482.2008.ubnd ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

15
 UBAN NHÂN DÂN TNH QUNG NGÃI CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc  S: 482/2008/QĐ-UBND Qung Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2008 QUYT ĐỊNH Ban hành Quy định mt độ cây trng, đơn giá và nguyên tc bi thường, htrcây ci hoa màu khi Nhà nước thu hi đất áp dng trên địa bàn tnh Qung Ngãi Y BAN NHÂN DÂN TNH QUNG NGÃI  Căn cLut Tchc HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cNghđịnh s197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 ca Chính phv bi thường, htrvà tái định cư khi Nhà nước thu hi đất; Căn cThông tư s116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 ca BTài chính hướng dn thc hin Nghđịnh s197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 ca Chính  phvbi thường, htrvà tái định cư khi Nhà nước thu hi đất; Theo đề nghca Giám đốc SNông nghi p và Phát tri n nông thôn t i Côn g văn s181 4/S NN&PTNT ng ày 20 /10 /20 08, s181 4/S NN&PTNT ng ày 20/10/2008, c a STài chí nh t i Công vă n s 2883 /STC-B TĐ ngà y 17 / 12/2008, STư pháp thm định ti báo cáo s221/BC-STP ngày 27/11/2008,  QUYT ĐỊNH: Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mt độ cây trng; đơn giá và nguyên tc bi thường, htrcây ci hoa màu khi Nhà nước thu hi đất áp dng trên địa bàn tnh Qung Ngãi. Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành ktngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định s24/2005/QĐ-UBND ngày 23/02/2005, Quyết định s414/QĐ- UB ngày 28/02/2007, Quyết định s705/QĐ-UBND ngày 06/4/2007 ca UBND tnh. Bãi bcác quy định trước đây ca UBND tnh vbi thường, htrcây ci hoa màu khi Nhà nước thu hi đất trái vi các quy định ti Quyết định này. Đi u 3. Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đốc các S, Ban, Ngành; Chtch UBND các huyn, thành ph; Thtrưởng các cơ quan, đơn vliên quan; các cơ quan được giao nhim vbi thường, htrvà tái định cư và các cá nhân có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này./.   Nơi nhn: TM. UBAN NHÂN DÂN  - Như Điu 3; CHTCH - BTài chính; - Cc kim tra văn bn- BTư pháp; - TT Tnh u, TT HĐND tnh,Đoàn ĐBQH tnh; - CT, các PCT UBND tnh; - UB MTTQVN, các Hi đoàn thtnh; - Ban chđạo phòng chng tham nhũng tnh; - VP T nh u; VP Đoàn ĐBQ H và HĐND tnh; - Thanh tra tnh; KBNN Qung Ngãi; - Đài PTTH tnh, Báo Qung Ngãi; - VPUB: PVP, các Phòng N.cu; TT Công báo; - Lưu VT, TCTM. (Đã ký)  Nguyn Xuân Huế 1

Upload: dieu-hien

Post on 17-Jul-2015

236 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 1/15

 

UỶ BAN NHÂN DÂNTỈNH QUẢNG NGÃI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 482/2008/QĐ-UBND Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2008

QUYẾT ĐỊNHBan hành Quy định mật độ cây trồng, đơn giá và nguyên tắc

bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đấtáp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về

 bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính

hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại

Công văn số 1814/SNN&PTNT ngày 20/10/2008, số 1814/SNN&PTNT ngày20/10/2008, của Sở Tài chính tại Công văn số 2883 /STC-BTĐ ngày 17 /12/2008, Sở Tư pháp thẩm định tại báo cáo số 221/BC-STP ngày 27/11/2008,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mật độ cây trồng;đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi

đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay

thế Quyết định số 24/2005/QĐ-UBND ngày 23/02/2005, Quyết định số 414/QĐ-UB ngày 28/02/2007, Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 06/4/2007 của UBNDtỉnh. Bãi bỏ các quy định trước đây của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ cây cốihoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trái với các quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành;Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan;các cơ quan được giao nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và các cá nhân

có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN - Như Điều 3; CHỦ TỊCH- Bộ Tài chính;- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh,Đoàn ĐBQH tỉnh;- CT, các PCT UBND tỉnh;- UB MTTQVN, các Hội đoàn thể tỉnh;- Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh;- VP Tỉnh uỷ; VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;

- Thanh tra tỉnh; KBNN Quảng Ngãi;- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;- VPUB: PVP, các Phòng N.cứu; TT Công báo;- Lưu VT, TCTM.

(Đã ký)

 Nguyễn Xuân Huế

1

Page 2: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 2/15

 

ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH QUẢNG NGÃI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUY ĐỊNHMật độ cây trồng, đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu

khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi(Ban hành kèm theo Quyết định số 482/2008/QĐ-UBND

ngày 31/12/2008  của UBND tỉnh Quảng Ngãi) 

PHẦN AMật độ cây trồng để phục vụ cho việc bồi thường, hỗ trợ khiNhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

I. Mật độ trồng cây lâm nghiệp: 

TT Loại rừng trồng Mật độ trồng(cây/ha)Rất xung yếu Xung yếu Ít xung yếuAI1a

 b

2

II

III

1

2

BI

II

Rừng phòng hộRừng phòng hộ đầu nguồnTrồng hỗn giaoCây bản địa- Dầu rái- Sao đen- Lim xẹt- Lim xanhCây mọc nhanh- Keo tai tượng- Keo lá tràmTrồng thuần loài - Keo các loạiPhòng hộ ven biển- Cây phi laoPhòng hộ chắn gió, bảo vệđồng ruộng

Đất tốt- Cây phi lao- Cây keo các loạiĐất xấu- Cây phi lao- Cây keo các loạiRừng sản xuấtCây đặc sản- Quế

- Bời lờiCây nguyên liệu giấy, gỗ- Keo các loại

 

800 - 950800 - 960800 - 960800 - 960

 600 - 640600 - 640

 

10.000 

800 - 960800 - 960800 - 960800 - 960

 600 - 640600 - 640

 

5.000

 

800 - 960800 - 960800 - 960800 - 960

 600 - 640600 - 640

 1.650-2.000

 3.300

 

3.3002.500

 3.3003.300

 

3.300-5.000

3.300-5.000 

2.500

2

Page 3: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 3/15

 

- Bạch đàn, dương liễu 2.500II. Mật độ trồng cây nông nghiệp:

 

TT

 

Loại cây trồng

 

Sốcây/ha

Trồng hàngđơn

Trồng hàng kép

Hàngcáchhàng(m)

Câycáchcây(m)

Sốhàngđơntrênhàngkép

Câycáchcây(m)

Hàngđơncáchhàngđơn

Khoảngcách giữa2 hàng bìa

(m)

I Cây rau, cây ănqủa

 

1 Ớt, đậu bắp 20.000 0,5 1,0 - - - -

2 Dưa leo 16.666 1,2 0,5 - - - -3 Bầu, bí, mướp, ổqua

2.500 2,0 2,0 - - - -

4 Cà chua, cà tím, càtrắng

25.000 - - 2,0 0,5 0,6 1,0

5 Mít 156 8,0 8,0 - - - -

6 Chôm chôm 204 7,0 7,0 - - - -7 Nhãn 204 7,0 7,0 - - - -8 Chanh 833 3,0 4,0 - - - -

9 Sabôchê 333 5,0 6,0 - - - -10 Mãng cầu (na) 1.111 3,0 3,0 - - - -11 Bưởi, thanh trà 238 6,0 7,0 - - - -12 Dứa (thơm) 30.651 - - 2,0 0,5 0,5 1,013 Ổi 833 3,0 4,0 - - - -14 Chuối 1.660 2,0 3,0 - - - -15 Đu đủ 3.333 1,5 2,0 - - - -16 Xoài 205 7,0 7,0 - - - -17 Táo 625 4,0 4,0 - - - -18 Ô ma 205 7,0 7,0 - - - -19 Cam, quýt 500 4,0 5,0 - - - -20 Cốc 204 7,0 7,0 - - - -21 Vú sữa, khế 156 8,0 8,0 - - - -22 Mãng cầu xiêm 500 4,0 5,0 - - - -23 Mận 204 7,0 7,0 - - - -24 Trứng cá 333 5,0 5,0 - - - -25 Cau 2.500 2,0 2,0 - - - -

26 Bơ 204 7,0 7,0 - - - -27 Bồ quân 1.111 3,0 3,0 - - - -28 Dâu da 400 5,0 5,0 - - - -

3

Page 4: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 4/15

 

TT

 

Loại cây trồng

 

Sốcây/ha

Trồng hàngđơn

Trồng hàng kép

Hàngcáchhàng

(m)

Câycáchcây

(m)

Sốhàngđơn

trênhàngkép

Câycáchcây

(m)

Hàngđơncách

hàngđơn

Khoảngcách giữa2 hàng bìa

(m)

29 Me 156 8,0 8,0 - - - -30 Sơ ri 2.500 2,0 2,0 - - - -32 Thanh long 2.500 2,0 2,0 - - - -33 Thị 204 7,0 7,0 - - - -34 Vải 204 7,0 7,0 - - - -35 Sầu riêng 204 7,0 7,0 - - - -

36 Chùm ruột 1.111 3,0 3,0 - - - -37 Bình bát 1.111 3,0 3,0 - - - -38 Dưa hấu 8.000 - - 2 0,5 0,4 4,639 Trầu 2.500 2,00 2,00 - - - -40 Sắn dây 5.000 2,00 1,00 - - - -II Cây công nghiệp  1 Dừa 156 8,0 8,0 - - - -2 Điều 208 6,0 8,0 - - - -3 Tiêu 2.500 2,0 2,0 - - - -4 Chè (trà) 11.300 0,5 1,8 - - - -5 Cà phê chè 3.300 1,5 2,0 - - - -6 Ca cao 1.100 3,0 3,0 - - - -7 Dâu (tằm) 19.608 0,3 1,7 - - - -8 Cây bông vải 25.000 0,4 1,0 - - - -9 Bồ kết 1.666 3,0 2,0 - - - -10 Chanh dây (lạc tiên) 1.667 3,0 2,0 - - - -11 Cao su 571 7,0 2,5 - - - -

12 Dó bầu 1.333 3 2,5 - - - -13 Cây thông lấy nhựa 3.300 1,5 1,5 - - - -III Cây hoa, kiểng  1 Bông lài 25.000 1,0 0,4 - - - -2 Thần tài 20.800 0,6 0,8 - - - -3 Mai, đào 3.333 2,0 1,5 - - - -

4Hồng ngọc,

 Nữ hoàng cung11.905 1,2 0,7 - - - -

5 Phượng vàng 2.500 2,0 2,0 - - - -

IV Các loại cây tạp(thân gỗ)

156 8,0 8,0 - - - -

4

Page 5: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 5/15

 

Đối với các loại cây trồng chưa có tên trong bản quy định mật độ cây trồngnày thì việc xác định mật độ cây trồng vận dụng theo các loại cây trồng cùng loạihoặc tương đương do UBND huyện, thành phố nơi có đất bị thu hồi xác định tạithời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.

PHẦN BVề đơn giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi

Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

I. Đơn giá hỗ trợ cây giống:

TT Loại cây ĐVT Mức giá01 Cao su Đồng/cây 5.00002 Quế Đồng/cây 1.000

03 Điều trồng hạt Đồng/cây 2.00004 Điều ghép Đồng/cây 8.00005 Dừa Đồng/cây 6.00006 Cà phê, ca cao Đồng/cây 3.00007 Hồ tiêu Đồng/gốc 5.00008 Bồ kết Đồng/cây 2.00009 Chè Đồng/cây 1.00010 Xoài trồng hạt Đồng/cây 5.00011 Xoài ghép Đồng/cây 20.000

12 Nhãn trồng hạt Đồng/cây 5.00013 Nhãn ghép Đồng/cây 15.00014 Chôm chôm trồng hạt Đồng/cây 5.00015 Chôm chôm ghép Đồng/cây 15.00016 Cam, quýt, bưởi, thanh trà trồng hạt Đồng/cây 5.00017 Cam, quýt, bưởi, thanh trà ghép Đồng/cây 15.00018 Mít Đồng/cây 5.00019 Sapôchê trồng hạt Đồng/cây 5.00020 Sapôchê ghép Đồng/cây 15.000

21 Me, cốc, bơ, dâu da, bình bát, sơ ri Đồng/cây 3.00022 Táo Đồng/cây 5.00023 Cau Đồng/cây 5.00024 Vú sữa Đồng/cây 5.00025 Mãng cầu (na) Đồng/cây 3.00026 Mãng cầu xiêm (mãng cầu gai) Đồng/cây 3.00027 Mận Đồng/cây 3.00028 Chanh trồng hạt Đồng/cây 2.00029 Chanh ghép Đồng/cây 10.000

30 Chanh dây (lạc tiên) Đồng/cây 2.00031 Sầu riêng, măng cụt Đồng/cây 20.00032 Thanh long Đồng/cây 5.000

5

Page 6: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 6/15

 

TT Loại cây ĐVT Mức giá33 Ổi thường Đồng/cây 2.00034 Ổi ghép Đồng/cây 5.00035 Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung Đồng/cây 2.000

36 Khế, ô ma Đồng/cây 2.00037 Vải Đồng/cây 5.00038 Chuối Đồng/cây 3.00039 Đu đủ Đồng/cây 50040 Cà chua Đồng/cây 50041 Dứa, khóm Đồng/bụi 50042 Ớt Đồng/cây 20043 Các loại cây ăn quả thuộc nhóm dây leo (bao

gồm cả cây cà trắng, cà tím)Đồng/gốc 1.000

44 Các loại cây ăn quả thuộc họ bầu, bí Đồng/gốc 1.00045 Dâu tằm Đồng/cây 1.00046 Bông vải trồng xen Đồng/cây 50047 Cây dầu rái, lim xẹt Đồng/cây 5.00048 Cây lim xanh Đồng/cây 5.00049 Cây sao đen, xà cừ Đồng/cây 5.00050 Cây sấu Đồng/cây 4.00051 Cây đuôi công, cây hoàng nam Đồng/cây 20.00052 Cây Bằng lăng, hoa sữa, muồng hoa vàng (cây

có chiều cao dưới 1 mét)

Đồng/cây 20.000

53 Bời lời, dương liễu, bạch đàn, keo lá tràm, keotai tượng

Đồng/cây 500

 

Đối với các loại cây trồng chưa có tên trong quy định đơn giá hỗ trợ câygiống này thì việc xác định đơn giá hỗ trợ cây giống vận dụng theo các loại câytrồng cùng loại hoặc tương đương do UBND huyện, thành phố nơi có đất bị thuhồi xác định tại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.

 

II. Đơn giá bồi thường: 

1. Cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm: 

TT Loại cây ĐVT Đơn giá01 Cao su

 Năm thứ nhất Đồng/cây 30.000 Năm thứ hai Đồng/cây 45.000 Năm thứ ba Đồng/cây 65.000 Năm thứ tư Đồng/cây 100.000 Năm thứ năm Đồng/cây 150.000

 Năm thứ sáu Đồng/cây 200.000 Năm thứ bảy Đồng/cây 300.000 Năm thứ tám trở đi Đồng/cây 500.000

6

Page 7: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 7/15

 

TT Loại cây ĐVT Đơn giá02 Điều trồng hạt

Cây mới trồng Đồng/cây 5.000Cây chưa cho quả có chiều cao thân < 2m Đồng/cây 40.000

Cây chưa cho quả có chiều cao thân > 2m Đồng/cây 100.000Cây đang cho quả Đồng/cây 200.00003 Điều ghép

Cây mới trồng Đồng/cây 15.000Cây chưa cho quả có chiều cao thân < 2m Đồng/cây 60.000Cây chưa cho quả có chiều cao thân > 2m Đồng/cây 150.000Cây đang cho quả Đồng/cây 300.000

04 DừaCây mới trồng chưa có thân cây Đồng/cây 20.000

Cây chưa cho quả có chiều cao thân < 2m Đồng/cây 60.000Cây chưa cho quả có chiều cao thân > 2m Đồng/cây 120.000Cây đang cho quả Đồng/cây 200.000

05 Cà phê, ca caoCây mới trồng Đồng/cây 10.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 50.000Cây đang cho quả Đồng/cây 100.000

06 Hồ tiêu không cọcCây mới trồng Đồng/gốc 15.000

Cây chưa cho quả Đồng/gốc 50.000Cây đang cho quả Đồng/gốc 100.00007 Hồ tiêu leo cọc

Cây mới trồng chưa leo cọc Đồng/gốc 20.000Cây chưa cho quả Đồng/gốc 60.000Cây đang cho quả Đồng/gốc 150.000

08 Bồ kết, canh ky naCây mới trồng Đồng/cây 5.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 30.000

Cây đang cho quả có đường kính gốc < 30cm Đồng/cây 100.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 30cm Đồng/cây 150.00009 Cây chè

Cây mới trồng Đồng/cây 5.000Cây có đường kính gốc < 5cm Đồng/cây 10.000Cây có đường kính gốc > 5cm đến 10cm Đồng/cây 40.000Cây có đường kính gốc > 10cm Đồng/cây 70.000

10 Xoài, nhãn, chôm chôm trồng hạtCây mới trồng Đồng/cây 20.000

Cây chưa cho quả Đồng/cây 70.000Cây đang cho quả có đường kính gốc < 20cm Đồng/cây 150.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 20cm đến Đồng/cây 250.000

7

Page 8: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 8/15

 

TT Loại cây ĐVT Đơn giá< 45cmCây đang cho quả có đường kính gốc > 45cm Đồng/cây 350.000

11 Xoài, nhãn, chôm chôm ghépCây mới trồng Đồng/cây 30.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 100.000Cây đang cho quả có đường kính gốc < 20cm Đồng/cây 200.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 20cm đến< 45cm

Đồng/cây 350.000

Cây đang cho quả có đường kính gốc > 45cm Đồng/cây 500.00012 Cam, quýt, bưởi, thanh trà trồng hạt

Cây mới trồng Đồng/cây 10.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 50.000

Cây đang cho quả có đường kính gốc < 15cm Đồng/cây 120.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 15cm Đồng/cây 150.00013 Cam, quýt, bưởi, thanh trà ghép

Cây mới trồng Đồng/cây 20.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 70.000Cây đang cho quả có đường kính gốc < 15cm Đồng/cây 150.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 15cm Đồng/cây 200.000

14 MítCây mới trồng Đồng/cây 10.000

Cây chưa cho quả Đồng/cây 50.000Cây đang cho quả có đường kính gốc < 20cm Đồng/cây 100.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 20cm Đồng/cây 150.000

15 Sapôchê trồng hạtCây mới trồng Đồng/cây 10.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 50.000Cây đang cho quả có đường kính gốc < 10cm Đồng/cây 120.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 10cm Đồng/cây 150.000

16 Sapôchê ghép

Cây mới trồng Đồng/cây 25.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 70.000Cây đang cho quả có đường kính gốc < 15cm Đồng/cây 130.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 15cm Đồng/cây 200.000

17 Me, cốc, bơ, dâu da, bình lát, sơ riCây mới trồng Đồng/cây 10.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 50.000Cây đang cho quả có đường kính gốc < 15cm Đồng/cây 100.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 15cm Đồng/cây 150.000

18 TáoCây mới trồng Đồng/cây 10.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 40.000

8

Page 9: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 9/15

 

TT Loại cây ĐVT Đơn giáCây đang cho quả có đường kính gốc < 5cm Đồng/cây 80.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 5cm Đồng/cây 100.000

19 Cau

Cây mới trồng Đồng/cây 10.000Cây chưa cho quả có chiều cao thân < 2m Đồng/cây 20.000Cây chưa cho quả có chiều cao thân > 2m Đồng/cây 50.000Cây đang cho quả Đồng/cây 150.000

20 Vú sữaCây mới trồng Đồng/cây 20.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 70.000Cây đang cho quả có đường kính gốc < 20cm Đồng/cây 130.000Cây đang cho quả, có đường kính gốc > 20cm Đồng/cây 200.000

21 Mãng cầu (na)Cây mới trồng Đồng/cây 5.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 40.000Cây đang cho quả Đồng/cây 90.000

22 Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào tiênCây mới trồng Đồng/cây 7.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 50.000Cây đang cho quả có đường kính gốc < 10cm Đồng/cây 80.000Cây đang cho quả có đường kính gốc > 10cm Đồng/cây 120.000

23 Chanh trồng hạtCây mới trồng Đồng/cây 5.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 30.000Cây đang cho quả có tán rộng < 2m Đồng/cây 80.000Cây đang cho quả có tán rộng > 2m Đồng/cây 120.000

24 Chanh ghépCây mới trồng Đồng/cây 10.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 40.000Cây đang cho quả có tán rộng < 2m Đồng/cây 100.000

Cây đang cho quả có tán rộng > 2m Đồng/cây 150.00025 Gấc, chanh dây (lạc tiên)Cây mới trồng chưa leo giàn Đồng/cây 5.000Cây leo giàn nhưng chưa cho quả Đồng/cây 40.000Cây đang cho quả Đồng/cây 80.000

26 Sầu riêng, măng cụtCây mới trồng Đồng/cây 30.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 120.000Cây đang cho quả Đồng/cây 250.000

27 Thanh longCây mới trồng Đồng/cây 7.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 30.000

9

Page 10: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 10/15

 

TT Loại cây ĐVT Đơn giáCây đang cho quả Đồng/cây 80.000

28 Ổi thườngCây mới trồng Đồng/cây 7.000

Cây chưa cho quả Đồng/cây 30.000Cây đang cho quả Đồng/cây 80.00029 Ổi ghép

Cây mới trồng Đồng/cây 15.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 40.000Cây đang cho quả có tán rộng < 3m Đồng/cây 80.000Cây đang cho quả có tán rộng > 3m Đồng/cây 120.000

30 Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sungCây mới trồng Đồng/cây 5.000

Cây chưa cho quả Đồng/cây 15.000Cây đang cho quả Đồng/cây 60.00031 Khế, ô ma, vả, chay

Cây mới trồng Đồng/cây 5.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 25.000Cây đang cho quả Đồng/cây 60.000

32 VảiCây mới trồng Đồng/cây 10.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 70.000

Cây đang cho quả Đồng/cây 150.00033 Quất trồng trên đấtCây mới trồng Đồng/cây 5.000Cây cao từ 0,5m đến < 1m Đồng/cây 20.000Cây cao từ 1m đến < 2m Đồng/cây 50.000Cây cao > 2m Đồng/cây 80.000

2. Cây ăn quả ngắn ngày:

TT Loại cây ĐVT Đơn giá

01 ChuốiCây con còn chung trong bụi Đồng/cây 5.000Cây mới trồng chưa mọc cây con Đồng/cây 10.000Cây chưa cho buồng Đồng/cây 20.000Cây đang có buồng Đồng/cây 40.000

02 Đu đủ câyCây mới trồng Đồng/cây 2.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 15.000Cây đang cho quả Đồng/cây 30.000

Đu đủ dây tính bằng 50% đu đủ cây theo từngloại tương ứng03 Cà chua trồng lẻ

10

Page 11: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 11/15

 

TT Loại cây ĐVT Đơn giáCây mới trồng Đồng/cây 1.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 2.000Cây đang cho quả Đồng/cây 4.000

04 Cà chua trồng đại trà (đám)Cây mới trồng Đồng/m2 4.000Cây chưa cho quả Đồng/m2 8.000Cây đang cho quả Đồng/m2 16.000

05 Dứa, khómCây mới trồng Đồng/cây 1.000Cây chưa cho quả Đồng/bụi 3.000Cây đang cho quả Đồng/bụi 5.000

06 Ớt trồng lẻ

Cây mới trồng Đồng/cây 1.000Cây chưa cho quả Đồng/cây 3.000Cây đang cho quả Đồng/cây 5.000

07 Ớt trồng đại trà (đám)Cây mới trồng Đồng/m2 4.000Cây chưa cho quả Đồng/m2 12.000Cây đang cho quả Đồng/m2 16.000

08 Các loại cây ăn quả thuộc nhóm dây leo (baogồm cả cây cà trắng, cà tím)

Cây mới trồng Đồng/gốc 1.000Cây chưa cho quả Đồng/gốc 5.000Cây đang cho quả Đồng/gốc 15.000

09 Các loại cây ăn quả thuộc họ bầu, bíCây mới trồng Đồng/gốc 2.000Cây chưa cho quả, leo cọc và bò lên giàn Đồng/gốc 8.000Cây đang cho quả Đồng/gốc 20.000

3. Cây lấy gỗ, củi, lấy nhựa, lấy dầu:

TT Loại cây ĐVT Đơn giá01 Tre* Tre chuyên lấy măng:Đã cho măng Đồng/mụt 70.000Chưa cho măng Đồng/mụt 40.000Mới trồng Đồng/bụi 15.000* Tre thường:Măng tre cao từ 0,5m trở lên Đồng/mụt 2.000Mới trồng đến có đường kính gốc < 5cm Đồng/bụi 3.000

Cây có đường kính gốc > 5cm đến < 10cm Đồng/cây 7.000Cây có đường kính gốc > 10cm Đồng/cây 10.00002 Trảy

11

Page 12: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 12/15

 

TT Loại cây ĐVT Đơn giáMăng trảy cao từ 0,5m trở lên Đồng/mụt 1.000Mới trồng Đồng/bụi 2.000Cây có đường kính gốc < 5cm Đồng/cây 3.000

Cây có đường kính gốc > 5cm Đồng/cây 5.00003 Trúc và loại cây cùng họ* Trúc thường:Đường kính bụi < 20cm Đồng/bụi 10.000Đường kính bụi > 20cm đến 50cm Đồng/bụi 20.000Đường kính bụi > 50cm Đồng/bụi 50.000* Trúc kiểng Đồng/bụi 20.000

04 Bời lờiCây mới trồng Đồng/cây 4.000

Cây có chiều cao thân < 1m Đồng/cây 15.000Cây có chiều cao thân > 1m đến dưới 2m Đồng/cây 50.000Cây có chiều cao thân > 2m Đồng/cây 80.000

05 Dương liễu, bạch đàn, các loại keoCây có đường kính gốc < 1cm Đồng/cây 2.000Cây có đường kính gốc > 1cm đến < 3cm Đồng/cây 10.000Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 7cm Đồng/cây 20.000Cây có đường kính gốc > 7cm đến < 10cm Đồng/cây 30.000Cây có đường kính gốc > 10cm đến < 14cm Đồng/cây 40.000

Ghi chú:- Rừng tái sinh tính bồi thường bằng 80% giá bồithường theo từng loại tương ứng.- Đường kính gốc lớn hơn 14cm thì tính bồithường theo m3 nguyên liệu giấy với giá thịtrường tại thời điểm lập phương án bồi thường doUBND huyện, thành phố nơi có đất thu hồi xácđịnh.

06 Mắm, đước, bần

Cây trồng năm thứ nhất Đồng/m

2

2.000Cây trồng năm thứ hai Đồng/m2 3.000Cây trồng năm thứ ba Đồng/m2 5.000Cây trồng trên ba năm Đồng/m2 10.000

07 Cây lấy củiCây có đường kính gốc < 1cm Đồng/cây 1.000Cây có đường kính gốc > 1cm đến < 3cm Đồng/cây 3.000Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 7cm Đồng/cây 5.000Cây có đường kính gốc > 7cm đến < 10cm Đồng/cây 10.000

Cây có đường kính gốc > 10cm đến < 30cm Đồng/cây 15.000Cây có đường kính gốc > 30cm đến < 50cm Đồng/cây 20.000Cây có đường kính gốc > 50cm Đồng/cây 30.000

12

Page 13: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 13/15

 

TT Loại cây ĐVT Đơn giá08 Cây quế

Cây mới trồng Đồng/cây 5.000Cây có đường kính gốc < 3cm Đồng/cây 10.000

Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 4cm Đồng/cây 50.000Cây có đường kính gốc > 4cm đến < 6cm Đồng/cây 150.000Cây có đường kính gốc > 6cm đến < 9cm Đồng/cây 250.000Cây có đường kính gốc > 9cm đến < 11cm Đồng/cây 400.000Cây có đường kính gốc > 11cm đến < 15cm Đồng/cây 500.000Cây có đường kính gốc > 15cm Đồng/cây 700.000

09 Cây dó bầuCây mới trồng Đồng/cây 10.000Cây có đường kính gốc <3 cm Đồng/cây 20.000

Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 6cm Đồng/cây 50.000Cây có đường kính gốc > 6cm đến < 9cm Đồng/cây 100.000Cây có đường kính gốc > 9cm đến < 11cm Đồng/cây 200.000Cây có đường kính gốc > 11cm Đồng/cây 300.000

10 Cây thông lấy nhựaCây mới trồng Đồng/cây 5.000Cây có đường kính gốc > 3cm đến < 5cm Đồng/cây 10.000Cây có đường kính gốc > 5cm đến < 8cm Đồng/cây 20.000Cây có đường kính gốc > 8cm đến < 10cm Đồng/cây 40.000

Cây có đường kính gốc > 10cm đến < 20cm Đồng/cây 80.000Cây có đường kính gốc > 20cm Đồng/cây 150.000Đối với các loại cây trồng chưa có tên trong quy định đơn giá bồi thường

này thì việc xác định đơn giá bồi thường vận dụng theo các loại cây trồng cùngloại hoặc tương đương do UBND huyện, thành phố nơi có đất bị thu hồi xác địnhtại thời điểm lập phương án bồi thường để áp dụng cho từng dự án.

III. Nguyên tắc bồi thường:1. Nguyên tắc bồi thường, cơ chế bồi thường và tiền bồi thường đối với

rừng tự nhiên được quy định cụ thể trong Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định

cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi hiện hành.2. Giá trị bồi thường bằng 100% mức giá theo quy định trên cho từng loạicây trồng trong từng thời kỳ. Riêng đối với vườn cây lâu năm đã đến thời hạnthanh lý, thì chỉ bồi thường chi phí chặt hạ cho chủ sở hữu vườn cây lâu năm,mức bồi thường do Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện, thành phốhoặc Tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đề xuất đểtrình UBND cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và táiđịnh cư quyết định mức hỗ trợ cho từng trường hợp cụ thể.

3. Đối với cây hàng năm (cây cối hoa màu ngắn ngày): Bồi thường theo sốliệu kiểm kê thực tế tại thời điểm kiểm kê (theo diện tích hoặc theo số lượngcây). Số lượng cây vượt mật độ quy định không bồi thường, hỗ trợ. Riêng đối vớicây cối hoa màu ngắn ngày trồng xen kẽ trong diện tích cây công nghiệp, cây ăn

13

Page 14: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 14/15

 

quả dài ngày thì được tính bồi thường riêng diện tích cho cây cối hoa màu ngắnngày trồng xen đó.

4. Đối với cây lâu năm: Được tính bồi thường theo mật độ quy định tạiQuyết định này. Số cây vượt mật độ chỉ được xem xét tính hỗ trợ cây giống theomật độ và đơn giá quy định tại Quyết định này.

  5. Thời kỳ của cây: Mới trồng, chưa cho quả, đang cho quả (đối với câycông nghiệp và cây ăn quả) hoặc tuỳ theo kích thước của cây (đối với cây lấy gỗ)được xác định thực tế tại thời điểm thu hồi đất.

 6. Đối với cây lá cảnh (chỉ tính cho cây không trồng trong ảng, chậu đãđược kiểm kê đưa vào Biên bản kiểm kê) không bồi thường mà chỉ được hỗ trợ 8.000 đồng/cây (đối với cây có chiều cao < 30cm), 15.000 đồng/cây (đối với câycó chiều cao > 30cm đến 50cm), 20.000 đồng/cây (đối với cây có chiều cao >50cm).

7. Nguyên tắc xác định đường kích gốc và chiều cao thân:

a. Vị trí để xác định đường kích gốc của cây trồng: Cách mặt đất đến vị tríđo là >1,3m (Riêng cây chè đường kính gốc được xác định cách mặt đất đến vị tríđo là 0,5m). Đối với cây mà tại một gốc có nhiều nhánh, thì lấy nhánh có đườngkính gốc lớn nhất để tính cho cây đó.

 b. Vị trí đo chiều cao thân của các loại cây được tính từ mặt đất tự nhiênđến điểm sinh trưởng.

8. Đối với cây quế:a. Trường hợp trồng phân tán: Được tính bồi thường theo số cây thực tế.

 b. Đối với trường hợp trồng đại trà (đám):

- Lập các ô tiêu chuẩn làm cơ sở xác định số cây thực tế; ô tiêu chuẩn đượcquy định diện tích 100 m2/ô (ô tiêu chuẩn có thể là hình vuông, hình chữ nhậthoặc hình tròn). Các ô tiêu chuẩn phải được lập theo phương án ngẫu nhiên, bố tríđều trên diện tích thửa đất, nhưng phải đảm bảo số lượng ô tiêu chuẩn theo từngdiện tích thửa đất, như sau:

+ Đối với diện tích thửa đất từ 1.000m2 trở xuống thì tổng diện tích các ôtiêu chuẩn tối thiểu bằng 50% diện tích đất có cây quế.

+ Đối với diện tích thửa đất trên 1.000m2 đến dưới 2.500m2 thì tổng diệntích các ô tiêu chuẩn tối thiểu bằng 25% diện tích đất có cây quế.

+ Đối với diện tích thửa đất trên 2.500m2

đến dưới 10.000m2

thì tổng diệntích các ô tiêu chuẩn tối thiểu bằng 10% diện tích đất có cây quế.+ Đối với diện tích thửa đất trên 10.000m2 đến dưới 30.000m2 thì tổng diện

tích các ô tiêu chuẩn tối thiểu bằng 5% diện tích đất có cây quế.+ Đối với diện tích thửa đất trên 30.000m2 thì tổng diện tích các ô tiêu

chuẩn tối thiểu bằng 4% diện tích đất có cây quế.- Từ kết quả các ô tiêu chuẩn quy ra tổng số cây theo từng cấp đường kính

gốc để áp dụng đơn giá bồi thường theo quy định trên.9. Chủ sở hữu cây cối hoa màu có trách nhiệm tự thu hồi sản phẩm của

mình trên diện tích đất bị thu hồi và giao lại đất cho Nhà nước đúng thời gian quyđịnh. Trong trường hợp Nhà nước có nhu cầu giữ lại rừng cây, vườn cây thìngười có rừng cây, vườn cây được hỗ trợ theo quy định hiện hành của UBNDtỉnh./. ____________________________ 

14

Page 15: 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông

5/14/2018 482.2008.UBND ban h+ánh gi+í v+á mߦ¡t -æß+Ö c+óy trß+ông - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/4822008ubnd-ban-hanh-gii-va-msst-aessoe-coy-trssong 15/15

 

15