chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ngành ngôn ngữ anh trình độ đại học´n ngữ...

7
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Ngôn ngữ Anh - Trình độ đại học _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) Ngôn ngữ Anh 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) English Language 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 7220201 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 130 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc -Biên dịch, phiên dịch viên. -Phát thanh viên báo đài. -Nhân viên văn phòng các cơ quan có yếu tố nước ngoài; trợ lý dự án; nhân viên phòng kinh doanh. 13. Khả năng nâng cao trình độ Có thể tự học, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên môn hoặc có khả năng theo học sau đại học ngành ngôn ngữ Anh và một số ngành khác. 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh của các trường: Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội; Đại học Cần Thơ, Đại học Lancashire (Vương quốc Anh) và Đại học Hồng Kông. - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ và Văn học Anh của Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn Tp. HCM.

Upload: others

Post on 29-Aug-2019

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Ngôn ngữ Anh Trình độ đại học´n ngữ Anh_DH19_0.pdf · trường làm việc quốc tế có liên quan và có kỹ năng học tập

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Ngôn ngữ Anh - Trình độ đại học_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) Ngôn ngữ Anh

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) English Language

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 7220201

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 130 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

-Biên dịch, phiên dịch viên.

-Phát thanh viên báo đài.

-Nhân viên văn phòng các cơ quan có yếu tố nước ngoài;

trợ lý dự án; nhân viên phòng kinh doanh.

13. Khả năng nâng cao trình độ

Có thể tự học, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên

môn hoặc có khả năng theo học sau đại học ngành ngôn

ngữ Anh và một số ngành khác.

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ

Anh của các trường: Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà

Nội; Đại học Cần Thơ, Đại học Lancashire (Vương quốc

Anh) và Đại học Hồng Kông.

- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ

và Văn học Anh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và

Nhân văn Tp. HCM.

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Ngôn ngữ Anh Trình độ đại học´n ngữ Anh_DH19_0.pdf · trường làm việc quốc tế có liên quan và có kỹ năng học tập

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM

GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh có đầy đủ tố chất và tri thức phù hợp với thời đại

mới; có kỹ năng nghề nghiệp liên quan đến ngôn ngữ, dịch thuật và thương mại; và có

phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp chuẩn mực.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1 Kiến thức, kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh đạt trình độ tương đương C1 (Khung

tham chiếu chung châu Âu) hoặc bậc 5 (Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt

Nam) với kiến thức ngôn ngữ chuyên sâu, kiến thức cơ bản về kinh doanh quốc tế, dự án

và công việc văn phòng có yếu tố nước ngoài;

2.2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên cứu và

làm việc trong môi trường giao tiếp bằng tiếng Anh, có khả năng thích ứng với các môi

trường làm việc quốc tế có liên quan và có kỹ năng học tập suốt đời;

2.3 Năng lực thực hành nghề nghiệp với tác phong chuyên nghiệp hoạt động trong

môi trường giao tiếp bằng tiếng Anh thông qua các lĩnh vực dịch thuật và thương mại.

2.4 Phẩm chất chính trị và đạo đức chuẩn mực thể hiện ý thức phục vụ đất nước, có

trách nhiệm xã hội, thái độ tích cực của người công dân trong thời đại mới.

C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cương: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 11.5% số TC CTĐT

1 ENG108 Giới thiệu ngành - ĐH TA 2 2 30 I

2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 2 3 3 32 26 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam 3 3 32 26 IV

6 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

7 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Ngôn ngữ Anh Trình độ đại học´n ngữ Anh_DH19_0.pdf · trường làm việc quốc tế có liên quan và có kỹ năng học tập

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

8 GSK105 Viết cơ bản 3 3 45 I

9 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 3*

45 II

10 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II

11 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 4*

60 9 III

12 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 10 III

13 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 40 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 9 TC), chiếm 30.8% số TC CTĐT

14 GSK101 Nghe - Nói 1 3 3 45 I

15 GSK103 Nghe - Nói 2 3 3 45 14 II

16 GSK301 Nghe - Nói 3 3 3 45 15 III

17 GSK102 Đọc - Viết 1 3 3 45 I

18 GSK104 Đọc - Viết 2 3 3 45 17 II

19 GSK302 Đọc - Viết 3 3 3 45 18 III

20 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 30 I

21 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 30 20 II

22 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 30 I

23 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 30 22 II

24 GSK525 Nói trước công chúng 2 2

30 V

25 GSK527 Phỏng vấn xin việc và Kỹ năng nghề nghiệp 2 30 V

26 MOR507 Phương pháp nghiên cứu khoa học - TA 3 3 45 VII

27 BAS501 Văn hóa các nước ASEAN 2 2

30 III

28 BAS502 Văn hoá các nước nói tiếng Anh 2 30 III

29 TOU307 Kỹ năng hoạt náo và dẫn chương trình 2 2

15 30 II

30 ENG109 Kỹ năng tổ chức sự kiện và quan hệ công chúng 2 30 II

31 GSK546 Kỹ năng giao tiếp công sở 3 3

45 VII

32 GSK547 Kỹ năng giao tiếp - ứng xử 3 45 VII

33 GSK309 Kỹ năng học tập suốt đời 2

2

30 III

34 GSK310 Kỹ năng học tập qua hoạt động phục vụ cộng

đồng 2 30 III

C Khối kiến thức chuyên ngành: 60 TC (Bắt buộc: 48 TC; Tự chọn: 12 TC), chiếm 46.2% số TC CTĐT

35 GSK303 Nghe - Nói 4 3 3 45 16 IV

36 GSK542 Nghe - Nói 5 3 3 45 35 V

37 GSK544 Nghe - Nói 6 3 3 45 36 VI

38 GSK304 Đọc - Viết 4 3 3 45 19 IV

39 GSK543 Đọc - Viết 5 3 3 45 38 V

40 GSK545 Đọc - Viết 6 3 3 45 39 VI

41 LAS528 Lý thuyết dịch 2 2 30 III

42 LAS505 Ngữ pháp 3 2 2 30 23 III

43 LAS526 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 30 IV

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Ngôn ngữ Anh Trình độ đại học´n ngữ Anh_DH19_0.pdf · trường làm việc quốc tế có liên quan và có kỹ năng học tập

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

44 LAS513 Hình thái học 2 2 30 43 VI

45 LAS525 Ngữ âm học - Âm vị học 2 2 30 43 V

46 LAS511 Cú pháp 2 2 30 42,

43 V

47 LAS516 Ngữ nghĩa học 2 2 30 43 VII

48 LAS515 Ngữ dụng học 2 2 30 43 VII

49 ENG504 Tiếng Anh thương mại 1 3 3

45 IV

50 ENG515 Tiếng Anh văn phòng 1 3 45 IV

51 ENG506 Tiếng Anh thương mại 2 3 3

45 49 V

52 ENG516 Tiếng Anh văn phòng 2 3 45 50 V

53 LAS519 Dịch thuật 1 2 2 30 IV

54 LAS520 Dịch thuật 2 2 2 30 53 V

55 LAS521 Dịch thuật 3 3 3 45 54 VI

56 LAS912 Dịch thuật 4 3 3 45 55 VII

57 LIT600 Văn học Anh - Mỹ 2 2 30 VI

58 BUS511 Quản trị ngoại thương 3 3

45 VI

59 BUS913 Quản trị kinh doanh quốc tế 3 45 VI

60 BUS921 Đàm phán trong kinh doanh quốc tế 3 3

45 VII

61 BUS549 Quản lý dự án 3 45 VII

62 GSK526 Giao thoa văn hoá 2 2 30 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt buộc: 5

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 11.55% số TC CTĐT

63 ENG906 Thực tập Ngôn ngữ 5 5 75

39,

44,

45,

46,

47,

48,

56

VIII

64 ENG907 Khóa luận tốt nghiệp - ĐH TA 10 10 26 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

65 GSK912 Kỹ năng công tác xã hội 2 2 30 VIII

66 ENG600 Tiếng Anh toàn cầu 2 2

30 VIII

67 ENG610 Phân tích diễn ngôn 2 30 43 VIII

68 LAS916 Phiên dịch hội nghị 3

3

45 41 VIII

69 LAS915 Biên dịch báo chí 3 45 41 VIII

70 PED920 Nghiên cứu cải tiến ứng dụng 3 45 26 VIII

71 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 2

30 VIII

72 GSK530 Kỹ năng giải quyết vấn đề 2 30 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 123 TC (Bắt buộc: 97 TC; Tự chọn: 26 TC)

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Ngôn ngữ Anh Trình độ đại học´n ngữ Anh_DH19_0.pdf · trường làm việc quốc tế có liên quan và có kỹ năng học tập

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 ENG108 Giới thiệu ngành - ĐH TA 2 2 30

2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16

3 GSK105 Viết cơ bản 3 3 45

4 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 30

5 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 30

6 GSK101 Nghe - Nói 1 3 3 45

7 GSK102 Đọc - Viết 1 3 3 45

8 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Học kỳ II: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26

2 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 30

3 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 30

4 GSK103 Nghe - Nói 2 3 3 45

5 GSK104 Đọc - Viết 2 3 3 45

6 TOU307 Kỹ năng hoạt náo và dẫn chương trình 2 2

15 30

7 ENG109 Kỹ năng tổ chức sự kiện và quan hệ công chúng 2 30

8 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 3*

45

9 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45

10 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

11 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40

Học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

2 GSK301 Nghe - Nói 3 3 3 45

3 GSK302 Đọc - Viết 3 3 3 45

4 LAS505 Ngữ pháp 3 2 2 30

5 LAS528 Lý thuyết dịch 2 2 30

6 BAS501 Văn hóa các nước ASEAN 2 2

30

7 BAS502 Văn hóa các nước nói tiếng Anh 2 30

8 GSK309 Kỹ năng học tập suốt đời 2 2

30

9 GSK310 Kỹ năng học tập qua hoạt động phục vụ cộng đồng 2 30

10 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 4*

60

11 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60

12 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 3 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

2 GSK303 Nghe - Nói 4 3 3 45

3 GSK304 Đọc - Viết 4 3 3 45

4 ENG504 Tiếng Anh thương mại 1 3 3 45

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Ngôn ngữ Anh Trình độ đại học´n ngữ Anh_DH19_0.pdf · trường làm việc quốc tế có liên quan và có kỹ năng học tập

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

5 ENG515 Tiếng Anh văn phòng 1 3 45

6 LAS526 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 30

7 LAS519 Dịch thuật 1 2 2 30

8 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 5 TC)

1 GSK542 Nghe - Nói 5 3 3 45

2 GSK543 Đọc - Viết 5 3 3 45

3 LAS520 Dịch thuật 2 2 2 30

4 GSK525 Nói trước công chúng 2 2

30

5 GSK527 Phỏng vấn xin việc và Kỹ năng nghề nghiệp 2 30

6 LAS525 Ngữ âm học - Âm vị học 2 2 30

7 LAS111 Cú pháp 2 2 30

8 ENG506 Tiếng Anh thương mại 2 3 3

45

9 ENG516 Tiếng Anh văn phòng 2 3 45

10 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Học kỳ VI: 16 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 3 TC)

1 LAS521 Dịch thuật 3 3 3 45

2 GSK544 Nghe - Nói 6 3 3 45

3 GSK545 Đọc - Viết 6 3 3 45

4 BUS511 Quản trị ngoại thương 3 3

45

5 BUS913 Quản trị kinh doanh quốc tế 3 45

6 LAS513 Hình thái học 2 2 30

7 LIT600 Văn học Anh - Mỹ 2 2 30

Học kỳ VII: 18 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 6 TC)

1 MOR507 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 3 45

2 LAS515 Ngữ dụng học 2 2 30

3 BUS921 Đàm phán trong kinh doanh quốc tế 3 3

45

4 BUS549 Quản lý dự án 3 45

5 LAS912 Dịch thuật 4 3 3 45

6 LAS516 Ngữ nghĩa học 2 2 30

7 GSK526 Giao thoa văn hoá 2 2 30

8 GSK546 Kỹ năng giao tiếp công sở 3 3

45

9 GSK547 Kỹ năng giao tiếp - ứng xử 3 45

Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 ENG906 Thực tập Ngôn ngữ 5 5 150

2 ENG907 Khóa luận tốt nghiệp - ĐH TA 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

3 GSK912 Kỹ năng công tác xã hội 2 2 30

4 ENG600 Tiếng Anh toàn cầu 2 2

30

5 ENG610 Phân tích diễn ngôn 2 30

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Ngôn ngữ Anh Trình độ đại học´n ngữ Anh_DH19_0.pdf · trường làm việc quốc tế có liên quan và có kỹ năng học tập

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

6 LAS916 Phiên dịch hội nghị 3

3

45

7 LAS915 Biên dịch báo chí 3 45

8 PED920 Nghiên cứu cải tiến ứng dụng 3 45

9 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 2

30

10 GSK530 Kỹ năng giải quyết vấn đề 2 30