500 bai toan dien ly chuong 1 hoa 11

21
HOÁ HỌC 11 Chuyên đề: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LI. Phương pháp: - Phải xét chất điện li đó là mạnh hay yếu, nếu mạnh dùng dấu , yếu dùng dấu - Kim loại và Hiđrô thường mang điện tích dương, phần còn lại mang điện tích âm. - Tổng số điện tích ở hai vế của phương trình điện li phải bằng nhau. - Axit yếu, bazơ thì viết từng nấc. - Muối axit thì viết 2 giai đoạn Bài 1: Viết phương trình điện li của các chất sau đây: a. b. c. ,[Ag(NH 3 ) 2 ]Cl, [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 d. e. DẠNG 2: TÍNH NỒNG ĐỘ MOL ION Phương pháp: Bước 1: Viết PT điện li. Bước 2: Tìm số mol phân tử hoặc mol ion. Bước 3: áp dụng công thức tìm nồng độ mol các ion. Bài 1: Tìm nồng độ mol của các ion có trong dung dịch. Biết trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 68,4 gam Al 2 (SO 4 ) 3 . Bài 2 : Hòa tan 34,2 gam Ba(OH) 2 vào nước để được 500 ml dung dịch. a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch. b. Tính thể tích dung dịch H 2 SO 4 0,2M cần trung hòa hoàn toàn dung dịch trên. Bài 3: Người ta hòa tan 24 gam MgSO 4 vào nước để được 800 ml dung dịch. a. Tính nồng độ mol của MgSO 4 và của các ion có trong dung dịch. b. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M cần làm kết tủa hết ion Mg 2+ . c. Tính thể tích dung dịch BaCl 2 0,5M cần để làm kết tủa hết ion . Bài 4: Người ta hòa tan 80,5 gam ZnSO 4 vào nước để được 1500 ml dung dịch. a. Tính nồng độ mol của ZnSO 4 và của các ion có trong dung dịch. b. Tính thể tích dung dịch Na 2 S 0,5M cần làm kết tủa hết ion Zn 2+ . c. Tính thể tích dung dịch BaCl 2 0,8M cần để làm kết tủa hết ion . Bài 5: Trộn lẫn 150 ml dung dịch CaCl 2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 2M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được. Trang 1

Upload: reluho-nguyen

Post on 02-Aug-2015

352 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

HOÁ HỌC 11

Chuyên đề: SỰ ĐIỆN LIDẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LI.Phương pháp:

- Phải xét chất điện li đó là mạnh hay yếu, nếu mạnh dùng dấu , yếu dùng dấu

- Kim loại và Hiđrô thường mang điện tích dương, phần còn lại mang điện tích âm.- Tổng số điện tích ở hai vế của phương trình điện li phải bằng nhau.- Axit yếu, bazơ thì viết từng nấc.- Muối axit thì viết 2 giai đoạnBài 1: Viết phương trình điện li của các chất sau đây: a.

b.

c. ,[Ag(NH3)2]Cl, [Cu(NH3)4](OH)2

d.

e. DẠNG 2: TÍNH NỒNG ĐỘ MOL IONPhương pháp: Bước 1: Viết PT điện li.

Bước 2: Tìm số mol phân tử hoặc mol ion.Bước 3: áp dụng công thức tìm nồng độ mol các ion.

Bài 1:Tìm nồng độ mol của các ion có trong dung dịch. Biết trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 68,4 gam Al2(SO4)3.Bài 2: Hòa tan 34,2 gam Ba(OH)2 vào nước để được 500 ml dung dịch.

a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch.b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,2M cần trung hòa hoàn toàn dung dịch trên.

Bài 3: Người ta hòa tan 24 gam MgSO4 vào nước để được 800 ml dung dịch.a. Tính nồng độ mol của MgSO4 và của các ion có trong dung dịch.b. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M cần làm kết tủa hết ion Mg2+.c. Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,5M cần để làm kết tủa hết ion .

Bài 4: Người ta hòa tan 80,5 gam ZnSO4 vào nước để được 1500 ml dung dịch.a. Tính nồng độ mol của ZnSO4 và của các ion có trong dung dịch.b. Tính thể tích dung dịch Na2S 0,5M cần làm kết tủa hết ion Zn2+.c. Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,8M cần để làm kết tủa hết ion .

Bài 5: Trộn lẫn 150 ml dung dịch CaCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 2M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được.Bài 6: Trộn lẫn 150 ml dung dịch K2SO4 0,5M với 150 ml dung dịch Na2SO4 2M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được.Bài 7: Trộn lẫn 150 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được.DẠNG 3: AXIT – BAZƠ (PHẢN ỨNG TRUNG HÒA)Phương pháp: Phản ứng giữa một axit mạnh với một bazơ mạnh hoặc hỗn hợp nhiều axit mạnh phản ứng với hỗn hợp nhiều bazơ mạnh thì đều có chung một phương trình ion rút gọn là:

Bài 8: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch D.

a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D.b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D.

Trang 1

Page 2: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

Bài 9: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được dung dịch D.

a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D.b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D.

Bài 10: Trộn lẫn 300 ml dung dịch KOH 1M với 700 ml dung dịch HI 1,5M thì thu được dung dịch D.

a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D.b. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 1,5M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D.

Bài 11: Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được.

Bài 12 : Để trung hoà 50 ml hỗn hợp X gồm HCl và H2SO4 cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 0,381 gam muối khan.

a) Xác định nồng độ mol của các axit trong X. b) Tính pH của dung dịch X.DẠNG 4: TÍNH pH CỦA DUNG DịCH Phương pháp: - Nếu dung dịch axit thì tính ngay [H+], còn dung dịch bazơ thì tính [OH-] rồi mới tính [H+]=

- Nếu trộn lẫn nhiều axit với nhiều bazơ thì tính , sau đó dựa vào pt:

. So sánh xem H+ hay OH- dư, rồi tính nồng độ lượng này (quyết định đến pH của dung dịch ).- V dung dịch sau khi trộn bằng tổng các V .- Từ [H+] = 10-a => pH = a hoặc pH = - lg[H+].

Bài 13 : Tính độ pH của các dung dịch sau: HNO3 0,001M; Ba(OH)2 0,025M.Bài 14 : Hòa tan 2,24 ml khí HCl vào nước để thu được 100 ml dung dịch HCl. Tính pH của dung dịch thu được.Bài 15 : Trộn 15 ml dung dịch NaOH 2M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch thu được và pH của dung dịch đó.Bài 16 : Trộn lẫn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch D.

a/ Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch và pH của dung dịch. b/ Tính thể tích dung dịch NaOH 1M đủ để trung hòa dung dịch D.

Bài 17 : Tính nồng độ mol của ion H+ và pH của dung dịch. Biết trong 100 ml dung dịch H2SO4 có hòa tan 0,49 g H2SO4.Bài 18 : Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,12M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được và pH của dung dịch đó.Bài 19 : Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,15M và KOH 0,1M. tính pH của dung dịch thu được.Bài 20 : (ĐHA- 2004). Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được.Bài 21 : (CĐA-2005).Trộn 10 g dung dịch HCl 7,3% với 20 g H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100 ml dung dịch A. tính nồng độ mol của ion H+ và pH của dung dịch A.Bài 2 2 : Trộn 1 lit dung dịch H2SO4 0,15M với 2 lit dung dịch KOH 0,165M thu được dung dịch E. Tính pH của dung dịch thu được.Bài 23 : (CĐA-2006).Cho dung dịch A là hỗn hợp: H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M. Cho dung dịch B là hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca(OH)2 3,5.10-4M.

a/ Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.b/ Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung

dịch C.Bài 24 : (CĐB-SP TPHCM 2006).A là dung dịch HCl 0,2M; B là dung dịch H2SO4 0,1M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung dịch X. tính pH của dung dịch X.

Trang 2

Page 3: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

Bài 25 :Trộn 300 ml dd HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 b mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH = 1.Tính giá trị b.Bài 26 : (ĐHQG TPHCM 2001).Trộn 250 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,01M và KOH 0,02M với 250 ml dung dịch H2SO4 a mol/l thu được b g kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Tính a, b.Bài 27 : (CĐA-SP Đăk Lăk 2006). Cho 200 ml dung dịch HNO3 1M vào 600 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được.Bài 28 : (ĐH Quy Nhơn 2001). Trộn 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M với 350 ml dung dịch HNO3 1M và HCl 2M. Tính pH của dung dịch thu được.Bài 29 : Hòa tan 6,3 g HNO3 vào nước để được 500 ml dung dịch A.

a/ Tính pH của dung dịch A. b/ Tính thể tích dung dịch KOH 2M đủ để trung hòa dung dịch A.

c/ Đổ 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch A thì pH biến đổi như thế nào? Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn.Bài 30 : (ĐHA-2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là

A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.

Bài 31 : (ĐHA-2008):Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Bài 32 : (ĐHB-2008):Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết

trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.

Bài 33 : (ĐHB-2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.

DẠNG 5: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION phương pháp:- Điều kiện: sản phẩm của phản ứng có chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.- Trong dung dịch, tổng điện tích dương luôn luôn bằng tổng điện tích âm.- Điều kiện để các ion tồn tại trong cùng 1 dung dịch là các ion phải không phản ứng với nhau để tạo chất kết tủa, chất bay hơi, chất điện li yếu.

1/ Trộn những chất sau đây, trường hợp nào xảy ra phản ứng? Viết phương trình phân tử, phương trình ion và ion thu gọn.

Trang 3

Page 4: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

1/ BaCl2 và H2SO4.2/ BaCl2 và NaOH.3/ NaCl và AgNO3.4/ FeCl2 và NaOH.5/ Na2S và HCl.6/ Na2SO3 và HNO3.7/ CuS và HCl.

8/ K2CO3 và HCl.9/ Na2S và CuSO4

10/ Al(OH)3 và HCl11/Zn(OH)2và HNO3

12/Zn(OH)2và NaOH13/ CaCl2 và AgNO3 14/ Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3

15/ Fe2(SO4)3 và NaOH 16/ CH3COONa và HCl17/ (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 18/ NH4Cl và Ba(OH)2

19/ Ba(NO3)2 và CuSO4 20/ Al(OH)3 và NaOH.

Trang 4

Page 5: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

2/ Bổ túc các phản ứng sau rồi viết dưới dạng ion và ion thu gọn.

a/ BaCl2 + ? BaCO3 + ?b/ FeS + ? FeSO4 + ?c/ Na2CO3 + ? NaCl + ?d/ AgNO3 + ? AgCl + ?

e/ Ba(NO3)2 + ? BaSO4 + ?f/ ZnCl2 + ? AgCl + ?g/ ZnSO4 + ? ZnS + ?h/ FeCl2 + ? Fe(OH)2 + ?

i/ AgNO3 + ? Ag2CO3 + ?j/ Ba(NO3)2 + ? BaCO3 + ?k/ CaCO3+?CaCl2 + ? +?l/ FeCl3 + ? Fe(OH)3+ ?

3/ Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion thu gọn sau.

i/ Pb2+ + S2- PbS

Trang 5

Page 6: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

4/ Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không. Giải thích?

Page 7: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11
Page 8: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

DẠNG 6: ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH.phương pháp:

- Trong một dung dịch: số mol điện tích dương = số mol điện tích âm

- Khi cô cạn một dung dịch muối: khối lượng muối = khối lượng cation (ion dương) + khối lượng anion (ion âm)

5. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO và d mol Cl- . Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng khối lượng muối trong dung dịch.6. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol SO . a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d. b) Nếu a = 0,1 ; c = 0,1 ; d = 0,3 thì b bằng bao nhiêu ? Từ kết quả này hãy tính tổng khối lượng các muối có trong dung dịch.7. Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+(0,1 mol) và Al3+(0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO (y mol). Tính x ,y . Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa.8. Một dung dịch chứa x mol Cu2+, y mol K+; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y.

9. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol

SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B

vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng.10. Hãy xác định tổng khối lượng của các muối có trong dung dịch A chứa các ion Na+, NH , SO

, CO . Biết rằng : - Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm xanh giấy quì ẩm và 4,3 gam kết tủa. - Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc).12. Dung dịch A chứa các ion Na+, NH , SO , CO .a) Dung dịch A trên có thể điều chế từ hai muối trung hoà nào ?b) Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau : - Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư ,đun nóng ta thu được 4,3 gam kết tủa X và 470,4 ml khí Y ở 13,5oC và 1 atm. - Phần thứ hai cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 235,2 ml khí ở 13,5oC và 1 atm. Tính tổng khối lượng các muối trong ½ dung dịch A. 13. Có hai dung dịch, dung dịch A và dung dịch B. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau : K+(0,15 mol) ; Mg2+(0,1 mol) ; NH (0,25 mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1

mol); SO (0.075 mol) ; NO (0,25 mol) ; CO (0,15 mol). Xác định dung dịch A và dung dịch B.

14. Dung dịch A chứa a mol K+ , b mol NH , c mol HCO , d mol SO (không kể ion H+ và OH-

của nước). Cho thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thu được dung dịch X , khí Y và kết

tủa Z. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn. Tìm biểu thức liên hệ a, b, c, d, e trong dung dịch A và dung dịch X.15. Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 . a) Khi thêm (a+b) mol BaCl2 hoặc (a+b) mol Ba(OH)2 vào dung dịch trên thì khối lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không ? Giải thích . Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn. b) Tính khối lượng kết tủa thu được trong trường hợp a = 0,1 mol và b = 0,2 mol.

16. a) Một dung dịch A chứa 0,03 mol Ca2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO ; 0,09 mol SO . Muốn có dung dịch này thì phải hoà tan hai muối nào vào nước ? Giải thích.

Page 9: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

b) Kết quả xác định nồng độ mol của các ion trong một dung dịch như sau: [Na+] = 0,05 ; [Ca2+] = 0,01 ; [NO ] = 0,01 ; [Cl-] = 0,04 ; [HCO ] = 0,025. Kết quả trên đúng hay sai ? Vì sao?

17.(CĐA-2007) Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)

A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.

18.(CĐA-2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;

- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.

Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

A. 7,04 gam. B. 3,73 gam. C. 3,52 gam. D. 7,46 gam.DẠNG 7: PHÂN BIỆT CHẤT.phương pháp: - Đối với chất rắn: thường dùng H2O để hòa tan hoặc dùng dung dịch axit loãng HCl, H2SO4 để

hòa tan.- Đối với chất lỏng:

+ Trước tiên quan sát màu dung dịch, xem thử dung dịch có màu gì đặc trưng hay không.+ Tiếp theo thường dùng các thuốc thử như: quỳ tím, dd NaOH, dd Ba(OH)2…để nhận biết.

19. Phân biệt các dung dịch sau chứa rong các bình không có nhãn : NH4Cl , (NH4)2SO4 , BaCl2 , NaOH , Na2CO3 .20. Chỉ dùng thêm một hoá chất hãy phân biệt các dung dịch sau : Na2CO3 , Na2SO3 , Na2SO4, Na2SiO3 và Na2S.21. Hãy phân biệt các chất rắn sau : NaCl , Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4 ( Chỉ dùng thêm 1 hoá chất và nước).22. Hãy nêu phương pháp để nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau đây: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4, NaOH23. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau : Ba(OH)2 , H2SO4 , FeCl3,CuCl2 , NaCl , Na2CO3 , NH4Cl , (NH4)2SO4 . (Chỉ dùng thêm quì tím)24. Có các lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết, viết phương trình phản ứng.25. Lựa chọn một hoá chất thích hợp để phân biệt các dung dịch muối: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3.26. Có 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ được dùng một thuốc thử hãy nhận biết. (Dùng dung dịch NaOH)27. Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một hỗn hợp dung dịch sau đây : K2CO3 và Na2SO4 ; KHCO3 và Na2CO3 ; KHCO3 và Na2SO4 ; Na2SO4 và K2SO4 . Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 4 bình này mà chỉ dùng thêm dung dịch HCl và dung dịch Ba(NO3)2 .

---------------------------------------------------

Bµi tËp bæ xung

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì

Page 10: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lầnCâu 2: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch : CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+ . Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH tăng ?

A. Cô cạn dung dịch B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NH4Cl

Câu 3: Trong 500ml dung dịch CH3COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa bao nhiêu hạt vi mô ?A. 6,02 1021 B.1,204 1022 C. 6,26 1021 D. Đáp án khác

Câu 4: Dung dịch axit fomic 0,05M có độ điện li là 0,02%. pH của dung dịch là :A. 1 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 5: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0. Vậy độ điện li của axit fomic trong dd đó bằng:A. 12,48% B. 14,82% C. 18,42% D. 14,28% Câu 6: Cho các axit sau:

(1). H3PO4 (ka = 7,6.10-3) (2). HClO (ka = 5.10-8)(3). CH3COOH (ka = 1,8.10-5) (4). H2SO4 (ka = 10-2)

Dãy sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (2) < (3) <(1) C. (2) < (3)< (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 7: Axit axetic có hằng số phân li là 1,8.10-5. Tính nồng độ của ion H+ trong dd CH3COOH 0,02M

A. 6 10-4 B. 6 10-3 C. 1,34 10-4 D. 1,34 10-3

Câu 8: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M có Ka = 1,6.10-4 ?A. 2,9 B. 1,2 C. 2 D. Kết quả khác

Câu 9: Dung dịch A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka = 6,8.10-4. Dung dịch A có pH ?A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2

Câu 10: Trong 100 ml dung dịch HClO 0,01M có tổng số: phân tử HClO, ion H+, ClO- là 6,2.1020. Vậy độ điện li của dung dịch trên là (biết số Avogađro = 6,02.1023):

A. 2,5% B. 0,3% C. 3,0% D. 4,3%Câu 11: Dung dịch CH3COONa 0,04M, có kb = 2,564.10-5. Vậy pH của dung dịch trên bằng:

A. 11 B. 11,465 C. 12,15 D. 12,45Câu 12: Trong 2 lít dung dịch axit flohiđrit có chứa 4 gam HF nguyên chất. Độ điện li của axit này bằng 8%. Vậy hằng số phân li của axit flohiđrit bằng:

A. 5,96.10-4 B. 7,96.10-4 C. 6,96.10-4 D. 4,96.10-4

Câu 13: Độ điện li của dd axit fomic 0,46% (d=1g/ml) có pH=3 làA. =1,5%. B. = 0,5%. C. = 1%. D. = 2%.

Câu 14: Cho dd CH3COOH 0,1M. Để độ điện li của axit axetic giảm một nửa so với ban đầu thì khối lượng CH3COOH cần phải cho vào 1 lit dd trên là (giả thiết thể tích dd vẫn là 1 lit)

A. 9 gam. B. 18 gam. C. 12 gam. D. 24 gam.Câu 15: Dung dòch CH3COONa 0,1 M (biết Kb cuûa CH3COO-

bằng 5,7.10-10). Vậy nồng độ mol/l của in H+ trong dung dịch trên bằng: A. 1,32.10-9 M B. 1,23.10-9 M C. 2,13.10-9 M D. 3,21.10-9 MCâu 16: Sự điện li là

A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo n

B. Sự phân li các chất thành ion trong nướcD. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản

Câu 17: Chất điện li là:A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điệnC. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước

Câu 18: Dung dịch nào dẫn điện được A. NaCl B. C2H5OHC. HCHO D. C6H12O6

Câu 19: Chất nào không là chất điện li

Page 11: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OHCâu 20:Cho các chất: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4, BaCl2Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là: A. 11 B. 8 C. 9 D. 10Câu 21: Cho các chất :NaCl (dd), KCl (rắn), Pb(NO3)2 (dd), PbSO4 (rắn), Fe (rắn), C6H12O6 (dd), nước cất.

a, Số chất dẫn điện là: A. 7 B. 4 C. 4 D. 6b, Số chất khi thêm H2O được dd dẫn điện là: A. 3 B. 4 C. 2 D.

5Câu 22: Chất nào sao đây dẫn điện

A. NaCl nóng chảy B. CaCO3 nóng chảy C. AlCl3 nóng chảy D. 2 trong 3 chất đã choCâu 23: Chất nào sau đây dẫn điện

A. dd NaCl B. NaOH rắn C. NaCl nóng chảy D. Cả A và CCâu 24: Phương trình điện li nào đúng?

A. NaCl Na2+ + Cl- B. Ca(OH)2 Ca2+ + 2 OH-

C. C2H5OH C2H5+ + OH- D. Cả A, B, C

Câu 25: Dung dịch muối, axit, bazơ là những chất điện li vì:A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd B. Dung dịch của chúng

dẫn điệnC. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C

Câu 26: Chọn câu đúngA. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li C. Mọi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai

Câu 27: Công thức tính độ điện li là:A. α = m chất tan / m dd B. α =n điện li / n chất tan C. α = n điện li / mdd D. α =nchất tan /n điện li

Câu 28: Cho các giá trị (1)α = 0 (2) α = 1 (3) 0 < α < 1 (4) 0 ≤ α < 1 (5) 0 ≤ α < 1 a, Các chất điện li mạnh có giá trị α nào ? A. (2) B. (3) C. (4) D. (5)b, Các chất điện li yếu có giá trị α nào? A. (1) B. (3) C. (4) D. (5)c, Chất không điện li có giá trị α nào ? A. (1) B. (3) C. (4) D. Đáp án khác

Câu 29: Trong các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Áp suất , (3) Xúc tác, (4) Nồng độ chất tan, (5) Diện tích tiếp xúc, (6) Bản chất chất điện li

a, Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6)b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li?A. (1),(2),(6) B. (1), (6) C. (1),(4),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

Câu 30: Cho các chất sau: NaCl, HCl, HF, NaOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH, KBr, Fe2O3, BaCl2, H2O

a, Số chất điện li mạnh là A. 5 B. C. 6 D. 7b, Số chất điện li yếu là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6c, Số chất không điện li là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 31: Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+

a, Dung dịch chứa những ion nào?A. CH3COOH, H+, CH3COO- B. H+, CH3COOHC. H+, CH3COO- D. H2O, CH3COOHb, Khi cho thêm HCl vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thế nào?A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào

nồng độ HClCâu 32: Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì

Page 12: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

A. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảm C. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lầnCâu 33: Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất

A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3

Câu 34: Chọn câu phát biểu đúng:A. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hòa vào nướcB. Độ điện li α chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất điện liC. Với chất điện li yếu, độ điện li α giảm khi nồng độ tăngD. Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1

BÀI TẬP VỀ pHCâu 1: ĐH Y Thái Bình 1999: Tính pH của dung dịch sau ở 250C:Dung dịch NaCl 0,1M ; dung dịch H2SO4 0,005M ; dung dịch Ba(OH)2 0,05MTính pH của dung dịch NaOH, biết 1 lít dung dịch đó có chứa 4 gam NaOHHoà tan 0,56 lít khí HCl (đktc) vào H2O thu được 250 ml dung dịch. Tính pH của dung dịch thu được? Hoà tan m gam Ba vào nước thu được 1,5 lít dung dịch X có pH = 13. Tính m ?Câu 2: Cho 1,44 gam Mg vµo 5 lÝt dung dÞch axit HCl cã pH =2 Mg cã tan hÕt trong dung dÞch axit hay kh«ng ?TÝnh thÓt tÝch khÝ H2 bay ra (®ktc)?tÝnh nång ®é mol/ lÝt cña dung dÞch sau ph¶n øng (coi Vdd kh«ng ®æi)?Câu 3: a. (C§ Céng §ång TiÒn Giang 2005). Trén 1 lÝt dung dÞch H2SO4 0,15M víi 2 lÝt dung dÞch KOH 0,165M thu ®îc dung dÞch E. TÝnh pH cña dung dÞch E? b.Trén 50 ml dung dÞch HCl 0,12M víi 50 ml dung dÞch NaOH 0,1M. TÝnh pH cña dung dÞch thu ®îc ? Câu 4: Cho dung dÞch A gåm HCl vµ H2SO4. Trung hoµ 2 lÝt dd A cÇn 400ml dung dÞch NaOH 0,5M . C« c¹n dung dÞch t¹o thµnh th× thu ®îc 12,95 gam muèi khan.TÝnh nång ®é mol/lÝt cña c¸c axit trong dung dÞch A? TÝnh pH cña dung dÞch A?Câu 5: §H Y Hµ Néi – 1999: §é ®iÖn li α cña axit axetic (CH3COOH ) trong dung dÞch CH3COOH 0,1M lµ 1%. TÝnh pH cña dung dÞch axit nµyCâu 6: §Ò thi §H khèi B – 2002

Cho hai dung dÞch H2SO4 cã pH = 1 vµ pH = 2. thªm 100 ml dung dÞch KOH 0,1M vµo 100 ml mçi dung dÞch trªn. TÝnh nång ®é mol / lÝt cña dung dÞch thu ®îc?Câu 7: §H Y Dîc TP HCM 2000 TÝnh ®é ®iÖn li α cña axit focmic HCOOH. NÕu dung dÞch HCOOH 0,46% (d = 1g/ml) cña axit ®ã cã pH = 3Câu 8: §H S Ph¹m Hµ Néi 1 – 2000 TÝnh ®é ®iÖn li α cña axit focmic HCOOH trong dung dÞch HCOOH 0,007M cã pH = 3Câu 9: Cho dung dÞch CH3COOH cã pH = 4, biÕt ®é ®iÖn li α = 1%. X¸c ®Þnh nång ®é mol /lÝt cña dung dÞch axit nµyCâu 10: a. (§Ò 19, §H Dîc – 1997, C§ L¬ng Thùc- Thùc PhÈm 2004) Cho dung dÞch HCl cã pH = 3. CÇn pha lo·ng dung dÞch axit nµy (b»ng níc) bao nhiªu lÇn ®Ó thu ®-îc dung dÞch HCl cã pH = 4. b. ( §H S Ph¹m TP HCM 2000) Cho dung dÞch HCl cã pH = 4. Hái ph¶i thªm mét l îng níc gÊp bao nhiªu lÇn thÓ tÝch dung dÞch ban ®Çu ®Ó thu ®îc dung dÞch HCl cã pH = 5.Câu 11: §Ò 8, §H Dîc 1998,

Page 13: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

Cho dung dÞch NaOH cã pH = 12 (dung dÞch A). CÇn pha lo·ng bao nhiªu lÇn ®Ó thu ®îc dung dÞch NaOH cã pH = 11. Câu 12: §H Kinh TÕ Quèc D©n – 1999. Pha lo·ng 10 ml dung dÞch HCl víi níc thµnh 250 ml dung dÞch. Dung dÞch thu ®îc cã pH = 3. h·y tÝnh nång ®é cña HCl tríc khi pha lo·ng vµ pH cña dung dÞch ®ã. Câu 13: §H Th¬ng M¹i 2000. Pha lo·ng 200 ml dung dÞch Ba(OH)2 víi 1,3 lÝt H2O thu ®îc dung dÞch cã pH = 12. TÝnh nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2 ban ®Çu, biÕt r»ng Ba(OH)2 ph©n li hoµn toµnCâu 14: §H Thuû lîi 1997. Dung dÞch Ba(OH)2 cã pH = 13 (dd A), dung dÞch HCl cã pH = 1 (dd B). §em trén 2,75 lÝt dung dÞch A víi 2,25 lÝt dung dÞch Bx¸c ®Þnh nång ®é mol/l cña c¸c chÊt trong dung dÞch t¹o thµnh?tÝnh pH cña dung dÞch nµy Câu 15: §H Quèc Gia Hµ Néi 2000 a. (Ban B). Trén 250 ml dung dÞch hçn hîp gåm HCl 0,08 M vµ H2SO4 0,01M víi 250 ml dung dÞch NaOH amol/lÝt thu ®îc 500ml dung dÞch cã pH = 12. TÝnh a b. (CPB). Trén 300 ml dung dÞch HCl 0,05 M víi 200 ml dung dÞch Ba(OH)2 amol/lÝt thu ®îc 500ml dung dÞch cã pH = 12 TÝnh a c. (Ban A, §Ò thi §H khèi B – 2003). Trén 250 ml dung dÞch hçn hîp gåm HCl 0,08 M vµ H2SO4 0,01M víi 250 ml dung dÞch Ba(OH)2 amol/lÝt thu ®îc m gam kÕt tña vµ 500ml dung dÞch cã pH = 12 TÝnh m vµ aCâu 16: Häc ViÖn Qu©n Y – 2001

A lµ dung dÞch H2SO4 0,5M. B lµ dung dÞch NaOH 0,6M. CÇn trén VA vµ VB theo tØ lÖ nµo ®Ó ®îc dung dÞch cã pH = 1 vµ dung dÞch cã pH = 13 (gi¶ thiÕt c¸c chÊt ph©n ly hoµn toµn ).Câu 17: §H S Ph¹m Hµ Néi I – 2001 TÝnh thÓ tÝch dung dÞch Ba(OH)2 0,025M cÇn cho vµo 100ml dung dÞch gåm HNO3 vµ HCl cã pH = 1 ®Ó pH cña dung dÞch thu ®îc b»ng 2. Câu 18: §H kinh tÕ TP HCM 2001 Trén 3 dung dÞch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3M víi nh÷ng thÓ tich b»ng nhau ®îc dung dÞch A. LÊy 300 ml dung dÞch A cho t¸c dông víi mét dung dÞch B gåm NaOH 0,2M vµ KOH 0,29M. TÝnh thÓ tÝch dung dÞch B cÇn dïng ®Ó sau khi t¸c dông víi 300ml dung dÞch A ®îc dung dÞch cã pH = 2. Câu 19: C§ 2004 Hoµ tan m gam BaO vµo níc ®îc 200ml dung dÞch A cã pH = 13. TÝnh m (gam). Câu 20: C§ SP Qu¶ng Ninh – 2005 Cho m gam Ba vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 0,04M th× ®îc mét dung dÞch cã pH = 13 . tÝnh m ( Coi thÓ tÝch dung dÞch kh«ng ®æi )Câu 21: §Ò thi §H Khèi A – 2006

Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong b×nh kÝn, sau mét thêi gian thu ®îc 4,96 gam chÊt r¾n vµ hçn hîp khÝ X. HÊp thô hoµn toµn hçn hîp X vµo níc, ®îc 300 ml dung dÞch Y. viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra vµ tÝnh pH cña dung dÞch Y.Câu 22: §Ò thi §H khèi A 2004 Cho 40 ml dung dÞch HCl 0,75M vµo 160 ml dung dÞch chøa ®ång thêi Ba(OH)2 0,08M vµ KOH 0,04M. TÝnh pH cña dung dÞch thu ®îc. Cho [H+]. [OH-] = 10-14.

Page 14: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

Câu 23: C§ SP Hµ Néi 2005 Cho dung dÞch NaOH cã pH = 13 (dung dÞch A). CÇn pha lo·ng dung dÞch A bao nhiªu lÇn ®Ó thu ®îc dung dÞch B cã pH = 12?Cho 2,14 gam NH4Cl vµo mét cèc chøa300 ml dung dÞch B. §un s«i sau ®ã ®Ó nguéi råi thªm mét Ýt quú tÝm vµo cèc. Quú tÝm cã mÇu g×? t¹i sao? Câu 24: §Ò thi §H khèi B 2008Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.Câu 25: Một dd có nồng độ H+ bằng 0,001M thì pH và [OH-] của dd này làA. pH = 2; [OH-] =10-10 M.B. pH = 3; [OH-] =10-10 M.C. pH = 10-3; [OH-] =10-11 M. D. pH = 3; [OH-] =10-11 M.Câu 26: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH làA. 2. B. 1,5.C. 1. D. 3 .Câu 27: Dung dịch NaOH 0,001M có pH làA. 11. B. 12. C. 13. D. 14.Câu 28: Pha loãng 200ml dd Ba(OH)2 với 1,3 lit nước thu được 1,5 lit dd có pH=12. Nồng độ mol của dd Ba(OH)2 ban đầu làA. 0,375M. B. 0,075M. C. 0,0375M. D. 0,05M.Câu 29: Có 10 ml dung dịch HCl pH = 1. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thì thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của x là

A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 mlCâu 30: Dung dịch NaOH có pH = 11. Để thu được dung dịch NaOH có pH = 9 cần pha loãng dung dịch NaOH ban đầu (bằng nước)

A. 1000 lần. B. 10 lần. C. 20 lần. D. 100 lầnCâu 31 : Trộn V1 lit dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 với V2 lit dung dịch HNO3 có pH = 2 thu được (V1+V2) lit dung dịch có pH = 10. Tỉ lệ V1:V2 bằng

A. 11:9. B. 101:99. C. 12:7. D. 5:3.Câu 32: Trộn V1 lit dung dịch bazơ có pH=13 với V2 lit dung dịch axit có pH=3 thu được (V1+V2) lit dung dịch có pH = 4. Tỉ lệ V1:V2 bằng

A. 2:9.B. 8:9.C. 11:99. D. 3:4.Câu 33: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 13,0. B. 1,0.C. 12,8. D. 1,2.

Câu 34: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa

và y mol H+; tổng số mol và là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là

A. 1 B. 2 C. 12 D. 13Câu 35: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25 oC là

A. 4,24. B. 2,88. C. 4,76. D. 1,00.Câu 36: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là

A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.

Page 15: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

Câu 37: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.Câu 38: Cho các dd được đánh số thứ tự như sau: (1) KCl  ; (2) Na2CO3  ; (3) CuSO4  ; (4) CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S. Dung dịch có pH < 7 là:

A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 6 C. 6, 7 , 8 D. 3, 5, 6Câu 39: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.

A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7

PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH

Câu 1: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:

A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.

Câu 2: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 và

0,001 mol . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 Gía trị của a là

A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180Câu 3: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 4: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.Câu 5: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6Câu 6: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.Câu 6: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là

A. 80. B. 20. C. 40. D. 60.Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 28,7. C. 57,4. D. 68,2.Câu 8: 1l dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2anion Cl-,NO3-.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên

A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8MCâu 9: Dung dịch A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl-.Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M.Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+,Fe3+,Cl-

A. 2M,1M,7MB. 2M,1M,0,7M C. 0,2M;0,1M;7M D. 0,2M;0,1M;0,7MCâu 10: 100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 11: Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là

Page 16: 500 Bai Toan Dien Ly Chuong 1 Hoa 11

A. 0,5825 gam; 0,06M. B. 3,495 gam; 0,06M. C. 0,5825 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M.Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Vậy khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 2,7 gam B. 4,05 gam C. 5,4 gam D. 8,1 gamCâu 13: Độ tan của KCl ở 00C là 27,6. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa ở nhiệt độ đó là:

A. 21,6% B. 20,5% C. 15,8% D. 23,5%Câu 14: Hòa tan 125 gam muôi ngậm nước CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ để được

500 ml dd X. Vậy thể tích dd KOH 1M cần dủng để kết tủa hết ion trong 100 ml dd X là:A. 0,01 lít B. 0,1 lít C. 0,2 lít D. 0,02 lít

Câu 15. Cho dd NH3 đến dư vào dd X có chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho khí hiđro dư đi qua rắn Z nung nóng sẽ thu được chất rắn chứa:

A. Zn và Al2O3 B. ZnO và Al2O3 C. ZnO và Al D. Al2O3Câu 16: Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là

A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5g muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là

A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. C. 17,55 gam. D. 23,4 gam.Câu 18: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là

A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.Câu 19: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A, lọc lấy hết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Vậy giá trị của m là:

A. 12 gam B. 16 gam C. 11,2 gam D. 12,2 gam