30 de luyen thi dai hoc

220
NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012 Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm? A. 5 B. 6 C . 3 D. 4 Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 ? A. dung dịch NaOH B . dung dịch HNO 3 C. dung dịch HCl D. dung dịch H 2 SO 4 loãng Câu 3. Cho khí H 2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe 3 O 4 . Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO 2 thoát ra (đktc). A . 12,32 lít B. 10,08 lít C. 16,8 lít D. 25,76 lít Câu 4. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây? A . 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1- en D. Pent-1-en Câu 5. Trong quá trình sản xuất khí NH 3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H 2 được lấy chủ yếu từ: A . CH 4 + hơi nước (xt) B. kim loại + axit C. điện phân H 2 O(chất điện ly) D. Al, Zn + kiềm Câu 6. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là : A . glixeryl tri acrylat B. glixeryl tri fomiat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri propionat Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH 2 ) 4 -COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y 1 và Y 2 trong đó Y 1 có công thức phân tử là C 8 H 14 O 4 . Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. C 2 H 5 OH B. CH 3 OH C . CH 3 OH hoặc C 2 H 5 OH D. C 3 H 5 OH Câu 8. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm : A . cacbonyl B. anđehit C. amin D. cacboxyl Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X 1 X 2 . Vậy X 2 là: A. H 2 N-CH 2 -COONa B. H 2 N-CH 2 -COOH C . ClH 3 N-CH 2 -COOH D. ClH 3 NCH 2 COONa Câu 10. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH 3 COOH, CH 3 OH, C 3 H 5 (OH) 3 và CH 3 CH=O. 1

Upload: huyt-pham

Post on 05-Dec-2014

148 views

Category:

Documents


14 download

TRANSCRIPT

Page 1: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?

A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch H2SO4 loãng Câu 3. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (đktc).

A. 12,32 lít B. 10,08 lít C. 16,8 lít D. 25,76 lít Câu 4. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?

A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1-en D. Pent-1-en Câu 5. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ:

A. CH4 + hơi nước (xt) B. kim loại + axit C. điện phân H2O(chất điện ly) D. Al, Zn + kiềm

Câu 6. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :

A. glixeryl tri acrylat B. glixeryl tri fomiat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri propionat Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.

A. C2H5OH B. CH3OH C. CH3OH hoặc C2H5OH D. C3H5OH Câu 8. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :

A. cacbonyl B. anđehit C. amin D. cacboxyl Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin X1 X2. Vậy X2 là:

A. H2N-CH2-COONa B. H2N-CH2-COOH C. ClH3N-CH2-COOH D. ClH3NCH2COONa Câu 10. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH, C3H5(OH)3 và CH3CH=O.

A. CuO và quỳ tím B. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3 C. quỳ tím và Cu(OH)2 D. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3

Câu 11. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.

A. 25,31 gam B. 16,31 gam C. 20,81 gam D. 14,5 gam Câu 12. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là:

A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6) Câu 13. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).

A. CH3COOH, HCl và BaCl2 B. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 C. NaHSO4, HCl và AlCl3 D. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3

Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng là:

A. CH3OH và CH2=CH-CH2OH B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH C. CH3OH và CH3CH2OH D. CH3OH và CH3CH2CH2OH

1

Page 2: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 15. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức của 2 axit? A. axit axetic và axit propionic B. axit axetic và axit acrylic

C. axit fomic và axit axetic D. axit acrylic và axit metacrylic Câu 16. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?

A. dung dịch KI B. khí H2S C. khí CO2 D. khí SO2 Câu 17. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2. Y

có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z. A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH2-CH=CH2

Câu 18. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.

A. Y là kim loại, X là phi kim B. X, Y đều là kim loại C. Y là kim loại, X là khí hiếm D. X, Y đều là phi kim

Câu 19. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).

A. đun nóng B. dùng xô đa C. dùng dung dịch NaOH D. nước vôi có tính toán Câu 20. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là:

A. NaAlO2 và Na2CO3 B. AlCl3 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3 D. NaAlO2 và NaHCO3 Câu 21. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa. Vậy công thức của X là :

A. H2N-CH2-COOCH3 B. H2N-CH2-COOCH2CH3 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2COONH4 Câu 22. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?

A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử

Câu 23. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 24. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1). Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:

A. 1; 6 ; 7 B. 2 ; 6 ; 7 C. 2 ; 6 ; 9 D. 2; 5; 9 Câu 25. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?

A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (3) < (4) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4) Câu 26. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :

A. CH3CH=O B. CH3 CH2 CH=O C. CH2=C(CH3)-CH=O D. CH2=CH-CH=O Câu 27. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:

A. 1,2-điclo etan B. 1,1-điclo etan C. 1,1,2,2-tetraclo etan D. 1,1,1-triclo etan Câu 28. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :

A. HCH=O và O=CH-CH=O B. HCH=O và CH3CH=O C. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O D. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O

Câu 29. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:

A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp

2

Page 3: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 30. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?

A. Zn+FeCl2 B. Fe+CuCl2 C. Cu+FeCl2 D. Zn+CuCl2 Câu 31. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:

A. But-2-en B. But-1-en C. 2-metyl buten-2 D. 2-metyl but-1-en Câu 32. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?

A. manhetit (Fe3O4) B. Hematit (Fe2O3) C. Xiđerit (FeCO3) D. pirit (FeS2) Câu 33. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của - alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. H2N-C(CH3)2-COOC2H5 B. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5 C. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 D. ClH3N-CH2-COOC2H5

Câu 34. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ? A. mantozơ và glucozơ B. mantozơ và saccarozơ C. glucozơ và fructozơ D. mantozơ và fructozơ

Câu 35. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công thức phân tử của X là :

A. C6H10Br4 B. C6H8Br2 C. C6H6Br2 D. C6H8Br4 Câu 36. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).

A. Na+ và SO2-4 B. Na+, HCO-

3 và SO2-4 C. Ba2+, HCO-

3 và Na+ D. Na+, HCO-3

Câu 37. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t0) → (Y) + (Z) (1); (Y) + NaOH (rắn) (t0) → CH4 + (P) (2)

CH4(t0) → (Q) + H2 (3); (Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4)Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?

A. CH3COOCH=CH2 và HCHO B. HCOOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5 và CH3CHO

Câu 38. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 39. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:

A. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 B. BaCl2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 Câu 40. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?

A. FeSO4 B. BaSO4 C. CuSO4 D. Na2SO4 Câu 41. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.

A. HCOONH2(CH3)2 B. CH3COONH3-CH3 C. CH3CH2COONH4 D. HCOONH3-CH2CH3 Câu 42. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).

A. ( 4) < (1) < (2) < (3) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (3) < (4) < (1) < (2) Câu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là:

A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH C. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CHOH

Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.

3

Page 4: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. HO-CH2-CH2-CH=O B. CH3-CH2-COOH C. CH3-CH(OH)-CH=O D. HCOO-CH2CH3 Câu 45. Ion X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:

A. X2O5 B. X2O7 C. X2O3 D. XO Câu 46. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/ NH3

thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 47. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Na, Ba, Mg B. Al, Ba, Na C. Al, Mg, Fe D. Al, Mg, Na

Câu 48. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O

Câu 49. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ? A. K+, Na+, SO2-

4 và NO-3 B. Fe2+, Cu2+, SO2-

4, Cl- C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. K+, Ba2+, OH-, Cl-

Câu 50. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép? A. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2 B. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2 C. CO + Fe3O4 (t0 cao) → 3FeO + CO2 D. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe

ĐỀ 2 :BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Trong tự nhiên oxi có ba đồng vị 16O, 17O, 18O; cacbon có hai đồng vị 12C, 13C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic tạo thành từ các đồng vị trên?

A. 6. B. 9. C. 12. D. 18. Câu 2. Tổng số electron thuộc các phân lớp p trong nguyên tử của nguyên tố X là 15. Số điện tích hạt nhân của X bằng A. 23. B. 29. C. 35. D. 33.C©u 3. Cho c¸c h¹t vi m«: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thø tù gi¶m dÇn b¸n kÝnh h¹t lµ:

A. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. B. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F - C. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al.

C©u 4. Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã cÊu h×nh electron ë 2 ph©n líp ngoµi cïng lµ 3d24s2. VÞ trÝ trong b¶ng tuÇn hoµn cña X lµ:

A. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm IV. B. chu k× 4, ph©n nhãm phô nhãm IV. C. chu k× 4, ph©n nhãm chÝnh nhãm II. D. chu k× 4, ph©n nhãm phô nhãm II.

C©u 5. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác dụng với dd HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất), còn lại 4,6 gam kim loại không tan và dd X. Muối có trong dung dịch X là

A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 6. Cho 5 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch chứa 1,600 gam kali bromua. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thu được 1,155 gam chất rắn khan. Phần trăm về khối lượng của clo trong mẫu brom đem phản ứng là

A. 5,1%. B. 6,1%. C. 7,1%. D. 8,1%.Câu 7. Khi đun nóng muối kali clorat, không có xúc tác, muối này bị phân huỷ đồng thời theo hai hướng

(a) KClO3 → KCl + O2 và (b) KClO3 → KClO4 + KCl

4

Page 5: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Biết rằng phân huỷ hoàn toàn 7,35 gam KClO3 thu được 3,35 gam KCl. Phần trăm kali clorat bị phân huỷ theo (a) và (b) tương ứng là

A. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%. C. 55,55% và 44,45%. D. 44,45% và 55,55% .Câu 8. Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu và trong hỗn hợp sau phản ứng lần lượt bằng

A. 66,25% và 18,75%. B. 81,25% và 66,25%. C. 66,25% và 30,75% D. 88,25% và 30,75%.Câu 9. Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là

A. NaClO4. B. NaClO3. C. NaClO2. D. NaClO.Câu 10. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trong phương trình hoá học là 20 thì khí X là

A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.Câu 11. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là

A. Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na2HPO4 và NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4. Câu 12. Dẫn từ từ khí NH3 đến dư vào dd ZnCl2. Hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa lục nhạt, không tan. B. có kết tủa trắng không tan.C. có kết tủa xanh lam, không tan. D. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.

Câu 13. Ankan X tác dụng với clo (askt) tạo ra dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. X có công thức phân tử là

A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.

Câu 14. Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br2. Công thức phân tử của Y làA.C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.

Câu 15. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom (dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (h = 100%). Công thức phân tử của X là

A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O. Câu 16. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tên X là

A. metylamin. B. etylamin. C. pentylamin. D. phenylamin.Câu 17. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.

A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 6, 1, 2, 4, 5. C. 4, 5, 2, 3, 1, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.Câu 18. Tách nước từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thích hợp thu được anken.Sản phẩm chính là A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-2.Câu 19. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C4H8. Khi phản ứng với brom, từ X thu được một dẫn xuất 1,2-đibrom-2-metylpropan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrombutan và 1,3-đibrom-2-metylpropan. Tên gọi của X và Y tương ứng là A. 2-metylpropen và buten-2. B. 2-metylpropen và metylxiclopropan. C. buten-1 và buten-2. D. buten-2 và xiclobutan.Câu 20. Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, sản phẩm thu được có thể tạo 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là

A. 80,4%. B. 70,4%. C. 65,5%. D. 76,6%.Câu 21. Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (3), (2), (1), (4), (5), (6) C. (6), (4), (5), (3), (2), (1) D. (6), (5), (4), (3), (2), (1) Câu 22. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: Phenol; Rượu Benzylic; Stiren là:

5

Page 6: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. Na. B. Dung dịch NaOH. C. Quỳ tím. D. Dung dịch Br2.Câu 23. Để chứng tỏ muối C6H5NH3Cl có trong một bình đựng, ta cần dùng các hoá chất là A. dung dịch Brôm. B. dung dịch NaOH và Br2. C. dung dịch AgNO3, NaOH, Br2. D. dung dịch AgNO3, Br2 Câu 24. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: CH3OH(1), C2H5OH(2), CH3COOH(3), CH3COOC2H5(4), HCHO(5).

A. 5, 4, 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 5, 4, 3, 2, 1. D. 3, 2, 1, 5, 4.Câu 25. Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, số đồng phân (X) thoả mãn điều kiện sau: (X) không phản ứng với NaOH và (X) (Y) polime. X là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 26. Một dung dịch chứa 1,22g chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol. Cho dung dịch trên tác dụng với nước brom (dư) thu được 3,59g hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Biết p/ư xảy ra với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của X là

A. C7H8O. B. C8H10O. C. C9H12O. D. C10H14O. Câu 27. Bốn este có công thưc phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:

A. C3H4O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. C. C3H4O2 và C3H6O2. D. C4H6O2 và C4H8O2.Câu 28. Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng ra hai phần bằng nhau. Phần I phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần II phản ứng với lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo và khối lượng của hai axit trong X là

A. 9,2 gam HCOOH và 18 gam CH3COOH. B. 18 gam CH3COOH và 14,8 gam CH3CH2COOH.C. 18,4 gam HCOOH và 36 gam CH3COOH. D. 36 gam CH3COOH và 29,6 gam CH3CH2COOH.

Câu 29. Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC15H31)-CH2(OCOC17H29). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 30. Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:

A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-COOH. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-OCOCH3.

Câu 31. Trong số các polime sau: sợi bông (1); tơ tằm (2); len (3); tơ visco (4); tơ axetat (5); Nilon-6,6 (6); tơ enang (7). Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5). D. (4), (6), (7).

Câu 32. Thuỷ phân một hợp chất gluxit Y theo phương trình hoá học: Y + H2O 2X. X và Y đều có phản ứng tráng

gương trong điều kiện thường. Y làA. tinh bột. B. mantozơ. C. saccazozơ. D. xenlulozơ.

Câu 33. Chỉ được dùng một thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng: Benzen, rượu etylic, anilin thì thuốc thử đó làA. dung dịch HCl. B. phenolphtalein. C. quì tím. D. dung dịch NaOH.

Câu 34. Trong các kim loại Mg, Al, Fe, Zn, K, Ba, Ag. Kim loại nhẹ gồmA. Mg, Al, Fe, Zn. B. Mg, Ag, Al, Fe. C. Mg, Al, K, Ba. D. Mg, Ba, Zn, Al.

Câu 35. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch

A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.Câu 36. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư. Phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng

A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.

6

Page 7: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 37. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 0,96 gam M ở Catot và 0,896 lít khí (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với AgNO 3 dư thu được 11,48 gam kết tủa. Công thức muối halogenua là

A. CaF2. B. MgCl2. C. CaBr2. D. MgBr2.Câu 38. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là

A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.

Câu 39. Cho bột nhôm vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 lắc đều một thời gian thu được chất rắn X1 và dung dịch X2 . Cho X1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 và còn lại hỗn hợp hai kim loại. Cho X2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, được kết tủa X3 là hiđroxit của một kim loại. Các chất có trong X1, X2, X3 gồm

A. X1 : Ag, Al ; X2 : Al(NO3)3 ; X3 : Al(OH)3.B. X1 : Ag, Cu ; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Al(OH)3.C. X1 : Ag, Cu, Al. ; X2 :Al(NO3)3, Cu(NO3)2 ; X3 : Cu(OH)2.D. X1 : Ag, Cu, Al ; X2 :Al(NO3)3 X3 : Cu(OH)2.

Câu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt (III) oxit được hỗn hợp G. Hoà tan G trong dung dịch NaOH dư, thoát ra 6,72 lít khí H2 (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm có trong hỗn hợp ban đầu bằng

A. 6,8 gam. B. 5,4 gam. C. 11,2 gam D. 10,8 gam.Câu 41. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà chỉ cần dùng một dung dịch chứa một hoá chất làm thuốc thử là

A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3.Câu 42. Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu2+

, Fe3+, Ag+, Pb2+. Trong các kim loại Mg, Al, Fe, Cu, Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch trên là

A. Mg, Al, Fe. B. Mg, Al. C. Mg, Al, Cu. D. Mg, Al, Ag.Câu 43. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe2O3. Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là

A. 0,224/3 lít. B. 0,224 lít. C. 2,24 lít. D. 2,24/3 lít.Câu 44. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm

A. CuO, Fe2O3, Ag2O. B. CuO, Fe2O3, Ag. C. CuO, FeO, Ag. D. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.

Câu 45. Nung 9,4 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi đến phản ứng hoàn toàn, được 4 gam một oxit của kim loại M. Công thức muối nitrat là

A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Pb(NO3)2.Câu 46. Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là

A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%.Câu 47. Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là

A. 0,15M và 0,25M. B. 0,10M và 0,20M. C. 0,25M và 0,15M. D. 0,25M và 0,25M.Câu 48. Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 7,86 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là

A. 180 ml. B. 270 ml. C. 300 ml. D. 360 ml.Câu 49. Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm các muối CaCl2 và MgCl2 trong dung dịch Y tương ứng là

7

Page 8: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 10,35% và 3,54%. B. 12,35% và 8,54%.C. 12,35% và 3,54%. D. 8,54% và 10,35%.

Câu 50. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4, b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Dung dịch thu được sau phản ứng hoà tan được Al2O3. Quan hệ giữa a và b là

A. a < 2b hoặc a > 2b. B. a < b. C. b > 2a hoặc b < 2a. D. b 2a.

ĐỀ 3 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằngA. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g

Câu 2 Khối lượng axit CH3COOH cần lấy để tác dụng vừa đủ với 10,65 gam C3H7OH (phản ứng có H2SO4 xúc tác, đun nóng, giả thiết hiệu suất phản ứng 100% ) là

A. 9,90g B. 10,12g C.12,65g D. 10,65g Câu 3 Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q là

A. 180 ml B. 270 ml C. 300 ml D. 360 mlCâu. 4 Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Nồng độ % CaCl2 trong dung dịch sau phản ứng A.10,35% B.12,35%

C.11,35% D. 8,54% Câu 5 Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan.Công thức 2 axit trong Z:

A. CH3COOH và C2H5COOH B. C2H3COOH và C3H5COOHC. C2H5COOH và C3H7COOH D. HCOOH và CH3COOH

Câu 6 Cho một lượng rượu E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Công thức rượu E là

A. C3H5(OH)3 B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. C2H5OHCâu 7 Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của rượu X là

A. 4 B. 6 C. 5 D. 3Câu 8 Cho các sơ đồ phản ứng sau :

a) 6X Y b) X + O2 Z c) E + H2O G

d) E + Z F e) F + H2O Z + G.

Điều khẳng định nào sau đây đúngA. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20C D C B D C A B C C D D B B B D A B B B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C D C A D B B C C D C B A C D B B B C D41 42 43 44 45 46 47 48 49 50D A B B C B A B A C

8

Page 9: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch Ag2O trong NH3.D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.

Câu 9 Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là

A. 1,0g và a = 1M B. 4,2g và a = 1M. C. 3,2g và 2M. D. 4,8g và 2M.Câu 10. Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng

A. 12,0g B. 10,4g C. 8,0g D. 7,6gCâu 11 Hoà tan hoàn toàn 5,94g Al vào dung dịch NaOH dư thu được khí X. Cho 1,896g KMnO 4 tác dụng hết với axit HCl được khí Y. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3 có xúc tác thu được khí Z. Cho toàn bộ 3 khí Z, Y, Z trên vào bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa bình về nhiệt độ thường, thu được dung dịch T. Nồng độ phần trăm chất tan trong T là

A. 18,85% B. 28,85% C. 24,24% D. 31,65% Câu 12 Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C4H9NO2 khi phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường tạo ra amoniac là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 13 Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp F gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO2. Mặt khác, khi cho 448 ml hỗn hợp khí F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom phản ứng. Phần trăm thể tích metan, etin, propen trong hỗn hợp F lần lượt là (%) :

A. 30 ; 40 ; 30 B. 25 ; 50 ; 25 C. 50 ; 25 ; 25 D. 25 ; 25 ; 50Câu 14 Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H2 (đktc). Mặt khác hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối nitrat của M, H2O và cũng V lit khí NO (đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo thành gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua. Kim loại M là

A. Mg B. Al C. Cu D. FeCâu 15. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là

A. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67 ml.Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon không phân nhánh rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm a gam và có 11,82 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử rượu Y là

A. C4H9OH B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C3H5(OH)3

Câu 17. Từ các sơ đồ phản ứng sau :a) X1 + X2 Ca(OH)2 + H2 b) X3 + X4 CaCO3 + Na2CO3 + H2O

c) X3 + X5 Fe(OH)3 + NaCl + CO2 d) X6 + X7 + X2 Al(OH)3 + NH3 + NaClCác chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là

A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3 B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3

C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3 D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3 Câu 18. Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia hỗn hợp trên thành 2 phần đều nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần 1 bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 rượu và 2 muối.Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch Ag2O trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X, Y có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

A. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H3COOCH3 B. B. 24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam C2H5COOCH3

C.12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam C2H3COOCH3 D. 12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam CH3COOCH3

Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?A. Cacbon chỉ có tính khử. B. Cacbon đioxit không thể bị oxi hoá. C. Cacbon oxit là chất khí không thể đốt cháy. D. Không thể đốt cháy kim cương.

Câu 20 Phát biểu nào sau đây luôn đúng:

9

Page 10: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.

Câu 21. X và Y là 2 nguyên tố nằm trong 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn dạng ngắn, X thuộc nhóm VI. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 25 ( ZX < ZY ) . Biết đơn chất X tác dụng được với đơn chất Y. Vậy X, Y tương ứng là

A. Ne và P. B. O và Cl C. F và S D. N và Ar

Câu 22. Cho phản ứng N2 + 3H2 2NH3 . Khi cân bằng được thiết lập, ta có nồng độ cân bằng của các chất như

sau : [N2] = 3 mol/l, [H2] = 9 mol/l, [NH3] = 4 mol/l. Vậy nồng độ ban đầu của N2 và H2 là A. [N2] = 7 mol/l, [H2] = 12 mol/l B. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 15 mol/lC. [N2] = 5 mol/l, [H2] = 12 mol/l D. [N2] = 9 mol/l, [H2] = 15 mol/l

Câu 23. Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH4+ , K+ , SO4

2- , Cl- với nồng độ tương ứng là 0,5M , 0,1M , 0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối được lấy là

A. 6,6g (NH4)2SO4 và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH4)2SO4 và 1,49g KCl.C. 8,7g K2SO4 và 5,35g NH4Cl. D. 3,48g K2SO4 và 1,07g NH4Cl.

Câu 24. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :

A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2

C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2 Câu 25. Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (MX < MY), ta thu được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp là:

A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.Câu 26. Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên

A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.B. dùng dung dịch brom.C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.D. dùng dung dịch KMnO4.

Câu 27. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là

A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.Câu 28. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng tới 80oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)

A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3Câu 29. Hai bình A, B có thể tích bằng nhau. Bình A chứa 1 mol khí Cl2, bình B chứa 1 mol khí O2. Cho vào mỗi bình 2,4 gam bột kim loại M có hoá trị không đổi. Đun nóng 2 bình để các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa 2 bình về nhiệt độ ban đầu, nhận thấy áp suất khí trong 2 bình PA : PB = 1,8 : 1,9. Kim loại M là

A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba Câu 30. Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng đều giải phóng khí SO2. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/ 4 mol SO2 gồm

A. Cu, FeO, Fe3O4 B. FeO, Fe3O4, C.C. Fe3O4, FeCO3, Fe D. FeO, FeCO3, Fe(OH)2

Câu 31. Các kim loại phân nhóm chính nhóm I, II khác các kim loại còn lại ở chỗ A. chỉ có chúng là kim loại nhẹ.B. chúng đều phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm.C. chúng có hoá trị không đổi khi tham gia phản ứng hoá học.D. khả năng dẫn điện của chúng tốt hơn nhôm.

Câu 32. Có V1 ml dung dịch H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được (V1+V2) ml dung dịch mới có pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị bằng

A. 1 : 3 B. 1 : 5 C. 1 : 9 D. 1 : 10

10

Page 11: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 33. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là

A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.Câu 34. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)3 một thời gian, ở anot của bình điện phân thoát ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu bám trên catot. Giá trị của m bằng

A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam. D. 2,56 gam Câu 35. Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O. Trong đó phần trăm khối lượng của C, H tương ứng là 55,81 % và 6,98 %. Y là đồng phân của X và hầu như không tan trong nước. Cả X và Y đều có đồng phân cis – trans. Công thức cấu tạo của X và Y là công thức nào sau đây:

A.CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2. C.CH3CH=CHCOOH và HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH=CHCH3 và CH3CH=CHCOOH D. CH2=CHCH2COOH và CH3COOCH=CH2

Câu 36. Rượu no X là đồng đẳng của etylen glicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X hoà tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất trên của X là

A. 2 B. 3 C.4 D.5 Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g chất hữu cơ X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Biết X là chất lỏng và là monome dùng trong tổng hợp cao su, điều chế polime khác… X là

A. Axetilen B. Butađien C. Isopren D. StirenCâu 38. Trung hoà 0,1 mol amino axit X cần 200g dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung dịch thu được 16,3gam muối khan. Công thức phân tử của X là

A. H2NCH2COOH B.H2NCH(COOH)2 C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2CH(COOH)2

Câu 39. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng được với dung dịch Na 2CO3 và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X là

A. HCOOH B. HCOOCH3 C. HCHO D. CH3COOHCâu 40. Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các chất trong X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 15,1 gam. B. 16,1 gam. C. 17,1 gam. D. 18,1 gam.Câu 41. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H 2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5 B. C2H5COOH C. HOOC-CHOD. HOCH2CH2CHO Câu 42. Để phân biệt rượu bậc 1 với rượu bậc 2 người ta lần lượt dùng hoá chất sau

A. CuO(to) ; Ag2O/NH3 B. CH3COOH ; NaOH C. H2SO4đặc (170oC) D. O2 (men giấm)

Câu 43. Điểm giống nhau khi sục khí CO2 lần lượt vào các dung dịch nước vôi trong (I), natri phenolat (II), natri aluminat (III) ; sục khí ozon vào dung dịch KI (IV) ; sục khí sunfurơ vào dung dịch H2S (V) là hiện tượng dung dịch bị vẩn đục, nhưng bản chất của các phản ứng khác nhau như sau :

A. (II), (III) khác với (I), (IV), (V) B. (I), (II), (III) khác với (IV), (V)C. (I), (II), khác với (III), (IV), (V) D. (III), (IV) khác với (I), (II), (V)

Câu 44. Cho H2SO4 đặc vào saccarozơ ở điều kiện thường thu được một chất khí bay ra có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím .Chất đó là :

A. Hơi H2SO4 . B. Khí CO2. C. Khí SO2 . D. Khí H2S.Câu 45. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì những chất không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:

A. Glucozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và mantozơ.C. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và mantozơ.

Câu 46. Khi thuỷ phân dầu thực vật xảy ra phản ứng một chiều, ngoài glyxerin ta thu được chủ yếu :A. Axit no. B. Axit không no . C. Muối của axit no D. Muối của axit không no.

Câu 47. Xúc tác dùng trong phản ứng este hoá của amino axit là :A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc. C. HCl bão hoà. D. HCl loãng .

Câu 48. Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp ?A. Tơ nilon , tơ capron , tơ lapxan. B. Tơ vissco , tơ axetat .C. Tơ tằm , len , bông . D. Tơ vissco , tơ nilon , tơ capron.

11

Page 12: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 49. Oxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O2 (xt Cu) thu được 5,6 gam hỗn hợp khí và hơi X. Tên của rượu Z và hiệu suất phản ứng oxi hoá là A. C2H5OH ; 60% B. CH3OH ; 80% C. C3H7OH ; 40% D. C4H9OH ; 90%.Câu 50. Rượu bậc hai X có công thức phân tử C6H14O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo ra 1 anken duy nhất, tên X là

A. 2,3-đimetyl butanol-2. B. 2,3-đimetyl butanol-1.C. 2-metyl pentanol-3. D. 3,3-đimetyl butanol-2.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20C D C A A D B C B C B A B D A C B A B C21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C B B A D C D D C D C C B C C B D B A C41 42 43 44 45 46 47 48 49 50C A B C C D C A B D

ĐỀ 4 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1.Trong các kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tựA. Au, Al, Fe, Cu, Ag. B. Au, Ag, Al, Cu, Fe. C. Ag, Cu, Au, Al, Fe. D Al, Ag, Au, Cu, Fe

Câu 2.Dùng phương pháp điện phân nóng chảy điều chế đượcA. tất cả các kim loại với độ tinh khiết cao. B. các kim loại hoạt động trung bình và yếu.C. chỉ các kim loại hoạt động mạnh. D. chỉ các kim loại hoạt động trung bình.

Câu 3. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch

A. AgNO3. B. Pb(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.Câu 4. Người ta điều chế Ba từ dung dịch BaCl2 bằng cách

A.điện phân dung dịch BaCl2. B. Cô cạn dung dịch và điện phân nóng chảy . C. dùng kim loại K đẩy Ba ra khỏi dung dịch D. cô cạn dung dịch và nhiệt phân BaCl2

Câu 5. Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là

A. V = (a + b)/p. B. V = 2(a + b)/p. C. V = (a + b)/2p. D. V = (a + b) p.Câu 6. Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, BaSO4 đựng trong các lọ riêng biệt không ghi nhãn. Để phân biệt từng chất chỉ cần dùng

A. dung dich MgCl2. B. nước và khí CO2. C. axit H2SO4 loãng. D. dung dịch BaCl2.

Câu 7. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II tan trong nước tạo dung dịch kiềm gồm A. Be, Mg, Ca. B. Be, Ca, Ba. C. Ca, Sr, Ba. D. Ca, Mg, Ba.Câu 8. Nhôm không tan trong nước vì

A. nhôm không khử được nước ở nhiệt độ thường. B. nhôm là kim loại lưỡng tính.C. trên bề mặt nhôm luôn có lớp nhôm oxit bảo vệ. D. một lí do khác.

Câu 9. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.nH2O, thường có lẫn tạp chất Fe2O3 và SiO2. Để làm sạch nguyên liệu, hoá chất cần dùng là

A. dung dịch NaOH đặc. B. dung dịch NaOH loãng.C. dung dịch HCl và khí CO2. D. dung dịch NaOH đặc và khí CO2.

12

Page 13: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 10. Các dung dịch FeSO4 (1), Fe2(SO4)3 (2), Fe(NO3)3 (3), Fe(NO3)2 (4) đã được axit hoá bằng H2SO4 loãng. Dung dịch thuốc tím không bị mất màu trong nhóm dung dịch nào sau đây :

A. (2) và (3) B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (2) Câu 11. Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp E gồm 4 chất. Hoà tan hết hỗn hợp E bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m

A. 9,8 gam. B. 15,6 gam. C. 10,8 gam. D. 10,08 gam.Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch ZnSO4 cho tới dư NH3 thấy

A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. xuất hiện kết tủa và tan ngay.C. xuất hiện kết tủa trắng không tan. D. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lại tan ra.

Câu 13. Khí X không màu, mùi xốc, được điều chế bằng phản ứng của đồng với axit sunfuric đặc, nóng. Cho X lội chậm qua nước brôm màu vàng ( bình1) và nước hiđro sunfua ( bình 2), hiện tượng quan sát được ở các bình 1 và bình 2 tương ứng là

A. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có khí thoát ra mùi trứng thối.B. (1) dung dịch mất màu ; (2) có kết tủa màu vàng.C. (1) dung dịch mất màu ; (2) không có hiện tượng gì.D. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có kết tủa màu vàng.

Câu 14. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C4H8. Khi phản ứng với brom từ X thu được một dẫn xuất 1,2 đi brom 2-metyl propan ; từ Y thu được một dẫn xuất 2,3 đi brom butan . Tên của X và Y là

A. 2-metyl propen và buten-2. B. 2-metyl propen và metyl xiclo propanC. buten-1 và buten-2. D. buten-2 và xiclo butan.

Câu 15. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) khí X thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O.Công thức của hai hiđrocacbon và phần trăm thể tích của chúng trong X tương ứng là

A. C2H4 (60 %) và C3H6 (40 %). B. C3H6 (60 %) và C4H8 (40 %).C. C2H4 (40 %) và C3H6 (60 %). D. C3H6 (40 %) và C4H8 (60 %).

Câu 16. Đun nóng dung dịch mantozơ có axit vô cơ làm xúc tác, thu được dung dịch chứaA. glucozơ. B. fructozơ. C. sacarozơ. D. glucôzơ và fructozơ.

Câu 17. Cho các chất sau: (1) Cu(OH)2, (2) Ag2O/NH3, (3) H2/Ni, t0, (4) H2SO4 loãng nóng. Dung dịch mantozơ tác dụng được với các chất

A. (2), (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2), (4). D. (3), (4).Câu 18. Người ta sản xuất xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric ( sự hao hụt trong sản xuất là 12 %). Khối lượng xenlulozơ cần dùng để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat là

A. 609,83 kg. B. 619,83 kg. C. 629,83 kg. D. 639,83 kg.Câu 19. Từ sơ đồ phản ứng : C6H6 → X → Y → 2,4,6 tribrom anilin. Chất X và Y là

A. clobenzen và anilin. B. nitrobenzen và phenol.C. nitrobenzen và anilin. D. clobenzen và phenol.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của E so với hiđro bằng 44,5. Khi E phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có metanol. Công thức cấu tạo của E là

A. CH3COOCH2NH2. B. H2NCH2COOCH3.

C. CH3CH(NH2)COOCH3 D. H2NCH2CH2COOCH3

Câu 21. Cho 1,47 gam -aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác, 1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là

A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH.C. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

Câu 22. Trong các chất sau: CH3-CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2-CH2-COOH, CH2=CHCl, những chất tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm

A. HO-CH2-CH2-OH và NH2-CH2-COOH. B. HO-CH2-CH2-OH và CH3-CH=CH2.C. CH2=CHCl và CH3-CH=CH2. D. CH3-CH=CH2 và NH2-CH2-COOH.

Câu 23. Trong số các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), len (3), tơ visco (4), tơ enang (5), tơ axetat (6), tơ nilon-6,6 (7). Tơ thuộc loại poliamit gồm

A.(2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (6). D. (2), (3), (5), (7).Câu 24. Tách nước từ rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 trong điều kiện thích hợp thu được anken. Sản phẩm trái qui tắc Zai xep là sản phẩm nào sau đây

13

Page 14: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-1.Câu 25. Cho 2,325 gam rượu X tác dụng hết với Na thu được 0,84 lít khí H2 (đktc).Biết MX ≤ 92. Rượu X là

A. etylen glycol. B. glyxerin. C. etanol. D. propanol.Câu 26. Trong các đồng phân chứa vòng benzen có công thức C7H8O số đồng phân phản ứng được cả với Na và NaOH là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 27. Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 17,1 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, MgO đến khi phản ứng hoàn toàn được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy khối lượng chất rắn Z thu được bằng 65,306% khối lượng Y. Hoà tan Z bằng lượng dư dung dịch HCl thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng các chất trong Z lần lượt là (gam)

A. 5,6g Fe ; 4,0g Mg. B. 2,8g Fe ; 6,8g MgOC. 5,6g Fe ; 4,0g MgO D. 2,8g Fe ; 6,8g Mg

Câu 28. Axit cacboxilic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng CnH2n -2O2. Biết rằng 3,6 gam chất G phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là

A. axit acrylic. B. axit metacrilic. C. axit oleic. D. axit linoleic.Câu 29. Trung hoà dung dịch có hoà tan 3,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai axit là

A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH.

Câu 30. Bốn este có CTPT: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:

A. C3H4O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C4H6O2.C. C3H4O2 và C3H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2.

Câu 31. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một rượu và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E

A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC17H33)3.

C. C3H5(OOCC17H31)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.Câu 32. Hoà tan hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm

A. FeCl2 và FeCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. FeCl2 và CuCl2

Câu 33. Hoà tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (MX < MY) thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước được dung dịch E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl2 0,75 M. Hai kim loại X và Y tương ứng là

A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.Câu 34. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 1,6 gam M ở Catot và 0,896 lít khí (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác dụng với AgNO3 dư thu được 11,48 gam kết tủa. Công thức muối halogenua là

A. Canxi florua. B. Magie clorua. C. Canxi clorua. D. Magie bromua.Câu 35. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 mol/l và H2SO4 0,05 mol/l với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13,giá trị của x và m lần lượt là

A. x = 0,015 ; m = 2,33. B. x = 0,150 ; m = 2,33.C. x = 0,200 ; m = 3,23. D. x = 0,020 ; m = 3,23.

Câu 36. Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm

A. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaNO2. B. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH.C. NaHCO3, NaNO3, Na2CO3. D. Na2CO3, NaNO3, NaOH.

Câu 37. Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6).Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6.Câu 38. Hiđrocacbon F tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5. Chất F là

A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đi metylpropan.

14

Page 15: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 39. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH của các chất: rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit picric được sắp xếp theo thứ tự tăng dần

A. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit picric.B. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit picric, axit phenic.C. rượu etylic, axit phenic, axit propionic, axit axetic, axit picric.D. rượu etylic, axit phenic, axit picric, axit axetic, axit propionic.

Câu 40. Hợp chất hữu cơ E mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức,có công thức phân tử C8H14O4. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và một muối natri của axit hữu cơ F có mạch cacbon không phân nhánh. E có công thức cấu tạo là

A. CH3OCOCH2CH(CH3)CH2COOCH3. B. CH3OCOCH(CH3)CH(CH3)COOCH3.C. CH3OCOCH2C(CH3)2COOCH3. D. CH3OCOCH2CH2CH2CH2COOCH3.

Câu 41. Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, chứa 40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 4,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COO-CH3 D. CH2=CH-COO-NH4

Câu 42. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và Ag2O trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCH2CH3 B. C2H5COOH C. HOOC-CHO D. HOCH2CH2CHO Câu. 43. Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H6O2, thoã mãn điều kiện sau: 1) cộng H2 (xúc tác Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1. 2) phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng. 3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương.Công thức cấu tạo của E là:

A. CH3-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-COOH. C. CH2=CH-O-CH2-CHO. D. CH3-CH=CH-COOH.Câu 44. Trong một bình kín dung tích không đổi 5 lít chứa 12,8g SO2 và 3,2g O2 (có một ít xúc tác V2O5) nung nóng. Khi phản ứng đạt tới cân bằng, phần trăm thể tích oxi trong bình còn là 20%. Nồng độ mol SO2 và O2 ở trạng thái cân bằng tương ứng là

A. 0,03M và 0,02M B. 0,015M và 0,01M C. 0,02M và 0,02M D. 0,02M và 0,01M

Câu 45. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 2NH3. Khi phản ứng đạt tới cân bằng, nồng độ mol của các

chất như sau : [N2 ] = 0,5 mol/l ; [NH3 ] = 0,8 mol/l ; [H2 ] = 0,8 mol/l. Hằng số cân bằng và nồng độ mol của N2, H2 ban đầu tương ứng bằng

A. 2,5 ; 0,9 ; 2,0 B. 25 ; 1,5 ; 2,0 C. 25 ; 0,9 ; 1,0 D. 2,5 ; 0,9 ; 1,0Câu 46. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 13,4 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt(III) oxit được hỗn hợp G. Hoà tan G trong dung dịch NaOH dư, thoát ra 3,36 lít khí H2 (các p/ư xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng sắt(III) oxit có trong hỗn hợp ban đầu bằng

A. 6,8 gam. B. 5,4 gam. C. 12 gam D. 8 gam.Câu 47. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà chỉ cần dùng một dung dịch chứa một hoá chất làm thuốc thử là

A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe(NO3)3.Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng:

E. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.F. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.G. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.H. Phi kim là chất oxi hoá trong phản ứng với kim loại và hiđro.

Câu 49. Rượu X có công thức phân tử CnHmOz ( z ≤ n ). Để X là rượu no, mạch hở thì giá trị thích hợp của m và n làA. m = 2n + 2. B. m = 2n + 1. C. m = 2n – z. D. m = 2n + z.

Câu 50. Từ các sơ đồ phản ứng sau :b) X1 + X2 Ca(OH)2 + H2

c) X3 + X4 CaCO3 + Na2CO3 + H2O

d) X3 + X5 Fe(OH)3 + NaCl + CO2

e) X6 + X7 + X2 Al(OH)3 + NH3 + NaCl

15

Page 16: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là:A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2 ; FeCl3 B. H2O ; Ca(HCO3)2 ; NaOH ; FeCl3

C. H2O ; NaHCO3 ; Ca(OH)2 ; FeCl3 D. Ca ; Ca(OH)2 ; NaHCO3 ; FeCl3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20C C D B B C C D A C D B A A A C C B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40D A D C A C C A A D A D A C B B D D C D41 42 43 44 45 46 47 48 49 50D C A D A D D B A C

ĐỀ 5 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Nhóm các phân tử, nguyên tử và ion có tổng số electron bằng nhau :A. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, Mg. B. Na+, Al3+, CH4, H2O, NH3, Mg2+

C. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, HF D. Na, Al3+, SiH4, H2O, NH3, Mg2+

Câu 2. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong 2 nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất XxYy có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất là

A. Mg3N2 B. CaC2 C. Al4C3 D. Na2OCâu 3. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetic ở nhiệt độ thí nghiệm có hằng số cân bằng K cb = 4. Thực hiện phản ứng este hoá 1 mol axit axetic và 2 mol rượu etylic ở nhiệt độ trên thì số mol este thu được là

A. 0,155 mol B. 0,55 mol C. 0,645 mol D. 0,845 molCâu 4. Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m – 4,8) g Nung X trong khí NH3 dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí Z (đktc) không màu, nặng hơn oxi. Giá trị của m (gam) và V (lít) là

A. 19,2g và 1,12 lit B. 28,8g và 1,68 lit C. 24,0g và 1,68 lit D. 28,8g và 1,12 litCâu 5. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe3O4. Sau khi dừng phản ứng, thu được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khí NO thu được là

A. 21,6g và 2,24 lit B.20,0g và 3,36 lit C.20,8g và 2,8 lit D.21,6g và 3,36 litCâu 6. Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là

A. 0,003M và 0,002M B. 0,003M và 0,003MC. 0,006M và 0,002M D. 0,006M và 0,003M

Câu 7. Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và rượu no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng nhau. Chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 2,688 lít khí CO2. Công thức phân tử và phần trăm khối lượng X, Y trong hỗn hợp là (các thể tích khí đo ở đktc)

A. HCOOH 60% ; C2H5OH 40% B. CH3COOH 60% ; C3H7OH 40%C. HCOOH 40% ; C2H5OH 60% D. CH3COOH 40% ; C3H7OH 60%

Câu 8. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu no đơn chức X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Mặt khác, khi đun nóng hỗn hợp 2 trong 3 rượu trên với H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được 1,32 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Tỉ khối hơi của hỗn hợp ete so với hiđro bằng 44. Biết Y, Z có cùng số nguyên tử C và Y là rượu bậc1. Công thức cấu tạo của X, Y, Z và % khối lượng của X trong hỗn hợp

16

Page 17: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. X: CH3CH2OH 43,39%; Y: CH3CH2CH2OH ; Z: CH3CHOHCH3

B. X: CH3CH2OH 33,39%; Y: CH3CH2CH2OH Z: CH3CHOHCH3

C. X: CH3CH2CH2OH 43,39%; Y: CH3CH2CH2CH2OH Z: CH3CH2CHOHCH3

D. X: CH3CH2CH2OH 33,39%; Y: CH3CH2CH2CH2OH Z: CH3CH2CHOHCH3

Câu 9. Thể tích hơi của 6,84 gam hỗn hợp 2 chất X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi đo ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp trên cần dùng 6,045 lít O 2 (đktc) thu được 7,92 gam CO2. Oxi hoá không hoàn toàn X hoặc Y đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương và đều có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X, Y tương ứng là

A. CH3OH và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CH2CH2OHC. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH D. CH3CH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2CH2OH

Câu 10. Ở 109,2oC và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng chức X, Y bằng 627,2 ml. Nếu cho 1,08 gam hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì có 336 ml khí thoát ra (đktc) ; còn nếu đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp này thì thu được 896 ml khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử X, Y là

A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C2H4(OH)2

C. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3 D. C3H7OH và C2H4(OH)2

Câu 11. Hoá hơi 1,4 gam một anđehit X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,64 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn X (xt Ni, to ) thu được rượu iso butylic. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2CH2CHO B. CH2=CHCH2CHOC. CH3CH(CH3)CHO D. CH2=C(CH3)CHO

Câu 12. Hoà tan cùng một lượng oxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dung dịch HCl và dung dịch HNO 3. Cô cạn 2 dung dịch thu được 2 muối khan, thấy khối lượng muối nitrat nhiều hơn khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,38 % khối lượng oxit đem hoà tan. Công thức oxit là

A. MgO B. Al2O3 C. CuO D. Fe2O3

Câu 13. Hoat tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần dùng vừa đủ 225 ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đốt nóng 12 gam X trong khí CO dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 10 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp X bằng

A. 33,33 % B. 40,00 % C. 66,67 %. D. 50,00 %Câu 14. Khử m gam Fe2O3 bằng CO một thời gian được chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 18,15 gam muối khan. Hiệu suất của phản ứng khử oxit sắt bằng

A. 26,67 % B. 30,25 % C. 13,33 % D. 25,00 %Câu 15. Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit H2SO4 đúng bằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là

A. Al(OH)3 B. Fe(OH)3 C. Mg(OH)2 D. Cu(OH)2.Câu 16. Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (d.d X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (d.d Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam.. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 / V1 thấy

A. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55 B. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25C. V2 / V1 = 1,7 hoặc V2 / V1 = 3,75 D. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55

Câu 17. Hai cốc đựng axit H2SO4 loãng đặt trên 2 đĩa cân A và B, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 5 gam CaCO3 vào cốc ở đĩa A ; 4,8 gam M2CO3 (M là kim loại kiềm). Sau khi phản ứng xong, cân trở lại vị trí thăng bằng. Kim loại M là

A. Li B. Na C. K D. RbCâu 18. Hoà tan 19,5 gam hỗn hơp X gồm Na2O và Al2O3 vào nước được 500 ml dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y đồng thời khuấy đều cho đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dừng lại, thấy thể tích khí CO 2 (đktc) đã dùng hết 2,24 lít. Khối lượng Na2O và Al2O3 trong hỗn hợp X lần lượt bằng

A. 6,2g và 13,3g B. 12,4g và 7,1g C. 9,3g và 10,2g D. 10,85g và 8,65gCâu 19. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40 % khối lượng) tác dụng với V ml dung dịch HNO 3 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 4,76 gam kim loại không tan và dung dịch X chỉ chứa muối nitrat kim loại. Khối lượng muối có trong dung dịch X bằng

A. 9,68 gam. B. 7,58 gam C. 7,20 gam D. 6,58 gamCâu 20. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?

A. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng.B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.

17

Page 18: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay đổi hằng số cân bằng.D. Sự thay đổi nhiệt độ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt.

Câu 21. Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dung dịch H2SO4 tác dụng với muối sunfit. Muối nào sau đây được chọn để điều chế SO2 là thuận lợi nhất ?

A. Na2SO3 và CaSO3. B. CaSO3 và BaSO3

C. BaSO3 và CuSO3 D. CuSO3 và Na2SO3

Câu 22. Mô tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng ?A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.B. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.C. Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn đều thấy xuất hiện màu

vàng.Câu 23. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng để sản xuất chất dẻo ?

A. Poli(vinyl clorua) B. PoliacrilonitrinC. Polimetylmetacrylat D. Poliphenol fomanđehit

Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm 11,6 gam oxit sắt từ và 3,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 1M. Kết thúc phản ứng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng kết tủa thu được là

A. 28,7 gam. B. 57,4 gam. C. 73,6 gam. D. 114,8 gam.Câu 25. Để thu được kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch muối có thể thực hiện phản ứng:

A. Cho dung dịch AlCl3 tác dung với dung dịch NaOH dưB. Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủC. Cho dung dịch AlCl3 với dung dịch NH3 dư.D. Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư

Câu 26. Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng cách :A. Dùng phương pháp nhiệt luyện B. Điện phân hợp chất nóng chảyC. Dùng phương pháp thuỷ luyện D. Điện phân dung dich muối

Câu 27. Có hai chất bột riêng biệt Fe3O4 và Fe2O3, để phân biệt hai chất bột có thể dùng hoá chất là:A. Dung dịch HNO3 B. Dung dich HClC. Dung dịch HCl và Cu D. Dung dịch H2SO4 loãng và Al

Câu 28: Cho từ từ luồng khí CO2 sục vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư hiện tượng xảy ra là:A. Dung dịch vẩn đục sau đó trong trở lại B. Dung dịch bị vẩn đụcC. Thời gian đầu không có hiện tượng gì, sau đó dung dịch vẩn đục D. Không có hiện tượng gì.

Câu 29. Nhúng thanh kim loại R (hoá trị II)có khối lượng 9,6g vào dung dịch chứa 0,24 mol Fe(NO 3)3. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, dung dịch thu được có khối lượng bằng khối lượng dung dịch ban đầu, thanh kim loại sau đó đem hoà tan bằng dd HCl dư thì thu được 6,272 lit H2(đktc). Kim loại R là

A. Zn. B. Mg. C. Ni. D. Cd.Câu 30. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. Đun nóng rượu metylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken.B. Anilin không làm nước quì tím hoá xanh.C. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.D. Tất cả các rượu no đa chức đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 31. Cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Để sau phản ứng thu được kết tủa thì tỉ lệ a : b bằngA. a/b = 1/5 B. a/b = 1/4 C . a/b > 1/4 D . a/b < 1/4

Câu 32. Cho 6,94 gam hỗn hợp gồm FexOy và Al hoà tan hoàn toàn trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8 M, tạo ra 0,672 lít H2

(đktc). Biết khối lượng H2SO4 đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết cho phản ứng . FexOy làA. FeO B. Fe2O3 Fe3O4 D. Bài toán không giải được.

Câu 33. Để nhận biết các chất etanol, propenol, etylenglycol, phenol có thể dùng cặp chất:A. nước brom và dung dịch NaOH B. nước brom và Cu(OH)2

C. dung dịch NaOH và Cu(OH)2 D. dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2

Câu 34. Cho Na dư vào m gam dung dịch rượu etylic trong nước, thấy lượng hiđro bay ra bằng 0,03m gam. Nông độ phần trăm C2H5OH trong dung dịch bằng

18

Page 19: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 75,57 % B. 72,57 % C. 70,57 % D. 68,57 %Câu 35. Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit : NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. pH của chúng tăng dần theo thứ tự

A. NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl B. NH4Cl, Na2CO3, NaOH, NH3

C. NH3, NH4Cl, NaOH, Na2CO3 D. NH4Cl, Na2CO3, NH3, NaOHCâu 36. Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong nước.B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4.D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.

Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng :X + HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên làA. 3 B. 4 C. 5 D. 6.

Câu 38. Trong sơ đồ phản ứng : a) Cu + X Y + Z ; b) Fe + Y Z + Cuc) Fe + X Z. d) Z + Cl2 X. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. FeCl3 ; FeCl2 ; CuCl2 B. FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2

C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 D. HNO3 ; Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3

Câu 39. X là một anđehit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích H 2, sinh ra ancol Y. Y tác dụng với Na dư được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). X có công thức tổng quát là

A. CnH2n – 1CHOB. CnH2n (CHO)2 C. CnH2n + 1CHOD. CnH2n – 2 (CHO)2.Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Các axit hữu cơ đều tan trong nước . B. Các axit hữu cơ đều làm đỏ quỳ tím.C. Các axit hữu cơ đều ở thể lỏng. D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy đồng đẳng.

Câu 41. Trong dãy biến hoá sauC2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OHSố phản ứng oxi hoá khử là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6Câu 42. Có 2 axit cacboxylic X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H 2 . Trộn 2 mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là

A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y 2 chứcC. X 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều 2 chức

Câu 43. Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là

A. CnH2nO, n 3 B. CnH2n + 2O, n 1 C. CnH2n – 6O, n 7 D. CnH2n – 2O, n 3Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng.

A. X là một anken B. X là một xicloankanC. Phân tử X chứa một liên kết D. Tỉ lệ số H : số C trong X luôn bằng 2:1

Câu 45. Tơ capron là một loạiA. tơ axetat B. tơ visco C. tơ poliamit D. tơ polieste.

Câu 46. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 làA. axetandehit, butin -1, eten B. axetandehit, butin -2, etinC. natri fomiat, vinylaxetilen, etin D. natri fomiat, vinylaxetilen, eten.

Câu 47. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cức trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ toàn bộ lượng khí x trên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ thường ). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (Cu = 64)

A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M.Câu 48. -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl(dư) , thu được 13,95 gam muối khan. công thức cấu tạo thu gọn của X là(cho H = 1, C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5)

A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOHC. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 49. Chocác chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

19

Page 20: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác để trung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

A. HOOC-CH2CH2-COOH B. C2H5COOH C. CH3-COOH D. HOOC-COOH.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B C D B A C B A C B D D A C D A B C C B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40D D B B C B A B B D C B B A D D B B D41 42 43 44 45 46 47 48 49 50C D C C C C C D

ĐỀ 6 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO3, BaCl2. D. KCl, KOH, BaCl2.Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6H6O2. Biết X tác đụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 3: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 4: Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là

A. (1) bằng (2). B. (1) gấp đôi (2). C. (2) gấp rưỡi (1). D. (2) gấp ba (1). Câu 5: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Hỗn hợp gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Người ta thu hồi CH3COOH bằng cách dùng hoá chất

A. Na, dung dịch H2SO4. B. Ag2O/NH3, dung dịch H2SO4.C. Cu(OH)2, dung dịch NaOH. D. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.

Câu 7: Cho sơ đồ: Rượu anken polime. Có bao nhiêu polime tạo thành từ rượu có công thức phân tử C5H12O có mạch cacbon phân nhánh:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8: Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau: C2H2 X Y CH3COOH.

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: C4H8O2 là hợp chất tạp chức rượu - anđehit. Số đồng phân của nó là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 10: Cho sơ đồ: X Y D E thuỷ tinh plecxiglat.

20

+ CuO + O2 + CH3OH trùng hợp

Page 21: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

X có công thức là:A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH2=C(CH3)CH2OH.C. CH2=C(CH3)CH2CH2OH. D. CH3CH(CH3)CH2CH2OH.

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được V 2CO : V 2H O = 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Công thức của este đó là

A. C4H6O2. B. C4H6O4. C. C4H8O2 D. C8H6O4.Câu 12: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2 , H2O. B. Fe(NO3)2 , AgNO3 dư, H2O.C. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O. D. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dư, H2O.

Câu 13: Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?

A. K2CO3. B. NaOH. C. Na2SO4. D. AgNO3.Câu 14: Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được 8,96 lít khí

H2.Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 22,4 lít khí H2. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, cho Al = 27, Ba = 137). m có giá trị là: A. 29,9 gam. B. 27,2 gam. C. 16,8 gam. D. 24,6 gam.Câu 15: Cho các câu sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin. Những câu đúng là:

A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 4, 5. D. 1, 3, 4.Câu 16: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì

A. aminoaxit và HCl cùng hết. B. dư aminoaxit.C. dư HCl. D. không xác định được.

Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đều no, mạch hở. Trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (ở đktc). Công thức của hai axit đó là:

A. HCOOH; C2H5COOH. B. CH3COOH; C2H5COOH. C. HCOOH; (COOH)2. D. CH3COOH; CH2(COOH)2.

Câu 18: Đun 9,2 gam glixerin và 9 gam CH3COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là:

A. 8,76. B. 9,64. C. 7,54. D. 6,54.Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hợp chất thơm X thu được 2,86 gam CO2, 0,45 gam H2O và 0,53 gam Na2CO3. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức của X là

A. C6H5COONa. B. C6H5ONa. C. C6H5CH2ONa. D. C6H5CH2CH2ONa. Câu 20: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tec mit để hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tec mit gồm

A. Al2O3 và Fe3O4. B. Al và Fe2O3. C. Al và FeO. D. Al và Fe3O4.Câu 21: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M thu được 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là (cho C = 12, O =16, Ba = 137)

A. 6,272 lít. B. 8,064 lít. C. 8,512 lít. D. 2,688 lít.Câu 22: Cho 10 gam hỗn hợp Fe, Cu (chứa 40% Fe) vào một lượng H2SO4 đặc, đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X, khí Y và còn lại 6,64 gam chất rắn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là (cho O = 16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64)

A. 9,12 gam. B. 12,5 gam. C. 14,52 gam. D. 11,24 gam.

21

Page 22: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 23: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam hiđro. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là (cho H = 1; O = 16; Fe = 56)

A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml. Câu 24: Một este của rượu metylic tác dung với nước brom theo tỉ lệ số mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu được sản phẩm trong đó brom chiếm 35,1% theo khối lượng. Este đó là:

A. metyl propionat. B. metyl panmitat. C. metyl oleat. D. metyl acrylat. Câu 25: Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO2 với dung dịch chứa b mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :

A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.Câu 26: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó là:

A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH.Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm công thức phân tử của Y.

A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.Câu 28: Khử 1,6 gam hỗn hợp hai anđehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp hai rượu. Đun hai rượu này với H2SO4 đặc được hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt hai olefin này được 3,52 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit đó là (cho H = 1; C =12; O = 16)

A. HCHO, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5CHO.C. C2H5CHO, C3H7CHO. D. Không xác định được.

Câu 29: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) A. ion Cl bị oxi hoá. B. ion Cl bị khử. C. ion K+ bị khử. D. ion K+ bị oxi hoá.

Câu 30: Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùngA. Na3PO4. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.

Câu 31: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đó là 1) X, Y là hai este của cùng một rượu. 2) X, Y là hai este của cùng một axit. 3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một rượu.Những câu đúng là

A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3). Câu 32: Đun hỗn hợp gồm metanol, etanol và propanol-1 với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp từ 140o đến 180oC thì thu được bao nhiêu sản phẩm là hợp chất hữu cơ?

A. 5. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 33: Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N. B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10. C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10. D. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl.Câu 34: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam một rượu thu được 33a/23 gam CO2 và 18a/23 gam H2O. Rượu đó là: A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H7OH. D. C3H5(OH)3.

Câu 36: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức bằng 180 ml dung dịch MOH 1 mol/lít (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn A. Đốt hết chất rắn A thu được 12,42 gam M2CO3. Kim loại M là

A. Li. B. Na C. K. D. Rb. Câu 37: Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của các chất là: A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá.

22

Page 23: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá. C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò là chất oxi hóa. D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá.Câu 38: Cho 20 gam S vào một bình có dung tích bằng 44,8 lít chứa O 2 (ở đktc), thể tích chất rắn không đáng kể. Nung bình cho đến khi phản ứng hoàn toàn, áp suất trong bình khi trở về 0oC là (cho S = 32)

A. 2atm. B. 2,1atm. C. 1atm. D. 1,2atm.Câu 39: Dung dịch muối nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ?

A. NaHSO4. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. (NH4)2SO4. Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là (cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56)

A. 53,6 gam. B. 54,4 gam. C. 92 gam D. 92,8 gam.Câu 41: Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại: Mg, Al, Fe, Cu, Ba?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4 (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:

A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.

Câu 43: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra. (Cho C = 12; O = 16; Fe = 56; Cu = 64).

A. 14,4 gam B. 7,2 gam. C. 16 gam. D. 32 gam.Câu 44: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion?

A. Al3+ ; Mg2+; Na+ ; F ; O2. B. Na+; O2; Al3+ ; F; Mg2+.C. O2; F; Na+; Mg2+; Al3+. D. F; Na+; O2; Mg2+; Al3+.

Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2, O2.

Câu 46: Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng CaCO3 và Na2CO3 trong hỗn hợp X lần lượt là(cho C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40)

A. 10,0 gam và 6,0 gam. B. 11,0 và 6,0 gam.C. 5,6 gam và 6,0 gam. D. 5,4 gam và 10,6 gam.

Câu 48: Xà phòng hoá este C5H10O2 thu được một rượu. Đun rượu này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp hai olefin. Este đó là:

A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH(CH3)2.C. HCOOCH(CH3)C2H5. D. HCOO(CH2)3CH3.

Câu 49: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:X + Y không xảy ra phản ứng. X + Cu không xảy ra phản ứng.Y + Cu không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu xảy ra phản ứng.

X và Y là muối nào dưới đây?A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 50: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được làA. sủi bọt khí và vẩn đục. B. vẩn đục.C. sủi bọt khí. D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.

23

Page 24: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

ĐỀ 7 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1. Thực hiện p/ư nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B ( H = 100%).Chia B thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong H2SO4 loãng dư, thu được 1,12 lít khí (đktc).Hoà tan phần 2 trong dung dịch NaOH dư thì khối lượng chất không tan là 4,4 gam. Giá trị của m bằng:

A. 6,95g. B. 13,9g. C. 8,42g. D. 15,64g.Câu 2. Lấy 13,4gam hỗn hợp Al và Fe2O3 thực hiện hoàn toàn p/ư nhiệt nhôm, thu được chất rắn X.Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là (cho Al = 27, Fe = 56):

A. 5,4g và 8,0g. B. 2,7g và 10,7g. C. 8,1g và 5,3g. D. 10,8g và 2,6gCâu 3. Lấy 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng thu được 8,96 lit khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là:

A. 49,09% và 50,91%. B. 36,82% và 63,18%.C. 61,36% và 38,64%. D. 73,64% và 26,36%.

Câu 4. Cho 2,2 gam hỗn hợp Al và Fe trong đó số nguyên tử Al gấp đôi số nguyên tử Fe, tác dụng với lượng dư dung dịch muối clorua của kim loại M ( M có hoá trị II trong muối và đứng sau Al, Fe trong dãy điện hoá) thu được 5,12 gam chất rắn. Công thức muối của kim loại M là:

A. Ni. B. Pb. C. Cu. D. Hg. Câu 5. X là một hiđrocacbon ở thể khí. Đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích khí CO 2 gấp hai lần thể tích hơi nước. Nếu đốt cháy hoàn toàn X bằng một thể tích khí oxi dùng dư 20% thì hỗn hợp khí thu được sau khi làm ngưng tụ hơi nước sẽ bằng 2,5 lần thể tích của X đem đốt.( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện to, p) Công thức của X là chất nào sau đây:

A. C2H4. B. C4H4. C. C3H4. D. C2H2. Câu 6. Hoà tan 10 gam hỗn hợp Cu2S và CuS bằng 200 ml dung dịch KMnO4 0,75M trong môi trường axit H2SO4. Sau khi đun sôi để đuổi hết khí SO2 sinh ra, lượng KMnO4 còn dư phản ứng vừa hết với 175 ml dung dịch FeSO4 1M. Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 4 gam. B. 5 gam. C. 6 gam. D. 7 gam.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B A D C B D A B C B A C A A D C C C A D21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40B A B C D B C B A A D C C B D C C C C B41 42 43 44 45 46 47 48 49 50D D D A D C C A A A

24

Page 25: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 7. Có các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn : NaHSO 4, Na2CO3, AlCl3, FeCl3, NaNO3, Ca(NO3)2 Chỉ cần dùng thêm một hoá chất làm thuốc thử, có thể nhận biết được từng dung dịch trên. Hoá chất đó là hoá chất nào sau đây ?

A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch MgCl2 C. dung dịch KOH D. phenolphtalein.

Câu 8. Hoà tan hết 2,2 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch Y và 448 ml khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Khối lượng Fe có trong hỗn hợp là:

A. 0,56g B. 1,12g C. 0,84g D.1,68gCâu 9. Cho 3,584 lít (đktc) hỗn hợp gồm một ankan (X), một anken (Y), một ankin (Z). Lấy ½ hỗn hợp cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thấy thể tích hỗn hợp giảm 12,5% và thu được 1,47 gam kết tủa. Cho ½ hỗn hợp còn lại đi qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,22 gam và có 13,6 gam brom đã phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí đi ra khỏi bình brom rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 2,955 gam kết tủa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH4, C2H4, C2H2. B. C3H8, C2H4, C3H4.C. C3H8, C2H4, C2H2. D. CH4, C2H4, C3H4.

Câu 10. Cho hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với H 2O (xt, to) rồi tách lấy toàn bộ rượu tạo thành. Chia hỗn hợp rượu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na tạo ra 420 ml khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được CO2 có khối lượng nhiều hơn khối lượng H2O là 1,925 gam. Công thức các rượu là:

A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OHC. C4H9OH và C5H11OH D. CH3OH và C2H5OH

Câu 11. Trộn lẫn 30 ml dung dịch HCl a mol/l với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12,5 được dung dịch X có pH = 10. Nồng độ mol của dung dịch HCl : a có giá trị bằng:

A. 0,0524M. B. 0,5240M C. 0,2524M D. 0,0254M.Câu 12. Cho các chất sau : CH2=CH-Cl (1) ; CH3-CH2-Cl (2) ; CH2=CH-CH=O (3) ; CH3-CH=O (4).Độ phân cực phân tử được sắp xếp theo chiều giảm dần như sau :

A. 1, 2, 3, 4 B.3, 4, 2, 1 C. 3, 4, 1, 2 D. 4, 3, 2, 1. Câu 13. Đốt cháy hỗn hợp khí X gồm H2S và 6,72 lít khí O2. Làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thấy còn lại 5,6 lít khí Y. Thể tích khí SO2 trong Y là (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1):

A. 4,48 lit B. 3,36 lít C. 3,36 lít hoặc 2,24 lít D. 4,48 lit hoặc 2,24 lít Câu 14. Hoá chất T là một chất bột màu trắng, biết rằng T chỉ có thể là một trong các hoá chất sau :MgCl2, CaCO3, BaCl2, CaSO4. Để xác định T là hoá chất nào có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?

A. H2O và HCl. B. H2O và NaOH. C. H2O và HNO3. D. H2O và H2SO4.Câu 15. Hoà tan 14,3 gam Na2CO3.10H2O vào 85,7 gam nước được dung dịch X. Cho rằng khối lượng riêng của nước là 1g/ml và thể tích của nước là thể tích dung dịch. Nồng độ % và khối lượng riêng của dung dịch X lần lượt bằng :

A. 5,3 % và 1,06 g/ml. B. 5,3 % và 1,17 g/ml.C. 14,3 % và 1,06 g/ml. D. 14,3 % và 1,17 g/ml.

25

Page 26: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 16. Một hỗn hợp khí gồm CO2 và khí X, trong đó CO2 chiếm 82,5% khối lượng còn X chiếm 25% thể tích. Biết hỗn hợp khí này có khả năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím. Khí X là chất khí nào sau đây ?

A. CO. B. NO C. C2H2. D. C2H4.Câu 17. Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:

A. 1,488 lần B. 1,588 lần C. 1,688 lần D. 1,788 lần Câu 18. Hoà tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là:

A. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; H2SO4. B. Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; H2SO4.C. CuSO4 ; Fe2(SO4)3 ; H2SO4. D. CuSO4 ; FeSO4 ; H2SO4.

Câu 19. Có 3 gói bột trắng không ghi nhãn, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp 2 chất sau : NaCl và KCl ; Na2CO3 và K2CO3 ; MgSO4 và BaCl2. Người ta chỉ dùng 1 hoá chất là có thể nhận ra được 3 gói bột trắng trên. Hoá chất nào trong các hoá chất sau không dùng để phân biệt được 3 gói bột trắng trên:

A. dung dịch HCl B. dung dịch Ba(OH)2

C. dung dịch H2SO4 D. H2O.Câu 20. Cho 3,8 gam hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp X có khối lượng 5,24 gam. Thể tích (tối thiểu) dung dịch HCl 0,5M cần dùng để hoà tan hoàn toàn X là:

A. 180 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml.Câu 21. Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%, sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,2% và CaCl2 là a%. Giá trị phù hợp của a là:

A. 10,51% B.11,51% C. 11,09% D. 10,09% Câu 22. Hỗn hợp Z gồm 2 axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp Z thu được CO2 có khối lượng lớn hơn khối lượng H2O là 2,73 gam. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp Z như trên cho tác dụng với NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được lượng muối khan là 3,9 gam. Công thức 2 axit là:

A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOHC. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH

Câu 23. Cho một lượng rượu Y đi vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng bình tăng 6,0 gam và có 2,24 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Rượu Y là rượu nào sau đây ?

A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H7OHCâu 24. Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam rượu no Z thu được 1,8 gam nước. Biết MZ < 100. Số công thức cấu tạo có thể có của Z là:

A. 3. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 25. Cho 3,1 gam ancol(rượu) X tác dụng với Na dư, sinh ra 5,3 gam ancolat. Công thức rượu X là:

A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H7OHCâu 26. Cho sơ đồ sau:

26

Page 27: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

X + H2 → Y ; X + O2 → Z ; Y + Z → C4H4O4 + 2H2O. Các chất Y, Z làA. Y : CH3OH ; Z : C2H2O4 B. Y : C2H4(OH)2 ; Z : H2CO2 C. Y : C2H5OH ; Z : C2H2O4 D. Y : C2H4(OH)2 ; Z : C2H2O4

Câu 27. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Kết thúc thí nghiệm, thu được hỗn hợp Y gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 4,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeO trong X là:

A. 10,40% B. 13,04% C. 89,60% D. 86,96%Câu 28. Chia 22 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành 2 phần bằng nhau :Cho phần 1 tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2 tạo ra V lít khí CO2 và m gam H2O. Vậy giá trị của V và m tương ứng với giá trị nào sau đây:

A. 8,96 lit ; 12,6 g B. 6,72 lit ; 10,8 g C. 11,2 lit ; 12,6 g D. 8,96 lit ; 10,8 gCâu 29. Cho 13,92 gam oxit sắt từ tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít khí NxOy (đktc).Khối lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là:

A. 34,02 gam B. 35,28 gam C. 11,34 gam D. 31,50 gam. Câu 30. Cho 18,56 gam một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HNO3 tạo ra 0,224 lít khí(đktc) một oxit của nitơ. Công thức của oxit sắt và oxit nitơ lần lượt là:

A. Fe2O3 và N2O B. Fe3O4 và NO2 C. Fe2O3 và NO D. Fe3O4 và N2O Câu 31. X và Y có cùng công thức phân tử C3H8O và cùng phản ứng được với Na. Oxi hoá nhẹ X và Y bởi CuO đun nóng, thu được X1 và Y1 tương ứng trong đó Y1 cho phản ứng tráng gương còn X1 không có phản ứng này. Tên của X và Y tương ứng là:

A. propanol-1 và propanol-2 B. propanol-2 và propanol-1C. propanol-1 và propanal D. etylmetylete và propanol-1

Câu 32. Chia dung dịch có hoà tan 4,14 gam muối R2CO3 (R là một kim loại kiềm) thành 2 phần bằng nhau. Cho 160 ml dung dịch HCl 0,2M vào phần 1 thì sau phản ứng axit vẫn còn dư. Cho dung dịch BaCl2 vào phần 2, lọc được 2,561 gam kết tủa. R2CO3 là muối nào sau đây, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ? (cho Ba = 137, Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133, C = 12, O = 16):

A. Rb2CO3 B. Cs2CO3 C. Na2CO3 D. K2CO3 Câu 33. Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m có giá trị trong khoảng nào:

A. 35,46 ≥ m ≥ 29,55 B. 35,46 ≥ m > 29,55C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14 D. 35,46 ≥ m > 0

Câu 34. Chất hữu cơ Y1 trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, có phần trăm khối lượng C và H tương ứng bằng 49,315% và 6,85%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của Y1 so với không khí xấp xỉ bằng 5,034. Cho Y1 tác dụng với dung dịch NaOH, sinh ra một muối (Y2) và một rượu (Y3). Nung muối Y2 với hỗn hợp vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Công thức Y2 và Y3 lần lượt là:

A. HCOONa và HOCH2CH2CH2CH2OH B. CH3CH2COONa và CH3CH2CH2OHC. CH3COONa và HOCH2CH2OH D. NaOOCCH2COONa và CH3OH.

27

Page 28: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 35. Thực hiện phản ứng xà phòng hoá hỗn hợp vinyl axetat và phenyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sản phẩm thu được ngoài natri axetat còn có:

A. rượu vinylic và rượu benzylic. B. axetandehit và natri phenolat.C. axetandehit và phenol. D. rượu vinylic và phenol.

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 7,7 gam chất hữu cơ Z (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) bằng oxi, thu được 6,3 gam H2O, 4,48 lít CO2, 1,12 lít N2 (các khí đo ở đktc). Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, được khí Z1. Khí Z1 làm xanh giấy quì tím ẩm và khi đốt cháy Z1 thu được sản phẩm làm đục nước vôi trong. Công thức cấu tạo của Z là công thức nào sau đây:

A. HCOOH3NCH3 B. CH3COONH4 C. CH3CH2COONH4 D. CH3COOH3NCH3 Câu 37. Hỗn hợp R gồm Fe2O3, CuO, CaO có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:3. Dẫn 14 lít khí CO (đktc) đi vào ống sứ đựng R nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, được khí T có tỉ khối so với hiđro bằng 20,4 và chất rắn X. Phần trăm khối lượng các chất rắn trong X:

A. 27,45% Fe ; 31,37% Cu ; 41,18% CaO B. 41,18% Fe ; 31,37% Cu ; 27,45% CaOC. 35,56% Fe ; 31,11% Cu ; 33,33% Ca D. 31,11% Fe ; 35,56% Cu ; 33,33% Ca

Câu 38. Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là:

A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75g B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75g.C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40g D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40g.

Câu 39. Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 ( M=32đvC). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M= 44đvC) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là:

A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2 B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2OC. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2 D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2.

Câu 40. Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A. Phản ứng NH4NO3 + KOH KNO3 + NH3 + H2O dùng điều chế NH3 trong PTNB. Phản ứng 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O dùng minh hoạ tính khử của NH3

C. Phản ứng 2KNO3 2KNO2 + O2 dùng điều chế O2 trong PTND. Phản ứng NH4NO3 2H2O + N2O dùng điều chế N2O trong công nghiệp.

Câu 41. Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O

Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) làA. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3 C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH

Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol rượu no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:

28

Page 29: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. Nilon-6,6 B. Capron C. Lapsan D. Enang.Câu 43. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:

A. pH = 1 B. pH = 2 C. pH = 3 D. pH = 4Câu 43. Cho 3,84 gam hỗn hợp oxit sắt vào bình kín chứa 2,912 lít khí CO (ở đktc) nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được Fe và khí A có tỉ khối so với H2 bằng 18. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn 3,84 gam hỗn hợp trên bằng H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được V ml khí SO2 ( ở đktc). V có giá trị là:

A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.Câu 44. Phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy:

A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại.D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.

Câu 45. Hợp chất X tạo bởi 3 nguyên tố. Nhiệt phân X thu được hỗn hợp 2 chất khí và hơi có tỉ khối so với nhau bằng 0,642. Công thức phân tử nào sau đây được coi là hợp lí đối với X:

A. NH4Cl B. NH4NO2. C. NH4NO3 D. Cu(NO3)2 .Câu 46. Bốn hiđrocacbon đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân huỷ hoàn toàn mỗi chất trên thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp đôi thể tích hiđrocacbon ban đầu. Vậy bốn chất trên:

A. đều là ankan. B. đều là anken. C. đều là ankin. D. đều có 4H trong phân tử.Câu 47. Hỗn hợp X gồm K và Zn có khối lượng 14,3 gam, tan hết trong một lượng nước dư tạo ra dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất và khí H2 (đktc). Khối lượng K và thể tích H2 tạo ra là:

A. 3,9g và 2,24lít B. 7,8g và 2,24lít C. 7,8g và 4,48lít D. 7,8g và 1,12lít. Câu 48. Hoà tan hoàn toàn 9,94 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra 3,584 lít khí NO (ở đktc ; là sản phẩm khử duy nhất). Tổng khối lượng muối tạo thành là:

A. 39,7g. B. 37,3g C. 29,7g D.27,3g Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được < . Điều khẳng định nào sau đây đúng ?

A. X chỉ có thể là ankin hoặc ankađien B. X chỉ có thể là ankin hoặc xicloankan C. X có thể là ankin, xicloanken, ankađien D. X chỉ có thể là ankin hoặc xicloanken

Câu 50. Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng axit H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch X được kết tủa mà sau khi nung đến khối lượng không đổi cho ra một chất rắn có khối lượng 10,2 gam. Giá trị của V là:

A. 1,2 lít B. 1,2 hoặc 1,6 lít C. 1,2 hoặc 2,8 lít D. 1,2 hoặc 2,4 lít

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B A A C D C D B B A A B D D A D C D B B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40A B C B C D B A B D B D B C B A A B B D41 42 43 44 45 46 47 48 49 50D C B B B D C A C C

29

Page 30: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

ĐỀ 8 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Nhận định nào sau đây về HNO3 là không đúng?A. Axit nitric là chất lỏng dễ tan trong nước và dễ bay hơi.B. Axit nitric thể hiện tính axit mạnh khi tác dụng với bazơ, oxit bazơ, kim loại…C. Axit nitric có tính oxihoa mạnh, đó là tính chất của NO3

- trong dung dịch axit.D. Axit nitric đặc thường có màu vàng là do HNO3 kém bền, phân huỷ tạo thành NO2.

Câu 2: Câu nào sau đây sai ?A. Liên kêt trong đa sô tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt kim lọaiB. Kim lọai có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kimC. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ caoD. Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.

Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm oxi và clo tác dụng hết với hỗn hợp Y gồm 4,80 g magie và 8,10 g nhôm tạo thành 37,05 g hỗn hợp các oxit và muối clorua của hai kim loại. Phần trăm thể tích của oxi trong X là: (Biết: O=16; Cl=35,5; Mg=24; Al=27)

A. 44,44%. B. 55,56%. C. 56,55%. D. 43,45%.

Câu 4: Giả sử H có 3 đồng vị, S có 1 đồng vị, O có 3 đồng vị. Sô phân tử H2SO3 có thể có là:A. 72 B. 90 C. 60 D. 36

Câu 5: Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xẩy ra các phản ứng sau:1. CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O3. CO2 + K2CO3 + H2O 2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O Ca(HCO3)2

Thứ tự các phản ứng xẩy ra là:A. 1, 2, 3, 4 . B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 3, 4.

Câu 6: Cấu hình electron đúng của nguyên tử nguyên tố Cu (Z = 29) là:A. 1s22s22p63s23p63d94s2. B. 1s22s22p63s23p63d104s1

C. 1s22s22p63s23p63d64s24p3 D. 1s22s22p63s23p64s33d8.

Câu 7: Supephôtphat kép có thành phần chính là:A. Ca3(PO4)2. B. CaHPO4 .C. Ca(H2PO4)2. D. Ca(H2PO4)2; CaSO4

Câu 8: Sau khi cân bằng phương trình phản ứng: FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O, theo tỷ lệ hệ số nguyên, đơn giản nhất, thì tổng hệ số của HNO3 và NO là:

A. 15x - 4y. B. 12x- 3y. C. 9x-3y. D. 18x- 5y.Câu 9: Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trình phản ứng:

2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) 2HCl ↑ + Na2SO4

Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI ?A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI. B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếmC. Do HBr và HI sinh ra là chất độc. D. Do Br-, I- có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là: (Biết: Fe=56; Cu=64; H=1; O=16; N=14)

A. 30,6 gam. B. 39,9 gam. C. 43,0 gam. D. 55,4 gam.

30

Page 31: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 11: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2

(đktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là: (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27; Zn=65; Cl=35,5).

A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe

Câu 12: Khi điện phân dung dịch muối trong nước trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên, thì dung dịch muối đem điện phân là:

A. K2SO4. B. KCl C. CuSO4 D. AgNO3.

Câu 13: Hợp chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị ?A. H2SO4 . B. KNO3 . C. NH4Cl . D. CaO.

Câu 14: Ứng với công thức phân tử C5H8, số chất đồng phân mạch hở tối đa có thể có là:A. 10. B. 11. C. 9. D. 8.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm H2 và một an ken đối xứng. Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y không làm mất màu dd brôm, tỷ khối hơi của Y so với H2 là 13. Công thức cấu tạo của X là: (Biết: H=1; C=12)

A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3.C. CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3. D. CH3 -CH=CH-CH3.

Câu 16: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:A. Sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6. B. Tơ tằm, len, tơ visco.C. Sợi bông, tơ visco, tơ capron. D. Tơ axetat, sợi bông, tơ visco.

Câu 17: Khi đun nóng hỗn hợp gồm các đồng phân aminoaxit của C3H7O2N, số tripeptit có thể tạo thành là:A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.

Câu 18: Các gluxit vừa tạo được kết tủa với dd Ag2O/NH3, vừa hoà tan được Cu(OH)2, vừa cộng hợp với H2 xúc tác Ni và đun nóng là:

A. Saccarozơ và fructôzơ . B. Saccarozơ và mantozơ . C. Amilôzơ và glucozơ. D. Glucozơ và fructozơ .

Câu 19: Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức của hai chất trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12)

A. [C6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n B. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n.C. [C6H7OH(NO3)2]n, [C6H7(NO3)3]n. D. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n.

Câu 20: Cho các chất sau: C2H5O-H (1), CH3CO(O-H) (2), HCO(O-H) (3), C6H5O-H (4), R-C=CH-H (5), R-C≡C-H (6)

Chiều tăng dần độ linh động của các nguyên tử H trong các nhóm chức của các chất trên là:A. 1 < 4 < 3 < 2 < 5 < 6. B. 5 < 6 < 1 < 4 < 2 < 3.C. 4 < 1 < 3 < 2 < 6 < 5. D. 6 < 5 < 4 < 1< 2 < 3.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ gồm 3,15g nước; 6,60g cácbôníc và 0,56 lit nitơ. Lượng oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 4,2 lit (khí đo ở đktc). Khi tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức của X là: (Biết: C=12; H=1; O=16; Na=23; N=14)

A. H2N- CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. H2N -CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-COO-CH3.

Câu 22: Tiến hành trùng hợp butadien-1,3 có thể thể được bao nhiêu loại polime ?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23: Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), cao su lưu hóa, nhựa phenolfomandehit, polistiren, những phân tử polime có câu tạo mạch nhánh và mạng là:

A. Xenlulozơ, amilopectin, polistiren.B. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa phenolfomandehit.C. Polistiren, polivinyl clorua, xenlulozơ.D. Xenlulozơ, polivinyl clorua, nhựa phenolfomandehit.

31

Page 32: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 24: Trong số các rượu công thức phân tử C6H14O, số rượu có thể loại nước nội phân tử tạo ra sản phẩm tối đa chỉ chứa hai an ken đồng phân là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 25: Phenol không tác dụng với chất nào sau đây?A. Na. B. HCl. C. NaOH. D. dung dịch Br2.

Câu 26: Tìm kết luận không đúng ở câu sau đây: Do trong phân tử axit focmic vừa có chức axit, vừa có chức andehit nên axit focmic tham gia phản ứng với:

A. H2 xt Ni, t0. B. K2ZnO2. C. Ag2O/NH3. D. Zn.

Câu 27: Cho hỗn hợp hai rượu no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 14,65g hỗn hợp muối khan và 2 lit H2 ở 270C, 1,23 atm. Hai rượu có tên là: (Biết:H=1; C=12; O=16; Na=23)

A. rượu amylíc và butylíc. B. rượu prôpylic và butylíc.C. rượu etylíc và prôpylíc. D. rượu metylíc và etylíc.

Câu 28: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d Y/X = x. Giá trị của x trong khoảng nào sau đây ? (Biết: O=16; H=1; C=12 )

A. 1 < x < 1,36. B. 1,36 < x < 1,53. C. 1,53 < x < 1,62. D. 1,62 < x < 1,75.

Câu 29: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muôi của axit hữu cơ đa chức Y và 9,2 gam rượu đơn chức Z. Cho rượu Z bay hơi thì thu được thể tích là 4,48 lít (qui về đktc). Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Na=23)

A. CH(COOCH3)3 . B. CH3CH2OOC – COOCH2CH3

C. C2H5OOC – CH2 – COOC2H5 . D. C2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5.

Câu 30: Để phân biệt dầu thực vật và dầu bôi trơn máy người ta có thể dùng thuốc thử là:A. Cu(OH)2. B. Kim loại Na và Cu(OH)2.C. DD CuSO4 và DD NaOH. D. DD NaOH và CuO.

Câu 31: Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là: (Biết: O=16; H=1; C=12 )

A. 295,5 gam. B. 286,7 gam. C. 200,9 gam. D. 195,0 gam.

Câu 32: Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH . B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2

C. NaHSO4, O2, Cl2, ZnCl2 . D. KNO3, CuCl2, H2S, Al(OH)3

Câu 33: Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. chỉ cần dùng hóa chất nào sau đây?A. H2O. B. dd NaOH loãng. C. dd HCl loãng. D. dd NH3.

Câu 34: Cho từ từ kim loại M vào dd (NH4)2SO4 đến dư, thấy có hỗn hợp khí bay ra và thu được dd trong suốt . Kim loại M là:

A. Ba. B. Fe. C. Na. D. Mg.

Câu 35: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?A. AlCl3 và CuSO4 . B. NaHSO4 và NaHCO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NH3 và AgNO3.

Câu 36: Từ các chất ban đầu là KMnO4, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất trạng thái khí ở điều kiện thường?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 37: Cho 6,72 lít khí CO2 đktc hấp thụ hòan tòan vào V ml dd Ba(OH)2 0,9M, thu được m gam kết tủa và dd chứa 19,425 g một muối cácbonat. Giá trị V là: (Biết: O=16; H=1; Ba=137; C=12)

A. 255ml. B. 250ml. C. 252ml. D. 522ml.

Câu 38: Có các dd chứa các chất HCOOH, C2H3COOH, HCOOCH3, C2H3COOCH3 riêng biệt. Dùng cặp chất nào sau đây nhận biết được chúng?

A. CaCO3, quỳ tím . B. dd Br2, dd Ag2O/NH3. C. dd Ag2O/NH3, Zn. D. dd NaOH, dd Br2.

32

Page 33: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 39: Để thực hiện biến hóa: toluen X Y p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây (kể cả chất làm xúc tác)?

A. HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH. B. Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2.C. Cl2, HCl, NH3, dd NaOH. D. Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc.

Câu 40: X là hợp chất hữu cơ thuần chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 4,125. Trong X, oxi chiếm 48,48% về khối lượng. Biết X không tác dụng với Na, nhưng tác dụng với dd NaOH sinh ra chỉ một rượu và hỗn hợp hai muối. Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12 )

A. HCOO-CH2-CH2-COO-CH3. B. HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3.C. HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5. D. CH3-COO-CH2-CH(OOCH)-CH2-OOC-CH3.

Câu 41: Trong phản ứng thuỷ phân este xúc tác axit, để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân thì dùng xúc tác là:A. dd NH3. B. dd H2S. C. dd H2SO4 loãng. D. dd H2SO4 đặc.

Câu 42: Hỗn hợp M gồm axit X, rượu Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức; trong đó số mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu được 16,4 g muối khan và 8,05 g rượu . Công thức X, Y, Z là: (Biết: O=16; H=1; C=12;Na=23)

A. HCOOH, CH3OH, HCOOCH3. B. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3.C. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. D. HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7.

Câu 43: Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt được các dung dịch đó?

A. AgNO3/NH3. B. HNO3/H2SO4 . C. Cu(OH)2/OH¯ . D. I2/CCl4.

Câu 44: Sự phá hủy kim loại theo cơ chế ăn mòn điện hóa xẩy ra nhanh hơn ăn mòn hóa học là doA. ăn mòn điện hóa không phải là phản ứng oxihoa - khử còn ăn mòn hóa học là phản ứng oxihoa-khử .B. ăn mòn điện hóa tiêu thu năng lượng điện còn ăn mòn hóa học không phát sinh dòng điện .C. các quá trình oxihoa - khử của ăn mòn điện hóa xẩy ra ở hai điện cực còn của ăn mòn hóa học xấy ra cùng một

thời điểmD. ăn mòn điện hóa xẩy ra trong dung dịch điện li còn ăn mòn hóa học chỉ xẩy ra với các chất khí hoặc hơi nước ở

nhiệt độ cao .

Câu 45: Giải thích đúng và đầy đủ nhất về nguyên nhân tại sao các kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ cứng thấp nhất so với từng chu kì là

A. Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều.B. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ nhất, dễ bị ion hóa nhất so từng chu kì; có mạng tinh thể lập

phương tâm diện .C. Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có cấu tạo

tinh thể rỗng nhất.D. Chúng có bán kính ion nhỏ nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có mạng tinh

thể lập phương tâm khối.

Câu 46: Khi tách nước n phân tử rượu no đơn chức kế tiếp nhau, thu được hỗn hợp gồm x phân tử ete khác nhau. Biết tổng khối lượng mol phân tử của x ete là 612 g; khối lượng mol của từng rượu nhỏ hơn 102. Công thức của các rượu là: (Biết: O=16; H=1; C=12)

A. CH3OH; C2H5OH. B. C2H5OH; C3H7OH, C4H9OH.C. C3H7OH; C4H9OH. D. C4H9OH; C5H11OH; C6H13OH.

Câu 47: Để tách loại các chất khí: propin, etylen, metan ra khỏi hỗn hợp của chúng, có thể dùng những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây: (các phương tiện khác coi như có đủ)

A. dd Br2, dd KOH/ rượu và dd KMnO4. B. dd Br2, Zn và dd Ag2O/NH3.C. dd HNO3 đặc và dd KOH. D. dd HCl, dd KOH/Rượu và dd Ag2O/NH3.

Câu 48: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong X là 15,73%. Xà phòng hóa m gam chât X, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được andêhit Y. Cho Y thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Ag=108; N=14)

33

Page 34: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 7,725 gam. B. 3,3375 gam. C. 6,675 gam. D. 5,625 gam.

Câu 49: Ứng với công thức phân tử C4H8O2, có a hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở và b hợp chất có thể tác dụng được với Ag2O/NH3 tạo thành Ag. Giá trị của a và b lần lượt là:

A. 5; 1. B. 6; 2. C. 4; 1. D. 7; 2.

Câu 50: Cho 21,30 g P2O5 vào V lit dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch trong đó chứa 38,20 g hỗn hợp muối phốt phát. Giá trị V là: (H=1, Na=23, O=16, P=31)

A. 0,40 lit . B. 1,00 lit . C. 0,60 lit . D. 0,44 lit .

ĐỀ 9 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là:A. K, Na, Mg, Al. B. Al, Mg, Na, K.C. Mg, Al, Na, K. D. Al, Mg, K, Na.

Câu 2: Khi để trong không khí nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:A. nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. B. trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ. C. nhôm có tính khử yếu hơn sắt. D.trên bề mặt nhôm có lợp Al(OH)3 bảo vệ.

Câu 3: Khi nung hỗn hợp gồm Al, CuO, MgO, FeO( lượng vừa đủ), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A gồm các chất sau:

A. Cu, Al2O3 , Mg, Fe. B. Cu, FeO, Mg, Al2O3.C. Cu, Fe, Al, MgO, Al2O3. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

Câu 4: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là:A. 1, 1, 0, 4. B. 3, 1, 2, 2.C. 1, 1, 2, 8. D. 3, 1, 2, 8.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B C A C D B C A D C D B A A D D B D B B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40D C B A B A C B B C D C C C A A B C B B41 42 43 44 45 46 47 48 49 50C C C C C B D B B A

34

Page 35: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 5: Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là:A. 28,9 gam. B. 5,6 gam. C. 32,3 gam. D. 9 gam.

Câu 6: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 7: Để tinh chế quặng boxit ( Al2O3 có lẫn SiO2 và Fe2O3) người ta cho quặng (dạng bột) lần lượt tác dụng với các chất:A. NaOH, CO2. B. HCl, CO2.C. NaOH, CuCl2. D.HCl v à NH3.

Câu 8: Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 , được dung dịch A. Cô cạn A được chất rắn B, nung B đến khối lượng không đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m là:A. 4,96 gam. B. 8 gam. C. 3,2 gam. D. 12 gam.

Câu 9: Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng các thuốc thử là:A. H2O và NaOH. B. HCl và NaCl. C. H2O và CO2. D. AgNO3.

Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl thì ở catốt xảy ra quá trình :A. khử Na+. B. khử H2O. C. oxihoa Cl-. D. khử Cl-.

Câu 11: Ta tiến hành các thí nghiệm: Cho đinh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian ta thấy hiện tượng là:A. dung dịch có màu xanh đậm hơn. B. dung dịch có màu vàng nâu.C. màu của dung dịch bị nhạt dần. D. dung dịch có màu đỏ nâu.

Câu 12: Nung nóng m gam hốn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít khí H2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (FexOy) và giá trị của m là:A. FeO và 14,52 gam. B. Fe2O3 và 14,52 gam.C. Fe3O4 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 13,2 gam

35

Page 36: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 13: Dãy gồm các chất khi cho tác dụng với Fe đều tạo hợp chất Fe2+  là:A. CuSO4, HCl, FeCl3. B. HCl, HNO3, Cl2.C. FeCl3, S, H2SO4 (đ, n). D. O2, H2SO4 (l), HNO3.

Câu 14: Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là:A. nước vôi trong. B. nước brom.C. giấy quì ướt. D. BaCl2.

Câu 15: Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn B gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là:A. Cu, Fe. B. Fe, Ag. C. Ag, Mg. D. Cu, Ag.

Câu 16: Cho sơ đồ biến hoá:

Đốt cháy hợp chất X trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng. Các chất A,B,C ,D,X,Y lần lượt là:A. NaCl, NaOH, Cl2,H2, NaClO, HCl. B. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO3.C. NaOH, Cl2, H2,HCl, NaCl, NaClO2. D. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaClO3, NaCl.

Câu 17: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3 (3), HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dung dịch có xuất hiện kết tủa là:A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3).

Câu 18: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là:A. CaCO3. B. CaO. C. CaSO4. D. MgSO4.Câu 19: Cho 4,48 l ít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là: A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam. D. 20 gam.Câu 20: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là:A. CH2=CH2, CH2=CHCHO, C6H5CHO.B. CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3.C. CHCH, CH3CHO, HCO-CHO.D. HCHO, CH3COCH3, HCOOH. Câu 21: Để tổng hợp các protit từ các aminoaxit, người ta dùng phản ứng:

36

Page 37: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trung hoà. D. este hoá.Câu 22: Axit axetic CH3COOH có thể được điều chế trực tiếp từ tất cả các chất trong dãy sau:A. CH3CHO, C2H5OH và C6H5Cl. B. C2H4, C2H5OH và CH3OCH3.C. CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5OH. D. C2H5OH, C2H5Cl, CH3CHCl3.Câu 23: Để phân biệt các chất: CH3CHO, C6H12O6(glucozơ), glixerol, etanol ,lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng thêm một thuốc thử là:A. dung dịch AgNO3/ NH3. B. nước brom.C. kim loại Na. D. Cu(OH)2.

Câu 24: Có m gam hỗn hợp A gồm: axit axetic, rượu etylic, anđehit axetic. Ta thực hiện các thí nghiệm sau: -Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với Na dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc)bay ra.-Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thấy có 21,6 gam kết tủa Ag tạo thành. Thành ph ần % (theo số mol) của anđehit axetic có trong A là:A. 33,3 %. B. 30% C. 50%. D. 20%.

Câu 25: Một rượu A có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Oxi hoá A bằng CuO( có nhiệt độ) ta thu được hợp chất B mạch thẳng, chỉ có một loại nhóm chức, có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là:A. HO-CH2-CH(CH3)-CH2-OH. B. CH3-CH2-CHOH-CH2OH.C. HO-CH2-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CHOH-CHOH-CH3.

Câu 26: Cặp gồm các polisaccarit là:A. saccarozơ và mantozơ. B. glucozơ và fructozơ.C. tinh bột và xenlulozơ. D. fructozơ và mantozơ.

Câu 27: Dung dịch được dùng làm thuốc tăng lực trong y học là:A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.

Câu 28: Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C6H10O5) có trong phân tử tinh bột đó là:A. 56. B. 57.C. 58. D. 59. Câu 29: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu quì tím là:A. C6H5OH, C2H5NH2 ,CH3COOH. B. CH3NH2, C2H5NH2, CH3COOH.C. C6H5NH2 v à CH3NH2, C2H5NH2. D. (C6H5)2NH, (CH3)2NH, NH2CH2COOH.Câu 30: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là:

37

Page 38: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. NH2CH2CH2C OOH. B. CH2=CHCOONH4. C. HCOOCH2CH2NH2 . A. NH2CH2COOCH3

Câu 31: Cho sơ đồ biến hoá:

Các chất A, B, D lần lượt là:A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl. B. C6H6, C6H5Cl, C6H5NO2.C. C6H12, C6H6, C6H5NO2. D. C6H6, C6H5NO2, C6H4(NO2)2.

Câu 32: Dãy gồm các polime được dùng làm tơ sợi là:A tinh b ột, xenlulozơ, nilon-6,6 B. xenlulozơ axetat, polivinyl xianua, nilon-6,6.C. PE, PVC, polistiren. D. xenluloz ơ, protit, nilon-6,6.

Câu 33: Từ 23,6 gam NH2(CH2)6NH2 và một lượng vừa đủ axit ađipic ta tổng hợp được nilon-6,6. Khối lượng của nilon-6,6 thu được là:A. 46,5 gam. B. 46,2 gam. C. 45,5 gam. D. 45,2 gam.Câu 34: Đốt cháy m gam một rượu đơn chức X ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc)v à 7,2 gam H2O.Khi oxi hoá X ta thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3CH2OHC. CH3CH2CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.

Câu 35: Để phân biệt etanol , prop-2-en-1-ol với phenol ,ta chỉ cần dùng một thuốc thử là:A. quì tím. B. CO2. C. kim loại Na. D. nước Br2.Câu 36: Khi cho 6 gam an đehit fomic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa Ag. Khối lượng của Ag thu được là:A. 86,4 gam. B. 43,2 gam. C. 54 gam. D. 64,8 gam.

Câu 37: Axit axetic tác dụng được với tất cả chất trong dãy sau:A. Na, NaOH, nước Br2. B. Na, NaOH, CaCO3.C. Na, H2, NaOH. D. CaCO3, Cu, NaOH.Câu 38: Lipit là este được tạo bởi :A. glixerol với axit axetic. B. rượu etylic với axit béo.C. glixerol với các axit béo. D.các phân tử aminoaxit.Câu 39: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H6O2. Chất A tác dụng được với Na và NaOH . Công thức cấu tạo của A là:A. CH3CH2COOH . B. CH3COOCH3.C. HO-CH2CH2CHO.. D. HO-CH2COCH3.Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol metylaxetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ta được chất rắn khan B.Khối lượng của B là:A. 22,8 gam. B. 19,2 gam. C. 15 gam. D. 16,4 gam.

38

Page 39: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 41: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là:A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2OCâu 42: Để phân biệt các dung dịch (riêng biệt): CrCl2, CuCl2, NH4Cl, CrCl3 v à (NH4)2SO4 ta chỉ cần dùng một dung dịch thuốc thử là:A. dung dịch NaOH. B. Ba(OH)2.C. BaCl2. D. AgNO3.

Câu 43: Có các chất : Cl2 (1), SO2 (2), HCl(3), NH3(4), NaCl (5), K2O(6).Các chất được tạo bởi các liên kết cộng hoá trị có cực là:A. (1), (2),(3). B. (3),(4),(5). C. (2),(3),(6). D. (2),(3),(4).Câu 44: Trong quá trình luyện thép, chủ yếu xảy ra các phản ứng là:A. khử Fe2O3 th ành Fe. B. oxi hoá các nguyên tố C,S,P,Si và tạo xỉ.C. oxi hoá FeO. D. tạo chất khử CO.

Câu 45: Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).Nhiệt phân KClO3 (2).Nung hỗn hợp : CH3COONa + NaOH/CaO (3).Nhiệt phân NaNO3(4).Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (3). Câu 46: Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thấy xuất hiện 9,8 gam. Mặt khác khi cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa. Nồng độ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch A lần lượt là:A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M v à 0,125 MC. 0,2M v à 0,4M. D. 0,4M v à 0,2M.Câu 47: Từ 3 tấn quặng chứa 74% hợp chất ZnCO3.ZnS , bằng phương pháp nhiệt luyện (hiệu suất 90%) ta điều chế được một lượng kim loại Zn. Khối lượng Zn thu được là:A. 1,17 t ấn. B. 1,3 t ấn. C. 1,58 t ấn. D. 1,44 tấn

Câu 48: Axit có trong thành phần của sữa chua là:A. axit lactic. B. axit axetic. C. axit fomic. D. axit glutamic.Câu 49: Cho 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng là:A. 29,6 gam. B. 32,3 gam. C. 30,95 gam. D. 31,4 gam.Câu 50: Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. C ông thức cấu tạo của X là:

39

Page 40: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2.C. HCOOCH=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-COO-C2H5.

ĐỀ 10 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

001: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. M < X < Y < R. B. M < X < R < Y. C. Y < M < X < R. D. R < M < X < Y.

002: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.

Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị làA. 73%. B. 50%. C. 54%. D. 27%.

003: Lưu huỳnh trong SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.

004: Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:A. Nước brom và NaOH. B. NaOH và Ca(OH)2.C. Nước brom và Ca(OH)2 . D. KMnO4 và NaOH.

005: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là:A. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.

006: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)

A. 0,75M. B. 0,5M. C. 0,25M. D. 1M.

007: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khíA. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.

008: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)

A. 9,52. B. 7,25. C. 8,98. D. 10,27.009: Có phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO?3)3 + NO + H?2O

Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:A. 3. B. 4. C. 5. D. 6

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B B D A C C A B B D C C A B D B A C B B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40B C D D C C B C B A A B D C D A B C B D41 42 43 44 45 46 47 48 49 50A B D B C C A A D B

40

Page 41: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

010: Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Phần trăm khối lượng hai chất trên trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 40% và 60%. B. 30% và 70%. C. 25% và 75%. D. 20% và 80%.011: Có 2 chất A và B chỉ chứa chức axit cacboxylic:

+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, thu được 2 mol H2+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, thu được a mol H2

Giá trị a là:A. 1mol. B. 1,5mol. C. 2,5mol. D. 3mol.

012: Hidro hóa chất A (C4H6O) được rượu n-butilic.Số công thức cấu tạo mạch hở có thể có của A là:A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

013: Trong dãy biên hóa:C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH

Sô phản ứng oxi hóa – khử là:A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

014: Hỗn hợp X gôm N2 và H2 có M = 7,2 đvC . Sau khi tiên hành phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có M = 8 đvC . Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:

A. 10% B. 15% C. 20%. D. 25%.

015: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)

A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe.

016: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)

A. butan. B. 2-metylpropan. C. 3-metylpentan. D. 2,3-đimetylbutan.

017: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là

A. C3H8O2. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C3H4O.

018: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

A. C2H5OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.

019: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

020: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH2=CH-CHO. D. OHC-CHO.

021: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)

A. HCC-COOH. B. CH3COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3-CH2-COOH.

022: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, đến phản ứng xong thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108)

A. 13,44. B. 5,60. C. 11,2. D. 8,96.

41

Page 42: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

023: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

024: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 50%. B. 62,5%. C. 75%. D. 55%.

025: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là

A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.

026: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)

A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H5N.

027: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chât lỏng không màu là benzen, toluen, stiren ?A. Dung dịch Brom. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch H2SO4.

028: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23)

A. H2NCH2COO-CH3. B. H2NCOO-CH2CH3. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NC2H4COOH.

029: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,02M.

030: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợpA. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. C2H5COO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2.

031: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch

là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)A. 0,05 và 0,01. B. 0,01 và 0,03. C. 0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05.

032: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có M = 42,5 đvC.Tỷ số x/y là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

033: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp làA. H2S và Cl2. B. HI và O3. C. NH3 và HCl. D. Cl2 và O2.

034: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)

A. 11,79%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%.

035: Cho sơ đồ phản ứng: KCl → (X) → (Y) → O2. X và Y có thể là:A. Cl2 và KClO3. B. KClO3 và KClO. C. HCl và KClO. D. KOH và K2CO3.

036: Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chât tan đó là:

A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2 . D. HNO3.

42

Page 43: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

037: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C 4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

038: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt làA. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

039: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau làA. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

040: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.B. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.C. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).

041: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C 7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3C6H3(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. C6H5CH(OH)2. D. CH3OC6H4OH.

042: Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Sô este ba chức tối đa có thể tạo thành là:

A. 9. B. 12. C. 15. D. 18.

043: Đốt cháy hỗn hợplưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ:

A. tăng lên một ít. B. giảm xuống một ít.C. không thay đổi so ban đầu. D. có thể tăng hoặc giảm, tùy lượng C, S.

044: Trong số các chất khí NH3; H2S; CO2; SO2; NO2 , số khí mà trong đó nguyên tố có hóa trị cao hơn vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

045: Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng của CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt các bình nào sau đây?

A. NaOH và H2SO4 đặc. B. H2SO4 đặc và NaHCO3.C. NaHCO3 và H2SO4 đặc. D. H2SO4 đặc và NaOH .

046: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

047: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);

HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T.

048: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

049: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

43

Page 44: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

050: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợpA. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

ĐỀ 11 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Axit hữu cơ X thoả mãn điều kiện sau : a (g) X tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lit khí CO2. Đốt cháy hoàn toàn a (g) X thu được V lít khí CO2 ở cùng điều kiện. X là :

A. axit oxalic hoặc axit Ađipic B. axit fomic hoặc axit oxalicC. axit axêtic hoặc axit stêaric D. axit fomic hoặc axit axêtic

Câu 2: Tất cả các liên kết hoá học trong các phân tử sau đều là liên kết ion :A. SiF4 B. K2O2 C. Tất cả đều đúng D. Na2O

Câu 3: Khi nhiệt phân muối sau đây thu được hỗn hợp khí :A. KMnO4 B. KClO3 C. Cu(NO3)2 D. KNO3

Câu 4: Thuỷ phân hết 7,02 g hỗn hợp X gồm glucôzơ và mantôzơ trong môi trường axit được dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng hết với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được 8,64 g Ag. % khối lượng matôzơ trong X là :

A. 33,33% B. 24,45% C. 48,72% D. 97,14%Câu 5: Khi crăckinh hoàn toàn 6,6g propan thu được hỗn hợp khí X. Cho X sục chậm vào 250 ml dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn và còn lại V lit khí ở đktc và có tỷ khối so với CH4 là 1,1875 [Br2] và V có giá trị là :

A. 0,4 M và 2,24 lit B. 0,8 M và 4,48 lit C. 0,2 M và 4,48 lit D. 0,4 M và 4,48 litCâu 6: Trộn các hỗn hợp sau theo tỷ lệ số mol 1 : 1; 1.) Na và Al ; 2.) K và Zn ; 3.) Na và Al2O3 ; 4.) Na và BaO. Các hỗn hợp sau tan hết trong nước dư :

A. Cả 1, 2, 3, 4 B. Chỉ có 1 và 4 C. Chỉ có 2 và 3 D. Chỉ có 1 và 2Câu 7: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ :Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Thứ tự tăng điện tích hạt nhân của chúng là :

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20D A C C D B C C B A C D B D C D C B A D21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C C B B C A C A B D C A D A A C B B A C41 42 43 44 45 46 47 48 49 50B D C B C C D B A B

44

Page 45: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. X < Z < Y B. Y < Z < X C. Y < X < Z D. X < Y < ZCâu 8: Nung 5 g hỗn hợp X gồm Ca, CuO, Fe2O3, Al2O3 trong bình chân không thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Z chứa 4 muối và 0,336 lit khí NO duy nhất ở đktc. % khối lượng Ca trong hỗn hợp X là :

A. 18% B. 20% C. 15% D. 10%Câu 9: Pôlyme sau chỉ có thể điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng :

A. Tơ enang B. Tơ Capron C. Pôlymetylmeta Crylat D.Polyvinyl axêtatCâu 10: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl, y mol CuSO4 thu được dung dịch X có pH < 7. Quan hệ giữa x và y là :

A. x > 2y B. x = 2y C. x > y D. x < yCâu 11: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3 thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :

A. b < c - a + d B. b < c + d C. a > c + d - D. b > c - a +d

Câu 12: Xác định lượng nước cần lấy để hoà tan 19,5 g K để thu được dung dịch X chứa nồng độ chất tan là 2,8% :

A. 981g B. 899g C. 989g D. 898gCâu 13: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá :

A. etylclorua B. etylen C. Tinh bột D. anđehitaxeticCâu 14: Cho 4 nguyên tử X23

11 , Y2411 , Z24

12 , T2512 . Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hoá học :

A. Chỉ có cặp Y, Z B. Căp X, Y và cặp Z, T C. Chỉ có cặp X, Y D. Chỉ có cặp Z, TCâu 15: Cho 2,84 g hỗn hợp axit axêtic, phênol, axit benzoic tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch thu được sau phản ứng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :

A. 3,29 g B. 3,50 g C. 2,28 g D. 2,16 gCâu 16: Các kim loại sau đây là kim loại kiềm thổ :

A. Ca, Sr, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K, Ca D. Be, Mg, Ca, Sr, BaCâu 17: Có thể dùng các thuốc thử sau để phân biệt dầu mỡ bôi trơn với dầu mỡ động thực vật

A. Các dung dịch CuSO4, HCl, NaOH B. Dung dịch NaOH, dung dịch CuSO4

C. Dung dịch NaOH, dung dịch MgSO4 D. Cu(OH)2

Câu 18: Cho m1 gam hỗn hợp K2O, Al2O3 tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch Y chỉ chứa 1 muối có nồng độ 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được m2 gam kết tủa. m1 và m2 có giá trị là :

A. 4,9 và 3,9 B. 14,7 và 11,7 C. Kết quả khác D. 9,8 và 7,8Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn X gồm :

A. CuO, Fe2O3, Ag2O B. CuO, FeO, AgC. Nh4NO2, CuO, FeO, Ag D.CuO, Fe2O3, Ag

Câu 20: Cho 2 lit dung dịch NH3 0,1 M tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,2g chất rắn. x có giá trị là :

A. 0,12 B. 2,4 C. 0,24 D. 1,2

45

Page 46: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 21: Chất đồng phân là những chất :A. Có phân tử khối bằng nhauB. Có công thức cấu tạo khác nhau và tính chất khác nhauC. Có cùng công thức phân tử nhưng có công thức cấu tạo khác nhauD. Có cùng thành phần nguyên tố

Câu 22: Có thể dùng chậu nhôm để đựng các dung dịch sau :A. Dung dịch xút ăn da B. Dung dịch xôđaC. Dung dịch amôniac D. Dung dịch nước vôi trong

Câu 23: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg2+ ; 0,1 mol Ca2+ ; 0,1 mol Cl- và x mol 3HCO làm khô dung

dịch X bằng cách đun nóng thu được m (g) chất rắn khan. m có giá trị là :A. 28,25 B. 18,95 C. 15,98 D. 25,28

Câu 24: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O2. Nung bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H2 đktc. M là :

A. Al B. Fe C. Zn D. MgCâu 25: Cho các este sau : C3H4O2 ; C4H6O2 ; C3H6O2. este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều dự phản ứng tráng gương là :

A. C3H4O2 và C4H6O2 B. C3H4O2 và C4H8O2 C. C4H6O2 D. C3H4O2

Câu 26: Cho các chất : ankin , etanal, dung dịch fomon, etyl fomiat, metanol, metyl oxalat, canxi fomiat, Natri phênoat. Số chất có thể dự phản ứng tráng gương là :

A. 2 B. 6 C. 8 D. 4Câu 27: Khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO3 :

A. Đá vôi B. Thạch cao C. Quặng Đôlomit D. Đá hoa cươngCâu 28: Xà phòng hoá 22,2 g hỗn hợp X gồm các este CH3COOCH3, HCOOC2H5 bằng dung dịch xut ăn da vừa đủ thu được 21,8 g muối. Số mol CH3COOCH3 và HCOOC2H5 trong hỗn hợp X là :

A. 0,15 và 0,15 B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,1 D. 0,05 và 0,25Câu 29: Oxi hoá hợp chất hữu cơ X mạch hở không làm mất màu dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với NaHCO3 tạo khí làm đục nước vôi trong. Công thức phân tử tổng quát của X là :

A. R-CH2OH B. CnH2n+1CHO C. CnH2n+1CH2OH D. R-CHOCâu 30: Công thức hoá học sau vừa là công thức đơn giản nhất, vừa là công thức phân tử :

A. CHO B. C2H4O3 C. C2H3O D. C2H5OCâu 31: Cho viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy H2 thoát ra. Lượng H2 thoát ra thay đổi thế nào nếu nhỏ tiếp vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4.

A. Có thể tăng hoặc giảm B. TăngC. Giảm D. Không thay đổi

Câu 32: Công thức nào sau đây có thể có các đồng phân mà khi tác dụng với dung dịch NaOH nóng tạo ra 4 khí làm xanh quì ẩm :

A. C3H9O2N B. C4H9O2N C. C3H7O2N D. C2H7O2NCâu 33: Cho các phản ứng hoá học sau :a.) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2

46

Page 47: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

b.) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2Oc.) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2Od.) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HClClo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứgn sau :

A. a và b B. cả a, b, c, d C. a và d D. c và dCâu 34: Có thể dùng các dung dịch sau đây để làm giảm độ cứng vĩnh cửu :

A. (NH4)2CO3 B. Ba(OH)2 C. Ca(OH)2 D. NaOHCâu 35: Có thể dùng các dung dịch sau đây để táchAg ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Fe, Cu, Pb mà không làm thay đổi khối lượng Ag trong hỗn hợp :

A. Fe(NO3)3 B. Fe2(SO4)2 C. Hg(NO3)2 D. AgNO3

Câu 36: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 144g muối. Công thức cấu tạo của X là :

A. HCOOC6H4NO2 B. H2N-C6H4COOH C. C6H5COONH4 D. HCOOC6H4NH2

Câu 37: Có thể tồn tại hỗn hợp khí sau :A. O2 và H2S B. NH3 và HCl C. O2 và SO2 D. Cl2 và HBr

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,06 mol Cu2FeS và a mol CuS2 tác dụng đủ với dung dịch HNO3 nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và khí NO duy nhất. a có giá trị là :

A. 0,06 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,09Câu 39: Cho m (g) hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với 0,448 lit Cl2 ở đktc, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch Y và 0,672 lit H2 đktc. Làm khô dung dịch Y thu được 4,98g chất rắn khan. m có giá trị là :

A. 3,12 B. 1,43 C. 2,14 D. 2,86Câu 40: Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :

A. Zn, Mg, Ni B. Al, Fe, Cu C. Fe, Ni, Cu D. Cu, Hg, AlCâu 41: Cho 10,6 g hỗn hợp Al, Mg, Fe tác dụng với V lit hỗn hợp Cl2, O2 có tỷ khối so với H2 là 25,75. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,75 g chất rắn. V có giá trị :

A. 3,36 B. 5,60 C. 2,24 D. 1,12Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 g X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được 21,6g Ag. Công thức phân tử của X là :

A. CH2O B. C6H12O6 C. C4H8O4 D. C2H4O2

Câu 43: Theo định nghĩa axit - bazơ của BronStet, có bao nhiêu ion là axit trong số các ion sau : Fe2+, Al3+,

4NH , I-, 3NO , ClO-, C6H5O-,

356 NHHC .A. 5 B. 6 C. 7 D. 4

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 g hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B cùng dãy đồng đẳng (chứa C, H, O) thu được 4,48 lit CO2 ở đktc và 4,8 g H2O. A, B có khả năng phản ứng với :

A. HCl, Na, CuO, C2H5OH và H2SO4 đ B. Br2, Na, NaOH, NaHCO3

C. Br2, Na, dung dịch HCl D. NaOH, Cu(OH)2, Ag2O/NH3

Câu 45: Oxi hoá a g rượu metylic bởi CuO nóng thu được hỗn hợp khí và hơi X. Chi X thành 3 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với dung dịch Ag2O dư/NH3 thu được 64,8 g Ag.Phần II cho tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lit CO2 ở đktc.

47

Page 48: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Phần III cho tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit H2 ở đktc. Hiệu suất phản ứng oxi hoá rượu metylic là :

A. 50% B. 25% C. 75% D. 100%Câu 46: Xét các phản ứng sau trong dung dịch nước :a.) CH3COOH + CaCO3 →b.) CH3COOH + NaCl →c.) C17H35COONa + H2SO4 →d.) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 →Có bao nhiêu phản ứng xảy ra được :

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4Câu 47: Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi rửa lại dụng cụ thí nghiệm bằng nước sạch, nên rửa dụng cụ thí nghiệm bằng :

A. Dung dịch nước vôi trong B. Dung dịch HCl loãngC. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch thuốc tím

Câu 48: Khi trùng ngưng 7,5 g axit aminôaxêtic với hiệu suất 80% người ta thu được m (g) Pôlyme và 1,44 g nước. Giá trị của m là :

A. 4,25 B. 5,56 C. 4,56 D. 5,25Câu 49: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ alanin và glixin :

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Xenlulôzơ không tan trong nước nguyên chất, nhưng tan được trong nước amoniac bảo hoà có hoà tan Cu(OH)2

B. Có thể phân biệt glucôzơ và fructôzơ bằng phản ứng tráng gươngC. Khi lên mem glucôzơ chỉ thu được rượu etylicD. Tinh bột dễ tan trong nước nóng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B D C C D B A A A D A A C B B A A D D C21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C C B A A D B B C B B A C A A C C D B C41 42 43 44 45 46 47 48 49 50C B D A A C B C C A

ĐỀ 12 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

48

Page 49: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách:A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na2O bằng CO.Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó là:

A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl

Câu 3: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k) 2NH3(k) + Q. Có thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm NH3 bằng cách:A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm chất xúc tácC. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuốngCâu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO3)2 là:

A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 MC. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 5: Cho các dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe2(SO4)3 (X4).Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là:

A. X1, X3, X4 B. X1, X4 C. X3, X4 D. X1, X3, X2, X4 Câu 6: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:

X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:

A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOHC. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH

Câu 7. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn Y bằng

A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.Câu 8: Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là:

A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaOC. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO

Câu 9: Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 sau một thời gan người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điên phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol/lit ban đầu của dung dịch CuCl2 là:A. 1,2M B. 1,5M C. 1M D. 2MCâu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là:

A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4 Câu 11: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là: A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lítCâu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:A. Mg B. Fe C. Al D. ZnCâu 13: Có 3 bình chứa các khí SO2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí trên là:

A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)2

C. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dung dịch NaOH

D. Cho từng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2

Câu 14: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:

49

Page 50: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6

C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Câu 15: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25Câu 16: Thuốc thử tối thiểu có thể dùng để nhận biết hexan, glixerin và dung dịch glucozơ là:

A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2.

Câu 17: Cho các hoá chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 loãng, nóng (4). Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:

A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C = 12, N = 14, O = 16, H = 1) :

A. 27,72 lít B. 32,52 lít C. 26,52 lít D. 11,2 lítCâu 19: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ khối so với không khí bằng 5,207. Ankan đó là:A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12

Câu 20:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là:

A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3

Câu 21: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:

A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).Câu 22: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3

Câu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây:nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:

A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 24: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu mạch hở, thu được số mol CO 2 luôn bằng số mol H2O thì các rượu trên thuộc dãy đồng đẳng của :

A. Rượu chưa no đơn chức, có một liên kết đôi. C. Rượu đa chức no. B. Rượu chưa no, có một liên kết đôi. D. Rượu đơn chức no.

Câu 25: Trong số các phát biểu sau:1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH.2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH, còn C2H5OH thì không.3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH .4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ.Các phát biểu đúng là:

A. 1, 2 và 3 B. 2 và 3 C. 1, 3, và 4 D. 2 và 4.Câu 26: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:

50

Page 51: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2/3. Công thức phân tử của X là:A. C2H4O B. C2H6O C. C2H4O2 D. C3H8O

Câu 28: Xét các axit có công thức cho sau:1) CH3-CHCl-CHCl-COOH 2) CH2Cl -CH2-CHCl-COOH 3) CHCl2-CH2-CH2-COOH 4) CH3-CH2-CCl2-COOH

Thứ tự tăng dần tính axit là: A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3).

Câu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3

thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1). Công thức phân tử của 2 anđehit là:

A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHOC. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO

Câu 31: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 32: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 1270C và 600 mmHg thu được thể tích là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công thức cấu tạo của X là:

A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3

Câu 33: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối.Tỉ khối của M đối với CO 2 băng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3 gam CO2. Công thức phân tử của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 35: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5Câu 36: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:

A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0Câu 37: Ion CO3

2- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:A. NH4

+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

-

Câu 38. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)

A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

51

Page 52: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 39: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6).Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6.Câu 40: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thu được tỉ lệ nCO2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Công thức tổng quát của các rượu trong dãy đồng đẳng trên là: A. CnH2nO ( n 3) B. CnH2n+2O ( n 1) C. CnH2n-6O ( n 7) D. CnH2n-2O ( n 3)Câu 41: Dung dịch NH3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng: A. 10,5 B. 11,0 C. 12,5 13,0Câu 42: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :

A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2

C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2

Câu 43: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:

A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2ClC. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3

Câu 44: Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (MX < MY), ta thu được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp tương ứng là:

A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.Câu 45: Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên

A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.B. dùng dung dịch brom.C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.D. dùng dung dịch KMnO4.

Câu 46. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là

A. pentan. B. xiclopentan.C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 47: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng tới 80oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)

A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3Câu 48: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% và hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% thì lượng quặng pirit cần dùng là ( Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) :

A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn.Câu 49: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là: mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là ( cho He = 4, C =12, N = 14, O = 16, H = 1) A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2.Câu 50: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:

A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOH C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-OCOCH3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20B C A C C C B A C B A C D A D D D A D B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C B D B A B B C C C D A A B C A A A D B41 42 43 44 45 46 47 48 49 50B A C D C D D A A D 52

Page 53: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

ĐỀ 13 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Dãy ký hiệu nguyên tử nào đúng ?Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng các hạt p, n, e trong nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78. Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. Kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:A. O ; Ar ; Ni B. O ; K ; FeC. B ; K ; Fe D. O ; Ar ; Fe Câu 2: Ion M2+ có tổng các hạt mang điện và không mang điện là 80. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M2+ là:A. Zn2+ B. Ca2+ C. Fe2+ D. Cu2+

Câu 3: Trong số các chất : NaOH (1), KNO3 (2), BaSO4(3), Dầu hỏa (4), HNO3(5), AgNO3 (6), AgBr (7), CaCl2(8), MgCO3(9) và HCl(10). Các chất điện ly mạnh là:A. 1, 2, 4, 5, 6, 8 B. 1, 2, 5, 6, 8, 10 C. 1, 2, 5, 6, 8, 9. D. 1, 4, 5, 6, 8, 10Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có kết luận đúng:Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do ………. gắn các ion dương kim loại lại với nhau.A. các electron tự do B. lực hút tĩnh điệnC. các cặp electron góp chung D. các ion âm .Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.B. Kim loại có thể tác dụng với axit giải phóng H2

C. Tất cả các kim loại đều có thể tác dụng với phi kim tạo thành muối.D. Chỉ có kim loại kiềm và môt số kim loại kiềm thổ mới có thể tác dụng với nước.

Câu 6: Cho các chất sau: a) dung dịch HCl; b) dung dịch CuSO 4; c) khí Cl2; d) HNO3 đặc; e) bột lưu huỳnh; f) dung dịch FeCl3; g) dung dịch H2SO4 loãng.Kim loại Cu tác dụng được với các chất:A. a, c, d, e, f B. b, c, d, e, f C. c, d, e, f, g D. c, d, e, fCâu 7: Cho các kim loại sau: 1) Zn; 2) Cu; 3) Na; 4) K; 5) Fe; 6) Ni; 7) Ag; 8) Pb.Các kim loại có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:A. 1, 3, 4, 5, 6, 8 B. 1, 3, 4, 5, 6 C. 3, 4, 1 D. Chỉ trừ Ag.Câu 8: Cho các cặp oxi hóa - khử sau: 1) Fe3+/Fe2+; 2)Mg2+/Mg; 3)Cu2+/Cu; 4) Ni2+/Ni; 5) Ag+/Ag; 6) Fe2+/FeCác cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa là:A. 1, 4, 2, 6, 5, 3 B. 2, 1, 4, 3, 6, 5 C. 2, 6, 4, 3, 1, 5 D. 2, 6, 1, 4, 3, 5Câu 9: Cho một thanh kim loại Mn vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần, trên thanh kim loại có Cu màu đỏ bám vào. Kết luận nào sau đây là sai:

53

Page 54: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. Đã có phản ứng giữa Mn với ion Cu2+.B. Qua phản ứng cho thấy tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Mn2+.C. Qua phản ứng cho thấy tính khử của Mn mạnh hơn tính khử của Cu.D. Mn đã oxi hóa Cu2+ tạo thành Cu.Câu 10: Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau một thời gian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhận định nào sau đây không chính xác:A. Trong dung dịch thu được không có Fe3+

B. Trong dung dịch còn Cu2+, có các ion Mg2+ và Fe2+

C. Đầu tiên đã xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+, sau đó nếu chất nào còn dư, sẽ tiếp tục phản ứng.D. Fe chỉ tham gia phản ứng khi Mg đã phản ứng hết.Câu 11: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 kim loại M và N hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. m bằng:A. 19,875 gam B. 19,205 gam C. 16,875 gam D. không xác định được.Câu 12: Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy khối lượng hỗn hợp rắn giảm 8,0 gam. Thành phần % Cu và Fe trong hỗn hợp kim loại thu được là:A. 22% Cu và 78% Fe B. 11% Cu và 89% FeC. 50% Cu và 50% Fe D. 75% Cu và 25% FeCâu 13: Cho các chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol (3), Na2CO3(4), dung dịch (NH4)2SO4 (5), dung dịch KOH (6). Na phản ứng được với những chất sau:A. Tất cả B. Trừ 1 và 6 C. 2, 3, 5, 6 D. Chỉ trừ 1.Câu 14: Trong dãy điện hoá của các kim loại, vị trí một số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Kim loại có phản ứng với dung dịch muối Fe3+ là :A. Al, Fe, Ni, Ag B. Al, Fe, Ag C. Al, Fe, Ni D. Fe, Ni, AgCâu 15: Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M thu được bằng HNO3 đặc, nóng thu được muối của M hoá trị III và 0,9 mol khí NO2. MxOy ứng với công thức phân tử nào sau đây:A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cr2O3

Câu 16: Cho dung dịch các chất sau: K2S(1), AlBr3(2), Mg(NO)2(3), Na2SO4(4), CH3COOH(5), Ca(CH3COO)2(6), BaCl2(7), KOH(8), NaHSO4(9) Các dung dịch có môi trường trung tính là:A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 7 C. 7, 8, 9 D. 2, 6, 9Câu 17: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ của dung dịch CuSO4 là:A. 1,0 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 1,25 MCâu 18: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4), NH4Cl (5) v à H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:A. 1<2<3<4<5<6 B. 6<5<4<1<3<2 C. 2<3<1<4<5<6 D. 6<4<5<1<3<2

54

Page 55: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 19: Kim loại Mn tác dụng đượcvới dung dịch axit giải phóng H2, đồng thời bị Zn đẩy ra khỏi dung dịch muối. Cặp oxi hoá - khử của Mn2+/Mn (gọi tắt là cặp Mn) ở vị trí trong dãy HĐHH các kim loại:A. Sau Mg, trước Cu B. Sau Zn, trước H C. Sau Fe, trước Pb D.Sau Cu, trước HCâu 20: Cho các ion sau:Na+ (1), Mg2+ (2), Al3+(3), Fe3+(4), Fe2+(5), Ba2+(6), Cu2+(7), Zn2+(8), H+(9), NH4

+(10) OH- (a), CO3

2- (b), SO42-(c), Cl-(d), NO3

-(e), S2-(f), HCO3-(g), PO4

3- (h), Br-(i), SO3

2-(j) Nếu trộn 3 cation và 3 anion trong số các ion trên nhau trong cùng một dung dịch, các ion cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là:A.1, 2, 3 và a, b, c B. 2, 3, 4 và c, d, e C. 5, 6, 7 và c, e, i D. 8, 9,10 và d, i, jCâu 21: Trộn 100 ml dung dịch NH4Cl 1M với 50 ml dung dịch NaOH 1M (đã thêm vài giọt quỳ tím làm chỉ thị) đồng thời đun sôi dung dịch. Màu của chỉ thị sẽ biến đổi: A: từ tím hoá xanh B. màu tím vẫn giữ nguyênC. từ xanh chuyển sanh đỏ D: từ đỏ chuyển thành xanh.Câu 22: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Biết rằng a < c + d/2. Điều kiện của b (theo a, c, d) để dung dịch sau phản ứng có 3 ion kim loại là:A. b > c + a – d B. b < c – a + dC. b < c – a + d/2 D. b > c – a + d/2Câu 23: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe ở dạng bột, người ta chỉ cần dùng một dung dịch muối. Dung dịch muối đó là:A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. dung dịch muối Fe3+ D. HgCl2

Câu 24: Để điều chế được kim loại Ba từ BaCO3, phương pháp nào sau đây là đúng:A. Cho tác dụng với HCl rồi lấy BaCl2 thu được đem điện phân nóng chảy.B. Cho tác dụng với HCl rồi lấy dd BaCl2 thu được tác dụng với kim loại KC. Nung BaCO3 ở nhiệt độ cao rồi dùng CO khử BaO thu được ở nhiệt độ cao.D. Cho tác dụng với HCl rồi điện phân có màng ngăn dung dịch BaCl2 thu được.Câu 25: Hỗn hợp 11 gam 2 kim loại Fe và Al được hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thu được 8,96 lít H2 (đktc). Khối lượng của Fe và Al trong hỗn hợp lần lượt là:A. 5,6 gam Fe và 5,4 gam Al B. 8,4 gam Fe và 2,6 gam AlC. 2,6 gam Fe và 8,4 gam Al. D. 4,25 gam Fe và 6,75 gam AlCâu 26: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC, thu được chất Y. Chất Y là:A. Buten-1 B. Buten-2 C. butadien-1,3 D. 2-metylpropanCâu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức X và Y thu được CO2 và nước. Thể tích khí CO2 ít hơn thể tích hơi H2O đo cùng điều kiện. X, Y có thể là:A. đều là rượu không no, đơn chức B. đều là rượu no, mạch hở đơn chứcC. Có một rượu không no, tỷ lệ 2 rượu khác nhau D. Ít nhất có một rượu no trong hỗn hợp.Câu 28: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân thơm của hợp chất này là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 29: hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt độ sôi của X và Y tương ứng là 78,3oC và -23oC. CTCT của X và Y là:

55

Page 56: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. C2H6O và C4H12O2 B. CH3CH2CH2OH và CH3OCH3

C. C2H5OH và CH3OCH3 D. HCHO và C2H4O2 Câu 30: X là hợp chất thơm có CTPT C8H10O. Đồng phân nào của X thỏa mãn điều kiện của dãy biến hóa sau:X X’ polime.A. C6H5CH2CH2OH B. C6H5CH(OH)CH3 C. CH3C6H4CH2OH D. C6H5CH2CH2OH và C6H5CH(OH)CH3

Câu 31: Để phân biệt meytlamin với NH3, người ta tiến hành như sau:A. Dùng quỳ tím để thử rồi cho tác dụng với dung dịch H2SO4

B. Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiện CO2.C. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO4 nếu có kết tủa rồi tan là NH3

D. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl3 nếu có kết tủa đỏ nâu là NH3.

Câu 32: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273oC, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO2 và 4,48 lit N2 (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:A. 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2.B. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2CH2NH2.C. 0,1 mol CH3CH2NH2 và 0,2 mol NH2CH2CH2NH2.D. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2NHCH3.Câu 33 :Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-Clobutan tinh khiết hơn hết ?A. n-Butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với hidrocloruaC. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với hidrocloruaCâu 34 : Hãy chỉ ra nhận xét không chính xác:A. Aminoaxit thể hiện tính chất của một hợp chất lưỡng tính.B. Fructozơ không có phản ứng tráng gương như glucozơ.C. Aminoaxit thể hiện tính chất của nhóm amino và nhóm cacbonyl.D. Các chất : Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể thủy phân trong môi trường axit tạo glucozơ.Câu 35: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-1(IV); 2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).Các rượu khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là:A. I, III, và VII B. II, III, V, VI C. I, III, IV, V và VII D. Chỉ trừ VI.Câu 36: Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 37: Một hỗn hợp gồm C2H5OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng nước sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4

đặc ở 180oC thì chỉ thu được 2 anken. X có công thức cấu tạo:A. C3H7OH B. (CH3)2CHCH2OH C. CH3CH2CH2CH2OH D. Cả B và C.

56

Page 57: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

dd. NaOH,to

-NH3; -H2O

C2H5OH, H2SO4 đ,to

-H2O

H2SO4 đ,to

-Na2SO4

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 38: Cho các hợp chất hữu cơ: Phenol (1), CH3CH(OH)CH3 (2), H2O (3) và CH3OH (4). Thứ tự tăng dần tính axit là:A. 1<2<3<4 B. 4<3<1<2 C. 2<4<1<3 D. 2<4<3<1Câu 39 : Cho chuyển hoá sau :

X Y Z C2H5OOCCH(CH3)NH3HSO4.

Chất X phù hợp là :A. CH3CH(NH2)COONa B. CH3COONH4

C. CH3CH(NH2)COONH4 D.CH3CH(NH2)COOHCâu 40 : Các chất có công thức phân tử : 1) CH2O2 ; 2) C2H4O2 ; 3) C3H6O2 đều thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng :A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOHB. Chúng đều có thể phản ứng với C2H5OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương.D. Chúng đều thể hiện tính axit, tính axit giảm từ 1>2>3.Câu 41: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng :Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C2H4(OH)2 + NaCl. Y phù hợp là :A. CH3COO-CH2-CH2Cl B. Cl-CH2-COO-CH2CH3

C. CH3COOCHCl-CH3 D. Cl-CH2-OOC-CH2CH3

Câu 42: Chất hữu cơ Z chứa các nguyên tố C, H, O có các tính chất sau :Z tác dụng với Na giải phóng H2.Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.Z có thể tham gia phản ứng tráng gương.Khi đốt cháy 0,1 mol Z thu được không quá 7 lít sản phẩm khí ở 136,5oC và 1atm.Chất Z là :A. HOCH2CH(OH)CHO B. HCOOHC. OHCCOOH D. HOOCCOOHCâu 43: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no, đa chức G thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết rằng G có mạch cacbon không nhánh. Công thức cấu tạo của G là :A. HOOC-(CH2)5-COOH B. C3H5(COOH)3

C. HOOC-(CH2)4-COOH D. HOOCCH2CH2COOHCâu 44: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C8H14O4. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu được một muối và 2 rượu Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Y gấp đôi phân tử rượu Z. Khi đun nóng với H2SO4 đặc, Y cho hai olefin đồng phân còn Z chỉ cho một olêfin duy nhất. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :A. CH3OOCCH2COOCH2CH2CH2CH3 B. CH3CH2OOCCOOCH2CH2CH2CH3

C. CH3CH2OOCCOOCH(CH3)CH2CH3 D. CH3CH2COOCOOCH(CH3)CH2CH3

Câu 45: Cho các chất : Na (1) ; C2H5OH (2); Cu(OH)2(3) ; H2(4) ; Ag2O/NH3 (5); O2(6), ddNaOH(7) ; Na2CO3(8) ; CH3COOH (9). Glucozơ phản ứng được với các chất :A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6, 7, 8

57

Page 58: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. 4, 5, 6, 7, 8, 9 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9Câu 46: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C3H6O ; C3H6O2 ; C3H4O và C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho phản ứng tráng gương ; Y, T phản ứng được với NaOH ; T phản ứng với H2 tạo thành Y ; Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là :A. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-COOH ; T : CH2=CH-CHOB. X: C2H5CHO ; Y : C2H5COOH ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH C. X: C2H5COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : CH2=CH-CHO; T : CH2=CH-COOH D. X: CH2=CH-COOH ; Y : C2H5CHO ; Z : C2H5COOH; T : CH2=CH-CHOCâu 47: Có một hỗn hợp gồm 3 chất đồng phân là CH3CH2COOH (X1) ; CH3-COO-CH3 (X2) và HO-CH2-CH2CHO (X3). Lần lượt thực hiện phản ứng để nhận biết từng đồng phân trong hỗn hợp. Cách nào sau đây là phù hợp nhất ?A. Tráng gương (nhận X3) ; Na2CO3 (nhận X1) ; tác dụng với NaOH (nhận X2)B. Tráng gương (nhận X3) ; Na2CO3 (nhận X1) ; tác dụng với Na, sau đó chưng cất (nhận X2 có mùi thơm )C. Quỳ tím (nhận X1) ; tác dụng với NaOH (nhận X2) ; tráng gương (nhận X3).D. Tác dụng với NaOH (nhận X2 và X1) ; Na2CO3 ( nhận X1) ; tráng gương ( nhận X3) ;Câu 48: Từ C2H2 và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng dãy các phản ứng nào sau đây:A. C2H2 →C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3 → C6H3(NH2)3Br → XB. C2H2 →C6H6 → C6H5Br → C6H5OH → C6H2(NO2)3OH → XC. C2H2 →C6H6 → C6H5NO2 → NH2C6H2Br3 → XD. Cách khácCâu 49: Cho phản ứng sau:Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.Nhận xét nào sau đây không đúng ?A. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16.B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan.C. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.D. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu. Câu 50 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O, N; trong đó hyđro chiếm 9,09% ; nitơ chiếm 18,18% ( theo khối lượng). Đốt cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lít CO2 đo ở 27,3oC và 1 atm.Công thức phân tử của X là:A. C3H7NO2 B. C2H7NO2 C. C2H5NO2 D. không xác định được

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20C C B A A D B C D B A A C C C B B D B B21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C C C A A B D B C D B B B C C A D C C C

58

Page 59: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50A B C C D B B B D B

ĐỀ 14 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Hỗn hợp rắn A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho luồng khí CO đi qua A nung nóng được chất rắn B và khí C. Chất rắn B là:A: FeO, CuO, Mg, Al2O3 B: Fe, Cu, Al, MgC: Fe, Cu, Al2O3, MgO D: Fe, Cu, Al, MgOCâu 2: Đáp án nào đúng:Nguyên tử của nguyên tố R có 6 e thuộc phân lớp 3d. Cấu hình electron đầy đủ của R là:A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 4s1

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3d6

Câu 3: Khử hết m gam Fe2O3 bằng a mol CO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe có khối lượng 14,4 gam. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thấy tạo ra 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m và a bằng:A. 20 gam và 0,15 mol B. 16 gam và 0,2 molC. 16 gam và 0,1 mol D. 20 gam và 0,1 molCâu 4: Thực hiện các phản ứng sau:1, Fe + dung dịch HCl 2, Fe + Cl2 3, dung dịch FeCl2 + Cl2

4, Fe3O4 + dung dịch HCl 5, Fe(NO3)2 + HCl 6, dd FeCl2 + KI

Các phản ứng có thể tạo thành FeCl3 là:A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 D. Chỉ 2, 3 D. Chỉ trừ 1Câu 5: Trong các phản ứng sau: 1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch Na2CO3 + FeCl3

3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2

5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:A. 2, 5, 6 B. 1, 3, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 5Câu 6: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau:1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.2) SO2 làm mất màu nước Brôm, còn CO2 không làm mất màu nước Brôm.3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.4) Cả hai đều là oxit axit.Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là:A. Cả 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. Chỉ 2 và 4 D. 1, 2, 4

59

Page 60: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 7: Nung một hỗn hợp CaCO3 và CuCO3 cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn nặng 21,6 gam. Hoà tan chất rắn này trong lượng dư dung dịch HCl, sau đó điện phân dung dịch thu được cho đến khi xuất hiện bọt khí ở catot thì ngừng điện phân. Khi đó tại catot thu được 12,8 gam kim loại. Khối lượng CaCO3 và CuCO3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:A. 10 gam và 24,8 gam B. 15 gam và 32,4 gamC. 10 gam và 12,4 gam C. 12 gam và 30,4 gam.Câu 8: cho một luồng khí CO2 đi qua 30 gam C nung nóng. Khối lượng C còn lại sau phản ứng là 6 gam. Hỗn hợp CO và CO2 thu đượccó thể tích bằng 112 lít (đktc). Thể tích của khí CO2 dùng ban đầu là:A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 67,2 lít D. 112 lítCâu 9: Cho dung dịch các chất sau: CaBr2(1), (HCOO)2Ba(2), H2SO3 (3), CuCl2(4), KHSO4(5), Ca(CH3COO)2(6), BaCl2(7), KOH(8), K2SO4(9), Các dung dịch có môi trường axit là:A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 7, 8, 9 D. 2, 6, 9Câu 10: Theo định nghĩa mới về axit – bazơ của Brơnsted, NH4HCO3 khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2, đóng vai trò là:A. Muối B. Bazơ C. Axit D. Lưỡng tínhCâu11: Cho các ion sau:Na+ (1), Mg2+ (2), Al3+(3), Fe3+(4), Fe2+(5), Ba2+(6), Cu2+(7), Zn2+(8), H+(9), NH4

+(10) OH- (a), CO3

2- (b), SO42-(c), Cl-(d), NO3

-(e), S2-(f), HCO3-(g), PO4

3- (h), Br-(i), SO3

2-(j) Nếu cùng trộn các cation và anion trên (đủ để phản ứng với nhau) vào cùng một dung dịch, các ion cùng tồn tại trong dung dịch thu được là:A. 1, 2, 3 và a, b, c B. 2, 3, 4 và d, e, fC. 5, 6, 7 và g, h, i D. 1 và d, e, i.Câu 12: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được1,176 l ít H 2 (đktc). Công thức oxit kim loại là:A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. ZnO D. FeOCâu 13: Hấp thụ hết 2,64 lít (đktc) khí NO2 vào 100 ml dung dịch KOH 1,0 M (đã có thêm ít giọt quỳ tím). Màu của dung dịch sẽ thay đổi trong quá trình thí nghiệm:A: từ xanh hóa tím B. màu tím vẫn giữ nguyênC. từ xanh chuyển sang đỏ D: từ tím chuyển thành xanh. Câu 14: Hãy chỉ ra nhận xét không đúng sau:A. Amoniac thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu.B. dung dịch amoniac thể hiện tính chất của một bazơ và có khả năng tạo phức với một số ion kim

loại.C. Amoniac tan tốt trong nước vì phân tử lưỡng cực tương tự nước.D. Amoniac rất bền nhiệt, dễ bay hơi, không mùi, dễ tan trong nước.Câu 15: Để phân biệt các chất: Al, Zn, Cu và Fe2O3 có thể dùng các chất nào sau đây:

A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.60

Page 61: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3.C. Dung dịch HCl và dung dịch NH3

D. Dung dịch NaOH và dung dịch nước Brôm. Câu 16: Đáp án nào đúng ?Cho 8,8 gam một hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tiếp của cùng một phân nhóm chính được hoà tan hoàn toàn trong 50 ml dung dịch HCl có nồng độ 1,0M, thu được 6,72 lít hydro (đktc). Hai kim loại đó là:A. Na, K B. Li, Na C. Mg, Ca D. Ca, BaCâu 17: Trong PTN do sơ suất nên một số học sinh đã điều chế quá nhiều khí Cl 2 làm ô nhiễm không khí và có nguy cơ phá hủy các máy móc, thiết bị. Để loại phần lớn clo trong không khí, nên dùng cách nào sau đây là hợp lý, có hiệu quả nhất:A: Rắc vôi bột vào phòng.B. Bơm không khí trong phòng sục qua dung dịch kiềm.C. Thổi một luồng khí NH3 vừa phải vào phòng.D. Phun mù bằng hơi nước trong phòng.Câu 18: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 kim loại M và N hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,75M và HCl 1,0M vừa đủ thu được 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối khan. m bằng:A. 28,5 gam B. 34,25 gam C. 32,5 gam D. không xác định được.Câu 19: Điện phân một dung dịch hỗn hợp các chất: CuCl2(1); FeCl3 (2); NiCl2 (3); HCl (4); AlCl3

(5). Thứ tự điện phân sẽ là:A. 1, 4, 3, 2, 5 cùng H2O. B. 2(tạo FeCl2), 1, 4, 3, FeCl2, 5 cùng H2OC. 1, 3, 2, 4, 4. D. 1, 3, 2, 4, 5.Câu 20: Cho các chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol(3), dung dịch (NH4)2SO4 (5), dung dịch KOH (6). Na phản ứng được với những chất sau:A. Tất cả B. Trừ 1 và 6 C. Chỉ 2, 3, 5 D. Chỉ trừ 1.Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có kết luận đúng:Ăn mòn điện hoá là .......... do kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện.A. phản ứng của kim loại với chất oxi hoá B. sự phá huỷ kim loạiC. tác dụng hoá học D. phản ứng ôxi hoá khử .Câu 22: 5,6 gam một kim loại tác dụng vừa hết với dung dịch HCl thu được 2,24 l ít H 2 (đktc). Kim loại là:A. Mg B. Zn C. Ca D. FeCâu 23: Để sản xuất 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95% từ quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (trong quá trình sản xuất hao hụt 1% lượng sắt), lượng quặng cần dùng là:A. 1325,16 tấn B. 1315,6 tấn C. 1335,1 tấn D. 1425,16 tấnCâu 24: Cùng một lượng kim loại M, khi hoà tan hết bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch H2SO4

đặc, nóng thì khối lượng SO2 gấp 48 lần khối lượng H2 sinh ra. Khối lượng muối clorua bằng 31,75% khối lượng muối sunfat. Công thức phân tử của muối clorua là:A. ZnCl2 B. AlCl3 C. FeCl2 D. FeCl3

Câu 25: Để phân biệt 6 gói bột có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe + FeO; người ta chỉ cần dùng dung dịch của một chất. Dung dịch chất đó là:

61

Page 62: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. HCl B. H2SO4 C. H3PO4 D. HNO3

Câu 26: Kết luận nào sau đây không đúng với anken:A: Anken có một liên kết π kém bền nên dễ tham gia phản ứng hoá học.B. Ngoài các phản ứng cộng ( với H2, Br2, HX…), trùng hợp, oxi hóa; anken còn có các phản ứng khác như phân hủy, tách H2, thế.C. Anken có phản ứng với Ag2O/NH3. Đây là phản ứng có thể dùng để nhận biết anken.D. Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng cộng hợp.Câu 27. Đun nóng một rượu X mạch không nhánh với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được một anken duy nhất. Công thức phù hợp của X là (n nguyên, dương):A. CnH2n+1 OH B. RCH2OH C. CnH2n+1CH2OH D.CnH2n+2 OCâu 28: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Brôm trong nước?A: Axit metacrylic B: anilin C: axit formic D: axit axeticCâu 29: Cho các chất sau: Mg (1); ddNaOH (2); đá vôi (3), C2H5OH (4), ddBr2(5) và Cu (6).Chất mà cả hai axit axetic và axit acrylic đều không có phản ứng là:A. 3 và 4 B. 3 và 4 C. 5 và 6 D: chỉ 6.Câu 30: Định nghĩa nào về cấu tạo của lipit sau đây là đúng:A: Li pit là este của glixerin với các axit. B: Li pit là dầu, mỡ động vật, thực vật.C: Li pit là este của glixerin với các axit béo no, đơn chức.D: Li pit là este của glixerin với các axit béo.Câu 31: Hãy chỉ ra đáp án sai.Tính axit của axit axetic thể hiện ở phản ứng với:A: Magie B: dung dịch NaOH C: đá vôi D: rượu eylicCâu 32: Hãy chỉ ra kết luận không đúng:A. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brôm.B. Andehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime.C. Glixerin có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2.D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp.Câu 33: Các phản ứng hoá học sau đây của rượu etylic:(I): Cháy trong oxi thu được CO2 và H2O. (II): tác dụng với Na giải phóng H2. (III): tác dụng với axit thu được este (IV): Ở nhiệt độ thích hợp, có xúc tác, tách được nước.(V): Bị oxi hóa bởi CuO tạo anđehit. (VI): được điều chế từ glucozơPhản ứng chứng minh phân tử rượu etylic có nhóm chức hydroxyl (-OH):A. I, II và VI B. II, III và IV C. III, IV và V D. III, IV và VICâu 34: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-1(IV); 2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).Các rượu có thể bị oxi hóa bởi CuO nung nóng để tạo anđehit là:A. I, II, III, IV và VII. B. I, III, IV, VI và VIIC. III, IV, V, VI và VII D. II, III, IV, V và VICâu 35: Có thể tách riêng hỗn hợp benzen, phenol và anilin bằng các chất vô cơ và dụng cụ sau:

A. dung dịch NaOH, phiễu chiếtB. dung dịch Br2, phiễu lọc

62

Page 63: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Chỉ cần dung dịch H2SO4 và phiễu chiết.D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, phiễu chiết.

Câu 36: Cho các chất: 1) amoniac, 2) anilin, 3) p-nitroanilin, 4) p-aminotoluen, 5) metylamin, 6) đimetylamin. Sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần thì thứ tự đó là:A. 1<3<2<4<5<6 B. 2<3<4<1<5<6 C. 3<2<4<1<5<6 D. 6<5<1<4<2<3Câu 37: 13,6 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O; nguyên tố O trong phân tử chỉ nằm trong một loại nhóm chức) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được kết tủa, trong đó có 43,2 gam Ag. Tỷ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Công thức cấu tạo của X là:A. CH C-CH2CHO B. OHC-CH2-CHOC. CH2=CH-CH2-CHO D. HC C-CHOCâu 38: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H7ClO2. Biết rằng :Y + NaOH → muối hữu cơ Z + CH3CHO + NaCl + H2O. Y phù hợp là :A. CH3COO-CH2-CH2Cl B. Cl-CH2-COO-CH2CH3

C. CH3COOCHCl-CH3 D. Cl-CH2-OOC-CH2CH3

Câu 39: Chất X có công thức phân tử là C11H20O4. X tác dụng với NaOH tạo muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 rượu là etanol và propanol-2. Công thức cấu tạo đúng của X là:A. C2H5OOC-(CH2)4-COOCH(CH3)2 B. C2H5OOC-(CH2)4-COOCH2CH2CH3

C. C2H5COO-(CH2)4-COOCH(CH3)2 D. C3H5OOC-(CH2)3-COOCH(CH3)2

Câu 40: Chất hữu cơ Y mạch thẳng có công thức phân tử C3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH3; Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Công thức cấu tạo đúng của Y là:A. NH2-CH2-COONH3CH3 B. CH3CH(NH2)COONH4

C. NH2CH2-CH2-COONH4 D. CH3-NH-CH2-COONH4

Câu 41: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Brôm trong nước?A: anilin B: axit axetic C: Axit acrylic D: phenolCâu 42: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở, chứa cùng một loại nhóm chức hoá học. Khi đun nóng 47,2 gam hỗn hợp X với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được một rượu đơn chức và 38,2 gam hỗn hợp muối của 2 axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, nếu đốt cháy hết 9,44 gam hỗn hợp X cần vừa dủ 12,096 lít khí O2, thu được 10,304 lít khí CO2. Các khí do ở điều kiện chuẩn.Công thức cấu tạo của từng chất có trong X là:A. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2 C. CH2=CHCOOCH2-CH3 và CH3CH=CH-COOCH2-CH3 D. CH2=CHCOOCH3 và CH3CH=CH-COOCH3

Câu 43: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai:A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Butađien-1,3 → X B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Butađien-1,3 → XC. CH4 → C2H2 →C4H4 → Butađien-1,3 → XD. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Butađien-1,3 → X

63

Page 64: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 44: Hiđrat hóa hoàn toàn 1,56 gam một ankin(A) thu được một anđehit(B). Trộn (B) với một anđehit đơn chức (C) . Thêm nước để được 0,1 lít dung dịch (D) chứa (B) và (C) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dung dịch (D) dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. CTCT và số mol của (B) và (C) trong dung dịch (D) là:A. (B): CH3-CHO (0,06 mol) (C): HCHO (0,02 mol).B. (B): CH3-CHO (0,1 mol) (C): C2H5CHO (0,2 mol)C. (B): CH3-CHO (0,1 mol) (C): HCHO (0,15 mol).D. (B): CH3-CHO (0,08 mol) (C): HCHO (0,05 mol).Câu 45: Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucozơ, có thể dùng thuốc thử nào sau đây:1) Kim loại Na 2) Cu(OH)2 3) dung dịch AgNO3/NH3

A. Chỉ cần dùng bất kỳ 1 trong 3. B. Chỉ dùng Cu(OH)2

C. Chỉ dùng được dung dịch AgNO3/NH3 D. Phải dùng cả Cu(OH)2 và AgNO3/NH3

Câu 46: Cho glixerin tác dụng với một axit hữu cơ đơn chức no Y (có dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn, người ta thu được 98,8 gam hỗn hợp X. Để trung hòa X, phải dùng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,1 M. Sau đó thêm lượng dư dung dịch NaOH đến khi phản ứng kết thúc, tách ra được 97,3 gam muối. Y là:A. CH3COOH B. C2H5COOH C. C15H31COOH D. C17H35COOHCâu 47: Cho các chất có CTCT như sau:1) HOCH2-CH2OH 2) HO-CH2-CH2-CH2-OH3) CH3-CH(OH)-CH2OH 4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OHHãy chỉ ra các nhận xét sai:A. Các chất là đồng đẳng của nhau là: 1, 2B. Tất cả các chất đều tác dụng được với Na, có phản ứng este hóa với axit.C. Tất cả các chất trên đều có phản ứng đặc trưng là tạo phức tan với Cu(OH)2

D. Khi đốt cháy hoàn toàn, số mol CO2 thu được ít hơn số mol H2OCâu 48: Tính toán thời gian tổng hợp được 1,8 gam glucozơ của 10 lá xanh, mỗi lá có diện tích 10cm2, hiệu suất sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời của lá xanh chỉ là 10%. Biết rằng Trong mỗi phút, mỗi cm2 bề mặt trái đất nhận được 2,09 J năng lượng mặt trời và phản ứng tổng hợp glucôzơ diễn ra theo phương trình sau: 6CO2 + 6H2O + 2813 kJ → C6H12O6 + 6O2 . Kết quả nào đúng:A. 1899 phút B. 1346 phút C. 4890 phút D. 2589 phútCâu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,324 gam hợp chất hữu cơ X (chứa các nguyên tố C, H, O), rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa 380 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05 M thì thấy kết tủa tan một phần đồng thời khôiư lượng bình tăng 1,14 gam. Còn nếu dẫn sản phẩm cháy đi qua bình đựng 220 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thì kết tủa thu được là cực đại. Biết rằng tỷ khối hơi của X so với He là 27, X không phản ứng với Na và NaOH nhưng tạo kết tủa với dung dịch nước Br2. Công thức cấu tạo của X xác định được là:A. C6H5OCH3 B. CH3C6H4OH C. CH3C6H4CH2OH D.C6H5CH2OH Câu 50: Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước cho 2olefin đồng phân:A. sec-butylic B. 2-metylpropanol-1 C. 2-metylpropanol-2 D. n-butylic

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2064

Page 65: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C C C B A D A C B C D B C D C A C C B D21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40B D A C A C C D D D D D B B D C A C A B41 42 43 44 45 46 47 48 49 50B A D A B C C B A A

ĐỀ 15 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

C©u 1 :

§Ó thu lÊy Ag tinh khiÕt tõ hçn hîp X gåm (a mol Al2O3, b mol CuO vµ c mol Ag2O) ngêi ta hoµ tan X bëi dung dÞch chøa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 thu ®îc dung dÞch Y, sau ®ã thªm (gi¶ thiÕt c¸c ph¶n øng ®Òu ®¹t 100%)

A. 2c mol bét Al vµo Y. B. c mol bét Al vµo Y.C. 2c mol bét Cu vµo Y. D. c mol bét Cu vµo Y.

C©u 2 :

Nitro ho¸ benzen thu ®îc 2 chÊt h÷u c¬ X vµ Y h¬n kÐm nhau mét nhãm - NO2. §èt ch¸y hoµn toµn 19,4 gam hçn hîp X, Y thu ®îc CO2, H2O vµ 2,24 lÝt khÝ N2 (®ktc). H·y chän ®óng cÆp dÉn xuÊt nitro:

A. C6H5NO2 vµ C6H4(NO2)2. B. C6H4(NO2)2 vµ C6H3(NO2)3.C. C6H3(NO2)3 vµ C6H4(NO2)4. D. C6H4(NO2)2 vµ C6H2(NO2)3.

C©u 3 :

Nh÷ng kim lo¹i trong d·y nµo sau ®©y cã thÓ ®îc ®iÒu chÕ tõ oxit b»ng ph¬ng ph¸p nhiÖt luyÖn?

A. Mg, Zn, Fe. B. Fe, Al, Cu. C. Fe, Cu, Zn. D. Pb, Cr, Ca.

C©u 4 :

Este X có công thức phân tử C5H10O2. Xà phòng hoá E thu được 1 ancol không bị oxi hoá bởi CuO. Tên của X là

A. isopropyl axetat. B. tert-butyl fomiat.C. isobutyl fomiat. D. propyl axetat.

C©u 5 :

§èt ch¸y hoµn toµn 0,56 lÝt khÝ butan (®ktc) vµ cho toµn bé s¶n phÈm ch¸y hÊp thô vµo b×nh ®ùng 400 ml dung dÞch Ba(OH)2 0,2M ®Õn ph¶n øng hoµn toµn. Hái khèi lîng dung dÞch trong b×nh t¨ng hay gi¶m bao nhiªu gam?

A.gi¶m 5,17 gam.

B. t¨ng 4,28 gam. C. t¨ng 6,26 gam.D.

gi¶m 2,56 gam.

C©u 6 :

Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và rượu đồng đẳng ROH thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thì thu được 1,12 lit khí H2 (đktc).Phần 2: Cho tác dụng với 30 gam CH3COOH (xt H2SO4 đặc).

Biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 80%. Vậy tổng khối lượng este thu được là

65

Page 66: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 3,24 gam. B. 5,25 gam. C. 6,48 gam.D.

4,72 gam.

C©u 7 :

Cho hçn hîp 2 an®ªhit lµ ®ång ®¼ng kÕ tiÕp t¸c dông hÕt víi H2 d (Ni/t0) thu ®îc hçn hîp Y gåm 2 ancol ®¬n chøc. §èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp Y thu ®îc 11 gam CO2 vµ 6,3 gam H2O. C«ng thøc ph©n tö cña 2 an®ªhit trªn lµ

A.C3H6O vµ C4H6O.

B. H2CO vµ C2H4O.

C. C2H4O vµ C3H6O.

D.

C2H4O vµ C3H4O.

C©u 8 :

Dung dÞch metyl amin cã thÓ t¸c dông ®îc víi nh÷ng chÊt nµo sau ®©y: H2SO4 lo·ng Na2CO3, FeCl3, quú tÝm, C6H5ONa, CH3COOH.

A. FeCl3, quú tÝm, C6H5ONa, CH3COOH.

B. quú tÝm, H2SO4 lo·ng, FeCl3, CH3COOH.

C. FeCl3, quú tÝm, H2SO4 lo·ng , Na2CO3.

D. quú tÝm, H2SO4 lo·ng, Na2CO3, CH3COOH.

C©u 9 :

Cã mÊy dÉn xuÊt C4H9Br khi t¸c dông víi dung dÞch KOH + etanol vµ ®un nãng, trong mçi trêng hîp chØ t¹o ra anken duy nhÊt?

A. mét dÉn xuÊt. B. bçn dÉn xuÊt. C. hai dÉn xuÊt.D.

ba dÉn xuÊt.

C©u 10 :

S¾p xÕp c¸c rîu sau: etanol, butanol, pentanol theo thø tù ®é tan trong níc t¨ng dÇn:

A. pentanol > butanol > etanol. B. etanol > butanol > pentanol.C. etanol > pentanol > butanol. D. butanol > etanol > pentanol.

C©u 11 :

NÕu cho cïng sè mol H2SO4 t¸c dông hoµn toµn víi mçi chÊt sau theo c¸c ph¶n øng: 1. H2SO4 + CuO. 2. H2SO4 + Cu(OH)2. 3. H2SO4 + CuCO3. 4. H2SO4 ®Æc + Cu.Ph¶n øng lîng CuSO4 thu ®îc nhá nhÊt lµ

A. 1. B. 4.C. 3. D. 2.

C©u 12 :

Nung 316 gam KMnO4 mét thêi gian thÊy cßn l¹i 300 gam chÊt r¾n. VËy % khèi lîng KMnO4 ®· bÞ nhiÖt ph©n lµ

A. 40%. B. 30%. C. 25%.D.

50%.

C©u 13 :

§iÖn ph©n dung dÞch chøa m gam hçn hîp 2 muèi CuSO4 vµ NaCl víi cêng ®é dßng ®iÖn I = 5A cho ®Õn khi ë 2 ®iÖn cùc níc còng ®iÖn ph©n th× dõng l¹i. Dung dÞch thu ®îc sau ®iÖn ph©n hßa tan võa ®ñ 1,6 gam CuO vµ ë an«t cña b×nh ®iÖn ph©n cã 448 ml khÝ bay ra (®ktc).Gi¸ trÞ cña m lµ

A. 5,97 gam. B. 4,8 gam. C. 4,95 gam. D. 3,875 gam.

C©u 14 :

Mét este cã CTPT lµ C4H6O2, khi thuû ph©n trong m«i trêng axit thu ®îc axetan®ªhit, c«ng thøc cÊu t¹o thu gän cña este ®ã lµ

A. CH3COO - CH=CH2. B. HCOO - C(CH3)=CH2.C. HCOO - CH=CH-CH3. D. CH2=CH - COO - CH3.

C©u 15 :

Cho dung dÞch Ca(OH)2 d vµo 100 ml dung dÞch Mg(HCO3)2 1,5M thu ®îc kÕt tña X. Läc thu kÕt tña X ®em nung trong kh«ng khÝ ®Õn khèi l îng

66

Page 67: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

kh«ng ®æi th× thu ®îc m gam chÊt r¾n. Gi¸ trÞ cña m lµA. 14,4. B. 22,8. C. 25,2. D. 18,2.

C©u 16 :

Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 (d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (H = 75%)?

A. 28,174 kg. B. 25,215 kg. C. 14,087 kg.D.

18,783 kg.

C©u 17 :

Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,67 gam muối khan. Khối lượng phân tử của X là

A. 183,5 đvc. B. 134 đvc. C. 148 đvc.D.

147 đvc.

C©u 18 :

TÝnh khèi lîng este metylmetacrylat thu ®îc khi nung nãng 215 gam axit metacrylic víi 100 gam rîu metylic. Gi¶ thiÕt ph¶n øng hãa este ®¹t hiÖu suÊt 60%.

A. 150 gam B. 200 gam.C. 125 gam D. 175 gam.

C©u 19 :

Cho 1,58 gam hçn hîp 2 kim lo¹i Mg vµ Fe t¸c dông víi 125 ml dung dÞch CuCl2. KhuÊy ®Òu hçn hîp, läc röa kÕt tña thu ®îc dung dÞch B vµ 1,92 gam chÊt r¾n C. Thªm vµo dung dÞch B mét lîng d dung dÞch NaOH lo·ng, läc röa kÕt tña míi t¹o thµnh, råi ®em nung kÕt trong kh«ng khÝ ë nhiÖt ®é cao ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi thu ®îc 0,7 gam chÊt r¾n D gåm 2 oxit. Sè lîng c¸c ph¶n øng ho¸ häc xÈy ra trong qu¸ tr×nh thÝ nghiÖm trªn lµ

A. 5. B. 7. C. 4. D.

6.

C©u 20 :

Cho 3 khÝ H2 (0,33 mol), O2 (0,15 mol), Cl2 (0,03 mol) vµo b×nh kÝn vµ g©y næ. Nång ®é % cña chÊt trong dung dÞch thu ®îc sau khi g©y næ lµ (biÕt c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn)

A. 32,65%. B. 57,46%. C. 45,68%.D.

28,85%.

C©u 21 :

Cã 4 dung dÞch muèi riªng biÖt: CuCl2, ZnCl2, AlCl3 vµ FeCl3. NÕu thªm dung dÞch KOH (d), råi thªm tiÕp dung dÞch NH3 (d) vµo 4 dung dÞch trªn th× sè chÊt kÕt tña thu ®îc lµ

A. 4. B. 2. C. 3.D.

1.

C©u 22 :

Cho glixerol (glixerin) t¸c dông víi hçn hîp 3 axit bÐo gåm: C17H35COOH, C17H33COOH vµ C17H31COOH th× cã thÓ t¹o ra tèi ®a bao nhiªu este 3 lÇn este?

A. 9. B. 15. C. 12.D.

18.

C©u 23 :

D·y gåm nh÷ng gluxit cã kh¶ n¨ng tham gia ph¶n øng tr¸ng g¬ng lµ

A. glucoz¬, fructoz¬, mantoz¬. B. glucoz¬, xenluloz¬, fructoz¬.C. glucoz¬, fructoz¬, saccaroz¬. D. tinh bét, mantoz¬, glucoz¬.

C©u 24 :

CÇn thªm vµo 500 gam dung dÞch NaOH 12% bao nhiªu gam níc ®Ó thu ®îc dung dÞch NaOH 8%?

67

Page 68: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 500 gam. B. 250 gam. C. 750 gam.D.

150 gam.

C©u 25 :

Ph¸t biÓu nµo sau ®©y ®óng?

(1) Phenol cã kh¶ n¨ng tham gia ph¶n øng thÕ trong nh©n (víi HNO3,

Br2) dÔ h¬n nhiÒu so víi benzen, ph¶n øng x¶y ra kh«ng cÇn xóc t¸c hay

®un nãng.

(2 Phenol cã tÝnh axit hay cßn gäi lµ axit phenic. TÝnh axit cña

phenol m¹nh h¬n cña rîu lµ do ¶nh hëng cña gèc phenyl ®Õn nhãm – OH.

(3) TÝnh axit cña phenol yÕu h¬n H2CO3 v× khi sôc khÝ CO2 vµo dung

dÞch C6H5ONa ta sÏ thu ®îc C6H5OH vµ muèi Na2CO3.

(4) Phenol trong níc cho m«i trêng axit, quú tÝm ho¸ ®á.

A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C.(1), (2), (3), (4).

D.

(2), (3).

C©u 26 :

T¬ enang thuéc lo¹i

A. t¬ axetat. B. t¬ poliamit. C. t¬ t»m.D.

t¬ polieste.

C©u 27 :

Cho dung dÞch HCl ®Æc d t¸c dông víi 100 ml dung dÞch muèi KClOx 0,2M thu ®îc 1,344 lÝt khÝ X (®ktc). C«ng thøc ph©n tö cña muèi lµ

A. KClO. B. KClO2. C. KClO4.D.

KClO3.

C©u 28 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thì thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ

A. C4H6O4. B. C3H6O2. C. C4H6O2.D.

C4H8O2.

C©u 29 :

Cho 16,25 gam FeCl3 vµo dung dÞch Na2S d th× thu ®îc kÕt tña X. Khèi lîng cña kÕt tña X lµ

A. 10,4 gam. B. 3,2 gam. C. 1,6 gam. D. 4 gam.

C©u 30 :

Cho luång khÝ CO d ®i qua èng sø ®ùng hçn hîp Fe3O4 vµ CuO ®un nãng ®Õn ph¶n øng hoµn toµn, thu ®îc 2,32g hçn hîp kim lo¹i. KhÝ tho¸t ra cho ®i vµo b×nh ®ùng dung dÞch Ca(OH)2 d thÊy t¹o ra 5 gam kÕt tña. Khèi l-îng hçn hîp 2 oxit kim lo¹i ban ®Çu lµ

A. 3,12 gam B. 3,92 gam. C. 3,22 gamD.

4,20 gam

C©u 31 :

0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X trên thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A.HOOCCH2COOH.

B. CH3COOH. C. HOOC-COOH.D.

HCOOH.

C©u 32 :

Cho dung dÞch chøa a mol Ba(AlO2)2 t¸c dông víi dung dÞch chøa b mol HCl. §Ó kh«ng cã kÕt tña xuÊt hiÖn sau ph¶n øng th×

A. b = 6a. B. b = 8a. C. b = 5a.D.

b = 4a.

C©u 33 :

So s¸nh hiÖn tîng xÈy ra khi cho khÝ CO2 vµ dung dÞch HCl lo·ng t¸c dông víi dung dÞch muèi NaAlO2 lµ

68

Page 69: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. ®Òu xuÊt hiÖn kÕt tña keo tr¾ng.

B. ®Òu xuÊt hiÖn kÕt tña keo tr¾ng, råi kÕt tña tan ra nÕu dïng HCl d, nhng kÕt tña vÉn kh«ng tan nÕu dïng CO2 d.

C. ®Òu xuÊt hÖn kÕt tña keo tr¾ng, råi kÕt tña tan ngay nÕu dïng CO2

vµ HCl d.

D. ®Òu xuÊt hiÖn kÕt tña keo tr¾ng, råi kÕt tña tan ra nÕu dïng CO2 d, nhng kÕt tña vÉn kh«ng tan nÕu dïng HCl d.

C©u 34 :

§iÒu chÕ phenol (1) tõ CH4 (2) cÇn qua c¸c chÊt trung gian lµ: natri phenolat (3), phenyl clorua (4), benzen (5) vµ axetilen (6). S¬ ®å thÝch hîp lµ

A. (2) (6) (5) (3) (4) (1).

B. (2) (6) (5) (4) (3) (1).

C. (2) (5) (3) (4) (6) (1).

D. (2) (4) (6) (3) (5) (1).

C©u 35 :

Đốt cháy hoàn toàn 1,12 gam chất hữu cơ X thì thu được 2,64 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 nhỏ hơn 30, vậy công thức phân tử của X là

A. C3H6O. B. CH4O. C. C2H6O.D.

C3H4O.

C©u 36 :

Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 98,25 gam. B. 103,178 gam. C. 108,265 gam.D.

110,324 gam.

C©u 37 :

Cho s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau:

Fe(nãng ®á) + O2 A A + HCl B + C + H2O

B + NaOH D + G C + NaOH E

D + ? + ? E E F C¸c chÊt A, E , F lÇn lît lµ

A. FeO, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe3O4. C. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3. D. Fe3O4, Fe(OH)2, FeO.

C©u 38 :

KÕt luËn nµo sau ®©y kh«ng ®óng?

A. nèi thanh Zn víi vá tÇu thñy b»ng thÐp th× vá tÇu thñy sÏ ®îc b¶o vÖ.

B. c¸c thiÕt bÞ m¸y mãc b»ng kim lo¹i khi tiÕp xóc víi h¬i níc ë nhiÖt ®é cao cã kh¶ n¨ng bÞ ¨n mßn hãa häc.

C. ®Ó ®å vËt b»ng thÐp ngoµi kh«ng khÝ Èm th× ®å vËt sÏ bÞ ¨n mßn ®iÖn hãa.

D. mét miÕng vá ®å hép lµm b»ng s¾t t©y (s¾t tr¸ng thiÕc) bÞ x©y s¸t tËn bªn trong, ®Ó trong kh«ng khÝ Èm th× thiÕc bÞ ¨n mßn tríc.

C©u 39 :

Cho biÕt nhiÖt ®é s«i cña c¸c chÊt X lµ 360C, chÊt Y lµ 280C vµ chÊt Z lµ 9,40C. VËy X, Y, Z lµ chÊt nµo: neopentan, isopentan hay n – pentan?

A. X lµ n – pentan, Y lµ B. X lµ neopentan, Y lµ

69

Page 70: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

isopentan, Z lµ neopentan.

isopentan, Z lµ n – pentan.

C. X lµ n – pentan, Y lµ neopentan, Z lµ isopentan.

D. X lµ isopentan, Y lµ neopentan, Z lµ n – pentan.

C©u 40 :

Dung dÞch A cã chøa 4 i«n: Ba2+ (x mol) ; (0,2 mol) H+ ; (0,1 mol) Cl- vµ 0,4 mol NO3

-. Cho tõ tõ V lÝt dung dÞch K2CO3 1M vµo dung dÞch A ®Õn khi lîng kÕt tña lín nhÊt. V cã gi¸ trÞ lµ

A. 150ml. B. 400ml. C. 200ml.D.

250ml.

C©u 41 :

Hîp chÊt h÷u c¬ C4H7O2Cl khi thuû ph©n trong m«i trêng kiÒm ®îc c¸c s¶n phÈm trong ®ã cã hai chÊt cã kh¶ n¨ng tham gia ph¶n øng tr¸ng Ag. CTCT ®óng cña chÊt h÷u c¬ trªn lµ

A. HCOO - CHCl - CH2 - CH3. B. HCOO - CH2 - CHCl - CH3.C. CH3COO – CHCl – CH3. D. HCOO – CH(Cl) - CH2 - CH3.

C©u 42 :

Hoµ tan hoµn toµn 1 lîng bét oxit Fe3O4 vµo 1 lîng dung dÞch HNO3 võa ®ñ thu ®îc 0,336 lÝt khÝ NxOy ë ®ktc. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®îc 32,67 gam muèi khan. C«ng thøc cña oxit NxOy vµ khèi lîng cña Fe3O4 lÇn lît lµ

A. NO2 vµ 5,22g B. N2 vµ 5,22g C. NO vµ 10,44 gD.

N2O vµ 10,44g

C©u 43 :

Trong c«ng nghiÖp, ngêi ta ®iÒu chÕ HNO3 theo s¬ ®å:NH3 NO NO2 HNO3.

BiÕt hiÖu suÊt cña toµn bé qu¸ tr×nh ®iÒu chÕ HNO3 lµ 70%, tõ 22,4 lÝt NH3 (®ktc) sÏ ®iÒu chÕ ®îc bao nhiªu gam HNO3?

A. 25,5 gam. B. 45,3 gam. C. 44,1 gam.D.

37,8 gam.

C©u 44 :

Trong 20 nguyªn tè ®Çu tiªn trong b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn (Z = 1 20), sè nguyªn tè cã nguyªn tö víi hai electron ®éc th©n ë tr¹ng th¸i c¬ b¶n lµ

A. 4. B. 2. C. 3.D.

5.

C©u 45 :

H·y s¾p xÕp c¸c axit sau: (1) CH2Cl – COOH, (2) CH3COOH, (3) CHCl2 – COOH, (4) CH2Br – COOH, (5) CCl3 – COOH theo thø tù t¨ng dÇn tÝnh axit

A. (2) < (4) < (1) < (5) < (3). B. (2) < (1) < (4) < (3) < (5).C. (2) < (4) < (1) < (3) < (5). D. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).

C©u 46 :

Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của đ i ệ n tích h ạ t nhân nguyên t ử thì

A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên từ tăng dần.

B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.

D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

C©u 47 :

Trong b×nh kÝn dung tÝch 2 lÝt, ngêi ta cho vµo 11,2 gam khÝ CO vµ 10,8

gam h¬i níc. Ph¶n øng xÈy ra lµ: CO + H2O CO2 + H2.

ë 850oC h»ng sè c©n b»ng cña ph¶n øng trªn lµ K = 1. Nång ®é mol cña CO vµ H2O khi ®¹t ®Õn c©n b»ng hãa häc lÇn lît lµ

A. 0,08 M vµ 0,18 M. B. 0,2 M vµ 0,3 M.

70

Page 71: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. 0,08 M vµ 0,2 M. D. 0,12 M vµ 0,12 M. C©u 48 :

Cho 19,2 gam Cu vµo 500 ml dung dÞch NaNO3 1M, sau ®ã thªm 500 ml dung dÞch HCl 2M ®Õn ph¶n øng hoµn toµn th× thu ®îc khÝ NO vµ dung dÞch X. Ph¶i thªm bao nhiªu lÝt dung dÞch NaOH 0,2M ®Ó kÕt tña hÕt i«n Cu2+ trong dung dÞch X?

A. 2 lÝt. B. 1,5 lÝt. C. 4 lÝt.D.

2,5 lÝt.

C©u 49 :

Cho dung dÞch Ba(OH)2 d vµo dung dÞch chøa 4 muèi: FeCl2, CuSO4, AlCl3, ZnSO4 th× thu ®îc kÕt tña. Läc kÕt tña, ®em nung trong kh«ng khÝ ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi, thu ®îc chÊt r¾n X. Trong X gåm

A. Fe2O3, ZnO vµ CuO. B. Fe2O3, CuO vµ BaSO4.C. Fe2O3, ZnO, CuO vµ BaSO4. D. FeO, CuO vµ BaSO4.

C©u 50 :

Lu huúnh t¸c dông víi dung dÞch kiÒm nãng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Trong ph¶n øng nµy cã tØ lÖ sè nguyªn tö lu huúnh bÞ oxi ho¸ : sè nguyªn tö lu huúnh bÞ khö lµ

A. 2 : 1 B. 2 : 3 C. 1 : 2D.

1 : 3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20D A C B A C C B D B B D A A B C C A B D21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40D D A B B B D D A A C B B B D C C D A D41 42 43 44 45 46 47 48 49 50A C C A C A A C B C

ĐỀ 16 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

I. PH¢N CHUNGC©u 1: Môc ®Ých cña viÖc g¾n nh÷ng tÊm kÏm ngoµi vá tµu biÓn b»ng

thÐp ë phÇn ch×m trong níc lµ A. tr¸nh sù tiÕp xóc cña vá tµu víi níc biÓn B. gi¶m lùc t¬ng t¸c gi÷a

vá tµu víi níc biÓnC. chèng ¨n mßn ®iÖn ho¸. D. chèng ¨n mßn vá tµuC©u 2: §Ó tinh luyÖn ®ång th« th× ngêi ta dïng ph¬ng ph¸p nµo trong c¸c ph-¬ng ph¸p sau ®©y ?

71

Page 72: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. Cho ®ång th« vµo HNO3®Æc, råi nhiÖt ph©n Cu(NO3)2, sau ®ã dïng CO ®Ó khö CuO.

B. §iÖn ph©n dung dÞch CuSO4 cã anot lµm b»ng ®ång th«, thu ®ång tinh khiÕt ë catot.

C. Hoµ tan ®ång th« trong HNO3 råi dïng kim lo¹i ®Èy ®ång ra khái dung dÞch muèi Cu(NO3)2.

D. Cho ®ång th« vµo dung dÞch HCl ®Ó cho t¹p chÊt tan hÕt cßn l¹i ®ång.C©u 3: Cho 2,8g Fe vµo 125 ml dung dÞch AgNO3 1M, khi ph¶n øng kÕt thóc

thu ®îc chÊt r¾n vµ dungdÞch B (thÓ tÝch dung dÞch B b»ng 125 ml ),nång ®é mol/l cña Fe(NO3)2 trong

dung dÞch B lµA. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M.C©u 4: C¸c ion ®Òu cã cÊu h×nh 1s22s22p6lµA. K+ , Mg2+ ,Cl- . B. Na+ , Ca2+ , S2-. C. Na+ , Mg2+ , S2-. D. Na+ , Mg2+,F-

C©u 5 : ChuÈn ®é 1200 ml H2SO4 0,05 M b»ng dung dÞch NaOH 0,1 M, sau khi cho vµo V1 ml dung dÞch NaOH 0,1 M th× dung dÞch thu ®îc cã pH = 7 . Gi¸ trÞ V1

lµ A. 1200 mcl. B. 2400ml. C. 200 ml D. 600ml.C©u 6: Dung dÞch X chøa a mol Ca2+ , b mol Mg2+ , c mol Cl- , d mol NO3

-, biÓu thøc quan hÖ gi÷a c¸c ion lµ A. a + b = c + d. B. 3a+ 2b = 2c + 2d. C. a + b = 2c + 2d. D. 2a + 2b = c + d.C©u 7: Trong dung dÞch, ion CO3

2-®ãng vai trß lµA. chÊt oxi hãa B. chÊt khö. C. axit. D.baz¬.

C©u 8: §Ó ®iÒu chÕ kim lo¹i Na, ta cã thÓ A. dïng H2 khö Na2O ë nhiÖt ®é cao. B. ®iÖn ph©n dung dÞch NaCl trong níc cã mµng ng¨n.C. nhiÖt ph©n Na2O. D. ®iÖn ph©n NaCl nãng ch¶y.C©u 9: Kim lo¹i X t¸c dông víi H2O sinh ra khÝ H2 , khÝ nµy khö oxit cña kim

lo¹i Y tathu ®îc kim lo¹i Y. Hai kim lo¹i X, Y lÇn lît lµA. Fe , Cu. B. Ca, Fe. C. Cu , Ag. D. Mg, AlC©u 10: Hßa tan hoµn toµn hîp kim Al - Mg trong dung dÞch HCl, thu ®îc 8,96 lÝt khÝ H2 (®tkc). NÕu còng cho mét lîng hîp kim nh trªn t¸c dông víi dung dÞch

72

Page 73: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

NaOH d, thu ®îc 6,72 lÝt khÝ H2 (®ktc).Thµnh phÇn phÇn tr¨m theo khèi lîng cña Al trong hîp kim lµ :A. 80% B. 65% C. 69,2% D.75,4%. C©u 11: Cho hçn hîp r¾n BaO, Al2O3, Fe2O3 vµo níc ®îc dung dÞch X vµ chÊt r¾n, sôc CO2 cho ®Õn d vµo ddX ®îc kÕt tña lµA. BaCO3. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. Fe(OH)2. C©u 12: CO2 kh«ng lµm mÊt mµu níc Br2 nhng SO2 lµm mÊt mµu níc Br2 v×A. H2CO3 cã tÝnh axit yÕu h¬n H2SO3. B. SO2 cã tÝnh khö cßn CO2 kh«ng cã tÝnh khö.

C. SO2 cã tÝnh oxi ho¸ cßn CO2 kh«ng cã tÝnh oxi ho¸. D. ®é ©m ®iÖn cña lu huúnh lín h¬n cña c¸c bon.C©u 13: §iÒu chÕ HNO3 tõ 17 tÊn NH3 (hiÖu suÊt cña toµn bé qu¸ tr×nh lµ

80%) khèi lîngdung dÞch HNO3 63% thu ®îc lµ:A. 34 tÊn. B. 80 tÊn. C. 100 tÊn D. 125 tÊnC©u 14: DÉn 5,6 lÝt khÝ (®ktc) hçn hîp 2 anken lµ ®ång ®¼ng liªn tiÕp ®i qua b×nh ®ùng dung dÞch br«m thÊy khèi lîng b×nh t¨ng 11,9gam. C«ng thøcph©n tö 2 anken lµ A. C2H4 vµ C3H6. B. C3H6 vµ C4H8. C. C4H8 vµ C5H10 D. C5H10

vµ C6H12. C©u 15: C¸c chÊt sau ®Òu lµm mÊt mµu dung dÞch bromA. etilen, axetilen, benzen, toluen. B. benzen, stiren, etilen, axetilen.C. etilen, axetilen, stiren. D. benzen, toluen, stirenC©u 16: Cho m gam tinh bét lªn men ®Ó s¶n xuÊt rîu etylic, toµn bé lîng CO2

sinh ra cho qua dung dÞch Ca(OH)2 d, thu ®îc 750 gam kÕt tña (hiÖu suÊt mçi giai ®o¹n lªn men lµ 80%). m cã gi¸ rÞ lµA. 940 gam. B. 949,2gam. C. 950,5 gam. D. 100 gam. C©u 17: NhËn ®Þnh nµo sau ®©y kh«ng ®óng:A. Nhai kü vµi h¹t g¹o sèng thÊy ngät. B. MiÕng c¬m ch¸y vµng ë ®¸y nåi ngät h¬n c¬m phÝa trªn.C. Glucoz¬ kh«ng cã tÝnh khö. D. Iot lµm xanh hå tinh bét.

73

Page 74: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 18: KhÝ CO2 chiÕm 0,03% thÓ tÝch kh«ng khÝ. ThÓ tÝch kh«ng khÝ (®ktc) ®Ó cung cÊp CO2 cho ph¶n

øng quang hîp t¹o ra 162g tinh bét lµA. 4,032 l. B. 134,4 l. C. 4480 l. D. 448000 l.C©u 19: Thø tù tÝnh baz¬ t¨ng dÇn lµ:A. CH3-NH2 ; C2H5-NH2; NH3; C6H5-NH2 B. CH3-NH2 ; NH3; C2H5 -NH2; C6H5-NH2

C. C6H5-NH2 ; CH3 -NH2; C2H5-NH2; NH3 D. C6H5 -NH2; NH3 ; CH3-NH2; C2H5-NH2

C©u 20: Aminoaxit X cã c«ng thøc ph©n tö lµ C3H5 NO2 . X cã thÓ trùc tiÕp t¹o ra ®îc

A. 2 polime kh¸c nhau. B. 3 polime kh¸c nhau. C. 5. polime kh¸c nhau. D.4 polime kh¸c nhau.

C©u 21: Mét lo¹i protit X cã chøa 4 nguyªn tö S trong ph©n tö. BiÕt trong X , S chiÕm 0,32% theo khèi lîng, khèi lîng ph©n tö cña X lµ A. 5.104 B. 4.104 C. 3.104 D. 2.104 C©u 22: T¬nilon 6,6 lµ A. Hexacloxiclohexan. B. Poliamit cña axita®ipic vµ hexametylen®iamin.C. Poliamit cña axit - aminocaproic. D. Polieste cña axita®ipic vµ etylenglicol.C©u 23: Thñy ph©n hßan toµn 1mol peptit X ®îc c¸c aminoaxit A, B, C, D, E mçi lo¹i 1mol. NÕu thñy ph©n tõng phÇn X ®îc c¸c ®ipeptit vµ tripeptit AD, DC, BE, DCB. Tr×nh tù c¸c aminoaxit trong X lµ A. BCDEA. B. DEBCA. C. ADCBE. D. EBACD. C©u 24: Hçn hîp A gåm C2H5OH vµ C6H5OH, cho A t¸c dông hoµn toµn víi Na kim lo¹i thu ®îc 0,784l khÝ (®ktc) còng cho 1 lîng A nh trªn t¸c dông víi dd NaOH d th× lîng NaOH tham gia ph¶n øng lµ 0,03mol. Sè mol cña c¸c chÊt trong A lµ A. 0,04mol C2H5OH vµ 0,06mol C6H5OH. B. 0,02mol C2H5OH vµ 0,03 mol C6H5OH.C. 0,03 mol C6H5OH vµ 0,04mol C2H5OH. D. 0,03 mol C2H5OH vµ 0,04mol C6H5OH.C©u 25: §un nãng hçn hîp rîu gåm CH3OH vµ c¸c ®ång ph©n cña C3H7OH víi xóc t¸c H2SO4 ®Ëm ®Æc ë 140o C, ta cã thÓ thu ®îc tèi ®a lµA. 4 ete B. 5 ete. C. 6 ete D. 7 eteC©u 26:Khi t¸ch mét ph©n tö níc tõ mét ph©n tö (CH3)2CHCH(OH)CH3 , th× s¶n phÈm chÝnh lµ

74

Page 75: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 2-Metylbuten-1. B. 3-Metylbuten-1. C. 2-Metylbuten-2. D. 3-Metylbuten-2.C©u 27: §Ó nhËn biÕt ba chÊt láng ®ùng trong ba lä mÊt nh·n phenol , stiren, rîu benzylic, cã thÓ dïng thuèc thö lµ A. Na. B. dung dÞch NaOH. C. níc Br2. D. quú tÝm.C©u 28: Hçn hîp X gåm 2 axit h÷u c¬ (mçi axit kh«ng qu¸ 2 nhãm -COOH) cã khèi lîng 16gt¬ng øng 0,175 mol. §èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp X råi cho s¶n phÈm ch¸y ®i qua níc v«i trong d thu ®îc 47,5g kÕt tña. MÆt kh¸c nÕu cho hçn hîp X t¸c dông võa ®ñ víi dung dÞch Na2CO3 thu ®îc 22,6g muèi. C«ng thøc cÊu t¹o cña 2 axÝt lµA. HCOOH vµ (COOH)2.. B. CH3COOH vµ (COOH)2.C. C2H5COOH vµ HOOC-CH2-COOH. D. CH3COOH vµ HOOC-CH2-COOH.C©u 29: Cho 13,6 gam mét an®ehit X t¸c dông võa ®ñ víi 300 ml dung dÞch AgNO3 2M trong dung dÞch NH3 thu ®îc 43,2 gam Ag. BiÕt dX/O2 = 2,125. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ A. CH3CH2CHO . B. CH2 = CH - CH2 – CHO.

C. CH3 - C C – CHO. D. CH C - CH2 - CHO .C©u 30: 3,6g axit acrylic lµm mÊt mµu võa ®ñ 20ml dung dÞch níc Br2, nång

®é mol/l cña dung dÞchníc Br2 lµA. 5M. B. 2,5M. C. 1,25M. D. 0,625M.C©u 31: Hîp chÊt h÷u c¬ X cã c«ng thøc ph©n tö C4H7O2Cl , khi thñy ph©n

trong m«i trêng kiÒm®îc c¸c s¶n phÈm, trong ®ã cã 2 chÊt cã kh¶ n¨ng ph¶n øng tr¸ng g¬ng. C«ng

thøc cÊu t¹o cña X lµA. HOOC-CH2CHCl-CH3. B. CH3COO-CH2CH2Cl.C. HOOC-CHCl-CH2-CH3. D. CH2COO-CH3CH2ClC©u 32: Cho c¸c chÊt vµ ion sau : Cl-, Na2S, NO2, Fe2+, N2O5,SO2, , FeO, Na, Cu. C¸c chÊt, ion võa cãtÝnh khö võa cã tÝnh oxi ho¸ lµA. Cu, Na2S, NO2, Fe2+. B. NO2, Fe2+, SO2, FeO,SO3

2-.75

Page 76: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Na2S, Fe2+, N2O5, FeO. D. FeO, Na, Cu.C©u 33: Hßa tan hoµn toµn 19,2 gam Cu vµo dung dÞch HNO3 lo·ng. toµn bé khÝ NO thu ®îc ®em oxi hãa thµnh NO2 råi sôc vµo níc cïng víi dßng khÝ O2 ®Ó chuyÓn hÕt thµnh HNO3. ThÓ tÝch khÝ O2 (®ktc) ®· tham gia ph¶n øng vµo qu¸ tr×nh trªn lµ A. 2,24 lÝt B . 3,36 lÝt C. 4,48 lÝt D. 6,72 lÝt .C©u 34: HÖ sè cña c¸c chÊt trong ph¬ng tr×nh hãa häc KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O, lÇn lît lµA. 2, 5 , 3 , 1, 2 , 10, 8. B. 4 , 5 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4.C. 2 , 4 , 3 , 1 , 2 , 5 , 4. D. 2 , 5 , 2 , 1 , 2 , 5 , 4.C©u 35: Cho s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau:

A1 A2 A3 A4

NaCl NaCl NaCl NaCl NaClB1 B2 B3 B4

C¸c chÊt A1,A2, A3, A4, B1 , B2 , B3 , B4 lÇn lît lµ:A1 A2 A3 A4 B1 B2 B3 B4

A

Na Na2

ONaO

HNa2CO

3

Cl2 HCl CuCl2

FeCl2

B Na Na2

ONaO

HNaHC

O3

Cl2 HCl CaCl2

ZnCl2

C Na Na2

ONaO

HNaHC

O3

Cl2 HClO

BaCl2

CuCl2

D Na Na2

ONaO

HNaHC

O3

Cl2 HClO

KCl MgCl2

C©u 36: Cho 40 ml dung dÞch HCl 0,75M vµo 160ml dung dÞch chøa ®ång thêi Ba(OH)2 0,02M vµ

KOH 0,16M, ®îc dung dÞch A (biÕt [H+][OH-] = 10-14 mol2 /l2 ) . pH cña dung dÞch A lµ

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

C©u 37: ChØ dïng duy nhÊt mét ho¸ chÊt nµo sau ®©y, cã thÓ t¸ch ®îc Ag ra khái hçn hîp gåm Fe, Cu, Ag (lîng Ag t¸ch ra ph¶i kh«ng ®æi) A. dd NaOH. B. dd HNO3. C. dd HCl. D. dd FeCl3.

C©u 38:Trong thÕ chiÕn thø II ngêi ta ph¶i ®iÒu chÕ cao su buna tõ tinh bét theo s¬ ®å sau:

76

Page 77: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Tõ 10 tÊn khoai chøa 80% tinh bét ®iÒu chÕ ®îc bao nhiªu tÊn caosu buna? (BiÕt hiÖu suÊt cña c¶ qu¸ tr×nh lµ 60%)

A. 3 tÊn. B.2 tÊn. C. 2,5 tÊn. D. 1,6 tÊn.C©u 39: Polimetylmetacrylat ®îc trïng hîp tõ monome A. CH3 - OOC - C(CH3) = CH2. B. CH2 = CH – COOH.C. CH2 = CH - COOCH3. D. HOOC - C(CH3) = CH2 . C©u 40: Trong c¸c chÊt : CH3COOH, C2H5OH , CH3CHO, HCOOH, nhiÖt ®é s«i ®-îc s¾p xÕp theo chiÒu gi¶m dÇn lµ A. CH3COOH > HCOOH > C2H5OH > CH3CHO . B. CH3COOH > C2H5OH > HCOOH > CH3CHO.C. C2H5OH > CH3COOH > HCOOH > CH3CHO. D. CH3CHO > C2H5OH > HCOOH > CH3COOH . C©u 41: Mét axit X m¹ch hë, kh«ng ph©n nh¸nh cã c«ng thøc ph©n tö (C3H5O2)n , c«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ A. HOOC - CH2 - CH2 - COOH B. HOOC - CH2 - CH2 - CH2 - COOHC. HOOC-CH2 - CH2 -CH2- CH2- COOH. D. HOOC -CH2- CH2-CH2- CH2-CH2COOH.C©u 42:Cho s¬ ®å ph¶n øng sau

Y + NaOH + H2SO4

X CH3COOH

+ NaOH Z X, Y , Z lÇn lît lµA. CH3COOH , CH3COONa , H2O. B. CH3COOC2H5 , CH3COONa , C2H5OH.C. CH3COOC2H5 , C2H5OH , CH3COONa. D. CH3COOC2H5 , CH3COOH, C2H5OH .C©u 43: CÆp chÊt nµo sau ®©y cã ph¶n øng tr¸ng g¬ng?A. CH3COOH vµ HCOOH. B. HCOOH vµ C6H5COOH.C. HCOOH vµ HCOONa. D. C6H5ONa vµ HCOONa.

77

Page 78: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

II. PH¢N RI£NG

1. Dµnh cho ch¬ng tr×nh hiÖn hµnhC©u 44: §Ó khö Al2O3 thµnh Al ngêi ta sö dông A. H2 B. CO C. NH3 D. A, B, C ®Òu sai.C©u 45: Cho tõ tõ dung dÞch NH3 ®Õn d vµo dung dÞch AlCl3, hiÖn tîng x¶y ra lµA. t¹o kÕt tña, sau ®ã kÕt tña tan. B. kh«ng t¹o kÕt tña.C. t¹o kÕt tña, nhng kÕt tña kh«ng tan D. A, B, C ®Òu sai.C©u 46: ChiÒu híng ph¶n øng gi÷a 2 cÆp oxi ho¸ - khö lµA. chÊt khö m¹nh t¸c dông víi chÊt oxi ho¸ m¹nh t¹o ra chÊt khö yÕu h¬n vµ chÊt oxi ho¸ yÕu h¬nB. chÊt khö m¹nh t¸c dông víi chÊt oxi ho¸ yÕu t¹o ra chÊt khö yÕu vµ chÊt oxi ho¸ m¹nh C. chÊt khö yÕu t¸c dông víi chÊt oxi ho¸ yÕu t¹o thµnh chÊt khö m¹nh vµ chÊt oxi ho¸ m¹nhD. chÊt khö yÕu t¸c dông víi chÊt oxi ho¸ m¹nh t¹o thµnh chÊt khö m¹nh vµ chÊt oxi ho¸ yÕuC©u 47: Khi t¸ch mét ph©n tö H2O tõ mét ph©n tö propanol -1 ta ®îc s¶n

phÈm chÝnh lµ anken X, choX hîp níc ta ®îc s¶n phÈm chÝnh lµ rîu Y. VËy c«ng thøc cÊu t¹o cña rîuY lµ A. CH3CH2CH2OH B. CH3CHOHCH3

C. CH3CH2OH D. CH3CH2CH2CH2OHC©u 48: Cã thÓ dïng cÆp chÊt nµo sau ®©y ®Ó chøng tá cã ba kim lo¹i Fe, Cu, Ag trong mét hæn hîp?A. HCl, H2SO4. B. HNO3, AgNO3 C. HCl vµ Cu(NO3)2. . D. HCl vµ AgNO3.C©u 49: Nung 3,92g bét s¾t víi Oxi. Khi ph¶n øng kÕt thóc ta thu ®îc 5,36g

hçn hîp chÊt r¾n A gåmFeO, Fe3O4 , Fe2O3 . Cho khÝ CO d ®i qua A nung nãng , khÝ sinh ra ®îc dÉn vµo

níc v«i trong d, tathu ®îc m gam kÕt tña. Khèi lîng kÕt tña lµ A. 7g B. 8g C. 9g. D. 10g.C©u 50: Cho s¬ ®å ph¶n øng sau X C3H6Br2 C3H8O2 C3H6O2

C3H4O4,, X lµ

78

Page 79: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. propan. B. propen. C. xiclopropan. D. kh«ng x¸c ®Þnh ®îc.2. Dµnh cho ch¬ng tr×nh ph©n ban thÝ ®iÓmC©u 51: Khi nhá dung dÞch H2SO4 lo¶ng vµo cèc X ®ùng dung dÞch K2CrO4 th× mµu cña dung dÞch trong cèc X sÎ ®æi tõ mµuA. xanh sang mµu hång. B. mµu vµng sang mµu da cam.C. mµu da cam sang mµu hång. D. mµu da cam sang mµu vµng.C©u 52: Khi nhá dung dÞch NaOH vµo dung dÞch K2CrO4 th× mµu cña dung dÞch trong cèc X sÎ ®æi tõA. xanh sang mµu hång. B. mµu vµng sang mµu da cam.C. mµu da cam sang mµu vµng. D. mµu da cam sang mµu vµng.C©u 53: Khi cho etylamin t¸c dông víi axit nitr¬ th× cã hiÖn tîng:A. t¹o kÕt tña vµ sñi bät khÝ. B. t¹o kÕt tña vµ t¹o mét chÊt láng ph©n líp trong níc.B. t¹o chÊt láng ph©n líp vµ chÊt khÝ. C. sñi bät khÝ .C©u 54: H·y s¾p xÕp theo chiÒu t¨ng tÝnh oxi ho¸, chiÒu gi¶m tÝnh khö cña c¸c ion vµ nguyªn tö trong d·y sau : Fe, Fe2+, Fe3+, Zn, Zn2+, Ni, Ni2+, H, H+, Hg, Hg2+, Ag, Ag+ ?A. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+. B. H+, Fe3+, Ag+, Hg2+, Zn2+, Fe2+, Ni2+. H, Fe2+, Ag, Hg, Zn, Fe, Ni. Zn, Fe, Ni, H, Fe 2+, Ag, Hg.C. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Hg2+, Ag+. D. Zn2+, Ni2+,Fe2+, H+, Fe3+, Ag+, Hg2+. Zn, Ni, Fe, H, Fe2+, Ag, Hg. Zn, Fe, Ni, H, Fe 2+, Hg, Ag.C©u 55: An®ehit axetic vµ axeton ®Òu ph¶n øng víiA. NaOH. B. AgNO3 C. Níc Br2. D. HCN. C©u 56: Eo Cu2+/ Cu = +0,34(V); Eo Zn2+/ Zn = -0,76(V), suÊt ®iÖn ®éng cña pin ®iÖn hãa Zn – Cu lµA. +1,0V. B. – 1,0V. C. +1,10V D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®îc.

79

Page 80: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 57: Cho kali ®icromat vµo 600 ml dung dÞch KI 0,1M trong m«i trêng H2SO4 lo¶ng th× thÓ tÝch dung dÞch kali ®icromat 2M cÇn ®Ó ph¶n øng võa ®ñ lµA. 50 ml. B. 10 ml. C. 60 ml D. 100 ml.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20C C A D A D D D A C C B B B C B C D D D21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40B B C C D C C D D B C B B A A C D D A A41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57C B C D C A B D D C B C C D D C A

ĐỀ 17 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

I. PH¢N CHUNG

C©u 1: Nh÷ng kim lo¹i sau ®©y ®îc ®iÒu chÕ b»ng ph¬ng ph¸p ®iÖn ph©n c¸c dung dÞch muèiA. Na, K, Cu, Ag. B. Ba, Ca, Sr, Ra.C. Na, K, Mg, Ba. D. Cu, Ag, Au.C©u 2: Khi cho Ba vµo dung dÞch Cu(NO3)2 , th× s¶n phÈm cña ph¶n øng lµ A. Ba(NO3)2 vµ Cu. B. Ba(NO 3) vµ Cu(NO3)2

C. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, Cu, H2. D. Ba(NO3)2, Cu(OH)2, H2. C©u 3: Cho 1,12 gam bét Fe vµ 0,24 gam bét Mg t¸c dôngvíi 250 ml dung dÞch CuSO4, khuÊy nhÑ cho ®Õn khi dông dÞch mÊt mµu xanh th× khèi lîng kim lo¹i sau ph¶n øng lµ 1,88 gam. Nång ®é mol/l cña dung dÞch CuSO4 tríc ph¶n øng lµA. 0,2M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,4M. C©u 4: Ph¶n øng mµ ion Na+ bÞ khö lµA. NaOH t¸c dông víi HCl. B. nhiÖt ph©n NaHCO3

C. ®iÖn ph©n dung dÞch NaCl. D. ®iÖn ph©n nãng ch¶y NaCl.

80

Page 81: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 5: C¸c ®¬n chÊt kim lo¹i kiÒm ®Òu cã cÊu t¹o m¹ngA. nguyªn tö bÒn vöng. B. lËp ph ¬ng t©m khèi.C. lËp ph¬ng t©m diÖn. D. l¨ng trô lôc gi¸c ®Òu.C©u 6: Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n dung dÞch KBr ë cat«t xÈy ra A. sù khö ion K+. B. sù oxi ho¸ ion Br -. C. sù khö níc. D. sù oxi hoa ion K+.C©u 7: TÊt c¶ c¸c kim lo¹i trong d·y sau ®Òu dÓ dµng khö níc ë nhiÖt ®é th-êngA. Na, K. Ba, Fe. B. Ag, Ca, Mg, Sr. C. Na, K, Ba, Ca. D. Na, K, Ba, Cu.C©u 8: Khi nhá tõ tõ dung dÞch NaOH vµo dung dÞch chøa Ba(HCO3)2, th× s¶n phÈm t¹o thµnh lµA. Ba(OH)2 vµ NaHCO3. B. BaCO3 , NaHCO3 vµ H2O.C. BaCO3 , Na2CO3 vµ H2O. D. C¶ B vµ C ®Òu ®óng.C©u 9: Cho V(ml) dung dÞch HCl 0,5M vµo dung dÞch chøa 0,3 mol NaAlO2 thu ®îc 1,56 gam kÕt tña, V cã gi¸ trÞ lµ A. 40ml B. 120ml C. 60ml vµ 80ml D. C¶ A vµ B.C©u 10: ChÊt r¾n X t¸c dông víi dung dÞch HNO3 võa ®ñ chØ thu ®îc mét khÝ duy nhÊt vµ dung dÞch YchØ cã mét muèi.TÊt c¶ c¸c chÊt trong d·y nµo sau ®©y phï hîp víi X?A. Al , Fe3O4 , S , FeCl2 , Cu2O. B. FeO , Cu , Fe(OH)2 , Fe3O4 , Cu2O.C. Zn , FeCO3 , CuCl2 , Fe(NO3)2. D. CuFeS2 , FeO , FeBr2 , Cu2O , Zn. C©u 11: C¸c chÊt nµo sau ®©y là chÊt lëng tÝnh?A. Al, Al2O3, Al(OH)3. B. Al, NaHCO3, Al(OH)3.C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3. D. Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3.C©u 12: §iÖn ph©n nãng ch¶y hæn hîp NaCl vµ BaCl2 cho ®Õn khi ph¶n øng kÕt thóc thu ®îc 18,3 gam kim lo¹i vµ 4.48lÝt(®kc) khÝ Cl2. Khèi lîng Na vµ Ba ®¶ dïng lµA. 4.6 gam Na vµ 13,7 gam Ba. B. 2.3 gam Na vµ 16 gam Ba.C. 6.3 gam Na vµ 12 gam Ba. D. 4.2 gam Na vµ 14,1 gam Ba.C©u 13: Ph¶n øng sau ®©y kh«ng dïng ®Ó ®iÒu chÕ HBr

A. NaBr(r) + H2SO4(®, n) NaHSO4 + HBr

81

Page 82: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

B. H 2 + Br2 2 HBr

C. PBr3 + 3 H2 O 3 HBr + H3PO3 .

D. Br2 + H2S HBr + S.

C©u 14: §Ó ph©n biÖt hai b×nh chøa khÝ SO2 vµ CO2 ta cã thÓ dïngA. dung dÞch NaOH. B. dung dÞch Ca(OH)2 . C. dung dÞch níc Br2 . D. c¶ B, C ®Òu ®óng.C©u 15: Khi dÈn khÝ etilen vµo dung dÞch kali manganat trong níc ta thu ®îc s¶n phÈm lµA. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CO2 vµ H2O. D. CH2OH-CH2OH. C©u 16: §Ó oxi hãa 10.6 gam o-xylen b»ng dung dÞch KMnO4 0,5M trong m«i trêng H2SO4 th× thÓ tÝch dung dÞch X ®¶ dïng lµ( dïng d 20 %)A. 0,12 lÝt B. 0,576 lÝt. D. 0,24 lÝt. D. 0, 48 lÝt.C©u 17. §Ó ph©n biÖt ba chÊt láng n- hexan, glixerin, glucoz¬ ta cã thÓ dïng mét hãa chÊt duy nhÊt lµA. AgNO3/ NH3. B. Na. C. Cu(OH)2. D. c¶ A, C ®Òu ®óng.C©u 18: Khèi lîng g¹o nÕp ph¶i dïng ®Ó khi lªn men(hiÖu suÊt lªn men lµ 50%) thu ®îc 460 ml rîu etylic 50o lµA. 430 gam. B. 520 gam. C. 760 gam. D. 810 gam.Cho biÕt tØ lÖ tinh bét trong g¹o nÕp lµ 80% vµ khèi lîng riªng cña rîu etylic lµ 0,80 gam/ mlC©u 19: C¸c lo¹i ®êng sau ®Òu cã tÝnh khö lµA. glucoz¬, fructoz¬, mantoz¬. B. mantoz¬, saccaroz¬, fructoz¬.C. glucoz¬, saccaroz¬, mantoz¬. D. tÊt c¶ ®Òu ®óng.C©u 20: Sè lîng ®ipeptit cã thÓ t¹o thµnh tõ hai aminoaxit alanin vµ glixin lµA. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C©u 21: S¶n phÈm cuèi cïng cña ph¶n øng thñy ph©n protit lµA. H2N-CH2-COOH. B. H2N-(CH2)2-COOH. C. c¸c -aminoaxit. D. kh«ng x¸c ®Þnh ®îc.C©u 21: §èt ch¸y hoµn toµn 8.7 gam aminoaxit(ch¸ mét nhãm chøc axit) thu ®îc 0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O vµ 1,12 lÝt N2(®ktc). Tõ aminoaxit nµy cã thÓ trùc tiªp t¹o thµnh

82

Page 83: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 1 polime. B. 2 polime. C. 3 polime. D. 4 polime.C©u 22: TiÕn hµnh ph¶n øng trïng hîp 5,2 gam stiren, sau ph¶n øng ta thªm 400 ml dung dÞch níc brom 0,125M, khuÊy ®Òu cho ph¶n øng hoµn toµn, sau ®ã l¹i thªm vµo mét lîng d dung dÞch KI, toµn bé lîng I2 sinh ra ph¶n øng vµ hÕt víi 92 ml dung dÞch Na2S2O3 1M th× lîng polime sinh ra lµA. 4,784 gam. B. 6,28 gam. C. 10.42 gam. D. 9,6 gam.C©u 23: Sè lîng c¸c ancol ®ång ph©n øng víi c«ng thøc C3H8Ox lµA.2. B. 3. C. 4. D. 5.C©u 24: ChÊt X cã CTPT C4H8O2, khi X t¸c dông víi dd NaOH sinh ra chÊt Y cã CTPT C2H3O2Na vµ chÊt Z cã CTPT C2H6O th× X lµ A. axit; B. este , C. an®ehit , D. ancol. C©u 25:§Ó chøng tá phenol cã tÝnh axit yÕu ta cho phenol ph¶n øng víiA. níc Br2. B. dung dÞch NaOH. C. CO 2

+H2O. D. Na.C©u 26 : §Ó trung hoµ 150g dd mét axit h÷u c¬ no, ®¬n chøc m¹ch hë X cã nång ®é 20% cÇn dïng 20 gam NaOH, vËy c«ng thøc cÊu t¹o thu gän cña X lµ: A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. C©u 27: Nh÷ng chÊt nµo sau ®©y võa cã tÝnh oxi hãa võa cã tÝnh khö?A. C2H5OH, CH3CHO. B. CH 3CHO, CH3COOH. C. CH3COOH, CH3OH. D. CH3COOCH3, CH3COOH.C©u 28: ChÊt X kh«ng céng Br2, kh«ng cho ph¶n øng tr¸ng g¬ng, t¸c dông víi CaO theo tØ lÖ mol 1:1. X lµA. C3H4O4. B. C 3H4O4vµ C4H4O6. C. C4H4O8. D. C4H10O4.C©u 29: Cã 3 chÊt láng kh«ng mµu lµ benzen, toluen vµ stiren. Cã thÓ dïng chÊt nµo sau ®©y ®Ó ph©n biÖt 3 chÊt trªn? A. Dung dÞch Br2 B. Dung dÞch H2S04

83

Page 84: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Dung dÞch Na0H D. Dung dÞch KMn04

C©u 30: Cho 2 mol axit axetic vµ 3 mol rîu etylic vµo b×nh cÇu ®Ó cho ph¶n øng sau x¶y ra:

CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2OKhi ph¶n øng ®¹t tíi tr¹ng th¸i c©n b»ng, trong hçn hîp cã 1,2 mol este. ë nhiÖt ®é ®ã, h»ng sè c©n b»ng cña ph¶n øng cã gi¸ trÞ lµ A. 2,8 B. 3,2. C. 1,2.

D.1,0.C©u 31: NhËn xÐt nµo sau ®©y kh«ng ®óng? A. Cho vµi giät CuSO4 vµ dung dÞch NaOH vµo dung dÞch lßng tr¾ng trøng th× dung dÞch chuyÓn sang mµu xanh tÝm.B. Cho HNO3 ®Æc vµo dung dÞch lßng tr¾ng trøng th× thÊy xuÊt hiÖn kÕt tña tr¾ng, khi ®un s«i th× kÕt tña chuyÓn sang mµu vµng. C. Axit lactic ®îc gäi lµ axit bÐo.D. Lipit lµ mét hîp chÊt esteC©u 32: Cho c¸c ph¶n øng sau: A. 2Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2OB. 2 KClO3 2 KCl + 3O2

C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca (HCO3)2

D. 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + HClOSè ph¶n øng oxi ho¸ khö lµ: A. 1 ph¶n øng. B. 2 ph¶n øng. C. 3 ph¶n øng D. 4 ph¶n øng.C©u 33: Cã c¸c dung dÞch AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. ChØ ®îc dïng thªm mét thuèc thö nµo sau ®©y ®Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch ®ã? A. Dung dÞch NaOH. B. Dung dÞch AgNO3.C. Dung dÞch BaCl2. D. Dung dÞch quú tÝm.C©u 34: Nh÷ng kim lo¹i nµo sau ®©y cã thÓ ®iÒu chÕ ®îc tõ oxit, b»ng ph-¬ng ph¸p nhiÖt luyÖn nhê chÊt khö CO? A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Fe . C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca.C©u 35: Cho khÝ H2S léi qua dung dÞch CuS04 thÊy cã kÕt tña ®en xuÊt hiÖn, chøng tá:A. axit H2S m¹nh h¬n H2S04. B. axit H2S04 m¹nh h¬n H2S.

84

Page 85: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. kÕt tña CuS kh«ng tan trong axit m¹nh. D. ph¶n øng oxi ho¸ khö x¶y ra.C©u 36: Ng©m 5,6 gam s¾t trong lîng d dung dÞch AgNO3 cho ®Õn khi ph¶n øng xÈy ra hoµn toµn thu ®îc m gam muèi s¾t, m cã gi¸ trÞ lµ bao nhiªu? A. 24.2 gam. B. 18 gam.C.36 gam. D.kh«ng x¸c ®Þnh ®îc.C©u 37: Cho hçn hîp A gåm 2 muèi NaX vµ NaY (X, Y lµ hai halogen kÕ tiÕp nhau). §Ó kÕt tña hoµn toµn 2,2g hçn hîp A cÇn 150ml dung dÞch AgN03 0,2M. X¸c ®Þnh X, Y biÕt cã ph¶n øng sau:

X2 + KY03 -> Y2 + KX03

A. X lµ Cl, Y lµ Br B. X lµ Br, Y lµ Cl C. X lµ Br, Y lµ I D. X lµ I, Y lµ Br.C©u 38 : Sè ml dung dÞch HCl 0,1M ph¶n øng võa ®ñ víi 0,75 g axit aminoetanoic lµ A. 100. B. 200. B. 150. D. 50.C©u 39: §Ó ph©n biÖt 2 khÝ S02 vµ C2H4 cã thÓ dïng dung dÞch nµo sau ®©y:A. Dung dÞch KMn04 trong H20 B. Dung dÞch Br2 trong H20C. Dung dÞch Br2 trong CCl4 D. Dung dÞch Na0H trong H20.C©u 40: CÆp chÊt nµo sau ®©y kh«ng xÈy ra ph¶n øng? A. CH3COOH + CaCO3 B. C17H5COONa + H2SO4

C. CH3COOH + C6H5OH D. CH3ONa + C6H5OH.C©u 41: Quy t¾c maccopnhicop ¸p dông cho trêng hîp nµo sau ®©y?A. Ph¶n øng céng cña Br2 víi anken ®èi xøng.B. Ph¶n øng céng cña Br2 víi anken bÊt ®èi xøng.C. Ph¶n øng céng cña HCl víi anken ®èi xøng.D. Ph¶n øng céng cña HCl víi anken bÊt ®èi xøng.C©u 42: Cho s¬ ®å sau: X an®ehit 2 chøc

(1:1) t0 t0

X cã thÓ lµ:A. Propen. B. But-2-en. C. Xiclopropen.D. Xiclopropan.C©u 43: §un 132,8g hçn hîp 3 rîu no, ®¬n chøc víi H2SO4 ®Æc ë 1400C thu ®îc 111,2g hçn hîp c¸c ete (cã sè mol b»ng nhau). TÝnh sè mol mçi ete?

85

Page 86: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol.II. PH¢N RI£NG1. Dµnh cho ban KHTNC©u 44: CÊu h×nh electron Cu, Cr lÇn lượt là:A. (Ar)3d104s1 và (Ar) 3d54s1. B. (Ar)3d44s2 và (Ar)3d94s2.C. (Ar)3d54s1 và (Ar) 3d104s1. D. (Ar)3d44s2 và (Ar)3d104s1.C©u 45: Cho c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng:X +O2 FeO + SO2 + Y(1) Y + O2 Z + SO2(2) Z + Y Cu� + SO2(3)X, Y, Z lần lượt là:A. CuS2, CuO, CuS. B. CuFeS2, CuO, CuS.C. CuFeS2, Cu2S, Cu2O. D. Cu2FeS2, CuS, Cu2O.C©u 46: DÉn NH3 cho ®Õn d vào dung dịch chøa c¸c muèi Cr3+, Fe3+, Cu2+ läc lÊy kÕt tña ®em nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®çi ta ®îcA. CuO, Cr2O3, Fe2O3. B. Cu, Fe2O3, Cr2O3. C. Cr2O3, FeO. D. Cr2O3, Fe2O3. C©u 47: Eo Pb2+/ Pb = -0,13(V); Eo Zn2+/ Zn = -0,76(V) th× suÊt ®iÖn ®éng cña pin ®iÖn hãa Zn – Pb lµA. 1,0V B. – 0,86V. C. 0,63V D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®îc.C©u 48: Cho s¬ ®å ph¶n øngX + HCN YY + H2O G G Z + H2O Z + CH3COOH T + H2O. T polime dïng lµm thñy tinh höu c¬.X lµ cã c«ng thøc cÊu t¹o thu gän lµA. CH2=CH-COOH. B. CH2=C(CH3)COOH. C. CH3CHO. D. CH3COCH3.C©u 49: cho c¸c ph¬ng tr×nhAg + HNO3 AgNO3 + NO + H2O (1) Ag + H2S + O2 Ag2S + H2O (2) Fe(NO3)2 + H2S FeS + HNO3 (3) Ag + O2 Ag2O (4) ph¶n øng hãa häc kh«ng x©û ra theo c¸c ph¬ng tr×nh

86

Page 87: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. (1), (2). B. ( 2),(3). C. (3),(4). D. (2),(4).C©u 50: Cho vµo èng nghiÖm 1 ml dung dÞch axit axetic, võa thªm dÇn vµo ®ã mét Ýt Na2CO3 võa l¾c nhÑ cho ®Õn khi hÕt sñi bät khÝ. Cho tiÕp vµo ®ã vµi giät dung dÞch FeCl3 3%, lóc nµy trong èng nghiÖm sÎ xuÊt hiÖnA. KÕt tña tr¾ng Fe2(CO3)3. B. KÕt tña ®á n©u Fe(OH)3

C. (CH3COO)3Fe D. phøc mµu ®á cña s¾t. 2. Dµnh cho ch¬ng tr×nh hiÖn hµnh. C©u 51: Cho biÕt thø tù c¸c cÆp oxi hoa khö sau:Al3+/Al Fe2+/Fe Ni2+/Ni Cu2+/Cu . Fe3+/Fe .C¸c kim lo¹i khö ®îc Fe3+ lµA. Cu, Ag. B. Fe, Ni, Cu, Al. C. chØ Ni vµ Al. D. chØ AlC©u 52: Cã thÓ dïng biÖn ph¸p nµo sau ®©y ®Ó ph©n biÖt hai b×nh khÝ ®ùng NH3 vµ CH3NH2 ?A. ngöi mïi khÝ. B. quú tÈm ít . C. dung dÞch HCl ®Æc. D. ®èt ch¸y hoµn toµn råi cho s¶n phÈm ®i qua dung. dÞch Ca(OH)2. C©u 53: Kh¼ng ®Þnh nµo sau ®©y lu«n lu«n ®óng.A. ChØ cã hîp chÊt an®ehit míi tham gia vµo ph¶n øng tr¸ng g¬ng.B. An®ehit no kh«ng lµm mÊt mµu dung dÞch níc brom vµ dung dÞch thuèc tÝm.C. Kim lo¹i chØ cã tÝnh khö kh«ng cã tÝnh oxi ho¸.D. Kim lo¹i kiÒm thæ kh«ng tan ®îc trong níc ë nhiÖt ®é thêng.C©u 54: Cho hçn hîp X gåm 0,08mol mçi kim lo¹i Mg , Al , Zn vµo dung dÞch H2SO4 ®Æc,nãng, d thu ®îc 0,07 mol mét s¶n phÈm khö duy nhÊt lµA. SO2. B. S. C. H2S. D. H2.C©u 55: Nung nãng 32 gam mét oxit s¾t råi dÈn khÝ CO ®i qua, sau mét thêi gian ®îc hæn hîp r¾n X vµ V lÝt hæn hîp khÝ Y. DÈn V1 lÝt hæn hîp khÝ Y (V1< V) qua dung dÞch Ca(OH)2 cã d, ®îc 56 gam kÕt tña. C«ng thøc ph©n tö cña oxit s¾t lµA. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. kh«ng x¸c ®Þnh ®îc.BiÕt thÓ tÝch c¸c khÝ ®o ë cïng ®iÒu kiÖn nhiÖt ®é vµ ¸p suÊt.C©u 56: X lµ hØ®ocacbon ë ®iÌu kiÖn thêng lµ chÊt khÝ, khi clo hãa X trong ®iÒu kiÖn thÝch hîp thu ®îc tèi ®a ba dÈn xuÊt monoclo m¹ch hë. X cã c«ng thøc cÊu t¹o thu gän lµ

87

Page 88: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. CH4. B. CH3CH2CH2CH3. C. CH3CH(CH3)CH3. D. CH2=CHCH3.C©u 57: DÉn 5,6 lÝt khÝ (®ktc) hçn hîp 2 anken lµ ®ång ®¼ng liªn tiÕp ®i qua b×nh ®ùng dung dÞch br«m d thÊy khèi lîng b×nh t¨ng 11,9gam, vËy c«ng thøc ph©n tö 2 anken lµ : A. C2H4 vµ C3H6 . B. C3H6 vµ C4H8. C. C4H8 vµ C5H10 D. C5H10 vµ C6H12.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20D D C D B B C C D B C A B C D B C D A C21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40C A D B C B A B D B C B A C C A B A B C41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57D D B C C D C B C D B D C C A C B

ĐỀ 18 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

C©u 1: Polime sau ®©y ®îc ®iÒu chÕ b»ng ph¬ng ph¸p trïng ngng:A. cao su Buna B. P.V.C C. thuû tinh h÷u c¬ D. nilon 6.6

C©u2: Cho c¸c chÊt Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Sè oxit bÞ H2 khö khi nung nãng lµ:A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

C©u 3: D·y c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi dung dÞch Fe(NO3)2:A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH3

C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3

C©u 4: Tõ m gam tinh bét ®iÒu chÕ ®îc 575ml rîu etylic 100 (khèi lîng riªng cña rîu nguyªn chÊt lµ 0,8 gam/ml) víi hiÖu suÊt c¶ qu¸ tr×nh lµ 75% , gi¸ trÞ cña m lµ:

A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135gC©u 5: Sôc 3,36 lÝt CO2 (§KTC) vµo 400 ml dung dÞch NaOH 1M, th× dung dÞch thu ®îc chøa chÊt tan:A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3vµ Na2CO3 D. Na2CO3 vµ NaOHC©u 6: Trong c¸c dung dÞch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 sè dung dÞch cã pH > 7 lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u7: Khi cho isopentan thÕ Clo (tØ lÖ1:1) cã ¸nh s¸ng khuÕch t¸n th× sè dÉn xuÊt monoclo thu ®îc lµ: A. 1 B. 5 C. 3 D. 4C©u 8: §Ó ph©n biÖt c¸c chÊt láng gåm: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH vµ CH2 = CH - COOH ta dïng ho¸ chÊt:

A. quú tÝm B. dd Br2 C. CaCO3 vµ dd Br2 D. ddHCl vµ NaOHC©u 9: D·y gåm c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®îc víi dung dÞch FeCl3:

A. Na2CO3, NH3, KI, H2S B. Fe, Cu, HCl, AgNO3

88

Page 89: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Br2, NH3, Fe, NaOH D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2SC©u 10: C¸c dung dÞch HCl, H2SO4, CH3COOH cã cïng pH th× nång ®é mol/l xÕp theo thø tù t¨ng dÇn lµ:

A. CH3COOH, HCl, H2SO4 B. HCl, H2SO4, CH3COOHC. HCl, CH3COOH, H2SO4 D. H2SO4, HCl, CH3COOH

C©u 11: Khö hoµn toµn 4,06 gam mét oxit kim lo¹i b»ng CO thu ®îc 0,07 mol CO2. LÊy toµn bé kim lo¹i sinh ra cho vµo dung dÞch HCl d thu ®îc 1,176 lÝt H2 (®ktc). Oxit kim lo¹i lµ:

A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3

C©u 12: ChÊt X chøa C, H, O cã tû khèi ®èi víi H2 lµ 30. X cã ph¶n øng tr¸ng g¬ng, sè c«ng thøc cÊu t¹o phï hîp cña X lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u13 : Cho c¸c muèi Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 sè muèi bÞ nhiÖt ph©n t¹o ra NO2 lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 14: Trong c¸c chÊt: CH2 = CH2, CH C - CH3 , CH2 = CH - C CH, CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - C C - CH3, benzen, toluen. Sè chÊt t¸c dông víi Ag2O/NH3 lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 15: Nhá tõ tõ dung dÞch NaHSO4 ®Õn d vµo dung dÞch NaAlO2 th× :

A. kh«ng cã hiÖn tîng B. cã kÕt tña, sau tanC. t¹o bÒ mÆt ph©n c¸ch, sau tan D. chØ cã kÕt tña

C©u 16: Khi thuû ph©n tinh bét trong m«i trêng axit v« c¬, s¶n phÈm cuèi cïng lµ:A. glucoz¬ B. fructoz¬ C. saccaroz¬ D. mantoz¬

C©u 17: §Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch riªng biÖt mÊt nh·n gåm: glucoz¬, sacaroz¬, andehit axetic, protit, rîu etylic, hå tinh bét, ta dïng thuèc thö:

A. I2 vµ Cu(OH)2, t0 B. I2 vµ Ag2O/NH3

C. I2 vµ HNO3 D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to)C©u 18: D·y c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®îc víi xenluloz¬:

A. Cu(OH)2, HNO3 B. , HNO3

C. AgNO3/NH3, H2O (H+) D. AgNO3/NH3, CH3COOHC©u 19: Trong c¸c chÊt: C6H5NH2, CH3NH2, CH3 CH2NH CH3, CH3CH2CH2NH2, chÊt cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt lµ:

A. C6H5NH2 B. CH3NH2

C. CH3 CH2 NHCH3 D. CH3CH2CH2NH2

C©u 20: Cho m gam hçn hîp Ba vµ Al vµo H2O d thu 0,4 mol H2, còng m gam hçn hîp trªn cho vµo dung dÞch NaOH d thu 3,1 mol H2 gi¸ trÞ cña m lµ:

A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam.C©u 21: Cho s¬ ®å C8H15O4N + 2NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6OBiÕt C5H7O4NNa2 cã m¹ch cacbon kh«ng ph©n nh¸nh, cã -NH2 t¹i th× C8H15O4N cã sè CTCT phï hîp lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 22: Cho Al tõ tõ ®Õn d vµo dung dÞch hçn hîp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3

th× thø tù c¸c ion bÞ khö lµ:A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+

C©u 23: Trong c¸c lo¹i t¬: t¬ t»m, t¬ visco, t¬ xenluloz¬ axetat, t¬ capron, t¬ nilon 6.6, sè t¬ tæng hîp lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

89

Page 90: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 24: Cho c¸c chÊt: CH3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, C6H5NH3Cl , sè chÊt t¸c dông víi dung dÞch NaOH lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 25: Cho hçn hîp propen vµ buten-2 t¸c dông víi H2O cã xóc t¸c th× sè rîu t¹o ra lµ:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5C©u 26: Cho 23,6 gam hçn hîp CH3COOCH3 vµ C2H5COOCH3 t¸cdông võa hÕt víi 300ml dung dÞch NaOH 1M, khèi lîng muèi khan thu ®îc lµ:

A. 21,8g B. 26g C. 35,6g D. 31,8gC©u 27: Cho kim lo¹i X vµo dung dÞch (NH4)2SO4 d, sau ph¶n øng t¹o 1 chÊt r¾n kh«ng tan vµ cã khÝ tho¸t ra. X lµ:

A. Na B. Ba C. Fe D. MgC©u 28: Cho 1 rîu ®¬n chøc X t¸c dông víi H2SO4 ®Æc, ®un nãng thu ®îc chÊt Y cã tû khèi h¬i so víi X b»ng 1,7. X lµ:

A. C2H5OH B. C3H5OH C. C3H7OH D. C4H9OHC©u 29: ChÊt X t¸c dông víi NaOH, chng cÊt ®îc chÊt r¾n Y vµ phÇn h¬i Z. Cho Z tham gia ph¶n øng tr¸ng g¬ng víi AgNO3/NH3 ®îc chÊt T, cho T t¸c dông víi NaOH thu ®îc chÊt Y, vËy X lµ:

A. CH3COO - CH = CH - CH3 B. CH3COO - CH = CH2

C. HCOO - CH = CH2 D. HCOO - CH = CH - CH3

C©u 30: D·y gåm c¸c chÊt ®Òu ph¶n øng víi Glixerin lµ:A. Cu(OH)2, Na, NaOH. B. HNO3, Fe(OH)2, CH3COOHC. Cu(OH)2, Na, HNO3 D. CaCO3, Cu(OH)2, CH3COOH

C©u 31: Khi sôc clo vµo dung dÞch NaOH ë 100oC th× s¶n phÈm thu ®îc chøa clo cã sè oxi ho¸:

A. –1 B. –1 vµ +5 C. –1 vµ +1 D. –1 vµ +7C©u 32: Cho s¬ ®å:

C6H6 X Y Z - OH NH2

Th× X, Y, Z t¬ng øng lµ:A. C6H5Cl, C6H5OH, m - HO - C6H4 - NO2 B. C6H5NO2, C6H5NH2, m - HO - C6H4-NO2

C. C6H5Cl, m - Cl - C6H4 - NO2, m - HO - C6H4NO2 D. C6H5NO2, m - Cl - C6H4-NO2, m - HO - C6H4 - NO2

C©u 33: Trong c¸c chÊt C6H5OH, C6H5COOH, C6H6, C6H5-CH3 chÊt khã thÕ brom nhÊt lµ:A. C6H5OH B. C6H5COOH C. C6H6 D. C6H5CH3

C©u 34: §Ó m gam Fe trong kh«ng khÝ mét thêi gian thu ®îc 12gam hçn hîp X gåm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hçn hîp X t¸c dông víi H2SO4 ®Æc nãng d thu 0,15mol SO2, gi¸ trÞ cña m lµ:

A. 9g B. 10,08g C. 10g D. 9,08gC©u 35: Cr¾c kinh 20 lÝt n.Butan thu ®îc 36 lÝt hçn hîp khÝ gåm C4H10, C2H4, C2H6, C3H6, CH4 (c¸c khÝ ®o ë cïng ®iÒu kiÖn) theo 2 ph¬ng tr×nh ph¶n øng:

C4H10 C2H4 + C2H6 C4H10 CH4 + C3H6 HiÖu suÊt qu¸ tr×nh cr¾c kinh lµ:A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%

90

Page 91: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 36: §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol NaCl vµ b mol CuSO4 víi ®iÖn cùc tr¬ mµng ng¨n xèp ®Õn khi H2O ®Òu bÞ ®iÖn ph©n ë 2 cùc th× dõng l¹i, dung dÞch thu ®îc lµm xanh quú tÝm. VËy:

A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2bC©u 37: §èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp 2 rîu no m¹ch hë, thu ®îc 15,4gam CO2 vµ 8,1 gam H2O. Sè mol hçn hîp rîu lµ:

A. 0,01mol B. 0,05mol C. 0,1mol D. 0,2molC©u 38: D·y gåm c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi Cu:A. dd AgNO3, O2, dd H3PO4, Cl2 B. dd FeCl3, Br2, dd HCl hoµ tan O2, dd HNO3

C. dd FeCl3, dd HNO3, dd HCl ®, S D. dd FeSO4, dd H2SO4 ®, Cl2, O3

C©u 39: Tõ hæn hîp bét Fe, Cu, Ag ®Ó t¸ch lÊy Ag nguyªn chÊt ta dïng:A. dung dÞch HNO3 B. dung dÞch CuSO4

C. dung dÞch FeCl3 D. dung dÞch FeCl2C©u 40: Qu¸ tr×nh sau kh«ng xÈy ra sù ¨n mßn ®iÖn ho¸:

A. vËt b»ng Al - Cu ®Ó trong kh«ng khÝ ÈmB. cho vËt b»ng Fe vµo dung dÞch H2SO4 lo¶ng cho thªm vµi giät dung dÞch CuSO4

C. phÇn vá tµu b»ng Fe nèi víi tÊm Zn ®Ó trong níc biÓnD. nung vËt b»ng Fe råi nhóng vµo H2O.

C©u 41: Cho 29,8gam hçn hîp 2 axit ®a chøc t¸c dông võa hÕt víi 2 lÝt dung dÞch hçn hîp NaOH 0,1M vµ Ca(OH)2 0,1M, khèi lîng muèi khan thu ®îc lµ:

A. 41,8g. B. 52,6g C. 46,2g D.31g C©u 42: Axit metacrylic kh«ng cã ph¶n øng víi:

A. CaCO3 B. dd Br2 C. C2H5OH D. C6H5OHC©u 43: Nung 67,2 gam hçn hîp Fe(NO3)3 vµ Cu(NO3)2 , sau ph¶n øng thu ®îc 4,48 lÝt oxi (®ktc), chÊt r¾n sau khi nung cã khèi lîng:

A. 64 gam B. 24 gam C. 34 gam D. 46 gam

II - PhÇn riªng:2.1. PhÇn dµnh cho Ban KHTN:C©u 44: D·y gåm c¸c chÊt võa t¸c dông víi dung dÞch HCl, võa t¸c dông víi dung dÞch NaOH:

A. Ca(HCO3)2, ZnCl2, Cr2O3, Al(OH)3 B. NaHCO3, CrO3, ZnO, Al(OH)3

C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2 D. Cr2O3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2

C©u 45: Khi cho dung dÞch NaOH vµo dung dÞch K2Cr2O7 th×:A. dung dÞch mµu vµng chuyÓn thµnh mµu da cam B. dung dÞch kh«ng mµu chuyÓn thµnh mµu vµngC. dung dÞch mµu da cam chuyÓn thµnh mµu vµng D. dung dÞch mµu da cam chuyÓn thµnh kh«ng mµu

C©u 46: Nguyªn tö cã Z = 24 , cã sè electron ®éc th©n lµ:A. 1 B. 4 C. 5 D. 6

C©u 47: Cho tõ tõ ®Õn d NH3 vµo dung dÞch hçn hîp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. LÊy kÕt tña ®em nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi ®îc chÊt r¾n X. Cho CO d ®i qua X nung nãng th× chÊt r¾n thu ®îc chøa:

A. ZnO, Cu, Fe. B. Al2O3, ZnO, FeC. Al2O3, Fe D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe

C©u 48: §Ó nhËn biÕt c¸c chÊt r¾n riªng biÖt mÊt nh·n gåm: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 ta dïng ho¸ chÊt lµ:

A. dung dÞch HCl vµ CO2 B. H2O vµ CO2

C. dung dÞch NaOH vµ CO2 D. dung dÞch NaOH vµ dung dÞch HCl

91

Page 92: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 49: Cho hçn hîp gåm 0,2 mol Fe vµ 0,3 mol Mg vµo dung dÞch HNO 3 d thu ®îc 0,4 mol mét s¶n phÈm khö chøa N duy nhÊt, s¶n phÈm ®ã lµ:

A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2

C©u 50: §Ó mét vËt b»ng Ag l©u ngµy trong kh«ng khÝ th× bÞ x¸m ®en do:A. t¸c dông víi O2 B. t¸c dông víi CO2

C. t¸c dông víi H2S D. t¸c dông víi O2 vµ H2S2.2. PhÇn dïng cho ch¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban:C©u 44: Cho 0,28 mol Al vµo dung dÞch HNO3 d, thu ®îc khÝ NO vµ dung dÞch chøa 62,04 gam muèi . Sè mol NO thu ®îc lµ:

A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14C©u 45 : Axit picric t¹o ra khi cho HNO3 ®Æc cã xóc t¸c H2SO4 ®Æc t¸c dông víi:

A. C6H5COOH B. C6H5NH2 C. C6H5OH D. C6H5NO2 C©u 46: Cho Fe3O4 vµo H2SO4 lo·ng, d thu ®îc dung dÞch X. D·y gåm c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi dung dÞch X:

A. KMnO4, Br2, Cu B. Br2, KMnO4, HClC. Br2, Cu, Ag D. Fe, NaOH, Na2SO4

C©u 47: Cho 300ml dung dÞch hçn hîp HCl vµ HNO3 cã pH = 1 vµo 200ml dung dÞch NaOH 0,175M, dung dÞch thu ®îc cã pH b»ng:

A. 2 B. 3 C. 11 D. 12C©u 48: Hi®rocacbon X t¸c dông víi dung dÞch br«m thu ®îc 1,3 ®i br«m butan. X lµ: A. buten - 1 B. buten - 2 C. 2 - metyl propen D. metyl xiclopropanC©u 49: §Ó t¸ch riªng C6H5OH vµ C6H5NH2 khái hçn hîp (dông cô thÝ nghiÖm ®Çy ®ñ) ta dïng ho¸ chÊt:

A. dd NaOH vµ d2HCl B. dd NaOH vµ dd Br2

C. dd HCl vµ Br2 D. dd HCl vµ CO2

C©u 50: Nguyªn tö nguyªn tè Fe cã z = 26, cÊu h×nh electron cña Fe2+ lµ:A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d8

C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2

ĐỀ 19 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách:A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na2O bằng CO.Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó là:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20D B B A D A D C A D A B B B B A A B C A21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40B C B C C B B C B A B D B B C D C B C D41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 44 45 46 47 48 49 50A D B D C D C B C D A C A D D A C

92

Page 93: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl

Câu 3: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k) 2NH3(k) + Q. Có thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm NH3 bằng cách:A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm chất xúc tácC. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuốngCâu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO3)2 là:

A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 MC. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 5: Cho các dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe2(SO4)3 (X4).Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là:

A. X1, X3, X4 B. X1, X4 C. X3, X4 D. X1, X3, X2, X4 Câu 6: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:

X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:

A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOHC. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH

Câu 7. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn Y bằng

A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.Câu 8: Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là:

A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaOC. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO

Câu 9: Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 sau một thời gan người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điên phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol/lit ban đầu của dung dịch CuCl2 là:A. 1,2M B. 1,5M C. 1M D. 2MCâu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là:

A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4 Câu 11: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là: A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lítCâu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:A. Mg B. Fe C. Al D. ZnCâu 13: Có 3 bình chứa các khí SO2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí trên là:

A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)2

C. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dung dịch NaOH

D. Cho t ừng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2

Câu 14: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6

C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O

93

Page 94: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 15: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25Câu 16: Thuốc thử tối thiểu có thể dùng để nhận biết hexan, glixerin và dung dịch glucozơ là:

A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2.

Câu 17: Cho các hoá chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 loãng, nóng (4). Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:

A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C = 12, N = 14, O = 16, H = 1) :

A. 27,72 lít B. 32,52 lít C. 26,52 lít D. 11,2 lítCâu 19: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ khối so với không khí bằng 5,207. Ankan đó là:A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12

Câu 20:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là:

A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3

Câu 21: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5). Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:

A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).Câu 22: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3

Câu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây:nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:

A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 24: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu mạch hở, thu được số mol CO 2 luôn bằng số mol H2O thì các rượu trên thuộc dãy đồng đẳng của :

A. Rượu chưa no đơn chức, có một liên kết đôi. C. Rượu đa chức no. B. Rượu chưa no, có một liên kết đôi. D. Rượu đơn chức no.

Câu 25: Trong số các phát biểu sau:1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH.2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH, còn C2H5OH thì không.3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH .4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ.Các phát biểu đúng là:

A. 1, 2 và 3 B. 2 và 3 C. 1, 3, và 4 D. 2 và 4.Câu 26: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:

A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%

94

Page 95: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2/3. Công thức phân tử của X là:A. C2H4O B. C2H6O C. C2H4O2 D. C3H8O

Câu 28: Xét các axit có công thức cho sau:1) CH3-CHCl-CHCl-COOH 2) CH2Cl -CH2-CHCl-COOH 3) CHCl2-CH2-CH2-COOH 4) CH3-CH2-CCl2-COOH

Thứ tự tăng dần tính axit là: A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3).

Câu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3

thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1). Công thức phân tử của 2 anđehit là:

A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHOC. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO

Câu 31: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 32: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 1270C và 600 mmHg thu được thể tích là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công thức cấu tạo của X là:

A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3

Câu 33: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối.Tỉ khối của M đối với CO 2 băng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3 gam CO2. Công thức phân tử của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 35: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5Câu 36: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:

A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0Câu 37: Ion CO3

2- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:A. NH4

+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

-

Câu 38. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)

A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.Câu 39: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6).

95

Page 96: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6.

Câu 40: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thu được tỉ lệ nCO2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Công thức tổng quát của các rượu trong dãy đồng đẳng trên là: A. CnH2nO ( n 3) B. CnH2n+2O ( n 1) C. CnH2n-6O ( n 7) D. CnH2n-2O ( n 3)Câu 41: Dung dịch NH3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng: A. 10,5 B. 11,0 C. 12,5 13,0Câu 42: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :

A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2

C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2

Câu 43: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:

A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2ClC. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3

Câu 44: Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (MX < MY), ta thu được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp tương ứng là:

A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.Câu 45: Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên

A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.B. dùng dung dịch brom.C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.D. dùng dung dịch KMnO4.

Câu 46. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là

A. pentan. B. xiclopentan.C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 47: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng tới 80oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)

A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3Câu 48: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% và hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% thì lượng quặng pirit cần dùng là ( Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) :

A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn.Câu 49: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là: mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là ( cho He = 4, C =12, N = 14, O = 16, H = 1) A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2.Câu 50: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:

A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOH C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-OCOCH3

........................... HẾT........................

96

Page 97: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44)Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+ (Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần

hoàn).A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2

C. 1s22s22p63s23p63d54s1 D. 1s22s22p63s23p63d6

Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là:A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa họcC. sự oxi hóa D. sự ăn mòn hóa học

Câu 3. Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từng chất ?

A. H2O B. HCl C. NaOH D. H2SO4

Câu 4. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản?A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7)

Câu 5. Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, sau đó thêm dung dịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy ra ở các cốc?

A. có kết tủa B. có khí thoát raC. có kết tủa rồi tan D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong không khí.

Câu 6. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?A. Nhiệt phân NaNO B. Điện phân dung dịch NaClC. Điện phân NaCl nóng chảy D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.

Câu 7. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:

A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gamCâu 8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là:

Câu Phương án

Câu Phương án

Câu Phương án

Câu Phương án án

Câu Phươngán

1. B 11 A 21 C 31 D 41 B2. C 12 C 22 B 32 A 42 A3. A 13 D 23 D 33 A 43 C4. C 14 A 24 B 34 B 44 D5. C 15 D 25 A 35 C 45 C6. C 16 D 26 B 36 A 46 D7. B 17 D 27 B 37 A 47 D8. A 18 A 28 C 38 A 48 A9. C 19 D 29 C 39 D 49 A10. B 20 B 30 C 40 B 50 D

97

Page 98: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. axit B. Bazơ C. chất trung tính D. chất lưỡng tính.Câu 9. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch

NaAlO2 đều thấy:A. có khí thoát ra, B. dung dịch trong suốt,C. có kết tủa trắng, D. có kết tủa sau đó tan dần.

Câu 10. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 ở đktc. Phần trăm (%) của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 75% và 25% B. 50% và 50%C. 25% và 75% D. 45% và 55%

Câu 11. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện?A. Dung dịch NaCl B. Axit axetic C. Axit sunfuric D. Etanol

Câu 12. Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, c mol Cl–, d mol HCl–. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là:

A. 2a + 2b = c – d B. 2a + 2b = c + dC. a + b = c + d D. a + b = 2c + 2d

Câu 13. Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:A. đồng (II) oxit và mangan đioxit B. đồng (II) oxit và magie oxitC. đồng (II) oxit và than hoạt tính D. than hoạt tính

Câu 14. Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COONa, NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì?

A. là chất tham gia phản ứng.B. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.C. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy.D. là chất hút ẩm.

Câu 15. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:

A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b).C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).

Câu 16. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể tích, pH của dung dịch thu được là:

A. 13 B. 12 C. 7 D. 1Câu 17. Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:

A. độ điện li B. khả năng điện li ra ion H+, OH–

C. giá trị pH D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).Câu 18. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO , SO B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSOC. Cu2+, Fe3+, SO , Cl– D. K+, NH , OH–, PO

Câu 19. Axit HNO3 có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học các kim loại, bởi vì axit HNO3:

A. là một axit mạnh B. có tính oxi hóa mạnh

98

Page 99: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. dễ bị phân hủy D. có tính khử mạnh.Câu 20. Chọn khái niệm đúng nhất về dạng thù hình?

A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo.B. Thù hình là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtronC. Thù hình là các chất có công thức cấu tạo tương tự nhau nhưng khác nhau về thành phần

phân tửD. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhưng có công thức phân tử khác nhau.

Câu 21. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:

A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4

C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4

Câu 22. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:

A. Be và Mg B. Mg và CaC. Mg và ZnD. Ca và BaCâu 23. Điện phân dung dịch KCl bão hòa. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có

môi trường:A. axit mạnh B. kiềm C. trung tínhD. axit yếu

Câu 24. Lượng quặng boxit chứa 60% Al2O3 để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 100%) là:A. 3,148 tấn B. 4,138 tấn C. 1,667 tấn D. 1,843 tấn

Câu 25. Đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thì thu được khí nào sau đây?A. H2 B. N2 C. NO2 D. NO

Câu 26. Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO2. Hợp chất hiđrua của X có công thức là:A. XH B. XH2 C. XH3 D. XH4

Câu 27. Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của bảng tuần hòan thì kim loại mạnh nhất (trừ nguyên tố phóng xạ) và phi kim mạnh nhất là:

A. franxi và iot B. liti và flo C. liti và iot D. xesi và floCâu 28. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, sự biến đổi tính axit–bazơ của các oxit cao nhất

và các hiđroxit tương ứng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:A. tính axit và bazơ đều tăng.B. tính axit và bazơ đều giảm.C. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần.D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần.

Câu 29. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là:

A. 8 B. 18 C. 2 D. 10Câu 30. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1 là của nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau

đây?A. Na (Z = 11) B. Ca (Z = 20) C. K (Z = 19) D. Rb (Z = 37)

Câu 31. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 24. Biết trong nguyên tử X số hạt proton = số hạt nơtron. X là:

A. 13Al B. 8O C. 20Ca D. 17Cl

99

Page 100: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 1,84 gam D. Kết quả khác.Câu 33. Chọn khái niệm đúng về hiđrocacbon no. Hiđrocacbon no là:

A. hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng.B. hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế.C. hiđrocacbon chỉ có các liên kết đơn trong phân tử.D. hiđrocacbon vừa có liên kết ĩ vừa có liên kết ð trong phân tử.

Câu 34. Tính khối lượng etanol cần thiết để pha được 5,0 lít cồn 900. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml.

A. 3,6g B. 6,3kg C. 4,5kg D. 5,625kgCâu 35. Công thức đơn giản nhất của axit hữu cơ E là CH2O. Khi đốt cháy 1 mol E thì thu được

4 mol khí cacbonic. E có CTPT là:A. C2H4O2 B. C4H4O2 C. C4H8O2 D. C4H8O4

Câu 36. Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:

Công thức cấu tạo hóa học thỏa mãn của A1 là:A. HO–CH2–CH2–CHO B. CH3–CH2–COOHC. HCOO–CH2–CH3 D. CH3–CO–CH2–OH

Câu 37. Trung hòa 12,0 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một số axit hữu cơ đơn chức X bằng NaOH thu được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là:

A. C2H5OOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C3H7COOHCâu 38. Một axit hợp chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng có nguyên tố:

mc : mH : mO = 3 : 0,5 : 4A. Công thức đơn giản nhất của X là CH2OB. Công thức phân tử của X là C2H4OC. Công thức cấu tạo của X: CH3COOHD. Cả A, B, C

Câu 39. Muối Na+, K+ của các aixt béo cao như panmitic, stearic... được dùng:A. làm xà phòng B. chất dẫn điệnC. sản xuất Na2CO3 D. chất xúc tác

Câu 40. Nhiệt độ sôi của các chất CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6, tăng theo thứ tự là:A. C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OHB. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6

C. C2H6 < C2H5OH < CH3CHO < CH3COOHD. C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH

Câu 41. Cho hợp chất (CH3)2CHCH2COOH, tên gọi đúng theo danh pháp quốc tế ứng với cấu tạo trên là:

A. Axit 3–metylbutanoic B. Axit 3–metylbutan–1–oicC. Axit isobutiric D. Axit 3–metylpentanoic

Câu 42. Số nguyên tử C trong 2 phân tử isobutiric là:A. 4 B. 6 C. 7 D. 8

100

Page 101: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 43. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.

Câu 44. Phản ứng giữa nhiều phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn, sau phản ứng có giải phóng phân tử nhỏ, gọi là phản ứng:

A. trùng hợp B. trùng ngưngC. cộng hợp D. tách nước

Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)Phần I. Theo chương trình không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)Câu 45. Liên kết ba là liên kết gồm:

A. 3 liên kết ĩ B. 3 liên kết ðC. 2 liên kết ĩ và 1 liên kết ð D. 1 liên kết ĩ và 2 liên kết ð.

Câu 46. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?A. Dung dịch Fe(NO3)3 B. Dung dịch NaHSO4

C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl D. Dung dịch HNO3.Câu 47. Phản ứng cộng giữa đivinyl với HBr theo tỉ kệ mol 1 : 1 thu được tối đa mấy sản phẩm?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 48. Ankađien liên hợp là tên gọi của các hợp chất:

A. trong phân tử có 2 liên kết đôiB. trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơnC. trong phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau 2 liên kết đơn trở lênD. trong phân tử có 2 liên kết đôi kề nhau

Câu 49. Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ amino axit nào sau:A. H2N(CH2)6NH2 B. H2N–(CH2)6COOHC. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)6COOH D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 50. Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?A. CH2=CH2 B. CH2=CHClC. C6H5CH=CH2 D. CH2=CH–CH=CH2

Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến 56)Câu 51. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm

dưới nước biển). Người ta đã bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn bằng cách nào sau đây?A. Cách li kim loại với môi trường B. Dùng phương pháp điện hóaC. Dùng Zn làm chất chống ăn mòn D. Dùng Zn là kim loại không gỉ.

Câu 52. Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là:

A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6,0 A

101

Page 102: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 53. Cho 0,05 mol ancol X tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H2 ở đktc. Mặt khác, đốt cháy

hoàn toàn X sinh ra cacbonic và nước có tỉ lệ số mol . Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3–CH2–CH2OH B. CH3–CH(OH)–CH3

C. CH3–CH(OH)–CH2OH D. CH2(OH)–CH(OH)–CH2OH.Câu 54. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi hóa hơi 18,0 g X thu được thể tích hơi bằng với

thể tích của 9,6 g O2 đo ở cùng t0, p. Mặt khác, X có thể phản ứng với Na2CO3. Công thức phân tử của X là:

A. C2H4(OH)2 B. CH3COOH C. C2H5CH2OH D. C3H5(OH)3

Câu 55. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng anđehit, ta thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng:

A. anđehit no đơn chức B. anđehit no hai chứcC. anđehit vòng no D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 56. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:

A. (CHO)2 B. CH2(CHO)2 C. C2H4(CHO)2 D. HCHO.

ĐỀ 21 :BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44)Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO3 đặc. Biện pháp xử

lí khí thải tốt nhất là:A. nút ống nghiệm bằng bông khô.B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH.

Câu 2. Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe2O3 gọi là:A. manhêtit B. xiđêrit C. pirit D. hemantit

Câu 3. Trong các phản ứng hóa học sắt kim loại luôn thể hiện tính chất gì?A. Tính oxi hóa B. Tính khửC. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tự oxi hóa–khử

Câu 4. Để nhận ra các chất rắn: Na2O, Al2O3, Al, Fe, CaC2, chỉ cần dùngA. H2O B. dung dịch HClC. dung dịch NaOH D. dung dịch H2SO4

Câu 5. Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được:A. nước Giaven B. axit HClC. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO3

102

Page 103: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 6. Khi cho NaHCO3 phản ứng với các dung dịch H2SO4 loãng và Ba(OH)2, để chứng minh rằng:

A. NaHCO3 có tính axit B. NaHCO3 có tính bazơC. NaHCO3 có tính lưỡng tính D. NaHCO3 có thể tạo muối

Câu 7. Phản ứng giữa: Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Clo có tính tẩy màu B. Tính bazơ mạnh của NaOHC. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử D. Phản ứng tự oxi hóa–khử

Câu 8. Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau.Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2.Phần 2: hòa tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không

khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít

Câu 9. Để phân biệt Al, Al2O3, Mg có thể dùng:A. dung dịch KOH B. dung dịch HClC. dung dịch H2SO4 D. Cu(OH)2

Câu 10. Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là:A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIAC. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IA

Câu 11. Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOHC. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2 D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl

Câu 12. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì:A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổiB. độ điện li và hằng số điện li đều không đổiC. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổiD. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi

Câu 13. Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al3+ là 0,09M. Nồng độ của ion SO là:A. 0,09M B. 0,06M C. 0,45M D. 0,135M

Câu 14. Dãy chất ion nào sau đây là axit?A. HCOOH, HS–, NH , Al3+ B. Al(OH)3, HSO , HCO , S2–

C. HSO , H2S, NH , Fe3+ D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4

Câu 15. Dung dịch HCOOH 0,01 mol/L có pH ở khoảng nào sau đây?A. pH = 7 B. pH > 7 C. 2 < pH < 7 D. pH = 2

Câu 16. Dung dịch HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 3

A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lầnCâu 17. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có

chứa chất tan nào?A. Na2SO3 B. NaHSO3, Na2CO3

C. NaHSO3 D. Na2CO3, NaOH

103

Page 104: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 18. Sự thủy phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra:A. axit yếu và bazơ mạnh B. axit yếu và bazơ yếuC. axit mạnh và bazơ yếu D. axit mạnh và bazơ mạnh

Câu 19. Điều nào sau đây không đúng?A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit giảm dần, tính bazơ tăng dầnB. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm nitơ có công thức chung là RH3

C. Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa cao nhất là +7D. Cấu hình eelctron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm nitơ là ns2np3

Câu 20. Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khanB. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5

C. NaOH rắn, Na, CaO khanD. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn

Câu 21. Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy:

A. chỉ có HCl bị điện phânB. chỉ có KCl bị điện phânC. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phầnD. HCl và KCl đều bị điện phân hết

Câu 22. Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).

A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lítCâu 23. Cho một số nguyên tố sau 10Ne, 11Na, 8O, 16S. Cấu hình e sau: 1s22s22p6 không phải là

của hạt nào trong số các hạt dưới đây?A. Nguyên tử Ne B. Ion Na+ C. Ion S2– D. Ion O2–

Câu 24. Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhânB. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtronC. Số proton trong hạt nhân bằng số e ở lớp vỏ nguyên tửD. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton

Câu 25. Tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIA theo thứ tự: 8O, 16S, 34Se, 52Te, biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảmCâu 26. Các nguyên tố thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có tính chất nào sau đây?

A. Dễ dàng cho 2e để đạt cấu hình bền vững.B. Dễ dàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững.C. Dễ dàng nhận 6e để đạt cấu hình bền vững.D. Là các phi kim hoạt động mạnh.

Câu 27. Ion Y– có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 3, nhóm VIIIAC. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 4, nhóm VIA

104

Page 105: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 28. Cho 5,4 gam một kim loại tác dụng hết với clo, thu được 26,7 gam muối clorua. Kim loại đã dùng là:

A. Fe B. Al C. Zn D. MgCâu 29. Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa

kết tủa, thu được dung dịch B và chất rắn C. Thêm vào B một lượng dung dịch NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn D gồm hai oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là:

A. Al2O3, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Fe2O3, CuO D. Al2O3, Fe3O4

Câu 30. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:A. chuyển thành màu đỏ B. chuyển thành màu xanhC. không đổi màu D. mất màu

Câu 31. Cho biết trong phản ứng sau4HNO3đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2OHNO3 đóng vai trò là:A. chất oxi hóa B. axit C. môi trường D. Cả A và C

Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 16,8g muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Muối cacbonat đólà:

A. MgCO3 B. CaCO3 C. BaCO3 D. ZnCO3

Câu 33. Cho V lít CO2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10,0g kết tủa. V có giá trị là:

A. 3,36 lít B. 22,4 lít C. 15,68 lít D. 2,24 lítCâu 34. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3

thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 71,7g B. 77,1g C. 17,7g D. 53,1g.

Câu 35. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và ancol Y đa chức là:A. R(COOR1) B. R(COO)nR1

C. (RCOO)nR1(COOR)m D. (RCOO)nR1

Câu 36. Hai este X, Y là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este X, Y là:

A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7

C. HCOOC3H7 và C3H7COOH D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

Câu 37. Hai chất là đồng phân cấu tạo của nhau thì:A. có cùng khối lượng phân tửB. có công thức cấu tạo tương tự nhauC. có cùng công thức phân tửD. có cùng công thức đơn giản nhất

Câu 38. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 39. Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit –amino pentađioic), quỳ tím chuyển sang màu:

A. đỏ B. xanh105

Page 106: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. mất màu D. chuyển sang đỏ sau đó mất màuCâu 40. Phản ứng cộng hợp nhiều phân tử amino axit thành một phân tử lớn, giải phóng nhiều

phân tử nước được gọi là phản ứng:A. trùng hợp B. trùng ngưng C. axit – bazơ D. este hóa

Câu 41. Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic theo phương pháp nào sau đây?A. Lên men giấm B. Oxi hóa anđehit axeticC. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit D. Cả 3 phương pháp trên

Câu 42. Cho 2 phương trình hóa học(1) 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2

(2) C6H5OH + Na2CO3 C6H5ONa + NaHCO3

Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, HCO là:A. tăng dần B. giảm dầnC. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm

Câu 43. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực axit giảm dần: etanol (X), phenol (Y), axit benzoic (Z), p–nitrobenzoic (T), axit axetic (P)

A. X > Y > Z > T > P B. X > Y > P > Z > TC. T > Z > P > Y > X D. T > P > Z > Y > X

Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích VCO : VH O = 7 : 10. Công thức phân tử của 2 ancol đó là:

A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHC. C2H5OH và C3H5OH D. C3H5OH và C4H7OH

Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần 1 hoặc Phần II)Phần I. Theo chương trình không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)Câu 45. Cho 0,1 mol một ancol X tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đktc). Hỏi X có mấy nhóm

chức?A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 46. Để điều chế anđehit người ta dùng phương pháp:A. oxi hóa ancol đơn chứcB. oxi hóa ancol bậc 1C. thủy phân dẫn xuất 1,1–đihalogen trong dung dịch kiềm, đun nóng.D. cả B, C.

Câu 47. Anđehit no X có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 48. Nhựa Bakêlit được điều chế từ:A. phenol và anđehit axetic B. phenol và anđehit fomicC. axit benzoic và etanol D. glixerol và axit axetic

Câu 49. Thực hiện phản ứng tráng gương 0,75 gam một anđehit đơn chức X, thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

A. CH3CHO B. HCHO C. C2H3CHO D. C2H5CHOCâu 50. Để trung hòa một dung dịch axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi

trung hòa thu được 1,44g muối khan. Công thức của axit là:

106

Page 107: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. C2H4COOH B. C2H5COOH C. C2H3COOH D. CH3COOHPhần II. Theo chương trình phân banCâu 51. Etylbenzen tác dụng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 khi có ánh sáng tạo ra sản phẩm chính có

công thức cấu tạo là:

A. B. C. D. Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích.

Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 g X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 g oxi trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ phòng X không làm mất màu nước brom, nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. CTCT của Y là:

A. B. C. D. Câu 53. Khi đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 2,24 lít

CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren

Câu 54. Cột sắt ở Newdheli, Ấn Độ đã có tuổi trên 1500 năm. Tại sao cột sắt đó không bị ăn mòn? Cột sắt bền do được chế tạo bởi:

A. một loại hợp kim bền của sắt B. sắt tinh khiếtC. có lớp oxit bền vững D. Chưa có lời giải thích.

Câu 55. Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết, thì khối lượng thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu là:

A. giảm 0,755 gam B. tăng 1,88 gamC. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55 gam

Câu 56. So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có tiết diện bằng nhau. Dây thứ nhất chỉ có một sợi, dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là:

A. bằng nhau.B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn dây thứ nhất.C. dây thứ hai dẫn điện kém hơn dây thứ nhất.D. không so sánh được.

ĐỀ 22 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

107

Page 108: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44)Câu 1. Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình e nào

sau đây?A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s2 D. 1s2

Câu 2. Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 4, nhóm VIB B. chu kì 4, nhóm VIIIBC. chu kì 4, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm IIB

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X được xếp ở chu kì 5 có số lớp electron là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 4. Một nguyên tố thuộc nhóm VA có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong hợp chất với hiđro lần lượt là:

A. III và V B. V và V C. III và III D. V và IIICâu 5. Cho 3 kim loại thuộc chu kì 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau:

A. Na > Mg > Al B. Al > Mg > NaC. Mg > Al > Na D. Mg > Na > Al

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ?A. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2OB. 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2OC. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HClD. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O

Câu 7. Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là:A. 0,01M B. 0,1M C. 0,005M D. 0,05M

Câu 8. Sục V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thấy xuất hiện 59,1g kết tủa trắng. Tính V?

A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít hoặc 13,44 lítCâu 9. Loại muối nào sau đây không bị thủy phân?

A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếuB. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnhC. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếuD. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh

Câu 10. Điện phân nóng chảy một oxit kim loại thu được 10,8g kim loại ở catot và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Công thức của oxit trên là:

A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Na2O D. CaOCâu 11. Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bằng phương pháp điện hóa thì phải tiến hành điện

phân với điện cực gì và dung dịch nào sau đây?A. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối sắtB. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối đồngC. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối sắtD. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối đồng

108

Page 109: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 12. Cho oxit sắt từ (Fe3O4) phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được:A. muối sắt (II) B. muối sắt (III)C. hỗn hợp cả muối sắt (II) và (III) D. chất rắn không tan

Câu 13. Tên gang xám là do:A. chứa nhiều Fe3C, Si B. chứa nhiều FeO, SiC. chứa nhiều C, Si D. do có màu xám

Câu 14. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là:

A. NaCl B. LiCl C. KCl D. CsClCâu 15. Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2,0 lít khí (đo ở 00C, 1,12 atm) và dung

dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hòa hết ½ dung dịch D làA. 200 ml B. 100 ml C. 400 ml D. 1000 ml

Câu 16. Cho Na vào các dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy có chung 1 hiện tượng là:

A. có khí bay ra B. có kết tủa xanhC. có kết tủa trắng D. không phản ứng

Câu 17. Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với:

A. dung dịch NaOH vừa đủ B. dung dịch NaOH dưC. dung dịch NH3 dư D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 18. Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây không là phản ứng oxi hóa khử?A. 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2OB. NH4NO2 N2 + 2H2OC. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 Al(OH)3 + 3NH4ClD. N2 + 3H2 2NH3

Câu 19. Cho cân bằng hóa học: N2 + 3H2 2NH3

Hằng số cân bằng của phản ứng trên là:

A. B.

C. D.

Câu 20. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hóa trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:

A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl4 D. FeCl6

Câu 21. Hòa tan hoàn tòan 7,8g hỗn hợp (Mg, Al) bằng dung dịch HCl dư thì thu được 8,96 lít khí hiđro (đktc). Khối lượng muối thu được là:

A. 3,62g B. 29,1g C. 39,75g D. 36,2gCâu 22. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, chì và thiếc; người ta khuấy loại

thủy ngân này trong dung dịch dư:A. CuSO4 B. AgNO3 C. PbCl2 D. HgSO4

109

Page 110: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 23. Một loại thủy tinh có thành phần phần trăm về khối lượng các oxit: 75% SiO 2, 13% Na2O và 12% CaO. Công thức hóa học của loại thủy tinh này là:

A. Na2O.CaO.4SiO2 B. Na2O.2CaO.5SiO2

C. 2Na2O.CaO.6SiO2 D. Na2O.CaO.6SiO2

Câu 24. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. CuSO4

Câu 25. Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là:

A. 59% B. 85% C. 90% D. 95%Câu 26. Một loại quặng hematit có chứa 60% sắt (III) oxit. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế

được từ 1 tấn quặng này là:A. 4,6 tấn B. 0,47 tấn C. 0,7 tấn D. 1,16 tấn

Câu 27. Nước cứng có những tác hại gì?A. Khi giặt đồ bằng xà phòng trong nước cứng tạo ra muối không tan gây lãng phí xà phòng và

sợi vải nhanh mục nát.B. Nấu đồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vịC. Đun nước cứng trong nồi hơi tạo thành một lớp cặn ở mặt trong nồi hơiD. Cả A, B và C

Câu 28. Sục khí CO2 vào một cốc nước cất nhỏ vài giọt phenolphtalein thì dung dịch có màu gì?A. không màuB. màu tím C. màu đỏ D. màu xanh

Câu 29. Loại phân đạm nào sau đây được gọi là đạm hai lá?A. NaNO3 B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. Ca(NO3)2

Câu 30. Để loại tạp chất HCl có lẫn trong khí Cl2 người ta dùng:A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch NaCl D. dung dịch Na2CO3

Câu 31. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được stiren, toluen, benzen?A. O2 B. Br2/Fe, t0

C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch Br2

Câu 32. Khi đun nóng m1 gam ancol X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp

thu được m2 gam anken Y. dY/X = 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT của ancol X là:A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C3H7OH

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2 (đo ở 00C, 2atm) và 5,4g H2O. Công thức phân tử của X là:

A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C2H2O4 D. C2H4O2

Câu 34. Cho 4 chất CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3, CH3COOCH3. Chất ít tan trong nước nhất là:

A. CH3COOHB. C2H5OH C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3

Câu 35. Để trung hòa 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần 200ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là:

A. 9,6g B. 6,9g C. 11,4g D. 5,2gCâu 36. Người ta không giặt quần áo lụa tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao là vì ....................

làm mục quần áo.110

Page 111: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. có phản ứng axit–bazơ B. có phản ứng phân hủyC. có phản ứng thủy phân D. có phản ứng trung hòa

Câu 37. Có bao nhiêu đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C2H5O2N? (không kể đồng phân cis–trans)

A. 1 B. 3 C. 4 D. 5Câu 38. Phản ứng giữa nhóm –COOH và nhóm –NH2 tạo ra:

A. liên kết ion B. liên kết cho nhậnC. liên kết peptit D. A hoặc C

Câu 39. Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?

A. 2 B. 4 C. 6 D. 12Câu 40. Phản ứng giữa CH3COOH và C2H5OH có axit sunfuric đặc làm xúc tác được gọi là phản

ứng:A. axit bazơ B. este hóaC. đề hiđrat hóa D. thủy phân

Câu 41. Ba hiđrocacbon X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất thành cacbon và hiđro, thể tích khí thu được đều gấp hai lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z:

A. là đồng đẳng của nhau B. là đồng phân của nhauC. đều có 2 nguyên tử C D. đều có 4 nguyên tử hiđro

Câu 42. Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế etilen bằng cách đun ancol etylic với axit sunfuric đặc nóng ở 1700C thì etilen thu được thường có lẫn SO2, người ta dẫn khí qua dung dịch nào để thu được etilen tinh khiết?

A. Br2 B. KMnO4 C. NaOH D. Na2CO3

Câu 43. Sản phẩm chính của phản ứng cộng giữa propen và HCl là:A. CH2=CH–CH2Cl B. CH2=CCl–CH3

C. CH2Cl–CH2–CH3 D. CH3–CHCl–CH3

Câu 44. Khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen, phenol và axit benzoic?

A. Benzen B. Phenol C. Axit benzoic D. Cả ba phản ứng như nhau

Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)Phần I. Theo chương trình không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)Câu 45. Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol có CTPT là C4H10O có mặt xúc tác H2SO4

đặc ở 1700C thu được 3 đồng phân anken. CTCT của ancol đó là:A. CH3CH2CH(OH)CH3 B. CH3CH2CH2CH2OHC. (CH3)3COH D. không có công thức nào thỏa mãn

Câu 46. Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được Giải thích như sau:

A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromuaB. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan

trong ete111

Page 112: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromuaD. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete.

Câu 47. Cho các phương trình hóa học sau:(1) CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr(2) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Trong hai phản ứng trên CH3CHO đóng vai trò là chất gì?A. Chất oxi hóa B. Chất khửC. Chất tự oxi hóa tự khử D. Tất cả đều sai

Câu 48. Tỉ khối hơi của đimetylamin so với heli là:A. 11,25 B. 12,15 C. 15,12 D. 22,5

Câu 49. Cao su buna–N được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp các monome nào sau đây:A. CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2B. CH2=CHCH, CH2=CH–CH=CH2

C. CH2=CHC6H5, CH2=CH–CH=CH2 D. CH2=CH2, CH2=CHCNCâu 50. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch –amino propanoic thì giấy quỳ tím:

A. mất màu B. không đổi màuC. chuyển thành màu đỏ D. chuyển thành màu xanh.

Phần II. Theo chương trình phân banCâu 51. Cho hỗn hợp gồm CH3CHO (ts = 210C); C2H5OH (ts = 78,30C); CH3COOH (ts = 1180C)

và H2O (ts = 1000C). Nên dùng hóa chất và phương pháp nào sau đây để tách riêng từng chất?A. Na2SO4 khan, chưng cất B. NaOH, HCl chưng cấtC. Na2SO4 khan, chiết D. NaOH, kết tinh

Câu 52. Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 40% ; 6,67% ; 53,33%. Ở cùng điều kiện 1 lít khí X nặng hơn 1 lít không khí 2,07 lần. CTPT X là

A. CH2O B. C2H4O2 C. C2H4O D. C3H6OCâu 53. Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng H, N lần lượt bằng 7,86% ; 15,73%. Đốt cháy

hoàn toàn 2,225 g X thu được 1,68 lít CO2 (đktc), biết X có khối lượng mol phân tử < 100 g. CTPT của X là:

A. C2H5O2N B. C3H5O2N C. C3H7O2N D. C4H9O2NCâu 54. Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại nào vừa phản ứng với dd HCl, vừa phản

ứng với dd Al2(SO4)3?A. Mg B. Fe C. Cu D. Ni

Câu 55. Hiện tượng xảy ra khi cho một đinh Fe vào dd CuSO4 làA. chất rắn màu đỏ bám trên đinh sắt, màu xanh của dd nhạt dần.B. chất rắn màu đen bám trên đinh sắt, màu xanh của dd nhạt dần.C. chất rắn màu đỏ bám trên đinh sắt, dung dịch không màu chuyển sang màu lục nhạt D. chất rắn màu đen bám trên đinh sắt.

Câu 56. Chia 22,4 gam kim loại M thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa hết với 6,72 lít Cl2 (đktc). Phần 2 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). M là kim loại nào trong số các kim loại dưới đây?

A. Mg B. Al C. Fe D. Zn

112

Page 113: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

ĐỀ 23 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44)Câu 1. Cấu hình e của nguyên tố K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm:

A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Số nơtron trong nhân K là 20C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4 D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2:A. Al(OH)3 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Be(OH)2

Câu 3. Ion nào sau đây có cấu hình e bền vững giống khí hiếm?A. 29Cu2+ B. 26Fe2+ C. 20Ca2+ D. 24Cr3+

Câu 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là:

A. Mg B. Na C. F D. NeCâu 5. Có 4 kí hiệu . Điều nào sau đây là sai?

A. X và Y là hai đồng vị của nhauB. X và Z là hai đồng vị của nhauC. Y và T là hai đồng vị của nhauD. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau

Câu 6. Cho một số nguyên tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY2 là 18. Khí XY2 là:

A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. H2SCâu 7. Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có:

A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtronC. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron

Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra và Giải thích bằng phương trình hóa học khi sục từ từ khí CO2

vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư?A. Không có hiện tượng gìB. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốtC. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngayD. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan.

Câu 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted?A. NH B. HPO C. PO D. Mg2+

Câu 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, khí thoát ra ở anot là:A. O2 B. CO C. CO2 D. cả B và C

Câu 11. Cho các cặp oxi hóa khử sau:Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Br2/2Br–

113

Page 114: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgB. Cu + 2FeCl3 2FeCl3 + CuCl2

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + AgD. 2Ag + CuSO4 Ag2SO4 + Cu

Câu 12. Hòa tan 1,3g kim loại A hóa trị II vào dung dịch H2SO4 dư, thu được 0,448 lít khí H2

(27,30C và 1,1 atm). Kim loại A là:A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb

Câu 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu đượcA. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NOC. dung dịch muối sắt (III) và N2O D. dung dịch muối sắt (II) và NO2

Câu 14. Để luyện gang từ quặng, người ta dùng phương pháp nào sau đây?A. Điện phân dung dịch FeCl2 B. Phản ứng nhiệt nhômC. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ caoD. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối

Câu 15. Để nhận biết các chất bột: xôđa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉ cần dùng nước và:

A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4

C. dung dịch NH3 D. cả A và C đều đúngCâu 16. Người ta nén khí CO2 dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH3 đến bão hòa để

điều chế:A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3

Câu 17. Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại:A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyệnC. Phương pháp điện phân D. Phương pháp nhiệt phân muối

Câu 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tan toàn bộ lượng oxit trong nước được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Kim loại X là:

A. Li B. Na C. K D. CsCâu 19. Thêm 1ml dung dịch NaOH 7 M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol/l

của các ion thu được trong dung dịch sau phản ứng là:A. [Na+] = 3,5M , [SO ] = 1,5M , [AlO ] = 0,5MB. [Na+] = 0,5M , [SO ] = 0,3MC. [Na+] = 0,7M , [SO ] = 1,5M , [Al3+] = 0,1MD. [Na+] = 3,5M , [SO ] = 0,3M , [AlO ] = 0,5M

Câu 20. Trong công nghiệp hiện đại người ta điều chế Al bằng cách nào?A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân muối AlCl3 nóng chảyC. Dùng Na khử AlCl3 nóng chảyD. Nhiệt phân Al2O3

Câu 21. Nung hỗn hợp X gồm bột Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong NaOH dư thu được H2. Trong Y gồm:

114

Page 115: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. Al2O3, Fe B. Al2O3, Fe, AlC. Al2O3, Fe, Fe2O3 D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 22. Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường:A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. A và B

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (các khí đều được đo ở đktc).

A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. kết quả khácCâu 24. Nhiệt phân muối KNO3 thì thu được khí:

A. NO2 B. O2 C. Hỗn hợp NO2 và O2 D. Hỗn hợp NO và O2

Câu 25. Cho hai phản ứng:(1) 2P + 5Cl2 2PCl5

(2) 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KClTrong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:A. chất oxi hóa B. chất khửC. tự oxi hóa khử D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2)

Câu 26. Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang người ta nung 10g mẫu gang đó trong O2

thấy tạo ra 0,672 lít CO2 (đktc). Phần trăm C trong mẫu gang đó là:A. 3,6% B. 0,36% C. 0,48% D. 4%

Câu 27. R là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất với H nó chiếm 94,12% về khối lượng. Nguyên tố R là:

A. O B. S C. N D. ClCâu 28. Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Cu, Al người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Nhiệt luyện B. Thủy luyệnC. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy

Câu 29. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ, thấy cóA. kết tủa trắng B. khí bay raC. không có hiện tượng gì D. cả A và B

Câu 30. Để nhận biết khí H2S, người ta dùngA. giấy quỳ tím ẩm B. giấy tẩm dung dịch CuSO4

C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 D. cả A, B, C đều đúngCâu 31. Axit –amino enantoic có

A. 5 nguyên tử cacbon B. 6 nguyên tử cacbonC. 7 nguyên tử cacbon D. cả A, B, C đều đúng

Câu 32. Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ các:A. –amino axit B. –amino axitC. –amino axit D. –amino axit

Câu 33. Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa:A. axit ađipic và hexametylen điaminB. axit axetic và hexametylen điaminC. axit ađipic và anilinD. axit axetic và glixin

115

Page 116: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 34. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic?A. Cl2, CaO, MgCO3, Na B. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3

C. CaCO3, Mg, CO, NaOH D. NaOH, C2H5OH, HCl, NaCâu 35. Đốt cháy hoàn toàn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa

0,2mol Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu gam?A. 20 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam

Câu 36. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử:A. nước Br2, dung dịch AgNO3 B. dung dịch Na2CO3, nước Br2

C. nước Br2, dung dịch AgNO3/NH3 D. nước Br2, dung dịch KMnO4

Câu 37. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy muối natri của X nung với vôi tôi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là:

A. CH3COOH B. C2H5COOHC. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCH2COOH

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít propan, thì thể tích CO2 sinh ra ở cùng điều kiện làA. 5 lít B. 3 lít C. 6,72 lít D. 0,1339 lít

Câu 39. Đốt cháy este X tạo ra CO2 và H2O với số mol như nhau. Vậy X là:A. este đơn chức B. este no, đa chứcC. este no, đơn chức D. este có một nối đôi, đơn chức

Câu 40. Tỉ lệ thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để thu được hỗn hợp nổ mạnh nhất?A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 3

Câu 41. Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon, khi cháy tạo ra số mol CO2 và H2O như nhau. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?

A. ankan và ankađien B. ankan và ankinC. anken và anken D. cả A, B, C đều đúng

Câu 42. Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:

A. CH3–CH2–CCl3 B. CH2Cl–CHCl–CHClC. CH3–CCl2–CH2Cl D. CH2Cl–CH2–CHCl2

Câu 43. C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH.

A. 4 B. 5 C. 8 D. 10Câu 44. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CH3COOH/H2SO4 đặc B. dung dịch AgNO3/NH3

C. H2 (Ni/t0) D. Cu(OH)2

Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)Phần I. Theo chương trình không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)Câu 45. Cách nào sau đây không nhận biết được protit?

A. Cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH B. Cho tác dụng với HNO3

C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH D. Đun nóngCâu 46. Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Tìm giá trị

của n?116

Page 117: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 47. Ancol dễ tan trong nước là vì:

A. giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tửB. giữa ancol và nước có liên kết hiđroC. ancol có tính axit yếuD. cả 3 lí do trên

Câu 48. Cho 3,8 gam một điol tác dụng với K (dư) giải phóng 0,56 lít H2 (00C, 2 atm). Công thức phân tử của ancol là

A. C3H6(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C3H8(OH)2

Câu 49. Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo sau?

A. 2–isopropylbutanal B. 2–etyl–3–metylbutanalC. 2–etyl–3–metylbutan D. 2–etyl–3–metylbutanol

Câu 50. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp?A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D. nilon–6

Phần II. Theo chương trình phân banCâu 51. Trong thí nghiệm điều chế C6H5NO2 người ta lắp ống sinh hàn hồi lưu nhằm:

A. Tăng diện tích tiếp xúc của C6H6 với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặcB. Giảm bớt sự bay hơi của axi H2SO4

C. Giảm sự bay hơi của C6H6 và HNO3

D. Cả A và BCâu 52. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, làm theo cách nào sau đây?

A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đềuB. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đềuC. Rót từ từ H2O vào dung dịch H2SO4 đặc và khuấy đềuD. Cả B và C

Câu 53. Phản ứng tráng gương của glucozơ và bạc nitrat trong dung dịch amoniac diễn ra trong môi trường:

A. axit B. kiềm C. trung tínhD. Cả A và CCâu 54. Dãy hóa chất có thể dùng để điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm là:

A. CH3COONa khan, CaO rắn, NaOH rắn.B. Dung dịch CH3COONa, CaO rắn, NaOH rắnC. CaO rắn và dung dịch NaOH bão hòa trộn với CH3COONa khanD. CH3COONa tinh thể, CaO, NaOH dung dịch

Câu 55. Trong phản ứng nhiệt phân kaliclorat (KClO3), để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm vai trò của MnO2 là:

A. chất phản ứng B. chất xúc tácC. chất bảo vệ ống nghiệm D. chất sản phẩm.

117

Page 118: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 56. Công thức hóa học của các chất được chú thích 1, 2, 3, 4... trong hình vẽ mô tả thí nghiệm cacbon oxit khử đồng oxit dưới đây lần lượt là:

A. CO, Ca(OH)2, HCOOH, CuO và H2SO4 đặcB. CO, HCOOH và H2SO4 đặc, Ca(OH)2, CuOC. CO, CuO, HCOOH và H2SO4 đặc, Ca(OH)2

D. Thứ tự khác.

ĐỀ 24 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44)Câu 1. Nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm A của bảng tuần hòan có cùng:

A. số nơtron B. số lớp electronC. số proton D. số e lớp ngoài cùng

Câu 2. Trong nguyên tử của nguyên tố R có 18 electron. Số thứ tự chu kì và nhóm của R lần lượt là:

A. 4 và VIIIB B. 3 và VIIIA C. 3 và VIIIB D. 4 và IIACâu 3. Ion Cr3– có bao nhiêu electron?

A. 21 B. 24 C. 27 D. 52Câu 4. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về:

A. khoảng cách từ e đến hạt nhân B. năng lượng của eC. độ bền liên kết với hạt nhân D. A, B, C đều đúng

Câu 5. Trường hợp nào sau đây dẫn được điện?A. Nước cất B. NaOH rắn, khanC. Etanol D. Nước biển.

Câu 6. Chọn phát biểu sai: A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độB. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chất của axit đóC. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độD. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh.

Câu 7. Cho biết ion nào sau đây là axit theo BronstedA. HS– B. NH C. Na+ D. CO

Câu 8. Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500 ml dung dịch có pH = 12A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 0,1 gam D. 2 gam

Câu 9. Cho phương trình phản ứng: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2

Phương trình ion rút gọn của phương trình trên là:A. CO + H+ H2O + CO2

118

Page 119: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

B. CO + 2H+ H2O + CO2

C. CaCO3 + 2H+ + 2Cl– CaCl2 + H2O + CO2

D. CaCO3 + 2H+ Ca2+ + H2O + CO2

Câu 10. Nồng độ ion H+ thay đổi như thế nào thì giá trị pH tăng 1 đơn vị?A. Tăng lên 1 mol/l B. Giảm đi 1 mol/lC. Tăng lên 10 lần D. Giảm đi 10 lần

Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 2,24 lít khí NO (đktc). Nếu thay dung dịch HNO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được khí gì, thể tích là bao nhiêu (đktc)?

A. H2, 3,36 lít B. SO2, 2,24 lít C. SO2, 3,36 lít D. H2, 4,48 lítCâu 12. Cho các hợp chất: NH , NO2, N2O, NO , N2

Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:A. N2 > NO > NO2 > N2O > NH B. NO > N2O > NO2 > N2 > NHC. NO > NO2 > N2O > N2 > NH D. NO > NO2 > NH > N2 > N2O

Câu 13. Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ vì:A. nguyên tử P có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử NB. nguyên tử P có chứa obitan 3d còn trống còn nguyên tử N không cóC. liên kết hóa học trong phân tử N2 bền vững hơn nhiều so với phân tử P4.D. photpho tồn tại ở trạng thái rắn còn nitơ tồn tại ở trạng thái khí.

Câu 14. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit nitricA. Fe2O3, Cu, Pb, P B. H2S, C, BaSO4, ZnOC. Au, Mg, FeS2, CO2 D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2

Câu 15. Liên kết kim loại là loại liên kết sinh ra doA. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âmB. dùng chung cặp electronC. các electron tự do gắn các ion dương kim loại lại với nhauD. do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác

Câu 16. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực than chì, đặt mảnh giấy quỳ tím ẩm ở cực dương. Màu của giấy quỳ:

A. chuyển sang đỏ B. chuyển sang xanhC. chuyển sang đỏ sau đó mất màu D. không đổi

Câu 17. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau: Ba2+, Mg2+, Na+, SO , CO , NO . Mỗi dung dịch chỉ chứa một loại anion và một loại cation. Cho biết đó là 3 dung dịch nào?

A. BaSO4, Mg(NO3)2, Na2CO3 B. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3

C. Ba(NO3)2, MgCO3, Na2SO4 D. BaCO3, MgSO4, NaNO3

Câu 18. Đốt cháy sắt trong không khí ở nhiệt độ cao thu được:A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. FeO4

Câu 19. Để sản xuất gang trong lò cao người ta nung quặng hematit (Chứa Fe2O3) với than cốc. Các phản ứng xảy ra theo thứ tự nào sau đây?

A. Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe Fe3CB. Fe3O4 Fe2O3 FeO Fe Fe3C

119

Page 120: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Fe2O3 FeO Fe3O4 Fe Fe3CD. FeO Fe2O3 Fe3O4 Fe Fe3C

Câu 20. Để nhận ra các dung dịch: Natri clorua, magiê clorua, sắt (II) clorua, sắt (III) clorua, chỉ cần dùng:

A. Al B. Mg C. Cu D. NaCâu 21. Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9,0

gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hỗn hợp trên là:A. 23,9 g B. 19,2 g C. 23,6 g D. 30,581 g

Câu 22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng cách cho FeS tác dụng với:A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 đặc nóngC. dung dịch HNO3 D. nước cất

Câu 23. Lưu huỳnh trong chất nào trong số các hợp chất sau: H2S, SO2, SO3, H2SO4 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:

A. H2S B. SO2 C. SO3 D. H2SO4

Câu 24. Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?A. Au, C, HI, Fe2O3 B. MgCO3, Fe, Cu, Al2O3

C. SO2, P2O5, Zn, NaOH D. Mg, S, FeO, CCâu 25. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:A. 5 và 2 B. 1 và 5 C. 2 và 5 D. 5 và 1

Câu 26. Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng phản ứng của H2S với muối của kim loại tương ứng?

A. Na2S B. ZnS C. FeS D. PbSCâu 27. Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch KI:

A. O2 B. KMnO4 C. H2O2 D. O3

Câu 28. Hấp thụ hoàn toàn 22,4 (l) một hiđrocacbon vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được kết tủa Y (cho rằng thành phần kết tủa không bị biến đổi) và cân thấy khối lượng tăng 214g so với khối lượng X ban đầu. X là:

A. CH4 B. CH CH C. CH2=CH2D. CH2=CH–CH3

Câu 29. Cho 1,3g sắt clorua tác dụng với bạc nitrat dư thu được 3,444g kết tủa. Hóa trị của sắt trong muối sắt clorua trên là:

A. I B. II C. III D. IVCâu 30. Chọn một thuốc thử dưới đây để nhận biết được các dung dịch sau: HCl, KI, ZnBr2,

Mg(NO3)2.A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOHC. Giấy quỳ tím D. Dung dịch NH3

Câu 31. Cho a gam nhôm tác dụng với b gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Hòa tan A trong HNO3

dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khối lượng nhôm đã dùng là:

A. 2,7 g B. 5,4 g C. 4,0 g D. 1,35 gCâu 32. Cho dung dịch glixin (axit amino axetic) dư vào dung dịch muối đồng (II) sunfat, thấy

A. có kết tủa xanh nhạt120

Page 121: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

B. tạo dung dịch màu xanh thẫmC. có kết tủa xanh nhạt, sau đó tan thành dung dịch màu xanh thẫmD. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 33. Để nhận ra protit người ta cho vào dung dịch vài giọt HNO3, đun nóng thu được hợp chất có màu:

A. vàng B. đỏ C. tím xanh D. không rõ rệtCâu 34. Công thức tổng quát của axit no đơn chức là:

A. CnH2nCOOH B. CnH2nO2 C. Cn+1H2nO2D. CnH2n+2O2

Câu 35. Số nguyên tử C trong phân tử valeric là:A. 6 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 36. Cho 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH vào một bình phản ứng có axit sunfuric đặc làm xúc tác, sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là:

A. 46g B. 60g C. 88g D. 60g < m < 88gCâu 37. Một hợp chất X có CTPT: C3H6O2. X không tác dụng với Na và có phản ứng tráng

gương. Cấu tạo của X là:A. CH3CH2COOH B. HO–CH2–CH2–CHOC. CH3COOCH3 D. HCOOCH2CH3

Câu 38. Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu là glixerin, rượu etylic, glucozơ, anilin:

A. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2

C. Na và dung dịch Br2 D. Na và AgNO3/NH3

Câu 39. Chọn định nghĩa đúng về ancol?A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OHB. Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết với cacbon thơmC. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon noD. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết với cacbon bậc 1

Câu 40. C4H8O có bao nhiêu đồng phân ancol?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 41. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân lập thể?CH3C CH (I), CH3CH=CHCH3 (II), (CH3)2CHCH2CH3 (III), CH3Br=CHCH3 (IV),

CH3CH(OH)CH3 (V), CHCl=CH2 (VI)A. (II) B. (II) và (VI) C. (II) và (IV) D. (II), (III), (IV) và (V)

Câu 42. CTPT của ankan có tỷ khối hơi so với không khí bằng 2 là:A. C3H8B. C4H10 C. C4H.... D. C5H12

Câu 43. Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp hai olefin qua bình chứa brom dư thấy khối lượng bình tăng 11,9g. Số nguyên tử C trung bình của hai olefin đó:

A. 4, 3 B. 3, 4 C. 3, 5 D. 3, 2Câu 44. Một anken X có CTPT là C4H8, khi tác dụng với Br2/CCl4 tạo thành hợp chất Y không có

đồng phân lập thể. CTCT của X là:A. CH2=CH-CH2-CH3 B. CH3–CH=CH–CH3

C. CH2=C–CH3 D. CH3

121

Page 122: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Phần riêng : Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)Phần I. Theo chương trìn không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50)Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau:

X, Y, Z, T có công thức lần lượt là:A. p–CH3–C6H4Br, p–CH2Br–C6H4Br, p–CH2OH–C6H4Br, p–CH2OH C6H4OHB. CH2Br–C6H5, p–CH2Br–C6H4Br, p–CH2OH–C6H4Br, p–CH2OH–C6H4OHC. p–CH2Br–C6H5, p–CH2Br–C6H4Br, p–CH3–C6H4OH, p–CH2OH–C6H4OHD. p–CH3–C6H4Br, p–CH2Br–C6H4Br, p–CH2Br–C6H4OH, p–CH2OH–C6H4OH

Câu 46. Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol?A. CH3CH2Cl B. CH3–CH=CHClC. C6H5CH2ClD. C6H5Cl E. A, B và C F. A và C

Câu 47. Thực hiện phản ứng tráng gương một anđehit n chức (trừ HCHO) thì tỉ lệ mol nanđehit : nAg

là:A. 1:2 B. 1:4 C. 2n:1 D. 1:2n

Câu 48. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2

A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOHB. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NaOHC. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 < NaOHD. NaOH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2

Câu 49. Alanin (axit –amino propionic) là một:A. chất lưỡng tính C. bazơC. chất trung tính D. axit

Câu 50. Trùng hợp isopren thu được mấy loại polime?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Phần II. Theo chương trình phân banCâu 51. Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl; CuCl2; FeCl3; ZnCl2. Kim loại cuối cùng

thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là:A. Fe B. Cu C. Zn D. Na

Câu 52. Điều kiện cần và đủ để xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là:A. Các điện cực có bản chất khác nhauB. Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp thông qua dây dẫn C. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện liD. Các điện cực phải có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch

chất điện li.Câu 53. Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh

sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là:

122

Page 123: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. 0,05 M B. 0,0625 MC. 0,50 M D. 0,625 MCâu 54. Đốt cháy hoàn toàn hai ancol X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau, người ta thấy tỉ số mol của

H2O so với CO2 tăng dần. Vậy X, Y thuộc loại ancol nào dưới đây?A. Ancol no C. Ancol không noC. Ancol thơm D. Phenol

Câu 55. Khi cho một ancol tác dụng với kim loại (vừa đủ hoặc dư) thu được khí hiđro có thể tích bằng một nửa thể tích hơi ancol đó ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, đó là ancol nào sau đây?

A. Đa chức B. Đơn chứcC. Etilenglycol D. Kết quả khác

Câu 56. Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau, rồi thực hiện các thí nghiệm sau:

- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,18 g nước.- Phần hai tham gia phản ứng cộng H2, Ni, t0 thu được hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X thì thể

tích khí cacbonic thu được ở đktc là:A. 0,224 L B. 1,344 L C. 3,36 L D. 4,48 L

ĐỀ 25 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

- Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.

- ThÝ sinh kh«ng ®îc sö dông b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):

C©u 1: Cã thÓ dïng chÊt láng nµo sau ®©y ®Ó ph©n biÖt ba chÊt láng : Benzen ; toluen ; stiren ?

A. dd H2SO4 B. dd NaOH C. dd KMnO4 D. dd Br2

C©u 2: Ph¶n øng tæng hîp amoniac lµ: N2 (K) + 3H2 (K) 2NH3 (K) H = -92 kJ. YÕu tè kh«ng gióp t¨ng hiÖu suÊt ph¶n øng tæng hîp amoniac lµ:

A. T¨ng nhiÖt ®é. B. LÊy NH3 ra khái hçn hîp ph¶n øng.C. Bæ sung N2 vµo hçn hîp ph¶n øng. D. T¨ng ¸p suÊt.

C©u 3: Khi cho 0,02 mol CO2 hoÆc 0,04 mol CO2 hÊp thô hÕt vµo dung dÞch Ba(OH)2 th× lîng kÕt tña thu ®îc ®Òu nh nhau. Sè mol Ba(OH)2 cã trong dung dÞch ®· cho lµ:

A. 0,04 mol. B. 0,03 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.C©u 4: Cho 3,65 gam hèn hîp gåm bét Al vµ mét kim lo¹i kiÒm M vµo níc. Sau ph¶n øng thu ®îc dung dich A vµ 2,8 lÝt khÝ (®ktc). Cho tõ tõ dung dÞch HCl vµo dung dÞch A ®Ó l îng kÕt tña thu ®îc lµ lín nhÊt. Läc kÕt tña, sÊy kh«, c©n ®îc 3,9 gam, Kim lo¹i M lµ:

A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.

123

Page 124: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 5: Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hßa tan A trong lượng nước dư, được dung dịch D và phần kh«ng tan B, Cho khÝ CO dư qua B nung nãng được chất rắn E. Cho E t¸c dụng với dung dịch NaOH dư, thấy tan một phần cßn lại chất rắn G. Kết luận nào dưới đ©y kh«ng đóng ?

A. D gồm Ba(AlO2)2 hay Ba[Al(OH)4]2 và Ba(OH)2. B. E gồm Fe và Al2O3.C. G chứa Fe. D. B gồm FeO và Al2O3.

C©u 6: 100 ml dung dÞch A chøa c¸c muèi NaHCO3, Na2CO3 t¸c dông vøa ®ñ víi 100 ml dung dÞch NaOH 1M. MÆt kh¸c 100 ml dung dÞch A ph¶n øng võa ®ñ víi 200 ml dd HCl 1M. Nồng ®é mol cña NaHCO3 và Na2CO3 trong dung dÞch A là:

A. 1,0 M và 1,0 M. B. 1,0 M và 0,5 M. C. 0,5 M và 0,5 M. D. 0,5 M và 1,0 M.Câu 7: Cho c¸c sè hiÖu nguyªn tö ZX = 11 ; ZY = 12 ; ZP = 16 ; ZQ = 17. C¸c hîp chÊt díi ®©y ®Òu lµ hîp chÊt ion. H¶y chän c«ng thøc ph©n tö ®óng.

A. XP2. B. X2Q. C. YQ2. D. X2Y.C©u 8: Cho c¸c s¬ ®å ph¶n øng sau: (1) MnO2 + HCl → khÝ X ; (2) FeS + HCl → khÝ Y ; (3) Na2SO3 + HCl → khÝ Z ; (4) NH4HCO3 + NaOH dư → khÝ G. H·y cho biÕt d·y khÝ nào t¸c dông ®îc víi dung dÞch NaOH ?

A. X, Y, G. B. X, Y, Z, G. C. X,Y, Z. D. X, Z, G.C©u 9: Oxit cña X tan trong nước t¹o ra dung dÞch lµm ®á quú tÝm. Oxit cña Y ph¶n øng víi níc t¹o ra dung dÞch lµm xanh quú tÝm. Oxit cña Z t¸c dông víi c¶ dung dÞch axit vµ dung dÞch kiÒm. X, Y, Z lµ c¸c nguyªn tè cïng chu kú, thø tù s¾p xÕp theo theo chiÒu t¨ng dÇn sè hiÖu nguyªn tö cña chóng lµ:

A. Z, Y, X. B. Y, Z, X. C. X, Z, Y. D. X, Y, Z.C©u 10: Hæn hîp A gåm MgO vµ 0,1 mol M2O3 (M lµ kim lo¹i cha biÕt). Cho hçn hîp A t¸c dông víi dung dÞch HCl d ®îc dung dÞch B, Cho dung dÞch NaOH d vµo dung dÞch B, ®îc kÕt tña C vµ dung dÞch D. Cho tõ tõ dung dÞch HCl vµo dung dÞch D ®Õn lîng kÕt tña thu ®îc lín nhÊt th× ngõng l¹i. Läc kÕt tña sÊy kh«, nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi ®îc 10,2 gam chÊt r¾n. M lµ kim lo¹i nµo sau ®©y ?

A. Zn B. Cr C. Fe D. AlC©u 11: Dung dÞch CH2 = CHCOOH ph¶n øng ®îc víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong d·y c¸c chÊt nµo sau ®©y ?

A. dd AgNO3/NH3, Ca, NaOH, HBr B. dd Br2, HBr, NaOH, CaCO3

C. dd Br2, Cu, HBr, NaOH, NaHCO3 D. NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br2

C©u 12: Hîp chÊt h÷u c¬ X ®¬n chøc cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ C2H3O. Cho 4,3 gam X t¸c dông víi NaOH võa ®ñ ®Õn khi ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc 4,7 gam muèi cña axit h÷u c¬ Y. Tªn gäi cña X lµ:

A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl acrilat.C©u 13: øng víi c«ng thøc ph©n tö C8H10O cã bao nhiªu ®ång ph©n lµ dÉn xuÊt cña benzen t¸c dông víi dung dÞch NaOH t¹o ra muèi vµ níc ?

A. 5. B. 7. C. 6. D. 9C©u 14: Tõ an®ehit no, ®¬n chøcA cã thÓ chuyÓn ho¸ trùc tiÕp thµnh ancol no B vµ axit D t¬ng øng ®Ó ®iÒu chÕ este E tõ B vµ D, TØ sè ME / MA cã gi¸ trÞ lµ bao nhiªu ? (ME MA lµ khèi lîng mol ph©n tö cña E vµ A).

A. 1. B. 1 / 2 C. 2. D. 2 / 3.C©u 15: Cho butan ph¶n øng víi Cl2 theo tØ lÖ mol 1 : 1, cã ¸nh s¸ng ®îc hçn hîp láng A vµ chÊt khÝ B, §Ó hÊp thô hÕt khÝ B cÇn 160ml NaOH 0,5M. Hçn hîp láng A cã khèi lîng lµ:

A. 7.4 g. B. 7,84 g. C. 7,48 g. D. 3,7 g.

124

Page 125: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 16: Cho 10,3 gam hçn hîp muèi cacbonat cña mét kim lo¹i kiÒm vµ mét kim lo¹i kiÒm thæ t¸c dông víi dung dÞch HCl d cã 2,24 lÝt khÝ tho¸t ra (®ktc). C« c¹n dung dÞch, muèi khan thu ®îc ®em ®iÖn ph©n nãng ch¶y thu ®îc m gam kim lo¹i. Gi¸ trÞ cña m lµ:

A. 4,3. B. 8,45. C. 4,35. D. 4,4.C©u 17: Oxi hãa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nãng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản ứng và nước. Hỗn hơp này t¸c dụng với Na dư sinh ra 3,36 lÝt H2

ở đktc. Phần trăm khèi lượng ancol ®· chuyển ho¸ thành s¶n phÈm là:A. 50%. B. 25%. C. 90%. D. 75%.

C©u 18: Clo t¸c dông trùc tiÕp víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong c¸c d·y nµo sau ®©y cã t¹o ra HCl:A. H2S, H2O, NO2, HBr, C2H6. B. CH4, NH3, H2, HF, PH3.C. H2S, CO2, CH4, NH3, CO. D. NH3 H2S, H2O, CH4, H2.

C©u 19: Cho 200 ml dung dÞch NaOH 2M vµo dung dÞch chøa NH4+ ; Al3+ ; 0,15 mol NO3

-

vµ 0,1 mol SO42-, thu ®îc 1,12 lÝt khÝ mïi khai ë ®ktc vµ m gam kÕt tña. Gi¸ trÞ cña m lµ:

A. 5,2 g. B. 7,8 g. C. 3,9 g. D. 2,6 g.C©u 20: Hçn hîp X gåm hai an®ehit h¬n kÐm nhau mét nguyªn tö C trong ph©n tö và cã cïng sè mol. Hçn hîp này t¸c dông víi H2 theo tØ lÖ mol 1 : 1,5 và t¸c dông víi dung dịch AgNO3/ NH3 d t¹o ra b¹c theo tØ lÖ mol 1 : 4. Hai an®ehit trong hçn hîp X lµ:

A. CH2(CHO)2 và C2H4(CHO)2 B. CH3CHO và CH2=CH-CHOC. HCHO và (CHO)2 D. HCHO và CH3CHO

C©u 21: Tõ etilen vµ benzen cÇn Ýt nhÊt mÊy ph¶n øng ®Ó ®iÒu chÕ ®îc polibuta®ien, polistiren, poli(buta®ien-stiren)?

A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.C©u 22: Cho m gam hçn hîp FeO vµ FexOy t¸c dông víi dung dÞch HNO3 d thu ®îc a mol khÝ NO2. Còng cho m gam hçn hîp trªn t¸c dông hÕt víi dung dÞch H2SO4 ®Æc nãng d thu ®îc b mol SO2. Quan hÖ gi÷a a vµ b lµ:

A. a = 2b B. b = 2a. C. a = 4b D. a = bC©u 23: Trén ®Òu 0,27 gam bét Al víi bét Fe2O3 vµ CuO råi tiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m thu ®îc hçn hîp X. Cho X t¸c dông hÕt víi HNO3 ®îc hçn hîp khÝ gåm NO vµ NO2 cã tØ lÖ mol t¬ng øng 1 ; 3. ThÓ tÝch khÝ NO vµ NO2 (®ktc) trong hçn hîp lÇn lît lµ:

A. 0,336 lit vµ 0,112 lit. B. 0,112 lit vµ 0,336 lit. C. 3,36 lit vµ 1,12 lit. D. 1,12 lit vµ 3,36 lit.C©u 24: Chất thơm kh«ng phản ứng với dung dịch NaOH là:

A. C6H5CH2OH. B. C6H6OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5NH3Cl.C©u 25: Trong s¬ ®å chuyÓn hãa trùc tiÕp : C2H5OH X C2H5OH. Cã bao nhiªu chÊt X tho¶ m·n trong c¸c chÊt sau : C2H5ONa; C2H4 ; C2H5OC2H5 ; CH3CHO ; CH3COOH ; C2H5Cl ; CH3COOC2H5 .

A. 3 chÊt B. 5 chÊt C. 4 chÊt D. 6 chÊtC©u 26: Cho 0,1 mol chÊt X cã CTPT C2H8O3N2 t¸c dông víi dung dÞch chøa 0,2 mol NaOH ®un nãng thu ®îc chÊt khÝ lµm xanh giÊy quy Èm vµ dung dÞch Y. C« c¹n dung dÞch Y thu ®îc bao nhiªu gam chÊt r¾n khan ?

A. 5,7g B. 12,5g C. 21,8g D. 15gC©u 27: Cho c¸c chÊt sau: phenol, etanol, vµ etyl clorua. KÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng ?

A. C¶ ba chÊt ®Òu t¸c dông ®îc víi dung dÞch Na2CO3 B. Cã hai chÊt t¸c dông ®îc víi dung dÞch NaOH.C. C¶ ba chÊt ®Òu tan tèt trong níc. D. Cã mét chÊt t¸c dông ®îc víi natri.

125

Page 126: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 28: Chia mét amin bËc mét ®¬n chøc thµnh hai phÇn b»ng nhau. Hoµ tan hoµn toµn phÇn mét trong níc råi cho t¸c dông víi dung dÞch FeCl3 d. Läc kÕt tña sinh ra r÷a s¹ch, sÊy kh«, nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi thu ®îc 1,6 gam chÊt r¾n. Cho phÇn hai t¸c dông víi dung dÞch HCl d, sinh ra 4,05 gam muèi. C«ng thøc cña amin lµ:

A. C4H9NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C2H5NH2

C©u 29: Chia 10 gam hỗn hợp gồm: Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. §ốt ch¸y hoàn toàn phần mét trong O2 dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hßa tan trong HNO3 đặc, nãng dư thu được V (lit) NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Gi¸ trị của V là:

A. 44,8 lÝt. B. 89,6 lÝt. C. 22,4 lÝt. D. 30,8 lÝt.C©u 30: KhÝ cacbonic chiÕm 0,03% thÓ tÝch kh«ng khÝ. Muèn t¹o ra 500 gam tinh bét th× cÇn bao nhiªu lÝt kh«ng khÝ (®ktc) ®Ó cung cÊp ®ñ CO2 cho ph¶n øng quang hîp ?

A. 1482600 lÝt. B. 1362600 lÝt. C. 1382716 lÝt. D. 1402666 lÝt.C©u 31: Thuû ph©n 2,15 gam este X ®¬n chøc, m¹ch hë (xóc t¸c axit) ®Õn khi ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc hçn hîp hai chÊt h÷u c¬ Y, Z. Cho Y, Z ph¶n øng víi dung dÞch AgNO 3/NH3

d thu ®îc 10,8 gam b¹c. C«ng thøc cÊu t¹o cña X lµ:A. HCOOCH=CH-CH3. B. HCOOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2.

C©u 32: Dung dịch A cã chứa : Mg2+ ; Ba2+ ; Ca2+ và 0,1 mol Cl- ; 0,2 mol NO3

-. Thªm dần dần dung dịch B chøa K2CO3 1M, Na2CO3 0,5M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất th× ngừng lại. Thể tÝch dung dịch B đ· thªm vµo lµ:

A. 150 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.C©u 33: Cho 58,5 gam kim lo¹i M (ho¸ trÞ kh«ng ®æi) t¸c dông víi 3,36 lÝt O2. Hoµ tan chÊt r¾n sau ph¶n øng b»ng dung dÞch HCl d thÊy bay ra 13,44 lÝt H2 (c¸c khÝ ®Òu ®o ë ®ktc). X¸c ®Þnh kim lo¹i M.

A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Al.C©u 34: Cho 1 mol KOH vào dung dÞch chøa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. §Ó thu ®îc 7,8 gam kÕt tña th× gi¸ trị cña m là:

A. 18,9 g. B. 19,8 g hoÆc 44,1 g. C. 18,9 g hoÆc 44,1 g. D. 19,8g.C©u 35: Trong c¸c dung dÞch HI, HCl, SO2, H2S th× c¸c dung dÞch cã ph¶n øng víi O2 ë ®iÒu kiÖn thêng lµ:

A. HI, H2S. B. SO2, H2S. C. HI, SO2, H2S D. HI, HCl.C©u 36: Trong sè c¸c chÊt cho sau ®©y, nh÷ng chÊt nµo cã thÓ tham gia trïng hîp hoÆc trïng ngng thµnh polime:

Glyxin (1), etylenglicol (2), axit acrylic (3), phenol (4), axit terephtalic (5), etanol (6), foman®ehit (7), etanal (8)

A. (1), (2), (3), (4), (5), (7), (8) B. (1), (3), (5), (7), (8)C. (1), (2), (3), (4), (5), (7) D. (1), (2), (3), (7)

C©u 37: Chia 2,29 gam hçn hîp ba kim lo¹i: Zn, Mg, Al thµnh hai phÇn b»ng nhau. Hoµ tan hoµn toµn phÇn mét trong dung dÞch HCl gi¶i phãng 1,456 lÝt khÝ ë ®ktc vµ t¹o ra a gam hçn hîp muèi clorua. Oxi ho¸ hoµn toµn phÇn hai thu ®îc b gam hçn hîp ba oxÝt. Gi¸ trÞ cña a, b lÇn lît lµ:

A. 5,67g vµ 2,185 g. B. 6,905 g vµ 3,33 g. C. 5,76 g vµ 2,185 g. D. 5,76 g vµ 3,225 g.C©u 38: X cã c«ng thøc ph©n tö lµ C2H7NO2. T×m ph¸t biÓu ®óng vÒ X, biÕt X cã thÓ t¸c dông víi HCl vµ NaOH.

A. X lµ este cña amino axit víi ancol. B. X lµ muèi amoni cña axit no ®¬n chøc.C. X lµ amino axit. D. X lµ muèi amoni cña amino axit.

126

Page 127: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 39: Cã bao nhiªu ph¶n øng cã thÓ xÈy ra khi cho c¸c ®ång ph©n m¹ch hë cña C 2H4O2

t¸c dông lÇn lît víi: Na, NaOH, Na2CO3.A. 6. B. 4. C. 2. D. 5.

C©u 40: Nung nãng mét hçn hîp gåm 2,8 gam bét Fe vµ 0,8 gam bét S (trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã kh«ng khÝ). LÊy s¶n phÈm thu ®îc cho vµo 200 ml dung dÞch HCl võa ®ñ thu ®îc dung dÞch A vµ hçn hîp khÝ B bay ra (gi¶ sö hiÖu suÊt c¸c ph¶n øng lµ 100%). Khèi lîng hçn hîp khÝ B vµ nång ®é mol cña dung dÞch HCl cÇn dïng lÇn lît lµ:

A. 1,8g ; 0,25M. B. 0,9g ; 0,25M. C. 1,2g ; 0,5M. D. 0,9g ; 0,5M.- ThÝ sinh kh«ng ®îc sö dông b¶ng tuµn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc.

PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phÇn: phần I hoặc phần 2.Phần I: Theo chương trình n¨ng cao. (10 câu, từ câu 41a đến câu 50a).

C©u 41a: Cho c¸c chÊt: C6H5-ONa, NaHCO3, H2 (Ni, t0), Br2 trong CCl4, P2O5. Sè chÊt t¸c dông ®îc víi axit acrylic lµ:

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.C©u 42a: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2 . Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là: A. 17,0 g. B. 13,1 g. C. 19,5 g. D. 14,1 g.

C©u 43a: KÕt luËn nµo sau ®©y kh«ng ®óng ?A. Cho tõ tõ dung dÞch Na2CO3 vµo dung dÞch AlCl3 thu ®îc kÕt tña keo tr»ng vµ cã bät

khÝ bay ra.B. Kh¸c víi dd NH3, dung dÞch chøa NH3 cã lÉn NH4Cl kh«ng t¹o ®îc kÕt tña Cu(OH)2 víi

dung dÞch CuSO4.C. Hçn hîp bét FeS, CuS tan hÕt trong dung dÞch HCl d. D. Dung dÞch hçn hîp HCl víi NaNO3 cã thÓ hoµ tan bét ®ång.

C©u 44a: Cho 2,24 gam Fe vµ 0,48 gam Mg vµo 500 ml dd CuSO4, sau ph¶n øng·Èy ra hoµn toµn thu ®îc 3,76 gam kim lo¹i. X¸c ®Þnh nång ®é mol cña dung dÞch CuSO4 ®· dïng ? A. 1M B. 0,15M C. 0,2M D. 0,1M C©u 45a: §Ó chøng minh ph©n tö glucoz¬ cã n¨m nhãm hi®roxyl, ngêi ta cho dung dÞch glucoz¬ ph¶n øng víi:

A. Cu(OH)2 trong NaOH, ®un nãng. B. AgNO3 trong dung dÞch NH3, ®un nãng.C. Anhi®rit axetic. D. Kim lo¹i kali

C©u 46a: BiÕt E0 = 1,06 V vµ E0 = - 0,26 V, thÕ ®iÖn cùc chuÈn cña cÆp oxi ho¸-khö Ag+/Ag lµ:

A. 0,8 V. B. 0,85 V. C. 0,76 V. D. 1,32 V.C©u 47a: Cho c¸c chÊt NaOH, H2SO4, Cu, CH3OH cã mÆt khÝ HCl b¶o hoµ, HNO2. Sè chÊt t¸c dông ®îc víi axit 2-amino propanoic lµ:

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.C©u 48a: Trong níc ngÇm, s¾t thêng tån t¹i ë d¹ng ion s¾t (II) hi®rocacbonat vµ s¾t (II) sunfat. Hµm lîng s¨t trong níc cao lµm cho níc cã mïi tanh, ®Ó l©u cã mµu vµng g©y ¶nh h-ëng xÊu ®Õn søc khoÎ vµ sinh ho¹t cña con ngêi. Ph¬ng ph¸p nµo sau ®©y ®îc dïng ®Ó lo¹i bá s¨t ra khái níc sinh ho¹t ?

(1) Dïng giµn phun ma hoÆc bÓ trµn ®Ó cho níc ngÇm tiÕp xóc nhiÒu víi kh«ng khÝ råi l¾ng läc ;

127

Pin(Ni-Ag Ni2+/Ni

Page 128: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

(2) Sôc khÝ clo vµo bÓ níc ngÇm víi liÒu lîng thÝch hîp ; (3) Sôc kh«ng khÝ giµu oxi vµo bÓ níc ngÇm.

A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (2), (3).C©u 49a: Phat biÓu nµo lµ sai trong c¸c ph¸t biÓu sau?

A. An®ehit cã kh¶ n¨ng lµm mÊt mµu dung dÞch brom, dung dÞch KMnO4.B. An®ehit lµ chÊt khö yÕu h¬n xeton. C. CH3COOH hßa tan Cu(OH)2 t¹o thµnh dung dÞch mµu xanh nh¹t.D. An®ehit no kh«ng tham gia ph¶n øng céng.

C©u 50a: §Ó ph©n biÖt c¸c chÊt r¾n riªng biÖt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta cã thÓ dïng:

A. dd H2SO4 ®Æc nãng. B. dd HNO3. C. dd HCl. D. dd NaOH.

Phần II: Theo chương trình C¥ B¶N. (10 câu, từ câu 41b đến câu 50 b).C©u 41b: §é linh ®éng cña nguyªn tö H trong nhãm OH cña c¸c chÊt C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH t¨ng theo trËt tù nµo sau ®©y ?

A. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. B. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.

C. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. D. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.C©u 42b: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol ; Mg2+ 0,3 mol ; Cl- 0,4 mol ; HCO3

- y mol. Khi c« cạn dung dịch Y ta thu được muối khan cã khối lượng là.

A. 49,8 g. B. 37,4 g. C. 30,5 g. D. 25,4 g.C©u 43b: NhiÖt ph©n hoàn toàn hçn hîp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 th× chÊt r½n thu ®îc sau ph¶n øng gåm: A. NH4NO2, Cu, Ag, FeO. B. CuO, Fe2O3, Ag2O. C. CuO, Fe2O3, Ag. D. CuO, FeO, Ag.

C©u 44b: §un chÊt Cl- CH2- - Cl víi dung dÞch NaOH lo¶ng cã d. S¶n phÈm h÷u c¬ thu ®îc lµ chÊt nµo sau ®©y ?

A. NaO-CH2- -ONa. B. HO- - CH2-Cl. C. HO-CH2- -ONa. D. HO-CH2- - Cl.

C©u 45b: Thuû ph©n hoµn toµn 31,25 gam dung dÞch saccaroz¬ 17,1% trong m«i trêng axit (võa ®ñ) thu ®îc dung dÞch A, Cho dung dÞch AgNO3 trong NH3 vµo dung dÞch A vµ ®un nhÑ, khèi lîng b¹c tèi ®a thu ®îc lµ:

A. 8 g. B. 62,5 g. C. 6,75 g. D. 6,5 g.C©u 46b: Trong d·y ®iÖn hãa cña kim lo¹i, vị trÝ mét sè cÆp oxi hãa-khö ®îc s¾p xÕp nh sau: Al3+/Al , Fe2+/ Fe , Ni2+/Ni , Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag. §iÒu kh¼ng ®ịnh nào sau ®©y lµ sai ?

A. C¸c kim lo¹i Al, Fe, Ni, Ag ®Òu ph¶n øng ®îc víi dung dÞch muèi s¾t (III).B. Kim lo¹i s¾t ph¶n øng ®îc víi dung dÞch muèi Fe(NO3)3.C. Ph¶n øng gi÷a dung dÞch AgNO3 và dung dÞch Fe(NO3)2 lu«n x·y ra.D. Nh«m ®Èy ®îc s¾t ra khái muèi s¾t (III).

C©u 47b: Khi thuû ph©n hoµn toµn 500 gam protein th× ®îc 170 gam alanin. NÕu ph©n tö khèi cña A lµ 50 000 th× sè m¾t xÝch alanin trong ph©n tö A lµ bao nhiªu ?

A. 170. B. 340. C. 382 D. 191.

128

Page 129: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u 48b: Sau bµi thùc hµnh ho¸ häc, trong mét sè chÊt th¶i ë d¹ng dung dÞch cã chøa c¸c ion sau: Cu2+, Fe3+, Zn2+, Pb2+, Hg2+. Dïng ho¸ chÊt nµo sau ®©y ®Ó lo¹i bá c¸c ion trªn ?

A. Níc v«i d. B. dd CH3COOH. C. Axit nitric. D. Níc muèi ¨n.C©u 49b: Trong bèn chÊt díi ®©y, chÊt nµo ph¶n øng ®îc víi c¶ ba chÊt: Na, NaOH, NaHCO3

?A. HO-C6H4-OH. B. C6H5COOH. C. H-COO-C6H5. D. C6H5-OH.

C©u 50b: Hæn hîp A gåm Cu vµ Fe cã tØ lÖ khèi lîng 7 : 3. LÊy m gam A cho ph¶n øng hoµn toµn víi 22,05 gam HNO3 trong dung dÞch ®îc 0,75m gam chÊt r¾n B ; dung dÞch C vµ 2,8 lÝt khÝ D gåm NO ; NO2 ë ®ktc. Gi¸ trÞ cña m lµ :

A. 8,4 g. B. 20,25 g. C. 25,2 g. D. 9,3 g.

----------- HẾT ----------

ĐỀ 26 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách:A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na2O bằng CO.Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó là:

A. HNO3 B. NaOH C . H2SO4 D. HCl

Câu 3: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k) 2NH3(k) + Q. Có thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm NH3 bằng cách:A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm chất xúc tácC. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuốngCâu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO3)2 là:

A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 MC. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 5: Cho các dung dịch: HCl (X1); KNO3 (X2) ; HCl + KNO3 (X3) ; Fe2(SO4)3 (X4).Dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là:

A. X1, X3, X4 B. X1, X4 C. X3, X4 D. X1, X3, X2, X4 Câu 6: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:

X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:

A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOHC. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH

Câu 7. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn Y bằng

A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.

129

Page 130: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 8: Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO trong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là:

A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaOC. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO

Câu 9: Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 sau một thời gan người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điên phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol/lit ban đầu của dung dịch CuCl2 là:A. 1,2M B. 1,5M C. 1M D. 2MCâu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là:

A. FeO B . Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4 Câu 11: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là: A . 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lítCâu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:A. Mg B. Fe C. Al D. ZnCâu 13: Có 3 bình chứa các khí SO2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí trên là:

A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)2

C. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dung dịch NaOH

D. Cho t ừng khí đi qua dung dịch Ca(OH)2,sau đó lội qua dung dịch Br2

Câu 14: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6

C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O Câu 15: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D . 50; 25; 25Câu 16: Thuốc thử tối thiểu có thể dùng để nhận biết hexan, glixerin và dung dịch glucozơ là:

A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2.

Câu 17: Cho các hoá chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 loãng, nóng (4). Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:

A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C = 12, N = 14, O = 16, H = 1) :

A. 27,72 lít B. 32,52 lít C. 26,52 lít D. 11,2 lítCâu 19: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ khối so với không khí bằng 5,207. Ankan đó là:A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12

Câu 20:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là:

A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B . CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3

Câu 21: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ; NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).

130

Page 131: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).

Câu 22: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3

Câu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây:nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:

A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5). Câu 24: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu mạch hở, thu được số mol CO 2 luôn bằng số mol H2O thì các rượu trên thuộc dãy đồng đẳng của :

A. Rượu chưa no đơn chức, có một liên kết đôi. C. Rượu đa chức no. B. Rượu chưa no, có một liên kết đôi. D. Rượu đơn chức no.

Câu 25: Trong số các phát biểu sau:1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy electron vào nhóm -OH.2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH, còn C2H5OH thì không.3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH .4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ.Các phát biểu đúng là:

A. 1, 2 và 3 B. 2 và 3 C. 1, 3, và 4 D. 2 và 4.Câu 26: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sản phẩm thu được có thể tạo ra 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:

A. 80,4% B . 70,4% C. 65,5% D. 76,6%Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2/3. Công thức phân tử của X là:A. C2H4O B. C2H6O C. C2H4O2 D. C3H8O

Câu 28: Xét các axit có công thức cho sau:1) CH3-CHCl-CHCl-COOH 2) CH2Cl -CH2-CHCl-COOH 3) CHCl2-CH2-CH2-COOH 4) CH3-CH2-CCl2-COOH

Thứ tự tăng dần tính axit là: A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1) C . (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3).

Câu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80% Câu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3

thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1). Công thức phân tử của 2 anđehit là:

A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHOC . C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO

Câu 31: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOC(CH3)=CH2 D . CH3COOCH=CH2

Câu 32: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 1270C và 600 mmHg thu được thể tích là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công thức cấu tạo của X là:

131

Page 132: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3

Câu 33: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối.Tỉ khối của M đối với CO 2 băng 2. M có công thức cấu tạo là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3 gam CO2. Công thức phân tử của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 35: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A. 79,2 B. 78,9 C . 79,92 D. 80,5Câu 36: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:

A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0Câu 37: Ion CO3

2- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:A. NH4

+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

-

Câu 38. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)

A . 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.Câu 39: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6).Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:

A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6.Câu 40: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu thu được tỉ lệ nCO2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Công thức tổng quát của các rượu trong dãy đồng đẳng trên là: A. CnH2nO ( n 3) B . CnH2n+2O ( n 1) C. CnH2n-6O ( n 7) D. CnH2n-2O ( n 3)Câu 41: Dung dịch NH3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng: A. 10,5 B. 11,0 C. 12,5 13,0Câu 42: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16, S = 32, H = 1) :

A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2

C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2

Câu 43: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:

A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2ClC . HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3

Câu 44: Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (MX < MY), ta thu được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO2. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y trong hỗn hợp tương ứng là:

A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D . 80 , 20.Câu 45: Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên

A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.B. dùng dung dịch brom.C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.D. dùng dung dịch KMnO4.

Câu 46. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là

132

Page 133: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. pentan. B. xiclopentan.C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.

Câu 47: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng tới 80oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)

A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D . 5/3Câu 48: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% và hiệu suất điều chế H2SO4 là 90% thì lượng quặng pirit cần dùng là ( Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) :

A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn.Câu 49: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là: mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là ( cho He = 4, C =12, N = 14, O = 16, H = 1) A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H10O4N2. D. C2H8O2N2.Câu 50: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:

A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOH C. CH2=CH-COOC2H5 D . CH2=CH-OCOCH3

........................... HẾT.........................

ĐỀ 27 :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon thẳng ứng với CTPT C6H10O4 (chỉ chứa một loại nhóm chức) khi tác dụng với NaOH cho sản phẩm gồm 1 muối và 1 rượu?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.Câu 2: Một este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất?

Câu Phương án

Câu Phương án

Câu Phương án

Câu Phương án án

Câu Phươngán

11. B 11 A 21 C 31 D 41 B12. C 12 C 22 B 32 A 42 A13. A 13 D 23 D 33 A 43 C14. C 14 A 24 B 34 B 44 D15. C 15 D 25 A 35 C 45 C16. C 16 D 26 B 36 A 46 D17. B 17 D 27 B 37 A 47 D18. A 18 A 28 C 38 A 48 A19. C 19 D 29 C 39 D 49 A20. B 20 B 30 C 40 B 50 D

133

Page 134: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. HCOOCH=CHCH3 B. HCOOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3

Câu 3: Các ion sau: 9F, 11Na+, 12Mg2+, 13Al3+ cóA. Bán kính bằng nhau. B. Số proton bằng nhau.C. Số electron bằng nhau. D. Số khối bằng nhau.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?A. CO2 + NaOH (dư). B. NO2 + NaOH (dư).C. Fe3O4 + HCl (dư). D. Ca(HCO3) + NaOH (dư).

Câu 5: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí tại điều kiện thường) . Mặt khác, 0,1(mol) X tác dụng với AgNO3 trong NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là (H = 1; C = 12; Ag =108)

A. CHCH. B. CH2=CH-CCH. C. CH3-CH2-CCH. D. CHC-CCH.

Câu 6: Cho hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3 vào 50(ml) dung dịch H2SO4 1(M). Phản ứng hoàn toàn, thấy có 0,672 lít khí CO2 (ở đkc). Vậy dung dịch sau phản ứng

A. có môi trường baz. B . có môi trường axit.C. có môi trường trung tính. D. Thiếu dữ kiện để kết luận được.

Câu 7: Trộn lẫn dung dịch chứa a(mol) Al2(SO4)3 với dung dịch chứa 0,22(mol) NaOH. Kết thúc phản ứng, thấy có 1,56(g) kết tủa. Giá trị của a là (H =1; Na = 23; Al = 27; O = 16; S =32)

A. 0,01(mol). B. 0,02(mol). C. 0,025(mol). D. 0,03(mol).Câu 8: Có 4 lọ hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt: (1) NH3; (2) FeSO4; (3) BaCl2; (4) HNO3. Những cặp chất phản ứng được với nhau là:

A. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3, 2-4. B. 1-4, 2-3, 2-4.C. 1-2, 1-4, 2-3, 2-4. D. 1-2, 1-3, 1-4, 2-3.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?A. do nhân benzen rút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit.B. phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.C. dung dịch phenol không làm đổi quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu.D. phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.

Câu 10: Cho 1,2(g) andehit đơn chức X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 (lấy dư), thu được 8,64(g) Ag, hiệu suất phản ứng là 50%. Vậy X là (H = 1; C =12; O =16; Ag =108)

A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO.Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây sai?

A. Hidroxit phản ứng được với axit và baz được gọi là hidroxit lưỡng tính.B. Trong phân nhóm VIIA, halogen đứng trước có thể oxi hóa các halogenua đứng sau.C. Trong dãy điện hóa, kim loại đứng trước luôn đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch

muối.D. Axit yếu cũng có thể đẩy được axit mạnh ra khỏi dung dịch muối.

Câu 12: Cho các dung dịch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được kim loại Cu?

A. X1, X4. B. X3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X2, X3.

134

Page 135: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 13: Khi trùng ngưng 7,5(g) axit aminoaxetic với hiệu suất là 80, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m(g) polime và 1,44(g) nước. Giá trị m là (H = 1; C = 12; N =14; O =16)

A. 5,25(g). B. 5,56(g). C. 4,56(g). D. 4,25(g).Câu 14: Có 5 mẫu bột rắn sau: Ag, Cu, Mg, Fe2O3, FeO. Chỉ dùng dung dịch HCl thì phân biệt được

A. Một mẫu. B. Hai mẫu. C. Ba mẫu. D. Tất cả các mẫu.Câu 15: Hòa tan 1,7(g) hỗn hợp kim loại A và Zn vào dung dịch HCl thì thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,9(g) kim loại A thì không cần dùng hết 200(ml) dung dịch HCl 0,5(M). A thuộc phân nhóm chính nhóm II. Kim loại A là

A. Ca (40). B. Ba (137). C. Mg (24). D. Sr (87,5).Câu 16: Cho 4 kim loại Zn, Fe, Mg, Cu và 3 dung dịch FeCl3, AgNO3, CuSO4. Kim loại nào khử được cả 3 dung dịch muối trên?

A. Mg. B. Zn, Fe, Mg. C. Mg, Zn. D. cả 4 kim loại.Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức no Y và Z, trong đó có 1 rượu bậc 2. Đun hỗn hợp X với H2SO4 đặc, 140oC thu được hỗn hợp ete T. Biết rằng trong T có 1 ete là đồng phân với 1 rượu trong X. Y và Z là:

A. metanol, propan-2-ol. B. metanol, etanol.C. etanol, butan-2-ol. D. propan-2-ol, etanol.

Câu 18: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y). Chất rắn (Y) cho tác dụng với dung dịch HCl thấy có hiện tượng sủi bọt khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây?

A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.C. Fe(OH)2. D. không xác định được.

Câu 19: Cho dãy các chất: KHCO3, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, Al, ZnSO4, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3,. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là CAU NAY CO VAN DE ROI???

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là của protit?

A. Có phản ứng màu với axit nitric và Cu(OH)2. B. Có phản ứng thủy phân.C. Tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh lam. D. Có thể bị đông tụ khi đun

nóng.Câu 21: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) đến khi khí thoát ra ở cả hai cực đều bằng 0,02(mol) thì dừng. Xem thể tích dung dịch không đổi, thì dung dịch sau điện phân có pH bằng

A. 2. B. 1,7. C. 1,4. D. 0,7.Câu 22: Một mẫu nước ứng chứa a(mol) Ca2+; b(mol) HCO3

; 0,07(mol) Na+; 0,08(mol) Cl–. Đun mẫu đến khi kết thúc phản ứng. Vậy kết luận nào đúng?

A. Không thấy xuất hiện kết tủa. B. Dung dịch sau phản ứng đã hết cứng.C. Không có khí thoát ra. D. Dung dịch sau phản ứng

còn cứng.Câu 23: Rượu và Amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.135

Page 136: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3. D. (CH3)3COH và (CH3)3CNHCH3.Câu 24: Xem sơ đồ sau: A + B C + D;

C + hồ tinh bột xuất hiện màu xanh; D + AgNO3 vàng nhạt + KNO3.

Vậy A (hoặc B) làA. Br2. B. NaI. C. KCl. D. Cl2.

Câu 25: Phản ứng nào sau đây tạo sản phẩm chính không đúng?A. + HNO3 + H2O

B. + Br2 + HBr

C. + H2O

D. + H2O Câu 26: Cho 30(ml) dung dịch NaHCO3 1(M) tác dụng 20(ml) Ba(OH)2 1(M) thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (H = 1; C = 12; O =16; Na = 23; Ba = 137)

A. 2,96(g). B. 2,90(g). C. 5,91(g). D. 3,94(g).Câu 27: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,1(mol) propin và 0,2(mol) H2 (có Ni xúc tác) một thời gian thì thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được lượng H2O là (H = 1; O =16)

A. 7,2(g). B. 3,6(g). C. 4,5(g). D. 5,4(g).Câu 28: Sơ đồ phản ứng điều chế kim loại nào sau đây là sai? (Mỗi mũi tên ứng với một phản ứng)

(I): FeS2 Fe2O3 Fe (II): Na2CO3 Na2SO4 NaOH Na(III): CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu (IV):

BaCO3 BaO Ba(NO3)2 BaA. (I), (II). B. (II), (III). C. (IV). D. (II), (IV).

Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung hòa hết m(g) X cần 0,5(mol) NaOH. Đốt cháy hoàn toàn m(g) X, thu được 0,5(mol) CO2. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X là

A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và HOOC-COOH.C. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH. D. CH3COOH và HOOC-COOH.

Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm a(mol) Al và 0,15(mol) Mg phản ứng hết hỗn hợp Y (vừa đủ) gồm b(mol) Cl2 và 0,2(mol) O2, thu được 32,3(g) rắn. Vậy (Mg = 24; Al = 27; O = 16; Cl =35,5)

A. a = 0,2. B. b = 0,3. C. a = 0,3. D. b = 0,1.Câu 31: Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ số mol là 12. Cho hỗn hợp này vào nước (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và chất rắn (Y). Khối lượng chất rắn (Y) là (H =1; Na = 23; Al = 27; O = 16)

A. 5,4(g). B. 16,2(g). C. 7,2(g). D. 10,8(g).Câu 32: Cho 17,7(g) một ankylamin (X) tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7(g) kết tủa. Công thức phân tử của (X) là (H = 1; C = 12; N = 14)

A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.

136

Page 137: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 33: Phát biểu nào không đúng khi nói về nhóm kim loại kiềm từ Li đến Cs?A. Năng lượng ion hóa giảm dần. B. Tính kim loại tăng dần.C. Số lớp electron tăng dần. D. Số electron ngoài cùng tăng dần.

Câu 34: Công thức phân tử của một rượu A là: CnHmOx. Để cho A là rượu no mạch hở thìA. m = 2n. B. m = 2n + 2. C. m = 2n – 1. D. m = 2n – 2.

Câu 35: Cho chất hữu cơ X chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Nếu đốt cháy một lượng X thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Mặt khác khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng 1/2 số mol X đã phản ứng. Công thức của X là

A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. C4H9OH.Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1(mol) rượu no mạch hở X cần 3,5(mol) O2.Vậy công thức của X là

A. C2H4(OH)2. B. C4H8(OH)2. C. C3H7OH. D. C3H5(OH)3.Câu 37: Một este E mạch hở có công thức cấu tạo C5H8O2, E + NaOH X + Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch Br2. Vậy

A. Y là muối, X là andehit. B. Y là rượu, X là muối của axit chưa no.C. Y là muối, X là rượu chưa no. D. Y là rượu, X là muối của axit ankannoic.

Câu 38: Gọi tên theo danh pháp quốc tế hợp chất có công thức cấu tạo rút gọn như sau:CH3CH2CH(CH3)CH2CH(C2H5)COOH

A. axit 5-etyl-3-metylhexanoic. B. axit 2-etyl-4-metylhexanoic.C. axit 3-etyl-5-metylheptanoic. D. Axit 5-etyl-3-metylhexanoic.

Câu 39: Cho cân bằng hóa học sau: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) + Q. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.B. Thêm một ít bột Fe (chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều

thuận.C. Thêm một ít H2SO4 vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.D. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch.

Câu 40: Cho các dung dịch muối: NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. D. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 41: Cho khí CO2, dung dịch KHSO4 vào hai ống nghiệm chứa dung dịch natri phenolat. Cho dung dịch NaOH, dung dịch HCl vào hai ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua. Hiện tượng dung dịch bị vẫn đục sẽ xảy ra ở

A. 1 ống nghiệm. B. 2 ống nghiệm. C. 3 ống nghiệm. D. Cả 4 ống nghiệm.Câu 42: Cho các chất sau: C6H5NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa, C2H5ONa. Số cặp chất tác dụng được với nhau là LUU Y ANILIN TAC DUNG VOI AXIT AXETIC???

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 43: Cho một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Khi thể tích bình phản ứng giảm đi 3 lần thì tốc độ của phản ứng tăng lên

A. 16 lần. B. 27 lần. C. 64 lần. D. 81 lần.Câu 44: Xét sơ đồ sau: 1(mol) andehit A, hở 1(mol) rượu no B b(mol) H2. Cho a = 4b. Công thức của A không thể là

137

Page 138: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. CHC-CH(CHO)2. B. CH2=CH-CHO. C. CH2=C(CH3)-CHO. D. (CHO)2.

Câu 45: A chỉ chứa một loại nhóm chức, có CTPT C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hóa sau:

Số công thức cấu tạo hợp lý có thể có của A làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 46: A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a(mol) A thu được tổng cộng 3a(mol) CO2 và H2O. Công thức cấu tạo rút gọn của A là

A. HCOOH. B. HCOOCH3. C. OHC-COOH. D. OHC-CH2-COOH.Câu 47: Este hóa một axit đơn chức no mạch hở A với một rượu đơn chức no mạch hở B (MA = MB), thu được este E. E có khối lượng cacbon bằng trung bình cộng phân tử khối của A, B. Vậy A là

A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH.Câu 48: Cho các polime sau:

Các monome trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:A. rượu etylic, axit -aminoaxetic, glixin và axit -aminopropionic.B. etilen glycol, glixin, axit aminoaxetic và alanin.C. rượu etylic, axit aminoaxetic, glixin và alanin.D. etilen glycol, alanin, axit aminoaxetic và glixin.

Câu 49: Cho sơ đồ sau:A B C D NH4NO3.

Biết A, B, C, D chứa Nitơ; A, B, C, X là chất khí. Vậy A, B, C, D lần lượt là những chất nào trong sơ đồ trên?

A. N2, NO, NO2, HNO3. B. NO, NO2, N2O5, HNO3.C. NH3, NO, NO2, HNO3. D. NH3, N2, N2O5, HNO3.

Câu 50: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03(mol) HCl và 0,03(mol) RCl2. Phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng thanh Al tăng thêm 0,96(g). Vậy R là (H = 1; Al = 27)

A. Cu (64). B. Zn (65). C. Ni (59). D. Mn (55).

---------- HẾT ----------

ĐỀ 28

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012

Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề

C©u 1: Polime sau ®©y ®îc ®iÒu chÕ b»ng ph¬ng ph¸p trïng ngng:A. cao su Buna B. P.V.C C. thuû tinh h÷u c¬ D. nilon 6.6

138

Page 139: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C©u2: Cho c¸c chÊt Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Sè oxit bÞ H2 khö khi nung nãng lµ:A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

C©u 3: D·y c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi dung dÞch Fe(NO3)2:A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH3

C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3

C©u 4: Tõ m gam tinh bét ®iÒu chÕ ®îc 575ml rîu etylic 100 (khèi lîng riªng cña rîu nguyªn chÊt lµ 0,8 gam/ml) víi hiÖu suÊt c¶ qu¸ tr×nh lµ 75% , gi¸ trÞ cña m lµ:

A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135gC©u 5: Sôc 3,36 lÝt CO2 (§KTC) vµo 400 ml dung dÞch NaOH 1M, th× dung dÞch thu ®îc chøa chÊt tan:A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3vµ Na2CO3 D. Na2CO3 vµ NaOHC©u 6: Trong c¸c dung dÞch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 sè dung dÞch cã pH > 7 lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u7: Khi cho isopentan thÕ Clo (tØ lÖ1:1) cã ¸nh s¸ng khuÕch t¸n th× sè dÉn xuÊt monoclo thu ®îc lµ: A. 1 B. 5 C. 3 D. 4C©u 8: §Ó ph©n biÖt c¸c chÊt láng gåm: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH vµ CH2 = CH - COOH ta dïng ho¸ chÊt:

A. quú tÝm B. dd Br2 C. CaCO3 vµ dd Br2 D. ddHCl vµ NaOHC©u 9: D·y gåm c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®îc víi dung dÞch FeCl3:

A. Na2CO3, NH3, KI, H2S B. Fe, Cu, HCl, AgNO3

C. Br2, NH3, Fe, NaOH D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2SC©u 10: C¸c dung dÞch HCl, H2SO4, CH3COOH cã cïng pH th× nång ®é mol/l xÕp theo thø tù t¨ng dÇn lµ:

A. CH3COOH, HCl, H2SO4 B. HCl, H2SO4, CH3COOHC. HCl, CH3COOH, H2SO4 D. H2SO4, HCl, CH3COOH

C©u 11: Khö hoµn toµn 4,06 gam mét oxit kim lo¹i b»ng CO thu ®îc 0,07 mol CO2. LÊy toµn bé kim lo¹i sinh ra cho vµo dung dÞch HCl d thu ®îc 1,176 lÝt H2 (®ktc). Oxit kim lo¹i lµ:

A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3

C©u 12: ChÊt X chøa C, H, O cã tû khèi ®èi víi H2 lµ 30. X cã ph¶n øng tr¸ng g¬ng, sè c«ng thøc cÊu t¹o phï hîp cña X lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u13 : Cho c¸c muèi Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 sè muèi bÞ nhiÖt ph©n t¹o ra NO2 lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 14: Trong c¸c chÊt: CH2 = CH2, CH C - CH3 , CH2 = CH - C CH, CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - C C - CH3, benzen, toluen. Sè chÊt t¸c dông víi Ag2O/NH3 lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 15: Nhá tõ tõ dung dÞch NaHSO4 ®Õn d vµo dung dÞch NaAlO2 th× :

A. kh«ng cã hiÖn tîng B. cã kÕt tña, sau tanC. t¹o bÒ mÆt ph©n c¸ch, sau tan D. chØ cã kÕt tña

C©u 16: Khi thuû ph©n tinh bét trong m«i trêng axit v« c¬, s¶n phÈm cuèi cïng lµ:A. glucoz¬ B. fructoz¬ C. saccaroz¬ D. mantoz¬

C©u 17: §Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch riªng biÖt mÊt nh·n gåm: glucoz¬, sacaroz¬, andehit axetic, protit, rîu etylic, hå tinh bét, ta dïng thuèc thö:

A. I2 vµ Cu(OH)2, t0 B. I2 vµ Ag2O/NH3

C. I2 vµ HNO3 D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to)C©u 18: D·y c¸c chÊt ®Òu t¸c dông ®îc víi xenluloz¬:

A. Cu(OH)2, HNO3 B. , HNO3

139

Page 140: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. AgNO3/NH3, H2O (H+) D. AgNO3/NH3, CH3COOHC©u 19: Trong c¸c chÊt: C6H5NH2, CH3NH2, CH3 CH2NH CH3, CH3CH2CH2NH2, chÊt cã tÝnh baz¬ m¹nh nhÊt lµ:

A. C6H5NH2 B. CH3NH2

C. CH3 CH2 NHCH3 D. CH3CH2CH2NH2

C©u 20: Cho m gam hçn hîp Ba vµ Al vµo H2O d thu 0,4 mol H2, còng m gam hçn hîp trªn cho vµo dung dÞch NaOH d thu 3,1 mol H2 gi¸ trÞ cña m lµ:

A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D. 185 gam.C©u 21: Cho s¬ ®å C8H15O4N + 2NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6OBiÕt C5H7O4NNa2 cã m¹ch cacbon kh«ng ph©n nh¸nh, cã -NH2 t¹i th× C8H15O4N cã sè CTCT phï hîp lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 22: Cho Al tõ tõ ®Õn d vµo dung dÞch hçn hîp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3

th× thø tù c¸c ion bÞ khö lµ:A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+

C©u 23: Trong c¸c lo¹i t¬: t¬ t»m, t¬ visco, t¬ xenluloz¬ axetat, t¬ capron, t¬ nilon 6.6, sè t¬ tæng hîp lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 24: Cho c¸c chÊt: CH3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, C6H5CH2OH, C6H5OH, C6H5NH3Cl , sè chÊt t¸c dông víi dung dÞch NaOH lµ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 25: Cho hçn hîp propen vµ buten-2 t¸c dông víi H2O cã xóc t¸c th× sè rîu t¹o ra lµ:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5C©u 26: Cho 23,6 gam hçn hîp CH3COOCH3 vµ C2H5COOCH3 t¸cdông võa hÕt víi 300ml dung dÞch NaOH 1M, khèi lîng muèi khan thu ®îc lµ:

A. 21,8g B. 26g C. 35,6g D. 31,8gC©u 27: Cho kim lo¹i X vµo dung dÞch (NH4)2SO4 d, sau ph¶n øng t¹o 1 chÊt r¾n kh«ng tan vµ cã khÝ tho¸t ra. X lµ:

A. Na B. Ba C. Fe D. MgC©u 28: Cho 1 rîu ®¬n chøc X t¸c dông víi H2SO4 ®Æc, ®un nãng thu ®îc chÊt Y cã tû khèi h¬i so víi X b»ng 1,7. X lµ:

A. C2H5OH B. C3H5OH C. C3H7OH D. C4H9OHC©u 29: ChÊt X t¸c dông víi NaOH, chng cÊt ®îc chÊt r¾n Y vµ phÇn h¬i Z. Cho Z tham gia ph¶n øng tr¸ng g¬ng víi AgNO3/NH3 ®îc chÊt T, cho T t¸c dông víi NaOH thu ®îc chÊt Y, vËy X lµ:

A. CH3COO - CH = CH - CH3 B. CH3COO - CH = CH2

C. HCOO - CH = CH2 D. HCOO - CH = CH - CH3

C©u 30: D·y gåm c¸c chÊt ®Òu ph¶n øng víi Glixerin lµ:A. Cu(OH)2, Na, NaOH. B. HNO3, Fe(OH)2, CH3COOHC. Cu(OH)2, Na, HNO3 D. CaCO3, Cu(OH)2, CH3COOH

C©u 31: Khi sôc clo vµo dung dÞch NaOH ë 100oC th× s¶n phÈm thu ®îc chøa clo cã sè oxi ho¸:

A. –1 B. –1 vµ +5 C. –1 vµ +1 D. –1 vµ +7C©u 32: Cho s¬ ®å:

C6H6 X Y Z - OH

140

Page 141: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

NH2

Th× X, Y, Z t¬ng øng lµ:A. C6H5Cl, C6H5OH, m - HO - C6H4 - NO2 B. C6H5NO2, C6H5NH2, m - HO - C6H4-NO2

C. C6H5Cl, m - Cl - C6H4 - NO2, m - HO - C6H4NO2 D. C6H5NO2, m - Cl - C6H4-NO2, m - HO - C6H4 - NO2

C©u 33: Trong c¸c chÊt C6H5OH, C6H5COOH, C6H6, C6H5-CH3 chÊt khã thÕ brom nhÊt lµ:A. C6H5OH B. C6H5COOH C. C6H6 D. C6H5CH3

C©u 34: §Ó m gam Fe trong kh«ng khÝ mét thêi gian thu ®îc 12gam hçn hîp X gåm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hçn hîp X t¸c dông víi H2SO4 ®Æc nãng d thu 0,15mol SO2, gi¸ trÞ cña m lµ:

A. 9g B. 10,08g C. 10g D. 9,08gC©u 35: Cr¾c kinh 20 lÝt n.Butan thu ®îc 36 lÝt hçn hîp khÝ gåm C4H10, C2H4, C2H6, C3H6, CH4 (c¸c khÝ ®o ë cïng ®iÒu kiÖn) theo 2 ph¬ng tr×nh ph¶n øng:

C4H10 C2H4 + C2H6 C4H10 CH4 + C3H6 HiÖu suÊt qu¸ tr×nh cr¾c kinh lµ:A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%

C©u 36: §iÖn ph©n dung dÞch chøa a mol NaCl vµ b mol CuSO4 víi ®iÖn cùc tr¬ mµng ng¨n xèp ®Õn khi H2O ®Òu bÞ ®iÖn ph©n ë 2 cùc th× dõng l¹i, dung dÞch thu ®îc lµm xanh quú tÝm. VËy:

A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2bC©u 37: §èt ch¸y hoµn toµn hçn hîp 2 rîu no m¹ch hë, thu ®îc 15,4gam CO2 vµ 8,1 gam H2O. Sè mol hçn hîp rîu lµ:

A. 0,01mol B. 0,05mol C. 0,1mol D. 0,2molC©u 38: D·y gåm c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi Cu:A. dd AgNO3, O2, dd H3PO4, Cl2 B. dd FeCl3, Br2, dd HCl hoµ tan O2, dd HNO3

C. dd FeCl3, dd HNO3, dd HCl ®, S D. dd FeSO4, dd H2SO4 ®, Cl2, O3

C©u 39: Tõ hæn hîp bét Fe, Cu, Ag ®Ó t¸ch lÊy Ag nguyªn chÊt ta dïng:A. dung dÞch HNO3 B. dung dÞch CuSO4

C. dung dÞch FeCl3 D. dung dÞch FeCl2C©u 40: Qu¸ tr×nh sau kh«ng xÈy ra sù ¨n mßn ®iÖn ho¸:

A. vËt b»ng Al - Cu ®Ó trong kh«ng khÝ ÈmB. cho vËt b»ng Fe vµo dung dÞch H2SO4 lo¶ng cho thªm vµi giät dung dÞch CuSO4

C. phÇn vá tµu b»ng Fe nèi víi tÊm Zn ®Ó trong níc biÓnD. nung vËt b»ng Fe råi nhóng vµo H2O.

C©u 41: Cho 29,8gam hçn hîp 2 axit ®a chøc t¸c dông võa hÕt víi 2 lÝt dung dÞch hçn hîp NaOH 0,1M vµ Ca(OH)2 0,1M, khèi lîng muèi khan thu ®îc lµ:

A. 41,8g. B. 52,6g C. 46,2g D.31g C©u 42: Axit metacrylic kh«ng cã ph¶n øng víi:

A. CaCO3 B. dd Br2 C. C2H5OH D. C6H5OHC©u 43: Nung 67,2 gam hçn hîp Fe(NO3)3 vµ Cu(NO3)2 , sau ph¶n øng thu ®îc 4,48 lÝt oxi (®ktc), chÊt r¾n sau khi nung cã khèi lîng:

A. 64 gam B. 24 gam C. 34 gam D. 46 gam

II - PhÇn riªng:2.1. PhÇn dµnh cho Ban KHTN:C©u 44: D·y gåm c¸c chÊt võa t¸c dông víi dung dÞch HCl, võa t¸c dông víi dung dÞch NaOH:

141

Page 142: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. Ca(HCO3)2, ZnCl2, Cr2O3, Al(OH)3 B. NaHCO3, CrO3, ZnO, Al(OH)3

C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2 D. Cr2O3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2

C©u 45: Khi cho dung dÞch NaOH vµo dung dÞch K2Cr2O7 th×:A. dung dÞch mµu vµng chuyÓn thµnh mµu da cam B. dung dÞch kh«ng mµu chuyÓn thµnh mµu vµngC. dung dÞch mµu da cam chuyÓn thµnh mµu vµng D. dung dÞch mµu da cam chuyÓn thµnh kh«ng mµu

C©u 46: Nguyªn tö cã Z = 24 , cã sè electron ®éc th©n lµ:A. 1 B. 4 C. 5 D. 6

C©u 47: Cho tõ tõ ®Õn d NH3 vµo dung dÞch hçn hîp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. LÊy kÕt tña ®em nung ®Õn khèi lîng kh«ng ®æi ®îc chÊt r¾n X. Cho CO d ®i qua X nung nãng th× chÊt r¾n thu ®îc chøa:

A. ZnO, Cu, Fe. B. Al2O3, ZnO, FeC. Al2O3, Fe D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe

C©u 48: §Ó nhËn biÕt c¸c chÊt r¾n riªng biÖt mÊt nh·n gåm: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 ta dïng ho¸ chÊt lµ:

A. dung dÞch HCl vµ CO2 B. H2O vµ CO2

C. dung dÞch NaOH vµ CO2 D. dung dÞch NaOH vµ dung dÞch HClC©u 49: Cho hçn hîp gåm 0,2 mol Fe vµ 0,3 mol Mg vµo dung dÞch HNO 3 d thu ®îc 0,4 mol mét s¶n phÈm khö chøa N duy nhÊt, s¶n phÈm ®ã lµ:

A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2

C©u 50: §Ó mét vËt b»ng Ag l©u ngµy trong kh«ng khÝ th× bÞ x¸m ®en do:A. t¸c dông víi O2 B. t¸c dông víi CO2

C. t¸c dông víi H2S D. t¸c dông víi O2 vµ H2S2.2. PhÇn dïng cho ch¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban:C©u 44: Cho 0,28 mol Al vµo dung dÞch HNO3 d, thu ®îc khÝ NO vµ dung dÞch chøa 62,04 gam muèi . Sè mol NO thu ®îc lµ:

A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14C©u 45 : Axit picric t¹o ra khi cho HNO3 ®Æc cã xóc t¸c H2SO4 ®Æc t¸c dông víi:

B. C6H5COOH B. C6H5NH2 C. C6H5OH D. C6H5NO2 C©u 46: Cho Fe3O4 vµo H2SO4 lo·ng, d thu ®îc dung dÞch X. D·y gåm c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi dung dÞch X:

A. KMnO4, Br2, Cu B. Br2, KMnO4, HClC. Br2, Cu, Ag D. Fe, NaOH, Na2SO4

C©u 47: Cho 300ml dung dÞch hçn hîp HCl vµ HNO3 cã pH = 1 vµo 200ml dung dÞch NaOH 0,175M, dung dÞch thu ®îc cã pH b»ng:

A. 2 B. 3 C. 11 D. 12C©u 48: Hi®rocacbon X t¸c dông víi dung dÞch br«m thu ®îc 1,3 ®i br«m butan. X lµ: A. buten - 1 B. buten - 2 C. 2 - metyl propen D. metyl xiclopropanC©u 49: §Ó t¸ch riªng C6H5OH vµ C6H5NH2 khái hçn hîp (dông cô thÝ nghiÖm ®Çy ®ñ) ta dïng ho¸ chÊt:

A. dd NaOH vµ d2HCl B. dd NaOH vµ dd Br2

C. dd HCl vµ Br2 D. dd HCl vµ CO2

C©u 50: Nguyªn tö nguyªn tè Fe cã z = 26, cÊu h×nh electron cña Fe2+ lµ:A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d8

C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2

142

Page 143: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

ĐỀ 30 :

SỞ GD-ĐT TP. ĐÀ NẴNG

Tr. THPT PHAN CHÂU TRINH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 1

Môn: HÓA HỌC_ Khối A, B

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

MÃ SỐ ĐỀ: 169

Học sinh dùng bút chì tô kín vào vòng tròn có chữ cái tương ứng với lựa chọn đúng trong giấy

làm bài

Câu 1: Dung dịch CH3COOH 0,01M có

A. pH = 2 B. 2< pH < 7 C. pH = 12 D. 7 < pH < 12

Câu 2: Khi cho hỗn hợp MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần

không tan chứa

A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2. B. FeS, AgCl, BaSO4 .

C. Ag2S, BaSO4. D. Ba3(PO4)2,Ag2S.

Câu 3: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 20ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn

thu được 0,39 gam kết tủa. V ứng với giá trị nào sau đây?

A. 15 ml hay 75 ml B. Chỉ có thể là 15 ml C. 35 ml hay 75 ml D. Chỉ có

thể là 75 ml

Câu 4: Đốt nóng kim loại X trong không khí thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng

38% so với ban đầu. X là

A. Mg B. Al C. Cu D. Fe

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20D B B A D A D C A D A B B B B A A B C A21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40B C B C C B B C B A B D B B C D C B C D41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 44 45 46 47 48 49 50A D B D C D C B C D A C A D D A C

143

Page 144: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 5: Cho x mol khí Cl2 vào bình chứa KOH loãng nguội và y mol khí Cl2 vào bình chứa KOH đặc

nóng, sau phản ứng số mol KCl thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau. Ta có tỉ lệ

A. x : y = 5 : 3 B. x : y = 3 : 5 C. x : y = 3 : 1 D. x : y = 1 : 3

Câu 6: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14) X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1mol X tác

dụng vừa đủ với 1 mol HCl và 0,5mol X tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của X

A. C4H7N2O4. B. C8H5NO2. C. C5H9NO4. D. C5H25NO3.

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng

A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.

B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.

C. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH có pH = 7.

D. Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4.

Câu 8: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Na=23) Thêm x ml dung dịch

Na2CO3 0,1M vào dung dịch chứa hỗn hợp: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,01 mol HCO3–, 0,02 mol NO3

– thì thu

được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của X là

A. 300 B. 400 C. 250 D. 150

Câu 9: Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện thường, trong cùng một dãy đồng đẳng), chỉ

tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1). Công thức phân tử của hai

hiđrocacbon có thể là

A. C2H2 và C3H4. B. C3H4 và C4H6. C. C3H4 và C4H8. D. C2H4 và C4H8.

Câu 10: Cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với FeS, các sản phẩm tạo thành là:

A. Fe(NO3)3, H2S B. Fe(NO3)2, H2S

C. FeSO4, Fe(NO3)2, NO, H2O D. Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, NO, H2O

Câu 11: Cho H (Z=1), N(Z=7), O (Z=8). Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng

không tham gia liên kết của 5 nguyên tử là

A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.

144

Page 145: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 12: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hyđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể

tích của hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp

khí còn lại 1,8 lít và cho lội qua dung dịch KOH chỉ còn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong

cùng điều kiện. Tên gọi của hyđrocacbon là

A. propan B. xiclobutan C. propen D. xiclopropan

Câu 13: Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là

A. Ca(OH)2 và BaCl2 B. Ca(OH)2 và HCl C. Ca(OH)2, NaOH. D. Na2CO3

và H2SO4

Câu 14: Để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat ta dùng

A. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng B. nước Br2

C. dung dịch AgNO3/NH3 D. dung dịch Br2 tan trong CCl4

Câu 15: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ

A. axit axetic và ancol benzylic B. anhiđric axetic và ancol benzylic

C. anhiđric axetic và phenol D. axit axetic và phenol

Câu 16: (Biết: O=16; H=1; N=14) Nhiệt phân một muối nitrat kim loại có hóa trị không đổi thu

được hỗn hợp khí X và oxit kim loại. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí X ở điều kiện chuẩn là

A. 1,741 gam/L. B. 1,897 gam/L. C. 1,929 gam/L. D. 1,845 gam/L.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng.

B. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh.

C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều có lai hóa sp3.

D. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng.

Câu 18: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C4H6O2 là

A. 9 B. 10 C. 8 D. 12

Câu 19: Chất nào sau đây là thành phần chính để bó bột khi xương bị gãy?

A. CaCO3 B. CaSO4.2H2O C. Polime D. Vật liệu compozit

Câu 20: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic bằng một phản ứng?

145

Page 146: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. CH4O B. CH3CH2CH2CH3 C. CH3CH2OH D. HCOOCH2CH3

Câu 21: (Biết: C=12; O=16; H=1) Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm

thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x

gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản

ứng. Giá trị x và y lần lượt là

A. 2,16 và 1,6 B. 2,16 và 3,2 C. 4,32 và 1,6 D. 4,32 và 3,2

Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra Fe(NO3)3 ?

A. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

B. Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.

C. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO3.

D. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 .

Câu 23: Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có

bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 24: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có

một nối đôi, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n-2kO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-1O2 D. CnH2nO2

Câu 25: Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với chất có công thức phân tử là C6H10 ?

A. B. C. D.

Câu 26: (Biết: C=12; O=16; H=1) Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi với H 2

là 43. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH ta được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản

ứng tráng gương. Số đồng phân cùng chức của X là

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là CnH2n-2

B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2

146

Page 147: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n-6

D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken.

Câu 28: Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây không đúng?

A. Cr2O3 + 2Al 2Cr + Al2O3 B. HgS + O2 Hg + SO2

C. CaCO3 CaO Ca D. Ag2S Na[Ag(CN)2] Ag

Câu 29: Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố: X (Z=11), Y(Z=12), Z (Z=13)

được xếp theo dãy trật tự:

A. X, Z, Y. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X.

Câu 30: So sánh pin điện hóa và ăn mòn kim loại, điều nào sau đây không đúng ?

A. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm

B. Pin điện hóa phát sinh dòng điện, ăn mòn kim loại không phát sinh dòng điện.

C. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn

D. Tên các điện cực giống nhau : catot là cực âm và anot là cực dương

Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.

B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.

C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.

D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2.

Câu 32: Trong các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với dung

dịch Ba(OH)2 là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. MgO không phản ứng với nước ở điều kiện thường.

B. Mg(OH)2 tan được trong nước nóng.

C. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng.

D. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.

147

Page 148: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 34: (Biết: Na=23; Al=27) Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch

X và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa

lớn nhất là

A. 150ml B. 200ml C. 100ml D. 250ml

Câu 35: (Biết: Cr=52; O=16; H=1; N=14; Zn=65) Hoà tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong

HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol hỗn hợp hai khí không màu có

khối lượng 5,20 gam trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 0,9 mol B. 0,7 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol

Câu 36: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Na=23; Al=27; S=32; Cl=35,5)

Thí nghiệm nào dưới đây tạo thành số gam kết tủa lớn nhất ?

A. Cho 0,20 mol K vào dung dịch chứa 0,20 mol CuSO4.

B. Cho 0,35 mol Na vào dung dịch chứa 0,10 mol AlCl3.

C. Cho 0,10 mol Ca vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3.

D. Cho 0,05 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,10 mol H2SO4.

Câu 37: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.

B. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được α-aminoaxit.

C. Trùng ngưng n phân tử aminoaxit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.

D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.

Câu 38: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch Pb(NO3)2; H2S và dung dịch

ZnCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 39: (Biết: C=12; O=16; H=1; Ag=108) Khi cho hỗn hợp gồm 0,44 gam anđehit axetic và 4,5

gam một anđehit đơn chức X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 66,96 gam Ag.

Công thức cấu tạo của X là

A. HCHO. B. CH2=CHCHO. C. CH3CH2CH2CHO. D. CH3CH2CHO.

148

Page 149: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

Câu 40: Dãy các chất đều tác dụng được với phenol là:

A. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to), Na, dung dịch NaOH

B. C2H5OH (xúc tác HCl, to), Na, nước Br2

C. Na, dung dịch NaOH, CO2

D. Dung dịch Ca(OH)2, nước Br2, Ba

Câu 41: Trong công nghiệp, từ etylen để điều chế PVC cần ít nhất

A. 2 phản ứng B. 5 phản ứng C. 3 phản ứng D. 4 phản ứng

Câu 42: Cho các hiđrocacbon dưới đây phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 , trường hợp tạo được

nhiều sản phẩm đồng phân nhất là

A. isopentan. B. buta-1,3-đien. C. etylxiclopentan. D. neoheptan.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.

B. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám

trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất bẩn.

C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám

trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với vật rắn.

D. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên bề mặt vật rắn.

Câu 44: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước, Y cho 3 olefin,

còn X cho 1 olefin. E là

A. isoproyl metyl etanđioat B. etyl sec-butyl etanđioat

C. đimetyl butanđioat D. etyl butyl etanđioat

Câu 45: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung

dịch NH3 thấy kết tủa tan. Vậy X

A. chỉ có thể là NaCl. B. chỉ có thể là Na3PO4.

C. là NaCl hay NaBr. D. là NaCl, NaBr hay NaI.

Câu 46: (Biết: Cu=64; O=16) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi

ở anot có 4g khí oxi bay ra thì ngưng. Điều nào sau đây luôn đúng?

149

Page 150: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g.

B. Thời gian điện phân là 9650 giây.

C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên.

D. Không có khí thoát ra ở catot

Câu 47: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể

oxi hóa bao nhiêu chất?

A. 4 B. 5 C. 7 D. 6

Câu 48: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14) Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100, với

dung dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và rượu Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ

sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào

Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là

A. etyl isobutirat B. metyl metacrilat C. etyl metacrilat D. metyl isobutirat

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là

A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. B. este đơn chức, có 1 vòng no

C. este đơn chức, no, mạch hở. D. este hai chức no, mạch hở.

Câu 50: (Biết: C=12; O=16; H=1; Ag=108) Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm

saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br 2.

Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO 3 trong NH3 thì khối

lượng Ag tạo thành là

A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 1,08 gam D. 0,54 gam--------------------------------------------((h((---

----------- HẾT ----------

(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay theo qui định của Bộ Giáo dục_ Đào tạo, không được

sử dụng bảng tuần hoàn)

150

Page 151: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

MÃ ĐỀ 169

made cauhoi dapan made cauhoi dapan

169 1 B 169 25 C

169 2 C 169 26 B

169 3 A 169 27 A

169 4 D 169 28 C

169 5 A 169 29 A

169 6 C 169 30 B

169 7 C 169 31 D

169 8 D 169 32 D

169 9 D 169 33 A

169 10 D 169 34 B

169 11 A 169 35 A

169 12 A 169 36 D

169 13 C 169 37 B

169 14 D 169 38 A

169 15 C 169 39 A

169 16 C 169 40 D

169 17 D 169 41 C

169 18 B 169 42 C

169 19 B 169 43 B

169 20 D 169 44 B

169 21 C 169 45 A

151

Page 152: 30 de Luyen Thi Dai Hoc

NGUYỄN VĂN NAM TRƯỜNG THPT C DUY TIÊN

169 22 B 169 46 B

169 23 A 169 47 D

169 24 B 169 48 B

169 25 C 169 49 C

169 26 B 169 50 C

152