accounting note
DESCRIPTION
AccountingTRANSCRIPT
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Dr. PETE OOI - Dr TRỊNH QUỐC TRỊ
Giới thiệu
• Kế toán quản trị liên quan tới việc cung cấp và sử dụng các thông tin kế toán cho các nhà quản trị để ra quyết định trong tổ chức, trang bị tốt hơn cho các nhà quản trị thực hiện chức năng quản lý và kiểm soát.
Tài chính cho nhà quản trịkhông làm tài chính
• Mục tiêu:– Sử dụng kế toán quản trị để ra quyết định– Ghi nhận và sử dụng ngân sách và kiểm soát ngân
sách để ra quyết định hiệu quả– Tính toán điểm hoàn vốn của mọi dự án
NỘI DUNG
Phần 1: Từ kế hoạch kinh doanh đến kế hoạch tài chínhPhần 2: Cấu trúc kế toán cơ bản Phần 3: Sự khác nhau giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính Phần 4: Tài khoản Sản xuất, Thương mại và lời lỗPhần 5: Quyết định chi phí & giáPhần 6: Phân tích điểm hoàn vốnPhần 7: Ngân sách
Phần 1
TỪ KẾ HOẠCH KINH DOANH TỚI KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1)Tầm nhìn CEO
2)Loại hình SX, SX-TM, TM, DV
3) Mô tả SP&DV
4) Mô tả thị trường & độ lớn thị trường
5) Cơ hội & rủi ro
1) Chuyển đổi kế hoạch kinh doanh chi tiết thông qua phân tích các cp SX, cp HĐ 2) Quyết định giá bán và doanh số
1) Dự báotình hình các hoạt động kinh Doanhvà xác lậpmục tiêutài chính
2) Xác địnhloại và số Lượng vốncần: - Đầu tư - Vay
1) Lập báo cáotài chính hàng
tháng để theo dõi kết quả tài chính
2)Giám sát sự thay đổi trên thị Trường có ảnh hưởng đến dự báo giá thành
3) Hành động điều chỉnh
1) Lập báo cáo tài chính năm
a) Bảng cân đối kế toán
b) Báo cáo kết quả hoạt động SXKD
c) Báo cáo dòng tiền
Kế hoạchKinh doanh
Chi phí&
Định giá
LậpNgân sáchTài chính
Thực thiKế hoạch
Kinh doanh
Đo lườngThành công
Tài chính
TỪ TẦM NHÌN TỚI THÀNH CÔNGTầm nhìn $ Thành công
Phần 2
CẤU TRÚC KẾ TOÁN CƠ BẢN:PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
Doanh nghiệpCông ty CP, TNHH
VỐN SỞ HỮU CHỦTổng trị giá $
đầu tư bởi nhà đầu tư
NỢ PHẢI TRẢTổng trị giá $
vay từ các tổ chức định chế tài chính
TÀI SẢNTổng trị giá $ công ty đang nắm giữ
(Mọi thứ được công ty nắm giữ đều có giá trị
và đều được sử dụng để kinh doanh)
VỐN SHC+NỢ PHẢI TRẢ = TÀI SẢN (PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN)
Ngày 1 Tháng 1
Phương trình kế toán
(Bảng cân đốikế toán)
Tài sản cố định
(CAPEX)
VốnĐầu tư
+Vốnvay
Kh / hàng
Hàng hoágiá trị
Gia tăng
Dịch vụgiá trị
gia tăng
Dòng tiền vào từ Doanh thu
Con người
Hàng hoá
Dòng tiền ra để thanh toán
Chi phíHoạt động
Tài sản lưu độngLợi nhuận
4
5
6
8
VỐN CSH+ LỢI NHUẬN+ NỢ PHẢI TRẢ
TÀI SẢN + LỢI NHUẬN
7
2
Kế hoạchKinh doanh
1
lợi nhuận
3
sales
lợi nhuận
272
27
Doanh nghiệpCông ty CP, TNHH
VỐN SỞ HỮU CHỦ+ LỢI NHUẬN
Tổng trị giá $đầu tư bởi nhà đầu tư
NỢ PHẢI TRẢTổng trị giá $vay từ các tổ chức định chế tài chính
TÀI SẢNTổng trị giá $ công ty đang nắm giữ
(Mọi thứ được công ty nắm giữ đều có giá trị
và đều được sử dụng để kinh doanh)
VỐN SHC + NỢ PHẢI TRẢ = TÀI SẢN(vốn đầu tư + lợi nhuận)
Ngày 31 tháng 12
Phương trình kế toán
(Bảng cân đốikế toán)
Phần 3
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ& KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
2 Chức năng chính của quản trị tài chính
Thông tintài chính Quản trị tiền mặt
Dành choNội bộ
Công bố rabên ngoài
QUẢN TRỊ(hoạch định & quyết định chiến lược)
1) Cổ đông2) Ngân hàng3) Chi cục thuế4) Nhà đầu tư(để thông tin cách thức công ty được quản lý như thế nào )
Kế toán quản trị Kế toán tài chính1) Nguồn tài chính 2) Quản trị tiền mặt & tín dụng3) Quản trị tồn kho4) Quản trị ngoại hối5) Quản trị rủi ro tài chính
1 2
Kế hoạch Kết quả
2 Chức năng chính của quản trị tài chính
Thông tintài chính Quản trị tiền mặt
Dành choNội bộ
Công bố rabên ngoài
QUẢN TRỊ(hoạch định & quyết định chiến lược)
1) Cổ đông2) Ngân hàng3) Chi cục thuế4) Nhà đầu tư(để thông tin cách thức công ty được quản lý như thế nào )
Kế toán quản trị Kế toán tài chính1) Nguồn tài chính 2) Quản trị tiền mặt & tín dụng3) Quản trị tồn kho4) Quản trị ngoại hối5) Quản trị rủi ro tài chính
1 2
Kế hoạch Kết quả
Phần 4
TÀI KHOẢN SẢN XUẤT, THƯƠNG MẠI, LỜI LỖ
Báo cáo tài chính• Tài khoản sản xuất
- nhằm mục đích tính toán giá thành của thành phẩm
• Báo cáo kết quả hoạt động sxkd- tài khoản thương mại nhằm xác định lại gộp- tài khoản lời lỗ để tính toán doanh thu và chi phí hoạt động trong cùng khoảng thời gian để xác định lời lỗ
• Bảng cân đối kế toán- phản ánh tình hình kế toán tại một thời điểm.Vốn chủ sở hữu + nở phải trả = tài sản
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ- giải thích bằng cách nào các hoạt động kinh doanh có tác động đến dự trữ tiển mặt (tăng hoặc giảm tiền mặt dự trữ)
Giá thành sản phẩm
Chi phí bán hàng
Tài khoản sản xuất Tài khoản thương mại
Tài sản cố định
(CAPEX)
VốnĐầu tư
+VốnVay
Sản phẩmGiá trị gia tăng
Lao độnggián tiếp/trực tiếp
NguyênVậtliệu
Dòng tiền ra để thanh toán
Chi phí SXCP hoạt động/
quản lý
Tài sản lưu động
4
5
6
2
Kế hoạchKinh doanh
1
3
Tồn kho
Quá trình sản xuất
TÀI KHOẢN SẢN XUẤT
• Nhằm mục đích tính toán giá thành của thành phẩm• Khi lập tài khoản sản xuất, lưu ý quan trọng là cần
nhận diện 2 loại chi phí:– Chi phí trực tiếp (Chi phí trực tiếp tham gia vào sản
xuất hành hóa, nguyên liệu, nhân công trực tiếp và các chi tiêu trực tiếp khác)
– Chi phí gián tiếp (Chi phí không nằm trong sản phẩm nhưng cần thiết cho quá trình sản xuất, vd: chi phí quản lý nhà máy.
Tài khoản sản xuất cho năm kết thúc vào 31/12/2009BIG BUSINESS LTD.
Chi phí NVL trực tiếp 380,000(Tồn kho đầu kỳ + Hàng mua vào trong kỳ + Hàng đang trên đường - Tồn kho cuối kỳ ) Lao động trực tiếp 100,000Các chi phí trực tiếp khác 70,000 TỔNG CHI PHÍ TRỰC TIẾP 550,000Nguyên vật liệu gián tiếp 30,000 Lao động gián tiếp 60,000Khấu hao máy móc và nhà xưởng 100,000Khấu hao phương tiện vận tải (xe tải, xe nâng) 10,000Bảo hiểm nhà máy 5,000Tiện ích nhà máy (,điện, nước, chiếu sáng) 96,000An ninh nhà máy 24,000Sửa chữa và bảo dưỡng nhà máy 15,000Thuê mặt bẳng 3,000 Chi phí nhà máy khác 7,000 TỔNG CHI PHÍ GIÁN TIẾP 350,000TỔNG CỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT 900,000CỘNG: CHI PHÍ SẢN XUẤT DỞ DANG ĐẦU KỲ (WIP = Chi phí bán thành phẩm) 250,000 TRỪ: CHI PHÍ SẢN XUẤT DỞ DANG CUỐI KỲ (Bao gồm tồn kho cuối kỳ) (350,000) GIÁ THÀNH SẢN PHẨM (Chuyển sang tài khoản thương mại) 800,000
Tài sản cố định
(CAPEX)
VốnĐầu tư
+VốnVay
Kh / hàng
Dòng tiền vào từ Doanh thu
Quá trình bán hàng
Hàng hoá
Dòng tiền ra để thanh toán
Chi phíHoạt động
Tài sản lưu động
4
5
2
Kế hoạchKinh doanh
1
3
NV bán hàng+ hành chính
Báo cáo kết quả hoạt động SXKD
• Bao gồm 2 tài khoản:– Tài khoản thương mại: Tính toán thu nhập (lợi nhuận
gộp) thu được từ hoạt động thương mại– Tài khoản lời lỗ: Tính toán lợi nhuận thu được trong 1
kỳ kế toán xác định với chi phí phát sinh để đạt được lợi nhuận đó trong cùng kỳ kế toán
BIG BUSINESS LTD.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD CHO NĂM 2008
% / doanh thu $ $DOANH THU 950,000(Doanh số bán – hàng trả)TRỪ CHI CHÍ BÁN HÀNG (600,000) Tồn kho đầu kỳ 150,000 Cộng: Giá thành sản xuất 800,000 950,000 Trừ: Tồn kho cuối kỳ (350,000) LỢI NHUẬN GỘP: 37% 350,000 Cộng: Thu nhập khác 5.1% 50,000 400,000Trừ: Chi phí hoạt động: - Chi phí bán hàng 17.8% (169,500) - Chi phí quản lý doanh nghiệp 11.2% (106,500) - Chi phí tài chính 3.15% (30,000) 306,000LỢI NHUẬN (LỖ) TRƯỚC THUẾ 94,000
BIG BUSINESS LTD
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31/05/2006
$Lợi nhuận trước thuế 94,000Trừ: Thuế thu nhập doanh nghiệp (28%) (26,320)Lợi nhuận sau thuế 67,680
Cộng: Lời /(lỗ) từ kỳ trước mang sang (31/12/08) 12,450Cộng/(trừ): Thu nhập/(lỗ) bất thường sau thuế 0 80,130
Trừ phân phối lợi nhuận: $ (50,000) Lợi nhuận giữ lại 20,000 Cổ tức đề nghị 30,000 Lời/(lỗ) tích luỹ mang sang kỳ sau (31/5/06) 30,130(Phản ánh trong bảng cân đối kế toán)
Bảng cân đối kế toán
• Bức tranh tài chính tại một thời điểm vd: tại ngày 31/12/2011
• Phản ánh phương trình kế toánVỐN CSH + VỐN VAY = TÀI SẢNVỐN CSH = VỐN ĐẦU TƯ + LỢI NHUẬN
BIG BUSINESS LTD BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - Tại ngày 31/12/2006
Tài sản lưu động 763,450Tài sản vô hình - Nguyên giá khấu hao lũy kếTài sản cố định 100,000 26,000 74,000
Tổng TÀI SẢN 837,450
Tài trợ bởi:Vay ngắn hạn 437,320Vay dài hạn 100,000 Vốn cổ phần 200,000 cổ phần thường mệnh giá 1$ 200,000 Lợi nhuận: Lợi nhuận giữ lại 70,000 Lợi nhuận (lỗ) lũy kế 30,130Tổng vốn CSH 300.130
Tổng VỐN CSH VÀ VỐN VAY thuần 837,450
Phương trìnhkế toán:
Tài sản =Vốn CSH + Nợ phải trả
Thuật ngữ trong bảng CĐKT
A) Tài sản lưu động:Tài sản bằng tiền hoặc có thể chuyển đổi thành tiền trong vòng 12 tháng - Tiền mặt - Tiền trong ngân hàng/ tương đương bằng tiền - Phải thu khách hàng- Phải thu khác
- Tồn kho
B) Tài sản cố định:Tài sản dùng trong quá trình kinh doanh Tài sản cố định hữu hình:- Cao ốc, nhà đất - Cơ sở sản xuât và máy móc- Trang thiếu bị- Phương tiện vận chuyển Tài sản cố định vô hình- Giấy phép - Cổ phiếu
I) TÀI SẢN:Tất cả những gì đang nắm giữ bởi công ty có thể quy thành tiền
Thuật ngữ trong bảng CĐKT
A) Vốn ngắn hạn
Phải trả trong 12 tháng :
- Phải trả người bán / Phải trả khác
- Vay ngắn hạn / Vay khác
- Thuế
B) Vốn dài hạn
Phải trả sau 12 tháng.
- Vay dài hạn
II) NỢ PHẢI TRẢ: Tổng giá trị sở hữu bởi người khác mà công ty phải trả.
III) VỐN CHỦ SỞ HỮU Tổng giá trị đầu tư vào công ty bởi các cổ đông
• Cổ phần • Lợi nhuận tích lũy
Phần 5 QUYẾT ĐỊNH CHI PHÍ & GIÁ
ĐỊNH PHÍ & BIẾN PHÍ Tất cả chi phí đều chia thành 2 nhóm : Định phí và Biến phíi) ĐỊNH PHÍ Chi phí này không thay đổi theo mức độ thay đổi trong hoạt động thường nhật của doanh nghiệp (Thuê nhà xưởng, lãi suất ngân hàng, lương quản lý, lương bộ máy gián tiếp)ii) BIẾN PHÍ Chi phí TRỰC TIẾP thay đổi theo sự thay đổi mức độ hoạt động của doanh nghiệp (nguyên vật liệu, nhân công trực tiếp, chi phí trực tiếp, bản quyền, bao bì,...)iii) CHI PHÍ HỖN HỢP Chi phí thuộc dạng nửa định phí và nửa biến phí (bảo trì và sửa chữa máy móc, nhà máy và thiết bị, đèn, điện thoại & tiêu thụ năng lượng). Chi phí này được phân bổ vào định phí & biến phí
Cách tiếp cận “giá tốt nhất” • Giá nào tối đa hóa lợi nhuận là giá biểu hiện việc sử dụng hiệu quả nhất các
nguồn lực kinh tế đang được nắm giữ bởi công ty
• MINH HỌA: Kế toán cho bảng thông tin sau :
Giá bántrên từngđơn vị (RM)
Số lượng bán
(đơn vị sản phẩm)
Tổng doanh thu
(RM)
Tổng biến phí RM 18/đơn vị sản phẩm (RM)
Tổngđịnh phí (RM)
Lợinhuận /(lỗ) (RM)
10,000090,00080,00070,00060,00050,000
303234363840
3,000,0002,880,0002,720,0002,520,0002,280,0002,000,000
1,800,0001,620,0001,440,0001,260,0001,080,000
900,000
800,000800,000800,000800,000800,000800,000
400,000460,000480,000460,000400,000300,000
Định giá theo tổng chi phí- Lý thuyết này đưa toàn bộ định phí và biến phí làm ra sản phẩm vào giá bán
- Sau khi đưa toàn bộ chi phí vào, chỉ cần cộng thêm biên lợi nhuận là đủ
Định giá theo tổng chi phíMINH HỌA: CÔNG TY ABC sản xuất 2 sản phẩm, Loại A và Loại B. Tổng giá vốn hai loại sản phẩm như sau :
Ghi chú:Giá vốn trên từng đơn vị là tổng giá thành chia chotổng số lượngđã sản xuất
Loại A (RM)
Loại B (RM)
Nguyên vật liệu chính 4 12Nhân công trực tiếp sản xuất ra sp 6 4 Nhà máy: - Biến phí 6 3 - Định phí 4 1Tổng chi phí sản xuất 20 20
Chi phí Marketing và hành chính: - Biến phí 2 3 - Định phí 4 3Tổng giá vốn trên từng sản phẩm 26 26Biên lợi nhuận (50% trên giá vốn) 13 13Giá bán 39 39
(biết rằng có một số lượng sản phẩm đã được sản xuất)
Định giá theo biến phí• Còn gọi là phương pháp định giá biên hoạt động
• Rất nhiều tình huống giá chưa bao gồm định phí làm ảnh hưởng đến lợi nhuận.
• Vì thế những DN nào đưa định phí vào trong giá bán cho khách hàng bình thường và thị trường đã bão hòa thì DN sẽ nổ lực mở rộng thị trường khác với giá rẻ hơn bằng cách chỉ cần thay đổi một tí về hình thức sản phẩm
• Phân biệt giá giúp DN bán cùng sản phẩm với giá khác nhau cho các thị trường khác nhau, nhờ đó tổng lợi nhuận tăng lên
• Định giá theo biến phí giúp DN sử dụng nhiều chính sách marketing đặc biệt, vd: thâm nhập thị trường mới, phát triển xuất khẩu với giá biến phí nhớ giá nội địa đã trả hết định phí.
• Định giá theo biến phí rất hữu hiệu và là phương pháp định giá có ít hạn chế nhất
MINH HỌA:Loại ARM
Loại BRM
Nguyên vật liệu trực tiếpLao động trực tiếpBiến phí quản lý nhà máyBiến phí bán hàng và quản lý hành chínhGiá tối thiểu - biến phí
4662
18
12433
22
Phần 6
ĐIỂM HOÀN VỐN
PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀN VỐN a) Phương pháp biên hoạt động
Đơn vị tính: $ ‘000Doanh thu 250Trừ: Biến phí 100Biên hoạt động 150
Trừ: Định phí 150Lợi nhuận ròng 0
Điểm hoàn vốn là doanh thu cần để lợi nhuận ròng = 0
MINH HỌA:Giá bán / 1 đơn vị sản phẩm là 10$Biến phí là 4$ / sản phẩmĐịnh phí là 150,000$ / năm
Cách tính điểm hoàn vốn như sau: Tính % bên hoạt động / doanh thu = (10-4)/10 = 60% = 0.6Để lợi nhuận ròng = 0: ==> Biên hoạt động = Định phí ==> Biên hoạt động = 150,000 $ / năm ==> Doanh thu hoàn vốn / năm là: 150,000$ / 0.6 = $250,000 / năm Số lượng bán hoàn vốn / năm là: 250,000 $ / 10$ = 25,000 sản phẩm
PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀN VỐN
Miễn sao BIÊN HOẠT ĐỘNG dương thì DN có thể duy trì sản xuất cho dù không có lợi nhuận bởi vì BIÊN HOẠT ĐỘNG đóng góp 1 phần trả cho Định Phí
Phần 7
NGÂN SÁCH TÀI CHÍNH
Thể hiện 1 kịch bản mong muốn về kinh doanh trong tương lai trên phương diện tài chánh
Cơ sở của lập ngân sách tài chính tương tự như lập các báo cáo tài chính, chỉ khác nhau về thời gian.
Hoạch định ngân sách
Ngân sách giả định
Dự báocác điều kiệnkinh doanh
Kết quảtài chính
mong muốn
T1, T2, T3, T4, T5, T6, T7, T8, T9, T10, T11, T12 CẢ NĂM
Kế toán tài chính
1
2
3Thực hiện các hoạt động kinh doanh
Kết quả thực tế:Tài khoản thương mạiTài khoản lời lỗ Bảng cân đối kế toán
Ngân sách:Tài khoản thương mạiTài khoản lời lỗBảng cân đối kế toán
Ghi sổ hàng tháng:Tài khoản thương mạiTài khoản lời lỗ Bảng cân đối kế toán==> Hành động điều chỉnh
Xin cám ơn !