30-rau quả đột biến gen files ppt
TRANSCRIPT
Rau quả đột biến gen 2
Giới thiệu
1. Tổng quan về đột biến gen
2. Nguyên nhân và ưu nhược điểm của rau quả đột biến gen
3. Các phương pháp gây đột biến gen
4. Các thành tựu đạt được
5. Nguy cơ đối với môi trường, hệ sinh thái và con người
Rau quả đột biến gen 5
1.Tổng quan về đột biến gen
1.1. Khái niệm:• Đột biến ( biến dị di truyền) là những biến đổi
bất thường trong vật chất di truyền ( nhiễm sắc thể, DNA) dẫn đến sự biến đổi một hay một số tính trạng, những biến đổi này có thể di truyền cho đời sau.
• Đột biến gen là những biến đổi trong số lượng, thành phần, trật tự các cặp nucleotit xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử DNA. Mỗi biến đổi ở một cặp nucleotit nào đó sẽ gây ra một đột biến gen.
Rau quả đột biến gen 6
1.2. Phân loại:
Dựa vào nguyên nhân gây đột biến:
- Đột biến ngẫu nhiên
- Đột biến cảm ứng
Dựa vào sự phân bố:
- Đột biến trong nhân
- Đột biến ngoài nhân
1.Tổng quan về đột biến gen
Rau quả đột biến gen 8
Ưu điểm:-Tăng tính kháng thích nghi với môi trường (vi
khuẩn, nấm, virus, thuốc diệt cỏ,…)-Nâng cao chất lượng sản phẩm (hàm lượng
carbonhydrate, chất béo,màu sắc,…)-Tăng khả năng bảo quản, vaccine thực phẩm,..-Tăng năng suất
2. Nguyên nhân và ưu nhược điểm của rau quả đột biến gen
Rau quả đột biến gen 9
•Ñeå taïo ra caây bieán ñoåi gen moät loaït caùc phöông phaùp khaùc nhau ñaõ ñöôïc thöïc hieän bao goàm:
oChuyeån gen baèng vi khuaån Agrobacterim tumefaciens
oChuyeån gen baèng phöông phaùp phi sinh hoïc
oChuyeån gen baèng teá baøo traànoPhöông phaùp xung ñieänoNgoaøi ra coøn moät soá phöông phaùp khaùc
nhö phöông phaùp vi tieâm, phöông phaùp ñieän di (electrophoresis), sieâu aâm (ultrasonic), chuyeån gen qua oáng phaán (pollen tube)…
3. Các phương pháp gây đột biến gen
Rau quả đột biến gen 10
Phân lập gen
Gắn gen vào vector biểu hiện
Biến nạp vào E.Coli
Tách chiết DNA plasmid
Biến nạp vào mô hoặc tế bào
Chọn lọc các biến nạp trên môi trường đặc hiệu
Tái sinh cây biến nạp
Phân tích để xác định cá thể chuyển gen
Xác định gen có tính trạng cần quan tâm
Rau quả đột biến gen 11
3. Các phương pháp gây đột biến
gen 3.1.Chuyeån gen
baèng vi khuaån Agrobacterim tumefaciens
Rau quả đột biến gen 13
3. Các phương pháp gây đột biến gen
3.3. Chuyeån gen baèng teá baøo traàn•-
Hình - Tế bào trần
Rau quả đột biến gen 14
3. Các phương pháp gây đột biến gen
3.4. Phöông phaùp xung ñieän
Hình - Sơ đồ plasmid chứa DNA ngoại lai đi qua các lỗ tạm thời trên màng tế bào chất
Rau quả đột biến gen 15
4.1. Tăng tính kháng thích nghi với môi trường:
-Kháng thuốc diệt cỏ-Kháng côn trùng gây hại-Kháng virus gây bệnh-Kháng vi khuẩn và nấm-Kháng các điều kiện ngoại cảnh bất lợi
4. Các thành tựu đạt được
Rau quả đột biến gen 16
4.2. Nâng cao chất lượng sản phẩm:- Carbonhydrate- Chất béo- Hàm lượng protein và acid amin không thay thế- Vitamin và các nguyên tố vi lượng- Tính chất ngọt- Màu sắc- Tăng khả năng bảo quản và hương vị- Giảm các chất gây dị ứng- Vaccine thực phẩm
4. Các thành tựu đạt được
Rau quả đột biến gen 18
4. Các thành tựu đạt được
4.3. Các cây trồng đã phát triển
- Cà chua: khả năng chịu thuốc diệt cỏ, kháng vật ký sinh và làm chậm quá trình chín của quả.
Rau quả đột biến gen 19
4.3. Các cây trồng đã phát triển- Cây cà tím: kháng côn trùng
4. Các thành tựu đạt được
Rau quả đột biến gen 20
4. Các thành tựu đạt được
4.3. Các cây trồng đã phát triển
- Cây bí: khả năng kháng virus
Rau quả đột biến gen 21
4.3. Các cây trồng đã phát triển- Cây đu đủ: kháng virus
4. Các thành tựu đạt được
Rau quả đột biến gen 23
4.3. Các cây trồng đã phát triển- Cây đậu tương: tăng hàm lượng vitamin E
4. Các thành tựu đạt được
Rau quả đột biến gen 24
4. Các thành tựu đạt được
4.3. Các cây trồng đã phát triển- Cải dầu: chống chịu chất diệt cỏ, hàm lượng
acid oleic cao,…- Đu đủ: kháng virus- Khoai tây: kháng côn trùng, kháng virus- Đậu tương: chống chịu chất diệt cỏ, hàm lượng
acid oleic cao,…- Lúa: chống chịu chất diệt cỏ, giàu vitamin A- Ngô: chống chịu chất diệt cỏ, kháng côn trùng
Rau quả đột biến gen 25
4.4. Các cây trồng đang được phát triển:
- Táo: chậm quá trình chín và kháng sâu bệnh.
- Chuối: kháng virus, giun tròn và nấm và có khả năng làm chín chậm.
- Dứa: tăng khả năng kháng sâu bọ và virus, và bổ sung tính trạng làm chậm chín của cây.
- Dừa: tăng hàm lượng dầu
4. Các thành tựu đạt được
Rau quả đột biến gen 26
5. Nguy cơ đối với môi trường hệ sinh thái và con người
- Ảnh hưởng lên các sinh vật không phải là sinh vật cần diệt trong môi trường đó.
- Cây chuyển gen có tồn tại trong môi trường lâu hơn bình thường hoặc xâm chiếm những nơi cư ngụ mới không.
- Khả năng gen phát tán ngoài ý muốn từ cây chuyển gen sang loài khác và những hậu quả có thể xảy ra.
- Khả năng xảy ra lai chéo xa của gen được chuyển vào cây trồng với các cây cỏ họ hàng, cũng như khả năng tạo ra những loại cỏ mới.