phƯƠng phÁp giẢi nhanh bÀi tẬp trẮc nghiỆm phÂn tÍch vÀ giẢi ĐỀ thi tỐt...
TRANSCRIPT
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
1/293
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
2/293
Ll THANH HẢI
HƯƠNG PHÁP ỌỊÀI NHANHBÀI TẬP TRĂC NGHIỆM
PHÂN T ick VÀ GIẢI DẾ THITỐT NGHIỆP THPT
TUYỂN SINHDH
HOÁ HỘC
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
3/293
C á c từ viết tắt được sử dụng trong sá ch này
BTĐT : Bảo toàn điện tích
BTNT : Bào toàn nguyên tố
CTHH : Công thức hoá học
ĐLBT : Định ỉuột bao toàn'
NLBTNT : Nguyên lí báo toàn nguyên tố
NTK : Nguyên tử khối
PTHH : Phương trình hoá học
PTK : Phân tử khối
ĨHHH : Tuần hoàn hoá học
Bản quyền thuộc Nhà x uấ t bản G iáo dục
183 - 20 08 / CXB / 38 - 363 / GD Mã số : 8I589 P8 - ĐTN
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
4/293
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
5/293
4
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
6/293
I Các phản ứng hoá học xảy ra đều tuân theo nghiêm ngặtI các quy luật bảo toàn
ị - Khối lượng
ị - Electron
I - Điện tích
I Các Bài tặp trắc nghiệm dưới dạng tính toán thường có
I những cách giải ngắn gọn . Nếu giải theo cách truyền thốngI thông thường sẽ mất nhiều thời gian, không còn thời gian để I giải quyết các câu hỏi khác. Sau đây chúng tôi giới thiệu một ị số phương pháp giải nhanh.
CHUYÊN ĐẾ 1
PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
I. NỘI DUNG
• Trong phản ứng oxi hoá - khử
Tổng s ố mol electron cho (nhường) bằng tổng số m ol electron nhận
Biểu thức : z f i g nhường ~ '‘ y f l | . nhậnVí dụ 1 : X mol Fe và y mol Cu tác dụng với HNO 3 thu được khí a mol NO và bmol NO2
Ta có quá trình nhường và nhận electron :
Fe - 3e —>Fe3+ Cu - 2e ̂ Cu2+
X 3x y 2y
5
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
7/293
+5 +2 +5 +4 NO. N O 3 + 3 e —» NO
3a a
NO~ + le -+ 2
b b
=> Biểu thức bảo toàn số mol electron : 3x + 2y = 3a + b
* Trong phản ứng trao đổi ion
Tổng điện tích âm bằng tổng điện dương Hệ quả : Tổng số mol điện tích dương = tone số mol điện tích âm
Y n . + = V n ,t—i ion 11 ion
- Dụng hà i tập thường ỊỊặp :
Dạng ỉ : Xác định số mol, nồng độ, khối lượng của ion khi biết ion khác
Dạng 2 : Xác định khối lượng chất rắn sau khi cô cạn dung dịch.
Ví dụ 2 : Dung dịch có ion dương M,n+ ; Nn+ và ion âm x x' ; Yy ..
Biểu thức :
+m'V " ‘ + M ' V * = H ' V + M - V
» m . n M. . + n . n N.. = x . n x .. + y . n v>.
V ỉ dụ 3 : Dung dịch có X mol Ma;2+ ; y mol H + ; z moi SO^_ và t mol N O
Theo ĐLBT điện tích :
Hay : (1+21). X + (l+ ll). y = (l-2i)\ z + (1-11). t
2 .X + y = 2.Z + t
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
ĐLBT điện tích được áp dụng trong các trường hợp sau :
■Dung dịch : trung hoà điện
■ Phản ứng : trao đổi và oxi hoá khử
■Phân tử :
Ví dụ 4 : Phân tử Na2C 0 3 = 0,2 mol thì (l+ll). n , = (1—21). n ,Na CO;
l.n = 2.n , nM
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
8/293
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HOẠ
Bài tập 1 : Một dung dịch chứa 0,02 moi Cu2+, 0,03 mol K+, X mol c r và y mol s o ^ .
Tổng khối lượns các muối tan có trona đune dịch là5,435eam. Giá trị của
X và y lần lượt là :
A.0,03 và 0,02 B.0 ,05 và 0,01
c . 0,01 và 0,03 D. 0.02 và 0,05
Hướng dẫn
Đ L B T điẹ n tích : ^ridiệntich ãm = y ri diện ticn dưong
(1+21) . nc 2+ + (1+ 11) . nK+ = (1- 11) . ncr + (1- 21) . nso2.
=> 2 . 0,02 + 1 . 0,03 = X + 2y
« x + 2 y = 0,07(1)
Theo khối lương : 5,435 = m , + m + 35,5x + 96y» Cu2* K ’ J
5,43 5 = 0,02 .64 + 0,03 .39 + 35 ,5x + 96y
5,435 = 1,28 + 1,17 + 35,5x + 96y
35 ,5x + 96y = 2,98 5 (2)
Từ (1, 2) :=>X = 0,03 mol
y = 0,02 mol {Đáp án A}
Lưu ý :m 2+ = mCu ;m += mK; m 2 = m vì khối lượng e rất béCu K SO4 SÔ
Bà i tập 2 : Dung dịch X chứa các ion CO^_ ; SO^~ ; SO^~ và 0.2 mol HCO ^;0,4 mol Na+. Thêm 100 ml duna dịch Ba(OH >2 vào dung dịch X ihì thu
được lưựng kết tủa lớn nhất. Nồnạ độ moỉ/1 của Ba(OH):> là :
A. IM B. 2M c. 3M D. 4M
Hướng dẫn
Sơ đồ phản ứng : Ba2+ + {COg ; SOg' ;SO4 }------->các kết tủa tương ứng
Để được kết tủa lớn nhất, cần 0,2 mol OhT tác dụng hết với HCOg
HCO3 + OK > CO3 + H20
0,2 0,2
n tạo kết tủa = mol (1)CJH
7
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
9/293
Sau khi tạo kết tủa lớn nhất, dung dịch thu được gồm Na+và OK
=> dung dịch còn lại NaOH
Theo ĐLBT điện tích :
o n = n t = 0,4 (2)OH Na
Từ (1, 2) => Z nOH~ = ° ' 2 + ° ' 4 = ° ’6 mo1 ^ nBa(OH) = 0 ,3 mo1
Ba(OH)2 -------> Ba2+ + 2 0 K
=> [Ba(OH)2] 3M => Đáp án c
Bài tập 3 : Có 2 dung dịch (1) và (2), mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion (không
trùng nhau) với nồng độ :
ion K+ Mg2+ n h ; H+ c r S0 2 - N O - c o r
mol/l 0,15 0,1 0,25 0,2 0,075 . 0,25 0,15
Hãy cho biết, mỗi dung dịch chứa ion nào ? (Bỏ qua sự điện li của H20 và
sự thuỷ phân của các ion)
A. dd ( 1) : M g2+ ; H+ ; c r và NO3
dd (2 ): N H j ; K+ ; C0^~ và s o ^ -
B. dd ( 1): K+; H+ ; c o ^ v à c r
dd (2 ) : n h ị ; Mg2+ ; sc>5~và NO3
c. dd (1): Mg2+ ; H+ ; . c ó ị - và NO3
dd (2): NH4 ;K + ; SOỈ"và c r
D. dd (1): Mg2+ ; H+ ; S 0 24~ v à n o ;
dd (2): n h ị ; K+ ; C0 ^“ và c r
Nguyên tắ c :
- Các ion cùng trong một dung dịch thì không phản ứng với nhau ; nếu phản ứng với nhau giữa các ion sẽ tạo : chất kết tủa, chất điện li yếu
hay chất bay hơi.
- Nếu ion A và B phản ứng với ion c thì hai ion A và B phải cùng nằm trong một dung dịch mà không có sự hiện diện của ion c
ÍA + B-> ] „S f= >A , c : cùng tốn tại trong một dung dịch[C + B —> I
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
10/293
^ Hướng d ẫn
Theo đề :
Mg2+ + CO3 " ------» MgCOa 4
2 H+ + COị~ -------> C 0 2 + H20 (hoặc H+ + COg~ -------> HCO3 )
Vậy, dung dịch (1) chứa ion : Mg2+ ; H+ và không chứa ion GOg~
=> Dung dịch (2) chứa ion : NH* ; K+và ion COg~
Ta cần tim ion còn lại trong dung dịch (2) bằng ĐLBT điện tích dựa vào sự trung hoà điện trong dung dịch :
( I + 1 I ) NH+ + ( l+ 1 , ) - v = ( l ' ^ c o 2- + x a
1. 0,25 + 1 . 0,1 5 = 2.0 ,15 + x.a « x.a = 0,1
(Trong đó : X là số mo! của anion còn lại ; a là trị số điện tích anion trong
số các anion NO3 ; SO 4- ; CF)
Lập bảng : s o ĩ " c r n o 3
X (mol) 0,075 0,1 0,2.5
a (điện tích) 2 1 1
Tích x.a 0,15 0,1 0,25
Theo bảng, anion còn lại trong dung dịch (2) là : Cl => SO 4 vả NOg
thuộc dung dịch (1 )
Vậy, 2 dung dịch cần tìm :
Dung dịch (1) : Mg2+ ; H+ ; sc>4~ và NO3
Dung dịch (2) : NH4 ; K+ ; CO3- và c r
B ài tậ p 4 : Hoà tan hết hỗn hợp 2 kim loại X, Y (có hoá trị không đ ổi)trong dung dịch
HC1 thì thây sinh ra 1,344 lít H 2 (đktc). Nếu nung 2 kim loại trên trong
không khí đến khôi lượng không đổi thì thu được 2,56 gam chât rắn. Khôi
lượng X, Y lần lượt là :
A. 2,4 gam B. 3,12 gam c . 2,2 gám D. 1,6 gam
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
11/293
^ Hướng d ẫn
Nhận xé t : Sô' mol điện tích của 2 ion kim loại X và Y trong hai thí
nghiệm là không thay đổi, do đó sô' mol điện tích âm trong hai thí nghiêm là bằng nhau.
ở thí nghiệm í có sự nhận electron là : 2H+ + 2e -------> H2
=> ne nhận = 2.0,0 6 = 0 , 1 2 mol
ở thí nghiệm 2 có sự nhận electron là : o 0 + 2e ------> o 2'
2x X mol
Theo ĐLBT điện tích : 2x = 0,12 => n0 = X= = 0,06 mol
Vậy, m 2 kimloại = rritíxit - m0 = 2,56 - 0,06.1 6 =1 ,6 gam Đáp án D
Bài tập 5 : Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm AI và AI2O3 trong 250 ml dung
dịch KOH IM thu được khí H2 và dung dịch X. Cho V (mỉ) dung dịch HCl
2M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất, V bàng :
A. 125 ml B. 250 ml c. 672 ml D. 500 mi
n + n ■ dư= n +AIO ' OH’ K
Ta có : n = n , . = riKOH = 250 ,1 0_3.1 = 0,25 molK OH“ ban đầu
Suy ra : n _ + n = n = 0,25 molA I0 2 OH du K ’
Khi ch o HCI vào X :
H+ + ỌH_ du -------> H20
H+ + AIO" + H20 ------- ỳ AI(OH)3ị
Để thu được lượng kết íủạ lớn nhấtthì n=n __ + n dư= 0,25 molH A I0 2 OH“
Vậy : VHC| = ̂ ^ - = 0,125 lít = 125 ml => Đáp án A
10
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
12/293
Bài tập 6 : Một dung dịch có chứa 2 cation là 0,1 mol Fe2+ và 0,2 moi Ali+ và 2 anion
Cl- (x mol) và SO^- (y mol). Biết rằns khi cô cạn dung dịch thu được
46,9 gam chất rắn khan. Giá trị Xvà y lần lượt là :
A. 0,2 và 0,4 B. 0,3 và 0,4 c . 0,2 và 0,3 D.0,1 và 0,3
^ Hướng dẫnTa có : mrắn = rn p , + m + m + m o = 46,9
a F e 2H AI34 C l s c £
0,1.56 + 0 ,2 . 27 + 35 ,5.X + 96.y = 46,9
35,5x + 96y = 35,9 (1)
Theo ĐLBT điện tích :
(l+2l).np 2+ +(l+ 3l ).n Ạ|3+ = (l-1l).n c| + ( l-2 l).n go2.
2 . 0,1 + 3. 0,2 = 1 . X + 2 .y X + 2y = 0,8 (2)
Từ (1, 2) => X = 0,2 mol và y = 0,3 mol => đáp án c
Bài tậ p 7 : Hoà tan hoàn toàn m ột lượng hỗn hợp gồm Mg và Fe trong V ml đung dịch
HCl 2,5M vừa đủ thu được dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn các ion có
trong dung dịch X cần dùng 150 ml dung dịch KOH 2M. Tính thể tích
dung dịch HC1 đã dùng :
A. 125 ml B. 120 ml c . 175 ml D. 150 ml
^ Hướng dẫn
Theo đề : KOH + X (chứa Mg2+ ; Fe2+ và c r )
|M g +H Ci_>x = jMg 2+;Fe 2+; C 1- j . .. +KOH ) K C t + k ế t t ủ a
Mg2+ + 2 0H ” -------> Mg(OH)2 ; Fe2+ + 2 0H" ------ ỳ Fe(OH)2
Dung dịch thu được chứa các ion : K+ ; CF
Theo ĐLBT điện tích, trung hoà về điện trong dung dịch X :
y .n điện tich ãm = (3iện tich dưong
=> = n .C l K
Ta CÓ: n = n = nK 0H= 150 .10"3. 2 = 0,3 molK OHSuy ra : n ... = n = 0,3 mol => nHci =n_. = 0,3 mol y Cl K C l
Vậy : VHC| = — = 0,12 lít = 120 ml =>Đáp án B
11
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
13/293
Bài tập 8 : Dung dịch X có chứa 4 ion : Mg2+ ; Ba2+ ; 0,2 mol Br và 0,4 moi N 0 3 .
Thêm từ từ V lít dung dịch K 2CO3 2M vào X đến khi được lượng kết tủa
lớn nhất. Giá trị của V là :
A. 300ml B. 150ml c . 200ml D. 250ml
^ H ư ớ n g dẫn
Khi K2CO3 + dung dịch X, ta c c c phương trnh ion thu gọn :
Mg2+ + CO3 MgCOa I
Ba2+ + COị~ BaC03 ị
Khi phản ứng kết thúc, các kết tủa tách khỏi, dung dịch, phần dung dịch
còn lại chứa các ion gồm : K+ ; Br“và NOg .
Theo ĐLBT điện tích, ta có sự trunghoà về điện :
điện tích âm = E n điện tích dương
Suy ra : n + n _ = n Br" NOg K
Theo đề : n_ = 0,2 và n _ = 0,4 => n = n + n _ = 0,6 molBr N 03 K Br~ N 0 3
=> rv = 1/2 . n = 0,3 mol2 3 K " 2
K 2C 0 3 2 K+ + CO3
0,3 V r =,— — = - ! - = 0,15 lít = 150 ml => Đáp án B
2 3 C M 2M ' 1Bài tập 9 : Hoà tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng
vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđró (ở đktc) và dungdịch chứ
A. 9,52
^ H ư ớ n g d ẫ n
a m gam muối. Giá trị của m là :
B. 10,27. c. 8,98. D. 7,25.
Ta có : rrimuối = m 2+ + m p+ + m p. + m 0Fe Mg Zn 2+ SO^‘
= (mFe + mMg+ mZn) + m4
Và n , = nu cr. = nu = 0,06 mol s o 2- h 2s o 4 h 2
=> nnmuối= 3, 22 + 0, 0 6 .9 6 = 8,9 8 gam
12
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
14/293
IV. BÀI TẬP THEO CHUYÊN ĐỀ
Bài tập 10 : Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit sắt trong 700 ml
dung dịch HC1 IM thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Sau khi
cho NaOH dư vào Y, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn z. Khối lưựng z là :
A. 25 gam B. 24 gam c. 23 gam D. 22 gam
Bài tập 11 : Có 2 dung dịch (1) và (2), mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion (không
trùng nhau) với nồng độ :
ion Fe2+ Ba2+ Al3+ Na+ c r s o 24- NO- OH-mol/1 0,07 0,08 0 , 1 2 0,24 0, 2 0 0,15 0,30 0 , 1 0
Đó là dung dịch chứa ion nào ? (Bỏ qua sự điện li của H20 và sự thuỷ
phâ n của các ion trong nước)
A. dd (1 ): Fe2+; Al3+ và s o j - ; c r dd (2 ): Ba2+; Na+ và OH~ ; NO 3
B. dd (1): Fe2+; Na+ và S 0 24- ; c r dd (2) : Ba2+ ; A \ĩ+ và OH“ ; NO^
c . dd (1) : Fe2+ ; Al3+ và sc>2- ; NO~ dd (2 ): Ba2+; Na+ và O H ' ; CT
D. dd (1 ): Ba2+ ; Al3+ và c r ; NO 3 dd (2 ): Fe2+ ; Na+ và OH~ ; s o ị -
Bài tập 12 : Dung dịch X chứa các ion SO^~; s o ^ và 0,2 mol HSO“ ;; 0,3 mol K+.
Thêm V ml dung dịch Ba(OH ) 2 2M vào dung dịch X thì thu được lượng kết
tủa lớn nhất. Giá trị V là :
A. 625 ml B. 500 ml c . 250 ml D. 125 ml
Bài tập 13 : Một học sinh xác định số mol các ion trong một dung dịch như sau :
K+ = 0,04 mol ; Ba2+ = 0,02 mol ; NO "= 0,01 rxiol ; c r = 0,04 mol và
HCO" = y mol. Sô" mol y có giá trị là :
A. 0,01 mol B. 0,02 mol c . 0,03 mol D. 0,04 mol
Bài t ập 14 : Một dung dịch có chứa các ion Zn2+ (0,15 mol), Al3+ (0,25 mol), Cl" (0,15
mol) và s o ^ - . Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch.
A. 62,575 gam B. 65,025 gam c . 52,225 gam D. 56,075 gam
13
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
15/293
CHUYÊN ĐẾ II ___________________________________________
PHƯƠNG PHÁP ÁP DỌNG
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON
I. NỘI DUNG
- Trona phản ứng oxi hoá - khử, số mol electron mà chât khử cho bằng sô mol
electron mà chất ox i hoá nhận về :
nc nhận ~ nc niiuửno
- Khi tính loán, cần kết hợp với các phương pháp khác nhaunhư : bảo toàn khối
lượng, bảo toàn nguyên tố để việc giải toán dễ dàng hơn.
- Ưu điểm nổi bật của phương pháp : Nêu bài toán có nhiều chất oxi hoá và nhiều
chất khử cùng tham gia phản ứng, ta chỉ cần tìm tổng số moi elec tronnhận và tổng sốmol electron nhường rồi áp dụng ĐLBT electron :
̂ ' n nhận ̂ nhường
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Ap dụng cho bùi toán có phản ứníỉ oxi hoú - khử, đặc biệ t với các Bùi tập toán
có nhiều chất oxi hoá, nhiều chất khử.
- Trong hệ phan ứng, chí cần-- xéĩ đến trụng thúi oxi hoá ban đầu vù cuối của một nguyên tô mù không cần quan tâm đến các quá trình biến đổi ĩritní> iỊÌan.
III. CÁC DẠNG TOÁN ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT
A. CHUYÊN ĐÊ : kim loại + {H+ ; OH ; HịO ; muối ; phi kim ...}
B . Y Ê U C Ầ U
“ Tính khối lượng hoặc số mol kim loại
“ Xác định tên kim loại và công thức hoá học axit.
■ Xác định v k|,í hoặc CTHH c ủa khí.
" Tính khối lượng dung dịch hoặc c% ; CMcủa HNO3 ; H2SO4.* Tính khôi lượng chât tan trong dung dịch muối
■Tính c% hoặc CMcủa dung dịch muôi thu được.
14
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
16/293
c. BÀI TOÁN : Hoà lan hỗn hợp gồm a mol kim loại M (hoá trị 2) và b mol M’ (hoá trị 3)cần vừa đủ HNOị. Sau phản ứng thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm NO và NiO.
VTheo đc ; riy —nN0 + nN 0̂ = X+ y =
Theo đề, quá trình oxi hoá M và M’ bởi UNO, :
NhườniỊ e Nhún eM - 2e —>M2'
a 2a
+-s +2 N0-- + 3e ‐ 4 NO (1)
X 3x X
M’ - 3 e -> M’u
b 3b
+s +12 N O, + 8 c - » N : 0 (2)
2 y 8 y y
^ 11 ntmVí11 j; 2a + 3b
2 : hoá trị kim loại M
3 : hoá tri kim loai M’
y ^ n Iiimi = 3x + 8 y
Theo ĐLBT eleciron 3x + 8y = 2a + 3b
4-5Theo (1 ,2 ) : số mol NO tham aia tạo khí NO và N2Ọ :
laok iii - n - n _ ti) + n (2 , - X + 2yUNO‐, NO3 NO3 N 03
s ố mol H N O ị tham gia tạo 2 muối :
M(NO ;i)2 = a mol và M’(N0 3)3 = b mol'‐>0 muối — n _ —2a + 3b —3x + 8y
NO^ (c troniỉ muối)
Vây, y n,„,n , , =(2. n.. + 3 .n .„ ,) + [n (!) + n ,7)]HN O3 phản ứng M M ' NO NO^
= (2a + 3b) + (x + 2y)
Ho ăc : V nWK„ , , , ,, = V n + [n (I) + n ,2)]Z_*I IIN O 3 phản ứng c nhận N O ị NO^
= (3x + 8y) + (x + 2y)
Hoăc : 'V nlIM„ ... „ = 7 n . .. . + ln (1, + n (2)]• IIN O3 phn ứng e nhường NO^ NO^
= (2a + 3b) + (x + 2y)
v : niIN O ,„ o 2 ™ ế i = S nc „ E = I X nhịn = a n „ + 3 .n„.)
15
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
17/293
D. CÁC DẠNG TOÁ N THƯỜNG GẶP
[H2S 0 4 [ S 0 2 ; S ; H 2 S
>b
Í H2S 0 4 fS 0 2;t ì DANG 1 : K.M LOẠI +
Vấn đề 1 Kim loại M (hóa trị a) + H2S 0 4 d;U. nón, ------ » S 0 2 + ...
ĐLBTElectron
Hóa trị kim loại Xsố mol kim loại = điện tích nhận của s Xsố mol S 0 2 :a .nM= ( 6 -4 ) . nSOz
Lưu ý HÓA TRỊ kim loại = số electron nhường của kim loại
6 : là số oxi hóa của s trong axit H2S0 4
4: là số oxi hóa của s trong khí S0 2vấn đề 2 M (hóa trị a) + H2SO 4 dặc. nóng------ > H2S + ...
a 'nM =[-1- V 8' VGhi chú 6 : là số oxi hóa của s trong axit H?S0 4
- 2 : là số oxi hóa của s trong khí H^s
Vấn đề 3 M (hóa tri a) + H N 0 3 > NO + N 02. ..
a- nM ~ (5 - 2) . + (5 _ 4 ). nN0^
Ghi chú 5: là số oxi hóa của N trong ax it HNO^
2: là số oxi hóa của N trong khí NO
4: là số oxi hóa của N trong khí NO2
Vâ n đề 4 M (hóa tri a) + H N O 3 ------ » N20 + N2...
a . n M= 2 . ( 5 ^ l ) . + 2 . ( 5 - 0 ) .
Ghi chú 5: là số oxi hóa của N trong axit HN0 3
1: là số oxi hóa của N trong khí N20
0: là số oxi hóa của N trong khí N2
2: sô" nguyên tử N có trong các khí N2 và N20
Vâ n đề 5 (tổng quát)
M ( h a tri a ) + H N O 3 ------ NxOv +.. .
a . nM= ( 5x~ 2y) . n 0x y
X N 0 3 + (5.X - 2.y)e + (6.X - 2.y) H+ ------->NxOy + (3.X - y)H20
2 nHN03 pl,íinứng= X. nN + (5.X - 2.y). n = (6 .X - 2 .y ) . n
X y 1 x^y * X y
16
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
18/293
Chứng Quá trình nhận và cân bằng electron:
minh XNO ; + (5x - 2y)e + a H + ------ » NxOy + p H20
Tim a : Cân bằng điện tích:(l-ll).x + (5 x -2 y ) = a.l+11 => a = X+ 5x - 2 y = 6 x - 2y
Tim /3 : Cân bằng Oxi hai vế:
X.3 = y + p=> Ị3 = 3 x - y
Ví dụ 1 : [Cu° + H2SO4] Hoà tan hết 0,01 mol Cu trong H2SO4 đặc thu được V (ml)khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224 ml B. 672 ml c. 89,6 ml D. 13,44 ml
^5 Hướng dẫn
Theo ĐLBT electron : 2.nCu = (6 - 4). nso
« 2.0,01 = 2 .n so ==> nso =0,01 mol
=> Vso = 0,01 .22 ,4 = 0,224 lít = 0,224.1 o3 ml = 224 ml
Ví dụ 2 : [Fe° -> Fe3+] Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư),thu được V lít SO2 (đktc). Lấy V (lít) SO2 lội qua dung dịch KMn04 0,5M
thì làm mất màu tối đa Ỵ (ml) KMnơ4. Giá trị của Y là
A. 480 ml B. 800 ml c. 120 ml D. 240 ml
Hướng dẫn
5 6ru = — =0 ,1 mol => 3 .n = (6 - 4 ).n ori 3.0,1 = 2 .n cr .Fe 5 0 Fe ' ' S02 SOg
=> ns o = 0,15 mol
Quá trình nhường, nhận e củ a S 0 2 và KMn04 :
Nhận e Nhường e+7 +2Mn + 5e -» MnXmol 5.X
C V J 0 T 0 )
c o
C M
0
1 C O 0
1 0
.
T—
Í M
0
nhường = 5x mol Z n nhân = 0,3 mol e
____ _ 0 3Theo ĐLBT Electron : 5x = 0,3 » X= — = 0,06 mol
5
=> V = 0,12 lít = 120 ml.0,5
2A- PPGNBT Trấc Nghiệm MAn Hoá 17
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
19/293
B ài tậ p 1 •• Nung m gam bột sắ t trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp ch ất rắn X. Hoà tanhết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (làsản phẩm kh ử duy nhâ't). Giá trị của m là :
A. 2,52 B . 2 , 2 2 c. 2,32 D. 2,62
+ 0, ÍFe +HNO,
Dạn g toán : Fe ----------- > j ---------------- > NO + Fe(NƠ 3)3r e 3u 4
Phân tích : Gọi ẩn số theo Fe dư và Fe 30 4
Lập phương trình đại số theo 3 gam và VNQ = 0,56 lít
^5 Hướng dẫn
Gọi ã mol — ripe Q , b mol —ripedu —■̂ banđắu — + b
Theo đề, quá trình oxi hoá Fe bởi oxi : 3Fe phản ứng -» Fe30 4
3a a
Theo để : mFe 0 +m Fedu = 3 -> 23 2a + 56b = 3 (1)
Theo đề, quá trình oxi hoá Fe bởi HNO3 :
Nhường e Nhận e
8+3 8 +3 Fe3 0 4 - 3.(3 - - )e -> 3Fe(NO)3
a a
+5 +2NO' + 3e -> NO
0,075 0,025+3Fe°dư - 3e ^F e(N O )3
b 3.b
y.r' nhường = 3 + 3b nhận = 0 ,0 7 5
Theo ĐLBT electron : s ố mol e của Fe nhường = số mol e củ a N nhận
=> a + 3b = 0,075 (2)
Từ (1, 2) => a = 0,007 5 mol ; b = 0,02 25 mol
Vậy, mFe ban đầu = 56.(3a + b) = 56. (3.0,0075 + 0,0225) = 2,52g
=> Đáp án ABài t ậ p 2 : Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư),
thoát ra 0,112 lít (đktc) khí duy nhất là S 0 2. Công thức của hợp chấ t sắ t đó
là :
A. FeS B. FeS 2 c. FeO D. FeCOs
18 2B-PPGNBT Trắc Nghiệm Môn Hoấ
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
20/293
+H0SOa Dạng toán FeX ------- ——-—> S 0 2
Phân tích : Lập phương trình đại số theo 0,01 mol FeX và Vs o = 0,112 lít
- Nếu công thức hợp chất sắt là : FeS+2 -2 +3 +6F eS - 9e —> Fe + s
0,01 0,09
+6 +4h2 s o 4 + 2e —> S 0 2
2 x X
Theo ĐLBT electron : 2x = 0 ,09 => X =: 0,045 mol -^0,005
=> Đáp án / kkhông phù hợp
- Nếu công thức hợp chất sắt là : FeS2‐ 1 +3 +6F eS 2 - 15e ‐> Fe + 2 s
0,01 0,15+6 +4
h 2 s o 4 + 2 e s o 2
2 x X
Theo ĐLBT Electron : 2x = 0,1 5 => X = 0,075 mol -» 0,005 mol
=> Đáp án B không phủ hợp
- Nếu công thức hợp chất sắt là : FeO Fe+2 - 1e -» Fe +3
0,01 0,01+6 +4
Hg s 0 4 + 2 e —> s O2
2x X
Theo ĐLBT electron : 2x = 0,01 => X= 0,0 05 mol
Vậy : đáp án c
B ài t ậ p 3 : Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 :1) bằng axit H N O 3 ,
thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (NO và NO 2) và dung dịch Y (chỉchứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị V là :
A.2,24 B.4,48 c . 5,60 D. 3,36
Dạng toán : Fe ; Cu — —1̂ >3- > N 0 2 + NO
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
21/293
Phân tích :
ÍFe = X mol ___ 12 _ n , ,i và 56x + 64x = 12g => X = — —— = 0,1 mol[Cu = X mol 56 + 64
Gọi ẩn số theo số mol NO và N 0 2
Lập phương trình đại số dựa vào : dx/H = 19 và ĐLBT electron
^ Hướng dẫn _____________________________________
Đặt a mol = nNO và b = nNO
Ta có quá trình nhường Electron
Từ đó, ta có số moi e nhường là (3.0,1 + 2.0,1) = 0,5 mol
Nhường e Nhận e
0Fe +3- 3e Fe +5n o ; + 3e+2
NO
0,1 0,33a a
0Cu
+2- 2e -> Cu
+5
NO- + 1e+4
-» n o 20,1 0,2
b b
M 3 C D
nhường = 0,2 + 0,3 = 0,5 mol^ ne
nhận = 3a + b mol
Theo ĐLBT electron :: 3a + b = 0,5 (1)
Theo để : dY/w = 19 Mx = 19.2 = 38 a = b = 0,125 mol => V = 22 ,4.(0 ,125 + 0,125) = 5,6 lít
Bài tập 4 : Hoà tan hết 6,3 g hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Cu bằng H2SO4 đặc nóng được
dung dịch Y và 3,36 lít S0 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y được khối lượng
muối khan là :
A. 20,7 g B. 24,2 g c . 24,3 g D. 17,5 g
Dạng toán : Mg, Zn, Cu — > 5 0 2
Phân tích : Lập phương trình đại sô" theoVso = 3,36 lít ; mx = 6,3 gam và ĐLBT
electron
20
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
22/293
55 Hướng dẫn
Cách 1 : (HS không cần viết phương trình phản ứng)
Ta có biểu thức :
2 .n -= (6 - 4).nQO => n- =ncn = ^^-=0,15(7101 M ' s o 2 M so 2 2 2 4
Bảo toàn nguyên tố : n-- = n -= ne „ = 0 ,15 molM S0 4 M 52
=> = m -+ m = 6,3 + 96 .0,15 = 20 ,7 gamm s o 4 m s o 4 m
Cách 2 : Dùng công thức trung bình
Vì Mg, Zn, Cu đều có hoá trị II nên gọiM là kí hiệu chung của 3 kim loại,
ta có phản ứng :
M + 2H2S 0 4 -> M S04 + SO2 T + 2 H20
a mol a mol a molaM = 6,3 _
3,36 M= 42a = - i— = 0,15
22,4
rnmuối khan = a.(M + 96) = 0,15.(42 + 96) = 20,7 gam
Bài tập 5 : Hoà tan hết 15,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn bầng HN0 3 đặc nóng được
dung dịch Y và 1,68 lít N20 (đktc). Cô cạn dung dịch Y được khối lượng
muôi khan là :
A. 32,5 g B. 38,3 g c. 54,4 g D. 52,6 g Dạng toán : Mg ; Zn —+HNQ3—) N20
Phân tích :
*Gọi ẩn sô" theo Mg ; Zn
■ Lập phương trình đại sô' theo khôi lượng X = 15,4gam ; ỲN 0 = 1,68 lít
^ Hướng dẫn
Cách 1: Áp dụng ĐLBT electron, ta cỏ :2 .n -= 2 .(5 - n => n -= 4.nw n = 4.-^^-= 0,3 mol
M ' ' N20 m n 20 22 4
NLBT nguyên tố : n - = n-= 0 ,3 mol => n = 2 .n - _ xa ' M(N03)2 m n o 3 M(N03)2
=> m - . = m -+ m = 15,4 + 2.0 ,3.62 = 52,6 gam M(N03)2 M n o 3
21
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
23/293
Cách 2 : Dùng cồng thức trung bình
Gọi M là công thức chung của Mg, Zn (hoá trị II), ta có phản ứng :
4M + 10HNƠ3 -» 4M (N03 )2 + N20 T + 5 H 20
4a 4a a
Í4a.M = 15,4— 154
=> < 168 - __ « M= —— ì a = — = 0,075 3l 22,4
— 154m muối Khan = 4 a .(M + 62 .2 ) = '4.0,075.( — + 1 24 ) = 5 2 ,6 g am
3
Bài tập 6 : Hoà tan hỗn hợp gồm một lượng hỗn hợp gồm p moi Zn và q mol AI cần
vừa đủ a mol HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y không chứa
NH4 NO 3 và 0,2 mol NO và 0,1 mol N 0 2. Giá trị của a là :
A. 0,5 mol B. 1,0 mol c. 1,5 mol D. 2m ol
Dạng toần : Zn ; AI —- - - 3—> NO + NO2. Tính sô mol H N O 3
^ Hướng dẫn
Cách 1:
Quá trình cho và nhận electron :
Nhường e Nhậ n e
Zn - 2e -> Zn2+
'p 2 p
+5 +2 NO" + 3 e -» NO (1)
0 ,2
0 ,6
0 ,2
AI - 3ẹ, ->AI3+
q 3q
+5 +4 NO3 + 1e NCX, (2)
0,1 0 ,1 0,1
Tin nhường = 2p + 3q e
Z n nhân = 0,7 mol e
Theo ĐLBT electron : 2p + 3q = 0,7
^ ^ nHNO = nHNOgt*o2kh> + nHN03 tạo2muối
= n _ (2\ 1 n nhãnNO3 ’ no;' ' ^ e ■
= [0,1 + 0,2] + 0,7 = 1,0 mol
=> a = 1,0 mol => Đáp án B
2 2
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
24/293
Cá ch 2 : Quá trình nhận electron :
Nhận e
+5 +2NO- +
T d )
c õ NO (1 )
0 ,2 0 ,6 0 ,2
+5+4NO- + 1e -> n o 2 (2 )
0,1 0,1 0,1
V n nhân = 0,7 mole
=> I nHNO3
0z
c I I + n (2)N0 3
] nĥ n
= [0,1 + 0,2] + 0,7 = 1,0 mol
=> a = 1,0 mol => Đáp án B
Bài tập 7 : Hoà tan 3,6 gam một kim loại M vào đung dịch HN0 3 ta thu được 1,12 lít
khí N20 (đktc). Xác định kim loại M ?
A. Fe B. AI c . Zn D. Mg
Dạng toán: M + HNO 3 —>N20 . Xác định kim loại
Phân tích :
■Lập phương trình f(n, M) = 0 với n là hoá trị của kim loại M
■Việc lậ p phương trình dựa vào VN 0 ; mM= 3,6g và ĐLBT electron
^ H ư ớ n g dẫn ______________ ________
112Sô mol nM~ = = 0,05 mol
2 22,4
Quá trinh cho và nhận electron giữa HNO3 và M :
Nhường e Nhận e
Wl° - ne . Mn+
(n ià hoá tri của M)X X
+5 +12 N 0 “ + 8 e -> N2 0
0,4 0,05 mol
Theo ĐLBT electron : = 0,4 => X = 9nX.
Cho n = {1 ; 2 ; 3} và nghiệm phù hợp n = 3, X = 27 (AI) => Đáp án B
23
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
25/293
Bài tập 8 : Cho 9,6 gam Cu phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HNO3. Sau phảnứng giải phóng m ột hỗn hợp 4,48 lít khí (đktc) NO và N 0 2. Tính nồng độ
mol/1 của dung dịch HNO3.
A. 2 ,5 M B. 1,5M c. 1,24M D. 1,25M
Dạng toán : Cu + H N O 3 —>N O + N O 2 . Tính [ H N O 3 ]
Phân tích :■Lậ p 2 phương trình f(a, b) = 0 với a = nNO; b = nNO
• Việc lập phương trình dựa vàoVhhkhí ; nCu
^5 Hướng dẫn
Cách 1:
4 48 9 6nhr>kh = 7T ~ = a + b = 0 , 2 mol; nCu = 7fy=0,15mol
22,4 64
Nhường e Nhận e
Cu° - 2e -> Cu2+0,15 0,3
+5 +2 HNOg + 3 e ^ N O (1)
a 3a a
H NO3 + 1e -♦ i i o 2 (2)
b b b
Theo ĐLBT electron : 3a + b = 0,3 (3)
Từ (1,2, 3) => Tổng mol HNO3 phản ứng :
nHNO = (a + b) + S ne nhận = (a + b) + (3a + b) = 0,2 + 0,3 = 0,5 mol
0,5=> CM= ——= 1,25M => Đáp án D
Cách 2:
Nhận e+5 +2
H NOg+ 3e -> NO (1)
a 3a a
HNOg+ 1e -» N0 2 (2)
b b b
Theo ĐLBT electron : ỵ n e nhường = ^ne nhận
24
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
26/293
2 .nCu = ( 5 -2 ) .n NO + (5 - 4 ).nNO
9.6=> 2 .- 2— - 3 .a + b =>3a + b = 0,3 mol
64
*̂nHN0 3 = n̂N0 3 (1) + nNŨ3 (2)̂ + £ ne nhận
4 48= (a + b) + (3a + b) = —- - + 0,3 = 0,5 mol22,4
=> Cm (HNOs) = “ = 1.25M => Đáp án D 0,4
Cách 3:Quá trình cân bằng điện tích :
+5 +2N 0 3 + 3 e + 4H+ -* N 0 + 2H20
3a 4a a
NO3 + 1e + 2H+ -»N 0 2 + HzO
b 2 b b
Theo ĐLBT electron =>3a + b = 0,3 mol (1)
. 4 48Theo để : nY= nNO+ n.. „ = a + b = - 1— = 0,2 mol (2)
2 22,4
Từ (1,2) =>a = 0,05 mol và b = 0,15 mol
=>y n = n . = 4a + 2b = 4.0 ,05 + 2.0 ,15 = 0,5 mol ^ HNOg H
=> CM(HN03) = — = 1,25M Đáp án D
. Ậ ĐỀ
Bài tập 9 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,05 mol Mg và 0,1 mol Fe bằng dung
địch HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y khng chứa NH4NO3 v2,24 lít (đktc) một khí z duy nhất. Công thức của z là :
A .N 2 b . n o 2 c . n 2o D. n o
Bài tập 10 : Hoà tan hết 25,28 gam hỗn hợp Fe, Zn bằng dung dịch HNO 3 thu được3,584 lít hỗn hợp khí NO, N20 (đktc) với số moi m ỗi khí như nhau. Tính %
khối lượng của F e trong hỗn hợp.
A. 17,72% B. 71,27% c . 12,27% D. 7,27%
25
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
27/293
Bài tập 11 : Hoà tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Zn và 0,06 moi AI cần vừa đủ a moi
HNO 3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y không chứa NH 4 NO3 và 1,792
lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và N20. Giá trị của a là :
A. 0,368 mol B. 0,562 mol c. 0,528 mol D. 0,632 mol
Bà i tập 12 : Ch o 43,2 gam Cu phản ứng vừa đủ với 400 ml dung địch HN O3 . Sau phản
ứng giải phóng một hỗn hợp 4,48 ìít khí (đktc) NO và N20. Tính nồng độmol/1 của dung dịch HNO 3.
A. 4,25M B. 4,15M c . 2,24M D. 2,52M
Bài tập 13 : Hoà tan hết 25,28 gam hỗn hợp Fe, Zn bằng dung dịch HNO3 thu được
3,584 lít hỗn hợp khí NO, N20 (đktc) có tỉ khối đôi với H2 bằng 18,5. Tính
% khôi lượng của Fe trong hỗn hợp.
A. 12,27% B. 71,27% c . 17,72% D. 7,27%
Bà i tập 14 : Ho à tan 7,02g kim loại M bằng dung dịch HNO3 (lấy dư) thu được 1,344 lít
hỗn hợp khí Y gồm N2 và N20 và dung dịch X. Cho dung dịch X thu đượctác dụng với NaOH dư thu được 0,672 lít N H3 (các thể tích khí đo ở đktc).
B iế t tỉ khối của Y so vổi H2 là 18. Tìm tên M
A. Mg B. Fe c . AI D. Zn
Bài tập 15 : Hoà tan Cu dư trong 200 ml dung dịch HNO 3 0,5M và H2SO4 0,4M thu
được Vi (lít) NO (ở đktc). Giá trị V| là
A. 10,08 lít B. 1,568 lít c . 0,896 lít D. 8,96 lít
Bài tập 16 : Đun nóng 16,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi) với 0,15 mol 0 2 thu
được chất rắn X. Hoà tan rắn X với HC1 dư thu được 13,44 lít H 2 (ở đktc)X ác định kim loại M.
A. AI B. Fe c . Zn D. Cu
E DẠNG 2 : KỊM LOẠI + •
axit: HX ;H2S 0 4 loãng
H20
NaOH.ancol ROH,phenol
-> Hr
Phương pháp : T ừ hệ quả ĐLBT elec tron : nH = k-0a — .nkimioại
Ví dụ 1 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba ; 0,2 moi Na vào H 2O thu đườc VI (lít) khí ;lấy 0,25 mol Fe và 0,15 mol Mg vào HC1 dư thu được v 2 (lít) ; lấy 0,45 mol
AI và o dung dịch NaOH dư thu được V3 (lít). Tính Vị + v 2+ v 3 (đktc) ?
A. 48,15 lít B. 28,56 lít c . 12,05 lít D. 24,08 lít
26
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
28/293
^ H ưởng d ẫn
2 _ 1 2 2 3Hui = —-nDo + + —-nco + — .nM + — .n .iHg 2 Ba 2 Na 2 2 92
- „ '0,2 0,25 nHir 3.0,45 ..= 0,1 + + —— + 0 ,1 5 + ——— = 1,275 mol
2 2 2Vậy, tổng V, + v 2 + v 3 = 1,275.22,4 = 24,08 lít
Ví dụ 2 : Đ iện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hâp thụ hoàn toàn lượng
khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng,
nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay
đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,15M - B. 0,2M C .0 ,1M D. 0,05M
Nhận xét - Hấp thụ hoàn ton nghĩa là Cl2 phản ứng hết.
- Ớ nhiệ t độ thường nên tạo muối nitrơ NaClO
Dạng toán Đ iện phân dung dịch và tính CMcác chất liên quan
^ Hướng dẫn
Phương trình điện phân : CuCI2 — Qu + Q|2
0 32
nCu = -J— = 0,005 mol => rv , = 0,005 mol64 2
Cl2 + 2NaOH -» NaCIO + NaCI + H20
0,005 2.0,005 mol
I^NaOH phản ửng = 0,005 . 2 = 0,01 mol
=> ri|\iaOHdư = VNaOH-̂ M dư = 0,2.0,05 = 0,01 moi
riỊvịaOH ban đáu = 0 ,0 1 + 0, 0 1 = 0 ,0 2 m o l
Do đó, C|y/|NaOH ban đầu = Q 2 =
Ví dụ 3 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoátra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được
1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là
(biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 77,31%. B. 39,87% c. 49,87% D. 29,87%.
27
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
29/293
^5 Hướng dẫn
Theo định luật thành phần không đổi, xét hỗn hợp X : Xmol Na và 1 mol AI
Thí nghiệm 1 : X (Na = X, AI = 1,0 mol) + H20 -» V lít H2
Sô mol flu = —,nNa + —.nẠ|2 2 2
M à nA| = n = nNa = X mol OH
_ _ 1 3 1 3=> nH - —.nNa + —.nAi= —.Dua + —-nNa - 2.riNa - 2x2 2 2 2 2
Thí nghiệm 2 : X (Na = X, AI = 1,0 mol) + NaOH
_ hoá trị 1 3 1 3 . _ _ _ . _ nH — _ k̂im loại — -HNa + 0 '^Al — X + .1 —0 ,5x + 1 ,5
2 2 2 2 2 2
Vì khí thu được không ở điều kiện tiêu chuẩn nên ta lập tỉ lệ mol :
Phương pháp :Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nên tỉ lệ thể tích chính là tỉ lệ số m o i:
2x _ V 4
v > "h2,2, 0,5x +1,5 1.75.V 7
- 23 0 5=> %mN, = ---- --------. 100 = — * . 100 = 29,87%
m M + m AI 23.0,5 + 27.1 Na AI ’
^ (muối (Thuỷ luyện)H DẠNG 3 : KIM LOẠI + r
[Phi kim
Ví dụ : Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Zn và 0,02 mol AI phản ứng vừa đủ với dungdịch chứa đồng thời X mol AgN03 và y mol Cu(N0 3)2 tạo thành 6,24 gam
chất rắn Giá trị X và y lần lượt là :
A. 0,05 mol và 0,04 mol B. 0,03 mol và 0,05 mol
c. 0,04 mol và 0,03 mol D. 0,07 mol và 0,03 mol Dạng toán : Zn ; AI (vừa đủ) + A gN 03 ; C u(N 03)2
Phân tích : Lập phương trình ẩn X, y theo 6,24g và ĐLBT electron
28
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
30/293
^ H ư ớ n g d ẫn
Các quá trình cho và nhận electron :
Nhường e Nhận e
AI 3e ------- > Al3+ Ag+ + 1e ------- » Ag
0 ,02 0,06 X X
Zn 2e -------» Zn2+ Cu2+ + 2e ------ Cu
0 ,02 0,04 2 y y
Theo ĐLBT electron :
X + 2y = 0,06 + 0,04 = 0,1 (1)
Theo đề : m rẳn = m Ag + mCu = 108x + 64y = 6,2 4 (2)
Từ (1, 2)=> X= 0,04 mol và y = 0,03 mol=> đáp án c
DẠNG 4 : CHUỖl PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
Ví dụ 1 : [Fe2+ -» Fe3+] Hoà tan 15,2 gam F eS 0 4 (trong dung dịch H2SO4 loãng, dư)
vừa đủ với V ml dung dịch KMn04 0,5M. Giá trị của V là :
A. 24 ml B. 40 ml c. 8,9 mỉ D. 2,24 ml
^ H ư ớ n g d ẫ n
_ 15>2 _ n ,rv co = — — = 0,1 mol FeS04 ĩ 52
Quá trình nhường, nhận e :
Nhường e Nhậ n e
+7 +2 Mn + 5e -> Mn
X 5.X
+2 +3 2 F e S 04 - 2 e - > Fe2 (S 0 4 )3
0,1 0,1
y .n nhường = 5x moi I n nhận = 0,1 mol
Theo ĐLBT electron : 5x = 0,1 « X = — = 0,02 mol5
=> v = ^ ^ = 0 ,0 4 lít = 40 ml0,5
29
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
31/293
Ví dụ 2 : Cho 69,6 gam M n0 2 tác dụng với dung dịch HC1 đặc, dư thu được mộtlượng khí X. Dân X vào 500ml dung dịch NaOH thu được dung dịch A.
Tổng nồng độ moi các chất trong A là
A. 8,4M B. 2,8M 'C. 3,2M D. 2,4M
^ H ư ớ n g d ẫn
69,6
87
Theo ĐLBT electron :
2.(1 - 0).nc|^= (4 - 2).nMn0^ => nC!2 = nMn0^= 0,8 mo!
MnOa + 4HCI -» MnCIa + Cl2 + 2H20
Cl2 + 2NaOH -> NaCI + NaCIO + HaO
0 ,8 0 ,8 0 ,8
nNaCI = nNaCIO = 0,8 mo1
= — =1,6M'(NaCIO) 0,5
Tổng nồng độ = 1 ,6 + 1 ,6 = 3,2M
CM = CM(NaCI)
Bài t ậ p 1 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư), thu được dung dịch
X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnơ 4 0,5M. Giá trịcủa V là :
A. 80 B. 40 c. 20 D. 60
^ H ư ớ n g dẫn
5,6nFeS04 =n Fe= ^ =0 ,1 mol
Quá trình oxi hoá - khử của F eS 0 4 và KMn04 :
Mn+7 + 5e -» Mn+2 Fe +2 - 1 e Fe+3X 5x 0,1 0,1
Theo ĐLBT electron : 5x = 0,1 => X = — = 0,02 mol5
=> V = = 0,04 lít = 40 ml0,5
Bài tập 2 : Để m (gam) bột sắt ngoài không khí. Sau một thời gian được hỗn hợp Bnặng 12g gồm Fe, FeO, Fe 20 3 và Fe30 4. Hoà tan hế t B bằng H N O 3 thây
giải phóng 2,24 lít NO (đktc) duy nhất. Định m ?
A. 10,08gam B. ll,2 ga m c. 16,08gam D. 14,02gam
30
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
32/293
Dạng toán : Fe + oxi -» hỗn hợp {Fedư và oxit} — +HN° 3 >NO
phân tích : Fe + 0 2 —» hỗn hợ p : Fedư và {FeO ; Fe20 3 ; Fe30 4}=Fex0 y
nFe= nFe dư + X. n.FexOy
^ H ư ớ n g d ẫn
Cách 1
Sơ đồ : Fe — ^ —> {Fedư= a (mol) và FexOy = b} — - —-°-3—>
2 24NO = = 0,1 mol
22,4
nFe = a + bx (mol). Vậy, ta cần tính (a + bx)
Quá trinh nhường, nhận e : (nNO= 0,1 mol)
Nhường e Nhận e
FexOy - x.(3 - xFe(NOL X a
b b.(3x - 2y)+5 +2
NO" + 3e NO
0,3 0,1+3
Fe°dư - 3e Fe(NO)3
a 3.a
£ n nhường = 3a + b.(3x - 2y) mol e
I n nhân = 0,3 mol e
Theo ĐLBTele.ctron : 3a + b.(3x - 2y) = 0,3« 3(a + b.x) - 2yb = 0,3 (1)
Theo để : mB = mFe + mF n = 12 Đáp án A
Nhận xét : Với cách này ta có thể tính được số mol hỗn hợp các oxit = 0 ,12
Cách 2 : Xem FeO và Fe20 3 là Fe30 4. Vậy B = {Fedư; Fe30 4}
Goi b mol = rv n ; a mol = nFedư 3 4
31
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
33/293
3Fe phàn ứng■ ^
3b b
̂ t>anđáu = F̂edư +■*̂ Fe phàn Ofng= 3 + 3b
Theo đề : mFe Q +mFedU= 3 56a + 232b = 12 (3)
Theo đề, quá trình oxi hoá Fe bởi HN03 : __________________
Nhường e Nhận e
+3Fe°dư - 3e -> Fe(NO)3
a 3.a +5 +2 NOg + 3© —> NO
0,3 0,1
8+3 8 +3 Fe3 0 4 - 3.(3 - - ) e -» 3Fe(NO)3
3
b b
y . n nhưỡng = 33 + b moie y n nhãn = 0,3 mol e
Theo ĐLBT electron : £ n nhận = Z n_ nhường e e
=> s ố mol e của Fe nhường = Số mol e củ a N nhận
=> 3a + b = 0,3 (4)
Từ (1, 2) => a = 0,09 m o l; b = 0,03 mol
Vậy, mFe ban đáu = 56 .(a + 3b) =56. (0 ,09 + 3.0,03) = 10,08 g => Đáp án A
Cách 3 : Xem FeO và Fe20 3 là Fe30 4. Vậy B = {Fedư; Fe30 4}
Gọi b mol = ,nFe 0 ; a mol = nFedư => Z nFe ban đẩu = a + 3bTheo đ ề m Fe 0 +mF dư = 3 « 56a + 232b = 1 2 (5)
Ta thấy trong Fe30 4 = Fe0.Fe20 3 = b mol=> riFeo = b ; chỉ có FeO tham
gia phản ứng oxi hoá khử. Do đó, sự nhường e của Fe 30 4 cũng là của FeO
Theo đề, sự nhường e của FeO và sự nhận e của HNO3 :
Nhường e Nhân e+3
Fe°dư - 3e ->Fe(NO )3
a 3.a+5 +2
NOg + 3e —> NÒ
0,3 0,1+2 +3 F e O - 1 e ^ F e ( N O )3
b b
I n nhường = 3a + b mol Z ne nhận = 0,3 mol
32
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
34/293
Theo ĐLBT electron : ỵ n e nhận = Z ne nhướng => 3a + b = 0,3 (6 )
Từ (5, 6 ) => a = 0,09 m o l; b = 0,03 mol .
Vậy, mFe ban dắu = 56. (a + 3b) = 56. (0 ,09 + 3.0,03) = 10,08g => Đáp án A
ị ặ DẠNG 5 : ĐIỆN PHÂN
Bài tập 1 : Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ và dòng điện có cường độ 20A
sau thời gian 3 phút 13 giây thấy ở anot thoát ra V (ml) (đktc) khí. Giá trị
của V là :
A. 224 B. 448 c. 672 D. 896
^ H ư ớ n g dẫn
Qui đổi : 3 phút 13 giây = 3.60 giây + 13 giây =193 giây
Cách 1:
ne =l.t 20 .193 , — ^ ; — _ 0 04 mol
96500 96500
Ở an ot : 2CI- - 2e -> CI2T
0,04 0,02 (mol)
=> IV , = = 0,02 mol => yn. = 0,02.22,4 = 0,448 lít = 448 ml2 2 C l2
Cách 2 : CuCI2 dp >Cu + Cl2Số mol Cu theo đinh luật Faraday :
l.í _ 20.193 _ . no ,= — P — = — T—— = 0,02 mol
Cu 96500.a 96500.2
nc| = nCu= 0,02 mol=> VC| = 0,02.22,4 = 0,448 lít = 448 ml
Bài tập 2 : Mắc nôi tiếp 2 bình điện phân : bình 1 đựng dung dịch AgNƠ3, bìrih 2 đựngdung dịch C u ơ 2. Điện phân với điện cực trơ, dòng điện có cường độ 10A
trong 3 phút 13 giây, ở bình 2 dung dịch vẫn còn màu xanh. Tính khôi
lượng kim loại sinh ra ở catot của mỗi bình điện phân.
A. mAg = 2,16g ; mCu = l,28g B. mAg = l,08g ; mCu = l,28g
C.m Ag = 1,08g ; mCu = 0,64g D. mAg = 2,16g ; mCu = 0,64g
3A-PPGNBT Trắc Nghiệm Môn Hũá 33
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
35/293
^ Hướng d ẫn
Quy đổi : 3 phút 13 giây = 180 + 13 = 193 giây
Vì mắc nối tiếp nên điện lượng đi qua mỗi bình bằng nhau :
He (bình 1) = n e (binh 2)
SỐ mol (e) tham gia điện phân :
i.t _ 10.193rie (binh1) — ne (binh2) - - g6500 - 0,02 mol
Ở catot bình 1 Ở catot bình 2
Ag+ + e -> A gị 0 ,02 0 ,02
Cu2+ - 2e -> Cu°
0 , 0 2 0,01
=> nnAg = 0 ,0 2 . 108 = 2,16 gam => mcu = 0 .01 . 64 = 0 , 6 4 gam
=> Đáp án D
C H U Y Ê N Đ Ể I Ĩ I ___________________________________________________________________
GIẢI NHANH THEO NGUYÊN LÍ
BẢO TOÀN NGUYÊN Tố
ĩ. NỘI DUNG
Trong m ột châ't công thức tổng q u á t: AxByCz với số mol là a
Sô" mol Ax = Sô" mọl By = sô" mol C2 = a (mol)
Sô" mol A = a.x (m ol) ; s ố mol B = a.y (m ol) ; s ố mol c - a.z (mol)
Số mol c 2 = a. — (m ol); số moi A2 = a. — (m ol); số mol B2 = a. -7 - (mol)2 2 2
z.số mol c m= a. — (mol)
m
Ví dụ.
Xét K C I O 3 : nK c l 0 = Ĩ1C| (cùng số nguyên tử Cl)
và nKao = nQ (cùng số nguyên tử O)
34 3B- PPGNBT Trắc Nghiệm Môn Hoá
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
36/293
‐ 1 - 7n 0 2 2 ' n KC103 ’ npe n Fc30 4 ; n° n Fe30 4
II . P H Ạ M V I Á P D Ụ N G
Nguyên lí b ảo toàn nguy ên tố được áp dụng trong các trường hợp :
Hợp chất vô cơ :
Ví dụ.
nco = nCo2 = nc
n c o 2 = n o 2
rico = nQ
Hựp chất hữu cơ :
Ví dụ. CxHyOz có a mol thí sô" mol nc = x.a ; I)H= y .a mol và no = z.a Dung dịch trung hoà điện :
Ví dạ. Dung dịch gồm Mg2+ ; H+ và SO^~
nu cn = n _ ; n„ = n v n = 2 . n0M g S 0 4 M g2 + H 2 S 0 4 s o 2 - h + H2 S 0 4
Trong phản ứng oxi hoá - khử :
Ví dạ. Kim loại M (hoá trị a) + HN0 3 —>V lít hỗn hợp NO và N 0 2
Ngu yên lí bảo toàn ng uyên tố M : nM= nM(NO ) Nguyên lí b ảo toàn nguy ên tố nitơ :
nN= a.nM= a. nM(Nữ^
n HNO = ° N ( c ù n § sô N )
NLBT nguyên tô" N trong các hợp chất :
H. n Irong các hợpchất Ĩ1n trong axit ban đầu
n N ( H N O p ~ n N ( M ( H N 0 3 ) a ) + n N (NO) + n N ( N O J
rỉM — a. n. .,Mri . + (n NI~ + n )J M (N 03 )a v NO n o 2
V‐ a.nM + nhi, kh ‐ a‐iiM + -■ -
22,4
35
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
37/293
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HOẠ
Bài tậ p 1 : Hoà tan hoặn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axitHNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muốisunfat)
duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04 B. 0,075 c. 0,12 D. 0,06
^ H ư ỏ n g d ầ n _____________________ •
Theo ĐLBT nguyên tố
Số mol s trong hỗn hợp (trước phản ứng) :
"s = 2 n FeS2 + ncũ2S 0,12 + a = ’ + a
s ố mol s trong muối (sau phản ứng) :
ns = nCu S 0 4 + 3 -nFe2(S 0 4)3 = 2 -nCu2S + 3 -1/2- nFeS 2 = 2 a + 3 .1/2 .0,1 2
T h e o Đ L B T n gu yên tô lưu huỳnh I ns (trong hỗn hợp) = ns (trong muối)
0,24 + a = 2a + 0,12 ,— => a = 0,0 6 mol 2
Bài tập 2 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 moi FeS 2 và a mol Cu2S vào axit
HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) v V khduy nhất NO (đktc). V có giá trị là :
‘ A. 6,72 lít B. 13,44 lít c . 15,68 lít D. 17,92 lít
^ H ư ớ n g d ẫ n
Theo bài tập 1, NLBT nguyên tố s , ta có : a = 0,06 mol
Tính VNO? (Áp dụng thêm ĐLBT electron)
Sự nhường (e)ở phản ứng FeS2 và Cu2S với H N O 3+2 ‐ 1 +3 +6 +1 ‐2 +2 +6FeS2 - 1 5 e —> F e + 2 s CU2 s ‐ 10e —ỳ 2 C u + s
0,12 15.0,12 a10.a
Sự nhận electron của nitơ :
+5 +2N 03 + 3 e -» NO
3x X
Theo ĐLBT electron, ía có : 3x = 15.0,12 + 10.a
V ơi 3 = 0 ,0 6 —> X = nNO — 0 ,8 m ol —> V|\ j o = 0 , 8 . 2 2 , 4 = 1 7 , 9 2 lít
36
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
38/293
Bài tậ p 3 : Cho m gam m ột ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, khôi lượng chất rắn trong bình giảm 0,32
gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khôi đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m
l :
A. 0,64 . B. 0,46 . c. 0,32 . D . 0 ,92 .
^Hướng dẫn
0 32no (bi tách ra) = “7 0 , 0 2 mol nCuo = 0,02 mol
16
CnH2n + lOH + Cu O —> GnH2nO + H2O + Cu
0,02 0,02 0,02 0,02
Để tính M của ancol ta cần xác định n thông qua phương trình một ẩn,
theo đề : dhh/H = 15,5 M= 15,5.2 - 31
^ mH p +ĩX ^ O = 31 ^ 0 0 2 . 1 8 ^ 02 (140 + 1 6 ) =31 ^ n = 2nur.+nnw ~ 0 ,02 + 0 ,02
n 2n
Vậy, m = 0,02 .(14n + 18) = 0,02.46 = 0,92 gam
Bài tập 4 : Đố t cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm m etan, etan, propan
bằng oxi không khí (oxi ch iếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí C 0 2 (ở
đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏnhấtcần dùng để
đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. c. 84,0 lít. D. 56,0 lít. Phương pháp - ĐLBT nguyên tố
- Ví dụ : n 02 = ‘/2 nG; nơ = 2n C0 2 ; nG=n H2 0
ĐLBT nguyên tố :
7,84 9,9
n0 = 2 rv n + r\, n = 2 .- L— + - l-= 1,2 5m ol 2 2 22,4 181 25
=> nn = Vz n0 = J— = 0,625 mol 2 2
=> Vq = 0 ,6 2 5 .2 2 ,4 = 14 lít ̂ V khôngkhí = 1 4 . ^ = 70 lít
37
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
39/293
Bà i tậ p 5 : Trung hoà một lượng axit hữu cơ đơn chức A bằng NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng rồi đốt cháy hết lượng muối khan thu được 7,92 g
CƠ2 và 6,36 g Na2C0 3 và hơi nước. Công thức của X là :
A. HCOOH B. C2H5COOH c. C2H3COOH D. CH3COOH
^ Hướng dẫn ______ ___________________________
Theo để : A là axit đơn chức nên có công thức CxHy0 2
Áp dụng NLBT nguyên tố c : Số mol c trong A là nc = x.nA
nA= nNaOH = 2 .nNa co = 2 . ^ ^ = 0,12 mol => nC(A) = 0,12.x
Mặc khác : NLBT nguyên tố c trong cá c hợp chất
trong các hợp chất = trong chất ban đầu
Vậy, nC (A) = nc (muối) = nC(C 02) + nC(Na2C0 3) = nC 0 2 + nNa2C 0 3
7,92 6,36 .= - --- + -1— = 0,24 mol
44 106
Suy ra :n c = 0,12 x 0,12.x = 0 ,2 4 X = 2. Vậy A : CH3COOH
Bài tập 6 : Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe và 0,02 mol Cu bằng dung dịch
HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp NO, N 0 2. Th ể tích dung dịch
HNO3 2M tối thiểu cần dùng là :
'A. lQml B. 20ml c . 30ml D. 40ml
^5 Hướng dẫn '
Nguyên lí bảo toàn nguyên tố N trong các hợp chất:
£ " n trong các hợp chất —
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
40/293
Bài tập 7 : Chia 12 gam hỗn hợp 2 kim loại A,B có hoá trị không đổi thành 2 phần
bằng nhau.
Phần 1 : tan hết trong dd HC1 thoát ra 1,568 lít H2 (đktc) và ưi| gam muối.
Phần 2 : tác dụng hết với oxi tạo thành m2 gam hỗn hợp oxit. Tính rxi| và m2.
A. IT1| = 10,97g ;m 2 = 8,15g B. nil = 10,97g ;m 2 = 7,l2g
c .m!= 7,12g ; m2 = 12,7g D. m, = 12,7g ; m2 = 8,15g
^ Hướng dẫn
S ố mol nH = = 0,07 mol2 22,4
Quá trình nhận electron : 2H+ + 2e -» H2
0,14 0,14 0,07
=> S ố mol e nhận của H+ là : 0,07.2 = 0,14 mol
ĐLBT electron và Định luật thành phần không đổi (2 phần bằng nhau) :
Sô' e kim loại nhường cho H+ = số e kim loại nhường cho o
Hay : s ố mol e của H+ nhận = Số mol e của o nhận = 0,14 mol
o + 2e ------- ■> O2- } - » oxit
0,07 *-0 ,14 -* 0,07
Bảo toàn nguyên tố : n += nHci = n _ = 0,14 mol H Cl
12Khối lượng muối = rrh = mKimloạiphãrn + rn _= — +0,1 4 . 35 ,5 = 10,97 gamCl 212
K h i lư ợ n g o x i t = m 2 = m Kirn loại phần 2 + m 2‐ = — + 0 , 0 7 . 1 6 = 7 , 1 2 g a m
Bài tập 8 : Hoà tan 16 gam hỗn hợp X gồm AI, Fe, K bằng dung dịch HC1 dư được
dung dịch Y và 17,92 lít H2 (đktc). Cô cạn Y được bao nhiêu gam hỗn hợp
muối khan ?
A. 87,2 g B. 26,7g c. 72,8 g D. 64,7 g
^ H ư ớ n g d ẫ n
Cách 1 :
Gọi M là kí hiệu chung của 3 kim loại
Gọi ĩĩ là hoá trị củ a M, ta có phản ứng :
39
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
41/293
M + n HC1 -»MCI- + - H2n 2
ana a —
2
aM = 16
an _ 17,92 _ 0 8 « an = 1,62 “ 22,4 ’
^ muối khan ~ q( M + 35 ,5 n ) = âM + 3 5 ,5 .3 0
= 16 + 1,6.35,5 = 72,8 gam
Lưu ý : Vi 3 kim loại có hoá trị khác nhau nên phải gọi hoá trị trung bình
của chúng là iĩ
Càch 2 :
Theo ĐLBT khối lượng tá có :
ITlx + mHCI = rnmuối khan ^muóikhan —l"Hx ITIh CI 2
___ 17 92NLBT nguyên tố H : nHci = nH= 2 .nH = 2. = 1 ,6 mol
2 22,4
Vậy : mmuốikhan = 16 + 1,6 .36,5 - 0,8.2 = 72,8 gam
Cách 3 :
Ta co mmuốikhan = m 3++ m 2+Al Fe K UI
= (nrìA| + m Mg + m K) + mci
17 92
NLBT nguyên tố : n_ _ = n , = 2.nu = 2. — =1,6 mol cr H 2 22,4Vậy : mmuối khan = 16 + 1,6 .35,5 = 72,8 gam
Lưu ý. Vì khối lượng electron rất nhỏ nên :
mcr = mCi ; mA|3+ = mA) ; mF 2+ = mFe ; mK+ = mK
Bài tậ p 9 : Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm c o và H2 đi qua một ống sứ đựng
hỗn hợp gồm ba oxit gồm MgO, Fe 30 4, Fe20 3 nung nóng, phản ứng hoàn
toàn. Sau phản ứng thu được chất rắn ; hỗn hợp khí hơi nặng hơn khối
lượng hỗn hỢp V là 0,64gam. Tính V ?
A. 0,448 B. 0,896 c. 0,56 D. 7,84
40
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QU
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQU
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
-
8/9/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH VÀ GIẢI ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT TUYỂN SINH ĐH M…
42/293
$5Hướng dẫn
Quá trình khử oxi từ oxit bằng hỗn hợp {CO, H2} có thể mô tả theo sơ đổ
c o + o - > c o 2 (1 )
H2 + 0 - > H 20 (2)
Theo NLBT nguyên tố : Phần khối lượng hỗn hợp khí tăng lên bằng khối
lương oxi bi khử từ các oxit