bậc hướng thiệnnữ công gia chánh (dành cho thiếu nữ): thêu phù hiệu gia Ðình,...

53
Giáo H¶i PhÆt Giáo ViŒt Nam ThÓng NhÃt Bi Trí DÛng Gia ñình PhÆt Tº ViŒt Nam tåi Hoa Kÿ the vietnamese buddhist youth association in the united states. Ban Hܧng DÅn MiŠn ThiŒn-Minh Gia-ñình PhÆt-Tº Chánh Hòa Đoàn quán: Chùa PhT17327 Meekland Ave. Hayward CA 94541 Website: www.chanhhoa.net Tên: ________________________________________ Bc Hướng Thin Thi gian mt năm Ngành Thiếu

Upload: others

Post on 16-Jan-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

Giáo H¶i PhÆt Giáo ViŒt Nam ThÓng NhÃt Bi Trí DÛng

Gia ñình PhÆt Tº ViŒt Nam tåi Hoa Kÿ the vietnamese buddhist youth association in the united states.

Ban Hܧng DÅn MiŠn ThiŒn-Minh Gia-ñình PhÆt-Tº Chánh Hòa

Đoàn quán: Chùa Phổ Từ 17327 Meekland Ave. Hayward CA 94541 Website: www.chanhhoa.net

Tên: ________________________________________

Bậc Hướng Thiện Thời gian một năm

Ngành Thiếu

Page 2: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

Giáo H¶i PhÆt Giáo ViŒt Nam ThÓng NhÃt Bi Trí DÛng

Gia ñình PhÆt Tº ViŒt Nam tåi Hoa Kÿ the vietnamese buddhist youth association in the united states.

Ban Hܧng DÅn MiŠn ThiŒn-Minh Gia-ñình PhÆt-Tº Chánh Hòa

Đoàn quán: Chùa Phổ Từ 17327 Meekland Ave. Hayward CA 94541 Website: www.chanhhoa.net

I. Bậc Hướng Thiện: Thời gian một năm

Phật Pháp 1. Sự tích Ðức Phật Thích Ca (từ sơ sanh đến xuất gia)

2. Biết hai chuyện:

a. tiền thân: (1) Lòng Hiếu Chim Oanh Vũ, (2) Ðôi Mắt Thái Tử Câu Na La

b. hay mẫu chuyện Ðạo: (1) Bà Lão Cúng Ðèn, (2) Thầy Tỳ Kheo Và Con Ngỗng

3. Hiểu và thuộc bài Sám Hối

4. Hiểu và thuộc châm ngôn và năm điều luật của ngành Thiếu

5. Ý nghĩa huy hiệu Hoa Sen và mục đích của Gia Ðình Phật Tử

6. Ý nghĩa cờ Phật giáo

Chuyên Môn 1. Hoạt động thanh niên:

a. Tổ chức: Hiểu biết hệ thống tổ chức Ðoàn

b. Gút dây: Cẳng chó, thợ dệt, quai chèo, số 8

c. Dấu đi đường: Biết và làm ít nhất 5 dấu đi đường

d. Thông tin: Morse bằng còi

e. Phương hướng: Biết tám hướng của la bàn

f. Cứu thương: Biết chuẩn bị đối phó với thiên tai và hỏa hoạn, biết địa chỉ bác sĩ, gọi điện thoại cấp cứu

g. Thường thức: Kết nút áo, vá áo

h. Sử ký: Nhớ và có thể thuật lại một cách sơ lược những lịch sử vẻ vang của nước nhà

2. Văn nghệ:

a. Âm nhạc: Bài ca chính thức của Gia Ðình Phật Tử Việt Nam và 10 bài hát ngắn

b. Sân khấu: Kể lại cho đội nghe một câu chuyện tiền thân, biết những điệu múa đơn giản

c. Hội họa và điêu khắc: Tập nắn những tỉnh vật và khắc trên phấn, trên tẩy, trang hoàng một bài báo, viết vài kiểu chữ in

d. Thi văn: Viết lại một chuyện tiền thân và cảm tưởng

e. Nhiếp ảnh: Biết các bộ phận bên ngoài của máy ảnh

3. Nữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước pha trà, cắt giấy hoa, thắt các kiểu nơ, đo kích thước huy hiệu, đồ các mẫu chữ tên Gia Ðình để thêu, làm bì thư, nấu hai món ăn chay, thổi cơm, nấu chè.

Page 3: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 4: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 5: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 6: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 7: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 8: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 9: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 10: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 11: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 12: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 13: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 14: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 15: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 16: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 17: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 18: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 19: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 20: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 21: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 22: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 23: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 24: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 25: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 26: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 27: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 28: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 29: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 30: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 31: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 32: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 33: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 34: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 35: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 36: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 37: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 38: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 39: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 40: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước
Page 41: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

Câu hoi VÜ®t BÆc Hܧng ThiŒn

A.- Em hãy ch†n câu trä l©i Çúng nhÃt : 01.- Møc ñích có nghïa là : a.- Møc là con m¡t, ñích là ñi‹m, nÖi chÓn mà ta nh¡m ljn. b.- S¿ viŒc mà ta hܧng ljn, nh¡m vào Ç‹ theo Çu°i và th¿c hiŒn cho ÇÜ®c thành công c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- TÃt cä ÇŠu sai. 02.- Châm Ngôn có nghïa là : a.- Châm là cây kim, Ngôn là l©i nói; b.- L©i nói s¡c nh†n nhÜ mÛi kim, khi‰n cho m†i ngÜ©i phäi nÍ phøc mà vâng theo. c.- L©i nói ngø š khuyên ræn, dåy Ç©i. d.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. 03.- KhÄu HiŒu có nghïa là : a.- KhÄu là cái miŒng, HiŒu là dÃu riêng; có nghïa là dùng miŒng Ç‹ ra dÃu riêng v§i m¶t ngÜ©i khác b.- L©i nói ng¡n g†n nhÜng mang nhiŠu š nghïa Ç‹ nh¡c nhª, gây hæng hái lòng ngÜ©i c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- TÃt cä ÇŠu sai. 04.- LuÆt có nghïa là : a.- Nh»ng phép t¡t cæn bän và cÀn thi‰t ÇÜ®c nêu ra - Ç‹ ngÜ©i ta phäi gìn gi» và làm theo, tránh ÇiŠu xÃu, làm viŒc lành; cÛng nhÜ Ç‹ làm l®i ích cho mình và cho ngÜ©i b.- LuÆt là hàng rào ngæn cän t¶i l‡i, là bÙc tÜ©ng phân cách gi»a viŒc ác v§i ÇiŠu thiŒn. c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- TÃt cä ÇŠu sai. 05.- Møc ñích cûa Gia ñình PhÆt Tº ª ViŒt Nam và tåi Hoa Kÿ, thì : a.- Hoàn toàn giÓng nhau. b.- Hoàn toàn khác nhau. c.- Có m¶t chút khác là tåi Hoa Kÿ, thì ª sau cùng có thêm 3 ch» : Væn Hóa ViŒt d.- Có m¶t chút khác là tåi Hoa Kÿ, thì ª sau cùng có thêm 3 ch» : Dân T¶c ViŒt 06.- LÙa tu°i Ngành Thi‰u trong GñPT ÇÜ®c Ãn ÇÎnh là : a.- TØ 12 ljn 17 tu°i. b.- TØ !3 ljn 17 tu°i. c.- TØ 12 ljn 18 tu°i. d.- TØ 13 ljn 18 tu°i. 07.- Tinh ThÀn PhÆt Giáo là : a.- Møc ñích cûa GñPT b.- Châm Ngôn cûa GñPT. c.- LuÆt cûa GñPT d.- TÃt cä ÇŠu sai. 08.- Bi - Trí - DÛng là : a.- Châm ngôn cûa GñPT. b.- SÙc månh tinh thÀn PhÆt giáo.

Page 42: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

c.- Tóm thâu toàn b¶ giáo lš cûa Çåo PhÆt. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. ( Ç) 09.- Bi - Trí - DÛng là : a.- Ba ÇÙc tính cæn bän cûa ñåo PhÆt trong tinh thÀn nhÆp th‰ (Çi vào cu¶c Ç©i). b.- Ba ÇÙc tính cæn bän rÃt cÀn thi‰t cûa ngÜ©i PhÆt Tº Ç‹ Çi vào Ç©i cÙu Ƕ chúng sinh. c.- Châm Ngôn cûa Gia ñình PhÆt Tº. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 10.- PhÆt Tº Chân Chánh là PhÆt Tº : a.- Bi‰t cách Låy PhÆt, Tr†ng Pháp và Kính Tæng. b.- Phäi h†c các môn PhÆt Pháp, Hoåt ñ¶ng Væn NghŒ, Thanh Niên và Xã H¶i. c.- Luôn ThÜÖng NgÜ©i và VÆt, ˆn Chay và thÜ©ng xuyên BÓ Thí. d.- ñã Quy Y Tam Bäo, Gi» Gi§i Çã Phát NguyŒn và SÓng ñúng Næm (5) Hånh. 11.- Xây d¿ng xã h¶i theo Tinh ThÀn PhÆt Giáo, tÙc là thÃm nhuÀn vào Ç©i sÓng xã h¶i các ÇÙc tính : a.- Không Tham, Không Sân và Không Si. b.- TØ Bi, Trí TuŒ và DÛng Cäm. c.- Gi» Gi§i, ThiŠn ñÎnh và Trí TuŒ. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 12.- Møc ñích cûa Gia ñình PhÆt Tº thÆt r¶ng l§n, nên : a.- Không th‹ th¿c hiŒn ÇÜ®c trong lÙa tu°i Ngành Oanh và Ngành Thi‰u. b.- ChÌ áp døng cho Ngành Thanh và Huynh Trܪng. c.- Tùy lÙa tu°i và trình Ƕ mà áp døng trong phåm vi khä næng cûa m‡i ngÜ©i. d.- TÃt cä ÇŠu sai. 13.- Châm Ngôn trong Gia ñình PhÆt Tº mang š nghïa : a.- Møc tiêu mà ngÜ©i PhÆt Tº hܧng ljn và ÇÜ®c th‹ hiŒn qua š nghï, l©i nói và viŒc làm trong m†i sinh hoåt h¢ng ngày. b.- Kim chÌ Nam không th‹ thi‰u trong cu¶c sÓng h¢ng ngày cûa ngÜ©i PhÆt Tº. c.- SÙc sÓng ÇÜ®c hܧng dÅn do bªi : Tình thÜÖng chÌ huy, s¿ hi‹u bi‰t sáng suÓt dÅn ÇÜ©ng và lòng dÛng cäm vÜ®t qua m†i chܧng ngåi. d.- Là hàng rào ngæn cän t¶i l‡i, là bÙc tÜ©ng phân cách gi»a viŒc ác v§i ÇiŠu thiŒn. 14.- S¿ khác biŒt gi»a "TØ Bi" và "Bác Ái" là ª ch‡ : a.- Bác Ái là lòng thÜÖng r¶ng l§n. b.- TØ Bi là ban vui cÙu kh°. c.- TØ Bi r¶ng l§n hÖn Bác Ái. Vì TØ Bi không nh»ng chÌ có lòng thÜÖng r¶ng l§n (Bác Ái) m§i có th‹ ban vui; mà còn phäi có hành Ƕng tích c¿c là cÙu kh° m§i Çû nghïa cûa ch» TØ Bi. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 15.- ñ‹ th‹ hiŒn và làm tæng trܪng lòng TØ Bi, ta phäi th¿c hành Pháp Môn : a.- BÓ Thí. b.- Gi» Gi§i. c.- NhÅn Nhøc. d.- Tu ThiŠn. 16.- Trí TuŒ cûa ngÜ©i PhÆt Tº là : a.- S¿ hi‹u bi‰t rõ ràng và Çúng chánh pháp. b.- S¿ hi‹u bi‰t rõ ràng mau lË và nh§ lâu.

Page 43: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

c.- S¿ thông minh và Çåt ÇÜ®c nhiŠu b¢ng cÃp. d.- S¿ h†c hÕi, hi‹u bi‰t rõ ràng cùng kh¡p, nhÆn rõ chân lš và Çúng chánh pháp. 17.- MuÓn có Trí TuŒ, ngÜ©i PhÆt Tº phäi : a.- Nghe nhiŠu, ThÃy r¶ng rÒi suy nghï, tìm hi‹u, suy nghï vŠ các ÇiŠu nghe thÃy, phân biŒt viŒc Çúng, sai và s¿ thÆt. b.- Luôn H†c HÕi rÒi Ùng døng, th¿c hành nh»ng ÇiŠu mà mình cho là Çúng v§i s¿ thÆt. c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- TÃt cä ÇŠu sai. 18.- Cái DÛng cûa ngÜ©i PhÆt Tº là : a.- NhÅn nhøc, can Çäm, tinh tÃn; không thoái chí trܧc m†i khó khæn trª ngåi b.- Luôn trao dÒi thân th‹ cÜ©ng tráng Ç‹ có sÙc månh hÖn ngÜ©i. c.- Không s® hãi và s¤n sàng ÇÓi phó v§i båo l¿c. d.- Không a dua nÎnh b® Ç‹ mong cÀu danh l®i 19.- Trong m‡i ÇiŠu LuÆt thì tÜ®ng trÜng cho gì : a.- M¶t Gi§i cÃm. b.- M¶t Hånh. c.- M¶t s¿ hi‹u bi‰t. d.- M¶t s¿ cÓ g¡ng. 20.- Trên m¶t tÃm bìa dày hình tròn, chia làm nhiŠu múi, trên m‡i múi tô m‡i màu khác nhau. Khi quay tÃm bìa màu này, ta së có : a- Màu ñen. b.- Màu Tr¡ng. c.- Màu HÒng. d.- Màu Lam 21.- Khi tr¶n chung tÃt cä các màu nܧc låi v§i nhau, ta së có : a- Màu ñen. b.- Màu Tr¡ng. c.- Màu HÒng d.- Màu Lam. 22.- Næm màu chính Ç‹ tåo thành màu Lam là : a.- Xanh, Vàng, ñÕ, Tr¡ng, Cam. b.- Xanh, Vàng, ñÕ, Tr¡ng, ñen. c.- Xanh, Vàng, ñÕ, HÒng, Nâu. d.- Vàng, ñÕ, Tr¡ng, HÒng, Cam. 23.- S¡c phøc cûa Gia ñình PhÆt Tº gÒm có : a.- Màu Lam b.- Màu Lam và Xanh nܧc bi‹n. c.- Màu Lam, Xanh nܧc bi‹n và màu Tr¡ng. d.- Màu Lam, Nâu, Xanh nܧc bi‹n và Tr¡ng. 24.- Màu Lam mang š nghïa : a.- Màu khói hÜÖng trÀm, tÜ®ng trÜng cho s¿ thanh khi‰t, hܧng thÜ®ng cao cä. b.- Màu hoåi s¡c, t°ng h®p cûa nhiŠu màu; tÜ®ng trÜng tinh thÀn ÇÒng s¿, bình Ç£ng cûa ñåo PhÆt, và chí hܧng làm ñËp ñåo ThÖm ñ©i cûa Gia ñình PhÆt Tº. c.- Màu Lam mang chí nguyŒn xä thân Ç‹ phøng s¿; không hËp hòi ích k› và cÛng không tham cÀu danh l®i cûa ngÜ©i ñoàn Viên. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 25.- ñoàn Viên Gia ñình PhÆt Tº m¥c ÇÒng phøc trong nh»ng trÜ©ng h®p nào : a.- ChÌ m¥c khi ljn Chùa mà thôi.

Page 44: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

b.- Vì màu Lam mang nhiŠu š nghïa ÇËp, nên bÃt cÙ lúc nào mình thÃy thích thì cÛng ÇŠu có th‹ m¥c. c.- Trong nh»ng bu°i h†p Çoàn, c¡m tråi, ho¥c trong nh»ng lúc làm công tác PhÆt s¿ do ñoàn ho¥c Gia ñình t° chÙc. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 26.- V§i hình dáng cûa chi‰c mÛ PhÆt Tº, tÜ®ng trÜng cho : a.- BÓn Ân. b.- Mái Chùa. c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- TÃt cä ÇŠu sai. 27.- Gia ñình PhÆt Tº ch†n màu Lam làm màu Áo vì : a.- Màu Lam dung hòa các màu s¡c : dÎu hiŠn không lòe loËt. b.- Màu Lam dÍ hòa h®p v§i m†i ngÜ©i : không phân biŒt giàu nghèo sang hèn. c.- Khi m¥c chi‰c áo màu lam, lòng ta cäm thÃy nhË nhàng thanh thoát, không nóng giÆn buÒn phiŠn, dÍ gây ÇÜ®c cäm tình v§i m†i ngÜ©i. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 28.- Chi‰c Áo Lam cûa chúng ta có hai cÀu vai, mang š nghïa: a.- S¤n sàng nhÆn lãnh trách nhiŒm và làm tròn b°n phÆn. b.- S¤n sàng hoàn thành Lš Tܪng và SÙ MŒnh cûa Gia ñình PhÆt Tº. c.- S¤n sàng th¿c hiŒn Møc ñích cûa Gia ñình PhÆt Tº. d.- TÃt cä ÇŠu sai. 29.- Chi‰c Áo Lam cûa chúng ta có hai túi, mang š nghïa : a.- ChÙa Ç¿ng ÇÀy Çû các hành trang sinh hoåt. b.- ñ‹ phân biŒt v§i nh»ng chi‰c áo thÜ©ng. c.- ñ‹ cân ÇÓi v§i hai bên ng¿c. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 30.- Chi‰c Áo Lam cûa chúng ta có ÇÜ©ng sóng lÜng phía sau, mang š nghïa : a.- Lòng thành thÆt ngay th£ng cûa ngÜ©i ñoàn Viên. b.- Lòng trung kiên v§i T° ChÙc và Giáo H¶i. c.- Câu (a) Çúng nhÃt. d.- TÃt cä ÇŠu sai. 31.- Chi‰c quÀn xanh cûa chúng ta có næm Çai (th¡t lÜng), mang š nghïa : a.- Gi» næm gi§i cÃm. b.- SÓng Çúng Næm ÇiŠu luÆt. c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- Câu (a) Çúng nhÃt.. 32.- Bài "Sám HÓi Phát NguyŒn" mà ta thÜ©ng džc tøng trong các bu°i LÍ PhÆt h¢ng tuÀn, có tÃt cä : a.- 28 câu. b.- 29 câu. c.- 30 câu. d.- 31 câu. 32.- ñåi š cûa bài Sám HÓi Phát NguyŒn là : a.- Kính låy ThÆp phÜÖng Tam Bäo, xin gia h¶ cho ñŒ Tº và Cha MË Anh Em hàng ngày an vui khÕe månh. b.- ñŒ Tº æn næn L‡i trܧc, ngæn ngØa t¶i sau, nguyŒn làm viŒc lành và hÒi hܧng công ÇÙc cho tÃt

Page 45: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

cä chúng sanh. c.- Xin Sám HÓi tÃt cä l‡i lÀm, Ç‹ ÇÜ®c minh tâm ki‰n tánh, trí tuŒ sáng suÓt và thành PhÆt Çåo. d.- Vì nghiŒp chܧng n¥ng nŠ trong nhiŠu Ç©i ki‰p, nên ñŒ Tº m¶t då chí thành Sám HÓi Ç‹ chÓng thành PhÆt Çåo. 33.- Bài "Sám HÓi Phát NguyŒn" chia làm : a.- 2 phÀn b.- 3 phÀn. c.- 4 phÀn d.- 5 phÀn 34.- Sám HÓi nghïa là : a.- Xin ñÙc PhÆt tha thÙ cho l‡i lÀm cûa mình Çã làm tØ trܧc b.- Xin ñÙc PhÆt tha thÙ t¶i l‡i và gia h¶ cho mình thân không tÆt bŒnh, hàng ngày an vui tu tÆp c.- Xin thú nhÆn nh»ng l‡i lÀm Çã làm và nguyŒn tØ nay vŠ sau không phåm nh»ng l‡i lÀm Çó n»a. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng 35.- ñŒ tº nghïa là : a.- ñŒ là em, tº là con b.- Là h†c trò c.- Là ti‰ng t¿ xÜng cûa ngÜ©i PhÆt Tº ÇÓi v§i ÇÙc PhÆt d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 36.- Kính låy nghïa là : a.- Tôn kính qúy tr†ng ñÙc PhÆt rÃt chân thành b.- Cº chÌ tÕ lòng tôn kính ÇÓi v§i Tam Bäo b¢ng cách næm vóc gieo xuÓng Ç¡t. c.- Ch¡p tay thành kính låy ñÙc PhÆt Ç‹ xin gia h¶ d.- TÃt cä ÇŠu Çúng 37.- PhÆt nghïa là : a.- BÆc Çã Giác ng¶ sáng suÓt hoàn toàn vŠ 3 phÜÖng diŒn : T¿ giác, Giác tha & Giác Hånh Viên mãn b.- ñÃng cha lành cûa kh¡p nhân loåi, mà Tr©i NgÜ©i ÇŠu kính tr†ng lÍ låy c.- BÆc Çã giäi thoát khÕi sinh tº luân hÒi và luôn làm cho chúng sinh ít kh° vui nhiŠu d.- ñÃng Giáo chû ª cÕi Ta Bà, cai quän ba ngàn Çåi thiên th‰ gi§i 38.- Thích Ca Mâu Ni nghïa là : a.- Næng NhÖn TÎch M¥c b.- NgÜ©i Än dÆt cûa b¶ t¶c Thích Ca c.- NgÜ©i có næng l¿c tØ bi, không bÎ kh° vui làm Ƕng tâm và phiŠn não khuÃy phá d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 39.- A Di ñà PhÆt là : a.- ñÙc PhÆt có ánh sáng vô lÜ®ng, sÓng lâu vô lÜ®ng và công ÇÙc vô lÜ®ng b.- ñÙc PhÆt làm Giáo chû ª cÕi Tây phÜÖng TÎnh Ƕ c.- ñÙc PhÆt Çã phát 48 l©i nguyŒn r¶ng l§n Ç‹ cÙu Ƕ chúng sinh d.- Tát cä dŠu Çúng.

Page 46: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

40.- ThÆp phÜÖng là : a.- MÜ©i phÜÖng b.- BÓn phÜÖng chính, bÓn phÜÖng phø và hai phÜÖng trên dܧi c.- ñông, Tây, Nam, B¡c, ñông Nam, ñông B¡c, Tây Nam, Tây B¡c, ThÜ®ng, Hå d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 41.- Thánh HiŠn Tæng là: a.- NgÜ©i có nhân cách và Çåo ÇÙc rÃt cao b.- Các vÎ Tæng Già xuÃt gia tu hành chÙng quä BÒ Tát, A La Hán. c.- NgÜ©i có ÇÙc hånh hi‹u thÃu m†i viŒc d.- BÆc XuÃt Gia Çã Giác ng¶ và Giäi thoát hoàn toàn 42.- Khoäng th©i gian tØ khi sinh ljn ch‰t g†i là : a.- M¶t Ç©i. b.- M¶t ki‰p c.- m¶t th‰ hŒ d.- m¶t th‰ k› 43.- Nh»ng hành Ƕng gây tåo bªi thân miŒng š làm trª ngåi con ÇÜ©ng tu h†c, giäi thoát, g†i là : a.- PhiŠn não b.- Nghiêp chܧng. c.- Phóng dÆt d.- si mê 44.- Khoe khoang, › mình tài giÕi, khinh ngÜ©i, g†i là : a.- Kiêu cæng. b.- nghiŒp chܧng c.- T¿ cao d.- T¿ Çåi 45.- U mê, ngu dÓt, mÃt trí khôn, không bi‰t phäi trái, g†i là : a.- Kiêu cæng b.- GiÆn h©n c.- Tham lam d.- Si mê. 46.- BuÒn rÀu, b¿c tÙc trong lòng, g†i là : a.- Sân si. b.- PhiŠn não. c.- Phóng dÆt d.- nghiŒp chܧng 47.- Sºa Ç°i nh»ng tánh xÃu, tÆp làm các hånh lành; g†i là : a.- Tu Tâm. b.- Tu Thân. c.- Tu TÆp. d.- Tu DÜ«ng. 48.- Không bÎ hoàn cänh xung quanh chܧng ngåi, tùy theo š muÓn làm gì cÛng ÇÜ®c; g†i là : a.- T¿ Do c.- T¿ Tåi. c.- T¿ Chû. d.- T¿ Ý. 49.- Chúng Sinh là : a.- TÃt cä các loài có sinh mång, có s¿ sÓng, ch‰t nhÜ các loài Tr©i, NgÜ©i, Súc Sinh.... ÇŠu g†i chung là "chúng Sinh. b.- TØ 6 ljn 8 em Thi‰u N» h†p låi thành m¶t Chúng; m‡i em Thi‰u N» Çó g†i là "Chúng Sinh. c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- TÃt cä ÇŠu sai. 50.- Hoa Sen tr¡ng tám cánh, n¢m trong vòng tròn tr¡ng, nŠn màu xanh lá må là : a.- KhÄu hiŒu cûa GñPT b.- Phù hiŒu cûa GñPT c.- Huy hiŒu cûa GñPT. d.- CÃp hiŒu cûa GñPT 51.- Hoa Sen Tr¡ng là bi‹u hiŒu chính cûa GñPT bªi vì :

Page 47: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

a.- Bài Ca Chính ThÙc cûa GñPT là Hoa Sen Tr¡ng. b.- Huy hiŒu cûa GñPT là Hoa Sen Tr¡ng. c.- C© cûa GñPT phÀn chính cÛng là Hoa Sen Tr¡ng d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. e.- TÃt cä ÇŠu sai. 52.- Màu tr¡ng cûa Hoa Sen Tr¡ng tÜ®ng trÜng cho : a.- Ánh sáng cûa s¿ hi‹u bi‰t sáng suÓt (Giác ng¶) b.- Ánh sáng cûa s¿ trong såch không phiŠn não (Giäi thoát) c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- ChÌ có câu (b) Çúng mà thôi 53.- NŠn màu xanh lá må cûa Hoa Sen Tr¡ng tÜ®ng trÜng cho: a.- S¿ vÜÖn lên cûa tu°i trÈ. b.- S¿ hy v†ng cûa tÜÖng lai c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- Tất cä ÇŠu sai. 54.- Hình tròn cûa Hoa Sen Tr¡ng tÜ®ng trÜng cho : a.- S¿ tròn ÇÀy bao dung cûa ñåo PhÆt, hoàn toàn không có trª ngåi. b.- Bánh xe chuy‹n Pháp cûa ñåo PhÆt c.- Møc ñích cûa Gia ñình PhÆt Tº. d.- ChÌ có câu (b) Çúng 55.- Hoa Sen Tr¡ng tám cánh, gÒm : a.- 3 cánh trên tÜ®ng trÜng cho Tam Bäo b.- 5 cánh dܧi tÜ®ng trÜng cho Næm Hånh c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng d.- TÃt cä ÇŠu sai. 56.- Hoa Sen Tr¡ng Tám cánh gÒm : a.- 5 cánh trên tÜ®ng trÜng cho 5 gi§i b.- 3 cánh dܧi tÜ®ng trÜng cho Bi Trí DÛng c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng d.- TÃt cä ÇŠu sai. 57.- Hoa Sen Tr¡ng tám cánh, n¢m trong vòng tròn viŠn tr¡ng, nŠn màu xanh lá må; chÌ rõ : a.- Møc Çích cûa ñåo PhÆt b.- Møc Çích cûa Gia ñình PhÆt Tº. c.- Châm ngôn cûa Gia ñình PhÆt Tº d.- ChÌ có câu (a) Çúng 58.- Lá C© PhÆt Giáo Th‰ Gi§i do ai sáng tác : a.- Hòa ThÜ®ng Sumangala b.- ThÜ®ng T†a Bulatgama c.- ñåi Tá Häi Quân Henry Stell Olcott. d.- Bà H.P.Blavatsky 59.- ñåi H¶i PhÆt Giáo Th‰ Gi§i lÀn thÙ nhÙt, quy‰t ÇÎnh lÃy Lá C© PhÆt Giáo cûa Tích Lan làm

Page 48: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

bi‹u tÜ®ng chung cho PhÆt Giáo Th‰ gi§i Çã h†p tåi Çâu và lúc nào : a.- M¶t Ƕng Çá ª ngoåi ô Thành VÜÖng Xá, vào mùa an cÜ thÙ nhÙt sau khi PhÆt NhÆp diŒt b.- Tåi Thành Hoa ThÎ, Ấn ñ¶, th©i Vua A Døc. c.- Thû Çô Colombo, Tích Lan, ngày 25.05.1950. d.- Chùa TØ ñàm, Hu‰, ngày 06.05.1951 60.- Ngày tháng næm và nÖi sinh cûa tác giä Lá C© PhÆt Giáo Th‰ Gi§i : a.- Sinh ngày 17.02.1907 tåi Adyard, ƒn ñ¶ b.- Sinh ngày 02.08.1832 tåi Orange, New Jersey, Hoa Kÿ. c.- Sinh ngày 17.0.1880 tåi häi cäng Galle, Tich Lan c.- Sinh ngày 22.05.1880 tåi Luân ‡ôn 61.- C© PhÆt Giáo Th‰ Gi§i có næm màu chính theo chiŠu d†c và m¶t màu t°ng h®p theo chiŠu ngang, thÙ t¿ các màu tØ trái sang phäi, tØ trên xuÓng dܧi là : a.- Xanh, tr¡ng, vàng, ÇÕ, cam b.- Xanh, ÇÕ, vàng, tr¡ng, cam c.- Xanh, Vàng, ÇÕ, tr¡ng, cam. d.- Xanh, vàng, tr¡ng, ÇÕ, cam 62.- Næm màu cûa Lá C© PhÆt Giáo Th‰ Gi§i có š nghi tÜ®ng trÜng gì : a.- 5 Çåo hào quang cûa ChÜ PhÆt b.- 5 Cæn - SÙc månh cûa ñåo PhÆt c.- 5 Châu th‰ gi§i d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 63.- Màu C© thÙ sáu là t°ng h†p cûa næm màu vØa k‹ trên, tÜ®ng trÜng cho : a.- SÙc månh k‰t h†p låi trong hào quang cûa ChÜ PhÆt. b.- Tinh thÀn Çoàn k‰t cûa PhÆt Giáo Th‰ Gi§i. c.- Quä vÎ PhÆt, vì n‰u con ngÜ©i muÓn thành PhÆt, thì phäi th¿c hiŒn tròn ÇÀy 5 Hånh. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 64.- Thân hòa ÇÒng trú là: a. Cùng chung sÓng hòa h®p v§i nhau trong m¶t Gia ñình, ñoàn Th‹.

b. Cùng chung gi» gìn gi§i luÆt Ç‹ tu trì. c. Cùng chung chia xÈ nh»ng gì mình có cho m†i ngÜ©i. d. L©i nói dÎu dàng, hòa ái; không tranh chÃp cãi vã v§i nhau.

65.- L©i nói dÎu dàng hòa ái, không tranh chÃp cãi vã v§i nhau; g†i là : a.- Thân Hòa ñÒng Trú. b.- KhÄu Hòa Vô Tránh. c.- Ý Hòa ñÒng DuyŒt. d.- L®i Hòa ñÒng Quân 66.- Ý hòa ÇÒng duyŒt có nghïa là: a.- Cùng chung hòa h®p góp š Ç‹ duyŒt xét b.- Cùng chung góp š ki‰n Ç‹ Çi ljn m¶t k‰t luÆn tÓt ÇËp c.- Ý hòa h®p, cùng vui vÈ v§i nhau d.- ChÌ có câu (c) Çúng. 67.- Ch» DuyŒt trong câu Ý Hòa ñÒng DuyŒt, có nghïa là : a.- DuyŒt xét. b.- Trình bày. c.- Ki‹m Çi‹m. d.- Vui vÈ.

Page 49: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

68.- Ch» Quân trong câu L®i Hòa ñÒng Quân, có nghïa là : a.- Ti‰ng g†i kÈ mà mình coi thÜ©ng. b.- Vua chúa. c.- Chia ÇŠu d.- TÃt cä ÇŠu sai. 69.- Ki‰n Hòa ñÒng Giäi có nghïa là a.- Cùng chung góp š ki‰n Ç‹ giäi bày tâm s¿ v§i nhau b.- Cùng chung góp š ki‰n Ç‹ Çi ljn m¶t k‰t luÆn tÓt ÇËp v§i nhau c.- Nh»ng ÇiŠu thÃy bi‰t cùng hòa h®p, giäi bày cho nhau. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 70.- Tên h† ÇÀy Çû cûa ÇÙc PhÆt Thích Ca trܧc khi xuÃt gia? a.- Thái tº KiŠu Phåm Thích Ca TÃt ñåt ña. b.- Thái tº Câu Na La. c.- Thái tº Thích Ca TÃt ñåt ña. d.- KiŠu TÃt La Thích Ca TÃt ñåt ña.

71.- Thái Tº ñän Sinh tåi Çâu ? a.- VÜ©n Lâm Tÿ Ni, dܧi gÓc cây BÒ ñŠ. b.- VÜ©n ThÜ®ng Uy‹n, dܧi gÓc cây Vô Ðu. c.- VÜ©n L¶c Uy‹n, dܧi gÓc cây TÃt Bát La. d.- TÃt cä ÇŠu sai 72.- Ngày và næm sinh cûa thái tº TÃt ñåt ña? a.- Træng tròn tháng tÜ, næm 624 trܧc Công Nguyên. b.- Træng tròn tháng hai ƒn ñ¶ (tÙc træng tròn tháng tÜ), næm 623 trܧc Tây LÎch. c.- Træng tròn tháng hai ƒn ñ¶ (tÙc R¢m tháng tÜ Âm LÎch), næm 624 trܧc Tây LÎch. d.- Træng tròn tháng tÜ Âm LÎch ƒn ñ¶, næm 624 trܧc Tây LÎch. 73.- VÎ ñåo Sï Çoán tܧng cûa Thái Tº tên là: a.- A La Lam. b.- A TÜ ñà. c.- A DÆt ña. d.- A Nan ñà. 74.- MË nuôi và cÛng là Dì Ru¶t cûa Thái Tº là: a.- Ma Ha Ba Xà Ba ñŠ. b.- Gia Du ñà La. c.- Cam L¶ vÜÖng Phi. d.- Câu (a) và (c) Çúng. 75.- Thái tº thÃy cänh kh° " sanh " vào lúc nào? a.- Lúc sanh La HÀu La. b.- Sau khi Çi dåo bÓn cºa thành. c.- Khi d¿ lÍ cày cÃy ( hå ÇiŠn). d.- Cä ba câu trên ÇŠu sai. 76.- NhÆn thÙc cûa thái tº sau khi dåo qua bÓn cºa thành là: a.- Con ngÜ©i sÓng ª Ç©i, dù giàu nghèo sang hèn ÇŠu không tránh khÕi cänh già, bŒnh và ch‰t. b.- ChÌ có con ÇÜ©ng xuÃt gia tu Çåo m§i có th‹ giäi thoát con ngÜ©i ra khÕi cänh sanh tº luân hÒi. c.- ThÜÖng xót chúng sanh nên Ngài luôn trÀm m¥t, suy nghï tìm phÜÖng pháp cÙu kh° chúng sinh. d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 77.- Thái tº C¡t Tóc XuÃt Gia vào lúc nào và ª Çâu? a.- ñêm mÒng 8 tháng 2 ƒn ñ¶ bên dòng sông Anôma rØng Båt Già.

Page 50: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

b.- ñêm træng tròn tháng 2 ƒn ñ¶ bên dòng sông Ni Liên rØng Båt Già. c.- ñêm træng tròn tháng 12 ƒn ñ¶ bên dòng sông Anôma rØng Båt Già. d.- ñêm træng tròn tháng 2 ƒn ñ¶ ( tÙc mÒng 8 tháng hai Âm LÎch) bên dòng sông Anôma rØng Båt Già. 78.- Quy Y PhÆt thì: a.- không theo ai h‰t chÌ theo bän thân ta b.- không theo thÜ®ng lj tà sÜ, ma quÌ thiên thÀn c.- không theo ngoåi Çåo tà giáo d.- không theo bån bè xÃu ác 79.- Quy-y Pháp là phäi: a.- không theo ai h‰t chÌ theo bän thân ta b.- không theo thÜ®ng lj tà sÜ, ma quÌ thiên thÀn c.- không theo ngoåi Çåo tà giáo d.- không theo bån bè xÃu ác 80.- Quy-y Tæng là phäi: a.- không theo ai h‰t chÌ theo bän thân ta b.- không theo thÜ®ng lj tà sÜ, ma quÌ thiên thÀn c.- không theo ngoåi Çåo tà giáo d.- không theo bån bè xÃu ác 81.- ˆn Chay là : a.- ˆn các món không có sanh mång, máu thÎt. b.- ˆn các món tÎnh låt, ch‰ bi‰n b¢ng rau, quä, cû.... c.- Câu (a) và (b) ÇŠu Çúng. d.- ChÌ có câu (a) Çúng. 82.- Em ˆn Chay là Ç‹ : a.- Tránh gi‰t håi sinh mång cûa loài vÆt - Tôn tr†ng s¿ sÓng. b.- Nuôi dÜ«ng lòng tØ bi - ThÜÖng ngÜ©i và vÆt. c.- ´t bŒnh tÆt, trí tuŒ sáng suÓt - sÓng Ç©i giän dÎ d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 83.- L®i ích cûa NiŒm PhÆt là : a.- Tâm hÒn l¡ng dÎu, quên ÇÜ®c Çau buÒn, s® hãi, Ç©i sÓng an vui. b.- bÕ dÀn tính ác, phát tri‹n hånh lành; tåo ÇÜ®c nhiŠu thiŒn nghiŒp cho mình và ngÜ©i c.- ñÜ®c gÀn PhÆt và và së nhÜ PhÆt d.- TÃt cä ÇŠu Çúng. 84.- Khi g¥p s¿ Çau buÒn, tai nån; NiŒm PhÆt m¶t cách chí thành khÄn thi‰t Ç‹ cÀu gia h¶; g†i là a.- Tøng niŒm b.- KhÄn niŒm c.- MÆt niŒm d.- Quán niŒm 85.- ñÙng trܧc änh tÜ®ng cûa ñÙc PhÆt, chiêm ngÜ«ng tܧng tÓt cûa Ngài hay tܪng tÜ®ng PhÆt ª trܧc m¥t mình g†i là : a.- Tøng niŒm b.- KhÄn niŒm c.- MÆt niŒm d.- Quán niŒm 86.- BÃt cÙ ª Çâu dù không có bàn PhÆt, trܧc khi Çi ngû hay vØa thÙc dÆy mà NiŒm thÀm trong bøng; g†i là : a.- Tøng niŒm b.- KhÄn niŒm c.- MÆt niŒm d.- Quán niŒm

Page 51: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

87.- Trong tÃt cä các cách NiŒm PhÆt; cách NiŒm PhÆt nào là quan tr†ng nhÃt : a.- Tøng niŒm b.- KhÄn niŒm c.- MÆt niŒm d.- Chuyên NiŒm 88.- ñÙng trܧc bàn PhÆt, džc l§n ti‰ng bài Kinh, danh hiŒu PhÆt và BÒ Tát, có chuông và mõ; g†i là: a.- Tøng niŒm b.- KhÄn niŒm c.- Quán niŒm d.- Chuyên niŒm 88.- Giáo chû cõi Ta Bà hiŒn tåi là: a.- ñÙc PhÆt Thích Ca Mâu Ni. b.- ñÙc PhÆt A Di ñà. c.- ñÙc PhÆt DÜ®c SÜ d.- ñÙc PhÆt Di L¥c 89.- Giáo Chû cõi C¿c Låc là : a.- ñÙc PhÆt Thích Ca Mâu Ni. b.- ñÙc PhÆt A Di ñà. c.- ñÙc PhÆt ñÜ®c SÜ d.- ñÙc PhÆt Di L¥c 90.- Thông thÜ©ng khi g¥p tai ách, kh° nån, thÜ©ng niŒm danh hiŒu ñÙc PhÆt hay BÒ Tát nào a.- Thích Ca. b.- DÜ®c SÜ. c.- A Di ñà. d.- Quán Th‰ Âm. B.- ñiŠn vào ch‡ trÓng : 01.- Møc ñích cûa Gia ñình PhÆt Tº ViŒt Nam tåi Hoa Kÿ là : ñào tåo ................., Thi‰u và ñÒng Niên thành ................................................................, Ç‹ góp phÀn ................................... xã h¶i theo ............................................................., ..................................... ViŒt. 02.- Tinh ThÀn PhÆt Giáo là : ............ - .............. - ..................; tÙc là ..................................... cûa Gia ñình PhÆt Tº. 03.- Trong sinh hoåt Gia ñình PhÆt Tº, KhÄu HiŒu còn g†i là ........................................... 04.- ñiŠu LuÆt ThÙ 1 tÜ®ng trÜng cho Hånh ..........................................; và tÜ®ng trÜng cho Hånh này là ñÙc PhÆt (BÒ Tát) ............................................................... 05.- ñiŠu LuÆt ThÙ 3 tÜ®ng trÜng cho Hånh ..........................................; và tÜ®ng trÜng cho Hånh này là ñÙc PhÆt (BÒ Tát) ............................................................... 06.- ñiŠu LuÆt ThÙ 5 tÜ®ng trÜng cho Hånh ..........................................; và tÜ®ng trÜng cho Hånh này là ñÙc PhÆt (BÒ Tát) ............................................................... 07.- ñiŠu LuÆt ThÙ 2 tÜ®ng trÜng cho Hånh ..........................................; và tÜ®ng trÜng cho Hånh này là ñÙc PhÆt (BÒ Tát) ...............................................................

Page 52: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

08.- ñiŠu LuÆt ThÙ 4 tÜ®ng trÜng cho Hånh ..........................................; và tÜ®ng trÜng cho Hånh này là ñÙc PhÆt (BÒ Tát) ............................................................... 09.- Ta cÓ g¡ng tìm tòi h†c hÕi, dùng lš trí xét Çoán, không mê tín dÎ Çoan, th‹ nghiŒm, th¿c hành và sÓng theo l©i PhÆt dåy, Çó là Çang sÓng theo Hånh : ....................................... 10.- Thân th‹ áo quÀn såch së tŠ chÌnh, l©i nói thành thÆt hiŠn hòa; cº chÌ viŒc làm chÖn chính, cu¶c sÓng giän dÎ hòa h®p là ta Çang sÓng theo hånh : ........................................... 11.- Tinh chuyên ti‰n t§i, không bi‰ng nhác trên ÇÜ©ng tu h†c và phøc vø, làm l®i ích cho mình và ngÜ©i; m¶t lòng cÓ g¡ng trên ÇÜ©ng ñåo, Çó là Çang sÓng theo Hånh : ........................................ 12.- Ta cÓ g¡ng không làm Çau kh°, cÛng nhÜ không thän nhiên trܧc s¿ Çau kh° cûa ngÜ©i và vÆt; mà ngÜ®c låi, còn tích c¿c trong viŒc diŒt trØ kh° Çau, Çem hånh phúc an vui gieo väi cùng kh¡p, Çó là ta Çang sÓng theo hånh : .............................................. 13.- Khi g¥p viêc buÒn d», bŒnh tÆt, ta không than khóc, quá lo buÒn s® sŒt; ho¥c khi g¥p ngÜ©i xúc phåm, ta không tÙc giÆn trách m¡ng, mà nhÅn nhÎn; chiø hy sinh và luôn vui vÈ v§i m†i ngÜ©i m†i vÆt, Çó là ta Çang sÓng theo hånh : .............................................. 14.- Thái Tº TÃt ñåt ña ñàn Sanh tåi VÜ©n .................................... dܧi gÓc cây ................................. 15.- ñi cùng v§i Thái Tº trong Çêm XuÃt Gia có ............................... và ng¿a ...................................... 16.- Pháp Bäo thì gÒm có : Nh»ng l©i dåy cûa ñÙc PhÆt, g†i là ........................; Nh»ng Gi§i CÃm do ñÙc PhÆt ch‰ ra, g†i là ...............................; và, nh»ng l©i luÆn bàn, giäi nghïa r¶ng thêm vŠ nh»ng l©i dåy cûa ñÙc PhÆt, do các T° SÜ giäng hay vi‰t ra, g†i là ................... 17.- ñÜ®c phép Vua TÎnh Phån, Thái Tº TÃt ñåt ña Çã dåo thæm 4 cºa thành, tåi cºa thành phía ñông, Ngài Çã thÃy cänh ............................; tåi cºa thành phía Tây, Ngài Çã thÃy cänh ............................; tåi cºa thành phía Nam, Ngài Çã thÃy cänh ............................; tåi cºa thành phía B¡c, Ngài Çã thÃy cänh ............................; 18.- Trª vŠ và nÜÖng t¿a vào Ba Ngôi Quš Báu nhÃt trên Ç©i là PhÆt, Pháp và Tæng; g†i là ................................................................ 19.- Sau khi c¡t tóc XuÃt Gia, Thái Tº Çã có 3 lÀn hÕi và h†c ñåo v§i : * LÀn ÇÀu : g¥p các vÎ ñåo Sï ª rØng ................................, tu kh° hånh Ç‹ ÇÜ®c làm Ma VÜÖng, Thiên ThÀn ÇÜ®c ThÀn Thông. * LÀn thÙ hai : Ngài theo h†c v§i ñåo Sï .................................., tu theo SÓ LuÆn Ç‹ ÇÜ®c sanh vào cõi Tr©i ......................................... * Và, lÀn thÙ ba : Ngài theo h†c ñåo v§i ñåo Sï ........................................, Ç‹ ÇÜ®c sanh vào cõi tr©i ..................................................................................

Page 53: Bậc Hướng ThiệnNữ công gia chánh (dành cho Thiếu nữ): Thêu phù hiệu Gia Ðình, cấp hiệu, thêu Hoa Sen, rút chỉ khăn tay, may bao gối, nấu nước

20.- ˆn Chay m¶t tháng 2 ngày R¢m và MÒng M¶t g†i là .....................................; còn Løc Trai thì là các ngày ......., ......., ......., ......., ......., ........; và trong m¶t næm, æn chay ba tháng, vÆy là các tháng ......., ......., .......; còn æn chay tr†n Ç©i g†i là ....................................

___________ _ C.- Vë sÖ ÇÒ

Em hãy vë SÖ ñÒ T° ChÙc cûa ñoàn em trong hiŒn tåi:

_____________