7 công cụ quản lý chất lượng - nâng cao kỹ năng phân tích - 7 qc tools
TRANSCRIPT
Nâng cao Kỹ năng Phân tíchNhững công cụ và phương pháp hiệu quả
để KAIZEN (Cải tiến)
Cấp 1: 7 Công cụ QC 14-17/12/2004
Chuyên gia JICA tại VJCCThạc sỹ khoa học
Kenji TAKEMURA
7 Công cụ QC là gì?
1. Phiếu kiểm tra ( Check Sheet )2. Biểu đồ tán xạ ( Scatter Diagra
m )3. Biểu đồ phân bố tần số ( Hist o gram )4. Biểu đồ phân tầng ( Stratifi c ati
on )5 . Biểu đồ Pareto ( Pareto Diag
ram 6 . Biểu đồ nhân quả ( Cause and Eff e
ct Diagram )7. Biểu đồ kiểm soát ( Control Char
t )
7 Công cụ QC
1. Phiếu kiểm tra
Số khiếu nại được chấp thuận trong tuần bởi Trạm dịch vụ các loại máy sao chép
KNại Ngày 17/9 18/9 19/9 20/9 21/9 22/9 Tổng
Kẹt giấy //// //// / //// //// /// //// //// //// //// //// //// //// / //// //// /// //// /// 81 Giấy không trượt //// // //// / //// //// //// / //// //// 37
Màu không đều // / / / 5Hình ảnh đậm * /// // // 7
Hình ảnh thưa * //// /// // / / 11 Không sắc nét / / / // 5
Không hoạt động / /// /// / // 10 Tiếng ồn /// // //// //// // /// 18
Lý do khác //// / //// // //// /// /// // 27
Tổng 36 35 41 39 27 23 201
7 Công cụ QC
Phiếu kiểm tra là phiếu giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng cách chỉ cần kiểm tra hoặc vạch lên tờ giấy. Giá trị của phiếu kiểm tra là: Dễ dàng hiểu được toàn bộ tình trạng của vấn đề liên quan. Có thể nắm được tình hình cập nhật mỗi khi lấy dữ liệu.
Các dạng Phiếu kiểm tra (1) Dạng mục đích a) Để kiểm soát công việc tại xưởng b) Để kiểm tra c) Để quản đốc kiểm soát và điều hành d) Để phân tích(2) Dạng nội dung a) Dạng biểu đồ phân bố tần số (đánh dấu giá trị phân nhóm) b) Kiểm tra các mục yêu cầu c) Kết hợp với Biếu đồ nhân quả d) Kết hợp với hình vẽ hoặc ảnh e) Kiểm tra hoặc đánh dấu theo thời gian f) Tận dụng các phần hoặc sản phẩm bị lỗi theo dạng hoặc theo nguyên nhân.
INCSA Project
Phân tích dữ liệu về tai nạn năm 2001 Tóm tắt dữ liệu
STT Vùng Tuổi Kinh nghiệm 1 Molinda 26 ~5 2 Molinda 23 ~5 3 Despacho 64 +25 4 Crudo 44 +20 5 Molinda 27 ~5 6 Crudo 44 +10 7 Molinda 28 +5 8 Cocicion 35 +10 9 Cocicion 29 ~5 10 Cocicion 45 +20 11 Crudo 52 +25 12 Cocicion 49 +25 13 Molinda 32 +15 14 Cocicion 57 +25 15 Despacho 46 +20 16 Crudo 40 +15 17 Molinda 60 +25 18 Cocicion 21 ~20 19 20
: Trước : Sau
Tháng: 1 2 3. 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiều tai nạn xảy ra vào dịp đầu năm. Có lý do gì? ThờI gian:
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Elect ric Stop Nhiều công nhân bị thương khi máy dừng để tiết kiệm nhiên liệu
Tuổi: năm 20-25 26-30 31-35 36-40 41-45 46-50 51-55 56-60
Nhiều công nhân trẻ bị thương. Kinh nghiệm: năm
0-5 6-10 11-15 16-20 21-25 26-30 Không chỉ những công nhân ít năm kinh nghiệm mà cả những công nhân nhiều năm kinh nghiệm
cũng đều bị thương. Tại sao? Có giải pháp gì không?
Phần bị thương
Làm thế nào để tránh bị thương thế này?
Bài tập: Chọn chủ đề mà anh (chị) có thể áp dụng Phiếu kiểm tra
2. Biểu đồ tán xạ7 Công cụ QC
Nhân tố: A
Nhân tố: B
Tương quan tích cực
Tương quan tiêu cực
Không tương quan
Biểu đồ tán xạ giúp hiểu được mối tương quan giữa hai loại tham số hoặc giữa nguyên nhân và kết quả. Do đó, sẽ là vô nghĩa nếu hai loại dữ liệu không tồn tại theo cặp.
(1) Thông thường, chọn tham số được coi là nguyên nhân làm trục hoành và tham số được coi là kết quả làm trục tung. (2) Đường nối giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nên trùng với trục tung và trục hoành. (3) Nên có trên 20 cặp số dữ liệu để tránh đánh giá sai.
Cách lập Biểu đồ tán xạ
x yMax 7.80 562Min 6.04 425
No.123456789
1011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950
x6.046.926.527.016.486.736.826.917.107.806.657.396.127.286.357.707.367.146.576.826.907.637.076.247.257.416.677.027.536.806.467.246.697.426.717.236.687.556.267.177.326.767.057.426.567.017.106.777.016.86
y425489465528459526487524545562487561448463484541510497448436485520454449482497512475498527446511533515478556431544438522475454522547498447532505510467
400
450
500
550
600
6.0 6.5 7.0 7.5 8.0
Lập biểu đồ trong Excel như thế nào?1. Chọn dữ liệu bằng con trỏ2. Chọn dạng đồ thị3. Đặt tên các trục và tên biểu đồ4. Nhấn vào complete (hoàn thành)--> Xuất hiện đồ thị5. Dùng trỏ chọn trục X, nhấn vào Format (o) rồi nhấn vào (E), nhập khoảng cách nhóm6. Dùng trỏ chọn trục Y, nhấn vào Format (o) rồi nhấn vào (E), nhập khoảng cách nhóm7. Nhấn chọn đồ thị rồi nhấn vào (C) và (R)
3. Biểu đồ phân bố tần số7 Công cụ QC
Tần sốGiá trị đặc trưng
x
Biểu đồ phân bố tần số dùng để, Kiểm tra loại hình phân bổ. Kiểm tra khả năng của quy trình. Tính toán giá trị trung bình ( x ) và độ lệch chuẩn ( s ) dễ dàng. So sánh bằng cách phân loại. So sánh với quy phạm hoặc giá trị chuẩn.
Cách lập Biểu đồ phân bố tần số
a) Thu thập dữ liệu Thông thường, từ 50100 dữ liệu là thích hợp và tối thiểu là 30. b) Tính độ chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất . c) Phân nhóm. Số lượng nhóm thích hợp là khoảng 615 nhóm. Độ rộng của nhóm (W) thường được xác định như sau. W= (Xmax.-Xmin.) / 10 d) Chia ô (nhóm) có cùng độ rộng. e) Đánh dấu từng dữ liệu vào ô tương ứng. f) Lập biểu đồ phân bố tần số bằng cách đếm số dữ liệu trong từng ô.
Chú ý: Định nghĩa công thức thống kê x (giá trị TB) : x = x0+h(uf)/n S (tổng bình phương) : S = {u2f-(uf)2/n}h2
s2 (độ dao động ) : s2 = S/n s (độ lệch chuẩn ) : s = S/n = h {u2f/n-(uf)2/n2} Trong đó, x0 : giá trị trung bình của tất cả dữ liệu u : số h : độ rộng của nhóm f : tần số n : tổng số dữ liệu (=f)
Cách lập Biểu đồ phân bố tần số Ví dụ 1. Dữ liệu Ngày X1 X2 X3 X4 X5 2003.8.8 854 844 849 851 854 8.9 837 X 849 843 847 840 8.10 849 855 850 842 848 8.11 848 847 852 847 860 8.12 842 850 840 X 849 848 8.13 852 859 850 858. 839 8.15 851 849 844 848 850 W= 862-837 8.16 848 850 845 840 X 846 10 8.17 848 848 852 852 849 = 2.5 8.18 846 843 858 846 846 8.19 848 842 842 853 849 = 2 or 3 8.20 847 858 850 848 853 8.22 846 839 X 846 857 845 8.23 846 853 843 850 849 8.24 849 849 850 843 852 8.25 854 848 851 851 848 8.26 841 844 849 854 855 8.27 852 845 850 846 847 8.29 851 843 862 856 846 8.30 852 854 858 848 838 X
Bảng phân bố tần số STT Phạm vi nhóm GT Trung bình Kiểm tra f u fu fu2 f(u + u2) 1 836.5-839.5 838 4 -4 -16 64 48 2 839.5-842.5 841 8 -3 -24 72 48 3 842.5-845.5 844 11 -2 -22 44 22 4 845.5-848.5 847 26 -1 -26 26 0 5 848.5-851.5 x0= 850 25 0 0 0 0 6 851.5-854.5 853 15 +1 +15 15 30 7 854.5-857.5 856 4 +2 + 8 16 24 8 857.5-860.5 859 6 +3 +18 54 72 9 860.5-863.5 862 1 +4 +4 16 20 10 11 Tổng 100 -43 307 264
x= x0+h(uf)/n=850+3(-43/100) = 848.71 s=h (u2f)/n-(uf)2/n2 = 3 307/100-432/1002 =3 3.07-0.18 = 5.10
9.52 9.40 9.34 9.80 9.70
9.49 9.70 9.77 9.45 9.54
9.39 9.27 9.77 9.23 10.08
9.30 9.38 9.60 9.00 9.23
9.51 9.45 9.76 9.66 9.54
9.70 9.67 9.30 9.56 9.27
9.48 9.37 9.67 9.89 9.55
9.56 9.57 9.12 9.74 9.70
9.58 9.67 9.66 9.93 9.40
9.59 9.73 9.56 9.89 9.33
Mục Dữ liệu
Đơn vị 0.01
Số dữ liệu 50.00
GT lớn nhất 10.08
GT nhỏ nhất 9.00
Phạm vi 1.08
Số nhóm theo tính toán 10.8
Số nhóm 11
Độ rộng của nhóm 0.10
GT trung bình 9.55
Độ lệch chuẩn 0.217619 GT trên GT TB Tần số1 9.05 9 1
2 9.15 9.1 1
3 9.25 9.2 2
4 9.35 9.3 6
5 9.45 9.4 7
6 9.55 9.5 6
7 9.65 9.6 8
8 9.75 9.7 11
9 9.85 9.8 4
10 9.95 9.9 3
11 10.05 10 0
12 10.15 10.1 1
Tổng 50
0
2
4
6
8
10
12
9 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 9.7 9.8 9.9 10 10.1
Dữ liệu ban đầu
9.96 10.02 9.94 9.83 9.90
9.92 10.00 9.97 9.95 10.03
9.99 9.97 10.09 10.03 10.08
10.06 10.08 10.03 10.14 9.90
9.91 10.18 10.12 10.16 10.11
10.10 10.07 10.02 10.00 9.97
9.98 9.87 9.91 9.89 9.93
10.13 9.98 10.00 9.94 10.00
9.98 10.04 9.96 9.93 9.99
9.99 9.90 10.00 9.89 9.91
9.99 10.13 9.92 9.99 10.05
10.05 9.92 10.04 9.96 9.89
9.92 9.81 10.06 9.76 9.88
9.93 10.00 9.93 10.02 10.13
9.98 9.88 10.01 9.94 9.88
9.87 10.10 10.24 10.15 10.01
10.20 9.97 9.86 10.08 10.01
9.90 9.95 9.95 9.86 10.22
10.13 9.85 10.08 10.08 9.95
10.07 10.00 9.97 9.97 10.01
Bài tập:Lập biểu đồ phân bố tần số của bảng dữ liệubên phải. *Đâu là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất?
* Giá trị trung bình là bao nhiêu?
* Độ lệch chuẩn là bao nhiêu?
Mục
Đơn vị 0.01Số dữ liệu 100GT lớn nhất 10.24GT nhỏ nhất 9.76Phạm vi 0.48Số nhóm theo tính toán 9.6Số nhóm 10Độ rộng của nhóm 0.05GT trung bình 9.993
Độ lệch chuẩn0.09347
9
0
5
10
15
20
25
30
9.775 9.825 9.875 9.925 9.975 10.03 10.08 10.13 10.18 10.23 10.28
GT trên
GT TB Tần số
1 9.8 9.775 1
2 9.85 9.825 3
3 9.90 9.875 14
4 9.95 9.925 18
5 10.00 9.975 25
6 10.05 10.025 14
7 10.10 10.075 12
8 10.15 10.125 8
9 10.20 10.175 3
10 10.25 10.225 2
11 10.30 10.275 0
Tổng
100
Bảng tần sốBảng phạm vi biểu đồ
1. Tạo bảng phạm vi
biểu đồ.1) Đặt số lượng nhóm là khoảng
10 nhóm.
2) Phạm vi/ Số nhóm=
Độ rộng của nhóm
2. Tạo bảng tần số.1) Đặt giá trị trên của nhóm
2) Đặt giá trị trung bình của
nhóm
3) Đếm tần số với giá trị trên
bằng Excel.
4) Vẽ biểu đồ với giá trị trung
bình bằng Excel.
Lập biểu đồ trong Excel thế nào?
4. Biểu đồ phân tầng
Số lô sản phẩm
Độ dày của fim
Máy AMáy B
Số lô sản phẩm
Độ dày của fim
Máy A
Máy B
7 Công cụ QC
Dữ liệu thu được trong quy trình thường thể hiện sự phân tầng đáng kể. Nguyên nhân gây ra sự phân tầng nêu trên là không thể tránh khỏi hoặc do thiếu cẩn thận. Tuy nhiên, nếu thu thập dữ liệu từ các nguồn khác nhau như máy móc, nhân công hặc nguyên liệu thì có thể phát hiện thấy một số điểm riêng biệt. Phân tầng dữ liệu sẽ giúp phát hiện nguyên nhân gây ra phế phẩm hoặc bất thường, đồng thời giúp tìm ra biện pháp đối phó để cải tiến chất lượng.
A B
9.86 9.88
9.87 9.88
9.76 9.93
9.83 9.94
9.85 9.94
9.86 9.95
9.87 9.97
9.97 9.97
9.81 9.98
9.93 9.99
9.99 9.99
9.88 10.00
9.89 10.00
9.89 10.00
9.89 10.00
9.99 10.00
9.90 10.01
9.90 10.01
9.90 10.02
9.90 10.02
9.91 10.03
9.91 10.03
9.91 10.03
9.92 10.04
9.92 10.04
A B
9.92 10.05
9.93 10.05
9.93 10.06
9.94 10.06
9.95 10.07
9.95 10.07
9.96 10.08
9.96 10.08
9.96 10.08
9.97 10.08
9.97 10.08
10.10 10.09
9.97 10.10
9.98 10.11
9.98 10.12
9.95 10.13
9.98 10.13
9.99 10.13
10.14 10.13
10.00 10.15
10.00 10.16
10.01 10.18
10.01 10.20
10.02 10.22
9.92 10.24
STT GT nhỏ nhất của nhóm GT lớn nhất của nhóm GT TB của nhóm Tần số A Tần số B
1 9.755 9.805 9.78 1 0
2 9.805 9.855 9.83 3 0
3 9.855 9.905 9.88 12 2
4 9.905 9.955 9.93 14 4
5 9.955 10.005 9.98 15 10
6 10.005 10.055 10.03 3 11
7 10.055 10.105 10.08 1 11
8 10.105 10.155 10.13 1 7
9 10.155 10.205 10.18 0 3
10 10.205 10.255 10.23 0 2
Cách phân tầng dữ liệu Trước khi bắt đầu phân tầng, cần làm rõ sẽ định phân tầng theo đặc trưng nào. Chẳng hạn, để phân tích tỷ lệ phế phẩm? hay để nâng cao hiệu suất? Sau đây là các mục để phân tầng. a) Thời gian Tháng, Ngày, Sáng hay Chiều, Ngày hay Đêm, Mùa, Giờ b) Nguyên vật liệu Khu vực sản xuất, Cỡ, Lô, Người sản xuất, Độ chính xác c) Đo lường Dụng cụ đo, Phương pháp đo,Lệnh đo, Công nhân đo, Mức độ chính xác d) Công việc Quy trình, Máy móc, Nhóm, Người vận hành, Khuôn hay công cụ, Phương pháp gia công e) Dạng sản phẩm Sản phẩm mới hay thông thường, Khách hàng, Đơn vị đóng gói, Vùng khách hàng f) Thiết kế Người thiết kế, Kỹ sư sản xuất, vùng khách hàng, Thay đổi đặc điểm kỹ thuật từng phần hay sản phẩm mới g) Kiểm tra Lô, Người kiểm tra, Phương pháp kiểm tra, dụng cụ kiểm tra, Kiểm tra mẫu hay kiểm tra 100% Mức độ kiểm tra
5. Biểu đồ Pareto
100%
7 Công cụ QC
Yêú tốA B C D Others
Tầ n số
50
Có nhiều nguyên nhân gây ra phế phẩm trong quy trình. Khi quá lo lắng người ta có thể cho rằng chắc mọi nguyên nhân đều phải rất trầm trọng. Tuy nhiên, người có kinh nghiệm làm việc trong nhà máy thì biết rằng phế phẩm chỉ do một số ít nguyên nhân gây ra, và khi khắc phục những nguyên nhân này thì sẽ giảm được phế phẩm xuống đáng kể. Biểu đồ Pareto được dùng để phát hiện ra các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất lượng.
Cách lập Biểu đồ Pareto a) Điều tra tình trạng phế phẩm như sau. Kiểm tra phế phẩm theo nguyên nhân. Kiểm tra phế phẩm theo hiện tượng hoặc theo kết quả. Kiểm tra phế phẩm theo thứ tự thời gian xuất hiện. Kiểm tra phế phẩm theo quy trình. Kiểm tra phế phẩm theo thời gian. b) Chọn tiêu chuẩn quan tâm trong các yếu tố dưới đây. Lượng tiền Số bất thường của lỗi Tỷ lệ phế phẩm Nhân sự Biện pháp giác quan … c) Đặt đơn vị ở trục tung bên trái và đặt % ở trục tung bên phải. d) Đặt các yếu tố lên trục hoành theo thứ tự về số lượng bắt đầu từ yếu tố có lượng nhiều nhất. Sau đó vẽ các cột và đường % luỹ tiến.
Cách sử dụng Biểu đồ Pareto
a) Thấy được tất cả các loại lỗi. b) Có tất cả bao nhiêu lỗi. c) Thứ tự lỗi như thế nào. d) Tổng số lỗi sẽ giảm đi bao nhiêu nếu một lỗi nào đó giảm. f) Tình trạng lỗi thay đổi thế nào hoặc thứ tự lỗi sẽ thay đổi thế nào nhờ các hành động hoặc cải tiến.
Nội dung Số phế phẩm % của tổng phế phẩm
Lỗi về hệ thống dây điện 38 0Lỗi về dây chuyền lắp
ráp 25 35.2
Lỗi linh kiện 14 58.3
Vỡ 10 71.3
Linh kiện nén 8 80.6
Mua hàng 5 88.0
Khác 8 92.6
Tổng 108 100.00
20
40
60
80
100
0
20
40
60
80
100
Toilet Phòng thử đồ
Quầy thu tiền
Phòng hút thuốc Xe đẩy
ManơcanhQuầy nhận đơn hàng
Toilet
Phòng hút thuốc
Quầy thu tiền
Phòng thử đồ
Quầy nhận đơn hàng
Xe đẩy
ManơcanhTổng
Tổng
Trước Sau
ToiletPhòng hút thuốc
Quầy thu tiền
Phòng thử đồ
Quầy nhận
đơn hàng
Xe đẩy
Manơ
canh
Toilet
Phòng thử đồ
Quầy thu tiền
Phòng hút thuốc
Quầy nhận
đơn hàng
Xe đẩy
Manơ
canh
Tỷ lệ luỹ tiến
Tỷ lệ luỹ tiếnTháng ba Tháng tư
STT Tên lỗi Số lượng lỗi
1 Nhăn 13
2 Xoắn 24
3 Xước 56
4 Rạn 38
5 Ố 11
6 Lỗi khác 8
Tổng 150
Bài tập: Số liệu kiểm tra cho kết quả như bảng dưới đây. Hãy dùng biểu đồ Pareto để phân tích.
STT Tên lỗi Số lượng lỗi
Số luỹ tiến
1 Xước 56 562 Rạn 38 943 Xoắn 24 1184 Nhăn 13 1315 Ố 11 1426 Lỗi khác 8 150
Tổng 150 150
Đáp án:
20
40
60
80
100
120
140
160
Xước Rạn Xoắn Nhăn Ố Lỗi khác
n=150
20
40
60
80
100
Tỉ lệ gộpSố lỗi
(%)Thời gian:5/01—4/03Người phân tích: TAKEMURA
Biểu đồ Pareto theo loại lỗi
STT.
Tên lỗi Số lượng lỗi
Giá trị hao hụt/lỗi (chiếc)
Tổng giá trị hao hụt
1 Xước 56 1,000 56,000
2 Rạn 38 4,000 152,000
3 Xoắn 24 10,000 240,000
4 Nhăn 13 20,000 260,000
5 Ố 11 8,000 88,000
6 Lỗi khác 8 2,000 16,000
Tổng cộng 150 812,000
Stt. Tên lỗi Số lượng lỗi
Giá trị hao hụt/chiếc
Tổng giá trị hao hụt
Luỹ tiến (\)
1 Nhăn 13 20,000 260,000 260,000
2 Xoắn 24 10,000 240,000 500,000
3 Rạn 38 4,000 152,000 652,000
4 Ố 11 8,000 88,000 740,000
5 Xước 56 1,000 56,000 796,000
6 Lỗi khác 8 2,000 16,000 812,000
Tổng cộng 150 812,000 812,000
10
20
30
40
50
60
70
80
XướcRạn XoắnNhăn Ố Lỗi khác
n=150
20
40
60
80
100
Tổng trị giá hao hụt
(X1000 Yen)
Thời gian: 5/01—4/03Người phân tích: TAKEMURA
Tỉ lệ gộp(%)
Biểu đồ Pareto về Trị giá hao hụt theo loại lỗi
?
Máy số Số lỗi Luỹ tiến
Máy số 4 6 6Máy số 2 3 9Máy số 3 2 11Máy số 1 1 12Máy số 5 1 13
Tổng cộng 13 13
Lỗi nhăn theo số máy
12345678
#4
n=13
20
40
60
80
100
Tỉ lệ gộp
(%)
9
#2 #3 #1 #5
1413121110
Thời gian:5/01—4/03Người phân tích; TAKEMURA
Biểu đồ Pareto theo số máy
6. Biểu đồ nhân quả
Effect
Cause
Cause
QC 7 Tools
CauseCause
CauseCause
Cause
Cause
CauseCause
CauseCause
Cause Cause
Cause
CauseCauseCause
Cause Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Cause
Biểu đồ nhân quả (CED) là một phương pháp nhằm tìm ra nguyên nhân làm cho hàng kém chất lượng, từ đó thực hiện hành động để đảm bảo chất lượng. Biểu đồ nhân quả là một công cụ hiệu quả giúp phát hiện nguyên nhân tối đa, những nguyên nhân này có liên quan tới một hiện tượng nào đó, tới phế phẩm và đặc trưng chất lượng, đồng thời giúp nắm được toàn cảnh mối quan hệ một cách có hệ thống.
Một số lưu ý khi vẽ Biểu đồ nhân quả
a) Trước tiên, chọn xương sống rồi đặt các xương dăm vào các xương nhánh nhỏ. b) Miêu tả một cách chi tiết sự thay đổi điều kiện vận hành lên các xương dăm, đây chính là nguyên nhân của các đặc trưng trung gian. (Ví dụ, có một vài xương dăm miêu tả chi tiết sự thay đổi điện áp mà sự thay đổi này chính là một đặc trưng trung gian) c) Bắt đầu điều tra từ hạng mục (xương dăm) quan trọng. Do vậy, nên sử dụng Biểu đồ nhân quả (CED) và Biểu đồ Pareto. d) Ưu tiên điều tra nguyên nhân trong công ty trước nguyên nhân từ ngoài công ty.
Kỹ thuật chơi Golf
Bóng bay sang phải
Bóng bay sang trái
Đánh vào mặt trước
Bóng trượt ( anti-clock wise Spin )
Fuck fly (Bóng xoáy)
Mặt mở
Đường ngoài trong
Đường trong ngoài
Mặt gậy trùm qua bóng
Bóng hướng sang trái
Đường ngoài trongMặt gậy trùm qua
bóng
Bóng hướng
sang phải
Đường trong ngoài
(Mặt mở)
Góc cầm lớn
Hoãn đổi tay
Vị trí bóng bên phải
Vị trí bóng gần
Vị trí bóng gầnVị trí bóng xa
Góc dưới lớn
Đánh bằng tay phải
Giơ tay lên mặt trước
Vị trí bóng ở bên trái
Ko thay đổi độ nặng
Đánh vào đỉnh
Vị trí bóng ở bên phải
Thay đổi độ nặng quá nhiều
Vị trí bóng xa
Trước tay
Kỹ thuật chơi GolfB
óng không bay thẳng và bay xa
Quality Defect of clinker
Free Lime % is high (>2.0%)
Sulphur content is low (<0.6%)
Poor decarbonization
Low calcination temperature(in tower)
C4L1 inlet temp C5L2 inlet temp.
Not enough liquid phase (<25%: 1400C)
Poor nodulization
Low sintering temp. (<1250℃)
High LS (>98)
Not enough cooling
Decarbonization Liquid phase
Nodulization Sintering
Cooling
ASR < 0.9
Long time in the kiln High temp. in sintering
Low S in fuel
Not enough fuel on the kiln
V-mill stopage
Low [Fe] content
Low [Al] content
Cannot joint
Wrong air distribution Suplly of high LS material
High velocity of gas
Coal is low
Low rotation of kiln
High CO in L1
Poor combustion
Not enough time
Rotary Kiln
Low calcinations degree of the total hot meal Dividing gate is closed
Rotation is high Flame is long
Coarse coal
C4L1 inlet temp
C5L2 inlet temp. High CO.
Low primary air pressure
Burner tip position
Homog. Sys. trouble
Low or high Pressure in inlet chamber
Clinker size is fine or big Cooler speed is out of range
High thermal consumption
High LS (>103)
Biểu đồ nhân quả về Chất lượng Xi măng
7. Biểu đồ kiểm soátQC 7 Tools
52
54
56
58 UCL = 57.76
CL = 55.28
LCL = 52.80
Bất thường xảy ra trong quy trình
x
Biểu đồ Kiểm soát là một biểu đồ với các đường giới hạn đã được tính toán bằng cách thống kê và nó là một hình thức của phương pháp thống kê.Có một số loại Biểu đồ Kiểm soát như biểu đồ kiểm soát x-R, biểu đồ kiểm soát x, biểu đồkiểm soát p, biểu đồ kiểm soát pn, biểu đồ kiểm soát cvà biểu đồ kiểm soát u.Dưới đây là biểu đồ kiểm soát x-R - biểu đồ quan trọng nhất.
a) Thu thập dữ liệu Tốt nhất là thu thập khoảng hơn 100 dữ liệu gần nhất, dữ liệu này cho biết các đặc trưng quan trọng bằng kỹ thuật và thống kê. b) Sắp xếp dữ liệu Tốt nhất là sắp xếp dữ liệu theo trật tự đã đo được hoặc theo trật tự lô đã phân tầng tại quy trình. c) Phân chia dữ liệu thành các phân nhóm Phân chia dữ liệu thu được thành các phân nhóm bao gồm từ 3~5 dữ liệu. Mỗi phân nhóm được gọi là một mẫu. d) Chuẩn bị Bảng dữ liệu (Data Sheet) e) Tính giá trị x của từng phân nhóm
Tiếp theo
Cách vẽ biểu đồ kiểm soát1. Dữ liệu đo được: cho biểu đồ X-R
f) Tính giá trị R của từng phân nhóm R(Phạm vi) : sự chênh lệch của Max.-Min. của từng phân nhóm g) Tính tổng giá trị trung bình của X h) Tính giá trị trung bình của R X R i) Tính các đường kiểm soát n A2 D3 D4 Đường kiểm soát của biểu đồ x 2 1.880 3.267 Trung tuyến CL = X 3 1.023 2.575 Đường kiểm soát trên CL= X+A2R 4 0.729 2.282 Đường kiểm soát dưới LCL= X-A2R 5 0.577 2.115 Đường kiểm soát của biểu đồ R 6 0.483 2.004 Trung tuyến CL = R 7 0.419 0.076 1.924 Đường kiểm soát trên UCL= D4 R Đường kiểm soát dưới LCL= D3 R
cỡ của 1 phân nhóm 4 Biểu đồ X Biểu đồ R
Phân nhóm số X 1 X 2 X 3 X4 X R CL UCL LCL CL UCL LCL
1 130.3 130.2 131.0 130.8 130.6 0.8 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
2 128.1 129.5 129.5 131.0 129.5 2.9 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
3 128.3 129.3 128.7 127.7 128.5 1.6 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
4 129.5 130.3 130.5 130.8 130.3 1.3 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
5 133.6 130.7 129.4 131.2 131.2 4.2 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
6 127.6 128.7 130.3 128.6 128.8 2.7 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
7 129.3 129.0 129.7 129.9 129.5 0.9 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
8 129.7 129.2 128.1 129.1 129.0 1.6 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
9 129.0 129.5 130.4 129.2 129.5 1.4 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
10 128.6 130.5 127.4 127.9 128.6 3.1 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
11 130.3 131.2 130.5 129.9 130.5 1.3 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
12 129.5 127.9 130.6 129.3 129.3 2.7 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
13 130.2 130.7 131.1 130.7 130.7 0.9 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
14 131.0 132.2 130.5 131.2 131.2 1.7 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
15 130.2 131.5 130.4 128.6 130.2 2.9 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
16 128.7 129.4 129.7 129.4 129.3 1.0 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
17 131.5 134.9 132.4 131.3 132.5 3.6 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
18 129.1 131.2 133.4 130.7 131.1 4.3 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
19 129.6 128.4 129.8 131.1 129.7 2.7 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
20 129.1 132.6 130.5 129.7 130.5 3.5 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
21 129.6 129.0 128.8 128.6 129.0 1.0 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
22 131.4 129.9 131.2 131.6 131.0 1.7 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
23 132.4 132.6 131.8 132.8 132.4 1.0 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
24 130.1 130 128.7 132.3 130.3 3.6 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
25 130.5 127.8 129.7 129.3 129.3 2.7 130.102 131.709 128.495 2.20 5.03
Biểu đồ X
Trung tuyến (CL) 130.102
Giới hạn kiểm soát trên 131.709
Giới hạn kiểm soát dưới (LCL) 128.495
Biểu đồ R
Trung tuyến (R ngang) 2.20
Đường kiểm soát trên(UCL) 5.03
Đường kiểm soát dưới (LCL)
A2 0.729
D4 2.282
D3
2 1.880 3.267 0.0003 1.023 2.575 0.0004 0.729 2.282 0.0005 0.577 2.115 0.0006 0.483 2.004 0.0007 0.419 1.924 0.0768 0.037 1.864 0.1369 0.337 1.816 0.184
10 0.308 1.777 0.223
D4 D3Size ofSubgroup A2
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25126.0
127.0
128.0
129.0
130.0
131.0
132.0
133.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Dùng cho CL?
x 2nDữ liệu là số phế phẩm ?
Số nhóm (n)lớn hơn 2?
Biểu đồ kiểm soát
x- -R
Cách chọn loại Biểu đồ kiểm soát
Dữ liệu biến đổi ?Giá trị số : Y N : Giá trị lượng
Có thể nhóm dữ liệu ?
Biểu đồ kiểm
soát -R
Biểu đồ kiểm
soát pn
Biểu đồ kiểm
soát p
Biểu đồ kiểm
soát c
Biểu đồ kiểm
soát u
Biểu đồ kiểm soát x-Rs
Biểu đồ kiểm
soát -Rx
Cỡ của nhómkhông đổi ?
Cỡ của nhómkhông đổi ?
n=1
Y N Y N N NY Y
NY
xTrung điểm
(Vùng, độ dài etc.,)
Tỉ lệ phế phẩm Số phế phẩm
x
x
x
x
Bài tập: Chọn biểu đồ kiểm soát thích hợp cho các vấn đề dưới đây:
1. Anh/chị muốn kiểm tra sự tiêu hao năng lượng điện của nhà máy trong một tháng
2. Anh/chị cần kiểm tra số lần xuất hiện phế phẩm trong 100 mẫu sp/một ngày tại quy trình mạ
3. Anh/chị phải kiểm tra số vết xước trên 1 trên 1 tấm panen với kích thước khác nhau.
4. Anh/chị sẽ cân trọng lượng 5 mẫu của 1 loại linh kiện trong 1 ngày.
5. Anh/chị phải kiểm tra Tỉ lệ xuất hiện phế phẩm
bằng cách kiểm tra từ 100 đến 200 sp/ngày.
m2
x-Rs
pn
u
p
x-R
1. Dữ liệu đo được: cho biểu đồ kiểm soát p
a) Thu thập dữ liệu Thu thập hơn 20 dữ liệu có số lượng đã kiểm tra (n) và số phế phẩm (pn) rõ ràng.b) Chia dữ liệu thành phân nhóm Chia các dữ liệu đã thu thập được thành các phân nhóm, mỗi nhóm từ 3~5 dữ liệu. Mỗi phân nhóm gọi là 1 mẫu.c) Tính Tỉ lệ phế phẩm của từng nhóm (p)
pi = =
d) Tính Tỉ lệ phế phẩm trung bình p
p= = = (where, N= )
size) Group ( sample ofNumber products defective ofNumber
i
inr
number inspected Totaldefect ofnumber Total
i
i
nr
Nnp ii in
e) Tính giới hạn kiểm soát Giới hạn kiểm soát 3 của biểu đồ kiểm soát p được tính như sau:
UCL = + 3 ( nếu LCL< 0 , không lấy) LCL = - 3
f) Vẽ biểu đồ kiểm soát
p in
pp 1
p in
pp 1
Stt phân nhóm Cỡ phân nhóm (n) Số phế phẩm
(c)
Đơn vị phế phẩm trung bình(p)
CL UCL LCL
1 400 40 0.100 0.087 0.129 0.044
2 400 42 0.105 0.087 0.129 0.044
3 400 20 0.050 0.087 0.129 0.044
4 200 17 0.085 0.087 0.146 0.027
5 200 15 0.075 0.087 0.146 0.027
6 200 21 0.105 0.087 0.146 0.027
7 400 28 0.070 0.087 0.129 0.044
8 400 22 0.055 0.087 0.129 0.044
9 400 48 0.120 0.087 0.129 0.044
10 400 36 0.090 0.087 0.129 0.044
11 200 27 0.135 0.087 0.146 0.027
12 200 13 0.065 0.087 0.146 0.027
13 200 21 0.105 0.087 0.146 0.027
14 400 32 0.080 0.087 0.129 0.044
15 400 18 0.045 0.087 0.129 0.044
16 400 34 0.085 0.087 0.129 0.044
17 400 28 0.070 0.087 0.129 0.044
18 200 12 0.060 0.087 0.146 0.027
19 200 22 0.110 0.087 0.146 0.027
20 200 25 0.125 0.087 0.146 0.027
21 400 33 0.083 0.087 0.129 0.044
22 400 27 0.068 0.087 0.129 0.044
23 400 37 0.093 0.087 0.129 0.044
24 400 48 0.120 0.087 0.129 0.044
25 400 44 0.110 0.087 0.129 0.044
Tổng cộng 8200 710 0.087
CL(p bar) 0.087
UCL =$K$3+3*SQRT($K$3*(1-$K$3)/ n )
LCL=IF($K$ 3 -3*SQRT($K$ 3 *(1-$K$ 3 )/ n )<0,"",$K$3-3*SQRT($K$3*(1-
$K$3)/ n ))
Trung tuyến CL=p bar = Số đơn vị phế phẩm/số phân nhóm
Giới hạn ks trên UCL=p bar+3*SQRT(p bar(1-p bar)/n)
Giới hạn ks dưới LCL=p bar-3*SQRT(p bar(1-p bar)/n)
0.0000.0200.0400.0600.0800.1000.1200.1400.160
Biểu đồ kiểm soát P
Cách đánh giá và sử dụng Biểu đồ kiểm soát1. Quan sát sự phân bố chứ không phải vị trí các điểm của biểu đồ kiểm soát. Chính là để đánh giá sự phân bố do quy trình gây nên.2. Khi các điểm nằm trong vùng giới hạn thì không phải quá lo lắng về sự di chuyển của các điểm. Ngay cả khi không có gì bất thường, thì dữ liệu vẫn có sụ phân bố ngẫu nhiên.3. Khi các điểm nằm trong vùng giới hạn thì về cơ bản quy trình coi như đang được kiểm soát.4. Khi các điểm nằm ngoài vùng giới hạn thì chắc chắn quy trình đang không được kiểm soát. Khi một điểm nằm trên đường kiểm soát thì quy trình cũng đã đang không được kiểm soát.5. Khi các điểm ở trong các trường hợp sau, thì nên kiểm soát quy trình. a) 25 điểm liên tiếp nằm trong vùng giới hạn b) Một (1) trong số 35 điểm liên tiếp nằm ngoài vùng giới hạn. c) Hai (2) trong số 100 điểm liên tiếp nằm ngoài vùng giới hạn.
Tiếp theo
6. Khi 7 điểm liên tiếp nằm về một phía của CL thì quy trình có thể đang trong tình trạng bất thường. Các điểm liên tiếp nằm về 1 phía của CL gọi là ‘dãy (run)’.7. Quy trình là bất thường khi ‘dãy’ xuất hiện như sau: a) Dãy 10 điểm trong số 11 điểm liên tiếp b) Dãy 12 điểm trong số 14 điểm liên tiếp c) Dãy 14 điểm trong số 17 điểm liên tiếp d) Dãy 16 điểm trong số 20 điểm liên tiếp8. Sự bất thường của quy trình có thể xảy ra khi các điểm nằm theo xu hướng đi lên hoặc đi xuống.9. Khi hơn nửa số điểm nằm ngoài vùng giới hạn hoặc hầu hết các điểm nằm trong phần nửa giữa CL và U/L CL, thì biểu đồ kiểm soát bị sai trong quá trình phân nhóm dữ liệu hoặc trong lúc phân tầng.10. Kiểm tra biểu đồ kiểm soát R- trước trong trường hợp của biểu đồ kiểm soát X-R.
CL
UCL
LCL
7-b 86
Run
9
8. Một số biểu đồ hữu dụng khác giúp phân tích và kiểm soát bằng hình ảnh
C.nhân Trước Sau 2 tháng Sau 4 tháng
A 120 108 72
B 140 115 85
C 115 98 70
D 130 112 88
Tổng 505 433 315
1) Biểu đồ hình cột “So sánh”
C.nhân Th.1 Th.2 Th.3 Th.4 Th.5 Th.6
Mr. A 120 108 72 89 82 69
Mr. B 140 115 100 120 108 118
Mr. C 115 98 120 111 120 120
Mr. D 130 112 88 94 72 88
Tổng 505 433 380 414 382 395
60708090
100110120130140150
J an Feb Mar Apl May J un
2) Biểu đồ đường kẻ
“Xu hướng”
Stt Chủ đề Số lượng Tỉ lệ
1 Chất lượng 2,809 34
2 Năng suất 1,582 19
3 Env.,Safty 984 12
4 Bảo dưỡng 672 8
5 Nguyên vật liệu 525 6
6 Khác 1,585 19
Tổng cộng 8,157 100
35%
20%12%
8%
6%
19%
Number
35%
20%12%
8%
6%
19%
QualityEfficiencyEnv.,SaftyUpkeepMaterialOthers
3) Biểu đồ hình tròn
“Tỉ lệ, phần trăm”
Các công cụ QC Thứ nhất Thứ 2
Pareto 65 90
Biểu đồ nhân quả 40 75
Đồ thị 75 95
Phiếu kiểm tra 50 85
Biểu đồ phân bố tần số 40 60
Biểu đồ tán xạ 40 60
Biểu đồ kiểm soát 20 20
0
50
100Pareto
C & E Diagram
Graph
ChecksheetHistogram
Scatter Diagram
Control Chart
FirstSecond
0
50
100Pareto
Biểu đồ nhân quả
Đồ thị
Phiếu kiểm traBiểu đồ phân bố tần số
Biểu đồ tán xạ
Biểu đồ kiểm soát
Thứ 2Thứ 1
0
25
50
75
100Pareto
C & E Diagram
Graph
ChecksheetHistogram
Scatter Diagram
Control Chart
4) Biểu đồ Rader