chuÛ ÑeÀ haØm soÁ vaØ ÖÙng duÏng ÑaÏo haØm 1

49
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ CHUÛ ÑEÀ 1. HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM TỔNG HỢP KIẾN THỨC 1. TAÄP XAÙC ÑÒNH – TAÄP GIAÙ TRÒ 1. Tập xác định Cho hàm số y f x , tập xác định (TXĐ) của hàm số y f x là tập hợp các giá trị x thuộc sao cho f x nghĩa. Kí hiệu: TXĐ: D x f x có nghĩa . 2. Tập giá trị Cho hàm số y f x , tập giá trị (TGT) của hàm số y f x là tập hợp các giá trị của y trong khoảng xác định của x . Kí hiệu: TGT: G y x thỏa mãn y f x . 2. BAÛNG COÂNG THÖÙC TÍNH ÑAÏO HAØM 1. Quy tắc tính đạo hàm ' ' ' u v u v . ' ' ' u v u v . ' ' ' uv uv uv . Suy ra / .' ku ku với . k / 2 ' ' u uv uv v v . Suy ra / 2 1 ' v v v . 2. Công thức đạo hàm của các hàm sơ cấp / 1 . x x . Suy ra 2 1 1 x x . / 1 / . . u u u . 1 2 x x . ' 2 u u u . sin ' cos x x . sin ' '.cos u u u . cos ' sin x x . cos ' '.sin u u u . 2 2 1 tan ' 1 tan cos x x x . 2 2 ' tan ' '1 tan cos u u u u u . 2 2 1 cot ' 1 cot sin x x x . 2 2 ' cot ' '1 cot sin u u u u u . 3. TIEÁP TUYEÁN CUÛA ÑOÀ THÒ HAØM SOÁ ● Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị : C y f x tại tiếp điểm 0 0 ; x y 0 ' k f x . ● Phương trình tiếp tuyến của đồ thị : C y f x tại tiếp điểm 0 0 ; x y 0 0 . y k x x y . 4. SÖÏ ÑOÀNG BIEÁN, NGHÒCH BIEÁN CUÛA HAØM SOÁ

Upload: others

Post on 06-Dec-2021

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

CHUÛ ÑEÀ

1.

HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM

TỔNG HỢP KIẾN THỨC

1. TAÄP XAÙC ÑÒNH – TAÄP GIAÙ TRÒ

1. Tập xác định

Cho hàm số y f x , tập xác định (TXĐ) của hàm số y f x là tập hợp các giá trị x thuộc sao cho f x có

nghĩa.

Kí hiệu: TXĐ: D x f x có nghĩa .

2. Tập giá trị

Cho hàm số y f x , tập giá trị (TGT) của hàm số y f x là tập hợp các giá trị của y trong khoảng xác định

của x .

Kí hiệu: TGT: G y x thỏa mãn y f x .

2. BAÛNG COÂNG THÖÙC TÍNH ÑAÏO HAØM

1. Quy tắc tính đạo hàm

● ' ' 'u v u v .

● ' ' 'u v u v .

● ' ' 'uv u v uv . Suy ra /

. 'ku k u với .k

● /

2

' 'u u v uv

v v. Suy ra

/

2

1 'v

v v.

2. Công thức đạo hàm của các hàm sơ cấp

● /

1.x x . Suy ra 2

1 1

x x.

● /

1 /. .u u u .

● 1

2x

x. ●

'

2

uu

u.

● sin ' cosx x . ● sin ' '.cosu u u .

● cos ' sinx x . ● cos ' '.sinu u u .

● 2

2

1tan ' 1 tan

cosx x

x. ● 2

2

'tan ' ' 1 tan

cos

uu u u

u.

● 2

2

1cot ' 1 cot

sinx x

x. ● 2

2

'cot ' ' 1 cot

sin

uu u u

u.

3. TIEÁP TUYEÁN CUÛA ÑOÀ THÒ HAØM SOÁ

● Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị :C y f x tại tiếp điểm 0 0;x y là 0'k f x .

● Phương trình tiếp tuyến của đồ thị :C y f x

tại tiếp điểm 0 0;x y là 0 0.y k x x y .

4. SÖÏ ÑOÀNG BIEÁN, NGHÒCH BIEÁN CUÛA HAØM SOÁ

Page 2: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Cho hàm số y f x xác định trên khoảng ;a b . Kí hiệu 'f x , ''f x , C là đạo hàm cấp 1, cấp 2 và đồ thị của

f x trên khoảng ấy.

Hàm số đồng biến trên ; ' 0, ;a b f x x a b . Dấu đẳng thức nếu có thì chỉ xảy ra tại một số điểm hữu hạn

mà thôi.

Hàm số nghịch biến trên ; ' 0, ;a b f x x a b . Dấu đẳng thức nếu có thì chỉ xảy ra tại một số điểm hữu

hạn mà thôi.

Đồng biến trên khoảng ;a b , nghịch biến trên khoảng ;a b gọi chung là đơn điệu trên khoảng ấy.

0 ;x a b được gọi là điểm cực đại khi qua 0x thì 'f x đổi dấu từ dương sang âm.

0 ;x a b được gọi là điểm cực tiểu khi qua 0x thì 'f x đổi dấu từ âm sang dương.

Các điểm cực đại, cực tiểu gọi chung là điểm cực trị.

Đạo hàm (nếu có) tại điểm cực trị bằng không.

0 ;x a b được gọi là điểm tới hạn nếu 0 0f x hoặc 0f x không xác định.

5. CÖÏC TRÒ CUÛA HAØM SOÁ

Giả sử hàm số y f x xác định trên khoảng ;a b và ;x a b

Định lý 1.

● ' 0f x trên 0 0;x h x với 0h và ' 0f x trên 0 0;x x h với 0h

0x là điểm cực đại của f x .

● ' 0f x trên 0 0;x h x với 0h và ' 0f x trên 0 0;x x h với 0h

0x là điểm cực tiểu của f x .

Định lý 2.

● 0

0

0

' 0

'' 0

f xx

f x là điểm cực đại của f x .

● 0

0

0

' 0

'' 0

f xx

f x là điểm cực tiểu của f x .

Phương trình đường thẳng nối cực đại, cực tiểu của hàm số 3 2y f x ax bx cx d là y mx n , trong đó

mx n là dư thức trong phép chia f x cho 'f x .

6. GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT – GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT CUÛA HAØM SOÁ

1. Định lý

Hàm số y f x liên tục trên đoạn ;a b tồn tại ;

maxa b

f x , ;

mina b

f x .

2. Cách tìm

Bước 1: Tìm các điểm trên 1 2, ,..., nx x x trên ;a b , tại đó ' 0f x hoặc 'f x không xác định.

Bước 2: Tính 1 2, , , ..., , nf a f x f x f x f b .

Bước 3: Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên thì ;

;

max

min

a b

a b

M f x

m f x.

7. ÑOÀ THÒ CUÛA HAØM SOÁ VAØ PHEÙP SUY ÑOÀ THÒ

• Tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ Oxy .

Cho G là đồ thị của hàm số y f x và 0p , ta có

Page 3: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

+ Tịnh tiến G lên trên p đơn vị thì được đồ thị y f x p .

+ Tịnh tiến G xuống dưới p đơn vị thì được đồ thị y f x p .

+ Tịnh tiến G sang trái p đơn vị thì được đồ thị y f x p .

+ Tịnh tiến G sang phải p đơn vị thì được đồ thị y f x p .

• Phép lấy đối xứng qua các trục tọa độ Oxy .

Cho điểm ;M x y , khi đó

+ Đối xứng M qua trục hoành ta được ' '; 'M x y với '

'

x x

y y.

+ Đối xứng M qua trục tung ta được ' '; 'M x y với '

'

x x

y y.

8. ÑÖÔØNG TIEÄM CAÄN CUÛA ÑOÀ THÒ HAØM SOÁ

Đồ thị ax b

ycx d

có tiệm cận đứng d

xc

, tiệm cận ngang a

yc

.

Đồ thị 2ax bx c r

y mx npx q px r

có tiệm cận đứng q

xp

, tiệm cận xiên y mx n .

Đồ thị 2y mx n ax bx c có các đường cận là .2

by mx n a x

a

9. TÖÔNG GIAO GIÖÕA HAI ÑOÀ THÒ

Xét hai đồ thị :C y f x và :D y g x .

Phương trình hoành độ giao điểm giữa C và D là: f x g x . 1

Số điểm chung giữa C và D đúng bằng số các nghiệm số của phương trình 1 .

C và D được gọi là tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm

.' '

f x g x

f x g x

Page 4: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM

Vấn đề 1. TẬP XÁC ĐỊNH

Câu 1. Tập xác định của hàm số 3 8y x x là:

A. D . B. D 8;3 .

C. D ;3 . D. D ;8 3; .

Câu 2. Cho hàm số 2 24 3 6 8y x x x x . Tập xác định của hàm số là:

A. 1;3 2;4 . B. ;2 3; . C. 2;3 . D. .

Câu 3. Hàm số 2 1y x x x có tập xác định là:

A. ;1 . B. 1; . C. 0; . D. .

Câu 4. Tập những giá trị của x để hàm số 1

2 3y

x x có nghĩa là:

A. ;1 3; . B. 3; .

C. ; 1 3; . D. 3; .

Câu 5. Tập xác định của hàm số 2

1

1y

x là tập hợp nào?

A. \ 1 . B. 1;1 .

C. \ 1;1 . D. ; 1 1; .

Câu 6. Hàm số 2

2

2 5

9

xy

x x có tập xác định là:

A. \ 3 . B. 3; .

C. ; 3 3; . D. 3;3 .

Câu 7. Hàm số 1

yx x

có tập xác định là:

A. \ 0 . B. 0; . C. ;0 . D. \ 1;1 .

Câu 8. Tập xác định của hàm số 2sin 1y x là:

A. . B. / ,2

x x k k . C. . D. \ , k k .

Câu 9. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 2 2 3y x x m có tập xác định là ?

A. 1 2m . B. 0m . C. 2m . D. 12 0m .

Câu 10. Hàm số siny m x có tập xác định là thì tập các giá trị của m là:

A. 0m . B. 0m . C. 1m . D. 1m .

Vấn đề 2.1 TÍNH ĐẠO HÀM

Page 5: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 11. Cho hai hàm số f x và g x có đạo hàm trên khoảng ;a b . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. / / /. .f x g x f x g x .

B.

//

/

f x f x

g x g x.

C. Nếu / /f x g x thì f x g x .

D. Nếu f x g x c thì / /f x g x , trong đó c là một hằng số bất kì.

Câu 12. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Hàm số có đạo hàm tại 0x thì liên tục tại 0x .

B. Hàm số liên tục tại 0x thì có đạo hàm tại 0x .

C. Hàm số f x liên tục trên ;a b và . 0f a f b thì phương trình 0f x có ít nhất một nghiệm trên ;a b .

D. f x có đạo hàm trên ;a b f x có đạo hàm trên ;a b và .f a f b tồn tại.

Câu 13. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2 3 1x ?

A. 22 2x x . B. 23 2 5x x . C. 23 5x x . D. 2

3 1x .

Câu 14. Đạo hàm của hàm số 3 5y x x bằng biểu thức nào sau đây ?

A. 57 5

2 2x

x. B. 2 1

32

xx

. C. 2 53

2x

x. D. 5 27 5

2 2x

x.

Câu 15. Đạo hàm của hàm số 2

1

1

xy

x bằng biểu thức nào sau đây ?

A. 2

2

1

x

x. B.

2 3

1

( 1)

x

x. C.

2 3

2( 1)

( 1)

x

x. D.

2

2 3

1

( 1)

x x

x.

Câu 16. Hàm số 21sin

2 3y x có đạo hàm là:

A. 1

sin .2 3x x B. 21

cos2 3x x .

C. 21cos .

2 3x x D. 2cos .

3x x

Câu 17. Hàm số 22 cosy x có đạo hàm là:

A. 22sin .x B. 24 cos .x x C. 22 sin .x x D. 24 sin .x x

Câu 18. Hàm số 1

cot 3 tan 22

y x x có đạo hàm là:

A. 2 2

1 1.

sin cos 2x x B.

2 2

3 1

sin 3 cos 2x x.

C. 2 2

3 1

sin 3 cos 2x x. D.

2 2

3

sin 3 cos 2

x

x x.

Câu 19. Đạo hàm của hàm số cos tany x bằng:

A. sin tan .x B. 2

1sin tan .

cosx

x.

Page 6: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. sin tan .x D. 2

1sin tan . .

cosx

x

Câu 20. Hàm số 2

cos

2 sin

xy

x có đạo hàm bằng:

A. 2

3

1 sin

2sin

x

x. B.

2

3

1 cos

2sin

x

x. C.

2

3

1 sin

2sin

x

x. D.

2

3

1 cos

2sin

x

x.

Câu 21. Hàm số sin cos

cos sin

x x xy

x x x có đạo hàm bằng:

A. 2

.cos sin

x

x x x B.

2

2

.cos 2.

cos sin

x x

x x x

C. 2 2

2

.sin.

cos sin

x x

x x x D.

2

2

.sin 2

cos sin

x x

x x x

Câu 22. Hàm số 2sin cosy x có đạo hàm bằng:

A. 2sin2 .cos cos .x x B. 2sin2 .cos cos .x x

C. 2cos2 .cos cos .x x D. 2cos2 .cos cos .x x

Câu 23. Biểu thức 3 sin 1x x là đạo hàm của hàm số nào sau đây?

A. 4

cos 14

xy x x . B.

4

cos 14

xy x x .

C. 4 2cosy x x x x . D. 4 sin 1y x x x .

Câu 24. Cho 22 2f x x x và sing x f x . Tính /g x ta được

A. / 2cos2 sing x x x . B. / 2sin 2 cosg x x x .

C. / 2sin 2 cosg x x x . D. / 2cos2 sing x x x

Câu 25. Đạo hàm của hàm số 2 2

1

x x my

x dương với mọi 1x khi và chỉ khi:

A. 6m . B. 1m . C. 3m . D. 3m .

Vấn đề 2.2 ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM

Câu 26. Cho hàm số 21y x . Khi đó ' 0y có giá trị bằng:

A. 1. B. 1

2. C. 0 . D.

1

2.

Câu 27. Cho hàm số ax b

ya b

với 0a b . Tính / 0f ta được kết quả:

A. / 0 0f . B. / 0a

fa b

. C. / 0f b . D. / 0 1f .

Câu 28. Cho hàm số 2

cos3y

x. Khi đó

3y bằng:

A. 3 2

2. B.

3 2

2. C. 1. D. 0.

Câu 29. Cho hàm số 3

1 cos 4. cot

3 3sin

xy f x x

x. Giá trị đúng của

3f bằng:

Page 7: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 9

8. B.

8

9. C.

9

8. D.

8

9.

Câu 30. Cho hàm số 2

2

cos

1 sin

xy f x

x. Biểu thức 3

4 4f f bằng:

A. 3 . B. 8

3. C. 3. D.

8

3.

Câu 31. Cho hàm số cos

1 2sin

xy f x

x. Chọn kết quả sai:

A. 0 2f . B. 5

6 8f . C.

1

2 3f . D. 2.f

Câu 32. Cho hàm số sin cos 1f x a x b x . Để / 10

2f và 1

4f thì giá trị của a bằng:

A. 2

2a b . B.

2 2;

2 2a b . C.

1 1;

2 2a b . D.

1

2a b .

Câu 33. Hàm số 3 bf x ax

x có / /1 1, 2 2.f f Khi đó / 2f bằng:

A. 2. B. 2

5. C.

12

5. D.

12

5.

Câu 34. Cho 1

cos 44

f x x và 4 4sin cosg x x x . Kết quả nào sau đây là đúng?

A. / 0f . B. / 0g .

C. / /f x g x . D. Các kết quả đã cho đều đúng.

Câu 35. Cho hàm số 3 212 2 8 1

3f x x x x . Tập hợp những giá trị của x để ' 0f x là:

A. 4 2 . B. 2 2 . C. 2; 2 . D. 2 2 .

Câu 36. Giải phương trình /. 2 3y y x , biết 2 1y x .

A. 1x . B. 0x . C. 2x . D. 3x .

Câu 37. Cho hàm số 3 23 1f x x x . Đạo hàm của hàm số f x âm khi và chỉ khi:

A. 1x . B. 0x hoặc 2x . C. 0x hoặc 1x . D. 0 2x .

Câu 38. Cho hàm số 2 3y x x . Tập nghiệm của bất phương trình / 0y là:

A. ; . B. 1

;9

. C. 1

;9

. D. .

Câu 39. Cho hàm số 32f x mx mx . Nếu 1x là một nghiệm của bất phương trình ' 1f x khi và chỉ khi:

A. 1m . B. 1m . C. 1 1m . D. 1m .

Câu 40. Cho hàm số 2 2f x x . Tập nghiệm của bất phương trình /f x f x là:

A. 0; . B. ; 2 2; .

C. 1;2 . D. Một tập hợp khác.

Vấn đề 2.3 HỆ THỨC ĐẠO HÀM

Câu 41. Cho hàm số 2

2 1y x . Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

Page 8: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 42 4 0y xy y . B. 4

2 4 20y xy y .

C. 42 4 40y xy y . D. 4

2 4 100y xy y .

Câu 42. Cho hàm số 22y x x . Mối liên hệ giữa y và ''y là:

A. 3 1 0y y . B. 3 1 0y y . C. 32 1 0y y . D. 3 2 0y y .

Câu 43. Cho hàm số sin 2y x . Hãy chọn một hệ thức đúng:

A. 22 ' 4y y . B. 4 '' 0y y . C. '. tan 2y y x . D. 4 '' 0y y .

Câu 44. Cho hàm số cot2

xy . Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 2 ' 2 0y y . B. 2 2 ' 1 0y y .

C. 23 ' 1 0y y . D. 223 ' 1 0y y .

Câu 45. Cho hàm số 2tany x . Hệ thức giữa y và ''y là:

A. 2 2'' 2 1 1 3 0y y y . B. 2 2'' 5 1 1 3 0y y y .

C. 2'' 2 1 3 0y y . D. 2'' 3 1 0y y .

Vấn đề 2.4 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀO BÀI TOÁN VẬT LÝ

Câu 46. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động 21

2S gt , trong đó 29,8m/sg và t tính bằng giây s . Vận tốc

của vật tại thời điểm 5st bằng:

A. 49m/s. B. 25m/s. C. 10m/s. D. 18m/s.

Câu 47. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 4 213

2S t t , trong đó t tính bằng giây s và S được

tính bằng mét m . Vận tốc của chuyển động tại thời điểm 4st bằng:

A. 280m/s. B. 232m/s. C. 140m/s. D. 116m/s.

Câu 48. Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình 3 23 4S t t t , trong đó t tính bằng giây s và S được

tính bằng mét m . Gia tốc của chất điểm lúc 2st bằng:

A. 24m/s . B. 26m/s . C. 28m/s . D. 212m/s .

Câu 49. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 23 9 27S t t t , trong đó t tính bằng giây s và S

được tính bằng mét m . Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:

A. 20m/s . B. 26m/s . C. 224m/s . D. 212m/s .

Vấn đề 3. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Câu 50. Cho hàm số y f x có đồ thị C và điểm 0 0 0;M x f x thuộc C . Phương trình tiếp tuyến của C tại 0M

là:

A. 0 0y f x x x . B. 0 0 0y f x x x y .

C. 0 0y y f x x . D. 0 0 0y y f x x x .

Câu 51. Cho hàm số y f x có đạo hàm trong khoảng ;a b , đồ thị là đường cong C . Để đường thẳng : y ax b

là tiếp tuyến của C tại điểm 0 0 0;M x f x , điều kiện cần và đủ là:

Page 9: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. /

0a f x . B. /

0 0ax b f x .

C.

/

0

0 0

a f x

ax b f x. D.

/

0

/

0 0

a f x

ax b f x.

Câu 52. Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3: 2 3C y x x tại điểm 1;2M là:

A. 2 2y x . B. 3 1y x . C. 1y x . D. 2y x .

Câu 53. Tiếp tuyến của đường cong :C y x x tại điểm 1;1M có phương trình:

A. 3 1

.2 2

y x B. 3 1

.2 2

y x C. 3 1

.2 2

y x D. 3

.2 2

xy

Câu 54. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4

1y

x tại điểm với hoành độ 1x có phương trình:

A. 3y x . B. 2y x . C. 1y x . D. 2y x .

Câu 55. Cho hàm số 2 5y x có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại M có tung độ 0 1y , với hoành

độ 0 0x là kết quả nào sau đây?

A. 2 6 6 1y x . B. 2 6 6 1y x .

C. 2 6 6 1y x . D. 2 6 6 1y x .

Câu 56. Cho hàm số 2 5 4y x x có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tại các giao điểm của C với trục Ox , có phương

trình:

A. 3 3y x hoặc 3 12y x . B. 3 3y x hoặc 3 12y x .

C. 2 3y x hoặc 2 3y x . D. 2 3y x hoặc 2 3y x .

Câu 57. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1

1

xy

x tại điểm có hoành độ bằng 2 , có hệ số góc:

A. 1 . B. 3 . C. 3. D. 5.

Câu 58. Cho đường cong 3:C y x . Tiếp tuyến của C có hệ số góc 12k , có phương trình:

A. 12 16y x . B. 12 8y x . C. 12 2y x . D. 12 4y x .

Câu 59. Cho hàm số 2 2 3y x x có đồ thị C . Tại điểm 0 0;M x y C , tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2 thì 0 0x y

bằng:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 60. Gọi C là đồ thị của hàm số 3

22 3 13

xy x x . Có hai tiếp tuyến của C cùng có hệ số góc bằng

3

4. Đó

là các tiếp tuyến:

A. 3 29

4 24y x hoặc

33

4y x . B.

3 37

4 12y x hoặc

33

4y x .

C. 3 37

4 12y x hoặc

3 13

4 4y x . D.

3 29

4 24y x hoặc

33

4y x .

Câu 61. Cho hàm số 3 22 3 4 5y x x x có đồ thị là C . Trong số các tiếp tuyến của C , có một tiếp tuyến có hệ số

góc nhỏ nhất. Hệ số góc của tiếp tuyến này bằng:

A. 3,5 . B. 5,5 . C. 7,5 . D. 9,5 .

Câu 62. Cho hàm số 3 26 9y x x x có đồ thị C . Tiếp tuyến của C song song với đường thẳng : 9d y x có

phương trình:

A. 9 40y x . B. 9 40y x . C. 9 32y x . D. 9 32y x .

Câu 63. Gọi C là đồ thị của hàm số 4y x x . Tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng : 5 0d x y có

Page 10: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

phương trình là:

A. 5 3y x . B. 3 5y x . C. 2 3y x . D. 4y x .

Câu 64. Cho hàm số 3 23 1y x x có đồ thị là C . Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm 1;5A và B là giao điểm

thứ hai của với C . Diện tích tam giác OAB bằng:

A. 5. B. 6. C. 12. D. 6 82 .

Câu 65. Cho hàm số 3 24 6 1y x x có đồ thị C . Tiếp tuyến của C đi qua điểm 1; 9M có phương trình:

A. 24 15y x . B. 15 21

.4 4

y x

C. 24 15y x hoặc 15 21

.4 4

y x D. 24 33y x .

Câu 66. Cho hàm số 4 23y x x có đồ thị là C . Các tiếp tuyến không song song với trục hoành kẻ từ gốc tọa độ

0;0O đến C là:

A. 2y x hoặc 2y x . B. y x hoặc y x .

C. 4

3y x hoặc

4

3y x . D. 3y x hoặc 3y x .

Câu 67. Cho hàm số 2

14

xy x có đồ thị C . Từ điểm 2; 1M có thể kẻ đến C hai tiếp tuyến phân biệt. Hai

tiếp tuyến này có phương trình:

A. 1y x hoặc 3y x . B. 3y x hoặc 1y x .

C. 3y x hoặc 1y x . D. 1y x hoặc 3y x .

Câu 68. Cho hàm số 2 1

1

xy

x có đồ thị C . Gọi d là tiếp tuyến của C , biết d đi qua điểm 4; 1A . Gọi M là

tiếp điểm của d và C , tọa độ điểm M là:

A. 2;5 , 0; 1M M . B. 2;5 , 2;1M M .

C. 0; 1 , 2;1M M . D. 3

1; , 2;12

M M .

Câu 69. Cho hàm số 2

1

xy

x có đồ thị C . Trong tất cả các tiếp tuyến của C , tiếp tuyến thỏa mãn khoảng cách từ

giao điểm của hai tiệm cận đến nó là lớn nhất, có phương trình:

A. 2y x hoặc 2y x . B. 2y x hoặc 1y x .

C. 2y x hoặc 2y x . D. 1y x hoặc 1y x .

Câu 70. Từ điểm 2

;03

A kẻ đến đồ thị hàm số 35 2

6 3

my x mx hai tiếp tuyến vuông góc nhau thì tập tất cả các giá

trị của m bằng:

A. 1

2m hoặc 2m . B.

1

2m hoặc 2m .

C. 1

2m hoặc 2m . D.

1

2m hoặc 2m .

Câu 71. Cho hàm số 2

1

xy

x có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 2 đi qua 0;M a thì a

nhận những giá trị nào?

A. 10.a B. 9.a C. 3.a D. 1.a

Page 11: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 72. Cho hàm số 4 2 22 2 1y x m x m có đồ thị C . Tập tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của C

tại giao điểm của C và đường thẳng : 1d x song song với đường thẳng : 12 4y x là?

A. 0m . B. 1m . C. 2m . D. 3m .

Câu 73. Cho hàm số 3 2y x x có đồ thị C . Để đường thẳng : 4d y x m tiếp xúc với C thì tập tất cả các giá

trị của m là:

A. 0m và 4m . B. 1m và 2m .

C. 3m . D. Không có giá trị của m .

Câu 74. Cho hàm số 4 23 5 4y x m x có đồ thị là mC . Để

mC tiếp xúc với đường thẳng 6 3y x tại điểm

có hoành độ bằng 1 thì giá trị thích hợp của m :

A. 1m . B. 2m .

C. 2m . D. Không có giá trị của m .

Câu 75. Cho hàm số 2

3

axy

bx có đồ thị là C . Tại điểm 2; 4M thuộc C , tiếp tuyến của C song song với

đường thẳng : 7 5 0d x y . Khi đó biểu thức liên hệ giữa a và b là:

A. 2 0.b a B. 2 0.a b C. 3 0.b a D. 3 0.a b

Câu 76. Cho hàm số 2

x by

ax có đồ thị là C . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của C tại điểm

1; 2M song song với đường thẳng : 3 4 0d x y . Khi đó giá trị của a b bằng:

A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .

Câu 77. Cho hàm số 2 3

ax by

x có đồ thị là C . Nếu C đi qua 1;1A và tại điểm B trên C có hoành độ bằng 2

, tiếp tuyến của C có hệ số góc 5k thì các giá trị của a và b là:

A. 2; 3a b . B. 3; 2a b . C. 2; 3a b . D. 3; 2a b .

Câu 78. Cho hàm số 1

ax by

x có đồ thị là C . Nếu C đi qua 3;1A và tiếp xúc với đường thẳng : 2 4d y x , thì

các cặp số ;a b theo thứ tự là:

A. 2;4 hoặc 10;28 . B. 2; 4 hoặc 10; 28 .

C. 2;4 hoặc 10;28 . D. 2; 4 hoặc 10; 28 .

Câu 79. Cho hàm số 2

2

ax bxy

x có đồ thị là C . Để C qua điểm

51;

2A và tiếp tuyến của C tại gốc tọa độ có

hệ số góc bằng 3 thì mối liên hệ giữa a và b là:

A. 4 1.a b B. 4 1.a b C. 4 0.a b D. 4 0.a b

Vấn đề 4. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

Câu 80. Cho hàm số y f x là hàm số đơn điệu trên khoảng ;a b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. ' 0, ;f x x a b . B. ' 0, ;f x x a b .

C. ' 0, ;f x x a b . D. 'f x không đổi dấu trên ;a b .

Câu 81. Phát biểu nào sau đây là sai về tính đơn điệu của hàm số?

A. Hàm số y f x được gọi là đồng biến trên miền 1 2,D x x D và 1 2x x , ta có: 1 2f x f x .

B. Hàm số y f x được gọi là đồng biến trên miền 1 2,D x x D và 1 2x x , ta có: 1 2f x f x .

Page 12: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. Nếu / 0, ;f x x a b thì hàm số f x đồng biến trên ;a b .

D. Hàm số f x đồng biến trên ;a b khi và chỉ khi / 0, ;f x x a b .

Câu 82. Cho hàm số y f x xác định trên khoảng ;a b . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b khi và chỉ khi 1 2, ; :x x a b

1 2 1 2x x f x f x .

B. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b khi và chỉ khi 1 2, ; :x x a b

1 2 1 2x x f x f x .

C. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b khi và chỉ khi 1 2, ; :x x a b

1 2 1 2x x f x f x .

D. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b khi và chỉ khi 1 2, ; :x x a b

1 2 1 2x x f x f x .

Câu 83. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ;a b . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b .

B. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b .

C. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b .

D. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b và ' 0f x tại hữu hạn giá trị

;x a b .

Câu 84. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ;a b . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b .

B. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b .

C. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b .

D. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b và ' 0f x tại hữu hạn giá

trị ;x a b .

Câu 85. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ;a b . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b

khi và chỉ khi 1 2, ; :x x a b 1 2 1 2x x f x f x .

B. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b

khi và chỉ khi 1 2 1 2, ; , :x x a b x x1 2

2 1

0f x f x

x x.

C. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b .

D. Hàm số y f x gọi là đồng biến trên ;a b

khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b và ' 0f x tại hữu hạn giá trị ;x a b .

Câu 86. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ;a b . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b

khi và chỉ khi 1 2, ; :x x a b 1 2 1 2x x f x f x .

B. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b .

Page 13: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

C. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b .

D. Hàm số y f x gọi là nghịch biến trên ;a b khi và chỉ khi ' 0, ;f x x a b và ' 0f x tại hữu hạn giá

trị ;x a b .

Câu 87. Nếu hàm số y f x liên tục và đồng biến trên khoảng 1;2 thì hàm số 2y f x luôn đồng biến trên

khoảng nào?

A. 1;2 . B. 1;4 . C. 3;0 . D. 2;4 .

Câu 88. Nếu hàm số y f x liên tục và đồng biến trên khoảng 0;2 thì hàm số 2y f x luôn đồng biến trên

khoảng nào?

A. 0;2 . B. 0;4 . C. 0;1 . D. 2;0 .

Câu 89. Cho hàm số y f x đồng biến trên khoảng ;a b . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số 1y f x đồng biến trên ;a b .

B. Hàm số 1y f x nghịch biến trên ;a b .

C. Hàm số y f x nghịch biến trên ;a b .

D. Hàm số 1y f x đồng biến trên ;a b .

Câu 90. Hàm số 3

2

3

xy x x đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. ;1 .

C. 1; . D. ;1 và 1; .

Câu 91. Chỉ ra khoảng nghịch biến của hàm số 3 23 9y x x x m trong các khoảng dưới đây:

A. 1;3 . B. ; 3 hoặc 1; .

C. . D. ; 1 hoặc 3; .

Câu 92. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?

A. 3 23y x x . B. 3 23 3 2y x x x .

C. 3 3 1y x x . D. 3y x .

Câu 93. Hàm số 3 2y ax bx cx d đồng biến trên khi:

A. 2

0; 0

3 0

a b c

b ac. B.

2

0

0; 3 0

a b c

a b ac.

C. 2

0; 0

0; 3 0

a b c

a b ac. D.

2

0; 0

0; 3 0

a b c

a b ac.

Câu 94. Hàm số 3y x mx đồng biến trên khi:

A. Chỉ khi 0m . B. Chỉ khi 0m . C. Chỉ khi 0m . D. Với mọi m .

Câu 95. Tìm m lớn nhất để hàm số 3 214 3 2017

3y x mx m x đồng biến trên ?

A. 1m . B. 2m . C. Đáp án khác. D. 3m .

Câu 96. Hàm số 3 22 33

my x x m x m luôn đống biến trên thì giá trị m nhỏ nhất là:

A. 4m . B. 0m . C. 2m . D. 1m .

Câu 97. Hàm số 311 7

3y x m x nghịch biến trên thì điều kiện của m là:

Page 14: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 1m . B. 2m . C. 1m . D. 2m .

Câu 98. Hàm số 3

2 22 2 8 13

xy m m x m x m nghịch biến trên thì:

A. 2m . B. 2m . C. 2m . D. 2m .

Câu 99. Cho hàm số 3 2 21 2 3 2 2 2 1y x m x m m x m m . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn đồng biến.

C. Hàm số không đơn điệu trên . D. Các khẳng định A, B, C đều sai.

Câu 100. Hàm số 3 2 21 2 3 2 2 2 1y x m x m m x m m đồng biến trên miền 2; khi:

A. 5m . B. 3

22

m . C. 2m . D. 3

2m .

Câu 101. Tập tất cả các giá trị của m để hàm số 3 211 3 10

3y x m x m x đồng biến trên khoảng 0;3 là:

A. 0m . B. 12

7m . C.

12

7m . D. m tùy ý.

Câu 102. Biết rằng hàm số 3 213 1 9 1

3y x m x x nghịch biến trên 1 2;x x và đồng biến trên các khoảng còn lại của tập

xác định. Nếu 1 2 6 3x x thì giá trị m là:

A. 1 . B. 3 . C. 3 hoặc 1 . D. 1 hoặc 3 .

Câu 103. Giá trị của m để hàm số 3 23y x x mx m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:

A. 9

4m . B. 3m . C. 3m . D.

9

4m .

Câu 104. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Hàm số 42 1y x đồng biến trên khoảng nào?

A. 1

;2

. B. 0; . C. 1

;2

. D. ;0 .

Câu 105. Cho 4 22 4y x x . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 .

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; .

C. Trên các khoảng ; 1 và 0;1 , ' 0y nên hàm số nghịch biến.

D. Trên các khoảng 1;0 và 1; , ' 0y nên hàm số đồng biến.

Câu 106. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên :

A. 3 23 4y x x . B. 3 2 2 1y x x x .

C. 4 22 2y x x . D. 4 23 2y x x .

Câu 107. Hàm số 4 22 1 2y x m x m đồng biến trên 1;3 khi:

A. 5;2m . B. ;2m . C. ; 5m . D. 2;m .

Câu 108. Hàm số 4 22y x mx nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0; khi:

A. 0m . B. 1m . C. 0m . D. 0m .

Câu 109. Các khoảng nghịch biến của hàm số 2 1

1

xy

x là:

A. \ 1 . B. ;1 1; .

C. ;1 và 1; . D. 1; .

Page 15: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 110. Hàm số 2 1

1

xy

x luôn:

A. Đồng biến trên . B. Nghịch biến trên .

C. Đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Câu 111. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

A. 2

2

xy

x. B.

2

2

xy

x. C.

2

2

xy

x. D.

2

2

xy

x.

Câu 112. Nếu hàm số 1 1

2

m xy

x m nghịch biến thì giá trị của m là:

A. ;2 . B. 2; . C. \ 2 . D. 1;2 .

Câu 113. Hàm số 1x

yx m

nghịch biến trên khoảng ;2 khi và chỉ khi:

A. 2m . B. 1m . C. 2m . D. 1m .

Câu 114. Hàm số 1 2 2m x m

yx m

nghịch biến trên 1; khi:

A. 1m . B. 2m . C. 1 2m . D. 1 2m .

Câu 115. Hàm số 2 1

1

x mxy

x nghịch biến trên các khoảng xác định khi:

A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. m .

Câu 116. Tìm điều kiện của ,a b để hàm số 2 sin cosy x a x b x luôn luôn đồng biến trên .

A. 2 2 2a b . B. 2 2 2a b . C. 2 2 4a b . D. 2 2 4a b .

Câu 117. Giá trị của b để hàm số sinf x x bx c nghịch biến trên toàn trục số là:

A. 1b . B. 1b . C. 1b . D. 1b .

Câu 118. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số tan 2

tan

xy

x m

đồng biến trên khoảng 0;4

.

A. 0m hoặc 1 2m . B. 0m .

C. 1 2m . D. 2m .

Câu 119. Cho hàm số 21y x . Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Hàm số đồng biến trên 0;1

B. Hàm số đồng biến trên toàn tập xác định

C. Hàm số nghịch biến trên 0;1

D. Hàm số nghịch biến trên toàn tập xác định.

Câu 120. Cho hàm số 22y x x . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;2 . B. 0;1 . C. 1;2 . D. 1;1 .

Câu 121. Cho hàm số 3 3y x x . Hãy chọn câu đúng:

A. Tập xác định 3;0 3;D .

B. Hàm số nghịch biến trên 1;1 .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;0 và 0;1 .

Page 16: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 và 3; .

Câu 122. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. 2 1

1

xy

x. B. 2 cos2 5y x x .

C. 3 22 1y x x x . D. 2 1y x x .

Câu 123. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ?

A. 2

1 3 2y x x . B. 2 1

xy

x.

C. 1

xy

x. D. tany x .

Câu 124. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số 2 cosy x x luôn đồng biến trên .

B. Hàm số 3 3 1y x x luôn nghịch biến trên .

C. Hàm số 2 1

1

xy

x luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

D. Hàm số 4 22 1y x x luôn nghịch biến trên ;0 .

Vấn đề 5. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Câu 125. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu 'f x đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm 0x và f x liên tục tại 0x thì hàm số y f x đạt cực

đại tại điểm 0x .

B. Hàm số y f x đạt cực trị tại 0x khi và chỉ khi 0x là nghiệm của đạo hàm.

C. Nếu 0' 0f x và 0'' 0f x thì 0x không phải là cực trị của hàm số y f x đã cho.

D. Nếu 0' 0f x và 0'' 0f x thì hàm số đạt cực đại tại 0x .

Câu 126. Cho khoảng ;a b chứa điểm 0x , hàm số f x có đạo hàm trong khoảng ;a b (có thể từ điểm 0x ). Tìm mệnh

đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu f x không có đạo hàm tại 0x thì f x không đạt cực trị tại 0x .

B. Nếu ' 0f x thì f x đạt cực trị tại điểm 0x .

C. Nếu ' 0f x và '' 0f x thì f x không đạt cực trị tại điểm 0x .

D. Nếu ' 0f x và '' 0f x thì f x đạt cực trị tại điểm 0x .

Câu 127. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Nếu tồn tại số h sao cho 0f x f x với mọi 0 0;x x h x h và 0x x , ta nói rằng hàm số f x đạt cực

đại tại điểm 0x .

B. Giả sử y f x liên tục trên khoảng 0 0;K x h x h và có đạo hàm trên K hoặc trên 0\K x , với 0h .

Khi đó nếu ' 0f x trên 0 0;x h x và ' 0f x trên khoảng 0 0;x x h thì 0x là một điểm cực tiểu của hàm

số f x .

C. x a là hoành độ điểm cực tiểu khi và chỉ khi ' 0; " 0y a y a .

D. Nếu 0 0;M x f x là điểm cực trị của đồ thị hàm số thì 0 0y f x được gọi là giá trị cực trị của hàm số.

Page 17: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 128. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên khoảng ;a b . Tìm mệnh đề sai?

A. Nếu f x đồng biến trên khoảng ;a b thì hàm số không có cực trị trên khoảng ;a b .

B. Nếu f x nghịch biến trên khoảng ;a b thì hàm số không có cực trị trên khoảng ;a b .

C. Nếu f x đạt cực trị tại điểm 0 ;x a b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm

0 0;M x f x song song hoặc

trùng với trục hoành.

D. Nếu f x đạt cực đại tại 0 ;x a b thì f x đồng biến trên

0;a x và nghịch biến trên 0 ;x b .

Câu 129. Cho khoảng ;a b chứa m . Hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ;a b . Có các phát biểu sau đây:

1 m là điểm cực trị của hàm số khi ' 0f m .

2 , ;f x f m x a b thì x m là điểm cực tiểu của hàm số.

3 , ; \f x f m x a b m thì x m là điểm cực đại của hàm số.

4 , ;f x M x a b thì M được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ;a b .

Số phát biểu đúng là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 130. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Giá trị cực đại CDy của hàm số 3 3 2y x x ?

A. CD 4y . B. CD 1y . C. CD 0y . D. CD 1.y

Câu 131. Hàm số 3 25 3 1y x x x đạt cực trị khi:

A.

3

1

3

x

x. B.

0

10

3

x

x. C.

0

10

3

x

x. D.

3

1

3

x

x.

Câu 132. Đồ thị của hàm số 3 23y x x có hai điểm cực trị là:

A. 0;0 hoặc 1; 2 . B. 0;0 hoặc 2;4 .

C. 0;0 hoặc 2; 4 . D. 0;0 hoặc 2; 4 .

Câu 133. Hàm số 3 3 1y x x đạt cực đại tại:

A. 1x . B. 0x . C. 1x . D. 2x .

Câu 134. Hàm số 3 24 3 7y x x x đạt cực tiểu tại CTx . Kết luận nào sau đây đúng ?

A. CT

1

3x . B. CT 3x . C. CT

1

3x . D. CT 1x .

Câu 135. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại CDy và giá trị cực tiểu CTy của hàm số 3 3y x x là:

A. CT CD2y y . B. CT CD

3

2y y . C. CT CDy y . D. CT CDy y .

Câu 136. Cho hàm số 3 23 9 4y x x x . Nếu hàm số đạt cực đại tại 1x và cực tiểu tại 2x thì tích của 1 2.y x y x có

giá trị bằng:

A. 302 . B. 82 . C. 207 . D. 25 .

Câu 137. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 2

1 2y x x là:

A. 2 5 . B. 2. C. 4. D. 5 2 .

Câu 138. Trong các đường thẳng dưới đây, đường thẳng nào đi qua trung điểm đoạn thẳng nối các điểm cực trị của đồ

thị hàm số 3 23 1y x x ?

A. 2 3y x . B. 1

3 3

xy . C. 2 3y x . D. 2 1y x .

Page 18: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 139. Hàm số 3 23 6y x mx mx m có hai điểm cực trị khi m thỏa mãn điều kiện:

A. 0 2m . B. 0

8

m

m. C.

0.

2

m

m D. 0 8m .

Câu 140. Hàm số 3 2 20173

my x x x có cực trị khi và chỉ khi:

A. 1m . B. 1

0

m

m. C.

1

0

m

m. D. 1m .

Câu 141. Với điều kiện nào của a và b để hàm số 3 3 3y x a x b x đạt cực đại và cực tiểu ?

A. 0ab . B. 0ab . C. 0ab . D. 0ab .

Câu 142. Hàm số 3 23 2 3y m x mx không có cực trị khi:

A. 3m . B. 0m hoặc 3m . C. 0m . D. 3m .

Câu 143. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 2 21 13 2 2 3 1 4

3 2y x m x m m x đạt cực trị tại 3x hoặc

5x , ta được.

A. 0m . B. 1m . C. 2m . D. 3m .

Câu 144. Cho hàm số 3 2y ax bx cx d . Nếu đồ thị hàm số có hai hai điểm cực trị là gốc tọa độ O và điểm 2; 4A

thì phương trình của hàm số là:

A. 3 23y x x . B. 33y x x . C. 3 3y x x . D. 3 23y x x .

Câu 145. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 22 3f x x x m có các giá trị cực trị trái dấu:

A. 1 và 0 . B. ;0 1; . C. 1;0 . D. 0;1 .

Câu 146. Cho hàm số 3 2 32 3 1 6y x m x mx m . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , A B sao cho độ

dài 2AB .

A. 0m . B. 0m hoặc 2m . C. 1m . D. 2m .

Câu 147. Hàm số 3

2 21 3 13

xy m x m x đạt cực trị tại 1x thì m bằng:

A. 0m . B. 2m . C. 0

2

m

m. D.

0

2

m

m.

Câu 148. Biết hàm số 3 23 3y x mx mx có một điểm cực trị 1x . Khi đó, hàm số đạt cực trị tại điểm khác có

hoành độ là:

A. 1

4. B.

1

3. C.

1

3. D. Đáp số khác.

Câu 149. Nếu 1x là điểm cực tiểu của hàm số 3 2 214 5

3y x mx m x thì tập tất cả các giá trị của m có thể

nhận được là:

A. 1. B. 3 . C. 1 hoặc 3 . D. 3;1 .

Câu 150. Hàm số 3 2 1y ax ax có điểm cực tiểu 2

3x khi điều kiện của a :

A. 0a . B. 0a . C. 2a . D. 0a .

Câu 151. Gọi 1 2, x x là hai điểm cực trị của hàm số 3 2 2 33 3 1y x mx m x m m . Giá trị của m để

2 2

1 2 1 2 7x x x x là:

A. 0m . B. 9

2m . C.

1

2m . D. 2m .

Page 19: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 152. Giá trị của m để hàm số 3 24 3y x mx x có hai điểm cực trị 1 2, x x thỏa mãn 1 24 0x x là:

A. 9

2m . B.

3

2m . C. 0m . D.

1

2m .

Câu 153. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 23 9y x x x m có phương trình:

A. 8y x m . B. 8 3y x m . C. 8 3y x m . D. 8 3y x m .

Câu 154. Nếu 1x là hoành độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số

3 212 2 3 2017

3y x m x m x thì tập tất cả các giá trị của m là:

A. 1m . B. 1m . C. 3

2m . D. Không có giá trị m .

Câu 155. Giá trị của m để khoảng cách từ điểm 0;3M đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

3 3 1y x mx bằng 2

5 là:

A. 1

1

m

m. B. 1m . C.

1

3

m

m. D. Không tồn tại m .

Câu 156. Cho hàm số 3 22 3 1 6 2 1y x m x m x . Xác định m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu

nằm trong khoảng 2;3 .

A. 1;3 3;4m . B. 1;3m .

C. 3;4m . D. 1;4m .

Câu 157. Để hàm số 3 26 3 2 6y x x m x m có cực đại, cực tiểu tại 1 2, x x sao cho 1 21x x thì giá trị của

m là:

A. 1m . B. 1m . C. 1m . D. 1m .

Câu 158. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 212

3y x mx m x có hai điểm cực trị nằm trong khoảng

0; ?

A. 2m . B. 2m . C. 2m . D. 0 2m .

Câu 159. Với các giá trị nào của m thì hàm số 3 23 3 1y x x mx có các điểm cực trị nhỏ hơn 2 ?

A. 0m . B. 1m . C. 0

1

m

m. D. 0 1m .

Câu 160. Cho hàm số 3 22 3 2 1 6 1 2y x a x a a x . Nếu gọi 1 2, x x lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của

đồ thị hàm số thì giá trị 2 1x x bằng:

A. 1a . B. a . C. 1a . D. 1.

Câu 161. Cho hàm số 3 22 12 13y x mx x . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu cách

đều trục tung ?

A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .

Câu 162. Đồ thị hàm số 3 23 3 1y x mx m có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng

: 8 74 0d x y thì tập tất cả các giá trị của m :

A. 1m . B. 2m . C. 1m . D. 2m .

Câu 163. Cho hàm số 3 21 41 2 1

3 3y x m x m x . Tìm tất cả các giá trị của tham số 0m để đồ thị hàm số có

điểm cực đại thuộc trục hoành?

Page 20: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 1

.2

m B. 1.m C. 3

.4

m D. 4

.3

m

Câu 164. Cho hàm số 3 23 2y x x mx m với m là tham số, có đồ thị là mC . Xác định m để

mC có các điểm

cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành ?

A. 2m . B. 3m . C. 3m . D. 2m .

Câu 165. Cho hàm số 3 212 1 3

3y x mx m x với m là tham số, có đồ thị là

mC . Xác định m để mC có các

điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung ?

A. 1

2m . B. 1m . C.

1

2

1

m

m

. D.

1

1

2

m

m.

Câu 166. Hàm số 3 2y ax bx cx d đạt cực trị tại 1 2,x x nằm hai phía trục tung khi và chỉ khi:

A. 0, 0, 0a b c . B. a và c trái dấu.

C. 2 12 0b ac . D. 2 12 0b ac .

Câu 167. Cho hàm số 3 2 23 4 2y x mx m . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , A B sao cho 1;0I là

trung điểm của AB .

A. 0m . B. 1m . C. 1m . D. 2.m

Câu 168. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 23 2y x mx có hai điểm cực trị A , B sao cho A , B và

1; 2M thẳng hàng.

A. 0m . B. 2m . C. 2m . D. 2m .

Câu 169. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 3 1y x mx có hai điểm cực trị A , B sao cho tam giác

OAB vuông tại O , với O là gốc tọa độ ?

A. 1.m B. 0.m C. 1

.2

m D. 0.m

Câu 170. Đồ thị hàm số 4 22 3y x x có

A. 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.

B. 1 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.

C. 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

D. 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại.

Câu 171. Đồ thị hàm số 4 2 1y x x có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 172. Cho hàm số 2

2 3f x x . Giá trị cực đại của hàm số 'f x bằng:

A. 8. B. 8 . C. 0. D. 1

2.

Câu 173. Cho hàm số 4 2y ax bx c 0a . Trong điều kiện nào sau đây thì hàm số có ba cực trị:

A. , a b cùng dấu và c bất kì. B. , a b trái dấu và c bất kì.

C. 0b và , a c bất kì. D. 0c và , a b bất kì.

Câu 174. Cho hàm số 4 2 1y ax bx 0a . Để hàm số có một cực tiểu và hai cực đại thì , a b cần thỏa mãn:

A. 0, 0a b . B. 0, 0a b . C. 0, 0a b . D. 0, 0a b .

Câu 175. Cho hàm số 4 2 1y ax bx 0a . Để hàm số chỉ có một cực trị và là cực tiểu thì , a b cần thỏa mãn:

A. 0, 0a b . B. 0, 0a b . C. 0, 0a b . D. 0, 0a b .

Câu 176. Hàm số 4 2 22y x mx m m có ba cực trị khi:

Page 21: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 0.m B. 0.m C. 0.m D. 0.m

Câu 177. Đồ thị hàm số 4 23y x x ax b có điểm cực tiểu 2; 2A . Tìm tổng a b .

A. 14 . B. 14. C. 20 . D. 34.

Câu 178. Đồ thị hàm số 4 2y ax bx c có điểm đại 0; 3A và có điểm cực tiểu 1; 5B . Khi đó giá trị của , , a b c lần

lượt là:

A. 3; 1; 5 . B. 2; 4; 3 . C. 2;4; 3 . D. 2;4; 3 .

Câu 179. Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 22 1 1y x m m x m có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu và thỏa mãn

khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất.

A. 1

2m . B.

1

2m . C.

3

2m . D.

3

2m .

Câu 180. Cho hàm số 4 22 4y x mx có đồ thị là mC . Tìm các giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của

mC

đều nằm trên các trục tọa độ.

A. 0m . B. 2m . C. 0m . D. 0m hoặc 2m .

Câu 181. Giá trị của tham số m bằng bao nhiêu để đồ thị hàm số 4 22 1y x mx có ba điểm cực trị 0;1A , B , C

thỏa mãn 4BC ?

A. 4m . B. 2m . C. 4m . D. 2m .

Câu 182. Cho hàm số 4 2 22 1y x m x m , với m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo

thành một tam giác vuông.

A. 1m . B. 0m . C. 1m . D. Đáp án khác.

Câu 183. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm

số 4 22 1y x mx có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân.

A. 3

1

9m . B. 1m . C.

3

1

9m . D. 1m .

Câu 184. Tìm m để đồ thị hàm số 4 213 1 2 1

4y x m x m có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm

là gốc tọa độ.

A. 2

3m . B.

2

3m . C.

1

3m . D.

1

3m .

Câu 185. Hàm số 2 1

1

x mxy

x có cực đại và cực tiểu thì điều kiện của m là:

A. 0m . B. 0m . C. m . D. 0m .

Câu 186. Hàm số 2x mx m

yx m

đạt cực đại tại 2x khi giá trị thực m bằng:

A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .

Câu 187. Điểm cực trị của hàm số sin 2y x x là:

A. CD 26

x k k . B. CT3

x k k .

C. CD CT;6 6

x k x k k . D. CD3

x k k .

Câu 188. Giá trị cực đại của hàm số 2cosy x x trên khoảng 0; là:

A. 5

36

. B. 5

36

. C. 36

. D. 36

.

Câu 189. Cho hàm số sin 3 cosy x x . Khẳng định nào sau đây sai:

Page 22: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 5

6x là một nghiệm của phương trình.

B. Trên khoảng 0; hàm số có duy nhất một cực trị.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại 5

6x .

D. '' 0,y y x .

Câu 190. Hàm số sin3 siny x m x đạt cực đại tại 3

x khi m bằng:

A. 5. B. 6 . C. 6. D. 5 .

Câu 191. Biết hàm số sin cosy a x b x x 0 2x đạt cực trị tại ; 3

x x . Khi đó tổng a b bằng:

A. 3. B. 3

13

. C. 3 1 . D. 3 1 .

Câu 192. Tìm các điểm cực trị của hàm số 2 2 2y x x .

A. CT 1x . B. CT 0x . C. CD 1x . D. C2 2x .

Câu 193. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến

thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .

D. Hàm số đạt cực đại tại 0x và đạt cực tiểu tại 1x .

Câu 194. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức 20,025 30G x x x trong đó mgx và 0x là

liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh nhân một liều lượng

bằng:

A. 15mg . B. 30mg . C. 40mg . D. 20mg .

Page 23: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

ÑAÙP AÙN CAÂU HOÛI TRAÉC NGHIEÄM

Câu 1. Hàm số xác định khi: 3 0 3

8 38 0 8

x xx

x x. Chọn B.

Câu 2. Hàm số xác định khi:

2

2

1 3 04 3 0 1 32 3

2 42 4 06 8 0

x xx x xx

xx xx x. Chọn C.

Câu 3. Hàm số xác định khi 2 1 0x x x

2 2

22

00

01 0 10

1

xx

xx x x x x x xx

x x x

. Chọn D.

Câu 4. Hàm số xác định 2 3

2 3 03

2 3 02

x xx x

x x

2

0 00

2 3 331 3 0

3 1

2

x xx

x x xxx x

xx

. Chọn D.

Câu 5. Hàm số xác định khi 2 21 0 1 0 1 1 0 1x x x x x . Chọn C.

Câu 6. Hàm số xác định khi 23

9 0 3 3 03

xx x x

x. Chọn C.

Câu 7. Hàm số xác định khi 2 2 22

0 0

0 0 0

x x

x xx x x

x xx x

. Chọn C.

Câu 8. Hàm số xác định khi: 2 2sin 1 0 sin 1x x 1

Mà x , ta luôn có:

2sin 1x nên 21 sin 1 cos 02

x x x k k . Chọn B.

Câu 9. Yêu cầu bài toán 2 2 3 0,x x m x

2

' 1 3 0 2 0 2m m m . Chọn C.

Câu 10. Hàm số siny m x có tập xác định là nên

sin 0,m x x 1m do sin 1 0,x x . Chọn C.

Câu 11.

• Theo các quy tắc tính đạo hàm, ta thấy ngay hai mệnh đề

/ / /. .f x g x f x g x và

//

/

f x f x

g x g x sai.

Khi đó A và B là mệnh đề sai.

• Giả sử có hai hàm số 3 1f x x và 3 5g x x .

Suy ra:

/ 2

/ /

/ 2

3.

3

f x xf x g x

g x x Tuy nhiên: .f x g x Vậy mệnh đề C sai.

Page 24: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

• Nếu f x g x c thì / // / /f x g x c g x c g x do c là hằng số bất kì.

Vậy mệnh đề D đúng. Chọn D.

Câu 12. Chọn B.

Câu 13. Chọn A. Vì / / /2 2 /3 2 5 3 2 5 6 2 2 3 1 .x x x x x x

Câu 14. Chọn A. Vì //

/ 3 3 2 3 15 . 5 . 3 5 .

2y x x x x x x x

x

2 57 5 7 5

2 22 2x x x

x x.

Câu 15. Chọn B. Vì

/ 2/ 2 2

2/

2 22

21 1 .1 . 1 1 . 1

2 1

11

xx xx x x x

xy

xx

22

2

2 2 2 32

11 11

1 1 1 1

x xx

x xx

x x x x.

Câu 16. Chọn D. Vì /

/ 2 2 2 21 1. .cos . 2 .cos cos

2 3 3 2 3 3y x x x x x x .

Câu 17. Chọn D. Vì /

/ 2 2 2 22. .sin 2. 2 sin 4 siny x x x x x x .

Câu 18. Chọn C . Vì

/ /

/

2 2 2 2

3 21 3 1.

sin 3 2 cos 2 sin 3 cos 2

x xy

x x x x.

Câu 19. Chọn D . Vì 2

//

2

1 1tan .sin tan .sin tan sin tan .

coscosy x x x x

xx.

Câu 20. Chọn D .

// 2 2 2

/

2 42

cos .2sin cos . 2sin sin .2sin cos . 2.2sin .cos

4 sin2sin

x x x x x x x x xy

xx

3 2 2 2

4 3

2 sin 4 sin cos sin 2 cos

4 sin 2 sin

x x x x x

x x

2 2 2 2

3 3

sin cos cos 1 cos

2 sin 2 sin

x x x x

x x.

Câu 21. Chọn A.

/ /

/

2

sin cos . cos sin sin cos . cos sin

cos sin

x x x x x x x x x x x xy

x x x

Ta có: / / / / /

sin cos sin cos cos .cos . cosx x x x x x x x x x x

cos cos sin sinx x x x x x .

Và / / / / /

cos sin cos sin sin .sin . sinx x x x x x x x x x x

sin sin cos cosx x x x x x . Suy ra:

Page 25: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

2 2 2 2/

2 2 2

sin cossin cos sin cos sin cos

cos sin cos sin cos sin

x x xx x x x x x x x x x xy

x x x x x x x x x.

Câu 22. Ta có /

2 2 2' sin cos cos .cos cos .y x x x

Mà / /2cos 2 cos .cos 2 sin .cos sin 2 .x x x x x x

Vậy 2' sin2 .cos cos .y x x Chọn A.

Câu 23. Chọn B. Vì

/4 3

34' cos 1 sin 1 0 sin 1.

4 4

x xy x x x x x

Câu 24. Ta có: 2sin 2sin sin 2g x f x x x

Suy ra: / / / // 2 22sin sin 2 2 sin sin 2g x x x x x

2.2sin .cos cos 2sin 2 cosx x x x x . Chọn C.

Câu 25. Ta có:

2 2 1 3 32 2 3 3 3

31 1 1 1

x x mx x m x x m my x

x x x x

Suy ra: /

2

31

1

my

x

Để 2/

2

30, 1 1 0, 1 1 3, 1

1

my x x x m x

x

3 0 3m m . Chọn D.

Câu 26. Ta có 2

'1

xy

x, suy ra ' 0 0y . Chọn C.

Câu 27. Ta có: /.a b a

y x ya b a b a b

không phụ thuộc vào giá trị của x . Chọn B.

Câu 28. Ta có:

/

/

2 2 2

cos3 3sin 3 3 2 sin 32. 2.

cos 3 cos 3 cos 3

x x xy

x x x.

Suy ra: 2

3 2.sin0

3 cosy . Chọn D.

Câu 29. Ta có:

// 3 3///

3 6 2

cos .sin cos . sin1 cos 4 1 4 1( ) . . cot . .

3 sin 3 3 sin 3 sin

x x x xxf x x

x x x

4 2 2 2

6 2 4

1 sin cos .3sin .cos 4 sin 3cos.

3 sin 3sin 3sin

x x x x x x

x x x

Khi đó:

2 2

2 2

44

3 13.sin 3cos

2 2 83 3

3 933sin 3.3 2

f . Chọn B.

Câu 30. Ta có:

/ /2 2 2 2

/

22

cos . 1 sin cos . 1 sin

1 sin

x x x xf x

x

Page 26: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

2 2

22

2 2

2 22 2

2cos sin . 1 sin cos .2sin .cos

1 sin

sin 2 . 1 sin sin 2 .cos 2sin 2

1 sin 1 sin

x x x x x x

x

x x x x x

x x

Suy ra:

2

22

2

cos 2 sin4 2

3 3. 34 4

1 sin 1 sin4 4

f f . Chọn C.

Câu 31. Ta có:

/ /

/

2

cos 1 2 sin cos 1 2 sin

1 2 sin

x x x xf x

x

2

2 2

sin 1 2sin 2cos sin 2

1 2sin 1 2sin

x x x x

x x

Ta có 5 1

0 ' 2; ; .6 8 2 3

f f f f Chọn D.

Câu 32. Ta có: / cos sinf x a x b x .

Do

/ 1 1 10

2 2 2

12 21 1 14 22 2

f a b

f aa b

. Chọn D.

Câu 33. Ta có: / 2

23

bf x ax

x

Do

/

/

13 1

1 1 51

812 22 24

5

a b af

a bf b

Suy ra: 3 / 2

2

1 8 3 8

5 5 5 5f x x f x x

x x

Vậy 2

/

2

3 8 22 2

5 55 2f . Chọn B.

Câu 34. Ta có: / 14 sin 4 sin 4

4f x x x

Lại có: / 3 3 2 24sin .cos 4cos sin 4sin cos . sin cos sin 4g x x x x x x x x x x

Suy ra: / / ,f x g x x . Mặt khác: / / sin 4 0f g . Chọn D.

Câu 35. Ta có: / 2 4 2 8f x x x

Để / 20 4 2 8 0f x x x

2 2

2 2.2 2 2 2 0 2 2 0 2 2x x x x . Chọn D.

Câu 36. TXĐ: ; 1 1;D . Ta có: /

2 2

2

2 1 1

x xy

x x

Để / 2

2. 2 3 . 1 2 3 2 3 3

1

xy y x x x x x x

x. Chọn D.

Câu 37. Ta có: / 23 6 3 2f x x x x x

Page 27: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Để / 0 3 2 0 0 2f x x x x . Chọn D.

Câu 38. Ta có: / 1 12. 3 3

2y

x x

Để /

0 01 1

0 3 0 1 13 9

9

x x

y xxx

x

. Chọn C.

Câu 39. Ta có: / 22 3f x m mx

Yêu câu bài toán tương đương với / 1 1 2 3 1 1f m m m . Chọn D.

Câu 40. TXĐ: ; 2 2;D .

Ta có:

/2

// 2

2 2

22

2 2 2

x xf x x

x x với ; 2 2;x .

Để / 2 2

2

22 2 1 2 0

12

xxf x f x x x x x x

xx

Đối chiếu với điều kiện ta được: 2

2

x

x. Chọn B.

Câu 41. Hàm số viết lại 4 22 1y x x .

Ta có 3' 4 4y x x , 2'' 12 4y x , ''' 24y x , 4

24y .

Do đó 4 22 4 24 2 .24 4 12 4 40y xy y x x x . Chọn C.

Câu 42. Đạo hàm 2

1 1'

2

x xy

yx x.

Suy ra 2

1 '1'' '

y x yxy y

y y hay 2 '' 1 'y y y x y .

Do đó 3 2 2 1'' 1 ' 2 1 1

xy y y x y y x x x y

y hay 3 1 0y y .

Chọn A.

Câu 43. Ta có: ' 2cos2 ; '' 2. 2sin 2 4sin 2y x y x x

A. 2 22 2 2 2 2' sin 2 2cos2 sin 2 4cos 2 1 3cos 2 4y y x x x x x

B. 4 '' 4 sin 2 4 sin 2 0y y x x

C. sin 2

'. tan 2 2cos2 . 2sin 2cos2 2

yxy x x x y

x

D. 4 '' 4 sin2 4sin2 8sin2 0y y x x x

Chọn B.

Câu 44. Ta có: 2

2

1 1' 1 cot

2 22 sin

2

xy

x

Lại thấy: 2 2 2 2 212 ' 1 cot 2. 1 cot 1 cot 1 cot 1 0

2 2 2 2 2

x x x xy y

Chọn B.

Page 28: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 45. Ta có: 2

2

1' 2 tan . tan ' 2 tan . 2 tan 1 tan

cosy x x x x x

x

Lại có: 2 2'' 2 tan '. 1 tan tan . 1 tan 'y x x x x

2 2

2 2 2

2 2

1 1 12 . 1 tan tan .2 tan . 2. . 1 3tan

cos cos cos

2 1 tan 1 3tan

x x x xx x x

x x

Suy ra: 2 2 2 2'' 2 1 1 3 '' 2 1 1 3 0y y y y y y . Chọn A.

Câu 46. Vận tốc của vật lúc t là: /

21' .

2v t S gt gt

Do đó 5 9,8.5 49m/s.v Chọn A.

Câu 47. Vận tốc lúc t là: /

4 2 31' 3 2 3 .

2v t S t t t t

Do đó 34 2.4 3.4 116m/s.v Chọn D.

Câu 48. Vận tốc của chất điểm lúc t là: /

3 2 2' 3 4 3 6 4.v t S t t t t t

Gia tốc của chất điểm lúc t là: /

2' 3 6 4 6 6.a t v t t t

Do đó 22 6.2 6 6m/s .a Chọn B.

Câu 49. Vận tốc của chuyển động lúc t là: /

3 2 2' 3 9 27 3 6 9.v t S t t t t t

Gia tốc của chất điểm lúc t là: /

2' 3 6 9 6 6.a t v t t t

Vận tốc triệt tiêu khi 20 3 6 9 0v t t t , suy ra 1.t

Do đó 21 6.1 6 12m/s .a Chọn D.

Câu 50. Hệ số góc của tiếp tuyến là /

0k f x .

Suy ra phương trình tiếp tuyến là:

/

0 0 0 0 0y k x x f x y f x x x f x . Chọn D.

Câu 51. Do là tiếp tuyến của C tại điểm 0 0 0;M x f x

Nên có hệ số góc là /

0k f x

Suy ra phương trình tiếp tuyến là:

/

0 0 0 0 0y k x x f x y f x x x f x

/ /

0 0 0 0. .y f x x f x x f x . Mà y ax b .

Vậy

/ /

0 0

/

0 00 0 0.

a f x a f x

ax b f xb f x x f x. Chọn C.

Câu 52. Ta có: / 23 2y x

Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc là: / 1 1k y

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 1 2 1y x y x . Chọn C.

Câu 53. Đạo hàm 1 3

'2 2

y x x x . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến: 3

' 1 .2

k y

Vậy phương trình tiếp tuyến 3 3 1

1 1 .2 2 2

y x x Chọn C.

Page 29: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 54. Với 4

1 21 1

x y .

Ta có: /

2

4

1y

x với 1x .

Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc là: /

2

41 1

1 1k y

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm 1; 2 là:

1 2 3y x y x . Chọn A.

Câu 55. Ta có: 2 2

0 0 0 01 5 6 6y x x x . Do 0 0x nên 0 6x

Lại có: / 2y x Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc là: / 6 2 6k y

Vậy PTTT cần tìm tại điểm 6; 1 là: 2 6 6 1y x . Chọn A.

Câu 56. Đạo hàm: / / 2 5y f x x

Hoành độ giao điểm của C với trục Ox thỏa mãn: 24

5 4 01

xx x

x

+ Với 4; 0x y PTTT tại điểm 4;0 có hệ số góc là: / 4 3k f

Suy ra PTTT của C tại 4;0 là: 3 4 3 12y x y x .

+ Với 1; 0x y PTTT tại điểm 1;0 có hệ số góc là: / 1 3k f

Suy ra PTTT của C tại 1;0 là: 3 1 3 3y x y x . Chọn B.

Câu 57. Đạo hàm:

/ /

/

2 2

2 1 . 1 2 1 . 1 3

1 1

x x x xy

x x với 1x .

PTTT cần tìm có hệ số góc là: /

2

32 3

2 1k y . Chọn B.

Câu 58. Đạo hàm: / 23y x

Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với C tại điểm 3

0 0;M x x .

Suy ra tiếp tuyến có hệ số góc là / 2

0 0 03 12 2k y x x x

+ Với 0 2 2; 8x M . Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm 2; 8M là:

12 2 8 12 16y x y x .

+ Với 0 2 2;8x M . Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm 2;8M là:

12 2 8 12 16y x y x . Chọn A.

Câu 59. Đạo hàm: y x2 2'

Tiếp tuyến tại M x y C0 0; có hệ số góc bằng 2 nên: x x y0 0 02 2 2 2 3 .

Vậy x y0 0 5 . Chọn D

Câu 60. Đạo hàm: / 2 4 3y x x

Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với C tại điểm 0 0;M x y .

Suy ra tiếp tuyến có hệ số góc là / 2

0 0 04 3k y x x x

Theo bài ra ta có: 0

/ 2 2

0 0 0 0 0

0

3

3 15 24 3 4 0

54 4

2

x

k y x x x x x

x

Page 30: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

+ Với 0 0

3 17 3 17;

2 8 2 8x y M .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm 3 17

;2 8

M là:

3 3 17 3 13

4 2 8 4 4y x y x .

+ Với 0 0

5 29 5 29;

2 24 2 24x y M .

Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm 5 29

;2 24

M là:

3 5 29 3 37

4 2 24 4 12y x y x . Chọn C.

Câu 61. Đạo hàm: / 26 6 4y x x

Giả sử đường thẳng là tiếp tuyến của C tại điểm 0 0;M x y .

Suy ra đường thẳng có hệ số góc là: / 2

0 0 06 6 4k y x x x .

Khi đó: 2

2 2

0 0 0 0 0

2 1 11 1 11 116 6 6

3 4 12 2 2 2k x x x x x .

Vậy trong các tiếp tuyến của C , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là 5,5k . Chọn B.

Câu 62. Đạo hàm: / 23 12 9y x x

Giả sử là tiếp tuyến cần tìm.

Gọi 0 0;M x y là tiếp điểm của và C .

Suy ra hệ số góc của là: / 2

0 0 03 12 9k y x x x

Do : 9 1d y x nên 02

0 0

0

09 3 12 9 9

4

xk x x

x

+ Với 0 00 0x y Phương trình là: 9y x (loại vì trùng với d )

+ Với 0 04 4x y Phương trình là: 9 4 4 9 32y x y x . Chọn D.

Câu 63. Đạo hàm: / 34 1y x

Đường thẳng 1

:5

d y x có hệ số góc là 1

1

5k .

Gọi là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc 2k , 0 0;M x y là tiếp điểm của C với

Do d nên 1 2 2 2

1. 1 1 5

5k k k k .

Mặt khác: có hệ số góc là / 3

2 0 04 1k y x x .

Suy ra: 3

0 0 04 1 5 1 2x x y .

Khi đó: 1;2M . Vậy PTTT cần tìm là: 5 1 2 5 3y x y x . Chọn A.

Câu 64. Đạo hàm: / 23 6y x x . Suy ra: có hệ số góc là / 1 9k y .

Phương trình tiếp tuyến là: 9 1 5 9 4 9 4 0y x y x x y .

Hoành độ điểm B thỏa mãn:

Page 31: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

3 2 3 2

2

3 1 9 4 3 9 5 0

51 5 0 5; 49 .

1

x x x x x x

xx x B

x

Suy ra: 6 82AB và 4 4

;82 82

d O AB .

Vậy diện tích tam giác OAB là: 1 1 4

; . . .6 82 122 2 82

S d O AB AB (đvdt). Chọn C.

Câu 65. Gọi 3 2;4 6 1M a a a là điểm thuộc C . Đạo hàm 2' 12 12y x x .

Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của C tại M là 2' 12 12 .k y a a a

Phương trình tiếp tuyến 2 3 2: 12 12 4 6 1d y a a x a a a .

Do tiếp tuyến d đi qua 1; 9M nên

2 3 2

1

9 12 12 1 4 6 1 .5

4

a

a a a a aa

Với 1a , suy ra : 24 15.d y x Với 5

4a , suy ra

15 21: .

4 4d y x Chọn C.

Câu 66. Đạo hàm / 34 6y x x .

Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm 0 0;M x y , có hệ số góc là

/ 3

0 0 04 6k y x x x .

PTTT là 3

0 0 0 04 6y x x x x y , do 4 2

0 0 0 0 0; 3M x y C y x x

Suy ra: 3 4 2

0 0 0 0 04 6 3y x x x x x x .

Theo bài ra: 03 4 2

0 0 0 0 0

0

00;0 0 4 6 3 0

1

xO x x x x x

x

+ Với 0 0x PTTT là: 0y : không thỏa mãn giả thiết.

+ Với 0 1x PTTT là: 2 1 2 2y x y x .

+ Với 0 1x PTTT là: 2 1 2 2y x y x . Chọn A.

Câu 67. Đạo hàm: / 11

2y x .

Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm 0 0;A x y , có hệ số góc là

/

0 0

11

2k y x x .

PTTT là 0 0 0

11

2y x x x y , do

2

00 0 0 0; 1

4

xM x y C y x .

Suy ra: 2

00 0 0

11 1

2 4

xy x x x x .

Theo bài ra: 2

000 0 0

0

012; 1 1 1 2 1 0

42 4

xxM x x x

x

+ Với 0 0x PTTT là: 1y x .

+ Với 0 4x PTTT là: 4 1 3y x y x . Chọn A.

Page 32: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 68. Đạo hàm: yx

2

3

1'

Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm 0 0;M x y , có hệ số góc là

/

0 2

0

3

1k y x

x.

PTTT là 0

02

00

2 13

11

xy x x

xx. Do điểm đi qua A 4 1; nên:

Ta có: 002

00

2 131 4

11

xx

xx x203 12 0

x

x0

0

2

2 . Chọn B

Câu 69. Tọa độ giao điểm hai tiệm cận là 1;1I .

Gọi 2

;1

aM a

a với 1a là điểm thuộc C .

Đạo hàm 2

1'

1y

x. Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của C tại M là

2

1'

1k y a

a.

Phương trình tiếp tuyến

2

1 2:

11

ay x a

aa hay

2 21 4 2 0x a y a a .

Ta có 4 4

2

2

2 2 2 1 2,

11 1 1 1 11

a ad I

a a aa

.

Để ,d I lớn nhất 2

2

11

1a

a nhỏ nhất. Mà

2

2

11 2

1a

a.

Dấu '' '' xảy ra khi 2 0 : 2

1 1 .2 : 2

a y xa

a y x Chọn A.

Câu 70. Đạo hàm: y x m25

2'

Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm 0 0;M x y ,

PTTT là: m

y x m x x x mx2 30 0 0 0

5 5 2

2 6 3. Vì đi qua A

20

3; nên

m

x m x x mx2 30 0 0 0

5 2 5 20

2 3 6 3 x x20 0

51 0

3

x

x0

0

0

1

+ Với x k m0 10

+ Với x k m0 2

51

6

Do hai tiếp tuyến vuông góc nên: m

k k m m

m

21 2

11 2 5 2 0 2

2. . Chọn B.

Câu 71. Với 2 4x y .

Đạo hàm yx

2

3

1' . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến ' 2 3.k y

Page 33: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Phương trình tiếp tuyến : 3 2 4 3 10.d y x x

Để d đi qua M thì 3.0 10 10.a a Chọn A.

Câu 72. Tọa độ giao điểm của C và d là nghiệm của hệ

4 2 2

22 2 11; 2 2 2 .

1

y x m x mM m m

x

Đạo hàm: / 3 24 4y x m x . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là / 21 4 4k y m .

Theo giả thiết, ta có 212 4 4 12 2.k m m Chọn C.

Câu 73. Điều kiện tiếp xúc: Hệ phương trình 3

2

2 4

3 1 4

x x x m

x có nghiệm

3 43 2

01

mm x x

mx. Chọn A.

Câu 74. Yêu cầu bài toán tương đương với hệ

4 2

3

3 5 4 6 3

4 2 3 5 6

x m x x

x m x có nghiệm 1x .

Thay 1x vào hệ, ta được

1 3 5 4 6 3 1

24 2 3 5 6

m m

mm: không có giá trị của m . Chọn D.

Câu 75. Vì 2; 4M C nên 2 2

4 4 7 0.2 3

aa b

b 1

Đạo hàm: /

2

3 2

3

a by

bx. Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là /

2

3 22 .

2 3

a bk y

b

Đường thẳng : 7 5 0d x y hay : 7 5d y x có hệ số góc bằng 7 .

Theo giả thiết, ta có 2

3 27 7

2 3

a bk

b. 2

Giải hệ 1 và 2 , ta được 3; 1a b . Suy ra 3 0.a b Chọn D.

Câu 76. Vì 1; 2M C nên 1

2 2 3.2

bb a

a 1

Đạo hàm: 2

2'

2

aby

ax. Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là

2

2' 1 .

2

abk y

a

Đường thẳng : 3 4 0d x y hay : 3 4d y x có hệ số góc bằng 3 .

Theo giả thiết, ta có 2

23 3

2

abk

a. 2

Giải hệ 1 và 2 , ta được 1; 1a b . Suy ra 2.a b Chọn A.

Câu 77. Vì 1;1A C nên 1 5.2 3

a ba b 1

Đạo hàm: 2

3 2'

2 3

a by

x.

Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của C tại B là ' 2 3 2 .k y a b

Theo giả thiết, ta có 5 3 2 5k a b . 2

Page 34: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Giải hệ 1 và 2 , ta được 3; 2a b . Chọn B.

Câu 78. Vì 3;1A C nên 3

1 2 3 .3 1

a bb a 1

Để C tiếp xúc với d khi và chỉ khi hệ

2

2 41

21

ax bx

x

a b

x

có nghiệm.

Thay 1 vào hệ, ta được 2

2

2 3 2 3 2 4 12 41

2 2 2 1 .2 3

2 11

ax a ax a x xxx

a xa a

xx

Giải hệ ta được 2; 2 4

.4; 10 28

x a b

x a b Chọn B.

Câu 79. Đạo hàm: ax ax b

yx

2

2

4 2

2' .Vì

a bA C a b

5 51 2 15 12 2 3

;

Tiếp tuyến của C tại gốc tọa độ có hệ số góc bằng 3 nên:

b

y b a2

2 30 3 3 6

22' . Suy ra 4 0.a b Chọn C.

Câu 80. Chọn D. Câu 81. Chọn B. Câu 82. Chọn C. Câu 83. Chọn D.

Câu 84. Chọn D. Câu 85. Chọn B. Câu 86. Chọn C.

Câu 87. Tịnh tiến đồ thị hàm số y f x sang trái 2 đơn vị, ta sẽ được đồ thị của hàm số 2y f x . Khi đó, do hàm

số y f x liên tục và đồng biến trên khoảng 1;2 nên hàm số 2y f x đồng biến trên 3;0 . Chọn C.

Câu 88. Tổng quát: Hàm số y f x liên tục và đồng biến trên khoảng ;a b thì hàm số y f nx liên tục và đồng

biến trên khoảng ;a b

n n. Chọn C.

Câu 89. Chọn A.

Câu 90. Đạo hàm: 2/ 2 2 1 1 0,y x x x x và / 0 1y x .

Suy ra hàm số luôn đồng biến trên . Chọn A.

Câu 91. Ta có: / 23 6 9 3 1 3y x x x x

Hàm số nghịch biến / 3 1 3 0 1 3y x x x . Chọn A.

Câu 92. Hàm số 3 23 3 2y x x x có 22' 3 6 3 1 0,y x x x x và ' 0 1y x . Suy ra hàm số

này luôn nghịch biến trên . Chọn B.

Câu 93. Nếu 0a b thì y cx d . Để y đồng biến trên khi 0c .

Nếu 0a , ta có 2' 3 2y ax bx c . Hàm số đồng biến trên

2'

0 0' 0

0 3 0y

a ay

b ac. Chọn C.

Câu 94. Đạo hàm: / 23y x m

Hàm số đồng biến trên / 2 /3 0, 3 0 0y x m x m m . Chọn B.

Câu 95. Tập xác định D . Đạo hàm 2' 2 4 3y x mx m .

Để hàm số đồng biến trên 2' 0, ' 4 3 0 1 3y x m m m . Chọn D.

Câu 96. Đạo hàm: y' mx x m2 4 3= − + + .

Page 35: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Yêu cầu bài toán ' 0, y x :

● 0m thì y' x x3

4 3 04

= − + (không thỏa mãn).

● 2

'

01.

' 3 4 0y

a mm

m m

Suy ra giá trị m nhỏ nhất thỏa mãn bài toán là 1.m Chọn D.

Câu 97. Ta có: / 2 1y x m .

Hàm số nghịch biến trên / 2 /1 0, 1 0 1y x m x m m .

Chọn C.

Câu 98. Ta có 2' 2 2 2 8y m x m x m .

Yêu cầu bài toán ' 0, y x

● 2 0 2m m , khi đó ' 10 0, y x (thỏa mãn).

● 2

2 0 2 02

10 2 0' 2 2 8 0

a m mm

mm m m.

Hợp hai trường hợp ta được 2.m Chọn C.

Câu 99. Tập xác định: D .

Ta có: / 2 23 2 1 2 3 2y x m x m m là một tam thức bậc hai

Có 2/ 2 21 3 2 3 2 7 1 0,m m m m m m .

Suy ra: Phương trình / 0y luôn có hai nghiệm phân biệt m , hay /y đổi dấu khi đi qua hai nghiệm đó. Vậy

hàm số không đơn điệu trên . Chọn C

Câu 100. Tập xác định: D

Ta có: / 2 23 2 1 2 3 2y x m x m m

Xét phương trình / 0y có:

2/ 2 21 3 2 3 2 7 1 0,m m m m m m

Suy ra phương trình / 0y luôn có hai nghiệm 1 2,x x với mọi m . Giả sử 1 2x x

Để hàm số đồng biến trên 2; Phương trình / 0y có hai nghiệm 1 2 2x x

1 2 1 2

1 2 1 21 2

2 2 0 4

2 4 02 2 0

x x x x

x x x xx x

2

2 14

3

2 3 2 2 12. 4 0

3 3

m

m m m

53

2322

2

m

mm

. Chọn B.

Câu 101. Tập xác định: D

Ta có: / 2 2 1 3y x m x m

Xét phương trình / 0y có: 2/ 21 3 4 0,m m m m m

Suy ra phương trình / 0y luôn có hai nghiệm 1 2,x x với mọi m . Giả sử 1 2x x

Để hàm số đồng biến trên 0;3 Phương trình / 0y có hai nghiệm 1 20 3x x

Page 36: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

/

/

30 0 3 0 12

129 6 1 3 0 73 0

7

my m

mm m my

. Chọn C.

Câu 102. Ta có / 2 6 1 9y x m x .

Yêu cầu bài toán ' 0y có hai nghiệm phân biệt 1x , 2x thỏa mãn 1 2 6 3x x

/

/

//

/1 2

00

2726 3 3 3x x

a

2 2 39 1 9 27 1 4

1

mm m

m. Chọn D.

Câu 103. Ta có 2' 3 6y x x m .

Yêu cầu bài toán ' 0y có hai nghiệm phân biệt 1x , 2x thỏa 1 2 1x x

' 9 3 0 3 39

' 99 32 1 42. 1

43

m m m

mmm

a

. Chọn D.

Câu 104. Ta có 3' 8 0 0y x x= .

Do vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( )0;+ . Chọn B.

Câu 105. Ta có 3 20

' 8 8 8 1 ; ' 01

xy x x x x y

x.

Vẽ phát họa bảng biến thiên và kết luận đươc rằng hàm số

● Đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1; .

● Nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 . Chọn B.

Câu 106. Dựa vào hình dáng của đồ thị, ta loại đáp án C và D.

Để hàm số nghịch biến thì đồ thị có hình dạng bên phải hướng xuống.

Suy ra hệ số 0a . Chọn B.

Câu 107. Ta có 3 2

2

0' 4 4 1 4 1 ; ' 0 .

1

xy x m x x x m y

x m

● Nếu 1 0 1m m thì hàm số đồng biến trên khoảng 0; nên đồng biến trên khoảng 1;3 .

● Nếu 1 0 1m m thì hàm số có ba cực trị, vẽ bảng biến thiên ta thấy yêu cầu bài toán tương đương với

1 1 2m m . Suy ra trong trường hợp này 1 2m .

Hợp các trường hợp ta được ;2m . Chọn B.

Câu 108. Ta có 3 2

2

0' 4 4 4 ; ' 0 .

xy x mx x x m y

x m

Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hàm số chỉ có một cực trị 0m . Chọn A.

Câu 109. Tập xác định: \ 1D . Đạo hàm: /

2

30, 1

1y x

x.

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Chọn C.

Câu 110. Tập xác định: \ 1D

Page 37: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Đạo hàm: /

2

10, 1

1y x

x.

Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . Chọn D.

Câu 111. A. /

2

40, 2

2y x

x B. /

2

40, 2

2y x

x

C. / 0, 2y x D. /

2

40, 2

2y x

x

Vậy hàm số 2

2

xy

x luôn nghịch biến trên mỗi khoảng ; 2 và 2; .

Chọn B.

Câu 112. Tập xác định: \2

mD .

Ta có 2

/

2

2.

2

m my

x m Yêu cầu bài toán

2/

2

20,

22

m m my x

x m

2 2 0 1 2m m m . Chọn D.

Câu 113. Ta có 2

1'

my

x m.

Với 1 0 1m m thì hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng

;m và ;m .

Để hàm số nghịch biến trên khoảng ;2

khi và chỉ khi ;2 ; 2m m . Chọn C.

Câu 114. Tập xác định: \D m . Ta có 2

2

2'

m my

x m.

Để hàm số đã cho nghịch biến trên 1; khi và chỉ khi

' 0;

1

y x D

x m 2

112 1

1 2 02 0

mmm

m mm m. Chọn C.

Câu 115. Tập xác định ;1 1;D .

Ta có 2

2

2 1'

1

x x my

x, 1x .

Dấu của 'f x phụ thuộc vào dấu 2 2 1g x x x m . Yêu cầu bài toán:

0,g x x D 2 22 1 0 2 1 0,x x m x x m x D .

Ta thấy ' 1 1g x

m m . Do đó ' 0 0g x

m m . Chọn B.

Câu 116. Ta có ' 2 .cos .sin ,y a x b x x .

Để hàm số đã cho luôn luôn đồng biến trên khi và chỉ khi ' 0,y x

2 2 2 2 2 2 2 2

2 .cos .sin 0 .sin .cos 2

2 2.sin .cos sin

a x b x b x a x

b ax x x

a b a b a b a b

luôn đúng với mọi x khi và chỉ khi 2 2

2 2

21 4a b

a b. Chọn C.

Page 38: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 117. Ta có ' cosf x x b . Để hàm số nghịch biến:

' cos ' 0, cos , 1f x x b f x x x b x b . Chọn A.

Câu 118. Đặt tant x , với 0;4

x thì ta được 0;1t .

Khi đó hàm số trở thành 2

t

ty

t m.

Ta có 2

1' 0, 0;

4cost x

x suy ra hàm t là hàm đồng biến trên 0;

4.

Do đó yêu cầu bài toán hàm số 2

t

ty

t m đồng biến trên 0;1 . *

Đạo hàm /

2

2 2't

t my

t m t m. Suy ra

22 0 2 1*

0;1 0

mm m

mm t m.

Chọn A.

Câu 119. Tập xác định 1;1D . Ta có 2

' ; ' 0 01

xy y x

x.

Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên 0;1 . Chọn C.

Câu 120. Tập xác định 0;2D . Đạo hàm 2

1' ; ' 0 1

2

xy y x

x x.

Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2 . Chọn C.

Câu 121. Ta có các nhận xét sau:

• Hàm số 3 3y x x xác định khi và chỉ khi 33

3 03 0

xx x

x.

• Ta có 2

3

3 3'

2 3

xy

x x, 2' 0 1 0 1;1y x x , kết hợp với điều kiện

3 3 0x x

Ta được 3;0x là khoảng nghịch biến của hàm số đã cho.

Từ đây nhận xét được đáp án B, C sai.

• Tương tự, với lập luận như trên. Đáp án D cũng sai. Chọn A.

Câu 122. Chọn B. Vì ' 2 2sin 2 2 sin 2 1 0,y x x x Hàm số đồng biến trên .

Câu 123. Xét hàm số 2 1

xy

x ta có

2 2

1' 0,

1 1y x

x x Hàm số đồng biến trên . Chọn B.

Câu 124. Xét hàm số 2 1

1

xy

x. Ta có

2

1' 0, 1

1y x

x.

Suy ra hàm số nghịch biến trên ;1 và 1; . Chọn C.

Câu 125. Chọn A vì đúng theo lý thuyết SGK. Các mệnh đề sau sai vì:

Mệnh đề B thiếu điều kiện 'f x đổi dấu khi qua 0x .

Mệnh đề C sai, ví dụ hàm

4y x có ' 0 0

'' 0 0

f

f nhưng 0x là điểm cực tiểu của hàm số.

Page 39: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Mệnh đề D sai. Sửa lại

“Nếu 0' 0f x và

0'' 0f x thì hàm số đạt cực tiểu tại 0x ”.

Câu 126. Chọn D vì theo định lí trong SGK. Các mệnh đề sau sai vì:

Mệnh đề A sai, ví dụ hàm y x

không có đạo hàm tại 0x nhưng đạt cực tiểu tại 0x .

Mệnh đề B thiếu điều kiện 'f x đổi dấu khi qua 0x .

Mệnh đề C sai, ví dụ hàm:

4y x có ' 0 0

'' 0 0

f

f nhưng 0x là điểm cực tiểu của hàm số.

Câu 127. Các Mệnh đề A, B, D đều đúng theo định nghĩa trong SGK.

Mệnh đề C sai. Sửa lại '' Nếu ' 0y a và " 0y a thì x a là hoành độ điểm cực tiểu '' .

Chọn C.

Câu 128. Các Mệnh đề A, B, C đều đúng theo định nghĩa trong SGK.

Vì mệnh đề này chưa chỉ rõ ngoài 0 ;x a b là cực đại của f x thì còn có cực trị nào khác nữa hay không. Nếu có

thêm điểm cực đại (hoặc cực tiểu khác) thì tính đơn điệu của hàm sẽ bị thay đổi theo. Chọn D.

Câu 129. Mệnh đề 1 sai vì thiếu điều kiện 'f x đổi dấu khi qua m .

Mệnh đề 2 sai, ví dụ cho hàm số 1y .

Mệnh đề 3 đúng theo định nghĩa cực trị trong SGK.

Mệnh đề 4 sai vì chưa chỉ ra 0 ;x a b để 0 .M f x

Chọn B.

Câu 130. Ta có: 21 4

' 3 3 01 1

x yy x

x y

= − == − =

= = −

Do đó giá trị cực đại của hàm số là CDy 4 . Chọn A.

Câu 131. Ta có 2 2

3

' 3 10 3; ' 0 3 10 3 0 .1

3

x

y x x y x xx

Chọn D.

Câu 132. Ta có: 20

' 3 6 ; ' 0 3 2 02

xy x x y x x

x

+ Với 0 0x y

+ Với 2 4x y . Chọn C.

Câu 133. Ta có 2 21 31

' 3 3; ' 0 3 1 0 .1 1 1

yxy x y x

x y

Vậy hàm số đạt cực đại tại 1x . Chọn A.

Câu 134. Ta có 2 2

3 251

' 3 8 3, ' 0 3 8 3 0 1 1753

3 27

CT

x y

y x x y x x xx y

.

Chọn A.

Câu 135. Ta có 21 21

' 3 3; ' 0 .1 1 2

yxy x y

x y Do đó CT CDy y . Chọn D.

Page 40: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 136. Ta có 23 233

' 3 6 9; ' 0 .1 1 9

yxy x x y

x y

Suy ra 1 2. 207y x y x . Chọn C.

Câu 137. Ta có: 2

' 2 1 .2 2 3 2y x x x x x ; 0

' 02

xy

x.

Khi đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là 0;4A và 2;0B .

Suy ra: 2 5AB . Chọn A.

Câu 138. Ta có 20

' 3 6 3 2 ; ' 02

xy x x x x y

x.

Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là 0;1A và 2; 3B .

Khi đó trung điểm của AB là 1; 1I .

Dễ thấy điểm đường thẳng 2 3y x đi qua trung điểm 1; 1I của đoạn thẳng AB .

Chọn A.

Câu 139. Ta có 2 2' 3 6 6 3 2 2y x mx m x mx m .

Để hàm số có hai điểm cực trị 2 2 2 0x mx m có hai nghiệm phân biệt

20

' 2 0 .2

mm m

m Chọn C.

Câu 140. Nếu 0m thì 2 2017y x x : Hàm bậc hai luôn có cực trị.

Khi 0m , ta có 2' 2 1y mx x .

Để hàm số có cực trị khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt

00 1.

' 1 0

mm

m

Hợp hai trường hợp ta được 1m . Chọn D.

Câu 141. Ta có 2 2 2' 3 3 3 ,y x a x b x x .

Có 2 2 2 2 2 2' 0 0 2 0.y x a x b x x a b x a b

Để hàm số đã cho đạt cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt

2 2 2' 0 0a b a b ab . Chọn A.

Câu 142.

● Nếu 3m thì 26 3y x . Đây là một Parabol nên có một cực trị.

● Nếu 3m , ta có 2' 3 3 4y m x mx .

Để hàm số có không có cực trị khi ' 0y có nghiệm kép hoặc vô nghiệm

2' 4 0 0.m m Chọn C.

Câu 143. Ta có 2 2' 3 2 2 3 1y x m x m m .

Yêu cầu bài toán ' 0y có hai nghiệm 3x và 5x

2 2

22

9 3 3 2 2 3 1 0 2 6 4 02

2 12 16 025 5 3 2 2 3 1 0

m m m m mm

m mm m m. Chọn C.

Câu 144. Ta có 2' 3 2y ax bx c .

Page 41: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Yêu cầu bài toán

' 0 0 0 1

' 2 0 12 4 0 3.

0 00 0

8 4 2 4 02 4

y c a

y a b c b

d cy

a b c d dy

Vậy phương trình hàm số cần tìm là: 3 23y x x . Chọn D.

Câu 145. Ta có: 200

' 6 6 ; ' 0 .1 1 1

f mxf x x x f x

x f m

Yêu cầu bài toán 1 0 1 0m m m .

Câu 146. Ta có 2 21

' 6 6 1 6 , ' 0 1 0 .x

y x m x m y x m x mx m

Để hàm số có hai điểm cực trị 1.m

Tọa độ các điểm cực trị là 31; 3 1A m m và 2;3B m m .

Suy ra 22 2 62 3 21 3 3 1 1 1AB m m m m m m

Theo bài ra ta có

3

6 2 2 22 2 1 1 2 0 1 1 1 1 0AB m m m m

2 4 2 2 21 1 . 1 1 2 0 1 1

0

mm m m m

m (thỏa mãn). Chọn B.

Câu 147. Ta có 2 2' 2 1 3y x m x m .

Yêu cầu bài toán ' 0y có hai nghiệm phân biệt 1 21x x

2 2

22

' 1 3 0 2 4 00.

2 0' 1 2 0

m m mm

m my m m Chọn A.

Câu 148. Ta có 2' 9 2y x mx m .

Để hàm số có hai điểm cực trị ' 0y có hai nghiệm phân biệt

2' 9 0 0 9.m m m *

Theo giả thiết: ' 1 0 9 3 0 3y m m (thỏa mãn * ).

Với 3m thì 2

1

' 9 6 3; ' 0 .1

3

x

y x x yx

Chọn B.

Câu 149. Ta có 2 2' 2 4y x mx m .

Vì 1x là điểm cực tiểu của hàm số nên 21

' 1 0 2 3 0 .3

my m m

m

Thử lại ta thấy chỉ có giá trị 3m thỏa mãn 'y đổi dấu từ sang khi qua 1x . Chọn B.

Câu 150. ● Nếu 0a thì 1y . Hàm hằng nên không có cực trị.

● Với 0a , ta có 2

0

' 3 2 3 2 ; ' 0 .2

3

x

y ax ax ax x yx

▪ 0a , dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra hàm số đạt cực tiểu tại 2

3x .

Page 42: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

▪ 0a , dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra hàm số đạt cực tiểu tại 0x .

Chọn B.

Câu 151. Ta có 2 2 2 2' 3 6 3 1 3 2 1y x mx m x mx m .

Do 2 2' 1 1 0, m m m nên hàm số luôn có hai điểm cực trị 1 2, x x .

Theo Viet, ta có 1 2

2

1 2

2

1

x x m

x x m.

Yêu cầu bài toán 2 2 2 2

1 2 1 23 7 4 3 1 7 4 2x x x x m m m m .

Chọn D.

Câu 152. Ta có 2' 12 2 3y x mx .

Do 2' 36 0,m m nên hàm số luôn có hai điểm cực trị 1 2, x x .

Theo Viet, ta có 1 2

1 2

6

1

4

mx x

x x

. Mà 1 24 0x x .

Suy ra 1 2

2

1 2

2,

2 1 81 99 18.

1 9 18 4 4 2

4

mx m x

mm m m

x x

. Chọn A.

Câu 153. Ta có 21 5

' 3 6 9; ' 0 .3 27

x y my x x y

x y m

Suy ra tọa độ hai điểm cực trị là 1;5A m và 3; 27B m .

Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm , A B có phương trình 8 3y x m . Chọn B.

Câu 154. Đạo hàm 21

' 2 2 2 3 ; ' 0 .2 3

xy x m x m y

x m

Để hàm số có hai điểm cực trị 1 2, 2 3 1 1.x x m m *

Gọi 1 1;A x y và 2 2;B x y là tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Khi đó 1 2 2 4.x x m

Yêu cầu bài toán 2 4

1 12

mm : không thỏa mãn * . Chọn D.

Câu 155. Ta có 2 2' 3 3 ; ' 0 .y x m y x m

Để hàm số có hai điểm cực trị ' 0y có hai nghiệm phân biệt 0m . *

Thực hiện phép chia y cho 'y ta được phần dư 2 1mx , nên đường thẳng : 2 1y mx chính là đường thẳng

đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho.

Yêu cầu bài toán 2

2

2 2, 1 1

54 1d M m m

m.

Đối chiếu điều kiện * , ta chọn 1m . Chọn B.

Câu 156. Ta có: 21

' 6 6 1 6 2 ; ' 02

xy x m x m y

x m

Để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu ' 0y có hai nghiệm phân biệt

2 1 3m m .

Page 43: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

+ Nếu 1 2 3m m , yêu cầu bài toán

1

2 1 2 3 1 33

mm m

m.

+ Nếu 2 1 3m m , yêu cầu bài toán

3

2 2 1 3 3 44

mm m

m.

Vậy 1;3 3;4m . Chọn A.

Câu 157. Ta có: 2 2' 3 12 3 2 3 4 2 .y x x m x x m

Yêu cầu bài toán ' 0y có hai nghiệm phân biệt 1 2, x x thỏa mãn

1 21x x ' 1 0 1.y m Chọn B.

Câu 158. Ta có: 2' 2 2y x mx m

Yêu cầu bài toán ' 0y có hai nghiệm dương phân biệt

2

1 2

1 2

1 2 0' 2 0 2

0 2 0 21

2 00 0

m mm m m

S x x m mm

mP x x m

. Chọn A.

Câu 159. Ta có: 2' 3 6 3y x x m

Yêu cầu bài toán ' 0y có hai nghiệm phân biệt 1 2 2x x

1 2 1 2

1 2 1 21 2

' 9 9 0 1

2 2 0 4

2 4 02 2 0

m m

x x x x

x x x xx x

11

2 4 0 10

2.2 4 0

mm

mm

m

. Chọn D.

Câu 160. Ta có: 12

2

' 6 6 2 1 6 1 ; ' 01

x ay x a x a a y

x a

Vậy 2 1 1 1x x a a . Chọn D.

Câu 161. Ta có 2' 6 2 12.y x mx

Do 2' 72 0, m m nên hàm số luôn có hai điểm cực trị 1 2, x x .

Gọi 1 1;A x y và 2 2;B x y là tọa độ hai điểm cực trị.

Yêu cầu bài toán: 1 2 1 2x x x x (do 1 2x x )

1 2 0 0.3

mx x m Chọn D.

Câu 162. Ta có 20

' 3 6 3 2 ; ' 02

xy x mx x x m y

x m.

Đề đồ thị hàm số có hai điểm cực trị 0m .

Khi đó gọi 0; 3 1A m và 32 ;4 3 1B m m m là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

Do đó trung điểm của AB là điểm 3;2 3 1I m m m d .

Suy ra : 3 22 ;4 2 1;AB m m m m .

Page 44: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Và véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là : 8; 1u

Vì A và B đối xứng với nhau qua d :

3

2

8 2 3 1 74 02

. 0 8 2 0

I d m m mm

AB u m

Nên 38 2 3 1 74 0 2m m m m . Chọn Câu D.

Câu 163. Đạo hàm 21

' 2 1 2 1 ; ' 0 .2 1

xy x m x m y

x m

Với 0m thì 2 1 1m nên đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị.

Do 0m nên 2 1 1m , suy ra hoành độ điểm cực đại là

1x nên CD 1 1.y y m

Yêu cầu bài toán CD 0 1 0 1y m m : thỏa mãn. Chọn B.

Câu 164. Đạo hàm 2' 3 6y x x m . Với '' 9 3y m

Đồ thì hàm số có cực đại và cực tiểu khi: '' 0 3y m

Ta có 1 1 2 2

. ' 2 23 3 3 3

m my x y x

Gọi 1 2,x x là hoành độ của 2 điểm cực trị khi đó: 1 1

2 2

2 22 2

3 3

2 22 2

3 3

m my x

m my x

Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoàng khi:

2

1 2 1 2

2. 0 2 1 1 0

2

my y x x

2 2

1 2 1 2

22 22 1 0 2 1 0

32 3 2

mm m mx x x x

m . Chọn C.

Câu 165. Đạo hàm 21

' 2 2 1 ; ' 0 .2 1

xy x mx m y

x m

Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị 2 1 1 1.m m *

Để hai điểm cực trị nằm về cùng một phía đối với trục tung ' 0y có hai nghiệm 1 2, x x cùng dấu

12 1 0

2m m .

Kết hợp với * , ta được 1

1.2

m Chọn C.

Câu 166. Đạo hàm: 2' 3 2y ax bx c .

Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung khi và chi khi phương trình ' 0y có hai nghiệm

1 2,x x trái dấu. Suy ra a và c trái dấu. Chọn B.

Câu 167. Ta có: 2' 3 6 3 2y x mx x x m ; 2

2 3

0 4 2' 0 .

2 4 4 2

x y my

x m y m m

Đề đồ thị hàm số có hai điểm cực trị 0m .

Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là 20;4 2A m và 2 32 ;4 4 2B m m m .

Do 1;0I là trung điểm của AB nên

Page 45: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

2 2 3

0 2 21

4 2 4 4 2 0

mm

m m m. Chọn C.

Câu 168. Ta có 20

' 3 6 3 2 ; ' 0 .2

xy x mx x x m y

x m

Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ' 0y

có hai nghiệm phân biệt 0 2 0.m m

Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 0;2A và 32 ;2 4B m m .

Suy ra 1;4MA , 32 1;4 4MB m m .

Theo giả thiết A , B và M thẳng hàng 3 0 2 1 4 4

.1 4 2

mm m

m

loaïi

thoûa maõn

Chọn D.

Câu 169. Ta có 2 2' 3 3 3 .y x m x m

Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị 2 0x m có hai nghiệm phân biệt 0.m

Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

;1 2A m m m và ;1 2B m m m .

Yêu cầu bài toán 3 1. 0 4 1 0

2OAOB m m m (thỏa điều kiện). Chọn C.

Câu 170. Ta có 3 2

0

' 4 4 4 1 ; ' 0 1 .

1

x

y x x x x y x

x

Suy ra đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. Lại có hệ số của 4x là 1 0 nên đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2

điểm cực đại. Chọn D.

Câu 171. Ta có: 3 2

1 3

42

' 4 2 2 2 1 ; ' 0 0 1

1 3

42

x y

y x x x x y x y

x y

. Chọn C.

Câu 172. Ta có 4 2 36 9 ' 4 12f x x x f x x x .

Tính 2'' 12 12; '' 0 1f x x f x x .

Vẽ bảng biến thiên, ta thấy 'f x đạt cực đại tại 1x , giá trị cực đại là ' 1 8f .

Chọn A.

Câu 173. Ta có 3 2

2

0

' 4 2 2 2 ; ' 0 .

2

x

y ax bx x ax b y bx

a

Để hàm số có ba cực trị thì phương trình 2

2

bx

a có hai nghiệm phân biệt khác 0

0 02

bab

a. Khi đó ,a b trái dấu và c bất kì. Chọn B.

Câu 174. Ta có 3 2

2

0

' 4 2 2 2 ; ' 0

2

x

y ax bx x ax b y bx

a

Page 46: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Để hàm số có một cực tiểu và hai cực đại

0 ( )0

002

a dang do thia

bb

a

. Chọn B.

Câu 175. Ta có 3 2

2

0

' 4 2 2 2 ; ' 0

2

x

y ax bx x ax b y bx

a

Để hàm số có một cực trị thì vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bằng 0

0

002

bb

aba.

Khi đó, để cực trị này là cực tiểu thì 0a . Vậy 0, 0a b . Chọn D.

Câu 176. Ta có 3 2

2

0' 4 4 4 ; ' 0 .

xy x mx x x m y

x m

Để hàm số có ba cực trị ' 0y có ba nghiệm phân biệt 0 0.m m Chọn C.

Câu 177. Ta có 3' 4 6y x x a và 2'' 12 6y x .

Do 2; 2A là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nên

' 2 0 32 12 020

'' 2 0 48 6 0 14.34

16 12 2 22 2

y aa

y a bb

a by

Chọn A.

Câu 178. Ta có 3' 4 2y ax bx và 2'' 12 2y ax b .

Đồ thị có điểm cực đại ' 0 0

0; 3 0'' 0 0

yA b

y

Đồ thị có điểm cực tiểu ' 1 0 2 0

1; 56 0'' 1 0

y a bB

a by

Mặt khác 4 23

, :5

cA B C y ax bx c

a b c

Vậy ta có hệ phương trình

2 0 2 0 2

3 2 4

5 3 3

a b a b a

c a b b

a b c c c

(thỏa mãn)

Chọn B.

Câu 179. Ta có 3 2 2 2

2

' 4 4 1 4 1 ;

0' 0 .

1

y x m m x x x m m

xy

x m m

Suy ra đồ thị có hai điểm cực tiểu là 2

CT1;A m m y và 2

CT1;B m m y .

Khi đó 2

2 2 1 34 1 4 3

2 4AB m m m . Dấu “=” xảy ra

1

2m . Chọn B.

Câu 180. Ta có 3 2

2

0' 4 4 4 ; ' 0 .

xy x mx x x m y

x m.

Để hàm số có ba điểm cực trị 0m .

Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là

Page 47: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

0; 4A Oy , 2; 4B m m và 2; 4C m m .

Yêu cầu bài toán 22

, 4 02

m LB C Ox m

m tm. Chọn B.

Câu 181. Ta có 3 2

2

0' 4 4 4 ; ' 0 .

xy x mx x x m y

x m

Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị ' 0y có ba nghiệm phân biệt 0m .

Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

20;1 , ;1A B m m và 2 ;1C m m .

Yêu cầu bài toán:

4 2 4 2 4BC m m m (thỏa mãn điều kiện). Chọn C.

Câu 182. Ta có: 3 2' 4 4 1 4 1y x m x x x m ; 2

0' 0

1

xy

x m.

Để hàm số có ba điểm cực trị ' 0y có ba nghiệm phân biệt 1 0 1m m .

Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

20; , 1; 2 1A m B m m và 1; 2 1C m m .

Khi đó: 21; 2 1AB m m m và 21; 2 1AC m m m

Yêu cầu bài toán

4 3 1

. 0 1 1 0 1 1 1 00

mAB AC m m m m

m.

Đối chiếu điều kiện tồn tại cực trị, ta được 0m là giá trị cần tìm. Chọn B.

Câu 183. Ta có: 3

2

0' 4 4 0

xy x mx

x m

== + =

= −

Điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị là: 0 0m m− .

Khi đó ta có toạ độ 3 điểm cực trị là: ( ) ( ) ( )2 20;1 ; ; 1 ; ; 1A B m m C m m− − + − − − +

Do 2 2 4AB AC m m= = − + nên tam giác ABC luôn cân tại A.

Do ABC luôn cân suy ra nó vuông cân tại A.

Do đó . 0AB AC =( )4

00

1

m loaim m

m

= + =

= − . Chọn B.

Câu 184. Ta có 3 2

2

0' 2 3 1 2 3 1 ; ' 0

2 3 1

xy x m x x x m y

x m.

Để hàm số có ba cực trị 1

2 3 1 03

m m .

Khi đó đồ thị có ba điểm cực trị là

0;2 1A m , 22 3 1 ; 9 4 1B m m m và 22 3 1 ; 9 4 1C m m m .

Suy ra tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là

22 1 2 9 4 10;

3

m m mG .

Page 48: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Yêu cầu bài toán: 2

1

32 1 2 9 4 1 0 .

2

3

m tm

G O m m m

m L

Chọn D.

Câu 185. Tập xác định: D 1\

Đạo hàm:x x m

yx

2

2

2 1

1' . Đặt f x x x m2 2 1

Đề hàm số có cực đại và cực tiểu khi: f x m

mmf

0 00

01 0

'. Chọn D.

Câu 186. TXĐ: D \ m .

Đạo hàm 2 2

2

2 1'

x mx my

x m.

Hàm số đạt cực đại tại 2x nên 1

' 2 0 .3

my

m

Thử lại với 1m thì hàm số đạt cực tiểu tại 2x : không thỏa mãn.

Thử lại với 3m thì hàm số đạt cực đại tại 2x : thỏa mãn. Chọn B.

Câu 187. Đạo hàm cấp 1: y x2 2 1' cos

Đạo hàm cấp 2: y x4 2'' sin

Ta có: x k

y x k

x k

1

2

1 60 22

6

' cos

Do y k y k3 3

4 0 4 06 2 6 2

'' ; '' . Chọn C.

Câu 188. Đạo hàm: y x1 2' sin

Khi đó: x k

y x k

x k

21 602 5

26

' sin . Vì x

x

x

605

6

;

Mặt khác: y x2'' cos . Do đó

y

y

32 0

6 2

5 32 0

6 2

'' .

''

Giá trị cực đại của hàm số là y 36 6

. Chọn C.

Câu 189. Ta có y x x x3 23

sin cos sin

Đạo hàm cấp 1: y x23

' cos ; Đạo hàm cấp 2: y x23

'' sin

Page 49: CHUÛ ÑEÀ HAØM SOÁ VAØ ÖÙNG DUÏNG ÑAÏO HAØM 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Vì:

y

y

52 0

6 2

52 0

6 2

' cos

'' sin

. Suy ra x5

6 là điểm cực đại. Chọn C.

Câu 190. Đạo hàm cấp 1: y x m x3 3' cos cos ; Đạo hàm cấp 2: y x m x9 3'' sin sin

Để hàm số đạt cực đại tại điểm x3

khi:

y m mm

mmy

0 3 0 63 3 60

9 0033

' cos cos.

sin sin''

Chọn C.

Câu 191. Đạo hàm: y a x b x 1' cos sin

Hàm số đạt cực trị tại x x3

; nên:

y aa b

bay

1 30 11 03 2 23

1 00

'

'

a b 3 1 . Chọn C.

Câu 192. TXĐ: D . Đạo hàm 3

2

3 4' ; ' 0 0.

2

x xy y x

x

Vẽ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại 0x . Chọn B.

Câu 193. Chọn D.

A sai vì hàm số có 2 điểm cực trị.

B sai vì hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1− .

C. sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R.

D. Đúng.

Câu 194. Đạo hàm: G x x x x x x2 20 05 30 0 025 1 5 0 075' , , , ,

Cho 0

020

loai'

xG x

x. Chọn D.