39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh

136
8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 1/136 THUAÄT NGÖÕ CHUYEÂN NGAØNH TAØI CHÍNH – THUEÁ – KEÁ TOAÙN – BAÛO HIEÅM – TAØI CHÍNH – THUEÁ – KEÁ TOAÙN – BAÛO HIEÅM – CHÖÙNG KHOAÙN – NGAÂN HAØNG CHÖÙNG KHOAÙN – NGAÂN HAØNG rủi ro trơn khi thanh clean risk at liquidation công ty đang thanh company in liquidation thanh bắt buộc compulsory liquidation thanh điều kiện conditional liquidation thanh lý tự nguyện của các trái chủ creditors' voluntary liquidation việc bán thanh pháp định legal liquidation ủy ban thanh liquidation committee sự thanh tài sản liquidation of assets sự bán thanh hàng tồn trữ liquidation of inventories giá thanh liquidation price sự bán thanh lý; bán đấu giá thanh lý liquidation sale giá trị thanh liquidation value thanh dài long liquidation sự thanh lý tự nguyện của các thành viên members’ voluntary liquidation tiền lời thanh profit from liquidation sự bán thanh tài sản realization and liquidation sự thanh toán có tính bắt buộc enforced liquidation sự thanh toán bằng hòa giải liquidation by compromise bảng thanh toán; bản thanh lý tài sản liquidation statement; statement of liquidation sự tự động hoàn trả, thanh toán (nợ) self-liquidation thanh lý tự động, thanh toán tự nguyện; tự ý thanh lý voluntary liquidation chuyên viên thẩm định Bảo hiểm nhân thọ Chartered Life Underwriter Ủy ban thị trường mở liên bang của FED Federal Open Market Committee (FOMC) Federal Open Market Committee. A 12- member committee which sets credit and interest rate policies for theFederal Reserve System. This committee consists of 7 members of the Board of Governors, and 5 of the 12Federal Reserve Bank Presidents. This group, headed by the Chairman of the Federal Reserve Board, setsinterest rates either directly (by changing the discount rate) or through the use of open market operations (by buying and selling government securities which affects the federal funds rate). The discount rate is the rate at which the Federal Reserve Bank charges member banks for overnight loans. The Fed actually controls this rate directly, but it tends to have little impact on the activities of bank because these funds are available elsewhere. Th rate is set during the FOMC meetings by the regional banks and the Federal Reserve Board. The federal funds rate is the interest rate at which banks loan excess reserves to each other. While the Fed can't direct affect this rate, it effectively controls it through the way it buys and sells Treasuries to banks. There are 8 scheduled FOMC meetings during the course of each year. However, when circumstances dictate, the Fed can make inter- meeting rate changes. tăng vay bằng cách thay cổ phần leveraged buy out (LBO)

Upload: annie-tran

Post on 07-Apr-2018

233 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 1/136

THUAÄT NGÖÕ CHUYEÂN NGAØNHTAØI CHÍNH – THUEÁ – KEÁ TOAÙN – BAÛO HIEÅM –TAØI CHÍNH – THUEÁ – KEÁ TOAÙN – BAÛO HIEÅM –

CHÖÙNG KHOAÙN – NGAÂN HAØNGCHÖÙNG KHOAÙN – NGAÂN HAØNG

rủi ro trơn khi thanh lý clean risk at liquidationcông ty đang thanh lý company in liquidation

thanh lý bắt buộc compulsory liquidationthanh lý có điều kiện conditional liquidationthanh lý tự nguyện của các trái chủ creditors' voluntary liquidationviệc bán thanh lý pháp định legal liquidationủy ban thanh lý liquidation committeesự thanh lý tài sản liquidation of  assetssự bán thanh lý hàng tồn trữ liquidation of  inventoriesgiá thanh lý liquidation pricesự bán thanh lý; bán đấu giá thanh lý liquidation salegiá trị thanh lý liquidation valuethanh lý dài long liquidationsự thanh lý tự nguyện của các thànhviên

members’ voluntary liquidation

tiền lời thanh lý profit from liquidationsự bán và thanh lý tài sản realization and liquidationsự thanh toán có tính bắt buộc enforced liquidationsự thanh toán bằng hòa giải liquidation by compromisebảng thanh toán; bản thanh lý tài sản liquidation statement;

statement of  liquidationsự tự động hoàn trả, thanh toán (nợ) self-liquidationthanh lý tự động, thanh toán tự nguyện;tự ý thanh lý

voluntary liquidation

chuyên viên thẩm định Bảo hiểm nhânthọ

Chartered Life Underwriter 

Ủy ban thị trường mở liên bang củaFED

Federal Open Market Committee(FOMC)

Federal Open Market Committee. A 12-member committee which sets credit and interestrate policies for theFederal Reserve System. This

committee consists of 7 members of the Board ofGovernors, and 5 of the 12Federal ReserveBank Presidents. This group, headed by theChairman of the Federal Reserve Board,setsinterest rates either directly (by changingthe discount rate) or through the use of openmarket operations (by buyingand selling government securities which affectsthe federal funds rate). The discount rate is therate at which the Federal Reserve Bankcharges member banks for overnight loans.The Fed actually controls this rate directly, but ittends to have little impact on the activities of bankbecause these funds are available elsewhere. Th

rate is set during the FOMC meetings bythe regional banks and the FederalReserve Board. The federal funds rate isthe interest rate at which banks loan excessreserves to each other. While the Fed can't directaffect this rate, it effectively controls it through theway it buys and sells Treasuries to banks. Thereare 8 scheduled FOMC meetings during thecourse of each year. However, whencircumstances dictate, the Fed can make inter-meeting rate changes.

tăng vay bằng cách thay cổ phần leveraged buy out (LBO)

Page 2: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 2/136

sự tự động hoàn trả, thanh toán (nợ) self-liquidationbán hàng đa cấp  pyramiding  a fraudulent business practice involving some form of 

pyramid scheme e.g., the chain of distribution is artificiallexpanded by an excessive number of distributors selling other distributors at progressively higher wholesale pricesuntil retail prices are unnecessarily inflated

(tỷ suất) lợi tức dòng tiền mặt free cash flow yield 

khả năng trả nợ debt capacity phương tiện tích lũy [lý thuyết] store of valuesổ phụ các tài khoản subsidiary ledger; subledger;

subaccount chỉ số beta beta Chỉ số Beta của doanh nghiệp là chỉ số đo lường mức độrủi ro của cổ phiếu bằng cách so sánh mức độ biến độnggiá cổ phiếu của doanh nghiệp so với mức độ biến động chung của cả thị trường.

lãi nợ trong thời gian thi công interest during constructionlợi tức đơn quy chuẩn ordinary interest lợi tức đơn chính xác exact simple interest lợi tức đơn simple interest lợi tức kép compound interest thư tín dụng giáp lưng back-to-back letter of credit thư tín dụng chuyển nhượng transferable letter of credit thư tín dụng tuần hoàn revolving letter of credit thư tín dụng dự phòng standby letter of credit 

hợp đồng nghiệm thu acceptance contract hợp đồng đại lý agency contract chuyển nhượng hợp đồng assignment of contract hợp đồng về dải tần bandwidth contract hợp đồng biểu khối lượng bill of quantities contract hợp đồng hoàn thành giếng bottom hole contract vi phạm hợp đồng breach of contract sự hủy hợp đồng; sự cắt hợp đồng break of contract hợp đồng hợp tác kinh doanh business co-operation contract các điều kiện hợp đồng conditions of contract hợp đồng quản lý xây dựng; hợp đồngquản lý thi công

construction management contract 

hợp đồng xây dựng building contract; Civil Works Contract 

Thỏa thuận Hợp đồng Contract Agreement tổng giá trị hợp đồng contract amount giấy bảo đảm hợp đồng contract bond bản kế hoạch hợp đồng contract designhồ sơ hợp đồng contract documentssự ký một hợp đồng contract letting kỳ hạn hợp đồng contract period sự mua theo hợp đồng contract purchasebiểu giá hợp đồng contract tariff hợp đồng kiểu khoán contract under pain of forfeit hợp đồng bổ sung chi phí cost plus contract delivery contract hợp đồng giao hàng 

hợp đồng phá hủy demolition contract hợp đồng thiết kế design contract bất đồng về điều chỉnh giá hợp đồng Disagreement on adjustment of the Co

ntract Pricehợp đồng chuyên gia expertise contract hợp đồng khoán sản phẩm firm price contract hợp đồng giá cố định fixed price contract hình thức hợp đồng form of contract hợp đồng vận chuyển hàng hóa freight transport contract hợp đồng tổng thầu; hợp đồng tổngquát; hợp đồng thầu tổng thể

general contract 

hợp đồng lao động labour contract lập một hợp đồng let a contract 

Page 3: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 3/136

hợp đồng dài hạn long term contract hợp đồng khoán trọn gói lump-sump contract hợp đồng sửa chữa; hợp đồng bảo trì maintenance contract hợp đồng kinh doanh; hợp đồng quảnlý

management contract 

không được tăng giá hợp đồng no increase in contract pricehợp đồng theo giá vốn  prime cost contract hợp đồng về chất lượng dịch vụ quality of service agreement, contract hợp đồng cho thuê rental contract 

hợp đồng theo từng khoản separate contract hợp đồng nghiên cứu study contract tính đầy đủ của giá hợp đồng Sufficiency of Contract Pricehợp đồng chìa khóa trao tay turnkey contract hợp đồng theo giá đơn vị unit price contract thi công phải theo đúng hợp đồng Work to be in Accordance with the Co

ntract thế chấp hoàn amortizing mortgagetrái phiếu thế chấp theo định mức authorized mortgage bond sự thế chấp theo phương thức cấp tiềnhai tuần một lần

biweekly mortgage

thế chấp tổng sản blanket mortgagevay thế chấp lãi suất khả biên có giới

hạn

cap and collar mortgage

trái phiếu vay thế chấp có chừng mực capped mortgagevật ủy thác làm của thế chấp hợp pháp charge by way of legal mortgagegiấy vay thế chấp động sản chattel mortgage bond sự thế chấp động sản chattels mortgagetrái phiếu (công ty) thế chấp động sản chattels mortgage bond sự thế chấp đã thanh tiêu closed mortgagethế chấp hạn ngạch; thế chấp đóng; sựthế chấp mãn ngạch

closed-end mortgage

trái vụ bảo đảm bằng văn tự thế chấp collateralized mortgage obligationsự thế chấp nhập chung consolidated mortgagetrái phiếu thế chấp hợp nhất consolidated mortgage bond thế chấp thỏa thuận chung; thế chấp

chia chịu

contributory mortgage

cho vay thế chấp thông thường conventional mortgagesự thế chấp không chuộc lại được cut-throat mortgagethế chấp trợ cấp endowment mortgagethế chấp theo công bằng; quyền thếchấp có hiệu lực theo luật công bằng

equitable mortgage

sự kéo dài thời hạn thế chấp extension of mortgageCông ty Cho vay Thế chấp Mua nhàLiên bang

Federal Home Loan Mortgage Corpor ation

Hiệp hội Thế chấp Quốc gia Liên bang Federal National Mortgage Association

tiền trả thế chấp sau cùng final mortgage payment thế chấp lần đầu first mortgage

văn tự thế chấp được ưu tiên first mortgage bond vay thế chấp lãi suất cố định fixed-rate mortgagevăn tự thế chấp linh hoạt flexi-mortgagethế chấp lưu động floating mortgagetrái phiếu thế chấp toàn bộ; trái khoánthế chấp chung

general mortgage bond 

Hiệp hội Thế chấp Quốc gia của chínhphủ

government National Mortgage Associ ation

vay thế chấp mức trả tăng dần graduated-payment mortgagetrái khoán thế chấp thu nhập income mortgage bondssự thế chấp chỉ trả lãi interest-only mortgagevăn tự thế chấp thứ cấp; quyền thếchấp ưu tiên hạng hai

 junior mortgage

Page 4: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 4/136

sự thế chấp quyền thuê leasehold mortgagethế chấp pháp định legal mortgagecho vay thế chấp lend money on mortgagehoàn trả khoản vay thế chấp; giải trừthế chấp

lift a mortgage

thế chấp hải thuyền maritime mortgagequản lý thế chấp mortgage administrationtài sản thế chấp mortgage assetsngân hàng thế chấp mortgage bank 

nghiệp vụ ngân hàng thế chấp mortgage banking văn tự thế chấp (cầm cố); trái khoánthế chấp

mortgage bond 

người môi giới thế chấp mortgage broker; mortgage bonder phí tổn (dùng cho) thế chấp mortgage chargetrái quyền thế chấp mortgage claimđiều khoản thế chấp mortgage clausecông ty cho vay thế chấp mortgage company hợp đồng thế chấp mortgage contract chủ nợ thế chấp mortgage creditor trái khoán công ty có thế chấp mortgage debenturetrái phiếu công ty có thế chấp mortgage debenturecon nợ thế chấp cầm cố mortgage debtor sự sai áp của thế chấp mortgage foreclosuresự tịch thu của thế chấp mortgage foreclosuređồ thế chấp bị tịch thu mortgage forfeit sự sở hữu tài sản thế chấp mortgage in possessionsự bớt lãi thế chấp từ nguồn mortgage invest relief at sourcequyền lưu giữ của thế chấp mortgage lienthị trường thế chấp mortgage market tiền cho vay thế chấp mortgage money tiền thế chấp mortgage money quyền hoãn hoàn lại của thế chấp mortgage moratoriaphiếu khoán thế chấp mortgage notesự quản lý các phiếu khoán có thế

chấp

mortgage note servicing 

các khoản phải trả có thế chấp mortgage payablelãi nợ trong thời gian thi công interest during constructionlợi tức kép compound interest lợi tức đơn chính xác exact simple interest lợi tức đơn quy chuản ordinary interest lợi tức đơn simple interest đồng thuận / chấp thuận có hiểu biết informed consent tiền thế chấp phải trả mortgage payablephụ phí thế chấp mortgage premiumđơn bảo hiểm bảo lãnh thế chấp mortgage protection insurance policy đơn bảo hiểm bảo hộ thế chấp mortgage protection policy tiền thế chấp phải thu mortgage receivable

phòng, nơi đăng ký thế chấp mortgage registry hoàn trả thế chấp; hoàn lại khoản vaythế chấp

mortgage repayment 

sự bảo đảm thế chấp mortgage security chứng khoán dựa vào những khoảnthế chấp

mortgage-backed securities

đơn bảo hiểm khoản vay thế chấp mortgage-insurance policy thế chấp trả góp non-amortizing mortgageđể thế chấp on mortgagesự thế chấp chuộc lại được open mortgagethế chấp ngỏ không hạn chế; sự thếchấp không có kỳ hạn hoàn tiền cố

open-end mortgage

Page 5: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 5/136

định; hợp đồng thế chấp không kỳhạnthế chấp quyền chọn option mortgagethanh tiêu để đương giải thế chấp  pay off a mortgagetiền vay có thế chấp được điều chỉnhtheo mức giá

 price level adjusted mortgage (plam)

thị trường thế chấp sơ cấp  primary mortgage market thế chấp thứ cấp; sự thế chấp khôngđăng ký

 puisne mortgage

văn tự thế chấp tiền mua  purchase-money mortgagethế chấp bất động sản real-estate mortgagetrái phiếu thế chấp bất động sản real-estate mortgage bondschuộc lại tài sản thế chấp redemption of a mortgage < to

redeem a mortgagesự đăng ký thế chấp registration of mortgagesự thế chấp bất động sản (trả góp) repayment mortgagechỉ báo về xu hướng [thị trường] trend indicatorschỉ báo cường dộ thị trường [thịtrường]

market strength indicators

chỉ báo mức hỗ trợ và kháng cự [thịtrường]

support and resistance indicators

chỉ báo theo chu kỳ [thị trường] cycle indicators

chỉ báo về dao động [thị trường] volatility indicatorschỉ báo xung lượng [thị trường] momentum indicator thế chấp hoàn trả lãi repayment mortgagethế chấp đối lưu niên kim reverse annuity mortgagethế chấp đối lưu reverse mortgagethế chấp lần thứ hai và các lần sau second and subsequent mortgagevay thế chấp lần thứ hai second mortgagethị trường thế chấp thứ hai; thịtrường thế chấp cấp hai

secondary mortgage market 

thiết định quyền thế chấp settlement of mortgagesự thế chấp tàu ship mortgagethế chấp quỹ trả nợ sinking fund mortgage

thế chấp đặc biệt specific mortgagethế chấp trực tiếp straight mortgagethế chấp thứ cấp; thế chấp lại sub-mortgagesố tiền cho vay có thế chấp sum lent on a mortgagetiền vay định kỳ có thế chấp; thế chấpđịnh kỳ

term mortgage

chuyển giao thế chấp transfer of mortgagethế chấp tín thác trust mortgagetiền vay có thế chấp cơ sở (chínhyếu, gốc)

underlying mortgage

trái phiếu thế chấp chưa phát hành unissued mortgage bond thế chấp không hạn chế unlimited mortgagesự thế chấp chịu lãi suất biến đổi variable-rate mortgage

cho vay thế chấp theo hội đồng cựuchiến binh Veterans Administration mortgage

thế chấp chạy nợ welsh mortgagetiền vay có thế chấp được điều chỉnhtheo mức giá

 price level adjusted mortgage (plam)

tiền vay có thế chấp cơ sở (chínhyếu, gốc)

underlying mortgage

trái vụ bảo đảm bằng văn tự thế chấp collateralized mortgage obligationvăn tự thế chấp được ưu tiên; quyềnthế chấp ưu tiên

first mortgage bond; senior mortgage

văn tự thế chấp linh hoạt flexi-mortgagevăn tự thế chấp thứ cấp  junior mortgagevăn tự thế chấp (cầm cố) mortgage bond; deed of mortgage

Page 6: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 6/136

văn tự thế chấp tiền mua  purchase-money mortgagechuộc lại vật thế chấp redeem a mortgagetiền lãi phát sinh tính đến ngày hạchtoán

accrual interest 

tiền lãi không trả trước advance free of interest tiền lãi còn thiếu back interest tiền lãi hợp đồng quy định contract interest tiền lãi mỗi ngày daily interest tiền lãi còn thiếu mỗi ngày daily interest in arrearstiền lãi cố định fixed interest tiền lãi trả làm nhiều kỳ; tiền lãi lũytiến

graduated interest 

tài khoản tiền lãi interest  account đầu cơ tiền lãi interest  arbitragevốn hóa tiền lãi; chi phí tiền lãi interest  charge;

capitalization of interest tiền lãi đã tính vào giá vốn interest charged  to cost quyền đòi tiền lãi interest  claimchênh lệch tiền lãi interest  differential tiền lãi chậm trả interest  for  delay điều kiện ngang giá tiền lãi interest   parity  condition

sổ tiền lãi interest   passbook tiền lãi phải thanh toán interest   payment điều kiện ngang giá tiền lãi interest   period bản báo cáo tiền lãi interest  statement ghi tạm tiền lãi interest  suspensetiền lãi thực nominal interest tiền lãi lũy kế rolled-up interest thuế tiền lãi gởi tax on deposit interest tiền lãi có thể khấu trừ vào thuế tax-deductible interest tiền lãi chưa kiếm được unearned interest thuế thu nhập phân loại classified income tax thuế thu nhập toàn diện comprehensive income tax thuế thu nhập của công ty / doanh

nghiệp

corporation / corporate income tax 

giảm thuế thu nhập deduction of income tax tránh đánh thuế thu nhập hai lần;miễn đánh thuế thu nhập hai lần

double income-tax relief 

thuế thu nhập ước tính phải trả estimated income tax payabletrốn thuế thu nhập income tax evasionmiễn thuế thu nhập exemption from income tax thuế thu nhập chung general income tax thuế thu nhập lũy tiến graduated income tax tính riêng từng khoản thuế thu nhập income tax allocationnhóm thuế thu nhập income tax bracket thuế thu nhập phải trả income tax payablegiảm thuế thu nhập income tax relief 

dự trữ thuế thu nhập income tax reservecác bậc thuế thu nhập; bảng thuế thunhập; biểu thuế thu nhập

income tax schedules

tờ khai thuế thu nhập individual income tax returnthuế thu nhập công thương industrial-commercial income tax thuế thu nhập xí nghiệp hợp doanh  joint venture income tax thuế thu nhập địa phương local income tax thuế thu nhập âm negative income tax thuế thu nhập cá nhân individual / personal income tax thuế thu nhập lũy tiến  progressive income tax dự trữ để trả thuế thu nhập  provision for income tax thuế suất thuế thu nhập rate of income tax; income tax rate

Page 7: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 7/136

định mức lại thuế thu nhập reassessment of income tax thuế thu nhập giảm dần regression income tax hoàn lại thuế thu nhập reimbursement of income tax ủy ban Đặc biệt Thuế thu nhập Special Commissioners of Income T 

ax thuế thu nhập đặc biệt special income tax thuế thu nhập bổ sung supplementary income tax thuế thu nhập thống nhất unified income tax thuế thu nhập đơn nhất unitary income tax tiền lãi biến đổi variable-rate interest tổng sản phẩm quốc gia thực tế actual gross national   product tổng sản phẩm quốc gia thực tế actual gross national   product tổng thu nhập được điều chỉnh adjusted gross incometổng phí hoàn dần (nợ) gross amortization chargestổng ngạch gross amount tổng tích sản gross asset tổng số người xem (quảng cáo) gross audiencetổng số lương bình quân mỗi giờ gross average hourly  earning tổng số lương bình quân mỗi tuần gross average weekly  earning điều khoản tổng mậu dịch của mậudịch hàng đổi hàng

gross barter  terms of  trade

tổng chi phí (quảng cáo) gross billing tổng giá trị trên sổ sách gross book  valuetổng số tiền vay gross borrowingstổng lưu lượng tiền mặt; tổng luồngtiền mặt

gross cash flow 

tổng chi phí gross chargetổng lưu lượng gross circulationtổng phí tổn hàng hóa gross cost  of  merchandise sold tổng nợ gross debt tổng cổ tức gross dividend tổng số tương đương gross equivalent tổng di sản gross estatetổng giá trị xuất khẩu gross export  value

tổng chi phí đầu tư gross fixed  capital  formationtổng ngạch đầu tư cố định gross fixed  investment tổng giá trị nhập khẩu gross import  valuegiá trị tổng sản lượng công nghiệp gross industrial  output  valuetổng lãi gross interest tổng (ngạch) đầu tư gross investment 

tổng giá hóa đơn gross invoice  pricetổng số nợ gross linetổng lỗ gross losstổng số tiếp nhận (bảo hiểm); tổng lợinhuận bán hàng

gross margin

phương pháp tổng số dư gross margin method 

tổng nợ quốc gia gross misconduct tổng nhu cầu quốc dân gross national  demand tổng chi tiêu quốc dân gross national  expenditurechỉ số giảm phát tổng sản phẩm quốcgia / quốc dân

gross national   product  deflator 

tổng ngạch tiết kiệm quốc dân gross national  savingstổng phí bảo hiểm tịnh; bảo phí tổngtịnh

gross net   premium

tổng số cơ hội để thấy gross opportunities to seetổng (số) đầu ra gross output tổng sản lượng gross output tổng ngạch lãi gộp gross overall   profit tổng ngạch bảo hiểm phí gross premium

Page 8: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 8/136

tổng giá; tổng giá hàng gross pricetổng lợi nhuận gross profit các điểm đánh giá tổng thể gross rating   pointstổng số thu; tổng doanh thu gross receipts; gross revenuetổng mức thuế gross receipts tax tổng tải trọng đăng ký; tổng dunglượng đăng ký

gross register  ton  /  tonnage

tổng doanh thu của tài sán góp vốn gross revenuestổng doanh số gross salestổng ngạch tiết kiệm gross savingstổng tấn gross tontổng trọng tải gross tonnagetổng trị; tổng giá trị gross valuetổng tiền lương; tổng số lương; tổngthu nhập tiền lương

gross wage; gross salary 

tổng trọng lượng (cả hàng hóa lẫnbao bì)

gross weight 

tổng số vốn lưu động gross working  capital tổng thu nhập (của khu vực) gia đình household gross incometổng thu nhập gia đình household gross incometổng sản phẩm danh nghĩa quốc nội nominal gross domestic   product 

tổng sản lượng quốc dân tính trênđầu người  per capita gross national   product ;gross national   product   per  capitatổng sản phẩm quốc dân tiềm tàng  potential gross national   product tổng sản phẩm quốc gia tiềm tàng  potential gross national   product tổng sản phẩm quốc dân thực tế real gross national   product giá trị tổng sản lượng công nghiệp value of gross output 

tiền thanh toán sau  payments in arrearsbút toán accounting entry chi phí phải trả accrued expensesquyết toán tạm ứng advance clearing transactionTrả trước ngưòi bán [bảng cđ]  Advanced payments to suppliersTạm ứng [bảng cđ]  Advances to employeesTài sản [bảng cđ]  AssetsBảng cân đối kế toán [bảng cđ] Balance sheet Người lập báo cáo [bảng cđ] Bookkeeper Tiền mặt [bảng cđ] CashTiền gửi ngân hàng [bảng cđ] Cash at bank Tiền mặt tại quỹ [bảng cđ] Cash in hand Tiền đang chuyển [bảng cđ] Cash in transit nghiệm thu Check and take over Chi phí xây dựng cơ bản dở dang[bảng cđ]

Construction in progress

Giá vốn bán hàng [bảng cđ] Cost of goods sold Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn[bảng cđ]

Current assets

Nợ dài hạn đến hạn trả [bảng cđ] Current portion of longterm liabilitiesChi phí chờ kết chuyển [bảng cđ] Deferred expensesNgười mua trả tiền trước [bảng cđ] Deferred revenueHao mòn luỹ kế tài sản cố định hữuhình [bảng cđ]

Depreciation of fixed assets

Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vôhình [bảng cđ]

Depreciation of intangible fixed assets

Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuêtài chính [bảng cđ]

Depreciation of leased fixed assets

Vốn và quỹ [bảng cđ] Equity and fundsChênh lệch tỷ giá Exchange rate differencesủy nhiệm chi [bảng cđ] Expense mandateChi phí hoạt động tài chính [bảng Expenses for financial activities

Page 9: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 9/136

cđ]Chi phí bất thường [bảng cđ] Extraordinary expensesThu nhập bất thường [bảng cđ] Extraordinary incomeLợi nhuận bất thường [bảng cđ] Extraordinary profit Chỉ số tài chính [bảng cđ] Financial ratiosTài chính [bảng cđ] FinancialsThành phẩm tồn kho [bảng cđ] Finished goodsNguyên giá tài sản cố định hữu hình[bảng cđ]

Fixed asset costs

Tài sản cố định [bảng cđ] Fixed assetsChi phí quản lý doanh nghiệp [bảngcđ]

General and administrativeexpenses

Hàng gửi đi bán [bảng cđ] Goods in transit for saleLợi nhuận tổng [bảng cđ] Gross profit Doanh thu tổng [bảng cđ] Gross revenueThu nhập hoạt động tài chính [bảngcđ]

Income from financial activities

Thuế thu nhập doanh nghiệp [bảngcđ]

Income taxes

Công cụ, dụng cụ trong kho [bảngcđ]

Instruments and tools

Nguyên giá tài sản cố định vô hình[bảng cđ]

Intangible fixed asset costs

Tài sản cố định vô hình [bảng cđ] Intangible fixed assetsPhải trả các đơn vị nội bộ [bảng cđ] Intracompany payablesQuỹ đầu tư phát triển [bảng cđ] Investment and development fund mở tiểu khoản [bảng cđ] itemizeNguyên giá tài sản cố định thuê tàichính [bảng cđ]

Leased fixed asset costs

Tài sản cố định thuê tài chính [bảngcđ]

Leased fixed assets

Nợ phải trả [bảng cđ] LiabilitiesVay dài hạn [bảng cđ] Longterm borrowingsCác khoản đầu tư tài chính dài hạn[bảng cđ]

Longterm financial assets

Nợ dài hạn [bảng cđ] Longterm liabilitiesCác khoản thế chấp, ký cược, ký quỹdài hạn [bảng cđ]

Longterm mortgages, collateral,deposits

  Đầu tư chứng khoán dài hạn [bảngcđ]

Longterm security investments

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay[bảng cđ]

Nonbusiness expenditure source,current year 

Nguồn kinh phí sự nghiệp [bảng cđ] Nonbusiness expenditure sourceDoanh thu thuần [bảng cđ] Net revenueLợi nhuận thuần [bảng cđ] Net profit Hàng hoá tồn kho [bảng cđ] merchandise inventory Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước[bảng cđ]

nonbusiness expenditure source,last year 

Chi sự nghiệp [bảng cđ] nonbusiness expendituresTài sản cố định và đầu tư dài hạn[bảng cđ]

noncurrent assets

Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [bảngcđ]

operating profit 

Nợ dài hạn khác [bảng cđ] other longterm liabilities Đầu tư ngắn hạn khác [bảng cđ] other shortterm investmentsNguồn vốn chủ sở hữu [bảng cđ] owners' equity Lợi nhuận từ hoạt động tài chính[bảng cđ]

 profit from financial activities

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho[bảng cđ]

 provision for devaluation of stocks

Page 10: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 10/136

Hàng mua đang đi trên đường [bảngcđ]

 purchased goods in transit 

 Đối chiếu [bảng cđ] reconciliationLợi nhuận chưa phân phối [bảng cđ] retained earningsCác khoản giảm trừ [bảng cđ] revenue deductionsChi phí bán hàng [bảng cđ] sales expensesGiảm giá bán hàng [bảng cđ] sales rebatesHàng bán bị trả lại [bảng cđ] sales returnsNợ ngắn hạn [bảng cđ] shortterm liabilitiesCác khoản thế chấp, ký cược, ký quỹngắn hạn [bảng cđ]

shortterm mortgages, collateral,deposits

Nguồn vốn kinh doanh [bảng cđ] stockholders' equity Tài sản thừa chờ xử lý [bảng cđ] surplus of assets awaiting resolutionTài sản cố định hữu hình [bảng cđ] tangible fixed assetsThuế và các khoản phải nộp nhànước [bảng cđ]

taxes and other payables to theState budget 

Phòng thanh toán bù trừ tự đông automated clearing house (ACH)séc chưa chi trả  availability float sự giât lùi giá cả  backwardationthanh toán thái cầu balloon payment chấp nhân của ngân hàng (BA) banker's acceptance (BA)

quyền lựa chọn có giới hạn barrier optionthị trường đầu cơ giá xuống bear market chứng khoán vô danh bearer security tỷ số lợi ích và chi phí  benefit-cost ratiobao tiêu theo khả năng best-efforts underwriting giá mua bid pricecông ty có  cổ phiếu cao giá  blue-chip company tín dụng chuyển tiếp bridging loantrả nợ môt lần bullet payment mua lại buy-back tỷ số thanh khoản nhanh acid-test ratioaibd (hiệp hội các nhà kinh doanh tráiphiếu quốc tế)

aibd 

lợi nhuân bất thường abnormal returnhê thống khôi phục chi phí nhanh

accelerated cost recovery system(ACRS)

lý thuyết đại diên agency theory biểu theo dõi khoản phải thu aging schedulehoán đổi lãi suất trả góp (airs) amortizing interest rate swaplãi suất theo phần trăm môt năm annual percentage rate (APR)dòng tiền tê chi trả đầu kỳ  annuity duethừa số của dòng tiền tê đều annuity factor thỏa thuân trướ c anticipationquyền định giá  appraisal rightsyêu cầu nguồn vốn riêng appropriation request kinh doanh chênh lêch giá  arbitrage

đấu giá lãi suất cổ phiếu ưu đãi auction-rate preferred giá mua lại/ giá quyền chọn mua giá của môt quyền chọn mua

call premium

điều khoản mua lại call provisionphân bổ vốn capital rationing cơ cấu vốn capital structurevốn hóa capitalizationcapm (mô hình định giá tài sản vốn) capm (capital asset pricing model)kế hoạch tiền măt cash budget dàn xếp về thiếu hụt tiền măt cash-deficiency arrangement dòng tiền tê tương đương certainty equivalent chứng nhân ký thác (chứng chỉ tiền certificate of deposit (CD)

Page 11: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 11/136

gửi - cd)cfo (giám đốc tài chính) CFO (chief financial officer)giá trơn clean pricecho vay cầm cố đóng closed-end mortgagetài sản thế chấp collateral trái phiếu có bảo chứng collateral trust bondsséc đang chuyển collection float phí đông vốn commitment feesố dư đền bù  compensating balancelãi tích hợp (lãi kép) compound interest quyền chọn kép compound optionnghiêp vụ ngân hàng tâp trung concentration banking sáp nhâp liên ngành conglomerate merger điều hành viên sổ sách book runner thuế chuyển lợi nhuận về nước withholding tax  Thông thường là thứ thuế đánh vào cổ tức và

tiền lãi do một công ty trả ra nước ngoài.

ngưng thanh toán (phiếu khoán) stop payment phí nhượng quyền ban đầu initial fee/upfront feephí tối thiểu flat feesố tiền thuế khai thiếu understatement of taxsố tiền thuế chưa đóng đủ underpayment of tax 

thông tin giao hàng shipping informationthông tin hóa đơn billing informationdoanh số báo cáo reporting salestổng doanh số total salesdoanh số ròng đã thẩm định audited net salesdoanh số ròng net salesbữa ăn giữa ca duty meal có khả năng làm việc độc lập [quảngcáo]

 positive

có năng lực [quảng cáo] high-caliber (staff)nhân viên bán hàng qua điện thoại telemarketer cấp vốn; tài trợ funding nợ vô thời hạn funded debt 

đảo nợ; đáo nợ funding; debt payment cam kết representationlệnh chế tài của tòa án injunctive relief; injunctiontín dụng có thế chấp bằng động sản credit against pledge of chattels

mẫu chữ ký; chữ ký mẫu specimen signaturegiấy ủy quyền authorization forrmNgày tất toán [văn bản] Closing dateLoại tiền [văn bản] Currency (abb. CCY)Phương thức nhận lãi [văn bản] Interest dispositionsố thứ tự (STT) [văn bản] No.; Serial No.; Sequencekhoản lệ phí cố định flat fee flat rate or a linear rate, refers to a pricing

structure that charges a single fixed fee for a

service

khoản phí tư vấn trả trước để bảođảm đối tác thực hiện dịch vụ retainer fee  A retainer fee is a fixed amount of money thata client agrees to pay, in advance, to secure

the services of a consultant or freelancer 

thù lao [văn bản hợp đồng] considerationTổng cộng nguồn vốn Total liabilities and owners' equitycổ phiếu quỹ treasury stocktổng cộng tài sản total assetsquỹ khen thưởng và phúc lợi welfare and reward fundchi phí sản xuất kinh doanh dở dang work in progresslệnh chuyển tiền [văn bản]  payment order giấy ủy nhiệm chuyển tiền [văn bản] remittance mandatekỳ hạn nợ debt maturity giấy tờ có giá valuable certificate

Page 12: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 12/136

Giấy Xác nhận Số dư Balance Confirmationchứng chỉ tiền gửi mà ngân hàngphát hành có thể mua lại

callable CD   phòng hờ trường hợp lãi suất trên thị trường thay đổi mạnh

chứng chỉ trị giá lớn (Mỹ) [> 100.000USD]

 jumbo CD

lãi suất ấn định của kỳ lãi trước rate for the previous fixing period lãi suất chính phủ kỳ hạn một năm benchmark one-year government 

bond ratechiết khấu chứng chỉ tiền gửi to sell back a certificate of deposit 

kỳ hạn chứng chỉ tiền gửi. trái phiếu term; tenor lãi suất liên ngân hàng inter-bank ratelãi suất tham chiếu benchmark rate; reference ratekhác biệt giữa giá mua vô và giá bánra [vàng, đô la …]

spread 

khoản cấp vốn (tài chính) ngay trigger refinancenợ xấu/nợ khó đòi hard–core debt / bad debt hợp đồng (giao kèo) mẫu default covenant giao dịch nội bảng onbalance sheet transactiongiao dịch ngoại bảng offbalance sheet transactionphê duyệt tín dụng (hoặc rõ nghĩahơn thì đơn xin cấp/ vay tín dụng)

credit approval 

giao dịch tài sản phái sinh/ tài chính financial derivative transactiontài sản có vấn đề  problem assetskhoản dự phòng nợ vay ở mức đủ sufficient amount of provisioning doanh thu được ghi nhận realized returnkhoản vay mortgage cho KH có điểmtín nhiệm thấp (rủi ro cao), để bù lạithì các NH tính lãi suất cao hơn.

subprime mortgage

thế chấp nhà ở làm tài sản bảo đảm(cho khoản vay)

residential mortgagebacked security 

nợ có đảm bảo collateralized debt obligationtỉ lệ nợ xấu (không đòi được) đối vớicho vay KH doanh nghiệp

corporate default rates

giảm phát theo cơ cấu structural deficit công ty huy động vốn từ việc pháthành trái phiếu (debt)

bills finance company 

công ty huy động vốn từ việc pháthành chứng khoán

securities finance business

chi phí lãi vay interest expenseschứng khoán có tài sản bảo đảm" term asset-backed securitiesthu nhập từ thanh lý, nhượng bán tàisản cố định

incomes from liquidation or sale of fixed assets

tài sản miễn trừ exempt propertiesnợ thế chấp secured debt nợ không giải tỏa được non-dischareable debt bên thế chấp mortgagor bên nhận thế chấp mortgagee

nhận nợ lại to reaffirm debt > debt reaffirmationnhận nợ to affirm debt > debt affirmationphiếu nợ, giấy nhận nợ bill of debt phiếu chi  payment voucher phiếu thu receipt voucher hoãn nợ/ gia hạn nợ debt rescheduling tỉ lệ nợ so với thu nhập debt-to-income rationợ chu chuyển tuần hoàn revolving debt thế chấp có lãi suất điều chỉnh adjustable rate mortgage

lãi suất điều chỉnh adjustable ratelãi hàng ngày daily interest lãi chính xác exact interest dư nợ trung bình average outstanding balance

Page 13: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 13/136

dư nợ loan balance; debit balancenghiệp vụ phòng ngừa rủi ro ; phònghộ giá; bảo hộ giá

hedging 

bảo hiểm chuyên gián đoạn côngviệc làm ăn

business interruption insurance

khoản tiền bảo giểm được hci trả  proceedsngân hàng mở L/C issuing bank; opening bank người nộp tiền depositor tài khoản ghi có [biểu mẫu] credit account 

giấy nộp tiền [ngân hàng] deposit slipgiá gốc historical cost hiện giá  present valuemức giá chung general price level giá hiện hành current cost; replacement cost giá trị thuần có thể thực hiện net realizable valuegiá trị hợp lý fair valueđiều chỉnh giá gốc indexationchỉ số giá tiêu dùng Consumer Price Index (CPI)tỷ lệ tăng trưởng kép hàng năm Compound Annual Growth Rate

(CAGR)định giá chuyển nội bộ transfer pricing 

doanh lợi thuần net earningstăng trưởng doanh số-trị giá value-sales growthmức tăng giá; só tiền cộng vào giávốn

mark-up

vốn thế chấp; vốn góp equity capital vốn luân chuyển working / circulating capital kinh doanh tự hạch toán và tự chủ self-accounting nad independent 

businesskinh doanh bao cấp depending accounting businessbản quyết toán thiết bị nhà máy balance of plant equipment (BoP)phân tích độ biến động của vốn [dựán]

sensitivity analysis

phân tích vốn-lãi cost-benefit analysis

cấp (kinh phí; vốn) to allot > allotment tổng vốn được phân [dự án đa dụng] total allocationgiới hạn sàn phân vốn [dự án đadụng]

floor allocation

giới hạn trần phân vốn [dự án đadụng]

ceiling allocation

lợi suất tới đáo hạn yield to maturity (YTM)thư tín dụng dự phòng standby letter of credit :người được quyền thừa hưởng (tàisản, quyền lợi)

assign 

bảo hiểm tín dụng xuất khẩu export credit insurancebaûo hieåm naêng löôïng energy insurance

baûo hieåm haøng haûi marine hull insurance

baûo hieåm kyõ thuaät technical insurancebaûo hieåm con ngöôøi injury insurance

baûo hieåm y teá töï nguyeän voluntary health insurance

baûo hieåm chi phí y teá medical expenses insurance

dòch vuï ñoøi ngöôøi thöù 3 subrogation

Hiệp hội Viễn thông tài chính liênNgân hàng toàn cầu

SWIFT (Society for WorldwideInterbank FinancialTelecommunication)

bán khống short salesbán tháo bailing out đối chiếu tài khoản reconciliation of accountshòa giải tranh chấp chủ thợ reconciliation in a labour dispute

Page 14: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 14/136

tài khoản điều chỉnh reconciliation account bảng đối chiếu tài khoản reconciliation statement kiểm soát hữu hiệu effective control cạnh tranh hữu hiệu effective competitionphong tỏa hữu hiệu effective blockadenhà ngân hàng thương mại merchant banker ngân hàng ký quỹ; ngân hàng nhậngởi

receiving banker 

nhà ngân hàng thương mại merchant banker ngân hàng thực nghiệp industrial banker nhân viên kế toán được đào tạo toàndiện và đủ tư cách hành nghề

chartered accountant; certified public accountant 

chào mua (bằng tiền mặt cash offer bằng chứng ban đầu  prima facie evidencekhoản mục số phát sinh accrued itemstập thể kinh doanh body corporategiá trị mua [cổ phiếu] cost of acquisitionngười chịu trachsn hiệm thanh lý tàisản

liquidator 

lệnh huấn thị; lệnh của toà (cấm hoặcbắt làm gì

injunction

biểu quyết nhất trí unanimous resolutionquyền ưu tiên mua right of first refusal điều khoản ưu tiên từ chối [giao ướcmua bán]

right-of-first-refusal provision

phê chuẩn những chi phí đột xuất contingency authorizationgiảm nhẹ trách nhiệm trên nguyêntắc công bằng

equitable relief 

cổ đông rút lui retired partner; retiring shareholder giấy báo chuyển nhượng transfer noticekế hoạch mua cổ phiếu lựa chọn share option plankế hoạch thưởng theo nhóm group incentive and team Award kế hoạch thưởng khuyến khích cánhân

individual incentive plan

hủy cổ phiếu share cancellationmua lại cổ phiếu buyback triển hạn thư tín dụng L/C extensionphí tổn thanh lí disposal coststài khoản thanh lý tài sản assets disposal account thâm hụt trong ngân sách hàng năm shortfall in the annual budget gây quỹ vốn cổ đông equity funding hiệp hội không có tư cách pháp nhân unincorporated associationvốn cổ phần phát hành issued share capital vốn cổ phần lưu hành outstanding share capital cổ đông lớn major shareholder thanh khoản liquidity event vốn dễ chuyển thành tiền mặt liquid capital 

số dư tiền mặt liquid balancetài sản dễ chuyển thành tiền mặt: liquid assetsvốn đã được huy động; vốn pháthành

 paid-up capital  

thỏa thuận góp vốn và quản lý shareholders and management agreement 

thu nhập chịu thuế tính trước income before tax mức lương công nhật daywork rate of pay chi phí chung overhead; general cost định mức đơn giá cho thiết bị thi côngcông trình [bảng dự toán]

machinery cost norm

dự toán xây lắp sau thuế [bảng dự construction & Installation Estimation

Page 15: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 15/136

toán] after tax dự toán xây lắp trước thuế [bảng dựtoán]

construction & Installation Estimationbefore tax 

thu nhập chịu thuế (tính trước) [bảngdự toán]

(advanced) taxable income

chênh lệch vật liệu [bảng dự toán] materials difference / changetiền lương dự toán [bảng dự toán] estimated wage /salary công ty hợp pháp legal entity tiền giữ lại; tiền giữ lại nghiệm thu retention money 

thanh toán theo tiến độ  progress payment bút toán entry khoản thu chưa phát sinh unearned revenueđảo các bút toán reversing entrieslãi chậm trả delay interest trái phiếu chiết khấu cao deep discount bond trái phiếu chuyển nợ debt-convertible bond chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu debt-equity swapnợ thứ cấp subordinated debt tài khoản rút vốn drawing account hệ số thanh toán nợ debt service ratiotỉ lệ nợ so với thu nhập debt-to-income ratio

gộp nợ debt consolidationchứng khoán nợ debt equity tỉ lệ nợ khả chi Debt Service Coverage Ratio

(DSCR)chi phí sử dụng nợ cost of debt số dư nợ ròng của các khách hàng customer's net debt balancenguồn tài nguyên chung common-pool resource (CPR)tiền mặt tồn quỹ cash balancegiấy gửi hàng đường biển seaway bill người chuyên chở không chính thức[B/L]

contracting carrier 

người chuyên chở chính thức [B/L] effective carrier vận đơn nhà [B/L] house bill of lading 

vận đơn chủ [B/L] master bill of lading trọng lượng toàn bộ hay thể tích[B/L]

total weight or measurement 

cảng chuyển tải [B/L] via or transhipment port địa chỉ thông báo [B/L] notify addressngười nhận hàng [B/L] consigneengười gửi hàng B/L] shipper số vận đơn [B/L] number of bill of lading vận đơn copy [B/L] copy bill of lading vận đơn gốc [B/L] original bill of lading vận đơn container [B/L] container bill of lading vận đơn tầu chuyến [B/L] voyage bill of lading vận đơn tầu chợ [B/L] liner bill of lading 

vận đơn vận tải liên hợp (vận đơn đaphương thức) [B/L]

combined transport bill of lading / multimodal transport bill of lading 

vận đơn chở suốt [B/L] through bill of lading vận đơn đi thẳng [B/L] direct bill of lading vận đơn không hoàn hảo [B/L] unclean bill of lading vận đơn hoàn hảo [B/L] clean bill of lading vận đơn theo lệnh [B/L] bill of lading to order of...vận đơn vô danh (vận đơn xuất trình)[B/L]

bill of lading to bearer 

vận đơn đích danh [B/L] straight bill of lading vận đơn nhận hàng để xếp [B/L] received for shipment bill of lading vận đơn đã xếp hàng [B/L] shipped on board bill of lading 

Page 16: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 16/136

giấy lưu cước [B/L] booking notehợp đồng thuê tầu chuyến charter party “Tình trạng bên ngoài thích hợp” [B/L] “In apparent good order and 

condition” tên người chuyển [ngân hàng] ordering customer  Giấy Uỷ Thác / Thư Uỷ Thác / BảnUỷ Thác

Deed of Trust / Trust Deed  

bảo hiểm chung trách nhiệm toàndiện

comprehensive general liability insurance

lãi kép compound interest lãi đơn simple interest kết chuyển số dư cuối năm ngoáisang đầu kỳ năm nay

carry forward  

khoản chi bất thường extraordinary expenseHợp Ðồng Lao Ðộng Công Ðoàn Collective Bargaining Agreement phương pháp kiểm tra từng hàng line by line audit  doanh thu trên mỗi phòng [kháchsạn]

RevPAR 

tài khoản tín chấp trust account số dư tiền mặt cash surplussổ tổng hợp tiền mặt cash summary book sau thuế ròng net of tax thanh toán tổng hợp aggregate payment hồ sơ thuế tax returnshồ sơ thuế báo lương giả filing false payroll tax returnschi phí sở hữu tổng cộng total ownership cost phí ưu đãi incentive feechi phí cộng phí ưu đãi CPIF = cost plus incentive feequỹ phát triển vốn capital improvement fund mô hình định giá tài sản vốn capital asset pricing model ( CAPM)thuế tiêu thụ đặc biệt excise tax tổng số lợi tức điều chỉnh adjusted gross incomecông ty gọi vốn riêng [không cầnđăng ký với Sở Giao dịch chứng

khoán]

closely-held company 

chuyên viên phân tích tài chínhchuyên biệt (CFA)

Chartered Financial Analyst (CFA)

quỹ chốt giá bảo vệ hedge fundsquỹ đầu tư vốn cố phần tư nhân  private equity fundstỷ lệ lời trên vốn return on investment; cash-on-cash

return ratechuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiệnthời

attained age conversion

tuổi hiện thời.. attained agetổng hạn ngạch (của quota) aggregate limit tổng giới hạn aggregate limit tổng luồng vốn chảy vào và chảy ra aggregate fund in-flow out-flow 

chuyên viên tính toán bảo hiểm adjuster tỷ suất điều chỉnh được adjustable ratechuyên viên tính phí [bảo hiểm] actuary specialist giá trị hiện kim thực tế actual cash valuequyền lợi bảo hiểm trong trường hợpchết do tai nạn

accidental death benefit 

điều khoản tăng tốc độ trả nợ acceleration clausebảng đối chiếu tài khoản reconciliation statement tài khoản điều chỉnh reconciliation account hòa giải tranh chấp chủ thợ reconciliation in a labour disputeđối chiếu tài khoản reconciliation of accountsthủ tục hòa hợp reconciliation procedure

Page 17: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 17/136

đơn đặt hàng cố định firm order:

giao kèo về quyền sử dụng license agreement 

thuế phúc lợi fringe benefit tax 

chứng khoán thay thế substit ute bond 

trái phiếu/chứng khoán hợp nhất united bond/stock 

Không bị dính mắc, không bị lệ thuộc,tự tại. Tài sản không bị dính mắc vàobất cứ quyền giữ thế chấp nào

(quyền đòi chi trả của chủ nợ)

unencumbered 

chứng khoán tiết kiệm savings bond 

chứng khoán tài chính có thể hoàntrả

redeemable bond 

chứng khoán ngon xơi  pickup bond 

chứng khoán trung hạn medium-term bond 

chứng khoán cấp hạng cao high grade bond 

chứng khoán có điều kiện double bond 

giấy chứng khoán debenture bond 

bản thu nhập về chứng khoán bond  table

giấy chứng khoán bond   paper 

nhóm quảng cáo chứng khoán active bond  crowd 

chứng khoán Mỹ Yankee bond 

thị trường chứng khoán Mỹ Yankee bond  market trị trường công trái bond  market 

công trái quốc phòng defence bond 

công trái tín dụng thị chính full faith and  credit bond 

công trái trách nhiệm tập thể general  obligation bond 

công trái trả làm nhiều kỳ installment bond 

công trái thị chính municipal bond offering 

công trái quần chúng  people's bond 

công trái ưu tiên  preference bond 

công trái có thưởng  premium bond 

công trái tiết kiệm savings bond 

công trái ngắn hạn short-term  public bond; short-term

treasury  bond phiếu công trái state loan bond 

người có phiếu công trái state loan bond holder 

giấy cam kết quản lý administration bond 

giấy cam kết trả phí chống án appeal bond 

giấy cam kết nhận trả tổn thất chung(đường biển)

a verage bond 

giấy cam kết đổi back bond 

giấy cam kết tín dụng bond  of  credit 

tỷ số thị giá cổ phiếu Price-Earnings Ratio (P/E, PE)

giấy cam kết nộp thuế customs bond 

giấy cam kết di sản heritable bond 

giấy cam kết bồi thường indemnity bond 

giấy cam kết chống án  judgement bond giấy cam kết chịu phạt  penalty bond 

giấy cam kết thi hành hợp đồng  performance bond 

giấy cam kết trả nợ sau khi có tang  post  obit bond 

giấy cam kết nộp thuế khi chuyển tải removal bond 

giấy cam kết nộp lại tài sản replevin bond 

giấy nợ kép double bond 

giấy nợ được bảo đảm (được ký hậu) indorsed bond 

trái khoán tích cực active bond 

trái khoán điều chỉnh adjustment bond 

tiền các phát hành trái khoán bond  agio

hoàn dần (tiền) trái khoán bond  amortization

Page 18: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 18/136

quỹ trái khoán bond  fund 

trái khoán trả làm nhiều kỳ bond   paid  up by  instalments

trái khoán có điều kiện escrow bond 

trái khoán gửi giữ escrow bond 

trái khoán kho bạc exchequer bond 

chi phí phát hành trái khoán expense on bond  issue

trái khoán triển khai thường hoàn extended bond 

trái khoán gia hạn được extendible bond 

trái khoán tài chính financial bond 

trái khoán không lãi flat bond 

trái khoán có tính co giãn flexible bond 

trái khoán hoa flower bond 

trái khoán chuyển kỳ trái vụ funding bond 

trái khoán huy động vốn funding bo nd 

trái khoán thay thế nợ ngắn hạn(thành nợ dài hạn)

funding bond 

trái khoán thế chấp chung general  mortgage bond 

trái khoán trách nhiệm chung general  obligation bond 

trái khoán thượng đẳng (của chínhphủ Mỹ)

gilt-edged bond 

trái khoán viền vàng gilt-edged bond 

trái khoán bảo đảm guarantee bond; guaranty bond trái khoán bảo đảm của chính phủ government guaranteed  bond 

trái khoán có bảo đảm guaranteed bond 

trái khoán có thể thừa kế hereditable bond 

trái khoán (có) thu nhập bảo đảm guaranteed income bond 

trái khoán có lợi ích cao high-yield bond 

trái khoán không hoạt động inactive bond 

trái khoán thu nhập income bond 

trái khoán thủy lợi irrigation bond 

trái khoán nội bộ internal bond 

trái khoán công ty có lãi interest-bearing bond 

trái khoán hưởng lãi interest bond 

trái khoán đổi được interchangeable bond 

trái khoán bảo hiểm insurance bond 

trái khoán thu nhập công nghiệp industrial  revenue bond 

trái khoán công nghiệp industrial bond 

trái khoán có quan hệ với chỉ số giácả

indexed bond 

trái khoán bấp bênh  junk bond 

trái khoán có tính đầu cơ cao  junk bond 

trái khoán có mệnh giá lớn large bond 

trái khoán dài hạn long bond; long-term bond 

trái khoán có thưởng lottery bond 

trái khoán thế chấp mortgage bond 

trái khoán công ty hoàn trả lúc đáo

hạn

non-callable bond 

trái khoán tham dự (chia lời)  participating bond 

trái khoán không lãi  passive bond 

trái khoán vĩnh cửu  perpetual bond 

trái khoán không có bảo đảm  plain bond 

trái khoán hạng nhất  prime bond 

trái khoán ưu tiên  priority bond 

trái khoán có tham gia chia lời  profit-sharing bond 

trái khoán chính phủ  public bond 

trái khoán để hoàn trả refunding bond 

trái khoán chỉnh đốn, cải tổ reorganization bond 

dự trữ để chuộc lại trái khoán reserve for bond redemption

Page 19: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 19/136

trái khoán đã chuộc lại retired bond 

trái khoán thu tiền trước retractable bond 

trái khoán bảo đảm salvage bond 

trái khoán trục vớt salvage bond 

trái khoán đồng yên Nhật samurai bond 

trái khoán ngắn hạn (trong vòng thờigian 5 năm)

short bond 

trái khoán quỹ trả nợ sinking  fund bond 

trái khoán ổn định theo trị giá tiền tệstabilized bond 

trái khoán tín dụng trust bond 

trái khoán có kỳ hạn duy nhất, cốđịnh

term bond 

trái khoán bảo đảm surety bond 

trái khoán thu gom stripped bond 

Trái khoán bảng Anh Sterling bond 

trái khoán thống nhất unified bond 

trái khoán đơn vị ghi sổ unit of  account  bond 

trái khoán công ty không có bảo đảm unsecured bond 

trái khoán không phiếu lãi zero coupon bond 

trái khoán không sinh lãi zero-interest  debenture bond 

trái phiếu không kèm điều kiện absolute bond 

trái phiếu tích cực active bond nhóm mua bán trái phiếu tích cực active bond  crowd 

trái phiếu lãi suất có thể điều chỉnh adjustable-rate bond 

trái phiếu cơ quan nhà nước agency bond 

trái phiếu niên kim annuity bond 

trái phiếu vô thời hạn annuity bond 

trái phiếu chênh lệch giá arbitrage bond 

trái phiếu được chấp thuận assented bond 

trái phiếu được bảo hành assumed bond 

trái phiếu được bảo lãnh assumed bond 

trái phiếu đô-la Úc  Aussie bond 

trái phiếu của nhà đương cục authority bond 

trái phiếu được phép phát hành authorized bond 

trái phiếu thế chấp theo định mức authorized  mortgage bond 

trái phiếu nhỏ baby bond 

trái phiếu bảo lãnh bailout bond 

trái phiếu đầu gấu bear bond 

chủ nợ trái phiếu bond  creditor 

phiếu lãi trái phiếu bond  coupons

sự đổi trái phiếu bond  conversion

hợp đồng trái phiếu bond  contract 

giấy chứng trái phiếu bond  certificate

người môi giới trái phiếu bond  broker 

trên cơ sở trái phiếu bond  basis

giấy vay nợ (trước khi phát hành trái

phiếu)

bond  anticipation note

trái phiếu vô danh bearer bond (bb)

người chủ nợ trái phiếu bond  creditor 

người chủ trái phiếu (của một hội,một công ty)

bond  creditor 

cánh giao dịch trái phiếu bond  crowd 

giá chiết khấu trái phiếu bond  discount 

sự tích lũy giá chiết khấu trái phiếu bond  discount  accumulation

giá chiết khấu trái phiếu chưa trừ dần bond  discount  unamortized 

sự phát hành trái phiếu bond  floatation

thị trường phát hành trái phiếu bond  floatation market 

chi phí phát hành trái phiếu bond  insurance expenses

Page 20: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 20/136

sự đầu tư trái phiếu bond  investment 

phí tổn phát hành trái phiếu bond  issue cost 

trái phiếu đã phát hành bond  issued 

thị trường trái phiếu bond  market 

phiếu trái phiếu bond  note

số (hiệu) trái phiếu bond  number 

giấy ủy nhiệm trái phiếu bond   power 

đánh giá trái phiếu bond  rating 

định hạng trái phiếu bond  rating 

định cấp trái phiếu bond  rating 

tỷ số trái phiếu bond  ratio

quyết định phát hành trái phiếu bond  resolution

quỹ hoàn trả trái phiếu bond  sinking  fund 

phiếu đặt mua trái phiếu bond  subscription

sự đặt mua trái phiếu bond  subscription

hoán đổi trái phiếu bond  swap

bảng trái phiếu bond  table

người tín thác trái phiếu bond  trustee

dịch vụ tín thác liên quan đến các tráiphiếu

bond  trusteeship

sự bao tiêu trái phiếu bond  underwriting tẩy rửa trái phiếu bond  washing 

suất thu lợi trái phiếu bond  yield 

người giữ trái phiếu bondholder 

trái phiếu có thể thu hồi callable bond 

trái phiếu phá sản (trái phiếu cổ) busted bond 

trái phiếu có thể chuộc lại callable bond 

trái phiếu hoàn trả một lần bullet bond 

trái phiếu chó Bun bulldog bond 

trái phiếu đầu bò bull bond 

trái phiếu ghi sổ book entry bond 

trái phiếu hoàn trả tùy ý callable bond 

trái phiếu thông báo hoàn trả callable bond 

trái phiếu được chuộc lại called bond trái phiếu vốn capital bond 

trái phiếu (công ty) thế chấp độngsản

chattels mortgage bond 

trái phiếu đô thị city bond 

trái phiếu trơn clean bond 

trái phiếu trơn (không có chữ ký,không có con dấu)

clean bond 

trái phiếu bảo đảm collateral bond 

trái phiếu tín thác thế chấp collateral  trust bond 

trái phiếu song trùng bảo đảm combination bond 

trái vụ thế chấp bằng trái phiếu collateralized bond  obligation

trái phiếu có hàng hóa bảo đảm commodity-backed bond trái phiếu có điều kiện conditional bond 

trái phiếu hợp nhất consolidated bond 

trái phiếu thế chấp hợp nhất consolidated mortgage bond 

trái phiếu có thể trả chậm (vốn, lãi) continued bond 

trái phiếu tồn lưu continued bond 

trái phiếu thông thường conventional bond 

trái phiếu chuyển đổi convertible bond 

trái phiếu công ty corporate bond 

trái phiếu công ty corporate bond and  debenture

trái phiếu có cuống coupon bond 

trái phiếu có kèm phiếu trả lãi coupon bond 

Page 21: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 21/136

trái phiếu cuống coupon bond 

phiếu lãi trái phiếu coupon of  bond 

trái phiếu bản lệ currency bond 

trái phiếu có cuống lãi hiện hành current  coupon bond 

trái phiếu có mức đệm cushion bond 

trái phiếu có kỳ hạn cố định date bond 

trái phiếu chuyển nợ debt-convertible bond 

trái phiếu chiết khấu cao deep discount bond 

trái phiếu có thể gia hạn deferrable bond trái phiếu lãi suất tăng dần deferred bond 

trái phiếu lãi trả sau deferred interest  bond 

trái phiếu chính thức definitive bond 

trái phiếu gộp dirty bond 

trái phiếu chiết giá discount bond 

trái phiếu chiết khấu discount bond 

trái phiếu chiết khấu (được bán dướibình giá)

discount bond 

trái phiếu (viết bằng) đô-la dollar bond 

trái phiếu đô la dollar bond 

trái phiếu đã rút tiền (trái phiếu đã

thăm hoàn vốn)

drawn bond 

trái phiếu rút thăm drawn bond 

trái phiếu lưỡng tệ dual  currency bond 

trái phiếu được bảo lãnh endorsed bond 

trái phiếu được chấp thuận enfaced bond 

suốt lợi tức tương đương trái phiếu equivalent bond yield 

trái phiếu lãi trượt escalator bond 

trái phiếu Châu Âu Eurodollar bond 

trái phiếu định đích chủ yếu essential  purpose bond 

trái phiếu hoán đổi exchangeable bond 

trái phiếu công khố exchequer bond 

trái phiếu kho bạc exchequer bond 

chi phí phát hành trái phiếu expense on bond  issue

trái phiếu gia hạn extended bond trái phiếu triển hạn hoàn trả extended bond 

trái phiếu hoa flower bond 

trái phiếu ngoại quốc foreign bond 

trái phiếu nước ngoài foreign bond 

trái phiếu có cuống lãi hoàn hảo full coupon bond 

trái phiếu chức năng function bond 

trái phiếu thế chấp toàn bộ general  mortgage bond 

trái phiếu bảo đảm chung general  obligation bond 

trái phiếu vàng gold bond 

trái phiếu nhà nước government bond 

trái phiếu người già granny bond 

trái phiếu được bảo đảm guaranteed bond trái phiếu bảo đảm thu nhập guaranteed income bond 

trái phiếu đầu tư có bảo đảm guaranteed investment  bond 

trái phiếu được bảo đảm guaranty bond 

trái phiếu suất lợi tức cao high yield bond 

trái phiếu dựa vào thu nhập của bệnhviện

hospital  revenue bond 

trái phiếu xây dựng nhà ở housing bond 

trái phiếu xây nhà xưởng housing bond 

trái phiếu không năng động inactive bond  crowd 

trái phiếu không năng động inactive stock/bond 

trái phiếu lợi tức income bond 

Page 22: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 22/136

trái phiếu chỉ số hóa indexed bond 

trái phiếu theo chỉ số thu nhập indexed-income bond 

trái phiếu được ký hậu indorsed bond 

trái phiếu phát triển công nghệ industrial  development bond 

trái phiếu hoàn trả nhiều lần instalment bond 

trái phiếu được bảo hiểm insured bond 

trái phiếu chuyển đổi interchangeable bond 

trái phiếu trả lãi interest bond 

trái phiếu tạm thời interim bond 

trái phiếu quốc tế international bond 

trái phiếu đầu tư investment bond 

trái phiếu phẩm cấp đầu tư investment grade bond 

trái phiếu không hoàn lại irredeemable bond 

trái phiếu không hoàn lại trước hạn irredeema ble bond 

trái phiếu liên đới chung và riêng  joint and  several  bond 

trái phiếu chung  joint bond 

trái phiếu liên đới  joint bond 

trái phiếu cấp thấp  junk bond 

trái phiếu cấp thấp về giá trị  junk bond 

trái phiếu có tính đầu cơ cao  junk bond 

trái phiếu tầm tầm  junk bond 

trái phiếu ruộng đất land bond trái phiếu theo thư letter bond 

trái phiếu thuế hữu hạn limited  tax  bond 

trái phiếu dài hạn long bond 

trái phiếu được quản lý managed bond 

trái phiếu có thời hạn trung bình medium-term bond 

trái phiếu địa phương municipal bond 

trái phiếu thành phố municipal bond 

bảo hiểm trái phiếu địa phương municipal bond insurance 

bảo hiểm trái phiếu đô thị municipal bond insurance

Hiệp hội Bảo Hiểm Trái Phiếu Đô Thị municipal bond insurance association

hiệp hội bảo hiểm trái phiếu thànhphố

Municipal Bond Insurance Association

trái phiếu thu nhập đô thị municipal  revenue bond 

quy tắc chín trái phiếu nine-bond  rule

trái phiếu không được đảo nợ non refundable bond 

trái phiếu không được hoàn trả non refundable bond 

trái phiếu ghi tên non-bear bond 

trái phiếu không ghi tên non-registered bond 

trái phiếu không được chuộc lại noncallable bond 

trái phiếu không thể chuộc lại not-callable bond 

trái phiếu cổ old bond 

trái phiếu hoàn trả tùy ý option( al) bond 

trái phiếu thanh toán theo lựa chọn option payment  bond 

trái phiếu có quyền lựa chọn optional bond 

trái phiếu ký danh order bond trái phiếu chiết tính cao từ đầu original  issue deep-discount bond 

trái phiếu ngang giá  par bond 

trái phiếu theo mệnh giá  par bond 

trái phiếu tiết kiệm có thưởng  premium savings bond 

trái phiếu có thưởng  premium bond 

trái phiếu có chênh lệch giá cao hơn  premium bond 

trái phiếu có bù giá  premium bon d 

trái phiếu vô thời hạn  perpetual bond 

trái phiếu vĩnh cửu  perpetual bond 

trái phiếu trả lãi bằng trái phiếu  payment in kind bond 

trái phiếu thụ động  passive bond 

Page 23: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 23/136

trái phiếu không lãi  passive bond 

trái phiếu dự phần  participating bond 

trái phiếu hạng nhất  prime bond 

trái phiếu quyền giữ ưu tiên  prior-lien bond 

trái phiếu ưu tiên  priority bond 

trái phiếu vì mục đích riêng  private  purpose bond 

trái phiếu chia lợi nhuận  profit  sharing bond 

trái phiếu có tham gia chia lời  profit-sharing bond 

trái phiếu tài sản  property bond 

trái phiếu chính phủ  public bond 

trái phiếu của sở nhà cửa  public housing  authority  bond 

trái phiếu vì mục đích công  public  purpose bond 

trái phiếu có quyền trả lại trước ngàyđáo hạn

 put bond 

trái phiếu có thể hoàn trả (cho ngườiphát hành)

 putable bond 

trái phiếu mua lại, tái thủ đắc reacquired bond 

trái phiếu hoàn trả redeemable bond 

phát hành trái phiếu mới để thay thếtrái phiếu đáo hạn

refinancing  of  maturing  bond 

trái phiếu đảo nợ refunding bond 

trái phiếu cải tổ reorganization bond trái phiếu ký danh registered bond 

trái phiếu ký danh có cuống lãi registered  coupon bond 

trái phiếu ghi danh registered bond 

trái phiếu tổ chức lại công ty reorganization bond 

sự hoàn lại tiền trái phiếu đáo hạn repayment of  bond 

dự trữ để chuộc lại trái phiếu reserve for bond redemption

trái phiếu có thể rút lại retractable bond 

trái phiếu (dựa vào) thu nhập revenue bond 

trái phiếu có bảo đảm secured bond 

trái phiếu theo xê ri serial bond 

Trái phiếu loại E Series E bond 

Trái phiếu loại EESeries EE bond 

Trái phiếu loại HH Series HH bond 

trái phiếu kho bạc ngắn hạn short-term treasury bond 

trái phiếu đơn single bond 

Quỹ trái phiếu riêng của một bang(Mỹ)

Single state municipal  bond  fund 

trái phiếu quỹ trả nợ sinking  fund bond 

trái phiếu đặc định riêng special  assessment  bond 

tài khoản trái phiếu đặc biệt special bond account 

trái phiếu hoàn trả bằng thuế hànghóa

special  tax  bond 

trái phiếu ổn định stabilized bond 

trái phiếu đã đóng dấu stamped bond 

trái phiếu tăng lãi một lần step-up bond 

trái phiếu có lãi suất cố định straight bond 

trái phiếu rởm straw bond 

trái phiếu tùy thuộc tiền lãi cổ phần stripped bond 

trái phiếu siêu chìm super sinker bond 

trái phiếu bảo đảm surety bond 

trái phiếu sushi (phát hành bằngngoại tệ ở Nhật)

sushi bond 

trái phiếu miễn thuế tax-free bond 

trái phiếu địa phương phải chịu thuế taxable municipal  bond 

Trái phiếu đô thị có thuế (ở Hoa Kỳ) taxable municipal  bond 

Page 24: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 24/136

trái phiếu theo hợp đồng tender bond 

trái phiếu định kỳ (dài hạn)  put optionterm bond 

trái phiếu doanh thu phí giao thông toll revenue bond 

trái phiếu thu nhập lệ phí toll revenue bond 

trái phiếu thế chấp địa phương town hall  bond 

trái phiếu có thể chuyển nhượng transferable bond 

trái phiếu tồn kho treasur y bond 

trái phiếu của người thụ thác trustee bond 

tiền chiết khấu trái phiếu chưa đượckhấu trừ

un amortized bond  discount 

trái phiếu vô thời hạn undated bond 

trái phiếu hợp nhất unified bond ( orstock  )

trái phiếu thế chấp chưa phát hành unissue d mortgage bond 

trái phiếu đơn vị ghi sổ unit of  account  bond 

trái phiếu hợp nhất united bond 

trái phiếu/chứng khoán hợp nhất united bond/stock 

trái phiếu thuế bắt định unlimited  tax  bond 

trái phiếu có thể dùng mua cổ phiếuthường

usable bond 

trái phiếu khả dụng usable bond 

trái phiếu dựa vào thu nhập dịch vụcông cộng

utility revenue bond 

trái phiếu hoàn trả khả biến variable redemption bond 

trái phiếu lãi suất khả biến variable-rate bond 

trái phiếu có chia lãi with-profits bond 

trái phiếu yanki yankee bond 

thị trường trái phiếu yanki yankee bond market 

trái phiếu không có cuống zero coupon bond 

trái phiếu không lãi coupon Zero Coupon Bond 

trái phiếu không có phiếu lãi zero-coupon bond 

trái phiếu không cuống zero-coupon bond 

trái phiếu có chiết khấu cao zero-interest  debenture bond 

điểm thương nghiệp market trade placehiệp định mậu dịch bù trừ compensation trade agreement 

hiệp định mậu dịch bù trừ xuất nhậpkhẩu

import – export compensationagreement 

buôn bán quá cảnh trực tiếp direct transit trade

buôn bán trực tiếp direct trade

buôn bán bù trừ compensation trade

buôn bán ven biển coasting trade

chứng khoán lưu ký deposited securities

gộp cổ phiếu securities consolidation

tách cổ phiếu securities split 

đổi tên cổ phiếu securities renaming 

cổ phiếu chuyển đổi convertible share

cổ phiếu thưởng bonus share

cổ phiếu phát hành thêm additional share

cổ tức bằng cổ phiếu shares dividend 

chuyển giao ghi sổ tài khoản book-entry transfer 

cầm cố và giải tỏa cầm cố chứngkhoán

securities pledging and pledge lifting 

chuyển khoản chứng khoán securities transfer 

rút chứng khoán securities withdrawal 

ký gửi chứng khoán securities consignment 

lưu ký chứng khoán securities depository (services)

chứng chỉ quỹ fund certificate

Page 25: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 25/136

lợi thế hay điểm độc đáo trong chiếnlược bán hàng

unique selling point (USP)

chi phí gia tăng thực incremental cost 

chi phí vốn tăng thêm incremental cost of capital

trao đổi một trường hợp mua bán nợ debenture stock 

giấy nợ debenture hối phiếu đối ngoại bill of exchange

giấy hẹn trả tiền  promissory note

ngân hàng hoàn trả được chỉ địnhnominated reimbursing bank 

trả tiền trước một phần  payment on account 

tiền mặt trả trước (như tiền đặt cọc) down payment khoản chi về thủ tục closing cost thanh toán theo tiến độ công việc  progress payment 

chứng thư rút vốn Certificate of Drawdown

số và số hiệu tài khoản lộ trình routing number and account 

number 

chiến tranh, đình công, bạo động,dân biến

war, strike, riot, civil commotion (RCC)

cho dù đã hoàn cập cầu cảng haychưa

whether in berth or not (WIBON)

cho dù đã hoàn thành kiểm dịch hay

chưa

whether free pratique or not (WFPON)

cho dù đã hoàn thành hải quan haychưa

whether cleared customs or not (WCCON)

có tổn thất riêng with particular average (WA)

chuyển tiền bằng điện có hoàn bồi telegraphic transfer reimbursement (TTR)

chuyển tiền bằng điện telegraphic transfer (T/T)

mất trộm, mất cắp và không giaohàng

thief, pilferage and non-delivery (TPND)

tổng thiệt hại total loss (TL)

phiếu chuyển tiền điện báo telegraph money order (TMO)

Hiệp hội Viễn thông tài chính liên

Ngân hàng Quốc tế

Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication (SWIFT)

Tổng Liên đoàn Giám định Society of General Supervision (SGS)

tàu container bốc dỡ hàng bằng cầudẫn

Roll on/Roll off container ship (RO-ROCship)

bốc dỡ hàng bằng cầu dẫn Roll on/Roll off (RO-RO)

biên lai hàng hóa receipt of goods (ROG)

kiểm tra trước khi gửi hàng  pre-shipment inspection (PSI)

cảng bốc dỡ  port of debarkation (POD)

nơi dỡ hàng  place of discharge (POD)

người thầu chuyên chở không tàu non-vessel operating common carrier (NVOCC)

biên lai thuyền phó Mate’s receipt (M/R)

người thầu vận chuyển liên hợp multmodal or combined transport 

operator (MTO) (CTO)không vận đơn “chủ” Master Air Waybill (MWB)

vận đơn “chủ” (vận đơn thực dongười chuyên chở thực cấp)

Master Bill of Lading (MBL)

tàu container bốc dỡ qua mạn Lift on/Lift off container ship (LO-LOCship)

bốc dỡ qua mạn Lift on/Lift off (LO-LO)

tàu chở sà lan lighter aboard ship (LASH)

vận đơn người gom hàng; vận đơn“nhà”

House Bill of Landing 

Hệ thống Ưu đãi Phổ cập Generalized System Preferences (GSP)

hợp đồng giá cố định fixed price contract (FPC)

Page 26: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 26/136

Dziều kiện bảo hiểm miễn tổn thất bộphận

Free from particular average (FPA)

Chủ tàu không chịu phí dỡ hàng Free Out (FO)

Chủ tàu không chịu phí bốc và dỡhàng

Free In and Out (FIO)

Chủ tàu không chịu phí bốc hàng Free In (FI)

vận đơn liên hợp theo mẫu FIATA FIATA combined transport B/L

thời gian dự kiến đến Estimated Time of Arrival (ETA)

trọng tải toàn bộ (trọng tải brutto củatàu)  All told dead weight Tonnage (DWT)

trọng tải thực chở hàng (trọng tảinettto của tàu)

cargo dead weight 

trọng tải tàu dead weight (DW)

Trả tiền để đổi lấy chứng từ (nhờ thukèm chứng từ trả ngay)

Documents Against Payment (D/P)

phí hoàn trả container  drop-off charges (DOC)

Lệnh giao hàng Deliver Order (D/O)

Giao hàng trên tàu tại cảng đến quyđịnh

Delivered Ex-Ship (DES)

Giao hàng tại cầu cảng quy định Delivered Ex-Quay (DEQ)

Giao hàng tại biên giới Delivered At frontier (DAF)

nhờ thu kèm chứng từ trả chậm documents against acceptance (D/A)

trả tiền ngay khi đặt hàng Cash With Order (CWO)

trọng lượng thương mại commercial weight (CW)

bãi container  container yard (CY)

Trả tiền mặt ngay Cash On Hand (COH)

Trả tiền ngay khi giao hàng Cash On Delivery (COD)

hợp đồng thuê container  Container Leasing Contract (CLC)

Trả tiền trước khi giao hàng Cash Before Delivery (CBD)

Trả tiền ngay khi giao chứng từ Cash Against Documents (CAD)

Cước tính chung cho mọi loại hàng Commodity Box Rate (CBR)Freight of All Kinds (FAK)

hệ thống điều hòa [hải quan] Harmonized System (HS)

Chế độ Thuế quan Ưu đãi có Hiệulực ChungCommon Effective Preferential Tariff (CEPT)

người nhận hàng [giao nhận hànghóa]

consignee

vận đơn nhận hàng để gửi Received for Shipment B/L

vận đơn rút gọn Short B/L

vận đơn hỗn hợp Combined B/L

vận đơn theo hợp đồng thuê tàu; vậnđơn lưng trắng

Charter party B/L; Blank back B/L

vận đơn địa hạt Local B/L

vận đơn suốt Through B/L

vận đơn đi thẳng Direct B/L

vận đơn xuất trình Bearer B/L

vận đơn theo lệnh B/L to order vận đơn đích danh B/L to a named person

hóa đơn chiếu lệ  proforma invoice

hóa đơn chi tiết detailed invoice

hóa đơn chính thức final invoice

hóa đơn tạm thời  provisional invoice

hóa đơn thương mại commercial invoice

thư dự kháng letter of reservation

Bảng kê hàng hóa thiếu hoặc thừa sovới lược khai của tàu

Certificate of short overlanded cargo(CSC) and outturn report 

Biên bản kết toán nhận hàng report on receipt of cargo (ROROC)

Biên bản xác nhận hàng hóa hư cargo outturn report (COR)

Page 27: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 27/136

hỏng, đổ cỡ do tàu gây nênLệnh giao hàng D/O (Delivery Order)

bãi đóng hàng container  CFS (container freight station)

gửi hàng xếp dưới một container  LCL (less than a container load)

gửi hàng xếp nguyên một container  FCL (full container load)

chuyển rủi ro transfer of risks

giao tại cầu cảng [pt chuyên chở] DEQ (Delivered Ex-Quay)

giao tại tàu [pt chuyên chở] DES (Delivered Ex-Ship)

tiền hàng, bảo hiểm và cước phí [ptchuyên chở]

CIF (Cost Insurance and Freight)

tiền hàng và cước phí [pt chuyênchở]

CFR (Cost and Freight)

giao trên tàu [pt chuyên chở] FOB (Free On Board)

giao dọc mạn tàu [pt chuyên chở] FAS (Free Alongside Ship)

giao hàng chưa nộp thuế [pt chuyênchở]

DDP (Delivered Duty Paid)

giao hàng chưa nộp thuế [pt chuyênchở]

DDU (Delivered Duty Unpaid)

giao tại biên giới [pt chuyên chở] DAF (Delivered At Frontier …)

tiền chuyên chở và bảo hiểm đã trảtới … [pt chuyên chở]

CIP (Carriage and Insurance Paid To …)

tiền chuyên chở đã trả tới … [ptchuyên chở]

CPT (Carriage Paid To …)

giao cho người chuyên chở [ptchuyên chở]

FCA (Free Carrier)

giao tại xưởng [pt chuyên chở] EXW (ex-works)

chuyên chở đa phương thức multimodal transport 

chứng từ vận tải không thể giao dịch non-negotiable transport documents

chứng từ vận tải transport documents

kỳ phiếu có thể chuyển nhượng được negotiable note

hết lượng hạn ngạch quota fill 

thuế suất ngoài hạn ngạch over-quota tariff rate; out-of-quota tariff rate

phương thức “mở cửa thị trường tốithiểu” minimum access

khối lượng nhập khẩu thực tế củagiai đoạn cơ sở

actual imports of base period 

hoá đơn bưu điện gửi chứng từ courier receipt 

ký hậu để trắng blank endorsed 

vận đơn nhận hàng để xếp received for shipment B/L

vận đơn đã xếp hàng shipped on board B/L ()

không cho phép chuyển tải transshipment prohibited 

cảng dỡ hàng  port of discharge

cảng xếp hàng  port of loading 

người trả tiền [hối phiếu] drawee

người ký phát [hối phiếu] drawer 

hoá đơn lãnh sự consular’s invoicethư tín dụng xác nhận confirmed L/C 

thư tín dụng giáp lưng back-to-back L/C 

thư tín dụng không thể huỷ ngang irrevocable L/C)

thư tín dụng có thể huỷ ngang revocable L/C)

ngân hàng phát hành opening/issue bank 

ngân hàng thông báo advising bank 

Quy tắc và Thực hành thống nhất Tíndụng chứng từ

The Uniform Customs and Practice for Documentary Credits (UCP)

dziều khoản miễn trừ exclusion clause

kiểm kiện hàng hóa merchandise Parcel Inspection

giấy chứng nhận vệ sinh sanitary certificate

Page 28: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 28/136

giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩmđộng vật

animal product sanitary inspectioncertificate

giấy chứng nhận phân tích analysis certificate

giấy chứng nhận trọng lượng và chấtlượng

weight and quality certificate

giấy chứng nhận khử trùng; giấychứng nhận hun trùng

fumigation certificate

nhờ thu gửi đến inward collection

bán cổ phần khơi mào equity carve-out tín dụng thư tuần hoàn revolving L/C 

tín dụng thư trả dần deffered L/C 

tín dụng thư trả chậm usance L/C 

tín dụng thư trả ngay at sight L/C 

nhờ thu bằng cách điều kiện khác D/OT collection (Document on Other Conditions)

nhờ thu chấp nhận hối phiếu D/A collection (Document on Acceptance)

nhờ thu hối phiếu trả ngay D/P collection (Document against Payment 

nhờ thu xuất, nhập khẩu collection

chæ soá giaù chi tieâu tieâu

duøng caù nhaân

 personal consumption expenditures

 price index (PCEPI)chæ soá giaù tieâu duøng consumer oprice index (CPI)

hạn ngạch tuyệt đối absolute quota

thuế suất trong hạn ngạch in-quota tariff rate

cơ chế hạn ngạch thuế quan tariff quota; tariff-rate quota

[chứng khoán] dzang có chiều hướnggiá lên

 plus tick 

aán ñònh möùc khoáng cheá verify the maximum limit 

ban haønh  promulgate (v) → promulgationbán khống short selling; (to) sell [shares] short 

bán sau khi sở hữu long sale

bán tháo cổ phiếu stampede-selling; (to) sell [shares] stampede

bán trước khi sở hữu; bán khống* short sale; short bán trước mua sau; bán rồi mua short position

bảng cân đối kế toán balance sheet 

bảng cân đối kế toán balance sheet 

bao che screen

bảo chi ngân hang bankers’ acceptance

baõi nhieäm terminate

baõi nhieäm dismiss → dismissal (n)baûn baùo caùo taøi chính financial statement 

baûn baùo caùo thu nhaäp income statement 

baûn chieát tính breakdown; price split 

baùn ngoaïi teä foreign currency sale

baûn ñieàu leä charter baûn sao trích luïc extracted copy 

baûn trích luïc extracted copy 

baùn, mua traû goùp sell, buy on installments / on installment credits

baûng chieát tính breakdown

baùo caùo ñònh kyø  periodical report 

baûo hieåm lao ñoäng labor insurance

baûo hieåm nhaân thoï  human life insurance

baûo hieåm nhaân thoï  human life insurance

baûo hieåm taøi saûn  property insurance

baûo hieåm y teá medical insurance

bí quyeát, saùng kieán know-how 

Page 29: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 29/136

bieän phaùp haønh chính administrative measure

biện pháp dự trữ bắt buộc reserve requirement 

bình quaân gia quyeàn weighted average

boä hoà sô documentation; dossier 

Boä luaät Daân söï  Civil Code

boå sung giaáy pheùp supplement a license → supplement caáp giaáy pheùp issue a license → issuance

các khoản đầu tư tài chính dài

hạn

long-term financial assets

các khoản đầu tư tài chính ngắnhạn

short-term investments

các khoản giảm trừ  revenue deductions

các khoản phải thu receivables

các khoản phải thu khác other receivables

các khoản thế chấp, ký cược, kýquỹ dài hạn

long-term mortgages, collateral,deposits

các khoản thế chấp, ký cược, kýquỹ ngắn hạn

short-term mortgages, collateral,deposits

các loại phiếu có ghi tên registered securities

cạm bẫy đầu cơ giá xuống bear trap

cam keát thanh toaùn covenant chaám döùt hoaït ñoäng terminate the operation → termination of …

chæ ñònh [nhaân söï] appoint → appointment (n)

chào giá chứng khoán cao bấtngờ; vây mua

bear hug 

cheá ñoä baûo ñaûm guarantee

cheá ñoä haïch toaùn accounting system

cheá ñoä mieãn tröø immunity treatment 

cheá ñoä mieãn tröø ngoaïi giao diplomatic immunity 

cheá ñoä ñaõi ngoä  preferential treatment 

cheá ñoä öu ñaõi incentive

cheânh leäch differential 

cheânh leäch mua baùn chöùngkhoaùn

difference between the buying and selling price of stocks

chênh lệch tỷ giá exchange rate differences

chênh lệch tỷ giá exchange rate differences

Chi cuïc Kieåm Laâm Ranger Sub-Department 

chi nhaùnh branch

chi phí bán hàng sales expenses

chi phí bán hàng sales expenses

chi phí bất thường extraordinary expenses

chi phí bất thường extraordinary expenses

chi phí baûo hoä lao ñoäng expenses for labor protection

chi phí chờ kết chuyển deferred expenses

chi phí chờ kết chuyển deferred expenses

chi phí hoạt động tài chính expenses for financial activities

chi phí hoạt động tài chính expenses for financial activities

chi phí hôïp lyù reasonable expenditures

chi phí hôïp lyù reasonable expenses

chi phí phải trả accrued expenses

chi phí phải trả accrued expenses

chi phí quản lý doanh nghiệp general and administrative expenses

chi phí quản lý doanh nghiệp general and administrative expenses

chi phí quaûng caùo advertising cost 

chi phí sản xuất kinh doanh dởdang

work in progress

Page 30: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 30/136

chi phí sản xuất kinh doanh dởdang

work in progress

chi phí trả trước  prepaid expenses

chi phí trả trước  prepaid expenses

chi phí traû tröôùc  pre-paid expenses

chi phí voán bình quaân giaquyeàn

weighted average capital costs

chi phí xây dựng cơ bản dở dang construction in progress

chi phí xây dựng cơ bản dở dang construction in progresschỉ số tài chính financial ratios

chỉ số tài chính financial ratios

chi söï nghieäp administrative cost 

chi sự nghiệp non-business expenditures

chi sự nghiệp non-business expenditures

chia division

chia taùch division

chieát khaáu baùn haøng sales discount 

chiến lược nới lỏng tiền tệ expansionary policy 

chiến lược thu hẹp tiền tệ contractionary policy 

chính saùch ngaønh sectoral policy 

chöùng töø document 

chöùng töø document chủ tài khoản depositor 

chủ thể phát hành issuer; issuing entity 

chủ thể phát hành tín dụng cóuy tín cao

high credit issuer 

chủ thể phát hành trái phiếu bond issuer 

chứng khoán có liên quan đếnvàng

gold-related stock 

chứng khoán cơ sở underlying stock  = share / bond [vô danh]chứng khoán không đăng ký tênngười sở hữu

bearer form

chứng thư ký thác certificate of deposit (CD)

chuû trì  preside over chuyeån giao coâng ngheä technology transfer 

chuyeån loã loss remittal; to carry losses (to the next year)

chuyeån lôïi nhuaän ra nöôùcngoaøi

transfer profits abroad 

chuyeån nhöôïng taøi saûn  property transfer 

chuyeån nhöôïng voán capital transfer 

chuyeån ñoåi [hinhf thöùc ñaàutö]

convert [the form of investment] 

chuyeån quyeàn söû duïng ñaát transfer of land use right 

chuyeån quyeàn sôû höõu taøisaûn

transfer of property ownership right 

chuyển séc (to) clear checkscô caáu chi tieâu cuûa chínhphuû

composition of government expenditure

cô caáu ngaønh sub-sector composition

cô cheá bao caáp subsidy mechanism

cổ phiếu quỹ treasury stock 

cổ phiếu quỹ treasury stock 

cổ phiếu vô danh bearer stock 

cô quan caáp tænh  provincial-level organ

cô quan ñaïi dieän ngoaïi giao diplomatic representative agency 

cô quan ngang boä ministerial-level organ

cô sôû kinh doanh buoân trip trader 

Page 31: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 31/136

chuyeáncô sôû kinh doanh buoânchuyeán

trip-business establishment 

coå ñoâng stockholder; shareowner 

coå phaàn hoùa equitization; privatization

coå phieáu thoâng thöôøng common stock 

coå töùc dividend 

coâng nhaân vieân chöùc official(s) and public servant(s)

coâng ty coå phaàn  joint-stock company 

coâng ty coå phaàn holding company; joint-stock company coâng ty coù 100% voán nöôùcngoaøi

100% foreign owned company 

coâng ty hôïp doanh  partnership company 

coâng ty hôïp doanh  partnership

coâng ty lieân doanh  joint-venture company 

coâng ty traùch nhieäm höõuhaïn

limited liability company 

con daáu seal 

công cụ có giá trị như tiền money-market instrument 

công cụ, dụng cụ trong kho Instruments and tools

coù hieäu löïc enter into force

Cục Dự trữ Liên bang Federal Reserve Systemđầu tư chứng khoán dài hạn long-term security investments

đầu tư chứng khoán ngắn hạn short-term security investments

đầu tư ngắn hạn khác other short-term investments

điều hoà cung tiền tệ money supply regulation

doanh nghieäp Nhaø nöôùc State-owned enterprise (SE)

doanh nghieäp tö nhaân  private enterprise

doanh nghieäp vöøa vaø nhoû small- and medium-scale enterprise

doanh thu turnover 

doanh thu baùn haøng cost of goods sold 

doanh thu thuaàn net turnover 

doanh thu thuần net revenue

doanh thu tổng gross revenue

dòch vuï böu ñieän courier servicesdòch vuï haøng haûi maritime services

dòch vuï haøng khoâng aviation services

dòch vuï quaûng caùo advertising services

dòch vuï tín duïng credit services

dòch vuï tö vaán consultancy services

döï toaùn ngaân saùch budget estimates

dự phòng giảm giá hàng tồn kho  provision for devaluation of stocks

dzaåy giaù cao trong chuyeånnhöôïng taøi saûn, sang teân

gazumping 

dzaêng kyù kinh doanh business registration

dzáp ứng lượng lưu hành theo

nhu cầu co giãn

currency furnishing meeting completeelasticity for economic demands

dzầu tư chứng khoán dài hạn long-term security investments

dzầu tư chứng khoán ngắn hạn short-term security investments

dzieåm baùn leû; cöûa haøngbaùn leû

retail shop; point of sale

dzieàu öôùc international treaty 

dzieàu öôùc quoác teá international treaty 

dzịnh mức bảo chứng current margin requirements

dzơn vị tính: triệu đồng figures in: millions VND

dzồng tiền có khả năng chuyểnđổi

convertible currency 

dzồng tiền mạnh hard currency 

Page 32: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 32/136

dzồng tiền yếu soft currency 

eùp giaù thaáp trong chuyeånnhöôïng taøi saûn, sang teân

gazundering 

giá vốn bán hàng cost of goods sold 

giaáy chöùng nhaän ñaêng kyùkinh doanh

Certificate of Business Registration

giaáy uûy quyeàn  power of attorney 

giảm giá bán hàng sales rebates

giám sát và kiểm tra ngân hangthành viên

(to) supervise and examine member 

banks

giaù nhaäp taïi cöûa khaåu import price at border gate

giaù thaáp nhaát trong ñaáugiaù

upset price

giaù thöïc teá xuaát kho real ex-storehouse price

giaù traû moät laàn one-time paid off price

giaù trò hieän roøng net present value NPVgiaûi theå dissolve (v), dissolution (n)

giaûi trình  provide explanations on [matters] …

giaûm giaù baùn haøng reduction of selling price

giaûm giaù chöùng khoaùn stock depreciation

giaûm giaù haøng toàn kho inventory depreciation

giaùm hoä guardianshipgiấy bạc note

giôùi thaåm quyeàn authorities

hàng bán bị trả lại sales returns

hàng gửi đi bán goods in transit for sale

hàng gửi đi bán goods in transit for sale

hàng hoá tồn kho merchandise inventory 

hàng mua đang đi trên đường  purchased goods in transit 

hàng tồn kho inventory 

hao mòn luỹ kế tài sản cố địnhhữu hình

depreciation of fixed assets

hao mòn luỹ kế tài sản cố định

thuê tài chính

depreciation of leased fixed assets

hao mòn luỹ kế tài sản cố địnhvô hình

depreciation of intangible fixed assets

haøng hoùa khoâng chòu thueá non-taxable items

haøng mieãn thueá duty-free goods

haøng quaù caûnh transited goods

haøng toàn kho inventory 

haøng xuaát khaåu export goods

heä thoáng tính tieàn baùn leû retail POS system

Hieäp ñònh Traùnh Ñaùnh ThueáHai Laàn

Double Tax Treaty 

hoà sô hôïp leä legitimate file

hoäi ñoàng thaønh vieân members’ council 

hoaøn thueá tax reimbursement / refundshoaøn thueá giaù trò gia taêng VAT drawback 

hôïp nhaát unification

hôïp nhaát uniting 

hôïp ñoàng hôïp doanh business cooperation contract 

hôïp taùc xaõ co-operative

hoùa ñôn invoice

hoùa ñôn voucher 

huûy boû giaáy pheùp cancel a license

huûy boû, baõi boû (luaät) repeal 

huy ñoäng mobilize (v)

huy ñoäng voán mobilize capital; capital mobilization

Page 33: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 33/136

keâ bieân taøi saûn confiscate the property 

keá toaùn toång hôïp general ledger 

keát dö balance

keát dö cuoái naêm year-end balance

khaáu hao nhanh veà taøi saûncoá ñònh

 prompt depreciation of fixed assets

khaáu hao taøi saûn coá ñònh amortization of fixed assets

khaáu hao taøi saûn coá ñònh depreciation of fixed assets

khai man thueáfalse tax declaration

khai thueá tax declaration

khieáu naïi claim

khieáu naïi  petition

khieáu naïi veà thueá tax complaint 

khoản đầu tư tài chính dài hạn long-term financial assets

khoản đầu tư tài chính ngắn hạn short-term investments

khoản giảm trừ  revenue deduction

khoản phải thu receivables

khoản phải thu khác other receivables

khoản tài chính financials

khoản thế chấp, ký cược, ký quỹdài hạn

long-term mortgages, collaterals,deposits

khoản thế chấp, ký cược, ký quỹngắn hạn

short-term mortgages, collaterals,deposits

khoaûn phaûi thu account receivable / collectable

khoaûn phaûi traû account payable

khoaûn trích extracted expenses

khoaûn trích tröôùc vaøo chi phí  amount extracted and booked inadvance into expenses

khoaûng döï phoøng reserve

khoaûng trích extract 

khoûan döï phoøng  provision

kieåm keâ inventory (v)

kieåm keâ haøng hoùa stock-taking 

kieåm keâ taøi chínhfinancial audit 

kieåm kieän tally of cargo

kieåm toaùn auditing 

kinh doanh baát ñoäng saûn real estate business

kinh doanh troø chôi coùthöôûng

bonus game business

kinh phí Coâng ñoaøn Trade Union funds

kỳ phiếu công ty commercial paper 

kyø tính thueá term of charging taxes

kyø tính thueá tax period 

lãi lỗ income statement 

lãi suất bảo chứng call money rate

lãi suất chào cho vay offered rate

lãi suất chiết khấu discount ratelãi suất chứng thư ký thác certificate of deposit rate (CDs rate)

lãi suất cơ bản  prime rate; base rate

lãi suất kỳ phiếu công ty rate on commercial paper 

lãi suất LIBID (lãi suất đầu vào;lãi suất huy động)

LIBID rate London Inerbank Bid Rate

lãi suất LIBOR (lãi suất chào chovay)

LIBOR rate London Inerbank Offer Rate

lãi suất liên ngân hang interbank offer rate

lãi suất qua đêm Federal funds rate; Fed funds rate;overnight rate

lãi suất tiêt kiệm  passbook rate

Page 34: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 34/136

lãi suất trái phiếu chính phủngắn hạn

treasury bills rate; T-bills rate

lãi tích luỹ accrued interest 

làm hạ tầng thúc đẩy việc hoạtđộng chuyển nhận séc

(to) promote and facilitate the clearanceand collection of checks

laõi suaát interest rate

laõi suaát thöông maïi thamchieáu

commercial interest reference rate

laõi tieàn göûi interests from savingslaõi veà chuyeån nhöôïng interests from capital transfers

leänh xuaát haøng  purchase order 

lieân minh hôïp taùc xaõ co-operative union

lieân ñôùi (to be) concerned (to …)

loã naêm tröôùc chuyeån sang  previous loss carried down

lợi nhuận bất thường extraordinary profit 

lợi nhuận bất thường extraordinary profit 

lợi nhuận chưa phân phối retained earnings

lợi nhuận chưa phân phối retained earnings

lợi nhuận thuần net profit 

lợi nhuận thuần net profit 

lợi nhuận tổng gross profit 

lợi nhuận tổng gross profit 

lợi nhuận trước thuế   profit before taxes

lợi nhuận trước thuế   profit before taxes

lợi nhuận từ hoạt động sxkd operating profit 

lợi nhuận từ hoạt động SXKD operating profit 

lợi nhuận từ hoạt động tài chính  profit from financial activities

lợi nhuận từ hoạt động tài chính  profit from financial activities

lôïi nhuaän chuyeån ra nöôùcngoaøi

 profit transferred abroad 

lôïi nhuaän giöõ laïi retained earnings

lôïi nhuaän giöõ laïi ôû nöôùcngoaøi

 profit retained abroad 

Luaät Caïnh tranh Law on CompetitionLuaät Giao dòch Ñieän töû Law on Electronic Transactions

luaät thueá doanh thu law on revenue tax 

Luaät Thueá Söû duïng Ñaát Law on Land Use Tax 

luân chuyển quỹ giữa các ngânhang trong hệ thống

transfers of funds of funds betweenbanks

lưu chuyển tiền tệ money moving 

man khai false declaration

maùy ñoïc maõ vaïch barcode reader 

mieãn nhieäm remove

möùc chaáp nhaän loã drawdown

möùc khoáng cheá limit 

möùc tieâu hao vaät tö material wastage

möùc traàn ceiling mua trước bán sau; mua rồi bán long position

naêng löïc haønh vi daân söï  civil capability 

ñaït thoûa thuaän reach a consensus

ñaùnh thueá levy a tax 

neàn kinh teá ña thaønh phaàntheo höôùng xaõ hoäi chuûnghóa

socialist oriented multi-sectorial economy 

neàn kinh teá taäp trung centralized economy 

ngaân löu cash flow 

ngaân saùch Nhaø nöôùc State Budget 

ngaønh ngheà kinh doanh chính main line / scope of business

Page 35: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 35/136

ngày đáo hạn maturity; maturity date

ngày trả lãi ghi trên trái phiếu coupon date

nghò ñònh decree

nghóa vuï  obligation

ngöôøi cho thueâ nhaø, chothueâ ñaát

lessor 

ngöôøi thueâ nhaø, thueâ ñaát lessee

người cấp tín dụng creditor 

người đầu tư giá xuống bear; bearish (n) (n) [inf. ] 

người lạc quan về tình hình tiềntệ; người đầu tư giá lên

bull (n); bullish (n) [inf. ] 

người mua trả tiền trước deferred revenue

người mua trả tiền trước deferred revenue

nguồn kinh phí sự nghiệp non-business expenditure source

nguồn kinh phí sự nghiệp non-business expenditure source

nguồn kinh phí sự nghiệp nămnay

non-business expenditure source,current year 

nguồn kinh phí sự nghiệp nămnay

non-business expenditure source,current year 

nguồn kinh phí sự nghiệp năm

trước

non-business expenditure source, last year 

nguồn kinh phí sự nghiệp nămtrước

non-business expenditure source, last year 

nguồn kinh phí, quỹ khác other funds

nguồn vốn chủ sở hữu owners' equity 

nguồn vốn chủ sở hữu owners' equity 

nguồn vốn kinh doanh stockholders' equity 

nguồn vốn kinh doanh stockholders' equity 

nguyeân taéc nhaát trí   principle of consensus

nguyên giá tài sản cố định hữuhình

fixed asset costs

nguyên giá tài sản cố định hữu

hình

fixed asset costs

nguyên giá tài sản cố định thuêtài chính

leased fixed asset costs

nguyên giá tài sản cố định thuêtài chính

leased fixed asset costs

nguyên giá tài sản cố định vôhình

intangible fixed asset costs

nguyên giá tài sản cố định vôhình

intangible fixed asset costs

nguyên liệu, vật liệu tồn kho raw materials

nguyên liệu, vật liệu tồn kho raw materials

nhà đầu tư trái phiếu bondholder 

nhà kinh doanh tiền tệ money market trader nhận séc (to) collect checks

nhaø ñaàu tö ñaõ ñöôïc caáppheùp

licensed investor 

ñieàu chænh giaáy pheùp adjust, amend a license → adjustment,amendment 

ñieàu leä charter 

ñieàu tra hình söï   put under investigation for criminal liability 

nợ dài hạn long-term liabilities

nợ dài hạn long-term liabilities

nợ dài hạn đến hạn trả current portion of long-term liabilities

nợ dài hạn đến hạn trả current portion of long-term liabilities

Page 36: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 36/136

nợ dài hạn khác other long-term liabilities

nợ khác other payables

nợ ngắn hạn short-term liabilities

nợ ngắn hạn short-term liabilities

nợ phải trả liabilities

nợ phải trả liabilities

ñoái töôïng chòu thueá taxable article

noäp thueá tax payment 

noäp thueá tax payment 

nôï boû soùt khoâng ghi inadvertently unrecorded debt 

nôï khoù ñoøi bad debt 

nôï phaûi traû  payable debt 

ñôn haøng toàn ñoïng outstanding invoice

phaàn goùp contribution share

phải thu của khách hàng receivables from customers

phải thu của khách hàng receivables from customers

phải trả các đơn vị nội bộ intra-company payables

phải trả các đơn vị nội bộ intra-company payables

phải trả cho người bán trade creditors

phải trả cho người bán trade creditors

phải trả công nhân viên  payables to employees

phải trả công nhân viên  payables to employeesphaïm vi hoaït ñoäng scope of operation

phaù saûn bankruptcy 

Phaùp leänh veà Du lòch Ordinance on Tourism

phaùt haønh coå phieáu laànñaàu ra coâng chuùng

initial public offering  IPO

phí thu theâm additional charge

phieáu chuyeån nhöôïng phaànhuøn

share transfer form

phieáu kieåm kieän tally sheet 

phöông phaùp khaáu tröø thueá tax subtraction method 

phöông phaùp khaáu tröø thueá tax reduction method 

phöông phaùp tính tröïc tieáp direct addition method 

phöông phaùp tính tröïc tieáp direct addition method phöông thöùc traû goùp installment credit form

phuï phí  additional charge

phuï thu sub-collection

phuï thu additional levy 

quaày tính tieàn check-out counter; checkout (UK);checkstand (USA)

quản lý các khoản dự trữ bắtbuộc của ngân hang thành viên

holding of the legal reserves of themember banks

quaûn lyù Nhaø nöôùc State management 

quỹ đầu tư phát triển investment and development fund 

quỹ đầu tư phát triển investment and development fund 

quỹ dự trữ  reserve fund quỹ dự trữ  reserve fund 

quỹ khen thưởng và phúc lợi welfare and reward fund 

quỹ khen thưởng và phúc lợi welfare and reward fund 

quyeàn aán ñònh thueá authority to define tax 

quyeàn haïn right 

quyeàn haïn phaùp lyù legal rights

quyeàn lôïi phaùp lyù legal interests

quyeàn söû duïng taøi saûn  property use right 

quyeàn sôû höõu coâng nghieäp industrial property rights

quyeát ñònh decision

quyeát toaùn taøi chính fiancial finalization

Page 37: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 37/136

quyeát toaùn thueá tax balance

quyeát toaùn thueá tax balance

quyõ baûo hieåm xaõ hoäi social insurance funds

quyõ ñaàu tö investment fund 

ra giá mua bằng được buyout offer 

săn lung giá xuống bear raid 

saùp nhaäp integration

saùp nhaäp incorporation

saùp nhaäp [coâng ty] merge

soá thueá coøn thieáu outstanding tax 

tài khoản bảo chứng margin account 

tài sản assets

tài sản assets

tài sản cố định fixed assets

tài sản cố định fixed assets

tài sản cố định hữu hình tangible fixed assets

tài sản cố định hữu hình tangible fixed assets

tài sản cố định thuê tài chính leased fixed assets

tài sản cố định thuê tài chính leased fixed assets

tài sản cố định và đầu tư dài hạn non-current assets

tài sản cố định và đầu tư dài hạn non-current assets

tài sản cố định vô hình intangible fixed assetstài sản lưu động khác other current assets

tài sản lưu động và đầu tư ngắnhạn

current assets

tài sản lưu động và đầu tư ngắnhạn

current assets

tài sản thừa chờ xử lý surplus of assets awaiting resolution

tài sản thừa chờ xử lý surplus of assets awaiting resolution

tạm ứng advances to employees

tạm ứng advances

taøi khoaûn tieàn göûi deposit account 

taøi saûn coá ñònh fixed assets

taøi saûn coá ñònh fixed assetstaùch separation

tem stamp

thaåm quyeàn xöû lyù  jurisdiction

thaát (thoaùt nguoàn) thu(thueá)

loss of tax revenue

thaát thoaùt taøi saûn assets strip

thaáu chi overdraft 

tham gia trực tiếp giao dịch open market operation

thanh khoản liquidity 

thanh lyù taøi saûn  property liquidation

thanh lyù taøi saûn  property liquidation

thành phẩm tồn kho finished goods

thành phẩm tồn kho finished goodsthaønh phoá tröïc thuoäc trungöông

city directly under the Central Authority 

thaønh vieân hôïp danh  partner 

thay ñoåi kinh doanh change of business

thay theá cho [vaên baûn] supercede (v)

thị trường cung cầu vốn reserves trading 

thị trường giá xuống bear market 

thị trường hối đoái foreign exchange market 

thị trường lạc quan; thị trườnggiá lên

bull market 

thị trường lien ngân hàng interbank market 

Page 38: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 38/136

thị trường tiền tệ money market 

thieát bò tính tieàn baèng theûtín duïng rieâng

stand-along credit card device

thoả thuận bán lại Reverse repurchase agreement (Reverse repo)

thoả thuận mua lại repurchase agreement (repo)

thoâng ñoàng collude

thôøi gian quy ñònh cho vieäcboác/dôõ haøng

laytime

In commercial  shipping , laytime is theamount of time allowed (in hours or days) in the Contract of   Affreightment or Charter Party for the loading and unloading of cargo. If the laytime isexceeded, demurrage is incurred 

thôøi hieäu  prescription; validity time

thu hoài giaáy pheùp revoke a license → revocationthu nhaäp chòu thueá taxed income

thu nhaäp sau thueá earnings after tax 

thu nhaäp tröôùc thueá earnings before tax 

thu nhập bất thường extraordinary income

thu nhập bất thường extraordinary income

thu nhập hoạt động tài chính income from financial activitiesthu nhập hoạt động tài chính income from financial activities

thu thập và lý giải thong tin kinhtế 

(to) collect and interpret economic information

thu thueá tax collection

thuế thu nhập doanh nghiệp income taxes

thuế thu nhập doanh nghiệp income taxes

thuế và các khoản phải nộp nhànước

taxes and other payables to the statebudget 

thuế và các khoản phải nộpnhànước

taxes and other payables to the statebudget 

thueá boå sung supplemented tax 

thueá chuyeån quyeàn söûduïng ñaát land use right transfer tax 

thueá giaù trò gia taêng VAT (value added tax)

thueá moân baøi license tax 

thueá nhaäp khaåu import tax 

thueá ñöôïc pheùp chaäm traû tax holiday 

thueá suaát tariff 

thueá suaát tax rate

thueá taøi nguyeân resource tax 

thueá thu nhaäp doanh nghieäp business income tax 

thueá tieâu thuï ñaëc bieät special consumption tax 

thueá tieâu thuï ñaëc bieät special consumption tax 

thueá tieâu thuï ñaëc bieät special consumption tax 

thương vụ trade missionthuû tuïc haønh chính administrative formalities

thuyết nhồi cushion theory 

tieàn aên giöõa ca mid-shift allowances

tieàn coâng wages

tieàn löông salary 

tieàn phaït chaäm noäp fine for delayed payment 

tieàn phaït chaäm noäp thueá late tax submission fine

tieàn thueâ thu töøng kyø collected periodical rental 

tiền đang chuyển cash in transit 

tiền đang chuyển cash in transit 

tiền gửi ngân hàng cash at bank 

Page 39: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 39/136

tiền gửi ngân hàng cash at bank 

tiền mặt cash

tiền mặt cash

tiền mặt cash

tiền mặt tại quỹ cash in hand 

tiền mặt tại quỹ cash in hand 

tiền trung gian intermediation

tiền xu coin

tính thanh khoản cao và an toànliquidity and safety 

tính thueá tax calculation

tình trạng sở hữu khoàn đầu tư   position

tö caùch phaùp nhaân  juridical / legal status

toå chöùc phi chính phuû non-governmental organization

toå chöùc quoác teá lieân chínhphuû

inter-governmental international organization

toå chöùc tín duïng credit organization

tổng cộng nguồn vốn total liabilities and owners' equity 

tổng cộng tài sản total assets

tổng cộng tài sản total assets

trả trước cho ngưòi bán advanced payments to suppliers

trả trước ngưòi bán advanced payments to suppliers

trách nhiêm quản lýtà i sản (tàisản đang tranh tụng hay củamôt công ty vỡnợ )

receivership

trách nhiêm quản lý tài sản (tàisản đang tranh tụng hay củamôt công ty vơ nợ)

receivership

trái phiếu bond 

trái phiếu chính phủ treasury bonds

trái phiếu chuyển đổi convertible debenture

trái phiếu có bảo lãnh guaranteed bond 

trái phiếu công ty có bảo đảm secured corporate bond 

trái phiếu đáo hạn cùng một lúc term bond 

trái phiếu đáo hạn thành nhiềuđợt

serial bond 

trái phiếu đáo hạn thành nhiềuđợt, tập trung vào đợt cuối cùng

balloon bond 

trái phiếu không bảo kê unsecured corporate bond 

trái phiếu thu nhập income bond 

trái phiếu thường debenture; common stock 

trái phiếu vô danh bearer bond 

traùch nhieäm responsibility 

trích khaáu hao amortization extraction

troán thueá tax evasion

trôï caáp khoù khaên allowances for hardships

trôï caáp thoâi vieäc redundancy payment trôï caáp thoâi vieäc resignation allowances

trôï giaù subsidy 

tröng thu requisition

truaát (quyeàn thöøa keá…) forfeit (the right to inheritance …)

truy cöùu traùch nhieäm hình söï  investigate into criminal responsibility 

truy cöùu traùch nhieäm hình söï   put under criminal prosecution

truy thu thueá backward collection of tax 

tuaân thuû comply with (v)

tuøy theo tính chaát vaø möùcñoä vi phaïm

depending on the nature and extent of violation

tuyeån duïng [lao ñoäng] recruit [labor] 

Page 40: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 40/136

tyû leä goùp voán phaùp ñònh legal capital contribution percentage

tyû leä thu hoài voán noäi taïi internal rate of return IRRtyû suaát lôïi ích – chi phí  benefit to cost rate

vaän ñôn khoâng duøng thanhtoaùn

 pro forma invoice (PFI)

vaên baûn phaùp quy statutory instruments

vaên baûn quy phaïm normative legal document 

vaên phoøng ñaïi dieän representative office

vay dài hạnlong-term borrowings

vay dài hạn long-term borrowings

vay ngắn hạn short-term borrowings

vay ngắn hạn short-term borrowings

veù ticket 

vi phaïm breach

vieän trôï khoâng hoaøn laïi non-refundable aids

voán beân ngoaøi external capital 

voán cho vay capital loan

voán chuû sôû höõu owners’ equity 

voán coá ñònh fixed capital 

voán coù quyeàn bieåu quyeát voting share capital 

voán coù quyeàn bieåu quyeát voting capital; voting share

voán goùp contribution capital voán löu ñoäng liquid capital 

voán ñieàu leä charter capital 

voán ñieàu leä charter capital 

voán phaùp ñònh legal capital 

voán taùi ñaàu tö re-investment capital 

vốn và quỹ equity and funds

xaùc minh verify 

xöû lyù vi phaïm  judgement of violation

xöû phaùt haønh chính  penalize … for administrative violations

xoùa soå [nôï] clear the book 

yeâu caàu baèng vaên baûn (upon) written request 

yêu cầu dự trữ bắt buộc bank reserve requirements

trái phiếu không nhận lãi zero-coupon bond 

trái phiếu chính phủ dài hạn treasury bond; T bond 

trái phiếu chính phủ ngắn hạn treasury bill; T bill 

trái phiếu chính phủ trung hạn treasury note

khế ước trái phiếu (trust) indenture

dzại diện được ủy nhiệm [chứngkhoán]

trustee

ngày đáo hạn maturity date

dziều kiện cụ thể specific (n)

quỹ hoàn trái sinking fund 

thu hồi trái phiếu  potential call 

cổ phiếu điều lệ / cố phiếu được

phép phát hành

authorized (capital) share

lượng cổ phần được phát hành issued shares

cổ phần được phát hành đượchcính công ty mua lại

treasury stock 

số cổ phiếu thực sự đang lưuhành

outstanding stock 

cổ phiếu chất lượng cao [của cáccông ty mạnh]

blu chip stock 

cổ phiếu tăng trưởng growth stock 

cổ phiếu phòng thủ defensive stock 

cổ phiếu thu nhập income stock 

Page 41: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 41/136

cổ phiếu có lợi nhuận biến độngtheo chu kỳ kinh tế 

cyclical stock 

đặc quyền mua (cổ phiếu) rights

cam kết bán (cổ phiếu); chứngquyền

warrant 

chứng khoán phái sinh derivative security 

chứng khoán cơ sở (có giá trị cụthể)

underlying stock 

nghĩa vụ nợ liabilitiescổ đông ưu đãi  preferred stockholder 

cổ đông phổ thông common stockholder 

cổ phiếu ưu đãi  preferred stock 

cổ phiếu ưu đãi tích lũy cumulative preferred stock 

cổ phiếu ưu đãi bổ sung  participating preferred stock 

cổ phiếu ưu đãi có ghi điều kiệncó thể thu hồi

callable preferred stock 

cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi coonvertible preferred stock 

trái phiếu kí danh registered bond 

chứng khoán kí danh registered security 

chứng khoán bảo chứng được marginable security 

bán trước short salethị trường chứng khoán mới pháthành; thị trường sơ cấp

new issues market; primary market 

chứng khoán phát hành lần đầura công chúng

initial public offering (IPO)

thị trường giao dịch phi tậptrung [chứng khoán]

over-the-counter market (OTC)

thị trường giao dịch tập trung[chứng khoán]; sở giao dịch

stock exchange

tách [chứng khoán] forward split 

gộp [chứng khoán] reverse split 

cổ tức dividend 

cổ tức trả bằng tiền cash dividend cổ tức trả bằng cổ phiếu stock dividend 

cổ tức trả bằng giấy nợ scrip dividend 

cổ tức trả bằng trái phiếu liability dividend 

cổ tức trả bằng sản phẩm củacông ty

 property dividend 

lợi nhuận giữ lại retained earning 

sàn giao dịch trading floor 

dziểm giá thị trường [chứngkhoán]

to mark to the market 

niêm yết [cổ phiếu] listing 

lời thật [chứng khoán] relaized gain

lỗ thật [chứng khoán] relaized losslời tiềm ẩn; lời chưa xác định[chứng khoán]

 paper gain; unrealized gain

lỗ chưa xác định; lỗ chưa kết unrealized loss

doanh nghiệp tư nhân; đơn danh  proprietorship; sole proprietorship

hợp danh  partnership; limited partnership

trách nhiệm hữu hạn limited liability 

công ty cổ phần nội bộ  private corporation

công ty cổ phần đại chúng  public corporation

vốn trực góp  paid-in capital; direct payment 

vốn góp theo mệnh giá  par-value paid-in capital 

vốn chênh lệch [góp vốn]  paid-in surplus; additional paid-in capital 

Page 42: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 42/136

vốn góp đủ  paid-up capital 

cơ cấu vốn capital structure

vốn nền capital base

quyền chuyển nhượng [cổ phần] right of transfer 

quyền giám sát công ty [cổphần]

right of inspection

quyền mua trước [cổ phần]  preemptive right 

quyền biểu quyết [cổ phần] voting right 

dzại hội đồng cổ đông general assembly of shareholderscuộc họp Đại hội đồng hàng năm annual general meeting (AGM)

phương thức đầu phiếu theokhuôn định

statutory voting 

phương thức bầu phiếu taapjtrung

cumulative voting 

ra dzại chúng; chuyển thành đạichúng

go public 

chuyển thành nội bộ go private

công ty hỗ tương mutual company; thrift (AmE)

quỹ hỗ tương đầu tư; quỹ mở mutual fund; open-end investment company 

cáo bạch; tự bạch(final) prospectus; disclaimer message

tranh tụng chưa giải quyết  pending litigation

khoảng lặng [chứng khoán] cooling-off period 

báo lỗi [chứng khoán] deficiency letter 

lệnh ngưng [chứng khoán] stop order 

giải trình đăng kí phát hành registration statement 

cáo bạch thăm dò  preliminary prospectus; red herring 

giá phát hành [chứng khoán]  public offering price (POP)

công cụ thăm dò [chứng khoán]  prospecting tools

dzợt phát hành chứng khoán  public offering 

tự bạch của cơ quan thẩm quyền disclaimer 

mẩu quảng cáo dọn đường tombstone

nhà bảo lãnh phát hành underwriter 

gãy đổ thị trường crashcam kết bảo lãnh underwriting commitment 

cam kết chắc chắn [chứngkhoán]

firm commitment 

trái phiếu đô thị municipal bond 

thu xếp thùy khả năng best efforts aarangement 

phát hành riêng lẻ [chứngkhoán]

 private placement 

phát hành trọn gói hay xóa bỏ all or none offering (AON)

cam kết tối thiểu [chứng khoán] mini-max commitment 

phát hành đặc quyền mua rights offering 

sẵn sàng bọc lót standby 

bao tiêu bọc lót standby underwriting hiệu ứng loãng chứng khoán dilution

giá bao mua [chứng khoán] subscription price

người bao mua rightholder 

nhà bảo lãnh đầu đàn syndicate manager 

hoạt động thẩm tra [chứngkhoán]

due diligence

khoản tiền huy động  proceeds

tổ hợp bảo lãnh phát hành underwriting syndicate

tài khoản tổ hợp syndicate account 

nhà buôn chứng khoán dealer 

phí quản lí phát hành [chứng manager’s fee; syndicate manager’s fee

Page 43: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 43/136

khoán]phí bảo lãnh phát hành [chứngkhoán]

underwriting fee

khoản cắt lại [phí bảo lãnh pháthành chứng khoán]

takedown

phí nhượng bán [chứng khoán] concession

trợ phí phát hành [chứng khoán] reallowances

hoạt động chui (làm giá) và kềm

giữ [chứng khoán]

freeriding and withholding 

tài khoản chứng khoán đầu tư bằng tín dụng

margin account 

tài khoản bị phong tỏa frozen account 

chứng khoán nóng hot stock 

phát hành nóng hot issue

chứng thư kí thác trong thịtrường tiền tệ

certificate of deposit (CD)

thời gian bình ổn stabilization period 

dzợt phát hành chứng khoán khóbán

sticky issue

giữ giá; kềm giữ thị trường stabilizing; pegging 

dzộng tác giả tạo [chứng khoán] manipulationgiá đặt mua [chứng khoán] bid 

hợp thức hóa chứng khoán theoluật địa phương

blue-skying 

phát hành chứng khoán từngphần

shelf offering 

bãi yết delisting 

lên sàn stock exchange listing 

cổ phiếu đã được niêm yết listed security; exchange-traded security 

cổ phiếu không được niêm yết unlisted security 

giá mua; giá đặt mua [chứngkhoán]

bid; bid price

giá bán ra; giá chào bán [chứngkhoán]

ask; asking price; offer 

quy định đăng kí chứng khoán securities registration requirements

dzăng kí giao dịch exchange registration

dzăng kí bắt buộc mandatory registration

tính minh bạch transparency 

tính trung thực fair practice

giá đặt mua cao nhất [chứngkhoán]

highest bid 

giá chào bán thấp nhất [chứngkhoán]

lowest offer 

giải quyết ưu tiên [chứng khoán]  priority 

giải quyết trước [chứng khoán]  precedencegiải quyết ngang bằng [chứngkhoán]

 parity 

trang hồng chứng khoán]  pink pages

trang xanh [chứng khoán] blue pages

trang vàng [chứng khoán] yellow pages

chào giá tham khảo [chứngkhoán]

subject quote

chào giá ước định [chứng khoán] workout quote

chào giá danh nghĩa [chứngkhoán]

nomial quote

Page 44: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 44/136

cáo bán [chứng khoán] bid wanted (BW)

cáo mua [chứng khoán] offer wanted (OW)

vốn tín dụng do Nhà nước bảolãnh

State-guaranteed credit 

dzấu thầu  procurement 

hoạt động đấu thầu  procurement activities

trình tự thực hiện đấu thầu bidding process

chuẩn bị đấu thầu  preparation for bidding 

hoàn thiện hợp đồng và ký kếthợp đồngfinalization of contract 

thông báo kết quả đấu thầu announcement of award 

thẩm định và phê duyệt kết quảđấu thầu

appraisal and approval of bidding result 

tổ chức đấu thầu organization of bidding 

dzánh giá hồ sơ dự thầu evaluation of bids

dzấu thầu trong nước national bidding 

dzấu thầu quốc tế  international bidding 

chủ đầu tư  investment owner 

bên mời thầu  procuring entity 

nhà thầu bidder 

nhà thầu chính  principal bidder 

nhà thầu độc lập independent bidder nhà thầu liên doanh  joint venture bidder 

nhà thầu tư vấn consultant bidder 

nhà thầu cung cấp supplier bidder 

nhà thầu xây dựng contractor bidder 

nhà thầu EPC EPC bidder 

nhà thầu trong nước domestic bidder 

nhà thầu nước ngoài foreign bidder 

gói thầu  procurement package

khối lượng mua sắm một lần one-time procurement quantity 

gói thầu EPC (thiết kế, cung cấpthiết bị, vật tư và xây lắp)

EPC package (engineering, procurement of equipment, materials and civil works)

hồ sơ mời sơ tuyển  prequalification documents

hồ sơ dự sơ tuyển  prequalification application

hồ sơ mời thầu bidding documents

hồ sơ dự thầu bid 

giá gói thầu estimated price

giá dự thầu bid price

thư giảm giá [đấu thầu] letter of discount 

giá đề nghị trúng thầu  proposed winning price

giá trúng thầu bid winning price

chi phí trên cùng mặt bằng cost on the same ground 

xếp hạng hồ sơ dự thầu rank the bids

bảo đảm dự thầu bid security 

bảo đảm thực hiện hợp đồng  performance security 

dịch vụ tư vấn consulting servicesxây lắp civil works

kiến nghị trong đấu thầu  procurement complaint 

Hệ thống Mạng Đấu thầu Quốcgia

National Procurement Network 

thẩm định đấu thầu  procurement appraisal 

kieåm tra haûi quan customs inspection

giaùm saùt haûi quan customs supervision

kieåm soaùt haûi quan customs control 

tuaàn tra  patrolling 

thoâng quan customs clearance

kho baûo thueá tax-suspension warehouse

Page 45: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 45/136

kho ngoaïi quan bonded warehouse

quaù caûnh transit 

taøi saûn di chuyeån transferred properties

chuyeån taûi transshipment 

chuyeån cöûa khaåu border gate-to-border gate transportation

ga ñöôøng saét lieân vaän quoácteá

international railway station

caûng soâng quoác teá international river port 

caûng haøng khoâng daân duïng civil airport 

dzòa ñieåm laøm thuû tuïc haûiquan ngoaøi cöûa khaåu

outside-of-border gate site of customs procedure completion

chaáp nhaän truùng thaàu acceptance of bids

hieäu chænh sai leäch [ñaáuthaàu]

adjustment of deviation

taïm öùng thanh toaùn [ñaáuthaàu]

advance payments

dòch vuï sau baùn haøng after sales services

hoà sô döï thaàu thay theá alternative bids

luaät aùp duïng applicable law 

loãi soá hoïc [hoà sô döï thaàu] arithmetical errors

baûo ñaûm döï thaàu bid security 

khaû naêng ñaáu thaàubid capacity 

dzoùng thaàu bid closing 

dzoàng tieàn döï thaàu bid currency 

giaûm giaù döï thaàu bid discounts

baùo caùo xeùt thaàu bid evaluation report 

maãu ñôn döï thaàu bid form

thö môøi thaàu bid invitation letter 

môû thaàu bid opening 

giaù döï thaàu bid prices

noäp thaàu bid submission

hieäu löïc cuûa hoà sô döï thaàu bid validity 

hoà sô môøi thaàu bidding documents

hoà sô döï thaàu bid 

baûn tieân löôïng [baùo thaàu] bill of quantitieshaïn möùc ñöôïc chæ ñònhthaàu

ceilings for direct procurement 

laøm roõ hoà sô döï thaàu clarification of bids

ngöôøi coù thaåm quyeàn [xeùtthaàu]

competent person

ngaøy hoaøn thaønh [thaàucoâng trình]

completion date

hoaøn thieän hôïp ñoàng contract finalization

giaù hôïp ñoàng [thaàu] contract price

quy chuaån hôïp ñoàng [thaàucoâng trình]

contract standard 

quy ñoåi sang ñoàng tieàn chung

[hôïp ñoàng]

conversion to a single currency 

öôùc tính chi phí [thaàu coângtrình]

cost estimates

dzoàng tieàn döï thaàu currencies of the bid 

dzoàng tieàn thanh toaùn [hôïpñoàng]

currencies of payment 

ngaøy trao thaàu date of decision

dzaëc tính chi tieát [thaàucoâng trình]

detailed specifications

sai leäch [hoà sô thaàu] deviation

giaûi ngaân disbursement 

öu ñaõi nhaø thaàu trong nöôùc domestic preference

Page 46: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 46/136

nhaø thaàu hôïp keä eligible bidder 

haøng hoùa vaø dòch vuï hôïpleä [döï thaàu]

eligible goods and services

loaïi boû hoà sô döï thaàu elimination of bids

 Thieát keá, Cung caáp vaø Xaâylaép (EPC)

Engineering, Procuring & Construction(EPC)

dzaáu thaàu moät tuùi hoà sô single-envelope bidding 

dzaáu thaàu hai tuùi hoà sô two-envelope bidding 

beân môøi thaàu  procuring entity 

dzaëc tính kyõ thuaät töôngöùng

equivalent specifications

söûa loãi [hoà sô döï thaàu] error correction

yeáu toá taêng giaù [ñaáuthaàu]

escalation factors

coâng thöùc ñieàu chænh giaù[ñaáu thaàu]

escalation formula (prise adjustment formula)

döï toaùn chi phí  cost estimates

öôùc giaù goùi thaàu estimated price for each package

tieâu chuaån ñaùnh giaù hoà sôdöï thaàu

evaluation criteria

dzaùnh giaù / hieäu chænh saileäch [ñaáu thaàu]

evaluation of deviations (adjustment of deviations)

baùo caùo ñaùnh giaù thaàu evaluation report giaù ñaùnh giaù [ñaáu thaàu] evaluated price

kieåm tra sô boä hoà sô döï thaàu

examination of bids

chi phí döï thaàu expenses for bidding participation

kinh nghieäm cuûa nhaø thaàu experience of bidder 

hoà sô kinh nghieäm cuûa nhaøthaàu

experience record 

tín duïng xuaát khaåu export credit 

gia haïn hieäu löïc cuûa hoà sôdöï thaàu

extension of bid validity 

leä phí thaåm ñònh keát quaûñaáu thaàu

fees for review of bidding results

phieáu xaùc nhaän thanh toaùn[hoà sô döï thaàu]

final payment certificate

tôø khai hoaøn thaønh coâgnvieäc cuûa nhaø thaàu

final statement 

soá lieäu taøi chính [ñaáu thaàu] financial data

baùo caùo taøi chính ñaõ ñöôïckieåm toaùn

audited financial statement 

hôïp ñoàng troïn goùi (coù giaùtrò coá ñònh)

fixed-price contract 

töï thöïc hieän [hình thöùc löïachoïn nhaø thaàu]

force account 

dzieàu kieän chung cuûa hôïpñoàng

general conditions of contract 

Höôùng daãn veà Ñaáu thaàu Guidelines for Procurement Soå tay Höôùng daãn Söû duïng

 Tö vaánHandbook for Users of Consulting Services (ADB)

xöû lyù tình huoáng trong ñaáuthaàu

handling cases encountered during bidding process

trao thaàu make award 

Maãu Giaáy Uûy quyeàn cuûaNhaø Saûn xuaát

Manufacturer ′  s Authorization Form

taøi trôï toång hôïp mezzanine financing 

taùc ñoäng theo moâ hình caápsoá nhaân [döï aùn]

multiplier effect 

Dzaáu thaàu Caïnh trang Trong National Competitive Bidding (NCB)

Page 47: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 47/136

Nöôùcmua saém trong nöôùc [chaøohaøng caïnh tranh]

national shopping 

dzoäc quyeàn töï nhieân natural monopoly 

coâng cuï chuyeån ñoåi (töøhaøng hoùa ra tieàn hay chöùngkhoaùn)

negotiable instrument 

giaù trò hieän taïi roøng net present value

giaù thuaàn / roøng net price

heä thoáng phaân tích [döï thaàu]

network analysis

khoâng quaûng caùo coâng khai no public advertising 

khoâng öu tieân cho saûn xuaáttrong nöôùc

no domestic preference

khoâng caàn coù hoà sô môøithaàu chính thöùc

no formal bidding document 

khoâng môû thaàu coâng khaiñoái vôùi caùc baûn chaøohaøng

no public opening of quotations

hoà sô döï thaàu khoâng phuøhôïp

non-responsive bid 

khoâng hoaøn traû non recourse

khoâng thieân vò ñoái vôùi baátcöù moät nhaø thaàu coù ñuûnaêng löïc ñoä naøo khi tham giadöï thaàu

not prejudice participation by any qualified bidders

thoâng baùo môøi thaàu notice of solicitation of proposals

nhaø thaàu thieát bò chính hieäu original equipment manufacturer (OEM)

ngöôøi chaøo cung caáp offeror 

hôïp ñoàng bao tieâu off-take agreement 

dzaáu thaàu roäng raõi open tender 

hôïp ñoàng vaän haønh vaøbaûo trì (O&M)

Operation and Maintaince Contract (O&M)

nhaø thaàu theo hôïp ñoàngvaän haønh vaø baûo trì (O&M)

Operation and Maintainance (O&M)contractor 

chi phí cô hoäi opportunity cost thôøi haïn ban ñaàu [hôïp ñoàngmôøi thaàu]

original period 

tieâu chuaån thöïc hieän hôïpñoàng

 performance criteria

Maãu Baûo ñaûm Thöïc hieänHôïp ñoàng

Performance Security Form

nhaän thöùc veà söï coângbaèng [ñaáu thaàu]

 perception of fairness

thôøi gian coù hieäu löïc cuûahoà sô döï thaàu

 period of effectiveness of tenders

hoäi nghò tieàn ñaáu thaàu  prebid meeting 

sô tuyeån nhaø thaàu  prequalification of bidders

quaù trình sô tuyeån  prequalification proceedingsdzieàu chænh giaù [cung caápthaàu]

 price revision

nhaø thaàu chính  prime contractor 

thuû tuïc môøi thaàu hoaëc sôtuyeån

 procedures for soliciting tenders of applications to prequalify 

chu trình (tieán trình) mua saém[thaàu]

 procurement cycle

 Taøi lieäu Höôùng daãn Muasaém

Procurement Guidelines

phöông thöùc mua saém  procurement method 

kyø haïn mua saém  procurement lead time

Page 48: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 48/136

heä thoáng mua saém  procurement system

thuû tuïc mua saém  procurement procedure

quy cheá mua saém  procurement regulations

caám thoûa thuaän vôùi nhaøthaàu

 prohibition of negotiations with suppliersor contractors

hoäi nghò ñeà xuaát [ñaáuthaàu]

 proposal conference

dzieàu khoaûn veà hoà sô môøithaàu

 provision of solicitation documents

chu trình döï aùn  project cycleBan Quaûn lyù Döï aùn Project Management Unit (PMU)

haäu tuyeån [ñaáu thaàu]  postqualification of bidder 

coâng boá roäng raõi vieäc traohôïp ñoàng

 public notice of prucurement contract awards

Giaáy Baûo ñaûm Chaát löôïngSaûn phaåm (QA)

Qualification Assurance (QA)

naêng löïc nhaø thaàu qualification of bidder 

naêng löïc tö vaán qualification of consultant (proposer)

tieâu chuaån veà naêng löïc vaøtrình ñoä nhaø thaàu

criteria of contractor’s qualifications and capacity 

kyõ thuaät kieåm tra chaát

löôïng (QCE)

quality-control engineering (QCE)

heä thoáng döõ lieäu baûo ñaûmchaát löôïng (QADS)

quality-assurance data system (QADS)

tuyeån choïn tö vaán treân côsôû chaát löôïng vaø chi phí (QCBS) [ñaáu thaàu]

quality- and cost –based consultant selection (QCBS)

tuyeån choïn tö vaán treân côsôû chaát löôïng (QBS) [ñaáuthaàu]

quality-based consultant selection (QBS)

dzôn xin döï sô tuyeån [ñaáuthaàu]

application for prequalification

noäp hoà sô sô tuyeån muoän late submission of requests for  prequalification

söû duïng sai quaù trình sôtuyeån failure to use prequalification procedure

caäp nhaät thoâng tin sô tuyeån[ñaáu thaàu]

update prequalification

ngöôøi kieåm tra khoái löôïng thicoâng

quantity surveyor 

baûn khoái löôïng coâng vieäc(haøng hoùa) toái thieåu [ñaáuthaàu]

 partial quantity 

hoaït ñoäng ruùt voán nhanh quick disbursement operation

xeáp haïng nhaø thaàu ranking of bidders

tuyeån choïn tö vaán recruitment of consultant 

huûy boû taát caû caùc hoà sô

döï thaàu vaø toå chöùc ñaáuthaàu laïi

rejection of all bids and rebidding 

huûy boû taát caû caùc hoà sôdöï thaàu (ñoái vôùi tuyeånchoïn tö vaán)

rejection of all proposals

chi tieát phaân boå thu nhaäpcuûa chuyeân gia tö vaán

breakdown of proposed rate of consultant’s remuneration

chi tieát phaân boå chi phí xaõhoäi

breakdown of social charges

moãi nhaø thaàu moät hoà sô one bid per bidder 

yeâu caàu veà soá löôïng, chaátlöôïng, chuûng loaïi, quy caùch,myõ thuaät

requirement of quantity, quality, type,size, appearance

Page 49: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 49/136

tình traïng khoâng roõ raøng veàcaùc chi tieát trong hoà sô môøithaøu

uncertainty about requirements

dzoïc khoâng ñaày ñuû caùcthoâng tin vaø soá lieäu cuûahoà sô döï thaàu taïi buoåi môûthaàu

incomplete reading of bids received 

bieåu ñoà boá trí nhaân löïc manning schedule

thieáu baûo ñaûm döï thaàu absence of security 

dzieàu kieän hoaøn traû baûoñaûm döï thaàu

condition for release of bid securities

löïa choïn tö vaán coù chi phí thaáp nhaát

least-cost consultant’s selection

löïa choïn nhaø thaàu theongaân saùch coá ñònh

selection under a fixed budget 

tuyeån choïn tö vaán treân côsôû naêng löïc

selection based on consultants’ qualifications

tuyeån choïn tö vaán theo moätnguoàn duy nhaát

single-source consultants’ selection

tuyeån choïn chuyeân gia tövaán ñaëc bieät

selection of particular type of consultants

tuyeån choïn chuyeân gia tö

vaán caù nhaân

selection of individual consultants

thuû tuïc ñaëc bieät veà tuyeånchoïn tö vaán

special consultants’ selection proccedures

danh saùch öu tieân; danh saùchngaén

short list 

ban quaûn lyù ñaëc bieät ñoáivôùi nguoàn voán vay (ñoái vôùichuû ñaàu tö)

Special Loan Administration Mission

noäp baûo ñaûm döï thaàumuoän

late submission of a bid security 

baûo ñaûm döï thaàu khoângñuû giaù trò theo hoà sô môøithaàu

insufficient amount of security 

Maãu Baûo ñaûm Döï thaàu Form of Bid Security giaù trò baûo daûm döï thaàuñoái vôùi phöông thöùc ñaáuthaàu 2 tuùi hoà sô vaø ñaáuthaàu 2 giai ñoaïn

amount of security in two-envelope and two-stage bidding 

sô ñoà toå chöùc hieän tröôøng  proposed site organization

dzaëc tính kyõ thuaät haïn cheásöï tham gia caùc nhaø thaàukhaùc

restictive specifications

noäp taøi lieäu boå sung vaøohoà sô döï thaàu

submission of supporting bid document 

caùch thöùc noäp hoà sô döï thaàu

manner of submission

noäp hoà sô döï thaàu ñoàngthôøisimultaneous submission

dzaáu thaàu haïn cheá limited tendering (bidding)

khoaûng thôøi gian giöõa baùnhoà sô môøi thaàu vaø noäp hoàsô döï thaàu

time interval betwen bid invitation and bid submission

phaân bieät ñoái xöû veà giaùcaû

 price discrimination

giaù daãn ñaàu  price leadership

mua saém coâng khai  publicity in procurement 

traû löông theo saûn phaåm qualification pay (qp)

tieàn giöõ laïi ñeå baûo haønh rentention money 

Page 50: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 50/136

taøi trôï hoài toá retroactive financing 

Maãu Hieäp ñònh Specimen Form of Agreement 

Maãu Baûo laõnh Thöïc hieänHôïp ñoàng

Specimen Form of Performance Bond 

Maãu Baûo ñaûm cuûa Ngaânhaøng

Specimen Form of Bank Guarantee

ngöôøi vay laïi sub-borrower 

hôïp ñoàng tính theo thôøi gian time-based constract 

dzieàu khoaûn tham chieáu terms of reference (TOR)

hôïp ñoàng chìa khoùa trao tay turnkey contract kyû luaät taøi chính financial discipline

thu Ngaân saùch Nhaø nöôùc State Budget revenues

vieän trôï  aid 

buø ñaép boäi chi make up for the overspending 

chi traû nôï cuûa Nhaø nöôùc spending on the payment of State debts

phaân coâng traùch nhieämgaén vôùi quyeàn haïn

assignment of responsibilities inassociation with assignment of powers

döï toaùn Ngaân saùch Nhaønöôùc

draft State Budget 

phaân boå Ngaân saùch Nhaønöôùc

allocations of the State Budget 

pheâ chuaån quyeát toaùnNgaân saùch Nhaø nöôùc

ratify the State Budget accounts

Ngaân saùch Trung öông Central Budget 

nguoàn thu cuï theå concrete sources of revenue

nhieäm vuï cho cuï theå concrete spending tasks

boå sung töø ngaân saùch caáptreân cho ngaân saùch caápdöôùi

additional allocation from the higher-level budget to the lower-level budget 

theo ñuùng cheá ñoä, tieâuchuaån vaø ñònh möùc

in conformity with the regulations, criteriaand norms

chuaån chi approve the spending 

dzöôïc haïch toaùn ñaàu ñuûvaøo Ngaân saùch Nhaø nöôùc

be fully accounted for in the StateBudget 

toång soá chi thöôøng xuyeântotal regular spending 

caân baèng thu, chi ngaân saùch balance between revenue and expenditure of the budget 

keá hoaïch thu hoài voán vay  plan to recover the borrowed capital 

naêm ngaân saùch budget year 

quyõ döï tröõ taøi chính financial reserve fund 

taêng thu, keát dö ngaân saùch revenue increases, budget remainder 

nguyeân taéc töï baûo ñaûm[ngaân saùch]

 principle of self-procurement 

Muïc luïc Ngaân saùch Nhaønöôùc

List of the State Budget 

nguoàn buø ñaép ngaân saùch source for budget compensation

chi ñaàu tö phaùt trieån [ngaânsaùch]

development investment spending 

chi traû nôï [ngaân saùch] spending for debt payment 

Uûy ban Kinh teá vaø Ngaânsaùch cuûa Quoác hoäi

National Assembly’s Economic and Budgetary Commission

thieáu huït taïm thôøi cuûa quyõNgaân saùch Nhaø nöôùc

temporary deficit of the State Budget fund 

dzôn vò döï toaùn Ngaân saùchNhaø nöôùc

State Budget drafting unit 

thueá tieue thuï ñaëc bieät special consumption tax 

thueá lôïi töùc cuûa caùc ñôn vòhaïch toaùn toaøn ngaønh

 profit tax of units where accounting applies to the whole service

vieän trôï khoâng hoaøn laïi non-refund aid 

thu keát dö Ngaân saùch Trung revenues from the balance of the central 

Page 51: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 51/136

öông budget thueá doanh thu turnover tax 

thueá thu nhaäp ñoái vôùingöôøi coù thu nhaäp cao

income tax from high-income earners

thueá thu nhaäp income tax 

ngöôøi coù thu nhaäp cao high-income earner 

thueá chuyeån lôïi nhuaän ranöôùc ngoaøi

tax on transfer of profits abroad 

thueá taøi nguyeân natural resource tax 

thueá söû duïng voán Ngaânsaùch

tax on the use of budget capital 

trôï giaù  price subsidy 

dzoái töôïng chính saùch xaõhoäi

 people entitled to the social policies

goùp voán coå phaàn contribution of stock capital 

leä phí tröôùc baï  registration fee

xoå soá kieán thieát quoác gia State-run lottery 

thueá söû duïng ñaùt noângnghieäp

tax on the use of agricultural land 

thueá nhaø, ñaát house and land tax 

thueá moân baøi trade license tax 

hoä kinh doanh nhoû small business household 

thueá saùt sinh animal slaughtering tax 

söû duïng quyõ ñaát coâng ích use of the public land fund 

hoa lôïi coâng saûn  profits from other public properties

nôï ñeán haïn due debt 

nôï quaù haïn overdue debt 

cô quan giao ngaân saùch budget allocating agency 

cô quan thu ngaân saùch budgetary revenue collecting agency 

quyõ tieàn löông salary fund 

tieát kieäm chi savings from the expenditure

thu ñeå ngoaøi ngaân saùch  place revenue outside the budget 

nghóa vuï noäp ngaân saùch obligation of payment to the budget 

laøm thaát thoaùt kinh phí 

ngaân saùch

cause losses to the budget finance

Luaät Ngaân haøng Nhaø nöôùcVieät Nam

Law on the State Bank of Vietnam

ngaân haøng phaùt haønh tieàn money-issuing bank 

chính saùch tieàn teä quoác gia national monetary policy 

kieàm cheá laïm phaùt control inflation

vai troø chuû ñaïo vaø chuû löïc leading and major role

möùc laïm phaùt döï kieánhaøng naêm

 projected annual inflation rate

hoaït ñoäng ngaân haøng banking activity 

Hoäi ñoàng Tö vaán Chính saùch Tieàn teä Quoác gia

National Monetary Policy Advisory Council 

 Thoáng ñoác Ngaân haøng Nhaø

nöôùc

Governor of the State Bank 

hoaït ñoäng ngoaïi hoái foreign exchange transaction

hoaït ñoäng kinh doanh vaøng gold trading activity 

dzuùc tieàn minting 

tieâu huûy tieàn destruction of money 

taùi caáp voán reallocate capital; re-financing 

nghieäp vuï thò tröôøng môû open-market professional transaction

döï tröõ quoác teá international reserves

döï tröõ ngoaïi hoái Nhaø nöôùc State's foreign exchange reserves

heä thoáng thanh toaùn quangaân haøng

system of payment through banks

cung öùng caùc phöông tieän  provision of payment instruments

Page 52: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 52/136

thanh toaùndòch vuï thoâng tin ngaân haøng banking information services

thò tröôøng tieàn teä monetary market 

tín phieáu Kho baïc treasury bil 

tín phieáu Ngaân haøng Nhaønöôùc

State Bank's bill 

chöùng chæ tieàn göûi certificate of deposit 

döï tröõ baét buoäc [ngaânhaøng]

compulsory reserve

tyû giaù hoái ñoaùi foreign exchange ratecho vay laïi re-lending 

laõi suaát cô baûn base interest rate

laõi suaát kinh doanh business interest rate

laõi suaát taùi caáp voán re-financing interest rate

laõi suaát taùi chieát khaáu re-discount interest rate

giaáy tôø coù giaù ngaén haïn  papers of short-term value

dzöa tieàn ra löu thoâng  put money into circulation

ruùt tieàn töø löu thoâng veà withdraw money from circulation

thöông phieáu commercial bill 

chieát khaáu discounting 

taùi chieát khaáu re-discounting 

caàm coá thöông phieáu  pledge of commercial bill meänh giaù denomination

hoa vaên [tieàn teä] adornment 

xöû lyù tieàn raùch naùt, höhoûng

dealing with torn or damaged money 

haønh vi phaù hoaïi act of sabotage

khoâng coøn giaù trò löu haønh[tieàn teä]

be invalid for circulation

tieàn maãu sample money 

tieàn löu nieäm souvenir money 

tieàn giaû counterfeit money 

cho vay ngaén haïn  provide short-term loans

taïm öùng cho Ngaân saùch

Nhaø nöôùc

 provide advance for the budget 

môûi taøi khoaûn open accounts; account opening 

ngaân haøng thöông maïi Nhaønöôùc

State-owned commercial bank 

dòch vuï ngaân quyõ treasury services

chuû taøi khoaûn account owner 

taøi khoaûn account 

dzaïi lyù cho Kho baïc Nhaønöôùc

agent for the State Treasury 

thò tröôøng tieàn teä lieânngaân haøng

inter-bank foreign currency market 

hoái phieáu bank draft 

giaáy nhaän nôï  debt instrument 

dòch vuï thoâng tin tieàn teä currency information services Thanh tra Ngaân haøng Bank Inspectorate

 Toång Kieåm soaùt [Ngaânhaøng Nhaø nöôùc]

General Control Commission

phoå caäp giaùo duïc trung hoïccô sôû

universalization of basic secondary education

dzoä tuoåi phoå caäp giaùo duïctrung hoïc cô sôû

age group eligible for basic secondary education universalization

ngöôøi ñaït trình ñoä trung hoïccô sôû

 person reaching the basic secondary education level 

nôi cö truù residence place

tröôøng coâng laäp  public school 

Page 53: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 53/136

dzòa baøn phuï traùch area under charge

tuyeån sinh enrolment of pupils / students

xaõ coù ñieàu kieän kinh teá-xaõhoäi khoù khaên

commune meeting with difficult or extremely difficult socio-economic conditions

xaõ coù ñieàu kieän kinh teá-xaõhoäi ñaëc bieät khoù khaên

commune meeting with extremely difficult socio-economic conditions

chöông trình giaùo duïc boå tuùc complementary education program

giaùo duïc chính quy formal education

giaùo duïc khoâng chính quy informal educationcô sôû giaùo duïc ngoaøi coânglaäp

non-public educational institution

trung taâm giaùo duïc thöôøngxuyeân

regular education center 

trung taâm kyõ thuaät toånghôïp-höôùng nghieäp

general technical and vocational guidance center 

hoïc phaåm learning materials

hoïc phí  school fee

moâi tröôøng giaùo duïc laønhmaïnh

healthy educational environment 

baûo ñaûm chaát löôïng vaøhieäu quaû giaùo duïc

ensure educational quality and effectiveness

dzoùng goùp xaây döïng tröôøng contributions to school and classconstructionBan Toå chöùc Caùn boä Chínhphuû

Government Commission for Organization and Personnel 

coâng nhaän ñaït chuaån … recognition of the standard level of …

chuaån möïc keá toaùn VieätNam

Vietnamese Accounting Standards

Phaùp leänh Keá toaùn vaø Thoáng keâ

 Accountancy and Statistics Ordinance

Dzieàu leä Toå chöùc Keá toaùnNhaø nöôùc

Charter of State Accountancy Organization

Vuï Cheá ñoä Keá toaùn  Accounting Regime Department 

 Thueâ taøi saûn [chuaån möïc

keá toaùn 6]

leases

aûnh höôûng cuûa vieäc thayñoåi tyû giaù hoái ñoaùi [chuaånmöïc keá toaùn 10]

effects of changes in foreign exchangerates

chi phí ñi vay [chuaån möïc keátoaùn 16]

borrowing costs

baùo caùo löu chuyeån tieàn[chuaån möïc keá toaùn 24]

cash flow statements

khuoân maãu thoáng nhaát uniform model 

cô sôû doàn tích [nguyeân taéckeá toaùn]

accrual basis

hoaït ñoäng lieân tuïc [nguyeântaéc keá toaùn]

continuous operation

giaù goác [keá toaùn] historical cost ohuø hôïp [nguyeân taéc keátoaùn]

matching 

chi phí cuûa kyø taïo ra doanhthu [keá toaùn]

costs of the period in which revenuesare created 

nhaát quaùn [nguyeân taéc keátoaùn]

consistency 

thaän troïng [nguyeân taéc keátoaùn]

 prudence

öôùc tính keá toaùn accounting estimates

baèng chöùng veà khaû naêngphaùt sinh chi phí 

evidence of the possibility of arising costs

troïng yeáu [nguyeân taéc keá materiality 

Page 54: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 54/136

toaùn]trung thöïc [yeâu caàu keátoaùn]

honesty 

nghieäp vuï kinh teá phaùt sinh arising economic operation

khaùch quan [yeâu caàu keátoaùn]

objectivity 

dzaày ñuû [yeâu caàu keátoaùn]

fullness

kòp thôøi [yeâu caàu keá toaùn] timeliness

deã hieåu [yeâu caàu keá toaùn] understandability coù theå so saùnh [yeâu caàukeá toaùn]

comparability 

thoâng tin döï toaùn [keá toaùn]  projected or planned information

Doanh thu [soå keá toaùn] Revenues

 Thu nhaäp khaùc [soå keátoaùn]

Other incomes

Chi phí [soå keá toaùn] Costs

Keát quaû kinh doanh [soå keátoaùn]

Business results

tinh hình taøi chính financial status

 Taøi saûn [soå keá toaùn]  Assets

Nôï phaûi traû [soå keá toaùn] Liabilities

Voán Chuû sôû höõu [soå keátoaùn]

Owners’ equity 

thueâ taøi chính financial lease

thaëng dö voán coå phaàn equity surplus

meänh giaù coå phieáu share par value

giaù thöïc teá phaùt haønh actual issuance price

lôïi nhuaän sau thueá after-tax profits

tích luõy boå sung voán capital supplementation

lôïi nhuaän chöa phaân phoái undistributed profits

cheânh leäch tyû giaù exchange rate difference

cheânh leäch ñaùnh giaù laïi taøisaûn

difference from the asset revaluation

giaù trò ghi soå cuûa taøi saûn book value of assetsdoanh thu baùn haøng sales revenues

doanh thu cung caáp dòch vuï  service provision revenues

thu nhaäp töø thanh lyù incomes from liquidation

thu nhaäp töø nhöôïng, baùntaøi saûn coá ñònh

sale of fixed assets

tieàn phaït thu cuûa khaùchhaøng

fines collected from customers

giaù voán haøng baùn cost of goods sold 

chi phí baùn haøng sale costs

chi phí quaûn lyù doanh nghieäp enterprise management costs

chi phí laõi tieàn vay costs for loan interests

chi phí lieân quan ñeán hoaït

ñoäng cho beân khaùc söû duïngtaøi saûn sinh ra lôïi töùc

costs related to letting other parties use

assets with yields

khoaûn muïc [soå keá toaùn] item; component 

beân thueâ taøi saûn lessee

beân cho thueâ taøi saûn lessor 

hôïp ñoàng thueâ ñeå khaithaùc, söû duïng taøi nguyeânthieân nhieân

lease contract for exploiting or using natural resources

hôïp ñoàng thueâ ñeå söû duïngbaûn quyeàn

lease contract for using copyrights

hôïp ñoàng dòch vuï khoângchuyeån quyeàn söû duïng taøisaûn

service contract not involving thetransfer of the right to use assets

Page 55: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 55/136

thueâ hoaït ñoäng [keá toaùn] operating lease

hôïp ñoàng thueâ taøi saûnkhoâng huûy ngang

non-cancelable lease contract 

ngöôøi baûo laõnh [thueâ taøisaûn]

guarantor 

thôøi ñieåm khôûi ñaàu thueâtaøi saûn

inception of the lease

thôøi haïn thueâ taøi saûn lease term

khoaûn thanh toaùn tieàn thueâ

toái thieåu

minimum lease payment 

giaù trò hôïp lyù [thueâ taøisaûn]

reasonable value

trao ñoåi ngang giaù  par value exchange

giaù trò coøn laïi cuûa taøi saûncho thueâ

residual value of a leased asset 

giaù trò coøn laïi cuûa taøi saûncho thueâ khoâng ñöôïc baûoñaûm

unguaranteed residual value of a leased asset 

thôøi gian söû duïng kinh teá[thueâ taøi saûn]

economic life

thôøi gian söû duïng höõu ích useful life

dzaàu tö goäp trong hôïp ñoàng

thueâ taøi chính

gross investment in the financial lease

contract doanh thu taøi hcính chöa thöïchieän

unearned financial revenue

dzaàu tö thuaàn trong hôïpñoàng thueâ taøi chính

net investment in the financial leasecontract 

laõi suaát ngaàm ñònh tronghôïp ñoàng thueâ taøi chính

interest rate implicit in the financial leasecontract 

laõi suaát bieân ñi vay incremental borrowing interest rate

tieàn thueâ coù theå phaùt sinhtheâm

contingent rent 

chi phí ñaøm phaùn kyù hôïpñoàng thueâ

costs for lease contract negotiation

chi phí khaáu hao taøi saûn asset depreciation costs

giao dòch baùn vaø thueâ laïitaøi saûn

asset sale and leaseback transaction

cô sôû ôû nöôùc ngoaøi foreign-based establishment 

tyû giaù hoái ñoaùi cuûa kyø closing exchange rate

dzaàu tö thuaàn taïi moät cô sôûnöôùc ngoaøi

net investment in a foreign-based establishment 

toång taøi saûn thuaàn total net asset 

khoaûn muïc tieàn teä monetary item

khoaûn muïc phi tieàn teä non-monetary item

tyû giaù giao ngaøy spot exchange rate

tyû giaù trung bình average exchange rate

giaù trò lôïi theá thöông maïi values of commercial advantages

hôïp ñoàng xaây döïng vôùi giaùcoá ñònh

fixed price construction contract 

hôïp ñoàng xaây döïng vôùi chiphí phuï theâm

cost plus construction contract 

nhaø maùy loïc daàu oil refinery 

toå hôïp nhaø maùy deät, may complex of textile and garment plants

khoâi phuïc moâi tröôøng sau khiphaù huûy taøi saûn

rehabilitation of environment after theasset destruction

hôïp ñoàng troïn goùi  package contract 

döï aùn coù möùc laõi goäp öôùctính töông ñöông

 project with equivalent estimated gross profits

taøi saûn dôû dang [chi phí ñivay]

uncompleted assets

Page 56: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 56/136

laõi tieàn vay treân caùc khoaûnthaáu chi

borrowing interest on overdraft amounts

thaáu chi overdraft 

voán hoùa [taøi chính] capitalize (v)

chi phí ñi vay ñöôïc voán hoùa borrowing costs to be capitalized 

khaû naêng chuyeån ñoåi taøisaûn thaønh tieàn

cash liquidity of assets

luoàng tieàn cash flow 

löôïng löu chuyeån tieàn thuaàn net cash flow 

tieàn taïi quyõ cash in fundstieàn ñang chuyeån cash on transfer 

khoaûn tieàn göûi khoâng kyøhaïn

demand deposit 

töông ñöông tieàn cash equivalents

luoàng tieàn vaøo inflow of cash

luoàng tieàn ra outflow of cash

giao dòch ñôn leû single transaction

thieàn thu hoài cho vay cash receipt from the recovery of loans

tieàn thu laõi cho vay cash receipt from loan interests

tieàn chi traû nôï goác ñaõ vay cash repayment of principals of borrowings

tieàn thu töø hoaït ñoäng huyñoäng voán

cash receipt from capital mobilization

mua, baùn ngoaïi teä  purchase and sale of foreign currencies

thu nôï khoù ñoøi ñaõ xoùa soå recovery of bad debts already written off 

nôï khoù ñoøi bad debt 

nôï khoù ñoøi ñaõ xoùa soå written-off bad debt 

khoaûn boài thöôøng baûohieåm

insurance indemnity 

khoaûn tieàn chuyeån quangaân haøng

cash amount transferred via banks

khoaûn tieàn thanh toaùn quangaân haøng

cash amount paid via banks

voøng quay [tieàn teä] turnover 

thôøi gian daøi haïn [tín duïng] maturity 

thôøi gian daøi haïn ngaén [tínduïng]

short maturity 

giao dòch khoâng baèng tieàn non-cash transaction

khoaûn tieàn nhaän kyù quyõ cash amount accepted as deposits

khoaûn tieàn nhaän kyù cöôïc cash amount accepted into escrow accounts

quyõ chuyeân duøng special-use fund 

caáp kinh phí döï aùn  project funding 

Chuaån möïc Kieåm toaùn VieätNam

Vietnamese Audit Standards

baèng chöùng kieåm toaùn[chuaån möïc kieåm toaùn 500]

auditing evidence

kieåm toaùn naêm ñaàu tieân first- year audit 

soá dö ñaàu naêm taøi chính fiscal year-start’s balancequy trình phaân tích [kieåmtoaùn]

analytical process

giaûi trình cuûa giaùm ñoác[kieåm toaùn]

director’s exposition

gian laän vaø sai soùt [ngoânngöõ kieåm toaùn]

frauds and errors

khoâng tuaân thuû [ngoân ngöõkieåm toaùn]

non-observance

dòch vuï tö vaán phaùp luaät legal consultancy services

che giaáu cover-up

giaû maïo chöùng töø forgery of documents

Page 57: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 57/136

coá tình haïch toaùn sai deliberately making wrong accounting 

thaùi ñoä thaän troïng ngheànghieäp [chuaån möïc kieåmtoaùn 200]

 professionally cautious attitude

khaû naêng gaây haäu quaû veàtaøi chính

 possible financial consequence

hôïp ñoàng kieåm toaùn auditing contract 

khoaûn thanh toaùn khoâng roõraøng

 payment made without clear reasons

quan heä khoâng bình thöôøngvôùi coâng ty coù ñaëc quyeàn

unusual ties with companies with special rights

giaù trò ñôn vò tieàn teä currency unit value

chính saùch tieàn teä, ngaânhaøng

monetary and banking policy 

haïn möùc tín duïng credit limits

öôùc tính keá toaùn accounting draft 

doanh nghieäp coù voán ñaàu tönöôùc ngoaøi

foreign-invested enterprise

boä phaän kieåm toaùn noäi boä internal audit section

nghieäp vuï baûo hieåm ruûi rohoái ñoaùi

foreign exchange risk insuranceoperation

cô caáu nôï vay loan debt structure

dzieàu khoûan thu heïp vaø giôùihaïn nôï 

terms on debt narrowing and restriction

thöû nghieäm kieåm soaùt(kieåm tra heä thoáng kieåmsoaùt) [kieåm toaùn]

controlled experiment (inspection of control system)

thöû nghieäm cô baûn (kieåmsoaùt cô baûn ) [kieåm toaùn]

basic experiment (basic inspection)

cô sôû daãn lieäu cuûa baùocaùo taøi chính

database of financial reports

 Toång Kieåm toaùn Nhaø nöôùc General State Auditor 

thueá giaù trò gia taêng VAT (value added tax)

thueá thu nhaäp doanh nghieäp business income tax 

ñoái töôïng chòu thueá taxable article

thueá tieâu thuï ñaëc bieät special consumption tax thueá chuyeån quyeàn söûduïng ñaát

land use right transfer tax 

baûo hieåm nhaân thoï  human life insurance

vieän trôï khoâng hoaøn laïi non-refundable aids

haøng xuaát khaåu export goods

haøng quaù caûnh transited goods

thueá suaát tax rate

giaù nhaäp taïi cöûa khaåu import price at border gate

thueá nhaäp khaåu import tax 

phöông thöùc traû goùp installment credit form

tieàn thueâ thu töøng kyø collected periodical rental 

phöông phaùp khaáu tröø thueá tax subtraction method phöông phaùp tính tröïc tieáp direct addition method 

hoùa ñôn invoice

chöùng töø document 

phí thu theâm additional charge

phuï thu sub-collection

veù ticket 

tem stamp

noäp thueá tax payment 

quyeát toaùn thueá tax balance

saùp nhaäp integration

hôïp nhaát unification

Page 58: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 58/136

Page 59: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 59/136

voán taùi ñaàu tö re-investment capital 

voán goùp contribution capital 

phaàn goùp contribution share

voán ñieàu leä charter capital 

voán phaùp ñònh legal capital 

voán coù quyeàn bieåu quyeát voting share capital 

coå töùc dividend 

thaønh vieân hôïp danh  partner 

huy ñoäng voán mobilize capital; capital mobilization

quyeát ñònh decision

nghò ñònh decree

ñieàu leä charter 

vi phaïm breach

dzaêng kyù kinh doanh business registration

coâng ty hôïp doanh  partnership

baûn trích luïc extracted copy 

baûn baùo caùo taøi chính financial statement 

baûn baùo caùo thu nhaäp income statement 

thu nhaäp tröôùc thueá earnings before tax 

thu nhaäp sau thueá earnings after tax 

doanh thu baùn haøng cost of goods sold 

voán chuû sôû höõu owners’ equity coå phieáu thoâng thöôøng common stock 

lôïi nhuaän giöõ laïi retained earnings

khoaûn phaûi thu account receivable / collectable

khoaûn phaûi traû account payable

haøng toàn kho inventory 

taøi saûn coá ñònh fixed assets

voán coá ñònh fixed capital 

voán löu ñoäng liquid capital 

chi phí traû tröôùc  pre-paid expenses

baûng chieát tính breakdown

voán beân ngoaøi external capital 

ngaân löu cash flow 

chuyeån quyeàn sôû höõu taøisaûn

transfer of property ownership right 

nguyeân taéc nhaát trí   principle of consensus

lieân ñôùi (to be) concerned (to …)

tö caùch phaùp nhaân  juridical / legal status

voán ñieàu leä charter capital 

baûn sao trích luïc extracted copy 

hoäi ñoàng thaønh vieân members’ council 

naêng löïc haønh vi daân söï  civil capability 

giaùm hoä guardianship

truaát (quyeàn thöøa keá…) forfeit (the right to inheritance …)

baõi nhieäm terminate

mieãn nhieäm removegiaûi theå dissolve (v), dissolution (n)

keá toaùn toång hôïp general ledger 

ATM theû ruùt tieàn töï ñoäng automatic telling/tellermachine

POS card theû thanh toaùn taïi quaày ñieåmbaùn leû

point-of-sale card

Page 60: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 60/136

EPOS ñieåm baùn leû thanh toaùn baèngtheû ñieän töø

electronic point-of-sale

NASD Hiệp hội Quốc gia các nhà Kinh doanh Chứngkhoán

National Association of Securities Dealers

NASDAQ Hiệp hội Quốc gia Hệ thống Báo giá tự độngcủa các nhà Kinh doanh Chứng khoán

National Association of Securities Dealers’Automated Quotation

SystemUCP500 Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ hay tập quán và thông lệ thống nhất về tín dụng chứng từ (do Phòng thương mại quốc tế (ICC) phát hành năm1993 bản sửa đổi lần thứ 500)

Uniform Customs and Practicefor Documentary Credits

Hieäp hoäi Vieãn thoâng Taøi chính Lieân Ngaân haøng Toaøn caàu - Society for WorldwideInterbank Financial Telecommunication - www. swift.com

中間配当積立金 Reserve for interim dividendsReserve fund Quỹ dự trữ  

保険差益積立金 Reserve of gains on insuranceclaims

 

残余財産請求権 residual claim残存価額 residual value

Resistance Mức kháng cự  Restricted Stock Cổ phiếu hạn chế  Restructuring Tái cấu trúc

Retail banking Ngân hàng bán lẻRetailing Bán lẻ

利益剰余金 Retained earnings Lợi nhuận chưa phân phối異常損失積立金 retained earnings appropriated for

contingecies 

工場建設積立金 retained earnings appropriated forplant expansion

 

未処分利益剰余金 retained earnings unappropriated退職給付制度 retirement benefit plans遡及的修正再表示法 retroactive restatement method総資産利益率 Return On Assets Hệ số thu nhập trên tài sản ROA

Return On Capital Employed Tỷ lệ thu nhập trên vốn sử dụng

ROCE

株主資本利益率、自己資本利益率 return on equity Hệ số thu nhập trên vốn cổphần

ROE

投下資本利益率 Return on Investment Hệ số thu nhập trên đầu tư ROIRevaluation Nâng giá tiền tệ

収入、収益 Revenue Tổng thu nhậpRevenue deductions Các khoản giảm trừ  

役務収益 Revenue from service operations収益 Revenues Doanh thu

Reversal Cú đảo chiều中間配当積立金取崩額 Reversal of provision for interim

dividends 

Reverse Takeover Sáp nhập nghịch RTO

Page 61: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 61/136

Right Certificate Chứng quyềnRisk Rủi roRisk Arbitrage Giao dịch song hành mạo

hiểm (Risk Arbitrage)Risk Aversion Mức ngại rủi roRisk diversification Phân tán rủi roRisk lover Nhà đầu tư yêu thích rủi roRisk management Quản lý rủi ro

Risk Measures Thước đo rủi roRisk-diversifying investors andspeculators

Người hạn chế rủi ro vàngười đầu cơ

Risk-free interest rate Lãi suất phi rủi roRisk-Return Tradeoff Nguyên tắc cân bằng giữa

rủi ro và tỷ suất sinh lợirisks diversified Giảm thiểu rủi roRisky financial asset Tài sản tài chính rủi roRollover Vốn luân hồi, chuyển hạn

受取技術指導料 royalties earnedRoyalty/Royalties Phí bản quyềnR-Squared R-bình phươngRussell 1000 index Chỉ số Russell 1000

S&P 500 Chỉ số S&P 500S&P/ASX 200 Chỉ số S&P/ASX 200Sachet Marketing Tiếp thị Sachet

固定給与 salaries expense未払給与 salaries payable売上高 sale売上 sales売上割引 Sales discount販売費 Sales expenses Chi phí bán hàng売上元帳 sales ledger

Sales rebates Giảm giá bán hàngSales returns Hàng bán bị trả lại

売上割引および り戻 sales returns and allowances売上税預かり金 sales tazes payable売上高成長率 sales-growth rate残存価額 salvage value

Savings bonds Trái phiếu tiết kiệmScrip issue Chuyển lợi nhuận thành cổ

phiếu 

従業員賞与 seasonalbonuses to employeesSecond - Prefered Stock (JuniorStock)

Chứng khoán ưu đãi hạngnhì

 

Secondary distribution Phân phối thứ cấpSecondary market Thị trường thứ cấpSecondary Stock Cổ phiếu thứ cấp

Sector funds Các quỹ ngành米国証券取引委員会 Securities Exchange Commission SEC

Securitization Chứng khoán hóaSecurity Chứng khoánSecurity analysis Phân tích chứng khoánSecurity interest Tài sản bảo đảmSecurity Market Line Đường SML SML

セグメント報告 segment reportingSeigniorage Thu nhập từ phát hành tiền

独立採算制 self-supporting accounting system販売費 Selling expenses Chi phí bán hàng

Page 62: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 62/136

Selling Group Nhóm bán販売費及び一般管理費 Selling, general and administrative

expenses 

半製品 Semi-finished goodsSensex Chỉ số Sensex

サービス譲歩契約 service concession arrangement保守サービス費用 service contract expense保守サービス収益 service contract revenues勤務費用

service cost保守部品在庫 service parts inventoryサービス収益 service revenue

Services Dịch vụ清算 settlement決済価額 settlement value

Share price Giá cổ phiếuShare/stock profit Lợi nhuận cổ phiếu

株式報酬 share-based paymentShareholder Cổ đôngShareholder Equity Ratio Tỉ lệ cổ phần của cổ đông SER

資本の部 SHAREHOLDERS' EQUITYShareholders' equity, stockholders'equity, share capital, net worth

Vốn cổ đông

Sharpe ratio Tỷ số SharpeShelf life Thời hạn sử dụngShort Hedge Phòng ngừa vị thế bánShort Position Thế đoản vịShort Sales Bán khốngShort-term borrowings Vay ngắn hạn

短期投資 Short-Term Investments Các khoản đầu tư ngắn hạnShort-term liabilities Nợ ngắn hạn

短期借入金 Short-term loans payable短期貸付金 Short-term loans receivable株主、役員又は従業員に する短期債券対 Short-term loans to shareholders,

officers and/or employees

 

Short-term mortgages, collateral,deposits

Các khoản thế chấp, kýcược, ký quỹ ngắn hạn

Short-term security investments Đầu tư chứng khoán ngắnhạn

 

Short-term Solvency Khả năng thanh toán nhanh単一事業主の年金制度 single employer plan単一区分損益計算書 single-step income statement建物購入基金 sinking fund for buying new building退職年金基金 sinking fund for persons優先株式償還基金 sinking fund for redumption of 

preferred stock 

Six sigma Phương pháp quản lí chất

lượng Sáu SigmaSize of each futures contract Số lượng giao dịch của một

hợp đồng futuresSmall investors Nhà đầu tư nhỏ

消耗工具 small toolsSocial benefit Lợi ích xã hội SBSocial network service Dịch vụ mạng xã hội

社会保険料預り金 social security taxes payableSole proprietorship/singleproprietorship

Doanh nghiệp tư nhân

Sovereign Wealth Fund Quỹ lợi ích quốc gia SWF特別監査 special audit

Page 63: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 63/136

Special Drawing Rights Quyền rút vốn đặc biệt特別損失 special loss特別利益 special profit特別目的事業体 special puropose entities特定目的会社 Special Purpose Company SPC個別法 specific idenftification

Speculation Đầu cơSpeculative Capital Vốn đầu cơ-Tư bản đầu cơ

Speculator Nhà đầu cơSpeculators Nhà đầu cơ trên thị trườnggiao sau

 

Spillover effect Hiệu ứng "tràn"Spyware Phần mềm gián điệpSSE 180 Index Chỉ số SSE 180SSE Dividend Index Chỉ số cổ tức SSESSE Indices Hệ thống chỉ số SSE - Sở

giao dịch chứng khoánThượng Hải

Staff-turnover Lượng nhân viên bỏ việcStakeholder Bên liên quan mật thiếtStandard & Poor's Công ty Standard & Poor's

標準文型 standard report基準開発委員会 standards development committee SDC解釈指針委員会 standing interpretations committee SIC開業費 Start-up costs州政府勧奨の失業保険料未払金 state unemployment taxes payable利益金処分計算書 STATEMENT OF APPROPRIATION OF

RETAINED EARNINGSキャッシュフロー計算書 statement of cash flows米国財務会計基準書 statement of financial accounting

standardsSFAS

損失金処理計算書 Statement of Loss Dispositionキャッシュ・フロー計算書 Statements of Cash Flows, Cash

Flow statementC/F

State-of-the-art Đỉnh cao事務用品代 stationery expense

Stock block Lô chứng khoánStock Broker Môi giới chứng khoánStock certificate (share certificate) Giấy chứng nhận cổ phầnStock dilution Pha loãng cổ phiếuStock dividend Chính sách cổ tứcStock exchange Sàn giao dịch chứng khoánStock fund Quỹ cổ phiếu

新株発行費 Stock issue costsStock market Thị trường chứng khoánStock Market Capitalization To GDP

Ratio

Giá trị vốn hoá cổ phần trên

GDP

 

Stock market index Chỉ số chứng khoánStock Pick Lựa chọn cổ phiếu từ dự  

đoán 

Stock Savings Plan Chương trình ưu đãi thuế đểtăng đầu tư chứng khoán

Stock Selection Lựa chọn đầu tư chứngkhoán

 

Stock split Tách cổ phầnStock vs. Flow Stock và FlowStock certificate Chứng chỉ sở hữu cổ phầnStock; Share Cổ phần

Page 64: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 64/136

Stock-For-Stock Lấy cổ phiếu mua cổ phiếu株主 stockholder資本 Stockholders' equity Nguồn vốn kinh doanh関係会社株式 Stocks of affiliated companies

Stop order Lệnh dừngStop-limit order Lệnh dừng giới hạn

店舗用消耗品費 store supplies expense貯蔵品 Stores (or Supplies)

Story Stock Cổ phiếu tiềm năng普通社債 straight bonds定額法 straight-line

Strategic Business Unit Đơn vị kinh doanh chiếnlược

SBU

Strategic Management Quản trị chiến lượcStructural Unemployment Thất nghiệp cơ cấu

構築物 StructuresStrutured product Sản phẩm tài chính cấu trúc

転貸リース subleaseSubordinated Debenture Bond Chứng khoán bổ sungSubprime mortgage Nợ dưới chuẩn

補助元帳 subsidiary ledger実質優先主義 substance over form級数法 sum of the years' digitsその他の諸税 sundry taxes expense消耗品 supplies on hand

Supply chain Chuỗi cung cấpサプライチェーンマネジメント Supply Chain Management SCM

Support Mức hỗ trợSurplus of assets awaiting resolution Tài sản thừa chờ xử lý

剰余金計算書 Surplus Statement S/SSwap Hợp đồng hoán đổiSwap Bank Ngân hàng SwapSystematic Risks Rủi ro hệ thống

Take a bath Thua lỗ nặng nềTake-over Giao dịch thâu tóm

株式公開買付 Take-Over Bid TOB有形資産 Tangible asset Tài sản hữu hình有形固定資産 Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình有形固定資産回転率 tangible fixed assets turnover

Target Funds Các quỹ với mục tiêu tậptrung

 

Targeted Investments Các khoản đầu tư mục tiêuTariff Thuế quan

税効果会計 tax allocation営業欠損金の繰り戻しによる節税益 tax benefit of operating loss

carryback 

Tax competition Cạnh tranh thuế  Tax- exempt security Trái phiếu được miễn thuế  

税務 略戦 tax planning strategiesTaxation Thuế  Taxes and other payables to theState budget

Thuế và các khoản phải nộpnhànước

Tax-Free Funds Quỹ theo đuổi mục tiêumiễn thuế 

 

Technical Analysis Phân tích kĩ thuật技術的可能性 technological feasibility

Telecommunication Viễn thông

Page 65: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 65/136

Page 66: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 66/136

仕入債務 trade payables商標権 Trademark Thương hiệu

Trade-off Sự đánh đổiTrade-off theory of capital structure Lý thuyết đánh đổi cấu trúc

vốn 

Trader Nhà kinh doanh ngắn hạnTrading orders on VSE Các lệnh giao dịch trên

TTCKVN 

売買目的有価証券 trading securitiesTrading session Phiên giao dịch

研修費 training expense取引 Transaction Giao dịch取引コスト transaction cost

Transactional account/ checkingaccount/ current account

Tài khoản giao dịch

Transfer Payments Thanh toán chuyển khoảnTransfer pricing Giá chuyển giaoTransferable Currency Tiền tệ chuyển khoản

資本準備金繰入額 Transferred from capital reserve利益準備金繰入額 Transferred from legal reserve of 

retained earnings 

その他の資本余剰金繰入額 Transferred from other capitalsurplus  

積立金繰入額 Transferred from reserve任意積立金繰入額 Transferred from voluntary reserve外貨換算調整 translation adjusments

Transnational corporation Công ty xuyên quốc gia TNC仕入運賃 transportation-in旅費交通費 traveling expense

Treasury bill Tín phiếuTreasury Bill (T-bill) Trái phiếu chính phủ ngắn

hạn 

Treasury bond (T-bond) Trái phiếu chính phủ dài hạnTreasury Inflation ProtectedSecurities

Trái phiếu chính phủ ngừalạm phát

TIPS

Treasury Inflation-ProtectedSecurities

Chứng khoán chính phủ bảovệ khỏi lạm phát

TIPS

Treasury securities Chứng khoán kho bạc自己株式 Treasury stock Cổ phiếu quỹ

Treasury stock, reacquired stock Cổ phiếu quỹTrend Xu thế  

試算表 Trial Balance T/BTriangular Arbitrage Nghiệp vụ ácbít ba điểmTriple Top Mô hình 3 đỉnhTurnkey Contract Hợp đồng chìa khóa trao tayTypes of mutual fund Các loại quỹ tương hỗ

当期未処分利益金(又は当期未処分損失金) Unappropriated income (or loss) atend of term  

Uncovered Interest Rate Parity Ngang giá lãi suất khôngphòng ngừa.

UIP

Underground Economy Kinh tế ngầmUnderlying asset Tài sản cơ sở, tài sản gốc

理解可能性 understandabilityUnderstanding futures bulletin board Đọc các bảng giao dịch

Futures 

Underwrite Bao tiêu - Bảo lãnhUnderwriting Agreement Thỏa thuận bao tiêuUnderwriting Syndicate Xanhdica bao mua chứng

Page 67: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 67/136

khoán当期未処理損失金 Undisposed loss at end of term前受利息 unearned interest前受保守サービス収益 unearned service contract revenue

Unemployment rate Tỉ lệ thất nghiệp組合費預り金 union dues payable単価 unit cost

Unit Investment Trust Quỹ uỷ thác đầu tư UIT

United Nations Commission onInternational Law Ủy ban của Liên Hợp Quốcvề luật quốc tế  UNCITR

United Nations Conference on Tradeand Development

UNCTAD UNCTAD

有価証券評価損 unrealised losses on securities未実現損益 unrealised profit評価損 unrealized loss

Unregistered Stock Cổ phiếu biên laiUnsecured credit line Hạn mức tín dụng không

cần thế chấp無担保債務 unsecured debt異常性 unusual nature

Upstream Subsidies Trợ cấp đầu vào

US Dollar Đô-la Mỹ耐用年数 useful life水道光熱費 utilities expense

Utility Function Hàm hữu dụng評価勘定 valuation account評価引当金 valuation allowance評価損 valuation loss評価方法 valuation method

Value Giá trịValue Added Giá trị gia tăngValue added tax Thuế giá trị gia tăng (GTGT)Value Averaging Chiến lược đầu tư trung bình

giá trị

 

Value Chain Chuỗi giá trị使用価値 value in use

Value Investing Đầu tư giá trị変動持分事業体 variable interest entityベンチャービジネス Venture Business VB

Venture capital Vốn đầu tư mạo hiểmVenture Capital Vốn mạo hiểmVertical integration Hội nhập theo chiều dọc

確定給付債務 Vested Benefit Obligation VBOViral marketing Marketing virusVitual Stock Exchange Sàn giao dịch chứng khoán

ảo 

VN-Index Chỉ số chứng khoán ViệtNam

 

Volatility Mức biến động任意積立金 Voluntary reserves

Voting right Quyền biểu quyết証票未払金 vouchers payable

Vulture fund Quỹ kền kền賃金 wages expense

Wall street Phố WallWal-mart Tập đoàn bán lẻ Wal-mart

倉庫代 warehousing新株引受権 Warrant Chứng quyền

Page 68: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 68/136

Warrants Chứng khế  Watered Stock Cổ phiếu no nướcWeekend Effect Hiệu ứng cuối tuần

加重平均資本コスト Weighted Average Cost of Capital Chi phí sử dụng vốn bìnhquân

WACC

総平均法 weighted-averageWelfare and reward fund Quỹ khen thưởng và phúc

lợi 

What is financial futures Thế nào là giao dịch futurestài chính

Where 9 American futuresexchanges locate

Vị trí của các sở giao dịchFutures ở Mỹ

White knight Hiệp sĩ trắng.Wholesale Bán buônWholesale banking Dịch vụ ngân hàng bán

buôn 

Wide Basis Tài sản cơ sở mở rộngWin-win, win-lose, and lose-losesituations

Tình huống win-win, win-lose, và lose-lose

Word choice: alone, on your own, byyour self, lonely, lonesome, lone,solitary

Usage note

仕掛品 Work in progress Chi phí sản xuất kinh doanhdở dang

 

精算表 work sheet精算表作成手順 work sheet procedures運転資本 Working Capital Vốn lưu động

Working Capital Loan Vốn vay lưu độngWorking capital loans Cho vay vốn lưu độngWorld Bank Ngân hàng Thế giớiWorld bank group Nhóm ngân hàng thế giớiWorld currency Tiền tệ thế giớiWorld intellectual propertyorganization

Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới

WIPO

World trade center Trung tâm thương mại thế  giới  

World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế  giới

WTO

Writedown Giảm giá trị tài sảnWrite-down Giảm giá trị sổ sáchYield Lợi suất đầu tư  Yield to maturity Lợi suất tới đáo hạn YTMZ score Hệ số nguy cơ phá sản.Zero Cost Collar Cân bằng không chi phí  Zero coupon bonds Trái phiếu không được nhận

trái tức 

Zero-sum game Trò chơi Tổng không đổi一般に公正妥当と認められた監 の基準査 GAAS国際財務報告基準 IFRSs低価法 LCM定額法 SLM二倍定率法 DDB米国公認会計士協会 AICPA米国内国歳入法典 IRC

Lệnh thị trường MPCơ chế giải quyết tranhchấp thương mại

DSM

Hệ số tiêu chuẩn phản ánhhiệu quả vốn đầu tư 

ICOR

Page 69: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 69/136

Hệ số thị giá và thu nhập cổphiếu

P/E

Quyền rút vốn đặc biệt SDRs

THUẬT NGỮ THỐNG KÊ

AAcceptance region Miền chấp nhậnAdjoint matrix Chuyển vị của ma trận phần phụ đại số

Adjusted R squares R bình phương hiệu chỉnh

Alternative hypothesis Đối thuyết

Analysis of variance Phân tích phương sai

Asymmetric matrix Ma trận đối xứng

Asymtotic normality distributed estimator Ước lượng tiệm cận chuẩn

Asymtotic unbiased estimator Ước lượng không thiên lệch tiệm cận

Autocorrelation Tự tương quan

Autocorrelation function(ACF) Hàm tự tương quanAutoregressive model Mô hình tự tương quan

Auxiliary regression Hồi quy phụ

B

Best linear unbiased estimator(BLUE) Ước lượng tuyến tính không thiên lêch tốt nhất

Binary variable Biến nhị phân

Binomial distribution Phân phối nhị phân

Box-Jenkins methodology Phương pháp luận Box-Jenkins

C

Causal model Mô hình nhân quả

Central limit theorem Định lý giới hạn trung tâmChi-square distribution Phân phối Khi bình phương

Classical normal linear regression model Mô hình hồi quy tuyến tính chuẩn cổ điển

Cobb-Dousglas production function Hàm sản xuất Cobb-Douglas

Coefficient of variation Hệ số biến thiên

Cofactor Phần phụ đại số

Cofactor matrix Ma trận phần phụ đại số

Column vector Véc tơ cột

Conditional expectation of Y given XKỳ vọng có điều kiện của Y theo giá trị xác định củaX

Conditional mean forecasting Dự báo trung bình có điều kiệnConditional mean of Y given X Trung bình có điều kiện của Y theo X

Conditional probability Xác suất có điều kiện

Conditional probability density function Hàm mật độ xác suất có diều kiện

Conditional variance Phương sai có điều kiện

Confidence Interval Khỏang tin cậy

Consistency Sự nhất quán

Consistency estimator Ước lượng nhất quán

Continous random variable Biến ngẫu nhiên liên tục

Correlation Tương quan

Page 70: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 70/136

Correlation coefficient Hệ số tương quan

Correlation matrix Ma trân tương quan

Covariance Đồng phương sai (Hiệp phương sai)

Critiacal region Miền bác bỏ

Critical value Giá trị tới hạn

Cross-sectional data Dữ liệu chéo

DDecreasing returns to scale Lợi suất giảm dần theo quy mo

Degrees of freedom Bậc tự do

Dependent variable Biến phụ thuộc

Determinant Định thức

Deterministic relationship Quan hệ tất định

Diagonal matrix Ma trận chéo

Discrete random variable Biến ngẫu nhiên rời rạc

Distribution of the sample mean Phân phối của trung bình mẫu

Disturbance term Thành phần nhiễu (Sai số)

Dummy ariable Biến giảDummy variable trap Cái bẩy của biến giả

Dynamics model Mô hình động

E

Econometric forecasting Dự báo kinh tế lượng

Econometrics Kinh tế lượng

Econometrics model Mô hình kinh tế lượng

Economic model Mô hình kinh tế

Efficiency Hiệu quả

Elasticity Độ co giãn

Empirical results Kết quả nghiên cứu thực nghiệmEndogenous variable Biến nội sinh

Error term Sai số hồi quy

Estimated parameter Tham số ước lượng

Estimates Giá trị ước lượng

Estimator Hàm ước lượng

Event Biến cố

Ex-ante forecast Dự báo trong mẫu

Exogenous variable Biến ngoại sinh

Expected value of X Giá trị kỳ vọng của X

Experiment data Dữ liệu thí nghiệm

Expexted value Giá trị kỳ vọng

Exponent Mũ

Exponential function Hàm mũ

Ex-post forecast Dự báo ngoài mẫu

F

F-distribution Phân phối F (Fisher)

Feedback Phản hồi

Page 71: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 71/136

First central moment Mô men bậc 1

First central moment Mô men bậc 2

Forcasting Dự báo

Frequency distribution Phân phối tần suất

F-test Kiểm định F

Function form Dạng hàm

GGauss-Markov theorem Định lý Gaus-Markov

General to simple modeling Xây dựng mô hình từ đơn giản đến tổng quát

Generalized least squares Bình phương tối thiểu tổng quát

Goodness of fit Độ thích hợp

H

Heteroscedasticity Phương sai của sai số thay đổi

Histogram Biểu đồ

Homoscedasticity Phương sai của sai số không đổi

Hypothesis testing Kiểm định giả thiết

IIdentity (Unit) matrix Ma trận đơn vị

Increaseing returns to scale Lợi suất tăng dần theo quy mô

Independent variable Biến độc lập

Insample forecast Dự báo trong mẫu

Interval estimation Khỏang tin cậy

Intrument vaiable Biến công cụ

J

Joint probability density function Hàm đồng mật độ xác suất

L

Lag TrễLaw of large numbers Luật số lớn

Leptokurtic Nhọn (K>3)

Level of significant Mức ý nghĩa

Linear regression model Mô hình tuyến tính

M

Marginal Cost Chi phí biên

Marginal effect of X on Y Tác động biên của X lên Y

Marginal propensity to consume Xu hướng tiêu dùng biên

Mathematical expectation Kỳ vọng toán

Matrix Ma trận

Mean Trung bình

Mean of distribution Trung bình của phân phối

Mean squared error (MSE) Trung bình của bình phưưong sai số

Mesokurtic Độ nhọn K = 3

Method of least squares Phương pháp bình phưưong tối thiểu

Methodology Phương pháp luận

Minor Định thức của ma trận con

Model Mô hình

Page 72: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 72/136

Monte Carlo experiments Mô phỏng Monte Carlo

Moving average model Mô hình trung bình trượt

Multicollinearity Đa cộng tuyến

Multiple regression Hồi quy bội

Multiple regression model Mô hình hồi quy bội

Mutually exclusive events Biến cố xung khắc

NNonexperiment data Dự liệu không phải từ thí nghiệm

Nonliear regression model Mô hình hồi quy phi tuyến

Nonrejection region Miền không bác bỏ

Normal distribution Phân phối chuẩn

Normal equations Hệ phương trình chuẩn

Null hypothesis Giả thiết 0

Null matrix Ma trận không

Null vector Véc tơ không

O

Observational data Số liệu quan sátOmitted variable bias Thiên lệch do bỏ sót biến

One-tailed test Kiểm định 1 đuôi

Ordinary least squares Bình phương tối thiểu thông thường

Outlier Điểm nằm ngoài

Out-of-sample forecast Dự báo ngoài mẫu

P

Panel data Dữ liệu bảng (hỗn hợp)

Partial autocorrelation function(PACF) Hàm tự tương quan phần

Partial derivative Đạo hàm riêng phần

Perfectly correlated Tương quan hòan hảoPeriodicity Tính chu kỳ

Platykurtic Tù (K<3)

Point estimates Ước lượng điểmPooled cross-section & time seriesdata Dữ liệu hổn hợp

Population mean Trung bình tổng thể

Population parameter Tham số thực

Population regression Hồi quy tổng thể

Population regression function Hàm hồi quy tổng thể

Population regression line Đường hồi quy tổng thểPopulation variance Phương sai tổng thể

Postsample forecast Ước lượng ngoaì mẫu

Power of test Sức mạnh của kiểm định

Prediction Dự báo

Probability density function Hàm mật độ xác suất

Probability distribution Phân phối xác suất

p-value Giá trị p

Q

Page 73: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 73/136

Qualitative variable Biến định tính

Quantitative variable Biến định lượng

R

Random sampling Lấy mẫu ngẫu nhiên

Random variable Biến ngẫu nhiên

Rank of a matrix Hạng của một ma trận

Regression coefficients Hệ số hồi quyRegression of Y on X Hồi quy Y theo X

Residual Phần dư

Restricted model Mô hình giới hạn

Rooted mean squared error Căn bậc hai của sai số bình phương trung bình

Row vector Véc tơ hàng

S

Sample correlation coefficient Hệ số tương quan mẫu

Sample covariance Hiệp phương sai mẫu

Sample estimates Ước lượng trên mẫu

Sample mean Trung bình mẫuSample points Điểm mẫu

Sample regression function Hàm hồi quy mẫu

Sample space Không gian mẫu

Sample standard deviation Độ lệch chuẩn

Sample statistic Trị thống kê mẫu

Sample survey data Dữ liệu đìeu tra chọn mẫu

Sampling Chọn mẫu

Scalar matrix Ma trận chéo có các phần tử bằng nhau

Scatter diagram Đồ thị phân tán

Seasonal dummy Biến giả mùa vụSecond central moment Mô men bậc hai

Serial correlation Tương quan chuỗi

Serial independent Không tương quan chuỗi

Significantly difference from 0 Khác không với ý nghĩa thống kê

Simple linear regression model Mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản

Simple to general modeling Xây dựng mô hình đơn giản đến tổng quát

Simultaneous-equation model Mô hình hệ phương trình đồng thời

Smoothing Sự trơn (của dữ liệu chuỗi thời gian)

Spreadsheet Bảng tính (phần mềm như EXCEL, SPSS…)

Square matrix Ma trận vuông

Standard deviation Độ lệch chuẩn

Standard error Sai số chuẩn

Standardized normal distribution Phân phối chuẩn chuẩn hóa

Statictical model Mô hình thống kê

Stationary Tính dừng

Statistical independence Độc lập thống kê

Statistical inference Suy diễn thống kê

Statistical test Kiểm định thống kê

Page 74: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 74/136

Stochastic term Thành phần ngẫu nhiên

Structural instability Sự không ổn đinh cấu trúc

Student's t-distribution Phân phối t

Submatrix Ma trận con

T

Test of significance Kiểm định mức ý nghĩa

Test statistic Trị thống kê kiểm địnhTesting hypothesis Kiểm định giả thiết thống kê

Times series data Dữ liệu chuỗi thời gian

Times series forecasting Dự báo với dữ liệu chuỗi thời gian

Total sum of squares (TSS) Tổng bình phương (sai số)

Total variation Tổng biến thiên

Transposition Chuyển vị (ma trận)

Trend line fitting Đường xu hướng

True parameter Tham số thực

t-statistic Trị thống kê t

t-test Kiểm định tTwo-tailed test Kiểm định hai đuôi (đầu)

Type I error Sai lầm loại I

Type II error Sai lầm loại II

U

Unbiased Không thiên lệch

Uncorrelated Không tương quan

Unexplained variation Biến thiên không giải thích được

V

Variance of distribution Phương sai của phân phối

Variance of individual prediction Phương sai của ước lượng giá trị riêng biệtW

Wald test Kiểm định Wald

Weighted least squares Bình phương tối thiểu có trọng số

Well-behaved error Sai số có tính chất mong muốn

White-noise error Nhiễu trắng

Thuật ngữ Anh - Việt thường dùng trong hợp đồng kinh tế

glossaries in business contract 

A

acceptance of good : chấp nhận hàngaccoding to standard : theo mẫu chuẩnsample : hàng mẫuaccount : tài khoảnaccount of purchase : báo cáo mua hàngaccredited party : người hưởngacknowledgement of receipt : giấy báo nhậnaction of damages : kiện đòi bồi thường

Page 75: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 75/136

active balance of payments : cán cân thanh toánactive balance of trade : cán cân mậu dịch thực tếactive demand : lượng cầu nhiềuactual delivery : giao thực tếactual net weight : trọng lượng tịnh thực tếactual tare : trọng lượng bì thực tếactual total loss : thất thoát thực tếactuary : nhân viên tính toán bảo hiểmad valorem : thuế giá cao

ad valorem freight: cước giá caoaddendum (appendix) phụ lụcadditional insurance: bảo hiển bổ xungaddress commition : hoa hồng người thuê tầuadjudication : quyết đinh của toà ánadvice (letter of advice): giấy báoadvice note : giấy báo gửiadvice of collection : giấy báo nhờ thuadvice of drawing : giấy báo hối phiếuadvice of shipment : giấy báo giửi hàngaffreightment : thuế chởa greed and liquidated damages : tiền bổi thường đinh trướcagreement : thủa thuận, hiệp định, hợp đồng

agreement on buying option : hợp đồn ưu tiên muaagreement on the exchange of goods : hiệp định trao đổi hàngair mail receipt : biên lai giử tiền hàng khôngairway bill : giấy giử tiền hàng khôngair consignment note : vận đơn hàng khôngall risks insurance : bảo hiểm mọi rủi roamendment : sửa đổiamendment advice : giấy báo sửa đổiamicable : hoà giảiamount insured : số tiền bảo hiểmamount of business : doanh sốannulment : huỷ bỏanticipatory credit : tín dụng ứng trướcantidumping : chống phá giáapparent defect : khuyến tật dễ thấyapplicant for L/C : người yêu cầu mở L/Capproval sale : bán cho trả lạiarbitrator : trọng tài viênarbitration : sự phân xửarbitration agreement : hiệp định trọng tàiarbitration award : phán quyết trọng tàiarbitration court : toà án trọng tàiarrears : tiền còn thiếuarticle : điều, mặt hàng, hạng mụcas inspected : đã xem hàngas is sale : bán theo hiện trạngas per samples : theo mẫu

asked price : giá chào hàngassessor : người đánh giá theo tổn thấtassignable : có thể nhượng đượcauthorities to purchase : uỷ thác mua

Bbarter : hàng đổi hàngbarter agreement : hợp đồng hàng đổi hàngbeater bill of lading : vận đơn vô danhbill of benifeciary : người thụ hưởngbill of entry : giấy khai hải quanbill of exchange : hối phiếubill of lading : vận đơn (đường biển)

Page 76: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 76/136

bill of lading to order : vận đơn theo lệnh

Cclaim : sự khiếu nạicompensation : sự bồi thườngC.O.D (charge on delivery) : thanh toán khi giao hàng đến nơiconsignment note : giấy gửi hàng đường bộ và ven biểncounter offer : hoàn giá caocounter sample : mẫu đối

counter sign : cùng ký têncountry of destination : nước hàng đếncountry of origin : nước xuất hàngcover note : phiếu bảo hiểmcranage : phí cầucurrency clauses : điều khoản tiền tệcurrency of account : đồng tiền thanh toáncurrency of contract : đồng tiền (dùng trong) hợp đồngcurrency of payment : đồng tiền thanh toáncuttent rate : tỷ lệ hiện hànhcustomary risks : những rủi ro tập quán

D

damages : tiền bồi thườngdamages for detention : tiền bồi thường lưu tầudate of arrival : ngày giaodate of depature : ngày khởi hànhdate of despatch : ngày gửidate of entering : ngày khởi hiệudate of issue : ngày cậpdate of maturity : ngày đến hạn (trả tiền)date of payment : ngày thanh toándelay in delivery : chậm giao hàngdemurrage days : thời gian bốc dỡ chậm

E

earnest : tiền đặt cọcengagement : cam kếtex ship : giao tại tầuex work : giao hàng tại xưởngexcuted contract : hợp đồng đã thực hiệnexcutory contract : hợp đồng chưa thực hiệnexpiry date : ngày hết hiệu lựcexport article : mặt hàng xuất khẩuexport authorization : giấy phép xuất khẩuexport contract : hợp đồng xuất khẩuexport license : giấy phép xuất khẩuexport list : biểu thức xuất

FF.O.B (free on board) : giao hng ln tầuF.O.B airport : giao tại sn bay

F.O.B shipment of destination : chở về tới đchF.O.B stowed : xếp hngfloating rate : tỷ gi thả nổifloor price : gi snforward delivery : giao sau kỳ hạnfreight : cước phfreight clause : điều khon ước

I

Page 77: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 77/136

injure : tổn thất (người, vật)interest date : ngy tnh liI.C.C (International Chamber of Commerce) : Phng thương mại quốc tếinternational liquidity : khả năng tiền mặt quốc tếinvoice : ho đơnitem : mặt hng

Llabel : nhẵn hng

law of contract : luật hợp đồnglay days : thời hạn bốc dỡlease : cho thulegal capacity : năng lực php llicense : giấy phplicensing : cấp giấy phploss in weight : hao hụt trọng lượnglump sum freight : cước thu bao

M - Nmaritime law : luật hng hảimultilateral agreement : hiệp định đa phươngnavicert : giấy chứng hng hải

O - Poffer : cho hngorder : đặt hngpacking : bao giparity : ngang giparon agreement : thoả thuận miệngpenatly : tiền phạtperiod contract : hợp đồng theo thời hạnpilferage : sự mất trộmport of depature : cảng điport of destination : cảng đếnport of discharge : cảng dỡ hngport of loading : cảng bốc hngpremium : gi bảo hiểmprompt payment : trả tiền ngaypurchase on credit : mua trả gp

Q - R - Squoted price : yết gi, gi boreal contract : hợp đồng thực tếrebate : bớt girefusal of acceptance : từ chối chấp nhậnrefusal of payment : từ chối thanh tonrevaluation : nng girisk : rủi rosale contract :hợp đồng bn

sale on credit : bn trả gpshipping company : cng ty vận tải biểnshipping documents : chứng từ vận chuyểnshipping exchange : sở giao dịch thu tushort delivery : giao thiếusolvency : khả năng trả nợspecification : quy cch hngstevedore : cng nhn bốc xếp

Ttelegraphic order : điện đặt hngtelegraphic trasfer : điện chuyển tiềnterminal contract : hợp đồng kỳ hạn

Page 78: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 78/136

terms of contract : thời hạn hợp đồngterms of payment : thời hạn thanh tonterms of trade : thời hạn bun bntime sheet : thời gian bốc dỡtolerance : đng saitonnage : trọng tải

giá thành  cost 

~ toàn bộ : production full cost~ báo cáo : report cost~ cuối cùng : final cost~ sổ sách / theo hạch toán : book cost~ sản xuất : production cost~ tiêu chuẩn / định mức : standard cost~ công xưởng của sản phẩm : products production cost~ công xưởng kế hoạch : planned production cost~ kế hoạch : planned cost~ mua sắm : acquisition cost~ mua vào : cost price 

~ phân xưởng : department production~ sản phẩm hàng hoá : cost of marketable production~ thực tế : actual cost~ toàn bộ : full cost~ vận chuyển : transport cost giấy chứng nhận certificate, reference ~ bảo hiểm : insurance certificate~ bảo quản : keeping certificate~ chất lượng : quality certificate~ chất lượng hàng hoá : certificate of goods quality~ của kho : store certificate~ ghi tên hàng : registered certificate~ giao hàng : certificate of delivery~ hoàn lại thuế quan : debenture~ hỗn hợp nơi nguyên sản và giá trị : conbined certificate of origin and value~ hợp thức : certificate of due from~ kinh phí đã mở : certificate of openned credis~ kết luận : conclusion certificate~ kỹ thuật : technical certificate~ nghiệp vụ : operation proof  ~ xuất nhập khẩu / xuất khẩu : certificate of clearing in-wards / out-wards ~ phân tích chất lượng : certificate of quality analysis~ phân tích trọng lượng : weight certificate~ tổn thất biển : survey report ~ đăng ký : registration certificate~ đăng ký quốc gia : certificate of state registrationgiấy công chứng : notarial actgiấy công lệnh : credentialsgiấy dùng trong kế toán : book-keeping papergiấy gửi hàng : way-billgiấy gửi hàng đường sắt : railway-billgiấy hàng vận chuyển thẳng : transit dispatch

Page 79: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 79/136

giấy hợp đồng thuê tàu : charter party, freestation

Hàng hoá goods, article, commodity ~ bán chưa nộp thuế : goods sold in bond ~ bán lẻ : retail~ bị phong toả : frozen goods~ chờ nộp thuế quan : goods in the process of clearance

~ chở : load~ chở theo đường thuỷ : cargo~ chưa trả tiền : unpaid freight, unpaid goods~ cần gia công thêm : goods subject to further proceeding~ công nghiệp : industrail goods~ giao không đều đặn : irregular deliveries~ gửi đi chưa làm thủ tục : dispatched goods without necessary formalities~ hoá ngang giá : commodity of equal worth ~ hoá tiền tệ : monetary commodity~ không có hoá đơn : goods without invoice~ không khai báo : undeclared goods

~ lậu : contraband (goods)~ lỗ vốn : unprofitable goods~ lưu kho hải quan : boned goods~ miễn thuế : duty free goods~ nhập khẩu : import goods~ xuất khẩu : export goods (article)~ thuộc bảo quản theo trách nhiệm : goods under responsibility keeping~ tiêu dùng : consumer’s article~ tiêu dùng rộng rãi / thông thường : article of general consumption~ trong kho : goods in un charge~ trên đường vận chuyển : good in transit ~ trong lưu thông : goods in circulation~ tái xuất khẩu : reexported goods~ tại quầy : goods in stock (on hand)~ vận chuyển suốt : transit goods~ xa xỉ : luxury article~ đang gia công : article in processing~ đã gửi đi : dispatched freight~ đã lập hoá đơn : invoiced goods~ đã nộp thuế : cleared goods~ đã được trả tiền : paid goods~ đến một lần : single supply~ ế : unsalable goods hợp đồng Agreement, contract~ bảo đảm : contract of guaranty, guaranty agreement~ cụ thể : local agreement~ giao nhận thầu : contract~ tô nhượng : concession~ cho vay : loan agreement/contract~ địa phương : local agreement~ bán trước : contract of provisional sale~ bảo hiểm : insurance contract

Page 80: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 80/136

~ tái bảo hiểm : reinsurance contract~ bảo lãnh : contract of guarantee~ bảo lãnh thiệt hại : contract of indemnity~ bảo quản : keeping contract~ cho thuê tài sản : treaty of property hire~ cung ứng (hàng hoá) : contact of (goods) delivery~ cầm cố : mortgage deed

~ có kỳ hạn : forward contract~ có lợi cho người thứ ba : agreement for 3rd person gain~ hai bên (song phương) : bilateral agreement~ hợp tác giữa các nông trang tập thể : contract of intercollective farms activities~ khắc nghiệt : one sided agreement~ không kỳ hạn : permanent contract~ không phải đền bù : gratuituos contract~ kinh tế : economic contract~ kế hoạch : planned contract~ lao động : labour agreement~ lắp thiết bị : contract of erection

~ mua bán : contract of purchase and sale~ mẫu : model agreement/contract~ mở tài khoản ngân hàng : at bank account contract~ ngoài kế hoạch : outside plan contract~ nguyên tắc : general contract~ nhận thầu : building contract~ năm : annual agreement~ phục vụ thu phát : contract of the cash~ thanh toán : contract of settlements~ thu mua nông sản của nhà nước : agreement of agricultural products state~ thuê : leases~ thuê gửi đi : dispatch contract~ thuê người : contract of employment~ thầu phụ : sub building contract~ thực tế : real contract~ trưc tiếp : direct contract~ tập thể : collective agreement~ vận chuyển : contract of carriage~ vận chuyển biển : contract of affreightment~ vận chuyển hàng : contract of goods transport~ xây dựng cơ bản : contract of capital construction~ đại lý (ngân hàng) : agrement of correspondence~ uỷ nhiệm : contract of agency~ uỷ thác : commission contract~ uỷ thác bán hàng ở nước ngoài : consignment agreement

ngân hàng bank 

~ bên A/ đi : initial bank 

~ bên B/ đến : arrival bank 

Page 81: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 81/136

~ ngoại hối : foreign exchange bank 

~ ngành đóng tầu : ship building bank 

~ người mở L/C : bank of L/C issuer

~ người nhận L/C : bank of L/C benefitciary

~ nhà nước : state bank 

~ nông nghiệp trung tâm : central agricultural bank 

~ nước ngoài : foreign bank 

~ phát hành : bank of issue

~ phục vụ người bán/ cung cấp : bank for payer

~ phục vụ người mua : purchase~ Quốc gia : government bank 

~ ruộng đất cổ phần : share land bank 

~ sự nghiệp : business bank 

~ sự nghiệp cộng cộng trung ương : central communal bank 

~ sự nghiệp công cộng địa phương : local municipal bank 

~ thanh toán : transfer payment bank 

~ thanh toán quốc tế : bank for international settlement

~ thuộc địa : colonical bank 

~ thành phố : municipal bank 

~ thương mại : commercial bank 

~ chi nhánh của người cung cấp : supplier’s bank branch

~ bên người mua : purchase’s bank 

~ bên nhận tiền : receive’s bank 

~ chiết khấu (hối phiếu nước ngoài) : discount house

~ cho vay (dài hạn) : (longterm) loan bank 

Page 82: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 82/136

~ cho vay ngắn hạn : bank for short term credit

~ cho vay chuyên nghiệp : special bank 

~ con : daughter bank 

~ cầm cố bất động sản : mortage bank 

~ cấp vốn : financing bank 

~ công - tư hợp doanh : semi-privates bank 

~ cổ phần : share bank 

~ dã chiến : field bank 

~ giao thông : comunication bank 

~ hỗn hợp : mixed type bank ~ hợp tác xã : co-operative bank 

~ htx mua bán : bank for consumer’s co-operative bank 

~ kiến thiết : building bank 

~ ngoài nước : bank aboard

~ tiền gửi : deposit bank 

~ trung ương : central bank 

~ tư nhân : private bank 

~ XNK  : export-import bank 

~ đại lý : correspondent bank 

~ đầu tư : investment bank 

~ độc quyền : monopolist bank 

 rủi ro risk 

~ hai bên : bilateral risk 

~ biển : sea risk 

Page 83: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 83/136

~ bảo hiểm : insurance risk 

~ bốc dỡ hàng : unloading risk 

~ chiến tranh : war risk 

~ cảng : port risk 

~ do thù địch : enemy risk 

~ hỗn hợp biển và đất liền : mixed sea and land risk 

~ lần đầu : first risk 

~ mắc cạn : stranding risk 

~ ngoại hối : foreign exchange risk 

~ thời bình : peace risk ~ thực : guenine risk 

~ tại bến tạm dừng : call risk 

~ tín dụng : credit risk 

~ dụng tàu : collision

~ đặc biệt : special risk 

~ đơn phương : unilateral risk 

thanh toán settlement,payment, liquidation

~ thu nhập của nhà nước : account of public revenues

~ bằng giấy uỷ nhiệm : settlement by order for payment

~ bằng chuyển tiền qua bưu điện : postal transfer settlement

~ bằng phương thức bù trừ : settlement by compensation

~ bằng ngoại tệ : settlement by foreign currence

~ bằng séc : payment by cheques

~ bằng séc bảo chi : settlement by speciafied cheques

Page 84: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 84/136

~ bằng séc chuyển khoản : settlement by transfer cheques

~ bằng séc của sổ séc định mức và không định mức : settlement by cheques of limited and unlimitedcheque books

~ bằng tiền mặt : settlement in cash

~ bằng [loại tiền] : [loại tiền] payment~ bằng uỷ nhiệm : settlement by specifìied order for payment

~ bù trừ ngoại hối : foreign exchange clearing

~ bù trừ các khoản nợ nhau : settlement on clearing of counter claims

~ bù trừ của ngân hàng : bank clearing

~ chuyển khoản : settlement by transfer

~ các thiết bị chuyển nhượng : settlement on the (transmetted) equipments

~ giữa các nhánh : inter-branch settlement

~ giữa các ngân hàng : inter-bank settlement

~ khoản trích khấu hao : settlement on depreciation deduction

~ khác địa phương : not local settlement

~ không dùng tiền mặt : settlement by transfer and by clearing of account

~ không tập chung : decentralized settlement

~ lần chót : finished settlement

~ mậu dịch : trading settlement

~ theo yêu cầu : settlement of claims

~ phi hàng hoá : non trading settlement

~ pháp nhân : liquidation of jurdical person

~ quốc tế : international payment

~ sơ bộ : approximated settlement 

thư tín dụng Letter of credit

Page 85: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 85/136

thư tín dụng : L/C

~ bảo đảm : registed mail

~ chưa dùng : idle L/C

~ (không) có thể huỷ bỏ : (ir)revocable L/C

~ (không) xác nhận (không) có thể huỷ bỏ : (ir)revocable unconfirmed L/C

~ có thể chia : divisible L/C

~ du lịch : travelling L/C

~ không thông báo : general L/C

~ ghi danh : registed L/C~ giáp lưng : back to back L/C

~ khiếm khuyết : faulty L/C

~ nhập khẩu : import L/C

~ xuất khẩu : export L/C

~ phi thương mại : non-commerical L/C

~ trơn : clean L/C

~ tuần hoàn : confirm L/C

http://forum.hubmonline.net/Topic.Aspx?CatId=4&ForumId=5&TopicId=197&Page=1

Page 86: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 86/136

CONTRACT

 No:Date:SELLER: Name:Add:

Tel.:Fax:Represented by:BUYER: Name:Add:Tel.:Fax:Represented by:The seller agreed to sell and the buyer agreed to buy the commodity under the following terms and conditions:

1. COMMODITY, QUANTITY, PRICE:(...)These prices are understood as (...)Tolerance:2. QUALITY: As samples agreed by both parties3. PACKING:4. PAYMENT:Details of seller’s bank:Bank’s name:Add:Swift:Beneficiary name:Add:Account number:Document required:- Full set (3/3) original clean on board bill of loading, made out to the buyer’s order.- Signed commercial invoice: 3 copies- Signed Packing list: 3 copies- Certification of origin issued by Vietnam Chamber of Commercial Industry in 01 original and 01 copy5. SHIPMENT: (...)6. FORCE- MAJEURE:The parties shall be free from the responsibilities for the partial or total non-fulfillment of the obligations ofthe present contract in case it was caused by circumstances beyond their control, such as: war, fire, acts of god, earthquake, military operations, export/import prohibitions. The party for which the performance of thicontract must notify the other party in written form within 10 days of beginning of such circumstances or competent Govt. authority.7. ARBITRATION:In the event of any disputes arising out of the contract, which cannot be handled amicably by both sides, sucdisputes shall be settled by the International Arbitration Court in Vietnam under ICC 500 terms (Paris). Thedecision of the arbitration shall be final and binding on both parties.8. GENERAL CONDITIONS:Any amendments or variation of this contract must be accepted by both parties in written form. Both partiescommit to strictly carry out this contract.

Page 87: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 87/136

This contract is valid from the signing date.(...)

FOR THE SELLER FOR THE BUYER (Sign & seal)

Tiếng Việt Tiếng Anh Lượt xem Thảo luậ

"Đột kích" doanh nghiệp  Corporate raid 5229 0

"Hòm chiến tranh" War chest 4386 0

All-Cap Fund All-Cap Fund 6435 0

Alpha  Alpha 6331 1

Alpha di động Portable Alpha 5659 0

Angel investor Angel investor 6318 0

Aunt Millie Aunt Millie 5174 1AUTEX, hệ thống Autex AUTEX, Autex system 5185 0

Bán buôn Wholesale 5634 1

Bản cáo bạch Prospectus 10132 1

Bán cổ phần khơi mào  Equity carve-out 5965 0

Bản danh sách xanh (Tráiphiếu đô thị) Blue list 6465 0

Bán gấp Distressed sale 385 0

Bản ghi chép phản ánh cungcầu ngoại tệ

Balance of Payments approach to Exchange Rate (BOP) 5011 0

Bán hàng đa cấp Multi Level Marketing 8342 1

Bán hàng tận cửa Door to door selling 5436 0

Bán khống  Short Sales 10795 9

Bán lẻ Retailing 3897 2

Bản liệt kê aging Aging Schedule 3428 0

Bán phá giá Dumping

Tiếng Việt Tiếng Anh Lượt xem Thảo luậ

Bàn tay vô hình Invisible hand 676 0

Bán tháo Bailing out 4872 0

Bán tống Fire-sale 2406 0

Bảng cân đối kế toán  Balance sheet 36714 2

Bảng đấu giá  Order Book 1954 0

Bảng niêm yết giá cổ phần OTC OTCBB-OTC Bulletin Board 3606 0

Bảng Pink Sheets Pink Sheets 2025 1

Bằng sáng chế hay bản quyền  Patent 2240 1

Bảng tiêu chuẩn so sánh kết quả  Mutual fund's Performance Yardsticks 949 0

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Cash Flow Statement 3232 3

Báo cáo nhân dụng  Employment report 968 1

Page 88: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 88/136

Báo cáo số dư  Account Statement

1342 0

Báo cáo tài chính Financial statement 3953 3

Báo cáo thu nhập Income statement/earnings statement 2158 3

Báo cáo thường niên Annual report 1052 0

Bảo đảm  Hedge 3320 0

Bảo hiểm  Insurance; Assurance 2874 0

Bảo hiểm có mức phí cố định Level-premium policy 1884 0

Bảo lãnh Bail out 1228 3

Bảo lãnh tín dụng Credit guarantee 3505

Tiếng Việt Tiếng Anh Lượt xem Thảo luậ

Bao tiêu - Bảo lãnh  Underwrite 6018 0

Bảo vệ khỏi lệnh thu hồi Call Protection 841 0

Basis Basis 420 0

Bất động sản  Real Estate 3766 1

Bất động sản và lợi ích chủ sở hữu  Real property 996 0

Bẫy giá trị Value trap 1952 0

Bẫy giảm giá Bear trap / Beartrap / Bear-trap 816 0Bẫy tăng giá Bulltrap / Bull-trap / Bull trap 765 0

Bên liên quan mật thiết  Stakeholder 959 0

Beta Hệ số beta 5088 4

Biên an toàn Margin of safety 2027 3

Biên độ dao động Fluctuation limit/ Price limit/ Daily trading limit 1372 3

Biên lợi nhuận Profit Margin 5414 4

Biên nhận ký thác tại Hoa Kỳ (ADR) American Depositary Receipt 74 0Bộ tài liệu dành cho báo chí Press Kits 532 0

Bồi thường nghỉ việc  Severance package 1727 1

Bong bóng kinh tế Economic bubble 4044 0

BRICs  BRICs 612 1

Bù đắp  Offset 802 0

Bù trừ chứng khoán và tiền Clearing 2826 0

Tiếng Việt Tiếng Anh Lượt xem Thảo luậ

Buổi họp báo  Press conference/ New conference 407 0

Các chỉ số đòn bẩy tài chính Financial Leverage Ratios 4276 0Các chỉ số giá trị thị trường Market Value Ratios 1499 0

Các chỉ số quỹ tương hỗ Mutual fund indexes 926 0

Các đồ thị lợi nhuận Fund Performance Derby 981 0

Các giao dịch futures tài chính Financial futures transactions 1104 0

Các khoản đầu tư dài hạn Long-Term Investments 1287 2

Các khoản đầu tư mục tiêu   Targeted Investments 985 0

Các khoản đầu tư ngắn hạn  Short-Term Investments 1167 0

Các khoản phải thu Receivables 3377 2

Các lệnh giao dịch trên TTCKVN Trading orders on VSE 1420 0

Page 89: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 89/136

Các loại hàng hóa giao dịch trên thịtrường futures tài chính  Goods traded on financial futures market 1028 0

Các loại quỹ tương hỗ Types of mutual fund 1714 0

Các nguyên tắc cơ bản của bảohiểm Basic principles of insurance 1090 0

Các nhà phòng ngừa rủi ro  Hedgers 1147 1

Các nhân tố của sản xuất  Factors of production 853 0

Các quỹ điều hoà theo thị trường Market Neutral Funds 766 0

Các quỹ kim loại quý Precious metal mutual funds 718 0

Các quỹ ngành  Sector funds 697 0

Các quỹ với mục tiêu tập trung   Target Funds 657

INTOSAI: International Organization of Supreme Audit Institutions (Cơ quan kiểm toán quốctế tối cao) www.intosai.org 

Adjustable rate mortgage – ARM: thế chấp với lãi suất linh độngMột loại thế chấp mà mức lãi thay đổi theo định kỳ, theo sự lên xuống của một chỉ số. Tất cả các thế chấp lãi suất linh động đềuchi phối, ràng buộc vào những chỉ số.

Adjustment date: ngày điều chỉnhNgày mà mức lãi suất của một khế ước thế chấp lãi suất linh động được sẽ thay đổi.

Amortization schedule: lịch trả dứt, tiêu hủy nợ Một biểu (bảng kê) cho thấy mỗi lần trả nợ bao nhiêu sẽ đi vào gốc và bao nhiêu sẽ đi vào lãi trong suốt thời gian vay. Biểu nàycũng chỉ ra sự giảm dần của số dư nợ cho đến khi số dư bằng không.

Amortization: thời gian trả dứt nợ, tiêu hủy nợ Khoản tiền trả nợ có một phần là để trả số lãi tích lũy (tăng dần) trên một món nợ, phần còn lại để trả vào khoản gốc nợ(principal). Theo thời gian, phần để trả lãi sẽ giảm đi khi số dư nợ (loan balance) giảm đi, và phần để trả gốc tăng lên giúp chomón nợ được trả dứt (paid off hay amortized) trong một thời gian nhất định.

Annual percentage rate – APR: tỷ lệ phần trăm hàng nămĐây không phải là lãi suất trên khoản vay (note rate) của quí vị. Nó là một trị số được lập theo một công thức của chính phủnhằm phản ánh trị giá thật của việc vay nợ, trình dày dưới dạng một tỷ lệ. Cách tính toán như thế này, nhưng không hoàn toàn chính xác, cho nên chỉ xem đây là một hướng dẫn: trừ các chi phí để kết thúc việc mua nhà (closing costs) ra khỏi khoản tiền varồi dùng số tiền chính xác phải trả nợ mà tính xem sẽ ra lãi suất nào trên khoản tiền này thay vì trên số nợ thực sự. Kết quả sẽđược một con số gần bằng số APR. Vì quí vị dùng cùng một khoản trả cho một món tiền nhỏ hơn, số APR sẽ luôn luôn cao hơn cosố của lãi suất trên món tiền vay của quí vị.

Application: đơnMẫu dùng để xin vay thế chấp, trong đó có chi tiết về thu nhập, tiền tiết kiệm, tài sản, nợ và nhiều chi tiết khác của người xin va

Appraisal: định giáMột văn bản biện minh cho giá tiền trả cho một bất động sản, căn cứ chủ yếu trên sự phân tích các giá bán của những căn nhàtương tự gần đó.

Appraised value: giá trị được địnhÝ kiến về giá trị đúng theo thị trường của một bất động sản, căn cứ trên kiến thức, kinh nghiệm của người định giá và sự phân tbất động sản đó. Vì sự định giá được căn cứ chính vào những cuộc mua bán tương đương và lần mua bán sau cùng chính là bấtđộng sản đang được xem xét, giá trị được định thường là giá mua bất động sản đó.

Appraiser: định giá viênMột người đủ năng lực qua học thức, huấn luyện và kinh nghiệm để ứơc tính giá trị của một bất động sản và tài sản cá nhân. Cómột số định giá viên làm việc cho các nơi cho vay thế chấp, nhưng phần lớn các định giá viên làm việc độc lập.

Appreciation: sự tăng giáSự gia tăng giá trị của một bất động sản do sự thay đổi của các điều kiện của thị trường, lạm phát hay những nguyên nhân khác

Assessed value: giá trị để chịu thuế Giá trị được một nhân viên giám định thuế ấn định cho một bất động sản để dựa vào đó mà đánh thuế.

Assessment: giám định thuế 

Page 90: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 90/136

Việc xác định giá trị của một tài sản để dựa vào đó mà đánh thuế.

Assessor: giám định viên thuế Một viên chức chính quyền có nhiệm vụ định giá một tài sản để đánh thuế.

Asset: tích sản/tài sảnNhững thứ có giá trị mà một cá nhân sở hữu. Những tài sản có thể nhanh chóng chuyển thành tiền mặt được gọi là “tài sản lưuhoạt” (liquid asset). Những thứ này gồm có tài khoản ngân hàng, cổ phiếu, trái phiếu, quỹ hỗ tương, v. v… các loại tài sản khácgồm bất động sản, tài sản cá nhân và các món người khác nợ người đó.

Assignment: chuyển nhượngKhi chủ quyền của thế chấp được chuyển từ một công ty hay một cá nhân sang cho một công ty hay cá nhân khác thì việc nàyđược gọi là chuyển nhượng

Assumable mortgage: thế chấp nhận gánh đượcmột loại thế chấp có thể được người mua gánh nhận khi căn nhà được bán đi. Thường thì người mượn phải “hội đủ điều kiện” (qualify) để gánh nhận thế chấp này.

Assumption: gánh nhậnChữ dùng khi người mua gánh nhận thế chấp của người bán.Balloon mortgage: thế chấp ngắn hạn (bong bóng)Một món cho vay thế chấp đòi hỏi số tiền gốc còn lại phải được trả hết vào một thời điểm. Thí dụ như một món cho vay thế chấpcó thể được đồng ý trả dứt trong thời gian ba mươi năm nhưng đòi hỏi rằng đến cuối năm thứ mười thì toàn bộ khoản gốc còn lphải được trả hết.

Balloon payment: lần trả thế chấp ngắn hạn

Khoản tiền trả trọn một lần cuối cùng phải trả vào lúc kết thúc một thế chấp ngắn hạn.Bankruptcy: bại sản, khánh tận, vỡ nợ Bằng cách khai với toà bại sản liên bang, một cá nhân hay nhiều cá nhân có thể sắp xếp lại (tái cơ cấu) hay giải thoát được mìnhkhỏi những món nợ và trách nhiệm tài chánh. Bại sản có nhiều loại nhưng loại thông thường nhất cho cá nhân là khánh tận theo

 “Chương 7, Không Tài sản ("Chapter 7 No Asset") giải thoát người mượn hầu hết các loại nợ. Trong vòng hai năm sau ngày đượcphục quyền sau khi khánh tận, đương sự thường không thể đủ điều kiện để xin vay loại nợ có mức lời thấp (a paper loan) và phảgầy dựng lại khả năng trả nợ.

Bill of sale: giấy bán, văn tự Văn bản chuyển giao chủ quyền/bằng khoán từ cá nhân này sang cá nhân kia . Thí dụ như khi bán một chiếc xe để lấy tiền dùnglàm một nguồn tiền đặt trước hay để chi trả chi phí kết thúc việc mua nhà, người cho vay thường đòi một văn tự (thêm vào nhữthứ khác) để chứng từ nguồn gốc các khoản tiền này.

Biweekly mortgage: thế chấp trả mỗi hai tuần một lầnMột món thế chấp mà người vay phải trả mỗi hai tuần một lần thay vì mỗi tuần một lần. Kết quả là thay vì trả 12 lần một năm t

người mượn trả được 13 lần. Khoản trả thêm này làm giảm đi thời gian cần thiết để trả dứt một món thế chấp ba mươi năm. Ghchú: có những công ty độc lập khuyến khích người mượn thế chấp ba mươi năm dùng cách trả thế chấp hai tuần một lần. Họ tínmột lệ phí ban đầu (set up fee) và lệ phí chuyển tiền (transfer fee) mỗi lần trả. Tiền củq quí vị sẽ được ký thác vào một tài khoảtrust account để từ đó được rút ra hàng tháng mỗi lần chi trả, khoản tiền dư nằm lại trong tài khoản cho đến khi phát sinh đủ đểtrở thành phần trả thêm để giảm bớt nợ gốc của quí vị. Ta có thể tiết kiệm tiền bằng cách tự làm việc này, hơn nữa ta cần phảitưởng được rằng khi ta chuyển tiền cho công ty đó thì họ sẽ thực sự chuyển tiền của mình trả cho nơi cho vay.

Bond market thị trường trái phiếuchỉ hoạt động mua bán hàng ngày loại trái phiếu ba mươi năm của ngân khố (treasury bonds). Những nơi cho vay theo dõi thịtrường này sát sao vì khi độ sinh lời của trái phiếu lên xuống thì các loại thế chấp có mức lãi cố định (fixed rate mortgages) cũngsẽ lên xuống theo. Những yếu tố ảnh hưởng đến thị trường Trái phiếu cũng đồng thời ảnh hưởng lên mức lãi của thế chấp. Đó làdo tại sao lãi suất thay đổi hàng ngày, vời mọt thị trường khôngổn định, tỉ lệ lãi còn có thể thay đổi nhiều lần trong ngày nữa.

Bridge loan: cho vay bắc cầuhình thức này không còn được áp dụng thường xuyên nữa, cho vay bắc cầu là khi một người chưa bán được nhà của mình mà lạphải kết thúc việc mua một bất động sản khác. Khoản vay bắc cầu trở thành nguồn tiền để người này dùng vào việc trả ngay mộlần (down payment). Một lý do khiến cho nay không còn nhiều khoản cho vay bắc cầu là càng ngày càng có thêm nhiều nơi chovay thế chấp thứ hai (second mortgage lenders), các nơi này sẽ cho vay với lãi suất cao. Thêm vào đó, người bán thường thíchnhận những đề nghị mua của những người mua đã bàn xong nhà của họ rồi.

Broker: đại lý môi giớiNgười đại lý môi giới (broker) có nhiều nghĩa tùy theo trường hợp. Hầu hết các điạ ốc gia (Realtors) là đại diện (agents), làm việdưới một người đại lý môi giới (broker.) Một số đại diện cũng là người môi giới, làm việc cho chính mình hay cho một người môigiới khác. Trong ngành thế chấp, từ người môi giới thường chỉ một công ty hay cá nhân không trực tiếp cho người vay mượn tiềnmà “môi giới” cho những nơi cho vay hay nơi đầu tư lớn. (See the Home Loan Library that discusses the different types of lenders). Theo định nghĩa thông thường thì đại lý môi giới là bất kỳ người nào hoạt động với tính cách một đại diện đem hai phiálại với nhau để giao dịch và hưởng một khoản lệ phí để làm việc này.

Buydown mua xuốngthường dùng để chỉ loại thế chấp có mức lãi cố định mà lãi suất được “mua xuống” trong một thời gian, thường là từ một đến banăm. Sau thời gian đó, người mượn sẽ phải trả theo lãi suất quy định (note rate). Để được mua xuống mức lãi thấp trong thời gi

Page 91: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 91/136

đầu, người mượn phải đóng một khoản tiền vào một tài khoản giữ để để bù đắp vào khoản tiền trả hàng tháng. Những khoản tiềnày thường đến từ nơi bán (hay một nguồn khác) với tính cách khuyến khích người mua. Gọi là “lender funded buydown” khi nơcho vay trả khoản tiền ban đầu này. Gọ có thể làm được điều này vì note rate của khoản vay (sau khi điều chỉnh mua xuống) sẽcao hơn lãi suất hiện hành. Một trong những lý do để làm việc này là người vay phải “hội đủ điều kiện” để được hưởng lãi suất khđầu và có thể hội đủ điều kiện để vay nhiều hơn. Lý do thứ hai là người mua hy vọng thu nhập của mình trong tương lai sẽ cao hđáng kể nhưng ngay lúc này thì muốn khoản trả hàng tháng của mình thấp thôi.Cap: mức tối đacác thế chấp lãi suất linh động (ARM- Adjustable Rate Mortgages) có lãi suất thay đổi lên xuống, nhưng sự lên xuống này thườnđược giới hạn tới một mực nhất định. Các giới hạn có thể là số nợ có thể được tăng giảm tới mức nào trong khoảng 6 tháng,khoảng một năm hoặc trong suốt thời gian của món nợ, điều này được gọi là mức tối đa (cap). Một số loại ARMs, mặc dù có thể mức tối đa, cho phép tỉ lệ lãi được lên xuống tự do, nhưng đòi hỏi một khoản trả tối thiểu, khoản này có thể được điều chỉnh hànnăm. Có một mức thay đổi tối đa hàng năm được ấn định cho khoản tiền trả, mức giới hạn này cũng được gọi là mức tối đa (cap

Cash-out refinance: tái thế chấp vay thêm tiềntừ này dùng để chỉ trường hợp một người vay tái thế chấp khoản thế chấp của họ với một khoản tiền cao hơn kết số thế chấp hiệtại vời mục đích dùng tiền vay dư thêm cho mục đích khác.

Certificate of Eligibility: Chứng chỉ Cựu Chiến binhMột văn kiện do Cơ quan Quản trị Chiến binh cấp, xác nhận người cựu quân nhân được cấp giáy này hội đủ điều kiện xin vay mộkhoản vay được Bộ Cựu Chiến binh bảo đảm (VA loan.)

Certificate of Reasonable Value (CRV): Chứng chỉ Giá trị Hợp lýSau khi hoàn thành việc định giá bất động sản được mua với một khoản cho vay của Bộ Cựu chiến binh (VA loan), Cơ quan Quảntrị Cựu chiến binh sẽ cấp một Chứng chỉ Giá trị Hợp lý (CRV).

Chain of title: chuỗi chủ quyền

bản kê/phân tích những lần chuyển nhượng chủ quyền của một bất động sản từ trước cho đến nay.Clear title: chủ quyền sạch, rõ ràngmột chủ quyền không có khoản cầm giữ (liens) hay rắc rối pháp lý nào về mặt quyền sở hữu.

Closing costs: chi phí để kết thúcChi phí kết thúc được chia thành “chi phí trả một lần” (non-recurring closing costs) và “các khoản trả trước” (pre-paid items.). Cphí trả một lần là những món phải trả một lần khi mua một bất động sản hay được cho vay . "Các khoản trả trước" là những mósẽ phải trả mãi như thuế bất động sản,bảo hiểm nhà. Nơi cho vay sẽ phải ước lượng tổng số tiền chi phí trả một lần và các mónphải trả trước để lập bản ước tính gọi là Good Faith Estimate gửi cho người xin vay trong vòng ba ngày kể từ khi nhận được đơnxin vay tiền mua nhà.

Closing kết thúc/ đóngchữ này được mỗi tiểu bang định nghĩa khác nhau. Ở một số tiểu bang một sự chuyển nhượng bất động sản chưa được coi là

 “đóng” trước khi các văn kiện được đăng kiểm tại một văn phòng đăng bạ địa phương. Ở những tiểu bang khác, kết thúc/đóng làmột cuộc gặp gỡ để ký các văn kiện và trao tiền.

Closing statement: giấy báo kết thúcxin xem chữ Settlement Statement.

Cloud on title: chủ quyền có vấn đềnhững tình trạng được cuộc truy cứu chủ quyền phát giác rằng có ảnh hưởng đến chủ quyền của một bất động sản. Thường thì cvấn đề về chủ quyền gọi là clouds on title chỉ có thể được giải quyết bằng các có được một văn tự (deed), giải toả (release) hayqua sự xét xử của toà.

Co-borrower: người cùng đứng tên vayMột người cùng đứng tên trách nhiệm món nợ và có tên trong chủ quyền của bất động sản.

Collateral: vật thế chấpTrong một khoản vay mua nhà, bất động sản chính là vật thế chấp. Người vay nợ có thể mất nhà nếu không trả nợ đúng theo cáđiều kiện của thế chấp hay văn tự tín thác (deed of trust).

Collection: thu nợ Khi người vay trễ nợ không trả được, nơi cho vay sẽ liên lạc với họ để tìm cách yêu cầu trả. Món nợ bước sang giai đoạn “thu nợ”Trong công việc này, bên cho vay phải gửi đồng thời lưu trữ những văn kiện cần thiết để có thể xuất trình chứng minh trongtrường hợp phải cưỡng chế (tịch biên) bất động sản.

Commission: huê hồngHầu hết người bán hàng được hưởng một khoản hoa hồng cho công việc của họ và có nhiều người bán hàng liên quan đến một lầchuyển nhượng như người đại diện điạ ốc, nhân viên nơi cho vay, đại diện chủ quyền, luật sư, kế toán đại diện trung gian, đạidiện các hãng trừ gián mối, các công ty bảo hiểm, công ty kiểm tra nhà, đại diện bảo hiểm v.v… Tiền huê hồng được trích từ những khoản do người bán hay người mua phải chi ra trong khi mua bán. Đại diện điạ ốc thường là người được khoản hoa hồng nhất, sau đó là nơi cho vay rồi đến các người khác.

Common area assessments: lệ phí khu vực chungỔ một số khu vực được gọi là Lệ phí Hội Ái hữu Chủ nhà (Homeowners Association Fees). Đây là chi phí mà các chủ các căn chuncư condominum hay planned unit development (PUD) đóng cho Hội Ái hữu Chủ nhà và thường được dùng để bảo trì nhà và các k

Page 92: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 92/136

vực chung.

Common areas: khu vực chungNhững phần của một cao ốc, đất, và các tiện nghi do một PUD hay một hội chủ nhà trong chung cư làm chủ hay quản lý mà tất các người trong chung cư cùng sử dụng, họ sẽ chia nhau chi phí điều hành và bảo trì. Khu vực chung gồm có hồ bơi, sân tennis vnhững tiện ích giải trí khác cùng cả những hành lang, khu đậu xe, các chỗ ra vào, v. v…

Common law: luật bất thành vănMột hệ thống luật pháp dựa trên các tập tục ở Anh quốc và được một số tiểu bang áp dụng tới một mức nhất định.

Community property: tài sản chungỞ một số tiểu bang, đặc biệt là ở miền tây nam, bất động sản tạo mãi bởi một cặp vợ chồng trong thời gian chung sống thì đượccoi là tài sản chung, trừ những trường hợp đặc biệt. Có thể phát xuất từ tục lệ Tây ban nha và Mễ tây cơ trong khu vực này.

Comparable sales: giá so sánh đượcgiá bán của các căn nhà tương tự ở các khu vực gần đó, được dùng để xác định giá thị trường của một căn nhà đang được bán.Còn được gọi tắt là "comps."

Condominium conversion: chuyển thành chung cư việc thay đổi chủ quyền của một kiến trúc (thường là cho thuê) trở thành hình thức sở hữu chung cư.

Condominium hotel: khách sạn chung cư một công trình chung cư có cho thuê và có quầy vào thuê, cho thuê ở ngắn ngày, cung cấp dịch vụ điện thoại và làm vệ sinh hàngày và được dùng như một khách sạn thương mại dù rằng mỗi căn hộ đều có chủ riêng. Loại hình này thường thấy ở những nơnghỉ mát như Hawaii.

Condominium: nhà chung cư loại chủ quyền địa ốc mà tất cả những chủ các căn hộ trong chung cư đó làm chủ của kiến trúc đó, cuả khu vực chung trừ phầnbên trong của căn hộ mà họ có chủ quyền. Thường bị hiểu lầm là một loại công trình hay kiến thiết, đúng nghĩa phải hiểu là mộtloại quyền sở hữu.

Construction loan: khoản cho vay kiến thiếtmột khoản cho vay ngắn hạn, tạm thời để trả chi phí xây dựng. Nôi cho vay chi tiền cho nhà thầu xây dựng theo từng kỳ trong tgian xây cất.

Contingency điều khoản dự phòngmột điều kiện phải được chấp hành trước khi một hợp đồng có giá trị ràng buộc pháp lý. Thí dụ như người mua nhà thường thêmvào một điều khoản dự phòng xác định rằng hợp đồng sẽ không có giá trị ràng buộc pháp lý cho đến khi người mua có được báocáo kết quả kiểm tra nhà mọi sự đều vừa ý (satisfactory home inspection report) cuả một chuyên viên kiểm tra nhà cửa.

Contract: hợp đồngmột thoả thuận bằng miệng hay có giấy tờ về những việc sẽ làm hay sẽ không làm.

Conventional mortgage: thế chấp qui ước/thông thườngtên gọi những khoản cho vay mua nhà không phải là các khoản cho vay của chính phủ (VA và FHA).

Convertible ARM: thế chấp lãi suất linh động có thể thay đổiloại thế chấp có thể thay đổi mức lãi cho phép người mượn chuyển thế chấp mức lãi linh động sang thế chấp mức lãi cố định tronmột thời gian nhất định.

Cooperative (co-op): gia cư hợp táchình thức nhiều người đứng sở hữu trong đó những người cư trú ở một khu nhà nhiều đơn vị cư trú có cổ phần trong công ty hợptác (cooperative corporation) làm chủ khu nhà này. Hình thức sở hữu này cho phép mỗi người cư trú được quyền chiếm ngụ mộcăn hộ hay một đơn vị gia cư.

Cost of funds index (COFI): chỉ số COFIMột trong các chỉ số được dùng để tính toán sự thay đổi của lãi suất cho một vài loại thế chấp có lãi suất linh động. Chỉ số này tibiểu cho mức trung bình của lãi suất tiết kiệm, cho vay và ứng trước của các nhà băng và các cơ sở tài chánh của hệ thống 1th

District of the Federal Home Loan Bank.

Credit history: hồ sơ tín dụngmột hồ sơ ghi lại việc trả nợ của một người. Hồ sơ tín dụng là một trong các hồ sơ mà các nơi cho vay thế chấp xem xét để quyếđịnh mức may rủi khi cho vay.

Credit report: báo cáo tín dụngmột bản báo cáo về lịch sử tín dụng của một cá nhân. Báo cáo này do một văn phòng tín dụng soạn lập và được nơi cho vay dùnđể xem người này có đáng được cho vay hay không.

Credit repository: tổ chức thu thập hồ sơ tín dụngmột tổ chức chuyên thu thập, ghi lại, cập nhật và lưu trữ các thông tin tài chánh về việc trả nợ của một cá nhân, người đang đượxem xét về mặt tín dụng.

Credit: tín dụng

Page 93: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 93/136

một thoả thuận theo đó người vay nhận được một món có giá trị đổi lại bằng cam kết sẽ trả lại cho người cho vay trong một thờhạn nào đó.

Creditor: chủ nợ/ bên cho vayNgười chủ món nợ.Debt: nợ Một khoản tiền nợ người khác

Deed of trust: văn tự/chứng nhận quyền sở hữu tín thácmột số tiểu bang, như California, không vào sổ các thế chấp mà chỉ vào sổ bộ các văn tự/chứng nhận quyền sở hữu tín thác. Căbản thì việc vào sổ văn kiện này cũng giống như vào sổ các thế chấp.

Deed: giấy chứng nhận quyền sở hữu - văn tự văn kiện pháp lý xác nhận chủ quyền của một tài sản.

Deed-in-lieu: chứng thư ngăn ngừa tịch biênchữ tắt cuả chứng thư ngăn ngừa tịch biên "deed in lieu of foreclosure," chứng thư này chuyển chủ quyền sang cho nơi cho vaytrong trường hợp người vay không trả được nợ và muốn tránh bị tịch biên. Bên cho vay có thể hay không ngưng các thủ tục tịchbiên nếu người thuê yêu cầu được cung cấp chứng thư ngăn ngừa tịch biên. Bất kể bên cho vay có chấp nhận chứng thư này haykhông, việc tránh và không trả nợ thường sẽ được ghi vào hồ sơ tín dụng. Chứng thư ngăn ngừa tịch biên chỉ có thể tránh đượcviệc đưa các văn kiện tiến hành việc tịch biên vào sổ bộ và trở thành ký lục công cộng (public record).

Default: không trả được nợ việc không trả được khoản trả thế chấp trong một thời gian nhất định. Với thế chấp thứ nhất hay tín thác thứ nhất (trust deed),nếu không trả được một kỳ trong vòng ba mươi này sau đến hạn kỳ, món nợ được coi như không trả được nợ.

Delinquency: để nợ quá hạnKhông trả khoản thế chấp khi đến hạn trả. Với hầu hết các thế chấp, kỳ trả thường là ngày đầu tháng. Mặc dù không bị trả tiềnphạt trả trễ (late fee) tính theo số ngày trễ, món trả này cũng vẫn được coi là trả trễ hạn. Khi trễ hạn hơn ba mươi ngày, hầu hếcác nơi cho vay sẽ báo cáo sự trễ hạn này cho một hay nhiều văn phòng tín dụng.

Deposit: tiền đặt cọcmột khoản tiền trả trước cho khoản tiền lớn hơn sẽ phải trả trong tương lai. Trong ngành địa ốc thường gọi là “tiền đặt xác nhậnthành tâm” "earnest money deposit."

Depreciation: giảm giá, khấu haosự giảm giá trị của một tài sản, phản nghĩa của chữ appreciation (tăng giá). Giảm giá trị/khấu hao còn là một từ kế toán chỉ sự mất giá trị tiền bạc của một tài sản và được coi như chi phí (expense) cho mục đích giảm thuế. Vì đây không phải thực sự là chi phải chi trả, bên cho vay sẽ cộng ngược lại chi phí giảm giá trị cho các người vay tiền tự làm chủ làm việc cho mình ( self-employed borrowers) và coi đó là thu nhập.

Discount points: điểm giảm

* trong ngành cho vay thế chấp, chữ này thường chỉ được dùng khi nói đến các khoản cho vay của chính phủ, như FHA và VA. Cđiểm giảm Discount points chỉ những “điểm” trả thêm vào cho lệ phí xin vay một phần trăm (one percent loan origination fee.)Một điểm là một phần trăm của khoản tiền vay.

Down payment: khoản tiền trả trước một lầnphần giá mua một tài sản mà người mua trả bằng tiền mặt, không vay thế chấp.

Due-on-sale provision: điều khoản qui định lúc bánmột điều khoản trong thế chấp cho phép nơi cho vay đòi người vay phải hoàn trả hết món nợ khi bán bất động sản đã được cầmcố.Earnest money deposit: tiền cọc xác nhận thực lòng muốn muakhoản đặt cọc do người muốn mua đặt để xác định mình thực sự muốn mua căn nhà

Easement: quyền địa dịchquyền được phép vào, dùng, hay băng qua một bất động sản của người khác

Eminent domain: quyền trưng muaquyền của chính phủ được mua lại một tài sản của tư nhân với một giá thị trường hợp lý để dùng cho mục đích công cộng. Quyềtrưng mua là nền tảng của các thủ tục cưỡng chế.

Encroachment: vi phạm, xâm lấnmột công trình mở rộng thêm bất động sản cuả một người mà lấn một cách bất hợp pháp vào bất động sản của người khác.

Encumbrance: trở ngạinhững gì ảnh hưởng đến hay hạn chế chủ quyền tuyệt đối (fee simple title) cuả một bất động sản, thí dụ như thế chấp, hợp đồncho thuê, quyền điạ dịch hay những giới hạn.

Equal Credit Opportunity Act (ECOA): Luật Công bằng Cơ hội Tín dụngmột bộ luật của Liên bang đòi hỏi nơi cho vay và các chủ nợ khác cho các người mượn hưởng mức tín dụng bằng nhau mà khôngphân biệt chủng tộc, màu da, tông giáo, nguyên quán, tuổi tác, giới tính, tình trạng hôn nhân hay là người nhận các sự hỗ trợ củxã hội.

Page 94: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 94/136

Equity: giá trị tài sảnphần tiền của người chủ nhà trên bất động sản. Giá trị tài sản là khoản chênh lệch giữa giá thị trường của bất động sản và khoảtiền còn nợ trong thế chấp hay các sự cầm giữ (lien) khác.

Escrow account: tài khoản bảo chứng/giữ lạiKhi quí vị đã kết thúc/đóng một cuộc mua bán, quí vị có thể có một tài khoản bảo chứng/giữ lại (escrow account hay impoundaccount) với nơi cho vay. Đây là nơi khoản tiền quí vị trả hàng tháng, số tiền này có thể nhiều hơn số tiền cần phải trả cho gốc vtiền lời. Khoản trội này được giữ trong tài khoản trên để trả những thứ như thuế nhà và bảo hiểm nhà khi đến kỳ. Nơi cho vay sẽchi trả các khoản này thay cho quí vị.

Escrow analysis: phân tích bảo chứngmỗi năm, nơi cho vay thế chấp sẽ làm một cuộc phân tích bảo chứng để bảo đảm họ đang thu đúng khoản tiền dành cho các chiphí dự tính.

Escrow disbursements :các khoản chi từ tài khoản bảo chứngViệc dùng tiền trong tài khoảnbảo chứng để trả thuế nhà, bảo hiểm nhà, bảo hiểm thế chấp và các chi phí về bất động sản kháckhi đến kỳ phải trả.

Escrow: vật bảo chứngMột món có giá trị, khoản tiền hay văn kiện ký thác cho một thành phần thứ ba và sẽ được giao sau khi thực hiện xong một điềukiện. Thí dụ như khoản đặt cọc xác định thực lòng muốn mua (earnest money deposit) được giữ trong một tài khoản bảo chứng(escrow) và chỉ được giao cho người bán khu việc mua bán hoàn tất (closed).

Estate: quyền tài sảnChủ quyền bất động sản của một cá nhân. Tổng số tài sản cá nhân và bất động sản của một người khi người này qua đời.

Eviction: trục xuấtviệc tống xuất hợp pháp một người chiếm ngụ một bất động sản.

Examination of title: báo cáo kiểm tra chủ quyềnbáo cáo về chủ quyền của một bất động sản theo hồ sơ đăng kiểm hay một bản trích lược bằng khoán.

Exclusive listing: độc quyền rao bánMột hợp đồng bằng văn bản cho phép một nhân viên địa ốc độc quyền bán một bất động sản trong một thời gian nhất định.

Executor :người thừa hành/ thi hànhNgười được chỉ định trong di chúc để quản trị một tài sản. Nếu không có ai được chỉ định, toà án sẽ chỉ định một người thi hành(administrator). Phụ nữ được gọi là "Executrix".Fair Credit Reporting Act: Luật Công bằng trong Tiết lộ Mức Tín Dụngluật bảo vệ người tiêu thụ. Luật này quy định điều kiện mà các cơ quan báo cáo tín dụng/công ty thương mại phải theo khi tiết lộcác báo cáo hồ sơ tín dụng. Luật này cũng đưa ra những cách thức phải áp dụng để sửa chữa các sai lầm trong hồ sơ tín dụng củ

một cá nhân.

Fair market value: giá trị đúng thị trườngGiá cao nhất mà người mua sẵn sàng, nhưng không bị bắt buộc phải trả, trả và giá thấp nhất mà người bán, sẵn sàng nhưngkhông bắt buộc, để nhận.

Fannie Mae –FNMA: Hiệp hội Thế chấp Liên bang Quốc GiaThe Federal National Mortgage Association là một công ty cổ phần được quốc hội công nhận. Đây là công ty cung cấp tiền cho vathế chấp lớn nhất nước. Được gọi tên lóng là Fannie Mae.

Fannie Mae's Community Home Buyer's Program: Chương trình Cộng đồng của Fannie MaeMột mô hình cộng đồng cho vay theo mức lợi tức, theo chương trình này các nơi bảo hiểm thế chấp và Fannie Mae chấp nhậnnhững điều kiện bảo hiểm linh động để giúp tăng thêm khả năng mua nhà của các gia đình có thu nhập thấp và trung bình vàgiảm bớt số tiền mặt cần có để mua nhà. Người mượn tiền tham gia vào mô hình này phải theo học các lớp hướng dẫn người m

nhà trước khi mua nhà.

Federal Housing Administration – FHA: Cơ quan Quản trị Gia cư Liên bangMột cơ quan của Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị Hoa kỳ (HUD). Hoạt động chính của cơ quan này là bảo hiểm các món cho vay thchấp nhà ở của các nơi cho vay tư nhân. Cơ quan FHA đặt ra các tiêu chuẩn xây dựng và bảo hiểm nhưng không cho vay tiền,không lên bản vẽ hay xây dựng gia cư.

Fee simple estate: bất động sản quyền tuyệt đốimột quyền thừa hưởng tài sản vô điều kiện, vô giới hạn mang ý nghĩa quyền lợi tài sản lớn nhất và rộng rãi nhất về mặt đất đaiQuyền này là vĩnh viễn. Nếu tài sản này nằm trong một công trình condominium (chung cư) thì người chủ đơn vị (căn hộ) chỉ làmchủ tuyệt đối ở khoảng không gian mà căn hộ của mình chiếm cứ và là một đồng sở hữu chủ của mảnh đất và những phần sử dụng chung của bất động sản này.

Fee simple: chủ quyền tuyệt đốiChủ quyền tuyệt đối mà một cá nhân có về một bất động sản

FHA mortgage: Thế chấp FHA

Page 95: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 95/136

Loại thế chấp được Cơ quan Quản trị gia cư Liên bang (Federal Housing Administration (FHA) bảo hiểm. Khoản cho vay của Cơquan Cựu chiến binh (VA loans), một khoản cho vay của FHA thường được gọi là khoản cho vay của chính phủ.

Firm commitment: cam kết chắc chắnxác nhận của nơi cho vay về việc cho đích danh một người xin vay để mua một tài sản nhất định.

First mortgage: thế chấp thứ nhấtkhoản thế chấp đứng hàng đầu tiên trong số những món cho vay liên quan đến một tài sản. Thường thì là khoản cho vay mangngày tháng vay trước hết, tuy nhiên cũng có những trường hợp ngoại lệ.

Fixed-rate mortgage: thế chấp có mức lãi cố địnhloại thế chấp mà mức lãi không thay đổi trong suốt thời gian vay.

Fixture: vật cố địnhnhững tài sản cá nhân sẽ trở thành tài sản cố định không tháo gỡ đi được sau khi được gắn một cách vĩnh viễn vào một bất độngsản

Flood insurance: bảo hiểm ngập lụtloại bảo hiểm bồi thường những thiệt hại vật chất do lụt gây ra. Bảo hiểm này đòi hỏi bất động sản phải nằm trong các khu vựcđược chính phủ liên bang quy định là khu vực bị lụt.

Foreclosure: tịch thu để thế nợ tiến trình pháp lý theo đó người vay thế chấp mà không trả được nợ bị tước quyền lợi trên tài sản được cầm cố. Thường thì là việcưỡng chế phát mãi (forced sale) qua hình thức đấu giá, tiền bán được sẽ được dùng để trả vào nợ thế chấp.Government loan (mortgage): khoản cho vay/thế chấp của chính phủloại thế chấp được cơ quan FHA hay Bộ cựu chiến binh hoặc Cơ quan Dịch vụ Gia cư Nông thôn (Rural Housing Service (RHS)

bảođảm. các thế chấp không phải là do chính phủ cho vay được xếp vào loại các món vay thường hay vay quy ước (conventionaloans).

Government National Mortgage Association: Hiệp hội Thế chấp Quốc gia, viết tắt là GNMA, gọi cách thâmật là Ginnie Mae)một công ty của chính phủ nằm trong Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị (HUD). Công ty này được Quốc hội thành lập ngày 1 thángChín 1968, GNMA có nhiệm vụ như Fannie Mae và Freddie Mac trong việc cung cấp tiền cho các nơi cho vay để những nơi này chvay mua nhà, chỉ khác là Ginnie Mae cung cấp tiền cho các khản cho vay của chính phủ (FHA và VA)

Grantee: người thụ hưởng quyền chuyển nhượngNgười được chuyển giao quyền sở hữu một tài sản.

Grantor: người chuyển nhượngNgười chuyển giao quyền sở hữu một bất động sảnHazard insurance: bảo hiểm các hoạ taiBảo hiểm bao yểm trường hợp một tài sản bị hư hỏng vì lửa, gió, phá hoại hay những hiểm nguy khác.

Hoem inspection: kiểm tra nhàMột cuộc kiểm tra kỹ lưỡng của một chuyên viên để thẩm định tình trạng kết cấu và kỹ thuật của mốt căn nhà. Thông thườngngười mua thường đặt điều kiện “ sau khi kiểm tra thấy hài lòng” (satisfactory home inspection) cho việc mua.

Home Equity Conversion Mortgage (HECM): Thế chấp Đảo Ngược theo Giá trị NhàThường được gọi là thế chấp ngược chiều. Loại thế chấp này khác đời là ở chỗ thay vì quí vị phải trả tiền cho nơi cho mượn thì nơcho mượn lại trả tiền cho quí vị. Những người cao niên có nhà dùng cách này để biến phần sở hữu của họ trong bất động sản thàtiền mặt, thường thì là một món tiền hàng tháng. Cũng khác với cách vay tiền trên giá trị bất động sản mình làm chủ (home equloans), ở đây việc xét xem người xin vay có đủ điều kiện hay không thì không dựa trên thu nhập mà dựa trên giá trị của ngôi nhhọ làm chủ. Thêm nữa, người vay không phải trả lại khoản tiền vay chừng nào họ còn cư trú trong bất động sản đó.

Home equity line of credit: mức tín dụng theo trị giá nhàMột khoản cho vay thế chấp, thường là khoản vay thứ nhì, cho phép người vay mượn được một số tiền tới một mức nhất định căcứ trên trị giá căn nhà của đương sự.

Homeowners' associationmột hiệp hội bất vụ lợi quản trị các khu vực chung của một chung cư hay một A đơn vị cư trú kế hoạch (planned unit developme(PUD). Ở một chung cư, hiệp hội này không có quyền sở hữu khu vực chung. Ở một PUD, hiệp hội là sở hữu chủ các khu vựcchung.

Homeowner's insurance bảo hiểm của chủ nhàloại bảo hiểm kết hợp cả bảo hiểm trách nhiệm và bảo hiểm các hỉêm nguy của một căn nhà và những thứ trong nhà.

Homeowner's warranty bảo đảm cho chủ nhàloại bảo hiểm thường được người chủ nhà mua để bao các khoản sử chữa cho những thứ như hệ thống sưởi và điều hoà trong mkhoảng thời gian. Thường thì trong điều kiện mua bán người mua đòi hỏi người bán phải trả tiền khoản bảo hiểm này, tuy nhiênviệc ai phải trả còn có thể này tùy theo thương lượng.Joint tenancy đồng sở hữumột loại quyền sở hữu hay đứng chủ quyền một bất động sản trong đó mỗi người đứng tên đều làm chủ hoàn toàn bất động sản

Page 96: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 96/136

Trường hợp một người qua đời thì người còn lại sẽ làm chủ hoàn toàn tài sản này.

Judgment phán quyếtquyết định của toà án. Trong các quyết định về việc trả một món nợ, toà án có thể ra lệnh áp đặt một lien trên bất động sản củangười mắc nợ coi đó là vật bảo kê cho người chủ nợ.

Judicial foreclosuretịch biên do toà quyết định một thủ tục tịch biên áp dụng ở một vài tiểu bang theo đó sự việc được giải quyết theo hình thức mộvụ kiện dân sự (hộ) và do toà án giải quyết. Một số tiểu bang khác dùng thủ tục tịch biên không do toà quyết định.

Jumbo loan khoản vay lớnmột khoản vay vượt quá giới hạn cho vay của Fannie Mae và Freddie Mac, giới hạn này hiện là $333,700. Còn được gọi là

 “nonconforming loan” vì các khoản vay của Freddie Mac và Fannie Mae được gọi là “conforming loan”.Late charge tiền phạt trả nợ trễkhoản tiền phạt mà người vay mượn phải trả nếu trễ hạn một số ngày quy định. Cho chứng thư tín thác thứ nhất (first trust deehay thế chấp, thời hạn này thường là 15 ngày.

Lease hợp đồng thuê mướnvăn bản thoả thuận giữa chủ một tài sản và người thuê với giá thuê và những điều kiện để theo đó người thuê sẽ làm chủ bất độsản này trong một thời gian nhất định.

Lease option thuê với quyền muamột cách cho vay cho phép người mua nhà được thuê nhà với quyền được mua. Một tháng, trong tiền thuê nhà có thể có thêm mkhoản tiền trội hơn số dành để trả vào khoản tiền trả một lần trước(down payment) vào một giá mua nhà đã định.

Leasehold estate tài sản thuê mướn

một cách để có chủ quyền một bất động sản. Theo cách này người vay thế chấp khôngthực sự làm chủ bất động sản nhưng có mhợp đồng thuê mướn dài hạn.

Legal description bản mô tảMột bản mô tả bất động sản, được luật pháp công nhận, với những chi tiết đủ để biết vị trí và xác nhận bất động sản đó mà khôcần đến lời khai bằng miệng.

Lendernơi cho vay từ chỉ cơ sở cho vay hay một cá nhân đại diện cho cơ sở này. Các nhân viên loan officers vẫn thường được gọi là"lenders."

Liabilities trách nhiệm nợ/tài sản nợ trách nhiệm tài chánh của một người. Nợ, tài sản nợ gờm những món nợ dài hạn và ngắn hạn và cả những khoản mà người ấythiếu nợ.

Liability insurance bảo hiểm trách nhiệm

bảo hiểm bao đền bù những trường hợp bất cẩn hay sai sót của chủ bất động sản gây ra những thương tổn thể xác hay hư hỏngtài sản của người khác. Thường là một phần của bảo hiểm nhà.

Lien cầm giữ một yêu cầu pháp lý về một khoản nợ trên một bất động sản buộc phải hoàn trả khi bán bất động sản này. Một thế chấp haychứng thư cầm cố thứ nhất (first trust deed) được coi là một yêu cầu cầm giữ.

Life cap mức cao nhất trong suốt thời gian thế chấpvới một thế chấp có mức lãi linh động (adjustable-rate mortgage -ARM), giới hạn cao hay thấp nhất mà mức lãi có thể được nânlên hay giảm xuống trong suốt thời hạn vay của thế chấp.

Line of credit: hạn mức tín dụngthoả thuận của một ngân hàng hay tổ chức tài chánh về mức tín dụng (có thể vay được) cao nhất trong một thời hạn của mộtngười vay.

Liquid asset: tài sản lưu hoạtMột món tài sản bằng tiền mặt hay thứ dễ chuyển thành tiền mặt

Loan officer: viên chức/người cho vayCòn được gọi bằng nhiều danh từ khác như lender, loan representative, loan "rep," account executive, vân vân. Người cho vay(loan officer) có nhiều phần vụ và trách nhiệm: họ kiếm người để cho vay, họ là đại diện của tổ chức cho vay, họ cũng là ngườiđại diện của người vay đối với nơi cho vay.

Loan origination: sự phát sinh/phát hành của món vayCách mà người cho vay liên hệ đến việc đưa ra, phát hành những khoản cho vay mới.

Loan servicing: phục vụ thân chủ vay nợ Sau khi quí vị được cho vay, công ty mà quí vị phải trả tiền vay sẽ “phục vụ” món vay của quí vị. Họ giải quyết các lần trả tiền, gcác giấy báo nợ, quản lý tài khoản bảo chứng trả (escrow/impound account), làm các công việc để đòi những món nợ thiếu haytrễ, bảo đảm tài sản được bảo hiểm và trả thuế điền thổ cùng nhiều dịch vụ khác.

Page 97: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 97/136

Page 98: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 98/136

Note rate: lãi suấtlãi suất ghi trên một note

Note: quy định lãi suất cho thế chấpvăn kiện pháp lý buộc người vay phải trả món nợ thế chấp theo một lãi suất quy định trong một thời gian nhất định.

Notice of default: thông báo trễ nợ một thông báo chính thức báo cho người nợ biết rằng đã trễ nợ và chủ nợ có thể sẽ có hành động pháp lýOriginal principal balance: số dư gốc nguyên thủytổng số món tiền nợ gốc của một thế chấp trước khi trả

Origination fee: lệ phí phát hành thế chấpvới một khoản cho vay của chính phủ, lệ phí phát hành thế chấp là một phần trăm của số tiền vay, nhưng có thể còn bị tính thêmcác điểm khác nữa, gọi là điểm giảm (discount points.). Một điểm bằng một phần trăm của số tiền vay. Vối các thế chấp thường(conventional loan), lệ phí phát hành thế chấp chỉ tổng số điểm mà người vay trả.

Owner financing: chủ nhà cho vaymột giao dịch mua tài sản mà người bán tài sản đó cung cấp một phần hay tất cả số tiền cho vay để mua.Partial payment: trả một phầnmột món trả không trọn số tiền quy định phải trả hàng tháng của một khoan vay thế chấp. Thường thì những nôi cho vay khôngchấp nhận việc trả một phần nhưng trong trường hợp khó khăn người ta có thể xin với bộ- phận dịch vụ thu tiền nợ (loan servicicollection department) để được trả kiểu này.

Payment change date: ngày thay đổi khoản tiền trảngày mà một khoản tiền trả mới của một thế chấp có lãi suất linh động (ARM) hay một thế chấp trả dần (graduated-paymentmortgage GPM) bắt đầu có hiệu lực. Thông thường ngày thay đổi khoản tiền trả là ngay tháng sau khi lãi suất được điều chỉnh.

Periodic payment cap: mức tối đa khoản trả định kỳCho một thế chấp lãi suất linh động ( ARM adjustable-rate mortgage) là loại thế chấp mà mức lãi và khoản tiền trả tối thiểu thayđổi lên xuống độc lập với nhau, đây là mức cao hay thấp nhất mà các khoản trả có th ể tăng đến hay hạ tới trong một định kỳthay đổi.

Periodic rate cap :lãi suất tối đa định kỳvới thế chấp lãi suất linh động, đây là giới hạn mà lãi suất có thể tăng lên hay hạ xuống tới trong một định kỳ thay đổi bất kể chsố có thể lên cao hay xuống thấp đến mức nào.

Personal property: tài sản cá nhântất cả những tài sản không phải là bất động sản.

PITIchữ tắt cuả gốc, lãi, thuế và bảo hiểm (principal, interest, taxes and insurance). Nếu quí vị mượn loại nợ “bảo chứng” (impoundeloan), khoản tiền phải trả hàng tháng của quí vị sẽ bao gồm tất cả những thứ này, và có thể gồm luôn cả bảo hiểm thế chấp(mortgage insurance) nữa. Nếu không phải là loại thế chấp này thì n ơi cho vay vẫn tính khoản này và dùng nó để tính tỉ lệ nợ svới thu nhập (debt-to-income ratio) của quí vị.

PITI reserves: tiền dự phòng PITImột khoản tiền mà người vay phải có sẵn sàng sau khi trao tiền trả trước một lần (down payment) và trả hết các chi phí kếtthúc/đóng khi mua nhà. Khoản tiền dự phòng gốc, lãi, thuế và bảo hiểm (PITI reserves) phải bằng số tiền mà nguời vay phải trPITI trong một số tháng đã được quy định trước.

Planned Unit Development (PUD)một khu nhà gồm cả những tài sản chung do hội chủ nhà sở hữu và bảo trì cho lợi ích và việc sử dụng chung của từng cá nhân cnhà trong khu nhà đó.

Planned unit development (PUD): nhà PUDmột loại chủ quyền nhà mà người ta thực sự sở hữu cao ốc chung cư hay đơn vị cư trú (căn hộ) mà họ sống, nhưng các khu vựcchung thì là sở hữu chung của các hội viên khác của hội kiến thiết hay gia cư đó. Hình thức này khác với chung cư condominium

ở chung cư người chủ nhà thực tế làm chủ khoảng không gian của căn hộ của họ nhưng cao ốc và các khu vực chung thuộc quyềsở hữu chung với các người khác trong hội kiến thiết hay gia cư đó.

Point: điểmmột điểm là một phần trăm của số tiền vay thế chấp.

Power of attorney: ủy quyềnmột văn kiện pháp lý cho quyền một người thay mặt một người khác để quyết định. Tờ ủy quyền có thể trao toàn quyền hay giớhạn một số quyền trong một thời gian nhất định.

Pre-approval: được chấp thuận trướcđược chấp thuận trước là một từ chung chung với ý nghĩa là người xin vay đã làm đơn xin vay và đã cung cấp đầy đú các giấy tờchi tiết về nợ nần, thu nhập, tiền tiết kiệm và một công ty bảo hiểm đã xem qua và chấp thuận. Thế chấp được được chấp thuậtrước thườngxác định một số tiền vay trên một mức lời thực tế là mức lãi khi thực sự được cho vay cùng vối phỏng định của cáckhoản tiền phải trả cho thuế thổ trạch, bảo hiểm và những khoản khác. Thế chấp được chấp nhận trước chỉ được áp dụng cho

Page 99: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 99/136

người xin vay. Một căn nhà được chọn để mua còn phải hội đỉ các điều kiện bảo hiểm của nơi cho vay. Điểm này không giống vớ “xác nhận hội đủ điều kiện trước (pre-qualification.” 

Prepayment penalty: phạt nếu trả thêm vào gốcmột lệ phí mà người mượn thế chấp có thể phải nộp nếu người này trả hết món thế chấp trước khi đáo hạn.

Prepayment: tiền trả thêm vào gốcmón tiền trả để giảm kết số gốc của một món nợ trước ngày đáo hạn. Một trường hợp là khi trả hết một thế chấp khi bán nhà làtrường hợp khác là người chủ nhà có tiền muốn trả dứt thế chấp, hoặc trường hợp bị lấy nhà bántheo kiểu cưỡng chế. Tất cả đềucó nghĩa là tiền trả vào món nợ trước khi đến hạn trả hết thế chấp.

Pre-qualification xác nhận trước là đủ điều kiệnthường chỉ ý kiến bằng văn bản của một viên chức cho vay (loan officer) về khả năng của người xin vay có đủ điều kiện vay saukhi viên chức này xem xét các món nợ, thu nhập và khoản tiết kiệm của người xin vay. Thông tin được cung cấp cho viên chứcnày có thể được cunh cấp miệng hay bằng các văn bản, viên chức này có thể đã xem một phúc trình hồ sơ tín dụng của người xivay.

Prime rate: lãi suất ưu đãilãi suất mà ngân hàng dành cho những khách hàng được họ ưu đãi. các thay đổi về lãi suất ưu đãi được thông báo rộng rãi trêncác phương tiện truyền thông và được dùng như một chỉ số cho một s6ô thế chấp có mức lãi linh động và nhất là tín dụng theo tgiá tài sản (home equity lines of credit). Thay đổi lãi suất ưu đãi không ảnh hưởng trực tiếp đến các loại thế chấp khác nhưngnhững thành tố ảnh hưởng đến lãi suất ưu đãi cũng ảnh hưởng đến lãi suất cuả các thế chấp.

Principal balance: số dư gốcsố nợ gốc còn lại của một thế chấp. Số dư gốc không baogồm tiền liã hay những khoản phải trả khác. Xem chữ remaining balanc

Principal, interest, taxes, and insurance (PITI): gốc, lãi. thuế và bảo hiểm -bốn thành phần của một khoản trả thế chấp hay vay hàng tháng. Gốc là phần trả hàng tháng sẽ làm giảm đi số dư còn lại của thchấp, lãi là lệ phí trả trên số tiền vay, thuế và bảo hiểm là phần trả vào tài khoảm lưu giữ/bảo chứng để dành chi cho thuế điềnthổ và các bảo hiểm thế chấp, bảo hiểm nguy hại.

Principal: gốcsố tiền vay hay số tiền chưa trả hết. Phần tiền trong số tiền trả hàng tháng làm giảm bớt phần gốc - kết số còn lại, của thế chấp

Private mortgage insurance (PMI): bảo hiểm thế chấp tư nhânbảo hiểm thế chấp do một công ty tư nhân cung cấp để bảo vệ người vay khi người vay không trả được nợ. Hầu hết các nơi chovay đòi hỏi người vay phải có bảo hiểm này nếu khoản vay là vay-đến- giá trị (loan-to-value/LTV) với mức vượt quá 80 giá trị bấđộng sản.

Promissory note: phiếu hứa trả nợ một văn bản cam kết sẽ trả một khoản tiền nhất định trong một thời gain nhất định.

Public auction: đấu giá công cộngmột cuộc họp ở một nơi công cộng đã được thông báo để bán một tài sản lấy tiền trả một món thế chấp không trả được.

Purchase agreement: thoả thuận mua bánhợp đồng ký giữa người bán và người mua trong đó có những điều kiện của việ c mua bán một bất động sản.

Purchase money transaction: chuyển giao tiền muaviệc thụ đắc, tiếp nhận một tài sản qua việc thanh toán bằng tiền hay một món có giá trị tương đương.Qualifying ratios: tỷ lệ đủ điều kiệncác tính toán được dùng để xem một người xin vay có hội đủ điều kiện cho một thế chấp hay không. Có hai tỉ lệ: tỉ lệ “top” hay

 “front” là tỉ lệ chi phí cho cư trú của người vay (gồm nợ gốc, thuế, bào hiểm, bảo hiểm thế chấp, lệ phí hội chủ nhà) trong thunhập hàng tháng của người đó. Tỉ lệ “back" hay "bottom" gồm chi phí cư trú cộng với những món nợ khác.

Quitclaim deed: văn tự từ bỏ mọi quyền lợimột văn tự chuyển giao, không bảo đảm, tất cả những quyền lợi hay chủ quyền của người giao có thể có vào thời điểm thực hiệsự chuyển nhượngRate lock: khoá lãi suấtcam kết của nơi cho vay với người vay hay nơi cho vay khác rằng sẽ bảo đảm một lãi suất nhất định trong một thời gian nhất địnvới một chi phí nhất định.

Real estate agent: đại diện điạ ốcmột người có giấy phép để thương lượng và giao dịch mua bán bất động sản.

Real Estate Settlement Procedures Act (RESPA): Luật về Thủ tục Kết thúc Địa Ốcbộ luật bảo vệ người tiêu thụ, buộc các nôi cho vay phải thông báo trước cho người vay tất cả các chi phí để kết thúc việc mua bđộng sản (closing costs).

Real property: bất động sảnđất và những thứ phụ thuộc, gồm cả những thứ vĩnh viễn như kiến trúc, cây cối, khoáng sản và quyền lợi, phúc lợi và các quyềngắn liền với chỗ đất đó.

Page 100: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 100/136

Realtor®: địa ốc giamột đại diện địa ốc, hay một đại lý, là thành viên của một hội đồng địa ốc điạ phương có liên kết với Hiệp hội Điạ ốc gia Quốc gi(National Association of Realtors.)

Recorder: lục sự nhân viên chính quyền giữ sổ sách những vụ giao dịch liên quan đến các bất động sản trong vùng. Có khi còn được gọi là

 “Registrar of Deeds" hay Thư ký Hạt "County Clerk."

RecordingL vào sổviệc ghi lại ở văn phòng lục sự những chi tiết của các văn kiện pháp lý như văn tự, quy định lãi suất, chứng nhận thế chấp hay ghạn thế chấp, những chi tiết này trở thành các hồ sơ ký lục công cộng.

Refinance transaction: giao dịch vay lạitiến trình trả dứt một món vay bằng tiền của một món vay mới, dùng cùng một bất động sản để thế chấp

Remaining balance: số dư còn lạisố tiền nợ gốc còn lại chưa được trả xong

Remaining term: thời hạn còn lạithời hạn này được tính bằng cách lấy thời hạn trả hết nguyên thủy trừ đi các lần trả đã trả xong.

Rent loss insurance: bảo hiểm thiệt hại tiền thuêloại bảo hiểm bảo vệ chủ nhà khỏi thiệt hại về việc mấttiền cho thuê nhà hay giá trị nhà cho thuê gây ra bởi hoả hoạn hay nhữnthiệt hại khác làm cho bất động sản cho thuê không dùng được và do đó người thuê không trả tiền nhà.

Repayment plan: kế hoạch trả nợ sự sắp xếp để trả món nợ đã trễ hạn, không trả được bằng cách trả dần hay trả trước.

Replacement reserve fund: quỹ dự trữ để thay thế một quỹ dành cho việc thay thế những tài sản chung của một chung cư, PUD hay khu gia cư cộng đồng -- đặc biệt là những mónkhông bền như thảm, đồ đạc trong nhà v. v…

Right of first refusal: quyền ưu tiên muamột điều khoản trong thoả thuận đòi hỏi người bánmột tài sản phải dành cho một người khác cơ hội đầu tiên để mua hay thuê tàsản đó trước khi rao bán hay thuê với người khác.

Right of survivorship: quyền của người còn lạitrong hình thức đồng chủ quyền, đây chỉ quyền được thụ đắc phần quyền lợi của người qua đờiSale-leaseback: bán-thuê lạicách mà người bán chuyển nhượng tài sản cho người mua vời một khoản tiền nào đó rồi người mua đồng thời cho ngưới bán thulại tài sản đó.

Second mortgage: thế chấp thứ hai/phụmột thế chấp có tính cách cầm cố đứng sau thế chấp thứ nhất

Secondary market: thị trường thứ cấpviệc mua và bán những thế chấp hiện có, thường nằm trong một “tập hợp thế chấp” ("pool" of mortgages.)

Secured loan: món nợ có bảo đảmmột món nợ được bảo kê bằng một tài sản bảo chứng.

Security: vật bảo kêtài sản được cam kết là vật bảo chứng để vay một món nợ.

Seller carry-back: người bán lo thế chấpmột thoả thuận qua đó người chủ một bất động sản lo việc vay tiền, thường là một khoản thế chấp có thể chuyển giao được(assumable mortgage.)

Servicer: tổ chức phục vụmột tổ chức lo việc thu các khoản trả vốn và lãi từ người vay và quản lý các tài khoản bảo chứng của người vay. Tổ chức phục vthường lo các thế chấp đã được mua bởi một người đầu tư thị trường điạ ốc thứ cấp.

Servicing: phục vụviệc thu những khản trả thế chấp từ người vay và các trách nhiệm liên hệ của một cơ sở cho vay

Settlement statement phiếu báo HUD-1văn bản liệt kê các khoản tiền phải trả khi đóng/hoàn tất việc mua bán. Các khoản kê trong phiếu báo gồm có tiền hoa hồng địaốc, lệ phí vay, điểm, và khoản tiền bảo chứng đầu tiên (initial escrow/impound). Mỗi loại tiền nằm ở một thứ tự nhất định trênphiếu báo. Con số tổng cộng ở cuối phiếu báo HUD-1 cho biết tổng số tiền người bán nhận và tổng số tiền người mua trả lúc hoàtất việc mua bán. Phiếu này được gọi là HUD1 vì được in bởi Bộ gia cư và Phát triển Đô thị (Department of Housing and UrbanDevelopment - HUD). Phiếu HUD1 statement còn được gọi là phiếu báo hoàn tất "closing statement" hay "settlement sheet."

Page 101: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 101/136

Settlement statement: Giấy báo Kết thúcxin xem Giấy báo HUD1 Settlement Statement

Subdivision: chia nhỏmột công trình gia cư thành hình bằng cách chia nhỏ một mảnh đất thành từng lô đất riêng để bán hay cho thuê.

Subordinate financing: khoản vay phụkhoản thế chấp hay cầm cố có ưu tiên thấp hơn thế chấp thứ nhất.

Survey: bản đồ địa bộmột bản vẽ hay bản đồ chỉ rõ điạ giới của một bất động sản, vị trí của những thay đổi, quyền địa dịch, quyền tiên, các xâm phạmlấn chiếm và những đặc điểm điạ hình khác.

Sweat equity: giá trị lao độngsự đóng góp vào việc xây dựng hay phục hồi một bất động sản dưới hình thức công lao động hay dịch vụ, không phải bằng tiền.Tenancy in common: chiếm ngụ chungngược với joint tenancy (hai hay nhiều người có tên trên chủ quyền của một tài sản) loại quyền sở hữu này không chuyển giaoquyền sở hữu sang cho những người khác khi một người qua đời.

Third-party origination: phát hành từ bên thứ bakhi nơi cho vay dùng một nơi thứ ba để phát hành, giải quyết, bảo hiểm, đóng, cấp vốn hay kết hợp hoàn toàn hoặc một phần cthế chấp mà nơi này dự tính đưa ra thị trường thế chấp thứ cấp.

Title company: công ty bảo hiểm chủ quyền/bằng khoánmột công ty chuyên về xem xét và bảo hiểm các chủ quyền bất động sản.

Title insurance: bảo hiểm chủ quyềnloại bảo hiểm bảo vệ nơi cho vay (bảo hiểm bên cho vay) hay người mua (bảo hiểm người mua) chống mọi thiệt hại xuất phát từnhững tranh chấp về chủ quyền một bất động sản.

Title search: truy cứu chủ quyềnsự truy tìm và kiểm tra hồ sơ chủ quyền để bảo đảm người bán là chủ nhân hợp pháp của bất động sản và bất động sản này hiệđang không có sự lưu giữ (lien) hay tranh giành (claims).

Title: chủ quyền/bằng khoánVăn kiện xác nhận quyền làm chủ một bất động sản của một người.

Transfer of ownership: chuyển nhượng quyền sở hữunhững cách chuyển quyền sở hữu một bất động sản từ người này sang người khác. Nơi cho vay coi tất cả các trường hợp sau đâylà chuyển nhượng quyền sở hữu: mua một bất động sản theo cách "subject to" thế chấp, khi người mua nhận gánh món nợ thế chấp, và các cách thay đổi quyền sở hữu của một bất động sản theo hình thức hợp đồng bán đất (a land sales contract) hay cácvăn kiện uỷ thác điền địa khác.

Transfer tax: thuế chuyển nhượngThuế tiểu bang hay thành phố phải trả khi chuyển như0ơng bằng khoán từ người này sang người khác

Treasury index: Chỉ số của Ngân khố một chỉ số được dùng để tính sự thay đổi của lãi suất cho một số loại thế chấp mức lãi linh động (ARM). Chỉ số này dựa trên cáccuộc đấu giá các trái phiếu (treasury bills) và securities của Ngân khố Hoa kỳ hay đến từ mức sinh lợi hàng ngày của Ngân khố Hoa kỳ, mức này căn cứ vào mức sinh lợi của thị trường đấu giá cuối ngày của các chứng khoán securities của Ngân khố được mbán trên thị trường tự do.

Trustee: Người được Ủy quyềnmột người được ủy thác giúp người khác để giữ hay kiểm soát tài sản.

Truth-in-Lending: Sự thật về việc cho vayMột luật của liên bang đòi hỏi nơi cho vay phải tiết lộ hết các điều kiện của thế chấp bằng văn bản, kể cả mức lãi hàng năm (APRvà các phí khoản khác.

Two- to four-family property: bất động sản hai đến bốn gia đìnhMột bất động sản có cấu trúc đủ cho hai đến bốn gia đình cư trú nhưng chủ quyền của kiến trúc này chỉ thuộc về một bằng khoá

Two-step mortgage: thế chấp hai bướcMột loại thế chấp có mức lãi linh động(ARM) giữ một lãi suất trong năm năm đầu tiên và mức lãi khác trong những năm còn lại cthời gian trả dứt.A mortgage: Thế chấp VAMột loại thế chấp được Bộ Cựu Chiến binh bảo đảm.

Veterans Administration (VA): Cơ quan quản trị Cựu Chiến binhMột cơ quan liên bang nhận bảo đảm các thế chấp gia cư cho những cựu quân nhân. Sự bảo đảm này bảo vệ chongười vay những thiệt hại, vì thế khích lệ nơi cho vay cho các cựu chiến binh vay tiền mua nhà.

Page 102: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 102/136

 Tiếng Nhật Tiếng Anh Tiếng Việt Viết tắt100% Equities Strategy Chiến lược đầu tư 

100%cổ phiếu 

130-30 Strategy Chiến lược 130-3024-hour banking Dịch vụ ngân hàng

phục vụ 24 giờ 

A bond Trái phiếu AA Two-horse Race Cuộc đua song mã

A,B Cổ phiếu loại A, loạiB

 

AAA Bond Trái phiếu AAAAAA+ Bank Ngân hàng hạng

AAA+ 

ABA Transit Number Mã số chuyển ABAAbandonment Lệnh từ bỏAbandonment option Quyền từ bỏABC agreement Hợp đồng ABCAbility to pay Khả năng chi trảAbnormal returns Thu nhập bất thườngAbsolute advantage Lợi thế tuyệt đốiAbsolute physical life -

Economic life

 Thời gian sử dụng

thực tế - thời gian sử dụng kinh tếAbsolute priority/Liquidationpreference

Quyền ưu tiên thanhtoán

 

逓減法 accelerated depreciation加速度的償却法 accelerated depreciation

method 

Acceleration clause Điều khoản hối thúc割引手形 acceptance receivable

discounted 

Accommodative monetarypolicy

Chính sách tiền tệthích ứng

 

勘定科目 Account A/C

科目 account (title)Account balance Số dư tài khoản受取債権 account receivable

Account Reconciliation Đối chiếu tài khoản決算 account settlement

Account Statement Báo cáo số dư  会計、会計事務 accountancy

Accounting Kế toán会計事務所 accounting firm投資の会計処理 accounting for investments不正会計 accounting fraud会計操作 accounting manipulation会計期間 accounting period

会計方針 accounting policy会計実務 accounting practice会計原則 accounting principle会計スキャンダル accounting scandal会計基準 accounting standards企業会計基準委員会 Accounting Standards

Board of JapanASBJ

買掛金 Accounts amount payable買掛金 Accounts Payable Khoản phải trả AP関係会社に対する買掛金 Accounts payable --

affiliated companies 

売掛金 Accounts Receivable Khoản phải thu関係会社に対する受取手形及び売掛金 Accounts receivable --

Page 103: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 103/136

affiliated companies売掛金 Accounts receivable trade

Accretion Sự tăng giá trị発生主義会計 Accrual Accounting Phương pháp kế toán

phát sinh 

発生主義会計 accrual basis未払金 Accrued amount payable発生給付積 方式増 accrued benefit cost

method 

未払費用 Accrued expenses Chi phí phải trả未収収益 Accrued income未払税金 accrued income taxes未払利息 Accrued Interest Lãi tích lũy未払負債 accrued liabilities確定購入契約の見積もり損失 accrued loss on firm

purchase commitments 

未払給与 accrued payroll未払固定資産税 accrued property taxes未収入金 Accrued revenue未払収益 accrued revenues未払ロイヤルティ accrued royalties expense累積給付債務 Accumulated Benefit

Obligation

Nợ giải thể tích luỹ ABO

累積債務 accumulated debt減価償却累計額 Accumulated depreciation

Accumulation Tích lũy(Accumulation)

 

Acid-Test Ratio, Quick ratio Hệ số thanh toánnhanh

 

Across the board Cùng hướng, toàndiện

 

Acting in concert Thông đồngActive account Tài khoản hoạt độngActive Management Quản trị năng độngActive management, active

investing

Chiến lược đầu tư 

chủ động

 

活動基準原価計算 Activity Based Costing ABC活動基準 営管理経 Activity Based Management ABM制度資産の実際収益 actual return on plan assets

Actuals Hàng hóa thựcA-D Index (Advance -Decline)

Chỉ số A-D

Additional bonds test Kiểm tra trái phiếuphát hành bổ sung

追加最小負債 additional minimum liability株式払込剰余金 additional paid-in capital

Adjustable-Rate Mortgage Vay thế chấp với lãisuất điều chỉnh

ARM

Adjustable-rate preferredstock Cổ phiếu ưu đãi cóđiều chỉnh cổ tức ARPS

Adjusted Balance Method Phương pháp cân đốihiệu chỉnh

 

Adjusted Gross Income Thu nhập gộp hiệuchỉnh (AGI)

AGI

修正後残高試算表 adjusted trial balance決算整理仕訳 adjusting entry

Adjusting interest rate Điều chỉnh lãi suấtchiết khấu

 

Adjustment Điều chỉnhAdjustment bond Trái phiếu hiệu chỉnh

決算整理 adjustments

Page 104: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 104/136

Administered price Giá quy định管理費 Administrative expense Chi phí quản lí 

Advance Commitment,Standby Commitment

Cam kết trước

Advance Refunding Thanh toán tạm ứngtrước

 

Advanced payments tosuppliers

 Trả trước ngưòi bán

前渡金 Advances

前受金 Advances by customers前受金 advances from customers関係会社貸付金 advances to affiliates

Advances to employees Tạm ứng子会社貸付金 advances to subsidiaries不適正意見 Adverse Opinion Ý kiến bất lợi

Adverse Selection Lựa chọn đối nghịchAdvertising - Advertisement Quảng cáo

宣伝費 advertising expenseAdvertorial Quảng cáo thương

mại 

Advising bank, notifyingbank

Ngân hàng thôngbáo

 

Affiliate Liên kết thành viênAffiliated Thành viên chủ chốtAffordability Index, HousingAffordability Index

Chỉ số đánh giá khảnăng mua nhà

 

After hours trading Giao dịch chứngkhoán ngoài giờ

 

Aged fail Sai hẹn kéo dàiAgency Đại lý ủy quyềnAgency problem Vấn đề đại diệnAggressive Growth Fund Qũy đầu tư tăng

trưởng chủ động 

Aggressive growth mutualfund

Quỹ công chúngtăng trưởng mạnh

 

Aging Schedule Bản liệt kê agingAgreement - arrangement -contract - deal - deed

 Thỏa thuận

Agreement AmongUnderwriters

 Thỏa thuận giữa cácnhà bao tiêu, bảolãnh

Agriculture Nông nghiệpAir pocket stock, hit an airpocket

Cổ phiếu sụt giá

Algebra Đại sốAll or none order Lệnh giao dịch toàn

bộAON

All Ordinaries Index Chỉ số giá trị vốn hóathị trường

 

All Weather Fund Qũy đầu tư với mọi”thời tiết”

 

配分 allocationAllonge Phiếu bảo chứngAllotment Phân phối chứng

khoán 

Allowance Tiền chiết khấu, tiềntrợ cấp, tiền khấu trừ 

貸倒引当金 allowance for bad debts賞与引当金 Allowance for bonus

payable 

連結調整勘定当期償却額 Allowance for depreciationon consolidation

Page 105: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 105/136

adjustment account貸倒引当金 allowance for doubtful

accounts 

退職給与引当金 allowance for employeeretirement

 

売上 り値引き引当金戻 allowance for expectedreturns and allowances

 

棚卸資産価格下落引当金 allowance for inventorylosses

 

未着品 allowance for inventoryprice decline  

修繕引当金 Allowance for repairs回収不能債権引当金 allowance for uncollectible

receivables 

貸倒引当金 Allowance of uncollectablereceivables; Allowance fordoubtful debts

引当金 Allowances of the nature of liability

 

将来転用 alternative future useAlternative Minimum Tax Thuế tối thiếu thay

thếAMT

Alternative order, either-ororder, one cancels the otherorder

Lệnh thay thế

American Association of Individual Investors

Hiệp hội các nhà đầutư cá nhân Mỹ

AAII

American Stock Exchange Sàn giao dịch chứngkhoán Hoa Kỳ

AMEX

償却 Amortization Trả dần社債発行費用償却額 amortization of bond issue

costs 

社債発行差金償却 Amortization of bond issuediscount

 

営業権消却 amortization of goodwill株式発行費用償却額 amortization of stock issue

costs

 

Amortization Schedule Thời biểu chi trả dầnAngel bond, fallen angel Trái phiếu uy tín cao,

trái phiếu rớt hạngAnnual generalmeeting/annual meeting

Đại hội đồng cổ đông

Annual Percentage Rate Lãi suất phần trămbình quân năm

APR

Annual percentage yield Tỉ suất thu nhập nămAPY年次報告書 annual report

Annual-leave Phép nghỉ thườngniên

 

Annuity Niên kimAntitrust laws Luật chống độc

quyền 

Apportionment Sự phân chiaAppraisal Đánh giá giá trị

評価損 appraisal lossAppreciation Sự tăng trị

任意積立金 appropriations(reserves)Approved List Danh sách được

chấp thuận 

Arbitrage Nghiệp vụ Arbitrage/Ác-bít

 

Arbitrage pricing theory Lý thuyết định giákinh doanh chênh

Page 106: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 106/136

lệchArbitrage pricing theory Lý thuyết định giá

ArbitrageAPT

Arbitrage with financialfutures

Kĩ thuật Arbitrageđối với futures tàichính

arbitrage, arbitrager (riskarbitrager)

Kinh doanh chênhlệch giá hoặc tỷ giá

Arm's length transaction Giao dịch mua bán

ngoài

 

Asia Pacific EconomicCooperation

Diễn đàn Hợp tácKinh tế châu Á – TháiBình Dương

APEC

Asian currency units Đơn vị tiền tệ chungchâu Á

ACU

Asian Development Bank Ngân hàng Phát triểnchâu Á

ADB

Asian Option Quyền chọn kiểuchâu Á

 

Asked price, offering price Giá chào bán労働力の集合体 assembled workforce資産 Asset Tài sản

Asset allocation Phân bổ tài sảnAsset Allocation MutualFund

Quỹ công chúngphân bổ tài sản

 

資産担保証券 Asset Back Securities Chứng khoán bảođảm bằng tài sản

ABS

Asset class Lớp tài sản資産 し隠 asset concealment資産負債総合管理 Asset Liability Management Quản lí nợ phải trả ALM

Asset Management Quản lý tài sảnAsset play Cổ phiếu asset playAsset Stripper Người thanh lý tái

sản 

Asset value theory Lý thuyết giá trị tàisản

 

Asset/equity ratio Tỉ lệ tài sản trên vốncổ đông

 

Asset-based financing Cho vay trên tài sản減損会計 asset-impairment

accounting 

資産の部 Assets Tài sảnAssignment Chuyển nhượngAssumable Mortgage Thế chấp có thể

chuyển đổi 

Assumed Interest Rate Lãi suất giả định AIR仮定 assumptions

Asymetric information Thông tin không cânxứng

 

At risk Có nguy cơ rủi roATM Card Thẻ ATMAt-the-close order Lệnh giao dịch tại

mức giá đóng cửa,lệnh ATC

ATC

At-the-open Order Lệnh giao dịch tạimức giá khớp lệnh

ATO

Attribute Bias Xu hướng theo thuộctính

 

Auction Đấu giáAuction Market Thị trường đấu giáAudit Trail Theo dõi kiểm toán

監査 Audit; Auditing Kiểm toán

Page 107: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 107/136

監査人 auditor監査報告書 auditors' report

Authority bond Trái phiếu chínhquyền

 

授権資本 authorized capitalAuthorized shares Cổ phiếu được phép

phát hành 

授権株式 authorized stockAutomated Bond System Sàn giao dịch trái

phiếu điện tử New York

ABS

Automated teller machine Máy ATM ATM自動照会通知システム Automatic Answer Network

System for ElectronicRequest

ANSER

自動車費 automobile expense車両運搬具 automotive equipment

Available Funds Quỹ sẵn có売却可能有価証券 available-for-sale securities

average Chỉ số trung bìnhAverage Daily Balance Cân đối trung bình

hàng ngày 

Average Down Hạ thấp giá trungbình  

Average Equity Vốn trung bìnhAverage Life Thời gian hữu dụng

trung bình 

Average OutstandingBalance

Dư nợ trung bình

総平均単価 average unit costAverage up Tăng giá trung bìnhAway from the market Chưa đúng giá thị

trường 

B bond Trái phiếu BBaby bond Trái phiếu mệnh giá

nhỏ 

Baby Boom Thời kì bùng nổ trẻsơ sinh

 

Back Fee Phí đảm bảoBackdate Ghi lùi ngày thángBack-to-back loan Vay giáp lưngBackwardation Lý thuyết

Backwardation 

Bad debt Nợ xấu貸倒損失 bad debt expense償却債 取立益権 bad debts recovered

Bailing out Bán tháoBail-out Cứu trợ tài chính

前期繰越利益金(若しくは前期繰越損失金) Balance brought forwardBalance of payments Cán cân thanh toán BOPBalance of Paymentsapproach to Exchange Rate

Bản ghi chép phảnánh cung cầu ngoạitệ

Balance of trade - Balanceof payment

Cán cân thương mại- Cán cân thanh toán

貸借 照表 Balance Sheet Bảng cân đối kế toán B/SBalance sheet ratios Các tỷ lệ cân đối tài

khoản 

次期繰越利益金 Balance to be carriedforward

 

Balanced InvestmentStrategy

Chiến lược đầu tư cân bằng

 

Page 108: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 108/136

バランスドスコアシート Balanced Score Sheet BSC銀行 Bank Ngân hàng銀行口座 Bank account Tài khoản ngân hàng銀行手数料 bank charges

Bank Deposit; Deposit Tiền gửi ngân hàngBank draft Hối phiếu ngân hàngBank Insurance Fund Quỹ bảo hiểm ngân

hàngBIF

Bank Investment Contract Hợp đồng đầu tư 

ngân hàng

 

Bank line Hạn mức tín dụngngân hàng

 

銀行借入金 bank loan payableBank Note Giấy bạcBank of America Ngân hàng Bank of  

America 

国際決済銀行 Bank of InternationalSettlement

Ngân hàng quyếttoán quốc tế

BIS

Bank reserves requirement Yêu cầu dự trữ ngânhàng

 

Banker's acceptance Chấp nhận của ngânhàng

 

Banking services Dịch vụ ngân hàng倒産 Bankruptcy Phá sảnBankruptcy risk Rủi ro phá sảnBarbell Strategy Chiến lược BarbellBarometer Phong vũ biểu của

nền kinh tế 

Baron - magnate - mogul -tycoon

Ông trùm

Barrier option Quyền chọn có giớihạn

 

Barter Chuyển đổi hàng hóaバーター取引 barter transaction

Basel Accord Thoả ước Basel

Basic concepts aboutsecurities market Khái niệm cơ bản thịtrường chứng khoán基本的一株当り利益 basic earnings per share

Basic principles of insurance

Các nguyên tắc cơbản của bảo hiểm

Basis point(s) Điểm cơ bảnBasis Rate Swap Swap lãi suất cơ bảnBasis Risk Rủi ro BasisBear Bond Trái phiếu tăng giá

trị khi thị trường giáxuống

Bear market Thị trường giá xuốngBearer/registered security Chứng khoán vô

danh/đích danh 

Beggar-thy-neighbourpolicy

Chính sách lợi mình,hại người (chính sách“làm nghèo hàngxóm”)

期首棚卸資産 beginning inventory期首 beginning of year

Behavioral Finance Tài chính hành viBelief to save Niềm tin tiết kiệmBellwether issue Chứng khoán đầu

đàn 

ベンチマーク Benchmark Chuẩn so sánhBeta Hệ số beta

Page 109: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 109/136

Bid Đấu thầuBid/Ask spread Chênh lệch giá đặt

mua/bán 

Big Blue Người khổng lồ xanhBig Board Chiếc bảng lớnBig Mac Chỉ số Big MacBill Hóa đơnBill of Lading/Ocean Bill of Lading

Vận đơn đường biển

支払手形 bills payableBlack Friday Ngày thứ 6 đen tốiBlack market Chợ đenBlack Monday Ngày thứ Hai đen tốiBlack Thursday Ngày thứ 5 đen tốiBlack Tuesday Ngày thứ 3 đen tốiBlanket Recommendation Giới thiệu chungBlind pool Quan hệ không định

rõ 

Blind Trust Ủy thác kínBlocked Currency,nonconvertible currency

 Tiền không chuyểnđổi được

 

Blowout Chứng khoán bán

chạy

 

Blue list Bản danh sách xanh(Trái phiếu đô thị)

Blue ocean strategy Chiến lược đại dươngxanh

 

Bluechip Cổ phiếu bluechipBoard of Directors Hội đồng quản trị BODBogey, bogy Chuẩn đánh giá hoạt

động quỹ 

Bollinger Bands Dải biên Bollinger債券 Bond Trái phiếu

Bond Anticipation Note Giấy ghi nợ tráiphiếu- BAN

 

Bond crowd Nhóm mua bán tráiphiếu  

社債発行差金 Bond discount andexpenses

 

Bond Equivalent Yield Lợi suất tương đươngtrái phiếu

BEY

Bond Fund Quỹ trái phiếuBond Futures Giao sau trái phiếu

支払い社債利息 bond interest expense社債利息 Bond interest expenses未払社債利息 bond interest payable社債発行費 Bond issue costs

Bond Mutual Fund Quỹ tương hỗ tráiphiếu

 

減債基金 bond sinking fundsBond yields Thu lợi từ trái phiếu

関係会社社債 Bonds and debentures of affiliated companies

 

社債 Bonds payable新株引受権付社債 Bonds with Warrants WB

Bonus stock Cổ phiếu thưởng役員賞与金 Bonus to directorsボーナス費用 bonuses expense未払いボーナス bonuses payable役員賞与 bonuses to officers

Book to Market ratio Hệ số giá ghi sổ trên

Page 110: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 110/136

giá thị trường帳簿価額 Book Value Giá trị ghi sổ一株当たり株主資本 Book value Per Share BPS簿記 bookkeeping国際会計検定 Bookkeeping and

Accounting Test forInternationalCommunication

BATIC

借入費用 borrowing costs

Brain-drain Chảy máu chất xámBrand Architecture Kiến trúc thương

hiệu 

Brand equity Tài sản thương hiệuBrand name Nhãn hiệu hàng hóaBrand Vision Tầm nhìn thương

hiệu 

Branding Xây dựng thươnghiệu

 

損益分岐点 Break even point Điểm hòa vốnBretton Woods Chế độ tiền tệ

Bretton Woods 

Broker Người môi giới

Budget Ngân sáchBuilding society Hiệp hội nhà ở建物 Buildings

Bull market Thị trường theochiều giá lên - Bullmarket

Bull Spread Mua bán theo chiềulên

 

Bullet payment/ balloonpayment/ bullet repayment

 Trả một lần

企業結合 business combinationsBusiness Communication Truyền thông kinh

doanh 

Business Cycle Chu kỳ kinh doanhBusiness intelligence Thông minh kinh

doanh 

リエンジニアリング Business ProcessReengineering

BPR

Business Strategy Chiến lược kinhdoanh

 

Business to Business Mô hình kinh doanhđiện tử B2B

B2B

Buy And Hold Chiến lược mua vànắm giữ 

 

Buyback Mua lại cổ phiếuBuy-out Mua lại quyền kiểm

soát 

C bond Trái phiếu CCalculated Intangible Value- CIV

Phương pháp CIV

Calendar Effect Hiệu ứng niên lịchCall Auction-ContinuousAuction

Khớp lệnh định kỳ-Khớp lệnh liên tục

Call Credit Tín dụng gọi trảCall Deposit Tiền gửi không kỳ

hạn 

Call option Quyền chọn muaCall Price Giá mua thu hồiCall Protection Bảo vệ khỏi lệnh thu

hồi 

Page 111: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 111/136

Callable bond Trái phiếu có thểmua lại

 

償還優先株式 callable preferred stock資本金(個人企業と合資企業パートナーシップ) Capital Vốn

Capital Adequacy Ratio Tỉ lệ an toàn vốn tốithiểu

CAR

Capital Asset Tài sản vốnCapital Asset Pricing Model Mô hình định giá tài

sản vốnCAPM

Capital Balance Account Cán cân vốnCapital control Kiểm soát vốnCapital expenditure(s) CapexCapital flight Tháo chạy vốnCapital Gains Tax Thuế trên thặng dư  

vốn 

キャピタル・リース capital leaseCapital Market Line Đường CML CML

資本準備金 Capital reserve資本金(株式会社) capital stock

Capital Structure Cấu trúc vốn資本剰余金 Capital surplus

Capital transfers Chuyển giao vốn

Capital Turnover Vòng quay vốn資産化利率 capitalization rate自己資本比率 capital-to-asset ratio

Carbon credit Giấy phép khí thảiCarry trades Đồng tiền quốc gia

được yêu thích 

Cartel Các-ten現金および預金 Cash Tiền mặt現金及び現金同等物の期首残高 Cash and cash equivalents,

beginning of year (orperiod)

 

現金及び現金同等物の期末残高 Cash and cash equivalents,end of year (or period)

 

Cash at bank Tiền gửi ngân hàngCash available for debtservice

 Tiền mặt để trả nợ CADS

現金主義 cash basisCash card Thẻ tiền mặtCash Conversion Cycle,hoặc Cash Cycle

Chu kỳ tiền mặt CCC

Cash Cow Cash Cow割引現在価値 cash discount flow金 配当銭 cash dividend現金同等物 cash equivalentsキャッシュフロー Cash flow Dòng tiềnキャッシュ・フロー資本コストレシオ Cash flow Capital Cost

Ratio

CCR

Cash flow per share Dòng tiền trên mộtcổ phiếu

 

キャッシュフロー投下資本利益率 Cash Flow Return OnInvestment

CFROI

キャッシュフロー計算書 Cash Flow Statement Bảng lưu chuyển tiềnmặt

 

財務活動によるキャッシュ・フロー Cash flows from financingactivities

Lưu lượng tiền mặttừ hoạt động tàichính

投資活動によるキャッシュ・フロー Cash flows from investingactivities

Lưu lượng tiền mặttừ hoạt động đầu tư 

Page 112: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 112/136

ACCOUNTabstract of account bản trích tài khoản

acceptance account tài khoản nhận trả

account analysis  phân tích tài khoản

account balance số dư của tài khoản

account balance số dư tài khoản

account bought tài khoản mua vào

account charge  phí tài khoản

account classification  phân loại tài khoản

account code số hiệu tài khoản

account credit  bên có tài khoản

account current tài khoản chi phiếu

account current tài khoản tiền gửi không kỳ hạn

account current tài khoản vãng lai

account form hình thức tài khoản

account form of   balance sheet  bảng tổng kết tài sản dưới dạng tài khoản

account holder  chủ tài khoản

account holder  người giữ một tài khoản

account level cấp tài khoản

account list  bảng liệt kê tài khoản

account non-resident tài khoản của người không phải cư dân

account number  số tài khoản

account of  advances tài khoản ứng trước

account of   bankruptcy tài khoản phá sản

account of   business tài khoản doanh nghiệpaccount of  finance tài khoản tài chánh

account of  receipts tài khoản thu

account of  sales tài khoản bán hàng

account of  the exchequer  tài khoản kho bạc

account of  treasury tài khoản ngân khố

account of ... tài khoản của...

account officer  nhân viên tài khoản

account opener  người mở tài khoản (mới)

account opening việc mở tài khoảnaccount packages tổng hợp tài khoản kế toán

account payable tài khoản phải trả

account payee (a/c  payee) chỉ trả vào tài khoản người lớn

account position tình hình tài khoản

account rendered giải thích tài khoản

account rendered tài khoản nợ chuyển qua

account sheet  bảng kê tài khoản

account stated tài khoản xác nhận

Page 113: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 113/136

account statements  bản sao kê tài khoản

account title tên gọi tài khoản

account with  persons tài khoản đối nhân

account working tài khoản nghiệp vụ

accruals account tài khoản điều chỉnh

accruals account tài khoản tính trước

accrued account tài khoản tính dồnaccumulation account tài khoản tích lũy

active account tài khoản động

active account tài khoản hoạt động

active  bank account tài khoản còn tiền gửi ở ngân hàng

activity account tài khoản hoạt động

adjunct account tài khoản phụ

adjustment account tài khoản điều chỉnh

adjustment account tài khoản tập hợp

advance account tài khoản ứng trướcagio account tài khoản agiô

agio account tài khoản chiết khấu

aid account tài khoản viện trợ kinh tế

American Account Countries các nước có tài khoản Mỹ

annuity trust account tài khoản tín thác niên kim

application for  account opening đơn xin mở tài khoản

appraisal-surplus account tài khoản thặng dư thẩm định

appropriation account tài khoản phân bố

appropriation account tài khoản phân bổ, quyết toán phân phối (lỗ, lãi)appropriation account tài khoản phân phối lãi

arbitrage account tài khoản đầu cơ hối đoái

asset management account tài khoản quản lý tài sản

assets account (s) tài khoản tài sản có

assets and liabilities account tài khoản tích sản và tiêu sản

assets disposal account tài khoản thanh lý tài sản

assigned account tài khoản đã chuyển nhượng

auxiliary account tài khoản phụ

 bad and doubtful account tài khoản đáng ngờ  

 bad and doubtful account tài khoản khó đòi

 bad debt account tài khoản nợ khê

 bad debt account tài khoản nợ khó đòi

 balance account tài khoản kết toán

 balance carried forward to next account số dư (chuyển sang tài khoản) tiếp theo

 balance column account tài khoản cân đối theo cột

 balance of  (an) account số dư (của một) tài khoản

 balance of  current account số dư tài khoản vãng lai

Page 114: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 114/136

 balance sheet of   bank account bảng cân đối tài khoản ngân hàng

 balancing account tài khoản cân đối

 bank account tài khoản ngân hàng

 bank account tài khoản tại ngân hàng

 bank account tài khoản vãng lai của ngân hàng

 basic account tài khoản cơ bản

 bill  payable account tài khoản phiếu khoán phải trả bill receivable account tài khoản hối phiếu phải thu

 blocked account tài khoản bị phong tỏa

 blocked account tài khỏan bị phong tỏa

 bonus account tài khoản cổ tức chia thêm

 bonus account tài khoản tiền thưởng

 branch account tài khoản của chi nhánh

 branch cash account tài khoản tiền mặt của chi nhánh

 branch control account tài khoản kiểm soát của chi nhánh

 branch office general account tài khoản vảng lai của chi nhánh brokerage account tài khoản người môi giới

 budget account tài khoản ngân quỹ

 budgetary expenditures account tài khoản chi tiêu ngân sách

 building account tài khoản xây dựng

 burden-credit account tài khoản chi phí chế tạo đã phân phối

call account tài khoản tiền gửi không kỳ hạn

capital account tài khoản đầu tư

capital account tài khoản tài sản kinh doanh

capital account tài khoản vốncapital account balance sheet  bảng tổng kết tài khoản vốn

cash account tài khoản tiền mặt

cash management account tài khoản dùng đầu tư

charge account tài khoản không mua bán chịu

charge account tài khoản mua bán chịu

charge account tài khoản phải thu

charge to an account (to...) ghi vào một tài khoản

charge...to one's account (to...) ghi vào..tài khoản của người nào

checking account tài khoản séc

cheque account tài khoản chi phiếu

cheque account tài khoản séc

clearance account tài khoản thanh toán

clearing account tài khoản (thanh toán bù trừ)

clearing account tài khoản bù trừ

client account tài khoản khách hàng

closed account tài khoản đã kết toán

closing of  an account sự khóa sổ một tài khoản

Page 115: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 115/136

commercial account tài khoản thương mại vãng lai

commercial clearing account tài khoản thanh toán bù trừ thương mại

commission account tài khoản thủ tục phí

common account tài khoản chung

contingency account tài khoản ứng cấp

continuing account tài khoản kết chuyển (trong bảng tổng kết tài

sản)continuing account tài khoản liên tục

contra account tài khoản đối

contra account tài khoản đối tiêu

contra account tài khoản đối trừ

contra account tài khoản đối ứng

contra valuation account tài khoản định giá đối tiêu

control account tài khoản kiểm tra

conversion account tài khoản hoán chuyển

convertible account tài khoản chuyển đổi được

cost account tài khoản phí tổn

cost incurred account tài khoản phí tổn thực tế

credit account tài khoản mua bán chịu

credit an amount to an account (to...) ghi một số tiền vào bên có của một tài khoản

credit in account tín dụng trong tài khoản

creditor account tài khoản có

cross of  account sự quyết toán tài khoản

currency account tài khoản vãng lai

current account tài khoản lưu động

current account tài khoản vãng lai

current account holder  người đứng tên một tài khoản vãng lai

current account sight deposit tài khoản tiền gửi không kỳ hạn

current account sight deposit tài khoản vãng lai

current account with a  bank  tài khoản vãng lai của ngân hàng

current account with the  post office tài khoản vãng lai của bưu điện

custodial account tài khoản giám hộ

custodial account tài khoản ký khác

custodian account tài khoản giám hộ

custodian account tài khoản ủy thác

customer's account tài khoản khách hàng

customer's account discounted tài khoản được chiết khấu của khách hàng

dead account tài khoản chết

dead account tài khoản chết (số dư trên tài khoản của mộtngười đã chết)

dead account tài khoản ngừng hoạt động

debit account tài khoản bên nợ  

debit an account (to...) ghi nợ một tài khoản

Page 116: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 116/136

debit an amount to an account ghi một số tiền vào bên nợ của một tài khoản

debt account tài khoản nợ  

debtor account tài khoản nợ  

deferred account tài khoản nộp thuế sau

deficiency account tài khoản thanh toán tổn thất

deficiency account tài khoản thiếu hụtdeficit account tài khoản lỗ

delinquent account (receivable) tài khoản (nợ) quá hạn (phải thu)

departmental account tài khoản riêng của các phòng ban

deposit account tài khoản tiền gửi có kỳ hạn

deposit account tài khoản tiết kiêm ngân hàng

deposit account tài khoản trên sổ tiết kiệm

depreciation account tài khoản khấu hao

detailed account tài khoản chi tiết (được phân tích ra thành từngkhoản)

discretionary account tài khoản tùy nghi

dividend account tài khoản cổ tức

donated account tài khoản quyên tặng

dormant account tài khoản không hoạt động

double account tài khoản kép

double account form of   balance sheet hình thức tài khoản kép của bảng tổng kết tài sản

double account system hệ thống tài khoản kép

double column ledger account tài khoản sổ cái hai cột

double T-account tài khoản chữ T hai lần

doubtful account tài khoản mập mờ  

drawing account tài khoản rút tiền

drawing account tài khoản tiền gửi không kỳ hạn

drawing account tài khoản vãng lai

drawings account tài khoản rút tiền

dummy account tài khoản hư cấu

earmarked account tài khoản dành riêng (cho việc gì)

end account tài khoản quyết toán

entertainment account tài khoản chiêu đãi

equalization reserve account tài khoản dự trữ cân bằng

error  of account nhầm lẫn tài khoản

escrow account tài khoản có thời hạn

escrow account tài khoản ghi sổ

escrow account tài khoản lưu giữ

escrow account tài khoản phong tỏa

escrow account tài khoản ủy thác giữ

examination of account sự thẩm tra tài khoản

Page 117: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 117/136

exception account tài khoản đặc biệt

exceptional account tài khoản đặc biệt

exchange equalization account tài khoản (quỹ) bình ổn hối đoái

exchequer account tài khoản kho bạc

expenditure account tài khoản chi

expense account tài khoản chi tiêu

export account tài khoản xuất khẩuexternal account tài khoản đối ngoại ngoài

external account tài khoản ngoài

external account tài khoản phí cư chú

extract of account trích yếu tài khoản

for account of  nhập vào tài khoản của...

for account of   payee nhập vào tài khoản của người nhận tiền

for   buyer 's account nhập vào tài khoản của bên mua

foreign currency account tài khoản ngoại tệ

foreign exchange equalization account tài khoản bình ổn ngoại hốifrozen account tài khoản bị đóng băng

frozen account tài khỏan bị phong tỏa

frozen account tài khoản đóng kết

frozen account tài khoản kết khối

fund account tài khoản quỹ

general account tài khoản tổng quát

general average account tài khoản tổn thất chung

giro account tài khoản chi phiếu của bưu điện

giro account tài khoản vãng lai của bưu điệngood account tài khoản tốt

goods account tài khoản hàng hóa

guaranteed account tài khoản (bội chi) bảo đảm

head of  account đề mục tài khoản

home owner 's equity account tài khoản tài sản ròng của chủ sở hữu nhà

house account tài khoản của công ty môi giới chứng khoán

house account tài khoản tại hãng

hypothecated account tài khoản thế chấp

impairment of  capital account tài khoản lỗ vốn

impersonal account tài khoản không tên người, phi cá nhân

impersonal account tài khoản về vật

import account tài khoản nhập khẩu

imprest account tài khoản chi vật

imprest account tài khoản tạm ứng có mức quy định

imprest-bank account tài khoản tiền dự trữ theo mức quy định

improvement account tài khoản phí cải tiến

inactive account tài khoản không hoạt động

Page 118: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 118/136

income account tài khoản lãi

income account tài khoản thu nhập

income and expenditure account tài khoản thu (nhập) và chi (tiêu)

income and expenditure account tài khoản thu chi

income distribution account tài khoản phân phối thu nhập

individual account tài khoản cá nhân

individual retirement account tài khoản hưu trí cá nhânindividual retirement account tài khoản lương hưu cá nhân

individual retirement account rollover  chuyển dịch tài khoản hưu trí cá nhân

insured account tài khoản (được) bảo đảm

inter-account deal giao dịch trên cùng một tài khoản

intercompany account tài khoản liên công ty

interest account tài khoản lợi tức

interest account tài khoản tiền lãi

interlock account tài khoản liên quan

international-account deal giao dịch trên cùng tài khoảnintra-bank account tài khoản liên ngân hàng

inventory account tài khoản hàng tồn trữ

investment account tài khoản đầu tư

invisible account tài khoản xuất nhập khẩu dịch vụ

itemized account tài khoản chi tiết

 joint account tài khoản chung

 joint account tài khoản liên doanh

 joint account tài khoản liên hợp

 joint account tài khoản xí nghiệp hợp doanh joint account agreement thỏa ước tài khoản chung

 journey account tài khoản chào hàng lưu động

ledger  account tài khoản gốc

ledger  account tài khoản sổ cái

ledger  account tài khoản tổng hợp

liability account tài khoản nợ  

loan account tài khoản cho vay

loan account tài khoản ứng trước

loro account tài khoản của bên thứ ba

loro account tài khoản loro

loss account tài khoản lỗ

loss and gain account tài khoản lời lỗ

lot and  building account tài khoản tài sản nhà đất

lump-sum account tài khoản trọn gói

main account tài khoản chính

manage an account quản lý một tài khoản

manage an account (to...) quản lý một tài khoản

Page 119: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 119/136

managed account tài khoản được quản lý

manipulate an account (to...) sửa đổi tài khoản

manipulation of account sự làm giả tài khoản

manufacturing expense account tài khoản chi phí chế tạo

margin account tài khoản biên

margin account tài khoản biên tế

margin account tài khoản tiền bảo chứngmaster  control account tổng tài khoản kiểm soát

memorandum account tài khoản để kiểm tra

merchandise trading account tài khoản mua bán hàng hóa

miscellaneous account tài khoản tạp hạng

mixed account tài khoản hỗn hợp

mixed account tài khoản tài sản nợ-có

money account tài khoản tiền mặt

money market account tài khoản tiền tệ

money market deposit account tài khoản ký thác của thị trường tiền tệmovables and immobile account tài khoản động sản và bất động sản

movables and immovable account tài khoản động sản và bất động sản

mutual currency account tài khoản đồng tiền tương hỗ

my account đua vào tài khoản của tôi

my account đưa vào tài khoản của tôi

name of  account tên tài khoản

negotiable order  of  withdrawal account tài khoản NOW

net cost account tài khoản giá tịnh phí tổn

net cost account tài khoản phí tổn tịnhnew account tài khoản mới mở  

new account application đơn xin mở tài khoản mới

nominal account tài khoản danh nghĩa

nominal account tài khoản định danh

non-commercial account tài khoản chi mậu dịch

non-current account tài khoản dài hạn

nostro account tài khoản nostro

nostrum account tài khoản chúng tôi

numbered account tài khoản đánh sốnumbered account tài khoản số

nurse an account quản lý kỹ lưỡng một tài khoản

nurse an account (to...) quản lý kỹ lưỡng một tài khoản

official reserve transaction account tài khoản giao dịch dự trữ chính thức

offset account tài khoản bù trừ

old account tài khoản cũ

open account tài khoản chưa thanh toán

open account tài khoản ghi nợ  

Page 120: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 120/136

open account tài khoản ghi nợ, ghi sổ

open account tài khoản ghi sổ

open account tài khoản mua bán chịu

open account tài khoản ngỏ

opening of  an account sự mở một tài khoản

operating account tài khoản kinh doanh

option account tài khoản quyền chọnordinary account tài khoản thường

our  account tài khoản của chúng tôi

outlay account tài khoản chi tiêu

outlay account tài khoản kinh phí

outlay account tài khoản quyết toán lỗ lãi

outstanding account tài khoản chưa thanh toán

overcharge of  an account phần tăng (thêm) của một tài khoản

overdraft account tài khoản thấu chi

overdraft on current account secured thấu chi trên tài khoản vãng lai có thế chấpoverdraft on current account unsecured thấu chi trên tài khoản vãng lai không có thế

chấp

overdue account tài khoản quá hạn

 particulars of  an account bản chi tiết tài khoản

 passbook account tài khoản tiết kiệm

 pay a cheque into one's account [[]] (to...) gửi một tấm séc vào tài khoản của mình

 pay money into an account gởi tiền vào một tài khoản

 pay money into an account [[]] (to...) gửi tiền vào một tài khoản

 payment on open account trả bằng tài khoản ghi sổ (mua chịu)

 payroll account tài khoản tiền lương

 payroll clearing account tài khoản kết toán tiền lương

 permanent account tài khoản thường xuyên

 personal account tài khoản cá nhân

 personal account tài khoản khách hàng (của ngân hàng)

 personal account tài khoản về người

 post office account tài khoản bưu điện

 post office cheque account tài khoản bưu phiếu

 post office current account tài khoản vãng lai của bưu điện

 primary account tài khoản sơ khởi

 private account tài khoản tư nhân

 private  bank  account tài khoản của ngân hàng (của) tư nhân

 private  bank  account tài khoản ngân hàng (của) tư nhân

 profit and loss account tài khoản lời và lỗ

 property account tài khoản tài sản

 proprietary account tài khoản nghiệp chủ

 provisional account tài khoản tạm

Page 121: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 121/136

 public account tài khoản công

 purchase account tài khoản mua

 purchase account tài khoản mua hàng

 purchase discounts account tài khoản chiết khấu mua hàng

 purchase ledger  control account tài khoản kiểm soát của sổ cái mua hàng

 purchase ledger  control account tài khoản kiểm soát của sổ mua hàng

 purchases account tài khoản mua hàng purchases account tài khoản mua hàng (trong sổ cái mua hàng)

real account tài khoản thực

real account tài khoản về vật thể

realization account tài khoản thực hiện giải thể

receipts and  payments account tài khoản thu chi

receipts and  payments account tài khoản thu chi (tiền mặt)

receipts and  payments account tài khoản thu-chi

receiver's cash account tài khoản tiền mặt của người

reconciliation account tài khoản điều chỉnhregistered e-mail account tài khoản e-mail đã đăng ký

reliable account tài khoản đáng tin cậy

replacement of  reserve account bổ sung tài khoản dự trữ

reserve account tài khoản dự trữ

resident account tài khoản cư dân

residential account tài khoản thường trú

rest account tài khoản (quỹ) dự trữ

restricted account tài khoản hạn chế

returns inwards account tài khoản hàng gửi trả lạirevenue account các tài khoản phải thu

revenue account tài khoản thu nhập hàng năm (doanh nghiệp)

rubricated account tài khoản tiền dành riêng

ruling of  an account sự thanh toán một tài khoản

running account tài khoản vãng lai

sales account tài khoản bán hàng

sales return account tài khoản hàng trả lại

sales returns account tài khoản hàng gửi trả lại

sales returns account tài khoản hàng trả lại

savings account tài khoản tiết kiệm

secondary account tài khoản cấp hai

securities investment account tài khoản (đầu tư) chứng khoán

segregated account tài khoản tách biệt

semi-annual account tài khoản nửa năm sáu tháng

sequestered account tài khoản bị sai áp, đem cung thác

settle an account quyết toán một tài khoản, một khoản nợ  

settled account tài khoản đã kết toán

Page 122: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 122/136

settlement account tài khoản thanh toán

share account tài khoản cổ phần

share  premium account tài khoản tiền bù cổ phiếu

share  premium account tài khoản tiền bù phát hành cổ phiếu

single account tài khoản cá nhân

single account system chế độ tài khoản duy nhất (hàng đang chế tại)

single account system chế độ tài khoản duy nhất (hàng đang chế tạo)skeleton account tài khoản dạng chữ T

skeleton account tài khoản giả, hư thiết

skeleton account tài khoản hình chữ đinh

special account tài khoản đặc biệt

special account tài khoản ngoài ngân sách

special arbitrage account tài khoản acít đặc biêt

special  bond account tài khoản trái phiếu đặc biệt

special cash account tài khoản tiền mặt đặc biệt

special current account tài khoản vãng lai đặc biệtspecial interest account tài khoản lãi đặc biệt

special miscellaneous account tài khoản hỗn hợp đặc biệt

special reserve account tài khoản dự trữ đặc biệt

state account số tiền tài khoản đã được xác nhận

stated account tài khoản xác nhận

statement of account bản liệt kê tài khoản

statement of account bản sao kê tài khoản

statement of account bản trích lục tài khoản

statement of  current account bản tài khoản vãng laistock account tài khoản chứng khoán

stock account tài khoản vốn cổ phần

stop an account chặn, phong tỏa một tài khỏan

store imprest account tài khoản ứng trước của kho

sub-imprest account tài khoản tạm ứng của quỹ phụ trợ  

subsidiary account tài khoản bổ sung

subsidiary account tài khoản bổ trợ  

subsidiary account tài khoản phụ trợ  

subsidy account tài khoản tiền trợ cấp

substitution account tài khoản thay thế

substitution account tài khoản thay thế (của Quỹ tiền tệ Quốc tế)

sundries account tài khoản linh tinh

sundries account tài khoản tạp hạng

sundry account tài khoản linh tinh

Super   NOW account Tài khoản siêu NOW

supplementary account tài khoản bổ sung

surplus account tài khoản (ngân hàng) dư ngân sách

Page 123: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 123/136

surplus of  the nation on current account thặng dư tài khoản thường xuyên thu chi quốc tế

survivorship account tài khoản chắp (mà số dư được dành cho ngườicòn sống lại)

suspense account tài khoản ghi tạm

suspense account tài khoản tạm ghi

suspense account tài khoản tạm thời

suspense account tài khoản treosweep account tài khoản chuyển đi mỗi ngày

sweep account tài khoản chuyển gửi

T account Tài khoản chữ T

tax and loan account tài khoản thuế và cho vay

tax and loan account Tài khoản thuế và cho vay (ở Hoa Kỳ)

tax equalization account tài khoản bình phân thuế

tax equalization account tài khoản bình quân thuế

Tax Exempt Special Saving Account tài khoản tiết kiệm đặc biệt miễn thu

tax-sheltered account tài khoản mà miễn lãi không thể chịu thuế

temporary account tài khoản tạm thời

term-end account tài khoản cuối kỳ

terminal account tài khoản chung kết

three account system chế độ ba tài khoản

tiered rate account tài khoản xếp theo thang lãi suất

total account tổng tài khoản

trade account tài khoản thương mại

trading account phần tài khoản lời và lỗ

trading account tài khoản kinh doanh

trading account assets tài sản trong tài khoản mua bán

transaction account tài khoản giao dịch

transfer  account tài khoản chuyển khoản

transfer  account tài khoản sang tên

treasury account with the  public tài khoản vãng lai của nhà nước với công chúng

treasury general account (tga) tổng tài khoản của ngân khố

treasury suspense account tài khoản tạm ghi của ngân khố

treasury tax and loan (tt&l) account tài khoản thuế và cho vay của ngân khố

Treasury Tax and Loan Account tài khoản thuế và cho vay của bộ tài chánh

trust account tài khoản tín thác

trust account tài khoản ủy thác

trustee cash account tài khoản tiền mặt của người thụ thác

under -margined account tài khoản dưới biên

under -margined account Tài khoản Margin dưới tiêu chuẩn

underwriting account tài khoản bảo hiểm (vận tải biển)

underwriting account tài khoản bảo hiểm (vận tải biển..)

undivided account tài khoản chưa phân chia

Page 124: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 124/136

unilateral transfer account tài khoản chuyển chi đơn phương

unliquidated account trương mục, tài khoản chưa thanh toán

unsecured account tài khoản không có bảo đảm

unsettled account tài khoản chưa quyết toán

valuation account tài khoản cho việc định giá

valuation account tài khoản đánh giá

value in account giá trị trong tài khoảnventure account tài khoản đầu cơ  

venture account tài khoản kinh doanh mạo hiểm

vostro account tài khoản các anh

vostro account tài khoản vostro

Western Account Tài khoản kiểu Tây

working account tài khoản kinh doanh

working account tài khoản lưu động

working account tài khoản lưu động, tài khoản kinh doanh

zero-balance account tài khoản đã kết toán

LANGUAGE IN BANKING DOCUMENTS

“The CD can be sold back to XXX Hanoi branch on each coupon payment date after a certainholding period at the benchmark one-year government bond rate plus a certain spread but theissue when bought back cannot be less than the coupon rate for the previous fixing period” .

 “Chứng chỉ tiền gửi này có thể chiết khấu tại XXX Hà Nội trong mỗi kỳ trả lãi sau một thời hạn nhđịnh, với lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn một năm cộng với một chênh lệch lãi suất nhất địnhnhưng không thấp hơn lãi suất ấn định của kỳ lãi trước”.

Ghi chú: Giấy xác nhận này không thay cho các cam kết của Ngân hàng về các nghĩa vụ củakhách hàng được xác nhận với bên thứ ba.

 Note: This confirmation is not the Bank’s commitment regarding the customer’s obligationwith the third party.

For medium-term and long-term loans, the borrowers can make aseries of payments, so if the borrower fails to pay due debt, the

debt will be automatically put into overdue debt categories or theborrower will have to fulfill some procedures?VBSP will collect scheduled payments under the agreement between VBSP and thborrower. When the loan comes due under the timetable, the accounting staff will automaticaaccumulate the due debt into the next term debt and record it in the Lending Agreement (Savingand Lending Book) for track and the borrower has to make no action.

Page 125: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 125/136

When will the debt be categorized as the overdue debt? What arethe treatments?

- The debt will be categorized as the overdue debt category if:

+ The borrower does not use the loan for the stated purpose;

+ The borrower is not willing to pay the due debt or the due debt is not treated as the rescheduleloan;

+ The borrower escapes from poverty under the poverty line stated by the Government periodicabut is not willing to repay the loan.

- Treatments:

When the debt is put into the overdue debt category, VBSP will closely collaborate with the locauthorities, socio-political organizations for collection. If the borrower is not willing to repay the loaVBSP will collaborate with legal agencies to work out the treatment and even practice coercivtreatments or summit the document to the legal authorities for treatment under the Laws.

How does VBSP supervise and manage the loans?

VBSP will manage and supervise the loans in the following ways:- Checking before loan approval: For partly entrust lending through socio-political organizationLending and Savings Groups (LSG); VBSP staff at district transaction offices will check the validiand legality of the documents, the list of eligible borrowers selected by Lending and SavingGroups and certified by the Commune People’s Committees under Form 03/CVHN, the loaapplication, stated lending purposes etc, under the regulations. For direct lending by VBSP, VBSstaff at district transaction offices will appraise the obligatory conditions and stated lendinpurposes etc., under the regulations;

- Supervision during lending process: Check the signatures of the borrowers, the name of ID caof the bearers, which should be the same name of the borrowers or the person authorized by thborrowers in the application papers;

- Supervision after disbursement: For partly entrust lending programmes, VBSP entrusts socipolitical organizations, Lending, and Savings Groups to supervise the loans under paymetimetables. VBSP will work with entrust parties to make necessary ad hoc supervision. For direlending programmes by VBSP, VBSP staff at district transaction offices will supervise the loans.

Page 126: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 126/136

NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

ĐỐI VỚI DỊCH VỤ TRUY VẤN TÀI KHOẢN QUA MẠNG

FREQUENTLY ASKED QUESTIONS

FOR ONLINE ACCOUNT INQUIRY SERVICE

1. Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua mạng tại

Eximbank?

- Đối với khách hàng giao dịch lần đầu: Khách hàng có thể đăng ký sử dụng dịch vụ

ngay khi mở tài khoản.- Đối với khách hàng đã mở tài khoản tại Eximbank: Khách hàng đến bất kỳ điểm

giao dịch nào của Eximbank để đăng ký sử dụng dịch vụ.

1. How to register for “Online account inquiry service” at Eximbank?

- For customers having first-time transaction: Register for “online account en

service” right at the time of opening their account.

- For customers already holding an account with Eximbank: Come to any trapoints of Eximbank and register for the service.

2. Mức phí sử dụng dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua mạng?

Dịch vụ được cung cấp hoàn toàn miễn phí, khách hàng không phải trả phí khi sử 

dụng dịch vụ này.

2. Fees for “Online account inquiry service”?

This service is free-of-charge, i.e. customers do not have to pay any charges

service.

3. Sử dụng dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua mạng Eximbank có thể xem

được những thông tin gì?

Khách hàng có thể sử dụng dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua mạng để xem các thông

tin:

- Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn.

- Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn.

- Tài khoản vay.

- Tài khoản ký quỹ.- Sao kê thẻ tín dụng Eximbank-Visa, MasterCard.

- Sao kê thẻ Eximbank-Visa Debit và các giao dịch phát sinh sau sao kê thẻ Visa

Debit.

- Xem thông tin tỷ giá.

- In giao dịch tài khoản,...

3. What is available information on “Online account inquiry service”

Eximbank?

Customers can use “Online account inquiry service” to view the following inf

- Demand deposit account.

- Time deposit account.

- Loan account.

- Deposit account.

- Statements of Eximbank-Visa,/MasterCard credit cards- Statements of Eximbank-Visa Debit card and arising transactions after the

availability of statements of Visa Debit.

- F/X rate.

- (Print) account transactions, etc.

4. Điều kiện sử dụng và cách truy cập dịch vụ “Truy vấn tài khoản” qua

mạng?

- Khách hàng cần trang bị 01 máy vi tính có thể truy cập được Internet và ứng dụng

trình duyệt web bất kỳ (Internet Explorer, Mozilla Firefox, Safari,…).

- Truy cập vào website http://www.eximbank.com.vn và chọn mục <TRUY VẤN TÀI

KHOẢN>.

- Đăng nhập bằng mã số khách hàng và mật khẩu do ngân hàng cấp khi đăng ký dịch

vụ Truy vấn Tài khoản.

4. What are the user requirements and how to log in “Online accoun

service”?

- 01 internet-supported computer which is installed with any types of web br

module (Internet Explorer, Mozilla Firefox, Safari,…).

- Access the website http://www.eximbank.com.vn and select <ACCOUNT INQUIR

- Sign in with your customer code and password provided by Eximbank at re

of service registration.

5. Trường hợp quên mật khẩu, khách hàng cần phải làm gì?

Khách hàng có thể đến bất kỳ quầy giao dịch của Eximbank để xin cấp lại mật khẩu

truy cập mới.

5. How to restore a forgotten password?

Customers can come to any transactions points of Eximbank to request for a

password.

6. Có thể xem các giao dịch tài khoản trong quá khứ qua dịch vụ “Truy vấn

tài khoản” qua mạng không?

Khách hàng có thể xem giao dịch tài khoản trong thời gian 6 tháng gần nhất.

6. Can customers view account transactions history through “Online

inquiry service”?

Customers can view their account transactions in the last 6 months.

7. Khi có thắc mắc về thông tin “Truy vấn tài khoản” qua mạng, khách hàng

có thể liên lạc với bộ phận nào?

- Đối với thông tin tài khoản: Khách hàng có thể liên hệ bất kỳ điểm giao dịch nào

của Eximbank để kiểm tra thông tin (http://www.eximbank.com.vn/vn/mangluoi.aspx).

- Đối với sao kê thẻ tín dụng Eximbank-Visa/MasterCard/Visa Debit, Khách hàng vui

lòng liên hệ Dịch vụ khách hàng 24/7, điện thoại (08) 3821 0046-(08) 3821 0051.

7. For inquiries related to information on “Online account inquiry ser

who can customers talk with?

- For account information: Contact any transaction points of Eximbank to ch

information (system link ).

- For statements of Eximbank-Visa/MasterCard credit cards/Visa Debit: Plea

24/7 customer service team at (08) 3821 0046-(08) 3821 0051.

8. Khi gặp sự cố về kỹ thuật, khách hàng cần liên hệ bộ phận nào để được hỗ

trợ?

Khách hàng có thể liên hệ bộ phận kỹ thuật Eximbank: ĐT: (08) 3914 4030 Hoặc:

(08) 3821 0055 (ext 454).

8. In case of technical errors, who should customers contact for supp

Customers can call technical team of Eximbank at: (08) 3914 4030 or : (08)

0055 (ext 454).

9. Có thể in sao kê tài khoản từ website không?

- Sử dụng chức năng File --> Print trên trình duyệt web, Khách hàng có thể in toàn

bộ nội dung trang web đang hiển thị.

- Để đảm bảo thông tin thể hiện đầy đủ khi in, khách hàng cần định dạng lại trang in

bằng cách vào menu File --> Page Setup --> Chỉnh lại các thông số Margins: Left

= 0.166, Right = 0.166, Top = 0.166, Bottom = 0.166.

- Khi xem chi tiết sao kê 01 tài khoản, Khách hàng xuất file ra Word hoặc Excel. Sau

9. Can customers print their account statements from the website?

- Click File --> Print on the web browser to print all information displayed on

screen.

- To make sure information is fully displayed in the printed sheet, customers

format the page layout by clicking File --> Page Setup --> set margins: Left

Right = 0.166, Top = 0.166, Bottom = 0.166.

- When viewing statements of an account, customers can export the file to W

Excel program, and then print it from Word or Excel program.

Page 127: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 127/136

đó in từ chương trình Word hoặc Excel.

10. Khi nhận được thông báo "Mật khẩu của quý khách sẽ hết hạn sử dụng

trước ngày/tháng/năm", khách hàng phải làm sao? Sau ngày thông báo, mật

khẩu có bị khoá không? Có thể tự đổi mật khẩu được không? Cách đổi như 

thế nào?

- Khách hàng có thể đổi mật khẩu trước ngày/tháng/năm, sau khi thực hiện chức

năng “đổi mật khẩu” trên menu bên trái, hệ thống sẽ tăng thêm thời gian hiệu lực

mật khẩu là 150 ngày kể từ ngày thực hiện chức năng đổi mật khẩu.

- Trường hợp quên đổi mật khẩu sau ngày được thông báo, hệ thống không khóa mật

khẩu của Khách hàng, nhưng khi login thành công chương trình tự động chuyểnKhách hàng đến trang đổi mật khẩu, Khách hàng cần đổi mật khẩu để có thể tiếp tục

sử dụng.

- Khách hàng hoàn toàn chủ động trong việc đổi mật khẩu sử dụng dịch vụ.

10. What should customers do when receiving a system massage "Yo

password will expire before dd/mm/yy"? After this date, will custom

passwords be locked? Can customers change their passwords by

themselves? How can customers change the password?

- Customers can change their passwords before dd/mm/yy by clicking “chan

password” on the left side menu. After that, the system will extend the pass

validity to a further period of 150 days counted from the date of changing th

password.

- If customers forget to change their passwords after this date, the system s

block these passwords, but when customers successfully log in, the system s

automatically divert customers to password changing dialog box. Customers

change their passwords to continue the service.

- Customers can have their passwords changed at their disposal.

11. Có thể xem được sao kê giao dịch trên tài khoản thẻ Visa Debit, Thẻ Tín

dụng Visa/MasterCard thông qua dịch vụ này khi nào?

Khách hàng xem được sao kê thông qua dịch vụ sau 2 ngày kể từ ngày ra sao kê.

Ngày ra sao kê các loại thẻ Eximbank quy định như sau:

+ Eximbank-Visa: ngày 23 hàng tháng.

+ Eximbank-MasterCard : ngày 20 hàng tháng.

+ Eximbank-Visa Debit : ngày 01 hàng tháng

- Đối với các giao dịch sau sao kê thẻ Eximbank-Visa Debit (giao dịch được tổng kết

thanh toán sau ngày lên sao kê): Tối thiểu 24 giờ.

11. When can customers view transaction statements of their Visa D

Visa/MasterCard credit cards through this service?

- Customers can view their transaction statements through the service 2 day

the date of such statement issuance.

Date of issuance of Eximbank’ cards are as follows:

+ Eximbank-Visa: 23rd day every month

+ Eximbank-MasterCard: 20th day every month.

+ Eximbank-Visa Debit: 01st day every month

- For transactions after the issuance date of statements of Eximbank-Visa De(transactions which are settled after the date of the statements): At least 24

Marketing trực tuyếnNhững thuật ngữ chuyên ngành của thương mại điện tử và thanh toán trực tuyến

 Để giúp khách hàng có thể hiểu rõ hơn về những thuật ngữ "khó hiểu" trong thương mại điện tử và thanh toán điện tử, chúng tôi sưu tầm và biên soạn lại những nội duvề thông tin chuyên ngành thanh toán điện tử. Hy vọng thông tin này sẽ giúp quý vị có thể hiểu rõ hơn về thương mại điện tử và thanh toán trực tuyến

Access Control Server (ACS) Máy chủ của ngân hàng phát hành dùng để xác thực chủ thẻ. Đa số các dịch vụ xác thực bằng một cửa số nêu ra câu hỏi bí mật, số Phoặc các thông tin khác mà chủ thẻ đăng ký với ngân hàng phát hành.

Acquirer Là tổ chức tài chính cung cấp dịch vụ thanh toán, xử lý các giao dịch trực tuyến và đảm bảo về mặt tài chính cho giao dịch. Acquirer đóng vai trò liên hệ với ngân hàng phát hành để xin chuẩn chi cho một giao dịch xin cấp phép.

Address Verification Service (AVS) Là công cụ xác thực chủ thẻ bằng địa chỉ tại ngân hàng phát hàAuthentication Là việc xác thực khách hàng giao dịch trực tuyến. Tại OnePAY, Authentication tương ứng với kết quả xác thực của chương trình 3D Secured.

Batch Là một danh sách các yêu cầu được gửi đến đơn vị xử lý để yêu cầu thực hiện các giao dịch tài chính như: hủy giao dịch, hoàn tiền hoặc thu tiền.

Cancellation Là yêu cầu hủy giao dịch. Giao dịch này phải là giao dịch chưa được xử lý, tức là chưa thực hiện việc chuyển tiền.

Captured amount Tổng số tiền đã được chấp nhận thanh toán trong một giao dịch

Capture Là tính chất của một giao dịch thành công với số tiền thanh toán được chấp nhận giao dịch từ đơn vị phát hành.

Cardholder authentication Là chương trình xác thực chủ thẻ khi thực hiện giao dịch trực tuyến. Khi chủ thẻ tham gia vào 3D Secured, chủ thẻ sẽ được OnePAY ccấp một cửa số xác thực. Tại đây, chủ thẻ sẽ được xác thực với ngân hàng phát hành để giao dịch được thực hiện một cách an toàn.

Card/bank issuer Tổ chức tài chính phát hành các loại thẻ thanh toán cho khách hàng. Thẻ thanh toán có thể là thẻ tín dụng, ghi nợ hoặc thẻ trả trước.

Card Security Code (CSC) Là chương trình bảo vệ chủ thẻ của các tổ chức thẻ quốc tế. CSC bao gồm 3 đến 4 số được in trên thẻ. Các tổ chức thẻ quốc tế đặt tên khnhau cho chương trình của họ như : CVC Card Validation Code (MasterCard), CVV Card Verification Value (Visa), CID Card Identification Number (AmEx).

Card Validation Code (CVV) Thuật ngữ của MasterCard cho mã bảo mật thẻ.

Card Verification Value (CVC) Thuật ngữ của VISA cho mã bảo mật thẻ.

Chargeback Là giao dịch đòi bồi hoàn. Giao dịch này được phát sinh từ chủ thẻ và thông báo đến đơn vị chấp nhận thẻ thông qua ngân hàng thanh toán hoặc cổthanh toán. Có nhiều lý do dẫn tới một giao dịch đòi bồi hoàn nhưng đa phần là lý do chủ thẻ khiếu nại không thực hiện giao dịch

Page 128: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 128/136

CID Card Identification Number (American Express). Thuật ngữ của American Express cho mã bảo mật thẻ.

Card(holder)-not-present (CNP) Là loại hình chấp nhận thanh toán thẻ mà trong giao dịch không có sự xuất hiện của chủ thẻ và thẻ. Ví dụ cho loại hình này là các gdịch thông qua Internet, điện thoại, fax, hay qua email

Card(holder)-present(CP) Là loại hình chấp nhận thanh toán thẻ mà trong giao dịch có sự xuất hiện của chủ thẻ và thẻ. Ví dụ cho loại hình này là các giao dịch qua mcà thẻ.

Credit card - Thẻ tín dụng: là một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ tiêu dùng hay rút tiền theo hạn mức nhất định cho phép. Thẻ tín dụng cho phép chủ thẻ chi trước, trả tiền sau.

Debit card - Thẻ ghi nợ: Là một loại thẻ ngân hàng cho phép chủ thẻ có thể dùng để tiêu dùng hay rút tiền. Thẻ ghi nợ được nối đến một tài khoản trong ngân hàngcho phép sử dụng trong phạm vi số dư của tài khoản đó.

Deposit Khoản đảm bảo thanh toán: Là khoản tiền được giữ lại tại ngân hàng để phòng ngừa những trường hợp rủi ro xảy ra.

Digital receipt Hóa đơn trực tuyến: Là các hóa đơn được các đơn vị chấp nhận thẻ xuất cho khách hàng qua email hoặc trên website qua Interrnet.

Dispute Khiếu nại: là khiếu nại cho một giao dịch từ phía người mua hàng. Khiếu nại thường dẫn đến hậu quả là xuất hiện giao dịch đòi bồi hoàn. Một khiếu nại có xuất hiện bởi các lý do như bị lợi dụng thông tin thẻ, giao dịch lỗi...

Enrollment Tình trạng kiểm tra sự tham gia và các chương trình xác thực của ngân hàng phát hành.

Expired authorisation Một giao dịch xác thực đã hết hạn thời gian xác thực.

Expired card Một thẻ thanh toán đã hết hạn sử dụng

Fraud prevention Chương trình quản lý rủi ro của dịch vụ thanh toán để giảm những thiệt hại do giao dịch giả mạo gây ra.

Integration Tích hợp hệ thống: Là quá trình kết nối website bán hàng trực tuyến đến hệ thống thanh toán trực tuyến. Một số đơn vị có thể yêu cầu những phương thtích hợp riêng để phù hợp với hệ thống bán hàng trực tuyến.

Issuer Tổ chức phát hành: Là tổ chức tài chính cung cấp các loại thẻ thanh toán.

Issuing bank Ngân hàng phát hành: Là một tổ chức phát hành các loại thẻ thanh toán cho chủ thẻ sử dụng. Tên của ngân hàng phát hành được in lên thẻ thanh toNgân hàng thanh toán cũng đưa ra những quy định trong thanh toán dành cho chủ thẻ

Manual capture Sử dụng chức năng của cổng thanh toán để doanh nghiệp tự trừ tiền bằng tay trong thẻ thanh toán của khách hàng.

MD5 security Là một thuật toán, được thiết kế để tạo các chữ ký điện tử và gắn trong các đoạn mã HTML. Chữ ký điện tử trong các đoạn mã này làm nhiệm vụ đảm thông tin khi được gửi đến điểm đích là toàn vẹn.

Merchant Là tổ chức sử dụng phương thức thanh toán trực tuyến để bán hàng hóa và dịch vụ

MOTO (Mail Order Telephone Order) Là phương thức thanh tóan mà người mua phải cung cấp cho người bán thông tin chi tiết về giao dịch qua kênh thư tín hoặc qkênh điện thoại.

Off-line payment method Là những phương thức thanh toán không được thực hiện và xử lý qua Internet như: chuyển khoản, thanh toán séc, thanh toán tiền mặt

On-line payment method Là phương thức thanh toán mà việc thực hiện và xử lý giao dịch được thực hiện qua Internet như: Thanh toán thẻ trực tuyến, ngân hàng ttuyến.

Payment card Thẻ thanh toán: Là tên gọi chung của các loại thẻ nhựa hoặc thẻ ảo (tín dụng, ghi nợ, trả trước). Các loại thẻ này có chức năng thanh toán khi mua hàhóa, dịch vụ hoặc có thể rút tiền mặt

Payment Card Industry (PCI) Security Standard : Là hệ thống các tiêu chuẩn của Visa và Master cùng một số tổ chức thẻ quốc tế khác yêu cầu các đơn vị có lưuthông tin thẻ của khách hàng phải tuân theo.

Point of sale (POS) Điểm kinh doanh. Là địa điểm bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng.

Recurring payment or transaction, subsequent payment or transaction Là một giao dịch hay yêu cu thanh toán được lặp lại từ lần giao dịch đầu tiên. Ví dụ, giao dđăng ký thanh toán hàng tuần, hàng tháng.

Redirect Chuyển người mua sang trang web của cổng thanh toán, nhờ vậy họ có thể thực hiện thanh toán cho các hóa đơn mua hàng.

Refund, partial refund Là yêu cầu giao dịch hoàn tiền cho ngân hàng thanh toán. Mục đích của giao dịch hoàn tiền là trả lại một phần hay toàn bộ số tiền đã trả khi mhàng hóa và dịch vụ cho người mua hàng.

Page 129: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 129/136

Refuse or refusal Là kết quả từ chối của một giao dịch xin cấp phép. Với kết quả này, giao dịch không được cấp phép để thực hiện giao dịch. Lý do chủ yếu bởi chủ nhập thông tin thẻ sai, thẻ hết hạn thanh toán hoặc không đủ khả năng thanh toán. Khi nhận được kết quả giao dịch không thực hiện được, hầu hết các thông báo trảcủa ngân hàng phát hành đều không rõ ràng.

Shopping cart Là một module của phần mềm cho phép thực hiện các bước đặt hàng trực tuyến. Các bước thực hiện thông thường là: Chọn hàng hóa, dịch vụ; xemđơn hàng; điền thông tin người mua hàng; thanh toán.

Transaction Giao dịch: Là hành động được thực hiện giữa chủ thẻ và người bán hàng dẫn tới các hoạt động tài chính được thực hiện giữa người mua hàng và ngưbán hàng.

Transaction id Mã giao dịch: Là dấu hiệu nhận biết một giao dịch và được chuyển cho cổng thanh toán để xử lý. Các mã giao dịch này là duy nhất cho một tổ chức b

hàng.

Verified by Visa (VbyV) Là chương trình của Visa, được thiết kế cho các giao dịch trực tuyến. VbV xác thực chủ thẻ khi thực hiện các giao dịch trực tuyến qua mạng lngân hàng phát hành. VbV bản vệ và giảm thiểu những thiệt hại gây ra bởi các khiếu nại khi xuất hiện các giao dịch giả mạo.

 ĐIỆN CHUYỂN KHOẢN NGÂN HÀNG

Wire Transfer là cách chuyển tiền an toàn và thông dụng. Để sử dụng wiretransfer người nhận chỉ cần có một tàikhoản trong ngân hàng. Bank wire Transfer được dùng chuyển tiền giữa các ngân hàng nội địa hoặc giữa các ngânhàng quốc tế bằng cách chuyển thằng bank-to-bank vào tài khoản của ngân hàng.Lịch sử của cái tên wire là do khi ra đời wire tranfer vốn có ý nghĩa là một điện tín chuyển tiền giữa đại lý này và và đlý khác của cùng một công ty điện báo. Dần dần ngày nay nó được dùng thông dụng giữa các ngân hàng.

Bankwire hoạt động thế nào:- Ngân hàng gửi sẽ chuyển một thông báo bảo đảm (thông qua hệ thống bảo đảm SWIFT hay Fedwire) cho ngân hànnhận, yêu cầu được thanh toán theo những thông tin của khách hàng.- Thông báo này cũng bao gồm thỏa thuận và hướng dẫn thanh toán vì có hàng ngàn ngân hàng khác nhau nên cầnphải có thỏa thuận về cách thức- Cách thức thường là cân bằng tài khoản. Các ngân hàng thường mở tài khoản chéo nhau hoặc cùng có tài khoảntrên các ngân hàng trung gian và sẽ cân bằng luồng chuyển - nhận với nhau thông qua các tài khoản này.

Wire tranfer là cách thức chuyển tiền quốc tế an toàn nhất (bank to bank - ngoài ra còn có loại hình khác, tuy nhiên ndung bài viết này sẽ ko đề cập). Các chủ tài khoản đều phải có thông tin rõ ràng chi tiết và ít có nguy cơ Charge backChi phí thực hiện tùy theo từng ngân hàng từng địa phương

SWIFT CODEKhi chuyển tiền giữa các ngân hàng từ quốc gia này sang quốc gia khác, các ngân hàng thường sử dụng hệ thốngchung là SWIFT. SWIFT viết tắt của Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication (Hội Viễn thông liêngân hàng quốc tế) được thành lập từ năm 1974 bởi 7 ngân hàng quốc tế. SWIFT tổ chức một hệ thống mạng toàncầu để cung cấp chuyển lệnh giữa các ngân hàng tham gia. Trụ sở chính của SWIFT ở La Hulpe ngoại ô Bruxell.

Mỗi tổ chức tài chính tham gia vào SWIFT sẽ được cấp một Code theo ISO 9362 còn được gọi là Bank Identifier CodBIC Code, hay SWIFT Code. Mã này gồm loại 8 ký tự và 11 ký tự.Loại 8 ký tự ví dụ của ngân hàng Vietcombank BFTVVNVX: Trong đóBFTV là mã của ngân hàng (chắc là các bác ý thích lấy tên Bank for Foreign Trade of Vietnam).VN: là mã quốc gia Việt NamVX: mã vùng (tuy nhiên Việt nam toàn thấy VX hết)

Loại 11 số thì ngoài 8 số đầu các ngân hàng bổ sung thêm 3 số sau thường là mã chi nhánh ví dụ BFTVVNVX002 làmã của Vietcombank hà nội

Chuyển tiền bằng Bank wire Để chuyển tiền bằng Bankwire đến một ngân hàng nào đó bạn phải cần cung cấp các thông tin cơ bản sau:

* SWIFT Code* Bank account number * Name (as written on the account)* Ngoài ra có thể có các thông tin về địa chỉ khác.

Cách tốt nhất là trước khi chuyển tiền bạn liên hệ với ngân hàng nhận, hoặc người nhận để họ cho các thông tin chín

Page 130: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 130/136

xác.(Các ngân hàng Mỹ hoặc Châu Âu ngoài SWIFT có thể còn đòi IBAN hoặc Routing Code)

Nguồn đọc thêm: http://www.xaluan.com/modules.php?name=Forums&file=viewtopic&t=13588#ixzz0jN5nFoju

MỘT SỐ THUẬT NGỮ 

1/ Advances to employees : Tạm ứng

2/ Accelerated depreciation : Khấu hao gia tốc

3/ Accounts Payable : Tài khoản phải trả

4/ Accounts receivable : Tài khoản phải thu

5/ Actual Cost : Chi phí (Giá thành) thực tế 

6/ Adjusting entry : Bút toán điều chỉnh

Bút toán điều chỉnh là loại bút toán đặc biệt (bút toán thuộc về chỉnh sửa không giống như các bút toán đươc ghi nhận k1 nghiệp vụ phát sinh) thường được thực hiện tại thời điểm khoá sổ kế toán giúp cho số dư tài khoản được phản ánh đún

7/ Asset : Vốn, tài sản

8/ Average Cost : Chi phí (giá thành) bình quân

9/ Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán

10/ Accrued expenses : Chi phí trích trước, chi phí phải trả

VD: lương nhân viên đã ghi vào chi phí tháng trước nhưng thực tế vẫn chưa trả. Đến tháng sau khoản này sẽ được chuyểthành Accrual Expense. Nếu sau này trả khoản lương này cho nhân viên thì ghi "có" ở tài khoản này và "nợ" ở tiền mặt

11/ Activity-based costing : Giá thành đảm phí (Kế toán tính giá thành dựa vào phương thức hoạt động, nghĩa là các nhàquản trị chỉ chú ý đến nguồn gốc phát sinh chi phí ( những nhân tố ảnh hưởng đến CP sp...))

12/ Additional costs : Chi phí phụ trội

13/ Absorption costing:

Một phương pháp định chi phí đầy đủ (Full Costing), gán cả biến phí lẫn định phí sản xuất cho hàng hóa đã sản xuất trêncơ sở theo tỷ lệ, bất chấp hàng hóa bán được trong kỳ hiện hành. So sánh với Contribution costing (định chi phí biến haytham phần) chỉ gán mọi định phí sản xuất cho hàng hóa đã bán trong kỳ hiện hành

Phương pháp này tính vào giá thành SP những khoản mục1. CP nguyên liệu trực tiếp2. CP nhân công trực tiếp3. CP SX chungCả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs)Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung được xem là CP thời kỳ (Period costs)

Ngược lại với Absorption costing là Direct costing: Tính vào giá thành SP những khoản mục

1. CP nguyên liệu trực tiếp2. CP nhân công trực tiếp3. CP SX chung phần khả biến (V)Cả 3 mục này được xem là CP SPhẩm (Product costs)Ngoài ra các CP bán hàng, quản lý chung và CP SX chung phần bất biến (F) được xem là CP thời kỳ (Period costs)

14/ Accrued Liability : Nợ phải trả trích trước

Xem thêm : http://www.webketoan.com/forum/showthread.php?t=3772

15/ Asset Reversion : Tài sản được thu hồi

Page 131: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 131/136

16/ Accounting Conventions & Principles : Quy ước và nguyên lý kế toán

17/ Accounting Period : Kỳ kế toán. Có thể là tháng, quý, năm tùy thuộc yêu cầu báo cáo

18/ Accounting estimate : Ước tình kế toán. Là một giá trị chỉ gần đúng của 1 chỉ tiêu liên quan đến báo cáo tài chính đưước tính trong trường hợp thực tế đã phát sinh nhưng chưa có số liệu chính xác hoặc chưa có phương pháp tính toán chínxác hơn, hoặc một chỉ tiêu thực tế chưa phát sinh nhưng đã được ước tính để lập báo cáo tài chính, ví dụ:

* Ước tính chỉ tiêu đã phát sinh:

- Dự phòng nợ phải thu khó đòi;

- Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn;

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho;

- Trích khấu hao tài sản cố định;

- Chi phí trả trước;

- Giá trị sản phẩm dở dang;

- Doanh thu ghi nhận trước;

- Doanh thu hợp đồng xây dựng dở dang.

* Ước tính chỉ tiêu chưa phát sinh:

- Dự phòng chi phí bảo hành;

- Chi phí trích trước....

19/ Accounting Equation : Phương trình kế toán

Phương trình kế toán là một biểu thức toán học được sử dụng để mô tả mối quan hệ giữa tài sản, các khoản nợ phải trả vvốn chủ sở hữu của một tổ chức kinh doanh. Phương trình kế toán căn bản cho thấy Tài sản luôn bằng các khoản nợ phảtrả và vốn chủ sở hữu, nhưng có thể thay đổi hai vế của phương trình trong mỗi tình huống cụ thể .. VD : Tài sản trừ đicác khoản nợ phải trả luôn bằng vốn chủ sở hữu

20/ Accrued Interest : Thường được dịch là lãi dự thu / hoặc lãi dự chi (tuỳ nghĩa). Có nơi gọi cái này là lãi treo (informahandung107

02-10-06, 05:24 21/ ACCOUNTING STANDARDS BOARD (ASB) :

UỶ BAN CHUẨN MỰC KẾ TOÁN chịu trách nhiệm soạn thảo, cải tiến, sửa đổi và thu hồi các chuẩn mực kế toán. Nhiều Uỷban Chuẩn mực kế toán chuyên về nhiều lĩnh vực khác nhau hoặc các vấn đề kế toán khác nhau.

22/ ACCOUNTING EVENT :

NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN phát sinh khi tài sản hoặc nợ của một doanh nghiệp tăng/giảm hoặc khi tài sản vốn thực có của chsở hữu có thay đổi.

23/ ACCOUNTING :

Tính toán, hạch toán, kế toán, công việc kế toán, nghiệp vụ kế toán

Về cơ bản, KẾ TOÁN là một hệ thống đo lường và lập báo cáo về các sự kiện kinh tế dựa vào phương trình kế toán để phvụ quá trình ra quyết định của nhà quản lý. Nhìn chung, khi nói đến "kế toán" người ta thường ám chỉ phòng kế toán, hođộng kế toán hoặc các cá nhân tham gia vào việc vận dụng phương trình kế toán.

24/ AGENCY COSTS

CHI PHÍ ĐẠI LÝ là các chi phí phát sinh từ việc thuê một đại lý thực hiện việc ra quyết định thay cho bên uỷ thác

25/ AGENCY

Quan hệ đại lý là quan hệ giữa bên uỷ thác và bên đại lý trong đó bên đại lý được uỷ quyền đại diện bên uỷ thác trongmột số giao dịch.

Page 132: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 132/136

26/ AFFILIATE

Quan hệ liên kết là quan hệ giữa hai công ty khi một công ty sở hữu số vốn góp đáng kể, nhưng dưới mức đa số cổ phầncó quyền biểu quyết của công ty kia, hoặc khi cả hai đều là công ty phụ thuộc (công ty con) của công ty thứ ba

27/ ACCRUAL

KẾ TOÁN PHÁT SINH: một chế độ kế toán ghi nhận các khoản thu hay các khoản chi khi chúng phát sinh chứ không phảikhi chúng đã được thực thu hay thực chi.

28/ ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING : Kế toán trên cơ sở phát sinh

Kế toán trên cơ sở phát sinh là một phương pháp kế toán ghi chép thu nhập và chi phí trong một thời kỳ trên cơ sở tất cảcác khoản thu và chi phát sinh trong kỳ đó không phân biệt đã thực thu, thực chi hay chưa. Nhìn chung, cơ sở kế toán nàthường bắt buộc áp dụng khi lập báo cáo tài chính cho người ngoài doanh nghiệp để phù hợp với các nguyên tắc kế toánđược chấp nhận chung (GAAPP).

29/ ACCRUAL CONCEPT see ACCRUAL BASIS OF ACCOUNTING.

KHÁI NIỆM PHÁT SINH xem KẾ TOÁN TRÊN CƠ SỞ PHÁT SINH

30/ AUDIT RISK : Rủi ro kiểm toán

Rủi ro kiểm toán là rủi ro do kiểm toán viên và công ty kiểm toán đưa ý kiến nhận xét không thích hợp khi báo cáo tài

chính đã được kiểm toán còn có những sai sót trọng yếu.

Rủi ro kiểm toán gồm:- Rủi ro tiềm tàng:là rủi ro tiềm ẩn, vốn có trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trên báo cáo tài chính chứa đựng sai strọng yếu khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp, mặc dù có hay không có hệ thống kiểm soát nội bộ.- Rủi ro kiểm soát: là rủi ro xảy ra sai sót trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khi tính riêng rẽhoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa hế, không phát hiện và không đượcsửa chữa kịp thời.- Rủi ro phát hiện: là rủi ro xảy ra sai sót trọng yéu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong báo cáo tài chính khiđược tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên không phát hiện được.

31/ ALLOWANCE FOR BAD DEBTS

Dự phòng nợ phải thu khó đòi là tài khoản dùng để ghi nhận khoản nợ phải thu khó đòi nằm trong tổng công nợ phải thu

32/ ALLOCATION : Sự Phân Phối, phân bổ

33/ AGGREGATE : Tính Gộp Hoặc Tính Tổng

34/ APPORTION : Chia ra từng phần

35/ AVERAGE COST METHOD

Phương pháp này gọi là phương pháp tính phí theo bình quân gia quyền

36/ AUDIT REPORT

Audit report (nó còn tương đương với thuật ngữ auditor's report): Báo cáo của kiểm toán viênBáo cáo của kiểm toán viên là một văn bản do kiểm toán viên lập trình bày về mục tiêu, phạm vi và kết quả của cuộc

kiểm toán. Kết quả của cuộc kiểm toán bao gồm các phát hiện, kết luận (ý kiến) và các ý kiến tư vấn.37/ ACCOUNTING RATIO : Chỉ số kế tóan

Chỉ số kế toán là kết quả của việc chia hai chỉ tiêu báo cáo tài chính (Chỉ tiêu kế toán) cho nhau. Các chỉ số kế toán giúpcác nhà phân tích hiểu các báo cáo tài chính qua việc tập trung vào các mối quan hệ cụ thể.

38/ APIC (viết tắt của Additional Paid-In-Capital): Vốn góp bổ sung

Paid-in capital: vốn đã góp, vốn đóng đủ, vốn cơ bản nội bộ

39/ AICPA : là từ viết tắt của Hiệp hội kế toán viên công chứng của Mỹ. Đây là một tổ chức hiệp hội nghề nghiệp rất códanh tiếng ở Mỹ. Các tổ chức tương tự như ở Anh: ACCA, ICAEW, CPA hoặc ở Úc CPA Australia.

40/ ASB see ACCOUNTING STANDARDS BOARD

Page 133: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 133/136

ASB xem ACCOUNTING STANDARDS BOARD (Uỷ Ban Chuẩn mực Kế toán).

41/ ASEAN (Association of Southeast Asian Nations)

là khối thương mại các nước ở khu vực Đông Nam Á, với mục tiêu chính là xây dựng một hiệp định thương mại tự do giữcác nước thành viên

là một tổ chức chính trị, kinh tế và văn hoá của các nước trong khu vực Đông Nam Á. Thành lập năm 1967, mục đích củatổ chức này là thúc đẩy hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau giữa các nước thành viên. Cuộc họp thượng đỉnh của các nước thành

viên thường diễn ra vào tháng Mười một hàng năm.

42/ ASSUMPTION

1. Theo nghĩa thông thường, là một hoặc một số điều tin tưởng hoặc sự việc chưa được chứng thực có đóng góp vào mộtkết luận nào đó.2. Theo nghĩa kỹ thuật, là hành động nhận trách nhiệm hoặc nhận nợ thay một bên khác.

43/ ADF

Sau khi Khấu trừ Cước phí (chuyên chở) (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn)

44/ ACH

Phòng Thanh toán Bù trừ Tự độngHệ thống Thanh toán Tự động

45/ ADI

Sau Ngày Lập Hoá đơn (thuật ngữ sử dụng trong lập hoá đơn).

46/ A&M (Additions and Maintenance) :Thêm vào và Bảo trì

47/ A&G (Adminstrative & General) : Quản trị và Tổng quát

48/ A&E (Appropriation & Expense or Analysis & Evaluation) : Sự riêng biệt và chi phí hoặc Sự phân tích và ước lượng

49/ A&P (Administrative and Personnel) : Quản trị và Cá nhân

50/ ABATEMENT : Sự hạ giá hoặc giảm giá

51/ ACB : Điều chỉnh chi phí cơ bản

52/ ACCELERATED DEPRECIATION :

Phương pháp khấu hao nhanh còn gọi là khấu hao gia tốc : Là Phương pháp tính khấu hao với số khấu hao lớn nhất ở năđầu tiên sử dụng

IBAN = International Bank Account Number: số tài khoản quốc tếBIC = Bank Identifier Code (SWIFT):IBIN = International Bank (Interbank) Identification Number (số mã định dạng ngân hàng quốc tế) 

Danh sách các thuật ngữ thống nhất cho bài tập quản lí tài chính Ngày 8/4/2009

 Người hiệu đính: Cô Lưu Thị HươngCô Phạm Thị Vân HàThầy Đào AnhTuấn

Chương  Nguyên bản tiếng Anh Tiếng Việt1 Corporate Bylaws Qui định, chế độ được ban hành qua bộ chủ

Page 134: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 134/136

quảnOverview of FM Corporate Charter Thông tư hướng dẫn chi tiết được ban hành

qua bộ chủ quản2  perpetuity Dòng tiền vô hạn,Time value of money

Lump sum Khoản trả một lầnAnnuity Niên kimAnnuity due Niên kim cuối năm

Loan amortization Khấu hao tiền vay Non annual compounding Lãi gộp không theo nămEffective annual rate vsnominal annual rate

Tỉ lệ lãi suất thực tế hàng năm so với lãisuất danh nghĩa hàng năm

Amortization Khấu haoContinuous compounding Tính lãi gộp liên tục

3 Free cash flow Dòng tiền (chưa trừ đi vốn đầu tư ban đầuvà chênh lệch VLĐ ròng)

Financialstaments, CF,

taxes

 Net cash flow Dòng tiền ròngGeneral accepted accounting

 principle (GAAP)

Chuẩn mực kế toán được chấp nhận chung

 Net profit margin Lợi nhuận sau thuếCarry back, carry forward Kết chuyển

4 Total asset turnover Hiệu suất sử dụng tổng tài sảnAnalysis of FinancialStatement

Profit margin on sale Tỉ lệ lợi nhuận/doanh thuBasic earning power Window dressing Làm đẹp báo cáo tài chínhTimes interest earned Khả năng thanh toán lãi vay

5 Hedge fund Quỹ phòng ngừa rủi roFinancialMarkets andInstitutions

Efficient markets hypothesis Lí thuyết thị trường hiệu quảSemi strong form Lí thuyết thị trường hiệu quả trung bìnhWeak form Lí thuyết thị trường hiệu quả thấp

6 Cross-product term Thuật ngữ tác động chéoInterest rate Default risk premium Phần bù rủi ro mặc định

Treasury Inflation ProtectedSecurity

Chứng khoán kho bạc được bảo đảm chốnglạm phát

Liquidity premium Phần bù thanh khoảnMaturity Risk Premium Phần bù rủi ro đến hạn thanh toánYield Curve Đường cong lợi tứcTreasury vs corporate bonds Trái phiếu kho bạc so với trái phiếu công ty

7 Yield to maturity Lợi tức đến hạn

Bond and TheirEvaluation Yield to call Lợi tức trước hạnCall provision Điều khoản thu hồiSinking funds Quỹ chìmJunk Bond Trái phiếu mạo hiểmDebenture Giấy nợ  Subordinated debt Khoản nợ có thứ tự thanh toán thứ yếuJunior debt Khoản nợ có thứ tự thanh toán thứ yếuConvertible bond Trái phiếu có thể chuyển đổiFloating rate bond Trái phiếu có lãi suất thả nổiMortgage bond Trái phiếu cầm cốCapital gains yield Lợi tức thặng dư vốn

Page 135: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 135/136

Bond indenture Điều khoản trái phiếu8 Market risk premium Phần bù rủi ro thị trườngRisk and Rateof Return

Porfolio risk reduction Giảm rủi ro danh mục

An index fund Chỉ số quỹCoefficient of variation Hệ phương sai

9 Constant Growth Valuation

Constant Growth Stock 

Định gía tăng trưởng ổn định/Cổ phiếu tăng

trưởng ổn địnhStock and theirEvaluation

Preferred required return Lợi nhuận yêu cầu được ưu tiênOpen market Thị trường mở  

Preemtive right Quyền ưu tiênGoing public Phát hành ra công chúng New issues and dilution Phát hành thêm và pha loãngSupernormal growth stock Declining growth stock 

Cổ phiếu tăng trưởng đột biếnCổ phiếu tăng trưởng giảm

Intrinsic value Giá trị tiềm ẩnRealized return Lợi nhuận thực hiện

10 Flotation cost Chi phí nổi

The cost of Capital

Bond yield plus risk premium Phần bù rủi ro cộng với lợi tức trái phiếuPayout ratio Tỉ lệ trả cổ tứcDivisional risk Rủi ro bộ phậnPublicly-owned corporation Công ty đại chúngExternal equity Vốn chủ sở hữu phát hành thêmCoupon bond Trái phiếu couponComponent cost of retainedearning/debt

11 The basic of Capitalbudgeting

Terminal valueOptimal capital budgeting

12 Operating cash flow Dòng tiền hoạt độngCash flowestimation andrisk analysis

Salvage value Giá trị thanh líCanibalization Chi phí không được công nhậnSensitivity analysis Phân tích độ nhạyTerminal cash flow Dòng tiền cuối kỳScenario and simulationanalysis

Phân tích tình huống, phân tích mô phỏng

Stand alone risk/ corporate risk Rủi ro phi hệ thống/hệ thốngIncremental cash flow Dòng tiền chênh lệchDiscounting risky outflows Chiết khấu dòng tiền ra có rủi ro

Up-front cost Chi phí ban đầuPure play method Phương pháp “pure play”Replacement chain Lựa chọn dự án

13 Investment timing option Quyền chọnOthers topics inCapitalBudgeting

Growth option Quyền chọn tăng trưởngAbandonment option Quyền chọn huỷ bỏCapital budget Ngân sách vốn

14 Levered beta, unlevered beta Beta có đòn bẩy/không đòn bẩyCapitalstructure andleverage

Recapitalization Tái cấu trúc vốn

Page 136: 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

8/3/2019 39502708-Tu-Dien-Thue-ke-Toan-tai-Chinh

http://slidepdf.com/reader/full/39502708-tu-dien-thue-ke-toan-tai-chinh 136/136