cÁc cÔng thỨc giẢi nhanh trẮc nghiỆm hÓa hỌc - nguyỄn ĐÌnh ĐỘ
TRANSCRIPT
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 1/333
ThS. NGUY NĐÌNHĐ
CÁC CÔNG THỨC
GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM* •
ÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT, c ó SỬA CHỮA À BỞ su
"a. CÁC CÔNG TH CGlẲ l NHANHM! NH T
Ì&. GIẢ I TR CNGHIỆ MTHEOPH Ơ NGPHÁP MI NH T
Ì3, CÁC BÀI T PM UMINHHOA
"a. CÁC Đ THI M UTHAMKH O
À À
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 2/333
f n á i c ề tù
Cấc em học sinh thân mến!
Trong xu hướng đổí mới hình thức thỉ cử như đã tiến hành hiện nay,m thế nào để giả i nhanh, chính xác các cảu hỏi trắ c nghiệm khách uan luôn là câu hỏi lớn mà bất cứ học sinh nào cũng đều mong muốn cóột lời giải đáp thấu đáo. Ỏ phạm vi cuốn sách này, tác giả muốn giớiiệu đến các em một số công thức giúp giải nhanh các dạng bài tập trắc
ghiệm Hóa học thường gặp. Đ ặc biệt với cách thi trắc nghiệm kháchuan hiện nay, các cõng thức này sẽ giúp thí sirih tim ra đáp án đúngong thởi tượng ngắn nhất.
Tất nhíẽn cuốn sách không hể cổ súy cho lối học máy móc, lười tư
uy, mà chúng chính là các bải tập gợi mở trí sáng tạo nơi các em, vì lẽong quá trình vận dụng các công thức trẽn, các em có thể chứng minh,m hiểu-, về sự xuất hiện các công thức đã cho, từ đó có tác dụng phátển khả năng tư duy, dẫn đến việc tìm ra các công thức mới, cách giảiói cho riêng mình.
Khi vận dụng các công thức giải nhanh trong cuốn sách, tác giả đềghịcác em học sinh lưu ý:
+ Trước hết, giải các bài tập này theo phương pháp thông thườrrg đã biết.
+ Sau-đó, giải chúng theo các cõng thức giải nhanh đã nêu. Đ ối chiếu vàsánh hai kết quả tìm đuợc. Có thể chúng sẽ cho hai kết quả khác nhau.
iểm tra lại sự vận dụng công thức cũng như cách giải theo phương phápông thường xem nguyên nhân khác biệt này là do đâu?
+ Cuối, cùng, nếu có thể được, các em nên liên hệ công thức giải nhanh ởi tập này với các bài ỉập có nội đung gần tương tự (ví dụ công thức trong tài
ệu này đùng cho anken, các em thử vận dụng cho trường hợp ankin). Thôngườhg chúng sẽ chĩ khác biệt một hoặc hai thông số nhò. Đ ổ ctìính ià bước
hỏi ỢầL! cho việc tư duy.sáng.ỉạo nơi các em• Chúc các em thành công trên con đường học vấn. Nhất là tìm được
hững công thức giải nhanh cho riêng mình. Đ ấy cũng íà thành quả củaệc tự học nơi các em
Trân trọng đón nhận những ý kiến đóng góp của bạn đọc gần xa.
Xin chân thành cảm ơn.
TÁC GIẢ
3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWWFACEBOOKCOM/DAYKEMQUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 3/333
o CHƯƠNG Iu n u u H u I _______________ _____________________ _ _________ Í
C f iC C Ô N G T H Ứ C G l f i l N H f iN H T R O N Q H Ó Í Ĩ H Ọ C
1. Cõng thứ c tính số dồ ng phân ancol đơ n chứ c mo
(1 < n < 6 )Sô' đổng phân ancol CnH2n + 2 0 = 2
Ví dụ 1. Có bao nhiêu ancol đơn chức no là đồng phân của nhau, công
thức ph ân tử lần lượt là C3H3O; C4H 10O; C5H 120?
G iả i
Số đồng phân ancol C3IỈSO = 2 3" 2 = 2
C4ĨÍ10O —2 4 - 2 = 4
C5H 120 = 2 5 - 2 = 8
2. Công thứ c tính sỗ đồ ng phân anđehit đơ n chứ c no
(2 < n < 7)Số đồng phân anđ ehit CnH2nO= 2 '
Ví dụ 2. Có bao nhiêu anđehit đơn chức no là đồng phân cấu tạo của
nhau, công thức ph ân tử lần lượt là C4HsO; C5H 10O; C6H i20 ?
G iả i
Sô' đồng phân an đe hit C4H80 = 2 4 ~ 3 = 2
C5H 10O = 2 3 -3 = 4
C6H i20 = 2 6 " 3 = 8
3. Công thứ c tính số đồ ng phân axit cacboxylỉc đơ n chứ c no
Số đồng p hân axỉt CnH2nQ2 = 2 ° ~3 (2 < n < 7)Ví dụ 3. Có bao nhiêu axit cacboxylic đơn chức no là đồng phân cấu tạo
của nhau, công thức phân tử lần lượt là C4ĨĨ8O2; C5H 10O2; C6Hi20 2 ?
G iả i
Sô' đồng phân axit C4H80 2 = 2 ‘
C5H 10O2 = 2 5 " 3
C6H 120 2 = 2 6 -3 = 8
4. Công thứ c tính sấ dồ ng phân este đơ n chứ c no
Số’áồ hâ t C H 2 (1 5)
' 4 - 3 = 2
= 4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 4/333
Ví dụ 4. Có bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo cửa nhau, công thức phân tử là C2H4O2 ; C3H 6O2 ; C4ĨĨ8O2
• G iả i
Sô' đồng ph ân este C2ÍỈ4O2 = 2 2 ■2 = 1
C3H60 2 = 2 3 - 2 = 2
C4IỈ8O2 = 2 4 - 2 = 4
Ví dụ 5. Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức, đồng phần cấu tạo củanhau, có cùng công thức phân-tử C4IĨ8O2, đều tác dụng được vđidung dịch NaOH ?
A . 5 B . 3 c . 4 D. 6
(TSĐH 2007/ Khố i A)G iả i
Các chất hữu cơ đơn chức có 2 oxi trong phân tử là các axit và este
Số đồng ph ân axit C4ĨỈ8O2 = 2 4" 3 = 2
Sô' đồng phân este C4H 8O2 = 2 4" 2 = 4
Vậy có 6 chất hữu cơ thỏa yêu cầu đề bài => chọn D
5. Công tliứ c tính số ete dơ n chứ c noSố đồng phân ete CnH2n +2 0 = —( n - 1) (n - 2)| (với 2 < n < 6 )
Ví dụ 6 . Có bao nhiêu ete là đồng ph ân cấu tạocủanhau, côngthức phân tử lần lư ợt là C3ÍỈ8O; C4H 10O và C5H 120?
G iả i
Số đồng ph ân ete C3H 80 = — (3 - 1) ( 3 - 2) = 12
C4H 10O = ~ (4 - 1 ) (4 - 2) = 3
C5Hỉ20 = 1 ( 5 - 1) ( 5 - 2 ) = 6 2
Ví dụ 7. Có bao nhiêu chất hữu cơ là ồồng phân cấu tạo của nhau,công thức ph ân tử là C4H 10O?
G iả i
Do C4H 10O có số’ 1T—0 nên C4H10O chĩ có thể là công thức của ancol nohoặc ete no
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 5/333
số đồng phân ete C4H 10O = —(4 - 1 ) (4 - 2) = 3.2
=> có 7 đồng phân cấu tạo cần tìm
u ý: H p chấ t CxHyOzNtClu có số ít 2 x —y —u + t + 2max 2
Công thứ c tính số dồ ng phân xeton đơ n chứ c no
(với 2 < n < 7)Số đồng phâ n xeton CnIĨ2nO = —(n - 2 ) (n - 3)2
dụ 8 . Có bao nhiêu xeton là đồng phân cấu tạo của nhau, công thứcphân tử lần lư ợt là C4H80 ; C5ĨỈ10O và CeH120 ?
G iả i
Số đồng p hân xeton C4HgO = —(4 - 2) (4 - 3) = 12
. C5H 10O = i ( 5 - 2 ) < 5 - 3 ) = 3z
C6H 120 = —(6 - 2 ) (6 - 3) = 62
Công thứ c tính số đồ ng phân amin đơ n chứ c no
Số đồng phân am in CnH2n ♦3 N = 2 n 1 (n < 5)
dụ 9. Có bao nhiêu amin đơn chức no là đồng phần cấu tạo củanhau, công thức ph ân t ử lần l ư ợ t l à C 2 H 7 N ; C 3 H 9 N và C4H11N?
G iả i
Số dồng phân am in C2H7 N = 2 2" 1 = 2
C3H9N = 2 3 - 1 = 4
C4H 11 N = 2 4_1 = 8
dụ 10. Amin đcfn chức A tác dụng với HC1 vừa đủ theo tĩ lệ khôi
lượng tương ứng 2 : 1. A có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
G iả i
Theo đề nA : n Hci = 2 : 1 cx> nA : nHci = 73 : 36 ,5 .
=>73 gam A tác dụng vừa đủ 1 mol HC1
=> Ma 73 (vì nA = n Hci = 1 mol)
=> A có công thức phân tử C4H n N
=> A có 24 - 1 = 8 đồng phân cấu tạo
7
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 6/333
8 . Cong thứ c tính sế c củ a ancol no hoặ c ankan dự a vào phảứ ng cháy
, nr Sô c của ancol no hoặc ankan =
n H,0 n co2
Ví d ụ 11. Đ ốt cháy một lượ ng ancol đơn chức A được 15,4 gam C 0 2 v9,45 gam HỉO. Tìm công thức p hâ n tử của A.
G iả i
Ta có n COj = 0,35 moi < n H0 = 0,525 mol nên A là ancol no
Số c của ancol = ----- ^ - 2 ----- = 2 . i0 , 5 2 5 - 0 , 3 5
Vậy A có công thứ c ph ân tử CaHgOVí dụ 12. Đ ốt cháy hoàn toàn m ột lượng hiđrocacbon À rồi hấp th
toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thấy khốlượng bình tăng 39 gam và xuất hiện 60 gam kết tủa. Tìm cônthức phân tử của A
G iả i
Ta có nco = 0,6 mol < n H0 = —— — ^ = 0,7 mol.nên A là anka
0 6Số c của a nk an = — — — = 6 . Vây A có công thức CgHii0,7 — 0 ,6
V í d ụ 13. Đ ốt cháy ho àn toàn ancol đa chức A được n c0 : n Ho = 2 : 3
Tìm công thức phân-tử của ancol A. -
G iả i
Theo đề cứ được 2 mol CƠ 2 thì cũng được 3 mol HaO2
Vậy số c của ancol = _ _ = 23 - 2 ,
Aucol đa chức 2C chỉ có thể có tối đa 2 nhóm OH, do dó A có cônthức C2H60 2
L ư u ỷ . Thự c ra bấ t cứ chấ t hữ u ca nào khi cháy chỉ tạ o CO 2 v
H 2 O, trong đó n co < n Hí0 thì ta đề u có sô' c trong phâ n t ử chấ t h ữ
n co . , Tcơ = — -----~-ĩ-— , và chât hữ u cơ này chỉ có thể là arikan, hoặ c anco
— n COj »• y
no, hoặ c eie no. Vậ n dụ ng điề u này cũ ng giúp giả i nhanh các bài tơ án- 8
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 7/333
Thậ t vậ y, xé t ví d ụ sau:
A là hợp c hất hữu cơ chứa-C; H; 0 , p hâ n tử chĩ chứa một^oại nhóm
chức. Chia m gam A làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho phần 1 tác dụng hết với Na được 3,36 lít H2 (đktc).
+ Đ ốt cháy hết phần 2 được 26,4 gam CO2 và 13,5 gam H2O.
Giá trị m là
A. 18 B. 13,5 c. 12,6 D. 14,4
G iả i
Do n C(>2 =0,6 mol < n Hí0 —0,75 moi và A tác dụng được với Na nên
A là ancol no
Số c t rong phân tử A = --------------= 4 => nA = 0 ,15 mol0 , 7 5 - 0 , 6 4
Mà n„ = ậ r —- = 0,15 mol = Ha nê n A ph ải là ancol 2 chứcHí 22,4
Suy ra A có công thức phân tử C4HicC>2.
Vậy m - 90.0,15 = 13,5 gam (chọn B)
9. Công thứ c tìm công thứ c phân tử ancol no, mạ ch hở dự a
theo tỉ ìệ mol g iữ a ancoỉ và O2 trong phả n ứ ng cháy
Giả sử đổt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A, công thức
(x< n)Ọ j _ 1 ' X
CnH 2n +2 0 x Cần k mol O2 thì ta có: n — ------ - —
Ví d ụ 14. Đ ốt cháy hoàn toà n 1 mol ancol no, mạch hở A cần 4 mòl O2.Tìm công thức phâ n tử của A.
G iả i
-p. * _ 2.4 1 + 2 „ _ „ _ Do 3 = -------=------ nên n = 3 và X = 2.
3
Vậy A có công thức phân tử là C3ỈỈ8O2
* ^ ... .... , < 2 . 4 - 1 + 5 7. ^ c 2 . 4 - 1 + 8 N h ậ n xét. 1 uy ta cũ ng có 4 = --------
------- ; hoặ c 5 = ---------------3 3
như ng các ancol C 4 H 1 0 Os\ hoặ c C.ịH12Og khô ng tồ n tạ i, m ặ c dù chúĩỉg
v n th a d k i n đ bài.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 8/333
Thậ t vậ y các ancol đã nêu ở trêỉ Ị cócác ph ả n ứ ngcháy lậ :
C3H8O2 ' + 4 O2 ----------------------------------- 3 CO2 +4 H2O
C4H 10Os + 4 0 2 ----- * , 4 CO2 + 5H 20
C5ỈỈ12OS + 4 O2 ----------- 5 CO2 + Ổ H2O
Ví d ụ 15. Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A cần 3,5 mol 0 2.
Tìm còng thức phân tử của A.
G i i
rv o _ 2 .3 ,5—1 + 3 . _ V ' _ 9Do 3 = ----------------- --- nên n= 3 vàX = 3.
.3
Vậy A có công thức phân tử ỉà CsHsOa
Ví d ụ 16. Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A cần 4,5 mol O2.
Tìỉn công thức phân tủ của A.
G iả i
n Q_2.4,5 —1 + 1 „ 0 ..Do 3 = ----------------- nện n = 3 và X = 1.3 ■
Vậy A có công thức phân tử là C3ỈỈ8O
V£ d ụ 17. Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hỏr A cần 5 mol Ơ 2-Tìm công thức p hâ n tử của A.
G iỏ i
■p. . _2.5 —1 + 3 „ . > 0Do 4 = -------------- nê n n = 4 và X = 3.
3
Vậy A có công thức phân tử là C4Hi0Os
10. Công thứ c tính khối lượng ancol đở ỉi chứ c, no (hoặ c hỗ n hợpancol đơ n chứ c no) theo khố i lư ợ ng CO2 và khố i lư ợ ng H20-
n v11
Ví dụ 18. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơnchức, mạch hở được V lít CO2 (đktc) và a gam nước. Biểu thức liềnhệ giữa m, a và V là:
V VA. m = a - —— B. m = 2a
5,6 11,2
V Vc. m = 2a - ——— D. m = a + —— 22,4 . 5,6
(TSĐ H 200S/ K hố i A)
m ancol — m H ,0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 9/333
G iả i
Ta có m'ancol — m H,0 _L 44V11 22,4
a — —— (chon A)5,6
. C ôn g th ứ c t ín h sô' đ i , t r i , . t e t r a . . . , n p e p tỉt tố ì đ a tạo b ở iỗ n h ợ p gồ m Xamino axit khác nhau
dụ 19. Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợpgồm 2 amino axit là glyxin và alanin?
Số đipeptitroax = 22 = 4
Số tripeptitnax = 23 = 8
dụ 20. Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu dược từ hỗn hợp
gồm 3 amino ax it là glyxin, alan in và valin?
Số đipeptitma,; = 32 = 9
Số tripeptitmax = 3a = 27
í dụ 21. Có tối đa bao nhiêu tetrapeptit thu đưọ'c từ hỗn hợp gồm 2amino axit là glyxin và alanin? Từ hỗn hợp gồm 3 amino axit làglyxin, alanin và valin?
Số tetrapeptitma* tạo bở i 2 amino axit = 2 4 = 16
Số te trap ep titmax tạo bởi 3 am ino axit = 3 4 = 81
í dụ 22. Thảy phân hoàn toàn tripeptit X thu đượchỗn hợp chỉ gồm 2amino axit là glyxin và alanin . X có thể có bao nhiêucông thức cấu tạo?.
Số’ công thức cấu tạo cửa X = 23 - 2 = 6
ưu ý : 23
là sô' tripeptit cự c đạ i tạ o bở i hỗ n hợ p 2 amino axit trên, hư ng phả i lo ạ i bỏ 2 tripeptit tạ o bở i cùng ràộ t loạ i amino axit là GlyGly - Gly và Ala - Aỉa - Ala
í d ụ 23. Từ H ỗn hợ p gồm 3 amino a xit là glyxin, a lanĩn và valin cóthể tạo được bao nh iêu trip ep tit chứa đủ 3 gốc amino ax it trên?
S o n pepti t = xn
G iả i
G iả i
G iả i
G iả i
G iả i
Số tripeptit chứa đủ 3 gốc amino axit = 3! = 6
11
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 10/333
L ư u ý: - Đây là bài toán tính số n peptit chứ a đả n gố c Oí — amino axit. Ví dụ từ hỗ n hợ p glyxin và alanin chỉ tạ o 2 đipeptit Gly - Ala và Ala - Glychứ a đ ủ 2 gố c amino axit trên
- Số n peptit chứa đủ n gốc amino axit = n!. Ví dụ có 3! = 6 tripep
chứa đủ 3 gố c amino axit glyxin ; alanin và valin troíig phân tử1 2 . C ông thứ c t í n h s ố t r i g l i x e r i t tạo bở i g l ixe ro l vó’ì các a x i tc a c boxy l ic b é o
Ví dụ 24. Đ un nón g hỗn hợ p gồm glixerol cùng 2 axit béo là axit panm itic và axit ste aric (xúc tá c H 2SO4 đặc) sẽ thu được tối đa bao
nhiêu triglixerit?
13. Công thứ c tính số ete tạ o bở i hỗ n hợ p n ancol đơ n chứ c
Ví d ụ 25. Đ un nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no với H 2SO4
đặc ồ 140°c được hỗn hợp bao nhiêu ete?
G iả i
Ví d ụ 26. Đ un nóng hỗn hợ p X gồm 3 ancol đơn chức no với H2SO4đặc ở 140°c được hỗn hợp bao nhiêu ete?
G iả i
14. Công thứ c tính khôi lư ợ ng amino axit A (chứ a n nhóm NH2
và m nhóm COOH) khi cho amỉno axit này vào dung dịch chứ a a mol HCỈ, sau đó cho dung dịch sau phả n ứ ng tác dụ ng vừ a đủ vứ i b moi NaOH
_ n 2(n + 1)Số trieste = ---- --------
2
CI-' i _ : ‘ n 2(n + l)Sô tr ig lixerit = -----—------
G iả i
22(2 + 1)------------_ 5
2
■MC b - am*'= Ma —
m
12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 11/333
Ví d ụ 27. Cho m gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 moi HCl. Dungđịch sau phản ứng tác dung vừa đủ với 0,5 mol NaOH. Tịhn m.
G iả i
_ __ 0 ,5 - 0 ,3,m - 75 ----------------- 15 gam
Ví d ụ 28. Cho m gam ax it glutamic vào dung dịch chứ a 0,3 mol HC1.Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol NaOH. 11111 m.
G iả i
1 ,.r 7 0 ,0 —0,3 . . _ _ m = 147 — ----------= 14,7 gam
Ví dụ. 29: Cho m gam lysin vào dung dịch chứ a 0,3 moị HC1. Dungdịch sau phản ứ ng tác dụng vừa đủ với 0,5 moỉ NaO H. Tìm m
G iả i
m = 146 ° ’5 ~-° ’3 = 29,2 gam
Lưu ý : Lysin là .mộ t amino oxit rấ t cầ n thiế t cho s ự tăng trư ở ng co
thề . Nó là amino axit không thể thay thế vì cơ thể ngư ờ i không thể tụ tổ ng hợ p đư ợ c m à p hả i lấ y trự c tiế p từ thứ c ăn. Nhậ t B ả n là nư ớ c từ ng thêm lysin vào gạ o, bộ t mì... để xứ c tiế n sự t ổ ng hợ p protein. Lỵ sỵ n có công thứ c là NH/CHsJjCHfNH^COOH.
Ví dụ 30. Cho một lượng axit glutamic vào dung dịch chứa 0,2 molHC1. Dung dịch sau phản ứ ng tác d ụng vừa đủ vói 0,3 moỉ NaOH.sau dó cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam rắn kh an?
G iả iDễ dàng thấy rắn khan gồm:
+ 0,2 mol NaCl
+ 0 , 3 - 0 , 2 = 0 j 0 5 mol NaOOCCH(NH2)CH2CH2COONa
=> Itirin khan = 58,5. 0,2 + 191. 0,05 - 21,25 gam
Ví dụ. 31. Cho một lượng amino axit A vào dung dịch chứa 0,1 mol HC1Dung dịch sau phản úũng tác dụng vừa đủ vối 0,25 mol NaOH, sau đccô cạn được 20,175 gam rắn khan . Vậy A có công thức ph ân tử là:
A h b h h 204 d h
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 12/333
Theo các phương án đề ra thì A có 4 oxi trong phân tử tức A có 2nhómCOOH
=>20,175 gam rắn khan gồm: + 0,1 mol NaCl
0,25 —0,1 rt'A7 F 1 , . ■> *+ ------------- =0,075 mol muõi natri của A
. 20 ,17 5-5 8,5.0,1lVimuối natrì của A “ . —lơ i
0, u /5
=>MA= 191 - 46 +2 = 147 (C5H9N04j chọn D)
15. Công thứ c tính khố i l ư ợ n g amino axit A (chứ a n nhóm NH2
và mnhóm COOH) khỉ cho amỉno axit này vào dung dịch chứ a
a moỉ NaOH, sau đó cho dung dịch sau phả n ứ ng tác dụ ng vừ a i ủ vôi b mol HC1
Giả i
mA= MA b an
7Í d ụ 32. Cho m gam alanin vào dung dịch chứa 0,375 mol NaOH.Dung dịch sau ph ản ứng tác dụng vừa đủ với 0,575 mol HC1. 111X1 m.
G iả i
_ 0 ,5 7 5 -0 ,3 7 5 ir7 0 _ _ m = 89 -------------1----- = 17,8 gam
rí dụ 33. Cho m gam ax it glutamic vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH.Dung dịch sau p hản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 moi HCl. Tìm m.
G iả i
m = 147 - ■ 29,4 gam
'í d ụ 34. Cho m gam lysin vào dung dịch chứa 0,3 moi NaOH. Dungdịch sau p hản ứng tác dụng vừa đủ với 0,5 mol HC1. Tìm m
G iả i
~ 0 ,5 -0 ,3 _ , , c „m = 146 ------------ — = 14,6 gam -
B. Công thứ c tính số liên kế t 7Ccủ a hợ p chấ t hữ u cơ mạ ch hở A,
ông thứ c CxHy hoặ c CxHyOz dự a vào môi liên quan giữ a số
10I CO2 ; H2O thu được khỉ đố t cháy A
A là CxHy hoặc CxHyOz, mạch hd, cháy cho n C02 - n H0 = kn Athì
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 13/333
d ụ 35. Đ ốt cháy hoàn toàn một lượng este đơn chức, mạch hỗ.A đượcnCOi —n H0 = 2 n A- M ặt khác thủy phân A (môi trường axit) được axit
cacboxylic B và anđe hit đơn chức no D. Vậy p hát biểu đúng là:
A. Ax it cacboxylic B phải làm m ất màu nước brora
B . A nđeh it D trá n g gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1: 4
c . Axit cacboxylic B có nh iệt độ sôi cao nh ất dãy đồng đẳng
D. Este A chứa ít n h ất 4C trong ph ân tử
G iả i
Theo đề A có (2 + 1 ) = 3 71. Đ ặt A là RCOOR’ th ì (R + 1 + E ’) có 3 Tín (R + R’) có 2 - . M ặt khác sự thủy ph ân A tạo anđ eh it đơn chức noứng tỏ R’ phải có l ít , vậy R cũng phải có l u . Suy ra B ph ải là axitcboxylic chưa no, tức B làm mất màu nước brom
dụ 36. Đ ốt cháy ho àn toận a moi anđ eh it mạch hở X được b molCƠ 2 và c mol H 20 (với b = a + c). Trong phản ứng trán g gương, mộtphân tử X chỉ cho 2 electron. X là anđeh it thuộc dãy đồng đẳng:
A. kh ông no m ột nối đôi, đơn chức B. no, đơn chức
c . không no ha i nối đôi, đon chức D. no, ha i chức
(TSĐH 2007/ Khố i A)
G iả i
Theo đề, X cháy cho n co, - n H0 = nx nên X có (1 + 1 ) = 2 -K.Trong ph ản ứ ng trá n g gương, một phâ n tử X chỉ cho 2 electron (đểion Ag+ nhận 2e này , tức tạo Ag theo tỉ lệ mol 1 : 2), chứ ng tỏ X làdeh it đơn chức. Vậy X còn 1 - ở gốc hiđrocacbon, chứng tỏ X làđehit đơn chức chưa no, một nối đôi c = c (chọn A)
. Công thứ c xác định công thứ c phân tử củ a mộ t anken dự a ào phân tử khố i củ a hỗ n hợ p anken và H2 trư ớ c và sau khi n quạ bộ t Ni nung nóng
Giả sử hỗn hợp ank en và H2 ban dầu có ph ân tử khối là MjSau khi dẫn hỗn họp này qua bột Ni nung nóng để phản ứng xảy raàn toàn đươc hỗn hợp không làm mất màu nước brom, có phân tử Jkhô'iM2 th ì ank en CnHin cần tìm có công thức phân tử cho bởi cóng thức:
_ (Mo - 2)Mjn = — — ------ — —
14(M2- Mj)
15
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 14/333
L ư u ý. Công thứ c trên sử dụ ng khi H 2 dùng dư , tứ c anken đã ph ảứ ng h ế t, nên hỗ n hợ p sau ph ả n ứ ng không làm m t màu nư ớ c bromThô ng thư ờ ng đ ề cho b iế t H 2 còn d ư sau ph ả n ứ ng, ngư ờ i ta cho hỗhợ p sau p h ả n ứ ng có p h ăn tử lư ợ ng M 2 < 28
Lư u ý rằ ng tư ơ ng tự như côn g th ứ c 17 trong việ c t ìm công thứanken dự a vào phả n ứ ng hiđro hóa, ta củ ng có công th ứ c ankin d ựvào phả n ứ ng hiđro hóa là ____
2(MZ- 2)M1n
14(M2 - Mj)
Ví dụ 37. X là hỗn hợp hơi gồm olefin M và H2, có tỉ khối so với H 2 là Dẫn X qua bột Ni nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗhợp hơi Y có tỉ khối so với H 2 là 6,25. Vậy M có công thức phân tử là
A. C6H12. B. C5H 10. c . C4Hs. D. CsH6.G iả i
Theo đề, Mj = 10 và Mz = 12,5m , _ 1 2 ,5-2 )10 0Ta có n = -— — = 3.
14(12,5-10)
Vậy M có công thức phân tử là C 3ĨỈ6 (chọn D) >
Ví dụ 38. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBcho sản ph ẩm hữ u cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,
Đ un nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra h oàn toàn, thdược hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; ti khối của so với H 2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anke n là
A. c h 3- c h =c h - c h 3 b . CH2=CH-CH2-CH3.c . CH2=C(CH3)2. d . c h 2= c h 2.
(TSĐH 2009/khố i BG iả i
Vì X cộng HBr cho một sản phẩm duy nhất nên X phải có cấu tạ
đô! xứngTheo đề thì Mi = 18,2 và M2 = 26 nê n n = (2 *L~2)18’2. = 4
14(26-18,2)
Vậy anken đã cho phải là CH 3-CH=CH-CH 3 (chọn A)18. Công thứ c tính lư ợ ng kế t tủ a xuấ t hiệ n khi hấ p thụ hếmộ t lự ợ ng CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 hoặ c Ba(OH)2.
p k ế t tua — ^O H " ~ n C02
Ví dụ 39. Hấp thụ hết 11,2 lít C0 2 (đktc) vào 350ml dung dịc
Ba(OH)2 IM. T ính khối lượng kết tủa thu được.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 15/333
Ta có n rr, = 0.5 mol *
n Bí.(OH)2 = 0>35 mol => n0H- - 0.7 mol
=> riị = 0,7 - 0,5 = 0,2 mol=> nij = 0,2. 197 = 39,4 gam
L ư u ỷ ’. Ở đây rij = 0,2 moi < n c0 = 0,5 mol, nên két quả trên phù
ìvợ p. Ta cầ n phả i kiề m tra lạ i vì nế u Ba(0 H ) 2 dùng dư thì kỉù đó n, nco mà không phụ thuộ c vào n 0H_. Tóm lạ i, khi s ử d ụ ng công thứ c
trẽ n, c ầ n nhớ điề u kiệ n ràng buộ c giữ a n 1 và nca lả n_ < n co , hay nói
khác đi, nế u baz ơ ph ả n ứ ng h ế t th ì họ c sinh m ạ nh dạ n sử d ụ ng công thứ c trên (ỉiầ u hế t các đề thì đề u cho vào trư ờ ng hợ p tạ o 2 muố i nên bazơ
đề u đã phả n ứ ng hế t)
Ví d ụ 40. H ấp thụ h ết 0,3 mol CƠ 2 vào dung dịch chứa 0,25 molCa(OH)2. Tính khối lượng kết tủa thu được.
G iả iDễ thấy n i = 0,5 - 0,3 = 0 ,2 , Vậy m 1 - 20 gam
Ví dụ 41. Hấp thụ hết 0,4 mol CO2 vào dung dịch chứ a 0,5 mol
Ca(OH)2.. Tính khối lượng kết tủa thu được.G iả i
Dễ thấy Ca(OH )2 đã dùng dư hên:1 = n c0 = 0,3 mol, do đó 40 gam
L ư u ỷ : Bài này không được áp dụng Công' thức đã cho ở trên vìCă(OH )2 khô ng ph ản ứng hết.
Nếu áp dụng th ì Iij = 1 —0,4 = 0,6 > nCOj = 0,4 (vô lý, loại)
Ví dụ 42. Có 2 thí nghiệm:+ Hấp thụ hết a mol CO2 vào dung dịch chứ a b moi Ca(OH )2 được
2 0 gam kết tủa+ Hấp thụ hết 2a mol CO2 vào dung dịch chứa b moi Ca(0 H >2 được
30 gam k ết tủaTìm các giá trị a, b
G iả i
Thí nghiệm 2 đã tăng gấp dôi lượng CO2 như ng k ết tủa chỉ tănggấp rưỡi chứng tỏ trong thí nghiệm này, CO2 đã dùng dư tức phải tạo2 muối, do đó ta có :
Giả i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 16/333
Thí nghiệm 1 , Ca(0 H >2 không thể phản ứng hết, vì nếu Ca(OH )2 đã phản ứng h ết ở thí nghiệm nàý thì lượng kết tủa ở thí nghiệm 2 chỉcó th ể giảm.Vậy CO2 trong thí nghiệml đã phản ứng hết, đo đó ta có:
a = 0 ,2 (2 )
Giải ra được b = 0,35Ví dụ 43. Có 2 thí nghiệm:
+ Hấp thụ hết a mol CO2 vào dung dịch chứ a b mol Ca(OH )2 được30 gam kết tủa ,
+ Hấp thụ hết 1,5a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH )2
được 1 0 gam kết tủa
Tìm các giá trị a, b
G iả i
Do đó ta có hệ:
Hoàn toàn tương tự như bài trên, ở thí nghiệm 2 thì Cạ(OH)2 đã phản ứng hết (vì CO2 tán g gấp rưỡi như ng lượng kết tủa lại giảm), cònở thí nghiệm 1 thì Ca(OH)2 còn dư.
2 b - l ,5 a = 0 ,1
a = 0,3
Vậy a = 0,4 ; b = 0,35
19. Công thứ c tính lư ợ ng kế t tủ a xuấ t hiệ n khi hấ p thụ hế t mộ t lư ợ ng C02 vào dung dịch chứ a hỗ n hợ p gồ m NaOH và
Ca(OH) 2 hoặ c Ba(OH)2
Trước hết tính - nOH- n co2 rội so sá nh với n c hoặc Ĩ1B
để xem chết nào phản ứng hết.
Ví dụ 44. Hấp thụ hết 6,72 lít C0 2 (áktc) vào 300nxL dung địch hỗn hợp
gồm NaOH 0,1M và Ba(OH )2 0,6M. Tính khối lượng kết tủa thu được.G iả i
rico = 0 ,3mol
n NaOH — 03mol
nBa(OH), = 0 ,18mol
Mà = 0 ,18moI nê n = 0,09mol.
Vậy in, = 0,09.197 = Ĩ7,73gam .
ncoị. = 0,39 - 0,3 = 0 ,09mol
L ư a ỷ : Tư ơ ng tự nh ư công thứ c ỗ trên, trong trư ờ ng hợ p này củ ng có
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 17/333
dụ 45. Cho 0,448 lít C02 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hônhợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M được m gam kết tủa. Giá trị m là:Ạ . 3,94 B. 1 , 1 8 2 c . 2,364 D. 1,97
(TSĐ H 2009 / K hối A)
G iả i
Dễ thây ncc)2_= (0,006 + 0,024) - 0,02 = 0,01 moi, tron g khi:
n Ba2+“ mol nên = n co ,_ = 0 , 0 1 moi.
Vậy nij = 0,01.197 = 1,97 gam (chọn D)
. Công thứ c tính thể tích C02 cầ n hấ p thụ hế t vào mộ t dung ch Ca(OH)ỉ hoặ c Ba(OH) 2 để thu đư ợ c mộ t lư ơ ng kế t tủ a eo yêu cầ u
Dạng này phải có h a i kết quả
nco, = n i
n co2 = n OH- - n i
d ụ 46. Hấp thụ h ết V lít c o (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2
IM dược 19,7 gam kết tủa. Tìm V.
G iả i
n co = n 1 = 0, ĩm ol => v = 2 ,24ìít
n co = n ŨIr —Hị = 0 ,6 - 0,1 = 0 ,5mol => V = ll,2 1 ít
. Công thứ c tínỉi thể tích đung dịch NaOH cầ n cho vào đung ch AI3*để xuấ t hiệ n mộ t lư ợ ng kế t tủ a theo yêu cầ u
Dạng này phải có h a i kết quả
[ n OH- = 3.n,
n OH- —4-nA]1„ —
u ỷ : Hai k ế t quả tr ẽ n tư ơ ng ứ ng vớ i hai trư ờ ng hạ p N aO H dùng iế u và N a O H d ùn g d ư : trư ờ ng hợ p đ ầ u kể t tủ a chư a đạ t cự c đạ i,
n trư ờ ng hợ p sa u là kế t tủ a đ ã đ ạ t cự c đ ạ i saụ đó tan bớ t m ộ t p h ầ n dụ 47. Cần cho bao nh iêu lí t dung dịch NaO H IM vào dung dịchchứa 0,5 mol A1C13 để được 31,2 gam kết tủa.
G iả in OH_ = 3 j 1ị= 3.0,4mol => V = ĩ,21ít
noH- = ^A I3* — = 2 —0,4 = l,6mol => V = l,61ít
19
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 18/333
Ví d ụ 48. Cần cho một th ể tích dung dịch NaOH IM lớn n h ất là banh iêu vào dung dịch chứ a đồng thờ i 0,6mol AICI3 và 0,2mol HC1 đxuất hiện 39gam kết tủa. .
G iả i
Lưu ý rằng trư ờng hợp này cần thêm một lượng NaỌ H để trunhoà HC1. M ặt khác, để tính th ể tích dung dịch NaOH lớn n h ất nêchĩ cần x ét giá trị n 0H. (max) = 4nAÍ„ - n,
=^n oa-(dn> = n HC! + (4.nA]I. - n ,) = 0,2 + (2 ,4 - 0,5) = 2,1 mol
=> V = 2,1 lít. .
Ví d ụ 49. Có 2 thí nghiệm:
+ Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol AICđược 15,6 gam kết tủa
+ Cho dung dịch chứa 2a mol NaOH vàó dung dịch chứa b mol AICdược 23,4 gam k ết tủa
Đ ịnh các giá trị a, b
G iả i
Ta co n Itết tủ a dầu = 0j2 Ĩ Ì10Ỉ j u kết tũ a sau = 0,3 mol Theo công thức giải nhanh, dễ dàng có hệ:
a = 3.0,2 = 0,6 (1)
2a = 4b - 0,3 (2)Giải ra được a = 0,6 ; b = 0,375
N h ậ n xé t: bài toán giả i nhanh chông nhờ nhậ n đ ịnh đư ợ c NaOđã dùng không đ ủ ở t h í ngh iệ m 1 và d ư ỏ th í ng hiệ m 2
22. Công' thứ c tính thể tích dung dịch HC1 cầ n cho vào dundịch Na[Al(OH)4] (hoặ c NaA102) để xuấ t hiệ n mộ t lư ợ ng kếtủ a theo yêu cầ u
Dạng này phải có h a i kết quả
| n H* = n i
n H* = — ■
Ví dụ 50. Cần 'cho bao nhiêu lít dung dịch HC1 ỊM vào d ung dịch chứ0,7mol Na[Ạ I(OH)4] (hay NaA102) dể thu được 39 gam k ết tủa?
G iả in H* —rij = 0,5m ol =>• V = 0,51ít
nrr “ 4 -niAi(0H,.r - 3jli = 3 m o 1 ==>v = 3lít
20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 19/333
Ví d ụ 51. Thể tích dung dịch HC1 IM cực đại cần cho vào dung dịchchứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3mol Na[AI(OH)4] (hầy NaA102)
bao nhiêu để xuất h iện 15,6gam k ết tủa?
G iả iTương tự như ví dụ 12, ta có:
n H* = n HCl = n NaOM + ^ n UKOH)i r ~
= 0,1 + (4.0,3 - 3.0,2) = 0,7 mol V = 0,7 lít
Ví dụ 52. Có 2 thí nghiệm sau:
— Cho 2 0 0 ml dưng dịch HC1 a mol/1 vào 500 mi dung dịch Na[AI(OH)4J b moỉ/1. Sáu phản ứng được 31,2 gam kết tủa.
Cho 300 ml dung dịch HC1 a moiyi vào 500 ml dung dịch Na[AI(OH)4} b mol/1. Sau phản ứng được 39 gam kết tủa. • É
Tìm các giá trị a, b.
G iả i
Dễ th ấy ở thí ngh iệm 2, HC1 đã dùng dư, do đó ta có hệ:
0,2a = 0,4 (1)
0,3a = 4.0,5b - 3.0,5 (2)Giải hệ (1 )(2) được a = 0 ,2 và b = 1,05
23. Công thứ c tính thể tích dung dịch NaOH cầ n cho vào dung địch Zn2+dể xuấ t hiệ n mộ t lư ợ ng kế t tủ a theo yêu cầ u
Dạng này phải có hai kết quả:
n OH- = 2 n i
n OH- 2 ~ 2 n ‘
Ví d ụ 53. T ính th ể tích dùng dịch NaO H IM cần cho vào 200 ml dungdịch Z11CI2 2 M để được 29,7 gam kết tủa.
G iả i
Ta có nz 2+ = 0,4 mol; n i = 0,3 mol
Có 2 trường hợp:
+ nOH- - 2.0,3 = 0,6 moi. Vậy VađNaOH = 0,6 Íít
+ n0H- = 4.0,4 - 2.0 ,3 = 1 mol. Vậy VddNa0H = 1 lí t L ư u ỳ : Tư ơ ng tự như đố i vớ i Al(OH)3, ở đây trư ờ ng Iiợ p đầ u xả y ra khi
kế t tủ a Zn(OH)2 chư a đạ t cự c đạ ij còn trư ờ ng hợ p sau xả y ra khi kế t tủ a đã
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 20/333
Ví dụ 54. Hòa tan hết m gam Z11SO4 vào nước được dung dịch X. Cho1 1 0 ml dung dịch KOH 2M vào X được a gam k ết tủa. M ặt khác nếucho 140 ml dung địch KOH 2 M vào X thì .cũng được a gam kết tủa.Giá trị m là:
A. 20,125 B. 12,375 c . 22,54 D. 17,71(TSĐH 2009 / Khố i A)
G iả i2 a
Theo công thức giải nha nh, dễ dàng có hệ 0,22 = — (1).99
0,28 = 4n Zn22 a
- — (2 )99
Rút ra 4nz í. - 0,28 = 0,22 tức nZfi2<.= n ZnSO = 0,125.
Do đó m = 161. 0,125 = 20,125 .
N h ậ n xé t: bái toán giả i nhanh chóng nhờ nhậ n đ ịnh đư ợ c KO H đã d ùn g k hô ng đ ủ ở th í ng hiệ m 1 và du ở th í ngh iệ m 2
24. Công thứ c tính khố i lư ợ ng muố i sunfat thu dư ợ c khỉ hòa
tan hế t hỗ n hợ p kim loạ i bằ ng H2SO4 loãng giả i phóng H2
n i s u a f a t — n i b ò n h ợp 9 6
Ví dụ 55. Hòa tan hết 10 gam rắn X gồm Mg; Zn và AI bằng H 2SO4
loãng được dung dịch Y và 7,84 lí t H 2 (đktc). Cô cạn Y được bao nhiêugam hỗn họp muối khan?
G iả i 7 84
m5UPfat = 10 + 96 ' ’ = 43,6 gam
22,425. Công thứ c tính khôi lư ợ ntg muố i clorua thu đự ự c khi hòa
tan hế t hỗ n hợ p kim loạ i bằ ng dung dịch HC1 giả i phóng H2
Ví dụ 56. Hòa tan hết 10 gam rắn X gồm Mg; Zn và AI bằng dungdịch HC1 được dung dịch Y và 7,84 lít H 2 (đktc). Cô cạn Y được bao
nhiêu gam hỗn hợp muôi khan?G iả i
- 7 84
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 21/333
6. Công thứ c tính khố i lư ợ ng muố i sunfat thu dư ợ c khỉ hòa
n hế t hỗ n hợ p oxit kim loạ i bằ ng H2SO4 loãng
|rnsuĩlfat —nihỗ n hạ p + 80 ftHzso«
dụ 57. Hòa'tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2C>3; ZnO vàMgO tran g 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn dungdịch'sau p hản ứ ng được bao nhiêu gam hỗn hợ p muối khan?
A. 6,81 B. 4,81 c . 3,81 D. 5,81
- (TSĐH 2007)
G iả i
nisimfat = 2,81 + 80.0,5.0,1 = 6,81 gam (chọn Â)
7. Công thứ c tính khôi lữ ợ ng muố i clorua thu đư ợ c khi hòa
n hế t hỗ n hợ p oxit kim loạ i bằ ng dung dịch HC1
n clorua " flfl-hon họp ^^ĩSĩlHCl
dụ 58. Hòa tan hoàn toàn 2 0 gam hỗn hợp gồm Fe2Ơ 3 và MgOtro ng 400 ml dung dịch HC1 2M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sauphản ứng được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan?
G iả i
niciorua = 20 + 27,5.0,4.2 = 42 gam
8. Cồ ng thứ c tính khố i lư ợ ng muố i nitrat kim loạ i thu đư ợ c
hi cho hỗ n hợ p các kim loạ i tác dụ ng vớ i HNO3 (không có sự
o thành NH4NO3)
m Muôí = m Kimloại + 62.'(3.nNO+ n NOz + 8 .nNí0 + 10.nN2) f
(không tạo k hí nào th ì sô' moi kh í đó bằng không)
d ụ 59. Hoà tan 10 gam rắn X gồm Al, Mg, Zn bằng HNO 3 vừa 'đủđược dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít NO (đktc) là s ản phẩmkhử duy nhất. Tìm m.
G iả i
= 10 + 62.3. = 56 ,5gam
dụ 60. Hòa tan hết 22,4 gam sắt trong HNO3 loãng được 6,72 lít NO(đktc) là sản phẩm duy nh ất của sự khử N+* và dung dịch chứam g a m m u ố i. T ìm m .
23
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 22/333
n w , = 22,4 + 62.3. = 78,2 gam '22,4
N h ậ n xét:
N ế u g iả i bầ ng cách viế t phư ơ ng trìn h phả n ứ ng, bài toán sẽ rấ t dà
dòng do có sự tạ o 2 muố i. Th ậ t vậ y, vớ i TiỊ-e = 0,4 mol và 7 itf 0 - 0,3 mo
th ì trư ớ c h ế t x ả y ra phãn ứ ng:
Fe + 4 HNO3 —Fe(N 03)3 + NO
0,3 mol 0,3 mol 0,3 mol
Sau đó Fe còn dư 0,1 Tìiol sẽ ph ả n ứ ng tiế p:
Fe+ 2 Fe(NOa)3 -> 3Fe(N03)20,1 moi 0,2 mol 0,3 moi
Vậ y sau ph ả n ứ ng dừ ợ c 0,3 moi Fe(N 0 ỉ ) 2 và (0,3 - 0,2) =0,1 m
Fe(NOz)s, do đó m = 0,3.180 + 0,1.242 = 78,2 gam
+ Công th ứ c nàỵ r ấ t tiệ n d ụ ng, tuy vậ y nế u có s ự tạ o thành NH^NO
thì phả i cộ ng thêm vào khố i lư ợ ng NH 4 NO 3 có trong dun g dịch sau pỉiả
ứ ng. Khi đó nên giả i bài toán đã cho theo cách CÌIO nỉiậ n electron.
29. Công thứ c tính số mol HNO3 cầ n dùng để hòa tan mộ t hỗhỢ p các kim loạ i
n HN0s = 4 n x o + ^ n N 02 — + 1 0 n NjO — l C t a NH4N 03
(không tạo sản p hẩm k hử nào th ì số moi sản phẩm đó bằng không
Ví d ụ 61. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Cu và Mg cần vừa đủ X m
HNO3, sau phản ứng thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO v N 0 2. T ính giá trị X, cho biết dv/ = 19.
G iả i ,
Bằng- phương pháp đường chéo, dễ dàng tín h được n NO = n N0 = 0,2 m
Vậy X = 4.0,2 + 2.0,2 = 1,2 mol
L ư u ỷ :
+ Giá trị X không phụ thuộ c vào sô' kim loạ i trong hỗ n hợ p
+ Cố ng thứ c này chỉ dùng khi CỈIO hỗ n hợ p kỉjn loai tác dụ ng vớ i HNO
G iả i
24
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 23/333
Ví d ụ 62. Đ ốt cháy 2,23 gam rắn X gồm Fe, Al, Zn, Mg trong oxi mộtthòri gian được 2,71 gam rặn Y. Hòa tan hoàn toàn Y tronè HN03 dưđược 0,672 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số moi HN02 đã
phản ứng làA. 0,12 B. 0,14 c . 0,16 D. 0,18
(TSĐ H 2010/ K hối B)
G iả i
^ H N 0 3 ” **^H N0 3/OXỉt kim loại ^ H N 0 3/kỉm loại dư
= ( 2 ,7 1 - 2 ,2 3 ) .2 + 4 . - ^ ^ = 0,18 (chon D)22,4
Ví dụ 63. Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm AI và Fe b ằng dung dịchchứa X mol HNO3 (lấy .dư 10%) được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm N2 và NO2 c ó tỉ khối so với H 2 là 18,5. Tính X . Giả th iết chỉ xảy ra2 quá tr ìn h khử N +5.
G iả i
Bằng phương pháp đường chéo tìm đươc n N = n N0 = 0,3 mol2 2 «
Vậy X = (12.0,3 + 2.0,3) + — (12.0,3 + 2.0,3) = 4,62100
30. Công thứ c tính khố i lư ợ ng muố i sunfat thu đư ợ c khi cho h ỗ n h ọ‘p các k i m l o ại t ác d ụ n g v ớ i H 2SO4 đ ặc , n ó n g g i ải p h ó n gkhí SÓ2.
m Muóì - m Kim loại + 9 6 . n S0 2
Ví dụ 64. Hoà tan hết lOgam rắn X gồm Al, Mg, Cu bằng H 2SO4 đặc,
nóng vừ a đủ, được dung dịch chứa m gam muối và 10,08 lít SO2 (đktc). Tìm m.
G iả i
n w , = 10 + 9 6 . ^ = 53,2gam
Ví dụ 65. Hòa tan hết 14 gam sắt trong H2SO4 đặc, nóng được 6,72 lítSO2 (đktc) là sản phẩm kh ử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được bao nhiêu gam muôi khan?G iả i
niaauổì = 1 4 + 96 = 42,8 gam22 4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 24/333
N h ậ n xé t: Đây cũ ng là bài toán tạ o 2 muố i do H2SO4 dùng th iế u nên giả i theo công th ứ c như tr ể n là cách nhanh nhấ t
31. Công thứ c tính số mol H2SO4 dặ c, nóng cầ n dùng để hòa tan mộ t hỗ n hỢ p kim loạ i dự a theo sả n phẩ m khử SO2 duy nỉiấ t
Ví dụ 6 6 . Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm AI, Mg, Ag cần vừa đủX mol H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 7,84 lít SOz(đktc).Tìm X .
. G iả i
Hso, = = 2.0,35 —0,7 moi
32. Công thứ c tính, khố i lư ợ ng muôi thu đư ợ c khỉ cho .hỗ n hỢ p sắ t và các oxit sắ t tác dụ ng vó’i HNO3 dư giả i phóng khí NO.
_ 242, OA \Muối g Q hợp N O '
Ví dụ 67. Hoà tan hết 11,36 gam rắn XgồmFe, PeO, Fe203, Fe3Ơ 4
trong HNO3 loãng dư được dung dịch chứa m gam muối và 1,344 lít
NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm m.(TSĐH 2008/ Khố i A)
G iả i
242 1 ^4.4.n w a = =£=■ { 11,36 + 2 4 ^ 2 1 ) = 38,72 gam
ou 2 2 ,4
N h ậ n xét: Với dạng này, cho dù hỗn hợp đầu là bao nhiếu chất trong
số các chất (Fe, FeO, Fe2C>3, Fe30 4) cũng đều cho kết quả như nhau.Ví dụ 6 8 . Nung m gam bột sắt trong oxi -dư được 3 gam hỗn hợp rắn
X. Hoà tan h ết X trong HNO3 loãng dư được 0,448 lít NO (đktc). Côcạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiêu gam rắn kh an?
G iả i
Dù X là bao nh iêu chất, ta luôn có:
_ 242 0,4 48, ___
mMutì = ~ (3 + 24-^TỊf = 10>527gam .•
33. Công thứ c tính khố i lư ợ ng muố i thu đư ợ c khi hoà tan hế t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 25/333
.Tương tự như ýấn đề đã xét ở trên, hỗn hợp đã cho không nhấth iết phải là 4 chất, m à chỉ là 2 hoặc 3 tron g 4 ch ất trê n thì khôiượng muối vẫn được tính theo công thức:
__ 242 . . _ ,. ' -• m Muíi ~ g Q ^m h ỉn hợp + “ -n N 02 '
Ví dụ 69. Hoậ tan hết 6 gam rắn X gồm Fe, ẸeO, Fe 20 3 , Fe30 4 trongHNO3 đặc, nóng dư được 3,36 lít NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được bao nhiêư gam muôi khan?
G iả i
m Mg . = — (6 + 8 . - ^ ^ ) = 21 ,78gamMuối 80 22,4 5
Ví d ụ 69. Dẫn một luồng c o qua ống đựng Fe20 3 nung nóng thu được
9 gam rắn X. Hoà tan hết X trong HNO 3 đặc, nóng dư được 3,92 lít NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau p hản ứ ng đựợc bao n hiêu gam
muôi kha n? '
G iả i
Đ ù X là bao nh iêu chất, ta luôn có:
m Mgị = — (9 + g ^ 9 2 J 3 1 4 6 Mu5i 80 22,4 .
L ư u ý
+ Với dạng toán này, HNO3 phải dư để muối thu được toàn là muốiFe (III). Không được nói “HNO3 vừa đủ”, vì có thể phát sinh khả năng
sắt còn dư do HNO3 đã hết sẽ tiếp tục tan hết do khử Fe (III) về Fe (II).
Khi đó đề sẽ không còn chính xác nữa.
+ Nếu giải phóng hỗn hợp NO và NO 2, công thức tính muôi làÕ4Õ
m Muô', = ^ (m hỉn hW+ 24.n,.0 + 8 .nNo2)
Ví d ụ 70. .Dẫn m ột luồng c o qua ông đựng rắn X nung nó ng gồm FeO,Fe2Ơ 3, Fe3 0 4 m ột thời gian được 7 gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tanhết Y trong HNO3 dư được 1,792 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO, NO 2
và dung dịch chứ a m gam muối.
B iết dy, = 19. Tìm m.
27
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 26/333
Bằng phương pháp đường chéo, dễ dàng tín h được
n N0 = n N02 = °>04 mo1
_ 242Vậy m ffiuỄa = =2=-ự ỉ + 24.0,04 + 8.0,04) = 25,047 gam80
34. C ân g th ứ c tín h kh ố i lư ợ ng m uố i th u đư ợ c k h i h oà ta n h ế t hỗ hợ p g ồ m Fe, FeO, Fe2Oo, Fe£ > 4 b ằ ng H 2 SO 4 đ ặ c, nóng d ư g iả ph ón g k h í SOz
Tương tự ỏ' trên , hỗn hợp dã xét ở đây khóng nhất th iết phải đủ 4 chất
G iả i
400, .m Muố'i — 20Q(m hỉn họp + 16-n SOj '
Ví dụ 72. Hoà tan 30 gam rắn X gồn FeO, Fe 2C>3, Fe30 4 bằng H 2SOdặc, nóng dư được 1 1 , 2 lít SO2 (dktc). Cô cạn dung dịch sau phảứng được bao nhiêu gam m uối khan ?
G iả i400 1191 ^ ( 3 0 + 1 6 . |M ) = 95gam
35. Công thứ c tính khố i lư ợ ng sắ t đã dùng ban đầ u, biế t 0 X
hoá lư ợ ng sắ t này bằ ng oxi dư ợ c hỗ n hợ p rắ n X. Hoà tan liếrắ n X trong HNO3 loãng dư đư ợ c NO.
Thực ra, dạng này dựa vào công thức ở (8 ) : ^
m Muõì = gQ ^mhõn hợp + 24.nNO) <=> n Fe(NOs)3 = — (mhỗn hợp + 24.nNO)
=> n Fe = n Fe(NOj)j = — (mhin hỢF+ 24.nNO)
56I j ( mh4nhợp + 2 4 -n No)
Ví d ụ 73. Đ ốt m gam sắt trong oxi được 3 gam h ỗn hợ p rá n X. Hotan hết X trong HNO 3 loãng dư được 0,56 l ít NO (đktc). T ìm ịn.
G iả i
m „ = | ( 3 + 2 4 . |g ) . 2 , 5 2 g a m / .
Ví dụ 74. Chia 1 2 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe20 3 và Fe30 4 làm 2 phầ bằng nhau.
28
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 27/333
I
Dãn một luồng c o dư qua phần 1 nung nóng dược m gam sắt.
Hoà tan h ết phần 2 trong HNO3 loãng dư được 1,12 lít NO (đktc).
Tìm m.
G iả i
m Fe = (6 + 24. = 5,04gam80 22,4
36. C ông th ứ c t ín h k h ố i lư ợ ng s t đ ã d ù n g b a n đẩ u , biế t oxi h o á lư ợ ng s t n à y b ằ n g o xi d ư ợ c h ỗ n h ợ p r n X. H o à ta n h ế t r n X t r o n g H NO3 đ ặ c . n ó n g d ư đư ợ c NO 2*
_ 56 .n i F e “ ( rc i h ò n h ợp +oU
Ví dụ 75. Đ ốt cháy m gam sắt trong oxi được 10 gam hỗn hợp rắn X.
Hòa tan hết X trong HNO3 đặc nóng dư được 10,08 lít N 0 2 (đktc).Tìm m.
G iả i FZC 1 ^ AQ
mF, = go + 22^4 =
Ví dụ 76. Dẫn một luồng co qua m gam Fe20 3 nung nóng một thờigian được 15,2 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong HNO 3 đặcnóng dư được 2,24 lít NOz (đktc). Tìm m.
G iả i
- — (15,2 + 8 ) = 11,2 gam tức 0,2 mol Fe"*“• 80 22,4
Ta c ó : m F e , x = mF e / ,
Do đó nFe0s = 0,1 mol nên m= 160. 0,1 = 16 gam
37. Công thứ c tính thể tích NO (hoặ c NO2) thu đư ợ c khi cho hỗ n hợ p sả n phẩ m sau phả n ứ ng nhiệ t nhôm' (hoàn toàn hoặ c không hoàn-toàn) tác dụ ng vớ i HNO3
Dù phản ứng nhiệt nhôm giữa AI và F e x O y có xảy ra hoàn toàn haykhông thì hỗn hợp rắn sau đó nếu đem tác dụng với HNOs dư sẽ giải phóng khí NO hoặc NO2 (nếu HNO3 là đặc nóng) theo các công thức:
n NO = ị E3n.M+ (3x - ,2y )n Fe„o ]3 T
n N0j = 3nAi + (3x - 2y)nFe>0y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 28/333
Ví dụ 77. Tiến hành nhiệt nhôm rắn X gồm 8,1 gam AI và 7,2 gainFeO (không có không khí) một thời gian được rắn Y. Hòa tan hết Ytrong HNO3 đặc nórig dư thấy bay ra V lít NO2 (đktc). Tìm V.
G iả i
V = 22,4[3 n Al + (3x - 2y)nFe-0 3= 22,4 [ s |~ + (3 - 2 ) ^ | ]= 22,4 l ít
Ví dụ 77. Chia rắn X gồm AI và Fe 20 3 làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho ph ần 1 vào dung dịch NaO H dư. Sau phản ứng được 5,04 lít
H2 (đktc) ,
+ Tiến hành nhiệt nhôm phần 2 một thời gian (không có khôngkhí) được rắn Y. Hòa tan hết Y trong HNO 3 loãng, dư được V lít NO
(đktc). Tìm V ..
Giải
Vì H2 thu được ở phần 1 là 0,225 mol nên nhôm ỏ mỗi phần chiếm
0,15 moi
Vậy: V = 22,4 ị [3 nA1 + (3x - 2y)nFe o ]O
= 22,4 - [3.0,15 + (6 - 6)nFeo ] = 3,36 lítO
N h ậ n xé t: Đ ề hiể u đư ợ c L>ỉsao có các công thứ c trên , ta có th ể hình du ng bài toán có 3 chấ t là Al, FexOy và HNO 3 lầ n lư ợ t ứ ng vói 3 n hâ n vậ t A, B, c, còn sô' electron mà A l Dồ FexOy có th ể cho trong ph ả n
ứ ng vớ i HNO3 lầ n lư ợ t là số tiề n a, b có trorig túi củ a A và B.
Khi x ả y ra phả n ứ ng nhiệ t nhôm là A móc túi m ình ra cho B mộ t ít tiề n (vì A l là chấ t cho electron, còn FexOy là ch t nhậ n electron). K ế đế n , hồ n hợ p sau nhiệ t nhôm tác d ụ ng vớ i HNO 3 th ì cả A, B đề u móc hế t túi mình ra đ ể cho c {vì bị HNO 3 đ ẩ y h ế t lên s ố oxi hóa cự c đ ạ i) .
N h ư vậ y c luôn nhậ n đư ợ c tổ ng sô' tiề n là (a + b), dù ở p hả n ứ ng nhi ệ t nhôm trư ớ c đó A có cho bớ t đi B mộ t í t tiề n củ a mình. Nói khác
đi, s ố tiề n c n hậ n đư ợ c luôn là (a + b), bấ t chấ p A trư ớ c đó có cho tiề n
B hay không. Điề u này cô nghĩa tổ ng số electron m à AI và FexOy trong hỗ n hợ p ban đ ầ u đã cho HNO 3 c ũ ng bàng vớ i tổ ng sô' electron mà hỗ n ĩiợ p sau nhiệ t nhôm đã cho HNO--
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 29/333
V ớ i d ạ n g n à y , k h ô n g n h ấ t t h i ế t F e xOy p h ả i là F.e203 . N ế u F.exOy là
eO hoặ c Fẽ 3 0 4 thì b 0, là Fez0 3 thì b ~ 0.
Công th ứ c này c ủ ng dùng cho cả trư ờ ng hợ p h ỗ n h ợ p đem nhiệ t
hôm có m ặ t các oxit kim loạ i khác nh ư CuO; ZnO... Vi $ố oxì hóa củ a
u và Zn đã đ ạ t cự c đạ i trong các oxit trên nên việ c có m ặ t các oxít
ày trong hỗ n hợ p đầ u không làm các công thứ c t ính s ố mol khí đã u ở trên thay đổ i.
dụ 79. X là hỗn hợp gồm AI; FeO và CuO (tỉ lệ mol 1 : 1 :1). Tiếnhành nhiệt nhôm 17,9 gam hỗn hợp X một thời gian (không cókhông khí) được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y trong HN0 3 đặc,
nóng dừ được bao nhiêu lít N 0 2 (đktc)?
G iả i
Gọi a là số mol mỗi chất trong X, ta có 27a + 72a + 80a = 17,9 •» a = 0,1
Vậy V = 22,4 [3 n AI + (3x - 2y)nFe>0 ]
= 22,4[3.0,1 + (3 - 2) 0,1] = 8,96 lít
dụ 79. Tiến hành nhiệt nhôm với hỗn hợp rắn X gồm AI và Fe30 4
được 96,6 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với HNO 3 loãng
dư được 24,64 l ít NO (đktc). T ính % khối lượ ng AI trong X.
G iả i
Theo định luật bầo to àn khô'i lượ ng ta có 27x + 232y s=96,6 (1)1 _ 24 64
Theo công thức đ ầ nêu t a có —[3x + (9 - 8 )y] — = 1,1 (2)O 4
__ 27 1 100 _ ~Hê (1), (2) cho X = 1 ; y = 0,3. Vây %A1 = - = 27,95(%)
96,6
8. Tírth p H c ủ a du n g d ị c h a x it y ế u H A
Đ ể tín h pH của dung dịch axit yếu, nh ất t h iết ph ải biết Kaxit hoặc
điệ n li Oí củ a axị t trong dung dịch
PH = - | ( l o g K a + l o g C a ) hoặc pH = - log(aCa)
í d ụ 80. T ính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M ở 25°c.
B iết Kc„ cooh - l , 8 .1<r 5 ở 25°c
31
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 30/333
pH = ——(log 1, 8 . ÌCT5 + log 0,1) = 2,872 *
L ư u ỷ : Công th ứ c này đúng khi c a không quá nhỏ (Ca > 0,0IM)
Dữ kiệ n 25°c chỉ là dữ k iệ n tham khả o, vì Ka phụ thuộ c vào nhiệ t độ . Trong mộ t s ố bài toán, ngư ờ i ta không đ ề cậ p đ ế n nhiệ t độ vì c ũ ng không s ử d ụ ng khi t ính toán.
Ví d ụ 82. Tín h pH của dung dịch HCOOH 0,2M. Cho K h c o o h = 2.10"5.
G iả i
pH 3= - —(log 2 .ìc r 5 + log 0,2) = 2 ,7
Ví d ụ 83. Tính pH của dung dịch HCOOH 0,46% (D = lg/ml). Cho độ
điện li của HCOOH tron g dung dịch là a = 2%G iả i
Ta có: CM= = Ỉ M é Ẻ . = O.IMM M 46
Vậy pH = - l o g ( 0 , l . ^ ) = 2,7
39. Tính pH củ a dung dịch bazơ yế u BOH
Đ ể tín h pH của dung dịch bazơ yếu, nh ất th iết ph ải b iết Kbaas hoặc
độ điện li a của bazơ tro ng dung dịch
pH = 14 + |( lo g K b + lo g C b)
Ví d ụ 83. T ính pH của dung dịch NH 3 0,1M. Cho K NH = 1,75.10' 5
G iả i
pH = 14 + —(logĩ,75.10_s + log0,l) = 11,13 . . ;
40. Tính pH củ a dung dịch hỗ n hỢ p gồm áxit yếu HA và muố i NaA
G iả i
pH = -( lo g K a + lo g ậ- )
Ví dụ 85. T ính pH của dung dịch hỗn hợ p gồm CH 3COOH 0;_1M vàCHgCOONa 0,1M ỗ 25°c. Biết ỗ 25°c>k! của CH3COOH là 1,75.10*.Bỏ qua sự phân li của nưức •.
(TSĐH 2009/Khố i B)
32
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 31/333
G iả i
r 0 1 „ ỉ pH = - logOL, 75.10 + loê — ) - 4,74-
Ví dụ 8 6 . Tính pH của dung dịch hỗn hợp gồm HCOOH Q.1M vàHCOONa 0,2M ở 25°c. Biết of 25°c, K* của HCOOH là 2.1CT5. Bỏ qua sự phân li của nước
G iả i
pH = -(lo g 2 .1 0 ~5 + log ———-) = 50 ,2
L ư u ý: Dung dịch hỗ n hợ p gồ m axit yế u HA và muố i NaA như trên gọ i à dung dịch đệ m. Ngư ờ i ta dùng dung dịch đệ m vớ i mụ c đích giữ cho pH
củ a môi trư ờ ng thay đổ i kìlông đáng kể trong suố t thờ i gian phả n ứ ng
Đ ể cụ th ề , ta xét dung dịch đệ m ở ví d ụ 84. Dung dịch đệ m này có pH = 4,74. Nế u ta thèm vào 1 lít dung dịch đệ m này 0,05 mol NaOH thì ẽ đư ợ c dung dịch mớ i chứ a đồ ng tỉùÂ CH 3 COOH 0,05M và CHsCOONa
0,15M vớ i p H = —(log 1,75 .10-5 + log tì’ ) = 5,23. Nh ư vây mứ c chênh0,15
ch p H là (5,23 - 4,74) - 0,49 là khố ng đáng kể níu so sánh vớ i uớ i việ c hêm 0,05 moi Na O H vào 1 lít nư ớ c đề đư ợ c dung dịch NaO H 0,05M vì
mứ c chề nh lệ ch pH trong trư ờ ng hợ p này là (12,7 - 7 ) = 5,7
Tư ơ ng t ự nế u thêm 0,05 moi HCỈ vào 1 l í t dung dịch đèm trên sẽ đư ợ c dung dịch mớ i chứ a đồ ng thờ i CH 3 COOH 0,15M và CH 3 COONC 1 0,05M vớ i
pH = —(log 1,75 .10"5 4 - log tì’ỊẼ ) 4,27. Do đố mứ c chênh l ệ ch p H ỉà0,054,74 - 4,27) = 0,47 cũ ng không đáng kể vớ i việ c thêm 0,05 mol HCl vào
1 lít nư ớ c vi mứ c ch&nh lệ ch p H trong trư ờ ng hợ p này là (7 - 1,3) = 5,7
Dung dịch hỗ n hợ p gồ m bazơ yế u và muố i củ a nó củ ng là dung dịch đ ệ m. Ví d ụ dung d ịch đ ệ m (NH 3 ; N H 4 CI) vớ i n ồ ng độ m ỗ i chấ t
,1 M có p H = 5,13 ỏ 25°c .
41. Công th ứ c tín h h iệ u su ấ t p h ả n ứ ng tổ n g hợ p N H 3 Nếu tiến hàn h tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N2 v à H2 (có tỉ lệ
mol tương ứng 1:3) được hỗn họp Y thì hiệụ suất tổng hợp NH 3 là:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 32/333
Ví dụ 87. Tiến hành tổng hợp NH 3 từ hỗn hợp X gồm N 2 và H 2 có tỉkhối hơi so với H 2 là 4,25 thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so vớiH 2 là 6 ,8 . Tính hiệu suất tổng hợp N H 3.
G iả i
Bằng phương pháp dường chéo t ính dược n N : n H = 1 : 3 .
Vậy H% = 2 —2 - ^ - = 75%3 13,6
Ví d ụ 8 8 . Tiến hành tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N 2 và H2 (có tỉ
lệ mol tương ứng 1 : 3) thu được hỗn hợp Y. Biết dx/Y = 0,8. Tính
hiệu su ất tổng hợp NH 3
G iả i
Ta có H% = 2 - 2.0,8 = 40%
42. Công thứ c tính hiệ u suấ t phả n ứ ng hiđro hóa anken
Nếu tiến hàn h phản ứng hiđro hóa anken CnIỈ2n từ hỗn hợp X gồm
anken CnH2n và H 2 (có tỉ lệ mol 1 : 1 ) được hỗn hợp Y thì hiệu suất
hiđro hóa là:
I IMẸ .% = 2 - 2 — • My •
Ví dụ 89. Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C2H 4 có tỉ khối so với He là 3,75.
Dẫn X qua Ni nun g nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khôĩ so với
He là 5. Hiệu su ất của ph ản ứng hiđro hoá là:
A. 25% B. 20% c . 50% D. 40%
(TSCĐ 2009)
G iả i
Bằng phương pháp đường chéo t ính được n c H : n H = 1 : 1
Vây H% = 2 - 2 — = 50%20
Ví dụ 90. Hiđro hóa hỗn hợp X gồm propen và H2 (tĩ lệ mol 1 : 1) thuđược hỗn hợp Y. B iết dx/Y = 0,625. T ính hiệu suất hiđ ro hóa
G iả i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 33/333
. Công thứ c tính hiệ u suấ t phả n ứ ng hiđro hóa anđehỉt đơ n
h c no
Nếu tiến hành phản ứng hid ro hóa anđehit đơ n chức no CnH2n o từ
n hợp hơi X gồm anđehit CnIỈ2n o và H2 (có tĩ lệ mol 1 : 1) được hỗn
p hơi Y thì hiệu suất.hiđro hóa là:
H% = 2 2 ^Mv
d ụ 91. Hỗn hợp khí X gồm H2 và anđehit HCHO có tỉ khối hơi so vớiHe là 4. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khốiso với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là bao nhiêu?
G iả i
Bằng phương pháp đường chéo tính được n HCH0 : n H = 1 : 1
Vậy H% = 2 2 — = 40%20
d ụ 92. Dẫn hỗn hợp hơi X gồm anđ ehit CH3CHO và H2 (tỉ lệ mol 1 : 1)qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp hơi Y. Biết dx/Y = 0,55. Tínhhiệu suất hìđro hóa.
G iả i
Ta có H% = 2 -2.0,55 = 90%
. Công thứ c tính %ankan A tham gia phả n ứ n g tá ch
Lưu ý rằng phản ứng đề hidro hóa ankan và phản ứng crackingkan đều được coi là phản ứng tách của ankan
Nếu tiến h àn h phản ứng tách ankan A, công thức CnH 2n + 2 đượcn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon thì % an kan A đã phản ứ ng là
\Mb m M&. - 1 M ,
dụ 93..Tiến hành phản ứng tách một lượng butan được hỗn hợp X
gồm H 2 và các hiđrocacbon. Biết tỉ khôi hơi cùa X so với H 2 là 23,2.Phần trăm butan đã tham gia phản ứng tách là bao nhiêu?
G iả i
58% butan đã phản ứng - A% =
2.23,2
35
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 34/333
L ư u ỷ : Công thức trên vẫn đúng nếu hỗn hợp X không có mặt Hmà chỉ gồm các hiđrocacbon (tức không xảy ra p hản ứng tác h H 2)
45 . Công th ứ c x ác đ ịn h công th ứ c p h â n t ử a n k a n A d ự a vàó p h ả n ứ ng tá ch c ủ a A
Nếu tiến hành phản ứ ng tách V lít hơi ankan A, công thức CnH2n +được V7 hơi hỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon (các thể tích đocùng điều kiện) thì ta-có:
' - V*M . = — Mx
V
Ví dụ 94. Thực hiện phản ứng tách V lít hơi ankan A được 4V lít hơhỗn hợp X gồm H 2 và các hiđrocacbon (các thể tích đo ở cùng điều
kiện). Biết tỉ khối hoi của X so với H 2 là 12,5. Vậy ankan A có côn
thức ph ần tử là
A . C4H 10 B . C 5H i2 c . C 6H 14 D . C 7H 16
G iả i
Vì Ma = — 12,5.2 = 100 nên A là C7H l6
L ư u ý: Công thức trê n luôn đúng dù phản ứng tách có xảy ra hoàntoàn hay không, hoặc hỗn hợp X không có m ặt H 2 m à chỉ gồm cá
hiđrocacbon (tức không xảy ra phản ứng tách H2)
Ví dụ 95. Thực hiện phản ứng tách hoàn toàn 2 lít hơi ankan A đượ10 lí t hơi hỗ n hợp X (các th ể tích đo ở cùng điều kiện). Biết tỉ khhơi của X so với H 2 là 14,2. Vậy ankan A có công thức phân tử là
A. C20H22 B* C5H 12 c . C9ĨỈ20 D- C7H 16
G iả i » »- '■
Vì Ma —— 14,2.2 = 142 nên A là CioHZ2
46 . Công th ứ c x á c đ ịn h k im lo ạ i M có h ỉđ ro x it lừ ỡ ng tín h d ự a
v ào p h ả n ứ n g c ủ a d u n g d ị ch M'l+ v ớ i d u n g d ị ch h iề m * *
Dù M là kim loại nào trong các kim loại có hiđroxit lưỡng tính (ZnAl, Cr , Sn, Pb , Be) thì số mol OH~ dùng để Mn+ kết tua toàn bộ sa
đó ta n vừa h ết cũng được cho bởi công thức .
nOH- = 4rv - 4n.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 35/333
Ví dụ 96. Oxi hóa hết 3,51 gam kim loại M bằng Cl2- Sản phẩm sau phản ứng đem hòa tan h ế t . vào nước được dung dịch Xệ Cho từ từdung dịch NaOH vào dũng dịch X th ấy có k ết tủa, sau đó kết tủatan vừa h ết thì ngừng, thấy đ ã dùng h ết 270 ml dung dịch NaOH
IM. Xác định kim loại M.G iả i
„ . 3 51 n 27Ta phải có ’ = — <=>M = 52 . Vậy M là crom
M 4
Ví dụ 97. Hòa tan hết 2,6 gam kim loại M trong lượng vừa đủ dungdịch HC1. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch sau phản ứngthấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thấy đã dùng
h ết 160 ml dung dịch NàOH IM. Xác định kim loại M.G iả i
Ta ph ải có ^ M —65. Vây M là kẽmM 4
47. C ông th ứ c xác đ ịn h k im lo ạ i M có h iđ ro x it lư ỡ ng tín h d ự avào p h ả n ứ n g c ủ a d u ng d ịc h M02n“4 (hay [M(OH)4]n"4) vớ i d un g
d ị c h a x i t .
Dù M là kim loại nào trong các kim loại có hiđroxit lưỡng tính (Zn,AI, Cr , Sn, Pb, Be) th ì số mol HT dùng để kết tủa M(OH)n xuất h iệntối đa sau đó tan vừa hết cũng được cho bởi công thức
Ví dụ 98. Hòa tan hết 1,3 gam kim loại M trong lượng vừa đủ dungdịch NaO H. Cho từ từ dung dịch HC1 vào dung địch sau phản ứng
thấy có kết tủa,sau đó k ết tủa tan vừa h ết thì ngừng, thấy đã dùngh ết 80 m l đung dịch HC1ĨM. Xácđịnh kim loại M.
G iả i
Ta phải có ^ <=> M = 65. Vây M là kẽmM 4 J
Ví dụ 99. Hòa tan hết 5,4 gam kim Ịoại M trong lượng vừa đủ dungdịch Ba(OH)2. Cho từ từ dưng dịch HC1 vào dung dịch sau phản ứng
thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thây đã dùngh ết 800 m l dung dịch HC1 IM . Xác định k im loại M
G iả i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 36/333
o CHƯƠNG II
B à l T ậ p 6 P D Ụ N Q T H fĩM K H Ả O
□ 1. Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng IĨ2S0 4 đặc, nóngđược dung dịch X và 3 ,248 l ítSO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nh ất.Cô cạn X được bao nhiêu gam muối khan?
A. 52,2 gam B. 54 gam /C. 58 gam D. 48,4 gam
(TSĐH 2009)
□ 2 . Hấp thụ hoàn toàn 2 , 6 8 8 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịchBa(OH>2 nồng độ a mol/1 được 15,76 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,032 B. 0,048 c . 0,06 *D. 0,04(TSĐH2007)
□ 3. Sô' hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H802) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
(TSCĐ 2007)
A. 3 ■ 4 • c . 5 > D. 6
□ 4. Có 2 th í nghiệm:+ Cho 200ml dung dịch NaOH a mol/1 vào 500ml dung dịch ALCI3 b mol/1 được 15,6 gam kết tủa
+ Cho 40Cml dung dịch NaOH a mol/1 vào 500ml dưng dịch AICI3 b mol/ldược 23,4gam kết tủa
Giá trị a, b lần lượt là
A. 3 và 0,5 s B. 3 và 0,75 c . 3 và 2,5 D. 2 và 3 _ □ 5. Có 2 thí nghiệm:
+ Cho 300 ml dung dịch HC1 a mol/1 vào 250 ml dung dịch NaAI0 2 (hay Na[Al(OH)4]) b mol/1 thu được 23,4 gam kết tủa
+ Cho 400 ml dung dịch HC1 a mol/1 vào 250 m l dung dịch NaAlOă . (hay Na[Al(OH)4]) b mol/1 cũng thu được 23,4 gam kết tủa
Giá trị a, b lần lượt là
A. 1 và 1,5 °B . 1 và 1,3 c . 1 và 2 D. 2 và 1□ 6 . Có 2 thí nghiệm:
+ Hấp thụ hết a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH )2 được
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 37/333
+ Hấp thụ hết l,5 a mol CƠ 2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH )2 cũngợ c 2 0 gam kết tủa .
Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,2 và 2 B. 0,2 và 1,2 c . 0,1 và 0,25 D. 0,2 và 0,25
7JG hia 59,4 gam rắn X gồm AI và FeO làm 2 p hần bằng nhau
+ Cho phần 1 vào dung dịch NaO H dư, sau phản ứng th ấy còn 21,6am rắn Y không tan
+ Tiến h àn h nh iệt nhôm phần 2 một thời gian(không có khônghí) được rắn z. Hòa tan hết z bằng HNO3 loãng,dư được V lí t NOktc) là sản phẩm khử duy nhất
Giá trị V là
A. 7,84 B. 8,96 c . 10,08 D. 8,4
8 . Hòa tan hết 6 gam rắn X gồm FeO; Fe 20 3; Fe30 4 bằng HNO3
loãng, dư được 1,12 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khửhoà n toàn cũng lượng rắn X này được bao nhiêu gam sắt kim loại?
A . 4,2 B. 4,48 c . 5,32 *D. 5,04
9. Nu ng m gam bộ t sắt tron g oxi được 3 gam hỗn hợp rắn X. Hòatan hết X trong HNO3 dư được 0,56 lít NO (đktc) là sản phẩm khửduy nhất. Giá trị m là
A . 2,52 B . 2,22 c . 2,32 D. 2,62
(TSĐ H 2007)
1 0 . Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin vàglyxin là
A. 3 B. 1 c . 2 D. 4
(TSĐ H 2009)
11. Dẫn V lít H2 (đktc) qua ống đựng m gam Fe2C>3 nung nóng. Sau khi phản ứng xong được 12 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trongKNO3 loăng, dư được 2,24 lít NO (áktc). Giá trị V và m lần lượt là
A. 2,24 và 12,8 B. 3,36 và 14f c . 3,36 và 14,4 D. 5,6 và 14,4
12. Hòa tail hết 14 gam sắt bằng HNO3 được dung dịch chứa m gammuối và 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO; NO2 có tỉ khối so vó'i H2 là 21.Giả th iết chỉxảy ra 2 quá trìn h kh ử N+s. Vậy giá trị m là
A. 51,2 B. 60,5 c . 45 D. 58
39
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 38/333
□ 13. Đ ốt cháy hoà n toà n 22,2 gam c hất hữu cơ A dược 52,8 gam C 02
và 27 gam H 20. A có tất cả bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A . 5 B . 6 c . 7 D. 8
□ 14. Chia hỗn hợ p X gồm AI; Fe20 3; CuO và ZnO làm 2 ph ần bằng nhau
+ Cho phần 1 vào dung dịch NaO H dư. Sau ph ản ứng thu được 6,72 lítĩỉz (đktc)
+ Tiến hành nhiệt-nhôm phần 2 một thời gian(không cókhông’khí) được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan h ết Y trong HNỚ ạđặc, nóng, dưđược V lít N 0 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nh ất.
Giá trị V là
A . 6,72 B. 13,44 c . 16,8 D. 10,08
□ 15. Cho 2 ,8 gam sắt tác dụng với oxi dược 3,76 gam hỗn hợp rắn X.
Hóa tan hết X bằng HN0 3 loãng, dư được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là
A . 0,224 B . 0,28 c . 0,448 D. 0,336
□ 16. Hòa tan h ết ra gam bột sắt trong 100 ml dung dịch HNO3 2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO là sản phẩmkh ử duy nh ất và dung dịch chứa 13,22 gam ch ất tan. Giá tr ị m là
A . 2,8 B . 4,2 c . 3,5 D. 3,92
□ 17. Hòa ta n h ết một lượng hỗn hợp Al; Mg và Zn cần vừa đủ dungdịch chứa X mol HNOs. Sau phản ứng thu được dung dịch X vàl3 ,44lít (đktc) hỗn hợp NO; NO 2 có tỉ khối so với H 2 là 19. Thêm dungdịch NaOH dư vào dung dịch X thấy bay ra 6,72 lít (đktc) m ột kh ímùi kha i. G iá t rị X là
A . 4,8 E . 3,8 c . 4.2 D . 5,1
□ 18. Trộn 0,54 gam bột AI với Fe20 3 và CuO, rồi tiến hành phản ứngnh iệt nhôm ở điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chấtrắn A. Hòa tan A trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít (đktc)hòn hợp khí B gồm NO2 và NO. Tỉ khối của hỗn hợp B so với H 2 là
A. 19 B. 23 c . 17 D. 2 1
□ 19. Hìđrocacbon m ạch hở A cháy hoàn toà n cho n co- —n H0 = 2 n A.
Vậy 1 mol A tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol Br 2 trong dungdịch brom?
A . 1 B. 2 c . 3 D. 4
40
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 39/333
□ 20. Hòa ta n h ết 52 gam rắn X gồm Fe, FẽO, Fe20 3 và Fe30 4 trongHNO3 đặc nóng dư được 1 1 ,2 l ít NO2 (đktc). Cũng lượng»x nàynếuh ò a t a n h ế t t r o n g H 2S O4 đ ặ c, n ó n g ' d ư đ ư ợ c d u n g d ịc h c h ứ a b ao
nhiêu gam Fe2(S0 4)3?Á. 140 gam B. 70 gam c . 120 gam D. 112 gam
□ 21. Đ ốt cháy ho àn toàn a mol este đơn chức, mạch hở A được b moiCO2 và c mol H 20, trong đó b —c = 3a. Mặt khác thủy phân A (môitrường axit) được axit cacboxylic X và anđehit đơn chức chưa no(một nối dôi c = C) Y. Vậy ph át biểu đúng là:
A. Axit cacboxylic X có khả năng làm mất màu nước brom
B. Axit cacboxylic X có 3 liên k ết TT tro ng phân tử
c . An đehit Y có n h iệt độ sôi thấp n h ất dãy đồng đẳng
D. E ste A có ít n h ất 5C trong p hân tử
□ 22. Cho 11,2 gam Fe tác dụng với oxi thu được 15,04 gam hỗn hợprắn X. Hoà tan X bằng lượng dư HNO3 đặc, nóng thu được V lít khí
NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là
A. 1,792 B. 2,688 c . 3,92 D. 4,48
□ 23. Tiến hà nh ph ản ứng nh iệt nhôm 2,67 g hỗn hợp X gồm AI vàFe2 0 3 (trong điều kiện không có không khí) một thời gian thu đượchỗn hợ p Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H NO3 loãng, dư và thuđược 224 ml NO (sản phẩm khử duy nhất) ồ điều kiện tiêu chuẩn.% khối lượng Fe2C>3 trong X là:
A. 59,93% B. 89,89% c . 29,96% D. 69,66%□ 24. Hỗn hợ p X gồm anken A và H2, có tỉ khối hơ i so với H2 là 6,4.
Dẫn X qua bột Ni nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàntoàn được hỗn hợp Y có tỉ khôi hơi so với H2 là 8 . A có cố ng thức phân tử là
A. C2H4 B. C3H6 c . C4H8 D. C5H10
□ 25. Đ ổt 8,4 gam sắt trong oxi được m gam hỗn hợp r ắn X. Hòa tanhết X bằng HNO3 dư được 1,792 lít (đktc) hỗ n hợp NO; N 0 2 có tìkhối so với H2 là 2 1 . Cho biết phản ứ ng chỉ xảy ra 2 quá trình khủN + Giá t ị là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 40/333
! . ' 26. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol nó mạch hở A cần vừa đủ 0,55 mol ị
O2- Hấp thụ h ết sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng bao nhiêu gam?
A. 26,6 gam B. 32,8 gam c , 43,2 gam D. 35 gam
□ 27. Cho 2,67 g a m a - amino axit A vào dung dịch chứa 0,1 mol HCL Dung dịch sạu phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,13 mol NaOH. Vậy A có tên là:
A. glyxin B. alan in c . valin D. ax it glutamic
□ 28. Cho 21,9 gam oí — am ino ax it A vào dung dịch chứa 0,12 moi NaOH. Dung dịch sau p hản ứng tác dụng vừ a đủ với 0,42 mol HC1. Vậy A có công thứ c ph ân tử là:
A. C2H5NO2 B. C5H9NO4 c . C5Hn N02 D. C6H 14N20 2 □ 29. Hòa tan h ết 3,1 gam rắn gồm CuO; ZnO; AI2O3 và Fe30 4 cần
vừa đủ 30 ml d ung dịch HC1 2M. Cô cạn dung dịch sau p hản ứngđược bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan?
A. 5,23 B. 7,36 c . 6,71 D. 4,75
□ 30. Chia 34 gam rắn X gồm AI và F e30 4 làm 2 ph ần bằng nh au
+ Cho phần 1 vào dung dịch KOH dư. Sau ph ản ứ ng thấy còn 1 1 , 6 gam rắn
+ Tiến hành nhiệt nhôm phần 2 một thời gian (không có khôngkhí) được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y trong HNO3 đặc, nóng, dư được bao nhiêu lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nh ất?
A. 11,20 B . 14,56 c . 13,44 D. 14,00
□ 31. Thủy ph ân hoàn toàn trip ep tit X thu được hỗn hợ p chĩ gồm 2
amino axit là va lin và alanin. X có th ể có bao nhiêu còng thứ c cấu tạo? A. 4 B. 6 c . 3 D. 8
□ 32. Đ ốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A được n co : n Ho = 7 : 8 . Vậy - 2 *
đốt cháy ho àn toà n 3 gam A rồi hấp thụ h ết sản ph ẩm cháy vào nước vôi trong dư được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 20 gam B . 5 gam c . 21 gam D. 12 gam
□ 33. Tiến hàn h tống hợp NH3 từ hỗn hợp X gồm N 2 và H 2 (có tỉ lệ moi tương ứng 1 : 3) thu được hỗn hợp Y. Biết dx/Y = 0,78. Tính hiệusuất tổn g hợ p NH 3.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 41/333
34. Hiđro hóa hỗn hợp X gồm but -1 - en và H2 (tỉ lệ mol 1 : 1 ) thuđược hỗn hợp Y. Biết d»Y = 0,7875. Tính hiệu suất hiđro hóa.
A. 52,4% B . 42,5% c . 87,5% D. 83,33%
35. Dẫn hỗn hợp hơi X gồm propan aì và H 2 (tỉ lệ mol 1 : 1 ) qua bộtNi nung nóng thu được hỗn hợp hơ i Y. B iết dx/Y = 0,65. Tín h hiệu
suất hiđro hóa propanalA. 70% B. 75% c . 40% D. 71,11%
36. Tiến h àn h p hản ứng tách một lượng pe ntan được hỗn hợp Xgồm H2 và các hiđrocacbon. Biết tỉ khối hơi của X so với H 2 là 25.Phần trăm pentan đã tham gia phản ứng tách là bao nhiêu?
A . 70% B . 87,5% c . 44% D. 75%
37. Thực hiện ph ản ứng tách hoàn toàn 2 lít hơi ankan A được 10 líthơi hỗn hợp X (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Biết tỉ khối hoi của X
so vói H 2 ỉà 12,8. Vậy ankan A có công thức phân tử là'A. C4H 10 B* C5ÍỈ12 c . CgIỈ20 D- C7H 16
38. Tiến hàn h n hiệt nhôm rắn X gồm 5,4 gam AI và 2 1 , 6 gam FeO(không có không khí) một thời gian được rắn Y. Hòa tan hết Y trongHNO3 đặc nóng dư thấy bay ra V lít NO (đktc). Chỉ ra V.
A. 16,8 B . 6,72 c . 11,2 D. 5,04
39. Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở A cần vừa đủ 6 moiO2. Khối lượng ph ân tử của A là bao nhiêu?
A. 112 B . 136 c . 106 D . 120
40. Dẫn một luồng hỗn hợp c o và H2 qua 17,4 gam Fe30 4 nung nóngđược 15,24 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong HNO 3 loãng dưđược V lít NO (đktc) là sân phẩm khử duy nh ất. G iá trị V là:
A. 2,8 B. 2,24 c . 2,576 D. 7,728
41. Hòa tan hết m gam r ắn X gồm FeO, Fe2C>3 và Fe30 4 bằng HNO3
đặc nóng dư thấy bay ra 2 ,8 l ít NO2 (đktc). Khử hoàn toàn cũnglượng X nà y được 21 gam sắt kim loại. Giá tr ị m là
A. 29 B. 31 c . 26,8 D. 25,76
42. Dẫn một luồng H2 qua 14,4 gam Fe20 3 Ịiung nóng. Sau khi phảnứng xong được 12 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 20 3 và Fe30 4. Hoà tanhết X bằng HNO3 loãng dư được V lít NO (đktc) là sản phẩm khửduỵ nhất. Giá trị V là
A. 2,8 lít. B . 2,24 lít. c . 1,68 lít. D . 1,792 lít.
43
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 42/333
□ 43. Hòa tan hết 18 gam rắn X gồm Fe; FeO; Fe20 3 và FesƠ 4 bằng HNO3 loãng, dư được 3,36 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nh ất, Dẫn một luồng c o dư qua ông chứa cũng lượng X trên đun nóng thì sau phản ứng xuất hiện bao nhiêu gam sắt kim loại?
A. 16,80 gam B. 15,12 gam c . 14,00 gam D. 11,20 gam
□ 44. Cho m gam ax it glutamic tác dụng vớỉ300ml dung dịch HC1 0,1M.Dung dịch sau phản ứ ng tác dụng vừa dủ với 650ml dung dịch NaOH 0,2M. Giá trị m là:
A . 14,7 B . 7,35 c . 5,88 D . 2,94■□ 45. Đ ốt cháy hoàn toàn 0 ,2 moi m ột ancoì X no, mạch hở , cần vừa
đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thà n h dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 4,9 và pro pan -l,2-đio l B. 9,8 và pro pa n-l,2-đ iol
c . 4,9 và glixerol. D. 4,9 và pro p an -l,3-đ iol
(TSĐ H 2009/Khối A)
□ 46. Hòa tan hết 10 gam rắn X gồm Mg, Zn và Cu bằng HNOs vừa đủ được dung dịch chứa m gam muôi và 4,48 lít (dktc) hỗn hợp NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Biết N+5 chỉ bị k hử t h àn h N +2 và N*4. G iá t rị m là
A .3 4 , 8
B.2 1 , 6
c . 42,2 ' D . 37,8□ (47; Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Saucác ph ản ứng xảy ra hoà n toàn thu được 0,896 lít kh í NO (và dung dịch X. Khối lượng muối .khan thu được khi làm bay hơidung dịch X là
A. 6,52gam . B. 8 ,8 8 gam. c . I3,92gam. D. 13,32g
(TSĐH 2008/Khố i B)
□ 48. Dẫn hỗn hợp X gồm ankin A và H2 có tỉ khốỉ hơi so với H-2 là 3,6 qua ống đựng bột Ni nưng nóng. Sau khi ph ẳn ứng xảy ra hotoàn được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so vđi H2 là 4,5. An kin A có công thức ph ân tử là
A. C2H 2 B. C3H4 c . C4H 6 D. C5H s *
□ 49. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2ÍĨ2 và H2 qua .bột Ni nung nóng một thời gian được hỗn hợp kh í Y. Dẫn Y qua lượng đư dung dịch AgNOs/NHa, sau ph ản ứng được 30 gam kết tủ a và th o át ra
44
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 43/333
hỗn hợp khí z . Hỗn hợp z làm m ất màu vừa đủ dung dịch chứa 40 gam broxn và còn lại khí T. Đ ội: cháy h ết T được CƠ 2 và 1 1 ,2 ề gam H20 .Vậy giá trị V là
A . 28,0 6 . 33,6 c . 42,0 D. 22,4 50. X là hỗn hợp gồm C2H4 và H 2 có tỉ khôi hơi so vói H 2 là 7,5.
Dẫn X qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp Y có tĩ khối hơi so vớiH 2 là 10. Vậy % th ể tích C2ỈỈ6 trong Y là
A. 33,33% B. 40% c . 25% D. 60%
51. X là hỗn hợp gồm N2 và Hí có tỉ khối hơi so vói H 2 là 4,25. Tiếnhành phản ứng tổng hợp NH 3 với X được hỗn hợp Y có tỉ khối hơiso với H2 là 5,3125. Vậy % thể tích NH 3 tron g Y là
A. 33,33% B. 40% c . 25% D. 66 ,66 %
52. X là hỗn hợp gồm N 2 và H2 có tỉ khối hơi so với H 2 là 4,25. Tiếnhàn h phản ứng tổng hợp NH 3 với X được hồn hợp Y có tỉ khối hoi
17 . ,so với H 2 là — . Vậy % thể tích NH3 trong Y là
3
A . 33,33% B. 40% c . 75% D. 66,66%53. Hòa ta n h ết 2,6 gam kim loại M trong lượng vừa đủ dung dịchHC1. Cho từ từ dưng dịch NaOH vào dung dịch sau ph ản ứng thấycó kết tủa, sau dó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thấy đã dùng hết160 ml dung dịch NaOH IM. Vậy kim loại M là
A. Zn B. AI c . Cr D. Fe
54. Hòa tan h ết 5,2 gam kim loại M trong lượng vừa đủ dung dịch
NaOH. Cho từ từ dưng dịch HC1 yào dung dịch sau phản ứng thấycó kết tủa, sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thấy đã dùng hết160 ml du ng dịch HC1 2M. Vậy kim loại M là
A. Zn B. Ai c . Cr D . Pb
55. Đ ốt cháy hoàn toàn 2,2 gam chất hữu cơ A thu được hỗn hợp chỉgồm 5,5 gam CO2 và 2,7 gam H 20- A có tất cả bao nhiêu đồng phầncấu tạo?
A. 8 B. 10 c . 13 D. 14
56. Đ ốt cháy ho àn toàn m ột lượng chất hữu co' A cần vừa đủ 6,72 lítO2 (đkt ) hả ứ th đượ hỗ hợ hỉ ồ 8 8 CO2 à
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 44/333
□ 57. Hòa tan hết 3,6 gain hỗn hợp gồm Cu, Fe trong HNO3 dư thu được __ "* _ 237
2,464 lít (đktc) hỗn hợp NO, N 0 2 có tỉ khối so với H 2 là ——- v à dung
dịch chứa m gam muối. B iết chĩ xảy ra 2 quá trình khử N .
Giá trị m làA. 12,9 B. 11,1 c . 10,8 D. 13,6 •
□ 58. Hòa tan hết 3,6 gam r ắn X gồm Fe; PeO; Fe20 3 và Fe30 4 bằng HNO3 loãng, dư được 2,016 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duynhất. Dẫn một luồng H2 dư qua ồng chứa cũng lượng X trê n đun nóng thì sau phản ứng xuất hiện bao nhiêu gam sắt kim loại?
A. 3,36 gam B. 3,024 gam c . 2,80 gam D. 3,08 gam
□ 59. Hòa tan hết 18 gam rắn X gồm Fe; FeO; Fe20 3 và Fe30 4 bằngHNO3 loãng, dư được 10,08 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duynh ất và dung dịch chứa m gam muối. Giá t rị m là
A. 65,34 gam B. 60,50 gam c . 48,40 gam D. 67,76 gam
□ 60. Đ ốt cháy hoàn to àn m ột 'lượng este m ạch hở E (chỉ chứa chức este) đươc nco —nH0 = 2nE. Thủy phân E (môi trường axit) đươc
• 2 2 *
ax it cacboxylic X và ancol dơn chức Y. Đ ốt cháy hoàn to àn ancol Y thu được n co = n Hj0. P h á t biểu đúng làthu được n co = n Hj0. P h á t biểu đúng là
A. E phải là este hai lần este
B. X phải ]à axit cacboxyìic no
c . E phải có công thức chung là CDH2n . 2Q2
D. Este E phải có ít nhất 6 C trong phân tử
□ 61. Đ ốt cháy hoàn toàn một lượng es te m ạch hở E (chỉ chứ a chức este) được n co - n H0 = n E. Thủy phân E (môi trường axìt) được ax it
cacboxylic X và ancol Y (chứa 1 nối đôi C=C). Phát biểu đúng là
A. E phải là este hai lần es te •B. X phải là axit cacboxylic chưano
c . X cũng như Y cháy đều tạo n co= n H0
D. Este E phải có ít nhất 5C trong phân tử□ 62. Đ ốt cháy hoàn toàn một lượng este mạch hở E (chỉ chứa chứceste) được nco —n H;0 = 2nE. Thủy p hâ n E (môi trường axit) được
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 45/333
Á. E phải là este đơn chức
B. X ph ải là axit cacboxylic chưa no
c . E phải có công thức chung là CnH2n _ 2O2
D. Y ph ải là ancol ha i chức
63. Đ ốt cháy hòàn toàn một lượng este m ạch hở E (chỉ chứa chứceste) được n co - nH0 = 2nE. Thủy phân E (môi trường axit) dược
ax it cacboxylic X và ancol Y. Đ ốt cháy hoàn toà n ax it cacboxỵlic Xhu được nco —nHQ= Ĩ1X. Phát biểu đúng là
A. E khôn g phải là e ste đơn chức
B. X phải làm mất màư nước brom
c . E phải cócông thức chunglà CnH2a - 4O4
D. Đ ốt cháy hoà n toàn ancol Y được n co< n Hi0
64. Hòa tan h ết m gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe20 3 và Fe3Ơ 4 bằngHNO3 đặc, nóng dư thấy bay ra 5,6 lít NO 2 (đktc). Khử hoàn toàncũng lượng X này được 42 gam sắt kim loại. Giá trị m là bao nhiêu?
Cho biết chỉ xảy ra m ột quá trìn h khử N +5
A. 58 B. 62 c . 52,8 D. 55,76
65. Hòa tan tiết m gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe20 3 và Fe30 4 bằng
HNO3 loãng, dư thấy bay ra 1,4 lít NO (đktc). Khử hoàn toàn cũngượng X này được 8,89 gam sắt kim loại. Giá trị m là bao nhiêu?
Cho biết chỉ xảy ra m ột quá trìn h k hử N+s
A . 11,2 B . 23,1 c . 16,8 D. 25,2
6 6 . Hòa tan hết 29. gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 20 3 và Fe30 4 bằngHNO3 dư thấy bay ra V lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có tỉ khối so vớiH2 là 19. Khử hoàn toàn cũng lượng X này được 21 gam sắt kim loại.Giá trị V là bao nhiêu? Cho biết chỉ xảy ra hai quá trìn h khử N +5
A . 0,7 B . 1,4 c . 2,8 D. 2,24
67. Hòa tan h ết 29 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2C>3 và Fe3Ơ 4 bằngHNO3 dư thấy bay ra 1,4 lít (đktc) hỗn hợp NO và N O2 có tĩ khối sovới H2 là 19 và dung dịch chứa m gam muôi. Giá t rị m là bao
nhiêu? Cho biết chỉ xảy ra ha i quá trìn h khử N+5
A. 90,75 B. 84,0 c . 72,6 D. 121,0
47
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 46/333
o CHƯƠNG 111-
H Ư Ơ N G D Ẫ N G I Ả I C Á C B À I T ệ p
1 . Theo cô ng th ứ c 34 , ta có mmui = 1^(20,88 4- = 58 gam 160 22 ,4
=> Chọn c
L ư u ỷ : Dù 20,88 gam, ban đầ u là khố i lư ợ ng củ a cả 3 oxit, hoặ c cólẫ n cả s t kim loạ i thỉ đáp án vẫ n là 58 gam
2. Đ ể ý rằn g n BaCO < n c0 nên theo c ôn g th ứ c 18 là n, = n 0H_ —n t
th ì 0,08 = 5a - 0,12
Rút r a a = 0,04 => Chọn D
3. Số chất hữu cơ thỏa đề bài có axit và este. Theo c ô ng th ứ c 3 và 4 thì S ố a x it = 2n - 3 = 24 ' 3 = 2
Sốeste = 2 n -2 = 2 4 - 2 = 4
Vậy tổng số’chất hữu cơ cần tìm là 6 =s> Chọn D- '
4. Theo đề thì NaOH đă dùng thừa ỏ' thí nghiệm 2 và dùng thiếu ở thínghiệm 1 , do đó áp đụng c ôn g th ứ c 2 1 ta có hệ:
0,2 a = 3.0,2 fa = 3 '<=M => Chon B
0 ,4a = 4.0,5b —0,3 b = 0,75
5. Theo đề thì HC1 đã dùng thừa ở thí nghiệm 2 và dùngth iểu ỏ' thnghiệm 1, do đó áp dụng c ôn g th ứ c 22 ta có hệ:
0 ,3a = 0 ,3 fa = l => Chon A
0 ,4 a = 4 .0 ,25b - 0 ,3 . | b = l , 5
6 . Theo đề thì Ca(OH )2 đã dùng thừa ở thí nghiệm 1 và dùngthiếu ở t h í n g h i ệm 2 , d o đó á p dụng công th ứ c 18 t a c ó h ệ :
a = 0 ,2>Chon D
b = 0,25
a = 0 ,2
[2 b — 0 ,3 — 0 ,27. Dễ thấy mỗi phần có:
= 0,3 mol FeO và 2 9 , 7 - 2 1 , 6 = 0,3 mol AI72 27
Theo c ô n g th ứ c 37, ta có nNO = —[3.0,3 + (3 - 2 ) 0,3] = 0,4 mol. 3
Vậy V = 8,96 lít => Chọn E
48
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 47/333
Theo c ô n g tĩ iứ c 35, ta có m Fe = — (6 + 24 ) = 5,04 íỊam
=s>Chọn D
Theo c ô n g th ứ c 35, ta có m F. = — (3 + 24 ) — 2 52 gam80 22,4
=> Chọn A
L ư u ý i Câu 8 và câu 9 tuy hìn h thứ c hỏ i khác nỉiau như ng cách i gi ố ng nhau, tứ c dùng chung mộ t công thứ c, vì định luậ t bả o. toàn
guyẽ ĩl to cho n F e/x = n p e kim ỉoạỉ cần t ím
0. Theo cô ng th ứ c 1 1 thì sô' đipeptit = 22 = 4 => Chọn D
_ 56 2 241. Theo công thứ c 35, ta có mFe/Feĩo =——(12 + 24 - - - ) = 10, OSgam
3 80 22,4
160.10,08 _ - . . _ _ => m = ---- — = 14,4 gam
Gọi X là sô" mol H2 đã dùng ban dầu, định luật bảo toàn khối lượng cho:
2x + 14,4 = 12 + 18x (vì n H = nH0 )
Rút ra X = 0,15. Do đó V = 22,4.0,15 = 3,36 lít => Chọn c
2. Bằng phương pháp^ường chéo, dễ dàng tìm được IINO = 0,1 molvà nN0, =0,3 moL
•Do đó theo cô n g th ứ c 28 ta có
m = 14 + 62 (3.0,1 + 0,3) = 51,2 gam => Chọn A
3.Ta có n co = 1 ,2 moi < nHo = 1,5 mol nê n theo c ô n gth ứ c 8 , A
có sô" c = — — — = 4 => n A = -1— =0 ,3 mol1,5 -1 ,2 4
22 2=£>Ma = = 74 => A có công thứ c phân tử là C4H 10O
0 ,3
A là ancol hoặc ete.
Theo cô ng th ứ c 1 thì A có 2 4 ■ 2 = 4 ancoỉ và theo cô n g th ứ c 5
\ \ ( 4 - 1 X 4 - 2 ) 0 _ hì A có ------- — --------= 3 ete.2
Vậy A có tất cả 7 đồng phân cấu tạo (chọn C)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 48/333
Chú ý rằng p hản ứng giữa F e20 3; ZnO và CuO với HNO3 đều khônggiải phóng khí, do đó theo c ô n g th ứ c 37, ta có n NOí = 3 nA1 = 0 , 6 m o i .
Vậy V = 13,44 lí t (chọn B) •_ Kg V
15. Theo côn g th ứ c 35 ta có 2,8 = —- (3,76 + 24 —-—).80 2 2 ,4
Rút ra V = 0,224 lít (chọn A)
16. Theo ph ản ứng Fe + 4 HNO3 —> Fe(N0 3>3 + NO + 2H20, ta thấy0,2 mol HNO3 chỉ tác dụng được với 0,05 mol Fe tạo 0,Ơ 5 moi FeíN0 3)3
tức 242.0,05 = 12,1 g < 13,22 g, chứng tỏ 13,22 g chất tan trong bàilà 2 muối
Phản ứng trên cũng tạo 0,05 mol NO nên áp dụng cô ng th ứ c 27 ta có:13,22 = m + 62.3.0,05 <=> m = 3,92 (chọn D)
L ư u ỷ . N ế u 13,22 gam ỉà khố i ỉư ạ ng củ a Fe(NOz)z và HNO 3 d ư thì không áp dụ ng đư ợ c công thứ c 27, do đó cầ n ph ả i kiể m ch ứ ng xem đây có p h ả i kh ố i lư ợ ng 2 m uố i kh ôn g nh ư đ ã là m ở trên
17. Bằng phươ ng pháp đường chéo th ì n N0 = nNO = 0,3 mol
Theo đề, phản ứng cũng tạo 0,3 mol NH4 NO3. Do đó c ôn g th ứ c 28 cho:X = X1HN0 = 4.0,3 + 2.0,3 +10.0,3 = 4,8 (chọn A)
18- Từ c ôn g th ứ c 37, t a cần hiểu .ỏ' đây AI đã cho 3. — = 0,06 mol27
electron và N +5 đã nhận 0,06 mol electron này theo các phản ứng:
N +5 + 3e -> w 2 và N *5 + e — N
3a a mol b b mol
Rứt ra 3a + b = 0,06 và a + b = 0,04. Giải ra được a = 0,01; b = 0,03
J _ 0,01.30 + 0,03.46Vây d B/H = — ---------- — ------- = 21 (chon D)b,h2 2.0,04
□ 19. Theo c ôn g th ứ c 16 th ì A có 3 IV, vậy 1 mol A tác dụng được vớitốì đa 3 mol Br 2 (chọn C)
□ 20. Ta có 2 quá trình khử trong thí n ghiệm (chú ý N *5 và s *6 phải
nhận cùng số mol electron mà hỗn hợp cho) N"5 + le —> N*4 và s +6 + 2 e — s +4
0,5 0,5 mol 0,5 0,25 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 49/333
N ên theo c ô ng th ứ c 34 ta có:
mmuối = ^ ^ ( 5 2 + 16 .0,25 ) —140 gam (chon A)160
Theo c ôn g th ứ c 16 th ì A có 4 -TC. Đ ặt este t rên là RCOOR’ thà R’ có2 - , nhóm c o o có 1 1C nên R có 1 TT. Vậy X phải là ax it cacboxylic
chưa no, làm mất màu nước brom (chọn A)22. Theo c ôn g th ứ c 35 ta có:
S6 V __ 11,2 = — (15,04 + 8 — —) <*>V = 2,689 lít (chon B)
80 22,4
23. Theo côn g th ứ c 37 ta có nNO= nAi = 0 , 0 1 moL9 f i7 _ n n i 97
Vậy %Fe2Og = =^ - — = 89,89% (chon B)2,67
24. Theo c ôn g th ứ c 17 ta có n = — 2)12,8 _ ị14(16-12,8)
Vậy anken cần tìm là C4IỈ8 (chọn C)
25. B ằng phương phá p dường chéo, ta có:
n N0 = 0,02 moi và iiNOí = 0 , 0 6 mol
Từ c ôn g th ứ c 35 v à 36 thì:
8,4 = — Om + 8.0,06 + 24.0,02) m = 11,04 g (chọn D)
80 o r
26. Theo đề đốt cháy ho àn to àn 1 mol ancol A cần 5,5 mol 0 2
Do 4 = — Lít ^ nên theo c ôn g th ứ c 9 thì A có:3
n = 4 và X = 2, vậy A có công thứ c C4H 10O2
Ph ản ứng cháy của A:
C4H 10O2 + 5 ,5 02 _» 4C 02 + 5HaO
0,1 mol . 0,4 mol. 0,5 mol=> m binh tâng = 0,4.44 + 0,5.18 = 26 ,6 gam (chọn A)
27. Giả sử A có 1 nhóm COOH, theo công thứ c 14 thì:
mA= Ma 2,67 = M. 0,13 0,1m 1
Rút ra Ma = 89 (chọn B)
51
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 50/333
□ 28. Theo công thức 15 là „ b-mA= Ma
n
th ì nếu A có 1 nhóm NH2>ta sẽ có 21,9 =MA — 2iỉ£
<=>■ Ma = 73 (loại vì amino axit phải có M> 75)Vậy A ph ải có 2 nhóm NH2 (chọn D)
□ 29. Theo c ô ng th ứ c 27 ta có:
mmuò'i = 3,1 + 27,5.0,03.2 = 4,75 gam (chọn D)
□ 30. Theo c ôn g th ứ c 37 ta có:
VNOj = 22 ,4(317 ~ y , 6 + ~ ^ ) = 14,56l ít (chọn B) NO, 27 232
□ 31. Theo c ô ng th ứ c 11 ta có sô công thức cấu tạo của:
X = 2n - 2 = 23 - 2 = 6 (chọn B)
L ư u ý: Có 2 3 = 8 tripeptit tao bở i valin và alanin, như ng phả i bỏ đi•>
2 tr ipepti t tạ o bở i cùng mộ t amino axit đ ể th ủ y phả n ra 2 amino axitriêng biệ t
□ 32. Vì n co <n H0 nên A làan kan CnH2n +2 • Theo c ôn g th ứ c 8 ta
7có n = ———= 7.8 - 7
Vậy ankan đã cho là C7H 16. Dl thấy nA= 0,03 mol nên nC0; = 0,21 molvà do đó thu được 21 gam kết tủa (chọn C)
□ 33. Theo c ô n g th ứ c 41, tacó H = 2 —2.0,78 = 44% (chọn B)
□ 34. Theo c ô n g th ứ c 42, tacó H = 2 —2. 0,7875 = 42,5% (chọn B)
□ 35. Theo công th ứ c 43. tacó H = 2 —2.0,65 = 70% (chọn A)72
□ 36. Theo công t h ứ c 44, ta có % pen tan phản ứng = — —1 = 44%
(chọn C)
„ „ 10□ 37. Theo c ô n g th ứ c 45, ta có MA= — 12,8.2 = 128.
2
Vậ y A có công thứ c C9ỈỈ 20 (chọ n C)
□ 38. Theo c ôn g th ứ c 37, ta có:2 2 4. 99 4
V [3n A1 + (3x - 2 y)n Fe o ] = (3.0,2 + 0,3) = 6,72 lí t o r 3
(chọn B)
52 .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 51/333
39. Theo c ôn g th ứ c 9, t a .có 5 = ——— nên n = 5 và X = 4.
' 3 *Vậy ancol đã cho là C5H 12O4 => MA= 136 (chọn B)
40. Theo công thứ c 35, ta có:
^ y ^ = ||( 1 5 ,2 4 + 24nNO) ^ n NO = 0,1 1 5 .
=>V = 2,576 lít (chọn C)
41. Theo c ô n g th ứ c 36, ta có:56 _ '
21 = — (m + 8.0,125) 1X1 = 29 gam (chon A)80
42. Theo c ô n g th ứ c 35, ta có:
= Ẽ (12 + 2 4 n N0 ) « n N0 = 0,1 => V = 2,24 lít (chọn B)ltoU oU
5 54 3 . Theo c ô n g th ứ c 35, ta có m Fe = — (18 + 24.0,15) = 15,12 gam
- . 80
(chọn B)
44. Theo c ô n g th ứ c 14, ta có m = 147 _ rỊ 2 Qgam
45. Đ ề cho n x : nQ 1 : 4 nên theo công th ứ c 9, ta có 3
(chọn B)
2.4 - 1 + 23
vậy ancol đã cho có công thức là C3ÍỈ8O2 . A hòa tan Cu(0 H >2 nên Alà p ropan —1,2—điol. M ặt khác ta cũng có n x : n Cu(0H) = 2 : 1
n Cu(0H>! = 0,05 moi tứ c m = 4,9 gam (chọn A)
46. Dễ th ây số mol mỗi kh í là 0,1 mol, do đó:
m = 10 + 62(3.0,1 + 0,1) = 34,8 gam (chọn A)
47. Lưư ý rằng nếu có tạo N H4 NO3 thì c ô n g th ứ c 28 phải viết là
m Muí!= m Kimloại + 62.(3nNO+ nNQ2 + 8nNíQ+ 10nNj + 8nNH<N03) 4- niNH.NOj
Ở đây Mg cho 0,18 mol electron, như ng N+5 mới n hận 0,12 molectron để tạo NO nên còn 0,06 mol electron tham gia tạo NH 4 NO3.
Suy ra n NMN0 = = 0 0075 mol do đó ta có :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 52/333
N h ậ n x é t: N ế u có tạ o N IỈ 4 N 0 3, nên dùng sự cho nhậ n electron thìbài toán đen giả n h ơ n như sau
CHO
Mg — Mg*2 + 2e isr 5
0,09 mol 0,18 mol N -5
N +2
0,04 mol
NH4 NO3
0,0075 mol
NHẬ N
4- 3e -
0 , 1 2 mol
+■ 8e —>
0,06 mol
=> m = 148.0,09 + 80.0,0075 = 13,92 gam
□ 48. Lưu ýrằng tương tự như c ôn g th ứ c 17 trong việctìm công thứcanken dựavào phản ứng hiđro hóa, ỏ' đây ta cũng có công thức ankin
dựa vào phản ứng hiđro hóa là _ 2(Ma - 2 ) M 1 _____ 2(9 —2)7, 2 u ^n = -—— - —-1- => n = — -------------------- = 4 (chon B)
14(M2 —Mi) 1 4 (9 -7 ,2 ) ■
□ 49. Đ ể ý rằng X gồm C2H 2 và H 2
Y gổ m C 2H 2 dư , H 2 dư , C 2Ĩ Ỉ 4 v à C 2H 6
z gồm H2 dư, C2ĨỈ4 và C2Hs
T gồm H2 dư và C2H 6 Bảo toàn H cho: n H/x = 2nx = 2nC2H2/Y + 4nC2H4 + 2 n H20
= 2 2 — + 4 - 4 - 2 ^ ^ = 2,5 mol240 160 18
=> nx = 1,25 mol và V = 22,4.1,25 = 28 lít (chọn A)
N h ậ n xé t: Bài này không cầ n biế t d ữ kiệ n về COọ thu đư ợ c ở
phả n ứ ng đố t cháy hỗ n hợ p T nế u giả i theo bả o toàn H nh ư trên□ 50. Dễ thấy nc H : n H = 1 : 1 nên theo c ô ng th ứ c 42, ta có:
H = 2 - 2 — = 0,5 =50%20
Như vậy giả sử hỗn hợp đầu gồm 1 mol C2H4 và 1 mol H 2 thì đã có0,5 mol mỗi chất phản ứng tạo ra 0,5 mol C2ĨỈ6. *
Do đó hỗn hợp sau phản ứng gổm 0,5 mol C2H6; 0,5 mol C2H40,5 mol H2- Vậy C2H6 chiếm 33,33% thể tích hỗn hợp sau phản ứng
□ 51. Dễ thấ y nN: nH=1:3 nên theo côn g th ứ c 41, ta có:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 53/333
Giả sử hỗn hợp đầu gồm 1 mol N2 và 3 mol H2 , vì H = 40% nên ta có Nz + H2 5= 2 NH3
Ban đầu 1 mol 3 mol 0P hản ứng 0,4 mol 1,2 mol 0,8 moiSau ph ản ứng 0,6 mol 1,8 mol 0,8 mol
=> %NH3 = - ĩ,0 0 „ - = 25% (chọn C)0 , 6 + 1 ,8 + 0 ,8 ' N h ậ n x é t: Th ậ t ra dạ ng này cũ ng có công th ứ c giả i nhanh là
Mv ,%VNH- = -=i- - 1
NHs Mx
T hât vây ta có %NH3 = 1 0 , 6 2 5 - 1 = 0,25 = 25%8,5
Cũng áp dụng công thức này cho bài 50 ở trên ta có __ O f)
%C2H4 = — - 1 = 0,3333 = 33,33%15
52. Theo công thức vừa nêu, ta có %NH3 = ^ ^ — 1 = 0,3333 = 33,33%8,5
53. Ta phải có —— = QiẼ Ĩ . M —65. Vầy M là kẽm (chon A)M 4
54. Ta ph ải có = tì’ «• M = 65. Vây M là kẽm (chon A)M 4
55 . Chọn D. Từ dữ kiện đã cho tìm được công thức A là C5H12OTheo c ôn g th ứ c 1 và c ôn g th ứ c 5 thì A có tổng cộng 14 đồng
hân cấu tạo là 8 ancol và 6 ete56. Chọn B. Từ dữ kiện đã cho tìm được công thức A là C4H10OTheo c ôn g th ứ c 1 và c ôn g th ứ c 5 th l A có tổng cộng 7 đồng phâ n
ãu tạo là 4 ancol và 3 ete .
57. Chọn ATheo đề ta có n N0 = 0,02 mol và n N0 = 0,09 mol
Theo c ôn g th ứ c 28 thì mmẾi = 3,6 + 62(3.0,02 + 0,09) = 12,9 gam
58. Chọn B
Theo c ô n g th ứ c 36 th ì mFe = — (3,6 + 8 ^ ^ ) = 3,024 gam80 22,4 5
59. Chọn A
Theo c ô n g th ứ c 33 th ì m Fe(NO V = 18 + 8 — -— ) = 65 ,34 gam80 22,4
55
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 54/333
242 * *Ta co m Fe(N0:|)3 = gQ (m hh + 24nNO + 8nNQ2)
242= — (29 + 32. 0,03125) = 90,75 gam
80
G 60. Chọn D
Theo c ô n g th ứ c 16 thì E có 3 -K, còn Y có 1 7C
Nếu E nhị chức thì E phải có dạng R’OOCRCOOR’, công th ức này cóít nhất 4 ÍT(loại phương án A).
Vậy E phải đơn chức, có dạng- RCOOR’.
Trong công thức này R phải có 1 - (loại phư ơng á n B).Công thức CftH2n _ 2O2 chỉ có 2 TT, không phù hợ p với đề là có 3 ũ (loại
phương án C). Vậy chọn D
Lư u ỷ : Có thể hình dung E qua este đơn giản nhất là:
CH2 = CH - COO - CH2 - CH = CH2
□ 61. Chọn c. Theo c ôn g th ứ c 16 thì E có 2-K, còn Y có 1-TC
Có thể hình dung E qua este đơn giản nhất là:
HCOO - CH2 - CH = CH2
□ 62. Chọn B. Theo công th ứ c 16 thì E.có 31C, còn Y có 2 -TCCó thể hình dung E qua este sau:
CH2 = CH - c o o - CH2 - CH = CH - CH = CH2□ 63. Chọn B. Theo c ôn g th ứ c 16 thì E có 3it, còn X có 2tt
Có thể hình dung E qua este đơn giản nhất là:
CH2 = CH - c o o - CH2 - CH = CH2□ 64. Chọn A.
Theo c ôn g th ứ c 36 thì 42 = — (m + 8.0,25) <=> m = 58 gam '□ 65. Chọn A
Theo c ô ng t h ứ c 35, ta có 8,89 = — (m + 24 — —) => 11, 2 gam 80 22,4
□ 6 6 . Chọn B. Theo đề thì nN0 = Ĩ1N0 = amol
Ta có m Fe = | ^ ( m hh + 24 nN0 + 8 n N0 ) <s> 21 = 1^( 29 + 2 4a + 8 a)80 2 80
a = 0,03125. Vậy V = 22,412a = 1,4 lí t ,,
□ 67. Chọn A
Theo đề thì n N0 = n N0 = 0,03125 moi ■
56
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 55/333
o CHƯdNG IV__________________________________ ề
c á c Ĩ> Ề T H I Đ Ợ I H Ọ C T H fS M K H Ả O
(Cho: c = 12; o = 16; AI = 27; Fe = 56; Cr = 52; N a = 23; Zn= 65;K = 39; B r = 80; N = 14; Ba = 137; s = 32; C1 = 35,5; Cu = 64; H = 1;Mn = 55; Sn = 119; Ag = 108; Li = 7; Ca = 40; Mg = 24)
P H Ẩ N CH U N G C HO T Ấ T c ả t h í s i n h{40 cău , t ừ câu 1 đ ế n cău 40)
C â u 1 : Xà phòng hóa m gam este dơn chức E cần vừa đủ 75 mldung dịch NaO H 2M. Cô cạn dung dịch sau ph ản ứng được ancol Fvà (m —2,7) gam muối khan. Ancol F có công thức phân tử là:
A. CH4O B. C2H60 c . CsHsO D. C3H3O
C âu 2: X là dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
- Hấp thụhết 0,3 moiCO2 vào X được 2bmol k ết tủa, còn hấp thụ h ết 0,4 moi C 0 2 vào Xđữợc b moi kết tủa. Vậy giá trị a, b lần lượt là:
A. 0.25 và 0,1 B. 0,15 và 0,1
c . 0,2 và 0,1 D. 0,25 và 0,015
C â u 3: Có bao nhiêu hợp chất lưỡng tín h trong số các chất sau: NH 3CÌCH2COOH; NaHSO,; NaHCOs; K 2C 0 3; NaHS; Na[AI(OH)4]
(hay NaA102); NH 2CH2COOH; A1C13; CH3COONH4; (NH4)2C 0 3; vàSn(OH )2 ? •
A. 9 B. 6 C.7 D.8
C âu 4: x .l à dung dịch chứa X mol Ạ ICI3. Cho dung dịch chứa 0,3 mo NaOH vào X được 0,1 mol kết tủa. Thêm tiếp dung dịch chứa 0,2 mo■ NaOH vào thấy lượng kết tủa là 0,14 mol. Vậy giá trị X là:
A. 0,125 B . 0,16 c . 0,15 D. 0,2
C âu 5: Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm c o và CO2 có tỉ khối S(với H 2 là 18 qua ống đựng 10 gam rắn X nung nóng gồm CuO vi F 2O đượ ắ Y à hồ hợ khí ó tĩ khối ới H 2 lí
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 56/333
□ C âu 6 : Đ ốt cháy hoàn toàn 1 lít hồn hợp khí gồm C2H2 v à hiđrocacbonA được 5 lít hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 15,5 (các thể tíchđo ở cùng điều kiện). Vậy công thức phân tử của A là:
A. C3H6 B. C2H6 c . C3H8 D. CH4
□ C â u 7: Khí etilen điều chế bang cách đun ancol etylic với H2SO4 đặc ở170°c bị lẫn tạp chất là SO2- Có thể ph át h iện tạp chất này bằng:
A. Nước brom B. Dung dịch KMnCXi
c . Dung dịch BaCl2 D. Nước vôi trong
□ C â u 8 : Dãy các biđroxit đều ta n trong nước amoniac là:
A . C u ( O H ) 2 ; Z n ( O H ) 2 ; N i( O H ) z
B. Cli(OH>2
; Zn(OH)2; Al(OH)sc . Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Fe(OH)3
D. Cu(OH)2 ; Cr(OH)s ; Al(OH)3
□ C âu 9: Dẫn một luồng c o qua 12 gam Fe2Ơ 3 nung nóng được 10,8 gamhôn hợp rắn X. Hòa tan hết X bằng HNO3 loãng dư được V lít NO(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá tiị V là:
A . 1,12 B. 1,344 c . 1,792 D. 3,36
□ C â u 10: Có bao nhiêu am in bậc ba là đồng ph ân cấu tạo của nhau,công thức p hân tử là C6Hi5 N?
A . 5 B. 6 c . 7 D. 8
□ C â u 11: Cho m gam rắn X gồm Cu và Fe20 3 vào đung dịch HC1 dư.Sau khi phản ứng xong còn 0,125m gam r n. Vậy % khôi lượng Cutrong X là:
A. 87,5% B. 62,5% c . 37,5% D. 66,66%ũì C âu 12: Đ ốt cháy ho àn toàn axĩt cacboxylic mạch hở A được:
n C 02 — n H20 = n A -
Phất biểu nào dưới đây được xem là phù hợp với A:
A. A có thể cho được phản ứng tráng gương
B. A là axit hai lầ n axit, chư a no (1 nối đôi c = C)
c . A có th ể tác dụng với Br 2 theo tĩ lệ mol 1 : 2D. A phải có tối.thiểu 2C trong phân tử
□ C â u 13: X là hỗ n hợp gồm axit cacboxylỉc đơn chức A ; ancol dơn
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 57/333
tác dụn g vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaO H đun nóng , sauđó cô cạn được ancol B và 23,5 gam muối khan. Oxi hóa hết lượng Bthu được ở trên thành anđehit, rồi cho toàn bộ lượng anđehit này tácdụng với lượng dư dung dịch A gN 03 trong amoniac được 75,6 gam. bạc.Vậy giá trị m là
A. 21,35 B. 24 c . 31,2 D. 19,75
C â u 14: Supeph otphat đơn và supephotphat kép đều là 2 loại phânlân với thành phần chính là:
A. CaS04 B. Ca3(P 0 4)2 c . Ca(H2P 0 4)2 D. CaHPO* .
C â u 15: Tôn dùng trong xây dựng là sắt tráng kẽm. Khi để trongkhông khí ẩm và có vết trầy chạm tới lớp sắt bên tron g thì xẳy raăn mòn điện hóa học, trong dó:
A. Ở cực dương xảy ra sự oxi hóa kẽm
B. Ớ cực âm xảy ra sự oxi hóa sắt
c . Kẽm là cực âm và k ẽm bị oxi hóa
D. S ắt là cực dương và s ắt bị khử
C â u 16: Cho hỗn hợp Al, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch H N 0 3
loãng. S au kh i các ph ản ứìig xảy ra xong được rắn X và dung dịchY. Rắn X kh ông thã y sủ i bọt kh í kh i cho vào dung dịch HC1 dư.Thêm nước NH3 dư vào dung dịch Y được k ết tủ a z. Nun g z tron gkhô ng kh í đến khối lượng khôn g đểi được rắn T gồm
A. CuO; F62O3 B. AI2O3 và Fe203
c. A120 3; Fe20 3và CuO D. chỉ có Fe20 3
C âu 17: Đ ềhiđrat hóa ancol C5ĨĨ12O được hỗn hợp 3 anken đồng phân. Ancol đã cho có tên gọi:
A - pen tan —2—ol B. 2—m ety lbutan —2—ol
c . pe nta n—3—ol D. 2 —m etylb utan — 1 —ol
C âu 18: A là ch ất rắn có màu đen. Hòa tan A bằng dung dịch HC1 vừađủ, rồì cho dung dịch NaOH dư vào thấy xuất hiận k ết tủa vàng, sau dó
hóa xanh khi để trong không khí. Vậy rắn A có công thức nào dưới đâyA. FeO B. CrO c . CuO D. Cr 20 3
C â u 19: Khối lượng sắt cực đại có thể tan tro ng 1 0 0 m l dung dịchHNO3 2 M lẩ bao nhiêu? G iầ th iết ph ản ứ ng chỉ tạo NO.
À. 2,8 gam B. 5,6 gam c . 4,2 gam D. 2,52 gam
59
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 58/333
□ C â u 20: Cho dung dịch chứa 0,25 mol A12(S0 4)3 tác dụn g với 400 ml dung dịch hỗn. hợp gồm NaOH 2M và Ba(OH)2 IM thu được baonhiêu gam k ết tủa?
A . 31,2 B. 93,2 c . 124,4 D. 174,7
□ C â u 21: Xà phòng hóa một lượng este đơn chức E cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH IM. Cồ cạn dung dịch sau ph ản ứ ng được -phần hơi
bị hấp thụ h ết bởi một lượng dư P2O5 và m gam rắn khan gồn? 2 muối na tri. Đ ốt cháy hết lượng rắn k han này được Na2COs, H20 và0 ,6 mol C 0 2. Giá trị in là:
A. 19,6 B. 11,6 c . 12,2 D. 18
□ C âu 2 2 : Dung dịch nào dưới đây hóa tím kh i nhỏ từ từ dung dịch KI vào?
A. AlCls B. Ca (N 03)2 c . Mg(N03)2 D. Fe(N0 3
□ C âu 23: Cacbohiđratcho được đồng thời các ph ản ứng cộng H2; phản ứng trán g gư ơng và phản ứng làm m ất màu nước brom là:
A. Glucozơ và fructozơ B. Glucozơ và m antozơ
c . Glucozơ và saccarozơ Đ . Mantozơ và fructozơ
□ C âu 24: Đ ốt cháy hoàn toàn amin đơn chức no A bằng một lượngkhông khí vừa đủ (gồm 2 0 % th ể tích là 0 2, còn lại là N 2) rồi dẫntoàn bộ sản phầm cháy qua bình nước vói trong dư thấy xuất hiện30 gam kết tủa và có 52,08 lít kh í (đktc) tho át ra khỏi bình . Chỉ ra
công thức p hâ n tử của A:A. CHsN B. C2H7N c . C3H9N D. C4HnN
□ C â u 25: Hóa chất nào dưới đây được dùng dể làm khô m ột mẫu khí NH3 ẩm ? . ‘ ’
A. H2SO4 đặ c B. P2O5 c . CuS04 khan D. NaOH rắ n□ C â u 26: T r o n g s ố c ác d u n g d ịc h s a u : C H 3 N H 3 C I ; N H 4 N O 3 ; C 6H s O N a
(natri phenolat); NH2CH2COONa; K 2S; NaHCOs; Ali(S04)s; NaHS04; N ai và HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, số các dung dịch có pH < 7 là:
A . 3 B . 5 c . 7 D . 4□ C âu 27: Cấu hình electron sau là của nguyên tử hoặc ion nậo:
l s 22s22p63s23p 3đ 4s1
A. Fe2+ B. Sn4+ c . Ni3+ D. Cr
□ C âu 28: Tiến hàn h n hiệt nhôm hoàn toàn m gam rắn X gồm AI vàF e p (không có không khí) được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy còn 10 gam rắn z và không thấy khí th oá t ra.
*60
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 59/333
Hòa tan h ết z trong HNO 3 đặc nóng dư được 5,6 lít NO2 (dktc). Chỉra khôi lượng rắn X . _ *
A. 13,4 gam B. 11,7 gam c . 15.1 gam D. 10.81 gam
C â u 29: Tiến hà nh điện ph ân 400 ml dung dịch hỗn hợp gồmCu(N03)2 IM và NaCl 2 M với điện cực trơ cho đến khi có khí thoátra đồng thời ở cả 2 điệ n cực th ì ngừ ng. Đ ung dịch sau đ iện ph ân có pH là bao nhiêu?
A . 2 B . 7 c . 1,7 D. 12,3
C â u 30: Ankylbenzen A có công thức đơn giản n h ất là C4ĨỈ5. A cóthể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A . 2 B. 3 c . 4 D. 5
C âu 31 : Xlà hợp chấtchứa c ; H; o ; N,trong đó
mc : mn : mo : rriN 3: 1:4:7.
Cho biết Mx < 120, vậy X có th ể lá:
A. Amino axit B. E ste của am ino axit
c . Một loại ph ân bón D. Thuốc súng không khói
C âu 32: Ở t rạng thá i cơ bản, nguyên tử crom có số electron độcthâ n là:
A. 2 ■ B. 4 c . 6 D. 1
C âu 33: Nung 125 gam CaC0 3 được 81 gain rắn. Vậy đã có baonhiêu % CaC03 bị n h iệt phân?
A. 64,8% B. 80% c . 41% D. 90%
□ C âu 34: Đ ể phán biệt 3chất rắn m ất nhãn là Fe ; FeS và FeO ta dùng;
A. Dung dịch HC1 B. HNO3 loãng
c . H2SO4 đặ c, nóng D. Dung dịch FeCl3
□ C â u 35: Hấp thụ toàn bộ 3,36 l í t S 0 2 (đktc) vào 200mldung dịch NaOH được dung dịch chứa 16,7 gam muổ i. N ồ ng độ mo] dung- dịch NaOH đã cho là:
A. 0,5M B. IM c . 2M D. 2,5M□ C âu 3G: Loại tơ nào dưới đây có th ể điều chế bằng cả phản ứng
trùng hợ p hoặc ph ản ứ ng trùn g ngưng?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 60/333
□ C âu 37: Chỉ ra p há t biểu sai:
A. H 2O2 có thể oxi hóa r trong dung dịch thà n h I2
B. Khí SO2 có th ể khử Br 2 trong nước thà nh Br“
c. Trong môi trường kiềm, Br 2 oxi hó a được muối crom (III) th àn h
muối crom (VI)D. Fe2+ tro ng dung dịch có th ể oxi hóa Ag+ th àn h Ag
□ C âu 38: Nhiên liệu nào dưới đây được được xem là nhiên liệu sạch:
A. Khí hóa lỏng B. T han đá
c . Khí hiđ ro D. Ancol etylic
□ C âu 39: Có tất cả bao nhiêu tripep tit khi thủy phân hoàn .toàn tạo
hỗn hợp gồm3
amino axit là glyxin, alanin và valin? A . 3 B . 6 c . 12 D . 18
□ C âu 40: Dẫn một lượng hỗn hợp X gồm C2H2> C2H4, C2H<5 và H2 qua ống đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn dược 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khôi so với H 2 là 12,2. Đ ốt cháy hết lượng Y này rồi hấp thụ toàn bộ sản p hẩm cháy vàonưóc vôi trong dư được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 80 B. 90 c . 40 D. 75II. PHẦ N RIÊNGThí sinh chỉ được chạn làm một trong hai phẩn (phần A hoặc B)
A Th eo chương tr ìn h Chuẩn . »,
(10 cãu, từ câu 41 đêit câu 50)
□ C â u 41: X là hỗn hợp rắn gồm AI và FeO {tỉ lệ mol 1 : 1 ). Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với X được 1'9,8 gam rắn Y. Cho Y vào
dưng dịch NaO H dư thấy bay ra 5.04 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng n h iệt nhôm đạt:
A. 37,5% B. 50% c . 75% D. 83*33%
□ C âu 42: Đ ố t cháy h o à n toàn 0,3 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic liêntiếp trong dãy đồng đ ẳng được 0,5 mol C 0 2.Vậy khối lượng hỗ n hợp axit đã đốt là:
A. 15,2 gam B. 16,6 gam c . 21 gam D. 9,8 gam
□ C âu 43: Đ ốt cháy hoàn toàn 18 gam hỗn hợp X gồm vinyl fomat và ax it acrylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 475ml dung dịch Ba(OH )2 IM được bao -nhiêu gam k ết tủa?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 61/333
C âu 44: Hòa tan hết 17,4 gam FeCƠ 3 trong H2SO4 loãng dư dượcdung dịch A- Cần thêm dung dịch chứa ít nhất bao nhiêu gam KNO3
vào dung dịch A để th ể tích NO th oát ra đạt giá tr ị lớn n hất?
A. 5,05 gam B. 4,25 gam c . 10,1 gam D. 2,02 gam
C â u 45: Kim loại tạo được oxit ax it là:
A. Kẽm , B. S ắt c . Crom D. Đ ồngC â u 46: Đ ốt 20 gam sắt trong oxi được 23,2 gam rắn. Giả thiếtphản ứng chỉ tạo F e30 4 th ì % Fe bị oxi hóa là bao nhiêu ?A. 42% B. 84% c . 56% D. 72%
C âu 47: Dẫn 1 1 , 2 lít (đktc) hỗn hợp kh í X gồm c o và H 2 có tỉkhõi hơi so với H 2 là 7,5 qua ông đựng 10 gam rắn Y nung nónggồm CuO, Fe2Os và AI2O3 được m gam rắn z và thoát ra hỗn hợp Tgồra khí và hơi có tỉ khối so với H 2 là 8 . Chỉ ra giậ trị m:A. 8,4 gam B. 6 ,8 gam c . 9,2 gam D. 9,5 gam
C â u 48: Cho sơ đồ sau (X, Y, z là các ch ất hữu cơ):CO -^ —+ X -------- 5%— ♦ Y -----^ — * zxt.t xti.t * xt.t
Công thức phâ n tử của z là:
A . C3 H 4 O2 B . C4 H 6 0 2 c . C4 Ha0 2 D. CsHeOa
C â u 49: Đ iện phân với điện cực trơ dung dịch chứa đồng thời CuCỈ2;FeCl2; FeCl3 và HC1. Thứ tự các cation bị khử ở catot lần lượt là:
A . Cu , F e3+, Fe2+, H+ B. Cu2*,Fe3+, Fe2+, H+
c . F e3+, Cu2+F e2+, H + D. F e3+, Cu2", H +, F e2+C â u 50: Hòa tan h ết 52 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe20 3 vàFes0 4
t rong HNO3 đặc nóng dư được 1 1 , 2 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khửduy nh ất. Cũng lượng X này nếu hòa tan h ết trong H 2SO4 đặc, nóngdư được S0 2 (là sâ n phẩm khử duy nh ất) và dung dịch chứa baonhiêu gam Fe2(S0 4)3?A. 140 gam B. 70 gam c . 120 gam D. 112 gam
B. Theo chương trinh Nâng cao
(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Lần lượt cho nước N H 3 dư vào các dung dịch sau: MgCl2;BaCl2; CuCk; AICI3; N1CI2; ZnCỈ2 và FeCỈ 3. Số trư ờ ng hợ p có kế t tủa sau ph ần ứng là: •A- 2 B. 3 c . 4 D. 5Câu 52: Cacbo hiđrat không cho phản ứ ng trán g gương là:
A* glucozd B . mantozơ c . saccarozơ D. fructozơ
63
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 62/333
□ Câu. 53: Gọi E °,E 2,Eg,E° lần lượt là suất điện dộng chuẩn của các p
điện hóa (Mg -H 2) ; (Mg - Zn) ; (Mg - Ag) và (Mg - Al). Giá trị suđiện động chuẩn lớn nhất và nhỏ n hất của các pin trê n lần lượt là:A. E?;E: B. E“;E: c . El;Eị D. E ;E;
□ C âu 54: Chỉ ra nhóm các chất giặt rửa: A. nước bồ kết; nước clo B. nước oxi già;dầu gội- đầu
c . xà phòng; nước Giaven D. kem đánh ràng;nước rửa chén
□ C âu 55: Khử hoàn toàn 11,6 gam m ột oxit kim loại th àn h k im locần vừa đủ 4,48 l ít c o (đktc). Kim loại đó là
A . Fe B. Cu c . Cr D. Zn
□ C â u 56 : T h ự c h i ện c ác p h ả n ứ n g đ iệ n p h â n v ớ i đ i ệ n c ự c t rơ :
+ Dung dịch AgN 03 thu được khí X.
+ Dung dịch CuCl2 được khí Y.+ Dung dịch NaCl (có màng ngăn) thu được kh í Y và z.Vậy X, Y, z lần lượt là
A . H 2 ; Oz ; Cl2 B . 0 2 ; Cl2 ; H2
c . N 0 2 ; Cl2 ; H2 D. N2 ; c ũ ; oã
□ C â u 57: 10,08 lít (đktc) hỗn hợp X gồm etilen và p ropilen làm m ấmàu vừa đủ bao nhiêu m l dung dịch K M n0 4 IM?
A. 2 0 0 B. 100 c . 300 D. 250
□ Câu 58: Cho hỗ n hợ p gồ m 0,2 mol Fe và 0,1 mol Cu phả n ứ ng vớoxi một thời gian được 21,6 gam hỗn hợp rắn X. Hoà tan X trondung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử dunhất. Giá trị V là
A. 1,12. B. 2,24 c . 1,008 D. 2,688.
□ C âu 59: Đ ể hòa ta n h ết một lượng rắn X gồm Mg, AI và Fe cần vừđủ 525 m l dung dịch HC1 2M. T hể tích dung dịch HNO 3 2M ít n hấcần dùng là bao nhiêu để hòa tan được hoàn toàn cũng lượng Xtrên ? (Biết ph ản ứ ng chĩ tạo s ản phẩm khử duy n h ất NO)
A . 525 ml B. 750 ml. c . 450 ml D. 700 ml
□ Câu. 60: Đ ốt cháy 11,2 gam sắt trong oxi được hỗn hợ p rắn X (phảứng chỉ tạo Fe30 4). Hòa tan hết X trong H2SO4 loãng, dư được 300 mdung dịch Y. Tiê n hàn h chuẩn độ 30 ml dung dịch Y bằng dundịch chuan KM11O4 0,1M thấy phải dùng hết 20 ml dung dịch chuẩtrê n. Vậy %Fe đã bị oxi hóa là
A. 75% B. 80% c . 6 6 ,6 6 % D. 40%
64
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 63/333
MNMKSMt o d E H M
(Cho c = 12; H = 1; o = lô -1A1 = 27; Fe = 56; Mg = 24; s = 32; Br = 80;
l = 35,5; Na = 23; K - 39; Ba = 137; N = 14; Ag - 108; Ca = 40; Cu = 64; = 31; Zn = 65; Cr = 52; Pb = 207; Sn = 119; F = 19)
PHAN CHUNG CHO TAT CẢ THÍ SINH(40 c â u, t ừ c â u 1 đ ế n c â u 4 0)
Câu 1: Cầ n thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M vào 1 lít dung dịch H2SO4 0,1M để được dung dịch có pH = 1?
A. 0,5 B. 0,4 c . 0 , 2 D. 1,0
C â u 2 : Thủy ph ân hoàn toàn t rip ep tit X được hỗn hợp chỉ gồmglyxin và va lin. X có th ể có tối đa bao nh iêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 3 c . 4 Đ. 6C âu 3: Xà phòng hóa 11,1 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức đồng
phân cần vừa đủ 75 ml dưng dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sauph ản ứng dược 5,85 gam hỗn hợp 2 ancol. Vậy % khối lượng mỗi estetrong X là:
A. 33,33 và 66,67 B . 50 và 50
c . 40 và 60 D. 75 và 25
C â u 4 : H ò a t a n h o à n t o à n h ỗ n h ợ p X g ồ m A I v à A I2O3 c ầ n v ừ a đủ
400 ml dung dịch KOH IM. Đ ể hòa tan h ết cũng lượng X này cầntối th iểu bao. nhiêu ml dung dịch HC1 2M?
A. 2 0 0 B. 400 ■ c . 600 D. 800
Câu 5: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp A gồm H 2 và c o qua một lượngFe3Ơ 4 nung nóng. Saukh i ph ản ứng xong được 40 gam hỗn hợp rắnX. Hòa tan h ết X trong HNO3 đặc, n ó n g , dư thấy bay ra 22,4 lítNO2 (đktc). Giá trị V là bao nhiêu?
A . 8,96 B . 5,6 c . 7,84 D. 11,2•> C â u 6 : Cho các phản ứng sau:
a/ 2 SO2 + 0 2 ? = = ± 2 SO3
b/ S0 2 + Br2 + 2 H2O--------■* H2SO4 +'2 HBrd 5 SƠ 2 + 2 KMnƠ 4 + 2H20 -------- + 2H 2S 0 4 + K 2SO4 + 2MnS0 4
d/ SO2 + 2H2S -------- - 3S + 2H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 64/333
.................................. ^Có bao nhiêu ph ản ứ ng chứng m inh S 0 2 có tính oxi hóa?
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
□ C â u 7: Xà phòng hóa m gam este đơn chức E bằng KOH vừa đủ rcô cạn được anđehit đơn chức no A và m’ gam muối khan. Biết m < m
Vậy A là:A. C3H7CHO B. CH3CHO c . C2H5CHO D. HCHO
□ C â u 8 : Dẫn 10 gam hơi ancol etylic qua ố ng đựng CuO nung nónthu được 12,4 gam hỗn hợp gồm anđehit axetic, ancol dư và nướVậy đã có bao nhiêu % ancol bị oxi hóa?
A. 92% B. 75% c . 6 6 ,6 6 % D. 69% .
□ C âu 9: X, Y, z, T lần lượt là 4 vật bằng sắt dược mạ các kim lotương ứng là niken, thiếc, kẽm và đồng. Khi có vết trầy chạm sâtới lớp s ắt bên tron g th ì v ật nào trong số 4 vật đó bị ăn mòn scùng nếu để chúng trong không khí ẩm?
A. X B. Y c . z D. T
□ C âu 10: Cho m gam glyxin vào 100 ml dung dịch HC1 2 M. Dundịch sau p hản ứ ng tác dụng với m ột lượng NaO H vừa đủ, sau đó
cạn được 40,8 gam rắn khan. Giá trị m là: A. 7,5 B. 15 c . 22,5 D. 30
□ C â u 11: C hia dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2*, Ba2+ và Cl~ là2 phần bằn g nhau:
- Cho từ từ dung dịch Ag N 03 vào phần-1 cho đến khi kết tủa đcực đại thì ngừ ng th ấy ph ải dùng 300 ml dung dịch AgN 03 lM
- Cho t ừ t ừ d u n g d ịc h K 2CO 3 v à o p h ầ n 2 c h o đ ế n k h i k ế t t ủ a đcực dại th ì ngừ ng thấy ph ải dùng V lí t dung dịch K 2CO3 2M
Chỉ ra giá trị V:
A. 0,15 B. 0,075 c . 0,3 D. 0,375
□ C âu 12: Cho 0,411 gam rắn X gồm AI và Fe vào dung dịch ch0,03 mol AgN03. Sau khi phản úùng' xong được dung dịch Y và 3,324 garắn z. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y th ấy có kết tủVậy % khôi lượng AI trong X là:
A. 33,33 B. 45,54 c . 86,31 D. 59,12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 65/333
A . Poli(vinyl clorua); Polietilen; Nilon - 6 ,6
B. Polipropilen; Polistiren; Nilon - 6
c . PoIi(etylen tereph talat); polietilen; polistiren
D. Cao su Bun a - S; Polistiren; Nilon - 6 ,6
□ C âu 14: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm etan và propan thu
được CƠ 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích tưcmg ứng là 11 : 15. Vậy % thể tích etan trong Xlà. bao nhiêu?
A. 75% B. 25% c . 50% D. 80%
□ C â u 15: Cần bao nhiêu tấn qùặng m anh etit (chứa 80% Fe3Ơ 4) dểluyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%? Cho hao hụttrong s ản xuất là 1 %.
. 95 168 100 10(1 _ 95 232 100 100A. 800——- —— — ----- — tấn B. 8 0 0 — --- — ——tan
100 232 80 99 100 168 80 99
_ 95 232 80 1 0 0 .^ „ onn 100 232 100 99 •c . 8 00 ———— ——— — ta nD. 800 — 3- ■=—1- —— -— tân100 168 100 99 95 168 80 100
□ C âu 145: Đ ể ph ân biệt các lọ m ất nh ãn chứa các dung dịch: Ba(HC03)2;KHCO3 ; BàCl2 và NaCl ta có thể dùng:
A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch HC1
c . Dung dịch HNO3 D. Dung dịch H2SO4
□ C âu 17: Cho rắn X gồm 0,1 moi Na20; 0,1 mol K 20; 0,1 mol BaO' và. 0,35 mol AI2O3 vào nước dư thấy sau phản ứng còn m gam rắn.
Giá trị m là:
A. 10 , 2 B. 5,1 c . 3,9 D. 7,8
□ C âu 18: Tiến hà nh phản ứng nh iệt nhôm vói hỗn hợp X gồm Fe20 3;. CuO và 10,8 gam bột nhôm (không có không khí) được hỗn hợp rắn Y.
• Hòa t an hế t Y t rong HNO3 dư được V lít (đktc) hỗn hợp z gồm NO và NƠ 2- Biết tỉ khối của 2 so với H2 là 19, vậy giá trị V là:
A. 8,96 B. 1 1 , 2 c . 13,44 D. 17,92
□ C âu 19: Đ iện phân có màng ngăn 400ml dung dịch hỗn hợp gồmBaCl2 0,5M ; KC1 0,8M và NaCl IM (điện cực trơ, hiệu suất điện-
phân 100%) vói dòng điện có cường độ 9,65A trong 90 phút. Dungdịch sau diện p hân cho tác dụng với dung dịch chứa X mol AICI3 th ấy xu ất hiện 4,68 gam kết tủa. Chĩ ra giá trị X .
A. 0,33 B. 0,24 c . 0,15 D. 0,18
67
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 66/333
□ C âu 20: 10 gam am in đơn chức (A) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 5 gam HC1. Amin (A) có đặc điểm:
A. Là đồng đẳng của an ilin
B. Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol A cần ít nh ất 84 lít Ơ 2 (đktc)
c. Có 8 đồ ng phân cấ u tạ o ‘ D. Tan vô hạn tron g nước .
□ C âu 21: Đ ể đánh giá hàm lượng H2S trong không khí của một nh àmáy, người ta d ẫn 3 lít không khí đó qua dung dịch Pb(N 03)2 dư th ấy xuất hiện 0,3585 mg kết tủa đen. Vậy hàm lượng H2S tron g không khí ở nhàmáy đó là bao nhiêu? Coi hiệu suất ph ản ứng đạt 100%.
A. 0,02 mg/1 B. 0,159 mg/1 c . 0.01 mg/1 D. 0,017 mg/1
□ C â u 22: Có tất cả bao nhiêu phản ứng 0X1 hóa khử trong chuỗi biến
hóa sau: F e —►F 63 O4 —>Fe(N 03)3—*F 62O3 —*FeCl3 —»FeCl2 —>Fe(OH)2 —»FeS0 4
A. 2 B. 3 c . 4 D. 5
□ C âu 23: Đ iện phân 200 ml dung dịch Cu S0 4 với điện cực g rap h it cho đến khi vừa có kh í tho át ra ở catot thì ngừ ng thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Nồng độ mol dung dịch CuSQi trướ c điện
phân là bao nhiêu?
A. 0,5M B. 0.625M c . 0,125M D. 0.1M
□ C âu 24: Đ ể làm mềm m ột mẫu nước cứng chứ a X mol Mg2-*, y mol Ca2+ và 0,06 mol HCO3" , người ta phải dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A. 30 ml dung dịch HCI 2M B. 20m ĩ dung dịch NaCl IM
c . 10 ml dung dịch Na3P 0 4 IM D. 15 ml dung dịch N a2C0 3 2M
□ Câu 25: Cho 3 ph ản ứng sau:
2 FeCl2 + Clg -> 2FeCl3
H2S + I2 ->2
HI + s ,2FeCl3 + 2KI — 2FeCl2 + I2 + 2KC1
Từ đó cho biết có bao nh iêu ph ản ứng dưới đây xảv ra được:
a. 2HC1 + s — H2S + Cl2 b. 2FeI2 + h -> 2F eIs
c. 2HC1 + I2 -+ 2HI + Cl2 d. 2FeCI3 + H2S -> 2FẹCl2 +s + 2HC1 I
e. Cl2 + H2S —» s + 2HC1 f. Cl2 + 2KI -> I2 + 2KC1
A. 2 B. 5 c . 4 D. 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 67/333
C âu 26: Cần dùng ít n hất bao nhiêu ml dung dịch FeCl3 2M để oxihó a to àn bộ lượng ion Sn 2+ tron g 300 m l dung dịch SnCìs IM thàn hion Sn4+ ?
A. 150 B. 300 c . 450 D. 600C âu 27: Có 4 hợp ch ất sau: NH 3 (1); CH4 (2); HF (3); HăO (4). Thứtự tăng dần mức độ phân cực liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử 4 hợp chất trên là:
A. (4) ; (2) ; (1) ; (3) B. (2) ; (1 ) ; (4) ; (3)
c . (3) ; (4) ; (1 ) ; (2 ) D. (2 ) ; (4) ; (1 ) ; (3)
C âu 28: Sô' ph ân tử HC1 bị oxi hóa và số ph ân tử KaCraOĩ bị khửtrong ph ản ứng oxi hóa khử sau lần lượt là bao nhiêu?
K 2C r 20 7 + HC1 -------- ♦ KC1 + CrCl3 + Cl2 + HzO
A. 3 và 1 B. 14 và 1 c . 6 và 1 D. 7 và 2
C â u 29: X là hỗn hợp gồm m etan , etan và propan, có tỉ khố i hơi sovới H 2 là 17,8. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ toàn bộsản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì sau hấp thụ, khối lượngdung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 24 gam B. Giảm 7,32 gam
c . Giảm 16,68 gam D. Tăng 30,12 gam
C â u 30 : C h o m g a m r ắ n X g ồ m A I , AI2O3 v à A I4C 3 v à o d u n g d ịc h
KOH dư thấy bay ra 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tĩ khối so vớiH 2 là 4,5. Sục CO2 dư vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện
62,4 gam kết tủa. Chỉ ra g iá trị m:A. 30,0 B. 18,2 c . 28,1 D..31,8
Câu. 31: Đ ể ph ân b iệt 4 chất rắn m ất nh ãn là AI; Zn; AI2O3 và ZnOcần dùng hai hóa chất nào dưới đây?
A. dung dịch NaOH; dung dịch HC1
B. dung dịch KOH; dung dịch HNO3
c . dung dịch HC1; nước amoniacD. nưóc am oniac; nước brom
C âu 32: Chỉ ra ph ản ứ ng điều chế clo tron g công nghiệp:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 68/333
c , 2KMnƠ 4 + 16HC1 2KC1 +2M nCl2 + 8H20 +5C12
D. 2NaCl + 2H 20 --------♦ 2NaOH + H 2 + CI2
□ C âu 33: Dãy các ch ất kh í ẩm có thể làm khô bởi NaOH rắn là: •
A. CO ; Cl*; NH 3 B. CH3 NH 2 ; N 2 ; HIc . CO ; CH4 ; S0 2 D. (CH3)2NH ; 0 2 ; CK,
□ Câu 34: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho nước brom tác dụnvới: anđehit axetic; axetilen; dung dịch glucozơ; dung dịch saccarozoancol benzylic; phenol; benzen; kh í sunfuro và anilin?
A. 4 B. 5 c . 6 D. 7
□ Câu 35: Hòa tan hết rắn X gồm AI, Zn, Cu và Fe trong HNOloãng, dư được 6,72 lít NO là sản phẩm khử duy nhất. Cũng.lượnX n à y n ế u h ò a t a n .h ế t t r o n g H 2SO 4 đ ặ c n ó n g , d ư t h ì t h ể t íc h SO
(sản phẩm khử duy nhất) thu được là bao nhiêu? Các thể tích khđo ở cùng điều kiện
A . 20,16 l ít B. 2,24 l ít c . 15,68 l ít D. 10,08 l ít
□ Câu 36: Nhiệt phân 31,6 gam KM11O4 một thời gian được 29,2 gamrắn. %KMn04 bị nh iệt ph ân là bao nhiêu?
A. 75% B. 37,5% c . 80% D. 6 6 ,6 6 %
□ Câu 37: Hòa tan hết m gam sắt trong HNOs được 13,44 lít (đktc) hỗhợp NO, N0 2 có tì khối so với H2 là 19 và dung dịch chứa 100 gammuôi. Xác định giá trị m.
A. 25,6 B. 22,4 c . 21,16 D. 25,2□ C â u 38: L ầ n l ư ợ t c h o n ư ớ c N H 3 d ư v à o c á c d u n g d ịc h s a u : A I C I3 ; Z11CI
CuCl2 ; MgCl2 ; FeCls ; BaCl2 ; NiCl2 và AgN03. Sô' thí nghiệm ckết tủa sau phản úttig là
A. 6 B. 5 c . 3 D. 4
□ C âu 39: Đ ể ph ân b iệt 3 lọ m ất nh ãn chứa benzen, toluen và stiren
người ta dùng:A. Nước brom B. Dung dịch KM11O4
c. HNO3 D. Zn
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 69/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 70/333
□ Câu 46: Hòa tan hết III gam Fe30 4 trong H2SO4 loãng dư đ ư ợ c dungd ịc h p h ả n ứ n g v ừ a đ ủ v ớ i 50 m l d u n g d ịc h K 2C r 2 0 7 I M . G i á t r ị m l à : ụ
A. 2 1 , 6 B. 48 c . 34,8 D. 69,6
□ Câu 47: Ghép các tính chất vật lí sau vào các kim loại tương ứngỊ
cho phù hợpcho phù hợ pK IM L OẠ I
(1): w
(2): Os
(3): Ag
(4): Cr
A. la; 2c; 3d; 4b
c . id; 2b; 3a; 4c
T ÍN H CH Ấ T V Ậ T L Í
a I Dẫn điện tố t nhất trong các kim ỉoại
b/ Khối lượng riêng lớn n h ất trong các kim loại
d Cứng nhất trong các kim loại
d/ Nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại
B. lc; 2b; 3a; 4đ
D. lđ; 2c; 3a; 4b .
í'ipT§
□ C âu 48: Tổng s ố electron trong 2 ion XY32 và X2Y42 ỉần lượt l à 32và 46. Vậy X là:
A. N B. c c . s D. p
□ Câu 49 : D ẫ n 1 1 ,2 l í t (đ k t c ) h ỗ n h ợ p g ồ m c o và CO2 có tỉ k h ố i so
với H2 là 15,6 qua ống đựng rắn X nung nóng gồm CuO; Fe2 0 3 thấy h ỗ n h ợ p k h í t h o á t r a c ó t ỉ k h ố i so v ớ i H2 l à 18 . V ậ y k h ố i lư ợ n g r ắ n
X đã giảm bao nhiêu gam so với trướ c thí nghiệm?
A. 3,2 gam B. 2,4 gam c . 1,6 gam D. 4,8 gam
□ Câu 50: Một học sinh điều chế Fe2(S0 4)3 bằng cách lần l ư ợ t cho Fe,FeO, Fe2 0 3 và Fes04 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Đ ể thu được lượng Fe2(S04)3 như nhau thì sử dụng chất nào tiết kiệm axit nhất?
A. PeO B. Fe20 3 c . Fe D. Fe30 4
B. Theo chương trình Nâng cao
(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
□ Câu 51: Hỗn hợp X gồm FeS và FeSa. Cho 6 gam X phản ứng với
HNO3 đặc, nóng, dư được dung dịch X và th ây thoát r a 16,8 lít N 0
2
(sản p hẩm k hử duy nhất, ở đktc). Đ ể kết tủa hết ion S 0 42' tron g Xcần V lít dung dịch BaCl2 IM. Chỉ ra V.
A. 0,1. B. 0,05. c . 0,15. D. 0,12.
□ Câu 52: Cho FeS tác dụng vói H2SO4 loãng được khí X, nhưng nếudùng H2SO4 đặc nóng được kh í Y. Dẫn khí Y vào dung dịch X đươcrắn z. Vậy X, Y, 2 lần lượt là:
72
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 71/333
A. 0 2 ; S 02 ; S03 B. H2 ; H2S ; s
c . H2S ; S0 2 ; s ... D. Hz; S0 2 ; s *
C âu 53: Thủy phâ n hoàn toàn dung dịch chứa m gam rắn X gồm
saccarozơ và mantozo' được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụnghết vổi dung dịch AgNOj/NH.j được 64,8 gam bạc. Giá trị m là
A. 3 4 , 2 B. 17,1 c . 68,4 D. 51,3
C â u 54 : C h o t ừ t ừ d u n g d ịc h N a O H v à o d ư n g d ịc h ch ứ a K 2 C r20 7. T i ếp
t ụ c ch o t ừ n g g i ọ t d u n g d ịc h B a C l2 v à o , h i ệ n t ư ợ n g q u a n s á t đ ư ợ c là
A. Dung dịch màu da cam chuyển san g màu vàng, sau đó xuất hiện
ết tủa vàng.B. Dung dịch m àu da cam chuyển sang m àu vàng, sau đó xuất hiện
ết tủa da cam
c . Dung dịch màu vàn g chuyển san g m àu da cam, sau đó xuất hiệr.ế t t ủ a v à n g .
D. Dung dịch màu vàn g chuyển san g màu da cam, sau đó xuất hiệrết tủa xan h
C â u 55: Cho phương trình .phản ứng:
Cr 20 72- + SO32- + H+ ----- — Cr3+ + X + HzO.
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phương trình phản ứngên là bao nhiêu?
A. 2 1 B. 27 c . 19 D. 11
C â u 56: Đ ốt cháy hoàn toàn 10 gam este đơn chức X được22g CO:
và 7,2 gam H 20 . Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2 gam X bằng dun |dịch N aOH vừ a đủ được 1 , 8 8 gam muối khan. X là:
A. propyl axe tat. B. etyl propiona t
c . vinyl propionat D. etyl acrylat
C âu 57: Đ ốt cháy hoàn toàn 3,02gam X gồm 2 muối n atri của 'a x i t a n k a n o i c l i ê n t i ếp n h a u t r o n g d ã y đ ồ n g đ ẳ n g t h u đ ư ợ c N a 2 C 0 3
HăO, và 0,085 moi C02. Công thức của 2 muối là:
A. C2H5COONa và C3H 7COONa. B. HC OONa và CHsCOONa.
c . C4H9COONa và C5Hn COONa. D. C3H7COONa và C4H9COONa.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 72/333
- Cho ph ần 2 vào dung dịch Ba(OH )2 dư. Sau phản ứng thu được,36 lít H 2 (đktc)
- Cho ph ần 3 vào dưng dịch HC1 dư. Sau ph ản ứng thu được 5,6 lí t[2 (đktc)
Giá trị m làA. 27,0 B. 2 1 , 6 c . 9,0 D. 16,8
ỉ C â u 59: Tiến hà nh tổng hợp NH 3 với hỗn hợpX gồm N2 và H 2 (tlệ mol tương ứng 1 : 3) thuđược hỗ n hợp Y có tỉ khố i hơi so với Hlà 0,6125. Vậy hiệu su ất tểng hợp N H3 là
A. 77,5% B. 85% c . 83,33% D. 6 6 ,6 %
I Câu 60: Ớ 730°C>hằng sô' cân bằng cửa phản ứng:2 H Br (k) ^ H 2 (k) + B r 2 (k) là 4,6 .10"7.
Cho 3,2 mol H Br vào bình ph ản ứng có dung tích 12 lít 'ở 730°cVậy % HBr bị phâ n hủy khi phản ứng đạt đến trạn g th á i cản bằngở n h i ệ t đ ộ n à y l à
A. 8,3% B. 6 ,6 6 % c . 0,135%. D. 1 ,0 %
ỊSMiXDP H Ầ N CH Ư NG CH O T ÂT c ả t h í s i n h
(40 câu , t ứ câu 1 đ ế n cău 40)
I Câu 1 : Hồng cầu (có chứa 0,33% sắt theo khôi lượng) là một loại p r o t e i n t r o n g m á u , có c h ứ c n ă n g v ậ n c h u y ể n o x i t ừ p h ể i đ ế n c á c m ô
trong cơ thể. B iết phâ n tử hồng cầu có 4 nguyên tử sắt, vậy phâĩi tửkhối của hồng cầu là bao nhiêu?
A. 4235 B. 678 c . 16939 D. 67878
I C âu 2 : Đ ốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat A bằng một lượng oxi vừa đủnhận thấy n 02 : n co : n Ho = 1 : 1 : 1 . A có khả năng làm m ất màu
nước brom. Vậy A có thể là cacbohiđrat nào trong số các chất sau
A. saccarozo' B. mantozơ c . glucozơ D. fructozơI C â u 3: Cho l,12gaxn Cu vào 50ml dung dịch chứa đồng thờ i KNO
0,16M và H2SO4 0,1M thấy có NO bay ra. Đ ể kết tủ a to àn bộ Cu2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 73/333
Câu 4: Cho Ba kim loại (dư) vào lần lượt các dung dịch: NH 4CI (1),Na2C0 3 (2 ); K 2SQ4 (3), A1CỈ3 (4), Mg(N03)2 (5), KHCO3 (6 ) và Z nS0 4 (7)s ẽ t h ấ y k ế t t ủ a x u ấ t h i ệ n ở c á c d u n g d ịc h
A. 2 , 3, 4 , 5 ,7 B. 2 , 3, 4, 7 c . 2 , 3, 5, 6,7 D. 2 , 3, 4, 5
□ C âu 5: Tổng số các hạ t (p, n, e) tron g ba đồng vị X, Y, z là 75,t ro n g đ ó s ố c á c h ạ t m a n g đ i ện n h i ều h ơ n số c ác h ạ t k h ô n g m a n g
điện là 21. X, Y, z là-đồng vị của nguyên tốA. clo B. flo G. oxi D. nitơ
□ C âu 6 : Gần đây, một số thực phẩm bị ph át h iện có nhiễm nìelamin,công thức phân tử C3H6 N6. Mục đích của việc làm này là:
A. Bảo quản thực ph ẩm khỏi ôi, mốc
B. Tăng độ đạm (ảo) cho thực phẩm
c . Tâng niên hạn sử dụng cho thực phẩm
D. Bổ sung dưỡng ch ất cần th iết cho cơ th ể
0 C â u 7: Cho 11,2 gam F e tác dụng với oxi thu được 15,04gam hỗnhơp rắn X. Hoà tan X bằng lượng dư dung dịch HNO3 thu được V lítkhí NO (đktc) là sản phẩm kh ử duy nh ất. Giá trị V là
A. 0,448 B. 0,896 c . 8,96 D. 4,48
□ Câu 8 : Đ ốt cháy 10 ỉít hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon ở thể k hí là C4H 10;C3H8; C3ÌĨ4; C4ỈĨ6 và CxHy được 22 lít CO2 và 14 lít hơi nước (các thểtích đo ở cùng điều kiện). Vậy CxHy là
A. C4H2 B. CH. c . C2H2 D. C3H4
□ Câu 9: Cho một lượng Fe tan hết trong 2 0 0 ml dung dịch HNO3 2Mthu được dung dịch chứa m gam muối và có kh í NO là sản phẩm khửduy nh ất. Khối lượng Fe bằng bao nhiêu để m đạt giá trị lớn nhất?
A. 5,6gam B. 8,4gam c . 9 ,8gani D. ll^ gam
□ C â u 10: Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp kh í X gồm H 2 và c o có tỉ khôiso với H2 là 7,5 qua ống đựng 12 gam rắn Y nung nóng gồm CuO;Fe20 3 được 10,2 gam rắn z. Hỗn hợp T gồm khí và hơi thoát rakhỏi ống có tỉ khối so với H 2 là bao nhiêu?
A. 9,3 ■ B. 8,4 c . 1 0 , 2 D. 9,75
□ C â u 1 1 : Chĩ ra ph ản ứng điều ch ế oxi trong công nghiệp:
A. 2KMn04 -----—1+ K2Mn04 + Mnơ 2 + 0 2
B. 2KNO3 ------— >2KN02 + 0 2
75
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 74/333
c . 2 KCIO3 — — * 2 KC1 + 302
D. 2H 20 — * — 2H 2 + 0 2
□ C âu 12: Xà phòng hóa m gam este đơn chức E bặng KOH vừa đủ
rồi cô cạn được anđehit đơn chức no, mạch, hỏ' F và l,1 2
m gam muối khan. E là este của axit cacboxylic nào dưởi đây?
A. ax ít axetic B. axit propionic .
c . ax it acrylic ■D.axit fomic
□ C âu 13: Hòa tan h ết 4,98 gam rắn X gồm AI; AI2O3 và AI4C3 vàodung dịch HC1 dư th ấy bay ra 2,688 lít (đktc) hỗn hợp kh í Y Thêmnước NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng được 10,92 gam k ết tủa.Tỉkhối của hỗn hợp khí Y so vói H2 là:
A. 7 B. 5,2 c. 4,5 D. 3,8
□ C âu 14: 2,3 gam hiđrocacbon A tác dụng với lượng dư dung dịchAgN03 trong amoniac tạo 7,65 gam kết tủa. A có thể có bao nhiêucông thức cấu tạo? Cho biết Ma < 135
A. 3 B. 4 c . 5 D. 6
□ C âu 15: Hàm lượng thiếc trong một hợp kim Cu - Sn là bao nhiêu?Biết rằng trong hợp kim này, cứ 1 moi Sn th ì có 5 mo i Cu ‘
A. 16,66 B. 27,1 c . 73,1 D. 2 0 , 2 1
□ C âu 16: Đ ể phâ n b iệt 4 lọ m ất nh ãn chứa các dung dịch: AICI3; NaCl; Z11CI2 và C6H5 NH3C1 (phenylam oni clorua), người ta dùng:
A. Dung dịch NaO H B. dung dịch HC1
c . Nước amoniac D. Quỳ tím
□ C âu 17: X là hỗ n hợp Al, Cư (tỉ ìệ mol 1 : 1). Cho X vào cốc đựnH2SO4 loãng dư, sau phản ứng được 1,008 lít H2 (đktc). Thêm tiếpvào côc dung dịch chứa m gam NaNC>3 thây có NO thoát ra. Giá trịnhỏ n h ất của m để th ể tích NO đạt cực đại là:
A. 0,448 B. 1 ,7 c . 0,85 D. 2.55 * ;
□ C â u 18 : M ộ t h ọ c s i n h đ iề u c h ế c lo b ằ n g c á c h c h o c ác c h ấ t ồ x i h ó a
m ạ n h n h ư M11O2; K M n O í ; K C IO 3 v à K 2C r 20 7 t á c d ụ r i g l ầ n l ư ợ t v ớ i
d u n g d ịc h H C 1 đ ậ m đ ặc . N ế u đ i từ c ù n g 1 m o l c ác . c h ất t r ề n t á c
d ụ n g l ầ n l ư ợ t v ớ i d u n g d ịc h H C 1 đ ậ m đ ặ c (d ư ) t h ì l ư ợ n g c lò í t n h ấ t
t h u đ ư ợ c l à ở p h ả n ứ n g c ủ a H C 1 v ớ i c h ấ t n à o d ư ớ i đ â y ? G iả t h i ế t
h i ệ u s u ấ t c ác p h ả n ứ n g đ ề u đ ạ t 1 00 %
A. MnOa B. KM11O4 c . KCIO3 D. K2c r20 7
76
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 75/333
I
C âu 19: Thủy phân k hông hoàn toàn tetrap ep tit X được một hỗnhợp các sản ph ẩm, trong, đó có 2 trip e p tit là A la - Glỳ - Val vàGly —Ala —Gly. Vậy amino axit đầu N và amino axit đầu c của X
lần lượt là:A. Glyxin và valin B. Glyxin và alanin
c . Alanin và glyxin D. Valin và glyxin
C â u 20: Đ ốt m gam sắt trong oxi được 26 gam hỗn hợp rắn X. Hòatan hết X trong một lượng dư hỗn hợp gồm HN0 3 đậc, nóng vàH2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra 4,48 lít (đktc) hỗn hợp SO2 và NO2
có tỉ khối so với H 2 là 27,5. Giá trị m là:
A. 19,88 B. 20,16 c . 16,8 D. 22,4
C âu 21: Cho r ắn X gồm Al, Zn và Fe vào dung dịch CuClz- Sau khi phản ứng xong được hỗn hợp rắn Y và dung dịch z. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch z thấy xuất hiện k ết tủa T. Vậy rắn Y gồm:
A. Zrij Fe, Cu B. Al, Zn, Fe, Cu
c . Fe, Cu D. Zn, Cu
C âu 22: Trộn đều rắn X gồm AI và FeO theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có khôngkhí được 13,5 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy bay ra0,672 lít H2 (đktc). Vậy hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm đạt:
A. 6 6 ,6 6 % B. 75% c . 80% D. 50%
C âu 23: Hỗnhợp X gồm0,12 mol C2H2 và 0,18 mol H 2. Cho X qua bột Ni nung nóng một thời gian được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình
n ư ớ c b r o m d ư t h ấ y t h o á t r a h ô n h ợ p z . Đ ố t c h á y h o à n t o à n z đư ợ c5,28 gạm CO2 và 3,6 gam HzO. Vậy độ tăng khối lượng bình nước
brom là:
A. 1,64 gam B. 1,44 gam c . 1,42 gam D. 1 ,8 gam
C â u 24: Đ ốt cháy hết m gam rắn X gồm Al, Mg và Zn trong oxiđược 13,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Đ ể hò a ta n h ết lượng Y nàycần 400ml dung dich HC1 IM. Cho biết giá trị m:
A. 10 B. 1 1 , 6 c . 8,4 D. 1 0 ,8C âu 25: Ancol nào dưới đây khôn g cho ph ản ứng tách nước tạoanken? .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 76/333
□ C â u 26: Kh ông nên điều ch ế AgCl bằng cách cho lượ ng dư dung dịch AgNOs tác dụng với dun g dịch nào dưới đây? ị
A . NaCl B. BaCl2 c . KC1 D. FeCl2
□ C â u 27: Khí ẩm nào dưới đây được làm khô bo'i H2SO4 đặc ?
1 . HI 2. H2S 3. Cl2
4 . N H 3 5 . H C 1 6 . C 0 2
A. 1 ; 2 ; 5; 6 B. 3; 5; 6 c . 1 ; 2 ; 5 . D. 2 ; 3; 6
□ C âu 28: Có thể phân b iệt 5 kim loại m ất nhãn là Zn, Mg, Fe, Ag,B a v ớ i th u ố c t h ử n à o s a u đ â y ? ị
A. Dung địch N aN 0 3 . B . Dungdịch HC1
c . Dung dịch NaOH D. Nước
□ C âu 29: Hòa tan 5 gam FeS0 4 có lẫn tạp chất là Fe2(S0 4)3 vào nước đ ư ợ c 100 m l d u n g d ịc h . B i ết 10 m l đ u n g d ịc h n à y k h i đ ư ợ c a x i t h ó a
bàng H2SO4 loãng làm m ất màu vừa đủ 25 mi dung dịch KM n040,015M. Vậy % khối lượng tạp chất trong mẫu F eS 0 4 nói trên là: .
A. 43% B. 5 7 % c . 4,3% D.1 0 ,2 %
□ C âu 30: Dãy các tơ thuộc loại tơ poliamit:A. Tơ nilon — 6 ; tơ rũlon —7; tơ nitron
B. To' nilon - 6 ,6 ; tơ nilón — 6 ; tơ nilon —7
c . Tơ tằm ; to' nilon — 6 ; tơ nilon —7
D. Tơ nitron; tơ tằm; bông
□ C âu 31: Thủy phân, (môi trườ ng axit) este có công thức ph ân tử nao
d ư ớ i đ â y t h u đ ư ợ c s ả n p h ẩ m c h ĩ g ồ m m ộ t a x i t c a cb o x y lic v à a n đ e h i t
glycolic HOCHaCHO?
A. C5H60 4 B. C6H l0O4 c . C4H 2O4 D . C7H 120 4
□ C âu 32: Hòa tan một lượng Fe3Ơ4 trong H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Ch ia X làm 2 ph ần bằng nhau:
+ Phần 1 cho tác dụng vói lượng dư dung dịch NaOH. Lọc lấy kết tủa,
n u n g t r o n g k h ô n g k h í đ ế n k h ố i lư ợ n g k h ô n g đổ i đư ợ c 14,4 g a m r ắn+ Ph ần 2 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K 2Cr 20 7 IM
Chỉ ra V:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 77/333
C â u 33: Từ dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaA102) có th ể tái tạoAI(OH)3 bằn g dung dịch nào dưới đây?
A. NaHCOs B. Na2CC>3 c. Na2S04 D. NH4CI
C â u 34: Có bao nhiêu chất (hoặc ion) dưới đây vừa có tính khử,vừa có tính oxi hóa : Cla; SO2 ; Al3+; Fe2+; FeCl3; HC1 và s 2' ?
A. 6 B. 3 c . 4 D. 5
C âu 35: Có một số phá t biểu sau:(1). Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
(2). Amino axit là các hợp chất lường tính
(3). Lực bazơ của các ạmin thơm thì yếu hon so với amoniạc(4). Trong dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, lực axit tăngi sô' cacbon tăng
(5). Các ankylbenzen đều không làm mất màu nước brom, cũngông làm m ất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng
Các ph át biểu đúng là:
A. (1); (2); (3) B. (1); (2); (3); (4)
c . (1 ); (2 ); (3); (5) D. (2 ); (3); (4); (5)
C âu 36: Hòa tan hoàn toàn cùng một lượng Mg vào 4 cốc đựngH N 03. Giả th iết mỗi cốc chĩ xảy ra một quá tr ìn h khử N +s,trongđócốc 1 giải phóng NO; cốc 2 giải phóng N 0 2; cốc 3 giải ph óng N2 vàcốc 4 giải phóng N 20. Khí thu được ít nhất và nhiều nhất (đo ở cùng điều kiện) lần lượt là ở các cốc:
A. (1) vá (3) B. (3) và (2) c . (4) và (2) D. (3) và (1)C â u 37: Cho các đung dịch: glucozơ; fructozơ; mantozo'; saccarozo';a x i t fo m ic ; a x e t a n đ e h i t v à a x e t o n . s ố d u n g d ịc h l à m m ấ t m à u n ư ớ c
brom là:
A. 2 B. 3 c . 4 D. 5
C âu 38: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô mẫu khí ẩm nào dưới đây:
A. NH3 B. h i c . HC1 D. H2S
C â u 3&: Khi tác dựng "với an h iđ ri t axetic (CHaCCOăO, glucozơ tạoeste năm lần este có công thức phân tử là:
A. C28ỈĨ38O 19 B. Ci6ỈỈ2 2 0 ii c . C16ỈÍ24O11 D. C18ĨỈ22O12
C â u 40: Cho các hợp c hất sau: ZnO; Al(OH)3; KHCO3; NaHS04;CrCl3; Na[Al(OH)J (hây NaAlOa); CrOs ; KI và Pb(OH )2 , số các hợpchất không có tính lưỡng tính là:
A. 6 B. 3 c . 4 D. 5
79
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 78/333
II. PHẦ N RIÊNG
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phẩn A hoặc B)
A. Theo chương tr ìn h Chuẩn
(10 câu, tớ câu 41 đêh câu 50)□ C âu 41: Tôn lợp mái nhà là sắt trán g kẽm. Khi để ngoài không kh
ẩm và có vết trầỵ chạm tới lớp sắt bên trong thì xậy ra ăn mòđiện hóa học, trong đó:
A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ
B. S ắt là cực âm, kẽm là cực dương .
c . Kẽm là cực âm và kẽm bị ăn mòn
D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hóa□ C â u 42: X là hỗn hợp gồm oxit kim loại hóa tr ị II và FeO (tĩ lệ m
1 :1 ) . Dẫn m ột luồng c o dư qua X nung nóng, sau phản ứ ng đượ2,4 gam rắn Y.. Hòa tan h ết Y cần vừa đủ 5Ọ ml dung dịch HCI 2MVậy kim loại hóa trị II đã cho là:
A. Ca B. Mg c . Zn D. Ni
□ C â u 43: Có bao nhiêụ xèton là đồng ph ân cấu tạo của nhau , cônthức phân tử là C6H i20?
A. 7 B. 4 c . 5 D. 6
□ C âu 44: X là a —am ino axit. Cho một lượng X vào 150 ml dung địc NaO H 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa dủ vớ i 500 mdung dịch HC1 IM, sau đó cô cạn được 42 ,65 gam. rắn kh an . X a m i n o a x i t n à o d ư ớ i đ â y ?
A. Glyxin B. Alanin c . Valin D. Axit glutamic
□ C â u 45 : D ẫ n từ t ừ h ơ i a n c o l đ ơ n c hứ c n o A q u a ố n g đ ự n g C uO d ư n u n
nóng. Sau phản ứng được hỗn hợp hơi có tỉ khối so VỚI H2 là 15,Ancol A có tê n gọi:
A. ancol metylic B. ancol etylic
c . ancol propylic D. ancol isopropylic
□ C âu 46: X là hỗri hợp gồm ank en A và H 2, có tì khối hơi so với Hí 6,4. Dẫn X qua bột Ni nung nóng, sau khi phản úng xong được hỗhơp Y có tì khối hơi so vối Hỉ là 8 . Vậy A có công thức phâ n tử là:
A. C2H 4 B. C3H6 c . C4H s D. c 5h 10
80
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 79/333
□ C ầu 47: 250ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(N 03)3 IM0 ,8 M h òa ta n được tối.-đa bao nh iêu gam đồng k im lèại? Gh#ỉỊỆềỊ phản ứng tạo NO là sản phẩm khử duy n h ất. .á |É|
A. 9,6 g B. 8 g c . 17,6 g D. 25,6 g
□ C âu 48: Nung nóng 50,4 gam amoni đicromat m ột thời giaa.ậươị40 gam rắn. Vậy % am oni đicrom at bị n h iệt p hân là bao nhãêu? í;-'
A. 52% B. 80% c . 90% D. 6 6 ,6 6 % •
□ C âu 49: Hòa tan h ết 2,6 gam rắn X gồm FeS và FeS2 trong HNỌloãng vừ a đủ được V lí t (đktc) NO v à dung dịch chứ a m ột chất tạr
duy n h ất. Giá tr ị V là: ' A. 2,24 B. 1,792 c . 1 ,1 2 D. 1 ,6 8
□ C â u 50: Cho cân bằng hóa học sau ở mộ t nh iệt độ xác định:
Ha(k) + I2 (k) — -ì 2H I (k) . ..
B iết chiều th uận là chiều tỏa n h iệt, vậy .khi tăng n h iệt độ phản ứiiỊthì h ằng số cân b ằng Kc của phản ứ ng sẽ:
A. Tăng lên B. Giảm đic . Không dổi D. Lúc đầu giảm, sau đó tăn g dần
B. Theo chương trình Nâng cao
(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
□ Câu 51: K im loại M ta n tro ng dung dịch HC1 tạo dung dịch muíM2+. Đ ốt kim loại M tron g khí clo rồi hoà ta n sản ph ẩm vào nưc
được dung địch muối M4\ Dung dịch m uối M2* tác dụng được V(đung dịch FeCl3 tạo dung dịch chứa M4+. Vậy M là
A. Sn B. Fe c . Pb D. Cr
□ C â u 52: X là este no, đơn chức, mach hồ. K hử hoàn toà n X bằELÌAÌH4 thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Ch3,9gam Y tác dụng hết với Na thu 1,12 lít H 2 (đktc). Công tho phân tử của X là
A. CsHeOs B. C4Hs0 2 c . C alỊA , D. C3H4O2 p C â u 53: Một loại mỡ chứa 40% oleirL, 2 0 % panmitin và 40% steari:
(theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên đưọ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 80/333
□ C â u 54: Khi tác dụng với an h iđ rit axetic, saccarozơ có th ể tạo đượeste 8 lần este. Công thức p hâ n tử của este này là:
A. CỉoHỉsOỉg B . G28ỈỈ40O20
c . C28H38O19 D. C20H30O19
o C â u 55: Tơ nào dưới đây có th ể điều chế được cả từ p hản ứng trùnhợp, cả từ ph ản ứng trù n g rigưng?
A. Tơ nitron B. Tơ nilon - 6 ,6
c . Tơ nilon —6 D. Tơ lapsan
□ C âu 56: Khí c o rất độc. Trong không khí có c o với nồng độ khoản
250 ppm sẽ gây chết người. Nếu 12 lít không khí có chứa 15 ml c o thnồng độ CO trong mẫu không khí này (tính theo ppm) là bao nhiêu?
A. 0,125 B . 1 2 , 5 c . 125 D. 1250
□ C â u 57: Ở 300°c, hằng số càn bằng Kc của phản ứng:
2HI (k) ^ H2 (k) + I2 (k) là -ĩ- .64
Vậy khi đun nóng một lượng khí HI trong bình kín ỏ' 300°c thì đ
có bao nhiêu ph ần trăm H I bị ph ân hủy theo phương trìn h phảứng trên?
A. 2 0 % B. 25% c . 40% D. 80%
□ C âu 58: Cho 5.6 gam bột s ắt vào cốc đựng dung dịch A gN 0
Khuấy đều để phản ứng xây ra hoàn toàn được 16,8 gam rắn X
Phần trăm khôi lượng Ag trong X là
A. 1 0 0 % B. 90% c . 60% D. 80%□ C â u 59: Cho 26,8 gam h ỗn hợp đồng số mol (X) gồm ax it axetic v
axit propionic tác dụng với 23 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặđun nóng) thu được m gam hỗn hợp 2 este. Giá trị m là bao nhiêuCho biết hiệu suất este hóa mỗi este đều đạt 80%.
A. 30,4 B. 38 c . 15,2 D. 47,5
□ C âu 60: Có thể phâ n biệt 3 lọ dung dịch m ất nh ãn là H2SO4 loãn NaNOs và N a2S0 4 chỉ với thuốc thử nào dưới đây?
A. Giãy quỳ tím B. Bột Cu
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 81/333
B T a j c f i E l
Ì P H Ầ N C H U NG C HO TÂ T CẢ T H Í S IN H
(40 cáu, t ừ c â u 1 đ ế n câ u 40)
□ C â u 1 : Dẫn hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua ống đựng Ni nung nóngmột thờ i g ian dược hỗn hợp Y. Đ ốt cháy hoà n toàn Y được 30,8 gamCO2 và 14,85 gam H20. Phần trăm thể t ích H2 trong X là
A. 57,57% B . 83,33% c . 65% D. 90%
□ C âu 2: Dần V lí t H2 (đktc) qua ống đựng m gam Fe20 3 nung nóng. Sau phản ứng được 12 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong HNO3
loãng dư được, 2,24 l ít NO (đktc). Vậy giá tr ị V và m lẩn lượt là
A. 2,24 và 12,8 B. 3,36 và 15,6
c . 1,12 và 13 D. 3,36 và 14,4
□ C âu 3: Xà phòng hóa 12 gam este đơn chức E bằng NaOH vừa đủ rồicô cạn được 11,28 gam mụối và 5,52 gam ancol. Vậy E có tên gọi là
A. etyl ac rylat B. anlyl axe tat
c . metýl fomat D. metyl butyrat
□ C â u 4: Có bao nhiêu ph ản ứng dưới đây tạo đơn chất
1 . Nhiệt phân kali ĩú tra t 2 . Nhiệt phân amoni nitrit
3. N hiệt ph ân axnoni đicromat 4. N hiệt ph ân kali pem anga nat
5. N hiệt phâ n kali clorat (xúc tác M n0 2)
6 . Nhiệt phân amoni clorua
1 . N h iệt phân n a tri hiđ ro cacbonat
8 . Nhiệt phần kẽm hiđroxit
A. 4 B. 5 c . 6 D . 7
□ C âu 5: Hòa tan hết m gam sắt trong HNO3 được 3,36 lí t NO (đktc) làsản phẩm duy nhất của sự khử N *5 và dung dịch chứa 39 gam muối.Chĩ ra giá trị m.
A. 10.08 . B. 8,68 c . 8,4 D. 11,1□ C â u 6 : Cho rắn X gồm Ấ l, Zn và Cu vào dung dịch A gN 03. Sau kh i phản ứng xong được hỗn hợp rắn Y và dung dịch z . Thêm dungdịch NaO H dư vào dung dịch z dược k ết tủ a T. Vậy rắn Y gồm
A. Zn, Cu, Ag B. Al,.Zn, Cu, Ag
c . Al, Ag D. Cu, Ag
83
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 82/333
□ C â u 7: Cho 4 gam rắn X gồm Mg, Fe vào 200m l dung dịch CuCSau khi ph ản ứ ng xong được 6,2 gam rắn Y. Thêm dung dịch NaOdư vào phần nước lọc, rồi thụ kết tủa nung trong không khí đếkhối lượng không đổi được 4 gam hỗn hợp rắn z. Vậy nồng độ m
dung dịch C11CI2 đã cho làA. 0,375M B. 0.5M c . IM D. 2M
□ C â u 8 : X là c hất hữu cơ mạch hở, công thức ph ân tử C4H60 5. Thủ phân X (môi trư ờng axit) tạo sản phẩm duy n h ất là chất hữ u cơ YPh ân tử khối của Y là
A. 60 B. 74 c . 72 D. 76
□ C âu 9: Chia rắn X gồm Al, Zn và Cu làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho ph ần 1 vào dung dịch NaO H dư, sau ph ản ứn g thấy cò12,4 gam rắn.
+. Cho phần 2 vào 500ml dung dịch AgN0 3 IM, sau phản ứng đượdung dịch Y và m gain rắn z. Thèm dung dịch NaOH dư vào dung dịcY, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 8 gain rắn T
Chỉ ra giá t rị m.
A. 62 B. 60 c . 64,4 D. 6
□ C âu 10: Hòa tan hoàn toàn 27 gam AI bằng HNO3 được 8,96 lít (đkt
hỗn hợp khí X gồm NO; NO2 và dung dịch chứa m gam muối.Biêt dx/Hz = 21 .Vậy giá trị m là
A. 213 B. 240 c . 237 D. 42,6
□ C â u 11 : Có bao nhiêu amino axit và este của amino axit là đồn phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử là C4H 9 NO2 ?
A. 6 B. 7 c . 8 D. 9
□ C â u 12: X là hỗn hợ p 2 ancol đơn. chức cùng dãy đồng đẳng (tỉ
khối lượng 1 : 1). Đ ốt cháy hoàn toà n X được 21,45 gam CO2 v13,95 gam H2O! Vậy X gồm 2 ancol có công thức phân tử là
A. CH4O và CíìHgO B. CH 4O và C3H80
c . C2H60 và CsHgO D. C2HêO và C4H 10O
□ C â u 13: Kim loại nào dưới đây dùng để chế tạo th iết bị nga n cảtia phóng xạ?
A. Sn B. Ni c . Co D. Pb
84
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 83/333
> C âu 14: Có thể phân biệt 3 dung dịch 'mất nhãn: axit axetic; axit fomicí Tà ancol etylic chỉ vớ i thuQG thử nào dư ớ i đây? ỷ
A. Giấy quì tím B. Dung dịch AgNCV NH3
c . Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. NaOH
C âu 15: Tiến h ành n hiệt nhôm hoàn toàn m gam rắn X gồm AI vàFeO (không có không khí) được rắn Y. Ch ia Y làm 2 phần không
bằn g nhau:
+ Cho ph ần 1 vào dung dịch NaO H dư. Saụ ph ản ứ ng được 1,12 lít
H2 (đktc)+ Hòa tan h ết phần 2 trong H N 0 3 đặc, nóng, dư được 8,96 lít N 0 2
đktc) là sản phẩm k hử duy nh át
Giá ti ị m là
A . 19,8 B. 29,7 c . 23,4 D. 30,8
□ C â u 16: Saccarozơ, mantozơ, t in h bột và xenluIozơ giống nhau ởph ản ứng hóa học nào dưới đây?
A. T rán g gương B. Thủy phâ n,
c . M ất màu nước brom D. Cộng H 2
□ C âu 17: Hòa tan h ết 47,85 gam rắn X gồm 2 muối na tri của 2halogen kế tiếp trong 2 chu k ì vào nước, sáu đó thêm dung dịchAgN03 dư vào được 14,35 gam kết tủa.Vậy % khôi lượng một muõin atri halogenua tron g X là
A. 87,77 B . 53.33 c. 75 D. 91.11□ C â u 18: A là chất rắn có màu đen. H òá tan A bằngdung dịch HC1
vừa đủ, rồi chọ dung dịch NaOH dư vào thấy xiìất h iện k ết tủavàng, sau đó hóa xanh khi để trong không khí. Vậy rắn A có côngthức nào dưới đây
A. FeO B. CrO c . CuO D. Cr 20 3
□ C âu 19: Thủy ph ân este mạch hở E (chỉ chứa chức este) trong môi
trường axit dược hỗn hợp chỉ gồm axit cacboxylic đa chức X và anđehitđơn chức iio Y; Đ ốt cháy hoàn toàn X thư được n co —n H0 = n x .
Vậy este E có công thức chung là:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 84/333
□ C âu 20: Cho 18,5 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2C>3 và Fe30 4 vào cố• đựng 2 0 0 m l dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứìig xong được
2,24 lít (đktc) NO là sản phẩm duy nhất của sự khử N+s và còn lạm ột ch ất rắn nặng 1,46 gam là sắt kim loại tan chưa hết. C hỉ ra
nồng độ mol dung dich HN03.A. 2M B. IM c . 3,2M D. 2,5M
□ C â u 2 1: T ổ n g các hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phươntrình phản ứng sau là bao nhiêu?
Cr 20 72- + Fe2+ + H+ -> Fe3+ + X + H20
A. 36 B . 27 c . 23 D. 41
□ C âu 22: Hòa tan hoàn toàn rắn X gồm FeC 03 và Fe3 0 4 tronHNO3 loãng được hỗn hợp khí Y gồm NO và CO2 có tĩ khối so .vớH2 là 18,5. B iết N+s chỉ bị kh ử th àn h N +2. P hần trăm khối lượnFeCƠ 3 trong X là bao nhiêu?
A. 2 0 % B. 4 0 % c . 80% D. 83,33%
□ C âu 23: Đ ể làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp ch ất là nhôm và kẽmta ngâm m ẫu bạc này vào m ột lượng dư dung dịch:
1 . HC1 2 . NaOH 3. Ag N 03 4. FeCl3
Các cách có thể tiến hành là:
A. 1 ; 2 ; 3 B. 2 ; 3 ; 4 c . 1 ; 2 ; 3; 4 D. 1 ; 2 ; 4
□ C âu 24: 5,3 gam m ột mẫu cao su buna —s làm m ất màu vừa đdung dịch chứa 8 gam broxn. Tỉ lệ số nhóm C4H6 với số nhóm CgHtrong mỗi mắt xích của mẫu cao su này lần lượt là:
A. 1 : 1 B. 2 : 1 c . 1 : 2 D. 3 : 1□ C âu 25: M elamin là một chất từng được cho vào
sữa nhằm làm tăng độ đạm một cách giả tạo đãkh iến nh iều trẻ em bị mắc chứng sỏi th ận
Melamin là một amin có công thức cấu tạo nhưở hình bên. Hàm lượng nitơ trong m elamin là
A. 66,67% B . 75,6% c . 87,62% D. 28,57%
□ C â u 26: Đ un nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trondãy đồng đẳng vứi H 2SO4 đặc ở 140°c. Sau phản ứng được hỗn hợpY gồm 5 4 gam nước và 19 4 gam hỗn hợp ba ete Hai ancol ban
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 85/333
A . CH3OH và C2H5OH B . C2H 5OH và C3H 7OH
c . c 3h 7o h v à c 4h 9o h d . C 3H5O H v à C 4H7OH
C âu 27: Hòa tan h ết 16 gam rắn X gồm FeO; F e20 3 và Fe30 4 trongH2SO4 loãng rồi cô cạn được 34,4 gam muôi khan. Khử hoàn toànlượng rắn X trê n thu được bao nhiêu gam sắt kim loại?
A. 10,08 B. 12,32 c . 11,2 D. 12,6
G âu 28: Nhiệt phân hỗn hợp K z C t z O t và s (vừa đủ) thu được hỗnhợp rắn X. Hoà taxi X vào nước được dung dịch Y và p hần khôngta n z. Cho du ng dịch Y ph ản ứ ng với lượng dư dung dịch BaCỈ2 th uđược 23,3gam kết tủa. Chĩ ra khối lượng rắn z.
A. 15,2gam B. 12,5gam c . 7,6gam D. 6,7gam
C â u 29: Tiến h àn h nh iệt nhôm (không có không khí) hỗn hợp rắnX gồm 5,4 gam AI và 18 gam FeO được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vàodung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu
suất ph ản ứng nh iệt nhôm đạtA. 70% B. 20% c . 90% D. 66,66%
□ C ẩu 30: Tính pH của dung dịch NH 3 nồng độ 0 ,1M ở 25°c. Biết ở
25°c, Kb của NH s là 1,8-10 .
A. 11,12 B. 11,78 c . 12,3 D. Ị 2,7
C â u 31: Dãy các lọ m ất nh ãn chứa các dung dịch có thể ph ân biệtchỉ với quỳ tím là
A. -NaCÌ; NH4CI; CHsCOỌ Na; Na2S; Na2C 0 3
B. Na2C 03; BaCl2; Na2S04; KC1; NH 4NO3
c . NaCl; BaCl2; CH3N H 3C1; N H 4CI; AlCls
Đ . HCOONa; Na[Al(OH)4]; Na2C 0 3; KC1; NaNOs
C â u 32: H òa ta n h ết 12,3gam rắn X gồm AI và kim loại kiềm Mvào nước được 10,08 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dungdịch HC1 2M vào dung dịch Y cho đến k hi k ết tủ a vừ a xuất hiện thìngừng, thấy tốn hết 50ml. Vậy kim loại kiềm M là
A. K. B. L i. c . Rb D. Na.
G âu 33: ch o 4 ,5 gamanđehit đơn chức X tác dụng vói l ư ợ n g d ư
dung dịch AgN0 3 /NH3. Hòa tan hết lượng Ag sinh ,ra bằng HNO 3
loãng được 6,7-2 lít (đkc) hỗn hợp z gồm NO và NO2, có tỉ khối sovói H2 là 19. X có công thức ph ân tử là
A. C3H60 . B . CH20 . c CaHUO. D. CsH10O.
87
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 86/333
□ C âu 34: Cho 0,1 mol H3PO4 tác dụng h ết với 200 m l dung dịc NaOH thu được dung dịch chứa 17 gam hai chất tan . Nồng độ modung dịch NaO H dã cho là
A. 1,25M B. 1,5M c . 1,75M D. 1.575M
□ C âu 35: Có 2 thí nghiệm:+ Hấp th ụ h ết a mol COỉ vào dung dịch chứa b mol Ca(ÓH )2 đượ
2 0 gam kết tủa
+ Hấp thụ hết 1,5a mol CO2 vào dư ng dịch chứa b mol Ca(0 Hc ũ n g đ ư ợc 20 g a m k ế t tủ a
Gíá trị a, b lần lượt là
A. 0,2 và 0,25 B. 0,2 và 1,2 c . 0,1 và 0,25 D. 0,2 và 0,2
□ C âu 36: Thực hiện ph ản ứng tách V lít hơi ank an A được 4V lít hơhỗn hợp B gồm H2 và các hiđrocacbon (các thể tích đo ở cùng điềkiện). Biết tỉ khối hoi của B so với H2 là 12,5. Vậy ankan A có cônthức phâ n tử là
A . C4H 10 B. C5H 12 c . C6H 14 D. c 7h 16
□ C âu 37: Có bao nhiêu chất (hay ion) sau đây vừa có tín h khử, vừa ctính oxi hóa: S0 2 ; HC1 ; FeCl3 ; Al3+; Fe2+; o 2-; Cl2 ; c và Fe30 4?
A. 7 B. 8 c . 5 D. 6
□ C â u 38: Trong công nghiệp, đ ể điều chế khí th an ướt, người ta dẫhơi nước qua than đá nóng đỏ theo phản ứng:
c (r) + H20 (k) . = ■ CO(k) + H2(k); AH>0
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A- Giảm nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
B. Giảm ẫp suất chung của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuậ
c . Th êm chất xúc tác khô ng Ịàm cân bằng chuyển dịch
D. G iảm nồng độ cacbon monooxit làm cân bằng chuyển dịch sanchiều nghịch
□ C âu 39: X, Y là hai khí không màu. Lần lượt cho mỗi khí lội từ tìr qunước brom thì X làm nước brom nhạt màu dần, trong khi Y làm riướ
brom sậm màu dần. Vậy X, Y có thề lần lượt là những khí nào dưới đầy?
A. H2S và HC1. B. S 0 2 và HC1
c . Cl2 và HC1. D. SOz và HI
88
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 87/333
□ Câu 40: Cho m g a x n rắn X gồm Cu và Fe (tỉ lệ khối l ư ợ n g t ử ơ n g
ứng 7 : 3) vào 350 ml dung dịch HNO3 2M. Sau khi các«phản ứngxảy ra xong thu được .khí NO là sản phẩm khử duy nhất và còn lại0
,8
m gam rắn chưa tan. Giá trị m làA. 73,5 B. 32,6 c . 43,2 D. 50,4n . PH Ầ N R IÊ N G
Thi sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
□ C âu 41: Người ta cho dung dịch chứa m gam glucozo'-và fructozơ tác
dụng với lượng dư dung dịch A gN 03/NH3. Sau phản ứng thu được7,2 gam bac. Giá trị m là
A. 6 ,0 B. 3,0 c . 9,0 D. 4,5
ị □ C âu 42: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeO tác dụng với 500 mldung dịch HNO3 2M, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứngxảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc) và còn lại m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 2 ,1 B. 2,4 c . 3,6 D. 4,5□ C âu 43: Hàm lượng lưu huỳnh tron g vitam in Bj là 12,6%. Nếuthiếu hụt vitam in Bl dẫn đến giảm thị lực và rối loạn tâm thần.Biết một ph ân tử vitam in B: chứa .một nguyên tử lưu huỳnh .Vậy ph ân tử khối của vitam in Bi là bao nhiêu?
A. 25400 B. .254 c . 127 D. 4032
□ C âu 44: Sau một buổi thực hành, p hần nước thải có chứa các ioncủa kim loại nặng như Cd^jHg2 ; Pb2+-Đ ể xử lí sơ bộ chất thải trên, ta dùng:A. dung dịch muối ăn B. dung dịch giẫm ănc . Nước vôi tro ng D. Nước oxi già
□ C âu 45: Hòa tan h ết 5,2 gam rắn X gồm Fe, FeS và FeS2 bằng V mldung dịch HNO3 2M vừa dủ được NO là sản phẩm khử duy nh ất vàdung dịch chỉ chứa một muôi Fe (III). Giá trị V là
A. 100 B. 2 0 0 c . 150 D. 8 0
□ C âu 46: Chỉ dùng dung dịch HC1 có th ề ph ân biệt được tdi đa baonhiêu lọ trong số .8 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: Na[AI(OH)4];KC1; K 2CO3; BaClã; K 2S03; K 2S; K 2S 0 4 và AgNOs?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 88/333
□ C â u 47: Hợp ch ất nào dưới đây có cả liên kết ion và liên kết cộnhóa trị trong phân tử?
A . CH3OH B. NaClO c . H N 0 2 D. CaF2
□ C âu 48: X, Y là 2 chất hữu cơ chứa c, H, o, liên tiếp trong dã
đồng đẳng. Biết % 0 (theo khối lượng) trong X, Y lần lượt là 54,23%và 48,48%. Tổng số nguyên tử c trong 2 ph ân tử X, Y là
A. 7 B. 9 c . 5 D. 8
□ C âu 49: Đ ốt cháy hoàn toàn 7 lít hỗn hợp khí X gồm 2 anke n cầ
vừa đủ 31 lít khí 0 2 (các thể tích khí đo ỗ cùng điều kiện). Biếtthể tích của an ken có số c lớn hơ n chiêm kho ảng 40% đến 50% th
tích hỗn hợp X. Vậy trong X phải cóA. C3H6 B. C4Hs c . C5H10 D. CsH 12
□ C âu 50: Ph ân n itropho tka là hỗn hợp của
A . NH 4H2P0 4 và (NH4)2HP0 4 B . Ca3(P04)2 và KNO3
c . (NH4)2HP04 và KN03 D. (NH2)2CO và KNO3
B. Theo ch ơ ng ỉrìn h Nâng cao
(10 câu, từ câu 51 đế n câu SO)
□ C âu 51: Tro ng th í n ghiệm chuẩn độ dung dịch HC1 bằng dung dịc
chuẩn NaOH , với ch ất chỉ thị màu là p heno lph talein ( thí nghiệm và th í n gh iệm chuẩn độ dung dịch NaOH b ằn g . dung dịch chuẩ
HC1, cũng với chất chỉ th ị màu là pheno lph tale in ( th í ngh iệm 2) thA. Đ iểm cuối ồ thí nghiệm 1 đến trước điểm tương đương
B. Đ iểm cuối ồ thí nghiệm 2 đến trước điểm tương đương
c . Đ iêm cuoi ồ cả 2 thí nghiệm đều đến sau điểm tương đương
D. pH của điểm tương đương ở 2 thí nghiệm là khác nhau
□ C âu 52: Hĩđro hóa hỗn hợp X gồm but - 1 - en và H2 (tì lệ moi 1 : 1
thu được hốn hợp Y. Biết cỊxyy —0,7875. Tính hiệu suất hiđro hóa.A . 52 ,4% B. 42 ,5% c . 87 ,5% D. 60%
□ Câ 53 C b hiđ à dưới đâ ồ ại đượ ả dạ ạ h hở?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 89/333
C â u 54: Gọi E i.E j.E ” lần lượt là suất điện động chuẩn của các pin
điện hó a Zn - X; pin điện hóa X - z và pin điện hóa Y - X (với X;Y; z là các kim loại trong dãy điện hóa). Nếu Ej < EỊ thì tính khử
của các kim loại X, Y, z , Zrí xếp theo thứ tự tà n g dần là
A . z ; X ; Zn ; Y B. z ; Y ; X ; Zn
c . Y ; Zn ; X ; z D. z ; X ; Y ; Zn
C âu 55 : Đ ể phân b iệt S 0 2 và C 0 2 k h ô n g th ể dùng
A. nước brom . B. nưóc iôt.
c . dung dịch KM n0 4. D. nước vôi trong .
□ Câu 56: Tiến hành phản ứng tách một lượng butan được hỗn hợp Xgồm H2 và các hiđrocacbon. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,125.Ph ần trăm butan đã phản ứng là
A. 62,5% B. 60% C. 66,66% D. 75%
C â u 57: Hoà tan hết m gam rắn X gồm Fe, FeO và Fe30 4 trongHNO3 dư được dung dịch chứa 72,6 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗnhợp Y gồm NO; N0 2 có tĩ kh ối so với H 2 là 19. Biết phản ứng chỉdiễn ra 2 quá trình khử N+5. Giá trị m là
A . 20 B. 16,8 c . 24,2 D. 32
C â u 58: Ở điều kiện thườ ng, có bao nhiêu cặp khí dưới đây khôngthể tồn tại tron g cùng bình chứa?
a. H I v à O3 b. H2S và SO2
c. NHs và Cl2 d. Cl2 và O2e. SO2 vàCl2 f- CH3 NH2 và HC1
g. CO2 và O2 h. N2 và O 2
A. 7 B. 4 c . 5 D. 6
C â u 59: Cho 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm AICI3 IM và HC1 0,5Mtác dụng vởi 375 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 2M và Ea(OH )2
IM thu được m gam k ết tủa. G iá trị m là
A. 31 ,2 B. 23,4 c . 7,8 D. 15,6□ C â u 60: Khối lượng sắt cực đại tan được tron g 400 ml dung dịch
hỗn hợp gồm Fe(N03)3 0,5M và H 2S 0 4 1,75M là bao nhiêu? BiếtIST5 chỉ bị khử thành N+2.
A. 35 gam B. 22,4 gam c . 16,8gam D. 42 gam
91
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 90/333
IBBBEI. PHAN CHUNG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH
(40 cău, từ câu 1 đế n câu 40
□ C â u 1 . Cho m gam rắn X gồm Cu và Fe (tỉ lệ khối lượ ng tương ứn3 : X) vào 400 ml dung dịch HNO 3 2M. Sau khĩ ph ản ứng xảy rxong được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp NO; N0 2 và còn lại 0 ,8 m gam rắchưa tan . Cho biết ph ản ứng chỉ xảy ra 2 quá trìn h kh ử N*5, vậgiá trị m là:
A. 77 B. 50,4 c . 61,6 D. 82,4
□ C âu 2: Cho 8,1 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch FeCl3 2M. Sau kh phản ứng xong, khối lượng dung dịch tá ng hay giẳm bao nhiêu gam?
A. Giảm 0,3 gam B . Tăng 2,1 gamc . Giảm 8,7 gam D. Tăng 8,1 gam
□ C âu 3: X là hỗn hợp gồm ank an Y và an kin z có cùng số H tron phân tử . Đ ốt cháy hoàn to àn 0,25 mol X được H30 và 15 4 gamCO2. Khối lượ ng X đã đốt là
A. 5,2.gam B.6,0 gam c . 7,4 gam D. 4,8 gam
□ C âu 4: X là hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y, z (Z hơn Y một nguyên tử ctrong phâ n tử như ng Y, z không cùng dãy đồng đẳng). Đ ốt cháy
hoàn toàn 3,24 gam X được hỗn hợp chi gồm H20 và 9,24 gain C02Biết tỉ khối hơi của X so với H 2 là 13,5. Vậy X phải chứa
A.CH4 B.CH3OH C.C2H2 D. C2H6
□ C âu 5: Hằng số bazơ Kb đặc tníng cho lực bazơ của một họp chất. Hằngsố bazơ càng lớn, lực ba z ơ càng mạnh.. Cho 4 họp chất sau: (X): CHâNH^(Y): C&HgNHa; (Z): p — CH3CSH4 NH2; (T): NHs và 4 giá trị Kb (không theothứ tự): Ki = 3,8.10 ' 10; K 2 = 1,8.10'5; K 3 = 4,38.10^; IC4 = 1,18.10 ®. Daysãp xep các hằng số Rb hợp lí vào các chất nói trên là:
A. X - Kt ; z - K 2 ; T - K 3 ; Y - Kị.
X—Ki ; z —K 2 ; Y—K 3 ; T—K 4.
Y—Kj ; z —K 2 ; T—K 3 ; X—K 4.
D. Y - K i ; T - K 2 ; X - K 3 ; Z- K 4
□ G â u 6 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X được hỗn hợpcác sản phẩm, trong đó có sự hiện diện tripeptit Ala- Val- Gly va2 .đipeptit là Gly — Ala và Gly— VaL Vây amino axit đầu N vàam inọ axit đầu c của pe ntap ep tit X lần lượt là:
92
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 91/333
A. glyxin và alan in B. alanin và glyxin
c . đều là glyxin ... D. glyxin và valin *
C âu 7 : Hòa tan hết 2,16 gam kim loại M bằng HNO 3 dư được 0,504 lít
N20 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất . M là:A. AI B. Ag c . Mg D. Cu
C â u 8 : A là a -am ino axit, -phân tử chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1
nhóm - COOH, trong dó tổng hàm lượng oxi và n itơ đ ạt 39,31%.H eptapep tit tạo bối chỉ a -am ino axit A có ph ân tử khối là bao nhiêu?
A. 819 B. 702 c . 711 D. 612
C âu 9 : Hòa tan m gam CuS04 vào nước được, dung dịch X. Tiếnhành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, nhận thây :
Sau t giây được 0,014 mol khí ở ano t, chưa có kh í th oát ra ở catot
Sau 2 t giây được 0,048 mol kh í ỗ cả 2 diện cực
Giá tr ị m là
A. 5,76 B. 6,4 c . 4,8 D. 7,2
□ C â u 10: Cho 7,35 gam a xit glutamic vào dung dịch chứa 0,3 mol
HC1. Dung dịch sau phản ứ ng tác dụng vừa đủ với X mol NaOH. Giá
A. 0,4 B. 0,35 c . 0,45 D. 0,325
□ C âu 11: Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chúcliên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 24,2gam C0 2 và 13,5 gam
H2O. Giá trị m là:
A. 11,3 B. 14,5 c . 12,6 D. 13,8□ G â u 1 2 : Trung hòa 9 gam axit cacboxylic X bằng NaOH vừa đù rồi
cô cạn được 13,4gam muối kh an . Đ ốt cháy hoàn to àn 0,2 mol X cântối thiểu bao nh iêu mol O2?
A.0 ,3 B. 0 ,2 c . 0 ,1 D . 0,4
o C âu 13: Hòa tan h ết một lượng hỗn hợp N a và K vào 250 ml dungdịch hỗn hợp X gồm HC1 1M và H2SO4 0,5M được dung dịch Y và5 88 lít H2 (đktc). Vậy pH cỏa dung dịch Y là bao ríhiêu? Giả thiếtth ể tích dung dịch không đổi sau phản ứng
A 1 7 B 13 0 c 2 0 D 12 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 92/333
□ C âu 15: Đ ể tác dụng hết với 23,2 gam rắn X gồm MO và MS (M là kimloại hóa trị II) cần vừà đủ 500 mi dung dịch HC1 2M. Kim loại M là:
A . Mg B. Fe c . Ba. D. Zn
□ C â u 16: Nhú ng m ột lá k im loặi M vào dung dịch Fe(NC>3)3. Sau mộ
thời gian lấy lá M ra cân, thấy khối lượng không đội. M là kim loạnào trọ ng số các kim loại sau:
A. Fe B. Cu c . Pb D. Mg
□ C â u 17: Có 2 th í ngh iệm sau với este đơn chức no, m ạch hở E:
+ Xà phòng hóa m gam E bằng NaOH vùa đủ rồi cô cạn được mi gammuối khan
+ Xà phòng hóa m gam E bâng- KOH vừa đủ rồi cô cạn được m2 gammuối khan
Biết mi < In < m 2 , vậy E là este của:
A. ancol m etylic B . ax it axetic
c . ancol etylic D. ax it fomic
□ C âu 18: D ln 10 gamhơi ancol etylic qua ổng đựng CuOđun nồng
thu được m gam hỗn hợp X gồm an đehit, ancol dư và nước. Nếu chỉcó 92% C2H 5OH bị oxi hóa th ì giá t rị m là
A. 11,6 B. 12,4. c . 13,2 D. 10,8
□ C â u 19: Có bao nh iêu chất hữu cơ là đồng phâ n cấu tạo của nhau,công thức phân tù C7H 80, tác dụng được với NaOH?
A.4 . B . 2 . c . 5 D. 3 .
□ C â u 20: Dẩy các dung dịch hòa tan Cu(OH)2 tạo đung dịch xanhlam là:
A. fructozơ; anđehit axetic; glucozơ; saccarozơ.
B. glixerol; axéton; fomon; anđehit axetic.
c . mantozơ ; saccarozơ; fructozơ; glixerol.
D. saccarozơ; etilen glicol; glixerol; fomon.
□ C âu 2 1 : Cho m gain rắn X gồm Fe, FeO, Fe20 3 và Fe30 4 vào cốc dl.frig200 ml dung dịch HNO3 3,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tòànđược 2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và còn iại phầnrắn không ta n là 2 96 gam s ắt chưa phản ứng hết Giá tộ m là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 93/333
- •C â u 22: Hờ a tan h ết 15 gam rắn X gora MgO, AI2O3 và GuO cầnvừa đủ V lít d ung dịch HG1 2M. Cô cạn dung dịch sau ph ản ứ ngđược 37,55 gam muối khan. Giá trị V là:
A. 0,5 * B . 0,41 c . 0,82 D . 0,6
C âu 23: X là hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2là 4,25.
Tiến hà nh pỊiản ứng tểng hợp NH3 với X được hỗn hợp Y có tỉ khối
hơi so với Há là — . Vậy % thể tích NH3 tron g Y là3
A. 33,33% B. 40% c . 75% D. 6 6 ,6 6 %
C âu 24: Đ ốt cháy ho àn toàn este m ạch hở E (chỉ chứa chức este)được ricQ —n H0 = 2 nE. Mặt khác thủy phân E (môi trường axit)
được hỗn hợp chỉ gồm axit; cacboxylic X và ancol đơn chức Y. Đ ốtcháy ho àn toàn Y được n co = n HQ. P h á t biểu đúng là
A. Este E có 2 liên kết n trong p hân tửB. A xit X trán g gương được
G. Es te E có ít nh ất 5C trong phâ n tử
D. E phải là este đơn chức
C â u 25: PET là tên v iết tắt của poli(etylen tereph talat), . là mộtpolime dùng làm c hất dẻo để chế tạó bao bì trong ngành nước giải
k hát. Bản c hất hó a học của PE T là:
A. Pro tein B. Po liamit c . Xenlulozơ D. PoliesteL __ .C âu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,08 gam rắn X gồm AIvà Mg (tỉ lệmol 1 : 1) cần vừ a đủ dũng địch chứa X mol H NQ3. Sau phản ứng
thu được 4,256 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO2. Biết chỉxảy ra 2 quátr ìn h kh ử N +5. Vậy X có giá trị là
A. 0 ,8 B. 0,5 c . 0,62 D. 0,7
C âu 27: Đ iện ph ân với điện cực trơ dung dịch nào dưới đây th ì pHcủa dung dịch trước và sau điện ph ân có giá tr ị kh ôn g đổi?
A. KC1 B. C11SO4 c . NaNOa D. ZnCl2
C âu 28: Đ ốt cháy hoàn toàn 1,35 gam hiđrocacbon A được C 02 và1,35 gam H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dưđược bao nh iêu gam k ết tủa?
A. 10 gam. B. 20 gam. c . 15 gam. D. 7,5 gam
95
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 94/333
□ C â u 29: Đ ốt cháy hoàn toà n 0,1 mol este E cần vừa đủ 0,5 raol ƠSân phẩm cháy cho qua bình nurớc vôi trong dư thấy khối lượng bìntăng 24,8 gam. M ặt khác xà phòng hóa m gam E bằng dung dịc NaOH vừa đủ rồi cô cạn được m’ gam muối khan. B iết m <. m \ vậ
E là este của axit cacboxylic nào dưới đây?A. ax ít fomic B. auát axetic
c . ax it propionic . D. ax it acrylic
□ C âu 30: Cho 4,5 gam a nđ eh it đơn chức X tác dụng với lượng ddung dịch AgN0 3 /NỈĨ3. Hòa tan hết lượng Ag sinh ra bằng HNOloãng được 6,72 lít (đkc) hỗn hợp z gồm NO và N 0 2 , có tí khối svới H 2 là 19. X có công thức p hâ n tử là
A . CaHfiO. B . CHzO. c . C2H 40. Đ. CsH 10
□ C âu 31: Chất hữu cơ có công thức phân tử nàodưới đây tác dụngđược cả Na, cả NaOH, cả AgNOa/NH3 ?
A . C2H 4O2 B . C5H 10O2 c . C H 2O2 D . C4H 4
□ Câu. 32: Hốa tan hết rắn X gồm Mg, Zn và Ấ 1 cần vừa đủ dung dịcchứa 2,4 mol HNO 3. Sau phản ứ ng thu được V lít (đktc) hỗn 'hợ p Nvà NO2 có tỉ khối so với Hỉ là 19. Biết chỉ xảy ra 2 quá trình kh N*5. Giá trị V là:
A. 14,56 B . 13,44. c . 17,92 D. 10,
□ C âu 33: Cho axít axetic, phenol, anilin và benzen làn lượt tác dụnvới dung dịch HC1, dung địch NaOH, dung dịch Na 2C0 3 và nướ
brom. Số phàn ứng xảy ra là
A. 8 . B. 6 . c . 7 D.
□ C âu 34: Hòa tan hết 22,4 gam s ắt trong HNO3 loãng được 6,72 l NO(đktc) là sản phẩm duy n hất của sự khử N +5 và dung dịch chứm gam muối. Giá trị m là:
A. 78,2 . B. 96,8 c . 72,6 D. □ C âu 35: Cho một lượn g. a — amino ax it (X) vào cốc đựng 100 m
dung dịch HC1 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ v0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau p hản ứ ng đđược 39,45 gammuối khan . Vậy (X) là:
A. Axìt glutam ic B. Glyxin
c . Alanin D. Valin
96
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 95/333
□ C â u 36: Hợ p ch ất cho được ph ản ứng trùng ngưng là: : -V.ẶÍ)
A . stiren B. vinyl axe tat ■ 'ỉ '
c . caprolactam D. axit 5—hiđroxipentanoic
□ C âu 37: Có bao nhiêu trường hợp dưới đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
1 ) Nhú ng lá sắt vào dung dịch HC1
2 ) Nhúng lá sắt vào dung dịch FeClg
3) Nhúng lá sắ t vào dung dịch MgCl2
4) Nhúng lầ sắt vào dung dịch CuCỈ2
5) Đ ốt dây magìe tron g không khí
6 ) Quấn vài vòng dây đồng quanh cây đinh sắt rồi ngâm trongdung dịch HC1
A . 2 B . 3 c . 4 D . 1
□ C â u 38: X là ax it cacboxylic mạch không ph ân nh án h, có %c và%H (theo khối lượng) lần lượt là 41,37% và 3,45%. Đ ốt cháy hoàntoàn 0,Ị-mol X cần tối thiểu bao nhiêu moi 0 2?
. A. 0 ,4 : B. 0,3 c . 0 , 4 5 D. 0,625
□ C âu 39: Cho 9 dung dịch sau: CH3 —CH2 —NH3CI; CH3 —COONa; NH3CỈ- CH2 - COOH; NaOOCCH(NH2)CH2CH2COONa;
NH2-C H 2-COONa; Na2COs ; AICI3 ; NaHCOs và NaHS04
Số các dung dịch có pH < 7 là:
A. 5 B. 6 c . 4 D. 3
□ C â ũ 40: Có bao nhiều c hất hữu cơ C4Hi2 N20 4 là đồng phân cấu tạo
cùa nhau, k hi tác dụng vói NaOH đều giải phóng được đồng thời 2k h í k h á c n h a u , c ù n g GÓ k h ả n ã n g là m x a n h g i ấ y q u ỳ ẩ m ?
A. 4. B .2 c . 3 D. 5
n . PH Ầ N R IÊ N GThí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
□ Cậ u 41: X là hỗn hợp gồm C3H4 ; C3H6 r C 4H 10 và hiđrocacbon AĐ ốt cháy hoàri toàn 2 lít X được 5 lít CỠ 2 và 3 lít hoi nước (các thétí h đ ù điề kiệ ) Cô thứ hâ tử ủ A là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 96/333
□ C âu 42: Tiến hàn h nh iệt nhôm hoàn toàn m gam rắn X gồm AI vàFeO (không có không khí) được hỗn hợp rắn ,Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư được 0,15 mol H z. Cũng lượng Y này nếu tácdụng vói H N 0 3 loãng dư được 0,4 mol NO. Giá trị m là
A. 24,1 B . 29,7 c . 30,4 D . 23,4□ C âu 43: Đ ể làm sạch m ột mẫu bạc có lẫn tạp c hất là s ắt và chì, ta
ngâm mẫu bạc nà y vào m ột lượng dư
A . dung dịch HC1 loãng B. dung dịch NaOH
c . dung dịch HNO3 . . D. dung dịch AgN03
□ C âu 44: X và Y là 2 đồng phân cấu tạo của nhau. Đ un m gam hônhợp z gồm X vầ Y với 250 m l dung dịch NaOH IM (vừ a’đủ) rồi ccạn dược phần hơi chứa 1 ancol đơn chức và 17,8 gam rắn gồm 2muối natri của 2 axit cacboxylic đcm chức hơn kém nhau 2C trongdãy đồng đẳng. Giá trị m là
A. 15,0 B . 18,5 c . 22,0 D. 21,5
□ C âu 45: Cho m gam rắn X gồm Mg, Fe vào cốc đự ng dung dịcCuCl2. Sau kh i p hản ứng xong được dung dịch Y và rắn z. Thêm
NaOH dư vào dung dịqh Y, lọc kết tủa nung trong không khí đếnkhối lượng không dổi được m’ gam hỗn hợp rắn T. Biết m > III’. Vậýrắn z và T lần lượt là .
A. Cu; Mg; Fe và MgO; Fe 2 03. B. Cu và MgO; Fe20 3.
c . Cu; Fe và MgO; CuO; Fe2Ơ 3. D . Cu; Fe và MgO; Fe203-
□ C â u 46: Đ iện ph ân có m àng ngăn 300 ml dung dịch hỗn hợp gồmBaCỈ2 0,5M và NaCl IM (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%
với dòng điện có cường độ 9,65A trong 90 phút. Dung dịch sau đ iệ phân cho tác dụng vớ i 80 ml dung dịch AICI3 2M th ì khôi lượng kếtủa thu được sau phản ứỉig là
A. 11,7 gam B. 3,9 gam c . 7,8 gam D. 4,68 gam
□ C âu 47: Cho m gam rắn X gồm Cu và Fe20 3 vào dang dich HC1 dthấy sau phản ứng còn 0,125m gam rắn không tan. Phần trăm khố
lượng Fe2Ơ 3 tron g X là bao nhiêu? A . 12,5% B. 87,5% c . 37,5% D. 62,5%
□ Câu. 48: Có hai thí nghiệm sau:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 97/333
+ Gho 2 m gam glucozO — — ♦ 27,3gam sobitol.
Giả th iết các ph ản ứ ng xảy ra hoà n toàn, vậy m và a lần lượt có giáửịlà
A . 18 và 0,15 B . 27 và 0,3 c . 18 và 0,2 D. 18 và 0,3
'C âu 49: Chỉ ra p há t biểu không đúng
A. Dung dịch fructozơ hòa tan đửợc Cu(OH)2
B. Xenlulozơ ta n được trọng nước Svayde
c . Amilopectin có cấu trúc m ạch không phân nh án h
Ị). Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 50: X là este đơn chức. Lấy m gam X tác dụng với NaOH vừađú thu dược sản phẩm hữu cơ duy nh ất Y. Đ ốt cháy hoà n toàn
lượng Y trên được 5,3 gam Na2C
03; 10,08 lí t C 0
2 (đktc) và 8,1 gamH20 . C hỉ ra giá t rị m?
A. 10 B. 5 c . 13,2 D. 12,4
B. Theo ch ơ ng trình Nâng cao
(10 câa, từ câu 51 đế n câu 60)
Q Câụ 51: Oxi hoá hết 7,02 gam kim loại M bằng Cl2. Muối tạo thành
sau phản ứ ng đem hoà t an h ết vào nước được dun g dịch X. Cho từ
từ dung dịch N aOH vào duĩig dịch X thấy có kết tủa , sau đó kế t tủ atan vừa h ết thì ngừng, thấy đã dùng hết 270ml dung dịch NaOH2M. Vậy M là
A. Zn. B : a i . c . Cr. D. Sn.
C â u 52: 400 m l dung dịch hỗ n hợp gồm Fe(NC>3)3 0,5M và H2SO4
1 ,7 5 M hòa tan được tối đa bao nhiêu gam đồng? Cho biết N +5 chĩ bị' khử thành N ’2
A. 6,4 gam B. 33,6 gam c . 40 gam D. 24 gam' C âu 53: Dẫn hơi C2IỈSOH qua ống đựng CuO nung nóng rồi ngưng
tụ phần hơi thoát ra được 11,76 gam hỗn hợp X gồm anđehit, ancoldư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 2,24 lít H 2(đktc). %
C2H5OH bị oxi hóa là
A. 80% B. 75% c . 60% D. 50%
99
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 98/333
□ C â u 54: A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối dôi C=Ccông thức CxHyOz. Môi quan hệ nào dưới dây là đúng?
A. y = 2x B . y= 2x - z + 2 c . y = 2x -z D. y = 2x + z -
□ C âu 55: Khử hoàn toàn m gam este no, đơn chức X bằng L1AIH
thú dược hỗ n hợ p Y gồm hai ancol. Đ ốt cháy hoà n to àn Y thu đư
4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H 20. X có công thức nào dưới đây?
A. HCÒOC3H 7 ' B. CH3COOC2H 5
c . C2H.5COOC2H5 D. HCO OC2H5
□ C âu 56: Đ iểm tương đương trong phép chuẩn dộ dung dịch HC
chưa biết nồng độ bằng dung dịch chuẩn NaO H có pH là
A. 8,3 B. 6,3 c . 10,0 D. 7,0
□ C âu 57: Phân bón nào sau đây làm pH của đất thay dổi khôn
đáng kể?
A. K2CO3 b . NH4C1 c . (NH2)2CO d . (NH4)2s o 4
□ C âu 58: Tính pH của dung dịch hỗn hợp gồm NH 3 0 ,1M và NH4C0,1M ỏr 25°c. B iết ở 25°c , Kb của NH 3 là 1,8-KT5. Bỏ qua sự điện của nước.
A. 9,24 B. 11,76 c . 9,42 D. 12,3
□ C âu 59: Cho m gam rắn X gồm Fe, FeS và FeS 2 váo dung dịc
HNO3 được 8,96 lít N 0 2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và thấcòn 1,2 gam rắn là sắt chưa tan hết. B iết dung dịch sau p hản ứnchỉ chứa một chất tan . Giá trị m là
A. 4,6 gam B. 7,4 gam c . 5,6 gam D. 1 ,2 gam
□ C âu 60: Thực hiện ph ản ứng nh iệt nhôm Ĩ7,4gam hỗn hợ p gồm Avà Fe2Ơ 3 th u được hỗ n hợp X. Hoà ta n X trong lương dư dung dịc
HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra 13,44 lít N0 2 (đktc) là sản phẩmkhử duy n hất. Vậy % khôi lượng Pe20 3 trong hỗn hợp đầu là -
A. 31,03% B. 68,97% c . 6,9%% D. 93,1%
100
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 99/333
BTfSSIS, ;
I. PHAN CHUNG CHO TAT CẢ THÍ SINH
(40 câu, từ càu 1 đế n câu 40)□ C âu 1: Hòa tan hết m gam rắn X gồm FeO, Fe 2C>3 và Fe30 4 bằng
HNO3 đặc nóng dư thấy bay ra 2 ,8 lít NƠ 2 (đktc). Khử hoàn toàncũng lượng X nà y được 21 gam sắt kim loại. Giá tr ị m là
A. 29 B. 31 c . 26,8 D. 25,76
□ C âu 2: Cho một lượng ax it glutamic vào 400ml dung dịch NaOHIM. Dung dịch sau ph ản ứng tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch
HC1 2M, sau .đó cô cạn được bao nhiêu gam rắn khan?A. 23,4 B. 59,1 c . 42,5 D. 41,75
Câú 3: Đố t cháy hoàn toàn 0,15 mol este E đư ợ c 26,4 gam.cc>2 . • M ặt khác xà phòng hóa hoàn toàn cũng lượng E trên bằng 100 ml
dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn được 16,1 gam rắn khan. Vậy E cótên gọi:
A. Vinyỉ ax eta t B. Metyl acryla t
c . Propyl fomat D. Metyi propionat
□ C â ú 4: Hòạ tan h oàn toàn 5,1 gam rắn X gồm AI và Mg (tỉ lệ mol1 : 1 ) cần vừa đủ dung dịch chứa X mol HNO3. Sau phản ứng thuđược 6,72 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2. B iết chỉ xảy ra 2 quá tr ìn hk h ử N +5. V ậ y X c ó g i á t r ị l à
A. 0 ,8 B. 0,5 c . 0,7 D. 0,65
□ C âu 5: Cho rắn X gồm Al, Zn và Cu vào dung dịch AgN 03. Sau khi phản ứìig xong được hỗn hợp rắn Y và dung dịch z . Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch z được k ết tủa T. Vậy Y gồm:
A. Al, Zn, Cu, Ag B. Zn, Cu, Ag
c . Cu, Ag D. Zn, A g
□ C âu 6 : Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X thu được một hỗnhợp sản phẩm trong đó chỉ hiện diện hai tr ipep tit là Gly - Ala - Gly
và Ala - Gly - Ala. Vậy thủy phân hoàn to àn 1 mol X sẽ thu được:A: 3 moi glyxin và 1 mol alanin
B- 1 mol glyxin và 3 mol alanin
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 100/333
□ C â u 7: Hầu h ết các loại ph ân đạm đều làm tăn g độ chua của đất
Loại phân đạm có công thức nào dưới đây khắc phục được nhược
điểm này?
A . N H 4 N O 3 B . N H 4 C I
c . (NH4)2S 04 d . (NH2)2CO
□ C âu 8 : Nhiệt phân hoàn toàn 21,8 gam rắn gồm MgCC>3 và CaC03
rồi hấp thụ hết lượng CO2 tho át ra vào 200ml dung dịch NaOH 2Mđược dung dịch X. Dung dịch X chứa:
A. Na2COs và NaOH dư B- NaHCOa và N a2C 0
c . Chỉ chứ a NaHCOa D. Chỉ chứa Na2C 0 3
□ C âu 9: Hoà tan ho àn toàn 13 gam hỗn hợp X gồm một muối clorua
kim loại kiềm và một muối clorua kim loại kiềm thổ vào nước, sauđó thêm dung dịch AgNC>3 du vào thấy xuất hiện 11,48 gam kế
tủa. M ặt khác điện ph ân nóng chảy hoàn toàn cũng lượng X trê nđược m gam hỗn hợp kim loại ở catot. Chỉ ra giá trị m:
A. 7.32 B. 10,16
c . 4,48 D. 6,06
□ C â u 10: Dãy các kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội vàH 2SO4 đặc nguội là:
A. Al, Fe, Cu B. Al, Fe, Ag
c . Ai , Fe, Cr D. AI, Fe, Mg
□ C â u 1 1 : Hòa tan hết một lượng hỗn hợp Na và K vào 500 ml dungdịch hỗ n hợp gồm HC1 IM và H 2SO4 0,5M được dung dịch X và
10,64 lít H-2(đktc). Giả th iết th ể tích dung dịch khô ng đổi sau p hảnứng. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1,7 B. 2,3 c . 1,0 D. 13,0
□ C â u 1 2 : Chỉ ra phương ph áp điềư chế oxi tron g công nghiệp:
A. N hiệt phâ n KM11O4
B. Nhiệt phân KCIO3 (xúc tác Mn0 2 )
N hiệ hâ KNO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 101/333
C â u 13: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ. Tiến hà nh thủyph ân hoã n toàn 5,13 gam X được dung dịch Y. Y tác dụn g với lượngdư dung dịch AgN03 /N H3 thì lượng Ag thu được tốida là
A. 12,96 gam . BI 6,48gam. c . 16,2 gam. D. 3,24gam.
Câu 14: Cho sờ đồ
X —------* C3H80 2 -------- ♦Y --------> z -------- ♦ CsH80 4 --------* CeHŨ Q*Biết phân tử X khô ng chứ a liên k ết n. Vậy X là hợp chất có dặc điểm:
A. Hòa tan được Cu(OH )2
B. Là đồng đẳng của g lixerol
c . Đ ược điều chế trực tiếp từ xiclopropan
D. Chĩ chứa c , H, o tr ong phân tử
C âù 15: Đ ốt cháy ho àn toàn e ste dom chức, mạch hở E tạo bởi axitcacboxylic X và ancol Y được nco - n H0 = n E. P h á t biểu nào sau
đây đúng?
A. E ph ải cho dược ph ản ứng trá n g bạc
B. Một trong haì chất (X hoặc Y) phải chưa no
c . Xà phòn g hóa E có th ể thu được an đe hit hoặc xeton
D. Đ ốt cháy X cũng như Y đều thu được n COj = n H0
Câu 16: Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn rắn X gồm 2,7 gam AIvà 16 gam hỗn hợp FeO; CuO trong điều kiện không có không khíđược rắn Y- Cho Y vào dung dịch NaO H dư thấy sau p hản ứ ng còn
m gam rắn z. Giá tr ị m là:
A. 16,3 B. 13,6 C. 14,4 D. 15
C âu 17: Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: NaO H (1); NH 3 (2);Ba(OH)2 (3); CH3 NH2 (4). Thứ tự tăng dần giá trị pH của các dungdịch trê n theo chiều từ tr ái sang ph ải là:
A. (1), (2), (3) ,(4) B. (3), (1), (4), (2)
c . (2), (4), (1), (3) D. (3), (1),(2),(4) C âu 18: Oxi hóa 0,16 mol ancol đơn chức no A bằng 0 2 (xt, t°) được
7,04 gam hỗn hợp gồm anđehit, ancol dư và nước. % A b ị oxi hóa là bao nhiêu?
A.75% B. 80% c . 90% D. 66,66%
103
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 102/333
□ C âu 19; Có bao nhiêu phản ứng oxi hốa khử trong số các phản ứng sau
2C2H 2 C4H4
Fe30 4 + 8HC1 —» FeCl2 + 2 FeCỈ3 + 4HzO
Ca(OH )2 + Cl2 — 1 CaOCl2 4- h 20
2C3H5(OH)3' + Cu(OH)2 —> C6ĨĨ14O6CU + 2HzO
CH3COGH + C2H5OH ----- — CH3COOC2H5 + h 2o
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
□ C âu 20: Trong số các hợp ch ất sau: CHgCOONa; NaH S04; NaHCO NaHS; Al(OH)3; Na[AI(OH)4] (hay NaA102); C r03; K 2C03; (NH4)2C0
BaCl2, số các hợp chất có tính chất lưỡng tính là:
A. 3 B. 4 c . 5 D 6
□ C â u 2 1 : Hòa tan hết m g a m hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước đượ300m l dung dịch có pH = 13. Trung hòa dung dịch th u dược bằnaxit HC1 vừa đủ rồi cô cạn dược 2,665 gam muối khan. Giá trị m lá
A- 1 ,6 B. 2 .1 c . 1,45 D. 1,92
□ C â u 2 2 ; Đ ẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H 2 và H2 qua bột Nnụng nóng một thời gian được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng ddung dịch AgNO/NTHs, sau p hản ứng được 30 gam kết tủ a và tho ára hôn hợp kh í z. Hỗn hợp z làm m ất màu vừa đủ dung di ch chứa 4gam brom và còn lại kh í T. Đ ốt cháy hết T được C 0 2 và 11,25 gamH20. Vậy giá trị V là
A . 28,0 B. 33,6 c . 42,0 D. 22,4
□ C âu 23: Dẫn hơi C 2 H 5 Ọ H quạ. ống đựng CuO nung nóng. Ngưng t phần hơi thoát ra được 11,76 gam hỗn hợp X gồm anđehit , ancol dvà nước. Cho X tác dụng với Na dư được 2,24 lít H 2 (đktc).Vậy đã c
- bao nh iêu % C2H5OH bị oxi hóa?
A. 75% B. 80% c . 50% D. 66,66%
□ C âu 24: Cân bằng hóa học sau:
N*k) + c>2(k) — 2NO(k) .y
Biết chiều thu ận là chiều thu nhiệt.
Cân băng tr ên sẽ chuyển dịch theo chiều thuâ n nếu:
A. H ạ n h iệt độ; tăng áp suất
104
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 103/333
B . T ă n g n h i ệ t đ ộ ; t ă n g n ồ n g đ ộ N O Ji Ị:.;- tấ
c . Thêm xúc tác; hạ n h iệt độ , .
D. Tăng nh iệt độ; tăng nồng độ 0 2p Câu 25: X là hỗn hợp gồm hai este đơn chức no và một axit
cacboxylic đơn chức chư a no (một nối dôi c = C), tấ t cả đều mạchhở. Đ ốt cháy ho àn toà n 0,25 mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 0,9 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Giá trị V là
A. 23,52 B. 20,16 c . 22,4 D. 47,04
Q C â u 26: Đ ốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp k hí gồm 2 anken liên
tiếp cần 18 lít 0 2 (do ở cùng điều kiện).Cũng lượng hỗn hợp khí nàynếu hiđ ra t hóa hoàn toàn được hỗn hợp ancol z tron g đó % khối
lượng của ancol có số cacbon ít hon là:
A. 60% B. 53,48% c . 72% D. 33,33%
p C âụ 27: Đ ể làm sạch m ột mẫu bạc có lẫn tạp chất là nhôm và kẽm,người ta có th ể ngâm, mẫu bạc này vào m ột lượng dư dung dịch nào
dưới đây?1, FeCl3 2. NaO H 3. HC1 4. AgNOs
A. 1 , 2 , 3 B. 1 , 2 , 3, 4 c . 2 , 3, 4 D. 1 , 3, 4
□ C âu 28: Nguyên tố nào dưói đây không phải là nguyên tố chuyển tiếp?
À. Fe B . N i c . Sn D. Ag
□ C âu 29: Một dung dịch A có chứa 0,3 mol Na{Al(OH)d (hay NaAỈCy
và m gam NaOH.Thêm 500 ml dung dịch HC1 2M vào dung dịch Athấy xuất hiện. 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn n h ất của m là:
A .3 2 B. 28 C- 16 D. 20
□ C âu 30: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNOỉ, khuấyđều để phản ứng xảy ra hoàn toàn dứợc 32,4 gam rắn. Chỉ ra m:
A. 5,6 B. 8,4 c . 11,2 D . 16,8
□ C â u 31: Hòa tan h ết 15,2 gam rắn X gồm FeO; Fe 203 và Fe3Ơ 4 bằn g H2SO4 loãng rồi cô cạn được 35,2 gam muôi khan. Hòa tan hếtcũng lượng X trên bằng IỈ2S0 4 đặc, nóng rồi cô cạn được bao nhiêu
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 104/333
□ C â u 32: P h ản ứng nào dưới đây chứng tỏ a nđ ehit có tính oxi hoá?
1 . RCHO + H2 — » RCH2OH
2 . R C H O + B r 2 + H zO ---------- ♦ R C O O H + 2H B r
3. 2RCHO + 0 2 --------♦ 2RCOOH4. RCHO + 2[Ag(NH3 )2]OH --------- ♦ RCOONH4 + 2Ag + 3NHS+ H2
(Haỵ: RCHO + 2AgNOs + H20 + 3 NH3 -------- ♦ RCOONH* +
+ 2 NH4 NO3 + 2Ag
A. 2; 3; 4 B. 1; 2; 3
c . 2 ; 3 D. Chĩ có 1□ C âu 33: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 am in đơn chức no
mậch hở, có số c liêntiếp được N2, CO2 và H 2O(trong đó tỉ lệ mogiữa C0 2 và H2O tương ứng là I : 2 ). Vậy % khôi lượngmộtamintrong X là:
A. 50% B. 40,78% c . 33,33% D. 45,5%
□ C â u 34: Hòa tan hết 2,7 gam m ột oxit sắt chưa rõ công thức bằng
HNO3 loãng, dư được 0,28 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhấvà dung dịch chứ a m gam muối. Giá trị m là
A. 9,075 B. 12 , 1 c . 6,05 D. 1 1 . 1
□ C âu 35: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô mẫu khí ẩm nào dưới đây?
A. HC1 B. H2S c . h i D. CH3 NH2
□ C â u 36: Bản chất hóa học của tơ tằm là:
A. Po liam it B. P ro tein G. Xenlulozơ D. Poìieste
□ C â u 37: Biết rằng tron g tự nh iên nguyên tố hiđro có 3 đồng vị l'H; 2H; 3H ; ngũyên tố oxi cũng có 3 dồng vị là 16O ;17O ;18o . Vậy sloại phâ n tử nước tối đa tạo thàn h từ các đồng vị trê n là bao nhiêu
A. 9 B. 12 c . 18 D. 21
□ C âu 38: Cho V lít (đktc) hỗn hợp gồm H2 v à c o qua 1 0 gam CuO
nung nóng. Sau khi phản ứng xong được 9 gam rắn. Vậy gỊá trị củV v.à % CuO bị khử lần lượt là bao nh iêu?
A 1 4 và 50% B 2 8 và 50%
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 105/333
o C â u 39: Nàm 1839, nh à hóa học Charles Goodyear (người My) đã phát m inh ra kỹ th u ật lư u hóa cao su giúp tăng đặc tính cơ lý củacao su lên nhiều lần. Nếu một mẫu cao su lựu hóa có hàm lượng lưu huỳnh đạt 2 % thi trung bình bao nhiêu mắt xích isopren có mộtcầư nối đisunfuả - s - s - ? Giả thiết rằng nguyên tử s đã thay thếcho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su
A . 23 B i 46 c . 32 D . 17□ Câu 40: Khi nồng- độ c o trong kh ông kh í là 250 ppm th ì con ngTiỡi
sẽ tử vong vì ngộ. độc. Nồng độ c o trong kh ông khí là 250 ppm córighĩa tron g 1 0 0 0 lít không khí có lẫn bao nhiêu lít co?
A. 0,25 lít B. 2,5 lít c . 0,025 lít D. 25 lít
n . P HẦ N RIÊNG
Thí sinh chỉ được chạn làm một trong hai phẩn (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuân
(10 câu, từ cậu 41 đến câu 50)
□ Câu 41: Cho m gam rắn Xgồm Cu và Fe (tĩ lệ khối lượng tươngúng 7 : 3) vào 350 ml dung dịch HNO3 2M. Sau khi các phản ứngxảy ra xong thu dược khí NO là sản phẩm khử duy nhất và còn lại0 ,8 m gam rắn chưa tan. Giá trị m là
A. 73,5 B. 32,6
c . 43,2 D. 50,4
□ C âu 42: Đ iện phân nóng chảy AI2O3 bằng dòng điện có cường độ9,65A trong 25 phút thu được 1,08 gam nhôm kim loại ở catot. Hiệusuất quá trìn h điện phân đạt:
A. 75% B. 60% c . 80% D. 90%
□ Câu 43: Đ ốt cháy hoàn toàn 10 gam rắn gồm Fe; AI;Cu đựợc m gamhỗn hợp X gồm các oxịt. Đ ể hòa tan h ết luỢ ng oxit này cần vừa đủ 150ml dung dịch HC1 2M. Chĩ ra giá trị m:
A- 12,4 B. *14,8 c . 11,6 D. 13,2□ Câu44: Hiđrocacbon mạch hở X cháy cho nCOj- X1H0 = knx . Vậy 1 mol
X tác dụng được với tối da bao nhiêu mol Br 2 ?
A. k mol B. (k + 1) mol
c . (k - 1) mol D. 2k mol
107
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 106/333
□ C âu 45: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Fe làm 3 phầ bằng nhau:
- Cho phần 1 vào nước dư. Sau phản ứng được 0 ,2 moi H 2
- Cho phần 2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phẫn ứng dược 0,5 mol H
- Cho phần 3 vào dung dịch HC1 dư. Sau phản ứng được 0,6 mol H 2
Chỉ ra giá trị m.
A . 16 B. 48 c . 21 D. 36
□ C âu 46: Thủy phân este mạch hở E (môi trường axit) được axcacboxylic X và anđehit đơn chức no Y. Biết X tráng gương đượcVậy este E có công thức chung là
A. CnĨỈ2n - 2O2 B. CnIĨ2n - 2O4
c . C D Ỉ 2n0 2 Đ . CnH2n _ 4O4
□ C âu 47: Đ ốt cháy hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 este đochức (tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxyỊic là đồng đẳnliên tiếp) được 0,47 moi CƠ 2 và 0,356 mol H2O. Vậy % khối lượnmột este trong X là
A. 14% B. 25%
c . 33,33% D. 70%
□ C âu 48: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2; C2H4 và CíHgcần vừa đủ V lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dungdịch nước vôi tro ng dư th ấy khối lượ ng dung dịch giảm 8 ,8 gam vxuất hiện 35 gam kết tủa. Giá trị V là:
A. 14,56 B. 17,92
c . 20,16 D. 16,8
□ C âu 49: Dậy các ch ất m à p hâ n tử vừa có liẽn k ết ion, vừa . có liênkết cộng hóạ trị là:
A. NH4CI; CaF2; NaCN B. KClOsỉ A1C1S; K 20'
c . KOH; Na 2 0 2; CH 3 NH 3 C1 D. NaCIO; CH 3 OH; BaCI2
□ C âu 50: Ph ải thê m bao nhiêu lít dung dịch NaỌ H 0,4M vào 1 lídung dịch HC1 0,2M để thu được dung dịch có pH = 13?
A- 1 lít B. 0,8 lí t
c . 0,5 lít D. 2 lít
108
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 107/333
B. Theo ch ơ ng trình Nâng cao
(10 căn, từ câu 51 đế n câu 60) t
□ C âu 51: Khi thủy phân không hoàn toàn pen tapeptit Ala-Gly-
V al-A la-A la được tối đa bao nhiêu tri pe ptìt khác nhau?
A. 2 B. 3 c . 5 D. 4
□ C â u 52: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,125 mol hỗn hợp 3 hiđrocacbon cùngdãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình nước vôitrong dư thấy khối lượng bìn h tăng m gam và xuất hiện 2 0 gam kếttủa. Giá trị m là:
A. 24,4 B. 13,05 c . 5,35 D. 14,65□ C â u 53: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức E cần vừa
đủ 150 ml dùng dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau p hần ứngđược 31,8 gam rắn khan. E có công thức phân tử là
A. C7ĨĨ6O2 B . C8H sC>2 c . C9ĨĨ10O2 D- C10ĨỈ10O2
□ C â u 54: H àm lượng sắt trong m ột mẫu quặng m an he tit (có chứa92,8% Fe3Ơ 4) là bao nhiêu?
A. 67,2%. B. 46,4%. c . 16,46%. D. 23,2%.
□ C âu 55: Dẫn một luồng H2 qua 14,4 g a m Fe20 3 nung nóng. Saụ khi phản ứng xong được 12 gam rắn X gồm Fe, FeO , Fe2C>3 và FejO^.Hoà tan hết X bằng HNO 3 loãng dư được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Giá trị V là
A. 2,8 lít. B. 2,24 lít. c . 1,68 lít. Đ. 1,792 lít.
□ C âu 56: Cho hỗn hợ p AI, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch HNO3loãng; Sau khi các phản ứ ng xảy ra. xong được rắn X và dung dịchY. Rắn X kh ôn g thấy sủi bọt khí kh i cho vào dung dịch HC1 dư.Thêm dung dịch NaOH dư vào dụng dịch Y được-kết tủ a z. Nung ztrong k hôn g khí đến khối lượng không đểi được rắn T gồm
A. CuO; Fe2Oa B. A120 3 và Fe20 3
c . AI2O3; Fe2C>3 và CuO D- Chĩ có F é203
□ C â u 57: X là hỗn h.ợp gồm 2 este cùng dãy dồng đẳng. Đ ốt cháyhoàn toàn 0,25 moi hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vàc b ình nước vôi trong dư thấy x u ất h iện 70 gam kê t tu a và kh .01 lượng
ă ị
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 108/333
□ C â u 58: Đ iện ph ân (với điện cực trơ) 2 lít dung dịch C11SO4 cho đế
k h i ở c ả 2 điện cực đều tho át r a 0,02 mol kh í th ì ngừng; Dung dịcsau đ iện p hân có pH là bao nhiêu? Xem th ể tích dung dịch khôn
đổi sau điện phân
A. 2,0 B . 1,7 c . 2,3 D . 1,0
□ Câu 59: Có bao nhiêu ch ất hoặc dung dịch sau đây cho được ph ả
ứng với nước brom: glucozơ; fructozơ; saccarozơ; mantozơ; anco
etylic; an đeh it axetic; phenol và an ilin?
A. 4 B. 5 c . 6 D. 7
□ Câu 60: Amino axit A có công thức đơn giản nhất là CỊ3H7NO. Khôlượng phân tử của A là bao nhiêu?
A. 73 B. 146 c. 292 D. 438
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; c = 12; N = 14; o = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; AI = 2
p = 31; s = 32; C1 = 35,5; K = 39; Ca = 40;Mn = 55; Fe = Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197
I. P H Ầ N CH UN G C HO T Ấ T c ả t h í s i n h
(40 câu , từ câ u 1 đ ế n câ u 40
□ Câu 1 : X và Y là 2 đồng đ ẳng liên tiếp, p hâ n tử chĩ chứa c , H, o
Biết %0 (theo khối lượng) trọng X, Y lần lượt là 61,53% và 54,23%Vậy tổng số nguyên tử cacbon trong 2 phân tử X và Y là:
A. 5 B. 7 c . 9 D.
□ Câu 2: Cho h&n hợp bột sắt, dồng vàocốc đựng dung dịch
Khuấy đều để ph ảh ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X và rắn Y Ngâm Y trong dung dịch HC1 dư không thây có sủi bọt khí. Dundịch X chứa:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 109/333
D C âu 3: Dẫn h ỗn hợp X gồm an k in A và H2 có tỉ khôi hơi so với Halà 3,6 qua ống dựng bột Ni nung nóng. Sau kh i phản ứng xảy raho àn toàn được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 4,5. Ankin Acó công thức ph ân tử là
a . c 2h 2 b . C3H4 c . c 4H6 d . c 5ii8
□ C â u 4: Hòa tan h ết 4 gam rắn X gồm Na và C a vào nước được dungdịch Y và 2,072 lí t H2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc)vào dung dịch Y được bao nh iêu gam kết tủa?
A. 4,25 g am B . 3,5 gam c . 2,65 gam D. 1,55 gam
□ C âu 5: Dẫn một luồng hồn hợp c o và H2 qua 17,4 gam Fe3Ơ 4 nungnóng được 15,24 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan h ết X trong HN O3 loãngdư dược V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là:
A. 2 ,8 B. 2,24 c . 2,576 D. 7,728
□ C â u 6 : Chodung dịch A gN 03 dư vào V ml dung dịch FeC l2 2M. Sau•phản ứng th u được 39,5 gam rắn . Chỉ ra giá t ri V
A. 50,0 B. 137,6 c . 75,0 D. 60,0
□ C âu 7: Làm lạnh 30 gam dung dịch Fe(N 03)3 24,2% thây thoát ra4,04 gam muối rắn. Dung dịch muối còn lại có nồng độ là 18,64%.Công thức muối rắn tho át ra là:
A. Fe(N0 3)2 B. Fe(N0 3)3.6H20
c . Fe(N03)3.9H20 D. Fe(N03)3.18H20
□ C â u 8 : Hòa tan một lượng Fe3C bằng HNO 3 được hỗn hợp X gồm 2
khí- Biết tỉ khôi của X so với Ha là 22,5. Vậy X gồm:
À. CO2 và N 2 B. C0 2 và NO
c . CO2 và NO2 D. C0 2 Vằ N20
□ C âu 9: Trong một bình kín chứa N2 và H2 theo tỉ lệ mol tương ứng1 : 3. Tiến hành phản ứng tổng hợp NH3 rồi đưa bình về nhiệt độ
ban đầu thấy áp suất b ình giảm 10% so với á'p suất ban đầu. Vậy
hiệu suất tổng hợp NH3 đạt:A. 2 0 % B. 40% c . 60% D. 80%
□ Câu 10: Hòa tan 7,1 gam P 2O5 vào 92,9 gam nưởc được dung dịchaxit có nồng độ:
A. 7,1% B. 9,8% c . 7,64% D .10 ,5 4%
111
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 110/333
□ C âu 11: Dần m gam hơi ancol đơn chức A qua ông đựng CuO dđun nóng thấy sau phản ứng khối lượng chất rắn trong ống giảm0,5m gam. Chỉ ra công thức ph ần tử của A:
A. CH4O B. C2H60 c . C3H60 D. O sH joO
□ C â ú 12: Tiến hà nh trùng hợp 20,8 gam stiren được hỗn hợp X gồ polistiren và stiren dư. Hỗn hợp X cho tác dụng vớ i 30ml dung địcBr 2 2M được hỗn hợp Y. B iết Y tác dụng với dung dịch KI dư tạ2,54 gam iot. Vậy hiệu suất trùng hợp stire n đạt:
A. 75% B. 80% c . 60% D. 83,33%
□ C â u 13: Cho 8,7 gam a nđ eh it A tác dụng với lượng dư dung dịcAgN03 / NH3 đựợc 64,8 gam bạc. Đ ốt cháy hoàn toàn cũng lựợnanđehit A trên cần tối thiểu bao nhiêu lít 0 2 (đktc)?
A. 5,04 B. 4,032 c . 5,6 D. 8,4□ C âu 14: Đ ốt cháy hoàn toàn am in đơn chức no A bằng một lượn
không khí vừa đủ (gồm 2 0 % th ể tích là 0 2, còn lại lâ N 2) rồi dẫtoàn bộ sản phẩm cháy qua bình nước vôi trong dư thấy khối lượndung dịch giảm 4,9 gam và có 34,72 l ít kh í (đktc) tho át ra khỏ
bình. Vậy A có công thức phân tử là
A. CH5N B. C2H7N c . C3H9N D. C4H„N
□ C â u 15: Cho 10 gain rắn X gồm AI và F e2 0 3 vào dung dịch KOH d
thấy sau phản ứng còn 5 gam rắn Y. Cũng lượng X nà y nếu tiếhành nhiệt nhôm hoàn toàn (không có không khí) được rắn z. Chz vào dung dịch NaO H dư th ì sau phản ứng được rắn T có khốlượng là
A. 5 gam B. 7,5 gam c . 6,5 gam D. 3,5 gam
□ Câu 16: Dẫ n 11,2 lít (đktc) hỗ n hợ p khí c o và CO2 có tỉ khố i với H 2 là 18 qua ống đựng 26 gam rắn X nung nóng gồm CuOMgO, Fe20 3 và AI2O3 được hỗn hợp k hí Y và 24,4 gam rắn z. T
khối của Y so với H2 là:A. 17 B. 18,3 c . 19,6 D. 20,66
□ C âu 17: Dãy các loại tơ tổng hợp là:
A. Tơ visco; tơ nilon— 6 ; tơ axetat
B. Tơ nilon -6 ,6 ; tơ nitron ; tơ t ằm
c . Tơ nilon-7; tơ axetat; tơ nitron
D. Tờ ni lon -6 ; tơ nitron; tơ nilon-7
112
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 111/333
. ";v :
C âu 18: Đ ốt cháy hoàn toàn este chỉ chứa chức este, mạch hở E ;được nco —nH0 —2nE.Mặt khác thủy phần E (môitníờn g axit)
được axit cacboxylic B và anđehit đơn chức no D.
Vậy ph át biểu đúng là:A. Axit cacboxylic B làm làm m ất màu nước brom
B. Axit cacboxylic B không phải axit đcto chức
c. Anđehit D có nhiệt độ sôi thấp nhất dăy đồng đẳng
D. Este E có ít nhất 4C trong phân tử
C âù 19: Trộ n 2Ọ 0ml dung dịch hỗn hợp gồm HC1 0,1M và H 2SO4
0,05M với 300m l dung dịch Ba(OH )2 nồng độ a mol/Iít được m gamk ết tủ a và Ồ OOml dung dịch có pH = 13. Giá tr ị m và a lần lượt là:
A. 2,33 và 0,15 B. 2,33 và 0,12
c. 2,33 và 0,8 D. 4,66 và 0,15
C â u 20: Chỉ dùng CO2 và H2O có thể phân biệt được dăy các chấtrắn mất nhãn nào dưới đây:
A. Na2C0 3 ;N a2S0 4 ; Ba3(P0 4)2; BaS04; NaClB. Na2C03; Na2S04; NaCl; BaS04; Ba3(P0 4)2
c . NaCl; N aN 0 3; BaCl2; BaC0 3; N a2S0 4
D. Na2C03; Na2S 0 4; EaCOs; BaSƠ 4; NaCl
C âu 21: Nguyên tử hoặc ion nào dưới đây có electron độc thâ n ởobitan s?
A . Fe B. Fe2+ c . Fe3* D. Cr
C â u 22: Trong m ôt bình kín chứa hỗn hơp X gồm hiđrocacbon A (ở
thể kh í trong diều kiện thường) và O2 (dư). Bật tia lửa điện để đốtcháy hết A được hỗn hợp Y chứa 30% CO 2; 2 0 % hơi nước (theo thểtích). Vậy % thể tích hiđrocacbòn A trong X ìà bao nhiêu?
A- 10% B. 2 0 % c . 30% D. 90%
Câu 23: Mỗi ngày, cơ thể một người cần trung bình 0,2 mg iot.
Khôi lư ợ ng dung dịch kali iođat KIOs 10%đáp ứ ng nhu cầ u trên là: A. 1,18 mg B. 3,37 mg c.4 2,8 m g D. 84,25 mg
C âụ 24: Cho m gam este m ạch hỗ, phân n h án h E, công thức phân
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 112/333
đủ rồi cô cạn dược m’ gam muối khan. Biết m’ > m, vậy este E cồtên là:
A. isopropyl ax eta t B. isobutyl fomat
c . sec-butyl fomat D. m etyl isobutyrat
□ C âu 25: Đ ể phán biệt 4 lọ m ất nh ãn chứa các dung dịch: AICI3
C6H5 NH3CI (phenyìamonỉ cỊorua), KC1 và Z11CI2 người ta dùng:
A. Dung dịch NaOH B. dung địch HC1
c . Nước am oniac D. Quỳ tím
□ C âu 26: Cho rắn X gồm Mg, Zn và Fe vào cốc đựng dung dịchị.. CuCl2. Sau khi p hản ứng xong được dung dịch. Y và hỗn hợp rắn z
Thêm d ung dịch NaO H dư vào dung dịch Y, lọc lấy k ết tủ a nungtrong không kh í đến khối lượng không đổi được hỗ n hợ p rắn T. Vậy
ị ý- rắn z gồm:
PJfLZn, Fe, Cu B. Mg, Zn, Fe, Cu
Ì Ị l l Zn’ Cu D ‘ Fẹ’ Cu lỊIỊỆỊẳu 27: Hỗn hợp X gồm SO2 và C 0 2 có tỉ khôi so với H 2 là 27. V|ỵ
p p |ậ ,2 lít (đktc) hỗn hợp X làm m ất màu vừa đủ bao nhiêu ml dungl |g |c h KM11O4 IM?
IgỊ Ị LlOO B. 150 c . 200 D. 250 ■ỵỊỆIÉàn. 28: Dẫn 5,6 lít (đktc) hỗ n hợ p X gồm oxi và ozon qua đung địchỆỆỆLidư. Sau phản ứ ng thu được 25,4 gam iot. Tỉ khối của X so với H2 là
19,2 B . 18,4 c . 20 D. 21,8
Q Càu 29: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeC0 3 và Fe3 0 4 trong' ề ễ Ê Ị ặ h loãng dư được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và C0 2 có t^ĐÉỘ Ỉoirso với H2 là 18,5. Giá trị m là
B. 58,0 c . 26,5 D. 87,0
□ C âu 30: Cho m gam ax it glutamic tác dụng với 300m l dung dịcHC1 0,1M. Dung dịch sau phản ứ ng tác dụng vừa đủ với 650ml dundịch NaOH 0,2M. Giá trị m là:
A . 14,7 B . 7,35 c . 5,88 D. 2,94
□ C âu 31: Cho hỗn hợp N a và K tan hết trong 500ml dung dịch hỗnhợ ồ H2SO4 0 ĩM à HC1 0 2M S hả ứ đượ d dị h
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 113/333
Câu 32: Gó. bao nhiêu tác nhân dưới đây khử được ion Fes+ trongdung dịeh ?,
1. Fe 2 . Ag- 3. Cú
4. I" 5.C1 6 . Sn2+
A. 3 B. 4 G. 5 D. 2
C âu 33: Dẫn một luồng khí H2 và c o qua m gam CuO nung nóngđược 0,9m gam rắn. Vậy % CuO bị khử là:
A. 90% B. 1 0 % c . 50% D. 7 5 %
C âu 34: Cho 30,6 gam rắn X gồm Cu và Fe 30 4 vào dung dịch chứaX mol HNO3. Sau khi phản ứng xong được 1,68 lít NO (đktc) là sản phẩm duy n h ất của sự khử N+5 và thấy còn 1,2 gam kim loại chưat a n h ế t . G i á t r ị X l à
A. 0,9 B. 0,75 c . 0 ,8 D. 1,2
C â u 35: Đ iện ph ân với điện cực trơ 200ml d ung dịch chứa đồngthời NaCl 0,2M và Cu(NC>3)2 0,15M cho đến t h i cả 2 điện cực đềucó kh í th o át r a th ì ngừ ng. Dung dịch sau điện phâ n có pH-là:
A. 1 B . 2 . c . 13 D. 12*
C âu 36: Hòa tan h ết 10 gam rắn X gồm Ga và CaC 2 vào nước dược4,256 lít (đktc) hỗn hợp khí Y- Dẫn Y qua bột Ni nung nóng mộtthời gian được hỗn hợp kh í z. Dẫn z qua bình nước brom đư thấykhối lượng bình tăng m gam và tho át ra hỗn hợp khí T. Đ ốt cháy
h ết T được 3,08 gam CÓ2 và 1,62 gam H 20. Giá trị m làA. 1,2 B. 1,02 c . 1,51D.1,76
C âu 37: Cho 3 phản ứng sau:
2FeCl3 + 2K3 -------- - 2FeCl2 + I2 + 2KC1
H2S + I2 -------- ♦ 2 HI + s
2 FeCl2 + Cl2 ------ r+ 2FeCls
Phản ứng nào dưới đây xảy ra được?
A. I, + 2HC1 --------♦ 2HI + Cl2B. s + 2HC1 ------- ♦ H2S + Cl2
c . 2FeCl3 + H2S —----- > 2FeCl2 + s + 2HCÍ
D. 2FeI2 + I2 -------- > 2FeI3
115
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 114/333
□ Câu 38: Đ ốt cháỳ hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm m ột an k evà m ột an kin (cùng sô' H troiig ph ân tử) được H20 và 35,2 gam C 0Tỉ khối hơi của X so với Ha là
A. 18,8 B. 22,2 c . 21,6 D. 24,4
□ Câu 39: Cho m gam hỗn hợp Cư và Fẹ (tỉ lệ khô i lượ ng tươ ng ứn3 : 2) vào dưng dịch chứ a 5,04 gam HNỌ 3. Sau phản ứng th ây cò0,65 m gam r ắn và th o át ra 0,448 Ịít (đktc) hỗn hợp gồm NO; N 0Giá trị m là:
A. 9,2 B. 2,4 c . 7 ,2 D. 4,8
□ Câu 40: Hợp ch ất nào dưới đây có liên k ết cho nh ận tron g ph ân t
A. HCIO B. CaF2 c . HNOa D. C 02
II. PHẦ N RIÊNGThí sinh chỉ đư ợ c chọ n làm mộ t trong hạ i phẩ n (phẩ n A hoặ c B)
A. Theo ch ơ ng trình Chuẩ n
(10 câu, từ câu 41 đế n câu 50)
□ C âu 41: Chỉ ra dãy gồm các oxit axit:
A. C02; S 0 2; Cr20 3 B. p20 5; SOs; c o
c . Cr03; C02; S i0 2 D. S 02; S 03; CrO
□ Câu 42: Phản ứng hóa học sau có tổng hệ s ố cân bằng (tối giản) l bao nhiêu? M n04' + Sn2+ + HT -------- + M n2+ + Sn4+ + H20
A. 26 B. 38 c . 31 : D. 2 2
□ C â u 43: Đ ốt cháy hoà n toà n 1 mol ancol no, m ạch hở A cần vừa đ6 mol O2- Khối iượng ph ân tử của A là bao nhiêu?
A. 112 B. 136 c . 106 D. 120
□ C â u 44: Hòa tan h ết 18 gam rắn X gồm Fe; FeO; Fe20 3 và Fe30
bằng HNO3 loãng, dư được 3,36 lít NO (đktc) là sản phẩm khử dunh ất. D ẫn một luồng c ọ dư qua ông chứa cũng lượng X trê n đunóng thì sau phản ứng xuất hiện bao nhiêu gam sắt kim loại?
A. 16,80 gam B. 15,12 gam
c . 14,00 gam D. 11,20 gam
□ C âu 45: Có th ể làm khô một mẫu khi HI ẩ m bằng:
A. H2SO4 đặ c. B. NaOH rắ n c . CaO D. P2O5
116
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 115/333
C â u 46: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocạcbòn mạch hồ, không \ciòng 'ẻ^-đồng đẳng. Đ ốt cháy X được n c0 = n H0 . Vậy X gồm »
A. 1 an k in + 1 ank ađien B . 1 an ka n + 1 anken
c . 1 an ken + 1 an kin D. 1 an kan + 1 an kin
C âu 47: Cho các cân bằnghóa học sau:
N 2 (k) + 3H 2 (k) ■ • ■ 2 N H 3(k) ( 1)
2 S Ơ 2 ( k ) + O 2 (k) x t t* — 2 S O 3 <10 ( 2 )
H 2 (k) + I2 (k> ■ 2HI (k) (3)
Fe203 (r) + 3CO (k) ± 2Fe (r) + 3 CO2 (k) (4)
Các cân bằng không dịch chuyển khi tha y dổi áp suất là:
A. (1); (2 ); (3) B. (3); (4)
c . (2 ); (3); (4) D. Chỉ có (3)
Câu 48r Trùng hợp 2000 m3 (đktc) C2H4 được 2 tấn polietilen.Vậy
hiệu suất trùng hợp đạt:A. 100% B. 80%
c . 75% D. 83,33%
C â u 49: Đ ổt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X chứa Cj H, 0 bằng O2
vừa đủ th ấy n ^ : n COj : n H0 = 1 : 1 : 1 . X vừa cho đưạc phảnứng với
Na, vừa cho được phản ứng vói NaOH. P h á t biểu nào dưới đây về X
là đúng?A- X còn cho được, phản ứng tr áng gương
B. X không thể có cấu tạo mạch hở
c . X có kh ả năng làm m ất màu nửớc brom
D. X tác dụng với NaHCOă dư luôn giải phóng CO2 theo tì lệ mol 1 :1
C â u 50: Cho rắn X gồm Mg; Al; Zn và Fe vào dung dịch CuS04.Sau khi p hản ứng xảy ra xong được dung dịch Y và hỗn hợ p rắn z.Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấykếttủa nungtrong k hông k hí đến khốilượng không dổi được rắn w gồm 2 chất.Vậy rắn 2 gồm
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 116/333
(10 câu, từ câu 51 đế n câu 60)
□ C â u 51: Quá tr ình khử trong pin điện hóa Zn - Cu là:
A. Zn --------♦ Zn2+ + 2e B. Cu -------- * Cu2+ + 2ec . Zn2+ + 2e ----- —» Zn D. Cu2+ + 2e -------- ♦ Cu
□ C âu 52: N húng tha n h kim loại M vào dung địch FeCl3- Sau mộthời gian lấy thanh M ra cân thấy khối lượng tăng so vói ban dầuVậy M là kim loại nào trong số các kim loại sau:
A. Cu B. Fe c . Zn D. Mg
□ C â u 53: Tác nh ân nào dưới đây gây ngộđộcchết người khi sưởiấm bằng th an trong phòng k ín do phá hủychứcnăng vận chuyể
của hemoglobin trong máu?
A. C0 2 B. CO c . SƠ 2 D. NO
□ C âu 54: Xà phòng hóa hoàn toàn 8 ,6 8 gam chất béo X cần dùng 62m<jnng dịch KOH 0,5M. Sau phản ứng thu được 0,92gam glixerol. Ch
số xà phòng hóa và chỉ số ax it của ch ất béo X lần lượt là
A. 198,8 và 5,6 B. 196 và 8,4
c . 200 và 10,0 D- 200 và 6,45
□ C âu 55: Cho hỗn hợp gồm AI2O3, ZnO, CuO, BaO và Fé203 vànước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu dược dundịcK X và r ắn Y. Cho từ từ dung dịch HC1 vào dung dịch X th ì phả
sau m ột lúc mới thấy k ết tủa bắt đầu xuất hiện. D ẫn m ột luồng c odư qua rắn Y nung nóng trong điều kiện không có không khí ch
đến khối lượng không đổi. được ch ất rắn z gồm
A. 1 kim loại; 2 ox it kim loại B. 1 kim loại; 1 oxit kim loại
c . 2 kịxn loại D. 2 kim loại; 1 oxit kim lơại '
□ C â u 56: Hòa tan hết 1,8 gam .kim loại M vào 40 ml dung dịch HCIM thấy dung dịch sau ph ản ứng làm quỳ tím hóa x anh. Hòa tah ết cũng lượng kim lọại M trên vào 60 ml dung dịch HC1 IM thấdung dịch sáu phản ứtìg làm quỳ tím hóa đỏ Vậy hòa tan h ết cũn
B. Theo ch ơ ng trình Nắ ng cao
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 117/333
Câu 57: Hòa tan hết 3,6gam FeO bằng HN0 3 loăng, vừa đủ được
dung dịch X. Thêm H2SO4 lọãn g dư vào du ng dịch X được m ột dungdịch eó thể hò a ta n tối đ a m gam bộ t Cu và tạo r a V lít NO '(đktc)là sản ph ẩm khử duy nh ất. Giá trị m và V lần lượt là
A. 16 gam và 3,36 lít. B . 14,4 gam và 3,36 iít.
c . 1,6 gam và 3,36 lít. D. 16 gam và 4,48 lít.C âu 58: Cho hỗ n hợp các chất hữu cơ đơn chức cổ công thức phâ ntử C2H 4O2 tác dụng hết với NaOH tha được hỗn hợp các chất hữu cơY gồm
A . C H 3Q H , C H 3 C O O H , H C O O H
B. CHạONa, CHsCOONa, HCOONa
c . CH3OH, CHsCOONa, HCOONa
D. CH3COONa, CH3OH
ICâu 59: Xà phòng hóa 0,075 mol hỗn hợp X gồm 2 este đớn chức cần
vừa đủ 50 ml dun g địch NaO H 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
được 8 gam rắn khan. Vậy X gồm hai este có công thức phân tử là
A. C2H4O2 và C7H 60 2 B. C2H4O2 và C8IỈ8O2
c . C2H4 02 và CsHeOa D. C3H 40 2 và C3H 60 2
C âu 60: Vàng kim loại tain được tron g du ng dịch n a tri xianu a cósục oxi theo phương trì n h phản ứng
Au + NaCN + 0 2 + H20 -------- ♦ Na[Au(CN)2] + NaOH
Đ ể hòa t an được 0,04 mol Au trong m ột lượng dư dung dịch NaC N
hì thể tích O2 (đktc) t ố i th iểu ph ải sục vào dung dịch là
A. 0,224 lít B. 0,336 lít c . 0,448 lít D. 0,56 lít
119
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 118/333
I. P H Ầ N C H UN G C HO TẤ T CẢ T H Í S IN H
(44 câu, từ câu 1 đế n câu 4
□ C âu 1: Cho 4,48 lít hỗn hợ p X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon m ạch hlội từ từ qua bìn h chứ a 1,4 lít dung dịch B rj 0,5M. Sau khi p hảứng hoàn toàn, 5ố mol B r 2 giảm đi một nử a và khối lượng bình tãnthêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là (cho H =
€ = 1 2 )
A. C2H2 và C4ĨỈ5. B. C2ỈĨ2 và .O4ỈỈ8.
c . C3ĨỈ4 và C4ỈĨS. D. C2ỈỈ2 và C3H3.
□ C âu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a m
CuaS vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứ a hmuối su nfat) và k hí duy nh ất NO. Giá tr ị của a là
A . 0 ,04 . B. 0,075 . c . 0, 12 . D, 0 ,06 .
□ Câu 3: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaO H vào dung dịch AIGHiện tượng xảy ra là
A. có kết tử a keo trong, sau đó k ết tủa tan .
B. chỉ có kết tủ a keo trắng .
c . có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.D. khôn g có k ết tủa, có khí bay lên.
□ C âu 4: Trong phòng th í nghiệm, để điều chê' một lượng nhỏ kh ítin h khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni n itr it bão hoà. KX là
A. NO. B. N 0 2. c . NjO. Đ . N2.
□ Câu 5: Dãy gồm các ion x +, Y” và nguỵên tử z đều có cấu hìnelectron lsz2 s22 p6 là:
□ C âu 6 : Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đảng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch N aOH thu đưanđehit và muối.
A. N a+, c r , Ar.c . Na+, F", Ne.
B. Li+, F", Ne.D. K+, c r , Ar.
120
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 119/333
c . CH3CH2COOCH=CH2 tá c dụng được VỚỊ dung dịch Br2. }
D. CH3CH2COOCH=CH2.có th ể trù ng hợp tạo polime. í -'7.
Câu 7: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biếttrong dãy điện hóa, cặp Fe37Fe2+ đứng trước cặp AgVAg):
A. A g \ C u 2*, F e 3', Fe . B. Fe3+, Cu2*, Ag \ Fe2\
c . A g \ Fe?*. Cu2+, Fe2+. D. Fe3*, A g \ C u2*, Fe2\
C â u 8 : Anion X- và cation Y2* dều có cấu hình electron lớp ngoàcùng là 3s23p6. VỊ trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cẩ<nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, ĩứióm VIIA (phân nhóm chính nhóm VIi;Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI);1
có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
c . X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VIIY có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có sô' thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII
Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).□ C âu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 li
khí C02, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ỏ' đktc) và 10,125 gam H2CCông thức phân tử của X là (cho H = 1, o = 16)
A. C3H 7 N. B . C2H7 N. c . C3H 9 N. D. C4H9 N.
C âu 10: Cho 15,6 gam hỗn họp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trondãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chârắn. Hai ancol đó là {cho H = 1, c = 12, 0 = 16, Na = 23)
A . C 3 H 5 O H v à C 4 H 7O H . B . C 2 H 5 O H v à C 3H 7O H .
c . C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH.
□ C âu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HC1 vào dung dịch chứa b m( Na2C0 3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch >Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủí
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:A. V = 22,4(a - b). B. V = 1-1,2(a - b).
c . V = l l ,2 (a + b). D. V - 22,4(a + b).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 120/333
A. Ci5H31COOH và C17H 35COOH.
B. CnHssCOOH và ClsHsiCOOH.
c . C17H 3iCOOH vã C17Hs3COOH.
D. C 17H33COOH và C17H 35COOH.□ C â u 13: Clo hoá PVC thu được m ột polime chứa 63,96% clo về khố
lượng, trung bình 1 phâii tử clo phản ứng với k mắt xích trongm ạch PVC. G iá tr ị của k là (cho H = 1, c - 1 2 , C1 = 35,5)
A. 3. B. 6. c . 4. D. 5.
□ Câu 14: Ba hiđrơcacbon X, Y, z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngtrong đó khối lượng phân tử z gấp đôi khối lượng ph ân tử X. Đ ốcháy 0,1 mol ch ất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịchCa(OH)2 (dư ), thu đư ợ c số gam kế t tủ a là (cho H = 1, c = 12, o = 16Ca = 40)
A. 2 0 . B. 40. c . 30. D. 1 0 .
□ Câu 15: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) —>
b) FeS + H 2SO4 (đặc, nóng) ->c) ÁI2O3 + HNO3 (đặc, nóng) -»
d) Cu + dung dịch FeCl3 -»
e) CH3CHO + H2 — »
í) Glacozơ + AgNƠ 3 (hoặc Ag20) trong dung dịch NH 3 —>
g) C2H4 + Br 2 —*■
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 —*•Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại p hản ứ ng oxi hóa - kh ử là:
A. a, b, d, 6 , f, h. B . a, b, d, e, f, g.
c . a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
□ C â u 1G: K h i n u n g , h ỗ n h ợ p c á c c ih ất F e ( N 0 3)2, F e (OH>3 v à F e C Ơ
trong không khí đến khô'i lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe30 4. B. FeO. c . Fe.' D.Fe2Ọâ.3 C â u 17: Một hiđrocacbon X cộng hợp với ax it HC1 theo tĩ lệ mo
1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45 223% Côn
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 121/333
□ Câu 18: Cho 6 ,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ửnil-với lượng đư AgNCV (hoặc Ag20) tron g dung dịch NHs, đun nóng.Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra2,24 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấutạo thu gọn của X là (cho H = 1, c = 12, o = 16).
A. CH3CH0 . B. HCHO.
c . CH 3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO.
□ C âu 19: Hõa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Pe, Cu (tì lệ mol 1:1) bằngaxit HNO3, thu được V .Iít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) vàdung dịch Y (chỉ chứa hai muối và ax it dư). Tỉ khối của X đối vỡi H2
bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1 , N = 14, o = 16, Fe = 56, Cu = 64).
A . 2,24. B . 4,48. ' c . 5,60. D . 3,36.
□ C âu 20: H iđra t hóa 2 ank en chỉ tạo thà n h 2 ancoĩ. H ai ariken đó là
A. 2-metyIprópen và b u t-l -e n (hoặc buten-1).
B. propen và b u t-2- en (hoặc buten-2).
c . eten và but— 2 -e n (hoặc bu ten -2 ).
D- eten và b u t-1 -e n (hoặc buten-1).
□ C â u 2 1 : Trộn dung dịch chứa a mol AICI3 với dung dịch chứa b moi NaO H. Đ ể th u được k ết tua th ì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 4. B . a : b < 1 : 4.
c . a : b = 1 : 5. ■ Đ. a : b > 1 : 4.
□ C â u 22: Cho từn g chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe30 4, Fe
20 3,Fe(N 0 3)2, Fe(N03)3, FeS04, Fe2(S0 4)3, FeC03 lần lượ t ph ản ứỉig với
HNO3 đặc, nóng. Sô' ph ản ứng thuộc loại ph ản ứ ng oxi hoá - kh ử là
A. 8 . B . 5. c . 7. D. 6 .
□ C âu 23: Cho 0,1 moi anđ ehit X tác dụng với lượng dư AgN 03 (hoặcAg20 ) tro ng đung dịch NH 3, đun nón g thu được 43,2 ga m Ag. Hiđrohoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na.Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108)
À . H C H O . B . C H 3 C H O .
c . OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO.
□ Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 l í t khí CO2 (ồ đktc) vào 2,5 lítdung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/1, thu được 15,76 gam kết tủa.Giá trị củ a a là (cho c = 12, o = 16, Ba - 137)
A. 0,032. B. 0,048. c . 0,06. D. 0,04.
123
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 122/333
□ C âu 25: Đ ể nh ận biết ba axit đặc, nguội: HC1, H2SO4, HNO3 đựnriêng b iệt tron g ba lọ bị m ãt n hãn, ta dùng" thuốc thử lầ
A. Fe. B. CưO. c . Al. D. Cu.
□ C âu 26: Cho sơ đồ
C g H 6 ( b e n z e n ) -----±Sifti i l mo1 lĩl> __
' X dặc (dư) Y -i-axit HC1 | 2F fiit t* cao, p cao
Hai chất hữu cơ Y, z lần lượt là:
A. C6H6(OH)6, C6K6C16. c . c 6h 5o h , c 6H5cr.
B. CgBUÍOHk C6H4C12. D. C6H5ONa, G6H5OH.
□ C â u 27: Đ iện ph ân dung dịch CuClg với điện cực trơ, sau m ột thgian thu được 0,32 gam Cu ỏ catôt và một lượiig khí X ỏ anôt. Hấthụ hoà n to àn lượng kh í X trê n vào 200 m l dung dịch NaO H nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M(giả thiế t th ể tích dung dịch không thay đểi). N ồng độ ban đầu cửdung dịch N aOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. c . 0,1M. • D. 0,05M.□ C âu 28: Nilon—6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ polianiit. c . poliestG. D. tơ visco.
□ C âu 29: P h át biểu không đúng là:
A. Axit axe tic ph ản ứng với dung dịch NaO H, lây dung dịch muố
vừa tạo ra cho tác dụng vái khí CO2 lại thu được axit axetic.B. Pheno l phản ứng với dung dịch NaOH, lây muôi vừa tạo ra ch
tác dụng với dung dịch HC1 lại thu được phenol.
Anilixa phản ứ ng với dung dịch HC1, lấy muối vừ a tạo r a cho tádụng 'với dung dịch N aOH lại thu được an ilin.
D. Dung dịch na tri pheno lat phản ứng với kh í C 02, lấy kết tủa vừa tạra cho tác dụng vói dung dịch NaOH lại thu được na tri phenolat.
□ C âu 30: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất tron
phương tr ìn h phản ứng giữa Cu vói dung dịch HNO3 đặc, nóng làA- 10- B. 1 1 . c . 8. D. 9.
□ C â u 31: a-am ino ax it X chứa một nhóm -N H 2. Cho 10,3 gam X tádụng với axit HC1 (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấtạo thu gọn của X là (cho H = 1, c = 12, N = 14, o . = 16, C1 = 35,5)
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COỌ H.
c . CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
124
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 123/333
C â u 32: Hoà ta n 5,6 gam Fe bằn g dung dịch. H 2SO4 loãng (dư)v'tEuđược dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V m^đung dịchKMnOí 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe' = 56)
A . 8 0 . B. 40 . c . 20. D. 60.□ C âu 33: Cho m gam tinh bột ỉên m en th àn h ancol etylic với hiệu
suấ t 81%. Toàn bộ lư ợ ng C 02 sinh ra đư ợ c hấ p thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đ unkỹ dung địch X thu thêm được 100 gam k ết tủa. Giá t rị của m là(cho H = 1 , c = 12, o = 16, Ca = 40)A. 550. B. 810. c . 650. D. 750.
□ C â u 34: Cho dãy các chất: CaCHCOsta NH4CI, (NHi^COa, ZnSC>4,Al(OH)3, Zĩi(OH)2. s ố ch ất tròn g dãy có tín h chất lưõng tín h là
A. 3. B. 5. c. 2 . D. 4.□ C â u 35: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl ax etat bằng 20Ó ml dung dịch
NaOH 0,2M. Sau kh i ph ản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịchthu được ch ất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, c = 12j o = 16,
Na = 23)
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. c . 10,4 gam. D. 8,2 gam.
□ C âu 36: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1).Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C 2H5OH (có xúc tác
H2SO4 đặc) th u đừợc m gam h ỗn hợp es te (h iệu suấ t của các p h ân ứng
este hoá đều bằng 80%). Giá trị của. m là (cho H = 1, c = 12, o —16)
. A. 10,12. B. 6,48. c. 8,10. D. 16,20.
□ C âu 37: Đ ốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol C02.Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a moi NaOH. Côngthức cấu tạo thu gọn của Y là
A. HOOC-CHz-CHa-COOH. B. C2H5-COOH.
c . CHs-COOH. D. HOOC-COOH.
□ C âu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phântử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu
dược dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp z (ở đktc) gồm hai khí (đềulàm xanh giấy quỳ ẩm). Tì khối hới của z dối với H 2 bằng 13,75. Cô
can Hung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, c = 12,
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 124/333
□ C â u 39: Dung dịch HC1 và đung dịch CH 3COOH có cùng nồng độmol/1, pH của ỉiai dung dịch tương ứng là X và y. Quan hệ giữa X vày là (giả thiết, cứ 100 ph ân tử CH 3COOH th ì có 1 phâ n tử điện li)
A . y - lOOx. B. y = 2x.
c . y = X - 2. D. y = X + 2.□ C âu 40: Cho m gam hỗ n hợ p Mg, AI vào 250 ml dung dịch X chứa
hỗn hợp axit HC1 IM và axit H 2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H 2 (ởđktc) và dung dịch Y (coi th ể tích dung dịch kh ôn g đổi). Dung dịchY có pH là
A. 1. B . 6.
c . 7. D. 2 .□ C âu 41: Cho luồng kh í H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2Ơ 3, ZnO,
MgO nung ồ nhiệt độ cao. Sau ph ản ứng hôn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
c . Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, PeO, ZnO, MgO.
□ C âu 42: Đ ể chứng m inh trong ph ân tử của glucozơ có nhiều nhómhiđroxyl, người t a cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNC>3 (hoặc Ag20 ) trong dung dịch NH 3, đun nóng,
c. Cu(OH)2 tron g NaOH, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
□ C â u 43: Trong phòng th í nghiệm , người ta thư ờng điều chế clo
bằn g cáchA. điện ph ân n óng chảy NaCl.
B . cho du ng dịch HCỈ đặc tác dụng với M11O2, đun nóng,
c . điện p hâ n dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NàCl.
□ C âu 44: Khi tách nước từ một chất X có cõng thức p hân tử C4H 10O
tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phânh ìn h học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)3COH. b . CH3OCH2CH2CH3.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 125/333
P F Â N R IÊ N G
Thí sinh c hỉ được chọn làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
ĩh eo chương tr ình không phân ban
(6 câu, từ câu 45 đến câu 50)
C âu 45: Hoà tan hoàn, toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe20 3j MgO,
ZnO trong 500 ml axit H 2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phẫn ứng, hỗnhợp muối sun fat k ha n th u được kh i cô cạn dung dịch có khối lượnglà (cho H =' I, o = 16, Mg = 24, s = 32, Fe = 56; Zn = 65)
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. c . 3,81 gam. D. 5,81 gam.
C â u 46: Dãy gồm các kim loại được điều ch ế trong công nghiệpbằn g phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, AI. B- Na, Ca, Zn. Ci.Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
C â u 47: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgN 03 (hoặc Ag2Ơ )
tro ng dung dịch N H 3, là:A. a nđeh it axetic, b utin—1, etilen .
B. an đe hit axetic, axetilen, b utin-2.
c. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
D . an đe hit fomìc, axetilen, etilen. I
C â u 48: Hỗ n hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ iệ số mol tương ứng là1:10. Đ ot cháy hoàn toàn hỗ n hợp trê n thu được hôn hợp kh í Y. Cho Yqua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí z có tì khối đối vớihiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, C = 1 2 , o = 16)
A. CaHa. B. C3H6. c . C4H8. D. C3H 4.
C â u 49: M ệnh đề không đúng là:
Ạ . Fe2* oxì hoá được Cu.
B . Fe k hử được Cu2+ tro ng dung dịch,
c . Fe3+ có tín h oxi hóa m ạnh h.ơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
C âu 50: Đ ốt cháy hoàn toàn m ột lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lítkhí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tácdùng với dung dịch NaOH thu đựợc sản phẩm có muối H 2 N-C H2-COONa.Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, c = 12, o = 16)
A . H 2N - C H 2 - C O O - C 3 H 7. B . H 2 N - C H 2 -C O O - C H 3 .
c . H 2N - C H 2-C H 2-COO H D. H2N -C H 2-C O O -C 2Hs.
127
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 126/333
B. Theo chương trình phân ban
cực đại là 90% (tính theo ax it) khi tiến hà nh este ho á 1 moCH3COOH cần sô" mol C2H5OH là (biết các ph ản ứng e ste h oá thựhiện ô cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. c . 2,412. D. 0,456.
□ C âu 52: P há t biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(ỈI) có tính khử đặc trưng còn. hợp chất Cr(VI) cótín h oxi hoá m ạnh.
B. Các hợp chất Cr 20 3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH )2 đều có tính chấlưỡng tính .
c. Các hợp chất CrO, Cr(OH )2 tác dụng được với dung dịch HC1 cònC r0 3 tác dụng được với dung dịch NaO H.
D. Thêm dung đich kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thànhmuôi cromat.
□ C â u 53: Đ ể thu lây Ag t inh kh iết từ hỗn hợp X (gồm a mol AI2O b mol CuO, c mol Ag20) , người ta hoà ta n X bởi dun g dịch chứ(6 a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch y , sau đó thê m (giả thiế
hiệu suất các phản ứng đều là 1 0 0 %)A. c mol bột AI vào Y. B . c mol bộ t Cu váo Y-
c . 2c moi bộ t AI vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
□ C âu 54 : Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KM11O4, dung dịch Br2Sô' chất phản ứng được với (CH3)2CO là
A. 2. B. 4. c . 1. D. 3,
□ C â u 55: Có 4 dung dịch muối riên g biệt: C11CI2, ZnCl2, FeCỈ3, AICI3
N ếu t h ê m d u n g d ịc h K O H (d ư ) r ồ i t h ê m t i ế p d u n g d ịc h N H 3 (dư
vào 4 dung dịch trê n thì số chất kết tủa thu được là
A. 4. B. 1 . c . 3. D. 2 . ,.
□ C âu 56: Một este có công thức phâ n tử là C4IĨ6O2, khi ihuỷ phântrong, môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thugọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
c . HC0 ơ -CH =C H -CH 3. D. CH3COO-CH=CH2.
128
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 127/333
a ml p h ầ n C HUNG C HO T Ấ T c ả TH Í S INH
(44 câu, t ừ câu 1 đ ế n câu 44)□ C â u 1: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp
chất rắn X. Hòa tan h ết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư),thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trịcủa m là (cho o = 16, Fe = 56)
A. 2,52. B. 2 ,2 2 . c . 2,32. D. 2,62.
□ Câu 2: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric
đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, 'nóng. Đ ể có 29,7 kg xenlulozơ.trin itra t, cần dùng dung dịchchứa m kg ax it n itric (hiệu suất phảnứng đạt 90%). Giá trị của mlà (cho H = 1 ,c =12, N = 14, o = 16)
A. 30 kg. B. 42 kg. c . 2 1 kg. D .1 0 kg.
□ C âu 3: Cho các phản ứ ng xảy ra sau đây.
(1) AgNOs + Fe(N03)2-> Fe(N03)3+ Agị
(2 ) Mn + 2HC1 -► MnCl2 + H2 t
Dãy các ion đư ợ c s p xế p theo chiề u tăng dầ n tinh oxi hoá là
A. Ag+’ Mn2+, H+, Fe3+. B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3>.
c . Ag \ Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H +, Fe3+, Agr.
Q C âu 4: Cho tất cả các đồng ph ân đơn chức, mạch hở, có cùng cồngthức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHC03. Sô" phản ứng xảy ra là
A.2
. B. 3. c . 5. D. 4.O Câu 5: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khốilượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tácdụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu.tạo thu gọn của X là(cho c =12, o = 16)
A. HOCH2C6H4COOH. b . c 6H4(0H)2.
c . HOC6H4CH2OH. D. Cs-HsCsHUOH.
□ C â u 6 : Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axitcacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại: hợp ch ất dều tác dụng được vối dung địch N aOH và đều tác dụngđược vởi dung dịch HC1 là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 128/333
□ C âu 7: Cho hãn hợp Fe, Cu phản ứ ng với dung dịch HNO3 loãng,Sau khi phản ứng hoàn toàn , thu được dung dịch chỉ chứa m ột chấttan và kim ioại dư. Chất tan đó là
A.Pe(NOs)s. B .F e(N 03)2. C .HNO 3. D. Cu(N 03)2.
□ Câm 8 ỉ Trong hợp chất ion XY (X íà kim loại, Y là phi kim), sốelectron của cation bằng số electron của anion và tổng số electrontrong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chi có một mức oxi hóađuỳ nhất. Công thức XY làA.MgO. B.A1N. C .NaF . D .LiF .
□ C âu 9: Hỗn hợ p X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dưnước th ì th oá t ra V lí t khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch
NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khốlượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điềukiện, cho Na = 23, AỊ = 27)
A. 77,31%. B. 39,87%. c . 49,87%. D. 29,87%.
□ C âu 10ỉ Trong phòng th í nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaN03 và H2SO4 đặc. B. N aN02 và H2SO4 đặc.
c . NHs và 0 2. D. NaNÒ3 và HC1 đặc.
□ C âu 11: Cho các chất: ax ìt propionic (X), ax it axetic (Y), anco(rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếptheo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, z. B. T, z, Y, X. c . z, T, Y, X. D. Y, T, X, z.
□ C âu 12: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNC>3, vai trò của NaN0 3 trong phản ứng là
A. chất oxi hoá. B. môi trườ ng,
c . chất khử . D. chất xục tầc.
□ C â u 13: Cho 200 ml dung dịch AICI3 1,5M tác dụng vói V lít dungdịch NaO H 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lởnn h ất của V là (cho H = 1, o = 16, AI - 27)
A . 1,2 . B. 1,8 . c . 2 ,4 . D .2 .
□ C â u 14: X là m ột este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là
5,5. Nếu đem đun 2,2 gam e ste X với dung dịch NaOH (dư), thuđược 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1c =12, o = 16, Na = 23)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 129/333
□ C â u 15: Trong mộ t bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạngCnĩỉ^Cy mạch hở và Ơ 2 (sô' mol O2 gấp đôỉ số mol cần cho ph ảnứng cháy) ở 139,9°c, áp suất trong bình là ữ ,8 atm. Đ ốt cháy hoàntoàn X sau dó dưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc nàylà 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C2H
4O
2. B. CsH{
0 2- c . C,ịIĨ
80 2- D. CH
2O
2.□ C â u 16: Cho m gam một ancol (rượu) no, dơn chức X qua bình đựng
CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lư ợ ng ch ất■ rắn trong bìn h giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối
với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1 , c =1 2 , o - 16)
A. 0,64. B. 0,46. c . 0,32. D. 0,92.
□ C âu 17: Số chất ứng với công thức phân tử Ct H sO (là dẫn xuất của benzen ) đều tá c dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3- B. 1. C .4 . D. 2.□ C âu 18: Hai este đơn cKức X và Y là đồng phán của nhau. Khi hoá hơi
1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bẵng thể tích của 0,7 gam N2
(đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo th u gọn của X và Y là (choH = 1 , c = 12 , N = 14, o = 16)
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
B. HCOOC2Hs và CH3COOCH3.
c . C2H3COOC2H6 và C2H5COOC2H3.
D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
□ C â u 19: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc,nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứngxảy ra hoàn-toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,1 ì moi Fc s© 4-
B. 0,(2 mol F< 2(S04)3. và 0,08 mo] FeSC ị.
c . 0,05 mol F-.-2(S04)3 và 0,02 mo Pe d i .
D. 0,03 mol Fe2{S0 4)3 và 0,0‘3 moi FeS( <4.Q C â u 20: Cho các chất: etyl a xe tat, an ilin, ancol (rượu) tìtylic, axit
acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p -crezol. Troxig các ch ất này, số ch ất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6 . B .4. c . 5. D .3.
131
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 130/333
□ C âu 21: Đ ốt cháy hoàn toàn a mol một anđe hit X (mạch hở) tạo b mol CO2 và c mol H20 (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gươngmột .phân tử X chỉcho 2 electron: X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. không no có một nối đôi, đơn chức.
B. no, đcm chức.
c. không no có hai nôi đôi, đơn chức.
D. no, hai chức.
□ G âu 22: Đ ể trun g hòa 6,72 gam mộ t axit cacboxylic Y (no, đơchức), cần d ùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thứ c của là (cho H = 1, C =12, 0 = 16, Na = 23
A . C H 3 C O O H . B . C 3H 7C O O H
c . C2H5COOH. D. HCOOH
□ C â u 23: Cho glixerol (glixerin) ph ản ứng với hỗn hợp ax it béo gồC27H3SCOOH và Ci5H31COOH, số loại triéste được tạo ra tối đa là
A . 6 . B. 5. c . 3 . D. 4 .
□ C âu 24: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng bitrong 3 lọ m ất nhãn . Thuốc thử để phân biệt 3 ch ất lộng trền là
A. dung dịch ph enolphtale in. B. dung dịch NaOH
c . nước brom. D. giấy quỳ tím
□ C âu 25: Hỗn hợp X chứa Na20, NH4CI, NaHG03 và BaCls có số momỗi chất đều bằng nhau . Cho hỗn hợp X vào H20 (dư), đun nóndung dịch thu được chứa
A. NaCl. B. NaCl, NaO H, BaCla
c . NaCl, NaOH. D. NaCl, NaHCOs, NH 4CI, BaCl2
□ C âu 26: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna—s là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6HsCH=CH2.B. CH2=C(CH3)-CH=CH2) C6HsCH=CH2.
c . CĨ Ỉ 2 =CH—CH=CIỈ 2 , liíu huỳ nh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CHs-CH=CH2.
□ C ậu 27: Trong các dung dịch: H N03t NaCl, Na2S04, Ca(OH)2, KHSOMg(N0 3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCQì)2 l
A. HNO3, Ca(OH )2>KHSO4, Mg(NOs)2.
132
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 131/333
B. NaCl, N a2S04, CaCOHk.
c . HNOs, Ca(OH)2, K H S04, Na 2S04. Ỉ
D. HNO3, NaCl, Na2S04.
C âu 28: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH0 ,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H 2SO4 0,0375M và HC1 0,0125M),thu dược dung dịch X. Giá t rị pH của dung dịch X là
A. 1. B. 2. c . 7. D. 6.
C âu 29: Thực hiện ha i th í nghiệm:
X) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 mi dung dịch HNO3 IM thoát
ra V I lí t NO.2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dưng dịch chứa HNO3 IM
và H 2SO4 0,5M thoát ra v 2lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duynhất, các thể tích khí đo ỏ' cùng điều kiện. Quan hệ giữa V! vàv 2 là (cho Cu = 64).
Ấ . v 2 = l,5Vi. B. v 2 - 2 V l c . V2 = 2,5Va. D. v 2= Vi.
C âu 30: P h á t biểu khôiig đúng là
A. Dung dịch mantoztf tác đụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kếttủa Cu20 .
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác Hf, t°) có thể tham gia phản ứng trán g gương.
c . Thủy ph ân (xúc tác H+, t°) saccarozơ cũng nh ư mantozơ đều chocùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan dược Gu(OH)2. Câu 31: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và
glucozơ là
A. protit luôn là chất hữu cơ no.
B. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
c . pro tit có khối lượng ph ân tử lớn hơn.
D. p ro tit luôn chứa nitơ. C â u 32: Cho 13,44 lít kh í clo (ổ đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH
ở 10Ọ°C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 132/333
1 C âu 33: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loạihóa trị 2 , thu được 6 ,8 gam ch ất rắn và k hí X. Lượng kh í X sinh ra Icho hấp thụ vàó 75 ml dung dịch NaOH IM, khối lượng muối kh anthu được sau ph ản ứ ng là (cho H = 1, c = 12, o = 16, Na = 23)
A* 5;8 gam . B . 4,2 gam. c . 6,3 gam. D. 6,5 gam.
1 C âu 34: Có th ể phâ n b iệt -3 dung dịch: KOH, HC1, H2SO4 (loãng)
bằng m ột thuốc thử là
A . Zn. B. Al. .
c . giấy quỳ tím. D. B aC 03.
1 C âu 35: X là m ột ancol (rượu) no, mạch hở. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6 ,6 gam CO2-
cố ng thức của X là (cho c = 12, o = 16)
A. C3H 7OH. B. C3H6(OH)2. c . C3Hs(OH)s. D. C2H4(OH)2.
ỉ C âu 36: Đ ể thu được A120 3 từ hỗn hợp AI2O3 và Fe20 3, người t a lần lượt: I
A. dùng dung dịch NaO H (dư), kh í C 0 2 (dư), rồi nung nóng.
B. dùng khí H 2 ở n h iệt độ cao, dung dịch NaO H (dư).c . dùng k hí c o ở nh iệt độ cao, dung dịch HC1 (dư). .
D. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HC1 (dư), rồi nung nóng.
ỉ C âu 37: Đ iện phâ n dung dịch chứa a mol CuS0 4 và b mol NaC l (với Iđiện cực trơ, có m àng ng ăn xốp). Đ ể dung dịch sau điện phân l à m i phenolphtalein chuyển sang màu hổng th ì điều k iện của ạ và b là *
(biết ion SO42- không bị đ iện p h â n tro n g dung dịch)A. b < 2a. B . b = 2a. c . b > 2a. D. 2b = a.
□ C â u 38: Đ ốt cháy ho àn toàn 0,1 mol m ột axit cacboxylic đơn chức, |cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O íGiá trị của V là
A. 8,96. B. 6,72. c . 4,48. D. 1 1 ,2 .
□ Câu 39: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ô 2 chu kỳ liên|tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết vó§idung dịch HC1 (dư), thoát r a 0,672 lít k hí H2 (ở đktc). Hai kim loại.!
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 133/333
Câu 40: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sangm à u x a n h , là :
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. am oni clorua, metyl amin, na tri hidroxit.c . an ilin, amoniac, natr i hiđroxit.
D.. metyl amin, amoniac, natri axetat.Câu 41: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HC1, b) C11CI2, c) FeCỈ3, đ) HC1 cólẫn CuCl2. N húng vào mỗi dung dịch mộ t than h Fe nguyên chất, s ốtrường hợp xu ất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 . B. 2 . ' c . 0 . D. 3.
Câu. 42: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO,Fe20 3 và SO2 th ì m ột ph ân tử CuFeSỉ sẽA. nhận 1 2 electron. B. nh ận 13 electron,
c . nhườ ng 12 electron. Đ . nhường 13 electron.
C âu 43: Các đồng phâ n ứ ng vớ i công thức phân tử CgHioO (đều là Hẫnxuất của benzen) có tánh chất: tách nước thu được sản phẩm có thểtrùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồngphân ứng vói công thức phân tử CsHioO, thoả mãn tánh chất trên là
Ã. 2 . B. 4. • . c . 1 . D. 3.
Cầu 44: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA(phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạtnhân nguyên tử thì
A. dộ âm điện giảm dần, tính phi kim tăn g dần.B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
G. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
P H Ầ N R IÊ N G
Thí sinh ch ỉ được chọn làm một trong hai phần (phẩn A hoặc B)
. Theo chương trình không pnân ban^
(6 câu, từ cãu 45 đen câu 50)Câu 45: Khi oxi hỏa hoàn toàn 2 ,2 gam một anđehit đem chức thuđược 3 gam a xit tương ứng. Công thứ c của an đ eh it là (cho H = 1 ,c = 12, 0 = 16)
A. C2H5CHO. B. C H 3 C H 0 . c . HCHO. D. C 2 H 3 C H O .
135
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 134/333
□ C â u 46: Cho 0,01 mol một hợp ch ất của sắt tác dụng hết với H2SOđặc nórig (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí S0 2 (là sản phẩm khduy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeS2. c . FeO D. FeC0
□ C âu 47: Thủy phân este có công thức phâ n tử C4ĨỈSO2 (vó'i xúc taxit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trựtiếp ra Y. Vậy chất X ỉà
A. rượu metylic. B. etyl axe tat.
c . ax it fomic. D. rượu etylic.
□ C âu 48: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và F e vào lượng dư dung dịcC11SO4. Sau k h i k ết thú c các p h ản ứ ng, lọc bỏ p h ần dung địch thđược m gam bột rắn.Thàn h ph ần phần trăm theo khối lượng c
Zn trong hỗn hợp bột ban đầu lá (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)A. 90,27%. B. 12,67%. c . 85,30%. D. 82,20%
□ C âu 49: Cho 4 phản ứng:
(1 ) Fe + 2HC1 -> FeClz + Hz
(2 ) 2NaOH + (NH4)2S 0 4 -> Na2S 0 4 + 2NHS+ 2H20
(3) BaCla + Na2CQ3 -*• BaCQs + 2NaCl
(4) 2 NH3 + 2H20 + F eS 0 4 -> Fe(OH )2 + (NH 1)2S 0 4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng' axỉt —bazơ làA. (1 ), (2 ). B. (2 ), (4). c . (3), (4). D. (2 ), (3
□ C âu ÕO: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobroduy nhất có tĩ khối hơi đối vói hiđro là 75,5. Tên của ankan đó (cho H = 1 , c = 12, Br = 80)
A. 3,3-đime tylhexan. B. isopentan.
c . 2,2—đimetylpropan. D. 2,2,3 -trime tylpe ntan .
B. Theo chương trình phân ban(6 câu, từ câu 51 đến câu 56)
□ Câu 51: Dãy gồm các chất đều phản ứag vớí phenol là:
A. nước brom, an đe hit axetic, dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.
c . nước brom , ax it axetic, dung dịch NaOH-
D. nước brom, a nh iđ rit axetic, dung dịch NaOH.
136
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 135/333
C â u 5 2 : C h o c á c p h ả n ứ n g :
( 1 ) C u 20 + C u2S — £ (2 ) Cu(NQ3)2- «• ĩ(3 ) C u O + C O — ♦
S ô' p h ả n ứ n g t ạ o r a k i m lo ạ i C u l à
( 4 ) C u O + N H 3— Jl
A. 2. B. 3. C.X. D.4.
□ C âu 53: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr20 3 và m gam AI ở
nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn
hợp rắn X. Cho toàn bộ hôn hợp X phản ứng với àxit HC1 (dư)
t h o á t r a V l í t k h í H 2 (ở đ k t c) . G iá t r ị c ủ a V l à ( ch o o = 16 , AI = 27 ,
C r = 52)A. 4,48. B. 3,36. c . 7,84. D. 10,08.
□ Câu 54: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bàng O2 (xúc tác PdCl2, C11CI2),
thu được chất X đơn chức. Toàn bộ ỉưọmg chất X trên cho tác dụng với
HCN (dư) thì được 7,1 gaxn CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất
q u á t r ì n h t ạo C H 3C H ( C N ) O H t ừ C2H 4 l à (c h o H = 1 , G = 12, N = 14,
0 = 16)
A. 50%. B. 60%. c . 70%. D. 80%.
□ C âu 55: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trìn h khử trong pin là
A. Cu -> Cu2* + 2e. B. Zn -»■ Zn2" + 2e.
c . Zn2+ + 2e -> Zn. D. Cu2+ + 2e -> Cu.
□ C âu 56: Cho sơ đồ phản ứng:
B i ế t z có k h ả n ă n g t h a m gia p h ả n ứ n g t r á n g g ư ơ n g. H a i c h ấ t Y v à
z l ầ n lư ợ t l à :
A. C 2 H 5 O H , C H 3 C H O .
c . C H 3 O H , HCHO.
B. C 2 H 5 O H , H C H O .
D. C H 3 O H , H C O O H .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 136/333
EEfSRtffi
I . P H Ầ N C H U N G C HO T Ấ T C Ả T H Í S IN H
{44 câu , t ừ că u 1 đ ế n cá u 44)
□ C âu 1: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, n at ri phenolatna tri hiđroxit. Số cặp ch ất tác dựng được với nhau là
A. 4. B . 2 . c . 3. D. 1 .
□ C â u 2 : Hợp chất hữu cợ X (phân tử có yòng benzen) có công thức phân tử là C7Hs0 2 , tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằngkhi cho X tác đụng với Na dư, sô" mol H 2 thu được bằng số mol Xtham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ sô
mol 1 :1 . Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH.
c . CH 3C6H 3(OH)2. D. CHs0C6H 40H.
□ C â u 3: Polivinyl ax eta t (hoặc poli(vinyI axetạt)) là polime được đỉềuchế bằng ph ản ứ ng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-C2H5.
c . c h 3c o o - c h =c h 2. d . g 2h 5c o o - c h =c h 2.□ C âu 4: Khi hòa ta n hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1 ; O = 16; Mg = 24; s= 32; Fe = 56Cu = 64; Zn = 65)
A. Zn. B. Cu. c . Fe. D. Mg.
□ C âu 5: Cho sơ dồ phản ứng: NaCl —> (X) —> NaHCOs -» (Y) —> NaNƠ 3
X và Y có thể làA. NaClOs và Na2C 03. B. NaOH và NaClO.
c . NaOH và Na 2CC>3. D. Na2C0 3 và NaClO.
□ C âu 6 : Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dựng với mộlượng dư AgNOs (hoặc Ag20) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam
bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/1) của dung dịch glucozơ đã Hnng là(Cho H = 1; c = 12; 0 = 16; Ag = 108)
A . 0,02M. . B. 0,10M. c . 0 ,01M. D. 0,20M.
□ C â u 7: Cho hỗn hợp hai ank en đồng đẳng k ế tiếp n hau tác dụngới ướ ( ó H2SO4 là ú tá ) th đượ hỗ hợ ồ h i ượ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 137/333
được dung dịch T tro ng đó nồng độ của NaO H bằng 0,05M. Côngthức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; c = 12’ o = 16- thểtích dung địch thay đổi không đáng kể)
A . C 4 H9 O H v à C s H n O H . B . C 3H 7 O H v à C 4H 9O H .
c . C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH.
o C â u 8 : SO2 luôn the h iện tính khử trong các phản líng với
A. H2S, O2, nước Br 2.
B. du ng dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO*.
c . dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. 02, nư ớ c Br2, dung dịch KM11O4.
□ C â u 9: Cho các cặp kim loại nguyên ch ất tiếp xúc trực tiếp vớinhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặpkim loại trê n vào dung dịch axit, s ố cặp kim loại tro ng đó Fe bị phá huỷ trước là
A . 1. B . 2. c . 4. D. 3.
□ C âu 10: Đ ể trung hòa 25 gam dung dịch của một am in đơn chức Xnồng độ 12,4% cần dùng 100m l dung dịch HC1 IM. Công thức phântử cua X là (Cho H = 1 ; c = 12; N = 14)
A. CHsN. B. C3H5N. c . C2H7N. D. CsH7N.
□ C ấu 11: Trong cống nghiệp, na tri hiđroxit được sản xuất bằng phư ơng pháp
A. đ iện ph ân dung dịch NaCl, có m àng ngăn điện cực.
B. diện ph ân dung địch NaCl, khôn g có m àng n găn điện cực.
c . điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện ph ân dung dịch N aN 03>không có m àng ng ăn đ iện cực.
□ C â u 12 : E ste X không ‘no, mạch hở, có tỉ khối hơ i s a với oxi bằng3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehitvà một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phùhợ p vớ i X? (Cho H = 1; c = 1 2 ; o =16)
A . 5. B. 3. c . 4. • D. 2.
□ C â u 13: Cho 5,76 gam ax it hữu cơ X đơn chức, m ạch h.ỏ tác đụnghết với CaCƠ 3 thu được 7,28 gam muôi của axit hữu cơ. Công' thứccấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; c = 12; o = 16; Ca = 40)
A . C H 2= C H - C O O H . B . C H 3 C O O H .
c. CH3-CH 2-COOH. D. HC s C-COOH.
139
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 138/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 139/333
C â u 21: Cho 2,9 gam m ột anđehit phản ứng hoàn toàn vổi lượng dữAgN03 (hoặc Ag20) trong dung dịch NHs thù được 2J ,6 gam Ag.Công thức cấu tạo thu gọh của anđeh it là (Cho H = 1; c = 12; o = 16;
Ag =108)A. HCHO. B.. CH3CHO.
c . c h 2=c h - c h o . d . o h c - c h o .
C âu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thụđược sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CỌ 2 (ở đktc) và 3,6 gam nước.
Nếu cho 4,4 gam họp chất x .tác dụng vói dung dịch NaOH vừa đủ đên
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y vàchất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; c = 12; o =16; Na = 23)
A. isopropyl axetat. B. etyl propiona t.
c . metyl propionat. D. etyl axetat.
C â u 23: D ẫ n V l í t (ở đ k tc ) h ỗ n h ợ p X g ồ m a x e t il e n v à h ì đ r o đ i q u a ốn<
sứ đựng bột niken nung nóng', thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng- diAgN03 (hoặc Ag20) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đ
ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí 2
Đ ốt cháy hoàn toàn khí z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gannước. Giá trị của V bang (Cho H = 1; c = 12; o = 16; Br = 80; Ag = 108)
A .8,96 . B. 5,60. c . 11,2. D. 13,44.
C âu 24: Khi cho 100ml dung dịch KOH IM vào 100ml dung didHC1 thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mo
(hoặc mol/1) của HC1 trong dụng dịch đã dùng là (Cho H = 1; o = 16Cì = 35,5; K = 39)
A. IM. B . 0,5M- c . 0J5M . D. 0,25M.
C â u 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ -> X —> Y -> CH3COOBHai ch ất X, Y lần. lượ t là
A . C H 3C H 2O H v à C H 2= C H 2. B . C H 3C H 2O H v à C H 3 C H 0 .
c . CH3CHO và CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
C âu 26: Đ ốt cháy hoàn toàn một rượu (ancól) X thu được c o 2 VH20 có tì lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí 0X1 cần dùng đđốt cháy X bằng 1 5 lần thể tích khí C0 2 thu được (ở cùng điề
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 140/333
□ Câu 27: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng mộlượng vừa đủ dung dịch HC1 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ củF e C l2 t r o n g d u n g d ịc h Y l à 15 ,76% . N ồ n g đ ộ p h ầ n t r ăm c ủ a M g C
trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; C1 = 35,5; Fe = 56) A 11,79%. B. 28 ,21%. c . 15,76%. D. 24,24%.
□ C âu 28: Cho khí c o (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp gồm A120 3, MgO, Fe 3Ơ 4, CuO thu được ch ất rắn Y. Cho Ỹ vào dundịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần kh ôn g tan z. Giả scác phản ứng xảy ra h oàn toàn. P hần k hông tan z gồmA Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu.
c . MgO, Fe30 4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu. .□ Câu 29: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R(Z = 19). Đ ộ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo th ứ tựA. Y < M < X < R B. M < X < R < Y .c . R < M < X < Y . D. M < X < Y < R.
□ Câu 30: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở lđồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm
khối lượ ng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; c = 12; o = 16)A. 3. B . 4. c . 5. D. 2.
ỉ C âu 31: Cho kim loại M tác dựng với Cl2 dược muối X; cho kim loại Mtác dụng vói dung dịch HC1 được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụnvới dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể làA. Zn. B. Mg. c . Al. D. Fe.
] C âu 32: Các khí có thể cùng tồn tại trong m ột hỗn hợp là
A. H2S và Cl2 ’ B. Cl2 và 02.c . NHs và HC1. D. HI và O3.
] C âu 33: Đ ốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gẽtan, propan bằng oxi không kh í (trong khôngkh í, oxi chtích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tíckhông khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượnkhí thiên nhiên trên là (Cho H = 1 ; c = 12; ọ = 16)
A. 56,0 lít. B. 78,4 lít. c . 84,0 lít. D. 70,0 lít.I. C â u 34: Cho phươ ng trìiih hoá học của phản ứng tổng hợp amoni
N2(K) + 3H2(K> ì 2NH3iK)■Khi tà ồ dộ ủ hiđ lê 2 lầ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 141/333
.□ Câu 35: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượngcacbon bằng 83,72%) tác dụng với do theo tỉ lệ số mol 1:1 (trongđiều kiện chiếu sáng ) chỉ th u được 2 dẫn xuất monoclo đồng phâncủa nhau. Tên của X là (Cho H = 1 ; c = 1 2 ; C1 = 35,5)
A. 3-m etyipen tan. B. 2,3-đimetylbutan.
c . 2—m etylprop an. D. butan .□ C âu 36: Đ un 12 gam a xit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặclàm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thuđược 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1;c = 12; 0 = 16)
A. 62,5%. B . 75%. c . 5 5 %. Đ . 50%.
□ C âu 37: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dungdich riêng biệt sau:
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
c . lòng tr ắn g trứn g, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
D. saccarozo', glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
□ C âụ 38: Cho mộ t mẫu hợp kim N a-B a tác dụn g với nước (dư), thuđược dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). T hể tích dung dịch ax itH2SO4 2M cần dùn g để truhg hoà dung dịch X là
A. 60m l. B, 30ml. c . 75ml. D. 150ml.
□ C â u 39: Cho chất X tác dụng với m ột lượng vừa đủ dung dịch NaO H, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơz. Cho z tác dụng với AgN0 3 (hoặc Ag20 ) tron g dung dịch NH 3 thuđược ch ất hữu cơ T. Cho ch ất T tác dụng với dung dịch NaOH lạithu được ch ất Ý. C hất X có thể là
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3.
c. CH3COOCH=CH-CH3 . D. CH3COOCH=CH2.
□ Câu 40: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đâykhông thuộc loại p hản ứ ng nhiệt nhôm?
A. AI tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
B. AI tác dụng với Fe2Os nung nóng.
, c. AI tác dụng với Fe30 4 nung nóng.
D. AI tác dụng với CuO nung nóng.
143
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 142/333
□ C â u 41: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. n h 3) s o 2, c o , C12. b . n 2, C12, o 2, c o 2, h 3.
c. Na, N 0 2, C0 2, c h í , Hz. D. NH3ỉ0 2, N2, CH4, H2.
□ C âu 42: Thứ tự m ột số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sauFe27Fe; Cu27Cu; Fe37Fe2t.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2.
B. dung dịch FeCỈ2 và dung dịch CuCl.2.
c . Cu và dung dịch FeC l3-
D. Fe và dung dịch FeCl3.
□ C âu 43: Trong sô' các dung dịch: N a2CŨ 3, KG1, CH3COONa, NH4C N aH S04, C6H5ONa, nhữ ng dung dịch có pH > 7 là
A. Na2C 03( C6H 5ONa, CH3COONa.
B. NH 4CI, CH3COONa, NaHS04-
c . Na2C03) N H 4C1, KC1.
D . K C 1, C s H s O N a , C H 3C O O N a .
□ C âu 44: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợ p X gồm Fe, Mg và Z
bằn g một lượng vừ a đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lhiđro (ở đktc) và dung dịch chứ a m gam muôi. Giá tr ị của m là (ChH = 1; o = 16; Mg = 24; s - 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 10,27. B. 8,98. c . 7,25. D. 9,52.
I I. P H Ầ N R IÊ N GThí sinh chỉ đư ợ c chọ n ìàm mộ t trong hai phầ n (phẩ n A hoặ c B)
A. Theo chương trình không phân ban
(6 câu, từ câu 45 ữ êh câu 50)□ C âu 45: Cho 4,48 l ít khí c o (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nón
đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khthu được sau phản ứng có tỉ khối so vói hiđro bằng 20. Cống thứcủa oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO 2 trong hỗn hợp khsau ph ản ứ ng là (Cho H = 1; c = 12; o = 16; Fe = 56)
A. FeO; 75%. B. Fe20 3; 65%.
c . Fe20 3; 75%. D. Fe30 4; 75%.
144 •
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 143/333
Câu 46: Khi thực hiện phản ứng t á c h nước đối với rượu (ancol) X,chỉ thu được một a nk en duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn^một lựọngchất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu
công thứ c cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; c = 12; 0 = 16)A . 5 . B . 4 . c . 2 . D. 3 .
Câu 47: Trong sô' các loại tơ sau: tơ tằm, to' visco, tơ nilon— 6 ,6 , tơaxetat, tơ capron, tơ enang, nhũng loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axe tat. B . Tơ n ilo n -6 ,6 và to' capron.
c . Tơ tằm và tơ enang. Đ . Tơ visco và tơ nilo n- 6 ,6 .
C âu 48: Polime dùng để chế tạo thuỷ tin h hữu co' (plexiglas) đượcđiều ch ế bằng p hản ứng trùn g hợp
A. CH3COOCH=CH2. B. c h 2 = c h c o o c h 3.
c . CH2=C(CH3)C00CH3. d . c 6h 5c h =c h 2.□ Câu 49: Cho hỗn hợp X g ồ m Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4
đ ặc , n ó n g đ ế n k h i Gác p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n , t h u đ ư ợc d u n g
dịch Y và một phần Fe không tan . Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgS04 và F eS 0 4. B. M gS04.c . Mg S04 và Fe2(S04)3- D. MgSOí, Fe2(SC>4)3 và FeS04-
□ C â u 50: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:HOCH2-CH2OH (X); HOCHz-CHa-CHzOH (Y);
HOCH2- C HOH- C H 2OH (Z); CH3-C H 2- O - C H 2-C H 3 (R);
C H 3 -C H O H - C H 2 O H (T ).
Những chất tác dụng được với Cu(OH>2 tạo th àn h dung dịch màuanh lam là
A. X, Y, z, T. B. X, z, T.
c . X Y, R, T. D. z , R, T.
B. Theo ch ơ ng trình phân ban
(6 câu, từ câu 51 đế n câu 56)
Câu 51: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3l Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B C (OH)3 Z (OH)2>M (OH)2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 144/333
□ C â u 52: Trong công nghiệp, axeton được điều ch ế từ
A. xiclopropan. B. p ro p an -l-o l.
c . propan—2—ol. D. cumẹn.
□ C âu 53: Khi cho 41,4 gam hỗ n hợp X gồm Fe 20 3, Cr 2Ơ 3 và A120 3
tác dụng với dung dịch N aOH đặc (dư), sau ph ản ứng th u được chấtrắn có khôi lượng 16 gam. Đ ể khử hoàn to àn 41,4 gam X bằng
phản ứng nh iệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phầntrăm theo khối lượng của Cr 20 3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suấtcủa các ph ản ứ ng là 100%; o = 16; AI = 27; Cr = 52; Fe = 56)
A. 20,33%. B . 66,67%.
c . 50,67%. D. 36,71%.□ C âu 54: Tỉ lệ s ố n g ư ờ i chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng
chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ungthư có trong thuốc lá là
À. cafein. B . nicotin.
c . asp irin. D. moocphin.
□ C âu 55: Đ ể trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam m ột mẫuchất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số ax it của mẫu chấ
béo trên là (Cho H = 1; o = 16; K = 39)
A. 4,8- B . 6,0.
c . 5,5. D. 7,2,
□ C âu 56: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2*, Pb2+. Thứ tựtính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn > Ni2" > Fe2+ > Z n 2\
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
c . Zn2t > Sn2+ > N i2* > Fe2* > Pb2".
D. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 145/333
PHẦ N CHUNG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH
(44 câu, từ câu 1 đế n câu 44)
C â u 1 : Đ un nóng V lít hơi anđ ehit X với 3V lít H2 (xúctác Ni) đến
khí ph ản ứ ng xảy ra hoàn toàn chỉ thu-được m ột hỗn hợpkhí Y cóthể tích 2V lít (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).Ngư ng tụ Y thu được chất Z; cho z tá c dụng với Na sinh ra H2 có sốmol bằng số moỉ z đã ph ản ứng. C hất X là anđ eh it
A. không no (chứa một nôi đôi C=C), hai chức.
B. no, hai chức,
c, no, đơn chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gềm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kếtiếp nhau, trong dãy đồng đẳng tác dụng vớỉ CuO (dư) nung nóng, thuđược một hỗn hợp rắn z và một hỗh họp hơi Y (có tì khối hơi so vớiH2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lươttg dự AgàO (hoặcAgNC>3) tro ng dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trịcủa m là
A. 7,8. B. 8 ,8 . c . 7,4. D. 9 ,2 .
C âu 3: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X — ^ X! + C02 + H20--------
* x 2
X2 + Y -------- >X + Y j + H 20 X2 + 2 Y -------- ►X + Y2 + 2H20
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCOa, NaHS04 B. BaCOs, Na2C 03
c . C aC 03, NaHCOa D. MgCOs, NaHCOa
C âu 4: Đ ể hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe30 4 vàFe20 3 (trong đó số mol FeỌ bằng số mol Fe203), cần dùng vừa đủ V lít
dung dịch HC1 IM . Giá tr ị của V làA . 0,23 B. 0,18 c . 0,08 D. 0,16
C âu 5: Khi điện ph ân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl“ . B . sự oxi hoá ion c r .
c . sự oxi hoá ion Na*. D. sự khử ion N á+.
147
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 146/333
□ C âu 6 : Số đồng ph ân e ste ứng với công thức phân tử C4H80 2 là
A. 5. B . 2 . c . 4. D. 6 .
□ C â u 7: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và AI
dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm coxit có khối lượng 3,33 gam. T hể tích dung dịch HC1 2M vừa đủ phản ứng h ết vớ i Y là- . •
A. 57ml B.-50ml c . 75ml D. 90ml
□ C âu 8 : Dãy gồm các ch ất được sắp xếp theochiều nhiệt độsôi tăndần từ trá i sang ph ải là:
A . C H 3C H O , C 2H 5O H , C 2H 6, C H 3 C O O H ,
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, CzH5OH.
c . C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. .
D. C2H6) CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
□ G âu 9: Có các dung dịch riên g biệt sau:
C6H5-N H 3C1 (phenýlamoni clorua);
H 2 N -C H 2-C H 2-CH(NH 2)-COOH; CIHsN-CHz-COOH ,
HOOC—CH2-C H 2-CH(NH 2)-€OOH; HzN-CHz-COONa.
Sô' lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2 . B. 5. c . 4. D. 3.
□ C âu 10: Cho 3,6 gam anđ ehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn vmột lượng dư Ag20 (hoặc A gN 03) trong dung dịch N H 3. đun nónthu dược m gam Ag. Hoà ta n hoàn toà n m gam Ag bằng dung dịHNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ỗ đktcCông thức của X là
A . C3H 7CHO. B..HCH O. c . C4H9CHO. D. C2H 5CHO.
□ C âu 1 1 : Ph át biểu đúng là:
A. Tírth ax it của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B. Cao su thiên nh iên là sản phẩm trùn g hơp của isopren.
c . Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia ph ản ứ ng trùng hơp
D. Tính bazơ của anilin mạnh hcfn của amoniac.
□ C â u 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A . điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NC>3)2.
.
148
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 147/333
c . n h iệt ph ân KClOa có xúc tác M n02. J
-? D. chưng cất ph ân đoạn không khí lỏng. 'ĩ
□ Câu 13: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon- 6 ,6 là 27346 đvCvà của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Sô" lượng mắt xíchtrong đoạn mạch nilon-6 ,6 và capron nếu tr ên lần lượt là
A. 113 và 152. B. Í21 và 114. .
c . 121 và 152. D. 113 và 114.
□ C âu 14: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa O,lmolA12(SC>4)3 và O,lmol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu dược lượng kết tủatrên là
A. 0,45. B. 0,35. c . 0,25. D, 0,05.
□ C âu 15: P há t biểu không đúng là:
A. T rong dung dịch, H2 N -C H 2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡngcực H3 N +-C H ^C O O . ’
B. Aminoaxit là hơn chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thờinhóm amino và nhóm cacboxyl.
c. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và cóvị ngọt.
D. Họp chất H2 N—CH2COOH3 N -C H 3 lẳ este của glyxin (hay glixin).
□ C âu 16: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ B. tinh bột. c . mantozo. D. xenlulozơ.
□ C âu 17: Cho các chất: Al, AI2O3, AÌ2(S0 4)3, Zn(OH)2, NaHS, K 2SO3,(NH^C Oa- Số châ't đều phản ứ ng được với dung dịch HC1, dungdịch NaOH là
A. 4. B. 5. c . 7. D. 6 .
□ C âu 18: Ph át biểu đúng là:
A- Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 dặc là ph ản ứng một chiều.
B. T ất cả các es te kh i phản ứng vởi dung dịch kiềm luôn thu đượcsản phẩm cuối cùng là muôi và rượu (ancol).
c. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2ỈỈ4(OH)2-
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 148/333
□ C âu 19: Cho glixerin trio lea t (hay trioleat) lần lượ t vào mỗi ốnn g h i ệm c h ứ a r i ê n g b i ệt : N a , C u ( O H )2, C H 3 O H , d u n g d ịc h B r 2, đ u n
dịch NaOH. Trong điều kiện thích .hợ p, sô' phản ử ng xảy ra là .
A. 2 . B. 3. c . 5. D. 4.
□ C âu 20: Cho các ph ản ứ ng sau:4HC1 + MnOz -------- » MnCla + Cl2 + 2H20 .
2HC1 + Fe --------♦ FeCl2 + H2.
14HC1 + K 2Cr 20 7 --------* 2KC1 + CrCl3 + 3CI2 + 7H20 .
6HC1 + 2A1 -------- ♦ 2AICI3 + 3H2.
16HCỈ + 2KM11O4 — -----* 2KC1 + M11CI2 + 5CI2 + 8H2O.Số phản ứng trong đóHC1 thể hiện tínhoxi hoá là
A. 2 . B. 1 . c . 4. D. 3-
□ C âu 21: Khi p hâ n tích th àn h ph ần của một rượu (ancol) đơn chức Xthì thu được kết quả: tổng kkhối lượng cabon và hiđro- gấp 3,62lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thứ
phân tử X làA. 3. B. 4. c . 2 . D. 1 .
□ C âu 22: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm c o và H2 phản ứng vớmột lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3 0 4 nung nóng. Sau khi cá
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gamGiá trị của V là
A. 0,448. B. 0,112. c . 0,224. D. 0,560.
□ C âu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
CsHUOa + NaOH ------------------- ---------- X + Y
X + H2SO4 loang -------- ► z + T
Biết Y vậ z đều có phản ứng trán g gương. Hai chất Y, z tươ ng úng là
A . HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH.
c . CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO.□ C âu 24: Hoà tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm AI và AI4C3 vào dun
dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục kh
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 149/333
o C âu 25: Đ un nóng hỗn hợp khí gồm 0 ,Ó6 moI C2H2 và 0,04mol H2
với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợ p Y lội từ từ qua bìn h đự ng dung dịch bro m (dư) thì cònlạ i 0,448 lít khí z (ở đktc) có tỉ khố i so vớ i O2 là 0,5. Khố i lư ợ ng
b ìn h dung dịch brom tăn g là
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. c . 1,64 gam. D. 1,20 gam.
□ Câu 26: Trung hoà 5,48gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol vàax it benzoic, cần dùng 600m l dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dungdịch sau .phản ứng, thu được hỗn hợp rắn kh an có khối lượ ng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. c . 4,9Ọ gam. D. 6,80 gam.
o C âu 27: Hấp thu hoán toàn 4,48 lít khí C 02 (ở đktc) vào 500ml duiigdịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH )2 0 ,2 M, sinh ra m gam kếttủa. Giá trị m là
A. 19,70. B. 17,73. c . 9,85. D. 11,82.
□ C âu 28: Tíộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V mi dung dịchHC1 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4 , B. 3. c . 2 . D. 1 .
□ C â u 29: Cho 11,36 gam h ỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2 0 3 và Fe30 4
ph ản ứng h ết với dung dịch H N 03 loãng (dư), thu được 1,344 lít khíNO (sản phẩm khử duy nhất , ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dungdịch X thu được m gam muối. kh an . Giá trị của m là
Ạ . 38,72. B. 35,50. c . 49,09. D. 34,46.
□ C âu 30: Cho hỗn hợp gồm Na và AI có tả lệ số mol tương ứng là 1 : 2
vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lítkhí H2 (& đktc) và m gam chất rắn không tan . G iá trị của m là
A. 1 0 ,8 . B. 5,4. c . 7,8. D- 43,2.
□ C âu 31: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH4CL B. NH3. c . HC1. D. H2 0.
□ Câu 32: Cho cân bằng hoá học: 2S0 2(k) + c>2<k) - — 2 8 0 3 (1!); phản
ứng thuận là ph ản ứng toả nhiệt. Ph át biểu đúng là:
A. Câ n bằng chuyển dịch theo chiều thu ận kh i tăng n hiệt độ.
B. Cân b ằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ 0 2.
c . Cân bằng chuyển dịch theo chiều thu ận kh i giảm áp suất hệphản ứng.
D. C ân bằn g chuyển dịch theo chiều nghịch k hi giảm nồ ng dộ SO3.
151
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 150/333
□ C âu 33: Số đồng ph ân hiđrocacbon thơm ứ ng với công thức C8Hio là
A. 2 . B. 4. c . 3. D. 5.
□ C âu 34: Hỗn hợp X có tỉ khố i so với H2 là 21,2 gồm propan, propevà propin. Khi đốt cháy hoàn toàn O,lmol X, tổng khối lượng củ
C 02 và H20 thu đứợc làA. 20,40 gam. B. 18,60 gam. c . 18,96 gam. D. 16,80 gam.
□ C âu 35: Bán kính nguyên tử của các nguyên tô': 3L1, sO, 9F, nNađược sắp xếp theo thứ tự tăng d ần từ trá i sang phải là
A. F, o , Li, Na. B. F, Na, o , Li.
c . F, L i, o , Na. D. L i, Na, o , F.
□ C âu 36: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NC>3)3. Hai kim loại X, Y lầlượt là (biết thứ tự trong dãy điện hoá: Fe37Fe2+ đứng trư ớc AgVAg)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. c . Ag, Mg. D. Mg, Ag. .
□ C âu 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo', mantozơ đều có khả năngtham gia phản ứ n g
A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng,
c . trán g gương. D. thuỷ phân.
□ C âu 38: Es te X có đặc điểm sau:
—Đ ốt cháy hoàn to àn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản
ứng tráng gương) và chất z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa sốnguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2mol CO2 và2 mol H 20 .
B. C hất Y tan vô hạn tron g nước,
c . C hất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đ un z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°c thu được an ken.
□ C â u 39: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (mộloại ph ân bón hoá học), thấy th oá t ra khí k hông m àu hoá náu trongkhông khí. M ặt khác, khi X tác đụng với dung dịch NaO H thì cókhí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. c . na tri nitrat. D. amoni nitrat.
152
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 151/333
□ C â u 40: Cho các phân ứng sau: •-••'
( 1 ) C u ( N 0 3)2 ------ ■£— .
(2 ) N H 4 N O 2 — í — >
(3) NH3 + Oz — 3Ẽ gẹ £ _
(4) N H 3 + Cl2 — £— +
(5) NH4CI — £—»
(6 ) NH3 + CuO — £— ♦
Các ph ản ứng đều tạo khí N2 là:A. (2 ), (4), (6 ). B. (3), (5), (6 ). c . (1 ), (3), (4). D. (1 ), (2 ), (5).
□ C âu 41: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 10 0ml dung dịch hỗn hợpgồm HNO3 0,8M và H 2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xây ra hoàntoàn,, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nh ất, ở đktc). Giá trịcủa V là ■
A. 0,746. B. 0,448. c . 1,792. D. 0,672.
□ C âu 42: Khi tách nước từ rượu (aricol) 3-m etylbuatnol—2
(hay 3-m etyIbu tan-2-o l), sản phẩm chính thu được là
A. 3-m etylbu ten- l (hay 3-m etylbu t-l -en) .
B. 2—m etylbuten—2 (hay 2—meiylbut—2-e n).
c . 3-m etylbuten-2 (hay 3-m etylbut-2-en) .
D. 2-m etylbuten-3 (hay 2-m etylbut-3-en) .
□ C âu 43: Cho sơ đồ chuyển họá:
CHU -------- - C2H 2 --------♦ C2H3CI --------> PVC.
Đ ể tổng họp 250kg PVC theo sơ đồ trên th ì cần V m 3 khí thiênnhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiềm 80% thể tích khíthiên n hiên và hiệu suất của cả quá trìn h là 50%)
A. 358,4. B. 448,0 c . 286,7. D. 224,0.
□ C â u 44: Cho hỗn hợp bột gồm.2,7 gàm AI và 5,6 gam Fe vào 550mldung dịch AgN 03 IM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược m gam chất rắn- Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thê
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 152/333
I I . P H Ầ N R IÊ N G
Thí sinh chỉ được chọn làm mệt trong hai phẩn (phẩn A hoặc B)
A. Theo chuơng trình khôna phân ban
(6 câu, từ câu 45 đến câu 50)□ C âu 45: Nung, nóng m gam hỗn hợp AI và Fe20 3 (trong môi trường
không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượchỗn hợp rắn Y. Ch ĩa Y th àn h h ai ph ần bằng nhau:
- Phần 1 tác d ụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lítH2 (ở đktc);
- Phần 2 tác dụng vói dung dịch NaOH (dư), sinh r a 0,84 lít H2 (ở đtkc)
Giá trị của m làA. 22,75. B. 21,40. c . 29,40. D. 29,43.
□ C âu 46: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được bathể tích hỗn hợp Y (cốc thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ vàáp suất); tỉ khối Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của khí X là
A. CeHu . B. C3 H8. c . C4H1q. D. C5 Ha2.
□ C âu 47: Trong các quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao n h ất làA. hem atit nâu. B. m anhetit.
c . xiđerit. D. he m atit dỏ.
□ C âu 48: Cho các ch ất sau:
CH2=CH-CH 2-CH ^-CH =C H2, CH2=CH-CH=CH-CH 2~CHs,
CH3-C(CH 3)=CH-CH3, CH2=CH-CH 2-CH=CH2.
Số chất có dồng phân hình học là
A. 2. B. 3. c . 1. D. 4.□ C âu 49: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ moi 1 :1 , sô' sản
phẩm monoclo tố i da thuđược là
A. 2. B. 3. c . 5. D. 4.
□ C âu 50: B iết rằn g ion Pb2+ tron g dung địch oxỉ hoá được Sn . Khinhúng hai thanh kim loại được nối vđi nhau bằng dây dẫn điện vào
m ột dung dịch ch ất điện li th ìA. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb v à Sn đều không bị' ăn mòn điện hoá.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 153/333
B. Theo chương trinh phần ban
(6 câu, từ câu 51 đến câu 56)
C âu 51: Đ ể oxi hoá hoàn toàn 0 ,0 1 mol CrCl3 t hà nh K 2C r0 4 bằngCỈ2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl? và KOH tường ứng là
A. 0,015 moi và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 moi.
c . 0,03 ỉnol và 0,08 mol. D. 0,03 moi và 0,04 mol.
C â u 52: Một pin điện hoá có điện cực Zn nh ún g trpn g dung dịchZ11SO4 và điện cực Cu nhú ng t rong dung dịch. C11SO4. Sau một thờigian pin đó phóng điện thì khôi lượng
A. cả ha i điện cực Zn và Cu đều tăng.
B. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng,
c . d i ệ n cự c Z n t à ng CÒĨ1 k h ố i lượng d i ệ n cực C u g i ảm .
D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.Câu 53: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệusuất 80% là
Á. 2,25gam. B. l,80gam . c . l,82gam. Đ . l,44gam.
Câu 54: Sõ.đồ ng phân xetòn ứ ng vớ i cõng thứ c phân tử C5ĨỈ 10O là
A. 5. B. 6 . c . 3. D. 4.
Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng:
CuPeSo — +0=-t°. > X — ‘° > Y ---- — , Cu.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. CU2O, CuO. B. CuS, CuO.
c. Cu2S, CuO. D- Cu2S, Cu20.
Câu 56: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A- CO và CH4.
c . S02 và N02.
B. CH4 và NH3.
D. CO và C02.
155
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 154/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 155/333
• ' S v•• •
• . '
C â u 8 : Cho chất hữu có X có công thức phân tử C 2H 8O3 N2 t á c dụrigvới dung dịch NaOH; th u được ch ất hữu cơ đơn chức Y ỷ à các cliấtvộ cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 4 5 . B. 46. c . 85. D. 6 8 .C â u 9: Khi đốt cháy hoàn toàn m ột este no, đon chức thì số molCO2 sinỉi ra bằng sô' mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-p rop yl axetat. B. m etyl axetat.
c . etyỉ axetat. Đ . metyl íòmỉat.
C â u 10: Axit cacboxylic no, m ạch hở X có công thức thự c nghiệm
(C3.H4 0 3)a, vậy công thức phân tử của X làA. C3H4O3. B. Ci2H 160 12. c . C6H80 6. D. C9H 120 9.
C âu -1 1 : .Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá tr ìn h lên men đểtạo th ành 5 lí t rượu (ancol) etylic 469 là (biết hiệu suất cả quá trình là.72% và khối lượng riêng của rượũ etylic nguyên chất là 0,8g/inl)
A. 4,5kg. B. 6 ,0 kg. c . 5,0kg. D. 5 ,4 kg.
C âu 12: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CưO nung nóng, sau một thờigian thu được hỗn họrp sản phẩm X (gồm HCHO, H 2Ồ và CH3OH dư).
Cho toàn bộ X tác dụng vối lưạng dư Ag20 (hoặc AgN 03) trong NH3,được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứ ng oxi hoá CH3OH là
A. 70,4%. B. 76,6% . c . 80,0%. D. 65,5%.
C â u 13: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tửC3H70 2 N phản ứng với lOOml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản
ứng ho àn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam ehất rắn. Côngthức câu tạo thu gọn của X ỉà
A. h 2n c h 2c o o c h 3- b . h 2n c h 2c h 2c o o h .
c . h c o o h 3n c h =c h 2. d . c h 2=c h c o o n h 4.
C âu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:Toluen Br, q:imoi'. Fe. f J ỵ +NaOH(đưu<1,p . Y +HCUdtf) . 2
Trong đó X, Y, z đều là hỗn hợp các chất hữu cơ. z có thành phầnhính gồm
A. o—m etylphenol và p —metylphenol.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 156/333
Gfc C âu 15: Hợp ch ất hữu cơ no, đơn chức X có công thứ c phân tửG7H12O4. Cho O.lmol X tác dụng vừa đủ với 100. gam dung dịch NaOH 8 % thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Côngthức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5. b . CH3OOC-CH2-COO-C 3H7.c . CH3 0 0 C-(CH 2)2-C 0 0 C2H5. D. CH3COO-(CH2)2-OOCC2Hs.
□ .Câu 16: Nung một hỗn hợ p rắn gồm a mol FeCƠ 3 và b moi FeStrong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy rhoàn toàn, đưa bình về nhiệt dộ ban đầu, thu được chất rắn duynhất là Fe203 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước vàsau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các
phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn làkhông đáng kể)
A. a = 0,5b. B . a = b. c . a = 4b. D. a = 2b.
□ C âu 17: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), Saukh i các ph ản ứng xảy ra. hoàn toàn thu dược 0,896 lít k hí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bayhơi dung dịch X là
A. 6,52 gam. B. 8 , 8 8 gam. ■ c . 13,92 gam. D. 13,32 gam.
□ C âu 18: Ch ất ph ản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3COOCH3. B- CH3OH.
c . C H3N H2. D . C H3 C O O H.
□ C âu 19: Cho các ph ản ứng sau:
H2S + O2 (dư ) — £—f Khí X + HaO
NHS + 0 2 — 85°c'Pt .. Khí Y + H20
NH4HCOs + HC1 (loãng) --------VKhí z + NH4CI + H20
Các khí X, Y, z lầ n lư ợ t là:
A. S 02, NO, C02. B. S03) NO, NH3 .
c . s o 2, n 2, n h 3. d . SOs n 2, c o 2.
□ Câu 20: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ; - 2 NH3 (k)
phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt . Cân bằn g hoá học không bch ển dịch khi
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 157/333
O Câu 21: Đ un nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hố,kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2S 0 4 đặc ở 140°c. Sau khicác phản ứng kết thúc, thu được 6 gara hỗn hợp 3 ete và1 ,8 gamnước. Công thức ph ân tử hai rượu trê n là
A. C3H7OH và C4H9OH. B. CHsOH và C2H5OH.
c . C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H9OH.
O C âu 22: T hàn h ph ần chính của quặng pho tphorit làA. Ca(H2P 0 4)2. B. CaH P0 4.
c . Ca3(P0 4)2. D. NHíHaPO*.
□ Câu. 23: Cho 3,6 gam axit cacboxỵlic no, đơn chức tác dụng hoàntoàn với 500m l dung dịch gồm KOH 0,12M và NaO H 0,12M. Côcạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn k han. Côngthức phân tử của X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH.
c . C 3 H 7 C O O H . D. HCOOH.□ C âu 24: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Tăng thêm hà m lượng cacbon trong gang để thu được thép.
B. Dùng CaO hoặc GaCƠ 3 để khử tạp chất Si, p, s, Mn,... tronggang để thu được thép.
c . Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, p, s, Mn,... trọng gang để thudược thép.
D. Dùng chất khử c o khử oxit sắ t thành sắt ở nhiệt độ cao.
□ C âu 25: Đ un nóng chất:. . H2 N -C H 2~CONH-CH(CH 3)-CONH-CH 2-COOH
Trong dung dịch HC1 (dư), sau kh i các phản ứ ng kết th úc thu đượcsản ph ẩm là:
A . H2 N -C H 2-COOH, H 2 N -C H 2-C H 2-COOH.
B. H3 N+-C H 2-COOH; H3 N +-C H 2-C H 2COOHCl.
c . HzN-CHz-COOH, H2 N-GH(CH3)-COOH.D. H3N+-C H 2-COOHCr, H3N+-CH(CH3)-CÒ0HC1.
□ C âu 26: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp X gồm hai híđrocaebon vào bình đựngdung dịch brom (dư). Sau kh i p hản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam
brom đã phản ^íng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2. Cồrig thức phân tử của haihiđrocacbon là (biết các thể tích kh í đều đo õ đktc)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 158/333
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H6.
c . CH4 và C3H4. D. C2H6 và CsHg.
□ C â u 27: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca?*, Mg2+, HCO3- , cS 0 42-. C hất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trê n là
A. Na2C03. B. HC1. c . NaHCOg. D. H 2 SO4 .
□ C âu 28: Trộn 100ml dưng dịch có pH = 1 gồm HC1 và HNO3 vlOOml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/1) thu được 200ml dung dịch
pH = 12. Giá trị của a là (b iết trong mọi dung dịch [H+].[OH“] = 10'14
A. 0,15. B. 0,03. c . 0 ,1 2 . D. 0,30. :'
□ C â u 29: Đ un nóng m ột rượu (ancol) đon chức X với dung ịcH2SO4 đặc trọn g điều k iện thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tĩ khcủa X so với Y là 1,6428.Công thức ph ân tử của X là
A. C4HsO. B. C2H60 c . CH4O. D. CgHgO.
□ C âu 30: Tiến hàn h 2 thí nghiệm sau:
— Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào Vj lít dung đạcCu(NƠ 3)2 im ' ’ * ■
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào v 2 lít dung dịch AgNO0 ,1M. '
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khôi lượng chặt rắn thu được
hai th í nghiệm đều bằng nhau. Giá trị Vị so với v 2 là A. Va = 5V2 B. V! = 2V2 c . Vi = 10V2 D. Vi = v 2
□ C âu 31: Công thức ph ân tử của hợp c hất khí tạo bởi nguyên tố và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cạo nhất thì oxi chiế74,07% về khối lượng. Nguyên tô" R là
A. N. B. s. c . P. D. As.
□ C âu 32: Cho các ph ản ứng:
Ca(OH )2 + Cl2 -------- > CaOCla + H20
2H2S + S0 2 -------- ♦ 3S + 2H20
2NOs + 2NaOH -------- ♦ N aN 0 3 + NaNOs + H20
4KCIO3 — KC1 + 3KCIO4
O3 > O2 + 0 ’
SỐ phản ứng oxi hoá khử là .
A. 2. B. 5. c . 3. D. 4.
160
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 159/333
Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit caJ- l ẫn t ạ p c h ấ t t r ơ s i n h r a 8,96 l í t k h í C 0 2 (ở đ k t c ). T h ă n h ^ p h ầ n p h ần
trăm về khố i lượng của CàC0 3 -MgC0 3 tron g loại quặng nêu trên là
A. 50%. B. 40%. c . 84%. D. 92%.íQ Câu 34: Cho dãy các chất và ion: Cl2, P 2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Als+,1 Mn2+, s 2-, Cl". Sô' ch ất và ion tro ng đăy đều có tín h oxi ho á và tínhr khử là
I A. 5. B. 3. c . 4. D. 6 .
□ Câu 35: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phikim từ trái sang phải là
A . p, N, F, o. B. N, p, F, o. c . N, p, o, F. D. p, N, o , F.
□ Câu 36: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HC1 (dư), sin h r a 0,448 lít khí (ở dktc). Kim loại M là
A. Na. B. Li. c. Rb. D. K.
□ C âu 37: Ph ản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2 KNO3 ----£— » 2 KNÒ2 + 0 2.B. NaHCOs — » NaOH + C 02.
c . NH4 CI — £— » NH3 + HC1.
Đ. NH4N 02 — ♦ N2 + 2H20.
□ C â u 38: Cho các phản ứng:
HB r + C2ĨỈ5OH — --------------------------------- tC2H4 +Br 2 -■+C2H 4 + HBr -------- > C2H6 + Br 2 asfct(1:lmol) - >
Sô' ph ản ứng tạo rạ C2HsB r là
A. 3. B. 2 . c. 1 . D. 4.
□ C âu 39: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CHs^CO,C 12H 22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng
trán g gương làA. 6. . B. 4. c. 5. D. 3.
o C â u 40: Cho dãy các chất: KA1(S0 4)2-1 2 H2 0 , C2HsOH, C12H 22O11
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 160/333
□ C âu 41: Thể tách dung dịch HNOs (67,5% (khô'i lượng riêng là; 1 5g /m l) c ần d ù n g đ ể t á c d ụ n g v ớ i x e n lu l o z ơ t ạo t h à n h 89,1 k g
xenlulozcf trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao h ụ t là 20%)
A. 55 lít. B. 81 lít. c . 49 lít. D. 70 lít.
□ C âu 42: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa ỉiẽn kết ơvà có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong m ột phâ n tử. Đ ốt cháyhoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ởcùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với CI2 (theo tỉ lệ moi 1:1),số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 2 . B . 4. c . 3. D. 5.
□ C âu 43: Polime có cấu trúc mạng không gian (m ạng lưới) là
A. PVC. B . rứiựa bake lit. c . PE . D. amilopectiĩi.□ C âu 44: Cho b iết các phản ứng sau:
2FeBr 2 + Br 2 --------> 2FeBr 3
2NaBr + CỈ2 -------- > 2NaCl + Br2.
P hát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br“ mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính khử của c r m ạnh hon của Br".
c. Tính oxi hoá của Br~ manh hơn của Cl2.
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơh của Fe3+.
I I . P H Ầ N R IÊ N G
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phẩn (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình không phân ban
(6 câu, từ câu 45 đêh câu 50)
□ Câu 45: T hể tích dung dịch HNO3 IM (loãng) ít nhất cần dùng đểhoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15mol Fe và 0,15mol Cu là(biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít. B. 1,0 lít . c . 1,2 lít. D. 0,6 lít.□ Câu 46: Ba hiđrocacbon X, Y , z là đồng đẳng kê tiếp, khối lượng
phân tử của 2 bằn g 2 lần khôi lượng phân tử X. Các chất X, Y, z
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 161/333
c â u 47: Cho các phản ứng:
(1) Qs + dung dịch KI -------- * (2 ) F 2 + H20 — f
(3) M n0 2 + HC1 đăc — —— > (4) Cl2 + dung dich H2S --------- *■
C ác p h ả n ứ n g t ạ o r a d o n c h ấ t là :
A. (1 ), (2 ), (4). B. (2), (3), (4).c . (1 ), (2 ); (3). D. (1 ), (3), (4).
Câu 48: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH,C6H5 NH2 (amlin)-, C6H5Ọ H (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trongdãy phản ứng được với nước brom là
A. 6 . B. 5. c . 8 . D. 7.
C âu 49: Đ ốt cháyhoàn toàn 1 líthỗn hợp khí gồm C2H2 vá
hiđroeacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H
20. Công thứcphân tử của X là
A. CH4- B. C2H6. c . C3Hs. D. C2ỈĨ4-
C ấu 50: Tiến hàn h bốn thí nghiệm sau:
- Th í nghiệm 1: Nhún g th an h Fe vào dung dịch FeCl3; .
- Th í ng hiệm 2: Nhúng th an h Fe vào dung dịch CuS 04;
- Th í nghiệm 3: Nhúng tha nh Cu vào dụng dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho tha nh Fe tiếp xúc với th an h Cu rồi nhú ng vàong dịch HC1.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn diện hoá là
A. 3. B. 1 . c . 2 . Đ . 4.
B.Theo chương trình phân ban
(6 câu, từ câu 51 đến câu 56)
Câu 51: Muối C6H5N2+Cr (phenyldiazoni clorua) được sinh ra khi
cho C6ỈỈ5-N H 2 (an ilin ) tác dụng với NaNOa trong dung dịch HC1 ỏ'nh iệt độ thấp (0-5°). Đ ể điều chế được 14,05gam C6H5N2+Cr (vớihiệu suất 100%, lượng C6Hs-NH 2 và NaNO ỉ cần dùng vừa đủ là
A. 0,lm ol và 0,4mol. B. 0,lm ol và O.lmol.
c . O.lmol và 0,2mol. D. 0,lm ol và 0,3mol.
163
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 162/333
Q Câu 52: Cho suất điện dộng chuẩn E° cũa các pin điện hoá:
E° (Cu-X) = 0,46V; E° (Y-Cu) = 1,1'V; E° (Z-Cu) = 0,47V (X, Y, z ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăn g dần tín h khửtrái sang phải là
A. Y, z, Cu, X. B. z, Y, Cu, X.c . X, Cu, z, Y. D. X, Cu, Y, z.
□ C â u 53: Hoi thuỷ ng ân r ất dộc, bởi vậy khi làm vỡ nh iệt kế thun g â n th ì c h ấ t b ộ t đ ư ợ c d ù n g đ ể r ắc l ê n th u ỷ n g â n rồ i g o m l ạ i l à
A. vôi sống. B. luu huỳnh .
c . cát. D. muối ăn.
□ C âu 54: Ba ch ất hữu cơ mạch hỏ X, Y, z có cùng công thức ph ân t
CsHệO và có các tín h chất: X,z đều ph ản ứ ng vớinước brom ; Xz đều phản ứng vớiH2 nhưng chỉ có z không bị th ay đổi nhóchức; chất Y chỉ tác dụng nước brom k hi có mặt CH3COƠ H. Cáchất X, Y, z lần lượt là:
A. CsHsCHO, CH2=C H -0-C H 3, (CH3)2CQ.
B. (CH3)2c o , c 2h 5c h o , c h 2= c h - c h 2o h . .
c . C2H5CHO, (CH 3)2CO, CHz=CH-CH2OH.
' D. CHz=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
□ G âu 55: Cho các dung dịch: HC1, NaOHđặc, NH3, KC1. Sấdungdịch p hản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 1 . B. 2 . c . 3. D. 4.
□ C â u 56: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 vCuCV Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toànhỏ hơ n khôi lượng bộ t Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn dung dịcsaụ phản ứng thu dược 13,6 gam muối khan. Tổng khốì: lượng cámuối tron g X là
A. 13,1 gam. B. 19,5 gam. c . 14,1gam. D. 17,0gam.
164
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 163/333
ị l A o K l f l K . • - •
PHẪ N CHUNG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH
(44 cău, t ừ cău 1 đ ế n câu 44)
Câu 1: Este đơn chức X có tì khối hoi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dung với 300ml dung dịch KOH IM (đun nóng). Cô cạn dung d ịc h s a u p h ả n ứ n g t h u đ ừ ợ c 28 g a m c h ấ t r ắ n k h a n . C ô n g th ứ c c ấu tạo
cua X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH 3. B. CH2=CH-COO-CH^-CH3.
G. CH3—COO-CH=CH-CHạ. D- CH3-CH2-COO-CH=CH2.
□ Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este
HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằiig dung dịch NaOH IM (đun nórig).Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A . 400m l. B . 300m l. c . 150ml. D . 200m l.
□ C âu 3: Hai chất được dung để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
Ạ . Na2C0 3 và HC1. B. Na2CC>3 và Na3P0 4.
c. Na2C 0 3 và Ca(OH)2. Đ. NaCl và Ca(OH)2.
□ Câu 4: Hai chất hữu cơ Xi và x 2 đều có khôi lượng ph ân tử bằng 60 đvC. Xi có kh ả năng ph ản ứng với Na, NaOH, Na 2C0 3. x 2 phản
ứng với NaOH (đun nóng) như ng không ph ản ứng Na. Công thứccấ u tạ o Xi, x 2 lầ n. lư ợ t là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.B. (CHs^CH -OH, H-COO-CH3.
c . H -CO O -CH 3) CH3-COOH.
D . CHs-COOH , H-CO Q-CH 3.
□ C âu 5: Trường hợp không xảy ra ph ản ứng ho á học là
A. 302 + 2H2S — > 2H20 + 2SG2.
B. FeClz + H2S --------+ FeS + 2HC1.
c . 0 3 + 2K3 + H20 -------- ♦ 2 KOH + I2 + 0 2.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 164/333
□ C â u 6 : Cho 5,9 gam arain đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, sau kh i ph ản ứng xảy ra hoàn to àn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối kh an . 'Số công thức
, cấu tạo ứng với công thức ph ân tử của X là
A. 5 . B. 4 . c. 2 . D. 3 .□ C âu 7: Công thức đơn. giản n h ất của một hiđrocacbon là CnHín+i.
Hiđrocacbon đó thuộc dã y đồng đẳng của
A. ankan. B. ank in. c . ankađien. D. anken.
□ C â ụ 8 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4ĨỈ6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phươ ng trìn h ph ản ứng:
G4H 60 4 + 2NaOH --------- ♦ 2Z + Y.
Đ ể (râ hoá h ết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo th àn h a mol chất T (biết Y, z , T là các hợp chất hữu cơ).Khối lượng phân tử của T là
A. 44 đvC. B. 58 đvC. c . 82 đvC. D. 118 dvG
□ Câu 9 : N hiệt phânhoàn toàn 34,65gam hỗn hợp gồm KNO3 vàCu (NOs)2, thu được hỗn hợp kh í X (tỉ khõì của X so với kh í hiđro
bằng 18,8). Khối lư ợng Cu(N03)2 trong hỗ n hợp ban dầu làA. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
□ C âu 10: Cho dãy cấc chất: NH4CI, (NH^SC^, NaCỈ, MgCl2»FeCU, AICI3. Số ch ất tron g dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH )2
tạo thà nh kết tủa là
A. 5. B . 4 . c. 1 . D. 3.
□ C â u 1 1 : Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH vàC2H5OH (xúc tác H 2S 0 4 đặc, ỗ 140°C) th ì số ete th a được tối đa là
A. 4. B. 2 . c. 1 . D. 3.
□ C âu 12: Dung dịch X chứa các iori: Fe3+, S0 42-, NH4+, c r . Chiadung dịch X thành ha i p hần b ằng nhau:
- Phần m ột tác dụng với ỉượng dư dung dịch NaO H, đun nóng thuđược 0,672 lít khí (ở đktc) vấ 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tá c dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gamkết tủa.
Tểng khối lượng các muối khan thu được kh i cô cạn dung dịch X là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 165/333
.
C âu. 13: Một hỗ n hợ p X gồm ha i ch ất hữu cơ đơn chức. Cho X phảnứng yừ a đủ với 500ml dung dịch KOH IM. Sau ph ản ứng, thu đượchỗ n hợ p Y gồm h ai muôi của ha i a xit cácboxylic và m ột rượu(ancol). Cho toà n bộ lượng rượu thu được ở trê n tác dụng vớĩ Na(dư), sin h ra 3,36 lít H2 (ở đktc).
Hỗn hợp X gồmA. m ột ax it và m ột este. B- một este và m ột rượu.
c . hai este. D. m ột axit và m ột rượu.
□ C â u 14: C hia ĨĨ1 gam AI thà nh hai ph ần bằng nhau:
- P hần mộ t tác dụng vái lượng dư dung dịch NaO H, sin h ra X moihí H2;
- Phần hai tác dụng vối lưccng dư dung dịch HN 03 loãng, sinh ra y moihí N20 (sân p hẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa X và y là
A. X = 2y. B . y = 2x. c . X = 4y. D. X = y.
C âu 15: Đ un nóng 6 ,0 gam hỗn hợp CH3COOH với 6,0 gamC2HsOH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng50%). Khối lượng este tạo th àn h là .
A . 6,0 gam. B . 4 ,4 gstm. c . 8 ,8 gam. D. 5,2 gam.
Gâu 16: Cho hỗn hợp gồm 0 , lmol HCHO và 0,lmoi HCOOH tácdụng vổi lượng dư Ag-20 (hoặc Ag N 03) trong N H3, đun nóng. Sau
phản ứng xảy ra hoàn to àn, khối lượng Ag tạo th àn h làA. 43,2 gam. B. Ị0,8 gam. c . 64,8 gam. D. 21,6 gam.
C âu 17: Dẫn từ từ V lít khí c o (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng
lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 20 3 (ở nhiệt độ eao). Sau phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ỗ trênvào lượng dư dung dịch Ca(OH )2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giátrị của V là
A. 1 ,1 2 0 . B. 0,896. c . 0,448. ' D. 0,224.
C âu 18: Cho các chất sau: CH3-C H 2-CHO (1 ), CH2=CH-CHO (2),(CH^CH-CHO (3) , CH2=CH-CH^OH (4). Những chất phản ứngh oà n to àn vớ i lư ợng dư H2 (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2 ), (3), (4). B. (1), (2), (4).
c . (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
167
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 166/333
□ Câu 19: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấxenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ l90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. c . 25,46. D. 29,70.
□ C âu 20: Trong phân tử áminoaxit X có một nhóm amino và mnhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịc
NaO H, cô cạii dung dịch sau phản ứng th u được 19,4 garn mukh an. Công thức của X là
A. h2nc3h6cooh. b. h2nch2cooh.
c . H2NC2H4COOH. d . h 2n c 4h 8c o o h .
□ Câu 21: Cho các cân bằng hoá học:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) • (1)
H2(k) + h (k) — 2HI (k) (2)
2SOz(k) + Oz(k) , ---- - 2S03(k) • (3)
2N 02(k) N20 4(k) (4)
Khi th ay đổi áp suất nhữ ng cân bằng ho á học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (.3), (4).
c . (1 ), C3), (4). Đ . (1 ), (2 ), (4).
□ C âu 22: Cho dãy các chất: glucoxơ, xenlulozơ, saccarozơ, tin h hộmantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứ ng tráng gương là •
A. 3. B. 4. c . 2. D. 5.
□ Câu 23: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni cloruana tri phenolat, etanol. s ố chất trong dãy phản ứng dược với NaOH(trong dung dịch) là
A. 3. B. 2 . c. 1 . D. 4 .
□ C âu 24: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, F eS 0 4) Fe 30 4 , Fe2(S0 4 )Fe20 3. Sô' chất trong dãy bị oxi hoá kh i tá c dụng với d ung dịcHNOâ đặc, nón g là
A. 3. B. 5 c. 4. D. 6 .
□ C âu 25: Tơ nilon— 6 ,6 dược điều ch ế bằng p hản ứng trùn g ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. H OOC -(CH 2)4-CO O H v à H O -(CH 2)2-OH.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 167/333
c . HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. -Si
D. H2N-(CH2)5-COOH. . I -
□ C âu 26: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron ls 22s22p63s23p64s1,
nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron ls 22s22p5. Liên kếthoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên k ết
A. kim loại. B. cộng hoá trị.
c . ion. D . cho nh ận.
□ C â u 27: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2 CƠ 3 (1), H2SO4 (2>,HC1 (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theochiều tăn g từ tr á i sang phải là
A. (3), (2 ), (4), (1 ). B. (4), (1 ), (2), (3).
c . (1 ), (2 ), (3), (4). D. (2 ), (3), (4), (1 ).
□ C âu 28: Đ ốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗii hợp X gồm C3IĨ6, CH4 c o(thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml C0 2 (các
. th ể tích khí đo ở cùng kiều k iện n h iệt độ, áp suất). Tỉ khối của X sovới kh í hiđro là
A. 12,9. B. 25,8. c .2 2
,2
. D.1 1
,1
.□ C âu 29: Kim loại M ph ản ứng được với: dung dịch HC1, dung dịchCu(N0 3 )2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Zn. c . Fe. D. Ag.
□ C â u 30: Cho dãy các chất: KOH, Ca(N 03)2, SO3, NaHS04, Na2S03,K 2SO 4. S ố . c h ấ t t r o n g d ã y t ạ o t h à n h k ế t tủ a k h i p h ả n ứ n g vớ i đ u ng
dịch BaCl2 là
A. 4. B . 6 . c . 3. D. 2 .□ C â u 31: Đ ốt cháy hoàn to àn h ỗn hợp M gồm ha i rượu (ancol) X và
Y là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 0,3mol CO2 và 0,425molH 20. Mặt khác, cho 0,25mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thuđược chưa đến 0,15moì H2. Công thức phân tử của X, Y là: ’
A. C2H602, C3H80 2. B . C2HeO, CH4O.
c . CaHeO, C4H80 . D. C2H60, C3H80.,
□ C â u 32: Đ ốt cháy hoàn toà n m ột anđ eh it X, thu được sô' mol CO2 bằn g số mol H2O. Nếu cho X tác dụng vối lượng dư Ag2ố (hoặcÁgN0 3 >tro ng dung dịch NH 3, sinh ra sô' mol Ag gấp bốn lần số mo!
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 168/333
□ Câu 33: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phảnứng tráng g ư ơ n g là .
À. 3. B . 6 . c . 4. D. 5.
□ Câu 34: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhómIIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượngdư dũng dịch H2SO4 loãng, th ì t h ể tích k hí hiđro sinh ra lớn hơn1 , 1 2 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Ba. B . Ca. C .S r. D. Mg.
□ Câu 35: Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSƠ 4 -------- > F e S 04 + Cu.
Trong ph ản ứ ng trên xảy ra
A. sự kh ử Fe2+ và sự oxi hoá Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
c . sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu.
D. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2*.
□ Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH — +ddX » Fe(OH )2 — Fe2(S04)3 — Ba S0 4.
Các dd (dung dịch) X, Y, z lần lượ t là:
A. FeCl3, H2SO4 (đặ c, nóng), Ba(N03)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặ c, nóng), BaCl2.
c . FeCla, H2SO4 (đặ c, nóng), BaCl2.D. FeCl2, H2S 0 4 (loãng), Ba(N0 3 )2-
□ C âu 37: Đ ốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hồ Xthu được H20 và CO2 với tỉ lệ sô' mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là
a . c 2h 6o 2. B. C2H60 . c . CsH80 2. D. C4H 10O2.
□ C âu 38: Trộn 5,6 gam bộ t sắt với 2,4 gam bột lưu huỳ nh rồi nungnóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắnM. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HC1, giải phóng hỗ n hợp
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 169/333
□ C â u 39: Cho hỗn hợp b ột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NƠ 3)2 vàAgN03. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợprắn gồm ba Mm loại là:
A. Fe , Cu, Ag. : B . Al, Cu, Ag. '
c . Ạ l, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
□ C âu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng sổ h ạt electron trongcác phân lớp p là 7. Sô hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiềuhơn số h ạt m ang âiện của mộ t nguyền tử X là 8 hạt. Các nguyên tố
X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tô": Na = 11;AI = 13; p = 15; C1 = 17; Fe = 26)
A. Fe và Cl. B. Na và Cl.
C. AIvà Cl. D. Al và P.
□ Câu 41: Hoà t anhoàn toàn Fe30 4 trong dung dịchH2SO 4 loãng
(dư) được dung dịchXi- Cho lượng dứ bộ t Fe vàodung dịch Xi(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra
ho àn toàn , th u được dung dịch x 2 chứa ch ất tan là
A. Fe2(S 0 4)3 và H 2S 0 4. B. FeSO<.
c . Fe2(S0 4 )3. D. F e S 0 4 và H 2SO4.
□ C âu 42: Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một anka n X và một
ankin Y, thu được số mol CO2 b ằng số’ moi H 20. Thành phần phần
trăm về số mol của X và Y trong hỗ n hợ p M lần lượt làA. 75% và 25%. B. 20% và 80%.
c . 35% và 65%. * D. 50% và 50%.
□ C âu 43: Cho 3,6gam Mg tác dụng h ết với dung dịch HNO3 (dư),sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A . NaO. B . NO 2 .
c . Na. D. NO. •
□ C â u 44: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, AI bằng 500ml dungdịch gỗn hợp HC1 IM và H 2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối kh an là
A. 38,93gam. B. 103,85gam.
c . 25,95gam. D. 77,86gam.
171
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 170/333
ư . PHẤ N RIÊNGThí sính chỉ được chạn làm một trong hai phần (phẩn A hoặc B)
A. Theo chương trình không phân ban
(6 câu, từ cãu 45 đến câu 50)
□ C â u 45: Đ ốt nóng một hỗn hợp gồm AI và 16 gam Fe2Ơ 3 (trongđiều kiện không có không khí.) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được hỗ n hợ p r ắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V mi dung dịch NaOH IM sinh ta 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V lắ
• A. 150. B. 1 0 0 . c. 2 0 0 . D. 300.
□ C âu 46: Đ ốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 molCO2 và 0,132 mol H20 . Khí X tác dụng với kh í clo (theotỉ lệ s
1 : 1 ) thu dược một sản p hẩm hữu cơ duy nh ất. 'Têngọi của X làA. 2-m etylbutan. B. etan.
c . 2,2-Đ imetylpropan. D. 2-Metylpropan.
□ C âu 47: Cặp chất không xảy ra ph ản ứng hoá học lá
A. Cu + dung dịch FeCl3. B- Fe + dung dịch HC1.
c . Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2-
□ C âu 48: H ai kim loại có thể được điều ch ế bằng phươ ng pháp điện
phân dung dịch làA. AI và Mg. B. Na và F e
ci. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
□ C âu 49: Cho dây các chất: C6H5OH (phenoĩ), C6HSNH 2 (anilin),H2 NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH 2 NH2. Số chất trong dãytác. dụng được với dung dịch HC1 là
A. 4. B. 2. c . 3. D. 5.
□ C âu 50: Cho sơ đồ. chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là m ột phươngtrình phản ứng):
Tinh bột -I X -4 Y z -* metyl axetat.
Các chất Y, z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A . C 2H 5O H , C H 3 C O O H . B . C H 3 C O O H , C H 3 O H .
c . c h 3c o o h , c 2h 5o h . d . C2H4, CH3COOH.
172
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 171/333
(6 cây, từ cãu 51 đến câu 56)
Câu 51: Oxi hoá ancol dợn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ram ột sản phẩm hữu cơ duy nh ất là xeton Y (tỉ khốỉ của Y so với khíH2 bằng 29). Công thức câu tạo cửa X là
C â u 52: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúngcó các phản ứng hoá học sau:
Y + XC12 --------* YCỈ2 + X.
P h át biểu đúng là
A. Ion Y2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2*.
B. Kim loại X khử được ion Y 2*.
c . Kim loại X có tính, khử m anh hơn kim loại Y.
D. Ion y 3+ có tính òxi hoá mạ nh hơ n ion x 2+.
C â u 53: Cho dãy các chất: Cr(Ơ H)3, A12(S04)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2lMgO, Cr03. Sô' chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2 . c . 3. D. 4.
C â u 54: Cho 13,5gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dựng vớilượ ng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có
không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lí t kh í H2 (ỏ' đktc). Cô cạndưng dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gammuôi khan. Giă trị của m là
A. 42,6. B. 4 5 ,5 . c . 48,8. D. 47,1.
C â u 5 5 : Cho biết phản ứng oxi hoá kh ử xảyra trong pin điện hoáFe - Cu là:
Fe + Cu2+ - Fe2* + Cu
Biết E°(Fe27F e) = - 0,44V; E°(Cu27Cu) = +0,34V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe —Cu là
A. CH3-CHOH-CH3.
c . CH3- C O - C H 3.
B. CH3 —CH2 —CHOH—CH3.
D. CHs-CHz-CHr-OH.
X + 2YCI3 XC12 + 2YC12;
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 172/333
Cho b iết khô i lượng nguyên tử (theo đvC) của cac nguyên tố :
H = 1 ; c = 1 2 ; N = 14; o = 16; N a = 23; Mg = 24; AI = 27; s = 32;
Cì = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =52,
Mn = 55; Fe - 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = ; Pb = 207. "
I. PHẦ N CHUNG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH {40 CÔM, t ừ câ u 1 đ ế n câ u 44)
□ C âu 1: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gám Cu vào 400 mldung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNC>3 0,2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung địch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaQH IM vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nh ất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 240. B. 1 2 0 . c . 360. D. 400. _______
□ C âu 2 : Xà phòng hóa hoàn toàn 6 6 , 6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5
và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol-. Đ un nóng hỗn hợp X vổi H 2SO4 đặc ở 140°c, sau khi phận ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 18,00. B. 8 ,1 0 . c . 16,20. D. 4,05.
□ C âu 3: Trường hợp nào sau đây k h ô n g xảy ra phẩn ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguộ i.
B. Sục khí CI2 vào dung dịch FeCl2.
c . Sục kh í H 2S vào dung dịch CuClà-
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. ■
□ C â u 4: Cho các hợp kim sau: Cu -Fe (I); Z n -F e (II); F e- C (III);S n -F e (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thi các hợp kimm à trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A . 1,11 v à I I I . B . I , I I v à IV . c . I, I I I v à IV . D . I I , I I I v à IV .
□ C âu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng
bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượch ỗ n h ợ p k h í y g ồ m h a i c h ấ t h ữ u cơ . Đ ố t c h á y h ế t Y t h ì t h u đư ợc
11,7 gam H 20 và 7,84 lít khí CO2 (ỗ đktc). Phần tràm theo thể tíchủ H t X là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 173/333
C â u 6 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằn g nhaụ: N a20 và AI2O3; Cu và FeClv, BaCl.2 và CuS04;' Ba và N aH C 03. Số hỗn hợp có th ể tan hoàn toàn tr ong nước (dư) chỉ tặora dung dịch lấ
A. 4. B. 2 . c . 1 . D. 3.
Câu7: Hỗii hợp khj í gồm anke n M và ankin N có cùng số nguyên tửcacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khốilượng 12,4 gam và thể tích6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức ph ân tửcủa M và N lấn lượt là
A. 0 ,1 mol C2H 4 và 0 ,2 mol C2ỈỈ2.
B. 0,1 mol C3IĨ6 và 0,2 mol C3H4.
c. 0,2 moi C2ĨĨ4 và 0,1 moi C2H2. -
D. 0,2 mol C3ĨỈ6 và 0,1 mol C3H4.
C â u 8 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng
dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của m ột ax it cácboxylic và0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thứccủa hai este đó là
A . HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. C 2 H 5 C O O C H 3 và C2H5 COOC2H5.
c . CH3COOC2H5 và GH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C â u 9: Cho 1 mol amino ax it X phản ứng với dung dịch HC1 (dư),
thu được mi gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng vớidung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối z . Biết m2~mi=7 ,5 .Công thức ph ân tử của X là
A. C4H 10O2N2. B. CsH90,N.
c . C4H 8o 4n 2. D. c 5h u o 2n .
Câu 10: Hòa tan hết m gam Z11SO4 vào nưởc được dung dịch X. Cho110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam k ết tủa. M ặtk h á c , n ế u c h o 140 m l d ư n g d ịc h K O H 2 M v à o X t h ì c ũ n g t h u đ ư ợc
a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20 ,125 . B. 12,375. c . 22,540. D. 17,7,10.
Câu. 11: Hiđrocaebon X không làm m ất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thườ ng. Tên gọi của X là
A. etilén. B. xielopropan. c . xiclohexan D. stiren.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 174/333
□ C âu 12: Cho luồng kh í c o (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm Cuvà AI2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gamchất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗ n hợp ba n đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. c . 2,0 gam. D. 4,0 gam.
□ C âu 13: Đ un nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2S0đặc, th u được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một tro ng các etđó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CƠ 2 (ở đktc) v7,2 gam H20 . H ai ancol đó là
A. CH3OH và CH2=C H-CH2-O H .
B . C2H5OH và CH2=CH -CH2-OH .
c . CH3OH và C3H7OH.
D. C2HsOH và CH3OH.
□ C âu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCloãng là
A. AgNOs, (NH4)2C 03, CuS. B. Mg(H C03)2, HCOONa, CuO.
c . FeS, BaS04, KOH. D. KN03) CaC03, Fe(OH)3.
□ C âu 15: Cho phương tr ình hóa học:
Fe30 4 + HNOs Fe(N 03)s + N„Oy + H20
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chấlà những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 46x - 18y. B. 45x - 18y. c . 13x - 9y. D. 23x - 9y.
□ C âu 16: Xà phòng hóa mộ t họp chất có công thức phâ n tử CioHi40
trong dung dịch NaỌ H (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm bm u ố i (k h ô n g c ó đ ồ n g p h â n h ì n h h ọ c ). C ô n g th ứ c củ a b a m u ố i đó lã :
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.
B. CHs-COQNa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
c . HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa. D. CH2=CH-COONa, CH3-C H 2-COO Na và HCOONa. .
□ C â u 17: Lê n men m gam glucozơ với hiệu s uất 90%, lượng khí COsin h ra h ấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong , thu được 1 0 gamkết tủa . Khối lượng dung dịch sau phản ứng giẳm 3,4 gam so vớkhối lượng dung dịch nước vôi tron g ba n đầu. Giá tr ị của m là
A. 13,5. B. 30,0. c . 15,0. D. 20,0.
176
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 175/333
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc£5 cùng dãy đồng' đẳng. Đ ốt cháy hóàn toà n hỗn hợp X, ttyu được CO2
và H 20 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. H ai ancol đó là
A. C 2H4(OH)2 và C3Hs(OH)2. B. C2H5OH và C4H9OH.
c . c 2H4(O H )2 và c 4H8(OH)2. d . C3H 5(OH)3 và C4H 7(OH)3.
□ C âu 19: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm AI và Zn tác dụng với một lượngvừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu dược 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khốilượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam . B. 101,68 gam.
c. 97,80 gam. D. 88,20 gam.□ C âu 20: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl.2, KM11O4, K 2O 2O7, M11O2
ri l ần l ư ợ t p h ả n ứ n g v ớ i lư ợ n g d ư d u n g d ịc h H C 1 đ ặ c , c h ấ t t ạ o r a
.... lư ợng khí CỈ2 nhiều nhất là
A. KM11O4. B. K 2Cr 20 7 .c . C3-OOI2- D. AlnOă-
□ Câu 21: Cho 0,25 mol một anđeh it mạch hở X ph ản ứng vói lượng dưí dung dịch AgNC>3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho
X phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, t°) thì 0,125 mol X phản ứng hếtvới 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
□ Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam AI bằng dung dịch HNỌ 3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp kh í Ygồm hai k hí là N20 và N2- Tỉ khôi của hỗ n hợp kh í Y so vởi khí H 2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam ch ất rắn khan . Giá trịcủa m 'là •
A. 97,98. B. 106,38. c . 38,34. D. 34,08.
□ Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan h ết trong dung dịchHNO3 loãng, thu được 940,8 mi khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất,ở đktc) có tì khối đối với H 2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg. B. N20 và AIc . N20 và Fe. D. NO2 và Aỉ.
□ C â u 24: Cho 10 gam amin đơn chức X ph ản ứng ho àn to àn với HC1
A. CnH2n-iCHO (n > 2 ).
c. CnH2n(CHO )2 (n > 0).B. CnH2n_3CHO (n à 2 ).
D. CnH2n+1CHO (n ă 0).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 176/333
□ C âu 25: Cho hỗ n hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNC>3 đến khi các ph ản ứng xảy ra ho àn to àn , thu được dung dịch .x gồm hai muối và chất rắn Y gồm ha i kim loại. Hai muối tron g X là
A. Fe(N03)2 và AgNC>3. B. AgN 03 và Zn(NC>3)2.
c . Z n (N 0 3)2 và Fe(N 03)2. D. Fe(NƠ 3)3 và Zn(N0 3 )2. □ C â u 26: Thúốc thử được dùng để phân biệt Gly—Ala-Gly vối G ly-
Ala ỉà
A. Cu(OH)2 tron g môi trườ ng kiềm.
B. dung dịch N aCl.
c . dung dịch HC1. D- dung dịch NaOH.
□ G âu 27: Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch H N 0 3 IM, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duynhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể h òa ta n tối da m gam Cu.Giá t ậ của m là
A. 1,92. B. 0,64. c . 3,84. D. 3,20.
□ C âu 28: Một hợp chất X chứa ba nguyên tô' c , H, o có tĩ lệ khôilượng mc : mH : mo = 21:2:4. Hợp c hất X có công thứ c dcto giản
nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại Ihợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là
A. 5. B. 4 . c. 6 . D. 3.
□ C âu 29: Cho dãy các chất và ion: Zn, s, FeO, SO2, N2> HC1, Cu2+, c r . ISố chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là I
A. 4. B. 6. c . 5. D. 7.
□ C â u 30: Nung 6,58 gam Cu(N03)2 trong b ình k ín không chứa không!khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khíIX. Hấp thụ h oàn toàn X vào nưóc để được 300 ml dung dịch Y.Dung dịch Y có pH bằng :
A. 2; B. 3. c . 4. D. 1.
□ C âu -31: Poli (metyl m etacrylat) và nilon—6 dược tạo th àn h từ các jmonome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 v à H2 N -[C H 2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2 N -[C H 2]i5-COOH. '
c CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 177/333
C â u 32: Họp ch ất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaQ H vàdung dịch brom như ng kh ông tác dụng với dù ng dịch N aH C 03. Têngọi của X làA. metyl ax eta t B. axit acrylicc . anilin D. phenolC âu 33: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài
cùng là ns 2np4. Trong hợp chất của nguyên tố X với hiđro, X chiếm94,12% khôi lượng. Phần trăm khối lượng nguyên tô' X trong oxitcao n h ất' là 'A. 27,27% B. 40,00% c . 60,00% D. 50,00%C â u 34: Dãy gồm các chất đều điều chê' trực tiếp (bang m ột phảnứng) tạo ra anđehit axetic là:A . C H 3 C O O H , c 2h 2, c 2H4. b . c 2h 5o h , c 2h 2, C H s C O O C 2 H 5 .
c . c 2H5OH, CaH*, C2H2. d. HC00C2H3, C2H2, CH3COOH.
C â u 35: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2C 0 3 1,5M và KHCO3
IM. N hỏ từ từ từ ng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HC1 IM vào100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V làA. 4,48. B. 1,12. c . 2,24. D. 3,36.Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hồn hợp hai ancol no, đơnchức, mạch hở thu dược V lít khí C0 2 (ở đktc) và a gam H 20. Biểuthức liên hệ giữa m, a và V là:
V VẠ . m = a ---- -. B. m = 2 a ------- ------ — .
5,6 11,2V ' V
c . m = 2 a -----
— . D- m = a H— — .22,4 5,6
C âu 37: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, n atr i alum inat, na triphenola t và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, an ilin đự ng tron g sáuõng nghiệm riêng biệt. Nếu chi dùng một thuốc thử duy n hất là dungdịch HC1 th ì n hận b iết được tối đa bao nh iêu õng ngh iệm?A. 5. B. 6 . c . 3. JD. 4.
C âu 38: Cho 0,448 lít kh íCO2 (ở đktc) hấpthụ h ết vào 100 ml’dung dịch chứa hỗn hợ p NaOH 0,06M và Ba(O H )2 0,12M, thu dược
m gam k ết tủa. Giá trị của m làA. 3,940. B . 1,182. c. 2,364. D. 1,970.Ị C â u 39 : Dãy các kim loạiđều có th ể được điều chế bằng phương
pháp điện phâ n du ng dịch muối của chúng là:A. Ba, Ag, Au. B. Fe , Cu, Ag.
•
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 178/333
□ C âu 40: Cấu hìn h electron của ion x2+là ls 22sz2p63s23p63d6. Tron bảng tuần hoàn các nguyên tô ' hóa học, nguyên t ố X thuộcA. chu kì 4, nhóm VIIIB. B . chu ki 4, nhóm VĨIIA.
c , chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
II. PHẦ N RIÊNGThí sinh chỉ đư ợ c chọ n làm mộ t trong hai phẩ n (phầ n A hoặ c B)
A. Theo ch ơ ng ir ìnl ; Chuẩ n
(10 câu, từ câu 41 đến câu 50) □ C âu 41: Cho các hợp ch ất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH20; CH2O2 (mạc
hỗ); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3ĨĨ4O2 không làm chuyểmàu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch Ag N 03 tron NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4 c . 2 D. 5□ C âu 42: Có năm dung dịch đựng riêng b iệt trong năm ống nghiệm
(NH4)2S0 4, FeCl2, Cr(N03)3, K 2CO3, AKNOsV Cho dung dịch Bạ(OHđến dư vào năm dung dịch trê n . Sau kh i phản ứng. kết thúc, sô' ốnnghiệm có kết tủa là
A. 5. B. 2 . c . 4 . Đ . 3
□ C âu 43: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gara hỗn hợp X gồm AI và
bằng dung dịch HC1 (dư), thu được 5,6 lít H2 (ở đktc). Thệ’ tích kh0 2(ở đktc) cần đ ể phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam h ỗn hợ p X là
A. 3,92 lít. B. 1,68 lít c . 2,80 l í t , D. 4,48 l
□ C âu 44: Cacbohiđrat n h ất thiết phải chứa nhóm chức củaA. Xeton B. A nđe hit c . Amin D. Ancoi.
□ C âu 45: Cho hỗn hợ p gồm 1,2 mol Mg và X mol Zn vào dung dịcchứa 2 moi Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứ ng xảy ra hoàtoà n, thu được một dung dịch chứ â 3 ion kim loại. Trong các giá trsau đây, giá trị nào củ a X thỏ a măn trư ờ ng hợ p trên?
A. 1,5 B. 1 ,8 c . 2 ,0 D. 1,2
□ C âu 46: Cho hỗn hợp X gồm hai ax it cacboxylic no, mạch không phânh ánh. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thlr được 11,2 lít khCO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì.cần dùng 500 ml dungdịch NaO H IM. H ai ax it đó là:
A . H C O O H , H O O C - C H a - C O O H . B . H C O O H , C H 3 C O O H .
c . HCOOH, C2H5CQOH D. HCOOH, HOOC-COOH.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 179/333
C âu 47: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là CAHgNC^ .Clíõ10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra nýpt chất khíY và dung dịch z. Khí Ỵ nặng hon không khí, làm giấy quỳ tínu ầm
chuyển màu xanh. Dung dịch z có khả năng làm m ất màu nước brom.Cô cạn dung dịch z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8 ,2 B. 10,8 c . 9,4 D. 9,6 .
□ C âu 48: Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NOz (k) ^ N20 4 (k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứngthuận có:
A. AH < 0, ph ản ứng thu n h iệt B. AH > 0, ph ản ứng tỏa nh iệt
c . AH > 0, ph ản ứng thu nh iệt D. AH < 0, ph ản ứng tỏa nh iệt
□ C âu 49: Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 mol m ột ancol X no, mạch hở, cầnvừa đủ 17,92 lít khí 0 2 (ở đktc). M ặt khác, nếu cho 0,1 mol X tácdụng vừa đủ vứi m gam Cu(OH>2 th í tạo th ành dung dịch cómàu
xanh lam. Giá tộ của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 4,9 và pro pa n-l,2-đ iol B. 9,8 và pro pa n-l,2 -đio í
c . 4,9 và glixerol. D. 4,9 và p ro pa n -l,3-đ iol
□ C â u 50: Ph át biểu nào sau đây là đúng?
A. Phận urê có công thức là (NH-^COa.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân N PK
c . Phâ n lân cung cấp ni tơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion n itra t(NOs_) và ion amoni (NH4+)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2H P0 4 và KNO3-
B. Theo ch ơ ng trình Nâng cao
(10 cãu, từ câu 51 đến câu 60)
□ C âu 51: Một bình ph ản ứng có dung tích khô ng đổi, chứa hỗn hợp
tí h hỗ hợ th đượ Hằ ố â bằ K ở t c ủ hả ứ ó
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 180/333
□ Gâu 52: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu lẩ' 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế điện cực chuẩn + 0 , 8 V .
‘ Thế điện cực chuẩn E° 2t/Zn và E ^ /Cu có giá t rị lần lượ t là
Ạ . +1,56 V và +0,64 V B. —1,46 V và —0,34 V
c . - 0,76 V và + 0,34 V- D. - 1,56 V và +0,64 V
□-Câu 53: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời giàn," thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95 m gam. Phần
trăm khôi lượng PbS đã bị đốt cháy là
“ Ạ . 74,69 % B. 95,00 % c . 25,31 % D. 64,68 %
□ Câu 54: P h á t biểu nào sau đ ây là đúng?
A- Anilin tác dựng vói axit nitrơ khi đun nóng thu được muối diazoni
B. Benzen làm m ất màu nước brom ở nh iệt độ thường,
r r c . Etylamiĩi phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt dộ thường, sin h r a bọt khí.
D. Các ancol đa chức đềư phản ứng vối Cu(OH >2 tạo dung dịch màu: xanh lam .
□ Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
c. Glucozơ, glixerol, mantozof, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
] Câu 56: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con
người làA. penixilin, parađol, cocain.
B. heroin, seduxen, erythrọmixin
c . cocain, seduxen, cafein.
D. ampixilin, erythromixin, cafein.
J Câu 57: Chất hữu cơ X có công tìiức phân tử CsHsOí. Cho 5 gam X tác
dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ khônglàm m ất màu nước brom và 3,4 gam m ột muối. c.ông thức của X là
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 181/333
C âu 58: Cho dãy chuyển hóa sau:
Phe no l — ——*Phe ny l axeta t — +NaOH(du)— >Y (hợp chất thơm)
Ha i ch ất X,Y tron g sơ đồ trẽn lần lượ t là:
A. an hid rit axetic, phenol. B. an hiđ rit axetic, n atr i phenolat
c . axit axetic, n atr i phenolat. D. ax it axetic, phenol.
C â u 59: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH3CH 2C1 — SSL-* X — Y*
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2CN, c h 3c h 2c h o .
B. CH sCH 2 N H 2> CH3CH2COOH.
c . CH3CH2CN, CH3CH2COONH4-
D . CHaCHaCN, CH3CH2COOH.Câu. 60: Trườ ng hợp xảy ra phản ứ ng là
A. Cu + Pb(N 03>2 (loãng) -»• B. Cu + HC1 (loãng) -»
c . Cu + HC1 (loãng) + O2 -» D. Cu + H2SO4 (loăng) ->■
[’S s E E ;
Cho biết khố i lượng nguyên tử (theo dvG) của các nguyên tô ':
H = 1 ; c = 12; N = 14; o = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; AI = 27;
= 31; s = 32; C1 = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe.= 56; Cu = 64;
= 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197. '
PHẦ N CHUNG CHO TẤ T c ả t h í s i n h
(40 câu , từ câu. 1 đ ế n CÔM- 44)
C â u 1 : Cho m gam b ột Fe vào 800 ml dung, dịch h ỗn hợp gồm
Cu(N03)2 0 ,2 M và H 2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu dược 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sảnphẩm khử duy n h ất , ỗ đktc). Giá trị của m và V lần lưởt là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24.
c . 10,8 và 4,48. D . 10,8 và 2,24.
183
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 182/333
□ C â u 2 : Có các th í ngh iệm sau:
(I) Nhúng thanh sắ t vào dư ng dịch H2SO4 loãng, nguộ i.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia—ven.
(IV) N hú ng l á n hô m vào dun g.dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. c . 1 . D. 2 .
□ C â u 3: Dãy gồm các chất đều có khả năng th am gia phản ứn
trùng hợp là:
A. 1,1 ,2,2—tetraf loe ten ; propilen; stiren ; v iny l clorua.
B. buta—1,3—đien; cumen; etilen ; trans— but—2—en.c . stiren; clobenzen; isopren; b u t-l -e n .
D. 1,2—điclopropan; vinýlaxetilen; viny lbenzen ; toluen.
□ C âu 4: Đ ốt cháy hoàn toàn m ột hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam
H 2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở dktc). Biết X có phân ứng với Cu(OH
trong môi trường kiềm khi đun nóng. Ghất X là
A. CH3COCH3 . B. 0=CH -CH=0.
c. CH2=CH-CH2-O H. - D. C2H5CHO.□ C âu 5: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12
Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm đần bán kínnguyên tử từ trái sang ph ải là:
A. N ? Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N.
c K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N.
□ C âu 6 : P h á t biểu nào sạu đây là đứng?
A. Trùng hợ p stiren thu được poli(phenol-fomandehit).B. Trùng ngưng buta-l,3-đien với acrilonitrin có xúc .tác Na đượ
cao su bun a—N. ’
c. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùnngưng các monom e tương ứng. '
D. Tơ visco là tơ tổ ng hợp.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 183/333
ọ. C â u 7: Cho 61,2 gain hỗ n hợp X gồm Cu và F e30 4 tác dụng vốidung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấý đều. Sau kặi các phẫn
>• ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dungdịch Y, thu được m gam muối khan . Giá trị của m là
□ C â u 8 : Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo rạ sốmol khí nhỏ hơ n số mol muối tương ứng. Đ ốt một lượng nhỏ tinh
• th ể Y trê n đèn kh í khôn g màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai
muối X, Y lần lượ t là:
ũ C âu 9: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và a ã t z ha i chức (Y, z cócùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho
; ph ần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít kh í H2 (ở đktc). Đ ốtcháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam C02. Công thức cấu tạothu gọn và phần trăm về khối lượng của z trong hỗn hợ p X lần lượt là
A. HO OC -CH 2-CO OH và 70,87%.
B. HOOC—COOH và 60,00%.
c . HOOC—CH2-COOH. và 54,88%.
D. HỐ OC-COOH và 42,86%.
□ C â u 10: Dãy gồm các ch ất được sắp xếp theo chiều tăn g dần nhiệt
độ sôi từ trái sang phải là:A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. 7.,
c. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. ' i Ỉ L ỉ i
D. CHsCOOH, C2HsOH, HCOOH, CH3CHO. ; > ’'
□ C â u 11: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX
và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì lịêntiếp thuộc nh ộm VIIA, sô" hiệu nguyên tử Zx < Zy) vào .dung, dị chAgNC>3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trảnx khối lượng củaN X t hỗ hợ b dầ l
A. 151,5.
c . 137,1.
B. 97,5.
D. 108,9.
A. KMnOí, NaNOs-
c . CaCOa, NaNOa.
B. Cu(N03)2, NaNOs-
D. NáNOa, KNO3.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 184/333
□ C â u 12: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam mộ t oxit sắt bằng dung dỊcEH2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy n h ất, ỏ đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gammuối sunfat khan. Giậ trị của m là
A. 52,2. B . 48,4. c 54,0. D. 58,0.□ C âu 13: Cho các ph ản ứng hóa học sau:
(1 ) (NH4)2S0 4 + BaCls (2 ) CuS04 + Ba(N03)2 -»■
(3) Na2S 0 4 + BaCl2 -> (4) H 2SO4 + BaSC>3 —>
(5) (NH4)2S0 4 + Ba(OH )2 -» (6 ) Fe2(S 0 4)3 + Ba(NOs)2 ->
Các ph ản ứ ng có cùng một phương trình, ion rú t gọn là:
A. (1), (2), (3),.(6
). B. (3), (4), (5), (6
).c . (2 ), (3 ), (4 ), (6 ). • D. (1 ), (3), (5), (6 ).
□ Câu. 14: Hòa tan m gam h ỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SOloãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu dược dungdịch X. Cho dung dịch Ba(OH )2 (dư) vào dung địch X, thu được kếtủá Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu đượcchất rắn z là
A. hỗn hợ p gồm AI2O3 và Fe2 0 3.B. hỗn. hợp gồm B aS 0 4 và FeO. '
c. hỗn hợp gồm BaS0 4 và Fe20 3.
D. F 62O3-
□ C â u 15: Cho 0,02 mol amino ax it X tác dụng vừa đủ với 200 mdung dịch HC1 0,1M th u dược 3,67 gam muối khan . M ặt khác 0,02mol X tác dụng vừ a đủ với 40 gam dưng dịch NaOH 4%. Công thứcủa X là
A. (H2 N)2C3H5COOH.“ B. H2 NC2C2H3(COOH)2.
c . H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.
□ C âu 16: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợ p gồmAgN03 0 ,1M và Cu(NOs)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
. A. 2,80. B. 4,08. c . 2,16. D. 0,64.□ C âu 17: Cho X là hạp chất thơm; ã mol X phản ứng vừa h ết vói a lí
dung dịch N aOH IM. Mặt khác nêu cho a mol X phản ứ ng với N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 185/333
A. CH,-C 6H 3(OH)2. b . h o - c 6h 4- c o o c h 3. -
c . HO-CHz-CgiV-OH. d . HO -C6H4-COOH.
Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm H2 vâ một anken có khả năng cộngHBr cho sản phẩm hữu cơ duy nh ất. T ỉ khôi của X so với H2 bằng9,1. Đ un nóng X có xúc tác Ni, sau khi p hản ứ ng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp khí Y khô ng làm m ất màu nước brom; tĩ khối củaY so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH3-CH=CH-CH3. b . CH2=CH-CH2-CH3.
c . CH2=C(CH3)2. d . c h 2= ch 2.
□ Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đ ến dư vào dung dịch Cr(NOs)3.
B. Cho dung dịch HC1 đến dư vào dung dịch NaA102 (hoặc Na[Al(OH)4]).
c . Thổi COs đến dư vào dung dịch Ca(OH)2-
D. Cho dung dịeh NH3 đến dư vào dung dịch AICI3.
C â u 20: Cho m ột sô' tín h e hất: có dạng sợi (1); ta n tron g nưđc (2);tan trong nước Svayde (3); phản ứ ng với axit nit ric dặc (xúc tác axitsunfuric đặc) (4); th am giạ ph ản ứ ng trá n g bạc (5); bị thuỷ ph ântrong d ung dịch ax it đun nón g (6 ). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6 ) B. (1), (3), (4) và (6 )
c . (2), (3), (4) và (5) D. (1,), (2), (3)và (4)
Q C â u 2 1 : Gho các hợp chất sau :(a) HOCH2-C H 2OH (b) HOCH2-C H 2-CH2OH
(c) HOCH2-CH (O H )-CH 2OH (d) CH3- C H (0 H)-CH 2 0 H
(e) CH3-C H 2OH (í) CH3- 0 - C H 2CH3
Các ch ất đều tác dụng được vói Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (đ), (f) B. (a), (b), (c) c . (a), Cc), (d) D. (c), (d), (e)
Câu 22: Số đipeptit tối da có thể tạo ra từ một*hỗn hợp gồm alanin
và glyxin làA. 2 B. 3 c . 4 D. 1
C âu 23: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HC1 + Pb02 -*• PbCla + Cl2 + 2HzO
(b) HC1 + NH4HCO3 -> NH4CI + C02 + H20
187
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 186/333
(c) 2HC1 + 2 HNO3 -> 2N 0 2 + CỈ2 + 2H20(d) 2HC1 + Zn -> Z11CI2 + Hz
Số ph ản ứng tron g đó HC1 th ể hiện tính khử là
A. 2 B. 4 c . 1 D. 3
□ C âu 24: Cho hai hợp chất hũu cơ X, Y có cùng công thức phân tử lO3H7 NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2 NCH2COONvà chất hũu cơ Z; còri Y tạo ra CIĨ2=CHCOONa và khí T. Các chấz và T lầ n lư ợ t là ■
A . C H 3 O H v à C H 3N H 2 B . C 2H s O H v à N 2
c . CH3OH và NHs D . CH3 NH 2 và NHs
□ C âu 25: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm AI và FesƠ 4 trong điềukiện không cỗ không khí. Sau khi phản ứ ng xảy ra hoàn toàn, thu
được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vói dung dịch N aOH (dư) thuđược duiig dịch Y, chất rắn z và 3,36 lít k h í H 2 (ở đktc). Sục khCO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá t rị của m là
A . 48,3 B. 57,0 c . 45,6 D . 36,7 .
□ C â u 26: Cho hồn hợp X gồm CHU, C2H4 và C2H 2. Lây 8 ,6 gam X tácdụng h ết với dung dịch brom (dư) th i khôi lượng broxn ph ần ứng' l48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44'lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tácdụng vởi lượng dư dung dịch A g N O s t r o n g N H 3 , thu được 36 g a m
kết tủa. Ph ần trâm th ể tích của CH4 có trong X là
A. 40% B. 2 0 % c . 25% D. 50%□ C âu 27: Cho chất xúc tác M11O2 vào 100 ml dung dịch H 2O2, sau
60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trê n là
A. 2,5.10-4 moi/(l.s) B . 5,0. ìc r 4 mol/(l.s)
c . ÌAICT3 mol/(l.s) D. 5,0.10_s mol/(l.s)
□ C â u 28: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HC0,1M với 100 ml dung dịch hỗ n hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH )
0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH làA. 1 ,2 B. 1 ,0 c . 1 2 , 8 D . 13,0
□ C âu 29: Đ iện ph ân có màn g ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợpgồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân1 0 0 %) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thuđược sau điện phân có khả năng hoà tan U1 gam Ấ l. Giá trị lớnhất của m. là
A. 4,05 B. 2,70 C- 1,35 D. 5,40
188
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 187/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 188/333
□ C âu 35: Hai hợp c hất hữu cơ X và Ỵ là đồng đẵng k ế tiếp, đều tácdụng với Na và có ph ản ứ ng trán g bạc. B iết phần t răm khố i lượngoxỉ trong X, Y lần ỉượt là 53,33% và 43,24%. Công thứ c cấu tạo củaX và Y tương ứng là • .
A. HO-CH 2-C H 2-C H O và HO—CH2 —CH2 —CH2 —CHOB. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CHO
c. HO-CH2-CHO và HO-CH2-C H 2-CHO
D . H C O O C H 3 v à H C O O C H 2 -C H 3
□ C âu 36: Hợp chất hữ u cơ X tác dụng được .vởi dung dịch NaÒH đunnóng và với dung dịch AgN 03 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơichất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệtđộ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khíCO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3 B . 0= C H -C H 2-C H 20 H
c . HOOC-CHO D. HCOOC2H5
□ C âu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaC l vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CƠ 3 vào durig dịch Ca(OH>2
(III) Đ iện p hân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có m àn g ngăn
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNOs
(V) Sục khí NH 3 vào dung dịch Na2C03.
(VI) Cho dung dịch Na2S 0 4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, V và VI B. II, III và VI c . I, II và III D. I, IV và V□ C â u 38: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và
oxit của nó vấo nước, thu được 500 m l dung dịch chứ a một chất tancó nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H 2 (ỏ' đktc). Kim loại M là
A. Ca B. Ba c . K D. Na
□ C âu 39: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa c , H, O) phản
ứng hoàn toàn vứi Na hoặc vứi NaHC03 thì đều sinh ra a mol khí.Chất X là
A. etylen glìcol ■ B. axit ađipic
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 189/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 190/333
□ C âu 45: Úng dụng nào sau đây kh ô n g p hải của ozon?
A. Chữa sâu răng
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
c . Đ iều chế oxi trong phòng th í nghiệm
D. Sá t trùng nước sinh ho ạt
□ Câu. 46: Cho hiđrocacbon X ph ản ứ ng với brom (trong dung dịch)theo t ỉ lệ mol 1 : ì, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% B r về khối lượng). Khi X phản ứng' với KBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Têri gọi của X là
A. b u t-l -e n B. b ut-2 -en c . propilen D. xiclopropan
□ C âu 47: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :Cr(OH) +KOH , \r +(C1<>+K0H) Y +H2SO< /7 -t-(FeSQ4+Hg504) 1
Các chất X, Y, z, T theo thứ tự là:
A. K C r0 2; K^CrOii; KgC^Oĩ; Cr 2ÍS0 4 ) 3
B. K2Cr04; KCr02ỉ K2Cr2075 Cr2(S04)3
c . KCr02; K2Cr20 7; K2Cr04; CrS04
D. KCr02; K2Cr20 7; K2Cr04; Cr2(S04)3
□ C âu 48: Este X (có khối lượng phân tử b ằng 103 đvC) được điều chếtừ một ancol đơ n chức (có tỉ kh ối -hoi so vối oxi lớn hơ n 1 ) và mộtamino axit. Cho 25,75 gám X ph ản ứng hế t với 300 ml dung địch;
NaO H IM , th u được dung dịch Y. Cô cạn Y th u dược m gam chất |rắn. Giá trị m là
A. 29,75 B. 27,75 c . 26,25 D. 24,25
□ C âu 49: Hoà tan ho àn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCỈ2 và NaCl (có ;tỉ lệ sô' mol tương ứng là 1 : 2 ) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNC>3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh r a m gam chất rắn. Giá trị của m là
A .68 ,2 B. 28,7 C..10,8 D. 57,4
□ C âu 50: Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu dược 4 mol C 02. Chất X tác dụng' được với Na, tha m gia phản ứng trá ng bạc và
phản ứng cộng Br 2 theo tì lệ mol 1 : 1 . Công thức cấíi tạo củà X là
A. HOOC-CH=CH-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO
c. HO-CH2-CH 2-C H 2-CHO D. HO-CH 2-CH=CH-CHO
192
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 191/333
B. Theo chương trình Nâng cao
(10 câa, từ câu 51 đến câu 6Q)
C âu 51: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Bu tan—2 - ol — HzS0» — »X(anken)— — —t Y — +M?'etekhan— * z
Trong đó X, Y, z là sản phẩm chính. Công thức của z là
A. CH3-CH(MgBr)-CH2-C H 3
B. (CH3)3C-MgBr
c . CH3-C H 2-C H2-C H2-MgBr
D. (CH3)2CH -CH 2-M gBr
C âu 52: Cho các th ế điện cực chuẩn:
E ^ , AL = - l , 6 6 V;E°n2. , Zn = - 0 (76V;
E ^ = - 0 ,1 3 V ;E ° ^ Ca= + 0,34V.
Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lốn nhất?
A. Pin Zn - Pb B. Pin Pb - CuG. Pin AI —Zn D. P in Zn —Cu
C âu 53: Ph át biểu nào sáu đây k h ô n g đúng?
A. Gìucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng m ạch vòng
B. GIucozơ tác đụng được với nước brom
c . Khi glucozơ ở dạng vòng thì tấ t câ cấc nhóm OH đều tạo ete với
CH3OH
D. Ở dạng mạch hỗ, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C â u 54: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M vàCHgCOONa 0,1M. Biết ở 25°c Ko của CH3COOH là 1,75.10“®và bỏqua sự p hân li của nước. G iá tr ị pH của dung dịch X ỏ" 25° là
A. 1 , 0 0 B. 4,24 c . 2 , 8 8 D. 4,76
C âu 55: Khi hoà tan hoàntoàn 0,02 mol Au bằng nựớc cường toanth ì số mol HC1 ph ản ứngvà số moi NO (sản phẩm khử duy nhất)tạo th àn h lần lượt là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 192/333
□ Câu 56: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH— GOOH,CH3COOH và CH2=CH-CHO ph ản ứng vừa đủ với dung dịch chứa6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa dủ40 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CH-COOH
. trong X làÀ. 1,44 gam B..2,88gam ' c . 0,72 gam D. 0,56 gam
□ Câu 57? Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau
Benzen — >Nitrobenzen - Fe40HC' »AnilinrlgSOj QHC t
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệusuất giai đoạn tạo thành anilín đạt 50%. Khô'i lượng anilin thu được
khi điều chế từ 156 gam benzen làA. 186,0 gam B. 111,6 gam c . 55,8 gam D. 93,0 gam
ữ C âu 58: Phâ n bón nào sau đây làm táng độ chua của đất?
A. NaNOs B. KC1 c . NH4 NO3 D. KzCOs
□ Câu 59: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đ ơ n chức, mạch hở, kế tiếpnhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X
có khối lượng m gam bằng CuO ỗ nhiệt độ thích hợp, thu được hỗnhợp sản phẩm hữu cơ Y.. Cho Y tác dụng với một lượng dư dungdịch AgN03 t rong NH3, thu được 54 gám Ag. Giá trị của m là
A. 15,3 B. 8,5 c . 8,1 D. 13,5
□ C âu 60: Hoà tan h o àn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và AI vàodung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít kh í N 0 2 (sản phẩmkhử duy nh ất, ở đktc) và dung dịch Y Sục từ từ khí N H3 (dư) vào
dung dịch Y, sau kh i ph ản ứ ng xảy ra hoàn toàn thu được m gamkết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trịcủa m lần lượt là
A. 21,95% và 0,78 B. 78,05% và 0,78
c . 78,05% và 2,25 D. 21,95% và 2,25
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 193/333
Cho biết khối lừợng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; He = 4; Be = 9; c = 12; N = 14; o - 16; N a = 23; Mg = 24;I = 27; s = 32; C1 = 35,5; K = 39; Ca - 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;
u = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197P H Ầ N CH U N G C H O T Ấ T C Ả T H Í SIN H
(40 c âu , t ừ c ău 1 đ ế n c âu 44)
C â u 1: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phâ n li của nước) cùngtồn tại trong một dung dịch là :
A. H \ F e 3+,NO;,SO^- . B. Ag+,N a+,NO s ,C r
c . Mg2+, K+, S Of ,P 0 3- D. Al3+,NHJ,Br“ ,OH'
C â u 2: Trọng thự c tế, phenol được dùng .để sản xuấtA. pol i(phenol—fom and ehit), ch ất diệt cỏ 2,4—D và ax it picric
B. nhự a rezol, nhự a rezit và thuốc trừ sâu 6 6 6
c . n hự a polĩ(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
C â u 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2C>3, Fe3Ơ 4 vào mộ tlượng vừa đủ dung dịch HC1 2M, thư được dung dịch Y có tỉ lệ sốmol F e2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y th àn h ha i p hần bằng nhau . Cô cạnphần m ột thu dược rri] gam muối kh an . Sục khí clo (dư) vào ph ầnha i, cô cạn dung dịch sau p hản ứng thu được m2 gam muôi khan.Biết m2 —mi = 0,71. Thể tích dun g dịch HC1 đã d ùng là
A. 160. ml B. 80 ml c . 240 ml D. 320 ml
Câu 4: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NạOH1,04M vào dungdịchgồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SỌ 4)3 và 0,04 mol H2SO4 th uđược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,128 B. 2,568 c. 1,560 ‘ D. 5,064
C â u 5: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các ch ất riên gb iệt tro n g n hó m nào sau đây ?
A. Zn, A120 3, a i B. Mg, K, Na
c . Mg, AI2O3, AI D. Fe, AI2O3, Mg
195
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 194/333
□ C â u 6 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau kh phản ứng xảy ra hoàn to àn thu được 3,36 gam chất rắn . Giá trị cùm là
A. 5,04 B. 4,32 c . 2 , 8 8 D. 2,16
□ C â u 7: Cho dung dịch chứa 0,1 moi (NH ^C O a tác dụng với dundịch chứ a 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kế
tủa. G iá trị của rọ là
A. 17,1 B. 19,7 c . 15,5 D . 39,4
□ C âu 8 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa íon kim loại tác dụng với chất khử.
B. khử ion kim loại trong hợ p chất thà nh nguyên tử k im loại,
c . oxi hoá ion kim loại trong hợp c hất thà n h nguyên tử kim loạiD. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
□ C â u 9 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng dược vdưng dịch HC1, vừa tác dựng được với dung dịch A gN 03 ?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO .
c . Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
□ C âu 10: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉkhối so với H
3,75. Dẫn X qua Ni nun g nóng, thu được hỗri hợp kh í Y cóso với He là 5. Hiệu su ất của phản ứng hiđ ro hoá là
A. 25% B. 2 0 % c . 50% D, 40%
□ C âu 11: Thể tích cửa dung địch ax it ni tric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vìđủ để sản xuất được 59,4 kg xenlu!ozơ tr in itr a t (hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít B. 42,86 lít c . 53,57 lít D. 42,34 lit
□ C â u 12: Dãy gồm các chất trong p hâ n tử chỉ có liên k ết cộng hotrị phân cực là
A. O2, HzO, N H 3 B. H20, HF, H2S
c . HCI, O3, H2S D . HF, Cl2) h 20 .
□ C âu 13: Dãy gồm các chất vừa tan tròng dungdịch HC1, vừtron g dung dịch NaO H là :
A. NaHCOs, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, A120 3, Ca(HCÒ3)2
c . NaHCOs, MgO, Ca(HC03)2 D. NaHGOs, Ca(HC03>2, À120 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 195/333
□ C âu 14 : C hất X có công thức phân tử C4H9O2N . Biết :
X + NaOH -> Y + QH40 £
Y + HC1 (dư) -> z + NaCl.
k Công thứ c cấ u tạ o củ a X và z lầ n lư ợ t là A. H 2 NCH2CH2COOCHs và CH3CH(NH3Cl)COOH
p B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
c . H2NCH2COOC2H5 và C1H3NCH2C00H
D. CH3CH(NH2)COOOH3 và CH3CH(NH2)COOH
□ Câu 15 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức riăng lượng
cao nh ất là 3p. Nguyên tử củạ nguyên tố Ỵ cũng có electron ở mứcnăng lương 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X vàY có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tô' X, Y lần lượt là
A. kh í hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại
c . kim loại và khí hiếm D. phi kìm và kim loại_ 1 '
C âu 16 : Ch ất dùng để làm khô khí Ọ I2 ẩm là
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2S0 3 khanc . OaO D. dung dịch NaOH đặc
C âu 17 : Đ ể phân biệt CO2 và SO2 chĩ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2 B. CaO
c . dung dịch NaO H D. nước brom
Q Câu 18 : Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá ch ất béo lỏng th án h chất
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn bẳn so với ancol có cùng phân tử khối
c. SỐ nguyên tử hiđro trang phân tử este đơn và đa chức luôn làmột sô' chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và
□ C âu 19: Đ ể khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KM n04 0,2M tạothành chấ t rắn m àu nâu đen cần y lít khí G2H4 (ở đktc). Giá trị tốithiểu của V là
béo rắn .
glixerol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 196/333
□ C âu 20: Sò đồng phân, cấu tạo của amìn bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 2 B. 5 c . 4 D. 3
□ C âu 21: Cho rri! gam AI vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NƠ 3)2 0,3M
và AgN03 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu iđược m2 gam chất rắn X- Nếu cho m 2 gam X tác dụng với lượng dư dưng dịch HC1 th ì thu được 0,336 l ít k hí (ở đktc). G iá t rị của m.! vàm2 lần lượt là '
A. 8,10 và 5,43 B. 1,08 và 5,16
c . 0,54 và 5,16 D. 1,08 và 5,43
□ C âu 2 2 : Trong các chất : FeCĨ2, FeCl.3, Fe(NC>3)2, Fe(N0 3)3, FeS0 4,1Fe2(S0 4)3- Sô' chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 5 B . 4 c . 2 D. 3
□ C âu 23: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức ph ân Stử CíHgOọ, tác dụng được với dung dịch NaO H nhưng khôn g tác dụng được với Na là
A. 2 B. 1 c . 3 D. 4
□ C âu 24 : Ch ất khí X tan trong nước tạo r a m ột dung dịch làm Ichuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy-;màu. Khí X là
A. NH3 B. O3 c . S0 2 D. CO2
□ C âu 25 : Hoàtan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm AI và Mg vàọ;"dung dịch HNO3 loãng, thu được d u n g dịch X và 3,136 lít (ở đktc)hỗn hợp Y gồm ha i khí k hông màu, tro ng đó có một kh í h oá nâu Ị
trong khô ng khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung d ịc h NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có kh í mùi khai th oát ra -1
Phần trăm khô'i lượng của AI tron g hỗn hợp ban đầu là
A. 12,80% B . 15,25% c . 10,52% D. 19,53%
□ C âu 26 : Cho các cân bằng sau :
(1) 2SOg(k) + Og(k ) ! ,t l~ 12SOo(k)
(2) N 2(k) + 3H2(k)s
(3) C0 2(k) + H 2(k)<
í2NH,(k)
:C0(k) + H ,0(k)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 197/333
'. . . .
Khi thaý đổỉ áp su ất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều k h ô n gchuyển dịch là
A. (1 ) và (3) B. (2) và (4)
c . (3) và (4) D. (1 ) và (2)
Câu 27: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác
đụng với 300 ml dung dịch NaOH IM . Sạư ph ản ứng, cô cạn dungdịch thu được 23,2 gam ch ất rắn kh an . Công thứ c cấu tạo của X là
Ạ . CHsCOOCH^CHCHs B. CH2=CHCH2COOCH3
c. CH2=CHC0 0 C2H5 d . c 2h 5c o o c h = c h 2
Câu 28: Chất X có công thức phân tử C 3H 7O2 N và là m m ất màudung dịch brom. Tên gọi của X lậ
A. axit (3—aminopropionic B. metyl am inoaxetat
c . ax it a —aminopropionic D. amon i acrylat
C â u 29: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng mộ t phảnứng) tạo ra ax it axetic là :
À. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
B . CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
c . CHciOH, C2H 5OH, CH3CHO
D. CH3CHO, C6Ha206 (glucozơ), CH3OH
Câu 30: Cho các chất HC1 (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H 5OỈ£(phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tí n h ax it tàn gdần (từ trá i sang phải) là :
A. (X), (Z), (T), (Y) B. (Y), (T), (Z), (X)
c . (Y), (T), (X), (Z) D. (T), (Y), (X), (Z)
C â u 31: Đ ốt cháy hoà n toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá tr ị hạikhông đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp k hí Cl2 và O2. Sau phảnứng thu được 23,0 gam c hất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phảnứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là •
A. Be B. Cu c . Ca D. Mg
Câu 32 : Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na20 vầ AI2O3
vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa c hất ta n duy nh ấtcó nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa.Giá trị của m và a lần lượt là:
199
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 198/333
A. 13,3 và 3,9 B. 8,3 và 7,2
c . 11,3 và 7,8 D. 8,2 và 7,8
□ C â u 33: Chò các ch ất : xiclobu tan, 2—m ety lpro pe n, bu t—1—e nC ỉs-but—2—en, 2—m et y lb u t-2—en . D ãy gồm các c hất sau k h i ph ản
ứng với H 2 (dư, xúc tác Ni, t°), cho cùng một sản phẩm là :
A. 2—metylpropen, Cỉs-but—2—en và xiclobutan
B. b u t- l-e n , 2-metylpropen và czs-but-2-en
c . xiclobutan, cỉ.s-but-2 —en và but— 1 —en
D. xiclobutan, .2 -mety lbu t -2 - e n v à b u t - l- e n
□ C âu 34: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0 ,1 mol vinylaxetilen Nung X m ột thòi gian với xúc tác Ni th u được hỗn hợp khí Y có t
khói so với không khí là 1 . Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dungdịch brom (dư) th i có m gam brom tham gia phản ứ ng. G iá trị củm là
A. 32,0 B. 8 ,0 c . 3,2 D. 16,0
□ C âu 35: Khử hoà n toàn m ột oxịt sắt X ỗ nhiệt độ cao cần vừa đV lít khí CO (ỏ đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam. Fe và 0,02mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. FeO và .0,224 B. Fe 20 3 và 0,448
c . Fe3Ơ 4 và 0,448 D. Fe30 4 và 0,224
□ C â u 36: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số h ạt protonelectron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tX l à
A. 15 B. 17 c . 23 D. 18• .
□ C âu 37: Oxi hoá m gam etanol tìiu được hỗn hợp X gồm axetanđeh itaxit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ' X tác dụng với dung dịch
NaHCOs (dư) th u được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etano l đ bị oxi hoá tạo ra axit là
A. 4,60 gam B. 1,15 gam c . 5,75 gam D. 2,30 gam
□ C âụ 38: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAI(S0 4)2.1 2 H 2
vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng .với 200 mdung dịch Ba(OH)a IM, sau phản ứ ng thu được m gam k ết tủa. Gitrị của m là , • •
A. 46,6 B. 54,4 c . 62,2 D. 7,8 '
200
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 199/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 200/333
□ C â u 45: Hoà tan hoằn toàn m ột lượng bộtZn vào một dưng d ịd ĩax it X. Sau phản ứng .thu dược dung dịch Y và kh í z . Nhỏ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, dun nó ng thu được khíkhông màu Axit X là
A. H2SO4 đặ c B. H3P04 c . H2SO4 loãng D. HNO3□ C âu 46 : Cho các chuyển hoá sau
X + HLO— —>Y , _
Y + H 2 — — >Sobitol
Y + 2AgNOs + 3NH3 + HzO -t———♦Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4 NO
Y — — >E + z
z + H2o er d L >X + G
X, Y vá z lầ n lư ợ t là :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
c . xenlulozo', glucozcf và k hí cacbon oxit
D. xenlulozơ, fructozo' vả khí cacbonic□ C âu 47: Đ ể diều .chế được 78 gam C r từ Cr 2Ơ 3 (dư) bằng phươn
pháp nh iệt nhòm với hiệu suất của phản ứng là 90% th ì khối lượn bột nhòm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam. B. 40,5 gam c . 45,0 gam D. 54 gam
□ C â u 48: Lên m en hoàn toàn m gám glucozơ thà n h ancol etyli
Toàn bộ khí C02 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vàdung dịch Ca(OH )2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất củ
quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
. A . 48 B . 60 c . 30 D . 58
□ C âu 49: Quá trình nào sau đây kh ô n g tạo ra a nđeh it axetic?
A. CH2=CH2 + H20 (t°, xúc tác H gS04)
B. CH2=CH2 + O2 (t°, xúc tác) ■
c . CH3-C H 2OH + CuO (t°)
D. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t°)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 201/333
Tro ng các yếu tố : (1) tăn g n h iệt độ; (2) thêm một lượĩig hơi nước;3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất
"C tác.
r Dãy gồm các yếu tố đều làm thay dổi cân bằng của hệ là :
A. (1 ), (4), (5) B. (1), (2), (4)
c . (1 ), (2 ), (3) D. (2),(3),-(4)
B. Theo chươnq trình Nâng cao
(10 cẵ a, từ câu 51 đế n câu 60ì
□ G âu 51: Cho từng chất H 2 NCH2COOH; CH3CÓOH và CH3GOOCH3
lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t°) và dung dịch HC1 (t°). Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 5 c. 6 D. 4
*□ C â u 52: Cho 100 ml dung dịch FeC l2 1,2M tác dụng với 200 ml
dung dịch A gN 03 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,44 B. 47,4 c . 12,96 D. 30,18
□ Câu. 53 : Cho các cân bằng sau :
(1) H 2 (k )+ I2 (k ) * = * 2 H I (k )
(2 ) ^ H 2 ( k ) + ịl 2 (kbz z
(3) HI(k)5
(4) 2HI(k):
: ỈH 2 (k) + | l 2 (k)
^ H 2 (k) + I2 (k)
(5) H ,(k ) + I, (r); :2HỊ(k)
Ở nh iệt độ xác dịnh, nếu Kc của cân bằng (1 ) bằng 64 thi Kc bằng0,125 là của cân bằng
A. (5) B . (2 ) c . (3) D. (4)
□ C â u 54: Hai hợp c hất hữu cơ X, Y có cùng cóng thức p hâ n tử
C3ĨỈ6O2- Cả X và Y đềư tác dụng với Na; X tác dụng được vói NaHCƠ 3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Côngthức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và CHsCH(OH)CHO.
B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
203
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 202/333
□ C â u 55: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có côngthức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ vói dung dịch NaOH, đun nóng
thu được khí Y vă dung địch z. Cô cạn z thu được 1,64 gam muốikhan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COONH4. B . CH3COONH3CH3.
c . HCOONHzCCHsk D. HCOONH3CH2eH3-
□ C â u 56: Dãy gồm các chất đều tác dụng với an cơi etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. Na2C03, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác), (CH3C0)20 .
c . Ca, CuO (t°), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.D.HBr (t°), Na, CuO (t°), CH3COOH (xúc tác). -
□ C âu 57: Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai a nđehit X và Y no,dơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau t rong dãy đồng đẳng (Mx < My), thudược hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam.Đ ốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2- Công thức và phần trâm khối lượng của X lần lượt là
A. HCHO và 32,44% B. HCHO và 50,56% .
c. CH3 CHO và 67,16% D. CH3 CHO và 49,44%.□ C â u 58: Thứ tự một sô' cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như
sau: Mg2+/Mg; Fe27Fe; Cua7Cu; Fe37Fe2+; AgVAg. Dãy chỉ gồm cácch ất, ion tác đụng được với ion Fe 3+ tro ng dung dịch là:
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg,Cu, Cu2\
c . Fe , Cu, Ag+ . D. Mg, Fe2*, Ag.
□ C âu 59: Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-C H 2-CH=C(CH3)2;CH 3-CH =CH-CH =C H2; CH3 - CH =CH2-, CH 3-CH =CH -COÓH . So
chất có đồng phân hình học là A . 1. B . 3. c . 4. D j 2.
□ C âu 60: Nun g nóng 16,8 gam hỗn hợ p Au, Ag, Cu, Fe, Zn với mộtlượng dư kh í 0 2, đến khi các ph ản ứng xảy ra ho àn toàn, th u được23,2 gam ch ất rắn X. Th ể tích dung dịch HC1 2M vừa đủ để ph ảnứng với ch ất rắn X là . ; •
c . HCOOC2H5và HO CH2CH2CHO.
D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
A. 600 ml. B. 200 ml. c . 800 ml. • D. 400 ml.
204
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 203/333
I o CHƯƠNG V - •1 ■ - *
H Ư Ớ N G D f i N C fiC G l f f l D Ề T H I
j 1. Giải hệ: 0,15(R + 44 + R’) = m
0,15(R + 67) = m - 2,7
Ta được R’= 41 (CsHs). Vậy ancolcần tìm là C3H60 (chọn C)
3. Có 6 hợp ch ất lưỡng tín h là: NaHCỌ s; NaHS; N H2CH2COOH;CH3COONH4. (NH4)2C 0 3 và Sn(OH )2 (chọn B)
4. Thêm 0,2 mol NaOH nhưng lượng kết tủa không tăng tưong ứng,
chứng tỏ khi th êm NaOH, k ết tủa bị tan m ột phần.
Vậy ta có 0,5 = 4x —0,14. Rút ra X = 0,16 (chọn B) '
5. T a có 0,5.36 + 10 = 0,5. 37,6 + m. Rút r a m = 9,2 (chọn A)
' L ư u ý: Với các bài toán nhiệt luyện, ta luôn có nT ban dầu — thoát ra
6 . Bằng phư ơng pháp đường chéo tín h được VCOj = VH0 (hai) = 2,5 lít.
Do đỏ số c = 2,5 và như vậy A phải có số c > 3.
. Như ng để Vco = VH0 (hoi) th ì A khô hg th ể là an ke n.
Vậy A là C3H8 (chọn C) -
7 . SO2 tương tự C2H4 là những chất đều làm mất màu nưđc brom vèdung dịch thuốc tím, cũng như đều khôn g tác dụn g với dung diet
BaCl2- Vậy phải dùng nước vôi trong (chọn D)
8 . C ó 4 h i đ r o x i t t ạ o p h ứ c c h ấ t t a n v ớ i n ư đ c N H 3 l à C u (O H ) 2ỉ Z n (O H )2
Ni(OH)2 và AgOH (chọn A)
9. Ta có n Fes03 = ^ = 0 ,075 =► n Fe(NOj)a = 0,15 mol.
24? -
Theo công thức 32 thi 0 ,1'ỉ-242 = -(1 0 , 8 + 24nNO).8C
Rút iK 0 05 ê V 1 12 lí t họ A)
’ *•■•38
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 204/333
11. Gọi a là số mol Fe20 3 trong X, ta có các ph ản ứ ng
FezOă + 6HC1 -* 2FeCl3 + 3HzO
a 2 a
Cu + 2FeCÌ3 — CuCl2 + 2FeCl2
a . 2a
=> m - 160a - 64a - 0,125m = 256a.
Vây %Fe2Oa = 160a - 0 0 = 62,5 nên %Cu = 37,5 (chọn C)■y a 256a
12. Theo công thức 16, A có 2 TI.
Vậy A có thể là HOOC —COOH (chọn" D)
13. Gọi a, b, d lần lượt là sô' mol A, B, D trong X, ta có hệ:â -f* b d — 0 ,3
a + d = 0,25
(a + dXR + 67) = 23,5
2 (b + d) = = 0,7108
Giải ra được a < 0 (vô lí).Đ iều n à y c h ứ n g tỏ B l à C H 3O H đ ã tạ o H G H O t r á n g g ư ơ n g tạ o A g
t h e o t ỉ l ệ m o i 1 : 4 .
Vậy 4(b + d) = 0,7. Rú t r a a = 0,125; b = 0,05; d = 0,125; R = 27.
Do đó X gồm CH2=CH-COOH (0,125 mol); CH3OH (0,05 mol) vàCH2=CH-COOCH3 (0,125 mol) nên m = 21,35 gam (chọn A)
14. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều là 2 loại phân lần vói
t h à n h p h ầ n c h í n h l à C a (H 2P 0 4)2 (chọn. C)
15. Trong ăn mòn điện hóa, kim lóại có tính khử mạnh hon phải làcự c â m v à c ự c â m b ị o x i h ó a ( c h ọ n C )
16. Chọn B: Rắn X là Cu; dung dịch Y chứ a AKNOsV, Fe(NOs)2 vàCu(N03)2. Kết tủa z là Á1(0H)3 và Fe(OH)2. Rắn T là AI2O3 và Fe2Õ3
17. pentan -2 -ol khi tách nước cho 3 anken đồng phân là pent-l-en;
c is -p e n t —2—en và tra n s — pent —2 —en18. A là CrO (chọn B)
19. Đ ể sắt tan cực dại thì sau khi HNO3 đã p hản ứng hết, s ắt phải tan
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 205/333
3Fe + 8 HNO3 -> 3Fe(N0à)Ể + 2 NO + 4HzO
0,075 mol 0,2 mol
=> mpefmax) = 56.0,075 - 4,2 gam (chọn C)
m k è t t0a = m AUOH), + m BaS0 = 0 . 4 . 7 8 + 0 , 4 . 2 3 3 = 1 2 4 , 4 g a m ( c h ọ n C )
Vì ph ần hơ i bị hấp thụ h ết bối một lượng đư P2O5 chứng tỏ hơi ởđây chỉ là hơ i nước (phản ứ ng xà phòng h óa k hôn g tạo ancol). VậyE phải là este của phenol, tác dụng với NaÒH theo tĩ lệ mol 1 : 2.Dó vậy E đã dùng là 0,1 mol. Dùng định luật bảo toà n N a và bảotoàn c dễ dàn g thấy sô' mol N a2C0 3 là 0,1 mol và E phải có 7Ctrong phân tử. Do là este của phenol nên E phải là C 7IĨ6O2, do đóm = 0,1.68 + 0,1.116 = 18,4 gam (chọn D)
2Fe(N 03)3 + 2 KI —► 2F e(N 03)2 + 2 KNO3 + I2 (chọn D)
Chọn B CnH2a+3N + ^ ± 3 > 0 2 — nC0 2 + (n + 1,5)H20 + ỈN 2
4 2
, (6 n + 3) aa mol — —— a an
2
an = 0 ,3Ia = 0,15
4a(6n + 3) a 5 2 ^ i2 > 32 54 2 22,4
=> A là C2H7N (chọn E)
Chọn D
Có 5 dung dịch có pH < 7. là: HOOCCH 2CH2CH(NH2)COOH,
CH3 NH3CI; NH4NO3; A12(S04)3; NaHS04 (chọn B)
. Tuy đều có 24e n hư ng F e2*, Ni3+ kh ôn g th ể có lớp ngoài cùng làlớp thứ 4. Ion Sn4+ có 46e nên không phù hợp (chọn D)
. Đ ể ý rằn g m x = mY = m Fe + m Fe0 + m A,203 .
= 0,05.56 + 0,1.72 + ^ ^ 1 0 2 = 11,7 gam (chọn B)3
. Ta có .phương trình điện phân:
Cu(NOa)2 + 2 NaCl -» Cu + Cl2 + 2NaN0 3
0,4 mol 0,8 mol
■■ 207
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 206/333
Trong suốt thời gian diễn ra phản ứng trên, chi có khí thoát ra cực dương (khí Cl2). Theo đề bài sự điện phân phải tiếp tục. Tuy nhiênnếu tiếp tục điện ph ân là điện ph ân dung dịch Na N0 3. Đ ây thự c chấl à đ i ệ n p h â n n ư ớ c n ê n s ẽ có k h í th o á t r a ở c ả 2 đ i ệ n c ự c, d o đ ó s
điện p hâ n chỉ diễn ra duy n h ất p hản ứng trê n, và n hư vậy dung dịcsau điện p hâ n là dung dịch N aN 0 3 có pH = 7 (chọn B)
30. Theo đề thì ankylbenzen C/inHsn phải có5n = 2.4n — 6 n = 2.
Vậy A là CgHio vói 4 đồng phân cấu tạo (chọn C)
31. Đ ặt công thức cần tìm là CxHyOjNt, ta có
1 2x : y 16z : 14t = 3 : 1 : 4 : 7
, 3 1 ^ 7 __________.«
<=> X : y : z : t =s : 1: — : — = 1: 4 : 1 : 212 16 14
=> X có công thức (CIíiON2)n
=> 60n < 120 n < 2 . Vậy X là ưre (N H ^C O (chọn C)
32. Cr(Z = 24): ls 22s22p63s23p63d54s1 => Cr có 6 e dộc thân (ch.ọn C)
33. Ta có n QQ phân ứ ng = nco, = T7 = ^44
Vậy %C aC03 phản = 1-1Q°-100 = 80(%) (chọn B)±25
34. Cho dung dịch HC1 vào 3 mẫu: mẫu giải phóng kh í mùi trứ ng thốlà FeS; mẫu giải phóng khí không màu, không mùi là Fe; mẫu cònlại là FeO
35. Gọi a, b là số moi Na 2S 0 3 và NaH S03 thu được, ta có các ph ản úng:
S 0 2 + 2N aO H — Na2S 0 3 + HsO
a 2a a
s ọ 2 + NaOH -> NaHSOs
b b b
a = 0,05 b - 0 ,1 .
a + b = 0,15126a 4- 104b = 16,7 ^
=> CNaOH = = IM (chọn B) .Q,'Z
36. Tơ nylon - 6 có thể diều chế bằng phản ứng trùng hợp caprolactạmhoặc trùng ngư ng axit £ —aminocaproic
37. Fe2+ tro ng d ung dịch có th ể k h ử Ag+ th àn h Ag (chọn D).
208
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 207/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 208/333
46. Ta có n~í- — — = 0,2 mol => nF 0 = 0,05 molư 16 .
„ , ^ ^ 0,15.56.100 — ĩlFe bịoxi hỏa —0,15 moi, tưc %Fôi}ịoxi hóa — 2 0 42%
=> chọn A47. Ta có ỊTikhi ban đầu + 10 = m z .+ nifchi thoát ra
Suy ra m2 = (10 + 0,5. 7,5.2) 0 ,5.8.2 = 9,5 gam (chọn D)
L ư u ý : V ớ i d ạ n g to á n n h iè t lu y ệ n ta lu ôn cộ njjhi ban dáu = nkhi thoát ra
48. Theo sơ đồ:
X là CH3OH; Y là CH3COOH và z là CHsCOOCH3:(chọn D) M
49. Ỡ catot, cation có tánh oxi hóa càng m ạnh sẽ bị khử trước. Vậy thtự các cation bị khử ở catot lần lượt là: Fe3+, Cu2*, H*, Fe2+ (chọn D)
V. , ía(56x + 16y) = 52 íax = 0,750. Theo đề ta có hê { ]
[a(3x —2y) = 0,5 jay = 0 ,8
=> m = 400 — = 400.0,35 = 140 gam (chọn A)2
51. Kết tủa xuất h iện ồ các dung dịch: MgCỈ2; AICI3 và FeCl3 (chọn B)
52. Chọn c
53. Trong p in điện hóa, cặp k im loại dùng làm điện cực càng xa nhauthì suất điện động của pin càng lớn (chọn B)
54. Nước clo; nước oxi già; nước Giaven không phải là chất giặt rửachọn D
55. Phản ứng xảy ra: M2 0 n + nCO —► 2M + nC 0 2
a an
a(2 M 4- 16n) = 11, 6 íaM = 4,2 ,<=> ^ _ _ <=> M = 21n
an = 0 ,2 [an = 0 ,2’
Các giá trị n = 1; 2; 3 không cho kết quả M phù hợp
Giá trị n = — cho M = 56 (Fe) =3- chon A3
56. 4AgN0s + 2HzO — 4 A g + 0 2 + 4 HNO3
CuCl2 - dpdd > Cu + Cl2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 209/333
57. Chọn c 58. CHO
Fe -f Fe3+ + 3e
0 ,2 moi 0 ,6 moi
Cu -> Cu2+ + 2e N+5+ 3e N+2
0 2 + 4e -> 2 0 2"
a mol 4a
NHẬ N
0,1 mol 0,2 moỉ 3x mc
=> 4a + 3x = 0,8 (1) và 11,2 + 6,4 + 32a = 21,6
o a = 0,125 và X = 0,1 => V = 2,24 lí t (chọn B)
3x mol X mol
59. Chọn D
60. Chọn A
Ị. Gọi tỉíể tích dung dịch NaOH cần lấy là V (lít) => n 0H- = 0,4V mol
Theo đề Ĩ1H*= 0,2 mol => n H„ (<M= (0,2 - 0,4V) mol
0 2 —0 4.V __ => r ’ = 0,1 <#. V = 0 ,2 lít (chọn C). v + l
2. Số công thức cấu tạo của X = 23 —2 = 6 (chọn D)
3. Vì M = — — =74 nên đây là 2 éste đồng phân C3H6O20,15
Gọi a , b l à số m o l c ủ a H C O Q C 2 H 5 v à C H 3 C O O C H 3 , t a c ó h ệ :
a + b —0,15 a = 0,075
46a + 32b = 5,85 ^ jb = 0,075
=> % mỗi este = 50% (chọn B)
4. Theo các ph ản ứng:
2AI + 2KOH + 6H20 — 2K[A1(0H)J + 3H2
A120 3 + 2KO H + 3H20 -» 2K[A1(0H)4]
2 AI + 6 HCỈ — 2 AICI3 + 3H2
AI2O3 + 6HC1 -» 2 AICI3 + 3H20
thì hhci = 3n K 0H - 1 , 2 mol => VddHci = 0,6 lí t (chọn C)
5. Theo c ô n g th ứ c 3 6 th ì
m F«/Fv>. = | | ( 4 0 + 8.1) = 33,6=* m Ffi30< = 46 ,4g am
=> n A= no = — ^ — — = 0 ,4 mol => V = 8,96 lít (chon A)16
211
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 210/333
6 . Đ ó là các ph ản ứng d và f (chon B)
7. Đ ặt este là RCOOR’. Đ ể m < ra’, ta phải có R’ < 39 => anđehit cầtìm là CHsCHO (chọn B)
8 . Gọi a là số mol ancol bị oxi hóa:
2C2HsOH + 0 2 -» 2CH3CHO + 2HzO a 0,5a -
=> 10 + 32 .0,5a = 12,4 a = 0,15
=> % ancol bị oxi hóa = 69% (chọn D) ' " •
9. z bị ăn mòn sau cùng vì 2 lă vật bằng sắt được m ạ kẽm, m à kem cực âm. nên kẽm bị ăn mòn trước (chọn C)
. „ ÍN aC l: 0,2mol 10. 40,8 earn rắn k ha n gom ị ____
s s [NH2CH2COONa: a mol
=> a = 40,8— 0*2-58,5 _ Q O Vây m = 75.0,3 = 22,5gam (chon C)97
1 1 . Gọi a, b, c, d là số’ mol Mg2+, Ca2+, Ba2+ và Cl" có ở mỗi phần
Ta có hệđ = 0 ,3 _ a + b + c = 0,15.2a 4- 2b + 2c = đ
Suy ra V = 0,076 l ít (choii B)
1 2 . Nếu AI và Fe dều p hản ứng hết th ì rắn z ehỉ là Ag với khố i lượncực đại là 108.0,03 = 3,24 gam, trái với giả thiết là đến 3,324 gamVậy AI và Fe không thể phản ứng hết. Mặt khác cho NaOH đư vàdung dịch sau ph ản ứng thấy có kết tủa chứng tỏ AI đã p hản ứnhết, Fẹ chỉ ph ản ứng một phần.
Gọi a, b là số moi AI và F e đ ã phản ứng, ta có:
AI + 3AgNC>3 —* A1(N0 3)3 +■ 3Ag
Fe + 2AgN03 —>■ Fe(N 03)2 + 2Ag
r(3.108a - 27a) 4- (2.10Sa ~ 56a) = 3,324 - 0,411 = 2,913[3a + 2b = 0,03
a = 0,009
Suy ra:
297a + 160b = 2,913
3a + 2b = 0,03 b = 0,0015
AT _ 0,009.27.100=>% Al= --------"--------- = 59,12 (chon D)
0,411
13. Chọn B
2 1 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 211/333
14. Gọi a, b là s ố mol etan và propan tron g X ta CÓ: ■in2a + 3b = 11
3a + 4b = 15<=>
a =-1
b = 3% etan = 25% (chọn B)
15. Chọn B
16. Chọn D
Cho H 2SO4 loãng vào các mẫu thử
—Mẫu vừ a tạo kết tủa, vừa sủi bọt khí là Ba(HCOs)2
—Mẫu sủi bọt khí là KHCO3
—Mẫu tạo kết tủa là BaCl2
—Mẫu không hiện tượng là NaCl7. Hỗn hợp 0,1 mol Na20; 0,1 moi K 20; 0,1 mol BaO tan trong nước
tạo 0,6 mol OH". Lượng OH~ này hòa tan được 0,3 mol AI2O3.
Vậy rắn kh ông ta n là 0,05 moi Al20 3 , tức m = 5,1 gam (chọn B)
18. Bằng phương ph áp dường chéo tìm được ĨINO = n NO = a
CHO NHẬ N
AI —> Al3+ + 3e0,4 mol 1,2 moi
N +5 + 3e3a
N +5 + le
a
N"za
N *4
a
4a = 1,2 ^ a = 0 ,3. Vậy V = 22,4.2a = 13,44 lít (chọn C)
9,65.90.6019 , T â co n e trao dổi — = 0,54 moi
96500Chú ý rằn g n cr tron g dung dịch ban đầu .là 1,12 moi nên bá n phẳn
ứng 2C1' —>Cl2 + 2e diễn ra ỗ anot chưa kết thúc.
Vậy các muối chưa ph ản ứng hết và ph ản ứng xảy rạ ỏ catot chỉ là:
2H 20 — 2H2 + 2 OH~ + 2e
=> n e = n OH_ = 0,54 mol
=> Theo c ô n g th ứ c 2 1 là n 0H_ = 4n A1r,. —IijTa có 0,54 = 4x - 0,06 <=>X =0,15 (chọn C)
20 Ta ph ải có nA= nHci = Ma = 73 => A là C4H 9NH2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 212/333
21. Ta có nphs = nPbS iaH2S
=> Hàm lượng H2S = ° ’ 3 5 8 5 - 3 4 = 0,01-7g/ ml (chọn D)239-3
2 2 . 'Chọn c . Bốn phản ứng oxi hó a - khử đã cho là:3Fe + 2O2 —* FS3O4 -
Fe30 4 + lOHNOs -> 3Fe(N 03)s + N 0 2 + 5H20
4Fe(N0 3)3 -*■ 2Fe20 3 + 12 N 0 2 + 3O2
2 FeCl3 + Fe — 3FeCl2
23 . Ta có p hản ứng: 2C11SO4 + 2H2O —V2Cu + 2H2SO4 + 0 2
a mol a 0,5a=> 64a + 32.0,5a = 8 a = 0,1. Vậy [C11SO4] = 0,5M (chọn A)
24. Không th ể dùng HC1 hoặc NaCl. M ật khác do X + y = 0,03 nê0,03 mol CO32" là vừa đủ để kết tủa h ết M g2* và Ca2+ (chọn D)
25. Theo đề th ì t a có các cặp oxi hó a khử xếp theo chiều tăn g dần tínw s I2 Fe3+ Cl2
0X1 h ó a là : — z T —r - = r - J - - T Z rrr
s 2“21
- Fe2
C1~Vậy có 3 phản ứng oxi hóa khử xảy ra được là d, e, f (chọn D)
26. SnCl2 + 2 FeCl3 — S11CI4 + 2FeCl2
0,3 xnol 0,6 mol
=> V = 300 ml (chọn B)
27. Do độ âm điện của c < N < o < F n ên mức độ phân cực liên kgiữa các nguyên tử trong ph ân tử 4 hợp ch ất trên tăn g dần theo thtự: (2 ); (1); (4); (3) (chọn B)
28. Ta có :
l x | 2 C r +6 +2.3e -> 2C r +3
3x| 2C1-1 — Gl2 + 2 .1e
=> Có 6 phâ n tử HG1 bị oxi hóa và i ph ân tử K 2Cr 207 bị khử (chọn C
29. Đ ặt công thức trung bình 3 ankan là CnIỈ2n *2 ta có 14n + 2 = 35 n = 2 ,4
=> mco^ + rrijj Q = 44.0,1.2,4 + 18.0,1(2,4 + 1) = 16,68 gam
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 213/333
30. Bằng phương pháp đường chéo tìm được Y là hỗn hợp đồng số moi'• gồm H 2 và CH4 V
Gọi a, b, c lần lượt là số moi AI, AI2O3 và AI4C3 trong X, ta có hệ:
l ,5a + 3c = 0,6 a = 0 ,2
1,5a = 3c <=> b = 0,1
a + 2b + 4c = 0,8 c = 0,1=> mx = 27a +102b +144c = 30 gam (chọn A)
81. Dùng HC1 tách được nhóm Al, Zn và nhóm ZnO, AI2O3 (dựa vào sựsủi bọt khí).Tiếp đến dùng nựớc NIỈ3 dư cho vào các dung dịch muốithu được để tìm 2n và ZnO ô mỗi nhóm (dựa vào -khả năn g tạo phứctan của Zn(OH>2 với NHS(chọn C)
Ỉ2. Các phản ứng điều chế trorig công nghiệp phải đi từ các hóa chấtrẻ tiền, ph ổ biến (chọn D)
3. Cl2, SO2, HI đều tác dựng được với NaOH nên không thể làm khôcác kh í ẩm trê n bằng NaOH (chọn D)
4. Có 6 phản ứng với. nước brom xảy ra, gồm của anđehit axetic;axetilen; dung dịch glucozơ; phenol; khí suníurơ và an ilin (chọn C)
5. Đ ể ý rằng N +5 nhận bao nhiêu electron thì s *6 cũng nhận bấynhiêu e lectron do X cho:
N +5 + 3e N+2
0,3 mol
s+6+ 2 e
0,9 moi
=> V - 0,45.22,4 = 10,08 lít (chọn D)36. Gọi a là sô' mol K M n04 bị n h iệt phân:
2KMn04 — ——-» K 2M n04 + MnƠ 2 + O2
a 0,5a
32 .0,5a = 31,6 - 29,2 <=>a = 0,1.50,15.158.100
0,9 mol
g * 4
0,45 mol
Vậy % KMn04 bị nh iệt phân -31,6
75(%) (chọn A)
37. Bằng phương phá p đường chéo tìm được n N0 = n N 2 = 0 , 3 m olTheo c ô n g t h ứ c 2 8 , ta có 100 = m 4-62(3.0,3 + 0,3)
« m = 25,6 gam (chọn A)
38. Có 3 thí nghiệm xuất hiện kết tủa sau phản ứng, gồm của: AICI3;MgCl2; FeCla (chọn C)
• 215
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 214/333
39. Cho dung dịch K M n04 vào 3 mẫu. Mẫu làm m ất màu tím ỏ' ngay3nh iệt độ thườ ng là s tiren; mẫu làm m ất màu tím kM đun n óng là toluen. Mẫu không p hản ứ ng là benzen (chọn B)
40. Trong phâ n tử F - o - F do flo có độ âm điện manh hơn oxi nê n kéo
2 liên kết về ph ía flo, kết quả là oxi có số oxi hóa là +2 (chọn B)41. Theo dề, 1 phân tử insulin chứa 6 nguyên tử s, do đó
6.33.100M
= 3,2 <=>M = 6000 (chọn B)
42. Vì 0,1 mol A cháy cho 0,7 mol C02 n ên A có 7C. M ật khác theo ìđề, A phải là phenol n ên A chỉ có thể là C7HaO.
Vậy ta có nibmh tăng = mco + m H0 = 0,7.44 + 0,4.18 - 38 gam (chọn B)
43. Ta có Ĩ1A : n Br = 1 : 2. Vậy sản phẩm cộng có công thứ c CxHyBr 4 ;
1 2 x 1 00=> % c = — — = 10 <=>M = 120x .
Msp
Chỉ có C3H 4 là phù hợp (chọn B)
44. Theo đề T gồm C2Hẹ (0,1 mol) và H2 (0,2 mol)
=> z gồm C2H6 (0,1 mol); H2 (0,2 mol) và C2H4 (0 ,2 mol)
=í> Y gồm C2H 6 (0,1 mol); H2 (0,2 mol); C2H4 (0,2 mol)
và C2H 2 dư (0 ,1 raol)
=> X gồm C2H2 (0,4 mol) và H2 (0,6 moi)
, _ _ 26.0,4 + 0, 6.2 _ _ . ,
=> dv/ . = ---------- --------- = 5,8 (chọn A)1 .2
45. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh; Dung dịch axit glutamiclàm quỳ tím hóa đỏ; dung dịch glyxỉn không làm quỳ tím đổi màu(chọn B)
46. Fe3Ơ4 + 4 H 2SO4 -------- - FeS04 + Pe2(S04)3 + 4H20
a a
K2Cr20 7 + 6P eS 04 + 7H2S 04 -------- > Cr2(S 04)3 + 3Fe2(S 0 4)3 +
+ K2S04 + 7H20a6
=> = 0.05 a = 0,3, Vậy m = 232a - 69,6 gam (chọn D)D
216
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 215/333
. Chọn c
. Ta có hệ: ex + 3ey +2 = 32 . (1) *
2ex + 4ey + 2 = 46 (2)Giải ra được ex = 6 ; eY= 8 . Vậy X ià c (chọn B)
. Đ ịnh luật bảo toàn khối lượng cho:
0,5.15,6.2 + mx = 0,5.18.2 + nirinsau
=> mx - rn^nsau = 18 - 15,6 = 2,4 gam (chọn B)
. Chọn B
G iả i th íc h : Ở Fe20 3 chỉ tốn axit cho ph ản ứ ng tậo muối, tron g khi ô
c oxit còn lại phải tốn axi't cho phản ứng tạo muối lận axit cho phản
g oxi hóa khử
. Đ ặt công thức trun g bìn h cho X là FexSy
CHO NH Ậ N
FexSy -> xFe3+ + yS"6 + (3x + 6y)e N+s + le -> N+4
a mol ay a(3x + 6y) 0,75 mol 0,75 mol
^ a(3x + 6y) = 0,75 (1)
a(56x + 32y) = 6 (2)
Giải hệ trên dược aX = 0,05 và ay = 0 ,1 .
Vậy 2 = ay = 0,1 mol nên v= 100 ml (chọn A)
. Chọn cFeS + H2SO4 loãng —» FeS0 4 + H 2S
2FeS + IOH2SO4 dặc — Fe2(S04)3 + 9 SƠ 2 + IOH2O
2H2S + SO2 -* 3S + 2HzO
. Đ ể ý rằn g glucozơ và fructozo' đều là C6H120 6 và đều tráng gươngđược. Saccarozơ và mantozơ đều là C12H22O11 nên:
C12H22O11 + H2O — * 2G5H.Ị2Ỡ £a 2a
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 216/333
í . Chọn A
K 2Cr 20 7 + 2NaOH ->
(da cam)
Ba2+ + C r0 42' — BaC
K2C1O4 + Na2C r04 + H20
(vàng) (vàng)
BaCrC>4 ị(vàng)
5. Cr 20 72- + 3 SO32' + 8 H+ -> 2Cr3+ + 3S042“ + 4H20
=> tổng cần tìm là 21 (chọn A)
6 . Từ dữ kiện phản ứng cháy tim được công thức phân tử X là C5ĨỈ8O
Từ dữ k iện xà phòng hóa tim được X là este của ax it acrylic.
Vậy X là CH2=CH-COOC2Hs => chọn Đ
■7. Đ ặt công thức t ru ng b ình 2 muối là CnH2n +iCOONa
2 CnH2n +iCOONa — (2n + 1)C02 + (2n + 1)H20 + Na2C 0 3
a 0,5a(2n + 1 )
=í> a(14n + 6 8 ) = 3,02 (1)
0,5a(2n + 1) = 0,085 (2)Giải hệ trên được a = 0,03 và n = 2,33.
Vậy 2 muối là CgHsCOONa và C3H7COONa (chọn A)
58. Gọi a, b, c là số mol Fe, Na và AI ở mỗi phần
Đ ể ý rằng ở phần 2 thì AI tác dụng h ết với OH~, nhưng ỗ phần ;hì AI không phản ứng hết với OH~.
Riêng phần 3 thì cả 3 kim loại đều phản ứng hết vì H+dùng dư
Ta có hệ: - + — =0,12 2
(1 )
(2 )
a + - + — = 0,25
2 2
(3)
0Giải hệ trên được a = 0,1; b = ọ,05; c - — .
3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 217/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 218/333
8 . Ta có sô' c trun g bìn h = 2,2; sô' H tru ng bình = 2,8 nê n chỉ có X = 2y = 2 là phù hợp (chọn C)
9. Chọn B
10. Ta có 0,5.7?5.2 + 12 = IĨ1T + 10,2 => mT = 9,3.
Vậy dT/Hj = 9,3 (chọn A)
11. Chọn D
12. Từ các dữ kiện đề ra tìm được F là CH3CHO và E có công thức phântử C5H 8C>2, ứng với công thức cấu tạo C2HsCOOCH=:CH2 => chọn B
13. Theo đề ta có hệ: 27a + 102b + 144c -4 ,98 (1)
14. A là hiđrocacbon C7ĨỈ8 với 2 nối ba đầu mạch => A có 4 công thứcấu tạo (chọn B)
16. Chọn c17. Dễ thấy Haj = nCu = 0,03 mol
3Cu + 8 H++ 2 NO3- -V 3Cu2+ + 2NO + 4H20
0,03 mol 0,02 mol
=> m NaN03(min) = 85 .0,0 2 = 1,7 g am (ch ọn B)
18. MnOa + 4HC1 -+ MnCla + Cl2 + 2H20
2K M n04 + 16HC1 -> 2KC1 + 2MnCl2 + 5C12 + 8 HzO
K C l O s + 6H C 1 — K C 1 + 3C Ỉ2 + 3H 20
K 2Cr 20 7 + 14HC1 — 2KC1 + 2CrCl3 + 3C12 +7H20
=> Chọn A
19. X ph ải là Gly —Ala - Gly - Val => chọn A
20. Dễ dàng tính được n so = nN0 = 0,1 mol
Ta có m = (26 + 8.0,1 + 16.0,1) = 19,88 gam (chọn A)
l,5a + 3c = 0,12
a + 2b + 4c = 0,14
được a = 0,04; b = 0,01; c = 0,02.
(2 )
(3)
—4,5 (chọn €)
= 27,1(%) => chọn B
220
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 219/333
21. Vì cho NaOH dư vào z thấy có kết tủa chứng tỏ Fe đã phản ứng, vậyY không còn AI và Zn. Vỉ Y là hỗn hợp nên Y gồm Cu vặ»Fe (dư) =>
chọn c
22. Vì mx = mY= 13,5 gam nên 27.2a + 72.3a = 13,5 a = 0,05.Vậy X gồm 0,1 mol AI và 0,15 mol FeO (tỉ lệ vừa đủ trên lí thuyết
nên hiệu su ất tính theo AI hoặc FeO đều được). Theo đề AI còn dư
0,02 mol nên H = (0,1 - ° ’ 0 2 ) 1 0 0 = ,80(%) => chon c0,1
_ _______ ______ 12.5,28 2.3,6 0 „ ________
23. Ta có mz = mc + mH - — -- ----- h ' ’ = 1,84 gam44 18
-> rribưih brom tăng —m x —m.z = 0 ,1 2 .2 6 + 0 ,1 8 .2 — 1,8 4
= 1,64 gam (chọn A)
24. Ta có n 0,_ = 13’^ ~ m . Mà n H* = 2n Q2.
nên 2 -^ -^ — — = 0 ,4 <=>m = 10 gam (chon A)16
25. Chọn D26. Chọn D, vì AgCl thu được có lẫn Ag từ phản ứng:
Ag* + Fe2+ -♦ A g + F e i+
27. Chọn B, vì các khí còn lại xảy ra các phản ứng:
8HI + H 2S 0 4 đác -* 4Ia + H 2S + 4H2Ọ
H2S + 3H2S 0 4 đặc -*■ 4SOa + 4H20
2 NHS + H2S 0 4 - (NH4)2S 0 4
28. Chọn B
29. Chọn A
30. Chọn B: các tơ nilon đều thuộc nhóm tơ poliamit
31. Chọn c
32. Gọi a là sô' moi Fej0 4 ở mỗi phần
Fe30 4 + 4H 2S 0 4 - FeS0 4 + Fe2(S0 4)3 + 4H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 220/333
V VTa có:
ỈÍ2CT2Ọ 7 + 6FeSQ4 + 7H2SO4 -------- ■* •
-------- + Cr2(S04)3 + 3Fe2(S04)3 + K2SO4 + 7H2O
0,01 moi 0,06 mol •
. => V = 10 ml (chọn D)33. Ta có NaA102 + NH4CI + H20 —► A1(0H)3 + NaCl + NH3 => chon D
34. Chọn D, gồm 5 chất hoặc ion sau: CỈ2ĨSO2; Fe2+; FeCỈ3; HC1
35. Chọn A, vì HCOOH có lực axit mạnh hơn CH3COOH; Toluenkhông làm m ất mảư nước brom như ng làm m ất màu dung dịcìithuốc tím khi đun nóng
36. Chọn B (dùng sự cho, nhận electron dể nhận ra vấn đề)37. Chọn c , gồm 4 ch ất sau: gỉucozơ; mantozơ; axit foxnic; axetanđeh it
38. Chọn c , vì: ■
2 NH3 + H2SO4 -> (NH4)2S 0 4
8 H I + H 2S 04 — 4I2 + H 2S + 4H 20
3H2S + H2SO4 — 4S + 4H20
39. Este trên có công thức (CH 3COO)5 C6H 70, tức Ci6H220 n (chọn B)
40. Chọn D, gồm 5 chất: NaHS04; CrCl3; NaEAl(OH)4] (hay NaA102);
Cr03; KI
41. Chọn c
42. Chọn B
43. Số xeton —— — — - 6 (chon D)2
44. Mx = 4 2 ,6 5 -~ 5 8 , 5 -0 , 3 - 36,5 = 89 (alanin) => chon Bx 0 ,2 .
45. CnH2n 4. 2O + CuO —f CnH2nO + Cu + H 20
a (mol) a a
a(14n +1 6) + 18a _ o / u r>\=> ------------------------= 31 <=>n = 2 (chon B)
2a '46. Theo c ô n g t h ứ c 1 7 ta có n = _ 4 _
14(16-12,8)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 221/333
Dung địch đã cho có 0,25 mol F e3'1'; 0,75 mol NO 3"; 0,4 mol H+
3Cu + 8 H+ + 2 NO3- -> 3Cưz+ + 2 NO + 4H 20
0,15 mol 0,4 mol
Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fez+
0,125 mol 0,25 mol
=> nicu(max) = 64(0,15 + 0,125 ) = 17,6 gam (chọn C)(NH^aCrsOy —* N 2 + Cr203 + 4 H 2O
a (mol) a 4a
=> 28a + 18.4a = 50,4 - 40 = 10,4 = 0,104.
V - * * _ 0, 104:252.100 . _ .Vậy % cần tìm = ------ —— -------------------------------------52(%) => chon A.50,4
Gọi a, b là số mol FeS và FeS2 trong X, ta có s ơ đồ:
FeS + FeSa — I™0* > Fe2(S0 4)3 + NO + H20
a + b b
2
=> Ta có hệ: 8 8 a + 120b = 2,6
«. —a + ba + 2b = 3 —I—
(1)
(2 )
NHẬ N
N+5 + 3e - N+2
0,3 mol 0,1 mol
Giải ra được a = b = 0,125
CHO
FeS -» Fe*3 + s+6+ 9e0,0125 mol 0,1125 mol
FeS2 -> Fe+3 + 2S*6 + 15e
0,0125 mol ' 0,1875 mol
=> V = 2,24 lít (chọn A)
Cách h h ác Gọ i a lă sô mol HNO3 đã dùng, d a vào định luậ t bả o n N ; b o tơ àh H v à b o toàn o ta có p h n ứ ng:
F e S + F eS 2 + H N O s -» F e ^ S O J s + N O + H z0
a m o l 0 ,1 2 5 a m o l a m o l 0 ,5 a m o l
= > 2 , 6 + 6 3 a = 4 0 0 . 0 , 1 2 5 a + 3 0 a + 1 8 . 0 , 5 ạ <=>a = 0,1.
V ậ y V = 2 ,2 4 l i t
Vì chiều thuận là chiều tỏa nhiệt, nên khi tăng nhiệt đô phản ứng thì
cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, tức Kc giảm đi (chọn B)
223
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 222/333
L ư u ý : K c c à n g lớ n th ì h iệ u s u ấ t p h ả n ứ ng cà n g cao. Ớ đ â y , cân
b à n g ch u y ể n d ịc h th eo c h iề u n g h ịch n ên ĩ ũ êu s u ấ t p h ả n ứ n g th u ậ n
g iả m , kéo th eo K c g i ả m
51. Chọn A
52. Di dàng tìm được 2 ancol là CH3OH và C2H5OH nên este phải làC3H602 (chọn A)
53. Giả sử đã xà phòng hóa 1000 gam chất béo trên (gồm 400 gamolein; 200 gam paiìmitìn và 400 ga m stearin), ta có sơ đồ:
(C 17H 33COO)3C3H 5 — ^ 0H . C3H 5(O H )3
884 gam
400 gam
(CV5H3iCOO)3C3H58 Ơ6 gam
2 0 0 gam
(C17H35COO)3C3H5
890 gam
400 gam
92 gam400.92
884
C3H5(OH)392 gain200.92
gam
806
C3H5(OH)3
92 gam
400.92
gam
m g lix ero l = ■400.92 200.92
890
400.92
gam
= 105,8 gam884 806 890
Vậy 1000 gam mỡ đã cho được 105,8 gam glixerol
X gam 138 gam glixerol138.1000
=> X = = 1304 gam (chọn B)105,8
54. Este thu được là (CH3C0 0 )8Ci2H l403 , tức C28H380a9 (chọn C)
55. Tơ nilon — 6 có thể điều chế bằng cách trùng hợp caprolactam
hoặc trùn g ngưng ax it e - aminocaproic (chọn C)
56. Nồng độ CO = _ J250 ppm (chọn D). 12
L ư u ỷ : N ồ n g đ ộ p p m (p h ầ n tr i ệ u ) c ủ n g tư ơ n g t ự n h ư thành p h ầ n
p h ầ n tr ă m (% k h ố i lư ợ n g h o ặ c % th ề t íc h . . .) . D o đ ó n ên h iể u p p m là
th à n h p h ầ n p h ầ n tr i ệ u th ì m ọ i s ự t ín h to á n t r ở n ề n r ấ t đ ơ n g iả n . Vì
th à n h p h ầ n p h ầ n tr ă m k h ô n g có th ứ n g u y ề n (đ ơ n v ị ) n ên n ồ n g đ ộ
p p m c ũ n g k h ô n g có th ứ n g u y ên
224
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 223/333
7. Chọn A
8. Chọn B
59* Dê th â y X gom n cH3cooH ~ n c2H5cooH = 0> 2 mol
=> ancol etylic đã dùng dư
B ^ st e = m cH3COOC2H; + m C2HjCOOCzH5
= 88.0,2.80% + 102.0.2.80% = 30,4 gam (chọn A)
0. Chọn C: Dùng FeO nhận ra H2SO4 do FeO ta n ra tạo dung dịchF eS 0 4. Sau đó nh ận ra N aN 03 nhờ phản ứng giải phóng khí khôngm àu, hó a nâu ng oài kh ôn g kh í do Fe2+ bị ion NO 3- t ron g m ôi trường
ax it oxi hóa th àn h Fes+.
Căn cứ vào khối lương CO2 và H20 , suy ra nc = 0,7 mol và nH = 1,65 mol.Vậy X gồm 0,35 mol C2H2 và 0,475 mol H2.
Do đó %H2 = 0,475.100 = 5 7 5 7 (%) chọn A
0,35 + 0,475. Chọn D
. Chọn A
. Chọn B: các phản ứng tạo đơn chất là (1 ); (2); (3); (4); (5)
. Chọn D
. Chọn D
Vì có kết tủa khi cho NaOH dư vào z chứng tỏ Cu đã phản ứng.Vậy rắn Y không còn Al, Zn. Do Y là hỗn hợp nên Y gồm A g và Cu (dư)
. Chọn A
. HOCH2COOCH2COOH + 2H20 ^ 2HOCH2COOH.
Vậy My = 76 (chọn D)
. Đ ễ thấy mỗi p hần có 12,4 gam Cu
Vì dung dịch Y tác dụng vói NâOH dư th ấy có kết tủ a chứ ng tỏ Cuã phản ứng với AgNOs-
Tuy nh iên nếu Cu phản ứng hết sẽ dẫn đ ến nvr > 12,4 gam.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 224/333
10. Chọn c -
11. Chọn c : gồm 5 am ino ax it và 3 este
L ư u ỷ : N H ỉ - C O O H k h ô n g p h ả i là a m in o a x it
12. Chọn B
13. Chọn D
14. Chọn c
15. Chọn A
Phản ứng nh iệt nhõm : 2A1 + 3FeO —» AI2O3 + 3Fe
Thẹo dề Y gồm AI2O3, Fe và AI dư
Thí nghiệm 1 cho b iết —Y có mol AI dư2 3 -
Thí nghiệm 2 cho b iết —Y còn có 0,1 mol Fe dư
Vậy Y gồm moi AI; 0,2 mol Fe và mol Alạ033 3
Do đó mx = mY = 27 — + 0,2.56 + — :i02 = 19,8 gain3 3
16. Chọn B • '
17. Chọn A (chú ý ràng AgF là muối tan nên dùng công thức trung bình NaX cho 2 muối sẽ ra kết quả âm. Gùng chính nhờ k ết quả âranày, ta có 2 muối ban đầu là NaF và NaCl)
18. Chọn B
19. Vì n cc,2 —n H0 = n x n ên X có 2 -IX..
Vậy X là ax it nh ị chức no. Mặt. khác E p hải là este của ancol đơchức chưa no, một nối đôi c=c.
Do đó có thể hình dung E qua este bất kì thỏa dề bài, ví dụ estCH2=CHOOC-COOCH=CH2. Như vậy vổi công thức C6H60 4j E có côngthức chung là CnH2n - 6O4 (chọn D)
20. Gọi a là số mol HNO3 đ ã dùng. Vì Fe còn dư n ên muối thu được l
Fe(NC>3)2. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:18,5 + 63a = 180.0,5-(a - 0,1) + 30.0,1 + 18.0,5a + 1,46 <x> a = 0,64
Vậy c = 3,2M (chọn C)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 225/333
2. Chọn A
3. Chọn c '
4. (-CHr-CH=CH-CH 2-)n-(CH 2CHC6H5)m+ nBr 2
a mol an
- > ( - C H 2 CHBr-CHBr-GH^-)a-(GH 2GHC6Hs)In
=> a(54n + 104m) = 5,3an = 0,05
(1)(2 )
Giải ra được am = 0,025. Vậy n : m = 2 : 1 (diọn B)
25. Chọn A
6. m anCoi = 5 ,4 + 19,4 = 24,8 gam và n aneoi = 2 .nnưýc = 0,6 mol.
Suy ra PTLTB 2 ancol = 41,3.
Do đó 2 ancol là CH 3OH và C2HsOH (chọn A)
7. Có th ể xem h ỗn hợp chỉ gồm PeO (a moi) và Fe20 3 (b mol)=> 72a + 160b = 16 (1)
152a + 400b = 34,4 (2)
Giải ra được a = 0 ,2 và b = 0 ,0 1 .
Vậy ĩĩipe = 56a + 1 1 2 b = 12,32 gam (chọn B)
28. KáCr207+ s -»■ K2S04 + Cr203
=> z là Cr 20 3: 15,2 gam (chọn A)
9. Ta có nAj = 0,2 mol và npeo = 0,25 mol, nên AI đãdùng dư trên líthuyết. Vậy H phải tính theo FeO
Vì AI dã ph ản ứng 0,15 mol nê n theo ph ản ứng:
2A1 + 3FeO —> AI2O3 + 3Fe th ì FeO đã ph ản ứng 0,225 moi.
Do đó H = 90% (chon C)• 1 ■
m Ta có pH = 14 +i< Iog l,8.10 "s + logO.l) = 11,12 (chọn A)
1. Chọn B
2. Vì cho HC1 vào Y chưa thấy kết tủa ngay chứng tỏ MOH còn dử tro ng Y
Gọi a, b là số mol M và AI đã dùn g ban đầu, ta có :
2M + 2 H 2O -> 2MOH + H2
a a 0,5a
0 ,1 mol 0 ,1 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 226/333
2A1 + 2M 0 H + 2H 20 — 2M A Ì02 + 3H2
b b 1,5b •
=> Ma + 27b = 12,3 (1)
0,5a + 1,5b = 0,45 (2)
a - b = 0,1 (3)
Giải ra được a = 0,3; b ==0,2; M = 23 (chọn D)
33. Chọn B
34. Đ ể ý rằng 17 gam ch ất tan gồm:
0 ,1 mol Na3P 0 4 và 0,015 mol NaOH dư.
Vậy CNa0H = 0,315 : 0,2 = 1,575M (chọn D)
35. Đ ể ý rằng ỗ th í ngh iệm 1 chỉ tạo CaC 0 3 , còn ỗ thí nghiệm 2 tạcả hai muối, ta.có hệ:
a = 0,2 (1)
2b - l,5 a = 0,2 (2)
Giải ra được a = 0,2 và b = 0,25 (chọn A)
36. Ta p hải có nA.MA= nB-MB.
Mà nB = 4nAnên Ma = 12,5.2.4 = 100 (CĩHie) => Chọn D
3 7 . G ồ m 7 ch ất và ion sau: S 0 2; HC1; FeCl3; Fe2+; Cl2; c và F e30 4
38. Chọn D
39. Chọn D
SO2 + Br2 + 2H2O —>ĨÍ2SO4 + 2HBr
2HI + Br 2 —» 2HBr + I2
40. Đ ể ý rằng Fe chưa ph ản ứ ng hết n ên chĩ thu được muối Fe2’' duy nh
3Fe + 8HNO3 -» 3Fe(N03)2 + 2 NO + 4H20
0,2625 mol 0,7 moi
=> 0,2m : 56 = 0,2625. Rút ra m = 73,5 gam (chọn A)
41. m = 180.(7,2 : 216) = 6 gam (chọn A)
42. Gọi a, b là số mol Cu và FeO đã phản ứng, ta có hệ:
64a + 72b = 30 - m (1)
2 a = 0 ,6 (2 )
2a + 2b + 0,2 = 1 (3)
Giải ra được a = 0,3; b = 0,1; m = 3,6 (chọn C)
228
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 227/333
L Dùng dung dịch kiềm để kết tủa to àn bộ các ion trên (chọn C)
45. Ta có phản ứng (chú ý dùng định ỉuật bảo toàn oxi đề tìm ra sô'mol Fe2(S04)3)
Fe + FeS + FeS2 + HNO3 Fe2(S0 4)3 + NO + H20
a mol 0.125a mol a mol 0,5a mol
t => 5,2 + 63a = 400.0,125a + 30a + 18.0,5A.
Rút ra a = 0,2. Vậy V = 0,1 lít (chọn A)
_ 6 . Chọn B
7 . Chọn B48. Chọn B
Ỉ49. Chọn B
50. Chọn c
51. Chọn B
Trong th í ng hiệm chuẩn độ dung dịch NaO H b ằng dung dịch chuẩn
tci với chất chỉ th ị màu là ph en olphta lein th ì ba n dầu dung dịchíaOH có màu hồng, khi kết thúc chuẩn độ là màu hồng vừa chuyểnang không- màu.
W Tuy nhiên pH dung dịch lúc này vẫn lớn hơn 7, vì pH < 8,3 thìphenolp hta le in đã trở về không màu. Chính vì vậy ở th í nghiệm nàya đã kết thúc trước khi phản ứng đạt đến pH = 7 là pH của điểmương đương .
52. H = 2 - 2.0,7875 = 42,5% (chọn B)
53. Trong số các cacbohiđrat đã học th ì chỉ có glucozơ và fructozơ tồntại ở cả mạch hở lẫn m ạch vòng, còn lại đều chỉ tồn tại ở dạngmạch vòng (chọn D)
54. Chọn D
55. S0 2 và CO2 đều làm đục nước vồi trong , như ng chỉ có S 0 2 làm m ấtmàu nước brom , nước iot và dung dịch KM11O4 (chọn D)
56. % butan đã ph ản ứng = — —-------1 = 60% (chon B) 18, 125.2
5 7. Vì mỗi khí chiếm 0,125 mol nên ta có:
43. Chọ n B
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 228/333
58. Gồm 5 cặp: a, b, c, e, f (chọn C)
2H I + Os —* I2 + H 2O + O2
2H2S + S 0 2 -» 3S + 2H 20
2 NH3 + 3C12 — N 2 + 6HC1SO2 + CI2 — ' SO2CI2
CH3 NH 2 + HC1 — CH3 NHsC1
59. Chọn B
60. Dung dịch b an đầu có 0,2 moi Fe3+; 0,6 mol NOs" ; 1,4 mol H+
Chú Ý rằn g để sắt tan cực đại, p hản ứng phải tạo Fe2+ :
3Fe + 2 N 0 3- + 8H* -» 3Fe2* + 2NO +4H200,525 mol 1,4 moi
Fe + 2Fe3+ — 3Fe2+
0,1 mol 0 ,2 mol
=> = 56(0,525 + 0,1) = 35 gam (chọn A)
■ỉ
1. Theo đề, X gồm 0,75m gam Cu và 0,25m gam Fe
Sau ph ản ứng còn 0,8m gam rắn chứng tỏ F e chưa phản ứng hết,vậy phản ứ ng chỉ tạo Fe(N03>2
Bảo toàn N cho 0,8 = 2 -0’2m + 0,25 <=> m = 77 gam (chon A)56
2 . Ban đầu có n A1 —0,3 mol; nF 3, = 0,6 mol
Các phản ứng xảy ra:
AI +3Fes+ -V Al3+ + 3Fe2+
0 ,2 mol 0 ,6 mol 0 ,6 mol
2A1 +3Fe2+ —2A1S+ + 3Fe
0 ,1 m o l 0,15 moi
=> khối lượng dung dịch giảm = 56.0,15 - 8,1 - 0,3 gam (chọn A)3. Chọn A
4. Chọn c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 229/333
. Chọn c
8. Đ ăt A là CxHyN 0 2 ta có (14 - 3-2)10° = 39 (31 ^ M = 117 .. m a
Vậ y A là C5H11NO2
' Đ ể ý rằn g 7A — he pta pe pti t + 6H20 .
Do đó Mheptapeptit = 7.117 - 18.6 = 711 (chọn C)
. Lưu ý rằng ở đây anot luôn thoát ra oxi. Thời gian tăng gấp đối thìlượng oxi cũng tăng gấp đôi. Do đó sau 2t giây, ta có
CATOT ANOT
Cu2* + 2e -» Cu H20 — H* + 0 2 + 4e
0,036 mol 0,072 mol 0,028 mol 0,112 mol
2H 20 + 2e — H2 + 2 0 H-
0,04 mol 0,02 mol=> TO = 160.0,036 = 5,76 gam (chọn A)
10. Theo c ô n g th ứ c 1 4 ta có mA= Ma - — - <=>■ 7,35 = 147 —— m 2
<=► X = 0,4 (c họn A)
1. Chọn A
2. Chọn c
3. Ta có n H. /x = 0,5 mol; n H =0,26 25 mol
=> đã có (0,2625 - 0,25) = 0,0125 mol H2 tạo bồi phản ứng giữa kimoại kiềm và H 2O
=> đã có 0,025 mol OH~ sinh ra
=> [OH~] = 0,1M. Vậy pOH = 1, tức pH = 13 (chọn B)
4. C họ n c
5. Ta có nx = 0,5 mol nên M + 16 < < M + 32 14,4 < M < 30,4
• 0 ,5=> M = 24 (Mg, chọn A)
6. Chọn D
7. Chọ n c
231
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 230/333
18. Theo dề chỉ có 0,2 mol C2H5OH bị oxi hóa theo ph ản ứng:
2 C2H 5OH + Ơ 2 - 2 CH3CHO + 2 HzO
0 ,2 mol 0 ,1 mol
=> m = 10 + 0,1. 32 = 13,2 gam (chọn C) ,
19. Gồm 3 phenol {chọn D)
20. Chọn c ■ .
21. Vì F e còn dư n ên thu được, muối F e2+. Đ ịnh lu ật bảo toàn kh<lượng cho:
m + 63 .0,64 = 180. ^ + 30 .0,1 + 18 .0,32 + 2,962
= 20 (chọn B)
22. Chọn B23. Theo công thức g iải nh an h nêu ở v í d ụ 5 1, ta có:
%NH3 = - l a 0,3333 = 3 3 ,3 3%8,5
24. Chọn D 25. Chọn D
26. Chọn c
27. Đ iện ph ân dung dịch NaNC>3 thực chất là điện phân H 20, do đ pH của dung dịch luôn là 7 =£■ chọn c
1,35 - Ỉ1—28. T a có nc = n co = ------------- — = 0,1 mol.
12
Vậy jBj = 10 gam (chọn A)
29. Ta có 0,1.Me + 0,5.32 = 24,8 <*>ME = 8 8 .
Vậy E có công thức C4H80 2 .
Vì m’ > m nên E phải là este của ancol metylie.
Do đó E là C2HsCOOCH3 (chọn C)
30. Chọn B 31. Chọ n c
32. Dễ thấy h N0 = n N0 = a mol.
Theo cô n g th ứ c 2 9 th ì 4a + 2a = 2,4 a = 0,4
Vậy V = 22,4.2a = 17,92 lít (chọri C)
33. Chọn c (gồm 2 phâ n ứng của ax it axetic; 3 của phenol và 2 của aníliii
34. Theo c ô n g th ứ c 2 8 thì m = 22,4 + 62.3.0,3 = 78,2 gam (chọn A)
232 •’
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 231/333
Chọn c 36. Chọn D 37. Chọn A 38. Chọn B
39. Chọn c . Ỉ
40. Chọn c . Gồm NÊUOOC-CH^-COONHsCHs; NB^OOC-COONHsCzHs;
NHíOOC-COONHaC CH3)2
41. Chọn B 42. Chọn B 43, Chọn D 44. Chọn B
45. Chọn D 46, Chọn c 47. Chọn D
48. Chọn D. Ở thí nghiệm 2 thì lượng glucozơ tăng gấp đồi nhưnglượng sobitol không gấp đôi chứng tỏ trong thí nghiệm này glucozơđã dùng dư và H2 đã phản ứng hết
c 6h 12o 6 + H 2 - C6H 140 6
■mol % mol
27,3= 0,15 & a = 0,3
2 182
Ở th í nghiệm 1 thì glucozơ phải phản ứng hết, do đó ta có:
C6H 120 6 + H2 -» C6H 14Õ6
m180
jnol m180
mol
m 18,2 ___ , ——= = 0 ,1 <=> m = 1818 0 1 8 2
49. Chọn c 50; Chọn A
51. Chon c . T heo c ô n g th ứ c 4 6 thà = -í— ^ <=> M = 52(crom)M 4
52' Chọn c.Dung dịch ban đầu có ĩip ,, = 0,2 mol; Ĩ1 N0_= 0,6 mol; nH, = 1,4 mol.
Các phản ứng xảy ra:
3 Cu + 8 H+ + 2 NOj —* 3Cu2* + 2NO + 4H20
3.1,4mol 1,4 moi
+ 2Fe3+ -> Cu2+ + 2Fe2*
8
Cu
0 ,1 mol 0 ,2 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 232/333
>3. Chọn A 54. Chọn c 55. Chọn A 56. Chọn D
(7. Chọn c 58. Chọn A
i9. Chọn c . Vì Fe còn dư n ên chỉ được muối F e2+. Dựa vào sự bảo toàn N, H và 0 ta có sơ đồ bài to án:
Fe + FeS-4-FeS 2 + HNOs -» PeS0 4 + N 0 2 + HzO + 1,2 gam Fe
m gam 0,4 moi 0,05 mol 0,4 moi 0,2 mol
=> m + 6 3 .0 ,4 = 1 5 2 .0 ,0 5 + 4 6 .0 ,4 + 1 8 .0 ,2 + 1 ,2 m = 5 ,6 g a m :
>0. Chọn B. Theo c ô n g t h ứ c 3 7 là:
n NOj 3nA1 + (3x - 2y)nPe Qy ta có 0,6 = 3ịiai <=> riAi = 0,2 mol
Vậy %Fe20 3 = (17 ,4 ~ 2 7 -°’2 >100 - 6 8 97(%)17,4-
■ M m
1. Chọn A
Theo c ô n g th ứ c 3 6 thì 21 = — (m + 8 ) <=> m = 2980 22,4)
2. Rắn khan phải là NaCl và HOOCCH(NH3Cl)CH2CH2COOH.
Dựa vào sự bảo toàn Na và C1 ta có rắn khan gồm NaCl (0,4 moi)vầ HOOCCHCNHsCDCHzCHzCOOH (0,1 mol)
=> m = 58,5.0,4 + 183,5.0,1 = 41,75 gam
3. Chọn B
4. Chọn ADễ th ấy IIAI = nMg = 0,1 moỉ
Bảo toàn N cho:
n N /H N 03 = P n /-A1(N03>3 + n N /M g(N O,)2 + n N /N O + n N /N O í
n HN03 = ^ n Al(N03)3 ' + 2 n Mg(NOj)j + n NO + n N 02
^ X = 0,3 + 0,2 + 0,3 = 0,8
5. Chọn c . Nếu chỉ có AI hoặc AI và Zn ph ản ứng th ì kh i cho NaOHdư vào dung dịch z sẽ không có k ết tủa. Vậy ph ải có Cu ph ản ứng.Do Cu có phản ứng nên Ai Zn đã p hản ứng hết Vậy hỗn hợ p rắn Y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 233/333
6 . Chọn c. Theo đề, tetrap ep tit X phải là:
A la- G ly- Ala - Gly hoặc Gly- A la- G ly- Ala
do đó thủy phân ho àn toàn 1 m ol X sẽ được 2 moi glyxin và 2 mpl a lan in
7. Chọn D. Khi bón phân ure (NH^CO vào đất sẽ xảy ra phản ứng:
(NH2)2CO + 2H20 - (NH^aCOs(NH4)2C0 3 là hợp chất lưỡng tính nên có pH Ri 7 làm độ chua của
đất ảnh hưởng không đáng kể
8 . Chọn B
9. Chon B. Ta có nAgC! = nci/x = = 0, OSmol.143,5
Vậy m = 13 - 35,5.0,08 = 10,16 gam10. Chọn c
, (0,5-f-0,5)--’10,64-
1 1 . Chon c. Ta có [H+] = ------------- -
------= o,ÌM => pH = 10 ,5
12. Chọn D
L ư u ý : N g u y ề n tắ c đ i ề u c h é tro n g cô n g n g h iệ p là đ i t ừ các h ó a ch ấ t
rẻ tiề n, v ỉ phả i chú tr ọ ng hiệ u quả kinh t ế
13. Chọn BĐ ể ý rằng saccarozo' và mantozơ là đồng phân , thủy ph ân đều tạo
sản phẩm tráng gương được là C6H 120 6, do đó:
C12H22O11 —+ —> A g
5,13 5 13 , .5 ,1 3 , — —moi 2. ■ mol 4. — - mol342 342 342
=> mAg = 10S. 4. — = 6,48 gamAg 3 4 2 . 6
14. Chọn c. So' đồ đã cho là:Br(CH 2)âB r — HO(CH2)3OH - OHCCH2CHO -> HOOCCH2COOH
iC2H5OOCCH2COOCH3 C2H5OOCCH2COỌ H
15. Chọn BTheo c ô n g th ứ c 1 6 th ì es te RCOOR’ph ai có 2 t , tro ng đó có li r
nằm ô nhóm c o o nên este E còn 17T năm ở g ố c hiđrocacbon. Vậy R hoặc R’ phải chưa no
16. Chọn B 17. Chọn c 18. Chọn A 19. Chọn B
20. Chọn B
235
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 234/333
21. Chọn A. Gọi a,b là số mol Na, Ba đã dùng, ta có:[a + 2b = 0,03 a —0,01 „
_ _ _ •*=> =>m = 23a + 137b = 1,6 gamỊ58,5a + 208b = 2,665 b = 0,01 r
22. Chọn A-
T a có n x = riHị /X = n H2/'C2H2 trong Y + n H2 troagZ
30- 240 + nii*/c»H« + n H2/T
= 0,125 + 2 n c.H( + n Hí/H20
= 0,125 + 2 — + ^ ^ = 1.25. Vây V = 22,4.1,25 = 28 l ít 160 18
L ư u ý : B à i n à y k h ô n g c ầ n ch o d ữ k iệ n v ề c o 2 k h i đ ố t T .
23. Chọn B 24. Chọn D 25. Chọn A 26. Chọ n B27. Chọn B 28. Chọn c
29. Chọn A. Chú ý rằn g b ài này có 2 giá trị m là:
+ nimax : xảy ra khi NaOHdùng nhiều nê n HC1 còn lại ít, k ết tủa Al(OH)3 sinh ra chừa cực đại
+ n w : xảy ra khi NaOH dùng ít n ên HC1 còn lại nhiều, kết tủaAl(OH)3 sinh ra cực đại sau đó tan bớt
Ở dây x ét mmax nên :
NaOH + HC1 -* NaCl + H200 ,8 mol 0 ,8 mol
NaA102 + HC1 + H20 — Al(OH)3 + NaCỈ
0 ,2 mol 0 ,2 moi
=> ưimax = 32 gam
30. Chọn A
31. Chọn B
Có th ể xem X chỉ gồm 2 oxit là FeO ( a mol) và Fe20 3 (b mol).a = 0 ,1
b = 0,05Do đó:
72a + 160b = 15,2152a + 400b = 35,2 ^
=* m ivso4 = 400( I + b) = 40 gam
32. Chọn D 33. Chọn B
34. Chọn A. Theo c ô n g th ứ c 3 2 thì m ^s =— (2,7 + 24 = 9,075 gain80 22,4
236
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 235/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 236/333
56. Chọn A
Rắn X chĩ là Gu nên dung dịch Y chứa A1(N0 3 )3; Fe (N 03)2 và Cu(N0 3 )2.
Do đó kết tủa z là Fe(OH>2 và Cu(OH)2, như vậy T gồm CuO và Fe20 3 -
57. Chọn B
0 7 ’Sô' c trung bìn h = = 2,8 => chúng là este đơn chức no CnH 2n0 2
0,25 >
=> m = 44.0,25.2,8 + 18.0,25.2,8 = 43,4gam
58. Chọn B
Các phản ứng xảy ra :
2CuS04 + 2H20 — 2Cu + 2H 2S 0 4 + 0 2
0,02 mol 0,01 mol
2H 2O —* 2 H 2 + Ữ 2
0 ,0 2 mol 0 ,01 mol
=> [H*] = M l = 0.02M. Vậy pH = -log0 ,02 = 1,7
59. Chọn B
Gồm 5 c h ấ t : glucozơ; mantozơ; anđehit axetic; phenol và anilin60. Chọn B . ; ”
Công thức A có th ể viết C3„H7oNnOa tức C^H^NHACCOOH),2 2 2
(Đ K: n >2 )
Trong hợ p ch ất CxHy(NH2WCOOH)t th ì y + z + t < 2 x + 2 nên
9n n . n 5a n . _ — + n + —.< 2 — - + 2 ■ <=> n < 22 2 2
, Do điều kiện n> 2 nên n = 2 làhợp lí. Vậy A là C6H i4 N2Õ2
ĩaTãigi l
1. Chọn B. Đặ t công thức X, Y ỉần lư ợ t là CxHyOz và CjHyCHjOz, ta
16Z-100= 61,53
<=> z = 4; Mx = 104 .1 6 2 1 0 0 = 5 4 , 2 3Mx +14
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 237/333
Chọn B. Rắn Y chỉ là Cu nên F e đã p hản ứng hết. Vì còn Cu nêriHNO3 dã h ết và Fe3+ ph ải bị kh ử h ết th àn h Fe 2+.
Vậy đung dịch Y chứa Cu2+ và Fe2+ .
Chọn c.
Vì hỗn hợp sau phản ứng có M = 9 nên H 2 vẫn còn dư. Theo phần
u ý ỗ c ô n g t h ứ c 1 7 ta. có:' 2(9-2)7,2
n =2(M2- 2)Mj
14(M* - Mị) 14(9 — 7,2)= 4
Chọn B
Theo đề ta có hệ23a + 40b = 4
a , u _ 2,072 _ - QO_ <=> a = 0,1 và b = 0,0425 Ị- O = --------= V, uy zo2 22,4
=> dung dịch th u được có 0,185 mol OH~ và 0,0425 mol Ca2+.Theo cô n g th ứ c 1 9 ta có
n COí_ = 0,185 - 0,015 = 0,035. Vậy m. = 3,5 gam
Chọn c. Theo c ô n g th ứ c 3 5 ta có:
1 7 , 4 , 1 6 8 = — (15,24 + 24 -§ £ -) «» VN0‘=2,576 lít232 80 22,4
Chọn A
Gội a là sô' mol FeCl2 đã dùng. Chú ý rằng 39,5 gam kết tủa gồmgCl và A g kim loại, ta có:
143,5 .2a + 108a = 39,5 <í=> a = 0,1. Vậy [FeCl2] = 0,05 lí t
Chọn c
rr ' _ 30.24,2 _ ,T a c o n F (N0$>3 ban đầ u - ^ 0 0 2 4 2 ~ m
Gọi a là số mol muối rắn Fe(N 0 3)3.xH2 0 tho át ra , ta có hệ:
a(242 + 18x) = 4,04 ‘242(0,03 - a)100 . _ - . <=> a = 0,01 và X = 9.
= l o , 0 430-4 ,04
Vậy muôi cần tìm là Fe(N 0 3 )3.9 H20
Chọn cX phải là CO2 và NO2 để bất phương trìn h Mi < 45 < M2 được thỏa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 238/333
9. Chọn A
N2 + 3H2 : 2NH3
Ban đầu 1 mol 3 mol 0 mol
Ph ản ứng a mol 3a mol 2a mol
Sau phản ứ n g (1 - a) mol (3 - 3a) mol 2a mọl
Theo đề ta có ------ 7---- ------------------ = — a = 0 ,2 .(1 - à) + (3 —3a) + 2a 0,9P
Vậy H% = 20%
10. Chọn B. [H3PO4] = -? 8 -0’1-1— - 9?8(%)7,1 -Ị- 92,9
1 1 . Chọn A
2CxHyO + O2 ---------* 2CxHy _ 2 o + 2H 2O
a mol 0,5a mol
Đ ể ý rằng khôi lượng chất rắn trong õng giảm ch ính là khối lượng0 2 đã phản ứng, ta có hệ:
ía.M, = mA MA= 32. Vậy A là CH3OH
[32.0,5a = 0,5m *
1 2 . Chọn A
Chĩ có st ire n còn dư mới tác dụn g với dung dịch brom
Ta có nstiren dư = n Br = 0,06 - 0,01 = 0,05 mol
=> H% = ( 0 ’ 2 - 0 , 0 5 ) 1 0 0 = 75%0 ,2
13. Chọn A.
Từ dữ kiện tráng gương tìm được A là OHC—CHO?từ đó tính đượcV = 5,04 lít
14. Chọn B 15. Chọn D
lfi. Chọn c
Ta có 0,5.36 + 26 = my + 24,4 <=>rriY = 19,6. Vậy dy/H, —19,6
17. Chọn D
Chú ý rằng tơ tằm là tơ thiên nhiên, còn tứ visco và tơ axetat là tơnhân tạo
240
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 239/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 240/333
9 . Chọn D. Gọi a, b lần lượt là số mol F eC 0 3 và Fe30 4
Theo đề thì n N0 = n.COi = 0,15 mol, do. đó từ 2 phản ứng sau: .
3FeCOs + lOHNOs -------- + 3 Fe(N 03)3 + 3C 0 2 + NO + 5H20
3Fe30 4 + 28HN03 -------- ► 9Fe(NOs>3 + NO + 14H20a b
a = — h — 3 3
a + - + ^ = 0 ,33 3
a = 0,15 và b = 0,3.
Vậy m = 116a + 232b = 87 gam
ỈO. Chọn B. Theo c ô n g th ứ c 1 4 là mA= Ma b —a
m
Ta có m = 147 0 , 13 -°’°-3 = 7,35 gam2
31. Chọn A
Ta có n „ - 0,2mol; nH = 0,125mol =s> n ■ =0 , 2 5 - 0 , 2
0 ,5= 0 ,1 .
Vậy pOH = 1 tức pH = 13
32. Chọn B. Đ ó là T ;S n2+ ; Cu và Fe
33. Chọn c . Ta có nCu0 bịkhử = n0 phàn ứng = —— ^ -9 — = 0 ,00625m mol Ị16
^ u ^ * 0 ,00625m. 80.100 ,%CuO bị khử = — ---------------------= 50(%)
m
34. Chọn A
35. Chọn A. Trước hết xảy ra phản ứng:Cu(N03)2 + 2 NaCl — ---- ♦ Cu + Cl2 + 2NaN 0 3 ■
0,02 mol 0,04 raol
Sau phản ứng này vẫn chưa có khí thoát ra ồ cả 2 điện cực né phấn ứng điện phân xảy ra tiếp là:
2Cu(N03>2 + 2H20
0,01 mol
-*■ 2Cu + 4 HNO3 + O2
0 ,02 moi
Sau phản ứ ng này nếu tiếp tục điện phân sẽ là điện phân H 20 , Scó k h í thoát ra ở cả 2 điện cực. Do đó ta kết thúc điện phân
[ H + 0 0 2 0 M 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 241/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 242/333
4 8 .C h ọ a B . H - ^ ^ .S IX W
22,4
49. Chọn D
Vì X10 : n CQ2 : n H0 = 1 :1 :1 nên X có công thức CnH^On.Công thức này cho biết X có tổng số -K và vòng là 1 .
Theo đề, X có chứa. 1 nhổm COOH nên X phải chứa 1 TT.
Vậy X phải là hợp chất no, mạch hỗ. Công thức CnH2T10 I1 không phùhợp với axit fomic nê n đáp án. phù hợp là D
50. Chọn D
51. Chọn D. Pin điện hóa Zn - Cu khi ho ạt động xảỵ ra:
Quá tr ìn h khử : Cu2+ + 2e —> Cu
Quá trìn h oxi hóa : Zn —» Zn2+ + 2e52. Chọn D 53. Chọn B
54. Chọn D 55. Chọn c . Rắn z gồm Fe và Cu
56. Chọn D
Tà ph ải có 0,04 < < 0,06 <=> 30 < M < 45M
M = 39 (K)
=> nv —n K0H —n QH-1 ,8
39mol
[OH-] = 1 ,8 = 0,1M. Vậy pOH = 1 tức pH = 1339.0,46
57. ơh ọn A ;
58. Chọn c. .Các chất hữu cơ đã cho là CH3COOH và HCOOCH3, do dfrsản phẩm thu được là CH3COONa; HCOONa và CH3COOH
59. Chọn A
Đ ể ý rằng 1 < NaOH = 1,33 < 2 nên hỗn hợp phải có 1 es te cửa phenol
fa + b = 0,075 a = 0,05 b = 0,025
Theo đề, ta có hệ ■! ’ <=>(a + 2b = 0,1
Vì có este của phenol nên loại phương án c và D Nếu chọn A, ta có
H C O O C H 3 + NaOH -* HCOONa + C H 3 O H
0,05 mol 0,05 moi 0,05 mol
244
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 243/333
HCOOCgHs + 2NaOH -4 HCOONa + CeHsONa + H20
0,025 mol 0,05 mol 0,025 mol 0,025 mol Ỉ
=> mmưái = 68.0,075 + 0,025.116 - 8 gam (thỏa đề bài)
0. Chọn A
4Au + 8 NaCN + 0 2 + 2H 20 ------^ 4Na[Au(CN)2] + 4NaOH
0,04 mol 0,01 mol
=> VQ. = 0,224 lít
1. B 2. D 3. A 4. D 5. c 6. A 7. c 8. c 9. c 10 . B
1 1 . A 12 . D 13. A 14. c 15. B 16. D 17. A 18. A 19. c 20. c
21 . D 22 . c 23. c 24. D 25. Đ 26. D 27. c 28. B 29. A 30. A
31. c 32. B 33. D 34. D 35. B 36. B 37. D 38. B 39. D 40. A
41. A 42. D 43. B 44.' c 45. A 46. A 47. c 48. c 49. A 50. B
51. B 52. B 53. B 54. A 55. B 56. D
1. A 2 . c 3. :D 4. D 5. ( 6. B 7. B 8. c 9. :D 10 . A
11 . B 12. A 13. D 14. D 15. B 16. D 17. A 18. B 19. D 20. c
a i. A 22. A 23.. A 24. c . 25. A 26. A 27. c 28. B 29.. B 30. c
31. D 32. A 33.. c 34. D 35. c 36. A 37. c 38. .B 39 . B 40. D41. B 42. D 43.. A 44. B 45. B 46.. c 47. D 48. A 49.. B 50. c
51. D 52. B 53. c 54. A 55. D 56. c
A 2. B 3. c 4. B 5. c 6. D 7. c 8. D 9. D 10. A
1 . Á 12 . c 13. A 14. A 15. B 16. D 17. D 18. c 19. D 20. c
. D 22. c 23. c 24. B 25. B 26. D 27. A 28. B 29. c 30. A
D 32 B 33 Đ 34 35 B 36 A 37 A 38 39 D 40 A
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 244/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 245/333
Ị 1. B 2. B 3. A 4. Đ 5. D 6. c 7. A 8.. A 9. D 10. A
1 1 . c . 12. D 13. A 14. c 15. D 16. B 17. c 18. A 19. D 20. B
.21 . c 22. c 23. Ạ 24. c 25. A 26. D 27. B 28. D 29. B 30. B
31. A 32, B 33. D 34. c 35. c 36. D 37. B 38. B 39. c 40. A
.41. c 42. D 43. B 44. D 45. c 46. A 47. A 48. c 49. A 50. DP 51. A 52. D 53. c
1
54. D 55. B 56. A 57. c 58. c 59. B 60. B
.■1 t-
1. A 2. A 3. A 4. A 5. c 6 . c 7. B 8 . B 9. c 10 . c
13L- c 12. B 13. D .14. B 15. D 16. A 17. D 18. D 19. A 20. c
21. D 22. B 23. D 24. c 25. A 26 . c 27. D 28. D 29. c 30. B
31. D 32. D 33. c 34. D 35, c 36. B 37. B 38. A 39. A 40. B 41. A 42. c 43. B 44. B 45. D 46. B 47. c 48. A 49. A 50. c
51. B 52. B 53. c 54. A 55, B 56. D 57 . 3 58. A 59. D 60. D
Ế THI MINH HOA
Q CHƯ Ơ NG V í____________________________________________
Cấu TRÚC ĐỂ THI HÔN MÓfĩ HỌC 2010
s
[ Ã Ị Đ Ề THI TỐT NGH IỆP THPT - G IẢ O DỤ C THPT
BEB353(Thờ i gian làm bài: 60 phút)
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; c = 12;
N = 14; o = 1 6 ; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; s = 32; C1 = 35,5; K = 39;Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108
I. PHẦ N CHUNG CHO TẤ T CẢ THÍ SINH(32 câu , t ừ că u 1 đ ế n câ u 3 2)
247
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 246/333
□ C âu 1: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi dối với CH* là 5,5. Nếuđem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 4,1 gammuối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5
c . HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CHs)2 .□ C âu 2: Ph át biểu kh ô n g đúng là
A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được -anđehitvà muối.
B. HCOOCH=CH2 tảc dụng được với dung dịch Br2.
c . CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng dẳng với CH 2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có th ể trùn g hợp tạo polime.
□ C âu 3: Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit làA. glucozơ B . saccarozơ
G. xenlulozơ D. fructozơ.
□ C âu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xan h là
A. anilin * B . glyxin '
c . m etylam in D. axit glutamic.
a C âu 5: Trong môi trường kiềm, pe ptit tác dạng với Gu(OH)2 cho
hợp chất màu A. đỏ B. tím c . vàn g D. xan h.
□ C âu 6 : Khi đốt cháy 4,5 gam m ôt am in đcm chức giâi phóng ra 1,12 lít N2 (đktc). Công thức ph ân tử của am ìn dó là
A. CHsN B. C 2 H 7 N C. C 3 H 9 N D. C3H 7 N.
o Câu 7 : Tơ n i lon -6 ,6 là sản phẩm của ph ản ứng trù ng ngư ng giữa -
A . HO OC -[CH 2]4-CO OH v à H2 N -[C H 2]4-N H 2
B. HOOC-[CH2]4-COOH và H 2 N -[C H 2]e-NH2 . . • ;
c . HOOC~[ CH2]6-COOH và H 2N -[ C H 2]6-N H2
D. HO OC-[CH2]4-N H 2và H2N -[C H 2]6-eOOH. • •
□ C â u 8 : Cho dãy các chất: axit axetic, 0 —crezol, phenol, aiicol benzylic,ancol etylic, axit aminoaxetic. Số chất trong dãy pKản ứng được vớidung dịch KOH là .• ’
A . 5 B . 2 c . 3 D. 4.
248
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 247/333
C âu 9: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều n h iệt độ sôi tăngdần từ trá i sang phải là » '
A. CHgCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2OH, CHsCHOc . CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO
D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH.
C âu 10: Chò m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn vói Na (dư)được 1,12 lít H2 (đktc) và 6,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 3,9 B . 4,1 c . 4,6 D. 3,2.
C â u 11: Đ ốt cháy hoàn tòàn a moi ạxit hữu cơ Y được 2a mól C 02.Mặt khác, để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a moi NaOH. Côngthức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H5-CO OH B. HO OC -CH2-C H 2-COOH
c . CH3-CO OH D. HOOC-COOH.
C âu 12: Ch ất X có công thức phâ n tử C4IỈ8O2, tác dụng với dung
dịch NaO H sin h ra ch ất Y có công thức phân tử CgHsC^Na. Côngthức cấu tạo của X là
A. h c o o c 3h 7 b . c 2h 5c o o c h 3
c . CH3COOC2H5 d . h c o o c 3h 5.
C âu 13: Cho dãy các chất: CH3CI, CaHsCOOCHs, CH3CHO, CHsCOONa,CH3COOCH=CH2. số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol
metylie làA. 1 B . 2 c . 3 D. 4.
□ C âu 14: Kim loại có kiểu mạng tinh th ể lập phương tâm khối là
A. Na B. Mg c . Zn D. Al.
□ C âu 15: Cấu hình electron của cation R2+ có phân lớp ngoài cùng là p6. Nguyên tử R là ■ ■
A. s B. AI c . N D. Mg.□ G âu 16: Nhúng m ột lá s ắt nhỏ vào dung dịch chứa mộ t trong
những chất sau: FeCls, A1CI3, HC1, HNOs, NaCl, CuS04. Sọ trường
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 248/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 249/333
C â u 25: Đ ể khử ion Fe?+ trong dung dịch thà nh ion Fe2+ có thể: dùng m ột lượng dư kim loại .
A . Mg . B . Cu c . Ag D. Ba.
C â u 26: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do h út thuốc lả gấp h àn gchục lần số người kh ôn g hú t thuốc lá. C hất gây nghiện và- gây ung
thư có trong thuốc iá làA. nicotìn B. asp irin c . cafein D. moocphin.
□ Câu 27: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạtđộng hoá học của các kim loại từ trá i sang ph ải trong dãy là
A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr c . Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn.
C â u 28: Khi .cho 12 gam h ỗn h ọp F e và Cu tác dụng với dung dịchHC1 (dư), thể tích khí H 2 sinh ra là 2,24 lít (đktc). Phần kim loạik h ô n g t a n có k h ố i lư ợ n g l à
A. 6,4 gam B. 3,2 gam c . 5,6 gam D. 2,8 g a m . C â u 29: Hoà tan hoàn to àn m gam kim loại X bằng dung dịch HC1
sinh ra V lít khí (đktc); cũng m gam X khi đun nóng phản ứng hếtvới V lít O2 (đktc): Kim loại X là
A . N i B . Zn c . Pb D. Sn.
C â u 30 : Cho dãy các chất: FeO, MgO, Fe3Ờ4, AI2O3, HC1, Fe203. Sốch ất tro n g dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H 2SO4 dặc, nóng là
A. 2 B. 3 c . 4 D. 5.
C â u 31: Cho hỗn họp X gồm Mg và F e vào dung dịch axit H2SO4
đặc, nóng .đến khi các phản ứng xây ra hoàn toàn, thu được dungdịch Y và một phạn Fe k hôn g tan. Chất tan có tron g dung dịch Y là
A. MgS04 B. .MgS04 và Fe2<S04)3
c . M g ồơ 4 và FeS 0 4 D. M gS 04, Fe 2(S0 4)3 và FeS04.
□ Câu 32: Cho dãy các chất: Ca(HC0 3>2, Cr 20 3 , (NHjaCOs, ZnS04,Al(OH)3l CrOă- Số chất trong dãy có tính chất Ịưỡiìg tính là
A . 4 B . 2 c . 3 D . 5 .
n . P HẦ N RIÊNG
Thí sinh chỉ đư ợ c chon làm mậ t trong hai phầ n (phầ n A hoặ c 8)
A. Theo ch ơ ng t rình Chuẩ n
(8 câu, từ câu 33 đế n câu 40)
251
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 250/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 251/333
□ C âu 42: Saccarozo' và giucozo' đều
A. bị thủ y p hân trong môi .trường axit. ỉ
B. phản ứ ng với AgNƠ 3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
c . p hản ứng với Cu(OH)2 ỏ nh iệt độ thư ờng tạo th ành duiig dịchxanh lam.
D. p hản ứng với dung dịch NaCl.
□ C â u 43: Cho 4,5 gam e tylam in tác dụng vừa đủ với axit HC1. Khối
lượng muối thu được là
A. 0,85 gam B. 8,15 gam c . 7,65 gam D. 8,10 gam.
□ C âu 44: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliam it B. poìieste c . poliete D. vinylic.
□ C â u 45: Phươ ng pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là
A. dùng kali k hử ịon Mg2* trong dung dịch MgCl2.
B. điện ph ân dưng dịch MgCl2.
c. điện phân MgCl2 nóng chảy. D. nh iệt ph ân MgCỈ2-□ G âu 46: Kim loại khử được nước ỗ' nh iệt độ thư ờng là
A. Cu B. Na c . Be D. Fe.
□ C âu 47: Đ ể hoà tan vàng ngưòi ta dùng
A. dung dịch axit sunfuric đặc, nóng.
B. dung dịch n a tr i hiđ rox it đặc, nóng.
c . nước cường toan. D, dung dịch axit nitr ic đặc, nóng.
□ C â u 48: Hiđroxit tan được trong dung dịch NH3 là
‘ A . Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 c . A l(OH)3 D. Mg (OH)2.
Ị b ) đ ề t h i t ố t n g h i ệ p THPT - G IÁ O DỤ C THƯỜNG XU YÊ N
B U B E(Thờ i gian làm bài: 60 phút)
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; c = 12;N 14 16 N 23 M 24 AI 27 32 C1 35 5 C 40
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 252/333
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 253/333
c . HOOC-[CH2]6-COOH và H2 N -[CH 2]6-N H 2
D. HOOC-[CH2]4-N H 2 và H2 N -[C H 2]6-COOH.
C âu 1 1 : Monome được trùn g hợp th àn h polipropilen là
À. CH2=CH-C1 b . h 2= c h - c h = c h 2
c . c h 2= ch 2 đ . c h 2= c h - c h 3.
C âu 12: Dãy gồm các chất đều ph ản ứng được với dung dịch NaOH là
A. H2NC2H4COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3
B. C3H7OH, C2H5COOCH3, CH3COOCH3
c . C2H5C1, c 2h 5c o o c h 3, CH3OH
D . C2H 5C 1, C 2H sCO O CH 3, C6H sN H 2.
C â u 13: Cho các chất: etyl axeta t, anilin, phenol, alan in, glucozơ.Số ch ất tác d ụng được với dung dịch NaO H là
A . 4 B . 2 c . 5 D . 3 .
Q C â u 14: Đ ể phận b iệt các dung dịch riên g biệt: mety lam in, glyxin,axit axetic người ta dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím B. AgNC>3 t ron g dung d ịch N H 3
c . NaOH D. phenolphtalein.
C âu 15: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết vớidung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức
V của e ste là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5
ỵ c . C2H5C00CH3 D. C2H5C00C2H5.
□ Câu 16: Cho dãy các chất: CH3COOCHs, H2 NGH2COOH, CH3CH2 NH2,CH3COONa. Số ch ất trong d ãy ph ản ứ ng được với dung dịch HC1 là
A. 2 B . 3 G. 4 D. 1.
0 C âu 17: Khi đun hợp c hất X với dung dịch NaOH th u dược hỗn hợphai chất hữu cơ Y (C2H4NNa02) và z (C2IĨ6O). Công thức phân tử
của X làA. C4H7NO2 B. C4H9NO2 C- C4HioN02 D. C4H7NNa02.
C âu 18: Cấu hìn h electron ở phân lớp ngoài cùng của cation R2+ là2p6. Nguyên tử R là
A. Mg B. K c . Li D. Na.
255
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 254/333
□ C â u 19: Cho kim lọại Cu lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AICIAgN 03> Z nS04, HC1, H2SO4 (đặc, rióng). số trư ờng hcfp xảy ra ph ảứng là
A . 5 B . 3 c . 4 D. 6.
□ C â u 20: Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là
A. điện phâ n muốỉ halogenua của kim loại kiềm nóng chảy.
B. oxi hoá ion kim lọại kiềm thành nguyên tử.
c . điện ph ân dung dịch múối haiogenu a của kim loại kiềm .
D. dùng chất khử mạnh (CO, H2, ...) để khử ion kim loại kiềm nhiệt độ cao.
□ C â u 21: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Sô' kim loại tron
dãy khử được nước ở nhiệt độ thường làA. 5 B. 2 c . 3 D. 4.
□ C âu 22: Cho dãy các kim loại: Na, K, Ca. Kim loại tron g dãy ctính khử yếu nh ất là
A. AI B. Ca c . K D. Na.
□ C â u 23: Cho dây các chất: Ca C 03, KNO3, NaOH, NaHC03. Số chấtrong dãy tác dạng được với dung dịch HCI là
A. 3 B. 1 c . 2 D . 4 .
□ C âu 24: Đ ể điều chế nước Gia-ven, người ta thường điện p hân dundịch ch ất X (không có mà ng ngăn). C hất X là
A . NaNOs B. Na2C 03 c . Ba(OH)2 Đ. NaCl.
□ C â ú 25: Cho dãy các chất: AICI3, NaHCOs, Al(OH)3> N a2C03, AI2OSố ch ất trong dăy có tín h chất lưỡng tính là
A . 2 B . 4 c . 3 D . 5 .
□ C â u 26: Dãy gồm các chết vừa tác dụng được với dung dịch NaOH
vừa tác dụng được với dung dịch HC1 là. •A. NaHCOa, Al, Ca(HC03)2 B. A1C13>Al(OH)3, ’A120 2
C. Na2CÒ3>A1(OH)3j A120 3 D. Ca(H C03)2, AI(OH)3, A12(S04)3.
□ C â u 27: Đ ể trun g hoà 4,0 gam hiđroxit của kim loại kiềm M cầdùng 100ml dung dịch HC1 IM. Kim lpậi M là "
A. K B. Na c . Li D. Cs.
□ C âu 28: Cho dãy các chất rắn: NáNOa, NaCl, BaCl2, CaC 03, Al(OH)Số ch ất trong dãy tácdụng được với dung dịch H 2SỎ 4 đặc, nóng là
A . 5 B . 2 c . 4 D . 3.
256
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 255/333
□ C â u 29: Cho m gam Fe vào dung dịch HC1 (dư), thu được 4,48 lítkhí H2 (đktc). Giá tr ị của m là *
A. 11,2 B. 5,6 . c . 2,8 D. 16,8.
□ C âu 30: Hoà tan h ết 3,2 gam kim loại X trong dung dịch H 2SO4
(đặc, nóng), th u được dung dịch chỉ chứ a muôi XSO4 và 1,12 lít khíS 0 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại X là
A. Zn B. Ca c . Mg D. Cu.
□ C â u 31: Đ ể hoà tan 7,2 gam FeO cần dùng tối thiểu V ml dungdịch HC1 IM. Giá trị của V là
A . 200 B . 300 c . 100 D. 400.□ C âu 32: Ch ất vừa tác dụng được vói dung, dịch NaOH, vừa tác dụng
được với dung dịch HC1 là
A. Cr(OH)s B. Cr c . Fe (0H )2 D- 'Cr 2(S0 4)3-
□ C âu 33: Thuốc thử để phân b iệt hai dung dịch riềng biệt Ca(HC0 3>2
■ và Na2C 03 là .
A. KOH . B. HC1 c . Fe D. BaS04.
□ C âu 34: .Cho dãy các ch ất khí: CO, CO2, SO2, H2S, N 0 2. Sô' chấttrong dãy gây ô nhiễm không khí là •
A . 3 B . 2 c . 4 D . 5 .
□ C âu 35: P h át biểu nào sau đây đúng?
A. Đ ồng bị hợp ch ất sắt (II) oxi hoá th ành Cu2+.
B. Sắt tác dụng VỚI axit loầng ĨĨ2SO4, HC1 đều tạo thành hợp chất
sắt (III).c . Hợp ch ất sắt (II) bị oxi hoá th àn h họp ch ất sắt (III).
D. Hợ p chất sắt (II) bị khử th àn h Fe3+.
□ C âu 36: Cho dãy các chất: KNO3, NaHC03, Na2CƠ 3, Ca(HCƠ 3)2,Fe(OH)3, AI2O3. Số chất trong dãy phản ứng- được với dung- dịch HC1 là
A. 5 B. 2 c . 3 D. 4.
□ C â u 37: Dãy kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần từ
, t r á i s a n g p h ả i l à
A. K, Ca, Mg, AI B. Al, Mg, Ca, K
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 256/333
□ C âu 38: Nhú ng m ột tha n h Cu vào 200ml dung dịch ÁgNƠ 3 IM, saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vàothanh Cu. Khối lượng thanh Cu sẽ
A. tăng 21,6 gam B. tân g 4,4 gam
c . giảm 6,4 gam D. tặng 15,2 g am .
□ C âu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe ♦ X . FeCl3 Fe(OH )3
(mỗi mũi tên ứng vối một ph ản ứng). H ai ch ất X, Y lần lượt là
A. AlCls, NaO H B. CuCì2, Cu(OH)2
C- C l2, N aO H D . HC1, A l(O H )3.
□ C âu 40: Cho m gain hỗn hợ p bộ t gồm AI, Fe tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thoát ra 6,72 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, nếu cho m gamhỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HC1 (dư) th ì thoát ra 8,96 lí tkhí H 2 (đktc). Khối lượ ng của Al, Fe tron g hỗn hợp đầu lần lượt là A
A. 10,8 gam và 5,6 gam B. 5,4 gam và 5,6 gam
c . 5,4 gam và 8,4 gam D. 5,4 gam và 2,8 gam.
[ c Ịc Ấ U TRÚC Đ Ế THI TU YEN SINH Đ Ạ I HỌ C, CAO Đ ANG
íãToi ĩMn
(Thờ i gian làm bài: 90 phút)
Cho biế t nguyên tử khối (theo đvC) của cảc nguyên tố: H = 1; c = 12ỆN = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; s = 32; C1 = 35,5; K = 3 9
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cư = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = l l ỡBa = 137; Pb = 207.
I. PH Ầ N CH U NG C H O T Ấ T CẲ T H Í SIN H(40 CÔM, từ c âu 1 đ ến c âu
□ C âu 1 : Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (2 = 17), Y (2 = 9) và R (Z =Đ ộ âm điện của các nguyên tố tán g dần theo th ứ tự
A. M < X < Y < R . B. M < X < R < Yc . Y < M < X < R D. R < M < X < Y.
□ C âu 2 : Tổng s liên k ết K trong p h â n tử isopren là
m
19)3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 257/333
•
C â u 3: Cho dãy: HC1, SƠ 2, F2) Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trongdãy vừa có t ín h oxi hoá vừa có t ính kh ử là
A. 3 B. 4 c . 5 D. 6.C â u 4 : Trộn 100ml dung dịch CHjCOOCgHs IM với 100ml dungdịch NạOH IM . Sau 15 ph út nồn g độ CH3COOC2H 5 còn lại là 0,2M.
Tốc độ trun g bìn h của ph ản ứng trong 15 ph út làA. 0,033 m ol/lít.phút B. 0,02 mo l/lít.phút
c . 0,01 mol/lít.phút D. 0,0133 mo l/Iít.phú t.
C â u 5: T rong sô' các dung dịch: Na2C0 3 , KC1, CH3COONa, NH4CI,N aH S 04, CeHsONa, nh ững dung dịch có pH > 7 là
A. KC1, CsHsONa, CHgCOONa B. Na2C03, NH4CI, KC1c . N H4CI, CHaCOONa, NaH SƠ 4 D. N a2C03, C6H5Ọ Na, CH3COONa.
C â u 6 : Các kh í có thể cùng tồn tại trong mộ t hỗn hợp là
A. H2S và Cla B. HI và O3 c . N H3 và HC1 D. Cl2 và 0 2.C â u 7: Cho hỗ n hợp Fe, Cu ph ản ứng với dung dịch HNOs loãng.Sau kh i ph ản ứ ng hoàn toàn , thu được dung dịch chỉ chứa một chấttan và kim loại dư. C hất ta n đó là
A. Fe(N03)2 B. Fe(N0 3)3 c . Cu(N03)2 D. HNO 3.
C â u 8 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0 ,2 2 moi FeS2 và a molCu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chĩ chứa haimuối sun fat) và kh í NO (sản phẩm kh ử duy nh ất). Giá tr ị của a ĩà.
A. 0 , 2 2 0 B. 0,055 c . .0 ,110 D. 0,075.C â u 9: Đ iện p hâ n dung dịch chứa a mol C11SO4 và b mol NaCl (với. diện cực trơ, có mà ng ng ăn xốp). Đ ể dung dịch sau diện p hân làmp h e n o l p h t a le i n ch u y ển s a n g m à u h ồ n g t h ì đ iều k iệ n c ủ a a v à b l à
A . 2b = a B . 2b < a c . b = 2a D. b > 2a.
Câu 1 0 : Đ iện ph ân nóng chảy AI2O3 vớiano t th an chì (hiệu suấtđiện ph ân 100%) thu được m (kg) AI ở catot và 33 ,6 m3 (đktc) hỗnhợp khí X có tỉ khối so với hiđ ro bằng 16. Lãy 1,12 lít (đktc) hỗnhợp kh í X sục vào nưởc vôi tro ng (dư), thu đưộ’c 1,0 gam k ết tủa.
Giá tr ị của m làA. 37,800 B. 36,800 c . 38,800 D. 35,800.
O Câu 11: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HC03)2, NaHC03 vàKHCO3 thu được 3,6 gam H 20 và m gam hỗn hợp các muốicacbonat. Giá tr ị của m là
A. 43,8 B. 22,2 . c . 17,8 D. 21,8.ề ' • •
259
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 258/333
□ C âu 1 2 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng với oxi thu được 7,52 gam hôn hợprắn X. Cho hỗn hợp rắn X tác dụng vói dung dịch HNOs (dư), thuđược V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,448 B. 0,224 c . 4,480 D. 2,240. .
□ C â u 13: Thủy ph ân hoàn toàn 2,0625 gam photpho trihalogenuathu được dung dịch X gồm hai ạxit. Đ ể trung hoà X cần vừa đ90ml dung dịch NaO H IM . Halogen đó là:
A . F B . C1 c . B r D. I.
□ C âu 14: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400ml dung dịch HNO3 IMSau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gamchất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nh ất). Giá trị của m là
A . 7,84. B. 6,12 c . 5,60 D. 12,24.
□ C âu 15: Hỗn hợp X gồm Na và Àl. Cho m gam X vào nước (dư) ththọát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dưthì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng củ N a trong X là (biết các th ể tích kh í đo trong cùng điều kiện)
A. 29,87% B. 39,87% c . 49,87% D. 77,31%.
□ C âu 16: Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe30 4 và Cu vào dung dịch HC1 (dư)Sau khi các phản ứ ng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn khôn
tan là 6,4 gam. P hần trăm khối lượng Fe30 4 trong hôn hợp ban đầu là A . 64,44% B. 82,22% c . 32,22% D. 25,76%.
□ C â u 17: Cho dãy các chất: CH4, CH3CI, CaC2, (NH2)2CO, CH3CH0
NaCN, axit glu tamic . Sô' chất hữ u cơ tro ng dãy là
A . 2 B . 3 c . 4 D . 5.
□ C âu 18: SO2 luôn th ể hiện tính khử kh i ph ản ứ ng với
A. O2, dung dịch K M n0 4, nưởc brom
B. O2, dung dịch KOH, nước brom
c . H2S, dung dịch K M n04, nước brom
D. 0 2, BaO, nước brom. ■i
□ C âu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và F eS tác dụng hết vớdung dịch HC1 (dư) thu được V-lít khí (đktc). Mặt khác, nếu cho mgam hôn hợp X vào dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y chchứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí Ọđktc) gồm
NO và S 0 2. P hần trãm về khõi lượng của Fe trong X là
A. 45,9% B. 54,1% c . 43,9% D. 5-2,1%.
260 ■
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 259/333
C ầu 20: Hỗn hợp X gồm AI và m ột kim loại R. Cho 1,93 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 1,456 ị í t khí H2
(đktc). Nếu cho 1,93 gam X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc,
nóng (dư), thu được 3,36 lít kh í N 0 2 (đktc). Kim loại ỉt làA. Fe B. Mg c . Zn D. Sn.
C â u 2 1 : Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe30 4 tác dụng vớidung dịch HNƠ 3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu đứợc 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duynhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cõ cạn dungdịch Y, thu dược m gam muối khan . G iá trị của m là
A. 151,5 B. 137,1 c . 97,5 D. 108,9.
C â u 22: Cho 0,05 mol chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dungdịch B r2, thu được chất hữu cơ Y (chứa 3 nguyên tố); đồng thờ i khốilượng bình đựng dung dịch Br 2 tàn g lên 2 ,1 gam. Thủy phân chất Yđược chất z không có khả năng hoà tan Cu(OK)2. Chất X ìà
A. xìclopropan B. propen
c . ancol etylic D. ax it foraic.C â u 23: Brom hoá an kan X trong điều kiện thích hợ p chỉ thu đượcmột dẫn xuất monobrom duy nhất, có tỉ khối hơi đối với hiđro là75,5. Tên gọi của X là
A. 2,2—đim etylpropan B. 2,2,3—trim etylpen tan
c . isopentan D. 3,3-đim etylhexan.
C âu 24: Cho m gam m ột ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO(dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắntrong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối vớihiđro là 15,5. Giá trị của m là
A . 0,46 B. 0,92 c . 0,32 D. 0,64.
C â u 25: Oxi hoá 9,2 mol ancol etylic thú được m gam hỗn hợp Ygồm axetanđehit, nước và ancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam
hỗn hợp Y, sinh r a V lít khí (đktc). P h á t biểu nào sau đây đúng?A. Giá trị của V là 2,24.
B Giá trị của V là 1 12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 260/333
□ C â u 26: Hỗn hợ p X gồm CytĩsOH, H CO OH , CH3CHO (C2H5OH
chiếm 50% sô" mol). Đ ốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 3,24 g a m nư ớ c và 3,136 lít C0 2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với lượng Ịdư AgNƠ 3 tro ng dung dịch NH3 thu được sô" mol Ag là .
A. 0,06 mol B. 0,24 mol c . 0,08 mol D. 0,12 moi.□ C âu 27: Axit cacboxylĩc X mạch hở chứ a 2 liên k ếttrong phân tử.
X tác dụng vởi NaHC03 (dư) sinh ra số mol CO2 bằn g số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng.cảa axit
A. no, đơn chức B. không no, đơn chức
c . no, hai chức D. không no, ha i chức.
□ C âu 28; Trong điều kiện thích hợp, vinyl ax etat được điều chế từ I phản ứng giữ a axit axetic với
A. CH2=CH-OH B. c h 2= c h 2
C .C H ^ C H D . C H 2= C H - O N a . j
□ C âu 29: Thủy ph ân hoàn toàn a gam es te đơn chức X được ancol Ịmetylie và 0,7666a gam axit cacboxylic. Công thức cấu tạo của X là ị
A. HCOOCHa B. CH3COOCH3
c . C2H5COOCH3 d . C2HsCOOCH3. I□ C âu 30: Số công thức cấu tạo của am in bậc 2 ứng vởi công thức I phân tử C4H uN là
Ã. 2 B. 3 c . 4 D. 5.
□ C âu 31: Hoà tan 0,1 mol m etylam in vào nước được 1 lí t dung dịch :X. P h át biểu đúng là ị
A . Dung địch X có pH bằng 13.
B. Nồng độ của ion CH3 NH3 bằng 0,1M.
G. Dung dịch X có pH lốn hơn 13.
D. Nồng độ của ion CHSNHJ nhỏ hơ n 0,lM .
□ C âu 32: Este hoá h ết các nhóm hiđroxyl có trong 8,1 g am ,xenlulozơ cần vừa đủ X mol HNO 3. Giá trị của X là
A. 0,01 B. 0,15 c . 0,20 D. 0,25.
□ C âu 33: Ancol no, mạch h ở .x có công thức CnHm0 2. Mối liên hệg iữ a n v à m là
A. m = 2n + 2 B. m = 2n
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 261/333
C â u 34: Tron g nhữ ng điều kiện thíc h hợp, chi dùng thuốc :thữ làCu(OH)2, có th ể p hần b iệt được tấ t cả. các dun g d ịch tro n g d ãy
A. glucozo', mantozơ, glixerol, ancol metylic.
B. glucozơ, lòng t rắn g trứng , glixerol, ancol metylic.
c . g lucozc f, l òng t r ắ n g t r ứ ng , fr uc toz ơ , g l ixe r o l .
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol.
C â u 35: Cho 5,24 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, crezoiphảii ứng vừ a đủ 60ml dung địch NaOH IM . Tổng khối lưcmg muốithu được sau phản ứng là
A. 6,56 B. 5,43 c . 8,66 D. 6,78.
C âu 36: Một este đơn chức có khối lượng mol 88 g/mol. Cho 17,6 gamX tác dụng hết với 300ml dung dịch NaOH IM; từ dung dịch sau phảnứạg thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A . H C O Q C H 2 C H 2C H 3 B . H C O O C H (C H 3)2
c . CH3COOC2H5 D. C2HsCOOCH3.
C âu 37: Cho este X có công thức ph ân tử là C4H 80 2 tác dụng vớiNaOH đun nóng, th u được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tửkhối của X. Tên gọi của X lá
A. m etyl prop ionat B. etyl ax etat
c . propyl fomat D. isopropyl fomat.
C â u 38: Cho dãy các chất : CgHi iNO (capro l ac t am) , C2H3C1, C2H4,
C2H
6, C
2H
3COOH. Sô' chất trong dãy có khả năng tham gia phảnứng trùng hợ p là
A. 2 B. 3 c . 4 D. 5.
C â u 39: Cho 7,4 gam hỗn hợp hai an đe hit no, đơn chức, mạch hởlà. đồng đẵng liên tiếp tác dung với AgNOs dự trong dung dịch N H3
thu được 64,8 gam Ag. Công thức của các an đe hit là ■
A. CH3CHO, HCHO B. G2H 5CHO, CH3CHO
c . C2H5CHO, C3H7CHO D. C3H7CHO, C4H9GHO.
C â u 40: Đ ô't cháy hoàn toàn 11,6 g a m este X, thu được13,44 lítCO2 (đktc) và 10,8 gam H20. Mặt khác, cho 11,6 gam este đó tácdụng với dung dịch NaOH (đủ), thu được 9,6 gam m uối kh an . Côngthức của X là
A. C3H 7COOC2H 5 B. CsHsCOOCzHs
c . C2H5COOC3H7 D. CH3COOC3H7
263
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 262/333
II. PH Ầ N R IÊ NG
Thí sinh chỉ đư ợ c chọ n làm mộ t trong hai phầ n ('phẩ n A hoặ c B)
(10 câu, từ câu 41 đế n câu 50)
□ C âu 41: Hoà tan hoàn toàn X mol CuFeS2 bằng dung dịch H Nđặc, nóng (dư) sinb ra y moi N 0 2 (sản phẩm khử duy nhất). .Mliên hệ giữa X và y là
□ C â u 42: Trong công nghiệp, axeton được điều ch ế bằng ph ản ứ
□ C âu 43: C hất X kh i tác dụng với chất Y có xúc tác thích hợ p ttạo ra axetanđehit. Khi cho X tác dụiíg với z có xúc tác thích hthì tạo ra etanol. X, Y, z lần lượt là
□ C âu 44: Ở điều kiện thường, crom có cấu t r ú c m ạ n g lập phươn
tâm khối trong đó thể tích của các nguyên tử chiếm 6 8 % thể tíctinh thể. Khối lượng riêng của crom là 7,2 gam/cm3. Nếu cơi nguyêtử crom có dạng hình cầu thì bá n kín h gần đáng của nó là
A . 0,125nm B. 0,155nm c . 0,134nm D. 0,165nm.
□ C â u 45: Hai kim loại bền trong không khí, nước, nhờ có lớp mào x i r ấ t m ỏ n g b ảo v ệ l à
A. Fe vặ AI B. Fe và Crc . AI và Mg - D . AI và Cr.
□ C âu 46: Cho các thế điện cực chuẩri:
P h át biểu nào sau đây đúng về pin điện hoá Cu-Ag?
À . Suất điện động chuẩn của pin là —0,46V.
B. Cu là cực dương, Ag là cực âm.
c. Ph ản ứ ng xảy ra trong pin làr Cu + 2A g* -> C i /* + 2Ag.
D. Suất điện động chuẩn cửa pin là -1,10V.
A. y = 17x B. X = 15y c . X = 17y D. y = 15x.
oxi hoá
A. isopreri B. xilerí c . cumen D. propilen.
A. C2H2, H2, H2ơ
c. C2IỈ4S02ĩ H2OB. C2ĨĨ2, O2, H2O
D. C2H2f H2OJ 02-
E°(Cu2+/Cu) = +0,34V; E°(Ag+/Ag) = -r0,80V .
264
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 263/333
□ C â u 47: Đ ể phân biệt ba dung dịch: ancol etylic, phenol, ax it fomiccó th ể dùng thuốc thử là »
A. quỳ tím B. nước brom
c . dung dịch NaH C 03 D. Cu(OH)2-□ C âu 48: Đ un nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và
fructọzơ vói một lượng dư Cu(OH>2 trong môi trường kiềm đến khi phản ứng hoàn to àn, thu được ra gam kết tủ a C1J2O. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 7,2 c . 5,4 D. 3,6.
□ C â u 49: Hỗn hợp X gồm glucozo' và mantozơ. Thủy phân hoàn toàn. 7,02 gam X (xúc tác H+), thu dược dung địch Y. Cho Y tác dụng hoàn.toàn vởi lượng dư AgNC>3 trong dung dịch NH3) thu được 8,64 gam Ag.Thành ph ần ph ần trăm về khối lượng glucozơ trong X là
A. 75,32% B. 51,28% c . 76,74% D. 62,64%.
□ C â u 50: Số đồng phân cấu tạo. (no, mạch hở) ứng với công thức p h ân tử C3H7NO2 vừ atác dụng với axit, vừa tác dụng vỡi bazơ là
A. 2 B. 3 c . 4 D. 5.
B. Theo ch ơ ng trình Nâng cao
(10 câu, từ câu 51 đế n câu 60)
□ C â u 51: Giá tr ị pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M vàCHaCOONa 0 ,1M là (biết.Ka = 1,75.icrs)
A. 4,756 B. 3,378 c . 1,987 D. 2,465.
□ C âu 52: Phenyl ax etat dược diều chế bằng phản ứng giữa
A. phenol với ax it axetic B. phenol vởi an h iđrit axetic
c . phenol với axeta nđehit D. phenol vớ i axèton.
□ C â u 53: Cho dãỵ các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ,s ac ca ro z ơ , m a n to z ơ . s ố c h ấ t t ro n g d ã y l à m m ấ t m à u n ư ớ c b r o m là
A. 2 B. 3 c . 5 D. 4.
□ C â u 54: Cho m ột pin điện hoá dược tạo bởi cập oxi hoá — khử
Fe 2+/Fe và Cu2+/Cu. P h ản ứ ng xảy ra ố cực âm của p in điện ho á (ô điều kiện chuẩn) là
A. Fe -> Fe2+ + 2e B. Fe2" + 2e Fe
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 264/333
ỉ Câu 55: Trong phương pháp thủy luyện dùng để điều chế Ag từ.
quặng có chứa Ag2S, cần dùng thêm
A. dung dịch HNO3 đặc và Zn.
B. dung dịch NaCN và Zn.
c . dung dịch H2SO4 đặ c, nóng và Zn.
D. dung dịch HC1 đặc và Zn.
] C âu 56: Hoà tan hoàn tọàn 19,2 gam đồng bằng dung dịch HNO3
loãng, toàn bộ lượng NO (sản phẩm khử duy nhất) sinh ra được oxĩ
hoá hoàn toàn bởi oxi thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng
khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Tổng thể tích khí O2 (đktc) đã
phản ứỉig là
A. 3,36 lít B . 2,24 lít c . 4,48. lít D. 1,12 lít.
ỉ C âu 57: Dẫn kh ông kh í bị ô nh iễm đi qua giấy lọc tẩm dung diqhPb(N03>2 th ấy dung dịch xuất hiện vết m àu đen. Không khí đó cồ
th ể bị ô nhiễm bởi kh í
A. H2S B. NO2 ẫ
c. CI2 Đ. SO2- •
ỉ C âu 58: Từ 1,62 tấn xenlulozo' sản xuất được bao nh iêu tấn
x e n lu lo z ơ t r i n i t r a t , b i ết q u á t r ì n h s ản x u ấ t h a o h ụ t 1 0% ? - ■
A. 2,673 tấn B. 2,970 tãn
c . 3,300 tấn Đ . 2,546 tấn.
í Câu 59: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C 3ĨĨ4O2. X phẵnứng với AgNOa tron g dung dịch NH3 và dung dịch NaOH; Y phần
ứng được với CaCŨ 3- Công thức cấu tạo X và Y lần lượt là
A. c h 2=c h - c h =o , c h 2=c h - c o o h
B. h c o o c h 2= c h 2, c h 2= c h - c o o h
c . o = c h - c h 2-c h = o , h c o o c h = c h 2
D. H0-CH2-CH = 0 , c h 2= c h - c o o h .
ỉ Câu 60: Trong phân tử amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 265/333
(Thờ i gian làm bài: 90 phút)
Cho biết nguyên tử khố i (theo đvC) của các nguyên, tố: H = ĩ; Li = 7 ;= 12; N = 14; Ó = 16; F = 19; Na - 23; Mg = 24; A I = 27; Si = 28 ; p = 31; = 32; C1 = 35,5; K ■=39; Ca = 40; Cr = 52; Mn - 55; Fe = 56; N i .= 59;
u = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Sr = 88 ; Ag = 108; Sn = 119; I = 127;a = 137; Pb = 207.
■P H Ầ N CH UN G CHO TẤ T CẲ TH Í SIN H
(40 câu , t ừ câ u 1 đ ế n câ u 4 0)
C âu 1: Hợp chất y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% vềkhối lượng. Tron g h a t nh ân M có số ĩiơtron nhiều ho n số proto n là
4 hạt. Tron g h ạt nh ân X số nơtron bằng số proton. Tổng số protontron g ph ận tử Y là 58 hạt. Khi tác dụng với chất oxi hoá, một mol
chất Y có kh ả năn g cho tối đa bao nhiêu mol electron?A. 11 B. 13 c . 9 D. 15.
C â u 2: T r o n g t h i ê n n h i ê n , o x i c ó 3 . đ ồ n g v ị b ền : 160 , 170 , lsO;
cacbon có 2 đồng vị bền: 12c , 13c. Có bao nhiêu loại phân tử C0 2
được tạo ra từ các đồng vịtrên?
A. 6 B. 8 c . 12 D. 18.
□ C âu 3: Thêm vái giọt dung dịch C11SO4 vàọ dung dịch H2SO4 ìoãng
có nhúng m ột tha nh Zn, phản ứng hoà tan Zn sẽA. xây ra nh an h hơn B. xảy ra chậm hơn
c . khô ng tha y đổi tốc độ D. dừng lại ngay.
C â u 4: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe30 4l Fe 203 ,Fe(N03)2, Fe(N0 3 >3, FeS04, Fe2(S0 4)3, FeC0 3 lần lượt phản ứng vớiHNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá —khử là
A. 5 B. 6 c . 7 D. 8.
□ C â u 5: Cho dung dịch chứa các ion sau: N a+, Oa2+, Mg?+, Ba2+, H*,NO3. Muỗn tách được nhiều cation ra kh ỏi dung dịch m à khôn g
đưa ion lạ vào dung dịch, người ta dùng
A. dung dịch K2CO3 vừa đủ. B. dung dịch Na2S04 vừa đủ.
c . dung dịch.KO H vừa đủ. D. dung dịch Na2C 0 3 vừa đủ.
267
A
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 266/333
□ Câu 6: Khi nhiệ t phân a gam KCIO3 (cố MnOa làm xúc tác) và b gam ĩKMnƠ 4 để điều chế 0 2 trong phòng thí nghiệm, người ta đều thu ị
được một thể tích O2 giông nhau (ở cùng điều kiện). G iá tr ị của tỉ sô' ;a •. b l à j
A. 0,517 B. 0,775 c . 0,129 D. 0,258. I□ C âu 7: P há t biểu nào sau đây là sai? Ị
A. Ozon phản ứng được với Ag kim loại à điều kiện bìn h thườ ng. :
B. Oxi ph ản ứng được với Ag kim loại ỏ' điều .kiện b ình thường.
c . Nitơ được tạo ra khi đốt cháy amoniac trong oxi. Ị
D. Ở nh iệt độ cao th an chì phản ứ ng được với khí cacbonic.
□ C âu 8 : Cho các quá trình sau: ị
(1) Đ ốt H2S trong điều kiện thiếu không khí.
(2 ) Cho H 2S ph ản ứng với S 0 2. .
(3) Cho S0 2 phản ứng với nước brom. ị
(4) Cho SO2 ph ản ứng với Mg kim loại. I
Đ ể thu được lưu huỳnh người ta có thể chọn các quá trìn h nào sau đây? i
A . (1), (2), (3) B . (1), (2), (4) j
c . ( 1 ), (3), (4) D. (2), (3), (4).
□ C âu 9: Từ dung dịch MgCỈ2 ta có th ể điều chế Mg bằng cách
A. Đ iện ph ân dung dịch MgCl2.B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgC]t2 nóng chảy.,
c . Dùng N a kim loại dể kh ử ion Mg2* tròn g dung dịch.
D. Chuyển MgCla thàn h Mg(OH>2 rồi thành MgO và khử MgO bằng CO I
□ C âu lơ : Thuốc thử nào dưới đây có thể ph ân b iệt được ba hỗn hợp: ỊAl-Pe; AI2O3 —Al; Fe-A l20 3? 1
A. Dung dịch HC1 B. Dung dịch NH3
c . Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3. □ C ậ u 1 1 : Hỗn hợp X chứa K 20 , N HịCl, KHCOs, BaCl2 có số mol ỉ
bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào n ư ớ c (dứ ), đun nóng, thu được dung ’dịc h c hứ a '
A KC1, KOH B. KC1
c . KC1, KHCO3, BaClz D. KC1, KOH, BaCl2.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 267/333
I
C âu 1 2 : Cho V lít khí C0 2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn văo 2 lít dung
dịch Ca(OH )2 0,02M, thu được 1 gam k ết tủ a và dung dịch X. Đ unnóng dung dịch X lại th ấy x uất hiện k ết tủa. Giá t rị của V là
A. 1,568 B. 0,784 c . 0,112 D. 0,224.
C â u 13: Hoà tan hết 10,5 gam hỗ n h.ọ'p ha i kim loại gồm AI và mộtkim loại k iềm M vào nước, thu được dung dịch X và 5,6 lít kh í(đktc). Cho từ từ dung dịch HC1 vào dung dịch X thu được lượng kết
tủa lón nhất là 7,8 gam. Kim loại M là
A . L i B . Rb c . K D. Na.
C â u 14: Đ ể m gam Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được
24 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 30 4, Fe20 3. Cho 24 gam X tác
dụng vứi dung địch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 4,48 lít khí S0 2
(sản phẩm khử duy nhất, ỏ' đktc). Giá trị của m là
A. 11,20 B. 16,80 c . 5,04 D. 19,04.
C âu 15: Hỗn hợp X gồm Feă03 (0,1 mol), Fe30 4 (0,1 moi), FeO (0,2 mol)
và Fe (0,1 mol). Cho X-tácdụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), chỉ
sinh, ra sản phẩm khử duy n h ất là khí NO. số mol HNO 3 tham giaphản ứng là
A . 2,6 B. 2,0 c . 2,3 Đ. 2,4.
C âu 16: Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Na và AI vào nưức dư, sinhra 11,2 lít khí (đktc). Khối lượng AI trong hỗn hợp X là
A. 5,4 hoặc 8,85 gam B. 8,85 gam
c . 8,1 gam D. 5,4 hoặc 8,1 gam .
C âu 17: Hoà tan h ết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4
loãng (1); và dung dịch H 2 SO4 đặc, nóng (2) thì các thể tích khísinh ra lần lứợt là Vi và v 2 (đo ỏ' cùng điều kiện)
A. V! = v 2 B. V i = 2V2 c . V2 = 1,5Vị D. v 2 = 3Vj.
C âu 18: Hỗn hợp X gồm haì kim loại Mg và Zn. Cho m gam X vào
2 lí t dung dịch HC1 nồng độ a (M) th ì th oát ra 0,896 lít kh í H2
(đkt ) Mặt khá iế h X à 3 lít d dị h HC1 (M)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 268/333
:âu 19: Cho 5,4 gam AI vào dung địch X chứa 0,15 mol HC1 và 0,3 mol'ưS04, sau một thời gian thu được 1,68 lít H2 (đktc), dung dịch Yà chất rắn z. Cho to àn bộ Y tác dụng với dung dịch NH 3 (dư) thìinh ra 7,8 gam kết tủa. Khối lượng của z là
V. 7,50 gam B. 15,00 gam!. 7,05 gam D. 9,60 gam.
ì â u 20: P h á t biểu n ào sau dây là sai?
L. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do có phản ứng:2AgBr-----> 2Ag + Br2.
*. Nước Gia-ven có tính oxi hoá m ạnh là do tạo được HCIO theo IQứng: NaClO + C0 2 + HfcO---- » NaHC03 + HCỈO.
Axit ílohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tin h là do phản ứng I
SiOs + 4HF — ►S1H4 + 2F20 .
). KCIO3 được dùng để diều chế oxi trong phòng th í nghiệm theo M
.Tí ứng:. 2 KCIO3 -----> 2KC1 + 30 2.
Câu 2 1 : Trộn dung dịch chứa a mol NaA102 (hoặc Na[Al(OH)4Y) với dung dịch chứa b m ol HC1. Đ ề sau phản ứng thu dược lượng k ết tủa
lớn nh ất thì
A. a : b = 1 : 4 B . a : b = 1 : 1
c . a : b = 1 : 3 D . a : b = 1 : 2.
I Câu 22: Đ ốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hũu cơ X thu được 8 ,8 gamC 0 2 và 3,6 gam H 20. Số liên kết 7Ttối đa có tron g một phân tử X là
A . 1 B . 2 c . o D . 3 .
ỉCâu 23: Nhiệt phân butansinh ra 1 ,8 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm IH2> CH4, C2H4, C2H6> C3H6i C4H8 và C4H 10 dư (giả thiết các sản phẩm đeu được tạo thành từ một phản ứng). Cho hỗn hợp này qua dung dịch brom dư th ấy còn lại 1,0 lít khí (đktc). p h ần trăm the tích củ a butan đã phản ứ lìg là
A . 40% B . 70% c . 2 0 % D . 80% .
Câu 24: K ế t luận nào sauđầy là đúng?
A . Phenol tác dựng được với NaOH và dung dịch Na2C0 3 -
B. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được vói Na và dung dịch NaOH: I
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 269/333
Câu. 25: Đ ốt chây hoàn to àn 1,44 gam hợp chất thơm X thu đưộẽ2,86 gam C 02; 0,45 gam H20 và 0,53 gam N a2C03. Biết X có côngthức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức của X là
A. C6H5COONa B. C6H5ONa
c . CsHsCHsONa D. C6H5CH2CH2ONa.
C â u 26: Cho 7,4 gam hỗn hợp hai an đeh it đơn chức k ế tiếp nhautrong dậy đồng đẳng tác dụng với lượng dư AgN0 3 tro ng dung dịchNH3, th ụ được 64,8 gam A g . Công thức của hai an đe hit là
A. CH3CHO và C2H5CHO B. HCHO và CHgCHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO D . CsH7CHG và C4H9CHO.
C â u 27: Lần lượt cho các chất: vinyl axetat; 2 ,2 —điclopropan;phenyl axetat và 1 ,1 ,1-tric Io eta n tác d ụng hoàn toàn với dung dịchNaOH dư. Trường hợp nào dưối đây phản ứng dã v iết sai?
A. CH3COOC6H 5 + 2NaO H ---- > CHsCOONa + CgHsONa + H20
B. CH3CCI2CH3 + 2N aO H ---- > CH 3COCH3 + 2 NaCl + H aOc . CH3CCI3 + SNaOH — > CH3COOH + 3NaCl + HaO
D . CH3COOCH=CH2 + NaO H ---- » CHsCOONa + CH3CHO.
C âu 28: Đ ốt cháy hoàn toàn lOml hơi một este X cần vừa đủ 45ml
O2 sau phản ứng thu dược hỗn hợp kh í C 0 2 và hơi H 20 có ti lệ th ềtích là 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm di 30ml.Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este X là
A. C4H60 2 B. C4H60 4 c . C4H30 2 D. C8H60 4.□ C â u 29: Gho 40,3 gam trie ste X (este 3 chức) của glixerdl với axit• béo tác dụ ng vừ a đủ với 6 gam NaOH. số gam muối thu được là
A. 38,1 B. 41,7 c . 45,6 D. 45,9.
o Câu. 30: Cho hỗn hợp gồm ha i amino axit (đều chứa mộ t nhómamino vàm ột nhóm cacboxyl) vào 440m l dung dịch HC1 IM , thuđược dung dịch X. Đ ể tác dụng vừa đủ với dung dịch X cần840ml
dung - d ịc h N a O H IM . V ậ y k h i tạ o th à n h d u n g d ịch X th ì
A . a m in o a x i t vả H C Ỉ cù n g h ế t B . d ư a m in o a x itc . dư HC1 D. không xác định được thà nh phần.
’C âu 31: Đ ốt hoàn- toàn 1,416 gam một am in Y no, đơn chức, sau
ph ản ứng dẫn to àn bộ sản phẩm cháy vào đung dịch Ca(OH)o (dư)thấy sinh ra 7,2 gam k ết tủa. Công thức ph ân tử của Y là
A. CHSN B. C2H7N c . C3H9N D. C4H11N.
271
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
NG
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 270/333
o C âu 32: X là m ột amiĩio axit mạch khôn g ph ân nh án h, chứa mộtịlnhóm amino (-NH2) và một nhóm cacboxyl (-COOH). Cho 0,1 mollX tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra muối hữu cơ Y. Lấy toàn-i bộ lư ợng Y này cho phản ứng với dung dịch HC1 dư, sinh ra 24 eair 1muối. Từ X có th ể điều ch ế trực tiếp ra •- 1
A. nilon- 6 B. ní lon-7 c . n i l in -6 ,6 D. ni lọn -8 . 'Ị®
□ C âu 33: Khối lượng glucozợ cần để điều chế 1 lít da ng dịch ancoL s(rượu) etylic 40° là m gam. Biết khối lượng riê ng của ancol (rượu) Jnguyên chất 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng ỉà 80%. Giá trị của m là
A. 626,1 B. 503,3 c . 782,6 D. 937,6.
□ C â u 34: T rong số các loại tơ sau: tợ tằm , tơ visco, tơ nỉiòn.— 6 ,6 , tữxenlulỡzơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại Ịtơ nh ân tạo?
A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axe tat
B. Tơ nilon -6 ,6 và tơ capron
c . Tơ tằm và tơ enang D. Tơ visco và tơ nilin— 6 ,6 .
□ C âu 35: Một hỗn hợp X chứa mộ t.ancol no và m ột axit cacboxylicđơn chức đều mạch không phân nhánh, có cùng số nguyên tửcacbon. Đ ốt cháy 0,4 moi hỗn hợp X cần vừa đủ 30,24 lít k hí oxi (đktc), thu được 52,8 gam C02 và 19,8 gam H20 . Công thức phẫn tử Icủa ancol trong X là
A. c 2h so h e . c 3h 8o 2 c . c 3h 8o 3 d . c 2h 6o 2.
□ C â u 36: 10 gam hỗ n hợp X gồm CH4, C3ĨĨ6 và C2H2 làm mất màu48 gam Br 2 tro ng dung dịch. M ặt kh ác 13,44 lít khí X (đktc) tácdụng với lượng dư Ag N 03 tron g dung dịch NH3 thu được 36 gam kếttủa; Phần trăm về khối lượng của CH4 trong X là
A. 50% B. 25% c . 2 0 % D . 32%.
□ C âu 37: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H 5OH; iigược lại, từC2H5OH chĩ bằng một ph ản ứ ng tạo r a ch ất X. Tron g các chất:
CzH2> C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5] C2HsCOONa và C2H5CI; số chất phù hợp với X là:
A. 3 B. 4 c . 5 D. 6.
□ G ân 38: Cho các chất: C4H W, C2Ht, CHsCHO, CH3COOCH=CH2. Sốchất phù hợp với ch ất X theò sơ đồ sau: -
C2H2 X Y -> CH3COOH là •
A. 4 B. 3 c . 2 D. 1.
272
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 271/333
G âu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Benzen - > X r + Y - > Z - > T (axit picric). <?
C hất Y là
A. phen yl clorua B. o—crezol
c . n atri phenolat D. phenol.
C â u 40: Cho hỗn hợp ha i anken dồng đẳng kế tiếp n hau tác dụngvới nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp z gồm hai ancolX và Y. Đ ốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợ p z sau đó hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được
dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thứccấu tạo th u gọn của X và Y là
A . C2H5OH và C4H9OH B . C2H5OH và C3H7OH
c . C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H 11OH.
. P HẦ N RIÊN G
Thí sinh chỉ đư ợ c chọ n làm mộ t trúng hai phầ n (phầ n A hoặ c B)
A. Theo chư ơ ng trình Chuẩ n
• (10 câu, từ câu 41 đế n câu 50)
C âu 41: Cho dung dịch chứa các ion N a+; Ca2*, Mg'2*, Ba2*, H+, cr. Phải dùng dung dịch chất nào sau dây để loại bỏ hết các ion Ca2+,Mg2*, Ba2*, £T ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K 2COa B. NaOH c . Na2SƠ 4 D. AgN03.
.C âu 42: Hỗn hợp X gồm hai a xit cacboxyìic no, mạch hở. T runghoà 0,3 moi hỗn hợ p X cần 500ml dung dịch NaO H IM. M ặt kháckhi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lit. khí CO2 (đktcỳCông thức của hai axit là
A. HCOOH, C2HsCOOH B. CH3COOH, C2HsCOOH
c . HCOOH, (COOH) 2 D. CHsCOOH, CH2 (COOH)2.
C â u 43: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai an đeh it no bằng khí H 2 thu đượchỗn hợp hai ancol. Đ un hai ancol với H2SQ4 đặc, thu dược hỗn hợphài ank en đồng đẳng k ế tiếp. Đ ốt hai an kén đó. thu được 3,52 gamCO2 Biết các phản ứ ng xảy ra h oàn toàn Công thức h ai anđ eh it là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 272/333
] Câu 44:. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp vởinhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặpkim loại tr ên vào dung dịch axit, số cặp kim loại tro ng đò Fe bị
phá hủy trước là
A . 1 B . 3 c . 2 D. 4.3 Câu 45: Hỗn hợp X có khối lượng m gam chứa Ba và AI. Cho hôn
hợp X tác dụng với nước dư, sau phản ứng sinh ra 8,96 lít khí H 2
(đktc). M ặt kh ác cho hỗn hợ p X tác dụng với dung dịch Ba(OH )2 dưthu được 22,4 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 29,9 B. 27,2 c . 16,8 D. 24,6.
□ C âu 46: Khối lượng K 2Cr 2C>7 (gam) cần dùng để oxi hoá hết 0 ,6 mol
F e S 0 4 trong môi trư ờng H 2SO4 loãng dư làA. 29,4 B . 29,6 c . 59,2 D. 24,9.
3 C âu 47: Tác nh ân chủ ỵếu gây mư a axit là
A. CO và CH4 B . CH4 và NH3
c . CO và C02 D. S02 và N 0 2.
□ C âu 48: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H 2 có tỉ khối so với nịtơ bằng
0,5. Đ un nóng X với xúc tác Ni sau một thời gian thu được hô n hợpY có tỉ khối so vối nitơ bằng 0 ,8 . Phần trăm thể tích H 2 -đã thaxngia phản ứng bằng.
A. 40% . B. 30% c . 25% D. 75%.
□ C âu 49: Polìme dùng đề chế tạo thủy tin h hữu cơ - plexiglas được Iđiều chế bằng ph ản ứng trùn g hợp Ị
A. CH2=CHCOOCH3 B. CH2=C(CH3)COOCH3
c . c 6h 5c h =c h 2 d . c h 3c o o c h =c h 2.
□ C âu 50: X là một a-am ino axit mạch thẳng, trong phân tử ngoài :nhóm amino và nhóm cacboxyl không có nhóm chức nào khác. Cho0,1 mol X ph ản ứ ng vừ a hết với 100ml dung dịch HC1 IM tạo ra ị I8,35g muối. M ặt khác 22,05 gam X kh i tác dụng với m ột lượng ị
NaOH dư tạo ra 28,65 gam muối khau. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH 2-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH 2-CHz-CH(NH2)-COOH
c . HOOC-CHa-CHa-CHa-CHÍNHaKCOOH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 273/333
(10 câu, từ câu 51 đế n câu 60)
C âu 51 : Cho phản ứng: 2S0 2 (k) + 0 2 (k) 2 SO 3 (k),AH = -19 8k J.
Ở nh iệt độ thườ ng thì p hản ứng xảý ra chậm. Đ ể thu được nhiều
ản phẩm SO3 cần tiến hành:A. tăng nồng độ SO3, tăng áp suất.
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất,
c . giảm nh iệt độ và tăng áp suất.
D. giảm áp suất, tăng nh iệt độ.
C â u 52: Số đồng phân tạp chức ancol —an đe hit có cùng công thức phân tử G4IĨ8O2 là
A . 3 B . 4 c . 5 D . 6.
C âu 53: Cho một axitcacboxylic đơn chức tácdụng vớietylenglicol, thu được m ột esteduy nh ất. Cho 0,1 mol este này tá c dụngvừa đủ với dung dịch NaO H th ụ được 16,4 gam muối. Áxit đó là
A. HCOƠ H B. CH3COOH c . C2HsCOOH D. C2H3COOH.
C â u 54; Cho 3 kim lọại X, Ỳ , z biết E° của hai cặp oxi hoá - khửX27X = —0,76V và Y^/Y - +0.34V. Khi cho z vào dung dịch muốicửa Y th ì có phản ứ ng xảy ra, còn khi cho z vào dung dịch muối Xthì k hông xảy ra ph ản ứng. Biết E° của pin X - z = +0,63V th ì E°
của pin Y —z bằngA. +0 ,2 IV B. +2,49V c.+ 0.47 V D. +1 /73V.
C â u 55: Bột AI dùng để chế tạo hỗn hợp tecm it dùng để hà n kimloại. Thành phần của hỗn hợp tecmit là
A. AI2O3 và Fe3Ơ 4 B. AI và CuO
c . AI và Fe20 3 D. AI và MgO.
C â u 56: Cho mộ t tha n h AI vào đung dịch chứạ 0,03 mol HC1 và0,03 moi RC12. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanhAI tăng 0,96 gam . Kim loại R là
C â u 57: Cho các chất và dùng dịch: (1 ) thủy ngân, (2 ) dung dịch NaCN, (3) dung dịch HNO3, (4) đung dịch hỗn hợp HNO3 và HGI (tỉlệ moi 1 : 3 ) . C hất hoặc dung dịch hoà tan được vàng là
A. Ni B. Mn c. Zn í>. Cu.
A. (1) B. (1), (2) c. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3).
275
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 274/333
□ C âu 58: Một este của ancol metylic tác dụng với nước brom theo tỉlệ mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu được sản phẩm trong dó bromchiếm 35,087% theo khối lượng. Estè đó là
A. metyl propionat B. metyl pa iunitat
c . m etyl oleat D. m etyl acrylat.
□ C â u 59: Cho 34,2 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ tác dụngvới lượng dư AgN03 tro ng đung dịch NH 3 thu được 10,8 gam Ag.Ph ần trăm khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp trê n là
A. 50% B. 25% c . 20% D. 40%.
□ C âu 60: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol
glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn
toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Glỵ,Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axitdầu c ỏ' pe ntape ptit X lần lượt là
A. Ala, Gly B. Ala, Val c . Gly, Gly D. Gly, Val.
Ị Ã Ị ĐỀ THI TỐ T NGHIỆ P THPT - GIÁO DỤ C THPT
C â u 1 : Ta có: dx/CH = 5,5 => Mx = 16.5,5 - 8 8
=> Công thức phân tử C4H80 2.
M ật khác: R-C O O-R’ + NaOH ----- >- R-C OONa + R’OH
— = 0,05 mol ----- > 0,05 mol88
=> 0,05 .(R + 67) = 82 => R = 15. Vậy R là CH3
=> Công thức cấu tạo CH3-COO-CH^CH3. Chọn B.C âu 2: Chọn c . Vì CH3CH2COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 mặc dù j
có công thức phân tử hờn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có gốcaxit khác dãy đồng đẳng, gốc ancol khác dãy đồng đẳng nên có tínhch ất ho á học k hác nha u => khôn g cùng dãy đồng đẳng.
C âu 3: Chọn B. •
(glucozơ và fructozơ là monosaccarit; xenluĩozơ là pilosaccarit).
276
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 275/333
I
âu 4: Đ áp án c .
Loại A. anilin có tính bazơ rất yếu, không làm đổi màu (ỹiỳ tím.
Loại B. glyxin (NH2-C H 2-COOH) có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH,
hông làm đổi màu quỳ tím.Loại D. axit glutamic (HOOC-CH(NH2}-CH2CH2-COOH) chứa 2
hóm COOH và 1 nhóm NH2, làm quỳ tím hoá đỏ.
âu 5: Đ áp án B. Còn gọi là phản ứ ng màu biure.
â u 6 : Amin đơn chức: CxHyN — » —N2
0,1 <-----
0,05 (mol)=> = — =45. Chon đáp án B.
0,1
âu 7: Chọn đáp án B. (axit và amin mỗi chất đều chứa 6 cacbon).
n.HOOC-(CH2)4-COO H + n.NH 2- (CH 2)6-N H 2 ----- >
(axit ađipic) (hexam etylen điamin)
- t C O- ( C H 2 )4 -C O -N H — (CH2)6—NhHp + n.H 20
â u 8 : Chọn đáp án D.
Axit axetic: CH3COOH + KOH ----- > CH3COOK + H20 .
o-crezol: o-CH 3-C 6H4OH + KOH----- > o - C H 3-C 6H4OK + H20 .
Phenol: CsHsOH + KOH ----- ■» CêHsOK + H 20 .
Axit aminoaxetic: N H ^CH ^C O O H + KOH ----- > NH^ C H^ C OOK + H20.
â u 9: Chọ n đáp án D.
Nếu có số cacbon tương đương, nhiệt độ sôi của: Axit > Ancol > Anđehiíì trật tự iiên kết H là axit > ancol > anđehit.
âu 10: Công thức chung hai ancol ROH.
ROH + Na ----- » RONa + -H a2
0,1 <----- 0,05 (mol)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 276/333
C âu 11: Ta có: C,H yOz - 0; >x C 02
a ---> a.x = 2.a => X = 2.
M ặt khác: R(COOH)n + nNaOH ------>R(CÒONa)n +nHỉO
a ----- > a.n := 2.a =>n = 2.
axit HOOC —CO OH . Đ áp án D.
C â u 1 2 : Ta có: C4Hs0 2 + NaOH ----- > CsHsOgNa + z
Dễ thấy z là CH4O => X là este có công thức cấu tạo: CH3CH2CQOCH3-
Đ áp án B.
C â u 1 3 : C H 3CI + H 20 oh- > C H 3 O H + H C1.
C2H 5COOCH3 + H20 C2H5COOH + CH3OH.
CH3CHO + H20 ----- > không p hản ứng.
CH3COOCH=CH2 + H20 —^ CH3COOH + CH3CHO. .
Đ áp án B.
Câu. 14: Đ áp án A. SGK 12 cung cấp: •
+ Các kim loại IA đềụ có m ạng tin h th ể lập phươ ng tâm khối. .+ Các kim loại IIA có mạng tinh, thể lục phương, lập phương tâm
diện, lập phươ ng tâm khôi.
+ AI có mạng tin h th ể kiểu, lập phương tâm diện.
Câu 15: Theo đề, cation R2* (mất 2 electron) có cấu hình:
l s 22 s22 p6 (10 electron) => R có 12 electron. Vậy R là Mg.
Có thể suy luận th eo cách khác, tro ng các đáp án , chỉ có Mg thuộcnhóm IIA nhường 2 electron tạo được cation Mg2". Đ áp án D. ■
Câu 16: Fe + 2 FeCl3 ----- » 3FeCl2
Fe + AICI3 ----- > không phản ứng, vì Fe đứng sau Ai trong
dãy điện hoá.r
Fe + 2HC1 ----- > FeC l2 + H 2
Fe + 4HNO3-----
> Fe(N0 3)3 + NO + 2H2OFe + C11SO4 ----- > FeS0 4 + Cu.
Chọn đáp án c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 277/333
â u 17: Dưng dịch X chứa: Mg(HC 03)2 và Ca(HC03)2.
MgCHC0 3)2 —£-> MgCOs + C0 2 + H20.
Ca(HC03)2 — CaCOs + C 0 2 + H 20 .
MgCOa —í->- MgO + C 02.
CaCOs —! Ca O + C 0 2. Đ áp án c .
âu 18: Đ áp á n A. Các kim loại m ạnh được điều ch ế bằng phương pháp điện phân, nó ng chảy.
MgCla Jpnc » Mg + Cla.
â u 19: F e2Ơ 3 + 3GO —— > 2Fe + 3 CO2
CuO + CO - £ - + Cu + CO2
ÀI2O3 + CO ——► không phản ứng (CO chĩ khử được oxit
m loại sau AI).=> rắn Y gồm AI2O3, Fe và Cu.
Aỉ20 3 + 2NaOH ------ » 2NaA102 + H20
(hoặc AI20 3 + 2 NaOH + 3HaO ------ •> 2Na[Al(OH)J )
Fe và Cu kh ôn g tan tron g dung dịch NaOH. Vậy z gồm Fe và Cu.Đáp án c .
âu 20: 2Na + 2H20 ----- > 2NaOH + H2
0 ,1 ----- » 0 ,1 (mol)
2AI + 2NaOH + 2H 20 ------ > 2NaA102 + 3H2
Trướ c phản ứng 0,25 0,1 (moỉ)
Ph ản ứng 0,1 <----- 0,1 (mol)
0,15 (mol)mrắ„ = ixiAidií 0,15.27 = 4,05 gam. Đ áp án A.
° 7
Sau phản ứng 0,15=5» mrắ„ = ixiAidií = 0,15.27 = 4,05 ga
â u 21: 2A1 + 3C12 -----> 2 AICI3
0 ,2 ----- > 0,3 (mol)
=> V = 6,72 lít. Đ áp án A.âu 22: Đ áp án B. 2AI20 3 > 4AI + 3 0 2
Câu 23: Đ áp án c. Chú ý, AI tác dụng với cả axit và bazơ nhưngkhông ph ải là c hất lưỡng tính vì tron g các phản ứ ng đó không có sựcho, nhận H+.
Cr(OH )3 + NaOH ----- > NaCrOs + 2HaO.
07 Q
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 278/333
Cr(OH )3 + 3HC1 ----- » CrCl3 + 3H20 .
AI2O3 + 2NaOH ------> 2 N aA102 + H2O.
A120 3 + 6HC1 ----- * 2 AICI3 + 3H20 .
Câu 24: Hai cách giải:+ Cách 1 : 3FeO + 4 HNO3 — 3Fe(N03)3 + NO + 2 HzO
a ----- > a (mol)
Fe2Os + 6 HNO3 ----- > 2 Fe (N 03)3 + 3H20
a ----- > 2 a . (mol)
3Fe30 4 + 2 8 HNO3 ----- > 9Fe(N03)3 + NO + 14H20
a ----- > 3.a (mol)
Fe(N03)3 + 3NaOH -----> Fe(OH )3 + 3NaN 0 3
6 .a -------> 6 .a (mol)
6 42Theo đề, ta có: 6.a = _ = 0,06 => a = 0,01 (mol)107 .=> m = 0,01.72 + 0,01.160 + 0,01.232 = 4,64 gam.
+ Cách 2 : Khi cho hỗn hợp gồm FeO, Fe 2Ơ 3 và Fe3 0 4 mànFc0 = nFe 0j, ta có th ể coi hỗn hợp chi có Fe30 4 (vì Fe0 .Fe20 3 =FeaOa),
vì vậy ta chĩ tín h toán với Fe3Ơ 4.
Fe30 4 — ^ > 3 Fe(N 03)s > 3Fe(OH)3 .
b ----- > ----- » 3-b (moi)
Ta có 3.b = 0,06 => b = 0,02 =Ị> m = 0,02.232 = 4,64 gam. Đ áp á n B.
C âu 25: Đ áp án B.
Cu + 2Fe3* ----- » Cu2+ + 2Fe2+
Loại A vì Mg dư khử Fe3+ thành Fe- Mg + 2Fe3* ----- > Mg2* + 2 Pe2"
Mg + Fe2+ ----- 4. Mg2* + Fe
Loại D vì Ba phản ứng với nước.
Loại c vì Ag + Fe3+ ----- > không phản ứng.
Câu 26: Chọn đáp án A. (aspirin, là thuốc giảm đaủ, hạ nhiệt; cafein.có trong café; moocphin có trong thuốc phiện)
280
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 279/333
I
C â u 27: Chọn đáp. án c . (học sinh nên.thuộc dãy điện hoá).
C âu 28: Cu kh ôn g phản ứng với dung dịch HC1. *
Fe + 2HC1 ——> FeClz + H2
=> nFe = n H =0,1 moi => m Cli = 12 - mFe = 6,4 gam . Chọ n đáp á n A.
Câu 29: Pb không phản ứng với HC1 => loại C.
' Ni và Zn có hoá tr ị lĩ: M + 2HC1 ----- > MC12 + H2
M + i o 2 —2
Dễ thấy nH * nQ => loại A và B.
Đ áp ấn là Đ . T hật vậy: Sn + 2HC1
Sn + 0 2 —
Câu 30: 2 chất: 2FeO + 4 H 2SO4 dặc ——
-> MO
-> SnCl2 + H2
— > Fe2(S0 4 ) 3 ■+■SO2 + 4 H2O.
2 K 6 3 O4 + 10H2S04đặc — ■— > 3Fe 2 (S 0 4 ) 3 + SO 2 + IOH 2 O.
Chọn đáp án A. (MgO, AI2O3 và Fe203 cũng phản ứng nhưng khôngphải là oxi hoá khử).
Câu 31: Do kết thúc phản ứng còn Fe dư nên có các phản ứng theothứ tự sau:
Mg + 2H2S 0 4 dặc —^ M gS04 + S 0 2 + 2H20
2 F e + 6 H 2 S O 4 đặ c — i— > Fe2(S04)3 + 3 S 0 2 + 6 H 2 0
Fe + Fe2(S0 4)3 ——y 3 FeS0 4
(dư)
Dung dịch sau phản ứ ng chứa MgSƠ 4 và Fe S 04. Đ áp án c .
C âu 32: Đ áp án A. Gồm các chất Ca(HC0 3 )2, Cr 203 , (Nĩi))2C0 3 , AI(OH)s.
C âu 33: CH3COOC2H 5 + NaOH
Trước p/ư: 0,1 0,04
p/ư : 0,04 «------ 0,04 -
Sau p/ư: 0,06 0,04
Cô cạn: (bay hơi) 0,04
-> CH3COONa + C2H5OH
-> 0,04
0,04
Cbay hơi)
0,04 (mol)
(mol)
(mol)=> rtirín = .0,04.82 = 3,28 gam. Đ áp án A.
Câu 34: Chọn đáp án B (Phản ứng tạo phức màu xanh với Cu(OH)2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 280/333
Gâu 35: Chọn đáp án c. (aniỉin có nhóm CSH5- là nhóm, rú t đ iện tỏ=> giảm lực bazơ)
C â u 36: Chọn đáp án B. (phản ứng thế ở vòng bezen, tạo k ết tủa trắng)
Câu 37: Chọn đáp án B.
2 CH3COOH + K 2CO3 ----- > 2 CH3COOK + C0 2 + h 2o .
Câu 38: Chọn đáp án c. (phựơng ph áp điện hoá)
C â u 39: Chọn đáp án D.
Câu 40: Chọn đáp án A. (các kim loại đều có tính khử)
C âụ 41: Chọn đáp án B.
CH3COOC2H 5 + NaOH ----- > CHsCOONa + C2H5OH
C âu 42: Đ áp án c . Saccarozơ khôn g có phản ứng trán g bạc; glucozơkhông có phản ứng thuỷ p hân; cả hai k hông ph ản ứng với NaCl.
C âu 43: C2H 5 NH 2 + HC1 ----- > C2H5 NH3C1
0 ,1 0 ,1 (mol)
=> m.Muố i = 0 ,1 .8 1 ,5 = 8,15 gam => Đ áp á n B.
Câu 44: Tơ lapsan thuộc loại polieste:nHOOC-C6H4-COOH + nHO CH2-CH2OH ----- y
Đ áp án B.
- (0C-C 6H4-C00CH 2-CH 20 ) - n + nH20.
C â u 45: Đ áp án c.C âu 46: Đ áp án B. Na + H2O ----- 7- NaO H + ^ ĨỈ2
C âu 47: Đ áp án c .
C âu 48: Đ áp án A. Cu(OH)2 + 4 NH3 ----- > [Cu(NH3)J(OH )2
Lư u ỷ : Zn(OH)2, Ni(OH)2, Cu(Ọ H)2 và AgOH là các hiđroxit tạo phứctan được vố i NH3
1. B 2. c 3. B 4. c 5. B 6. B 7. B 8. D 9. D 10. A11. D 12. B 13. B 14. A 15. D 16. c 17.c 18. A 19. c 20. A
21. A 22. B 23. c 24. B 25. B 26. A 27. c 28, A 29. D 30. A
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 281/333
-b ] đ ẽ t h i t ố t NSHIẼ P THPT - GIÁO DỤ C THƯ Ờ NG XUYÊN
_
C â u 1 : Chọn đáp án B.
C H 3C O O C2 H 5 + N a O H ------ * C H g C O O N a + C 2 H 5 O H
C â u 2 : Đ áp án D. Chất béo chưa no là ch ất béo lỏng, ch ất béo no làch ất bèo rắn. Hiđro h oá c hất béo chưa no sẽ được ch ất béo rắn.
C âu 3: Đ áp án B.
C H 3C O O H + C H 3 Q H ; ^ ° J ± C H 3 C O O C H 3 + H 20 .
Axit axetic ancol etylic metyl ax etat
C âu 4: Đ áp án A. (C6H 10O5)n + nH20 — nC 6H 120 6
C âu 5: Đ áp án c . Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ khôn g tham gia phảnứng trán g bạc.
âu 6: Đáp án c .C âu 7: Đ áp án A.
â u 8 : Amino axit chứa chức NH2 (phản ứng với H2S04...) .và nhómCOOH (phản ứ ng vái Na, ancol...) => Đ áp án B.
âu 9: (NH2)*R(CỌ OH)y. + xHCl ----- > (NH3Cl)xR(COOH)y
0,01 ------ » 0 ,0 ĩ.x = 0,02 => X = 2.
(N H2)2R(OOOH)y + yNaOH ----- * (NH2)2R(COONa)y + yH20
0 , 0 1 ----- + 0 ,0 1 .y = 0 , 0 1 => y = 1 . -
=> Đ áp án B.
Câu 10: Chọn đáp án B. (axit và amin mỗi chất đều chứa 6 cacbon).
nHO OC -(CH 2)4-CO OH + nNH 2- (CH 2)6-N H 2----- >
(axit ađipìc) (hexam etylen điamin)
- tCO-(CH 2)4 —CO-NH—(CH2)6 —NH-^ + nH 20
âu 1 1 : Đ áp án D.âu 12: Đ áp án A.
NH2CH2COOH + NaOH ----- > NH2CH2COONa + HaO.
C2H5COOH + NaOH ----- ► C2H5COONa + H20 .
CH3COOCH3 + NaOH -----* CH3COONa + CH3OH.
283
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 282/333
C âu 13: Đ áp án D.
Etyl axe tat: C H 3 C O O C 2 H 5 + NaOH ----- » CH3COONa + C 2 H 5 O H .
Phenol: C6H5OH + NaOH ----- > C6H5ONa + H20 .
Alanin: NH2CH(CH3)COOH + NaOH
----„ ------------ --^
^6H5ONa + H20.
lOH ----->
■-> NH2CH(CH3)COONa + H2ar tím hoá' xanh; axit axetic làm
_ SC â u 14: Đ áp á n A. Metyl am in làm quỳ tím hoá' xanh ; a xit axetic làm
quỳ hoá đỏ; giyxin -không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 15: RCOOC2H 5 + NaOH ----- » RCOONa + C 2 H 5 O H
0,05 <----- 0,05 (moi)
Ta có: 0,05.(R + 73) = 3,7 => R = 1 . Vậy R là H.
=* HCOOC2H5. Đ áp án A.
C â u 16: Đáp án c.
C H 3 C O O C H 3 + H 2 0 C H 3 C O O H + C H 3 O H .CH3C0 0 H + c h 3o h .
(este bị thuỷ ph ân tron g môi trườ ng axit. NH 2CH2COOH + H C 1 -------- » N H 3 C I C H 2 C O O H
CH3CH2 NH 2 + H C 1 -------» C H 3 C H 2 N H 3 C I
CHaCOONa + HC1 ----- » C H 3 C O O H + NaCl.
(axit m ạnh đẩy ax it yếu ra khỏi muốiCâu 17: Bảo toàn nguyên tố, dễ dàng suy ra công thức p h â n tử X.
( X = Y + z - NaOH)
X + NaOH ----- > CaHịNNaOa + C2H60
= > X : C 4 H 9 N O 2 .
Dạng cấu tạo:
N H 2CH2COOC2H5 + NaOH ----- ► NH2CH2COONa + C2H5OH
Đ áp án B.C â u 18: Theo đê, cation R2+ (m ất 2 electron) có cấu h ình: l s 22s22p. (10 electron ) => R có 12 electron. Vậy R là Mg.
Có th ể suy luận theo cách khác , trong các đáp án , chỉcó Mg thuộnhóm IIA như ờng 2 e lectron tạo được cation Mg2+.
Đ áp án A.
Câu 19: Đ áp án B.
Cu + 2FeCl3 ----- » CụCl2 + 2FeCl2
284
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 283/333
Cu + 2AgNC>3 ---- > Cu(NC>3)2 + 2Ag.. _ _ _
Cu + 2H2S 0 4 dặc — CuS 0 4 + SOa + 2H20 .
Câ\i 20: Đ áp án A. 2MC1 — —> 2M + CI2
C âu 21: Đ áp án D. Gồm có K, Na, Ba, Ca (Trong bảng tuần hoàn, cócả th ảy 10 kim loại kh ử được nước ở nhiệt độ thường: Li, Na, K, Rb,
Cs, Fr (IA) và Ca, Sr, Ba, Ra (IIA, trừ Be và Mg)).
C âu 22: Đ áp án A. (thí sinh ph ải thuộc dãy điện hoá).
C âu 23: Đ áp án A.
CaCOa + 2HC1 ----- » CaCl2 + H20 + C0 2
NaOH + HC1 ---- > NaCl + H20.
NaHCOa + HC1 ----- > NaCl + H20 + C 0 2
C âu 24: Đ áp án D.
2NaCl + 2H20 đpjd > 2NaOH + Cl2 + H2
D o k h ô n g c ó m à n g n g ă n , k h í c l o t i ế p t ụ c p h ả n ứ n g v ớ i N a O H t ạ o
nư ớ c G i a - v e nCl2 + 2NaOH ----- > NaCl + NaClO + H20
Câu 25: Đáp án c . Gồm có NaHC 03 , Al(OH)3 yà ẠI2O3.
C âu 26: Đ áp án A.. Phương án B bị loại vì A I C I 3 không phản ứng vói HC1.
Phương án c bị loại vì Na2C 0 3 không phản ứng với NaOH.
Phư ơng án 'D bị loại vì A12(S0 4)3 không p.hản ứng với HC1.
C â u 27: M O H + H C 1 ------ > MCI + H2O
0 ,1 •«------ 0 ,1 (moi)
=> 0 l.(M + 17) = 4 => M = 23. Vậy M là Na. Đ áp án B.
C âu 28: Đ áp án A.
NaNOa + H2S C W —£-> NaH SƠ 4 + HNOa í
NaCl + H2SƠ 4 đặc —1—> NaH S04 + HC1 t. BaCl2 + H2S 0 4 —^ B a S 04ị + 2HC1
C à C 0 + H SO » CaS0 + H20 + C 0 t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 284/333
4 48Câu 29: nH = = 0 .2 mol
2 22,4
Fe + 2HC1 ----- * FeClz + H 2
0 ,2 «
-----
0 ,2
(mol)=> mFe = 0,2.56 = 11,2 gam. Đ áp án A.
C âu 30: nsr> = 1^3- = 0,05 molso, 22>4
X + 2 H 2 SC>4 đặ c — J Z-+ X S O 4 + S Ơ 2 + 2 H 2 0
0,05 <------ 0,05 (mol)
=> 0,05.x = 3,2 => X = 64. Vậy X là Cu. Đ áp án D. _ 7 2 •C âu 31: nF~ = —— = 0,1 mol
72
FeO + 2HC1 ---- FeCl2 + H20
0 , 1 ----- > 0 ,2 (mol)
=> VđdHC1 = = 0,2 lí t = 200 ml. Đ áp án A.
C âu 32: Đ áp án A.
Cr(OH )3 + NaOH ----- > NaCrOa + 2H20
(hoặc: Cr(OH )3 + NaOH ----- > Na[Cr(OH)4] )
C âu 33: Đ áp án A.
Na2C 0 3 + KOH ----- > không ph ản ứng, không hiện tượng.
Ca(HC0 3 ) 2 + KOH ----- > CaC03 ị + K 2CO3 + H2O. Xuất hiện kếtủa trắng .
C âu 34: Đ áp án D. Tất cả các khí được nêu đều gây ô nh iễm không khí.
C âu 35: Đ áp án ,c. A bị loại: Fe2+ + Cu ----- > không phản ứng.
B bị loại: Fe + HC1 / H2S04 ----- > FeCl2 / FeS04 + H2 => hợp chất sắt (II
D bị loại: Fe2+ ----- > Fe3+ + e => nhường elec tron - bị oxi hoá.
C âù 36: Đ áp án A.
N HCO + HC1 > N Cl + H20 + C 0 2 ■'
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 285/333
Ca(HC03)2 + 2HG1 ----- > CaClz + 2H20 + 2C 02
Fe(OH>3 + 3HC1 ----- » FeCl3 + 3H20
A120 3 + 6HC1 ------» 2A1CU + 3H20
C âu 37: Thuộc dãy điện hoá, dễ dàng chọn được đáp án B.
C âu 38: Cu + 2AgNC>3 ----- > Cu(N03>2 + 2Ag
0 ,1 <------ 0 ,2 ---- 0 ,2 (mol)
Ta có: .
mcutan = 0,1-64 = 6,4 gaxn
mAgMm= 0,2.108 = 21,6 gam
=> Đ áp án D.
C â u 39: Đ áp á n c.2Fe + 3C12 ----- > 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -----» Fe(OH)a I + 3NaCl.
=>m Cu tang = 2 , 1 6 - 6 , 4 = 15,2 gam
C âu 40: m gam Ií AI a mol
Fe b moi
TN1: p hản ứng' với du ng dịch NaOH:
2A1 + 2 NaO H + 2H20 ----- > 2NaA102 + 3H2 T
0,2 <r ----- 0,3 (mol)
=> a = 0,2 mol => myu = 0,2.27 = 5,4 gam.
TN2: p hân ứng với dung dịch HC1:
2A1 + 6HC1 ------» 2A1CỈ3 + 3H 2 t
0,2 ----- * 0,3 (mol)
Fe + 2HC1 ----- > FeCl2 + H 2 t
b ------> b (mol)
=> 0,3 + b = 0,4 => b = 0,1 (mol) => mpe = 0,1.56 = 5,6 gam.
Vậy đáp á n B.
I. B 2. D 3. B 4. A 5. c 6. c 7. A 8. B 9. B 10. B
II . D 12. A 13. D 14. A 15. A 16. c 17. B 18. A 19. B 20. A
21. D 22. A 23. A 24. D 25. c 26. A 27. B 28. A 29. A 30. D
31. A 32. A 33. A 34. D 35. c 36. A 37. B 38. D 39. c 40. B
287
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 286/333
[ 7 1 CẤ U TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CA O Đ A NG
■ « «
(Thờ i gian làm bậ ĩ: 90 phút)
Câu 1: M (Z = 11) là natri; X (Z = 17) là Clo; Y (Z = 9) là flo; R (Z = 19) làkali. (Thí sinh n ên thuộc vị trí các nguyên tố có số hiệu tử 1 đến 20).
Quy luật:+ Trong m ột chu kỳ từ trái sang phải, độ âm điện tăn g dần.
+ Trong một phân nhóm chính từ trên xuống, độ âm điện giảm
D l thấy độ âm điện K < N a < Cl < F => Đ áp án D.
C â u 2 : Isopren: CH2=C(CH3) -CH-CH 2 có 2 liên kết :i => Đáp .án B.
C âu 3: Đ áp án B. Gồm có HC1, SO2, Fe2+ và Cl2.C âu 4: nCH(ClX)C;HsSa<ipư = 0,2 .(0Jl + 0 ,l) = 0,04mol
C H 3C O O C 2H 5+ NaOH - - > CHsCOONa + C2HsOH
Trước p/ư: 0,1 0,1 (moi)
p/ư : X ( m o l )
Sau 15 phút: 0,1 - X (mol)Ta c ó : 0,1 - X = 0,04 => X = 0,06 mol
T8
0,06
-AC— = — = 0 ,02 mol/lit.phút. Đ áp án B.t 15
Câũ 5: pH > 7 => môi trưòtig baza, gồm có Na2C0 3, CsHsONa, CHgCOON(các muối của ax it yếu) => Đ áp án D.
C â u 6 : Đ áp án D. Cùng tồn tại vì CỈ2 và 0 2 không phảnứng với nhau.
Loại A: H2S + Cl2 — > s + 2HC1.
L o ạ i B : 2 IỈ I + O 3 -------> H 2 O + O 2 + I 2
Loại C: 2 NH3 + 3C12 ------> N 2 + 6HC1C âu 7: C hất ta n duy nh ất chỉ có th ể là Fẽ(N0 3)2 vì cókim loại dư (C
dư hoặc cả Cu và Fe dư) => đáp án A.
Q of FeS2 (0,22 mol) HN0 ÍFe2(SO,),C â u 8 : Sơ đồ: ị 2 ; - — °-1 > 4 3 + NO + H20
[Cu,s (a mol) [CuSO,
Bảo to àn nguyên tố Fe => nfej(S0 h = - n FtSỉ= 0,11 mol
Bảo toàn ngu yên tố Cu => nC S0 =. 2 .nCus = 2 .a mol
288
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 287/333
ỉ
Bảo toàn nguyên tố s => 2.nF<S; + nCu;S= 3.nFej(SOj)j + nCuSOj
=> 2:0,22 + a = 3.0,11 + 2.a => á =^),11 moi
Đáp án c.
Câu ỡ:
Cu2\ H 2 O <- Cu S04, NaCl, H20 c r , SO4 2-, H20
Cư2* + 2.6 —> Cu 2C1 — CI2 + 2,6
a —> 2 .a b -> b
2H20 + 2.e -> H2 + 20H"
X <— X
Dung dịch sau điện ph ân làm phe no lphta lein hoá hồng =>có môitrư ờng bazo' => H2O bị khử ồ anôt.
I V Ĩậ t khác: I l^ l ọc tr o n ch o = J le le c tr on n h ặ n 2 . 3 + X = b — s 2 .3 . < b .
Đ áp án D.
Câu 10: 2A120 3 —^ > 4AI + 3 0 2
Lập luận:
+ Đ iện cực th an chì (C)
=> có phản ứng: O2 + c ----- > C 0 2 (1)
+ X là m ột hỗn hợp khí có tỉ khối M = 32
=> X còn có O2 dư và CO: O 2+ 2 C ----- *■ 2CO
^caco; = tnol
(2 )
Xét 1,12 lít X (0,05mol)
(a + b + 0,01 =0,05
o , a mol
CO b mol
136.0,05 = a.32 + b.28 + 0,01.44
CO, :0,01 mo]
a = 0,01
b = 0,03
Vậy 1,12 lít X chứa
33,6 m 3 l ít X chứa
■cMir
o , :0,01 molCO:0,03 mol
C 02 :0,3 kmol
0 2 :0,3 kmolCO:0,9 kmo[
= 0,3 + 0,3 + 0,45 = 1,05 kmol+ nopưi no?r*r2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 288/333
C âu 11: Ta có: Muối hiđro cacbonat —-—> Muối cacbonat + CO2 + H2O
Tá luôn có nCOj = nH0 = Ọ ,2moi.
Bảo toàn khối lượng, dễ dàng tín h được:
HiMuỂỉsau = 34,6 - 0,2.44 - 3,6 = 22,2 gam. Đ áp án B.Câu 1 2 : Chọn A. Theo c ô ng th ứ c 35
thì m... = — +24*w)) . thì 5,6 = — (7,52 + 2 4 V =0,448 l ít80 80 22,4
Câu 13: PX3 + 3H20 ----- > H3P 0 3 + 3HX
a ----- » a ----- > 3.a (mol)
H 3POs + 3NaOH
a ----- » 3a
HX + NaOH
3.a ----- » 3a
N a3p03 + 3H20
NaX + HzO
(mol)
(mol)
=> 6 a = 0,09 => a = 0,015 mól
=> 0,015(31 + 3.X) = 2,0625 => X = 35,5 (Clo, chọn B)
L ư u ỷ : Thực ra H3PO3 là một điaxit nên số liệu đã cho ỗ đây lã
không hợp lí
Câu 14: Theo c ôn g th ứ c 29 thì nNO =
Vậy thay riN0 vào c ôn g th ứ c 28 là
= 0,1 moỉị
mKĩn>loại + ®2-(3.nNO+ nNO, + ^‘nN.O+ )
Ta được 26,44 = m + 62.3.0,1 = 7,84 gam (Chọn A)
INa a moiCâu 15: Hồn hợp X AI b mol
+ Khi cho vào dung địch N aOH dừ X sẽ tan hết, lượng khí thoát ra Ịlà lớn nhất. V jỊh i TN 1 < V j Q j TN 2 => TN 1 có AI dư.
TN 1 : Na + H20 NaOH + - H 2 2
.1 —a
2AI + NaOH + H20 ^ NaA102 + - H 2
2
3
a
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 289/333
TN 2 : N a + H 20 ----- » NaOH + -H 22
1a a ----- > —a
2
A1 + NaO H + H 20 ----- > NaAlOs + - H 2
b dư ------ > —b2
v 2 = 1,75V! => n 2 = 1 ,75.ru ( - a + - b ) = 1,75.( - a + - a )2 2 2 2 •
=> b = 2.a => %mNa = - a-— .100% = -------------- .Ỉ00% = 29,87%23.a + 27.b 23^ + 27.2.a
Đ áp án A.
ầu 16: .Fe30 4 + 8HC1 ----- » FeCla + 2FeCl3 + 4HaO
a 2 .a (mol)
2FeCl3 + Cu ---- -> CuCl2 + 2FeCl2
2 .a ----- > a
Ta CÓ: 36 - 6,4 = 232 .a + 64.a => a = 0,1 mol
ơ 1 232 _ %mFs. 0 = ^ i i± i± . |00% = 64,44% => Đ áp án A.
“ 36
âu 17: Đ áp án D.
Gồm CH*, CH3C1, (NH2)2CO, CH3CHO và ạxit glutamic.
âu 18: Đ áp án A.
âu 19: Fe + 2HC1 —- * FeCl2 + H2
a --------> a
FeS + 2HC1 ------- » FeCls + H2S
b . -------» b •Fe + 4 HNO3 -------> F e(N0 3>3 + NO + 2H20
a ------- > a
3FeS + I 6 HNO3 — » 3Fe(NG3)3 + 3S 0 2 + 7NỒ -+ 8H20
b ----- > b ----- > —.b3
291
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 290/333
Theo đề, ta có: v2= 2Vj (a + — -b) = 2 (a + b)3
=> 3.a = 4.b =>%mFo=-56.a
100% = 45,9% => Đ áp án A.56.a + 88 .b
C âu 20: Có thể giải hệ phương trìn h toán học để tìm mõi liên hệ giữaMr với n (n : hoá trị, với lưu ý kim loại R có thể có hoá trị khácnhau t rong phản ứ n g với H2SO4 loãng và H N O 3 đặc, nóng).Hoặc có th ể nh ận định n ha nh như sau:
TN1: ndccưon'nhjjl = 2 nHi =0,13 (mol)
TN2: nt]ectrorl nMn.= nNŨ; =0,15 (mol) * TN1
=> Kim loại R có hoá trị khác nhau trong phản ứng với H 2SO4
loãng và HNO3 đặc, nó ng => R chỉ có th ể là Fe hoặc Sn. .
Thử với Fe. Với a, b lần lư ợ t là sô' mol Al, Fe, từ 2 thí nghiệm dễdàng có được hệ phương trình
j3 .a + 2.b = 0,13 fa = 0,03 ^ = 0 03 27 + 0,02.56[3.a + 3.b = 0,I5 [b = 0,02 -
= 1,93 gam = đề cho. Vậy R là Fe.(Tất nhiên, nếu thử Fe không đúng thì đáp án phẫi là Sn)=> Đ áp án A.
Câu. 21: Do có kim loại dư (Cu) nên có các phẳn ứng. sau:
3Fe30 4 + 28H NO 3 — ► 9Fe(N 0 3)ẳ + NO + 14H 20a
3Cu + 8 HNO3
b
3.a -> a/3
3Cu(N03)2 + 2 NO + 4H20
-> b ----- » 2.b/3
Cu + 2Fe(N03)s
3.a/2<------ 3.ã
->■ Cu(N03)2 + 2Fe(N 03)2
-> 3.a/2----- > 3.a
(mol)
(mol)
(mol)
Ta có:
a 2 b
- + — = 0,153 3
232.a + 64(b + — ) = 61,2 - 2,4
[a = 0,I5ịb = 0,15
=> m = Ĩ8 8 .(b + 3.a/2) + 180.3.a = 151,5 gam => Đ áp án A.
C âu 22: X — — —> Y (chứa 3 nguyên tố) => lọại c, D.
Đ áp án là A vì: x iclopropan — -» Br -CH 2CH2CH2-Br —-
HO-CH 2CH2CH2-OH (không hoà tan được Cu(OH)2)
292
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 291/333
âu. 23: CnIỈ2n+2 + B r 2 ----- » C„H2n ♦ ìB r + H Br
Ta có: (14.n + 81) = 75,5,2- => n = 5. *
Do thu được 1 dẫn xuất monobrom duy nhất nên trong phân tử X,
ác nguyên tử H phải ỏ' những vị tr í hoàn to àn tương đồng => X chỉ cóhể là 2,2-đim etylpropan. Đ áp án A.
âu 24: RCHaOH + CuO — RCHO + Cu + H 20
Khối lượng bình giảm do phản ứng nên CuO —n,ao -> Cu
=>nx = no = = 0,02 mol.16
Hỗn hợp hơi gồm RCHO và H20 , ta có:
15^ 2 = (R + 2W 2 t M 02 ^ = ^. 0.02 + 0,02
Vậy X là CH3CH2OH và m = 0,02.46 = 0,92 gam. Đ áp án B.
âu 25: C2H 5OH + -.Oa —=-» CH3CHO + H202
Trước ph ản ứng: 0,2 molP hản ứng: X ---------> X mol
Sau phản ứng: (0,2 - x) X mol
C2H5OH + Na ----- > C2H 5O N a■+ -H a2
(0 ,2 - x) (0 ,2 - x) ----- > - (0 ,2 - x)2
H 20 + N a ----- » NaOH + - H22
1X X -------- > — X
2
=>nHj = —(0 ,2 -x ) + —,x = 0,lmol => V = 2,24 l ít (Chọn A)
L ư u ý :+ Không thổ chọn phương Ún c vì dù ancol có bị oxi hóaoàn toàn hay không ta luôn có nancoi ba díu = nH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 292/333
C âu 26: Hỗn hợp X
C2HsOH (a + b) mol
HCOOH a mol — 0, 18 mol H 20 + 0,14 m ol C 0 2
CHjCHO b mol
X + AgNOa/NH^: HCOOH A - ) 2.Ag
CH3CHO a nh0' > 2.Ag
=> nAg = 0,02.2 .+ 0,02.2 = 0,08 moi. Đ áp án c .
C âu 27: R(COOH)n + nN aH C 03 ----- > R(COONa)n + nC0 2 + nH20
với nco = nx => n = 1, X là axit đcdi chức.
M ặt khác X chứa 2 liên, kết Tí
=> X là axit đơn chức chưa no, 1 nốì đôi c = c . Đ áp án B.
C âu 28: Đ áp án c . CH3COOH + CH * CH —SL-*. CH3COOCH=CH2
C âu 29: RCOOCHs + H2O 1 RCOOH + CH3OH
= ---- »---- =>' R = 1 => R là H. Đ áp án A.R+45 0,7666.a
C âu 30: Đ áp án B.
C âu 31: M ẹtylamin là bazơ yếu:
CH3 NH2 + H20 t-----* CHSNHS+ + OH-
0,1 ------> X ----- > XDo là ba z ơ yếu nên X < 0,1 => Đ áp án D.
Câu 32: (C6H7 0 2(0 H)3)n + 3nHN0 3 ----- > (C6H 70 2(0 N 0 2)3)n + 3nH20
Đ áp án B. (dể đơn giản, khi tín h toán các bài tập Kên quan đến polime, ta nên gán cho hệ số n = 1)
C âu 33: Đ áp án A.
C âu 34: Đ áp án B.
L ại A ì l ơ à ơ h á hả ứ hư h ới
a 0,7666.a (gam)
8,1-?ỊỈ~.3.n = 0,15 mol162.n162.n
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 293/333
Loại c vì g!ucozơ và fructozơ cho các ph ản ứ ng nh ư n hau vớiCu(OH)2 => không phân biệt được.
Loại D vì glixerol và etylen glicol cho các phản ứng như nhau vớiCu(OH)2 => không phân biệt được.
C âu 35: Axit axetic, phenol và crezol + N aO H ----- > Hỗn hợp muối + H20
Đ ặc biệt n H;0 = nNa0H= 0,06mol.Bảo toàn khối lượng, cho ta: mMua = 5,24 + 0,06.40 - 0,06.18 - 6,56 gam
Đ áp án A.
C âu 36: RCOOR’ .+ NaOH ----- » RCOONa + R’OH
Trước p/ư: 0,2 0,3 (moi)
p /ư: 0,2 ------+ 0,2 ----- » 0,2 ----- * 0,2 (moi)
Cô cạn: 0,1 0;2 bay hơ i (mol)
=> niRán = 0 ,1.40 + 0 ,2 .(R + 67) = 23,2 => R =29 => R’ = 15
Vậy X là C2HsCOOCH3 =>. đáp án D.
C âu 37: RCOOR’ + NaO H ----- ► RCOONa + R’OH
Ta có m Rc o oN a > mRcooR' => Na > R’ => R’ < 23. Chỉ có thể là CH 3
X là C2H5COOCH3 —> metyl p ropionat. Đ áp á n A.
Câu 38: Đáp án c .
Gồm có C6HuNO, C2H3CI, C2H4, C2H3COOH.
C â u 39: Giả sử khô ng có anđ eh it fomic: •
RCHO > 2Ag
0,3 <------ 0,6 (mol)
=> (R + 29).0,3 = 7,4 => R = - 4,33 (vô lý).
Vậy phải có anđ eh it fomic. Đ áp án A.
C â u 40: Dễ th ấy nHữ = = 0,ố mol => este no, đơn chức.
CnĨĨ2n02 -------;—► H.CO2 + II.IỈ2O
a a.n = 0 ,6
măt khăc a(14n + 32) =i 11,6 =>. | a ^n = 6
295
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 294/333
RCOOR’ + NaOH ----- > RCOONa + R’OH
0 ,1 ----- » 0 ,1
=> 0,1(R + 67) = 9,6 => R = 29 => R là C2H5
Vậy X là C2H 5COOC3H 7. Đáp án c .
C âu 41: Cho electron:
CuFeS2 ----- > Cu2+ + Fes+ + 2S+e + 17.e (cân bằng theo điện tích)
X ------ > 17.X
N hận electron: N +5 + l.ẹ -----> N*4-
y <------ y
Bảo tọàn elec tron, ta có y = 17.X Đ áp án A.
Câu 42: Đáp án c.
ch3, ch 3CH .
ĩX ậ õ ' > c h 3- c o - c h 3 + C6H5OH
(cumen hay isopropylbenzen)
C âu 43: Đ áp án B. CH2=CH2 + - 0 2 - 2 - + C H3CH02
(X) (Y)
c h 2= c h 2 + h 20 -JS-+ CH3CH2OH
(X) (Z)
C âu 44: Xét 1 mol nguyên tử Cr => mcr = 52 gam
— V _ 5 2 _ 6 S —^ T t inh thể C r — ^ 2 — ọ c m
Trong dó có 6,023.10as nguyên tử Cr, với thể tích mỗi nguyên tử là:
VN T O = | ’t dỉ -
Theo đề, ta có:
6,0 23 .1023. - Itd:' = => d = l,2 48.1 0 's (cm) » 0,125 nm
Đ áp án A.
296
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 295/333
âu 45: Đ áp án D.
âu 46: Đ áp án c . ỷ
âu 47: Đ áp án B. Phenol tạo k ết tủa trắn g với nước brom; a xit fomic
làm mất màu nước brom; ancol không hiện tượng.
âu 48: GIucozơ, fructozơ cho phản ứng giống nhau:
. c 6h 12o 6 - Cu2Ô ị
0 ,1 ■0,1 (mol)
=> m ị = 14,4 gam. Đ áp án A.
â u 49
7,02gam X jỊcsh!2o s a mol ♦H>0 „ ỊC 6H, 20 5 ASNO, I
b moi ị (ả + 2 .b) 1
2.Ag
2(a + 2.b)
%mcl„ = .100% = 51,28%Ịl 80.a + 342.b = 7,02 ía = 0,02
^ [2(a + 2.b) = 0,08 =>|b = 0,01 7,02
â u 5Ó‘ Đáp án c . NH2-C H 2CH2COOH; CH3CH(NH2)COOH; NH2-C H 2COOCHs;
â u 51: CHaCOONa — CHaCOO" + N a +
0 ,1 ----- * 0 ,1
CH3COOH ? = ± C H3COO- + H+
Ban đầu: 0,1 0,1
Phân li: X ----- > X -------> X
Câii bằng: 0 ,1-x 0,1+x X
T a có: Ka =1,75.10‘s =(0,1 + x).x
X = 1,7-5.10“(0,1- X )
Đ áp án A.
L itu ỷ : Có thể giải nharứi bằng c ôn g th ứ c 40 :
pH = 4,756.
pH = - log(l, 75 .10' 5 + log — ) = 4,74
âu 52: Đ áp án B.
â u 53: Đ áp án B . Gồm axetanđehit, glucozơ, mantozơ.
ự l ả h i h
>
5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 296/333
?âu 56: Sơ đồ:
Cu —Í52SX-+.C u ( N O j)2 _ N O n ơ 2
NO-> HN0 3
Quá trì n h p hản ứng, chi Cu như ờng electron, chỉ oxi nh ận electron.
Cu ----- » Cu2* + 2.e; O2 + 4.e ----- » 202-
Ta có: 2.ncu = 4.noxi => noxi = 0,15 mol=> Vchtí = 3,36 lít . Đ áp án A.
;â u 57: Đ áp án A. Pb(N 03)2 + H2S ----- > PbS. ị + 2 HNO3
(đen)
:âu 58
(C6H70 2(OH)3)n + 3nHN03 ----- * (C6H70 2(0 N 0 2)3)n + 3nH zO
162.n ----- > 297.n (tấn)
1,62 > rỉ = 1,62;29? .— = 2,673 (tấn).162 '100
Đ áp án A.
Dâu 59: Đ áp án B.
3âu 60: Đ áp án B. Valin có công thức cấu tạo HOOCCH(NH2XCH2)4 NH2
1. D 2. B 3. B 4. B 5. D 6. D 7. A 8. c 9. D 10. A
11. 5 12. A 13. B 14. A 15. A 16. Á 17. D 18. A 19. A 20. A
21. A 22. A 23. A 24. B 25. A 26. c 27. B 28. c 29. A 30. B
31. D 32. B 33. A 34. B 35. A 36. D 37. A 38. c . 39. A 40. c41. A 42. c 43. c 44. A 45. D 46. c 47. B 48. A 49. B 50. B
51. A 52. B 53. 5 54. A 55. B 56: A 57. A 58. A 59. B 60. B
Đ Ể S Ố 2
(Thờ i gian làm bài: 90 phứ t)
Câu 1: Ta có các giả thiết:
Pm+ 2 -Px = 58
Px = nx;Pm +4
Pm + n M 46,67
Pm = 26px =16
n
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 297/333
Vậy X là lưu huỳnh, M là Fe => Y là FeS 2
FeS2 ----- » Fe3+ + 2.s+6 + 15.e
1 15 (mol) .
Đ áp án Đ . . .
âu 2: Xét 12c có: 160 = c= 160; 160 = c= 170; l60 = c= 180
. ‘170 =c=170 ; 170 =c=180 ; 180 =c=180 ;Tương tự, với 1SC cũng có 6 trường hợp. =>có cả thầy 1 2 loại phânCƠ 2- Đáp án c.
âu 3: Đ áp án A. Do xảy ra ăn m òn điện hoá.
u 4: Đ áp án C.-Gồm Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe30 4, Fe(NOs)2, FeS04, FeC03.
âu 5: Đ áp án D. COs2' + 2H+ ------- ---------- > H2O + CƠ 2 t
CO32' + (Ca2+, Mg2*, Ba2+) ------ > ị
(Dung địch chỉ còn Na+*và NOs“ )u 6 : 2 KCIO3 M;°- > 2KC1 + 3 0 2
ị . x <------- X (mò l )3 •
2KMn04 — K 2M11O4 + M n02 + O2
2 .X <-------- X ( m o l )
—.x.122,5 .
=>- = - ----------= 0,258 => Đ áp án Đ . b 2.X.158
â u 7: Đ áp á n B.- Oxi không oxi hoá được Ag ỗ điều kiện thường.
â u 8 : 1) H 2S + —O2 (thiếu) ----- > s + h 2o
2 ) 2 H 2 S + S O â -------> 3 S + 2H 20
3) SO2 + B r 2 + 2 H 2O ----- ^ H 2SO4 + 2 HBr.
4) SOa + 2Mg — !■— > s + 2Mg O .
Đ áp án B.
âu 9: Đ áp án B.
âu 10: Đáp án c.
Hỗn hợ p (AI + Fe) + dung dịch NaO H ----- > sủi bọt khí, nhưng
ông tan hết.
299
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 298/333
Hỗn hợp (Al + AI2O3) + dung dịch NaOH ----- > sủi bọt kh í và ta n h ết.
Hỗn-hợp (Fe + AI2O3) + dưng địch NaOH ----- > ta n m ột phần,
không có sủi bọt khí.
C â u 11: Các phản ứng:K20 + H20 — -> 2KOH
KOH + NH 4CI ----- » KC1 + NH3 t + HaO
KOH + KHCO3 ------> K2CO3 + H20
K 2CO3 + BaClz ----> 2.KC1 + BaC 03 i
Vậy dung dịch sau p hản ứng chỉ còn KC1. Đ áp án B.
C â u 1 2 : Đ un nóng dung địch sau ph ản ứng lại thấy xu ất hiện k ết tủa
=> có tạo muối Ca(HCOs)2
Ca(OH)2 + CO2 ----- > CaCOa + H 20
0,01 0,01 «------ 0,01
Ca(OH)2 + 2 COz ----- > Ca(H C 03)2
0,04—0,01—»• Q,06
Ca(HC0 3)2 —^ C aC0 3 + C0 2 + H20
=> nC0; =0,01
+0,06
=0,07
mol => V =1,568
lít.Đ áp án A.
Có thể giải nh an h b ằng c ô n g th ứ c 18 :
ni = n 0H- ~ nco; =>nC0; =0,04.2 -0 ,01 = 0,07moỉj
Câu 13: Kết tủa là Al(OH)3 =>nAI = n AI(0HK = 0,lmol
. => = 10,5 —0,1.27 - 7,8gam .
M ) —H, •2 2 .1
X ------- > - .X ,
2 => 4- 0 ,15 = 0,2 5 => X = 0 ,21 2
AI —M . >1 H2
0,1 -----> 0,15 . •
=> M.0,2 — 7,8 => M = 39. Kali => Đ áp án c .
300
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 299/333
I
Câu 14: x.Fe +0 ,
Fe
FeO .o Fe,Ov
Fe-P.Fe20 s
Fex0y
a
Nhường electron» xFe + y 0 2' + (3x - 2y).e s6++ 2.e
a(3x - 2y) . 0,4 *
fa (3 x-2 y) = 0,4 fax = 0,34
Fe,(S0); ề
so,
N hận electron-> s40 ,2
Ta có hệ phương trình: i - =>iỊa(56x + I6y) = 24 [ay = 0,3
=> mFe = 56ax = 19,04 gam. Đ áp án D. L ư u ỷ : Có th ể giải nhan h bàng cô ng th ứ c
80
Ta có r r i F e = — ( 24 + 16. 0,2) = 19,04 gam80
C âu 15: Fe20 3 + 6 HNO3 —
0 ,1 ----- > 0 ,6
3Fe30 4 + 2 8 HNO3
0 ,1 28
2Fe(N03)3 + 3H20
-> 9Fe(N03)3 + NO + Ĩ4H20
—-.0,13
3FeO + IOHNO3
0 ,1
-> 3Fe(N03)3 + NO + 5H20
♦ — .0 ,23
Fe + 4 HNO3
0,1 ----- > 0,4
= 2 , 6 mo! => Đ áp án A.
Câu 16: T H 1 ; AI không tan hết.
Na + H20
-> Fe(N03)a + NO + H20
'HNO,
» NaOH + -H 22
1 _
-ỉ- a - a2
AI + NaOH + H20 ----- >' NaA l02 + | h 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 300/333
==> mAi = 14,6 —0,25.23 = 8,85 gam (iiAi - 0,328 > 0,25 => hợ p lí)
TH 2: Al tan hết:
Na + H20-----
» NaOH + -H 22 •1
a ----- > a ^-a2
AI + NaOH + H20 ----- > NaAIOz + - Hz2
.b . ----- > - . b• 2
f23.a + 27.b = 14,6 f = 0 4 \ 1 3 u _ n c (nA i<n Na =* hợ plí)
- , a + - . b = 0,5 b = 0,2(.2 2 .
=> m A1 = 0,2.27= 5,4 gam. Đ áp án A.
C â u 17: Fe + H 2S 0 4 loing -----> F e S 0 4 + H 2
a ----- > a
2Fệ + 6H2SO4 ----- > F 62(30,4)3 + 3SO2 + 6H2O
3a ------> i - a
2 •
=> v 2 = —Vi- Đáp án c.
C âu 18: + VkhiTNi< Vjthi TN2 => TNI có kim loại dư.
+nHCT<2) = > nHO(Dm ^ < ];5nHj(1| => TN2 axit dư.
Từ TN1 (kim loại dư, axit hết) => nHCI(l) = 2nH; = 0,08mol => a = 0,04 M.
Đáp ầ n c .
Câu 19: Vì Cu và H có thế điện cực chênh lệch không 1ỚĨ1, 'nêh AI phản ứtLg đồng thờ i cả C11SO4 và HCỈ.
=> 2.a = 0,5 => a = 0,25 mol
2A1 + 6HC1 ----- > 2 AICI3 + 3H2
a a ----- > —.a = 0,075 => a = 0,05 (mol)2
2A1 + 3CuS04 ----- > A12(S04)3 + 3Cu.
, 1 , 3 ,b ----- > -7 -b ----- > ^ b
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 301/333
Al3+ + 3NH3 + 3H20
(a + b)
-> A1(0H)3 + 3 N H /
—* (a -1-b) = 0,1 => b = 0,05 (mol)
(**CuS04 gặp NH3 tạo k ết tủa rồi tan , nên chỉ quan t âm Al(OH)3)
Rắn z gồm AI (còn lại) và Cu ị
=> irtz = (5,4 —0,1.26) + 0,075.64 = 7,5 gam. Đ áp án A.â u 20: Đ áp â n c .
Phương tr ình đúng là: Si0 2 + 4HF -----> SiF 4 + 2H20 .
âu. 21: K ết tủa lớn n h ất khi p hản ứng sau vừa đủ:
NaAIOs + HOI + H20 — -+ Al(OH)3 + NaCl
a ----- > a = b
Đ áp á n B.
â u 22: Ta có nH;C=0,2mol;nco =0,2mol
=> X có công thức dạng CnH 2ũOz chứa tối đa 1 liên kết 71.
Đ áp án A.
â u 23: C4H 10
C2H4
c 3h 6 +
c 4h 3
c 2h 6
c h 4
H,
X
-» a (lít)
Có thể viết đcỵn giản hcfn:e 4H 10
Trướ c p/Ư : X
p/ư: a
Sau p/ư: (x - a) a a
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch B r2, th ể tích hỗ n hợpgiảm chính làể t ích các ank en x= >a = 1 ,8 — 1 = 0 ,8 lít.
Thể tích 1 lít còn lại là Y và C4ĨỈ10 dư => 1 = (x —a) + a =>X = 1 lít0 ,8
■ %C4Hi0 pu = -— .1 00 = 80% => Đ áp á n D.
âu 24: Đ áp án A.
â u 25: Các sản phẩm đều chỉ có 1 aguyên tử Na.
Đ ặt công thức: CxIĩyOzNa
303
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 302/333
2CxHy02N a — » Na2C 0 3 + (2x- l )C 0 2 + yHzO
0,01 <----- 0,005 0,065 0,025
l x = 7 => C7H5OzNa|y = 5.
=> 0,01(12.7 + 5 + 16.Z + 23) = 1,44 z = 2. Đ áp án A.
Câu 26: Giả sử không có and eh it fomic:
RCHO A-£°' > 2 A g
0,3 <----- 0,6 (mol)
-=> (R + 29).0,3 = 7,4 => R = - 4,33 (vô lý).
Vậy phải có an đe hit fomic. Đ áp á n B.
C âu 27: Đ áp án c . Phương trình đúng là:CH3CCI3 + 4NaOH ----- •> CHsCOONa + 3NaCl + 2H20
Câu 28: Ngưng tụ thể tích giảm chính là của hơi IUÍỐC^ V HjO= 3 0 m l ^ V COĩ = 40ml
10ml X ----- > 40ml CO2 + 30ml H20 => X có dạng: CịiHêOs
Bảo toàn nguyên tô" oxi, ta có: 10.Z + 45.2 = 40.2 + 30 => z = 2.
Đ áp án A.
C â u 29: Ta cố nGUxeroi = - nKaOH = 0,05 mol.3
Bảo toàn khôi lượng, ta có: iriMuốì = nix + xnxjaOH—ĩíiGiixeroi = 41,7 gamĐ ập án B.
C âu 30: Khi giải toán dạng này, ta nê n coi hãri hợp X gồm amino axitvà HC1, coi chúng không phản ứng vì nếu cho phản ứng tạo muốicũng sẽ bị NaOH sau đó dẩy ra.
• NH3RCỌ OH (a mol)Ị 1-NaOH;vừa dii; [NH2RCOONa (a mọl)HCl (0,44 mol) J 0S4mo1 [NaCl (0,44 moi)
=> 0,84 = 0,44 + a => a = 0,4 < 0,44 - nHCi
=> Trong X có muối và HC1 dư. Đ áp á n c .
C âu 31: CnH2o+3 N ----- > n C 0 2 + ... • ■
0,072 „ •- <----- 0,072
n0 072 _ _
=> — (14n + 17) = 1,416 => n = 3 => Đ áp án c .n .
304 ■
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 303/333
I
C â u 32: NHzRCOOH + NaOH ----- * NB2RCOONa + H20
NHzRCOONa + HCỈ------ •> (NH3CDRCOOH + NaCĨ
Ta CÓ: 0,1(R + 97,5) + 0,1-58,5 = 24 => R = 84 là (CH2)s
=> X: NH 2(CH2)6COOH?từ X điều trự c tiếp ra niìon-7 .
_ _ 40 -C â u 33: v r HOH= -— .1 - 0,4 lít = 400 mlc : k 5o h 1 0 0 »
=> mc HOH= 0,8.400 = 320gam
c 6h 12o 6 '°nmen > 2 C2H 5OH + ...
180 ----- > 2.46
??? __H=80% > 320
32.160 100 „QO- ____ 0=> ??? - = 782,6 gam => Đáp án c .2.46 80 s
C âu 34: .Đ áp án A.
C â u 35: Đ ốt cháy X: Cj ——: > XCO2
0 ,4 ------ > 1 ,2 => X = 3
Hỗn hợp X chứa: ancol CsHsOí và axit C3Hm0 2. Có thể đặt thêm 2n số mol và giải tiếp hoặc theo cách sau đây:
Bảo toàn nguyên tố oxi cho ta : n0/x = 2nCOj + n H0 - 2n0 = 0,8moJ
Dễ th ấy n0/x = 2.nx => z = 2 => Đ áp á n B.
CH4 a moi
Câu 36: Trong 10 gam X - C3H6 b molC2H2 c mol
=> 16.a + 42.b + 26.C = 10 . (*)
Từ X + dung dịch Br 2 => b + 2.C = 0,3 (**)
Coi 13,44 lít hỗn hợp X = k.(10gam hỗn họp X)
ICH* k.amol13,44 lít X ■C3Hé k.b moi => k(a + b + c) = 0,6 (***)
IC2H2 k.c mpl
. Từ 13,44 lít X + dung dịch AgNOs/NH 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 304/333
Từ (*), (**), (***), (***) dễ dàng tính được:a = 0 ,2
b = 0 ,l
C= 0,1
=> %mrH = 0 ,2 -1 6 .100% = 32%. Đ áp án D.10
C âu 37: Đ áp án B.
Gồm c á c c h ấ t C 2 H 4 , C H 3 C H O , C H 3 C O O C 2 H5, C 2 HsC1.
C âu 38; Đ áp án B. Gồm các ch ất CZĨU, CH3CHO, CH3COOCH=CHz.
C âu 39: Đ áp án c .
C e ỉ h ------► C6H5C1------> C6H5O Na----- » CeHsOH------ > C6H2(N 0 2)3Õ
C âu 40: C 0 2 + 2 NaOH ----- > Na2C 0 3 + HzO
=>ncọ, = 2 n NaOH = ^ ( n NaOH(Jlu - n NaOHdư) = 0>05mol
C-H,- , 0 ' — > n CO2 + ...Ĩ1 2n+2 *
0,05
n0,05
0,05 (mol)
(14 n + 18) = 1,06 => n = 2,5n
=> hai ancol là C2H5OH và C3H 7OH. Đ áp áh B.
Câu 41: Đ áp án A. CO32" + 2H+ ----- » H20 + C 0 2 t
CO32" + (Ba2+, Ca2", Mg2+) ----- > ị
Gãu 42: Ta có: CxHyOz — *°‘ » xCƠ 2
0 ,3 -------í- 0 ,3 . X = 0 ,5 => X = 1 ,6 6 7 .
Mặt khácr R(COOH)n + n NaOH ----- > R(COONa)n + nH20
0,3 -----> 0,3. n = 0,5 => n = 1,667.
Vậy 2 axdt có số c = số nhóm chức COOH => Đ áp án c .
Câu 43: Nhận xét, các chuyển hoá: anđehit ----- > ancol ------ > ank------> CO2không làm thay đổi số c .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 305/333
=> ^ H ( 1 4 n + 16) = 1,6 => n = 2,667n
=> hai ànđehit là C 2H4O và C3H60 . Đ áp án B.
I C âu 44: Đ áp án B. Gồm cặp Fe-Pb; Fe -Sn và Fe-N i. (Fe có tính khửm ạnh hom, bị ăn mòn).
I Câu 45: Vtn2 > VXN1 => TN l AI chưa tan hết.
ị . T N l: . Ba + 2H20 ------» Ba(OH)z + H at
3 _ _____ ___
=> 0,1 + ~b = l=>b = 0,6 mol => m = 0,1.137 + 0,6.27 = 29,9 gam
Đ áp án A.
C âu 46: K 2Cr 20 7 + 6FeS0 4 + 7 H2SO4 -*■ 3Fe2(S0 4)3 + Cr 2(S 0 4)3 ++ K2SO4 + 7H2O
0 ,1 <----- 0 ,6
=> m = 0,1.294 - 29,4 gam => Đ áp án A.
C âu 47: Đ áp án D.
Bảo toàn khối lượng, ta có: mđiu = msau1.14 = nsau.22,4 => nsau - 0,625 mol
Số mol hỗn hợp giảm là do H2 đã phản ứng:
■ 0 375 _ _ _ =>nH pư =1-0 ,625 =0,3 75 => %v„ipư =-ỉ -^ .10l-% = 75% => Đ áp án D.
2AI + Ba(OH )2 + 2HaO ----- >
(dư) a
=> 4 .a = 0,4 => a = 0,1 mol.
* Ba(A102)2 + 3H2 f
3a (mol)
TN2: Ba + 2HsO ----- > Ba(ÒH)2 + Hat
0 ,1 ■» 0 ,1 (mol)
2A1 + Ba(OH>2 + 2H20 ----- > Ba(Ạ IOz)2 + 3H2 t
b (dư) —b (mol)2
Câu 48: Xét 1 mol hỗn hợp đầu, dễ dàng tính được =>
l 307
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
ẦN
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.QU
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 306/333
Câ u 49: Đ áp án B.
C ậu 50: (NH2)xR(COOH)y + xHCl ----- * (NH3Cl)xR(COOH)y
0,1 ------ > 0,1.X ------ > 0,1
=> 0,1.X = 0,1 =i> X = 1
=> Mmuốì = 183,5 ^ Mx = 183,5 - 36,5 = 147
Có thể dựa vào các dữ kiện còn lại để tìm yyR.
Tuy nhiên đến đây cũng có thể kết luận. Đ áp án B.
C âu 51: Nhận xét:
+ Ph ẵn ứ ng thuận có số mol khí giảm làm g iảm á p suất
+ AH < 0 => phản ứng thuận toả nhiệt.
Đ ể thu được nhiều SO3 nghĩa là để cân .bằng chuyển dịch th eo chiềuthuận ta cần tăng áp suất và hạ nh iệt độ. Đ áp án .c.
C âu 52: HO -CH2-C H 2-C H 2-CHO; CH3-CH(OH)-CH^CHO;
CH3-C H 2-CH(O H)-CHO ; (CH3>2C(OH)-CHO;
H O - C H ^ C H ( C H 3)-CHO.
Đáp án c.
C â u 53: (RCOO)2C2H4 + 2NaOH ----- > 2RCOONa + C2H4(O H )2
0,1 0,2 Ta có: 0,2.(R + 67) = 16,4 => R = 15 là CH3 => axit là CH 3COOH
Đ áp án B.
C âu 54: z có tính khử m ạnh hơ n Y và yếu hơn X
Ta có: Ey-z = Ex-Y —Ex-Z = (0,34—(—0,76)) —0,63 —0,47V
Đáp án c.
C âu 55: Đ áp án c .
Khi sử dạng, eó phản ứng: 2A1 + Fe20 3 — > ÁI2O3 + 2Fe, tạo raFe nóng chảy để hàn kim loại.
C â u 56: AI + 3HC1 ----- » AlCls + -H *2
0,01 <----- 0,03
2AI + 3RCI2 -----> 2AICI3 + 3R ■•
0,02 <------ 0,03 ----» 0,03
.308
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 307/333
I
n i th a n h A ! tà ng — J ílR b á m ” ta a — 0 , 0 3 . R — 0 , 0 3 . 2 V — 0 , 9 6
=> R = 59 là Ni. Đ áp án A. »
âu 57: Đ áp án c .
âu 58: RCOOCH3 + Br 2 ----- > Br 2RCOOCH3
Theo đề, ta có: 35’°?- = 160 -> R = 237 là C17H3S100 R + 219 .
=> Metyl oleat => Đ áp án c .
â ụ 59: Chỉ mantozơ trá ng gương được: Mantozo' ----- > 2Ag
=> rtManto = -nAg = 0 ,05mol
=> m Mant0 = 1 7 ,lg am => %mSa0caro = 50%. Đ áp á n A.
âu 60:
+ Thuỷ phân hoàn toàn
=> Trong X chứa 3 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala và 1 Val.
+ Thuỷ phân không hoàn toàn được Ala-Gly; Gly-AIa và Gly-Gly-Val
=> X có t rậ t tự: GỊy—Ala—Gly—GỊy—Val
Đ ầu N là Gly; đầu c là Val => Đ áp án D.
1-:Đ 2. <’"1 3. A 4. <c 5. D 6. D 7 .:B 8 . B 9. :B 10. c11.. B 12. A 13. c 14.. D 15. A 16. A 17. c 1 8 . c 19. A 20. c21... B 22. A 23. D 24. A 25. A 26. B 27.. c 28. A 29. B 30. c
31. c 32. B 33. c 34. A 35. B 36. D 37. B 38. B 39. c 40. B41,, A 42. c 43. B 44. 6 45. A 46. A 47. D 48. D 49. B 50. B51. c 52. c 53. B 54. c 55. c 56. A 57. c 58. c 59.. A 60. D
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 308/333
u PHỤ LỤC _________________________________: ______
Đ Ể T H I T U Y Ể N S IN H Đ Ợ I H Ọ C , C fĩO 9 6 ÍN G N Ă M Z 0 1 0
I. P H Ầ N C H UN G C HO T Ấ T c ả t h í s i n h
{ 40 CÔM, t ừ c âu 1 đ ế n c âu 40 )
□ C âu 1: Dung dịch X có chứa: 0,07 moi Na+; 0,02 mol so * - và X mol
OH\ Dung dịch Y có chứa C lO j.N O j và y mol H+; tổng số mol C10“ Ivà NOã ‘ là 0,04. Trộn X và Y dược 100 ml dung dịch z . Dung dịch z có I
pH (bõ qua sự điện li cửa H20) là
A. 1 B. 2 c. 12 D. 13
□ C âu 2 : Cho 19,3 gaxn hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứnglà 1 : 2 vào dung dịch chứ a 0 ,2 raol Fe2(S0 4)3- Sau khì các phản ứngxảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 6,40 B. 16,53 c . 12,00 D. 12,80
□ C âu 3: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H 2 có tỉ khối so với He bằng 1,8.Đ un nóng X một thờ i gian tron g bìn h k ín (có bột Fe làm xúc tác),thư được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là
A. 50% B. 36% c . 40% D. 25%
□ C âu 4: Trong số các ch ất : C3IĨ8, C3H 7CI, CaHgO và C3H 9 N; chất cónhiều đồng, phân cấu tạo nhất là
A. C3H7C1 B. C3HsO c . C3H8 D. C3H9N
□ C â u 5: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMÍ1O4
(II) Sục kh í S 0 2 vào dung dịch H2S
(III) Sục hỗn hợp khí N 0 2 và O2 vào nước
(IV) Cho MnƠ 2 vào dung- dịch HC1 đặc, nóng
(V) Cho Fe2C>3 vào dung dịch H2SO4 đặ c, nóng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 309/333
(VI) Cho S1O2 vào dung dịch HF
Số thí ngh iệm có ph ản ứ ng oxi hoá - khử xảy ra là
A . 3 B . 6 c . 5 D . 4
C ầu 6: Cho cần bằng 2SO2 (k) + 0 2 (k) Ị=í 2SO3 (k). K hi tăn g n h iệ tđộ thì tỉ khôi của hỗn hợp khí so với H 2 giảm đi. Phát biểu đúngkhi nổi về cân bằng này là :
A. P hản ứng nghịch toả nh iệt, cân b ằng dịch chuyển theo chiềuthuận k hi tăng n hiệt độ.
B. P h ản ứ ng thu ận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiềunghịch k hi tăn g n h iệt dộ.
c . P hản ứ ng ngh ịch thu nh iệt, cân bằng dịch chuyển theo chiềuthuận k hi tăng n hiệt độ.
D. P hản ứ ng thuận thu nh iệt, cân bằng dịch chuyển theo chiềungh ịch k hi tăn g n h iệt độ.
Câu. 7: Cho in gam NaỌ H vào 2 lít dung dịch N aH C 03 nồng độ amol/1, th u được 2 lí t dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với.dung địch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lítdung dịch X vào dung dịch CaCl-2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúccác phản ứng thu dược 7,0 gam kết tủa. Giá trị củạ a, m tương ứng là
À. 0,04 và 4,8 B. 0,07 và 3,2
c . 0,08 và 4,8 D. ọ ,14 và 2,4
C â u 8 : Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc P-glucozơ và một gốc P-fructozo'B. m ột gốc (3-glucozơ và m ột gốc a-fructozơ
c . hai gốc a-glucozơ
D. m ột gốc a-glucozơ và m ột gốc p-frưetozơ
C âu 9: Oxi hoá h ết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đom chức thà nhanđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tácdụng với lượng dư dung dịch AgN 03 trong NH3, thu được 23,76 gamAg. Hai ancol là :
A. c 2h so h , c 2h sc h 2ơ h b . c 2h 5o h , c 3h 7c h 2o h
c . CH3OH, c 2h 5c h 2o h d . c h 3o h , C2H5OH
C â u 10: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và ax it cacboxylicđơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử c, tổng sô' molcủa hai chất là 0,5 moi (số moi của Y lốn hơn số mol của X). Nếu đốt
311
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 310/333
cháy hoàn toàn M thì thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gamH2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2SO4 đặc để thực hiện phảnứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A . 34,20 B. 27,36 c . 22,80 D . 18,24
□ C â u 11: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na*; 0,003 mol C a2'";
0,006 mol Cl’; 0,006 mol HCO3 và 0,001 mol NO 3 . Đ ể loại bỏ hế tCa2* tro ng X cần m ột lượ ng vừa đủ dưng dịch chứa a gam Ca(OH)2-Giả trị của a là •
A. 0,222 B. 0,120 c . 0,444 D. 0,180
□ C âu 12: Hỗn hợp khí nào sau đấy k h ô n g tồn tại ở nh iệt độ thường ?
A. H 2 và F2 B. Cl2 và O2 c . H2S yà N 2 D . c o v à 0 2
□ C âu .13: Đ un nóng hỗn hợp khí .x gồm 0,02 mol C2ĨĨ2 và 0,03 moL H 2
trong một bình kín (xức tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từtừ vào bình nưức brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng
bình tàng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí z (đktc) thoát ra . Tỉ khốicủa z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328 B . 0,205 c . 0,585 D. 0,620
□ C âu Ị4: N ung nóng' từng cặp ch ất trong bình kín:
(1) Fe + s (r), (2) Fe20 3 + c o (k),
(3) Au + Oz (k), (4) Cu + Cu(N 03)2 (r),
(5) Cu + KNO3 (r), (6 ) AI + NãCl (r).
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) c . (1), (4), (5) D. (2), (5), (6)
□ C âu 15: Tổng số ch ất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phâ n tửC2ỈỈ4O2 là
A. 3 B. 1 c . 2 D. 4
□ C â u 16: Có các ph át biểu sau :
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với Cr0 3
(2) lon Fes+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d 5 -
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
(4) Phèn chua có công thức Na2S0 4.Al2(S0 4 )3.2 4 H2 0
Các ph át bĩểu đứ ng là .
A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) c . (1), (2), (3) D. (Ị ), (2), (4)
3.12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 311/333
1
C âu 17:. P h á t biểu nào sau đây đúiig ?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dung với nước ở nh iệt độ thường
B. Kim loại xeri được dùng ‘để ch ế tạo tế bào quang điện ^
c. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diệnD. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềmthể (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
C âu 18: Hoà tan ho àn toàn m gam ZnSC>4 vào nước được dung dịchX. Nêu cho 110 ml duiig dịch KOH 2M vào X th ì thu được 3a gamkết tủa. M ặt khác, nẽu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X th ìthu được 2 a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,20 p . 24,15 c . 17,71 D. 16,10
C â u 19: Cho các loại tơ: bông, to' capron, tơ xenlulozơ ax eta t, to'tằm , tơ nitron , nilon-6 ,6 . Số tơ tổ ng hợ p là
A. 3 B. 4 c . 2 D. 5
C â u 20: Trong sô' các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tannhiềutro ng dung dịch HC1
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dấn, chất diệt nấm mốc
(4) Phenol tha m gia phản, ứng th ế brom và th ế ni tro đễ hờn benzen
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4) B . (2), (3), (4) c . (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
C âu 21: Có bao nhiêu tripep tit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân
hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alarũn và phenylalanin?
A . 3 B. 9 c . 4 D. 6
C âu 22: Hỗn hợp khí X gồm đim etýlamin và hai hiđrocâcbon đồngđẳng liễn tiếp. Đ ốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗ n hợ p X bằng mộtlượng óxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) th ì còn lại 250 mlkhí (các thể tích khí và hoi do ở cùng điều kiện). Công thức phân tử
của .hai hiđrocacbon là
A. C2H 6 và C3H8 B. C3Hs và C4H 8
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 312/333
J C âu 23: Ph át biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đớn giản sẽ cho hỗn hợp cáca-am inoax it ' .
B. Khi cho dung dịch lòng tr ng trứng vào Cu(OH)2 thây xuất hiện phức màu xanh đậm
c. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thànhmantozo'
D. Axit nucleic là poìieste của axit photphoric và glucozơ
ì C âu 24: Đ ốt cháy ho àn to àn m gam hỗn hợ p 3 ancol dơn chức,thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CƠ 2 (đktc) vẩ 5,4gam H 2O. Giá trị của m là
A . 4,72 B . 5,42 c . 7,42 D. 5,72
] C âu 25: Nhận định nào sau đây đúng kh i nói về 3 nguyên tử:2 6 V 55Y 2 6 7 ọ
13 26 1 >12 :
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X và z có cùng số khối
c . X và Y có cùng số no tron
D. X, z là 2 đồng vị của cùng một nguyên t ố hoá học
ỉ C âu 26: Cho X mol Fe ta n hoàn toàn trong dung dịch ehứa y molH2SO4 (tỉ lệ X : y = 2 : 5), thu dược một sản phẩm khử duy nhất vàdung dịch chỉ chứ a muối sunfat. Số mol electron do lượ ng Fe trênnhường kh i bị hoà tan là
A. 3x B. y c . 2x D. 2y
] Câu 27: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi,sau đó thu ỷ p hân tron g dung dịch H2SO4 loãng. Đ ể thu được 1 4 5
gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trìnhđiều chế đạt 75%) là
A. 3Ọ 0 gam B . 500 gam c . 400 gam D. 600 gam
□ C â u 28: Cho các chất: NaHCOs, CO, Al(OH)s, Fe(OH>3, HF, Cl2, NH4CI..SỐ ch ất tác đự.ng dược với dung dịch NaOH loãng ỏ' nh iệt độthường là
A . 4 B . 5 c . 3 D. 6
3 C â u 29: Thuỷ ph ân hoàn toàn 0,2 mol một este E .cần dùng vừ a đủ100 gam dung dịch NaO H 24%, thu được một ancol và 43,6 gamhỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
*
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 313/333
A . H C O O H v à C H sC O O H B . C H 3 C O O H v à C 2 H 5 C O O H
c . C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và C2H5COOH
C â u 30: Các nguyên tố từ Li đến F , theo chiều tăng của điện tíchhạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng
B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảmc. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tàng
D. Bán kính nguyên tử và độ ầm điện đều giảm
C âu 31: Cho 0,15 mol H 2 NC3Hs(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 mldung dịch HC1 2M, thu được dung dịch X. Cho NaO H dư vào dungdịch X. Sau k hi các ph ản ứ ng xảy ra hoà n toàn, số mol NaO H đãphản ứng là
A. 0,50. B. 0,65. c . 0,70. D. 0,55.
C â u 32: Cho 7,1 gam hỗn hợ p gồm một kim loại kiềm X và mộtkim loại k iềm th ổ Y tác dụng h ết với lượng dư dung dịch HC1loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. n a tri và magie. B. liti và beri.
c . kali và canxi. D. kali và bari.
C â u .33: Hòa tan h oàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vàonước, thu đượe dung dịch X và 2 ,688 lít k hí H2 (đktc). Dung dịch Y
gồm HC1 và H 2SO4, tĩ lệ mol tương ứng là 4 : 1 . Trun g hòa dung dịchX bởi dung dịch Y, tổng kh ối lượng các muôi được tạo r a là
A. 13,70 gam . B- 18,46 gam. c . 12,78 gam. D. 14,62gam.
C âu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa:
c H dung dìch 8r2 . NaOH y CuO,ic 2
---- Of a S ^ T ---- _ E ( E s t e đ a chứ c)
Tên gọi của Y là
A. propan -l,3-điol: B . propan-l,2-điol.c . propãn-2-ol. D. gìixerol.
C â u 35: Cho 4 dung dịch: H 2SO4 loãng, AgNC>3, CuS04, AgF. Chấtk h ô n g tá c dụng được với cả 4 dung dịch trê n là
A. KOH. B. BaCl2. c . NH3. D. NaN03. '
315
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 314/333
□ C âu 36: P hản ứng điện ph ân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ãn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vàodung dịch HC1 có đặc điểm là:
A. Ph ản ứ ng xảy ra luôn kèm theo sự ph át sinh- dòng điện.
B. Đ ều s inh ra Cu ỏ' cực âm.
c . Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa cr.
□ C âu 37: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en.
c . 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpen t-l-en.
.□ C â u 38: Cho sơ đồ chuyển hóa:
■ Triolein — ) , X — +NaOHđ -t0 > Y — . z.
Tên củ a z là
A. ax it linoleic. B. ax it 'oleic. c . ax it panmitic. D. ax it stearic.
□ C âu 39: Phá t b iểu kh ô ng đúng là:
A. H iđro sunfua bị oxi hóa bỏ'i nước clo ở nhiệt độ thường.
B. Kim cương, than chì, fuleren là các- dạng thù hình của cacbon.
c. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, + 1 , +3,+5 và +7 trong các hợp chất.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗnhợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1 2 0 0 °c trong lò điện.
□ C âu 40: Đ ốt cháy hoàn toàn m ột este đơn chức, mạch hở X(phântử cò số liên kết % nhỏ hơn 3), thu được thể tích khíCO2 bằng6/thể tích khi O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện).Cho m gam X tác dụng ho àn toàn với 200 m l dung dịch KOH 0,7Mthu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam ch ất rắn khan .Giá trị của m là
A. 7,20. B. 6,66. c . 8,88. D. 10,56.
II. PHẦ N RIÊNG ’ .ỉ
Thí sinh chỉ đư ợ c chọ n làm mậ t trong hai phầ n (phầ n A hoặ c B) /
A. Theo ch ơ ng trình Chuẩ n
(10 cãu, từ câu 41 đế n câu 50)
316
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 315/333
I
□ C â u 41: C hất được dùng để tẩy trắn g giấy và bột giấy trong côngnghiệp là ỉ
A. C02. B. SOz. c . N20. D. N 02.
□ C â u 42: Hỗn hợp X gồm 1 moi amino axit no, mạch hở và 1 molamin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HC1hoặc 2 moi NaOH. Đ ốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol C 0 2, X molH20 và y moi N 2. Các g iá t rị X , y tựơng ứng là
A 8 và 1,0. B . 8 và 1,5. c . 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.
□ C âu 43: Từ ISO gam glucózơ, bằng phương pháp lên men rượu, thuđược a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol
etylic bằng phươ ng pháp lên m en giấm, thu được hồn hợp X. Đ ểtrun g h òa hỗn hợp X cần 720 m l dung dịch NaOH 0,2M. H iệu suấtqụả trìn h lên m en giấm là
A. 80%. B . 10%. C-90% . D. 20%.
□ C â u 44: Các ch ất vừa tác dụng được vối dung dịch HC1 vừa tácdụng được với dung dịch AgNƠ 3 là:
Ạ . CuO, Al, Mg. B. Zn„ Cu, Fe.
c . MgO, Ná, Ba. D. 'Zn, Ni, Sn. •
□ C âu 45: Trong phản ứng: K 2Cr 20 7 + HC1 —> CrCla + CỈ2 + KC1 + H2O
Số phân tử HC1 đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng sô" phân tửHCi tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7. B. i/7. c . 3/14. D. 3/7.
□ C â u 46: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HC1 IM vào
100 m l dung dịch chứ a N a2COa 0,2M và N aH C 03 0,2M, sau. phảnứng thu đuợc số moí C 0 2 là
A . 0,030. B. 0,010. c . 0,020. D. 0,015.
□ C â u 47: Cho m gạm hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàntoàn vói lượng dư dung dịch AgNC>3 trong NH3, thu được 43,2 gamkết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữucơ. Giá trị của m là
A. 10,9. B. 14,3. c . 10,2. D. 9,5.□ C âu 48: Hỗn hợp gồm Ò,I mọi một ax it cacboxylic đơn chức và 0,1
mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 316/333
A. axit propanoic,
c . axit etanoic.
B. axit metanoic.
D. axit butanoic.
□ C âu 49: Đ ốt cháy hoàn toàn m ột lượng hidrocacbon X. Hấp thụtoàn bộ sản ph ẩm cháy vào dưng dịch Ba(OH )2 (dư) tạo ra 29,55gam k ết tủa, dung dịch sau p hản ứng có khối lượng giảm 19,35 gamso với dung dịch Ba(OH )2 ban dầu. Công thức ph ân tử của X là
□ C âu 50: Đ iện ph ân (với điện .cực trơ) một dung dịch gồm NaCl vàCuS04 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừngđiện phân.-Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu đượcở anot là
□ Câu 51: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metáacrylat); (2) polistừen;
(3) nilon-7; (4) po li(etylen- terephtalat) ; (5) n ilon-6 ,6 ; (6 ) poll (vinylaxetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). c . (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
□ C âu 52: Đ iện ph ân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 moi CuS 04
và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường đồ 2A. Thể tích khí(đktc) thoát ra ỏ anot sau 9650 giây điện phân là
Á. 2,240 lít. B . 2,912 lít. c . 1,792 lít. . D. 1,344 lít.
□ C âu 53: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gamCuO nung nóng, thư được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàntoàn). P hần -trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 12,37%. B. 87,63%. c . 14,12%. D. 85,88%.
□ C âu 54: Đ ốt cháy hoàn toàn V lít hơi một axnin X bằng một lượngoxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi
nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tácdựng với axit n itrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là
A. C3H4. B. C2Hs. c. C3H6. D. C3IĨ8.
A. khí Cl2 và 0 2.
c . chỉ có khí CỈ2-
B. khí H2 và 0 2.
D. khí Cl2 và Ha.
(10 cãu, từ câu 51 đế n câu 60)
A. CH2=CH-NH-CH3. B. CH3-CH2-NH-CH3.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 317/333
C âu 55: Hiđro hóa ch ất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3.Chất X có tên thay th ế là
A. metyl isopropyl xetol. -B. 3-metylbutan-2-on.
c . 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-on.
C âu 56: Trong sô' các nguồn năng^lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3)
mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch là:A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). c . (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).*
C â u 57: Cho hỗn h.ợp X gồm ancol metylic và hai ax it cacboxylic(no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết vớiNa, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứngvừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứngeste hóa đạt hiệu suất 1 0 0 %). Ha i axit trong h ỗn hợp X là
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
c . Ọ 2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H7COOH và C4H9COOH.
C â u 58: Cho m gam hỗ n hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn cósố mol bằng nh au tác dụng hết với lượng dư dung dịch HC1 loãng,nóng thu được dung dịch Y và k hí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được8,98 gaxn muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàntoàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc)phản ứng là
A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. c. 1,344 lít. D. 1,008 lít.
C â u 59: Tách nước hỗn hợ p gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra2 anken. Đ ốt chấy cùng số moi mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từancol này b ằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol.kia. Ancol Y là
A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH
c . CH3-CH2-GH2-OH. d . CH3-CH(OH)-CH3.
C âu 60: Xét cân bàng: N2O4 (k) <=i 2N 0 2 (k) ở 25°c. Khi chuyển
d ịc h s a n g m ộ t t r ạ n g t h á i c â n b ằ n g m ớ i n ế u R ồ n g đ ộ c ủ a N 2O4 t ă n glên 9 lần thì nồ ng độ của N 0 2
A. tăng 9 lần. B. tân g 3. lần. c . tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.
319
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 318/333
1 . A 2. A 3. Đ 4. D
Ị đ ả p ả n |
7. c 8 . D 9. c 10. D
11. A 12. A 13. A 14. c 15. A .16 . c 17. B 18. D 19. A 20. B
21. D 22. D 23. A 24. A 25. B 26. B 27. c 28. B 29. A 30. c
31. B 32. A 33. B 34. Ầ 35. D 36. c 37. c 38. D 39. c 40. c41. B 42. c 43. c 44. D 45. D 46. B 47. A 48. c 49. D 50. A
51 B 52. c 53. A 54. c 55. B 56. D 57. B 58. D 59. B 60. B
□ C â u 1 : Chọn A
Dễ thấy n H* = 0,0 4 moi và n 0H_ =0 ,03 moi nê n n „ = 0,0 1 mol
0 , 0 1
Do đó [H+] = 0, IM và pH = 10 .1
Q Câu 2: Chọn A
D l th ấy n Zn = 0,1 mol ; nCu =0 ,2 mol; nF 3. =0,4 mol
Các phản ứng xảy ra theo thứ tự:
Zn + 2Fe -------- - Zn2++ 2Fe2+
0 ,1 0 ,2 (mol)
Cu + 2Fe3+ -------- ♦ Cu2+ + 2Fe2*0 ,1 0 ,2 (mol)
Vậy m = 64(0,2 —0,1) = 6,4
□ C âu 3: Chọn D
Vì Mx = 7,2 nên theo phương phápđường chéo th ì n N: n H2 = 1 : 4
Trong phản ứng tổng hợp NH3 nếu nN : n H —1: k(với k >3) t
hiệu suất tổng hợp N H3 được tính theo công thức
k H =My ' 2 ‘ 2
□ C âu 4: Chọn D •
Số đồng ph ân cấu tạo của C3Hs; C3H7CI; CâHgO và C3H7 N lần lượt là2; 3 và 4. Sô' đồng phân này tăn g dần vì hóa trị của Cl, o , N tăng dần
□ C âu 5 : Chọn D
Các phản ứĩig oxi hóa khử là:
I. 5S0 2 + 2KM n04 + 2 HaO ----------♦ 2H2S 0 4 + 2 M11SÒ4 + K 2SO4
320
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 319/333
II. S 0 2 + 2H 2S -------- ► 3S + 2 H 2O
III . 4NOz + 0 2 + 2H20 --------► 4 HNO3
MnCl2 + Cl2 + 2H20• IV. MnQ 2 + 4HC1 -
□ C âu 6 : Chọn BTrong cân bằng 2 S 0 2 (k) + 0 2(k) ị ì 2SOs(k), khi tăng nhiệt độ thì
tả khối của hỗn hợp k hí so với H2 giảm (tức cân bằng dịch chuyển theochiều tạo số mol kh í nh iều hơn). Vậy cân bằng trên đẵ dịch chuyểntheo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ, có nghĩa chiều nghịch là chiềuthu nhiệt, và do đó chiều thuận phải là chiều tỏa nhiệt
□ C âu 7: Chọn c
Vì số mol kết tủa ở thí nghiệm 2 = 0,07 mol > số mol kết tủa ở thínghiệm 1 = 0,06 mol, chứng tỏ dung dịch X chứa đồng thờ i NaHCƠ 3
và Na2C0 3
Gọi X là số mol NaOH đã dùng thì N aOH đã phản ứng h ết theo phương trình :
NaHCOs + NaOH -------- - Na2C 0 3 + H20
X X X
Do đó số moi NaHC0 3 và Na2C 0 3 có trong 1 lí t dung dịch X lầnlượt là 0,5(2a - x) và 0,5x.
Ta có các phản ứng:
+ Thí nghiệm 1.
BaCl2 + Na2C 0 3
0,5x
+ Thí nghiệm 2
. CaCl2 + N a2C 0 3
0,5x
2NaHC03 — —
0,5(2a - x)
CaCl2 + N a2C 0 3
BaCC>3 + 2NaCl
0,5x
-----* C aC 03 + 2N aC I
0,5x
N ^C O ị + CO2 + H2O
0,25(2a - x)
---- C aC 03 + 2NaCl
0,25(2a - x) 0,25(2a - x)
Vậy ta có hệ0 , 5x = 0,060 ,5x + 0 ,25(2a - x) = 0,07
Do đó a = 0 08 và m = 40 0 12 = 4 8
<=> a = 0,08
X = 0,12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 320/333
□ C âu 8 : Chọn D
Phân tử saccarozơ tạo bởi một gốc a-glucozơ và một gốc |3-fructozơ
□ C âu 9: Chọn c
Đ ể ý r à n g n^coi = n Cuo = I I = 0,06 * | n Ag = = 0,11,
chứng tỏ hỗn hợ p ancol phải có CHạOH. ,
Gọi a,b lần lượt là số moi CHgOH và ancol còn lại, tacó hệ:
a -r b = ò, 06 a —0,05
4a + 2b = 0,22 -» b = 0,01
32a + Mb — 2,2 [M = 60(C2H5CH2OH)
□ C âu 10: Chọn D
Đ ặt công thứ c X, Y lần lượ t là CnH2n+20 vàCnHmCte, như vậy chúngcó công thức tru ng b ình là C a H y O k . Theo đề ta có hệ:
0,5n = = 1,522,4
«•
Gọi X, y lần lượt là số mol X, Y, ta có hệX = 0,2
y = 0,3
n = 3
y = 5,62 18 " = ^
Vậy X là C3H 80. Do X có số H = 8 > 5,6 nên m < 5,6.Vậy m = 2 hoặc m = 4
Nhưng m = 2 th ì ĩiỵ < nx (trá i vớ i giả thiết).
Vậy m.= 4, tức Y là C3H 4 0 2
X + y = 0,5
4x + 2y = 1,4
Do đó thu được 0,2 mo ỉ este CHí=CH-COOCsH7.Vậy m = 114.0,2.80%= 18,24 gam
□ C âu 11: Chọn A '
Đ ể đơn g iản cỏ th ể xem dung dịch X gồm 0,006 mol NaCl; .0,001mol N aN 0 3 và 0,003 moi Ca(HC03)2. Phản ứng xảy ra:
Ca(HC03)2 + Ca(OH )2 -------- ► 2 CaC 03 + 2H20
0,003 mol 0,003 mol
Vậy a = 74.0,003 = 0,222 gamC â u 1 2 : Chọn A
Flo ỉà phi kim có tính oxi hóa rất m ạnh P hản ứng giữa H2 và Fz
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 321/333
□ C â u 13: jChcm A
Theo so-đồ: X — — * Y ___ ( z
t h l l l l x — ĩĩl y — A m b ìn h nước brom m z
Do đo Am bình nước brom “■2HX
= (26.0,02 + 2.0,03) - 0,0125.20,16 = 0,328 gam
□ C âu 14: Chọn>CCác trườ ng hợp xảy ra ph ản ứ ng oxì hóa kim loại là
(1 ) Fe + s — FeS
(4) 2Cu(N03)2 ----2 CuO + 4NOz + 0 2,
sau đó 2Cu + 0 2 —— * 2CuO
(5) 2 KNO3 — -— > 2 K N 02 + 0 2 , sàu đó 2Cu + 0 2 — -— ♦ 2CuO
□ C âu 15: Chọn A
Đ ó là 3 chất sau: HCOOCHa ; CH3COOH và HOCHaCHO
□ C âu Ị6 : Chọn c
Vì phèn chua không phải là Na2S0 4 .Al2(S0 4 )3.2 4 H20 mà làK 2SO4-AI2(3 0 4 )3.241120 nên các phương án trả lời A; B; D đểu sai
□ C âu 17: Chọn B
A sai vì Be không tác dụng với nước
c sai vì Mg có cấu tạo m ạng tinh th ể kiểu lục phương
• D sai vì nh iệt dộ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ từ Be đến Bakhông tu ân theo qui luật nh ất định
□ C âu-18: Chọn D
Vì thí nghiệm sau dùng nhiều KOH hơn nhưng lượng kết tủa giảmđi, chỉ còn 2a gam , chứng tỏ ỗ th í ngh iệm này, KOH đ ã dùng dư. Tuynhiên ở thí nghiệm đầu thì KOH có thể dùng thiếu (nên kết tủa chưatan), cũng có thể dùng dư (nhưng KOH dư ít nên kết tủa tan ít‘hơn sov ớ i t h í n g h i ệ m s a u ). . *
Vậy ta có hệ:
0,22 = 4n L- — Zn 99
0,28 = 4nZn 99
323
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 322/333
* 8 8(I) cho n 2„ = — m = 161— = 17,17 (loại, vì khô ng có trong
75 75 phương án trả lời)
(II) cho n^*, = 0 , 1 <=> m = 16,1
□ C âu 19: Chọn ATơ tổng hợp là tơ đi từ những polime tổng hợp, tức những polime
không có sẵn tron g tự nhiên: tơ capron; tơ nitron và tơ nilon-6 ,6 .
□ C âu 20: Chọn B
Vì phenol tan ít trong nước, căng ít tan trong dung dịch HCl, nên các phương án trả lời A, c, D đều sai
□ C âu 21: Chọn D
Đ ể đơn giản, có thể hìn h dung trip ep tit là m ột sộ' tạo bởi 3 chữ số(mỗi chữ số là một amino áxit. Ví dụ glyxin ứng với chữ sô" 1; ạlaninứng với chữ sô' 2, còn phenylalanin ứng với chữ số 3). Như vậy có 6
tripeptit thỏa yêu cầu đề bài là 123; 132; 231; 213; 312 và 321.
□ C âu 22: Chọn D
Có thể chứng minh dễ dàng dạng toán: Đố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p (X) gồ m các am in là đồ ng đẳ ng củ a metylamin và các hiđrocacbon cùng dãy đồ ng đ ẳ ng b ằ ng oxi vừ a đ ủ đư ợ c h ỗ n h ạ p khí và hơ i (Y), sau đó d ẫ n 'Y) qua bình H2f304 đặ c dư đư ợ c hỗ n hợ p khí (Z), có đặ c điể m là:
+ Nếu nx = nY- 2nz các hiđrocacbon là ankan
+ Nếu narnm = ny - 2nz <=» các hiđrocacbon là ạnk en
Theo đề, 2 hiđrocacabon không thể là ank an vì 550 - 2.250 5É 100.
Vậy đây là 2 anken
Ta có Vạ min = 550 - 2.250 = 50 nên V ạ anken - 100 - 50 = 50
Đ ể ý rằng Vco + VN =,250 nên số c trung bình 2 anken
^ 2 5 0 - ( 2 .5 0 + 25)50 ’Vậy 2 anken là C2ĨÍ4 và C3H6. .
3 C âu 23: Chọn A
Khi thuỷ pM n đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a- uninoaxit.
Không th ể chọn B vì khi cho dung dịch lòng trắn g trứ ng vào3u(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. .
124
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNH
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 323/333
■ i
Khôiĩg thể chọn c vì enzim am ilaza xúc tác cho phản ứng thuỷp h â n t i n h b ộ t t h à n h m a n t o z ơ . ị
Không thể chọn D vì axit nucleic là polieste của axit photphoric và
pentozơ.□ C âu 24: Chọn A
Vì nH0 = 0,3 > n co =0 , 17 nên đây là 3 ancol 'no, công thức trung
bìn h CnH 2n+2 0 (a mol)
Ta có moaned = a(14n + 18) = 18a(n + 1) - 4na = 18.0,3 - 4.0,17 = 4,72.
□ C âu 25: Chọn B
X và z có cùng số khối là 26.
□ C âu 26: Chọn B
Vì n Fe : = X : y = 2 : 5 nên sâ n phẩm khử là S 0 2
T â c o H ệ>cho “ n hặn ~ ^ ^ S 0 2 *
Mà n HjS0< = 211^ , nên ne cho —n H2so, = y-
□ C âu 27: Chọn c
Ta có C6H 5CHCCH3 ) 2 -------- > C6H5OH + CH3COCH3120 gam 58 gam
X gam 145 gam .
. . . 145 .120100 , - AVậy X = ------------- — = 400 gam.58 75
□ C ậu 28: Chọn B
NaHCOa + NaOH -------- ♦ Na2C 0 3 + H2G
Al(OH)s + NaOH -------- - NaAIOa + 2H 20HF + NaOH -♦ NaF + H20
Cl2 + 2NaOH -------- . NaCl + NaClO + H20
NH4CI + NaOH ------- -> NaCl + NH 3 + H20 ,
□ C âu 29: Chọn A
Vì riE : nxjaOH = 1 : 3 nên E là este 3 chức.
Theo đề E phải có' dạng (RCOO)(R’COO)2R”
Ph ản ứng xảy ra: ,
(RC00){R’C00)2R” + 3Na0H->RCOONa + 2R’C00Na + R”(0H)3
0 2 l 0 6 i 0 2 l 0 4 l
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 324/333
Vậy 0,2(R + 67) + 0,4(R’ + 67) = 43,6 '« • R + 2R’ = 17, tức R làCH3- và R’ là H-
□ C âu 30: Chọn c
Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải thì bán kính nguyên tử
giảm, độ âm điện tăng,□ C âu 31: Chọn B
Ta có nNaOH = 0,35 + 0,15.2 = 0,65
□ C âu 32: Chọn A
Gọi X, y lần lượt là số mol của kim loại kiềm X và kim loậi kiềm .thổ Ỹ
Theo đề ta có: —+ y = 0,252
Mà —+ y < x + y < x + 2y nên 0,25 < X + y < 0,5
7,1 7,1 7,1<=> -—L— > > —
• 0 ,2 5 X + y 0 ,5
<=> 2 8 , 4 > M T B 2 k im lo ại > 1 4 , 2
Vậy chỉ có N a và Mg là phù hợp
□ C âu 33: Chọn B
Ta có n - 2.2,688 = 0,24 moiOH 22,4
Gọi 4a và a là số mol HC1 và H2SO4 đã dùng thì
n„* = 6 a = 0,24 <=>a = 0,04n
Vậy n W i = m KL + m cr + rĩig^.
= 8,94 + 35,5.4.0,04 + 96. 0,04 = 18,46 gam
□ C âu 34: Chọn A
Vì E ỉà este đa chức nên T phải là axit đa chức; z phải là anđehitđa chức; Y phải là ancol đa chức bậc nhất (propan-l,3-diol)
□ C âu 35: Chọn D
□ C âu 36: Chọn c
Trong sự điện ph ân dung dịch C11CI2 với điện cực trơ, thì cực âmxảy ra sự khử Cu2+ tạo r a Cu; còn cực dương xây ra. sự oxi hó a Cl~, giảiphóng C l/
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 325/333
Trong sự ăn mòn điện hóa khi nhúng hợp kim Zn- Cu vào dungịch HC1 thì ở cực âm xảy ra sự oxi.hóa Zn tạo thành Zn2+; còn ở cựcương xảy ra sự khử H +giải phóng H 2
Vậỵ ở cực âm có sự tham gia ph ân ứng của ion kim loại Cu2+ trong th íghiêm điện phân và kim loại Zn trong thí nghiệm ãn mòn điện hóa
C âu 37: Chọn c
CH3CH=C(C2H5)CH2CH3 + h20 --------♦ GH3CK2C(0H)(C2H5)CH2CH3
3-etylpent-2-en 3-etylpentan-3-ol
C âu 38: Chọn D
Ta có sơ đồ : triolein — —— >tristea rin
— r - 'a0-—*n a t r i s t e a r a t — — — s-ax it s t e a r ic
C â u 39: Chọn c . Flo có sô' oxi hóa là - 1 tron g mọi hợp chất
C âu 40: Chọn c
Ph ản ứ ng xảy ra:
C xH y 0 2 + ( x + £ - 1 ) 0 2 ---------- ♦ x C O z + 0 , 5 y H 20
a a(x + —- 1) ax4
Theo đề ta có ax = —a( x + —— 1) <=> y = iLlLẼ (1 )7 4 1,5
Mặt khác hợp chất CxHyC>2 có số liên kết2x.: -y + 2 < 3 ^ 2 x - ỵ W < 6
2
!X - h 6< t ^ y > 2 x - 4 y = — 1— > 2 x - 4 <í=> x < 6
J - 1,5
Theo (1), chỉ có X = 3 ứng với y = 6 là phù hợp. Vậy X là C3ỈỈ6O2,ng vởi công thức cấu tạo HCOOC2H5 hoặc CH3COOCH3
Gọi a là số mol X đã dùng thì 12,88 gam rắn gồm a mol RCOOK
à (0,14 - a) mol KOH đư •+ Nếu R = 1, ta có 84a + 56(0,14 —a) = 12,88
<=>a = 0,18 (loại vì a > 0,14)
+ Nếu R = 15, ta có 98a + 56(0,14 - a) = 12,88 <=>a = 0,12.
Vậ y m = 74.0,12 = 8,88 gam
327
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 326/333
□ C âu 41: Chọn B
S 0 2 được dùng để tẩy trắn g giấy, bột giấy tron g công nghiệp; chốngnấm mốc cho l ư ơ n g thực, thực phẩm . . .
□ C âu 42: Chọn c
Theo đề, hỗn hợp X phản ứ ng với tối đa 2 mol HC1 hoặc 2 mol NaOH nênX gồm amino axít NH2R(COOH)2 và amin R’NH2- Vì 2 chất này đều no,mạch hở nên chúng có công thức lần lượt là CnHan. 1 NO4 và CmIỈ2m+3 N
Các phản ứng cháy:
CnH2n - 1 NO4 -------- * nC0 2 + (2p - 1} H20 + 0,5N22
1 mol n mol — —mol 0,5 mol2
CmH8» +sN -------- - m C 0 2 + — +^ H 20 + 0,5N2
1 mol m moi + 3) moj Q 5 moj2
rp, A* ___ - - _ (2n —1) (2m + 3) . .Theo dễ thì n + m = 6 nên X = — ----- + ----- —— = (n + m) + l = 72 2
y = 0,5 + 0,5 = 1
□ C âu 43: Chọn c
Theo phản úng C6H 12O6 -------- ►2 C2H5OH + 2C02 th ì rigỉucoK, = 1 moln ê n Iiancoi = 2 .8 0 % = 1 ,6 m o i . T h e o đ ề 1 ,6 m o l a n c o l n à y l ê n m e n g i ấ m
chỉ tạo 0,72.10.0,2 = 1,44 mol CH3COOH nên hiệu suất lên men giấm1 44
là H = ± 1 = = 90%1,6
□ C âu 44: Chọn D
Không th ể chọn A vi CuO không tác dụng với dung dịch Ag N 03
Không th ể chọn c vì MgO không tác dụng với đung dịch AgN 03
Không th ể chọn B vì Cu không tác dụng với dung dịch HC1□ C âu 45: Chọn D
Các bán ph ản ứng xảy ra:
Cr 20," + 6 e + 14H* ---------------------------------- * 2Cr3+ + 7H20 ,
2 C r -------- * Cl2 + 2 e
Vậy phải có 6 phân tử HC1 đóng vai trò chất khử để cung cấp 6 echo quá trình khử 1 phân tử K 2Cr 207
328
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 327/333
M ặt khác theo phương trình phản ứng:
K 2C r20 7 + 1 4HC 1 ----------> 2K C Ì + 2 C r C l3 + 3C12 + 7 H 2(Ặ
Thì đã có (14 - 6 ) = 8 phân tử HC1 tham gia tạo muối.
Vậy tỉ lệ cần tìm là 3/7 C âu 46: C h ọ n B •
Ta có n H+ = 0 ,03 moi; n HC0_ = 0,02mol; n C02 _ = 0,0 2m ol
Các ph ản ứng xảy ra theo thứ tự:
cc>3~+ H+—---->HCO~0 , 0 2 0 , 0 2 0 , 0 2 (mol)
HCOj + H+ --------►C 0 2 + H 20
0 , 0 1 0 , 0 1 0 , 0 1 (mol)
Vậy thu được 0 , 0 1 mol CO2
C âu 47: Chọn A
Đ ể ý r ằ n g phân tử lượng của CH3COONH4 và C2H5COONH4 lầna = 0,05
ượt là 77 và 91, ta có hệ:77a + 91b = 17,5
2a + 2b = 0,4 b = 0,15Vậy m = 44a + 58b = 10,9
□ C âu 48: Chọn c
Đ ặt công thức axit và muối đã cho lần lượ t là RCOOH vấ RCOOM,a có:
• 0,1(R + 45) + 0,1<R + 44 + M) = 15i8 <=> 2R + M = 69
Chỉ có R = 15 và M = 39 là phù hợp.Vậ y axit cầ n tìm là CH3COOH
□ C âu 49: Chọn c
T a có n co = - ^ L = 0 , 1 5 m o lco2 197 >
Mà 29,55 - (m co + m H0 ) = 19,35 nên m COj + 111^0 = 10,2.
Rút r a n Hio = 0,2 moi
0 15Do n Hn > n rri nên đây là anka n có s ố c = - —T ——= 3 .
"2° 001 0 , 2 - 0 , 1 5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 328/333
□ C âu 50: Chọn A
Gọi a là s ố mol của NaCl và CuS0 4 tro ng dung dịch.
Vậy dung dịch có chứa a mol Cl" và a mol Cu2+.
Đ iện phâ n cho đến kh i catot có kh í tho át ra th ì ngừng nên Cu2+ đã
bị khử hết ở ca tot theo bán phản ứng: Cu2+ + 2 e --------> Cua 2 a
Do đó ở anot phải cho 2 a mol electron theo, các bán ph ản ứng:
2C1- -------- > CỈ2 + 2e 2H 20 -------- > 4H+ + Oa + 4e
a a a 0,25a a
Vậy thu được Cl2 và 0 2 ở anot
□ C â u 51: Chọ n B
Vì poli(metyl metaacrylat) là sản phẩm của phản ứ ng t rùng hợpmetyl metaacry lat nên các phương án A, c , D đều sai
□ Câu 52: Chọ n c
Ta chỉchú ý đến anot với .sự hiện diện của 0,12 mol c r và 0,2 mol so* -
Ta có số mol electron tham gia diện phân — ——— = = 0,2 mol■ 1 96500 96500
Trước hết xảy ra bán ph ản ứng: 2 Cl- -------- ► CI2 + 2e
0 , 1 2 0,06 0 , 1 2 (mol).
Vì H20 d i bị oxi hóa hơn SOJ* nên sau đó xảy ra tiếp bán ph ản ứng:
2 H2O -------- > 4 H+ + 0 2 + 4e
0 , 0 2 0,08
Vậy V = 22,4(0,06 + 0,02) = 1,792 lít
□ C âu 53: Chọn A
Ta có nNH = 0,02 moi; ncuO = 0,2 mol
Phản ứng xảy ra:
2 NH3 + 3CuO -------- + N2 + 3Cu + 3H20
0,02 0,03 0,03 (mol)
Vậy ch ất rắn sau p hản ứĩig gồm 0,03 mol Cu và 0 , 1 7 mol CuO
Do đó %Cu = — 0,03.64.100— _ 0,03.64 + 0,17.80 .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 329/333
C âu 54: Chọn c '
Amin X tác dụng với HN0 2 giải phóng khí nên X phải là amin bậcột, vậy loại A và B
X ét ph ản ứ ng cháy của m ột trong 2 amin còn lại:
CH3CH2CH2NH2 — 3C0 2 + 4 ,5H20 + 0,5N 2
Vì 1 mol amin này cháy cho 8 mol hỗn hợp CO2; H2O và N 2 (thỏabài) nên amin cần tìm là CH3CH2CH2NH2
C â u 55: Chọn B
Ph ản ứ ng xảy ra:
(CH3)2CHCOCH3 + H2 — » (GH3)2CHCH(OH)CIĨ3
Vậy X là (CH3)2CHCOCH3
X có tên tha y th ế ỉà 3-metyIbutan-2-on và có tên gõc-chức là metyl
opropyl xetonC âu 56: Chọn D
N ăng lư ợng hóa thạc h là năn g lượng sinh ra do đốt cháy nhiênu hóa thạch (than đá, dầu mỏ) nên không thể là nguồn năng lượng
ch, Vậy các phư ơng án A, B và c đều sai
C âú 57: Chọn B
Đ ặt công thức tru ng b ình 2 ax ít là CcH2n+iCOOH
Gọi a,b lần lượt là sô' mol CH 3OH và hỗn hợp 2 axit.
Vậy 2 ax it là CH3COOH và C2H3COOH
C âu 58: Chọn D
Gọi a là số mol mỗi kim loại thì n ZnC1 = nCrC1 = n SnCl - a
Vậy 136a + 123a + 190a = 8,98 a = 0,02 .
Các ph ản ứng cháy:
2Zn + 0 2 -------------> 2ZnO
0 , 0 2 0 , 0 1 (mol)
4Cr + 3 O2 ----- —► 2 Cr 20 3
0,02 0,015 (mol)
a = 0,3
b = 0 ,3
n = 1 , 6 6
T a có hệ: a = b
a(14n + 60) = 25
331
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 330/333
Sn + 0 2 -------- > S n 0 2
0,02 0,02 (mol)
Do. đó V = .22,4(0,01 + 0,015 + 0,02) = 1,008 lit
□ C âu 59: Chọn B
Vì C2H5OH chĩ tạo m ột ank en , n ên ancol còn lại cũng chỉ tạo mộtmken. Vậy ancol còn lại là ancol đơn chức no
Giả sử đã đốt 1 mol rtiỗi ancol. 'VI lmol C2H5OH tạo 3 mol H20 ,3 5
lên ancol còn lai tao 3——1,8 mol H2O, hoăc tao 3 —= 5xnol H2O.■ ■ 5 ' 3
Không có 1 mol ancol nào cháy tạo 1,8 moi H 20 7 mà chỉ có 1 molincol C 4 H 9 O H cháy tạo 5 mol H 2O. Do .ancol này tách nước chĩ tạo 1Lnken nên công thức CH3CH2CH2CH2OH là phù hợp
3 C âu 60: Chọn B .
Ta có K = t- Qĩ]iÌC(25‘C) [N2Ọ J
Hằng sô' cân b ằng Kc chỉ phụ thuộc vào n h iệt độ.
Vì trạng thái cân bằng mới cũng diễn ra ở 25°c nên để Kc không[ổi thì “mẫu” tăng 9 lần 7 “tử” phải tầng 3 lần, tức nồng độ NO2 phảiăng 3 lần.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 331/333
f y f i u t c / ụ c m m
Chư ơ ng I
Các công thức giải nhanh trong Hóa học ..........................................5
Chư ơ ng II
B à i t ập á p d ụ n g t h am k h ả o ................................................... .......................38
Chư ơ ng IIIHướng dẫn giải các bài tập................................................................48
Chư ơ ng IV
Các đề thi đại học tham khảo .................... ......................................58
Chư ơ ng V
Hư ổng dẫn các giải đề thi.............................................................. 205
Chư ng VI
Cẩu trúc đề thi môn Hóa học 2010................... ...........................247
A. Đ ề thi tốt nghiệp THPT - Giáo dục TH PT ........................................247
B. Đ ề thi tốt nghiệp THPT - Giáo dục thường xu yên...........................253
Hư ớ ng dẫ n giả i
A. Đ ề thi tốt nghiệp THPT - Giáo dục TH PT .......................................276
B. Đ ề thi tốt nghiệp THPT - Giáo dục thường xuyên...........................283
HỤ LỤ C
Đ THI TUYỂ N SINH ĐẠ I HỌ C, CAO ĐANG n ă m 2010........310
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 332/333
SÁCH PHÁT HÀNH TẠ I
Đ À NĂ NG:
CÔNG TY CP SÁCH - TBTH - 78 Bạch Đ ằngTHANH HÓA: .
N S VÂN HÓA - 27 - 29 Đ ại lộ Lê Lợ i NGHỆ AN:
NS VĂ N HÓA - 343 Lê D u ẩn - T P . V inhQUẢ NG BÌNH:
CÔNG TY SÁCH TBTH - 03 Mẹ S uố t và 257 T rần H ưng Đ ạoQUẢ NG TRỊ:
CỬ A HÀNG SÁCH GIÁO DỤ C - 283 T rần BngĐ ạo
HUẾ : NS HỔ NG Đ Ứ C - 59 T rần P h ú
QUẢ NG NAM: ,CÔNG TY SÁCH TBTH - 190 Ph an C hu T r inh
N S SIÊU T H Ị VÃN HÓA Đ IỆ N Ả NH TAM KỲ - 24 T rần C ao V ânQUẢ NG NGÃI:
NS VĂ N HÓA - 204 N g u y ễn N ghiê m NS TRẦ N QUỐ C TUẤ N - 526 Q u an g T ru n g
BÌNH Đ ỊNH:
N S VÃN HÓA - 120 L ê Lợ i - Q uy N hơ nPHÚ YÊN:
NS VÃN HÓA - Ô p h ố B8 k h u d â n d ụ n g DUY TÂN - T uy H òaKHÁNH HÒA:
CỔ NG TY C P PHS - 34 - 36 Th ố n g N h ấ t - Nh a T r a n gSIÊU TH Ị TÂN TIẾ N - 11 Lê T hành Phư ơng
BÌNH THUẬ N: NS HƯ NG Đ Ạ O - 328 T rần H ư ng Đ ạo - T P . P h a n T h iết
Đ Ồ NG NAI:
NS KIM NGÂN - 88 C ách M ạn g T h ắn g T ám - T P. B iên H òaVŨ NG TÀU:
N S Đ ÔNG HẢ I - 38 Lý T h ư ờ ng K iệt N S ABC - 204 B ìn h G iã
GIA LAI:
DAKLAK:
N S NHÂN DÂN - 06 Lê L ợ i - P le ik uCÔNG TY SÁCH TRTH - 40B H ùn g Vư ơng
NS GIÁ O DỤ C - 19 T rư ờ n g C hinh
NS LÝ THƯ Ờ NG K IỆ T - 5 5 - 5 7 Lý T h ư ờ n g K iệtCÔNG TY CP VĂ N HÓA DAKLAK - 01 H ai Bà T n íng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - NGUYỄN ĐÌNH ĐỘ
http://slidepdf.com/reader/full/cac-cong-thuc-giai-nhanh-trac-nghiem-hoa-hoc-nguyen-dinh 333/333
CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 129 Phan Đình Phùng LÂ M Đ Ồ N G:
CÔNG TY CP S ÁCH T BT H - 09 N g u y ễ n V ăn Cữ - Đ à L ạ tCÔNG TY CP IN VÀ P HS - 18 Kh u H ò a B in h Đ à L ạ t •
DÃK NÔNG:CÔNG TY SÁCH TBTH - 151 Hai B à Trư ng
N S GIÁ O DỤ C - 30 T rần H ư n g Đ ạo - G ia N gh ĩaTÂY NINH:
NS VĂ N N G HỆ - 295 Đ ư ờ ng 30 th á n g 4LONG AN:
CÔNG TY PHS - 04 Võ V ăn T ần - TX. T ân AnTIỀ N GIANG:
CÒNG TY CP SÁCH TBTH - 22 H ùn g Vư ơng - TP . Mỹ ThoVĨNH LONG:
H S MƯ Ờ I - 15 L ê T h á i T ổCẦ N TH Ơ :
CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 132 Đ ườ ng 30 thá n g 494 XÔ VEST NGH Ệ TĨNH
HẬ U GIANG:CÔNG TY SÁCH TBTH - 50 N guy ễn T há i Học - TX VỊ T han h
Đ Ồ NG THÁP: NS V IỆ T HƯ NG - 200 N g u y ễn H uệ - T P . C ao L ã n h
BẾ N TRE: .CÔNG TÝ CP SÁCH TBTH - 03 Đ ồng Khở i
SÓC TRÁNG: NS TRE - 41 T rần H ư n g Đ ạoAN GIANG:
T T VÀN HÓA TỔ NG HỢ P - 1 5 - 1 7 H a i B à T rư n gBẠ C LEÊU:
CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 59 Lý Th ư ờng K iệt - Ph ư ờn g 3T RUNG TÂM P HS - 57 Ho à n g V ăn T h ụ
KIÊN GIANG: NS Đ ÔNG HỒ I - 98B T rần P h ú - R ạc h G ỉá N S Đ ÔNG HỒ II - 989 N g u yễn T ru n g T rự c - R ạc h G iá
CÀ MAU: CÔNG TY CP SÁCH TBTH - 26 - 28 Lê Lợ i - P hư ờ ng 2TRÀ VINH:
NS LEÊN SƯ Ơ NG - 127 T rẩn Q uốc T u ấnB ÌN H DƯ Ơ N G:
NHA SÁCH 277 - 51â C á ch M ạn g T h á n g T ám - T h ủ D ầu M ột
SÁCH CÓ BÁN .LỀ TẠ I CÁC CỬ A HÀNG SÁCH TRÊN TOÀN Q u ố c
O N T U M :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.CO
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N