bỘ cÂu hỎi phẦn thi trẮc nghiỆm - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ...

37
HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011 TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 1/37 BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Hỏi đáp và tham gia ý kiến: Liên hệ với Thường trực tổ chức Hội thi để được giải đáp và hỗ trợ: - Các đội thi nếu có ý kiến, bổ sung, hỏi đáp về bộ câu hỏi thi trắc nghiệm - Nếu đội thi có nhu cầu thi thử trên phần mềm (làm quen phần mềm thi trắc nghiệm), trong 02 ngày 24 và 25/8/2011. Thường trực Hội tổ chức Hội thi: Trung tâm Thông tin – Tin học Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố. Địa chỉ: Khu nhà Đ, số 18 Hoàng Diệu, TP Hải Phòng Điện thoại : 080.31252 / 031.3747262 - Fax: 0313.747352 Email: [email protected], hoặc [email protected]

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

19 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 1/37

BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆMKIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Hỏi đáp và tham gia ý kiến:

Liên hệ với Thường trực tổ chức Hội thi để được giải đáp và hỗ trợ:

- Các đội thi nếu có ý kiến, bổ sung, hỏi đáp về bộ câu hỏi thi trắc nghiệm

- Nếu đội thi có nhu cầu thi thử trên phần mềm (làm quen phần mềm thi trắc

nghiệm), trong 02 ngày 24 và 25/8/2011.

Thường trực Hội tổ chức Hội thi:

Trung tâm Thông tin – Tin học Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.

Địa chỉ: Khu nhà Đ, số 18 Hoàng Diệu, TP Hải Phòng

Điện thoại : 080.31252 / 031.3747262 - Fax: 0313.747352

Email: [email protected], hoặc [email protected]

Page 2: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 2/37

Phần I. MICROSOFT WORD 2007

1. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2007, muốn tách một ôthành nhiều ô, ta thực hiện:

A: Table – Cells B: Table tools – Layuot – Split Cells

C: Tools – Layout D: Table – Split Cells

2. Trong MS Word 2007 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thựchiện:

A: Nhấn phím Insert B: Nhấn phím CapsLock

C: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục UseOvertype Mode

D: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smartcut and paste

3. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:

A: Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

B: Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

C: View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

D: Vào MS Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục SaveAutoRecover info every

4. Trong MS Word 2007 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thựchiện:

A: Thẻ Insert – Text – Object – Text from file

B: Thẻ Insert – Illustrations – Picture

C: File – Insert – Insert file

D: Format - Insert – Insert file

5. Trong MS Word 2007 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

A: Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering

B: Tools – Bullets and Numbering

C: Format - Bullets and Numbering

D: Edit - Bullets and Numbering

Page 3: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 3/37

6. Trong MS Word 2007 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:

A: View – Header and Footer

B: Thẻ Insert - Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer

C: Insert - Header and Footer D: Format - Header and Footer

7. Trong MS Word 2007 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, tathực hiện:

A: View – Ruler B: View – Outline

C: View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler

D: Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler

8. Trong MS Word 2007 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:

A: View – Toolbars – Drawing

B: View – Toolbars – Standard

C: Thẻ Insert – Illustrations – Shapes

D: View – Show/Hide – Ruler

9. Trong MS Word 2007 để ngắt trang ta thực hiện:

A: Thẻ View – Page Break

B: Thẻ References – Captions – Break

C: Thẻ Review – Create – Page Break

D: Thẻ Insert – Pages – Page Break

10. Trong MS Word 2007 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:

A: Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing –chọn Expanded hoặc Condensed

B: Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọnExpanded hoặc Condensed

C: Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọnExpanded hoặc Condensed

D: Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing –chọn Expanded hoặc Condensed

Page 4: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 4/37

11. Trong MS Word 2007 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website vànhấn Enter hoặc nhấn Space, ta thực hiện:

A: Thẻ Insert – Links – Hyperlink

B: Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrectOptions – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths withhyperlinks

C: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrectOptions – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths withhyperlinks

D: Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrectOptions – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths withhyperlinks

12. Trong MS Word 2007 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:

A: Thẻ Format – Tabs

B: Thẻ Page Layout – Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs

C: Thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs

D: Hai . B và C đều đúng

13. Trong MS Word 2007 để đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi, ta thựchiện:

A: Thẻ Review – Tracking – Track Changes

B: Thẻ References – Tracking – Track Changes

C: Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes

D: Thẻ Insert – Tracking – Track Changes

14. Trong MS Word 2007 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:

A: Thẻ References – Illustrations – Chart

B: Thẻ Insert – Illustrations – Chart

C: Thẻ Mailings – Illustrations – Chart

D: Thẻ Review – Illustrations – Chart

15. Trong MS Word 2007 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:

A: Thẻ Mailings – Creat – Envelopes

Page 5: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 5/37

B: Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field

C: Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mailmerge wizard

D: Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge

16. Trong MS Word 2007 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:

A: Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

B: Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

C: Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

D: Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format

17. Trong MS Word 2007 hệ thống Ribbon được chia ra làm bào nhiêu phần chính:

A: 3 B: 4 C: 5 D: 2

18. Trong MS Word 2007 khi lưu văn bản mới thì đuôi mở rộng của văn bản đó ởdạng nào?

A: *.doc B: *.docx C: *.txtx D: *.pdfx

19. Trong MS Word 2007 để tạo Macros, ta thực hiện:

A: Thẻ References – Macros – Macros

B: Thẻ Review – Macros – Macros

C: Thẻ View – Macros – Macros

D: Thẻ Home – Macros – Macros

20. Trong MS Word 2007 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi,ta thực hiện:

A: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn List of Markup

B: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Document

C: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Styles

D: Vào MS Office Button – Print – mục Print what chọn Document showingmarkup

21. Trong MS Word 2007 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, tathực hiện:

Page 6: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 6/37

A: Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏchọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in thisdocument only

B: Vào MS Office Button – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏchọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in thisdocument only

C: Vào MS Office Button – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options –chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors inthis document only

D: Cả 3 đáp án trên đều đúng

22. Trong MS Word 2007 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet,ta thực hiện:

A: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph - nhấn nútmũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

B: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph - nhấn nút mũi têncạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

C: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph - nhấn nút mũi têncạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

D: Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph - nhấn nút mũi têncạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

23. Trong MS Word 2007 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:

A: Ctrl + B B: Ctrl + ] C: Ctrl + Shitf + ] D: Ctrl + [

24. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:

A: Hủy thao tác

B: Đóng cửa sổ đang mở

C: Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại

D: Đóng tập tin đang mở

25. Microsoft Word 2007 là

A: Phần mềm hệ thống B: Phần mềm quản lý

C: Phần mềm bảng tính D: Phần mềm ứng dụng

Page 7: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 7/37

PHẦN II: MICROSOFT EXCEL 2007

1. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ô B2 gõ vào côngthức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:

A: 0 B: 5 C: #Value! D: #Name!

2. Trong bảng tính MS Excel 2007, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trịkiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước:

A: SUMIF B: COUTIF C: COUNT D: SUM

3. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Lower(“ht CNTT”) cho kết quả:

A: HT CNTT B: ht cntt

C: Ht Cntt D: #NAME?

4. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết quả:

A: TH B: TT C: TTTH D: TTTT

5. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả:

A: Số 123 B: Số 12 C: Chuỗi “123” D: Số 23

6. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức=PRODUCT(A2,5) cho kết quả:

A: #Value! B: 50 C: 10 D: 2

7. Đáp án nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

B: Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái

C: Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề phải

D: Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề phải

8. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõcông thức =5/A2 cho kết quả:

A: 0 B: 5 C: #Value! D: #DIV/0!

9. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

A: B$1:D$10 B: $B1:$B10

C: B$1$:D$10$ D: $B$1:$D$10

10. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ côngthức =Len(A2) cho kết quả:

Page 8: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 8/37

A: 2008 B: 1 C: 4 D: #DIV/0!

11. Trong bảng tính MS Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện:

A: Thẻ Home - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns

B: Thẻ Data - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns

C: Thẻ Fomulas - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns

D: Thẻ View - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns

12. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:

A: Thẻ Insert - Page Setup - Print TitlesB: Thẻ Page Layout - Page Setup - Print TitlesC: Thẻ File - Page Setup - Print TitlesD: Thẻ Format - Page Setup - Print Titles

13. Trong bảng tính MS Excel 2007, để chèn hình ảnh, ta thực hiện:

A: Thẻ Fumulas – Picture

B: Thẻ Data – Picture

C: Thẻ Insert – Picture

D: Thẻ Review – Picture

14. Trong bảng tính MS Excel 2007, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặcnhiều ô, ta thực hiện:

A: Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited

B: Thẻ Home – Text to Columns – Delimited

C: Thẻ Fomulas - Text to Columns – Delimited

D: Thẻ Data - Text to Columns – Delimited

15. Trong bảng tính MS Excel 2007, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, tathực hiện:

A: Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape

B: Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape

C: Thẻ Format - Page Setup – Portrait/Landscape

D: Thẻ Home - Orientation – Portrait/Landscape

16. Trong bảng tính MS Excel 2007, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạnthảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:

A: Thẻ Review – Freeze Panes

Page 9: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 9/37

B: Thẻ View – Freeze Panes

C: Thẻ Page Layout – Freeze Panes

D: Thẻ Home – Freeze Panes

17. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ côngthức =VALUE(A2) cho kết quả:

A: tinhoc B: 6 C: #VALUE! D: TINHOC

18. Trong bảng tính MS Excel 2007, các kiểu dữ liệu thông dụng là:

A: chuỗi, văn bản, ngày tháng

B: số, logic, ngày tháng

C: công thức, hàm, số, ngày tháng

D: chuỗi, số, logic, ngày tháng, kiểu công thức

19. Trong bảng tính MS Excel 2007, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dướidạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?

A: # B: <> C: >< D: &

20. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin hoc”, ô B2 có giátrị số 2008, tại ô C2 gõ công thức =A2+B2 cho kết quả:

A: Tin hoc B: #VALUE! C: 2008 D: Tin hoc2008

21. Trong bảng tính MS Excel 2007, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định cácthông tin nào sau đây cho biểu đồ:

A: Tiêu để

B: Có đường lưới hay không

C: Chú giải cho các trục

D: Cả 3 đều đúng

22. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi 2008, tại ô B2 gõ vàocông thức =VALUE(A2) cho kết quả:

A: #NAME! B: #VALUE!

C: Giá trị kiểu chuỗi 2008 D: Giá trị kiểu số 2008

23. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5)cho kết quả:

A: 30 B: 5 C: 65 D: 110

24. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Upper(“TT TTTH”) cho kết quả:

Page 10: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 10/37

A: TT TTTH B: tt ttth

C: TT D: TTTH

25. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:

A: 5 B: 6 C: 4 D: 3

Page 11: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 11/37

PHẦN III: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS XP

1. Hệ điều hành là:

A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm quản lý

2. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp màn hình:

A. Ctrl+C B. Ctrl+Ins

C. Print Screen D. ESC

3. Windows Explorer dùng để:

A. Quản lý tập tin; B. Truy cập mạng;

C. Quản lý tập tin, thư mục; D. Quản lý thư mục.

4. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không nằm liền nhau, ta dùngchuột và phím:

A. Shift B. Alt

C. Tab D. Ctrl

5. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ hiện hành:

A. Alt+Print Screen B. Ctrl+Print Screen

C. Print Screen D.Shift+ Print Screen

6. Phím tắt nào dùng để đóng cửa sổ hiện hành:

A. F1 B.Alt+F4

C.Tab+F9 D.F7

7. Trong Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin nằm liền nhau, ta dùng chuột vàphím:

A. Shift B. Alt

C. Tab D. F2

8. Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục:

A. F4 B. Ctrl+N

C. Alt+N D. F2

9. Lệnh Shutdown tương tự lệnh Restart. Đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

10. Tên của chương trình soạn thảo văn bản có sẵn trong Windows XP:

Page 12: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 12/37

A. NotePad

B. WordPad

C. MS Word

D. Paint

11. Mặc định, phần mở rộng của tập tin WordPad là gì:

A. DOT B. DOC

C. BAK D. RTF

12. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng là:

A. Hiện thị màn hình nền B. Hiển thị thông tin ổ đĩa mềm

C. Hiển thị thư mục cấp dưới D. Hiển thị thư mục trên 1 cấp

13. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng là:

A. Xóa đối tượng đang chọn

B. Dừng việc chạy một chương trình

C. Sao chép một đối tượng vào ClipBoard

D. Cắt một đối tượng vào ClipBoard

14. Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:

A. Ctrl+X B. Ctrl+C

C. Ctrl+V D. Ctrl+Z

15. Phím tắt để cắt một đối tượng vào ClipBoard là:

A. Ctrl+X

B. Ctrl+C

C. Ctrl+V

D. Ctrl+Z

16. Phím tắt để dán một đối tượng từ ClipBoard là:

A. Ctrl+X

B. Ctrl+C

C. Ctrl+V

D. Ctrl+Z

17. Xóa một tập tin mà không chuyển vào thùng rác, sử dụng tổ hợp phím:

Page 13: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 13/37

A. Alt+F4

B. Ctrl+Delete

C. Shift+Delete

D. Alt+Delete

18. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thực đơn Start:

A. Alt+F4

B. Ctrl+Esc

C. Alt+Tab

D. Ctrl+Tab

19. Trong Windows Explorer, chức năng của biểu tượng là:

A. Xóa mục đang chọn

B. Cho phép tùy chọn hiển thị

C. Sao chép một mục vào ClipBoard

D. Cắt một mục vào ClipBoard

20. Phím tắt được sử dụng để hiển thị thông tin hệ thống (System Properties):

A. Window+R

B. Window+Pause/Break

C. Window+S

D. Window+Print Screen

21. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng có màu xám, thểhiện:

A. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)

B. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng

C. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng

22. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng có màu xanh, thểhiện:

A. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)

B. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng

C. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng

Page 14: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 14/37

23. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng có dấu gạch chéomàu đỏ, thể hiện:

A. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)

B. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng

C. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng

24. Trong hình sau, máy in mặc định được đánh số:

A. Số 1

B. Số 2

C. Số 3

D. Số 4

25. Trong Control Panel để gỡ bỏ (Uninstall) một phần mềm ta chọn:

A. Administrative Tools

B. Add or Remove Programs

C. System

D. Add Hardware

26. Biểu tượng thư mục thể hiện:

A. Thư mục đang được chia sẻ

B. Thư mục ẩn

C. Thư mục được bảo vệ

D. Thư mục hệ thống

27. Số phân vùng ổ cứng nhiều nhất trong máy tính thể hiện ở hình sau:

A: 3 B: 4 C: 5 D: 6

Page 15: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 15/37

28. Trong hình sau, chọn tên đúng của ổ đĩa quang:

A. Ổ C

B. Ổ D

C. Ổ E

D. Ổ F

29. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF:

A. Acrobat Reader

B. Foxit Reader

C. Microsof Office Power Point

D. Đáp án A và B

30. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT

A. Foxit Reader

B. Microsof Office Power Point

C. Microsof Office Word

D. Paint

31. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA

A. Windows Media Player

B. Paint

C. WordPad

D. NotePad

32. Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMV

A. Windows Media Player

B. Paint

C. WordPad

D. NotePad

33. Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là:

Page 16: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 16/37

A. File ảnh

B. File thực thi

C. File văn bản

D. File âm thanh

34. Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là:

A. File ảnh

B. File thực thi

C. File văn bản

D. File âm thanh

35. Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là:

A. File ảnh

B. File thực thi

C. File văn bản

D. File âm thanh

36. Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là:

A. File thực thi

B. File video

C.File nén

D. File văn bản

37. Ứng dụng nào được sử dụng mở các các tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP:

A. WinRar

B. WinZip

C. 7Zip

D. Cả 3 ứng dụng trên

38. Bộ gõ tiếng Việt nào là miễn phí:

A. Vietkey

B. Unikey

C. Cả hai bộ gõ trên đều là miễn phí

D. Cả hai bộ gõ trên đều phải đăng ký bản quyền

Page 17: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 17/37

39. Múi giờ của Việt nam được quy định là:

A. UTC+07:00

B. GMT+06:00

C.GMT+07:00

D. UTC+06:00

40. Trong phần Quick Launch, biểu tượng để:

A. Mở chương trình Paint

B. Quay trở về màn hình desktop

C. Tạo mới một văn bản

D. Lưu văn đang soạn thảo

41. Bản cập nhập, vá lỗi cuối cùng của Windows XP:

A. Service Pack 2

B. Service Pack 3

C. Service Pack 4

D. Service Pack 1

42. Phím tắt để quay trở vè màn hình desktop:

A. Window

B. Window+N

C. Window+R

D. Window+D

43. Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác:

A. Alt+F4

B. Ctrl+Esc

C.Alt+Tab

D. Ctrl+Tab

Page 18: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 18/37

PHẦN IV: MẠNG VÀ INTERNET

1. Mạng Internet ra đời năm nào?

A. 1965

B. 1969

C. 1978

D. 1984

2. Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào?

A. 1995

B. 1996

C.1997

D. 1998

3. TCP/IP là:

A. 1 giao thức

B. 1 bộ giao thức

C. 1 thiết bị mạng

D. 1 phần mềm

4. WWW là viết tắt của:

A. World Wide Wed

B. World Wide Web

C. World Wild Wed

D. Word Wide Web

5. Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là

A. Trình duyệt Web

B. Bộ duyệt Web

C. Chương trình xem Web

D. Phần mềm xem Web

6. Tên miền gov.vn được dùng cho:

A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ ViệtNam.

Page 19: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 19/37

B. Tất cả các cơ quan, tổ chức…

C. Các đơn vị, tổ chức giáo dục

D. Các tổ chức phi chính phủ.

7. Địa chỉ Website nào sau đây không hợp lệ:

A. www.haiphong.gov.vn

B. dhtn.haiphong.gov.vn

[email protected]

D. hscv.haiphong.egov.vn

8. Thiết bị cần thiết để kết nối mạng Internet:

A. Modem

B. Switch

C. FireWall

D. USB

9. Để lưu một trang Web, trong Internet Explorer ta chọn:

A. File/Save

B. File/Save as

C. File/Import and Export

D. File/Save Page As

10. Địa chỉ cổng thông tin điện tử Thành phố:

A. haiphong.gov.vn

B. www.haiphong.gov.vn

C. http://www.haiphong.gov.vn

D. Cả 3 địa chỉ trên đều đúng

11. Đâu không phải là Trình duyệt Web:

A. Mozilla Firefox

B. Google Chrome

C. Apple Safari

D. Adobe Flash

12. Ứng dụng nào được dùng để trò truyện (chat) qua mạng internet:

Page 20: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 20/37

A. Skype

B. Yahoo! Messenger

C. Google Talks

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

13. Tên miền edu.vn được dùng cho:

A. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ ViệtNam.

B. Tất cả các cơ quan, tổ chức…

C.Các đơn vị, tổ chức giáo dục trên lãnh thổ Việt Nam

D. Các tổ chức phi chính phủ.

14. Trong lĩnh vự Công nghệ thông tin, ISP là viết tắt của:

A. Internet service provider

B. International Specialty Products

C. Internet Server Provider

D. International Sports Properties

15. Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm kiếm theo:

A. Hình ảnh

B. Video

C. Web

D. Tất cả các đáp án trên

16. Trên trình duyệt Web Internet Explorer, nút chức năng dùng để:

A. Quay trở về trang Web mặc định

B. Tải lại trang Web

C. Quay trở về trang Web trước

D. Không có nút chức năng nào

17. Phiên bản(version) mới nhất của trình duyệt Web Internet Explorer

A. 7

B. 8

C.9

Page 21: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 21/37

D. 10

18. Trên Internet Explorer, nút Home dùng để:

A. Trở về trang mặc định khi mở trình duyệt IE

B. Trở về trang chủ của Website đang mở

C. Trở về trang trắng không có nội dung

D. Trở về trang Thư điện tử của thành phố

19. Trên Internet Explorer, nút History dùng để:

A. Liệt kê các trang Web đã mở trên trình duyệt Web

B. Liệt kê các Email đã dùng

C. Hiển thị địa chỉ IP của Website

D. Hiển thị các Website bị cấm truy cập

20. Để lưu lại một địa chỉ Website ưa thích, trên Internet Explorer sử dụng tính năng:

A. Favorites/ Add to Favorites...

B. File/ Save

C. Tool/ Manage Addon

D. Tất cả đều đúng

21. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để thêm một Tab

A. Ctrl+N

B. Ctrl+T

C. Alt+N

D. Alt+H

22. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để đóng một Tab

A. Ctrl+Q

B. Ctrl+C

C.Ctrl+W

D. Ctrl+F4

23. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liềnkề bên phải

A. Ctrl+Tab

Page 22: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 22/37

B. Ctrl+Shift+Tab

C. Alt+Tab

D. Alt+Shift+Tab

24. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt chuyển đến Tab liềnkề bên trái

A. Ctrl+Tab

B. Ctrl+Shift+Tab

C. Alt+Tab

D. Alt+Shift+Tab

25. Trong Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt để trở về thanhAddress

A. Alt+A

B.Ctrl+A

C.F2

D. F6

26. Hình thức truy cập Internet nào không phổ biến ở Việt Nam:

A. ADSL

B. Fiber

C. 3G

D. Wimax

Page 23: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 23/37

PHẦN VI: THƯ ĐIỆN TỬ - EMAIL

1. Địa chỉ trang đăng nhập của Hệ thống thư tín điện tử thành phố Hải Phòng:

A. mail.haiphong.egov.vn

B. mail.haiphong.gov.vn

C. mail.haiphong.vn

D. mail.haiphong.gov.com.vn

2. Trình duyệt Web nào hỗ trợ người dùng đầy đủ nhất các tính năng trong quá trình sửdụng hệ thống thư tín điện tử thành phố Hải Phòng:

A. Internet Explorer

B. Mozilla Firefox

C. Google Chrome

D. Apple Safari

3. Trên hệ thống thư tín điện tử thành phố Hải Phòng, dung lượng ban đầu của mỗihộp cung cấp cho người sử dụng là:

A. 512 MB

B. 1 GB

C. 1.5 GB

D. 2 GB

4. Thư mục hiển thị mặc định sau khi đăng nhập vào hộp thư của thành phố:

A. Hộp thư đi

B. Hộp thư đến

C. Thư đã gửi (Mục đã gửi)

D. Cả 3 câu trên đều không đúng

5. Trên giao diện Web của hệ thống thư của thành phố, nút chức năng là:

A. Sổ liên lạc

B. Sổ địa chỉ

C. Sổ tác vụ

D. Ghi chú

6. Trên hệ thống thư của thành phố, trong cửa sổ soạn thảo thư, để kiểm tra tên ngườinhận sử dụng nút chức năng:

Page 24: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 24/37

A. Số 1

B. Số 2

C. Số 3

D. Số 4

7. Trên hệ thống thư của thành phố, trong cửa sổ soạn thảo thư, sử dụng nút chức năngnào để lưu lại thư đang soạn thảo:

A. Số 1

B. Số 2

C. Số 3

D. Số 4

8. Trên hệ thống thư của thành phố, trong cửa sổ soạn thảo thư, sử dụng nút chức năngnào để đính kèm tệp tin:

A. Số 1

B. Số 2

C. Số 3

Page 25: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 25/37

D. Số 4

9. Dung lượng tối đa của tệp tin đính kèm trên hệ thống thư của thành phố là:

A. 1 MB

B. 5 MB

C. 10 MB

D. Cả 3 câu trên đều không đúng

10. Trên hệ thống thư của thành phố, trong cửa sổ soạn thảo thư, vào đâu để thêm vàotuỳ chọn gửi Bcc:

1

2

3 4

Page 26: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 26/37

A. Số 1

B. Số 2

C. Số 3

D. Số 4

11. Mặc định, bảng mã nào là tương thích để soạn thảo tiếng Việt trên hệ thống thưcủa thành phố:

A. VIRQ

B. VNI Windows

C. TCVN3 (ABC)

D. Unicode

12. Địa chỉ Email nào là địa chỉ Email của thành phố:

A. [email protected]

B. [email protected]

C. [email protected]

D. vănthư @haiphong.gov.vn

13. Trên hệ thống thư của thành phố, có thể làm gì trong mục "Tùy chọn":

A. Đổi mật khẩu

B. Cài đặt ngôn ngữ hiển thị

C. Tạo chữ ký Email

D. Cả 3 tính năng trên

14. Trên hệ thống thư của thành phố, phông chữ mặc định được dùng khi soạn thảothư:

A. Times New Roman

B. Tahoma

C. Arial

D. Verdana

15. Trên hệ thống thư của thành phố, kích thước phông chữ mặc định được dùng khisoạn thảo thư:

A. 8

Page 27: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 27/37

B. 10

C. 12

D. 14

16. Hệ thống thư điện tử thành phố có thể gửi, nhận thư qua:

A. MS Outlook Express

B. MS Outlook

C. Mozilla Thunderbird

D. Tất cả các đáp án trên

17. Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "RE:" có nghĩa là:

A. Thư rác

B. Thư mới

C. Thư hồi đáp

D. Thư chuyển tiếp

18. Tiêu đề của một thư điện tử được bắt đầu bằng "FW:" có nghĩa là:

A. Thư rác

B. Thư mới

C. Thư hồi đáp

D. Thư chuyển tiếp

19. Người sử dụng không thể tự lập được hộp thư điện tử nào:

A. Google Mail

B. Yahoo Mail

C. Thư điện tử thành phố

D. Hotmail

20. Trên hệ thống thư của thành phố, không thể đính kèm các tệp tin có phần mở rộnglà:

A. .doc

B. .xls

C. .pdf

D. .exe

Page 28: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 28/37

21. Trên hệ thống thư của thành phố, phím tắt để “Hồi đáp” sau khi nhận được thư là:

A. Ctrl+R

B. Ctrl+H

C. Ctrl+Shift+R

D. Ctrl+Shift+F

22. Trên hệ thống thư của thành phố, phím tắt để “Hồi đáp Tất cả” sau khi nhận đượcthư là:

A. Ctrl+R

B. Ctrl+H

C. Ctrl+Shift+R

D. Ctrl+Shift+F

23. Trên hệ thống thư của thành phố, phím tắt để “Chuyển tiếp” sau khi nhận được thưlà:

A. Ctrl+R

B. Ctrl+H

C. Ctrl+Shift+R

D. Ctrl+Shift+F

24. Trên hệ thống thư của thành phố, phím tắt để soạn thảo một thư mới là:

A. Ctrl+R

B. Ctrl+N

C. Ctrl+X

D. Ctrl+V

25. Chức năng “Trợ lý lúc không có mặt tại Văn phòng” dùng để:

A. Tự động xóa thư rác

B. Tự động lọc các thư nhận được

C. Tự động trả lời người gửi trong khi bạn đang ở ngoài văn phòng hay gửi thưđến người gửi trong một khoảng thời gian cụ thể

D. Tất cả các thao tác trên.

26. Lợi thế của việc sử dụng thư điện tử:

A. Tốc độ chuyển thư nhanh

Page 29: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 29/37

B. Độ an toàn dữ liệu cao hơn

C. Luôn đến được tay người nhận

D. Có thể gửi và nhận thư không cần kết nối Internet

27. Chương trình Microsof Office Outlook dùng để:

A. Soạn thảo văn bản

B. Gửi, nhận Email

C. Duyệt Web

D. Tất 3 câu trên

28. Ưu điểm hệ thống thư điện tử của thành phố so với các hệ thống thư điện tử đượccung cấp miễn phí trên mạng:

A. Nhanh

B. Thuận tiện, dễ dùng

C. An toàn thông tin

D. Cả 3 đáp án trên

Page 30: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 30/37

PHẦN V: THỂ THỨC VÀ KỸ THUẬT TRÌNH BÀY VĂN BẢN

Tham khảo:

- Tham khảo Thông tư 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ;

- Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ;

- Chỉ thị số 10/2006/CT-TTg ngày 23/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ;

- Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 08/5/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng;

- Quyết định số 1082/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 của Ủy ban nhân dân thànhphố Hải Phòng.

1. Kỹ thuật trình bày văn bản Quy định tại Thông tư 01/2011/TT-BNV ngày 19tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ được áp dụng đối với văn bản nào?

A: Đối với văn bản soạn thảo trên máy vi tính và in ra giấy; văn bản được soạnthảo bằng các phương pháp hay phương tiện kỹ thuật khác hoặc văn bản đượclàm trên giấy mẫu in sẵn

B: Đối với văn bản soạn thảo trên máy vi tính và in ra giấy; văn bản được soạnthảo bằng các phương pháp hay phương tiện kỹ thuật khác hoặc văn bản đượclàm trên giấy mẫu in sẵn; văn bản được in thành sách, in trên báo, tạp chí và cácloại ấn phẩm khác

C: Đối với văn bản được in thành sách, in trên báo, tạp chí và các ấn phẩm khác

D: Cả 3 đáp án trên đều sai

2. Phông chữ sử dụng trình bày văn bản trên máy vi tính là:

A: Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự TCVN3 (ABC) theo tiêu chuẩn ViệtNam TCVN 6909:2001

B: Phông chữ tiếng Việt của bộ mã Unicode theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6909:2001

C: Phông chữ tiếng Việt của bộ mã VNI Windows theo tiêu chuẩn Việt NamTCVN 6909:2001

D: Phông chữ tiếng Việt của bộ mã Composed Unicode theo tiêu chuẩn ViệtNam TCVN 6909:2001

3. Định lề trang văn bản đối với khổ giấy A4 tính theo (mm)

A: Lề trên: 20; lề dưới: 20; lề trái: 30; lề phải: 15

B: Lề trên: 25; lề dưới: 25; lề trái: 35; lề phải: 20

Page 31: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 31/37

C: Lề trên: 20; lề dưới: 20; lề trái: 20; lề phải: 15

D: A và B đều đúng

4. Quốc hiệu được trình bày thành 2 dòng: dòng thứ nhất “CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM”; dòng thứ hai “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”;nếu dòng thứ nhất cỡ chữ là 13 thì dòng thứ hai cỡ chữ là bao nhiêu?

A: 12 B: 13 C: 14 D: 15

5. Đường kẻ ngang bên dưới tên cơ quan, tổ chức phát hành văn bản có độ dài làbao nhiêu?

A: Bằng với độ dài của tên cơ quan, tổ chức

B: Bằng 1/3 đến 1/2 độ dài dòng chữ tên cơ quan, tổ chức

C: Bằng 1/4 độ dài dòng chữ tên cơ quan, tổ chức

D: Cả 3 đáp án đều sai

6. Trình bày ký hiệu của văn bản sau dấu gạch chéo (/) đối với Công văn:

A: Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành Côngvăn – chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo.

B: Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo - Chữ viết tắt tên cơquan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành Công văn

C: Chữ viết tắt Công văn - Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhànước ban hành Công văn

D: Chữ viết tắt tên Công văn – chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạnthảo.

7. Địa danh, ngày, tháng, năm ban hành văn bản được trình bày theo chữ, cỡ chữ,kiểu chữ như thế nào?

A: Bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng

B: Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng

C: Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 đến 13, kiểu chữ đậm

D: Bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ gạch chân bên dưới

8. Trích yếu nội dung công văn được trình bày giãn cáh dòng với sô và ký hiệu là:

A: 12pt B: 18pt C: 6pt D: 3pt

9. Chữ đầu dòng phải lùi vào bào nhiêu trong nội dung văn bản (dùng một Defaulttab tính theo cm):

Page 32: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 32/37

A: từ 1 đến 2 cm B: từ 2 đến 2,27 cm

B: từ 2 đến 3 cm D: từ 1 đến 1,27 cm

10. Khoảng cách giữa các đoạn văn trong nội dung văn bản tối thiểu là bao nhiêu?

A: 12pt B: 6pt C: 3pt D: 18pt

11. Khoảng cách tối đa giữa các dòng hay cách dòng tối đa là:

A: Single B: Exactly 15pt C: Double D:1,5 Line

12. Mỗi dấu giáp lai được đóng tối đa bao nhiêu trang văn bản:

A: 5 trang B: 10 trang C: 20 trang D: không quy định

13. Dấu chỉ mức độ khẩn được đóng vào ô số mấy trong sơ đồ bố trí các thành phầnthể thức văn bản:

A: 10a B: 10b C: 12 D: 9a

14. Chữ ký của người có thẩm quyền được ký tại ô số mấy trong sơ đồ bố trí cácthành phần thể thức bản sao văn bản:

A: 7c B: 5a C: 5c D: 7a

15. Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành được trình bày tại ô số baonhiêu trong sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản; ký hiệu bằng chữ gì; sốlượng bản bằng chữ số gì?

A: Ô số 12, bằng chữ thường, bằng chữ số La mã

B: Ô số 13, bằng chữ in hoa, bằng chữ số Ả-rập

C: Ô số 13, bằng chữ in hoa đậm, bằng chữ số Ả-rập

D: Ô số 12, bằng chữ thường đậm, bằng chữ số La mã

16. Số trang văn bản được trình bày tại góc bên nào ở cuối trang giấy (phần Footer)

A: góc trái B: ở giữa C: góc phải D: không ở phần Footer

17. Cụm từ “SAO Y BẢN CHÍNH”, “ TRÍCH SAO” hoặc “ SAO LỤC” được trìnhbày tại ô số 1 trong sơ đồ bố trí các thành phần thể thức bản sao văn bản đượctrình bày như thế nào?

A: Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng đậm

B: Bằng chữ thường, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng đậm

C: Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng đậm

D: Bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng

Page 33: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 33/37

18. Biểu mẫu điện tử trong giao dịch giữa các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhânphải tuân theo các quy định của luật pháp và đáp ứng các yêu cầu nào sau đây:

A: Thông tin đơn giản, dễ hiểu, không chồng chéo và phù hợp với quy trình côngviệc liên quan

B: Khuôn dạng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định dễ dàng tải xuống,hiển thị và in ấn bằng các phương tiện điện tử phổ biến

C: Giảm thiểu yêu cầu nhập lại những thông tin đã có sẵn trong cơ sở dữ liệu

D: Cả 3 câu trên

19. Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước đáp ứng các yêu cầu nào sau đây:

A: Áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định

B: Hiển thị thông tin nhanh chóng

C: Có công cụ tìm kiếm thông tin dễ sử dụng và cho kết quả đúng nội dung cầntìm kiếm; Quy định rõ thời hạn tồn tại trực tuyến của từng loại thông tin

D: Cả 3 đáp án trên

20. Cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước đượchưởng chế độ ưu đãi gì về điều kiện làm việc?

A: Sử dụng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và trang thiết bị

B: Được đào tạo, nâng cao trình độ công nghệ thông tin; được ưu đãi khác phùhợp với quy định của pháp luật

C: Sử dụng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và trang thiết bị; Được đào tạo,nâng cao trình độ công nghệ thông tin; được ưu đãi khác phù hợp với quy địnhcủa pháp luật

D: Cả 3 đáp án trên

21. Tiêu chí nào sau đây được ưu tiên đầu tư dự án ứng dụng Công nghệ thông tintrong cơ quan nhà nước:

A: Hỗ trợ chương trình cải cách hành chính

B: Sử dụng chung cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin cho nhiều cơ quan nhà nước

C: Phổ cập ứng dụng công nghệ thông tin, cung cấp thông tin và dịch vụ hànhchính công

D: Cả 3 đáp án trên

Page 34: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 34/37

22. Cơ quan nhà nước có trách nhiệm cải tiến và chuẩn hóa các quy trình công việctheo hướng phù hợp với chương trình cải cách hành chính đồng thời phát huy tốiđa khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong xử lý các quy trình nào sau đây:

A: Hoạt động nội bộ và giao dịch với các cơ quan nhà nước khác

B: Giao dịch với tổ chức, cá nhân, đặc biệt trong hoạt động cung cấp các dịch vụhành chính công

C: A và B

D: A và B đều sai

23. Giá trị pháp lý của văn bản điện tử:

A: Không có giá trị pháp lý

B: Văn bản điện tử phù hợp với pháp luật về giao dịch điện tử có giá trị pháp lýtương đương với văn bản giấy trong giao dịch giữa các cơ quan nhà nước

C: Văn bản điện tử nào cũng có giá trị pháp lý tương đương văn bản giấy

D: Cả 3 đáp án trên đều sai

24. Việc bảo đảm an toàn thông tin là yêu cầu có bắt buộc trong quá trình thiết kế,xây dựng, vận hành, nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng kỹ thuật của cơ quan nhànước không?

A: Không bắt buộc

B: Tùy từng loại hình

C: Bắt buộc

D: Cả 3 đáp án trên đều đúng

25. Cơ sở dữ liệu quốc gia là gì?

A: Là tập hợp thông tin của một hoặc một số lĩnh vực kinh tế - xã hội được xâydựng, cập nhật và duy trì đáp ứng yêu cầu truy cập và sử dụng thông tin của cácngành kinh tế phục vụ lợi ích xã hội

B: Là tập hợp thông tin của một hoặc một số lĩnh vực kinh tế - xã hội

C: Là thông tin được cập nhật vào cở sở dữ liệu của quốc gia

D: Cả 3 đáp án trên đều sai

26. Thực hiện Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhândân thành phố về việc tăng cường sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt độngcủa cơ quan nhà nước thành phố Hải Phòng, các sở, ngành, ủy ban nhân dân cácquận, huyện có trách nhiệm:

Page 35: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 35/37

A: Bảo đảm các điều kiện triển khai hệ thống thư điện tử tại cơ quan nhà nướccác cấp

B: Tăng cường sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhànước các cấp

C: Thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá, báo cáo tình hình sử dụng hệ thống thưđiện tử của cơ quan nhà nước các cấp

D: Cả 3 đáp án trên

27. Thực hiện Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhândân thành phố về việc tăng cường sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt độngcủa cơ quan nhà nước thành phố Hải Phòng, lãnh đạo các sở, ngành, ủy ban nhândân các quận huyện có trách nhiệm:

A: Nhận thức đúng lợi ích của hệ thống thư điện tử trong công việc, từng bướcứng dụng hệ thống thư điện tử và các hệ thống thông tin khác trong quản lý điềuhành

B: Gương mẫu trong việc ứng dụng hệ thống thư điện tử trong công việc

C: Chỉ đạo các cơ quan thuộc phạm vi quản lý đảm bảo các điều kiện triển khaihiệu quả hệ thống thư điện tử, bao gồm các điều kiện về nguồn nhân lực, tàichính, sự phối hợp giữa các cơ quan, cải tiến quy trình làm việc

D: Cả 3 đáp án trên

28. Thực hiện Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhândân thành phố về việc tăng cường sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt độngcủa cơ quan nhà nước thành phố Hải Phòng, cán bộ, công chức, viên chức trongcơ quan nhà nước thuộc thành phố có trách nhiệm:

A: Nhận thức đúng lợi ích và tận dụng tối đa hiệu quả của hệ thống thư điện tửtrong công việc

B: Sử dụng hộp thư điện tử với địa chỉ tên miền haiphong.gov.vn nếu đã đượccấp phát để trao đổi trong công việc. Đối với những cơ quan, đơn vị, cá nhân cósự thay đổi, bổ sung hoặc chưa được cấp phát hộp thư điện tử thì cơ quan quản lýphải lập danh sách gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị điềuchỉnh, bổ sung, cấp mới

C: Tuân thủ các quy định về an ninh, an toàn, bảo mật thông tin trong quá trìnhsử dụng hệ thống thư điện tử, quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử của cơ quan,thành phố và các quy định có liên qun khác của nhà nước

D: Cả 3 đáp án trên

Page 36: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 36/37

29. Trường hợp nào sau đây các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các quận huyện khi cóbổ sung, loại bỏ, thay đổi thông tin liên quan công tác tổ chức, cá nhân than giahệ thống thư tín điện phải có thông báo bằng văn bản cho Văn phòng Ủy bannhân dân thành phố?

A: Trường hợp thành lập mới, chia tách, sát nhập và giải thể tổ chức: Sau khi cóvăn bản quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thành lập mới, chia tách, sátnhập và giải thể tổ chức tại các đơn vị hành chính

B: Trường hợp tuyển mới, thay đổi vị trí công tác, hoặc đình chỉ công tác đối vớicán bộ, công chức, viên chức: Sau khi có văn bản của cấp có thẩm quyền về việccán bộ, công chức, viên chức của đơn vị được tuyển mới, thay đổi vị trí công tác,hoặc đình chỉ công tác

C: Trường hợp cán bộ, công chức, viên chức chuyển công tác ra ngoài bộ máyquản lý về tổ chức cán bộ của thành phố, hoặc nghỉ hưu, hoặc chết…: Sauk hi cóvăn bản của cấp có thẩm quyền về việc cán bộ, công chức, viên chức chuyển rangoài bộ máy quản lý, hoặc nghỉ hưu, hoặc chết…

D: Cả 3 đáp án trên

30. Các cán bộ, công chức, viên chức của thành phố được cấp hộp thư điện tử cótrách nhiệm nào dưới đây:

A: Không được để người khác sử dụng hộp thư điện tử cá nhân dưới bất kỳ lý donào

B: Không được dùng bất kỳ hình thức nào để truy nhập bất hợp pháp vào hộp thưđiện tử cá nhân của người khác trên Hệ thống thư tín điện tử

C: Chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin từ hộp thư điện tử cánhân của mình gửi trên mạng

D: Cả 3 đáp án trên đều đúng

31. Hộp thư điện tử của đơn vị hành chính là gì?

A: Là hộp thư điện tử cá nhân của lãnh đạo đơn vị

B: Là hộp thư được cấp phát cho mỗi đơn vị hành chính trong thành phố HảiPhòng để giao dịch, trao đổi thông tin liên quan đến công tác hành chính của đơnvị

C: Là hộp thư điện tử dùng chung cho các cán bộ, công chức, viên chức trongđơn vị hành chính

D: Câu A và C đều đúng

Page 37: BỘ CÂU HỎI PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - haiphong.gov.vn · hỘi thi Ứng dỤng cÔng nghỆ thÔng tin trong cÔng tÁc vĂn phÒng lẦn thỨ nhẤt nĂm 2011 trung tÂm

HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011

TRUNG TÂM THÔNG TIN – TIN HỌC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Trang 37/37

32. Khi có sự thay đổi lãnh đạo đơn vị, thủ trưởng phải thực hiện công việc gì đối vớihộp thư của đơn vị:

A: Làm văn bản gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố để xóa bỏ tài khoảnhộp thư điện tử của đơn vị

B: Thông báo bằng điện thoại cho Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố để xóabỏ tài khoản hộp thư điện tử của đơn vị

C: Bàn giao hộp thư điện tử của đơn vị cùng với mật khẩu và toàn bộ nội dung dữliệu của hộp thư điện tử của đơn vị cho người kế nhiệm

D: Câu A và B đều đúng

33. Hộp thư điện tử của đơn vị hành chính do ai quản lý?

A: Lãnh đạo đơn vị quản lý

B: Cán bộ văn thư quản lý

C: Trưởng phòng Hành chính quản lý

D: Không ai quản lý

34. Thủ trưởng đơn vị có thể ủy quyền bằng văn bản cho một cá nhân trong đơn vịmình quản lý, sử dụng hộp thư điện tử của đơn vị mình hay không?

A: Có

B: Không

Hỏi đáp và tham gia ý kiến:

Liên hệ với Thường trực tổ chức Hội thi để được giải đáp và hỗ trợ:

- Các đội thi nếu có ý kiến, bổ sung, hỏi đáp về bộ câu hỏi thi trắc nghiệm

- Nếu đội thi có nhu cầu thi thử trên phần mềm (làm quen phần mềm thi trắcnghiệm), trong 02 ngày 24 và 25/8/2011.

Thường trực Hội tổ chức Hội thi:

Trung tâm Thông tin – Tin học Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.

Địa chỉ: Khu nhà Đ, số 18 Hoàng Diệu, TP Hải Phòng

Điện thoại : 080.31252 / 031.3747262 - Fax: 0313.747352

Email: [email protected], hoặc [email protected]