bài 11: peptit - protein

34

Upload: le-tram

Post on 18-Jul-2015

409 views

Category:

Education


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bài 11: Peptit - Protein
Page 2: Bài 11: Peptit - Protein

Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao

nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 3 B. 4

C. 5

Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận ra các dung dịch sau:

H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2.

A. NaOH B. HCl

C. CH3OH/HCl D. Quỳ tím

D. 6

Page 3: Bài 11: Peptit - Protein

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, quỳ tím

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím

Điền vào chỗ trống

không đổi màu

hóa hồng

hóa xanh

Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực

Các amnino axit tham gia phản ứng

tạo ra polime thuộc loại poliamit

ε- hoặc ω- trùng ngưng

Page 4: Bài 11: Peptit - Protein

BÀI

11

Người soạn: Lê Thụy Ngọc Trâm

Lớp: K38A

MSSV: K38.201.115

Page 5: Bài 11: Peptit - Protein

I. PEPTIT

II. PROTEIN

III. ENZIM VÀ AXIT NUCLEIC

1. Khái niệm

2. Tính chất hóa học

1. Khái niệm

2. Cấu tạo

3. Tính chất4. Vai trò

1. Enzim

2. Axit nucleic

Page 6: Bài 11: Peptit - Protein

Peptit là gì?

1. Khái niệmPeptit là loại hợp chất

chứa từ 2 đến 50 gốc α-

amino axit liên kết với

nhau bởi các liên kết

peptit.

Page 7: Bài 11: Peptit - Protein

Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị

α-amino axit.

Page 8: Bài 11: Peptit - Protein

Nhóm peptit

Amino axit đầu N Amino axit đầu C

Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,…gốc α-amino

axit được gọi là đi-, tri-, tetrapeptit,…

Những phân tử peptit chứa trên 10 gốc α-amino

axit được gọi là polipeptit.

Page 9: Bài 11: Peptit - Protein

Ví dụ

Đipeptit tạo thành từ glyxin:

NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH Gly-Gly

Tripeptit tạo thành từ glyxin và alanin:

NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Gly-Gly-Ala

Cấu tạo của các peptit được biểu diễn bằng cách ghép

tên viết tắt của các gốc α-amino axit theo trật tự của

chúng.

Lưu ý:

n α-aminoaxit khác nhau sẽ tạo thành n! peptit chứa

đồng thời n α-amino axit đó.

Peptit tạo thành từ n α-aminoaxit có (n-1) liên kết peptit

Page 10: Bài 11: Peptit - Protein

2. Tính chất hóa học

Phản ứngquan trọng

Phản ứngthủy phân

Thủy phânhoàn toàn

Thủy phânkhông hoàn toàn

Phản ứngmàu biure

Page 11: Bài 11: Peptit - Protein

a. Phản ứng thủy phân

Thủy phân hoàn toàn

Thủy phân không hoàn toàn

Peptit α-aminoaxitH+ hay OH-

Peptit Peptit ngắn hơnH+ hay OH-

Enzim đặc hiệu

Page 12: Bài 11: Peptit - Protein

a. Phản ứng màu biure

Trong môi trường kiềm, peptit có 2 liên kết peptit trở

lên tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím (phức

giữa peptit đó với ion đồng).

Hợp chất phức giữa

peptit với ion Cu2+

Thí nghiệm màu biure

Page 13: Bài 11: Peptit - Protein

1. Khái niệm

Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử

khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

Page 14: Bài 11: Peptit - Protein

Protein

Đơn giản

Phức tạp

Khi thủy phân chỉ cho hỗn

hợp các α-amino axit

Protein đơn giản + các

thành phần “phi protein”

Anbumin Fibroin

LipoproteinNucleoprotein

Page 15: Bài 11: Peptit - Protein

2. Cấu tạo phân tử protein

Tạo thành bởi liên kết peptit kết hợp:

- các α-amino axit

- các chuỗi polipeptit

Các protein khác nhau do khác về thành phần và trật tự sắp xếp của các aminoaxit.

n >50, n là số gốc

α-amino axit

Page 16: Bài 11: Peptit - Protein

Bậc 1

Bậc 2

Page 17: Bài 11: Peptit - Protein
Page 18: Bài 11: Peptit - Protein

3. Tính chất

a. Tính chất vật lí

Protein dạng hình sợi Protein dạng hình cầu

Keratin của tóc, móng,

sừng

Miozin của cơ bắp

Fibroin của tơ tằm,

mạng nhện

Anbumin của lòng

trắng trứng

Hemoglobin của máu

Page 19: Bài 11: Peptit - Protein

Protein hình cầu tan được trong nước tạo thành dung

dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng.

Protein hình sợi không tan được trong nước.

Sự đông tụ và kết tủa protein cũng xảy ra khi cho axit,

bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein.

Page 20: Bài 11: Peptit - Protein

b. Tính chất hóa học Thủy phân hoàn toàn

Thủy phân không hoàn toàn

Protein α-aminoaxitH+ hay OH-

Protein Các chuỗi peptitH+ hay OH-

Enzim đặc hiệu

Phản ứng màu biure

Protein Phức màu tímOH-

+ Cu(OH)2

Nhận xét Phản ứng nhận biết protein

Page 21: Bài 11: Peptit - Protein

Thí nghiệm màu biure

Page 22: Bài 11: Peptit - Protein

4. Vai trò của protein đối với sự sống

Cấu tạo nên tếbào

Quyết định quá trình trao đổi chất-năng lượng của

cơ thể

Điều tiết các hoạt động sống xảy ra

trong cơ thể

Chức năng vận chuyển

Kháng thể khánglại các kháng

nguyên gây bệnh

Page 23: Bài 11: Peptit - Protein

1. Enzim

a. Khái niệm

Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein,

có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học,

đặc biệt trong cơ thể sinh vật.

Tên enzim = Tên của phản ứng/chất phản ứng + aza

Enzim

amilaza

Enzim

xenlulaza

Page 24: Bài 11: Peptit - Protein

2. Axit nucleica. Khái niệm

Là polieste của axit photphoric và pentozơ; mỗi

pentozơ liên kết với một bazơ nitơ.

Là loại polime có tính axit.

Là thành phần quan trọng nhất của nhân tế bào.

Tồn tại dưới dạng nucleoprotein.

Có 2 loại là: AND và ARN.

b. Đặc điểm của xúc tác enzim

Hoạt động xúc tác có tính chọn lọc rất cao

Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn

Page 25: Bài 11: Peptit - Protein

b. Vai trò

Axit nucleic có vai trò trong việc tổng hợp protein, sự

chuyển các thông tin di truyền.

ADN chứa các thông tin di truyền, là vật liệu di truyền

ở cấp độ phân tử, mang thông tin di truyền mã hóa

cho hoạt động sinh trưởng và phát triển của các cơ

thể sống.

ARN chủ yếu nằm trong tế bào chất, tham gia vào

quá trình giải mã thông tin di truyền.

Page 26: Bài 11: Peptit - Protein

1

2

3

4

5

6

7

B I U ER

A D N

G L O B IOH E M N

U HPH Y A NT

A X I N U C L ET I C

P H I P R O T I NE

F R O I NI

R

N

O

P

T

E

I

Page 27: Bài 11: Peptit - Protein

1Peptit khi bị…trong môi trường

axit hay bazơ cho sản phẩm là

các α-amino axit.

Hết giờ! Đáp án: THỦY PHÂN

Page 28: Bài 11: Peptit - Protein

2

Đáp án: BIURE

Có thể dùng phản ứng màu …

dùng để nhận biết protein

Hết giờ!

Page 29: Bài 11: Peptit - Protein

3

Đáp án: HEMOGLOBINHết giờ!

Đây là một loại protein dạng

hình cầu, có trong máu.

Page 30: Bài 11: Peptit - Protein

4Đây là thành phần quan trọng

nhất của nhân tế bào, tồn tại

dưới dạng nucleoprotein.

Đáp án: AXIT NUCLEICHết giờ!

Page 31: Bài 11: Peptit - Protein

5Protein phức tạp được tạo

thành từ protein đơn giản

và thành phần gì?

Đáp án: PHI PROTEINHết giờ!

Page 32: Bài 11: Peptit - Protein

6Tên của một loại protein

dạng sợi thường có nhiều

trong mạng nhện.

Đáp án: FIBROINHết giờ!

Page 33: Bài 11: Peptit - Protein

7Đây là một loại axit nucleic

đồng thời là vật liệu di truyền

cấp độ phân tử.

Đáp án: ADNHết giờ!

Page 34: Bài 11: Peptit - Protein

Các em nhớ về nhà đọc trước bài mới:

“LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT

CỦA AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN”

và làm bài tập về nhà đầy đủ nhé.