1 day training am, vn fa

36
HOCHIKI AMERICA CORPORATION 7051 VILLAGE DRIVE SUITE 100 Telephone: (714) 522-2246 BUENA PARK, CA 90621 Facsimile: (714) 690-7890 http://www.hochiki.com

Upload: nguyen-hoang-anh

Post on 05-Dec-2014

125 views

Category:

Documents


18 download

DESCRIPTION

Huong dan he thong FA

TRANSCRIPT

Page 1: 1 Day Training AM, Vn FA

HOCHIKI AMERICA CORPORATION7051 VILLAGE DRIVE SUITE 100 Telephone: (714) 522-2246

BUENA PARK, CA 90621 Facsimile: (714) 690-7890

http://www.hochiki.com

Page 2: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNET

The Analog AddressableThe Analog AddressableFire Alarm System fromFire Alarm System fromHochiki America.Hochiki America.

UL864UL864 Approved Approved

Page 3: 1 Day Training AM, Vn FA

Đặc điểm FireNETĐặc điểm FireNET•Trung tâm báo cháy địa chỉ (FACP) sử dụng giao thức truyền thông kĩ thuật số tiên tiến của hãng Hochiki.

• Chế độ tự học cho phép nhận dạng các thiết bị trên loop.

• Hỗ trợ kết nối theo kiểu A (style 4) hoặc kiểu B (style 6 hoặc 7) trên mỗi loop.

• 2 hoặc 4 loop, 127 thiết bị trên 1 loop, tối đa 800 địa chỉ.

• Sử dụng dây thông dụng, không yêu cầu dây bọc giáp hoặc xoắn đôi.

Page 4: 1 Day Training AM, Vn FA

Đặc điểm FireNETĐặc điểm FireNET

• 4 mạch giám sát trên board theo kiểu B (style Y).

• Tự động kiểm tra và bù độ nhạy hằng ngày.

• Có thể chia 500 zone trên phần mềm

• 5 Relay dạng C có thể lập trình được.

• Tự động điều chỉnh độ nhạy theo chế độ ngày đêm.

Page 5: 1 Day Training AM, Vn FA

Đặc điểm FireNETĐặc điểm FireNET

• Có thể nối mạng lên đến 64 tủ

• Chế độ một người kiểm tra.

• Lập trình trực tiếp, hoặc trên máy tính thông quakết nối cổng Com.

• Hiển thị LCD khá rộng: 8 dòng 40 kí tự.

• Hỗ trợ tiện ích Loop Explorer Windows®

• Xây dựng sự hiển thị menu trợ giúp và thông tin báo cháy

Page 6: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNET

FireNET với 4 cấu hình sẵn như sau:FireNET với 4 cấu hình sẵn như sau:

FN4127N – Tủ 4 loop có card nối mạng.

FN4127 – Tủ 4 loop không co card nối mạng.

FN2127N – Tủ 2 loop có card nối mạng.

FN2127 – Tủ 2 loop không có card nối mạng.

-Card mạng có thể lắp sau nếu cần thiết cho việc kết nối mạng.-Tủ 2 loop có thể mở rộng thành 4 loop bằng cách gắn thêm card mở rộng 2 loop

Page 7: 1 Day Training AM, Vn FA

Đầu báo và Modules dùng cho FireNETĐầu báo và Modules dùng cho FireNET

ALG-V – Đầu báo khói quang.AIE-EA – Đầu báo khói ion.ATG-EA – Đầu báo nhiệt .DH98-A/AR – Đầu báo khói quang lắp trên đường ống.FRCME – Module giám sát ngõ vào.SOM – Module giám sát ngõ ra.R2M – Module kép điều khiển riêng biệt 2 role.SCI – Module cách ly khi ngắn mạch.NSA-4 , NSA-6 – 4” và 6” Đế gắn đầu báo.DIMM –Module giám sát 2 ngõ vào.CZM – Module giám sát ngõ vào dùng cho đầu báo thường.ASB – Đế gắn cho đầu báo thường có còi báo tại chổ.AMS – Nút nhấn khẩn địa chỉ.

Page 8: 1 Day Training AM, Vn FA

Thiết bị lập trình địa chỉ cho Module Thiết bị lập trình địa chỉ cho Module và đầu báo.và đầu báo.

•Gắn đầu báo hoặc cắm Module vào bộ lập trình.

•Ấn nút màu xám bên tay trái để bật bộ lập trình.Nó sẽ kiểm tra và hiển thị địa chỉ cuả thiết bị được gắn vào

•Sử dụng 2 nút trái, phải để chọn địa chỉ mong muốn, ấn nút màu đỏ để lưu lại.

Bộ lập trình địa chỉ Hochiki TCH-B100

Page 9: 1 Day Training AM, Vn FA

Thiết bị mở rộng và phụ kiệnThiết bị mở rộng và phụ kiện

FN-4127-NIC Card mạng.FN-4127-NIC Card mạng.

FN-4127-SLC Card mở rộng 2 loop.FN-4127-SLC Card mở rộng 2 loop.

FN-ETR Enclosure Trim Ring for Panel Flush MountFN-ETR Enclosure Trim Ring for Panel Flush Mount

FN-ACC Hộp đựng acqui mở rộng

See FireNET Manual, pages 9 and 10 for complete list.

Page 10: 1 Day Training AM, Vn FA

Giao thức DCP HochikiGiao thức DCP Hochiki•Giao tiếp hoàn toàn bằng kỹ thuật số.

•Giao tiếp tốc độ nhanh,chắc chắn.–Sử dụng cờ kiểm tra , checksums

•Có thể hỗ trợ đến 127 thiết bị trên 1 loop.

•Chu kì quét:– 7.7 giây (127 thiết bị)

•Thời gian phản hồi khi có báo động:– 1.41 giây (127 thiết bị)

•Kiểm tra đước sự lặp 2 địa chỉ.

Page 11: 1 Day Training AM, Vn FA

1) 1) Tủ quét tất cả các địa chỉ để xác nhận trạng thái của mỗi thiết bị. Đều này Tủ quét tất cả các địa chỉ để xác nhận trạng thái của mỗi thiết bị. Đều này nhằm xác nhận tất cả các thiết bị có mặt hiện tại và chức năng tương ứng của nhằm xác nhận tất cả các thiết bị có mặt hiện tại và chức năng tương ứng của thiét bị đó.thiét bị đó.

3) Tủ phản hồi lại bằng cách dò tìm thứ tự ngắt3) Tủ phản hồi lại bằng cách dò tìm thứ tự ngắt-Quá trình dò tìm thứ tự ngắt được thực hiện trên từng nhóm bao gồm 8 thiết bị Quá trình dò tìm thứ tự ngắt được thực hiện trên từng nhóm bao gồm 8 thiết bị để tìm ra thiết bị đang trong trạng thái báo động.Tốc độ này khá nhanh để tìm để tìm ra thiết bị đang trong trạng thái báo động.Tốc độ này khá nhanh để tìm ra ra thiết bị trong trang thái báo độngthiết bị trong trang thái báo động-Chỉ có thiết trong trạng thái báo động phản hồi phản hồi lại quá trình dò tìm -Chỉ có thiết trong trạng thái báo động phản hồi phản hồi lại quá trình dò tìm ngắt.ngắt.4) 4) Sau khi tìm thấy thiết bị trong trạng thái báo động, Tủ phân tích dữ liệu đó và cuối cùng hiển thị.

Thứ tự trong giao tiếp DCPThứ tự trong giao tiếp DCP

2) Nếu thiết bị trong trạng thái báo động, Nó ngắt quá trình quét tuần tự bằng 2) Nếu thiết bị trong trạng thái báo động, Nó ngắt quá trình quét tuần tự bằng cách phản hồi một tín hiệu từ nó.cách phản hồi một tín hiệu từ nó.

Page 12: 1 Day Training AM, Vn FA

Thành phần kết nối tủ FireNETThành phần kết nối tủ FireNET

Tủ Firnet bao gồm 3 bộ phận chính:Tủ Firnet bao gồm 3 bộ phận chính:Board điều khiển trung tâmBoard điều khiển trung tâmBoard hiển thị Board hiển thị Board nguồnBoard nguồn

Board hiển thị được lắp trên cánh cửa tủ.Board nguồn và board chính được lắp bên trong tủ.

Page 13: 1 Day Training AM, Vn FA

Bố trí bộ phận hiển thi, board điều khiển, Bố trí bộ phận hiển thi, board điều khiển, Acqui của FireNETAcqui của FireNET

   

WARNING!DO NOT PLUG OR UNPLUG RIBBON CABLES

WHILE BOARD IS POWERED. STATICSENSITIVE CIRCUITS. OBSERVE STATICHANDLING PROCEDURES AT ALL TIMES

WARNING!DO NOT PLUG OR UNPLUG RIBBON CABLES

WHILE BOARD IS POWERED. STATICSENSITIVE CIRCUITS. OBSERVE STATICHANDLING PROCEDURES AT ALL TIMES

 

       

Bản hiển thị•Kết nối máy tính•Mặt sau tủ•Kết nối máy in

Board điều khiển chính•Mạch Loops, NACs và Relays•Kết nối mạng•Remote Control và Aux Inputs

Mạch nguồn•Kết nối AC•Kết nối Acqui

See FireNET Manual, page 16

Page 14: 1 Day Training AM, Vn FA

Thanh đấu nối FireNETThanh đấu nối FireNET

Có 2 thanh đấu nối X1, X2 đựơc thiết trên Có 2 thanh đấu nối X1, X2 đựơc thiết trên board điều khiển chính của tủ Firnet.board điều khiển chính của tủ Firnet.

X1 được bố trí theo chiều dọc phia trên của MCU.

X2 được bố trí theo chiều ngang của MCU.

Hầu như tất cả các kết nối của chúng ta đều đuợc thực hiện trên MCU, do vậy trông dễ nhìn hơn.

Page 15: 1 Day Training AM, Vn FA

24VDC

BA

TT

ER

Y D

ISC

ON

NE

CT

BA

TT

ER

Y L

OW

AC

PO

WE

R F

AIL

UR

E

CH

AR

GE

R T

RO

UB

LE

GR

OU

ND

FA

ULT

REMOTE PSU

- - + +

LOOP 1 LOOP 2 LOOP 3 LOOP 4

OUT IN

- + - +

OUT IN

- + - +

OUT IN

- + - +

OUT IN

- + - +

FIRE 1 TROUBLE FIRE 2 SUPERVISORY AUXILIARY

+ - + - + - + -NAC 1 NAC 2 NAC 3 NAC 4

FIREROUTING

+-

TROUBLEROUTING

PROGRAMMABLEOUTPUT

1. TBL

2. RES

3. INT

4. CNT

5. SIL

0V

6. PR1

7. PR2

8. PR3

COMMS

l +

AUX24V l

+

NETWORKIN l

+

NETWORKOUT l

+

ADDITIONALI/O BOARDS

NC C NO NC C NO NC C NO NC C NO NC C NO

REMOTECONTROLAND AUX.

INPUTS

+-

+-

WARNING!DO NOT PLUG OR UNPLUG RIBBON CABLES WHILE BOARD IS POWERED. STATIC SENSITIVE CIRCUITS.

OBSERVE STATIC HANDLING PROCEDURES AT ALL TIMES

X2 Terminal StripX1 Terminal Strip

Network cable to“IN” terminals of

next panel

Network cablefrom “OUT”terminals of

previous panel

K6002 ISSUE 07

See FireNET Manual, pages 20 and 21

Page 16: 1 Day Training AM, Vn FA

Wire GuageMaximum Wire Length From Control Panel

Out and Back to Control Panel

18 AWG 3900 Feet16 AWG 6200 Feet14 AWG 10,000 Feet

Class AStyle 6 or 7SLC Loop

Calculate total loop length out andback to determine appropriate

wire gauge for Class A SLC loops

1 2 3 4 5 6 7 8 9- +

OUT

- +

IN

- +

OUT

- +

IN

- +

OUT

- +

IN

- +

OUT

- +

IN

LOOP 1 LOOP 2 LOOP 3 LOOP 4

MAIN CONTROL UNIT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Kết nối loop theo Class A (Style 6 or 7)

See FireNET Manual, page 32

Page 17: 1 Day Training AM, Vn FA

Wire GuageMaximum Wire Length for SLC Loop run

and return

18 AWG 3900 Feet16 AWG 6200 Feet14 AWG 10,000 Feet

Class BStyle 4SLC Loop

Total wire lengthcan not exceed10,000 feet tofurthest devicewhen using #14AWG

1 2 3 4 5 6 7 8 9- +

OUT

- +

IN

- +

OUT

- +

IN

- +

OUT

- +

IN

- +

OUT

- +

IN

LOOP 1 LOOP 2 LOOP 3 LOOP 4

MAIN CONTROL UNIT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Kết nối loop theo Class B (Style 4)

Class B yêu cầu đấu nối điện trở 0 Ohm , HochikiPart # 0400-01025

See FireNET Manual, page 31

Page 18: 1 Day Training AM, Vn FA

4 mạch chỉ thị theo Class B• Dòng tối đa cho mỗi ngõ la 1.6A• Class B, dạng Y NACs sử dụng điện trở 10K EOL (HA part # 0400-01046)

Page 19: 1 Day Training AM, Vn FA

Những đấu nối khác…Những đấu nối khác…5 ngõ ra relay Form C - 1 Amp @ 30 VDC.

Tất cả relay có thể lập trình được ngoại trừ relay Supervisory.

Relay AUX mặc định dùng cho chức năng reset đầu báo khói dùng trong ống, hoặc nguồn cho các thiết bị khác

Page 20: 1 Day Training AM, Vn FA

Những đấu nối khác…Những đấu nối khác…8 ngõ vào dạng số trên board

Các ngõ vào này hòan toàn có thể lập trình được.

FireNET chỉ có 1 phím ProgrammableFunction trên mặt trước của tủ.

Các ngõ vào này đựoc kích khởi bằng cách cài đặt một tiếp điểm N/O giữa Terminal 12(0 V), và các ngõ vào.

Page 21: 1 Day Training AM, Vn FA

Những đấu nối khác…Những đấu nối khác…AC, Acqui và nguuồn phụ (Aux)

•Ngõ cấp nguồn Aux 500 mA-24Vdc 18 (+) và 19 (-).

•220 VAC và Acqui được kết nối vào mạch nguồn

See FireNET Manual, pages 24 and 25

Page 22: 1 Day Training AM, Vn FA

Đặc điểm về dây dẫnĐặc điểm về dây dẫn Tách biệt dây có điện áp cao và dây có điện áp thấp. Khoảng cách nhỏ

nhất là 2” giữa 2 dây xuyên suốt toàn bộ tòa nhà.

Nối vòng những tủ lại với nhau trong một phạm vi. Khoản cách nhỏ nhất là .25” giữa dây có điện áp cao và điện áp thấp.

Tách dây của những nhóm dây riêng biệt nhau sao cho hợp lý.Nếu muốn dùng chung ống luồn dây với những dây dẫn khác thì nên cân nhắc dùng dây bọc giáp.

Nếu dùng dây bọc giáp thì vỏ bọc nên nối đất với terminal trên tủ

See FireNET Manual, pages 17 & 30

Trở kháng nhỏ nhất của dây loop là 50 ohms.

Page 23: 1 Day Training AM, Vn FA

Nối mạng FireNETNối mạng FireNETCác tủ có thể nối mạng với nhau thanh một vòng.Các tủ có thể nối mạng với nhau thanh một vòng.

Kích cở cáp nhỏ nhất đựoc dùng là #20 AWG.Kích cở cáp nhỏ nhất đựoc dùng là #20 AWG.

Cáp nối mạng nên dùng cáp Belden RS485 loại bọc giáp.Cáp nối mạng nên dùng cáp Belden RS485 loại bọc giáp.

Dữ liệu RS485 được đệm tại mỗi node trên mạng.Dữ liệu RS485 được đệm tại mỗi node trên mạng.

Khoảng cách tối đa giữa 3 tủ là 4000 feet (1200 m).Khoảng cách tối đa giữa 3 tủ là 4000 feet (1200 m).

Toongr chiều dài cáp giữa 3 tủ là 4000 feet (1200 m) max Tổng chiều dài cáp cả mạng lên đến 128,000 feet (38,400 m).

See FireNET Manual, pages 47 to 52

Page 24: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNET

Có 3 mode sử dụng (access levels) đối với FireNET

Vận hành và lập trình

Access Level 1 (mức vận hành thông thừong)Tắt còi tủ, Kiểm tra đèn, Kiểm tra cháy và sự kiện

Access Level 2 Ngắt âm chuông khi có cháy, bật lại chuông, Reset tủ, kích khởi tủ báo cháy, bỏ qua thiết bị, Walk Test, xem thiết bị, thay đổi ngày tháng

Access Level 3Mức cho người cài đặt – Lập trình, Thêm thiết bị, Xem Log,Auto-Learn, Set Calibration Time, Program Outputs

See FireNET Manual page 55

Page 25: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 1Access Level 1

Tắt âm báo tại tủ – Chỉ tắt mỗi âm báo của tủ.•Tắt NACs yêu cầu truy cập level 2 .

Kiểm tra đèn – Tất cả LEDs và LCD trên mặt tủ.

More Fire Events và More Events – Cho phép người dùng xem các sự kiện cháy hoặc lỗi nếu nhiều hơn một sụ kiện bằng cách ấn vào các phím này

Phím Menu– sử dụng dể truy cập cấu trúc bên trong menu .

Phím Help (?) – Ấn và giữ phím (?) để hiển thị thêm các thông tin giả thích vể trạng thái hiện tại của tủ.

See FireNET Manual pages 55 and 56

Page 26: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 2Access Level 2

Truy cập Level 2 – •Ấn bất kì phím mũi tên nào để cho phép tủ•Nhập 5 số password•Ấn phím Enter•Nếu không tác động trong vòng 120s tủ tự động quay trở về mức 1.

Alarm Silence – Sẽ tắt âm báo tại tủ và tại các ngõ NAC

Re-Sound Alarm – ssẽ mở lại âm tại tủ và tại các ngõ NACs

Reset tủ và tạo tín hiệu báo cháy

See FireNET Manual pages 56 - 58

Page 27: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 2 Main Menu

Page 28: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 2 Main Menu

Disablements –•Loops•Zones•Addresses•Audible Devices•Panel I/O•View and Restore Disabled Features (xem và phục hồi các đặc điểm bi ngắt)

View Devices –•By Loop•By Zone

See FireNET Manual pages 58 - 60

Page 29: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 2 Main Menu

Test Zones -•Select Zone (1 – 500)•Local NAC – (On/Off)•Panel Outputs – (On/Off)•Loop Outputs – (On/Off)•Test Mode ends if no activity for 15 minutes (thoát khỏi Mode kiểm tra nếu sau 15p không có tác động)

Set System Time –•Adjust panel internal clock ( điều chỉnh đồng hồ trong tủ)

See FireNET Manual pages 58 - 60

Page 30: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 2 Main Menu

Cảnh báo bảo trì Sensor -•Hiển thị các Sensor cần vệ sinh.

Access Level 3 –•Cho phép người cài đặt truy cập mức 3 và những lập trình cơ bản cho hệ thống

Panel Operation Description– See pages 61 - 64

Page 31: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNET

Truy cập mức 3 –• Truy cập mức 2 • Ấn bất kì phím nào để truy cập Menu của mức 2• Ấn phím mũi tên lên, xuống để chọn Access Level 3 và ấn mũi tên sang phải.• Nhập 5 kí tự password• Ấn phím Enter

Access Level 3

See FireNET Manual pages 65 - 66

Page 32: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 3 Main Menu

Page 33: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 3 Main Menu

Edit Configuration –•Edit Suppliers Name•Edit Default Ring Mode•Edit Panel I/O•Add Device•Edit Device Attributes •Auto Learn

Set Times –•Set Calibration Time•Set Day/Night Times•Set Sounder Off Time

See FireNET Manual pages 66 - 72

Page 34: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 3 Main Menu

View Print Event Log -•View Event Log•Print Event Log•Clear Event Log

Print Configuration –•Print by Loop – All Loops•Print by Loop – Select Loop•Print by Zone – All Zones•Print by Zone – Select Zone

See FireNET Manual page 74

Page 35: 1 Day Training AM, Vn FA

FireNETFireNETAccess Level 3 Main Menu

System Disablements -•Disable Printer•Disable Buzzer•Disable Ground Trouble

Loop Data Test –•Hiển thị dữ liệu tốt xấu của mỗi loop. Tỉ lệ tốt/xấu thức tế của loop.

See FireNET Manual page 75

Page 36: 1 Day Training AM, Vn FA

Questions?Questions?