bao hieu va dieu khien ket noi trong ims-v2

Upload: hpmduc229988964

Post on 06-Jul-2018

217 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    1/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    Báo hiệu & Điều khiển kết nối trongIMS (IP Multimedia Subsystem)

    1.   Giới thiệu IMS

    2.   Kiến trúc IMS

    3.   Điều khiển phiên trong IMS

    1

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

    GiỚI THIỆU VỀ IMS

    IMS : IP Multimedia Subsystem

     Được phát triển đầu tiên trên diễn đàn 3G.IP với mục đích pháttriển và triển khai các dịch vụ multimedia mới trên mạng di động

     Hội tụ giữa di động và cố định

    IMS tạo một mạng phân phối dịch vụ chồng lắp trên mạngchuyển mạch gói, độc lập với công nghệ truy nhập

    Dùng cơ chế báo hiệu chính là SIP

     Hỗ trợ nhiều loại thiết bị : User đầu cuối truy cập dịch vụ trên bấtkỳ thiết bị nào và bất cứ nơi đâu

    3 mục tiêu chính là : Chất lượng dịch vụ, tính cước và tích hợpdịch vụ

    2

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    2/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    GiỚI THIỆU VỀ IMS (tt)

    3

     Kiến trúc IMS là một kiến trúc hàng ngang (horizontal)

    Cung cấp tập các chức năng chung cho các dịch vụ

      Thực hiện dịch vụ dễ dàng và nhanh hơn

    Tích hợp dịch vụ chặt chẽ

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

    Một ngữ cảnh dịch vụ hỗ trợ bởi IMS4

    Maria

    Collins

    Maria gọi Collins về công việc

    Collins chấp nhận cuộc gọi

    Kích hoạt video

    Khởi tạo phiênlàm việc nhómPush to Talk

    Trả lờiTruyền multimediaThiết lập nhiều dịch vu

    trên một phiên đơn hoặcnhiều phiên được đồngbộ đồng thờiDịch vụ không bị ảnhhưởng khi thay đổi mạngcủa nhà khai thác khác

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    3/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    Một ngữ cảnh dịch vụ hỗ trợ bởi IMS (tt)

    5

    Maria

    Collins

    Mời hội nghị video

    ok

    Mời hội

    nghị video

    ok

    Các dịch vụ giống nhauvới loại truy nhập hoặcđầu cuối khác nhau(diđộng hay cố định) có thể thay đổi các

    phương thức thông tinbằng cách tổ hợp cácmedia thông tin

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

    Vai trò của IMS trong ngữ cảnh trên

      Dễ dàng làm phong phú tính năng cuộc gọi thỏa mãn nhu cầu củangười dùng.

    IMS hỗ trợ khả năng tương kết dịch vụ : Maria truy xuất cùng một dịchvụ bất chấp cô ta ở đâu (nhà mạng khai thác khác nhau), cùng danh sáchbuddy hiện diện bất chấp dịch vụ (Push to Talk hoặc videoconference)

    IMS hỗ trợ hội tụ di động và cố định bằng cách hỗ trợ dịch vụ độclập với phương thức truy nhập và loại đầu cuối.

    Cho phép user có thể thay đổi các phương thức thông tin của

    chúng   bằng cách tổ hợp bất kỳ thông tin media nào

    6

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    4/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    Lịch sử chuẩn hóa

    1999 : được định nghĩa đầu tiên bởi diễn đàn 3G.IP .

    3GPP đặc tả IMS và đưa vào UMTS Release 5

    3GPP Release 6 : IMS tương vận với WLAN, liên vận giữa IMS sửdụng những mạng kết nối IP khác nhau

    3GPP Release 7 : Kết hợp với TISPAN R1.1, hội tụ với PSTN, hỗtrợ các công nghệ truy nhập đa dạng

    3GPP Release 8 : những dịch vụ tập trung IMS và các phiên thôngtin khẩn cấp

    3GPP Release 9 : Hỗ trợ các cuộc gọi khẩn cấp IMS qua GPRS

    3GPP Release 10 : Hỗ trợ chuyển phiên làm việc giữa các thiết bị,tăng cường phiên những khẩn cấp IMS

    3GPP Release 11 : Thông tin định vị cho IMS

    7

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

    KiẾN TRÚC IMS8

    Gồm một kiến trúc dịch vụ theotiêu chuẩn công nghiệp (SA) vàkiến trúc mạng lõi (CN)

    Là một kiến trúc dịch vụ đatruyền thông trên nền IP

     Được định nghĩa với các tiêuchuẩn mở từ 3GPP ETSI

    Dựa trên các giao thức IETF(SIP, RTP, RTSP, COPS,DIAMETER, etc.)

     Được thiết kế cho cả mạng vô

    tuyến và mạng hữu tuyến vớimục địch hội tụ di động và cốđịnh

    Một giãi pháp trong suốt dịch vụ

    Có khả năng phối hợp làm việcvới PSTN (`các dịch vụ IN)

    CSCF – Call Session Control FunctionHSS – Home Subscriber Server 

     Access & TransportPlane

    Core NetworkSession

    Control Plane

    Service Architecture Applications/Services

    Plane

    HSSCSCF

     AccessNetwork

    Other Networks

    Web PortalWeb Portal

     Application ApplicationServersServers

    SessionSessionControlControl

    CentralizedCentralizedDatabasesDatabases

    MediaMediaControl &Control &GatewaysGateways

    MediaMediaServer Server 

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    5/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    Các thuộc tính quan trong của IMS

    9

     AccessNetwork

    Other Networks

    Web PortalWeb Portal

     Application ApplicationServersServers

    SessionSessionControlControl

    CentralizedCentralizedDatabasesDatabases

    MediaMediaControl &Control &

    GatewaysGateways

    MediaMediaServer Server 

    LớpTruy cập

    Lớpđiều khiển phiên

    Lớpứngdụng

    Chuẩn công nghiệp mở hỗ trợ chosự sự đa dạng của các ứng dung

    • Tăng tốc đưa ứng dụng ra thị trường

    Phân tử điều khiển phiênthông tin chungđể cung cấp sự tương vận dịch vụ

    • Các tương táccó thể dự đoán trước giữa cácdịch vụ

    Cơ sở dữ liệu thuê baochung với các giao tiếp mở

    Dịch vụ không thay đổi đối với các điểm cuốivô tuyến , hữu tuyến và VoIP:•Duytrì sự sở hữu của thuê baovà các dịch vụcủa họ

    •Khảnăng cung cấp dịch vụ phân biệt

     Điều khiên phiênlàm việc phân bố• Tính linhđộng và thich ứng với qui môcủa IMS làm giảm chi phí vận hành

    • Hỗ trợ tínhdi động vàtiên dụng

    Hỗ trợ chung cho CoS,QoS, bảo mật, quy mô, độ

    tin cậy và  hiệu suất

    Môi trường OAM&P chung• Tích hợp dễ dàngvào OSS/BSS/NMS

    CommonCommonOAM&P,Billing,OAM&P,Billing,

    etc.etc.

    Có khả năng tương vậnvới PSTN (vd : các dịch

    vụ IN )

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

    Các phần tử chức năng chính của IMS10

    10

    VisitedVisitedNetworkNetwork

    HSSHSSDNSDNS

    ENUMENUM

    II--CSCFCSCF SS--CSCFCSCF

    Home Network

     AS AS AS AS AS AS

    Home Subscriber Server • Cơ sở dữ liệu tập trung •  Kế thừa từ  HLR • Thông tin User• Tiêu chuẩn bộ lọc  ( tới  S-CSCF)

    •   Những ứng dụng  nào•   Những điều kiện gì 

     Application Servers• Push-to-talk• Nhắn tin• Ứng dụng Telephony• Úng dụng của bên thứ 3Domain Name Server 

    PP--CSCFCSCF

    MGCFMGCF

    MGWMGWPSTNPSTN

    H.248

    ISUPBGCFBGCF

    SIP 

    SS7SS7

    SIP 

    SIP 

    SIP 

    SIP 

    SIP SIP 

    SIP 

    Diameter 

    RTP    TDM 

    Call SessionControl Function•   Đăng  ký SIP•  Thiết lập phiên SIP

    MSMS MSMS

    MRFCMRFC

    Media GatewayControl Function• Giao tiếp với PSTN/PLMN

    • Chuyển đổi SIP ISUP• Tương vận RTP với mạch

    • Điều khiển MGW dùngH.248

    Breakout Gateway Control Function• Chọn mạng (MGCF hoặc BGCF khác ) kết nối tớiPSTN/ PLMN

    Media Resource Function Controller • Tập hợp các media server (conference)

    Proxy CSCF• Điểm tương tác đầu tiên với UA• Điều khiển QoS• Định tuyến tới S-CSCF

    Interrogating CSCF• Entry point for incoming calls• Xác định S-CSCF cho thuêbao• Che dấu địa hình mạng

    Serving CSCF• Đăn ký• Điều khiển phiên• Giao tiếp ứng dụng

    PP--CSCFCSCF

    SIP 

    SIP 

    UA/UE

    UA/UE

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    6/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    Các phần tử chức năng chính của IMS (tt)

    11

    11

    HSSHSSDNSDNS

    ENUMENUM

    II--CSCFCSCF SS--CSCFCSCF

    VisitedNetwork

    HomeNetwork

    SIP 

     AS AS AS AS AS AS

    P/SP/S--CSCFCSCFBackboneBackbone

    PacketPacketNetworkNetwork

     Access Access

    MGCFMGCF

    MGWMGWPSTNPSTN

    H.248

    ISUPBGCFBGCF

    SIP 

    SIP 

    SIP 

    SS7SS7

    SIP 

    SIP 

    SIP 

    SIP 

    SIP SIP 

    Diameter 

    RTP    TDM 

    RTP 

    RTP 

    MSMS MSMS

    MRFCMRFC

    PP--CSCFCSCF SIP 

    SIP 

    Proxy/Serving CSCF• Quản lý nguồn gốc cuộc gọi•Chọn mạng đến• Định tuyến tới I-CSCF

    Interrogating CSCF• Điểm đầu tiên tiếp nhận cuộc gọi• Xác định S-CSCF cho thuêbao• Che dấu đồ hình mạng bêntrong

    UA/UE

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

     ĐiỀU KHIỂN PHIÊN CUỘC GỌI TRONG IMS

    Tiến trình đăng nhập vào mạng

    1.   Kết nối  GPRS : đầu cuối đăng  ký vào mạng  GPRS2.   Kích  hoạt ngữ cảnh PDP :  đầu cuối được cấp một địa

    chỉ  IP 3.   Đăng  ký IMS  chưa được  xác   thực  :  Đầu cuối cố gắng 

    đăng  ký IMS  nhưng mạng đưa ra yêu  cầu thách   thức  xác  thực 

    4.   Thiết lập IPSec SA :  đầu cuối thiết lập kết hợp bảo mật 

    với mạng  IMS5.   Đăng  ký IMS được  xác  thực  : đăng  ký  lại  và lần này  đầucuối được  xác  thực  và chấp nhận

    12

    12

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    7/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

     Đăng ký GPRS và kích hoạt PDP

    13

    13

     Mạng tạm trú Mạng thường trúThiết bịuser gọi

    CN Tạm trú  IMS tạm trú

     IMS thường trú CNthường trú

     Người gọi

    SGSN GGSN P-CSCF I-CSCF S-CSCF HSS  

    GMM Attach Request

    GMM Attach Accept

    Kích hoạt PDP

    Creat PDP Context Request

    Creat PDP Context Complete

    Activte PDP Context Accept

    Đăng ký vào mạng GPRS

    GMM Attach Complete

    Activte PDP Context

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

     Đăng ký chưa được xác thực và thiết lập SA14

    14

     Mạng tạm trú Mạng thường trúThiết bịuser gọi

    CN Tạm trú  IMS tạm trú

     IMS thường trú CNthường trú

     Người gọi

    SGSN GGSN P-CSCF I-CSCF S-CSCF HSS  

    Đăng ký IMSchưađược xác thực

    Lưu địa chỉ IP của P-CSCF

    Trích Public ID từ ISIM

    Cấp port server và client

    REGISTER

    REGISTER sip: hims.net SIP /2.0,Via: SIP/2.0UDP UE-IP; branch=0abab,

    Route : sip: [P-CSCF-IP],

    Max-Forwards : 20,

    From: , tag=abbb

    To: ,

    Contact : ; expires=90000,

    Call-ID:ababab,

    Cseq: 25REGISTER,

    Security-Client: port-s, port-c

    Authorization: Digest [email protected]

    Content-Length : 0Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    8/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    15

    15

     Mạng tạm trú  Mạng thường trúThiết bịuser gọi

    CN Tạm trú  IMS tạm trú

     IMS thường trú CNthường trú

     Người gọi

    SGSN GGSN P-CSCF I-CSCF S-CSCF HSS  

    P-CSCF truy vấn DNS để cóđịachỉ IP của mạngthườngtrú hims.net

    Chọn S-CSCF

    User Authorization Request

    [email protected]

    User Authorization Answer

    S-CSCF Name,

    S-CSCF Capabilities

    REGISTERREGISTER sip: hims.net SIP /2.0,

    Via: SIP/2.0/UDP pcscf.vims.net ; branch=0aab1,

    Via: SIP/2.0/UDP UE-IP; branch=0abab,

    Max-Forwards : 19,

    From: , tag=abbb

    To: ,

    Contact : ; expires=90000,

    Call-ID: ababab,

    Cseq: 25REGISTER,

    Content-Length : 0

    Authorization: Digest username = [email protected]

    Integrity protection : no

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

    16

    16

     Mạng tạm trú  Mạng thường trúThiết bị

    user gọi

    CN Tạm trú  IMS 

    tạm trú

     IMS thường trú CN

    thường trú Người gọi

    SGSN GGSN P-CSCF I-CSCF S-CSCF HSS  

    REGISTER

    REGISTER sip: hims.net SIP /2.0,

    Via: SIP/2.0/UDP icscf.hims.net ; branch=0aab2,

    Via: SIP/2.0/UDP pcscf.vims.net ; branch=0aab1,

    Via: SIP/2.0/UDP UE-IP; branch=0abab,

    Route : sip: scscf.hims.net,

    Max-Forwards : 18,

    From: , tag=abbb

    To: ,

    Contact : ; expires=90000,

    Call-ID: ababab,

    Cseq: 25REGISTER,

    Content-Length : 0

    Authorization: Digest username = [email protected]

    Integrity protection : no

    Multimedia Authentication AnswerRAND,AUTH, XRES,CK,IK

    Multimedia Authentication [email protected]

    Chọn các vectorxác thực

    Lưu vector xácthựcđược chọn

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    9/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    17

    17

     Mạng tạm trú  Mạng thường trúThiết bịuser gọi

    CN Tạm trú  IMS tạm trú

     IMS thường trú CNthường trú

     Người gọi

    SGSN GGSN P-CSCF I-CSCF S-CSCF HSS  

    401 Unauthorizedwww-Authenticate : nonce =RAND-AUTN,ck,ik

    via: icscf, pcscf, ue-ip

    401 Unauthorizedwww-Authenticate : nonce =RAND-AUTN,ck,ik

    via: pcscf, ue-ip

    Lưu Ck và IK

    Phân phối các port servervà client phía p-cscf 401 Unauthorized

    www-Authenticate : nonce =RAND-AUTN

    Security-Server : port-s, port-c

    Thầm tra AUTNvà tính toán RES

    Thiết lập kết hợp bảo mật IPsec

    Yêu cầu khởi tạo IPsec SA cho UE

    UE-Client -> P-CSCF Server

    Đáp ứng IPsec SA cho UE

    UE-Client P-CSCF Client

    Đáp ứng khởi tạo IPsec SA cho UE

    UE-Server -> P-CSCF Client

     Đăng ký chưa được xác thực và thiết lập SA18

    18

     Mạng tạm trú Mạng thường trúThiết bịuser gọi

    CN Tạm trú  IMS tạm trú

     IMS thường trú CNthường trú

     Người gọi

    SGSN GGSN P-CSCF I-CSCF S-CSCF HSS  

    Đăng ký IMSđược xác thực

    REGISTER

    Via:UE-IP; UE-server-port,

    Route :pcscf, pcscf-server-port

    Contact : UE IP ue-server-port

    Authorization :Disget username = [email protected]

    Response=RES

    REGISTER

    Via:pcscf, UE-IP; UE-server-port,

    Contact : UE IP ue-server-port

    Authorization :Disget username = [email protected]

    Response=RES integrity protection = yes,

    User Authorization [email protected]

    User Authorization Answer

    S-CSCF Name,

    S-CSCF Capabilities

    REGISTER

    Via:icscf, pcscf, UE-IP; UE-server-port,

    Contact : UE IP ue-server-port

    Authorization :Disget username = [email protected]

    Response=RES integrity protection = yes,

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    10/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

     Đăng ký chưa được xác thực và thiết lập SA (tt)

    19

    19

     Mạng tạm trú Mạng thường trúThiết bịuser gọi

    CN Tạm trú  IMS tạm trú

     IMS thường trú CNthường trú

     Người gọi

    SGSN GGSN P-CSCF I-CSCF S-CSCF HSS  

    Đăng ký IMSđược xác thực

    Server assignment Request

    [email protected]

    Server assignment Answer

    So sánh RES và XRES

    200 OK

    Via : icscf, pcscf, UE-IP;UE-Server port

    200 OK

    Via : pcscf, UE-IP;UE-Server port

    200 OK

    Via : UE-IP;UE-Server port

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

    Thiết lập cuộc gọi thuê bao IMS - thuê bao IMS

     Ngữ cảnh : Thuê bao gọi đang chuyển mạng trong mộtmạng IMS khác với mạng thường trú của nó. Thuê bao bịgọi đang nằm trong mạng IMS thường trú.

    Các bước chính :1. Định tuyến bản tin khởi tạo cuộc gọi  INVITE 2. Định tuyến bản tin  đáp ứng đầu tiên cho  bản tin INVITE 

    trong  bước  13. Kích   hoạt ngữ cảnh  PDP và   thiết lập đường truyền

    audio hoặc  video

    20

    20

    Nguyễn Xuân Khánh - BM Mạng Viễn Thông

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    11/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    Thiết lập cuộc gọi thuê bao IMS - thuê bao IMS (tt)

    21

    21

    UE gọi Mạng IMS UE bị gọiThiết bịuser gọi

    Visited

     IMS 1

     Home

     IMS 1

     Home IMS 2 Thiết bịuser bị gọi

     Người gọi

    Orig 

     P-CSCF 

    Orig 

    S-CSCF 

     I-CSCF S-CSCF P-CSCF   Ngườibị gọi

    Khởi tạocuộcgọiCalled @hims2.net

    INVITE

    INVITE Called @hims2.net SIP /2.0,

    P-Preferred –Identity: < Caller @hims1.net >,

    Via: : Port,

    Route :

    Route :

    Contact : : Port,SDP:

    Chuẩn bị các Codec choVoice và Video

    Đảm bảo INVITE đượcnhận qua phiên SA

    Đảm bảo Public ID hiện đãđăng ký

    Định tuyến bản tin khởi tạo cuộc gọi INVITE

    22

    22

    UE gọi Mạng IMS UE bị gọiThiết bịuser gọi

    Visited

     IMS 1

     Home

     IMS 1

     Home IMS 2 Thiết bịuser bị gọi

     Người gọi

    Orig 

     P-CSCF 

    Orig 

    S-CSCF 

     I-CSCF S-CSCF P-CSCF   Ngườibị gọi

    DùngDNS đểchuyểnscscf.hims1.net thành địachỉ IP của OrigS-CSCF

    INVITE

    INVITE Called @hims2.net SIP /2.0,

    P-Asserted –Identity: < Caller @hims1.net >,

    Via: ,

    Record-Route :

    Route :

    Contact : : Port,

    SDP: 100 Trying

    DùngDNS đểchuyểnhims2.net thành địachỉ IPcủa Term I-CSCF

    INVITE

    INVITE Called @hims2.net SIP /2.0,

    P-Asserted –Identity: < Caller @hims1.net >,

    Via: ,

    Record-Route :

    Contact : : Port,

    SDP:

    Truy vấn SLF để định vị HSS

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    12/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    23

    23

    UE gọi Mạng IMS UE bị gọiThiết bịuser gọi

    Visited

     IMS 1

     Home

     IMS 1

     Home IMS 2 Thiết bịuser bị gọi

     Người gọi

    Orig 

     P-CSCF 

    Orig 

    S-CSCF 

    Term

     I-CSCF 

    Term

    S-CSCF 

    Term

     P-CSCF 

     Ngườibị gọi

    100 Trying

    INVITE

    INVITE Called @hims2.net SIP /2.0,

    P-Asserted –Identity: < Caller @hims1.net >,

    Via: ,

    Route : ,

    Record-Route :

    Contact : : Port,

    SDP:

    Truy vấn HSS đểđịnh vịS-CSCF

    Ánh xạ URI yêu cầu vớiđịa chỉ đã đăng ký

    INVITE

    INVITE Called =IP SIP/2.0,

    P-Asserted –Identity: < [email protected] >,

    ,Via: ,

    Route : ,

    Record-Route :

    Contact : : Port,

    SDP:

    24

    24

    UE gọi Mạng IMS UE bị gọiThiết bịuser gọi

    Visited

     IMS 1

     Home

     IMS 1

     Home IMS 2 Thiết bịuser bị gọi

     Người gọi

    Orig 

     P-CSCF 

    Orig 

    S-CSCF 

    Term

     I-CSCF 

    Term

    S-CSCF 

    Term

     P-CSCF 

     Ngườibị gọi

    Lấy được Token cấpquyền media từ PDF

    INVITE

    INVITE Called =IP SIP/2.0,

    P-Asserted –Identity: < [email protected] >,

    ,

    Via: ; port

    ,

    Route : ;port,

    Record-Route :

    Contact : : Port,

    SDP:

    P-Media-Authorization

    Chuẩn bị một danhsách các Codec chung

    giữa thuê bao gọi vàthuê bao bị gọi

    100 Trying

    100 Trying

    100 Trying

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    13/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    25

    25

    UE gọi Mạng IMS UE bị gọiThiết bịuser gọi

    Visited

     IMS 1

     Home

     IMS 1

     Home IMS 2 Thiết bịuser bị gọi

     Người gọi

    Orig 

     P-CSCF 

    Orig 

    S-CSCF 

    Term

     I-CSCF 

    Term

    S-CSCF 

    Term

     P-CSCF 

     Ngườibị gọi

    IMS định tuyến đáp ứng đầu tiên cho bản tin INVITE

    183 Session Progress

    Via: ; port

    ,

    Record-Route : ; port

    Contact : : Port,

    SDP:

    183 Session Progress

    Via:

    ,

    Record-Route :

    Contact : : Port,

    SDP:

    183 Session Progress

    Via:

    Record-Route :

    Contact : : Port,

    SDP:

    183 Session Progress

    Via: ,

    Record-Route :

    Contact : : Port,

    SDP:

    26

    26

    UE gọi Mạng IMS UE bị gọiThiết bịuser gọi

    Visited

     IMS 1

     Home

     IMS 1

     Home IMS 2 Thiết bịuser bị gọi

     Người gọi

    Orig 

     P-CSCF 

    Orig 

    S-CSCF 

    Term

     I-CSCF 

    Term

    S-CSCF 

    Term

     P-CSCF 

     Ngườibị gọi

    183 Session Progress

    Via: ,

    Record-Route :

    Contact : : Port,

    SDP:

    Lấy được Token cấpquyền media từ PDF

    183 Session Progress

    Via: ,

    Record-Route : ; port

    Contact : : Port,

    SDP: P: Media-Authorization

  • 8/17/2019 Bao Hieu Va Dieu Khien Ket Noi Trong IMS-V2

    14/14

    PTITHCM - Khoa Viễn thông 2 BM Mạng Viễn Thôn

    27

    27

    UE gọi Mạng IMS UE bị gọiThiết bịuser gọi

    Visited

     IMS 1

     Home

     IMS 1

     Home IMS 2 Thiết bịuser bị gọi

     Người gọi

    Orig 

     P-CSCF 

    Orig 

    S-CSCF 

    Term

     I-CSCF 

    Term

    S-CSCF 

    Term

     P-CSCF 

     Ngườibị gọi

    Kích hoạt PDP và thiết lập đường truyền Audio/Video

    Chọn một Codec từdanh sách Codec chung

    PRACK PRACKPRACK PRACK PRACK

    SDP :

    SDP :

    SDP :

    Bắt đầuKích hoạt PDP của Caller

    200 OK200 OK 200 OK200 OK200 OK

    SDP :

    SDP :

    SDP :

    BắtđầuKích hoạt PDP của Called

    Kết thúcKích hoạt PDP của Caller

    UPDATE UPDATEUPDATE UPDATE UPDATE

    SDP : SDP : SDP :

    200 OK200 OK 200 OK200 OK200 OK

    S DP: S DP: SDP:

    28

    28

    UE gọi Mạng IMS UE bị gọiThiết bịuser gọi

    Visited

     IMS 1

     Home

     IMS 1

     Home IMS 2 Thiết bịuser bị gọi

     Người gọi

    Orig 

     P-CSCF 

    Orig 

    S-CSCF 

    Term

     I-CSCF 

    Term

    S-CSCF 

    Term

     P-CSCF 

     Ngườibị gọi

    Kết thúcKích hoạt PDP của Called

    Ringing

    180

    Ringing

    180

    Ringing

    180

    Ringing

    180

    Ringing

    180 Ringing 180

    Ringing

    PRACK PRACKPRACK PRACK PRACK

    200 OK200 OK 200 OK200 OK200 OK

    Answer

    200 OK200 OK 200 OK200 OK200 OK 200 OK

    ACK ACKACK ACK ACK

    Hộithoại trên mộtkếtnối RTP/RTCP trực tiếp giữa ngườigọi và ngườibị gọi