chương 3. nguyÊn tẮc quẢn lÝ -...
TRANSCRIPT
KHQLDC2
Nội dung bài học
3.1 Khái niệm nguyên tắc quản lý3.1.1 Các tiếp cận khác nhau về nguyên tắc quản lý
3.1.2 Định nghĩa nguyên tắc và nguyên tắc quản lý
3.1.3 Đặc trưng của nguyên tắc quản lý
3.1.4 Vai trò của nguyên tắc quản lý
3.2 Một số nguyên tắc quản lý cơ bản3.2.1 Nguyên tắc sử dụng quyền lực hợp lý
3.2.2 Nguyên tắc quyền hạn tương xứng với trách nhiệm
3.2.3 Nguyên tắc thống nhất trong quản lý
3.2.4 Nguyên tắc thực hiện quy trình quản lý
3.2.5 Nguyên tắc kết hợp hài hoà các lợi ích
3.2.6 Nguyên tắc kết hợp các nguồn lực
3.2.7 Nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả
KHQLDC4
3.1.1 Các tiếp cận khác nhau về nguyên tắc quản lý (1)
• Theo F.W Taylor, nguyên tắc liên quan tới phân công laođộng
– Phải coi chức năng kế hoạch và chức năng thừa hành như lànhững chức năng có tính độc lập
– Phải phân định rõ ràng các chức năng của quản lý
– Phải phân biệt công việc thông thường với công việc bấtthường để thực hiện nguyên tắc ngoại lệ trong quản lý
KHQLDC5
3.1.1 Các tiếp cận khác nhau về nguyên tắc quản lý (2)
• H.Fayol:
– Coi nguyên tắc quản lý là một ngọn đèn pha giúp conngười khỏi tình trạng tối tăm và rối loạn
– Khái quát 14 nguyên tắc quản lý cơ bản
KHQLDC6
14 nguyên tắc quản lý H.Fayol
1. Sự phân công lao động
2. Sự tương xứng giữa quyền hạn và trách nhiệm
3. Kỷ luật
4. Thống nhất chỉ huy
5. Thống nhất chỉ đạo
6. Quyền lợi cá nhân phục tùng quyền lợi chung
7. Trả thù lao thoả đáng
8. Tập trung hoá phù hợp
9. Hệ thống thông tin thông suốt
10. Trật tự
11. Công bằng
12. Ổn định về nhân sự
13. Sáng tạo
14. Tinh thần đồng đội
KHQLDC7
3.1.1 Các tiếp cận khác nhau về nguyên tắc quản lý (3)
• H.Koontz:
– Nguyên tắc là chân lý cơ bản, có khả năng áp dụngvào một tập hợp các hoàn cảnh đã cho
– Nguyên tắc mang tính chất mô tả và dự đoán, khôngmệnh lệnh, cứng nhắc
KHQLDC8
Nguyên tắc là gì?
• Gốc Hán Việt:
Nguyên tắc là cái gốc của suy nghĩ và hành động.
(“nguyên”: gốc; “tắc”: suy nghĩ, hành động)
• Theo Từ điển Tiếng Việt:
Nguyên tắc là: “Điều cơ bản định ra, nhất thiết phảituân theo trong một loạt việc làm”
KHQLDC9
Định nghĩa nguyên tắc
Nguyên tắc là các quy tắc xử sự do chủthể đặt ra và áp dụng trong suốt quátrình hoạt động nhằm đạt hiệu quả hoạtđộng đó.
KHQLDC11
Lôgic nghiên cứu nguyên tắc quản lý
Bằng cách nào thực hiện nguyên tắc?
Thực hiện nguyên tắc có ý nghĩa gì?
Nội dung nguyên tắc?
KHQLDC12
Nguyên tắc quản lý
Nguyên tắc quản lý là hệ thống những quanđiểm quản lý có tính định hướng và những quyđịnh, quy tắc bắt buộc chủ thể quản lý phải tuânthủ trong việc thực hiện chức năng và nhiệm vụnhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
KHQLDC13
Có tính khuyến cáo
Là yếu tố động
Triết lý, phương châm,khẩu hiệu, biểu tượng…
Hệ thống quan điểm
Chi phối chủ thể
Có tính bắt buộc
Pháp luật, nội quy, quy chế
Hệ thống quy định, quy tắc
Nguyên tắc quản lý gồm
Nguyên tắc Quản lý
KHQLDC14
3.1.3 Đặc trưng của nguyên tắc quản lý (1)
• Tính khách quan
– phù hợp với quy luật vận động, phát triển của xã hội
– phù hợp với điều kiện, năng lực của tổ chức
KHQLDC15
3.1.3 Đặc trưng của nguyên tắc quản lý (2)
• Tính phổ biến
– Tồn tại ở tất cả các loại hình và cấp độ quản lý
– Là cơ sở cho các nhà quản lý và các lĩnh vực quản lý khác nhau
KHQLDC16
3.1.3 Đặc trưng của nguyên tắc quản lý (3)
• Tính ổn định– là sự phản ánh những mối quan hệ cơ bản, bản chất của các
nhân tố trong hệ thống
– vai trò “phần cứng” của hệ thống quản lý
KHQLDC17
3.1.3 Đặc trưng của nguyên tắc quản lý (4)
• Tính bắt buộc
– nhà quản lý được làm những điều mà quy định cho phép
– người bị quản lý được làm những gì quy định không cấm
KHQLDC18
3.1.3 Đặc trưng của nguyên tắc quản lý (5)
• Tính bao quát
– Là quy định của các chức năng trong quy trình quản lý
– Tồn tại trong suốt quá trình quản lý
KHQLDC19
3.1.3 Đặc trưng của nguyên tắc quản lý (6)
• Tính định hướng
– Triết lý
– Phương châm
– Khẩu hiệu,
KHQLDC24
3.1.4 Vai trò của nguyên tắc quản lý (4)
• Duy trì kỷ luật, kỷ cương đối với đối tượng quản lý
KHQLDC25
3.1.4 Vai trò của nguyên tắc quản lý (5)
• Góp phần xây dựng văn hoá tổ chức và văn hoá quản lý
KHQLDC27
3.2.1 Nguyên tắcsử dụng quyền lực hợp lý (1)
• Chủ thể quản lý phải
sử dụng quyền lực trong giới hạn cho phép
tránh: độc quyền, chuyên quyền,lạm quyền, tiếm quyền hay bỏ rơi quyền lực
KHQLDC28
3.2.1 Nguyên tắcsử dụng quyền lực hợp lý (2)
• Yêu cầu để thực hiện nguyên tắc
uỷ quyền hợp lý để tránh quá tải2
thiết lập hệ thống kiểm tra rộng rãi3
mô tả công việc quản lý rõ ràng, cụ thể1
KHQLDC29
Quyền hạn là tínhđộc lập của nhữngchức vị trong việcban hành, tổ chứcthực thi và đánh giáquyết định quản lý.
Trách nhiệm làyêu cầu cần phảihoàn thành côngviệc của mỗi chứcvị trong cơ cấu tổchức.
3.2.2 Nguyên tắc quyền hạn tương xứng với trách nhiệm (1)
KHQLDC30
3.2.2 Nguyên tắc quyền hạn tương xứng với trách nhiệm (2)
• Nhà quản lý
Quyền hạn càng lớn, trách nhiệm càng cao
Chịu trách nhiệm về mình và về cấp dưới
KHQLDC31
3.2.2 Nguyên tắc quyền hạn tương xứng với trách nhiệm (3)
• Nội dung nguyên tắc:
Mối quan hệ giữa:– Quyền được chi phối, điều chỉnh hành vi của người
khác
– Kết quả và hậu quả mà người khác đã thực hiệncông việc đã được phân công
KHQLDC32
3.2.2 Nguyên tắc quyền hạn tương xứng với trách nhiệm (4)
• Yêu cầu để thực hiện nguyên tắc
Nâng cao chất lượng các quyết định quản lý1
Chuẩn bị tốt điều kiện để thực thi quyết định32
Kiểm tra, giám sát và đánh giá quyết định43
KHQLDC33
3.2.3 Nguyên tắcthống nhất trong quản lý (1)
• Nội dung nguyên tắc:
– Phản ánh mối quan hệ giữa người quản lý cấpdưới và cấp trên
– Phản ánh quan hệ đồng cấp trong việc thực thichức năng của họ
KHQLDC34
3.2.3 Nguyên tắcthống nhất trong quản lý (2)
Quán triệt quan điểm quản lý1
Thảo luận trong quá trình ra quyết định2
Phân công nhiệm vụ rõ ràng và hợp lý3
Giao ban định kì.v.v.4
• Yêu cầu để thực hiện nguyên tắc:
KHQLDC35
3.2.4 Nguyên tắcthực hiện quy trình quản lý (1)
• Lập kế hoạch Tổ chức Lãnh đạo Kiểm tra
• Là nguyên tắc đặc trưng của lao động quản lý
KHQLDC36
3.2.4 Nguyên tắcthực hiện quy trình quản lý (2)
• Yêu cầu để thực hiện nguyên tắc:
Chủ thể quản lý phải trang bị kiến thức:
– Chuyên môn nghiệp vụ cụ thể
– Kiến thức về khoa học quản lý
– Kiến thức về khoa học tổ chức
– Kiến thức về khoa học lãnh đạo
– .v.v.
KHQLDC37
3.2.5 Nguyên tắckết hợp hài hoà các lợi ích (1)
lợi ích vật chất - lợi ích tinh thần
lợi ích kinh tế - chính trị - xã hội - môi trường
lợi ích chung - lợi ích riêng
lợi ích toàn cục - lợi ích bộ phận
lợi ích trước mắt – lợi ích lâu dài
KHQLDC38
3.2.5 Nguyên tắckết hợp hài hoà các lợi ích (2)
• Yêu cầu để thực hiện nguyên tắc:
Nhà quản lý phải:
– Nhận thức được hệ thống lợi ích và quan hệ lợi ích
– Công khai, minh bạch trong phân bổ và thực hiệncác lợi ích
– Đưa ra các chính sách thực hiện lợi ích công bằng vàhợp lý
KHQLDC39
3.2.6 Nguyên tắc kết hợp các nguồn lực
• Thể hiện mối quan hệ về mặt đối nội và đốingoại của tổ chức
• Yêu cầu để thực hiện nguyên tắc:
– Thiết kế bộ máy tổ chức hợp lý để có thể sử dụng tốiđa nguồn nhân lực bên trong
– Có chính sách trong việc thu hút nhân lực và vật lựcbên ngoài
KHQLDC40
3.2.7 Nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả
• Yêu cầu để thực hiện nguyên tắc:
Nhà quản lý phải:
– Bố trí, phân công công việc, giao quyền một cách phùhợp
– Phân bổ và sử dụng nguồn vật lực và tài lực hiệuquả và hợp lý
KHQLDC41
Như vậy, các nguyên tắc trên
là những nguyên tắc chung, chi phốiđối với mọi loại hình và cấp độ của tổ chức
tuỳ theo loại hình quản lý còn cónhững nguyên tắc riêng và đặc thù
KHQLDC42
Phân loại nguyên tắc theo tiếp cận quy trình quản lý
nguyên tắc trong lãnh đạo
nguyên tắc
kiểm tra
nguyên tắc tổ chức
nguyên tắc trong lập kế
hoạch và ra quyết
định