1.2. xác định giá trị ghi nhận ban đầu của cctc …€¦ · web view2018/08/01  ·...

49
Cơ sở đo lường Công cụ tài chính. A. ĐO LƯỜNG. Theo khuôn mẫu của IASB cho việc soạn thảo và trình bày Báo cáo tài chính (BCTC) đã nêu: “Đo lường bao hàm việc quy đổi thành tiền các yếu tố cần được ghi nhận và trình bày trên báo cáo tài chính” , đồng thời thừa nhận là hiện nay tồn tại một sự đa dạng về các cơ sở đo lường được sử dụng ở những mức độ khác nhau hoặc có sự kết hợp với nhau. Trong từng hoàn cảnh cụ thể, khái niệm đo lường trong kế toán có thể được hiểu như là sự định giá (xét về cơ chế), hoặc là sự đánh giá, tính giá (xét về phương pháp, nguyên tắc). B. CƠ SỞ GIÁ GỐC a. Kế toán trên cơ sở giá gốc. Các quan điểm về giá trị, giá cả và phương pháp tính giá đã có nhiều thay đổi qua các giai đoạn lịch sử khác nhau trên các phương diện kinh tế- chính trị học, quản lý kinh doanh, hạch toán các nghiệp vụ. Dù vậy, do nhiều lí do khác nhau, việc ghi nhận, xử lý và trình bày các đối tượng kế toán

Upload: others

Post on 21-May-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

C s đo l ng Công c tài chính.ơ ở ườ ụ

A. ĐO L NGƯỜ .

Theo khuôn m u c a IASB cho vi c so n th o và trình bày Báo cáo ẫ ủ ệ ạ ảtài chính (BCTC) đã nêu: “Đo l ng bao hàm vi c quy đ i thành ti n cácườ ệ ổ ề

y u t c n đ c ghi nh n và trình bày trên báo cáo tài chính” , đ ng ế ố ầ ượ ậ ồth i th a nh n là hi n nay t n t i m t s đa d ng v các c s đo ờ ừ ậ ệ ồ ạ ộ ự ạ ề ơ ởl ng đ c s d ng nh ng m c đ khác nhau ho c có s k t h p v iườ ượ ử ụ ở ữ ứ ộ ặ ự ế ợ ớ

nhau.

Trong t ng hoàn c nh c th , khái ni m đo l ng trong k toán có ừ ả ụ ể ệ ườ ếth đ c hi u nh là s đ nh giá (xét v c ch ), ho c là s đánh giá, ể ượ ể ư ự ị ề ơ ế ặ ựtính giá (xét v ph ng pháp, nguyên t c).ề ươ ắ

B. C S GIÁ G CƠ Ở Ốa. K toán trên c s giá g c.ế ơ ở ố

Các quan đi m v giá tr , giá c và ph ng pháp tính giá đã có nhi u ể ề ị ả ươ ềthay đ i qua các giai đo n l ch s khác nhau trên các ph ng di n kinh ổ ạ ị ử ươ ệt -chính tr h c, qu n lý kinh doanh, h ch toán các nghi p v . Dù v y, ế ị ọ ả ạ ệ ụ ậdo nhi u lí do khác nhau, vi c ghi nh n, x lý và trình bày các đ i t ngề ệ ậ ử ố ượ

k toán trên c s giá g c v n đ c ch p nh n là n n t ng cho đo ế ơ ở ố ẫ ượ ấ ậ ề ảl ng trong k toán h n m y ch c năm qua.ườ ế ơ ấ ụ

M t cách t ng quát, c s giá g c đòi h i k toán ph i ghi chép giá tr ộ ổ ơ ở ố ỏ ế ả ịc a m t tài s n đ c mua theo phí t n đ c tính b ng ti n trên c s ủ ộ ả ượ ổ ượ ằ ề ơ ởtrao đ i ngang giá ổ t i th i đi m hòan t t vi c muaạ ờ ể ấ ệ , và giá tr này đ c ị ượgi nguyênữ k c trong tr ng h p sau đó giá c c a nh ng tài s n ể ả ườ ợ ả ủ ữ ảt ng t có th thay đ i trên th tr ng. ươ ự ể ổ ị ườ

C s giá g c có các đ c tr ng:ơ ở ố ặ ư- Thông qua đo l ng giá tr b ng ti n và tôn tr ng trao đ i ngang giáườ ị ằ ề ọ ổ

Page 2: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

- S hi sinh l i ích trong hi n t i (chi phí mua tài s n) đ c xem là ch c ự ợ ệ ạ ả ượ ắch n và g n li n v i l i ích t ng lai (kh năng sinh l i c a tài s n).ắ ắ ề ớ ợ ươ ả ợ ủ ả- Có đ minh ch ng v vi c th c hi n (ch ng t mua) đ đ m b o tính ủ ứ ề ệ ự ệ ứ ừ ể ả ảpháp lý đáng tin c y và phù h p c a thông tin v tài s n.ậ ợ ủ ề ảb. Các nhân t nh h ng.ố ả ưở

Các đ c tr ng c a c s giá g c giúp tăng c ng đ tin c y và tính h u ặ ư ủ ơ ở ố ườ ộ ậ ữích c a thông tin k toán. Qua đó, đ m b o m t cách h p lí l i ích c a ủ ế ả ả ộ ợ ợ ủcác bên liên quan. Vi c áp d ng k toán giá g c đòi h i ph i tuân th ệ ụ ế ố ỏ ả ủnguyên t c, yêu c u c a k toán và ph i ch u s chi ph i c a nhi u ắ ầ ủ ế ả ị ự ố ủ ềnhân t khác nhau.ố

(1) Yêu c u khách quan: thông tin k toán h u ích ph i có đ tin c y ầ ế ữ ả ộ ậcao, các thông tin và các s li u k toán ph i đ c ghi chép và báo ố ệ ế ả ượcáo đúng v i th c t , không b xuyên t c, không b bóp méo. Giá g c ớ ự ế ị ạ ị ốđ c hình thành trên c s s th ng l ng v i đ y đ s hi u bi tượ ơ ở ự ươ ượ ớ ầ ủ ự ể ế

và th a mãn v l i ích gi a ng i mua và ng i bán, vi c ghi chép ỏ ề ợ ữ ườ ườ ệcác giao d ch này hòan toàn có th ki m tra đ c, nên giá g c đ m ị ể ể ượ ố ảb o đ c yêu c u khách quan.ả ượ ầ(2) Nguyên t c th n tr ng: Là vi c xem xét, cân nh c, phán đoán c nắ ậ ọ ệ ắ ầ

thi t đ l p các c tính k toán trong các đi u ki n không ch c ế ể ậ ướ ế ề ệ ắch n, đòi h i ng i làm k toán ph i c g ng đ m b o r ng, th c ắ ỏ ườ ế ả ố ắ ả ả ằ ựtr ng tài chính và m c đ thành công (hàm ý k t qu kinh doanh) ạ ứ ộ ế ảkhông đ c phóng đ i. Đi u này giúp c ng c s tin c y v các l i ượ ạ ề ủ ố ự ậ ề ợích (thu nh p, tài s n) th c hi n trong t ng lai đ c đ m b o theo ậ ả ự ệ ươ ượ ả ảs li u đã ghi chép hi n t i.ố ệ ở ệ ạ(3) Nguyên t c ho t đ ng liên t c: vi c đi u ch nh giá tr các tài s n ắ ạ ộ ụ ệ ề ỉ ị ảđang s d ng theo giá th tr ng là không phù h p v i m c đích ử ụ ị ườ ợ ớ ụ

Page 3: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

hình thành tài s n, h n n a do không có quan h mua bán x y ra thì ả ơ ữ ệ ảgiá th tr ng không th xác l p m t cách khách quan. Tuy nhiên, ị ườ ể ậ ộn u có d u hi u v s vi ph m nguyên t c ho t đ ng liên t c ho c ế ấ ệ ề ự ạ ắ ạ ộ ụ ặDN có d đ nh bán tài s n thì giá th tr ng sẽ thay th giá g c sẽ ự ị ả ị ườ ế ốphù h p h n.ợ ơ(4) Nguyên t c nh t quán: xét v t ng th thì s d ng giá g c sẽ ắ ấ ề ổ ể ử ụ ốthu n l i h n các ph ng pháp khác đ đ m b o tính ch t so sánh ậ ợ ơ ươ ể ả ả ấđ c c a thông tin do đòi h i các chính sách, ph ng pháp k toán ượ ủ ỏ ươ ếph i đ c s d ng m t cách th ng nh t và kiên đ nh.ả ượ ử ụ ộ ố ấ ị(5) Yêu c u qu n lí n i b : khi đ i t ng k toán tr nên đa d ng ầ ả ộ ộ ố ượ ế ở ạth ng xuyên bi n đ ng thì thông tin k toán giá g c tr nên ph c ườ ế ộ ế ố ở ứt p, thi u tính k p th i, không đáp ng đ c các yêu c u qu n lí ạ ế ị ờ ứ ượ ầ ảtrong vi c ki m soát, ra quy t đ nh…Giá c đ nh (hay giá h ch toán) ệ ể ế ị ố ị ạlà s thay th phù h p trong ghi chép.ự ế ợ(6) M c giá chung thay đ i:Trong n n kinh t siêu l m phát, thông ứ ổ ề ế ạtin c a k toán giá g c tr nên không còn phù h p, đòi h i ph i có ủ ế ố ở ợ ỏ ảs đi u ch nh thích h p; s thay đ i này, đ c ti n hành trong ự ề ỉ ợ ự ổ ượ ếkhuôn kh các quy đ nh pháp lí liên quan, không ph i là m t s vi ổ ị ả ộ ựph m v nguyên t c giá g c đã đ ra nh ng sẽ làm cho tính h u ích ạ ề ắ ố ề ư ữc a thông tin k toán đ c c i thi n.ủ ế ượ ả ệ(7) Các đ i t ng k toán m i: N n kinh t toàn c u hi n đem l i ố ượ ế ớ ề ế ầ ệ ạnhi u cách th c giao d ch, đ i t ng m i c n đ c k toán ph n ề ứ ị ố ượ ớ ầ ượ ế ảánh, ch ng h n các công c tài chính, nh m thu hút ngu n l c t bênẳ ạ ụ ằ ồ ự ừ

ngoài, gia tăng l i nhu n đ u t và thi t l p s b o v tr c nh ng ợ ậ ầ ư ế ậ ự ả ệ ướ ữr i ro v giá c , lãi su t. Tình hình này làm cho k toán trên giá g c ủ ề ả ấ ế ốtr nên khó tri n khai th c hi n đ c.ở ể ự ệ ượ

Page 4: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

c. Th c tr ng k toán giá g c Vi t Nam hi n nayự ạ ế ố ở ệ ệ Lu t K toán (2003)ậ ế

“Giá tr c a tài s n đ c tính theo giá g c, bao g m chi phí mua, b c ị ủ ả ượ ố ồ ốx p, v n chuy n, l p ráp, ch bi n và các chi phí liên quan tr c ti p ế ậ ể ắ ế ế ự ếkhác đ n vi c đ a tài s n vào tr ng thái s n sàng s d ng”. ế ệ ư ả ạ ẵ ử ụ Nh v y, c s giá g c đ c p g n li n v i vi c ghi nh n giá tr ư ậ ơ ở ố ề ậ ắ ề ớ ệ ậ ịtài s n đ c mua, nhìn chung còn ả ượ đ n gi nơ ả , thi u tính h th ngế ệ ố nên

có th nh h ng đ n s h u hi u c a Lu t do không th thi hành ể ả ưở ế ự ữ ệ ủ ậ ểho c thi hành không đ y đ .ặ ầ ủ

Chu n m c k toánẩ ự ếC s giá g c đ c áp d ng chính th c trong vi c ghi nh n giá tr ơ ở ố ượ ụ ứ ệ ậ ịban đ u c a các đ i t ng tài s n nh hàng t n kho, tài s n c đ nh,ầ ủ ố ượ ả ư ồ ả ố ị

b t đ ng s n, các kho n đ u t …Nh ng các ph ng pháp tính giá ấ ộ ả ả ầ ư ư ươkhông đ c quy đ nh đ y đ , minh b ch làm gi m tính ch t n đ nhượ ị ầ ủ ạ ả ấ ổ ị

c a môi tr ng k toán. ủ ườ ếVí d : trong đo n 28 c a VAS 4- Tài s n c đ nh ch đ c p ng n ụ ạ ủ ả ố ị ỉ ề ậ ắg n v vi c ph i tuân th các quy đ nh c a nhà n c v đánh giá l iọ ề ệ ả ủ ị ủ ướ ề ạ

giá tr tài s n mà không đ a ra các nguyên t c, ph ng pháp đánh ị ả ư ắ ươgiá l i tài s n th ng r t ph c t p.ạ ả ườ ấ ứ ạ Vi c thi u chu n m c quan tr ng làm nh h ng đ n vi c th c ệ ế ẩ ự ọ ả ưở ế ệ ự

hi n đo l ng k toán trên c s giá g c đ i v i nhi u đ i t ng ệ ườ ế ơ ở ố ố ớ ề ố ượnh : các công c tài chính, tr c p Chính ph , t n th t tài s n.ư ụ ợ ấ ủ ổ ấ ả

Chính sách c ch , ph ng pháp đo l ng k toán liên quanơ ế ươ ườ ếVi c t n t i chính sách hai giá khi n cho vi c ghi nh n giá g c theo ệ ồ ạ ế ệ ậ ốbi u giá chính th c không đ m b o yêu c u khách quan, h qu là ể ứ ả ả ầ ệ ả

Page 5: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

các n i dung v chi phí, doanh thu và lãi l có th thi u đ tin c y, ộ ề ỗ ể ế ộ ậngoài ra, còn gây nhi u h u qu nghiêm tr ng khác. ề ậ ả ọ

V n đ chuy n giá và ch ng chuy n giá.ấ ề ể ố ể- K toán giá g c cũng ch u th thách r t l n trong vi c cung c p ế ố ị ử ấ ớ ệ ấ

thông tin trung th c, đáng tin c y do xu t hi n các ho t đ ng ự ậ ấ ệ ạ ộchuy n giá mà các t p đoàn kinh doanh đa qu c gia tìm cách áp ể ậ ốd ng đ thu đ c l i nhu n t i đa v cho t p đoàn qua vi c tăng ụ ể ượ ợ ậ ố ề ậ ệthu nh p, né thu thu nh p ho c đ c chia l i nhu n theo t l ậ ế ậ ặ ượ ợ ậ ỉ ệgóp v n cao trong các liên doanh, trên c s đ nh giá th p h n giáố ơ ở ị ấ ơ

th tr ng các m t hàng xu t kh u t n c ch nhà và đ nh giá ị ườ ặ ấ ẩ ừ ướ ủ ịcao h n giá th tr ng các m t hàng nh p kh u vào n c ch ơ ị ườ ặ ậ ẩ ướ ủnhà.

- Đi u này đ ng nghĩ v i vi c nâng giá (g c) đ u vào, gi m giá bán ề ồ ớ ệ ố ầ ảđ u ra c a các y u t s n xu t trong các giao d ch n i b gi a cácầ ủ ế ố ả ấ ị ộ ộ ữ

thành viên c a t p đoàn đ c đ t t i nhi u qu c gia có bi u ủ ậ ượ ặ ạ ề ố ểthu khác nhau sao cho có l i nh t. Kĩ thu t chuy n giá ngày càngế ợ ấ ậ ể

ph c t p và m r ng, đòi h i ph i có c ch ch ng chuy n giá ứ ạ ở ộ ỏ ả ơ ế ố ểhi u qu nh m tránh th t thu thu , đ a giá thành và giá bán tr ệ ả ằ ấ ế ư ởl i t ng x ng v i th c ch t hao phí đã b ra.ạ ươ ứ ớ ự ấ ỏ

Các v n đ khác.ấ ềNgòai nh ng n i dung trên, còn nhi u v n đ khác liên quan đ n ữ ộ ề ấ ề ếvi c áp d ng k toán giá g c đ cung c p thông tin h u ích cho ệ ụ ế ố ể ấ ững i s d ng nh quan đi m v đánh giá t n th t tài s n ườ ử ụ ư ể ề ổ ấ ả(impairment), chính sách t giá h i đoái, trình đ qu n lí kinh doanh ỉ ố ộ ản i b , ho t đ ng đào t o nhân s k toán-ki m toán còn ph i đ cộ ộ ạ ộ ạ ự ế ể ả ượ

gi i quy t v lí lu n l n th c hành ngh nghi p.ả ế ề ậ ẫ ự ề ệ

Page 6: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

d. K t lu nế ậC s giá g c đ c xem là n n c a đo l ng k toán trong nhi u ơ ở ố ượ ề ủ ườ ế ềnăm qua, và k toán giá g c đã th c hi n r t t t ch c năng cung c p ế ố ự ệ ấ ố ứ ấthông tin h u ích và đáng tin c y cho ng i s d ng t i các qu c gia,ữ ậ ườ ử ụ ạ ố

tuy nhiên trong xu h ng phát tri n và h i nh p toàn c u hi n nay, ướ ể ộ ậ ầ ệc s giá g c đã b c l nhi u h n ch . Và m c dù ch a th ph ơ ở ố ộ ộ ề ạ ế ặ ư ể ủnh n vai trò c a giá g c trong k toán nh ng r t c n xem xét l i và ậ ủ ố ế ư ấ ầ ạb sung b i nh ng c s khác m t cách phù h p h n.ổ ở ữ ơ ở ộ ợ ơ

Thay đ i b ng giá tr h p lýổ ằ ị ợ

V i m c tiêu gi i quy t các t n đ ng k trên và h n h t quy t tâm đ a kớ ụ ả ế ồ ọ ể ơ ế ế ư ế

toán n c ta d n ti m c n v i các chu n m c k toán - ki m toán qu c tướ ầ ệ ậ ớ ẩ ự ế ể ố ế

trong b i c nh h i nh p sâu r ng nh hi n nay, c n xem xét và thay đ iố ả ộ ậ ộ ư ệ ầ ổ

nguyên t c giá tr h p lý thay cho nguyên t c giá g c.ắ ị ợ ắ ố

V i vi c s d ng giá tr h p lý là c s đo l ng thích h p khi ghi nh n banớ ệ ử ụ ị ợ ơ ở ườ ợ ậ

đ u c a tài s n và n ph i tr , thông tin do k toán cung c p sẽ b o đ m haiầ ủ ả ợ ả ả ế ấ ả ả

đ c tính ch t l ng quan tr ng: tính thích h p và tính đáng tin c y. Tính thíchặ ấ ượ ọ ợ ậ

h p đ c xác đ nh là ch t l ng c a thông tin hay m c đ nh h ng c aợ ượ ị ấ ượ ủ ứ ộ ả ưở ủ

thông tin đ n quy t đ nh kinh t c a ng i s d ng. Tính thích h p đ cế ế ị ế ủ ườ ử ụ ợ ượ

đánh giá trên ph ng di n, thông tin thích h p đ h tr đ i t ng s d ngươ ệ ợ ể ỗ ợ ố ượ ử ụ

đánh giá ho t đ ng c a doanh nghi p trong quá kh , hi n t i và d đoánạ ộ ủ ệ ứ ệ ạ ự

t ng lai. Còn tính đáng tin c y th hi n, thông tin k toán ph i trình bàyươ ậ ể ệ ế ả

trung th c các nghi p v kinh t phát sinh theo đúng b n ch t m t cáchự ệ ụ ế ả ấ ộ

khách quan, th n tr ng và đ y đ .ậ ọ ầ ủ

Page 7: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Thêm n a, v i trình t xác đ nh giá tr h p lý theo 3 c p đ đ c quy đ nhữ ớ ự ị ị ợ ấ ộ ượ ị

trong chu n m c Báo cáo tài chính qu c t (IFRS) s 13: t các d li u thamẩ ự ố ế ố ừ ữ ệ

chi u là giá chào bán đ n b ng ch ng th tr ng quan sát đ c và các d li uế ế ằ ứ ị ườ ượ ữ ệ

tham chi u là b ng ch ng th tr ng không quan sát đ c cho th y vi c xácế ằ ứ ị ườ ượ ấ ệ

đ nh giá tr h p lý sẽ góp ph n gi m thi u th p nh t m c đ r i ro cho cácị ị ợ ầ ả ế ấ ấ ứ ộ ủ

doanh nghi p thông qua vi c t i đa hóa dùng d li u đ u vào quan sát đ cệ ệ ố ữ ệ ầ ượ

và h n ch t i đã d li u không quan sát đ c.ạ ế ố ữ ệ ượ

Thông tin có th thích h p nh ng có th không đáng tin c y do s ghi nh nể ợ ư ể ậ ự ậ

giá tr có th d n đ n vi c hi u thông tin sai l ch và ng c l i, vì th c nị ể ẫ ế ệ ể ệ ượ ạ ế ầ

s m ghi nh n giá tr h p lý trong vi c s a đ i và b sung Lu t K toán s pớ ậ ị ợ ệ ử ổ ổ ậ ế ắ

t i. Nguyên t c này đ c lu t hóa sẽ tr thành căn c pháp lý đ đi u ch nhớ ắ ượ ậ ở ứ ể ề ỉ

và ch tài ho t đ ng k toán và các m i quan h có liên quan đ n k toán,ế ạ ộ ế ố ệ ế ế

v n đ c coi là căn c quan tr ng đ xem xét, đánh giá ho t đ ng kinh doanhố ượ ứ ọ ể ạ ộ

- tài chính và đ ra các quy t đ nh c n thi t c a các doanh nghi p.ề ế ị ầ ế ủ ệ

C. GIÁ TR H P LÍỊ Ợ

Bên c nh nh ng nh c đi m c a giá g c, làm cho tính h u ích c a thông tinạ ữ ượ ể ủ ố ữ ủ

không cao. Giá tr h p lý d n d n đ c quan tâm và s d ng r ng rãi c aị ợ ầ ầ ượ ử ụ ộ ủ

nhi u n c trên th gi i. Giá tr h p lý phát tri n m nh mẽ cùng v i s hìnhề ướ ế ớ ị ợ ể ạ ớ ự

thành và phát tri n c a các th tr ng ho t đ ng, và ngày nay, giá tr h p lýể ủ ị ườ ạ ộ ị ợ

đ c m r ng áp d ng cho các công c tài chính.ượ ở ộ ụ ụ

I. Khái quát Giá tr h p lýị ợ

1.Khái ni mệ

- Giá tr h p lý là m t thu t ng b t đ u đ c s d ng r ng rãi t cu iị ợ ộ ậ ữ ắ ầ ượ ử ụ ộ ừ ố

nh ng năm 1990, khi y ban so n th o chu n m c k toán qu c t (IASB)ữ Ủ ạ ả ẩ ự ế ố ế

Page 8: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

nghiên c u ban hành m i và s a đ i các chu n m c k toán qu c t liênứ ớ ử ổ ẩ ự ế ố ế

quan đ n các lĩnh v c nh : Nông nghi p, B t đ ng s n đ u t , thanh toánế ự ư ệ ấ ộ ả ầ ư

trên c s c phi u, công c tài ơ ở ổ ế ụ chính....

Sau nhi u l n th o lu n D th o Chu n m c v Giá tr h p lý, Tháng 5/2011,ề ầ ả ậ ự ả ẩ ự ề ị ợ

IASB chính th c phát hành IFRS 13 - Đo l ng Giá tr h p lý (Fair Valueứ ườ ị ợ

Measurement), có hi u l c t 01/01/2013. Trong đó, giá tr h p lý đ c đ nhệ ự ừ ị ợ ượ ị

nghĩa nh sau:ư

“Giá tr h p lý là giá tr sẽ nh n đ c khi bán m t tài s n hay giá tr thanhị ợ ị ậ ượ ộ ả ị

toán đ chuy n giao m t kho n n ph i tr trong m t giao d ch có t ch cể ể ộ ả ợ ả ả ộ ị ổ ứ

gi a các bên tham gia th tr ng t i ngày đo l ngữ ị ườ ạ ườ ”.

Nh v y, có th hi u: giá tr h p lý là giá mà t i đó tài s n và n ph i tr cóư ậ ể ể ị ợ ạ ả ợ ả ả

th đ c trao đ i trong m t ể ượ ổ ộ giao d ch hi n t iị ệ ạ gi a nh ng ng i tham gia tữ ữ ườ ự

nguy n, không có s ép bu c, có đ y đ s hi u bi t v trao đ i cũng nhệ ự ộ ầ ủ ự ể ế ề ổ ư

nh ng đ c đi m c a tài s n và n ph i tr đang giao d ch.ữ ặ ể ủ ả ợ ả ả ị

2. S d ng giá tr h p lý trong các chu n m c k toán qu c t hi n hànhử ụ ị ợ ẩ ự ế ố ế ệ

a. Có th khái quát vi c s d ng giá tr h p lý trong các chu n m c k toánể ệ ử ụ ị ợ ẩ ự ế

qu c t hi n hành theo m t s khía c nh n i b t nh sau:ố ế ệ ộ ố ạ ổ ậ ư+ Th nh t, giá tr h p lý đ c s d ng đ đánh giá và ghi nh n banứ ấ ị ợ ượ ử ụ ể ậ

đ uầ .

+ Th hai, Giá tr h p lý đ c s d ng sau ghi nh n ban đ u.ứ ị ợ ượ ử ụ ậ ầ

+ Th ba, Ghi nh n chênh l ch phát sinh do s bi n đ ng c a giá tr h pứ ậ ệ ự ế ộ ủ ị ợ

lý.

b. Chu n m c qu c t quy đ nh v vi c s d ng giá tr h p lýẩ ự ố ế ị ề ệ ử ụ ị ợ

IAS 39 : Công c tài chính: Ghi nh n và đo l ngụ ậ ườ

Page 9: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Các quy đ nh v s d ng giá tr h p lýị ề ử ụ ị ợ- Ghi nh n ban đ u theo giá tr h p lý t i th i đi m đ u t ho c phát hànhậ ầ ị ợ ạ ờ ể ầ ư ặ

công c tài chính.ụ- Sau ghi nh n ban đ u, các công c tài chính đ c ghi nh nậ ầ ụ ượ ậ   tuỳ theo t ngừ

lo i công c c th . Tài s n tài chính đ c chia thành 4 lo i:ạ ụ ụ ể ả ượ ạ(1). N ph i thu và cho vayợ ả(2). Kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h nả ầ ư ắ ữ ế ạ(3). Tài s n tài chính ghi nh n theo giá tr h p lý qua báo cáo k t qu kinhả ậ ị ợ ế ả

doanh.

(4) Tài s n tài chính sãn sàng đ bánả ểTrong đó, tài s n tài chính thu c nhóm (3) đ c ghi nh n theo giá tr h p lý,ả ộ ượ ậ ị ợ

s thay đ i v giá tr h p lý đ c ghi nh n vào thu nh p ho c chi phí trênự ổ ề ị ợ ượ ậ ậ ặ

báo cáo lãi, l . Tài s n tài chính thu c nhóm (4) đ c ghi nh n theo giá trỗ ả ộ ượ ậ ị h p lý v i s bi n đ ng giá tr h p lý đ c ghi nh n vào v n ch s h u…ợ ớ ự ế ộ ị ợ ượ ậ ố ủ ở ữII. Ph ng pháp xác đ nh giá tr h p lý:ươ ị ị ợI. M t s khái ni m và v n đ liên quanộ ố ệ ấ ềĐ có th đ a ra ph ng pháp xác đ nh giá tr h p lý thích h p, ng i đ nhể ể ư ươ ị ị ợ ợ ườ ị

giá c n xem xét nh ng v n đ sau:ầ ữ ấ ề

1. Thu nh p thông tin t th tr ng:ậ ừ ị ườ

Trong quá trình xác đ nh giá tr h p lý c n ph i tham kh o nh ng thông tinị ị ợ ầ ả ả ữ

và d li u đ c l y t th tr ng ữ ệ ượ ấ ừ ị ườ bao g m th tr ng h i đoái, th tr ngồ ị ườ ố ị ườ

hàng hóa, tài s n, th tr ng môi gi i và th tr ng tr c ti p không qua trungả ị ườ ớ ị ườ ự ế

gian. Khi c tính giá tính h p lý doanh nghi p ph i d a vào các thông tinướ ợ ệ ả ự

hi n t i, đó là:ệ ạ- giá niêm y t trên th tr ng trong hi n t iế ị ườ ệ ạ- thông tin v lãi su tề ấ

Page 10: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

2. Kỹ thu t đ nh giáậ ị :

Sau khi có đ c thông tin t th tr ngượ ừ ị ườ , doanh nghi p s d ng các kỹệ ử ụ

thu t đ nh giá nh m m c đích c tính giá khi bán m t tài s n ho c khiậ ị ằ ụ ướ ộ ả ặ

chuy n giao m t kho n công n trong m t giao d ch t nguy n gi a các bênể ộ ả ợ ộ ị ự ệ ữ

tham gia th tr ng t i ngày xác đ nh giá tr theo đi u ki n th tr ng hi nị ườ ạ ị ị ề ệ ị ườ ệ

t i. Ba kỹ thu t đ nh giá đ c s d ng r ng rãi là ph ng pháp giá thạ ậ ị ượ ử ụ ộ ươ ị tr ng, ph ng pháp chi phí và ph ng pháp thu nh p. Doanh nghi p ph iườ ươ ươ ậ ệ ả

s d ng các kỹ thu t đ nh giá m t cách nh t quán v i m t ho c nhi uử ụ ậ ị ộ ấ ớ ộ ặ ề

ph ng pháp nêu trên.ươ Tuy nhiên, nh ng thay đ i trong kỹ thu t đ nh giá ho cữ ổ ậ ị ặ

vi c áp d ng kỹ thu t này (ví d thay đ i trong vi c xác đ nh khi nào nên sệ ụ ậ ụ ổ ệ ị ử

d ng k t h p nhi u kỹ thu t đ nh giá ho c thay đ i trong vi c đi u ch nh m tụ ế ợ ề ậ ị ặ ổ ệ ề ỉ ộ

kỹ thu t đ nh giá nào đó) sẽ tr nên phù h p h n n u thay đ i đó giúp xácậ ị ở ợ ơ ế ổ

đ nh đ c giá tr b ng đúng giá tr h p lý ho c giá tr đ i đi n h n. Ví d , thayị ượ ị ằ ị ợ ặ ị ạ ệ ơ ụ

đ i trong các tr ng h p sau:ổ ườ ợ

(a) Các th tr ng m i phát tri n;ị ườ ớ ể

(b) Các thông tin m i tr nên s n có;ớ ở ẵ

(c) Các thông tin đ c s d ng tr c đây không còn s n có n a;ượ ử ụ ướ ẵ ữ

(d) S c i thi n trong các kỹ thu t đ nh giá; ho cự ả ệ ậ ị ặ

(e) S thay đ i c a đi u ki n th tr ng.ự ổ ủ ề ệ ị ườ

3: H th ng phân c p giá tr h p lýệ ố ấ ị ợ

Văn b n th o lu n v các ph ng pháp đo l ng có s d ng giá tr h p lýả ả ậ ề ươ ườ ử ụ ị ợ

c a IASB năm 2005 đ ngh cách xác đ nh giá tr h p lý trong ghi nh n banủ ề ị ị ị ợ ậ

đ u c a giá tr tài s n theo 3 c p đ : giá th tr ng, mô hình hay kỹ thu t xácầ ủ ị ả ấ ộ ị ườ ậ

đ nh giá tr h p lý, và giá hi n hành c a tài s n. Theo chu n m c “Chu nị ị ợ ệ ủ ả ẩ ự ẩ

Page 11: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

m c báo cáo tài chính Đo l ng giá tr h p lý (IFRS13)”, trình t xác đ nh giáự ườ ị ợ ự ị

tr h p lý theo 3 c p đ : cao nh t (c p đ 1) đ n th p nh t (c p đ 3). Cănị ợ ấ ộ ấ ấ ộ ế ấ ấ ấ ộ

c vào nh ng thông tin và nh ng gi đ nh đang có, ng i đ nh giá sẽ xem xétứ ữ ữ ả ị ườ ị

có th xác đ nh giá tr h p lý c p đ nào. C p đ càng cao thì c tính càngể ị ị ợ ở ấ ộ ấ ộ ướ

đáng tin c y.ậ

H th ng phân c p giá tr h p lý này đ a ra quy n u tiên cao nh t choệ ố ấ ị ợ ư ề ư ấ

giá niêm y t (ch a đi u ch nh) trong th tr ng ho t đ ng đ i v i cùng m tế ư ề ỉ ị ườ ạ ộ ố ớ ộ

nhóm tài s n ho c công n (các y u t đ u vào c p 1) và quy n u tiên th pả ặ ợ ế ố ầ ấ ề ư ấ

nh t cho các y u t đ u vào không th quan sát đ c (các y u t đ u vào c pấ ế ố ầ ể ượ ế ố ầ ấ

3). S s n có c a các y u t đ u vào có liên quan và tính ch quan c a cácự ẵ ủ ế ố ầ ủ ủ

y u t này, có th có nh h ng đ n vi c l a ch n các kỹ thu t đ nh giá phùế ố ể ả ưở ế ệ ự ọ ậ ị

h p. Tuy nhiên, h th ng phân c p giá tr h p lý u tiên các y u t đ u vàoợ ệ ố ấ ị ợ ư ế ố ầ

s d ng trong các kỹ thu t đ nh giá, ch không ph i các kỹ thu t đ nh giá sử ụ ậ ị ứ ả ậ ị ử

d ng đ xác đ nh giá tr h p lý. ụ ể ị ị ợ

Các y u t đ u vào đ c phân c p thành ba (03) lo i sau:ế ố ầ ượ ấ ạ

- C p đ 1: Các y u t đ u vào là giá niêm y t (tr c đi u ch nh) c a các tàiấ ộ ế ố ầ ế ướ ề ỉ ủ

s n hay n ph i tr đ ng nh t trong các th tr ng ho t đ ng (activeả ợ ả ả ồ ấ ị ườ ạ ộ

market) mà t ch c có th thu th p t i ngày đo l ng. ổ ứ ể ậ ạ ườ “ Đ ng nh t” có nghĩa là: Đ i v i tài s n: có cùng đ c đi m, tính ch t,ồ ấ ố ớ ả ặ ể ấ

cùng tình tr ng cũ - m i, cùng n c s n xu t, cùng năm s n xu t…Đ i v iạ ớ ướ ả ấ ả ấ ố ớ

n ph i tr : có cùng nh ng đi u kho n trong h p đ ng, cùng th i gian, sợ ả ả ữ ề ả ợ ồ ờ ố

ti n, s đánh giá tình tr ng tín d ng…ề ự ạ ụ c p đ này, Giá tr h p lý sẽ là giá niêm y t đó.Ở ấ ộ ị ợ ế

N u không đ t đ c c p đ 1 thì sẽ xem xét sang c p đ 2:ế ạ ượ ấ ộ ấ ộ

- C p đ 2: Y u t đ u vào c p đ 2 bao g m:ấ ộ ế ố ầ ấ ộ ồ

Page 12: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Giá niêm y t c a các tài s n hay n ph i tr t ng t trong th tr ngế ủ ả ợ ả ả ươ ự ị ườ

ho t đ ng.ạ ộ Giá niêm y t c a các tài s n hay n ph i tr đ ng nh t hay t ng tế ủ ả ợ ả ả ồ ấ ươ ự

trong th tr ng không ph i là th tr ng ho t đ ng.ị ườ ả ị ườ ạ ộ Y u t đ u vào, khác giá niêm y t, có th thu th p liên quan đ n tàiế ố ầ ế ể ậ ế

s n hay n ph i tr nh lãi su t, bi n đ ng l i nhu n, tính thanh kho n, m cả ợ ả ả ư ấ ế ộ ợ ậ ả ứ

đ r i ro, r i ro thanh toán, r i ro tín d ng,..ộ ủ ủ ủ ụ Y u t đ u vào ph n l n có ngu n g c hay đ c ch ng th c t các dế ố ầ ầ ớ ồ ố ượ ứ ự ừ ữ

li u th tr ng có th thu th p b ng các công c t ng quan hay các công cệ ị ườ ể ậ ằ ụ ươ ụ

khác.

C p đ 2 d a vào các d li u có th thu th p đ c căn c vào d li u thấ ộ ự ữ ệ ể ậ ượ ứ ữ ệ ị tr ng s n cóườ ẳ- C p đ 3: y u t đ u vào là d li u c a tài s n hay n ph i tr không thấ ộ ế ố ầ ữ ệ ủ ả ợ ả ả ể

thu th p t th tr ng. Do các d li u v ho t đ ng th tr ng không s n cóậ ừ ị ườ ữ ệ ề ạ ộ ị ườ ẵ

t i ngày đo l ng, nên các y u t đ u vào c p đ này ph i s d ng các giạ ườ ế ố ầ ở ấ ộ ả ư ụ ả

đ nh t th tr ng(bao g m c các gi đ nh v r i ro). Giá tr h p lý sẽ đ cị ừ ị ườ ồ ả ả ị ề ủ ị ợ ượ

c tính d a vào các ph ng pháp: Ph ng pháp ti p c n th tr ng,ướ ự ươ ươ ế ậ ị ườ

Ph ng pháp ti p c n thu nh p và ph ng pháp ti p c n chi phí.ươ ế ậ ậ ươ ế ậN u đ c áp d ng, c p đ 2 và 3 có th đ c s d ng đ xác đ nh giá tr h pế ượ ụ ấ ộ ể ượ ử ụ ể ị ị ợ

lý cho các các ch ng khoán ch a niêm y t, tài s n vô hình phát sinh trongứ ư ế ả

nghi p v h p nh t kinh doanh, các kho n d phòng,..ệ ụ ợ ấ ả ự 4. Ph ng pháp xác đ nh giá tr h p lý:ươ ị ị ợ

Tùy thu c vào nh ng c p đ sẽ đ c áp d ng ph ng pháp xác đ nh phùộ ữ ấ ộ ượ ụ ươ ị

h p. Đ i v i c p đ 1 và 2 thì ch c n s d ng 1 ph ng pháp ( ph ng phápợ ố ớ ấ ộ ỉ ầ ử ụ ươ ươ

ti p c n th tr ng) đ i v i c tính c p đ 3 thì c n ph i s d ng c 3ế ậ ị ườ ố ớ ướ ấ ộ ầ ả ử ụ ả

ph ng pháp: ph ng pháp ti p c n th tr ng, ph ng pháp ti p c n chiươ ươ ế ậ ị ườ ươ ế ậ

Page 13: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

phí, ph ng pháp ti p c n thu nh p. Ph ng pháp nào s d ng nhi u dươ ế ậ ậ ươ ử ụ ề ữ

li u và gi đ nh t th tr ng thì ph ng pháp đó sẽ cho k t qu đáng tin c yệ ả ị ừ ị ườ ươ ế ả ậ

nh t. N u không có nh ng d li u và gi đ nh t th tr ng thì sẽ c tínhấ ế ữ ữ ệ ả ị ừ ị ườ ướ

giá tr h p lý d a vào nh ng gi đ nh và c tính n i b c a doanh nghi p.ị ợ ự ữ ả ị ướ ộ ộ ủ ệ

M t doanh nghi p ph i s d ng nh ng kỹ thu t đ nh giá phù h p v i hoànộ ệ ả ử ụ ữ ậ ị ợ ớ

c nh và nh ng d li u s n có đ xác đ nh giá tr h p lý, s d ng t i đa cácả ữ ữ ệ ẵ ể ị ị ợ ử ụ ố

y u t đ u vào có th quan sát đ c có liên quan và h n ch s d ng các y uế ố ầ ể ượ ạ ế ử ụ ế

t đ u vào không th quan sát đ c.ố ầ ể ượ

1. Ph ng pháp ti p c n th tr ngươ ế ậ ị ườ : (Market approach)

Ph ng pháp này đ c áp d ng khi có giá tham chi u trên th tr ng, d aươ ượ ụ ế ị ườ ự

trên ti n đ r ng m t ng i tham gia th tr ng sẽ không tr nhi u h n chiề ề ằ ộ ườ ị ườ ả ề ơ

phí đ mua m t tài s n t ng t .ể ộ ả ươ ự

Giá tr h p lý d a vào giá tham chi u, đi u ch nh n u c n thi t.ị ợ ự ế ề ỉ ế ầ ế- Nh ng tr ng h p ph i đi u ch nh giá tham chi u ban đ u:ữ ườ ợ ả ề ỉ ế ầ Giá tham kh o không l y t th tr ng hi n t i mà là giá cũ, do v y DNả ấ ừ ị ườ ệ ạ ậ

nên xem xét th i gian c a giao d ch th c t , nh ng thay đ i trong đi u ki nờ ủ ị ự ế ữ ổ ề ệ

tín d ng, lãi su t, nh ng nhân t khác đ đi u ch nh cho phù h p.ụ ấ ữ ố ể ề ỉ ợ S khác nhau c a tài s n có giá tham chi u trên th tr ng và tài s nự ủ ả ế ị ườ ả

đang đ c đ nh giá thì không th xác đ nh rõ ràng, vì v y c n ph i đi u ch nhượ ị ể ị ậ ầ ả ề ỉ

giá tham chi u.ế Nh ng giá mà không đ i di n cho các giao d ch trên th tr ng, ví dữ ạ ệ ị ị ườ ụ

nh giá đ c l y t giao d ch b c ng ép, giao d ch gi a các bên có liênư ượ ấ ừ ị ị ưỡ ị ữ

quan…

Có s khác bi t trong đ n v tính toán, hoàn c nh, khu v c , h p đ ng…ự ệ ơ ị ả ự ợ ồ

Page 14: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Ví d 1:ụ

Đ i v i các kho n đ u t tài chính trên th tr ng ho t đ ng (activeố ớ ả ầ ư ị ườ ạ ộ

market), giá tr h p lý c a kho n ĐTTC (đ u t tài chính)sẽ đ c xác đ nhị ợ ủ ả ầ ư ượ ị

d a trên giá niêm y t trên th tr ng có th quan sát đ c c a các kho nự ế ị ườ ể ượ ủ ả

đ u t đó. Giá niêm y t trên th tr ng năng đ ng là b ng ch ng t t nh tầ ư ế ị ườ ộ ằ ứ ố ấ

c a giá tr h p lý vì khi đó, giá tr c a kho n ĐTTC đ c hai bên mua bánủ ị ợ ị ủ ả ượ

quy t đ nh d a trên hi u bi t đ y đ và t nguy n tham gia. Khi đó, đ xácế ị ự ể ế ầ ủ ự ệ ể

đ nh giá tr h p lý c a kho n đ u t , giá niêm y t trên th tr ng ho t đ ngị ị ợ ủ ả ầ ư ế ị ườ ạ ộ

luôn ph i đ c u tiên s d ng đ đ nh giá, ngay c khi doanh nghi p choả ượ ư ử ụ ể ị ả ệ

r ng có các ph ng pháp đ nh giá khác phù h p h n. Giá tr h p lý c a m tằ ươ ị ợ ơ ị ợ ủ ộ

danh m c ĐTTC là tích s c a s l ng n m gi và giá niêm y t c a công cụ ố ủ ố ượ ắ ữ ế ủ ụ

đó.

Gi s : ngày 31/12/200N, giá c phi u c a ngân hàng S trên S giao d chả ử ổ ế ủ ở ị

ch ng khoán TP. H Chí Minh là 16.000 đ ng. Cũng t i th i đi m đó, m t tứ ồ ồ ạ ờ ể ộ ổ

ch c t v n tài chính đ c l p có th đ nh giá c phi u ngân hàng S v i giáứ ư ấ ộ ậ ể ị ổ ế ớ

19.800 đ ng/c phi u, d a trên các y u t liên quan đ n l i th ngành ngh ,ồ ổ ế ự ế ố ế ợ ế ề

lĩnh v c kinh doanh; các d án l n sẽ thu l i ích kinh t mà ngân hàng có đ cự ự ớ ợ ế ượ

trong t ng lai g n,… Các nhân t này có th đ c xem là chính xác, phù h pươ ầ ố ể ượ ợ

và đáng tin c y. Tuy nhiên, trong tr ng h p này, giá tr h p lý c a kho nậ ườ ợ ị ợ ủ ả

ĐTTC liên quan đ n c phi u c a ngân hàng S đ c u tiên xác đ nh theo giáế ổ ế ủ ượ ư ị

th tr ng là 16.000 đ ng. Lý do, v i 16.000đ ng/c phi u, các bên mua vàị ườ ồ ớ ồ ổ ế

bên bán có liên quan đ u “s n sàng” giao d ch c phi u v i hi u bi t đ y đề ẵ ị ổ ế ớ ể ế ầ ủ

trong m t giao d ch đ c xem là ngang giá.ộ ị ượ

Ví d 2: ụ

Page 15: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Trong chu n m c k toán Vi t Nam s 11 ( VAS11)- “H p nh t kinh doanh”:ẩ ự ế ệ ố ợ ấ

Đo n 27 “Giá công b t i ngày trao đ i c a công c v n đã niêm y t là b ngạ ố ạ ổ ủ ụ ố ế ằ

ch ng tin c y nh t v giá tr h p lý c a công c v n đó và sẽ đ c s d ng,ứ ậ ấ ề ị ợ ủ ụ ố ượ ử ụ

tr m t s ít tr ng h p. Các b ng ch ng và cách tính toán khác ch đ cừ ộ ố ườ ợ ằ ứ ỉ ượ

công nh n khi bên mua ch ng minh đ c r ng giá công b t i ngày trao đ iậ ứ ượ ằ ố ạ ổ

là ch s không đáng tin c y v giá tr h p lý và các b ng ch ng và cách tínhỉ ố ậ ề ị ợ ằ ứ

toán khác này m i là đáng tin c y h n v giá tr h p lý c a công c v n. Giáớ ậ ơ ề ị ợ ủ ụ ố

công b t i ngày trao đ i đ c coi là không đáng tin c y v giá tr h p lý khiố ạ ổ ượ ậ ề ị ợ

công c v n đó đ c giao d ch trên th tr ng có ít giao d ch....”. Ph ng phápụ ố ượ ị ị ườ ị ươ

th tr ng khi xác đ nh giá tr c a công c v n.ị ườ ị ị ủ ụ ố

2. Ph ng pháp ti p c n thu nh p: (ươ ế ậ ậ Income approach)

Theo ph ng pháp ti p c n thu nh p: Giá tr h p lý c a m t tài s n hay m tươ ế ậ ậ ị ợ ủ ộ ả ộ

kho n n đ c xác đ nh b ng cách s d ng các ph ng pháp kỹ thu t đ quyả ợ ượ ị ằ ử ụ ươ ậ ể

đ i các kho n ti n trong t ng lai v giá tr hi n t i (Dòng ti n vào t vi cổ ả ề ươ ề ị ệ ạ ề ừ ệ

khai thác, s d ng tài s n ho c dòng ti n ra đ thanh toán n ph i tr ).ử ụ ả ặ ề ể ợ ả ả

Ph ng pháp này d a trên ti n đ r ng m t ng i tham gia th tr ng s nươ ự ề ề ằ ộ ườ ị ườ ẵ

sàng tr giá tr hi n t i c a các l i ích sẽ thu đ c c a m t tài s n trongả ị ệ ạ ủ ợ ượ ủ ộ ả

t ng ươ lai.

Ví d :ụ

Đ i v i các kho n ĐTTC trên th tr ng không ho t đ ng (unactive market),ố ớ ả ị ườ ạ ộ

v i s suy gi m đáng k v s l ng và m c đ các giao d ch c a các kho nớ ự ả ể ề ố ượ ứ ộ ị ủ ả

ĐTTC, d n đ n s không t n t i giá tr h p lý t i th i đi m xác đ nh. Trongẫ ế ự ồ ạ ị ợ ạ ờ ể ị

tr ng h p này, đ đo l ng giá tr h p lý c a các kho n ĐTTC, sẽ ph i sườ ợ ể ườ ị ợ ủ ả ả ử

d ng ph ng pháp ti p c n thu nh p. M t trong các mô hình đ nh giá đáng tinụ ươ ế ậ ậ ộ ị

Page 16: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

c y và th ng đ c s d ng đ xác đ nh giá tr h p lý c a các kho n ĐTTC làậ ườ ượ ử ụ ể ị ị ợ ủ ả

mô hình chi t kh u dòng ti n, ho c mô hình đ nh giá quy n ch n.ế ấ ề ặ ị ề ọ

Gi s : ngày 15/09/200N, Công ty A mua Trái phi u chính ph , tr giá 1.500ả ử ế ủ ị

tri u đ ng, m nh giá 1 tri u đ ng/trái phi u, kỳ h n 5 năm, lãi su t 8%/năm.ệ ồ ệ ệ ồ ế ạ ấ

Kỳ tr lãi hàng năm, t i ngày 15/09 hàng năm. T i ngày mua, lãi su t thả ạ ạ ấ ị

tr ng cho công c t ng đ ng có cùng đ c tính là 10%/năm. Công ty A ghiườ ụ ươ ươ ặ

nh n ban đ u kho n đ u t mua trái phi u theo giá tr h p lý. Nh ng vì kho nậ ầ ả ầ ư ế ị ợ ư ả

đ u t này đ c giao d ch trên th tr ng không năng đ ng, nên Công ty A sẽầ ư ượ ị ị ườ ộ

s d ng ph ng pháp đ nh giá theo chi t kh u dòng ti n đ xác đ nh giá trử ụ ươ ị ế ấ ề ể ị ị

h p lý c a kho n đ u t này. Giá tr h p lý c a kho n ĐTTC đ c tính toánợ ủ ả ầ ư ị ợ ủ ả ượ

qua b ng s li u sau (b ng s 1)ả ố ệ ả ố

B ng s 1: Xác đ nh giá tr h p lý c a kho n ĐTTC trên th tr ng khôngả ố ị ị ợ ủ ả ị ườ

năng đ ng (đvt: đ ng)ộ ồ

Nh v y, trong tr ng h p này, giá tr h p lý c a kho n đ u t trái phi uư ậ ườ ợ ị ợ ủ ả ầ ư ế

Chính ph c a công ty A đ c ghi nh n trên th tr ng không năng đ ng làủ ủ ượ ậ ị ườ ộ

1.386.276.397 đ ng.ồ

Page 17: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

3. Ph ng pháp ti p c n chi phí: ươ ế ậ (Cost approach)

Giá tr h p lý c a m t tài s n đ c xác đ nh trên c s xem xét các chi phíị ợ ủ ộ ả ượ ị ơ ở

ph i b ra đ có đ c m t tài s n thay th t ng đ ng v năng l c s nả ỏ ể ượ ộ ả ế ươ ươ ề ự ả

xu t (Dòng ti n ph i chi đ mua, s n xu t tài s n). Ph ng pháp chi phíấ ề ả ể ả ấ ả ươ

th ng không xem xét đi u ki n th tr ng nên th ng không đ c s d ngườ ề ệ ị ườ ườ ượ ử ụ

trong th c t , ngo i tr đ xác đ nh giá tr h p lý c a m t ph n máy mócự ế ạ ừ ể ị ị ợ ủ ộ ầ

thi t b ho c giá tr các công trình xây d ng c b n. ế ị ặ ị ự ơ ả

Ví d 1ụ : c tính giá tr h p lý cho m t tái s n c a doanh nghi p có đ c doƯớ ị ợ ộ ả ủ ệ ượ

h p nh t, đ c s d ng cho ho t đ ng c a doanh nghi p.ợ ấ ượ ử ụ ạ ộ ủ ệ

a. M c đích đ nh giá: Đ s d ng.ụ ị ể ử ụb. Xác đ nh c p đ : C p đ 3, không có giá tham chi u ị ấ ộ ấ ộ ếc. Áp d ng các ph ng pháp:ụ ươ+) Ph ng pháp ti p c n th tr ng: Ng i s d ng không s d ngươ ế ậ ị ườ ườ ử ụ ử ụ

ph ng pháp ti p c n th tr ng vì không có giá tham chi u.ươ ế ậ ị ườ ế+) Ph ng pháp ti p c n chi phí: c tính chi phí đ t o ra phân ph nươ ế ậ Ướ ể ạ ầ

m m là 15 tri u đ ng.ề ệ ồ+) Ph ng pháp ti p c n thu nh p: Tái s n này dùng cho ho t đ ng choươ ế ậ ậ ả ạ ộ

doanh nghi p, c tính hi n dòng thu nh p t vi c s d ng tài s n nàyệ ướ ệ ậ ừ ệ ử ụ ả

là 100 tri u đ ng.ệ ồd. L a ch n giá: ự ọNg i đ nh giá đã kh ng đ nh ph ng pháp chi phí đã xem xét đ n toànườ ị ẳ ị ươ ế

b chi phí c n thi t đ thay th tái s n này. M c dù có tính ch t suyộ ầ ế ể ế ả ặ ấ

đoán nh ng ph ng pháp này có đ tin c y h n pháp ti p c n thu nh p,ư ươ ộ ậ ơ ế ậ ậ

b i vì dòng thu nh p t o ra t tái s n này là không ch c ch n: doanhở ậ ạ ừ ả ắ ắ

nhi p s d ng ph n m m cho ho t đ ng c a doanh nghi p cùng v i cácệ ử ụ ầ ề ạ ộ ủ ệ ớ

tái s n khác nên không th tách riêng dòng thu nh p t o ra t vi c sả ể ậ ạ ừ ệ ử

Page 18: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

d ng ph n m m. Vì v y giá tr h p lý trong tr ng h p này là 15 tri uụ ầ ề ậ ị ợ ườ ợ ệ

đ ng.ồ

Ví d 2: ụ Tài s n đó dùng đ bán, c tính dòng thu nh p t vi c bán tàiả ể ướ ậ ừ ệ

s n là 100 tri u đ ng thì giá tr h p lý c a ph n m m này là bao nhiêu?ả ệ ồ ị ợ ủ ầ ề

a. M c đích đ nh giá: Đ nh giá trong trao đ iụ ị ị ổb. Xác đ nh c p đ : C p đ 3, không có giá tham chi uị ấ ộ ấ ộ ếc. Áp d ng các ph ng pháp:ụ ươ+) Ph ng pháp ti p c n th tr ng: Không th ch s d ng ph ngươ ế ậ ị ườ ể ỉ ử ụ ươ

pháp nhày vì không có giá tham chi u c a ph n m m t ng t . Cácế ủ ầ ề ươ ự

thông tin có th khai thác t th tr ng là: nhu c u c a ph n m m, khể ừ ị ườ ầ ủ ầ ề ả

năng cung ng ph n m m này c a các doanh nghi p khác, u đi m c aứ ầ ề ủ ệ ư ể ủ

ph n m m đang đ nh giá so v i các ph ng pháp khác…..ầ ề ị ớ ươ+) Ph ng pháp ti p c n chi phí: c tính chi phí đ t o ra ph n m m làươ ế ậ ướ ể ạ ầ ề

15 tri u đ ng.ệ ồ+) Ph ng pháp thu nh p: c tính dòng thu nh p t vi c bán ph nươ ậ Ướ ậ ừ ệ ầ

m m là 100 tri u đ ng trên c s nh ng thông tin thu th p đ c t thề ệ ồ ơ ở ữ ậ ượ ừ ị

tr ng trên,… ng i đ nh giá c tính ch c ch n r ng thu nh p thuườ ở ườ ị ướ ắ ắ ằ ậ

đ c t vi c bán ph n m m trên là 100 tri u đ ng.ượ ừ ệ ầ ề ệ ồd. L a ch n giá h p lý:ự ọ ợC hai giá đ u mang tính ch t c tính. Tính đáng tin c y c a nó phả ề ấ ướ ậ ủ ụ

thu c vào m c đích đ nh giá. ph ng pháp ti p c n chi phí, có thộ ụ ị Ở ươ ế ậ ể

ng i đ nh giá đã xem xét toàn b các chi phí đ có đ c tài s n thayườ ị ộ ể ượ ả

th , tuy nhiên nó v n mang tính c tính và suy đoán cao so v i ph ngế ẫ ướ ớ ươ

pháp thu nh p.Khi dòng thu nh p t vi c bán tài s n này khá ch c ch nậ ậ ừ ệ ả ắ ắ

v i con s 100 tri u đ ng.ớ ố ệ ồ

Page 19: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

S Đ T NG QUÁT CÁC PH NG PHÁP XÁC Đ NH GIÁ TR H PƠ Ồ Ổ ƯƠ Ị Ị Ợ

III. u nh c đi m c a giá tr h p lý:Ư ượ ể ủ ị ợ

Nguyên t c giá g c đ c xem là n n t ng đo l ng c a k toán nh ng khôngắ ố ượ ề ả ườ ủ ế ư

tránh kh i nh ng h n ch nh vi c ph n ánh không đúng giá tr thì tr ngỏ ữ ạ ế ư ệ ả ị ườ

c a tài s n c a DN đ c bi t là các công c tài chính, cung c p thông tin saiủ ả ủ ặ ệ ụ ấ

l ch v DN, làm nh h ng đ n doanh nghi p và nh ng ng i quan tâm đ nệ ề ả ưở ế ệ ữ ườ ế

thông tin c a DN. ủ Vì v y s xu t hi n c a giá tr h p lý có ậ ự ấ ệ ủ ị ợ

u đi m sau đây:Ư ể

Page 20: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

1 Ph n ánh chính xác giá tr các công c tài chính, sát v i giá th c t đang giaoả ị ụ ớ ự ế

d ch trên th tr ngị ị ườ

Nh v y, Giá tr h p lý đã kh c ph c đ c nh c đi m c a giá g c. Theoư ậ ị ợ ắ ụ ượ ượ ể ủ ố

chu n m c qu c t IFRS 13, GTHL đ c áp d ng trong vi c đo l ng cácẩ ự ố ế ượ ụ ệ ườ

nghi p v phát sinh, đo l ng tài s n và n ph i tr sau ghi nh n ban đ u vàệ ụ ườ ả ợ ả ả ậ ầ

dùng trong vi c đánh giá giá tr gi m c a tài s n, chính s áp d ng này choệ ị ả ủ ả ự ụ

phép tài s n c a DN luôn đ c đánh giá theo đúng giá tr th c c a chúng trênả ủ ượ ị ự ủ

th tr ng, qua đó đánh giá chính xác ho t đ ng c a công ty.ị ườ ạ ộ ủ

VD: Khi k t thúc kỳ k toán, giá tr c a các kho n ĐTTC c a doanh nghi pế ế ị ủ ả ủ ệ

đ c trình bày trên B ng cân đ i k toán theo giá g c – giá tr ghi nh n banượ ả ố ế ố ị ậ

đ u. Theo chu n m c k toán (VAS) 18, n u các kho n đ u t tài chính nàyầ ẩ ự ế ế ả ầ ư

b gi m giá ho c b t n th t do t ch c kinh t mà doanh nghi p đang đ uị ả ặ ị ổ ấ ổ ứ ế ệ ầ

t vào b l , thì doanh nghi p sẽ ph i trích l p d phòng theo quy đ nh. Tuyư ị ỗ ệ ả ậ ự ị

nhiên, n u giá tr các kho n ĐTTC c a doanh nghi p tăng lên (do giá c phi uế ị ả ủ ệ ổ ế

tăng…), thì kho n chênh l ch này l i không đ c ph n ánh và ghi nh n.ả ệ ạ ượ ả ậ

Ng c l i, khi áp d ng pp giá tr h p lý đ ghi nh n các kho n đ u t này thìượ ạ ụ ị ợ ể ậ ả ầ ư

hàng năm nó sẽ đ c đánh giá theo đúng giá th tr ng đang giao d ch. ượ ị ườ ị

2. Ph n ánh ngày càng khách quan h n.ả ơ

Giá tr h p lý cung c p m t c s lý thuy t và th c ti n cho vi c đánh giá l iị ợ ấ ộ ơ ở ế ự ễ ệ ạ

tài s n. Đ xác đ nh GTHL c n d a vào thông tin v giá c a tài s n và kho nả ể ị ầ ự ề ủ ả ả

n trên th tr ng. Khi doanh nghi p mu n đánh giá l i giá tr kho n đ u tợ ị ườ ệ ố ạ ị ả ầ ư

tài chính c a mình thì có th d a vào b ng niêm y t giá c a sàn giao d ch làmủ ể ự ả ế ủ ị

Page 21: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

c s xác đ nh. T đó, vi c minh b ch hóa công khai các thông tin đc m r ngơ ở ị ừ ệ ạ ở ộ

và do đó tin c y cao .ậ

3. Phù h p v i s phát tri n c a kinh t th gi iợ ớ ự ể ủ ế ế ớ

Chúng ta đã bi t chu n m c k toán VN đ c xây d ng d a trên chu n m cế ẩ ự ế ượ ự ự ẩ ứ

k toán qu c t nên vi c s a đ i hay áp d ng các đi m m i là c n thi t. Đ cế ố ế ệ ủ ổ ụ ể ớ ầ ế ặ

bi t trong n n kinh t toán c u hóa này, có r t nhi u DN đ u t ra n cệ ề ế ầ ấ ề ầ ư ướ

ngoài và ng c l i cũng có nhi u DN n c ngoài đ u t vào VN thì vi c h iượ ạ ề ướ ầ ư ệ ộ

nh p c a các chu n m c là h t s c quan tr ng. ậ ủ ẩ ự ế ứ ọ

Bên c nh đó, cách xác đ nh theo giá tr h p lý v n t n t i ạ ị ị ợ ẫ ồ ạ

Nh c đi mượ ể :

1. Tính đáng tin c y c a giá tr h p lýậ ủ ị ợ

Trong tr ng h p không có th tr ng ho t đ ng hi u qu cho tài s nườ ợ ị ườ ạ ộ ệ ả ả

và kho n n ph i tr c n tính giá thì vi c s d ng các gi đ nh, mô hình tínhả ợ ả ả ầ ệ ử ụ ả ị

toán sẽ khó đ t đ c đ tin c y cho dù các mô hình đ c áp d ng m t cáchạ ượ ộ ậ ượ ụ ộ

khách quan, các gi đ nh đ c yêu c u công b .ả ị ượ ầ ố

2. Tính so sánh c a thông tin tài chínhủ

Đ đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a đ n v và theo th i gian,ể ệ ả ạ ộ ủ ơ ị ờ

ng i s d ng thông tin c n thông tin v thu nh p, chi phí và k t qu theoườ ử ụ ầ ề ậ ế ả

th i gian. N u k t qu ho t đ ng kinh doanh đ c ghi nh n trên c s bi nờ ế ế ả ạ ộ ượ ậ ơ ở ế

đ ng v giá tr h p lý thì thông tin k t qu ho t đ ng sẽ có ít ý nghĩa trongộ ề ị ợ ế ả ạ ộ

đánh giá hi u qu ho t đ ng hi n t i và xu h ng bi n đ ng trong t ng laiệ ả ạ ộ ệ ạ ướ ế ộ ươ

c a k t qu kinh doanh vì s bi n đ ng giá tr h p lý hoàn toàn do các y u tủ ế ả ự ế ộ ị ợ ế ố

c a th tr ng.ủ ị ườ

Page 22: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

3. Tính d hi u c a thông tin tài chính khi áp d ng pp giá tr h p lýễ ể ủ ụ ị ợ

Khi các thông tin th tr ng không có s n, vi c xác đ nh giá tr h p lý d aị ườ ẵ ệ ị ị ợ ự

vào vi c thu th p thông tin, xác đ nh m c đ đi u ch nh giá th tr ng, xácệ ậ ị ứ ộ ề ỉ ị ườ

đ nh các gi đ nh và s li u đ u vào cho các công th c toán h c thu n tuýị ả ị ố ệ ầ ứ ọ ầ

trong các mô hình đ nh giá sẽ làm gi m tính d hi u c a các thông tin trênị ả ễ ể ủ

báo cáo tài chính.

Ngoài ra, h n ch c a c s tính giá này th hi n rõ khi nó đ c áp d ngạ ế ủ ơ ở ể ệ ượ ụ

đ đánh giá các tài s n mà doanh nghi p không có ý đ nh bán, thanh toánể ả ệ ị

trong ng n h n. Ng i s d ng thông tin tài chính sẽ khó có th hi u ý nghĩaắ ạ ườ ử ụ ể ể

kinh t c a các kho n thu nh p phát sinh do bi n đ ng tăng giá tr h p lý c aế ủ ả ậ ế ộ ị ợ ủ

m t s tài s n trong khi m c đích n m gi tài s n này c a doanh nghi p làộ ố ả ụ ắ ữ ả ủ ệ

đ có doanh thu trong dài h n, ch không ph i bán tài s n trong ng n h n.ể ạ ứ ả ả ắ ạ

IV. Đ xu t gi i pháp và đ nh h ng s d ng GTHL trong h th ng kề ấ ả ị ướ ử ụ ệ ố ế

toán VN

- T ng b c hoàn ch nh m t h th ng th tr ng ho t đ ng; đ ng b vàừ ướ ỉ ộ ệ ố ị ườ ạ ộ ồ ộ

minh b ch hóa hành lang pháp lý v kinh doanh. Th tr ng hàng hóa và thạ ề ị ườ ị tr ng tài chính Vi t Nam ph i đ c xây d ng ngày càng ho t đ ng đ đápườ ệ ả ượ ự ạ ộ ể

ng nhu c u tìm ki m các d li u tham chi u trong đo l ng GTHL t đóứ ầ ế ữ ệ ế ườ ừ

nâng cao tính tin c y c a GTHL.ậ ủ

- B sung, c p nh t, hoàn thi n n i dung các chu n m c k toán hi n hành cóổ ậ ậ ệ ộ ẩ ự ế ệ

liên quan đ n GTHL theo h ng ti p c n các CMKT qu c t . Các quy đ nh bế ướ ế ậ ố ế ị ổ

sung c n h ng đ n vi c t o l p s th ng nh t, theo đó, c n quy đ nh trongầ ướ ế ệ ạ ậ ự ố ấ ầ ị

chu n m c các yêu c u trình bày thông tin v GTHL.ẩ ự ầ ề

Page 23: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

- S d ng GTHL ph i phù h p v i thông l qu c t và đi u ki n c a Vi tử ụ ả ợ ớ ệ ố ế ề ệ ủ ệ

Nam; vi c ti n t i s d ng GTHL nh là m t c s đ nh giá ch y u trong kệ ế ớ ử ụ ư ộ ơ ở ị ủ ế ế

toán c n ph i có l trình h p lý.ầ ả ộ ợ

D. GIÁ TTR PHÂN BỊ Ổ

I.Khái ni m giá tr phân bệ ị ổ

Giá tr phân b c a tài s n tài chính ho c n ph i tr tài chínhị ổ ủ ả ặ ợ ả ả : Đ cượ

xác đ nh b ng giá tr ghi nh n ban đ u c a tài s n tài chính ho c n ph iị ằ ị ậ ầ ủ ả ặ ợ ả

tr tài chính ả

tr đi các kho n hoàn tr g c ừ ả ả ố

tr đi các kho n gi m tr (tr c ti p ho c thông qua vi c s d ng m từ ả ả ừ ự ế ặ ệ ử ụ ộ

tài kho n d phòng) do gi m giá tr ho c do không th thu h i.ả ự ả ị ặ ể ồ

c ng ho c tr các kho n phân b lũy k tính theo ph ng pháp lãiộ ặ ừ ả ổ ế ươ

su t th c c a ph n chênh l ch gi a giá tr ghi nh n ban đ u và giá trấ ự ủ ầ ệ ữ ị ậ ầ ị đáo h n.ạ

Giá trị phân bổ

= Giá g cố -Trả

g cố-

Gi m giá,ả

không thu

h i đ cồ ượ+/-

Kh uấ

hao tích

lũy

Trong đó:

Giá tr phân b là giá tr đ c ch p nh n c a công c tài chính t iị ổ ị ượ ấ ậ ủ ụ ạ

th i đi m đ nh giá (sau khi tính toán ra theo công th c)ờ ể ị ứ

Page 24: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Giá g c là giá tr ban đ u c a công c tài chính, đ c ghi nh n banố ị ầ ủ ụ ượ ậ

đ u. Đ i v i n là g c vay khi phát sinh, v i kho n đ u t là s ti nầ ố ớ ợ ố ớ ả ầ ư ố ề

b ra ban đ u.ỏ ầ Tr g c là các kho n chi tr ti n vay đ i v i n hay các kho n thuả ố ả ả ề ố ớ ợ ả

nh p đ i v i kho n đ u t ,ậ ố ớ ả ầ ư Gi m giá, không thu h i đ c là các kho n làm gi m giá tr c aả ồ ượ ả ả ị ủ

kho n n / đ u t , VD: ch p nh n xóa b t n , n xác đ nh không thả ợ ầ ư ấ ậ ớ ợ ợ ị ể

thu h i.ồ Kh u hao tích lũy là t ng các dòng ti n tích lũy t lúc phát sinhấ ổ ề ừ

kho n n / đ u t t i ngày đ nh giá, các dòng ti n này đ c tínhả ợ ầ ư ớ ị ề ượ

theo ph ng pháp lãi su t th c ho c ph ng pháp đ ng th ngươ ấ ự ặ ươ ườ ẳ

nh m đi u ch nh giá tr c a công c tài chính sao cho h p lý.ằ ề ỉ ị ủ ụ ợ

II.Đi u ki n áp d ng giá tr phân b ề ệ ụ ị ổ

2.1 Tài s n tài chính ả

Theo chu n m c báo cáo tài chính qu c t s 9ẩ ự ố ế ố

M t công c n th a mãn hai đi u ki n sau có th đ c đo l ng theo giá trộ ụ ợ ỏ ề ệ ể ượ ườ ị phân b :ổ

Lo i hình kinh doanh: M c đích mô hình kinh doanh c a th c th làạ ụ ủ ự ể

n m gi tài s n tài chính nh m thu l y dòng ti n mang tính ch t h pắ ữ ả ằ ấ ề ấ ợ

đ ng (ch không ph i là đ bán công c đó và thu l y kho n chênhồ ứ ả ể ụ ấ ả

l ch giá tr h p lý c a tài s n)ệ ị ợ ủ ả

Page 25: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Đ c tính c a dòng ti n: Đi u kho n trong h p đ ng c a tài s n tàiặ ủ ề ề ả ợ ồ ủ ả

chính đó quy đ nh s n ngày nh n đ c các dòng ti n, và dòng ti n đóị ẵ ậ ượ ề ề

đ c thanh toán g c và lãi trên s d n g c. ượ ố ố ư ợ ố

Công c n (Debt instrument): nh ng tài s n tài chính mang l i cho ng iụ ợ ữ ả ạ ườ

n m gi nó quy n h ng m t l ng ti n c đ nh, đ c n đ nh tr c (nhắ ữ ề ưở ộ ượ ề ố ị ượ ấ ị ướ ư

trái phi u kho b c, trái phi u công ty, các kho n vay,…)ế ạ ế ả

Ví d : tr ng h p tài s n tài chính không đ c đo l ng theo giá trụ ườ ợ ả ượ ườ ị phân b ổ

Trái phi u chuy n đ i. Do TP chuy n đ i là trái phi u có th đ cế ể ổ ể ổ ế ể ượ

chuy n thành c phi u th ng vào m t th i đi m xác đ nh tr c trongể ổ ế ườ ộ ờ ể ị ướ

t ng lai (t c là đã chuy n thành công c v n ch s h u). Đi u này phươ ứ ể ụ ố ủ ở ữ ề ụ

thu c vào đi u ki n th tr ng và quy t đ nh c a nhà đ u t (chuy n đ i tộ ề ệ ị ườ ế ị ủ ầ ư ể ổ ự

nguy n) ho c c a đ n v phát hành (chuy n đ i b t bu c).ệ ặ ủ ơ ị ể ổ ắ ộ

Tài s n tài chính ho c n ph i tr tài chính n u không đ c áp d ng giá trả ặ ợ ả ả ế ượ ụ ị phân b thì sẽ áp d ng giá g c ho c giá tr h p lý.ổ ụ ố ặ ị ợ

Các lo i tài s n tài chính đ c đo l ng theo giá tr phân bạ ả ượ ườ ị ổ:

Theo IAS 39 ( International Accounting Standard 39)

-Các kho n vay và ph i thu ả ả là các tài s n tài chính phi phái sinh v i các ả ớkho n thanh toán c đ nh ho c có th xác đ nh đ c mà không đ c niêm ả ố ị ặ ể ị ượ ượ

Page 26: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

y t trên thi tr ng ho t đ ng, không ph i n m gi đ mua bán ho c đ c ế ườ ạ ộ ả ắ ữ ể ặ ượch đ nh ghi nh n ban đ u theo giá tr h p lý thông qua ho t đ ng kinh doanhỉ ị ậ ầ ị ợ ạ ộ

hay tài s n s n sang đ bán. Các kho n vay và ph i thu nh trên đ c đo ả ẵ ể ả ả ư ượl ng theo giá tr phân b .ườ ị ổ

-Các kho n đ u t n m gi đ n ngày đáo h nả ầ ư ắ ữ ế ạ : Là các tài s n tài chính phiả

phái sinh v i các kho n thanh toán c đ nh ho c có th xác đ nh và có kỳ đáoớ ả ố ị ặ ể ị

h n c đ nh mà đ n v có ý đ nh và có kh năng gi đ n ngày đáo h n, nh ngạ ố ị ơ ị ị ả ữ ế ạ ữ

kho n đ u t này thì không xác đ nh đ c là kho n cho vay hay ph i thu vàả ầ ư ị ượ ả ả

không đ c ghi nh n ban đ u nh tài s n đo l ng theo giá tr h p lý quaượ ậ ầ ư ả ườ ị ợ

ho t đ ng kinh doanh hay tài s n s n sàng đ bán. Nh ng kho n đ u t n mạ ộ ả ẵ ể ữ ả ầ ư ắ

gi đ n ngày đáo h n thì đ c đo l ng theo giá tr phân b ữ ế ạ ượ ườ ị ổ

2.2 N ph i tr tài chính ợ ả ả

Các kho n n ph i tr tài chính n m gi v i m c đích trao đ i, buôn bán thìả ợ ả ả ắ ữ ớ ụ ổ

đ c xác đ nh theo giá tr h p lý, nh ng kho n n tài chính còn l i đ c đoượ ị ị ợ ữ ả ợ ạ ượ

l ng theo giá tr phân b tr khi tùy ch n giá tr h p lý đ c áp d ng. ườ ị ổ ừ ọ ị ợ ượ ụ

Nh ng tr ng h p n ph i tr tài chính không đ c đo l ng theo giá trữ ườ ợ ợ ả ả ượ ườ ị phân b : ổ

N ph i tr tài chính đ c đo l ng theo giá tr h p lý thông qua ho tợ ả ả ượ ườ ị ợ ạ

đ ng kinh doanhộ

Các h p đ ng b o lãnh tài chính ợ ồ ả

Các cam k t cung c p m t kho n vay v i t l lãi su t th p h n thế ấ ộ ả ớ ỷ ệ ấ ấ ơ ị tr ng.ườ

Page 27: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

III.Các ph ng pháp tính giá tr phân bươ ị ổ

Có 2 ph ng pháp tính giá tr phân b :ươ ị ổ

- Ph ng pháp lãi su t th c (ươ ấ ự Effective interest method)

- Ph ng pháp đ ng th ng ( Straight-line method)ươ ườ ẳ

1.Ph ng pháp lãi su t th c (ươ ấ ự Effective interest method)

1.1. Khái ni mệ

a, Ph ng pháp lãi su t th c tươ ấ ự ế là ph ng pháp dùng đ : ươ ểLà ph ng pháp tính toán giá tr phân b c a m t ho c m t nhóm tàiươ ị ổ ủ ộ ặ ộ

s n tài chính ho c n ph i tr tài chính và phân b ả ặ ợ ả ả ổ thu nh p lãi ho cậ ặ

chi phí lãi trong kỳ có liên quan.

b, T l lãi su t th cỷ ệ ấ ự là t l lãi su t chi t kh u các dòng ti n c tínhỷ ệ ấ ế ấ ề ướ

sẽ chi tr ho c nh n đ c trong t ng lai trong su t vòng đ i c a ả ặ ậ ượ ươ ố ờ ủcông c tài chính ho c ng n h n, n u c n thi t, tr v giá tr ghi s ụ ặ ắ ơ ế ầ ế ở ề ị ổhi n t iệ ạ

thu n c a tài s n tài chính ho c n ph i tr tài chính (TT 210/2009-BTC)ầ ủ ả ặ ợ ả ả c, Thu nh p lãi hay chi phí lãiậ đ c tính b ng giá tr thu n c a tài s nượ ằ ị ầ ủ ả

tài chính hay n ph i tr tài chính t i ngày đ u kỳ đó nhân v i t l lãi su tợ ả ả ạ ầ ớ ỷ ệ ấ

th c t .ự ếThông th ng, t l lãi su t th c t (EI) sẽ chính là lãi su t ngoài th tr ngườ ỷ ệ ấ ự ế ấ ị ườ

1.2. Xác đ nh giá tr ghi nh n ban đ u c a CCTC theo ph ng pháp lãi su t ị ị ậ ầ ủ ươ ấth c t .ự ế

Giá tr ghi nh n ban đ u c a các tài s n tài chính hay n ph i tr tài chính sẽ ị ậ ầ ủ ả ợ ả ảx p x giá tr hi n t i c a dòng ti n t ng lai sẽ nh n đ c hay sẽ ph i chi ấ ỉ ị ệ ạ ủ ề ươ ậ ượ ảtr đã đ c chi t kh u t i m c lãi su t th tr ngả ượ ế ấ ạ ứ ấ ị ườ

Page 28: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

1.3 Xét ví d 1:ụCông ty Muscle Designs, mua trái phi u có m nh giá 1000 USD, trong đó t ế ệ ổch c phát hành sẽ tr h t trong ba năm. Trái phi u có lãi su t coupon là 5%, ứ ả ế ế ấlãi đ c tr vào cu i m i năm. Công ty mua trái phi u v i giá $ 900, là gi m ượ ả ố ỗ ế ớ ả100 USD so v i m nh giá 1,000. Công ty phân lo i các đ u t gi đ n ngày ớ ệ ạ ầ ư ữ ếđáo h n.ạ

Bài gi i:ả

T i ngày mua, công ty có bút toánạ :

N “kho n đ u t n m gi t i ngày đáoh n”: 900ợ ả ầ ư ắ ữ ớ ạCó Ti n: 900ề

Cu i m i năm 1, 2, 3 công ty nh n đ c m t kho n lãi là = Mênh giá * lãi su t ố ỗ ậ ượ ộ ả ấcoupon = 1000*5% = 50$

Ngoài ra, cu i năm 3 công ty còn nh n đ c kho n g c là 1000$ố ậ ượ ả ố= > thu nh p tài chính t kho n đ u t này trong 3 năm = 50*3 + (1000 – 900)ậ ừ ả ầ ư

= 250

= > C n phân b thu nh p tài chính này b ng cách:ầ ổ ậ ằ

Tính “t l lãi su t th c r”ỷ ệ ấ ự900 = 50/(1+r) + 50/(1+r)^2 + 50/(1+r)^3 + 1000/(1+r)^3

Hay NPV = [ 50/(1+r) + 50/(1+r)^2 + 50/(1+r)^3 + 1000/(1+r)^3] - 900

Đ gi i ph ng trình này s d ng ph ng pháp n i suy (IRR, nh trong ể ả ươ ử ụ ươ ộ ưch ng khoán)ứThay r = 8.5% => NPV = 10.6092

Thay r = 9% => NPV = -1.2518

= > r= 8.5% + (10.6092/(10.6092+1.2518)) * ( 9% - 8.5%)

Page 29: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

= > r = 8.95%

Thu nh p tài chính c a công ty trong 3 năm nh sau :ậ ủ ưThu nh p Năm 1 = 900*8.95% = 81ậNh ng vì công ty ch nh n đ c 50$ ti n m t, nên chênh l ch 31$ đ c phân ư ỉ ậ ượ ề ặ ệ ượb vào g c c a tài s n tài chính( đây chính là trái phi u coupon) ổ ố ủ ả ở ế= > cu i năm 1, giá tr thu n c a kho n trái phi u mà công ty n m gi hay ố ị ầ ủ ả ế ắ ữchính là giá tr có phân b c a trái phi u này (amortised cost) là: 900 – 50 +81 ị ổ ủ ế= 931

Thu nh p Năm 2 = 931*8.95% = 83ậ= > Giá tr thu n c a kho n trái phi u mà công ty n m gi hay chính là giá tr ị ầ ủ ả ế ắ ữ ịcó phân b c a trái phi u này cu i năm 2 = 900 – 50*2 + (81+83) = 964ổ ủ ế ố

Thu nh p Năm 3 = 964 * 8.95% = 86ậ= > Giá tr thu n c a kho n trái phi u mà công ty n m gi hay chính là giá tr ị ầ ủ ả ế ắ ữ ịcó phân b c a trái phi u này cu i năm 3 = 900 – 50*3 + (81+83+86) =ổ ủ ế ố 1000

B ng t ng h p sau:ả ổ ợ 

(A)

 (B)

Interest and

 

(C)

(D)

Debt Discount

 

Ending

Page 30: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Year

Beginning

Amortized

Cost

Principal

Payments

Interest

Income

[A x 8.95%]

Amortization

[C – B]

Amortized Cost

[A + D]

1 900 50 81 31 931

2 931 50 83 33 964

3 964 50 86 36 1,000

1.4. H ch toán trong th i gian gi tài s n Tài s n tài chính (trái phi u)ạ ờ ữ ả ả ếCu i năm 1:ố

N Ti n m t: 50ợ ề ặN Tài s n TC gi t i ngày đáo h n: 31ợ ả ữ ớ ạ

Có Thu nh p tài chính: 81ậCu i năm 2:ố

N Ti n m t: 50ợ ề ặN Tài s n TC gi t i ngày đáo h n: 33ợ ả ữ ớ ạ

Có Thu nh p tài chính: 83ậ

Cu i năm 3:ốN Ti n m t: 50ợ ề ặN Tài s n TC gi t i ngày đáo h n: 36ợ ả ữ ớ ạ

Có Thu nh p tài chính: 86ậ

Cu i năm 3 khi nh n l i ti n g c 1000$:ố ậ ạ ề ốN Ti n m t: 1000ợ ề ặ

Có Tài s n tài chính n m t i ngày đáo h n: 1000ả ắ ớ ạ

Page 31: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Ví d 2:ụ Ngày 1 tháng 1 năm 2011, m t doanh nghi p nh n m t kho n vay ộ ệ ậ ộ ả$10,000. Khi vay, doanh nghi p ph i ch u chi phí giao d ch $100, chi phí này ệ ả ị ịđ c kh u tr vào kho n ti n vay đ ghi nh n vào giá tr ghi s ban đ u . Lãi ươ ấ ừ ả ề ể ậ ị ổ ầsu t th a thu n là $700 1 năm. Lãi su t có th đ c thanh toán d n d n vào ấ ỏ ậ ấ ể ượ ầ ầngày 31 tháng 12 hàng năm. Kho n vay ph i đ c hoàn tr vào 31 tháng 12 ả ả ượ ảnăm 2015

Answer:

Cu i m i năm công ty ph i tr m t chi phí lãi ph i tr = m nh giá × lãi su t ố ỗ ả ả ộ ả ả ệ ấcoupon = 700

Ngoài ra, cu i năm 5 công ty còn ph i tr kho n g c là 10,000ố ả ả ả ố= > chi phí tài chính t kho n vay này trong 5 năm = 700 * 5 + 100 = 3600 ừ ả= > C n phân b thu nh p tài chính này b ng cách:ầ ổ ậ ằTính t l lãi su t th c rỷ ệ ấ ự9900=700/(1+r) + 700/(1+r)2 + 700/(1+r)3 + 700/(1+r)4 + 700/(1+r)5 +

10000/(1+r)5

= > NPV=700/(1+r) + 700/(1+r)2 + 700/(1+r)3 + 700/(1+r)4 + 700/(1+r)5 +

10000/(1+r)5 – 9900

Đ gi i ph ng trình này s d ng ph ng pháp n i suy (IRR, nh trong ể ả ươ ử ụ ươ ộ ưch ng khoán gi i đ c r= 7.2455ứ ả ượChi phí Năm 1 = 9900*7.2455% = 717.30

Nh ng vì công ty ch ph i tr 700 ti n m t, nên chênh l ch 17.30$ đ c phân ư ỉ ả ả ề ặ ệ ượb vào g c c a n ph i tr tài chính. ổ ố ủ ợ ả ả= > cu i năm 1, giá tr thu n c a kho n vay mà công ty n m gi hay chính là ố ị ầ ủ ả ắ ữgiá tr có phân b c a kho n vay này là: 9900 – 700 +717.30 = 9917.30ị ổ ủ ả

Page 32: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Chi phí Năm 2 = 9917.30*7.2455% = 718.56

= > giá tr thu n c a kho n vay mà công ty n m gi hay chính là giá tr có ị ầ ủ ả ắ ữ ịphân b c a kho n vay này là = 9900 – 700*2 + (717.30+718.56) = 9936.86ổ ủ ảTính t ng t cho các năm ti p theo ta có b ng sau:ươ ự ế ả

Phân b theo giá g c đ u ổ ố ầnăm

Lãi ph i trả ả Dòng ti nề Phân b theo ổgiá tr g c ị ốcu i nămố

Year $ $ $ $

20X1 9,900.00 717.30 (700.00) 9,917.30

20X2 9,917.30 718.56 (700.00) 9,935.86

20X3 9,935.86 719.90 (700.00) 9,955.76

20X4 9,955.76 721.35 (700.00) 9,977.11

20X5 9,977.11 722.89 (10,700.00) 0.00

Ví d 3:ụ ngày 1 tháng 1 năm 2011, m t doanh nghi p nh n m t kho n vayộ ệ ậ ộ ả

$10,000. Ng i cho vay đã ch p nh n m c lãi su t u đãi 5%/năm cho doanhườ ấ ậ ứ ấ ư

nghi p. M c lãi su t th tr ng cho kho n vay nh trên là 10%/năm. Lãi su tệ ứ ấ ị ườ ả ư ấ

đ c tr d n đ u hàng năm và kho n n ph i đ c thanh toán vàoượ ả ầ ề ả ợ ả ượ

31/12/2012

Answer:

Phân b theo giá tr g cổ ị ố

đ u nămầLãi ph i trả ả Dòng ti nề Phân b theoổ

giá tr g cị ố

cu i nămố

Year $ $ $ $

Page 33: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

20X1 9,132.23 913.22 (500.00) 9,545.45

20X2 9,545.45 954.55 (10,500.00) 0.00

Giá tr ghi s ban đ u đã đ c tính toán là giá tr hi n t i ròng c a dòng ti n ị ổ ầ ượ ị ệ ạ ủ ềchi t kh u theo m t lãi su t th tr ngế ấ ộ ấ ị ườ

Year Discount

factor

(10%)

Cash flow Net present

value

$ $ $

20X1 0.9091 500.00 454.55

20X2 0.8264 10,500.00 8,677.68

=

9,132.23

1.5. u nh c đi m c a ph ng pháp lãi su t th c tƯ ượ ể ủ ươ ấ ự ế

u đi m:Ư ể- Ph n ánh các tài s n và công n tài chính c a doanh nghi p đúng v iả ả ợ ủ ệ ớ

l i ích và nghĩa v c a doanh nghi p th i đi m l p báo cáo.(vì tínhợ ụ ủ ệ ở ờ ể ậ

toán đi u ch nh m i kỳ nên ph n ánh chính xác giá tr => chính xác l iề ỉ ỗ ả ị ợ

ích và nghĩa v trong kỳ”)ụ-  Thông tin tài chính v giá g c có phân b cũng đ t đ c m c đ tin c yề ố ổ ạ ượ ứ ộ ậ

cao (vì mô hình này s d ng các d li u v lu ng ti n, giá tr th i gianử ụ ữ ệ ề ồ ề ị ờ

Page 34: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

c a ti n, t l chi t kh u đ c quy đ nh rõ trong các h p đ ng ho c sủ ề ỷ ệ ế ấ ượ ị ợ ồ ặ ố

li u tham chi u t th tr ng ho t đ ng.)ệ ế ừ ị ườ ạ ộ

Nh c đi m:ượ ể- T n nhi u công s c vì ph i tính l i sau m i kỳ .ố ề ứ ả ạ ỗ- Ph ng pháp tính toán ph c t p.ươ ứ ạ

2.Ph ng pháp đ ng th ng – Straight line methodươ ườ ẳ

2.1.Khái ni mệPh ng pháp phân b theo đ ng th ng là ph ng pháp dùng đ : ươ ổ ườ ẳ ươ ể

- Tính ra “giá g c có phân b ” c a m t tài s n tài chính ho c m t kho nố ổ ủ ộ ả ặ ộ ả

n ph i tr tài chính (hay m t nhóm các tài s n tài chính ho c m tợ ả ả ộ ả ặ ộ

nhóm các kho n n ph i tr tài chính)ả ợ ả ả- Phân b thu nh p tài chính ho c chi phí tài chính trong các ký có liênổ ậ ặ

quan (là liên quan đ n vòng đ i d ki n c a công c tài chính đó)ế ờ ự ế ủ ụNh ng không s d ng lãi su t th c t đ phân b thu nh p hay chi phí tàiư ử ụ ấ ự ế ể ổ ậ

chính, mà s thu nh p hay chi phí tài chính đ c phân b đ u cho s năm n mố ậ ượ ổ ề ố ắ

gi công c tài chính đó.ữ ụ

2.2.Xét ví d trên, v i đi u ki n áp d ng ph ng pháp phân b đ ng th ngụ ớ ề ệ ụ ươ ổ ườ ẳ :

T ng thu nh p tài chính trong 3 năm nh n đ c = 50*3 + (1000 – 900) = 250ổ ậ ậ ượPhân b cho m i năm = 250/3 = 83.33ổ ỗTa có b ng sau:ả

 

(A)

 (B)

Interest and

 

(C)

(D)

Debt Discount

 

Ending

Page 35: 1.2. Xác định giá trị ghi nhận ban đầu của CCTC …€¦ · Web view2018/08/01  · Đặc tính của dòng tiền: Điều khoản trong hợp đồng của tài sản

Year

Beginning

Amortized

Cost

Principal

Payments

Interest

Income

[200 :3]

Amortization

[C – B]

Amortized Cost

[A + D]

1 900 50 83.33 33.33 933.33

2 933.33 50 83.33 33.33 966.66

3 966.66 50 83.33 33.33 1,000

2.3. u nh c đi m c a ph ng pháp phân b theo đ ng th ngƯ ượ ể ủ ươ ổ ườ ẳ

u đi m:Ư ể

Đ n gi n, d tính toán, giá tr phân b ch c n tính m t l n cho t t c các kìơ ả ễ ị ổ ỉ ầ ộ ầ ấ ảNh c đi m :ượ ể

Kém chính xác h n do không tính đ n giá tr th i gian c a lu ng ti n trong ơ ế ị ờ ủ ồ ềt ng lai.ươK T LU N.Ế Ậ