1- một số chỉ tiêu tổng...

17
1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong tỉnh (giá SS 2010) Tỷ đồng 33.070,1 35.634,5 107,75 1.1. Tổng giá trị tăng thêm " 31.518,9 34.008,0 107,90 - Nông, lâm nghiệp, thủy sản " 7.038,4 7.301,5 103,74 - Công nghiệp - xây dựng " 12.400,8 13.722,8 110,66 - Dịch vụ " 12.079,7 12.983,7 107,48 1.2. Thuế sản phẩm (trừ trợ cấp sản phẩm) " 1.551,2 1.626,5 104,85 2. Tổng sản phẩm trong tỉnh (giá hiện hành) Tỷ đồng 45.497,1 48.841,4 - 3. Cơ cấu giá trị tăng thêm (Giá hiện hành) - Nông, lâm nghiệp, thủy sản " 24,34 22,00 - - Công nghiệp - xây dựng " 37,73 38,99 - - Dịch vụ " 37,93 39,01 - CHỈ TIÊU Đơn vị tính Chính thức năm 2016 Ước thực hiện năm 2017 Ước thực hiện năm 2017/ Năm 2016 (%)

Upload: others

Post on 21-Jan-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

1- Một số chỉ tiêu tổng hợp

1. Tổng sản phẩm trong tỉnh (giá SS 2010) Tỷ đồng 33.070,1 35.634,5 107,75

1.1. Tổng giá trị tăng thêm " 31.518,9 34.008,0 107,90

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản " 7.038,4 7.301,5 103,74

- Công nghiệp - xây dựng " 12.400,8 13.722,8 110,66

- Dịch vụ " 12.079,7 12.983,7 107,48

1.2. Thuế sản phẩm (trừ trợ cấp sản phẩm) " 1.551,2 1.626,5 104,85

2. Tổng sản phẩm trong tỉnh (giá hiện hành) Tỷ đồng 45.497,1 48.841,4 -

3. Cơ cấu giá trị tăng thêm (Giá hiện hành)

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản " 24,34 22,00 -

- Công nghiệp - xây dựng " 37,73 38,99 -

- Dịch vụ " 37,93 39,01 -

CHỈ TIÊUĐơn vị

tính

Chính thức

năm 2016

Ước thực

hiện năm

2017

Ước thực

hiện năm

2017/

Năm 2016

(%)

Page 2: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

2- Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây hàng năm chủ yếu

1. Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt Ha 86.414,0 85.339,8 98,76

Lúa " 67.735,2 67.140,4 99,12

Ngô " 18.678,7 18.199,3 97,43

2. Năng suất cây lương thực có hạt

Lúa Tạ/ha 55,10 54,81 99,48

Ngô " 46,65 47,69 102,22

3. Sản lượng cây lương thực có hạt Tấn 460.372,0 454.800,9 98,79

Lúa " 373.234,0 368.016,6 98,60

Ngô " 87.138,0 86.784,3 99,59

4. Diện tích gieo trồng một số cây chất bột lấy củ

Khoai lang Ha 2.120,6 1.970,1 92,90

Sắn " 8.313,0 7.667,8 92,24

5. Năng suất một số cây chất bột lấy củ

Khoai lang Tạ/ha 65,44 66,08 100,99

Sắn " 138,37 140,52 101,56

6. Sản lượng một số cây chất bột lấy củ

Khoai lang Tấn 13.877,2 13.019,0 93,82

Sắn " 115.023,8 107.746,3 93,67

7. Diện tích một sô cây công nghiệp hàng năm

Mía Ha 460,9 449,6 97,55

Lạc " 4.167,3 4.100,4 98,39

Đậu tương " 222,0 178,4 80,38

8. Năng suất một số cây công nghiệp hàng năm

Mía Tạ/ha 566,77 562,38 99,23

Lạc " 19,72 20,52 104,08

Đậu tương " 17,93 18,29 102,00

9. Sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm

Mía Tấn 26.122,3 25.284,7 96,79

Lạc " 8.217,3 8.415,4 102,41

Đậu tương " 398,1 326,4 81,99

CHỈ TIÊUĐơn vị

tính

Chính thức

năm 2016

Ước thực

hiện năm

2017

Ước thực

hiện năm

2017/

Năm 2016

(%)

Page 3: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

3- Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm chủ yếu

1. Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm

Chè Ha 16.761,5 16.181,8 96,54

Sơn " 2.028,1 1.490,3 73,48

2. Diện tích cho sản phẩm một số cây công nghiệp lâu năm

Chè Ha 15.661,9 15.556,4 99,33

Sơn " 1.446,2 1.251,6 86,54

3. Năng suất một số cây công nghiệp lâu năm

Chè Tạ/Ha 103,68 109,38 105,50

Sơn " 4,65 4,80 103,15

4. Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm

Chè Tấn 162.388,0 170.158,1 104,78

Sơn " 672,8 600,6 89,27

CHỈ TIÊUĐơn vị

tính

Chính

thức năm

2016

Ước thực

hiện năm

2017

Ước thực

hiện năm

2017/

Năm

2016

(%)

Page 4: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

4- Chăn nuôi tại thời điểm 1/10

1. Số lượng gia súc, gia cầm

Trâu Con 71.528 66.952 93,60

Bò " 121.595 123.044 101,19

Lợn " 967.033 798.917 82,62

Gia cầm 1000 Con 12.517 13.282 106,11

2. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng Tấn 153.026,2 168.507,1 110,12

Trong đó:

Sản lượng thịt trâu " 4.017,5 4.327,8 107,72

Sản lượng thịt bò " 6.323,9 6.785,4 107,30

Sản lượng thịt lợn " 115.212,6 128.249,5 111,32

Sản lượng thịt gia cầm " 25.978,4 27.571,8 106,13

CHỈ TIÊU Đơn vị tínhKết quả

1/10/2016

Kết quả

1/10/2017

Năm 2017/

Năm 2016

(%)

Page 5: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

5- Kết quả sản xuất lâm nghiệp

1. Diện tích rừng trồng tập trung Ha 9.683,9 9.703,5 100,20

2. Diện tích rừng được chăm sóc Ha 32.631,8 33.500,0 102,66

3. Diện tích rừng khoanh nuôi Ha 840,0 840,0 100,00

4. Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ Ha 33.385,1 37.985,8 113,78

5. Sản lượng gỗ khai thác M3 518.759,1 575.000,0 110,84

Trong đó: Gỗ nguyên liệu giấy M3 347.568,6 373.750,0 107,53

6. Sản lượng củi Ste 68.341,0 70.000,0 102,43

CHỈ TIÊU Đơn vị tínhChính thức

năm 2016

Ước thực

hiện năm

2017

Ước thực

hiện năm

2017/

Năm 2016

(%)

Page 6: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

6- Diện tích, sản lượng thủy sản

1. Diện tích nuôi trồng thủy sản Ha 10.269,2 10.546,7 102,70

2. Sản lượng thuỷ sản Tấn 32.655,9 34.376,0 105,27

2.1. Sản lượng khai thác thủy sản " 2.419,1 2.656,9 109,83

Cá " 479,4 560,8 116,98

Tôm " 233,5 285,0 122,06

Thuỷ sản khác " 1.706,2 1.811,1 106,15

2.2. Sản lượng nuôi trồng thủy sản " 30.236,8 31.719,1 104,90

Cá " 30.209,4 31.699,1 104,93

Tôm " 27,40 20,0 72,99

Thuỷ sản khác " - - -

CHỈ TIÊU Đơn vị tínhChính thức

năm 2016

Ước thực

hiện năm

2017

Ước thực

hiện năm

2017/

Năm 2016

(%)

Page 7: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

7- Chỉ số phát triển sản xuất công nghiệp tháng 12 và cả năm 2017 toàn tỉnh

Đơn vị tính: %

So với

tháng

trước

So với

tháng

cùng kỳ

năm

trước

Toàn ngành 117,64 104,48 118,43 108,83

B. Khai khoáng 169,42 96,70 140,19 140,53

08. Khai khoáng khác 165,99 96,63 137,25 137,37

C. Công nghiệp chế biến, chế tạo 117,37 104,58 118,10 108,55

10. Sản xuất chế biến thực phẩm 114,49 83,11 135,77 113,15

11. Sản xuất đồ uống 115,23 117,84 107,87 115,46

13. Dệt 102,27 107,37 103,53 96,15

14. Sản xuất trang phục 119,30 102,94 112,10 111,47

15. Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 119,56 101,10 137,50 110,98

16. CB gỗ và SX SP từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế);… 101,18 106,59 142,37 96,88

17. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 111,70 109,57 108,55 119,70

18. In, sao chép bản ghi các loại 115,63 102,70 271,43 126,72

20. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 106,27 118,45 103,87 93,39

22. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 123,26 104,22 131,22 112,41

23. Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 140,07 102,44 119,18 104,26

25. Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ MMTB) 158,09 107,88 101,54 117,31

26. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính,… 99,03 101,17 132,47 113,07

27. Sản xuất thiết bị điện 111,11 100,00 100,00 92,51

29. Sản xuất xe có động cơ 105,55 101,09 120,10 116,29

30. Sản xuất phương tiện vận tải khác - 101,09 757,61 298,40

31. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 24,08 256,63 567,75 155,45

32. Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 244,00 101,64 … 188,55

33. Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị 255,77 100,75 284,39 170,61

D. SX và PP điện, khí đốt, nước nóng … và điều hòa KK 111,11 111,79 126,22 105,88

35. SX và PP điện, khí đốt, nước nóng ... và điều hoà KK 111,11 111,79 126,22 105,88

E. CC nước, HĐ quản lý và xử lý rác thải, nước thải 104,98 100,76 110,10 101,42

36. Khai thác, xử lý và cung cấp nước 101,30 100,14 106,06 103,91

CHỈ TIÊU

Tháng

11/2017

so với

tháng

11/2016

Tháng 12/201712 tháng

2017 so

với 12

tháng

2016

Page 8: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

8- Một số sản phẩm sản xuất công nghiệp chủ yếu ước năm 2017 toàn tỉnh

1 Giấy bìa các loại Ng.tấn 183 210 115,07

2 Bia các loại Tr.lít 125 135 107,66

3 Rượu các loại Ng.lít 11.175 11.300 101,12

4 Chè chế biến Ng.Tấn 55 58 106,42

5 Phân bón hóa học các loại Ng.tấn 1.446 1.400 96,82

6 Trong đó: NPK " 650 650 100,06

7 Cao lanh " 716 730 101,96

8 Xi măng " 1.379 1.300 94,27

9 Gạch xây Tr. viên 503 480 95,43

10 Gạch Ceramic Triệu m² 37 38 103,83

11 Mì chính Ng.tấn 24 24 100,42

12 Dung lượng ắc quy Ng. KVA 46 45 97,83

13 Cát, sỏi, đá khai thác Ng.m³ 3.060 3.800 124,18

14 Nhôm thành phẩm Tấn 13.916 13.000 93,42

15 Vải thành phẩm Triệu m² 82 80 98,16

16 Sợi toàn bộ Ng.tấn 14 12 87,59

17 Quần áo may sẵn Ng. SP 127.700 145.000 113,55

18 Giầy thể thao Ng.đôi 5.762 6.200 107,60

19 Nước sinh hoạt Tr.m³ 26 28 104,60

20 Sản phẩm điện tử Tr.SP 232 290 125,00

STT SẢN PHẨM Đơn vị tínhChính thức

năm 2016

Ước thực hiện

năm 2017

Ước thực hiện

năm 2017/

Năm 2016

(%)

Page 9: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

9- Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn quý IV và cả năm 2017

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Thực hiện

Quý III

Ước

Quý IV

Cộng dồn

12 tháng

Quý này/

quý trước

Cộng

dồn/ cùng

kỳ

TỔNG SỐ 6.409,1 7.448,8 23.657,0 20.902,7 116,22 113,18

I. Vốn nhà nước trên địa bàn 1.316,2 1.544,7 5.157,0 5.054,2 117,36 102,03

1. Vốn trung ương quản lý 200,6 290,0 1.041,5 1.005,1 144,62 103,62

2. Vốn địa phương quản lý 1.115,6 1.254,6 4.115,4 4.049,1 112,46 101,64

II. Vốn ngoài nhà nước 3.719,1 4.108,6 14.500,0 13.171,1 110,47 110,09

1. Vốn của tổ chức, DN ngoài NN 1.713,0 1.586,5 6.510,3 6.082,4 92,62 107,04

- Vốn tự có 850,0 722,9 2.974,5 3.535,6 85,05 84,13

- Vốn khác 863,0 863,6 3.535,8 2.546,8 100,08 138,83

2. Vốn đầu tư của dân cư 2.006,1 2.522,1 7.989,7 7.088,7 125,72 112,71

III. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 1.373,8 1.795,6 4.000,0 2.677,3 130,70 149,40

1. Vốn tự có 407,9 544,1 1.388,2 949,9 133,39 146,15

- Bên Việt Nam - - - - - -

- Bên nước ngoài 407,9 544,1 1.388,2 949,9 133,39 146,15

2. Vốn vay 965,9 1.251,5 2.611,8 1.727,5 129,56 151,19

- Bên Việt Nam 80,0 282,0 362,0 593,1 352,50 61,03

- Bên nước ngoài 885,9 969,5 2.249,8 1.134,3 109,43 198,34

CHỈ TIÊU

Thực hiện năm 2017Chính

thức năm

2016

So sánh (%)

Page 10: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

10- Vốn đầu tư từ ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý tháng 12 và cả năm 2017

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chính

thức

tháng 11

Ước

tháng 12

Cộng dồn

12 tháng

Tháng

này/tháng

trước

Cộng dồn/

cùng kỳ

I. Tổng số 270.219 293.860 2.987.358 2.793.674 108,75 106,93

1. Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh 155.369 145.263 2.052.703 2.282.234 93,50 89,94

- Vốn cân đối ngân sách tỉnh 65.200 59.861 833.296 283.460 91,81 293,97

- Vốn TW hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 25.700 20.695 500.500 1.832.734 80,53 27,31

- Vốn nước ngoài (ODA) 55.000 54.831 672.262 105.070 99,69 639,82

- Vốn khác 9.469 9.876 46.645 60.970 104,30 76,50

2. Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện 98.050 128.861 709.190 331.965 131,42 213,63

- Vốn cân đối ngân sách huyện 2.500 3.000 88.671 103.705 120,00 85,50

- Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 95.000 125.261 614.455 221.115 131,85 277,89

- Vốn khác 550 600 6.064 7.145 109,09 84,87

3. Vốn ngân sách nhà nước cấp xã 16.800 19.736 225.465 179.475 117,48 125,62

- Vốn cân đối ngân sách xã 2.100 3.815 131.950 51.710 181,67 255,17

- Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 13.500 14.621 68.000 119.150 108,30 57,07

- Vốn khác 1.200 1.300 25.515 8.615 108,33 296,17

II. Vốn đầu tư do địa phương quản lý phân theo huyện, thành, thị

1. Thành phố Việt Trì 82.814 91.813 795.964 602.943 110,87 132,01

2. Thị xã Phú Thọ 20.500 22.210 340.586 443.030 108,34 76,88

3. Huyện Đoan Hùng 13.900 14.300 261.806 307.698 102,88 85,09

4. Huyện Hạ Hoà 19.500 20.400 178.908 174.898 104,62 102,29

5. Huyện Thanh Ba 9.300 9.636 103.022 144.772 103,61 71,16

6. Huyện Phù Ninh 21.622 23.178 198.490 133.540 107,20 148,64

7. Huyện Yên Lập 14.500 15.700 166.113 199.523 108,28 83,26

8. Huyện Cẩm Khê 13.300 15.520 163.536 125.892 116,69 129,90

9. Huyện Tam Nông 6.400 6.778 105.629 77.434 105,91 136,41

10. Huyện Lâm Thao 9.000 9.400 120.099 60.968 104,44 196,99

11. Huyện Thanh Sơn 32.583 35.917 214.858 122.110 110,23 175,95

12. Huyện Thanh Thuỷ 17.800 19.250 220.644 250.177 108,15 88,20

13. Huyện Tân Sơn 9.000 9.758 117.703 150.689 108,42 78,11

CHỈ TIÊU

Thực hiện năm 2017Chính

thức năm

2016

So sánh (%)

Page 11: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

11- Tổng mức bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng tháng 12 và cả năm 2017

Đơn vị tính: Tỷ đồng

Chính

thức

tháng 11

Ước

tháng 12

Cộng dồn

12 tháng

Tháng

này/tháng

trước

Cộng dồn/

cùng kỳ

Tổng số 2.202,8 2.231,3 25.227,9 22.915,6 101,29 110,09

I. Phân theo loại hình kinh tế

1. Kinh tế Nhà nước 194,7 194,8 2.327,2 1.342,8 100,05 173,32

2. Kinh tế tập thể 1,4 1,4 19,5 30,6 100,22 63,79

3. Kinh tế cá thể 1.057,7 1.076,3 11.654,5 11.845,6 101,76 98,39

4. Kinh tế tư nhân 931,1 940,2 11.003,3 9.453,3 100,97 116,40

5. Kinh tế có vốn ĐTNN 17,9 18,5 223,4 243,3 103,56 91,82

II. Phân theo ngành kinh tế

1. Thương nghiệp 1.939,6 1.965,1 21.740,7 19.380,3 101,32 112,18

2. Khách sạn, nhà hàng 180,0 182,1 2.117,8 1.968,1 101,14 107,61

3. Dịch vụ khác 83,2 84,1 1.369,4 1.567,2 101,04 87,38

III. Phân theo huyện, thành, thị

1. Thành phố Việt Trì 944,2 956,2 11.755,5 10.675,1 101,28 110,12

2. Thị xã Phú Thọ 162,1 163,7 1.679,8 1.528,3 100,98 109,91

3. Huyện Đoan Hùng 134,6 136,5 1.594,0 1.447,5 101,43 110,12

4. Huyện Hạ Hoà 94,4 95,5 993,8 909,6 101,22 109,26

5. Huyện Thanh Ba 147,0 148,5 1.605,2 1.455,6 101,01 110,28

6. Huyện Phù Ninh 105,9 108,3 1.064,5 970,9 102,19 109,65

7. Huyện Yên Lập 45,0 45,6 518,9 469,8 101,37 110,44

8. Huyện Cẩm Khê 103,8 105,6 1.071,2 971,2 101,71 110,30

9. Huyện Tam Nông 70,0 71,3 749,3 678,9 101,79 110,37

10. Huyện Lâm Thao 101,9 103,4 1.238,5 1.126,9 101,50 109,91

11. Huyện Thanh Sơn 98,2 98,8 1.018,6 928,4 100,55 109,72

12. Huyện Thanh Thuỷ 152,4 154,1 1.535,1 1.387,8 101,08 110,62

13. Huyện Tân Sơn 43,3 43,9 403,5 365,6 101,35 110,34

So sánh (%)Chính

thức năm

2016

CHỈ TIÊU

Thực hiện năm 2017

Page 12: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

12- Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 năm 2017

Đơn vị tính: %

Kỳ gốc

(2014)

Cùng tháng

năm trước

Tháng 12

năm trướcTháng trước

Chỉ số giá tiêu dùng 106,52 103,28 103,28 100,35 102,19

I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 97,89 96,84 96,84 100,44 95,19

- Lương thực 104,36 103,28 103,28 101,29 101,10

- Thực phẩm 95,63 94,41 94,41 100,14 92,65

- Ăn uống ngoài gia đình 101,37 101,22 101,22 100,91 100,43

II. Đồ uống và thuốc lá 96,95 100,92 100,92 101,02 100,79

III. May mặc, mũ nón, giầy dép 105,34 101,72 101,72 100,47 100,02

IV. Nhà ở, điện, nuớc, chất đốt và VLXD 107,30 104,67 104,67 100,23 103,11

V. Thiết bị và đồ dùng gia đình 101,17 100,83 100,83 99,98 101,04

VI. Thuốc và dịch vụ y tế 216,72 153,16 153,16 100,06 143,00

VII. Giao thông 94,32 106,82 106,82 101,04 106,61

VIII. Bưu chính viễn thông 99,91 100,02 100,02 100,00 99,90

IX. Giáo dục 135,07 100,87 100,87 100,00 107,17

X. Văn hoá, giải trí và du lịch 92,07 99,62 99,62 99,97 99,77

XI. Hàng hoá và dịch vụ khác 103,21 101,53 101,53 100,00 101,99

Chỉ số giá vàng 107,70 106,81 106,81 99,05 103,62

Chỉ số giá đô la Mỹ 107,39 99,59 99,59 100,00 101,64

Nhóm hàng hoá

Chỉ số tháng 12/2017 so với

Bình quân

so với

cùng kỳ

Page 13: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

13- Kết quả kinh doanh vận tải tháng 12 và cả năm 2017 toàn tỉnh

Chính

thức

tháng 11

Ước

tháng 12

Cộng dồn

12 tháng

Tháng

này/tháng

trước

Cộng dồn/

cùng kỳ

I. Doanh thu vận tải Triệu đồng 357.839 360.166 3.985.159 3.597.950 100,65 110,76

* Trong đó:

- Vận tải hành khách Triệu đồng 33.882 34.248 464.595 420.726 101,08 110,43

- Vận tải hàng hóa Triệu đồng 276.934 278.020 3.097.792 2.811.111 100,39 110,20

II. Sản lượng vận tải

1. Hành khách (ngoài nhà nước)

- Đường bộ:

+ Vận chuyển Ng HK 1.128,5 1.136,8 7.854,3 7.185,1 100,74 109,31

+ Luân chuyển NgHK.km 86.125,0 86.994,0 762.520,6 705.974,8 101,01 108,01

2. Hàng hoá

+ Vận chuyển Nghìn tấn 2.838,0 2.855,0 41.908,6 37.492,9 100,60 111,78

+ Luân chuyển NgTấn.km 157.211,0 157.896,0 2.278.520,9 2.058.587,2 100,44 110,68

* Phân theo ngành vận tải

- Đường bộ

+ Vận chuyển Nghìn tấn 1.811,0 1.822,0 29.546,9 27.354,7 100,61 108,01

+ Luân chuyển NgTấn.km 41.337,0 41.465,0 649.719,8 591.739,6 100,31 109,80

- Đường sông

+ Vận chuyển Nghìn tấn 1.027,0 1.033,0 12.361,7 10.138,2 100,58 121,93

+ Luân chuyển NgTấn.km 115.874,0 116.431,0 1.628.801,1 1.466.847,6 100,48 111,04

So sánh (%)

CHỈ TIÊUĐơn

vị tính

Chính

thức năm

2016

Thực hiện năm 2017

Page 14: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

14- Sản lượng vận tải hàng hoá tháng 12 năm 2017 phân theo huyện

Hàng hoá

vận chuyển

(nghìn tấn)

Hàng hoá

luân chuyển

(nghìn

tấn.Km)

Hàng hoá

vận chuyển

(nghìn tấn)

Hàng hoá

luân chuyển

(nghìn

tấn.Km)

Hàng hoá

vận chuyển

Hàng hoá

luân chuyển

Tổng số 2.838,0 157.211,0 2.855,0 157.896,0 100,60 100,44

I. Phân theo ngành vận tải

1. Đường bộ 1.811,0 41.337,0 1.822,0 41.465,0 100,61 100,31

2. Đường sông 1.027,0 115.874,0 1.033,0 116.431,0 100,58 100,48

II. Phân theo huyện, thành, thị

1. Thành phố Việt Trì 1.641,8 90.878,1 1.651,3 91.220,2 100,58 100,38

2. Thị xã Phú Thọ 95,5 6.834,5 96,7 6.877,7 101,20 100,63

3. Huyện Đoan Hùng 117,3 8.479,6 118,0 8.586,9 100,63 101,27

4. Huyện Hạ Hoà 36,9 2.671,5 37,1 2.681,2 100,33 100,36

5. Huyện Thanh Ba 154,6 7.583,9 155,5 7.618,5 100,59 100,46

6. Huyện Phù Ninh 96,9 12.107,9 97,3 12.124,6 100,47 100,14

7. Huyện Yên Lập 80,1 1.511,3 81,0 1.521,8 101,10 100,69

8. Huyện Cẩm Khê 80,6 8.431,1 80,8 8.468,2 100,33 100,44

9. Huyện Tam Nông 32,6 1.919,0 32,9 1.943,2 100,89 101,26

10. Huyện Lâm Thao 236,3 6.495,6 237,2 6.506,3 100,38 100,16

11. Huyện Thanh Sơn 118,8 3.839,4 119,3 3.845,8 100,38 100,17

12. Huyện Thanh Thuỷ 125,1 5.371,4 126,1 5.404,0 100,82 100,61

13. Huyện Tân Sơn 21,6 1.087,7 21,8 1.097,7 101,17 100,92

Thực hiện tháng

11 năm 2017

Ước thực hiện

tháng 12 năm 2017

Tháng ước tính so với

tháng trước (%)

CHỈ TIÊU

Page 15: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

15- Hoạt động Bưu chính, Viễn thông ước năm 2017

1. Số thuê bao điện thoại Thuê bao 2.158.000 1.710.000 79,24

Cố định " 38.000 22.000 57,89

Di động " 2.120.000 1.688.000 79,62

2. Số thuê bao internet Thuê bao 388.490 650.000 167,31

3. Số thuê bao điện thoại bình quân 100 dân Thuê bao 156 123 78,64

4. Số thuê bao internet bình quân 100 dân Thuê bao 28 47 166,04

5. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông Tỷ đồng 1.730 1.960 113,29

Doanh thu bưu chính " 68 82 120,59

Doanh thu chuyển phát " 62 78 125,81

Doanh thu viễn thông " 1.600 1.800 112,50

Nguồn: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ

CHỈ TIÊU Đơn vị tính

Chính

thức năm

2016

Ước thực

hiện năm

2017

Ước thực

hiện năm

2017/

Năm 2016

(%)

Page 16: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

16- Một số chỉ tiêu dân số và lao động ước năm 2017

1. Dân số trung bình 1000 Người 1.381,7 1.392,0 100,75

2. Tỷ suất tăng dân số tự nhiên ‰ 11,62 11,60 -

3. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc

trong các ngành kinh tế1000 người 751,7 759,8 101,1

Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản " 423,2 415,2 98,1

Công nghiệp và Xây dựng " 164,3 174,3 103,3

Dịch vụ " 164,2 170,3 103,7

4. Tỷ lệ lao động có việc làm đã qua đào tạo % 58,0 60,5 -

Trong đó: có bằng cấp, chứng chỉ % 26,2 26,7 -

5. Tỷ lệ thất nghiệp % 1,64 1,60 -

CHỈ TIÊU Đơn vị tínhChính thức

năm 2016

Ước thực

hiện năm

2017

Ước thực

hiện năm

2017/

Năm 2016

(%)

Page 17: 1- Một số chỉ tiêu tổng hợpthongkephutho.vn/uploads/news/2017_12/t25_kt-xh-thang-12-va-nam-2017... · 1- Một số chỉ tiêu tổng hợp 1. Tổng sản phẩm trong

17- Một số chỉ tiêu về đời sống, văn hóa và trật tự an toàn xã hội năm 2017

1. Tỷ lệ hộ nghèo theo tiêu chuẩn của Chính phủ⁽*⁾ % 10,55 8,81 -

2. Tỷ lệ hộ cận nghèo theo tiêu chuẩn của Chính phủ⁽*⁾ % 7,50 7,03 -

3. Tai nạn giao thông⁽**⁾

Số vụ tai nạn Vụ 124 116 93,5

Số người chết Người 67 64 95,5

Số người bị thương Người 103 98 95,1

4. Cháy, nổ

Số vụ cháy Vụ 56 58 103,6

Số vụ nổ Vụ 1 - -

Số người bị chết do cháy, nổ Người 2 1 -

Số người bị thương do cháy, nổ Người - 12 -

Ước giá trị thiệt hại do cháy, nổ Tỷ đồng 5,4 206,5 -

5. Thiên tai

Số đợt thiên tai Đợt 7 8 114,3

Số người bị chết do thiên tai Người 1 4 400,0

Số người bị thương do thiên tai Người 5 5 100,0

Ước giá trị thiệt hại do thiên tai Tỷ đồng 70,7 167,1 236,5

6. Vi phạm môi trường

***

Số vụ vi phạm đã phát hiện Vụ 438,0 472,0 107,8

Số vụ đã xử lý Vụ 438,0 472,0 107,8

Số tiền xử phạt Triệu đồng 9.417,2 10.849,7 115,2

7. Số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới⁽****⁾ Xã 40 54 135,0

8. Số huyện đạt chuẩn huyện nông thôn mới⁽****⁾ Huyện 1 1 100,0

*

Nguồn: Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ⁽

**

Nguồn: Ban an toàn giao thông tỉnh Phú Thọ, tính từ đầu năm đến ngày 15/12⁽

***

Nguồn: Công an tỉnh Phú Thọ, tính từ đầu năm đến ngày 15/12⁽

****

Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Phú Thọ

CHỈ TIÊU Đơn vị tính

Chính

thức năm

2016

Ước thực

hiện năm

2017

Ước thực

hiện năm

2017/

Năm 2016

(%)