bÀi giẢng mÔn cƠhỌc lÝ...
TRANSCRIPT
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
BÀI GIẢNGMÔN CƠ HỌC LÝ THUYẾT
106B4, Bộ môn Cơ Kỹ Thuật, ĐHBK TP.HCM
Giảng viên: Nguyễn Duy KhươngEmail: [email protected]
Lĩnh vực ứng dụng của Cơ học
vibrations, stability and strength of structures and
machinesrobotics
rocket and spacecraft design
automatic control
engine performance
fluid flow
molecular, atomic and sub atomic behavior
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
Lịch sử ngành Cơ học
Stevinus(1548-1620)
“Công thức địnhluật cộng vector lực” và “hầu hếtcác công thứccủa tĩnh học”
Galileo(1564-1642)
“Phát minh ra bàitoán động lực
học với thínghiệm hòn đá
rơi tự do”
Archimedes(287 B.C. -212 B.C.)
“Nguyên lý đònbẩy” và “nguyên
lý lực nổi”
“Give me a place to stand on, and I will
move the Earth”
Newton(1643-1727)
“Định luật chuyểnđộng” và “Địnhluật vạn vật hấp
dẫn”
Da Vinci, Varignon, Euler, D’Alembert, Lagrange, Laplace and …
Chương trình môn học
Môn học Cơ Học Lý Thuyết
Phần 1TĨNH HỌC
Phần 2ĐỘNG HỌC
Phần 3ĐỘNG LỰC HỌC
Kiểm tra giữa học kỳ (20%)
Thi cuối học kỳ (80%)
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
Lực
Hợp lực và đưa các lực tác dụng lên vật rắn về dạng tối giản
Nội dung môn học
Phần 1TĨNH HỌC
Môment
F1
F2
F3
F4
RF
ORM
Xác định điều kiện cân bằng của các hệ lực tác dụng lên vật rắn
F1
F2
F3
F4
F5 ?F6 ? Điều kiện
cân bằng hệ lực
Dữ kiện
Hệ lực vàmôment
Phản lựcliên kết
Kết quả
Nội dung môn học
Các mô hình ví dụ cho bài toán tĩnh học
Xác định lực căng dây Tính phản lực tại A, B, D Tác động của vật lên khớp tay
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
Xác định tất cả các đại lượng động học (quỹ đạo, vậntốc, gia tốc) đặc trưng cho chuyển động của vật màkhông quan tâm đến nguyên nhân gây ra chuyển động.
Nội dung môn học
Phần 2ĐỘNG HỌC
Vận tốc Gia tốc
Quan hệ động học
Dữ kiện
Vận tốc, gia tốc vật 1
Vận tốc, gia tốc vật 2
Kết quả
Các mô hình ví dụ cho bài toán động học
Nội dung môn học
Độ cao và độ xa bao nhiêu?
Quan hệ vận tốc của động cơ
Xác định vị trí tên lửa saukhoảng thời gian phóng
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
Khảo sát các quy luật chuyển động của vật thể dưới tácdụng của lực.
Nội dung môn học
Phần 3ĐỘNG LỰC HỌC
LựcMôment
Vận tốcGia tốc
Phương trình tổng quát
động lực học
Dữ kiện
LựcMoment
Vận tốcGia tốc
Phản lực liên kết
Kết quả
Các mô hình ví dụ bài toán động lực học
Nội dung môn học
Tính gia tốc khởi động tên lửa
Tính toán quạt gióVận tốc của trái banh bằng bao
nhiêu khi ta đá 1 trái banh
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
Phần 1: TĨNH HỌC
Hai vấn đề chính cần giải quyết là:
• Thu gọn hệ lực
• Điều kiện cân bằng của hệ lực
Chương 1: Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
Chương 2: Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
Chương 3: Các bài toán đặc biệt
Chương 4: Ma sát
Chương 5: Trọng tâm
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
NỘI DUNG
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng cơhọc của vật thể này lên vật thể khác
Lực
( , , )x y zF FF F
F
xFyF
zF
x
y
z
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
•A<<S Lực tập trung F tại điểm đặt A
S A
qF
•A~S Lực phân bố q trên miền diện tích A
S A
qF
Điểm đặt lực tổng F tại trọng tâm của lực phân bố iF q
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Cách tính lực phân bố thành lực tập trung và vị trí điểm đặt
Độ lớn lực tập trung
Điểm đặt lực
•Độ lớn bằng diện tích lực phân bố
•Điểm đặt tại vị trí trọng tâm của lực phân bố
Nhận xét:
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Các trường hợp lực phân bố đặc biệt
•Phân bố đều
0 *F w b
•Phân bố tam giác
0
1*
2F w L
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 9
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng cơ học làm vật thể quay
Mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
F
M
Mômen của lực đối với trục
Phương chiều và độ lớn
sinOM M d F d F
F F F^= +
F
F
F̂
Góc hợp bởi lực F và trục là góc
Dấu (+) nếu nhìn từ đỉnh trục thấy xu hướng quay ngược chiều kim đồng hồDấu (-) ngược lại
d
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 10
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Tổng các mômen
iF i iM Fd
Mômen của lực đối với trục
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 11
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Mômen của lực đối với một tâm
sin ( sin )O OM r F M rF F r Fd
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Mômen của lực đối với một tâm
( , , )x y zF F F F
( , , )x y zr r r r
( ) ( ) ( )O y z z y x z z x x y y xM r F r F i r F r F j r F r F k
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 12
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Ngẫu lực: là hai vectơ lực có tính chất sau
•Cùng phương•Ngược chiều•Cùng độ lớn•Khác giá
F
FA
B
OM AB F
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 13
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Lực căng cơ Ft bằngbao nhiêu để tổngmoment tại điểm Abằng 0?
Moment tại điểm A làđiểm tiếp xúc củachân với mặt đấtbằng bao nhiêu?
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 14
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
S
1F
2F
3F
SS
Hệ tiên đề tĩnh học
Tiên đề 1
Hệ hai lực cân bằng khi và chỉ khi chúng có cùng đường tác dụng hướng ngược chiều nhau, cùng độ lớn
F 'F
F 'F
' 0F F
Tiên đề 2
Thêm hay bỏ đi cặp lực cân bằng (F,F’)=0 cũng không làm thay đổi tác dụng của hệ lực
F 'F
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Tiên đề 3 (tiên đề hình bình hành lực)
Hệ hai lực đặt tại một điểm tương đương với một lực đặt tại điểm đóđược biểu diễn bằng vecto đường chéo hình bình hành có hai cạnh làhai lực thành phần.
1 2 AF F F
Lực tác dụng và phản tác dụng giữa hai vật là hai lực lần lượt đặt lênmỗi vật tương tác chúng cùng đường tác dụng, hướng ngược chiềunhau và cùng cường độ
1F
A2F
AF
Tiên đề 4 (tiên đề lực tương tác)
F
1S
2S
'F
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 15
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
1S
2S
Tiên đề 5 (tiên đề hóa rắn)
Vật biến dạng đang cân bằng hóa rắn lại vẫn cân bằng (điều ngượclại không đúng)
Vật không tự do có thể xem là vật tự do nếu ta thay thế các vật gâyliên kết bằng các phản lực liên kết
Tiên đề 6 (tiên đề giải phóng liên kết)
1S
2S
'F
F
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
1. Các khái niệm cơ bản về lực và mômen
Bậc tự do của vật (dof – degree of freedom)
Là số thông số độc lập xác định chuyển động của vật hoặc là đại lượng đặc trưng cho mức độ tự do của vật thể.
x
yA B
C
1 3vatdof n vat tu do 3dof n
n vat tu do co R rang buoc 3dof n R
2
3
3
6D
D
dof n R
dof n R
n : là số vậtR : là số ràng buộc
Phân loại tính chất cơ hệ dựa vào bậc tự do
0dof : hệ tĩnh định (hệ cân bằng với mọi loại tải tác động)
0dof : hệ động
0dof : hệ siêu tĩnh (=-1 siêu tĩnh bậc 1; -2 siêu tĩnh bậc 2)
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 16
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
1. Phản lực liên kết tựa
Số ràng buộc R=1 (hoặc 0,5)
Mô hình liên kết tựa trong lý thuyết
N
A
B
C
AN
BN
CN A
BAN BN
F
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 17
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
2. Phản lực liên kết khớp bản lề
x yF F F
Số ràng buộc R=2
Mô hình liên kết khớp bản lề trong lý thuyết
A xAyA
A xAyA
A A
AR
A A
Khớp bản lề cố định
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Khớp bản lề di động
Số ràng buộc R=1
A
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 18
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
2. Phản lực liên kết bản lề cầu (khớp cầu)
Số ràng buộc R=3
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
3. Phản lực liên kết ngàm
Số ràng buộc R2D=3
Số ràng buộc R3D=6
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 19
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
4. Phản lực liên kết dây
Số ràng buộc R=1
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Phản lực liên kết thanh
Bài giảng Cơ Học - Tuần 1 28/02/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 20
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Một số loại liên kết đặc biệt trong hai chiều
(4)
(5)
(3)
(2)(1)
CHƯƠNG 1 Các khái niệm cơ bản, mô hình phản lực liên kết
2. Các mô hình liên kết và phản lực liên kết
Một số loại liên kết đặc biệt trong ba chiều
(1) (2)
(3) (4)
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
2. Điều kiện cân bằng của hệ
NỘI DUNG
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Định lý dời lực:
1.Dời lực trên đường tác dụng của lực
Chứng minh
F
-F
Lực trượt trên đường tác dụng của nó thì hệ không thay đổi.
r1
F
O
F
r2
F
r3
1 2 3( )OM F r F r F r F
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
r
Lực không trượt trên giá của nó sẽ sinh ra Moment M r F
Momen có điểm đặt tự do, có thể ở P, O, A hoặc bất kì đâu
2.Dời lực không trên đường tác dụng của lực
Chứng minh
F
-F
r
Moment không phụ thuộc điểm đặt
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Thực hành dời lực
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Thu gọn hệ lực về một điểm tương với một vector chínhvà một vector moment chính (phương pháp giải tích)
Vector chính:
iR F
Vector moment chính:
( )O
iR O jM M F M
Với Fi là các lực thành phần
Với Mj là các moment thành phần
MO(Fi) là các moment do các lực thành phầnđối với tâm O
R
ORM
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
= =
R
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Hợp lực trong mặt phẳng (phương pháp đại số)
Vector chính:
1 2 3 ... iR F F F F
x ixR F y iyR FVới:
2 2x yR R R
1tan y
x
R
R
q Là góc hợp bởi hợp lực và phương ngang
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
= =
Chỉ còn một lực duy nhất !!
Ta có thể dời hợp lực đến một điểmnào đó chỉ có lực chính mà không có
moment chính không?
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 1: Thu gọn hệ lực về tâm O (phương pháp đại số)
40 80cos30 60cos 45 66,9o oxR N
Lực chính theo phương x và y
50 80sin 30 60sin 45 132,4o oyR N
Lực chính tổng là:
2 2 2 266,9 132,4 148,3x yR R R N
1 1 132,4tan tan 63,2
66,9y o
x
R
R
Moment tổng tại O
140 50(5) 60cos 45 (4) 60sin 45 (7)
237
o oOM
N m
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
2371,6
148,3OM
d mR
= = =
2371,792
132,4O
y
Mb m
R= = =
Điểm đặt của lực chính để hệ không còn moment chính là
Điểm đặt của lực chính nằm trên Ox cách O một khoảng b là
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 2: Thu gọn hệ lực về tâm A (phương pháp giải tích)
1 100 ( 100,0)F i
2 600 (0, 600)F j
3 200 2 200 2 ( 282.9, 282.9)F i j
1 2 3 ( 382.8, 882.8)R i F FF FF
Vector chính:
Vector moment chính:( )
AR A iM M F2 2
100 0 600 0.4 400 0.3 400 0.82 2
551
1 1 882.8tan tan 66.6
382.8Ry o
Rx
F
F
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
5510.6
962AR
R
Md m
F= = =
Điểm đặt của lực chính để hệ không còn moment chính là
0.6d m=
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 3: Thu gọn hệ lực về tâm O (phương pháp giải tích)
1 (0,0, 800)F
2 ( 250,166,0)F
(0, 400,300)M
1 2 ( 250,166, 800)R i F FF F
Vector chính:
Vector moment chính:
( )O
iRM M F M
( 166, 250,0) (0, 400,300)
( 166, 650,300)
(0,0,1)Cr
( 0.15,0.1,1)Br
1 2( ) ( )O OM F M F M
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
z
x
y
Ví dụ 3: Cho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O
1
2 3
1
2
1 (0,0,1)F
2 (0, 1,0)F
3 (1,0, 1)F
O
1 (0,0,0)r
2 (1,1,1)r
3 (0,1,1)r
1 ( 1,0, 1)M
2 (1, 1,0)M
Vector lực chính iR F
(1, 1,0)
1 1 1( ) (0,0,0)OM F r F
2 2 2( ) (1,0, 1)OM F r F
3 3 3( ) ( 1,1, 1)OM F r F
Vector moment chính ( )O O i iM M F M
(0,0, 3)
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Thu gọn hệ lực để làm gì???
0
0O
R
R
F
M
HỆ CÂN BẰNG TĨNH
FR
0
0O
R
R
F
M
HỆ CÓ HỢP LỰC
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 9
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
0
0O
R
R
F
M
MR
ORMF
d
d
HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG MỘT NGẪU
0 0 . 0O OR R R RF MF M
HỆ CÓ HỢP LỰC
OR
R
Md
F
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
0 0 . 0O OR R R RF MF M
HỆ XOẮN
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 10
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Tổng kết
0 0OR RF M
Hệ cân bằng tĩnh
0 0OR RF M
Hệ có hợp lực
0 0OR RF M
Hệ tương đương một ngẫu
0 0 . 0O OR R R RF M F M
Hệ có hợp lực
0 0 . 0O OR R R RF M F M
Hệ xoắn
Hai hệ lực được gọi là tương đương1 2
1 2
R R
O O
F F
M M
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Bất biến của hệ lực
Bất biến thứ nhất (BB1) là vector chính của hệ lực FR
Bất biến thứ hai (BB2) là tích vô hướng của vector chính FR vàvector moment chính MRO của hệ lực
Dựa vào hai bất biến này ta sẽ tìm được dạng chuẩn (dạng tươngđương tối giản)•BB1 0 và BB2=0 thì hệ là hệ có hợp lực
•BB1 0 và BB2 0 thì hệ là hệ xoắn
•BB1= 0 dẫn đến BB2 = 0 thì hệ là hệ cân bằng nếu vectormoment chính bằng không và là hệ tương đương với ngẫu lựcnếu vector moment chính khác không
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 11
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Bài tập về nhà
Cho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O và tìm các tính chất của hệ lực đó
O O
OO
O
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
0 0OR RF M
Hệ cân bằng tĩnh
(Hệ 6 phương trình)
0
0
0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
kx
ky
kz
x k
y k
z k
F
F
F
m F
m F
m F
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 12
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
1. Hệ lực phẳng
Dạng 3
( ) 0
( ) 0
( ) 0
A k
B k
C k
m F
m F
m F
A, B, C không thẳng hàng
Hệ lực đặc biệt
Dạng 1
0
0
( ) 0
kx
ky
A k
F
F
m F
A là điểm bất kì trong mặt phẳng
Dạng 2
0
( ) 0
( ) 0
ka
A k
B k
F
m F
m F
A và B là hai điểm bấtkì trong mặt phẳngkhông trùng nhau
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
2. Hệ lực đồng quy1F
2F
3F
xy
z
0
0
0
kx
ky
kz
F
F
F
Trong ba chiều
Trong hai chiều
0
0kx
ky
F
F
1F
2F3F
x
y
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 13
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Chứng minh
Định lý bổ sung
Nếu vật rắn tự do mà cân bằng dưới tác dụng của ba lựckhông song song nằm trên cùng một mặt phẳng, thìđường tác dụng của chúng cắt nhau tại một điểm
R
2F
3F
1F
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
A
BAN BN
P
A
B
C
P
CN
AR
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 14
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
3. Hệ lực song song
Trong ba chiều
Trong hai chiều
0
0
0
kz
Ox
Oy
F
M
M
0
0ka
O
F
M
1F 2F
3Fa
.O
1F 2F
3F
xy
z
.O
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 15
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
N1
N2 N3P
Q
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
100N
A
C
100N
Giải phóng liên kết, điều kiện cân bằng
A
100N T
Ax
Ay sin 30 0
100 cos30 0
100 0.5 0.5 0
okx x
ok yy
A
F
F
M
A T
A T
T
50
187
100
x
y
A
A
T
N
N
N
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 16
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
600cos 45 0
200 100 600sin 45 0
100 2 600sin 45 5 600cos 45 0.2 7 0
x
y y
y
okx
oky
o oB
F
F
M
B
B A
A
Điều kiện cân bằng của hệ 320
424
405
y
x
y
A N
B N
B N
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
sin 30 0
60 cos30 0
90 60 1 0.75 0
okx
oky
A
x B
y B
B
A N
A N
N
F
F
M
Điều kiện cân bằng của hệ
100
233
200
x
y
B
A N
A N
N N
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 17
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
Ba phương trình bốn ẩn!!!
F3
a
F2
F1
A B CD
a a ac
b
AB
CD
F3
F2
F1
a a a ac
b
AyBy
Bx
Cy
Hóa rắn vật, xét ADC cân bằng
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
1
1
1
cos 0
sin 0
sin ( ) 0
kx
ky
D
x
y y
y
F F
F F
M a
D
D C
C F a c
1.52
3.5
4.55
y
x
y
C kN
D kN
D kN
2 3
2 3
0
0
2 (3 ) (2 ) 0
kx x
ky y
x
y
y
y
A y
B
A B
B
F D
F D F F
M a D a b F a b F a
3.09
3.5
23.5
y
x
y
A kN
B kN
B kN
Dy
Dx
Cy
Xét thanh CD cân bằng
AyBy
Bx
CD
F1
ac
Xét thanh AD cân bằng
AB
F3 F2
a a ab
D
Dy
Dx
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 18
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
F
M
q
45oA
B
D
C
2 2 2AB BD BC a m
2M qa2F qa
10 /q KN m
Tìm phản lực liên kết tại A và D.
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Phân tích: 4 ẩn mà ta chỉ có 3 phương trình nên không giải nguyên vật được mà phải TÁCH VẬT+Xét thanh BD cân bằng:
FM
B
D
CDN
xByB
0
0
22 0
2
x
D y
x
y
B D
B
N B
F F
F
aM M F aN
20( )
17,07( )
17,07( )
x
y
D
KN
KN
KN
B
B
N
+Xét thanh AB cân bằng:q
A B
xByBxA
yAAM
2
0
2 0
2 2 0
x x
y yy
yAA
xF B
F B q a
M M q
A
B a
A
a
20( )
2,93( )
14,14( . )
x
y
A
A
A
KN
KN
K mM N
Bài giảng Cơ Học - Tuần 2 3/8/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 19
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Bài tập về nhà: Cho cơ cấu có liên kết chịu lực như hình vẽ. ThanhCD tựa lên thanh AB tại B, biết AB=BC=2BD=2a, F=qa.1) Hệ có luôn cân bằng với mọi loại tải tác động hay không? Vì sao?2) Tìm phản lực liên kết tại A và C trong các trường hợp sau đây
a) Với M = qa2.b) Với M = 3qa2.
ABq
F
C
D
M
45o
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
* Phân tích lực tác động
B
F
C
D
M
45o
xC
yC
BN
A BqxA
yAAM
BN
+Xét thanh CD cân bằng:2
02
20
2
3 22 0
2
x
y
C
x
y
B
B
B
NF F
F
aM M
C N
N a
C
F
32
4 2
2
4
3 2
4y
B
x
MF
a
Fa M
a
Fa
a
C
C
N
M
* Để thanh CD luôn tựa vào thanh AB3
2 04 2B
MFN
a 23 2
2M qa
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
1.Tìm phản lực liên kết tại A và D.
Cho P1=P2=P3
2.Tìm ứng lực thanh BC, FE, FC.
Bằng cách viết 3 phương trình cân bằng cho khung ta sẽ tìm được PLLK A và D
!!!EASY!!!
Vậy làm sao để tìm ứng
lực trong thanh??
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
2. Bài toán lật
NỘI DUNG
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
Một số dạng giàn
Giàn Không Phải Giàn
Giàn
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
Bài toán giàn ta có thể tìmthấy trong xây dựng nhưcầu, khung nhà, khung sânkhấu, khán đài…
Một số dạng kết cấu giànthông dụng:
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
Ứng lực bên trong thanh giàn
Kéo
Nếu ứng lực dương thanh chịu kéo
Nếu ứng lực âm thanh chịu nén
Bài toán thanh là bài toán mà thanh chỉ chịu lực kéo hoặc nén ở hai đầu
Nén
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
1
23
4
A
Ứng lực bên trong thanh giàn
S1
S2
S3
S4
S1
S2S3
S4
S1>0 : hướng vào thanhS2<0 : hướng ra khỏi thanhS3<0 : hướng ra khỏi thanhS4>0 : hướng vào thanh
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
Để giải các loại bài toán thanh giàn ta có các cách giải sau:
2. Phương pháp mặt cắt
3. Phương pháp đồ thị
4. Phương pháp Maxoen-Cremona
1. Phương pháp tách nút
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
1. Phương pháp tách nútTa xét lần lượt từng nút sao cho tại mỗi nút chỉ còn 2 ẩn để ta cóthể giải, vì xét tại mỗi nút là hệ lực đồng quy nên chỉ có 2 phươngtrình cân bằng.
Với bài toán bên ta lần lượt làmcác bước sau
1. Xét nguyên khung cân bằng tìmphản lực liên kết
2. Xét nút A cân bằngABS
AFS
xA
yA 1P
A
3. Xét nút B cân bằng BBCS
BFSBA ABS S
4. Xét các nút còn lại sao cho số ẩn là 2 ẩn
-Lập 2 pt 2 ẩn
-Lập 2 pt 2 ẩn
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
Ví dụ: Cho hệ giàn như hình vẽ, biết thanh 1, 3, 4, 6, 8, 9 có độ dài a=1m, F1=F2=F3=3T.a) Tìm phản lực liên kết tại A và B.b) Tìm ứng lực trong tất cả các thanh.
GiảiF3
8 9
5 67
34
1 2450
F2
F1 A
B
C D
E FBậc tự do hệ: 3 9 2 1 12 2 0dof
a) Tìm phản lực liên kết tại A và BHóa rắn vật, giải phóng liên kết tại A và B:
F3
F2
F1 A
B
CD
E F
Ay
By
Bx
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
Điều kiện hệ thanh cân bằngF3
F2
F1 A
B
CD
E F
Ay
By
Bx 1 2 3
1 2
0
0
2 2 0
x
y
yB
x
yyA
A
F F F F
F B
M a F F
B
a a
9
29
9
2
y
x
y
B
B
T
T
T
A
b) Tìm ứng lực trong các thanh
Tách vật, xét từng nút sao cho tại nút đang xét có 2 ẩn số.
•Xét nút A cân bằng:
AF1
Ay
S1
S2
(hệ lực đồng quy có 2 phương trình cân bằng)
2
1 2
1
20
2
20
2
x
y y
F F
F A
S
S S
1
2
3
2
3 2
S
S
T
T
(Thanh 1 và 2 chịu lực nén)
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
•Xét nút C cân bằng:
CF2
S1
S4
S33
4
2
1
0
0x
y
F S
S
F
F S
3
4
3
3
2
S
S
T
T
•Xét nút E cân bằng:EF3
S4S5
S88 5
5
3
4
20
2
20
2
x
y
F S S
F S
F
S
5
8
3 2
29
2
ST
TS
•Xét nút F cân bằng:
F
S6
S9S8
8 9
6
0
0x
y
F S
F
S
S
6
9
0
9
2
T
S
S
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
•Xét nút B cân bằng:
B
7
7
9
20
2
20
2
x x
y y
S
S
F B S
F B
S9
By
Bx
S7
7
7
9 2
2
9 2
2
S
S
T
T
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
B C
2. Phương pháp mặt cắtTa sử dụng mặt cắt cắt qua 3 thanh bất kì chia giàn thành 2 khungriêng, sau đó ta chỉ cần xét cân bằng cho 1 bên để tìm ứng lực.
Với bài toán bên ta lần lượt làm cácbước sau:
1. Xét khung cân bằng tìmphản lực liên kết (3 phươngtrình)
2. Cắt ngang 3 thanh mà tamuốn tính ứng lực (3phương trình)
JIS
JDS
CDS
xA
yA
1F2F
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
1. Bài toán giàn
F38 9
5 67
34
1 2450
F2
F1 A
B
C D
E F Tìm ứng lực trong thanh 3 và 4
F3
F2
F1 A
B
CD
E F
Ay
By
Bx
S3
S2
S4
Xét thanh AC cân bằng
1 2 2 3
2
2
4
3
20
2
20
20
x
y y
A
S S
S
F F F
S
F A
M a F
S
a
3
4
2 3 2
3
3
2
S
S
T
T
T
S
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
2. Bài toán lật
Điều kiện để vật không bị lật lat chonglatM M
Để làm những dạng bài này ta chỉ cần tínhmoment lật và moment chống lật rồi thế vàobất đẳng thức
Tìm khối lượng của tháp nước để tháp không bị lật?
A B
q
P
CHƯƠNG 3 Các bài toán đặc biệt
2. Bài toán lật
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 9
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
NỘI DUNG
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
Hai vật tựa lên nhau, cản trở chuyển động hay xu hướng chuyểnđộng tương đối của vật này lên bề mặt của vật kia, ở chỗ tiếpxúc gọi là ma sát.
Trong nhiều trường hợp ta muốn giảm thiểu mức độ ảnh hưởngcủa lực ma sát
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 10
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
Trong nhiều trường hợp ta muốn tăng tối đa mức độ ảnh hưởngcủa lực ma sát
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
Khi hai vật trượt lên nhau, lực ma sát chính là nguyên nhândẫn đến tổn thất năng lượng và năng lượng tổn thất sẽ biếnthành nhiệt và sự ăn mòn của vật liệu.
Các loại ma sát:
+Ma sát khô (Dry Friction): Khi hai bề mặt vật rắn tiếp xúc vàtrượt lên nhau. Lực ma sát tiếp tuyến với bề mặt tiếp xúc.
+Ma sát nhớt (Fluid Friction): Ma sát nhớt sinh ra khi các lớpcủa lưu chất chuyển động với vận tốc khác nhau.
+Ma sát nội (Internal Friction): Khi ta tác động lực lên vật rắnlàm vật đó biến dạng thì các phần tử bên trong chuyển độngtương đối với nhau sinh ra ma sát giữa các phần tử gọi là masát nội.
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 11
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
MA SÁT KHÔ
Có hai loại ma sát trong ma sát khô:
1. Ma sát tĩnh: hai bề mặt tiếp xúc đứng yên tương đối với nhau
2. Ma sát động: hai bề mặt tiếp xúc chuyển động tương đối vớinhau
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
MA SÁT TĨNH
Lực ma sát tĩnh có giá trị từ 0 Fmax , kếtquả lực ma sát tĩnh được tính từ phươngtrình cân bằng.
max tF N
Điều kiện để vật chưa trượt là maxms tF F N
Với N là phản lực giữa hai bề mặt tiếp xúclà hệ số ma sát tĩnht
Lưu ý: Lực ma sát không phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 12
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
MA SÁT ĐỘNG
1. Ma sát trượt: hai bề mặt tiếp xúc trượt lên nhau.
Có hai loại ma sát trong ma sát động:
Khi lực ma sát vượt qua giới hạn tĩnh vật sẽ chuyển động, lúc đóma sát giữa hai bề mặt là ma sát động.
Lực ma sát trượt giữa hai bề mặt là:
k kF NVới là hệ số ma sát trượtk
Nhận xét: lực ma sát trượt thườngnhỏ hơn lực ma sát tĩnh
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
Góc ma sát
maxFmsF
R 'R
maxtan t
F
N Góc ma sát giới hạn
Góc ma sát tĩnh mtan sF
N
Điều kiện để vật chưa trượt là
N
P
T
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 13
CHƯƠNG 4 Ma sát
1. Các lực ma sát và tính chất của chúng
2. Ma sát lăn: hai bề mặt tiếp xúc lăn lên nhau.
lM
Ma sát cản lăn sinh ra là do biến dạngđàn hồi giữa vật rắn và nền, biến dạngcàng lớn ma sát cản lăn càng cao.
maxM kN
Với k là hệ số ma sát cản lăn, và k=a,vậy k có thứ nguyên chiều dài phụthuộc vào sự đàn hồi bề mặt lăn
Điều kiện để vật chưa lăn là maxlM M kN Các khả năng biện luận
- Vật không lăn và không trượt- Vật lăn và không trượt- Vật trượt và không lăn
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Ví dụ: Tìm góc tối đa để vật M chưa trượt, biết ma sát trượt f
sin 0
cos 0x ms
y
F mg F
F N mg
Điều kiện cân bằng: sin
cosmsF mg
N mg
Để M không trượt max .msF F f N sin . cosmg f mg
tan f
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 14
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Ví dụ: Vật 1 có trọng lượng P, vật 2 có trọng lượng Q, hệ sốma sát trượt tĩnh giữa vật 1 và 2 là f, bỏ qua ma sát vật 2 vớisàn và các ma sát ròng rọc, dây không co giãn khối lượng dâykhông đáng kể. Lực F tác dụng vào vật 2 theo phương ngangnhư hình vẽ. Tìm lực F tối đa để vật 1 không trượt trên vật 2.
1
2F
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Phân tích lực tác động lên hai vật:
1
N1T
P Fms
Q
Fms
N1
N2
T2
F
1
0
0x
y
msT F
N
F
F P
Điều kiện cân bằng vật 1:
Điều kiện cân bằng vật 2:
2 1
0
0mx
y
sF
N NQ
T
F
FF
Lập được 4 phương trình 4 ẩn ta giải được
1
2
/ 2
/ 2ms
N
N
T
F
P
P Q
F
F
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 15
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Điều kiện để vật 1 không trượt trên vật 2
ma 1xmsF fF N
/ 2F fP
2 fF P
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Ví dụ: Cho mô hình sau biết hệ số ma sát trượt tĩnh giữa cácvật như hình, dây không co giãn khối lượng dây không đángkể. Lực P tác dụng vào vật 2 theo phương như hình vẽ. Tìmlực P tối đa để các vật đều không trượt.
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 3 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 16
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Phân tích lực tác động lên vật:Xét vật 1 cân bằng
1
1
30(9.81) cos(30 ) 0
30(9.81)sin(30 ) 0
o
o
N
T F
1 2
1 2
50(9.81) cos(30 ) 0
50(9.81)sin(30 ) 0
o
o
N N
FP F
3 2
2 3
40(9.81) cos(30 ) 0
40(9.81)sin(30 ) 0
o
o
N N
F F
Xét vật 2 cân bằng
Xét vật 3 cân bằng
Sáu phương trình 7 ẩn T, N1, N2, N3, F1, F2, F3.
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Nhận xét để hệ không trượt ta xét lực ma sát 1 ở trạng tháichuẩn bị trượt lúc đó F1=0.3N1, vậy hệ phương trình chỉ còn 6ẩn 6 phương trình. Giải 6 ẩn (T, N1, N2, N3, F2, F3) ta được
1
2
3
2
3
255
680
1019
224
169
365
P
N
N
N
T
F P
F
Để vật không trượt thì
max 2 2
m
2
a 33 x3
0.4
0.45
F
F
F N
F N
169 272
365 459
P
P
103
94
P
P
94P
Vậy lực P tối đa là 94N để hệ không trượt
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Ví dụ: Cho hệ như hình vẽ, AB=l, dựng vào tường nghiêng so vớiphương đứng một góc , biết cầu thang AB có trọng lượng Q tạigiữa cầu thang và người đứng trên cầu thang có trọng lượng P.Hỏi góc bằng bao nhiêu để người đi từ dưới chân cầu thang lênđến đỉnh mà thang vẫn ko trượt trong hai trường hợp sau1. Ma sát tại A không đáng kể và hệ số ma sát trượt tĩnh tại B là f2. Ma sát trượt tĩnh tại A và B đều bằng f
y
x
A
P
B
Q
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
1. Ma sát tại A không đáng kể và hệ số ma sát trượt tĩnh tại B là f
P
Q NB
FB
NA
Nhận xét ta thấy nếu người đứng ở phía trên cao thì thangcó khả năng trượt nhiều nhất nên cho P tác động tại điểm A
0
0
sin sin cos 02
Ax
B
A
y
B
BF
F P Q
lM Q P
N F
N
l lN
2tan
2
2tan
2
A
B
B
N
N
F
Q P
P Q
Q P
Điều kiện để thang chưa trượt tại B
B BF fN 2tan ( )
2
Q Pf P Q
tan 22
P Qf
P Q
B
A
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
2. Ma sát trượt tĩnh tại A và B đều bằng f
P
Q
Nhận xét ta thấy nếu người đứng ở phía trên cao thì thangcó khả năng trượt nhiều nhất nên cho P tác động tại điểm A
0
0
sin sin cos sin 02
A B
B A
A A
x
y
B
F
F P Q
N F
N F
N Fl
M Q Pl l l
NB
FB
NAFA
Với điều kiện thang không trượt thì thang sẽ không trượt tạiA và B nên lực ma sát tại A và B giới hạn là:
B BF fNA AF fN
Lập thành 5 phương trình 5 ẩn (NA, NB, FA, FB, )
B
A
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
2
2
2
2
2
2
( )1
1( )
1
( )1
( )1
2tan ( )
2
A
B
A
B
fP Q
f
P Qf
fP Q
f
fP Q
f
fP Q
P
N
N
F
Q f Q
F
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Ví dụ: Cho cơ cấu có liên kết và chịu lực như hình vẽ. Tựa tại Dvới hệ số ma sát trượt tĩnh là kt biết rằng AB=BD=2BC=2a, lực Fcó điểm đặt tại C và có phương thẳng đứng.1) Lực F bằng bao nhiêu để thanh BD không trượt tại D.2) Phản lực tại A và D
y
x
A
C
F B
q
= 60o
D
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
Phân tích lực
q
AB Ax
AyBy
Bx
C
F
= 60o
D
B
By
Bx
ND
Fms
Xét thanh AB cân bằng
Xét thanh BD cân bằng
0
2 0
2 2 . 0
x
y
A
x x
y y
y
A B
A B
F
F qa
M a qa aB
(1)
(2)
(3)
0
0
. 3 02
x
y
D
ms x
D y
y x
F B
N B
B
F
F F
aM a F aB
(4)
(5)
(6)
(1,2,3,4,5) và (6) ta lập được 6 phương trình 6 ẩn
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 4 Ma sát
2. Bài toán cân bằng có kể đến ma sát
y qB a Từ (3)
Thế vào (6) ta được3
3 2x
FB qa
Thế vào (4) ta được 3
3 2ms
FqaF
Điều kiện để thanh BD không trượt maxm t Ds NF F k
DN F qa Thế vào (5) ta được
3( )
3 2 tqa k qaF
F
1 32
2 3 1t
t
kF qa
k
CHƯƠNG 5 Trọng tâm
1. Trọng tâm của vật rắn
2. Trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất
NỘI DUNG
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
CHƯƠNG 5 Trọng tâm
1. Trọng tâm của vật rắn
k kC
k kC
k kC
v xx
V
v yy
V
v zz
V
Ba chiều
k kC
k kC
s xx
S
s yy
S
Hai chiều
Với xc, yc, zc là tọa độ trọng tâm hệ nhiều vậtxk, yk, zk là tọa độ trọng tâm của từng vật trong hệsk là diện tích của từng vật trong hệ, S=s1+s2+…vk là thể tích của từng vật, V=v1+v2+…
CHƯƠNG 5 Trọng tâm
2. Trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất
Ví dụ: Cho các hình sau đây, tìm trọng tâm của hình
Vì hình có tính đối xứng qua trục ynên trọng tâm của hai hình phảinằm trên trục y
0k kC
k kC
s xx
S
s yy
S
2
1 1 2 2 1 22
1 2
k kC
s y S y S y R y bhyy
S S S R bh
2
0 0,3.0, 2.( 0,6)0,04( )
3,14.0,5 0,3.0, 2m
0,3b m
0,2h m
0,5R m
x
y
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 5 Trọng tâm
2. Trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất
0k kC
k kC
s xx
S
s yy
S
1
2
2
1
21 ( )
( )k k
C
s y S y yS
Sy
S S
Nếu hình bị khoét bỏ ta sử dụng khái niệm diện tích âm để giải
CHƯƠNG 5 Trọng tâm
2. Trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất
Ví dụ: Cho các hình sau đây, tìm trọng tâm của hình
Tách hình ra thành 3 hình
x
y
3cm
2cm
1cm
2cm
5cm 2cm
Hình xk yk sk
1 4 2 32
2 8,6 1,3 4
3 3 2 -3,14
1
2
3
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 5 Trọng tâm
2. Trọng tâm của nhiều vật rắn đồng chất
Hình xk(cm) yk(cm) sk(cm2) xksk(cm3) yksk(cm3)
1 4 2 32 128 64
2 8,6 1,3 4 34,4 5,2
3 3 2 -3,14 -9,42 -6,28
Tổng 32,86 152,98 62,92
k kC
k kC
s xx
S
s yy
S
4.32 8,6.4 3.( 3,14)
32 4 ( 3,14)
2.32 1,3.4 2.( 3.14)
32 4 ( 3,14)
C
C
x
y
4,66
1,91C
C
x cm
y cm
Phần 2: ĐỘNG HỌC
NỘI DUNG Khảo sát quy luật chuyển động, không quan tâm đến
nguyên nhân gây ra chuyển động.
Chuyển động là thay đổi vị trí trong không gian theo thờigian. Tại một lúc nào đó xác định trong thời gian được gọilà thời điểm.
Đối tượng động học là các điểm, hệ nhiều điểm (vật rắn).
Phục vụ cho các bài toán kỹ thuật và công nghệ cần thiếtlập các mối quan hệ về động học thuần túy.
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8
Phần 2: ĐỘNG HỌC
Hai vấn đề chính cần giải quyết là:
• Lập phương trình chuyển động
• Xác định vận tốc và gia tốc
Chương 6: Động học điểm
Chương 7: Chuyển động cơ bản của vật rắn
Chương 8: Chuyển động phức hợp của điểm
• Tìm quan hệ giữa vận tốc, gia tốc của điểmđối với chuyển động của vật
Chương 9: Chuyển động song phẳng của vật rắn
CHƯƠNG 6 Động học điểm
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
NỘI DUNG
3. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ cực
2. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ tự nhiên
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 9
CHƯƠNG 6 Động học điểm
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
Xét điểm M chuyển động trong không gian. Nếu điểm M chuyểnđộng cách O cố định thì vị trí M được xác định bằng vector OM r
M1
1r
O
M2M3 M4
2r
3r
4r
* Phương trình chuyển động của điểm M
( )r r t
* Vận tốc của điểm M
0
( ) ( )limt
d r r t t r tV
dt t
M(t)M(t+t)
O
( )r t ( )r t t
( ) ( )r t t r t
Vector vận tốc tức thời tại một điểmluôn tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
( )V t
CHƯƠNG 6 Động học điểm
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
* Gia tốc của điểm M
0
( ) ( )limt
dV V t t V tW
dt t
Vector gia tốc tức thời tại một điểmluôn hướng vào bề lõm của quỹđạo tại điểm đó
M(t)
M(t+t)
( )V t
( )V t t
( )V t t
( )V t
( ) ( )V t t V t
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 10
CHƯƠNG 6 Động học điểm
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
* Phương trình chuyển động của điểm M(x,y,z)
Nếu ta đặt vào O hệ trục tọa độ Decartes Oxyz, vị trí của điểm Mđược xác định theo vector r
r xi y j zk
Với
( )
( )
( )
x x t
y y t
z z t
(Phương trình chuyển động của điểm Mtrong hệ tọa độ Decartes )
M
O
r
i
j
k
x
y
z
2 2 2r x y z
CHƯƠNG 6 Động học điểm
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
* Vận tốc của điểm M
dx dy dzi j k
d
drV
dt t dt dt
Vớix
y
z
V x
V y
V z
(Các thành phần vận tốc của điểm M theo 3 phương)
xi y j zk
x y zV V i V j V k
2 2 2x y zV V V V
M
O
( , , )x y zV V V V
x
y
z
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 11
CHƯƠNG 6 Động học điểm
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
* Gia tốc của điểm M
x y zV idV
Wdt
V j V k
xi y j zk
x y zW W i W j W k
Vớix x
y y
z z
W V x
W V y
W V z
(Các thành phần gia tốc của điểm M theo 3 phương)
2 2 2x y zW W W W
M
O
( , , )x y zW W W W
x
y
z
CHƯƠNG 6 Động học điểm
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
* Tính chất chuyển động của điểm M
V và W cùng phương: điểm M chuyển động thẳng0V W
0V W
V và W khác phương: điểm M chuyển động cong
0V W
V tăng theo thời gian: điểm M chuyển động nhanh dần
0V W
V không đổi theo thời gian: điểm M chuyển động đều
0V W
V giảm theo thời gian: điểm M chuyển động chậm dần
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 12
CHƯƠNG 6 Động học điểm
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
CHƯƠNG 6 Động học điểm
1. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ Decartes
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 13
CHƯƠNG 6 Động học điểm
2. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ tự nhiên
Xét điểm M chuyển động trong không gian trên quỹ đạo đã biết.Nếu lấy điểm O cố định trên quỹ đạo đã biết đó làm gốc tọa độvà quy ước chiều dương thì vị trí điểm M hoàn toàn xác địnhthông qua độ dài s=OM.
M
O
* Phương trình chuyển động của điểm M( )s s t
Dựng hệ trục tọa độ Mn gắn liền với điểm M sao cho:
s
n
- là vector đơn vị tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm M theochiều dương- n là vector đơn vị pháp tuyến chính vuông góc với
CHƯƠNG 6 Động học điểm
2. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ tự nhiên
- Vector vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
* Vận tốc của điểm M
V s
- Dấu tùy thuộc vào chiều dương ta chọn, nếu đi theo chiềudương thì V>0, và nếu theo chiều âm thì V<0
M
O
s
n
V
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 14
CHƯƠNG 6 Động học điểm
2. Khảo sát động học điểm bằng tọa độ tự nhiên
* Gia tốc của điểm M2
n
dV sW s n W W n
dt
Với: W V s Là gia tốc tiếp tuyến2 2
n
s VW
Là gia tốc pháp tuyến
Là bán kính cong quỹ đạo. Nếu ta có y=f(x)
W
nW
W
2 2nW W W
3/22
2 2
1 /
/
dy dx
d y dx
M
O
s
n
CHƯƠNG 7 Chuyển động cơ bản của vật rắn
1. Chuyển động tinh tiến của vật rắn
2. Chuyển động qua quanh trục cố định của vật rắn
NỘI DUNG
3. Các cơ cấu truyền động cơ bản
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 15
CHƯƠNG 7 Chuyển động cơ bản của vật rắn
1. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn
Chuyển động tịnh tiến là chuyển động mà mỗi đoạn thẳngthuộc vật có phương không đổi
A
B
A’
B’
•Vận tốc bằng nhau
•Gia tốc bằng nhau
•Quỹ đạo như nhau
A B
A B
V V
W W
Nhận xét: Để khảo sát chuyển động của vật chỉ cần khảo sát chuyển động của một điểm thuộc vật
CHƯƠNG 7 Chuyển động cơ bản của vật rắn
2. Chuyển động quay quanh trục cố định của vật rắn
Chuyển động quay quanh trục cố định là chuyển động mà vật rắncó hai điểm cố định mà vật rắn quay quanh hai điểm cố định đó
P
0 khi nhin từ đỉnh vật quay ngược kim đồng hồ
0 khi vật quay theo chiều dương
( )t
: phương trình chuyển động
: Vận tốc góc
: Gia tốc góc
0 Vật chuyển động quay đều
, Cùng chiều : vật quay nhanh dần
, Ngược chiều : vật quay chậm dần
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 16
CHƯƠNG 7 Chuyển động cơ bản của vật rắn
2. Chuyển động quay quanh trục cố định của vật rắn
Khảo sát điểm thuộc vậtXét mặt cắt vuông góc với trục quanh và cắt trục quay tại I.Quỹ đạo của điểm M là đường tròn tâm I bán kính R
I
M
Chọn O làm mốc thuộc quỹ đạo của điểm M
Phương trình chuyển động: ( )s OM R t
O
R
Vận tốc:
Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo
Chiều: xác định theo chiều
Độ lớn:MV R
V
sinMV I R nM
Với là góc giữa vector và vector IMvector n là vector đơn vị vuông góc với vector và IM
CHƯƠNG 7 Chuyển động cơ bản của vật rắn
2. Chuyển động quay quanh trục cố định của vật rắn
W
I
M
R
nW Vector gia tốc tiếp tuyến:
Vector gia tốc pháp tuyến:
W
Gia tốc: ( )nW W IM IMW
Phương: tiếp tuyến với quỹ đạo
Chiều: xác định theo chiều
Độ lớn: W R W
Phương: cùng phương với bán kính
Chiều: luôn hướng vào tâm
Độ lớn:2
nW RnW
2nW W IM IW M
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 17
CHƯƠNG 7 Chuyển động cơ bản của vật rắn
2. Chuyển động quay quanh trục cố định của vật rắn
I
M
R
2nW W IM IMW
Độ lớn: 2 2 2 4nW W W R
Phương: hợp với bán kính góc sao cho2
tann
W
W
W
V
W
MV R
CHƯƠNG 7 Chuyển động cơ bản của vật rắn
3. Các cơ cấu truyền động cơ bản
Truyền động chuyển động quay quanh trục cố định thành một chuyển động quay trục cố định khác
1R2R
1
2
1R
1
2R
2
1R
1
2R
2
1R
1
2R
2
1 2
2 1
R
R
1 2
2 1
R
R
Dấu (+) nếu ăn khớp trong
Dấu (-) nếu ăn khớp ngoài
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 4 3/21/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 18
CHƯƠNG 7 Chuyển động cơ bản của vật rắn
3. Các cơ cấu truyền động cơ bản
Nhiều bánh răng ăn khớp nhau
1R
1
2R
n1 1
1
( 1)i n
n n
R
R
Với i là số ăn khớp ngoài
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 8 Chuyển động phức hợp của điểm
1. Định lý hợp vận tốc và gia tốc
2. Các bài toán ví dụ
NỘI DUNG
CHƯƠNG 8 Chuyển động phức hợp của điểm
1. Định lý hợp vận tốc và gia tốc
Định nghĩa chuyển động
My1
x1
z1
O1
x
y
z
O
•Chuyển động tuyệt đối:
Là chuyển động của điểm M so với hệ trục cố định Oxyz
•Chuyển động tương đối:Là chuyển động của điểm M so với hệ trục động O1x1y1z1
•Chuyển động kéo theo:Là chuyển động của điểm hệ trục cố định Oxyz so với hệ trục động O1x1y1z1
Vận tốc và gia tốc tuyệt đối là: ,a aV W
Vận tốc và gia tốc tương đối là: ,r rV W
Vận tốc và gia tốc kéo theo là: ,e eV W
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
CHƯƠNG 8 Chuyển động phức hợp của điểm
1. Định lý hợp vận tốc và gia tốc
Xác định chuyển động: Chuyển động tuyệt đối ?Chuyển động tương đối?Chuyển động kéo theo?
CHƯƠNG 8 Chuyển động phức hợp của điểm
1. Định lý hợp vận tốc và gia tốc
Định lý hợp vận tốc:
a r eV V V
Định lý hợp gia tốc:
a r e CW W W W
Với 2( )C e rW V
là gia tốc Coriolis
Nếu hệ động chuyển động tịnh tiến thì 0 0e CW
Phương: vuông góc với và
Chiều: lấy quay theo chiều 900rV
erV
e
Độ lớn: 2C e rW VCW
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 8 Chuyển động phức hợp của điểm
2. Các bài toán ví dụ
Ví dụ: Xác định gia tốc Coriolis
0 02CW v
V
2CW V
V
0CW
CHƯƠNG 8 Chuyển động phức hợp của điểm
2. Các bài toán ví dụ
Ví dụ: Cho cơ cấu sau
0
030
O
1O
A
B
11
Biết , ,OA=R0 0 0 Tính vận tốc góc và gia tốc góc thanh O1B.
Giải*Chọn thanh O1B làm hệ động.
*Phân tích chuyển động
Chuyển động của con lăn A quay quanh O
Chuyển động của con lăn A trượt trên O1B
+Chuyển động tuyệt đối
+Chuyển động tương đối
+Chuyển động kéo theo
Chuyển động của con lăn A quay quanh O1
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 8 Chuyển động phức hợp của điểm
2. Các bài toán ví dụ
*Giải bài toán vận tốc
aV
rV
eV
a r eV V V
(*)
Gặp phương trình vector thì chiếu lên HAI phương vuông góc
x y
Phân tích vector
aV Phương: vuông góc với OA
Độ lớn: 0aV R
rV Phương: cùng phương với O1B
Độ lớn: rV
eV Phương: vuông góc với O1B
Độ lớn: 12eV R
0
030
O
1O
A
B
1
CHƯƠNG 8 Chuyển động phức hợp của điểm
2. Các bài toán ví dụ
aV
0
030
O
1O
A
B
rV
eV
Chiếu (*) lên trục x, y
x y Ox: 0cos30 0raV V 0
3
2rV R
Oy: 0sin 30 0a eV V 1 0
1
4
Cách 2:
Vì hai vector vuông góc
0cos30a
rV
V 0sin30
a
eV
V
1
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
CHƯƠNG 8 Chuyển động phức hợp của điểm
2. Các bài toán ví dụ
*Giải bài toán gia tốc
a r e CW W W W
naW
rW
eW
x y
0
030
O
1O
A
B
11
(*)n na a r e e CW W W W W W
|_ OA //OA //O1B |_ O1B //O1B |_ O1B
0 0R 20R rW
212R12R 12 rV
Chiếu (*) lên trục x, yOx:
Oy:
2 0 20 10 sin 30 0 2 0rWR R
neW
CW
20
3
8r
RW
211
000 cos30 0 2 0 2 rR R V
201
3
8
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
2. Những chuyển động song phẳng đặc biệt
NỘI DUNG
3. Những bài toán ví dụ
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
Thế nào là vật chuyển động song phẳng???
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
Là chuyển động mà mọi điểm thuộc vật chuyển động trong mặtphẳng song song với mặt cố định. Bài toán có bậc tự do bằng hai.
Ta chỉ cần khảosát chuyển độngcủa điểm A và Btrong mặt phẳngchứa chúng làđủ để khảo sáttoàn vật
A B
AB
AB
Chuyển động bao gồm chuyển động tịnh tiến + quay
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
Phương trình chuyển động
/B A B Ar r r
Vận tốc chuyển động
/B A B AV V V
A
BAr
Br
/B Ar Chọn A làm cực
Gia tốc chuyển động
/B A B AW W W
AV AB
/ /n
A B A B AW W W
/ /A B A B AW r V
AB
/B Ar
/ /B A B AV r
A B
/ /B A B AW r
2/ /
nB A B AW r
AW AB AB
2AW AB AB
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
Ví dụ: Tìm vận tốc và gia tốc của điểm I,A,B,C biết bán kính R
, B
OA
I
C
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 9
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
I
AB
CO
*Bài toán vận tốc+Vận tốc điểm I:
0IV
Vì điểm I tiếp xúc mặt đất nênvận tốc của nó bằng 0
+Vận tốc điểm O (chọn I làm cực)
/O I O IV V V
0 R i
OV R i I
O/O IV
R
Cách 2: (Sử dụng cách tính tích hữu hướng)
/O I O IV V V
IV IO
Với 0,0,0IV
0,0,
0, ,0IO R
0,0,0 ,0,0OV R
,0,0R
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
+Vận tốc điểm B: (có 2 cách chọn O hoặc I làm cực)
2BV R i
/B I B IV V V
/B O B OV V V
0 2R i
R i R i
I
OR
BBV
R
Cách 2: (Sử dụng cách tính tích hữu hướng)
/B O B OV V V
OV OB
Với ,0,0OV R
0,0,
0, ,0OB R
,0,0 ,0,0BV R R
2 ,0,0R
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 10
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
I
O
C
+Vận tốc điểm A:
/A O A OV V V
AV R i R j
R i R j
AVI
OA
+Vận tốc điểm C:
/C O C OV V V
R i R j
CV R i R j
CV
OV
/C OV
/A OV
OV
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
I
OR
*Bài toán gia tốc+Gia tốc điểm O:
( ) ( )OO O
d V d R iW W
dt dt
Do điểm O chuyển động tịnh tiến trong suốt quátrình chuyển động nên gia tốc của điểm O chỉcó MỘT thành phần gia tốc là gia tốc tiếp tuyến.
OOW
OW R i
+Gia tốc điểm I: (lấy O làm cực)
/I O I OW W W
2/ /
nO I O I OW W W R i R i R j
2IW R j
OW
/I OW
/n
I OW
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 11
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
I
OR
/I O I OW W W Cách 2: (Sử dụng cách tính tích hữu hướng)
/ /n
O I O I OW W W
2OW OI OI
Với ,0,0OW R
0,0,
0, ,0OI R
2,0,0 ,0,0 0, ,0IW R R R
20, ,0R
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
OA
+Gia tốc điểm A: (chọn O làm cực)
/A O A OW W W
2( )AW R i R j
/A OW
+Gia tốc điểm C:
2R i R j R i
/n
A OWOW
/C O C OW W W
2( )CW R i R j
2R i R j R i /C OW
O C
/n
C OWOW
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 12
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
+Gia tốc điểm B:
/B O B OW W W
22BW R i R j
2R i R i R j
/A OW
O
B
OW
/n
A OW
Nhận xét:* Về vận tốc:
O CB AV VV V
IO IB IA IC
Điểm I chính là tâm vận tốc tức thời
0IV
B
OA C
I
OV
BV
AV
CV
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
B
AV
BV
A
B
AV
BV
A
*Cách xác định tâm vận tốc tức thời
AB
AV
BV
P
P
PA B
AB
V V
PA PB
ABAB
A BAB
V V
PA PB
Bài giảng Cơ học Lý thuyết - Tuần 5 4/3/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 13
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
B
AV
BV
A
P
0AB
0AB
Tịnh tiến tức thời
A BV V
CHƯƠNG 9 Chuyển động song phẳng của vật rắn
1. Khảo sát vật chuyển động song phẳng
Nhận xét:* Về gia tốc:
Điểm I không phải là tâm gia tốc tức thờiDo đó Không được sử dụng quy tắc tâm vận tốc tức thời để tínhgia tốc
Có khái niệm tâm gia tốc tức thời nhưng việc xácđịnh phức tạp và khó nhớ nên ta không cần học