chương 2- an toàn hóa chất và Độc tố học
DESCRIPTION
An Toàn Hóa Chất Và Độc Tố HọcTRANSCRIPT
18-Aug-15
1
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 1
Chương 4
Độc tố và các mô hình truyền vận
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 2
• Độc tố
• Sự phát tán và khuếch tán
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
2
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 3
• Độc tố
– Tác hại đối với sức khỏe con người
• Đường xâm nhập độc tố vào cơ thể con người
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 4
• Hô hấp
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
3
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 5
• Độc tố
– Tác hại đối với sức khỏe con người – Đường xâm nhập của độc tố vào cơ thể con người
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 6
• Độc tố
– Tác hại đối với sức khỏe con người – Đường xâm nhập của độc tố vào cơ thể con người
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
4
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 7
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
• Ăn – uống tại chổ làm
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 8
Các loại hóa chất tiếp xúc thường ngày :Hóa chất tẩy rữa
Phụ gia trong thực phẩm chế chiến sẳn
Xăng
Dầu diesel
Chai, lọ, bình chứa có gôc nhựa tổng hợp
Khói thuốc, khí thải
Thuốc diệt côn trùng, diệt cỏ, nấm mốc..
Hóa chất thông cống …
Kim loại như Arsen, beryli, cadmi, crôm, chì, thủy ngân và nikel
Dung môi hữu cơ….
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
5
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 9
• Nồng độ và thời gian tiếp xúc
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
Method of administration Category 1
Category 2
Category 3
Category 4
Category 5
Oral: LD50 measured in mg/kg of bodyweight
5 50 300 2000 5000
Dermal: LD50 measured in mg/kg of bodyweight
50 200 1000 2000 5000
Gas Inhalation: LC50 measured in ppmV
100 500 2 500 20 000Undefined
Vapour Inhalation: LC50 measured in mg/L
0.5 2.0 10 20Undefined
Dust and Mist Inhalation: LC50 measured in mg/L
0.05 0.5 1.0 5.0Undefined
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 10
• Thời gian tiếp xúc :
– Độc tính cấp
– Độc tính mãn tính
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
6
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 11
• Độc tính cấp
gây thiệt hại trong một thời gian tương đối ngắn tập trung với một loại và liều duy nhất. Gây dị ứng, bỏng, bệnh tật, hoặc tử vong .
Ví dụ : Hydrogen cyanide, hydrogen sulfide, nitrogen dioxide, carbon monoxide, clo, và ammonia . ( Những chất thường dùng trong phòng thí nghiệm).
Vật liệu ăn mòn như axit và bazơ có thể gây dị ứng, bỏng, và tổn thương mô nghiêm trọng.
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 12
• Độc tính mãn tính
sản sinh ra hiệu ứng dài hạn. Thiệt hại có thể dẫn đến sau khi tiếp xúc với chất độc lặp đi lặp lại với liều thấp theo thời gian, ví dụ như sự tích lũy chậm của thuỷ ngân trong cơ thể sau một thời gian dài có thể gây ra gây ung thư.
Tiếp xúc với dung môi sau một thời gian dài có thể dẫn đến các vấn đề sinh sản và thay đổi hành vi. Các triệu chứng mãn tính thường khác với ngộ độc cấp tính cùng một hóa chất.
Ở mức độ liều lượng thấp công nhân có thể không nhận thức được tiếp xúc với các độc tố này .
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
7
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 13
• Ảnh hưởng kết hợp của các hóa chất
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 14
• Ảnh hưởng kết hợp của các hóa chất
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
Cơ chế tương tự Cơ chế khác nhau
Không tương tác Phản ứng đơn thuần
giống nhau ( tích lũy
nồng độ)
Phản ứng đơn thuần
khác nhau (tích lũy
phản ứng)
Tương tác Phản ứng tương tự
nhưng phức tạp
( đồng vận hoặc đối
kháng)
Phản ứng phức tạp
khác nhau ( đồng vận
hoặc đối kháng)
18-Aug-15
8
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 15
• Ảnh hưởng kết hợp của các hóa chất
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
Đồng vận
Đối kháng
A
B
Nồng độ gây tác động
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 16
• Cơ địa của người tiếp xúc
Tiếp xúc với một liều lượng cụ thể trong một thời gian
tương tự :
• gây ra các phản ứng khác nhau trong số những người
khác nhau. Một số có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng
và một số có thể bị ảnh hưởng nhẹ, trong khi những
người khác có thể cho thấy không có tác dụng rõ ràng.
• phụ thuộc vào tuổi tác, giới tính và tình trạng chung
của sức khỏe. Ví dụ: Trẻ em sẽ nhạy cảm hơn so với
người lớn.
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
9
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 17
• Các yếu tố làm tăng nguy cơ người lao động bị nhiễm độc – Diều kiện làm việc :
• Chổ làm :– Trong phòng
– Ngoài trời
• Nhiệt độ
• Độ ẩm
– Trang thiết bị• Hệ thống
• Cá nhân
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 18
• Kích thích – dị ứng
kích thích hay dị ứng?
Phản ứng của cơ thể khi tiếp xúc với hóa chất
– Bị tác động trực tiếp lên cơ thể : kích thích
– Kháng thể phản ứng khi bị tác động trực tiếp hoặc
gián tiếp, dù với nồng độ thấp : dị ứng
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
10
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 19
• Kích thích – dị ứng
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 20
• Kích thích – dị ứng
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
11
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 21
• Gây ngạt (asphyxiation)
– Trong môi trường làm việc khi nồng độ khí
Oxy giãm xuống dưới 17% : gây ngạt đơn
thuần
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 22
• Gây ngạt hóa học ( chemical asphyxiation)Hóa chất phản ứng với hồng cầu ngăn cản sự vận chuễn oxy
tới các bộ phận của cơ thể.
Ví dụ :
CO + Hemoglobin carboxyhemoglobin .
Chỉ cần 0,05% CO trong không khí làm giảm đáng kể khả
năng vận chuyễn Oxy của máu tới các mô của cơ thể.
Các chất khác : hydro cyanua, hydro sunfua...
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
12
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 23
• Gây mê và gây tê (gây nghiện)
– Các loại cồn no ( aliphatic alcohol) như ethanol, propanol… , các xêton béo ( aliphatic keton), hydrocarbon thường được dụng như dung môi, ether…với liều lượng cao có thể làm suy yếu hệ thần kinh và gây ngất đôi khi dẫn đến tử vong.
– Khi làm việc trong môi trường của các chất này ở hàm lượng thấp lâu ngày có cảm giác như say, và có thể sinh ra nghiện
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 24
• Gây ngộ độc cơ thể và nội tạng
– Nội tạng và hệ cơ quan của cơ thể bị tác hại do hóa chất ( độc hại) làm ảnh hưởng đến toàn cơ thể
Ví dụ :
Xơ gan ( hệ thống tiêu hóa): do cồn,
carbon tetrachloride,
trichloroethylene, chloroform…,
có triệu chứng vàng da và mắt
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
13
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 25
• Gây ngộ độc cơ thể và nội tạng
Thận ( hệ thống bài tiết)
Các hóa chất tác động lên thận,
giảm thiểu khả năng bài tiết
các chất độc trong cơ thể ra
ngoài như carbon tetrachloride,
ethylene glycol,carbon disulphide,
nhựa thông , methanol, toluene ,
xylene và các kim loại nặng như
cadmium, chì. ( mỹ phẩm ….)
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 26
• Gây ngộ độc cơ thể và nội tạng
Hệ thần kinh : Khí độc và hóa chất có thể làm hủy hoại hệ thần kinh, như khi làm việc nhiều với dung môi thì hệ thần kinh bị tác động gây ra mệt mỏi, buồn ngủ, đau đầu và nôn mửa.
Nghiêm trọng hơn là mất thăng bằng, tê liệt và suy giảm nhận thức.
Bị tác động bởi Hexane, Mangan, Chì lên hệ thần kinh thì sẽ gây ra hội chứng bị liệt cổ tay, với lân hữu cơ như Parathion làm giảm thiểu khả năng của hệ thần kinh, còn với carbon disulphide sẽ làm rối loạn tâm thần
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
14
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 27
• Gây ngộ độc cơ thể và nội tạng
Hệ thần kinh :
Các loại hóa chất như ethylene dibromide, benzen, khí gây mê,
cloropren, dung môi hữu cơ, chì và carbon disulphide sẽ
gây vô sinh cho nam giới.
Tiếp xúc nhiều với khí gây mê, thủy ngân, ethylene oxide,
glutaraldehyde, cloropren, chì, dung môi hữu cơ, carbon
đisulphide và vinyl clorua sẽ tác động đến sự sảy thai nơi
phụ nử.
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 28
• Độc tố gây Ung thư ( Cancerogen)
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
Asen và các hợp chất của nó Phổi , da, gan
A mi ăng U phổi, u ruột
Benzene Bạch cầu, hạch
Beryllium và các hợp chất của nó Phổi
Cadmium và các hợp chất của nó Tiền liệt tuyến
Hợp chất Hexavalent chromium(VI) Phổi
Ethylene oxide Bạch cầu
Nickel Mủi, phổi
Radon và các hợp chất của nó Phổi
Vinyl chloride U khuẩn tròn , gan
Hút thuốc thụ động Phổi
18-Aug-15
15
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 29
• Độc tố gây quái thai (teratogenesis) – Gen ( Mutagenesis)
– Tiếp xúc với các hóa chất trong thời kỳ dầu trong quá trinh mang thai
có thể gây ra các tác động đến sự phát triển của tế bào và gây ra các dị
tật hoặc nặng hơn là quái thai.
Gây ảnh hưởng đột
Biến gen
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 30
• Độc tố gây bụi phổi (pneumoconiosis)
Gây ra do các hạt bụi nhỏ trong môi trường làm việc , a mi
ăng, khói thuốc, bụi silicon, hạt cát …tích lũy trong các hốc
của lá phổi và tác động lên các mô của lá phổi .
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
Độc tố
18-Aug-15
16
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 31
•Tên
•Thành phần
•Mối nguy hiểm
•Các biện pháp sơ cứu
•Biện pháp PCCC
•Các bước thích hợp xử lý
tràn
•Sử dụng và lưu trử
•Phương tiện bảo vệ người sử
dụng
•Các tính chất hóa lý
•Thông tin về độ ổn định và
phản ứng
•Độ độc hại
•Điều kiện thải bỏ
•Điều kiện vận chuiyeenr
•Qui định
• MSDS ( Bảng dử liệu an toàn vật chất)• MSDS là văn bản chính thức cho biết các thông tin chi tiết về
chất đề cập đến, gồm có :
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 32
• MSDS ( Bảng dử liệu an toàn vật chất)
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
18-Aug-15
17
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 33
• MSDS ( Bảng dử liệu an toàn vật chất)
Độ hiểm nguy
• 0 = Tối thiểu
• 1 = Nhẹ
• 2 = Trung bình
• 3= Nghiêm trọng
• 4 = Nặng
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 34
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
18-Aug-15
18
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 35
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
Mối nguy đối với sức khõe4 Tiếp xúc một thời gian ngắn có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích
nặng dù được chữa trị
3Tiếp xúc một thời gian ngắn có thể gây ra thương tích nghiêm trọng tạm
thời hoặc thương tích lâu dài mặc dù được chữa trị
2Tiếp xúc với cường độ cao hoặc liên tục có thể gây ra mất sức tạm thời
hoặc thương tích lâu dài trừ khi được sự chăm sóc y tế kịp thời.I
1Tiếp xúc có thể gây kích ứng, nhưng chỉ bị chấn thương nhẹ còn lại mặc
dù không được điều trị .
0 Mặc dù tiếp xúc trong môi trường cháy vẫn không gây ra hậu quả nào
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 36
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
Mối nguy cháy nổ
4
Nhanh chóng hoặc hoàn toàn bay hơi ở áp suất và nhiệt độ
bình thường, hay là dễ dàng phân tán trong không khí và sẽ
cháy dễ dàng.
3Dù dưới dạng lõng hoặc rắn đều có thể bốc cháy trong mọi
điều kiện của môi trường xung quanh
2Phải được đốt nóng vừa phải hoặc tiếp xúc với nhiệt độ
tương đối cao trước đó thì sự bốc lửa mới có thể xảy ra.
1Phải đốt nóng trước đó thì sự bốc lửa mới có thể xảy ra.
0Không cháy
18-Aug-15
19
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 37
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
Mối nguy phản ứng
4 có khả năng phát nổ hoặc phản ứng phân hủy nổ dễ dàng ở
nhiệt độ và áp suất bình thường.
3
Có khả năng nổ hoặc phản ứng nổ, nhưng cần phải có một
nguồn kích nổ mạnh hoặc phải đốt nóng trước đó trong một
không gian nhỏ trước khi được kích nổ, hoặc phản ứng nổ với
nước
2
Thông thường không ổn định và sẵn sàng phân hủy mạnh mẻnhưng không phát nổ. Ngoài ra: có thể phản ứng mạnh với nước hoặc có thể chung với nước hình thành hỗn hợp có khảnăng nổ.
1
Bình thường thì có trạng thái ổn định, nhưng cũng có thể trở
thàn bất ổn định ở nhiệt độ và áp suất cao hay là phản ứng
với nước cho ra một ít năng lượng không được mạnh mẻ.
0 Không cháy
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 38
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
Mối nguy đặc biệt
OX Đây là chất oxy hóa , một hóa chất làm tăng tốc quá
trình cháy /nổ.
ALKĐây là một chất kiềm . Chất này có độ pH lớn hơn 7.0
COR Đây là chất ăn mòn (có thể là axít hoặc là kiềm).
ACID Đây là chất Axít, một chất ăn mòn có độ pH nhỏ hơn
7.0
WMột mối nguy tiềm ẩn khi sử dụng nước để dập tắt lửa
của chất này
18-Aug-15
20
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 39
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 40
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
An toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
• Biểu mẫu MSDS theo OSHA (The Occupational Safety And Health Administration )
• Phần I : Thông tin nhà cung cấp
• Phần II : Thành phần nguy hại / Thông tin nhận diện
• Phần III : Tính chất hóa/ lý
• Phần IV : Dử liệu về nguy cơ cháy / nổ
• Phần V : Dử liệu về phản ứng
• Phần VI : Dử l;iệu về nguy hại đến sức khõe
• Phần VII : Lưu ý phòng ngừa về xử lý an toàn và sử dụng
• Phần VIII : Biện pháp kiểm soát /kiểm tra
• Phần IX : Thông tin về vận chuyển (hàng hải)
18-Aug-15
21
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 41
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
Biểu mẫu MSDS theo ANSI (The America National Standards Institute)• Phần 01 : Xác định sản phẩm hóa học và công ty
• Phần 02 : Thành phần / Thông tin về thành phần
• Phần 03 : Xác định mối nguy
• Phần 04 : Biện pháp sơ cứu
• Phần 05 : Biện pháp PCCC
• Phần 06 : Biện pháp đối phó sự cố
• Phần 07 : Thông tin về sử dụng và Lưu trử
• Phần 08 : Kiểm soat phát tán / Bảo vệ nhân viên
• Phần 09 : Tính chất vật lý
• Phần 10 : Sự ổn định và sự pahnr ứng
• Phần 11 : Thông tin về độc hại
• Phần 12 : Thông tin về môi trường
• Phần 13 : Cân nhắc sự phế thải
• Phần 14 : Thông tin về vận chuyển
• Phần 15 : Thông tin về các qui định
• Phần 16 : Thông tin khác
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 42
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
y
18-Aug-15
22
HK 1 - 2012 ĐH BK
TPHCMTS Nguyễn Quý 43
An
to
àn
qu
i tr
ình
& n
hà
má
yAn toàn qui trình & nhà máy
MSDS ( Material Safety Data Sheet)
• Làm quen với Bảng dữ liệu an toàn (MSDS)
• Hiểu các qui trình về an toàn để xử lý hóa học
• Biết được tính chất vật lý và hóa học của một sản phẩm hóa
học
• Biết phải làm gì trong trường hợp bị sự cố đổ tràn hóa chất
• Phối hợp các nguồn lực phù hợp để ứng phó trong trường hợp
khẩn
• Xác định các mối nguy hiểm và biện pháp phòng ngừa của một
sản phẩm hóa học
• Biết những dấu hiệu về an toàn hóa chất nguy hiểm