1/ mca – code of safe working pratices for …Điện tàu thủy dành cho sĩ quan máy võ...

8
[1] Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải CẦN CẨU 1/ QUY ĐỊNH ĐĂNG KIỂM MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR MERCHANT SEAMEN Chương 21 : Máy nâng Điều 21.3.5 Các góc tới hạn của cơ cấu cần ( Boom limiting angles ) Ngắt cuối của cơ cấu nâng hạ cần và nâng hạ hàng của cần cẩu phải được kiểm tra hàng năm bởi đăng kiểm . 2/ KHỞI ĐỘNG SAO TAM GIÁC

Upload: others

Post on 13-Jan-2020

5 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1/ MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR …Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải Do các động cơ điện lai bơm thủy lực cẩu có công suất

[1]

Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải

CẦN CẨU 1/ QUY ĐỊNH ĐĂNG KIỂM MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR MERCHANT SEAMEN Chương 21 : Máy nâng Điều 21.3.5 Các góc tới hạn của cơ cấu cần ( Boom limiting angles )

Ngắt cuối của cơ cấu nâng hạ cần và nâng hạ hàng của cần cẩu phải được kiểm tra hàng năm bởi đăng kiểm . 2/ KHỞI ĐỘNG SAO → TAM GIÁC

Page 2: 1/ MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR …Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải Do các động cơ điện lai bơm thủy lực cẩu có công suất

[2]

Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải

Do các động cơ điện lai bơm thủy lực cẩu có công suất lớn , khi khởi động động cơ , nếu thời gian khởi động chuyển đỏi từ Sao → Tam giác , không chính xác sẽ dẫn tới việc sụt áp trạm phát do dòng điện khởi động lớn . Thời gian chuyển đổi từ Sao → Tam giác được tính toán và xác lập bởi rơ le thời gian . 3/ QUY TRÌNH CHỈNH ĐỊNH NGẮT CUỐI CẦN CẨU . Mỗi loại cần cẩu sẽ có quy trình chỉnh định ngắt cuối khác nhau . Tuy vậy có thể đưa ra quy trình tổng quát như sau : a/ Đưa cần cẩu về nằm tại giá đỡ nghỉ ( Là vị trí mà cần cẩu được bố trí hạ và nằm an toàn khi tàu hành trình ) b/ Tách khớp nối truyền động từ hộp ngắt cuối tới cơ cấu nâng hạ cần , nâng hạ hàng ( Xem cách tách khớp nối truyền động trong tài liệu khai thác cần cẩu của tàu ) .

Page 3: 1/ MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR …Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải Do các động cơ điện lai bơm thủy lực cẩu có công suất

[3]

Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải

c/ Sau khi thay dây cáp của các cơ cấu nâng hạ cần , nâng hạ hàng xong . Đưa cần cẩu về vị trí giá đỡ nghỉ d/ lắp các khớp truyền động đã tháo ở bước b . e/ Kiểm tra ngắt cuối cơ cấu nâng hạ cần . Tại góc Min và Max , cần cẩu phải dừng . ( Mở ốc , tinh chỉnh vị trí ngát cuối để có giá trị như mong muốn ) , Cần xem tài liệu khai thác cần cẩu của tàu . f/ Kiểm tra ngắt cuối cơ cấu nâng hạ hàng . Tại vị trí móc lên tới đỉnh và móc cách mặt sàn theo quy định , cần cẩu phải dừng . ( Mở ốc ,tinh chỉnh vị trí ngát cuối để có giá trị như mong muốn ) , Cần phải xem tài liệu khai thác cần cẩu của tàu . 4/ KIỂM TRA HỘP LẤY ĐIỆN CẦN CẨU Hộp tiếp điện cần cẩu phải được kiểm tra định kỳ trong quá trình khai thác cần cẩu . Vệ sinh sạch sẽ tiếp xúc giữa chổi than và vành trượt tiếp điện .

Page 4: 1/ MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR …Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải Do các động cơ điện lai bơm thủy lực cẩu có công suất

[4]

Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải

CẦN CẨU MITSUBISHI PHẦN TỬ SR : Vành trượt cổ góp M : Động cơ bơm thủy lực FM : Quạt làm mát sinh hàn MCB : Cầu dao tự động A : Ampe kế CT : Biến dòng TH1 : Cảm biến nhiệt cho động cơ ON : 88P

oPC , OFF 135P

oPC

TH2 : Cảm biến nhiệt cho sinh hàn ON : 50P

oPC , OFF 35P

oPC

TH3 : Cảm biến nhiệt cho dầu cao ON : 65P

oPC , OFF 75P

oPC

33S : Công tắc ngắt cuối cho cáp chùng 33D : Công tắc ngắt cuối cho vi sai 33M : Công tắc ngắt cuối cho nâng cần 25P

o 33DR : Công tắc ngắt cuối cho nâng cần chổ đặt cần 33U : Công tắc ngắt cuối cho nâng cần 80P

o 33L : Công tắc ngắt cuối cho hạ hàng 33H : Công tắc ngắt cuối cho nâng hàng 51F : Rơ le nhiệt bảo vệ quá tải động cơ quạt gió 51M : Rơ le nhiệt bảo vệ quá tải động cơ bơm thủy lực C1-6 : Công tắc của tay khống chế MVH ( MVL ): Van điện từ nâng hạ hàng ( Nâng hạ cần ) . 33O : Rơ le mức dầu . BPXA – C : Rơ le By pass 88-2XA – F : Rơ le trung gian hoạt động khi khởi động thành công . 19,88-1,88-2 : Công tắc tơ 2 : Rơ le thời gian . NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ SAO – TAM GIÁC

MẠCH PHƯƠNG TRÌNH LÔGIC Công tắc tơ 19

19 = 2� . 88 − 2��������� . 6X

Rơ le thời gian 2

2 = ( 19 +88-1 ) . 6X

Công tắc tơ 88 – 1

88 - 1 = ( 19 + 88-1 ) . 6X

Công tắc tơ 88 - 2

88 - 2 = 19 . ( 88-2 + 2 ) . ( 19 + 88-1 ) . 6X

Page 5: 1/ MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR …Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải Do các động cơ điện lai bơm thủy lực cẩu có công suất

[5]

Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải

MẠCH BẢO VỆ VÀ DỪNG ĐỘNG CƠ CẦN CẨU

6X

6X = [ PB1 + ( 30YLB��������� . 30YHB��������� + BXA ) . 6X ] . PB2 ������ . 33QXB��������� . 51XB . 30XL . 30XH Trong đó : PB1 = Nút ấn khởi động 30YLB = ( 33M . BPXA������� ) + ( 33DXA��������� . 33DR������� . 33M������� . BPXA������� ) + ( 33U . 33DXA . 33DR������� . 33M������� . BPXA������� ) 30YHB = 33L + ( 33SX . 33L������ ) + 33H . ( BPXB + 33OX . BPXB������� ) . 33SX������� . 33L����� BXA = ( BXB + PB3 ) . ( 30YH2 + 330YL2 + 51𝑋𝐴������� + 33QXA ) Rơ le by pass PB2 = Nút ấn dừng 33QXB = 33O Rơ le bảo vệ mức dầu 51XB = 51F . 26CA . 51M . TH1X 51F = Rơ le nhiệt bảo vệ quá tải động cơ quạt 26CA = TH3������ Rơ le bảo vệ nhiệt độ dầu cao 51M = Rơ le nhiệt bảo vệ quá tải động cơ bơm dầu thủy lực TH1X = TH1������ Rơ le bảo vệ nhiệt độ động cơ cao 30XL = C3 Luff up��������� . [C4Luff down������������� . ( 88-2XC + 33SX1 ) + 88-2XD . 33DXA . 33DR������� . ( 33M������ . BPXA������� + BPXA ) + 88-2XB . 33U����� . [ 88 -2XD . C4Luff down������������� . ( 88-2XC + 33SX1 ) + 33DXA . 33DR������� . ( 33M������ . BPXA������� + BPXA ) ] Rơ le bảo vệ cơ cấu nâng hạ cần bởi ngắt cuối 30XH = C1 Hoıst �������� . [C2 Lower��������� + ( 88-2XE . 33SX������� . 33L����� ) ] + 88-2XF . 33H������ . [( BPXB + 33OX . BPXP������� ) ] . [(33SX������� . 33L����� ) + ( 88-2XE . C2 Lower )�������������� ] Rơ le bảo vệ cơ cấu nâng hạ hàng bởi ngắt cuối

THUYẾT MINH : a/ Khởi động động cơ 6X = PB1 . PB2 ������ . 33QXB��������� . 51XB . 30XL . 30XH Ấn nút ấn khởi động PB1 = 1 𝑃𝐵2������ = 1 Nút ấn dừng 33QXB = 1 Mức dầu đủ 51XB = 1 Không có 4 tín hiệu bảo vệ nhiệt độ 30XH = C1 Hoıst �������� . C2 Lower��������� = 1 . Tay điều khiển nằm tại 0 30XL = C3 Luff up��������� . C4Luff down������������� . ( 88-2XC + 33SX1 )] = 1 Tay điều khiển nằm tại 0 . 6X = 1 dẫn đến : Do rơ le thời gian 2 chưa có điện → 2� = 1 Do công tắc tơ 88 – 2 chưa có điện → 88 − 2��������� =1 Theo phương trình 19 = 2� . 88 − 2��������� . 6X = 1 → Công tắc tơ 19 có điện , đóng mạch . Do công tắc tơ 19 có điện , 19 = 1 Theo phương trình 88 - 1 = ( 19 + 88-1 ) . 6X = 1 → Công tắc tơ 88 – 1 có điện , đóng mạch . Động cơ khởi động ở chế độ đấu sao . Sau độ trễ thời gian đã tính toán rơ le thời gian 2 = ( 19 + 88-1 ) . 6X = 1 → 2� = 0

Page 6: 1/ MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR …Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải Do các động cơ điện lai bơm thủy lực cẩu có công suất

[6]

Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải

Công tắc tơ 19 = 0 mất điện , mở mạch Công tắc tơ 88 – 2 = 19 . ( 88-2 + 2 ) . ( 19 + 88-1 ) . 6X = 1 → Công tắc tơ 88 – 2 có điện , đóng mạch . Động cơ tiếp tục khởi động ở chế độ đấu tam giác và chạy ổn định ở một điểm trên đặc tính này . b/ Khi tay điều khiển nâng hạ hàng và nâng hạ cần nằm ở vị trí khác 0 . Có thể viết lại phương trình : 30XL = C3 Luff up��������� . [88-2XD . 33DXA . 33DR������� . ( 33M������ . BPXA������� + BPXA ) + 88-2XB . 33U����� . [ 88 -2XD . C4Luff down������������� . ( 88-2XC + 33SX1 ) + 33DXA . 33DR������� . ( 33M������ . BPXA������� + BPXA ) ] Rơ le bảo vệ cơ cấu nâng hạ cần bởi ngắt cuối 30XH = C1 Hoıst �������� . ( 88-2XE . 33SX������� . 33L����� ) + 88-2XF . 33H������ . [( BPXB + 33OX . BPXP������� ) ] . [(33SX������� . 33L����� ) + ( 88-2XE . C2 𝐿𝑜𝑤𝑒𝑟���������) ] Rơ le bảo vệ cơ cấu nâng hạ hàng bởi ngắt cuối Từ 2 phương trình lôgíc trên ta có thể thuyết minh cho việc dừng động cơ cần cẩu khi bị ngắt cuối tác động . ( 33U , 33M . 33H , 33L ) c/ Nâng hàng , C1 𝐻𝑜𝚤𝑠𝑡�������� = 0 , 30XH = 88-2XF . 33H������ . [( BPXB + 33OX . BPXP������� ) ] . [(33SX������� . 33L����� ) + ( 88-2XE . C2 𝐿𝑜𝑤𝑒𝑟��������� ) ] Khi nâng hàng tới góc giới hạn , 33H������ = 0 → 30XH = 0 . Động cơ cần cẩu dừng . Đưa tay điều khiển về 0 . khởi động lại động cơ cần cẩu theo mục a . Đưa tay điều khiển về phía hạ hàng . 30XH = C1 Hoıst �������� . ( 88-2XE . 33SX������� . 33L����� ) = 1 Cần cẩu hạ hàng . Ngắt cuối nâng hàng đóng , 33H������ = 1 d/ Hạ hàng , C2 𝐿𝑜𝑤𝑒𝑟��������� = 0 30XH = C1 Hoıst �������� . ( 88-2XE . 33SX������� . 33L����� ) + 88-2XF . 33H������ . [( BPXB + 33OX . BPXP������� ) ] . [(33SX������� . 33L����� ) + ( 88-2XE . C2 𝐿𝑜𝑤𝑒𝑟���������) ] Khi hạ hàng tới góc giới hạn , 33L����� = 0 → 30XH = 0 . Động cơ cần cẩu dừng . Đưa tay điều khiển về 0 . khởi động lại động cơ cần cẩu theo mục a . Đưa tay điều khiển về phía nâng hàng . 88-2XF . 33H������ . [( BPXB + 33OX . BPXP������� ) ] . 88-2XE . C2 𝐿𝑜𝑤𝑒𝑟��������� = 1 Cần cẩu nâng hàng . Ngắt cuối hạ hàng đóng , 33L����� = 1 Tương tự thuyết minh cho cơ cấu nâng hạ cần .

Page 7: 1/ MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR …Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải Do các động cơ điện lai bơm thủy lực cẩu có công suất

[7]

Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải

Page 8: 1/ MCA – CODE OF SAFE WORKING PRATICES FOR …Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải Do các động cơ điện lai bơm thủy lực cẩu có công suất

[8]

Điện Tàu Thủy dành cho Sĩ Quan Máy Võ Quang Hải