7 -he than kinh tu dong

115
Hệ Thần Kinh Tự Động (Hệ Thần Kinh Thực Vật)

Upload: khang-le-minh

Post on 28-Jun-2015

347 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: 7  -he than kinh tu dong

Hệ Thần KinhTự Động

(Hệ Thần Kinh Thực Vật)

Page 2: 7  -he than kinh tu dong

Hệ thống thần kinh thực vật (TKTV):

Còn được gọi là:Hệ thống thần kinh dinh dưỡng

Hệ thống thần kinh tự động (TKTĐ)

Hệ thống thần kinh tạng

Hệ thống thần kinh không tuỳ ý

Page 3: 7  -he than kinh tu dong

Thành phần chính của hệ thống TKTV

• Hệ Giao cảm (Sympathetic system)

• Hệ Đối giao cảm (Para_Sympathetic system) hay hệ phó giao cảm.

Cả hai hệ thống này được bắt nguồn từ những Cả hai hệ thống này được bắt nguồn từ những nhân thuộc hệ thống thần kinh trung ương (Central nhân thuộc hệ thống thần kinh trung ương (Central Neurvous System _ CNS)Neurvous System _ CNS)

Page 4: 7  -he than kinh tu dong

Cơ xương

Hệ thống TK ngoại biên

Hệ TK bản thể Hệ TKTV (hệ TKTĐ)

Hệ TK PHÓ GIAO CẢM

Hệ TK GIAO CẢM

Tác động chọn lọc

Tác động lan tỏa

Cơ trơn, tuyến & cơ tim

Nguồn: www.pharmamotion.com

Page 5: 7  -he than kinh tu dong
Page 6: 7  -he than kinh tu dong

Hoá chất trung gian dẫn truyền tkHoá chất trung gian dẫn truyền tk

• Có 2 loại : A.Ch và NE

• Nguồn gốc:– A.Ch được tổng hợp và giải phóng từ sợi

Cholinergic.

– NE được giải phóng từ sợi Adrenergic

Page 7: 7  -he than kinh tu dong
Page 8: 7  -he than kinh tu dong

(1) Cholin được vận chuyển qua màng có sự hổ trợ Na+

(2) A.Ch được vận chuyển có H+ hỗ trợ giống 1 nguồn năng lượng.

SƠ ĐỒ SINH TỔNG HỢP ACETYLCHOLIN (A.Ch)

Page 9: 7  -he than kinh tu dong

(1) Tyrosin Hydroxylase

(2) Dopa_ Decarboxylase

(3) Dopa_ β_Hydroxylase

COMT: Cathechol – O – Methyl Transferase

MAO: Monoamin Oxidase

NMN: Normetanephrine

SƠ ĐỒ SINH TỔNG HỢP NOR EPINEPHINE

Page 10: 7  -he than kinh tu dong

RECEPTOR CỦA HỆ ĐỐI GIAO CẢMReceptor Cơ quan Đáp ứng

Nicotinic - Cơ (NM) Khe khớp TK cơ Cơ co - Thần kinh (NN)

. hạch tự động

. tủy thượng thận

. CNS

khử cực và kích thích neuron hậu hạch bài tiết Catecholamine không rõ

Muscarinic - M1 hạch, CNS Không rõ - M2 Nút xoang

Nút A-V Cơ nhĩ, cơ thất

làm chậm sự khử cực làm tốc độ dẫn truyền thời gian hoạt động điện sức co bóp của tim

- M3 Cơ trơn (nói chung) Cơ trơn đường niệu: *Cơ bài niệu (detrusor) *Cơ vùng tam giác, cơ vòng bàng quang. Tuyến bài tiết

co thắt co giãn sự bài tiết

Page 11: 7  -he than kinh tu dong

RECEPTOR CỦA HỆ GIAO CẢMRc Cơ quan đáp ứng Đáp ứng 1 - Cơ trơn : mạch máu, đường niệu sinh

dục, cơ tia mống mắt - Co

- Cơ trơn đường ruột - Gan - Tim

- Giãn - Ly giải Glycogen, tân tạo đường - Tăng sức co bóp

2 - Tận cùng thần kinh - Cơ trơn mạch máu - Tb tuyến tụy

- phóng thích NE -Co mạch - tiết Insulin

1 Tim Juxtaglomerullar cells

sức co bóp cơ tim, nhịp tim, tốc độ dẫn truyền bài tiết Renin

2 - Cơ trơn nói chung (kể cả cơ trơn mạch máu/ cơ vân) - Cơ xương - Gan

- giãn - ly giải glycogen, tái hấp thu K+ vào cơ - giống 1

3 - Mô chất bã nhờn - Ly giải Lipid

Page 12: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC KÍCH THÍCH THUỐC KÍCH THÍCH HỆ GIAO CẢMHỆ GIAO CẢM

(CƯỜNG GIAO CẢM)(CƯỜNG GIAO CẢM)

Bs. Lê Kim Khánh

Page 13: 7  -he than kinh tu dong

MỤC TIÊU HỌC TẬP

1. Phân loại thuốc theo tác động trực tiếp và gián tiếp

2. Trình bày cơ chế tác động, tác động dược lực, dược động học, tác dụng không mong muốn, chỉ định và chống chỉ định

3. Ứng dụng điều trị

Page 14: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC KÍCH THÍCH HỆ GIAO CẢMTHUỐC KÍCH THÍCH HỆ GIAO CẢM

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾPTRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM HỆ GIAO CẢM

1. EPINEPHRIN (Adrenalin)2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin)3. DOPAMIN: (Intropin®)4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®)5. PHENYLEPHEDRIN:6. CLONIDIN (Catapressan®)

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾPGIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM HỆ GIAO CẢM

1. EPHEDRIN2. AMPHETAMIN

Page 15: 7  -he than kinh tu dong

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPINEPHRIN (Adrenalin1. EPINEPHRIN (Adrenalin))

• Cơ chế tác dụngCơ chế tác dụng: : hoạt hóa tất cả những Receptor (Rc) hoạt hóa tất cả những Receptor (Rc) của hệ giao cảm.của hệ giao cảm.

• Tác dụng dược lýTác dụng dược lý::

1.1. Hệ thống tim mạch: Hệ thống tim mạch:--Trên mạchTrên mạch: liều cao gây co mạch ngoại biên (tác dụng : liều cao gây co mạch ngoại biên (tác dụng 11), liều thấp(<0,1), liều thấp(<0,1g/kg) g/kg) giãn (mạch máu cơ bắp do giãn (mạch máu cơ bắp do t/d t/d 22))

--Trên timTrên tim: Kích thích : Kích thích 11 gây gây nhịp tim, nhịp tim, huyết áp. huyết áp.

HAmax, HAmin HAmax, HAmin nhẹ. nhẹ.

Page 16: 7  -he than kinh tu dong

• Tác dụng dược lýTác dụng dược lý::2. Các cơ quan khác:2. Các cơ quan khác:

-Hô hấp: giãn khí phế quản.-Hô hấp: giãn khí phế quản.-Tiêu hóa: giãn cơ trơn/ tiêu hóa.-Tiêu hóa: giãn cơ trơn/ tiêu hóa.-Tiết niệu: giãn cơ bài niệu, co cơ vòng BQ-Tiết niệu: giãn cơ bài niệu, co cơ vòng BQ

3.3. Chuyển hóa: Chuyển hóa:-Tăng phân hủy Glycogen (-Tăng phân hủy Glycogen (22).).-Giảm tiết Insulin (-Giảm tiết Insulin (22).).

đường huyếtđường huyết

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 1. EPINEPHRIN (Adrenalin1. EPINEPHRIN (Adrenalin) (tt)) (tt)

Page 17: 7  -he than kinh tu dong

• Dược động họcDược động học::-Hấp thu: -Hấp thu: tốt qua đường tiêm và tại chỗ, không tốt qua đường tiêm và tại chỗ, không dùng bằng đường uống vì bị phân hủy bởi men dùng bằng đường uống vì bị phân hủy bởi men MAO, COMT ở hệ tiêu hóa và ở gan.MAO, COMT ở hệ tiêu hóa và ở gan.

-Đào thải:-Đào thải: qua thận. qua thận.

-T-T1/21/2 : : ngắn, vài phút.ngắn, vài phút.

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM

1. EPINEPHRIN (Adrenalin1. EPINEPHRIN (Adrenalin) (tt)) (tt)

Page 18: 7  -he than kinh tu dong

* * Chỉ địnhChỉ định::• Chống dị ứng.Chống dị ứng.• Điều trị hen.Điều trị hen.• Các tình trạng tụt huyết áp.Các tình trạng tụt huyết áp.• Ngừng tim đột ngột (tiêm vào tĩnh mạch Ngừng tim đột ngột (tiêm vào tĩnh mạch

trung tâm hoặc truyền tĩnh mạch nhỏ giọt).trung tâm hoặc truyền tĩnh mạch nhỏ giọt).• Phối hợp với thuốc tê Phối hợp với thuốc tê kéo dài tg t/d kéo dài tg t/d

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM

1. EPINEPHRIN (Adrenalin1. EPINEPHRIN (Adrenalin) (tt)) (tt)

Page 19: 7  -he than kinh tu dong

** Chống chỉ địnhChống chỉ định::• Tăng huyết áp.Tăng huyết áp.• Cường giáp.Cường giáp.

** Tác dụng phụTác dụng phụ::• Lo âu, hồi hộp (kích thích TKTW).Lo âu, hồi hộp (kích thích TKTW).• Loạn nhịp tim Loạn nhịp tim

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM

1. EPINEPHRIN (Adrenalin1. EPINEPHRIN (Adrenalin) (tt)) (tt)

Page 20: 7  -he than kinh tu dong

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM

1. EPINEPHRIN (Adrenalin1. EPINEPHRIN (Adrenalin) (tt)) (tt)

• Dạng trình bày:Dạng trình bày:ống tiêm 1ml=1mg Adrenalin Hydrochlorid.ống tiêm 1ml=1mg Adrenalin Hydrochlorid.

• Liều chống sốc:Liều chống sốc:TDD 0,1- 0,5ml dung dịch Adrenalin 0,1%TDD 0,1- 0,5ml dung dịch Adrenalin 0,1%

Page 21: 7  -he than kinh tu dong

• Tác dụng dược lýTác dụng dược lý::-Tác động trên -Tác động trên 11 và và 11 giống Epinephrin giống Epinephrin nhưng ít tác động trên nhưng ít tác động trên 2 2 gây co mạch mạnh gây co mạch mạnh sức cản ngoại biên, sức cản ngoại biên, huyết áp. huyết áp.

-Ít tác động trên chuyển hóa.-Ít tác động trên chuyển hóa.

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM 2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin))

Page 22: 7  -he than kinh tu dong

• Dược động họcDược động học::-Giống Epinephrin.-Giống Epinephrin.-Gây co mạch mạnh nên dễ gây hoại tử tại chỗ -Gây co mạch mạnh nên dễ gây hoại tử tại chỗ tiêm tiêm nên tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch. nên tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch.

• Dạng trình bày: ống 1ml=1mgDạng trình bày: ống 1ml=1mg

• Chỉ địnhChỉ định: : nâng huyết áp.nâng huyết áp.

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM 2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin) ) (tt)(tt)

Page 23: 7  -he than kinh tu dong

• Tác dụng dược lýTác dụng dược lý: : T/đ trên các Rc gây đáp ứng T/đ trên các Rc gây đáp ứng khác nhau phụ thuộc vào liều:khác nhau phụ thuộc vào liều:

-Liều thấp-Liều thấp: tác dụng trên Rc-Dopaminergic (D: tác dụng trên Rc-Dopaminergic (D11) ) gây giãn mạch thận gây giãn mạch thận lượng máu đến thận, lượng máu đến thận, độ lọc cầu thận.độ lọc cầu thận.

-Liều trung bình-Liều trung bình: tác động trên : tác động trên 11 tăng sức co tăng sức co bóp cơ tim.bóp cơ tim.

-Liều cao-Liều cao: kích thích : kích thích gây co mạch. gây co mạch.

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM

3. DOPAMIN: (Intropin®) 3. DOPAMIN: (Intropin®)

Page 24: 7  -he than kinh tu dong
Page 25: 7  -he than kinh tu dong

• Chỉ địnhChỉ định::Tất cả các trường hợp shock, riêng shock do giảm thể Tất cả các trường hợp shock, riêng shock do giảm thể tích phải bồi hoàn đầy đủ thể tích trước khi dùng tích phải bồi hoàn đầy đủ thể tích trước khi dùng Dopamin.Dopamin.

• Chống chỉ địnhChống chỉ định::-Tránh dùng chung các thuốc IMAO, hoặc phải giảm -Tránh dùng chung các thuốc IMAO, hoặc phải giảm liều.liều.-Quá liều: Biểu hiện của cường giao cảm như buồn -Quá liều: Biểu hiện của cường giao cảm như buồn nôn, ói mửa, loạn nhịp tim, tăng huyết áp.nôn, ói mửa, loạn nhịp tim, tăng huyết áp.

• DDạng trình bày: ống 200mg/5mlạng trình bày: ống 200mg/5ml

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM

3. DOPAMIN: (Intropin®) (tt) 3. DOPAMIN: (Intropin®) (tt)

Page 26: 7  -he than kinh tu dong

• Cơ chế tác dụngCơ chế tác dụng : kích thích giao cảm (kích thích : kích thích giao cảm (kích thích Rc Rc , ít tác động trên RC , ít tác động trên RC ).).

• Tác dụng dược lýTác dụng dược lý::-Rc -Rc 11: Gây tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim : Gây tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim (mạnh hơn Epinephrin).(mạnh hơn Epinephrin).

-Rc -Rc 22 : Gây giãn mạch, và giãn hầu hết các cơ : Gây giãn mạch, và giãn hầu hết các cơ trơn trong đó có cơ trơn khí phế quản.trơn trong đó có cơ trơn khí phế quản.

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM

4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®)

Page 27: 7  -he than kinh tu dong

• Dược động họcDược động học:: Chủ yếu bị phá hủy bởi men Chủ yếu bị phá hủy bởi men COMT, ít bị ảnh hưởng bởi men MAO do đó tác COMT, ít bị ảnh hưởng bởi men MAO do đó tác dụng dài hơn Epinephrin và Norepinephrin.dụng dài hơn Epinephrin và Norepinephrin.

• Chỉ địnhChỉ định::-Hen.-Hen.-Kích thích tim trong những trường hợp: ngừng -Kích thích tim trong những trường hợp: ngừng tim, rối loạn nhịp chậm, hội chứng Stokes-Adams.tim, rối loạn nhịp chậm, hội chứng Stokes-Adams.

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM

4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) (tt)(tt)

Page 28: 7  -he than kinh tu dong

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) (tt) 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) (tt)

• Các biệt dược khác:Các biệt dược khác:IsoprenalinIsoprenalinNovodrinNovodrinAleudrinAleudrin

• Dạng trình bày:Dạng trình bày:viên 10-20mgviên 10-20mgống 1ml=0,5mg (Isoprenalin)ống 1ml=0,5mg (Isoprenalin)Dạng phunDạng phun

Page 29: 7  -he than kinh tu dong

♣ ♣ Dẫn xuất của IsoproterenolDẫn xuất của Isoproterenol ( (chọn lọc chọn lọc 22))• Metaproterenol Metaproterenol (Alupent®)(Alupent®)..• Terbutalin Terbutalin (Brethine®, Bricanyl®)(Brethine®, Bricanyl®)..• Albuterol Albuterol (Salbutamol): Ventolin®(Salbutamol): Ventolin®..• Pirbuterol Pirbuterol (Maxair®)(Maxair®)..• Bitolterol mesylat Bitolterol mesylat (Tornalate®)(Tornalate®)..

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM

4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) 4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) (tt)(tt)

Page 30: 7  -he than kinh tu dong

• Cơ chế và tác dụng dược lýCơ chế và tác dụng dược lý::-Kích thích chọn lọc -Kích thích chọn lọc 11..-Gây co mạch, tăng huyết áp.-Gây co mạch, tăng huyết áp.

• Chỉ địnhChỉ định::-Chống xung huyết trên mũi.-Chống xung huyết trên mũi.-Giãn đồng tử.-Giãn đồng tử.♣♣Các dẫn xuất khác:Các dẫn xuất khác:• Naphazolin Naphazolin (Privine®)(Privine®)..• Xylometazolin Xylometazolin (Otrivin®)(Otrivin®)..

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM

5. PHENYLEPHEDRIN: 5. PHENYLEPHEDRIN:

Page 31: 7  -he than kinh tu dong

• Cơ chếCơ chế : Kích thích chọn lọc : Kích thích chọn lọc trung ương gây giảm tiết trung ương gây giảm tiết Norepinephrin Norepinephrin giảm nhịp tim, giảm trương lực giao cảm giảm nhịp tim, giảm trương lực giao cảm hạ huyết áp.hạ huyết áp.

• Dược động họcDược động học::-Hấp thu tốt qua đường uống.-Hấp thu tốt qua đường uống.-Đào thải qua thận.-Đào thải qua thận.-T-T1/21/2 = 6 - 24 giờ. = 6 - 24 giờ.

• Chỉ địnhChỉ định: Cao huyết áp.: Cao huyết áp.• Tác dụng phụTác dụng phụ: Khô miệng, an thần.: Khô miệng, an thần.• ♣♣Các thuốc tương tự:Các thuốc tương tự:

- Guanfacin - Guanfacin (Tenex®)(Tenex®)..- Guanebenz - Guanebenz (Mytensin®)(Mytensin®)..

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM

6. CLONIDIN 6. CLONIDIN (Catapressan®)(Catapressan®)

Page 32: 7  -he than kinh tu dong

TÓM TẮTTÓM TẮTTÍNHTÍNH CHỌN LỌC TƯƠNG ĐỐI CỦA CHẤT CHỦ VẬN TRÊN RcCHỌN LỌC TƯƠNG ĐỐI CỦA CHẤT CHỦ VẬN TRÊN Rc

• EPINEPHRIN: EPINEPHRIN: 11= = 22, , 11= = 22

• NOREPINEPHRIN: NOREPINEPHRIN: 11= = 22, , 11>>> >>> 22

• DOPAMIN: DDOPAMIN: D11>> >> >> >> • ISOPROTERENOL: ISOPROTERENOL: 11= = 2 2 >>>> >>>> • PHENYLEPHEDRIN: PHENYLEPHEDRIN: 11> > 22>>>> >>>> • CLONIDIN: CLONIDIN: 22> > 11>>>> >>>>

Page 33: 7  -he than kinh tu dong

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢMCÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM

1. EPHEDRIN1. EPHEDRINCơ chếCơ chế: : Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm, gây tăng tiết Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm, gây tăng tiết

Epinephrin và Norepinephrin.Epinephrin và Norepinephrin.

Tác dụng dược lýTác dụng dược lý::• Kích thích thần kinh trung ương, gây khoan khoái, bớt mệt Kích thích thần kinh trung ương, gây khoan khoái, bớt mệt

mỏi, giảm buồn ngủ.mỏi, giảm buồn ngủ.

• Tác dụng hiệp đồng với các thuốc kích thích TKTƯ, đối kháng Tác dụng hiệp đồng với các thuốc kích thích TKTƯ, đối kháng với thuốc mê và thuốc ngủ (Vd: với thuốc mê và thuốc ngủ (Vd: CortidasmylCortidasmyl gồm có gồm có Phenobarbital +Ephedrin+ Prednison)Phenobarbital +Ephedrin+ Prednison)

• Kích thích trung tâm hô hấp và vận mạch ở hành não, gây tăng Kích thích trung tâm hô hấp và vận mạch ở hành não, gây tăng thông khí ở phổi.thông khí ở phổi.

• Kích thích receptor Kích thích receptor 1 ở tim, gây tăng chức năng tuần hoàn.1 ở tim, gây tăng chức năng tuần hoàn.

Page 34: 7  -he than kinh tu dong

Dược động họcDược động học::• Không bị men MAO và men COMT phá hủy nên bị chuyển Không bị men MAO và men COMT phá hủy nên bị chuyển

hóa chậm.hóa chậm.• Thải trừ chậm.Thải trừ chậm.

Chỉ địnhChỉ định::• Xung huyết mũi.Xung huyết mũi.• Dị ứng tai mũi họng.Dị ứng tai mũi họng.

Tác dụng phụTác dụng phụ::• Tăng huyết áp.Tăng huyết áp.• Loạn nhịp tim.Loạn nhịp tim.• Khó ngủ.Khó ngủ.

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢMCÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM

1. EPHEDRIN (tt)1. EPHEDRIN (tt)

Page 35: 7  -he than kinh tu dong

Cơ chếCơ chế: : giống Ephedrin.giống Ephedrin.Tác dụng dược lýTác dụng dược lý::• Gây hưng phấn, giảm mệt mỏi, tăng thành tích thi Gây hưng phấn, giảm mệt mỏi, tăng thành tích thi

đấu (> Ephedrin)đấu (> Ephedrin)• Tác dụng cường giao cảm yếu hơn Ephedrin.Tác dụng cường giao cảm yếu hơn Ephedrin.• Giảm ăn ngon do giảm thu nhận thức ăn (tác dụng ở Giảm ăn ngon do giảm thu nhận thức ăn (tác dụng ở

vùng dưới đồi)vùng dưới đồi) giảm béo phì. giảm béo phì.

• Tác dụng phụTác dụng phụ::• Buồn nôn, choáng váng, đánh trống ngực.Buồn nôn, choáng váng, đánh trống ngực.• Suy nhược tinh thần.Suy nhược tinh thần.

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM

2. AMPHETAMIN2. AMPHETAMIN

Page 36: 7  -he than kinh tu dong

• Một số dẫn xuất của Amphetamin Một số dẫn xuất của Amphetamin (Metamphetamin, dimethoxyamphetamin…)(Metamphetamin, dimethoxyamphetamin…)

kích thích thần kinh trung ương rất mạnh, gây kích thích thần kinh trung ương rất mạnh, gây loạn thần đều xếp vào chất ma túy.loạn thần đều xếp vào chất ma túy.

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢMCẢM

2. AMPHETAMIN2. AMPHETAMIN

Page 37: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC HOẠT HOÁ THUỐC HOẠT HOÁ HỆ CHOLINERGICHỆ CHOLINERGIC

((CƯỜNG ĐỐI GIAO CẢM)CƯỜNG ĐỐI GIAO CẢM)Bs. Lê Kim KhánhBs. Lê Kim Khánh

Page 38: 7  -he than kinh tu dong

MỤC TIÊU HỌC TẬPMỤC TIÊU HỌC TẬP

1- Phân nhóm thuốc kích thích hệ Cholinergic1- Phân nhóm thuốc kích thích hệ Cholinergic

2- Trình bày cơ chế, tác dụng dược lý 2- Trình bày cơ chế, tác dụng dược lý

3- Ứng dụng lâm sàng 3- Ứng dụng lâm sàng

Page 39: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC HOẠT HOÁ THUỐC HOẠT HOÁ HỆ CHOLINERGICHỆ CHOLINERGIC ((CƯỜNG ĐỐI GIAO CẢM)CƯỜNG ĐỐI GIAO CẢM)

THUỐC KÍCH THÍCH RC CHOLINERGIC BẰNG TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP

THUỐC KÍCH THÍCH RC CHOLINERGIC BẰNG TÁC ĐỘNG GIÁN TIẾP

Page 40: 7  -he than kinh tu dong

1. 1. Cholin esterCholin ester::• Acetyl CholinAcetyl Cholin • Methacholine (Provocholin®)Methacholine (Provocholin®)• Bethanechol (Urecholin®) Bethanechol (Urecholin®) • Carbachol (Isopto®, Carbachol®) Carbachol (Isopto®, Carbachol®) 2. 2. Các chất cường đối giao cảm khácCác chất cường đối giao cảm khác• Pilocarpine: RcM.Pilocarpine: RcM.• Muscarine: RcMMuscarine: RcM• Arecoline: RcN Arecoline: RcN

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC BẰNG TÁC BẰNG TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP :ĐỘNG TRỰC TIẾP :

Page 41: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC BẰNG TÁC BẰNG TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP :ĐỘNG TRỰC TIẾP :

• Cơ chế tác dụng :Cơ chế tác dụng :Tác động trên RTác động trên Rcc Muscarinic, R Muscarinic, Rcc Nicotinic của tế Nicotinic của tế bào hiệu ứng bào hiệu ứng biến đổi chức năng của cơ biến đổi chức năng của cơ quan đó.quan đó.

Page 42: 7  -he than kinh tu dong

TIM MẠCHTIM MẠCH

• NhịpNhịp

• Dẫn truyền A-VDẫn truyền A-V

• Sức co bóp cơ timSức co bóp cơ tim

• MạchMạch

Page 43: 7  -he than kinh tu dong

CƠ TRƠN VÀ TUYẾN BÀI TiẾTCƠ TRƠN VÀ TUYẾN BÀI TiẾT

• Tiêu hóaTiêu hóa

• Hô hấpHô hấp

• Tiết niệuTiết niệu

• MắtMắt

Page 44: 7  -he than kinh tu dong

ĐỐI GIAO CẢM

GIAO CẢM

Page 45: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC BẰNG TÁC BẰNG TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP :ĐỘNG TRỰC TIẾP :

Đặc tính dược lý:Đặc tính dược lý:Hệ thống tim mạchHệ thống tim mạch : gây 4 hiệu ứng : : gây 4 hiệu ứng :

- giãn mạch- giãn mạch- - nhịp tim (chronotropic (-) nhịp tim (chronotropic (-)- - tốc độ dẫn truyền nút xoang, nút nhĩ thất tốc độ dẫn truyền nút xoang, nút nhĩ thất (dronotropic (-), (cơ thất < nhĩ)(dronotropic (-), (cơ thất < nhĩ)- - sức co bóp cơ tim (inotropic (-)) sức co bóp cơ tim (inotropic (-))

Đường tiêu hóaĐường tiêu hóa : :- - vận động (kèm nôn ói . . .) vận động (kèm nôn ói . . .)- Kích thích sự bài tiết- Kích thích sự bài tiết- - trương lực và biên độ co thắt trương lực và biên độ co thắt

Page 46: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC BẰNG TÁC BẰNG TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP :ĐỘNG TRỰC TIẾP :

Đường niệuĐường niệu : :- - nhu động của đường niệu nhu động của đường niệu- Co thắt cơ detrusor (cơ bài niệu), giãn cơ vòng và - Co thắt cơ detrusor (cơ bài niệu), giãn cơ vòng và trigone (vùng tam giác)trigone (vùng tam giác)- - sức chứa bàng quang, tiểu không tự chủ sức chứa bàng quang, tiểu không tự chủ

MắtMắt : :- co thắt cơ vòng mống mắt gây co đồng tử- co thắt cơ vòng mống mắt gây co đồng tử- giảm nhãn áp (co cơ vòng và cơ mi làm mở rộng ống - giảm nhãn áp (co cơ vòng và cơ mi làm mở rộng ống Schlemm giúp thuỷ dịch thoát ra dễ dàng).Schlemm giúp thuỷ dịch thoát ra dễ dàng).

Các tác động khácCác tác động khác : : - - tiết tất cả các tuyến : mồ hôi, nước mắt, tiêu hóa, tiết tất cả các tuyến : mồ hôi, nước mắt, tiêu hóa, khí phế quảnkhí phế quản

Co thắt khí phế quảnCo thắt khí phế quản: :

Page 47: 7  -he than kinh tu dong

THỤ THỂ NICOTINICTHỤ THỂ NICOTINIC

• CơCơ• HạchHạch• Áp cảm thụ quan/xoang cảnh, quai ĐMCÁp cảm thụ quan/xoang cảnh, quai ĐMC

Page 48: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC BẰNG TÁC BẰNG TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP :ĐỘNG TRỰC TIẾP :

• NicotinicNicotinic : : --Thụ thể Nicotinic/tấm động TK cơ Thụ thể Nicotinic/tấm động TK cơ Co cơ Co cơ..-Kích thích hạch giao cảm, hạch đối giao cảm, -Kích thích hạch giao cảm, hạch đối giao cảm,

tuỷ thượng thậntuỷ thượng thận-Kích thích hóa cảm thụ quan ở động mạch cảnh -Kích thích hóa cảm thụ quan ở động mạch cảnh

và thân động mạch chủ.và thân động mạch chủ.-Kích thích hệ giao cảm trung ương-Kích thích hệ giao cảm trung ương

Page 49: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC BẰNG TÁC BẰNG TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP :ĐỘNG TRỰC TIẾP :

• Chỉ địnhChỉ định::– Bethanechol: điều trị trướng bụng, đầy hơi và bí Bethanechol: điều trị trướng bụng, đầy hơi và bí

tiểu sau mổ.tiểu sau mổ.

– Carbachol: + co đồng tử/phẫu thuật đục thuỷ tinh Carbachol: + co đồng tử/phẫu thuật đục thuỷ tinh thể.thể.

Page 50: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC BẰNG TÁC BẰNG TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP :ĐỘNG TRỰC TIẾP :

• Chỉ địnhChỉ định::(Các chất cường đối giao cảm khác)(Các chất cường đối giao cảm khác)

-Glaucom (bệnh tăng nhãn áp)-Glaucom (bệnh tăng nhãn áp)-Pilocarpine: thuốc giảm áp lực trong ổ mắt -Pilocarpine: thuốc giảm áp lực trong ổ mắt cho Glaucome góc đóng/mở cho Glaucome góc đóng/mở

tạo dòng đi ra dễ dàng cho thể dịch và tạo dòng đi ra dễ dàng cho thể dịch và giảm tiết dịchgiảm tiết dịch

Page 51: 7  -he than kinh tu dong

Dựa vào cấu trúc hóa học chia làm Dựa vào cấu trúc hóa học chia làm 3 nhóm 3 nhóm ::• Nhóm 1: alcohol mang nhóm amonium bậc 4 Nhóm 1: alcohol mang nhóm amonium bậc 4

EDROPHONIUMEDROPHONIUM

• Nhóm 2: acid carbamic của alcohol mang nhóm Nhóm 2: acid carbamic của alcohol mang nhóm amonium bậc 4 hoặc bậc 3 : amonium bậc 4 hoặc bậc 3 : CARBAMATES VÀ NEOSTIGMINE, PHYSOSTIGMINCARBAMATES VÀ NEOSTIGMINE, PHYSOSTIGMIN

• Nhóm 3: những dẫn xuất hữu cơ của acid phosphoric:Nhóm 3: những dẫn xuất hữu cơ của acid phosphoric:+ phosphate hữu cơ+ phosphate hữu cơ+ Isofluphate+ Isofluphate

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC GIÁN TIẾP GIÁN TIẾP

Page 52: 7  -he than kinh tu dong

• Cơ chế tác dụng :Cơ chế tác dụng :Gắn kết với men AChE Gắn kết với men AChE làm tích tụ A.Ch nội sinh làm tích tụ A.Ch nội sinh cường đối giao cảm ở ngoại biên và trung ươngcường đối giao cảm ở ngoại biên và trung ương

Đi sâu hơn về cấu trúc phân tử, gắn kết AChE thay đổi Đi sâu hơn về cấu trúc phân tử, gắn kết AChE thay đổi theo 3 nhóm, và người ta chia ra :theo 3 nhóm, và người ta chia ra :

- Gắn kết - Gắn kết có hồi phục có hồi phục : nhóm 1 và 2: nhóm 1 và 2- Gắn kết - Gắn kết không hồi phục không hồi phục : nhóm 3: nhóm 3

• Chú ýChú ý : : * Ở nhóm 1 : sự gắn kết tồn tại 2 - 10’* Ở nhóm 1 : sự gắn kết tồn tại 2 - 10’ * Ở nhóm 2 : sự gắn kết tồn tại 30’ - 6h* Ở nhóm 2 : sự gắn kết tồn tại 30’ - 6h

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC GIÁN TIẾPGIÁN TIẾP

Page 53: 7  -he than kinh tu dong

• Độc tính :Độc tính :biểu hiện dấu hiệu Muscarinic và Nicotinicbiểu hiện dấu hiệu Muscarinic và Nicotinic

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC GIÁN TIẾPGIÁN TIẾP

Page 54: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC GIÁN TIẾPGIÁN TIẾP

Biểu hiện MuscarinicBiểu hiện Muscarinic (giống ngộ độc nấm Amanita (giống ngộ độc nấm Amanita Muscaria) phụ thuộc vào đường hấp thu.Muscaria) phụ thuộc vào đường hấp thu.

• Hô hấp : nặng ngực, khó thở, rale ẩmHô hấp : nặng ngực, khó thở, rale ẩm• Tiêu hóa : buồn nôn , ói, đau bụng tiêu chảyTiêu hóa : buồn nôn , ói, đau bụng tiêu chảy• Da : đổ mồ hôi , run cơ cục bộDa : đổ mồ hôi , run cơ cục bộ• Mắt : co đồng tử, đau mắt, xung huyết kết mạcMắt : co đồng tử, đau mắt, xung huyết kết mạc• Nặng : tăng tiết nước bọt, toát mồ hôi, chảy nước Nặng : tăng tiết nước bọt, toát mồ hôi, chảy nước

mắt, chậm nhịp tim, tụt HA, tiêu tiểu không tự chủ.mắt, chậm nhịp tim, tụt HA, tiêu tiểu không tự chủ.

Page 55: 7  -he than kinh tu dong

Biểu hiện NicotinicBiểu hiện Nicotinic (từ nhẹ đến nặng) (từ nhẹ đến nặng)• Mệt mỏi, yếu cơMệt mỏi, yếu cơ• Run cơ lan tỏaRun cơ lan tỏa• Liệt cơ (có t.động trung ương), nặng nhất là liệt cơ Liệt cơ (có t.động trung ương), nặng nhất là liệt cơ

hô hấphô hấpCNS CNS : bồn chồn : bồn chồn nói lắp nói lắp mất phản xạ mất phản xạ thở thở

cheynes - stoke , co giật, hôn mê và liệt cơ hô hấpcheynes - stoke , co giật, hôn mê và liệt cơ hô hấpRối loạn huyết động họcRối loạn huyết động học : tác động trung tâm vận : tác động trung tâm vận

mạch gây tụt huyết ápmạch gây tụt huyết ápCuối cùng bệnh nhân tử vong trong tình trạng suy hô Cuối cùng bệnh nhân tử vong trong tình trạng suy hô

hấp.hấp.

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC GIÁN TIẾPGIÁN TIẾP

Page 56: 7  -he than kinh tu dong

Chế phẩm :Chế phẩm :- Physostigmine (Eserine®)- Physostigmine (Eserine®)- Neostigmin (Prostigmin®).- Neostigmin (Prostigmin®).-Pyridostigmin (Mestinon®)-Pyridostigmin (Mestinon®)-Edrophonium (Tensilon®)-Edrophonium (Tensilon®)

Ứng dụng điều trị Ứng dụng điều trị ::• Liệt ruột cơ năng, mất trương lực bàng quang (chọn Liệt ruột cơ năng, mất trương lực bàng quang (chọn

Neostigmine)Neostigmine)• Glaucoma (chọn Physostigmine)Glaucoma (chọn Physostigmine)• Nhược cơ (Neostigmin, Pyridostigmin, Edrophonium). Nhược cơ (Neostigmin, Pyridostigmin, Edrophonium). • Edrophonium Edrophonium được dùng làm test chẩn đoán bệnh được dùng làm test chẩn đoán bệnh

nhược cơnhược cơ..

THUỐC KÍCH THÍCH RTHUỐC KÍCH THÍCH RCC CHOLINERGIC CHOLINERGIC GIÁN TIẾPGIÁN TIẾP

Page 57: 7  -he than kinh tu dong

1- 1- Tác động nào sau đây không phải do hoạt Tác động nào sau đây không phải do hoạt hoá hệ đối giao cảm (phó giao cảm):hoá hệ đối giao cảm (phó giao cảm):

a. Tăng nhịp tima. Tăng nhịp timb. Tăng trương lực cơ trơn đường tiêu hoáb. Tăng trương lực cơ trơn đường tiêu hoác. Co thắt cơ vân (cơ xương)c. Co thắt cơ vân (cơ xương)d. Co thắt cơ detrusor (cơ bài niệu)d. Co thắt cơ detrusor (cơ bài niệu)e. Sự bài tiết dịch dạ dàye. Sự bài tiết dịch dạ dày

Page 58: 7  -he than kinh tu dong

2-Thuốc cường đối giao cảm dùng trong trướng 2-Thuốc cường đối giao cảm dùng trong trướng bụng và giảm nhu động ruột sau phẫu thuật:bụng và giảm nhu động ruột sau phẫu thuật:

a. Acetylcholine (ACh)a. Acetylcholine (ACh)b. Methacholineb. Methacholinec. Carbacholc. Carbachold. Bethanechold. Bethanechole. Pilocarpinee. Pilocarpine

Page 59: 7  -he than kinh tu dong

3- Neostigmine đối kháng sự giãn cơ do:3- Neostigmine đối kháng sự giãn cơ do:a. Pancuroniuma. Pancuroniumb. Succinylcholineb. Succinylcholinec. Diazepamc. Diazepamd. Nicotine d. Nicotine

Page 60: 7  -he than kinh tu dong

4- AntiChE dùng để chẩn đóan nhược cơ4- AntiChE dùng để chẩn đóan nhược cơ::a. Edrophonium chloridea. Edrophonium chlorideb. Ambenonium chlorideb. Ambenonium chloridec. Phospho hữu cơc. Phospho hữu cơd. Physostigmine salicylated. Physostigmine salicylatee. Pyridostigmine bromidee. Pyridostigmine bromide

Page 61: 7  -he than kinh tu dong

ANTIMUSCARINIC ANTIMUSCARINIC

(THUỐC ĐỐI KHÁNG TẠI THỤ THỂ MUSCARINIC)

BS. LÊ KIM KHÁNH

Page 62: 7  -he than kinh tu dong

NGUỒN GỐC:NGUỒN GỐC:

TỰ NHIÊNTỔNG HỢP &

BÁN TỔNG HỢP

ATROPINSCOPOLAMIN

METHANTHELINHOMATROPIN

TÁC ĐỘNG CHUYÊN BIỆT HƠN

Page 63: 7  -he than kinh tu dong

CƠ CHẾ TÁC DỤNGCƠ CHẾ TÁC DỤNG

ACETYL CHOLIN

Rc MUSCARINIC Rc NICOTINIC

Rc M2 Rc M3

TIMCƠ TRƠN

TUYẾN

Page 64: 7  -he than kinh tu dong

CƠ CHẾ TÁC DỤNGCƠ CHẾ TÁC DỤNG

ACETYL CHOLIN

Rc MUSCARINIC

TIMCƠ TRƠN

TUYẾN

-↓ NT-↓ DẪN TRUYỀN A-V-↓ SỨC CO BÓP CƠ TIM

- ↑ CO THẮT CƠ TRƠN- ↑ TIẾT CÁC TUYẾN

Page 65: 7  -he than kinh tu dong

CƠ CHẾ TÁC DỤNGCƠ CHẾ TÁC DỤNG

Đối kháng cạnh tranh với A.Ch/Rc Muscarinic mất tác dụng của ACh

ANTIMUSCARINIC

Page 66: 7  -he than kinh tu dong

CƠ CHẾ TÁC DỤNGCƠ CHẾ TÁC DỤNG

ACETYL CHOLIN

Rc MUSCARINIC

TIMCƠ TRƠN

TUYẾN

-↑ Nhịp tim-↑ DẪN TRUYỀN A-V-↑ SỨC CO BÓP CƠ TIM

- ↓ CO THẮT CƠ TRƠN- ↓ TIẾT CÁC TUYẾN

ANTIMUSCARINIC(-)

Page 67: 7  -he than kinh tu dong

TÁC DỤNG CUẢ TÁC DỤNG CUẢ ATROPINATROPIN

1.Hệ thần kinh trung ương (CNS):1.Hệ thần kinh trung ương (CNS):-tác dụng rất ít.-tác dụng rất ít.-Liều cao -Liều cao kích động ảo giác, hôn mê.kích động ảo giác, hôn mê.

Page 68: 7  -he than kinh tu dong

TÁC DỤNG CUẢ TÁC DỤNG CUẢ ATROPINATROPIN

2. Mắt: 2. Mắt: (td >72h)(td >72h)

-Đồng tử: giãn -Đồng tử: giãn

-Liệt cơ thể mi -Liệt cơ thể mi mất khả năng điều tiết mất khả năng điều tiết không thể tập trung ở vùng gầnkhông thể tập trung ở vùng gần

-Giảm tiết nước mắt -Giảm tiết nước mắt khô mắt. khô mắt.

-- nhãn áp (do ức chế thoát thể dịch) nhãn áp (do ức chế thoát thể dịch)

Page 69: 7  -he than kinh tu dong

TÁC DỤNG CUẢ TÁC DỤNG CUẢ ATROPINATROPIN

3. Tim mạch3. Tim mạchTimTim: : -- nhịp tim, ít ảnh hưởng HA và CO nhịp tim, ít ảnh hưởng HA và CO

Tuần hoàn:Tuần hoàn: -Liều nhỏ: không ảnh hưởng-Liều nhỏ: không ảnh hưởng-Liều lớn: giãn mạch dưới da -Liều lớn: giãn mạch dưới da đỏ da đỏ da

Page 70: 7  -he than kinh tu dong

TÁC DỤNG CUẢ TÁC DỤNG CUẢ ATROPINATROPIN

4. Đường tiêu hóa:4. Đường tiêu hóa:-Giãn cơ trơn đường ruột, -Giãn cơ trơn đường ruột, ↓↓ co thắt, co thắt, ↓↓ nhu động. nhu động.- - ↓↓ tiết dịch vị, tiết dịch vị, ↓↓ tiết nước bọt (khô miệng, nuốt khó...) tiết nước bọt (khô miệng, nuốt khó...)

5. Đường hô hấp5. Đường hô hấp -Giãn khí phế quản-Giãn khí phế quản- - ↓↓ tiết dịch đường hô hấp tiết dịch đường hô hấp

Page 71: 7  -he than kinh tu dong

TÁC DỤNG CUẢ TÁC DỤNG CUẢ ATROPINATROPIN

6. Cơ trơn khác :6. Cơ trơn khác :-Đường niệu: giãn niệu quản và đài bể thận, -Đường niệu: giãn niệu quản và đài bể thận, coco cơ vòng bàng cơ vòng bàng

quang.quang.-Đường mật: giãn nhẹ.-Đường mật: giãn nhẹ.-Tử cung: tác dụng không đáng kể.-Tử cung: tác dụng không đáng kể.

7. Tuyến mồ hôi : 7. Tuyến mồ hôi : -Làm cho da nóng và khô.-Làm cho da nóng và khô.-Tăng nhiệt độ ( đặc biệt ở trẻ ), cả sự giảm tiết mồ hôi càng -Tăng nhiệt độ ( đặc biệt ở trẻ ), cả sự giảm tiết mồ hôi càng

đóng góp làm tăng nhiệt độ.đóng góp làm tăng nhiệt độ.

Page 72: 7  -he than kinh tu dong

DƯỢC ĐỘNG HỌC: (ATROPIN)DƯỢC ĐỘNG HỌC: (ATROPIN)

• Trong phân tử có nhóm Amonium bậc III Trong phân tử có nhóm Amonium bậc III có thể tác có thể tác dụng lên hệ TKTW.dụng lên hệ TKTW.

• Hấp thu dễ dàng qua đường uống và tiêm.Hấp thu dễ dàng qua đường uống và tiêm.

• Chuyển hóa gan, TChuyển hóa gan, T1/21/2 =2 h, tg tác động: 4-8h, ngoại =2 h, tg tác động: 4-8h, ngoại trừ ở mắt: > 72h.trừ ở mắt: > 72h.

• Bài tiết ở thận dưới dạng không đổi.Bài tiết ở thận dưới dạng không đổi.

Page 73: 7  -he than kinh tu dong

CÔNG DỤNG ATROPINCÔNG DỤNG ATROPIN

• MắtMắt: dùng để khám mắt, soi đáy mắt: dùng để khám mắt, soi đáy mắt

• Giảm đau do co thắt cơ trơnGiảm đau do co thắt cơ trơn: dạ dày, ruột, đường mật, : dạ dày, ruột, đường mật, đường niệu.đường niệu.

• Hen phế quảnHen phế quản (dẫn xuất: Ipratronium- Atrovert*) (dẫn xuất: Ipratronium- Atrovert*)

• Block A-V và chậm nhịpBlock A-V và chậm nhịp do cường p do cường p..

• Tiền mêTiền mê..

• Run giật trong bệnh ParkinsonRun giật trong bệnh Parkinson

Page 74: 7  -he than kinh tu dong

TÁC DỤNG CUẢ SCOPOLAMIN

• Liệt đối giao cảm: (#Atropin) tác động mạnh Liệt đối giao cảm: (#Atropin) tác động mạnh lên mống mắt, sự bài tiết dịch.lên mống mắt, sự bài tiết dịch.

• Ức chế hệ TKTW > Atropin + an thầnỨc chế hệ TKTW > Atropin + an thần

Page 75: 7  -he than kinh tu dong

CÔNG DỤNG SCOPOLAMINCÔNG DỤNG SCOPOLAMIN

• Bệnh Parkinson.Bệnh Parkinson.

• Tiền mê.Tiền mê.

• Chống say tàu xe.Chống say tàu xe.

• Nhỏ mắt để soi đáy mắt.Nhỏ mắt để soi đáy mắt.

Page 76: 7  -he than kinh tu dong

CÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN TỔNG HỢPCÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN TỔNG HỢP

HOMATROPIN

T/D NHANH HƠN ATROPIN

-KHÁM ĐÁY MẮT (mắt trở về bt 24h)-↓ NHU ĐỘNG TIÊU HOÁ

CyclopentolatTropicamid

T/D CHUYÊN BIỆTĐỒNG TỬ

Page 77: 7  -he than kinh tu dong

CÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN TỔNG HỢPCÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN TỔNG HỢP

T/D GIẢM TIẾT ACID DỊCH VỊ

-Methanthelin-Propanthelin-Pirenzepin-Telenzepin

Page 78: 7  -he than kinh tu dong

CÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN TỔNG HỢPCÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN TỔNG HỢP

T/D CHỐNG CO THẮT CƠ TRƠN

-Dicyclomin (Bentyl*)-Oxybutylin (Ditropan*)

Page 79: 7  -he than kinh tu dong

CÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN TỔNG HỢPCÁC CHẤT TỔNG HỢP VÀ BÁN TỔNG HỢP

Benztropin Mesylat (Congentyl*)Benztropin Mesylat (Congentyl*) Trihexyphenidyl (Artane*) Trihexyphenidyl (Artane*) BiperidenBiperiden

T/D CHUYÊN TRỊ PARKINSON

Page 80: 7  -he than kinh tu dong

NGỘ ĐỘCNGỘ ĐỘC

• Giãn đồng tử, liệt thể mi (ở liều giảm tiết dịch Giãn đồng tử, liệt thể mi (ở liều giảm tiết dịch dạ dày hoặc chống co thắt).dạ dày hoặc chống co thắt).

• Có thể kích động, cuồng sảnCó thể kích động, cuồng sảnXử tríXử trí: ức chế bằng Anti AChE, chống co giật : ức chế bằng Anti AChE, chống co giật bằng Diazepambằng Diazepam

Page 81: 7  -he than kinh tu dong

CHỐNG CHỈ ĐỊNHCHỐNG CHỈ ĐỊNH

• Glaucome (góc đóng)Glaucome (góc đóng)

• Phì đại tiền liệt tuyến.Phì đại tiền liệt tuyến.

Page 82: 7  -he than kinh tu dong

1-Một bn nam đến phòng cấp cứu sau khi uống 1-Một bn nam đến phòng cấp cứu sau khi uống chất gì không rõ: tăng thân nhiệt, da đỏ và chất gì không rõ: tăng thân nhiệt, da đỏ và nóng, đồng tử giãn, nhịp tim nhanh, có thể do:nóng, đồng tử giãn, nhịp tim nhanh, có thể do:

a. Propranolola. Propranololb. Prazosinb. Prazosinc. Guanethidinec. Guanethidined. Atropine d. Atropine

Page 83: 7  -he than kinh tu dong

2-Tác dụng nào sau đây không bị chẹn bởi 2-Tác dụng nào sau đây không bị chẹn bởi Atropine and Scopolamine?Atropine and Scopolamine?

a. Chậm nhịpa. Chậm nhịpb. Tăng tiết nước bọtb. Tăng tiết nước bọtc. Co thắt khí phế quãnc. Co thắt khí phế quãnd. Co thắt cơ vând. Co thắt cơ vâne. Co đồng tửe. Co đồng tử

Page 84: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THỤ THỂ NICOTINIC

Gồm có:1. Thuốc tác động tại thụ thể Nicotinic ở hạch tự

động (Rc NN): Thuốc liệt hạch

2. Thuốc tác động tại thụ thể Nicotinic ở tấm động thần kinh cơ (Rc NM):Thuốc giãn cơ vân

Page 85: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC LIỆT HẠCHBs. Lê Kim Khánh

Page 86: 7  -he than kinh tu dong

CƠ CHẾ TÁC DỤNG

• Đối kháng cạnh tranh với ACh tại thụ thể Nicotinic làm mất hiệu ứng của Acetyl Cholin trên cả 2 hạch giao cảm và đối giao cảm.

• Tùy vào sự chiếm ưu thế của hệ TKTV ở từng mô, thuốc sẽ có t/d phong tỏa tác dụng ưu thế đó.

Page 87: 7  -he than kinh tu dong

TÁC DỤNG CỦA THUỐC LIỆT HẠCH TRÊN TỪNG MÔ

Mô Chiếm ưu thế

Hiệu quả cuả thuốc

1. Động mạch - Giãn mạch, lượng máu ngoại vi, HA

2. Tĩnh mạch - Giãn mạch ứ máu ngoại biên giãn máu tĩnh mạch trở về, giãm CO

3. Tim p Nhanh nhịp tim

4. Mống mắt Cơ mi

p Giãn đồng tử, liệt cơ thể mi

5. Đường tiêu hóa p Giãm trương lực nhu động táo bón

6. Đường niệu p Ứ đọng nước tiểu

7. Tiết nước bọt p Khô miệng

8. Tiết mồ hôi Giảm tiết mồ hôi

Page 88: 7  -he than kinh tu dong

CHỈ ĐỊNH

• Tăng HA• Kiểm soát HA ở bn phẫu thuật phình mạch

cấp: do thuốc vừa có t/d hạ áp, vừa ức chế pxạ giao cảm.

• hạ HA trong phẫu thuật thần kinh để hạn chế chảy máu.

Page 89: 7  -he than kinh tu dong

CHẾ PHẨM

• Mecamylamin (Inversine): dạng viên uống.• Trimethaphan (Arfonad): dạng tiêm, truyền

tĩnh mạch.

Page 90: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC GIÃN CƠ VÂN

Bs. Lê Kim Khánh

Page 91: 7  -he than kinh tu dong

CƠ CHẾ TÁC DỤNG

• Tranh chấp với Acetyl Cholin tại thụ thể Nicotinic ở tấm động thần kinh cơ liệt cơ.

Page 92: 7  -he than kinh tu dong

Tác dụng dược lý

Sự liệt cơ không đồng đều, theo thứ tự:• Liệt cơ mi mắt.• Liệt cơ tứ chi.• Liệt cơ thân mình.• Liệt cơ hô hấp, cuối cùng là cơ hoành.Khi hồi phục sẽ theo thứ tự ngược lại

Page 93: 7  -he than kinh tu dong

Ứng dụng

• Giãn cơ trong gây mê.• Mềm cơ trong phẫu thuật chỉnh hình và thực

hiện các thủ thuật như: nội soi, gắp dị vật…

Page 94: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC

Tự nhiên:D- tubocurarin.

Tổng hợp:GallaminPancuronium.Vecuronium.Atracurium.Mivacurium.

Page 95: 7  -he than kinh tu dong

THUỐC GIÃN CƠTHUỐC GIÃN CƠ

Bs. LBs. Lê Kim Khánhê Kim Khánh

Page 96: 7  -he than kinh tu dong

MỤC TIÊU HỌC TẬPMỤC TIÊU HỌC TẬP

Trình bày các phần sau đây về thuốc giãn cơ vânTrình bày các phần sau đây về thuốc giãn cơ vân::1- Phân lọai và cơ chế tác động1- Phân lọai và cơ chế tác động

2- Đặc điểm liệt cơ/ mỗi nhóm2- Đặc điểm liệt cơ/ mỗi nhóm

3- Đối kháng và đồng vận3- Đối kháng và đồng vận

4- Ứng dụng lâm sàng4- Ứng dụng lâm sàng

Page 97: 7  -he than kinh tu dong

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

Page 98: 7  -he than kinh tu dong

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG

• ThuThuốc GIÃN CƠ: ốc GIÃN CƠ: – làm gián đọanlàm gián đọan– hoặc giảm sự lan truyền xung động /khe khớp TK-hoặc giảm sự lan truyền xung động /khe khớp TK-

cơ hoặc khe khớp TK (hạch tự động) cơ hoặc khe khớp TK (hạch tự động)

• Các thuốc GIÃN CƠ tương tác trên cùng 1 lọai Các thuốc GIÃN CƠ tương tác trên cùng 1 lọai Receptor (Rc Nicotinic)Receptor (Rc Nicotinic)

Page 99: 7  -he than kinh tu dong
Page 100: 7  -he than kinh tu dong

PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI

ACETYL CHOLIN

Rc MUSCARINIC Rc NICOTINIC

Rc M2 Rc M3

TIMCƠ TRƠN

TUYẾN

Rc NRc NMM

Tế bào cơ xươngTế bào cơ xương

Page 101: 7  -he than kinh tu dong

PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI

ACETYL CHOLIN

Rc NICOTINIC/ tb cơ xương

CO CƠCO CƠ

Page 102: 7  -he than kinh tu dong

PHPHÂN LOẠIÂN LOẠI

Dựa vào đặc tính: CÓ hoặc KHÔNG tính khử cực tại Dựa vào đặc tính: CÓ hoặc KHÔNG tính khử cực tại phiến tận vận độngphiến tận vận động

• KHÔNG KHỬ CỰC (nhóm cạnh tranh- competitive KHÔNG KHỬ CỰC (nhóm cạnh tranh- competitive agents): agents):

CURARE và các chất tổng hợp.CURARE và các chất tổng hợp.

• KHỬ CỰC (depolarizing agents):KHỬ CỰC (depolarizing agents):SUCCINYLCHOLINSUCCINYLCHOLIN

Page 103: 7  -he than kinh tu dong

PHÂN LOẠIPHÂN LOẠI

ACETYL CHOLIN

Rc NICOTINIC/MÀNG TB

GIÃN CƠGIÃN CƠ

CẠNH TRANHCẠNH TRANH KHỬ CỰCKHỬ CỰC

-CURARE-CURARE-HỢP CHẤT TỔNG HỢP-HỢP CHẤT TỔNG HỢP

-SUCCINYLCHOLIN-SUCCINYLCHOLIN

-DECAMETHONIUM-DECAMETHONIUM

XX

Page 104: 7  -he than kinh tu dong

LLỊCH SỬỊCH SỬ

• CURARE đầu tiên được thổ dân ở Châu Mỹ sd như lọai CURARE đầu tiên được thổ dân ở Châu Mỹ sd như lọai chất độc tẩm vào tên để săn thú (thú chết là do liệt cơ chất độc tẩm vào tên để săn thú (thú chết là do liệt cơ vận động).vận động).

• 18051805: tìm ra nguồn gốc thực vật.: tìm ra nguồn gốc thực vật.

• 18561856: Claud Bernard chứng minh t/d duy : Claud Bernard chứng minh t/d duy nhất của Curare tại tấm động tk- cơ.nhất của Curare tại tấm động tk- cơ.

• 19321932: dùng cho bn uốn ván.: dùng cho bn uốn ván.

• 19421942: TN đầu tiên làm thuốc giãn cơ.: TN đầu tiên làm thuốc giãn cơ.

Page 105: 7  -he than kinh tu dong

CCƠ CHẾ TÁC ĐỘNGƠ CHẾ TÁC ĐỘNG

• NHNHÓM CẠNH TRANHÓM CẠNH TRANH::Đối kháng cạnh tranh với Ach tại RĐối kháng cạnh tranh với Ach tại RccN/ tấm động thần N/ tấm động thần kinh- cơ.kinh- cơ.

• NHÓM KHỬ CỰCNHÓM KHỬ CỰC::Ht khử cực màng kéo dài Ht khử cực màng kéo dài sự kích thích lập đi lập lại sự kích thích lập đi lập lại co cơ cục bộ tạm thời và sau đó ức chế dẫn truyền co cơ cục bộ tạm thời và sau đó ức chế dẫn truyền TK-cơTK-cơ

Page 106: 7  -he than kinh tu dong
Page 107: 7  -he than kinh tu dong

ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: LILIỆT CƠỆT CƠ

• Tubo- Curarine (CURARE):Tubo- Curarine (CURARE):– thứ tự: cơ mi mắt thứ tự: cơ mi mắt cơ tứ chi cơ tứ chi cơ cổ cơ cổ cơ thân cơ thân

mình mình cơ liên sườn cơ liên sườn cuối cùng: cơ hòanh. cuối cùng: cơ hòanh.

– Khi phục hồi theo thứ tự ngược lại.Khi phục hồi theo thứ tự ngược lại.

Page 108: 7  -he than kinh tu dong

ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: LILIỆT CƠỆT CƠ

• Nhóm khử cực:Nhóm khử cực:– co cơ cục bộ tạm thời (qs: cơ ngực và bụng)co cơ cục bộ tạm thời (qs: cơ ngực và bụng)

– liệt cơ: cổ, cánh tay, chân (cùng lúc) trong khi đó liệt cơ: cổ, cánh tay, chân (cùng lúc) trong khi đó cơ: mặt, nhai, lưỡi, hầu, họng chỉ yếu nhẹ.cơ: mặt, nhai, lưỡi, hầu, họng chỉ yếu nhẹ.

Page 109: 7  -he than kinh tu dong

ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: Tác động tại hạchTác động tại hạch

• Nhóm cạnh tranh: Nhóm cạnh tranh: – gây ức chế tại hạch và tủy thượng thận gây ức chế tại hạch và tủy thượng thận HA, nhịp HA, nhịp

tim tim

• Nhóm khử cực: Nhóm khử cực: – tác động này kém hơn.tác động này kém hơn.

Page 110: 7  -he than kinh tu dong

ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: GiGiải phóng Histaminải phóng Histamin

• Biểu hiệnBiểu hiện: co thắt KPQ, hạ HA, tăng tiết nước bọt : co thắt KPQ, hạ HA, tăng tiết nước bọt và dịch KPQ.và dịch KPQ.

• Tiêm tĩnh mạch nhanh Tiêm tĩnh mạch nhanh tụt HA nhanh và nặng. tụt HA nhanh và nặng.Tác động này rõ nhất đối với D-TubocurarineTác động này rõ nhất đối với D-Tubocurarine

Ít gặp với các dẫn xuất của aminosteroid.Ít gặp với các dẫn xuất của aminosteroid.

Page 111: 7  -he than kinh tu dong

ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: ĐẶC ĐIỂM DƯỢC LÝ: Đối kháng và đồng vậnĐối kháng và đồng vận

• Đối khángĐối kháng với Tubo- Curarine là với Tubo- Curarine là AntiCholinesterase: NEOSTIGMIN, PHYSOSTIGMIN. AntiCholinesterase: NEOSTIGMIN, PHYSOSTIGMIN.

*Có thể làm trầm trọng thêm các p.ứng phụ: co thắt KPQ, hạ *Có thể làm trầm trọng thêm các p.ứng phụ: co thắt KPQ, hạ HA nên thường phôí hợp thêm Atropin.HA nên thường phôí hợp thêm Atropin.

*Antihistamin: khuyên dùng trước để dự phòng.*Antihistamin: khuyên dùng trước để dự phòng.

Đồng vậnĐồng vận:: với nhóm khử cực là AntiCholinesterasevới nhóm khử cực là AntiCholinesterase

Page 112: 7  -he than kinh tu dong

ĐỘC TÍNHĐỘC TÍNH

-Ngừng thở.-Ngừng thở.-Suy hô hấp.-Suy hô hấp.-Liệt hô hấp (do quá liều).-Liệt hô hấp (do quá liều).

Page 113: 7  -he than kinh tu dong

DDƯỢC ĐỘNG HỌCƯỢC ĐỘNG HỌC

• Tubo-Curarine: lTubo-Curarine: là những Amin bậc 4 à những Amin bậc 4 – hấp thu kém qua đường tiêu hóa hấp thu kém qua đường tiêu hóa – bài tiết qua nước tiểu.bài tiết qua nước tiểu.

• SUCCINYLCHOLIN: SUCCINYLCHOLIN: – bị thủy phân nhanh chóng bởi Butyryl- bị thủy phân nhanh chóng bởi Butyryl-

Cholinesterase/gan và huyết tương.Cholinesterase/gan và huyết tương.

Page 114: 7  -he than kinh tu dong

ỨNG DỤNG LÂM SÀNGỨNG DỤNG LÂM SÀNG

• PhPhối hợp với thuốc mê làm ối hợp với thuốc mê làm gigiãn cơ phẫu ãn cơ phẫu thuật (đặc biệt là thành bụng).thuật (đặc biệt là thành bụng).

• Mềm cơ trong nội soi thực quản, khí quản.Mềm cơ trong nội soi thực quản, khí quản.

Page 115: 7  -he than kinh tu dong

PHPHÂN NHÓMÂN NHÓM

1- 1- CCẠNH TRANHẠNH TRANH::*TUBOCURINE.*TUBOCURINE.*ATRACURIUM*ATRACURIUM PANCURONIUM (PavulonPANCURONIUM (Pavulon®®)) ROCURONIUM (EsmeronROCURONIUM (Esmeron®®)) VECURONIUM (NorcuronVECURONIUM (Norcuron®®))

2- 2- KHỬ CỰCKHỬ CỰC::SUCCINYLCHOLIN SUCCINYLCHOLIN DECAMETHONIUMDECAMETHONIUM