bai 32 benh ve mat

61
GiẢI PHẪU SINH LÝ & BỆNH VỀ MẮT ThS.BS Võ Thành Liêm

Upload: thanh-liem-vo

Post on 18-Jun-2015

1.157 views

Category:

Health & Medicine


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bai 32 benh ve mat

GiẢI PHẪU SINH LÝ& BỆNH VỀ MẮT

ThS.BS Võ Thành Liêm

Page 2: Bai 32 benh ve mat

Mục tiêu bài giảng

• Mô tả giải phẫu của mắt• Tiếp cận chẩn đoán bệnh về mắt• Mô tả một số bệnh về mắt thường gặp

Page 3: Bai 32 benh ve mat

Tổng quan

• Mắt: cơ quan giác quan: thị giác• 70% thụ thể giác quan cơ thể• 2 mắt: nằm hố mắt• Thần kinh:

– Thần kinh thị giác: số II– Thần kinh cảm giác mắt: số V– Co đồng tử: số III– Vận động nhãn cầu: III. IV, VI

Page 4: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

• Nhãn cầu– Màng bọc ngoài

• Giác mạc• Củng mạc• Rìa củng giác mạc

– Màng bồ đào• Mống mắt• Thể mi• Hắc mạc

– Võng mạc– Các môi trường trong suốt

• Thủy dịch• Thể thủy tinh• Thể pha lê

Page 5: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Page 6: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Màng bọc ngoàiGiác mạc: trong suốt, thấu quang, nhậy cảmCủng mạc: trắngRìa củng giác mạc

Page 7: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Màng bồ đàoMống mắt: tạo đồng tử, co dãnThể mi: tạo thủy dịch, treo thể thủy tinhHắc mạc: hấp thụ ánh sáng

Page 8: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Võng mạc: nhận cảm ánh sáng, bọc mặt trong nhãn cầuLõm hoàng điểm: tiếp nhận chínhĐĩa thị: mạch máu+thần kinh

Page 9: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Tế bào thần kinh thị giác:Hình que: đen, tinh tếHình nón: màu sắc

Page 10: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Hình đảo chiều trên giác mạc

Page 11: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Các môi trường trong suốtThủy dịchThể thủy tinhThể pha lê

Page 12: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

• Các bộ phận phụ của nhãn cầu– Xương hốc mắt– Mí mắt

• Sụn mí• Dây chằng• Cơ vòng mi – cơ nâng mi• Kết mạc

– Cơ vận nhãn ngoài: 6 cơ– Bộ lệ

• Tuyến lệ• Lệ quản• Túi lệ

Page 13: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Page 14: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Page 15: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Mí mắtSụn míDây chằngCơ vòng mi – cơ nâng miKết mạc

Page 16: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Page 17: Bai 32 benh ve mat

Cấu trúc của mắt và phần phụ

Bộ lệTuyến lệLệ quảnTúi lệ

Page 18: Bai 32 benh ve mat

Bệnh lý thường gặp

• Mắt bình thường

Page 19: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Mắt lồi– 2 bên

• Cường giáp Basedow• Phù nề mô đệm do nguyên nhân nội tiết

– 1 bên• Cường giáp (50% trường hợp bị lồi 1 bên)• U vùng ổ mắt• U vùng cận ổ mắt (các xoang mặt, hầu, khẩu cái..)• Viêm nhiễm vùng ổ mắt • Các nguyên nhân khác

– Theo nhịp mạch• Thông động động mạch cảnh trong và xoang tĩnh mạch hang• Bướu sợi thần kinh

Page 20: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Mắt lồi

Page 21: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Mắt lõm– Lâm sàng

• Tròng đen <3/4• So sánh 2 bên• Ít nếp nhăn mi mắt trên

– Do mất chất trong ổ mắt• Chấn thương• Khối u….

– Do sụp mi mắt -> giống mắt bị lõm vào trong• Hội chứng Horner• Liệt cơ vận nhãn (liệt thần kinh VII, bệnh cơ)

Page 22: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Mắt lõm

Page 23: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Lông mi và mi mắt– Viêm lông mi tái diễn -> đái tháo đường– Phù quanh mi: vết đốt côn trùng, dị ứng, phù – Xuất huyết quanh ổ mắt: chấn thương mắt– Viêm tuyến nước mắt -> viêm chân lông mi

Page 24: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Viêm chân lông mi

Page 25: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Viêm da bóng nước dạng herpes

Page 26: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Mất lông mi (viêm tuyến lông mi mãn tính)

Page 27: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Viêm da bóng nước dạng herpes

Page 28: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Phù mí mắt

Page 29: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Xuất huyết vùng mi trên (chấn thương)

Page 30: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Xuất huyết vùng mi dưới (chấn thương)

Page 31: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Củng mạc– Màu vàng

• Bệnh lý do chuyển hóa bilirubin• Phân nguyên nhân theo trước gan, tại gan, sau gan

– Màu xanh• Bệnh lý di truyền osteogenesis imperfecta: gãy xương dài, ổ

khớp yếu, điếc tiến triển do xơ hóa xương ổ tai.. (di truyền trội NST thường)

– Màu đỏ:• Xuất huyết

Page 32: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Vàng mắt

Page 33: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Giác mạc– Vòng lipid

• Kết đọng lipid tại góc giác mạc• Thường gặp ở người già,không liên quan cholesteron máu• Nếu ở người trẻ: do tăng cholesteron máu

Page 34: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Vòng lipid

Page 35: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Vòng lipid

Page 36: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Giác mạc– Vòng sắc tố

• Nâu (sắc tố đồng)– Gặp trong bệnh Wilson– Ứ đọng chất đồng

• Khác

Page 37: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Giác mạc– Mảng đục khu trú tại giác mạc

• Viêm tiền phòng, mống mắt• Nhiễm trùng tiền phòng• Tăng canxi máu (sarcoidose, ngộ độc vitamin D, cường

giáp)

– Mảng đục lan tỏa tại giác mạc• Herpes simplex giác mạc• Dời leo vùng mắt (Herpes Zoster)• Giang mai• Tác dụng phụ của thuốc

Page 38: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Nhiễm trùng với loét giác mạc

Page 39: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Mủ tiền phòng

Page 40: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Kết mạc: mắt đỏ– Phân biệt kết mạc mắt – kết mạc thể mi– Phân biệt sưng xung huyết – xuất huyết

Page 41: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Viêm da bóng nước dạng herpes

Page 42: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Xuất huyết vùng mi dưới (chấn thương)

Page 43: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Kết mạc: mắt đỏ– Phân biệt kết mạc mắt – kết mạc thể mi– Phân biệt sưng xung huyết – xuất huyết– Kết mạc mắt đỏ:

• Viêm kết mạc: tiến triển từ từ, nóng rát tại mắt, sưng phù kết mạc, do nguyên nhân virus, vi trùng, dị ứng…

• Viêm mống mắt thể mi: đau mắt vừa -> nhiều, sợ ánh sáng, phản xạ co đồng tử chậm

• Viêm giác mạc: đau mắt nhiều, chói sáng, diễn tiến từ từ, có thể có loét vùng giác mạc

• Tăng nhãn áp cấp (glaucome cấp): đau đột ngột vùng mắt – quanh mắt, chóng mặt, nôn ói

– Kết mạc thể mi đỏ• Dị vật: cảm giác cộm, đột ngột, 1 bên mắt• Đau mắt hột

Page 44: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Viêm kết mạc mắt dị ứng

Page 45: Bai 32 benh ve mat

Bệnh lý thường gặp

• Bệnh đau mắt hột

Page 46: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Kết mạc: – Tăng sinh (kéo màng)

• Tăng sinh kết mạc• Tăng phát triển mạch máu

Page 47: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Mộng thịt

Page 48: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Màng máu củng mạc

Page 49: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Kết mạc: – Tăng sinh (kéo màng)

• Tăng sinh kết mạc• Tăng phát triển mạch máu

– Khác:• Kết mạc mắt nhạt -> thiếu máu• Xuất huyết mảng: chất thương, thuốc, bệnh rối loạn đông

máu• Xuất huyết điểm: nhiễm trùng huyết, chấn thương• …

Page 50: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Kết mạc mắt nhạt (thiếu máu)

Page 51: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Xuất huyết mảng

Page 52: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Xuất huyết điểm

Page 53: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Xuất huyết điểm

Page 54: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Ứ đọng sắc tố

Page 55: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Mống mắt-thể mi– Tổn thương: mống mắt – thể mi – hắc mạc– Nguyên nhân

• Nhiễm trùng từ ngoài• Nhiễm trùng lan từ cơ quan lân cận• Nhiễm trùng từ trong• Bệnh tự miễn

– Lâm sàng:• Đồng tử không tròn đều• Phản xạ ánh sáng chậm• Đau mắt• Sợ ánh sáng• Xung huyết rìa củng giác mạc

Page 56: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Viêm mống mắt

Page 57: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Viêm mống mắt

Page 58: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Thủy tinh thể– Xuất hiện từ 50 tuổi– Yếu tố nguy cơ: bệnh của mắt, bệnh chuyển hóa,

chấn thương, …

Page 59: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Đục thủy tinh thể (catarac)

Page 60: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Đục thủy tinh thể (catarac)

Page 61: Bai 32 benh ve mat

Tiếp cận chẩn đoán bệnh mắt

• Liệt vận nhãn– Phân biệt lâm sàng

• Không liết mắt ra ngoài -> cơ thẳng bên --> thần kinh VI• Không liết mặt ra ngoài và xuống dưới --> cơ chéo trên -->

thần kinh IV• còn lại là thần kinh III

– Điều phối thần kinh• III -> cơ thẳng trên, dưới, trong, cơ chéo dưới (liết mắt lên

trên)• IV -> cơ chéo trên (liết mắt xuống dưới)• VI -> cơ thẳng bên (liết mắt ra ngoài)