cặn lăng nước tiểu

12
CẶN LĂNG NƯỚC TIỂU 1. Cách lấy mẫu nước tiểu làm CLNT ? 2. Cách bảo quản NT để làm XN này ? So sánh với cách lấy mẫu nước tiểu để làm các XN Sinh hóa khàc đã học ? 3. Liệt kê đầy đủ dụng cụ , máy móc cần thiết để làm CLNT ? 4. Các thuốc thử dùng để bảo quản và nhuộm bệnh phẩm là gì ? khi nào thì dùng chất bảo quản này và tác dụng của việc bảo quản này là gì ? 5. Nêu nguyên tắc của kỹ thuật CLNT ? 6. Các bước tiến hành của KT CLNT ? 7. Cách sử dụng kính hiển vi để xem cặn lắng ? 8. Cặn vô cơ : - Định nghĩa cặn VC - Phân biệt 3 lọai cặn VC : Bình thường kết tinh – Bình thường vô định hình - Cặn vô cơ bất thường - Kể tên , mô tả và nhận dạng đúng 1 số thành phần của 3 lọai cặn VC ? 9. Cặn hữu cơ : - Định nghĩa - Phân biệt 3 lọai cặn HC : KT nhỏ , KT trung bình , KT lớn - Kể tên , mô tả và nhận dạng đúng 1 số thành phần trong 3 lọai cặn HC ? 10. Cách ghi và biểu thị kết quả ? 11. Kể ra 1 số hình ảnh tế bào điển hình liên quan đến 1 số tình trạng bệnh lý ? 12. Giá trị bình thường của pH nước tiểu ? Thay đổi sinh lý và bệnh lý của pH nước tiểu ? 13. Sự liên quan giữa pH nước tiểu và 1 số cặn VC như thế nào ?

Upload: tham-huynh

Post on 07-Apr-2016

214 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Cặn Lăng Nước Tiểu

CẶN LĂNG NƯỚC TIỂU

1. Cách lấy mẫu nước tiểu làm CLNT ?2. Cách bảo quản NT để làm XN này ? So sánh với cách lấy mẫu nước tiểu để

làm các XN Sinh hóa khàc đã học ?3. Liệt kê đầy đủ dụng cụ , máy móc cần thiết để làm CLNT ?4. Các thuốc thử dùng để bảo quản và nhuộm bệnh phẩm là gì ? khi nào thì

dùng chất bảo quản này và tác dụng của việc bảo quản này là gì ?5. Nêu nguyên tắc của kỹ thuật CLNT ?6. Các bước tiến hành của KT CLNT ?7. Cách sử dụng kính hiển vi để xem cặn lắng ?8. Cặn vô cơ :

- Định nghĩa cặn VC - Phân biệt 3 lọai cặn VC : Bình thường kết tinh – Bình thường vô định

hình - Cặn vô cơ bất thường - Kể tên , mô tả và nhận dạng đúng 1 số thành phần của 3 lọai cặn VC ?

9. Cặn hữu cơ : - Định nghĩa - Phân biệt 3 lọai cặn HC : KT nhỏ , KT trung bình , KT lớn - Kể tên , mô tả và nhận dạng đúng 1 số thành phần trong 3 lọai cặn

HC ?10.Cách ghi và biểu thị kết quả ?11.Kể ra 1 số hình ảnh tế bào điển hình liên quan đến 1 số tình trạng bệnh lý ?12.Giá trị bình thường của pH nước tiểu ? Thay đổi sinh lý và bệnh lý của pH

nước tiểu ?13.Sự liên quan giữa pH nước tiểu và 1 số cặn VC như thế nào ?14.Kể tên một số thành phần cặn không thuộc 2 lọai kể trên ?(VC và HC )

Câu 1 : Trình bày nguyên tắc phản ứng khảo sát hoạt động của

Catalaz.

Câu 2 :Trình bày nguyên tắc phản ứng khảo sát hoạt động của

Page 2: Cặn Lăng Nước Tiểu

Amylaz.

Câu 3 : Trình bày nguyên tắc phản ứng khảo sát ảnh hưởng của nhiệt

độ lên hoạt động của ureaz.

Câu 4 : Trình bày nguyên tắc phản ứng khảo sát sự ảnh hưởng của

pH lên hoạt động của Amylaz.

Câu 5 : Trình bày nguyên tắc phản ứng khảo sát sự ảnh hưởng của

chất hoạt hóa và chất ức chế lên hoạt động của Amylaz .

Câu 1 . Đối với enzym Catalaz , chọn câu Sai :

A . Catalaz có trong tất cả các tổ chức của động vật và có trong hồng cầu .

B . Catalaz có tác dụng che chở tế bào .

Page 3: Cặn Lăng Nước Tiểu

C . Vì H2O2 là một chất độc đối với tế bào nên có thể coi tác dụng của Catalaz trong cơ thể là một quá trình khử độc của cơ thể .

D . Vì Catalaz có bản chất là một Protein nên có thể tìm thấy nó trong nước tiểu.

Câu 2 . Khi cho nước bọt vào dung dịch tinh bột , để vài phút , lấy ra thử phản ứng màu với dung dịch Iod , thấy có màu tím . Điều này chứng tỏ :

A . Tinh bột đă thủy phân hoàn toàn thành Glucoz .

B . Tinh bột đă thủy phân hoàn toàn thành Maltoz .

C . Phản ứng thủy phân chưa xảy ra .

D . Tinh bột đã được thủy phân không hoàn toàn , thành dạng trung gian Amylodextrin .

Câu 3 . Chọn tập hợp câu đúng :

1. Tinh bột với dung dịch Iod cho màu xanh dương .2. Dextrin với dung dịch Iod cho màu xanh dương .3. Các dextrin khi tác dụng với Iod cho những màu sắc khác nhau tùy theo độ lớn của phân tử .4. Maltoz không cho màu với dung dịch Iod .5. Glucoz cho vòng màu tím với dung dịch Iod .

A . 1 , 2 , 3 .

B . 1 , 3 .

C . 1 , 3 , 5 .

D . 1 , 4 .

E . 2 , 3 , 4 .

Câu 4 . Amylaz hoạt động tốt nhất ở môi trường ;

A . Dung dịch đệm phosphat pH 5,6 .

B . Dung dịch đệm phosphat pH 6,8 .

C . Dung dịch đệm phosphat pH 8 .

D . Dung dịch đệm Bicarbonat pH 7,2 .

E . Không môi trường nào ở đây là thích hợp .

Câu 5 . Có 2 nhận xét sau về phản ứng khảo sát hoạt động của Amylaz .

Page 4: Cặn Lăng Nước Tiểu

1 Dịch thủy phân hoàn toàn của dung dịch tinh bột với nước bọt cho màu xanh dương với dung dịch Iod .

2 . Dịch thủy phân hoàn toàn của dung dịch tinh bột với nước bọt cho phản ứng Fehling dương tính .

Hãy chọn câu đúng :

A . Chỉ có câu 1 đúng .

B . Chỉ có câu 2 đúng .

C . Cả A và B đúng .

D . Cả A và B sai .

Câu 6 . Trong phản ứng khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Ureaz .

- Người ta dùng phenolphtalein để làm gì ?- Kết quả ở 3 ống ở nhiệt độ : 30 - 40 - 100 có gì khác nhau ?

Giải thích - Kết luận ?

Câu 7 . Trong các phản ứng enzym đã học , hãy giải thích vai trò của :

- Dung dịch hồ tinh bột 1% .- Nước bọt .- Dung dịch Iod .- Dung dịch NaCl 1% .- Dung dịch đệm phosphat.

Câu 8 . Trong hệ tiêu hóa , Amylaz hoạt động tốt nhất ở đoạn nào ?

A . Dạ dày .

B . Tá tràng .

C . Hồi tràng .

D . Ruột già .

E . Trực tràng .

Page 5: Cặn Lăng Nước Tiểu

Câu 9 . Phát biểu về các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym , chọn câu sai :

A . Amylaz có pH hoạt động tối thuận từ 6,8 đến 7,0 .

B . Ở nhiệt độ càng cao , phản ứng xảy ra càng nhanh .

C . NaCl làm tăng hoạt động của Amylaz .

D . CuSO4 làm ức chế hoạt động của Amylaz .

E . Tất cả các câu trên đều đúng .

Câu 10 . Phát biểu về Catalaz , chọn câu sai :

A . Xúc tác phản ứng phân hủy H2O2 thành H2O và O2 .

B . Có nhiều ở máu và gan .

C . Thuộc loại Enzym Oxydoreductaz .

D . Thuộc loại Enzym Lyaz .

Câu 11 . Dưới tác dụng của amylaz , hãy chọn dãy phản ứng ĐÚNG :

A . Tinh bột Acrodextrin Erythrodextrin Amylodextrin Maltoz.

B . Tinh bột Acrodextrin Amylodextrin Erythrodextrin Maltoz.

C . Tinh bột Amylodextrin Erythrodextrin Acrodextrin Maltoz.

D . Tinh bột Amylodextrin Acrodextrin Erythrodextrin Maltoz.

Câu12 . Anh hưởng của nhiệt độ đối với Enzym , chọn câu SAI :

A. Nhiệt độ thích hợp vào khoảng 400C .B. Tăng nhiệt độ ( từ 30 0C đến 60 0C ) sẽ làm tăng tốc độ phản ứng .C. Khi nhiệt độ lên tới 700 C thì Enzym bị biến tính và mất hoạt tính .D. Khi nhiệt độ ở 00 thì Enzym bị biến tính và mất hoạt tính .

Câu 13 . CHỌN CÂU SAI :

A. Tác dụng của các chất hoạt hóa là làm tăng hoạt động của Enzym .B. Tác dụng của các chất ức chế là làm giảm hoặc làm mất tác dụng xúc tác của Enzym .C. Các ion kim loại chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của Enzym .D. Không có câu nào sai .

Page 6: Cặn Lăng Nước Tiểu

Câu 1 : Đối với Catalaz , CHỌN CÂU SAI :

a. Catalaz có trong tất cả các tổ chức của động vật và có trong hồng cầu .

b. Catalaz có tác dụng che chở tế bào .

c. Vì H2O2 là một chất độc đối với tế bào nên có thể coi tác dụng của Catalaz trong cơ thể là một quá trình khử độc của cơ thể .

d. Vì Catalaz có bản chất là một Protein nên không tìm thấy nó trong nước tiểu.

Câu 2 : Khi cho Nước bọt vào dung dịch Tinh bột , để vài phút , lấy ra thử phản ứng màu với dung dịch Iode , thấy có MÀU TÍM . Điều này chứng tỏ :

a. Tinh bột đã thủy phân hoàn toàn thành Glucoz .

b. Tinh bột đă thủy phân hoàn toàn thành Maltoz .

c. Phản ứng thủy phân chưa xảy ra .

d. Tinh bột đã được thủy phân không hoàn toàn , thành dạng trung gian Amylodextrin .e. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 3 : CHỌN TẬP HỢP CÂU ĐÚNG :1. Tinh bột với dung dịch Iode cho màu xanh dương .2. Dextrin với dung dịch Iode cho màu xanh dương .3. Các Dextrin khi tác dụng với Iode cho những màu sắc khác nhau tùy theo độ lớn của

phân tử .4. Maltoz không cho màu với dung dịch Iode .5. Glucoz cho vòng màu tím với dung dịch Iode .

a. 1 , 2 , 3 .

b. 1 , 3 .

c. 1 , 3 , 5 .

d. 1 , 4 .

e. 2 , 3 , 4 .

Câu 5 : Amylaz hoạt động tốt nhất ở môi trường :

Page 7: Cặn Lăng Nước Tiểu

a. Dung dịch đệm phosphat pH 5,6 .

b. Dung dịch đệm phosphat pH 6,8 .

c. Dung dịch đệm phosphat pH 8 .

d. Dung dịch đệm Bicarbonat pH 7,2 .

e. Không môi trường nào trên đây là thích hợp cho Amylaz

Câu 6 : CHO 2 NHẬN XÉT SAU VỀ PHẢN ỨNG KHẢO SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA AMYLAZ .

1. Dịch thủy phân hoàn toàn của dung dịch tinh bột với nước bọt cho màu xanh dương với dung dịch Iod .

2. Dịch thủy phân hoàn toàn của dung dịch tinh bột với nước bọt cho phản ứng Fehling dương tính .

Hãy chọn câu đúng :a. Câu 1 đúng .

b. Câu 2 đúng .

c. Cả A và B đúng .

d. Cả A và B sai .

Câu 7 : Trong phản ứng khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Ureaz .- Người ta dùng phenolphtalein để làm gì ?- Kết quả 3 ống ở nhiệt độ : 30 - 40 - 100 0 C có gì khác nhau ? - Giải thích - Kết luận ?

Câu 8 : Trong các phản ứng enzym đã học , hãy giải thích vai trò của :- Dung dịch hồ tinh bột 1% .- Nước bọt .- Dung dịch Iode .- Dung dịch NaCl 1% .- Dung dịch đệm phosphat.

Câu 9 : Trong hệ tiêu hóa , Amylaz hoạt động tốt nhất ở đoạn nào sau đây :a. Dạ dày .

Page 8: Cặn Lăng Nước Tiểu

b. Tá tràng .

c. Hồi tràng .

d. . Ruột già .

e. Trực tràng .

Câu 10 : Phát biểu về các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym , CHỌN CÂU SAI a. Amylaz có pH hoạt động tối thuận từ 6,8 đến 7,0 .

b. Ở nhiệt độ càng cao , phản ứng xảy ra càng nhanh .

c. NaCl làm tăng hoạt động của Amylaz .

d. CuSO4 làm ức chế hoạt động của Amylaz .

e. Không câu nào sai

Câu 11 : Phát biểu về Catalaz , CHỌN CÂU SAI :a. Xúc tác phản ứng phân hủy H2O2 thành H2O và O2 .

b. Có nhiều ở máu và gan .

c. Thuộc loại Enzym Oxydoreductaz .

d. Thuộc loại Enzym Lyaz .

Câu 12 : Dưới tác dụng của Amylaz , hãy chọn dãy phản ứng ĐÚNG :A . Tinh bột Acrodextrin Erythrodextrin Amylodextrin Maltoz.

B . Tinh bột Acrodextrin Amylodextrin Erythrodextrin Maltoz.

C . Tinh bột Amylodextrin Erythrodextrin Acrodextrin Maltoz.

D . Tinh bột Amylodextrin Acrodextrin Erythrodextrin Maltoz.

Câu 13 : Anh hưởng của nhiệt độ đối với Enzym , chọn câu SAI : a. Nhiệt độ thích hợp vào khoảng 400C .b. Tăng nhiệt độ ( từ 30 0C đến 60 0C ) sẽ làm tăng tốc độ phản ứng .c. Khi nhiệt độ lên tới 700 C thì Enzym bị biến tính và mất hoạt tính .

Page 9: Cặn Lăng Nước Tiểu

d. Khi nhiệt độ ở 00 thì Enzym bị biến tính và mất hoạt tính .

Câu 14 : CHỌN CÂU SAI :a. Tác dụng của các chất hoạt hóa là làm tăng hoạt động của Enzym .b. Tác dụng của các chất ức chế là làm giảm hoặc làm mất tác dụng xúc tác của Enzym .c. Các ion kim loại chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của Enzym .d. Không có câu nào sai .

Câu 15 : Vai trò xúc tác của các Enzym cho các phản ứng là :a. Giảm năng lượng hoạt hóa.b. Tăng năng lượng hoạt hóa.c. Giảm sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất.d. Ngăn cản phản ứng nghịch.e. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng.

Câu 16 : Hoạt động của Enzym phụ thuộc vào :a. Nhiệt độ môi trường.b. pH môi trường.c. Chất hoạt hóa và chất ức chế.d. Nồng độ cơ chất.e. Các câu trên đều đúng.

Câu 17 : pH nào sau đây gần pH thích hợp nhất của Pepsin ( Dịch vị)a. 2b. 5c. 6d. 8e. 10