chiến lược Đbcl của trường Đhbk & khoa qlcn bộ tiêu chuẩn kiểm định...
DESCRIPTION
Tập huấn & truyền thông về Đánh giá kiểm định Chất lượng đào tạo Ngành QLCN theo tiêu chuẩn AUN-QA. Chiến lược ĐBCL của Trường ĐHBK & Khoa QLCN Bộ tiêu chuẩn kiểm định AUN-QA Quy trình đánh giá kiểm định theo AUN-QA - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
1
Tập huấn & truyền thông về Đánh giá kiểm định Chất lượng đào tạo Ngành QLCN theo tiêu chuẩn AUN-QA
1. Chiến lược ĐBCL của Trường ĐHBK & Khoa QLCN 2. Bộ tiêu chuẩn kiểm định AUN-QA3. Quy trình đánh giá kiểm định theo AUN-QA4. Một số thông tin về báo cáo tự đánh giá (SAR) để trả
lời phỏng vấn của đoàn đánh giá
Tổ Đảm bảo Chất lượng Khoa QLCN - 5/2014
1. Chiến lược ĐBCL của trường ĐHBK & khoa QLCN
• Ban ĐBCL (Trường) & Tổ ĐBCL (Khoa) -> cơ chế rà soát và đảm bảo chất lượng đào tạo nội bộ
• Mục tiêu: nâng cao chất lượng đào tạo, để trở thành ĐH hàng đầu khu vực và hội nhập quốc tế.
• Tinh thần: minh bạch + cải tiến liên tục• Phương tiện:
– Dự án nhằm đạt chuẩn kiểm định quốc tế (AUN-QA, ABET, CDIO, ACBSP…)
– Đào tạo đội ngũ về QA & kiểm định viên– Ứng dụng tin học hóa & đơn giản hóa thủ tục– Chuẩn hóa các quy trình (các thay đổi bắt buộc)– Chính sách khuyến khích học tập, đổi mới, cải tiến…
1. Chiến lược ĐBCL của trường ĐHBK & khoa QLCN(tt)
• Cách tiếp cận ĐBCL của khoa QLCN:– Áp dụng khung CDIO* để cải tiến CTĐT làm đòn bẩy cho kiểm định CL– Tự đánh giá & cải tiến liên tục nhằm đạt chuẩn kiểm định AUN-QA
(ngắn hạn) và ACBSP (dài hạn)
Cải tiến CTĐT theo
CDIO
Chất lượng đào tạo CH,
ĐH
Kiểm định theo AUN-
QA, ACBSP
*CDIO (Conceive–Design–Implement–Operate) là một giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng yêu cầu xã hội (dựa trên kết quả phản hồi từ các phía) trên cơ sở xác định chuẩn đầu ra (CĐR) để thiết kế chương trình và phương pháp đào tạo theo một quy trình khoa học.
2. Chuẩn kiểm định AUN-QA• AUN-QA (ASEAN University Network – Quality Assurance) là bộ tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng của trường ĐH do mạng lưới các trường ĐH ĐNA đưa ra, gồm 15 tiêu chí kiểm định dựa trên bộ tiêu chuẩn ISO về QL chất lượng.
2. Chuẩn kiểm định AUN-QA• 15 tiêu chí của chuẩn AUN-QA bao gồm:
– Chuẩn đầu ra của CTĐT
– Khung CTĐT Đánh giá thiết kế CTĐT
– Nội dung & cấu trúc CTĐT
– Chiến lược dạy và học
– Cách đánh giá sinh viên
– Chất lương giảng viên
– Chất lượng nhân viên hỗ trợ
– Chất lượng sinh viên Đánh giá thực hiện CTĐT
– Tư vấn và hỗ trợ sinh viên
– Cơ sở hạ tầng & trang thiết bị
– ĐBCL tiến trình dạy & học
– Hoạt động phát triển đội ngũ
– Phản hồi của các bên
– Kết quả đầu ra Đánh giá kết quả CTĐT
– Sự hài lòng của các bên liên quan
3. Quy trình đánh giá kiểm định theo AUN-QA
– Viết báo cáo tự đánh giá cấp chương trình đào tạo (QLCN)– Nộp báo cáo tự đánh giá cho ĐHQG (5/5)– Tập huấn và truyền thông về AUN-QA đến các đối tượng
liên quan trong khoa (GV., SV., cựu SV., DN...)– Tiếp đoàn đánh giá ngoài nội bộ (đánh giá thử từ ĐHQG) -
phỏng vấn các đối tượng liên quan (9-10/6)– Ghi nhận kết quả đánh giá, hoàn thiện báo cáo SAR, và thực
hiện 1 số cải tiến nhỏ.– Nộp báo cáo tự đánh giá cho cơ quan kiểm định AUN (bên
ngoài) (20/8)– Tiếp đoàn đánh giá ngoài (đánh giá thật từ cơ quan kiểm định
AUN) - phỏng vấn các đối tượng liên quan (6-7/10)– Công bố kết quả đánh giá (theo thang 7, điểm >=4 là đạt)
4. Thông tin báo cáo tự đánh giá (SAR) theo AUN-QA
– Nhóm viết báo cáo: Tổ ĐBCL + các thầy/cô khoa QLCN– Cấu trúc báo cáo:
• Phần 1: Giới thiệu chung về ĐHQG, ĐHBK và khoa QLCN• Phần 2: Đánh giá 15 tiêu chí theo AUN-QA chương trình cử nhân QLCN• Phần 3: Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu & kế hoạch cải tiến• Phụ lục: Các minh chứng cho từng tiêu chí ở phần 2.
– Nguyên tắc chung:• Trung thực ("nói những gì mình làm, và làm những gì mình nói")• Truyền thông rộng rãi đến các đối tượng (để kết quả phỏng vấn nhất quán
với những gì được báo cáo).• Nên hiểu quan điểm của người đánh giá (cần có minh chứng cho những lập
luận của mình).• Để kết quả đánh giá tốt, nên "tốt khoe, xấu che".• Cần sự hợp tác, hiểu biết chung và phối hợp của nhiều phía (phải biết về
các tiêu chí của AUN-QA để có thể trả lời tốt).
8
ĐÁNH GIÁ VỀ THIẾT KẾ CỦA CTĐT
• Tiêu chuẩn 1: Kết quả học tập dự kiến
• Tiêu chuẩn 2: Chương trình chi tiết
• Tiêu chuẩn 3: Cấu trúc và nội dung CT
4. Thông tin báo cáo tự đánh giá (SAR) theo AUN-QA
9
TIÊU CHUẨN 1 Các tiêu chí
1. Expected Learning Outcomes(Kết quả học tập dự kiến)
1.1 The expected learning outcomes have been clearly formulated and translated into the programme (Kết quả học tập dự kiến được xác định rõ ràng và được chuyển tải vào với chương trình đào tạo)
1.2 The programme promotes life-long learning(Chương trình đào tạo khuyến khích học tập suốt đời)
1.3 The expected learning outcomes cover both generic and specialised skills and knowledge (Kết quả học tập dự kiến bao gồm cả các kiến thức, kỹ năng chung và chuyên ngành)
1.4 The expected learning outcomes clearly reflect the requirements of the stakeholders (Kết quả học tập dự kiến phản ánh yêu cầu của các bên có liên quan)
10
TIÊU CHUẨN 2 CÁC TIÊU CHÍ
2. Programme Specification(Chương trình chi tiết)
2.1 The university uses programme specification(Nhà trường có sử dụng chương trình chi tiết)
2.2 The programme specification shows the expected learning outcomesand how these can be achieved(Chương trình chi tiết thể hiện rõ các kết quả học tập dự kiến và làm thế nào để đạt được các kết quả này)
2.3 The programme specification is informative, communicated, and made available to the stakeholders (Chương trình chi tiết chứa nhiều thông tin và được truyền đạt, cung cấp cho các bên có liên quan )
11
Bảng mô tả chương trình theo AUN-QA
1. Tên nơi đào tạo: ĐHBK Tp.HCM, ĐHQG-HCM2. Tên CTĐT: Quản lý Công nghiệp3. Tên bằng cấp: Cử nhân Quản lý Công nghiệp4. Điều kiện đầu vào: Tốt nghiệp THPT + đậu tuyển sinh5. Kết quả học tập dự kiến: bảng mô tả trên website aao6. Chương trình khung và thời gian học tập: 4.5 năm 7. Danh sách và mô tả vắn tắt các môn học: CTĐT8. Chiến lược dạy và học: học tập chủ động, người học là trung
tâm, lý thuyết+thực hành, học suốt đời9. Chiến lược NCKH: thúc đẩy sinh hoạt học thuật, seminar, hợp tác
nghiên cứu, đề tài NCKH SV., GV., khen thưởng bài báo...10. Các hoạt động ngoại khóa: MHX, từ thiện, công tác XH, dã ngoại11. Cơ sở vật chất và trang thiết bị: P. mô phỏng, P. chuyên đề, P.
MVT, thư viện, P. học, VP. đoàn, khu tự học...12. Điều kiện tốt nghiệp, chuyển đổi tín chí, chuyển trường: 153 tc,
(MH+2 thực tập+LVTN), được chuyển đổi, liên thông, học lên...
12
3. Programme Structure and Content(Cấu trúc và nội dung chương trình)
3.1 The programme content shows a good balance between generic and specialised skills and knowledge(Nội dung chương trình thể hiện sự cân đối giữa các kiến thức, kỹ năng chung và chuyên ngành)
3.2 The programme reflects the vision and mission of the university(Chương trình phản ánh tầm nhìn và sứ mạng của nhà trường)
3.3 The contribution made by each course to achieving the learning outcomes is clear (Mối liên quan giữa các môn học và kết quả học tập dự kiến được xác định rõ)
3.4 The programme is coherent and all subjects and courses have beenIntegrated (Chương trình được thiết kế mạch lạc; các chủ đề và môn học phải có sự liên kết với nhau)
3.5 The programme shows breadth anddepth(Chương trình thể hiện cả bề rộng lẫn chiều sâu)
3.6 The programme clearly shows the basic courses, intermediate courses, specialised courses and the final project ,thesis or dissertation(Chương trình thể hiện thể hiện rõ các khối kiến thức cơ bản, cơ sở, chuyên ngành và đề án cuối khóa, luận văn hay luận án)
13
ĐÁNH GIÁ VỀ THỰC HIỆN CTĐT
Tiêu chuẩn 4. Chiến lược dạy và học Tiêu chuẩn 5. Đánh giá SV Tiêu chuẩn 6. Chất lượng GV Tiêu chuẩn 7. Chất lượng nhân viên phục vụ Tiêu chuẩn 8. Chất lượng SV Tiêu chuẩn 9. Tư vấn và dịch vụ hỗ trợ SV Tiêu chuẩn 10. CSVC và trang thiết bị Tiêu chuẩn 11. ĐBCL dạy và học Tiêu chuẩn 12. Hoạt động phát triển GV
4. Thông tin báo cáo tự đánh giá (SAR) theo AUN-QA
14
4. Teaching and Learning Strategy(Chiến lược dạy và học)
4.1 The faculty or department has a clear teaching and learning strategy(Đội ngũ giảng viên, nhân viên có chiến lược dạy và học rõ ràng)
4.2 The teaching and learning strategy enables students to acquire and use Knowledge academically (Chiến lược dạy và học giúp sinh viên tiếp nhận và sử dụng các kiến thức một cách khoa học)
4.3 The teaching And learning strategy is student oriented and stimulates quality learning(Chiến lược dạy và học hướng đến người học và góp phần nâng cao chất lượng học tập)
4.4 The teaching and learning strategy stimulates active learning and facilitates learning to learn(Chiến lược dạy và học khuyến khích các phương pháp học tập chủ động và học cách học)
15
5. Student Assessment(Kiểm tra đánh giá sinh viên)
5.1 Student assessment covers student entrance, student progress and exit tests (Việc kiểm tra đánh giá sinh viên bao gồm đánh giá đầu vào, quá trình và đầu ra)
5.2 The assessment is criterionreferenced(Việc kiểm tra đánh sinh viên được tiến hành dựa trên tiêu chí )
5.3 Student assessment uses a variety of methods(Người học được đánh giá thông qua nhiều phương pháp)
5.4 The assessment reflects the expected learning outcomes and the content of the programme (Kiểm tra đánh giá phản ánh được kết quả học tập dự kiến và nội dung của chương trình)
5.5 The criteria for assessment are explicit and wellknown(Các tiêu chí kiểm tra đánh giá tường minh và công khai)
5.6 The assessment methods cover the objectives of the curriculum(Hoạt động đánh giá hướng đến việc đạt được các mục tiêu của chương trình)
5.7 The standards applied in the assessment are explicit and consistent(Các tiêu chuẩn được sử dụng trong đánh giá là tường minh và có tính nhất quán )
16
Tiêu chuẩn 5: Đánh giá sinh viên
PLAN
DOACT
CHECK
5.2 Việc kiểm tra đánh sinh viên được tiến hành dựa trên tiêu chí
5.3 Người học được đánh giá thông qua nhiều phương pháp
5.4 Kiểm tra đánh giá phản ánh được kết quả học tập dự kiến và nội dung của chương trình
5.5 Các tiêu chí kiểm tra đánh giá tường minh và công khai
5.7 Các tiêu chuẩn được sử dụng trong đánh giá là tường minh và có tính nhất quán
5.6 Hoạt động đánh giá hướng đến việc đạt được các mục tiêu của chương trình
11. PHẢN HỒI CỦA SV
5.1 Việc kiểm tra đánh giá sinh viên bao gồm đánh giá đầu vào, quá trình và đầu ra
11. CẢI TiẾN CTĐT
Phân tích độ khó, độ tin cậy; thống kê đối chiếu kết quả với CĐR
17
Tiêu chuẩn 6: Chất lượng giảng viên
PLAN
DOACT
CHECK
6.2 Đội ngũ giảng viên có đủ số lượng để thực hiện tốt chương trình đào tạo
6.8 Có cơ chế rà soát, tham vấn, điều chuyển công tác đối với đội ngũ giảng viên
6.3 Hoạt động tuyển dụng và nâng bậc cho giảng viên căn cứ trên năng lực chuyên môn
6.6 Khối lượng công việc và hệ thống khuyến khích hướng đến việc nâng cao chất lượng dạy và học
13. Sự hài lòng của GV, SV
6.5 Công việc được phân công phù hợp với học vị, kinh nghiệm và năng lực của giảng viên
6. CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH CHO GV
6.9 Có và thực hiện tốt cơ chế miễn nhiệm, hưu trí và phúc lợi xã hội dành cho giảng viên
6.10 Có cơ chế khen thưởng giảng viên hữu hiệu
6.1 Đội ngũ giảng viên có năng lực tương xứng với nhiệm vụ được giao
6.4 Vai trò và mối liên hệ giữa các giảng viên được xác định và hiểu rõ
6.7 Trách nhiệm giải trình của giảng viên được xác định rõĐánh giá việc đáp ứng về năng lực, số lượng của GV
kiểm tra tính hiệu quả của các cơ chế, quy trình trong việc cải thiện hoạt động dạy và học
12. CÁC HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN GV
18
PLAN
DOACT
CHECK
7.1. Đội ngũ nhân viên thư viện có năng lực, đáp ứng nhu cầu của người sử dụng
7.2. Nhân viên phòng thí nghiệm có năng lực, đáp ứng nhu cầu của người sử dụng
Nâng cao năng lực
đội ngũ hỗ trợ.
7.3. Nhân viên phòng máy tính có năng lực và đáp ứng nhu cầu của người sử dụng
Phản hồi của người sử dụng về chất lượng đội ngũ hỗ trợ. 7.4. Nhân viên hỗ trợ sinh viên có năng lực
và đủ biên chế để đáp ứng sự hài lòng của người sử dụng
Tiêu chuẩn 7. Support Staff Quality
1919
PLAN
DOACT
CHECK
8.1 Có chính sách tuyển sinh rõ ràng
8.2 Hoạt động tuyển chọn người học được tổ chức hợp lý
8.3 Thời lượng học tập thực tế phù hợp với thiết kế
Phản hồi của các bên liên quan
Điều chỉnh chính sách tuyển sinh và thời lượng học tập
Tiêu chuẩn 8: Chất lượng sinh viên
Đánh giá hiệu quả của chính sách và hoạt động tuyển sinh
2020
PLAN
DOACT
CHECK
Sự tiến bộ của sinh viên được theo dõi và ghi nhận một cách có hệ thống
9.1 Có hệ thống hợp lý nhằm theo dõi sự tiến bộ của sinh viên
CHỈNH SỬA HỆ THỐNG THEO DÕI SV
Tiêu chuẩn 9: Tư vấn và hỗ trợ sinh viên
Khảo sát các đối tượng về hiệu quả của hệ thống theo dõi SV
9.3 Có hệ thống tư vấn hợp lý đối với sinh viên
Khảo sát GV, sinh viên về môi trường học tập
9.2 Sinh viên nhận được đầy đủ thông tin tư vấn, hỗ trợ học tập và phản hồi về việc học
9.4 Cơ sở vật chất, môi trường xã hội và tâm lý đáp ứng tốt nhu cầu sinh viên
Có môi trường học tập đảm bảo chất lượng cho sinh viên, giảng viên (môi trường vật chất, môi trường tâm lý và xã hội)
CẢI THIỆN MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP
2121
PLAN
DOACT
CHECK
10.1 Có đầy đủ phòng học (giảng đường, các phòng học nhỏ)
Xây dựng và phát triển hệ
thống cơ sở vật chất và
thiết bị
Tiêu chuẩn 10. Facilities and Infrastructure(Cơ sở vật chất và trang thiết bị)
Sự hài lòng của cán bộ giảng viên, sinh viên
10.2 Có thư viện đáp ứng nhu cầu và được nâng cấp thường xuyên
10.3 Có đủ phòng thí nghiệm và được nâng cấp thường xuyên
10.4 Có đủ số lượng máy tính và được nâng cấp thường xuyên
Kiểm tra định kỳ hiện trạng cơ sở vật chất
Nhu cầu của nhà trường về hệ thống CSVC
22
11. Quality Assurance of Teaching & Learning (Đảm bảo chất lượng quá trình dạy và học)
11.1 The curriculum is developed by all teaching staff members. (Tất cả các giảng viên tham gia phát triển chương trình đào tạo)
11.2 The curriculum development involves students; (Sinh viên tham gia vào việc phát triển chương trình đào tạo)
11.3 The curriculum development involves the labour market(Thị trường lao động tham gia vào việc phát triển chương trình đào tạo)
11.4 The curriculum is regularly evaluated at reasonable time periods. (Chương trình đào tạo được định kỳ đánh giá trong khoảng thời gian hợp lý )
11.5 Courses and curriculum are subject to structured student evaluation. (Các môn học và chương trình đào tạo được xây dựng dựa trên ý kiến của SV)
11.6 Feedback from various stakeholders is used for improvement. (Phản hồi từ các bên liên quan được sử dụng để cải thiện chất lượng)
11.7 The teaching and learning process, assessment schemes, the assessment methods and the assessment itself are always subject to quality assurance and continuous (Quá trình dạy và học, các kế hoạch và phương pháp kiểm tra đánh giá và hoạt tự đánh giá luôn hướng tới mục tiêu đảm bảo chất lượng và cải tiến liên tục)
2323
PLAN
DOACT
CHECK
Kế hoạch đào tạo và phát triển đội ngũ hiệu quả
12.1 Có kế hoạch phát triển đội ngũ rõ ràng dựa trên nhu cầu đào tạo và phát triển của giảng viên và đội ngũ hỗ trợ
CHỈNH SỬA KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ
Tiêu chuẩn 12: Các hoạt động phát triển đội ngũ
Kết quả thăm dò yêu cầu đào tạo và phát triển của cán bộ
12.2 Các hoạt động đào tạo và phát triển giảng viên và đội ngũ hỗ trợ phù hợp với nhu cầu đã được xác định
Kế hoạch đào tạo của trường, Khoa
KHẢO SÁT GV, ĐỘI NGŨ HỖ TRỢ
24
ĐÁNH GIÁ VỀ HIỆU QUẢ CỦA CTĐT
Tiêu chuẩn 13. Phản hồi của các thành phần liên quan
Tiêu chuẩn 14. Đầu ra
Tiêu chuẩn 15. Sự hài lòng của các thành phần liên quan
4. Thông tin báo cáo tự đánh giá (SAR) theo AUN-QA
2525
PLAN
DOACT
CHECK
Hoạt động lấy ý kiến của các đối tượng liên quan được tổ chức có tính hệ thống
13.1 Có hệ thống phù hợp để thu thập thông tin phản hồi từ thị trường lao động
ĐIỀU CHỈNH CÁC HỆ THỐNG THU THẬP THÔNG TIN
Tiêu chuẩn 13: Phản hồi của các bên liên quan
Dữ liệu thu được đủ thông tin đánh giá về chương trình đào tạo và các môn học
13.2 Có hệ thống phù hợp để thu thập thông tin phản hồi từ sinh viên và cựu sinh viên
13.3 Có hệ thống phù hợp để thu thập thông tin phản hồi từ đội ngũ cán bộ
Tính định kỳ của hoạt động thu thập thông tin
2626
PLAN
DOACT
CHECK
Sinh viên tốt nghiệp đạt được các kết quả học tập mong đợi và phù hợp với nhu cầu của các bên liên quan.
14.1 Tỷ lệ tốt nghiệp hợp lý và tỷ lệ thôi học ở mức chấp nhận được
ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn 14: Đầu ra
Sinh viên tốt nghiệp đáp ứng yêu cầu của các bên liên quan
14.2 Thời gian tốt nghiệp trung bình ở mức phù hợp
14.3 Khả năng có việc làm của sinh viên tốt nghiệp ở mức phù hợp
14.3 Khả năng có việc làm của sinh viên tốt nghiệp ở mức phù hợp
Các hoạt động nghiên cứu do giảng viên và sinh viên thực hiện đáp ứng yêu cầu của các bên liên quan
Các hoạt động nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của các bên liên quan
2727
PLAN
DOACT
CHECK15.1 Các bên liên quan có phản hồi tốt
Sử dụng ý kiến phản hồi vào việc cải tiến
chương trình
Tiêu chuẩn 15: Sự hài lòng của các bên liên quan
Rà soát, đánh giá hiệu quả của các công cụ, qui trình lấy ý kiến các bên liên quan
Có kế hoạch, qui trình lấy ý kiến các bên liên quan về chương trình và chất lượng sinh viên tốt nghiệp
PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU B/C SAR• Điểm mạnh
– Nội dung chương trình cân bằng giữa kiến thức tổng quát và kiến thức chuyên môn
– Chất lượng SV đầu vào tốt (so với các trường ĐH khác)– Tỷ lệ có việc làm sau khi ra trường cao (> 90%)
• Điểm yếu– Chương trình hiện tại được thiết kế dựa trên cấu trúc khung của
Bộ GD-ĐT, chưa tham khảo nhiều yêu cầu thị trường (W1). – Mối liên hệ giữa kết quả từng môn học với chuẩn đầu ra của
chương trình còn chưa được mô tả rõ (W2).– Các phương pháp đánh giá kết quả học tập chưa bao quát hết
mục tiêu đặt ra của CTĐT (W3). – Kết quả phản hồi từ các phía chưa được thu thập đều đặn để
dùng cho cải tiến CTĐT (W4).
4. Thông tin báo cáo tự đánh giá (SAR) theo AUN-QA
KẾ HOẠCH KHẮC PHỤC ĐIỂM YẾU B/C SAR
• Tái thiết kế CTĐT theo khung CDIO (W1,2,3)• Thiết lập hộp thư góp ý & e-mail để tiếp nhận ý kiến
phản hồi từ GV., SV. hỗ trợ cho việc cải tiến chất lượng đào tạo của khoa (W1,4).
• Thu thập theo định kỳ và sử dụng kết quả phản hồi từ các phía cho việc cập nhật CTĐT (W1,4).
• Ứng dụng hệ thống thông tin để cải tiến hoạt động hành chính, giáo vụ... Tăng cường hiệu quả truyền thông qua website của khoa (W1,3).
4. Thông tin báo cáo tự đánh giá (SAR) theo AUN-QA
Cám ơn đã lắng nghe!
• Hỏi đáp & Thảo luận
• Tài liệu tham khảo– Hướng dẫn đánh giá cấp chương trình theo A
UN-QA– SAR-SIM-050514.pdf– SIM presentation-2013.ppt