31 vận động và cuộc sống

23
LOGO VẬN ĐỘNG VÀ CUỘC SỐNG

Upload: hhtpcn

Post on 20-Jun-2015

539 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)

TRANSCRIPT

Page 1: 31 vận động và cuộc sống

LOGO

VẬN ĐỘNG VÀ CUỘC SỐNG

Page 2: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

CƠCƠ

THỂTHỂ

SỐNGSỐNG

Đơn vị cơ bản của sự sống: Đơn vị cơ bản của sự sống: TẾ BÀOTẾ BÀO

Cơ quan:Cơ quan:Tập hợp vô số các tế bào]Tập hợp vô số các tế bào]

Cơ thể:Cơ thể:Tập hợp vô số các cơ quan]Tập hợp vô số các cơ quan]

Page 3: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

ĐẶCĐẶC

ĐIỂM ĐIỂM

SỰ SỰ

SỐNGSỐNG

Thay cũ đổi mới: 2 quá trình:Thay cũ đổi mới: 2 quá trình:1.1. Đồng hóa:Đồng hóa: thu nhận chất dinh dưỡng để tổng hợp thu nhận chất dinh dưỡng để tổng hợp thành cấu tạo đặc trưng của TB để sinh vật tồn tại và thành cấu tạo đặc trưng của TB để sinh vật tồn tại và phát triểnphát triển

2. Dị hóa:2. Dị hóa: phân giải chất dinh dưỡng, giải phóng phân giải chất dinh dưỡng, giải phóng năng lượng cho cơ thể hoạt động và đào thải sảnnăng lượng cho cơ thể hoạt động và đào thải sảnphẩm chuyển hóa ra khỏi cơ thểphẩm chuyển hóa ra khỏi cơ thể

Chịu kích thích: Chịu kích thích: đáp ứng với các kích thíchđáp ứng với các kích thích

Sinh sản giống mìnhSinh sản giống mình

Page 4: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Hằng tính nội môi = Duy trì sự sống

Dịch nội TBDịch nội TB

Tế bàoTế bào

Dịch ngoại bào Dịch ngoại bào (Nội môi)(Nội môi)

Hằng tính nội môi:Hằng tính nội môi:• pH, nồng độ ion, axit aminpH, nồng độ ion, axit amin• OO22, CO, CO22, Glucose, axit béo, Glucose, axit béo

Hệ thống tiếp nhận Hệ thống tiếp nhận chất dinh dưỡng, tiêu hóachất dinh dưỡng, tiêu hóa và chuyển hóa chất dinh và chuyển hóa chất dinh

dưỡngdưỡng

• Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa• Hệ hô hấpHệ hô hấp• GanGan• Cơ .... Cơ ....

Hệ thống vận chuyểnHệ thống vận chuyển chất dinh dưỡngchất dinh dưỡng

• MáuMáu• Bạch huyếtBạch huyết• Dịch kẽDịch kẽ

Hệ thống bài tiết các Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóasản phẩm chuyển hóa

• Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa• Hệ hô hấpHệ hô hấp• Hệ tiết niệuHệ tiết niệu• Da ...Da ...

Page 5: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Điều hòa chức năngĐiều hòa chức năng

Đường thần kinhĐường thần kinh Đường thể dịchĐường thể dịch

Phản xạPhản xạkhông không

điều kiệnđiều kiện

Phản xạ Phản xạ có có

điều kiệnđiều kiện

Cung phản xạ:Cung phản xạ:1.1. Thụ cảm thểThụ cảm thể2.2. Đường dẫn truyền hướng tâmĐường dẫn truyền hướng tâm3.3. Trung tâm TKTrung tâm TK4.4. Đường dẫn truyền ly tâmĐường dẫn truyền ly tâm5.5. Cơ quan đáp ứng: cơ Cơ quan đáp ứng: cơ (co – giãn)(co – giãn)

1.1. Nồng độ các chất khí:Nồng độ các chất khí: O2, CO2O2, CO22. Các ion trong máu:2. Các ion trong máu: K K++, , NaNa++, Ca, Ca++++, Mg, Mg++++, Fe, Fe++++, , ClCl--, HCO3, HCO3-- ..........

3. Hormone3. Hormone4. Cơ quan đáp ứng:4. Cơ quan đáp ứng: cơ cơ (co – giãn)(co – giãn)

RECEPTORRECEPTOR

Hằng tính nội môiHằng tính nội môi

Duy trì sự sốngDuy trì sự sống

Page 6: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

RECEPTORRECEPTOR•Một phân tửMột phân tử•Một tế bàoMột tế bào•Một đám tế bàoMột đám tế bào•Một cơ quanMột cơ quan

Tiếp nhận kích thích:Tiếp nhận kích thích:•Từ bên ngoàiTừ bên ngoài•Từ bên trong cơ thểTừ bên trong cơ thể

Page 7: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Receptor cảm giácReceptor cảm giác

Cảm giác nôngCảm giác nông Cảm giác sâuCảm giác sâu

KíchKích thíchthích

Ánh Ánh sángsáng

Âm Âm thanhthanh

MùiMùi

VịVị•ChuaChua•MặnMặn•Ngọt Ngọt •ĐắngĐắng

•Va chạmVa chạm•Rung độngRung động•Áp suấtÁp suất

• NóngNóng• LạnhLạnh

ĐauĐau• Tư thếTư thế• Vị tríVị trí• Vận độngVận động

XÚC GIÁCXÚC GIÁC

• TB nón:TB nón:(3 triệu)(3 triệu)• TB gậyTB gậy(100 triệu)(100 triệu)

Cơ quanCơ quanCortiCorti

(25 triệu TB(25 triệu TBLông)Lông)

TB khứu TB khứu giácgiác

(100 triệu)(100 triệu)

Nụ vị giácNụ vị giác• 10.000 nụ10.000 nụvị giácvị giác• 50 TB vị 50 TB vị Giác trên Giác trên 1 nụ vị giác1 nụ vị giác

•TT MeissnerTT Meissner•Đĩa MerkelĐĩa Merkel•TT PaciniTT Pacini•Đầu TK tự Đầu TK tự dodo

•TT Krause TT Krause (lạnh)(lạnh)•TT RuffiniTT Ruffini(nóng)(nóng)

Tận cùngTận cùngTK tự doTK tự do

• Suốt Suốt TK – cơTK – cơ• Thể Thể GolgiGolgi

ReceptorReceptor

Cơ Cơ quanquan

MẮTMẮT(thị giác)(thị giác)

TAITAI(thính(thínhgiác)giác)

MŨIMŨI(khứu(khứugiác)giác)

LƯỠILƯỠI(vị giác)(vị giác)

DADA(xúc giác)(xúc giác)

DADA(xúc giác)(xúc giác)

Da, cơ, gânDa, cơ, gânXương, TCLKXương, TCLK

TạngTạng

GÂNGÂNCƠCƠ

Receptor cảm giácReceptor cảm giác

Page 8: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Receptor xúc giác: Tiếp nhận kích thích: va chạm, rung động

sờ mó, áp suất. Các loại:(1) Tiểu thể Meissner: ở đỉnh các gai da, nhiều nhất

là ở đầu ngón tay, ngón chân, lòng bàn tay, đầu lưỡi, môi, núm vú. Tiếp nhận kích thích sờ mó tinh tế.

(2) Đĩa Merkel: ở dưới lớp biểu bì da tiếp nhận kích thích ấn, sờ mó.

(3) Các tiểu thể Pacini: nằm dưới da và các lớp sâu của da, trong mô liên kết các tạng , bao khớp, dây chằng, màng liên cốt, màng xương, cân, mạc treo, vỏ bọc mạch máu. Tiếp nhận kích thích áp lực, rung động tần số 30 – 800Hz/s.

(4) Một số đầu dây thần kinh tự do.

Page 9: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Receptor xúc giác:

Có nhiều nhất: ở đầu ngón tay: 135/cm2. Đầu lưỡi Môi Đầu mũi Mặt dưới ngón chân cái Má Mí mắt Vòm hầu Mặt trong môi: ít hơn Phần trên đùi Mặt trước cẳng tay Mặt trong cẳng chân Cổ và phần da che xương: ít nhất

Page 10: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Receptor nhiệt:1. Receptor lạnh: Tiểu thể Krause,

nằm ở lớp nông của da, mỗi Receptor nhận cảm giác 1 vùng d=1mm.

2. Receptor nóng: Tiểu thể Ruffini

Page 11: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Receptor đau:

+ “Đau là một trải nghiệm khó chịu về cảm giác cũng như về cảm xúc do tổn thương có thực ở mô hoặc được cho là có tổn thương như thế gây ra”.

+ Tính chất đau: đau nông, đau sâu, đau âm ỉ, đau chói, đau đột ngột, đau tại chỗ, đau lan xuyên ra chỗ khác ...

+ Receptor đau: các tận cùng thần kinh tự do ở lớp nông của da, niêm mạc, cơ, gân, xương, tổ chức liên kết, thành động mạch, mặt khớp, màng não, lá thành bao quanh các tạng, đường dẫn mật.

Page 12: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Cảm giác bản thể (cảm giác sâu)

+ Cảm giác cho biết tư thế, vận động của cơ thể

+ Là cảm giác không ý thức

+ Receptor cảm giác sâu:

(1) Suốt thần kinh – cơ: có nhiều các cơ, cảm nhận về sự thay đổi chiều dài của cơ.

(2) Thể Golgi: có nhiều ở các gân, cảm nhận về sức căng của cơ.

Page 13: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

CƠCƠ

Tổ chức có tính đàn hồi

Chiếm 50% khối lượng cơ thể

Cơ quan đáp ứng của:• Hệ thần kinh• Hệ nội tiết

Page 14: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

CÁC LOẠI CƠCÁC LOẠI CƠ

Cơ vânCơ vân

• 500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể• Cơ bám xươngCơ bám xương• Vận động theo ý muốnVận động theo ý muốn• Vỏ não chi phốiVỏ não chi phối

Cơ trơnCơ trơn

• Vận động không theo ý muốnVận động không theo ý muốn• Do thần kinh tự chủ chi phốiDo thần kinh tự chủ chi phối• Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống tiêu hóatiêu hóa

• Do thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phốiDo thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phối• Co bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCo bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCơ timCơ tim

Page 15: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Tạo ra các cử động – vận động1

Duy trì các tư thế của cơ thể2

Điều hòa thể tích các cơ quanĐiều hòa chức năng các cơ quan(Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết ....)

3

Sinh cộng, sinh nhiệt4

Làm dịch chuyển các chất trong cơ thể5

CHỨC NĂNG HỆ CƠCHỨC NĂNG HỆ CƠ

Page 16: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Vận độngVận động

•Sinh hoạt Sinh hoạt •Tồn tạiTồn tại

•Lao độngLao động•Sản xuấtSản xuất

Co cơCo cơ

Giãn cơGiãn cơ

Page 17: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

10 tác dụng của vận động

1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy cảm các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy các Receptor.

2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ.

3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng thoái hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì.

4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG:• Tăng tính bền bỉ dẻo dai.• Tăng tính thích nghi• Tăng tính linh hoạt

5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát triển vững chắc và hoàn chỉnh.

Page 18: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

6. Vận động ảnh hưởng tới các chức năng các cơ quan và tạo sự liên kết phản xạ giữa các cơ quan:

+ Tiết kiệm năng lượng (vận động và không vận động có tỷ lệ tiêu hao năng lượng là 38/100).

+ Hấp thu và tiêu hóa các chất dinh dưỡng hiệu quả hơn

+ Sử dụng O2 của phổi và máu tốt hơn.

Page 19: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

7. Vận động làm tăng vẻ đẹp của con người, tạo nên dáng đi uyển chuyển, nhanh nhẹn; thể lực cân đối hài hòa; da dẻ hồng hào; răng trắng bóng; tóc mượt mà; mắt lanh lợi ...

8. Vận động làm giảm nguy cơ bệnh tật (tim mạch, tiểu đường, xương khớp, ung thư, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu ... )

Page 20: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

8. Vận động có tác dụng điều tiết tâm tính, tăng lòng tự tin, làm vượng tinh lực, cởi mở hiền hòa.

9. Vận động làm giảm tốc độ lão hóa, kéo dài tuổi thọ:

+ Thúc đẩy CHCB

+ Tăng cường chức năng các cơ quan

+ Tăng sức đề kháng, miễn dịch

+ Tăng đào thải chất độc

+ Làm giảm tốc độ suy thoái

Page 21: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Nguyên tắc Nguyên tắc vận độngvận động

11 Toàn diệnToàn diện

22 Tăng dầnTăng dần

33 Thường xuyênThường xuyên

44 Thực sự - Thực tếThực sự - Thực tế

Page 22: 31 vận động và cuộc sống

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Các loại vận động thích hợp người cao tuổiCác loại vận động thích hợp người cao tuổi

22 Chạy chậmChạy chậm

33 Thái cực quyềnThái cực quyền

44 Khí côngKhí công

55 Bài tập thể dụcBài tập thể dục

66 Lên xuống cầu thangLên xuống cầu thang

77 BơiBơi

88 Luyện tập trên máy trong nhàLuyện tập trên máy trong nhà

99 Đi xe đạpĐi xe đạp

1010 Xoa bópXoa bóp

11 Đi bộĐi bộ

Page 23: 31 vận động và cuộc sống

LOGO