§3:cơ sở và số chiều -...

54
1 CHƯƠNG 3

Upload: doankhanh

Post on 06-Mar-2018

227 views

Category:

Documents


3 download

TRANSCRIPT

Page 2: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3:Cơ sở và số chiều

3.1. Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc

tuyến tính.

Trong không gian vectơ V, cho hệ vectơ S={v1, v2, … ,vn}.

+ Hệ S gọi là hệ độc lập tuyến tính nếu từ hệ thức

n n i

c v c v ... c v (c ) 1 1 2 2

ta suy ra đượcn

c c ... c 1 2

0

+ Hệ S gọi là hệ phụ thuộc tuyến tính nếu tồn tại

n(c ,c ,...,c ) ( ; ; ...; )

1 20 0 0 sao cho

n n

c v c v ... c v 1 1 2 2

Page 3: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3:Cơ sở và số chiều

Nhận xét

- Một hệ con của một hệ độc lập tuyến tính là một

hệ độc lập tuyến tính.

- Một hệ vectơ chứa một hệ phụ thuộc tuyến tính

là một hệ phụ thuộc tuyến tính.

- Một hệ vectơ chứa vectơ không là phụ thuộc

tuyến tính.

Page 4: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

1.

Page 5: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

2.

Page 6: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Page 7: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Ví dụ 3.

Page 8: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Page 9: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Page 10: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Chẳng hạn , , 1 2 3

7 11 6

.( , ) .( , ) .( , ) ( , )7 1 2 11 1 4 6 3 5 0 0

Page 11: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

4.

Page 12: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Page 13: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Page 14: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

→ Hệ chỉ có nghiệm tầm thường là (0;0;0).

→ Hệ độc lập tuyến tính

Page 15: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Ví dụ 5. Trong không gian các hàm số liên tục xét tính

độc lập tuyến tính của hệ vectơ:

ex

x , sin x , .

Lời giải:

Xét . .ex

.x sin x 1 2 3

0

Cho x=0, ta được . . . 1 2 30 0 1 0

Cho , ta được x . . .e

1 2 30 0

Cho , ta được x

2

/

. . .e

2

1 2 31 0

2

1 2 3

0 Hệ độc lập tuyến tính.

Page 16: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Page 17: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

Page 18: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

Ví dụ 6. Xét sự độc lập và phụ thuộc

tuyến tính của hệ vector sau

1 2

3 4

1 0 1 2;

0 0 0 0

1 2 1 2;

3 0 3 4

X X

X X

§3. Cơ sở và số chiều

Page 19: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

1 1 2 2 3 3 4 4X X X X

Xét đẳng thức:

1 2 3 4

1 0 1 2 1 2 1 2 0 0

0 0 0 0 3 0 3 4 0 0

1 2

3 4

1 0 1 2;

0 0 0 0

1 2 1 2;

3 0 3 4

X X

X X

§3. Cơ sở và số chiều

Page 20: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

1 2 3 4

2 3 4

3 4

4

0

2 2 2 0

3 3 0

4 0

1 1 1 1

0 2 2 2

0 0 3 3

0 0 0 4

A

1 2 3 4

1 0 1 2 1 2 1 2 0 0

0 0 0 0 3 0 3 4 0 0

§3. Cơ sở và số chiều

Page 21: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

Bài tập 1. Xét sự độc lập và phụ thuộc tuyến

tính của hệ vector sau trong không gian tương

ứng.

1 2 3) (1, 1,0); (2,3, 1); ( 1, 4,5) a A x x x

§3. Cơ sở và số chiều

2 2 2

1 2 3) ( ) ; ( ) 2 3 1; ( ) 4 5 b B x t t t x t t t x t t t

1 2 3 4

1 2 1 1 0 1 0 2; ; ;

1 0 0 2 3 2 2 4

X X X X

1 2 3 4) { , , , }c C X X X X

Page 22: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

Bài tập 2: Trong không gian cho hệ vectơ.

Tìm m để hệ trên độc lập tuyến tính.

1 2 3(1;1; 2), (3; 2;1), ( 1;1; ) v v v m

§3. Cơ sở và số chiều

Page 23: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

3.2. Cơ sở và số chiều.

3.2.1 Định lý. Trong không gian vectơ V,

cho hai hệ vectơ S1 và S2. Nếu S1 là hệ sinh

và S2 là độc lập tuyến tính thì |S1|≥|S2|.

Page 24: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3. Cơ sở và số chiều

3.2.2. Định nghĩa: Hệ vectơ E trong

KGVT V là một cơ sở của V nếu nó vừa

là hệ sinh vừa là hệ độc lập tuyến tính.

Page 25: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

Page 26: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

Page 27: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

VD. Hệ E={e1=(1;0;0), e2=(0;1;0), e3=(0;0;1)} là

cơ sở cua không gian R3. Cơ sở này gọi là cơ

sở chính tắc của không gian R3.

Page 28: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

Page 29: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

Page 30: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

3.2.3. Định lý. Nếu B1={v1, v2,…, vm} và B2={u1, u2,…, un} là hai cơ sở của KGVT V thì m=n.

(tức là mọi cơ sở của V có cùng số phần tử)

C/m:.....

3.2.4 Định nghĩa. Nếu V có một cơ sở gồm n phần tử thì V gọi là không gian n chiều, kí hiệu là

dimV=nKhi đó, ta nói V là không gian hữu hạn chiều. Ngược lại, ta nói V là không gian vô hạn chiều.

Page 31: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

Page 32: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

3.2.5. Cơ sở chính tắc của một số không gian

(i)Rn Cơ sở chính tắc là E={e1, e2,…, en} với

n

e ( ; ; ; ...; )

e ( ; ; ; ...; )

e ( ; ;...; ; )

1

2

1 0 0 0

0 1 0 0

0 0 0 1

dim Rn = n

Page 33: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

3.2.5. Cơ sở chính tắc của một số không gian

(ii) Không gian các đa thức bậc không

quá n: Pn[x]

Cơ sở chính tắc là E={1, x, x2,…, xn}

dim Pn[x] = n+1

Page 34: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

3.2.5. Cơ sở chính tắc của một số không gian

(iii) Không gian M(m,n) các ma trận cỡ mxn

Cơ sở chính tắc là E={Akl| 1≤k ≤ m,1 ≤ l ≤ n}

với xác định bởi

dim M(m,n) = m.n

ija

kl

klA

ij

khi (i=k) (j=l)

a

khi (i k) (j l)

kl

1

0

Page 35: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

3.2.6. Định lý: Cho V là không gian vecto n

chiều. Khi đó, B={v1, v2,…, vn} là cơ sở nếu

B độc lập tuyến tính hoặc B là hệ sinh.

Ví dụ: Chứng minh rằng hệ vecto

với

là cơ sở của

1 2 3, ,B e e e

1 2 3(1,1,1); (1,1,0); (1,0,1)e e e

3

Page 36: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

3.2.7. Định lý. Từ một hệ độc lập tuyến tính

trong không gian hữu hạn chiều, ta luôn có

thể bổ sung các vec tơ để được một cơ sở.

C/m: G/s S là một hệ độc lập tuyến tính trong không gian

hữu hạn chiều V.

Nếu S không phải là một cơ sở của V, tức là

span(S)≠V. Khi đó, lấy v�V\span(S) ta sẽ có S’=SU{v} là

một hệ độc lập tuyến tính.

Làm tương tự cho hệ S’. Vì V hữu hạn chiều nên quá

trình trên là hữu hạn.

Page 37: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§3: Cơ sở và số chiều

3.3. Tọa độ của một vecto đối với một cơ sở.

3.3.1. Định lý và định nghĩa.

Cho B={v1, v2,…, vn} là một cơ sở của KGVT V.

Với mọi vec tơ x của V, ta luôn có biểu diễn duy

nhất:

n nx x v x v ... x v

1 1 2 2

Bộ số (x1, x2,…, xn) gọi là tọa độ của x đối với B

Kí hiệu: (x)B= (x1, x2,…, xn)

Page 38: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§6: Cơ sở và số chiều

Ma trận tọa độ của x đối với cơ sở B là:

B

n

x

x

x

x

1

2

Page 39: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§6: Cơ sở và số chiều

VD1. Trong không gian ,cho các vectơ 3

1 2 3(2;3;1), (1;2;1), (1;1;1), (9;14;6)v v v u

a) Tìm tọa độ của u đối với cơ sở chính tắc E.

b) Tìm tọa độ của u đối với cơ sở 1 2 3

{v ,v ,v }B

Đ/s:

(9;14;6)

(3;2;1)

E

B

u

u

Page 40: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§6: Cơ sở và số chiều

3.3.2. Công thức đổi tọa độ khi đổi cơ sở4

a.Bài toán: Trong kgvt V cho hai cơ sở B và B’

và vecto v ∈V. Tìm mối quan hệ giữa và [v]B

/[v]B

b. Ma trận chuyển cơ sở.

G/s B’={u1, u2,…, un}.

1 2

[u ] [u ] [u ]B B n B

C Ma trận gọi là ma

trận chuyển cơ sở từ B sang B’.

Page 41: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§6: Cơ sở và số chiều

ĐL. Nếu C là mtr chuyển cơ sở từ B sang B’ thì

C là mtr khả nghịch và C-1 là mtr chuyển cơ sở từ

B’ sang B.

c. Công thức

Nếu C là mtr chuyển cơ sở từ B sang B’ thì

/

B B

v C v hay /

1

B B

v C v

Page 42: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§6: Cơ sở và số chiều

VD. Trong không gian ,cho các vectơ 4

1 2 3(2;3;1), (1;2;1), (1;1;1), (9;14;6)v v v u

a)Xác định mtr chuyển cơ sở từ E sang

b) Xác định mtr chuyển cơ sở từ B sang E

c) Kiểm tra

1 2 3{v ,v ,v }B

E B

u C u

Page 43: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§6: Cơ sở và số chiều

1 2 3(1, 2,3), ( 1,1,0), (2,1,1), (4,6, 3)f f f x

CMR: hệ vector là cơ sở của ,

tìm tọa độ của vector x đối với cơ sở F.

3Trong KGVT cho các vector

1 2 3{ , , }F f f f 3

Bài tập:

Page 44: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§6: Cơ sở và số chiều

1 2 3(1, 2,3), ( 1,1,0), (2,1, )f f f m

Tìm m để hệ vector là cơ sở của

3Trong KGVT cho các vector

1 2 3{ , , }F f f f 3

Bài tập:

Page 45: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§6: Cơ sở và số chiều

1 2 3(1,0,2), ( 1,1,0), (0,1,1), (4,7, )f f f x m

Tìm m để x là tổ hợp tuyến tính của hệ vector

3Trong KGVT cho các vector

1 2 3{ , , }F f f f

Bài tập:

Page 46: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§4: Cơ sở của không gian con

4.1. Hạng của hệ vectơ

4.1.1. Định nghĩa. Cho S={v1, v2,…, vm} trong

không gian vecto V. Ta gọi hạng của S, kí hiệu r(S) là

số tối đa các vecto độc lập tuyến tính của hệ đó.

* NX: +) r(S) ≤ m

+) r(S) = m S độc lập tuyến tính

Page 47: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§6: Cơ sở của không gian con

4.1.2. Cách tìm hạng của hệ vectơ trong không gian

hữu hạn chiều

Cho S={v1, v2,…, vm} trong không gian vecto V.

Giả sử B là một cơ sở của V và ta có

i B i i in

(v ) (a ,a ,...,a ), i ,m 1 2

1

Đặt A=[aij]. Khi đó, ta có

r(S)= r(A)

Page 48: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§4: Cơ sở của không gian con

Ví dụ 1.

Trong không gian R4, tìm hạng của hệ vecto sau:

{ v1= (2;1;-1;3), v2= (1;2;0;1), v3= (5;4;-2;7) }

Ví dụ 2.

Trong không gian P3[x], tìm hạng của hệ vecto sau:

{ p1=1+2x - 3x2 +x3, p2 =2- x +x2 - x3 ,

p3=3+x - 2x2 , p4=1+x +x2 +x3 }

Page 49: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§4: Cơ sở của không gian con

4.1.3. Không gian con sinh bởi hệ vectơ

a.Định lý. Số chiều của không gian con W sinh

bởi hệ vectơ S bằng hạng của hệ vectơ đó.

dimW = dimspan(S) = r(S)

Page 50: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§4: Cơ sở của không gian con

b. Bài toán xác định số chiều và một cơ sở của không

gian sinh bởi hệ vectơ

Cho hệ vecto S và W=span(S).

+ dimW = r(S)=r.

+ Tìm r vec tơ trong hệ S sao cho chúng độc lập

tuyến tính. Khi đó, r vec tơ đó lập thành một cơ sở

của W.

Page 51: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

§4: Cơ sở của không gian con

Ví dụ 1.

Trong không gian R4, tìm số chiều và một cơ sở của không gian con W= span{v1, v2, v3} với

v1= (2;1;-1;3), v2= (1;2;0;1), v3= (5;4;-2;7)

Ví dụ 2.

Trong không gian P3[x], tìm số chiều và một cơ sở của không gian con W=span{p1, p2, p3, p4} với

p1=1+2x - 3x2 +x3, p2 =2- x +x2 - x3 , p3=3+x - 2x2 , p4=1+x +x2 +x3

Page 52: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

Một số đề thi

Câu 1.(K51)

(i) Trong không gian P2[x], cho các vectơ2 2 2

1 2 3 41 , 2 , 3 2 , 11 6 11 v x v x v x x v x x

Chứng minh rằng B={v1,v2,v3} lập thành một cơ sở của

P2[x]. Xác định tọa độ của vecto v đối với cơ sở B.

(Đề III)

(ii) Câu hỏi tương tự với

2 2 2

1 2 3 41 , 2 , 2 , 5 3 9 v x v x x v x x v x x

(Đề IV)

Page 53: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

Một số đề thi

Câu 2.(K54)

(i) Trong không gian P2[x], cho các vectơ2 2

1 2

2 2

3 4

1 , 3 ,

2 , 2 5 4

v x x v x x

v x x v x x

Gọi V1=Span{v1,v2}, V2=Span{v3,v4}. Xác định một

cơ sở của (Đề I)

(ii) Câu hỏi tương tự với

(Đề II)

1 2V V

2 2

1 2

2 2

3 4

1 , 2 ,

4 2 , 1 2

v x x v x x

v x x v x x

Page 54: §3:Cơ sở và số chiều - sami.hust.edu.vnsami.hust.edu.vn/wp-content/uploads/Khong-gian-vecto_phan22.pdf · Hệ vectơ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến

Một số đề thi

Câu 3.

Trong không gian P3[x], cho các vectơ

2 3 3

1 21 2 3 , 2 2 , v x x x v x x

2 3 2 3

3 43 2 4 , 5 2 7 v x x v x x x

Đặt V1=span(v1,v2), V2 =span(v3,v4).

a) Tìm cơ sở và số chiều của V1+V2.

b) Vectơ v=1+x+x2 +x3 có thuộc V1+V2 hay không?

(Hè 2009)