bÀi 6: ĐỘt biẾn sỐ lƯỢng nhiỄm sẮc thỂ
TRANSCRIPT
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
SVTH: Nguyễn Thị Huệ
GVHD: ThS. Lê Phan Quốc
04/13/23 1
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Khái niệm đột biến số lượng NST:
• Là đột biến làm thay đổi về số lượng NST trong tế
bào.
Phân loại đột biến số lượng NST:
Đột biến lệch bội
Đột biến đa bội
04/13/23 2
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
04/13/23 3
Đột biến lệch bội
Thể không ( 2n -2)
Thể một ( 2n -1)
Thể một kép ( 2n - 1 - 1)
Thế nào là đột biến lệch bội?Thế nào là đột biến lệch bội?
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
1. Khái niệm và phân loại:
Khái niệm: đột biến lệch bội là đột biến làm
thay đổi số lượng NST ở 1 hay 1 số cặp NST
tương đồng.
04/13/23 4
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
1. Khái niệm và phân loại:
Quan sát hình, cho biết đặc điểm của
các thể đột biến lệch bội.
04/13/23 5
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
04/13/23 6
1. Khái niệm và phân loại:
z
Thể bốn (2n+2)
Thể bốn kép (2n+2+2)
Thể không (2n-2)
Thể một (2n-1)
Thể lưỡng bội bình thường (2n)
Thể một kép (2n-1-1)
Thể ba (2n+1)
Bộ NST bình thường và các bộ NST của thể đột biến lệch bội
P P
2n 2n
n - 1
n + 1
n
n 2n + 1
2n - 1
P P
2n 2n
n - 1
n + 1
n - 1
n + 12n + 2
2n - 2
2. Cơ chế phát sinh:Thể ba
Thể một
Thể bốn
Thể không
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
2. Cơ chế phát sinh:
Trong giảm phân: Do thoi vô sắc không hình thành nên
1 hoặc 1 vài cặp NST không thể phân li trong quá trình
giảm phân tạo thành giao tử bất thường.
Giao tử bất thường kết hợp với các giao tử bình thường
hoặc không bình thường khác trong thụ tinh tạo thành
đột biến dị bội.
04/13/23 8
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
04/13/23 9
NP
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
2. Cơ chế phát sinh:
Trong nguyên phân: Sự không phân li của một
hoặc vài cặp NST ở tế bào sinh dưỡng làm cho
một phần cơ thể mang đột biến lệch bội và
hình thành thể khảm.
04/13/23 10
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
3. Hậu quả:
• Mất cân bằng toàn bộ hệ gen ,thường giảm sức
sống, giảm khả năng sinh sản hoặc chết.
04/13/23 11
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
04/13/23 12
XP XY XX
G XY 0 X
F1 XXY
(Claiphentơ) (Tocnơ)
X0
3. Hậu quả:
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
3. Hậu quả:
04/13/23 13
Bộ nhiễm sắc thể của người bị hội chứng Tocnơ
3. Hậu quả:
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
04/13/23 14
Bộ nhiễm sắc thể của người bị hội chứng Claiphentơ
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
04/13/23 15
XP XY XX
G X Y XX
F1 XXX
(Siêu nữ) (Tocnơ)
X0
3. Hậu quả:
0
Giảm phân
Bố Mẹ
Giao tử
Thụ tinh
3 NST 21
Hợp tử
Không phân li cặp NST 21
21 21
21
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
3. Hậu quả:
( Hội chứng Đao)
Trẻ bị Đao
Bàn tay trẻ bị Đao Lưỡi trẻ bị Đao
I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI
4. Ý nghĩa:
Đối với tiến hóa: Cung cấp nguyên liệu cho
tiến hoá.
Đối với nghiên cứu di truyền học: Sử dụng
lệch bội để xác định vị trí của gen trên NST.
04/13/23 18
II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1. Thể tự đa bội:
04/13/23 19
Đột biến tự đa bội
Thể tam bội
Thể tứ bội
II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1. Thể tự đa bội:
a. Khái niệm:
• Đột biến đa bội là dạng đột biến làm tăng một
số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của
loài và lớn hơn 2n.
04/13/23 20
II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1. Thể tự đa bội:
b. Phân loại:
• Đa bội lẻ: 3n, 5n, 7n…
• Đa bội chẳn: 4n, 6n,8n…
04/13/23 21
II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
04/13/23 22
1. Thể tự đa bội:
II. Đa bội
1. Thể tự đa bội:
• c. Cơ chế phát sinh:
• Thể tam bội: sự kết hợp của giao tử n và giao tử 2n
trong thụ tinh.
• Thể tứ bội: sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n hoặc cả bộ
NST không phân li trong lần nguyên phân đầu tiên
của hợp tử.
04/13/23 23
AabbP
2n
AAabbb
ab
Ab
ab
Aabb
PAabb
2n
2n 3n n
n
Aaabbb
3n
ab
Ab
n
n
AabbP PAabb
2n2n
Aabb AabbAAaabbbb
4n2n 2n
AaBb
2n
Hợp tử (TB xôma)
Cônxisin
Tứ bội hóaAAaaBBbb
4n
Cơ thể (thể khảm)
1. Cơ chế phát sinh thể tự đa bội: Trong giảm phân
Trong nguyên phân
II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
II. Đa bội1. Thể tự đa bội:• d. Ví dụ:• Dưa hấu, nho, dâu tây…
04/13/23 25Dâu tây 4n Dưa hấu 3n
II. Đa bội
2. Thể dị đa bội:
a. Khái niệm:
• Dị đa bội là hiện tượng làm gia tăng số bộ
NST đơn bội của hai loài khác nhau trong một
tế bào.
04/13/23 26
P P
2n = 18 (BB)
G n = 9 (B)
2n = 18 (RR)
Cải củ (Raphanus)
n = 9 (R)
F1n + n = 9B + 9R2n = 18(bất thụ)n + n = 9B + 9R2n = 18(bất thụ)
2n + 2n = 18B + 18R4n = 36 (hữu thụ)
2n + 2n = 18B + 18R4n = 36 (hữu thụ)
Đa bội hóa
(Thể song-nhị bội)
G1 2n = 9B + 9R 2n = 9B + 9R
2n + 2n = 18B + 18R4n = 36 (hữu thụ)
2n + 2n = 18B + 18R4n = 36 (hữu thụ)
xCải bắp (Brassica)
Lai xa
04/13/23 28
II. Đa bội
2. Thể dị đa bội:
b. Cơ chế phát sinh:
• Phát sinh ở con lai khác loài (lai xa). Con lai
tạo ra bất thụ, gây đột biến đa bội làm tăng gấp
đôi số lượng cả 2 bộ NST cùa loài khác nhau
sẽ tạo ra thể dị đa bội.
04/13/23 29
II. Đa bội
2. Thể dị đa bội:
c. Ví dụ:
• Thể dị đa bội (18R + 18B) do lai giữa cải củ (2n = 18R) và cải bắp (2n = 18B).
04/13/23 30
II. Đa bội
3. Hậu quả và vai trò đột biến đa bội:
04/13/23 31
Từ đặc điểm của thể đa bội, cho biết hậu quả và vai trò của đột biến đa
bội.
Từ đặc điểm của thể đa bội, cho biết hậu quả và vai trò của đột biến đa
bội.
II. Đa bội
3. Hậu quả và vai trò đột biến đa bội:
• Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu
tốt.
• Các thể tự đa bội lẻ không sinh giao tử bình thường.
• Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật.
• Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì góp phần
hình thành nên loài mới, chủ yếu là các loài thực vật có hoa.
04/13/23 32
Thể dị bội là gì?
Toàn bộ các cặp NST không phân ly.A
Thừa hoặc thiếu NST trong một cặp đồng dạng. B
Một hay vài cặp NST không phân ly bình thườngC
Cả 2 câu B và C.D33
Thể đa bội là do:
Một hay vài cặp NST không phân ly bình thường. A
Thừa hoặc thiếu NST trong cặp đồng dạng. B
Toàn bộ các cặp NST không phân ly.C
Cả 2 câu B và C.D 34
Cơ thể đa bội có đặc điểm:
Cơ quan sinh trưởng to. A Sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt. B
Năng suất cao. C
Cả 3 câu A, B và C.D35
Cơ chế dẫn đến sự hình thành thể dị bội là do:
Sự rối loạn trong quá trình nguyên phân. A
Sự rối loạn trong quá trình giảm phân. B
Sự kết hợp giao tử bình thường và giao tử bị đột biến. C
Cả 3 câu A, B và C.D36
Cơ chế hình thành thể đa bội chẵn :
Sự thụ tinh của 2 giao tử đơn bội hình thành thể đa bội chẵn.D
Sự thụ tinh của nhiều giao tử đơn bội hình thành thể đa bội chẵn. B
Sự thụ tinh của giao tử lưỡng bội và đơn bội hình thành thể đa bội chẵn.C
Sự thụ tinh của 2 giao tử lưỡng bội hình thành thể đa bội chẵn.A
37