mỘt sỐ khÁi niỆm cƠ bẢnthptnguyentrungtruc.angiang.edu.vn/upload/50086/20210411/... ·...

Post on 04-Aug-2021

5 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

BÀI 14: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1. Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?A. Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn;B. Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn;C. Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn;D. Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa;

2. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản;B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản;C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản;D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự;

3. Font chữ Times New Roman thuộc bộ mã nào sau đây:A. Unicode; B. Vietware_X; C. VNI; D. TCVN3;

4. Chức năng của hệ soạn thảo văn bản là:A. Nhập, trình bày, lưu trữ và in văn bảnB. Nhập, trình bày và lưu trữ văn bảnC. Gõ, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bảnD. Gõ và định dạng văn bản

5. Hệ soạn thảo văn bản cho phép thực hiện các thao tác: gõ văn bản, ……, trình bày, lưu trữ và in văn bảnA. Sửa đổiB. Nhập văn bảnC. Trang tríD. Định dạng

6. Ở mức cơ sở nhất, văn bản được tạo từ các ?A. Kí tựB. TừC. DòngD. Câu

7. Dấu ngắt đoạn trong văn bản là phím nào?A. EnterB. DeleteC. HomeD. End

8. Trong hệ soạn thảo văn bản, khả năng định dạng kí tự cho phép:A. Chọn phông chữ, cỡ chữ, màu sắc chữB. Căn lề trái, phải, giữa, đều hai bênC. Xác định vị trí thụt vào hay nhô ra của đoạn văn bảnD. Định khoảng cách giữa các đoạn

9. Để gõ cụm từ "Học học" bạn An đã gõ trên bàn phím các kí tự sau: "Hojc hojc". Bạn An đã sử dụng kiểu gõ nào?A. TCVN3B. VNIC. TELEXD. UNICODE

10. Trong Microsoft Word việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường thành chữ hoa thuộc loại định dạng nào?A. Trang màn hìnhB. Đoạn văn

1

C. Trang văn bảnD. Ký tự

11. Dùng dấu ngoặc hoặc nháy kép nào đúng trong những ví dụ sau?A. THPT Nguyễn Trung Trực (gọi tắt NTT)B. THPT Nguyễn Trung Trực ( gọi tắt NTT)C. THPT Nguyễn Trung Trực (gọi tắt NTT )D. THPT Nguyễn Trung Trực “ gọi tắt NTT”

12. Có bao nhiêu kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay?A. 2B. 3C. 4D. 5

13. Phông .VnTime thuộc bộ mã?A. TCVN3 B. VNIC. UnicodeD. Telex

14. Phông VNI-Time thuộc bộ mã?A. TCVN3 B. VNIC. UnicodeD. Telex

15. Phông Tahoma thuộc bộ mã?A. TCVN3 B. VNIC. UnicodeD. Telex

BÀI 15 : LÀM QUEN VỚI WORD16. Chöùc naêng cuûa nuùt leänh

A. Caên giöõaB. Caên thaúng leà traùiC. Caên thaúng hai leàD. Caên thaúng leà phaûi

17. Hãy chọn phương án đúng . Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là :A. Định cỡ chữ ;B. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản;C. Thu nhỏ văn bản;D. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản;

18. Chức năng chính của Microsoft word là gì?A. Tạo các tệp đồ họaB. Chạy các chương trình ứng dụng khácC. Soạn thảo văn bảnD. Tính toán và lập bảng tính

19. Khởi động Microsoft Word bằng cách nào?A. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nềnB. Nháy nút Start -> Document -> Microsoft Office ->Microsoft WordC. Nháy chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nềnD. Chọn File->Open-> Microsoft Word

20. Câu nào đúng trong các câu sau:A. MS Word là phần mềm công cụ. B. MS Word là phần mềm ứng dụng.C. MS Word là phần mềm tiện ích. D. MS Word là phần mềm hệ thống.

21. Print Layout nằm trong bảng chọn?2

A. ViewB. FileC. InsertD. Format

22. Paragraph… nằm trong bảng chọn?A. FormatB. FileC. InsertD.View

23. Kết thúc phiên làm việc với WordA. File Exit (Alt + X)B. File CloseC. View ExitD. View Close

24. Lưu văn bảnA. File Save (Ctrl + S)B. File CloseC. Edit SaveD. Edit Close

25. Lưu tệp văn bản với tên khácA. File Save AsB. File CloseC. File SaveD. Edit Close

26. Đóng tệp Word hiện hànhA. File Exit (Alt + X)B. File CloseC. View ExitD. View Close

27. Trong Word tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:A. Alt + A B. Alt + F C. Ctrl + F D. Ctrl + A

28. Phần mở rộng của Word 2003 là?A. docB. docxC. pasD. xls

29. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím:A. Ctrl + Y B. Ctrl + X C. Ctrl + Z D. Ctrl + V

30. Trong quá trình lưu văn bản, nếu tên tệp mới trùng với tên tệp đã có (tệp cũ) thì nội dung tệp cũ sẽ?A. Bị mất hếtB. Bị mất một phầnC. vẫn còn tồn tại trong thúng rácD.Vẫn còn lưu trong thư mục temp của windows

31. Để tạo một văn bản trống (văn bản mới), ta chọn?A. File New (Ctrl + N)B. File OpenC. File SaveD. Insert New

3

32. Để mở tệp văn bản đã có, ta chọn?A. File Open (Ctrl + O)B. File NewC. File SaveD. Edit Open

33. Để về đầu dòng hiện tại, ta nhấn phím?A. HomeB. Page DownC. Ctrl HomeD. Page Up

34. Để về cuối dòng hiện tại, ta nhấn phím?A. EndB. HomeC. Page UpD. Page Down

35. Con trỏ đang ở vị trí dòng thứ 5 của trang thứ 3, muốn về vị trí đầu tiên của văn bản, ta chọn?A. Ctrl + HomeB. HomeC. Page UpD. Page Down

36. Tệp có 10 trang, con trỏ đang ở vị trí dòng thứ 5 của trang thứ 3, muốn về vị trí cuối cùng của văn bản, ta chọn?A. Ctrl + EndB. EndC. Page UpD. Page Down

37. Có bao nhiêu chế độ gõ văn bản? A. 2B. 3C. 4D. 5

38. Để chuyển từ chế độ chèn sang chế độ đè (và ngược lại) trong khi gõ văn bản, ta nhấy phím?A. InsertB. DeleteC. BackspaceD. F9

39. Để xóa một ký tự bên phải con trỏ văn bản, ta nhấn phím?A. DeleteB. BackspaceC. Space BarD. shift + Delete

40. Để xóa một ký tự bên trái con trỏ văn bản, ta nhấn phím?A. BackspaceB. DeleteC. Space BarD. shift + Delete

41. Muốn sao chép một phần văn bản vào Clipboard, ta chọn phần văn bản cần sao chép và chọn?A. Edit Copy (Ctrl +C)B. Edit PasteC. File CopyD. File Paste

42. Muốn dán một phần văn bản trong Clipboard, ta chọn?A. Edit Paste (Ctrl + V)B. Edit CopyC. File Copy

4

D. File Paste43. Muốn di chuyển một phần văn bản đã được chọn, ta chọn?

A. Edit / Cut (Ctrl + X) chọn vị trí cần di chuyển tới Edit / Paste (Ctrl + V)B. Edit / Paste chọn vị trí cần di chuyển tới Edit / CutC. View / Cut chọn vị trí cần di chuyển tới View / PasteD. View / Paste chọn vị trí cần di chuyển tới View / Cut

44. Trong Word tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:A. Alt + A B. Alt + F C. Ctrl + F D. Ctrl + A

BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN

45. Để trình bày các phần văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản ta phải:A. Định dạng kí tựB. Định dạng trangC. Định dạng đoạnD. Định dạng văn bản

46. Trong định dạng văn bản, các lệnh định dạng được chia thành bao nhiêu loại?A. 3B. 2C. 4D. 5

47. Trong định dạng văn bản, để định dạng ký tự ta chọn?A. Format Font…B. Format Paragraph…C. File Page Setup…D. File Font…

48. Trong định dạng văn bản, để định dạng đoạn văn bản ta chọn?A. Format Paragraph… B. Format Font…C. File Page Setup…D. File Paragraph…

49. Trong định dạng văn bản, để định dạng trang văn bản ta chọn?A. File Page Setup…B. Format Font…C. Format Paragraph…D. Format Page Setup…

50. Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?A. Ctrl + BB. Ctrl + EC. Ctrl + ID. Ctrl + U

51. Để định dạng kiểu gạch chân cho các kí tự được chọn, ta sử dụng nút lệnh:A. B. C. D.

52. Để bật / tắt nét chữ nghiêng ta sử dụng nút lệnh:A.

5

B. C. D.

53. Chức năng của lệnh trên thanh công cụ là:A. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bảnB. Định cỡ chữ C. Thu nhỏ văn bảnD. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản

54. Làm cách nào để đưa dòng tiêu đề đã chọn sau ra giữa trang giấy"CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc"

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+JB. Chọn Regular trong mục Style của bảng chọn FontC. Nháy nút trên thanh công cụ định dạngD. Nháy nút trong bảng Cell Alignment

55. Để định dạng gạch chân một từ hay cụm từ (ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây:A. Ctrl + UB. Ctrl + EC. Ctrl + LD. Ctrl + B

56. Trong định dạng văn bản, định dạng gạch chân là định dạng?A. Ký tựB. Đoạn văn bảnC. Trang văn bảnD. Câu

57. Để thay đổi cở chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh. Format Font… và chọn cỡ chữ trong ô:A. SizeB. FontC. Font styleD. Small caps

58. Trong định dạng văn bản, định dạng khoảng cách giữa các dòng là định dạng?A. Đoạn văn bản B. Ký tựC. Trang văn bảnD. Câu

59. Trong định dạng văn bản, định dạng hướng giấy đứng hay ngang là định dạng?A. Trang văn bản B. Ký tựC. Đoạn văn bảnD. Câu

60. Trong hộp thoại Page Setup, định dạng hướng giấy đứng ta chọn?A. PortraitB. LandscapeC. SetupD. Default

61. Trong hộp thoại Page Setup, định dạng hướng giấy ngang ta chọn?A. Landscape B. PortraitC. SetupD. Default

62. Trong hộp thoại Page Setup, lưu lại thông số cài đặt mặc định cho tệp mới ta chọn?6

A. Default B. PortraitC. SetupD. Landscape

BAI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC

63. Có 2 loại định dạng kiểu danh sách: liệt kê dạng …… và liệt kê dạng số thứ tự.A. ký hiệuB. ký tựC. biểu tượngD. đối tượng

64. Lệnh Insert Page Number… dùng để:A. Chèn dấu ngắt trang vào văn bảnB. Định dạng trang van bảnC. Chèn số trang vào văn bảnD. Đánh số thứ tự đoạn văn bản

65. Để định dạng kiểu danh sách, sau khi chọn phần văn bản ta thực hiện:A. File -> Bullets and Numbering...B. Edit -> Bullets and Numbering...C. Format -> Bullets and Numbering...D. Insert -> Bullets and Numbering...

66. Để ngắt trang trong Word, ta chọnA. Insert Break… Page break OK (Ctrl + Enter)B. Insert Page break Break… OKC. Edit Break… Page break OKD. Tools Page break Break… OK

67. Để mở hộp thoại đánh số trang trong Word, ta chọnA. Insert Page NumbersB. Tools Page NumbersC. Edit Page NumbersD. View Page Numbers

68. Hãy cho biết thông tin về việc đánh số trang cho văn bản trong hộp thoại sau:

A. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiênB. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc dưới, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiênC. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, không kể trang đầu tiênD. Số thứ tự trang sẽ được đặt ở góc trên, ở giữa mỗi trang, kể cả trang đầu tiên

69. Trong Microsoft Word 2003, để xem trước khi in ta chọn?A. File Print PreviewB. File Print LayoutC. File PrintD. Edit Print Preview

70. Trong Microsoft Word 2003, để in văn bản ta chọn?A. File Print (Ctrl + P)B. File Print LayoutC. File Print PreviewD. Edit Print Preview

7

71. Khi nháy nút trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?A. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra B. Phần đang chọn sẽ được inC. Trang hiện thời sẽ được in raD. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra

72. Hãy cho biết tổng số tờ giấy được in ra trong hộp thoại sau:

A. 4 tờB. 6 tờC. 2 tờD. 8 tờ

73. Để mở nhanh hộp thoại Print:A. Ctrl + Q B. Ctrl + O C. Ctrl + P D. Ctrl + N

BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO

74. Trong Microsoft Word 2003, để mở hộp thoại tìm kiếm ta chọn?A. Edit Find… (Ctrl + F)B. Edit Search…C. Insert Find…D. Edit Replace…

75. Trong Microsoft Word 2003, để mở hộp thoại thay thế ta chọn?A. Edit Replace…(Ctrl + H)B. Edit Search…C. Insert Find…D. Edit Find…

76. Trong Microsoft Word 2003, để phân biệt chữ hoa – chữ thường trong trong hộp thoại Find and Replace, ta chọn?A. Match caseB. Find whole words onlyC. Replace text as you typeD. AutoCorrect Option

77. Trong Microsoft Word 2003, để tìm từ nguyên vẹn trong trong hộp thoại Find and Replace, ta chọn?A. Find whole words only B. Match caseC. Replace text as you typeD. AutoCorrect Option

78. Trong Microsoft Word 2003, để mở hộp thoại gõ tắt và sửa lỗi, ta chọn?A. ToolsAutoCorrect Option B. Find whole words onlyC. Replace text as you typeD. Match case

79. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế như sau, những cụm từ nào trong văn bản sẽ được thay thế?

8

A. tin họcB. Tin HọcC. THD. th

80. Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?

A. Thi B. THI và ThiC. thiD. Thi, THI và thi

TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG

81. Cách lấy thanh công cụ Table and Border là:A. View\Toolbars\Table and Borders B. Table\Toolbars\Table and BordersC. Insert\Toolbars \Table and Borders D. Toolbars\Table and Borders

82. Để gộp các ô liền kề nhau thành một ô, sau khi chọn các ô ta dùng lệnh:A. TableSelectB. TableSplit CellsC. TableCellsD. TableMerge Cells

83. Muốn thao tác với cột trong bảng, sau khi dùng lệnh Tableselect, rồi ta chọn tiếp:A. ColumnB. RowC. CellD. Table

84. Để chèn thêm một cột ngay trước cột có vị trí con trỏ, ta thực hiện lệnh nào sau?A. Table --> Insert --> Rows AboveB. Table --> Insert --> Rows BelowC. Table --> Insert --> Columns to the RightD. Table --> Insert --> Columns to the Left

85. Để tạo bảng, ta thực hiện:A. Lệnh Insert Table…B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+TC. Lệnh Table Insert Table…D. Lệnh Insert symbol

86. Để xóa một ô trong bảng, sau khi chọn ô cần xóa, ta dùng lệnh:A. TableSelectB. TableCellDeleteC. TableDeleteCellD. TableInsert

87. Để tách một ô thành nhiều ô, sau khi chọn ô cần tách, ta sử dụng lệnh:A. TableMerge cellsB. TableColumnC. TableCell.

9

D. TableSplit cells…88. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Bảng vẫn như cũB. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảngC. Xóa dòng được chọnD. Xóa toàn bộ bảng

89. Quan sát hai bảng sau đây:

Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:A. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữaB. Chọn ba ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữaC. Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữaD. Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment

MẠNG MÁY TÍNH

90. Mạng máy tính bao gồm bao nhiêu thành phần?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

91. Phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng gồm mấy loại?A. 1 B. 2 (có dây và không dây) C. 3 D. 4

92. Để tham gia vào mạng, máy tính cần có vỉ mạng được nối với cáp mạng nhờ…A. Bộ khuếch đại B. Hub C. Giắc cắm D. Bộ định tuyến

93. Kết nối mạng không dây đơn giản cần có điểm truy cập không dây WAP và …A. Vỉ mạng không dây B. Bộ định tuyến không dâyC. Địa chỉ IP D. Giao thức TCP/IP

94. Giao thức truyền thông được dùng phổ biến trong các mạng làA. IOS B. TCP/IP C. Android D. Microsoft

95. Mạng cục bộ (LAN) là mạng kết nối các máy tính ở?A. xa nhau B. gần nhau C. toàn cầu D. cách nhau khoảng cách lớn

96. Mạng diện rộng (WAN) là mạng kết nối các máy tính ở?A. xa nhau B. gần nhau C. toàn cầu D. cách nhau khoảng cách lớn

97. Những phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?A. Gắn thêm thiết bị phát sóng để kết nối không dây ta phải trả tiền thêm cho nhà mạngB. Kết nối không dây gồm điểm truy cập không dây và vỉ mạng không dâyC. Phương tiện truyền thông gồm kết nối có dây và không dâyD. Giao thức truyền thông phổ biến hiện nay là TCP/IP

98. Mạng máy tính bao gồm các thành phầnA. Các máy tính, thiết bị mạng, phần mềm mạngB. Các máy tính, Môđem, cáp mạng, vỉ mạng, phần mềm mạngC. Các máy tính, Môđem, bộ khuếch đại, thiết bị mạng, trình duyệt webD. Môđem, Hub, Repeater, Switch, dây cáp, phần mềm mạng

99. Có những loại Cáp nào được dùng để kết nối trong mạng máy tínhA. Cáp đồng trục, cáp xoắn đôi, cáp quangB. Cáp đồng trục, cáp xoắn đôi, cáp quang, sóng Wireless

10

C. Cáp đồng trục, cáp quang, cáp điệnD. Cáp đồng trục, cáp xoắn đôi, cáp điện

100. Phương tiện truyền thông không dây là…A. Sóng Radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinhB. Sóng Radio, sóng truyền qua vệ tinh, bức xạ hồng ngoại, sóng WifiC. Sóng Wifi, sóng truyền qua vệ tinhD. Sóng Radio, sóng truyền qua vệ tinh, sóng điện thoại, sóng Wifi

101. Giao thức truyền thông là gì?A. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền tín hiệuB. Là ngôn ngữ chung giữa các máy tính trong mạngC. Là giao thức TCP/IPD. Là bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin và chia sẻ tài thiết bị trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền tín hiệu

102. Mạng LAN là…A. Mạng kết nối các máy tính ở gần nhauB. Mạng kết nối máy tính trong phạm vi 100kmC. Mạng kết nối các mạng MAND. Mạng kết nối cách máy tính không dây

103. Mạng WAN làA. Mạng kết nối các máy tính ở khoảng cách lớnB. Mạng kết nối cách mạng LANC. Mạng kết nối tất cả các máy tính với nhauD. Mạng kết nối cách máy tính không dây

MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET

104.Khi sử dụng Internet, nội dung nào dưới đây không cần thiết phải quan tâm?A. Các luật bản quyền lên quan đến sử dụng InternetB. Nguy cơ lây nhiễm virus máy tínhC. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên InternetD. Máy tính kết nối Internet bằng cách nào

105. Internet ra đời vào năm nào?A. 1983B. 1887C. 1993D. 1997

106. Nội dung của một gói tin trong mạng bao gồm:A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu, độ dài, thông tin kiểm soát lỗiB. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu, kích thước, độ dài, thông tin kiểm soát lỗiC. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, độ dài, thông tin kiểm soát lỗiD. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, dữ liệu, thông tin kiểm soát lỗi

107. Các máy tính trong Internet phải có địa chỉ vì:A. Để biết tổng số các máy tính trên InternetB. Để xác định duy nhất máy tính trên mạngC. Để chia các gói tin dễ dàngD. Để tăng tốc độ tìm kiếm

108. Dãy số 172.154.32.1 làA. Mã nhị phân B. Địa chỉ IP C. Tên của một tệp D. Mã hóa dữ liệu

109. Kết nối Internet thông thường có mấy cách?A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

110. Dãy số 172.154.32.1 làA. Mã nhị phân B. Địa chỉ IP C. Tên của một tệp D. Mã hóa dữ liệu

Các DV của Internet11

111.Trên Internet, mỗi … được gán một … truy cập tạo thành một trang web.A. Văn bản/địa chỉB. Siêu văn bản/giao thứcC. Siêu văn bản/địa chỉD. Văn bản/giao thức

112.HTML là:A. Siêu văn bản.B. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.C. Tên miền.D. Trang chủ.

113.Giao thức truyền tin siêu văn bản là:A. WAPB. HTMLC. HTTPD. WWW

114.Đối tượng nào sau đây giúp tìm kiếm thông tin trên internet?A. Máy chủ DNS.B. Máy tìm kiếm.C. Bộ giao thức TCP/IP.D. Địa chỉ IP.

115.Website nào sau đây cung cấp máy tìm kiếm do người Việt Nam sáng lập?A. Coccoc.comB. Msn.comC. Yahoo.comD. Google.com.vn

116.Địa chỉ máy chủ của hộp thư minhanh@moet.edu.vn là:A. moet.edu.vnB. minhanhC. moet.eduD. @moet.edu.vn

117. Có mấy loại trang web?A. 1 B. 2 (web động và web tĩnh) C. 3 D. 4

118. Địa chỉ thư điện tử có dạng?A. <địa chỉ máy chủ của hộp thư>@<tên truy cập>B. <tên truy cập>@<địa chỉ máy chủ của hộp thư>C. <tên người dùng>@<địa chỉ máy chủ của hộp thư>D. <tên truy cập>@<địa chỉ trang web>

119. Trang chủ (Homepage) của một website làA. trang được mở cuối cùng khi truy cập trang webB. trang được mở đầu tiên khi truy cập trang webC. trang được tạo mới khi truy cập trang webD. trang liên kết với một trang web khác

120. Trang web tĩnh là?A. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang webB. Siêu văn bản được phát hành trên Internet với nội dung không thay đổiC. Trang web đứng yênD. Trang web chỉ được xem

121. Trang web động là?A. Siêu văn bản được phát hành trên Internet với nội dung không thay đổiB. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang webC. Trang web có ảnh độngD. Trang web chỉ được xem

122. Những phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?A. Thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng siêu văn bản

12

B. Trang web tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia là trang web tĩnhC. Website gồm một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWWD. Tên miền của Việt Nam thường có có chứa .vn trong trường cuối cùng bên phải

123. Trình duyệt web là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống?A. TCP/IP B. WWW C. Internet D. Mạng cục bộ (LAN)

124. Trên Internet, mỗi siêu văn bản được gán một ……… tạo thành một trang web?A. tên truy cập B. địa chỉ truy cập C. máy chủ truy cập D. TCP/IP

125. Thông tin trên Internet thường được tổ chức dưới dạng?A. Địa chỉ web B. Siêu văn bản C. Số nhị phân D. TCP/IP

126. Những phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?A. Đường truyền riêng (Leased line) có tốc độ đường truyền caoB. Sử dụng môđem qua đường điện thoại nhanh hơn đường truyền ADSLC. Đường truyền Internet bằng cáp quang nhanh hơn ADSLD. Máy tìm kiếm Google được sử dụng phổ biến nhất hiện nay

127. Những phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?A. Một số website yêu cầu người dùng phải có tên đăng nhập và mật khẩu mới được sử dụngB. Mã hóa thông tin nhằm tránh nguy cơ nhiễm virus máy tínhC. BKAV là phần mềm diệt virusD. Thư điện tử tiện dụng và nhanh chóng hơn thư viết trên giấy

Tự Luận1. Thế nào là hệ soạn thảo văn bản?2. Thế nào là định dạng văn bản? Nên các loại định dạng văn bản?3. Trình bày cách đánh số trang ở phía dưới góc phải của văn bản, không hiển thị trang

đầu tiên?4. Trình bày các cách để in văn bản trong MS Word.5. Trình bày cách thay thế nhanh toàn bộ cụm từ sa pa thành Sa Pa của văn bản?6. Trình bày cách tạo bảng 5 hàng 7 cột?7. Trình bày cách tách một ô thành nhiều ô?8. Mạng máy tính gồm mấy thành phần?9. Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính?10. Thế nào là mạng LAN, mạng WAN. So sánh mạng LAN và mạng WAN11. Giao thức truyền thong là gì?12. Internet là gì?13. Trình duyệt web là gì? Kể tên một vài trình duyệt web.

13

top related