báo cáo bông hàng tháng - cotton incorporated · bÁo cÁo bÔng hÀng thÁng | thÁng 3 2019...

14
Dữ liệu giá gần đây xu/lb Giá trị mới nhất (Tháng 3 1) Tháng mới nhấ (Tháng 2) 12 tháng qua Giá đang giao dịch NY 73,8 71,5 80,9 Chỉ Số A 80,8 81,1 90,1 Chỉ số CC 105,1 104,6 107,9 Giá giao ngay Ấn Độ 75,2 75,1 81,8 Giá giao ngay Pakistan 75,6 75,7 79,2 Thêm dữ liệu về giá ở đây. Giá thiệu có sẵn ở đây. Bảng cân đối toàn cầu triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Tồn đầu kỳ 17,5 17,6 17,7 Sản lượng 26,9 25,8 25,9 Nhà máy sử dụng 26,7 26,9 26,9 Tồn cuối kỳ 17,7 16,4 16,6 Tỉ lệ tồn/sử dụng 66,2% 61,1% 61,6% Bảng cân đối Trung Quốc triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Tồn đầu kỳ 10,0 8,3 8,3 Sản lượng 6,0 6,0 6,0 Nhập khẩu 1,2 1,6 1,6 Nhà máy sử dụng 8,9 8,8 8,8 Xuất khẩu 0,0 0,0 0,0 Tồn cuối kỳ 8,3 7,0 7,0 Tỉ lệ tồn/sử dụng 92,4% 79,6% 79,6% Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốc triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Tồn đầu kỳ 7,5 9,4 9,4 Sản lượng 21,0 19,8 19,9 Nhập khẩu từ Trung Quốc 0,0 0,0 0,0 Nhà máy sử dụng 17,8 18,1 18,1 Xuất khẩu đến Trung Quốc 1,2 1,6 1,6 Tồn cuối kỳ 9,4 9,4 9,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 49,4% 47,6% 48,3% Dữ liệu bổ sung ở đây. 65 75 85 95 105 115 Chỉ số CC (xu/lb) Chỉ Số A Giá đang giao dịch NY Thị Trường New York và Chỉ Số A Tăng Nhẹ, Giá Bông Trung Quốc Ổn Định THÁNG 3 2019 Báo cáo bông hàng tháng Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều ổn định hoặc tăng nhẹ trong tháng rồi. Giá hợp đồng kỳ hạn tháng 05 thị trường NY tăng trong tháng rồi, từ mức dưới 70 xu/lb vào giữa tháng 02 lên mức gần 74 xu/lb trong những giao dịch gần đây. Chỉ số A cũng tăng, từ mức dưới 80 xu/lb lên mức gần 83 xu/lb. Chỉ số giá bông giao ngay Trung Quốc (CC 3128B) ổn định cả theo giá ngoại tệ lẫn nội tệ (gần 105 xu/lb, tương đương 15.500 RMB/tấn). Giá bông Shankar số 6 giao ngay tại Ấn Độ tăng nhẹ theo giá ngoại tệ (từ 75 lên 77 xu/lb) và giá nội tệ (từ 41.700 lên 42.400 INR/candy). Giá bông Pakistan giao ngay ổn định ở mức 76 xu/lb, tương đương 8.600 PKR/maund. CUNG. CẦU, & GIAO DỊCH Báo cáo tháng này của Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA) ít có điều chỉnh. Sản lượng toàn cầu dự kiến vụ 2018/19 được điều chỉnh tăng 440.000 kiện (đạt 118,9 triệu kiện). Lượng tiêu thụ được điều chỉnh giảm 50.000 kiện (hầu như không đổi, còn 123,6 triệu kiện). Sản lượng tăng nhẹ và lượng tiêu thụ giảm nhẹ làm lượng tồn kho toàn cầu dự kiến tăng nhẹ (tăng 590.000 kiện, đạt 76,1 triệu kiện). Ở phạm vi quốc gia, sản lượng tăng mạnh ở Brazil (tăng 350.000 kiện, đạt 11,8 triệu kiện) và Pakistan (tăng 200.000 kiện, đạt 7,7 triệu kiện). Sản lượng tăng ở các quốc gia trên được cân bằng bởi sản lượng giảm ở Úc (giảm 100.000 kiện, còn 2,5 triệu kiện). Không có quốc gia nào có lượng tiêu thụ thay đổi quá 100.000 kiện. Giao dịch thương mại toàn cầu được điều chỉnh giảm nhẹ (giảm 130.000 kiện, còn 42,2 triệu kiện). Quốc gia có lượng nhập khẩu giảm đáng kể là Indonesia (giảm 100.000 kiện, còn 3,6 triệu kiện). Quốc gia có lượng xuất khẩu thay đổi đáng kể là Brazil (giảm 200.000 kiện, còn 6,0 triệu kiện). TỔNG QUAN GIÁ Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ tổ chức hội nghị triển vọng ngành bông thường niên vào cuối tháng 2 hàng năm. Hội nghị này là nơi để USDA công bố các ước lượng ban đầu về cung và cầu trong vụ mùa tới. Trong vụ 2019/20, USDA dự kiến sản lượng sẽ tăng (tăng 8,0 triệu kiện, đạt 126,5 triệu kiện). Lượng tiêu thụ dự kiến trong vụ mùa tới sẽ tăng bằng với tỷ lệ tăng trưởng trung bình trong những năm gần đây (1,9 triệu kiện, đạt 125,5 triệu kiện). Tiêu thụ toàn cầu đã tăng trưởng với tỷ lệ cao trong những năm gần đây, và nếu con số ước lượng là chính xác thì lượng tiêu thụ trong vụ mùa tới sẽ lập kỷ lục mới. Như vậy, một thập kỷ với lượng tiêu thụ bông ảm đạm, đã kéo dài hơn 10 năm kể từ giai đoạn khủng hoảng kinh tế trong vụ 2008/09 và giai đoạn giá kỷ lục vụ 2010/11, sẽ kết thúc. Lượng tiêu thụ bông toàn cầu, lần đầu tiên sau hơn 10 năm, vượt mức kỷ lục trước đây trong vụ 2006/07.

Upload: others

Post on 09-Jan-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

                                              

Dữ liệu giá gần đây

xu/lb

Giá trị mới nhất

(Tháng 3 1)

Tháng mới nhấ (Tháng 2)

12 tháng qua

Giá đang giao dịch NY 73,8 71,5 80,9 Chỉ Số A 80,8 81,1 90,1 Chỉ số CC 105,1 104,6 107,9 Giá giao ngay Ấn Độ 75,2 75,1 81,8 Giá giao ngay Pakistan 75,6 75,7 79,2 Thêm dữ liệu về giá ở đây. Giá thiệu có sẵn ở đây.

Bảng cân đối toàn cầu triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Tồn đầu kỳ 17,5 17,6 17,7 Sản lượng 26,9 25,8 25,9 Nhà máy sử dụng 26,7 26,9 26,9 Tồn cuối kỳ 17,7 16,4 16,6 Tỉ lệ tồn/sử dụng 66,2% 61,1% 61,6%

Bảng cân đối Trung Quốc triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Tồn đầu kỳ 10,0 8,3 8,3 Sản lượng 6,0 6,0 6,0 Nhập khẩu 1,2 1,6 1,6 Nhà máy sử dụng 8,9 8,8 8,8 Xuất khẩu 0,0 0,0 0,0 Tồn cuối kỳ 8,3 7,0 7,0 Tỉ lệ tồn/sử dụng 92,4% 79,6% 79,6%

Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốc triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Tồn đầu kỳ 7,5 9,4 9,4 Sản lượng 21,0 19,8 19,9 Nhập khẩu từ Trung Quốc

0,0 0,0 0,0

Nhà máy sử dụng 17,8 18,1 18,1 Xuất khẩu đến Trung Quốc

1,2 1,6 1,6

Tồn cuối kỳ 9,4 9,4 9,5 Tỉ lệ tồn/sử dụng 49,4% 47,6% 48,3% Dữ liệu bổ sung ở đây.

65

75

85

95

105

115

Chỉ số CC (xu/lb)Chỉ Số AGiá đang giao dịch NY

Thị Trường New York và Chỉ Số A Tăng Nhẹ, Giá Bông Trung Quốc Ổn Định

THÁNG 3 2019

Báo cáo bông hàng tháng 

Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá 

 

   

CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY

Hầu hết các chỉ số giá cơ bản đều ổn định hoặc tăng nhẹ trong tháng rồi.

Giá hợp đồng kỳ hạn tháng 05 thị trường NY tăng trong tháng rồi, từ mức dưới 70 xu/lb vào giữa tháng 02 lên mức gần 74 xu/lb trong những giao dịch gần đây.

Chỉ số A cũng tăng, từ mức dưới 80 xu/lb lên mức gần 83 xu/lb.

Chỉ số giá bông giao ngay Trung Quốc (CC 3128B) ổn định cả theo giá ngoại tệ lẫn nội tệ (gần 105 xu/lb, tương đương 15.500 RMB/tấn).

Giá bông Shankar số 6 giao ngay tại Ấn Độ tăng nhẹ theo giá ngoại tệ (từ 75 lên 77 xu/lb) và giá nội tệ (từ 41.700 lên 42.400 INR/candy).

Giá bông Pakistan giao ngay ổn định ở mức 76 xu/lb, tương đương 8.600 PKR/maund.

CUNG. CẦU, & GIAO DỊCH

Báo cáo tháng này của Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA) ít có điều chỉnh. Sản lượng toàn cầu dự kiến vụ 2018/19 được điều chỉnh tăng 440.000 kiện (đạt 118,9 triệu kiện). Lượng tiêu thụ được điều chỉnh giảm 50.000 kiện (hầu như không đổi, còn 123,6 triệu kiện). Sản lượng tăng nhẹ và lượng tiêu thụ giảm nhẹ làm lượng tồn kho toàn cầu dự kiến tăng nhẹ (tăng 590.000 kiện, đạt 76,1 triệu kiện).

Ở phạm vi quốc gia, sản lượng tăng mạnh ở Brazil (tăng 350.000 kiện, đạt 11,8 triệu kiện) và Pakistan (tăng 200.000 kiện, đạt 7,7 triệu kiện). Sản lượng tăng ở các quốc gia trên được cân bằng bởi sản lượng giảm ở Úc (giảm 100.000 kiện, còn 2,5 triệu kiện). Không có quốc gia nào có lượng tiêu thụ thay đổi quá 100.000 kiện.

Giao dịch thương mại toàn cầu được điều chỉnh giảm nhẹ (giảm 130.000 kiện, còn 42,2 triệu kiện). Quốc gia có lượng nhập khẩu giảm đáng kể là Indonesia (giảm 100.000 kiện, còn 3,6 triệu kiện). Quốc gia có lượng xuất khẩu thay đổi đáng kể là Brazil (giảm 200.000 kiện, còn 6,0 triệu kiện).

TỔNG QUAN GIÁ

Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ tổ chức hội nghị triển vọng ngành bông thường niên vào cuối tháng 2 hàng năm. Hội nghị này là nơi để USDA công bố các ước lượng ban đầu về cung và cầu trong vụ mùa tới. Trong vụ 2019/20, USDA dự kiến sản lượng sẽ tăng (tăng 8,0 triệu kiện, đạt 126,5 triệu kiện). Lượng tiêu thụ dự kiến trong vụ mùa tới sẽ tăng bằng với tỷ lệ tăng trưởng trung bình trong những năm gần đây (1,9 triệu kiện, đạt 125,5 triệu kiện).

Tiêu thụ toàn cầu đã tăng trưởng với tỷ lệ cao trong những năm gần đây, và nếu con số ước lượng là chính xác thì lượng tiêu thụ trong vụ mùa tới sẽ lập kỷ lục mới. Như vậy, một thập kỷ với lượng tiêu thụ bông ảm đạm, đã kéo dài hơn 10 năm kể từ giai đoạn khủng hoảng kinh tế trong vụ 2008/09 và giai đoạn giá kỷ lục vụ 2010/11, sẽ kết thúc. Lượng tiêu thụ bông toàn cầu, lần đầu tiên sau hơn 10 năm, vượt mức kỷ lục trước đây trong vụ 2006/07.

Page 2: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến [email protected] Nguồn: Dữ liệu giá lấy từ Reuters, Cotlook, Hiệp Hội Bông Ấn Độ và Hiệp Hội Bông Karachi, Cung, cầu và dữ liệu thương mại từ Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ. Miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin trong báo cáo này có được từ các nguồn tin đại chúng và đăng ký riêng được coi là đáng tin cậy; tuy nhiên, Cotton Incorporated không bảo đảm tính chính xác và đầy đủ của các thông tin này. Công ty sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc sử dụng thông tin này và không có bất cứ bảo đảm nào. Các thông tin trong báo cáo này không dựa trên mục đích tạo quyết định đầu tư. Các thông tin không có ý định dự báo và đoán giá hoặc các sự kiện tương lai.

© 2019 Cotton Incorporated. All rights reserved; America's Cotton Producers and Importers

 

Sản lượng bông toàn cầu triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Trung Quốc 6,0 6,0 6,0 Ấn Độ 6,3 5,9 5,9 Mỹ 4,6 4,0 4,0 Brazil 2,0 2,5 2,6 Pakistan 1,8 1,6 1,7 Các nước khác 6,3 5,8 5,8 Thế giới 26,9 25,8 25,9

Tiêu thụ bông toàn cầu triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Trung Quốc 8,9 8,8 8,8 Ấn Độ 5,3 5,4 5,4 Pakistan 2,4 2,3 2,3 Bangladesh 1,6 1,7 1,7 Việt Nam 1,4 1,6 1,6 Các nước khác 7,1 7,1 7,1 Thế giới 26,7 26,9 26,9

Xuất khẩu bông toàn cầu triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Mỹ 3,5 3,3 3,3 Brazil 0,9 1,3 1,3 Ấn Độ 1,1 1,0 1,0 Úc 0,9 0,8 0,8 Benin 0,2 0,3 0,3 Các nước khác 2,4 2,6 2,6 Thế giới 8,9 9,2 9,2

Nhập khẩu bông toàn cầu triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Bangladesh 1,7 1,7 1,7 Trung Quốc 1,2 1,6 1,6 Việt Nam 1,5 1,6 1,6 Indonesia 0,8 0,8 0,8 Thổ Nhĩ Kỳ 0,9 0,7 0,7 Các nước khác 2,9 2,7 2,7 Thế giới 8,9 9,2 9,2

Tồn cuối kỳ thế giới triệu tấn 2018/19 2017/18 Tháng 2 Tháng 3 Trung Quốc 8,3 7,0 7,0 Ấn Độ 2,0 1,9 1,9 Brazil 1,9 2,3 2,4 Mỹ 0,9 0,9 0,9 Pakistan 0,6 0,6 0,6 Các nước khác 3,9 3,8 3,7 Thế giới 17,7 16,4 16,6 Bấm vào đây để dữ liệu bổ sung.

Hầu hết sản lượng tăng trong vụ 2019/20 đến từ Mỹ (tăng 4,1 triệu kiện, đạt 22,5 triệu kiện). Sản lượng tăng tại Mỹ là do diện tích thu hoạch tăng (USDA ước lượng diện tích thu hoạch tăng 23%) hơn là do diện tích gieo trồng tăng (USDA dự kiến diện tích gieo trồng sẽ tăng 1%).Tại Mỹ, sự khác biệt giữa diện tích gieo trồng và diện tích thu hoạch đến từ tỷ lệ bỏ hoang, khi các điều kiện gieo trồng không thuận lợi thì nông dân quyết định sẽ không thu hoạch. Trong vụ mùa trước, tình hình hạn hán tồi tệ tại Tây Texas (khu vực chiếm một phần ba diện tích gieo trồng tại Mỹ) làm diện tích bỏ hoang tăng mạnh. Trong suốt mùa thu, khu vực Tây Texas có lượng mưa cao hơn mức trung bình, và ngay cả khi tình hình thời tiết có trở nên khô hơn trong thời gian gần đây, hạn hán nghiêm trọng như năm ngoái sẽ không diễn ra trên diện rộng ở khu vực này. Hạn hán ít hơn sẽ làm cho tỷ lệ bỏ hoang thấp hơn và do đó sản lượng bông sẽ tăng.

Ngoài Mỹ, quốc gia có sản lượng dự kiến vụ 2019/20 tăng đáng kể là Ấn Độ (tăng 1,5 triệu kiện, đạt 28,5 triệu kiện). Ngoài Mỹ và Ấn Độ, sản lượng cũng tăng nhẹ ở một số quốc gia khác như (Pakistan tăng 700.000 kiện, đạt 8,4 triệu kiện, Brazil tăng 600.000 kiện, đạt 12,4 triệu kiện, Trung Quốc tăng 500.000 kiện, đạt 28,0 triệu kiện, Trung Á tăng 400.000 kiện, đạt 4,6 triệu kiện, và Thổ Nhĩ Kỳ tăng 300.000 kiện, đạt 4,0 triệu kiện). Ở các quốc gia còn lại, sản lượng hầu như không thay đổi.

Những ước lượng sớm rất có ích cho việc thiết lập các giả định, nhưng tình hình thị trường thực tế trong vụ mùa tới sẽ có nhiều biến động. Những vấn đề quan trọng mà thị trường đang và sẽ đối mặt sẽ làm thay đổi các chỉ số cung cầu trong vụ 2019/20.

Trong số đó, tình hình giao dịch thương mại đóng vai trò rất quan trọng, đặc biệt là tình hình căng thẳng thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc. Các cuộc đàm phán đang có xu hướng phát triển theo chiều hướng thuận lợi trong thời gian gần đây khi mà Mỹ đã hoãn thời gian áp thuế mới vô thời hạn đối với các dòng hàng vốn sẽ bị tăng thuế vào ngày 1 tháng 3. Tồn kho dự trữ của Chính Phủ Trung Quốc đang giảm xuống mức được kỳ vọng (Cotlook ước lượng tồn kho dự trữ đạt mức 12,4 triệu kiện, một quan chức Trung Quốc cho biết tồn kho dự trữ của Trung Quốc còn 11,5 triệu kiện trong mùa thu vừa rồi). USDA ước lượng Trung Quốc sẽ chỉ nhập khẩu 9,0 triệu kiện bông trong vụ 2019/20. Tồn kho Trung Quốc ổn định chỉ ra rằng họ cần phải nhập một lượng bông tương ứng với thâm hụt sản lượng (dự kiến đạt 13,3 triệu kiện trong vụ 2019/20), và điều đó cho thấy rằng ước lượng của USDA có phần quá cẩn trọng.

Một vấn đề quan trọng khác đối với thị trường bông vụ 2019/20 là tình hình kinh tế vĩ mô. Kể từ giữa năm 2018, tình hình kinh tế toàn cầu có chiều hướng xấu đi. Diễn biến kinh tế vĩ mô sẽ tác động đến xu hướng tiêu thụ bông.

Cuối cùng, thời tiết, có ảnh hưởng lớn trong suốt năm qua, là một yếu tố quan trọng cần được quan tâm. Nhìn chung, tình hình thời tiết toàn cầu dự kiến sẽ tốt hơn so với vụ 2018/19. Tình hình thời tiết, thương mại và kinh tế vĩ mô diễn biến như thế nào đều sẽ tạo ảnh hưởng đáng kể đến giá bông.

Page 3: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

Bảng Xếp Hạng - Hàng Ngày

Bảng Xếp Hạng - Hàng Tháng

Bảng biểu

Indian Prices

Pakistani Prices

Balance Sheets (bales)

Balance Sheets (tons)

Supply & Demand (bales)

Supply & Demand (tons)

A Index

NY Nearby

One Year of Daily A Index and NY Nearby Prices

One Year of Daily CC Index (Grade 328) Prices

One Year of Daily Indian Spot Prices (Shankar-6 Variety)

One Year of Daily Pakistani Spot Prices

Three Years of Monthly A Index and NY Nearby Prices

Three Years of Monthly CC Index (Grade 328) Prices

Three Years of Monthly Indian Spot Prices (Shankar-6 Variety)

Three Years of Monthly Pakistani Spot Prices

cents/lb

local terms (RMB/ton)

local terms (INR/candy, candy=355.62 kg)

local terms (PKR/maund, maund = 37.32 kg)

RMB/ton

INR/candy

PKR/maund

return to list of charts and tables

Chỉ Số A và Giá đang giao dich NY Giá Trung Quốc (chỉ số CC) Giá giao ngay Ấn Độ Giá giao ngay Pakistan

Danh sách các biểu đồ và bảng

Bảng cân đối (kiện) Bảng cân đối (tấn) Cung và Cầu (kiện) Cung và Cầu (tấn)

Giá giao ngay PakistanGiá giao ngay Ấn ĐộGiá Trung Quốc (chỉ số CC)Chỉ Số A và Giá đang giao dich NY

14,250

14,750

15,250

15,750

16,250

16,750

17,250

17,750

90

95

100

105

110

115

120

125

xu/lb NDT/tấn

60

70

80

90

100

110

Chỉ Số A

Giá đang giao dịch NY

Giá trong một năm của chỉ số A và giá giao dịch NY

xu/lb

Giá trong một năm của chỉ số CC (cấp bông 328)Điều kiện giao dich nội địa (NDT/tấn)xu/lb

Page 4: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Note: Movement in prices in cents/lb and local terms will not be identical due to changes in exchange rates.

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000

10,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Pakistan/maund

25,000

30,000

35,000

40,000

45,000

50,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Ấn / candy

Giá giao ngay trong một năm của Ấn Độ (giống Shankar-6)

xu/lb

Giá giao ngay trong một năm của Pakistan

xu/lb

Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Ấn / candy)

Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Pakistan/maund)

Page 5: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

8,500

10,000

11,500

13,000

14,500

16,000

17,500

19,000

20,500

70

80

90

100

110

120

130

140

150

xu/lb NDT/tấn

50

60

70

80

90

100

Chỉ Số A

Giá đang giao dịch NY

Giá hàng tháng trong 3 năm của chỉ số A và giá giao dịch NYxu/lb

Giá hàng tháng trong 3 năm của chỉ số CC (cấp bông 328)Điều kiện giao dich nội địa (NDT/tấn)xu/lb

Page 6: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

12/11/18

12/12/18

12/13/18

12/14/18

12/17/18

12/18/18

12/19/18

12/20/18

12/21/18

12/24/18

12/25/18

12/26/18

12/27/18

12/28/18

12/31/18

01/01/19

01/02/19

01/03/19

01/04/19

01/07/19

01/08/19

01/09/19

01/10/19

01/11/19

01/14/19

01/15/19

01/16/19

01/17/19

01/18/19

01/21/19

01/22/19

01/23/19

01/24/19

01/25/19

01/28/19

01/29/19

01/30/19

01/31/19

02/01/19

02/04/19

02/05/19

02/06/19

02/07/19

02/08/19

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

25,000

30,000

35,000

40,000

45,000

50,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Ấn / candy

Giá giao ngay hàng tháng trong 3 năm của Ấn Độ (giống Shankar-6)

xu/lb Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Ấn / candy)

4,000

5,000

6,000

7,000

8,000

9,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Pakistan/maund

Giá giao ngay hàng tháng trong 3 năm của Pakistan

xu/lb Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Pakistan/maund)

Page 7: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Bảng cân đối toàn cầutriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 100.0 106.9 90.3 80.4 81.1 81.1

Sản lượng 119.2 96.2 106.7 123.8 118.5 118.9

Cung 219.2 203.0 197.0 204.2 199.5 200.0

Nhà máy sử dụng 112.2 113.2 116.2 122.6 123.6 123.6

Tồn cuối kỳ 106.9 90.3 80.4 81.1 75.5 76.1

Tỉ lệ tồn/sử dụng 95.2% 79.8% 69.2% 66.2% 61.1% 61.6%

Bảng cân đối Trung Quốctriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 62.7 66.4 56.7 45.9 38.0 38.0

Sản lượng 30.0 22.0 22.8 27.5 27.5 27.5

Nhập khẩu 8.3 4.4 5.0 5.7 7.5 7.5

Cung 101.0 92.8 84.5 79.1 73.0 73.0

Nhà máy sử dụng 34.5 36.0 38.5 41.0 40.5 40.5

Xuất khẩu 0.1 0.1 0.1 0.1 0.2 0.2

Nhu cầu 34.6 36.1 38.6 41.1 40.7 40.7

Tồn cuối kỳ 66.4 56.7 45.9 38.0 32.4 32.4

Tỉ lệ tồn/sử dụng 192.1% 156.9% 119.1% 92.4% 79.6% 79.6%

Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốctriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 37.2 40.4 33.6 34.5 43.1 43.1

Sản lượng 89.2 74.2 83.9 96.3 91.0 91.4

Nhập khẩu từ Trung Quốc 0.1 0.1 0.1 0.1 0.2 0.2

Cung 126.5 114.7 117.6 130.9 134.2 134.7

Nhà máy sử dụng 77.7 77.2 77.7 81.6 83.1 83.1

Xuất khẩu đến Trung Quốc 8.3 4.4 5.0 5.7 7.5 7.5

Nhu cầu 86.0 81.6 82.7 87.3 90.6 90.6

Tồn cuối kỳ 40.4 33.6 34.5 43.1 43.1 43.7

Tỉ lệ tồn/sử dụng 47.0% 41.2% 41.7% 49.4% 47.6% 48.3%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 8: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Bảng cân đối Ấn Độtriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 8.6 10.6 7.0 7.9 9.2 9.2

Sản lượng 29.5 25.9 27.0 29.0 27.0 27.0

Nhập khẩu 1.2 1.1 2.7 1.7 1.6 1.6

Cung 39.3 37.6 36.8 38.6 37.8 37.8

Nhà máy sử dụng 24.5 24.8 24.4 24.2 24.8 24.8

Xuất khẩu 4.2 5.8 4.6 5.2 4.5 4.5

Nhu cầu 28.7 30.5 28.9 29.3 29.3 29.3

Tồn cuối kỳ 10.6 7.0 7.9 9.2 8.5 8.5

Tỉ lệ tồn/sử dụng 36.9% 23.1% 27.3% 31.5% 29.1% 29.1%

Bảng cân đối Mỹtriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 2.4 3.7 3.8 2.8 4.3 4.3

Sản lượng 16.3 12.9 17.2 20.9 18.4 18.4

Nhập khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Cung 18.7 16.6 21.0 23.7 22.7 22.7

Nhà máy sử dụng 3.6 3.5 3.3 3.2 3.2 3.2

Xuất khẩu 11.2 9.2 14.9 15.8 15.0 15.0

Nhu cầu 14.8 12.6 18.2 19.1 18.2 18.2

Tồn cuối kỳ 3.7 3.8 2.8 4.3 4.3 4.3

Tỉ lệ tồn/sử dụng 24.6% 30.2% 15.1% 22.5% 23.6% 23.6%

Bảng cân đối Pakistantriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 2.5 2.9 2.6 2.3 2.8 2.8

Sản lượng 10.6 7.0 7.7 8.2 7.5 7.7

Nhập khẩu 1.0 3.3 2.5 3.3 3.0 3.0

Cung 14.0 13.2 12.8 13.8 13.3 13.5

Nhà máy sử dụng 10.6 10.3 10.3 10.8 10.6 10.6

Xuất khẩu 0.5 0.3 0.1 0.2 0.1 0.1

Nhu cầu 11.1 10.6 10.4 11.0 10.7 10.7

Tồn cuối kỳ 2.9 2.6 2.3 2.8 2.6 2.8

Tỉ lệ tồn/sử dụng 26.0% 24.8% 22.2% 25.8% 24.1% 25.9%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 9: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Sản lượng bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Trung Quốc 30.0 22.0 22.8 27.5 27.5 27.5

Ấn Độ 29.5 25.9 27.0 29.0 27.0 27.0

Mỹ 16.3 12.9 17.2 20.9 18.4 18.4

Brazil 7.2 5.9 7.0 9.2 11.4 11.8

Pakistan 10.6 7.0 7.7 8.2 7.5 7.7

Thổ Nhĩ Kỳ 3.2 2.7 3.2 4.0 3.7 3.7

Uzbekistan 3.9 3.8 3.7 3.9 3.4 3.4

Úc 2.3 2.9 4.1 4.8 2.6 2.5

Mexico 1.3 0.9 0.8 1.6 1.7 1.7

Hy Lạp 1.3 1.0 1.0 1.2 1.4 1.4

Mali 1.0 1.0 1.2 1.4 1.4 1.4

Benin 0.7 0.5 0.9 1.1 1.3 1.3

Burkina 1.4 1.1 1.3 1.2 1.2 1.2Các nước khác 10.5 8.6 8.8 9.7 10.1 10.1

Khu vực đồng Franc Châu Phi 4.8 4.0 4.9 5.1 5.3 5.3

Khu vực Châu Âu 27 nước 1.7 1.3 1.3 1.5 1.7 1.7

Thế giới 119.2 96.2 106.7 123.8 118.5 118.9

Xuất khẩu bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Mỹ 11.2 9.2 14.9 15.8 15.0 15.0

Brazil 3.9 4.3 2.8 4.2 6.2 6.0

Ấn Độ 4.2 5.8 4.6 5.2 4.5 4.5

Úc 2.4 2.8 3.7 3.9 3.6 3.6

Benin 0.8 0.7 0.8 1.0 1.3 1.3

Mali 0.9 1.0 1.1 1.3 1.3 1.3

Burkina 1.3 1.1 1.2 1.2 1.3 1.3

Hy Lạp 1.2 1.0 1.0 1.1 1.2 1.2

Uzbekistan 2.6 2.2 1.8 0.9 0.8 0.8

Bờ Biển Ngà 0.9 0.8 0.6 0.6 0.8 0.8

Mexico 0.2 0.1 0.2 0.4 0.6 0.6

Cameroon 0.5 0.6 0.5 0.4 0.5 0.5

Turmenistan 1.5 1.3 0.9 0.7 0.5 0.5Các nước khác 4.5 3.9 4.0 4.3 4.9 4.9

Khu vực đồng Franc Châu Phi 4.4 4.3 4.4 4.7 5.2 5.2

Khu vực Châu Âu 27 nước 1.6 1.3 1.3 1.4 1.6 1.6

Thế giới 35.9 34.6 37.9 40.9 42.3 42.2

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 10: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Tiêu thụ bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Trung Quốc 34.5 36.0 38.5 41.0 40.5 40.5

Ấn Độ 24.5 24.8 24.4 24.2 24.8 24.8

Pakistan 10.6 10.3 10.3 10.8 10.6 10.6

Bangladesh 5.8 6.3 6.8 7.5 8.0 8.0

Việt Nam 4.1 4.5 5.4 6.6 7.3 7.3

Thổ Nhĩ Kỳ 6.4 6.7 6.6 7.4 6.8 6.8

Indonesia 3.3 3.0 3.3 3.5 3.6 3.6

Brazil 3.4 3.1 3.2 3.4 3.5 3.5

Mỹ 3.6 3.5 3.3 3.2 3.2 3.2

Uzbekistan 1.8 1.8 2.0 2.5 2.7 2.7

Mexico 1.9 1.9 1.8 1.9 2.0 2.0

Thailand 1.5 1.3 1.2 1.2 1.2 1.2

Hàn Quốc 1.3 1.2 1.1 0.9 0.8 0.8Các nước khác 9.7 9.0 8.5 8.6 8.7 8.7

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.9 0.8 0.7 0.8 0.7 0.7

Thế giới 112.2 113.2 116.2 122.6 123.6 123.6

Nhập khẩu bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Bangladesh 5.8 6.4 6.8 7.6 8.0 8.0

Trung Quốc 8.3 4.4 5.0 5.7 7.5 7.5

Việt Nam 4.3 4.6 5.5 6.9 7.4 7.4

Indonesia 3.3 2.9 3.4 3.5 3.7 3.6

Thổ Nhĩ Kỳ 3.7 4.2 3.7 4.0 3.2 3.2

Pakistan 1.0 3.3 2.5 3.3 3.0 3.0

Ấn Độ 1.2 1.1 2.7 1.7 1.6 1.6

Thailand 1.5 1.3 1.2 1.1 1.2 1.2

Mexico 0.8 1.0 1.0 0.9 0.9 0.9

Hàn Quốc 1.3 1.2 1.0 0.9 0.8 0.8

Malaysia 0.3 0.4 0.4 0.7 0.7 0.7

Đài Loan 0.9 0.7 0.6 0.6 0.6 0.6

Ai Câp 0.3 0.5 0.5 0.6 0.5 0.5Các nước khác 3.4 3.5 3.3 3.3 3.4 3.3

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.9 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7

Tổng cộng 36.1 35.4 37.7 40.9 42.3 42.2

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 11: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Bảng cân đối toàn cầutriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 21.8 23.3 19.7 17.5 17.6 17.7

Sản lượng 26.0 20.9 23.2 26.9 25.8 25.9

Cung 47.7 44.2 42.9 44.5 43.4 43.6

Nhà máy sử dụng 24.4 24.7 25.3 26.7 26.9 26.9

Tồn cuối kỳ 23.3 19.7 17.5 17.7 16.4 16.6

Tỉ lệ tồn/sử dụng 95.2% 79.8% 69.2% 66.2% 61.1% 61.6%

Bảng cân đối Trung Quốctriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 13.7 14.5 12.3 10.0 8.3 8.3

Sản lượng 6.5 4.8 5.0 6.0 6.0 6.0

Nhập khẩu 1.8 1.0 1.1 1.2 1.6 1.6

Cung 22.0 20.2 18.4 17.2 15.9 15.9

Nhà máy sử dụng 7.5 7.8 8.4 8.9 8.8 8.8

Xuất khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Nhu cầu 7.5 7.9 8.4 9.0 8.9 8.9

Tồn cuối kỳ 14.5 12.3 10.0 8.3 7.0 7.0

Tỉ lệ tồn/sử dụng 192.1% 156.9% 119.1% 92.4% 79.6% 79.6%

Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốctriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 8.1 8.8 7.3 7.5 9.4 9.4

Sản lượng 19.4 16.1 18.3 21.0 19.8 19.9

Nhập khẩu từ Trung Quốc 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Cung 27.5 25.0 25.6 28.5 29.2 29.3

Nhà máy sử dụng 16.9 16.8 16.9 17.8 18.1 18.1

Xuất khẩu đến Trung Quốc 1.8 1.0 1.1 1.2 1.6 1.6

Nhu cầu 18.7 17.8 18.0 19.0 19.7 19.7

Tồn cuối kỳ 8.8 7.3 7.5 9.4 9.4 9.5

Tỉ lệ tồn/sử dụng 47.0% 41.2% 41.7% 49.4% 47.6% 48.3%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 12: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Bảng cân đối Ấn Độtriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 1.9 2.3 1.5 1.7 2.0 2.0

Sản lượng 6.4 5.6 5.9 6.3 5.9 5.9

Nhập khẩu 0.3 0.2 0.6 0.4 0.3 0.3

Cung 8.6 8.2 8.0 8.4 8.2 8.2

Nhà máy sử dụng 5.3 5.4 5.3 5.3 5.4 5.4

Xuất khẩu 0.9 1.3 1.0 1.1 1.0 1.0

Nhu cầu 6.2 6.6 6.3 6.4 6.4 6.4

Tồn cuối kỳ 2.3 1.5 1.7 2.0 1.9 1.9Tỉ lệ tồn/sử dụng 36.9% 23.1% 27.3% 31.5% 29.1% 29.1%

Bảng cân đối Mỹtriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 0.5 0.8 0.8 0.6 0.9 0.9

Sản lượng 3.6 2.8 3.7 4.6 4.0 4.0

Nhập khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Cung 4.1 3.6 4.6 5.2 4.9 4.9

Nhà máy sử dụng 0.8 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7

Xuất khẩu 2.4 2.0 3.2 3.5 3.3 3.3

Nhu cầu 3.2 2.7 4.0 4.2 4.0 4.0

Tồn cuối kỳ 0.8 0.8 0.6 0.9 0.9 0.9

Tỉ lệ tồn/sử dụng 24.6% 30.2% 15.1% 22.5% 23.6% 23.6%

Bảng cân đối Pakistantriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Tồn đầu kỳ 0.5 0.6 0.6 0.5 0.6 0.6

Sản lượng 2.3 1.5 1.7 1.8 1.6 1.7

Nhập khẩu 0.2 0.7 0.5 0.7 0.7 0.7

Cung 3.1 2.9 2.8 3.0 2.9 2.9

Nhà máy sử dụng 2.3 2.2 2.2 2.4 2.3 2.3

Xuất khẩu 0.1 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0

Nhu cầu 2.4 2.3 2.3 2.4 2.3 2.3

Tồn cuối kỳ 0.6 0.6 0.5 0.6 0.6 0.6

Tỉ lệ tồn/sử dụng 26.0% 24.8% 22.2% 25.8% 24.1% 25.9%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 13: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Sản lượng bông toàn cầutriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Trung Quốc 6.5 4.8 5.0 6.0 6.0 6.0

Ấn Độ 6.4 5.6 5.9 6.3 5.9 5.9

Mỹ 3.6 2.8 3.7 4.6 4.0 4.0

Brazil 1.6 1.3 1.5 2.0 2.5 2.6

Pakistan 2.3 1.5 1.7 1.8 1.6 1.7

Thổ Nhĩ Kỳ 0.7 0.6 0.7 0.9 0.8 0.8

Uzbekistan 0.8 0.8 0.8 0.8 0.7 0.7

Úc 0.5 0.6 0.9 1.0 0.6 0.5

Mexico 0.3 0.2 0.2 0.3 0.4 0.4

Hy Lạp 0.3 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3

Mali 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3

Benin 0.2 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3

Burkina 0.3 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3Các nước khác 2.3 1.9 1.9 2.1 2.2 2.2

Khu vực đồng Franc Châu Phi 1.0 0.9 1.1 1.1 1.1 1.1

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.4 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4

Thế giới 26.0 20.9 23.2 26.9 25.8 25.9

Xuất khẩu bông toàn cầutriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Mỹ 2.4 2.0 3.2 3.5 3.3 3.3

Brazil 0.9 0.9 0.6 0.9 1.3 1.3

Ấn Độ 0.9 1.3 1.0 1.1 1.0 1.0

Úc 0.5 0.6 0.8 0.9 0.8 0.8

Benin 0.2 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3

Mali 0.2 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3

Burkina 0.3 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3

Hy Lạp 0.3 0.2 0.2 0.2 0.3 0.3

Uzbekistan 0.6 0.5 0.4 0.2 0.2 0.2

Bờ Biển Ngà 0.2 0.2 0.1 0.1 0.2 0.2

Mexico 0.0 0.0 0.0 0.1 0.1 0.1

Cameroon 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Turmenistan 0.3 0.3 0.2 0.2 0.1 0.1Các nước khác 1.0 0.9 0.9 0.9 1.1 1.1

Khu vực đồng Franc Châu Phi 1.0 0.9 1.0 1.0 1.1 1.1

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.4 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

Thế giới 7.8 7.5 8.3 8.9 9.2 9.2

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 14: Báo cáo bông hàng tháng - Cotton Incorporated · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 3 2019

Tiêu thụ bông toàn cầutriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Trung Quốc 7.5 7.8 8.4 8.9 8.8 8.8

Ấn Độ 5.3 5.4 5.3 5.3 5.4 5.4

Pakistan 2.3 2.2 2.2 2.4 2.3 2.3

Bangladesh 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.7

Việt Nam 0.9 1.0 1.2 1.4 1.6 1.6

Thổ Nhĩ Kỳ 1.4 1.5 1.4 1.6 1.5 1.5

Indonesia 0.7 0.7 0.7 0.8 0.8 0.8

Brazil 0.7 0.7 0.7 0.7 0.8 0.8

Mỹ 0.8 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7

Uzbekistan 0.4 0.4 0.4 0.5 0.6 0.6

Mexico 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4

Thailand 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

Hàn Quốc 0.3 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2Các nước khác 2.1 2.0 1.9 1.9 1.9 1.9

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2

Tổng cộng 24.4 24.7 25.3 26.7 26.9 26.9

Nhập khẩu bông toàn cầutriệu tấn 2014/15 2015/16 2016/17 2017/18 2018/19 2018/19

Tháng 2 Tháng 3

Bangladesh 1.3 1.4 1.5 1.7 1.7 1.7

Trung Quốc 1.8 1.0 1.1 1.2 1.6 1.6

Việt Nam 0.9 1.0 1.2 1.5 1.6 1.6

Indonesia 0.7 0.6 0.7 0.8 0.8 0.8

Thổ Nhĩ Kỳ 0.8 0.9 0.8 0.9 0.7 0.7

Pakistan 0.2 0.7 0.5 0.7 0.7 0.7

Ấn Độ 0.3 0.2 0.6 0.4 0.3 0.3

Thailand 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

Mexico 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2

Hàn Quốc 0.3 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2

Malaysia 0.1 0.1 0.1 0.2 0.1 0.1

Đài Loan 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1

Ai Câp 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1Các nước khác 0.8 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2

Tổng cộng 7.9 7.7 8.2 8.9 9.2 9.2

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu