bài tập thảo luận kttc1
TRANSCRIPT
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Bài Thảo LuậnChương 2:
Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư
Nhóm 1.2Giáo viên hướng dẫn: Phạm Thị Hồng Thắm
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm1
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Bài 1: Có tài liệu sau đây tại một doanh nghiệp trong tháng 9/N (1.000đ):
Chi phí bỏ ra sửa chữa thuê ngoài trước khi nhượng bán gồm:
• Giá trị phụ tùng xuất kho 5.000; • Tiền công sửa chữa (cả thuế GTGT 10%) là
3.960 đã trả bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên?
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 2
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Dùng quỹ đầu tư phát triển mua một ô tô vận tải theo tổng giá thanh toán 385.000 (trong đó thuế GTGT 35.000). chi phí mới chi ra để chạy thử, giao dịch là 2.000. Toàn bộ tiền mua và chi phí lien quan đã chi bằng tiền gửi ngân hàng.
Định khoản
Nv1:
a, Nợ TK 211: 350.000
Nợ Tk 133: 35.000
Có Tk 112: 385.000
b, Nợ Tk 211: 2.000
Có Tk 112: 2.000
c, Nợ Tk 414: 352.000
Có Tk 411: 352.000
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 3
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. Thu hồi một phần vốn góp tham gia lien doanh dài hạn từ Công ty A bằng một thiết bị sản xuất, trị giá 45.000. Được biết do rút bớt vốn, quyền kiểm soát trong lien doanh với công ty A của doanh nghiệp chiếm giảm từ 10% xuống còn 7%.
Định khoản Nv2:
Nợ Tk 211: 45.000
Có Tk 228: 45.000
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 4
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. Nhượng bán một ô tô vận tải cho Công ty P theo giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 165.000, chưa thu tiền. Được biết nguyên giá ô tô là 285.000, giá trị hao mòn lũy kế là 145.000.
Định khoản
Nv3:
a, Nợ Tk 214: 145.000
Nợ Tk 811: 140.000
Có Tk 211: 285.000
b, Nợ Tk 131: 165.000
Có Tk 711: 150.000
Có Tk 331: 15.000
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 5
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. Tiến hành thanh lý một nhà kho, nguyên giá là 300.000, giá trị hao mòn là 265.000. Phế liệu thu hồi bán thu bằng tiền mặt (cả thuế GTGT 10%) là 15.400. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 1.000.
Định khoản:
Nv4:
a, Nợ Tk 214: 265.000
Nợ Tk 811: 35.000
Có Tk 211: 300.000
b, Nợ Tk 111: 15.400
Có Tk 771: 14.000
Có Tk 331: 1.400
c, Nợ Tk 811: 1.000
Có Tk 111: 1.000
.
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 6
www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. Mua một thiết bị sản xuất của Công ty H theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 495.000. Công ty đã vay dài hạn để thanh toán 50%, số còn lại sau khi trừ triết khấu thanh toán 1% được hưởng tính trên tổng giá thanh toán, đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hang thuộc vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Nv5:a, Nợ Tk 211: 450.000
Nợ Tk 133: 45.000
Có Tk 331: 495.000
b, Nợ Tk 331: 495.000
Có Tk 341: 247.500
Có Tk 112: 242.550
Có Tk 515: 4.950
c, Nợ Tk 441: 242.550
Có Tk 411: 242.550
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 7
www.trungtamtinhoc.edu.vn
6. Nhượng bán một TSCĐ hữu hình dùng cho bộ phận quản lý, nguyên giá 70.000, hao mòn 30.000. Gía bán được người mua (Công ty G) chấp nhận 50.600 (trong đó thuế GTGT 4.600)
Nv6:a, Nợ Tk 214: 30.000
Nợ Tk 811: 40.000
Có Tk 211: 70.000
b, Nợ Tk 1312: 50.600
Có Tk 711: 46.000
Có Tk 3331: 4.600
c, Nợ Tk 811: 8.600
Nợ Tk 133: 360
Có Tk 111: 3.960
Có Tk 152: 5.000
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 8
www.trungtamtinhoc.edu.vn
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 9
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Bài 2: Kế toán TSCĐ và bất động sản đầu tư
Có tài liệu tại một Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 6/N ( Đơn vị: 1.000 đồng ):
Yêu cầu:1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế.2. Xác định mức khấu hao tăng, giảm theo từng bộ phận trong tháng 6/N, biết DN tính khấu hao theo ngày và tháng 6/N có 30 ngày.3. Xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N biết:-Tháng 5/N không có biến động tăng giảm TSCĐ- Mức khấu hao TSCĐ đã trích trong tháng 5/N ở bộ phận sản xuất : 30.000, bán hàng 7.000, quản lý DN 10.000.4. Giả sử tháng 7/N không có biến động về TSCĐ . Hãy xác định mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 7 ở từng bộ phận.
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 10
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Ngày 7/6: Nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng một TSCĐ dùng cho sản xuất theo giá thỏa thuận như sau :- Nhà xưởng sản xuất: 300.000, thời gian sử dụng 10 năm:- Thiết bị sản xuất : 360.000, thời gian sử dụng 5 năm.- Bằng sáng chế : 600.000, thời gian khai thác 5 năm.
Định khoản:
Nợ TK 211: 660.000 TK 2111: 300.000 TK 2112 : 360.00 Nợ TK 213 ( 2133) : 600.000 Có TK 411 (V): 1.260.000
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 11
www.trungtamtinhoc.edu.vn10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 12
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Định khoản 2a)
Nợ TK 211( 2112) : 300.000Nợ TK 213( 2138) : 105.600Nợ TK 133( 1332) : 20.280 Có TK 331( K) : 425.8802b)Nợ TK 331( K) : 425.880 Có TK 341: 212.940 Có TK 112: 212.9402c)Nợ TK 211 ( 2113) : 12.000Nợ TK 133( 1332) : 600 Có TK 141 : 12.6002d)Nợ TK 414 : 204.660 Có TK 411: 204.600 10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 13
www.trungtamtinhoc.edu.vn10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 14
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. Ngày 16, phát sinh các nghiệp vụ :- Thanh lý một nhà kho của phân xưởng sản xuất , đã khấu hao hết từ tháng 5 /N., nguyên giá 48.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 5.000, phế liệu thu hồi nhập kho 10.000.- Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B , nguyên giá 300.000 ; giá trị hao mòn lũy kế 55.000, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B ghi nhận là 320.000, tương ứng 21% quyền kiểm soát.
Định khoản: 4a)
Nợ TK 214( 2141) : 48.00 Có TK 211 ( 2112): 48.000
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 15
www.trungtamtinhoc.edu.vn
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 16
www.trungtamtinhoc.edu.vn
5. Ngày 19 , mua một thiết bị quản lý sự dụng cho văn phòng Công ty. Giá mua ( cả thuế GTGT 5% ) là 315.000, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển , bốc dỡ , lắp đặt đã chi bằng tiền mặt 2.100 ( cả thuế GTGT 5%). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ là 15 % và thiết bị đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh.
Định khoản: 5a)
Nợ TK 211( 2114) : 300.000Nợ TK 133( 1332) : 15.000 Có TK 112: 315.0005b)Nợ TK 211( 2114): 2.000Nợ TK 133 ( 1332) : 100 Có TK 111: 2.100
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 17
www.trungtamtinhoc.edu.vn10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 18
www.trungtamtinhoc.edu.vn10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 19
www.trungtamtinhoc.edu.vn10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 20
www.trungtamtinhoc.edu.vn
8. Ngày 28, tiến hành nghiệm thu một thiết bị sản xuất thuê ngoài sửa chữa lớn đã hoàn thành, bàn giao cho bộ phận sử dụng. Chi phí sửa chữa lớn thuê ngoài chưa trả cho công ty W ( cả thuế GTGT 5% ) là 56.700. Được biết DN đã trích trước chi phí sửa chữa lớn theo kế hoạch của thiết bị này là 50.000.
Định khoản: 8a) Nợ TK 241( 2412) : 54.000 Nợ TK 133 ( 1331): 2.700 Có TK 331 ( W): 56.7008b) Nợ TK 335: 54.000 Có TK 241( 2413): 54.0008c) Nợ TK 627: 4.000 Có TK 335: 4.000
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 21
www.trungtamtinhoc.edu.vn10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 22
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Yêu cầu 3:Mức khấu hao TSCĐ trích trong tháng 6/N tại:- Bộ phận sản xuất :
= 30.000 + 18.615 – 1.250 = 47.365 - Bộ phận bán hàng : 7.000 + 800 – 500 = 7.300 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp:
=10.000 + 2.761 = 12.761
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 23
www.trungtamtinhoc.edu.vn
S
T
T
Chỉ tiêu Thời
gian sử
dụng
hoặc tỷ
lệ KH(%)
NơI sử
dụng
Doanh
nghiệp
TK 627
Chi phí
sản
xuất
chung
TK 627
Chi phí
sản xuất
chung
TK 641
Chi phí bán
hàng
TK 642
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
NG KH
1 I.Mức KH
tháng 5
2
II.Mức KH
tăng tháng 6
3 III.Mức KH
giảm tháng 6
4 IV.Mức KH
tháng 6
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 24
www.trungtamtinhoc.edu.vn10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 25
www.trungtamtinhoc.edu.vn
S
T
T
Chỉ tiêu Thời
gian sử
dụng
hoặc tỷ
lệ KH(%)
NơI sử
dụng
Doanh
nghiệp
TK 627
Chi phí
sản
xuất
chung
TK 627
Chi phí
sản xuất
chung
TK 641
Chi phí bán
hàng
TK 642
Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp
NG KH
1 I.Mức KH
tháng 5
2
II.Mức KH
tăng tháng 6
3 III.Mức KH
giảm tháng 6
4 IV.Mức KH
tháng 6
10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm 26
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
The end.. Thank you!10/10/14 Gvhd: Phạm Thị Hồng Thắm27