chương 3 Động lực học - học viện nông ... · 1.các định luật của newton...
TRANSCRIPT
Chương 3
Động lực học
Nguyễn Tiến HiểnBộ môn Vật lý
Email: [email protected]: http://fita.vnua.edu.vn/nthien/
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Vietnam National University of Agriculture
NỘI DUNG CHÍNH
1. Các định luật của Newton
2. Xung lượng và động lượng, Nguyên lý bảo toàn động
lượng
3. Chuyển động của vật rắn, phương trình cơ bản của chuyển
động quay của vật rắn
4. Mô men quán tính
5. Mô men động lượng, nguyên lý bảo toàn mômen động
CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON
1. Định luật 1 • “Một chất điểm đang đứng yên hay chuyển động thẳng đều sẽ
tiếp tục đứng yên hay chuyển động thẳng đều mãi mãi nếu không có lực nào tác động lên nó”
• HOẶC “Chất điểm cô lập bảo toàn trạng thái chuyển động của nó trong hệ quy chiếu quán tính”
• Tính chất bảo toàn trạng thái chuyển động của vật gọi là “quán tính” ==> “Định luật quán tính”
• Hệ quy chiếu quán tính là hệ quy chiếu mà trong đó chuyển động của vật tự do (vật không chịu tác động của lực nào) là chuyển động thẳng đều.
CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON
2. Định luật 2 • Khái niệm lực: Là đại lượng vật lý đặc trưng cho tương tác giữa
các vật. Kết quả là làm cho vật bị biến dạng hoặc làm cho vật thay đổi trạng thái chuyển động.
• Đặc trưng của lực: ✤ Là một đại lượng véc tơ ✤ Véc tơ lực có gốc là điểm đặt của lực ✤ Véc tơ lực có phương, chiều là phương và chiều của tương tác ✤ Độ lớn là cường độ của lực
• Khối lượng: ✤ Là thước đo về số lượng vật chất chứa trong vật thể. ✤ Là một đại lượng vật lý đặc trưng cho mức quán tính của vật đó. ✤ Đặc trưng cho mức độ vật đó hấp dẫn các vật thể khác (Xem phần
Trường hấp dẫn)
CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON
2. Định luật 2 • Phát biểu định luật: “Trong một hệ quy chiếu quán tính, véc tơ
gia tốc của 1 chất điểm chuyển động tỷ lệ thuận với lực tác dụng và tỷ lệ nghịch với khối lượng của chất điểm”
• Phương trình cơ bản của động lực học
a =F
m
F = m a
CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON
3. Định luật 3 • “Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì
vật B cũng tác dụng lại vật A một lực. Hai lực này có cùng giá trị, cùng độ lớn, nhưng ngược chiều gọi là cặp lực trực đối.”
Lực
Phảnlực
F 12 + F 21 = 0
XUNG LƯỢNG VÀ ĐỘNG LƯỢNG
1. Động lượng • “Là một đại lượng véc tơ được xác định bằng tích của khối lượng
và véc tơ vận tốc của vật”.
2. Định lý về động lượng • Định lý 1: “Đạo hàm của véc tơ động lượng theo thời gian có giá
trị bằng tổng hợp lực tác dụng lên vật”
• Định lý 2: “Độ biến thiên động lượng của 1 chất điểm trong khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian đó”
p = m v
d pdt
= F
Δ p = ∫t2
t1
F dt
XUNG LƯỢNG VÀ ĐỘNG LƯỢNG
3. Xung lượng • “Ý nghĩa: Xung lượng của lực trong khoảng thời gian Δt là đại
lượng đặc trưng cho tác dụng của lực trong khoảng thời gian đó”.
4. Định lý bảo toàn động lượng • Hệ cô lập gồm hai vật tương tác với nhau
• Tổng quát: Hệ chất điểm cô lập
∫t2
t1
F dt
F 12 + F 21 = 0
p 2 + p 1 = const
⇒d p 2
dt+
d p 1
dt=
d( p 2 + p 1)dt
= 0
p 1 + p 2 + ⋯ + p n = const
XUNG LƯỢNG VÀ ĐỘNG LƯỢNG
5. Định lý bảo toàn động lượng: Ứng dụng vào nghiên cứu chuyển động phản lực • Phương trình này gọi là phương trình vi phân mô tả
chuyển động của tên lửa.
• Lực đẩy T:
• Công thức Tsiolkovsky
!v
!u
mdvdt
= udmdt
T = udmdt
v = u lnm0
m
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
1. Vật rắn là một hệ chất điểm trong đó khoảng cách giữa các chất điểm luôn giữ nguyên không đổi”.
2. Chuyển động của vật rắn = chuyển động tịnh tiến + chuyển động quay.
3. Chuyển động tịnh tiến • “Chuyển động tịnh tiến là chuyển động mà đường thẳng nối hai
chất điểm bất kỳ luôn song song với chính nó” • Khi một vật chuyển động tịnh tiến, mọi chất điểm của nó chuyển
động theo những quỹ đạo giống nhau. Các chất điểm có cùng một vận tốc và gia tốc.
B
A
'B
'A
F 1 = m1 aF 2 = m2 a
⋯F n = mn a
⇒n
∑i=1
F i = (n
∑i=1
mi) a
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
4. Chuyển động quay • Mọi điểm trên vật rắn vạch ra những
quỹ đạo tròn đồng trục Δ. Những vòng tròn này nằm trong họ các mặt phẳng vuông góc với trục quay, có tâm nằm trên trục quay.
• Với cùng một khoảng thời gian, mọi điểm đều quay được cùng một góc θ. Tại cùng một thời điểm, chất điểm có cùng vận tốc góc ω và gia tốc góc β
!ω !
v!rO
M!at
!β
CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
5. Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn • Mômen lực
✤ Giả thiết có lực F tác dụng lên vật rắn. ✤ Phân tích lực F ra làm ba thành phần
✤ Chỉ có lực Ft gây ra chuyển động quay ✤ Mô men lực ✤ Độ lớn
• Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn
✤ “Gia tốc góc trong chuyển động quay của vật rắn xung quanh một trục tỉ lệ thuận với tổng hợp mô men ngoại lực và tỉ lệ nghịch với mô men quán tính của vật đối với cùng trục quay”
!F!
Fz
!Fn
!Ft!
r
Δ
!F⊥
!M
F = F z + F n + F t
M = r × F tM = rFt sin( r, F t) = rFt
β =MI
hay dưới dạng véc tơ β =M
ITrong đó I là mômen quán tính của vật rắn
MÔMEN QUÁN TÍNH
1. Biểu thức tính mômen quán tính
• I phụ thuộc vào khối lượng của vật rắn (vì phụ thuộc vào mi) • I phụ thuộc vào hình dạng, kích thước của vật rắn hay phụ thuộc
vào sự phân bố khối lượng của vật rắn (vì phụ thuộc vào ri) 2. Ý nghĩa của mô men quán tính
• Từ phương trình này ta thấy nếu mô men lực tác dụng lên vật rắn cố định khi đó nếu I tăng thì β giảm và ngược lại I giảm thì β tăng.
• “Vậy mô men quán tính của vật là đại lượng đặc trưng cho quán tính đối với chuyển động quay của vật”.
I =n
∑i=1
mir2i
β =MI
MÔMEN QUÁN TÍNH
3. Cách tính mômen quan tính • Nếu ta có thể chia nhỏ vật thành từng yếu tố nhỏ có khối lượng
Δmi và cách trục quay một khoảng ri
• Nếu khối lượng của vật phân bố liên tục thì ta có thể chia vật thành yếu tố có khối lượng dm nhỏ tùy ý.
I =n
∑i=1
ΔI =n
∑i=1
Δmir2i
I = limΔmi→0
n
∑i=1
Δmir2i ⇒ I = ∫ r2dm = ∫ r2ρdV
MÔMEN QUÁN TÍNH
4. Ví dụ: Mô men quán tính của thanh thẳng đồng chất, mật độ khối lương ρ (kg/m) • Trục quay đi qua tâm
• Trục quay đi qua một đầu
I =112
ML2dℓ
ℓ
L / 2
dℓ
ℓ
L
I =13
ML2
MÔMEN QUÁN TÍNH
5. Mômen quán tính của một số vật có hình dạng đặc biệt • Vành tròn và hình trụ rỗng đồng chất
• Khối lập phương đặc đồng chất
I = mr2
m = ρabc
Ix =112
m (b2 + c2)
Iy =112
m (a2 + c2)
Iz =112
m (a2 + b2)
r
4.8 Problems 33
A = cross-sectional area ⇢ = mass density
m = mass Ixx, Iyy, Izz= moments of inertia
with respect to x, y, z axes
m = ⇢lA
Ixx= I zz=m
12l2
I yy= 0
m = ⇢abc
Ixx=1
12m(b2 + c
2)
I yy =1
12m(a2 + c
2)
I zz =1
12m(a2 + b
2)
m =4
3⇡⇢R
2
Ixx = I yy = I zz =2
5mR
2
m =2
3⇡⇢R
3
Ixx= I yy=83
320mR
2
I zz =2
5mR
2
Inertia properties of some homogeneous bodies
l/2
z
y
x
l/2
C
x
y
z
a/2
a/2
b/2 b/2
c/2
c/2
C
x
y
z
R
C
x
y
z
R3R/8
C
C = location of the centroid
MÔMEN QUÁN TÍNH
5. Mômen quán tính của một số vật có hình dạng đặc biệt • Khối cầu đặc đồng chất
• Khối hình trụ đặc đồng chất
Ix = Iy = Iz =25
mr2
m = πρR2h
Ix = Iy =112
m (3R2 + h2)
Iz =12
mR2
4.8 Problems 33
A = cross-sectional area ⇢ = mass density
m = mass Ixx, Iyy, Izz= moments of inertia
with respect to x, y, z axes
m = ⇢lA
Ixx= I zz=m
12l2
I yy= 0
m = ⇢abc
Ixx=1
12m(b2 + c
2)
I yy =1
12m(a2 + c
2)
I zz =1
12m(a2 + b
2)
m =4
3⇡⇢R
2
Ixx = I yy = I zz =2
5mR
2
m =2
3⇡⇢R
3
Ixx= I yy=83
320mR
2
I zz =2
5mR
2
Inertia properties of some homogeneous bodies
l/2
z
y
x
l/2
C
x
y
z
a/2
a/2
b/2 b/2
c/2
c/2
C
x
y
z
R
C
x
y
z
R3R/8
C
C = location of the centroid
34 4 Moments of Inertia
m = ⇡⇢R2h
Ixx= I yy =1
12m(3R2 + h
2)
I zz=1
2mR
2
m = ⇡⇢h(R21 �R
22)
Ixx= I yy =1
12m(3R2
1 + 3R22 + h
2)
I zz=1
2m(R2
1 + R22)
x
y
z
h/2
h/2
R
C
z
h/2
R1 R2
x
y
h/2
C
MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
1. Định nghĩa
2. Định lý về mô men động lượng
3. Nguyên lý bảo toàn mô men động lượng
L = I ω
d Ldt
= M
M = 0 ⇒d Ldt
= 0 ⇒ L = const
MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
Con quay hồi chuyển với các vòng bánh xe chuyển động tự do theo mọi hướng, điều này giúp vật thể xác định trạng thái phương hướng hiện tại. Thông qua hệ thống xử lý, vật thể sẽ có phản ứng phù hợp (màn hình điện thoại xoay ngang hay dọc) hoặc giữ thăng bằng (máy bay điều khiển từ xa)
Máy bay trực thăng luôn có một cánh phụ ở phía đuôi. Tốc độ quay của cánh phụ này luôn được điều chỉnh và đồng bộ với tốc độ của cánh quạt chính sao cho mô men động lượng nó tạo ra có thể khử được mô men động lượng của cánh quạt chính gây ra cho thân máy bay.
4. Nguyên lý bảo toàn mô men động lượng: Ứng dụng • Con quay hồi chuyển
• Máy bay trực thăng
PHỤ LỤC: Chứng minh hai định lý về động lượng
1. Định lý 1: “Đạo hàm của véc tơ động lượng theo thời gian có giá trị bằng tổng hợp lực tác dụng lên vật”
2. Định lý 2: “Độ biến thiên động lượng của 1 chất điểm trong khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian đó”
d pdt
=d(m v )
dt= m
d vdt
= m a = F
d pdt
= F ⇒ d p = F dt ⇒ ∫p 2
p 1
d p = ∫t2
t1
F dt
Δ p = ∫t2
t1
F dt
PHỤ LỤC: Thiết lập phương trình cơ bản của CĐ quay của vật rắn
1. Định lý 1: “Đạo hàm của véc tơ động lượng theo thời gian có giá trị bằng tổng hợp lực tác dụng lên vật”
2. Định lý 2: “Độ biến thiên động lượng của 1 chất điểm trong khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian đó”
d pdt
=d(m v )
dt= m
d vdt
= m a = F
d pdt
= F ⇒ d p = F dt ⇒ ∫p 2
p 1
d p = ∫t2
t1
F dt
Δ p = ∫t2
t1
F dt
PHỤ LỤC: Thiết lập phương trình cơ bản của CĐ quay của vật rắn
5. Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn • Thiết lập phương trình
✤ Chất điểm i trên vật rắn ✤ Nhân bên trái hai vế với ri
✤ Lấy tổng cho toàn bộ vật rắn
✤ Đặt là tổng mômen lực tác dụng lên vật rắn
✤ Đặt gọi là mômen quán tính của vật
✤ Ta nhận được phương trình
!Fti
!ri
Δ
!Mi
mi
!ati
Fi = mia
riFi = rimia = mr2i β
n
∑i=1
riFi = (n
∑i=1
mr2i ) β
M =n
∑i=1
riFi
I =n
∑i=1
mir2i
M = Iβ hay β =MI
PHỤ LỤC: Thiết lập phương trình cơ bản của CĐ quay của vật rắn
5. Phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn • Thiết lập phương trình
✤ Dạng véc tơ
✤ Phương trình này được gọi là phương trình cơ bản đối với chuyển động quay của vật rắn xung quanh một trục cố định:
✤ “Gia tốc góc trong chuyển động quay của vật rắn xung quanh một trục tỉ lệ thuận với tổng hợp mô men ngoại lực và tỉ lệ nghịch với mô men quán tính của vật đối với cùng trục quay”
β =M
I
Hết chương 3
Nguyễn Tiến HiểnBộ môn Vật lý
Email: [email protected]: http://fita.vnua.edu.vn/nthien/