hoc360.net - tÀi liỆu hỌc tẬp miỄn phÍ filec. khối mười hai mặt đều d. khối...
Post on 29-Aug-2019
229 Views
Preview:
TRANSCRIPT
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 QUỐC GIA LẦN 1. NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn Toán.
Thời gian làm bài: 90 phút. ( Đề thi gồm 06 trang)
Họ và tên: …………………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………….
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2 ?
A. y = cos2x B. y = sinx C. y = tanx D. y = cotx
Câu 2: Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình tròn C. Đoạn thẳng D. Tam giác đều
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
A. tany x B. 4 2 1y x x C. 3 1y x D. 4 1
2
xy
x
Câu 5: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. logx 0 x 1 B. 5log 0 0 1x x
C. 1 1
5 5
log log 0a b a b D. 1 1
5 5
log log 0.a b a b
Câu 6: Cho hai số phức , ' ' ' ( , , ', ' ).z a bi z a b i a b a b Tìm phần ảo của số phức z 'z .
A. ( ' ' )ab a b i B. ' 'ab a b C. ' 'ab a b D. ' 'aa bb
Câu 7: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?
A. Khối lập phương B. Khối bát diện đều
C. Khối mười hai mặt đều D. Khối tứ diện đều
Câu 8: Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành n tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. n = 3 B. n = 6 C. n = 4 D. n = 8.
Câu 9: Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0; ) của phương trình cos( ) 0.4
x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Mã đề 123
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 10: Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa lên một giá sách
theo từng môn.
A. 5!4!3! B. 5! +4! +3! C. 5! 4!3!3! D. 5.4.3
Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 3
4x x
xC C .
A. 0 B. 5;5 C. 5 D. 5;0;5
Câu 12: Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45. Nam có số thứ tự là 21. Chọn ngẫu nhiên một
bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam.
A. 7
5 B.
1
45 C.
4
5 D.
24
45
Câu 13: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): 3 23 2y x x tại điểm uốn của (C).
A. 3 3y x B. 3(1 )y x C. 1 3y x D. 3(1 )y x
Câu 14: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tứ diện. Gọi 1G là giao điểm của AG và mp(BCD), 2G là
giao điểm của BG và mp(ACD). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1 2 / / ABG G B. 1 2 / / ACG G C. 1 2 / / C DG G D. 1 2 / / A DG G
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật, SB vuông góc với mặt đáy. Khẳng
định nào dưới đây là sai?
A. SB BC B. DSA A C. SD BD D. SC DC
Câu 16: Cho hàm số ( )y f x liên tục trên , có đạo hàm 3 2'( ) ( 1) ( 2)f x x x x . Hỏi hàm số
( )y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 1
3
xy
x
trên đoạn 0;2 .
A. 1
3
B. -5 C. 5 D.
1
3
Câu 18: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2
3
1
xy
x
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 19: Cho đồ thị (C): 4 22xy x . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt. B. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt.
C. (C) tiếp xúc với trục Ox. D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 20: Cho 2 2log 6 , log 7 .a b Tính 3log 7 theo a và B.
A. 1
b
a B.
1
a
b C.
1
b
a D.
1
a
b
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 21: Điều kiện nào của a cho dưới đây làm cho hàm số ( ) (1 ln )xf x a đồng biến trên ?
A. 1
1ae B. a > 1 C. a > 0 D. a > e
Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 21
2
log ( 2x 8) 4x .
A. (-4; 2) B. [-6; 4) C. [ 6; 4] [2;4] D. [ 6; 4) (2;4]
Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1
( )1
x xf x
x
.
A. 1
1x C
x
B.
2
11
( 1)C
x
C.
2
ln 12
xx C D. 2 ln 1x x C
Câu 24: Tìm giá trị của a để 4
3
1ln
( 1)( 2)dx a
x x
.
A. 12 B. 4
3 C.
1
3 D.
3
4
Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2 2z 5 0z .
A. 1+2i; 1-2i B. 1+i; 1- i C. -1+2i; -1-2i D. -1+ i; -1- i
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 27: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: 12 9 1
4 3 1
x y z và (P): 3 5 2 0x y z .
A. (1;0;1) B. (0;0;-2) C. (1;1;6) D. (12;9;1)
Câu 28: Viết phương trình mặt cầu đường kính AB, biết A(6;2;-5), B(-4;0;7).
A. 2 2 2( 5) ( 1) ( 6) 62x y z B. 2 2 2( 5) ( 1) ( 6) 62x y z
C. 2 2 2( 1) ( 1) ( 1) 62x y z D. 2 2 2( 1) ( 1) ( 1) 62x y z
Câu 29: Cho hàm số 3 5, 2
( )1, 2
x xf x
ax x
. Với giá trị nào của a thì hàm số ( )f x liên tục tại 2x ?
A. a = -5 B. a = 0 C. a = 5 D. a = 6
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a,
2SA a , ( D).SA ABC Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
A. 3
3 B.
5
3 C.
6
3 D.
7
3
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, 3SA a , ( D)SA ABC . Tính
khoảng cách từ A đến mp(SBC).
A. 3
2
a B.
2
3a C.
3
4
a D. a
Câu 32: Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số 4 22 2y x mx có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
có diện tích bằng 1.
A. 3 3m B. 3m C. 3 3m D. m = 1
Câu 33: Cho đồ thị (C): 1
xy
x
. Tìm điều kiện của m để đường thẳng d: y = -x + m cắt (C) tại hai
điểm phân biệt.
A. 1< m < 4 B. m < 0 hoặc m > 2
C. m < 0 hoặc m > 4 D. m < 1 hoặc m > 4
Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3y x , trục hoành và hai đường thẳng x =
-1, x = 2, biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm.
A. 15 ( 2cm ) B. 215( )
4cm C. 217
( )4
cm D. 217( )cm
Câu 35: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
23xy x và trục hoành, quanh trục hoành.
A. 81
10
(đvtt) B.
85
10
(đvtt) C.
41
7
(đvtt) D.
8
7
(đvtt)
Câu 36: Đường nào dưới đây là tập hợp các các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa
mãn điều kiện z i z i ?
A. Một đường thẳng B. Một đường tròn
C. Một đường elip D. Một đoạn thẳng.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = 2a, SA vuông góc với
mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 34a
3(đvtt) B. 34a (đvtt) C.
32a
3(đvtt) D. 32a (đvtt)
Câu 38: Một hình trụ có bán kính đáy là 2 cm. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo
thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ đó.
A. 34 ( )cm B. 38 ( )cm C. 316 ( )cm D. 332 ( )cm
Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB, với A(6;2;-5), B(-4;0;7).
Viết phương trình mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
A. (P): 5x + y – 6z +62 = 0 B. (P): 5x + y – 6z - 62 = 0
C. (P): 5x - y – 6z - 62 = 0 D. (P): 5x + y + 6z +62 = 0
Câu 40: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;-3), B(3;-1;0). Viết phương trình tham số
của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mp(Oxy).
A.
0
3 3
x
y t
z t
B.
1 2
0
3 3
x t
y
z t
C.
1 2
0
x t
y t
z
D.
0
0
3 3
x
y
z t
Câu 41: Đạo hàm của hàm số 2lny x x là hàm số nào dưới đây?
A. 2 ln
' 1x
yx
B. ' 1 2 lny x B. 2
' 1ln
yx x
D. ' 1 2 lny x x
Câu 42: Cho hai hình vuông có cạnh đều bằng 5 được xếp lên nhau sao cho
đỉnh M của hình vuông này là tâm của hình vuông kia, đường chéo MN vuông góc
với cạnh PQ tạo thành hình phẳng (H) ( như hình vẽ bên). Tính thể tích V của
vật thể tròn xoay khi quanh hình (H) quanh trục MN.
A. 125(1 2)
6V
B.
125(5 2 2)
12V
C. 125(5 4 2)
24V
D.
125(2 2)
4V
Câu 43: Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 5 cuốn sách văn học, 4 cuốn sách
âm nhạc và 3 cuốn sách hội họA. Thầy muốn lấy ra 6 cuốn và đem tặng cho 6 học sinh mỗi em một cuốn.
Thầy giáo muốn rằng sau khi tặng xong, mỗi một trong 3 thể loại văn học, âm nhạc, hội họa đều còn lại ít
nhất một cuốn. Hỏi thầy có tất cả bao nhiêu cách tặng?
A. 665280 B. 85680 C.119 D. 579600
Câu 44: Một mạch điện gồm 4 linh kiện như hình vẽ, trong đó xác suất hỏng của từng linh kiện trong
một khoảng thời gian t nào đó tương ứng là 0,2; 0,1; 0,05 và 0,02. Biết rằng các linh kiện làm việc độc lập
với nhau và các dây luôn tốt. Tính xác suất để mạng điện hoạt động tốt trong một khoảng thời gian t.
A. 0,37 B. 0,67032
C. 0,78008 D. 0,8
Câu 45: Tìm điều kiện của m để hàm số ( 1) 2 2m x m
yx m
nghịch biến trên khoảng ( 1; ) .
A. m < 1 hoặc m >2 B. 1m
C. -1< m < 2 D. 1 2m
. . 1
2
4
3
M
N
Q P
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
3 2x x m có 4 nghiệm phân biệt.
A. -2 < m < 0 B. 2 m C. -1 < m <0 D. 1 m
Câu 47: Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng ông A phải trả cho ngân hàng a triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu để ông A trả hết nợ ngân hàng sau
đúng 3 tháng. Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ, a tính theo đơn
vị triệu đồng.
A. 3100.(1,01)
3a ( triệu đồng) B.
3
3
(1,01)
(1,01) 1a
( triệu đồng)
C. 3100.(1,03)
3a ( triệu đồng) D.
3
3
120.(1,12)
(1,12) 1a
( triệu đồng)
Câu 48: Tính tổng 0 12 2 2( ) ( ) ... ( )
n
n n nP c c c theo n.
A. n
nc B. 2
nc C.2
n
nc D.2
2
n
nc
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 23 2 0x x mx m có 3 nghiệm lập
thành cấp số cộng.
A. 3m B. 3m C. m = 0 D. m tùy ý
Câu 50: Cô An đang ở khách sạn A bên bờ biển, cô cần đi du lịch đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách
từ đảo C đến bờ biển là 10 km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C là 50 km. Từ
khách sạn A, cô An có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy
để đến hòn đảo C (như hình vẽ bên). Biết rằng chi phí đi đường thủy
là 5 USD/km, chi phí đi đường bộ là 3USD/km.
Hỏi cô An phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu km để chi phí là nhỏ nhất.
A. 15
( )2
km B. 85
( )2
km C. 50 ( )km D. 10 26 ( )km
……………………Hết…………………….
A B
C
50 km
10 km
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
STT Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Lớp 12
(..64.%)
1 Hàm số và các bài toán 7lien quan
1 4 5 1 11
2 Mũ và Lôgarit 1 2 2 5
3 Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
3 4
4 Số phức 2 1 1 4
5 Thể tích khối đa diện 1 1
6 Khối tròn xoay 2 1 3
7 Phương pháp tọa độ trong không gian
1 2 3
Lớp 11
(.36..%)
1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
2 2
2 Tổ hợp-Xác suất 2 1 3 6
3 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân
4 Giới hạn 1 2
5 Đạo hàm 2 2
6 Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
1 2 3
7 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song
1 1 2
8 Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian
1 1 1 3
Tổng Số câu 12 24 11 3 50
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Tỷ lệ 24% 48% 22% 6%
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
ĐÁP ÁN
1-B 2-B 3-A 4-C 5-C 6-A 7-D 8-A 9-B 10-C
11-C 12-D 13-B 14-A 15-C 16-D 17-D 18-A 19-B 20-A
21-B 22-B 23-C 24-C 25-C 26-D 27-B 28-C 29-C 30-C
31-A 32-D 33-C 34-A 35-A 36-A 37-A 38-C 39-B 40-
41-A 42-A 43-D 44-C 45-D 46-C 47-A 48-C 49-B 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B. Các hàm cos 2 , tan ,cotx x x có chu kì .
Câu 2: Đáp án B. Mỗi đường kính là một trục đối xứng của hình tròn. Câu 3: Đáp án A. Hai đường thẳng đó có thể chéo nhau. Câu 4: Đáp án C.
Là một hàm đa thức có 23 0y x x R nên nó là hàm đồng biến trên R .
Câu 5: Đáp án C. Vì hàm logarit sẽ nghịch biến nếu cơ số 1 khi đó chính xác phải là
1 1
5 5
log log 0 .a b a b
Câu 6: Đáp án A.
Có . .z z aa bb ab a b i Vậy phần ảo là .ab ba i
Câu 7: Đáp án D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 mặt. Câu 8: Đáp án A. Ta có thể chia được làm 3 phần. giống như hình vẽ sau. 3 hình chóp bé là , , ' ' 'A ABC A CBC A C BB .
Câu 9: Đáp án B.
cos 0 .4 4
x x k
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
1 3
0 . 0 .4 4 4
k k k
Chỉ có một nghiệm trong 0; .
Câu 10: Đáp án C. Xếp vị trí từng môn 3! 6 Xếp vị trí trong tập toán :5! Xếp vị trí trong tập lý : 4! Xếp vị trí trong tập hóa :3! Có 6.5!.4!.3! Câu 11: Đáp án C.
2 3 1 1 2
4 3 42 6
x x
x x x x xC C x x x
2 23 1 3 2 24 25 5x x x x x .
Câu 12: Đáp án D. Gọi A:”Bạn được chọn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam”.
24Ω 45; 24
Ω 45
n An n A p A
n
Câu 13: Đáp án B.
Có 23 6 ; 6 6; 0 1y x x y x y x .
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn ( 1)x là :
1 1 1 3 1 0 3 3y y x y y x y x .
Câu 14: Đáp án A.
Hình vẽ dễ thấy tính song song là 1 2G G AB
a. Chứng minh
: Vì 1 21 2
1
4
GG GGG G AB
GA GB .
Câu 15: Đáp án C .
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 16: Đáp án D.
Ta có thể lập bảng xét dấu của 'f x tuy nhiên thì ta có thể dùng mẹo như sau. Tại 0; 2x x thì 'y
đổi dấu do có mũ la lẻ còn 1x thì không đổi dấu do mũ là chẵn. Vì vậy ta có thể có 2 cực trị. Câu 17: Đáp án D. Đây là hàm phân thức nên nó sẽ đơn điệu, do đó trên một khoảng nó sẽ đạt được min,max tại 2 đầu mút.
Có 0;2 0;2
1 10 ; 2 5 min 5; max
3 3x xy y y y
Câu 18: Đáp án A. Hàm số không có tiệm cận đứng. Có lim 0 0
xy y
là tiệm cận ngang.
Câu 19: Đáp án B. Một hàm số không thể cắt trục tung tại 2 điểm. Câu 20: Đáp án A.
2 2 2log 6 1 log 3 log 3 1.a a Vậy 23
2
log 7log 7
log 3 1
b
a
Câu 21: Đáp án B. Hàm số mũ đồng biến trê R nến cơ số 1 1 ln 1 1a a . Câu 22: Đáp án B.
4
2 21
2
1log 2 8 4 2 8
2x x x x
2 22 8 16 2 24 0 6 4x x x x x . Câu 23: Đáp án C.
Có 1
1f x x
x
Nguyên hàm của f x là
2
ln 1 .2
xF x x C
Câu 24: Đáp án C.
4 4
3 3
41 1 1ln 2 ln 1 ln 3
31 2 2 1dx dx x x
x x x x
Từ đó 1
ln ln 33
a a
Câu 25: Đáp án C. Bấm máy tính ra nghiệm 1 2x i Câu 26: Đáp án D. Yêu cầu đặt ra là đáy có đường tròn ngoại tiếp; chỉ có tam giác là thỏa mãn điều này. Câu 27: Đáp án B.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Đặt 12 9 1
4 3 1
x y zt
12 4 ; 3 9; 1x t y t z t thay vào phương trình của mặt phẳng ta có
3 12 4 5 3 9 1 2 0 26 78 3t t t t t .
Khi đó thì điểm đó là 0;0; 2A
Câu 28: Đáp án C. Mặt cầu này có tâm I là trung điểm của AB và bán kính bằng nửa cạnh AB
Vậy 1
1;1;1 ; 622
I R AB . Vậy phương trình mặt cầu là
2 2 2
1 1 1 62x y z .
Câu 29: Đáp án C.
Hàm số liên tục nếu 2 2
lim lim 2 3. 2 5 2 1 5.x x
f x f x f a a
Câu 30: Đáp án C. Kẻ CH AB . Bằng tính toán hình thang vuông thông thương ta có được ;BH AB CH a
2 2 2BC CH BH a .
2 2 2 .AC AD DC a
Ta thấy 2 2 2AC BC AB nên BC AC
Từ đó BC SAC
Kẻ AF SC AF SBC
Kẻ AG SD AG SBC
Góc giữa 2 mặt phẳng ;SBC SCD là góc FAG
Ta có 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2; .
3AF a AG a
AF SA AC AG AD SA
Tam giác FAG cân tại G có 6cos
3
AGGAF
AF
Câu 31: Đáp án A.
Kẻ ;AH SB dễ thấy AH SBC
Vậy ; .d A SBC AH
Ta có 2 2 2
1 1 1
AH AB SA
Với ; 3AB a SA a
3
2
aAH
Câu 32: Đáp án D.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Có 3
0
4 4 ; 0
x
y x mx y x m
x m
(xét trong trường hợp nó có 3 cực trị thì 0m )
Khi đó 3 điểm cực trị là 2 20;2 ; ;2 ; ;2A B m m C m m .
A,B,C lập thành một tam giác có diện tích bằng 1 nếu
21 11 . 1 2 1 1.
2 2ABCS AH BC m m m
Câu 33: Đáp án C.
Ta xét phương trình 2 01
xx m x mx m
x
. Ta cần điều kiện để phương trình này có 2 nghiệm
phân biệt
2Δ 4 0 ;0 4;m m m .
Câu 34: Đáp án A.
Đơn vị dài là 2 cm vậy nên đơn vị diện tích quy đổi ra sẽ là 22 4 .cm
Khi đó 2
3 2
1
.4 15 S x dx cm
Câu 35: Đáp án A. Tìm giao của đồ thị hàm số với trục Ox ( để đóng vai trò là cận trong tích phân)
Ta có 2 03 0
3
xx x
x
.
Vậy 3
22
0
813
10V x x dx
Câu 36: Đáp án A.
Gọi ;z x y khi đó điều kiện trở thành 2 22 21 1 1x y x y y . Như vậy quỹ tích là một
đường thẳng Câu 37: Đáp án A Ta có
3.
1 1 4. .2 . .2
3 3 3S ABCD ABCDV SA S a a a a
Câu 38: Đáp án C.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
ABCD là hình vuông với 2 4DC R cm từ đó 4AD cm
Từ đó 2 2. 2 .4 16 . Hinh dayV S AD cm
Câu 39: Đáp án B.
Mặt cầu (S) có tâm 1;1;1I . Mặt phẳng(P)đi qua A và nhận 5;1; 6IA
làm vtpt
phương trình của P là
5 6 1 2 6 5 0 5 6 62 0x y z x y z
Câu 40: Đáp án C
Hình chiếu của A,B trên mp(Oxy) là 1;0;0 ; ' 3; 1;0A B . Có 2; 1;0AB
là vtcp của A’B’ nên
phương trình tham số của A’B’ là
1 2
.
0
x t
y t
z
Câu 41: Đáp án A.
Có 1
2 ln .y x xx
Câu 42: Đáp án A. Gọi là thể tích khối trong xoay khi xoay hình vuông
EGQP quanh MN. Khối này có bán kính đáy
và đường cao
Gọi là thể tích khối tròn xoay khi xoay hình vuông
quanh MN, khối này là hợp lại của 2 khối nón
đêu có bán kính đáy Đường cao
Gọi là thể tích của khối nón tròn xoay khi quay MPQ quanh MN, khối này óc bán kính đáy
đường cao
Ta có thể tích của toàn khối tròn xoay
Câu 43: Đáp án D. Sô cách lấy bằng số cách chọn ra 6 quyển để bỏ lại. Yêu cầu đặt ra là 6 quyển để lại phải đủ cả 3 môn.
TH1: 1 văn, 2 âm nhạc, 3 hội họa: 1 2 35 4 3. . .C C C
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
TH2: 1 văn, 3 âm nhạc, 2 hội họa: 1 3 25 4 3. . .C C C
TH3: 1 văn, 4 âm nhạc, 1 hội họa: 1 4 15 4 3. .C C C
TH4: 2 văn, 1 âm nhạc, 3 hội họa: 2 1 35 4 3. . .C C C
TH5: 2 văn, 2 âm nhạc, 2 hội họa: 2 2 25 4 3. . .C C C
TH6: 2 văn, 3 âm nhạc, 1 hội họa: 2 3 15 4 3. . .C C C
TH7: 3 văn, 1 âm nhạc, 2 hội họa: 3 1 25 4 3. . .C C C
TH8: 3 văn, 2 âm nhạc, 1 hội họa: 3 2 15 4 3. . .C C C
TH9: 4 văn, 1 âm nhạc, 1 hội họa: 4 1 15 4 3. . .C C C
Lấy 6 quyển sách chia cho 6 bạn: 6! 720 Nhân lại ta có : 579600 cách Câu 44: Đáp án C. Để hoạt động tốt, mạch điện có thẻ có các trường hợp sau:
TH1: 1 tốt, 2 tốt,3 tốt, 4 tốt: 1 0,8.0,9.0,95.0.98 0,67032P
TH2: 1 tốt, 2 tốt,3 cháy, 4 tốt: 1 0,8.0,9.0,05.0.98 0,03528P
TH3: 1 tốt, 2 cháy,3 tốt, 4 tốt: 1 0,8.0,1.0,95.0.98 0,07448P
Từ đó xác suất để mạch hoạt động tốt là 0,67032 0,03528 0,07448 0,78008.
Câu 45: Đáp án D
Có
2
2 2
1 2 2 2m m m m my
x m x m
.
Hàm số xác định trên 1; m 1; m 1 m 1 .
Khi đó hàm số ngịch biến trên
21; 0 1 2 0 1;2y x m m m .
Vậy 1;2m .
Câu 46: Đáp án C.
Đặt 0t x t ta có phương trình 3 3 2t t m . Phương trình ban đầu có 4 nghiệm khi phương trình
này có 2 nghiệm 0 .
Ta lập bảng biến thiên của hàm số 3 3 ; 0f t t t t .
t 0 -1 1
’f t + 0 - 0 +
f t
0
2
-2
Từ bảng biến thiên, phương trình có 2 nghiệm dương khi 2 2 0 1 0.m m Câu 47: Đáp án A . Lai suất sẽ là 1% /1 thang . Từ đó ta có
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Số tiền sau 3 tháng sẽ là 3100(1.01) từ đó mỗi tháng ông phải trả 3100(1.01)
3
Câu 48: Đáp án C.
Ta xét khai triển 2 2 2
1 1 . 1n
x x x . Xét khai triển ở cả hai vế, và xét hệ số của nx ta thấy rằng
vế trái có hệ số là 2 ;nnC vế phải có hệ số của nx là
2 2 20 1 1 0 0 1. . .n n n n
n n n n n n n n nC C C C C C C C C vậy ta có 2nnP C
Câu 49: Đáp án B Ta có
3 2 2
2
13 2 0 1 2 2 0
2 2 0 2
xx x mx m x x x m
x x m
(2) có 2 nghiệm nếu Δ 1 2 0 3m m . Khi đó 2 nghiệm là
1 21 3 ; 1 3x m x m
Ta thấy 3 giá trị 1 3 ;1;1 3m m theo thứ tự luôn lập thành một cấp số cộng.
Vậy 3m . Câu 50: Đáp án B.
Ta gọi 0 50AD x x (km)
Khi đó
2
50 ; 100 50BD x CD x
Từ đó chi phí đi lại là
2 23. 5. 100 50 3 5 100 2600f x x x x x x
Ta cần tìm x để chi phí này là thấp nhất.
Ta có
2
5 2 1003 ;
2 100 2600
xf x
x x
20 6 100 2600 500 10f x x x x
42,5.x
Ta có 0 , 2 42,5f f f vậy 85
42,52
AD thì chi phí đi lại là thấp nhất.
top related