bạn đang đọc ebook - sachvui.com · xuôi bà còn viết kịch, kịch bản phim, tiểu...
TRANSCRIPT
BạnđangđọcebookYÊUMUỘNcủatácgiảPearlBuckdoBookaholicClubchếbảntheoDựánchếbảnEbook(MakingEbookProject).
MongrằngebooknàysẽmangđếnchobạnmộttácphẩmVănhọchay,giàugiátrịbiểucảmvànhânvăn,vớichấtlượngcao.Chúngtôiluôncốgắngmangđếnnhữngchếbảnebooktốtnhất,nếutrongquátrìnhchếbảncólỗisaisótnàomongbạngópývàchochúngtôibiếtnhữngebookmàđangmongmuốn.
MakingEbookProjectcủaBookaholicClublàmộthoạtđộngphilợinhuận,nhằmmụcđíchmangđếnnhữngchếbảnebookhay,cógiátrịvớichấtlượngtốtnhấtmàchúngtôicóthểvớiCộngđồngđọc-ngườiViệt.Tuynhiên,nếubạncókhảnăngxinhãyđọctácphẩmnàybằngsáchtrướchếtvìlợiíchchoNhàxuấtbản,bảnquyềntácgiảvàgópphầnpháttriểnxâydựngnềnVănhóađọc.
Hãychỉđọcchếbảnnàytrongđiềukiệnbạnkhôngthểtìmđếnấnphẩmsách.
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
MỤCLỤC
ĐÔINÉTVỀTÁCGIẢ1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13.14.15.
ĐÔINÉTVỀTÁCGIẢ
PearlSydenstrickerBuck(26/5/1892-06/3/1973)tênkhaisinh:PearlComfortSydenstricker;tênTrungQuốc赛珍珠(TrạiChânChâu)lànữnhàvănMỹđoạtgiảiNobelvănhọcnăm1938.
PearlBucksinhởHillsboro,WestVirginia,làconmộtnhàtruyềngiáongườiMỹ.Saukhirađờichưađầy5tháng,bàđãđượcchamẹđưasangTrungQuốcsinhsống.TừnhỏvàsuốtcảcuộcđờibàyêumếnvàthíchtìmhiểucuộcsốngcủangườidânTrungQuốc.Năm15tuổi,bàđượcgửitrọhọctạimộttrườngdạyAnhvănởThượngHải.Năm17tuổi,chamẹchoPearlBuckvềMỹ,họctạitrườngĐạihọcRandolphMacon(tiểubangVirginia).
Năm1917bàkếthônvớimộtmụcsưvàtheochồngđitruyềngiáotạimiềnBắcTrungHoa.Từnăm1922,bàdạyởĐạihọcNamKinhvàKimLăng.
Năm1925,PearlBuckbắtđầuviếtcuốntiểuthuyếtđầutiênEastWind:WestWind(GióĐông,gióTây).SauđóhàngloạttiểuthuyếtnổitiếngkhácvềđềtàiTrungQuốcrađời,nhưTheGoodEarth(Đấtlành),Sons(Nhữngngườicontrai),AHouseDivided(Mộtnhàchiarẽ),TheMother(Ngườimẹ),TheChildWhoNeverGrew(Đứatrẻkhôngbaogiờlớn)...trongđótiểuthuyếtTheGoodEarthđượcnhậngiảiPulitzernăm1931.Năm1933,bàđượcĐạihọcYaletặngbằngCửnhânVănchươngDanhdự.Năm1938,bàđượcĐạihọcWestVirginiavàĐạihọcSt.LawrencetraotặngbằngTiếnsĩVănchươngDanhdự.Năm1938PearlBucknhậngiảiNobelvìcáctácphẩmmôtảđờisốngnôngthônTrungHoamộtcáchphongphúvàxácthực.Saukhinhậngiải,PearlBucktiếptụcsángtácrấtnhiều,ngoàivănxuôibàcònviếtkịch,kịchbảnphim,tiểuluậnvàsáchchothiếunhi.BàcũnglàngườiđãdịchThủyHử(Allmenarebrothers)vàmộtsốtácphẩmvănhọcTrungQuốcsangtiếngAnh.
TrongThếchiếnthứhai,PearlBuckviếtnhiềusáchbáochínhluậnchốngchủnghĩaphátxít.Trongthậpniên1950,bàxuấtbảnmộtsốtácphẩmvềđềtàigiađìnhvàxãhộiMỹ,kíbútdanhI.Sedge.Năm1951,PearlBuckđượcbầulàmthànhviênViệnHànlâmNghệthuậtvàVănhọcHoaKỳ.Năm1955,bàlidịchồngvàtáigiávớigiámđốcmộthãngquảngcáo.Cuốiđời,bàquantâmđếnđềtàicácnhàbáchọcnguyêntửbuộcphảichếtạovũkhígiếtngườihàngloạt.Đồngthời,bàtíchcựcthamgiacáchoạtđộngtừthiện,xãhộinhư:sánglậpratổchứckhôngvụlợiHiệphộiĐôngTây(TheEastandWestAssociation,1941)nhằmtruyềnbánhữnghiểubiếtgiữacácdântộctrênthếgiới;cùngchồnglậpnêntổchứcCănnhàtìnhnghĩa(WelcomeHome,1949)giúptrẻmồcôi;lậpraQuỹPearlS.Buck(ThePearlS.BuckFoundation,1963)vàtặngchoquỹnày7triệuđôla.Bàmấtnăm1973tạiDanby,Vermont(Mỹ).
Tácphẩm
-EastWind:WestWind(GióĐông,gióTây,1930),tiểuthuyết
-TheGoodEarth(Đấtlành,1931),tiểuthuyết
-Sons(Nhữngngườicontrai,1932),tiểuthuyết
-TheFirstWifeandOtherStories(Vợcảvànhữngcâuchuyệnkhác,1933),tiểuthuyết
-AllMenAreBrothers(Mọingườilàanhem,1933),bảndịchtiểuthuyếtThủyHử
-TheMother(Ngườimẹ,1934),tiểuthuyết
-AHouseDivided(Mộtnhàchiarẽ,1935),tiểuthuyết
-AHomeofEarth(Nhàtranhváchđất,1935),tiểuthuyết
-TheExile(Lưuđày,1936),tựtruyện
-FightingAngel(Thiênthầnchiếnđấu,1936),tựtruyện
-ThisProudHeart(Tráitimkiêuhãnh,1938),tiểuthuyết
-FlightintoChina(BayvàoTrungHoa,1939),kịch
-ThePatriot(Ngườiyêunước,1939),tiểuthuyết
-OtherGods(Nhữngthầnminhkhác,1940),tiểuthuyết
-DragonSeed(Hạtgiốngcủarồng,1942),tiểuthuyết
-TheSpiritandTheFlesh(Tinhthầnvàthểxác,1944),tựtruyện
-TheDragonFish(Cáhóarồng,1944),tiểuthuyết
-PortraitofaMarriage(Chândungmộtcuộchônnhân,1945),tiểu
thuyết
-TalkaboutRussia(CâuchuyệnvềnướcNga,1945),tiểuluận
-PavilionofWomen(Gianriêngcủaphụnữ,1946),tiểuthuyết
-Poeny(Mẫuđơn,1948),tiểuthuyết
-Kinsfolk(Tìnhruộtthịt,1949),tiểuthuyết
-TheAngryWife(Ngườivợgiậndữ,1949),tiểuthuyết
-TheChildWhoNeverGrew(Đứatrẻkhôngbaogiờlớn,1950),tiểuthuyết
-TheHiddenFlower(Cánhhoaeấp,1952),tiểuthuyết
-Myserveralworlds(Thếgiớicủariêngtôi,1954),tựtruyện
-ImperialWoman(Ngườicungnữ,1956),tiểuthuyết
-LetterfromPeking(LáthưtừBắcKinh,1957),tiểuthuyết
-VoicesintheHouse(Tiếngnóitrongnhà,1958),tiểuthuyết
-TheTownsman(Ngườithànhphố,dướitênJohnSedges,1958),tiểuthuyết
-TheLongLove(Tìnhyêulâudài,1958),tiểuthuyết
-ADesertIncident(Mộtsựkiệnởsamạc,1959),kịch
-CommandtheMorning(Ralệnhchobuổisáng,1959),tiểuluận
-SantanNeverSleeps(Satankhôngbaogiờngủ,1962),truyệnphim
-FairyTalesoftheOrient(Đôngphươnghuyềnbíquatruyệncổthầntiên,1965),truyệnthiếunhi
-Timeisnow(Bâygiờlàthờiđiểm,1967),tiểuthuyết
-TheNewYear(Nămmới,1968),tiểuthuyết
-TheThreeDaughtersofMadameLiang(BangườicongáicủaLươngphunhân,-1969),tiểuthuyết
-ThePromise(Hứahẹn,1943),tiểuthuyết
-WaterBuffaloChildren(Mụcđồng,1943),truyệnthiếunhi
-OneBrightDay(Mộtngàyđẹptrời,1950),truyệnthiếunhi
-TheChristmasGhost(ConmađêmNoel,1966),truyệnthiếunhi
-TheKennedyWomen(NhữngngườiđànbàtronggiađìnhKennedy,1970)
-TheStoryBible(ChuyệnKinhThánh,1971)
1.
HômấylễtứtuầncủabàVũ.Trướcbàntrangđiểm,bàVũngắmnghíatronggươngkhuônmặtđiềmtĩnhcủamình,vàsosánhvớikhuônmặtcũngđãhiệnraởgươngnàynămbàmườisáutuổi.
…Ngàyhômđó,vìquendậysớm,nàngrờikhỏigiườngtânhôntừsángtinhmơ,khoácvộicáiáochoàngmới,nàngđếnngồitrướcbàntrangđiểmnày.Vớimộtvẻdịudàngvàthảnnhiên,nàngngắmnghíanétmặtmìnhtronggương.
“Lạnhỉ!Vẻmặtmìnhcũngchẳngkhácgìhômqua?”nàngtựbảo,trongbuổisángđầutiênấy,saungàycướicủanàng.
Rồinàngquansáttỉmỉ:vừngtránrộng,thấp,màdiềmtócthiếunữđãchảilêntừđêmqua,đôimắthạnhđào,sốngmũidọcdừa,haimátráixoan,chiếccằmnhỏvàcáimiệngxinhxinhtươithắm,sánghômấyrấtthắmtươi.
BỗngGiang,ngườinữtì,vộivãbướcvào,ấpúng:
-Thưacô…,à,thưabà.Conkhôngngờsángnaybàdậysớmthế.
HaimácủaGiangbừngđỏ.Tráilại,trênđôimôihồngthắm,haimácủabàchủvẫngiữnguyênmàutrắngngọcngàthườngngày.
-Tôithíchdậysớm,nàngtrảlờimộtcáchdịudàng,bằnggiọngnóimàđêmquachồngnàng,chàngtraitừtrướcchưabaogiờnàngbiếtđến,đãvínhưtiếngchimca.
…Đãhaimươibốnnămqua,bâygiờGiangxemchừngđãđoánđượcýchủ.Đứngsaucáighếgỗnặngnề,chịđưataynhanhnhẹnchíttócbàVũthànhnhữnglọnđen,cứngvàláng.Côngviệcnàyquáquenthuộc,nênchị
cóthểvừalàmvừanhìnkhuônmặtthanhtúcủabàchủtronggương,chịnói:
-Thưabà,đãhaimươibốnnămrồimàvẻmặtbàvẫnkhôngthayđổi.
-Chịcũngnghĩđếnbuổisángấyà?
BàâuyếmbắtgặptronggươngđôimắtchịGiangđangnhìnmình.Sauhaimươibốnnămlàmbạnvớingườiđầubếp,chịđãtrởnênxồxề,nhưngbàVũthìvẫnmảnhmaihơnlúcnàohết.
ĐộtnhiênGiangcườilớn:
-Thưabà,sánghômấyconnhútnháthơnbànhiều.Áidà!Conthẹnthùnglàmsao!Thẹnthùngmộtcáchvôcớ,vìcáiviệcgiữangườinamvànữlàmộtđiềurấttựnhiênphảikhôngthưabà?Thếmàlúcbấygiờconlạixemlàmộtđiềukìcục...
BàVũchỉcười.BàthườngđểchoGiangnóitựdo.Nhưngkhibàkhôngmuốnnghenữa,thìnụcườiđộtnhiêntanbiếnngayvàbàgiữvẻimlặng,Giangcũngimlặngtheo.Chịgiảvờkhôngvừaývớihìnhdánglọntóctrongtaymình,chịtháorờira,rồibốilại.Làmxong,chịGiangcàihaicáitrâmbằngngọcthạchvàobúitóc,rồilấydầuthơmtẩmvàotayvàvuốtlênđầubónglángcủabàVũ.
Vớigiọngthanhtao,bàVũhỏi:
-Đôibôngtaingọccủatôiđâurồi?
ChịGiangreolên:
-Conđoánhômnaybàmuốnmangđôihoataiấy,nênconđãsoạnsẵnrồiđấyạ.
Chịtamởmộtcáihộpnhỏbọclụahoa,lấyđôibôngvàthậntrọngcàivàohaitráitaixinhxắncủabàchủ.Haimươibốnnămvềtrước,ngườichồngtrẻtrungcủabàbướcvàophòngnàyđúngvàolúcchịGiangvừabận
chobàmộtcáiáohồngđoạnngắn,rộngtay,trêncáixiêmgấmđenmàthântrướccũngnhưthânsauđềucóthêuhoavàchim.Chínhtaychàngđãcầmcáihộphoatainày.Đôimắtđẹpcủachàngmơmàngthỏamãn.Làngườicòngiữnềnnếpxưa,nênchàngkhôngnóichuyệnvớivợtrướcmặtđầytớ,chàngtraochiếchộpchochịGiangvàbảo:
-Đeovàotaichobà.
Giangxuýtxoatrướcvẻđẹpkhôngtìvếtcủaviênngọc,lúcchịmởhộpđưaratrướcmặtbàchủ.Tânnươngngướcmắtnhìnchồng,rồicúixuốngelệduyêndáng,nhỏnhẹnói:
-Cámơn.
Trongkhingườitỳnữmanghoataichovợ,chàngchămchúnhìnnàngkhẽgậtđầu.Tronggương,nàngnhìnthấynétmặtcươngquyếtvàkiêuhãnhcủachàngthanhniên.
Chàngthởrakhoankhoái.Bốnmắtgặpnhautronggươngvàcảhaiđềuthầmnhậnlàngườiyêumìnhđẹp.
-Chịđiphamấytáchtrànóngđemđây,chàngđộtngộtbảoGiang.
Nhưđêmqua,bâygiờchỉcóhaingười,chàngcúimìnhđặthaitaylênvaivợ,nhìnvẻmặtnàngphảnchiếutronggương,vànói:
-Nếuemxấuxíthìanhđãgiếtchếttừđêmquarồi.Anhrấtghêtởmnhữngngườiđànbàxấuxí.
Dướisứcnặngcủahaibàntaychồngđèxuốngvai,nàngngồiyên,mỉmcườiêmáiđáp:
-Thìđuổiemvềcũngđủrồichứsaolạigiếtđi?
Sánghômấytâmhồnnàngxaoxuyếnmộtcáchlạ.“Khôngbiếttríthôngminhcủachàngcóngangvớivẻđẹpcủachàngkhông?”nàngnhủ
thầm.Đòihỏinhưvậycólẽhơiquáđáng,nhưng,nếuchínhchàngđượcnhưthếthìquýbiếtbao!
Câuchuyệntrênxảyrađãhaimươibốnnămrồi.HômấyGiangđeohoataivàochochủ,chịngắmnghíanói:
-Bâygiờmàungọchợpvớisắcdacủabàhơnbaogiờhết.Khôngcóbànàođãbốnmươituổimàđượcnhưthếnày.Conkhônglấylàmlạkhithấyôngchủchỉquýmếncómộtmìnhbà.
-Nóikhẽchứ,ôngcònđangngủđấy!
-Thưabà,chắchômnayôngdậysớmhơn,vìlàngàylễtứtuầncủabà.
ChịGiangđưatayquẹtngangmũi.Saubaonămhầuhạởnhànày,chịnhậnthấyôngchủkhônghiểuhếtgiátrịcủabà,ngườimàtronggiađìnhaiaicũngđềutônkính.Thậtthế,sáumươingườisốngtrongnhànàykhôngailàkhôngyêubàVũ,kểtừbàcụcốđếnthằngcháunhỏ,hayđứanôtìhènmọnnhất.NếucómộtchịởmớinàodámcàunhàuvìbàVũthấybụiđóngsaukẹtcửa,thìchịGiangxôảtangayvàquátlớn:
-ĐâylànhàhọVũ,chứkhôngphảilàmộtnhàtầmthườngnhưnhàhọHoànghayhọHứađâu!
Anhđầubếprấtthíchcửchỉnàycủavợ.Trongsuốtđờivợchồng,anhnhậnthấychịGiangchỉchútrọngđếnmộtmìnhbàchủthôimàkhôngđếmxỉagìđếnanhcả.Ngaytrongchínhngôinhànày,haingườicondâucũngkhôngdámnóigìđếnbàVũ,bởivìtháiđộcủabà,tuyhiềnnhưngkiênquyết,đủđặtmọingườivàokỷluật.
BàVũnóivớichịGiang:
-Bàmuốnđiểmtâmngaybâygiờ,đểcònphảinóichuyệnvớicậuCả.Trưanay,chịnhớđếngiúpbàbậnáođểdựlễ,nhưng,chịnhớxemchừngkhiôngdậythìđếnbáotinchobàbiếtnhé!
-Thưabàvângạ!
Giangcúixuốnglượmcáilượcchịđãđánhrơi,cáilượcgỗđànhương,thứhươngbàVũthườngxứctóc.Chịgỡmấysợitócdài,cuốnquanhngóntay,rồibỏvàomộtbìnhsứmenxanh,dựphòngsaunàykhiđãgià,bàchủsẽcầnmộtlọntócđểđộnthêm.
BàVũđứngdậy,bàcảmthấymìnhđãsẵnsàngchongàyhômnay.Ngàylễtứtuầncủamộtbàgiathế,nệcổ,làmộtngàyrấtlongtrọng.Bànhớlạimộtcáchrõrànglễtứtuầncủabànhạcbàcáchđâyhaimươinămtrước.HômấybàcụCốlongtrọngtraoquyềncaiquảncửanhàvàkẻănngườiởchoôngVũ,contraiCụ.Tronghaimươinămtrời,bàVũnắmtrọnquyềncaiquảnấy,bàkhéoléogiữgìnnhữngtậptụcbềngoài,nênđãcóthểthayđổinhiềuviệcmàbàcụCốvẫnkhônghaybiết.Nhưkhibàmuốnhủybỏmấyđámmẫuđơnđãmọcchiếmmảnhvườnphíađông.Vàkhikhôngthấynhữngchồimẫuđơnnon,màuđỏ,mọclênmạnhmẽtrongmùaxuânnămsau,thìbàlàmchobànhạcmìnhchúýđếnvàbànnêntrồngmộtvàilứathứhoakhác,vìmẫuđơnđãrúthếtmàumỡcủamảnhvườn.
Rồibàdịudàng:
-Cóthểtrồngđượcthủytiênhoặclan.Thưamẹ,conchỉmongsaođượcđẹplòngmẹ.
NămấybàVũmớicómườitámtuổi,bàkhéoléokểtênhoalan,giốnghoabàthích,vàohàngthứhai,khiếnbàcụlạitưởnglàdâumìnhkhôngthíchhoaấy.
Mặcdầuthươngdâu,bàcụvẫnthíchtỏramìnhcóuyquyền,cụnói:
-Thôithìtrồnglanvậy.
Thếrồi,trongnămnăm,bàVũđãlậpđượcmộtvườnlanđẹpnhấtthànhphố.Bàđãdùngrấtnhiềuthìgiờđểchămsócvườnlan.Bâygiờđây,mớiđầuthángsáumànhữngđóabạchlanđầumùađãnở,ngátthơm.Quathángtámnhữngđóahồnglansẽphôtấtcảvẻsángtươirựcrỡ,tớithángchínthì
sẽđếnlượthoànglan.
Từphòngkhách,bàVũbướcravườn,ngắthaiđóabạchlankhônghương,mangvàophòngăn,ởđấybữađiểmtâmđãdọnsẵnđợibà.Trênbàngiữaphòngcómộtbìnhtrà,mộtcáiliễnbằnggỗbịtbạcđựngcháohoavàmấydĩanhỏđựngthịtkhorim.Đólàbữađiểmtâmnhẹ,vìbansángbàthườngănkhôngđượcngon.Bàngồixuốngghếvàcầmđôiđũangà,đôiđũacósợidâychuyềnnhỏbằngbạcbuộcvàonhau.
Mộtnữtìtươicườibướcvàohaitaybưngmộtđĩabánhmớihấpxong,đangnónghổi.Bánhnàynắntheohìnhtráiđào,nhuộmđỏ,biểutượngsựtrườngsinh.
Chịtareolênvớimộtgiọngbìnhdịvuivẻ:
-Kínhchúcbàtrườngthọ,trườngthọ!
Rồiranhmãnhtiếp:
-Thưabà,conbiếtbuổisángbàítthíchdùngđồngọt,nhưngchúngconlàkẻtôiđòi,cóbổnphậndângnhữngvậtnàyđểcầuchúcbàđượcnhiềuhạnhphúc.Thưabà,chínhanhđầubếpđãtựtaylàmmấycáibánhnàyđấyạ.
-Cámơn,cámơntấtcả,-bàVũdịudàngnói.
Rồilịchsự,bàcầmngaycáibánhđangbốchơivàbẻlàmhai.Bánhlàmbằngbộtđậuxanhvàđườngcát.Bàvừanếmbánhvừakhen:
-Ngonthật!
Ngườinữtìcảmthấyphấnkhởi,chịtanghiêngmìnhvềphíachủthìthầm:
-Thưabà,lẽraconkhôngnói,nhưngvìlợiíchchungtrongnhà...thưa,anhđầubếpđãtínhgiárạđunbếpgấpbagiáthịtrườngđấyạ.Hômquaở
chợconđãnghegiá.Cốnhiênlàhơicao,vìrạmớichưavềnhưngrạtốtmỗibóchitámtiền,vậymà,anhbếpđãtínhđếnbốnquan.VìỷchịGianglàngườihầucậnbà,nênanhtatưởngmuốnlàmgìthìlàm.
ĐôimắtđenvàtrongsuốtcủabàVũbỗngtrởnênxavời.Vớigiọngnóihơilạnhlùng,bàbảo:
-Tôisẽlưuýkhinàoanhbếpđemsổđếntính.
Ngườinữtìnấnnámộtlátđoạnđira.BàVũbỏngaymiếngbánhxuống,rồicầmđũagắpmộtchútcákho.Bàlạitrầmngâmnghĩngợi.Bàcóbangườicontrai,màhaiđãthànhgiathất.BàkhôngcóýtraoquyềnđiềukhiểnchoMai,ngườidâucảcủabàtrongngàyhômnay,đểtránhsựganhtỵcủanàngdâuthứ.Trườnghợpbàtrướckiakhác,vìcụCốchỉcómìnhôngVũlàcontrai.Cònbâygiờ,Mai,vợcủaLãngcòntrẻquá.
HônlễcủacậuLãngcửhànhtheotụclệcổxưa,bàVũđãchọnvợchocậu,congáibàKhương,ngườibạnthânnhấtcủabà.Bàkhôngmuốnhônlễcửhànhsớmnhưvậy,vìcậuLãngmớicómườichíntuổi;nhưngcậuThế,conthứcủabàtheohọcởThượng-Hải,mớicómườitámtuổiđầumàđãmuốnlấyvợ.
Cậutasaymêmộtcôgáilớnhơnmìnhđếnhaituổi.Nhưvậy,TốLanhơntuổichịdâumình,songMailạilàdâutrưởng.
Đểmọiviệcđượcổnthỏa,bàVũphảinắmquyềncaiquảntrongnhàthêmmộtvàinămnữa.
Bởithế,hômnaybàkhôngbáotincósựgìthayđổicả.Bàvuivẻnhậncáctặngvậtvàdựcuộclễlinhđìnhmàngườitrongnhàsắmdọn.Bàtỏrarấtnuôngchiềucáccháumàbàmếnyêu.
BàcụCốđịnhsẽđếndựlễtứtuầnbàVũtrưahômnay.Đốivớicụ,mọiviệcbàVũchiềutheoýcụ.
HômnaylàngàybàVũnghĩđếntừlâuvớisựphatrộncủanhẹnhõm
lẫntrầmbuồn.Khoảngđờiđầucủabàđãkhéplạivàgiaiđoạnthứhaiđangmởra.Bàkhôngsợtuổigià,vìtuổigiàmanglạichobànhiềudanhvọng.
Mỗinăm,uythếvàlòngkínhtrọngcủagiađìnhđốivớibàmộttăngthêm.Bàcũngkhôngsợmấtvẻđẹp,vìbàbiếtthíchứngvớisựthayđổimộtcáchtinhtế,đếnnỗingườitachúýđếnsắcđẹpcủabànhiềuhơnlàtuổitác.Vẻđẹpnhưhoacủatuổixuânkhôngcònnữa,nhưngvẻđẹpthanhtaocủađườngnét,củamàuda,kếthợpvớimàuxanhlamvàxámlụcdịudàngcủayphục,cànglàmchobàthêmsangquý.Thờigianlàmchovẻđẹpcủabàcàngtinhtếthêmlênchứkhônghềlàmsuygiảmvàcảmthấymìnhcònđẹp,nênhômnaybàVũsẵnsàngtheođuổidựđịnhcủamình.Mộtngườiđànbàítsắcđẹphơn,cólẽdodựvìghentị,hoặclosợsẽbịthuasút.NhưngbàVũkhôngcómộtlídogìđểghentịcả,điềudựđịnhcủabàphátsinhtừmộtýchítựchủ,sángsuốtvàrấtbìnhtĩnh.
BàVũđiểmtâmxong,mọingườitronggiađìnhvẫncònangiấc,ngoạitrừlũtrẻđangnôđùavớimấyvúemtrongkhuônviên,chờchamẹchúngthứcdậy.Chỉkhinàobàgọi,ngườitamớidámbồngtrẻconđến.
Cótiếngnóingoàisân,sátvớihoaviêncủabà.BànhậnrõtiếngbàKhương,mẹcôMai,nàngdâucảcủamình.
-Tôiđếnsớmnhưthếnàythìđãlàmsao?Mộtđờimộtlần,khôngphảingàynàongườibạnthânnhấtcủatôicũngmừnglễtứtuầncả?
BàVũcầmlấyđóabạchlantrênbàn,bướcracổng,dangtayđónbạn.
-Xinmờichịvào.
BàKhươngnặngnềtiếnvềphíabạn.Cùngmộtlứatuổivớibạn,nhưngnétgiàđãinsớm,khácvớibàVũvẫngiữnguyênvẻthanhtao.Tuynhiên,khôngvìthếmàbàkémyêubạnmình.Bàkêulên:
-ÁiLiên!Cóphảitôilàngườiđầutiênđếnchúcthọchịkhông?
BàVũmỉmcười:
-Chínhthế,chịlàngườiđầutiênđếnchúcemđấyạ.
-Thếà!Vậythìtôiđếncũngkhônglấygìlàmquásớm!BàvừanóivừaliếcnhìnchịGiangnhưcốýtráchchịnàyđãtoanbắtbàchờđợi.
Đólàphépnhà,khôngaiđượcquấyrầybàVũtronglúcbàănsáng;nếukhông,bàphảingưngbữa.VìvậychịGiangkhôngthểmiễnlệnàychobấtcứmộtai.ChịkhôngsợbàKhương,vàngaycảôngquanTòachịcũngphớtngangđểdànhchobàchủmộtgiờyêntĩnhbanmai.
BàVũnói:
-Tôithíchgặpchịhơnaicả.
Bàntaymềmmạicủabànắmlấybàntaythôkệchcủabạndắtravườnlan,đếncáighếtređặtdướigốcmộtcâyliễu.Cạnhhọcómộthồnướcnhỏ,dướiđáysâu,mấycụmsúngtrắngđãbénrễ.Haiđóahoaxanhnổilêntrênmặtnước,bàVũkhôngthíchhoasúngtrắng.Bàchorằnghoanóthôvàhươngvịnặngnề.Mấyconcávàngnhỏxíulộitungtăngkhắpmấycọngxanh,đoạnnằmimngangmặtnướcmiệngnhópnhép.Khikhôngtìmthấyvụnbánh,chúnglaomìnhxuốngđáyhồ,mấycáiđuôimờmờquẫynướcthànhtừngbóngtrắngdàiphíasau.
BàVũsinhđượcbảyđứacon.Bốntraicònsốngvàhaitraimộtgáiđãchết.BàKhươngsinhđượcmườimộtđứamàsáulàgái.ỞnhàbàKhươngkhôngcósựyêntĩnhnhưởnhànày.Nhàbà,suốtngàylũtrẻnôđùahuyênnáo.Mẹhọrấtthânnhau,khibànàyđếnthămbàkiathìcóthóiquendắttheocon.Trongkhihaingườimẹngồiđánhbàisuốtngàyvàthâuđêmnữa,thìhaiđứanhỏgầngũinhau,thânthiệnđếnnỗixemnhaunhưchịemruột.
BàVũhỏibạn:
-Cậucháuđíchtôncủachịrasaorồi?
BàKhươngtrảlời:
-Cháunókhôngđỡgìcả,chịạ!-Khuônmặttròncủabàđangtươitắn,bỗngtrởnênbuồnbã!
-Tôikhôngbiếtcónênđemcháuđếnchữaởnhàthươngcủangườingoạiquốchaykhông?Ýchịthếnào?
-Cháuđaunặngđếnthếkiaà?
BàVũhỏivớimộtgiọnglolắng.
-Trongvàihômthìcólẽkhá.Nhưngngườitacảquyếtrằng,thầylangngoạiquốckhôngthểbiếtđượccănbệnhnếukhôngmổxẻbệnhnhân.MàthằngTiểuHạnhnhàtôithìcònnhỏquá!Thưachị,nómớilênnăm,sứcnócònyếuquá.
-Thôihãyđợiđếnmaihẵnghay.
RồisợnóinhưthếcóvẻíchkỉbàVũnóithêm:
-Tronglúcchờđợi,tôisẽsaichịGiangmangđếnchonómộtchénthuốc.ĐólàmônthuốcgiatruyềncủabàCốtôidùngđểchữachứnghoấy.Tôithườngchothằngcảvàthằngbauống.Đôikhicảôngnhàtôinữa.Chịcũngbiết,ôngấyđãhohaimùađôngrồiđấy.
BàKhươngnóivớigiọngbiếtơn.
-ÁiLiên!Chịtốtvớichúngtôiquá!
Trờicònsớm,hoaviêncònmátmẻnhưngbàKhươngcầmmộtcáiquạtnhỏ,vừaphephẩy,vừacườinói:
-Hễtuyếttanlàtôicảmthấynóng.
Cảhaicùngyênlặng.BàKhươngâuyếmngắmbạn:
-ChịÁiLiênnày,nhânlễtứtuầncủachị,tôikhôngbiếttặngchịgì,tôimangđếnvậtnày...
Bàluồntayvàoáogấmxanh,lấyramộtcáihộpnhỏtraochobạn.
Khicầmcáihộp,bàVũnhậnrangay.
-Ồ,chịMỹTrinh!Chịtặngngọcchotôià?
-Phải.
MộtvẻbuồnđauthoánghiệntrênnétmặtkémsắccủabàKhương.BàVũnhậnthấythếhỏingay:
-Chị!Saothế?
BàKhươnglưỡnglựmộtlátđáp:
-Lầncuốicùngtôimangđôihoataingọcấy,bamấycháubảonócóvẻnhưnhữnghạtsươngtrênmộttráidưa.
BàKhươngmỉmcười,nướcmắttràora.Bàđểmặc.
BàVũgiảvờkhôngthấynhữnggiọtnướcmắtcủabạn.Bàngồitrongghếbành,haitaycầmhộpnữtrang.Bàítkhiđểbạnphànnànvềnỗichồngcon.Giữahaingười,họkhôngnóiđếnôngVũbaogiờ,trừmộthaitiếngdobàKhươngthốtra.
-ChịÁiLiênnày,ôngởnhàrấtítkhilàmchịbựcmình.Tôikhôngbaogiờnghenóiôngluitớithanhlâu.Nhưngnhàtôithì...Thậtra,ôngấycũngtốt...Duychỉcóđiềulà...
NóiđếnđâybàKhươngngừnglạivàthởdài.
TrướckiađãcólầnbàVũkhuyênbàMỹTrinhnênđểchoôngấyvuichơi,miễnvềnhàtrướckhitrờisánglàđược.
Khôngbaogiờbàquênsựthẹnthùngrõrệttrongnétnhìnchânchấtcủabạn,vàcâutrảlờicủabàKhương:
-Tôihayghen.Tôighenđếnđiênlênđược!
BàVũkhôngbiếtghen,nênlàmthinh.Bàkhôngsaohiểuthấuđượckhíacạnhtìnhcảmnàycủabạn.NhấtlàkhigợiđếnôngKhương,mộtnhàbuôngiàu,nhưngrấttầmthườngvàkhôngđẹptrai.Ôngtađượccáisànhsỏi,nhưngkémthôngminh.Làmvợmộtngườinhưthếmàlấylàmthíchthú,bàVũkhôngthểtưởngtượngđược.
Mộtlátsau,bàVũnói:
-Đãlâu,tôimuốnnóivớichịmộtchuyện.Banđầu,lúcmớinghĩđếntôimuốnnóingay,nhưngchưatiện.Bâygiờtôiđãnhấtquyếtrồi,khỏiphảihỏiýkiếnchịnữa.
BàKhươngphephẩycáiquạt,lắngnghe.Hơigiónhẹđãlàmráonướcmắtbà.Bàcườivàkhócmộtcáchdễdàngvìbảnchấtđacảm.LâunaytrongtìnhgiaohảovớibàVũ,bàgiữphậndưới,khôngphảichỉvềsắcđẹp,màcònvềtấtcảmọiphươngdiện.Chẳnghạn,nhàbàcũngđồsộvàđẹpđẽnhưtòanhànày,nhưnglúcnàocũnglộnxộn,rấtítkhiđượctươmtất,tuythâmtâmbàkhôngmuốnthế.Bàđãcốgắngrấtnhiều,nhưngbọnnôtỳtrongnhàvẫncònquáưtựdo,chúngthườnglàmviệcvìthuậntiệnhơnlàvìbổnphận.BàKhươngchỉnhậnthấyđiềunàytrongnhữnglúcđếnthămbạn.Bàthườngnói,nhữngaigầngũibàVũcũngđềuđượctiếnbộ.Vàcólẽđócũnglàlýdochínhkhiếnbànăngđếnthămbạn.
-Chịcógìcầnnói,nóiđi.Tôingheđây.-BàKhươngbảo.
BàVũngướcmắtnhìnbạn,rồivớimộtgiọngbìnhtĩnh,rõràng,bànói:
-ChịMỹTrinhnày,tôiđãquyếtđịnh,hômnaysẽbảonhàtôicướimột
nànghầu.
BàKhươnghámiệngsửngsốt,đểlộvẻđẹpđộcnhấtcủabàlàhaihàmrăngtrắngnhưngà.Bàngậpngừng:
-ÔngVũmuốnthế?Hayvìlẽgì?
-Không,hoàntoànkhôngphảithế.Dĩnhiênlàtôikhôngbaogiờhỏiđếnnhữngchuyệnđãxảyratrongcácyếntiệccủađànông.Điềuấykhôngquanhệgìđếntôi,đếngiađìnhchúngtôi.Đây,chỉvìnhàtôi,vìtôi.
-Nhưngsaoviệcấylạivìchị?
BàKhươngcảmthấymìnhhơnhẳnbạn,khinghĩđếntìnhchồngvợgiữabàvàôngKhương.Vìkhôngbaogiờbàtacóýnghĩnhưvậy,màngaycảôngKhươngcũngthế.Bàchorằngmộtcôvợbéởluôntrongnhà,trởnênngườithânthuộccủagiađình,concáicôtasẽgâygổđánhđậpnhauvớiconvợcả,vàngaycôtacũngtranhgiànhchồngvớingườivợchínhnữa.Nhưthếthậtcòntệhơnlàđểchồngđichơithanhlâu.
BàVũđáp:
-Đólàđiềudựđịnhcủariêngtôi.
Bàngắmlànnướctrongsuốtgiữahồsâu.Đóalanbàcầmtrêntayvẫncòntươi.
BàKhươnghỏiravẻnghiêmtrọng:
-Nhưngliệuôngnhàcóbằnglòngkhông?Ôngấyvẫnluônluônyêuchịkiamà!
-Ôngấysẽkhôngbằnglòngngayđâu.-BàVũbìnhtĩnhđáp.
Bâygiờ,biếtrõchuyện,bàKhươngmớituônranhữngcâuhỏimàbàđã
ấmức.Cáiquạtrờikhỏitaybà.
-Chịchọnnànghầuấyà?ChịÁiLiênnày,nếucôtacócon,liệuchịcóchịuđựngnổikhông?Chắcchịkhôngbiếtsẽcónhữngđiềuphiềnnãokhihaingườiđànbàcùngchungmộtchồng?
-Nếuchínhtôiépôngnhàtôilấy,thìdĩnhiêntôikhôngphànnàngìđược.
TiếngnóicủabàKhươngtrởnênthathiết:
-ChịÁiLiênơi,liệuchịcóbắtépôngtakhông?
-Tôithìkhôngbắtépôngnhàtôibấtcứviệcgì.
Cótiếngngườiđằnghắng,haibàđềungẩngmặtnhìn.Giangđứngởngưỡngcửa,trênkhuônmặttươivuicủachịđiểmmộtnụcườihómhỉnh,khiếnbàVũnhậnrangay,bànói:
-TôikhôngmuốnnghechịbáotincócôHsiađếnđâunhé!-Tronggiọngnóiêmđềmấycóẩnmộtchútbấtbình.
Gianglễphépthưa:
-Thưabà,chínhcôtađấyạ.
Chịngừnglại,cườirồiđưataybưngmiệng:
-Conđãbảocôtakhôngđượcvào,bàchủđangbậnkhách.Thếmàcôtakhôngchịu.
BàVũkêulên:
-Nhưng,khôngphảivìlễtứtuầncủatôichứ?Tôikhôngmuốnphảimờicôtamộtcáchbấtđắcdĩđâu.
-Thưabà,conkhôngđếnnỗidạithế.ConđãbảocôtalàcóbàKhươngởđây.
BàKhươngvộivãnói:
-Thôi,tôivềđây.Hômnaytôikhôngcóthìgiờngồinghengườingoạiquốcgiảngđạo.ChịÁiLiênạ,tôichỉbỏviệcnhàđếnđâybiếuchịchútquà...
BàVũđưatayngănbạn:
-ChịMỹTrinh,khoanvềđã.Chịởlạiđâyvớitôi,rồichúngtasẽtỏchocôHsiabiếtthiệncảmcủachúngtađốivớicôấy,vànghecôấynóichuyện.Nếutrongnửagiờmàcôấykhôngđi,lúcđóchịcóthểravề.
Cũngnhưmọilần,khôngthểtừchốiđượcđiềugìvớibạn,bàKhươngđànhnhượngbộ.Bàlạivuivẻngồixuống.Giangravàdẫnvàomộtngườiđànbàngoạiquốc.Chịnói:
-Thưabà,cócôHsiaạ.
CôHsiareolên:
-Ồ,chàobàVũ,chàobàKhương.
CôHsiatolớnnhưngyếuvàxanh.CôngườiAnhgầnđứngtuổi,tócthưamàucát,mắtthau,mũicaotovàmôithâm.CôbậnáokiểuÂu,bằngvảisọcxám,trôngcôcóvẻgiàhơntuổi,màhìnhnhưnhữnglúcsắcsảonhất,côvẫnkhôngthểnàođẹpđược.Từlâu,bàKhươngvàbàVũđãbiểuđồngtìnhvớinhậnxéttrên.Tuynhiên,haibàrấtmếncôHsiavìlòngtốtcủacôvàthươnghạicôsốngcôđộcnhưthếtrongmộtthànhphốmàngườinhưcôrấthiếm.KhicôHsiađếnthăm,họkhônglảngtránhvàviệnlẽnàylẽnọnhưmộtvàingườibạncủahọđãlàm.
BàVũvàbàKhươngđãtỏrarấtrộnglượngvềđiểmnày.Duychỉcó
điềulàkhôngthểbànchuyệnvợlẽnànghầutrướcmặtcôHsia,vìcôlàgáiđồngtrinh.
Bằngmộtgiọngêmái,bàVũnói:
-Chàocô,xinmờicôngồi.Côđãđiểmtâmchưaạ?
CôHsiatínhtìnhvuivẻ.Sốngtrongthànhphốnàyđãlâu,nhưngchưabaogiờcôcảmthấydễdàngkhigiaotiếpvớicácbàthếgia.Lúcnóichuyện,côtaluônluôncười.
-Ồ,tôidậysớmđể“đánh”mấyngườitáđiền.
CôkiênnhẫnhọctiếngTrung-Hoahàngngày.Nhưngtaicôkhôngtinh,nêngiọngnóichưarõ.CôvừalẫnlộnhaitiếngkhiếnbàVũvàKhươngsửngsốt,mặcdầuhọđãquennghelốinóivụngvềcủacôta.
-“Đểđánhngườitáđiềnà?”-bàKhươnghỏilại.
-Đểđượcnhưnhữngngườitáđiền.-BàVũnói.-Phảirồi,haitiếngấygiốngnhau.
-Ồ,tôiđãnóinhưvậysao?-CôHsiakêulên.-Xinlỗi...tôilẩnthẩnquá!
Mácôửnghồng.
BàVũliềnhiểulòngcôtađangáynáyxaođộng.
-Giangơi,mangnướctràvàbánhngọtrađây,lấybánhtrườngthọấy.
NhìncôHsiabàtiếp:
-Tạisaotôikhôngbảochocôbạnbiếthômnaylàngàykỷniệmsinhnhậtcủatôinhỉ?
CôHsiareolên:
-Ồ,kỉniệmngàysinhnhậtcủabà?Vậymàtôikhôngbiếtgìcả.
-Saocôbiếtđược?Hômnaytôibốnmươituổi.
CôHsiahoàinghinhìnbàVũ,cônhắclại.
-Bốnmươituổisao?-Cômânmêhaibàntay,mỉmcườitiếp.
-Nhưng,bàVũnày,ngườitatưởngbàchỉmớihaimươituổithôi.
BàKhươnglễphéphỏi:
-Thưacô,côbaonhiêutuổi?
BàVũquayvềphíabạn,dịudàngtrách.
-MỹTrinh,tôichưanóichochịbiết,theophépxãgiaoÂuChâu,hỏituổingườiđànbàlàkémlịchsựkiađấy.CôdâuthứcủatôiđãsốngởThượngHảivàgiaothiệpvớinhiềungườingoạiquốcđãnóivớitôinhưvậy.
BàKhươngravẻngạcnhiên:
-Thiếulịchsự?Tạisaothế?
CôHsiacười:
-Ồ,cáiđókhôngsao.Tôiởđâyđãlâu,quenlắmrồi...
BàKhươngnhìncôtừđầuđếnchân,hỏilại:
-Thếcôđãbaonhiêutuổi?
CôHsiatrởnênnghiêmnghị,cônóirấtmauvànhỏ.
-Dạkhoảngbamươi.
BàKhươnghỏitiếp:
-Bamươisáutuổià?
-Không,khôngphảibamươisáutuổi.Đâunhiềuthế!
CôHsialạicười,bộkhôngvừaý.
BàVũnhậnthấyngay:
-Tuổitáccónghĩalýgì.Quýhồlàngườitabiếtvuisốngtheotừngthángnăm,đờisốngcủamình.
Nhờcótàixétđoán,vàbiếtcâuhỏivềtuổitácđãlàmchongườiđànbàÂuchâukhóchịu,vìcôtaởđồngtrinh.BàVũđãrõtìnhcảnhmộtngườicongáilỡthờitronggiađìnhbênngoạicủabà.Ngườiemútcủabàngoạicứgiữtiếttrinhmãivàđãtrởnêncằncỗi,vìvịhônphucủabàtađãquađời.Giađìnhkínhphụcbàta,nhưnghọthươnghạithấycôgáigiànàyngàymộthéodần.Cuốicùngđểđượcyênthân,bàtađãđitu.NgườiđànbàÂuchâunàybiếtđâulạichẳngđituvìmộthoàncảnhtươngtự.
Vốnlàngườitâmlý,bàVũbiếtkhôngcógìlàmcôHsiathíchbằngviệcthuyếtgiáo,nênbànói:
-Thưacô,látnữatôiphảitiếpkhách.Nhưngtrướckhihọđến,xincôhãygiảngchochúngtôinghemộtvàiđoạnThánhkinh.
CôHsianhìnbàVũbằngđôimắtbiếtơn,rồithòtayvàomộtcáixắcđen,sâu.Côlôiramộtquyểnsáchdày,bìabằngdađãcũ,vàmộtbaokínhđen.Côlấykínhmangvào,rồimởsáchra.Cônghiêmnghịvàcảmđộngnói:
-BàVũthânmến,hômnaytôixinđọcchobànghecâuchuyệnngườixâynhàtrêncát.
BàKhươngđứngdậynói:
-Thôi,tôixinphépvề,kẻovắngmặttôinãygiờ,chắcbênnhàcóchuyệnđangđợitôi.
Bàcúichào,rồinặngnềbướcrangoàisâncóvẻbựcbội.
BàVũđứngdậyđáplễ.Khibàbạnravề,bàngồixuốnggọichịGiangvàdặnmangđếnchobàKhươngchénthuốcmàbàđãhứachothằngTiểuHạnh.RồibàquaylạimỉmcườivớicôHsiavàlễphépnói:
-XincôđọcchongheChúacủacôđãnóinhữnggìvớiconngườixâynhàtrêncát.
-BàVũthânmến!NgàicũnglàChúacủabànữa,xinbàthừanhậnchonhưthế.
BàVũmỉmcười,lễphépđáp:
-ĐiềuđórấtđẹplòngNgài.Xincôtinởlòngtôi.Bâygiờcôbắtđầuđi.
Tuytrangnghiêm,nhưngtronggiọngnóicủabàVũ,côHsaicảmthấychứađựngmộtcáigìlạnhlùngvàcáchbiệt.Giọngcôkhôngđều,ngắtquãngkhótheodõi.NhưngbàVũvẫnlắngnghemộtcáchnghiêmtrang,haimắtchămchămnhìnnhữngconcávàngtunglượndướihồ.HailầnchịGiangbướclạigầnkhungcửa,vàrahiệuphíasaulưngtrênđầucủacôHsia,nhưngbàVũkhẽlắcđầu.
KhicôHsiađọcxong,bàđứngdậynói:
-Thưacô,xincámơncô.Câuchuyệnthậthay,khinàorảnhmờicôđến
chơi.
CôHsiađịnhđọcthêmmộtbàikinhnữanhưngnghenóithếđànhmiễncưỡngđứngdậymộtcáchluyếntiếc,haitaysờsoạngtrênhộpkinhvàquyểnsáchtotrongcáixắc.
-Chúngtakhôngđọcmộtkinhngắnsao?
Cônhầmlẫndùngchữ“bánh”thayvìchữ“kinh”.
MộtlầnnữabàVũngạcnhiênvìkhônghiểuýcủacô.Bàcốgiữnghiêmnghịkhôngcười.
-Thưacô,nhờcôcầunguyệnhộchotôitạinhàcô.Bâygiờtôibậnviệcquá!Xinmiễnchấp.
Vừanóibàvừađứngdậy.ChịGiangbướcđếnđưacôHsiaracổng.
Bàtrởlạihồcávànhìnxuốngdướiđáysâu.Trêngươngnướchiệnrarõrànghìnhdángmảnhdẻcủabà.Bàchợtnhậnrataymìnhcòncầmhaiđóalan.Bàvộithảchúngxuốngmặthồ.Mộtbầycávàngxôngđếnrứtđóalanrồilảngđichỗkhác.
Bàmỉmcườilẩmbẩm:
-Hoacũngăn.Tộinghiệp!Baogiờchúngcũngđói.Rồibànghĩngợi“ÝcôHsiamuốnnóingôinhàmàtaxâytrêncátchăng?Khôngthểcóđược,vôlýquá!Cáinhàmàtađãởtừmấytrămnăm,haimươiđờidònghọVũđãởvàchếtnơiđây.”
Bỗngcótiếngnói:
-Thưamẹ,lẽraconphảiđếnsớmhơn,đểchúcmẹ.
Nghetiếngngườicontrưởngởcổng,bàquaylạinói:
-Vàođâycon.
Vẻmặthớnhở.Lãngcúimìnhkínhcẩn:
-Conxinchúcmẹđượcsốnglâu.
GiađìnhhọVũkhôngnệcổđượcbaonhiêu,nênkhôngbuộcphảiquỳgốichúcmừngnhữngngườigiatrưởngtrongngàykỉniệmsinhnhậtcủahọ.
BàVũnhậnlờichúctụngcủaconvàđáplạibằngmộtcáinghiêngmìnhduyêndáng.Bànói:
-Cámơncon,bâygiờconhãyngồixuống,mẹmuốnnóichuyệnvớicon.
Bàngồitrênghếmâyvàchỉvàomộtcáikháccạnhđấy.Chàngthanhniênngồighéngoàimépghế.
Bàngắmnghíakhuônmặtconvànói:
-Sắcdiệnconhômnaytươitắn,mẹmừngchoconđấy.
CóthểnóilàLãngđẹptraihơncảôngVũlúcôngtrạctuổicậubâygiờ,vìLãngđãđượcmẹtruyềnchomộtítvẻthanhtaocủariêngbà.
Sánghômấy,chàngmặcáođoạnxanh.Tócđen,chảilậtrađằngsau,nướcdamàubồquân,cóvẻkhỏemạnhvàsungmãn.Bànhìnconlòngtrànngậpsungsướng.Bàtựnhủ:
“Cướivợchonó,mìnhđãđemđượchạnhphúcchonó.Nhàtacóphước!”
RồibàhỏiLãng:
-Thếthằngcháucủamẹđâu?
-Sángnayconthấyvắng,cólẽcháuchơiđâuđó.
Lãngmỉmcườiđáplạinụcườihiềnhậucủamẹ.Mộttìnhthươngbaolađangràngchặthaingười.Lãnghoàntoàntinvàosựkhônngoancủamẹhơnlàcủamình.Vàbởithế,khibàbảochànglấyvợ,vìsợemchànglấyvợtrướcsẽgâyhỗnđộntronggiađình,chàngliềntrảlời:
-Xinmẹchọnchoconmộtngười.Mẹbiếtconhơncảchínhconbiếtcon.
LãnghoàntoànhàilòngvềMai,ngườivợtrẻđẹpcủachàngvàđứacontraiđầulòngmànàngđãmanglạichochàngngaytrongnămđầu.Vàgiờđây,nànglạicóthai.Bởithếnênchàngnói:
-Thưamẹ,conđãgiữriêngmộttinmừngđểđếntrìnhmẹbiếtsángnay.
-Hômnaychẳnglàngàyđónnhậncáctinmừnglàgì?
-Nhàconsẽcóđứaconthứhai.Haithángđãqua,bâygiờthìchắcchắnrồi.Nhàconchobiếtđãbangàynay,nhưngconbảohãyđợiđếnngàykỉniệmsinhnhậtcủamẹ,rồisẽbáotinchogiađìnhrõ.
BàVũsốtsắng:
-Mẹsungsướngquá!Conhãynóichovợconbiếtmẹsẽtặngnómộtmónquà.
Nhìnxuốnghộphoataiđểtrêncáiđônsứcạnhđấy,bàreolên:
-Ồ,mónquàấymẹđãcórồi.
Rồibàcầmlấycáihộpmởravànói:
-Bànhạcconvừađếntặngmẹđôihoataingọcnày.Nhưngmẹthấynó
thíchhợpchongườitrẻhơn,nênmẹtặnglạichoconmẹlàphải.Látnữa,conđitìmMaiđểbáotin,àkhông,mẹsẽcùngđivớicon.Nàycon,đốivớibuổilễngàyhômnay,mẹphảilàmnhữnggìnhỉ?
-Thưamẹ,chúngconđãloliệuchomẹtấtcảrồi.Concáimẹmuốnhiếnmẹmộtngàyvuiđầyđủ.Sẽkhôngcóviệcgìmẹcầnsaihỏicả,mẹchỉcóviệcvui.Àthếchaconđâurồimẹ?
BàVũtươicườiđáp:
-Mẹtưởngchaconkhôngthểdậytrướckhiđúngngọ,dùlàngàykỉniệmsinhnhậtmẹ.Vảlại,mẹđãbảochaconđừnglàmgìcả.Chaconcódậytrưamớithấyngàylễvuiđẹphơn;chaconsẽvuithíchvàkhỏekhoắnđểmừnglễ.
-Mẹtốtquá!
BàVũnhìncon,dườngnhưkhôngnghebiếtlờicatụngvừarồi.
Bànói:
-Nàycon,chốcnữachắcmẹcontasẽbậnnhiềuviệc,mẹmuốntỏchoconbiếtngaybâygiờdựđịnhcủamẹ.Mẹđãdứtkhoátrồi,nhưngmẹthấycầnphảinóichoconbiết.Vìconlàcontrưởng.Mẹmuốnxinchoconcướimộtnànghầu.
Bàđãbáocáitinkinhkhủngnàybằngmộtgiọngêmáivàbìnhtĩnh.Mớinghequa,Lãngkhônghiểu.Đầuócchàngchoángvángnhưvừanghemộttiếngsét,mặtchàngbiếnsắc.Chàngnghẹnngào:
-Thưamẹ...Thưamẹ,cóphải...cóphảichaconđã...
-Không!
BàcảmthấyđaulòngkhôngítkhinhậnrachínhLãngcũngnêulêncâuhỏiấyđầutiên.Cólẽnào,trướcmặtmọingười,chồngbàbịliệtvàohạng
ngườicóthể...Bàxuađuổingayýnghĩbấtxứngđó.
-Chaconcòntrẻlắm,mặcdầuđãbốnmươilămtuổi,vàrấtđẹptrai,nênmẹkhônglạgìngaycảconcũnghỏimẹcâuđó.Không,chaconđãtrungthànhvàsẽrấttrungthành.
Bàngừnglại.ChưabaogiờLãngthấymẹdodựnhưhômnay.BàVũtiếp:
-Không,mẹsẽcónhữnglýlẽriêngđểgiảithíchquyếtđịnhnày.Nhưngmẹmuốnđượcyêntrírằngchínhcon,consẽchấpthuậnquyếtđịnhnàyvàsẽhướngchocảnhàđồngýtheokhimẹnóira.Điềunàysẽlàmnhiềungườibàntán,phảnđối,tấtnhiên.Nhưngmẹkhôngcầnđểýđến.Phầncon,conphảilưutâmbảotoànphẩmgiácủachamẹ.
Lãngđãlấylạibìnhtĩnh,tuymặtchàngvẫncònxanhngắt.
-Thưamẹ,đãhẳncôngviệcnàythuộcquyềnmẹvàchaconnhưngnếumẹchophépconvượtquávaitròcủacon,thìconxinmẹchớyêucầuchaconlàmviệcnày,nếuchaconkhôngmuốn.Giađìnhtađầyhạnhphúc.Nàochúngtacótiênđoánđượcmộtngườiđànbàxalạsẽmanglạichochúngtanhữnggì?Concáicủacôấysẽđồngtuổivớicháumẹ.Nhưvậy,cóphảilàkhócoiquákhông?Nếucôtacòntrẻquá,cáccondâumẹsaotránhkhỏikhôngghentịđịavịcủacôấy?Conthấytrướcrấtnhiềuchuyệnbuồnphiền.
-Cólẽởtuổicon,conkhônghiểutươngquangiữangườiđànôngvàngườiđànbàthuộcthếhệcủamẹ.Chínhvìmẹđãluônluônđượchạnhphúcvớichacon,nênmẹmớiquyếtđịnhviệcnày.Mẹyêucầuconhãytrởlạiđịavịcủacon.Mẹxinconhãyvânglờimẹtrongviệcnàynhưconđãtừngnghelờimẹtrongtấtcảmọitrườnghợpkhác.Conlàngườihiếuthuậnnhấttrongcácconmẹ.Lờiconnóisẽảnhhưởngđếncácemcon,vàlờicủavợconsẽảnhhưởngđếncácngườiđànbàkháctronggiađình.Haiconphảigiúpnhauđểchutoànýmuốncủamẹ.
Lãngchiếnđấuvớichínhmình.Nhưngthóiquenvânglờimẹmạnhđếnnỗichàngđànhphảinghetheo.
-Thưame,consẽcốgắng,nhưngconkhôngthểquảquyếtđượcrằngđiềumẹvừanóivớiconsẽkhônglàmvẩnđụcngàyhômnay.
Bàmỉmcười:
-Mẹtránhchoconkhỏinhữngnỗibuồntolớnhơnsaunày.
Nhưngbànhậnthấycâunóinàykhóhiểuđốivớingườiconcònnhỏtuổihơnbànhiềuquá,bàđứngdậy,cầmhộphoatainói:
-ThôitađithămMaivàtặngquàchonó.
Lãngđứngdậymộtlượtvớimẹ,bêncạnhbà,đầuvàvaichàngcaohơnbàmộtchútvàxemchàngvữngmạnhvàtươitrẻnhưchachàngvậy.Bàâuyếmđưabàntaynhỏnhắncủamìnhvịnvàocánhtayconmộtlúc,làmLãngphảingạcnhiênvìcửchỉyêuthươnghiếmthấynày.Riêngbàcũngcảmthấykhóchịuvìviệcđụngchạmvàomộtngười,dầungườiấychínhlàconđẻcủabà...Lãngnhìnxuốngvàgặpđôimắttrongsángcủamẹtrônglên.Bànóimộtcáchrõràng,hãnhdiện.
-Vớicon,mẹđãxâynhàtrênđá.
Maiđangchơivớiconởsânnhàriêngtrongtòanhàrộnglớncủagiađình.Chịvúngồixổmnhìncảhaiđangnôgiỡn.Maivàchịvúsuốtngàychămnomđứabé.Tốinólạinằmngủtrongtaychịvú.Sựthươngyêuchungmộtđứabéđãgâynênthâmtìnhgiữahaithiếuphụ.Họthươngyêunhauvìđứabé.Họsẵnsànghisinhchonóvàvuibuồncũngvìnó.
Mairấtthươngcon,nhưngkhôngmuốnvìnómàsắcđẹpnànghaynhữngnétcongtuyệtmĩphảiphôiphai,nênnàngđãthuêchịLiên,ngườivợtrẻcủamộttáđiềnsinhsốngtrênđấthọVũ,đểnuôisữathằngbé.ChịLiêncũngcómộtđứacontrai,nhưnglạigiaochobànộinónuôibằngnướccơmvàbộtthaysữamẹ.Vìthếnóốmteovàrõràngtrongkhithằngbébúsữamẹnólạihồnghàobéomập.ChịLiênđượcphépmỗithángvềthămnhàmộtlần,khithấycon,chịômconkhóc,vàépnóvàobộngựcnởnangcủamình.Sữachịchảyloang,nhưngthằngnhỏngoảnhmặtđi,nókhôngbiết
mùisữa,nókhôngbiếtbú.
Liênkhônglưulạinhàtrọnngày,chịkhóchịuvìhaivúcươngsữa.Khoảngquátrưa,chịtấttảtrởlạinhàhọVũ.Thằngbéđangngóngđợichị,nókhócvìđói.Thấythằngbé,chịliềnquênngayđứaconruộtvàngvọtcủamình.Chịhấptấpchạyđếnđưataymởnútáolót,vàquỳbêncạnhchịMai,đưavúchothằngnhỏ.Hắnngoạmlấyvú,vàbúchùnchụt.MaivàLiêncùngcười,trongchínhbảnthânmỗingườiđềucảmthấysựthỏathuêcủađứabé.
Nhìnnétmặthaingườithiếuphụđangchămchúvàođứatrẻ,thậtkhómàđoánbiếttronghaingườiailàmẹnó.Đứatrẻkhôngphânbiệthaingười.Nócườivớicảhai,vớiainócũngthích.Nótậptễnhđitừmẹsangchịvú,vàchậpchữnghếtngãvàolòngngườinàyđếnngãvàolòngngườikia.
Mairấtsungsướng.Từmấyhômnayhạnhphúccủanànglạicàngthắmthiếthơn.NgoàiLãngra,tuyệtnhiênnàngkhôngnóichoaibiếtnànghivọngcóthêmđứaconnữa.
Mấyđứaahoànhẳnđãbiếtviệcnày.Chínhđứahầunàngđãnhắcnàngtrướctiênrằngchukìthángthứhaiđãquamàkhôngthấygì.Lũahoànđãbắtđầuvuimừngngấmngầm.Nhưngthườngtrongmộtgiađìnhtolớnkhôngaichúýđếnbọnđầytớ;ngườitaxemchúngnhưđồđạctrongnhà.
Biếtđíchxáctinlành,Liênvuimừnghơnbaogiờhết.Mộtgiađìnhnhiềuvúsữalàmộtgiađìnhcóphúc.VúLiêndầndầnbớtyêuthươnghơnconriêngcủamình.Tấtcảtìnhyêutựnhiênphongphúcủachịdồnsangcảchođứabéchịnuôi.
Nhàchịnghèo,đờisốngởđấycựcnhọc,ănuốngkhamkhổ.Bàmẹchồngácmiệngvàthamlamsốtiềncôngchịmangvề.
Liênrấttrìumếngiađình.KhibàmẹchồngbắtđếnởvớinhàhọVũ,chịthankhócngàyđêm,nhưngbâygiờchịđãtiếnđếnchỗthíchănđồngon,tiệnnghivànhànrỗi.Ngườitachỉyêucầuchịmỗiviệclànuôithằngbé.Họthôithúcchịăn,ngủ.Nhờđó,Liênthêmđẹp,mập,tươitắnhơntrướcvàxemnhànàynhưnhàchị.
Sánghômnay,Liênướcmongbàytỏvớicôchủnỗisungsướngcủamìnhvềtincôlạicóthai,nhưngchịdodự.Cácbàcòntrẻ,giàucó,mềmyếuvànhànrỗi,lắmkhicũngdễdãi,tuynhiêncũngcólúchọnổigiậnmộtcáchvôcớkhiếnngườitakhôngbiếtđâumàlường.Vìthế,chịcứtiếptụckhoeđứatrẻ.Chịâuyếmnói:
-Mộtôngtrờicon!Thưamợ,tôichưatừngthấyconainhưthếnày.
Maimỉmcườikhôngđáp,vìnàngvừanghecótiếngbướcchân.ThằngbéchạyđếnngãvàođôitaychịLiên,nónhìnsữngchavàbànộinóvừabướcvào.Maiđứngdậy.BàVũdịudàng:
-KìaMaiconngồixuốngđi,ngồixuốngchokhỏe.Nào,cháunộibà,đếnđâyvớibànào.
LiênđưatayđẩynhẹđứabévềphíabàVũvàngồilếttheo,danghaitaychehờnóngã.ThằngbéđứnggiữahaiđầugốibàVũ,nhìnbàvớiđôimắttođen.Nóđuntayvàomiệng,nhưngbàthongthảkéora,bàkhen:
-Cháubàkháuquá,thếđãđặttênchonóchưa?
-Thưa,nóchưađihọcthìchưacầnđặttênvộiạ.
BàVũcúinhìnthằngbé,bànghĩ,khôngphảichínhmìnhnólàhyvọngđộcnhấtcủagiađìnhnày.Nếunócóchếtđi,mộtđứakhácsẽthaythế.Nóchỉbiểuhiệnchosựkếtụccủadònggiống,làướcnguyệnmàhọthiếtthahơncả.
Sựcnhớlýdocuộcviếngthămhômnay,bàquaysangnóivớicondâu:
-Mai,Lãngnóivớimẹlàconcótinvui.Mẹđếnmừngchoconvàtặngconmộtmónquà.
HaimáMaibừngđỏlàmnướcdahồnghàocủanàngtươithắmhơnlên.Maikhẽquayđầu.Cáikhuyếtđiểmlớnnhấttrongsắcđẹpcủanànglàđầu
tóc.Mặcdùnàngthườngdùngdầuhươngmộcđểxứctóc,nhưngnóvẫncongqueo.NỗivuimừngcủaMaibịvẩnđục,vìnàngesợmẹchồngnhậnthấynhữnglọntóccongqueocủamình.MairấtyêubàVũ,nhưngnàngrấtsợbà.Khôngaithấyđượcmộtsợitócbịsailệchtrênmáiđầuduyêndángcủabàmẹchồngnàng.Maiđưatayđónnhậntặngvậtđượcmẹchồngtraocho,lúcấynàngquêncảsợsệt.Nàngnóinhonhỏ:
-Đôihoatainàycủamẹcon.
-Mẹconbiếumẹđó.Thậtlàgặpdịp.Hômnayconbáotinmừngvàmẹcósẵnngọcnàyđểtặngcon.
-Conđãtừngướcmơđượcmangnó.VừanóiMaivừamởhộpngắmmónnữtrang.
Lãngbảovợ:
-Emmangvàotaixemnào!
Maivânglờichàng,đôimánàngửnghồngthêmmộtchútnữa.Mọingườiđềunhìnnàng,kểcảthằngbé.Nhữngngóntaythonnhỏcủanàngnhanhnhẹnmangngọcvàotaikhỏiphảidòdẫmgì.Nàngnhìnchồngdịudàngnói:
-Emxinmẹđôihoatainày.
-Congiữlấy.Bâygiờlàcủacon.
Rồibàquayvềphíacontraitiếp:
-Conxem,đôibôngngọctrởnênmàuhồng.Chínhnómàuxámconạ.
Thậtthế,trêndathịtdịudàngcủaMai,đôibôngngọcđãửngsangmàuhồng.
VúLiênkêulên:
-Thưamợ,mợkhôngnênđẹplắm.Ngườitanóiđẹplắmsẽsinhcongáimất!
Câunóilàmainấybậtcười.
-Mẹcũngthíchcongáilắm,bàVũđứngdậytươicườinói.Trênđờinàycầncónhiềuđànbàcũngnhưnhiềuđànông.Chúngtaítchúýnhưngsựthựclàthế.Cóphảikhôngcon,Mai?
Maichỉbiếtcười,vìnàngquánhútnhátkhôngthểtrảlờiđượcnhữngcâuhỏinhưvậy.
*
**
Đãđếngiờlàmlễ,bàVũngồibêntráibàcụCố,vìtuổigiàvàđịavịcủacụ,nênCụngồiởchỗcaotrọngnhất.ÔngVũngồiphíahữumẹ,vàLãngngồibêntráiông.Thế,ngườiconthứngồiởphíatráibàVũvàPhanphíabênkia.Dân,đứaconútmớibảytuổicònởchungphòngvớicha,nênôngômnóvàolòng.Từngngườimộttronggiađìnhlầnlượtvàochỗ.Cáccondâungồitiếptheochồng.Maiđặtđứaconngồitrêngốimình,saulưngnàng,mộtahoàntúctrựcđểbồngđứatrẻnếunóquấyrầy.BàcụCốrấthãnhdiệnvềđứachắtcủacụ,cụrấttốtbụng,chỉtộitínhthiếukiênnhẫn,tráilạilòngkiênnhẫncủabàVũthìthậtlàvôtận.
HômnaybàVũvuithíchnhìnthấygiađìnhđoàntụđôngđủ.Ởsáucáibànkhác,mỗibàntámngười,cócácôngchúbàcô,anhchịemhọvàconcáicủahọ.BàKhươngcũngchủtọamộttrongcácbànấy.Tấtcảmọingườiđềuđãgởiquàtặngđếntrước.Tặngphẩmcórấtnhiềuthứ,nàolànhữngcặpbìnhbằngsứ,nhữnggóimứtchàlà,nhữnghộpbánhquýgiávànhữngcâuđốilụa,cóthêulờichúctụngbằngkimtuyến.QuàcủaôngVũlàhaicuộngấmhoavàbàcụCốbiếuhaihộptràhảohạng,thậtnhỏcánh.Tặngvậtcủagiatộcrấtđắttiền.Họđặtmộthọasĩtàihoanhấtthànhphốvẽmộtbức
tranhtrìnhbàymộtbàtiênlộnglẫycầmtrongtaymộttráiđàotrườngsinh.Mộtconnaiđứngcạnhtiênnữ,nhữngcondơiđỏbayquanhđầubiểuhiệnthiênân,vàmộtcáihồlôđựngthuốctrườngsinhbuộcngangthắtlưng.Nhànghệsĩkhôngquênsótđiểmnào,ngaycảnhữngngọncỏtrườngsinhbuộcởđầugậycủabàtiên.
Mộtbứctrướngbằngđoạnđỏkếtnhữngchữthọbằngnhungđen,treoởtrêntườngphíasaulưngbàVũ.Đầutócđensẫmcủabànổibậtlêntrênnềnđoạnđỏláng.
Lãngthaymẹđáplạitấtcảnhữnglờichàohỏichúctụngcủamọingười.Trướckhiquankháchngồivàobàntiệc,LãngvàMaivớitưcáchlàconđầudâutrưởng,đếntừngbàn,thaymẹcámơnsựhiệndiệncủahọtrongngàylễhômnay.
Mọinghilễđềudiễnramộtcáchêmđẹp,tuycóvàicâunệvềhìnhthức,chứngtỏgiađìnhhọVũtôntrọngnhữngtụcxưavàhiểunhữnglệmới.ThỉnhthoảngbàVũđứngdậyđiquanhcácbàntiệcxemcácquankháchcóđượchầutiếpchuđáokhông.Mỗilầnnhưvậy,cáctânkháchđứngdậyxinbàchớbậntâm.Phầnbà,bàlễphépmờihọngồixuống.
KhibàVũđứngdậylầnthứba,ôngVũnóiriêngvớivợ:
-Bànóạ,tôixinbàđừngđứngdậynữa.Khidọnđồtrángmiệng,tôisẽthaybàmờikhách.
BàVũkhẽnghiêngđầumỉmcườitỏlòngbiếtơn.LúcấybàthấycụCốgắpmiếngthịtgàquáto,nướcthịtnhỏxuốngáo,bàliềndùngđũađỡmiếngthịtchođếnkhibàcụCốcóthểđútcảvàomiệng.Vừanuốtxong,cụliềnlớntiếngkêulên:
-Giang!
Giangđứnghầusaulưngbàchủmìnhnghegọiliềnbướcđến.
-NàyGiang!Màyđinóivớicáithằngchồngmày,phảichặtthịtgàra
từngmiếngnhỏhơnchútnữanghekhông?Bộtưởngmiệngcácbàđâylàmiệngcọpcảđấyhẳn!
-ThưaCố,xinvângạ.
BâygiờcụCốănđãnonê,cụcảmthấykhoankhoáivàbắtđầunóichuyệnvớimọingười.Cụđảomắtmộtvòngquanhphòngănvànóiravẻlongtrọng:
-Ngườingoạiquốcănnhữngmiếngthịtkếchxù.Tôichưathấy,nhưngnghenóihọđặtgiữabàncảmộtđùicừuhaymộtmiếngthịtbòtobằngđứaconnít.Họlấydaoxẻrarồidùngnhữngcáichĩababằngsắt,xócnhữngmiếngthịtấyđútvàomiệng.
Mọingườicườirộlên.
ÔngVũnói:
-Mẹvuiquá!
KhôngbaogiờôngVũtìmcáchchữanhữngcâunóisailầmcủamẹ.Trướchếtlàôngkhôngmuốnlàmtráiýbà,nhưngnếucósửachữa,bàcụcũngkhôngthayđổiđượcgì,nênviệcấykhôngcầnthiết.
Lúcbấygiờngườitabưngchèbátbửura,chứngtỏphầnđầubữatiệcđãmãn.Ainấyđềutỏvẻvuithíchkhithấymónănngonlành.Giangthấychồngđứnglấplóngoàicửalắngtainghecácthựckháchkhentàinấunướngcủaanh,chínhbàVũcũngthấy,nênquayvềphíachịbảonhỏ:
-Ranóichồngchịvàođây.
Giangrấtlấylàmhãnhdiện,đôimáửngđỏ,nhưngvìlễphép,chịnhưmuốnhạchồngmìnhxuống.
-Thưabà,xinbàđừngbậntâm.
-Không,tôimuốnthế.
Làmravẻmiễncưỡngphảivânglời,chịGiangrahiệuchochồng.AnhđầubếpđivàođứngtrướcmặtbàVũ,đưahaitaychùivàotấmvảinhơbẩnmangtrướcngực,màtheoanhbiếtthìkhôngcómộtngườiđầubếpthiệnnghệnàolạicótấmkhănchengựcsạchsẽbaogiờ.Vớibộđiệuquýpháilàthóiquencủabà,bàVũnhẹnhàngnói:
-Bàmuốncámơnanhvìmónchèbátbửu.Mónchènàykhinàoanhlàmcũngngon,nhưnghômnayngonhơnbaogiờhết.Bàxemđólàmộtbằngchứngcủalòngtrungthànhvàthiệnchícủaanh.Bàsẽnhớđếnđiềuấytrướckhingàynàychấmdứt.
AnhđầubếphiểubàVũmuốnphátquàchobọnnôbộcsaubuổilễ.Anhtrảlờirấtlễphép
-Thưabà,thậtraconchưaxứngđểđượcbàbankhen.
-Thôianhxuốngbếpđi.
Gianggắtchồng,chỉđủnghe,haimắtchịlonglanhtựđắc,anhbếprútluirấthảdạ.
Tronglúcnày,ôngVũđứngdậytiếpkháchthaychobànhưđãhứa.Ôngđếntừngbànmộtvàmờikháchvuilòngdùngchè.BàVũđưamắtnhìntheochồngvớivẻnghĩngợi,A!Đúngrồi,chẳngthếthìôngnấnnácạnhbànbàKhươnglàmgì?PhảichăngvìngườicongáithứbarấtđẹpcủabàKhươngngồicạnhbàta?
BỗngcótiếngbàCốhỏi:
-Chè,chècủabàđâu?
BàVũmộttaygiữlấyốngtayáo,mộttayvớilấycáimuỗngsành,múcchèđổvàochénchocụ.
-Muỗngbà,muỗngbàđâu?
BàVũvộilấycáimuỗngđặtvàobàntaycụ.
Tronglúcmọingườiimlặngđểthưởngthứcmónănngọtmộtcáchthấmthíahơn,thìbàVũvừasuynghĩvừatiếptụcquansátchồng.Bàkhôngcònnghingờgìnữa,ôngVũchầnchờngồicạnhcôgáiđẹpcủabàKhương.Thiếunữrấttânthời.Đầutóccắtngắnngangvaivàuốnquăntheokiểungườingoại-quốc.NàngđãtừngtheohọcmộtnămởThượngHảitrướckhithànhphốnàybịđịchquânchiếmgiữ.Từđấy,nàngthườngtỏrakhôngthíchsốngởTỉnhnhỏnàykhiếnvợchồngbàKhươnglongại.
ÔngVũcườinóihuyênthuyên,côgáithìngướcmặtlênvuivẻgópchuyện.BàVũngừngnhai,thảlỏngcáimuỗngtrongdĩa,chămchúnhìnhaingười.Khiôngtrởlạichỗ,bàngướcđôimắtđẹp,rấttrongsáng,nhìnchồngnhỏnhẹnói:
-Cámơnmình–Giọngbàvẫnêmáinhưbaogiờ.
Buổitiệcvẫntiếptụcvuivẻ,chậmchạp.Cácmónthịtrồiđếnmónlụctrân,tiếptheomónănngọt.Ngườiđầubếpdọnbúnthaycơm.Anhtađãnhàobột,nấubúnrấtnhỏvàdàiđểdùngriêngtrongbuổitiệc“tứtuần”hômnay,vìsợibúndàibiểuhiệnsựtrườngsinh.BàVũrấtkénăn,bàđãtừchốicácmónthịtnênănbún.Búndàihơnthườnglệ,nhưngbàVũcólốiquấnvàođũarấtkhéoléo.
BàCốkhôngkiênnhẫnđượcnhưvậy.Taytráicụcầmchénbúnđầyngập,nânglênmiệng,tayphảicầmđũavà,húpxìxụpnhưconnít.Cụănhếtbátmộtcáchrấtngonlành.
Vớigiọngnóisangsảng,cụquaysangbàVũ:
-Chiềunaycólẽmẹđauconạ.Nhưngđaucũngcam,vìlàngàytứtuầncủacon.
BàVũlễphépđáp:
-Xinmẹcứdùngvừaý,khôngcangìđâu.
Lầnlượttừngngườimột,bàconđứngdậynângcốcrượunhỏlênuốngmừngbàVũ,bàkhôngđáplại,chỉđưamắtchochồngđểôngđứngdậythaybàđónnhậnlờichúccủamọingười.RiêngbàKhươngbắtgặpnétnhìncủabạn,yênlặngnângcốc,vàbàVũcũngsẽnhấccốcđáplại;đôibạncùnguốngtrongmộtniềmcảmthôngkínđáo.
CụCốđãănuốngnonê,cụngảlưngvàothànhghếnhìngiađình,cụnói:
-CậuLãngcóvẻđaurồi!
MọiconmắtđổdồnvàoLãngvàquảthật,chàngmỉmcườiuểoải.Chàngvộicảichính:
-Thưabà,cháucóđauđâu.
Mainhìnchồngvớivẻmặtloâu.
Nàngthìthầm:
-QuảthếanhLãngạ!Suốtcảbuổisángnaytrôngmặtanhrasaoấy!
Nghethế,cácanhtraivàemdâuđềunhìnLãng,cònchàngthìlắcđầu.BàVũlặngthinh,bàhiểurõLãngchưathôngcảmđượccâuchuyệnbàđãnóihồisángnay.Chàngđưamắtnhìnmẹmộtcáchvanlơn,nhưngbàVũchỉmỉmcườivàquaynhìnchỗkhác.
Ngaylúcấy,bàVũbắtgặpngườidâuthứnhìnmình,TốLan,vợcủaThế,suốtbuổitiệckhôngnóimộttiếng.Nàngchonóilàthừa,vìnàngchỉmuốnnghevàcảmnhậnnhữngviệcxẩyrachungquanh.BàVũđoánTốLanđãthấyđôimắtvanxincủaLãngvàlốikínđáocủamình.RiêngvềphầnThế,chàngchẳngcầnđểýđếnnhữngviệcxẩyra.
Chàngrútkhỏibàntiệc,tứcbực,vìbuổitiệckéodàiquálâu.
Bỗngnhiên,mộtđứatrẻvìănquáno,nôncảxuốngnềnlátđáhoa,haichângiẫmbànhbạch.Lũnôtỳvộichạyđến.
Giữasựhỗnđộnnày,bàKhươngbảo:
-Gọimấyconchóvào.
NhưngchịGiangvộithoáithác:
-Thưabà,bàchủconkhôngbằnglòngthấychórúcdướibànăn.
CôcongáibàKhươngnhìnmẹbĩumôinói:
-Đấy,mẹcóthấykhông.Conđãthưavớimẹrằng,đờibâygiờngườitakhôngđểchochórúcdướibànnữa.Nhưvậyhủlậuquárồi.Conrấtlấylàmhổthẹnmỗikhithấythếởnhàta.
BàKhươnggắt:
-Này,nàyimđi!Đừngcónóicáiviệchổthẹncủacôtrướcmặtngườita.
ÔngKhươngnóivào:
-Thôi,cáccôthìnhiềuchuyệnlắm.Tuynhiên,ôngrấtyêuquýLiên.Chỉvìnàngđẹpnhấttrongđámcongáicủaông.
Bàcụlảođảođứngdậy,lẩmbẩm:
-Bàđinằmđã.Xemchừngsắpđaurồiđây!
BàVũcũngđứngdậylễphépnói:
-Chúngconcònmờiquankháchsangphòngbênkia.
HaiđứaahoàndìubàCốrakhỏiphỏng.Tấtcảquankháchđềuđứngdậy.BàVũnhìnchồngdịudàngnói:
-Ôngđưacácôngsangphòngkháchchínhnhé!Còncácbàsangphòngkháchtôi.
Nóixong,bàđitrướcdẫnđườngcácbà,cònđànôngthìnốigótôngVũ.Thếlàhaihàngngười,rẽrahailốikhácnhau.Mấychịvúbồnglũtrẻrangoàihoaviênruchúngngủ.
BàVũdừnglạiởcửa,nóivớimộtchịvú:
-Bồngđứanhỏnônhồinẫyquabêngiannhàtranhchomát.Phảiđểnóngủmộtlátởđấy.
Đứabéđangkhócnghevậylặngthinhngay.
Yếntiệcđãtàn.Trongphòngkhách,bàVũcònđangtiếpcácbà.Bànóirấtít,vìtínhbàtrầmtĩnh,nênsựthinhlặngcủabàkhôngainhậnthấy.Nhưngkhibàquyếtđịnhđiềugì,thìtựnhiêntấtcảmọingườiđềuhướngcảvềbà,vìhọbiếttrongnhànàybànắmtrọnquyềnquyếtđịnh.Vàkhitrìnhbàyýkiến,bàchỉdùngítcâuđơnsơ,rõràng,vớigiọngnóiluônêmái,dịudàng.Lờibànóicómãnhlựcchinhphụcmọingười.
Chungquanhbà,hếtchuyệnnàytàn,đếnchuyệnkhácnốitiếp.Mộtbanhátdạogiúpvuigiữaphòng,mấyanhhềđanglàmảothuật.Bọntrẻrấtvuithích,cònngườilớnthìvừanhìntiêukhiểnvừanóichuyệnvànhắpgiọngbằngnướctrànóng,thứtràlàmbằnglábồđàoháitrướcnhữngtrậnmưahè.Vìcócácbàcòntrẻ,nênnhữngbàgiàkhôngthểnóichuyệnriêngvớinhau.BàKhươngthiuthiungủ.Mộtlát,bàVũbảochịGiang:
-ChịđixemCốcóđaukhông!
Giangđiramộtchốc,rồilạivàotươicườinói:
-Thưabà,Cốđaurồi.Cốnônracả,nhưngCốnói,cóđaucũngcam.
MọingườiđềucườivàtiếngđộnglàmbàKhươngtỉnhgiấc.BànóivớibàVũ:
-Đãđếngiờvềrồi.Thưachị,chúngtôikhôngmuốnlàmmệtchịnữa,vìchịcònphảisốngđếntrămtuổicơmà.
BàVũmỉmcườiđứngdậy,vàcácbàkháchlầnlượtđếntừgiãbà.
Nhữnggóikẹo,nhữngtặngphẩm,bạctiền,màquankháchđemđếnbiếumừng,đềuđượcsửasoạnđểphânphátcholũnôtỳ.Giangbỏtấtcảtrênmộtcáimâm,bưngđến,vàlũnôtỳlầnlượttớinhậnlãnh.Haitaylễphépchấptrướcngực,chúngnghiêngmìnhtrướcbàVũ,cònbàthìvừatraoquàvừanhãnhặnđáplễtừngngườimột.Bọnchúngcũngănuốnglinhđìnhdướibếpđểmừnglễ.
Cuốicùng,cònlạimộtmìnhbàVũtrongphòng,bàngồithừngườiramộtlúcvìmệtnhọc.Bàcócảmgiácmệtlảvìtuổiđãcao.Bỗngbàhăngháingồithẳnglên,nhưcóýxuađuổimộtthựctếmàbàkhôngmuốncôngnhận.
Ngàyvẫnchưatàn.
*
**
Mộtgiờsaukhiđãnghỉngơi,bàđứngdậyhếtđiluilạiđitớitrongphòng.Đoạnbàđếndựavàothànhcửasổtrôngrahoaviên,nơisángnaybàđãtiếpbàKhươngrồilạinóichuyệnvớiLãng.Bànhớlạivẻhốthoảngcủahaingườikhinghebàytỏýđịnh;bấtgiácbàbậtcười,mộtnụcườixinhxắnhiềnhòa,khôngbuồnmàcũngkhôngvui.
Lúcấy,Giangvừaxuấthiệnởcửalớnhìnhvòngnguyệtngoàihoaviênvàtrôngthấynụcườitươicủabàchủ.Chịbướctớinói:
-Thưabà,trôngbàcóvẻnhưmộtthiếunữdướitrăng.
BàVũquaymìnhđếnngồitrướcbàntrangđiểm,nụcườivẫnchưatắttrênkhuônmặtyêukiều.ChịGiangbướcđếncởiáongoàichochủ,chịchừalạicáiáolóttrongbằnglụahồngmỏng.RồichịxảlỏngchomáitócdàicủabàVũbuôngxuốnglưng.Chịlấycáilượcmỏngbằnggỗđànhương,chảitócchochủ.Chịlạinhìnkhuônmặttrầmtĩnhphảnchiếutronggươngvànhậnthấychiềunayđôimắtbàtovàđenbiếtbao.Chịhỏi:
-Thưabà,bàcómệtkhôngạ?
-Khôngsao.
Giangnóithêm:
-Thưabà,bàđãquamộtngàydài.Bâygiờvớituổibốnmươi,bàbắtđầusốngmộtcuộcđờikhác.Conthiếttưởngbàcầnphảilàmviệcíthơn,giaoquyềnquảntrịnhàcửakholẩmchocậucả,mợcảloviệcbếpnúcchợbúa,cònmợhaithìđiềukhiểntôitớtrongnhà.Lúcbấygiờbàcóthểngồiđọcsáchtronghoaviên,ngắmhoavàngẫmnghĩđếnhạnhphúctrànđầycủađờibàdướimáinhànày,bênhòequếđâmmầmnẩylộc.
BàVũtrảlời:
-Cólẽchịnóicólý.Chínhbàcũngđãnghĩđếnnhữngđiềuđó,vàbàsẽxinôngcướimộtnànghầu.
BàVũbìnhtĩnhnóicâunày,tronggiâylát,bàtưởngchừngnhưchịGiangkhônghiểu.Nhưngcáilượcngừnglạitrongtócbà,vàbàntayGiangđangnươngnhẹmáitóc,độtnhiêncochặtlại.
BàVũnóinhưhiểuýGiang:
-Chịcónóigìcũngvôích.
Cáilượclạitiếptụcchạyđềutrongtócbà,nhưnglầnnàynhanhquá.
Bàtiếp:
-Giang,chịbứctóctôià?
Giangđểrơicáclượcxuốngnềnnhà,chịkêulên:
-Ngoàibàra,conkhôngmuốnhầuhạaicả.
-Không,aibắtchịthếđâu.
NhưngGiangsụpquỳxuống,bênhcạnhchủ,chịthankhócvàlaunướcmắtvớivạtáongoàibằngvảilángmới.Chịnấclêntứctối:
-Thưabà,ôngđãyêucầubàlàmnhưthếư?Ôngđãquênđứcđộvàsắcđẹpcủabàrồisao?Xinbà,ítracũngnóichoconrõ...
-Chínhtôimuốnthế.NàyGiang,chịcóđứngdậykhông?Lỡôngvào,ônglạingỡlàtôiđánhchịđấy.
-Bàmàđánhconà?Giangnứcnở.Ngaycảconmuỗiđangđốtbà,bàcònchẳngđangtaygiếtchếtnữalà...
Tuynhiên,chịcũngđứngdậy,khịtmũichùimắtvàlượmcáilược,rồibắtđầuchíttócchobàVũ.
Bằngmộtgiọngbìnhtĩnhrànhmạch,bàVũgiảithíchchoGiangnghe:
-Giangnày,chínhchịlàngườiđầutiênbàchobiếttinấy,đểliệucáchđốixử,làmgươngchonhữngngườigiúpviệctrongnhà.Trongđámnôbộccácngười,bàbảotrước,khôngđượcbàntánhoặccãivãnhaukhinànghầuvề...
-Thưabà,aiđấyạ.Gianghấptấphỏi.
-Chưabiết...
-Thếkhinàovềạ?
-Bàcũngchưađịnhnốt.Nhưngkhicôtavềđây,bàmuốncôtađượctrongnhàtiếpđónvàtônkínhkémthuabàmộtchút,nhưnglạitrêncáccondâucủabà.Côtakhôngphảimộtđàonương,mộtcanhi,cũngkhôngphảilàngườithuộchạngấy,màlàmộtcôgáitrinhthục.Mọiviệcđềuphảitrậttự.Trướctiênkhôngđượcnóimộtđiềugìxúcphạmđếnôngchủvàcôgáitrẻđó,vìchínhbàđãđemnàngvề.
Giangtứcgiận:
-Thưabà,vìconsốnghầucạnhbàđãlâunăm,xinbàchoconmạnphéphỏi,tạisaovậy?
BàVũbìnhtĩnhtrảlời:
-Chịcóthểhỏibàđiềuđó,nhưngbàkhôngtrảlờiđâu.
Giangchảixongđầutócdàicủachủ,chịkhôngnóigì,lẳnglặnglấydầuthơm,xức,rồicuốntrònthànhbúitrêngáy,đểgọnchobàtắm.Xongchịvộivãđivàophòngtắmđểsửasoạnnướcchobà.Ởđây,domộtcửangách,cácngườigiúpviệcđổnướcvàobồntắmlớncótrángmenxanhrồiluira.Giangnhúngtayvàobồnđểthửnước,rồiphanướchoavào,vàquaphòngrửamặtlấykhănlụacùngxàphòng.
Nhưmọilần,chịlễphépthưa:
-Thưabà,đãsẵncảrồixinmờibàtắmạ.
BàVũcởinốtbộquầnáocuốicùng,hoàntoànkhỏathân,nhữngnétcongmảnhdẻnhưmộtthiếunữ,bàđingangquaphòngđểđếnbồntắm.VịnvàotayGiang,bàbướcvàobồnnướcvàngồixuốngxếpbànchânlại,Giangkỳcọchobànhẹnhàngnhưđốivớimộtđứatrẻ,nướctrongveovàtấmthân
mảnhdẻtrắngnhưngàcủabàVũnổibậttrênnềnsứmenxanh.Lànnướcngậpvaibà,bàngồinhưsuynghĩ,mặcchoGiangkỳcọ.Thânthểbàrấtđẹp,ôngVũkhôngbaogiờchịuchobànuôiconbằngsữamẹnênđôivúnhỏcủabàgiốngnhưhaibúpsendướinước.
Tắmxong,bàVũbướcrakhỏibồn,Gianglấymộtcáikhănlụalớntrùmlấybàvàlaukhô,rồimặcchobàmộtbộđồngủbằnglụamát.Sauđó,chịlầnlượtchuốtmóngtayrồimóngchânchobà.Khimọiviệcđãxong,Giangmởcửaphòngngủ.Phòngcòntrống,vìôngVũkhôngbaogiờvào,khiGiangchưara.DĩnhiênlàcónhữngđêmôngVũkhôngđến,nhưngnhữngđêmnhưthếrấthiếm.BàVũđặtchânlêncáighếtrệt,nhỏvàthấp,cótrạmtrổ,đểdàitrướcgiường,vìcáigiườngcao,phíatrêncóchetánlụa.
-Thưabà,trăngsángquá!Cóbuôngmàncửakhôngạ?Gianghỏi
-Không,đểtôingắmtrăng.
Mànvẫnmóctrongnhữngmócbạclớn,GiangxemlạibìnhtràvàcáiđiếubạcnhỏmàbàVũthỉnhthoảnghúttrongnhữngđêmkhôngngủđược,chịcũngcẩnthậnxemlại,hộpdiêmđãđểsẵncạnhcâynến.
-Thôiđượcđểđấy-BàVũnói.
Giangluiravàlễphép:
-Xinchúcbàangiấc.
BàVũngãlưngtrêntấmlụahồngvàcáichănbằnglôngnhạnbọcnhiễu,dùngmùahè.Ánhtrăngchiếusángđầytường,sángđếnnỗibàVũthấyrõcảnhữngđườngnétcủabứctranhNhậttreotrênđó.Bứctranhđơnsơ,nhưnglàtácphẩmcủamộtsĩhọatàidanh.Nhànghệsỹđãdùngkhoảngtrốngđểdiễntảnhiềuhơnlànétvẽ.Mộtbóngngườinhỏkhomlưngcốtrèolênđỉnhnúi.Ngườitakhôngbiếtbóngấylàđànônghayđànbà,chỉbiếtđólàconngười.
ĐôilầnbàVũcảmthấynhưcáibóngđãtrèogầnđếnđỉnh,cũngcókhi
lạithấybóngđónhưbịtrụtxuốngnhiềudặmxa.Cốnhiênbàbiếtrõhiệuquảấylàdoởlànánhsángchênhchếchtừcửasổchiếuvào.Tốihômnaythànhcửasổngănánhtrăngchiabứctranhlàmhai,nửatối,nửasáng,khiếnconngườikiacóvẻnhưrấtgầnvớiđỉnhnúi.Tuynhiênkhôngcógìthayđổicả.BàVũbiếtrõcáibóngđóvẫngiữnguyênchỗ,khôngcaohơnmàcũngchẳngthấphơnchútnào.
Mộtmình,bànằmyênkhôngsuynghĩ,khônghoàinhớ,khôngchờđợicũngkhôngtrôngmong.Nếuchồngbàkhôngđếntốinay,bàcứngủyênvàsẽnóichuyệnvớiôngtrongmộtdịpkhác.
Nhữngthờicơthuậnlợiđềudođịnhmệnhanbài,cómuốncưỡnglạicũngkhôngíchgì.Bàsẽdồnhếtnghịlựccủamìnhvàolúcthuậnlợi,rồimọiviệcsẽđâuvàođấycả.
BỗngbànghecótiếngchânôngVũnặngnềbướcngoàisân.Ôngđingangquaphòngngoài,đếnphòngngủ.BàVũrấttinh,bànhậnđượccảmùirượuphảratừhơithởcủaông.Ôngđãuốngrượu.Nhưngbàkhônglongạigì,vìkhôngbaogiờôngquáchén,vàtrongbuổichiềuhômnayônguốngrượuvớibạnbèlàchuyệndĩnhiên.Ôngcầmốngđiếutrongtay,vàkhiđặtđiếuxuốngbàn,ôngngưnglạimộtlát,rồiđộtngộthỏi:
-Mìnhcómệtkhông?
Bàđáp:
-Không,tôikhôngmệt.
ÔngVũđặtđiếutrênbàn,buôngmànxuống,nhẹnhàngnằmduỗiragiường.Sauhaimươibốnnămtrời,trongcuộcsốngcủahaingườicốnhiênlàcóđôichútquennhàm.Bàmuốnđemlạichoôngmộtchútđổithay,vìđêmnaycólẽlàđêmcuốicùnghaivợchồngngủchungphòng.Bàđãpháchọaratrongtrínhữngsựđổithaycóthểthựchiệnđược,nhưngbàcònlưỡnglự.Vìthế,việcthuyếtphụcôngnghetheosựquyếtđịnhkhônngoancủabàcànggặpkhókhănhơn.Tuynhiên,nếucầnvẫnphảilàmbằngđược.Chắcôngsẽvuilòng,vàbàđãcốgắngsửasoạnđểđónnhậnbấtngờđó.Cũngcóthểôngbấtbìnhvàsẽtừchốiquyếtđịnhcủabà.Bàtựbảo:“Dùsao,sựtừ
chốiấycũngchẳngđượclâu”.
Vìvậy,bàcứgiữmứcbìnhthườngnhưtừbaolâunay.Nghĩalàkhônglạnhnhạt,cũngkhôngvồnvã.Bàtỏraêmái,ngọtngào.Bàgiữgìnđểôngkhỏiphảithiếuthốnmộtđiềugì,nhưngkhôngcógìtháiquá.Chutoànbổnphậnmàkhôngđiquámức,đólàcáitàiđặcbiệtcủabà.
Tuynhiên,bàhơingạcnhiênkhinhậnthấychínhônghômnaykhônghoàntoàngiốngnhưmọingày.Ôngcóvẻbốirối,hơisữngsờ,nhưhồnvíađểtậnđâuđâu.
ÔngVũnghiêngquanóinhỏ:
-Hômnaymìnhđẹphơnbaogiờhết.Aicũngnóithếcả.
Nghiêngđầutrêngối,bàngướcnhìnđôimắtchồng,miệngmỉmcười.Đólànụcườixinhđẹpthườngnhậtcủabà.Trongcáiánhsángyếuớtcủangọnnếnđộcnhấtđặttrênánthưcạnhđầugiường,bàthoángthấytrongđôimắtđennháycủaônglóelênnhữngtiasánglonglanh.Từlâu,ítkhibàbắtgặptiamắtnồngnànnhưvậytrongnétnhìncủaông.Bàkhéphaihàngmilại,trốngngựcbắtđầuđậpmạnh.Phảichăngbàđãhốihậnvềđiềuđãquyếtđịnh.Bànằmdàitronghaigiờliền,buôngxuôi,ủrũnhưđóahoabịngắtkhỏicànhvàlòngtựhỏilòng:“Mìnhsẽkhônghốitiếcsao!”.
Sauhaigiờsuynghĩ,bànhấtquyếtsẽkhôngmảymaytiếchận.Khiôngangiấc,bàtrởdậylặnglẽsangphòngtắmdùngnướclạnhtắmlại.Bàkhôngtrởlạigiường,nơiôngVũđươngnằmngủvàngáy;bàlấycáiđiếunhỏ,nhồithuốc,rồichâmhút.Mặttrănggầnlặn.Trongvàibaphútnữa,trăngsẽkhuấthẳnsauhàngmáidàicủatòanhàcũkỹnày.BàVũcảmthấymộtnỗianbìnhtrànngậptoànthân.Đờibà,bàsẽkhôngbaogiờngủtronggianphòngnàynữa.Bàđãchọnnơiởcủamình.
CạnhhoaviênbàcụCốcómộtgiannhà,trướckiathânphụôngVũở,bâygiờbỏtrống,lấycớtrôngnombàcụCốngàycũngnhưđêm,bàsẽchiếmlấygiannhàấy.Đấylàmộthoaviênrấtđẹp,nằmchínhgiữadinhcơrộnglớncủanhàhọVũ.Bàsẽsốngởđấymộtmìnhtrongyêntĩnh,tâmhồnriêngbiệt,táchrờicuộcsốngluônluônbậnrộn.
Trêngiườngrộng,ôngVũbỗngthứcgiấc,ngápdàinói:
-Tôiphảivềphòng.Mìnhđãtrảiquamộtngàydài,mìnhcầnngủcholạisức.
Ôngvốnlàngườirấttaonhãtrongtìnháicũngnhưtrongcôngviệc,ôngthườngnóinhưthếluôn.Vàmỗilầnôngnóivậy,bàthườngđáp:
-Xinmìnhcứannghỉ.Emvẫncóthểngủđượcnhưthường.
Nhưngđêmnay,bàtrảlờikhác:
-Cámơnmình.Cólẽmìnhnóiphải,bànóimàkhôngquayđầulại.
Câutrảlờilàmôngngạcnhiên.Ôngchổidậyvàđưachânsờsoạngđôigiàyvải.Ôngtìmkhôngthấygiày.Bàvộivàngchạyđếnquỳxuốngtìm,rồimangvàochânchoông.Vàđộtnhiênnhưmộtđứatrẻ,ôngúpmặttrênvaivợ,ômchoànglấymìnhbà,thầmthì:
-Mìnhthơmnhưmộtđóahoalài.
Trongđôitaychồng,bàcườivàdịudànghỏi:
-Mìnhvẫncònsayà?
-Không,tôicósayđâu.
Ônglạikéovợvàolòngmộtlầnnữa,khiếnbàsợhãi.
-Đểemđỡmìnhdậynhé!Mìnhnhé!
Vàbàđứngphắtlên,cươngquyếtđỡôngđứngdậykhỏigiường.
-Tôiđãlàmphậtlòngmìnhphảikhông?
Ôngđãtỉnhngủhẳn,bànhìnthấytrongđôimắttốisầmcủachồngnhữngtiasánglonglanh.Bàngọtngàonói:
-Khôngphảithếđâumìnhạ.Đãhaimươibốnnămrồi,bâygiờsaomìnhlạicóthểlàmphậtlòngemđược?Nhưngphầnem,bâygiờđãđếntuổirồi...
-Đếntuổi?
-Hômnayemđãbốnmươituổirồi!
Bỗngnhiênbàthấyđãđếnlúcthuậntiện.Bâygiờgiữađêmkhuya,mọingườitronggiađìnhđãangiấc.Đểôngngồimộtmìnhtrêngiường,bàcầmcâynếnđangcháyđithắptấtcảcáccâynếnkháctrongphòng.Lầnlượt,cácngọnnếnbốccháyvàgianphòngsángtrưng.Bàngồibênbàn,ôngngồitrêngiườngchămchúnhìnvợ,bànói:
-Từbaonămrồi,emđãsửasoạnchongàyhômnay.
Haitaybàchấplêngối,giữaánhnếnsángtrưngtrongbộáoquầnbằnglụabạch,bàtậptrungtấtcảnghịlựccủamình.Ôngngồiômchiếcgốitrướcbụng,mìnhkhomvềphíatrước,nhìnthẳngvàobà.
Bànói:
-Đốivớimình,emđãlàmộtngườivợhiền.
-Thếtôikhôngphảilàmộtôngchồngtốtsao?
-Saolạikhông?Mìnhluônluônlàmộtngườichồngtốt.Tìnhchồngvợgiữachúngta,thậtkhôngaicóthểmongướcgìhơn.Nhưngbâygiờnửaphầnđờicủaemđãmãn...
-Chỉmớinửađờithôi!
-...Nhưngnhữngphầnđờicủamìnhcòndài.Hóacôngđãtạonênsựkhácbiệtnàygiữangườinamvàngườinữ.
Ônglắngnghe,vìôngthườnglắngnghetấtcảnhữnggìbànói–dườngnhưôngbiếttronggiọngnóicủabàcómộtýnghĩasâuxa,cólẽvượtquátầmhiểubiếtcủamình.
-Mìnhcòntrẻlắm,bànóitiếp,đờimìnhcòndài,hyvọngmìnhcònnhiều.Mìnhphảicónhiềucontraihơnnữa.Cònembâygiờđãđếnkỳ...
Ôngngồithẳngdậy,vànétmặtđềuđặnđẹpđẽcủaôngtrởnênnghiêmnghị,ôngbảo:
-Tôihiểulàmsaođượcnhữngđiềumìnhmuốnnói?
-Emthấymìnhhiểuđấy.
Thậtra,cógìmàchẳnghiểunhau!Họcùngnhauchungsốngquahaimươibốnnămtrờidướimáinhànày,nơiđâyđànconcháuhọđangngủ,vàbàmẹgiàcủahọđangannghỉvớigiấcngủnhẹnhàngcủanhữngngườituổitácchờđợigiờlâmchung.
-Tôikhôngmuốnlấyvợlẽ-giọngôngcóvẻrắnrỏi-tôikhôngbaogiờnhìnmộtngườiđànbànàokhác.Tôichưabaogiờthấymộtngườiđànbànàođẹphơnmìnhvàmìnhcòntrẻđẹphơntấtcảmọingười.
Ôngrờimắtkhỏingườivợyêu,nhìnvàođôibàntaymìnhvàngậpngừng:
-Hômnaytôicóthấymộtcôgái,vàkhinhìncôta,tôinghĩngayrằngmìnhcònđẹphơnnhiều.
Bàbiếtngaycôgáimàôngmuốnnói.
-ÀcôLiênChithìđẹpthật.
Trongthâmtâm,bàônlạiđiềuquyếtđịnh.Mộtkhivấnđềđặtra,aitronghaingườisẽchọnnànghầuấy?Bàtrảlờingaylàbàsẽđảmnhiệmcôngviệcnày.Thậtlàmộtchuyệnxáotrộngaycấn:LãngđãkếtbạnvớiMai,chịcủaLiênChi,cảhaiđềulàconngườibạnthânnhấtcủabà.
Đôimôidầycủaôngtrềra,ôngnói:
-Tôikhôngthíchbàsắpđặtnhưthếđâu.Bạnbètôisẽchêcườitôi.Tôikhôngphảilàngườitheođuôiđànbà.
Bàdịudàngcười.Nếuôngchỉnghĩđếndưluậncủabạnbèthìôngcóthểbịkhuấtphụcdễhơnbàtưởng.Bàtiếp:
-Đànbàđãngoạibốnmươimàcómangthìthậtlàkhócoi.Bạnbècủamìnhcũngchêcườimìnhnữa.
-Nhấtthiếtmìnhphảicóconhaysao?
-Cóthểlắmchứ,emkhôngmuốnđểlâmvàomộttìnhtrạngkhóxử.
Ôngthìnóisợbạnbè,bàlạibảosợxấuhổ.Bởithế,haingườikhôngđồngmộtquanđiểm.Bàđàosâutâmhồnôngđểtìmnhổchoranhữngtiarễcủanó,trừphicáctiarễấykhôngănsâuquá.
Ôngnhìnbàhỏi:
-Mìnhkhôngcònyêutôinữaà?
Bànghiêngmìnhvềphíaông.Lầnnàyhaicõilòngnhưgắnchặtcùngnhau.Vớimộtgiọnghếtsứcêmái,bànói:
-Emvẫnyêumìnhthathiếtnhưbaogiờ.Emchỉmuốnmìnhđượchạnhphúc.
-Hạnhphúcmàthếà?Ôngbuồnbãnói.
-Mìnhnênbiếtrằnghạnhphúccủamình,emluônluôncầmgiữtrongtay.
Vừanóibàvừađưahaibàntayúpvàonhaunhưđanggiữlấymộtquảtim.
-Emđãgiữnónhưthếnàyngaytừphútđầugặpgỡmìnhtrongbuổitânhôn.Emsẽgiữnómãichođếnngàytắtthở.
-Nếumìnhchếttrướctôi,thìhạnhphúccủatôisẽchôntheomình.
-Khôngđâumìnhạ!Vìtrướckhiemchết,emsẽphótháchạnhphúccủamìnhchonhữngbàntaykhácgìngiữ,nhữngbàntaydoemhuấnluyện.
BàVũcảmthấyuythếcủabàđốivớiôngcàngthêmvữngchắc,ôngngồiyênkhôngnhúcnhích,mắtnhìnvàohaibàntayvợ.
-Mìnhhãytintưởngnơiem,bànói,haitaybàđưalên,lòngbàntayvẫnkhumkhumnhưhìnhtráichén.
-Tôithìluônluôntintưởngởmìnhrồi.
Bàbuônghaibàntayxuống.
Ôngvẫnmộtmực:
-Tôikhônghứagìcảđấy.Tôikhôngthể,vộiquá...
-Mìnhkhôngcầnphảihứa.Emkhôngcưỡngépmình,mànếuemcóthểcưỡngépmìnhđược,emcũngkhônglàm.Cóbaogiờemdùngsựcưỡngépđâu?Thôihãyđểviệcấythếđã.Bâygiờmìnhhãynằmxuống,đểemđắpchăncho.Đêmbắtđầulạnh,gầnsángrồi,mìnhngủđi.
Bànhanhnhẹnchoàngtayquavaichồng,đỡlấymìnhông,khẽđặtôngnằmxuống.
-Mìnhnênnhớlàtôikhônghứagìcảđấy,ôngnhắclại.
Bàvừanóivừakéochănđắpchoông,rồivénlênmộtcánhmànđểchothoángkhí,vàrũcánhmànbênkiaxuống,phòngcheánhsánglúcrạngđông.
Nhưngônggiữchặtlấytaybà.
-Mìnhngủđâu?
-Ồ,emcógiườngdọnsẵn.Sángmaichúngtagặpnhaulại.Trongnhàsẽkhôngcógìthayđổicả.Emxinhứavớimình,haichúngtasẽkhôngbaogiờbịchiacắtvìbấtcứmộtlídogì.
CâunóingọtngàođầyhứahẹnấyđãlàmchoôngVũbùitai,ôngđểbàđira.
Baogiờbàcũngthuyếtphụcđượcchồngvàkhôngbaogiờôngthấyhiểuhếtlờibànói.
Khiôngđãngủhẳn,bàrónrénbướcrakhỏiphòng.Bàđingangquacáchoaviên,đếnhoaviêncạnhbàcụCố.Theolờibà,cácgianphòngđãđượcquétdọnvàgiữgìnsạchsẽkểtừngàycụthânsinhôngVũmất.Trướcđâymấyngày,bàđãbảothaychănnệmmới.Bàđặtmìnhnằmxuống.Đốivớibà,giườngnàycóvẻlạnhlẽovàmớimẻquá.Độtnhiênmộtcơnmệtnhọcđếnlảngườixâmchiếmtoànthânbà,bàkéochănđắplênngangngực.Rồidườngnhưchìmlặngvàocõihưvô,bàthiếpđitrongmộtgiấcngủkhôngmộngmị.
2.
Sánghômsaungàylễtứtuần,bàVũthứcdậyvớimộtcảmgiácnhẹnhàngmớimẻ.BànhìnquanhgianphòngôngcụCố,mộtgianphòngquen,nhưngkhôngthânmật,kháchẳngianphòngbàđãởtrongbaonămnay.Gianphòngbàvừarờibỏtrongđêmqua,mọivậtvẫnynguyên,kểtừngàybàcụCốđónbàvềlàmvợngườicontraiđộcnhấtcủacụ.Gianphòngấyđượctranghoàngmộtcáchthíchhợpvớingườiđànbàtrẻ,cóchùmquảsumsêtượngtrưngsựđôngcon.
BàcụCốđãchọnmuathứvócdầy,tốtmàu,đểlàmtángiường,đếnnỗiđãhaimươibốnnămquamàkhôngcầnphảithaythứmới.BàVũchỉtreothêmmộthọaphẩmtrìnhbàymộtngườiđangcốtrèolênmộtđỉnhnúi.Bứchọaấyhiệnkhôngcótronggianphòngnày.Nộingàyhômnay,bàsẽchomangđếncùngáoquầnvàđồtrangsức.Nhưthế,cănphòngcũcủabàhoàntoànthíchhợpchonànghầumới.Nhữngchùmquảsumsêbiểutượngsựsinhsảndồidàoấycũngsẽthíchhợpchonàng.
BàVũnằmnghỉmộtmìnhtrêngiườngmới.Giườngnàycònrộnghơncáigiườngbênphòngcũ.Bànằmdài,tựhỏimộtcáchtinhtế.Bàcóxótxakhinghĩmộtngườiđànbàkhácnằmngủdướinhữngtấmchănhồngthắmnơigiườngtânhôncũcủabàkhông?Quảbàcóxótxa,mộtthứxótxanhẹnhàngvàxaxôi,khôngtrựctiếpmàcũngkhôngphảiriêngcủabảnthânbà.Đólàmộtthứđauxótbaolamàtrờiđãđịnhchonhữngngườiđangsốngcôđộc.Bởithế,bàhiểurằngnếuôngcũngsẵnsàngcùngvớibàđivàogiaiđoạnthứhaicủađờibà,thìlòngbàđượcanủibiếtbao.Thậtvậy,bàsẽthỏalòngkhôntả,nếuphầnôngcũngđếnkỳhạnmàkhôngcầnphảihysinh,đểcùngbàbướcvàođoạnđờimàbàvừađạtđến.
Bàsuynghĩrấtlâu.Tạisaotrờikhôngbanchongườivợmộtđờisốnglâudàigấphaingườichồng,đểchosắcđẹpvàsứcsinhsảncủahọkéodàisuốtđờingườichồng,vàchỉúatànkhingườichồnghếtkhảnăng?Tạisaocáinhucầusinhlýcủangườichồnglạiquádàisovớimộtngườivợnhưthế
nhỉ?
Bởivậy,ngườiđànbàcôđộchơnngườiđànông.
Lýtrícủabàđãkéobàrakhỏinhữngthắcmắcvônghĩatrên.Đãlàngười,nàoaitránhkhỏimệnhtrời?Thượngđếchỉchosựsốnglàcógiátrị,nênđãgiaophómầmsốngchođànbà.
Đấtkhôngthiếu,nhưngkhôngcógiốngthìđấtcóíchgì?
Sựthật,dụcvọngcủangườiđànôngvẫncứtồntại,dầukhixươnghọchỉcònlàvôivàmáuhọđãbiếnthànhnước,vàsởdĩcónhưthếlàvìThượngĐếsợnhânloạicóthểđiđếndiệtvongnênđãđặtviệcsinhconlêntrênhếtmọisự.Bởilẽấychonênhạtgiốngcuốicùngcủangườiđànôngcũngcầnphảiđượcdùngđến,vàmuốnchomầmsốngấyrahoaquảtốtlànhthìcầnphảigieovãivàomộtđámđấtmàumỡhơn.Vìthế,mỗingườiđànbàkhiđãhếtkhảnăngsinhsảnmàvẫnbámlấyđànônglàchốnglạiluậttrời.
KhibàVũlýluậnnhưthếthìsựđauđớnxaxôivàbaolacủabàvụttanbiếnngay,bànhậnthấymìnhnhưvừađượcgiảithoátvàtìmlạiđượcyêntĩnh.Bàcảmthấyhầunhưđượcsốnglạiquãngđờithanhxuâncủabà.Từnay,banđêm,đượcnằmngủmộtcáchtựdovàcóthểangiấcchođếnsánghômsau,haylànếukhôngngủđượcthìcứthứcmàkhôngsợphámấtgiấcngủcủamộtngườikhác,điềunàyxemlạlùngvàêmđẹpbiếtbao!Thânxácbàbâygiờhoàntoànthuộcvềbà.Bàkéotayáolênvàngắmdathịtmình,cánhtaybàvẫnchắcgọnvàlànhtốtnhưxưa.Đượchầuhạchuđáo,ănuốngsungsướng,vàbâygiờtrànđầymộtsựtựdomới,bàsẽsốngrấtlâu.Nhưngmuốnđượcsốnghạnhphúc,bàphảikhéoléosắpxếpnhữngmốiliênlạcvớimọingườichungquanh,đặcbiệtvớichồngbà.Điềunàychắckhôngphảilàchuyệndễ,khinhữngsựchungđụngvềxácthịtgiữahaingườikhôngcònnữa,màchỉcònlạinhữngliênlạcvềtinhthần.Bàphảidùngmọiphươngcáchđểduytrìuyquyềncủamìnhđốivớichồngmàkhỏiphảigâyrasựphânrẽgiữaôngvàngườiđànbàmớiđến.
“Tôisẽxếpđặtbổnphậntôiđốivớimọingườichođầyđủ”bàvừalẩmbẩm,vừabuôngáophủlấycánhtayđẹpđẽcủamình.
Nànghầutrẻđóphảinhưthếnào?
Bàđãsuynghĩrấtnhiều,vàbâygiờbàxétkĩlạiđiềunày.
“Nàngphảikhácmình,tựbàbảo,nàngphảitrẻ,trẻhơncáccondâumình,đểtránhnhữngsựbấthòatrongnhà,à,haimươituổi,phảirồi!Haimươihaituổi,tuổitốtnhất.”
BàVũkhônngoannhậnthấyrằng,tốthơnhếtlànênkiếmmộtcôgáiítkiếnthức,khôngtânthời.Vìcongáitânthờikhôngbằnglònglàmvợlẽ,vàcốtìmcáchloạingườivợchínhrangoàiđểchiếmđoạtngườichồnghoàntoàncảthểxáclẫntâmhồn.Điềunàysẽlàgươngxấuchocáccontraibà.
Ngườiđànôngsắpvềgià,cóthểcướivợlẽ,nhưngkhôngnênđểcôtachếngựmình.Nànghầuđóphảiđẹp,nhưngkhôngquásắcsảo,đểtránhnguyhiểm,khỏilàmsaymêcácchàngtraitrongnhà,vàngaycảôngVũnữa.Cóbềngoàikhảáilàđủ,khônggiốngnhưsắcđẹpcủabàVũnghĩalàmộtngườiđànbàtrẻ,khámập,sắcdiệnhồnghào,dầucóthểcốthơithômộtchútcũngkhôngsao.
Tấtcảnhữnghìnhảnhnàygợiramộtcôgáiquêkhôngquálamlũ,nhưngcósứckhỏevàđủkhảnăngsinhnhữngđứaconlànhmạnh.Côtaphảicócon,vìnhữngngườiđànbàkhôngconđềukhốnkhổ.Họtrởnêncaynghiệtíchkỷ,sốngchomìnhvàkhótínhđốivớichồng.KhôngnênđểnànghầuấygâyranhữngnỗibuồnphiềnchoôngVũ.Nếukémthôngminh,côtasẽbằnglòngvớinhữngđiềuôngVũđemlạichomình,màkhôngtìmhiểunhữnggìđãxảyragiữaôngvớingườivợchính.
BàVũhìnhdungmộtcáchrõràngnànghầuấy:đẹpđẽ,lànhmạnh,ngờnghệch,thíchănngon,vàvìchưabaogiờsốngtrongmộtgiađìnhgiàusangnêncôtasẽdễtựtimặccảm:khôngcứngđầu,cũngkhôngkiêungạo,vìhainếtxấuấycóthểlàmchotínhtìnhcôtathayđổiđộtngộtvàthắngvượtđượcsựnhútnhátthườngngày.
“Hạnggáitầmthườngnhưthếthìthiếugì!”bàVũthầmnghĩ.
BàVũvừathứcdậy.Khicôngviệcthườngnhậttrongnhàsắpxếpxong,bàsẽchođimờimụgiàtrướckiađãlàmmaimốichocôMai.DùđốivớicongáibàKhương,bàVũcũngkhôngmuốnbỏquaviệcmaimối.Bàsợbạnmìnhvìlòngtốtsẽgiảmbớtsựđòihỏi,dođó,việcphốihợpsaunàysẽkémphầnêmđẹp.Bàđắcýnóimộtmình:“PhảichomờimụLiễuMaiđếnđểnóichomụtabiếtnhữngviệcphảilàm”.Thậtlàrõrệtnhưchuyệnmuabán.
Bàthảlỏngtưtưởngmìnhvẩnvơnghĩđếngianphòngnày,nơimàbàsẽởsuốtđời.Bàsẽchothayđổilạiđôichút.BàvẫnluônluôntrìumếnôngcụCố,thânsinhôngVũ.Vàvìkhôngcócongáinênôngcụđãtỏrarấttốtđốivớicondâu.Cụvuimừngnhậnthấynàngdâuthôngminh,cókiếnthứccũngnhưxinhđẹp,vàcụđãkhinhthườngnhữngtụclệcấmđoánmộtônggiànóichuyệnvớivợcủacontraimình.CụthườngchogọibàVũđếnđểđọcchobànghenhữngđoạncổvăntríchtrongcácsáchxưanơithưphòngcủacụ.
BàVũcũngcócáithóiquentựmìnhđếnđóđọcnhữngsáchấy,lúcsinhthờiôngnhạcbà.Bàtránhkhôngsờtayđếnmộtsốsáchmàôngcụđãđểriêng,vìkhôngthíchhợpchonhữngngườiđànbàtrẻtuổi.Nửađờitrướccủabàđãqua,bâygiờbàởmộtmình,bàcóthểxemtấtcả.
Bànghĩđếncáithưphòngđầynhữngphosáchquýnày,bâygiờthuộcvềmình,vàcảmthấyvôcùngthỏamãn.Trongmấynămvửaquabàkhôngcóthìgiờđểđọcsách.ÔngVũkhôngthíchđọcsáchnênôngkhôngmuốnvợcầmđếnsách.Saubaonămhiếndângtâmhồnvàthểxácmìnhphụngsựngườikhác,hômnaybàcảmthấyđãđếnlúctrởlạiuốngnướclâudàiởcácnguồnmạchxưa.
Cànglâu,bàcàngnhậnthấycănnhànàynhưthuộccủariêngmình.ÔngcụCốđãmấtđitừbaonămnay,thểchấtcụkhôngcònnữa,bâygiờbànhớđếncụnhưnhớđếnmộttâmlinhkhônngoanthờixưacũ.Bàkhôngmuốnthayđổimộttígìtrongkhungcảnhnày.Màntreotườngbằnggấmhoamỏng,màuxanhnướcbiển,khôngmộthìnhảnhnàokhêugợidụctìnhhaytượngtrưngchosựsinhsảnđôngđúc.
Thờigianđãgộilênnhữngbứctườngtrắngmộtmàuvàngnhạt.Cáccửalớn,cửasổbằnggỗlim,nặngnề,đánhdầuNinhPhổmàusẫm,cóthể
giữnguyênmàuvàbónglánglâuđời.
Nềnnhàlátđáhoa,nhữngtấmđáhoalớnmàuxám,lâuđờiđếnnỗibướcchânlênđãmònthànhtừngđámtrũngsâungaytrướccửatủsáchvàngaytrướcgiườngnằm.Nhàcóbagian,phòngngủvàphòngkháchtrôngrahoaviêncâycốiumtùm,cànhlágiaonhausátcánhkhôngchoánhmặttrờilọtxuống,nênsânđáđầyrêu;bàchỉcầnchoquétdọnlạiđôichútthôi.
Nghetiếnggõcửa,bàbảo:
-Cứvào.
Gianghiệnraởngưỡngcửa,dángsợhãi,ấpúng:
-Thưabà,nãygiờcontìmbàkhắpnơi.Conlolắng,khôngbiếtbàđãrasao.Convàotìmtrongphòngngủcủabả,làmôngtỉnhgiấcnênôngđãnổigiận...
BàVũbìnhtĩnhnói:
-Từgiờchođếnkhitôichết,chịhãygặptôiởđây.
*
**
Càngtrưa,cáitinbàVũthaychỗởcànglanrộngrakhắpdinhcơhọVũ.Mấycậucontraibàkểchovợnghe,rồicáccônóilạivớingườikhác.
Giangtinchoanhđầubếpbiết,vàanhnàysangtailạichongườiphụbếp,nênnộitrongchiềuhômấy,khôngailàkhôngbiếtviệcbàVũđãdọnđếnởtrongngôinhàcũôngcụCố.TinnàyđếntaibàcụCốdoconahoàncủacụkểlại.BàVũkhôngnóigìtrướcvớibànhạccủabà.Bàmuốnconahoàncủacụnóilạichocụbiết;vànhưvậycơngiậnđộtngộtcủacụchỉđổlênđầumộtmìnhđứaởgáitầmthườngmàthôi.Sauđócụbănkhoănkhôngbiếtquitộichoai?Chocontraihaycondâu?Ngườitacóthểbiếtcụsẽ
khiểntráchngườinào,tùytheonơimàcụđếngặptrướctiên.
Đếntrưa,tronglúcbàVũđangtínhsổchitiêuhàngthángtrongphòngkháchnơigiannhàmới,bànomthấyconahoàncủabàcụCốdìucụđingangquangoàihoaviên.
Câycốiđãđượcchặtvàbứngđi,đálátsânkhôngcònđóngrêunữa.BàcụCốdừngbướcđưamắtnhìnxemsựthayđổinày.Mộttaycụvịnvàoconahoàn,mộttaychốngcáigậychạmđầurồng.Ánhnắngchanhòamặtsântừtrướcluônluônrợpbóng.Trongbểcạnchínhgiữahoaviên,bầycávàngbịlóamắtvìánhsáng,chúngrúccảxuốngbùn,chẳngcònmốngnàohiệnra,nhưngmộtcặpchuồnchuồnsaysưanắngmới,đùagiỡnnhautrênmặtnước.
BàcụCốnóivớivẻtráchmóc:
-Mợđãchohạmấycâytrườngsinhấyđià!
BàVũđãđứngdậytừtrước,nghenóithếliềntiếnvềphíacụ,mỉmcườithưa:
-Thưamẹ,mấykhómcâycóphảitrồngđâu,nóchỉmọcxenvàogiữahaikẽđáđấythôiạ.Thứnàydễtrồng,mọcrấtnhanh.
Bàcụthởdài,tiếnvềphíacửalớn,bàVũđưatayđỡcụ,nhưngcụgiậndỗiẩyravàchuachát:
-Đừngcósờđếntôi,tôigiậnmợlắm!
BàVũlặngthinh,theocụvàophòngkhách.
Bàcụnghiêmkhắcdằntừngtiếng:
-Mợdọnđếnởđâymàmợkhôngthèmnóivớitôilấymộttiếng.À,thìratrongnhànàyngườitakhôngmuốnchotôibiếtviệcgìcả...
Cụvừanóivừangồithịchxuốngghế.BàVũlễphéptrảlời:
-Lẽrathìconphảitrìnhmẹtrước.Thậtconcólỗirấtnhiều,xinmẹthathứchocon.
Bàcụvẫncàunhàu,nghiêmnghịhỏi:
-Thếmợđãrầybậyvớicậuấyà?
-Thưamẹkhôngạ.Chúngconcóbaogiờcãinhauđâu.
-Thôimợđừngcóđặtđiềuchốiquanhnữa.Nóiđichorồi.
-Thưamẹconcóđặtđiềugìđâu.Sốlàhômquaconđãđượcbốnmươituổi.Từlâuconđãnhấtquyếtđếnngàyấyconsẽchấmdứtchuyệnvợchồngcủacon,vàtìmcướichonhàconmộtcôhầutrẻ.Đờinhàconcòndài,ôngmớibốnmươilămtuổi.Haitaybàcụtìlênđầurồngchiếcgậy,quansátnàngdâuvớivẻnhìnxoibói.
-Haylànóđãmêmộtconnàokhácrồi?Nếunóchơibờithìbàsẽ...bàsẽ...
BàVũvộivãnói:
-Không,nhàconcómêaiđâu.Ôngtốthơntấtcảmọingười,vàănởvớiconhếtsứctửtế.Trongthâmtâm,conrấtmuốngiữnguyênmốitìnhđằmthắmgiữachúngcon.Nhưngkhôngthể,vìconsợcóthai,vàconcảmthấylửadụccủanhàconcòncháyphừngphừngmàriêngconthìđãtắthẳn.
-Nhưthếthiênhạngườitasẽchorằngcậuấyđãtrótdại,nênmợmuốnbáothù.Cụnóivớivẻnghiêmnghị.Aicóthểtinđượcrằng,tựýmợmuốnrútluiđãchứ?Trừphithựctìnhmợkhôngcònyêucậuấynữa.
-Convẫnyêunhàcon.
-Làmsaocóthểcómộttìnhyêugiữađànôngvàđànbà,nếuhaingườikhôngănnằmvớinhau.
BàVũimlặngmộthồilâutrướckhitrảlời.Cuốicùngbànói:
-Thưamẹ,điềuấythìconkhôngđượcrõ.Concũngthườngbănkhoănvềvấnđềđó,vàcólẽconcũngsắptìmra.
Bàcụthởmộthơidài,rồinói:
-Tôihyvọngchúngtasẽkhỏikhổtâmvìnhữnghậuquảkhônghayvềviệcnày.Tôiướcmong,sẽkhôngcóđiềugìbấthòalọtvàogiađìnhnàycả.
-Bổnphậnconlàphảiđềphòng,nếuvạnnhất,điềuấycóxẩyrathìthậtconđángtộilắm.
-Thếngườiđànbàấyđâurồi?
Tuycụcònphậtý,nhưngcơngiậnđãnguôi.Quảthực,khingườiđànbàđãbốnmươituổi,khôngaicònmuốncóthainữa.Chínhcụcũngđãgặpphảisựrủironày.Nhưngmaythay,đứatrẻbịchếtngaykhilọtlòngmẹ.Tuynhiên,cụvẫncònnhớrõnhưvừaxẩyrahômqua.Đếntuổiấymàcóthai,thậtcụxấuhổvôcùng.
Trướckia,cụaoướccócon,nhưngkhiđãbốnmươituổi,cụkhôngcònmuốnnữa.Nênsuốttrongmấythángchờngàynởnhụykhaihoa,cụđãbựctứcvàgắtgỏngluônvớichồng.Cụđãnóivớingườichồngđángthươngcủamình:“Anhđitìmlấymộtconngungốcđi.Cáihạnggáiluônchiềutheoýmuốncủaanhấy”.
Vìcâunóiấy,ôngcụđãbuồnmộtcáchthấmthía.
Cũngvìthế,ôngkhôngcònyêuvợmộtcáchmặnmànhưtrước,vàtừđấykhôngđếnvớibànữa.Rấtđiềmđạmvàdèdặtnhưthườngtínhcủanhữngbậcthâmnhoôngcụlặngthinhkhôngnóimộttiếngkhiếnbàtứcbựcvôcùng.Rồisaucâuchuyệnấy,ôngcụtrởnênhoàntoàncâmlặnghẳnđối
vớivợ.Đóchỉlàmộtkếtquảngẫunhiên,tuytrongthâmtâmcảhaikhôngaicònmuốncóconnữa.Vìthế,khinghĩđếnnỗigiậnhờnvôlýcủamình,bàcụmơhồcảmthấymìnhcólỗi.Đãlàmộtkếtquảcủatựnhiên,khôngthểtránhđược,thếsaolạimuốngâysựvớingườichồnggiàhiềnlànhấy?
BàcụCốthởdài:
-Ngườiđànbàấyđâurồi?Cụlạihỏi,vàquênrằngcâuấycụđãhỏirồi.
-Thưamẹ,conchưatìmra.
Ngườitớgáirótnướctrà,hầuquạt,hoặcxêdịchtấmbìnhphongchenắngchobàcụ,lấycớhầuhạcụđểlắngnghe.BàVũbiếtthế,nhưngbàmuốnđểchobọntôitớrõngaytạinguồngốccâuchuyện.
Bàcụlạihỏi:
-Thậtkhómàtìmchorađượcmộtngười...
-Concholàkhôngkhó.Conbiếtđíchxácngườiđànbàấyphảinhưthếnào.Bâygiờchỉcóviệclàtìmchođượcmộtngườigiốngnhưthế.
-Dùsao,tôivẫnthấycầnphảirầycậuấymớiđược.
-Mẹchoconxin.Nếumẹquởtráchnhàcon,thìônglạitưởngmìnhcólỗi,màthựcranhàconcólỗigì?Khôngnênđểnhàconphảitựtráchmìnhchỉvìconđãđếntuổibốnmươi.Nhưthếconsợrằngbấtcông.
Bàcụnóinhưtráchmóc:
-Ôngtrờicắccớthật.Đãtạonênngườiđànôngvàngườiđànbàbằnghaithứđấtsétkhácnhau.
BàVũmỉmcười:
-Xinmẹcứtráchtrờiđi.Conkhôngdámnóisaocả.
Haingườikhôngaicònchuyệngìđểnóivớinhaunữa,bàcụCốmiênmanhồitưởnglạihoàncảnhmìnhxưakia.Nếuôngcụlấymộtngườiđànbàtrẻhơn,chắcbàsẽcămgiậnvôcùng,dầubàđãthôithúcônglàmviệcấy.Condâubàcólẽlàngườibiếtđiềuhơn.
Bàcụcũnglẩmbẩmgiốngnhưmọingườikháclúcvềgià.Cụnhìnquanhhỏi:
-Mợcóthayđổigìtrongphòngnàykhông?
-Thưamẹ,conkhôngthayđổigìcả.Trừbứctranhnàybênphòngcon,conthíchnónênđãmangsangđây.
BứctranhNhậtBảnnàybansángkhiđiểmtâmxong,bàđãsaiGiangbảoanhđầytớmangnóđếntreoởđây,ngaytrướcmặtbà.Bàkhôngmuốntreobứctranhtrongphòngngủ,nơimàbàchỉngủthôi.
BàcụCốđứngdậy,chốnggậybướcđếntrướcbứctranh.Cụhỏi:
-Ngườileonúilàđànônghayđànbàthế?
-Thưamẹ,concũngkhôngbiếtnữa.Thậtra,điềuấycũngkhôngquanhệgì.
-Conngườicôđộc,cụlẩmbẩm,tôirấtghétnúirừng.
-Theoýcon,nếungườinàysợsựcôtịchthìđãchẳngđếnđólàmgì.
Nhưngmỗikhibàcụcảmthấybuồn,thìlạiđóibụng.Bứctranhnàyđãlàmcụbuồn.Cụquaysangngườicondâunói:
-Nãygiờtôichưaăngìcả.Đóiquá!
BàVũbảođứaởgái:
-ChịđưaCốvềphòng.Cốthíchăngì,dọnmờiCố.
BàcụCốđirồi,bàVũlạitiếptụctínhsổ,khôngcònaiđếnquấyrầynữa.Trongnhàmọingườiđềuthinhlặngvàbuồnbã.BàVũtựhỏi,khôngbiếtchồngbàcóđếnkhông,vàbàlấylàmlạlàsaolòngmìnhlạicảmthấysờsợkhinghĩđếnông.NhưngôngVũkhôngđến.Bàbiếtrõsựviệcđangdiễntiếntrongđạigiađình.Suốtbuổihômấy,contraivàcondâubàđãthămdòýkiếncủamấyngườianhemhọ.Họkhôngtìmrađượcmộtgiảiphápnào,nênkhôngaidámđếngặpbàVũ.
Chamẹmấyđứatrẻkhôngđến,nênchúngcũngkhôngdámbénmảng.Vềphầntôitớtrongnhà,thìdosựthậntrọngtựnhiên,chúngvẫnlặngthinhchămlocôngviệc,đợichođếnkhitìnhthếtrởnênsángsủa,GiangvẫnhầuhạbàVũsuốtngày.Chịrấtítnói,vàmỗilầnbướcvàophòngbàVũ,haimắtchịđỏhoe.BàVũkhôngcầnlưuýđến.Suốtngày,bàlotínhsổsách,cáckhoảnchitiêudồnlạibềbộnvìsắmdọnlễtứtuần.
Tưđiền,tưthổcủatổtiênnhàhọVũđểlạirộnglớnvànhiềuhoalợi,việcchitiêutrongnhàđềutrôngcậyvàosốruộngđấtấy.ÔngVũvàcácconkhôngbaogiờđilàmviệcngoài.Mộtvàianhemhọxa,thậtrađãđilậpnghiệpởcáctỉnhkhác,nhưbuônbán,làmngânhànghaykinhdoanh.Chínhnhữngngườinày,nhấtthờicóthấtnghiệp,thìtrởvềvớiđấtruộngcủatổtiênđểgâydựnglạitàisản...
BàVũcaiquảnsốruộngđấtấy,cũngnhưmọitàisảnkhác.
Suốtngàyhômấybàchỉchuyênchúvàoviệctínhsổsách.Từsángđếntốibàchỉbỏdởmộtlúcđểxemviệcphátdọncâycốingoàihoaviên,vàchỉbảoanhđầytớtreobứctranhNhậttrongphòngkhách.Quanhbà,sựimlặngbaotrùmmọivật,nhưchỉcóđộcmộtmìnhbàtrongnhà.Sựimlặngấylàmbàkhỏekhoắnra.Dĩnhiênbàkhôngthíchsựimlặngấytiếptụcmãi.Nhưthếrấtchóngđivàocõichết.Nhưngđếntuổibà,nếuđượcsốnghoàntoàntrongmộtngày,khôngcóaiđếnđòihỏiviệcgì,thìquảlàmộtđiềuthúvị.
Bàrấtthỏamãn,vìsổsáchđềuđúngđắn,thunhiềuhơnchi.
Chữcủaviênquảnlýviếtngoằnngoèonhưnhữngconrắnnhỏ:mườichíntráidưa,bảytráiruộtđãvàng,cáctráikhácđềuchưachín,treoởhaicáigiếngphíabắc.Ngaychiềuhômnay,bàVũsẽchokéolênmộttráiđểăntrướckhingủ,thậtlàmộtthứcănrấtbổthận.
Mấyquyểnsổđãgấplại,bàVũvẫncònđắmchìmtrongmộtsựthanhvắngêmđềm.Bàcảmthấynỗimệtnhọctandần.Thậtra,bàmệtnhiềuhơnbàtưởng.Mộtsựmệtnhọcvềtinhthần,nónằmởmộtgócxótâmtư,khólòngxácđịnhđược.Tuythế,tríkhôncủabàkhôngcảmthấymệt,vẫnhamhiểubiết,sắcsảovàhănghái.ĐốivớibàVũ,hìnhnhưtríkhônnàybấylâukhônggiúpíchgìđượcchobàcả,trừviệcdànxếpmộtvàivụphântranh,haylựachọntrườnghọcchomấyđứatrẻtrongnhà.Không,dườngnhưsựmệtnhọccủabàẩndấuvàomộtnơinàorấtsâukíntrongngười,cóthểlàởtậnđáylòng.Suốthaimươibốnnămtrời,bàVũđãbanphátsựsốngchocáccon,lúcmangthaivàkhisinhđẻ;bâygiờđếnlượthọ,họbanphátsựsốngchoconcáihọ.Làmẹvàlàbà,bàVũđãtừngbậntâmvềnhữngsựsinhđẻấy,bâygiờ,thếlàhoàntất.
Bỗngbànghecótiếngchânbước.Tiếngbướcchânrõràngvàquảquyết.Bàbiếtngay.ChínhlàTốLan,côgáiThượngHải,nàngdâuthứbacủabà,vợcậuThế.Bàthởdài,tiếcrẻsựthanhvắngvàquạnhhiucủamình,bàchỉrờibỏtrongchốclát.Nhưngbàtựtráchmình.Bàkhôngmuốnmộtaitrongnhàlầmtưởngbàđãbỏmọingười,tráilại,chínhnơiđâyphảilàtrungtâmcủagiađình,vìcóbàở.
Bàlêntiếnggọi:
-TốLan,vàođâycon.
Giọngnóicủabàcóvẻvuitươi.Khibàngẩngđầulên,bàgặpngayđôimắtđennháycủanàngdâutrẻđangchămchúquansátmình.TốLanđứngởbậccửa,nàngcaovàthanhmảnh.Nàngmặcmộtáotânthờidài,thẳng,vàcóeonganghôngtheolốiThượngHải.Ngựcnàngthấpvàđôilưỡngquyềncao,làmnàngxấuđi.TráilạikhuônmặtcủabàVũhìnhtráixoanđềuđặn,cómộtvẻchânphương.KhuônmặtcủaTốLanrộngởngangmắt,hẹpởcằm.Miệngnàngrộng,cóvẻbựcbộivàgắtgỏng.
BàVũtuyệtnhiênkhôngchúýgìđếnvẻmặtbựcbộicủangườicondâu.Bàbảo:
-Vàođâyngồi.Mẹvừaxemsổchithuxong.Chúngtagặpmay,mùamàngrấttốt.
Nhìnchung,TốLankhôngđẹp.Nhưngnàngcónhữngnétrấtxinh.BàVũthầmnghĩ,khithấynàngdâumạnhdạnngồixuốngghế,khôngcócáivẻkhúmnúmthườnglệnhưnhữngngườiđànbàkháctronggiađình.ĐôikhiTốLancònthíchtỏrabướngbỉnh.BàVũnhìnnàngmộtcáchthíchthú.Đâylàlầnđầutiênchỉcómộtmìnhnàngvớibà.
-Conơi!Connênchúýcáimiệngcủacon,bàVũbảoTốLanmộtcáchbìnhtĩnh,dịudàng.Cácngườitrẻtuổiđềulấylàmlạvìgiọngnóiấykhôngcóvẻkhiểntrách,cũngchẳngphảilàrănbảo.
-Thưamẹmẹnóigìạ?
TốLanấpúng.Đôimắtnàngmấpmáynhưrun.
-Bâygiờ,cáimiệngthậtlàkhảái,đangrunrẩy.Nhưngcáimiệngcủanhữngngườitrẻthayđổilúcvềgià.Miệngcủaconphảicóvẻcươngquyếtmớiđẹp,nếukhông,sẽtrởnêntầmthườngkhócoi.
BàVũnóimộtcáchđiềmtĩnh,tựnhiên,khôngmộtchủýnào,bàchỉnêulênđiềumàaicũngbiết.Nếubàmẹchồngtỏraquantâmvềđiểmấy,ắtnàngđãtrảlờirằngmiệngmìnhcóthayđổicũngkhôngsao.NhưngvẻbìnhtĩnhcủabàkhiếnTốLanxấuhổ.Nàngchỉbiếtcaumàynínlặng.
-Concóđiềugìcầnhỏimẹphảikhông?BàVũvừanóivừasangngồimộtchiếcghếkhácêmhơn.Chiếcghếnàycũngbằnggỗ,nhưngcáidựalưngtròn.Tuynhiên,bàVũcũngkhôngdựa,vàcứngồingaythẳng,khoanthainhồithuốcvàocáiđiếunhỏ,vànhẹnhànghúthaihơidàinhưthườnglệ.
-Thưamẹ!TốLankêulên.
Nàngbốirối,líulưỡi,khôngnóitiếpđược.
-Gìhởcon?BàVũdịudànghỏilại.
-Thưamẹ,mẹđãlàmchotâmthầnainấytrongnhàrốiloạnlêncả.
-Thậtthếư?
Tuyngạcnhiên,nhưnggiọngnóicủabàVũvẫndịudàng.
-Thưamẹ,thậtthếạ.Nhàconcấmconkhôngđượcđếnnóivớimẹ.Nhàconbảo,đólàbổnphậncủaanhLãng,vìanhấylàcontrưởng.NhưnganhLãngkhôngmuốnnói.Anhquảquyếtrằng,nóicũngvôích.CònchịMaithìchỉkhóc;phầncon,conkhôngkhóc.Vàconđãnóirằng,trongchúngconphảicómộtngườiđếngặpmẹ.Vậymàngoàiconra,khôngaiđếncả.
BàVũkhẽmỉmcười.
TốLangiữvẻtựnhiên.Khuônmặttrẻtrungcủanàngquánghiêmtrang,cóvẻlolắng.
-Thưamẹ.Lâunayconcócảmtưởngrằng,mẹkhôngthươngcon,chonênlẽraconlàngườiđếnvớimẹsautấtcả.
-Conlầmmấtrồiconạ!Trênđờinày,mẹkhôngghétaicả.
TốLankhẽnhíchngườirađàngsau.Nàngnói:
-Không,conbiết.Mẹkhôngyêuconthật.VìconlớntuổihơnanhThế.Mẹkhôngbaogiờthathứchocon,vìchúngconsaymênhauởThượngHải,vàquyếtlấynhaukhôngđểmẹsắpđặt.
-Đãhẳn,việcấylàmmẹkhôngbằnglòng.Nhưngmànghĩlại,sởdĩmẹ
khôngbằnglònglàvìmẹlochohạnhphúccủaanhThế.Nhưngkhithấycon,mẹbiếtThếđượchạnhphúc,nênmẹđãbằnglòngcon.NếuconlớntuổihơnThế,đókhôngphảilàlỗicủacon.Đốivớigiađình,hơibấttiệnthật,nhưngmẹđãthuxếprồi.Baogiờcũngcóthểtìmđượccáchdànxếpổnthỏamọiviệc.
-NếuconcũngnhưchịMai,haycácngườikhác,thìconkhôngthắcmắcvàquantâmđếnviệcấyđếnthế.Thưamẹ,xinđừngđểchaconcướivợhầu.
BàVũdịudàngnói:
-Khôngphảilàđểchochaconlấy.Chínhmẹthấy,đólàđiềucólợichochacon.
MặtTốLantáiđi:
-Thưamẹ,mẹcónhậnthứcđượcviệccủamẹlàmkhông?
-Cólắmchứ.Bàgậtgùđáp.
-Thiênhạsẽcườichêmẹ.Việclấyvợhầubâygiờđãlỗithời.
-ỞThượngHảithìcólẽthếđấy.TronggiọngcủabàVũbaohàmýnghĩaxemthườngdưluậnởThượngHải.
Thấtvọng,TốLannhìnsữngbàVũ.Ngườiđànbàđiềmtĩnhnày,mẹchồngnàng,rấtđẹp,rấthoàntoàn,đếnnỗinàngkhôngthểhờngiậnhaytráchmócbàđiểmnào.
HaitayTốLanchấplạitrêngối,nàngđưamắtnhìnmẹchồng.
-Thưamẹ,mẹcóbiếtlấyvợhầulàmộtviệctráivớinhữngluậtlệhiệnhànhkhông?
-Nhữngluậtnào?Nhữngluậtấycònnằmtronggiấytờ,cũngkhônghơngìbảnTân-Hiến-Pháp.
TốLanrấtlấylàmkinhngạckhinghebàVũdùngchữ“Hiến-Pháp”.NàngkhôngngờbàmẹchồngcũngbiếtvềbảnHiến-Phápấy.
-Biếtbaongườitrongbọnchúngconđãtranhđấucamgođểbãibỏchếđộđathê.ChúngconđãđidiễuhànhkhắpthànhphốThượngHải,trongnhữngngàyhèhếtsứcnóngbức.ChúngconmangbiểungữđòihỏimộtchếđộmộtvợmộtchồngnhưngườiTâyphương.Bâygiờđâyconlạithấymộtngườingaychínhtronggiađìnhcon,làmẹchồngcon,hànhđộngmộtcáchphảntiếnhóa...mộtcáchxấuxa...vìthưamẹ,trởlạicổtụcđộcáclàmộtđiềuxấu...
BàVũngắtlờinàngvớimộtgiọngvẫndịudàngvàlýsự:
-Nàycon,nếumộtngàykia,Thếđòicướimộtngườivợkhác,mộtngườiđànbà...vídụítcươngnghịvàkhôngđượcthôngminhbằngcon,mộtngườiđànbàdungdịvàdịudàng,consẽxửtrírasao?
-Consẽxinlydịngay.TốLantrảlờikiêuhãnh.Conkhôngmuốnchiasẻchồngconvớimộtngườiđànbànàokhác.
BàVũkhoanthaichâmốngđiếunhỏvàkéohaihơidàinữa.
Bànói:
-Cuộcđờicủangườiđànôngchiaranhiềuphần.Ngườiđànbàkhivềgiàmớinhậnthấyđiềuấy.
Tốlannhấnmạnh.
-Continvàonguyêntắcnamnữbìnhquyền.
-Chà,haivậtbằngnhau,bấttấtphảihoàntoànnhưnhau.Haivậtấybằngnhauvềsựquantrọng,cảhaiđềucầnthiếtchosựsống,nhưngkhông
buộcphảigiốnghệtnhau.
-Ngàynaychúngtakhôngnghĩthế.Nếumộtngườiđànbàbằnglòngvớimộtngườiđànông,thìngườiđànôngcũngphảibằnglòngvớimộtngườiđànbàthôi.
BàVũđặtốngđiếuxuốngbàn.Bànóivớimộtgiọngđãsuynghĩchínchắn.
-Concòntrẻquá,làmsaoconcóthểhiểuđiềuấyđược?Conạ,nhưconđãbiết,sựbằnglònglàchính.Khimộttronghaingườiđãđạtđếncáiđộtuyệtmứccủasựbằnglòngấy,thìcónênnóivớingườikiarằng:”Mìnhhãydừnglạiđây,vìtôiđãthỏamãnrồi”không?
TốLancaucónói:
-NhưnganhLãngbảovớichúngconrằngchakhôngmuốncướivợlẽ.
BàVũthầmnghĩ:
“ChắchômnaythằngLãngnóichuyệnấyvớichanó”.
Trongphútchốc,bàcảmthấythươngxótchồng.Ôngbịcácconquấyrầy,phầnôngnàocólỗigì.
BànóivớiTốLan:
-Khiconđãchungsốngvớingườiđànôngtronghaimươilămnămtrời,thìconđãhiểungườiđànôngấyđếnmứctậncùngcủasựhiểubiết.
Bàmỉmcườivàbỗngnhiên,bàướcmongnàngdâutrẻcủabàbướcđichorảnh.Vốnyêunànghơntấtcảtừtrướcđếnnay,bàphảicanđảmlắmmớinóiđượcnhữnglờirắnrỏi,táobạovàvôlýấy.
BàgậtđầunóivớiTốLan:
-Conạ,mẹnhậnthấyrằng,dùsaoThượngĐếcũngđãtỏranhânhậuđốivớiphụnữchúngta,vìchúngtakhôngthểcứtiếptụcsinhconmãimãi.Bởithế,khingườiđànbàđãbốnmươituổi,Ngàithươngxótphánrằng:”Hỡilinhhồnvàthểxáckhốnkhổkia,cuộcsốngcònlạibâygiờthuộcvềcon.Conđãphảichiasẻbiếtbaonhiêulầnrồi,bâygiờconhãynhậnlấynhữnggìcònlại,nguyênvẹnnhưtrướckia,đểđờisốngcủachínhmìnhconđượchạnhphúc,khôngphảichỉbởinhữngđiềuconbanphátra,màcònvìnhữngđiềuconnhậnlãnhnữa”.Mẹsẽdùngnhữngngàycònlạiđểgópnhặttâmtưmẹ,linhhồnmẹ,mẹsẽchămnomthânxácmẹ,khôngphảiđểlàmđẹpmộtngườiđànông,nhưngđểbảotoànsựsốngcòncủamẹ.
TốLanthiếttha:
-Thếmẹghétchúngconhếtthảysao?
MắtTốLanmởlớn,vàlầnđầutiênbàVũnhìnthấyđốimắtấyrấtđẹp.
-Mẹyêuchúngconhếtthảyhơnbaogiờhết.
-Yêucảchaconnữachứ?
-Cảchaconnữa.Nếukhông,mẹđãchẳngcầumongônghạnhphúcđếnthế.
Mộtlátsaunàngdâunói:
-Thậtconkhôngthểhiểuđượcđiềumẹnói.Conkhônghiểunổimẹ...
-Ồ,tuổiconcònkémxatuổimẹnhiều.Conhãykiênnhẫn,vìconđãbiếtđólàýmuốncủamẹ.
TốLanhoàinghihỏi:
-Thậtmẹthíchlàmthếsao?
-Đúngthếconạ,bàVũâuyếmđáp.
TốLanđứngdậy:
-Conxinvềnóilạivớimọingườinhưthế.Nhưngconchắcsẽkhôngaihiểuđược.
BàVũmỉmcườibảo:
-Connóivớimọingườihãynhẫnnạiđốivớimẹ,connhé.
TốLanhơidodự:
-Thưamẹ,nếumẹđãchắcchắnnhưvậythì...
-Chắcchắnlắmchứ,bàVũđáp.
SaukhiTốLanravề,bàsungsướngđượclấylạivẻquạnhhiutĩnhmịchcủagianphòng.Bàkhẽmỉmcườikhinghĩđếncảnhàđangcùngnhauhộihọpmàkhôngcóbà,tấtcảmọingườiđềukinhhãivàcùngtựhỏiphảilàmgì?BởivìkểtừkhibướcchânvềlàmdâunhàhọVũ,đâylàlầnđầutiênbànhândanhcánhânmìnhmàhànhđộng.Bàmỉmcườivàcảmthấymộtnỗibìnhantrànngậptoànthân.Bàmuốnngủsớmhơnhaigiờtrướclệthường,nênbàkhôngđợiGiangđến.Bàtựtắmlấymộtmình,thayáoquầnngủbằnglụa,rồinhẹnhàngnằmduỗiragiường-cáigiườngcómànsẫm,rộngthênhthang.
Mộtgiờsau,Giangđến,vẻtĩnhmịchkhiếnchịkhiếpsợvàhoảnghốtchạyvàophòngngủ.Sauhaicánhmànhémở,chịthấybàchủnằmdài,gọngàngkhôngnhúcnhích.Sợhãi,chịchạyđếnbên,trốmắtnhìnvàrênlên:
-Trờiơi!Bàtôichếtrồi!
BàVũkhôngchết,bàchỉngủthôi.NhưngchưabaogiờGiangthấybàngủnhưvậy.Bàcómộtgiấcngủnhẹnhàng,đếnnỗitiếngvỗcánhcủamộtconchimsẻngoàihiênlúchừngđôngcũngkhiếnbàtỉnhgiấc;thếmàchính
tiếngkêunàyđãkhônglàmbàthức.Gianglấylàmlạvôcùng.ChịđứngngắmkhuônmặtxinhđẹpvàthanhkhiếtcủabàVũmộthồilâu,rồibuôngmànxuống,khẽluira.
“Bàngấtđivìmệtnhọc.Gianglẩmbẩm,bàmệtvìtronggiađìnhnày,mọingườiđềunươngvàobàmàsống,giốngnhưtrẻconbúsữamẹ”
Giangdừnglạiởngưỡngcửahoaviên,giậndỗi,nhìnquanh.Khôngcóai,ôngVũcũngkhông.
*
**
TrongsânnhàLãng,vợchồngchàngvàvợchồngThếngồinóichuyệnmãichođếnkhiđồnghồchỉquánửađêm.Haingườichồngtrẻnóirấtít,họcảmthấyngượngngùngvàxấuhổkhinghĩđếnthânsinhhọ.Họkhôngbiếtkhiđãđứngtuổi,giữavợchồngcủahọcóxảyranhữngđiềunhưthếkhông?Họhoàinghicảchínhmình,nhưngkhôngainóira.
Tronghainàngdâutrẻ,Mailàngườiítnóinhất.Nàngthấyđờimìnhquáhạnhphúc,nênkhôngsinhsựvớibấtcứai.NàngxemLãnglàmộtngườiđẹpđẽvàhoàntoànnhấttronggiớiđànông.Luônluônnàngcholàmìnhmaymắnđượcphótháccuộcđờitrongtaychàng.Khôngcógìnơichànglàmnàngkhôngvừaý.Thânthểchàngtrángkiện,tínhtìnhhiềnhòa,bộđiệutrangnhã,lòngđạilượng,chíkiênnhẫn,nụcườidễdãi,đôimắtkhảái,haimáđầyđặn,làntócđen,dàyvàláng,bàntaydịudàngmàchắcchắn,lòngbàntaymátvàkhôtấtcảnhữngđiểmấycủachàngđãlàmnàngsaymê.Không,chồngnàngkhôngcómộtkhuyếtđiểmnào.
Nànghòatanđờisốngmìnhvàođờisốngchồng,vảlấylàmthỏamãnđượcthấycátínhmìnhmấtđi.Nàngkhôngmuốnsốngriêngchomình.Đượclàmvậtsởhữucủachàng,ngủtrongtaychàngbanđêm,hầuhạchàngbanngày,bưngdọncơmnước,phatrà,châmđiếu,lắngnghemỗilờichàngnói,chạychữachochànglúcnghẹtmũinhứcđầu,nếmđồăn,hâmlạirượu,tấtcảcáccôngviệcấykhiếnnàngbậnrộnvàvuithích,nhưngnànglạiđặtcáihạnhphúcsinhconlêntrênhết.Sinhchochàngthậtnhiềuconđólàđiều
mongướcđộcnhấtcủanàng.Nànglàmộtdụngcụgiúpchàngtrởthànhbấttử.
LầnnàycũngnhưmọilầnkháccómặtLãng,nàngnghĩđếnchàng,vàchỉnghegiọngnóinhữngngườikhácquamànsươngvànglấplánhcủahạnhphúcmình.Nếuchachàngcólấyvợhầuđinữa,thìviệcấychỉlàmchonàngthấychồngmìnhcànghoàntoànhơn.KhôngaigiốngđượcLãng,chàngtốthơnchachàng,biếtxửsựhơnvàtrungthànhhơn.VềphầnLãng,chàngcũngrấtthỏamãnvềnàng.
MaivừangheTốLannóichuyện,vừanghĩđếnLãng.ChợtTốLanhỏi:
-ChịMai,chịlàdâutrưởng,ýchịthếnào.
MaiquayvềphíaLãngđểngầmhỏiýkiếnchồng.
TốLanthấyvậy,khinhMailàngườikhôngcóýkiếnriêng.TốLanrấtyêuchồng,nhưngkhichỉcóhaingười,nàngthườngnhắcđinhắclạirằng,nàngrấtyêuchàngvìchàngkhôngngờnghệchnhưanhLãng.Trongthâmtâm,nàngthầmtráchsaoThếkhôngphảilàcontrưởng.ChàngkhỏemạnhhơnLãng,thôngminhhơn,thanhcảnhhơnvàhoạtbáthơn;Lãnggiốngcha,Thếthìgiốngmẹ.TốLanyêuchồngcảnhữngkhicãivãvớichàng.NhưngTốLanthườngcãivớichồngluôn,nàngthầmtráchmìnhvềđiểmnày,vàsaumỗilầnnhưthế,nànghốihận.Lònghốihậnbắtnguồnởmộtnỗilosợâmthầmmànàngtựgiấu-vìnànglớntuổihơnThếvàđãyêuchàngtrước.Phải,tựđáylòng,nàngrấtlấylàmethẹn.
Nàngđãsaymêchàngtrongbuổigặpgỡđầutiêntạitrường.Rồitừđấy,nàngthườngkiếmchuyệnđểgặpchàng,chẳnghạnnhưnhờgiảngbàihọc,mượnvởchépbàilàm,vàtấtcảnhữnggìnàngcóthểtưởngtượngđượcđểthuhútchàng.Chínhnànglàngườiđầutiêngâynêntìnhthânhữugiữahaingười.Nàngđãđưatayratrướcđểnắmlấytaychàngtuổitrẻ.
Nàngthathứchomìnhvềnhữngđiềuđóvàmạnhdạntựchữarằng,nànglàmộtthiếunữtântiến,khônglạchậu,khôngsợsệttrướcđànông,vànàngđãxáctínnguyêntắcnamnữbìnhquyền.NhưngđồngthờinàngbiếtrõThếnhỏtuổihơnmình,chàngchưabaogiờbiếtđếnđànbà,vàmộtphần
nàochàngđãbịmãnhlựctìnhyêucủanànglôicuốn.
-Anhsợmẹanhà?Anhsợcảtưtưởngcổhủcủabànữasao?Nàngrítlên.
Chàngđãđáplạimộtcáchchínchắn:
-Tôisợmẹtôi,vìbaogiờbàcũngcólý.
Nàngcãilại:
-Khôngmộtailuôncólýbaogiờ!
Thếcười:
-Emkhônghiểumẹanhđâu.Dầukhianhmuốnchomẹanhsai,anhvẫnbiếtrằngbàcólý.Trênđờinàykhôngcóngườiphụnữnàokhônngoanhơnbà.
Thếnóilờinàymộtcáchrấthồnnhiên,nhưngvôtìnhchàngđãcắmngậpvàotimnàngmộtmũidaovàmũidaoấynằmnguyênởđấymãi.NàngvềlàmdâunhàhọVũvớilòngsẵnghétvàđốkỵmẹchồng,vậymànàngphảitứclênvìkhôngthểnàocảmthấyđốkỵhoặcghenghétbàđược.Vìđốivớimọingười,bàđềuhòanhãnhưnhau,nênnhữngmặccảmấycủanàngkhôngcóđiềukiệnbộcphát.NếubàVũcócảmthấynàngdâughétmình,bàvẫnkhôngđểlộranétmặt.TốLanchorằngbàdửngdưngcảvớitìnhthươngcũngnhưlòngghét.
Nàngdâuthìkhôngthểgiấuđượcnhữngáccảmcủamình.Trongmộtbuổicãivãvớichồng,nàngđãdằnvặtThế:
-Tạisaoanhyêumẹanhđếnthế?Bàcóyêuanhđếnthếđâu?
Thếđãđáplạicâunóiấyvớimộtvẻbìnhtĩnhthườnglệ:
-Tôikhôngthíchngườitaquáyêutôi.
Vậylàchàngđãnémtrảlạimũitênchovợ,vàđểmặcnócắmngậpvàodathịtđangrunrẩycủanàng.Nhưngnànglàngườirấtnhiềutựái,vớimộtcõilòngluônluônmởrộng,sẵnsàngđaukhổ,vàvìkiêuhãnh,nàngphảnứngliền.
Nàngkêulên:
-Tôibiếtrồi,anhthấytôiquáyêuanhđấymà!
Thếdằnlòngkhôngđáp.
Chàngcómộtphongđộthưthái,đôivairộngvàthânhìnhthanhmãnh.ContrainhàhọVũđềuđẹp,trừPhancònmậpquá,nhưngThếthìcómộtvẻquýpháirõrệthơncả.ĐiềunàyđãdàyvòTốLan.Phảichăngđólàbiểuhiệncủasựsangquýtâmhồn,haychỉlàkếtquảngẫunhiêncủatạohóa.
Nàngkhôngđượcrõ,cònchàngthìquákínđáo,hayítrađólàđiềunàngtưởng.
Nàngthườnghỏichồng:
-Anhnghĩgìthế?Nóichoembiếtvớinào.
Đôilúcchàngtrảlời,đôilúctừchốivàđápmộtcáchkhôkhan:
-Ítra,emphảidànhchoanhmộtmẩutâmtưriêngbiệtcủaanhchứ
Chàngthườnglớntiếnggắt:
-Emkhôngyêuanhgìcả!
-Anhtưởngthếà?
Tuynhiêncólúcchàngyêunàngvớitấtcảnhữngrungcảmmànàngkhátkhao.Nhưnglàmsaonàngđoánbiếtđược?Chỉmộtlần,nàngphátkhùnglênvìsựđùanghịchcủachàng.
TốLancảmthấymìnhbịáitìnhkhuấtphục.Nàngkhátmongđượcgiảithoátkhỏivòngxiềngxíchcủatìnhyêu.VìnólàmnàngbịbuộcvàoThếvàtrởnênkẻthuộchạcủachàng.Nhưngnàngkhôngsaothoátmìnhrakhỏinhữngxiềngxíchmànàngđãrènđúcnên.Tâmhồnnàngchỉlànhữngcơnbãotố.Xưakianàngthườngmơtưởngđếntươnglai.Bâygiờniềmmơướcđóđãchết,vìnàngthấymìnhbịgiamhãmtrongngôinhànày,mànơiđâychínhnànglạilàtêncaingụccủamình.
TốLancốgắnghếtsứcâmthầm,nhưngnộitâmnàngluônluônnổiphongba,nàngkhôngthểnàochegiấuhếtđược.
Tínhnàngnóngnảyvàrấtkhinhngười.TốLanlamắngtôitớmộtcáchdễdàng.Nhưngtrongnhànày,lũnôbộckhôngquenvớilốiđốixửkhiếmnhãấy,vìthếnàngkhôngđượcâncầnhầuhạnhưcácngườikhác.Trongbếp,họchếnhạonàng,vàdĩnhiênbaogiờcũngcóngườimáchlạichonàngbiết.Nàngluônluôncaucóvìthấymọisựtrongnhàđềuthiếuthốn,cổhủvàkhôngthíchhợpvớimình.
Nàngchỉtríchviệcthắpđèncầy,đèndầuhoa,việcdùnggầumangnướcđổvàobồntắm.Nàngnói:“ỞThượng-Hảiđènvànướctựnóđếnchotadùng”.
Nhưng,cóaichúýđếnlờinàngnóiđâu.TốLanchỉlàmộtphầntửnhỏdướimáinhànày.
Tốihômấy,ThếnghenàngphànnànquálâuvềôngVũ,chàngcảmthấymệtmỏi,vươnvaingápvàbỗngbậtcườito:
-Ôi,thậtđángthươngchothânphụchúngta!Tómlại,nếuchúngtatinvàoýkiếncủaTốLan,thìchínhngườithậtđángphànnàn.Vìchúngtachỉthoángthấyngườiđànbàkiabằngmắt,chứngườisẽphảichịuđựngcáigánhnặngấysuốtđêmngày.Thôiđicôơi,đãnửađêmrồi.Hãyđingủđi,vàđểchotôiyênmộtchút.
Chàngđứngdậy,uốnmình,đưatayvuốttócrồiđira,miệnghuýtgiógọiTốLan.Khôngthểlàmgìhơnđược,nàngchỉbiếtbướctheochồngvềnhàriêngcủahaingười.
3.
Sánghômấy,bàVũthứcdậysaumộtgiấcngủdài.Mộttrongnhữngđiềulàmbàthỏanguyệnnhất,làkhithứcdậybàthấytrướcmắtmìnhconđườngđãvạch,rõràngnhưánhtrăngtrênbểthẳm.
“Phảichọnngayngườiđànbàấy”bàtựnhủ.
Nếutrìhoãn,khôngkhítrongnhàsẽtrởnênnặngnềvàkhóchịu.Bởithế,hômnaybàVũchotìmmụmaigiàđếnđểnhờkiếmmộtcôgáiquêthíchhợp.Bàcốnhớlạitấtcảcáccôgáimàbàbiết.Nhưngbàkhôngchọnđượcmộtcônào,hoặcvìquásangquí,hoặcvìquáthấphèn-congáinhàgiàuthìkiêuhãnhvàgâynênnhữngsựbuồnphiềntronggiađình.Cầnphảitìmmộtcôgáikhôngquácaosang,cũngđừngquáthấphèn,nhưthếkhỏiphảiedèvàđốkỵ.Nếugiađìnhcủacôtaởmộtxứkhácthìlàđiềurấttốt,vìtừxađếnnàngsẽgiốngnhưcâybịmấtgốcvàtrồngtrongkhuônviêncủatòanhànày.
KhiGiangbưngkhayvàbánhngọtlên,chịcúichào,bàVũgậtđầuvànói:
-Điểmtâmxong,bàsẽtiếpmụLiễuMai.
-Vângạ,Giangbuồnbãđáp.
ChịlẳnglặngđỡbàVũngồidậymặcáo.Chịchảitócchobàvàcuốnlên,rồiđimangđồđiểmtâmđến.SuốttronglúcấyGiangkhôngmởmiệngvàbàVũcũngchẳngnóinănggì.BàđểGiangmặcáochomình.Thânthểđẹpđẽvàthanhmảnhcủabàbấtđộngnhưmộtconbúpbêgiữađôitaychịở.Suốtbuổiđiểmtâmbàănrấtngonmiệngvàcảmthấythỏamãn.
KhibàVũuốngxongngụmnướctràcuốicùng,thìGiangdẫnmụLiễu
Maiđến.ChắcmụLiễuMaibiếttạisaongườitachotìmmụ.Trongmỗinhàgiàumụđềucóthuêngườidọthám,sẵnsàngtinchomụbiếttấtcảnhữngxíchmíchdùnhỏnhặthếtsứccủavợchồnggiachủ.Mụcólốiđoánviệcrấttàitình.Việcnhàcủaairasao,thoángqualàmụbiết.Nhờthế,đượcbàVũchomờilàmụđãrõcâuchuyệnkiếmvợhầuchoôngVũ.Nhưngmụrấttinhkhôn,khôngđểlộramặt.MụvờquảquyếtrằngbàVũchotìmmụđến,vìbàmuốnchọnvợchocậuDần,ngườicontraithứbacủabà.
Làmộtngườirấtkhônngoan,bàVũbiếtngaythủđoạnấy.BàchắcmụLiễuMaiđãrõcâuchuyệndosựnhỏtocủađámnôbộctrongnhà,nhưngbàđãkhéoléokhôngđểmụtabiếtlàbàđãrõlốigiảvờnhỏmọnđó.
-Thưabà,bàdậysớmthế?mụLiễuMaivừađivừahổnhểnnói.
Mụtadángngườinhỏbé,mậpvàthấp,mũitovàtẹt.Hồicòntrẻ,mụlàgáithanhlâu.Nhưngmụchóngtrởnênphìnộnvàsớmnhậnthấyrằng,nếudùngcácngườiđànbàkhácđểcungcấpchođànông,thìcònlợihơnlàchínhmìnhmụ.Bởithế,mụlấyngaymộtanhchủquánnhỏ,baonhiêutiềndànhdụmđềugiaochochồngvàbắtđầulàmnghềmaimốichocácgiađìnhkhágiả.
MụLiễuMailàngườibềdưới,nênbàVũkhôngđứngdậy,nhưngbàthânmậtmờimụtangồi.Giangphatràxongthìluira.
MụLiễuMaixìxụpuốngtrà.MụkhôngđảđộnggìđếnviệcbàVũthayđổichỗở.Tráilại,mụnhìnbànói:
-Bàcàngngàycàngđẹpra.Ôngnhàmaymắnquá!
Nóinhưvậy,mụcóýkhơimàocâuchuyệnvợlẽnànghầu.Vìtheomụnghĩthìthếnàonghenóivậybàcũngthởdàithanrằngsắcđẹpcủabàđãtrởnênvôdụng.Nhưngtráilại,bàVũchỉnóicảmơn.
MụLiễuMairútramộtvuôngvảitrắng,chemồmho.Mụthậntrọngkhôngdámkhạcnhổranềnnhà.Mọingườiđềubiết,vềđiểmnàybàVũcũngcâunệtỉmỉnhưmộtbàngoạiquốc.RồimụLiễuMainóitiếp:
-Thưabà,tôitưởngcólẽbàmuốntìmchocậubamộtcôvợđẹp.Tôicómangtheomấychiếcảnhđây...
TrêngốimụLiễuMaicómộtgóidàibọckhănxanh.Mụmởkhănra,bêntrongcómộttờtạpchíngoạiquốcinhìnhcáctàitừđiệnảnh.
-Tôicóbacôgáinàyđây,đềulàđámsộpcả.
BàVũmỉmcườinói:
-Chỉcóbathôià?
LốinóicủamụLiễuMaithườnglàmchongườitatứccười,nhấtlàcáchthươnglượngvềtìnhdục,thìcụthểvàthẳngthắnnhưnóichuyệnvềthịtcávậy.
MụLiễuMaivộivãđáp:
-Tôikhôngbảođólàtấtcảvốnliếngcủatôi.Nếuchỉcóthế,làmsaotôiđắtkháchnhưbấtcứmộtngườimaidongnàokháctrongthànhphốđược?.Nhưngcáccônàyđềulàconnhàkhágiả,rấtnhiềucủahồimôn.
-Đưachotôixemtờtạpchíkia.
Giờphútchọnngườithaymìnhđãđến,bàVũcảmthấymộtchútlosợ.Cólẽbàđãlàmmộtviệcquávớisứcmình.
-Trongcáccôấykhôngaidínhdánggìđếncôngviệccủatôicả,mụLiễuMainói.ĐấychỉlànhữngngườiđànbàMỹ.
BàVũnởmộtnụcườihiềnhòanói:
-Tôibiếtrồi,tôichỉtòmòmuốnxemchobiếtngườingoạiquốchọthíchnhữnggìnơingườiđànbà.
BàcầmlấytờtạpchímụLiễuMaivừatrao.Tờtạpchíđãbẩn,nhưngkhôngnhàunát,vìmụtagiữgìnrấtcẩnthận.CảhaingườikhôngaibiếtchữÂuMỹ,nênhọchẳnghiểugìởtrong.
BàVũgiởtừngtrangvàlầnlượtngắmtừngbộmặtxinhtươitrongảnh.Bàthìthầm:
-Cáiảnhnàocũngnhưcáiảnhnào...nhưngngườingoạiquốchọgiốngnhaulàchuyệndĩnhiên.
MụLiễuMaibậtcườito,mụnói:
-CóđiềuchắcchắnlàcôHsiakhônggiốngnhữngthiếunữtrongtờtạpchínày.Tôicóthểlàmmaichonhữngcôgáiấy,nhưngcôHsiathìxinchịu...
TrongthànhphốmọingườiđềubiếtcôHsia.Ngườitakểchuyệncômộtcáchhàihướcquanhcácquầyhàng,trongcáchãngbuôn,ởnhữngtràđình,haytạicáchoaviên.AicũngcôngnhậncôHsiacólòngtốt,nhưngaicũngthíchnhạocườicô.Chỉcóngườilãobộccủacôbênhvựccômàthôi.
BàVũnói:
-CôHsialàmộttusĩ.Mộttusĩngoạiquốc.Họkhôngphảilàđànbà.À,mụkiếmtờtạpchínàyởđâuthế?
-Thưabà,tôimuađấyạ!Cáchđâynămsáunăm,cóôngbạnđiThượng-Hải,tôibảolàtôiướcaocómộtquyểnsáchnhưthế,nênôngtamuavềchotôi.Thưa,giánhữngnămđồngđấyạ.
-Mụcầnquyểnsáchngoạiquốcnàyđểlàmgì?
-Đànônghọthíchnhìnnhữngbứchìnhnày.Nókhêugợilònghammuốncủahọ,vànhưthếtôimớicóviệclàmchứ.Cũngcónhữngthanhniênmuốncướivợtânthời,họchỉmộttrongnhữngbứchìnhvànói:“Tôithíchmộtngườinhưcônày”thếlàtôiphảicốtìmchora,ởnơinàođó,mộtcôgái
cànggiốngnhưthếbaonhiêucànghay.
BàVũgấpvộitờtạpchí,trảchomụLiễuMai.
Bànói:
-Mụđưachotôixembacáiảnhlúcnãy.
Bàcầmlấyảnh,tránhkhôngchạmđếnbàntaygiàvàbẩncủamụLiễuMai.Bàlầnlượtngắmtừngcáimộtvànói:
-Cảbavẻmặtđềugiốngnhau.
-Thếkhôngphảicongáiđềugiốngnhaucảsao?Mắtsángnày,mũinhỏnày,tóclángnày,môiđỏnày,vànếubàlộthếtquầnáocủahọra,thìthửhỏingườiđànbànàyvàngườiđànbàkiakhácnhaucáigì?
MụLiễuMaicười,cáibụngphệcủamụrungrinhdướilầnáocụtrộngbằnglụathô.
-Nhưngđừngnóithếvớiđànông,thưabà.Nếukhông,nghềtôisẽhếtđườnglàmăn.Phảilàmchohọtinrằng,côgáinàykháccôgáikia,cũngnhưngọcthạchkhácvớingọctrai.Dĩnhiên,cảhaichỉlàđồtrangsức.
Nóixong,mụLiễuMaicấttiếngcườisằngsặc.
BàVũkhẽmỉmcười,đặtmấycáiảnhxuốngbàn.Nhữngkhuônmặttrẻtrungvớinhữngmáitócđenlángđangnhìnbà;tấtcảđềuđẹp.Bàlậtúpmặtảnhxuốngbàn,vàhỏi:
-Mụcócônàogiađìnhởxakhông?
-Thưabà,bàmuốnđiềugìxinbàcứnóirõra.
MụLiễuMaicócảmtưởngđãđạtđếnđiểmchínhcủacâuchuyện,và
mụđemhếttinhthầnsắcbéncủamụđểvàođề.
BàVũngậpngừng:
-Hìnhnhưtôiđangnhìnthấyngườitôimuốntìm.
MụLiễuMainắmngaycơhội,nói:
-Nếungườiấycònởdướiđấtnàychưalêntrời,thìcoinhưlàđãtìmđượcrồivậy,thưabà.
GiọngbàVũvẫnngậpngừng:
-Mộtcôgái...
Đốivớigiađìnhmình,bàVũnóivềnànghầuấymộtcáchthảnnhiên,khôngvấpváp,nhưngtrướcmụgiànày,conngườihànhnghềđầucơdụctìnhmộtcáchthôtụcnhưthế,bàcảmthấykhóẩngiấuđượcđiềugì.
ĐôimắtnhỏvàsắccủamụLiễuMaiđangđămđămnhìnbà,chờđợi.BàVũngoảnhmặtnhìnrahoaviên.
Sángnaytrờirấtđẹp,ánhnắnginlênmặtđálátmàuhồng,màuxanhvàmàuvàngnhạtđãsạchrêu.
Bànhưnóitậnxaxa:
-...Mộtcôgáitrẻ,xinhxinh,khôngđẹplắm-mộtcôgái,mộtngườiđànbà-khoảnghaimươituổi,mátròn,hiềntừnhưmộtcôbé,sẵnsàngtrìumếnbấtcứai,khôngchỉriêngmộtngườiđànông.Điềucầnnhấtlàcôtasẽkhôngcómộttìnhyêuquásâuđậmđốivớiôngấy,và...mộtgóiquà,mộtcáiáocũngcóthểlàmcôtaquênngaynhữngnỗiưuphiền.Dĩnhiênlàcôphảiyêutrẻcon,vàgiađìnhởxađểkhỏiphảikhóclócchuồnvề...
-Tôicómộtcôgáiđúngnhưýbàmuốn,mụLiễuMaivuivẻnói.
Rồikhuônmặttrònquaycủamụtrởnênnghiêmnghị:
-Nhưngkhổ!Côấykhôngchakhôngmẹ.Cólẽbàkhôngmuốnchocậubalấymộtcôgáichẳngbiếtchamẹlàai.Không,khôngthểđemvàonhàmộtdòngmáuhoangdại.
BàVũkhôngtrôngrahoaviênnữa.BàquaynhìnmụLiễuMaivàbìnhtĩnhnói:
-KhôngphảitôihỏivợchocậuPhan.Phầncậuấytôiđãcónhữngdựtínhkhác.Côgáinàytôicướivềđểhầuhạôngnhàtôi.
MụLiễuMailàmravẻngạcnhiênvàhoảnghốt.Mụmímchặtđôimôidày,rồilạirútvuôngvảitrắngrađưalênthấmmắt,mụthìthầm:
-Trời!Téraôngnhàcũngthếsao?
BàVũlắcđầu:
-Mụchớlầm!Tấtcảđềudotôimàra.Ôngnhàtôiphảnđốikịchliệtlắm.Nhưngchínhtôilạinàinỉông...
MụLiễuMailạinhétcáikhănvảivàobộngựcrộngcủamình,rồihăngháinói:
-Nếuthếthìcôgáimồcôiđúnglàngườimàbàđangtìm.Côtakhỏemạnhvàgiúpđượcnhiềucôngviệc.
-Khôngphảitôicầntìmmộtngườiđầytớđểgiúpviệc.Trongnhàtôicóđủngườigiúpviệcrồi,riêngtôiđãcóGianghầuhạ.Nếulàmộtngườiđầytớthìkhôngthểđược.
-Thưakhôngphảithế,mụLiễuMaihốthoảngcảichính.Tôichỉmuốnnóirằngtínhtìnhcôtarấtdễdãihiềnhậuvànhãnhặn.
-Cầnphảitươivuivàmạnhkhỏenữamớiđược.
-Thưa,chínhcôtanhưthếđấy.Thậtranếucôtakhônglàconbỏrơithìđãlấychồnglâurồi.Nhưngthưabà,chuyệnấychắcbàcũngđãthừahiểu.Nhữnggiađìnhnềnnếp,cóbaogiờngườitamuốnchocontraimìnhlấyphảimộtdòngmáuhoangdạinhưthếđâu!Cònnhữngnơimuốncướicôta,thìlạicànghènkémhơncônữa.Côtamạnhkhỏenhưngkhôngthôkệch.Tôiđãnghĩ,nênchocôtavàothanhlâumộtthờigian,rồitìmgảchomộtngườiđứngtuổimuốnlấycôlàmthiếp.Nhưngtrờiđãphùtrợ,nênchínhvàolúccôtađangtrinhtiết,trẻmạnh,thìbàlạimuốntìmmộtngườigiốngthế.
-Mụcóảnhcôtađấykhông?
-Chếtchưa!Không,khôngbaogiờtôinghĩđếnviệcchụpảnhcôtacả,vàchínhcôtacũngthế.Mụlạilôivuôngvảichemiệngho.Thậtra,côtachỉcócáikhuyếtđiểmđộcnhấtlàquêmùangudốt.Vàcòncóđiềunàytệhơnnữa,tốthơnlàtôinóiđểbàbiếttrướcthưabà,côtakhôngbiếtchữ.Ngàyxưangườitachothếlàtốt,nhưngbâygiờhẳnnhiêncongáicũngphảibiếtchữnhưcontrai.Phongtụcngoạiquốcđãthâmnhậpvàoxứta.
-Đốivớitôi,khôngbiếtchữchẳngquanhệgì.
MụLiễuMainhănmặtlạimộtcáchthíchthú.Taymụvỗđánhbộpvàohaibắpđùibéotrònvàvộivãnói:
-Thưabà,thếlàổn.Bàmuốnlúcnào,tôiđưađếnlúcấy.Côtahiệnsốngvớimộtngườimẹnuôitrongmộtnôngtrạiởnhàquê.
-Ngườimẹnuôilàaithế?
MụLiễuMaihấptấpnói:
-Thưabà,tôikhôngmuốnnóitênmụấyvớibàlàmgì.Sốlàmụtagặpmộtđứatrẻbịbỏrơingoàibờthành,trongmộtđêmgiálạnh.Mộtđứabégáimàmộtngườinàođókhôngmuốncónó,nênđãvứtbỏnóđi.Hômấymụta
cùngvớingườiemđiăngiỗvề.Ngườiemmụđượcbamươituổi,ôngtabuônbánở...không,tôikhôngmuốnnóichuyệnấyvớibà.Ôngtalàai?Việcbuônbáncủaôngtarasao?Cũngchẳngquanhệgì.Mụấybắtgặpđứabéđangkhóc.Vìnghèo,mụkhôngmuốnmangvềnhàthêmmộtmiệngănnữa,nhưngmụcómộtđứacontrainhỏ,nênmụnghĩ,nuôinóđểngàysaunólàmvợconmụ,nhưthếkhỏiphảihaotốnvìphảitìmvợởngoài.Khổnỗi,mụtacóngờđâuđứacontraithânyêucủamụđãngãbệnhvàchếttrướckhiđếntuổithànhhôn.Hắnbịbệnhdịchhạch.Vàbâygiờ,côgáiấykhôngchồng.
BàVũlắngnghe,mắtkhôngrờikhuônmặtmụLiễuMai:
-Thếmụtacómuốnxacôgáiấykhông?
-Mụtarấtnghèo,vàdùsao,côgáiđâuphảilàconcủamụ.
BàVũkhôngnhìnrahoaviênnữa.Mặttrờiđãlêncao,thungắnbứcthànhlạiđậmhơntrêncáckhómtrúcvàcáchònnonbộ.
BàVũnóivớimộtvẻmơmàng:
-Tốthơn,tôinêngặpcôấy.
Ngóntaythonnhỏcủabàtỳlênmôitheothóiquenmỗikhisuynghĩ.Bànói:
-Nhưngthôi,cũngchảcần.Chắcmụcũngkhôngmuốnlàmchotôithấtvọng,vànhưlờimụnóithìmọiđànbàđềugiốngnhau,mộtkhitađãđồngývềthểchấtcủahọ.
-Thưabà,bàchobaonhiêu?
-Dĩnhiênlảtôisẽmayquầnáochocôta,bàVũnói,vẻmặtđămchiêu.
-Thưaphải,nhưngmụkiakhôngphảilàmẹđẻ,nêndầubàcóýmayváchocôta,đốivớimụấycũngthếthôi.Mụtachỉmongđượcmộtsốtiềnlớn.
BàVũbìnhtĩnhnói:
-Vớimộtcôgáiquêthìmộttrămđồngđãlàphảilắmrồi,nhưngtôisẽchonhiềuhơn.Tôichohaitrămđấy.
-Bàchotôithêmnămchụcnữa,mụLiễuMainănnỉ.
Mồhôithoátratrênlàndasẫmcủamụ.Mụtiếp:
-Thưa,nhưthếtôisẽđưatrọnchomụtahaitrămđồng.Vớisốtiềnấymụtamớiđểchocôgáiđi.
-Thôiđược.
BàVũthấyrõtrongđôimắtnhỏvàgiàcủamụLiễuMaiđangnhìnbàmộtcáchlolắng,vụtlóelênmộttiahamhốtiếcrẻ.
-Mụđừngbuồnvìkhôngxinthêmđượcnữa.Thếnàolàcôngbình,thếnàolàrộnglượng,tôibiếtcả.
MụLiễuMainói,giọngchânthành:
-Thưabà,tôibiết.Bàrấtkhônngoanvàcưxửítaibì.
Mụlượmmấytấmảnhgóivàotấmvảixanh,rồinóilảngsangchuyệnkhác:
-Thưabà,bàkhôngmuốntìmvợchocậubasao?Haingườicùngmộtlần,tôicóthểhạgiá...
-Không,Phanđangcònnhỏ,chưavộigì.
-Thưavâng.
Việcgiaoướcđãkếtthúc,mụLiễuMaimừngđếnrưngrưngnướcmắt.MụtánđồngtấtcáykiếncủabàVũ.
-Phải,phải,thưabà.Nhữngngườilớntuổikhôngthểchờđợiđược,họcầnđượcsănsóctrước.Thưabà,bàrấtsànhtâmlý,baogiờbànóicũngphải.
Mụlấycáikhănxanhbọcquanhtờbáoảnhvàđứngdậy:
-Thưabà,cócầnphảiđưacôấyđếnngaykhôngạ.
-Chiềunay,đưacôtavàolúcsẩmtối.
-Dạphải.Lúcấytốtnhất.Côtacònsuốtngàyđểtắmgội,giặtquầnáovàtrangđiểm.
-Côtakhôngđượcmangtheogìcả.Côtaphảiđếnvớihaibàntaytrắng.Chỉbậnbộquầnáothườngnhậtmàthôi.
-Tôixinhứanhưvậy.
MụLiễuMaichàobàVũvàvộivãđira.
Tiếpđó,Giangmangnướcchèxanhvào.ChịlàmthinhvàbàVũcũngchẳngnóigì.BàyênlặngnhìnchịlaubànvàchùicáighếbàLiễuMaiđãngồi.RồichịnhóntaycầmcáichénmụLiễuMaiđãuốngnhưcầmmộtvậtdơbẩn.ChịtoanđirathìbàVũgọigiậtlại,bảo:
-Chiềunay,lúcsẩmtối,cómộtcôgáiđếnngoàingõ.
ChịGiangđứngyênlắngnghe,cáitáchnhỏvẫnnằmgiữahaingóntaychị.
-Chịhãyđưathẳngcôtavàođâychotôi,vànhớđặtởđâymộtgiườngtrenhỏ.
-Thưavâng.Giangnghẹnngàođáp.
Ngàyvẫntrôidần...bàVũcóthóiquennằmnghỉmộtgiờsaubữaăntrưa.Nhưngngàyhômấybướcvàophòngngủ,bàcảmthấykhôngnghỉgìđược.Khôngphảivìlạchỗ.Tráilại,bàcómộtcảmgiácthoảimái,dễchịu,trongnhữngcănphòngquenthuộcnày.Sựxaoxuyếncủabàkhôngphảivìcảnhvậtbênngoàimàdoởnộitâmbàphátsinhra.BànóivớiGiang:
-Hômnaytôikhôngnghỉ.
Giangđămđămnhìnchủ,vớiđôimắtđầylongại.
-Thưabà,bànênnghỉtrưa,vìconsợtốinaycóngườilạởđâybàsẽkhôngngủđược.
-Tôikhôngthấybuồnngủchútnàocả.
ThấyGiangcóvẻbốirối,bàlàmravẻbímật.Bàẩynhẹvàocánhtaychịtavànói:
-Thôiđiđi!Mặctôi.Tôikiếmmộtquyểnsáchđọc,thếlàgiảitrí.
-Vâng,xintùybà.Giangđáp,rồiđộtngộtbướcra,khácvớilệthường,đểmộtmìnhbàchủđứnglạigiữaphòng.
NhưngbàVũkhôngđểý.Bàđứngyên,mỉmcười,mộtngóntaytỳlênđôimôitươiđỏxinhxinh.Rồibàlắcđầu,đibăngngangquabuồngngủđểđếnthưphòng.Bàbướctheonhữnglỗtrũnggiữacácviênđáláttrướccửamàtrướcbà,cóbaobànchânbâygiờđãchếtđãgiẫmlên.
“Nhưnghọđềulàđànôngcả”bàtựnhủkhicảmthấycáclỗtrũngnằmdướibànchânmình.
Suốtđờichưabaogiờbàthấymìnhtựdovàbạodạnnhưthế.Khôngainhìnthấybà.Giờphútnàybàthuộcvềmìnhtrọnvẹn.Đãđếnlúcbàcóthểđọcmộttrongsốcácsáchcấm.
Nhữngquyểnsáchnàyởngănnàotrongtủ,ôngcụCốkhônggiấubàVũ.Khinhậnthấybàbiếtchữ,cụchỉnhữngquyểnsáchbọcvảixanhấyvànghiêmnghịbảo:
-Nàycon,nhữngquyểnsáchnàykhôngphảiđểchoconđọc.
-Thưathầy,vìconlàđànbàphảikhôngạ?
Cụgậtđầu,rồitiếp:
-Nhưngthầykhôngchophépcontraithầyđọckhinóchưađượcmườilămtuổi,khichưaquakhỏithờithơấu.
-Thưathầy,thếnhàconđọctấtcảrồià?
Ôngcụcóvẻbốirối.
-Chắcthế,thầycũngkhôngđểýnữa.Nhưngthầyđoántấtcảthanhniênaicũngđọc.Vìthế,thầysắpriêngởđấy.Thầyđãbảochúngnóhãyđợiđếnmườilămtuổihãyđọc.Nhưngphảingồiđọcởđây,ngaytạithưphòngcủathầy,chứkhôngđượcthugiấutrongsáchhọc.
Lúcbấygiờ,bàVũthậtthàhỏi:
-Thưathầy,thầytưởngrằngtríkhôncủaconkhôngsaohơnđượctríkhôncủanhàconlúcchàngmườilămtuổisao?
Ôngcụlạicàngbốirối.Mặcdùcụlàmộthọcgiảuyênthâm,nhưngcũnglạilàmộtônggiàchínhtrực.Mặtcụtáiđivàtráncụnhănlạicódángsuynghĩ.Cuốicùngcụnói:
-Conạ,tronggiớiphụnữthậthiếmthấymộtngườicótríthôngminhnhưcon.Nếuconlàđànông,thầychắcconđỗđạtdễdàngvàsẽtrởnênmộtnhânvậtrườngcộtcủaquốcgia.Tiếcrằngbộnãocủaconkhôngđượcđặt
vàođầumộtngườiđànông.Thểxácconlàcongái,tìnhcảmconlàtìnhcảmcủađànbà,nênbộócconphảichịunhữngtậpquánhạnchếvảbóbuộcchođờisốngcủangườiphụnữ.Nơingườiđànbà,khôngnênđểsứcpháttriểncủatríóclấnátsựnẩynởcủathânxác.
NếubàVũkhôngphảilàmộtngườitinhtếthìbàđãkhônghỏicâuhỏivừarồi,vìxemracóphầnkhiếmnhã.Nhưngbàbiếtôngcụrấtthươngbà,hiểubà,nênbàmớihỏithêm.
-Thưathầy,vậythểxáccủangườiđànbàquantrọnghơntríóccủahọsao?
Ôngcụngồitrongmộtcáighếbànhlớnbằnggỗbá,trướcbànđọcsáchnơithưphòng.Bâygiờđây,bàVũcũngngồitrêncáighếbànhđó,tronglúchoàiniệmcủabàvấnvươngmãiđếnnhữngngàyxaxưaấy.Cụđưataylênvuốtchòmrâubạc,trongđôimắtthoánghiệnvẻbuồn,cụthởdàinói:
-Theocuộcsốngđãchứngminh,thìthểxáccủangườiđànbàquantrọnghơntríthôngminh.Chỉcóhọmớicóthểtạonênđượcnhữngconngườimới.Khôngcóhọ,cólẽnhânloạiđãdiệtvong.Thượngđếđãđặtcáikhảnăngấytrongthânthểngườinữ,giốngnhưđặttrongmộtcáiđàihoa.Bởithế,đốivớingườiđànông,thânthểngườiđànbàvôgiá.Nếungườiđànbàkhôngsángtạo,thìngườiđànôngkhôngbaogiờhoànthành.Ngườiđànônglàhạtgiống,nhưngchỉđànbàmớicóthểđơmhoarồikếtquả,màquảấysẽlàmộtngườikhác,giốnghệtnhưngườiđànông.
BàVũđãchămchúlắngnghe.Bâygiờnhìnlạimình,bàthấyynhưngàyhômấy,lúcđứngtrướcônggiàkhônngoannămbàmườisáutuổi.Khiôngcụnóixong,bàliềnhỏingay:
-Vậysaoconchỉlàmộtngườiđànbàthôimàconlạicótríthôngminh?
Mộtcáichớpmắtrấtnhẹ,rấthiếmthấy,thoánghiệntrongnétnhìncủaôngcụ.
-Thầykhôngbiết.Conrấtđẹp,đẹpđếnnỗikhôngcầncóthêmtríthông
minh.
Cảhaingườicùngcười,nụcườicủabàVũthìgiòntantươitrẻ,cònnụcườicủaôngcụthìkhôkhanvàgiàcỗi.Rồicụlạitrởnênnghiêmnghịtiếp:
-Điềuconvừahỏithầy,thầyđãsuynghĩnhiềulắm,nhấtlàtừkhiconvềởđây.Thầymẹđãchọnconchocontraicủathầymẹ,vìconđẹp,phúchậu,vàvìtổphụcontrướckialàTổngĐốctạitỉnhnày.Bâygiờthầykhámphára,concòncótríthôngminhnữa,thậtgiốngnhưmộtcáibìnhvàngđượcnạmthêmngọc.Tuynhiên,thầybiếtrằngtrongnhànàyconkhôngcầnphảithôngminhđếnthế-chỉcầnmộtítthôi,đểconcóthểtínhsổsách,coisóctôitớvàkiểmsoátcáckẻthuộchạtrongnhà.Nhưngconcóóclýluậnvàlònghamhọchỏi.Consẽdùnghaiưuđiểmấylàmgì?Thầykhôngbiết.Nếuconlàmộtngườiíttưcáchhơnthìthầycũnglosợđấy,vìgiữabốnbứctườnggạchnàyconsẽdễtrởnênbuồnchán,tronglúcchínhnơiđâylàmộtvũtrụbénhỏcủacon.Nhưngconsẽkhôngbuồnchánđâu,vìthầybiếtconcũngcórấtnhiềukhônngoan.Mộtngườiquátrẻnhưconmàkhônngoanđếnthế,thìthậtđãvượtmứcbìnhthường.Conlàngườibiếttựchủ.
Thấynàngdâutrẻvẫnđứngyênkhôngnhúcnhíchtrướcmặtmình,ôngcụtiếp:
-Conngồixuốngđi,kẻođứnglâumệt.Vảlại,từnaytrướcmặtthầyconkhôngcầnphảiđứngnữa.
Taingheôngcụnói,nhưngtâmtríbàVũđểcảvàocâuchuyệnnênbàvẫncứđứngyên,haitaychắplại.Bànói:
-Nếuquảthựcnhưlờithầynói,thìliệuchồngconcóbớtyêuthươngconchăng?
Nghethế,khuônmặtôngcụtrởnênnghiêmnghị.Cụđưataylênvuốtchòmrâubạc.BâygiờđâybàVũnhưthấylạibàntayấy:mộtbàntaynhỏ,gầy,màlàndacăngranhưmộtchiếclábằngvàngômlấybộxươngđẹp.
Saumộttiếngthởdài,cụtrảlời:
-À,điềuấythầyđãtừngnghĩđến.Tríthôngminhlàmộtânhuệcủatạohóa,nhưngcũnglạilàmộtgánhrấtnặng.Tríthôngminhchiarẽconngười,làmchoconngườitrởnênbạnbèhaythùnghịchhơncảsựgiàusanghoặcnghèohèn.Ngườikhờdạisợvàghétngườithôngminh.Dầurộngrãibácáibaonhiêuchăngnữa,mộtngườikhônngoancũngphảibiếtrằng,họkhôngbaogiờchiếmđượclòngyêuthươngcủamộtngườitâmtríkhôngbằnghọ.
-Thưathầytạisaothế?
Độtnhiên,mộtsựsợhãikỳlạchiếmlấytoànthânbà.Vàođộấy,bàVũrấthãnhdiệnvềmình.Bàvuithíchbiếttỏtưchấtmìnhthôngminh.Thếmàôngcụlạibảobàsẽbịghétbỏvìchínhcáitưchấtthôngminhấy.
Ôngcụtrảlời,vẻmặtvẫnthảnnhỉên.
-Bởivìtìnhyêuđầutiêntrongtráitimconngườilàtìnhyêuchínhmình.Trờiđãchoconngườitìnhyêuấytrướctiên,đểdùcósầukhổbaonhiêuchăngnữa,conngườivẫnmuốnsống.Vànếutìnhyêuấybịthươngtổn,thìkhôngcòntìnhyêunàokháccóthểsốngsótđược.Vìkhilòngtựáiquáđỗibịtổnthương,thìngườitachỉmuốntựtử;nhưngđólạilàđiềunghịchýtrời.
BàVũhỏi:
-Vậychồngconsẽghétbỏconsao?
Bànhậnthấyrằng,dầukhôngnóira,ôngcụcũngđãbiếtrõbàthôngminhhơncontraicụ,nêncụbảochobàbiếtđểlưutâm.
-Conạ,khôngngườiđànôngnàocóthểchịuđựngmộtngườiđànbàkhônngoanhơnmìnhởtrongnhàvàngủtrêngiườngmình.Ngườiđànôngcóthểcảquyếtrằng,mìnhsẽđểngườiđànbàlênbànthờmàthờlạy,nhưngđốivớicuộcsốnghằngngàythìtráilại.Ngườiđànôngkhôngthểdùngnhàmìnhlàmđềnthờvàcũngkhôngthểlấymộtthầnnữlàmvợ.Họkhôngđủsứclàmnhưthế.
-Thưathầy,conđọccácsáchxấukhôngphảilàtốthơnsao?
Hỏixong,bàngạcnhiênthấyvẻngờvựchiệnratrongnétnhìncủaôngcụ.Nãygiờcụnhìnbàvớivẻdịudàngthườnglệ,bâygiờcụtránhđi,quayvềphíabìnhtràđểtrênbàn.
Bàbướctớiđỡcáibìnhtrànói:
-Thầyđểconphatràhầuthầy.
Ôngcụuốngvàingụmtràtrướckhitrảlời:
-Conạ,cólẽconkhônghiểulờithầynói.Nhưngconhãytinmặcdầukhônghiểu.Tốthơnlàconđừngđọcnhữngquyểnsáchấy.Đànôngkhôngthíchnhữngngườiđànbàquárànhrỏi.Conkhônngoanđốivớituổicon.Conkhôngcầnnhữngquyểnsáchấy.Conhãyđểtâmtrícòntươitrẻvàthanhkhiếtcủaconvàocôngviệclàmchocontraithầyđượchạnhphúc.Conạ,conhãyhọctìnhyêungaytạinguồngốccủanó,đừngtìmtrongsách.
Lúcđầu,bàVũnghĩrằng,khôngphảichỉmộtmìnhôngcụmớinóithế.Nhưngrồi,bàvừanhìncụvừanhậnthấytrênđờinàykhôngcóaikhônngoannhưcụ,vàbaolâubàcònnhậnthấymìnhchưakhônngoanbằngcụ,thìtốthơnlàphảitinlờicụnói.
-Thưathầy,conxinvânglờithầy.
BàVũđãnóithế,vàsuốthaimươilămnămnaybàgiữđúngnhưvậy:
Nhưnghômnay,mộtmìnhbàtrongtrongphòngnày–chínhnơiđâyxưakiabàđãhầuchuyệnôngcụ-ngồitrongcáighếchỉdànhriêngchoôngcụ,bàcócảmtưởngsựkhônngoancủacụ,vàkhoảngthờigianphảivânglờicụđãchấmdứt.BàVũthấymìnhđượcgiảithoáthoàntoàn.
BàVũđứngdậy,trốngngựcđậpmạnh.Bàtiếnvềphíamấyquyểnsáchcấm.Trongsốsáchấy,bàcóbiếtnhanđềmộtvàiquyển,đólànhữngthiêntiểuthuyếtmàmộtđộcgiảchânchínhkhôngbaogiờđọc,vìkhôngxứng
đáng.Ngườitađãdạybàthế.Mộtloạigiảitríchocáchạngngườithấpkémtầmthường,khôngthểvượtlênđượcđếntầngkhôngkhíthanhtaocủatinhthầnvàtưtưởng.Tuyvậy,mọingườilạiưađọcchúng.Cáchọcgiảuyênbáccũngvậy.Ôngcụđãđọcvàđếnlượtcontraicủacụ,cụcũngchođọcnốt.Vìcụbiếtrằng,nếucấmđoáncólẽanhchànglạivượtđiquámức.
“Ngườiđànbàkhôngnênbiếtnhữngđiềumàngườiđànôngnàocũngbiếtsao?”BàVũnghĩngợi.
Khônglựachọn,bàrútbừamộtquyểntrườngthiêntiểuthuyết.Nhiềuphonhỏ,mỏng,xếpnằmtrongmộtcáihộpbọcvải.BàVũđãtừngnghenóiđếnnhanđềphosáchnày.VìtrongmộttòanhàrộnglớnnhiềuđànbànhưnhàhọVũvànhàmẹruộtbàthìthếnàocũngcóngườiănnóicộccằnvàưathíchnhữngcâuchuyệngiậtgân.Mỗingười,bằngcáchnàyhaybằngcáchkhác,aiaicũngnghenóiđếnTâyMônKhánhvàsáubàvợcủaôngta.Nhanđề“Kim-Bình-Mai”đượctrìnhbàymộtcáchtrangnhãtrênmặtbìaxatanhphothứnhất.
“Mấyphosáchnàyhìnhnhưngườitađọcnhiềulắm”bàVũmỉmcườithầmnghĩvớimộtniềmvuithoángquaphalẫnvịcayđắng.
CácthếhệđànôngtronggiađìnhhọVũđềuđãđọcmấyquyểnsáchnày,nhưngcólẽbàlàngườiphụnữđầutiêncầmchúngtrongtay.
Bàmangsáchđếnbànvàbắtđầuxemtranhảnh.Cácbứcảnhtrongsáchđềudomộtnghệsĩminhhọa.Nhữngbứchọakhêugợidụctìnhấyquảđãđạtđếnmộttàinghệhoànhảo.BàngắmkỹnhấtlàkhuônmặtcủaTâyMônKhánh,quảlànhànghệsĩđãthànhcôngvượtmứctrongviệcdùngnétvẽđểdiễntảsựsađọacủaconngười.Saukhihiếndângtấtcảtuổixanhchoáitìnhnhụcthể,khuônmặtvuivẻtrẻđẹpcủaTâyMônKhánhđãtrởnênghêtởmnhưmộtthâymachếttrôi,sìnhlênvàsắptanrã.BàVũđểtâmsuynghĩvềtừngbứchọamột,nênđãhiểuýnghĩasâuxacủacâuchuyện.Đấylàcâuchuyệnthểxáccủamộtngườiđànông,màtrongđó,linhhồnđãquằnquạivàbịtiêudiệtvìthiếuthứcăntinhthần.
Bàbắtđầuđọc.Thờikhắctrôiquadần.BàVũnghecótiếngđộngcủaGiangởphòngbên,nhưngbàkhôngbiếtchịtađangđứngởngưỡngcửa
nhìnsữngbà,rồiluira.Bàchỉýthứcvềthờikhắckhibóngtốiđếnchiếmlấythưphòng,làmbàkhôngđọcđượcnữa.Bấygiờbàmớingướcmắtnhìnquanh,bànghoàngnhưkhôngbiếtrõmìnhđangởnơinào.
“NếumìnhkhôngvânglờiôngcụCốthìcólẽmìnhđãđọcquyểnsáchnàytừlâu”bàVũlẩmbẩm.
Nhưngbâygiờđây,khingừnglại,bàkhôngcóýmuốnđọctiếpnữa.Bàcảmthấynonê,ngaongán.Bàxếpmấyphosáchbỏvàohộp,càicáimócbằngngàlạivàsắpcảlênngăntủ.Rồibàđưahaibàntaylênômlấymá,điđilạilạitrongthưphòng.Không,lúccònxuântrẻbàkhôngnênđọcnhữngsáchnày.Bâygiờ,khiđãxếpsáchvàobao,bàmớinhậnrađólàmộtquyểnsáchrấtkém.Vìtácgiảcóbiệttàilàmchongườiđọccóthểtìmđượctrongnhữngtrangsáchấytấtcảnhữnggìhọmuốntìm.Nhữngaimuốntìmgặpđiềuxấu,thìchỉtoàngặpxấu.Cònnhữngngườiquântửthìlạikhámpháđượcmộtsựkhônngoanđếnnãolòng.
NhưngôngcụCốđãcólý.Mộtquyểnsáchthuộcloạiấykhôngnênđặtvàotaycủathanhniên.Ngaychínhbà,nếubàđãđọcquyểnsáchấyhaimươilămnămvềtrước,thìbàcóthểthấuđượcsựkhônngoankhông?Liệubàcóngaongánđếnnỗitốilạikhôngthểđingủmộtcáchhoàntoànvừaýkhông?Ôngcụvẫnlàngườikhônngoannhất.Nhữngngườicònnontrẻkhôngnênchobiếtquánhiều.Kiếnthứccủahọphảiđượcchỉdẫnmộtcáchchậmrãitheotỷlệtươngđươngvớituổisống.Muốnhiểubiếtmàkhôngnguyhiểm,thìcầnphảisốngđã.
BàVũvẫnngồinhưthếvàtriềnmiênsuynghĩmãichođếnkhiGiangtrởlạitrướcngưỡngcửa.Cáibóngđenkhổnglồcủachịnổibậtlêntrênkhungcửamàuxámcủahoànghôn.Saulưngchị,ngoàisâncòncómộtbóngđenkhácnữa.
BàVũlạiđưahaibàntaylênômmá.Bàđứnglặngmộthồilâukhôngđáp,đểrơihaibàntayxuốngvàtiếnđếnngồitrênghếbành.BàbảoGiang:
-Thắpnếnlênvàđưamộtmìnhcôgáivàođâychobà.Bàkhôngmuốngặpconmụkia.
Giangvânglờiluira,vàdẫnngườicongáivào,rồiđứngnhíchsangmộtbên,thinhlặng.Ánhsángngọnnếndịudàngtỏaraquanhbà.BàVũthấytrướcmìnhcôgáicókhuônmặtgiốngnhưbàđãhìnhdungtrongtưởngtượng.Mộtcôgáitrongtưởngtượng.Mộtcôgáilànhmạnh,haimáhồnghào.Côtađangnhìnbàvớiđôimắttròn,tođenvàthơdại.Làntócđencủanàngcuốnlêntrêngáyvàtrướctránphủxuốngmộtmáitóctheolốigáiquê.Taynàngxáchmộtcáikhănvuông,thắtbốnchéo.
-Cômanggìđấy?BàVũhỏi.Tôidặnlàphảiđếnđâyvớihaitaykhôngkiamà.
Bàkhôngtìmthấyđiềugìkhácđểnói,vìcôgáixemrarấtngâythơ.
-Chỉcómấycáitrứng.Contưởngsẽlàmvuilòngbà.Conchỉcóngầnấy,toànlàtrứngmớicả.
Giọngnóicủanàngêmái,ấmáp,nhưngcóvẻsợsệt.
-Nào,côđếnđây.Đưatrứngchotôixemnào.
Côgáitiếnđếnmộtcáchrụtrè.Nàngnhóngótchân,cốbướcmộtcáchnhẹnhàngnhưsợgâytiếngđộnggiữabầukhôngkhíthinhlặngsâuxacủacănphòng.BàVũnhìnxuốngnói:
-Hìnhnhưchâncôkhôngđượcbănghồicònnhỏ.
Côgáirụngrời.Nàngnói:
-Khôngcóaibóchânchocon.Vảlại,conphảilàmviệcđồngáng.
Giangnóixen:
-Thưabà,châncôtatoquá.Côtaphảiđichânđấtnhưnhữngđứatrẻnhàquê,nênbànchânđãtrởnênthôtháp.
Côgáilolắng,hếtnhìnchịGianglạinhìnbàVũ.
-Nào,côđếmchotôixemmấycáitrứngnào.
Côgáibướctới,cẩnthậnđặtkhănlênbàn.Rồicômởbốnchéokhănra,cầmngắmtừngcáitrứngmột.
-Khôngvỡcáinào!Côreolên.Tôisợtrờitối,đivấp,chúngvavàonhaugiậpđi...mườilămcáitấtcả.
Côgáingậpngừng,bàVũhiểucôkhôngbiếtgọibàlàgì.
Bànói:
-CôcóthểgọitôilàĐạinương.
Nhưngcôgáikhôngdám,nàngnói:
-Mườilămcáitrứngkhôngcócáinàođểlâubảyhôm.Conđembiếubàđểdùng.
-Cámơn,trôngtrứngcònmớilắm.
Từkhicôgáiđứngcạnhbà,bàthấyđượcrấtnhiềuđiều.Hơithởcủanàngdịudàngvàtrongsạch,còndathịtthìphảngphấtmộtmùihươngtựnhiên.Răngnàngtrắngvàsắc.Haibàntaynàngmàunâuvàchairáp,nhưngcódángxinhđẹp.Thânthểnàngdướilànáocụtvàquầnvảixanhmớigiặt,xemratrònlẳn,nhưngkhôngmậpquá.Cổcôliềnlặn,khuônmặtxinhxinhvàchấtphác.
BàVũmỉmcười,nói:
-Côcómuốnởđâykhông?
Bàcảmthấyxótthươngcôgáitrẻ,bịbánđinhưmộtnôngsúc.Bànhận
thấynơingườinàngcómộtcáigìthanhtaotrangnhã,mặcdầuhaimábịrámnắngvàáoquầnthô.
Côgáithấylòngtốtấy,đôimắtđenvàtrongsuốtcủanàngnhưvụtlóelênmộttiasángchânthành.
-MụLiễuMainóivớiconrằngbàrấttốt,bàkhônggiốngnhưnhữngbàkhác.Mụấycăndặnconphảilàmvừalòngbàtrướctiên.Điềuđóconsẽxinvânglời.
-Vậythìcôhãykểchotôinghetấtcảnhữngđiềucôcònnhớvềcuộcđờicủacô.Đừnggiấugiếmgìcả.Nếucôthậtthà,tôisẽyêuthươngcônhiều.
Bàvũnhậnthấysựtrungthànhcủacôgái,vàbàngạcnhiêncảmthấynhưmìnhvừaphạmtộilỗi.
-Consẽthưabàrõtấtcả.Nhưngconphảiđemtrứngxuốngbếpđãchứ?
BàVũmỉmcườibảo:
-Không,lũnôtỳsẽngạcnhiênvềviệccôxuốngbếp.ĐãcóchịGiangmangđi.Côhãylấyghếngồitrướcmặttôi.Chúngtanóichuyện.Côgáithắtbốnchéokhănvuônglại,vàngồixuốngméghế.Nhưngvẻmặtrầurầu.
BàVũhỏi:
-Côcóđóibụngkhông?
-Cámơnbà,conkhôngđóiạ.
Côngồingayngắn,haitaychắplạilêngốivànhìnthẳng.BàVũtươicườibảo:
-Kìachúngtaphảithànhthật,côkhôngđóisao?
Côgáibậtcườirúcrích.
-Conthậtđángbịđòn.Conkhôngthểnóiláo,dẫulànóiláođểgiữlễ.NhưmụLiễuMaidặncon,khibàhỏicóđóikhôngthìphảinóirằng:không,cámơnbà.Nhưvậyđểkhỏicóvẻthamăn,khimớiđến.
-Trướckhiđi,côkhôngăngìcảsao?
Côgáitươicườinói:
-Ởnhàconkhôngcógìbaonhiêu.Mẹnuôiconbảoconrằng...bànghĩ...
BàVũngắtlời:
-Giangơi,cógìănmangvàođây.
Côgáithởra.Ngườinàngxìuxuống,nhưngnàngvộisửalạidángngồichongayngắn.NàngkhôngnhìnbàVũ.
BàVũthầmnghĩ:“Côtachỉcómỗikhuyếtđiểmlàvócngườihơilớn.Điềuấychứngtỏcôtagốcngườiphươngbắc.Cólẽtronglúcchạynạn,vìlụtsôngHoàngHà,hoặcvìđóikém,giađìnhcôbuộclòngphảibỏrơiđứacongáiđểnóchếtđi.
-MụLiễuMainóivớitôirằng,cômồcôicảchalẫnmẹ.Côcóbiếtgìvềgiađìnhcôkhông?
Côgáilắcđầu:
-Giađìnhbỏrơiconkhivừamớisinhra.Conbiếtngườitabỏrơicontạichỗnào,vìmẹnuôiconchỉchoconmỗikhiđichợtỉnh.Nhưngbànóirằngkhôngcómộtdấuvếtgìvềconcả,khôngcógìhết.Chỉcóđiềulàngườitakhôngbọccontrongáovảimàbọctrongáolụa.Thứlụacũđãdùng.
-Côcóthứlụaấyà?
Côgáigậtđầu:
-Saobàbiếtđược?Nàngkinhngạchỏi.
-Tôiđoán,thếnàocôcũngmangtheocáivậtđộcnhấtthuộcvềcô.
CôgáitrònxoemắtnhìnbàVũ.BàVũmỉmcườivớicô.
-Nhưnglàmsaobàhiểuđượctronglòngmộtngườilạ?
-Côđưacáiáolụaấychotôixem.
BàVũkhôngmuốngiảithíchchocôgáibiếtcáitrựcgiáccủabà,khiếnbàthấuhiểucácsựviệc.
DườngnhưđãquyếtđịnhvânglờibàVũtrongmọiviệc,côgáikhôngngầnngạiluồntayvàongực,lôiramộttấmlụaxếpgọngàng.Tấmlụađãđượcgiặtrấtsạch,nhưngmàuđỏđãphaivàngảsangmàuhồng.BàVũmởra,đólàmộtcáiáocụtđànbà,hẹp,taydài.
BàVũnhậnxét:
-Nếucáiáonàylàcủamẹcô,tấtbàphảilàmộtngườicaolớn.
-Bàthấythếsao?Côgáireolên.
BàVũquansátcácđườngthêu.Cáiáokiểuxưa,cúcgàivềmộtbên,cóthêuquanhcổvàởhaitay.
BàVũnói:
-Thậtlàtinhxảo.MũithêuBắcKinh,nhữngnútrấtnhỏ.
Côgáithìthầm:
-Bànóirấtnhiềuvềcáiáonày,nhữngđiềumàlâunaychưabaogiờconbiếtđến.
-Nhưngtôikhôngthểnóithêmchocôbiếtnhiềuhơn.
BàVũxếpcáiáolạivàtraochocôgái.
-Xinbàcấthộcon.Ởđâyconkhôngcầnnólàmgìcả.
-Nếucômuốnthìtôigiữhộcho.Nhưngsaunàykhinàocôcần,tôisẽgiaolại.
Côgáinóigiọngvanlơn:
-Nếubàchophépconởđây,thìkhôngbaogiờconcầnđếnnữa.
NhưngbàVũchưahứahẹnđược.Bànói:
-Côchưachotôibiếttêncôlàgì.
Mặtcôgáithayđổi,giốngnhưkhuônmặtcủamộtđứatrẻđểlộvẻthấtvọngrachongườitathấy.Cônóimộtcáchkhiêmtốn:
-Conkhôngcótênthật.Chamẹnuôikhôngđặttênchocon.Họkhôngbiếtchữ,concũngthế.
-Nhưngthếnàohọcũngcócáchđểgọicôchứ?
-ThưalúcconcònnhỏthìgọilàCáiBé.KhiđãlớnthìgọilàCáiNhớn.
-Đókhôngphảilàtên,bàVũdịudàngnói.Khinàobiếtcôrõhơn,tôisẽđặttêncho.
-Xincámơnbà.
Lúcấy,Giangbưnghaichénđồănvàođểtrênbàn.BàVũđưamắtnhìnchịvừađặtxuống.NếuGiangmangđếnmộtphầnăncủalũnôtì,thìbàsẽbắtbưngxuốngngay.Nhưngchịtađãtỏralàngườibiếtxửsự,chịchọnnhữngmónănkémthuacủagiachủmộttí,nhưngchắclàrấtngonlànhđốivớihạngngườidướibếp.Phầnăngồmcómộtchéncanhthịtvòviên,mộtđĩasuxàothịtheo,mộtcáitiềmgỗđựngcơm,mộtbìnhtrà,mộtcáichénvàmộtđôiđũa.Đũakhôngphảilàđũacủagiachủ,bằngngàbằngbạc,cũngkhôngphảilàđũacủangườinhàbếpbằngtre,nhưngbằnggỗsơnđỏgiốngnhưthứđũacácembétrongnhà.
-Chịhãyhầucơmcôấy,bàVũnói.
Giangdodự,rồivânglời.Đôimôichịmímchặtkhôngnóigì.
Côgáikhônghaybiếtgìcả.CôđưahaitayđỡlấychéncơmchịGiangtrao,vàkhẽnhấcmìnhđứngdậytheolốinhãnhặnởthônquê.Nàngchobữaănnhưthếlàngonlànhlắmrồi.Thấycôgáiănngonlành,nhưngcôcốgiữphéplịchsựvìcómặtmình,bàVũvộilấycớđira.
-Látnữatôisẽtrởlại.Côdùngcơmngonmiệngnhé!
Nóixong,bàVũbướcsangphòngkhách.ỞđâyGiangđãđặtsẵnmộtcáigiườngtre.BàVũnhìnthấycáigiường,nghĩngợi.Bàsẽđểcôgáingủđâynhiềuđêm,chođếnkhicôtahiểurõvịtrícủacôtronggiađình,vàcũngđểbàhiểurõcôhơn.Nhưthế,bàVũphảilàmmộtviệchếtsứckhókhănvàtếnhị.Xưakia,khicỏnlàmộtcôgáinhỏ,vềmùaxuân,bàthíchgiúpmấyngườilàmcôngtrongnhàươmtơ.Khitằmđãkếtkén,phảibiếtchụplấyđúnglúc,chớpnhoáng,lúcmàconnhộngđãhóaconngàivàsắpcắnkénchuira.Bấygiờngườitamớibỏkénấyvàothùngnướcsôi.Vợcủacáctáđiềnrấtlấylàmngạcnhiênvềtàiphânbiệtcủabà.Bàchọnrấtđúnglúc.Khôngbaogiờnhầmlẫn.Hômnaybànhớlạimộtcáchrõràngsựtinhnhạycủacáibảnnăngquantrọngvàtựnhiênấy.
Khibànói“kìa!đãđếnlúcrồi”thìmọingườiđềunhúngtayvàothùngcócáccọngrơmdínhkén.Nhờnhữngcánhtaythonnhỏ,tinhtếcủamình,
bàtìmrangaynhữngmốichỉtơướtmịnvàquâyvàoguồng.ChiềunaybàVũlạithấycáitàiứcđoánxưacủamìnhsốnglại.Trựcgiáccủabàkhôngđượcnhầmlẫn,vìôngVũcóthểoántráchbàsuốtcuộcđời.
Bàsangphòngngủ,chậmrãiđiđilạilạitrongphòng.Chânbàmanggiàyxatanh,nênkhônggâytiếngnàotrênnềnđánhẵn.
Côgáitựnhiênnhưmộtđứatrẻ.Tâmhồnnàng,tínhtìnhnànghiệnrõtrongđôimắt.Côtakhôngkhờdại,đôimắtchiếusángvẻthôngminh.Đôimôidàymọngđỏ,phátlộvẻâuyếmyêuđương.Cóthểmộtsựthôngminhvượtmứcchăng?Cáiáolụavớinhữngđườngthêutinhtếkiacóýnghĩagì?Giòngmáucôgáinàykhôngphảitầmthường,trừkhingưởimẹlànôbộctrongmộtgiađìnhgiàusang,phảilòngcontrainhàchủ,vàcáiáolàáocủabàchủloạira.Hoặccáiáoấycủamộtcôgáiởtràđình,khôngdùngnữanênchođứabé.
“Thậtkhólòngmàbiếtđượccôgáiấythuộchạngngườinào”bàVũlẩmbẩm.
Cónênnhậnvàonhàmộtngườikhôngrõnguồngốcnhưthếkhông?Bàkhôngtìmđượccâutrảlời.Mộtlátsaubàtrởlạithưphòng.Côgáingồimộtmình,vẻsợhãi,tronggianphòngrộngđầybóngtối.Haitaynàngchắplạitrêngối.Bữacơmđãmãn.Giangđãcấtdọnchénđũatrênbàn.ThấybàVũvào,côgáilộvẻmừngrỡ.
-ThưaĐạinương,cônói.Bâygiờemphảilàmgì?
MiệngcôthốtrahaitiếngĐạinươngmộtcáchtựnhiênthànhthật.BàVũcảmthấylòngmìnhmởra,mặcdầubàcốngănlại,vìsợnhưthếlàtrìumếncôtaquávội.
-Thườngngày,vàogiờnàycôlàmgì?
-Thưa,ăncơmxongmộtlátthìemđingủngay,vìthứckhuyahaođèn.
BàVũmỉmcười.
-Thếthì,tốthơnlàcônênđingủ.Vừanóibàvừadẫnnàngraphòngkhách,nơicóđặtsẵncáigiườngtre.
Bàbảo:
-Đâylàgiườngngủcủacô.Saukiacócáiphòngnhỏ,côcóthểvàođấyđểthayquầnáo.
-Thưa,emđãthayquầnáovàtắmrửasạchsẽtrướckhiđếnđây.Emchỉcầncởibớtáongoài.
-Được.Vậythìmaisángtasẽgặpnhaulại.
-Thưavâng.NhưngthưaĐạinươngbanđêm,nếucócầngìxinchịcứgọiem.
-Được,nếucầntôisẽgọicô.
Nóixong,bàVũtrởvềphòngriêng.
Nằmxuốnggiường,bàVũkhôngsaonhắmmắtđược.Khoảngnửađêm,bàtrỗidậy,sangphòngbênthắpnếnvàđứngnhìncôgáingủ.Nàngkhôngcựamình.Nàngnằmthẳng,nghiêngvềphíabênphải,mộtcánhtaykêdướimá.Hơithởnàngđiềuhòa,miệngkhépkínvàkhuônmặthồnghào.Lúcnằmngủnàngcònđẹphơncảkhithức.BàVũchúýnhìnnàng,bàthấynàngkhôngtrởmình,cũngkhôngngáy.Nàngđãcẩnthậnkéocáichănlênngangmình.Nằmngủ,nàngmặccáiáolótbằngvải,nhưngđãmởnútcổđểlộcáicổtrònvàmộtphầnngực.BàVũthấyrõràngmộtchiếcvúcủanàng.Chiếcvúnontrẻ,căngtròn.
Côgáingủrấtsay,khôngnhúcnhích.Đólàđiềutốt.Tráilại,trướckiabàVũrấttỉnhngủ,nênmỗikhiôngVũtrởmìnhlàbàthứcgiấckhôngthểnàongủlạiđược.Nhưngcôgáinàythìsuốtđêmngủkỹvàsángdậykhỏekhoắn.Mộttaycầmđèn,mộttaychengọnnến,bàVũcúisátxuốngmặtthiếunữ.Hơithởcủanàngvẫnluônluôntinhkhiết.BàVũtrởvềphòngđưa
haingóntaybóptắtngọnnếnrồinằmngủlại.
Nhữngtiếngđộngkhẽởphòngbênvẳngđến,đánhthứcbàVũdậytrướchừngđông.Bànghetiếnggiườngtrekêulắcrắc,vàtiếngvảisộtsoạt.theothóiquen,bàVũtỉnhngủhẳn,nằmlắngnghe.Côgáisửasoạnđitrốnvàogiờnày?Bàtrỗidậykhoácvộicáiáodài,manggiàyvàtấtbằngvảitrắng.BàVũhỏi:
-Côđiđâuthế?
Nghehỏi,côgáigiậtmìnhđểrơicáilượcgỗtrongtay.Làntócđencủanàngrũxuốngquanhmặt.
-Thưa,emkhôngđiđâucả.
CôgáiđứngdậynhìnsữngbàVũ.Đôimắtnàngđennháy,longlanhsánggiữabóngtócrungrinh.
-Emthứcdậy...
-Nhưngsaocôlạithứcdậyvàogiờnày?
-Đãđếngiờdậyrồi,côgáingạcnhiênđáp.Emnghecótiếnggàgáy.
BàVũbỗngbậtcười,mộtnụcườihiếmthấynơibà.
-Phảirồi,côởnhàquê.Thếmàtôikhôngnghĩra.Ởđâykhôngcầnphảidậysớmnhưthếemạ!Ngaycảbọnnôtỳcũngphảimộtgiờnữamớithứcdậy,cònchúngtasẽthứcdậysaulũchúngnómộtgiờ.
-Thếemphảinằmngủlạisao?
-Nhưngcôcóthểlàmgìkhácđược?
-Đểemquétphònghoặcquétsân.
-Tùyýcô.
-Emsẽkhônglàmrộnđâu,Đạinương!Chịtrởvềphòngngủlạiđi.
Côgáiđikiếmchổingoàihànhlang.BàVũlêngiườngnằmlạivànghetiếngchổiquétnhà,quétsân.Bướcchâncủanàngrấtnhẹnhàng,rấtthậntrọng.RồibàVũngủquênđilúcnàokhôngbiết.Khibàthứcdậythìtrờiđãtrưa.ÁnhmặttrờichiếutrànlankhắpphòngvàGiangđứngđợicạnhgiườngbà.
BàVũnhanhnhẹnngồidậyvàbắtđầutrangđiểm.Giangkhôngnhắcnhởgìcôgáimớitới,bàVũcũnglàmthinh.Gianphòngvắnglặng,khôngcómộttiếngđộngnào.
Mộtsựthanhvắnghoàntoàn,kéodàirấtlâu.Đểphátanbầukhôngkhíấy,bàVũhỏiGiang:
-Côgáiấyđâurồi?
-Thưabà,côtađangngồikhâuvángoàisânkia.Congiaochocôtakhâuđếgiầytrẻcon,đểcôấycóviệclàm.
GiọngnóicủaGianghơicóvẻkhinhthị.BàVũbiết,sởdĩcónhưthếlàvìcôgáiđãhỏiviệclàmnhưmộtconahoàn.BàVũkhôngbiếtnóigìthêm.BàsẽkhôngđểýkiếnGiangchiphốimình.
Điểmtâmxong,bàVũbướcrasân.Côgáingồitrênmộtghếđẩubachân,dướimộtkhómtrúc.Mấyngóntaynàngnhanhnhẹnđẩymũikimxuyênquađếgiàybằngnỉ.Mộtcáiđếbằngkimkhíluồnvàongóntaynàng.NomthấybàVũ,côgáiđứngdậychờ,khôngdámlêntiếngtrước.
BàVũbảo:
-Côngồixuốngđi.
Vàbàcũngngồixuốngtrênmộtđônsứcạnhđấy.
CáiđônsứbàVũngồiquaylưngvềphíacửavòngnguyệt,lốivàohoaviên.Cònghếcủacôgáithìđặtđốidiện.Nàngvừangồixuốngghếvàcầmlấykimthìthấycóbóngngườiởcửa.Côgáingướcmắtnhìnrarồicúimặtxuống,haimáửnghồng.Thấyvậy,bàliềnquaynhìnracửa.Bàđoánchắcthếnàocũngthấymộtngườiđànông,cólẽanhđầubếp.
NhưngkhôngphảianhđầubếpmàlạilàPhan,cậucontraithứbacủabà.Chàngđứngngayởcửađivào,taychốngvàothànhcửa,mắtnhìnsữngcôgáitrẻ.
BàVũhỏi:
-GìđấyPhan?
BàVũtứcgiận,vìanhvàomàkhôngbáotrước.LâunaybàkhôngcảmthấyyêuPhannhưnhữngngườiconkhác.Phancótínhtựý,khôngdễthươngnhưLãnghayThế,hoặcvuinhưembéDân.Lúccònnhỏ,Phanthíchbèbạnvớilũnôtìhơnlàchơivớianhemtrongnhà.BàVũxemđấynhưlàcáitriệuchứngthấpkémcủachàng.Tuybàvẫnđốiđãivớichànghoàntoàngiốngnhưmọingườikhác,nhưngtrongthâmtâmbàcảmthấyítyêuchànghơn.ChắcPhancũngnhậnrađiềuấy,vìtừnămmườilămtuổichàngrấtítđếngặpmẹ,vàchỉkhinàobàchogọimớitới.
ThấyPhankhôngtrảlời,bàVũhỏilại:
-Phan,conlàmgìđấy?
Phancứđămđămnhìncôgái.Biếtchàngnhìnmình,thiếunữvộingướcnhìnlạimộtlầnnữa,rồicúixuống.
-Thưamẹ,conđếnxem...xemmẹrathếnào
-Mẹvẫnthường,bàVũlạnhlùngnói.
-Dạcũngcònviệckhácnữa...
BàVũđứngdậyvộivãnói:
-Vậythìvàotrongthưphòng.
BàVũvàothưphòng,Phantheosau,nhưngkhôngaingồixuốngghếcả.Phanđưatayphácmộtcửchỉhướngvềcôgái,nói:
-Cóphảicôấykhôngmẹ?
-Phan,saoconlạiđếnđâyđểhỏimẹviệcấy?BàVũnghiêmkhắcnói.Đókhôngphảilàviệccủacon!
-Thưamẹ,saolạikhông,Phanhùnghổnói.Mẹcóbiếtđiềuấysẽmangđếnchocongìkhông?Bạnbènhạobángcon,cườichêcon.
-Conđếnđâyđểnóivớimẹđiềuấyà?
-Vâng,nhưthếcũngđủrồi.Nhưngbâygiờconđãthấycôta-côtaquátrẻ,chaconthìquágià!
BàVũlạnhlùng:
-Conrakhỏiđâyngaylậptức.Đếnmàkhôngsaiđầytớtrìnhtrướcnhưthếlàvôlễ.Cònviệcchaconthìkhôngđượcbànxenvào,concáikhôngđượccãilờichamẹ.
ĐãtừngquenvớitínhbướngbỉnhcủaPhan,nênbàrấtlấylàmngạcnhiênthấychàngnhượngbộ.Bàthấykhuônmặtxinhđẹpcủachàngđỏbừngvàrunrun.Khôngnóimộttiếng,cũngkhôngngoảnhlạinhìn,chàngquaymìnhbướcrakhỏiphòng,đithẳngmộtmạch.
NhưngbàVũrấtbựcmìnhvìPhanvàcôgáiđãthấynhau.Mặcdầubàđãđoạntuyệtvớitấtcảmọicổtục;nhưngnếucần,bàvẫntrungthànhgiữ
lạitậptụcnamnữthụthụbấtthân...Trongnhàbà,contrailênbảyđãphảisốngcáchbiệtphụnữ.
NhưvậylàPhanđãthấycôgáitrướckhicôtacóđịavịtrongnhà,vàcôtacũngđãthấychàng.Aicóthểbiếtđượcngọnlửanàođãphátradosựgặpgỡấy?BàVũđiđilạilạitrongthưphòng.Mỗikhiđingangquakhungcửamở,bànomthấycôgáicúiđầuchămchỉkhâuđếgiày.BàVũbènquyếtđịnhngay.Côngviệckhôngnênkéodài.Bàsẽgiữcôtalại,làmchocôtahiểuđúngbổnphậncủamình.Bàliềnbướcnhanhđếnngồibêncôgái,vànóingay:
-Tôiđãquyếtđịnh.Côsẽởlạiđây.
Côgáingẩngđầu,taycầmkimsẵnsàngđâmqualànnỉ,nhưngcôtangừnglại.VìkínhtrọngbàVũ,thiếunữđứngdậy.
-Thưabà,bàmuốnnóibàđãvừaývềcon...
-Phải,nếucôlàmtrònbổnphậncủacô.Côhiểuchứ?Côđếnđâylàđểhầuhạnhàtôi,đểthaythếtôi-trongmộtvàicôngviệc.
ĐôimắtthiếunữđămđămnhìnbàVũ,côtanóivớigiọngyếuớt:
-Thưabà,conhiểu...
-Cônênbiếtrằng,nhànàyvềmộtvàiphươngdiệnvẫncòntheonềnếpcũ.Khôngcósựđilạigiữakhuônviênđànôngvàkhuônviênđànbà..
Côgáisốtsắngnói:
-Ồ,không.Thưabàkhông...
Haitaynàngđểrơixuốnggối,nhưngđôimắtvẫnđămđămnhìnbàVũ.
BàVũđãnghĩđếnlúcphảikếtthúc.
Bỗngcôgáihỏitiếp:
-Nhưngconkhôngcầnphảicótênsao?
BàVũnhậnthấycâunóicủacôgáicómộtvẻcảmđộngđặcbiệt.
-Phảirồi.Côphảicótênchứ.Đểtôiđặttêncho.TôisẽgọicôlàThuMinh.Nghĩalàmùathutươivui.Cáitênấyxácđịnhrõrệtbổnphậncủacô.Ônglàmùathu,côsẽlàniềmvuicủaông.
“ThuMinh”,côgáilẩmnhẩmnhưđắcývớicáitênđẹpđẽấy.
-TôilàThuMinh...
4.
ÔngVũkhôngđếngặpvợ,nhưngbàvẫnđểyên.Saubaonămchungsống,bàđoánđượcnhữngtưtưởngcủachồng.Vớinụcườinửavời,ôngđãtừchốiviệccướinànghầu.Nếuônglảngtránh,khôngphảivìkhôngthích,màchỉvìmắccỡ.Thậtra,trongthâmtâmôngcũngcóhổthẹnthật,nhưngđiềuđókhôngđủđểcảnlạikhuynhhướngcủaông.Nóitómlại,đúngnhưbàbiếtvềông-ôngthườngtỏrađủsứchiểubiếtphẩmcáchcủamộtconngườicaothượng,cangợiphẩmcáchấyvàướcmongmìnhcũngcóđượcnhưthế,nhưngtâmhồnôngquánôlệcácnhucầuthểxác,nênkhôngthểđạtđếnđược.
Cũngnhưởbànăn,ôngkhôngthểcưỡngđượcsứcquyếnrũcủamộtmónănngonlành,thìởtrườnghợpnàycũngthế;mặcdầuôngướcaođượctrởnênmộtngườihoàntoàn,nhưngvẫnkhôngthểbỏlỡdịpkhoáilạcvớimộtngườiđànbàtrẻ.TuytrongbaonămchungsốngvớibàVũ,đờisốngcủaôngcũngchẳngcógìnghiêmngặt,khắckhổ,thiếuthốnvềxácthịt.BàVũbiếtrõ,nếubàítđẹphơn,trongnhiệmvụlàmvợbàítbậntâmhơn,thìcólẽôngđãbịcácnơikhácquyếnrũ.
Bàđãbiếtlàmhàilòngôngtrongmọiviệc.Nếuôngmuốnhiểunhữngđiềutrongsách,bàliềntìmđọcđểnóichoôngnghe.Nếuôngtòmòmuốnbiếtnhữnggìxảyraởnướcngoài,bàvộisưutầmtàiliệuđểtrìnhbàychoôngrõ.Trongsuốtthờigianqua,mỗimộtướcmuốncủaôngđềuđượcthỏamãn.BàVũkhôngbuồnnghĩrằngđólànhờbà,vìbàbiếttiênliệutấtcả.Bàthậtlàmộtngườivợhiền,chuđáo,tháovát.
BàVũkhôngphànnànvềchồngđiềugìcả.Bàcũngchưabaogiờbịthấtvọngnặngnề.Banđầu,bàchotínhtòmòthấtthườngcủaôngVũlàhậuquảtấtnhiêncủamộttâmtrímuốntungcánhsauthờithơấubịkiềmhãmvìlốinuôngchiềucủabàcụCố.Khôngbaogiờcụbàđểcụônggieomộtảnhhưởngnàochocậuconmộtvôcùngquíbáuấy,vìcậutalàđứabéđộcnhấtsốngsótsaunhiềulầnsinhnở.Cụbàbắtđầugâylộnvớichồngkhicụông
bắtconvàokhuônphép.Lúcbấygiờđứabéđãbảytuổi.TheotụclệgiađìnhhọVũ,khicontraicònnhỏthìởvớimẹ,nhưngđếnbảytuổithìcụôngđemnóvềởvớimình.
Cụbàhếtviệncớnàyđếncớnọđểgiữđứabé.Trướctiênbàbảolàphảisănsócnóbanđêm,vìcuốngphổinóyếu.Saubàlạibảonóănkhôngđượcngon,cầnphảikhuyêndỗnó.Khicụôngkiênquyếtthìcụbàkhóclóc,vàkhicụôngnổigiậnthìcụbàcũngnổilôiđình,dữdộihơncảchồngnữa.Nhưngcụôngcứnghơnđá,nênbàcụphảinhượngbộ.Nămđứabélênchín,nóđượcởriêngtrongmộtcănphòngnhỏcạnhphòngcha,vàôngcụbắtđầugiáodụcđứaconmộtcủamình.
Nhưngkhốnthaycănphòngcủađứatrẻcũngcómộtcửahông;đêmđến,nóthườnglẩntrốnvềphòngmẹ.Ôngcụdạyconmộtcáchkiênnhẫnvàdịudàng,nhưngcôngtoi.Vìkhicụdạycậubiếtvềkỷluậtthìbàlạithúcđẩycậuvuichơithayvìlàmviệc.Bàcụchocậuăntoàncaolươngmỹvị,vàkhicậuđaubụngvìnhétnhiềuđồănquá,thìbàcụbảocậukéovàiđiếuthuốcphiệnđểlàmdịubớtcơnđau.Chỉcósứckhỏevàtínhưahoạtđộngđãngăncậubékhỏighiền.Nămcậuhaimươituổi,thânsinhcậumớithấymẹcậuđãthắngcuộc,vàsaukhikhiểntráchcậulầncuốicùng,ôngcụbỏngangkhôngthèmdạydỗnữa.
Ôngcụđãkếtthúcbàigiáohuấnnhưsau:“Conơi!Conđãđặtngườiđànbàlêntrênngườiđànông,đãchọnmẹhơncha,conđãbỏsựtuthânđểchọnlấynhữngthúvuithânxác.Đãthếthìhãythế.Đểbảotoàngiađình,phầnta,taphảikiếmchoconmộtngườivợcóthểđemsứcmạnhbùvàosựyếuđuốicủacon”
Kinhhãivìgiọngnóinghiêmnghịấy,cũngnhưmỗikhisợhãi,cậuthanhniênđãchạyđếntìmmẹ;cạnhbà,cậuquênngaymọinỗibựcmình.
Sauđóítlâu,bàVũvềlàmdâunhànày.Ngàythứmườisaulễcưới,ôngcụchogọinàngdâuvàothưphòngvàđãnóivớinàngvềcontraicủamình:
“Conmuốnlàmchochồngconnênthếnàothìnósẽgiốngthếấy.Cónhữngngườitựmìnhpháttriển,nhưngchồngconluônluôndođànbàuốn
nắn.Contránhđừngđểnóbiếtnhưthế,đừngbaogiờtráchnóyếuđuối,nếukhông,nósẽtrởnêntựti.Chớđểnótưởngrằngnólàmộtngườivôtíchsự,vìnhưthếtínhvôtíchsựcủanósẽtỏhiệnmộtcáchrõràng.Conhãytìmtrongđóvàimốisợibềnchắc.Rồidùngnhữngsợichỉcanhcủaconđểdệtchúnglại.Nếugặpnhữngsợikhôngbềnchắc,conhãylấynhữngsợicủaconmàbímậttrộnlẫnvào”.
LúcbấygiờbàVũhãycònquátrẻ,chồngbàcũngtrẻvàvuitính,nênbàcảmthấysaysưatrongcuộcsốngvợchồng,khônglonghĩgìcả.
-Conyêuchồngcon,bàđãtrảlờiôngcụ.
Ôngcụcóvẻngạcnhiên,vìngườiđànbàthườngkhôngquenphátbiểubạodạnnhưthế.Nhưngcáiâmthanhthốtlênlờinóilạthườngđórấtdịudàng,rấtêmái,vàchínhnàngdâucũngcóvẻrấttinhtế,rấtngâythơkhithổlộcâunóikia,khiếnôngcụkhôngnỡkhiểntráchnàng.
Cụchỉcúiđầunói:
-Mộtngườiđànbàkhôngthểcóthứkhígiớinàotrongtaymạnhhơnnữa.
MườinămsaubàVũmớihiểutrọnvẹnconngườimàbàđãyêuthathiết.Cácgiớihạncủatâmhồnvàlýtríông,bàkhámphárarấttuầntự,rấtchậmrãi,nênbàkhôngđếnnỗiphảiđớnđauvìthấtvọng.Khoảngthờigianchứađựngtrongnhữnggiớihạnấyrấthẹp.NhữngcâuhỏitòmòcủaôngVũtrướctiênđãkíchthíchtrítưởngtượngcủabà,vìbàlầmtưởngđólàphảnứngcủatríthôngminh;bâygiờbàthấychúngrỗngtuếchvàđấychỉlàmộtlốigiếtthìgiờkhôngđiđếnđâucả.ÔngVũhỏi,rồiđộtnhiênbỏngangkhôngtheodõinữa,khiếnbàVũphảitìmxemcơngióđãxoayvềhướngnào.
NgaylúcbấygiờbàVũđãgiỏihơnông,vàbàcònhọchỏithêmnữa.Nhưngbàkhôngnóichoôngbiết;vảlạinóilàmgì?Cólẽôngkhônghiểu.Bàđãthumìnhsốngtrongcuộcsốngchậthẹpcủachồng,đểôngtacảmthấycósựhiệndiệncủabàbêncạnh.Nhưngthậtra,bàđãbắtđầumơđếnlễtứtuầnvàsắpxếpchongàyhômấy.
ĐãđếnlúcbàphảitinchoôngVũbiếtcóThuMinhtrongnhà.Chắcbọntôitớđãnói,nhưngchínhbàphảibáotinchoôngrõ.Khôngnênđểchậm,vìPhanđãthấycôgái.Mộtthanhniêncóthểnhìnthấymộtthiếunữmàkhôngxảyrachuyệngì,nhưngcũngcóthểcónhữnghậuquảrấttaihại.
Đôikhi,trongtínhbồngbộtcủatuổixuân,mộtsựgặpgỡnhưvậy-dẫutìnhcờ-vẫncóthểnguyhiểmgiốngnhưmộtcuộchẹnhò.NếuôngVũđồngý,bàsẽchođưaThuMinhđếnngaylúcnàngđãsẵnsàng.
ThuMinhcóvẻvuitươitrongbuổimaiđầyánhnắng.BàVũđãbảoGiangđếnhiệuvải,chọnthứvảihoatốtvàmềm,vớimộtthứlụahạngthường.Hiệuvảiđãchongườimangđến.
BàVũlấymộtsốhàngvừađủdùngđểmaybabộáoquần.ĐểlàmvuilòngThuMinh,bàchonàngtrọnquyềnchọnmàuvàmẫumànàngthích.BàVũbằnglòngthấycôgáichọnthứhàngcóhoanhỏ,màudịu.BàcònhàilònghơnkhiThuMinhtựcắtmaylấyquầnáomình.
Đứngtrướccáibànvuông,ThuMinhtrảitấmvảihoararồidừnglại,cầmkéođưalênhỏi:
-ThưaĐạiNươngcóphảicắtnhưáoquầncủaĐạiNươngkhôngạ?
ÁocủaThuMinhvạtngắnvàtayrộngtheokiểunhàquê.
BàVũđáp:
-ChịGiangsẽchỉchocôkiểuáoquầnthíchhợpvớinhàchúngta.
Giangđokíchtấc,vạchphấnlênvải,cắttheovócdángmảnhmaivànhữngđườngcongthanhnhãcủacôgái.
TronglúcấyThuMinhrunlênvìsungsướng.Nàngthìthầm:“Cảđời,chưabaogiờtôiđượcmặcáoquầnmới”.Khicácthânáođãcắtxong,nàngxâuchỉvàokimvàmangcáiđêkimkhívàongóntay,rồingồixuốnggiữa
mộtgiấcmơđầyhạnhphúc.ThuMinhmaychậmrãi,cẩnthận,cònGiangthìđứngnhìnnhữngđườngkimmũichỉđềuđặnvànhỏmịncủanàng.NhìnThuMinhbàVũlạicảmthấymìnhphạmvàotộiác,giốngnhưbàsắpgâythiệthạichonàng.BàliềnquyếtđịnhđitìmôngVũ,vàrahiệuchoGiangtheobàsangphòngbêncạnh.Khihaingườiđikhuất,bànóivớiGiang:
-Chịvàomaygiúpchocôta,phảilochocôtacómộtbộáoquầnlótvàmộtbộbậnngoài.Cóthể,bàsẽđưacôtađếnchoôngvàongàymai,saukhibàđãnóichuyệnvớiôngtrongngàyhômnay.
-Thưabàvâng.Giangtrảlờivàcốgiữkhôngđểlộramặthoặctronglờinói,sựvuithíchhayvẻbấtmãncủamình.
HômnaylàlầnđầutiênbàVũrakhỏikhuônviêncủamìnhkểtừngàyđếnởđây.Vìbổnphận,bàghélạikhuônviênbàcụCốtrước.Bàgặpcụngồisưởinắngtrướccửavàxemdángvuivẻhơnmọikhi.Conhầugáilấydầuxáthaibànchânvàmắtcásưnghúpcủacụ.
Cụnói:
-Vìmấyconcuađây.Khinàoăncuachâncũnghúp,nhưngmàCốsắpxuốnglỗrồithìkiêngcualàmgìchomệtxác.Vảlại,haibànchânnàycũngchẳngíchlợigìbaonhiêu!VớilạiCốcũngđãuốngrượuđuổiđộcrồi!
Bàcụhìnhnhưquênhẳnnỗigiậnhờncondâuvềviệccướivợhầu,vàbàVũtránhkhôngnhắcđếnchuyệnấy.Bàcúinhìnhaibànchânsưnghúpcủabàcụ,vàbảocontìnữđưataychàngượclênđểchotanmáu.Sauđó,bàlạitiếptụcđi.
BàVũđivềphíakhuônviênbàđãởtrướckia,vìbàđoánchắcsẽgặpôngVũởđấy.Tronghoaviên,nhữngđóabạchlanđãúatàn.Bàcúixuốngvạchláđểtìmsâu;nhưngchẳngthấymộtconnào.Nhìnvào,bàthấyôngVũngồiởphòngkhách.Vìtrờinóng,ôngmặcquầnlụarộngvàáocụtlụamởcổ,đểlộrabộngựclángbóng.Tayôngcầmmộtcáiquạtbằnglụatrắngcóvẽkhómtrúcxanhvàtaykiacầmmộttáchnướctrà.Chénđĩađiểmtâmxongcònđểtrênbàn.BàVũnhậnthấyvẻbốirốikhóchịuthoánghiệntrênkhuônmặtđầyđặncủachồng.Nhưthườnglệ,bànóivớiôngbằngmột
giọngvuivẻ:
-Tôitưởngđãđếnlúcphảitrồnglạimẫuđơntrongvườnnày.Mìnhnghĩthếnào?
-Nhữngđóalanxámnàytôiítthích.Tôiưanhữngmàutươihơn.
-Tôisẽchonhổđihômnayvàtrồngmẫuđơnthayvào.Nếuchúngtamuagiỏmàtrồng,thìhoanóvẫntiếptụcnở,nhưthếkhôngmuộntínào.
ÔngVũđứngdậyvàđếnbênvợ.
Ôngcúixuốngbênbàđểxemhoa.
-Mìnhhãychotrồngthứmẫuđơnđỏvàhồng.Cứnămgốclạixenvàomộtgốchoatrắng.
-Nhưthếcânđốilắmrồi.À,béDânđâurồinhỉ?
Cậutraiútấythườngởcạnhcha.
-Tôichonóvềquêtừhômqua.Nócònnhỏ,khôngthểởtrongcảnhồnàohiệntạicủanhànàyđược.
-Phảiđấy,mìnhtínhrấtđúng.
Bàvừanóivừaâuyếmnhìnchồng.Độnàyôngphátphìravìănkhỏe.Bàhỏi:
-Sángnaymìnhthấytrongngườithếnào?
-Khỏe,khỏelắm.
Nhưngbànhậnthấyôngcóvẻbứtrứtkhóchịu.Bàâuyếmmỉmcườinói:
-Tôivẫnnhớđếnmìnhluôn,khôngthểnàoquênđược.
-Tôicũngcảmthấythế.
Ôngvạcháora,quạtphànhphạchvàocáingựctrần.
-Tronglúcchờđợimìnhquyếtđịnh,tôicảmthấyquácôđơn.ÁiLiênạ!Anhlàmộtngườichồngbiếtchuyện,mộtngườikháccólẽkhôngchịunổisựcáchbiệtquálâudàinày.Đãbaongàyqua!...anhthấythếcũngđủlắmrồi…
-Khôngmộtgiờphútnàotôikhôngnhớđếnmình,tôiđãgấprúttìmkiếmvàcôấyhiệncóởđây.
MặtôngVũdầnửngđỏ.
-ÁiLiên!Đừngnóichuyệnấynữa!
BàVũhỏi:
-Hẳnmìnhcũngnghenóicócôtaởđâychứ?
Ôngđápđầyvẻtựcao:
-Tôikhôngđểýgìđếnnhữngchuyệnnhảmcủalũnôtì.
NhưngbàVũbiếtrõđấylàôngtrảlờitheocáihìnhảnhcủaconngườicaothượngmàônghằngmơtưởng.Kỳthực,ôngđãlắngnghetấtcảnhữngđiềudotênthưđồngthuậtlại,vàcườitheonhữngchuyệnkhôihàicủahắnta,vìđíchdanhhắnlàmộtthằnghềbiếttínhthíchcườicủaôngchủ.
BàVũđếnngồitrêncáighếtrongvườn.
-Côgáithậtlàxứngđáng.Bàôntồnnói,haibàntaychắplạitrêngối
vớimộtvẻbìnhtĩnhthườnglệ.Côtarấtkhỏemạnh,trẻđẹpvàngâythơ…
Ôngxẵnggiọngnói:
-Thếmìnhkhôngghenà?
ÔngVũđứngtrướcmặtbà,tócđenláng,dadẻhồnghàomôiđẹpvàmắtto,thẳngthắn;ánhmặttrờirấtsángchiếuxuốngngườiông,tạothànhmộthìnhảnhmàbàkhenphục.
-Mìnhquáđẹp!Nếukhôngphảilàmộtthiếunữanhưcôtathìtôighenrồiđấy.Côtaquáđơnsơnênkhônggâyramộtsựkhácbiệtnàogiữamìnhvàtôicả.
-ÁiLiên!Thậttôikhônghiểutạisaochỉtrongmộtđêmmàmìnhtrởnênlạnhnhạtmộtcáchkỳdịnhưthế?Tuầntrướcmìnhvẫn…nhưbaogiờ.Còntuầnnàythì…
-Tôiđãbốnmươirồi!Bàđáp,miệngvẫnluôntươicười.
Bàrahiệuchoôngđếngần.Bàvừakéoôngvừanói:
-Mìnhđếnđây,ngồixuốngđâyđi.
ÔngvừangồixuốngghếthìbàthấyPhanđingangtrướccổnghoaviên.Chàngnhìnvàotrong,thấychavàmẹngồisátbênnhaunênvộivãrútlui.
-Phan!BàVũgọi,nhưngchàngkhôngnghe,vẫncắmcúiđi.
Bànói:
-Chúngtaphảicướivợchothằngba.CólẽmaitôisẽsangbàKhươngđểxincướicôLiênChichonó.Ýmìnhthếnào?
-Baogiờmìnhcũngchọnvợchocon.
-ThằngThếđãtựchọnvợ,nênđốivớithằngPhantôimuốntránhsựlầmlỡấy.
-Nhưthếthìtốtlắm.
BàVũbằnglòngvìkhinhắcđếnLiênChi,tronggiọngnóicủachồng,bàkhôngthấycóchútchúýnàocả.Ôngđãquêncôta.Ôngchỉnghĩđếnmìnhông.Bànhấtđịnhloliệulấycuộchônnhânnày,ynhưbàsửasoạnmuaáoquầnhoặcgiầymũchocon.
BàVũnói:
-Maitôisẽđưacôgáiấyđếnvớimình.Nhưngnếumìnhthấytrởngạithìthôi.
HaimáôngVũlạibừngđỏ.Ôngđúthaingóntayvàotúinhỏ,lôiragóithuốclángoạiquốcvàchâmmộtđiếuhút.
-Mìnhcứngđầunhưquỷ;tôibiết,nếutôiphảnđốiýmìnhthìtôisẽchết,ôngkhẽnóitronglànkhóithuốc,thếthìtạisaotôilạimuốnchết?
Bàtươicười:
-Cóbaogiờmìnhphảiphiềnlòngvìsựcứngđầucủatôikhông?Khôngphảitôiluônluôncứngđầuvìhạnhphúccủamìnhà?
-Thôiđừngnóichuyệnấynữa.
Ôngthổiramộtngụmkhói,nóitiếp:
-Mìnhđừngnóithêmchuyệncôgáiấyvớitôinữa.
-Thậtthế,còncógìđểnóinữađâu;chiềumaitôisẽđưacôtađếnchomình.
BàlạinomthấymộtbóngngườiởngoàicửalớntrướcsânvànhậnraLãng,ngườicontrưởngcủabà.HìnhnhưLãngmuốnđiquađấy.
-Lãng!Bàgọi.NhưngLãngtránhkhôngvào.
ÔngVũvụtđứngdậy.Ôngnói:
-Giờtôimớinóiralàtôicóhẹngặpmộtngườiởtiệmtrà.Cómộtđámruộngxưakiatổphụtachomộtngườiđầytớđểđềnơncứutử,đãbađờirồi,nayconcháungườiấymuốnbánlại.Theoanhquảnlýthìchúngtanênmuakhoảnhruộngấy,vànhưthếsảnnghiệpcủachúngtacóthểtrởlạinhưxưa.
-Thếthìtốtlắm.Nhưngtámmẫu,thìgiáchừngbảymươinhămđồngthôi,khôngnêntrảcaohơn.
-Chúngtacóthểtrảlêntámchụcđồng.
-Tôikhôngmuốntrảquágiáấy.Cònphảinghĩđếnconcáichúngtanữachứ.
ÔngVũhứa:
-Không,tôikhôngtrảquátámchụcđồngđâu.
Ôngđứngdậybướcvàonhà.BàVũcũngđứnglêntoanđithìôngdừnglạiởthềm,quaynhìnvợnói:
-ÁiLiên,tôikhôngmuốnngườitatráchtôiđiềugìvềviệcấycả.
-Aitráchmình?À,tôiquênnóitêncôấychomìnhbiết.CôtatênlàThuMinh.Côtasẽlàmniềmvuicủamìnhtrongmùathu.
ÔngVũnhúnvai,lặnglẽbướcđi.
BàVũnhìnxuốngmấyđóalanđãtàn,thầmnghĩ:“Ôngtamuốnrủamình,nhưngkhôngbiếtnóicáchnàođấythôi”.
Tựnhiên,bàcảmthấysợsệt.Bàaoướcđượctrởvềngaygianphòngyêntĩnhcủamình.Nhưngkhôngthểđược,bàcóbổnphậnđốivớicáccon,chúnghằngngàynươngcậyvàobà.Bàphảiđithămchúng,lầnlượttừngđứamột.
BàgặpLãngtrongkhuônviênbêncạnh;giađìnhcủachàngởđấy.Mộtgiađìnhvuivẻ.Đứacontrainhỏcủachàngđangnôđùavớivúemngoàisân.ThấybàVũđivào,nóchạyđến.Bàâuyếmxoamáđứatrẻvàcúingửimùithơmngọtngàocủadathịtnó.Bàâuyếm:
-Cưngcủabàơi!Mámầythơmquá!
Nghetiếngmẹ,Lãngtrongnhàvộibướcra.
-Mẹ,conđangsửasoạnđithămlúađây.Đãđếnlúclượngđượcsốlúahộtrồiđấymẹạ.
-Đểđórồihãyđiconạ.
Lãngđưacánhtaychomẹvịn.Chàngdẫnbàrangoàihoaviên,đếnngồitrêncáighếđặtdướimộtgốctùng,bêntrênuốnthànhhìnhcáilọngche.
-Mẹđếnnhờcontheochaconratiệmtràmộtlát.NhàtacómộtmảnhđấtchogiađìnhhọTrươnglàmchủđãbađờinay,bâygiờchaconmuốnmualại.Nhưconđãbiết,ngườithừakếcủagiađìnhấyhiệnnaylàmộttayghiềnthuốcphiện.Nếunhàtamualạiđượcmiếngđấtđóthìhaylắm.Nhưngcầnphảicóconđitheođểchaconđừngtrảquábảychụcđồng.Chaconnóiđếntámchụcđồng,nhưngbảychụclàđãmuađượcrồi.Ngườitabóclộtmìnhvìtưởngmìnhgiàu,nhưngkhôngaicóđủcủađểchongườikhácbóclộtcả.
-Thưamẹ,thếthìconsẽđi.
ThấyLãngcóvẻngầnngừ,bàVũhiểungaychàngmuốnhỏiviệcThuMinh.Nhưngbàđãnhấtquyết,sẽkhôngnóigìvềcôgáiấyvớibấtcứngườiconnàocủabà.Chamẹkhôngcầnphảigiảithíchcôngviệcmìnhlàmvớiconcái.
Bàhỏi:
-Maiđâurồi?Từhômmừnglễtứtuầnđếnnaymẹkhônggặpnó.Mẹmuốnhỏinó,vàcảconnữa,vềviệcmẹxincướicôLiênChichoemPhan.
Lãngkhônghềnghĩđếnviệcnàynênchàngngạcnhiênhỏi:
-LiênChià?Nhưngthưamẹ,khôngbiếtchúPhancóchịuđểmẹchọnvợchochúấykhông?
-NếunókhôngmuốnthìmẹsẽchophépnótựquyếtđịnhlấyviệccướiLiênChi.
LúcbấygiờMaihiệnraởngưỡngcửa.Nàngthứcdậyđãlâumàcòngiữvẻngáingủvànhácnhớn,đólàcáikhuyếtđiểmlớnnhấtcủanàng.SánghômấyMaiđangngồimộtcáchuểoải,mìnhcònbậnáoquầnngủ,đầutócchưachải,thìnghecótiếngbàVũngoàisân.Nàngvộichạyvàothayáo,rồibướcratrôngnhưmộtđóahoahồngvừahénụ.Sựthainghénvàdángmệtnhọccủanàngkhiếnnàngtrởnênmềmmạivàdịudàng.Haimắttocủanàngngờisángvàđôimôihémở.ĐôihoataingọcbàVũđãchohômtrước,nàngmanglủnglẳngởtai.
-Thưamẹ,mẹsangchơi.
-Conmangđôihoataiấyđẹplắm.
RồiquaysangLãng,bànhẹnhàngralệnh:
-Thôi,conđiđi.MẹvàMaicònnóinhiềuchuyện.
KhiLãngđãđirồi,bàngắmnghíaMaitừđầuđếnchânvàâuyếmhỏi:
-Conđãbuồnnônvàobuổisángchưa?
-Convừamớibắtđầubuồnnônthôimẹạ.Concốnénmàkhôngđược…
-Cònmườingàynữaconmớinônthật.Cáithaimạnhthườngbắtngườimẹnônọecóđếnhaibathángmớihết,nhấtlàcontrai.
ĐứacontrainhỏcủaMaiđangngồitrênlưngchịvúnhưcưỡingựa;nàngtrềmôivềphíanónói:
-Ấy,chínhcáithằngăncướpấycũngthếđấy.
VớiMai,baogiờbàVũcũnglầnlầnláicâuchuyệnvàođềmụcchính.Bànói:
-Mai,con!Mẹđếnhỏiýkiếnconmộtviệc.NếumẹxinmẹconbênnhàgảemLiênChiconchoemPhannhàta,thìýconnghĩthếnào?Haiđứaxuýtxoáttuổinhau.Emgáicon,theomẹbiết,cólẽsinhsauPhankhoảngchừngbốntháng.Côấyđẹpđấy,cònPhanthìvẻngườitrôngcũngkhálắm,cảhaiđềukhỏemạnh.Mẹchưađihỏithầysốxemrasao,nhưngmẹbiếtthángsinhcủahaiđứahạpnhau:LiênChimạngthủy,cònPhanthìmạngthổ.
Maireolên:
-Thếthìtuyệtquá!
Nàngvỗtaykhiếnmấycáinhẫnvavàonhaukêucanhcách.Rồinàngnói:
-Thưamẹ,concầnphảithưamẹrõ,côLiênChichêchúPhanlàcổhủ.
BàVũngạcnhiên:
-Saothế?
-Thưa,tạivìchúấychỉsốngquanhquẩntrongnhà,chưabaogiờđếntrườnghọc.
-TheomẹnghĩthìlẽranămkiamẹconkhôngnênchoLiênChiđihọcởThượng-Hải!
Vẻnghiêmkhắclànhữngđườngnétđẹpđẽởmiệngbàtăngthêmphầnrắnrỏi.
Maiđưataylênmiệngngápvànói:
-Dĩnhiên,chúPhanchánthìgiờđểđihọc.
-Mẹsẽkhôngchonóđếntrườnghọc,khinóchưađượctácthành.Mẹmuốnchínhnhànàytácthànhchoconmẹchứkhôngphảilàmộttrườngngoạiquốc.
Mailàngườiítbiệnluận,nànghỏi:
-Theomẹ,concónênnóiviệcấyvớiLiênChikhôngạ.
-Không!BàVũnóiravẻtrangtrọng,mẹsẽđíchthânnóiviệcnàyvớimẹcon.
BàcảmthấykhôngđồngýkiếnvớiMai.Chưakịptìmhiểunguyênnhânsựbấtđồngýkiếnnày,bàbỗngthấymộtvẻkinhngạcthoánghiệntrênkhuônmặtnonnớtcủaMai.Nàngđưatayômlấybụngkêulên:
-Ôi,trời!
-Gìthếcon?
Maixuýtxoa:
-Chẳngbiếtcóphảivìđứaconkhông!
BàVũgậtgù:
-Mộtđứacontraikhácrồiđấy.Khicáithaiđộngsớmnhưvậythìchắclàcontrai.
BàVũđứngdậy:
-Conạ,connênuốngnướccháolàtốtnhất.Khiđứatrẻvùngvẫylànóđóiđấy.
-Thưamẹ,consẽđinấungay.Concảmthấyđóibụngluônđêmngày,mẹạ.
-Concứănđi.Ănchovừasứcconvàđứabétronglòng.
BàVũtrởra.Khiđingangquacáihoaviênxưacũvàđẹpđẽnày,cũngnhưmọilần,bàcảmthấymìnhbịtáchrờikhỏibảnthânvàbịcuốntheotriềusốngcủagiađìnhhọVũ.Hônnhânvàsựsống,cáckỳsinhnở,dòngđờicứliêntiếptrôiqua.Tạisaobàcứtứcbựcvìnàngdâutrưởngcủabàchỉnghĩđếnviệcsinhcon?
Bàthầmnghĩ:“Vớiconcáita,chínhmìnhtanữa,tađãchiếmmộtchỗtrongcáidòngđờiấy”.Hiệntạibàchỉcòncónhiệmvụduytrìcáidòngđờiấyđượctrongsạchvàkhôngbịchướngngạitrảiquacácthếhệ.Bàngửngđầuhítlấykhôngkhítronglànhbanmai.Ngoàicáinhiệmvụđộcnhấtấyra,bàđượctựdohoàntoàn.
BàcònphảiđếnnhàThế.BàđợigặpPhanđểbiếtýkiếnchàngvềLiênChi.
BéDânđivắng.KhibàđếnnhàThếvàTốLan,làbàđãhoàntấtbổnphậncủamìnhtrongngàyhômấy.
NhàcủaThếkémhơntấtcảcácngôinhàkhác.Khibướcvàotronggiannhàchậthẹpấy,bàVũhốihậnđãphạtconvìcuộchônnhâncủachàng.NhàchỉcóhaiphòngxâyvềhướngBắc.Mùađông,mặttrờikhôngsưởiấm;cònmùahèthìlạiẩmướt.
BàVũthấyThếngồitrongphòngchính.Mựctrongbìnhđổcảrabàn,mựcngoạiquốc,vàThếđangcắmcúichùivếtnhơ.BàVũnhìnchàngvànhậnthấymặtchàngcóvẻcaucó.Miệngchàngtrềxuống,đôimắttrởnêncứngcỏi.Conbàthườngcótínhkhóchịunhưthế.Bàdừnglạiởngưỡngcửa,cấttiếnghỏi:
-Ồcon!Conởnhàmộtmìnhà?
Thếngẩngđầu,némtấmgiẻnhơxuốngđất.
-TốLanđâurồi!
BàVũbướcquabậccửacao,vàotrong.Thếnói:
-Nhàconcóvẻkhôngđượckhỏenênconbảocứnằmnghỉ.
-Đểmẹvàothăm.
Bàvénbứcmànngănbằnglụađỏ,bướcvàophòngngủ.TừngàyTốLanvềở,đâylàlầnđầutiênbàbướcvàophòngnày.Mọisựđềuthayđổihẳn.Giườngngủkhôngcómàn,tráilạimànđemtreoởcửasổ.Trêntườngtreotranhảnhngoạiquốcvàsáchbáongoạiquốcxếplẫnlộncùngnhữngsáchkháctheotườngnhà.
TốLannằmdàitrêngiường,đầunàngkêtrênmộtchiếcgốito,tócngắnxõaquanhmặt,đểlộhaitainhỏvàđẹpnhưhaicáivỏsò.BàVũnhậnthấyngayđiểmấy.Bàâuyếmnói:
-Bâygiờmẹmớithấytaicon.Taiconđẹplắm!Conphảimanghoatai.Mẹsẽgởichoconmộtđôibằngvàng.
TốLanquayđầuvềphíabàVũ,đôimắtđencủanàngngờisáng.Khácvớilệthường,nàngdịudàngnói:
-Thưamẹ,conxincámơnmẹ.
SựdịudàngấykhiếnbàVũlongại.
-Mẹsợconđaunặngquá!
-Conmệt.
-Cólẽconcóthaichắc?
-Conchỉthấymệtthôi.TốLanvừalắcđầuvừađưamấyngóntaymânmêxếpthànhlằntấmchănbọclụa.
-Vậythìconhãynằmnghỉ.Trongnhànày,bấtcứviệcgìlúcnàocũngcósẵnngườiđểthaythếcả.
BàVũđiravớimộtnụcườinởtrênmôi.
BàgặpThếđangngồidùngbútsắtviếtnhữngdòngchữngoạiquốc.
Khithấymẹbướcđến,chàngđứngdậycầmbútởtay.Bàhỏi:
-Viếtgìthếcon?
-ConhọcAnhvăn.
-Aidạyconvậy?
Mặtchàngđỏbừng:
-TốLan
Biếtchàngngượng,bàVũvộivàngnóilảngsangchuyệnkhác.
-TốLanmệt,nênđểchonónghỉ.
-Consẽbắtnhàcondạy.Thếhăngháinói.Côấyrấtthíchhoạtđộng.HômquacôấyđidựhộiỦy-banKiến-thiếtQuốc-giatạiphòngnhómHội-đồngThành-phố,vàđượcbầulàmchủtọacuộchọp.Vìthế,khitrởvềcôấybịkiệtsức.
-LạicònchuyệnKiến-thiếtQuốc-giaấynữaà?
Giọngbàcóthanhâmtrongnhưtiếngbạc:
-À,đuốisứclàphảilắm.
-Chínhconcũngđãbảonhưthếrồiđấychứ.
BàVũgậtgù,bướcđi.Bàvềnhàriêngmộtcáchvộivãkhácthường.ThuMinhđangngồimaytrênghếđẩu.Bàdừnglạibêncôgái,côtakhẽđứngdậy.Bàđặttaylênvaicôta,nói:
-Cứtiếptụcmayđi.Ngàymairồiđấy,côsửasoạnđithìvừa.
ThuMinhngồixuốngvàlượmchiếckimtheođầumốichỉ.Nàngkhôngnóimộtlờinào.Nàngcúiđầutiếptụcmay.Nhìncáiđầutrẻnghiêngnghiêngấy,bàVũthấymộtmàuhồngsắcnhưhoađàohiệnratừvaiThuMinhvàlandầnlênkhắpchiếcgáytròn,giữanhữngchântócđendịu.
Cuốingàyhômnay,bàVũquyếtđịnhxongcáchđưaThuMinhđếnvớiôngVũ.
Đểtránhmọisựbấttrắc,việcấyphảitiếnhànhtrongđêm.Khôngcólý
dogìđểlàmrộnràngcả.CôngviệcnàyliênquanđếnbàvàôngVũ,chobọntrẻxenvàochỉlàmhọthêmrốirắm.
HômấybàVũbảoGiangbàychoThuMinhvàichitiếttrangđiểmmàhẳnlàcôtakhôngbiết.Suốtngàybàởtrongphòng,sáchcấmtrướcmắtmàbàkhôngmộtmảymaymuốnđọclại.Hìnhnhưbàsẽkhôngbaogiờmuốnmởđọcmộtquyểnnàotrongloạisáchấynữa.Bâygiờ,ngườiđànôngcònlàmchobàthíchởchỗnào?Bàchọnmộtquyểnsáchvàbắtđầuđọctừlúckhaithiênlậpđịa,khimàtrờiđấtcònhỗnmangchưaphânbiệt.
Ngàytrôiquadần;bàVũcócảmtưởngnhưmìnhđãthoátkhỏixácphàmvàbaytiêudiêutrongkhoảngkhônggianvôtận.Khôngcóaiđếncả.Bàbiếtrõ,cảnhàđangchờđợiquyếtđịnhcủabà,vàsẽkhôngcóaiđếnkhibàchưaminhđịnhsốphậncủaThuMinh.Baolâucôngviệctrongnhàcònđangrốirenhỗnđộn,thìkhôngaidámđếnnóivớibàVũđiềugìcả.AnhquảnlýlàngườiđộcnhấtđếngặpbàVũ.Khoảngxếchiều,anhnhờngườivàothưa,anhmuốntrìnhbàrõnhữngcôngviệctrongngày,xembàcótiếpanhkhông.Bàchấpthuận.Khianhhiệnraởngưỡngcửathưphòng,bàngẩngđầulênvàkhônggấpsách,bàbảoanhvào.AnhquảnlýđứngtrướcmặtbàVũ,thòtayvàongựcrútramộttờgiấyxếp.Anhnói:
-Thưabà,tôiđemtrìnhbàvăntựbánđấtcủagiađìnhhọTrương.Chúngtôiđãtrảtámmươiđồng.Nếuôngchủdèdặtmộttíthìtôiđãmuabảymươiđồngđấy.Nhưngôngnghĩrằng,đâylàmộtvấnđềânhuệ,nênôngkhôngmuốnchẹtvềtiềnnong.
-Được,đểtờvăntựấychotôi,bàđápmàkhôngchúýgìđếnlờiôngquảnlýbìnhphẩmôngVũ.
Chắcviênquảnlýbiếtrõviệcgìđãxẩyratrongnhà.Bàthấymắtanhđảoquanh,dườngnhưmuốntìmmộtkhuônmặtmới.
Bàhỏi:
-Hếtchuyệnrồichứ?
Anhquảnlýnhìnbà,nhưngconngườitầmthườngvàthôtụcấykhôngbiếtchedấutưtưởngmình.Bàthấyhaikhóemắtthôkệchcủaanhtrềxuống,nétnhìndodự,vàbàđọcrõtưtưởnganhnhưđọcmộttrangsáchcấm.Bàxẵnggiọng:
-Gìnữa?
Giọngđộtngộtnàylàmviênquảnlýcúiđầu:
-Thưabà,khôngcógìnữaạ.Chỉcóđiều,lànêntrồngđậutrênđámđất,trừrabàkhôngmuốnthếthìthôi.Bâygiờkhôngthểtrồnggìkhácđược.
-Trồngđậu,rồisangmùađôngtrồnglúamì.
-Thưa,chínhtôicũngnghĩthếđấyạ.
BàVũgậtđầu,vànhậnthấyanhquảnlýđangđợilãnhthưởng.Bàđứngdậylấychìakhóaởtúiáotrong,travàoổkhóamộtcáitủgỗđặtsáttường,mởravàlấybạcđếmđủmườiđồngtrướcmặtanhquảnlý.Bàlịchthiệpnói:
-Đấy,anhnhậnlấychútítgọilà…
Anhtađưatayravẻtừchối,thụtlùimộttívàkhẽlắcđầu.Nhưngrồilạinhậnlấytiền.
-Cámơnbà…cámơn…
Anhtavừanóivừađithụtlùikhỏicửa.BàVũthấyanhnhóngótbăngquahoaviên,đếncổngvàđảomắtnhìnquanh.
BàbằnglòngthấyThuMinhkhôngramặt.Côgáicócáiduyênthầmlàlẩntrốnkhôngđểchongườilạthấymình.LạithêmmộtđiểmnữakhiếnbàVũcóhảoývớicôtahơn.BàVũgấpsáchlạibỏvàobaotrênngăntủ,rồibướcquaphòngkhách.GiangđãmangcơmtốichobàvàThuMinh.Bàxemxétthứcăncủacôgái,vàcúixuốngngửi.Bàhỏi:
-Saochịkhôngbỏhành,hoặctỏivàchothơm.
Chịởđáp:
-Thưa,conđãlàmtửtếrồiđấyạ.
BàVũgặnghỏithêm:
-Khôngcótiêuchứ?Tiêuănnóngruột.
Gianggiữmộtvẻlãnhđam,dửngdưng,đểtỏramìnhkhôngnaonúng.
-Thưabà,khôngcómóngìmàtrẻconkhôngănđược.
Trướctháiđộbựctứccủangườitìnữ,bàVũchỉmỉmcười.Bàdịudàngnói:
-NàyGiang,chịlàngườitrungthành,nhưngnếuthựctìnhchịmuốngiúpviệcchobàthìchịhãybiếtrằng,bàchỉlàmviệcgìbàthích.
Giangkhôngmuốntrảlời,chịchỉnói:
-Thưabà,cơmconđãdọnsẵnởphòngtrongrồiđấyạ.
Trongphòngriêng,bàVũdùngcơmmộtcáchkhoanthainhưmọingày.Khiănxong,bàngồinánlạimộtlát,nhồithuốcvàocáiđiếunhỏvàchâmhút.Đoạnbàbướcrahoaviên,nơimàsuốtngàyhômấyngườilàmvườnđãmanglanđếntrồngthêm.Bàchỉchỗvàdạycáchtrồnglanchoanhta.Anhtangắthếtcáchoanở,hoabúp,vàcắtbớtlángoài,chỉchừalạimộtcuốnglánhọngiữathâncây,cuốngláđangsẵnsàngmởbùngra.Cáckhómlanmớitrồngchắcsẽsốngmạnh.Mọicôngviệcđãxongxuôi.Bâygiờhoaviêntrồnglantrướcđâyđượctôđiểmbởihoamẫuđơnđangnởrộ.
Mộtgiờsaukhimànđêmđãbuôngxuống,bàVũmớitrởvàonhà.ThuMinhđãtắmrửavàtrangđiểmxong.Nàngbậnquầnáomới,ngồingayngắn
trênmégiườnghẹp,haitaychắplêngối.Gươngmặttrẻtrungcủacôtahơicóvẻsượngsùng,dướilàntóclángbaophủhaitai,cóhaigiọtmồhôiđangchảyxuống.BàVũđếncạnhcôgái.Bànói:
-Đừngsợ,ônglàngườirấttốt.
ThuMinhcúiđầukhẽliếcnhanhbàVũ.
-Côchỉcóviệcvânglờiôngthôi.
Khinóilờinày,bàcảmthấymìnhhơiđộcác.Tạisaothếnhỉ?Côtakhôngphảilàtrẻconnữa.Cònngườichồngchưacướicủacôtathìđãmấtrồi.Nếuvẫncứởlạinhàbàmẹnuôithìcôtacóthểhyvọnggì,ngoàiviệcgảbánchomộtnôngphú,góavợvàđôngcon.Vìmặcdầucòntrẻ,chưathànhhôn,nhưngcôtavẫnphảimangtiếnglàgóachồng.Dầusao,sốphậncủacôtahiệntạicũngvẫntốtđẹphơn.
BàVũtìmlýlẽnhưthếđểtrấntĩnhlòngmình.ThuMinhvẫngiữvẻthinhlặng,lénđưataychùimấygiọtmồhôitrêntrán.
BàVũbảoGiang:
-Giang,chịdẫncôấyđi.
GiangtiếnđếnđưataykéoáoThuMinh.Chịnói:
-Đicô.
ThuMinhđứngdậy.Hailànmôidàyvàđỏcủanàngkhẽhéra,nànglấylạihơithởchođiềuhòa,đôimắtđenmởlớn.
Gianglặplạimộtcáchtrắngtrợn:
-Đicô.Côởđâychỉđểcóthế.
CôgáihếtnhìnchịGiang,quaysangnhìnbàVũ,khôngthấyđiểmnàotrênkhuônmặtbàcóthểgiảithoátđượcmình,côtabèncúiđầutheochịGiangbướcrakhỏiphòng,băngquahoaviênrồiquacửavòngnguyệt.
Cònmộtmình,bàVũngồinánlạimộtlát,bấtđộng,tinhthầntrốngrỗng,vàchỉcảmnghenhữngxúcđộngmùquángđangtựdovậnhành.Bàđauđớnchăng?Bàbiếtchắclàkhông.Haylàânhận?Cũngkhôngnốt.Đólàtrạngtháitrốngrỗngcủamộtconngườitựthấymìnhphảimấtđisaugiờchết.Đoạnbàngẩngđầulên;đôimôirunrẩy.Conngườitrướckhisinhra,lúccòntronglòngmẹ,khôngởgiữasựtrốngrỗngnhưvậysao?Thìbàcũngthế,bâygiờgiốngnhưbàđượcsinhralạimộtlầnnữa.Bàđứngdậybướcrasânvàngướcmắtlênmàntrờiđensẫm.Đêmêmđềmvàđentối.Khoảngtrờivuôngngaytrênhoaviênbịmâyám,khôngmộtngôisaonàochiếulọtqua.Trờisẽmưatrướcsáng.Nhữngđêmmưabàngủrấtngon.
Giangtrởlại,chịđingangquabàtrongbóngtốimàkhôngthấybà.Khivàonhà,chẳnggặpai,chịkinhngạclẩmbẩm:
-Ôitrời!Bàđâurồi?
Rồichịkêulên:
-Bàơi,bàđâurồi?
BàVũđứngngoàithềm,bìnhtĩnhnói:
-Bàđây,rõlẩnthẩn!Bàraxemthửtrờicósắpmưakhông.
MặtGiangxanhngắt.Chịđặttaylênngựcvàhổnhển:
-Ôi,thưabà!Connghĩ…connghĩ…
BàVũmỉmcười.
-Nếuchịđừngnghĩnữathìchịsẽsungsướnghơnnhiều.Giang,chịhãyđểđiềuấychotôi,việcgìđâunào.
Giangthởdài,taybuôngthõngxuống.
-Thưa,bà,bâygiờbàcóthểđingủnhưthườnglệđượckhông?
Bàdịudàng:
-Saolạikhông?
Trờiđãbắtđầumưa,bànghecótiếnghạtmưarơitrênmáingói.
Mộtgiờsau,tắmrửaxongvàthayáoquầnngủbằnglụatrắng,bàlêngiườngnằm.
Giangòakhóc.Chịnứcnở:
-Cóthểcóngườivợnàođẹpnhưbàkhông?
BàVũđãđặtđầuxuốnggối,vộingẩnglênnói:
-Tôikhôngkhóc,saochịdámkhóc!
ChịGiangnuốtnướcmắt,buôngmànxuống.Nằmsaunhữngbứcmànxatanhlộnglẫy,bàVũvòngtaylênngựcvàkhépmắtlại.Bàlắngnghetiếnghạtmưarơitrênmáingói,đềuđặnvàêmđềm.
*
**
ThuMinhbướcđitrongbóngtối,đếnmộtnơilạlùng.Từlúcđếnđây,chưabaogiờnàngrakhỏihoaviênbàVũ.Bâygiờrờikhỏiđấy,nàngcảmthấykhôngnơinươngtựa,côicútnhưngàymớisinhravàbịbỏrơidướichânthànhvậy.Lúcbấygiờnàngchưahiểugì,nhưngnaynàngđãrõhoàncảnhbuồntủicủamình.
Cuộcđờinàngđãsốngtừlâudạynàngphảigiữthinhlặng,vìkhôngcóthanhâmnàođáplạilờikêucứucủanàngcả.GiangvẫnkéotayáoThuMinhvàkhẽẩycôbướcđi.Nhưngvớichị,côtavẫnlặngthinh.
Giangcũngkhôngnóigìtronglúcđitừkhuônviênnàyđếnkhuônviênkhác.KhuônviênbàcụCốvắngtanh,vìbàgiàđángthươngấyđãđingủtừlúcmặttrờilặn.Ởphíatây,mộtđứatrẻkhócthétlên.Đólàtiếngkhóccủathằngbéconcậucả.Ởphíabắc,Giangnghenhưcótiếngđànbàthankhóc,chịngừngbướcnghengóng.Chịnói:
-Khoanđã,trongđêmhômmàaikhócnhưthếnhỉ?
ThuMinhnhìnchị.Giangnói:
-Hếtngherồi.Chắclàtiếngchimbồcâu.
Haingườilạitiếptụcđi.TrốngngựcThuMinhbắtđầuđậpmạnh,cácgiácquancủanàngbừngthứctỉnh.Danànggaigailạnh.Phải,nàngcónghetiếngđànbàthankhóc.Nhưng,ngườiđànbànàođãthankhóctrongtòanhànày?Nàngkhôngthắcmắcvềđiềuấy.Màcóbiếtchuyệngìđinữa,nànglàmsaođược.MộtcảmgiácbấtlựcxâmchiếmtoànthânlàmThuMinhkhiếpsợ,nàngcũngrấtmuốnkhóc.Nàngcầnphảinói,phảitiếpxúcvớibấtcứngườinào,đểnghetiếngđáplạicủahọ,dầuchỉlàtiếngcủangườinữtìnày.
ThuMinhhổnhểnnói:
-Tôilấylàmlạvềviệcngườitahỏilấytôi.Theoýtôi,ôngchủlấymộtcôgáithanhlâuthìtốthơn,vìhọlàngười…nhưchịđãrõ,họbiếtcách…còntôi,tôichỉsốngởnhàquê.
-Bàchủchúngtôikhôngthíchhạnggáiấyởtrongnhà.Gianglạnhlùngđáp.
ThuMinhchưakịpnóithêmgì,thìhaingườiđãđếnnơi.Mẫuđơnnở
đầyhoaviên.Ánhđènlồngtrêncaochiếuxuốnglàmcácđóahoasángratrongbóngtối.Giangnói:
-Khôngcóaicả.
Chịbướcvào,ThuMinhtheosau.Chưabaogiờnàngthấymộtgianphòngrộngnhưthế.Đồđạcbằnggỗsẫm,rấtsangtrọng,nhiềubứchọatreotrêntường,giónhẹnhànglayđộngnhữngtấmmànxatanhtrênmấycửasổ.Màncửađỏsẫmnổibậtlênnhữngbứctườngmàungà.ThuMinhbướcvàomộtcáchsợsệt.Đâysẽlàchỗởcủanàng–nếunàngđượcđẹplòngôngchủ.
Nhưngôngởđâu?NàngkhôngtựhỏivàchịGiangcũngchẳngnóigìđếnông.Vẫnvớimộttháiđộlạnhlùng,GianggiúpThuMinhsửasoạnđinằm.Nhưngkhithấynàngvẫnngồiởmégiường,mặttáinhợt,chịđộnglòngthươngxót.Chịhỏi:
-Côphảibiết,côđangởtrongmộtnhàdanhgiá.Nếucôlàmtrònbổnphận,thìkhôngcầngìphảisợcả.Ôngchủrấttốt,rấtkhônngoanvànhântừ.Trongsốđànbà,côlàngườiđượcmaymắn,cớsaocôlạisợ?Côcónhàđểtrốnvềkhông?Côcómộtngườimẹđẻnhậnlạicôkhông?
ThuMinhlắcđầu,haimácôửngđỏ.Cônằmdài,nhắmmắtlại.Giangbuôngmànxuốngrồitrởra.ThuMinhnằmdàimộtmình,losợ.Chuyệngìsắpxẩyđếnchocô?Cáitòanhàrộnglớnnàyđangvâyquanhlấycô.Mộttiếngđộngvọngđến–khôngbiếttừđâu–tiếngvachạmcủanhữngconbàimạtchược.Cáccậuconchủnhàhaylũnôbộcđangchơithứbàiấy?Hoặcôngchủvớibèbạncủaông.Cóbaogiờmộtnànghầuđượcđemvàotrongmộtnhànhưthếnàyvớilốinày,cảđếnngườiđànôngmàngườitasẽgáncho,côtacũngkhôngrõmặtnhưtrườnghợpnàykhông?Thậtgiốngnhưlàvợchính,chứkhôngphảinànghầu.NhưngbàlớntuổilàvợchínhchứkhôngphảiThuMinh.Vàlàmsaocôcóthểđẹpnhưbàấyđược?Mỗimộtcửchỉcủabàấyđềuxinhđẹp,côđếnsauthìsaocóthểlàmđẹplòngôngđược?
“Mìnhtầmthườngquá!”ThuMinhthầmnghĩ,tầmthườngđếncảđôitay!
Trongbóngtối,côđưataylênnhìnrồiđểrơixuống.Bàntaycôchaicứng,làntơlụamỏngbọctấmchănvướngvàomấyvếtchai.
ThuMinhnhớlạitiếngthankhóccủangườiđànbà.Cácngườiđànbàtrongnhànàylànhữngaithế?Cáccậuconôngchủ,mấynàngdâu,ThuMinhphảitỏrahòanhãvớitấtcả,kẻohọsinhraghétnàng.CácnôbộctrongnhàcónhãnhặnnhưchịGiangcảkhông?Mỗikhicôsaibảođiềugìmàkhôngcótiềnthưởng,liệuhọcóđểcôsainữakhông?
“Tôimuốnvềnằmlạitrêngiườngcũcủatôi”,côtựbảoquamộttiếngthởdài.Suốtđờicôngủtrêntấmphảngỗdướimộtmáilềutranh,cạnhbuồngbàmẹnuôi.Đêmđêmcônghehơithởphìphòcủacontrâuvàtiếngđậpcánhcủamấycongàmáingoàichuồng.Côdùngmộttấmchănbông,nửađắpnửanằm.Đôilúc,phâncủabầychimsẻlàmtổtrênxànhàrơixuốngmặt,làmcôthứcgiấc.
ThuMinhnghĩđếnchàngtraiconbàmẹnuôi.Nànglớnlêncạnhchàngta.Nhưngchàngkhôngphảilàanhcủanàng.
Từngàycótríkhôn,nàngbiếtngườitađemmìnhvềđểlàmvợchàngtraiấy.Vìbiếtchàngquárõnênnàngkhôngcảmthấyyêu.Chànglàmộtnôngphugiốngnhưtấtcảmọingườikháctronglàng.Nàngthấylạikhuônmặttrònvàđôimábầubĩnhcủachàng,hồicảhaicònnhỏ.Rồianhtalớnlên,gầybớt,vànàngbắtđầuthấyngượngvớichàng,chođếnkhichàngchết,ngaycảáocưới,nàngcũngchưasắm.Anhtachếtquátrẻ,nênnàngkhôngnhớđếnanhnhưnhớmộtngườichồng.Khianhchết,bàmẹnuôiđãbuộctộinàng.
-Màyđãmangsựdữđếnnhàtao.Biếtthếthìxưakiataođểmặcmàychếtngoàichânthànhchorồi.Trờikhôngđịnhmàychocontao.
ThuMinhnhớlại,lờinóiấyđãlàmđaulòngnàngbiếtbao!Bàgiàấylàngườimẹđộcnhấtcủanàngvàchỉcótúplềutranhấylàchỗởcủanàngthôi.Bàtakhôngtỏralàngườiđộcác.Nhưngsaukhitấnkịchnàyxảyra,ThuMinhlạithấyrõmìnhchỉlàmộtđứaconrơi.KhimụLiễuMaiđến,vàchotớilúcviệcgảbánxongxuôi,ThuMinhkhôngnóimộtlời.
Nếukhôngđếnđâuthìmìnhsẽrasao?
LúcbấygiờThuMinhnghetiếngchânbước,máunàngdườngnhưbịngưnglạitrongmạch.Nàngvộivơlấytấmchănlụakéolêntậncổ,haimắtnhìnrabứcmànngănđãcũ.Bỗngcánhmànkéora.Nàngthấymộtkhuônmặtđẹp,đầyđặn,khônggiàcũngkhôngtrẻ,vàđỏgayvìrượu.Mùirượunồngphảrachungquanh.Ngườiđànôngngắmnàngmộtlátrồitừtừkéomànlại.
Mộtlúclâu,ThuMinhkhôngnghegìcả.Hayôngđãđirồi?Nàngcứnằmdàitrongbóngtối,chờđợi.Nếuôngkhôngthíchthìngàymaingườitasẽđuổinàngđi.Nhưngbiếtđiđâu?Trongtrườnghợpấyliệungườitacóchonàngíttiềnkhông?Cácnànghầumàngườitakhôngthích,sốphậnhọsẽrasao?Nàngrấtsợgặpphảihoàncảnhnhưvậy,nêndầuthếnàođinữa,nàngcũngcholàhơnthế.
Nàngvụtngồidậy,lấytayvénmànvànhìnrangoài.NàngthấyôngVũngồiyênkhôngnhúcnhíchtrongmộtchiếcghếbànhlớn.Ôngđãcởiáongoàichỉcònáolóttrongbằnglụatrắng.
Haingườinhìnnhau.Đoạnnàngbuôngmànxuốngnằmdàiravàđưataychemặt.Nàngnghetiếngchânôngnặngnềbướctrênnềnđálát.Bứcmànlụalạimởranhưbịxérách,vàcóbàntaykéotaynàngkhỏimặt.
5.
BàVũthứcdậysaumộtgiấcngủrấtngon.Trờiđãsáng,bàngủsuốtđêmkhôngthứcgiấcmộtlầnnào.Bànhớlạitrongkýức,thậtquảchưabaogiờbàngủmộtcáchngonlànhnhưthế.CâynếnmớichịGiangđặtđêmquatrênánthưcạnhgiường,vẫncòngiữnguyêncáitimtrắng.
CảmgiácđầutiêncủabàVũlàmộtsựannghỉhoàntoàn.Cơnmệtnhọcđãrờibỏthểxácvàlinhhồnbà.SựdễchịunàyxemchừngnhưquenthuộcvớibàVũlắm.Bàtrởluivềdĩvãng,khuấyđộngnhữngkỷniệmtrongđờisốngdồidàocủabà,vànhớlạisaumỗilầnsinhcon,bàcũngđãtừngcảmthấy.Trongmườithángcưumang,cáithaicàngngàycànglớn,càngngàycàngnặngvàgầnngàysinhnởhơn;bàphảihếtsứctựchủđểduytrìtínhdịudàngthườngnhật.Rồiđếngiờsinhcon,điềuấyđốivớibàítquantrọnghơnlàthấythânthểmìnhlạitrởvềvớimìnhtrọnvẹn.Khinghetiếngtrẻkhócthétlên,đứatrẻlọtkhỏilòngbà,thìtưtưởngbàliềnhướngvềsựtựdođãphụchồi.Khingườitađãtắmrửa,mặcáochođứabéxong,bàyêunóngay,chứkhôngbaogiờyêunónhưmộtphầncủachínhmình.
MàsánghômấybàVũcũngnhậnthấymìnhcómộtcảmgiácnguyênvẹnnhưthế,nhưngrõrệthơn,sâusắchơn.Nhiệmvụbàđãchutoàn.Trongnhànàykhôngmộtaithiếuđiềugìcầnthiếtcả.
HìnhảnhPhanlạihiệnlêntrongtríbà.Baolâuanhchưalấyvợ,làbấylâubàchưacótựdohoàntoàn.
Nghĩđếnđây,bàliềnngồidậyxỏchânvàođôigiàyxatanhđenthêumàGiangthườngđặttrêncáibăngnhỏ,thấpvàdài,đểtrướcgiường.BànchâncủabàVũnhỏvàhẹphơnchânthườngmộtchút.Từbaonămtrước,khibàcònlàmộtđứabélênnăm,mẹbàđãbắtđầubóchânbà.ChabàxuấtdươngvớiHoàngtửLýHồngChương.Đứabéthấyảnhthânphụmìnhchụpởcácnướcxalạ,vàchịvúnóichoembiếtvềsựkhônngoancùngnhântừcủangười.Thânmẫuemcũngthườngnóiđếnnhữngđiềuấy,nhưngmỗilần
nói,chỉlàđểsửachữamộtvàikhuyếtđiểmcủacon…
“Conlàmthế,nếubaconbiếtđược,ngườisẽnghĩsao?”bàthườngnóivớiconnhưthế.
Vàbaogiờcôgáinhỏcũngnhượngbộ,vìemkhôngbiếttrảlờirasao.
MộthômbàthânmẫugọiÁiLiênđến,vàkhithấycáibăngvảitrắngdài,emliềnòakhóc.Emđãtừngthấycũngmộtviệcnhưthếxảyrachongườichịcảcủaem.Ngườichịấytrướckiachạynhảyvuichơi,nhưngsauphảingồiyênmộtchỗ,imlặngthêusuốtngày,ngaycảkhiđứngcũngkhôngdámnữa,vìhaichânđaunhứcnhối.
Bằngđôimắtrấtnghiêmkhắc,mẹemnhìnemnói:
-Nếubacontrởvềmàthấyhaichânconbẹtranhưchânmộtđứatrẻnhàquê,thìliệubaconsẽnghĩnhưthếnào?
Nhữngtiếngnứcnởcủađứabégiảmbớtdầnvàemđãđểchongườitabóchân.
Suốtđờiembénhớmãiđếncáithángdởsốngdởchếtấy.Rồimộtláthưcủathânphụembáotinngàytrởvề.Vìlòngkínhmếncha,emđãchịuđựngđauđớnthêmmườilămngàynữa.Vàkhingườitrởvề,emđãcốcấtbướcđếncùngngười.Nhưngsựvuimừngnàocóthểsosánhđượcvớisựvuimừngtiếptheođó!Emchưakịpnhìnmặtchahaygọiđếntênngười,thìngườiđãthétlênmộttiếngthấtthanh,vànângbổngcongáitrêntay.
-Hãymởngaybăngchâncontôira.
Lệnhtruyềnấyđãgâynênmộtcơnbãotốvànhiềulờithantráchtrongnhà.BàVũkhôngthểnhớlạitiếngnàotrongcuộccãivãcủangườilớn,nhưngbàkhóquênđượccơngiôngbãohômấy.Mẹbàkhóc,bànộithétlênvìgiậndữ,vàngaycảôngnộibàcũngkhôngngớtkêugào.Nhưngthânphụbàđãngồixuốngvàđặtconlênđùimình.Tựtayngườilầnmởdầnbăngvảivàgiảithoátđôibànchâncon.Ngườilầnlượtcầmlấychâncon,nhẹnhàng
chàxátđểdẫnmáulại.Vàkhimáutrởvềlạitrongnhữngđườngmạchcũđãbịbóép,trướctiênlàmchoembéđauđớnvôcùng,rồitiếpđếnlàsựvuimừngvôhạn.
Ngườilẩmbẩm:
-Khôngbaogiờ…khôngbaogiờnữa!
Embénépsátvàomìnhcha,vừakhócvừarênrỉ:
-Nếuchakhôngtrởvề!...
Ngườiđãtrởvềkịpthờiđểcứunàng.Vàithángsau,nàngbắtđầuchạychơinhưcũ.Nhưnghaibànchâncủachịnàngthìkhônglàmgìđượcnữavìxươngđãvỡ.
Sauviệcấy,luônbanămtrời,trongnhàcứxảyranhữngsựbấthòa.Chanàngđãnhìnthấytạichỗcáctậpquánmớicủanhữngnướctântiến,nênnàinỉchoÁiLiênhọcchữ.Saubanăm,ngườiquađờivìbệnhdịchtảtrongmộtmùahèoibức.LúcbấygiờngườitakhôngthểbólạichânÁiLiên,vàcũngđãquáchậmkhôngthểnhấnchìmnàngtrongsựngudốt,vìnàngđãbiếtchữ.Ngườitachophépnàngtiếptụcđọcsách,vìđãđượchứahôn.Thânsinhchồngnàngrấtvuilòngvìnàngdâubiếtchữvàkhôngbóchân.Mộtlầnmẹnàngđãnói:
-Chúngtamaymắnđượcgặpmộtgiađìnhgiàusangvàđạilượng.
Sánghômấy,lúcđặtbànchânmảnhdẻcủamìnhvàođôigiàyvải,bàVũlạinhớđếncha.Nghĩđếnsựtựdocủađôichânlúcbâygiờ,bàcảmthấylạimộtchútvuivuitronglòng.Bàmỉmcười.Thấybàmỉmcười,Gianghómhỉnhnói:
-Thưabà,sánghômnaybàsungsướngquá!
Chịtalạiđămđămnhìnchủ,vàbàVũkhôngsaonhịncườiđược,mặcdầurấtmuốnlàmnghiêm.
-Chịcóvẻnhưmộtđứatrẻranh.Đừngcótìmhiểutôilàmgì.Cớsaolạibănkhoăn?Conngườicủatarasao,cứsốngynhưvậy.À,trờihômnaycótốtkhông?
-Thưabà,trờitốtlắmạ.Trôngnhưthểđêmquakhôngmưa.
-Vậythìmặcáochobà.Điểmtâmxong,bàđithămbàKhương.BàđịnhhỏicôLiênChichocậuPhannhàta,ýchịthếnào?
-Xứngđôivừalứalắmrồiạ!Nhưngthưabà,nêntáidiễnviệctốt,chứkhôngnênlặplạimộtviệcxấu.CậucảnhàtađượchạnhphúcvớingườitrưởngnữcủabàKhương.Nhưngcậuhaiđãđánhvợhồihôm.
-CậuThếđánhvợà?BàVũhỏidồn.
-Connghemợấythankhóc.Chắclàbịđánh.
BàVũthởdài.
“Vậylàtakhôngđượcbìnhyêntrongnhànàyrồi!”Bàthầmnghĩ.
Bàđiểmtâmmộtcáchvộivãrồiđiđếnnhàngườiconthứ.NhưngThếđãđivắngtừsángtinhmơ.ĐứaởgáinóiTốLancònngủchưadậy.BàVũkhôngmuốnhỏiconởvìsaoThếđãđánhvợ.Bàchỉbảo:
-NóilạichocậuThếbiết,chiềunaybàsẽgặpcậuấy.
Sauđó,nhưmọingày,bàđikiểmsoátnhàbếpvàcáckhuônviênkhác.Khixemxétxongtấtcả,bàkhenngợi,hoặcbìnhphẩmrồitrởvềnhàriêng.
Haigiờsau,bàVũbướcrakhỏinhà.HainămvềtrướcôngVũcómuamộtchiếcxehơi,nhưngđườnghẹpquá,dùngnórấtbấttiện.Bàkhôngmuốnthấythiênhạđứngnépvàotườngnhà,tronglúcchiếcxetolớnchạyqua,choánmấtcảđườngphố.Bàkhôngthíchchiếcxekéocótrầnmàông
Vỹđãtặngchobàngàynọ.Bàchỉthíchdùngcáikiệucũkỹ,vậthồimôncủabà.BàbảoGiangđitheothằngxekéo.Rồimộttrongbốnanhphukiệuvénmànmờibàlênanvịvàbuôngmànxuống.Quakhungkínhnhỏgắnởmànhiệu,bàcóthểnhìnthấyrõcảnhvậtbênngoàimàkhôngbịaitrôngthấymình.
Nhưthế,bốnngườikhiêngkiệubàđidọctheođườngphốđôngđúcmàkhônglàmtrởngạichoai.Sứcnặngcủabàkhônglàmchomấyngườiphumệtnhọc,vàcáikiệuhẹpnênkhôngmộtaiphảitránhcả.
BàVũcựclòngbiếtbaokhinghĩđếnlờiGiangđãnóivớibà:“VậyracậuThếđãđánhvợ”.
Bàtựnhủ:“Mìnhkhôngnêntin,chođếnkhikhámphárasựthật”.Vàbàđãxuađuổitưtưởngấy,khôngnghĩđếnnữa.
NhàhọVũvànhàhọKhươngrấtxanhau,phảiđiquahầuhếtphốxámớiđếnnơi.NhưngbàVũkhôngmuốnvộivàng.Bàthíchnhìnmặttrờichiếutrênđườngphốcònướtmưađêm.Đálátđườngướt,rấtsạch,vàmọingườixemravuivẻsungsướngvìsắctrờixanhtrong.Chợbúahuyênnáotấpnập,nhữngngườinhàquêgánhnhữnggánhcảixanhtươi,nhữngthúngtrứngđầyắp,vànhữngbórạđunbếp.CáinhịpsốngrộnrịpnàybaogiờcũnglàmcholòngbàVũdịulại.NhàhọVũchỉlàgiữamuônngànnhàkháctrongthànhphốnày.Thậtlàmộtđiềuthúvị,khinghĩđếntrongtấtcảnhữngngôinhàấyđềucóđànôngvàđànbàchungsốngvớinhau,rồisinhconđẻcháu,Vàtrongnướccóbiếtbaothànhphốgiốngnhưthànhphốnày,trênthếgiớicóbiếtbaonướckhác,màngườiđànôngvàđànbàcũngsốngmộtcuộcđờinhưthếdướinhữngkhungcảnhkhácnhau.BàVũthíchđắmchìmtrongtưtưởngấy.Nhưthế,đờisốngriêngtưcủabàđượcthugọnlạiđúngtheokhuônkhổcủanó.Phảichănglàmộtnỗibuồntrongbaonhiêunỗibuồnkháctươngtự,haylàmộtniềmvuiđộcnhấttrongmộtthếgiớicókhôngbiếtbaonhiêuniềmhoanlạc?
Khoảngmộtgiờsau,kiệubàVũđặttrướccổngnhàhọKhương.DĩnhiênlàchịGiangđãsaingườiđibáotintrước,nênngườitađangđợi.Haicánhcửalớnsơnđỏmởrộng,cómộtngườiđứngtúctrựctạiđó.Khirờikhỏixe,GiangvộivãchạyđếnđỡbàVũxuốngkiệu.Chịmangtrongtay
hộpđồtrangđiểm,phònglúcbàchủmuốnsửalạimáitóchoặctôthêmchútphấn.
Haingườibướcvàocổng,nhưngchưaquakhuônviênthứnhất,họđãtrôngthấybàKhươngđíchthânrađónbạn.Haibàthânmậtnắmlấytaynhau.BàKhươngvồnvãchào:
-Bàchịcủatôiơi!Chịcótìnhvớiemquá!
BàtòmòmuốnnghechínhmiệngbàVũnóichobàbiếtnhữngviệcđãxảyra.BọntôitớhainhàthườngqualạivớinhauluônnênbàKhươngbiếtrõbạnmìnhđãthihànhýđịnh.BàbiếtngaycảviệcđêmquaThuMinhđãquakhuônviênôngVũ.
BàVũnói:
-Thưachị,tôiđếnđểnóivớichịnhiềuđiều,nhưngtôiđếnhơisớm,tôiđãphárầychị.
-Saochịlạinóithế?
Nhìnkhuônmặtxinhtươiyêukiềucủabạn,bàKhươngkhôngthấygìthayđổicả.Nétnhìnvẫnđiềmđạm,cáimiệngbìnhtĩnhduyêndáng,vàlàndatrắngmàungọc.Thậtchưabaogiờbạnbàđẹpnhưthế.
-Chịđẹpquá!Baogiờcũngđẹp,bàKhươngdịudàngnói,mặcdầubiếtđầutócmìnhrốibù,bàvẫnkhôngngạingầntiếpbạn.
-Tôidậysớm,bàVũnói.Bâygiờchịhãytrangđiểmđi,tôiđợi.
-Xinchịđừngquanngạiđếnđầutóccủatôi.Chiềutôimớisửasoạn,chứbuổisángítthìgiờquá!
Bàvừacườivừanói,vừaquaylưnglại,vìsaulưngbàmộtlũtrẻconkhôngbiếtởđâukéođến.Nàoconnàocháulẫnlộn.BàKhươngcúixuốngbồngđứanhỏnhất.Nóchưabiếtđi,nhưngnóđứngđượclànhờcócáikhăn
vấnquanhmình,domộtconởcầmhaiđầuchéo.Đứabémặcáoxatanh,nhưngdơbẩnvìchưatắmrửa.BàKhươngẵmnósátvàomình,hônmộtcáchyêuthươngnhưnóvừaởbồntắmra.
Cảhaibàcùngđivào,ngangquahoaviên,đếnkhuônviênbàKhươngở.BàKhươngđểđứabéxuốngđất,đưahaibàntaymậpmạpkhoátđuổilũtrẻ:
-Đirahếtđi.
Thấymặtchúngxìuxuống,bàthòtayvàotúiáocụtrộng,rútramộtnắmxubỏvàotayđứaởgáilớnnhất,nói:
-Đimualạcrangchochúngnó.
Khilũtrẻhíhửngđira,bàgọigiậtlạibảo:
-Nhớmuathứgìcóvỏđểgiữlâumàăn.
Thấylũtrẻchạyxôrađường,bàvộicườivang.RồibàcầmlấytaybàVũkéovàophòngvàđóngcửalại.Bànói:
-Bâygiờchỉcóhaichịemmình.
KhibàVũngồixuốngghế,bàngồitheo,khomngườivềphíatrước,haibàntayđểtrêngối.
-Chịkểlạitấtcảchotôinghevớinào.
BàVũnhìnbạn,đôimắtcóvẻkinhngạc.
Saumộtphútyênlặng,bànói:
-Lạthật,tôitưởngkhôngcógìđểnóicảkìa!
-Saolạicóthểnhưthếđược?BàKhươngđáp.Vậy,côgáiđólàai?Chịcóthíchcôtakhông?Ôngấycóvừaýkhông?
-Tôithíchcôtalắm.
Vàtronglúcbạnlàmthinh,bàVũthấyrằngsuốtbuổisánghômấy,bàđịnhtâmnhấtthiếtkhôngnghĩgìđếnôngVũvàThuMinh.Côtacólàmđẹplòngôngkhông?BàVũkhônggiảiđápcâuhỏiđangcấuxétâmcanmìnhnhưmộtconrắnđộc.NhưngbàKhươngđãnhắctớinênbuộclòngbàphảitiếptụccâuchuyện.
-TôiđặttêncôấylàThuMinh.Côta,kểrathìhơitầmthườngnhưngphúchậu.Tôichắcôngnhàtôisẽyêumếncôta.Vảlại,côtakhôngcóvẻgìđángghétcả.Mọingườitrongnhàsẽkhôngaighenghétcôta.
BàKhươngkinhngạcnói:
-Trờiơi!Chịnóinhưchịvừathuêmộtngườivúemchocháu.Tôicònnhớkhichatôilấyvợhầu,thìmẹtôikhóclóccốtìmcáchthắtcổ.Chatôiđãphảicanhchừngngàyđêm.Rồikhiôngcụcướithêmnànghầunữa,thìbàhaiđãnuốtchửngđôihoatai,vàtấntuồngấycứtiếpdiễnnhưthếmãi.Bàthứnămlàngườichót.Họghenghétnhauvàtranhgiànhchatôi(bàKhươngbậtcườisằngsặc).Họgâygổnhauvềđôigiàycủaôngcụ,vìcụđếnvớibànàothìđểgiàytrongphòngbàấy.Vậylàmộtbàkháclấytrộmđi.Cuốicùngđểđượcyênổn,ôngcụphảichiathìgiờcủamìnhrachohọđồngđềunhau.
-Cácngườivợhầuấydạidộtquá!BàVũthảnnhiênnói.MỹTrinhnày,tôikhôngcóýnóimẹchị.Dĩnhiênlàbàcụđặttấtcảtínnhiệmvàongườiđànông.Nhưngcácbàvợhầunhưthếthì…
-Khôngbaogiờcóhạngngườiđànbànhưchị,chịÁiLiênạ!Tôihỏithật,đêmquachịngủcóđượckhông?
-Đêmquatôingủthậtngon,nhờmưarơitrênmáingói.
-Ồ,vìmưarơitrênmáià?
Rồibàbậtcườilớn,cườiđếnchảynướcmắt,phảiđưacánhtayáolênlau.BàVũmỉmcười,đợitrậncườicủabạnngớt,bànóimộtcáchnghiêmtrang:
-ChịMỹTrinh.Tôicómộtviệccầnnóivớichị.
Thấyvậy,bàKhươngliềnlàmravẻquantrọnghơn.
-Thôitôikhôngcườinữa.Chuyệngìthế?
-ChịbiếtthằngPhantôibênnhà?Theoýchị,tôicónêngởinóđihọckhông?
Bàđặtcâuhỏinàymộtcáchkhéoléo,nếubàKhươngbảokhôngcầnthìbàxincướiLiênChingay;còntráilạithì…
-Khôngbaogiờtôicóthểbiếtđượcnómuốngì.Nóchỉcóviệclớnlênnhưthổi.Nhưng,mộtngườimẹphảichămsóccontraimìnhkhinóđãquámườibảytuổi.
-Thìđãhẳn.
BàcắnmôivànghĩđếnPhan.Chàngtacócáiphongđộngạonghễvàtếnhịnhưmộtlưỡidaosắcbén.GiọngbàVũlạinghiêmtrang:
-Tôithúthậtvớichị,tôinghĩ,nêntrộnmáuchúngtalạimộtlầnnữa,cùngmộtdòng.PhanvớiLiênChi,chịnghĩsao?
BàKhươngvỗtayvàreolên:
-Tốt,tốtlắm!
Rồibàđểrơihaibàntaymậpmạpxuống.Buồnbãnói:
-TheotôithìcậuPhanvàconLiênChinhàtôirấttốtđôi.Nhưngphầnnó,khôngbiếtnónghĩsao.
-Lẽra,chịkhôngnênchocôấyhọctrườngngoạiquốc.Hồiấytôicũngđãcanchịrồi.
-Chịđãcólý.Bâygiờtrongnhàkhôngcócáigìvừaýnócả.Nógâysựcảvớinhàtôikhiôngnhổbậyranềnnhà.Thậttộiôngnhàtôiquá!Nómuốnđặtốngphóngđểnhổ.Nhưngkhổnỗi,lũtrẻcứlấychơilàmrơivỡcả.ConLiênChinóbựcmìnhcảđếnviệcmặcquầnhởđítcholũtrẻ.Nhưngtrongnhàcónhữngmườibađứatrẻmàkhôngđứanàonínđượcmỗikhicóviệccầnthìlàmsaođược!Ôngbàchúngtađãdạykhônchochúngtakhibàyraquầnkhôngđáy.Chúngtacónênbỏđihaychêlàxưakhông?Nhàtôicóđếnbangườithợgiặt.
-Sangbêntôi,LiênChisẽkhỏibịtrẻconquấyrầy.Cònconcôtasaunàythìdĩnhiênlàcôphảitựliệulấy.
BàVũkhôngmuốnnóirõrằngnhờthếmàbàcóthiệncảmvớiLiênChi.ỞnhàbàKhương,lũahoànvàbọnvúemthườngđểtrẻconđạitiệnranhà,đếnnỗikhôngbiếtđặtchânvàođâu.KhôngbaogiờbàVũthathứcácviệcấy.Lũtôitớphảiđưacácembéđếnnhữngchỗdànhriêngchoviệcấy,hoặcsaucácgốccây.
BàKhươngnhìnbạnvớivẻngạingần:
-TôisungsướngđượcchochịconLiênChinhàtôi.Nóphảicóchồngđểnóbiếtlo.Nhưngvìquáthươngchị,tôikhôngthểgiấuchịnhữngkhuyếtđiểmcủanó.Tôitưởng,dẫunómuốnlấycậuPhanchăngnữa,nócũngbuộccậuấyphảicómộtnềnhọcvấnTâyphương.NósẽlấylàmxấuhổnếucậuPhankhôngbiếtnóimộtthứtiếngngoạiquốcnào.
-Nhưngnónóithửtiếngấyvớiaiđãchứ?BàVũhỏi.Chảlẽhaianhchịngồinóichuyệnvớinhaubằngtiếngngoạiquốc?Thếthìvôlý!
-Đúngthế.Nhưngđốivớihạnggáitrẻấy,chúngxemviệcnóitiếngngoạiquốclàmộtđiềuhãnhdiện.
Đôibạnnhìnnhau,nghĩngợi.RồibàVũnóimộtcáchdứtkhoát:
-HoặclàLiênChibằnglònglấythằngPhan,hoặclàtôisẽhủybỏýđịnhcủatôi.Thờithếđangcómòichiếntranh,contôikhôngthểởtrongcácthànhphốmiềnduyênhải.Ởđâychúngtađượcyênthân,vìtỉnhchúngtaxamiềnbể.
BàKhươngbỗngtrởnêntươitỉnh:
-Khoan.Tôiđãcócách.Trongthànhcómộtgiáosĩngoạiquốc.TạisaotakhôngnhờngàidạyriêngchocâuPhan?Đượcthế,tôisẽnóivớiLiênChirằngcậuPhanđanghọctiếngTâyphương.
-Mộtngườingoạiquốc?BàVũnhắclạimộtcáchngầnngại.Nhưnglàmsaomàrướcôngtavềởtrongnhàđược?Nhưvậysẽkhôngphiềnphứcsao?Tôinghenói,tấtcảngườiphươngTâyđềuđadâmvàtànbạo.
-Ngườinàylàmộtgiáosĩ.Đạođứcvàtácphongđềuđángkính.
BàVũsuyxétvấnđềmộtcáchthiếtthựchơn.Cuốicùngbàhỏi:
-Vậy,nếucôLiên-ChịnhấtđịnhđòihỏichođượcđiềuấythìcólẽtiệnhơnlàtôigởithằngPhanđihọcxa,tạimộttrườngngoạiquốc…
-Thếđượcrồi.
BàVũđứngdậynói:
-VậythìchịhãynóivớiLiênChi.Còntôi,tôisẽnóivớithằngPhan.
-NhưngnếuPhantừchốithìsao?
-Nósẽkhôngtừchốiđâu,vìtôibiếtlựalúcnói.Vớiđànông,dầugiàhaytrẻ,điềucầnnhấtlàbiếtchọnđúnglúccủahọ.
-Chịkhônngoanthật!
Haibàđứngdậyvàtaytrongtay,họrakhỏiphòng.Nướctràvàbánhngọtđãdọnsẵnngoàihoaviên.
-Mờichịởnánlạimộtchốc,dùngtràđã.
-Chịbỏlỗicho,tôixinvềthôi.CólẽhômnaylàngàythuậntiệnđểtôinóichuyệnấyvớithằngPhan.
BàVũkhôngmuốnchobạnbiếtvềnhữngloâucủamình.BàsợtinhthầnPhanbịxaođộng,vìchàngđãthấyThuMinhtrướckhinàngquanhàôngVũ.
BàVũcáotừvàđểlạimộtíttiềnthưởngcôngchochịởhầutrà.
Giangđangngồitángẫuởdướibếpcũngđứngdậyravềvớichủ.
Lúcvềđếnnhà,ngườiđầutiênbàVũgặpkhôngphảilàPhanmàlàcôHsia.
VìbọntôitớcácnhàtrongthànhphốđềuhaybiếtnhữngviệcxảyratạihaigiađìnhtolớnnhưnhàhọVũvànhàhọKhương,nênbàVũnghĩrằng,ôngbếpnhàcôHsiacũngbiếttinkiavàđãnóilạivớichủ.
CôHsiađãvàotrongcổngvàđangđingangquasânchính.LúctrôngthấybàVũ,côdừnglạireolên:
-ỒbàVũ.Tôivừanghetin…Nhưngchắckhôngphảinhưthếchứ?
BàVũthânmậtnói:
-Xinmờicôvào.Ngàyhômnaykhôngđẹpsao?Vềmùanàyítkhitrờitrongnhưthếnày.Chúngtarangoàihoaviên,rồichịGiangsẽmangthứcănđến.Gầnđứngbóngrồi.
BàđưacôHsiaquasânchính,đếnhoaviêncủabà.Bànói:
-Xinmờicôngồi.Tôiphảivàotrongphòngmộtlát.Côngồinghỉvàhãythưởngthứcbuổisángtươiđẹpnày.
BàVũtươicườinghiêngmìnhchàovàluivềphòngriêng.Giangđitheosaucàunhàu:
-Xembộtrờisắpmưarồi!Yêutinhđãhiệnracả!
-Imđi!BàVũmắng.
Nhưngbàmỉmcườikhingồixuốngtấmgươngsoi.Bàchữalạimộtđườngtóclệch,thoathêmmộtchútphấn,cấtđôihoataivàngvàmangmộtđôikhácbằngngọc.Đoạnbàrửatay,bôinướchoavàotayrồirahoaviên.
KhuônmặtxanhxaocủacôHsiađầycảmtình.Côđứngdậybướctớimộtcáchvụngvề.
-Ôi,bàbạnthânmếncủatôi!(côthởra).Bàđãgặpphảithửtháchnặngnềlàmsao!Tôikhôngbaogiờngờđến.TôixemraôngVũrấtkháccácngườiđànôngkhác.Tôicứtưởng…
BàVũvớimộtgiọngdịudàngvàmộtnụcườirấtấmáp:
-Sángnaycôđếnchơi,tôirấtmừng.Côcóthểgiúptôimộtviệc.
Cảhaicùngngồixuốngghế.CôHsianghiêngmìnhtớiphíatrước,haibàntaybụmlạivớinhau.
-Xinbàcứhỏitôivềbấtcứđiềugì,bàVũthânmếnạ!ĐôikhiThượng
đếphạtkẻmàngàithương.
ĐôimắtbàVũmởlớn.
-Thưacô,phảichăngcômuốngiảngPhúcâmsángnay.Nếuthếthìtôisẽhoãnđiềutôimuốnnóilạivàodịpkhác.
-Ồ,không!Tôinóithếchỉlàđểanủibà,đểgiúpđỡbàthôi.
-Nhưngtôicósaođâu?
-Tôinghenói,tôitưởng…
CôHsiaấpúngkhôngnóinênlời.Côrấtlấylàmkinhngạc.
BàVũtiếp:
-Khôngnênđểýđếnchuyệnlũtôitớ.Baogiờchúngcũngmuốntungranhữngtingiậtgân.Nếusựviệcmàxẩyratheođúngnhưýmuốncủachúngnó,thìchúngtasẽđaumộtngày,rồihômsausẽchếtđivàngàythứbasốnglại.
CôHsiasửngsốtnhìnbàVũ.Phảichăngđâylàmộtcâunóikhôihài.CólẽbàVũkhôngmuốntỏrasầukhổ.
-Vậycâuchuyệnấykhôngcóthựcsao?Côhỏi.
-Tôikhôngbiếtcáigìthực,cáigìkhông,nhưngcônênnhớrằng,trongnhànàykhôngcóviệcgìxảyramàtôikhôngbiết,hoặckhôngcóphépcủatôi.
BàVũcảmthấythươnghạikhikhuônmặtxanhxaocủacôHsiaửngđỏ.Bàtiếp:
-Côbaogiờcũngtốt.Côcómuốngiúptôikhông?
BàVũđưachiếckhăntaybằnglụathơmkhẽchấmchấmvàođôimôiđẹpđẽcủamình.
-Tôithấycậucontraithứbacủatôithiếukiếnthức,bànóibằngmộtgiọngngọtngào,màsựngọtngàoấyhìnhnhưbaogiờcũngtạonênmộtkhoảngcáchgiữabàvàngườiđốithoại.Tôiđịnhchonóhọcvớimộtngườingoạiquốcđểcóthểnóiđượctiếngtâyphươngvàđọcsáchcủanướcấy.Dùsao,điềumàtổtiênchúngtôilấylàmđủ,khôngcònlàmchochúngtôihàilòngnữa.Đại-dươngkhôngcònngăncáchcácdântộc,vàtrờixanhkhôngcònlàmộtvòmriêngcủachúngtôinữa.Côcóthểchỉgiúpchotôimộtngườingoạiquốctrongthànhnày,đểtôinhờdạychocháuPhan.Nhưthếcóđượckhôngạ?
CôHsiabốirối,vìlờiyêucầuấykhôngliênquangìđếntiếngđồnđanglanrộng.Cônínlặngmộtlúc,khôngnóiđượclờinào.
-Ngườitanóivớitôi,cómộtvịgiáosĩngoạiquốc.Côbiếtgìvềvịấykhông?
-Mộtgiáosĩà?CôHsialẩmbẩm.
-Ngườitanóivớitôithế.
Rồibàmỉmcườitiếp:
-Nhờcônóivớivịgiáosĩấyđếnchotôigặp.
BàngạcnhiênthấykhuônmặtxấuxícủacôHsialạiửnghồng.
-Ngườiấykhôngcóvợ.Nếutôiđếngặp,khônghiểuôngtasẽnghĩvềtôinhưthếnào!
BàVũkhoanhòanắmlấybàntayxươngxẩucủacôHsia.Bànói:
-Khôngaicóthểnghingờđứchạnhcủacôđược.
Cửchỉnàyđánhtanvẻngượngnghịucủangườiđànbàngoạiquốc.
-BàVũthânmến.Đểtôigiúpbà,tôicóthểlàmbấtcứmộtcôngviệcgì…
Tronggiọngnóicủacôcólẫnmộtchútcứngcỏi.NhưngbàVũvốnghétsựcứngcỏi.BàvỗtayrahiệuchoGiangbưngđếnmộtkhaytràvàbánhngọt.
-Bâygiờcôthíchcầukinhtrướckhiravềkhông?
-Thếthìtôisungsướnglắm.
CôHsianhắmmắt,cúiđầuthưachuyệnvớimộtđảngvôhìnhbằngmộtgiọngsốtsắng.Tronglúcấy,bàVũgiữmộtvẻthinhlặng.Bàkhôngmuốnnhắmmắt.Bàngồingắmkhuônmặtngườiđànbàngoạiquốc.Conngườicôđộcnhưthế,xaquênhànhưthế,tronglòngsẽtrốngtrảibiếtbao!Côtađãvượttrùngdươngđếnđâyđểchămlocáccôngcuộctừthiện.Mọingườiđềurõcôngviệccủacôlàm,cácbuổinhómhọphàngtuầncủacôđểdạymayvá.Đờisốngnghèonàncủacô,cáccủabốthícủacô,màhầuhếtnhữnggìmàcôcó,thiênhạđềubiếtrõ.Thanôi!Mộtcuộcsốngnhưthếcôđộcbiếtngầnnào!MộtniềmyêuthươngdịudàngbừngdậytựđáytâmcancủabàVũ.
Khimởmắt,côHsiangạcnhiênthấytrongđôimắtđẹpcủabàVũhiệnrabiếtbaovẻdịudàng,ấmáp.Trongkhoảnhkhắc,côtưởngnhưlờicầunguyệncủacôđạtđượckếtquảmộtcáchnhiệmmầu.PhảichăngThiên–Chúađãlàmcholòngngườiđànbàngoạigiáonàyxúcđộng?
BàVũđứngdậycảquyếtnóiđểnhắccôHsiaravề.
-Côsẽmờivịgiáosĩấyđếnchotôichứ?
Vàlờiyêucầuấylàmộtmệnhlệnh.
CôHsiamiễncưỡngphảinhậnlời.
-Tôibiếtđềnđápơncôthếnàođây?BàVũnhãnhặnnói.CôHsiaạ,ítra,xincôđểtôinóiđiềunày.Côtìmchocontraitôimộtthầyhọc,rồiđểtỏlòngbiếtơncô,tôixincôcầunguyệnchotôimỗikhicômuốn…
Vàbàtừgiãkhách.
*
**
Suốtngàyhômấy,bàVũkhôngsaoquênđượclờichịGiangđãnóivớibàvềtiếngkhóccủaTốLantrongđêmkhuya.Nhưngđãtừlâubàhiểurằng,côngviệctrongmộtgiađìnhtolớnphảiđượcxếpđặtmộtcáchtuầntự.Lòngtrívẫnluônluônnghĩđếnsựtrậttựnày.Bàđãtậpchomìnhchămlocácviệclặtvặt,tronglúctâmtrívẫnsuynghĩđếnnhữngviệctolớn.
Bàchogọingườiđầubếpđếnđểkiểmxétsổchitiêutrongtháng.Lẽracôngviệcnàyđãxếpđặtxongtừhaingàytrước.Nhưnganhtathấytrongnhàcònđanglộnxộn,nênchưadámmangsổđếntrình.BàVũkiểmxétcáckhoảnvàchobiếtgiárạđunbếpquáđắt.GiangluônluônkiếmcáchđứngcạnhbàVũmỗikhichồngchịmangsổđếntrình.Vì,nếungườitachorằngkhôngthểnàotìmramộtngườihầubếpnàogiỏihơnanh,thìchínhchịlạinhậnthấyanhtahoàntoànthiếuthôngminh.KhibàVũámchỉđếnviệccủilửa.Giangliềnhiểungaycóngườiđãbươimócvềviệcấy.Đólàmộtngườiđànbàđứngtuổiđãtỏtìnhvớichồngchị.NhưngngoàiGiangra,anhđầubếpcốtránhkhôngchúýđếnmộtngườiđànbànàokhác.Bởithế,sựtỏtìnhliềulĩnhấyđãtrởthànhoánthù,vàngườiđànbàkiathườngkiếmcáchtìmchoralỗicủaGiang,hoặcchồngchị.
NghelờibìnhphẩmcủabàVũ,Giangliềnmắngchồng:
-Đồngốc!TôiđãbảolàđừngmuarạởchợcửaTây,ởđấycáigìcũngđắt.
BàVũnói:
-Chúngtakhôngnênmuarạsớmnhưthế.Rạnhàcũngđủdùngđếnthángtám,rồichừngấysẽcắtrạmới.
Anhbếpthưa:
-Thưabà,ôngquảnlýđãchocắtmấtmấyđốngrạrồiạ.
BàVũbiếtcónóithêmcũngvôích.Bànhậnsựbàochữaấy,vìbàđãnóirasựnhậnxétcủamình.Bàgấpsổlạivàtraotrảchoanhbếp.Rồibàđimởtủlấytiềnbùvàosốđãthiếutrongtháng,vàđưathêmđểtiêutrongthángtới.Giađìnhcótrênsáuchụcmiệngăn,nênsốtiềntiêubaogiờcũngnhiều.
Tiếpđó,ngườigianhânphụtráchquầnáođến,cóhaichịthợmaytheosau.BàVũcùngvớihọloliệuáoquầnmùanắngchotấtcảkẻănngườiởtrongnhà,vàxemxétlạiviệcthayđổimùngmàn,mềnchiếu,v.v…Khicôngviệcnàyxong,thìthợmộcđếnđểđịnhgiáviệcsửachữahaimáinhàdột,vàlàmthêmmộtcănnhàkho.
BàVũchútâmvàocôngviệcmộtcáchtỉmỉ.Khilàmviệcgì,bàcótàiđemhếttâmtrívàoviệcấyvàquênhẳncácviệckhác.Khiđãxongmộtviệcbàliềnlosangviệcthứhai,cũngvớimộtsựchuđáohoàntoànnhưvậy.Ngàyhômấy,bàhếtgiảiquyếtviệcnàyđếnviệckhác.Mãiđếnhoànghôn,khimọiviệctrongnhàđãhoàntất,bàmớiđểtríócmìnhhướngvềnhữngsuytưởngriêngtư.BànghĩđếnPhan.
“Thìrahômnaymìnhchưabàngìvềnhữngđiềuđãquyếtđịnhvềnócả”
Bàngồilàmviệcsuốtngàytrongthưphòng,khôngrờikhỏicáighếbànhrộnglớncạnhbànđọcsách.Vẫnnhưbaogiờ,bànhấtquyếtcướiLiênChichocontrai.Tuynhiên,bànhậnthấycầnnóichoPhanbiết.Giangđangdọndẹpởphòngbên,bàbảo:
-ChịgọicậuPhanđếnđểtôinóichuyện.
BàngậpngừngtronglúcGiangđứngđợi.Đoạnbàtiếp:
-…VàkhichịđigọicậuPhan,chịghémờidìhaitốinayđếndùngcơmchungvớigiađình.
Giangcắnmôivàđira.BàVũngồiđợi,ngóntaycáivàngóntaytrỏtìlênmôi.
LúcấychắccóPhanởnhà,vìđãgầnđếnbữacơmtối.NếuPhannghelờibà,bàsẽđếndùngcơmchungvớimọingườitronggiađình,thayvìănriêngnhưmấyhômnay.Đãđếnlúcbàtrởvềchỗcũcủamìnhgiữamọingườitrongnhà.
Vàiphútsau,bànghetiếngchânPhan.Bànhậnratiếngbướcchâncủatừngngườiconmột.BướcchâncủaLăngthìchậmvàquảquyết,bướcchâncủaThếthìhunghăngvàkhôngđều,cònDânthìởđâucũngchạy.NhưngPhanthìđivớimộtnhịpriêng,baogiờbabướctrướccũngnhanhhơnbướcthứtư.Phanhiệnraởngưỡngcửathưphòng,vậnđồngphụchọcsinhmàuxanh,đầuđộimũkếtbằngnỉmàuxanhcóđínhmộtcáibăngnhỏmangchữ:“TrườngTrunghọcPhụcHưngQuốcGia”
BàVũmỉmcườivớiconvàrahiệuchochàngvào.
-ChữPhục-Hưng-Quốc-Giaấycónghĩalàgìthếcon?Bàhỏi,hơicóvẻkhôihài.
-Thưamẹ,chỉlàmộtdanhtừ.
Chàngngồixuốngmộtcáighếcạnhmẹ,cáimũxoayxoaytrongtay.
-Vậydanhtừấykhôngcónghĩagìvớiconcảsao?
-Dĩnhiênlàmọingườichúngtaaicũngmongphụchưngxứsở.
Vẫnmộtgiọngvuivẻ,bàVũnói:
-Khôngbiếtchữphụchưngbaogồmýnghĩagì?
Phanbậtcười,chàngnói:
-Lúcnàyconđanggặpkhókhănvềmônđạisốhọc.Cólẽkhinàoconvượtquakhỏisựkhókhănấy,conmớihiểunghĩaphụchưngquốcgiamộtcáchrõrànghơn.
-Đạisốhọc…bàVũnóivớimộtvẻtrầmngâm.CónhiềuloạitrongcácmônkhoahọcấybắtđầuởẤn-Độ,rồisaumớidunhậpsangÂu-châu.
Phanlấylàmngạcnhiên.Chàngkhôngngờmẹchàngđãtựhọcnhữngđiềuấy.Thấyvậy,bàVũcũngvuivuitronglòng.
Bỗngbànóivớichàng:
-Conxanhquá!Concóăncaolộccủaconđấykhông?
-Thưa,nótởmhơncáthốinữa.
BàVũtươicười,hòanhãnói:
-Thếthìthôi.Tạisaoconlạighétuốngthuốcđếnthế?
LạimộtlầnnữaPhanngạcnhiên.
-Cámơnmẹ.
BàVũkhommìnhvềphíatrước,haitaychắptrêngối.Bànói:
-Phannày,đãđếnlúcbànđếncuộcđờicủacon.
-Đờicủacon?
Phanngướcmắtnhìnmẹ,tayngừngxoaycáimũ.
-Ừ,vềđờicủacon.Chaconvàmẹđãnóichuyệnvớinhauvềviệcấy.
Phanhunghăng:
-Thưamẹ,mẹđừngcótưởngconsẽbằnglòngđểmẹchọnvợchocon.
-Đúngthế!Đây,mẹchỉmuốnkểtênmộtvàicôchoconnghevàhỏixemconthíchcônào.Dĩnhiênmẹđãxemxétcácsởthíchcủacon,cũngnhưhoàncảnhcủagiađìnhnhàta.MẹđãbỏquakhôngkểđếncáccônhưcôgáithứcủagiađìnhhọTrần,vìcônàygiáodụctheolốicổ.
-Quảthật,conkhôngthíchmộtcôgáinhưthế.
-Đãhẳnthếrồi.Nhưngcònmộtđiểmkhókhănkhác,bàVũnóivớimộtvẻbìnhtĩnh.Ngàynaychínhbọncongáiđòihỏiquáđángkhôngnhưthờimẹ.Mẹphóthácviệcấytrongtaybàngoạiconvàngườichúruộtthaymặtcha.Nhưngbâygiờnhữngcôgái,hànggáilàmconthíchấy,Phanạ-họtừchốinhữngthanhniênkhôngbiếtnóitiếngngoạiquốc,ítnhấtlàmộtthứtiếng.
-ConcóhọcAnhvănởtrường,Phantựhàonói.
-Nhưngconnóikhônggiỏi.MặcdầumẹkhôngbiếttiếngAnh,nhưngmẹngheconnóibậpbẹvàhayngậpngừng.Khôngphảilàmẹchêtráchcon,nhưngđólàsựthật.
Phantứctốihỏi:
-Cônàokhôngthíchcon?
BàVũlợidụngcơngiậnđóđểđạtmụcđíchcủamình,giốngnhưchiếctàunươngtheongọnsóngđểcậpbờ:
-CôcongáithứbàcủabàKhươngđấy.CôLiênChi.
ChưabaogiờbàVũthấyhaingườiđểýđếnnhau.Nhưngcơngiậnhiệntạiđãđủ,Phanđãquantâm.
-Cáicôgáiấyà?Phanlẩmbẩm.Xembộcôtahãnhdiệnlắm.Conghétcáidángđiệuấylạ!
-Thậtra,côtarấtđẹp.Nhưngđókhôngphảilàđiềuquantrọng.Mẹnhắcđếnnàngchẳngqualàkểchungtênnàngcùngvớitêncáccôgáikhác.NếucôLiênChibiếtgiađìnhvàhoàncảnhnhàtamàcònbắtbẻ,thìliệuchúngtacóthểđihỏimộtngườinàokháchơncôấykhông?
-Mẹcóthểgởicontheohọcởmộttrườngngoạiquốc,Phanhăngháinói.
Vớimộtgiọngêmáinhưngcươngquyết,bàVũnói:
-Mẹkhôngmuốnthế.Trongvàinămnữachiếntranhsẽbùngnổkhắptoàncầu.Lúcbấygiờhếtthảycácconmẹphảicómặtởnhà.
Phannhìnmẹsữngsờ:
-Thưamẹ,saomẹcóthểtiênđoánđượcnhữngđiềunhưvậy?
-Mẹkhôngphảilàngườingungốc,mặcdầumọingườiquanhmẹđềungungốccả.Khingườitatiếntừngbước,khôngbịaingăncản,ấymớilàtiếnbộ.
Chàngthanhniênnhìnmẹ.ĐôimắtchàngcũngtovàđennhưđôimắtbàVũ,nhưngkhôngcóbềsâu.Chàngthinhlặngnhưcốhiểulờimẹnói.
BàVũtiếp:
-Mẹnghenóicómộtvịgiáosĩngoạiquốcởđây,trongthànhnày,ôngtarấtthôngthái.Cólẽvớimộtsốtiềnnàođó,ôngcóthểdạyngoạingữchocon.Vậyconcóthíchkhông?Cáivốnngoạingữấy,mộtngàykiasẽgiúpíchchocon.Mẹkhôngchỉnghĩđếnviệchônnhâncủaconmàthôi.Thờithếrồiđâysẽcónhiềuđổithay.
Giọngbàrấttrongsuốt,rấtdịudàng.DướimắtPhan,mẹchàngbaogiờcũngcólý,họahoằncóđôikhiPhanlàmtráiýmẹ,vàtuybàkhôngphạt,chàngvẫnmanglấyhìnhphạt,dầndàchàngnhậnbiếtlờimẹđầykhônngoan.Chàngcốnêulênmộtvàiđiểmkhókhăn:
-Mộtgiáosĩ!Conkhôngtinđạo.
-Mẹkhôngbảoconphảitinđạo.Việcấykhôngthànhvấnđề.
-Ngườitamuốncảmhóacontheođạo.CôHsialuônluôntìmcáchlôicuốnngườinhàtatheođạo.Mỗilầngặpcon,côđưangaychoconmộttờgiấyvềThánhKinh.
-Concócầnđểngườitalôicuốntheođạođâu.Conyếuđuốiđếnthếkiaà?Conphảihọccáchđónnhậnởmỗingườinhữnggìtốtnhất,kỳdưkhôngcầnphảibiếtcácđiềukhác.Vậy,conhọcthửvớivịgiáosĩấytrongmộttháng,vànếuconkhôngmuốntiếptụcnữathìmẹcũngkhôngép.
Đólàcáibíquyếtcủabà.Khôngbaogiờbàđểngườitatưởngýmuốncủabàlàtuyệtđối.Bàchohọthìgiờvàhứahẹnchấmdứt,rồidùngthìgiờấyđểuốnnắncácbiếnchuyểntheohướngmàbàthích.
Phanlạibắtđầuxoaycáimũkéttrongtaymộtcáchchậmrãi.
-Vậythìmộttháng.Nhưngnếuconkhôngthíchthìkhôngquámộtthángđấy.
-Ừ,mộttháng.
BàVũưngthuận.Bàđứngdậynói:
-Thôi,bâygiờmẹcontađiăncơmtối,kẻochaconchờ.
TrongnhàhọVũ,đànôngvàđànbàđềucóbànănriêng.Tớiphòngăn,Phantáchkhỏimẹđểđếnvớicha,cácanhvànhữngngườianhemhọđangngồiởcuốiphòng.BàVũvớimộtvẻduyêndángthườnglệ,tiếnvềphíabànăndànhchophụnữ.Khibàđến,mọingườiđềuđứngdậy.BàVũthấyThuMinhngay.Nàngngồihơinhíchrađàngsau,bồngmộtđứatrẻtrêngối.Khiđứngdậy,nàngbồnglênđứatrẻtrongtayvàethẹnnépmìnhsaunó.NhưngbàVũcũngcóđủthìgiờđểnhìnnàng.ThuMinhcóvẻrấtnghiêmtrang,nhưngởgiữamộtnơimớilạnhưthếnàyđólàlẽtựnhiên.Cómặtnàngởđấylàđủ.
BàVũnhãnhặnnóivớimọingười:
-Xinmờitấtcảngồixuống.
Bàngồivàochỗcủamình,nơicaotrọngnhất,vàcầmđũa.Maiđãxớicơmvàochénchomọingười,bàVũđặtđũaxuốngbànnói:
-Mai,conlàmthaymẹmộtchút.Cảngàybậnlocôngviệcnênmẹcảmthấyhơimệt.
Bàdựalưngvàothànhghế,mỉmcườinóichuyệnvớicácnàngdâu,mỗingườimộtvàicâunhưthườnglệ.BàcũngkhôngquênnóichuyệnvớithằngbéconcủaMai,nóđangngồitrongtayngườivú.Đứabévùngvẫy,bàvúlấyđũachọnmộtmiếngthịtnhỏgắpđútchonó.RồibàquayvềphíaThuMinhthânáinói:
-Dìhai,mờidìcứăntựnhiên.Dìnênăncá.Cárấttốt.
ThuMinhngướcnhìnbàVũ,mặtđỏbừng.Nàngẵmđứabéđứngdậy,khẽnói:
-Cámơnchịcả.
Nàngngồixuống,khôngnóithêmgì.Khimộtchịởđặtchéncơmtrướcmặtnàng,nàngbắtđầuchođứabéăn.
NhưngbàVũdựavàolờinóikhảáiấy,loanbáochocảnhàhayThuMinhđãcóđịavịđịnhsẵn,vàcảgiađìnhphảithừanhậnnàngtrongcuộcsốnghàngngày.Mọingườiđềulắngtainghevàtiếptheolàmộtsựimlặnghoàntoàn.Rồimộtđứađầytớthìthầm,cácvúemnóichuyệnvớimấyđứatrẻ,đểđánhtanbầukhôngkhíthinhlặngấy.
BàVũbắtđầuăn.Đứacháutraibàkhóc,đòingồitrêngốibà,đểđượcănthịt.Maiâuyếmmắngcon:
-Khôngđược,miệngvàtayconbẩnlắm.
BàVũngướcmắtlênnhưvừatỉnhmộtgiấcmơ.
Bàhỏi:
-Cháunóđòimẹphảikhông?
-Cháunóbẩnquámẹạ.
-Biếtrồi,đưacháuchomẹ.
Bàđưataynângđứabénặngnềđặtlêntrêngối.Bàlấymộtđôiđũasạch,chọntrongcácđĩađồănnhữngmiếngthịtnhỏ,gắpđútchođứabé.Bàkhôngnóigì,màchỉmỉmcườimỗikhiđútthịtvàomiệngnó.
Đứatrẻkhôngmỉmcườiđáplại.Xemtuồngnókhoankhoáilắm.Nóhácáimiệngbénhỏra,nhaitừngmiếngvớimộtsựthíchthúyênlặng.Bàogiờbàcũnggâyđượcnhiềuvuithíchcholũtrẻ,chúngchỉcóviệcởbênbàlàbàcóthểtruyềnchochúngcáiniềmvuithíchấymàkhôngphảinhọccônggì.Vàsựvuithíchcủađứacháuchiếudộilạitrênkhuônmặtbà.Nhìncháu,bàcảmthấybổnphậnmìnhđốivớigiađìnhđãhoàntất,bàcũngnhậnrarằng,
nhờnósựcôđộcâmthầmcủabàtrongtòanhàtolớnnàycóphầndịubớt.Bàkhôngbiếtcósựcôđộcấy,vànếuaiđảđộngđếnthìbàgạtđi,vìsợngườitahiểulầm.Nhưngbàsốngquáriêngrẽ,nênngườitakhônghiểuthấulòngbà.Tâmhồnbàđãvượtkhỏisựsốngđitiêudiêuởcõixa,rakhỏibốnbứctườngmàphầnthểxácbàđươngsống.Nóđichudukhắpthếgiớivươnvềquákhứ,vượtđếntươnglai,vàtưtưởngcủabàđùagiỡntrongnhữngcuộcphiếmduthườngxuyênấy.Nhưngthỉnhthoảngtâmhồnấylạitrởvềchỗởcủanó,trongtòanhànày.LúcbấygiờbàVũýthứcđầyđủvềđứatrẻvàvaitròcủanó.Cácthếhệkếtụcnhau,thếhệcủabàchấmdứt,thếhệcủađứabébắtđầu.
Cáimiệngnhỏbécủađứatrẻđanghárachờ.Bàtiếptụcđútthịtchonóvàthìthầmmộtcáchyêuthương:“Contraicủacontraitôi!”
Khiđứabéđãno,bàtraotrảchomẹnó.
Bàănxongtrướcmọingười.Bàđứngdậymờimọingườicứtiếptục,rồikhoanthaibướcrakhỏiphòng.ÔngVũvàcáccontraiđứngdậychàobàkhibàđingangquabànhọ.Bàmỉmcườinghiêngđầuđáplạivàcứtiếptụcđi.
Đêmấy,bàngủđếnsáng,khôngthứcgiấclầnnào.
ĐốivớiThuMinh,sựhiệndiệncủabàVũtrongnửagiờhômấy,thaythếchonghithứchônnhân.Đêmvừaquađãlưulạichonàngbaonỗibănkhoăn.Ôngcóvừaývềnàngkhông?Ôngkhôngnóigìvớinàngvàđãrờibỏnàngtrướcrạngđông.Suốtbuổi,khôngcóaiđếnvớinàngngoàiconởgái.Tiếpđến,Giangtớimờinàngđidùngcơmtốivớigiađình.ThuMinhvộivàngsửasoạn,vàđếngiờ,nànglẻnvàophòngăngiànhbồnglấymộtđứabétrongtaychịvúmànóvẫnkhôngkhóc.Nhưngvớinàng,khôngbaogiờbọntrẻkhóccả.Trướckia,ởtronglàng,nàngđãtừnggiữconchocácbànhàquê.
*
**
Từngngườimột,nhữngngườiđànbàbâygiờđãthànhthânthuộcvớinàng,bướcrachàonàngvớidángđiệunửadửngdưngnửabốirối,vànàngchỉbiếtkhẽnghiêngmìnhđáplễ.
Nàngnuốtkhôngtrôicơm,nhưngliềnsaukhibàVũđira,nàngcảmthấyđói,nênđãlựachiềungồiđểkhỏiđốidiệnvớiai,rồivộivàrấtmauhếthaichéncơmvớithịt.
Ănxong,nàngđợiMaivàTốLanđira,nhưngcànglâucàngngượngnghịu,Maicònngồinánlạimộtlátđểnóichuyệnvớinàng.
-Maitôisẽđếnthămdì,dìhaiạ!
-Tôikhôngdám…ThuMinhkhẽđáp.
NàngkhôngdámnhìnthẳngmặtMai,Maibiếtlòngnàngđangsợsệtvàlobuồn.Chịtiếp:
-Tôisẽđếnthămdìvàđemcháubétheonữa.ThuMinhđiracùngmộtlầnvớimấyngườiđànbàvàcontrẻ.Nànglẩntránhgiữahọđểcácngườiđànôngkhôngtrôngthấy.Nhưnghọkínđáonhìnnàngmỗingườitheomộtcáchriêng.
TốihômấyôngVũđếnvườnmẫuđơnrấtsớm.ThuMinhchưađingủ.Nàngđangtiếptụcmaynốtsốáoquầncònbỏdở.KhiôngVũbướcvàophòng,nàngđứngdậyvàquaymặtđinơikhác.Ôngngồixuốngghếtronglúcnàngvẫnđứng.Ôngđằnghắng,đểtaylêngốivànhìnnàng:
-Nàyem,ôngnóimàkhônggọibằngtên.Emđừngsợtôi.
Nàngkhôngnóimộttiếngnào.Haitaynàngbấuchặtlấycáiáođangmaydở,nàngđứngtrướcmặtông,cứngđờnhưkhúcgỗ.
-Trongnhànàysẵncótấtcảđểlàmemsungsướng,ôngVũtiếp.Mẹchúngnórấttốt.Nhàcónhiềuđànbàtrẻ,cáccondâutôi,vợcủanhữngngườianhemhọtôi,vànhiềutrẻcon.Xemraemlàngườicótưcách,chắc
emsẽvuithích.Ởđâyemsẽrấtsungsướng.
Nàngvẫnlàmthinh.ÔngVũhovànớinịtrathêmmộtnấcnữa.Ôngănrấtnhiều,nênthấynovànghẹtthở.Ôngnóichưaxongđiềumìnhmuốngiảithích:
-Vớitôi,emchutoànmộtvàicôngviệcthôi.Tôithíchngủmuộn.Đừngcólàmtôithứcdậynếutôicònangiấc.Banđêm,khitôikhôngngủ,tôithíchuốngtrà,nhưngkhôngphảilàthứtràđỏ.Tôicómáunóngnênkhôngchịuđượchaicáichăn,dẫumùađôngcũngthế.Nhữngđiềuấyvàmộtvàiđiềukhácnữa,rồiemsẽhiểu.
Nàngđểrơicáiáoxuống,ngướcmắtnhìnôngvàquêncảethẹn.
-Thếngườitabằnglòngvềtôià?
Nànghỏiôngvớimộtlòngkhaokhátđượcgặpmộtnơinươngtựa
-Dĩnhiênrồi.Tađãchẳngchứngminhđiềuấyvớiemsao?
Ôngcườivàgươngmặtsángrabởimộtsứcnóngbừngcháytrongngười.
ThuMinhthấythếhiềungay.
Đêmấynàngkhôngsợnữa.Cuốicùng,đểcónơinươngtựa,việcđềnđáplòngtốtmộtngườiđànôngcũngchẳngcógì...rấtít...
6.
CôHsiabaogiờcũngchutoàncôngviệcmộtcáchnhanhchóng.BàVũkhôngngờnóchóngđếnthế,vìtámngàysaukhichịGiangđếntìmbà.Đôimắtnhỏtròncủachịchiếungờisựngạcnhiên,chịkêulên:
-Bà!Bàơi!
BàVũđangđidạogiữavườnlan,vộidừngchânlại,vẻphậtý.
-Giang!Bàgắt.Chịcâmmồmlại,gìmàcóvẻnhưcámắccâuthế?Việcgì?Bìnhtĩnhnóiđi.
Giangvânglời,nhưnglạibốirốingay.
-Mộtngườiđànông,tohơntấtcảcácngườimàconđãthấy.Mộtngườingoạiquốc!Ôngtabảolàbàchongườiđimờiôngđến.
-Tôià?BàVũkinhngạc.
Rồibànhớlại
-À,phảirồi,cólẽ...
-Thưabà,bàkhôngnóichoconbiếtgìcả.Concấmanhgáccổngkhôngđượcđểngườiấyvào.Vìbấtcứlýdogì.Khôngbaogiờmộtngườingoạiquốclạiđếnnhànày.
-Khôngphảicáigìtôicũngnóivớichịcả.Chịramờingườiấyvàođây.
Giangđira,ngơngác.BàVũvẫntiếptụccuộctảnbộgiữanhữngkhómlan.Saumộtthờigianngắn,lanđãlấylạisức,chúnglênrấttốttronghoaviênimmátnày.BàVũtựhỏimẫuđơncóđượctốtnhưthếkhông.Lúcấy,bànghemộttiếngnóitrầmtrầmtừcửavàohoaviên.
-Thưabà!
BàVũđangchờnghemộttiếngnói,nhưngkhôngngờtiếngnóiấylạihùngmạnhđếnthế.Bàngẩnglênvànhìnthấymộtngườirấtlớn,đôivairộng,bậnáochùngthảm,nganglưngthắtdây.Đólàvịgiáosĩ.Tayphảicủangàicầmlấytượngthánhgiámangtrênngực.BàbiếttượngthánhgiáấylàbiểutượngcủađạoThiênchúa,nhưngđiềuđókhônglàmbàquantâm.Bàlấylàmlạvềsựtolớnvàsứcmạnhcủabàntaycầmthánhgiáấy.
-Tôikhôngbiếtgọingàilàgì,bàVũnóivớimộtgiọngnhẹnhàngvàtrongtrẻo.Nếukhông,tôiđãđáplạilờichàocủangài.Xinmờingàivào.
Vịgiáosĩcúiđầubướcquacửahoaviên.ChịGiangtheosau,mặttáimétvìkhiếpsợ.
-Xinmờingàivàotrongthưphòng,bàVũnói.
Đếnthềmnhà,bàVũtránhra,nhườngvịgiáosĩbướclêntrước.Nhưngngườibuôngcâythánhgiáxuốngvàđưataymỉmcườinói:
-Ởxứtôi,ngườiđànbàđitrước.
-Thếà?Vậythìtôiđitrướcdẫnđườngchongài.
BàVũtiếnvàotrongthưphòng,ngồixuốngchỗthườngnhậtcủabà,vàmờivịgiáosĩngồixuốngchiếcghếbànhởphíabênkiabàn.Gianglẻnra,đứnglấplóngoàicửa,trốmắtnhìn.Thấyvậy,bàVũnói:
-Giang,đichỗkhácđi.
Rồibàquaylạikhẽmỉmcườivớivịgiáosĩ.
-Conngốcấychưabaogiờthấymộtngườitolớnnhưngàinênnókhôngthểkhôngnhìn.Xinngàibỏlỗichonó.
Vịgiáosĩđápbằngmộtcâunóirấtlạkỳ:
-CólẽChúabanchotôitấmthânkhổnglồnàyđểlàmvuimắtchonhữngngườinhìntôi.Dùsao,cườilàchuyệntốt.
Giọngnóicủangườivangdộikhắpphòng.
Giangnhìnlênsườnnhà,khẽlẩmbẩm:
-Trời!nghenhưtiếngsấm.
Đểtrấntĩnhchịta,bàVũbảo:
-Giang,đimangtrànónglạiđây.
Giangnhưmộtconmèo,chuồnrangoài.
Vịgiáosĩngồibấtđộng,thânngườichoánchậtcáighếbànhchạm.Tuythếtrôngngườivẫnthanhthảnvàcóvẻốmgầy.BâygiờbàVũmớinhậnthấyđiềuấy.Câythánhgiátrênngựcbằngvàng.Dangườihunghung,đôimắtđensẫm,sâuvàchiếusáng,trongtrẻo,ubuồn.Tócngườihơiquăn,khôngdàimàcũngkhôngngắn.Râungườiđenvàmảnhsợi,giữabộrâuấyđôimôilộravớimộtmàuđỏđặcbiệt.
Bàvũhỏi:
-Thưangài,tôiphảigọingàinhưthếnào?TôiquênhỏicôHsiatêncủangài.
-Tôikhôngcótênriêng.ĐôikhingườitagọitôilàchaAn-Rê.TôimuốnbàgọitôilàthầyAn-Rê.
BàVũchẳngtỏvẻgì,bàkhônggọitêncũngkhônggọichứctước.Nhưngbàlạihỏimộtvấnđềkhác.
-Ngàitheotôngiáonào?
-Đừngnóiđếntôngiáongàyhômnay.
BàVũmỉmcười:
-Tôitưởngtấtcảcácgiáosĩđềuthíchnóiđếntôngiáochứ.
ThầyAn-RênhìnthẳngvàomặtbàVũ.Mặcdùnétnhìnmãnhliệt,nhưngkhôngmộtmảymaytáobạo,nênkhônglàmbàVũkhiếpsợ.Nétnhìnấyvôngã,nhưcâyđènnângcaolênđểsoimộtconđườngxalạ.Thầynói:
-Thưabà,ngườitanóivớitôirằng,bàmuốngặptôi.
-Vângchínhthế...
NhưngbàVũngừnglại,vìbànghecótiếngthìthầm,tiếngđộngnhẹnhàngởcửa,bàbiếtngaylàGiangđãxuốngbếpvàloantincóngườingoạiquốcđếntrongnhà.Trôngra,bàthấymấyđứatrẻvàlêntiếnggọichúngbằngmộtgiọngkhảái:
-Cáccháuơi!Vàođây,vàođâymàxem.
Tứcthìmộtđoàntrẻconhấptấpbướclênthềm.Dướiánhmặttrờibanmai,lũtrẻgiốngnhưnhữngbônghoa,bàVũcảmthấyhãnhdiệnvềchúng.Bàgiảithích:
-Chúngmuốnxemngài.
-Saolạikhông?Vịgiáosĩvừanóivừaquayvềphíalũtrẻ.
Chúngthụtlùi,rồithấyvịgiáosĩngồiyênvàmỉmcười,chúnglạiđếngần.
-Ngàikhôngănthịttrẻconđâu,bàVũnóivớilũtrẻ.Cólẽngàisốngbằnghoaquảnhưcácthầytrongchùaấymà.
-Đúngthế,thầyAn-Rênói.
Mộtđứatrẻhổnhểnhỏi:
-Tạisaothầytolớnthế?
CậubélàconngườianhemhọvớiôngVũ.
-ThiênChúasinhthầynhưthế.
-Tôiđoánsongthânthầycũngtolớnnhưthầy,bàVũnói.
ThầyAn-Rêkhôngnóigì.
Mộtembétraihỏi:
-Quêhươngthầyởđâu?
Nóđangtuổiđihọc,nênbiếtcónhiềunướckhácnhau.
-Thầykhôngcóquêhương.Chỗnàothầyở,chỗđólàquêhươngthầy.
-Thầyởđâyđãlâurồià?Thầynóitiếngchúngtôithạoquá!BàVũnói.
-Tôibiếtnhiềuthứtiếngđểcóthểtiếpxúcvớitấtcả.
-Nhưngthầyởtrongthànhchúngtôiđãlâurồichứ?
ConngườinàyđánhthứctínhhiếukìcủabàVũđếncựcđiểm.
-Mộtnămmàthôi.
Bọnconnítbạogan,chúngđếnsátbêngiáosĩ.
-Cáigìtreoởsợidâynơicổthầythế?Mộtđứatrẻđưangóntaynhỏxíuchỉvàotượngthánhgiáhỏi.
-Tượngthánhgiácủathầy.
Thầynângcâythánhgiálên,vàđưachochúngxem.
Mộtembéhỏi:
-Emcầmcóđượckhông?
-Đượclắmchứ!
BàVũvộivãnói:
-Khôngđược!béđừngcósờ.
ThầyAn-Rêquayvềphíabà:
-Nhưngthưabà,thánhgiánàyvôhại.
-Nósẽkhôngsờđếnđâu,bàlạnhlùngnói.
ThầyAn-Rêbuôngcâythánhgiáxuốngngực;haibàntaytochắplạitrêngốivàlàmthinh.
Giangmangtràđến,chịrẽlũtrẻđểbướcvào.Chịnóilớn:
-Mẹcácemgọikìa!Cácbàđanggọicảđấy.
-Thôivềvớimẹcáccháuđi.BàVũdịudàngbảo.
Tứcthìbọntrẻquaychạyđi.
Độtnhiên,thầyAn-Rênhìnbàvớimộtnétsâusắcvàsángsuốt:
-Chúngkhôngsợbà,nhưngvânglờibà.
Sungsướngvìđượchiểubiết,bàVũđáp:
-Chúnglànhữngđứatrẻdễdạy.
-Bàcũngtốt,thầynóivớigiọngbìnhthản.Nhưngtôikhôngchắclàđượchạnhphúc.
Lờinóiấythốtravớibaobìnhtĩnh,đãđánhđộngbàVũmộtcáchsâuxa,dườngnhưmộtcondaovôhìnhxuyênthấungườibà,nhưngbàkhôngbiếtđíchxácvếtthươngnằmởnơinào.Bàvộichối:
-Tráilại,tôitràntrềhạnhphúc.Tôiđãtổchứcđờisốnghoàntoàntheoýtôimuốn.Tôicónhiềucontrai…
Thầyngướcnhìnbàvớiđôimắtsâusắc,minhmẫn,màkhôngnóigì.Thầychămchúlắngnghe.VẻchămchúvàsựyênlặngtuyệtđốiấylàmchobàVũdodự.bàVũtiếp:
-…Nghĩalà…tôisẽhoàntoànhạnhphúcnếutôikhôngcảmthấycầnphảicónhiềukiếnthứchơn.Chínhtôicũngkhônghiểuvềloạikiếnthứcnào…
-Cólẽbàkhôngcầnphảibiếtnhiềuthêm,bằngphảihiểumộtcáchsâusắchơn,nhữngđiềubàđãbiết.
Saolạinóichuyệnmìnhvớingườingoạiquốcnày?BàVũsuynghĩmộtlát,đoạngạtbỏngayýtưởngđó.
-Khôngphảitôimờithầyđếnchotôi,màchođứacontraithứbacủatôi.Tôimuốnnóhọcngoạingữ.
-Thưabà,bàmuốnchọnthứtiếngnào?
-Thứnàohaynhất?
-TiếngPháplàtiếngđẹpnhất,tiếngÝthivịnhất,tiếngNgahùngmạnhnhất,tiếngĐứcoaidũngnhất.NhưngtiếngAnhsẽgiúpcậuấyđượcnhiềuviệchơncả.
-ThếthìhọctiếngAnh,bàVũnóimộtcáchquyếtđịnh.
Bàngướcnhìnkhuônmặtmàunâucủavịgiáosĩ:
-Thầychotrảbaonhiêu?
ThầyAn-Rêbìnhthảnđáp:
-Tôikhôngđòihỏigìcả.Tôikhôngmảymaycầnđếntiềnbạc.
-Mộtgiáosĩmàkhôngcầntiền!
-Tôikhôngmộtmảymaycầnđến,thầynhắclạivànhấnmạnhchữtôi.
-Nhưngthầyhạđịavịtôixuống,nếuthầybắttôiphảinhậnkhôngmộtviệcgì.Thếtôikhôngthểchotôngiáocủathầytiềnđểlàmviệcthiệnsao?
-Không,tôngiáokhôngnhậnnhữngcủachotheokiểunày.
Thầynghĩngợimộtlát,rồitiếp:
-Cóthể,đôilúccónhữngviệccầnlàmtrongthànhphốcủabà–chẳnghạnmộtngôinhàchotrẻmồcôi.Chínhtôiđãmangvềmộtvàiđứavàđangtìmchochúngnhữngngườitốtđểlàmchamẹ.Khinàogặpnhữngviệcnhưthế,thưabà,tôisẽnhờđếnbà.Vàsựgiúpđỡcủabàsẽlàmộtphầnthưởngcủatôi.
-Nhưngnhữngviệcthầylàmtrongthànhphốcủatôikhôngphảilàlàmchothầy,khôngcógìchobảnthânthầycảsao?
-Thưabà,điềuấylàvinhdựcủatôi.
Tiếngnóicủathầyvangdộikhắpphòng.VàbàVũkhôngtìmcáchcãilại.Giangtrởlại,nhìnvàothưphòng,vàluirakhonhìnthấyhaingườivẫnngồiởchỗcũ.
BàVũhỏi:
-Khinàothìbắtđầuhọcđược?
Bàthấykhôngthểcãilạingườinày.
-Nếubàmuốnthìngaybâygiờ.Lúcnàocũngđượccả.
-Thầycóthểđếnmỗibữachiềuđượckhông?Banngàycontôibậnđihọctrườngnhànước.
-Lúcnàocũngđược,nếungườitacầnđếntôi.
BàVũđứngdậygọiGiang.
-Giang,bảocậuPhanđếnđây.
Bàđứngtrênngưỡngcửa,mộtbênlàvườn,mộtbênlàthưphòng.Phútchốc,bàcócảmtưởngnhưmìnhđangởgiữahaithếgiới.Bàbướcrahoaviênvàđểvịgiáosĩngồimộtmình,bàlắngtainhưchờđợitiếnggọibà.
Nhưngkhôngmộttiếngđộngnàovẳngđến.Nhưthườnglệ,mỗibuổichiềuvàogiờấy,mộtconhọamiđếnđậuvàobờthànhnóhótbốntiếnglíulo,chậmrãi.Rồinhìnthấybà,nócấtcánhbayđi.
BàhốihậnđãlỡnhờđếnmộtgiáosĩTâyphương.Biếtbaođiềukìlạcóthểdạybằngtiếngcủaphươngtrờixaấy.Bàvộivàngquá!Bàtrởlạicửavàliếcnhìnvàotrong.Đểthầyngồimộtmình,thầycócholàvôlýkhôngnhỉ?Nhưngbàthấythầycuốiđầuxuốngngực,haimắtnhắmlại.Thầyngủchăng?Không,miệngthầyđanglẩmnhẩm.BàmừngrỡthấyPhantừcửachínhđivào,vàbàcấttiếnggọi:“Phan!”.
Bàquaylại,vàthấyvịgiáosĩngửngđầulên,đôimắtđenmởra,chiếusáng.Bàlạigọi:
-Phan,lạiđâycon!
-Dạ.
Látsau,Phanđếntrướcmặtbà,chàngrấttrẻtrungvàquábébỏngđốivớivịgiáosĩtolớn.Bàngạcnhiênthấyconmìnhquábénhỏ,ngườiconmàbaogiờbàcũngxemlàđãlớn.Bànắmlấytayconvàdẫnvàothưphòng.
-ĐâylàPhan,contraithứbacủatôi.
-Phan!Vịgiáosĩnhắclại.
Lẽratheophépxãgiao,thầyphảigọilà“cậuba”nhưngngườichỉlặplạitênchàng:Phan
-TôilàthầyAn-Rê,ngườinóivàngồixuống.
-NgồixuốngcậuPhan,mẹcậunhờtôidạyngoạingữchocậu,bàmuốncậuhọcAnhvăn.
BàVũcóýnhấnmạnh:
-NhưngchỉAnhvănthôi.
Lúcsắpbắtđầuhọc,bàVũtựhỏi,bàphótháctâmtrìconbàchongườiấynhưvậy,bàcókhỏilỗilầmkhông?Vìkhingườitagiáodụctâmtrílàngườitađãngựtrịnó.
-ChỉAnhngữthôi,thầyAn-Rêlặplại.
ThầynhậnramộtvẻlosợlẫntronglờinóicủabàVũ,nênvộinói:
-Thưabà,xinbàđừngsợ,tôilàmộtngườichânchính.Tôixemtâmtríconbàlàmộtcủathiêngliêng.
BàVũcảmthấyngượngvìsựtếnhịcủangườingoạiquốcấy.Bàkhôngngờtrongtấmthânđầylônglákiacómộttrựcgiáctinhtếđếnthế.Bàkhẽcuốiđầuchàovàtrởrahoaviên.
Mộtgiờsau,vịgiáosĩhiệnraởngưỡngcửathưphòng.NgườinóivớiPhanbằngnhữngtiếngkìlạ.Ngườiđọcmộtcáchrõràng,chậmrãi,Phanlắngnghenhưthểkhôngcómộttiếnggìkhácởtrầngianlọtđếntaichàng.
BàVũhỏi:
-Thầyđãdạychonóhọctấtcảnhữngthứtiếngấyà?
Bàngồitrongchiếcghếbànhmâyđặtdướimộtkhómcây,haitaychắplạitrêngối.
-Thưabà,bâygiờcậuấycònchưahiểu.Nhưngtôidạymàkhôngnóitiếnggìkhácngoàithứtiếngcậuấyhọc.Trongvàihômnữa,cậutacóthểtựmìnhdùngnhữngthứtiếngấy.
QuayvềphíaPhan,thầynói:
-TôivềcậuPhannhé!Maitatiếptục.
VàkhiđãchàobàVũ,thầyđiracổngvớinhữngbướcchândàiđềuđặn.
Saukhivịgiáosĩkhổnglồđira,mọivậtđềutrởlạinhưcũ.
-Nàycon!BàVũnói
NhưngPhanvẫncònvẻbànghoàng:
-Chỉtrongmộtchốclátmàngườiđãdạyconhọcrấtnhiều.
-Conlặplạichomẹnghenào.
Phanlặplạivàitiếng.
-Chữấynghĩalàgìthế?
Phanvẫngiữvẻsửngsốt,lắcđầu.
-Conkhôngbiết.Ngàikhôngnóigìcả.
Bànghiêmnghịnói:
-Ngàymaithầyấyphảicắtnghĩachoconnghe.Mẹkhôngmuốnngườitađọcởđâynhữngtiếngmàtrongchúngtakhôngaihiểucả.
*
**
TiếngđồnvềsựthămviếngcủavịgiáosĩkhổnglồđãlanrộngrakhắpnhàmộtcáchmaulẹvàthấuđếntaiôngVũ.Ngàyhômsau,vàokhoảngxếchiều,bàVũđangsoạnlụađểchịthợmaythêugiàycholũtrẻ,thìthấyôngtừphíanhàôngđisang.
Khiđếngần,ôngnói:
-Chomụnàyđichỗkhác.
BàVũthấyôngnhưcóđiềugìbấtbình.Bàdẹplụalạivànóivớichịthợmay:
-Chốcnữachịtrởlại.
Chịthợmayluira,ôngVũngồixuống,quẹtdiêmchâmđiếuhút:
-Tôinghenóimìnhđãmờimộtônggiáosưngoạiquốcđếndạychocon,thếmàmìnhkhôngnóiquamộttiếngchotôihay.
-Quảthế,lẽratôiphảinóivớimìnhtrước.BàVũdịudàngnói.Đólàlỗicủatôi.Nhưngtôinghĩmìnhkhôngthíchbịquấyrầy,vàtôinhậnthấyrằngcầnphảihướngthằngPhanchúýđếnconLiênChi.
-Tạisaothế?
Đãtừlâu,bàVũbiếtrằngkhôngcógìlợichomộtngườiđànbàbằngnóisựthậtvớichồng.ChưabaogiờbànóidốiôngVũ,thìnaycũngthế.
-Hômtrước,PhanthấyThuMinhtronglúcnàngcònởđây.Tôikhôngtincótialửanàobùngcháygiữahaingười.Nhưng,Phanđangđộthanhxuân,mộtviệcnhưthếrấtcóthểxảyra,nếungườiđànbàtrẻvàđẹp.Vìthế,tôithổingọnlửatạtsangmộthướngkhác.Nếuxảyranhữngsựđángtiếctrongnhàthìthậtlàbấttiện.
Cũngnhưbaogiờ,sựthậtlàmôngVũkhóchịu,vàbànhậnthấynhữnggiọtmồhôibáohiệutiếtraướtchântócông.
Ôngnói:
-Tôimuốnmìnhđừnghìnhdungraloạichuyệnấymộtcáchdễdàng.Mìnhluônluônđểtâmvàoviệcghépđôiđànônglạivớiđànbà.Mìnhcó
quanniệmxấuvềtấtcảmọingườiđànông,tôithấythế.Tôichắcmìnhcũngchotôilàmộtcondêgià.
-Nếutôiđãlảmchomìnhcócảmtưởngnhưthế,thìthậttôivụngvềquá!Bànóimộtgiọnghếtsứcnhẹnhàng.
Bàngồivớimộtvẻduyêndángkhôntả,nólàmchobàxacáchôngnhưchínhbàđangởtrongmộtgianphòngphác.Bàbiếtrõđiềuấylắm.Tỏvẻnhượngbộchotanhiềunghịlựchơnlàphảnđối;vànhậnlỗingaylàchứngtỏmộtsựcứngrắnkhônglaychuyển,bàVũnhậnthấynhưvậytừlâu.
NhưngôngVũvẫncònthấybịthươngtổn,vàtrongthâmtâm,bàlấylàmhổthẹnvìđãvụngvềlàmmấtlòngchồng.
-Ướcgìmìnhcóthểthấyđượcmìnhhômnay,bàbảoôngvớimộtnụcườikhảái.Chưabaogiờmìnhđẹpnhưthếnày,chỉcómấyhômmàmìnhtrẻrađếnmườituổi.
Ôngđỏmặtvàbậtcười.
-Thậtkhông?
Ôngbắtgặpmộttìnhyêuthươngtrongnétnhìncủavợ,vàôngchồmmìnhvềphíabà,ngangquacáibànchiacắtgiữahaingười.
-ÁiLiên!Khôngcóaitồntạiđượcbêncạnhmình.Sánhvớimình,tấtcảđànbàđềunhạtnhẽo.Chỉvìmìnhnàinỉquátôimớithế.
-Embiếtlắm,emxincảmơnmình.Trongcuộcsốngchungbấylâu,baogiờmìnhcũngchiềutheoýmuốncủaem.Vàlầnnàynữa,dầuemđãyêucầumìnhđếnthếmàmìnhvẫncònnghe.
Đôimắtchồngbàươnướtvìcảmđộng.
-Tôiđemvậtnàyđếntặngmình.
Ôngvừanói,vừamóctúilấygóigiấylụavàmởra.Ởtrongcóhaicáitrâmvànghìnhcànhhoavàconbướmnạmngọc.
-Hômquanhìnthấycáitrâmnàylàmtôinhớđếnmình.Thậttôinhớđếnmìnhluôn.
Ônglautrán.
-Ngaycảbanđêm,tôicũngnhớđếnmình,ôngthìthầmmàkhôngnhìnbà.
Khingheôngnói,khuônmặtbàtrởnênnghiêmnghị.
-Khôngnênnghĩđếntôi.NhưvậylàkhôngcôngbìnhvớiThuMinh.Dầusaobâygiờđờisốngcủacôtacũngđãhoàntoànphụthuộcvàomình.
Ôngvẫngiữmộtvẻthiểunão.
-Côkhôngdễchịuvớimìnhsao?Bàhỏi
-Ồ,nàngdễchịulắm,ôngnóimộtcáchmiễncưỡng.Nhưngdạonàymìnhgiữtháiđộxacáchtôiquá!Chúngtacứphảisốngcuộcđờicònlạicủachúngtacáchbiệtnhưthếnàymãisao?Mìnhlàngườiluônsốngởtrungtâmcuộcđờitôi…
Đôimôidàycủaôngrunrun.
BàVũcảmđộngđếnnỗi,bấtgiácbàđứngdậyvàtìmđếnvớichồng.Ôngômlấybàtrongtayvàápmặtvàothânthểvợ.Mộtcáigìrunglêntrongngườibàvàbàsợhãi.Khôngphảivìôngmàvìchínhbà.Giâyphútyếuđuốiấyđãpháhủynhữnggìbàxâydựng.
Ôngthìthầm:
-Ôi!Mìnhlàchâungọc!làtrầmhương!
Bàdịudàngláchmìnhra,chỉđểhaibàntaylạichochồng.
-Mìnhsẽđượcsungsướnghơnbaogiờhết.
-Mìnhcótrởlạivớitôikhông?
-Có,nhưngvớimộtcáchkhác.Bàhứavớiôngnhưthế.
Phútcảmđộngđãbiếnmất,bâygiờbàthấychồngvớicáimiệngcaucó,đôimôimềmnhũn.Trướccảnhnày,bàcảmthấythânthẻmìnhthànhmộtcộtđácẩmthạchlạnhlẽo.Bàrútluôncảhaitayvề.
-CònviệcthằngPhan,mìnhđừngbậntâmvềngườigiáosưđó,hìnhnhưconLiênChimuốnthằngPhanhọctiếngAnh,nếukhôngnósẽcholàhủlậu.ThằngPhansẽcướiconLiênChitrongvòngmộtthángnữa,đểrồimìnhxem.
ÔngVũcườinói:
-Mìnhđamưuquá!Mộtmưusĩvàlàngườidẫnđạocuộcsốngcủađànông.
Ôngtìmlạiđượcsựvuivẻ.Ôngđứngdậyvàđira,vừacườivừalắcđầu.
Mộtlátsau,Giangvào,tronglúcbàVũđangmiênmansuynghĩ.Thấychịở,bàngửngđầu:
-Giang!ChịlấythứxàphòngthơmtôidùngchoThuMinhvàbảocôtachỉnêndùngthứấy.
Giangnghechướngtai,đứngyênkhôngnhúcnhích.
-Đừngnhìnsữngtôinhưthế.Lấychocôấymộtcáilượcgỗđànhươngđểchảitóc,vàrảiphấnhươngmộcvàoáolótcôchothơm.
-Xinvângýbà,Giangđápvớimộtgiọngchuacay.
Khiấy,bàVũthấycáiđiếucủachồng.Bàliềnhiểuôngcốýđểquên,đểchỉdấuôngsẽtrởlại.Cáiđiếumàngườiđànônglưulạitrướclúcrađi,làmộtdấuhiệuxưacũgiữađànôngvàđànbà.
GiangđiralúcbàVũđưataychỉcáiđiếuvàvắntắtnói:
-Giang!Ôngđểquêncáiđiếu,chịmangđếnchoông.
Giangquaylại,khôngnóimộtlời,cầmlấyđiếuvàrađi.
KhibàVũcầmlạimấytấmlụa,thìtrờiđãtốikhôngphânbiệtđượcmàusắcnữa.Bàđithắpnến,thìPhantừtrongtranhtốitranhsángbướcra.Chàngđãthaybộđồngphụchọcsinh,vàbậnmộtcáiáodàilụamàukem.Tócchàngchảilậtrasauđểlộchiếctránvuông.BàđáplạilờichàocủaPhanvàcấttiếngkhen:
-Cómộtcáiáodàitửtếthìtốthơnlàcónhiềuquầnáođẹp,bàvừanóivừanhìntráncon
Thậtlàmộtvầngtránđẹp,nhưngnókhôngthểchongườitađoánđượccáitưchấtmànóẩnche.Phanvừamớibắtđầutrởthànhmộtngườiđànông.
-Concònnhớnhữngchữconhọctốihômquakhông?BàVũcườihỏi.
Chàngchâmmộtđiếuthuốcngoạiquốc.Thếlàchàngnghiệnthuốcnặng.Dườngnhưkhóithuốcđangvươnlênkíchngườichàng.Phankhôngmuốnngồi,chàngsảitừngbướcmộttrongthưphòng,rồidừngchânvàlặplạirõràngnhữngtiếngngoạiquốc.
-Concóhiểukhông?
Chànglắcđầu:
-Không,nhưngchiềuhômnayconsẽhỏithầyấy.
Chàngngừngnói,nghengóngrồikêulên:
-Kìa,ngàiđãđếnrồiđấy.
Cảhaingườinghetiếngchânmạnhmẽbướctừngbướcdài.Tiếngđếgiàydavangdộitrênnềnđálát.ThầyAn-Rêhiệnratrênngưỡngcửa,cóngườigáccổngtheosau.AnhnàybiếnmấtkhithấybàVũđứngdậy.
-Thầyđãxơicơmchưa?BàVũhỏithầythaylờichàothânmật.
-Tôichỉdùngmộtbữacơmtrưathôi.
Thầymỉmcườivuivẻ,gầnnhưcảthẹn.
Trướcsựhiệndiệncủaconngườitolớnnày,bàVũlạicảmthấygianphòng,Phan,vàchínhmìnhbàthunhỏlại.Nhưngxemrathầykhôngđểýgìđếnhìnhvócvàconngườicủamình.
Khimọingườingồixuốngghế,bàVũnói:
-CậuPhanđọclạinhữngtiếngthầydạychiềuqua,nhưngchúngtôikhônghiểulàgì.
ThầyAn-Rêđáp:
-TôiđãđọcchobàvàcậunghelờicủamộtngườiAnhnóimộthômnọ.NghĩalàngườiấysinhtạiAnhquốc,nhưngtâmhồnđiphiêulưukhắpcácnướcngoài.
Thầyngừnglại,rachiềusuynghĩ,rồidịchvàđọclờithánhvịnh:
“Bìnhminhđâyđósángngời
Riêngmìnhmộtcõichântrờiphươngđông
Vầngdươnglầnvượtkhôngtrung
Phươngđoàirạngrỡtậncùngxómquê”
BàVũvàPhanlằngnghe,uốngtừngtiếngnhưuốngnướctrong.Bàdodựhỏi:
-Khôngphảilàkinhđạochứ?
Phannói:
-Đólàthica.
ThầyAn-Rêbảochàng:
-TôidạychocậunhữngtiếngAnhđầutiênmàngườitađãdạychotôi.VàngaykhicònlàmộtcậubéởItalia,tôicũngkhônghiểu.
-Vậy,cũngchínhmặttrờiấyđãsoisángcảthếgian,bàVũnóivớivẻmặtđămchiêu,suynghĩ.
Bàcười,tiếp:
-Thưathầy,cólẽlàthầycườitôi,nhưngtôicứluôncócảmtưởngrằngmặttrờichỉthuộcvềchúngtôi,mặcdầutôiđãbiếtrõsựthậtnhưthếnào.
-Mặttrờilàcủachungcủachúngtahếtthảy,vàchúngtachiếulạiánhsángcủanóchonhau,ngườinàychongườikhác,ởphươngĐônghayphươngTây,khinómọcvàlặn.
Bốnbứctườngphònghìnhnhưbiếnmất,nhữngbứctườngcủacáchoaviênnày,nơibàđãsốnglùiraxa.Phútchốc,bàthấysángsuốt.Thếgiớiđầynhữngxứsở,nhữngdântộcchungdướimộtgầmtrờivàtrongbảyđại
dương,cũngnhữngconnướcthủytriềugiốngnhaudânglênvàhạxuống.
Bàrấtmuốnngồilạiđểnghebàihọcsắptới,nhưngPhanthấymấttựnhiênvìcómặtbà,bàđứngdậynói:
-Xinthầycứtiếptục.
Vàbàđira.
*
**
BàVũhỏibạn:
-BâygiờcậuPhanđãhọctiếnganh,vậyýcôLiênChithếnào?
BàKhươngđếnthămbàVũlúcchiềuxế.Tiếnghuyênnáobanngàyđãtắt.Trongmộtnăm,bàVũđếnthămbàKhươngmộtvàibận,tráilại,tuầnnàobàKhươngcũngđếnnhàbàVũđôibalần.Điềuấychứngtỏtìnhbằnghữumậtthiếtgiữahaingười,vàxemrahọrấttựnhiên.
BàKhươngnói:
-Congáitôiđãlàmtôikinhngạchếtsức.NóbảonósẽlấycậuPhannếunóthíchcậuấy,saukhicậuấybiếtnóitiếngAnhvàđàmđạovớinóivàilần.NómuốnđếngặpcậuPhan.Thậtlàtáobạo!Tuynhiên,tôicònnhớhồicongái,tôiđãbịmộtconnôtìtinhquáixúigiục,nênmộthômnọnhằmngàytết,khiôngKhươngcùngthânsinhđếnnhàthăm,tôinhìntrộmquabứcrèmcửavàthấyôngta.Khichúngtôilàmbạnvớinhauvàsinhđượcmộtcontrai,tôimớidámthúthậtvớiôngđiềuđó.
BàVũbậtcười:
-Chắcchắnsaucáiliếcmắtđộcnhấtấy,sựdữđãthànhhình.
Khôngmộtchúthổthẹn,bàKhươngnói:
-Tôiđãyêuôngngaytừphútấy.
-Ồ!Nhữngphútấy!Chịxem,biếttiênliệunhữngphútấymớikhônngoanlàmsao!Tráitimcủathanhniêngiốngnhưngọnlửasắpbốccháy.Lửavàrơmđềusẵn.Nhưng,chúngtaliệusắpđặtlàmsaođểhaiđứatrẻcóthểgặpnhaumộtvàilần.
Đôibạnthânngồitrongbầukhôngkhíêmdịucủabuổichiều.Trênbàn,Giangđãđểsẵnmộtquảdưađãcắt,lòngđỏrảirácnhữnghạtđentuyền,xemrangọtngàovàmátmẻ.BàVũcầmmộtmiếngtraochobạn:
Mờichịdùngdưa.Thứdưanàymátlắm.Chiềunayxemchịcóvẻmệt.
Trướclờinóikhoanhòaấy,gươngmặtbàKhươngcóvẻbốirối,bàrútcáikhăntaybằnglụarakhỏingực,chelấymặtvàkhóctấmtức.Bàkhôngtìmcáchngănđôidònglệ,vìchỉcóhaingười.
BàVũngạcnhiên:
-KìachịMỹTrinh.Saochịkhóc?
Vàbàkhẽkéocáikhănchemặtbạn.BàKhươngvừagượngnói,vừathútthítvàấpúng:
-Tôixấuhổquá!Chịđoánthửxem.
-Khôngphảilàchị…bàVũnóivớimộtgiọngnghiêmkhắc.
-Saolạikhông…vàđôimắtnhỏ,sángcủabàKhươngrấtvuicũngvờlàmravẻbithảm.
BàVũchưahếtngạcnhiên:
-Chị!Vớicáituổiấy,vớibầyconấymàcũng…!
-Tôithuộchạngđànbàmàchồngvừamớiđặtgiàybêngiườnglàđãthụthai.
BàVũkhôngthểnóigìđược.Vìtốtbụng,bàkhôngthểnóichobạnbiếtýnghĩcủabà,haytráchbạnsaokhôngbắtchướcmình.
BàKhươngvắtchiếckhănđầynướcmắt,xếplạivàtiếp:
-Thậtquáilại,tôisợconLiênChihơntấtthảymọingườitrongnhà.ConLiênChichỉtríchtôiđủđiều.Nócứbảorằngtôixồxềquá,tôiphảibúitóccáchkhác,tôiphảixấuhổvìkhôngbiếtchữ,đểnhàdơbẩnvàquánhiềutrẻcon.NếuLiênChicònởlại,vànếutôiphảinóichonóbiếtrằng…
-LiênChilấychồngsớmchừngnàohaychừngấy,bàVũvừanóivừatựhỏi,nếuđemvềnhàmộtcôgáicứngđầu,ngungngăngvàchỉtríchcảchínhmẹruộtmìnhnhưvậy,phảichănglàđiềutốt.
BàKhươngbuồnrầunói:
-Chịcóthểdạynóđượcnhiềuđiều.Nókhôngsợchanó,nócũngkhôngsợtôi,nhưngtôichắcnósẽsợchị.Bàcườiqualànnướcmắtkhinghĩđếnchồng.
-Tộinghiệpbamấycháu,bàvừanóivừalaunướcmắt.Hồisáng,khinghetôibáotin,ôngvòđầuvòtaivànói:“Cólẽtôiphảiđilậpnghiệpmộtmìnhởtỉnhkhác”
BàVũkhôngđáp;bàKhươnghẳnnhậnthấysựthinhlặngấycóvẻlạnhnhạt,vìbàtanhìnbàvànóimộtcáchtinhquái,phalẫnbuồnrầu:
-ChịÁiLiênạ!Cólẽchịđượccáimaymắnlàkhôngyêuchồng.
BàVũđaunhóiởtimvìcâunóiấy.Bàchưatừngnghelờilẽchuachátnhưthếcủabạnbaogiờ.Bàđáp:
-Cólẽsựkhácbiệtkhôngphảiởtrongtìnhyêu,màtrongviệcbiếtlàmchủmình.
Bàcầmlấymộtkhoanhdưahồng,vàtiếp:
-Haysởdĩcóđiềuấy,làvìtôikhôngbaogiờchịuđựngđượclờichếnhạocủakẻkhác.Dùsao,chịcũnggiỏihơntôi.
-Chịđừngcãilývớitôinữa,tôivanchị!
BàKhươngđưahaibàntaymậpmạp,nónghổicủamìnhnắmlấybàntaymátmẻvànhỏnhắncủabạn.
-ChịÁiLiênạ,chúngtacómộtnỗikhổtâmnhưnhau.Tôichắcđànbàaicũngthế.Chịthoátrakhỏibằngcáchnày,còntôithìbằngcáchkhác.
-Nhưngcáchcủachịphảichănglàmộtgiảipháp?
Trongkhinói,bàcảmthấymốitìnhchânthậtvàtrungthànhcủabàđốivớibạnlàmlòngbàdịulại,rồinhữngngóntaymảnhdẻcủabàsiếtchặtlấybàntaymậpmạpmàbàđangcầm.
-Tôikhôngthểnàochịuhànhđộngnhưchị.Cólẽchịtỏralàkhônngoan,nhưngtôikhôngthểcóđượcsựkhônngoanấy,nếunóđemmộtngườiđànbàkhácđếngiữatôivàôngchồnggiàcủatôi.
NàoaiđoánđượclúcbấygiờbàVũđangcảmthấymộtnỗiđaukhổkhôngthểgiảithíchđược,xénáttráitimbà?Quảthế,độtnhiênbàcảmthấycôđơn,mặcdầubàntayhaingườiđangnắmchặtlấynhau.Bàthấynhưmìnhđangởtrênmộtchópnúicao,bịvâyquanhbởisươngmùvàtuyếtgiá,lạcloàivàcôđơn.Bàmuốnkêulênmộttiếngnhưngcổhọngtắcnghẹn.
Hoànghônbaophủlấybà.
BàKhươngđangđămđămsuynghĩnênkhôngthấykhuônmặtbạnnhợtnhạt,vàkhôngthểđoánđượctoànthânbạncứngđờvìnỗilosợấyxâuxé.
Giữacơnkhủnghoảnglạkỳấy,bàVũnomthấythầyAn-Rê.Chiếcbóngcaolớn,rấtthẳngcủavịgiáosĩấyhiệnđếntrongsựcôđộccủabà,vànỗihoảngsợcủabàtiêutanngayvìcầnphảilêntiếngđểchàothầy.
-ChàothầyAn-Rê.Xinmờithầyvào,tôisẽchongườigọicontôiđến.
VừanóibàvừabuôngtaybàKhươngđứngdậygiớithiệu.
-ChịMỹTrinh,đâylàthầygiáocủacậuPhan.
ThầyAn-RênghiêngmìnhmàkhôngnhìnbàKhương,nhưngnétmặtcóvẻkhoanhòa.Thầyvàotrongthưphòng.Dướiánhnến,haibàthấythầyngồi,rồirúttừngựcramộtquyểnsáchvàbắtđầuđọc.
-Thậtlàkhổnglồ!BàKhươngnóirấtkhẽ,chịkhôngsợà?
-Mộtngườikhổnglồrấttốt.BàVũđáp.Này,látnữasẽcómặtPhantạiđây,chúngtakhôngnêncóvẻđangbàntánchuyệncủanó.Chịmuốnvềchưa?
-Tôiphảivề.NhưngtrướchếtchịhãychobiếtLiênChitiếpxúcvớiPhancóđượchaykhông?
-Tôisẽhỏilạinó.Nếunómuốn,tôisẽdẫnđếnnhàchịtrước,rồisauđó,chịcóthểđếnđâyvớiLiênChihailầncũngđủchochúngbiếtrõnhau.
BàKhươngnói:
-Vâng,baogiờchịcũngcólý.
Vàbàsiếtchặttaybạnravề.
BàVũsẽgặplạiPhanchiềuhômấy,saukhichànghọcxong.
Haingườiđànôngvẫnchămchúvàosáchrấtlâu.Khibàđingangtrướccửavàkhuấtdạngtrongbóngtối,bànhìnvàophòng.TrôngvẻchămchúcủaPhan,trôngsựoainghiêmcủathầyAn-Rêcómộtcáigìkhiếnbàkhiếpsợ.Vịgiáosĩấycócướpmấttráitimconbàkhông?
Cảmthấyyếuđuối,bàVũngồithịchxuốngghếmâyvàsungsướngvìbóngtốibaoquanh.
Bànghĩngợi:“Thậtlàtaihại!Tađãlầm!Khitamờimộtvịgiáosĩđếnđâydạychocon,làmsaotacóthểtưởngtượngđượcvịgiáosĩấyđầytrànThiênchúacủangườiđếnthế?Đếnnỗingườichiếungờimộtánhsánghuyềndiệu,hấpdẫnmọisựvềngười.
BàVũvốnbiếttâmhồnPhanđangthờikìthứctỉnh,nếumộtngườiđànbàkhôngchiếmlấythìmộtvịChúacóthểcướpmất.BàkhôngmuốnPhanlàmgiáosĩvìnhiềulýdo,nhưngnhấtlàngườigiáosĩkhôngcócon,màtrờithìthùnghịchvớisựkhôngsinhsản.KhimộtvịChúađãcướpmấtlinhhồnvàthểxác,tấtthểxácsẽbáothùbópméolinhhồn,pháhoạivàtiêudiệtnó.Linhhồnvàthểxáckếthợpvớinhau,cáinàykhôngđượctáchrờicáikia.Nếuhaimươilămnămnữa,saukhiđãgâydựngconcái,Phanmuốnlàmgiáosĩnhưnhiềungườitrongđềnchùa,thìbấygiờthểxácchàngđãthỏamãn,chàngcóthểphụngsựcholinhhồn,nhưngbâygiờthìkhôngđược.
Bàcónênđivàovàphátanvẻđẹpmàbàđangthấykhông?Bàngậpngừngởngưỡngcửa,khuấtdạngtrongbóngtối.Đoạnbàluira.Làmẹ,bàchỉlàmộtngườimẹ,bàkhôngđủsứckhángcựvớivịgiáosĩkhổnglồnày.Đểchứngtỏsựđộclậpcủamình,nếukhôngphảivìnhữnglýdokhác.Phancóthểquaylạichốngđốibà.Vậy,phảicómộtngườiđànbàtrẻ,vuivẻ,mộtlợikhísắcbénbằngxươngbằngthịtđểhộlựcvớibà.PhảicướiLiênChigấp.
Giờhọcđãmãn.Trongbóngtối,bàVũnói:
-ThưathầyAn-Rê,tôihếtlòngcảmơnthầy,thầydạycontôichuđáoquá!Xinchàothầyvàhẹnthầyngàymai.
Bàđứngdậyvừađivừanói.
Haingườiđànôngdừnglại,vàxemrakhóchịuvìsựhiệndiệncủabà.ThầyAn-Rênghiêngmìnhchàovàvộivãđira.Chiếcáochùngthâmlàmbaynhữngbóngđenđằngsau.BàVũđặttaylêncánhtayconvàgiữchặtlấykhichàngsắpbướctheovịgiáosĩ.
-Conơi!Conhãyởlạicùngmẹmộtlát,mẹcómộtviệcrấtlạcầnnóivớicon.
Mộtướcmuốncưỡnglạilàmcứngcánhtayconbàvàbàbuôngra.
-Conyêudấu,đôilúcmẹcảmthấyquácôđộc.Chiềuhômnaycũngthế,concóthểnánlạicùngmẹmộtlátđượckhông?
Cóđứaconnàolạitừchốiđượcvớigiọngnóiấy?BàVũlạiđặtbàntaylêncánhtayconvànhẹnhàngkéochàngđi.
-Conhãyđếnngồitrongbóngtốimátmẻnàyvàhãyđểmẹnói,đừngcóhỏi,chođếnkhichấmdứtcâuchuyện.
-Thưamẹ,nếumẹmuốn,conxinvâng.
Nhưngbàcảmthấychàngnónglòngmuốnrờibàvàtựgiảithoátkhỏibà.Ồ!Bàđọcđượcnhữngdấuhiệuấytàilàmsao!
-Phancon,bànói,giọngnóicủabàlàmộtđiệunhạctrongbóngtối.
Chàngkhôngthểthấybà,chàngchỉnghecáigiọngêmđềmthánhthótấynhưrótvàotai.
-Mẹkhôngbiếtnóivớiconnhưthếnào(vàchàngnghemộttiếngcườikhekhẽ,bốirối).Bâygiờ,conđãlớnlắm,đãlàmộtngườiđànôngrồi!Mẹbiếtrõ,mẹmuốngì…Dùsao,mẹcũngkhônghẹphòi,LiênChimuốnnói
chuyệnvớicon.MẹchoviệcđókhôngthểnàocóđượclúcanhLãngbằngtuổicon.MẹkhôngtinchịMaicóthểnghĩđếnviệcyêucầunhữngđiềunhưthế.NhưngLiênChirấtkhácMai,vàconcũngrấtkhácLãng.
Nhữngâmthanhêmđẹpấyrótvàođêmtối.Phankhómàtưởngtượngđượcgiọngnóitrẻtrungrụtrè,ngắtquãngbởinhữngtiếngcườikhekhẽấylàcủamẹchàng.
-Saomẹbiếtcôtamuốngặpcon?
-Mẹcôtađãnóivớimẹhômnay.
BàVũdựavàolưngghế,mặtngửalênbầutrờiêmdịu,cânnhắctừngtiếngcủaPhan.Bàcảmthấykíchthíchnhưphảiđươngđầuvớimộtlựclượngcólẽquácaocường,nhưngsẽphảithắngcuộc.Ởngườiđànông,thểxácngựtrịtinhthần,vậymàbàđãnắmđượcthểxácPhan.
TrướcsựthinhlặngcủaPhan,bànóicóvẻhốihận:
-Điềuđócóthểrấttaihạichomẹ.CảmnghĩđầutiêncủamẹlànếuLiênChiquátáobạonhưthếthìmẹkhôngmuốncómộtngườinhưvậytrongnhàmình.
Nhữnglờinóiấyđềuđãđượclựachọnkỹcàng.
Trongbóngtối,Phannghiêngmìnhvềphíamẹ,trảlờimộtcáchnồngnhiệt,đếnnỗihơithởtrẻtrungtươimátcủachàngbaytạtngangquamặtbà.
-Thưamẹ,mẹkhônghiểusao?
-Không!
Bàlạicảmthấyvữngtâmtrướcnhữnglờinóithôngthườngấycủacáccậuthanhniên.Tấtcảcáccontraiđềunóivớimẹnhưthế.
-Ởthờiđạicon,cácthanhniênnamnữđềugặpmặtnhau,khôngcònnhưthờithanhxuâncủamẹ,hoặcngaycảthờianhLãngcướivợnữa.
-Cólẽconcólý.
Bàthởdài:
-Mẹchỉcầumongconđượchạnhphúc,chỉcóthế.MẹkhôngmuốncongặpLiênChinếuconkhôngthích.Mẹcóthểnóivớimẹcôtarằngviệcấyquáphiềnphức.NhưthếbàtasẽhiểulàconkhôngthíchLiênChi.
-Nhưngconsẽgặpcôta,Phannóimộtcáchkiêuhãnh.Tạisaolạikhônggặpmặtchứ?
Mẹchàngnói,vẫnvớimộtgiọngvannài:
-Phanạ,conđừngđểLiênChibiếtđượcýcon.Biếtbaocôgáimuốnvềlàmdâunhàta,bâygiờnghĩlại,mẹxemcôtahơicóýkhôngđượcngaythẳng.
-Ồ,consẽchúýđiểmấy.
-Vậymẹsẽnóivớimẹcôtarằng,vàihômnữaconđếnvớimẹ…
-Thưamẹ,tạisaoconlạiphảiđiđếnvớimẹ?
-Phan!Mẹkhôngđồngývớiconđâu.Làmsaoconcóthểnghĩđếnviệcđithămcôgáimộtmình?
-Ồ,đượclắmchứ,consẽđigặpcôtamộtmình.Conphảiđểmẹdắtđinhưmộtđứaconnítsao?
BàVũgằngiọnghỏi:
-Nhưngnếumẹcấmconđithìsao?
Phancũnggằngiọngvặnlại:
-Ồ!Xinmẹđừngcấmconchuyệnấy.Conkhôngmuốnphảilàmtráilờimẹ.
Mộtsựimlặngtrùmlấyhaingười.BàVũđứngdậy:
-VậythìconnhấtquyếtđigặpLiênChimộtmìnhà?
-Vângconsẽđi.
-Vậythìcứđi.
Bàđingangtrướcmặtchàng.Giangđangđợibà.Chịđãnghetiếngnóicủahaingười.
-Thưabà,chuyệngìthế?
NhưngbàVũđưatayrahiệu.
-Khoanđã,bàthìthầm.Nghekìa…
Cảhailắngtainghe.MiệngGiangvẫnháhốcra.
ĐôimắtbàVũsángngời,mộtnụcườilàmrạngmặtbà.HọnghetiếnggiàycủaPhanxadần,giằnmạnhtừngbướcgiậndữ.BàVũbậtcười.
-Thưabàcóchuyệngìthế?
-Ồ,cógìđâu.Tôimuốncậuấylàmmộtviệcvàcậuấysắplàm,thếthôi.
*
**
NgàyhômsauPhanlánhmặt,nhưngđếnngàyhômsaunữathìbàKhươngtrởlại,haingườibạnmaumắnnắmlấytaynhau.BàKhươngnói:
-LiênChivàPhanđãgặpnhaurồi.
-Cuộcgặpgỡđãxảyranhưthếnào?
BàKhươngvừacười,vừađáp:
-Tôingồiđằngxa,làmravẻkhôngchúýgì,nhưngcólẽchúngmuốntôiđichỗkhác.Cảhaingồikhôngnóigìcả,dángđiệuthiểunão,tuynhiênmắtkhôngrờinhau.Tôiđimộtlátvàkhitrởlạivẫnthấycảhaiynhưtrước.Cậucũngnhưcôkhôngainhúcnhích.Cảhainhìnsữngnhau.RồiPhanđứngdậyravề,vàcảhaiđềunói:“lầnsaunhé!”
-Chỉcâunóitầmthườngấythôià?
-Nhưngvớibiếtbaonhiêulàthathiết!ChịÁiLiênạ,chịsẽcườitôi,chứcáicảnhấyđãlàmchotôimuốnđitìmngườichồnggiàcủatôiđểđượcngồimộtbênôngấy…
-Chắcôngsẽchochịlàngốcnghếchđấynhỉ!BàVũtươicườinói.
-À,phảiđấy.BàKhươngcười.Tôichưanóigìchoôngbiếtcả.Tôichưamuốnôngcóýkiến…
-Bâygiờviệcấycócanhệgìnữađâu?
-Ờ,chịÁiLiên!Chịđừngcườitôinữa!
VàbàKhươngthởdài.
-Khinhìnthấyđôitrẻ,tôithấycảbaohạnhphúc,baolophiềntrước
mắtchúng,ngườitakhôngdámnóisựthậtvớilũthanhniên…
-Phảigấprútthựchiệncuộchônnhânnày.
-Càngsớmcànghay.Khôngnênnhómlửadướinồitrống,bàKhươngđáp.Ngàyhômấycũngnhưmấyngàysau,Phankhôngtrởlạigặpmẹ.BàchỉthấymặtchàngmỗichiềukhithầyAn-Rêđếndạyhọc.Bàđiquađilạitrướccửa.Phanhỏivịgiáosĩnhữngchữmới:chàngmuốnviếtmộtbứcthư.BàVũnhìnthấythầyAn-Rê,ngườicómộtvẻmặtdịudàng,kiênnhẫnnhưnghơikinhngạc.
Thầyđánhvầntừngchữnhiềulầnliêntiếpnhau,vàviếtnhữngchữấytraochoPhan.BàVũnghemàkhônghiểu:nhữngtiếnglạlùng;khôngcónghĩagìcả!Nhưngđiềuấykhôngquanhệ,đãcóPhanhiểuvàLiênChihiểu.
ThìraPhankhaokhátviếtchonàngmộtbứcthưbằngtiếngAnh.BàVũcườithầm.RồibàhổthẹnvớithầyAn-Rêvìsựthắngtrậndễdàngcủabà.Bàluiravàchiềuhômấybàtránhmặtthầy.
Bàđịnhđinghỉsớm.
7.
LiênChivềlàmdâunhàhọVũvàomộtngàyđẹphạtuầnthángchín.Thờitiếtthuậnlợichocáccuộchônnhânvìlúađãchín,sắpgặt.Mùahècònnánlại,mùathuchưabắtđầu.
Cảhaihọđềuhânhoanchúcmừngsựkếthợpmộtlầnnữagiữahainhà.VợchồngLãngtỏvẻvuimừngđặcbiệt.Maicóthai,bụngđãlớn,chịđãbắtđầuthấyđóibụngluôn,nhưngchứngđautimđãbớt.Khiđóndâu,trôngchịthậtđẹpvàđầytrànhạnhphúc.
Đểlàmhàilòngcon,haibàmẹđãquyếtđịnhkhôngtheothóitụcxưa,vớimộtsựlongtrọngkéodàinhưhồiđámcướiLãngvàMai.Bangàylễ,nhưthếcũngđãquálâuđốivớiPhanvàLiênChilànhữngngườivốnthiếukiênnhẫn.Họướcaomộtcuộchônlễmauchóng,theolốitânthời,mộtlờithềhứatraoduyêntrướcnhữngngườigiàcả,thếlàđủ.
Mọisựđãxảyranhưvậy,vàđểđềnbùchonhữngngườitrongthànhđãthấtvọngvìchờđợiyếntiệcmàkhôngcó,bàVũphảithuêmộttửuquántrongbangày.Nhưthếtránhđượcsựbậnrộnvìngườiđông,chậtnhà.
Chiềuhômcưới,bàVũtuyênbố:
-Theocáchtânthờicũngcónhiềucáihay.
Mộtlầnnữa,cácngườiđànôngtụhọptạihoaviênôngVũvàđànbàởhoaviênbàVũ.Ngườitadọnchocácbànhiềuthứbánhmứt,vàchocácôngnhiềuthứthịtnhắmrượu.PhanvàLiênChiđãrútluivềphòngriêng.Maymắn,thángtrướccómộtngườibàconchết,đểtrốnghaiphòng,nênbàVũđãchosửasang,quétdọnchođôitânhôn.
BàVũnói:“Gìchứđồđạcchắcsẽkhônghưhỏngvànềnnhàsẽkhông
ghêtởmnhưsauđámcướicủaanhLãng”.
Chiềuhômấybàcảmthấysungsướngnhưmỗilầnmộtngườitrongnhàđượcxâydựng.Sựtựdocủabàcàngtăngthêm.Trongsuốtmộttuầnlễ,PhannghỉhọcvàthầyAn-Rêcũngkhôngđếnnữa.BàVũcũngkhôngđảđộnggì.Thìgiờcủaxácthịtđãđến.Bàkhôngcònlosợuyquyềncủathầynữa.Thầyđếnhaykhôngcũngkhôngquanhệ.BàđãcứuPhanchogiađình.
Nhữngchiếcđènlồngchiếusánghoaviên,quyếnrũloàibướmrakhỏibóngtối.nhiềuconchỉlànhữngconvậtxámnhỏ,đángthương,nhữngchùmlôngmăngđầyphấn.Nhưngthỉnhthoảngmộtchúbướmđêmlớnbaychậpchờnvớinhữngchiếccánhxanh,đenvàvàng.Cácbàreolênvàmãichođếnkhibắtđượcchúng,gămchúngvàocửavớinhữngchiếcgăm,đểcóthểvừangồingắmvừathưởngthứcbánhngọt.
BàcụCốkhoáichívỗtay,cụthíchcáitròvuiấyhơnhết.
ThuMinhđivàohoaviênkhingườitabắtđượcconbướm.BàVũtrôngthấynàngngaynhưmỗikhinàngđến,vàcũngnhưmọilần,bàkhôngrahiệugìchonàng.Ngàylạingày,ngườithiếuphụđãgiữđượcđịavịtrongnhàvớimộttháiđộdèdặt,thinhlặng.TrướcmặtbàVũkhôngainóiđếnnàng,xấucũngnhưtốt.NhưngbàVũluônluônýthứcđượcsựcómặtcủanàng.Đôilúcđêmkhuyathứcgiấc,bàVũtựhỏi…rồibàgạtngayýnghĩđóđi.
BàthấyThuMinhđivào.Ngườithiếuphụcóvẻgầyvàhơixanh,nhưngdángđiệuthanhnhãvàđẹphơntrước.
“Taphảihỏithămnàng”-bàVũtựnhủvàthầmtráchmình.“Sauhônlễ,tasẽtìmnàng.”
Rồinhưmọilần,bàxuađuổihìnhảnhThuMinhrakhỏitưtưởng.Ngườithiếuphụimlặngróttrànóngchoquankhách.Nàngđãimlặngthamgiacuộclễ,chămnomcácbàntiệc,sănsóccácđứatrẻ,vànhữngcôngviệcnhỏnhặttươngtựmàkhôngcóvẻlênmặtchútnào.
Thỉnhthoảngngườitagọinàng:
-Bàhaiơi!Xinbànghỉđi.
VàbaogiờThuMinhcũngmộtmựcđáp:
-Khôngsaoạ.Tôilàmviệcnàymộtlátthôiạ.
Nàngnhậpbọnvớicácngườiđànbàkhácđểxemconbướmmới.Conbướmmớimàuvàngkem,giốngmàudatráiphậtthủ.Haicáivòiđencủanórunrẩykhibịđâmxuyênquamình.Đôicánhrộngcủanóđậpmạnh,nhữngchấmvàngđậmvàlạttrêncánhhiệnramộtlúc.Rồiconvậtkhốnnạnimlìm.
-Nóchếtmauquánhỉ!ThuMinhđộtngộtnói.
Nghethế,mọingườiđềuquaylạivànàngthụtlùidườngnhưchỉchínhnàngngạcnhiênvềđiềuấy,đồngthờinàngmỉmcườinửađauthương,nửasợhãi.Khimọingườiđãngồixuốnglại,ThuMinhlenlỏisaulưngcácbàkhách,đếncạnhbàVũvàđưataysờcáichénbàđangcầm.
-Tràđãnguội.Đểemphathêmchonóng.
-Cámơn,bàVũngồiyênđáp,tronglúcThuMinhnghiêngmìnhrótnướcchođầychén.
Từngườinàngxôngramùithơmcủagỗđànhương.BàVũngắmkhuônmặtcùngdángđiệukhiêmtốncủanàng.
-Thưachịcả,nàngnóirấtnhỏ.Chiềunayemmuốnnóichuyệnvớichịđượckhôngạ.
-Đượclắmchứ.
Bàkhôngbiếtnóigỉhơn,màbiếttrảlờigìkhác?Nhưngtấtcảsựvuivẻ
củabàđãbiếnmất.Mộtsựbuồnphiềnnàođãrũbóngxuốngbà,bàuốngtừngngụmtrànhỏvàthinhlặngchođếnkhikháchkhứaravề.
NgoàiGiangra,chỉcònmộtmìnhThuMinhởlại.Bàbảo:
-Giang,điđi.Chốcnữahãytrởlại.
BàkhôngmuốnThuMinhvàonhà.Khítrờingoàihoaviênmátmẻvàyênlặng.Nhữngđóalanthắmnởmuộn,phôsắcdướiánhđèn.HômnayMaimangcácgươngsenđầumùađến.Hạtsentrắngkhônghươngvàcóvịngọtdịu.
Saukhiquankháchđãravề;bàVũngồixuốngvàđưataycầmmộtgươngsenlớn.ThuMinhcóvẻtầnngần,ủrủ.
-Mờidìngồi.Tôirấtthíchnhữnghạtsennày.Chúngtavừanóichuyện,vừathưởngthức.
-Cámơn,emkhôngthíchạ.
Thếthìtôivừaănvừanghedìnói.
ĐôitaymảnhdẻcủabàVũxéráchcáchgươngsen.Taybàxemrayếuđuối,nhưngcósứcmạnh.Gươngsenbềnchắc,nhiềuthớ,tuynhiênđãnhượngbộtrướcsứcépcủacácngóntaybà.Bàấnrờimộthạttrongđámhạtsátnhau.Răngcủabànhỏ,ngàynayvẫntốtnhưlúcmớimọc,nhờnó,bàcắnráchlớpvỏxanhbọccáinhântrắng.
ThuMinh:
-Chịđểembócvỏcho.
BàkhôngmuốntayThuMinhđụngvàocáinhânbàbỏvàomiệng,nênbànói:
-Thôi,cámơn.Tôibóctàilắm.
DườngnhưThuMinhcảmthấycómộtthứgìkháclạtrongcâunói,nênnàngkhôngnóigìthêm.
ThuMinhnhìnbàVũtronglúcbàbócvỏhạtsenvànhaicáinhântrắng,ràorạo.Cảhaiđềulặngthinh.Rồiđộtnhiênnhưcơnđóiđãdứt,bàVũnémxuốngnềnnhàchiếcgươngsenrỗngvàhỏi:
-Dìcómangà?
Bàdùngtiếngthôngthườngcủangườiđànbàhạlưu.
-Tôicóhạnhphúctrongtôi.ThuMinhnhìnbàvànói.Nàngcốdùnglờilẽđểdiễnđạttưtưởngnhưmộtbàquýtộckhicómộtquýtửsắpchàođời.
BàVũkhôngsửacâunóicủamình,cũngnhưnhữnglờiThuMinhđãnói.Vẫnvớimộtgiọngrõràngvàvắntắt,bànói:
-Mauquánhỉ!
ThuMinhkhôngđáp,nàngvẫnngồicúiđầu.Haitaynàngrờinhautrêngối,lòngbàntaymởra,ngóntaybấtđộng.
BàVũtiếp,giọngsắcbén:
-Hẳnlàôngtathỏamãn.
ThuMinhnhìnbàvớiđôimắtto,chânthật.
-Ôngấychưabiếtgìcả.
-Saolạthế?
BàcảmthấygiậnThuMinhvàcảmthấylạvìsựgiậndỗicủamình.Bà
đãđemnàngvềnhàvớimộtýđịnhrõrệtvàcôtađãlàmtrònbổnphận.Tạisaolạitráchcôta?NhưngsựgiậndữvẫnâmỉbêntrongbàVũnhưmộtconrắnxanhnhỏ,đầutiênnóquấntrònlạiphóngmìnhravàgieonọctrênchínhlưỡicủanó.
-Cáccôvợlẽthườngvộivãbáotinấychochồng,saodìlạikhônglàmnhưhọ?
ĐôimắtThuMinhđầylệ.Dướiánhsángcủacâyđènlồngvẽhoa,bàthấynhữngngấnlệlonglanh.
-Emmuốnnóivớichị,nàngnóirấtnhỏ.Emtưởngđiềuđósẽlàmchịvuilòng,nhưngchịlạitứcgiận…Emchỉmuốntựtửđichorồi.
CâunóituyệtvọngấyđãlàmbàVũtrởvềvớibà.Trongcácnhàthếgia,nhữngngườivợtrẻthườnghaythắtcổ,nuốtnhẫnhaythuốcphiệnsống;vàbaogiởngườitacũngxemđólàmộtsựxấuhổchogiađình.
-Dìnóivôlý.Tạisaolạimuốnchếtđikhidìchỉlàmbổnphậncủadì?
-Emtựnhủ,nếuchịsungsướngvìđiềuấythìemcũngcóthểsungsướng.Vàngườithiếuphụnóitiếpvớimộtgiọngsầukhổ.Emhyvọngsưởiấmđôitayởnhàchị,nhưngbâygiờembiếtsưởiấmmìnhemnơiđâu!
BàVũbắtđầulosợ,ThuMinhlàmộtcôgáiquêtầmthườngnêntiếpnhậnnhữngdấuhiệucủasựthainghénnhưmộtconvậtlàđiềutựnhiên.Conbòcáikhôngnghĩđếnbòđực,nhưngnghĩđếnbòcon.NếucóbaogiờbàVũđoáinghĩđếnđờisốngcủaThuMinh,làđểtựbảorằngcôbéấysẽđượcđềnđápthỏamãnvìcómộtđứacon.
-Bâygiờcóviệcgì?Côkhônghàilòngchínhmìnhcôsao?Côcómộtđồchơi,mộtđứabémỉmcườivớicô,mộtvậtnhỏriêngcủacômàcôphảisănsóc.Nếulàmộtđứacontrai,thìđịavịcôtrongnhàsẽgiátrịhơn.Nhưngnếulàcongáithìtôihứa,khôngvìthếmàtôiquởtráchcô.Trongnhàtôi,tôixemcontraicũngnhưcongái.Vàkhicongáitôichếtđi,lúcnóchưabiếtnói,tôicũngđãkhócnhưmộtđứacontraivậy.
ThuMinhkhôngtrảlời.Nàngchỉlắngnghe,buồnrầunhìnbàVũ.
Côtựhủymìnhcôlàkhôngphảicách.Hãytrởvề,lêngiườngnằmvànếuôngcóđếnthìhãybảolàcótinmừng.
Bànóimộtcáchtựnhiênđểđemlạilòngcanđảmchongườithiếuphụ,nhưngtrongđáylòngbàcảmthấytuyếtsươngvàgiálạnhtừcácđỉnhnúirảixuốngtrênbà.Bàaoướcđượcởmộtmìnhnênđứngdậy.NhưngThuMinhchạytớinắmlấyáobà,cầukhẩn:
-Xinbàchoemởđâytốinay.Xinbàchoemngủởđâynhưlúcemmớiđến.Rồibàsẽthayembáotinchoôngbiết.Nhờbàxinông–xinôngđểchoemđượcyênổn…
LầnnàybàVũkhiếpsợthật.
-Cômấttrírồi,bànghiêmkhắcnói.Côhãynhớlạicôlàai?Côđếnđâykhôngchakhôngmẹ,côlàmộtđứaconrơimàmộtmụnhàquêđãlượmđượcngoàiđường.Côgóabụa,mặcdầuchưacóchồng.Ngàynaycôlàngườithứnhấtsautôitronggiađìnhnày,giàunhấttrongtrongthành,mộtgiađìnhmàaitrongvùngnàycũngmuốnđưacongáivào.Áoquầncôbằnglụa,hoataibằngngọc,vànhẫnbằngvàng.Côkhôngthểnàotrởlạiđâyvớitôiđược.Vìtôikhôngbiếtgiảithíchlàmsaovớimọingườitrongnhà.Côtrởngayvềphòng,làchỗởcủacô,vìngườitamuacôvềđểởchỗđó.
ThuMinhbuôngáobàVũ.Nàngđứngdậyvàlùitừngbướcracửalớn.ĐộtnhiênsựrắnrỏicủabàVũnhượngbộtrướcvẻmặtthấtvọngấy.
Bàđổigiọng,nhẹnhàngnói:
-Emạ,hãytrởvềđi.Đừngsợ.Đànbàtrẻthườnghaykhiếpsợ,khicóđứaconđầulòngthìchỉmuốncựtuyệt.Chịkhôngngờemsinhtrưởngởnhàquêmàcũngnhưvậy.Emhãyngủsớmđi,vànếuôngvàothìđừngdậy.Chịbiết,nếuemkhôngthuậnthìôngsẽđểemngủyên.Vềđiểmấyôngkhábiếtđiều.Aibiếtôngchobằngchị?Saolạisợôngta?Thôiemcứyêntâm,maichịsẽtinchoôngbiết.Chịcũngđành…
DườngnhưsựkhoanhồngấyđãlàmchoThuMinhcanđảmlại,nànglínhícámơnvàlẻnrangoài.BàVũlầnlượttắthếtcácđènlồng,chođếnkhihoaviênđắmchìmtrongbóngtối.Bàvàophòng,rấtmệt.Giangvàosửasoạnchobàđingủmàkhôngnóilờinào.Chịkhôngbaogiờdámnóichuyệnvớichủkhithấyvẻmặtbàbuồnbãvàlạnhlùngnhưvậy.
GiangbuôngmàntrùmlấytấmthânlặnglẽcủabàVũ,vàsẽtrởvềcácgiannhàrộnràngcủagianhân.Ởđó,đànôngđànbàvàtrẻconđangănuốngcácthứcănthừacủangàylễ.Gianglàngườithíchănngon.Chịgắpthịtđầychén,ngồiởngưỡngcửa,vừanhaitỏmtẻmvừalắngnghenhữngchuyệnbahoacủađámnôbộc.Chịởtrêntấtcảbọnchúng,ngoạitrừPhê,anhtớtraihầuôngchủ.ChínhPhêcũngđangngồiăn.Cáimặtbựcủahắnlónglánhmồhôi.Congáihắnkhoảngchừngbatuổi,đangngồitrêngốihắn.Mỗilầnhắnngừngănđểthở,conbélạihámiệnggàoto.Hắnliềnđặtchénsátvàomiệngđứatrẻ,lấyđũavàcơmchonó.
-Phê!
Trongánhsánglờmờ,mộtngườiđànbàcấttiếnggọi,vàvừacười,vừabôbônói:
-Phê,ôngchủtốinàocũngngủbênnhàbàhaichứ?
-Phải,sángnàotôicũngmangnướcđếnđó.
CũngtiếnggọiấygọiGiangvàbôbônói:
-CònbênnhàbàcảsaoGiang?
NhưngGiangkhôngthèmtrảlời.Chịvàchéncơmđổnướctrongvòrachén,súcmiệngvànhổtoẹtvềphíabóngtốiđãphátratiếngnóitrên.
Thấythế,mọingườiđềutảnmátđi,aicũngsợchịGiangcả.Trongnhànày,chịởgầnngaivàngquá.
BàVũthứcdậylúcrạngđông.Mộtsứcnặngđèlênmìnhbà,làmbà
ngộtthởvàgiãydụamãi.Suốtđêm,bàchậpchờnkhôngangiấc.Sốngởtrungtâmgiađình,cónhữngđêmbàýthứcvềmọingườitrongnhànhưlinhhồnýthứcvềthểxác.Bâygiờcácviệcđãqualạitrởvềtrongtríbà.BànghĩđếnđêmtânhôncủaPhan.Tấtcảcácđêmđộngphònghoachúcđềuđángloâu.Haiđứatrẻấycóhợpnhaukhông?Sựviệcđãxẩyralànhhaydữ?Chỉkhinàogặpchúngbàmớibiếtđược.Nhưngbàkhôngthểtìmgặpchúngsớm.Bàsẽbiếtrõkhicuộcsốngđãtrởvềvớinhịpđiệubìnhthườngvàkhigặplúcthuậntiện.
BàVũthởdàinhớlạilờihứavớiThuMinh,điềuđãlàmnặnglòngbàvàbàrấtmuốnthoáithác.Nhưngsaolạithoáithác?Chắcsuốtđêmngườithiếuphụấyđãbámvíuvàolờihứacủabànhưmộtnguồnhyvọng.Nhưngchuyệnnàychưaxong,mộtchuyệnkháclạixảyđến.Vừathấychủthứcdậy,Giangliềnbướcvàothưa:
-Thưabà,bàCốbệnhrồi.CốquảquyếtlàCốđãnuốtmộtcongiántrongbữatiệchômqua,vàbâygiờnóbòlúcnhúctrongruộtCố.Cốcảmthấynólớnnhưmộtconchuột,nónằmtrênganvàcàotráitimCố.Chắckhôngphảilàgián.Chồngcủacon,mặcdầucónhiềukhuyếtđiểm,cũngkhônglẽlạisơsuấtđếnthế!
-Trờiơi!BàVũlẩmbẩmkêu.
Nhưngbàlàngườicótráchnhiệmtrướchết,nênbàcùngGiangvộivãsanghoaviênbàcụCố.Bàcụđangnằmkêđầutrêngối.Cụquayvềphíacondâu,đôiđồngtửmờđụctronghốmắtsâu.
CụnóivớibàVũ,giọngyếuđuối:
-Làmgìchobàthìlàmgấpđi!Bàsắpchếtrồiđây!
TìnhtrạngnàylàmbàVũkhiếpsợ.Hômquacụvuinhưmộtcôbéranhmãnh,khoeđãthắngcuộcchơimạtchượcvàđãănrấtkhỏe.BàVũhỏingườitớgái:
-Saokhôngđếnbáotôisớmhơn?
-Thưabà,mớichưađầymộtgiờmàCốđãtrởnênxanhnhợtnhưthếđấy.Chịtanóiđểbàochữachomình.
-Cốcómửakhông?Cốcóđỡkhông?
-Balầncóthai,bàmửacũngđãvừarồi!Bàcụthềuthào.Bâygiờ,baonhiêuruộtganbàđãxổcảtrongcáibô.Conạ,conhãylàmchobụngmẹđầylại.Trongbụngmẹbâygiờchỉđộccóhơivànước.
-Cốcóănđượckhông?
-Phảilàchobàđầybụngvớibấtcứthứgì,bàcụnóivớimộtgiọngyếuđuốinhưngcươngquyết.
Nghethế,bàVũtrấntĩnhlại.Bảbảonấucháolòng,vàchínhtaybànghiềnmộtcủgừngtươi,rấtcay,rồitrộnvàocháođútchocụ.
Mộtlầnngãbệnh,bàcụtrôngrấtthươngtâm.Cáimiệnggià,tànhéocủacụtrởnênngâythơvàyếuđuốinhưmiệngmộtđứatrẻ.BàVũnhìncụnuốttừngmuỗngcháomột,miệngcụkhôngcòncáirăngnào,hànglợimàuhồngvàsạchsẽ.Biếtbaolờiđãthốtrabởicáilưỡimàuhồngấy,bâygiờnókhôvànhănnheolàmsao!
TínhbàcụCốnóngnảy,khinổigiậncụlăngmạtấtcảmọingười.Chiếclưỡiấylàkhígiớicủacụ.Cụôngsợcụ.NhưngchắcôngVũđãnghebằngnhữnglờilẽkhác,vìbaogiờôngcũnglàtấtcảcủacụ.Ôngđãhọcởcụnhiềubàicahồicònthơấu,vàđãtừngthấynụcườitươicủacáimiệngngàynayđãgiànuaấy.
BàcụCốnóisaumộttiếngthởdài:
-Bàđãthấyđỡhơn.Bàchỉcầnđượcănuốngluônluôn.Đếntuổibàthểxáckhôngcònsứcdẻodainữa.Sựsốngtrởthànhnhưngọnlửarơm,nóchỉcháykhingườitanuôidưỡng.
-Mẹhãyngủmộtchútchokhỏe.
Nghenóithế,đôimắtbàcụmởravớimộtvẻlinhhoạtmới.
-Saoconlạicứbảomẹngủ?Mẹsắpngủthẳngrồiđây!
Ngườicondâucảmđộngthấyhaihànglệtràoraphủmờđôimắtbàmẹchồng.Bàcụkhóc,thềuthào:
-Connày,concótinmộtđờisốngsauđờisốngnàykhông?
BàcụđưabàntaygiốngnhưnhữngcáivuốtnhọncấuvàobàntaybàVũ.Nhữngcáivuốtnóngbỏngvìcơnsốt.Đãđứngdậy,bàVũlạingồixuống.Suốtđờibàcụchỉlàmộtcáimáykhoáilạc.Nóitómlại,cụrấtsungsướnggạtrangoàinhữnggìcụkhônghiểu.Giàusang,ănmặcsungsướng,cóuyquyềntrongcáigiađìnhtolớnnày,cụcònthiếugìnữa.Nhưngchỉsốngvìxácthịt,cụhoảngsợkhithấyxácthịtấyhéotàn.Vàkhithểxáccụhưnát,cụsẽđiđâu?
BàVũlựalờiđáp:
-Conhyvọngcómộtđờisốngkhácvớiđờinày.
Bàcóthểphỉnhbàcụnhưmộtđứatrẻ,nhưngkhôngthểđược:bàcụkhôngphảilàmộtđứatrẻ,màlàmộtbàgiàsắpchết.
-Concótinmẹsẽsốnglạivớimộtthểxáckhácnhưlờicácthầysưthuyếtpháptrongcácchùakhông?
KhôngbaogiờbàcụCốnóiđếnnhữngđiềuấy.BàVũtựtìmmộtcâutrảlờichínhxác.Nhưngnàoaicóthểtrảlờihộchobàđược?Cuốicùngbànói:
-Thưamẹ,conkhôngbiết,nhưngcontinsựsốngkhôngbaogiờmất.
Rồibàlàmthinh.Bàkhôngmuốnnóithêmrằng,bàtintưởngnhững
ngườinàochỉsốngvìthểxác,sẽmấttheothểxác.BàcóthểtưởngtượngthấyAn-Rê:sốngmàkhôngcóthểxácbaobọc,nhưngbàcụthìkhông.
Bàcụngủthiếpđi,mặcdầucụmuốnthức.Đôimimắtcụsụpxuống,nhănnheonhưmimắtmộtconchimgià.Cụthởrấtdàihơn.Bàntaygầygòcủacụrờikhỏibàntaydịudàngcủangườicondâu.
BàVũluira,khẽnóivớingườitớgái:
-Lầnnàycụsẽbìnhphục,nhưngđồgìngonthìgiữđừngđểcụthấymàthèm.
Ngườitớgáitrảlờirấtnhỏđểthanhminh:
-TínhCốchướnglắm,conkhôngmuốnlàmCốnổigiận…
BàVũnghiêmmặtnói:
-Màyphảivânglờibà.
KhiđếnhoaviênôngVũ,bàtựnhủ,đôikhihoạnnạnlạilàđiềuhay,vìcơnbịnhcủabàcụCốlàmchobàcócớđểđếntìmôngngoàicáilýdothực.BàđãsaiGiangđitinchoôngbiếttrước.Ởcửahoaviên,bàgặpGiangđợibàđểthưabàrõ,ôngVũvừamớivề,ôngmờibàngồitronglúcôngthayquầnáo.
Bàđợiôngởngôinhàquenthuộcnày,nơibàđãtừngsốngtrongbaonăm.Nhữngkhómmẫuđơnmớitrồng,mọcmộtcáchtươitốt.Mùahoađãmãn,nhữngcánhhoarụngxuống,nhữnglácâydàyvàsẩmhơn.Tronghồ,ngườitađãtrồngcủsenvànhữngđóahoasenmàuđỏthắmnằmmởratrênmặtnước.Giữamỗiđóahoa,vòngnhịgiàrungrinh,baophủmộtlớpphấnvàng.Hươnghoathơmngát,bàVũlấykhăntayphẩytrướcmặtvìhươnghoaquánồng.
BàVũđingangquahoaviênvàvàotrongphòngchính.Đồđạcvẫnynguyên,nhưngngườitamớithêmmộtvàiđồvật,nhiềuchậuhoavàquá
nhiềutranhảnhngoạiquốcđóngkhungtreotrêntường.Khôngvậtnàođượcsạchsẽnhưhồibàcònởđấy.Bàtứcbựcthấybụiđóngdướicácghếbànhvàtrongcácgócphòng.Bàđứngdậyvàbướctớinhữngcánhcửachạm,lớn,nặngnề,nhữngkhunglướimắcvõngđãmởrộng,Bànhìnsangphíabênkia.
ÔngVũvừađivào,vừacàicúcchiếcáocụtbằnglụaxám.Ôngvuivẻhỏibà:
-Mìnhthấygìsaucánhcửaấyphảikhông?
-Có.Thấybụi.Tôiphảibảoanhquảnlýmớiđược.Cầnphảiquétlạicảphòng.
ÔngVũnhìnquanhnhưmớithấycănphòngnàylầnđầutiênvậy.Ôngnói:
-Mìnhnóiphải…
Vàlátsau,ônglạitiếp:
-Cănphòngnàycầnđếnmình.
Ôngnóimộtcáchvuivẻvớimộtnụcườitrêuchọc.BàVũvẫngiữvẻnghiêmnghịvàthinhlặng.
Cảhaingồixuống.Bànhìntrộmchồng.Ôngcóvẻbéotốtvànhữngđườngnhănquanhmiệngđãlấylạivẻvuitươi.Đóchínhlàđiềubàmongước,bàkiếmtìm.Vậytạisaobàlạicảmthấycáiướcmuốnđộcáclàlàmchoôngphảitổnthương?
-Mẹđaurồi,bàđộtngộtnói.Mìnhđãđếnthămmẹchưa?
Ôngkhôngcườinữa.
-Bậyquá!Lẽratôiđãđếnthămmẹhồisángsớmnhưngcứbậnviệc
nàyviệckhác,thànhra…
-Mẹđaunặng.
-Mìnhkhôngmuốnnóilà…
-Lầnnàythìchưa,nhưngngàylâmchungcũngkhôngcònxanữa.Mẹđãbắtđầulochuyệnchết,mẹhỏitôicótinmộtđờisốngkhácsauđờisốngnàyhaykhông.Nhữngcâuhỏinhưvậychứngtỏthểxácđãbắtđầuchếtvàlinhhồnlosợ.
-Mìnhtrảlờithếnào?ÔngVũhỏi,vẻquantrọng.
-Tôiđãnóirằngtôihyvọngcó.Nhưnglàmsaotôicóthểbiếtđược?
Độtnhiên,ôngnổigiậnmộtcáchvôcớ.Ôngkêulên:
-Ồ,mìnhđộcácquá?Saomìnhlạitỏsựhồnghicủamìnhchomộtbàlão!
Ôngmởnút,vạcháocụtrađểlộcáicổmậpmạp.Ôngrútquạt,quạtphànhphạch.
-Nếumẹhỏimình,mìnhsẽtrảlờisao?
-Tôisẽtrấnanmẹ.Tôisẽbảorằngdướisuốivàngchỉcóhạnhphúc.Tôisẽnói…
-À,thếthìmìnhnênthânđếnnóivớimẹlàtốthơncả.
Trongnhữnglúcbàgiận,bàkhôngbaogiờlêngiọng,nhưngcáigiọngấytuônralanhlảnhvàcóvẻcaychua.
ÔngVũbĩumôi.
-Đượcrồi,tôisẽnóivớimẹnhưthế.
Cảhaicùngthinhlặng,mỗingườicốtìmlạibìnhtĩnhcủamình.Bàngồibấtđộng,haitayđặttrêngối,đầunghiêngnghiêngtrênchiếccổthanhtú.Ôngngồimộtcáchvữngvàng,taykhôngngừngphephẩycáiquạt.Họcùngngạcnhiênvìvôcớđãgiậnnhau.
Bànóitrước:
-Tôicóviệckháccầntinchomìnhbiết.
-Việcgìthế?
Bàvẫngiữnguyênsựthậttầmthường:
-ChiềuhômquaThuMinhđếntìmtôiđểnhờtôitinchomìnhbiếtcôtađãcómang.
Mộtlầnnữa,bàVũlạidùngtiếngbìnhdân.Bàkhôngngẩngnhìnchồng,vàvẫnngồibấtđộngduyêndáng.
Bànghetiếngchiếcquạtrơi,siếttrênthânáolụa.ÔngVũlặngthinhrấtlâu,đếnnỗibàphảingướcmắtnhìnchồng.Ôngđămđămnhìnbà,mỉmcườivớimộtnụcườivừadiễucợtvừathẹnthùng,đồngthờiđưatayvuốttócvớicáidángđiệumàbàbiếtrấtrõ,nódiễntảmộtnỗivuimừngphalẫnngượngngùngvàthỏamãn.
KhiôngVũbắtgặpnétnhìncủavợ,ôngbậtcười.
-Hãymắngnhiếctôiđi,hãynguyềnrủatôiđi!Tôilàmộtngườivôliêmsỉ…Nhưngmẹnóạ,chỉvìtôivânglờimình,khônghơnkhôngkém…
-Mìnhđừngcólàmravẻkhôngbằnglòng.Mìnhbiếtrõ,mìnhhãnhdiệnlắm.
-Thanôi!Tôiquámạnh.
Cảhaicùngcườinhưthóiquentrongđờisốngchungcủahọ,vànụcườiấylàmhọgầnlạivớinhau.Nhưngnócũnglàmchobàsángmắtra,làbàkhôngyêuông.BàMỹTrinhcólý.Bàkhôngyêuông,khôngbaogiờyêuôngcả;vậybâygiờlàmsaobàcóthểghétđượcông!Bàxemnhưchiếcxiềngcuốicùngvừabungra,táchrờikhỏihồnbà.Biếtbaolầnbàđãtựlượmnhữngxiềngxíchấylênđểtựgiammìnhlại.Bâygiờthìhếtrồi.Bàkhôngcầnchúngnữa.Bàhoàntoàngiảithoátkhỏiông.
-Mìnhhãynghetôinói,bàtiếpkhihaingườiđãngớttiếngcười.MìnhphảitốtvớiThuMinh.
-Baogiờtôicũngtốtđốivớimọingười.
-Tôixinmình,hãynghiêmtrangmộtchút.Đólàđứaconđầucủacôấy.Đừngphárầycôta.Mìnhhãyđểchocôtayênmỗikhicôxâymặtvàotường.
Ônglắcđầu,liếmmôi,nhìnbànóicóvẻtrêuchọc:
-Mộtvợhầucólẽkhôngđủ.
Nhưngôngkhôngcònlàmchobàcựclòng,đaukhổnữa.Bàchỉmỉmcười.
-Bâygiờmìnhcóthểđếnthămmẹ.Mìnhhãytinchomẹbiếtmìnhcócontraihơnlànóiđếnvấnđềlinhhồncủabà.
*
**
Nhưngcáitincontraicụmangđếnkhônglàmchocụvuimừng.
BàVũdừnglạigiữađườngđểđùavớimấyđứatrẻ.Vừavềđếnnhà,bàthấyGiangchạyđến.
-Thưabà,chịkêulên.Cốđaunặngthêm.Cốsợhãivàgọibà.ÔngđangngồivớiCố.Ôngchomờibàlạingay.
BàVũvộivãtrởlạivàđếnbênđầugiườngbàcụnằm.ÔngVũngồibênbàvuốthaibàntayhầunhưđãchếtdầncủacụ.
Nhìnthấyvợ,ôngliềnthanthở:
-Mẹđãđếnmộtkhúcquanhnguyhiểm.Mẹđãchọnconđườngđixuống.
NgườitathấylóeramộttiasángtrongđôimắtlờđờcủabàcụCố,nhưngcụkhôngthểthốtrađượctiếngnào.Cụmởmiệng,khuônmặtcụnhănlạinhưsắpkhóc.Nhưngkhôngcómộtâmthanhnào,mộtgiọtnướcmắtnàohiệnratronglúccụnhìncondâuvớimộtvẻđángthương.
BàVũcảmthấycụkhiếpsợhơnbaogiờhết.
BànóivớiGiangđangđứngcạnhbà:
-Chịđimangrượulạiđây.PhảilàmchoCốấmlại.CốphảicảmnhậnđượcthểxáccủaCố.HãylấyrượuQuảng-Đông,hâmsơquavàbảoanhgáccổngđimờithầythuốc.
BàcụvẫnnhìnsữngbàVũnhưvannàigiúpđỡ,khuônmặtcụđônglạitrongmộtvẻthiểunãothảmthương.
BàVũdịudànganủicụ:
-Giangsắpđemrượunóngđếnchomẹ.Mẹsẽthấydễchịuhơn.Đừngsợmẹà!Khôngcógìphảisợcả.Quanhmẹmọisựvẫnnhưthường.Bênngoài,bọntrẻđangnôđùadướiánhnắng,lũnôtìvámayvàchămnomnhàcửa.Ởdướibếp,ngườitađangsửasoạnbữacơmchiều.Sựsốngvẫntiếp
tụcvàsẽtiếptụcmãimãi.Tổtiênchúngtađãxâycấtdinhcơnày,chúngtađãởnhiềunăm,vàconcháuchúngtavẫncòntiếptụcở.Sựsốngtiếpdiễnmuônđờimẹạ.
Giọngbàthánhthót,vuốtve,đầyđặnvàphongphúvangdộikhắpgianphònglặnglẽ.Nghebànói,dầndầnnétmặtbàcụCốdịulại,giãnra,vàvẻthảmthươngtanbiếnmất.Đôimôicụrunrẩyvàcụbắtđầuthở.Suốttronglúcmặtcụcứngđờnhưcáimặtnạ,thìhơithởcủacụdườngnhưbịngừnglại.
ChịGiangmangrượunóngđựngtrongcáibìnhcóvòi,chạyđến.BàVũliềncầmlấy,ghéchiếcvòisátđôimôihémởcủabàcụCố,róttừnggiọtvàomiệngbàcụ.Bàcụnuốtmộtngụm,rồihai,rồiba.Mộtnỗimừngmỏngmanhhiệnratrongmắtcụ.Cụlạinuốt,vàthìthào:
-Mẹcóbiếtmùirượu.
Rồimộtcáigiậtmạnhkinhngạcvàgiậndữthoángquátrongđôimắtcụ.Chínhtronglúccụcảmnhậnđượcmùirượulàlúctráitimươngngạnhcủacụngừngđập.Cụlạirùngmìnhlàmrungchuyểntoànthân,rượutrànrakhóemiệnglàmhoenốcáichănđắp.ThếlàbàcụCốtừtrần.
-Ôi,mẹôi!
ÔngVũhãihùngrítlên.BàVũhấptấptraobìnhrượuchoGiang.Bàrútcáikhăntaylụara,khommìnhlaumôibàcụCố.Rồinângđầucụlên.Nhưngđầucụrũra,nênbàlạiđặtxuốnggối.Bànói:
-Mẹđãđirồi!
-Ôi,mẹôi!Mẹôi!
ÔngVũlạinứcnở.Ôngbậtkhóclớn.Bàđểôngkhóc.
Cónhữngđiềucầnphảilàmgấpchongườichết.MộtngườigiàcảnhưbàcụCố,ngườitakhôngphảichờchohồnvíaxuấtrakhỏixác.Họphảitrừ
tàvàgiữhồnvíacụlại,vìsợnósẽthoátra,sẽmangđiềuhọađếnchotrongnhà.Đólànhiệmvụcủacácphápsư.Nhưngthậtra,trongthâmtâm,bàVũkhôngtinnhữngphápsưấycũngnhưnhữngvịthầncủahọ.
Bàđứngyên,mắtnhìnxuống,cònôngVũthìvừanứcnởkhócvừavuốtvebàntaymẹkhôngthôi.BàVũngạcnhiêncảmthấymìnhướcaođitìmthầyAn-Rêđểphóthácchothầyviệcxuađuổitàma.Nhưngđiềuấycólẽsẽkhônglàmchotrongnhàthỏamãn.Nếusaunàycómộtđứatrẻnàotrongnhàngãbệnh,dùđãmộtnămqua,thếnàocũngcólờitráchmócvìđãkhônglochutấthồnpháchcủabàcụCố.Vìtôntrọnggiađình,bàphảituântheocổtục.
QuaysangGiang,bàbảo:
-Chịđimờithầyphápvàtiệnthìmờicácngườiloviệctẩmliệmluônthể.
-Consẽlolắngmọiviệc,Giangvừađápvừađira.
-Thầynóạ,mìnhnênđira,chúngtahãyrờikhỏimẹmộtlátđi.Lũnữtìsắptắmrửavàthayquầnáochomẹ,cácphápsưsẽtrừtà,rồicácngườiướpxácsẽlàmnhiệmvụcủahọ.Mìnhnênđivề.
Ôngngoanngoãnđứngdậyvàhaingườicùngđira.Bàbướcchậmrãicạnhông.Ôngvẫntiếptucthankhócvàchùinướcmắtvàocánhtayáo.Bàthởdàivàkhôngkhóc.Đãbaonămbàkhôngnhỏmộtgiọtlệnào,vàtronglúcnàyhìnhnhưđôimắtbàkhôrốc.
Nhưngkhinghebàthởra,ôngliềnđưataynắmlấytaybà;nhưthế,taytrongtay,cảhaiđivềnhàông.Họngồingoàihoaviênvàbàđểôngkểtấtcảnhữngkỷniệmcủaôngvềbàcụ;việcbàcụcứuôngthoátnhữnghìnhphạtcủacụôngnhưthếnào,khiônghọcbàithìcụlénvàophòngông,mangrượu,bánhngọt,hạtdẻchoôngnhưthếnào;ngàynghỉbàcụdẫnôngđixemhát,khiôngđauthìcụrướcbọnphườngtuồngvàlũlàmhềđếntậnbêngiườngđểlàmchoôngvui;vànếuôngđaurăng,bàcụchoônghútmộthơithuốcphiệnvớicáiđiếucủacụ.
Ôngnói:
-Thậtlàmộtbàmẹtốt.Mộtbàmẹluônluônvuivẻvàthíchlàmchotôivui.Bàđãdạychotôibiếthưởnglạcthúởđời.
BàVũyênlặngnghetấtcảnhữngchuyệnấy.Bàkhuyênchồngănvàuống,rồidùngmộtchútrượu.Bàkhinhnhữngngườisayrượu,nhưngcónhiềukhirượucũngcóích,làmdịuđượcnhữngnỗiđaubuồn.Vìthế,bàbảolấyrượuhâmchoônguống,vàcànguốngôngcàngnóinhiều.Ônglặpđilặplạimãimộtchuyện,chođếnkhigụcđầuxuống.
Bấygiờ,bàđứngdậyvàbướcrấtkhẽvềcănphòngtrướckiacủabà.Bàđivào,vàsaubứcmàngiườngbằngsatanh,bàthấyThuMinhnằm,bóngcáigáyvàđườngcongcủamộtbờvaithanhmảnhhiệntrênnềntườngtrắng.Bàgọirấtkhẽ:
-ThuMinh?Ngủrồià?
ThuMinhquaylại,vàtrongánhnếnchậpchờn,mắtnàngchămchúnhìnbàVũ.
-ThuMinh,côngủđêmnaycũngvôích.Cốđãmấtrồi,cònôngthìsaylibìvìrượuvàvìbuồn.Thôi,dậyđiem!
ThuMinhvânglờivàlặnglẽrakhỏigiường.
Nànghỏi:
-Emphảiđiđâubâygiờ?
BàVũdodự:
-Tôitưởngcôcóthểđếnphòngtôi.Tốinaytôikhôngngủ.TôiphảithứccanhCố.
-Ờ,chịchoemthứccùngchị,emkhôngmuốnngủ.
-Nhưngcôcòntrẻ,khôngnênthứcsuốtđêm,vìcôcóthai.
-Xinchịchoemởcạnhchị,nàngnóivớimộtgiọngvanlơn.
BàVũkhôngthểtừchối,bànói:
-Vậythìđếnđi.
SaukhingườitađãđỡôngVũlêngiường,vàchínhtaybàđãbuôngmànxuống,bàVũlạiđixếpđặtcôngviệctrongnhàđêmấy,vớitưcáchlàmộtbàchủ.Nhữngaiđãthứcchođếnlúcấythìđingủ,nhữnglũnôbộcvànhữngngườianhemhọlớntuổihơnhết,khôngđượcnghỉchútnào.NgườitađãtắmvàthayquầnáochobàcụCố.BàVũlolắngđểmọiviệcđượcđúngtheonghilễ,vàThuMinhbêncạnhbàkhôngnóilờinào,nhưngluônluônsẵnsànglấygiúpvậtnàyvậtkhác.ThuMinhnhanhtaynhanhmắt,nàngđoánđượcđiềungườitamuốntrướckhinhờ.TuynhiênbàVũthấyrõThuMinhkhôngmộtthoángbuồn,cáichếtnàyđốivớinàngnhưkhôngcó.Khuônmặtnàngnghiêmnghị,nhưngkhôngbuồnbãvàkhônglàmravẻkhóclócnhưmộtvàingườikháccóthểlàm.
“Tráitimnàngchưaởtrongnhànày”bàVũvừanghĩ,vừađưamắtquansátThuMinh.
Nhưvậy,mộtthếhệđãmãnvàrờikhỏinhà.BàVũtrởnêncáiđầucủadinhcơnày,nhưngbênngoài,ôngVũlàgiatrưởng.
BàcụCốkhôngđượcmaitángngay.Khingườitabànhỏicácthầyđịa,họbảođếntrungthumớicóngàytốt.Nênkhimọinghilễđãhoàntất,vàbàcụCốnằmtrongchiếcáoquanbằnggỗđá,niêmphonglại,linhcữuđượcđưavàoquàntạimộtngôichùatĩnhmịchcủagiađình,ngaytrongkhuônviênnhàở.Khôngcóai,ngaycảbọntrẻconcócảmgiáclàbàcụCốởxa.Nhiềulần,tronglúcnôđùa,bọntrẻchạyđếnchùavànhìnvàotrong,gọirấtkhẽ:
-Bàơi!Cốơi!Cốcónghechúngcháunóikhông?
Rồichúnglắngnghe.Đôilúckhôngâmthanhnàolọtvàođếntaichúng.Nhưngnhiềukhigióthổi,chúngbảonhaurằngchúngđãnghebàcụCốtrảlờitừtronglinhcửu.
Mộthômnọ,bàVũhỏimộtcôbé,concủamộtngườianhemhọ.
-Cốnóigìthếcháu?
Embélàmravẻnghiêmtrangnói:
-Cốbảo:Cáccháuơi,hãyđichơi,hãysungsướng.Nhưngbàạ,giọngCốrấtnhỏvàrấtxa.Ởtrongquantài,Cốcóbằnglòngkhôngbànhỉ?
BàVũnóichonóyêntâm:
-Cốrấtbằnglòng.BâygiờcháuphảivânglờiCố,hãyđichơiđivàhãysungsướng.
*
**
ĐámtangbàcụCốxong,sựimlặnglạirơixuốngbaophủcảtòanhàtolớn.Hìnhnhưvớisựrađiấy,mỗithếhệ,riêngcảmthấymìnhđượcthăngcấptrongkhônggian.VớicáichếtcủabàcụCố,sựsốngtiếnvềphíatrướcmộtbước,vàmỗingườitưởngmìnhgầnngàychếthơn.Khiđoạntangđầuđãmãn,ôngVũbỏquầnáosôgaira,thìôngkhôngcònhoàntoànnhưcũnữa.Khuônmặtđầyđặncủaôngxemragiàhơn,nghiêmnghịhơn.Thỉnhthoảngôngsangnhàbà,hầucùngnhaubànchuyệngiađìnhmàhọlàhaicáiđầu.ÔngVũbuồnphiềnvớiýnghĩrằngôngđãkhôngphảilàmộtđứaconhiếuthảonhưýôngmuốn.Khihọnóichuyệnvềmùamàng,vànhữngthuếmábấtcôngdoChínhphủbanhành,vàkhihọcânnhắcmộtvàimónchitiêu,điểmquađànconlũcháuđãxong,ôngVũliềnnghĩđếnmẹ.Ôngnóivớibà:
-Baogiờmìnhcũngcóhiếuvớimẹ.Nhưngtôi,hầunhưluônluôntôiquênhẳnmẹ.
Đểkhíchlệchồng,bàVũliềntrảlời:
-Saomộtngườiđànônglạicóthểquênmẹmìnhđược.Ngườiđãchomìnhsựsống,nênchỉcóviệcthờlànhớđếnngười.Ngườiđãbanchomìnhthểxác,nênănuống,ngủnghỉ,vàdùngthểxácấybằngcáchnàybằngcáchkhác,lànhớđếnngười.Tôikhôngđòicáccontraitôiphảichạyđếnvớitôivàkêulên:Mẹởđâynày!Mẹởkiakia!”.Chúngvuisống,chúnglấyvợ,đượchạnhphúcvàsinhnhiềucontrai,làtôiđượclãnhphầnthườngđầyđủ.Trongchúng,cósựsốngcủatôi.Đốivớimẹcũngthế.Mẹsốngtrongmìnhvàtrongcácconcủamình.
-Mìnhnghĩnhưthếthậtà?
Saumỗilầntiếpxúcvớibà,baogiờôngcũngcảmthấyđượcanủihơn.
Bàởlạimộtmình,suynghĩvềnhiểuviệc.Bâygiờhơnbaogiờhết,đờisốngcủabàchialàmhaiphần–phầnbàsốngtrongnhà,vàphầnbàsốngtrongchínhmình.Nhiềukhinặngvềphầnnày.Đôikhinặngvềphầnkia.Khitrongnhàyêntĩnh,bàởmộtmình,hạnhphúc.Khixảyranhữngđiềuphiềnnão,bàhếtsứclotiêutrừ.
Vàogiữamùathu,bàVũcảmthấychớmhémộtnỗibuồnphiềnnhỏ.Nỗibuồnphiềnấycócơlớndần,nếubàkhônglotiêutrừnhưngườitaphámộtvếtsâuăntrênmộtcâynon,LiênChivàPhanbắtđầucãinhau.Mộthôm,trongkhiđicủsoátlạicôngviệctrongnhà,bàđãbiếtđượcmốibấthòacủahaingười.MặcdầuLiênChiđẹpvàlịchthiệp,nhưngnàngđãđểcửanhàquábừabãi.Banđầu,bàVũtránhkhôngnói,vìLiênChilàconcủabạnbà.BàbiếtbàKhươnggiađìnhđôngđúc,khôngthểgiữgìnnhàcửatrậttựvàsạchsẽhoàntoànđược,thìcongáicủabàtabừabãicũngkhônglàgì.
BàVũthíchnóichuyệnvớiMaihơnlàkhiểntráchLiênChi,vìMaicũnglàcongáicủabàKhương.
Mộtbuổisáng,bàgặpMaiđangchảitóc.Bầutrờisắcxámvàêmdịu,cảnhàxemnhưcònyênngủ.BàVũkhôngnóigìvềviệcnàngtrangđiểmmuộn,bàtựbảo,nếubàphêbìnhcôem,tấtcũngcólợichocôchị.
Thấybàmẹchồng,nàngdâuvộithutócvàotay.
-Thưamẹ,mẹđếnchơi.Conlấylàmxấuhổvìchưađiểmtrang.Đểconbớisơquacũngđược.
-Khônghềgì.Concứviệcthongthả.
VàbàngồixuốngghếtronglúcngườiởgáichảitócchoMai.TócTốLanvàLiênChicắtngắn,chỉcóMaigiữtóctheolốixưa.
-Concònphảiđợimấyngàynữanhỉ!
-Thưamẹ,khoảngmườimộtngày.Conhyvọngmẹsẽchỉbảogiúpcon.Mẹbiết,sinhđứaconđầulòngconđauđớnlàmsao!
Chịởvuivẻnói:
-Khitôisinhcon,tôiđanggiúpchồngcàyruộngngoàiđồng.
GiađìnhhọVũbiếtchịởnàytừlâu,vìchịtasốngtrênđấtđaicủahọ.Mùahèchịtavềnhàđểloviệcgặthái,cònmùađôngthìtrởlạigiúpviệcchochịMai.
Vìchịgóabụa,ngườitanângđỡchị,nhưngvìquáyêuđồngruộng,nênchịkhôngthểkhôngtrởlạiđóhàngnăm.
BàVũnói:
-Sinhđứaconthứhaiconsẽítđauhơn.Nhưngngườitachorằng,ngườiđànbàsốngtrongchốnphòngkhuê,thườngsinhconkhôngdễdàngnhưnhữngngườisốngtựdongoàiđời.
-ThếLiênChisinhcódễkhông?
-Ồkhôngđâu!Chịởnhanhnhảunói.Côấythôngtháiquá!
BàVũbậtcười:
-Khôngphảithếđâuconạ!CólẽbàcũngthôngtháinhưLiênChi,nhưngbàsinhrấtdễ.Trongđờibà,bàgặpmayrấtnhiều.
-À,bàkhác.Bàthuộchạngngườitrờiđãchọn,chịởđáp.
BỗngMainói:
-LiênChinói,nókhôngthíchcócon.Nónói,nóhốitiếcvìđãlấychúPhan.
BàVũgiậtmình,ngướcmắtlên.
-Mai,hãygiữgìnlờinóichocóýtứ.
-Nhưngthưamẹ,thậtthếđấyạ.
Maigiậmchân,thétchịđầytớ:
-Đồngu,chịnhổtócchotôiđấyà?
Chịởđáp:
-Đólàlỗicủaemcô.Emcôđãlàmtôigiậtmình.Tôichưabaogiờnghenóiđànbàmàkhôngmuốncócon,trừmấycôvợlẽsợthânmìnhmấtvẻđẹp.Còntrongnhànày,ngayngườivợhầucủaôngchủcũngđãcómang.
BàVũkhôngchúýgìđếncâuchuyệngiữachịMaivàngườiđầytớ.Bànói:
-Maiạ,mẹđếnnóichuyệnemconvớicon,vàhỏicon,mẹphảilàmgì,vìemconquábừabãi.Nhưngđiềuconchomẹbiếtlạiquantrọnghơncảviệcđểbụiđóngdướigầmbàn.Mẹphảilongayđếncáigiađìnhnontrẻnày.Mẹrấtbậnrộnvìcáichếtcủabànộicáccon.Conhãynóichomẹnghenhữngđiềuconbiết.
-ChínhLiênChiđãnóinhữngđiềuấyvớicon…
Haingườikhôngquantâmgìđếnsựhiệndiệncủachịở.Trongnhànày,mọingườiđềucóthểnghevàthấy,chínhbọntôitớcũngcóchỗcủachúngnơiđây.
-Conhãykểchomẹnghenhữngđiềuemconđãnói.
-Nóbảo,nóghétnhữngnhàthếgianhưnhànày.Nóhốitiếcvìđãlàmdâunhànày.Phanthuộcvềgiađìnhchứkhôngthuộcvềnó.CònnóthìthuộcvềgiađìnhchứkhôngthuộcvềchúPhan,dầunókhôngmuốnnhưvậy.Nómuốnởriêngđểcónhàcửariêngbiệt.
BàVũkhônghiểu.
-Muốnởriêngà?Nhưngchúnglấygìmàsống?
-Nónói,nếuchúPhanbiếtAnh-vănkháhơn,thìcóthểlàmviệccótiềnlương.
-NómuốnchồngnóbiếtthêmAnh-vănsao?
-Dạ,đểchúấylàmratiền.Nhưthế,haingườimớicóthểởriêngđược.
-Nhưngởđâycóaiquấyrầychúngnóđâu?
BàVũtứcgiậnvìdướimáinhànàycómộtgiađìnhnhưvậy.
-Côấymuốnnóiđếnnhữngtậpquántronggiađình.Nhữngngàylễ,ngàytang,kỵgiỗ,bổnphậnlàmdâu,việcgiaophótrẻemchođầytớ,vàtấtcảnhữngchuyệntươngtự.Cônói,chúPhannghĩđếngiađìnhtrướcvợ.
-Đólàbổnphậncủacậuấy.Vàđócũnglàbổnphậncủacôtanữa.Vậy,phảichăngcôtalàmộtconđĩ,nênmớibảokhôngthuộcvềtrongnhà?
MaithấyđiềumìnhnóiđãlàmphậtlòngbàVũ,nênnànglàmthinh.Chịởcũngkhôngdámxenlờivàovìcảmthấytrườnghợpquánghiêmtrọng.ChịbớitócchoMaixong,càithêmhaichiếctrâmngọc,rồigỡtócrốiởlượcquấnquanhngóntayvàđira.
TrongphòngcònlạimộtmìnhbàVũvớiMai.
-Thếconcũngcónhữngtưtưởngnhưvậysao?
Maibậtcười,nàngnóicáchthẳngthắn:
-Ồ,thưamẹ,connhátquá!Conthíchđờisốngtrongnhànày.Tấtcảđềusạchsẽ,tấtcảđềutrậttựmàconkhỏiphảisờtayđến.Conmừngrỡkhiconcủaconkhóc,liềncóngườiởđếnbồngthay,vàconsungsướngtừsángđếntối.Nhưngconchưabaogiờđihọc,nênkhôngthíchđọcsách,vànhàconđãnóichoconbiếttấtcảnhữngđiềucầnbiết,nhữngđiềumànhàconcholàđủ,vậytạisaoconlạimuốngìhơn?
-Lãngcótốtvớiconkhông?
ĐôimámịnmàngcủaMaibừngđỏ.
-Chàngtốtvớicontronghếtmọisự.Chưabaogiờcómộtngườitốtnhưthế.Xincámơnmẹ.
-VậyPhankhôngtốtvớiLiênChisao?
Maidodự.
-Khihaingườiđánhlộnnhauthìlàmsaonóiđượcbàntaynàođánhtrước?Phầncon,contưởngđólàlỗicủaTốLan.ThímấyluônluôncặpkèvớiLiênChi.Cảhainóiluyênthuyênvềchuyệnchồngcon,rồimỗingườilạithấykhuyếnđiểmcủachồngngườikhácnơichồngmình.
BàVũnhớlạitiếngthankhóccủaTốLanmộtđêmnọ,cáchkhôngbaolâu.
-ChínhTốLancũngkhôngbằnglòngà?
Mainhúnvai,nàngdodựđáp:
-LiênChilàemcon,cònđốivớiTốLanthìconkhôngmuốnđảđộngđến.
-ConkhôngyêuTốLansao?
BàVũtưởngnhưmìnhđangđitrongmộtconđườngrốirítvàtiếnsâuvàocáilướibímậtgiấuẩntrongnhà.NhữngngườisẽthừakếbàvàôngVũmàcãivãnhaunhưvậythìthựclàmộtđiềuquáidị.
-ConkhôngthíchTốLan.Mainóivớimộtgiọngbìnhthườngkhôngtỏvẻgìghétbỏ.
BàVũnghiêmkhácnói:
-Vậythìđànbàbaogiờcũngphảicãinhauà?
Mailạinhúnvai:
-Ngườitacóthểkhôngthíchmộtngườimàkhôngcầncãivãvớingườiấy.ConkhôngthíchTốLan,vìthímấybaogiờcũnglàmravẻchỉcómìnhlàcólý,cònngoàirađềusaicả.ĐốivớichúPhancũngthế;thưamẹ,conlấylàmlạlàmẹkhôngbaogiờthấyđiềuấycả.Conđãbảonhàcontrìnhmẹbiết,nhưngnhàconnóilàchàngkhôngmuốnlàmchomẹphảibuồnphiền.ChỉcóCốbiết.CốđãvảTốLan.
-CốđãvảTốLanà?BàVũkêulênngạcnhiên.Saokhôngainóichotôibiếtcả?
-ChúThếcấmthímấynói.
Maicảmthấythíchthúvềnhữngmẩuchuyệnấy,nàngtiếp:
-TốLanthôngtháiquá!ThímấythônghơnLiênChi,nênLiênChinghetheo.Baogiờthímấycũngnóiđếnnhữngchuyệnmàngườiđànbàkhôngnênbiết.
-Chuyệngì?
-VềHiếnpháp,vềviệcphụchưngquốcgia,vềsựbấtcôngcủacácHiệpướcvàvềtấtcảmọivấnđềthuộcloạiấy.
-Mẹxemconcóvẻthạolắm,bàVũmỉmcườinói.
-Nhàconđấy,chứkhôngphảicon.
-ConkhôngmuốnbiếtnhữngđiềuLãngbiếtsao?
-Cònnhiềuchuyệnkhácnữa,chúngconcóthểnóicùngnhau.
-Chuyệngìvậy?
Nhưngthayvìtrảlời,Maiquaymặtđi,giấumộtnụcườilàmlúmhaimáđồngtiềncủanàng.
BàVũkhônghỏigặngthêm.Mộtlátsau,bàđứngdậyvàtrởvềnhà.Bàđãbiếtđượcsựrốiloạnmớiấytrongnhàbà.Ngàyhômđóbàmệtđếnlảngười.Bàcảmthấymìnhnhưmộtngườichạybộ,mặcdầuchưaănuốnggìmàvẫnphảicốchạychomau.Bàthiếusứcđểgiúpnhữngngườitrẻtrungnày,nhữngngườimàsựsốngphụthuộcvàođờisốngcủabà.Sựkhônngoan
củacánhânbàquáxưacũ-Sựkhônngoanbằngphẳngcủamộtconđườngđờithẳngtắp,từkhisinhrađếnlúcchết.BànghĩđếnthầyAn-Rê,conngườicómộtsựkhônngoanvượtquácácbứctườngnày.BàsẽchogọiPhanđếnvàthúcgiụcchàngtiếptụchọclại.VậykhithầyAn-Rêđến,bàsẽnóichothầybiếtnhữngmốiloâuđanglàmxaođộngđámthanhniênấy,màbàlàcâucộtchốngđỡ.
BàsaiGiangđitìmPhan.Tìnhcờchàngcómặtởnhà,vàvìkhôngcóviệcgìphảilàmnênchàngđếnngay.Vẻmặtchànglàmbàkhôngvừaý.Nếuchàngchưavợ,bàsẽnghĩmộtcáchthựctìnhrằng,chàngcóvẻnhưmộttayphóngđãng.Tuycóvẻsungtúc,nhưngchàngxemracaucó,bấtmãn.
-Phan,con!Bàdịudàngnói.Từngàytổmẫuconbỏchúngtađếngiờ,mẹquábậnrộn,đếnnỗimẹkhônghỏihangìđếnđờisốngcủacácconcả.Mẹđãthấycáccon,cảLiênChivàconởvịtrícủachúngcontronggiađình,nhưngkhôngbaogiờmẹthấymộtmìnhcon.Nàycon,bâygiờconhãynóichuyệnvớimẹ.
-Conkhôngcóchuyệngìđểnóicả.Phantrảlờimộtcáchthờơ.
-CảLiênChivàconnữa,bànóimộtcáchmơntrớn,vuốtve,
-Mọisựđềutửtếcảmẹạ.
BàVũnhìnconkhôngnóigì;chàngcaolớnvàmảnhkhảnh,tầmvóccânđối.Tuydángngườichàngthanhcảnh,nhưngkhôngphảilàkhôngmạnhmẽ.Mặtchàngvuông,đôimôidàydễtrởnêncaucó.
Nhìncon,bàmỉmcười.Bỗngbànói:
-Congiốngngàyconcònnhỏquáđi.Thậtquáilạ,ngườiđànônglớnlênthayđổirấtít,cònngườiđànbàthayđổinhiềulàmsao!Đôikhimẹnhìnmỗingườitrongcáccon,hìnhnhưmẹthấychúngconhoàntoàngiốngnhưlúcngườitađặtvàođôitaymẹlầnđầu.
-Thưamẹ,tạisaochúngtasinhraởđời?
Chínhbàcũngthườngbănkhoăntựhỏinhưvậy.Nhưngkhibànghecâuhỏiấyởmiệngconbà,thìbàcảmthấysợhãi.
-Khôngphảibổnphậncủaconngườilàsinhconđẻcáisao?
-Chưahẳnthế.Tạisao?Tạisaolạicómỗingườitrongchúngtaởtrầngiannày?
-Ngườitađãtạonênchúngta,chúngtacóthểkhôngsốngđượckhông?
-Nhưngnếusinhraconchỉđểconsinhramộtconngườikhácgiốngcon,vàchínhconngườiấysẽsinhramộtconngườikhácnữagiốngnhưhaichúngcon,thìcóíchlợigìđâu?
Phankhôngnhìnmẹ.Haibàntaythanhmảnhcủachàngnhẹnhàngchắplạiđằngtrước.
-Mẹạ,chàngchậmrãinói.Trongconcómộtcáibảnngãkhôngliênquangìvớimẹvàcảđứaconmàconsẽsinhrasaunày.
BàVũcảmthấysợhãi.Bàđãtừngcónhữngcảmnghĩấy,vàcũngđãtừngđặtcâuhỏinhưthế,nhưngkhôngthểtìmthấychúngnơicácconbà,
-Thanôi!Mẹđãlàmộtngườimẹxấuđốivớicáccon.Chaconkhôngbaogiờcónhữngtưtưởngấy.Hẳnlàmẹđãrótthuốcđộcchocon.
-Không,conluônluônnghĩđếnđiềuấy.
-Saoconkhôngbaogiờnóichomẹbiết?
-Contưởngnósẽquađi.Ấythếmànóvẫncòn!
Bàtrởnênvôcùngnghiêmnghị.
-MẹhyvọngrằngđiềuấykhôngcónghĩarằngconvàLiênChibấthòavớinhau.
Phancaumày.
-ConkhôngbiếtLiênChimuốngì.Nànglàmộtconchoichoi.
-Vợchồngconcứquấnquýtlấynhaunhưthếlàmộtchuyệnxấu.MẹthấyLiênChikhôngbaogiờđếnngồivớicácngườiđànbàkhác,nhưchịMaichẳnghạn.LiênChikhôngbướcchânrakhỏigiannhàcủacon;nhưthếdĩnhiênlànàngsẽtrởnênuểoải,mệtnhọc,nhànrỗi,bứtrứt…
-Cólẽthế,Phannóicáchbuôngtrôi,dườngnhưkhôngquantâmgìđếnnhậnxétấycả.
BàVũvẫnnhìnchànglolắng.
-Phanạ,chúngtanênmờithấyAn-Rêđếnlại.Trướcđây,khiconhọcvớithầy,mẹxemconcóvẻsungsướng.
Chàngđápvớivẻvôtưlự:
-Điềuấyđốivớiconcólẽkhôngthểđược.
-Này,mẹsẽđimờithầyấyđến,bànóimộtcáchcươngquyết,vàbàđãbiếttừlâurằng,trướcsựvôtưlựthìphảitỏracươngquyết.
Phankhôngđáp.
-Phanạ,bànóitiếp.NếuLiênChivàconmuốnrờibỏnhànày,mẹcũngkhôngcảntrởđâu.Mẹcầumongcácconhạnhphúc.Conrấtcóquyềntựhỏitạisaoconchỉlàmộtcáikhâutrongsợidâyxíchcủacácthếhệ.Mẹcónhiềucontrai,nếuconmuốnđithìcứnóirõvớimẹ.
Chàngvẫnuểoảiđáp:
-Conmuốngì,concũngkhôngbiếtnữa!
-VậyconkhôngưaLiênChisao?Khôngthểnhưthếđược,trừkhiconquákhốnnạn.Nàngkhôngcóthaivàconkhôngthiếtgìđếncả.Phan,nhưthếnghĩalàgì?
-Thưamẹ,mẹđừngcócăncứvàoviệcnhưthếmàđoánxétchúngcon.
BàVũnhậnthấyđiềuấyquárõ,bànói:
-Mẹkhôngcăncứduychỉtrênđiểmấymàđoánxétcáccon.Nhưngmẹbiếtrằng,nếuđànôngvàđànbàkhôngkếthợpvớinhautrướctiênvềthểxác,thìhọsẽkhôngbaogiờcóthểănkhớpnhautrênmọilãnhvực.Nếuhaixácthịtkếthợpvớinhau,thìsẽcómộtsựhòahợpkháctheosau,vàdẫukhôngcóhòahợpsaunàyđinữa,haivợchồngvẫncóthểsốngchunghòathuận.Vìthểxáclànềntảngcủangôinhàmàhọxâydựng.Linhhồn,lýtrívàtấtcảnhữngcáikháclàmáinhà,nhữngvậttrangđiểm,nhữngcáimàngườitathêmvàođểchongôinhàđẹp.Nhưngngôinhàsẽkhôngđứngvững,nếukhôngcónềnmóng.
Phannhìnbà:
-Thếsaochaconlạicướivợhầu?
BàVũmuốnbỏquasựvôlễấy,bànghiêmkhắcnói:
-Conngườitacótừnggiaiđoạn,giaiđoạnnàykếtiếpgiaiđoạnkhác.
Phancảmthấymìnhđãvượtquágiớihạnlàmcon,chàngvuốtlàntócngắnvàđưahaibàntayômấymá.Chàngnói:
-Thôi,mẹcứmờithầyAn-Rêđếnđi.
Nghĩmộtlát,chànglạinóithêm:
-Ngườisẽlàthầydạyđộcnhấtcủacon,conkhôngđihọctrườngnhànướcnữa.
-Thếcũngđược.
8.
ThếlàthầyAn-RêtrởlạinhàhọVũ.Thầykhôngnhắcnhởgìđếnkhoảngthờigiantrôiquakểtừhômthầynghỉdạyvànhữnggìđãxảyratrongkhoảngthờigianấy.Buổichiều,Phanđếnnghegiảngbàivàluivề.Saugiờhọc,khithầyAn-Rêđiquasân,bàVũdịudànggọithầy.Bàvẫnngồiởchỗmọingày,nơimàchiềunàobàcũngđếnngồikhitrờithuchưaquálạnh.Hômấytrờiđãchớmlạnh,nhưngbàVũsợmùahèquamất,nênbàmuốnvớtvátthêmmộthaibuổichiềunữa.Giangkhôngmuốnbàngồingoàitrời,nênchịđãnhómsẵntrongphòngmộtlòthanhồngđểbàkhỏibịcảmhàn.VừathấythầyAn-Rê,bàVũnói:
-ChàothầyAn-Rê.
-Chàobà,bàgọitôi?
-Vâng–bàđứngdậy–Nếuthầyrảnh,xinthầyvuilòngchotôigặpmộtlát.TôimuốnthưachuyệnvớithầyvềcậuPhannhàtôi.Tôikhôngđượchàilòngcậuấy.
ThầyAn-Rêgậtđầutỏýbằnglòng.
-Giangơi,phatrànóngmangđếnđâyvàởlạitrônglòthanmộtthể.
BàVũnhớthầyAn-Rêlàmộtgiáosĩ,nênbàmuốntránhchothầysựbấttiệnphảingồimộtmìnhvớimộtngườiđànbà.Tuynhiên,nếucócảmthấybấttiệnchăngnữa,thầycũngkhôngđểlộranétmặt.
KhibàVũchỉghếmời,thầyngồixuốngngayvàchờđợi,đôimắtsâuđămđămnhìnbàVũ.Nhưngbàbiếttưtưởngthầyởtậnđâuđâu.Đôimắtthầycóthểnhìntừchíntrờicaochiếuxuốngbà.
Bàvàođềngay:
-Tôimuốnhỏithầy,tạisaoPhanlạikhổsở?
-Vìanhtanhànrỗiquá!ThầyAn-Rêtrảlờicáchđơngiản.
-Nhànrỗi?Nhưngnócũngđãcóphầnviệcrồi.Tôiđãgiaocôngviệchàngngàychocáccontraivàcondâutôi.Nămnaythằngcảnhàtôiphảitrôngcoiđấtruộngdướisựđiềukhiểncủatôi.Thằnghailoviệcmuabán,cònthằngbathìphụtráchkhongũcốcngoàiphố.Từhômthôihọcđếngiờ,ngàynàonócũngđếnlàmviệcởđấy.
-Nhưthếkhôngcấmanhtakhỏinhànrỗi.Phancómộttríthôngminhđặcbiệt,hamhiểubiết.Anhhọcrấtchóngthuộc.BàđãnhờtôidạyAnhvănchoanhta,nhưngvớinhữngđiềuanhtađãbiếtvềmônsinhngữấy,bâygiờanhđãtạođượcmộtcáivốnhiểubiếtsâuhơnnữa.Tôinhậnthấyanhtakhôngquêngìcả.Nhữngđiềutôidạymấythángtrướcđãđâmrễtronganh,dođónhữngchồilộcnứtlênnhưnhữngchồilộccủamộtcâynho,đươngtìmnơibámlấyđểđơnhoakếtquả.Phansẽluônluônnhànrỗichừngnàoanhchưatìmđượcgìđểthuhúttâmhồnvàtrítuệcủamình.
BàVũlắngnghetấtcả.Bànói:
-Thầycốthuyếtphụctôi?Thầymuốntôiđểthầygiảngđạocủathầychonó?
-Bàkhôngbiếtđạocủatôilàđạogìđâu!
-Tôibiếtlắmchứ.CôHsianăngđọcthánhkinhcủathầychotôinghe,côcắtnghĩachotôicáchcầunguyệnvàtấtcảnhữngđiềunhưthế.
Conngườikỳlạấyđáp:
-Đạocủatôikhôngphảilàđạocủacôấy,vàđạocủacôấykhôngphảilàđạocủatôi.
-Xinthầygiảithíchđạocủathầychotôinghe.
-Tôisẽkhônggiảithíchđâu,vìkhôngthểđược.CôHsiacóthểđọcthánhkinhchobàvànóivớibàcáchcầunguyệncủacôấy,nhưngđókhôngphảilàcáchthứccủatôi.
-Vậytôngiáocủathầyởđâu?
-Trongcơmănvàtrongnướcuống,tronglúcngủ,lúcđitrongviệcquétchùinhàcửa,vunxớivườntược,trongcácthứcăntôichonhữngembélưulạcmàtôitìmđemvềnhà,trongnhữngbàihọctôidạychocontraibà,nhữngđêmcanhthứcbêngiườngbệnh,vàtrongsựgiúpđỡnhữngngườihấphốiđểhọđượcchếtbìnhan.
Nhưbỗngnhớlại,bàVũnói:
-Tôimuốnmờithầyđếnkhibànhạctôiquađời.Thậtlàlạ,tôirấtướcaonhưthế,nhưngtôisợrằng,mặcdầuđãcóthầy,giađìnhvẫncònđónmờicácthầychùa.
-Tôikhôngrẻrúngcácthầychùacủabà,tôikhôngbaogiờxuađuổinhữngngườicóthểmangđếnsựanủi.Tấtcảchúngtaaicũngcầncósựanủi.
-Thầycũngthếà?
-Cốnhiêntôicũngthế.
-Thầyquácôđộc!Thầykhôngcóaibàconthânthíchcả!
-Tấtcảđềulàbàconcủatôi.Khôngcósựkhácbiệtgiữadòngmáunàyvớidòngmáukhác.
-Máucủathầygiốngmáucủatôisao?
-Giốngchứ.Máucủamọingườiđềudomộtchấttạonên.
-Thếtạisaothầylàgiáosĩ?
Rồicảmthấycâuhỏicóphầnthiếulịchsự,bàthêm.
-Xinthầybỏlỗi,tôitòmòquá.Tôibiếtkhôngbaogiờnênhỏimộtgiáosĩtạisaovịấyđitu.Nhưngtôicảmthấythầythánhthiệnvàthầykhôngcầncómộtthánhđường.
-Bàkhỏiphảichữalỗi.Chínhtôi,thựctôicũngkhôngbiếtrõtạisaotôilàmgiáosĩ,trừravìtôibắtđầulàmnhàthiênvăn.
-Thầybiếtrõcácvìsao?Bàkinhngạchỏi.
-Thưabà,khôngaibiếtđượccácvìsao.Nhưngtôinghiêncứuchúngmọc,lặn,vậnchuyểntrêntrờinhưthếnào…
-Thầycòntiếptụcnữakhông?
Bàlấylàmhổthẹnvìđãtòmòđếnnhữngđiềuthuộcvềngườinày,nhưngbàkhôngthểnàonénlòngđược.
-Thưabàtôivẫntiếptụcmỗikhixongmọicôngviệctrongngàyvàvàonhữnglúctrờiquangđãng.
Cửchỉcủathầyrấtthẳngthắn,rấtbìnhtĩnh,đếnnỗisựbìnhtĩnhđãlàmchobàVũphảichúýđến.Thầytrảlờicáccâuhỏicủabàvìbàđãhỏi,vàvìthầykhôngcógìphảidấudiếm,nhưngvớimộtvẻdườngnhưcácviệcấykhôngcóliênquangìđếnbàcả.
BàVũbỗngnói:
-Thầycôđơnquá!Suốtngàythầysốnggiữanhữngngườinghèokhổ,cònbanđêmthìthứcvớicácvìsao.
-Đúngthế,thầyAn-Rêbìnhtĩnhđáp.
-Thầykhôngmongcómộtngôinhà,mộtngườivợvàconcáisao?
-Thưabà,xưakiatôicóyêumộtthiếunữ.Chúngtôisắpcướinhau.Chínhlúcđólàlúctôibướcchânvàođờisốngđộcthânvàtôikhôngyêungườithiếunữấynữa.Tôikhôngcầnđếncôtanữa.
BàVũtrịnhtrọngnói:
-Theotôi,nhưvậylàquábấtcôngđốivớinàng!
-Quảcóthế.Tôicũngcảmthấynhưvậy,nhưngtôichỉcóthểnóisựthậtvớinàng.Vàtôiđãlàmgiáosĩ.
-Nhưngđứctincủathầy?
ThầyAn-Rêquayvềbà,vớimộtcáinhìnsâusắc.
-Đứctintôià?Đứctintôiởtrongkhônggianvàtrongkhoảngtrống,trongmặttrời,trongmâyvàgió.
-CómộtvịChúatrongtấtcảnhữngchỗấykhông?
-Cóchứ,nhưngtôikhôngthấymặt“Người”.
-Vậysaothầycóthểtincó“Người”?
-“Người”cũngcótrongnhữngvậtđươngởquanhtôi.
Giọngcủathầytrầmhùngvàđơngiản.Thầytiếp:
-Ngườiởtrongkhôngkhívàtrongnước,trongsựsốngvàtrongsựchết,trongnhânloại.
-Nhưngcòncácđứatrẻmàthầyđãlượmđượcvềnuôithìsao.Nếuthầythíchsựcôđơncủathầy,vànếuthầykhôngcầnđếnaicả,thìsaothầylạicònnhậnnhữngđứaconlưulạcấy?
Thầynhìnxuốnghaibàntaytolớn,chaicứngvìlàmlụngvấtvả.
-Haitaynày,chínhnócũngphảisốngvàhạnhphúc,thầynói,dườngnhưnóivềnhữngtạovậtbiệtlập.Phảichoxácthịtlàmviệcnómớiđểtâmhồnyêntĩnh.
BàVũcàngnhìnthầy,bàcàngtòmòmuốnbiếtthêm.Bànói:
-Cóngườinàogiốngthầykhông?
-Khôngaihoàntoàngiốngaicả.Nhưngthưabà,contraicủabà,cậuPhan,tôitincóthểtrởnênnhưtôi.Cólẽcậusẽtrởnênnhưthếchăng?
-Tôicấmngặtđiềuấy,bàVũnóivớimộtgiọngháchdịch.
-À!
VàthầyAn-Rêmỉmcười.Đôimắtthầncảmvàmầunhiệmcủathầynhìnbàsánglênmộtlát,rồithầycáobiệtravề,
Bàngồilại,nhìnngắmchòmsaoởtrêntrời.HailầnchịGiangbướcracóvẻbựctức.Bànói:
-Chịhãyđểmặctôi.Tôicầnsuynghĩ.
-Bàkhôngthểvàogiườngnằmsuynghĩhơnlàngồingoàiđêmlạnhhaysao?
ThấybàVũkhôngđáp.Chịvộiđitìmmộtáodalôngđắpchânchobà.BàVũkhôngnhúcnhích.Bàdựalưngvàoghếbànhmắtđămđămnhìncácvìsao.Bốnbứctườngquanhsâncắtmộtmảnhtrờivuônggiốngnhưmảnh
hìnhvuôngmàchúngđươnggiớihạntrênmặtđất,nhưngởtrêncaohaydướithấp,tưtưởngcủabàVũlặngxuốngrấtsâuvàvươnlênrấtcao.
Tronglòngđất,dướingôinhànày,conngườilànhữngcáirễđâmsâuxuống,nhữngcáirễvôhìnhmàhếtthảymọingườitronggiađìnhhọVũđãsốngởđấy,đãsinhravàchếtởđấy,đềukhôngbiết.Cácnềnmóngvẫnkhônglaychuyển.Tuynhiên,trướcchúngđãcónhữngnềnmóngkhác.ÔngcụCốkểchobàcụngheđiềumàtổphụcụđãnóivớithânsinhcụ,vàthânsinhcụnóilạichocụbiếtrằng:khixâydựngnhàhọVũ,thợđàomóngxâynềnkhôngđặtđátrênđất,màlàtrênnhữngtàntíchcổ,trênnhữngmảnhsànhmảnhsứvàtrênnhữnggạchngóivụn.
Ôngcụcũngđãtừngnóivớibàrằng:“Khôngcónhànàocóthểđụngthấuđáytráiđấtđược.Lầnlượttổtiênchúngtađãxâynhàtrêncủangườikhácvànhữngngườikhácsẽxâynhàtrêncủachúngta.”
Trongnghìnvạnnămsau,chỗnhàhọVũbâygiờ,ngườitasẽxâydựnglênnhữngngôinhàkhácvàsẽcónhữngđôimắtkhácnhìnngắmcácvìsao.
BàđoánbiếtthầyAn-Rêcôđộcđếnmựcnào,nhưngbàhiểutạisaothầylạitìmđượchạnhphúctrongđó.Chínhbàcùngrunlênbênbờsựcôđơnấytronglúcnhìncácvìsao.
Từtrongnhà,Giangkêulênmộttiếngđầythấtvọng:
-Bàơi!
NhưngbàVũkhôngnghetiếngkêuấy.
Giangbỗngphátsợ.ChịrónrénđếnnhìnkhuônmặtbàVũ.Mặtbàthanhkhiết,lạnhlẽonhưđônglại.Đôimắtđentocủabàvẫnnhìnngắmtrờicao.Giữabóngtốilờmờngoàisân,chỉcótiasángcủangọnbạchlạptừthưphòngchiếura,mặtbàVũgầnnhưtrongsuốt,màutrắngsữa.
-Chaoôi!Linhhồnbàbaymấtrồi!Gianglẩmbẩm.
Rồichịlạilấytayvảvàomiệngmình.Chịlùibướckhiếpsợvìcảnhtượngấy,vàđingangquasânkhôngmộttiếngđộng.
BàVũmơhồnghetiếngGiang,nhưngbàkhôngquantâmđếnvàkhôngbiếttạisaochịtasợhãi.Bàđãđượcgiảithoátkhỏibốnbứctườngnày.Cácbứctườngấykhôngđụngtớitrờivàcắtmộtmảnhvuônggiữacácvìsaonhưbàđãtưởng.Vàkhibàđãvượtcaokhỏichúng,bàsẽthấytoànthểvũtrụtrảiratrướcmắtgồmbảyđạidương,cácquốcgiavàdântộcmàbàchỉbiếtquasáchvở,haicựcđịacầuvớilớpbăngtuyếtkhôngbaogiờtan,cácvùngnhiệtđớivớimộtcuộcsốngtrànđầymặtđất.
Bàtựbảo:“Từtrêncácvìsao,chắcngườitathấyrõmọisự”
Đâylàlầnđầutiêntrongđời,bàướcaorakhỏibốnbứctườngnày,chudukhắpthếgiới,thấyvàbiếtmọisự.
“Nhưngcòncácvìsaonửa,bàtựhỏi.Làmcáchnàođểtớicácvìsao?”
BànghĩđếnbàcụCốđãtanbiếnthànhmộtlinhhồnkhôngsờmóđược,haymộtnắmtrobụiđựngtrongquantàiítralinhhồncụcũngởvấtvưởngtrongnhànày.
Bàtựbảo:“Khitôiđượcgiảithoát,tôisẽrờibỏnhànày.Tôisẽlênthẳngchođếnkhithấycácvìsaolàmbằngchấtgì”.
Tronglúcmơmàngnhưvậy,bàVũkhôngbiếtchịGiangđãđiquasânvàđangtrởlạivớibangườicontraicủangười.Cảbađứngngắmmẹ.
-Mẹơi!Lãngkêutrướctiên.
Chàngdịugiọnglại,vìchàngsợhồnđãxuấtkhỏixácVànếuquảnhưthếthìphảichiêuhồn,làmchonósaymê,đừnglàmnósợhãi,kẻonókhôngbaogiờtrởlạinữa.Vìthểxáclàcáilồng,linhhồnlàconchim,mộtkhicửalồngđãmởvàconchimđãđượctựdothìtạisaonócòntrởvề?Phảidụdỗnó,phỉnhgạtnó.
-Mẹyêuquýơi!Lãngdịudàngnói.Cácconcủamẹđâynày,cácconđangchờđợimẹđây.
NhưngbàVũđanglúcxuấtthần,bàkhôngnghemộttiếngnào.Cácconbànhìnnhaukhiếpsợ.
-Emđigọithầyđi,LãngbảoThế.
Thếvânglờivộivãbướcđi,còncácngườikháclàmthinhđứngđợi.Sợlinhhồnthoátxahơnnữa.ÔngVũchạyđến.ThuMinhchạyđếntheosauôngnhưngkhôngaithấynàng.
-Đầuđuôicâuchuyệnrasao?ÔngVũhỏiGiang.
-VịGiáosĩngoạiquốcđãđểbàlạinhưthếđấy.
Họlạinhìnnhausợhãi.
-Mìnhơi!Ôngdịudànggọibà.
KhuônmặtbàVũtrắngnhưgiấy.Bàvẫnkhôngđáp.
-ÁiLiên!Ôngkêulên.
Ôngkhôngdámđụngđếnbà.Đôibàntaybàrũxuốngnhưhaiđóahoatrắngvàmềm.
NhưngThuMinhkhôngnóigì.Nàngquỳxuốngchânbà,cởiđôigiàysatanhbóchặt,cởiđôitấtlụatrắngvàđưatayxáthaichântrầncủabà.Haichânbàlạnhngắtnênnàngủchúngvàongựcmình.
ÔngVũnóivớiThuMinh:
-Mìnhsẽlàmchobàtỉnhlạiquámauchăng?
-Ồkhôngđâu,vìbàkhôngsợtôi.
Nàngngướcnhìnmọingười,ngườichavàbangườicontrongmáinhànàynơimàtrờiđãđưađẩynàngđến.
ÔngVũnóicáchtrịnhtrọng:
-Bàkhôngsợaiđâu.
-Bàkhôngsợtôi,vìkhôngthươngtôi,ThuMinhnói,rồicúinhìnhaibànchântrầnmànàngđangcầmtrongtay.
LúcbấygiờbàVũmớirờimắtkhỏicácngôisao,quaylại,vàthấybacontrai.Bànói:
-À,cáccon.Cảbaởđâyà?Cácconmuốngì?
ThuMinhmangvộitấtvàgiàychobà.BàVũnhìnthấyông,nhưngdườngnhưchẳngthấyThuMinh.
-Saomìnhlạiởđây?Bàhỏiôngvớimộtgiọnglạnhlùngvàcáchbiệt.
Ainấyđềuhiểurõ,hồnbàđãtrởvềmộtcáchmiễncưỡng.
-Thưamẹ,conchắcvợconsắpcóthêmmộtđứaconnữa,Lãngnói.
-Mẹ,conmuốndạyTốLanlàmbánhmật…
Phanthìthầm:
-Mẹơi,hômnayconđãnóiláovớimẹ.
Từngngườimột,họnhắcchobàVũnhớlại.ĐếnlượtôngVũnói:
-Mìnhạ,trongnhàcầnđếnmình.Mìnhđừngquênđãđếnlúcchia
giốnggieomạđượcrồiđấy.
Cuốicùngbàtrởlạivớihọ,bàlẩmbẩm:
-Ôi,cácngười!Cácngườikhôngbaogiờchấmdứtđượccácsựphiềnnãocủamìnhsao?
-Khôngbaogiờ…Lãngnói.
TaybàVũsờchiếcáodạlôngđắptrênđầugốibà;bàđứngdậyvàđểrơichiếcáo.Bàtừcácngôisaotrởxuốngvàcómặtlạitrongnhà.Bànhìnquanh,nhưbịlóamắt.
-Giangđâurồi?Tôithấymệt…Tôicầnngủ,maisẽhay,maisẽhay…
CácngườiđànônggiãnrađểchịGiangđưabàvềphòng.Mộtmìnhtrongbóngtối,ThuMinhlẻnrangoài.NhưngcácngườiđànôngthìimlặngchờđợitrongphòngkháchbàVũ.Họnhìnnhau,lắngtainghengóngchođếnkhiGiangtrởranói.
-Bâygiờbàđãyênlànhvôsự-bàđãngủ.
Bấygiờhọmớiravề.
KhirakhỏikhuônviênbàVũ,Lãnghỏi:
-Chaơi!Chagiảithíchđượcđiềuđókhông?Từtrướcđếnnay,linhhồnmẹconkhôngbaogiờrờikhỏinhà,phảikhôngnhỉ.
-Chatựhỏi,khôngbiếtmẹcongặpphảichuyệngì.Từhômlễtứtuầnđếnnay,mẹconrấtkỳlạ.
NhưngPhanlắcđầu:
-Khôngcóaitrongnhàhiểumẹrõbằngcon,chàngnói.Conbiếtrõ
nhữngcảmnghĩcủamẹ.Mẹbiết,mẹcócánhmàkhôngbaogiờđượcphépbay.Ấy,mẹnghĩnhưthếđấy.
ÔngVũ,LãngvàThếnhìnPhannhưmộtngườimấttrí.Látsau,mọingườichiatayvàtrịnhtrọngchúcnhauangiấc.
*
**
Sánghômsau,bàVũthứcdậy,rấtkhiếpsợvềđiềuđãxảyđếnchobàtốihômqua.Trongđờibà,khôngcógìđốivớibàcóvẻêmđẹpnhưnhữngphúttựdotuyệtđốiấy,vìlúcbấygiờlinhhồnbàrồikhỏithểxác.Bàcảmthấyrõràngsựtựdoấycócơtrởnênmộtsựsaymêcholinhhồn,mộtthứmenmàlinhhồnkhôngthểkhángcựlạinhưbợmnghiệnđốivớirượu.Vìtronglúclinhhồnphiêulưugiữacácvìsao,thìchínhbàxaolãngvớitấtcảmọisựkhác,trútbỏhếttấtcảnhữngphiềnmuộntrongcácdinhcơnày.Bàtrútbỏchúngvànóiđượclàhoàntoànxalánhchúngnhưmộtbàvãitrốntránhnhữngđauđớncủasựsinhsản,haymộtthầytutrútbỏgánhnặngcủanợrâumày.Sángấy,bàgiậnthầyÂn-Rêvìthầyđãnhượngbộnódễdàng.Khibàthứcdậy,cáiýthứcvềđiềulỗihômquađènặnglênbà,dườngnhưbàđãchùnglênphóthácthânmìnhchotìnhnhân.
Bàliềnngồidậy,vẻmặtnghiêmkhắc.BàxẵnggiọngquởchịGiangchỉvìnhữnglỗirấtnhỏnhặt.Bàchỉđámbụiunlạisaumộtcáighếbànhlớnmàchịítkhiđụngđến,mộtmạngnhệngiăngtrênxànhàđánhxi.Điểmtâmxong,bàtínhsổvớianhđầubếpvàchỉchoanhcáchlàmthứcăntrongnhữngngàysắpđến.
-Bâygiờđãgầnmùađôngrồi,bànói.Đừngcónấucanhdưavàcácthứcănmátnhưthếnữa.Phảinướngthịtheo,chiênthịtbòvớiđậuvàthêmthịtvàocácthứcrauđậu.
Nghethế,anhtagiươngđôimắttihínhìnbànói:
-Thưabà,thếbàđãănởđâumàkhôngthấytôiđãbắtđầulàmnhững
mónănấy?Đãbaonămnaycókhinàotôiđợiphảinhắcmớinhớđếncácmùađâu!
Giọngnóicụtlủncủabàlàmanhngạcnhiên,vìngườiđầubếpấychiếmhoàntoànmộtchỗchắcchắntrongnhànày.Anhtỏrahỗnxượckhianhmuốn,vìanhcótínhhaycáunhưtấtcảcácngườiđầubếpkhác.
NhưngbàVũkhôngdịugiọng,bàquát:
-Cútđi!Đừngcókểchotôinghenhữngviệcgìanhlàmhaykhônglàm.
Ngàyhômấybàkhôngdànhchomìnhmộtchútnàocả.Khingườinàyra,ngườikháclạivào.Bàđangbựcmìnhvìviệcanhbếpkỳkèo,thìbàthấyôngVũđến.Ôngkhôngquêndậysớmnhưthế.
-Mìnhcứvào,bànói.Tôivừatínhsổvớianhbếpxong.Đôikhitôinghĩ,cầnphảithayanhbếpnày.Anhtatrởnênhỗnxượcquá!
-Nhưngnólàngườiduynhấtbiếtcáchnấucuavừaýtôi,ôngVũnóicáchlolắng.Mìnhphảibiết,tôiđãphảitìmkhắpbảytámtỉnhmớiđượcnóđấy,vàtôiđãphảichonólấyđứaởcủamìnhđểcùmchânnóởđây.
-ConGiangcũnghỗnxượcnữa,bàVũnói.
Lốinóinàykhônggiốngbàchútnào,đếnnỗiôngVũngẩnngườira.Ôngngồixuống,rútốngđiếukhỏitayáo,nhétthuốcchâmhút.
-Này,mình.Sángnaymìnhkhôngđượckhỏe,mắtmìnhmờđi.
-Tôikhỏelắm,bàtrảlời,giọngnhátgừng.
ÔngVũríthaihơithuốc,rồiđặtđiếuthuốcxuống.
-ÁiLiênnày!Ôngnóirấtkhẽvàtrướctiênnhìnquanhđểchắckhôngaingheđược.Mìnhsốngtáchbiệtkhỏitôilàmộtđiềurấthại.Thựctế,vợ
chồngởriêngbiệtnhaukhôngcólợichosứckhỏe,đókhôngphảichỉlàvấnđềnốidõitôngđường,màcònlàmộtvấnđềcânbằngsinhlýnữa.Này,mìnhxem,hiệnmìnhnhưthếnào.Răngmìnhvẫnchưalong,tócmìnhvẫnchưabạc,thịtmìnhvẫnchắc,máuvẫnhăng.Vậymìnhhãyquênrằngchúngta…
-Thôimìnhđừngnóinữa,bàbảoông,rấtcươngquyết.Mìnhbiếttôikhôngphảilàngườihaythayđổi.Tôiđãxếpđặtđờisốngcủatôi.Cóphảimìnhcảmthấykhôngbằnglòngnênđếnđâyđểnóinhữnglờiấyvớitôi?
-Dĩnhiênlàtôisẽrấtsungsướngđượcchungsốnglạivớimình,vìtôiyêumìnhhơntấtcảmọingười,yêuchođếnkhitôinhắmmắtlìađời…nhưngkhôngphảivìtôimàtôinghĩthế.
Bànhấnmạnh:
-Đừngnghĩđếntôi,vôích.
Phútchốc,trongtríôngthoánghiệnramộtsựnghingờtànnhẫnrằng,vợông,vìmộtsựthayđổikỳdịcủabảnchất,đãđểlạitinhthầnsaymêvịgiáosĩngoạiquốckia.Nhưngônghổthẹnkhôngdámnóiýnghĩấyra.Ôngbiếtbàrấttaonhảtrongtấtcảmọisự.Ngoàitínhchấtgiáosĩra,ngườiấylạilàmộtngườingoạiquốc!Ngayngàytrước,hồiôngVũcòntrẻtrungvàhăngnồng,ôngcũngđãtừngcảmthấyphảikiênnhẫnđểtắmgội,làmchohơithởvàthânxácthơmthotrướckhiđếnvớivợ.Nhưngcácngườingoạiquốcthìđềutanhhôi,tanhhôiđếntậnxươngtủy,vìdathịtcủahọthô,mồhôinhiềuvàtócrậm.Ôngxuađuổitưtưởngquáidịấyđi,vìsợvớicáitrựcgiácthầndiệucủabà,bàcóthểđoánravàgâysự.
Bởithếchonênôngviệnđếncácphươngsáchđộcnhấtvàchắcchắnsẽlàmchobàchúýđếnông.Ônglấymộtgiọngbuồnrầuvàphànnànvềsứckhỏecủamình.Ôngnói:
-À,mìnhnóiphải.Chínhtôicũnggiàđi.Tôithườngbịsôiruột,banđêmngủkhôngyêngiấcvàsángdậythấytrongngườimệtmỏi.
Nhưngbàvẫntànnhẫn:
-Bữatối,mìnhhãyănítđimộtchútvàhãyngủmộtmìnhtrongvàiđêm.
Ôngbỏlửngcâuchuyệnvàngồilì,môidướitrềra.Bàgiẫmchânlêntrênnềnđáhoavàthởdài.Rồibàđứngdậyróttràchoông.Ôngthấynhữngngóntaythonnhỏcủavợrunrunkhigiởnắpbình,nhưngôngvẫnlàmthinh.Ônguốngtràvàbàcũngnângchénuống.Rồiôngđứngdậyvàđira.
Ôngđichưađếncửathìbàgọigiậtlạibằngmộtgiọngtrongtrẻovàrõràng,chắcnhưtiếngbạc:
-Lầnnàynữa,mìnhlạibỏquêncáiđiếu.
Ôngquaylại,khuônmặtđỏbừng.
-À,phảirồi.Tôibỏquên.
Bàđứngởngưởngcửa,đưataychỉcáiđiếunhưmộtvậtghêtởm,cònôngthìtrởlạivớidángđiệucủamộtcậubébịănđòn.Ôngcầmcáiđiếu,đingangquatrướcmặtbà,haimôicắnvàonhauvàhaimáđỏbừng.Bàđưamắtnhìntheoôngvàđộtnhiêncảmthấytronglồngngựcmìnhđaunhói.
NhưngbàchưakịphoảngsợvìđiềuấythìcôHsiađãhiệnra.Ngườiđànbàxanhxaođángthươngấyrấttiềutụy;nhưngkhôngbiếtlàmgìhơn,bàmờicôvàongồichơi.
-Đãlâulắmrồitôikhônggặpbà,côHsianóivớigiọngnóiđộtngộtvàđứtquãng.
BàVũđãquenhiểunghĩanhữnglờicônói,mặcdầukhôngphânbiệtđược,vìcôHsiakhôngthểđiềukhiểnnổicáilưỡicũngnhưhơithởcủacô.Tiếngnóicôdồndập,trầmdịuđikhiđángphảicaomạnh,vàcaomạnhkhiđángphảitrầmdịu.Giọngcôlênxuốngkhôngmảymayănkhớpvớicáctiếng.
-Nàycô,côbịốmphảikhông?BàVũhỏi.
-Không,nhưnghômđếnđâylầncuốicùng,tôicócảmtưởngnhưtôilàkẻhayquấyrầy.
-Ồ!Saolạicóthểnhưthếđược?BàVũlễphápnói.
-Bàkhảáiquá!
CôđónnhậncâunóilễphépcủabàVũmộtcáchvôtâm.
-Hômnaytôiđếnnóivớibàmộtviệcrấtđặcbiệt.BàVũthânmến,xinlỗibà,tôiđãvạchmộtdựđịnhvànếubàchấpthuận…
-Dựđịnhgìthế?
-Bàbiếtvịgiáosĩấykhông?CôHsiahỏi.
-Vịgiáosĩdạycontraitôià?
-Vịgiáosĩấycómộtngôinhàdànhchonhữngđứatrẻvôthừanhận.Đãlâutôitựbảo,hẳnphảicómộtngườiđànbàđểxemsócchúngđôichút.Vịgiáosĩchỉcómộtbàgiàgiúpviệc.Nhưngthưabà,phảidạychúnghọcnữa.Bàcóđồngýnhưthếkhông?Nghĩalàtôimuốnbànhậngiớithiệutôilàmgiáoviên.
-Tạisaocôkhôngthânđếnxinviệcấy?
-Bàcũnghiểuchứ,tôikhôngđồngtôngiáovớingài.
-Vậyngườingoạiquốccóbaonhiêutôngiáonhỉ?BàVũhỏi.Lâulâutôilạinghethêmmộttôngiáomới.
-ChỉcómộtThiênChúachânthậtmàthôi,côHsiatrảlờilongtrọng.
-CôcótinThiênChúaấykhông?
CôHsiamởtođôimắtxanhnhạt,giơtaysửalạimộtnụtócvàngtrênmá.
-Nếukhôngtinthìtôibỏnhàcửaquêhươngđếnởtrongcáinướckỳlạnàylàmgì?
-Nướcchúngtôikỳlạđếnthếư?
-Tôithấythế.
-ThiênChúacủacôcóbảocôđếnđâykhông?
-Có,Ngườicónói.
-CônghetiếngNgườinóià?
CôHsiađỏmặt.Haibàntaydàivàtrắngcủacôđặtlênngực.
-TôiđãcảmthấygiọngnóiNgười.TôiđãnghegiọngnóicủaNgười.
BàVũngắmcô:
-Nhưngsongthâncôkhôngbaogiờlochocôlấychồngsao?
HaibàntaycủacôHsiađểtrênngựckhẽcolạimộttí.
-Ởxứtôi,hônnhânkhôngphảidochamẹsắpxếp.Đànôngvàđànbàtựkếtbạnvớinhauvìtìnhyêu.
-Cóbaogiờcôyêuchưa?BàVũhỏicáchbìnhtĩnh.
ĐôibàntaycôHsiarơitrêngối.
-Dĩnhiênlàcó,côtrảlờiđơngiản.
-Nhưngsaocôkhôngkếthôn?
-Ởxứtôi,côHsiađauđớnnói,ngườiđànôngphảingỏlờixincướingườiđànbà.
BàVũlàmthinh.Bàcóthểhỏitiếpmộtcáchdễdàng,nhưngvìquátốtbụngnênlạithôi.BàbiếtkhôngaimuốnxincướicôHsialàmvợ.
Mặcdầuhaimắtcôấyđầylệ,Hsiabạodạnngướcmắtlên.
-Vềphầntôi,ThiênChúađãdànhchotôinhữngchươngtrìnhkhác.
Giọngnóicủacôcósắcvui.
BàVũthânmậtmỉmcười:
-Tôikhôngbiếtrõcôsao?
Bàlấycáiđiếubạcnhỏ,châmhúthaihơidàirồiđặtxuống.Bànói:
-Ởđây,trongxứtôi,chúngtôikhôngđểnhữngchuyệnquantrọngnhưhônnhânchođànông,đànbàhaylàtrờiđịnh.Hônnhâncũngnhưviệcănvàở,phảidonhữngngườikhácsắpđặt,nếukhôngthìngườinàysẽnhiềuquámàngườikháclạikhôngcóđủ.Trongnhàtôi,tôiquiđịnhphầnănchomọingười,ngaycảbọnnôtỳcũngthế.Mỗingườiđềuđượclãnhphầnmình.Dĩnhiênlàcóngườithíchmónnàyhơnmónkia.Nhưngnếutôiđểtựdochọnlựa,thìlũtrẻchỉănkẹo,ôngnhàtôichỉăncuavàcácthứcănbéo.Cónhữngtênnôbộchưăn,ănquánhiềukhôngchừalạichútgìkhiếnnhữngđứanhútnhátphảichịuđói.Tôicấpchomỗitênnôbộcmộtphầnănnhiềuhayíttùynghi,mỗingườitronggiađìnhmộtphầnănngonhaydởchừngnàotùytiện,đểaicũngđượctôisănsóccấpdưỡng.
CôHsiagàimấyngóntayvàonhau.
-Tôikhônghiểusaochúngtalạiđinóinhữngchuyệnấy.Tôiđếnđểnóivớibàmộtchuyện,thậtra,tôicũngquênmấtlàchuyệngì.
-Côquên,vìthậtranókhôngcótrongtrícô,bàVũkhoanhòanói.Tôixintrảlờichocôrõ:khôngnên,côHsiaạ!Tôinóivớicô,hãyđểthầyAn-Rêyêntĩnh.Thầylàmộtnúiđátolớn,rấtcao,vàvìquácaonênkhólêntớiđỉnh.Côkhôngnênđụngchạmvàongọnnúicheoleoấy.Côsẽbịthươngtổn,xácthịtcôsẽbịráchnátvàócnãocôsẽbịtanranhưcháo,nhưngthầy,thầylạikhôngbiết.Tôikhuyêncô,côhãychămlovềThiênChúacủacô.
CôHsiaxanhngắtcảngười,xanhđếncảđôimôi.
-Tôikhônghiểulờibànói,côấpúng.Đôilúctôitưởngbàlàngườirấtxấu–bàcónhữngtưtưởngấy–bàmớmnhữngtưtưởngấychotôi–tôikhôngcónhữngtưtưởngnhưthế.
-Côđừngcóxấuhổvìnhữngtưtưởngcủacô,bàVũhòanhãnói.Đólànhữngtưtưởngtốt,vìcôlàngườitốt.Nhưngcôquáđơnđộc,côrấtướcaođượcthoátkhỏisựcôđộc.Nhưngcôphảicôđộcnhưthế,vìđólàsốmệnhcủacô.Cuộcđờiđãtỏrakhôngphòngxađốivớinhữngngườinhưcô.Nướccôlàmộtnướckỳlạvàđộcác.Chínhchamẹcôcũngkhôngsựliệugìchocôkhimàcuộcsốngđãchốitừđiềuđó.CôHsiaạ,tôimuốnsắpđặthônnhânchocô,nhưngđâykhôngcómộtngườiđànôngnàogiốngnhưcôcả.
CôHsialắngnghe.Độtnhiêncôkhócdầmdề,xunggiận:
-Bàthậtđángghét!Côkêulên.Bà…Bà…tôikhôngphảinhưthế…Cácbàđềunhưthếcả…CácngườiđànbàTàucủabà…cácbàchỉnghĩđếnđiềughêtởmấy.
BàVũrấtngạcnhiên.
-CôHsiaạ,bànói.Tôinóivềcuộcsống,vềcuộcsốngcủangườiđànôngvàcuộcsốngcủangườiđànbà–tôithươnghạicô,tôisẽgiúpđỡcô,
nếucóthểđược…
-Tôikhôngmuốnbàgiúpđỡtôi,côHsianứcnởnói.TôichỉmuốnphụcsựThiênChúa.
-Thậtlàtộinghiệp,bàVũlẩmbẩm.Này,vậythìcôhãyđiphụngsựThiênChúacủacô.
Bàđứngdậy,thânáicầmtaycôHsiađưaratậncửa,giãtừ,vànhấtđịnhkhôngbaogiờgặplạicôấynữa.
Bàbìnhtĩnhngồixuống,đôimắtđầycảmxúcxótthương.BỗngchịGianghổnhển:
-Thưabà,Cậucả…vợcậucảđangchuyểnbụng.
-Thếà?Vậy,chịđimờimẹcôấyđi.Tôisẽđếnngay.
Bàđứngdậyđivàophòng,rửatayrấtcẩnthậnvàcởiáocụtlụađểbậnmộtcáiáocụtkhácbằngxatanhtinhsạchhơn.Rồisaukhixứcnướchoavàotayvàhaimá,bàđiđếnnhàLãng.
CáitinấyđãlàmchobàVũhàilòng.Trongmộtnhà,khôngcógìcảmđộngchobằngviệcmộtđứatrẻrachàođời.Trongviệcsinhcon,bàVũkhôngcảmthấylạcthúriêng;nhưngsaumỗilầnsinh,bàcảmthấymìnhđượcthanhkhiếtravàđổimới.BàkhônglosợchoMaichútnào.Maicòntrẻ,khỏemạnhvàsâycon.
Cũngnhưmọitrườnghợpsinhnởkhác,hômấylàngàycủacácbà.TạinhàLãngrấtđôngđànbà,nhữngđứatớgái,nhữngchịbàcontronghọchạylăngxăng.Chínhlũtrẻcũngvừacườivừatungtăngtìmcáchgiúpđỡnhưxáchnước,mangtrà.Mặcdùcáidinhcơnàyđãđôngngườiở,nhưngaicũngvuimừngđónnhậnmộthàinhimớirađời.VàvìMailàdâutrưởngnêntrongkỳsinhnởnàyđịavịcủanàngđượccaotrongthêm.
KhibàVũvàotrongsân,mộtbàgiàtronghọnói:
-Đượcthêmmộtcậuquítửnữathìhaybiếtbao!Vìnếucậuđầucómệnhhệnàothìvẫncòncậusau.Nhàcónhiềucontraithìkhôngsợgìcả.
KhibàVũvàonhà,mọingườiđềuđứngdậy.Ngườitađãdànhchobàchỗtốtnhất,bàngồixuống.Giữasựlặngthinhđộtngộtấy,bànghecótiếngthìthàochàođónbà.TốLanvớitưcáchlànàngdâuthứ,đứngdậyróttràmờimẹchồng.Chínhnàngcũnglàmthinhkhôngnóigì.
-À,TốLan!Bànói.
Bàliếcnhìnngườithiếuphụ,nàngcóvẻxanhxao.KhôngbaogiờbàVũnhìnthấyTốLanmàkhôngnhớlạilầnnàngkhócgiữađêmkhuya,dạotrước.RồibàthấyLiênChingồicáchđấymộtchút.Nàngđangcắnhộtdưavàthổivỏxuốngđất.Bàdằnlòngkhôngkhiểntráchnàng.VàiphútnữabàKhươngsẽđến,tốthơnlàđừnglàmLiênChibốirối.LiênChiđứngdậykhicảmthấyđôimắtbàmẹchồngđangnhìnmình.BàVũnói:
-À,LiênChi!
Rồibàthămhỏiđếnviệcsinhnở.MụđỡtrongphòngMaichạyravìnghebàVũđến.BàVũhỏimụ:
-Côngviệcrasaođó?
-Thưabà,mọiviệcđềuyênổncả,mụđáp.
Đólàmộtngườiđànbàhạcấp,mậpmạp,bahoavàvuitính.Mụtađỡđẻchobấtcứnhànào.Nhưngmụrấtsungsướngđượcđỡđẻchocácnhàgiàu,vìmụsẽđượctiềnthưởng.Nhấtlàđứahàinhưrađờiyênhànvôsựlàcontrai.
Mụhớnhởnói:
-Chắclàtrai,vìcáithaicủamợcảnằmrấtcao.
GiọngMaivanglênsangsảngvớinhữngtiếngkêuchéovéo,khiếnmụđỡphảihốihảchạyvàophòng.Hơnnửagiờsau,bàKhươngtấttảchạyđến.Bàbậnmộtbộáoquầnrộnglùngthùng,trôngbàgầnnhưkhôngcóhìnhdáng.Khibàbướcvào,mọingườikhôngainóigì,vìtòmòvàvìthươnghại.Bàbiếtthếnênnóiđểchữathẹn:
-Ồ,chàocácchị.Cácchịđãtềtụởđâycảkìa!Cácchịlolắngchobọntôi,thậtlàquýhóa!
RồibànóivớibàVũ:
-NàychịCả,cháunórasao?
-Tôiđangđợichịđến,chúngtacùngvào.
Cảhaibàcùngvàotrongphòngsinh.Maiđangnằmtrênmộtcáigiườnghẹp,mồhôichảydọctheohaimánàngvàthấmướtcảđầutócdài.Họtớiđứnghaibêngiườngvàcầmlấytaynàng.
-Mẹơi!...Maihổnhểnnói.Conđauhơnlầntrướcnữa!
BàKhươngđáp:
-Khôngđâuconạ,consẽsinhmauhơnnhiều.
-Conđừngnóichuyện.Bâygiờlàlúcphảigắngsức.
MaibámvàobàntaymátmẻthonnhỏcủabàVũvàbàntaymậpmạpnónghổicủabàKhương.Nàngướcaodựađầuvàongựcmẹkhóc,nhưngkhôngdám,vìsợthấtlễvớimẹchồng.Máunóngxônglênmộtmùihăngkhắpphòng.Mụđỡloayhoaylàmviệc.
-A,cậubéđãrađời!Mụkêulên.Đãthấyđầucậurồi!
Mairunrẩykêula,vàcấuchặthaibàntaymànàngđangcầm.Cảhaibà
đềugiữchặtlấybàntaynàng.Nàngnghiêngđầucắnvàohaibàntaymìnhtrongtaymẹ.BàKhươngômlấynàngvàghìsátvàolòng,bàâuyếmnói:
-Saoconlạicắntaycon!
NhưngMaicongngườilại,vàsựđauđớnđãlàmchothểxácuốnlênnhưmộtchiếccầuvồng.Nàngháhốcmiệngravàkêulên,tiếngrêntodần,cuốicùngchấmdứtbằngmộttiếngthét.BàKhươngbuôngtaynàng,đẩymụđỡravàđưahaitaycầmlấyhàinhi.Bàtrịnhtrọngnói:
-Ồ,lạitrainữa!
Đứatrẻkhócthétlên.BàVũmỉmcườivớicáikhuônmặtbénhỏ,nhănnheo,xunggiậncủađứatrẻ.Bàâuyếmnựngcậubé:
-Ồ,cháugiận,cháugiậnvìphảisinhra…
Rồibàtiếp:
-Mainày,conhãynghenónói.Nótráchtấtcảchúngtađấy.
NhưngMaikhôngđáp.Nàngđãthoátkhỏicácsựđauđớn,nàngnằmdàinhắmmắtnhưmộtđóahoarụngxuốngsaucơnmưa.
*
**
ChiềuhômấybàVũvàbàKhươngngồivớinhau.Trongnhàmọisựđềuxuôithuận.Đứabémớisinhkhỏemạnh,mẹnóđangngủ.Haibàđềuthỏamãnnhưnhau.BàVũkhôngnóigìvềcáibụngphìnhtoxấuxícủabàKhương,tránhchobạnkhỏiphảibuồnkhổ.Trongkhihaingườiđangchuyệnvãndôngdàithìmộtbóngngườingãdàilướtngangtrướckhungcửamở.ĐólàthầyAn-Rê,thầyđếndạyPhannhưthườngnhật.
BàKhươnghỏi:
-Vịgiáosĩngoạiquốcphảikhông?
BàVũđáp:
-ThầyấyvẫnđếnđâydạyPhanhọc.
Chiềuhômtrước,linhhồnngườiđànôngấybaoquátcácbứctườngcao,bàxemnhưlàđãxaxôilắm.Chiềunay,bàthấymìnhbịràngbuộcbởiđứahàinhimớisinh.Thếlàthêmmộtmiệngăn,mộttâmhồnmàbàcảmthấycóbổnphậnphảinuôidưỡng,giáohuấn.
BàKhươngnói:
-Đốivớimộtgiáosĩcũngnhưmộtbàphước,thậttôikhônghiểuhọcũngnhưkhônghiểumộttiếngngoạiquốcnào!
BàVũmỉmcười:
-Ồ,chịthì…chịthì…
BàKhươngcườiláulỉnh,vàvuốtvecáibụngtotướngcủamình.Bànói:
-Khichỉcómộtmình,tôirấthạnhphúc.Tôisungsướngđượccóthêmmộtđứaconnữa.
BàVũhếtsứcngạcnhiênkhithấytrênkhuônmặthồnghàocủabạn,đãrấtxathờithanhxuân,cómộtsựthỏalòngthầndiệu,giốngnhưsựthỏalòngmàbàđãthấyphảnchiếutrênkhuônmặtcủathầyAn-Rêchiềuhômtrước.Tìnhbằnghữugiữahaibàbaogiờcũngliênhệđếncáitínhchấtphụnữcủahọ.BàVũbiếtbạnmìnhkhôngbiếtchữ.ĐốivớibàKhương,đọcsáchlàmộtviệcmấtthìgiờ,khingườitacóthểdùngthìgiờấyđểsinhrađờimộtđứacon.
BàVũtươicườiâuyếmhỏi:
-ChịMỹTrinhà,chịthậtlàhamhố.Chịkhôngmuốnnhườngviệcsinhconlạichonhữngngườitrẻsao?Thậtgiốngnhưchịsinhcháucủachịvậy.Thếchịkhôngbaogiờngừngcảsao?
BàKhươngthởravàgiảvờxấuhổ:
-Chaoôi!Đượcnhưvậykhoáibiếtbao!
BàVũtòmòhỏi:
-Ngoàisựsốnghàngngàycủachị,chịkhôngbaogiờmongướcgìkháccảsao?
-Khôngbaogiờ.Tôichỉmongcứsinhconnămmộtnhưvậymãi.Nếuhếtsinhđẻthìtôicòncóíchlợigì?
ChiếcbóngmảnhdẻvàthanhlịchcủaPhanlướtngangtrướckhungcửa.BàVũnhìnravànói:
-Phanđihọc.
Haibànhìnchiếcbóngnghiêngấyxadần.
-LiênChi…
Haibàcùngthốtratênấymộtlượt,rồiđềungừnglại,vàngườinàyđợichongườikianóihếtcâu.
BàKhươngbảobạn:
-Chịnóitiếpđi.
BàVũnhấnmạnh:
-Không,chịlàmẹcôấykiamà!
-Không,tôikhôngmuốnnói.
Mộtlátsau,bàVũnói.
-Thếthìtôinóivậy.ChịMỹTrinh,Phankhôngđượchạnhphúcvớicongáichị.Thậtlàtaihại,vìchịkhôngdạyconchịcáchlàmchochồngđượchạnhphúc.
-Sao,cậuPhanấyà?BàKhươngkêulên,làmbàVũngạcnhiên.CậuPhankhôngđượchạnhphúcsao?
Vàbànóitiếpravẻkhinhthị:
-ChịÁiLiên!Tôicóthểnóithẳngvớichịrằng,chínhLiênChimớilàngườikhổsở.
BàVũchậmrãinói:
-ChịMỹTrinh.Chịsuynghĩlạiđi.
BàKhươngđáp:
-Vâng,chịtưởngchịđãhướngdẫncậuPhannêntửtế.NhưngLiênChiđãphảikhổsởvìcậuấy.Trongđờisốngvợchồngphảicóhaingười.Ngườitađâucóthểvỗtayđượcvớimộtbàntay!ChịkhôngdạychocậuPhanbiếtnhiệmvụlàmchồng.
-Tôi?BàVũkêulên.
-Đúngthế.CậuLãnggiốngcha.CậucónhữngbảnnăngcủangườiđànôngnênconMainhàtôiđượchoàntoànthỏamãn.NhưngcậuPhanthìbắtchướcchị.
BàVũchuachát:
-Nghĩalàcậuấyđòihỏimộtcáigìphithường?
BàKhươnglắcđầu:
-Cậuấychỉtìmnhữnggìđâuđâu!Cậuấyhọcxong,chịhãykiếmchocậumộtviệclàmởchỗkhácđểnhậnchìmsựbấtmãncủacậuấyđi,chứconLiênChinhàtôicólàmgìđâu!
BàVũkêulên:
-MỹTrinh!Chịđãlàmnhụctôi.
BàKhươngđáp:
-TốthơncảlàconLiênChitrởvềnhàmộtítlâu.ChịvàcậuPhancứnghiêncứusáchvởvàkhôngcầnnóđi,chođếnkhinàochịvàcậuấynhậnrõgiátrịcủanó.
BàVũnhậnthấymốitìnhmậtthiếtgiữahaingườiđanglunglayvàsắpsụpđổ.Bàkêulên:
-ChịMỹTrinhnày,phảichăngchúngtasắpcãinhau?
BàKhươnghăngmáunói:
-Baogiờtôicũnglàmộtngườibạntốtđốivớichị,dầukhitôithấychịcónhữngtưtưởngvượtquátưtưởngcủamộtngườiđànbà.Nhưngbaogiờtôicũnghiểu,chịvìkhônngoanvàthôngminhquá,nênkhómàgiữđượchạnhphúc,tôiđãcólầnnóivớinhàtôinhưthế.
-Haiôngbàcónóivớinhauvềchuyệntôisao?
GiọngbàVũquábìnhtĩnh.
-Vâng,bàKhươngđáp.Chúngtôinóivềchịchỉvìquýmếnchị.
Vừanói,bàvừađứngdậysửachiếcáorộngvànặngnềđira.
*
**
Tốihômấy,đãkhuya,khibàVũvàogiườngnằm,chịGiangnói:
-Thưabà,bàcóbiếtbàKhươngđãđemvợcậubavềnhàrồikhông?
-Biếtrồi,bàVũđáp.
Bànhắmmắtnhưsắpngủ,nhưngbàkhôngngủnghỉgìcả.KhôngbaogiờbàtưởngtượngbàKhươngcóthểđếnđemconvề,xemnhưLiênChicònthuộcquyềncủabàta.BàVũnằmdài.
Tốihômấybàkhôngsaochợpmắtđược,vìquáxunggiận.
NếubàVũlàngườitiểutâm,thìbàđãngangnhiênchốnglạibạnmàkhôngchúthốihận.Nhưngtráilại,bàtựtráchmìnhvìđãcóphầnsơsuất.Bàluônluônbiếtrằng,tìnhbạncủabàvớibàKhươnglàmộtthứtìnhbạnvềnhàcửaruộngvườn,concái.Vậysaobàkhôngcứđểnguyêncáitìnhbạntầmthườngdựatrênvậtchấtdanhgiáấy,màlạiđimởranhữngchântrờicaoxachobạnbàsợhãi?Mọitạovậtđềuhoảngsợkhithấymìnhbịkéolênquámức.VàsựsơhởấychỉkhơirộngthêmcáihốchiacáchgiữaPhanvàLiênChi.Vì,bắtmộtcôvợtrẻrờibỏnhàchồngvềnhàchamẹđẻ,cốnhiênlàmộtđiềurấtquantrọng.BàVũchogọiPhan,chàngđếnvớimộtkhuônmặtnhợtnhạtnhưngrấtbìnhtĩnh.
Bànói:
-Conơi,mẹchogọiconđếnđểthúlỗivớicon.MẹđãcãinhauvớimẹcủaLiênChi.Nhưhaingườiđànbàkhờdại,ngườinàocũngbênhvựcconmình,vàbàtađãđemcongáivềnhà.MẹthấycầnphảinóivớiconđiềuấyđểconđừngđổlỗichoLiênChi.ChúngtaphảiyêucầuLiênChitrởlạinhàchúngta.
BàkinhhãithấyPhanlắcđầu.Chàngnói:
-Thưamẹ,việcđãxảyranhưthếnàoxinmẹhãyđểyênthếấy.LiênChivàconkhônghợpnhau.
-Saoconlạicóthểnóinhưthếđược!
BàVũnghetimmìnhchạmvàolànáoxatanhlótdày,vìtimbàđậpquámạnh.Bansángtrờilạnh,nênbàđãmặcáolót.
Bànói:
-Bấtcứngườiđànôngvàđànbànàocũngcóthểhòathuậnvớinhaubằnglýtrí.Hônnhânlàmộtviệcchungcủacảgiađình.Phanạ,đólàkỷluật.Ngườitakhôngnênchỉnghĩđếnriêngmình.
Phanđáp:
-Thưamẹ,conbiếttiềnnhânđãdạymẹnhưvậy,vàchínhmẹcũngđãdạychúngconnhưthế.Nếuconlàconmột,thìconcũngvìnghĩavụmàvângtheo.Nhưngcòncóhaianhcon.Xinmẹđểchoconđượctựdo.
BàVũngồitrongghếbành,nghiêngmìnhvềđàngtrước,haitaychắplại.
-Phanơi!Conhãynóichomẹnghe,giữaconvàLiênChiđãxảyrachuyệngì?Mẹlàmẹcon.
Phancứngđầu:
-Khônggìcả.
BàVũkinhhoàng:
-Khônggìcảsao?Conmuốnnóichúngconngủchungmộtgiườngmàkhôngxảyrachuyệngìcảsao?
-Ồ,thưamẹ.Tạisaomẹcứtưởngrằnggiữangườiđànôngvàđànbàchỉcóthểxảyrachuyệnấymàthôi?
BàVũnhấnmạnh:
-Nhưngđólàviệcchính.
Phancắnmôi:
-Thếthìvâng,thưamẹđólàviệcchính.Nhưngsauđóconcònướcmongmộtcáigìhơnnữakia.
-Conướcmonggì?
Phanphácmộtcửchỉ,chàngnói:
-Mộtcuộcnóichuyệnnàođó,mộtsựhiểubiếtnhau,mộttìnhbạn–nghĩalàmộtcáigìtheosaukhúcnhạcmởđầu.Conmuốnnóilàsaukhingườitachấmdứtcácsựchungđụngvềxácthịt.
-Nhưngởtuổicon,ngườitasẽkhôngbaogiờchấmdứtsựchungđụngvềxácthịt.
BàbắtđầunhậnthấymìnhkhôngthểhiểuPhan.Bàđãxemtấtcảmọingườiđànôngđềulànhữngconngườithuộcgiốngđực.Xưakiabàđãphảibậtcườivềmộtcâuchuyệnngoạiquốcmàbàđãđọc.MộtcâuchuyệncổHy-Lạpkểmộtngườiđànbàcóchồng,saymêmộtngườiđànôngkhácchỉvìngườiấycóhơithởtrongsạch.Ngườiđànbàấykhôngbiếtaikhácngoài
chồngmình,nênđãtưởngtượnghơithởhôihámlàmộtđặcđiểmcủangườiđànông.BàVũnhậnthấymìnhcũngkhờdạinhưngườiđànbàấy,vìđãđoánxéttấtcảđànôngnhưnhau.Chínhbàđãsinhramộtngườiđànôngkháchơnlàmộtconngườithuộcvềgiốngđực.Điềuđólàmbàngạcnhiênđếnnỗibàngồingắmnhìnconmộtlúclâu.
HìnhnhưPhankhôngbiếtvẻnhìnchămchúấy.Chàngngồicúixuống,haivùitaychốngtrênhaiđầugốirờinhau,haibàntaychắplạibuôngthõngxuống.
BàVũnóirấtnhỏ:
-Mẹcảmthấymẹkhôngthểdạybảocongì.Mẹnhậnthấymẹđãcưỡngépconngườicủacon.
Phanngẩngđầulênvàthấymẹrưngrưngnướcmắt.
-Conquanniệmsựtựdocủaconnhưthếnào?Bàhỏi.Conhãynóichomẹngherồimẹsẽchiềuýcon.
-Conmuốnđi,đirakhỏinhànày.
CâunóiấyđảxénáttráitimbàVũ.Nhưngbàchỉnói:
-Conmuốnđiđâu?NếuthầyAn-Rêkhôngbaogiờvàođâythìconcónghĩđếnđiềuấykhông?
Bàhỏiconnhưthếvàlòngđầyhốihận.
Chàngđáp:
-Concũngsẽnghĩđến,nhưngconkhôngbiếtsẽphảigiảiquyếtrasao.ThầyAn-Rêđãchỉđườngchocon.
Bàkhôngtrảlời,yênlặngsuynghĩ.
Rồicuốicùngbàthởravànói:
-Đượclắmconạ!Conhãyđivàđượctựdo.
9.
Nonmộtthángsau,khituyếtbụibắtđầurơi,Phanlênđường.Trongnhàainấyđềurađứngởcổngđểtiễnchânchàng.Conđườngchạyngangquatrướccổngấy,đưađếntậnsông,vàngoàibàVũrachỉđànôngmớitheochàngđếntậnbến.Ngườitamanghànhlýchochàng,đỡchàngbướclênchiếccanôbậpbềnhtrênsóngnước.Chiếccanôấysẽchởchàngđếnmộtchiếcxàlúp.Chiếcxàlúpsẽmangchàngđếnmộtchiếctàuđậuởsôngrộng.Rồichiếctàusẽđưachàngrabể,ởđó,mộtchiếchảithuyềnlớnđangđợichàng.Trênmặtđất,tuyếtphủtrắngxóa,bầutrờinặngnềmàuxámnhạt.Ngườitađẩyxuồngmáyrờikhỏibờ.Nhữngnụtuyếttandướimáichèocácthủythủ,nhữngtiếnggọichàotiễnbiệtvanglên,bàVũkhôngnóimộttiếngnào.Bàđứngyênchiếcbóngnhỏ,rấtthẳng,thugọntrongcáiáokhoáclôngvàlặngnhìnconrờixabờsôngquêcũ.
Bàlosợvàbuồnrầu,nhưngtựnhủlòng:‘Nóđượctựdo”.
Rồithumìnhtrongáokhoác,bàtrởvềnhà.
Phanrađi,thầyAn-Rêphảinghỉdạy.NhưngbàVũxinthầycứtiếptụcđếndạychoLiênChithayPhan.
Bànóivớithầy,giọngrấtbìnhtĩnh:
-Khicontraitôitrởvề,tôimuốnvợnócũngbiếtmộtítnhữngđiềunósẽhọc.
CâuchuyệnPhanvàLiênChitáihợpnhưsau.
Mộthômnọ,bàVũtớinhàbàKhương,dịudàngnóichuyệnvớiLiênChitrướcmặtmẹnàng.
BàchoLiênChibiếtPhansắpđixavàkhuyênnàngtrởvề.Nhưvậy,đểnàngcóthểcóthaitrướckhichànglênđường.
Bànói:
-Mẹyêucầuconđiềuđókhôngchỉvìlợiíchchogiađình,màcònlàsựlợiíchcủariêngcon.Mẹsợconởnhàmộtmìnhmàkhôngcócon,quảcónhiềuđiềubấttiện.
Tronglúcnóichuyện,bàquansátLiênChi–mộtkhuônmặtxinhđẹp,íchkỷ,bàtựbảo,nhữngngườimẹtốtbaogiờcũngcónhữngđứaconíchkỷ.ChịMỹTrinhquátốt,chịquánuôngcon.Chúngxemnhàvàmẹchúngnhưtrờivàđất.
Bànóitiếp:
-Khichồngđixa,đànbàởnhàkhôngcóconlàđiềukhônghay.
BàKhươnghếtlòngphụhọatheo.Từkhicãivảvớibạn,bàhốihậnđãvìLiênChimàsinhragiậndữ.Vì,nếubàKhươngdomộtconxúcđộngmàđemconvềnhà,thìsauvàingàybàkhôngthểkhôngnhậnthấyconbàlàmộtcôbéươngngạnh.LiênChilàđànbàcóchồngvềnhàchamẹ,nhưngnàngđãcưxửnhưmộtcôgáiconnhàgiàuchưachồng.Nàngdậytrưa,đivơ
vẩnngoàihoaviên,khăntayrơixuốngđấtnàngcũngkhôngthèmlượm,màsaiconở.BàKhươngcũngđãlarầyLiênChi.Bàthầmnghĩ:Phanphànnànlàphải.Khibàbiếtchàngrểsắpđixa,bàthiếtthamongconbàtrởlạivớichồng.
Bàthườngnói:
-CôthuộcvềgiađìnhhọVũ.Côkhôngcònthuộcvềgiađìnhnàynữa.
BàVũthầmnghĩ:Làmsaođểuốnnắnconbéranhnàynênngườivợtốt!Điềunàykhôngchỉvìlợiíchchogiađìnhmàcònvìhạnhphúccủariêngtanữa.
ChínhlúcbànghĩnhưvậythìbànhớđếnthầyAn-Rê.Ngồiđâymàbàhìnhdungđượcthầy,mộtngườitolớn,kiênnhẫn,danâu.Nhưngliệuthầycódạymộtthiếuphụđượckhông?
BàKhươngbảocon:
-Côphảivềvớichồngcôngaytrongđêmnay.
RồibàđuổiLiênChiđi,cũngvớicáivẻhăngháinhưkhibàđịnhđemnàngvề.LiênChirađikhôngnóimộtlời.Nàngkhôngdạigìmàkhôngthấyrõsựthayđổicủamẹmình.CôtrởlạigiađìnhhọVũkhôngphảilàkhôngđaukhổ.Phanbậnrộnsắpsửađồđạcrađi.Nhưngbiếtmìnhsắpđượctựdo,chàngtỏravuivẻvàvôtưlự.VìsắpđượcrađinêncóLiênChihaykhông,khôngquanhệ.
Nàngnói:
-Emtrởvềvớianh,anhạ!
Chàngkhôngtỏvẻvuimừng,nàngcũngkhônghỏichàngcóvuichăng.Nàngngoanngoãnkhácthường,giúpchàngxếpáoquầnvàlausáchvở.Banđêmhaingườingủchung.Chàngẵmnàngvàolòng,nàngđãthuậntheo,vìbổnphậnđốivớigiađìnhmộtphần,nhưngcũngvìhọlànhữngngườitrẻ
trung,hăngnồng.Sánglại,họchiataynhau,luônluônthinhlặng.Vìgiữkhuônphép,nàngtránhkhôngtheochàngraquásân.
Chàngđãnóivớinàng:
-Anhđiemnhé!Hẹnngàytáingộ.
Nàngđứngdựavàokhungcửa,nhìnchàngrađi,nói:
-Xintrờiphùhộanhđiđườngđượcbìnhyên.
Nàngcảmthấylòngmìnhxaoxuyếnmộtcáchlạ,nhưngnàngchưasẵnsàngtìmhiểunhữnglỗilầmcủamình.
“Buồnngủquá!”Nàngngápdàitựbảo,khôngbuồnchecáimiệnghồng.Nàngtrởvềgiường,cuộntròntrongchănlụavàngủnhưmộtconnhộngbénhỏ.
NgaysaukhiPhanrađi,bàVũđánhthứcnàngdậy.Bànói:
-NàyLiênChi!Ngủvừathôi.Côphảidậyvàbắtđầuviệchọctập.
LiênChiấpúng:
-Conhọctậpsao?
-BuổisángcôhọcnấuănvàthêuthùavớidìCả.Mộtgiờtrướcbữacơmtrưa,côđếnphòngtôiđểhọccổvăn.Buổichiều,thầyAn-Rêdạysinhngũ.Tối,côgiúpcácchịvúcholũtrẻđingủ.Côcầnphảibiếtchămsóctrẻnhỏ.
LiênChithòđầurakhỏichăn,mắtmởtovìkinhngạc,đầutócrốibù.Nànghỏi:
-Ngaybâygiờsao?
-Ừ,ngaybâygiờ.BàVũnóicáchcươngquyết.
Taycầmmộtcáiroitre,bàđánhxuốngđất,nói:
-Côhãydậyrửamặt,bớitócrồiđếngặptôi.
BàVũtrởvềnhàriêng,vẻmặtnghiêmkhắc.Bàtựbảo:“TalàmnhưvậyvìPhan.Xongviệc,tasẽlạinghĩđếntựdocủariêngta”.
VốnchưatinLiênChi,chiềuhômđóphảingồilạivớinàngkhithầyAn-Rêđến.BàkhôngđểLiênChisốngnhànrỗi,vảlại,tronglúcconbàvắngmặt,vìtôntrọnglệtục,bàphảihiệndiệntrongcácgiờhọccủacondâubà.BàbiếtthầyAn-Rêlàmộtngườichânchính,nhưngngoàibàranàoaicóthểhiểuthấuđược.
Thếlàmỗingày,bàVũngồiởcáighếbànhlớnnhấttrongthưphòng,haitaycầmcáigậyđầurồng,disảncủabàcụCố.BàlắngnghetấtcảnhữngđiềuthầyAn-RêdạyLiênChi.Nhưngtronglúccôtatheodõimộtcáchkhókhăn,miễncưỡngnhữngđoạnkhóhiểuđó,thìtinhthầnbàVũvươnlênvàchudutrênngànnẻođườngquanhcođầymớilạ.
Chínhnhờthếmàbàbiếtđấtvànướchợpthànhmộtquảcầulớn,quaylộngiữacácvìsao.Bàhiểuđườngđicủamặttrời,mặttrăng,sựchuyểndịchcủamâyvàgió.Nhưngtấtcảnhữngđiềuấykhôngcònquantrọngkhingườitahọcđếnngônngữcủaloàingười.Bàthíchhọcnhữngtiếngnhưsống,chết,nước,đói,ngu,ghenghét,khôngkhí,thựcphẩm,ngôinhà,đóahoa,câycỏ,chimmuông.BàhọctấtcảcáctiếngmàthầyAn-Rêbiết.Nhữngtiếngấylàtiếngcủanhânloại.Bàhọctấtcả,lấycớđểgiúpđỡLiênChi.
Vàbàcàngbiếtthêm,thìnhữngthắcmắcđãámảnhbàsuốtđờitrởnênýnghĩa.Ngàyxưa,bàtìmhiểutạisaobàphảisốngtrongmộtvòngliêntiếpnhữngsựsinhđẻ,chếtchócvàrồilạisinhđẻnữa.Trongbốnbứctườngnày,ngườiđànôngsinhdựng,ngườiđànbàmangthai,đểtránhchonhàhọVũkhỏisụpđổ.Bàthườngtựhỏi:mộtgiònghọbiếtmấtthìcógìlàquantrọng?Nhưngbàkhôngmuốntìmcâugiảiđápchonhữngthắcmắcđó.Trong
nhữngnămthấtvọngấy,bàsinhnhiềucọpquá,vàmộtlầnbịsẩythai,nhấtlàtrongnhữngnămbàchỉnghĩđếnlễtứtuần.Mộthômcũngtrongkhoảngthờigianấy,côHsiađếnthămbà.Côhỏi:
-Thưabà,tôicóthểđọcThánh-kinhchobànghekhôngạ?
BàVũmệtgầnhếthơi,vìbàbiếtmìnhlạicóthainữa,nhưngvìlịchsự,bàkhôngmuốntừchối.Bàđáp:
-Xincôcứđọc.
CôHsialấyquyểnThánh-kinh,đọcnhữnglờisauđây:
-“ConngườicógiátrịgìmàThiênChúanhớtớinóvàlolắngchoconcủanóđếnthế!Sựsốngcủaconngườivínhưngọncỏ…”
BàVũkêulên:
-Côhãyimđi!
Bàđãtỏragắtgỏng,khiếncôHsianhìnbà,sửngsốt.
-Đólànhữnglờiđểanủimộtlinhhồnkhốnkhổsao?TiếngnóicủaThiênChúađấyà?CôHsiaạ,nếutôinghetheolờiấythìtôisẽđithắtcổ!Côđừngđọcsáchcủacôchotôinghenữa,tôisẽchếtmất…
Nhưngnhữnglờiấyvẫnlưulạitrongtríbà.Bàđãsuynghĩvàvẫncònnhớmãi.Đúngthế,thểxáccủaconngườigiốngnhưloàicỏ.Khiconbàchếtlúcvừalọtlòng,bàẵmcáixácbấtđộngấytrongtay,thìcâunóiđólạitrởvềtrongtríbà.Bâygiờ,nghenhữngtiếngnóicủanhânloạiđươngcùngkêulênmộttiếng,luônluôncùngtiếngấybằngnhữngngônngữkhácnhau,bàcảmthấykinhngạclạlùng.
BàhỏithầyAn-Rê:
-TấtcảmọingườiđềukêulênmộttiếngThiênchúasao?
-Tấtcảmọingười,thầynghiêmnghịđápvàsangsảngđọc:ThiênChúa–ThiênChúa–ThiênChúa–ThiênChúabằnghaimươithứtiếng–tấtcảcácthứtiếngcủanhânloại.
Bàcóvẻnghĩngợi.Nhữngtiếngkiacònvanglạitrongtâmhồnbà…
Bànói:
-Trênkhắpmặtđất,mọingườiđềukêulêncùngđấngTrờiGiàấy!
Nhưngđêmấy,bàkhôngsaongủđược.BàimlặngđểGiangtắmchomình,rồilênnằmtrêncácgiườngcaobằnggỗbá.Dướimàn,bàthảhồnsuytưởngđếntấtcảnhữngđiềubàđãđọc.Trướcmắtbà,thầyAn-Rêlàmộthọcgiảuyênbác,mộtnhàkhoahọc.
Trongbóngtối,bàsuynghĩnhiềuvấnđềbàcònthắcmắc.Đôikhinhiềuquá,trínhớbàkhôngkham,bàliềnngồidậy,thắpnến,lấycâybútbằnglônglạcđà,ghitrêngiấynhữnghàngchữnhỏ.Chiềuhômsau,khithấyAn-Rêđến,bàlấytờgiấyđãghi,đọclạitheothứtựvàchămchỉnghetừngcâugiảiđápcủathầy.
Thầytrảlờimộtcáchđơnsơ,vìthầyrấtthôngthái.Thầykhôngcầnnóibênlềsựviệcnhưnhữngkẻtầmthường.Tráilại,thầybiếtgóighémtinhhoacủasựvậttrongmộtítchữnhưnhữngtínđồLão-Tửthờixưa.Thầybứtlá,háiquả,dậpvỏngoàivỏtrong,bỏruột,lấyhạt,chẻnóravàchỉcònlạicáinhântinhròng.
TríkhônbàVũlúcấyrấtsâusắc,bénnhọn,đếnnỗicóthểxuyênquacáinhânấyvàbàhiểutấtcả.LiênChingồitrốmắtnhìnhaingườitraođổivắntắtvớinhau,vàxemratấtcảnhữngđiềuấyvượtquátầmhiểubiếtcủanàng.Tríkhôncủanàngcònyênngủtrongtuổithơdạicủanàng.
BàVũlàmthầyAn-Rêngạcnhiên.Mộthômthầynóivớibàrằng:
-Suốtđờibàchỉsốngquanhquẩntrongnhà,thếmàlâunaytôiđãnóichuyệnvớibànhưnóivớimộtnhàbáchọc,bạnđồngmôncủatôi.Bàđoánbiếttấtcảnhữngđiềutôimuốnnói.
Bàđáp:
-Thầyđãgiảithíchchotôibiết,cómộtchiếcgươngthần,biếnvậtnhỏralớn.Thầyđãnóivớitôi,mộthạtbụihiểucógìtronghạtbụiấy,ngườitacũngbiếtđượcsamạckia.Cáinhànàylàmộthạtbụi,vànhờđó,tôihiểutấtcả.Sựsốngtoànvẹnđóngkhungtrongbốnbứctườngnày.
Lúcấy,bàthấyvẻbấtbìnhthoánghiệntrongkhuônmặtcủaLiênChi.Nàngnói:
-Thưamẹ,mẹbảochúngconlàbụiđấtcảsao?
-Khôngconạ,mẹbảochúngconlàsựsống.
NgangquatrênmáiđầuxuântrẻcủaLiênChi,đôimắtbàVũgặpánhmắtthầyAn-Rê.Bànói:
-Xinthầyhãydạydỗcôbénày.
LiênChitrềmôi:
-Thưamẹ,conkhôngphảilàconnít.
BàVũmỉmcười.Chiềuhômấy,khithầyAn-Rêthudọnsáchvở,bàkhiêmtốnthưarằng:
-Thưathầy,xinthầynhậntôilàmhọctròcủathầy.
ThầyAn-Rêlongtrọngnói:
-Thếthìvinhhạnhchotôilắm.
-Vậythì,cólẽthầysẽdạychotôimộtgiờsaukhithầyđãdạyLiênChi.
ThầyAn-Rêgậtđầubằnglòng.Từđấy,mỗichiều,thầydànhmộtgiờđểtrảlờinhữngcâubàVũhỏi.Mặcdầuđãlớntuổi,bàvẫngiữgìnnềnnếpgiaphong,bàbảoGiangngồiởcáighếcạnhcửatronglúcbànóichuyệnvớithầyAn-Rê.
*
**
Mộtbuổisángkia,Giangnóivớibà:
-Thưabà,conbuộclòngphảithưavớibàmộtviệc,nếubàcógiậnthìđuổiconđi.
BàVũđặtsáchxuống,nhưngngóncáilồngvàogiữacáctranggiấy,sẵnsàngtiếptụcđọckhicâuchuyệnđãxong.
Bànói:
-Từbaonămnaychịđãnóivớitôitấtcảnhữnggìchịnghĩ,naycũngthế,saotôilạigiậnchị?
-Điềuconsắpnóisẽkhônglàmđẹplòngbà.Nhưngconthấyđộràymọisựtrongnhàđềulộnxộn.Chịvúnuôiconmợcảkhansữa,đứabégầyteo.ĐêmnàohaivợchồngcậuThếcũngcãinhau.ConởgáicủamợThếnóirằngmợấykhôngcódấugìcóthaicả.Cònbàhaivàôngchủnhàtathì…thật,thưabà,conkhôngmuốnxétnghĩgì,nhưngconthấymộtbàchủnhànhưbàmàláchmìnhvàosáchvởnhưthếthìkhônghay.Tổtiênchúngtađãbảo,đànbàkhôngnênbiếtchữ,thậtkhôngphảilàhoàntoànsai.
Giangnóimộtmạchnhưchịđãthuộclòng.BàVũlắngnghenhưthườnglệ,miệngmỉmcười.Nhưngngóntaycáicủabàđãrờikhỏitranggiấy,gấpsáchlạivàđểxuốngbàn.Bànói:
-Cámơnchị.
Bàđứngdậybướcvàophòng,Trờibuổisánglànhlạnh;bàkhoácmộtcáiáochoàngbằngdalôngthútrướckhirađi.Ngoàihoaviên,cáckhómlanđãúatànvìtuyếtgiá,lácâycắmxuốngđấtmềm.NhưngnhữnghạttreẤnđộđãngảsangmàuđỏvànặngtrĩutrêncành.GiangtheobàVũ,chịthấymộtconsáođậutrênmộttảngđá,chịchạylạiđuổiđi.Chịthấybàchủnhẫnnhụctrướcnhữngcâunóiđầytráchmócmàchínhchịcũngcholàhỗnxược,nênchịgiảvờnóichuyệnhuyênthuyênđểtìmcáchlàmchonhẹlỗi.NhưngbàVũnghemàkhôngđáp.KhiđingangquakhuônviênbàcụCố,bàVũchợtcóýnghĩ,nênchoLãngđưagiađìnhđếnởđâyđểđượcgầnbà.Nhưthếbàtiệnchămsóccáccháuhơn.BấygiờbàsẽchoTốLanvàThếdọnvềnơigiannhàcũcủaLãng.Nếuđượcởmộtchỗrộngrãihơn,chắcviệcnhàcủaThếcũngcócơyênổnhơn.
Hômnayđẹptrời.BàVũđidướiánhnắngvàngtươi,vớimộtniềmkhoankhoáimàchínhbàcũngkhônghiểu.Trongnhàcónhiềunỗiloâu,nhưngbàtựcảmthấymìnhcóđủkhảnăngđểxôngpha,vàthậmchícóthểchiếnthắngchúng,vìbàkhôngcònthuộcvềtrầngiannàynữa.TrongkhitáchlìakhỏiôngVũvềxácthịt,bàđãcắtđứttấtcảnhữngdâytróibuộcmình.
Bàsuyngẫmvềcáidâybímậtrấtbềndaiấy,nótróibuộcthểxácnàyvớithểxáckhác.Vàkhiđãcắtđứtthìkhôngnhữngnóchỉgiảithoátxácthịtmàgiảithoátcảlinhhồnnữa.Nhưnglinhhồncủabà,củariêngbà,đangđitheonhữngconđườngmởrộngratrướcmắt,trênkhắpmặtđất.BàđãđivàokhuônviênnhàLãngvớichínhcáitâmtrạngấy.Tuybàsốngcáchbiệt,nhưnghaycứugiúpnhưmộtbàtiên.
Mộtđứatrẻđangkhóc,làmchốitaibàVũ.BàliềnquêntấtcảvàhốihảbướcvàonhàLãng.VợLãngđangngồi,chịvúcùngđangngồiômlấyđứabéđóisữavàápmiệngnóvàocáivúrỗngcủamình.Nướcmắtchảyròngròngtrênhaimánhợtnhạtcủachị.Đứabémútvú,rồiquayđầukhócthétlênmộtcáchgiậndữvìkhôngcósữa.
BàVũnói:
-Tạisaothế?Saosữabịcạnđithế?
NgườithiếuphụđặtđứabélêntrêngốiMai,tronglúcchịđangkhóc.
BàquaysanghỏiMai:
-Conđãchochịấyăncháocuavàtrứngluộcchưa?
Maiđáp:
-Thưamẹ,conđãthửđủcách.Banđầucontưởnglàkhôngcógì,cólẽchịtabịcảm,hayănkhôngtiêu,nênchúngconđãkhuấybộtgạochothằngbéăn.Conlàmnhưvậyđãhaingàynayvàbâygiờnóđói.Thịtnóxọpđicả.
Mộtngườivúkhácbướcvào,nói:
-Concũngđãchonóbúnhưngsữacongiàquá,nênnónônracả.
Rồichịtatiếp,giọngcóvẻtựmãn:
-Thưabà,conkhôngbaogiờmấtsữacả,nhưnggặpnhưthếnàythìbiếtlàmsaobâygiờ!
Biếtchịlàngườikhoekhoangvàbaogiờcũngtìmcáchxintiền,bàVũnói:
-Thôichịđichỗkhácđi!
Ngườivútrẻvẫnkhóc,bàVũngồibêncạnh,haitaytìlênđầurồngcáigậy,nhìnchịnói:
-Chịtắcsữavìchịbuồn.Chịcóbuồnchuyệngìà?
Ngườithiếuphụkhôngđáp.Đầuchịtacúixuống,vàmỗilầnnướcmắt
tràoraquánhiều,chịđưatayáolênchùi.
-Thậtlàlạ!Nướcmắtthìchịcó,màsaolạikhôngcósữachocontôi?Maiđaynghiến.
BàVũbảonàng:
-Mợlàmthinhđinào!
Rồibàquaysangchịvú:
-Nàychịvú,chịhãynóiđi!
Đượckhíchlệ,ngườithiếuphụấpúng:
-Thưa,vìtôikhôngđượcthấycontôi.Khôngbiếtbâygiờnórasao,tôiđếnđâyđãmộtthángrồi.Tuầnsauconbégiápnămmàtôikhôngbiếtnócókhỏemạnhkhông!
Nghenói,Mainổixunglên,nàngtrềmôi,trợnmắtthétlớn:
-Saochịlạinghĩđếnconchịđểchosữacạnđi?
BàVũlạinói:
-Mợhãylàmthinh.Mợphảichochịấyđemconđếnđây.
Maikêulên:
-Đểchịtanuôichungnóvớiconcủaconsao?
BàVũnói:
-Đểcứuconcủamợ.
NgườivútrẻsụpquỳxuốngtrướcbàVũ.Chịtathổnthứcnói.
-Ôithưabà!Bàhiềnđứcnhưthếmàngườitađãnóibàđộcác!
-Ainóithế?
-Ôngquảnlý-ởnhàquê–ôngbảoconkhôngđượctráilờibà.Khôngaidámtráiýbà.Thưabà,conkhôngmuốnđếnđây.Concómộtgiannhànhỏ,chồngconcàycấyđấtruộngcủabà,chúngconcómộtđứacon–thựcra,nóchỉlàcongái–nhưngđólàđứaconđầulòngcủachúngcon.Conrấthãnhdiệnvềnó,concórấtnhiềusữa…ôngquảnlýbảonếuconkhôngchịuđến,ôngtasẽđuổichồngconrakhỏiđámđấtmàchúngconđãthuê.
BàVũnói:
-Tôikhôngbảoanhtalàmthế.Tôichỉbảolàtìmchotôimộtngườivú.
-Đếnlàng,ôngtalấydanhnghĩabàđểbắtnạtchúngcon.Khắpcácnôngtrại,vìôngấymàchúngcontấtcảđềusợhãi.
BàVũcảmthấybốirốikhinghenhữnglờiấy,nhưngtrướcmặtchịvú,bàkhôngmuốnđểlộsựrốirắmcủamình.Trongmộtgiađìnhtolớn,ngườiđiềukhiểnkhôngnênđểchothuộchạlộngquyền.Bàcúixuốngdịudàngnóivớichịvú:
-Ngàyhômnaytôisẽbảongườitađưaconchịđếnđây.Đứabésẽngủgầnchị,nhưngkhôngcùngmộtphòngvớicháutôi.
Ngườivútrẻthưa:
-Thưabà,bàđãcứusốngcon.
Nóixong,chịsụplạybàVũ,đầuchạmđất.
Nhưngđứabélạikhóc,chịvúvộiđứngdậyẵmlấynó.Nướcmắtđã
khôtrênmáchị,vàchịápvúvàomiệngđứabé.Thằngbéngoạmvàonúmvúvàsữachảyra.
Maikêulên:
-Ồ,chịđãcắmsữachịlại!Chịkhôngchonóxuống.
Ngườithiếunữnhìnnàngsợhãi.
-Thưamợ,khôngphảilàtôicóýgiữsữalại.Tôikhôngbiếtsữabiếnđiđâuvàtạisaonólạicó.Nhưngkhibàchủbảochomangconcủatôiđếnđâythìtôicảmthấymátlòngmátdạ,vàsữaliềnchảyxuống.
Maivẫncòntứcgiận:
-Đồquêmùadạidột!
BàVũđứngdậy:
-Vìsựsốngcủaconmợtùythuộcvàochịấy,thìtốthơnlàmợđừngcógiậnchịtanữa.
Rồiquaysangchịvúbàtiếp:
-Cònchị,khinàoconchịđếnthìchịkhôngđượcquênnhiệmvụcủachịđốivớicháutôi.
NgườithiếuphụkhiêmtốnnhìnbàVũ,khẽnói:
-Thưabà,conđâudámquên.Baogiờconcũngchocậuconbútrước.
Nhìnsắctháicủangườiđànbàấyvànghegiọngnóicủachịta,bàVũdừnglại.Dướisựbìnhtĩnhấy,bàcảmthấycómộtcáigìbướngbỉnh,ngangngạnh.Nhưngbàkhônghỏilờinào.Bàkhôngbaogiờcốtìmtòiđểđoánbiếtnhữngsựphiềnnãocủanhữngngườikhôngthuộcgiađìnhbà,vìbàsợ
buồnlây.Bởithế,bànóivớiMai:
-Mẹchohaivợchồngconcáiphòngcủatổmẫuđấy.Mẹsẽởgầncáccháumẹhơn.
HìnhnhưviệcấykhônglàmMaivuithíchbaonhiêu,nênbàVũcàngphảicươngquyếtvớiýđịnhcủamìnhhơn.
-Mẹsẽcholũnôbộcđếngiúpvợchồngchúngcondọnđếnđấytrongngàyhômnay.
Rồikhôngđểnàngkịptrảlời,bàliềnđisangnhàThế.
VàogiờnàychắcThếđãđilàmviệcvắng,chàngbậncoisóccửahàngbánngũcốccủagiađình.Nhưngchàngvẫncònởnhà.BàVũnomthấychàngởngoàisân,đangsúcmiệngnhưvừaănxong.
Bàđivào,Thếvộinhỏnướcvàđặtcáichénxuống,thưa:
-Thưamẹ,Mẹđếnsớmquá!
BàVũnói:
-Mẹđithămmộtvòng.Mẹvàođâyđểchoconbiếtquyếtđịnhcủamẹ.MẹsẽchocongiannhàanhLãng,vìanhchịấysẽdọnđếnngôinhàcủatổmẫu,đểmẹđượcgầnvớicáccháumẹhơn.MẹsẽnóivớiTốLan.
Ngheđếntênấy,bàVũthoángthấymộtbónglạnhlùngphớtquatrêngươngmặtcủaThế.Bàthẳngthắnnóinhưthóiquenmỗikhibàcảmthấycôngviệckhôngxuôithuận:
-NgườitamáchvớimẹrằngTốLankhócbanđêm.
Chàngxẵnggiọnghỏi:
-Aimáchmẹthế?
BàVũđáp:
-Lũnôbộc.Thựclàxấuhổkhicácsựbuồnphiềntronggiađìnhtrởnênmộtđầuđềchochúngchuyệntrò.
-Thưamẹ,mẹcólý.Lẽrathìconkhôngnênlấynàng.
BàVũhỏi:
-Haiđứaconhếtyêunhaurồisao?
Thếkhôngmuốntrảlờicóhaykhông.Chàngđibáchbộtrongmảnhsânnhỏ.
-Chúngconkhôngthểnóivớinhauchuyệngìmàkhôngtrởthànhmộtcuộccãilộn.
BàVũnói:
-Tạisaomợấykhôngcóthai?Vợchồngănởvớinhaumàkhôngconthìcứcãilộnhoài.
Thếnhúnvai:
-Conlàmsaobiếtđược?Nhàconkhôngcóthai.Đókhôngphảilỗicon.
-Cứcãivãnhưvậyhoàithìkhôngthểnàocóthaiđược.Tráitimxaođộnglàmkhôthủydịchtrongngười,làmhưhuyết.Giữađànôngvàđànbà,khôngnênkềmchếsựlưuthôngcủacácsinhlực.
Bànhìnngườicontraiđẹpđẽcủamìnhvàtiếp:
-Mộtngườivợkhôngsinhconlàmộttạovậttráivớithiênnhiên,là
phảnlạitrờiđất;lúcấyhọkhôngcònkểgìđếnngườiđànôngnữa.Conphảikiênnhẫnđốivớivợconchođếnkhinócóthai.Sauđó,consẽthấynóhoàntoànđổikhác.
Thếngạonghễhỏi.
-Vậythì,TốLankhôngkểgìđếnconcảsao!
-Nóyêuconquá,vàvìthếmànóghétcon.Nóđaukhổvìtìnhyêucủanókhôngcókếtquả.Nókhôngcógìđểtựvệ.Nókhôngcónơinươngẩn.Nókhôngcóchỗnàochegiấunổicon,đểnóđượcnguyênvẹnlàcủanó.
BàVũcảmthấylờinóicủamìnhđãlàmThếtổnthương.Bàtiếp:
-Vậyconphảiđidulịchmộtchuyến,bấtcứđâu.Rồikhitrởvề,conhãyđốixửdịudàngvớivợcon,đừngkiêucăng,đừngđảđộnggìđếnviệcnólớntuổihơnconvànóđinướctrướcđểlấycon.
-SaomẹbiếtTốLanđãđinướctrước?
Thếngừnglạivànhìnsữngmẹmình.Rồichàngvừatiếpvừacườinhạt:
-Chuyệngìmẹcũngbiếtcả!
BàVũđáp:
-Mẹcóconmắt.
Bàdựachiếccằmtrònlênhaitayđặttrênđầurồngcáigậy.
-TốLansợconvàghétcácnỗiloâucủamình.Nóyêuconvàesợtìnhyêucủacon.Phảiđấy,connênđivắngmộtthờigianvàđểvợconlạichomẹ.Giữavợvàchồng,phảicómộttrậttựtựnhiên.TốLanvàconđãthoátrangoàicáitrậttựấy.ConxemchịMaiđấy,vớichịấy,mọisựynhưtrờiđãđịnhsẵn,vìthếsựhòahợpđãngựtrịtrongnhàanhchịCả.Haingườikhông
yêunhautháiquá,nhưnghọcùngnhaugầydựngthếhệmới.
Thếnóngnảy:
-ChịMaithuộchạngxưa.Chịấyhơikhờdại.TốLan,ítracũngthôngminh.
BàVũkiênnhẫnđáp:
-Mộtngườiđànbàkhờdạihaykhônglàchuyệnkhôngcần.Đólàvấnđềtươnghợp.Tronghônnhânvợchồngphảiănnhịpvớinhau.Vìthế,mẹđãcướichịMaichoanhLãng.Anhthôngminhhơnchị,nhưngchịấycũngđủthôngminhđểhiểunhữnglờianhấynói.CònTốLanvàconvìquángangnhau,nênxôxátnhau.
Thếnói:
-Mẹkhônngoanhơnchacon.
Chàngnhìnmẹvớimộtnétnhìnlonglanhvàrấtsâusắclàmbàphảibốirối.Bàvộiđáp:
-Sựkhônngoancủamẹ,à!Mẹđãtạora.Mẹcóđủkhônngoanđểngăncảnbấtcứmộtbấttrắcnhỏnàogiữachaconvàmẹ.Vìthế,mẹđãđemThuMinhvềchochaconđểôngđượchạnhphúclúcvềgià.
-Cònchínhmẹthìsao?
Thếdòýmẹmộtcáchgắtgao.
BàVũbìnhtĩnh:
-Mẹcũngthế,mẹluônluônđượchạnhphúc.
TốLanbướcra.Nàngkhôngthểgiảvờkhôngnghegìvềcuộcđàm
thoạigiữahaingườingoàisân,ngaytrướccửasổphòngnàng.Nàngđãlắngnghetấtcả,nhưngvìlịchsựnàngkhôngđểlộra.
BàVũnóivớinàng:
-MẹvừabảoanhThếđấyconạ.NếuhaiconthíchthìhãydọnđếnởngôinhàcủaanhLãng.Chỗấyrộnghơnđâynhiều.MẹđểanhCảdọnsangngôinhàcạnhnhàmẹ,đểmẹcóthểsănsócmấyđứacháukỹlưỡnghơn.
TốLannói:
-Chúngconxincámơnmẹ.
Nhưnggiọngnóicũngnhưsắcdiệncủanàngkhôngtỏvẻgìlàbiếtơncả.TốLanănmặclôithôi.Nàngmặcmộtcáiáodàixấuxí,sọcvuôngmàuxámvàxanh,nêntrôngnàngcóvẻgiàhơntuổi.
KhiThếđirồi,bàVũthầmnghĩ:“TasẽdạyTốLanbiếtsănsócđếnsắcđẹpcủanó”.
Bàvẫnngồi,ngắmnàngdâuvànghĩngợi.Thếnhìnmẹchỉtríchvợ:
-Tôighétcáiáoấytệ!
Nànghấtlàntócngắnrasau,vànóicáchhỗnxược:
-Thìmuachotôimộtcáikhácđi.
BàVũliềnđứngdậy.Bàkhôngmuốnngồinghehaingườicãivãnhauđểphảiđứngragiảnghòa.Nhưngbàkhôngđểlộravẻbấtmãncủamình.Bànóivớinàngdâu:
-CậuThếsẽđixatrongmộtthờigian.Tôiđãchophépcậuấyrồi.Mợhãybìnhtĩnhchođếnkhicậuấyrađi.Ngàymaimợlodọnđồđếnnhàmới.
TốLannói:
-NếuanhThếđi,concũngđi.
Nàngđứngrấtthẳngtrongcáiáoxấuxí,haibàntaynắmlại,buôngthõnghaibên.BàVũcũngđứngthẳngnhưnàng,tìtaytrênđầugậy.Bànóichậmrãirõràng:
-Mợđừngđi.Mợhãyởlạiđâyvớitôi.Mợcầnhọcnhiềuchuyện,tôisẽdạythêmcho.
Mộtlầnnữa,bàkhôngđểchocondâubàcóthìgiờđáplại.Bàquayđithẳng.
“Ôidào!Dâuvớicon!Bàtựnghĩ.Thậtlàrầyrà,lẽrataphảiđemnhữngcôgáinhỏvềnhà,dạydỗuốnnắnchúngthànhvợcáccontraita.Khitađemnhữngngườiđànbàkhácdònghọvềnhàđểsinhdựngconcháu,thìtalạireorắcsựbấthòa”.
Bàtrôngmongbuổichiềuvàsựbìnhanchóngđến.GiờphútmàbàđượcthầyAn-Rêhướngdẫnđểbàquênthểxác,chỉcònlinhhồnnguyênvẹnthoátđiphiêudiêukhắpthếgiới.
*
**
TốLannhìnchồngvớiđôimắtbấtbìnhvàđauđớn.Nànglẩmbẩm:
-Anhmuốnđi,bỏtôiởlạimộtmình…
Chàngdịudàngđáp:
-Đólàýkiếncủamẹ.
Chàngđangbôidầulênmáitóc.TốLannhìnhaibàntaytáinhợtcủachàng,xunggiậnvìchúngđãnắmđượctráitimmình.
Nàngcaucó:
-Tôicũngsẽtrốnđichothoátnợ.
Chàngphìcười:
-Khôngđivớitôichứ-Không,tôisẽkhôngdámtrởvềnhàđâuđấy.
-Anhsợmẹanhquá!
-Đúngthế.
Thếnhượngbộvợdễdàngnhưvậylàcốtâmlàmchonàngbịtưnghửng.
Nàngnói:
-Nếucontraitôimàsợtôi,thìtôimuốnđừngsinhranócònhơn.
Thếbìnhtĩnhđáp:
-Kìa,emcóconđâu?
Nàngcảmthấycõilòngmìnhtannáttrướccâutráchmócđầykhinhbỉấy.Mặcdầunàngđãcốgắng,nhưngnàngkhôngthểnàothoátkhỏiđượcuythếcủachàng.
Nàngxíchlạigầnchồngvàthầmthì:
-AnhThế!Anhghétemthựcsao?
Chàngnhìnxuống,nóicáchtráchmóc:
-Tạisaobaogiờemcũngmuốncấuxéanh,thayvìđểchoanhyênổn?
Nàngkêulên:
-Em?Đểchoanhyênổn?
-Ừ,đểanhyên–chỉcóthế.
Nàngnóicáchsaysưa:
-Đểyên,đểchoanhquênemđià?
-Anhbiết,chínhvìthếmàemmuốnlàmanhxunggiận,emmuốnanhphảibậntrívềem,ítrabằngcáchấy.
Thếlôiramộtsựthậtmànàngdấucảchínhmìnhnàng.Thậtvậy,saukhilấynhau,chàngkhôngcònnghĩđếnnàngngàyđêmnữa.Chàngtrởnênthờơvànàngcốýlàmchàngxunggiậnđểchàngchúýđếnmình.Nàngmuốnđượcđaukhổvìchàng.Phảichịuđaukhổ,tấtcả,cònhơnkhôngcógì.
Nàngđauđớnthấychàngquaynhìnchỗkhác.
“Taphảitìmcứucánhcủatangoàichàng,nàngtựbảo.Taphảitìmcáchthoátkhỏivòngtìnhái.Thậtquákhókhăn!”
Cóđiềulạlùnglàchínhlúcnàngmongướctựgiảithoátkhỏichồng,thìnàngnghĩngayđếnbàVũ.Rồinhưmộtcáimáy,nàngchạyquacácsânvàdừnglạikhithấybànhạcnàngtrongthưphòng,đanghútcáiđiếunhỏ.
Nàngkêulên:
-Thưamẹ,xinmẹchoconcũngđượctựdo.
BàVũnghetiếngkêuấydườngnhưtiếngđồngvọngcủalòngmình.Bà
đặtcáiđiếuxuốngbànvànhìnnàngdâu.Bànói:
-Conhãybìnhtĩnh.Conngồixuốngvàvénmấysợitócrủxuốngmắtkialên.Mẹsẽsuynghĩvấnđềconyêucầu,nhưngtrướchết,mẹnóingaylàđừngnênmặccáiáonàynữa.Concầnphảimặcnhữngmàutươiluôn.Nhưthếlàndanâucủaconmớinổi.Nào,saoconlạimuốnrađi?Đểđượctựdoà?
TốLannói:
-Conmuốnbỏnhànày–bỏanhThế.
BàVũradấubảonàngngồixuống,nhưngnàngkhôngngồi.Nàngcứđứng,khôngnghegìđếnlờinóicủamẹchồng.Haingườinhìnnhau.
BàVũnói:
-Mẹđãnóivớiconrằng,Thếđilàconđượcgiảithoát.
TốLankêulên:
-Conmuốnđượcgiảithoátluônhẳn.Lẽrathìconkhôngnênlấyanhấy.Conghêtởmnhữngtìnhcảmcủaconđốivớianh.Conbịnôlệchúng.Anhthíchconmộtcáchkhácvớicáchmàconmongước.
BàVũhỏi:
-Nhưvậyconcóđángtráchkhông?
TốLanvẫnkhăngkhăng:
-Xinmẹđểchoconđi.
BàVũépmìnhlàmravẻâuyếm.
-Conđiđâu?Đốivớingườiđànbà,ngoàinhàchồngraconcógìnữa?Nếumẹđểconrađi,liệuconcóđượctựdokhông?Đànbàkhôngcóchồngtấtbịmọingườikhinhrẻ.Ngườiđànbàchỉcóthểđượcgiảithoátbởichồngvàcon.
TốLannhìnbà,sợhãi.
-Vậy,xinmẹnóichoconbiết,concóthểtựgiảithoátbằngcáchnào?
BàVũcảmthấymộttìnhthươngbaolabừngdậytronglòng.
Bàdịudàng:
-Conạ!Mẹkhôngthểnóiđược,vìmẹkhôngbiết!
-Thếmẹkhôngbaogiờyêuaicảsao?
BàVũnhìnxuốngđất,khôngđáp.Bànghĩ,cólẽThếđãđoánxétsaingườithiếuphụnày.Nhưngchàngđãhiểunàngrasao?Chàngbằnglòngvềcáitínhcủamình,vànếuTốLanchưachovậylàđủthìđâuphảilỗicủachàng.BàVũnhậnthấybàđãkhôngđểmìnhquáyêuôngVũlàmộtđiềuđúngbiếtbao.Hồibàcòntrẻ,cómộtdạobàsuýtmắcphảisựnguyhiểmấy.Nhưngsựthanhnhãcủabàđãgìngiữbà,cònTốLanthìthiếutếnhị.
Cuốicùng,bànói:
-Nếuconcócon,consẽđượcgiảithoátkhỏichồngcon.Ítra,cácconsẽcómộttìnhyêuchung.Đứabécầnrấtnhiềutìnhthương,buộclòngconphảibanpháttìnhthươngchonó.Haynếukhôngcócon,thìconcóthểtiếptụcviệchọchành,họchộihọa,haynhữngviệctươngtựnhưthế.Conạ,conphảiphânchiaconra.Conđãđểtấtcảsinhlựccủaconđổdồnvàomộtconsônghẹpvàsâu.Bâygiờconhãyđàokênh,khơingòi,vàđểtìnhyêucủaconchảytảnrachỗnàychỗkiamỗinơimộtít.
TốLanchuachátnói:
-Đólànhữngcôngviệcbóbuộc.
BàVũdịudàng:
-Nếucầnthìphảilàm,nhưngđólàconđườngđộcnhấtđưađếnbìnhan.Nếukhông,chắcconsẽchết.Thếsẽsinhraghétcon,mẹchắcnhưthế.Tronggiờphútnàyđâynóđangrunsợđứngbênbờsựthùghétấy.Vìvậy,mẹđãbảonóđixamộtthờigian.
TốLanliếmđôimôinhợtnhạtcủamình.Nànglẩmbẩm:
-Đànôngđềunhưvậycảsao?
Vớimộtgiọngtrongnhưtiếngbạc,bàVũnói:
-Đànônggiốngnhaunhưcámèmộtlũ.Lúcngườiđànbàtìmđượcchânlýấy,chínhlàlúchọcảmthấymìnhtựdo.
-VậytạisaoconchỉyêuanhThế?
BàVũđáp:
-Vìanhấycóduyên.Giọngnóiluônluôndịudàng,nétmàyvàđườngmôikhảái,đôivaicóphongđộ,haitay…
TốLansửngsốthỏi:
-Saomẹbiếtnhữngđiềuấy?
BàVũlạimỉmcười:
-Trờiđãgàitừngđốngbẫyđểduytrìnhânloại.
Bàkhôngthểnàogiậnđượcngườithiếuphụnày,vìnàngchỉlàmộtconngườiđángthươngbịsabẫy.ThấynàngquáyêuThế,bàđãthathứcho
nàngvìthươngxót.
BàVũđưahaibàntaynhỏnhắnnắmlấytayTốLanvàvuốtve.Bàkhuyêndỗ:
-Đừngcóthấtvọngconạ!Mẹkhôngmuốnthấyaitrongnhàmẹkhốnkhổcả.Nhưconđãbiết,suốtđờimẹ,mẹchỉtìmhạnhphúcchohếtthảychúngcon.Nàycon,conmuốngìđểđượcsungsướngởđây!
TrướckhuônmặtkhảáiđầyquyếnrũcủabàVũ,trướcgiọngnóingọtngàovàêmdịuấy,TốLanchỉcóviệcnhượngbộ.NàngríuríuxíchlạigầnchođếnkhithấymìnhởgiữahaigốibàVũnhưmộttrẻthơ.
Bàdịudàngnói:
-Conhãyđểchồngconđi.Khinórađi,conđừngkhóc.Hãygiúpnóthuxếphànhtrangvàdầucholòngconcótơibờiđinữa,concũngphảivuivẻhẹnngàytáingộ.Banđêmhãyngủchongon,đừngthứcgiấc.Nócóthaothứccũngmặc-nhưngconthìđừng.
TốLanngâythơhỏi:
-Nhưngnếuconngủkhôngđượcvìkhôngcóanhấythìsao?
BàVũbậtcườilớnvìsựthậtthàcủanàngdâu.Bàđáp:
-Nếuthếthìconhãytrỗidậy,rasânvàđidạomộtvòng.Lúcấykhítrờibanđêmsẽthấmlạnh,vàkhiconđãcảmthấylạnhrồithìchiếcgiườngấmsẽlàmchocondễngủ,dẫuconnằmngủmộtmình.
Mắttrongmắt,haingườilặngnhìnnhau.Thấuhiểunỗilòngcủangườithiếuphụ,bàVũcảmthấymộtniềmyêuthươngtrìumếnbừngdậytronglòng.
BàVũnói:
-Consẽđượctựdo,khichúngcongặpnhaulại.Concóthểtựdogiữabốnbứctườngnàynhưbấtcứnơinàotrêntráiđất.Dùconcóđiphiêulưuthậtxa,rấtxa,concũngkhôngthểnàotựdođược,nếuconcứđểchồngconámảnhhoài.Conhãytìmchoravịtrícủacontrongdòngđời.Conhãyđểsóngđờituônchảytrongcon,tươimátvàdũngmãnh.Conđừngđưatayngăncảnnólại,sợnólàmvỡbờđêvàthoátkhỏicon.Conhãyđểchồngconrađivàconcũngsẽđượctựdo.
TốLanlẩmbẩm:
-Conkhôngthểsốngmàkhôngyêu.
BàVũbìnhtĩnhnói:
-Thếthìchiềunaythắtcổmàtựtửđi!Vìmẹquảquyếtvớiconrằngchồngconchỉyêucon,nếuconđểnóđượctựdo.Tìnhyêuchỉtồntạitrongtựdo.
-Concóthểlàmnôlệchochàng,nếuchàngyêucon.
BàVũkêulên:
-Conkhôngphảilàmộtngườinôlệ.Conđãcốdùngáitìnhđểchếngựnó,vànócảmthấynhưvậynênđãlảngtránh.Chồngconphảigiảithoátkhỏicon,vìconquáyêunó.Ồ,condạidộtlàmsao!Mẹbiếtlàmthếnàochoconhạnhphúcđược!
TốLansụpquìxuống:
-Thưamẹ,conđãhiểu.
Nàngtấmtức:
-Conbiếtýmẹmuốnnóigìnênconsợquá.
NhưngbàVũkhôngđểchonàngkhóc.BàvừanóivừađứngdậyđỡTốLan:
-Conhãyđứngdậy,conđứngdậyđi!(Rồibànghiêmkhắctiếp).Nếuconsợthìmặccon,mẹkhôngdínhlíugìđếnnữa.Conđừngbaogiờđếngặpmẹnữa.Mẹkhôngcóthìgiờđểnóichuyệnvớicon.Phảiđấy,mẹđểchoconrờikhỏinhànàylàổnnhất.
TốLanngướcnhìnconngườithanhcao,kiềudiễm,tếnhịvàbấtkhuấtấy,nàngcảmthấynỗilòngloâuvàcayđắngcủamìnhdịulại.Trướcmặtnàng,bàVũcôđộcvàbìnhtĩnh,xemrabàlàngườiđộcnhấtđượcsungsướngmànàngchưatừngbiếtbaogiờ.Mẹruộtnànghaygiậndữ,cácchịnàngthìluôncãicọvàlanhchanhnhưtấtcảphụnữThượng-hải.NhưngbàVũthìbìnhlặngvàsâuthẳmnhưhồnướcởkhúcquanhmộtdòngsuốitrênnúi.
Nàngkhiêmtốnnói:
-Thưamẹ,consẽvânglờimẹ.
Saukhinàngravề,bàVũngạcnhiênnghĩđếnviệcbàvừađẩyhaiđứacontrairađi,vìhainàngdâumàbàkhôngưathích,vàbàđãtiếpnhậnhaigánhnặngấy.
Bàkêulên:
-Thếmàtôilàngườikhátmongđượctựdo!
Vàkinhngạcvìsựmâuthuẫnnộitạiấy,bàđểmặcGiangsoạnsửachobàđingủ.
*
**
Sánghômsau,khiđãtỏchothầyAn-RêbiếtviệcThếrađi,bàVũnói:
-Thậttôikhôngthểhiểuđược.
ThầyAn-Rêmỉmcườihỏi:
-Bàcócầngiảithíchkhông?
BàVũthườngquansátnụcườiấy.Nókhởipháttừđôilôngmàyvàtrongbộrâurậmnhưmộtlànánhsánglóragiữamộtgồicây.Tầmvóctolớncủathầytrướckiađãlàmbàkinhkhủng,bâygiờbàđãquenrồi.
Thầytòmòhỏi:
-Bànghĩgìthế?
-Thầythườngnóirằng,hếtthảychúngtatrêntrầngiannàyđềuthuộcconmộtnhà.Thếthìtạisaongườithầylạicaolớnđếnnhưthế?
ThầyAn-Rêhỏi,giọngrụtrè:
-Bàthấyởngườitôicócáigìkỳlạ?
BàVũdịudàng:
-Thầycaolớnquávànhiềurâuquá!
ThầyAn-Rênói:
-Bàcónói,bàkhôngthểhiểuđượcchínhmình,thìcólẽbàcóthểgiảithíchchotôibiếtlàgì.
Nhữnglànánhsángtronggồicâylạibừngchóilên.Bàthấynhữngchiếcrăngtrắngngờitrongbóngtốicủabộrâuvànétcườilấplánhtrongđôimắtđen.
-Tôicóđọcmộtquyểnsáchnóirằngsỡdĩngườingoạiquốcnhiềulônglàvìhọgầnloàivậthơn.
Thầyđáp:
-Cólẽ.
Rồithầybậtcườivang:
…Trongbóngđêmsâuthẳm,vịgiáosĩđãđộiơnThiênchúavìđãkhôngchongườigặpbàVũhồibàcònlàcongái.
Giáosĩđãthầmthì:
"Chúaôi!Cólẽbấygiờconsẽkhôngbảođảmđượclinhhồncon!"
Nhưngbâygiờ,thầyAn-Rêđãlàmchủđượcthânxácmình,nênngườiđànbànàychỉlàmchothầyvuivui,thếthôi.
Thầynóivớibà:
-Nếuthế,phảichăngThiênchúađãdựngtôitrước,rồikhidựngnênbà.Ngườiđãsửađổikhuônmẫuchohoànhảochăng?
Bàcườitheothầy,vàtiếngcườitrầmhùngcủathầyhòalẫncùngtiếngcườitrongtrẻocủabà.Ngoàivườn,Giangđangngồichỉbảomộtconởgáigiặtáoquần.Conởgáingẩngđầulên,Giangbắtgặpđôimắtngạcnhiêncủanó.
Chịquát:
-Đừngxátxàphònglênlụa,đồngốc!Nhìngì?Phảiđểmắtvàocôngviệcchứ!
Nhưngchịtựhỏi,saovịgiáosĩvớichiếcáochùngthâmấylạicóthể
làmchobàVũ,chủcủachị,cườimộtcáchthoảimáinhưthếnhỉ?Chịkhôngtìmcáchgiấunỗingạcnhiêncủachínhmình,mặcdầutrongnhàcónhiềuchuyệnbuồnphiền,bàVũvẫnngàymộtthêmkiềudiễm.Bàcóvẻtươivuithỏamãn.Bàchỉsốtruộtvìviệcbổnphậncủamộtbàchủnhà,nhưngbàtựbuộcmìnhphảilotrònnhữngviệcấyvớimộtkỷluậtkhắtkhe.GiangtheodõicảnhữngthayđổihếtsứcnhỏnhặtcủabàVũ,nênchịđãnhậnthấybàkhôngcònquantâmgìđếnviệcnhà.
KhôngbaogiờGiangdámnghingờcómộtsựliênlạcxấuxagiữavịgiáosĩvàbàVũ.Bàrấtnghiêmngặtvềvấnđềấy.Bàbìnhtĩnhhơn,sángsuốthơn,tinhtếhơnvàchừngmựchơn-tuynhiênbàvuivẻhơn.GiangquansátbàrấtkỹmỗikhithầyAn-Rêchongườiđếncáolỗivìkhôngtớidạyđược.NhữnglúcấybàVũvẫnthảnnhiên.Bàngồimộtmìnhtrongthưphòng;dángtươivuinhưcómặtthầyAn-Rêởđấy.Làmsaocắtnghĩađượcđiềuđó!
Đứaởgáicườikhẩy:
-GiađìnhhọVũmàcũngnhưthếnhỉ!Thímcónghechuyệnấykhông!
Gianggiậndữhỏi:
-Chuyệngì?Taokhôngthèmnghelũmèongao!
-Tôitưởngthímbiếtchứ.Tronglúcbàchủngồinghemộtgiáosĩgiảngsách,thìôngchủđichơithanhlâu.
Giangdõngdạcnói:
-Khôngcóđâu.
Ngồitrênchiếcghếtre.Giangkhommìnhtátđứaởgái,inmộtvếttayđỏtrênmánó.Mắtnóchớpchớprồinóđưamákiaravànói:
-Thímvảmánàynữađi.RõrànglàôngấyđiđôivớiônggiàKhươngmà-haingườiđivớinhau.Câuchuyệnôngchủchẳngbiếtrồisẽđiđến
đâu?
Giangquảquyếtlàkhôngnghenóigì,nhưngkỳthựcđôilúcchịcũngcóbắtchợtnhữngtiếngthìthầmnọkia,mặcdầukhichịvào,bọnđầytớnínthinhvìesợ.
"ChínhlãoKhươnggiàấyđãrủrêôngchủ",chịnghĩngợi.
Vàchịbuồnrầungẫmnghĩ:đànông!Khôngbảođảmđược.Ngaycảchồngchịcũngthế.
Tronggianphòngrộngrãi,tĩnhmịch,bàVũđãquênhẳncửanhàgiathế.BànhìnkhuônmặtthầyAn-Rê,cònthầythìcảmkíchbởinétnhìnấynênđãhếtlòngdạydỗbà.Đólàmộttâmhồntrongsuốt,khônngoan,vàrấttươitrẻ.Bàđãsốngtrongtòanhànàyvàđãhọchỏivớikinhnghiệmcủabảnthân.Bàthôngminhvàchínchắnlàmsao!Tinhthầnbàgiốngnhưcáicốcphalêvừarakhỏitaynhànghệsĩ,chỉđợiđượcrótđầy.
Bởithế,thầyAn-Rêlàmsaolạicóthểcầmmìnhmàkhôngdạychobàbiếttấtcảnhữngkiếnthứccủathầy;trongchiếcbìnhphalêtuyệtđẹpấy,thầyróttấtcảnềnhọcvấnmàtừtrướcđếnnaythầychỉgiữriêngchomình,vìkhôngtìmrangườimuốnđượccùngthầychiasẻ.ThầygiảngchobàVũnghelịchsửthếgiới,sựhưngvongcủacácdântộc,việcxuấthiệncủacácquốcgiamới.Thầygiảngvềviệckhámphárađiệnvàchấtra-đi-um;thầygiảithíchvềcácluồngsóngđiệnmangtiếngnóivàâmnhạcđingangquakhôngkhí,từđầunàyđếnđầukiatráiđất.
Hômấybàđãhỏithầy:
-Thầycócáimáythucáctiếngnóivàâmnhạcấykhông?
-Tôicómộtcái.Chínhtôiđãlàmra.
Bàsốtsắnghỏi:
-Thầycóthểmangđếnđâykhông?
Thầydodự:
-Tiếcquá!Nóbịnhiềusợidâybuộcvàotường.Bàkhôngthể…?Bàcóthểđếnxemnótạingôinhànghèonàncủatôikhông?
Bànghĩngợi.Làmsaobàcóthểvàonhàmộtngườingoạiquốcđược?Mặcdầucóngườiđitheobà?Độtnhiênbàcảmthấysợhãi.Bàvừađápvừaquayđầuđi:
-Cólẽ.
ThầyAn-Rênói:
-Bàđừngthắcmắcvìchuyệnđó.Nơingườitốtkhôngcógìcóthểlàmchobàthắcmắccả.Conngườicũcủatôiđãchết,Thiênchúađãgiếtnórồi.
Thầynóinhữnglờilạlùngấyrồiđira,vàkhithầyđikhuất,bàVũcảmthấytinhthầnmìnhđượcthêmvữngmạnhnhưtấtcảmọilầnkhác.Thầyđểlạitrongtríbàrấtnhiềuđiều.Bàngồisuynghĩ,khẽmỉmcười.Bàhútchiếcđiếunhỏvàtinhthầnphiêudiêukhắpthếgiớimàthầyvừamởrộngratrướcmắtbà.
"Khôngbiếtcókhinàotarakhỏithànhnàykhôngnhỉ?Bànghĩngợi,vàtavượtđạidươngtrênnhữngchiếctàubiểnấy,haybaytrêntrờibằngđôicánhcủaphicơ?"
Đâylàlầnđầutiênbàđauxótvềsựvắnvỏicủakiếpngười.Đãbốnmươituổirồisao?Bàđãsốngquangầnấynămmàkhônghềrakhỏicửa!
"Tađãbiếtgìvềxứsởcủata?Vàngaycảcáithànhphốnàynữa!"
NỗingạcnhiênvềvũtrụxâmchiếmlấybàVũ.
Hằngngày,bàtươicười,điđâyđiđógiữamọingườitrongnhà.Đến
bữaănhọtềtựulạivàbàngồigiữa,nhìntấtcảmọingườimàkhôngthấyai.
Mộthôm,Giangđộtnhiêncắtngangsựyêntĩnhcủabà,khichịlaunữtrangchochủ.Bấygiờđươnggiữamùađông,bàVũđặttrênbànmộtchiếcbìnhcắmhuệ.Ngangquakhungcửahìnhmắtvõng,mặttrờichiếuánhsángtrênhoahuệvàđồtrangsức.
Bànóivớichị:
-Giang,chịxemhoavànữtranggiốngnhaughêchưa!Nàolàbạchngọc,bíchngọc,vàkhómhoaấythìmàuvàng,màutrắng,màuxanh.
Giangcầmmộtchiếcvòngtrongtay,chịnhìnbà,thưa:
-Thưabà,thậtlàlạ!Bàthấynhữngđiềuấynhanhnhưthếmàlạikhôngthấynhữngviệcđãxảyratrongnhànày.
Cảmthấymìnhcólỗi,bàhỏi:
-Việcgìthế?
Bàliềnnghĩđếnhainàngdâu.
Giangnói:
-Ôngchủ…
BàVũhấptấp:
-Ôngchủsao?
Giangvắntắtđáp:
-Đichơithanhlâu.
-Khôngcóđâu.
-Cóbàạ.Cũngkhônglấygìlàmquáđáng,biếtbaongườiđãđếnchơibờiởđấy,nhưngôngcóthểmangvềnhànhữngchuyệnkhônghay.
BàVũbảo:
-Chịđimờicôhailạiđây.
Giangđứngdậy,đira,vẻquantrọng.BàVũ,cầmmấymónnữtrang,ngắmnghía.SốnữtrangnàyđãnhắcnhởbànhớđếnôngVũ,trừmấychiếcvòngmẹbàchobànhândịplễthànhhôn.Đôihoataingọc,ôngđãbiếubàtrongbuổisángsauđêmtânhôn.NhữngchiếcnhẫnngọcbíchmuatừThượnghải,trướckiabàchưatừngthấybaogiờ.ConchimbằngkimcươngnàyôngđãmuaởHồngKông,màkimcươngthìrấtlạđốivớibà.Nhữngviênhồngngọcnàymuatạimộttỉnhxalạ,vànhữngchiếctrâmbằngngọcthạchôngđãmuaởVânnam.Cũngcónhữngmónđồítquígiádobàmuacủanhữngngườibánchâubảo,nhưngbàrấtưathích.Bàkhôngbaogiờsắmnhiềunữtrangchomình.Haichiếctrâmcóđínhnhữngconbướmbằngbạcđậuvàngọcbích,làmbànhớlạihômcácbàkháchđuổibướm,bắtgămlêncánhcửa.Bàcầmlấymộtcáitrâmvàtrởquatrởlại.ĐólàthứbạcđậuQuảng-đông,rấtmịn,runrẩyvìquámảnh.Cácvòibướmbằngbạc,nhỏnhưsợitóc,cóđínhnhữnghạtbíchngọckhônglớnhơnđầumũikim,rungrinhdườngnhưconbướmcònsống.
ThuMinhbướcvào.Nàngbướcđinặngnềvìcóthaivàkhuônmặtnàngcũngđổikhác.Đôimắttoralànmôicóvẻđỏhơn.
BàVũtraochonàngmấycáitrâmhìnhbướm.
Bànói:
-Tôibiếucôđấy.Tôikhôngdùngnữa.
ThuMinhđưataycầmlấycáitrâmngắmnghíamàkhôngnóigì.
Látsau,nàngnói:
-Nhữngvậtnàyquáđẹpđốivớiem.Làmsaoemmangđược!
BàVũnói:
-Thìcôcứgiữlấy.
Bàlấyngóntaytrăntrởsốnữtrangtronghộp.BàmuốnchoThuMinhtấtcảnhữnggìôngVũđãtặngbà,nhưngkhôngthểđược.Bàthấyhaichiếchoabằnghồngngọcvàtrânchâuchạmtrổkhôngđượctinhxảolắm,nênbànói:
-Cảhaicáinàynữa.Côlấyđi.Taicômàmangchúngthìvừalắmđấy.Chắcôngcóchocônữtrangchứ?
-Dạkhôngạ.Nhưng,emkhôngmuốn.
BàVũcầmlấycáiđiếunhỏ,nhồithuốc,ríthaihơidàivàđặtxuống.Mộtchúttrovươngrabàn,ThuMinhvớitayphủiđi.
BàVũnói:
-À,này!Cóphảiôngđichơithanhlâukhông?
MặtThuMinhửngđỏ.Nàngtrảlờicáchgiảndị:
-Thưa,ngườitabảothếđấy,nhưngôngkhôngnóigìvớiemcả.
-Thếcôkhôngbiếtđiềuấysao?Ôngcóyêucônhiềukhông?
ThuMinhcúimặt.
-Dùsao,đốivớiem,ôngyêunhưthếcũngđãquálắmrồi.Nhưngemkhôngthểyêuông.
Nàngnóimộtcáchbuồnbã,nhưngquảquyết.
BàVũlắngnghevàngạcnhiêncảmthấyxótthươngchồng.
-Côvớitôi,chúngtađãlàmhạiông.Tôithìvìtuổigiàcủatôi,màcôthìvìtuổitrẻcủacô.Côcócốyêuôngkhông?
ThuMinhngướcđôimắtđen,rấtđoanchính.Nàngđápcáchđơnsơ:
-Ồ,cóchứ,emđãthử,đóchínhlàbổnphậncủaemkiamà.
-Phải,đóchínhlàbổnphậncủacô.
-Embiếtthế.
Rồivẫnvớimộtgiọngbuồnbuồn,nàngkhiêmtốnnói:
-Emvânglờiôngtrongmọisự.Ítraemđãthànhcôngtrongđiểmấy.
-Ôngcóbiếtcôkhôngyêuôngkhông?
-Ôngbiết,vìôngcóhỏivàemđãtrảlờisựthật.
-Chaoôi!Côđừngnóichứ.Nếuđànbàaicũngnóisựthậtvớiđànôngcảthìsẽralàmsao?
ThuMinhnói:
-Emdạidộtquá!
-Vìvậynênôngđichơithanhlâuphảikhông?
BàVũnghĩngợirồithởdài.
-Rốtcuộclại,giữađànôngvàđànbàkhôngbaogiờhếtđượcnhữngđiềuphiềnnão!Khinàocôởcữ?
ThuMinhđáp:
-Thưa,thángsau.
BàVũđộtngộthỏi:
-Côcósungsướngkhông?
ThuMinhvẫnlàmthinh,dángngườikhôngthayđổi,haibàntaynàngchắplạitrêngối,mắtcúixuống,vaibuôngxuôi.Khinghechuyện,nàngsiếthaibàntaylạivàngướcnhìnlên.
-Điềuấysẽmanglạichoemđượcmộtchútgìđótrongđờinày.
Vànànglạicúinhìnxuốngđất.
BàVũthấykhôngcòngìphảihỏithêmnữa.Bànói:
-Thôicôhãyravề.Tôisẽnóichuyệnvớiôngvàtôisẽxemlòngtríôngđểcảởđâu.
ThuMinhđứngdậycúichàobàVũrồiđira.Látsau,nàngtrởlạivàngửabàntayra.Mấymónnữtrangóngánhtronglòngbàntaynàng.Nàngnói:
-Emquêncámơnchị.
-Khỏiphảicámơn.Cônhậntứclàcámơntôirồiđấy.
ThuMinhnói:
-ThưaĐại-nươngemxinthànhthựccámơnchị.
Vànànglạiravề.
Ngàyhômấy,bàVũxincáothầyAn-Rê.Mộtlátsau,trướcgiờcơmtối,bàsaiGiangđếnbáochoôngVũbiếtbàsẽđếnthăm.Nghethế,ôngvộivãđếnngay.Ôngnhãnhặnnói:
-Đểtôiđếnđâycũngđược,mẹnóạ.
BàVũngạcnhiênthấyônggầyđi,xanhhơn,vàbàtựtráchmình.Bàđứngdậyđónông,vàcảhaicùngngồixuống.Càngnhìnông,bàVũcànglolắng.Ôngcóvẻkhôngđượckhỏe.Mắtôngbaogiờcũngrấttươisáng,linhhoạt,bâygiờthìlờđờ,mấtvẻtinhanh.Bàhỏi:
-Mìnhđauphảikhông?
-Cóđauốmgìđâu.
-Nhưng,mìnhkhôngđượckhỏeà?
-Ồ,khỏelắm.
-Còncôhairasao?
Ônggiơhaitaylên:
-Côtahếtsứccốgắng.
-Nhưngcôtakhôngđượcnhưýmìnhmuốnphảikhông?
ÔngVũcóvẻbốirối:
-Mẹchúngnóạ,tôiđoanquyếtvớimìnhrằng,điềuđóthựcrấtkhóchomộtngườivợtrẻ.Mìnhcũngbiết,tôiđãgiàrồi.
BàVũnhấtđịnhhỏichovỡlẽ:
-Thếmàtôinghenóimìnhđichơithanhlâu!
Ôngnhúnvai,vàtrảlờikhôngchútethẹn:
-TôiđimộtđôikhivớibácKhương.Trảtiềnchogái,khôngcầnđợinóphảiyêu,thậtlàdễdàng,khỏiphảibàyvẽgìcả.Cáikhólàphảigiảvờ.ÁiLiênạ,vớimìnhthìkhôngcần,vìtôiyêumìnhlắm.Nhưngnànghầunày,tôikhôngthểyêumàcàngkhôngthểkhôngyêuđược(ônggiảvờvuốttóc,rồitiếp).Đichơithanhlâulàkhỏehơncả.
-Nhưngquathángsau,conmìnhsẽrađời.
-Phải,tôibiết.
Ônglạivuốtđầu,ngầnngừnói:
-Lạquá!Tôicócảmtưởngnókhôngphảilàcontôi!Dầusao,mìnhvàtôi,chúngtacũngđãcóbốntrairồi.
Mộtlátsau,bàVũnói:
-VậythìThuMinhkhôngíchlợigìchonhànàycảsao?
ÔngVũlạivuốttóc.Ôngđáp:
-Cólẽ,tôicũngnghĩthế.
BàVũnghiêmkhắc:
-Tôitưởngmìnhđốixửvớicôấykhôngđượctửtế…
Ôngbàochữa:
-Tôitửtếvớicôtalắm.
-Mìnhkhôngtặngcôtavậtgìcả.
ÔngVũngạcnhiên.Ôngnói:
-Phảirồi.Tôiquên,tôihayquênquá!
BàVũnóngnẩyhỏi:
-Mìnhhãynóiquachotôibiết,mìnhmuốnnhữnggìnơingườiđànbà?
Ôngcóvẻlúngtúng:
-Ngườiđànbànàochứ?
-Bấtcứai.
ÔngVũthấybàsốtruột.Ôngluônmuốnlàmđẹplòngbànênthànhthựcbàytỏtưtưởngcủamình.Ôngnói:
-À!Tôithì…
Rồicảmthấycâumởđầukhôngđượcổn,ôngnóilại:
-Điềutôimongướcnơingườiđànbàà?Cólàbao?Thídụ,tôithíchcười-mìnhbiết,tôithíchnghechuyệnvui.Mìnhcũngđãtừngkểchotôingherấtnhiềuvàchắcmìnhcònnhớ,điềugìmìnhnóitôicũngcườicả.Đấy,chỉcóthế…
Ôngngậpngừngvàbỏlửngcâuchuyện.
Bànói:
-Tôikhôngthểcứmãimãitiếptụclàmmìnhvuicườiđược.
-Cốnhiênrồi.Bởithếtôimớiđithanhlâu.
BàVũngạcnhiênthấymìnhtòmò.
-Ởthanhlâucónhữnggì?
-Chảcógì.Thườngthường,chúngtôinhắmrượuvànghebọnkỹnữgảyđàn,cònngườikhácthìđánhbạc.
-Congáià?Đônghayít?
-Độnămsáuđứa.CóđứanàorảnhthìbácKhươngvàtôi…Dùsaochúngtôicũngtốtbụngvàthườngthươngchúngnó…
Ônglạingậpngừng,giọngkéodàira.
Bàhỏi:
-Vàsaonữa?
Ôngtiếp,vẻcốgắng:
-Vậy,mìnhcũnghiểu,đêmtốiquarấtmau.Bọngáilàngchơibiếtkểlắmchuyện,vàbiếtnhiềumánhkhóe.
Nóiđếnđây,ôngcườimộtcáchvôýthức.
-Mìnhởlạiđósuốtđêmà?
Ôngđápmậpmờ:
-Thườngthìkhông.
Nhìnkhuônmặtkémlinhhoạtcủaông,bàVũthấynhữngnếpnhăn.Vẻtrẻtrungmàbàtưởngsẽrấtlâudàiđãtàntạ.Bàthởdàivàthấycàngthêmsốtruột.Bàđộtngộthỏi:
-Mìnhcómuốnđemmộtkỹnữvềnhàkhông!Tôithìkhôngđồngý,nhưngtôihỏimìnhcólàmnhưthếkhông?
Ôngngạcnhiên:
-Ô!Tôià!Tạisao?
-Mìnhđếnđấychỉtìmlạcthúmàthôi?
-Cólẽthế.
-Mìnhtrẻconquá!
Ôngkhiêmtốnnói:
-Tôikhôngđượcthôngminhnhưmình,ÁiLiênạ!Tôikhôngcóthóiquenđọcsáchnênbâygiờtôikhôngbiếtlàmgì.ThằngLãnglolắngtấtcảrồi,mọiviệcnóvẫnchutoàn,mặcdầukhôngcóthằngThếvàthằngPhan.Khôngaicầngìđếntôicả.
Ôngngừnglại,rồitiếpmộtcáchquákhiêmtốn,khiếnbàkhôngthểchịuđược:
-Nếumìnhthấytôicầnlàmviệcgì,thìtôisẽlàm.Tôimuốnlàmbổnphậncủatôilắmchứ.
Bàkhôngbiếttrảlờirasao.Quảkhôngaicầngìđếnôngcả.Ôngngồiđó,phươngphi,khoanhòavàđầythiệnchí,bàkhôngnỡtráchông.
Khiôngravề,bàbuồnrầuvàthấylòngmìnhlạirạorựcvìđãtròchuyệncùngchồng.Bàcảmthấyrằngbaolâubàcònsống,bàkhôngthểtự
giảithoátkhỏiôngđược.Xácthịtcủaôngđãxâmnhậpvàotâmhồnbà.Chodầu,khôngbaogiờbàyêuôngcả,điềuấycũngkhôngđủ,tìnhyêuvàsựliênhệlàhaichuyệnkhácnhau.
"Trờiơi!BàVũthầmkêutronglòng.Tôiphảiliênhệvớiôngđếnmuônđờisao!"
Vàbàcảmthấyđôicánhcủatâmhồnbàđanggiươngrộngtungbay,bỗnggậplạivàlảođảorơixuốngđất.
10.
ÔngVũđichơithanhlâu,nơimàvợôngchẳngmuốnôngđếnchútnào.Banđầu,ôngmiễncưỡngđitheoôngKhương,dầndàhóaquen,đếnnỗibâygiờôngnghĩđếncáccuộcvuichơiởđómộtcáchthíchthú.
ÔngkhônghiểuThuMinh,nàngkhôngkhônngoanbằngbàVũlàngườimàôngbềnlòngsùngkínhnhưmộtthầychùađốivớiPhậtbàQuanÂm.ThuMinhkhôngphảithầnnữ,cũngkhôngphảilàđànbà.Khiôngxemnànglàthầnnữthìnàngsửngsốt,cònkhiôngcưxửvớinàngnhưmộtngườiđànbàthìnànglạilấylàmxấuxa.Vìthếôngngượngngùngvàkhôngdámmạohiểmxahơn.Cơsựđãđếnmứcôngkhôngbiếtxửtrívớinàngrasao,nênôngđểnàngyêntĩnh.
KinhnghiệmấylàmôngcàngtăngthêmlòngsùngkínhbàVũ;bâygiờôngmớinhậnthấy,bàcóthểtỏramìnhkhithìnhưthầnnữ,khithìđànbà,nhưngkhôngbaogiờcảhaixuấthiệnmộtlúc.Nhưngvìbâygiờbànhấtquyếtlàmthầnnữmàkhôngtrởlạiđànbànữa,nênôngphảitìmmộtngườiđànbàởchỗkhác.
Ôngđãtìmrangườiđànbàấynơimộtcôgáinhỏnhắn,tròntrĩnhvàvuivẻtạiMẫu-đơnđình.Ngôinhàđãcổ,bềngoàilàmộttràthất,nhưngcũnglàmộtnơichứabạcvàgái.Gáiởđóbaogiờcũngsạchsẽ,trẻtrungvàvuivẻ.ÔngKhương,kháchchơiđãlâunămquảnquyếtrằngbọngáiởđấycónhiềuđặcđiểm.Hơnnữa,đòihỏilắmcũngvôích.Nếuchỉmuốnvừaănuốngvừangắmgái,thìngồiđórấtdễdàng.Nếuthíchcómộtcôđểchuyệntròthânmậtnhưmộtngườibạnthìngườitacũngliệuxếpđặtcho.Cònmuốnvượtquágiớihạnấythìcầnphảicómánhlới.Vìbaogiờcũngcósẵnmộtsốkháchchơichờđợi.ÔngVũ,vớitưcáchlàgiatrưởngmộtgiađìnhgiàusang,nêndễđượcxếpvàohàngđầu.
Vớidángđiệucủamộtkháchchơiquenthuộc,ôngbướcvàomộtgianphòngbàitrímỹlệvàđượcmọingườiđóntiếpniềmnở.Chủnhàlớntiếng
bảongườiphụviệc:
-NóivớicôLàicóôngVũđến.
ÔngVũkhoanthaitiếnvàophíatrong,tớimộtgianphòng.Ngườitaphatràchoôngrồidọnrượuvàmộttôxúpcónổilềubềumấylátbánh.ÔngđangănthìcôLàibướcvào.
Nàngđangxứcdầuthơmlênmáitócthìđượcgọi,vànàngđếnvớihaicuốntóctrênmétai.NàngtênLài,dùngdầuthơmhoalàivàthườngcàimộtvàiđóahoalàivàobúitócnênviệcấyđãthànhmộtđặcđiểmriêngcủanàng.Mặtnàngđánhphấntrắng,đôimôiđỏchoét,haimắttrònrấtđen.Nàngtròntrĩnh,miệngluônluôncườinụ.Nàngchạyđến,đưamácọvàomáôngVũ.
ÔngVũlàmravẻdửngdưng.Nàngtrềmôivàgiảvờkhóc.
-Emđóiquá!
Ôngcầmlấycáimuỗngsành,múcxúptrongbátvàtrịnhtrọngđútchonàngăn.MỗilầnôngVũđưamuỗnglênthìnàngcúixuốnghúpnhưmộtđứatrẻ.Cảhaingườiănhếtbátsúp,đoạnôngVũluighếrakhỏibànvàLàilênngồitrêngốiông.ÔngVũhỏi:
-Hômnayemlàmgì?
Nàngngắmmóngtayhồng:
-Ồ!Emđợimình.Emchỉcómỗimộtviệcấy.
ÔngVũnói:
-Tôikhôngthểđếnluônđâyđược.Tôicònphảilocôngviệc.Tôilàmộtngườikinhdoanh.Tôicócửahàng,cóviệcgiaodịchmuabánvàcóđấtruộngphảitrôngcoi.Khôngcótôithìkhôngxongviệcgìcả.
Làinói:
-Mìnhlàmviệcquánhiều.Nhưnghìnhnhưcáccontraicủamìnhcóthểgiúpđỡđượcmìnhkiamà.
-Ồ,contraicủatôi,chúngchỉnghĩđếnbảnthânvàgiađìnhchúng.Haiđứađãđirồi.Thằngconđầunólàmhếtsức,nhưngtôikhôngthểgiaophóchonótấtcảđược.
Ôngtậnhưởngcáikhoáicảmcủamộttấmthânnhỏthótròntrặnápvàomình.ÔngthíchhươngtóccủaLài.Hơithởcủanàngcũngthơm.ÔngnhớlạicâuhỏicủabàVũ:"Ôngmuốnđưanàngvềnhàkhông?"Thúthật,ôngmuốnlắm,nhưngôngkhôngthểnàođưamộtgáithanhlâuvềtrongnhàtổphụ.Hìnhbóngcủathânsinhôngngăncấmônglàmđiềuấy.
DườngnhưLàitheodõitưtưởngcủaông,nàngđưatayquàngquacổvàghìsátvàongườiông.Nàngnói:
-Emmuốnvềởvớimình.Emsẽrấttửtế.Emsẽkhônglàmchocácbàlớntrongnhàphảibuồnphiền.Emcứởnhưthếnàymãiđểđợimình.
Ôngvộivãnói:
-Ồ,không.Tôikhôngmuốnđememvề.Tôithíchđếngặpemởđây.Nếuđememvềthìemsẽlàngườitrongnhàvàtôikhôngbiếtđitìmlạcthúnơiđâu.Ngườiđànôngphảilàđànôngthậtsựởmộtnơinàođó.
Nàngđợiôngnóiđiềuấy.NàngcómộtmụgiàtênlàLiên,chỉvẽnàngcáchbảovệquyềnlợicủamình-mụtahồicònthanhxuâncũnglàmộtkỹnữ.Mụấybảonàng:
-Nếuđượclàmhầuthìtốt,bằngkhôngthìxinmộtcáinhàriêng.
NàngnóivớiôngVũ:
-ÔngVũ,ôngkhôngthểmuachoemmộtngôinhànhỏsao?Trừông
ra,emsẽkhôngtiếpaicả.Emđợiôngsuốtngày.Nhưvậy,ôngcóthểsốngtựdomỗikhiôngthích.
ÔngVũđãnghĩđếnđiềuấy.Chỉnghĩđếnviệcngườitakêutênôngramỗikhiôngđếnthanhlâunàycũngđủlàmchoôngkhóchịu.DùsaoôngcũnglàgiatrưởngnhàhọVũ,mộtngườitrọngvọngnhấttronghàngquítộcởthànhnày.
Nhưngbàgiữsổsáchgiađình,ôngbiếtlàmthếnàođểlấyđượcmộtsốtiềnđủmuanhàchoLài!Ôngâuyếmnói:
-Đóahoalàinhỏbécủatôiơi!Bànhàtôilàmộtngườirấtđặcbiệt.Chínhbàấygiữsổsách.Tôimuốnmuachoemmộtcáinhàlắm,nhưngbiếtnóivớibàấylàmsaobâygiờ!
-Ôngkhôngthểbánmộtvàisàođấtmàbàấykhôngthểbiếtsao?
Nàngđứngdậyvànhìnôngvớiđôimắtvannài.Nàngcómộtgiọngnóinhỏnhẻ,ngâythơ,rótvàotráitimông.Ôngbốirốinói:
-Tôikhôngphỉnhgạtbàấybaogiờ.
Làingạcnhiênhỏi:
-Thếbàcóbiếtchuyệnemkhông!
-Gầnnhưbiết.
-Gầnnhưbiếtlànghĩagì!
-Nghĩalà,biếtsơsơvậy.
-Saobàcóthểbiếtsơsơđược!Biếthaykhôngbiếtchứ!
-Thìcứcholàbàấybiếtđi,thếlàchắcchắnhơncả.
Làilạimưutoanmộtlầnnữa.NàngúpmặtvàovaiôngVũ,vàthìthầm:
-Emsợcóthai,vìthếemmớixinmìnhmộtcáinhà.Emkhôngmuốncóconởđây.
ÔngVũlosợ.ÔngnângLàikhỏigối,đặtđứngtrướcông,haitaynàngbưnglấymặt.Ôngnghiêmkhắcnói:
-Xemkìa!Cónhữngngườikháctrướctôià!Emcònnhỏnhưvậymàđãmấttrinhsao?
Nàngcấttaykhỏimặt,lànphấnvẫnynguyên.
-Emxinthềlàkhôngcóaikểtừngàyôngđến.Emcóthaiđãbatháng,màôngthìđếntrướcnữa.
Nàngquaymặtđivàđưatayáochùimắt.Rồivớimộtgiọngnonnớtvàbuồnbã,nàngnói:
-Khôngcangìđâu.Đólàsốphậncủaem.Hạnggáinhưem-rấtcóthểcóthai,nhấtlàkhichúngemthànhthựcyêumộtngười,mặcdầuchúngemkhôngmuốncóthaichútnào.Emđãlỡlầm.
Nếunàngkhẩnkhoản,nàixin,thìcólẽôngđãđứngdậyravềvàkhôngbaogiờtrởlại.Nhưngvốnnhântừ,ôngnói:
-Bâygiờ,dầucôcólỗihaykhông,côcũngbiếtcáchtốngkhứnóđi.Đâytôigiúpcô.
Ôngđúttayvàoví,nhưngcôkhôngchịunhậntiền.
NàngđẩytayôngVũ,nói:
-Không,emvanông.Emsẽgiữlấynó.Emmuốncócon.
ÔngVũkhẩnkhoản:
-Khôngnên.
Lúcbấygiờcótiếngồnàoởphòngngoài.Ngườichủlớntiếnggọi:
-ÔngVũ!ÔngVũ!
Cánhcửavụtmở,ôngVũthấyPhê,ngườitớtraicủaônghiệnra.Anhtakêulên:
-Thưaông!Thưaông,cảnhàđangtìmông.Bàhaithắtcổtựtửnơicâylựugià.
ÔngVũkêulên:
-Trờiơi!
Ôngđứngdậyvàhấptấpravề,Làiđứnggiữaphòngnhìntheo,caumàyxunggiận.
ÔngVũnghethiênhạbàntándọcđường.Ngườitađãmờicácphápsưđến:họkhuachiêngchiêuhồnphiêulạc.Cổngmởkhôngcóngườigác,ôngVũchạyvàosânMẫuđơn.Cácphápsưcómặtcảởđấy.CảnhàtềtựuđểthankhócvàgọitênThuMinh.ÔngVũbảohọxêravàôngthấynàngnằmsóngsượttrênmặtsânlátđá.BàVũquìmộtbên,cánhtaybànânglấyđầunàng-cáiđầungoẻoquangoẻolạidườngnhưkhôngcósựsống.
ÔngVũkêulên:
-Chếtrồià!
BàVũđáp:
-Khôngcòndấugìsốngnữa!Tôiđãchomờivịgiáosĩngoạiquốc.Chúngtôiđãmờitấtcảphápsưnàythìsaotalạikhôngmờithầyấy!
Ngaylúcđó,thầyAn-Rêtiếnvàovàđámđôngrẽranhườnglốinhưmặtbiểnkhicóngọngióthổiqua.Cácphápsưnínlặng,ganhghét.ThầyAn-Rêquìxuống,chíchmộtmũikimvàocánhtayThuMinh.
BàVũnói:
-Tôikhônghỏiđiềuthầylàm,nhưngtôibiếtlàkhônngoan.
ThầyAn-Rêđáp:
-Mộtthứthuốckíchthích.
Thầyrútkimrarấtnhanh,đếnnỗikhôngaitrôngthấytrừôngbàVũ.
Không,khôngquáchậm.ĐôimôiThuMinhmấpmáy.Mọingườichămchúnhìnnàngvàthấymímắtnàngrungđộng.BàVũthởra:
-À,côấycònsống.Vậyđứaconcũngsốngđược.
ÔngVũkêulên:
-Nhưngsaocôtalạithắtcổtựtử?
BàVũbảoông:
-Chúngtakhôngnênhỏigìcảchođếnkhicôấycóthểnóiđược,ônghãytinchocácphápsưbiếtlàlinhhồncôấyđãtrởvề.Hãytrảtiềnchothậthậu.Hãymặchọtinrằnghọđãthànhcông.
ÔngVũvânglời,gọicácthầyphápvàđưahọrasânngoài.Đànbàtrongnhàởlại,cácbàgiàkhenngợicácphápsư,cònMai,TốLanvàLiênChithìdịudàngcúixuốngnhìnkhuônmặtThuMinh.Nàngthuộcthếhệcủa
họ,nhưngbịbuộcliềnvềthếhệtrước;điềuấylàmchohọngạingùngnênhọđãbỏquênnàng.
ThuMinhtỉnhlạithìngườitanhậnthấyđứaconsắpphảisinhnon.Phảimangnàngvàogiườngvàmờibàmụđến.KhithầyAn-RêsắpsửaravềthìThuMinhnóiđược.Nàngthềuthào:
-Cóvịgiáosĩngoạiquốctớiphảikhông?
BàVũđáp:
-Ngàisắpđi.
Bàđứnggầngiườngsinh,tronglúccáctỳnữsửasoạnchoThuMinhlâmbồn.
ThuMinhcầukhẩn:
-Xinbàmờingàiđếnchotôimộtlát.
BàVũkinhngạc.BàkhôngngờThuMinhcũngbiếtngườingoạiquốckhổnglồấy.Nhưngngườithiếuphụrấtyếu,nênbàkhôngdámchốitừ.BàđíchthânmờithầyAn-Rêởlại.Bànóivớithầy:
-ThuMinhmuốngặpthầy.Xinthầyhãyvàomộtlát.
ThầyAn-Rêtrởlại,cúiđầulònquakhungcửahẹpđếngianphòngThuMinhđangnằm.ÔngVũdừnglạiphíasau.Độtnhiênôngsữngsờ,bốirối.Ôngđưagiađìnhđếnnhữngthảmhọanàođây?ÔngchắcThuMinhthắtcổvìLài.Nàngđãthinhlặngphảnđốibằngcáchtừbỏsựsống.
KhithầyAn-Rêcúixuốnggiường,ThuMinhmấpmáynói,giọngnàngquánhỏnênkhôngainghecả.Thầycúixuốnggầnhơnvànghenàngthềuthào:
-Nếulàgái,thìtôichothầy,khitôichết-nóchỉlàmộtđứaconhoang.
Thầydịudàng:
-Sinhtrongnhànàythìsaogọilàconhoang?
-Nhưngchínhtôi,tôichỉlàmộtđứaconhoang-nênnósẽlàconcủamộtngườiconhoang.
Lúcnóinhữnglờiấy,nàngnhắmmắtvàđắmchìmtrongđauđớn.ThầyAn-Rêđiravớivẻmặtnghiêmnghị.Thầykhôngnóilạivớiaiđiềunàngvừatrối.Cũngkhôngainghenàngnóinănggìvìgiọngnàngquáyếu.
Khuyađêmấy,ThuMinhsinhcongái.ĐứahàinhinhỏđếnnỗibàVũphảibọcvàomộttấmbôngvàẵmsátvàomìnhđểgiữchonósống.Rồibàvộivãvềphòng,đểThuMinhlạichobàmụvàGiang.Vềđếnphòngriêng,bàđặtđứabélêngiường,rồibànằmdàimộtbênấpchonóấm.Mộtahoànđếnhỏibàcầngìsaibảo,bànói:
-Đinướngítviêngạchđemđếnđâychotôi.Đứabénàylàmộtnụhoa,taphảimởramộtcáchkhéoléomớiđược.
-Ồ,thưabà.Saobàkhôngđểchonóchếtđichorảnh!Thứcongáiấynhấtđịnhsẽđauyếu,khốnnạnvàchỉgâynênnhữngnỗibuồnphiềntronggiađình.
BàVũgắt:
-Hãyvânglờibà.
Conahoànđira,miệnglẩmbẩm.BàVũnhìnngắmđứahàinhi.Nóthoithópthở.
Haingàysau.ThầyAn-RênóichobàVũhaylờiyêucầulạlùngấycủaThuMinh.Đứabékhôngchết.Nókhôngbúđượcvìsinhquásớm,nhưngngườitadùngthìađổvàigiọtsữamẹchonónuốt.ThuMinhđãcósữa,
nhưngnàngyếuquákhôngnóiđược.NgaykhibàVũđếntinchonàngvềđứacon,nàngcũngkhôngtrảlờinổi.
BàVũtrangtrọngnóivớithầyAn-Rê:
-Nóđãđượcsinhradướimáigiađìnhnày,dĩnhiênnókhôngphảilàconhoang.
ThầyAn-Rêđáp:
-Tôibiếtrõbàsẽtrảlờivớitôinhưvậy,vàbànóicólý.Nhưngtạisaomẹnólạinóithế?
BàVũđáp:
-Chínhmẹnólàđứaconhoangtrướckhiđếnđây.
Bàdodự,rồilấylàmngạcnhiênvềmình.LầnđầutiênbàkểchothầyAn-RêbiếtbàđãmuaThuMinh.
ThầyAn-Rêlắngnghe,mắtnhìnxuống,haibàntaytolớnchắplạitrêngối.KhôngbaogiờbàVũthấytaythầymàkhôngtựhỏivìsaonóchaiđếnthế.Bỗngbànói:
-Tạisaotaythầychaiđếnthế?
ThầyAn-RêkhônglấylàmlạvìđãquenthấybàVũthayđổicâuchuyện.Khônggiấuhaibàntaymình,thầyđáp:
-Vìtôicuốcđấttrồngtrọtđểnuôilũtrẻ.
BàVũvừatiếptụccâuchuyện,vừanhìnhaibàntaythầy:
-Theoýtôi,mộtgiáosĩnhưthầykhôngnênthấuhiểuđànôngcũngnhưđànbà.
-Vìtôilàgiáosĩnêntôihiểucảđànônglẫnđànbà.
-Thếthìthầyhãynói,tôiđãlàmgìsai?
Bàrờimắtkhỏibàntaythầyđểnhìnlênmặt,vàbàtựhỏitạisaotrongtấtcảmọingườibàkhôngchọnailạichọnvịgiáosĩngoạiquốcnàyđểcởimởnỗilòng,tronglúcthầychỉlàngườisinhởmộtxứxalạbênkiabờđạidương.
Thầyđáp:
-Conngườikhôngphảihoàntoànlàxácthịt,bàkhôngsuynghĩkỹđiềuđó;ngaymộtngườinhưchồngbàcũngđượccảmthôngcùngThiênchúa.Bàđãđốixửvớiôngmộtcáchkhinhbỉ…
BàVũkêulên:
-Tôià!Nhưngtôichỉnghĩđếnhạnhphúccủaông.
-Bàchỉnghĩđếnhạnhphúcănvàngủcủaôngthìcó.Vàtệhơnnữa,bàđãmuamộtcôgáinhưmuaheo.Nhưngmộtngườiđànbàgiátrịhơnthếnhiều,bấtluậnai,màlẽrachínhbàphảibiếtơntấtcảmọingườikhácmớiphải.Bàđãphạmbatội.
-Phạmtội?
-Bàđãkhinhrẻchồngbà,khinhrẻmộtcôgái,vàbàtựcoibàlàđộcnhất,hơnhếtmọingười.Nhữnglỗilầmấyđãgâynênnỗibấtantrongnhàbà.Concáibàthấymìnhbốirốivàvợhọcũngcảmthấykhốnkhổmàkhôngbiếttạisao.Thưabà,bànhằmmụcđíchgì?
Trướcnétnhìncủađôimắtbìnhtĩnhvàtinhanhấy,bàVũrunlên.Bàấpúng:
-Chỉđểđượctựdo…Tôitưởng,khitôiđãlotrònbổnphậncủatôiđốivớimọingườirồi,thìtôisẽđượctựdo.
-Bàhiểutựdonhưthếnào?
BàVũkhiêmtốn:
-Ồ,khôngcógì.Chỉđểđượclàmchủmìnhtôivàthìgiờcủariêngtôi.
-Bàđòihỏichobảnthânbànhiềuquá.Bàđòihỏitấtcả.
Từbaolâunay,bâygiờbàmớicảmthấymìnhsắprơinướcmắt.Vịgiáosĩđãlàmlunglaysựbìnhtĩnhtựđáylòngbà,nênbàsợhãi.Trongnhànàymọingườiđềulệthuộcbà,nếubàđãvàđanghànhđộngsaithìhọsẽrasao?
BàVũhỏibằngmộtgiọngyếuớt:
-Tôibiếtlàmsaobâygiờ?
-Bàhãyquênmìnhđi.
-Nhưngtrongbaonămnay,tôiđãhếtlònglotrònbổnphậncủatôikiamà
-Nhưngluônluônvớicáiýthứctựdocủabàtrongtâmtrí.
ĐiềuđóbàVũkhôngthểchốicãiđược.Bàngồiyên,haitaychắptrênnềnáomàuxámbạc.
Cuốicùngbànói:
-Xinthầychỉbảogiùmtôi.
Thầydịudàng:
-Thayvìnghĩđếnsựtựdocủariêngbà,bàhãytìmcáchgiảithoátcácngườikhác.
Bàngướcmắtlênnhìnthầy.Vẫncáigiọngnóidịudàngấy,thầytiếp:
-Phải,bàhãygiảithoáthọkhỏibà.
Bàchưabaogiờtheođạo,nênbànhìnthầyvớimộtvẻnghihoặc.
-Thấynóitheolẽđạocủathầyà?Nếuthếthìtôikhônghiểunổi.
-Không.Tôikhôngnóitheolẽđạo.
Bàkêulên:
-Thầymuốntôitrởthànhmộtbàphướcư?
-Ồ,khôngphảithếđâu.Tôikhôngcóýgìcả.
Thầyđứngdậy,mỉmcườivớibàvàtheothóiquenthườnglệ,thầyravềmàkhôngngỏlờitừgiã.Điềusơsuấtấy,kẻkhácthìcóvẻbấtlịchsự,nhưngvớithầy,bàVũchỉcảmthấykhôngcósựgiánđoạnnàochiacáchcuộctiếpxúcvừarồivàlầngặpgỡsau.
BàVũngồilặngyênrấtlâu.Mặttrờichiếuvàoinhìnhkhungcửasổmắtvõnglêntrênnềnnhàlátđáhoamàuxám.Khítrờicònlạnh,nhưngtrongphòngvẫnấm.Mộtlòsưởiđặttrướcbàngiữabứctườngphíatrong.Nhữngcụcthanhồngđượcủdướitrohựcrahơinóngkhôngmàusắc,runrẩyvàchóisánggiữakhoảngkhông.Bànghĩngợi,khôngcógìgiảndịnhưbàtưởng.Sựtựdokhôngphảilàmộtvậtngườitacóthểsắpđặtđược.Bàđãcoisựtựdonhưmộtquảđàolủnglẳngtrêncây,bàchămnomvunvéncâyđàovàkhicótrái,bàvồlấytráiấy,thìranócònxanh.
Bàthởdài,ngheđứaconcủaThuMinhkhócởphòngbên.Bàsangẵm
nótrongtay,rồitrởlạithưphòngvàngồibênlòsưởi.Đứabénínthinh,nằmyêntrốmắtnhìnbàVũ.
BàVũthầmnghĩ:Takhôngyêuđứabénày.Cólẽchưabaogiờtayêumộtđứatrẻnàocả.Phảichăngtấtcảnhữnghoạnnạnđãxẩyralàvìtakhôngbaogiờcóthểyêumộtai!
Mặcdầukhôngyêunó,bàVũvẫntheobảnnăngẵmđứatrẻmộtcáchcẩnthận.KhiGiangđến,bàVũlạichămsócchonóuốngsữavàbằnglòngvìthấynónuốtrấttửtế.
BàyêntâmnóivớiGiang:
-Chịtraođứabéchotôiđểtôimangđếnchomẹnó.Conbénàysẽsống,nósẽtróibuộcmẹnóvàovớicuộcđời.
Látsau,bàẵmđứatrẻtrongtayđiquacácsânđầyánhnắng,đếnphòngThuMinh.ThuMinhnằm,mắtnhắmnghiền,môimímchặt.Nàngxanhxaomộtcáchdễsợ.Đôitaynànglúcmớiđến,nhámcứngvàmạnhmẽvìcuộcđờilamlũ,naycóvẻốmgầy,nhợtnhạtvàbuôngxuôitrêntấmlụa.
BàVũdịudàngnói:
-Concủacôđâynày,nóuốngrấtkhỏe,nóđếnthămcôvàngủvớicôđây.
ThuMinhkhôngnhúcnhích.BàVũnângcùitayđặtđứabésátnáchnàngvàđắpchănlại.CánhtayThuMinhkhéplạiấplấyđứabé.
Nàngkhiêmtốnnói:
-Xinbàthalỗichoem;vìemkhôngsinhcontraiđượcđểđềnđápơnbà.
BàVũđáp:
-Đốivớitôi,gáitraigìcũngđềulàtrờichocả.Vảlạingàynaycócongáinhiềucũngtốtchứsao.
RồinhớlạilờithầyAn-Rêđãnói,bàvộithêm:
-Côđừngtưởnglàcôcónhiềubổnphậnphảiđềnđápchotôi.Côkhôngcóbổnphậngìcả.
ThuMinhcóvẻngạcnhiên:
-Thếthìtạisaoemlạiởđây?
BàVũngồixuốngmégiường.Bànói:
-Cóngườiđãminhchứngchotôithấyrõ,tôiđãgâynênmộttaihạilớnchoem.Emạ!Quảthựcchịđãlàmđiềukhôngphảiđốivớiem.Đốivớimộtconngười,saochịlạicóthểmuabánnhưthếđược?Bâygiờchịmớihiểulàchịđãkhôngnghĩđếnlinhhồncủaem.Chịcóthểlàmgìđểchuộclạinhỉ?
GiọngbàVũêmái,đềuđềuvàThuMinhcóvẻhoảngsợ.Nàngấpúng:
-Nhưngemsẽđiđâu?
BàVũthấyThuMinhkhônghiểulờibà:nàngtưởngbàkhéoléobảochonàngbiếtlànàngvôdụng,vàbàkhôngcầngìđếnnàngnữa.
BàVũnói:
-Tôikhôngmuốncôđinơikhác.Tôichỉnóirằngtôiđãlàmhạicô.Côhãyđểchotôiphânphôđiềuấy:nếucôđượctựdokhôngphảichămloaicảthìcôsẽlàmgì?
ThuMinhnghihoặchỏi:
-Khôngphảichămloaicảà?Saođược?Còncóôngchủvàbànữavà
ngoàihaiôngbàcòncótấtcảgiađình.
-Tạisaocôxinvịgiáosĩngoạiquốcnhậnnuôiđứacon,nếucôchết?
-VìchịGiangnóirằng,theohìnhdạngcủaemthìchắclàsinhcongái,nênemnghĩ:thàchếtcảhaimẹconđểkhỏiphiềnlụyđếnai.
-Sựchếtcũngcóthểgâynênnhữngnỗibuồnphiềnnhưsựsống.
ThuMinhngâythơnói:
-Emkhôngcólợiíchgìchoaicả.
BàVũkhôngcãilạiđược.Bàđứngdậy,vìtronggiờphútnàybàcảmthấyhoàntoànbấtlực.Bànói:
-Côđừngcónhữngtưtưởngấynữa.Nếucôchếtđithìchúngtôiphảicựcnhọclắmmớinuôinổiconnhỏnày,vàcôcũngbiếtrằng,tôikhôngphảilàhạngngườicóthểyênlòngđểchếtmộtđứatrẻ.
ThuMinhnói:
-Bàtốtquá!
Rồihaihàngminàngkhẽkhéplại,nướcmắtlenlénứara.BàVũbiếtthế,nhưngđồngthờibàcũngnomthấycánhtayThuMinhghìchặtđứabévàolòng.Đólàtriệuchứngtốt.Bàluira.
Khingangquahoaviên,bàgặpôngVũđivề.Bấtngờhaingườichạmmặtnhau,vàbàbiếtngayôngvừauốngrượu,vìmặtôngđỏgayvàmồhôilấmtấmtrêntrán.
Ôngnói:
-Kìamình!
Bàâuyếm:
-Tôivừađếnthămcôhai.Chúngtaphảixétkỹvềtrườnghợpcủacôấy.Côtamuốntựtửvìsợsinhcongáivàcảhaimẹconsẽlàgánhnặngchotrongnhà.
Ôngkêulên:
-Vôlýthật!Làmnhưchúngtalàkẻnghèotúngnênđãquantâmđếnviệcthêmhaybớtmộtmiệngăn!
BàVũbảochồng:
-Chúngtađếnphòngmìnhđi.Tôicầnbiếtýkiếncủamình.
Haiôngbàtrởlạigianphòngvuôngvàrộng,nơimàhọđãtừngtrảiquabiếtbaogiờkhắctrongthờigiansốngchung.XahơnlàphòngcủaThuMinh,ởđónàngđangômconnằmnghỉ,nhưnghọkhôngsợnàngngheđược.
BàVũnói:
-Bâygiờthìcôấyvẫnsốngtrongnhà,chúngtabiếtxửtrívớicôvàđứanhỏrasao?Vìtôithấymìnhkhôngâncầngìđếncôtacả.Tuyvậy,cócôtaởđâynêntôikhỏiphảiởcạnhmình.
ÔngVũcóvẻkhóchịu.Sánghômấyôngmặcáolótlông,vàcàngtrưatrờicàngbớtlạnh.Vảlại,mỗikhigặpđiềukhóchịu,dẫugiữamùađôngôngcũngcảmthấybừngnóngtrongngười.Ôngấpúng:
-Tôixấuhổ,vìsaucáimỹýcủamìnhthì…Dầusao,ThuMinhcũnghiềnhậu.Nhưngmìnhcũngbiếtcôngviệcrasaorồi.Đànbàcótínhhiềnhậulàđiềurấttốt,nhưng…
Bàvẫnngồivớidángngồithườngnhật,haitaychắptrêngối.Bàkhôngnhìnchồng.Bàđămchiêungắmbóngcâytremùađônginhìnhtrênkhungcửađầyánhnắngvàgiókhẽlayđộnglácây.BànghĩđếnthầyAn-Rêvàbỗnghiểungayđiềuthầynói.Bàchỉđượcgiảithoátkhinàobàđãtậnhiếnvàbàchỉđạtđượcđiềuấybằngcáchépmìnhlàmnhữngviệcbàcholàkhókhăn.
Bànóimàkhôngngướcnhìnchồng:
-Tôixinnhậnnhữnglỡlầmcủatôi;bâygiờmìnhmuốnsaotôilàmvậy.NếumìnhmuốnthìtôisẽđuổiThuMinhđi.Vàtôisẽtrởlạivớimình.Chúngtahãyquênmấythángvừaqua.
Bàchờđợimộttiếngreomừng,nhưngkhôngcó.Khisựimlặngtrởnênquánặngnề,bàngướcmắtnhìnlênvàthấykhuônmặthồnghàocủaôngnhễnhạimồhôi.Ôngnởmộtnụcườiđángthươngkhithấyvợnhìnmình.Ôngmởcổáo,rútcáikhăntaylụaralaumặt.
-Nếutrướckiatôibiết(ôngthởhổnhển).Nếutôiđãcóthểnghĩđến…
BàVũcảmthấylòngmìnhlạnhnhưbăng.Ôngkhôngthíchbànữa.Điềungườitanóivớibàcóthật.Ôngđãtìmchoôngmộtngườiđànbàkhác.
Bàdịudàngbảo:
-Mìnhhãynóichotôibiếtvềngườiđànbàấy.
Vớinhữnglờiấpúng,ngắtquãng,nhữngtiếngcườikhúckhíchvìbốirối,ôngphânphôrằng,cólẽôngphảichoLàiởmộtcáinhàriêng.Côtacòntrẻvàrấtthơngây.
Ôngnói:
-Tôikhôngmuốnđemvềnhàchomìnhthêmmộtmốilonữa.
Bàmởtođôimắtdàivàđẹp,Bàhỏi:
-Nếumìnhhạnhphúc,thìsaoemlạithêmlolắng?Thìcôấycứđếnđâyởvớichúngta.Saonhàtalạiphảiphânchiarathế?
Ôngđứngdậy,đếnvớibà,nắmlấytaybàvàgiữbàntaymátmẻ,bấtđộngấygiữanhữngngóntaythôthápcủamình.
Ôngtrangtrọngnói:
-Mìnhlàmộtngườivợhiền.Khôngphảingườiđànôngnàocũngcóthểđạtđượcđiềuhọmongướcvàđồngthờisốngyênổndướimáinhàcủahọ.
Bàmỉmcườivàrúttayra.
Tuyhaingườitừgiãnhauđãlâu,bàvẫncònngạcnhiênvềsựlạnhlùngphalẫnlòngmãnnguyệnmàbàđãcảmthấy.Bàngạcnhiênvềnhữngphứctạpmàcuộcsốngcóthểmanglạigiữangườivợvàngườichồng.Bàtưởngmìnhđượcgiảithoátkhỏiông,vìkhôngyêuông.Nhưngsựthựckhôngphảithế;lòngtựáibàbịthươngtổnkhibàbiếtôngkhôngyêubànữa.ThầyAn-Rênóicólý,bàbaogiờcũngchỉnghĩđếnmìnhbà.
BàđãhỏithầyAn-Rê:
-Làmcáchnàođểcóthểgiảithoáttôikhỏimìnhtôi?
Thầyđáp:
-Hãynghĩđếnkẻkhác.
-Thếnghĩalàtôiphảiluônluônnhượngbộsao?
-Nếuchốngđốicónghĩalànghĩđếnchínhmình,thìbàphảinhượngbộ.
-Chồngtôimuốnđemthêmmộtngườiđànbàkhácvềnhà,tôicóphảinhượngbộkhông?
-Chínhvìlỗicủabàmàngườiđànbàtrướcđãđượcđưavềđây.
Lờinóiấyđãlàmbàtứcgiận,bàtànnhẫnnói:
-Bâygiờthầynóinhưmộtthầytu.Thầykhôngthểhiểuđượccáiviệcthấymìnhbịbuộcphảiphóthácthânmìnhchomộtngườiđànôngtrongbaonămtráivớiýmuốncủamình!
Bàlấylàmlạlàcảmthấyướcaođượcchiasẻnỗikhổcủamìnhvớithầy,nênbànóitiếp,khônggiấugiếmgì:
-…Phảihiếntấmthânthanhnhãcủamìnhchonhữngbàntaythôbạo,phảithấylòngdụcsôitràolên,nóngbỏng,nhưngxácthịtmìnhthìgiálạnh-cảmthấytâmhồnyếuđuối,lýtríbệnhhoạn,vàtuyvậyphảitựnénmìnhđiđểgiữhòakhíchogiađình.
Khuônmặtcủagiáosĩvẫntrongsángvàđiềmnhiên.
-Córấtnhiềucáchhiếndângthểxácđểlàmlễhysinhcholinhhồn.
BàVũthởdài:
-Tôicónênđểngườiđànbàthứhainàyđếnkhông?
-Chongườiấyởnhànàyvớisựthỏathuậncủabà,khônghơnlàngườiấyởmộtnhàkhácmàkhôngcósựđồngýcủabàsao?
Bànóimộtcáchácnghiệt:
-Tôikhôngbaogiờtưởngmộtgiáosĩngoạiquốclạicóthểkhuyêntôiđiềuđó.
Bàgiởsách,khôngnóigìthêm,vàdướisựhướngdẫncủavịgiáosĩ,bàhọccácthánhthiDo-Thái.
Thờikhắctrôiqua,bàVũbịkíchđộngmộtcáchsâuxabởinhữngđiềuhàmchứatrongcácbảnthánhthiấy.Đâylàtiếnglòngcủaconngườikêucùngđấngmànócóthểphụngthờ.Vàsựthờphụnglàgìnếukhôngphảilàlòngtintưởngvàhyvọngrằngsựsốnghaysựchếtđềucómộtýnghĩa,vìdoTrờimuốnvàdựngnên?
-ÔngtrờicủachúngtôicóphảilàThiênchúacủathầyvàThiênchúacủathầylàôngtrờicủachúngtôikhông?
-Cảhailàmộtđấng.
-NhưngsaocôHsiaquảquyếtvớitôilàkhôngphảithế.CôđãthườngbảochúngtôiphảitinvàomộtThiênchúachânthật,chứkhôngphảilàôngTrờicủachúngtôi.Cônói,haitiếngấykhácnhau.
Thầydịudàngnói:
-ChỉcómộtChúathậtmàthôi,nhưngngườimangnhiềutên.
-Nhưvậy,bấtcứnơinàotrêntráiđất,bấtcứởcạnhđạidươngnào,nhữngngườitinvàoThiênchúacủahọ,đềulàtinvàoThiênchúachânthật.
ThầyAn-Rênói:
-Vàvìthếhọđềulàanhem.
BàVũhỏimộtcáchcốchấp:
-VậynếutôikhôngtinThiênchúanàocảthìsao?
ThầyAn-Rêđáp:
-ThiênChúalàđấngnhẫnnại,Thiênchúađợichờ.Ngườikhôngphảilàđấnghằngcóđờiđờisao?
BàVũcócảmgiácnhưmộtngọntriềuấmápvàlạlùngchảyngangquahaingười.Nhưngkhôngphảinóbắtnguồnnơithầyđểchấmdứtnơibà.Dườngnhưhọchỉtruyềnnóđitừđầunàyđếnđầukiatráiđất.
Bàlạinói:
-Thiênchúalàđấngkiênnhẫn,Thiênchúachờđợi.
Nóixongnhữnglờiấy,haingườitừgiãnhau.ThầyAn-Rêgóisáchvàomộtchiếckhănđencũvàcắpvàonách.Bàđứngởcửathưphòng,nhìnthầyđiquasân.Chiếcbóngcaolớncủathầyhơicòngxuống,dườngnhưcáiđầuhoarâmlàmộtgánhnặngchođôivaithầy.Bàtựbảo:haylàvìthầyquáchămchúnhìnquãngđườngtrướcmắt?Ítkhithầyngẩnglênđểnhìnnhữnggìxẩyraởđàngxa.
Bàquaytrởvàothưphòng,nhưmọilầnkhihọcxong.BàngồinánlạimộtgiờđểghinhớnhữngđiềuthầyAn-Rêđãdạy,đọclạinhữngđoạnsách,nhìnnhữngbứcảnh,vàsuynghĩvềnhữnglờithầyđãgiảnggiải.
Nhưngngàyhômấy,khoảngmộtgiờsau,cótiếngồnàotừcácsânngoàivẳngđến.Bàđứngdậylắngnghe.ThếnàoGiangcũngđếnchobàbiếtchuyệngìđãxẩyra.BàvừatựnhủnhưvậythìGiangđãchạyđếntrongvườn.Chịtrùmtấmkhănmangtrướcngựclênđầuvàvừađivừanứcnở.
BàVũđứngdậy;quyểnsáchbàđangcầmrơixuốngđất.BanđầubànghĩđếnLãng,ngườicontrưởngcủabà,nhưngsángấychàngđãđilàmviệcnhưthườnglệ.BànghĩđếnôngVũ…nhưngGiangđãđếnbênthềm.Bỗngchịcấtchiếckhănchemặtvàkêulên:
-Trờiơi!Vịgiáosĩngoạiquốc!...
BàVũvụthỏi:
-Ngàibịgì?Ngàivừamớiởđâyramộtlát.
Giangkêulên:
-Ngàibịđánhởngoàiđường!Ngàibịvỡsọ.
-Ngàibịđánhà!
ChịGiangtấmtức:
-Thìchínhbọnducônấymà,tụiáoxanhấy-bọnăncướp!Chúngđangăncướpởtiệmcầmđồ,vịgiáosĩthấyôngtakêula,ngàidừnglạicanthiệp!Nênbọnấychạyrađánhngài,đánhngayvàođầu…
BàVũchỉnghenóisơquavềlũáoxanh,nhưngbàbiếtđólànhữngtênvôlạichạyrongdọcđường.Baogiờviênquảnlýcũngthêmvàosổchimộtkhoản:"đónggópchobọnáoxanh".
Bàkêulên:
-ThầyAn-Rêbâygiờởđâu?
-Ngườitađãchởngàivềnhàvàngàiđangnằmtrêngiường,nhưngngườigáccổngđấykìa,anhtanóivịgiáosĩbảomờibàđến.
BàVũnói:
-Vậythìtôiphảiđếnđóngay.Chịsoạnáodàichotôimau.
-Đểconđigọimấyngườiphukiệu.
-Không,nhưthếchậmlắm.Tôisẽđixekéongoàicổng.
Vàiphútsau,cảnhàđềubiết,lầnđầutiêntrongđờibàVũđiđếnmộtnơikhôngquenbiết,lànhàcủamộtvịgiáosĩngoạiquốc.Bàngồitrongxe
kéovàbảongườiphuxe:
-Nếuanhchạygấpđôithườngngày,tôisẽtrảtiềngấpđôi.
Ngườiphuxevừachạyvừanói:
-Bàtrảtiềnbằngbathìtôisẽchạygấpba.
GiangđitheobàVũsauxe,trênmộtchiếcxekéokhác,nhưnglầnnàybàVũkhôngnghĩgìđếndưluận.Trongtríbàchỉcómộtýtưởng:đếnchokịpởbênvịgiáosĩđểnghengàinóimộtlờicuốicùng,vàlãnhcáchuấnthịcủangàichonhữngngàysốngcònlạicủabà.
Bàbướcxuốngtrướcmộtcánhcửagỗkhôngsơn,giữamộtbứctườngthấpbằnggạch.Khôngnhìnchungquanh,bàđithẳngvàotrong.Mộtmụgiàđợibàvàkhóc.Bàhỏi:
-ThầyAn-Rêđâurồi?
Mụgiàquaylạivàđưabàvàomộtngôinhàgạchthấplètè,quamộtmảnhsânđầytrẻconđangkêukhóc,rồiđếnmộtgianphòng.
ThầyAn-Rênằmtrênmộtcáigiườngtrehẹp.Lũngườivôgiacư,áoquầnráchrướibaoquanhlấythầy.HọtránhrađểnhườnglốichobàVũđếngầngiường.DườngnhưbiếtbàVũđến,thầyAn-Rêmởmắtra.Đầuthầybăngvụngvềbằngvảitrắngthô,dướilầnvảimáurỉralăntheomávàthấmxuốnggối.
BàVũnói:
-Tôiđãđếnđây.Xinthầyhãybảochobiết,tôiphảilàmgì?
Trongmộtlúclâu,thầykhôngthểnóiđược.Thầyđanghấphối.Bàtrôngthấysựtrốngkhôngởtậnđáyđôimắtđensẫmcủathầy,sauđó,ýchíthầytậptrunglại,mắtthầysánglên.Thầynhìnbàvàđôimôihémở,lồngngựccănglên,thầynóicáchrõràng:
-Hãychămsócđànchiênnhỏcủatôi.
Rồibàthấysựchếtđến.Hơithởngừnglại,đôimirunrẩy,ýchíluira.ThầyAn-Rêrùngmìnhvàhaitayrờikhỏigiường,thòngxuốnghaibênchạmvàonềngạchlạnh.BàVũnghiêngmìnhđỡlấytaymặt,mộtngườiđànôngráchrướicầmlấytaytrái,rồicảhaigiữlấytaythầytrongtaymình.NgangquathihàithầyAn-Rê,bàVũnhìnvàođôimắtngườiđốidiện.Đólàmộtngườinghèokhổ,mộtngườiđầytớ,mộtngườiănmày.Ngườiấynhìnbàkhiêmtốn,rồinângcánhtaythầyAn-Rêđểlênbộngựcbấtđộngcủathầy.BàVũcũngđặtcánhtaymặtbàđangcầmlêntrên.Lũtrẻchạyùavàophòng,hấptấpbuquanhchiếcgiườngbâygiờđãtrởthànhgiườngtang.
Chúngkêulên:
-Chaơi!Chaơi!
Chỉtoànlàcongái,lớnbồngbé,đứalớnnhấtkhôngquámườilămtuổi.ChúngđứngdựavàothầyAn-Rê,sờxácthầyvớinhữngbàntaynhỏxíu.Chúnglấychéoáocụtchùivếtmáutrênmặtthầy.
BàVũhỏi:
-Cácemlàai?
Lũtrẻcùngđáp,rờirạc:
-Chúngconlànhữngconchiêncủangài.
Ngườiđànôngráchrướinói:
-Chúngnólànhữngđứatrẻvôthừanhận.Nhữngđứabé,ngàinhặtngoàibờthành.Nhữngđứalớnlànhữngtênnôlệđàotẩu.Ngàinhậnbấtcứai.
BàVũchỉmuốnkhócmộtmìnhmàthôi,khócchochínhbà,nhưnglũtrẻđãlănxảvào,ômchoànglấyxácthầyAn-Rê.
Mộtđứavừathankhócvừanói:
-Ôichao!Chalạnhquá!
Nướcmắtlonglanhtrênmánó.NócầmlấytaythầyAn-Rêápvàomáướtcủamình.
-Taychalạnhquá!
BàVũđứngyêngiữacáigiađìnhkỳlạấy.Bấygiờbàmớibiếtlàbàchưarõđầuđuôicácviệcđãxẩyra.Bàhỏirấtkhẽ:
-Aiđãđemthầyvềđây?
Ngườiđànôngráchrướivỗngực:
-Chínhtôi,tôithấyngàingãxuống.Ngườiquađườngaicũngsợ.Lũcướpthấyngàihấphốinênbỏchạytoánloạn.Ngườichủtiệmđóngcửa,trốnkỹtrongnhà.Nhưngtôi,tôichỉlàmộtthằngănmàythìtôicònsợcáigì?Vịgiáosĩngoạiquốcnàyđôikhichotôitiền,nhấtlàvềmùađông,nhiềubữatôivềđây,trongnhànày,ngàichotôiăn,vàtôinằmngủchođếnsánghômsau.
BàVũngạcnhiênkêulên:
-Chúcõngngàivềtậnđâyà?
Ngườiănmàynói:
-Cảbọnănmàycủatôinữachứ(vàbàVũnomthấymộtsốngườiáoquầnráchrưới).Thầytolớnquá,khôngthểmộthayhaingườimàvácnổi.
BàVũnhìnkhuônmặtbìnhtĩnhcủathầyAn-Rê.Bàđếnđâyvớihyvọngđượcnghethầynóiđôilờichoriêngmình.Nhưngthayvìthế,thầychỉnói:
-Hãychămsócđànchiênnhỏcủatôi.
Đếnlượtlũtrẻ,vớibảnnăngtinhnhạycủatuổiấuthơ,chúnglạinhìnbà.Chúngquansátbà,chuyểnlònghyvọngtừhìnhthểimlặngcủathầyAn-Rêsanghìnhthểbà,bấtđộngnhưngcònsống.
BàVũdodựhỏi:
-Tôisẽlàmgìchocácem?
Mộtđứatrẻgầyyếulolắnghỏi:
-Thưabà,chachúngconbảobàphảilàmgì?
Emômmộtconbúpbêtolớntrongtay.
BàVũchỉcóthểtrảlờisựthật.
-Ngàibảotôinuôicácem.
Bọntrẻnhìnnhau.Đứabégầyyếuchuyểnconbúpbêsangcánhtaykhác.Nóhỏi:
-Bàcóđủcủaănchohếtthảychúngconkhông?
BàVũđáp:
-Cóchứ.
Embénóitiếp:
-Chúngconcóhaimươiđứatấtcả.Conđãmườilămtuổi-đếntuổimườisáuchalothuxếpchochúngcon.
BàVũvẫnđứngnhìnlũtrẻ.Bàhỏi:
-Thuxếpgìchocáccon?
Mụởgiàđãđivào,mụnói:
-Khichúngnóđếnmườisáutuổi,chalotìmchochúngmộtmáinhàvàmộtngườichồngtốt.
Họnóichuyệndườngnhưcáihìnhthểtolớn,yênlặngnằmdàitrêngiườngcònsống.
BàVũnhìnvịgiáosĩ.Đôimắtngàinhắmlại,haitaychắplênngực.Bỗngbàđộtngộtnói:
-Cácemrakhỏiđâyđi.Hãyđểthầyyêntĩnh.
Vânglời,tấtcảnhữngngườiănmày,nhữngemgáinhỏvàmụgiàluira,chỉcònlạimộtmìnhbàVũ.Giangđứngởcửa,sữngsờ.
BàVũnói:
-Giang!Rangoàikiađi.
Giangđáp:
-Conrađứngngoàicửa.
BàVũđóngcửalại.Cửchỉấycủabàcóthểlàmchongườitabàntán.Tạisaomộtngườiđànbàmuốnởlạicùngmộtgiáosĩngoạiquốc,chodùđãchết!Nhưngbàkhôngđếmxỉagìđếnđiềuấy.Đốivớibà,thầykhôngcònlàgiáosĩ,cũngkhôngcònlàngoạiquốcnữa.Thầylàngườiđộcnhấtmàbàtôn
thờtrênđờinày.ÔngcụCốđãdạychobànhiềuđiều.Nhưngcólắmđiềuôngcụcònsợ.ThầyAn-Rêkhôngsợai.Thầykhôngsợsựsống,cũngkhôngsợsựchết.Khithầycònsống,khôngbaogiờbànghĩđếnthầynhưnghĩđếnmộtngườiđànông;bâygiờthầyđãchết,bàlạithấyngườiđànôngtrongthầy,nhưngkhôngcònsựsốngnữa.Chắchẳnlúcthanhniênthầytuyệtđẹp.Tấmthântolớnnằmdàitrướcmắtbàcódángdấpoaivệ.Dathầynhợtnhạtđãngãsangmàuđùngđụcvìsựchết.
Bàbỗngmởmắtra."Thầylàngườitôiyêu!"bàthìthầmtrongmộtnỗikinhngạchếtsứcsâuxa.
ĐộtnhiênbàVũcảmthấytoànthểngườibàthayđổi.
Mặcdầubàkhônglàmmộtcửđộngnào,nhưngtoànthânbàrunlên,máutrongtimđậpmạnhvàtinhthầntrởnênminhmẫn.Bàcảmthấyconngườibàvừanhẹnhàng,vừamạnhmẽ.Bàngẩngđầunhìnquanh.Vẫnbốnbứctườngbaoquanhgianphòng,nhưngbàcảmthấymìnhđượctựdohoàntoàn.ThểxácthầyAn-Rênằmdàitrêngiườngynhưkhimớichết,nhưnglúccúinhìn,bàhiểurõthầyđãthoátkhỏisựchếtấy.Bàrấthoàinghi.Đãlâulắm,bàkhôngvàodânghươngởngôichùanào,thânphụbàđãgộtrửabàkhỏilòngmêtínthườngtìnhcủanhinữ,vàôngcụCốđãhoànthànhcôngviệcấy.NgaybâygiờbàvẫnkhôngtincómộtvịChúavôhình,nhưngbàchắcchắnrằngconngườinàyvẫntiếptụcsống.
-An-Rêơi!
Bàthầmgọiđếntênthầy,bàsẽkhôngbaogiờgọiAn-Rêlàthầynữa!
-An-Rê!Anhđangsốngtrongem.Emsẽgắngsứcduytrìsựsốngcủaanh…
Bàvừathầmthìcâunóiấy,thìsựbìnhantuôntràokhắptoànthânbà.Mộtsựbìnhanrấtsâuxa,êmdịuvàhoànmãn,đếnnỗiđâylàlầnđầutiêntrongđời,bàbiếtbìnhanlàgì.Bàđứngbấtđộngtronggianphòngtrốngtrải,trướcthihàinày,vàbàcảmthấymìnhhạnhphúc.
Vànguồnhạnhphúcấykhôngphảilàmộttrạngtháixuấtthần,nhưnglàmộttinhlựcbắtđầutácdụngtrongtâmtrívàthểxácbà.Nhiệmvụhiệntạicủabàhiệnrarõrệt.Bàphảichôncấtthểxácnày,khôngtănglữ,khôngkinhnguyện,vàtựmìnhsắpxếpmộtvàiđồvậtcủathầy.Sauđó,bàsẽtiếptụcmộtcáchđơngiảnnhữngđiềuthầyđãlàm.
Bàbìnhtĩnhrakhỏigianphòng,đếnchỗchịGiang,mụởgià,nhữngngườiănxinvàbọntrẻđangchờđợi.Bàngồitrênmộtghếgỗvànói:
-Này,vềviệctốngtáng,ngàicótrăntrốigìkhông?
Mọingườinhìnnhau.Bọntrẻsợhãilàmthinh.Mụởgiàthankhócvàđưavạtáolênchùinướcmắt.
-Chắcngàikhôngngờlàphảichết!Chúngtôicũngkhôngthế,nàoaingờđếncơsựnày.
-Thầycònchamẹanhemgìkhông?Nếucònthìphảigởixácthầychohọ.
-Khôngainghenóiđếngiađìnhngài.Chỉbiếtlàngàiđãđếnđây,khôngrõnămnào,vàkhôngbaogiờđiđâukhác.
BàVũhỏi:
-Thầycónhậnđượcthưtừgìkhông?
-Khingàinhậnđượcthư,ngàicứđểthế,khôngmở,khôngđọc,vàrồisaumộtthờigian,tôilấyđểđộnvàođếgiàybọntrẻ.
BàVũhỏithêm:
-Thếthầykhôngviếtthưà?
-Khôngbaogiờ.
Bàquaysanghỏingườiănmày:
-Cònvớichúthìsao?Khôngbaogiờthầynóigìvớichúà?
-Ngàikhôngbaogiờnóivớitôivềanhemhaybàcongìcủangàicả.Chúngtôichỉnóiđếnnhữngngườitrongthànhhayởnhữngmiềnphụcậnđangcầnđượcgiúpđỡnàykhácmàthôi.
BàVũnghĩ:An-Rêthuộcvềbàtrọnvẹn,vàchỉmìnhbàthôi.Bàsẽmuachothầymộtcáihòmđenđơngiản.Cònvềmộphầnthìbàsẽchomaitángngaytrênđấtcủabà.Bàliềnnghĩđếnmộtnơikia,nơimàbàưathích,trênmộtngọnđồibaoquátcánhđồngthẳngtắp,chỗcócâyđacổthụbàthườngđếnnúpbóngmỗikhiđixemgặthái.
Bàđứngdậy:
-Chiềunaytôisẽchongườiđiđàohuyệt.
Khibàđứngdậy,mụởgiàvàlũtrẻnhìnbàlolắng.Bàhiểungaynỗiloâucủahọ.
Hẳnhọsẽtựhỏilòng:chúngtasẽrasao?
BàVũnhìncácgianphònghầunhưtrốngtrải.Bàhỏi:
-Ngôinhànàycủathầyà?
Mụởgiàlắcđầu:
-Thưabà,nhàthuêđấyạ.Chúngtôithuêrấtrẻbởivìnhàcóma.Ngoàichúngtôira,khôngaimuốnởđâycả.Nhưngtinhhaymagìcũngđềusợngài,nênchúngtôisốngmộtcáchyênổnvớimộtgiáthuêrấtrẻ.
BàVũhỏi:
-Thầykhôngcógìcảsao?
-Thưabàkhôngcógìcảạ.Ngoàihaibộáoquầnđổithay.Mộtbộngàiđangmặcvàmộtbộtôiđanggiặt.Ngàicóvàiquyểnsáchvàmộtcâythánhgiábằnggỗ.Ngàicũngcómộttrànghạtnữa.
BàVũvừanghemụgiànóichuyện,vừanhìnchungquanhgianphòng.Bàchỉmộtcáihộpmàuđenvàhỏi:
-Cáihộpgìthế?
Mụởgiàđáp:
-Thưabà,đấylàcáihộpcógiọngnóithần.Banđêm,ngàicóthóiquennghecácgiọngnóiấy.
BàVũnhớlại,đãcólầnthầyAn-Rênóivớibàvềviệcấy.Bàđếnbêncáihộp,dántaivàonghe,nhưngbàkhôngnghegìcả.
Mụởgiàgiảithích.
-Thưabà,ngoàingàirathìcáihộpấykhôngnóivớiaikháccả.
-Thếà?Vậythìtachônnótheongài.
Mụởgiàngậpngừng:
-Còncómộtcáithầndiệukhácnữa.Ngàicấmchúngtôisờđếnnó.
-Đâu?
Mụởgiàluồntayxuốngdướigầmgiường,kéoramộtcáihộpbằnggỗrấtdài.Mụmởra.Chiếchộpđựngmộtdụngcụhìnhcáiốngdài.
Mụnói:
-Nhữngđêmtrờiquangđãng,ngàiđặtcáiốngấyởmắtbênphảivànhìnlênkhôngtrung.
BàVũhiểungay,nhờthếmàthầyAn-Rêchiêmngắmcácvìsao.
Bànói:
-Tôisẽmangcáinàyvề.Bâygiờmụđưasáchvởcủathầychotôi.Cònquầnáo,câythánhgiávàtrànghạtthìphảichôntheovớithầy.Cáinhànàythìtrảlạichochủnó.Mụhãynóivớingườichủnhàrằng,tôicamđoannhànàyđãđượctrừquỷ,đãđượcgiảithoátkhỏicácácthần.Ôngtacóthểchothuêlạivớimộtgiáphảichăng.
Lũtrẻchenchúcquanhmụgià,làmthinhlắngnghe,nínthởvàlolắng.Nhàởcủachúngbịcướpmất.Chúngkhôngcòngìcả.
BàVũmỉmcườivớichúng.Bàthấuhiểucácýnghĩcủachúngvớimộttìnhyêuthươnghoàntoànmớilạ.
-Cònhếtthảycáccon,vàcảmụgiànàynữa,tấtcảsẽđếnởvớibà.
Lũtrẻthởdàinhẹnhõm.Chúngđãđượccứugiúp.Vớilòngtrôngcậydễdàngcủatuổithơ,chúngđónnhậnsựvữnganmớimẻnàyvàtrởnênphấnkhởi.
Chúngreolên:
-Baogiờ?Baogiờạ?
-Chúngconphảiởđâychođếnngàymai.Rồihếtthảychúngtasẽrahuyệt.Nhưngcácconsẽkhôngtrởlạiđâynữamàđếnởvớibà.
Mụgiànứcnởnói:
-Bàtốtquá!Bàphúcđứcquá!Ngàibiết…bàhãytinrằngngàibiếtđiềuấy.
BàVũmỉmcườikhôngđáp.
-Mụcóđủgạochocáctrẻănkhông?Chúngcầncủaănhômnayvàsángmai,bữatrưachúngsẽănởnhàtôi.
-Baogiờngàicũnglotrướcmộtngàyăntrongnhà.Chúngtôichỉcóngầnấythôi.
-Vậythìmaitôisẽtrởlại.
Bàđểchobọntrẻquấnquítlấybàmộtlát,vìbàbiếtcácembéấycóthóiquenquâyquầnquanhvịgiáosĩđểcảmthấysựhiệndiệnhữuhìnhcủangài,vàcạnhbà,chúngcũngcầncảmthấymộtsựvữngannhưvậy.Đoạnbàngọtngàonóivớichúng:
-Bàvềcácconnhé!
Bàtừgiãgiannhàđặtthihàicủavịgiáosĩ.Bàravềvớimộtconngườikhácvớiconngườicủabàtrướckhivào.
Vềđếnnhà,bàngồimộtmìnhtrongthưphòngrấtlâu,vớiconngườibàđãđổikhác.NếuthầyAn-Rêcònsống,tấtsẽcólúcbàkhámphárarằngbàyêuthầy.Bấygiờbàchỉcònmộttronghaiđường:hoặctìmcáchđừnggặpthầynữa,hoặctraotráitimmìnhchothầyvàthúthậttìnhyêu.Vàbàchắcchắnđiềuấycũngsẽchiarẽhaingười.
Đêmấy,bàVũngồicôđơnvàtỉnhthứcnhưvậyrấtlâu.BàtừchốikhôngđểGiangtắmgộichobà.Bàkhôngmuốnđinằm.Bàmuốnngồi,linhhoạt,bénnhạyvàđơnđộcđểchocáimênhmôngcủađiềubàvừakhámphára.Bàyêumộtngười,mộtngườingoạiquốctừphươngtrờixađến,mộtngườiđànôngchưalầnnàođưatayranắmlấytaybà,màngaycảsựđụngchạmđếnđôibàntayấycũngkhôngthểcóđược.Saumộthồilâu,bàmỉmcườitrongbóngtối.Chungquanhbà,ngôinhàtốiđenvàvắnglặng,nhưng
mộtngọnnếnđươngcháycạnhbà,vàcontimbàthốtlêntiếngnói.
“Nếutrướcđâytôitraotaychothầythìthầycósợtôikhông?“
NhưngbàbiếtthầyAn-Rêkhôngsợaicả.ThầycóThiênchúacủathầy.BàVũliềncóýtưởngrằngcácvịChúacủađànônglàkẻthùcủađànbà.Đâylàlầnđầutiêntrongđời,bàcảmthấymìnhghen.
ĐốivớingườiđànbàkhómàcónhữngvịChúathật.BàcốtìmnhữngngườiđànbàthờphụngcácvịChúa.CôHsialuônluônnóivềChúacủacôta.NhưngcôHsiakhôngcóaikhácđểnói,chồngconcũngkhông,giađìnhbạnhữucũngkhôngnốt.Từđáysâucủasựtrốngtrảiấy,cônhìnquanhvàkhámpháramộtvịChúachobảnthânmình.Không,sựthửtháchxácthựcnhất,làđốivớingườiđànbà,mặcdùcóđủmọisựkhácnhưngườiđànông,màvẫnvứtbỏtấtcảđểtìmmộtvịChúa.Trongsốphụnữbàđãbiếtvàđangbiếtrõhơnhếttrongđờibà,khôngcóaihiếnthânđitìmThiênchúacả.NghĩalàkhôngmộtaicóthểhànhđộngnhưthầyAn-Rê;khicònthanhniênthầyđãlìabỏngườithiếunữthầyyêu,bỏcủacảicóthểcóvàdanhvọngcóthểđếnvớithầyvìsựthôngtháicủathầy,màchỉmuốnhiếndângcuộcđờichoThiênchúa.
Bàcắtngangnhữngmơmộngcủamình,bàdànhmộtlátđểnghĩđếnngườithiếunữAn-Rêđãyêutrongthờithanhxuân,vàthầyđãtừbỏđểdấnthânvàocuộcsốngcôđộc.Hẳnngườithiếunữấyphảitrẻđẹp,khôngnghingờgìnữa.LòngghencủabàVũkhôngnhữngphátsinhbởimốitìnhcủaAn-Rêđốivớicôta,mànhấtlàngườithiếunữxalạbịlãngquêntừlâuấyđãđượcchiêmngắnAn-Rêkhithầycòntrẻ,chưalàmgiáosĩ.
“Tôithíchthấythầykhicòntrẻ:Mộtthanhniênhùngdũng”,bàthầmnóitronglòng.
Bàngồitrongsựbìnhanhoàntoàn,mộtsựyêntĩnhtuyệtđối,haitayđểlênnhauvàcácchiếcnhẫnchiếuánhmờmờtrêncácngóntayphải.KhiAn-Rêcònthanhniên,đốivớiconmắtđànbàchắchẳnlàđẹplắm.Đếntuổitrườngthành,thầyvẫncònđẹp,nhưnglúcthanhniênthìchínhthầyphảilàmộtthiênthần.RồibàVũbắtđầuthươnghạingườiđànbàmàthầyđãruồngrẫy.Chắcbâygiờngườiấyđãcóchồngvàlàmẹcủamộtđàncon.Một
ngườiđànbàkhôngchếtđivìkhôngđượcmộtngườiđànôngyêumến,nhưngmộtphầnnàotrongtráitimngườiấy,kỷniệmcủaAn-Rêvẫncòntồntại–hoặcyêuthương,hoặcthùghét.Mộtngườilòngdạhẹphòicólẽghétthầy,nhưngnếulàmộttâmhồncaothượngthìkhôngnhữngkhôngoántrách,màcònyêuthầyhơnnữa.
Cũngcókhibàấykhôngcònnghĩđếnthầynữa,vìsựmệtnhọcđãlàmchobàtamấtcảmgiác.Cáinhượcđiểmcủangườiđànbàlàtinhthầnvàvậtchấtlẫnlộnnhưnhữngsợichỉcanhtrongmộtkhổvải,khithểxáclàmviệcquásứcthìcontimcũngbịhaomòn,trừphinóchứađựngmộttìnhyêunhưtìnhyêucủabàđốivớiAn-Rê.Sựchếtđãgiảithoátbàkhỏithểxáccủangườiđànôngấy.Nếuthầycònsống,cảhaicóthểmấtlinhhồnvìluônluônbịxácthịtcámdỗ.Khinghĩnhưvậy,bàVũbỗngthấymộtluồngmáuphươngcườngsungdịchkhắpcơthểbà.
“Dùsao,tôicũngchỉlàmộtngườiđànbà”bàVũthầmnhủ.
ChỉnghĩđếntấmthântolớncủaAn-Rêthôi,cũngđủlàmchongườibàrạorực.Sựyêntĩnhcủabàsẽbịnguyhiểmbiếtbao,nếucóthầyởđây,sốngđộngtrướcmắtbà…Bàcảmthấybiếtơnbọnáoxanhđãphátansựnguyhiểmấy.Rồingangquakhungcửa,bànhìnthấyánhtrăngêmdịulenquakhómtrúc,chiếuxuốnghànhlang,tạothànhmộtkhungcảnhtuyệtđẹp.KhiAn-Rêđãnhắmmắtmàcảmthấysungsướnglàmộtđiềutànnhẫn.
Bàthầmnóivớithầytronglòng:“Khôngphảitôisungsướngvìcáichếtcủathầy,nhưngchỉvìchúngtađượcgiảithoátkhỏimộtmốihọalớn,vàcũngnhờđómàchúngtacóthểduytrìniềmhạnhphúclớnlaocủachúngta.Vìchắcthầycũngbiếttôiyêuthầy.”
Khithầmthìtronglòngcâunóiấy,bàbiếtAn-Rêrấthiểubà.Phải,cónhưthếbàmớithấyngaymộtsựhàilòngkhôntả,mộtniềmkhoankhoáituyệtmức.
Bàhiểurõrằngbàđaukhổvìphảnbộithiênchứclàmmẹ,làmvợ,baonhiêu,thìthầyAn-Rêđaukhổvìphảnbộiphẩmchứcgiáosĩbấynhiêu.Cólẽhaingườisẽgiảnggiảichonhaunghevềđứchỷxả,nhưngmuốngiữtrongđứcđộấythìkhôngbaogiờđượcgặpnhau.Bâygiờkhôngcầnđứchỷ
xảnữa.Bàcóthểnghĩđếnthầybaonhiêucũngđượcvàkhôngnguyhiểm.
“Nhưnghiểnnhiênlàtôiđãbiếnđổi”,bàthầmnghĩ.
Bàvẫnngồiyên,lòngtựhỏilòngđãthayđổirasao?Bàkhôngbiếtgìcả.Bàphảiphântíchchínhmình.Lòngbàkhôngcònnhưtrướcnữa.Bàthầmnhủ:tôixalạcảđốivớitôi.Tôitựhỏisẽhànhđộngnhưthếnàovàlươngtâmtôisẽrasao.
Bàngồisữngsuốtmộtgiờsausựkhámpháấy.
Bàthầmnghĩ:Tôikhôngbiếttôisẽhànhđộngcáchnào.Nhữngđộnglựctrongconngườitôihoàntoànmớimẻ.Tôisẽkhôngcònsốngvìnhiệmvụmàvìtìnhyêu.
Đólàsựkhámphámàchínhbàđãthựchiện-vìtìnhyêu.
Vàbàlạicảmthấynguồnsinhlựclạlùngấydàodạtkhắptoànthânbà,tiếptheolàmộtniềmvuisướng,yêntĩnh.
Lúcbấygiờbànghĩđếncáidụngcụđểnhìncácvìsaobàđãchomangvềnhà,hiệnđểtrongthưphòng.Nókhánặng,bàlấyrakhỏihộpmộtcáchkhókhăn.Bàđặtnótrênmộtcáigiábachân,rồinhìntrờiquaốngkính.
Bàtưởngthếnàocũngkhámpháđượchìnhdạngcácvìsaovàthấymặttrăngđangchuyểnvần.Nhưngthấtvọnglàmsao,bàkhôngthấygì,mặcdầutrờitrongđẹp.Bàtìmbênnàybênkia,nhưngbầutrờivẫnkhépkín,bàrờikhỏicáidụngcụấyvớimộttiếngthởdài.Bàkhôngthấygìcả.
Bàthầmbảo:“Vậtnàychỉthuộcvềthầy.Tôisẽchônnótheothầy,cạnhcáihộpcógiọngnóibanđêm”.
Saukhiđãquyếtđịnhnhưvậy,bàlêngiườngnằmngủ.
Đámtangkhônggiốngnhưnhữngđámtangkháctrongthànhtừtrướctớinay.BàVũkhôngmuốnchôncấtlongtrọngnhưcácđámtangcủagiađình.Nhưngbàmuốnngườitatônkínhvịgiasưcủaconbà.Bọntrẻmặcáovảithôtrắngxổlai,vànhữngngườiănmàyđãcõngthầyAn-Rêvềnhàcũngxinđểtang.BàVũkhôngđểtangbênngoài.
TanglễtiếnhànhtheosựquyếtđịnhcủabàVũ.
Đámtangkhôngcửhànhđượcsánghômsau,vìkhôngtìmracỗquantàinàođủlớn,phảiđóngriêngmộtcái.Ngườithợmộclàmviệckhôngngừng,phảimấthaiđêmmộtngàymớiđóngxong.Thếrồivàosángsớmtinhsương,khithànhphốchưathứcdậy,bàVũngồitrongmộtchiếckiệu,dẫnđầumộtđoànngườiđichânvàtheosaulàlinhcữucủathầyAn-Rê.
BàVũđứngyênkhingườitanângxácthầyAn-Rêđặtvàoáoquan.Bàđặtthêmcạnhxácthầychiếchộpcógiọngnóibanđêmvàcáidụngcụxemtinhtú.Bàđãđemdụngcụấylạinhàgiáosĩđểcóthểchôntheovớithầy.Bàđứngthảnnhiên,khôngnóigìcũngkhôngtỏracửchỉnàođểtrìhoãnviệcđậynắpquantài.Bàthầmkhóctronglòng;khinắpáoquanđậylại,bàkhôngcòntrôngthấythầynữa.
Bàcũngkhôngkhóc.Tạisaolạikhócđểlộnỗilòngcủabàra?Bànghetiếngbúađóngđinhvàogỗvàthấydâybuộcchiếcquantàivàonhữngđòngánhlớn.Bàđãchothuêhaimươingườiđànônglựclưỡngđểgánhcáiáoquantolớnrakhỏicổngthành,đếndãyđồiphíaTây.Bâygiờ,chínhbàVũhướngdẫnmọingười.Dướicâyđacổthụ,ngọnđồiđãsẵnsàngđónrướcthầyAn-Rê.
Khôngainóigìkhiquantàihạhuyệt.Lũtrẻkhóclóc,mụởgiàthanvãn,nhưngbàVũvẫnđứngyên,imlặng.Ngườitalấyđấtlấphuyệtvàđắpthànhnấmmồ.
Phútchốc,TimbàVũthắtlại,đauđớnvìbàsẽkhôngcònthấyAn-Rênữa,ngoạitrừtrongkýứcbà,nơimàAn-Rêsẽsốngmuônđời.
Khimọiviệcđãxongxuôi,bàVũđưađoànngườitrởvềnhà.Bàdẫncácemgáinhỏvàokhuônviênnhàbà,vàtừhômấychúngkhôngcònlang
thangvôgiađìnhnữa.
11.
Sánghômhau,khibàVũnhìnquanhgianphòngquenthuộccủamình,bànhậnthấymọisựđềuhoàntoàngiốngnhưmọibuổisángkhác.Tuynhiên,thayvìuểoảivàchánnảnvớimộtngàysốngbắtđầu,thìbàlạicảmthấymìnhcómộtnghịlựcmới.Nghịlựcấyphátsinhbởimộtnguồnxalạ,bàchưatừngbiếtđến.Điềubàcảmthấytrongthờithanhxuânđốivớichồngbà,hẳnlàmộtthứtìnhyêu.KhôngthểkhôngyêuôngVũkhiôngcòntrẻtuổi.Ôngrấtđẹptrai,khỏemạnh,rấtvuitínhnênkhôngthểkhônghấpdẫntìnhyêuvàkíchthíchdụctình.NhưngcáitìnhyêuấycủabàVũkhôngcógìđặcbiệtcả.Nóthuộcvềbảnnăng,nhưmộtphảnứngcủabắpthịt.Chungqui,tráitimchỉlàbắpthịtchínhcủacơthể.
Bàbiếtthế.Ngàyxưabàđãnhìntổphụmìnhcầmtrongtaytráitimcònsốngcủamộtconhổ.Thờiấyngườitatinrằngăntráitimhổthìthuđượcsứcmạnhcủanó.Bànhớlạicảnhấymộtcáchrõràngnhưđangdiễnratrướcmắtmình.LúcbấygiờÁiLiênmớilêntám.Nhữngngườimiềnnúibẫyđượcmộtconcọp,họmangnóđếnnhàbà,trongmộttấmlướilớn,nóđanggầmthét.Thiênhạchạyđếnxemconvậtcónhữngvằnvàngrựcdướiánhmặttrờimùađông.Khithấyngười,nóháchiếcmiệngrộngđỏlòmvàthétlêncămhờnvìbấtlực.Mấyngườiđànbàhoảnghốtrúlên.NhưngÁiLiênvẫnđứngyên,mắtđămđămnhìnhaiconngươivàngdữtợn.Dườngnhưconhổcảmthấymãnhlựccủacáinhìnấy,nóngậmmiệnglạivàhướngmắtnhìnÁiLiên.Vôtình,ÁiLiênbướclênmộtbước,nhưngtổphụemđãthétlênmộttiếng.Mộtsơnnhânnhẩyđếnđâmdaovàotimconhổ.Lưỡidaokêukinkítxuyênqualầnlôngconvật,nóngãvềsau.Sơnnhânmổlấyquảtimnguyênvẹn,cònđập,vàtraochotổphụcủabéÁiLiên.
Nhưng,điềumàbâygiờtựđáylòngbàVũcảmthấyđốivớiAn-Rêkhônggiốngvớiquảtimphậpphồngấychútnào.Mốitìnhbìnhtĩnhvàmớimẻcủabàđốivớithầygiốngnhưmặttrờiđúngngọ.Bàđượcsưởiấm,đượctăngcường,đượcvữngan.Muốnhànhđộngkhônngoan,bàchỉvângtheoánhsángvàsứcấmấy.Tìnhyêuthấmvàocânnãocũngnhưthấmvàothânxácbà.An-Rêkhôngchết,thầycònsống,sốngvớibà,vìbàyêuthầy.Sựđối
khángcủathểxáctrởnênvôích.Bàlàmộtconngườihoàinghi,bàđãtừngcườithầmcácthầysưcácbàvãi,bàngướcmắtnhìntrờimàkhôngthấythầnlinh.Đốivớibà,thầnlinhtrongvũtrụchỉlànhữngchuyệnbiếnngônấutrĩ,thìbâygiờbàlạitinchắcAn-Rêvẫnsốngvàsốngcạnhbà.
“Tôiyêuthầykhithầycònravàonơiđâymàtôikhôngbiết.Tôiphảinhìnthihàithầymớibiếttôiyêuthầyđếnmựcnào!”
Thếrồi,ngườiđànbàtrongbàtựhỏi,vềphầnthầy,thầycóyêubàkhông?Khitựđặtcâuhỏivềmốitìnhsansẻnhưvậy,lầnđầutiênbàcảmthấysựcôđộccủamình.
“Vìtôikhôngthểnghegiọngnóicủathầy,nêntôisẽkhôngbaogiờbiếtđượcđiềuấy.”
Bàquaynhìnrasân:đâucònnghevangcủanhữngbướcchândàitrênnềnđálát!Vàtrongkhibàlắngtaimàkhôngngheđượcgìngoàitiếngríurítcủađànchimnhỏtrongkhómtre,thìkhuônmặtcủathầyAn-Rêdầnđầnhiệnlêntrêntấmmànđencủatâmtưbà.Đôimắtthầynồngnhiệtnhìnbà,trongbộrâurậmthầykhẽmỉmcười.Cáivẻthôngminhhơitràolộngấylàcáiphongtháithườngnhậtcủathầy.Tấtcảnhữnghìnhảnhấyhiệnravớibàrấtrõrệt,khiếnbàmỉmcườiđáplại.Bàkhôngthểnghegiọngnóicủathầy,nhưngbỗngcảmthấychắcchắnthầyyêubà.Tưcáchgiáosĩcủathầydựnglêngiữahaingườimộtbứctường,lúcsinhthờithầyyêubàsaucáibứctườngđó.Bâygiờthầykhôngcònlàgiáosĩnữa;bứcthànhbiếnmất.Khôngcònlýdogìthầykhôngnhậpvàotâmtríbà,chẳngcầnphảiđợibàmờigọi.Thểxáccủathầyđãchết,nhưngnhưthânxáccủabà,haingườicóthểsốngchung.
Bàtựnhủtừnaybàcómộtsựkhônngoanmớimàriêngbà,khôngbaogiờđạtđược.
“Tôiđãdạidộtlàmsao!Bàngướcmắtlêntrầngiườngxanhvànghĩngợi.Tôiđãreorắcbiếtbaosựhỗnđộnchocácngườitrongnhàtôi!”
Vìíchkỷ,bàđãtìmcáchtựgiảithoátkhỏihọbằnggiảiphápluivềtrongchínhmình.Bàướcmonghọđượcsungsướng,mỗingườitùytheo
cáchcủamình,nhưngkhôngmuốnmanglấytráchnhiệmtạohạnhphúcchohọ.Bàkhôngbiếtchỉchohọcáchtạohạnhphúc.Bàcungcấpchohọcủaăn,áoquần,duytrìtrậttựvàkỷluật.Tuythế,cảnhàđangcócơlộnxộn,vàhìnhnhưkhôngaiđượchạnhphúccả.Bàmuốngâygỗvớitấtcảmọingười,vìsựthấtbạiấy.Bâygiờbànhậnthấyhằnhọcnhưthếlàvôlý.
Giangđivàophòng,caucó.Chịhỏimộtcáchhờngiận:
-Sángnaybàkhôngdậyà?Thưabà?
BàVũmỉmcườiđáp:
-Hômnaytrờimua.
Giangchuachát:
-Thưabà,saobàbiết?Bàchưavénmànlênkiamà!
-Nghegiọngnóicủachịtôicũngbiết,vàtrênmặtchịđầycảmây.
-Thậtconkhôngbaogiờtưởngtượngđượclàconcóthểthấymộtcôgáinhàthổđếnởnơiđây.Concáinhànàythìlưulạcphươngxa,còncôvợbéthìchẳngkhácnàobịsathải.
-ThếcôLàicóởđâysao?
-Thưa,côấyđangđợiởsânngoài.
Vừanói,Giangvừaloayhoayxếpdọnquanhbàntrangđiểmcủabàchủ.
-Ngườitahỏiconphảithuxếpchocôấyrasao,nhưngconkhôngbiếtgìcả.
Giangtrềmôitiếp:
-Conấynóbảolàtrongnhàđợinó.Contrảlờirằng,conthìconkhôngthèmđợicáithứnhưnóđâu.
BàVũđứngdậy,xỏchânvàođôihàithêu.
-Côtađếnmộtmìnhthôià?
-Cómộtmụgiàrụngrăngdẫnđến,nhưngrồilạicútđiđâumất.Chào!Conbéấychúngtasẽnuôibáocôrồichắc!
Giangcàngnóigiọngcàngchuachát.
BàVũlặngthinh.Bàtắmgội,bậnmộtcáiáogấmdàimàuxámngọc.Xong,Giangcẩnthậtchíttócchobà,miệngchịvẫnluôncaucó.
BàVũbảo:
-Chịđimangđiểmtâmlạiđây.
Bàngồixuốngvàvàiphútsaudùngđiểmtâmmộtcáchngonlành.BàVũlấylàmvuithíchvìcàngăncàngthấyngonmiệng.Khôngphảingườitabảorằngđãyêuthìănmấtngonsao!Rồibànhớlạiđóchỉlàtrườnghợpcủamộttìnhyêukhôngsansẻ.
“An-Rêcũngyêumình”bàthầmnhủ.
Nonnửagiờsau,bàđứngdậyvàđirasânsauđểnóichuyệnvớiLài.Giangnói:
-Thưabà,concócầndẫncôấyđếnđâykhông?Nếubàđếngặpnóthìnósẽhỉnhmũilênđấy.
BàVũbìnhtĩnhđáp:
-Không,tôiđigặpcôta.
Bàkhôngmuốntiếpaitrongphòngbà.“PhảiđểcholinhhồnAn-Rêđượcyêntĩnhởđấy”bànhủthầm.Rồibàngừnglạitrênngưỡngcửavòngnguyệt.Mộttưtưởngmớilạđiquatríbà.
“An-Rêkhôngbaogiờruồngrẫyai”,bànghĩ.Phảitiếpchuyệncôgáinàymộtcáchtựnhiên,rồisẽthấycầnphảixửlýrasao.“Ởđâylinhhồncủathầysẽhướngdẫntôi”.BàquaylạibảoGiang:
-Thôichịhãyđidẫncôtalạiđâychotôi.
BàngồixuốngghếtronglúcGiangđira.
Nếucóaiđingangtrướccửa,ngườitacóthểnomthấybà,mộtbóngngườithanhcảnhsángbạc,đầuhơicúixuống,mộtnụcườinởtrênkhuônmặttráixoantáinhợt.Nhưngngoàisânvắngngười.Mộtlátsau,Giangtrởlạidẫntheomộtcôgáitròntrĩnh,hồnghàovànhỏthó.BàVũliềnnhậnthấycôtathuộchạngngườimàbàghétnhất:mạnhbạo,tầmthường,thôvàcóvẻđầnđộn.Bàquaynhìnchỗkhác,bàcảmthấytâmhồnbàdodựgiữanhữngđiềukhôngthíchcủahômquavàsựdốcquyếtcủahômnay.Thểchấtthanhlịchcủabàrunlên.NhưngkhuônmặtthầyAn-Rêlạinổibậtlêntrêntấmmànhoàiniệmđensẫmcủabà,làmimbặttấtcảmọiphảnkháng.Bàchiêmngắmhìnhảnhấytrongbà,rồibắtđầuhỏichuyệnvớimộtgiọngnóidịudàngvàhòanhã.Giangluiravàibước,đứnglắngnghe,mắtđămđămnhìn.KhôngphảilàgiọngnóithườngngàycủabàVũtrongtrẻovàkhúcchiết,giọngnóiấykhôngcóvẻgìcứngcỏi,nhưnghẳncũngkhôngphảilàcáigiọngmàngườitanghekhibànóichuyệnvớitrẻem.
BàVũhỏi:
-Côhãynóichotôibiết,tạisaocôlạimuốnởđây?
Làicúinhìnxuốngđất.Côhốitiếcvìđãkhôngmặcáocụtvàquầnbằngvảixanh,thayvìphụcsứcbằngxatanhmàuhoalý.
-Tôimuốncónơiănchốnởtrướckhisinhcon.
-Côliệucóconkhông?
LàingẩngđầuvàliếcnhanhnhìnbàVũ:
-Vâng
BàVũnói:
-Khôngcóconđâu.
Làilạingẩngđầu,mởmiệngđểphânbuavànhìnvàođôimắtbàVũđươngphântíchmình.Đôimắtbàsángsuốtvàsâusắc;côtaòakhóc.BàVũlạinói:
-Nhưthếkhôngcóconđâu.
Giangxenvào:
-Thưabà,khôngcầnphảigiữcôấylại.
BàVũđưabàntaydàivàthonnhỏrangănlại:
-Chịđểtôiđịnhđoạt.Tôimuốnchịđichỗkhác.
-Sao?Conđichỗkhácđểbàlạimộtmìnhvớicáiđồnhơnhớpấyà?
-Chịđếnđứngởsaucửakiađi.
ĐợiGiangđikhỏi,bàradấubảocôgáingồitrênmộtcáiđônsứcạnhđấy.Làingồixuống,đưataydụimắt,ấmứctrongcổ.
BàVũnóivớiLài:
-Côphảibiếtrằng,vàoởtrongnhàmộtngườiđànônglàmộtviệcrấtquanhệ,nhấtlàmộtgiađìnhtolớnvàdanhgiánhưnhàchúngtôi.Côcóthểpháhoạitấtcảhạnhphúckhivàođây.Haycôcóthểtăngthêmhạnhphúcchonhànàybằngsựhiệndiệncủacô.Cáiđótùyởcô.Nếucôđếnđâyđểcócơmănvànhàở,thìcứnóichotôibiết.Tôihứasẽchocôcảhaiđiều.Côsẽcócảhaimàkhôngcầnphảidùngthânxáccủacôđểđềnđáplại.
LàinhìntrộmbàVũ,vẻxảoquyệt.
-Làmsaongườitacóthểchokhôngngườiđànbàmộtđiềugìđược?
BàVũlấylàmkinhngạc.Mộtthángtrướcđâycólẽbàđãkinhdễsựthấphèncủacôgáinày.Nhưngbâygiờbàđãhiểucô.Bànói:
-Côchưabaogiờvôcớđượccủaănhaynhàở.Thếthìcôkhómàtinlờitôiđược.
Làinói:
-Tôikhôngtinaicả.
Côrútramộtchiếckhăntaybằnglụađỏ,mộtchéokhăngàivàomộthạtnútvàchéokiacôvặnquanhngóntay.
BàVũhỏi:
-Vậy,thìracôđếnđâyđểcónhàởà?
Làilắcđầu:
-Tôikhôngnóithế.
Côtagiươngcácmimắtnặngnềlên,vàmộtvẻtinhquáihiệnratrongđôimắttròn,rấtđen.
-Nhiềungườikhácđãhứachotôimộtngôinhà.
-Nhưngrốtcuộc,côđếnđâyvớimộtchủđích?
Rồibàcănvặnthêm:
-Cóphảivìvinhdựđượcthuộcvềgiađìnhchúngtôikhông?Dùcôphảiởnhàsau?
MặtLàiửngđỏdướilànphấn.Côlẩmbẩmcâunóilóngcủabọnngườiđầuđườngxóchợ:
-Tôithíchcáitrụcchỉcũ…
BàVũhiểucônóivềôngVũ.Nhưngbàkhôngquởtráchgì.Sựthậttừtráitimcôấytuônra,nguyênchất,thuầntúy.
BàVũbảo:
-Conơi!Ônggiàhơnconnhiềuquá!
Côvừanóivừarun:
-Tôithíchnhữngônggià.
-Tạisaocôluônsợ.Khôngcầnrunsợtrướcmặttôi.
Làisợhãinói:
-Tôichưabaogiờbiếtđượcmộtngườiquíphái,màôngthìquípháiquá?
BàVũchưabaogiờdùngtiếngấychoôngVũ.Hunghăng,nóngnảy,íchkỷ,cốchấp,đôikhitốtbụng–nhữngtiếngấycóthểthíchhợpchoôngnhưngquípháithìkhông.
Làinói:
-Tôimuốnnóilà…là…quíphái.(Côđưacánhtaylên)Bàxemchiếcvòngnày,nóbằngvàngròng.Nếulàcủamộtchàngthanhniênchotôi,thìnósẽlàđồngmạvàng,màhắntacứthềlàvàngnguyênchất,vàcólẽthềmãichođếnkhibỏtôi.Nhưngkhông,ônggiàđãchotôimộtchiếcbằngvàngthật.
CôtacắnchiếcvòngvàchỉdấurăngnóivớibàVũ.
-Bàxemđâynày.
-Phải,vàngthật.
Làihăngháitiếp:
-Ôngrấtkiênnhẫn.Khitôithấytrongmìnhkhóchịuthìôngbiếtngay–ôngkhôngkhẩnkhoảnnàiép,cáccậuthanhniênthìkhôngđếmxỉagìđến–họthíchgìlàmnấy.Nhưngônggiàấybaogiờcũnghỏixemtôirasao.
BàVũhỏi:
-Thựckhông?
ĐókhôngphảilàôngVũmàbàbiết.
Côgáingồixuốngvàxoayxoaychiếcvòngquanhcổtay.
-Nếutôikhôngcóconthì…
-Đứaconkhôngquantrọng.
LàinhìnbàVũbằngkhemắt.BàVũtiếp:
-Chỉcóđiềunàylàquanhệ:Côsẽđemhạnhphúcđếnnhànày,haycôsẽlàmchonhànàymấthạnhphúc!
Làingẩngđầuvànhiệtthànhđáp:
-Tôisẽđemhạnhphúcđếnchoông.Thưabà,tôixinhứađiềuấy.
-Ngàymaitôisẽquyếtđịnh.
BàVũvừanóivừađứngdậy.Giangchạyđếndẫncôgáira.
Khicôgáiđãravề,bàVũlữngthữngbướctrênmộtlốiđinhỏhẹpmàánhmặttrờichanhòatrêncácviênđálát,đếntậnthềmcổng.ÁnhsánglàmlóamắtbàVũ,nhưngmặttrờisưởiấmchânbà.
“Mìnhđãxửtríphảicách”Bàthầmnhủvàhơilấylàmkinhngạc.“Saomìnhcóthểnhưthếđượcnhỉ?”
Bấygiờbàhiểu.NếuLàiyêuôngVũthật,thìchínhngaymốitìnhấycũngphảiđượcthathứ.CònvềphầnôngVũ,ôngcóyêuLàikhông?Nếuôngcũngyêucôtathìhạnhphúcsẽtăngthêmtrongnhà.Tấtcảnhữngđiềukhônghayxảyratrongcácgiađìnhđềudobởithiếutìnhthươngcả.
BàbảoGiang:
-Nghỉdậy,tôisẽsangthămôngchủ.
-Ồ,thưabàphảiđấy.Cólẽbàsẽkéoôngtrởvềvớisựkhônngoan.Trongnhànàynhiềuđànbàquá!
LúcGiangdẫnLàiravề,chịhỏi:
-Côcóđượcởđâykhông?
Làiấpúng:
-Tôikhôngbiếtgìcả.Bànóingàymaibàsẽtrảlời.
Giangnói:
-Bàchúngtôibaogiờcũngquyếtđịnhrấtnhanh.
Rồichịkhôngnóithêmýtưởngcủamình;nếubàchủchịkhôngtrảlờingaythìngàymaisẽlàkhông.Giangdẫncôgáiracửasauvàcàithanhsắtlại.
Bấygiờ,chịnóivớibàVũ:
-Thưabà,consẽđitrìnhvớiôngtrước.
Đôimắtkhôngkínđáocủachịlạisánglên.BàVũnomthấy,hiểungayvàmỉmcười.
BàVũthứcdậynhưthườnglệ,tinhthầnsángsuốtvàtâmhồnyêntĩnh.Suốtđời,bàđãtranhđấuđểđạtđếnsựbìnhlặngvàyêntĩnh.Bàtựbiếnmìnhthànhtênnôlệcủaýchí,vàýchíấybắtthểxácphảiphụctòng.Thậtthế,đôilúcýchíralệnhchothểxáchànhđộngtheomộtchiềuhướngnàođó,màkhôngđếmxỉagìđếncácsựnhờmtởmhayướcmuốncủanó.Bâygiờbàcảmthấy,bàsẽkhôngcònbắtbuộcmìnhphảiphụctòngtrongbấtcứviệcgìnữa.
Bàthầmnóitronglòng:“An-Rêơi!Thầyphảichếttrướckhitôihiểuthầy,thếkhôngphảilàmộtđiềulạlùngsao?”
CâutrảlờicủaAn-Rêđếntrongtâmtríbà:“Khôngcógìlàlạcả.Thânxáctolớncủatôiđãngăncáchchúngta.Bànhìnmộtkhuônmặtvànhữngđườngnétkhôngquanhệgìđốivớitôicả.Nhữngđiềuấydotổtiêntôilưulại,màhọlànhữngkẻxalạđốivớitôi.Chodùtôimuốnxemhọnhưthếvàmuốntựtáchrờikhỏihọ,tôivẫnbịxácthịthọcầmgiữ.Bâygiờ,tôimớithựclàchínhmìnhtôi.
Tựđáylòng,bànóivớithầy:
-An-Rêơi!TôicònphảigọiAn-Rêbằngthầynữakhông?
-Đặtmộttêngọichomốitươnggiaocủachúngtalàđiềuvôích.
Trongtâmtư,bàtưởngnhưnghethầynóinhưvậy.
Bàsợhãivìcuộcnóichuyệnấydiễnratrongnộitâmcủabà.Conngườihoàinghicủabàcólẽnhạocườimộtsựxuấthiệnsiêuphàm,chodùlàsựxuấthiệncủamộtngườithânyêuđinữa.Nhưngkhôngcósựxuấthiện,cũngnhưkhôngcótiếngnóinào.Gianphòngnghiêmkhắcvẫnynguyênnhưtrướckhibàngủ.CâutrảlờicủaAn-Rê,bàchỉnghetrongtrí.CólẽđóchỉlàsựámảnhgâynênbởicáichếtcủathầyAn-Rêvàbởiviệcbàkhámphárabàyêuthầy.Chỉtrongvàigiâythôimàbiếtđượcmìnhyêumộtngườiđànôngvừamớichết,đólàđiềucóthểlàmrungchuyểncảtrờiđất.Khônglạgìócnãođãthumìnhlạitrongcơnrốiloạn.BànhớlạiđiềuthầyAn-Rêđãnóivềcáchtruyềnlancủatưtưởngquacáctếbào,làmthànhchấtnão.SựýthứcvềtìnhcảmcủabàđốivớiAn-Rêthâmnhậpvàocáctếbàoấy,vàcốnhiênsẽlàmđảolộntấtcảdòngtưtưởngđãcótừtrước.
Bàthầmnghĩ:“Tôikhôngbiếttôisẽtrởthànhcáigìđây!”.
Bàlắngnghe,chờđợimộtcâugiảiđáp.NhưngđộtnhiênbànhớlạivẻmặtcủaAn-Rêkhithầymỉmcười.Bàthấytiaánhsánglóeratrongđôimắtsâu,vàbàmỉmcườiđáplại.
Giangbướcvàophòng,dánglolắng.Chịtứctốinói:
-Sântrướcđầycảtrẻănxin.Cònconđĩthìlạiđếnngồitrướccổnglớn.Nóbảo,bàđãchomờinóđến.
BàVũmỉmcười:
-Sángnaytôimuốnănmộtcáibánhbaonhỏ.
Giangnhìnbà:
-Thưabà,hìnhnhưbàđãthayđổi.Dabàhồngnhưdatrẻcon.Bàcóbịsốtkhông?
VừanóichịvừavồlấybàntaynhỏcủabàVũvàáplênmámình.
BàVũđáp:
-Khôngsốtgìcả.Hoàntoànkhỏemạnh.
Bànhẹnhàngrúttaylại,đẩycáichănbằnglụara.Rồibàchỗidậy,đểGiangtrangđiểmvàmặcáochomình.NhưngbàkhôngchịumặcchiếcáodàimàuxámmàGiangđãsoạn.Bàlạichọnmộtchiếcáomàuhồng,cũ,màbàđãđểriêngmộtbêntrongđêmrạngngàylễtứtuần,vìbànghĩ,bàsẽkhôngbậnnhữngsắctươiấynữa.
Hômnay,cáiáoấyxemrathíchhợpvớibàhơnbaogiờhết.Lầncuốicùngbậnnó,bàthấymàuấylàmvàngnướcdatáinhợtcủabà.Nhưngsángnay,cáiáoấylạilàmchobàthêmtươi.Bànhìnvàogươngvàtựnghĩ:“Bậyquá!Thếmàmìnhđãxếpnólạimộtbên”
Tínhlàmdángtựnhiêncủabàlạitrỗidậy.
“Tiếcthật!Thầychưabaogiờthấymìnhnhưthếnày!”
BàmỉmcườicùngbóngmìnhtronggươngvàliếcnhìnGiangxemchịcóthấykhông.NhưngGiangđangbậngấpchiếcáomàuxám.
BàVũsangthưphòng.Thườngthìbàthấycuộcđờibàquáphứctạp,phiềnnhiễu,vìcóbaovấnđềvôphươnggiảiquyết.Haimươiđứatrẻđợibàngoàisân.Côgáinhàthổngồiởlốivào.BàcótráchnhiệmđốivớiôngVũhơnbaogiờhết.CòncóThuMinhvàđứabémớisinh,cáccontraivàcondâubà.NhưngbàVũkhôngcảmthấyrốitrínhưtrướckia.Lầnđầutiêntrongđờibà,bànhậnthấykhôngcóailàmbàbựcmìnhcả.Suốtđờibàđãtranhđấuđểchốnglạisựnhờmtởmấy;khôngailàmbàvừaýhoàntoàn.Bà
khôngyêumẹbàvìbàcụdốtnátvàmêtín.Cònthânsinhbà.Cóthểbàthươngôngcụ,nếubàkhôngthấyởôngmộtphongtháicáchbiệt,mộttâmhồnvượtquátâmhồnbà.VàmặtdầukhibàlấyôngVũ,ônglàmộttrangthanhniêntuấntú,nhưngôngcómộtvàikhíacạnhsâukínlàmbàkhôngvừalòng.Ngaytrongkhibàchiasẻnhữngphútgiâyhoanlạcnồngnàncùngông,bàkhôngthểkhôngbiếtmộtvàihìnhthứchaymùivị.Vàmặtdầubàđãchấpnhậnsựđụngchạmxácthịt,bàvẫncảmthấynhưbịôngcưỡngép.ÔngcụCốđốivớibàrấtthân,nhưngbàtếnhịquánênmặcdầumếnphụccụ,bàvẫnkhôngquênnhữngđiềuởcụđãlàmchobàkhóchịu.ÔngcụCốcólòngnhânhậu,lýtríminhmẫn,nhưngrăngcụbịhưnênhơithởcómùihôi.
“NếumìnhkhámpháratìnhyêucủamìnhđốivớiAn-Rêkhithầycònsốngthìkhôngbiếtmìnhsẽ…”
Bàchưakịpnghĩxongthìmộtýnghĩkhácchợtđếntrongtríbàthaycholờigiảiđáp:
“Bàthấytrongcáichếtcóbiếtbaosựkhônngoannópháhủythểxácconngườivàgiảithoáttinhthầnngườiấy”.
-Nhưngnếutôitrẻhơn,thìliệuchỉtinhthầncủathầythôi,cóđủlàmtôimãnnguyệnkhông?
Bàcúinhìncácviênđálátmàuxám,liềnlặn.Trongthờithanhxuân,bàcóthểyêumộtngườingoạiquốckhông?VàdĩnhiênAn-Rêlàmộtngườingoạiquốckhácxứvàkhácgiống.Bàcốhìnhdungrathầytrẻtrung,hăngnồngtheolốiđànông,vàbầumáutrongngườibàbịkhíchđộngvìmộtcơngiậndữlạkỳ.
-Ồ!Không.Khôngphảithế!
Tiếngkêuấyphátratrongtríbàvàbàhứa:
-Không,đốivớitôihoàntoànkhôngphảinhưthế.
Giangđivàovàcẩnthậndọnthứcănsánglênbàn.
BàVũcầmđũa:
-Ngoàisân,bọntrẻcógìđểănkhông?
Giangđápgiọngcụtngủn:
-Hẳnlàkhông,thưabà.Ngườitakhôngđượclệnhphảidọnchongầnấyngườiăn.
BàVũdịudàngnói:
-Thếthìtôiralệnh.Bảongườitanấucơmngaybâygiờ,đimuabánhvànấunướcchèđểchúngdùngbữatrưa.
-Maymàtrờikhôngmưa,chứnếuphảisắpchobọnngườiấyởtrongnhàthìchỗởcủachúngconmớirộngrãilắmđấy!
BàVũđáp:
-Cóđủchỗchohếtthảymọingười.
BàkinhngạcthấyGiangòakhóc,chịkéochéoáocộcxanhlênmắt.Chịvừađivừathanvãn:
-Bàkhôngcònnhưtrước!Khôngphảilàbànữa!
Nhưngđếntrưa,trongsâncónhữngrácơmlớn.KhibàVũđến,bàthấycácemnhỏănmộtcáchngonlànhvuivẻ.Miệngcácđứabéhárachocácđứalớnđútcơm.Mụgiàsănsóclũtrẻđứngdậykhithấybàđến.Haimámụcăngphồngvìmiệngđầycơm,mụbảobọntrẻchàobàVũnhưlàmẹcủachúng.
BàVũmỉmcườinóivớilũtrẻ:
-Đúngđấy,bâygiờchacácconkhôngcònnữa,thìbàđâylàmẹcủacáccon.
Cácembémồcôinhìnbà,trìumến.Thốtnhiên,lầnđầutiêntrongđời,bàVũcảmthấytrongmìnhnhữngvachạmthựcsựcủaviệcsinhđẻ.Conngườibàdườngnhưmởravàlạitanhòavàmộtbảnchấtkhác,caohơnbảnchấtcủabànhiều.NhữngđứatrẻnàylàconcủabàvàcủaAn-Rê.
-Hếtthảycácconlàconcáimẹ.
Bànóivớichúng,vàngạcnhiênvìnhữnglờinóitừmiệngbàthốtra.
Nghenóivậy,bọntrẻùavàoômlấybà,sờbà,dựavàobà.Bàcúixuốngnhìnchúng,bàthấyrõnhữngvẻđẹpcũngnhưnhữngtìvếtvàkhuyếtđiểmcủachúng,nhưngbàkhôngnhờmgớmchútnào.
Bàmỉmcườinóivớichúng:
-Chacácconđãcốxâydựngchocáccon,nhưngcácconcũngcòncómộtngườimẹ.
Bàsờcáisẹotrênmámộtembévàhỏi:
-Concònđaukhông?
Đứabéđáp:
-Conđausơsơthôi.
-Tạisaothế?
Đứabécúiđầu:
-Bàchủcủaconđãdíđầuốngđiếuvàođấy.
-Tạisaothế?
-Conlàđầytớcủabàấy–conkhôngthểđinhanhđượcnhưýbàấy.
EmbéđặttayvàobàntaybàVũ.
-Mẹcóthểđặttênchoconkhông?
Emnàixin:
-Chaconsắpđặttênchocon,nhưngngàichếtđộtngộtquá.Cácemkhácđãcótêncảrồi.
-Đểcácemấyxưngtênchomẹnghe,sauđómẹmớibiếtphảiđặttêngìchocon.
Lầnlượt,cácembéxưngtênra,vànhữngtênấyđềudoAn-Rêđặt.
-Thương-Tín-Nhượng-An-Chân-Từ-Sáng-Nhạc-Thân-Nguyệt-Nhật-Minh-Hỷ-Quang.Đólànhữngtênthầyđãđặtchonhữngemlớn.Còntênnhữngemnhỏthìngộnghĩnhbuồncười:Mèocon-Tuyết-Hồng-Nhẫn-KimvàNgân.
KimvàNgângiảithích:
-Vìchachúngconbảo,trướckhichúngconđếnthìngàithiếutiềnbạc.
BàVũbậtcườivìcâuchuyệnngộnghĩnhấy.BéKimnói:
-Ngàynàochacũnglàmchochúngconcười.
ĐólàmộtembémậpmạpcầmlấytayemNgânrấtchặt.
BàVũmỉmcườihỏi:
-Haiconlàchịemà?
Haimươigiọngnóicấttiếngtrảlời:
-Chúngcontấtcảđềulàchịem.
BàVũnói:
-À,đúngrồi.Mẹkhờquá!
Embécósẹođứngnépsátvàobà.Emhỏi:
-Còntêncủacon?
BàVũnhìnkhuônmặtbénhỏ,âuyếmnói:
-MẹgọiconlàÁI.
Embélậplại:
-ContênlàÁi.
Mảnhsânbâygiờbaoquanhbởinhữngkhángiảimlặng.Lũnôtìkiếmcớđingangquađấyđểdừngbướctrốmắtnhìn,nhưngcáctrẻemtrongnhàvàcácngườibàconxathìkhôngviệnmộtcớnào.Họđứngnhìn,miệngháhộc,trướcmộtbàVũmớilạ.Làichánnảnvìchờởcổngquálâu,nàngđứngdậyvàtựtiệnbướcvàosân,saulưngcómộtngườiđitheo.Làiđãchuẩnbịđểtỏrarấtcươngquyết,vàđòihỏicácquyềnlợinhưmộtngườimanglạihyvọngsinhmộtquýtửchotronggiađình.
Nhưngthayvìmộtbàcaođạovànghiêmnghịmàcôdựđoánsẽgặp,côlạithấymộtbàxinhđẹprấtdịudàng,tươicườigiữanhữngđứatrẻănmày.BàVũlinhcảmcóngườiđanglấplósaucộtmáihiện,bàquaylạivàgặpđôimắtLài.
BàVũnói:
-Côxemtôicónhiềuconnhưthếđấy,nhưngtôicũngkhôngquêncô.Tôitìmchỗănvàchỗởchochúngxong,tôisẽnóichuyệnvớicô.
Bàquayvềphíacácngườithânthích,giữahọkhôngcócáccontraivàcondâubà.Đấychỉlànhữngngườianhemhọhànggiànua.Nhữngđứacháuhọnghèonàn,khôngcónhàcửanêntrởvềvớimảnhđấtôngbàđểkiếmmộtchỗđặtlưng.
Bàhỏi:
-Cáccontôisẽởchỗnàonhỉ?
Mộtbàgóagiànói:
-Thưachị,nếuchịlàmviệcthiệnthìnênđểchúngởtrongngôichùanhà.BàVũđangphânvânkhôngbiếtnêncholũtrẻởđâu.Bàliềntánđồngýkiếnấyngay.
Bànóivớimộtgiọngbiếtơn:
-Chịnóithậtchílý!Khôngchỗnàokháctốthơnbênngôichùanhàcả.Bênấycósânchơi,cóbểcạnvàsuốinước.
Bàbướclêntrướcđểdẫnđường:lũtrẻchạytheosau,bàgiàcũngkhậpkhễnhnốigót.ỞtậncùngcácsânnhàhọVũ,cómộtngôichùacũkỹtolớn,domộtbàtổxâydựngđãgầnhaitrămnăm.Khiôngcụmất,cụmuốnđitunhưnglạikhôngmuốnbỏnhàđiởchùacông.Bấygiờcụchoxâytrongkhuônviêngiađìnhmộtngôichùatuyệtđẹp,ởđócụsốngvớicácvịthầnchođếnlúctừtrần,thọgầntrămtuổi.Từấytrởđi,ngườitadùngmộtnhàsưđểlolắnghươngđèn,nhưngkhôngnhàsưnàođượcnhậnnhiệmvụấynếuchưađượcnămmươituổi,vìtrongnhàcónhiềuđànbàtrẻ.Mặcdầuđanghi,bàcũngvẫnchophépnhàsưởlạiđểgìngiữngôichùa.Mườinămmộtlần,bàlomạvàngcáctượngphật,vàcấpmộtsốtiềnđểhươngkhóihàng
năm.Bàconthânthuộccóthểđếnđấykhấnváitùythích,vàngườitachođólàmộtưuthếđểcácthiếuphụtrongnhàkhỏiphảiđidânghươngởcácchùangoài,khỏigặpcácnhàsưtrailơ.
BàVũdẫncácembévàochínhngôichùaấy.Bàdừnglạitrênbựcthềmđárộng.HaihìnhtượngôngThiện,ôngÁccạnhcửavào.
“CáctượngbụtnàycóxúcphạmđếnAn-Rêkhôngnhỉ!”bàtựhỏi.Tôngiáocủathầykhôngcónhữngvịthầnnhưthế.
BàtưởngnhưnghetiếngcườitocủathầyvangdộitrongcácxàsơncaovúttrênđầucáctượngPhật.
BàbènmỉmcườivànắmlấytayembéÁi,bướclênbựcgỗcao,đivàotrongchùa.Khôngkhíngàongạttrầmhươngvàmùihoahuệ.KhóihươngnghingúttrướccáctượngPhậtvàhoahuệnởđầysân.
Nghetiếngchânngười,nhàsưliềntừbếpchạylên.Thầyđangđunrạnấucơm,nênmặtvàtaylemluốc.
ThầyngạcnhiênhếtnhìnbọntrẻđếnnhìnbàVũ.
BàVũnói:
-Tôiđemcủalễđếnđây,cácconhãynóitênchothầyngheđi.
Lũtrẻlầnlượtxưngtênmìnhbằngmộtgiọngdịudàngvàvuivẻ.
Saurốt,bàVũnói:
-VàembénàylàÁi.Tấtcả,đólàcủalễtôidângchochùa.
Vịsưgiàcónghenóiđếnnhữngviệcđãxảyra.ThầyhiểubàVũmuốndângnhữngviệcthiệnchotrời,nênkhôngthểphảnđối,mặcdầuthầybiếtviệcấysẽgâynhiềukhókhănchomình.Thầycúiđầu,haitaychắptrên
ngực.Thầyđithụtlùi,hếtvấptượngPhậtnàyđếnvấptượngPhậtkhác.Thầyđithụtlùimãiđểnhườngbướcchobà.Bàtiếnvàochùa,trỏcácgianphòngmàởđótừtrướcđếnnaychỉcócáctượngPhậtđứngimlìmquaymặtsangdinhcơnhàhọVũ,bànói:
-Đây,phòngcủacácemnhỏnhất,vìởđâycóPhậtbàtừbisẽcanhthứccáccontrẻbanđêm.Đằngkiadànhchocácemlớn,vìởđấycóđủchotấtcả.Cácemphảigiữgìnchothậtsạchsẽ.
Sauđó,bàthấyembéÁiníulấybàxin:
-Mẹchoconđivớimẹ.
EmnàixinbàVũ:
-Consẽgiặtquầnáovàhầucơmchomẹ.Conbiếtlàmtấtcả.
LòngbàVũbốccháyvìyêuthương.Nhưngbàcôngbình.BàbiếtAn-Rêkhôngbanânhuệriêngchomộtemnào.
Bàlắcđầu:
-Conphảiởlạiđểgiúpđỡcácemkhác.Đólàđiềumàchaconmuốn.
Rồibàhiểu,đókhôngphảilàvấnđềcôngbằng.BàkhôngmuốncóaiởcạnhbàđểchiabớtsựsốngcủabàvớiAn-Rê.
Cácembéhỏi:
-Thưamẹ,chúngconsẽngủởđâu?
-Chiềunaysẽcógiường.Bâygiờcácconhãycứvuichơiđi.
Bànhìnthấylũtrẻvuisướng,bàđểchúngởlạivớicácvịthần.
Làichâuđôimôiđỏnhìnsữngvàocànhcâysặcsỡthêutrêngócchiếckhăntaylụa.Đầugóckiagàivàomộthạtnúttrênvaitráivàchiếckhănthòngxuốngnhưtấmvảitreotayngườibịthương.Côdùngcáikhăntayấychemặthoặcđùagiỡnvớinókhicôkhôngmuốnnhìnngườiđốithoại.
CônóivớibàVũ:
-Điềuđókhónóiquá.
-Chắclàkhôngcógìđángnói.
Làiđápgiọngxấcxược:
-Cóchứ,cónhiềuchuyệnphảinói.Nếubâygiờtôikhôngcóconthìrồiđâytôisẽcó.
Vừanóicôvừavỗvàobụngmình.
BàVũnhìncô:
-Côcóthểcómộtđứaconmậpmạp.Trôngnócóvẻkhỏemạnhlắm.
Làibốirốihỏi:
-Nhưngđịavịcủatôitronggiađìnhsẽnhưthếnào?
-Cômuốnđịavịnào?
Làinóigiọngcụtlủn:
-Tôiphảilàvợthứba.
Mộtngườiđẹpđẽ,trẻtrungnhưthế,màlạicóvẻhunghăngthìthậtlàmộtđiềukỳlạ.Đôimắttròn,sốngmũinhỏ,thẳng,haimáhồng,đôimôi
dầy,tấtcảđãtạochocômộtvẻnhanhnhẹnvàchuangoa.
BàVũâuyếmnói:
-Được.
-Thếbàchochuyệnấylàthườngà?
Làilẩmnhẩmlại,vẻmặtkhiêukhíchcủacôbiếnmất,cácđườngnétdịulại.
BàVũhỏicáchđơnsơ:
-Tạisaođiềuđólạilàmtôikhóchịu?
-Bàmuốnnóirằngtôisẽcóthểởđây–trongdinhcơnày–đượcgọilàbàBa,vàkhiđứacontôi…
-Tôikhôngmuốnnhàtôicóconhoang.Điềuđókhôngxứngvớidanhthểnhàchúngtôi.Côlàchiếcbìnhđónnhânhạtgiống.Côcóquyềnhưởngcácvinhdự.
Làinhìnbàvớiđôimắtđenmởlớn.Rồicôòakhócvàlớntiếngkểlể:
-Tôiđãtưởngbàghéttôi.Tôiđinhninhbàsẽnổigiận.Bâygiờtôikhôngbiếtnóigìhơn.
BàVũbìnhtĩnhnói:
-Côkhôngphảilàmgìcả.Tôisẽbảomộtđứaởgáiđưacôđếnphòngcủacô.Chỉcóhaigianphòngnhỏởphíatráingôinhàôngchủ.BàHaiởcácgianphòngphíahữu.Haingườikhỏiphảigặpnhau.Tôisẽtinchoôngbiếtlàcôđãđến.
Bàngậpngừng,rồinóitiếpvớimộtlòngngaythậtvàtếnhị:
-Côsẽthấyôngrấtcôngbình.Nếuôngđểchiếcđiếulạitrênbàncô,nósẽlàcánhthiếpdịudàngcủaông.Nếuôngcầmnơitayvàđirathìcôđừngcógiận.Đólàđiềumàtôiyêucầucôphảigiữđúngđểđượcởđây.Côđừngcómangsựrầyràđếntrongnhànày.
BàVũnhìnmụgiàthờơvàcâmlặngngồibêncạnhLài.
-Mẹcôđấyà?
Mụgiàđịnhtrảlời,nhưngLàiđãnóitrước:
-Mụtalàngườinhàmàtôiở.
-Thếthìđểmụấytrởvề.
Bàlấymấyhàobạctrongtúiáocụtvàđặtlênbàn.Cácđồnghàosángloáng,đếnnỗimụgiàcuốngquítđứngdậyváichàobà.
NhưngLàisụpquìtrướcbàVũ,đầucúisátđấtlàmgiánđoạnsựchàokínhcủamụgià.
-Ngườitabảobàlàngườicôngbình,naytôibiếtbàlàngườirấtphúcđức.
HaimábàVũửngđỏ,bànóicáchthẳngthắn:
-Nếucôđếnđâytrướcmấyhôm,thìcólẽcôchỉcảmthấytứcgiận.Nhưnghômnaykhácvớitấtcảmọingàyvềtrước.
Rồi,mặcLàiquìgối,bàđứngdậyvàbướcvộirakhỏiphòng.
“Talàmộtngườitànnhẫn,bàtựbảo.Ngườiđànbànàođếnnhànàycũngđược,nếuhọthích,takhôngthiếtgìđếnđiềuấycả,lòngtađãtrànđầy.”
Bàdừnglại,chờđợicâutrảlờichonhậnxétấy,nhưngkhôngcógìbằngsựbìnhansâuxatrànngậptoànthânbà.
“Nếutôikhámphárađượcnhữngtìnhcảmcủatôiđốivớithầykhicònsống,thìliệuchúngtacógiữthinhlặngkhông?”
Cũngkhôngcócâutrảlờinào,vàbàmỉmcườivềsựthinhlặngấy.Ngaykhiđãtrởthànhlinhhồnthuầntúy,An-Rêvẫnsợáitình.Quyluậtcuộcsốngcủathầyvẫntiếptục.Mộtlátsausựthinhlặngấybịphátanngay.Khiđivàosânchính,bàchợtthấycóbangườiđànôngđứngđợi.Họănmặcchínhtề,vàgiảvờkhôngthấykhibàđitới.Họtấmtắckhenbàđẹp,nhưngbàkhôngbiếtđếnđiềuấy.Bànói:
-TôilàbàVũ,cácôngđếnđâycóviệcgì?
Nghevậy,họđứngkhépnépđểtrìnhdiện,vàngườilớntuổinhấttrảlờihếtsứcnhãnhặn,mắtkhôngnhìnbà:
-Thưa,chúngtôimuốnthưachuyệncùngbà.Chúngtôimuốnhỏixemcónênbáothùchongườichếtkhông?Lũcướpáoxanhlàmộthiểmhọacủathànhphố.Đãhẳnlàmấylâunaykhôngaichếtvìchúng.Vàquảthậtngườiấylàmộtngườingoạiquốc,mộtgiáosĩ.Nhưngnếubọnchúngđãbắtđầugiếtcácngườingoạiquốcvàcácgiáosĩ,thìnaymaisẽđếnlượtchúngta.Thànhphốkhôngnênnhânvụnàymànhờđếnphápluậthaysao?Nếucó,bàmuốnlãnhnhiệmvụkhiếunạikhông?
Bàcảmthấymộtcửchỉphảnkháng.BàthấyđôimắtAn-Rêtừkhướcsựbáothù,bàliềnđáp:
-Hẳnlàthầyấykhôngmuốnngườitabáothùchomình.Thầythườngnóivềviệcthathứchonhữngaikhôngýthứcđượchànhđộngcủamình.Nhưngnhữngtêncướpấylàaithế?
Ngườilớntuổinhấttrongbangườiphẫnuấtnói:
-Lànhữngtênvôlạitrongthành,nhữngđứacầubơcầubất,nhữngthằngmuốnlàmgiàukhôngphảibởiviệclàmchânchính,màlàdoviệckhủngbốcácngườikhác.
Bàkinhngạchỏi:
-Hạngngườinhưvậycónhiềukhông?
Cácngườiđànôngcười,nhưngvìkínhtrọngbà,họcườikhôngthànhtiếng.Mộtngườinói:
-Ngàynaycónhiềulắm.
-Tạisaothế?
Mộtngườitrảlời:
-Tạivìthờiđạixấu.
Đólàmộtngườiđànôngnhỏbé,khuônmặtnhănnheo,nhưnglàntócvẫncònđen.BàVũđứnggiữanắng,mặcáomàuhồngvàtrongđôimắtcủangườiđànônglộrasựkhenngợivẻkiềudiễmcủabà.Nhưngbàtránhtấtcảnhữngsựkhenngợicủađànông.
Bànói:
-Tạisaothờiđạilạixấuđếnthế?
Bàhỏi,mặcdầubàđãbiếtlýdo.
Ngườiđànôngđáp:
-Thưabà,bàđãsốngtrongcácbứctườngtolớncủadinhcơnày.Bàkhôngthểhìnhdungđượcthếgiớiđangtrảiquamộtcơnbiếnđộngnhưthếnào…Hiệntượngấyđãkhởiphátởnướcxấuxanhấttrongcácnướcngoại
quốc,tạiđâyluônluôncócácmầmchiếntranhđedọa.Khôngaitrongchúngtacóthểthoátkhỏi.Hoàncảnhđãkíchđộngmộtsốthanhniênkhắpnơi.Họtựhỏitạisaophảikhépmìnhtheonhữngcổtụcnaymaisắpthayđổi?Họkhôngcógìmớiđểphụngsự,chonênhọluyếntiếcnhữngcáicũvàtrìhoãnsựtiếnbộ,họsốngkhôngcóquyluật.
BàVũnhìncácngườiđànông.Bàcóthểhoàinghitấtcả,nhưngnhữngtưtưởngcủaAn-Rêthìbàcholàđúng.
Bànói:
-Thầyấykhôngmuốnbáothù.
Họnghiêngmìnhchàobàvàravề.Nhưngkhihọđãđikhuấtbàcảmthấyloâu.BàtiếptụcđitìmôngVũ,vìbàmuốnbiếtýkiếncủaôngbâygiờ.Vừađi,bàvừasuynghĩđếnnhữngđiềucácngườiđànôngnóivừanói.Bàcónêngửicáccontraibàđixatronglúcthờithếrốiloạnnhưthếnàykhông?Bàthầmnhủ:“Nếucảmthấycôđộc,tacóthểsợhãi.”
Nhưngbàđãkhôngcôđộc.Đượckhíchlệbởiýtưởngấy,bàVũnhớlạibàphảibáotinchoôngbiếtlàLàiđãđến.Bàvộitớiphòngông.
Bàvàolốicửavòngnguyệt;bànomthấyôngVũđangấncáinồiđiếubằngđồngxuốngđấtmủncủahàngmẫuđơn.Ôngbậnáoképxatanhmàusẫm,chânmanggiầynhungnhồibông,lótlụa.Ônggầyđi.Trongthờithanhxuânôngkhámập,vàphìnộnkhiđếntuổitrưởngthành.Bâygiờ,mặcdầukhôngđếnnỗimảnhdẻ,nhưnglànmỡtrongngườiôngtađi,làmdanâuvànhẵn,thụngra.
BàVũhỏichồng:
-Mìnhcókhỏekhông?
Ôngvừaxớiđất,vừađáp:
-Khỏelắmmìnhạ.
-Mìnhlàmthếehỏngcáiđiếumất.
-Tôithửxemmấycâymẫuđơnđãbénrễchưa.Tôithíchloạihoanàyquá,nêncứsợchúngbịthốirễ.
Bànói:
-Mấyluốngấyráođấtráonước.Mìnhkhôngnhớtôiđãchođặtngóivàođấysao?CáinămsinhthằngThếấymà.Chúngtađãchođắpluốngđấtcaolênđểtừgiườngnằmtôicóthểtrôngthấyhànglan.
Ôngnói:
-Cáigìmìnhcũngnhớcả.Chúngtaởngoàitrờihayvàotrongnhànhỉ?Tốthơnlàđivào.Gióđộclắm,nócứxoáyởmặtđất,làmchânmìnhlạnhcónglại.
BàVũngạcnhiêncảmthấymìnhdễchịuđốivớiông.ChắcchắnbàkhôngthểgiảithíchchoônghiểunhữngtìnhcảmcủabàđốivớiAn-Rê.Mộtngườingoạiquốc,mộtgiáosĩ,mộtngườiđãchết,cólẽôngsẽtưởngbàmấttrí.
BàtheoôngVũvàotronggianphòngchính,ởđấymặttrờichiếuvàokhungcửamở,làmthànhmộthìnhvuônglớntrênnềnđálát.Nhữngtìnhcảmcủabàđốivớiôngvẫnkhôngthayđổi.Nghĩthế,mộtniềmxótthươngôngtrỗidậytronglòngbà.Đángbuồnchoôngbiếtbao!Vìbàkhôngbaogiờyêuông!Bàđãlàmchocuộcsốngcủaôngthiếuthốn…Bàđãkhônglàmgìchoôngcả.Việcbàhiếnthânchochồngcũngnhưviệcbàsinhcontrai,khôngđềnbùđượcviệctráitimbàthiếutìnhyêu.Cáicớđộcnhấtđểbàchữamình,làôngVũvàbàđãhiếnthânchonhaungoàiýmuốncủahaingười.Tuynhiênbàđãphụngsựhếtmình.Nhưngnếubàđãtựnguyệnchọnlựaông,thìbàsẽkhôngbaogiờthathứchomìnhcả.Mộtngườiđànôngthiếutìnhyêuthươngcủavợ,khôngcógìđềnbùthiệthạichohọđược.
“Vậythìbằngcáchnàyhaybằngcáchkhác,taphảicungcấpáitìnhcho
ông”bàtựnhủvàbìnhtĩnhnói:
-TôivừanóichuyệnvớicôLài.
BàVũngồibênphíatráibàn,cònôngthìtheothườnglệngồibênphải.Chínhhọđãtừngngồinhưthếvàobuổichiều,trongcuộcsốngvợchồngcủahọ,đểbàncôngviệctrongnhà.
ÔngVũchămchúnhồithuốcvàonồiđiếu.Rấttếnhị,bàVũđoánbiếtôngsợbà.Vàomộtlúckhác,cólẽviệcấylàmbàvuithích.Sựkínhsợdobàgâynênkhônglàmchobàkhóchịu,bàthấyđólàcáibằngchứngrõràngvềưuthếcủabà.Nhưngbâygiờ,bàbuồnrầunhậnthấyvẻlấmlétcủachồng,vàhaibàntaytolớncủaôngkhẽrunrun.Ởđâucósựsợhãi,ởđấykhôngcótìnhyêu.An-Rêkhôngbaogiờsợbàvàbàcũngthế.Bàhiểu,ôngVũcũngkhôngbaogiờyêubà;nếucó,hômnayôngđãkhôngsợbà,vàđiềuấykhiếnbàxaoxuyếnmộtcáchlạ.
Bànói:
-Mìnhhãynóichotôinghenhữngtìnhcảmcủamìnhđốivớicôgáiấy.
Trướclờinóinhãnhặnấy,ôngVũnhìnbàvàbànhậnthấytrongđôimắtôngcómộtvẻnhútnhátmàbàchưatừngthấybaogiờ.
Ôngđáp:
-Tôibiếtcôgáiấyđãlàmchomìnhcónhữngcảmtưởngrasaorồi.Hẳnnhiênlàcôtathấpkémvềmọiphươngdiện.Nhưngcôtalàmchotôiđaukhổ.Vàdùsao,đờicôtakhôngđượcmaymắnlắm.Đờicôấyrấtbuồn,thậttộinghiệp!
-Mìnhkểlạichotôingheđi.
Ngôinhàquáyêntĩnh,đếnđỗicảhaingườitưởngđâuchỉđộccómộtmìnhhọ.Tườngnhàrấtdày;sânnàykếtiếpsânkia.Tronggianphòngrộngrãinày,từbaonămnayvẫnnhữngbànghếấykhôngxêdịch;ôngvàbàVũ,
chỉlàhaingườitrongsợidâyxíchdàinhữngđànôngvàđànbàđãsốngdướimấychiếcxàtolớncủacáimáimênhmôngnày.Nhưng,mộtphầntửmớiđãxenvào,trậttựbịpháhủy.
ÔngVũbảochữa:
-Không,chắcnơicôtakhôngcógìkhácthườngđâu.
BàVũnóivớivẻhiềntừvàkháclạ:
-Nếucôtachiếmđượctìnhyêucủamình,thìcôtalàmộtngườiphithường.
ÔngVũbốirối:
-Mìnhnày,mìnhthấytrongngườicókhỏekhông?Giọngnóicủamìnhtôixemcóchiềuyếuhơnmọingày.
-Chưabaogiờtôicảmthấykhỏehơnhômnay.Mìnhhãynóithêmchotôinghevềcôgáimìnhyêu.
ÔngVũngậpngừng:
-Khônghẳnlàtôiyêucôta,nghĩalàđốivớicôtatôikhôngcónhữngtìnhcảmnhưtôiđốivớimình.Tôikhôngthánphụccôta.Côtakhôngcóhọcthức.Cólẽtôisẽkhônghỏiýkiếncôtavềmộtvấnđềnàocả.
ÔngVũdễchịukhithấynétmặtbànồngnhiệthơnthườngngày.Trongđôimắtcủabàcónhiềukhíchlệhơn.Bàkhôngcóvẻgìlàbấtbìnhcả.
Ôngnói:
-Mìnhcómộttâmhồnđángphục.Tôicónênnóitiếpnữakhông?
-Xinmìnhcứtiếp.Mìnhhãynóichotôinghe.Bằngcáchnàocôtađã
làmchomìnhcảm;nhưthếtôimớicóthểbiếtmìnhcóyêucôtathựchaykhông?
-Tạisaomìnhquantâmđiềuấyđếnthế?
-Chẳnghạn,tôithấytôicướiThuMinhvềchomình,hóaratôiđãlàmhạimình.
Ôngnhãnhặnnói:
-Ồ,mìnhđãlàmviệcấyvớimộtýtốt.
-Tôiđãhànhđộngmộtcáchíchkỷ.
Ôngcốnóimộtcáchdịudànghơnnữa:
-Mìnhạ,khôngaibéngótmìnhđược.Tôixinnóilạilầnnữalà,nếukhôngcólễtứtuầncủamình,thìtôisẽkhôngthấymộtngườiđànbànàokháctrênđờinày.
Bàlạimỉmcười:
-Thanôi!Đốivớingườiđànbà,giữalễtứtuầnvàsựchết,haiđườngchỉchọnmột.
NếubàđãyêuôngVũthìbàsẽchọnsựchếthơnlàthấymặtLàitrongnhànày.
ÔngVũvẫnmộtmựcnhãnhặn:
-Mìnhđừngnóiđếnviệcchết.Vậy,mìnhmuốnbiếtcôgáiấyđãlàmchotôicảmcáchnàoà?Côtalàmchotôithấytôitàigiỏi,mìnhhiểuchứ.Phải,côtađãlàmchotôicócảmgiácnhưthếđấy.
BàVũnhắclại:
-Tàigiỏi?
-Côtanhỏbéquá!Côtadốtnátvàyếuđuốiquá!
Mộtnụcườicởimở,chânthật,nởratrênđôimôiôngVũ.
-Khôngcóaisănsócđếnnàngbaogiờ.Thựcra,đấychỉlàmộtcôbécon.Nàngkhôngcónhà.Khôngaihiểunàngthựcsự.Nàngcóvẻđơnsơvàtầmthường,nhưngcótâmhồn.Nàngkhôngphảilàngườitríthức.Nàngluônluôncầnđượcdìudắt,nângđỡ.
BàVũlắngnghe,sửngsốt.Suốtđờibà,khôngbaogiờbàngheôngVũnóiđếnviệcgìngoàicácsởthíchvànhữngướcnguyệncủaông.
-Nhưngmìnhcóthậtlòngyêucôtakhông?
Vớimộtvẻtựhàophalẫnkhiêmnhượng,ôngVũnói.
-Nếunhữngđiềutôinóivớimìnhlàtìnhyêu,thìlàtôiyêunàng.
Chưabaogiờhaingườithấygầnnhaunhưthế.Bàkhôngbiếtlòngôngquảngđạiđếnthế.Chínhông,ôngcũngđượcđổimới.Sựkhámpháấylàmbàngạcnhiênvôcùng.MộtngườinhưAn-Rêmànhennhómtìnhyêutronglòngbàthìchẳngcógìlàlạ.NhưngcôLàikia,đứacongáitầmthường,đườngsáấy,đứacongáidốtnát,ngâyngôvàthấphènđếnthếmàcũngcóthểthôngquachoôngVũmộtthứnănglựcnhưvậythìthậtlàmộtphéplạ.
-Thếthìviệcđómìnhkhônglấylàmđiềulạsao?
Ôngquaynhìnbà,biểulộsựâuyếmvànảinỉ.
Bàđáprấtmau:
-Tôihoanhỉlắm.
Cảhaingườicùngđứngdậyvàđếnsátbênnhaugiữaánhmặttrờichanhòatrênnềnđálátnơikhungcửa.Sựhăngháicủabàđãlàmôngbạodạnthêm.Ôngnắmlấytayvợ;trongphútgiâyvắnvỏiấy,họkếthiệplàmmộtvàhaimắtlặngnhìnnhau.Bàrấtmuốngiảithíchchoôngrõtạisaobàsungsướng,vàtạisaohaingườicảmthấygầnnhauđếnthế!Cáiphéplạtìnhyêuởngườiông,bàrấtướcmongôngcũnghiểubiếtnónhưbàvậy.Trongtìnhyêu,chodùnóđếntừngườicaosiêuhaymộtkẻthấtphu,từmộtgiáosĩhaymộtcôgáigianghồ,phéplạvẫngiốngnhau.Ởtậntrongkhuêphòng,bàVũđãbịáitìnhcảmhóa,vàcũngchínhphéplạấytừmộtlầuxanhđãthấuđếnlòngôngVũ,biếnđổicảbàlẫnông.Nhưngbàbiếtrõbàkhôngthểnàolàmchoônghiểuđượcphéplạấy.Bàchicóthểgiúpônghoànthànhphéplạấymàthôi.
ÔngVũnói:
-Trênđời,khôngcóngườiphụnữnàogiốngnhưmình.
-Cólẽ.
Bàđáp,vàdịudàngrúttaykhỏitaychồng.
Tronglúcấy,Giangchợtđến.Theothóiquen,chịđứngdừnglạigóccửađểnhìnhaiôngbà.Chịhếtsứcngạcnhiênvàsungsướngthấyhaiôngbàcầmtaynhau.Chắcchắncửchỉấycónghĩalàhaingườiđãlàmhòavớinhauvàcôgáinhàthổsắpbịđuổiđi.Chịtaluira,khẽho,vàgiảvờtrởlạibáomộttinkhẩncấp.
-Thưabà,cóngườiđếnngoàicổngtinchobiếtlàbàKhươngbắtđầuchuyểnbụng.Việcsinhđẻkhókhănquá,ôngKhươngxinmờibàđếnngay,vìbàlàbạnvàlàchịcủabàấy.
BàVũđãngồixuốngkhinghetiếngho.Bàvộiđứngdậy:
-Trờiơi!Cóthểnhưthếsao?
Giangnói,giọngthảmthương:
-Cáithainókhôngra.Nókhôngchịurờikhỏitửcung.
-Tôiphảiđingaybâygiờ.
BàVũhấptấpbướcracửa,rồidừnglạiđểnóithêmvớiôngVũvàilờitrướckhiđi:
-Cònmình,mìnhhãybìnhtĩnh.Côgáisẽđếnvớimìnhmộtcáchlặnglẽ.Chínhtôi,tôisẽbắtmọingườicâmmiệng.TôichỉxinmìnhmộtđiềulàđểtôichoThuMinhđikhỏinơiđây.
ÔngVũhòanhãnói:
-Tôicũngkhôngyêucầucôtaởlạilàmgì.Côtalàmộtngườitốt,vànếumìnhđuổiđithìcôtaởđâubâygiờ?
-Tôiđâucóđuổi.Khitôitrởvề,tôisẽquyếtđịnhviệccôấy,tronglúcchờđợi,côcóthểđếnởvớitôi.
BàquaysangbảoGiang:
-Chịđãnghetôinóirồichứ.Chịhãysắpđặtchosẵn.
Giangđứngsátngườivàovách,cấumóngtayvàogạch.
-Conmẹlẳnglơcóởlạiđâykhông?
BàVũnóimộtcáchnghiêmnghị:
-Khôngphảilàngườilẳnglơ.Đólàngườiôngchủđãchọn.
Bàvừanóivừađira.Mộtlátsau,bàngồitrongkiệu,mấyngườiphunângkiệulênvaivàgánhđi.
12.
NhàhọKhươngrấthỗnđộn.BàVũnghetiếngrộnràngngaykhixuốngkiệu.Lũahoànchạylăngxăng,khóclóccãivãnhau.Mấyngườikhácthinhlặngvàbốirối.KhibàVũđến,ngườiquảnlýchạytớiváichàovàmờibàvàosântrong.Bàbướctheoanhquảnlý,khicómặtbà,mọirốiloạnchấmdứt.Mọiconmắthướngnhìnbàvớimộtniềmhyvọngmới.Sựkhôngngoancủabàaicũngbiết,vàngườitatrôngcậyvàotìnhbạnsâuxacủabàđốivớibàchủnhà.
“Bàđọcrấtnhiềusách”mộtngườiđànbàthìthầm.Vàtấtcảđềuhyvọngbàcóthểbiếtphảichữabằngthuốcgì.
Tạigianphòngchính,xoaymặtvàotrong,ôngKhươngđangngồikhóc.BàVũthườngthấyôngtrongnhữngnămgầnđây,nhưngchưabaogiờnóichuyệnvớiông.Haingườichỉchàonhautậnđằngxa,theolốinhữngngườicóhọhàng.
QuabàKhương,bàVũbiếtôngKhươngrấtrõ.Bàbiếtôngthíchthịtvịt,rượuvàhành,ôngkhôngthíchtrứngmuối.Ngượclại,trongcùngmộtbữaăn,ôngcóthểxơihếtbảycáibánhbaonhânthịt;phảiuốnghaivòrượumới;nhưngkhiđãsayrồithìôngngủ.
Ônghãnhdiệnvìđànconcủaông,nhưngnếuđứanàokhóctrướcmặtôngthìôngđuổiđingay.BàVũbiết,mỗichiềuôngKhươngđểđôigiàyvảilạitrướcgiườngvợ,khinàoôngKhươngkhônglàmnhưthếlàôngđithanhlâu;bấygiờvợôngsẽkhóclócđếnnửađêm,vàđiềuđóđãlàmôngnổigiận.BàVũcũngbiết,ôngKhươngcómộtnốtruồiđentrênngực,phíatráitim,làdấuhiệusốnglâu;ôngđauchứngnohơivàmimắtđỏhoekhigióbắcthổi,mangcátởsamạcvề.Thịtcualàmhaimáôngnổimềđay,nhưngôngvẫncứănnhưthường.Tómlại,bàVũbiếttấtcảnhữnggìvềngườiđànôngtolớnđangngồiđấy,haibàntaychốnggốivàkhóclócvìvợđanghấphối.NhưngôngtakhôngbiếtgìvềbàVũcả,ngoàinhữngđiềumàtrong
thànhkhôngailàkhônghay:nămbàbốnmươituổi,bàđãchọnchochồngmộtnànghầu.
Khibàđến,ôngKhươngliềnđứngdậy,nướcmắtchảyròngròngtrênmá.Ônglắpbắp:
-Bànhàtôi…bànhàtôi…
-Tôibiết.
BàVũquaynhìnchỗkhác.Nghĩđếnviệcbạnmìnhcóthểyêungườiđànôngnày,cólẽsẽlàmchobàngạcnhiênthêmmộtlầnnữa,nếubâygiờbàkhôngbiếtáitìnhlàmộtđiềuhếtsứckỵlạ.Bàmạnhdạntiếnvềphíabứcmànxatanh,ngănchiếcphòngcủabàKhươngvớigiannhàlớn.
-Nếubácchophép,tôixinvào.
ÔngKhươngvừakhócvừanói:
-Mờibácvào…mờibácvào…nhờbáccứusốngcho.
BàVũliềnđivào,mùimáuxônglênkhắpgianphòng.MộtngọnđènrunrẩytrênchiếcgiườnglớntrũngsâumàbàKhươngđangnằm.MộtmụgiàđanglomkhomtrênmìnhbàKhương.Haiđứatớgáiđứngtúctrực,mộtđứadướichânđứakiatrênđầugiường.BàVũđẩyđứađứngphíađầugiườngravàcúinhìnmặtbạn,giốngnhưmặtmộtngườiđãchết.
Bàdịudànggọi:
-MỹTrinh!
BàKhươngtừtừmởmắtra,thềuthào:
-Chị…Chịđấyà!...(Mặtbànhănlại,thươngtâm).Tôisắpchết!
BàVũđặtmấyngóntaylêncườmtaybạnmàkhôngnóigì.Mạchnhảyrấtyếu.
Bàbảomụđỡgià:
-Mụhãydừngtay.Đừngkéocáithai.
Mụgiàngẩngđầukêulên:
-Nhưngcontraimà!
BàVũđứngthẳngdậy:
-Cácngườiđiracảđi.Đểchúngtôimộtmình.
MấyngườiđànbàsửngsốtnhìnbàVũ.Mụđỡgiàcắnmôinói:
-Bàchịutráchnhiệmđấy.
BàVũđáp:
-Tôichịutráchnhiệmcho.
Bàđứngđợicácngườiđànbàđira.Rồitrongvắnglặng,bàlạicúimìnhxuốngbạn.Bàhỏitừngtiếngmột:
-ChịMỹTrinh!Chịcónghetôinóikhông?
BàKhươngcốgắngmởmắtra.Bàtakhôngnóiđượcnhưngtrongđáymắtcòncósựhiểubiết.BàVũnóitiếp:
-Chịnằmyênnhé,đểtôitìmnướcxúpchochịuống.Uốngxongchịhãynằmnghỉ.Rồichịlạisứcvàbấygiờtôisẽgiúpchịsinhcon.Việcấysẽdễdàngnếuchịvàtôihiệpsứclại.
Đôimirunrẩy,khéplại.BóngmộtnụcườithoángquatrênmôibàKhương.BàVũđắpchănchobạnvàđiquaphòngbên.Mụđỡgiàxunggiận,đãravềnhưngbọntớgáiởlại.ChúnghầutràvàquạtchoôngKhương.Chúngnàinỉôngđinghỉ.KhibàVũđivào,cảbọnquaylại,nhưngbàkhôngbiếthọ.BànóivớiôngKhương:
-Tôicầnbácgiúpmộttay.
-Nhàtôicósốngđượckhông?
-Nếubácgiúptôithìbácgáisẽquakhỏi.
-Tôisẽlàmbấtcứviệcgì,bấtcứviệcgì.
BàVũngắtngangcâunóilẩnthẩncủaông.Rồibàbảomộtconhầugái:
-Chịhãymangđếnchotôimộtchénnướcxúpngonbổnhấtmàchịcósẵn.
-Thưabànướcsúpthịtbò,thịtgàhaycáạ?
BàVũđáp:
-Nướcxúpcá.Chịnhớđổthêmvàohaimuỗngđườngcátvàphảithậtnóng.
BàlạiquayvềphíaôngKhương:
-Bácphảiđíchthânmangtớichotôi.
Ôngấpúng:
-Nhưngtôi…tôivụnglắm.
BàVũnhấnmạnhmộtlầnnữa:
-Bácphảimangđếnchotôi!
Bàtrởlạigianphòngtốisẫm,vàcầmlấycổtaybàKhương.Mạchluônluônvẫnthế,khôngyếuhơn.BàđứngđợivàchẳngbaolâuôngKhươngrónrénbướcvào,haitaybưngmộttôxúpnónghổi.BàVũnói:
-Đểtôiđổxúpvàobìnhtrà.
RồibànhanhnhẹntrúttràvàotrongmộtốngnhổbằngđồngvàcầmlấytôxúpởtayôngKhươngđổcảvàobình.Trởlạibêngiường,bànói:
-ChịMỹTrinhơi!Chịchỉcóviệcnuốtvàothôi.
Bànếmxúpxemnóngnguội,rồiđặtvòibìnhtràlênmôibàKhươngđểnóchảychầmchậmvàomiệngbạn.BàKhươngkhôngmởmắt,nhưngbànuốtnămsáungụm.BàVũbảo:
-Bâygiờchịhãyđinghỉđi.
BàVũkhôngnóivớiôngKhương.Bàđểôngđứngnhìnbà.Bàđặtbìnhtràlênbàn,xănghaitayáoxatanhvàquấnquanhmìnhmộtchiếckhăn.ÔngKhươngkhẽnói:
-Tôikhôngnênxem.
NhưngbàVũrahiệuchoôngđếngần,vàôngsợhãivângtheolờibà.Ôngcónhiềucon,nhưngkhôngbaogiờnghĩđếnnhữnghậuquảcóthểxảyra.Ôngsinhdựngchúngmộtcáchthíchthúvàvôtư.
BàVũđắpchănlạichobạnvàkhommìnhxuống.
Bàdịudàngnói:
-MỹTrinhơi!Chịđừngrángsứcnghe.Hãyđểthânxácchịnghỉ
ngơi…tôisẽlàmviệcthaychochị.
MặcdùbàVũlàmrấtkhéotay,bàKhươngcũngthốtlênmộttiếngrênrỉ,khibàVũđụngđếnlàmdađauxótcủabà.ÔngKhươngvảvàomiệngmìnhvàquaymặtđi.
-Báchãycầmlấyhaitaybácgái.Chuyểnsứcmạnhcủabácchobácấy.
Ôngkhôngthểkhôngvânglời.HaimắtbàVũchiếuthẳngvàoôngvớimộtuyquyềnvữngchãi.Ôngbướctớicầmlấytayvợ.ChỉcóviệcấythôicũngđủlàmchobàKhươngmởmắtra.Quảthật,bàKhươngđãmởmắtrakhicảmthấytaybànằmtrongbàntaymàbiếtrấtrõ.Bàhổnhểnnói:
-Mìnhà?Mình…mìnhơi!
BàVũlợidụngsựtỉnhtríấyđểluồnhaibàntaynhỏvàmạnhcủamìnhquanhđứahàinhi.BàKhươngvụtthétlên.
ÔngKhươngtoátmồhôi.Ôngrênlên,haibàntaysiếtlấytayvợ.Ônglẩmnhẩm:
-Ồ!Bâygiờthìmiễnlàmìnhsống;nếumìnhchếtthìtôicũngthắtcổchếttheo.
-Đừngthềthốt…(bàhổnhển).Tôiđượcsungsướng:concủamìnhđây.
Ôngkêulên:
-Sovớimình,concáikhôngđángkể.Nếumìnhchết,tôisẽthắtcổchếttheo.
Mồhôichảyròngròngtrênmặtông.
-Vậythì…vậythìmìnhyêutôià?
BàKhươngthềuthàonhưmộthơithởquánhỏ,đếnnỗibấtgiácbàVũkhiếpsợvềviệcbàđãlàm.
ÔngKhươngkhóc:
-Mìnhyêuquýơi!Mìnhđừngchết!Đừngchếtmình!
BàKhươnglớntiếngđáp:
-Tôikhôngchếtđâu.
LúcấybàVũkéođứaconrakhỏilòngmẹnó.Mộtluồngmáuàora,nhưngbàVũlấybôngngănlại.
ÔngKhươngvẫnnắmchặttayvợ.Ônglẩmbẩm:
-Xongrồià?
BàVũđáp:
-Hoàntoànxongxuôi.
BàKhươngthềuthàohỏi:
-Đứaconthếnào?
BàVũbọccáithânthểtrầytrụabénhỏvàochiếckhănmàbàđãquấnngangmình.Bàbìnhtĩnhnói:
-Đứabéchếtrồi!Nhưnghaibácchẳngcầnđếnnónữa.
ÔngKhươngnóirờirạc:
-Ồhẳnlàkhông.MỹTrinh,tôixinthềvớimìnhnhưvậy.
-Bácđừngnóigìcả.Bácđừnghứanhữngđiềumàbáckhôngthểgiữđược.
Bàsờbìnhtràcònnóngvàđặtvòilênmôibạn.Bàbảo:
-Chịđãhứasống,chịhãyuốngđi.
BàKhươnguống.Đôimắtbàkhépchặt,nhưngkhibàVũbắtmạchlạimộtlầnnữathìthấykháhơn,mặcdầuchỉvừangheđược.
BàVũralệnhchoôngKhươngbuôngtayvợ.Bànói:
-Phảiđểchobácấyngủ.Tôisẽởlạiđây,cònbác,báchãymangđứatrẻđichôn.
BàẵmcáixácchếtbénhỏđặtvàotayôngKhươngvànói:
-Ướcgìđứatrẻnàychứngkiếnđiềubácvừahứavớibácgái.Báchãyluônluônnhớđếncáisứcnặngnàytrêntaybác.Báchãynhớlại,vìbác,nóđãchếtđểcứusốngmẹnó.
-Tôixinhứavớibáclàtôisẽnhớ.
-Bácđừnghứanhữngđiềugìbáckhôngthểgiữ.
CảngàyhômấyvàsuốtđêmhômsaubàVũởlạicạnhbạnmình.Bọntớgáimangcơmnướcđếnchobà,nhưngbàkhôngchochúngbướcvàophòng.ÔngKhươngđivàođểcámơnbàvàđểnhìnvợđangngủ.BàKhươngngủlibì.BàVũchonấuthêmvàovớinướcxúpnhữngthứcỏcầmmáuvàmộtthứbộtmốcđểkhửđộc.Bàđãhọcnhữngđiềuấytrongcácsáchxưarấtítngườibiết.
MaivàLiênChivềthămmẹ,ngaycảhọ,bàVũcũngkhôngchovào.Bàchỉđểchokhôngkhílọtquacửasổ,vừađủchohaingườithở,vìgiólạnhvàbàkhôngmanglòsưởiđến,sợhơithanlàmhưkhítrời.
BàKhươngngủdướilầnchănlụa,đãđượctắmrửasạchsẽvàhằnggiờđượcnuôibằngnướcxúpvàthuốc.Bàtỉnhlạidầndần.
Sánghômsau,khithấymạchbàKhươngđãđiềuhòa,bàVũmớirờikhỏiphòngbạn.ÔngKhươngvẫnđứngđợingoàicửaphòng.Ôngkhôngtắmrửa,khôngănuống,ngủ,nghỉ,vàđãtừbỏtấtcảmọisựxãgiao,mọigiấugiếm.Ôngmệtnhọc,kinhkhiếp,vàđểlộchântướng.Thấythế,bàVũlấylàmthươnghại,bàđếnngồitrênmộtchiếcghếcạnhông.
Ôngkhẽcúiđầunói:
-Bácđãcứusốngtôi.
BàVũdịudàngnói:
-Khôngnênlàmchobácgáibịnguyhiểmlạimộtlầnnữa.
-Tôixinhứa…
NhưngbàVũngănlại:
-Khibácgáilànhrồi,báccóthểhứakhông?Vànếubáchứađiềuấythìbácsẽgiữcáchnào?Phảichăngtôiđãlàmchobácgáisốnglạiđểbácấyphảibuồnbãsầumuộnvìthấybácđichơibời?Chodùbáctránhchobácgáikhỏicóthai,nhưngnếubáccứtungvãiởnơikhácnhữngmầmgiốngđiêncuồng,thìđóđâuphảilàđiềuanủichobácấy?Thậtlàmộttaihọa,vìbácgáiquáyêubác,trừphibáccũngyêubácấy.
ÔngKhươngnói:
-Tôiyêunhàtôi.
-Nhưngđếnmứcđộnào?
Bàgặnghỏi:
-Cóđủđểbảođảmhạnhphúcchobácấykhông?
ÔngnhìnbàVũđămđăm,vàbànhìnôngvớiđôimắtubuồn.
Bànóibìnhtĩnh:
-Thàchịấychếtđicònhơnlàphảiluônluônđaukhổ!
-Tôikhônglàmchonhàtôibuồnkhổđâu.
Nétnhìncủaôngbốirối,ônglắpbắp:
-Tôikhôngbiết…tôiđâucóngờ…Nhàtôikhôngnóigìvớitôi…
-Cáigì?BàVũhỏi.
Bàbiếtôngtasắpnóigì,nhưngvìsựlợiíchcủangườiđànôngđấy,bàbuộcôngnóitiếp.Ônglẩmbẩm:
-Tôikhôngbiếtđếnsựsống.Khókhănquánhỉ!Thậtlàquýtrọng!
-Chínhthế,thậtrấtkhókhăn.NhưngtìnhyêucủachịMỹTrinhđãvượtquatấtcảmọikhókhănấy.
-Lầnnàosinh,nhàtôicũngđauđếnthếkiaư?Gầnsựchếtđếnthếư?
Baogiờsinhcon,ngườiđànbàcũngđếngầnsựchết.Bâygiờ,đốivớibácgái,báccóphậnsựlựachọn.Nếubấyấycóconthìchắcchết.Báckhôngthểcócảhainhưtrướcnữa.
Ônglấytaychemắt:
-Tôimuốnnhàtôisống,sốngluônmãi.
ThừalúcôngKhươngkhôngtrôngthấy,bàVũđứngdậybướcrakhỏi
phòng.Cólẽkhôngbaogiờbàgặpôngtanữa.Conngườitầmthườngấybâygiờkhiếpsợvìtìnhyêucủamìnhđốivớivợ.
BàVũtrởvềnhà,rấtmệtmỏivàcóchiềughêtởmnhữngđiềubàđãlàm.Vềởlạitronggianphòngsạchsẽvàthanhtịchcủabà,tâmhồnbàdườngnhưđượctắmgội.Trongkhuônviênnày,An-Rêđãởvớibà.Nơiđâythầyđãđivànóichuyện.SựthôngcảmcủabàđốivớithầycóthểcógìgiốngvớitâmhồnthấpkémcủaôngKhươngvàmốitìnhcủaôngđốivớivợôngkhông?
Bàđivàothưphòng,khítrờilànhlạnh.Giangđãnhómhỏalò,thanhồnghừngsáng,runrẩy.Xahơn,mặttrờichiếuquakhungcửasổhìnhmắtvõng.
Nếubàkhôngcảmnghesứcấmcủalửatình,thìcólẽbàkhôngcứusốngbàMỹTrinh.Bàsẽngậpchìmtrongsựghêtởmxácthịt,mùimáu,mùihôicủasựchết,vẻxấuxícủaôngKhương,vàkhuônmặtmếumáocủaôngta.Bàghêtởmtấmthânphìnộnvàtâmhồnnhơbẩnấy,nhưngbàthấyrõtìnhyêuđãnângbàlêncaohơnchínhbà.
Giangđivào,chịkêulên:
-Ôi!Thưabà.Bà…bàxemáobàvấymáukìa,vàsaomặtbàtáiđiđếnthếkia?
BàVũnhìnxuốngvàthấyvếtmáutrênvạtáoxatanh.Và,mặcdầurấttinhsạch,bàchỉlẩmbẩm:
-Tôikhôngnghĩđếnmìnhtôinữa.
ĐừngtưởngbàVũhiểurõcácsựthayđổitrongbà.Nhiềulúcbànhậnthấykhôngbiếtđivềhướngnào.Bàkhôngcókếhoạchgì.Nhưngbàtintưởngbàbướcđitrênmộtconđườngđầyánhsáng.Baolâubàvẫnbướcđitrênconđườngđó,mọisựsẽxuôithuận.Nhưngnếubàđilệchbênnàyhaybênkiavàmạohiểmđivàobóngtối,bàsẽhưmất.TìnhyêucủabàđốivớiAn-Rêsoitỏconđườngấy.Khôngcầntựhỏiphảilựahướngnào,bàchỉcó
việcnghĩđếnthầylàđịnhđượchướngngay.
Vìvậy,hômsau,khiGiangbồngđứaconcủaThuMinhđếnchobà,bàcảmthấyyêuthươngnóvôcùng.VìđứatrẻấyđãbuộcThuMinhvàovớihọnhàVũ.Tuythế,trướcđây,bànhậnthấynhữnggìliênquanđếnThuMinhđềuchỉlàgánhnặngvàchỉthêmphiềnphứcmàthôi.Bâygiờ,gánhnặngvàsựphiềnphứcấyđềutanbiến.BàchỉcóviệcđốixửvớihaimẹconnàngnhưAn-Rêđãmongước.
BàhỏiGiang:
-ThuMinhlàmgì?
-Thưabà,côấyloviệcbếpnúcvàchămsócvườntược.
-Xemcôtacósungsướngkhông?
-Côấysẽkhôngbaogiờsungsướngcả.Nênchocôtavềthìhơn.Vẻmặtcôtabuồnrầu.thấychỉthêmhại.
-Đimờicôtalạiđây.
HômấylàngàyđầutiênsauhômbàởnhàbàKhươngvề.VừathứcdậybàVũđãsaingườiđếnhỏithămsứckhỏecủabạn,vàđượcbiếttìnhtrạngrấtkhảquan.Saumộtđêmangiấc,bàKhươngđãănđượcmộtchéncháogạotrộnđườngcát.Máuởcácvếtthươngđãđôngkhôngcònbịbăngnữa.Bâygiờbàấyngủlại.
Bầutrờisắcxám,êmdịu.Ánhdươngngàyhômtrướcđãbiếnmất,vàngườitacảmnhậntrongkhôngkhímùisươngmùtừmặtsôngdânglên.BàVũngửimùisươngmộtcáchtinhtế.
Cạnhbà,đứatrẻnằmtrongnôi,đangchơivớihaibàntaynhỏbé.Thỉnhthoảng,tìmkhôngthấyhaitay,mộtvẻ,kinhngạchiệnlêntrênkhuônmặtnhỏxíu.Chốcchốcđứabéthấylạihaitay,vùngvẫy,rồilạikhôngthấynữa.BàVũkhẽmỉmcườiquansáttròchơiấy.
“Nhữngbuổibanđầucủachúngtagiảndịbiếtbao!”.Bàtựbảo.Tôiđãnằmnhưvậytrongnôi–vàAn-Rêcũngthế.BàcốhìnhdungraAn-Rêthờithơấu,mộtcậubécon,vàbànghĩđếnmẹcủathầy.Chắchẳnngườimẹấyngaylúcđầuđãbiếtconmìnhrasao–mộtngườimàkhisốngchỉgieorắcânphúcquanhmình.
Trongbuổisángmàuxámyênlặngấy.ThuMinhkhépnépvìlạnhbướcquacáckhungcửamở.Khingườithiếuphụđivào,bàVũngẩngđầulên.DườngnhưThuMinhcũnglàmộtphầncủalànsươngxám,bấtđộngvàlạnhlẽocủabuổimaiấy.Khuônmặttáinhợtcủanàngcómộtvẻbíẩn,đôimôicũngtáinhợtnhưhaihàngmiđènặngtrênđôimắtubuồn.
BàVũnói:
-Côxemconcôkìa!Nóchơivớihaibàntaylàmtôiphảibậtcười.
ThuMinhđếngần,cúinhìnvàonôivàbàVũnhậnranàngkhôngcảmthấyyêncon,nànglàmộtngườixalạđốivớiđứabé.
Trướckia,cólẽbàVũkhôngmuốnnóirađiềuấy,haybàsẽngoảnhmặtđivànghĩrằngcôgáidốtnátcóyêuconhaykhôngđềukhôngquanhệ.Nhưngbâygiờ,bàhỏi:
-Saocôlạicóthểkhôngyêuconnhỉ?
-Tôikhôngcảmthấynólàcontôi.
-Dùsaocôđãsinhranó.
-Điềuđótráivớiýmuốncủatôi.
Haingườilàmthinhvàcùngquansátđứabéngâyngô.Trướcđâykhônglâu,cólẽbàVũsẽnặnglờikhiểntráchngườimẹvìđãthiếutínhâuyếmcon,nhưngtrongthinhlặng,tìnhyêuchỉgiáobà.
“Mộtlầnkia,An-Rêđãkểchobànghechuyệnmộtthiếuphụsinhđượcmộtđứacon.Ngườitakhôngbiếtchanó.Mặcdùmớisinh,đứatrẻđãtỏaramộtánhhàoquangxánlạn,đếnnỗingườitathờlạytrẻấynhưmộtvịthần,vìtrẻấyđãdotìnhyêumàsinhra.”
BàVũđãhỏi:
-Tạisaongườitakhôngbiếtchanó?
-Bởivìngườimẹkhôngbaogiờnóiđếntênchanó.
-Aisănsócvànuôidưỡnghaimẹconấy?
MộtngườirấttốtgọilàGiu-Se;ônglàngườiphụngthờhọvàkhôngcầuxingìchomìnhcả.
-Đứatrẻtỏahàoquangấysaunàyrasao?
-Đứabéấyđãchếttrẻ,nhưngngườitakhôngbaogiờquêntrẻấy.
Nhớlạilờiấy,bàcảmthấychínhbàđượcsoisáng.ThuMinhkhôngyêuembénầy,vìnàngkhôngyêungườichanólàôngVũ.VànếuThuMinhbiếtnhưvậy,làvìnàngbiếttêncủangườinàngyêumến.
ĐộtnhiênbàVũhỏi:
-Côyêuai?
Bàngạcnhiênkhithấykhuônmặtngườithiếuphụbừngđỏ.Ngaycảhaitainhỏcủanàngcũngtrởnênhồngthắm.
-Tôikhôngyêuaicả.
Câunóidốicủanàngrấtdễthấy,khiếnbàVũbậtcười.Bànói:
-Tôitinlờicôthếnàođược?Đôimávàvànhtaicủacôđãthúnhận.Côsợmiệngcôphảinóilênsựthậtấysao?Côkhôngyêutrẻnày,điềuđócónghĩacôkhôngyêuchanó.Chúngtaphảicôngnhậnnhưthế.Ngườitakhôngthểcưỡngéptìnhyêu.Ngườitakhôngthểdụdỗ,đùagiỡnvớitìnhyêu.Tìnhyêutừtrờiđến,conngườikhôngthểđòihỏihayxuađuổi.Làmsaotôicóthểkhiểntráchcôvềđiềuấyđược?Tôibiếttôicólỗi.Nhưngkhitôiđemcôvềđây,chínhtôi,tôicũngkhônghiểuđượctìnhyêu.Tôitưởngđànôngvàđànbàcóthểghépthànhđôinhưcácconvậtgiốngđựcvàgiốngcái.Bâygiờtôimớibiết,khingườitaghépđôingườiđànbàvàngườiđànôngtheolốiấy,họsẽghétbỏnhau.Vìchúngtakhôngphảilàconvật.Chúngtacóthểkếthợpvớinhaumàkhôngcầntaycầmtay,mắtnhìnmắt.Chúngtacóthểyêu,cảđếnthânxácđãchết.Khôngphảilàthânxáckếtbuộcchúngta.
BàVũđãnóibằngcáilốinóiấythìthậtlàmộtđiềulạlùngvàkỳdị,vìlờibàbaogiờcũngrấtrõràng,rấtthựctiễ.ThuMinhnhìnbànhưnhìnmộthìnhma.Đôimắtbàngờisángvàthânxácbàmặcdùmảnhmai,vẫntrànđầysinhlực.Mộtsứcsốngmớichiếmđoạtlấybà,ThuMinhthấyrõnhưvậy.
BàVũnói:
-Vậythì,côhãythúthậtchotôinghecáitênmàcôđãdấukíntronglòng.
-Tôisẽchếtmấtvìxấuhổ.
Nàngđưataygiàyvòtàáo.
BàVũkhoanhòanói:
-Tôisẽkhôngđểchocôchếtvìxấuhổđâu.
Đượckhíchlệnhưthế;ThuMinhlắpbắpvàitiếngngậpngừngvàhoàinghi:
-Bàđãchotôilàmvợhầuônggià…nhưng…
Nàngngưnglại.
-Nhưngcómộtngườikháccôthíchhơnchứgì.
BàVũđixahơnđểgiúpcôtanóirõ,vànànggậtđầuradấuchấpnhận.
-Ngườiđócóởtrongnhànàykhông?
Nànglạigậtđầunữa.
-Cóphảimộtcậutrongcáccontraitôikhông?
LầnnàyThuMinhnhìnbàvàòakhóc.
BàVũbiếtchắclàPhan,nênbànói:
-ThằngPhan.
ThuMinhvẫnthổnthức.
“Thậtlàrắcrối,oáioăm!BàVũtựbảo.Đấylàkếtquảcủasựkhờdạivàthiếutìnhyêucủata”.
BànóivớiThuMinh:
-Côđừngkhócnữa.Đólàhậuquảcủacáclỗilầmtôiđãphạm.Tôiphảitìmcáchsữachữalại,nhưngtôichưabiếtphảilàmgì.
Nghenóithế,ThuMinhsụpquìgốivàcúiđầusátđất.
-Conđãnóiconsẽchếtđivìxấuhổ;xinbàđểchoconchết.Ngườinhưconthậtlàvôdụng.
-Khôngcóaivôdụngcả.(BàđỡThuMinhdậy).Tôibằnglòngvìcôđãchotôibiếtđiềuấy.Tôibiếtrõthếcònhơn.Bâygiờ,côhãychịukhóchờđợitrongnhànày.Tôisuynghĩkỹvàvàtôisẽbiếttôiphảilàmgìchocô.Tronglúcchờđợi,côhãygiúptôichămnomlũtrẻmồcôi.Côsẽgiúptôimộtviệcquantrọng.Chúngđếnởđâymàtôikhôngcóđủthìgiờđểchămnomchúng.
ThuMinhlaunướcmắt:
-Tôisẽchămnomlũtrẻmồcôi.Tốtlắm!Nhữngđứatrẻấylàemcủatôi.
Nàngcuốixuốngẵmđứahàinhitrongnôi.
-Tôimangconbénàytheo.-Tôitưởngnócũnglàmộtđứabébịbỏrơi,mộtđứabémồcôi,vìmẹnókhôngthểyêunó,tộinghiệpthayconnhỏ!
BàVũkhôngđáp.Vàtựhỏi,tìmđâuhạnhphúcchoThuMinh.Thờigiansẽđịnhđoạtviệcấy.
Từnhàriêng,bàVũquansátgiađìnhbàtronglúcngàythángcứtuầntựtrôiqua.
“Nếutôiđộcác,bàtựbảo,ngườitacóthểsosánhtôivớimộtconnhệndệtlướibaovâytấtcảmọingườitrngnhàtôi.”
Mộtconchimhóttrongkhómtre.Bànghetiếngchimcóvẻquenthuộc,vànhậnracứmỗinămhailần,conchàomàoẤnĐộmàunâubayđếntrongvùngnày.Tiếnghótdudươngnhưngkhắckhổ.Nóchỉlàmcácviệcbáohiệnmùaxuânđến.
BàVũnghĩngợivẩnvơ.
“Làmsaobiếtđượlàtakhôngđộcác?Baođiềutacholàtốt,trongthựctếcótốtthậtkhông?”
Theothóiquen,bàtựđặtcâuhỏiấyvàhìnhdunghìnhảnhcủaAn-Rê.
Bàcònnhớrấtrõ,mộthômnọ,haingườiđangngồitrongthưphòngnầy.Thầyngồibênnầychiếcbànchạm,bàngồibênkia,khôngđốidiệnnhau,khôngbắtbuộcphảinhìnnhau,thậtthế,haingườibịhaicáibànngăncách,vàcảhainhìnrasânquakhungcửamở.Ngàyhômấycũngđẹpnhưhômnay,khôngkhírấttrongvàmặttrờirấtsáng,đếnnỗingoàisâncácviênđálátmàuxámđãtrởsangmàuvàngvàhồngvớinhữngđườnggânbạc.Cáckhómlannởhoamàuhồngthắm,vàtrongbểcạn,đàncávàngbơilộitungtăng,quanhữngtiasángmặttrờichiếuxuốngnước.
An-Rêvừakểchobànghemộtcâuchuyệncổvềconngườisavàotộilỗi.Nguyêndobởitayngườiđànbà,thầyđãnói,chínhtayE-Vađãlấytráicấmtraochongườiđànông.
Bàđãhỏi:
-Saongườiđànbàcóthểbiếtđượctráicâyấybịcấm?
-Maquỷmanghìnhmộtconrắn,đãnóichobàấybiết.
-Tạisaonónóichongườiđànbàmàkhôngnóichongườiđànông?
-Vìnóbiếtlòngtríngườiđànbàhướngvềsựkếtụccủasựsốngchứkhônghướngvềngườiđànông.Ngườiđànôngmơtưởngmìnhsẽcóngườiđànbàvàkhuvườn,nêncảmthấyđãđầyđủhạnhphúc.Ôngtađãcótấtcả,saolạicònmongướcđiềugìkhác?Nhưngngườiđànbàcóthểbịcámdỗbởiýnghĩmộtkhuvườntốthơn,rộngrãihơn,cónhiềusảnvậthơn.Bàtabiếtsẽcónhiềungườikhácdomìnhsinhravàchínhhọmàngườiđànbàđãmưumôtínhtoán.Ngườiđànbàkhôngnghĩđếnchínhminh,nhưngnghĩđếnnhữngngườidomìnhsinhdựng.Ngườiđànbàđãbịcámdỗvìnhữngngườiấy.Vàchínhvìnhữngngườiấymàngườiđànbàluônluônbịcámdỗ.
BàVũđãnhìnthấyAn-Rê.Sựkhônngoansâuxavàbuồnrầuhiểnhiệntrongđôimắtuẩncủathầy,bàcònnhớrõbiếtbao!
Bàđãhỏithầy:
-Saothầybiếtngườiđànbàrõđếnthế?
-Vìtôisốngmộtmình.Tôitựgiảithoáttôirấtsớm.
-Tạisaothầytựgiảithoát?Tạisaothầytựtáchrờikhỏitràolưucủacuộcsống?Chúngtakhongthuộcvềcuộcsốngấytấtcảsao?Tựgiảithoátmìnhrakhỏicuộcsốngcóchínhđángkhông?
-Bàhỏimộtcâumàtôichưacóthểtrảlời.Tôiđãbắtđầugiảithoátmìnhtôivìtínhtựtrọng.Vângtôibiếtđiềuđóvàtôicôngnhậnnhưvậy.Khitôisắplậpgiađìnhnhưmọiđànôngkhác,tôitinrằngtôiđãđượcmộtngườiđànbàyêu.Nhưngmaychotôiquá,ThiênChúađãchotôithấyrõconngườiquásớm.TôiđãcoingườiđànbàấynhưbàE-Va,cứxâydựngkếhoạchchonhữngngườikhácmànàngsinhra-đãhẳnnhờmộtchútgiúpđỡcủatôi–nhưngchínhnàngsẽtácthànhtrongthânthểcủanàng,vàtôiđãthấycáiphầnsútkémcủatôi,làchỉvìmộtchútthõamãnchóngquacủaxácthịt,sauđósuốtmộtđờiphảiđàosâucuốcbẩmnhưA-Đamđểkhuvườnchúngtôitrởnênlớnhơn,hoaquảsẽtốtđẹphơn.Bâygiờtôitựhỏi,cóphảitôilàngườimànàngyêuthươngkhông.Hẳnlàcó,nhưngchỉtrongchốclát,bởivìnàngcầncóngườiphụngsựnàng.Vàtôiđãsuynghĩ:PhụngsựThiênChúakhônghayhơnsao?Ngườikhôngđòihỏigìởtôicả,chỉtrừphảihànhđộngtheolẽcôngchínhvàkhiêmtốnđitrướcmặtngười.Vàngàyấy,tôiđãlàmgiáosĩ.
-Vậythầycóđượchạnhphúckhông?Bàđãhỏithầy,khôngphảilàkhôngcóácý.
Thầychỉvỏnvẹntrảlời.
-Tôiđãlàchủđượcchínhmìnhtôi.
Bâygiờ,mộtmìnhtrongthưphòngnàybàbắtđầusuynghivềngườiđànôngvàngườiđànbà.BànhậnthấyngườitakhôngnênchêtráchbàE-Va,vìtrongbàchứađựngcáiướcnguyệnmuônđờilưutruyềnsựsống.Nếu
đểtựý,ngườiđànôngsẽkhôngđixahơncáibảnthânmình.Ngườiđànôngbiếnngườiđànbàthànhmộtphầncủachínhmìnhđểxửdụngvàtìmkhoáilạc,nhưngngườiđànbàđãdùngngườiđànôngtrongsựgâydựngmuônđờinhữngsựsốngmới,hoàntoànvôthứcvàvôtội.Cảhaingườichỉlànhữngkhícụ,nhưngchỉcóngườiđànbànhậnthấyđiềuấyvàphóthácmìnhchosựsống.
BàđãnóivớithầyAn-Rê:
-Đấy,sựkhácbiệtgiữangườiđànôngvàđànbà,giữathầyvàtôithếđấy.
Khôngkhílànhmạnhvàdịudànglenvàgianphòngbàđangngồi,khôngmộthơigióthoảng.Mộtconrắnmốitừtrongkhenẻgiữabứctườnggạchvànảnhsânlátđá,bòra,nằmsưởidướinắngấm.BàVũngồiyênkhôngnhúcnhích,đếnđỗinótưởnglầmbàlàmộtsinhvậtcủagianphòng,nênnónhúnnhẩy,lắclalắclưcáiđầuvàvevẩychiếcđuôisángloáng.Đôimắtnóchiếusáng,trốngrỗng.BàVũkhôngnhúcnhích.Trongnhàcónhữngconvậtnhỏbénhưvậylàđiềmtốt.Chúngcảmthấyngôinhànàychắcchắnmuônđờinênđếnlậpcư.
BàVũcứtiếptụcmơmộngvẩnvơtronglúcconrắnmốiđùagiỡn.Vậyđólàcáitaihọalàmchiarẽngườiđànôngvàngườiđànbà.Ngườiđànôngtintưởngvàogiátrịcánhâncủachínhmình,nhưngngườiđànbàbiếtrằngmìnhchỉcógiátrịkhichutoànbổnphậnbằngcáchsinhdựngconcái.Ngườiđànôngyêuvợnhưmộtphầncủachínhmình,nhưngngườiđànbàchỉyêuchồngvìvaitròcủahọtrongviệcsinhdựngấy.Đólàmốidịđồnglàmchongườiđànôngkhônglàmchủđượcngườiđànbà,vìngườiđànbàđãbịmọtmãnhlựccaohơnchiếmđoạt.
Chẳngphảilàngườiđànbàcũngđãsinhdựngnênngườiđànôngư?Cáiđólàlýdokhiếnđànôngkhôngthểthathứngườiđànbà;ngườiđànôngthùghétvàngấmngầmchốngđốingườiđànbà,chếngự,ápbứchọ,cầmgiữhọởtrongnhà,chânbólại,mìnhthắteo,cấmhọlàmtiền,thithốtàinăng,họchành,ngườiđànôngbắthọthủtiếtkhimìnhchếtvàđôikhichođốtthànhtro,việncớlàngườiđànbàmongướcnhưvậyvìlòngtrungtín.
BàVũchếnhạongườiđànông,bàbậtcườivàconrắnmốilầntrốnvàokhehở.
Mộtlầnkia,khiAn-Rêngồitrongchiếcghếbànhtrướcmặtbà,bàđãhỏithầy:
-Phảichăngđànôngchỉthuầnlàđànôngmàthôi,vàđànbàchỉthuầnlàđànbàmàthôi?Quảnhưvậythìkhôngkhinàođànôngvàđànbàkếthợpvớinhauđược,vìđànôngthìsốngchochínhmìnhcònđànbàlạisốngchomuônngười,nênluônluônchốngđốinhau.
An-Rêđãtrảlờitrịnhtrọng:
-ThiênChúađãbanchochúngtamộtthánhtíchhoàntoànthuộcvềchúngta,nghĩalàmộtvậthoàntoànmangtínhchấtngườikhôngnamkhôngnữ.Ngườitagọilàlinhhồn.Nókhôngthayđổivàkhôngthểthayđổi.Nócũngcóthểhiểuđượcócnãocùngcáccơnăngcủabộphậnấy.Bàđãhỏi:
-Nhưngbộnãocủamộtngườiđànbàkhôngphảihoàntoàninhệtnãocủamộtngườiđànông,cóphảikhông?
-Nóchỉtrởnênhoàntoàngiốngnhaukhinóđượcgiảithoátkhỏicácnhucầuxácthịt.Chínhvìthếmàngườiđànbàchỉcóthểdùngócnãomìnhđểlocácbổnphậnđànbàcủamình,vàđànôngthìdùngócnãocủamìnhđểtruytầmđànbàchochínhmình.Nhưngócnãolàmộtkhícụngườitacóthểdùngđểlàmtấtcảcácviệcngườitamuốn.Nếutôidùngmộtcondaosắcđểcắtbắpsu,điềuđókhôngcónghĩarằngtôicóthểdùngnóđểcắtmộthìnhảnhcủa“Conngười”.Nếu“Conngười”ởtronglòngtôivàởtrongnhãngiớicủahồntôi,thìtôicóthểdùngkhícụcủatôilàócnãođểlàmchocáihìnhảnhấyhiệnrarõràng.
-Nhưvậylinhhồnlàmộtthánhtíchkhôngnamkhôngnữ?
-Đúngthế.
-Vậythựcchấtcủalinhhồnlàgì?
-Làcáiphậnmàchúngtakhôngthừahưởngcủaai.Cáiyếutốtạothành“thằngtôi”củatôi,làmchotôicóphầnkhácnhữngngườiđitrướctôi,mặcdầutôicógiốngnhữngngườiấyđếnmứcnàođinữa.ĐólàmộtânphúccủaThiênChúa,tôi,Ngườiđãbanchovìchínhmìnhtôi.
-VậytôikhôngtincóThiênChúathìsao?
-Khôngsaocả.Tinhaykhôngtùybà.Tựbà,bàkhônggiốngvớingườinàotrênđờinàyvàkhôngnhữngbà,ngaymộtngườihènhạnhất,xấuxínhấtcũngcóđượccáithánhtíchquýbáuấy.Nếubàcónó,bàbiếtnócó.Thếlàđủ.Đứctincóthểđến.ThiênChúakhônglàmđiềugìvôlýcả.Ngườibiếtrằngchúngtathíchnhìntậnmắt,nghetậntaivàcầmnắmtrongtaymớichịutin.Vìthế,trẻconchỉhiểunhữngđiềungũquanthunhậnđược.Nhữngcòncónhữnggiácquankhác,chúngpháttriểntheođàlớnlêncủaconngười,vàkhichúngđãđặtđếnmứcpháttriểnđầyđủ,chúngtasẽđặtlòngtinvàochúngnhưđãđặtlòngtinvàonămgiácquantrướcđó.
Khinhớlạinhữngtưtưởngấy,bàVũnhìnvềphíabênkiabàn.Chiếcbànvẫntrốngtrải,bàkhôngngheđượctiếngnào.NhưngkhuônmặtAn-Rêhiểnhiệnvớinụcườioainghiêm,giọngnóitrầmhùng,dườngnhưbàthấybànghethầynóivậy.
Bàlẩmbẩm:
-Tôichỉmớibắtđầuhiểu.Nhưngthựcsựtôibắtđầuyêuthầyvớitấtcảhồntôi.
-Tìnhyêuvàtìnhbạnkhôngthểcóđượcgiữacáctâmhồnsao?
Bàthầmđáp:
-Đượcchứ.
BàVũlàngườithựctiễn,bàđemthihànhngaynhữngđiềubàđãhọcđược.Ngôinhànầylàthếgiớiriêngcủabà,nơiđâycóhaingườithiếukỷ
luật,nghĩalàthiếusựliênquanvớigiađình-vàdođó,đốivớimọingườichungquanhthiếusựêmhoàn.ĐấylàTốLanvàLiênChi.
BàVũkhônghấptấp,bàđểsaumộtthờigian,đếnlúcthấycầnphảinóichohọbiết.Bắtđầu,bàchogọiTốLanvìnànglớntuổihơn.
ThếvàPhanrađiđãlâungày.Cảhairấthiếuthuận,nênđãđềuđặngửithưvềnhà.BàVũđọcthưhọ,suynghĩrồichuyểnchoôngVũ.ÔngVũđọcxongthìtraochoLãng.Lãngcàngngàycàngnặngnhọctrongviệcchămlođấtruộng,kholẫmvàchuẩnbịtrởthànhngườigiatrưởng.Chàngđọcthưcácem,rồixếpvàovănkhốgiađình.
Quacácláthư,bàVũnhậnthấyhaiconbàtheochiềuhướngđốilậpnhau.Phanmuốnđiduhọc,bàđãchophépvàđãgởinhữngmóntiềncầnthiếtchochàng.Trongthưchàngbảo,chàngphảivộivãtrởvề,vìchiếntranhbùngnổnêncácđườnghànghảibịphongtỏa;nhưngnếukhôngbịmắckẹtchàngsẽđibằngtàuthủythayvìđườngbộxaxôimấtthìgiờ.
NếuPhanlàconmột,bàVũsẽkhôngbaogiờchấpnhận;nhưngchàngcónhiềuanhemtrainênbàkhôngbắtchàngvềvội,khichàngchưathànhđạt.Chàngđãxuốngtàu,thưchàngcóđóngdấuvàmangconniêmngoạiquốc.ThưtừMỹ-châugởivề,điềuấykhôngchobàVũbiếtđiềugìđặcsắccả,vìdướimắtbàtấtcảhoàntoàngiốngnhau,miễnlàởbênkiabốnđạidương.PhantiếptụccácmônhọcđãbắtđầuvớiAn-Rêlàbàđủantâmrồi,vìkhôngđảđộnggìđếngiáosĩvàtôngiáocả.Khôngđềcậpgìđếncácvịthầnthánh,màchỉvềconngười.
Thếkhôngxinđixuấtdương.Chàngđãtìmramộthoàncảnhtốtđẹpởkinhđô,nhờsựgiàusangvàảnhhưởngcủagiađìnhchàng.ĐiềuấykhônglàmôngbàVũngạcnhiên.VìmặcdầutưtưởngbàVũrấtkhoángđạt,bàvẫnnhậnthấyviệcgiađìnhbàđượcbiếttiếngkhắpnơilàquádĩnhiên.Thếgiảithíchvìlýdonàochàngđượcđặcânnhưthế.Chiếntranhđangđedọa;nếubùngnổ,chínhphủsẽrútvàonộiđịavàsẽrấtcầnđếncáccôngdângiàusang,trongđónhàhọVũlàmộttrongnhữnggiađìnhdanhtiếngvàlâuđờinhất.Vìvậy,Thếđãđượcchọnđặccách,nênbịnhiềungườiđốkịvàghenghét.Nhưnglàmộtthanhniêncươngquyết,chàngtựmìnhvạchlấyđườngđichomình.
QuacácláthưcủaThế,bàVũkhôngthểhiểunổiconngườisâukíncủachàng.BàhiểuPhanhơn,vìlòngtríchàngcởimởnhưbà.Chàngđãtrưởngthành.Vàhơnnữa,linhhồnchàngcũnglớnlênnhưAn-Rêđãnói.VềphầnThế,hìnhnhưchàngbịmộtcáigìđóámảnh.
NhữnggìliênquanđếnThế,điềuxảyradồndập.Nămấy,ngườiNhậttấncôngbờbể.BàVũbiếtđượcđiềuấy,bàchomuacácnhựtbáomàbàkhôngcóthóiquenđọc,đểkhámphánhữnggìđãxảyra.BàthấyđólàmộttrườnghợpthườngxảyratronglịchsửnướcTrungHoa.Xưakiađãtừngxảynhiềucuộctấncôngdonhữngdântộckháckhởihấn,nhưngnonsôngluônluônđứngvững;nonsôngvẫnsẽđứngvững.
BàVũkhôngcảmthấylolắngchútnào.Quânnghịchsẽkhôngthểtiếnsâungangquamấytrămdặmđểvàođếnnộiđịacủađấtnước,đếncáitỉnhnày,nơiđâynhàhọVũđãđóngvịtrítừlâuđời.Maymắnthay,tổtiênnhàhọVũkhôngnhưcácgiađìnhkhác,theolốimới,đixâynhàvenmiềnduyênhải.GiađìnhhọVũđãxâynhàtrênmảnhđấtcủatổtiên,đãởđấyvàbâygiờđượcvữngan.Đànhrằngquânnghịchcũngdùngphicơđểtấncông,nhưngcácthànhphốlớnđềuởrấtxa,vànhữngconngườingumuộiởmiềnĐông-HảikiakhôngthểbiếtđượctêngiađìnhhọVũ,mặcdầuhọVũlẫylừngdanhtiếng.Trongnhàmình,bàVũcảmthấyyênổn.
Cuộctấncônggâyranhiềuthayđổilớn.ChínhphủrútluivàonộiđịavàThếđitheo.Chàngviếtthưchobiết,đầumùathusắpđếnchàngsẽnhàkhoảngmườihaingày.
Bởithế,bàVũnhậnthấykhôngnêntrìhoãnviệchộikiếnvớiTốLan.BàđãsaiGiangđitìmnàng.
Bàgặpnàngtrongbữaăn,giữacácngườikhácvàtrongcácngàytiếtlễmùaXuânvàmùaĐông.TốLanđếndựmộtcáchbìnhlặng,mặcáomàunhạt.CũngcóđôikhibàVũcầnchépgiaphảhayghisổsáchkếtoán,bàđãchogọiTốLanđến,vìchữnàngviếtrõrànghơnhết.
LuônluônbàVũtỏlòngyêuthươngnàngdâutrẻ,vàđãcólầnbànóivớinàngrằng:
_Cócondâuthôngtháilàmộtđiềuthúvị.
Nghevậy,TốLanchỉnóivàilờicámơnvắttắc.NhưngbàVũkhôngbaogiờlôicuốnnàngdâurakhỏichỗđãđượcchỉđịnh.Lầnnày,cầmláthưcuốicùngcủaThếtrongtay,bàcảmthấythờikhắcđãđến.
Khôngmộttiếngđộng,TốLanđingangquacáchoaviên.NàngkhôngcònmanggiàydaThượngHảinữa.Nàngđãdùnggiàynhung,đếbằngnỉ.BàVũkhôngnghetiếngchânnàng,vàkhichiếcbóngngảdàixuốngnềnnhà,bàngẩngđầukinhngạc.
Haibênchàonhau.BàVũngạcnhiênnói:
-Conđấyà?Conđinhẹlàmsao!
-Thưamẹconkhôngdùnggiầydanữa.
Cảhaingồitrongphòngkhách.TốLankhôngngồiởméghế,màngồingaythẳngtrongchiếcghếdựađểsáttường,thấphơnchiếcghếbànhcủaBàVũ.
BàVũkhôngvàođềngay.
Tráilại,bànhãnhặnhỏi:
-Mấyhômnay,mẹmuốnbiếttintứccủagiađìnhconởThượngHải.Khiquânđịchtấncông,giađìnhconcótrốnthoátđượckhông?
-ChaconđãđemcảnhàsangHươngcảng.
-Ồ,xaquánhỉ!
-Thưa,khôngxabaonhiêuạ!
-Concótin,ởxanhưvậy,quânnghịchcódámđánhkhông?BàVũhỏi,mặcdầukhôngmuốn,vẫnbịkíchđộngvìvẻhăngháicủangườicondâu.
TốLanđáp:
-Chiếntranhsẽlâudài.
-Thậtkhông?
-Thậtvậy,vìngườitađãchuẩnbịtừlâu.
BàVũsửngsốtvìgiọngnóicóvẻchắcchắncủangườicondâu,bànói:
-Conhãygiảithíchđiềuấychomẹnghe.
TốLanđáp:
-Thưamẹ,dântộcNhậtBảnlosợ.Họsợđãlâuđời.HọsợngườingoạiquốcxâmlượcHọthấycácnướclầnlượtbịtấncôngvàbịđôhộ.LũngườixâmlượcấytừphươngTâyđếnvàkhiThành-Các-Tư-Hãnđếnxâmchiếmnướcta,thìdânNhậtđãbắtđầurunsợ.RồinhiềungườitừBồĐàoNha,I-pha-nho,Hòa-LanvàPhápđãxâmchiếmnhiềunước.Nhưthế,nhiềulầnsuýtbịnhưvậy,vìlũthựcdânphươngTâyấy.VàngườiNhật-Bảntựbảo:làmsaochúngtathoátkhỏi?Vìsợhãi,họđixâmchiếmđấtđaivàcácdântộc,màchúngtalàngườigầnhọnhất.
Mộtngườiđànbàmàlýluậnnhưvậythìthậtkhôngthểtinđược,bàVũngồingẩnngườira.ChínhAn-Rêcũngkhôngnóinhữngđiềunhưvậy.
BàVũhỏi:
-Bởiđâuconbiếtđượcnhữngđiềuấy?
TốLanđáp:
-AnhThếviếtthưchoconhàngtuần.
BàVũtrởnêndễchịuvàcảmthấythoảimái.Bàmỉmcười:
-Haiđứaconcólạitrởnênbạntốtvớinhaukhông?
MặtTốLanửngđỏ.Thườngngàydanàngtáinhợt,chỉtrừcặpmôihồngthắm,vàbàVũkhôngnhìnthấy,tuynhiênnàngkhôngquaymặt.
Nàngnói:
-Chúngconrấthòathuậnvớinhaukhikhôngởchung.Lúcanhcontrởvề,chúngconlạibắtđầugâygỗnhau,conbiếtthế,.Conđãnóivớianhđiềuấy.Cảhaiđềubiếtnhưvậy.
BàVũmỉmcườinói:
-Nhưngnếuhaiconđềubiết,cácconkhôngthểngănđượcsao?Aigâytrước?Conhayanhấy?
BàVũthấyhayhay,bàrấthàilòngvìtínhngaythậtcủaTốLan.
TốLanđáp:
-Chúngconcũngkhôngbiếtnữa.Lầnnày,trongthưchúngconhứavớinhaurằng,bấtcứaitronghaingườigâytrước,ngườikiaphảilêntiếngđểngănlại.Nhưngcontựhỏichúngconcóđủsứclàmkhông.ConbiếttínhtìnhanhThếbấtthường,độtngộtnổilênnhưcơndôngmùahạ.Vôcớ,cơngiậnanhbùnglên,vàkhianhgiận,concũngnổigiậntheo.
TốLanngừngnói,caumày.
Rồinàngtiếp:
-Cómộtcáigìtrongconlàmanhấyghét.Chínhthế,Anhquảquyết
rằngkhông,nhưngmàđúngvậy.Khichúngconsốngcáchbiệtnhau,anhkhôngnhậnthấy,nhưngkhiởchung,cáiđólạihiệnra.Nếuconbiếtnguyêndotạiđâu,consẽlấydaocắtđichorảnh.
BàVũngọtngào:
-Cókhikhôngphảimộtcáicótrongcon,màlàdomộtcáiconkhôngcó.
TốLanngẩngđầu.Vẻkinhngạchiệnratrongđôimắtđẹpcủanàng.
-Conchưabaogiờnghĩđếnđiềuđócả.
Rồi,nànglạitỏvẻthấtvọng:
-Nếuthếthìkhólắm.Bỏbớtmộtcáiđãcótrongcon,dễhơnthêmmộtcáimàconcònthiếu.
-Cólẽ!MọisựđềutùythuộcởtìnhyêucủaconđốivớiThế.Nếucácconquanniệmhônnhânchỉliênquanđếnhaiconmàthôi,thìchúngconsẽcảicọnhaumãi,trừphisốnglythân.
-Mẹmuốnrằng…
TốLankhôngnóihếtcâu.Làđànbà,nàngvốnrụtrèesợ.
-Ừ,đóchínhlàđiềumẹmuốnnói.
Rồibànóitiếpvớimộtsựkhônngoanmàbàbiếtrõlàdohiểubiếtcủariêngbàvềtìnhyêu.Bàbiếtthêmrằng,giữađànôngvàđànbàkhôngđặtvấnđềnhiệmvụ.Chỉcótìnhyêuhaykhôngmàthôi.
Bàkhoanthainhồithuốcvàocáiđiếubạc,bàkhôngnhìnnàngdâumànhìnngôivườnnởđầyhoànglan.Látrekhẽlayđộngtrongcơngióhiuhiu.BàvàAn-Rêrấtthíchnhữngngàyêmđềmnhưthế.Cuốicùng,bànói:
-Trướctiên,haiconphảibiếtrằng,khôngaicóbổnphậnvớiaicả.
TốLansửngsốt,ngắtlờibà:
-Thưamẹ,khôngcóbàmẹchồngnàolạinóivớinàngdâumộtđiềulạkỳnhưthếbaogiờ.
-Mẹchỉbiếtđiềuđómớiđây.
BàVũmỉmcườivớimộtẩnýtinhquái:
-Conạ,conhãytinrằngmẹvẫnhọcthêm.
Bàchinhphụcnàngdâu.Ngườithiếuphụđếnvàđinhninhbàmẹchồngsẽxunggiậnmình,nênđãsửasoạnđónnhậnmộtcáchkhiêmtốnnhữnglờiquởtráchấy.Bâygiờ,hyvọnglạitrởvềvớinàng.BàVũkhônggiậndữnhưnàngtưởng,màcòndạybảonàngvềsựkhônngoan.Nàngvươnmìnhvềtrướcnhưmộtđóahuệchờđóncơnmưa.
BàVũnóitiếp:
-Ngườiđànôngvàđànbàcứtưởnghọcónhiệmvụđốivớinhau,dođó,phátsinhranhữngsựhiểulầm.Mộtkhingườitatừbỏtưtưởngấythìconđườngđãđượcvạchsẵn,rõràng.Mỗingườichỉcóbổnphậnđốivớichínhmình.Vàbổnphậnnào?Ấychỉlàtựđạtđếnsựviênmãn.Vànếumộttronghaingườiđãđạtđếnđómộtcáchhoàntoàn,thìngườikiacũngvậy.
BàVũngừngnói,châmđiếu,híthaihơidài,đoạntiếp:
-Vàtạisaođúngnhưthế?Bởivì,nhưlờithánhhiềnđãnói:“Ngườiđànbàkhôngyêungườiđànôngvìngườiđànôngmàvìmình,vàngườiđànôngkhôngyêungườiđànbàvìngườiđànbàmàvìchínhmình”.Khimộtngườiđượchạnhphúcthìngườikiacũnghạnhphúc;đólàmỗihạnhphúcduynhấtcóthểcógiữahaingười.
TốLanngồiyênlắngnghe.
BàVũnóitiếp:
-Cònvềviệcsinhsản,đókhôngphảilànhiệmvụvớiconhayđốivớichồngcon,nhưnglàđốivớichủngtộc.Điểmsailầmcủaconlàlẫnlộnnhiệmvụlàmmẹvớitìnhyêuchồng.Vàconđãlàmchochồngconcũnglẫnlộnnhưvậy.Đólàlýdokhiếnanhấydễtứcgiậncon.
TốLancầukhẩn:
-Thưamẹ,xinmẹcứnóinữađi,mẹthấusuốttậnđáylòngngườita.
BàVũnóithẳngra:
-AnhThếvàcon,cảhaiđềuđilệchrangoàitậptục.Cácconđãlấynhauvìcácconyêunhau.Đólàđiềunguyhiểm,vìnólàmchocácconkhóđạtđếncáimàngườitagọilàhạnhphúc.AnhThếvàcon,cácconchỉnghĩđếnmình,khôngtưởnggìđếngiađình,đếnbổnphậnđểnốidõitôngđường.Cácconchỉnghĩđếnmìnhnhưhaingườiởngoàitấtcảmọingườikhác.Nhưngcácconkhôngởngoàiđâu,trừmộtphầnnhỏcủachínhmình,cácconhãycốgắnghướngtấtcảmọihìnhtháisinhhoạtcủacácconvàođó,Cácconhãysinhdựngconcái,sốngmộtđờisốngnhưmọingười.Cácconcứtìmcáchdồnéptấtcảvàocáimảnhnhỏcủaconngườicáccon.
Nhưngcáimảnhnhỏấykhôngthểchứađựngnhiềunhưthếđược.Nóbịchoánhếtchỗ:cácconuốngởnguồnsuốicáccon,nênbópnghẹtlẫnnhau.Cáccongầnnhauquá.Cácconghétnhau,vìcáiphầntinhhoalàmnêncácconkhôngcóchỗđểthởvàlớnlên.
BàVũnhìnTốLan.Nàngdâutrẻchămchúnghe.
-TốLanạ!Connêncóthai,hãyđểchochồngconlàmnhiệmvụcủanó.Hãyđónnhậnconcáisinhranhưmộtviệcdĩnhiên,mộtbổnphậnđốivớigiốngdòng.Sinhsảnvàmangthaikhôngcóquanhệgìđốivớitâmhồncácconcả.Conđừngđomứcđộtìnhyêucủachồngcontheocáchbiểulộhăngnồng.Trongnhữnglúcấy,nókhôngnghĩđếncon,nónghĩđếnnó.
Phầncon,concũnghãynghĩđếncon.Phảichăngsựhăngnồngcủangườiđànôngnàykhácngườikia?Tuyệtđốikhông.Cũngthế,tấtcảngườiđànbàđềucótrạngtháigiốngnhau.Trongnhữngviệcấy,chúngtađềugiốngnhauhếtthảy.Conđừngtưởngtượngrằngconhaychồngconkhácvớingườiđànônghayngườiđànbàthấphènnhất.
BàVũngừnglạivàcảmthấykiệtsức.
-Mẹlàmconcócảmtưởnghônnhânkhôngcógiátrịgìcả,TốLannói.ConcóthểkếthônvớibấtcứaicũngnhưvớianhThếsao?
NghịlựctrởvềvớibàVũ.
-Mẹchưanóihếtlời.Connóicũngcóphầncólý.Bấtcứngườiphụnữlànhmạnhnàocũngcóthểkếthôn,vớibấtcứngườiđànôngnàolànhmạnhvàcùngngườiấylàmtrònnhiệmvụđốivớisựsống.Vìvậy,nênduytrìcổtụccủachúngta.Nhữngngườilớntuổichắchẳnbiếtcáchlựachọnchogiốngnòihơnnhữngngườitrẻtuổichọnlựachochínhmình.ConxemanhLăngvàchịMai,cảhaiđềuhạnhphúc.NhưngcốnhiênlàhọkhôngcócáihạnhphúctrọnvẹnmàconvàanhThếđòihỏi.Họsốngcốtđểsinhconcái.Lăngkhôngcóthamvọnggìngoàiviệcđượclàmngườichatốt,ngườichồngtốt.Cảhaikhôngmongướcgìhơn.Chamẹchọnlựavợchồngchoconcáilàtốthơncả.
-Nhưngchúngconkhônggiốngnhưanhchịấy.TốLannóngnảynói.
-Không,haiconđòihỏitìnhbèbạnđốivớinhau.Ồ!Conạ,conđòihỏiởhônnhânnhiềuquá!Hônnhânkhôngphảiđểđèothêmcáigánhphụnặngnềấy.
-Thếthìchúngconphảilàmgì?Phảisốngngoàihônnhânsao?TốLanhỏi,khôngcóýxấcxược.
-Cólẽ,cólẽ.Nhưngđiềuđócũngkhólắm,vìchúngtalàngười,nênxácthịtđòihỏicácnhucầucầnthiếtcủanó.
BàVũdừnglại,lựanhữngtiếnghoàntoànmớiđốivớibà;cuốicùngbànói:
-Thếvàconquámaymắn,cácconyêuthươngnhauđủcách.Vậythì,conạ,hãyyêunhauđi.Cuộcsốngquávắnvỏiđốivớimộttìnhyêunhưthế.Cácconhãyyêunhauvàđừngđểmấtgiờphútnàovìgiậndỗinhau.Hãytáchbiệttìnhyêukhỏisựhăngnồngcủacáccon,vàđừnglẫnlộnhaiđiềuđó.Maikia,khisựtáchbiệtđượcrõrệtvàđượctậpquánbồiđắpvữngchắc,khiconcáicácconsinhravàlớnlên,khicơthểcáccongiàđivàsựhăngnồngđãtanbiến,vìnósẽtanbiếnmộtcáchkhoandung,bấygiờcácconsẽbiếtđượcmộtthứtìnhyêutốtđẹphơnhếtcáctìnhyêu.
VàbỗngnhiênbàVũcảmthấymộtcáchthấmthíarằngmìnhquácôđộcvìthiếumấtAn-Rê;cáiýnghĩchắcchắnkhôngbaogiờthấylạikhuônmặtsốngđộngcủathầyxuyênquabàmộtniềmâulodữdội.Bànhắmmắtvàchịuđựngcựchìnhấy.Đoạn,mộtlátsaubàcảmthấyTốLancầmtaybàvàápđôimánónghổicủanàng.
Đôimắtvẫnnhắm,bàVũcònnói:
-Chínhngườiđànbàphảibímậtlèoláicôngviệc.Phải,ngườiđànbàphảiđiềukhiểntấtcảmộtcáchkínđáo,vìsựsốngtrôngcậyvàongườiđànbà,vàchỉngườiđànbàthôi.Mẹnóitrướcchoconbiết,trongviệcxâydựnghạnhphúcchogiađìnhcon,contraimẹsẽkhônggiúpđượcgìđâu.
KhibàVũmởmắtra,TốLanđãbiếnmất.
Chiềuhômấy,khiGiangthayáochobàVũ,bàđãthâmtrầmimlặng,khiếnchịkhôngdámănnóihuyênthuyênnhưthườnglệ.
-Giang!
-Dạ.
GiangnhìnvàogươngquađầubàVũ.Chịchảilàntócdàióngmượtcủabà,chỉmớibắtđầubạcmộtítventháidương.
-Giangnày,bàcómộtviệccầngiaochochị.
-Dạvâng.
-Khoảngmộtthángnữacậuhaisẽvề.
-Thưabàconbiết,chúngconainấyđềubiếtcảrồiạ.
-Côngviệcnhưthếnày.Mỗitốikhichịgiúpbàởđâyxong,chịhãyđếngiúpchomợhainhữnggìchịđãquengiúpbà.
Giangmỉmcướitronggương,nhưngbàVũkhôngcườiđáplại.Bànóitiếpmàkhôngnhìnvàomắtchịở:
-Chịđừngquênnhữnggìbàđãlàmnhé!–tắmbằngnướcthơmnày,phảichămtócthấtkhiếucủamợấy,phảilấydầuchảitóccholángvàxứcnướchoathơm.
-Ồthưabà!Conbiếtlắm.
Giangnóimộtcáchnhiệtthànhvàtíncẩn.Rồichịngừnglại,cầmchiếcbànchảitrongtay:
-Nhưngnếumợkhôngchothìsao?Mợấykhôngquýtrọngsắcđẹpcủamình.
-Mợấysẽkhôngngăncảnchịđâu.Tộinghiệp!Mợấycầnđượcgiúpđỡnhưtấtcảmọingườiđànbà.Bâygiờmợấyđãbiếtđiềuđórồi.
-Xinvângạ.
13.
Thếtrởvềnhàngàymồngnămthángchínâmlịch.Mộtđiệntínđánhđếntrongthànhbáotinanhtrởvề.NgườitachomangbứcđiệntínđếnnhàhọVũ.ÔngVũđíchthântraolạichobà.Thườngôngítđếnnhàbà,nênkhinomthấyông,bàliềnhiểuchắccóchuyệnquantrọng.
Ôngtraomảnhgiấychobàvàhểhảcười:
-Thằnghaisắpvề.
Bàcầmlấybứcđiệntín,đọcvàlậtqualậtlạitrongtay.Đâylàlầnđầutiênbàthấymộtbứcđiệntín.Bàbiết,vìmộthômnọAn-Rêđãgiảinghĩachobànghekhôngphảibứcthưđượcthổiđitrêncácđườngdâynhưbàtưởng…Ngườitacũngkhôngđọcđếnchữ.Nhữngdấuhiệuđượcđánhlênmáy,truyềnđicáctintức.
BàVũnhậnxét:
-Giốngnhưtiếngtrốngbọnmọiđánhtrongrừng.
-Nhiềucôngtrìnhthựchiệnđượcchỉnhờvàosựtinhluyệnnhữnghìnhthứcmanrợ,thầyđãnói.
Bànhớlạinhữnglờiấytrongkhisuynghĩvềbứcđiệntín.
Bànóilớn:
-Chúngtaphảisửasoạnmộtbữatiệcmừng.
-Tôisẽmờitấtcảcácbạnbècủatôi.ÔngVũphụhọa.
-Chúngtacũngphảitổchứcthêmmộtbữatiệcphụthiếtđãinhữngngườilàmcôngvàcáctáđiền.
-Vâng,phảithế!Ôngbệvệđáp.
BàVũnhìntrộmông.Bàthấyôngtrởnênnhưtrước.Làiđãlàmôngtintrởlạivàogiátrịriêngcủamình.Ôngcảmthấykhổsởvìbịvợruồngrẫy.ÔngcũngkhôngthànhcôngđốivớiThuMinh,vàhaisựthấtbạiấyđãlàmchoôngđaukhổ.Ôngthuộchạngngườiluônluôncầncảmthấymìnhthànhcôngbêncạnhvợ.BàVũbiếtrõđiềuđó,trongbaonămbàđãtựđặtchomìnhbổnphậnphảicốnghiếnchocáithànhcôngấy.NhưngThuMinhtrẻtrung,vôtộiđãkhônghiểuđiềuđó.Làikhéogiảvờ,côtachânthànhmưucầucơmáochomình.Từđáylòngbà,bàVũcảmthấymộtsựthươngxótphalẫnkhinhkhivàdửngdưng.Tuynhiên,vìthếbàlấylàmxấuhổ.Xưakiabàchođiềuđóthuộcbảntínhconngười.
Mộthôm,bàđãnóivớiAn-Rê:
-Nếutôicôngnhậnquanniệmcủathầyvềtộilỗi–tưtưởngthầmkín,ướcvọngchegiấu–thìtôikhôngphảilàngườisạchtội.Tôicóthểđạtđếnsựđứngđắnbênngoài,nhưngaicóthểlàmchủđượclòngmình?
-Mộtítngườicóthểđạtđếnđó,vàbàthuộctrongsốnhữngngườiấy,thầyđãđáp.
NếubàmuốntiếptụccảmthấymìnhgầnAn-Rêthìbàphảiđạtđếncáichiềucaonơimàthầysống,vìthầysẽkhônghạthấpxuốngngangbà.
Bànóivớiôngmộtcáchnhẫnnại:
-Ýmìnhthếnàothìtrongnhàphảilàmtheonhưvậy.
Ôngnghiêngmìnhvềphíatrước,taychốnglênhaiđầugốimậpmạp.Ôngmỉmcườivàthânmậtnói:
-Cólẽmìnhkhôngbiếtrằng,thằngThếlàđứacontôithíchnhấtsao?
Bởivậy,lúcnàotôicũngbựcmìnhconvợnótínhtìnhcáukỉnh.LẽraThếphảilấymộtngườivợdịudàngvàbiếtđườngxửsựkia.
KhôngphảilúcnàobàVũcũngcóthểchegiấutínhchuachátcủamình:
-ĐốivớiThếthìmìnhlầmrồi.Bànói,vàgiọngnóicủabàvangbêntaiônglanhlảnhvàchuachát.ThằngThếthôngminh,TốLancũngthế.Cànglâutôicàngcócảmtưởngtốtđẹpvềcôấyhơn.
ÔngVũcóvẻsợhãinhưmỗikhiđềcậpđếnnhữngchuyệnvềtríkhôn.
Ôngđànhrútlui:
-Tốt,tốt,ôngnóivớicáigiọngnóithườngngày.Vậymìnhsắpđặttấtcảchứ?Haylàtôi?
-Tôisẽchosắpđặtmọiviệcởnhà,cònmìnhloviệcmờikháchvàsắmrượu.
Haingườichàonhau,ôngVũravề.Khiôngđirồi,bàcảmthấyrõrànghaingườichỉđãkếthợpvớinhautrênphươngdiệnnhụcthể.Bàghêtởmông,tuynhiên,haingườiđãchẳnglàmtròncáibổnphậnmàbàgiảngchoTốLanlàgì?Haingườiđãgiữchogiađìnhđượctồntại,họđãlàmthỏamãnđòihỏicủagiốngnòivàkhinghĩavụchutoàn,họlấylạitựdocủamình.BâygiờvàthấyrằngnếuAn-Rêđãdạychobàkhámpháracáidivậtcủanhânvị,thìLàiđãlàmchoôngVũnhưvậy.Khôngcóđoạndâynàođứt,ngôinhàvẫntiếptụcnhưtrướcvàđịavịcủahaingườikhôngcógìthayđổi.BànghiệmthấyviệcđemLàivềđâylàkhônngoan.Ngôinhànàyđủrộngrãichotấtcảgiađình,kểcảcácphầntửhènmọnnhất.Khôngaitrongnhàphạmvàocáitộicóconhoangcả.ConcáicủaLàicũngcóchỗcủachúngtrongtrậttựloàingười.
Bàcàngchămlobổnphậnthìsựbìnhancàngđếnvớibà.Bàkhôngcònmộtgiờphútnàocủariêngbà.Bàphảichogọingườiđầubếp,viênquảnlý,ngườiđốccông,rồiđếncáctỳnữvàcácchịthợmay.Phảixemxétáoquầnlũtrẻ,nếucần,phảimayáoquầnmới.Dân,cậuconútbà,đãrờiđồngquê
trởvềnhà.Bànóivớiviênquảnlý:
-Đãđếnlúccậuútphảirờibỏnhàquêtrởvềnhà.Mọiviệctronggiađìnhđềuđãxếpđặtxongxuôi.
Viênquảnlýtươicườinói:
-Thưabà,cậuấysẽlàngườikếvịbàđiềukhiểnđấtruộng.Cậucảrấtthànhthạocôngviệcởcácthươngđiếm,nhưngcậuútmớithựclàngườicủađấtruộng.
Đãtừlâu,bàVũkhônggặpmặtcậuconútcủabà.Bàtựhỏikhôngbiếtcậurasao.Bàluônluônnghĩrằng,ngườicontraitrongnhữngnămtrởthànhngườilớn,đềugiốngnhau.Chúngchỉcầnănvàhọc,sốngnhiềuvớithiênnhiên,phảixalánhnhữngnơibàibạc,nhữngchỗchơibờivànhữngcuộccãilộntronggiađình.ChínhvìlýdođómàbàđểDânởthônquê.Bâygiờcậuphảitrởvềnhàđểbàcóthểxemxétcáckhảnăngcủacậu.
BàbảoGiang:
-Chịhãydọnhaigianphòngnhỏtrongnhàcậucả,mấyphòngấyđầythùngkétvàcácđồvậthưhỏng.PhảidẹpđồđạcchocậuDânở,cácphòngấysẽthuộcvềcậutachođếnngàycậuthànhhôn.
Theotụclệ,Dânphảiởgầnchacậu.NhưngbàVũkhôngmuốnthế.Bàcũngkhôngmuốngầnbênbàcậucontraihănghái,khỏemạnh,đươngdậythì.LăngvàMaisẽcưxửnhãnhặnvớicậu,vàlũtrẻsẽvuiđùavớichúchúng.
Nhưthế,tấtcảđãsẵnsàng.Saurốt,bàVũchogọiTốLanđến.HômấychínhlàngàyThếtrởvề.CólẽThếsẽvềkhoảngvàoxếtrưa,nhưngkhôngaicóthểbiếtđúnggiờnào,vìanhphảiđitàuthủy.Đángtiếc,chiếcxehơikhôngthểđiđónchàng,vìđườnghẹpvàvìnhữngbánhxetolănquatrênđấtcácngườinhàquêthìhọsẽkêuvangtrời.Vìvậy,chiếcxehơinằmtrongcáinhàxecạnhcổng,làmchonhiềungườingạcnhiênvàthánphục,nhưngítíchlợi.Tuynhiên,nếukhôngcónó,ôngVũsẽcholàthoáihóa,cổhủ,và
cũnglàmộtđiềuphấnkhởichoThế,vìngoàixãhội,chàngcóthểhãnhdiệnnói:”chiếcxehơicủachatôi…”
TốLanđứngtrướcmặtbàVũ,rấtnhumìvàcóphầnsợsệt.Nàngmặcchiếcáomớimàuđỏtươi,ănhợpvớisắcdatáinhợtvàđôimôihồngthắmcủanàng.BàVũcôngnhậnlốicắtkhítkhao,chiềudàivừavặnvàhaitayhơivắnvìTốLancóđôitaytuyệtđẹp.BàVũbảoGiangmởhộpnữtrang,chọnmộtchiếcnhẫnvàng,nạmhồngngọc.BàmangvàotaychoTốLanvànàngnângbàntayấylênngắmnghía.
-Thưamẹ,thườngthìconkhôngưanhẫn,nhưngcáinhẫnnàylàmconthích.
-Nóhợpvớiconlắm,vàcáigìhợpthìnólàmchongườiđànbàcàngđẹpthêmra.
TốLanđãgộitóc,nhưngkhôngchảiđầu,vàtócnàngxõaxuốngvainhưtơmịn.BàVũkhôngthíchnhữngngườiđànbàtrẻđểtóchoàntoàntheolốimới.NếuMaiápdụngtheo,bàsẽphảnđốingay.NhưnghômnaybànhậnthấylàntócdịudàngấyvừavặnbaoquanhkhuônmặtTốLanmộtcáchđẹpđẽ,nênbàkhôngnóigì.Phảithừanhậntấtcảnhữnggìlàmchongườiđànbàthêmđẹp.
BàVũbảonàng:
-Conhámiệngramẹxemnào!
TốLanvânglời,vàbàmẹchồngnàngnhìnvàotrong.Miệngnàngđỏvàtrongsạchnhưmiệngmộtđứatrẻ,haihàmrăngtrắngvàtốtlành.Từmiệngấyxôngramộthơithởmátvàthơm.
BàVũnângxiêmnànglênvàxemxétmặttrong.Mặttrongtrắngnhưtuyết,thêurấtđẹpvàphảngphấtthơm.
Bàxoaytaynànglạivàđưalênngửi.Haitaynàngđềuthơmthocũngnhưtócnàng,vàtừthânthểngườithiếuphụtỏaramùihươngthanhnhãcủa
thứdầumàxưakiabàVũthườngdùng.
BàVũnóivớinàng:
-Tốtlắm.Vềthểxáccon,mẹkhôngthấygìđángnói.Mẹkhôngthểkhámxéttâmhồncủacon,điềuđóconphảilàmthaymẹ.Thểxácquantrọngtrướctiên,nhưngtâmhồnsẽlàcáisẽtồntại.
TốLantrangtrọngđáp:
-Nhữngđiềumàmẹđãdạybảocon,conkhôngquênsótđiềugì.
MọingườichờđợiThếtừnggiâytừngphútsuốtbuổisáng,tronglúcấychàngtrởvềbằngmáybay.Vìvậy,thayvìghévàobếnsông,chàngtừtrờiđápxuốngởbênngoàibứctườngthấpphíanamthànhphố.Ởtỉnhlỵ,khivịchỉhuytrưởngquânđộinghetinmộtngườihọVũtrởvềnhà,ôngđãsaiviênphicôngriêngcủamìnhláimáybaychínhphủđiđón,vìuytíncủanhàhọVũrấtlớnởtỉnhnày.
Khihạngườikháchquýxuốngtrườngbay,viênphicôngloâuvìkhôngcóngườinàođếnđóncả.NhưngThếmỉmcườinói:
-Đâylàquêtôi,tôibiếtđườngrồi.
Viênphicônglạibaylêntrời,vàThếlẳnglặngđivềnhà.Aicũngnhìnchàngchòngchọc,họchàochàng,hỏichàngvềbằngcáchnào,vàmọingườiđềucườirồinínlặngvìngạcnhiênkhinghechàngđáp:
-Tôivềbằngmáybay.
Lũtrẻvànhữngngườiđichơiphiếm,chạytrướcđểbáotinchonhàhọVũbiếtcậuhaiđãvề.NhưngThếđinhanhnêntheokịphọ.BàVũvàTốLanvừakịpnghevợngườigáccổngthởhổnhểnreototinấy,thìThếđãhiệnrathựcsự.Lẽra,chàngphảitrìnhdiệnvớichatrước,nhưngchắcLãngđãbáotrướcchochàngbiếtcâuchuyệnvềchachàng,nênchàngkhôngmuốnchàomộtngườiđànbàlạmặttrướcmẹmình.Vìvậy,chàngđithẳng
đếnnhàbàVũ.ChàngngẩnngườirakhithấyTốLanởcạnhbàVũ.
Chànghơilúngtúng,vìtheocổtục,chàngkhôngđượcchàovợtrướcmẹ.ChàngngạcnhiênthấyTốLanduyêndángluirađểchochàngđượctựdo.
-Kìacon.Conđãvề!
ĐólàlờibàVũtiếpđónchàng.Bàđưatay,sờnắmtayvàvaicontheokiểucácbàmẹ.Bànói:
-Concógầyhơn,nhưnghùngdũnghơn.Bànhìnkhuônmặtrámnắngcủaconvàtiếp:Concứngcápvàkhỏemạnhhơn.
Thếnói:
-Conkhỏemạnhlắm,nhưngbậnviệcquá!Bậnchếtđiđược!cònmẹ,mẹcóvẻkhỏemạnhhơnkhiconrađinhiều.
Haimẹconcònnóivớinhauđôilờinữa,vàTốLanvẫnđứngđợi,Thếngạcnhiênvềsựkiênnhẫnấy,vìthườngnàngthiếukiênnhẫn.Chàngcònngạcnhiênhơnkhimẹchànglùibước,nắmtayTốLankéonàngđếnvànói:
-Vợconrấttốtvàrấtvânglời;nócốgắngnhiềuvàđãthànhcông.
KhôngcógìlàmchoThếsungsướnghơnlờikhenngợiấycủamẹ.Cũngnhưcontraicủacácbàmẹcươngnghị,anhcầnđếnsựthừanhậncủamẹanh.Trướcđây,bàVũkhôngnóiđiềugìâuyếmvềTốLan,vàđólàmộttrongcácnguyênnhânkhiếnThếhiềmkhíchvợ.Bàhiểuđiềuấykhithấyvẻsungsướngbiểulộtrongnụcườirạngrỡ,trongđôimắtlonglanh,trênkhuônmặttươiđẹpcủaconbà.ThếnóivớiTốLanvàilờiqualoanhưthườnglệkhicómặtkẻbềtrên:
-À,em…mạnhkhỏekhông?
-Cámơnanh,emkhỏemạnhluôn…cònanhthếnào?
Miệnghọchỉnóingầnấy,nhưngnétnhìnhọnóinhiềuhơn.TốLanngướcmắtnhìnThế.Chưabaogiờchàngthấynàngđẹpđếnthế.Chiếccổáobằngnỉđỏlàmnổibậtnướcdangàcủanàng.
Chàngnhìnmẹ,ấpúngvàmặtửnghồngethẹn:
-Thưamẹ,conxincámơnmẹnhiều,mẹchịukhóchỉbảovợcon…đãchịukhó…
BàVũhiểu,bànói:
-Conạ,bâygiờconcóthểtựhào:conđãkhéochọnlựa.
KhithấyhaigiọtlệlonglanhtrênđôimắtTốLan,mộtniềmyêuthươngtừtrướcđếnnaychưabaogiờchàngbiếtđến,đãtrànngậptoànthânchàng.Vìngườithanhniênthiếukinhnghiệm,vàmặcdầuhọcanđảm,sựtánđồngcủacácbậclãothànhvẫncầnthiếtbiếtbao!
“Hãydịudàngvớibọntrẻ,vìchúngđâucóxinđượcsinhra”mộthômnọ,An-Rêđãnóivớibànhưvậy.
Bàcònnhớrấtrõ,vìhômấyPhanđihọctrễnênbàđãrầylachàng.
Bàđãtrảlời:
-Tôicũngvậy,tôiđâucóđượcsinhra.
An-Rêđãnhìnbàbằngđôimắtbaodungvàsâusắc.
-Thưabà,chínhvìbàđãđaukhổ,nênbàkhôngnênlàmngườikhácđaukhổ.Chỉnhữngngườinhỏmọnmớibáothùvìsựđaukhổcủamình.Cònbà,bàcaohơnthế.
Bàlặngthinh,nuốtgiậnlờinhậnxétấy.Thầynóitiếp,từbàVũchuyển
sangnhânloại:
-Vàsựđaukhổcóýnghĩagì(thấynói,vẻnghĩngợi)nếunókhôngdạychúngta,nhữngngườicantrường,phảitranhđaukhổchokẻkhác.Ngườitatỏchochúngtabiếtđaukhổlàgì.Ngườitachochúngtanếmsựcayđắngcủanóđểchúngtaướcaođuổinórakhỏithếgiannày.Khôngthế,trầngiannàysẽlàđịangục.
Khinhớlạinhữnglờiấy,bàcảmthấythathiếtđượctạoniềmvuichođôitrẻ.BàcầmlấytayTốLanđặtvàotayThế,kếthợphaingườilạivớinhau.
BàVũdịudàngnói:
-Conạ,bổnphậncủaconđốivớimẹđãhoàntất.ConhãyđưaTốLanvềbênconvàởmộtmìnhvớinómộtlát,rồisauđó,conhãyđếnthămchacon.
Taycầmtay,họdắtnhauđira.Bànhìntheo,rồingồixuốngmỉmcườivàcầmcáiđiếuthuốcnhỏhútmộtlúc.
Nhữngngàytiếpđấy,ngườitasốnggiữamộtcảnhtưngbừngnhộnnhịpcủacácbuổilễtronggiađình.BàconxagầnaicũngmuốngặpThế,vànóichuyệncùngchàng.
Họhỏiýkiếnchàngvêcuộcchiếntranhmớixảyra,vềviệcchínhphủdichuyểnvàonộiđịa,vềgiágạo,vềhậuquảcủamọisựrốirenấy.NgườitamuốnbiếtngườidatrắngđánhgiúpchobọnngườilùnmiềnĐôngHảihaylàchốnglạichúng.Khôngainghĩcóthểbạitrận.Câuhỏiduynhấtđượcnêuralà:sẽcómộtcuộckhángchiếncôngkhaibằngvũkhíhaymộtsựkhángcựbímậtvớisựgiúpđỡcủathờigian?VìcòntrẻtuổinênThếnghiêmvềkhángchiếncôngkhaibằngvũkhí,cònôngVũthìvìkhôngbiếtgìnênhùatheoýkiếncon.
BàVũngồihútcáiđiếunhỏ,lắngnghe,bàkhôngnóigìtrừrađểbảolũđầytớbồngmộtemnhỏđinơikhácnếucần,hoặcbảomộtconởgáiróttrà
nhẹtayhơnmộtchút,vànhữngviệctươngtự.Nhưngbàtinchắcrằngchỉcómộtcuộckhángcựbímậtmớicóthểvớithờigianthắngquânthùnàycũngnhưbaoquânthùkhác.Bàkhôngbằnglòngkhingườitađểchongườingoạiquốcđếngiúpđỡ.Nàocóaitrênđờinàyđếngiúpđỡchomộtngườikháckhôngcùnghuyếtthốngvớimình,nếukhôngphảilàđểđòitrảcôngthậthậu?Ngoàivòngthânthuộc,chomàkhôngnhậnlàmộtđiềuvượtquágiớihạnsựcôngbình.
NhưngbàVũlàmthinh.Ởđâybàchỉlàmộtngườiđànbà,màlàngườiđượckínhtrọngnhấtdướimáinhànày.Đãlâu,cùngvớiAn-Rê,trongsựtựdonàymàchỉtrướcmặtthầybàmớinhậnthấy,cảhaingườiđãtranhluậnvềbảntínhconngười.
Bàđãnói:
-ThầytinởChúa,còntôi,tôitinởsựcôngchính.ThầycốgắngđạtđếncùngChúa,còntôi,tôicốgắngđạtđếnsựcôngchính.
Vàthầyđãtrảlời:
-Cũnggiốngnhau.
Bâygiờ,giữagiađìnhbà,bàcảmthấycôđộclạlùng.An-Rêkhôngđếnvàsẽkhôngbaogiờđếnnữa.
BỗngnhiênbànóivớiThế:
-Nhữngngườingoạiquốcấy,nếuhọđếnđây,chúngtacóthểđuổihọđiđượckhông?
-Chúngtachỉcóthểnghĩđếnchuyệnấyngaybâygiờ,vàsớmchừngnàohaychừngnấy.
-Đókhôngphảilàphươngthứccủadântộcta.Baogiờchúngtacũngtínhtừnghàngtrămnăm.
-Hàngtrămnăm,Thếđáp,thìchúngtasẽcóthểđuổihọratấtcả.
Mộthôm,bàđãhỏiAn-Rê:
_-Vềphầnhồncủaconngười,cóphânbiệtgìđếnmàudakhông?Cókếgìđếntụclệ,quốctịchvàcácsựtươngphảnkhông?
Vàthầyđáp:
-Không,chỉcónhữnggiaiđoạnpháttriển.Ởmọimứcđộ,ngườitagặpmọilinhhồnthuộcmọidântộc.
Thếtạisaolạicóchiếntranhgiữacácquốcgiavàdântộc?
-Chiếntranhbùngnổgiữanhữngngườihạcấp.Bàxem,trongmỗinước,đãmấyngườithựctâmđiđánhgiặc?họđánhnhaumiễncưỡng,khôngchútâm.Chínhnhữngngườivôhọcmớiưathíchchiếntranh.
BàsuynghĩđếntấtcảnhữngđiềuấytronglúcThếsaysưanóivềcácsưđoàn,cácxethiếtgiáp,cácphicơoanhtạcvànhữngđiềubàcholàvônghĩa.Hồilâu,bàquênđivàngáplớn,khiếnmọingườiquaylại.Bàmỉmcườinói:
-Xinlỗi,tôigiàcảnênítthíchchuyệnchiếntranh.
Bàđứngdậy,Giangvộivàngđếnbênbà.Bàmỉmcườikhẽchàomọingườivàtrởvềphòngriêng.
Ngàythứmườimột,Thếlạirađi.Phicơlạiđếnrướcchàng,vàlầnnàyngườitatụtậprấtđông,nhữngngườitronghọvàtrongthànhđếnxemchàngbayđi.BàVũkhôngcótrongđó.TấtcảnhữngđiềuThếđãkểtrongmườingàyqua,làmbàmệtnhiều.Bàtựnghĩ,mộtthanhniênđểcuộcđờiquađitrongnhữngchuyệngiặcgiãchếtchócnhưvậylàchuyệnđiênrồ.Điềuấykhôngđưalạigiátrịgìchogiađìnhvàchobảnthâncả.Sứcmạnhchiếnthắngđểtrảlờichođịchquânvàsựchếtlà:sinhsản,luônluôntănggiasựsinhsản.Nhưngkhibànóivớicontraibànhưthế,thìanhtađãsốt
ruộtkêulên:
-Thưamẹ,mẹkhônghiểu!
Trướctiếngkêuthôngthườngấycủatuổithanhniên,bàđãmỉmcườilàmthinh.Bàdịudàngvàbìnhtĩnhtừgiãcon.BànhậnlờicámơncủaThếvàđểchàngrađi.Bàkhôngluyếntiếcsựrađiấy.Cácbuổinóichuyệncủachàngđãlàmtrongnhàrộnràngvànhấtlàlàmchoemnhỏchàngsợhãi.Dânđãtrởvềrámnắngvàmạnhkhỏenhưmộtcậubénhàquê.Cậuđãlớnhơnngàyrađinhiều.Mẹcậukhônghỏicậugìnhiềungoàinhữngcâuhỏihanthườnglệ,vìbàmuốnđợichosựrộnrànglắngxuống,vàbàcóthểtìmhiểuconbàtrongyêntĩnh.Nhưngbànhậnthấycậusợ.
Bàngồimộtmìnhtrongnhàbà.SaukhiThếđãđirồi,TốLanđếngặpbàmẹchồng.NgườithiếuphụđivàovàquỳbênbàVũ,gụcđầulêngốibà.BàVũcảmthấydònglệnóngcủanàngthấmướtlầnáoxatanhcủamình.
Bàdịudànghỏi:
-Saoconkhóc?
TốLanthìthầm:
-Chúngconđãđượchạnhphúc.
-Vậylànhữnggiọtnướcmắttốtđẹp…
Khôngnóithêmgì,bàdịudàngvuốtveđầunàngdâutrẻ.Mộtlátsau,TốLanđứngdậylaunướcmắt,mỉmcườivàluira.
*
**
Nếungườitabiếttrướcsựchếtthìlàmsaocóthểchịuđựngnổi?Cũng
tronggiờấy,cảnhàđangvuimừngyếntiệc,lạibịrơivàomộtcáitanghếtsứcxótxa.SánghômấyThếlênphicơrấtsớm.Nonnửagiờsau,lúcmặttrờimọc,viênquảnlýhấptấpchạyđếncổngnhàhọVũ.Anhđivào,theosaucótấtcảcáctáđiềnvànhữngdânquêthuộcnhàhọVũ.Họthankhócxenlẫntiếnggọitênbà,khiếnbàđoánrangay.
Bàđứngdậybướcrakhỏiphòngvàgặpmọingườiđangkéonhauđến.ÔngVũđiđầu,haihànglệchảytrànxuốngmá.ChínhLàicũngtheosauvànhữngembémồcôiởchùa,ngườiđànbàgià,nhữngđứatớtrai,nhữngngườiquađường,nhữngngườilánggiềngvàmộtsốngườiđitheoùavàocáccửabỏngỏ.
-Contraichúngta…
ÔngVũkhôngthểnóitiếp.
Viênquảnlýnóithayông:
-Chúngtôithấymộtđámlửatrêntrờinhưmộtcơnlốc,rơinhàoxuốngđấttrêncánhđồngxatít.Chúngtôichạyđếnđểxemcáigì.Thanôi!Thưabà,vàisợdâysắt,mộtbộmáy,nhữngmảnhvụ,nhữngvậtkỳlạvàthếlàhết.khôngcònmộtcáixácnàocả.
CâunóiấyđâmvàolòngbàVũ,nhưngbàđãchờđợisẵn.
-Khôngcòngìcả,dùđểchôncấtcũngkhông!ÔngVũthềuthào.
Ôngnhìnvợ,nóinhưđiêndại:
-Tạisaoconchúngtamớicáchđâymộtgiờ,đangsống,bâygiờlạikhôngcònnữa!
BàVũđaubuồnchoThế,nhưngýnghĩđầutiêncủabàhướngvềTốLan.Bànóivớiông:
-Bâygiờ,vợnólàngườimàchúngtaphảinghĩđếnngay.
-Phải,phải…
Mọingườitánđồng:
-Cóthểcôấycóthai,ngườitanói.Phúcđứcquá!Haingườiđãchungsốngvớinhauđượcmườingày.Thưabà,thưaông,nếucóđượcmộtmụncon,thìôngbàcũngđỡkhổ…
NướcmắtôngVũráodầntrướcniềmhyvọngấy.Ôngnóvớibà:
-Bàhãyđitìmnóđi.Bàhãyanủinó,chúngtôiphóthácchobàđấy.
BàVũmộtmìnhtiếnvềngôinhàcủaThế,đámđôngdầnđầntảnmácđi.ÔngVũcùngLàitrởvềnhàriêngvàđóngcổnglại.Anhquảnlýbảocácngườinhàquêtrởvềđồngruộng;cònanh,anhđợilệnhbàVũ.Anhngồitrongnhàngườigáccổngđểđợibàchogọi.
Cácembétrởvềchùa,ởđó,vịsưgiàchâmhươngvàlâmrâmcầunguyệnchongườithanhniênvừachết:
“Mấyhômnaycácsựviệcxẩyđếnquámaulẹđốivớichúngtôi.Khôngcóthìgiờcầunguyệnchonhữngngườiđanghấphối.Họsốngvàkhôngsốngnữa,đólàtấtcảnhữngđiềuchúngtôibiếtvềhọ.Hỡicácchưvịlàđấngtrêncáctầngtrời,xinhãytìmlinhhồncậuThế.Xinhãytìmcậu,đưacậuvềvớinhữngngườibiếtcậuvàsẽanủicậu.Rồikhicậuđầuthailại,xinchocậuđượcsinhramộtlầnnữatronggiađìnhnày”.
Tronggiannhà,nơimàTốLanđãhưởngbiếtbaohạnhphúc,nànglảngười,tránúpvàhaibàntaybàVũ.Cảhaiđềulặngthinh.Biếtnóigì?Cảhaiđangbịràngbuộclẫnnhautrongtìnhyêuvàsầukhổ.BàVũthiếtthađượcthổlộvớiTốLanvềchínhmình,vềsựmìnhchiêmngưỡngAn-Rê,mộtngườiđãchết.Nhưngbâygiờbàphảilàmthinhvàsẽlàmthinhluônmãi.NỗisầukhổcủaTốLanvượtquásựtưởngtượngcủabà.BàđãchôncấtxácAn-Rê,cònThế,thìkhôngcòngìcả.Gióđãchiếmlấytrotươicủachàngtungvãikhắpmặtđất.Gióđãchônchàngởchỗnómuốn.VàThếcòn
lưulạigìchonhữngngườicònsống?Chínhbà,mẹchàng,bàcònnhớngàysinhchàngvàcácgiaiđoạnpháttriểntừđứahàinhi,quacậubécon,rồiđếntuổitrưởngthành.Bàcònnhớgiọngnóichàngkhitranhluận,khiquyếtđoán,nhớkhuônmặtrấtđẹpvàđầyhănghái,tintưởng.Bâygiờbàbiếtchàngđãchết.Giữabàvàconbàkhôngcógìpháthiệnrangoài,chỉcònlạicủachàngnhữnggìbàgiữtrongchínhthểxácbà.
NhưngchàngcònđểlạigìchoTốLan?Trongnhữngngàyvừaqua,cógìgiữahaithểxáckhông?Bâygiờ,ngườithiếuphụcóthểbámvíuvàocáithainhichăng?Cònsớmquá,chưahỏiđược.BàVũvẫnlặngthinh,khôngnhúcnhích,vàhơiấmcủangườibàchuyểnsangngườithiếuphụphủphụclênbà.
TốLanlàngườiđầutiêncửđộngtrước,nàngđứngdậylaumắtvàthôikhóc.Nàngnói:
-Thưamẹ,consẽnhớmãimãi,vìtrongmườingàynaychúngconkhôngcãinhaulấymộttiếng.
BàVũhỏinàng:
-Bâygiờconcócảmthấyđủsứcsốngmộtmìnhkhông?
BàrấtthánphụcTốLanvàtìnhyêucủabàđốivớinàngtănglêntộtbậc.
-Vângcóthểđược,TốLannói.Khinàoconcảmthấycôđộc,consẽđếnhỏimẹconphảilàmgì.
-Mẹsẽluônluônđóntiếpcon.
BàVũđứngdậy,bằnglòngđểTốLanđưatayđỡbà.Bàntayấynóngran,nhưngmạnhmẽvàvữngchắc.
Bànhắclạimộtlầnnữa:
-Cửaphòngmẹsẽmởđểđónconđêmcũngnhưngày.
-Consẽkhôngquên.
BàVũđira,vànghetiếngcửaphòngTốLanđónglại.Bàdừngbướcvàkhẽquaymình.Nàngsẽkhôngđóngcửađểquyênsinhchứ?Khôngđâu,bàtựbảo.TínhtìnhTốLanđâucóthế.Cólẽnàngngồiyênhoặcnằmdàikhôngngủ,vàmộtmình,nàngtìmcáchtrởvềvớisựsống.NếuThếcònsống,cólẽhọcãicọnhaunữavàrấtnhiềulần.Cáiânphúccủamườingàyấysẽkhôngkéodài.Họbằngnhauquá,họyêunhauquádữdội.Ngườinàocũngmuốnngựtrịngườikiavàlàmchongườiấymấttựdo.Bâygiờ,họsẽsốngbìnhanmuônđời.
Mặcdầukhôngcònthihài,việctangmatrongnhàhọVũkhôngvìthếmàkhôngcửhànhđầyđủtheolệtục.Ngườitasắmmộtcỗquantài,vàkhâmliệmnhữngđồvặtmàThếyêuthíchnhất.Ngàygiờmaitángcũngnhưcácnghithứcđểlàmvinhdựchongườichếtđềudothầybóitrongthànhquyếtđịnh.Tanglễcửhànhtheongàyđãấnđịnh.LinhcữucủaThếđượcchônởnghĩađịagiađình,trênđấtôngbà.Trongđiệnthờtổtiên,linhvịcủachàngđượcđặtxenvàogiữacáclinhvịcủanhữngngườiquávàngđãđãmấytrămnămtrước.
Tronglúcmọingườiđangsửasoạn,thìbàVũmặcchomốibuồnkhổbộclộkhắpnơi.Bàcũngkhóc,vàtrongđaukhổ,bàchịunhậnsựgiúpđỡcủaKhương.Giữahaigiađình,sựđilạiđãhiếmhoi.BàVũnhậnthấyđiềuđótừlâu,nhưngbàkhôngcònmongmuốncảithiện.Niềmhứngthúriêngcủabà,mốihoàiniệmthườngxuyêncủabàvềAn-Rêđãkhiếnbàxabạn.Vảlại,nhớđếncáiđêmsinhnởcủabàKhương,bàvẫncònghêtởm.Nhưng,mấtmộtđứacontrailàmộtviệcquáđaukhổ,nênkhôngthểđểtồntạimộtmốibấthòanào.Haibàgặplạinhau,tuynhiênkhôngđượcthânmậtnhưxưa.ChínhôngKhươngcũngđiđưađám.Khôngcócáichếtnày,bàKhươngsẽkhôngtớichânthànhnhưthế.Nhưngbàtađãquêntấtcảvànhiệtthànhnhưbaogiờ.BàvàophòngbàVũvàkhóclênrõto:
-Chaoôi!Concáichúngtađãcùnglớnlênvớinhau!Tôixemnhưtôiđãmấtđứacontraivậy!
BàVũkhôngngờgìđiềuấy.Bàđóntiếpbạn.Haingườingồivớinhaunhưxưakia,bàKhươngnàinỉđểđượcmặctangphụctrongđoànngườiđưađám.
Tuythế,tìnhbạncủahọđãhết.BàVũthấyrõ,mặcdầubàKhươngvẫnbiếtơnbà,nhưngvìbàđãđivàoquásâuđờibàấy,nênbàấysẽkhôngbaogiờthathứbàtrọnvẹn.
Bàấyđãbộclộlòngbiếtơnmộtcáchkhoandung:
-Chịơi!Nếuchịkhôngđếnchiềuhômấythìtôiđãchếtrồi.Sựsốngcủatôilàcủachị.
Nhưngngaycảtrongnhữnglờinóiấy,nétmặtcủabàKhươngvẫntỏraítnhiềudèdặt.VìmặcdầubàbiếtơnbàVũđãcứusốngmình,nhưnglòngbiếtơnấyđãbịsútgiảm,vìbàVũcómặtvàogiờbàkiệtsứcnhất.Dođó,bàgiữmộtnỗighenghétngấmngầm.Thấyvậy,bàVũkínđáotránhxabạn.BàVũnhậnthấy,đốivớicáichếtcủaThế,mặcdầubàKhươngbuồnmộtcáchchânthành,bàhẳnkhôngđauxótvìgiađìnhhọVũmấtmộtđứacontrai.Trongcáitangnày,bàKhươnggiữmộtvẻcaocách.Xưakia,cólẽđiềuấysẽlàmbàVũtứcgiận,nhưngbâygiờbàhiểumàkhôngtráchsựyếuđuốicủabàKhương.
BàđãtừnghỏiAn-Rê.
-Chúngtacódungthứsựngudạivàáctâmcủanhữngngườithấpkémkhông?
-Phảidungthứchứ,vìpháhoạihọtứclàpháhoạita.Khôngaitrongchúngtacóđủlòngnhântừvàđạiđộđểtránhkhỏipháhoạimộtphầnnàochínhmình,khitapháhoạichodùchỉmộtngườimàthôi.
-Thếthìtachịuđựnghọsaođược?Bàđãhỏivàcảmthấyđaunhóiởtimkhinhớđứaconcủamộttỳnữđãsinhratrongnhà,vàngườitađãhủybỏnóđidướisựđồngýcủabà.Đólàmộtđứacongáidịhình,mộtquáithai.Giangđãđếnbáotinbằngcáchgiơtay,ngóntaythẳngra,vàbàđãgậtđầu
chấpnhận.
An-Rêđãtrảlờicâuhỏicủabà.
-Khôngaitrongchúngtacóquyềnhủysựsốngcủamộtconngười,chodùlàhènhạnhất.
Bàkhôngcócanđảmnóivớithầyvềđứatrẻấy.Bâygiờ,ngồitrongchiếccáng,giữanhữngngườiđiđưađámcontraibà,bàhốitiếcđãkhôngtỏniềmtâmsựấyvớiAn-Rê.Sứcnặngcủacáibàothaiđãchết,đèlênlươngtâmbàvàolúccontraibàmất.Mộttưtưởngdịđoanxuyênngangquabànhưmộtlưỡidaogăm,phảichănglàquảbáo?Rồibàxuađuổitưtưởngấyđi.Bàkhôngtinnhữngmốiliênhệấy.Ngoàilinhhồnra,mọisựđềulàtìnhcờ.Cácliênquannhânquảchỉcótronglinhhồnmàthôi.Mộtđứabéđãchếtcóthểgâykếtquảgìchobà?Khônggìcả,bàtựnghĩ,vìtronglúcđóbàkhônghiểuđiềubàlàm.Nhưngbâygiờbàhiểu,vàvìvậy,mặcdùbàbạngiàcủabàtiểutâm,bàbẫnkhôngcảmthấythùghét.
“Nhưngtôicũngkhôngthểbuộclòngphảiyêubàta”bàtựnghĩmộtcáchbấtmãn.
SựbấtmãnấylạinhắcbànhớđếnAn-Rê,vàmộtcuộctranhluậnđãxảyragiữahaingười.ThầyđọcrấtchậmvàicâutrongquyểnThánhkinhcủathầy:
“Conhãyyêungườikhácnhưyêuchínhmìnhconvậy/”
-Yêu!Bàkêulên.Tiếngấymạnhquá!
BàluônluônchỉtríchquyểnsáchThánhấy,cólẽbàghenvìthầyđọcnóquánhiềuvà,múcởtrongấysựkhônngoancủathầy.Nhưngthầyđãđồngý!
_Bànóiphải,tiếngyêukhôngđượchợpcholắm.Nênnóinhưthếnày:Conhãyhiểungườikhácnhưconhiểuchínhmìnhcon.Nghĩalà:conhãyhiểucácsựkhókhăn,hoàncảnhcủangườikhác,hãykiênnhẫnchịuđựng
cáckhuyếtđiểmcủahọ,nhưconchịuđựngcáckhuyếtđiểmcủaconvậy.Đừngđoánxétngườikháckhiconkhôngđoánxétchínhmìnhcon.Thưabà,đấylànghĩacủatiếngyêu.
Vàthầyđãtiếptụcđọcbằngcáigiọnghùnghồn,thâmtrầmvàdịudàng,màbàvẫnnghemãiâmthanh.
Ngàymaitáng,bầutrờixemraquáđẹpđốivớimộtngườichếttrẻnhưthế.Nướctrongveotrongcácaohồmặttrờichiếusáng,ấmáp.Chimchóccahátlíulo.Ngangquatấmkínhnơimàncáng,bàVũnhìnthấyquangcảnhấy,nênbàcàngbuồnkhổhơn.BànghĩđếnTốLantrongchiếccángtheosau.BàquaynhìnquatấmkínhvàtựhỏikhôngbiếtTốLancócũngnhìnnhưvậykhông?NhưngtấmmànbuôngkínvàbàVũlạinghĩđếncontraibà.Saoconbàlạigặpphảicáichếttrênkhôngtrung?Giữacácđámmây?Anhcóbiếtmìnhsẽrasaokhông?BàtinrằngThếđãsaysưavìtốcđộvàtựdoởtrêncao.Rồi,chiếcmáybịhỏng…anhquátinvàomáymóc.
Bàđãlolắngnóivớianhtrướckhikhởihành:
-Chỉcáimáytâyphươngấygiữconởtrongkhôngtrung,conliệucóthoátkhỏinguyhiểmkhông?
Anhđãcườisựngờnghệchấy:
-Thưamẹ,đólàphépảothuật.
Phải,anhđãkêulênnhưvậy,nhưngtròảothuậtđãthấtbại.Cólẽanhchỉđượcvàigiâyđểcôđọngtấtcảnhữnggìđãcótrongcuộcsổngcủamình.BàVũcảmnhậnsựkhiếpsợ,cơnđiênhoảngcủacontraibà,rồiphútkếtliễuđờianh;giữabầutrờibaola,thểxácanhlaoxuốngđất.Bàgụcđầuvàđưahaibàntaychemắt.
Tanglễđãtiếpdiễntheotậptục.Tronggiađìnhđãcónhiềucuộcmaitáng,vàbàVũphảichịuđựngthêmmộtcuộcmaitángnữacủachínhcontraibà.Mùahèvừaqua,mộthômngườitakhiênglinhcữubàcụCốquàntạmtrongchùa,mangranghĩađịacủagiađình.Nắplinhcữulàmộttấmđá
cẩmthạch,cùngmộtmẫuvớinắplinhcữuôngcụCố,nhưngnhỏhơn.MộtkhoảngđấttrốngcònlạibêntráimồôngCụ,dànhchoôngVũ,vàcạnhđóđểchochínhbà,cònởbênkiadànhchoLãngvàMai.Bênkianữa,ngườitađãđàohuyệtđểmaitángchiếcquantàitrốngcủaThế.Ngườitahạquantàixuống,đoạngiếtmộtcongàtrốngtrắng,lấymáurướiramặtđất.Ngườitađốtvàngmã,trongđó,cómộtchiếcphicơbằnggiấycũngđượchủyratro.
Khilàmxongcácviệcấy,ngườitalấphuyệtlạivàcắmnhữngcâycờbằnggiấytrắngtrênnấmmồ.Cuộcmaitángđãxong,giađìnhravề,đểlạinhữngngườikhócmướnđangthanvãnkểlể.
Đêmấy,mộtmìnhtrongphòng,bàVũsuynghĩvềnỗiđaukhổcủabà.Khitrởvềbàkhôngmuốncóaiởcạnhmình.Bàđoán,cólẽôngVũđitìmngaymộttrògiảitríđểtiêusầu.CònTốLan,nàngsẽđaukhổchođếnkhivếtthươnglòngđượchàngắn.NhưngbàVũnằmdàitrêngiường,nghĩđếnđứacontraithứhaivàtấtcảnhữngđứacontraicóthểdoxácthịtbàsinhravàsẽkhôngbaogiờđượcthấyánhsáng.Bàkhócthươngchúng.Bàvôcùngđauxótkhinghĩcóbiếtbaochỗtrốngchomộtthếhệ.Khimộtngườithanhniênchết,cónhiềungườichếttheo.Bànguyềnrủanhữngmáymócnguyhiểmcủangoạiquốc,giặcgiãvànhữngphongtụcgâynêncáichếtcủathanhniên.Bàtựtráchđãkhônggiữtấtcảcáccontraibàởnhàđểhọsốngcuộcsốngcủahọ.
Trênbứcmànđencủatâmtư,bàthấyhiểnhiệnhìnhbóngtolớncủaAn-Rê.Mộthôm,haingườiđãcùngnhautranhluậnvềviệchọccủaPhan.Bàđãnóivớithầy:
-Nhờthầydạydỗđứaconthứbacủatôi,nhưngxinthầyđừngdạyđiềugìcóthểcướpmấtlinhhồnnókhỏichúngtôi.
-Thưabà,An-Rêđãkêulên.Nếubàgiamhãmcontraibà,chắcchắnanhtasẽthoátkhỏibà,vàbàcàngcầmgiữanhlại,anhcàngtrốnthoát!
Bànóivớicáihìnhảnhbàđãgợiravànổibậtlênrấtrõ,trênmànđencủatâmtríbà:
-Thầylầm,tôikhônggiamhãmnó;ấythếmàchínhnólạitrốnđixa
hơnhếttrongcáccontraitôi.
Buổisáng,bàdậysớmnhưmọikhi;ngàyvẫntrongsuốtnhưhômqua;ngàybừngdậy,nhộnnhịptưngbừng.Miềnquêrấtđẹp,đếnnỗi,mặcdầurấtsầumuộn,bàVũvẫnaoướcđượcrakhỏinhữngbứctườngnày.Nhưngbiếtviệncớgìđểrờikhỏingôinhàđangcótangnày?Bàđiquanhquẩntrongcácgiannhà,tầnngần,nửamuốnđi,nửamuốnở.Ngôinhàimlặng,mọingườidậymuộnvìnhữngnổimệtnhọccủangàyhômtrước.Giangđếnhơitrễ,chịtacũngthế,mặttáinhợt,mắtđỏhoevàkhôngcònbépxépnhưthườnglệ.Chịlàmviệcxong,bàVũđuổichịravề,rồibàtrởvàothưphònglấysáchrađọc.
Từcáccửasổmởrộng,khôngkhítuônvào,rấtêmdịu,đếnnỗibàcảmthấynhưcónướchoatrêndathịtmình.
Vàogiữabuổisáng,mộttiếngchânlàmbàhếtmơmộng;bàngẩngđầuvànomthấyDân,cậuconthứtưcủabàngoàisân.
Cậuchàomộtcáchvụngvề,nhưngbàkhôngtrách,vìbiếtcậuđãchàotheolốinhàquê.Bàâuyếmnói:
-Vàođâycon.
Bàcầmlấytaycậuvàcảmthấynhữngngóntaycứngcáp,trẻmạnh,chạmvàolồngtayrấtêmdịucủabà.Bàngạcnhiênthấycậucũnglớnbằngbà.
-Chà!Conmaulớnthật!bànóivớicậunhưlàphànnànvìviệcấy.
Dânkhônggiốngcáccontraikháccủabà.Tiếngnóicũngnhưnụcườikhôngđếnvớicậudễdàng.Nhưngbàthấycậucótháiđộbìnhtĩnh,dạndĩ.ChỉvìDânkhôngcốtìmcáchlàmđẹplòngai.Bàbuôngtaycon.Dânđứngtrướcbà,mìnhmặcáovảixanh,chânmanggiàynặng,đếbằngnỉthô.Cậunói:
-Thưamẹ,conmuốntrởvềnôngtrại.Conkhôngmuốnsốngởđây.
Dâncódánglựclưỡng,tươitắn,vớiđôimắtto,đen,đầutóccắtngắn,rấtcứng,haihàmrăngtrắng,khiếnbàmuốnbậtcười.
-Conđọcsáchđếnđâurồi?
-ThưamẹconđãđọcxongKinhDịchvàhọcđượcmộtphầnTân-Thưrồi.
ỞtuổiDân,đượcthếlàkhágiỏirồi.
-Nhưng,bâygiờhếtchươngtrìnhởHươngtrường,conkhônghọcthêmnữasao?
Dânliềnđáp:
-Conghétsáchvởlắm.
-Nếuconghétsách,concũngsẽnhưchacon!
Dânđỏmặtvàcúinhìnhaichân.
-Không,thưamẹ,consẽkhônggiốngaicả.Nếumẹkhôngchophépcontrởvềnhàquê,concũngsẽtrốnđi.
Dânngướcmắtnhìnmẹ,rồilạicúixuống.Mặcdầurấtbuồn,bàVũmỉmcười:
-Cóbaogiờmẹnóivớiaitrongcáccontraimẹđừnglàmđiềumìnhmongướcđâu?
Dânnói:
-Cácbứctườngnàycaoquá!
-Phải,chúngcaoquá!
-Conmuốnđingay!
-Mẹsẽđivớicon.
Dântỏvẻhoàinghi:
-Vậymẹsẽngủởđâu?
-Chiềumẹsẽtrởvề,nhưngmẹphảiđixemđấtđaivàchínhmẹphảiđếnxemchỗconở,nóichuyệnvớithầygiáodạycon,rồisauđómẹmớiantâm.
ThếrồiDânđisửasoạnđồđạc,bàVũtruyềnđemcángđến,vàkhôngchịuchoGiangđitheo.
KhiGiangtrốmắtnhìnbà,bànói:
-Ởnhàquê,khôngcóchuyệngìxẩyrađếnchotôiđâu.
Haingườirađi.BàngồitrêncángcònDânthìngồivắtvẻotrênlưngmộtconngựatơxám,màcậuthíchnhất.Dọcđường,mọingườiđềubiếthọlàai,họđiđâu,vàtránhbướcđầycungkínhtrướcsựsangquýcủahọ.
Khihaingườirakhỏicácbứcthànhcủathịtrấn,bàVũcảmnhậntừtrêncaothấmxuốngbàsựyêntĩnhvàbátngátcủađồngquê.Ngàyhômấy,bàgạtmọisựrangoàivànhìncáivócdánglựclưỡngcủacậuconútđangtếngựatrướcbà.Dânlênngựagiỏi,nhưngkhôngcóduyên.Cậungồitrênyên,chắcchắnnhưdínhliềnvớiconvật.Dânkhôngcảmthấysợhãichútnào,vungcâyroingựavàhátnghêungao.Cậuhàilòngramặt.Bàtựhứabanchoconbànhữnggìlàmnóhạnhphúc.BànhậnthấyhạnhphúccủachàngtrainàycũngnhưcủaLãng,ởtronggiớihạncủagiađình.
Hômấy,bàVũởlạitrongngôilànglớnnhất,bàdùngcơmtrưatạinhàviênquảnlývàlắngnghetấtcảnhữngngườiđếnhầuchuyệnbà.Ngườinày
đếncámơn,ngườikiađếnthỉnhnguyện.Đólàmộtngàytốtđẹp.Bàcảmthấytinhthầnsảngkhoáivìtínhtìnhchấtpháccủahọ.Họthôngminh,chânthật.Cácbàmẹđemconđến,bàkhendadẻchúnghồnghàokhỏemạnh.Bàđithămđấtruộnglàng,xemxétlúagiống.Bànhìnvàođáygiếngvàthấygiếngchưađủsâu,cầnvétlại.Bàđếmcácthúngphândùngđểbónsuhào.Bàđếntrườngnóichuyệnvớicụđồnho.Cụđồlấylàmngạcnhiênvàsungsướngđượcbàđếnthăm.BàcườikhicụmuốnkhenDânchămhọc;bàtrảlờilàbàbiếtrõDânkhôngthíchsáchvở.BàxemxétgianphòngDânngủ,tạinhàviênquảnlý,mộtgianphòngxinhxắn,tườngbằngđấtvớimộtchiếcgiườngrộngvàchănchiếusạchsẽ.Rồi,trướckhimặttrờilặn,bàtừgiãcontraivàlêncángravề.
Chỉmộtlần,bàlàmcáiviệcbàhằngmongướctừlâu.Trênđồi,bàthấycâyđacổthụmàdướigốclàmộphầncủaAn-Rê.Nếubàdừnglạimàkhônggiảithích,thìviệclàmcóvẻkỳdịởđồngquêcũngnhưởthànhphố,vàngaycảởnhàbànữa;vàbàđiđâu,mọingườiđềubiết.KhôngcógìxẩyratrongnhàhọVũcóthểgiấukín.Vìvậybàmạnhdạnnóivớiấyngườiphucáng:
-Cácanhhãyđưatốiđếngầnmộvịgiáosĩngoạiquốcthầydạycontraitôi.Nhântiệnđiquađây,tôiđếnviếngmộthầy,vìthầykhôngcònaithânthíchcả.
Họcángbàđikhôngngạcnhiên,vàthầmphụcsựlễđộcủabà.Bàxuốngkhỏicángcáchxangôimộmộtquãngđểđượcđếnđâymộtmình.
Bàđimentheoconđườngruộngnhỏhẹp,leolênngọnđồivàđếndướibóngcâyđạithọ.Gióchiềulayđộngnhữngchiếclánhỏ,vàánhtàdươngchiếuquakẽlálàmlỗđỗđámcỏdướibóngcây.BàVũquỳxuốngtrướcmộvàlạybalạysátđất,trongkhibọnphucángđứngrìnhxaxa.Rồibàngồixuốngtrênnềnđấtbaoquanhngôimộ,khépmắtvàhìnhdungbóngdángAn-Rê.Thầyhiệnrarấtchóng,cũngnhưlúccònsống,chiếcáothầyphấtphơquanhchân,gióthổivàochòmrâu.Đôimắtsángngờilinhhoạt.
Hơivuivui,bàVũthìthầm:“Bộrâuấynóchemặtthầyđimất.Tôichưabaogiờthấycằmvàmiệngcủathầy”.
“Vànữa.thânthểthầycũngluônluônbịchekhuất.Chiếcáochùngthâmphủkínnhữngđườngnétcủacáitầmvóckhổnglồ,đôigiàynỉtotướng,dịdạng,chemấthaibànchânthầy.”
“Haichânthầy,(bàmỉmcườilẩmnhẩm).Ồ,haichânthầylàmchobọntrẻvuithíchlàmsao!”
Đúngthế,đôilần,nhữngkhichiềuvề,bàđếnthămlũtrẻmồcôi,chúngkểchobànghe,thầyphảilàmnhữngcáiđếgiàytotướngnhưthếnào.Chúngđưabàntaynhỏxíu,vẽrachiềudàivớichiềurộngvànóivớibà:”nhưthếnày!nhưthếnày!”
Mụởgiàdùnggiấyloạivàáoráchđểcắtđếgiày,rồikiếmnỉbọclại.Mụấyđãnóivớibàrằng:
-Chínhtôi,tôikhâunhữngmũikhókhâunhất.
Lũtrẻnóithêm:
-Nhưngtấtcảchúngconđềulàmgiúp.
-Đúngthế,emnàocũngcókhâumộtvàimũikim.Ngaynhữngemnhỏnhấtcũngkhâumộthayhaimũitrongkhitôicầmlấytấmnỉ.
BàVũngồinhưthếmộtlúc,nghĩđếnthầy,vàsauđóbàtrởvềnhàlòngđầytrànbiếtơn.Trongđờibà,bàmaymắnquenbiếtvàyêuthươngmộtngườithựcsựtốt.
Vàihômsau,mộtngườithợkhéoởngoàiphốmangđếnchobàmộtvậtdotayanhtasángtạo.AnhđãtạcchândungAn-Rêtrênmộttấmbạchngọc.
BàVũngắmbứcchândung,hơikinhhoàng.
-Tạisaoanhmangđếnchotôicủanày?
Bàhỏi,vìbàkhôngsaotinđượcngườitacóthểbiếtcáctìnhcảmsâukínnhấtcủalòngmìnhnhưvậy.Vàtuythế,sựkhônngoanlạlùngcủangườivôhọclàđiềuquenthuộcđốivớibà.
Ngườiđànôngnóicáchchânphác:
-Tôilàmviệcvìlòngbiếtơn.Mộtlần,khitôibịthấtnghiệp,trongnhàtôicónhiềuchuyệnbuồnphiền,chínhngàiđãnuôichúngtôi,ngàiđãchămnomchúngtôichođếnkhichúngtôithoátkhỏicơntaibiến.Tôiđãvẽchândungngàivàolúcấy,đểđừngbaogiờquênngài.Nhưnghômnay,nhàtôibảotôi:
-SaochúngtakhôngđặttượngnàytrongngôichùanhàhọVũđểnhữngembémồcôisốngởđấynhớđếnngàinhưmộtngườicha?
-Đấy,chínhvìthếmàtôimangđến.
BàVũcảmthấyniềmphấnkhởicủabànhụtxuống.Củanàykhôngdànhđểchobà.Bàđặttấmbạchngọctrênbàn.Ngườiđànôngđãtiệnmộtcáiđếbằnggỗđểdựngbứcchândung.NgườithợđãdiễntảđúngnétmặtAn-Rê,mặcdầuanhtacóthêmthắtvàichitiết:đôimắtgiốnghìnhtráihạnh,đôitayhơithanhhơnthựcthế,thânhìnhquámảnhkhảnhnhưngdùsao,quảthựclàAn-Rê!
BàVũhỏi:
-Tôiphảitrảanhbaonhiêu?
Ngườiđànôngnói:
-Tôixinbiếu.Tôikhôngthểbán.
-Vậythìtôinhậnchocáctrẻ.
Vàngườiđànôngrađi.Suốtngày,bàgiữriêngbứcchândungấychomình,rồiđếnchiềubàmangtớichùa.Bọntrẻđangăncơm.Cáctượngbụtlà
nhữngvịcanhgiữbứcchândung.BàVũdừngchânởthềmvàthưởngngoạncáiquanhcảnhtrướcmắtbà:trêncáctượngbụt,trongcácchânđèn,nhữngngọnnếndài,đỏđangsáng,vàkhóitrầmtrênbànthờbốclênnghingút.Cáctượngbịttolớnbằngđấtsétđangnhìnngắmlũtrẻ.
Lũtrẻđãhoàntoànquenthuộcvớichỗở.Banđầuchúngsợcáctượngbụt,nhưngbâygiờchúngkhôngnghĩđếnnữa.Chúngănvànóichuyệnhuyênthiên.Mụgiàvàvịlãotăngdọncơmchochúng,cònnhữngđứalớntuổinhấtđútcơmchocácemnhỏ.TiếngồnàonổilênkhibàVũbướcvào,bàmỉmcườivớicuộcđóntiếpấy.Thậtkỳcục!Cácconđẻcủabà,khichúngcònnhỏ,bàsợchạmvàochúngvàđôilúcbàthấykhóchịukhichúngsờtayvàobà.Nhưngnhữngembénàybàkhôngbaogiờruồngrẫychúng.Chúngkhôngphảilàconbà,cũngkhôngphảilàconcủaAn-Rê,nhưngdùsaochúngcũngthuộcvềAn-Rêvìsựlựachọntinhthần,vàkhibàởvớithầy.Bàkhôngbiếtbàsẽnhậnthêmtrẻngoàinữahaykhông.Cóthểbànuôithêmmộtvàiđứanữa,nhưngviệcgiữnguyênsốcũlàchuyệndĩnhiên.
Bàgiơcaobứcchândungcholũtrẻvànói:
-Bàcócủanàyđểtặngcáccon.
LũtrẻtránhrađểbàVũbướctới,bàđặttấmbạchngọclênbànthờ,dướicáctượngbụt,vàtrướccáiđỉnhtrầmlớnbằngthiết.Từchỗấy,An-Rênhìnbọntrẻ,cònphầnchúng,chúngchiêmngắmthầy.Banđầu,mọingườilàmthinh,vìcácemgáinhỏchỉướcaonhìnngắmthầy.Đoạnchúngbắtđầunóichuyện,cónhữngtiếngthởra,nhữnggiọngthìthầm,nhữngtiếngbậtcườito.
-Ồ!Đólàchachúngta!Ồ!Chínhlàngàiđó.
Vàchúngcứngồinhìnhìnhảnhthầyvàluyếntiếcthầy.BàVũdịudàngnói:
-Ngàisẽmãimãiởcạnhcáccon.Cácconcóthểnhìnmặtthầymỗingàyvàbuổitốitrướckhiđingủ.
Rồibàchochúngxemphíalưng.Ngườithợđãkhắcvàođóbốnchữ,vàgạchnổiquanhdòngchữấymộtkhungđen.Nhữngchữấylà:
“Mộtngườingoạiquốcđángkính”
Đoạnbàdặtchândungxuốngbànthờvàtừấybứcchândungkhôngxêdịchnữa.
Khitrởvề,bàchợtnhớlàđãkhônggặpThuMinhtrongchùavàtốihômấy,bàhỏiGiang:
-Tôiđãchophépcôhaiởtrongchùavớiđứaconnhỏcủacôấy,thếsaotôikhôngthấycôtađâucả?
Giangđáp:
-Thưabà,quảcôhaicóởđấy,nhưngcôthườngđếnchơivớimợthứ.Haingườiđãtrởnênbạnhữu,họanủilẫnnhau,vìtừkhicôbađến–cáicôgáinhàthổấymà–thìcôhaisốngnhưmộtgóaphụ.Ôngchủkhôngkhinàođểđiếulạitrênbàn.
Tắmxong,bàVũkhôngnóigì.Bàimlặng,suynghĩtronglúcGiangxứcnướchoachobà.Trongmộtgiađìnhbềthế,nhữngtâmhồngiốngnhaugặpnhau,vàtựnhiêngiữahọphátsinhnhữngmốidâythânái.NếuThuMinhcóthểanủiđượcTốLanthìcànghay,cũngcóthểTốLannoigươngnàng,chămnomlũtrẻtrongchùa,vàtìmnguồnanủiởđó.Cầnphảinghĩđếnviệcdạydỗlũtrẻbằngcáchnàyhaycáchkhác.An-Rêướcmongngườitadạycácembébiếtđọcvàbiếtviết,dạycácemmayvá,nấunướngđểchuẩnbịchochúngcuộcsốngcủamọingườikhắpnơitrênhoànvũ.Tốihômấy,trongkhinằmngủ,bàpháchọanhữngđiềubàsắplàmchonhữngđứacongáinhỏcủabà;bàsẽlậpmộttrườnghọcchochúngdướimáinhàcủabà.Nhưngbàkhôngbaogiờlàmmộtviệcgìmàkhôngsuytính.Cácchươngtrìnhcủabàphảirõrệtvàchuẩnbịtừtrướclâunày.
14.
Nămsau,mộtbứcđiệntínkháctừbênkiađạidươnggởivề.ĐiệntínấycủaPhan,ngườicontraithứbacủabàVũ.ÔngVũnhậnvàsaimộttênđầytớmangđếnchobà.BàVũxoayxuôitrởngượcmãiđểđọc,nhưngvôích,bàkhônghiểugìcả.Phanbáongàyvềcủachàng,vàchỉcóthế.Nếuthuậntrời,anhsẽcómặtởnhàsớmnhấtlàmộtthángnữa,chậmnhấtlàhaitháng.Nhưngthờihạnlưuhọcởngoạiquốcchưamãnvàchàngkhôngcắtnghĩavìsaolạitrởvềvộivãnhưvậy.
Càngđọcnhữngchữấy,bàVũcànglưỡnglự.BàrấtướcmongsựhiệndiệncủaAn-Rê,vìcâuchuyệncóliênquanđếnđứacontraiđộcnhấtmàbàđãcũngchiasẻvớithầy.
“Giáởtrêncaokiathầycóthểnhìnthấynó,cóthểnóichotôibiếttạisaonótrởvềđộtngộtnhưthế,vàđoánchắcvớitôirằngnókhônglàmđiềugìcólỗi?..”
NhưngkhibàkhépmắtvàtìmhìnhảnhAn-Rêtrongbóngtối,thầychỉhiệnravớibà,vẻmặtoainghiêm,thỉnhlặng,vàbàkhôngnhớlạiđiềugìđểcóthểchocáibóngấymượnmộttiếngnóicả!
BàkhôngmuốnnóichuyệnvềngườicontraingàyvớiôngVũcũngnhưTốLan,vàvớiThuMinhthìbàlạicàngítmuốnnóihơn.Tuynghiên,càngsuyxétvấnđề,bàcàngthấyrắcrốivàkhóchịu;bàđâmralosợngàyvềcủaPhan,vìsợsựtrởvềnàycóthểmanglạinhữngnỗibuồnphiềnkhác.BàtựbảocólẽnênnóiviệcnàyvớibàKhương,mẹLiênChi.
Việchaibàxanhauđãkéodàimãichođếnnay,vànếuởnhàquêthìconđườngchiacáchhainhàđãrêuphongcỏmọc.MặcdầubàVũđãquyếtđịnhđếnthămbàKhương,nhưngbàvẫnđimộtcáchbấtđắcdĩ,điềunàybàtựthấykhóhiểuvớichínhmình.Bàngồixuốngđểsuynghĩvàtimhiểulýdo.Bàđãthừanhậnsựtiểutâmcủangườibạngiàcủamình,thìtạisaobàlại
cảmthấyxacáchbàtađếnthế?
ĐiềuđóphátsinhdosựkhácbiệtsâuxagiữahaingườivàcuốicùngbàVũmớihiểurằngsởdĩcónhưthếlàvìtìnhyêutháiquácủabàKhươngđốivớichồngbàta;vìchínhbàyêuAn-Rêvàhaimốitìnhấymặcdầukhácnhauvàxacáchnhaunhưtrờivớiđất,vẫncùngmộtbảnchất.Haingườiđànbàấy,ngườinàocũngbiếtviệcyêumộtngườikháchơncảchínhmìnhlànhưthếnào.NhưngbàVũghêtởmthấybàKhươngyêucáiconngườibéophìvàvôtưlựkiađếnmựcấy.Yêutheocáilốithấphènấylàlàmnhụcđếnlòngsungmộcaocảvàtuyệtdiệu.Nhưngchânthànhmànói,bàkhôngthểlẩntránhsựthật;bàKhươngvàbàcảmnhậncùngmộttìnhcảm,giốngnhauvềtínhchấtvàcườngđộ,nhưngởnhữngtầmmứchoàntoànkhácnhau.BàKhươngđạtđến,vàbàkhôngvìthếmàhổthẹn.
“Ờ,ônggiàKhươngkhôngnênsốngdướicùngmộtgầmtrờivớiAn-Rê”.BàVũtựnghĩmộtcáchtứctối.
Bàngồitrongthưphòng,nghiềnngẫmnhữngýnghĩấyvàomộtbuổimaitrongsáng.Saumộtlúc,bàbậtcườitovàcũngtựchếnhạomình.Tạisaolạixunggiậntìnhyêu?Cũngnhưnắngvàmưa,tìnhyêuxuốngvớingườilànhvàkẻdữ,ngườigiàuvàkẻnghèo,ngườidốtvàkẻthông;bàcóthểxunggiậnđiềuđósao?
Tiếngcườivọnglêntrongtâmhồnbà.BànhắmmắtvàthấyAn-Rêcườivớimình,bàmãinhìnngắmkhuônmặtấychođếnkhinómờdần.Bấygiờbàmởđôimắtđãđượctrởnênthanhkhiếtvàvữngvàng.Giangđemđếnchobàchiếcáodài,giúpbàtrangđiểmvàsaingườiđếnbáotinchobàKhươngbiếttrước,rồibàrađi.
NhàbàKhươngbaogiờcũnghỗnđộn,ngàycàngđôngtrẻconhơn.TừkhibàVũravềtrongbuổithămviếngcuốicùngđếnnay,cácnàngdâuvàcácnànghầumỗingườicóthêmmộthayhaiđứaconnữa.Tấtcảđềuthiếugiáodụcnhưbaogiờ,vàcũngsungsướngnhưvậy.Mộtconởgáivuivẻđưabàvàosântrong,ởđó,bàKhươngngồisuốtngàytrongmộtchiếcghếbànhmây,dướimộtgốcdươngliễu,cạnhmộtcáibểcạnnhỏ.ChiếcghếbànhthíchứnghoàntoàntheotấmthânngàycàngphìmậpcủabàKhương,đếnnỗithànhmâybọcchungquanhômsítvócdángbà.Buổisángbàngồiđấy,
vànếutrờikhôngmưathìbàngồimãiđếnchiều.
Quanhbà,bọntrẻnôđùa,lahétvàbúsữacácchịVú.Lũtớgáimayvá,rửarauvàvútgạo,cácchịhàngxómdừnglạiđểmáchlẻo,cácnàngdâunóichuyệnphiếm,nhữnggánhhàngrongđếnbán,cácbàthếgiađếnchơimạtchược.KhingườitađưabàVũvào,bàKhươngreolênchàomừngvàxinlỗivìkhôngđứngdậyđược.Bàthanvãn:
-Tôilêncânmauquá!Đếnnỗitốiđến,tôithềkhôngnóingoalàhaichântôinặnghơncảbuổisáng.
Ngoàisân,mọingườibậtcười,vàmộttiếngcườikháctrongngôinhàchínhchứngtỏôngKhươngcũngnghe,nhưngôngkhôngramặt.Làđànông,ôngchỉcóthểngồixaxamànghe,nhìn,vàvừađọcsáchhayngủgật
Giữachỗđôngngườinhưvậy,bàVũkhôngthểnóivềPhanvàLiênChinhưbàmongmuốn.Khôngvộivàng,vớivẻtrangnhãthườngngày,bàngồixuốngchiếcghếmàmộtconởgáivừađặtbêncạnhbàKhương.BàKhươngbiếtchắcbạnmìnhđếnvớimộtýđịnhrõrệt:bàkhoáttay,hétbảomọingườiđichỗkhácchohaibàđượcyêntĩnh.TronglúcbàKhươngtruyềnlệnhchotừngngười,vàsaunhiềutiếngxìxào,nhữngcuộcrượtđuổi,hỗnđộn,haibàmớiđượcngồilạimộtmình.
BấygiờbàVũtraochobàKhươngbứcđiệntíncủaPhan.NhưngbàKhươnggạtđi,cườivàvuivẻnói.
-Tôihọcđượcđôichữnhưngquêncảđirồi.Tôikhôngbaogiờcầnđến,vàkhicóchịbêncạnhthìtôilạicàngítcầnhơn,chịÁiLiênạ.
Nếugiữahaingườicòncóchútítcáchbiệtnào,bàKhươngkhôngđểlộmảymay.Bàlàmnhưthểbàgặpngườibạngiàcủamìnhhằngngày,vànhưmớigặphômquavậy.
BàVũmỉmcười.Khôngthểkhôngmỉmcườivớingườiđànbànày,mặcdầubàtacóthểgợichobàsựghêtởm.
BàlớntiếngđọchàngchữcủaPhan.
“Contrởvềngay”
BàKhươngchămchúvàomảnhgiấy,hỏi:
-Cậuấykhôngnóigìthêmnữaà?
-Không,chỉcóthế
BàVũđápvàxếpbứcđiệntínlạibỏvàotúiáocụt.Bàcầmlấychénnướctràđểtrênbàn,nhưngcáichénbẩn,bàđặtxuốngngay.
-Hẳnlàcóchuyệngìđãxảyra.Anhấyphảiởbênđóđếnnhữngnămnămkiamà!
BàKhươngkêulên:
-Haycậuấyđau?
-Cólẽ,nhưngtôitinrằngnếucóđauốmgìthìanhấyđãchochúngtabiếtchứ.
-Chịcótinanhấyđãlàmđiềugìxấuchăng?
-Tôikhôngthểtưởngtượngđếnmộtđiềunhưvậy.
Quảthế,saukhiđượcAn-Rêdạydỗ,bàVũkhôngthểtinrằngPhancóthểphạmmộtlỗinặng.
Bànói:
-ChínhvìviệccủaLiênChimàtôiđếngặpchị.Tôitráchmìnhvìkhôngđểcôấytiếptụcviệchọcsaukhivịgiasưmất.
Khinóinhữnglờiấy,bàquayđầuđivìbàKhươngrấttinhnhạytrongviệcphỏngđoánnhữnggìthuộcvềđànôngvàđànbà.
-ChuyệnấykhôngquanhệgìđốivớiLiênChi,bàKhươngvuivẻnói.ChịÁiLiên!Nókhôngdámnóivớichị,chứnóghétcácbàihọcấyvànókhôngthíchvịgiáosĩ.Nóbảoôngtachỉnóivềtôngiáocủamình.
BàVũtứcgiậnnói:
-Nhưngthầyđâucódạyđạo!TôiđãbảothầyđừngdạyđạochoPhanvàchắcchắnvớiLiênChithầycũngkhôngnóilờinào.Thầybiếttôinghĩgìvềhànhđộngđó.
-Phải,khôngnóigìvềthầnthánh-bàKhươngnhượngbộvềđiểmnày–nhưngthầychỉnhắcđinhắclạimãinhữngýnghĩcủanó,cáctìnhcảmcủanó,phảinhưthếnàođốivớichồngvàđốivớitấtcảmọingườicùngchungsốngvớinótrongnhà.
-Đókhôngphảitôngiáo.
-Tuynhiênvẫnlàmrốitrínó.Nóquảquyếtrằngđiềuđóđãlàmnómấtănmấtngủ.
-À!Mộtgiáosưtốtphảilàmxaođộngtâmhồn.BàVũbìnhtĩnhnói.
BàKhươngvừangápvừanói:
-NếuPhanbắtđầugiốngnhưvịgiáosĩ,thìtìnhchồngvợsẽkhôngêmấm.
Bàtanhìnquanh,nhưmuốntìmmộtcáigì.BàVũnhãnhặnhỏi.
-ChịMỹTrinh,chịmuốngì?
-Vàogiờnàytôithườngdùngmộtchéncháogànấuvớiđậu.Tôicảm
thấyđóibụng…
Tấtcảlũtrẻđãbịđuổiđi,lầnlượtlạitrởvề.Trướchết,chúngđếnchơi,vìởnhàbàKhươngbọntrẻmuốngìđềuđượcngay.Cácvúemlậtđậtchạytheo,dangtayômlấychúngkhiếnchúnggàothétomsòm.BàKhươngkêulên:
-Đểmặcchúngnó!
Rồiđếnlượtlũnôtỳhiệnra,chúngbưngcháothịthầmđến.BàVũtừchốikhôngăn,vàbàKhươnghúptừngngụmlớn.Bàthổicháochonguộivàcholũtrẻlầnlượthúpquanhmiệngbát.
BàVũđứngdậycáotừ.Bàtựbảocólẽđólầnthămviếngcuốicùngcủabà,vàbàsẽkhôngbaogiờthấylạingườibạngiàcủamìnhnữa.
Tuynhiên,tronglầnthămviếngnày,bàđãbiếtthêmđượcmộtđiều,nênbàkhônghốihậnlàđãđến.An-RêđãdạychoLiênChibổnphậncủanàng:bàsẽkhámpháranhữngđiềuthầyđãgiảngdạy.
*
**
BàVũchỉcònlochuẩnbịviệcsắmdọnđểđónmừngPhanhồihương.Cácembéởchùađợicótrườnghọc;TốLanvàThuMinhcũngphảichịukhóchờ.PhảisửasoạnchoLiênChiđóntiếpchồng,đólàviệcđầutiênphảichutoàn.
Chuyệnđókhôngcógìlàrắcrốilắm,vìbàVũcóquyềnchogọinàngdâuđến.Trongmộtgiađìnhbềthếnhưnhàbà,bàítkhinóichuyệnvớiLiênChi.Bàthấynànghầunhưhàngngàytrongcácbữaăn,trongnhữngngàytiếtlễ,nhữngngàykỵgiỗvàtrongcácdịpkháctươngtự.NhưngbàVũkhôngcólýdogìđểchogọingườithiếuphụấy.Ởtrongnhà,LiênChicótôitớhầuhạ.Nàngthườngđếnchơivớichịvàrấtnhànrỗi,ngoạitrừphảilotrongvàicôngviệcbàVũgiaophó.Đầumỗimùa,nàngphảighivàosổcác
điềuphảicắtđặtsaipháinhữngngườilàmcông,nuôicávàng,cắmhoatrongngôiđiệnlớn,đemphơicácáodalôngvàcácáoxatanhdàicủaPhan.Trôngcoingôinhàriêngcủanàngvớimộtugiàđemtừnhànàngđến.MộtđôikhiLiênChiđauốmđượcchịnàngsănsóc,sauđóMaitrìnhbàVũbiếtmọisựđềutốtlành,vàbàkhôngcònbiếtgìvềviệcấynữa.
Bâygiờ,bàmuốnbiếtrõhơn.KhôngphảichỉvìquantâmđếncontraimàbàmuốnngheLiênChikểlạinhữngđiềuAn-Rêđãdạychonàng.Bàrấtmuốnbảonànglậplạilờicủavịgiáosĩ,cũngnhưmuốnbiếtcáclờiấyđãđâmnhữngtiarễnàovàolòngngườithiếuphụ.
LiênChiđếnănvậnchỉnhtề,tôsonđiểmphấnvàđầutócuốnquăn.BàVũtiếpnàngvớinụcườithườnglệ,rahiệuchonàngngồivàbảonàngcứtựdo.BàquansátLiênChitừđầuđếnchântrướckhinói.LiênChirấtđẹp,nàngbiếtthếvàkhôngchútsợhãi.Bàmỉmcườitrướcvẻmặtvừamạnhdạnvừangâythơấy.Vìđôimắtchẳngngâythơlàgìđó?Phải,ngâythơ,nhưngcũngtinhquái,vôtưvàvuivẻ.
BàVũnóivớinàng:
-Mẹcườivìnhậnthấythờiđạithayđổiquánhiều.Khimẹcònlàcongái,cólẽmẹphátkhóclênkhithấytócmẹquăn.Tócphảicứng,đenvàóngánh,đólàquanniệmcủangườiđờivềtócđẹp.Nhưngbâygiờ,chínhnhữngnụquănmớiđẹpphảithếkhôngcon?ChịMaihẳnphảikhoáitrávìtócchịấyquăntựnhiên,nhưngtheomẹtưởngthìchịấythíchtócthẳnghơn.
LiênChibậtcười,đểlộhàmrăngtrắngvàchiếclưỡihồng.
-ConnghĩlàanhPhanhẳnquennhìntócquăn.Đànbàngoạiquốcđềutócquăncả.
-ChaoôiBàVũnói.Bỗngbàcóvẻnghiêmnghị.Conhãynóichomẹrõ,tạisaobaogiờcácconcũngưathíchnhữngcáingoạilaiđếnthế?
LiênChinũngnịuđáp:
-Khôngphảithế!Conkhôngưavịgiáosĩgiàđầylôngláấy!
BàVũdịugiọngnói:
-Thầyấyđâucógià!
-Phầncon,conthấythầytagiàvànhiềulông.Ồ!Conghétnhữngngườinhiềulônglàmsao!
BàVũnhậnthấycâuchuyệnkhôngxứngvớicảhaingười.Bàtựhỏiphảiquởtráchnàngcáchnàotrênmộtphươngdiệnkhác.Bànói:
-Nhưngthầyấyđãdặnconnhiềubàihọchay.Mẹtinrằngtấtcảnhữnglờidạydỗđềuđầylòngnhânáivàmẹmuốnconkểchomẹnghe,kểđicon!KhibàVũnói:“Kểđicon!”bànóibằngmộtgiọngbắtbuộcLiênChiphảivânglời,dẫunàngcómuốnhaykhông.
Nàngcauđôimàydài,thanhthanh,vàlấyngóntayquấnmộtnụtócđen.Nàngnói:
-Conítkhicốtìmcáchnhớ.ThầyấykhôngngớtnhắcđinhắclạirằngPhansinhrađểlàmnhữngcôngviệctrọngđại,vàconphảigópphầnvàođóbằngcáchnỗlựclàmchoanhđượchạnhphúc,đểanhlàmviệcđượchăngháihơn.
-Conphảilàmcáchnào?
-Vịgiáosĩbảoconphảigạtcácrơmrác,nhữngmảnhgỗvànhữngvậtngăncảndòngnước;conphảicốsứcđểcholànnướcdânglênngangmứcđộcủanó.Conkhôngnênlàmmộthònđáởgiữadòngsuốitrong,vàphânchiadòngnướcra.ConkhôngnênchiphốiđờisốngcủaanhPhan.
Đúngrồi,bàVũtựbảo,đóchínhlànhữnglờicủaAn-Rê:Hiểubiếtlốivậndụngtưtưởngcủangườithiếuphụ,thầyđãdùngnhữnghìnhảnhvànhữngtiếngđơnsơ.Bàdịudàngnói:
-Conơi,concứtiếptụcđi.Đólànhữnglờirấthay.
LiênChithảnụtócravàđôimắtnàngtrởnênnghĩngợi,nàngnóitiếp:
-ThầycũngbảoconphảiđọcnhữngsáchmàanhPhanthích,đểhiểucáctưtưởngcủaanh.ThầynóirằngPhansẽcôđộcsuốtđời,nếuconkhôngtheoanhthậtsát.Thầynói,anhPhancầnđếncon.
NànglạingướcmắtnhìnbàVũ:
-NhưngconkhôngchắcanhPhancầnđếncon!
BàVũbắtgặpnétnhìnngâythơcủanàng.Bàhỏi:
-Concóyêuanhấykhông?
Đốivớimộtbàthếgia,hỏinàngdâumộtcâunhưvậylàmộtđiềuhếtsứclạlùng.VậyngoàibàVũra,aicóthểcóýnghĩnhưthế?
MắtLiênChingấnlệ,nàngthưa:
-Thưamẹ,concóthểyêuanhấynếuanhấyyêucon.
-Anhkhôngyêuconsao?
LiênChilắcđầurấtmạnh,đếnnỗinướcmắtrơithànhnhiềugiọttrênlànáogấmxanhnhạtcủanàng.
-Không,nànglẩmbẩm.AnhPhankhôngyêucon!
Khinóithế,nàngcúiđầu,giấumặtvàohaitaynứcnở.BàVũđợi.Bàbiếtkhimộtngườiđànbàđaukhổ,khôngcógìgiátrịbằngnướcmắt.Biếtbaolầnbàướcaokhócmàkhôngkhócđược.
ĐợinhữngtiếngnứcnởcủaLiênChidịuxuống,bànói:
-À!Phankhôngyêuaihết.Đólàmộttậtxấucủanó.Taphảichữalànhtậtxấuấy.Mẹsẽgiúpcon,conạ.
Câunóiấyvắntắtvàđơnsơ,nhưngtrongnhànàybàVũrấtđượcmọingườitínnhiệm,đếnnỗiLiênChicấttaykhỏimặtvàmỉmcười,haihàngmicònướtlệ.
-Ôi,mẹ!Conxincámơnmẹ,concámơnmẹlắm!
Phantrởvềtrướcmùađông,nhưngsaunhữngngàynắngấmcuốicùngcủamùathu.Mùamàngđãgặtháixongvàcấtvàokholẩm.
GiađìnhhọVũcùngthànhphố,vànhữnglàngmạc,ởđóthiênhạlàmruộngnhưtổtiênxưa,đangsốngbìnhantrongmộtnướcmàmiềnĐôngđangcóchiếntranhdữdội.Ởcácnơikhác,ngườitathấynhữngngôinhàbịpháhủy,nhữnggiađìnhbịđánhđuổitantác,nhữngcánhđồngbỏhoang.Nhưngnơiđây,ởnộiđịa,nhàhọVũvẫntồntại.
BàVũchờđợicontraibà.Saukhichàobà,nhữnglờiđầutiêncủaanhcóliênquanđếnsựbìnhanấy.Anhđảomắtnhìnquanh,ngạcnhiênthấytrongmỗiphòngmọivậtvẫnynguyên.
-Ồ!Khôngcógìthayđổicả!
BàVũtiếp:
-Tạisaochúngtalạithayđổi?
Vàtronglúcnóinhữnglờiấy,bàcảmthấymìnhkhôngnóisựthật.Cómộtsựthayđổilớntrongchínhbà,sựthayđổibêntrongấyhằngngàyphôdiễnbằnglờinóivàviệclàm,bằngcáchbàhướngdẫnnhữngaiđếntìmởbànhữnglờibànbạc,mộtnơinươngẩn,nhữngsựchămnom.Nhưngbàkhôngmuốnđảđộnggìđếnviệcấy.Bàchỉnói:
-Concóphầnthayđổiconạ!
Bàmặcáoxatanhmàunguyệtbạch,ngồimộtcáchtrangtrọngtrongthưphòng.BàthíchtiếpPhantronggianphònglớn,nơimàAn-Rêvàbàđãcùngnhauhộikiếnbiếtbaolần.Bàkhôngnóigìvềvịgiáosĩ,nhưngcáchoàiniệmsẽnóithay.Vìthế,khicácnỗihoanhỉvềcuộctrùngphùngvừachấmdứt,ởngoàicổng,tiếngpháovàtiếngrộnràngcủađámđônghơilặngxuống,khichỉcònlạibữayếntiệcnghilễ,bàchongườibảoPhanbiếtlàbàđangđợichàng.
Khôngđợibàmời,Phanngồixuốngghế.Chàngđãcởiâuphụcvàmặcmộtchiếcáodài.Chàngcũngđãthaythếđôigiàytâybằnggiầynhungđen.KhôngainóivớichàngvềThếcả,vìkểchuyệnngườichếtvớimộtngườicònsốngvừaởxavềlàmộtđiềmgở,nhưngPhanmởđầu:
-Conkhôngthấyanhhaiđâucả.
BàVũkínđáolauđôimắt.KhiThếcònsống,trongnhữngngàyanhvắngmặt,bàkhôngthấythiếuthốngbaonhiêu,nhưngbâygiờbàthươngtiếcanhlắm,vàthườngtưởngnghĩvềanhluôn.Bàkhôngthươngtiếcnhữngđiềubàđãbiếtvềanhbằngnhữngđiềucònẩnkhuất.Bàtráchmìnhđãnuôiconkhônlớnmàchẳngkhámphárachântínhcủanónhưthếnào.Bàbiếtanhnhưbiếtmộtđứacontraidothểxácbàsinhra,nhưngbàkhôngbaogiờhiểuanhthựcsự.
Bàthườngnhủthầm:
-Tôikhôngbiếtnhữnggiátrịtiềmtàngcủanó,vàtôisẽkhôngbaogiờbiếtnó.
Sauđó,Phannói:
-Chịhaicủaconrasao?
BàVũđáp:
-TốLankhôngnóigìhết.Khinàorỗirảnh,mẹsẽtìmchochịấymột
cáchsốngthíchhợp.Nócòntrẻquá,khôngthểtrởthànhbàvãi.
-Chịấysẽkhôngtáigiáchứ?
-Nếunómuốn,mẹsẽgiúp.
Phanrấtlấylàmngạcnhiênvềcâutrảlờiấy.Khôngbaogiờchàngtinđược,rằngmẹchàngcóthểđặtngườiđànbàlêntrêngiađình.
Thấyvẻngạcnhiêncủacon,bàVũdịudàngtiếp:
-Càngthêmtuổi,mẹcànghiểubiếtthêm.Cuộcđờisẽlàkhổải,nếudòngsuốinộitâmkhôngđượctrongsạch.Vàbâygiờmẹbiếtcómộtmónnợđốivớitấtcảmọingười,là:mỗingườiđềucóquyềnđạtđếnhạnhphúcriêngcủamình.
-ĐólàđiềumàthầyAn-Rêđãnói.
Khinghenhữnglờiấy,haimẹconcảmthấygầnnhaulạibởimộtsứcmạnhhaymộtsựhiệndiệnvôhình.
Phanhỏimẹ:
-Thưamẹ,mẹcònnhớthầyAn-Rêkhông?
BàVũdodự.Bàphảinóigìnhỉ?Cóthểtiếnđếnđâu?Vìkhônngoan,bàdằnlòngkhôngnói.Khôngnênphátanhoàntoànsựthinhlặnggiữacácthếhệ.Chínhsựsốngđãtạonêncácsựkhácbiệtấy,vàngaythờigiancũngđãbuôngcáimànấyxuống.Việcthayđổitrậttựmuônđờikhôngthuộcquyềnbà.BàvàAn-Rêđứngvềmộtbên,cònPhanởbênkia.
-Mẹcònnhớthầy!
NếuPhancảmthấycáigìphânbiệthaingười,chàngkhôngnóira.
-Thưamẹ,thầyđãcảmhóacon.Phanthìthầm,mắtnhìnchiếcghếrỗng.Thầyđãlàmchoconhiểuniềmhạnhphúcthậtsự,thầyđãkhaitâmchoconvàvìthếconmớitrởvề.
BàVũkhôngđáp.Bànghegiọngnóirunruncủaconvàhiểurằngmộtcâutrảlờicủabàsẽlàmchoanhvôcùngxúcđộng.Bàmỉmcườibằngnụcườingọtngào,haitaygiaotrêngối,chờđợivàtỏvẻsẵnsànglắngnghe.
-Khôngaihiểuđượctạisaocontrởvềbấtngờnhưthếnày.Ngườitasẽhỏiconvàconsẽkhôngthểtrảlờiđược.Nhưngthưamẹ,conmuốnchomẹbiết,vìchínhmẹđãđemthầyAn-Rêvàonhànày.
Anhngửngđầuvàhốihảnóichomauxong:
-Thưamẹ,contrởvềvìconbắtđầuyêumộtcôgáingoạiquốc,côtacũngyêuconvàchúngconđànhphảixanhau.
Trướckia,cólẽbàVũđãlalênvìtứcgiận.Nhưngbâygiờbàdịudàngđáp:
-Khổchocontôi!
Phải,bàbiếtnỗiđaukhổấy.
-Vậymẹhiểuconư?
Phansửngsốt,vìtuổigiàđãlàmtuổitrẻngạcnhiên.
Phanlớnthêmnhiều.Ngườianhthanhmảnhvàthẳngbăng,giốngnhưôngcụCố.Lầnđầutiên,bàVũthấyPhankhôngmộtchútgiốngcha,nhưngrấtgiốngôngnội.Cũngnhữngđườngnétnghiêmnghịấy,cũngmộtvẻđạomạoấychiếusángtrongđôimắt.Anhđẹptrai,trangtrọng.NgườitakhôngtìmthấytronganhvẻđẹptrầmtĩnhcủaLãngvàcáiđẹpmạnhdạncủaThế.Phangiốngmộtnhàbáchọctrẻtuổi.
BàVũlạinói:
-Thêmtuổi,mẹcàngthêmhiểubiết.
-Mẹ!
Phanthởra:
-Contựhỏi,liệutrongnhànàyconcóthểtìmđượcngườinàohiểuconkhông!
Bâygiờđãtínnhiệmbà,Phankểlạitấtcảchuyệnmình:
-Côấycũnglàsinhviênnhưcon.Bênấy,đànôngvàđànbàcùnglàmviệcvớinhau.Nàngtòmòvàkinhngạcvôcùng.Nàngtìmđếncon.Ôi!Thưamẹ,mẹbiếtkhôngphảilànàngtáobạo,nhưngnàngquyếtrằngchưabaogiờgặpngườinàonhưcon.Nànghỏiconvôsốcâuhỏivềchúngta,quêhươngchúngta,vàconnóivớinàngtấtcả,cảvềconnữa.Nàngkểđờinàngchoconnghe.Chúngconhiểunhaurấtrõ–vàrấtmau.
BàVũdịudàng:
-Vàrốtcuộc,conđãphảinóivớinàngvềLiênChi.
Mộtcáibónglướtquagiữaanhvàmặttrời.Haivaianhrũxuống,anhquayđầu:
-Conđãphảinóiđiềuđóvớinàng,vàsauđóconphảirađi.
Cũngcùngmộtgiọngấy,bàVũtiếp:
-Đểđặtđạidươnggiữacáccon.
-Đểđặttấtcảgiữahaichúngcon.
Bàvẫngiữvẻthảnnhiênnhưthườngnhật.An-Rêđãlàmchotâmhồn
contraibàtrởnênphongphú,đãlàmchoanhrấtmựctếnhịvàmaulẹhướngthiện.Đànbàkhôngmanglạihạnhphúcchoanh,cũngkhôngmanglạigìchothểxácanh.KhibàVũxinthầyAn-Rêdạyanh,bàđãhànhđộngmộtcáchmùquáng,bàkhôngthấyxa.Bàđãđụngđếnmộtổkhóa,quaychìakhóamộtvòngvàkìa,mộtcửalớnmởra,conbàbướcquađểđếnmộtthếgiớimớilạ.
Phảichănganhđãvặnkhóavàcàithencửalạiđểtrởvềnhà.
-Vậy,bâygiờconđịnhsẽlàmgì,con?
-Conđãtrởvề.Consẽkhôngđinữa.Bằngmọicách,consẽxâydựngđờiconởđây.
Họvẫnngồithinhlặng,mộtsựthinhlặngtriềnmiêncủanhữngtâmhồnhiểunhau.
BànóivớiPhan:
-ConphảigiúpđỡLiênChiconạ!
-Vâng,conbiết.Conđãsuynghĩnhiềuvềnàng.Connhớnàngnhiềulắm.
-Conphảinhờnógiúpđỡcácviệcnhỏnhặt,chămnomđồđạc,sắpđặtsáchvở,phatrànước.Conạ!Conkhôngnêntựmìnhlàmcáigì,khinócóthểlàmthay,đểchonócóviệclàm,khôngđitìmđâuxahơn.
-Conxinhứavớimẹđiềuấy.
Cảhaingườicònngồinhưvậyrấtlâu,vìđượcngồicùngnhau,cảhaimẹconđềucảmthấyrấtnhiềuanủi,nếuThuMinhkhôngchọnlúcnàyđểnàixinbàVũmộtđiềumànàngđãtínhtừtrước.
Trongnhữngthángtrờiđằngđẵngấy,ThuMinhđãsốngvớiTốLan,lắngnghenhữngchuyệnbuồnbãcủangườigóaphụtrẻvàtìnhyêucủanàng
đốivớingườiđãchết.Nàngcànglắngnghe,tưtưởngnàngcànghướngvềPhan,vànàngthấycầnphảibỏnhàrađivớiđứacongáicủamình.Nhưngđiđâu?
Mộtđêmkia,TốLankhôngngủđược,nàngđãnóichuyệnvớiThuMinhrấtlâuvềnhữngđiềulắngđọngởchỗsâukínnhấtcủatâmhồn.ThuMinhkhôngthểgiữđược,vàthúthậtnàngđãyêuPhan.
Nàngnói:
-Tôilàmộtngườiđànbàxấuxa.Tôiđãđểmìnhmơtưởngđếnchàng.
TốLanlắngnghesốtsắng.Nànglắcđầuhấtmáitócxõarađằngsauvàkêulên:
-Ôichao!Tôimongsaochúngtacóthểcùngnhaurakhỏingôinhànày.Chúngtabịgiamhãmsaubứctườngcaonày.Ngườitrongnhàdọadẫmlẫnnhau.Chúngtayêunhữngcáikhôngnênyêuvàghétnhữngđiềukhôngnênghét.Chúngtaquáchènépnhau,khiyêucũngnhưkhighét.
-Nhưngởđâychúngtakhôngđượcvữngansao?
NàngvẫnedètrướcTốLan.Nàngkhenngợicôta,nhưngvẫnengạisựtáobạocủacô.TốLannói:
-Khôngđượcvữngangiữangườinàyvớingườikia.
Chínhlúcấy,mộttưtưởngcùngđếnvớicảhaingười.Họnhìnnhau,mắttrongmắt.TốLanhỏi:
-Tạisaochúngtalạiởđây?
-Saochúngtadámrađi?
Vàhọbắtđầuâmmưusắpđặt.CólẽThuMinhlàngườitrướctiênđược
phépđếnởlạilàngquênhàhọVũ.Nàngkhôngthểtrởvềlàngcũ,vìngườitasẽchorằngnàngđãbịnhàhọVũđuổiđi.Vảlại,ngaybàVũcũngkhôngmuốnthế.VậyThuMinhphảixin,vànếubàVũcóbảorằngmộtngườiđànbàtrẻkhôngnênởmộtmìnhtạilàngquê,thìbấygiờnàngsẽxinTốLantheo.CònvềphầnTốLan,nàngsẽchỉcóviệcthưarằng,nàngmuốnlậpmộttrườnghọcởtronglàngchocáctrẻem,mộtcôngviệctốtđẹpchođờigóabụa.Saunhiềulầnbànthảo,họđãđiđếnkếtluậnấy,TốLantrìnhngaychomẹchồngbiết,nhưngThuMinhtỏchonàngthấysựkémnhãnhặncủalốivậnđộngấy.Vì,nếubàVũkhôngđồngý,bàsẽrấtcựclòngphảitừchốinàngdâu.TốthơnlàđểThuMinhngỏlờitrước,vànếucóbịtừchối,nàngsẽgánhlấymộtmình,tránhđượcsựvachạmgiữamẹchồngvànàngdâu.
TốLanchonhưvậylàlỗithời,nhưngThuMinhchỉthấyđólàvấnđềlễđộ,vìthếcảhaiđãquyếtđịnh.
ThuMinhbiếtrõPhanđangởđâu,nhưngnàngđãquyếtđếntìmbàVũtrongkhicómặtanhởđó,vàchỉnóichuyệnvớichàngtrướcsựhiệndiệncủabà.Nàngđãmặcchoconnàngmộtchiếcáođỏsạchsẽ,điểmmộtchấmsongiữađôimày,tếttócvàthắtvảiđỏmớitinhởhaiđầuđuôisam,rồiđếnmàkhôngbáotrước.Connàngnayđãlàmộtembégáibụbẫmxinhđẹp.
BàVũquaynhìnracửavàtrôngthấyThuMinh.Trờiđãxếchiều;Phantrởvềvàobuổisánghômấy.Mặttrờiđãkhuấtkhỏisân.Mảnhsâncònngậptrànmộtthứánhsángêmdịu,vàởgiữathứánhsángấy,ThuMinhômcontrongtay.Nàngcóvẻxinhđẹp,điềuấylàmbàVũsửngsốt.TìnhyêucủaThuMinhrấtkínđáovàkhôngsansẻ,đãlàmchonàngtrởnêndịudàngvàsốngđộng.BàVũnhìntrộmPhanvàtựhỏianhnghĩgìvềđiềuấy.Nhưnganhkhôngchúýgìđếnđiềuấycả.ThuMinhchàoPhanmộtcáchthậntrọng:
-À,kìacậuba.Cậuđãtrởvề.
Phanđápcáchđơngiản:
-Dạ,dìmạnhgiỏikhôngạ?
-Cámơn,tôivẫnmạnh.
NàngchỉnhìnPhanmộtlầnvàquaysangbàVũ:
-Thưabà,xinbàbanchotôimộtânhuệ,ngaybâygiờ,vàxinbàthalỗivìtôiđãquấyrầybà.
BàVũhiểuThuMinhđếnvàogiờnàyhẳnphảicóchủđích,nênbàlắcđầunói:
-Côhãyngồi,hãyđểđứabéđứngxuống.
ThuMinhvânglờivàmặtđỏbừng.NàngngỏlờixinvàbàVũlắngnghe.Bànói:
-Rấttốt.Rấttốt.
BàliềnhiểuýđịnhcủaThuMinh.ThuMinhđếnđâylàđểtỏchobàVũbiếtnàngmuốnrờikhỏinhàvìPhanđãtrởvề.Vậylànàngmuốntránhtấtcảnguyênnhângâynênsựhỗnđộntronggiađình.BàVũbằnglòngvềthiệnýấycủanàng.
KhiThuMinhđãđượcbàVũchấpthuậnchođi,nàngliềnxinhộchoTốLan:
-Thưabà,vìkỳtangkhócủagiađìnhđãmãnvànỗitangphiềncủaTốLansẽkhôngbaogiờdứt,nêncôấymuốnlàmnhẹbớtnhữngphiềnmuộncủamìnhbằngmộtviệcthiện.Côấymuốnmởmộtngôitrườngdạytrẻcon.
Nghevậy,Phanđangchămchúnhìndướiđất,bỗngngướcmắtlên,ngạcnhiên.Anhnói:
-Chínhđólàđiềuconđịnhlàmkhicontrởvề.
Hỗnđộnlàmsao!ThuMinhhoảngsợvàbàVũrấtbốirối.
Bànói,giọngbàlanhlảnhvàsắcbén:
-Conơi!Saoconkhôngnóigìchomẹbiếtcả?
Phanthưa:
-Conchưađềcậpđếnvấnđềấy.Sauđây,conphảitìmmộtviệcgìđóđểlàm.
Bàđưataylên:
-Conhãyđợi.
RồiquaysangThuMinh,bàthânmậthỏi:
-Côcóyêucầugìnữakhông?
-Thưakhôngạ.
-VậythìcôvàTốLanđượcphéprờikhỏinhà.Vàihômnữatôisẽbảoanhquảnlýtìmchocômộtchỗđểởvàmởtrường.Sauđó,khinàomuốn,côsẽdọnđếnđấy.Nhưngcôsẽcầnnhữngđồđạctốthơnnhữngthứngườitadùngởnôngtrại,vàcầnnhiềuđồvậtkhácnữa.Côhãynghĩxemcôcầnnhữngthứgì,vàtôisẽbảoGiangnócungcấpchocô.Rồicònphảitìmhaiđứaởgáivàmộtngườilàmbếp.Anhđầubếpcóthểchocômộttrongcácngườigiúpviệccủaanhta.
Phanxenvào:
-Đãởnôngthônthìkhôngnêncómộtlốisốngcaohơncácngườikhácquá.Nếukhông,tasẽbịcôlập.
ThuMinhliếcnhanhnhìnanhmàkhôngnóigì.Nàngngạcnhiênthấyanhnhậnxétnhưthế.Anhlàngườisuốtđờisốngtrongmộtgiađìnhgiàusang,saoanhbiếtđượclòngdạcủanhữngngườinghèo?Đoạnnànggạt
ngangcâuhỏiấy.Nàngkhôngnêntựhỏivềanh.
Nàngđứngdậy,bồngcon,cámơnbàVũvàrútluira.
TốLanđợinàng.Khibiếtrõkếtquả,cảhailiềnhămhởpháchọacuộcsốngmới,vớimộtniềmhânhoanmàhômquađâyhọtưởngsẽkhôngcóđược.
TronggianphòngThuMinhvừarờigót,bàVũnóichuyệnvớiconbà.
-Conhãygiảithíchchomẹbiếtnhữngđiềuhiệncótronglòngcon.
Phanđứngdậy,lòngxaoxuyến.Anhtiếnđếncửavànhìnrangoài.Hoànghônyênlặngđangngựtrịgiữacácbứctườngnày.Thờitiếtkếtiếpđổithayởđâycũngnhưởtrêntoànthếgiới.
-Conphảihiếnthânchomộtcôngcuộc.Điềuđó,thầyAn-Rêđãdạychocon.Nếukhôngviệcnàythìviệckhác.Saukhiconrờikhỏiđây,consẽtìmcáchđểtựhiến.Tôngiáokhôngthuộcphạmvicủacon,mẹạ.Conkhôngphảilàgiáosĩ.SựgiáodụccủathầyAn-Rêđãdẫndắtcontronggiớihạnnhữngđiềumộtngườicóthểthựchiệnđược,nhưngkhôngquágiớihạn.
-Tốtlắmconạ!
BàVũnóivàchờđợi.
Anhlạingồixuống,nóitiếp:
-Conđãtìmđượchướngđicủaconmộtcáchtìnhcờ…
Phanlôirakhỏitúicáiđiếungắnngoạiquốc.BàVũchưabaogiờcódịpthấymộtcáigiốngnhưthế,nhưngbàtránhngắtlờiconvìsựtòmòcủamình.
Trongthànhphốconởbênkia,cómộtngườiđồngbàotalàmnghềthợ
giặt,thỉnhthoảngconđemđồgiặtđếnchoanhấy.
BàVũcóvẻngạcnhiên:
-Anhtacũnggiặtquầnáochocácngườikhácsao?
-Chorấtnhiềungườinữa.Đólànghềcủaanhta.
BàVũtứcgiận:
-Vậyanhtacũnggiặtquầnáochocácngườingoạiquốcà?
Phanbậtcười:
-Thìcũngphảicóngườigiặtchohọchứ.
NhưngbàVũkhôngcười.Bànói:
-Ngườinướctakhôngbaogiờnêngiặtquầnáobẩncủangườingoạiquốc.
BàbựctứcvàkhôngnghĩgìđếnnhữngđiềuPhannóivớibànữa.
Anhcốlàmdịulòngbà.
-Vâng…vâng…
Rồianhtiếp:
-Anhấykhôngphảingườitỉnhta,màlàngườimiềnNam.Mộthômconđilấyđồgiặt…
-Conđilấyđồgiặt!Vậyconkhôngcóđầytớsao?
-Khôngmẹạ.Bênấykhôngaitrongchúngconcóđầytớcả.
Bàlạinéntínhtòmòxuống.
-Mẹthấyđólàmộtnướckỳlạ,khinàorảnhconphảikểchomẹrõnhiềuhơnnữa.Bâygiờ,conhãytiếptục…
-Hômấyconđilấyđồgiặt,anhtađưachoconmộtláthưbênnhàgửisang.Thưamẹ,anhtaxaquênhàđãhaimươinăm.Anhtakhôngbiếtđọc,cũngkhôngbiếtviết.Conđọcgiúpláthưvàtrảlờihộanhta.Anhkểchoconnghetronglànganhtakhôngaibiếtchữcả,họphảilêntrênphốkiếmngườiviếtthuê.Trướcđó,conchưatừngbiếtcáihoàncảnhđángthươngấycủađồngbàota.Anhấylàmộtngườitửtế.Mẹạ!Anhtakhôngngudạimàcòncóthểnóiđượclàthôngminh.Anhnóivớiconrằng:“ướcgìtôicóthểđọcvàviếtđược,thựctôichẳngkhácmộtngườimù”.Contrởvềphòngvànhìnquacửasổnhữngtòanhàđồsộcủahọcđườngvàhàngngànsinhviênvào,ra,họcđượcbiếtbaođiều.Rồiconnghĩđếnconngườiđángthươngkiakhôngđủsứcđọcnhữngláthưnhà.Connhớlại,cáclàngmạcchúngtađềulâmvàotìnhtrạngnhưthế,nhữngngườisốngtrênđấtđaicủachúngtakhôngcóaibiếtchữcả.
BàVũnói:
-Nhưngcầngì.Họkhôngcócaovọng,họbằnglòngvớiviệccàycấy.
-Kìa,mẹ!Mẹ!Biếtđọclàđốtlênmộtngọnđèntrongtâmtrí,giảithoátlinhhồnkhỏitùngục,mởmộtcánhcửanhìnravũtrụbaola.
NhữngtiếngấylọtvàotaibàVũ,làmcholòngbàtêtái.
Bànói:
-Chaoôi!Đólànhữnglờingườiđãdạycon.
-Conkhôngquênnhữnglờiấy.
Nhưvậy,làmsaocóthểcầmgiữPhan,làmsaonóivớianhkhôngnênđiởđâu,ngoàigiađình?
Phansốtsắngnói:
-ChịTốLansẽcóthểgiúpconđượcnhiềuviệc,thếmàconkhôngnghĩđếnchịấy.LiênChicũngsẽgiúpđỡcon,vàchúngconsẽkhôngnghĩđếnbảnthânchúngconnữa.
Anhlạiđứngdậy:-
Mẹạ!Mẹbiết,nếuconthànhcôngởđâythìcôngviệccóthểlanrộngkhắpnơi.Bấygiờcôngviệcsẽtốtđẹpvàvĩđạilàmsao…
BàVũthấykhuônmặttrẻvàgầy,ánhlênmộttiasánggiốngthứánhsángchiếurọimuônđờitrongnétnhìncủaAn-Rê.Bàkhôngmuốntắttiasángấyđi.
-Conơi,conhãylàmnhữnggìconxétlàtốt.
Bàtrảlờianhnhưthế.Phải,đólàtiếngnóicủabà.
*
**
BàVũnằmtrêngiường,độràybàthườngtỉnhthứcnhưvậyluôn.Nhữnglầnmấtngủấykhônglàmbàlolắng,cũngkhônglàmbàtứcbực.Nhữngngườitrẻtuổiphảingủ,vìhọcònphảilàmviệcvàvìcuộcsốngcủahọcònlâudài,nhưngnhữngngườigiàcảkhôngmảymaycầnđếngiấcngủ.Thểxácbiếtrằnggiấcngủngànthukhôngcònxa,nêncósứcbaonhiêuthìtỉnhthứcbấynhiêu.
BàVũcócảmtưởngbanđêmnhàbàsốnghoàntoànkhácbanngày.Bàđểtâmtrívẩnvơtừsânnàyđếnsânkhác.Nhữngngườitrẻtuổi,bàconhaibađời,đingangqua,ghétạtvàoởlại,vìkhôngcóchỗtrúchân.BàVũthận
trọngđểkhôngchúýđếnngôinhàmàLàiđangsốngvớiôngVũ.Bàbiếtđờisốnghọ,bàkhôngphánđoángìmàchỉcảmthấyngãlòngnảnchí.Thânxácônggiàvẫntiếptụcsống,đượccungphụngđầyđủ,ănuốngnosay,cònngườiđànbàtrẻbéomậpra,biếngnhácvàngàycũngnhưđêm,luônluôncóvẻngáingủ.Làikhôngtạorađiềugìkhóchịucả.Nàngsontrẻ.Nàngkhôngcóthai,điềunàylàmbàVũkháthỏamãn.DòngmáucủaLàilàmộtdòngmáuhoang,dòngmáuấychỉcógiátrịkhinóởtrongcácđườngmạch.NànglàmviệcbổnphậnvớiôngVũ,vàvìtrướckiađãnếmnhiềukhoáilạc,nàngsungsướngđượclàmhàilòngcácônggiàđãchonàngcácđồnữtrang,cácthứhànglụa,nhữngcaolươngmỹvị,chòngghẹovàvuốtvemơntrớnàng.Suốtđời,Làichỉlàmộtđóahoahoangdại,mặcchomưagiódậpvùi.Bâygiờnàngsungsướngnghĩrằng,saunhữngbứctườngcaolớnnày,sẽkhôngcòncóngọngiónàolọtđếnnàngnữa.ChodùôngVũcóchếtđi,nàngvẫntiếptụcsốngvữngantrongngôinhànày.Suốtđời,nàngkhôngcònphảilosợgìnữa.
VềphầnôngVũ,nànghầucủaôngbâygiờhoànthànhcáicôngviệcmàmẹôngđãkhởisựtrongbuổithiếuthờicủaông.TấtcảnhữnggìbàVũghivàotríông,bâygiờđãtắtngúm,nhưmộtngọnđènlumờkhikhôngcònđượcnuôidưỡng.Ôngđãtrởnênthôkệchvànặngnề.Ănquáđộ,uốngquáđộnhưngluôncóLàibêncạnh.Ôngkhôngđichơithanhlâunữa,vìLàiđãcốnghiếnchoôngtấtcảmọikhoáilạctinhluyện.Ôngcũngkhônggiaoduvớibạnbèlàđiềutrướckiarấtcầnthiếtchoông,họahoằnôngmớiđếncáctràđìnhđểnghetintứcvàphiếmluậnvềnhữngviệcxảyratrongthành.Làikểchoôngnghetấtcảnhữngchuyệnấymànàngbiếtđượcnhờlũnôtỳ.
Trongngôinhàriêngcủahọ,họsốngmộtcuộcđờidâmđãng,đùarỡn,saysưavàhạnhphúc.Haicáibịthịtấybằnglòngvớisốphậncủamình.ChỉhọahoằnngườitamớinhắcđếntênôngVũtrongchínhnhàcủaôngta,thỉnhthoảngmộttênđầytớthìthầmchuyệnôngcùngđứakhácmộtcáchranhmãnh,chỉcóthế.
Nhờtàiphỏngđoán,bàVũbiếtđượctấtcảnhữngđiềuấy,vàbàkhôngbaogiờbướcđếncáisântrướckialànơibàở.
VềphầnLài,nàngkhôngbaogiờđếnnhàbàVũ.CảhaingườisốngcáchbiệtnhưtrướckhiLàichưađến.
Trongkhinằmdướinhữnglầnchănlụavàsuynghĩnhưvậy,bàVũtựhỏi,liệubàcókhỏilỗiphạmđếnđạovợchồngcủabàkhông?Vậycóđiềugìbàcóthểlàmmàbàđãxaolãng?BàhỏiAn-Rêcâuấy,vàlầnnàybàkhôngtìmgặpmộtcâutrảlờinàocósẵntrongkỷniệmcủabà.Nhưngkhuônmặtôngcụcóthểhiệnrõràngtrênnềnnhungsẫmcủatâmtưbà;vẫnnhưbaogiờ,khônggiàhơnkhôngtrẻhơn.Mặtcụluônluôngầy,làndavàng,căngthẳng,liềnlặntrênbộxươngmaiđẹpđẽcủacụ.Vừngtráncủacụngaychínhbâygiờhẳnphảilàmộtvậtđẹpđẽởdướimồ,cácđườngnétđượcthờigianlàmchothanhkhiếtvàtrácluyện.
“Consợconđãkhôngxửtríchophảiđạovớingườicontraicủacụ”,bàthầmnóicáchbuồnrầu.
Trongkhichiêmngắmkhuônmặtgiànuahiềntừvàhòanhãấy,bànghĩrằng,nếuđếntuổibốnmươibàkhôngsốngtáchbiệtkhỏiôngVũ,cólẽôngtasẽkhôngsangãxuốngvựcsâunhưngàynay.Nhưngtựđáysâucủacáckỷniệmthờixuântrẻ,bàkhámpháracâutrảlờicủaôngcụCố.
Bànhớrõngàyhômấy,cụchongườitìmbàđến,vàkhibàđivào,bàthấycụđểngóntangănsẵngiữaquyểnsách.Cụchỉchobàđọcnhữngdòngchữsauđây:
“Nângmộttâmhồnlêncaohơnmứcđộtựnhiêncủanólàmộthànhđộngnguyhiểm.Tâmhồncủangườitacũnggiốngnhưngọnnước,đềucómứcđộtựnhiên,nếubắtchúngvượtquámứcđộấylàmộthànhđộngtráivớithiênnhiên,vàdođósẽrấtnguyhiểm.Vìkhitâmhồnthấymìnhbịcưỡngép,nóliềncốtìmlạiđượcmứcđộriêngcủamình,vànóbịchiaxẻvìsựgiằngcogiữahaichiềucaothấpkhácnhau;nhưthếcũngnguyhiểmlắm.Sựkhôngngoanthực,làcânnhắc,đodunglượngmộttâmhồn,vàđểnósốngởchỗriêngcủanó”.
Bấygiờ,đôimắtbàVũvàôngcụCốgặpnhaunhưbâygiờhọđangnhìnnhaungangquabaonhiêunămtrờiđằngđẵng.KểtừngàyôngcụCốmệnhchung.
“Nếuconkhôngtáchkhỏichồngcon…”Bàsuynghĩmộtlát,nhưngkhôngthểđixahơn.Điềubàđãlàmkhôngthểtránhđược.Trongbaonhiêu
nămbàđãkhépmìnhvàobổnphận,vàbiếtbaonămtâmhồnbàđãchờđợi,hẳnnhiênlànólớnlênmộtcáchchậmrãi,vìphảichutoànviệcbổnphận,nhưngmặcđầuhoàncảnhnôlệ,vẫnđượcpháttriểnthêmvàhyvọngmộtsựgiảithoát.
Bâygiờthậtlàlạlùng!Giữabanđêm,tronglúccảnhàđangannghỉ,bốnbềimphăngphắc,bàlolắngnghĩđếnLãng,ngườicontraitrưởngcủabà.Tạisaobàlạilàmkhổmìnhvìanhlàngườiđượcbằnglòngnhấttrongtấtcảcáccon?Bàphảitìmhiểucảchínhanhấynữa,khinàocóthể.
BàkhôngnghĩđếnnhữnggìxảyratrongnhàPhan.Chànglàmộtngườiđứngđắn.Chàngtựkhépmìnhvàokỷluậtđếnmộtmứcđộrấtcaomàmộtngườivừaquatuổidậythìcóthểđạtđến.Chàngkhôngdungtúngtâmhồnmìnhđivàogiấcngủnhưmộtconthuyềntrốngtrênmặtbểcóánhtrăngsoi.
*
**
Phannóivớivợ:
-BâygiờđếncácsáchAnhvăn.
LiênChichạyđếnthùngsáchlấyra.Cóhaiômđầy.
-Anhcóngầnnàythôià?
-Đóchỉlànhữngquyểnsáchhaynhất,anhnóivẻhữnghờ.Còncácthùngkhácnữa,cũngsắpvề.
Phanquỳtrướchàngkệđóngtrêntường,vàdầndàsắpsốsáchLiênChimangđến.Bênngoàicóvẻbìnhlặng,tươicười,nhưngbêntrongchàngbịdằnvặtxâuxé,bởimộtsựxúcđộngmãnhliệtvàmộtniềmsầukhổsâuxa.Chàngtưởngnhưchàngsẽkhôngbaogiờcóthểngủđược,vàchànghốihảsắpdọnđồđạcđâuvàođấy,cấtkhuấtcáchòmrươngđểkhôngcònnhìnthấynữa.
LiênChihỏichồng:
-Anhphảisắpdọnđồđạcchoxongchiềunaysao?
-Ừ,phảichoxong.Anhmuốnyêntrírằngmìnhđãtrởvềnhàthựcsự.
-Nàngsungsướngvìnhữnglờinóiấy.Còntrẻquá,nàngkhôngthểtựhỏitạisaochànglạinóinhữnglờinóiấymàkhôngnhìnnàng.Sựthật,khinóinhưvậy,Phanthấytrướcchàngmộtkhuônmặtkháchẳnkhuônmặtvợmình.ChàngthấykhuônmặtMargaret,đôimắtxanhmàutrời,ángtóchunghungvàlàndatrắngngần,rấtdịudàng,đếnnỗianhkhôngbaogiờquênđượclàndaêmmátấy.Cókhinàochàngsẽhốitiếcđiềumìnhđãlàmngàyhômấyởbênkiađạidương,trongrừngkhông?VìvừakhichàngômlấyMargarettrongtay,chàngđãphảibuộcmìnhbuôngnàngra.
Chàngđãnói:
-Phảidứtkhoátcắtđứt.
Nàngkhôngtrảlời.Nàngvẫnđứng,đôimắtxanhchămchúnhìnchàng…Cócáigìkỳquặcvàlạlùngtrongđôimắtxanh.Chúngkhôngthểgiấunhữnggìởđằngsau.Nhữngcặpmắtđenlànhữngbứcmànbuôngrủ,cònmắtxanhlànhữngcánhcửasổmởrộng.
Phanđãtànnhẫnnóivớinàng:
-Tôiđãcóvợ.Vợtôiđangchờđợitôiởnhà.
NàngcóbiếtchútítvềviệccướivợlấychồngởTrungHoa,nênnànghỏi:
-Ngườiấydoanhchọnlựahaygiađìnhđãsắpđặttấtcả?
Trướckhitrảlời,chàngimlặngmộtlúc.Họcùngngồidướimộtgốc
thông.HaitayPhanômgốivàúptrántrênhaiđầugốixếp,suynghĩtìmsựthực.Chàngcóthểnóimộtcáchdễdàngvàcóphầnđúngrằng:
“Tôikhôngchọncôta”
Nhưnglúcchàngtoannóinhữnglờiấy,thìnhữngkỷniệmcủathầyAn-Rêlạitrởvềtrongtríchàng:
“Nóiláolàmộttrọngtội,nhưngđókhôngphảilàmộttộivớiThiênChúabằngđốivớilươngtâmmình.Tấtcảnhữnggìxâydựngtrênsựnóidốiđềusụpđổ,khôngphỉnhphờđượcaicũngnhưngườiđãnóilờiấy”.
VàPhanđãkhôngdámnóidốiMargaret,vìsợmộtngàykiamốitìnhcủahaingườisẽphảisụpđổ,vàtìnhyêuấybịchônvùidướinhữnglờioántrách.
-Tôikhôngbịépbuộclấyvợ,chàngđãnói.Hãychorằngtôiđãlựachọn.
Saunhữnglờiấy,nànglẳnglặngngồinghe,cònPhanthìtìmcáchgiảithíchchonànghiểuýnghĩacủahônnhântronggiađìnhmình.
“Bênxứchúngtôi,hônnhânkhôngphảilànghĩavụđốivớitìnhyêu,bảnthân,nhưnglàbổnphậnđốivớigiađình,dònggiống.Tôibiếtmẹtôikhôngbaogiờyêuchatôi,nhưngbàđãlàmtrònbổnphậnđốivớigiađình.Bàlàmộtngườivợhiềnvàmộtbàmẹtốt.Đếnbốnmươituổi,bàrútluikhỏiđờisốngvợchồng,vàđãchọnchochatôimộtngườivợkhác.Điềuđólàmchochúngtôisầukhổ,tuynhiên,chúngtôihiểulàmnhưvậylàchílý.Bâygiờ,bàđãđượctựdotheođuổitưtưởngriêngcủabà,luônluônởtronglãnhvựcgiađình.Chúngtôitấtcảquâyquầnquanhbàđểnângđỡbàvàlàmchobàđượcvinhdự.Tôicũngthế,tôicómộtnhiệmvụđốivớigiađìnhmàtôiphảichutoàn.”
Mộtcáchrõràngvàlạnhlùng,chàngcảmthấymìnhđãlàmthươngtổnMargarettậnchỗsâuthẳmnhấtcủalòngnàng.
Nàngđãnói:
-Emmuốnthựchiệnmộtcuộchônnhântìnhyêu.
NếuPhancảmthấymìnhtựdo,khôngnhữngđốivớiLiênChimàcònđốivớitấtcảcácthếhệcủanhàhọVũ,trongnhữngthếkỷquavàtrongtấtcảnhữngthếhệsắptới,thìchàngđãtrảlời:
“Vậy,chúngtahãylấynhau,vàanhsẽbỏLiênChi”
Nhưngchàngkhôngtựdo.Cácbàntaycủatổtiêncầmgiữchàng,vàcácbàntaycủaconcháusẽsinhrađươngvẫychàng.ChàngphảithànhthựcvớiMargarethơnnữa.Chàngnóitiếp:
-Anhtựbiếtanh.
Chàngngướcmắtkhôngphảiđểnhìnnàng,mànhìncảnhvậtdàntrảitrướchaingười,dòngsông,tàubè,bếntàuvànhữngnhịpcầuvòngcunggiữađôibờ.
-Tôibiết,tôiđượcsinhdựngkhôngnhữngdoThượng-Đếmàcòndogiađìnhtôi,nguồngốctừthờiđạihoangsơ,vàtôikhôngthểsốngchoriêngtôi.Thânxáctôilàcủatổtiêntôibanchotôi.Đãhẳncómộtcáitrongtôi–đólàlinhhồn,nếucômuốngọithế-vàlinhhồnấylàcủariêngtôinêntôimuốntặngcô.Nhưngnếutôichocôthểxáctôi,mộtvậtkhôngthuộcvềtôi,làtôilừadốicácthếhệ.
-Anhlầm,anhlầmrồi!Nàngkêulên.Tìnhyêuvàhônnhâncóthểchỉlàmột.
-Vâng,cóđôikhi,nhưngchỉlàdosựthấtthườngcủatrờiđất.Đôilần,ngayởbênnướctôi,cókhimộtngườiđànông,tốitânhôn,véntấmmàncướichemặtngườivợchưaquenbiết,vàkhámphárarằngđấylàngườiđànbànếuđượctựdo,anhtasẽchọntrongtấtcảcácngườiđànbàkhác.Nhưngđólàmộtsựtìnhcờcủatrờiban.
Nàngnhấnmạnhmộtcáchhãnhdiện:
-Ởđây,chúngtôilấynhauvìtình.
Chàngcảmthấycómộtsựchiarẽđươngmởrộngragiữahaingười.
-Không,nhưthếkhôngđúng.
Anhđãnóisựthật,chodùsựthậtấysẽgiếtchếthaingười:
-Cácanhchịởđâylậpgiađìnhcũngnhưchúngtôi,đểduytrìnòigiống,nhưngcácanhchịtựlừadốimìnhvàgọiđólàtìnhyêu.Cácanhchịđòihỏisựthànhcônglýtưởng,chodùlàmnhưthếchỉlàmualấythấtvọngchomình.Cácanhchịthờphụngýniệmtìnhyêu.Nhưngchúngtôithậtthàhơn,chúngtôitinrằngđànôngvàđànbà,tấtcảphảilấynhau.Đólànhiệmvụcủachúngtatrướcsựsống.Nếucótìnhyêuđếnthêm,đólàmộtânphúccủatrờiban.Nhưngtìnhyêukhôngcầnthiếtchosựsống.
Nàngdịugiọngnói:
-Nhưngnócầnchoem,
Khôngtrảlời,Phantiếp:
-Sựbằnglònglàcầnthiết,nhưngsựbằnglòngđếnkhibổnphậnđãlàmxongvàhyvọngđãthựchiện–khôngphảihyvọngbảnthâncủatìnhyêu,nhưnghyvọngcủagiađình,củaconcáivàcủacáivịtrímàngườitađãchiếmgiữtrongcácthếhệ.
LờiPhanthốtratựđáylòng,vàchàngcócảmtưởngthầyAn-Rêchấpthuận,khôngphảivìchínhcáclờichàngđãnói,màvìnhữnglờiấyphátravớitấtcảchânthành.
Sựthinhlặnggiữahaingườikéodài,chàngkhôngphátan,chàngđểchonódânglênvàlanrộngra–sâuvàrộngnhưmộtđạidương.
-Đốivớichúngta,thếlàvĩnhbiệtphảikhôngnhỉ?
Mộtlúclâu,Phanđãcầmlấybàntayấytronghaitaymình.
-Phải,vĩnhbiệt!Phannóivàđểnàngrađi.
Quyểnsáchcuốicùngđãxếpvàochỗ,chiếcáocuốicùngđãgấpxong.Phanmangcácrươnghòmđặtngoàihànhlangvàsángmailũđầytớsẽđếnlấy.Rồichàngtrởvào.LiênChiđangđợichàngởgiữanhà,ngậpngừng.
Khôngdodự,chàngtiếnđếnvànắmlấyhaivainàng.
-Emgiúpanhnhé!Anhcómộtnhiệmvụphảithựchiệntrênmiềnđấtcủagiađìnhta,vàanhcầnđếnem;mộtmìnhanhkhôngthựchiệnđược.Emphảiđemhếttâmlựcgiúpđỡanh.
ĐôimắtdữdộicủaPhanlàmLiênChikhiếpsợ.Nhưngnàngvẫncảmthấythúvị.Nàngmuốnsợchàng.Nàngcầnđượcchànghướngdẫn.
-Emsẽgiúpđỡanh,nàngkhẽnói,emsẽlàmtấtcảnhữnggìanhdạybảo.
Trongnhà,Phannhưmộtlòlửa,chàngdùngtấtcảmọisựđểthổicùngngọnlửalên.Chàngthứcdậytrướcrạngđông,điểmtâmdướiánhđèncầy,vàmớitờmờsángđãcỡingựaquacánhđộng,theonhữngconđườnghẹp,đếnxómlàngnơichàngchọnđểdựngngôitrườngđầutiên.Chàngđãralệnhmọingườigiàtrẻđềuphảiđihọchết.Chàngvạchbảnđồcáctrườnghọcchotrẻem,cáctrườnghọcchođànông,đànbà,vàngaycảnhữngngườigiàcả.
Nhữngngườilớntuổi,vìkhôngbaogiờnghĩđếnsáchvở,nênhọkhôngquantâmgìđếncôngviệccủachàng.Họnói:
-Chúngtôichỉcònsốngđộvàinămnữathôi,vậythìchúngtôilotìmhiểunhữngđiềungườitaviếttrongsáchvởđểlàmgì?
Vàhọthanphiền:
-Chúngtôikhôngcónhữngtưtưởngriêngcủachúngtôisao?Vớingầnnàytuổiđầu,chúngtôikhôngcóđượcchútítkhônngoansao?Sựkhônngoancủachúngtôiđủchochúngtôirồi.
NhưngPhancòntrẻquánênkhôngnhượngbộ.Cuốicùng,cáctáđiềngiàđếngặpbàVũđểxinbàbảocontraibànớirộngtayramộtchút.BàVũchomờihọvào.Bàtỏrarấtnhãnhặnnhữngkhitiếpđãingườidưới.Bàkhôngcóngườibềtrên.Bàthấysựtừchốicóthểcóđượcgiữanhữngngườiđồngtrang,nhưngkhôngbaogiờcóđượcgiữanhữngngườidưới.Bàđóntiếphọtrongkháchsảnhcủagiađình.BàchomờiôngVũđếnđểôngngồiởchỗngồithườnglệ,bênphảichiếcbànchínhgiữa,cònbàngồibêntrái.Nhưvậy,giađìnhđãđượcđạidiệnmộtcáchvinhdựtrướccácnôngdân.ÔngVũbệvệbướcvào.Ôngmặcmộtchiếcáodàibằngxatanhđỏthẫm,ngoàikhoácmộtcáiáocánhbằngnhungđen.Cáiáoấyhoàntoànmới,vìôngphìmậpquá,khôngthểbậnáocũ.BàVũsữngsờthấyôngbéotốtnhưvậy,vìđãlâubàchỉnomthấyôngtạibànăncủagiađình,vảlạicàngngàyôngcànghiếmđếnănchung.Ôngsẽchếtsớm,bànhìnhaimáôngvànghĩngợi,nhưngnênchếtsớmmàsungsướnghơnlàchếtchậmmàbấtmãn.Bàlàmthinhvàtránhkhôngkhuyênôngnênthậntrọng.
Khihaiôngbàchủđãanvị,nhữngtáđiềngiàbướcvào,vậnáovảixanhvàđidéprơmmới.Họbưngđếnnhữnggóibánhngọt,bọcgiấymàunâu,nhânđỏ.HọdânglễvậtvàkhiôngVũnhận,theophépxãgiaoôngbảorằnghọkhôngcầnphảilễđộnhưthế.
Bấygiờ,cáctáđiềnkhiêmtốntrìnhbàynỗibốirốicủahọ.BàVũlắngtainghe,ôngcũngvậy,nhưngítquantâm.ÔngVũtỏrahoàntoànđồngývớitáđiền.
-Cácbácnóiphảilắm,contraitôihànhđộngnhưmộtngườiđiên,tôisẽbảonótrởvềngayvàđểcácbácđượcyênổn.
VềphầnbàVũ,bàhiểubiếtvấnđềdướitấtcảmọikhíacạnh,nênbàkhôngđểôngVũhànhđộngmộtcáchmùquáng.Thoạttiên,bàtỏvẻđồngývớiông,vàsauđóbàdịudàngxenvàonhữngcâuvấnnạn.Bànói:
-Ôngchủdạyrấtphải.Tấtcảcácbáclànhữngngườiđãquábốnmươituổi.Ngườitakhôngnênbắtcácbácphảihọchànhmộtcáchmiễncưỡng.Nhưngcóthểcónhiềukẻcòntrẻtuổi,muốnđượchưởngchúthọcvấn,vídụđểtínhtoánsổsáchchẳnghạn,hoặcđểkhỏibịngườitaphỉnhgạttrongviệcmuabán.
QuayvềphíaôngVũ,bàdịudàngnói:
-Nếuchúngtacấmconnódạynhữngngườitrênbốnmươituổitrừtrườnghợphọxin,thìôngnghĩsao?
Đólàmộtthỏahiệptốtđẹp,vàthỏahiệpấyđượcchấpthuận.Từhômấy,nhữngtáđiềngiàcảđềuđượcPhanchohoàntoàntựdogiữnguyêntìnhtrạngmùchữ,khôngphảisợbịlàmkhódễtrongviệctrảtiềnhaynhậnthócgiống.
NhưngPhanbậtcườikhinghemẹkểlạicuộcthămviếngcủacáctáđiềngià.Chàngnói:
-Conphảimởmộtcuộcchinhphụcmớiđược!
Vàchàngvuimừngvìcácsựkhókhănđãvượtqua.Nhữngcốgắngcủachàngkếtquảrấttốtđẹp,vìmộtvàitáđiền,ngaytrongđámlớntuổinhấtcũngmuốnthấynhữngíchlợimàcácthanhniênthulượmđượcPhankhôngbỏmấtcơhộinêurasựlợiíchcủamộtngườitáđiềntrẻbiếtđọcmộtbảnhóađơn,kiểmsoátmộtbảngtính.Rốtcuộc,biếtđọcchữđãtrởthànhđiềumàmọingườiưathích.Nhiềulàngkhácyêucầumởtrườnghọc,vàPhantrởnênquábậnrộn,đếnnỗitrongnhiềuthángbàVũkhôngbiếtcôngviệcsẽđưachàngtớiđâu.
Tấtcảnhữngcôngviệcđãmanglạinhiềuxáotrộntrongnhà,mặcdầuhoànhảođốivớiPhan,ThuMinhvàTốLanvềởlàngquê,điềuđólàmbàVũlolắng;vìPhanđãmờihaingườiđếngiúpviệcchocáctrườngcủachàng.LàmsaoThuMinhcóthểchegiấutìnhyêucủamìnhđược?BàVũkhổsởnhiềuvềchuyệnấy,vìPhanvàThuMinhmặcdầuđồngtuổi,nhưng
thếthứkhácnhau,vàthậtlàmộttaihọachochínhnhàhọVũ,nếucógìxảyragiữahaingườiấy.
ChínhlúcbàVũlolắngnhưthế,thìmộtchiềukiaPhanđếntìmgặpmẹ.
BàVũtiếpchàngngay,vìbàbiếtPhankhôngmấtthìgiờvớinhữngviệcanhxétkhôngquanhệ.KhithấyPhan,bàsợchàngđếnbáochobàbiếtcáiđiềubàđanglongạivềThuMinh.Quảthựclàvềchuyệnnàng.Phanngồixuốngghế,haitayđặtlêngốivàbắtđầucâuchuyện.Giọngnóicủachàngvữngvàng,nhưngđôimắtthìbuồnrầu.Mẹchàngchỉcóthểngợikhenchàngtrongkhichàngnói.Khôngkhímátmẻcủađồngquêlàmdadẻchàngtươithắm,khỏemạnh.Sựthànhcôngđãlàmchochàngthêmdũngcảm.Phannói:
-Thưamẹ,conkhôngbiếtgiảithíchvớimẹrasaovềcácđiềuconphảinói,nhưngtronglúchồnghi,nhớđâuconxinkểđấy.
-Concứkểđi.
Phanđưahaitayvuốtlàntócngắn.Hômtrởvề,đầuchàngchảibóngláng,nhưngbâygiờtócđãcắtngắnnhưcácnôngdân,vàgiốngnhưmộtcáibànchảiđen.
BàVũhỏi:
-CóphảiThuMinhkhông?
Phanngạcnhiên:
-Sao?Mẹbiếtcảrồià?
-Mẹcócáchcủamẹconạ.Vậyconcầnnóivớimẹnhữnggìnào?
Câuchuyệnbắtđầu:
-Thưamẹ,mẹbiết,khôngcóngườiđànbànàocóthểsờđếncon.
BàVũcườicáithanhniêntínhcủacon,vàtrênkhuônmặttươimát,nghiêmnghịấy,cómộtcáigìlàmxúcđộngtựđáylòngbà.Cólẽcáctụclệxưavềhônnhânvàtìnhyêukhôngtốt,aibiết?bàkhẽnghiêngmình:
-Mẹnhớlại…
Bàbắtđầu,rồidừnglại.BànhớcáingàybàtrạctuổiPhan,mộthômbàthứcdậyrấtsớm,vàkhinhìnxemkhuônmặtchồngnằmngủ,bàđãhiểu,bàsẽkhôngbaogiờyêuôngta.Tuynhiên,nhiệmvụbàđãchutoàn,điềuấylàmchobàthỏamãn,vàcuộcsốngđãbanchobàítnhiềuhạnhphúc.
NhưngvẻtrẻtrungcủakhuônmặtPhanlàmbàdừnglại.Bàngồithẳnglên.Bàsẽkhôngnóivớivonvềchínhmình.
Phanhỏi:
-Thưamẹ,chúngtasẽlàmgì?
-Hãytìmcáigìhợplýnhất.
Phanđãvạchcáckếhoạchcủamình.
-ConxinmẹchophépconđemLiênChitheocon.Chúngconcùngsốngởđồngquê.
BàVũchỉcóthểnhìnnhậnsựkhôngngoancủalờixinấy,mặcdầubàbuồnbãnghĩđếnmộtngôinhà,trongcáidinhcơtolớncủabà,rồiđâysẽlạitrốngtrải.Rồibàlạisungsướngnghĩrằng,PhannhớđếnLiênChinhưmộtngườihộmạngchomình,vàcàngnghĩbàcàngcảmthấysẵnsànglàmtheonguyệnvọngcủaconbà.
-Mẹbằnglòng,nhưngvớiđiềukiệnlàkhiLiênChisắpsanhnở,phảitrởvềđây.Concháumẹphảisinhradướimáinhàcủamẹ.
Phanđồngý,vàvàingàysau,chàngvàLiênChidọnđếnmộtngôinhàtranhváchđấtởlàngquê.BàVũtỏrathỏamãn.Phútchốcbàtựhỏi,bàcónênchogọiThuMinhđếnđểkhuyênbảonàngítđiều,vàdùnglờikhenngợiđểanủinàngkhông?Nhưngbàvộitừbỏýđịnhấy.Cũngnhưtấtcảmọingười,côtasẽnhờcuộcsốngmàrútkinhnghiệm.
15.
Nămsau,khiLiênChisắpsinhhạđứaconđầulòng,thìmộttrườnghợpkỳlạxảyđến.Đólànămđạithoái,khiđịchquântừcácđảomiềnĐônghảikéođếnchiếmlấymộtphầnlãnhthổrộnglớn,vàđuổimọingườirakhỏiđấtđainhàcửacủahọ.Nhữngngườitịnạnấybăngquacácđồngquê,cácthànhphố,vàquacáithịtrấnmàgiađìnhbàVũđangở.
Trongsốnhữngngườinấnnálạithịtrấnnày,cómộtbàgóakhágiàcùngvớicontrai,condâuvàcáccháu.Ngườithanhniênấylàđứaconđộcnhấtcủabàlãocònsốngsót.Anhtađãgiảithíchchongườichủquánbiếtlýdotạisaohọcònởlại.Anhnói:
-Xưakia,mẹtôiđãmấtmộtđứacongáitạiđây.Cócáchgìtìmlạinhữngđứaconlạcmấtkhôngnhỉ?
-Nócònsốngsao?Ngườichủquánhỏi.
Kháchhàngcủaôngđềulànhữngngườikhágiả,ănnóinhãnhặn.
-Nósống,nhưngbànộitôitínhtìnhhungdữ,đãvứtnóđi,vìbàtứcgiậnvềviệcmẹtôiđãsinhbađứacongáiliêntiếp.
-Tạisaocácngàilạiởđâylúcbấygiờnhỉ?
-NămấylànămđóikémởmiềnchúngtôigầnBắc-kinh.Mùamàngmấtmát,nênchúngtôiđivềhướngcónhiềuvậtthực.Đếnđây,đangđi,mẹtôisinhđứacongáiấy.
Ngườichủquánsuynghĩmộtlát,ôngtanói:
-Chuyệnấyphảixảyratrongquánnày,vìđâylàquántrọđộcnhấtcủa
thànhphố.Tôisốngởđâylâunăm;vàchatôicũngđãsốngởđâytrướctôi.
-Quảthế,mẹtôiđãnóivớitôiđiềuđónênchúngtôinánlạiđây.Haichịtôiđãchết,bâygiờmẹtôivẫnkhócđứaconbịbỏrơi.
-Tôisẽđitrìnhđiềuấyvớicácvịbềtrêncủatôi.Nếutrongcácvịấycóaibiết,thìchínhlàbàVũ.
Tốikia,saukhiđãdọndẹpxong,ngườichủquánbậnáoquầnđẹpvàđếnxingặpbàVũđểthưamộtchuyệncần.
Bànhậnlời,vìgiađìnhôngtađãgiúpviệctrongnhàhọVũ.Mộtgiờsau,ôngđứngtrướcmặtbàVũ.ÔngVũkhôngcóđó,ôngkhôngmuốnbịquấyrầysaubữacơmtối.
Vìkháchkhứaquánhiều,ngườichủquánchỉrỗirảnhvàogiờấythôi.
Ngườichủquánthuậtlạicâuchuyện.BàVũlắngtainghe,cốnhớlại.Bànói:
-Bàlãoấynênđếnđâykểchotôinghetấtcảthìtốthơn.
-Vângthưabà,chỉcócáchấylàtốthơncả.
Nóixong,ngườichủquánravề.
Hômsau,ngườicontraiđưamẹđến.BàVũtiếpbàtaởnhàriêngcủabà,vàngườicontraiđứngđợingoàihànhlang.
BàVũngỡsẽgặpmộtngườiđànbàhạlưu,nhưngbàlãovịnlêncánhtaymộtconnôtìđivào,khôngcóvẻgìtầmthườngcả.Đólàmộtbàthếgiakhálớntuổi.
BàVũchàobàvàmờingồiởchỗdanhdự.Bàkháchkhiêmtốnchốitừ.BàVũphảimờimãibàtamớichịungồi.Cuốicùng,saukhihaibàđãanvị
vàtràđãrótrachén,họbắtđầunóichuyện.Giangvàđứanôtỳcủabàkháchđứngxaquá,khôngthểngheđược,nhưngnếucógọithìchúngnghengay.
Saulờixãgiaothườnglệ,bàkháchbắtđầucâuchuyện:
-Chúngtôi,đilệchquáxavềphíatây.Chúngtôicònđượcyênổnlắm,khôngcầnphảiđếnđâylàmgì,nhưngvìcònmộtchútviệcriêng,nêntôiphảiđithêmhaitrămdặmnàynữa.
Bàlauđôimắtvớichiếckhănlụa.
BàVũhòanhãnói:
-Bàhãykểchotôinghenhữnggìbàmuốnnói.
Đượckhuyếnkhíchnhưvậy,bàgiảithíchviệcvứtbỏđứacon:
-Tôibiếtnókhôngchết.Nókhỏemạnhlắm,mạnhhơntấtcảnhữngđứakhác.Chanókhôngmuốnngườitagiếtnó,mặcdầucólệnhcủamẹông.Đólàmộtngườiđànôngtốt,cómộtbàmẹđộcác.Thanôi!Ôngtađãchếttrướcbàcụ.Nhưngôngkhôngdámnóigìtráivớiýmuốncủabàcụ,ngaycảđốivớitôicũngthế.
Bàtangừnglại,rồikhóc.
-Chúngtôiđãbịtrờiphạt!Concáichúngtôiđềulầnlượtnốinhauchếtcả,traicũngnhưgái.Chỉcònlạiđứacontraisauhết,vàchúngtôitừxaxôiđếnđâycốtđểtìmđứacongáiđãmất.
-Bàchắcchắnđứaconkhôngbịgiếtchứ?
-Tôichắcnhưvậy,vìkhisinhnóxong,nằmtrêngiường,tôinghechồngtôinàixinbàcụ,vàrốtcuộcđứabéđượcsốngvớiđiềukiệnlàphảivứtbỏnóởchânthànhthịtrấn.
BàVũhỏi:
-Phảichăngđứabéđượcbọctrongmộtchiếcáocụtbằnglụađỏ?
Bàkháchchămchúnhìnbà,hổnhểnnói:
-Vâng,ởtrongchiếcáocụtđỏcũcủatôi.Tôitưởngnhưvậyngườitasẽdễthấynóhơn.
BàVũđứngdậyđivềphíatủ.CáiáoThuMinhđãgởitrướcđây,đượcxếpnằmgiữaáoquầncủabà.
-Đây,cáiáođây.
Mặtbàkháchtáiđi.
-Đúngcáiáonàyđây,bàtalẩmnhẩm,cácngóntayrunrun.
BàVũđáp:
-Nócònsống.
RồibàkểlạiđầuđuôicâuchuyệncủaThuMinh.Bàkháchlắngnghemộtcáchsốtruộtlẫnsợhãi.KhómàgiảithíchtạisaoThuMinhkhônglàmđẹplòngôngVũ,vàtạisaobàVũlạichophépnàngvềsốngtạilàngquê,mặcdầubàcólòngyêuthươngnàng.Bàkháchtỏlòngbiếtơn,mặcdầuhơitráchbàVũ,khiếnbàVũđãphảinói:
-Chúngtahãyđivềlàngquêđểđíchthânthấysựthực,vàbàsẽrõlàcongáibàkhôngđếnnỗithiếusựchămnom.
BàVũliềntruyềndọncángvàhaibàđivềđồngquê.
Từlâu,bàVũướcaovềđóđểxemcôngviệccủaPhan,nhưngmùađôngthìlạnh,mùahèthìnóng,vàvìmắcphảibịnhsốtrét,lạicũngvìthích
yêntĩnhvàhamđọcsách,nênbàchưathựchiệnđượcdựđịnhấyđược.Bàsửngsốttrướcđiềubàtrôngthấy.Làngmạcđượcsạchsẽvàthịnhvượnghơnbaogiờhết,dâncưtrôngcóvẻkhỏemạnhhơn.Lũtrẻmặtmũisạchsẽ,đầutócchảitửtế,vàcácngườilànghãnhdiệnđưataychỉnhữngngôitrườngmớibằngváchđấttrộnrơm.Phanđãtừngnóivớimẹtấtcảnhữngđiềuấy,nhưngbàlắngnghevàcholàphải,chứkhônglườngtrướcđượctấtcảnhữngđiềuchàngđãthựchiện.
NhàcủaPhanởcạnhtrường.Nhờcótintrước,nênkhihaibàđến,mọingườiđãtềtựusẵnsàngđểnghênhtiếp.LiênChisắpsanhcon,bàVũbiết,nhưngbàngạcnhiênthấycondâubàcódángkhỏemạnhđếnthế.Nàngcóđôimáhồngđào,cặpmôithắmhồngkhôngtôson,vàngoàisựthainghén,nàngđãbéomậpthêm.Cácnụtócquănđãđượccắtbỏ,điềuđólàmbàVũrấthàilòng.CáccửchỉcủaLiênChilàmbàvuimừnghơn.Nàngđãtỏrarấtcungkínhvàkinhhoạt,dángđiệulườibiếngcủanàngđãbiếnmất.
HọđếnngồiởnhàPhantronglúcngườitachođitìmchàng.Phảikểlạimộtlầnnữatấtcảcâuchuyện,chomờiThuMinhvàconnàngđến,cóTốLanđitheo.
KhiThuMinhvào,haimẹconnhìnnhauliềnbiếtcôngviệcrasao.Haikhuônmặtkhôngthểgiốngnhauđếnđộấy,nếukhôngđượcnhàonặnbởicùngmộtxácthịt.Nhữngngườiđứngchungquanhđềubậtcườikhithấyđoạnkếtcủamộtcâuchuyệnkỳlạnhưthế.BàVũthinhlặng,bàcũnglàngườisungsướngnhất.
ThuMinhkêulên:
-Mẹ!
Bàkháchnói:
-Đâylàcontôi!
Cảhaiđềukhóc,ngườitaphảiômlấyđứabégáiđãkhálớnđangphảnđối,kêula.ThuMinhvảmặtcon,bànóngănlại.Látsau,sựyêntĩnhtrởlại.
Đãhẳn,ngườimẹmuốnđemcongáivàcháugáitrởvềvớigiađình.NhưngThuMinhphảiđượcphépcủabàVũ.
-ThưaĐạinương,emcóthểđikhỏiđâykhôngạ?Nàngsợsệthỏi.
BàVũnhậnthấysắcdiệncủaThuMinhkhôngđượctốt,mặcdầukhôngkhítronglànhởlàngquêvàvậtthựcxanhtươithôndã.ThuMinhnhợtnhạt,đôimắtlõmsâudườngnhưbịmấtngủ,vànàngtránhkhôngnhìnLiênChi.RờibỏnhàhọVũlàđiềutốtchonàng.Vànàngđãđượcphéprađi.
BàVũnói:
-Nếulàmộtngườinàokháckhôngphảimẹcô,thìtôisẽkhôngđểcôrađiđâu.Nhưngtrờiđãchohaimẹconđoàntụ,làmsaotôidámchiacách?Côcóthểrađi,nhưngcôvàconcôhãyđợilấyquầnáomớivàsửasoạnsửahànhtrang.Côkhôngnênrờikhỏinhànàytaykhông.
MẹcủaThuMinhbảoviệcấykhôngcầnthiết.BàVũnàinỉ.Cuốicùng,saungànlờicảmtạ,ThuMinhvàcongáitheomẹvềquántrọđểhọkhôngcònchialìanhaunữa.BàVũkhôngnóigì,nhưngvàophútcuối,bàkéoriêngbàkháchramộtbênvàbảo:
-Đừngđểcongáibàsốngcôđộc.Bàhãytìmchocôấymộtngườichồngtốtđểlàmlạicuộcđời.
MẹcủaThuMinhhứađiềuấy,vàThuMinhrờibỏnhàhọVũ.Sauvàituần,khiđãsắmsửahàngtrangxong,nàngrađivớigiađình.NàngtránhkhôngđếnmộtmìnhđểtừbiệtbàVũ,vàbàVũcảmthấybiếtơnnàngvềđiềuđó;tínhnàngrấtdịuhiềnnênbàkhôngthểtráchnànglàchóngquênhayvôơn.NhưngThuMinhvàbàmẹcủaPhankhôngcòngìđểnóivớinhaunữa,vànàngmuốntránhviệclàmphiềnbàVũ.Cònvềtìnhyêucủamình,ThuMinhmangtheovàchônchặttậnđáylòng.
Từấy,bàVũkhôngbaogiờgặplạiThuMinh.Mỗinămmộtlần,bànhậnđượcláthưdomộtngườiviếtthuêviếtvàThuMinhký.Saucáccâuhỏithămthườnglệ,ThuMinhchobàbiếtmọisựđềubằngyên,congáinàng
đãlớn.Cuốicùng,khichiếntranhchấmdứt,nàngđãlấymộtngườigóavợ,mộttiểuthươngởBắc-Kinh.Ôngtacóhaicontrainhỏmàchẳngmấychốcnàngđãyêuthươngchúngnhưconmình.Sauđómẹnàngmất,rồiThuMinhsinhđượcmộtcontrai,mộtgáivàmộtcặpsinhđôinữa.Nhànàngđãđầytrẻcon.
BàVũtrảlờimộtcáchtrungthành,khuyênbảonàngvềsựkhônngoan.Vàtrongmỗithư,vìlòngtốt,bàchobiếtthêmvềtintứccủaPhanvàgiađìnhanhta.
*
**
GiađìnhPhancũngvậy,đãđôngthêm,mặcdầuđờisốngnộitâmcủachàngnhưthếnàođinữa,cuộcsốngvợchồngcủachàngvẫnmangnhiềukếtquả.LiênChisinhnhiềucon,mộtgáivàbatrai.Mỗilầnsinhcon,nàngđềutrởvềnhàhọVũ,nhưngkhiđứaconđãđầytháng,nàngtrởlạilàngquêsốngbênPhan.Nàngkhôngcóthìgiờđểvuiđùa,làmnũng,uốntócvàsơnmóngtay.Phancưxửvớinàngrấtnghiêmkhắc,nhưngcôngbình.BàVũbiếtrõchàngsẽkhôngbaogiờyêuLiênChi,vàchàngcóthểkhôngcầnđếnáitình.Chàngcónhữngsaymêkhácmàngọnlửacaohơnngọnlửacủatìnhyêu.Lòngchàngnungnấunhiệttìnhđốivớidântộc.Chàngđòihỏicáctrườnghọc,luônluôncónhiềutrườnghọcnữa.Sauđó,Phanmởđếncácbệnhviện.Chàngđãtừbỏcácáodàibằnglụavàvậnmộtthứđồngphục,khôngdấuhiệucũngkhônghuychương.KhuônmặtquánghiêmnghịcủachàngluônluônnhắcnhởbàVũnhớđếnkhuônmặtcủaAn-Rê,nhưngchỉthiếumỗimộtvẻtràolộng.Phanrấtmựckhắckhổ,vàtựtạochomìnhmộtthứgiáptrụrắnchắc.Chàngkhôngbaogiờviếtthưchocôgáichàngyêuởbênkiađạidương,cũngkhôngbaogiờnhắcnhởđếnnàng.Phankhônglàmgìnửavời.Chàngphụcvụmộtcáchhăngsay.
Mọingườiđềukhenngợilònghăngsayấy,ngoạitrừkhixảyraviệcđụngchạmvớigiađình.Phanđãđiquátrớn.GiáohuấncácnôngphuvàcảcậubéDân,ngườirấtmếnthươngchàng,Phanvẫnchưavừalòng,chàngcònvinsangcảngườianhtrưởng.TrườngPhanthiếugiáoviênvàthấyMaibiếngnhác,mậpphì,mộthômchàngđãnhờchịđếngiúpLiênChivàTố
Landạycácbàlớntuổivámay,chỉvẽmộtítchữnghĩavv…Maitrốmắtkêulên:
-Tôià?Nhưngtôichỉrờikhỏinhànàyđểđithămmẹtôithôi.
-Phảinhưthếchịạ.Đólàbổnphậncủachị.Congáichịđãcócácvúemsănsóc,cháutrailớnthìđãcóvịgiasư,cònviệcbếpnúcthìđãcólũnôtì.Chịphảiđếngiúpchúngem,ngàymộtvàigiờ.
Maivùngvằng:
-Không,khôngthểđược.ChắcanhLãngkhôngchophépđâu.
-Ngườitađãdạychịhọc.Chịnêndạylạichongườikhác.Trongxứchúngta,ngườicóchúthọcthứckhôngcóquyềngiữsựhiểubiếtấychoriêngmình.
Mailắngnghe,vẻbựcmình.Hồiấy,Phancógiọngnóicươngquyết,quyếnrũ,khichàngđãthuyếtphụcaithìngườiấykhócóthểtừchối.Lòngnhânhậuvôbiêncủachànggiúpchàngvàhấpdẫnsựmếnphụccủanhữngngườichàngdạydỗ.Maiấpúng:
-Chúđểtôixinphépnhàtôiđã.
Phanravềvàtinrằngchịđãnaonúng.
NhưngkhiMaivừakhócvừakểlạiđiềuPhanyêucầu,Lãngbènnổigiận.
Lãnggỡcặpkiếngxếpbỏvàotúi,rồivỗbànthétlớn:
-ThậtchịukhôngnổichúPhan.Nócứđútnhéttưtưởngtiếnbộvàođầuócnhữngkẻhènkémấy.Đấy,mớihômquađâyđãcómấytênbảotôilàtừnayhọkhôngmuốnbánthócđậuquatrunggiannữa.Tựhọsẽtrựctiếpđứngbán.Tôicóhỏihọvềviệcsổsáchthuxếpthếnào,thìhìnhnhưchúPhanđãchỉvẽchohọcảrồi.Nhưthếnhữngngườitrunggianlàmgìđể
sống?Trênđờinàyaicóhoàncảnhnàychứ.
Lãngcaumàydõngdạctiếp:
-Này,tôicấmmợnóilạivớichúấy.Đểtôisẽdànxếpvớiy.
Mặcdầubậnrộncôngviệcởthươngđiếm,LãngcũngtìmđếnthămPhanmộtlát.Trongthâmtâm,anhkinhngạcnhậnthấyxómlàngsạchsẽvìcôngviệccủaPhanđãbànhtrướngrộngrãi,nhưnganhcốgiữkhôngnóinănggì.Anhtựhỏi,khôngbiếtPhanđàođâuratiền.Vảlại,nhữngngườinghèohènsốngmộtđờisốngnhưthế,khôngnênănởsạchsẽnhưhạngngườigiàucó.Lậpbệnhviệnvôích,vìngườiđãquáđông,cốlàmchohọsốngdaiđểlàmgì.
Buổithămviếngkếtthúcbằngmộtcuộctranhluậngiữahaianhem.KhithấycáchphụcsứccủaLiênChi,Lãngphátkhùng,nêncuộcđấukhẩulạicàngthêmkịchliệt.ChàngchorằngLiênChikhôngxứngđánglàmộtbàtrongnhàhọVũ.Nàngphụcsứcgiốngmộtcôgiáoquê,cóvẻgiàhơncảMainữa.
Nghevậy,LiênChisuýtchomìnhlàđángtrách,nhưngTốLannhẩyvàocuộctranhluậnvàđứngvềphíaPhan,phíadânchúng,Lãnglạicàngthêmtứctối,khithấyTốLanđãhếtưuphiềnvàhăngháithamgiacáccôngcuộctrongthônxóm.Mọingườiuấthậntừgiãnhau.
BàVũđộrầyítđiđâu,ngoạitrừđếnchùathămcácembé.Bàkhôngtăngthêmsốtrẻem,mặcdầuAn-Rêmuốnthế.Bàchỉcấptiềnchomộtngôichùaởphíanamthịtrấn,đểkiếmtìmnhữngđứatrẻbịvứtbỏngoàibờthànhđemvềnuôinấng.BàVũthườngbảo:Khôngnênbiếnchúngthànhnicô,phảidạydỗchúng,rồigảchomộtngườitửtế.BàhànhđộngnhưthếđểnhớAn-Rê.
SốtrẻemmàAn-Rêđãnhậnnuôi,vẫnsốngtạichùachođếnnămmườisáutuổi.Bấygiờ,bàchongườitađếndạmhỏi,chúngđượcrấtnhiềutiếngtốt.Trongtaybàluônluôncócảmộtbảndanhsáchnhữngngườimuốncầuhôn.Mỗilầncómộtthiếunữđếntuổicậpkê,bàliềngọiđếnvàchobiếtvềnhữngngườimuốncầuhôn.Hànhđộngmớimẻnàyđãlàmsôinổidưluận
trongthànhphố,vìkhôngnhữngbàchỉkểtêntuổi,tínhtìnhcácthanhniênấymàthôi,bàlạicònchoxemcảhìnhảnhnữa.
-Tạisaochỉcóngườithanhniênđượcxemảnhcủathiếunữmàthôi?Thiếunữcũngphảiđượcbiếtngườithanhniênnữa,thếmớiđúnglýchứ!
KhôngaidámcôngkíchbàVũ.Thanhniêntranhđuanhauvàhãnhdiệnđượctraogởichobànhữngtấmảnhcủamìnhđểcácthiếunữlựachọn.Vàkhichọnlựaxong,bàVũtraochongườiđắccửtấmảnhcủavịhônthê.
Nhờcótiếngtốt,nênkhôngcóaitrongsốcácthiếunữấybịngườithanhniênmàbàđãchỉđịnhtừchốiviệckếthôn.
BàVũxemhọnhưconcủachínhbà.Bàdạyhọnhữngbíquyếtlàmchogiađìnhhòathuậnvàcáchcưxửvớichồngcon.Tấtcảđềutỏralànhữngngườiđànbàgươngmẫu,vàvìthếbàVũđượcnổitiếngkhắpmiền.
Bàđứngrasắpđặthônlễchohọrấtđànghoàng,vàtrongđóbàgiữtưcáchcủamộtngườimẹ.Khôngaihiểuđượcnụcườivàcáinhìnxaxôicủabà.Vàbàcũngkhôngcầnaihiểutâmtrạngcủabàcả.BàhìnhdungAn-Rêbêncạnhbàtronglúcbàlầnlượtđưanhữngđứaconrơi,nhữngđứaconriêngcủathầyđếnnhữngnơinươngtựavữngchắcvàêmấm.Vìbàkhôngnhữngchỉchuẩnbịchonhữngthiếunữấytrongviệcthựchiệnhônnhânmàthôi.Bàcònkhôngchophépkếthôn,nếungườithiếunữchưagặpgỡchuyệntròvớivịhônphucủamìnhvàmẹcủaanhta,nếuchàngtacònmẹ.Mộtbàmẹchồngcaynghiệt,cũngđủcảntrởviệchônnhân.Đãxảyrabalầnnhưthế,vàcóhaitrườnghợpngườithanhniênbuồnphiềnquáđếnphảibỏmẹrađi.
BàVũđãtỏrasầuthảm,vìngườithanhniênkhôngnênrờibỏnhàchamẹ.Tuythế,cólầnAn-Rêvàbàđãđềcậpđếnvấnđềnày.Bàcàngvềgià,An-Rêhiệnratrongtríbàcàngrõrệthơn,vàbànhớlạirõràngnhữnglờihứacủaAn-Rê.Hômấyvàomùađông,saubuổihọccủaPhan,ngoàisântuyếtsatrắngxóa,vàtrênnềntuyếttrắngấychỉindấunhữngbướcchântolớncủathầy.PhanvàGiang,đềuđiquangãhànghiên,nhưngAn-Rêlạiđingangquamặtsânphủtuyết.
Bàđãnóivớithầy:
-Chânướthếtcảrồi!
Thầynhìnxuốngđôigiàynhưkhônghiểusựnhậnxétấy,vàkhôngnóigì.Thầymởquyểnsáchra.Phanđãđếnvàbuổihọcbắtđầu.BàVũngồibêncạnhlắngnghesaukhiPhanmãnhọcravề,bàhỏi:
Đếnmứcnàongườitacóthểchophépmộtngườicontrairờibỏnhàchamẹ?vìbàđãthấytrước,thếnàoPhancũngphảiđixa,đểtiếptụcviệchọc.
Thầyđáp:
-Nhàchamẹlànơiđứatrẻsinhra,khônggìhơn.
Thầygấpmấyquyểnsách,chồnglạivớinhauvàgóivàocáikhănvải.
-Nhưthếnghĩalàngườicontraikhôngcóbổnphậngìđốivớichamẹcảsao?
-Khôngnênhỏitôiđiềuấy.
ThầyliếcnhanhnhìnbàVũ,rồiquaymặtđi,mộtnụcườilàmsánghẳnmặtthầy.
-Bàxem,tôiđãduhànhđếnđâurồi.NhưngtôikhôngquênthờithơấucủatôiđãtrảiquatạimộtngôinhàởVenise.
-Venise?Bànhắclại,vìlâunaykhôngbaogiờthầynóiđếnsinhquáncủamình.
Thầynóitiếp:
-VeniselàmộtthànhphốtươngtựnhưTôChâu,ởđấygiaothôngđều
bằngđườngthủy.Thayvìđicán,chúngtôiđithuyền.Tôiưanhìnmặtnướchóavàngvàobuổihừngđông,vàlúcmặttrờisắplặn.
Thầyngừngnói,chămnhìnbứctườngtrơtrọitrướcmắt,nhưngbàbiếtthầyđangnghĩđếnnhữngconđườngnướcánhvàngấy.Đoạnthầyômsáchravề,miệngchàotừgiã.
Chínhthầyđãlàmsụpđổnhữngbứctườngbàđangsống,nênbâygiờbàlặngthinhkhicómộtchàngtraitừbỏngườimẹhungácvàkiêuhãnh.Cácthanhniên,chínhhọcũngcầnphảisống.Tấtcảmọingườiđềuphảisống.
SựsụpđổcủanhữngbứctườngấychuẩnbịchobàtiếpLãngkhichàngđếnthanphiềnvềPhan.Thườngngày,cókhihàngthángbàkhônghềgặpcáccon,nênkhihọđếnnhà,luônluônbàcómộtcảmtưởngmớilạ.Lầnnày,bàngạcnhiênnhìnLãngnhưnhìnmộtnhàkinhdoanh,mộtôngchủgiađinh,mộtthươnggia,mộtkẻkiếmđượcnhiềutiềnbạc.
Saukhivấnan,Lãngvàochuyệnngay.
-Thưamẹ,chúemconđãhóarangườicuồngtrí.Bâygiờchúnómuốnvợconđidạy,cònLiênChithìravẻmộtbàgiáoquê,cắttócngắnvàvànghoevìphơinắng.CònTốLanthìgiốngnhưmộtnữđảngviêncộngsản.Conlấylàmkhóchịuvôcùng.Mẹxem,nhưthếcóxứnghợpvớigiađìnhnhàtakhông?
BàVũmỉmcười:
-Concóthấylàngxãđềusạchsẽcảkhông?
NhưngLãngkhôngchịunhìnnhậnnhữngkhíacạnhtốt,chàngnói:
-Connghĩđếngiađìnhtrướctiên,chứkhôngnghĩđếnngườingoài,cũngnhưnhữnghạngngườihènkém.Tráchnhiệmgiađìnhsẽđặtlêncon,mộtkhichavàmẹkhuấtbóng.
ThườngconcáitrongnhàítkhinóiđếnôngVũ.Tấtcảđềubiết,hìnhnhưđịavịcủaôngngàynaykhôngcònnữa.Ôngngủnghỉ,thỏamãn,vàchỉướcaomộtđiềulàđểchoôngyêntĩnh.Sựthậtthìđàncháuôngrấttrìumếnông.Chúngchạynhảynôđùainhỏitrongphòngông.Ôngmơntrớntươicườivớichúng,vàngủkhògiữalúcchúngđangnôđùa.Làinhìnthấymìnhsonsẻ,nênthườnggọichúngđếnvàcoichúngnhưconcáimình,đểôngbạngiàkhỏinhậnthấysựtrốngtrảichungquanh.Cácônggiàthườngthíchbèbạnvớitrẻđểquênsựchết.
NhưngLãngvớitưcáchlàtrưởngnam,đãtỏrarấtđứngđắnvàkínhnểchatrongmọitrườnghợp.Chàngđãgiấugiếmsựhènnhátcủaông,ítralàtronglờinói.
-Hômấy,chàngvẫntiếptụcphiềntráchPhan.
-CònthằngDânthìkhôngchịuđihọc,mẹcoinhưthếcóphảikhông?
-NhưngDânnókhôngthíchhọc,bàVũdịudàngnói.
-Đóđâuphảilàlýdođểkhôngbuộcđượcnóđihọc?Bềngoàixemnócócáigìxứngđánglàconútnhàtađâu?Conthấynóchẳngkhácgìmộttáđiền!
-Ôi,kìa,kìa…BàVũnóivớimộtgiọnghếtsứcdịudàng.
Lãnghiểumẹmìnhmuốnlàmthinh,vàchànguốngmộthớpnướcchèđểdằnbớtcơngiận.Uốngxong,chàngngồiyên,vẻmặtrấttrịnhtrọng.
BàVũvẫnthinhlặng.Bàhiểugiátrịcủasựlặngthinh.Hômấybầutrờisắcxám,váchtườngcũngxámvàngoàisântrênbểcạn,mộtlànhơinướctừhồbốclêntrongkhôngkhínóngbức.Trongsânthoangthoảngmùiđất.
BàVũhỏi:
-Nàycon,concóthíchngôinhàcủaconkhông?
-Dạthíchlắm.
Chàngđặttáchnướcchèxuống,rồitiếp:
-Ởnhàcon,aicũngnghelờiconcả.Cáccháuđềukhỏemạnhvàthôngminh.Mẹ,mẹcóbiết,thằngbétraiđầulòngcủaconđãhọcxongbậcsơhọcrồikhông?
-Thếà!BàVũhỏivớimộtgiọngrấtdễthương.Ởphốyênhànchứcon?
-Dạcũngthườngthôi.Giásinhhoạtcólẽhơiđắtđỏ,nhưngđốivớigiađìnhnhàtacũngchưađếnnối.Ngườitađangxâymộttòanhàđểlàmbệnhviệnngoạiquốcvàconnghenóirằngngườitacònchờnhữngngườingoạikiềukhácđến.
BàVũhỏi:
-Nhưvậycóphảilàmộtđiềutốtkhông?
Lãngđápcộclốc:
-ĐiềuđóthìchúPhanthíchrồi!Còncon,concholàchúngconđượcmaymắn,vìMaikhôngcầnthuốcÂuTây,vàconcáiconkhôngbaogiờđauốm.
BàVũnói:
-Mẹcònnhớ,mẹđãchữalànhmộtđứacháunhàhọKhươngbằngmộtchénthuốcngoạikhoatheolốigiatruyềncủabàngoại.Mẹtưởng,từđóđếnnaychắcnókhỏemạnhlắm.
BàKhươngvừamấtnămngoái,vàbâygiờbàVũnhớlạilúcbàấynằmtrongquantài.Cáiquantàiphảiđóngrộnggấphaikíchthướcthường,trongđó,bàKhươngbậnáoxatanh,nằmhaitaybuôngxuôimậpmạp.Saukhibàấychết,thỉnhthoảngbàVũtưởngnhớđếnbàtamộtcáchdịudàng.Bàhồi
tưởnglạitìnhbèbạnhồixưa.KhibàKhươngcònlàmộtthiếunữcónướcdahồnghào,vuitươivànhínhảnh,chỉcóđiềuđángbuồnlàđôimắtnhỏ,hailỗtaiquátovàsốngmũiquáthấp.SaukhibàKhươngmấtmộtítlâu,ôngKhươngtụchuyềnvớimộtthiếuphụtínhtìnhthấtthườnglàmxáotrộncáigiađìnhđôngđúcấy.NhưngchuyệnấykhôngliênquangìđếnbàVũcả.ĐóchỉlàcâuchuyệnlẻomépcủachịGiangkểchobànghetronglúcchảiđầu,vàbàđãnghemộtcáchhữnghờ.
Lãngngồinánchờmẹnóithêmmộtvàilờinữa.CuốicùngbàVũcườivớiLãngbằngmộtnụcườikhảáivàdịudàng.
-Nàycon,mỗingườicómộttâmhồn,khôngaiápbứcngườikhácmàkhônglàmhạiđếnthânmình.Conạ,conhãysốngvớigiađìnhconvàđểemPhansốngyêntrongnhàcủanó.
Lãnggiậndỗitrảlời:
-Convanmẹ,mẹhãynóichichúPhanbiết.Conkhôngmuốnchúấyxenvàoviệcnhàcủacon.
-Đượcrồi,mẹsẽnói.
Lãngluira.KhibàVũthấyPhan,bàbảo:
-Nàycon,concònnhớkhông?Mộthôm,vịgiáosưcủaconđãdạyconrằng,giáohóalàmờigọitâmhồnngườitahướngvềtrời,nhưngkhôngbaogiờbắtbuộc?
NhìngươngmặtcủaPhan,bàthấychàngđãnhớlạilờinóiấycủaAn-Rê.An-Rê,cảcuộcđờithầynhưmộtsựmờigọilêntrời,mộttiếnggọituyệtdiệu.
Phancúiđầu,úpmặtvàohailòngbàntay.
-Conhiểurồi,conbiếtvìsaomẹnhắcconlờinóiđó.Conhiểuvìsaomẹnóivớiconnhữnglờinhưvậy.Thìnhthoảngngọnlửatronglòngcon
ngộttắt,contựthúcđẩynhữngngườikhác.
Bàđểmặcchochàngnói,vìbàbiếtPhancầnđượccởimở,vànếuchàngkhôngthổlộvớibà,thìbiếtthổlộvớiaibâygiờ?
Mộtlầnnữa,bàlạicảmthấykhátkhaođượcnóivềAn-Rêvớiconbà.Haimẹconrấtgầnnhau,vìchỉmộtmìnhhọđượcchiasớtsựkhônngoandoAn-Rêmangđếntrongnhànày.Lạimộtlầnnữabàtừbỏýđịnhấy,bànóivớiPhan:
-Mẹthườngsuynghĩđếnnhữngđiềumàvịgiáosĩấyđãmangđếnchonhàchúngta.Giađìnhchúngtaquácổhủ,đếnnốingườitacóthểthấyrằngchúngtakhôngcầnsựkhônngoanđểsống.Vềphươngdiệngiatộc,chúngtađãtiếptụctừbaothếkỷnay,vàbâygiờvẫncòntiếptục.Vịgiáosĩkhôngbiếncảichúngta,nhưngmẹconchúngtađãthayđổivàchínhchúngtađãmanglạinhữngcảicáchtronggiađình.Nhưngthựcsựcónhữngthayđổigì?
-Chúngtahọchỏiởthầycáiquyềnsốngmộtcuộcsốngcánhân.
-Connóirấtđúng.
TheogiọngnóicủabàVũ,khôngaicóthểtưởngrằngbàđangcảmthấycósựhiệndiệncủaAn-Rêtronggianphòng,bêncạnhconbà,vàđươngnhìnngắmhaimẹconvớimộttìnhyêuthươngkhôngtảxiết.Bàđượcsưởiấmbởisựhiệndiệnđó.An-Rêthườnghiểnhiệnvớibà,nhưngchỉkhinàobàởmộtmình.
Bànói:
-Nếuthầycònsống,mẹtinchắcthầysẽvừalòngvềtínhnếtcủacon.
-Mẹcótinchắcnhưthếkhông?
Phanngồithẳnglênvàcảmthấysungsướngkhinghelờinóiấy.Sựsungsướngđólàmchàngtăngthêmnghịlực.
-Thưamẹ,connghĩ:nếuconxinbácsĩÂuTâyởnhàthươngngoạiquốchuấnluyệncácthầylangcủata;khôngphảihuấnluyệnchohọthôngtháihơn,nhưngchỉđểđủkhảnăngchữangànvạnbệnhthôngthườngthôi,ýmẹthếnào?Đồngbàotachếtmộtcáchoanuổngquá!
Chàngcòntiếptiếptụcnóigiọngquảquyết,hăngháivàsốngđộng.NhưngbàVũkhôngnghegìlắm,vìbàđangnhớđếnAn-Rê.Bàtưởngnhớđếnhaibàntaydàivàđẹpcủathầy.Mộtbàntayluôncầnchặtcâythánhgiátrênngực;khitrànghạtthầyđứt,thầylấydâybuộclại.Chínhcâythánhgiácủathầycũngbịsứtmẻvìlũcướpgiếtthầy,câythánhgiáchạmphảiđánơithầyngãxuống.BàVũthấyvậylúcbàcúinhìnAn-Rênằmtrongquantài.
-Tốtlắmconạ.Tốt…tốt…bàlẩmbẩm.
LúcPhanđứngdậyđira,bàsựcnhớlờibàđãhứavớiLãng.BàđưataynắmlấycánhtayPhan.
-Phannày,connhớđừngépaicảnghecon.DùLãnghaylàMaicũngthế.
-Ồhaingườiấyà?Conđãloạibỏhọrồi.
Phanđira,vàhìnhảnhAn-Rêcũngbiếnmất.Bàmỉmcườimộtmình.
*
**
Nămthángvẫntrôiqua.BàVũkhôngbaogiờbướcchânrakhỏingõ.Tuynhiên,bàbiếtkhátườngtậnvềtấtcảcácviệcđãxảyra.Bàđượcnổitiếngvìbiếtnghemộtcáchkiênnhẫn,xétđoánmộtcáchbìnhtĩnh,nênnhiềungườitìmđếngặpbàđểxinchỉgiáo.Chínhbàđãquyếtđịnhnhữngviệcquantrọngởthànhphốcũngnhưởthônquê.ChẳnghạnnhưviệcbàquyếtđịnhphảilàmgìđốivớithihàicôHsia.CônàychếtvàomộtđêmđôngtrongngôinhàđơnchiếccủanhàhọVũ.ChínhbàVũloviệckhâm
liệmvàmaitáng,khicôchết,trongnhàchẳngcóaingoàilãobếpgiàđangthươngkhóc.ChínhlãonàyđãchạyđếnbáochobàVũhaychủmìnhngồichếttrênghế,mìnhkhoácmộtcáimềnráchvàquyểnThánhkinhđặttrênđầugối.
XáccôHsianằmtrongquantài,dướicácphotượngbụtbằngđấtsétvàbứchìnhcủaAn-Rêkhắclêntấmbạchngọc.Cácemtrongchùađềuđãđilấychồng,chỉcònembéÁi.Chínhemnàychămloviệcthắpđèn.Vịsãigiàbâygiờđãquágià,đếnnỗichỉbướctừngbướcmột,vàvìthếembéÁicódịpgiúpđỡthầytrongviệcphụngvụ.NgaycảmụởgiàcủathầyAn-Rêcũngcómộtngườigiúp,vìmụtađiđứngmộtcáchrấtkhókhăn.
BàVũcúinhìnkhuônmặtgầyguộccủacôHsiavàbànhớlạinhữngcâukinhmàcôthườngđọc.NhưngbàVũđãquênnhữngcâukinhấycũngnhưnhữngchuyệnmàbàkhôngmuốnnhớ.Bàchỉcóthểthắpnénhươngtrongchiếclưđồngtrướccácphotượng,vàcầuxinthượngđếtiếpnhậnlinhhồncủangườinày.LinhcữucủacôHsiađượckhằnkín,đặttạichùa,đợingàylànhthángtốtsẽlàmlễantángnơimộtsườnđồiởngoạiôchâuthành.BàVũchođặtbiađátrênngôimộvớilờighikháđầyđủ,đểsaunàynếucóthânnhânđếntìmsẽnhậnđượcdễdàng.
Nhữngđiềuấy,bàVũtưởngsẽhoàntoànkhôngthểcóđược,nếukhôngphảilàmộttrườnghợplạthường.
Saukhichiếntranhkếtliễu,khắpmiềnởvàomộttìnhtrạngvôcùnghỗnđộn.Rấtnhiềungườiởngoạiquốctrởvềcốhươngtìmcáchđểổnđịnhxứsở.ĐiềuđókhôngliênquangìđếngiađìnhhọVũ,vìthànhphốbàVũởrấtxanhữngvùngbịhỗnloạn.Nhưngnhữngngườingoạiquốcvẫntiếptụcđingangquađó,vìlẽnàyhaylẽkhác,chẳnghạndolờithỉnhcầucủaPhan.MỗilầnPhannghenóiđếnmộtngườiTâyphươngnào,chàngliềnmớiđếnđểxinchỉbảovềcôngviệccủamình.Họnhậnlờingay,vìngàynaycáccôngcuộccủaPhanthựchiệnđượcmọingườibiếtđến,vàhọvôcùngkhenngợi.
BàVũkhôngtiếpnhữngkháchlạđó,vìbàkhôngthôngthạongônngữcủahọ.Bàthườngnói:
-Cuộcsốngcủatôiđãhoàntoàn,tôikhôngcầnthêmvàođómộtđờisốngkhác.
Nhưngrồimộthôm,Phanvàobáotinchobàbiếtcómộtngườitừbênkiađạidươngđến,vàchàngmuốnđưatớigặpbàvìmộtlýdođặcbiệt.BàVũnhậnlời.Vàigiờsau,Phanđếncùngvớimộtthanhniêncaolớn,dahunghung.Saunhữnglờichàohỏi,bàVũquaylạihỏinhỏPhan:
-Ngườingoạiquốcđấyà?
-Thưamẹ,đấylàngườiÝ,nơisinhquáncủathầyAn-Rê.
BàVũxúcđộngvôcùng.Bàquênrằngbàkhôngnóiđượcthứtiếngnàokhácngoàitiếngbảnquốc.Bànghiêngmìnhvềtrước,tỳtaylênđâugậybằngbạc,vàhỏichàngthanhniên.
-CậucóbiếtvịgiáosĩTâyphươngấykhông?
Phanthôngdịchvànhờchàng,ngườithanhniênngoạiquốccùngbàVũtraođổivớinhauđượcvàicâu:
-Thưacụ,chàngtrainói.Tôikhôngđượcbiếtngài,nhưngtôithườngnghechamẹtôinhắcđếnchuyệnngài.Ngàilàchútôi.
-Chúcủacậuà?BàVũhỏilại:Cậulàngườiruộtthịtcủathầy!
Bànhìnngắmngườikháchtrẻ,cónướcdahunghungvàtìmđượcnhữngđườngnéthaohaogiốngthầyAn-Rê.Chàngtraicóđôimắtđennháynhưthầy,nhưngnhỏhơn.Cáiđầuvàhaibàntaycũngvậy.Bàchămchúnhìnhaibàntaycủangườithanhniên,thanhcảnhhơnnhưngcùngmộthìnhdángquenthuộc.Tấtcảmọiđườngnéttrongngườichàngtrainày,nhưtạcvẽlạivớimộttỉlệnhỏhơn,nhưngnétnhìnthìhoàntoànkhácvớiAn-Rê.Tâmhồncũngkháchẳn.
Bàthởdài.Không,chắckhôngphảicùngmộttâmhồn.
-Cậuđếnđâyđểtìmchúcủacậu,phảikhông?
-Vâng,vìchamẹtôibiếtngườiởđây,mặcdầumấynămsaunàyngườikhôngbiênthưvềchomộtaitronggiađìnhtôicả.Nhândịpđiquagầnđây,tôicóhứasẽđếnxemngườicócònsốngkhông,đểtinvềchochamẹtôibiết.
-Thầyđãđượcchôncấttrongđấtcủachúngtôi.Contôisẽdẫncậuđếnmộ.Họcùngimlặngmộtlát.BàVũtựdằnlòngkhỏicơnghentứclạlùng.Bànhắmmắtlại,thấygươngmặtcủaAn-Rênổibậtlêntrêntấmnhungđencủatâmtưbà.
“An-Rê,bànóivớicáihìnhbóngấy.An-Rêchỉthuộcvềchúngtôi.”
BàmởmắtravàthầyngườicháucủaAn-Rêngồitrướcmặtmình.Trờiơi!An-Rêđãcómộtgiađinh,cóbàconsốngbênkiabờđạidương!
Chàngtraimỉmcười:
-Thưabà,tôithiếttưởng,bàbiếtrõvìsaochútôisốngrấtxachúngtôi,vàvìsaongườikhôngbiênthưvềnhà.
PhanthôngdịchtấtcảchobàVũnghe,nhưngbàkhôngnóigì.
Bànhắmmắtvàthinhlặng.Haichàngthanhniênnhìnbàkinhngạch.Losợvìthấybàimlặngquálâu,Phanlaymẹ,bàmởmắtra:
-Conhãynóivớicậuấyrằngmộtángxalắm,đườngđithìgồghề,chậthẹp.Nếucậutacóđếnđócũngchỉthấycónấmmồmàthôi,khôngcógìhơn.
Chàngthanhniênđáp:
-Nếuxaquánhưthếthìtôixinthôi,vìtôiphảitrởvềđểkịpgiờxuốngtàu.Dùsao,nhưbànói,chỉlàmộtnấmmồ.
Họtừgiãnhau,rađi.BàVũnhìntheohọ,lòngkhoankhoái,bàcầnởmộtmìnhđểnghiềnngẫmnhữnggìbàvừabiếtđượcvềAn-Rê.Trongbaonhiêunămthầysốngởđây,sốngcôđộc.
“Không,khôngcôđộc!”bàthầmnghĩ.“Còncónhữngđứatrẻmàthầynuôidưỡngvànhữngkẻănmàymàthầyđãgiúpđỡ.”
Vàchínhbà,bàđãmởcửađểtiếpđónthầyrasao,bàsẽkhôngbaogiờcóthểbiếtđược.Thầyđãđượcđưađếnvớibà,bàmởcửavàthầyvào,mangđếnchobàmộtđờisốngbấtdiệt.
Phải,bâygiờbàtinrằngkhithểxácthầyđãchếtđi,linhhồnthầyvẫntiếptụcsống.Bàkhôngthờlạycáctượngbụt,vìkhôngcóđứctin,nhưngbàcómộttìnhyêuvàtìnhyêumuônthuở.Tìnhyêuđãthứctỉnhlinhhồnbàvàlàmchonótrởthànhbấtdiệt.
Bàbiếtmìnhbấtdiệt.