ĐỀ Án tuyỂn sinh nĂm 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/de an tuyen... · ĐỀ Án...

71
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TW CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường - Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương - Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (ĐHSP Nghệ thuật TW) là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Văn hóa, Giáo dục nghệ thuật đáp ứng các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế. + Trụ sở: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội + Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.spnttw.edu.vn 2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019.. (người học) STT Theo phương thức, trình độ đào tạo Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng Khối ngành I Khối ngành II Khối ngành III Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VI Khối ngành VII I. Chính quy 1 Sau đại học 1.1 Tiến sĩ 1.1.1 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc 29 29 1.2 Thạc sĩ 1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc 61 61 1.2.2 Lý lun và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật 58 58 1.2.3 Quản lý văn hóa 115 115 2 Đại học 2.1 Chính quy 2.1.1 Các ngành đào tạo

Upload: others

Post on 19-Nov-2020

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TW CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (ĐHSP Nghệ thuật

TW) là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và nghiên

cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Văn hóa, Giáo dục nghệ thuật đáp ứng

các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế.

+ Trụ sở: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

+ Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.spnttw.edu.vn

2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019.. (người học)

STT Theo phương

thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng Khối ngành

I

Khối ngành

II

Khối ngành

III

Khối ngành

IV

Khối ngành

V

Khối ngành

VI

Khối ngành

VII

I. Chính quy

1 Sau đại học 1.1 Tiến sĩ

1.1.1 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

29 29

1.2 Thạc sĩ

1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

61 61

1.2.2 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật

58 58

1.2.3 Quản lý văn hóa 115 115

2 Đại học 2.1 Chính quy

2.1.1 Các ngành đào tạo

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

2

STT Theo phương

thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng Khối ngành

I

Khối ngành

II

Khối ngành

III

Khối ngành

IV

Khối ngành

V

Khối ngành

VI

Khối ngành

VII

trừ ngành đào tạo ưu tiên

2.1.1.1 Sư phạm Âm nhạc 643 643 2.1.1.2 Sư phạm Mỹ thuật 133 133 2.1.1.3 Hội họa 11 11 2.1.1.4 Thiết kế đồ họa 827 827 2.1.1.5 Thiết kế thời trang 289 289 2.1.1.6 Quản lý văn hóa 265 265 2.1.1.7 Công nghệ may 35 35

2.1.1.8 Diễn viên kịch, điện ảnh

81 81

2.1.1.9 Thanh nhạc 209 209 2.1.1.10 Piano 101 101

2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên

2.1.2.1 Ngành...

2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy

2.2.1 Sư phạm Âm nhạc 2 2 2.2.2 Sư phạm Mỹ thuật 9 9

2.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy

2.3.1 Sư phạm Âm nhạc 60 60 2.3.2 Sư phạm Mỹ thuật 106 106 2.3.3 Thiết kế thời trang 1 1 2.3.4 Quản lý văn hóa 3 3

2.4

Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

2.4.1 Ngành....

3 Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non

3.1 Chính quy

3.2 Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy

3.3 Đào tạo chính quy đối với người đã

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

3

STT Theo phương

thức, trình độ đào tạo

Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng Khối ngành

I

Khối ngành

II

Khối ngành

III

Khối ngành

IV

Khối ngành

V

Khối ngành

VI

Khối ngành

VII

có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

II Vừa làm vừa học

1 Đại học 1.1 Vừa làm vừa học

1.1.1 Ngành...

1.2

Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học

1.2.1 Sư phạm Âm nhạc 78 1.2.2 Sư phạm Mỹ thuật 58 1.2.3 Quản lý văn hóa 26

1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học

1.3.1 Sư phạm Âm nhạc 666 1.3.2 Sư phạm Mỹ thuật 688 1.3.3 Quản lý văn hóa 50

1.4

Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

1.4.1 Ngành...

2 Cao đẳng ngành giáo dục mầm non

2.1 Vừa làm vừa học

2.2

Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng Vừa làm vừa học

2.3

Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng

III. Đào tạo từ xa 1 Ngành.... 2 Ngành...

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

4

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển

và xét tuyển)

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh - 2 Năm tuyển sinh - 1

Chỉ tiêu

Số TT Điểm TT

Chỉ tiêu

Số TT Điểm TT

Nhóm ngành I - Ngành SP Âm nhạc 180 200 ĐHSP Âm nhạc (N00) 224 29.0 182 27.0 ĐHSP Âm nhạc MN (N00)

3 27.5

- Ngành SP Mỹ thuật 180 200 ĐHSP Mỹ thuật (H00) 71 28.0 33 27.0 ĐHSP Mỹ thuật MN (H00)

1 28.0

Nhóm ngành II - Thanh nhạc (N00) 60 81 31.0 60 64 36.0 - Piano (N00 30 36 32.0 30 33 34.5 - DV kịch-điện ảnh (S00) 40 32 20.0 40 29 27.0

- Thiết kế đồ họa (H00) 180 249 32.0 180 158 31.0 - Thiết kế thời trang (H00) 120 116 25.0 120 44 29.0

- Hội họa (H00) 20 9 28.0 20 3 27.0 Nhóm ngành V - Công nghệ may

+ Tổ hợp H00

+ Tổ hợp A00

+ Tổ hợp D01

100 14

25.0

15.0

15.0

100 11

27.0

17.0

17.0 Nhóm ngành VII - Quản lý văn hóa

+ Tổ hợp N00

+ Tổ hợp H00

+ Tổ hợp R00

+ Tổ hợp C00

120 133

25.0

25.0

25.0

15.0

120 86

27.0

27.0

27.0

17.0 Tổng 1.030 969

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

5

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 25,366.60 m2

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính

trên một sinh viên chính qui (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,

phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu,

trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập):

7.605,42 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (720 chỗ).

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên

một sinh viên chính quy:

TT Loại phòng Số

lượng

Diện tích sàn

xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa

năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên

cơ hữu

1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01 192,00

1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 02 280,80

1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ, 29 2.312,34

1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 01 22,50

1.5 Số phòng học đa phương tiện 03 280.70

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 02 69,15

2. Thư viện, trung tâm học liệu 03 395,40

3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ

sở thực hành, thực tập, luyện tập 79 4.052,53

Tổng 120 7.605,42

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

6

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

1. Phòng hòa nhạc

01

Micro

I,II,V,VII

Wireless PGX SM58 Bộ 10 Có dây SM58 Cái 2 EFFECT-Bộ tạo hiệu quả Rev100-Yamaha Cái 1 T.c electronic M 300 Cái 1 AMPLIFIER-Bộ khuếch đại Crown 2402 Cái 2 InterM 7.5 Cái 1 SPEAKER-Loa JLB SRX738 (Full) Cái 4 Loa tam giác Cái 1 PLAYBACK/RECORD-Bộ thu phát nhạc

Đài SONY CFD-S200L Cái 1 MD Tascam350 (máy MD) Cái 1 Máy ghi âm Fostex VF80 Cái 1 ACCESSORIES-Phô kiện Chân micro Cái 24 Bàn để chân Guitar Cái 10 Tai nghe SONY MDR-V500 Cái 1 Ổ cắm Lioa 6 jack Cái 5 Tủ máy Âm thanh Cái 2 ÁNH SÁNG Par 64 Cái 8 Control SGM 1212 Studio Cái 1 Công suất SGM 1212D Cái 1 Giá kê thiết bị Cái 2 Thiết bị, máy chiếu Máy chiếu Panasonic D3500 + Điều khiển

Bộ 1

Giá treo máy chiếu + Điều khiển từ xa

Bộ 1

Tủ sắt 600x400x250 đựng thiết Cái 1

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

7

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

bị Màn chiếu 3.15+Điều khiển từ xa

Bộ 1

Cáp VGA 20m Sợi 1 Cáp AV 20m Sợi 1 Cáp nguồn 20m Sợi 1 Cáp mạng 20m Sợi 1 Bộ chia VGA 4-1 Cái 1 Bàn đại biểu Cái 5 Ghế hội trường liền bàn Cái 49 Ghế đơn gỗ nỉ cao cấp Cái 100 Điều hoà Điều hoà cây Cái 2 Điều hoà âm tường LG Cái 4 Điều hoà LG treo tường Cái 8 Điều khiển điều hoà treo tường LG

Cái 1

Bục phát biểu Bục phát biểu kính Cái 1 Bục hợp xướng Cái 8 Bộ chìa khoá Phòng hoà nhạc Bộ 1 Bục tượng + Tượng bác Bộ 1 Hệ thống phông (3 làn phông) Bộ 1 Moto rèm Cái 1 Hệ thống dây tín hiệu micro Bộ 1 Jack micro, Jack loa Bộ 1 Thiết bị dự án năm 2011 Soundcraft Mixer LX7ii 24-Channel

Cái 1

Thiết bị xử lý tín hiệu YAMAHA Q2031B

Cái 1

Echo V.Rev - 500 (Sn:P001501) Cái 1 Equalizer Limiter DBX Dynamic 2231

Cái 1

Crossover DBX 234XL Cái 1 Cục công suất Crorwn MA 5000i Cái 1 Loa siêu trầm JBL SRX Cái 2

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

8

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

718S/SRX 700 Loa kiểm tra JBL MRX 515/MRX 500

Cái 2

Audio link 16 đường 30m FBX160410

Cái 1

Ổ cắm kéo dài quay tay Lioa DB10-2-10A

Cái 3

Micro cầm tay có dây Shure SM 58

Cái 4

Micro AKG Studio Micro C2000B

Cái 5

Chân loa AMS001B Bộ 2 Đèn kỹ sảo Lead star lighting LS-M575C

Cái 2

Ánh sáng 2014 Par Led 5403 Cái 8 Parled Stage 2412 (Mixer control)

Cái 1

Máy khói Fog FX5 1800W Cái 1 Đàn Korg Trinity Pro U03 Cái 1 Đàn Piano Yamaha E3990829 Cái 1 Năm 2017 Micro Bộ 5 Năm 2018 Ghế hội trường TC02B Chiếc 167 Bảng điện tử Led Full color indor P3

M2 32

Card xử lý hình ảnh chuyển đổi tin hiệu từ máy tính, máy quay kết nối bảng Led

Chiếc 01

Máy tính để bàn dùng cho điều khiển màn hình Led-TAC 7100

Bộ 01

Năm 2019 Đàn Piano cơ Yamaha C7x Chiếc 01 Mixer kỹ thuật số Behringer digital X32

Chiếc 01

Loa toàn giải liền công suất Chiếc 04

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

9

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

Elẻcto voice ELX112P Loa kiểm tra sân khấu Electro voice TX1122FM

Chiếc 02

Cục đẩy công suất Electro voice Q99-230V

Chiếc 5

Bộ Micro không dây Shure SLX24A/58

Bộ 5

Micro cổ ngỗng - Shure MX418D/C-X

Chiếc 2

Bộ link tín hiệu Audio 24 way - Soundking AH106

Chiếc 1

Máy tạo khói mini Antari Z1500II

Chiếc 2

Dung dịch tạo khói Antari FLG5 Hộp 1 Jack âm thanh Neutrik Cái 30 Jack chữ Y Neutrik Cái 5 Máy sạc pin Camelion BC-0905A

Bộ 5

Pin Camelion AA 2700mah Đôi 10 Cáp HDMI dài 30M cao cấp hỗ trợ Ethernet + 4k 2k HDMI Ugreen

Sợi 1

Cáp Audio 1 ra 2 RCA(hoa sen) 5M Ugreen

Sợi 4

Đầu chuyển đổi RCA(hoa sen) ra 6 ly Coraon

Cái 8

Led Full 3W*54pcs RGBW HX Lighting C003

Chiếc 10

LED PAR 54 bóng, ánh sáng trắng ấm HX Lighting C005

Chiếc 16

Bàn điều khiển Ánh sáng Kingkong 256A

Bộ 1

Đèn Moving HEAD Beam 230 Chiếc 4 Đèn sân Khấu Hotu Follow 1200W

Chiếc 2

Chân đèn dùng cho đèn Follow NewNabie NB053

Chiếc 2

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

10

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

Micro cổ ngỗng - Shure MX418D/C-X

Chiếc 2

Bộ link tín hiệu Audio 24 way - Soundking AH106

Chiếc 1

Máy tạo khói mini Antari Z1500II

Chiếc 2

Dung dịch tạo khói Antari FLG5 Hộp 1 Jack âm thanh Neutrik Cái 30 Jack chữ Y Neutrik Cái 5 Máy sạc pin Camelion BC-0905A

Bộ 5

Pin Camelion AA 2700mah Đôi 10 Cáp HDMI dài 30M cao cấp hỗ trợ Ethernet + 4k 2k HDMI Ugreen

Sợi 1

Cáp Audio 1 ra 2 RCA(hoa sen) 5M Ugreen

Sợi 4

Đầu chuyển đổi RCA(hoa sen) ra 6 ly Coraon

Cái 8

Led Full 3W*54pcs RGBW HX Lighting C003

Chiếc 10

LED PAR 54 bóng, ánh sáng trắng ấm HX Lighting C005

Chiếc 16

Bàn điều khiển Ánh sáng Kingkong 256A

Bộ 1

Đèn Moving HEAD Beam 230 Chiếc 4 Đèn sân Khấu Hotu Follow 1200W

Chiếc 2

Chân đèn dùng cho đèn Follow NewNabie NB053

Chiếc 2

2. Phòng Thu âm Studio

01

Camera ghi hình SD/HD Sony PXW-Z190V

Chiếc 1

I,II,VII

Chân máy quay Licbec ALX kit Bộ 1 Túi mềm chuyên dụng Sony Cái 1 Thẻ nhớ 128GB Sony SF-G1P Chiếc 1 Micro phóng vấn định hướng Azden SMG-1000

Cái 1

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

11

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

Loa kiểm thính Montarbo NM350A

Chiếc 1

Headphone kiểm âm thanh Roland RH-200

Cái 2

Phần cứng vào ra hỗ trợ đa định dạng SD/HD, 2K Blackmagic Design - DeckLink 4K Extreme

Chiếc 1

Bô phần mềm dựng phim có bản quyền Adobe Creative Cloud

Bộ 1

Đèn trường quay LED KEYLIGHT/BACKLIGHT YSBJ-L562-200M

Bộ 2

Đèn trường quay LED FLOOD LIGHT trung hòa trong trường quay Farseeing- FD S4x55DMX

Bộ 4

Đèn trường quay LED FLOOD LIGHT cho hệ thống phông Farseeing FD-S2x55T

Bộ 4

Hệ thống điều khiển đèn Magic Lighting C-2448X

Chiếc 1

Hệ thống phông cho Studio Chromakey

Bộ 1

Trải thảm phòng Studio m2 45 Bộ dàn treo đèn bằng sắt đan theo ô bàn cờ

m2 30

Phích cắm, ổ cắm công nghiệp Chiếc 16 Tủ điện Chiếc 1 Bàn Mixer Dynacord CMS600 Chiếc 1 Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW100ENG G4

Bộ 2

Hệ thống Microphone không dây Sennheiser Ew122G3

Bộ 1

Micro rùa đặt bàn Sennheiser E912

Bộ 1

Loa kiểm tra (Monitor Speaker)Focal Alpha50

Chiếc 2

Máy chủ điều khiển hệ thống Bộ 1

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

12

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

DELL Power Edge R440 Bộ xử lý Audio In/Out cho hệ thống recording BlackMagic Design DeckLink 4K Extreme 12G

Bộ 1

Màn hình LCD 24" Dell U2419H

Chiếc 1

Micro phòng thu: Microphone Technica AT2035

Bộ 1

Màng chắn tiêu âm,lọc âm cho Micro thu âm

Bộ 1

Màn hình tivi 65" Sony KD-65X7000F

Chiếc 1

Bàn dùng cho khu vực điều khiển HR120SC5

Cái 2

Ghế dùng cho nhân viên điêu khiển GL407

Chiếc 2

Tủ chống ẩm, bảo quản camera, máy quay DHC200

Chiếc 1

Điều hòa 1 chiều công suất Daikin 24.000BTU

Bộ 1

Điều hòa 1 chiều công suất Daikin 12.000BTU

Bộ 1

3.

Phòng học cách âm học chuyên ngành âm nhạc, sân khấu điện ảnh

39

Đàn piano Chiếc 37

I,II,VII

Ghế đàn Chiếc 37 Bàn, ghế học sinh Bộ 108 Quạt cây Kangaroo KG206 Chiếc 1 Mixer mackie 24.4.2 Chiếc 1 YAMAHA EQ 2031 Chiếc 1 Effect Yamaha rev 100 Chiếc 1 Amply InterM 20.5 Chiếc 1 Micro có dây Shure SM58 Chiếc 1 Micro không dây Shure PGX24/ BETA58

Bộ 2

Dây tín hiệu Dây 13 Loa Das Chiếc 2 Ổ cắm lioa 6 giắc Chiếc 1

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

13

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

Quạt trần Chiếc 6 Đèn tuýp 1,2 đôi Bộ 9 Quạt thông gió Chiếc 1 Bình cứu hỏa Chiếc 1 Đèn tròn Chiếc 2 Bàn HS đơn sắt Chiếc Ghế HS sắt Chiếc 6 Ghế gấp Hòa Phát Chiếc 34 Bàn họp 0,6x1,5m Chiếc 3 Đàn Piano MC301 Chiếc 1 Đàn Piano MC301 Chiếc 1 Ghế đàn Piano Chiếc 1 Tủ gỗ 1,5x1,2x0,6 Chiếc 1 Máy hút bụi Typhoon Chiếc 1 Máy hút ẩm Aikyo Chiếc 1

4. Xưởng may

03

Máy may CN DDL8300N Chiếc 18

V

Máy may CN DDL8700 Chiếc 8 Máy may CN DDL8100e Chiếc 45 Máy vắt sổ CN 6716S Chiếc 2 Máy thùa khuyết LBH781 Chiếc 1 Máy đính cúc 137712S Chiếc 1 Máy đính nút 137300S Chiếc 1 Máy sang chỉ CF20S Chiếc 1 Máy lộn cổ Chiếc 1 Máy cắt vải cầm tay Chiếc 01 Bàn là Phillip Chiếc 4 Bàn là hơi Chiếc 10 Nồi hơi NB36C Chiếc 1 Ma nơ canh nữ Chiếc 6 Ma nơ canh nam Chiếc 2 cốt Chiếc 20 Tủ treo đồ mẫu Chiếc 2 Tủ kính đựng phụ tùng may Chiếc 1 Bàn cắt thiết kế Chiếc 5 Ghế may VT1 Chiếc 19 Bàn GV gỗ CN SMD1800H Chiếc 1 Bàn GV gỗ CN SMD1200H Chiếc 1

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

14

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

Bảng từ 1,2x3,2m Chiếc 1 Bộ khối cơ bản Bộ 3 Tượng Phạt mảng Chiếc 3 Tượng chân dung Chiếc 3 Quạt trần Chiếc 7 Đèn tuýp 1,2 đôi Bộ 16 Bàn hút OZ700SID Bộ 1 Ghế GV 701H Chiếc 1 Đôn ghế gỗ Chiếc 1 Xô nhựa các loại Chiếc 22 Bình cứu hỏa Chiếc

5. Phòng triển lãm mỹ thuật

01 Điều hòa Bộ 04 I,II,V,V

II

6.

Phòng học chuyên ngành mỹ thuật

32

Giá nặn tượng Chiếc 126

I,II,V,VII

Cốt tròn Chiếc 70 Cốt vuông Chiếc 70 Dàn phù điêu Chiếc 95 Bàn vẽ chuyên ngành Chiếc 75 Ghế trang trí Chiếc 441 Chiếc giá vẽ Chiếc 605 Bục mẫu gỗ Chiếc 123 Các mẫu vật Chiếc 1.072 Đèn sưởi Chiếc 20 Máy chiếu Chiếc 03 Quạt trần Chiếc 131

7. Múa 02

Gương tay vịn Chiếc 05

I,VII,

Quạt trần Chiếc 11 Ti vi Chiếc 02 Bàn, ghế Bộ 04 Amply-Âm thanh trợ giảng Chiếc 02 Micro Chiếc 01 Loa Chiếc 04 Tủ gỗ Chiếc 04

8. Phòng học tin học

03 Máy tính Bộ 135

I,II,V,VII

Điều hòa Bộ 06 Quạt trần Chiếc 12

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

15

STT

Loại Phòng học ( phòng học, giảng

đường, phòng máy

tính…)

Số Lượng

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục

vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối

ngành đào tạo

Tên thiết bị Đơn vị

tính Số

lượng

Ghế học sinh Chiếc 149

9.

Sân khấu ngoài trời, sân vận động

01

Loa JBL 415M (Sn:

15017109947, 15017109940) Đôi 1

I,II,V,VII

Công suất Crown KVS 1000,

Sn:8501390536 Chiếc 1

Mixer Soundcraft MF Xi8 Chiếc 1

Tủ Rack 16U Chiếc 1

Chân loa Bộ 2

Chân đèn 2 tầng Chiếc 2

Dây tín hiệu 100m/cuộn Cuộn 1

Chân đèn Chiếc 2

Đèn kỹ sảo Lead star lighting

LS-M575C Cái 8

Ánh sáng 2014

Par Led 5403 Cái 8

Parled Stage 2412 (Mixer

control) Cái 1

Hệ thống sân cỏ nhân tạo 3

10. Phòng bảo vệ LV-LA

01

Máy chiếu Bộ 01

I,II,V,VII

Điều hòa Bộ 02

Quạt trần Chiếc 04

Bục phát biểu Chiếc 01

Bàn làm việc Chiếc 12

Ghế tựa da Chiếc 22

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

16

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp

chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng đầu sách

1 Nhóm ngành I 450

2 Nhóm ngành II 478

3 Nhóm ngành V 198

4 Nhóm ngành VII 206

- Sách tham khảo:

+ Quốc văn có: 4.524 đầu sách, 9.600 cuốn;

+ Ngoại văn có: 1.111 đầu sách, 1.311 cuốn.

Hiện nay, tổng số các loại đầu sách ở Thư viện lên tới 22.100 ấn phẩm. Tài liệu được

phân loại, sắp xếp theo môn loại khác nhau, theo ngành đào tạo của trường.

a) Báo, tạp chí: 17 đầu báo, tạp chí chuyên ngành tiếng Việt. (ngừng đặt từ quý 4/2019)

Trường có 01 đầu tạp chí Giáo dục Nghệ thuật ra định kỳ 03 tháng 01 số.

b) Luận án, Luận văn, khóa luận và Nghiên cứu khoa học:

Thư viện có: 26 luận án tiến sỹ; 1052 luận văn thạc sĩ; 1997 Khóa luận; 651 đề tài

NCKH và 843 đĩa CD luận văn, luận án.

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

17

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục

Mầm non.

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

1 Đào Đăng Phượng Nam PGS TS Văn hóa học

7210403 Thiết kế đồ họa

2 Nguyễn Đăng Nghị Nam PGS TS Văn hóa học

7210403 Thiết kế đồ họa

3 Nguyễn Mai Hương Nữ TS Tâm lý học 7210403 Thiết kế đồ họa

4 Bùi Hồng Hạnh Nữ Ths Văn hóa học

7210403 Thiết kế đồ họa

5 Chu Hoàng Trung Nam Ths

Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

6 Chu Thị Hương Thu Nữ Ths SP Mỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ họa

7 Đinh Tiến Hiếu Nam Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa 8 Đỗ Ánh Tuyết Nữ Ths Tâm lý học 7210403 Thiết kế đồ họa

9 Đỗ Việt Hùng Nam TS Kinh tế chính trị

7210403 Thiết kế đồ họa

10 Dương Ba Quỳnh Nam Ths Nghệ thuật thiết kế

7210403 Thiết kế đồ họa

11 Khúc Đỗ Tri Nam Ths Mỹ thuật(Mỹ

7210403 Thiết kế đồ họa

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

18

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

thuật tạo hình - Hội họa)

12 Lê Đức Cường Nam Ths

Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

13 Lê Đức Tùng Nam Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

14 Lê Huy Thục Nam Ths

Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

15 Lê Mạnh Hùng Nam Ths Quản trị kinh doanh

7210403 Thiết kế đồ họa

16 Lê Quang Nam Ths Mỹ thuật tạo hình-hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

17 Lê Thị Hiền Nữ Ths

Khoa học XH nhân văn Ngôn ngữ Anh

7210403 Thiết kế đồ họa

18 Lò Mai Trang Nữ Ths Chuyên 7210403 Thiết kế đồ họa

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

19

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

ngành mỹ thuật ứng dụng

19 Lưu Thị Hồng Điểm Nữ Ths

Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

20 Ngô Thị Hòa Bình Nữ Ths Văn học Việt Nam

7210403 Thiết kế đồ họa

21 Nguyễn Đỗ Long Nam Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

22 Nguyễn Đức Lân Nam Ths

Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

23 Nguyễn Duy Hùng Nam Ths Mỹ thuật tạo hình – Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

24 Nguyễn Duy Quốc Tuấn Nam Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa 25 Nguyễn Hải Kiên Nam Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

26 Nguyễn Hoài Phương Anh Nữ Ths

Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

20

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

27 Nguyễn Hồng Sơn Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa

7210403 Thiết kế đồ họa

28 Nguyễn Hữu Dũng Nam Ths SP Mỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ họa

29 Nguyễn Lê Mai Nữ Ths

Chuyên ngành mỹ thuật ứng dụng

7210403 Thiết kế đồ họa

30 Nguyễn Mai Thơ Nữ Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

31 Nguyễn Quang Huy Nam Ths

Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

32 Nguyễn Quang Huy Nam Ths

Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật Ứng dụng

7210403 Thiết kế đồ họa

33 Nguyễn Thanh Dung Nữ TS Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu

7210403 Thiết kế đồ họa

34 Nguyễn Thanh Huyền Nữ Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa 35 Nguyễn Thanh Nga Nữ TS Khoa học 7210403 Thiết kế đồ họa

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

21

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

XH nhân văn Ngôn ngữ Anh

36 Nguyễn Thành Sơn Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa

7210403 Thiết kế đồ họa

37 Nguyễn Thị Ân Nữ Ths

Lý luận và pp giảng dạy tiếng Anh

7210403 Thiết kế đồ họa

38 Nguyễn Thị Giang Nữ Ths

Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình-Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

39 Nguyễn Thị Hà Hoa Nữ Ths

Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

40 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

41 Nguyễn Thị Huyền Nữ Ths

Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội

7210403 Thiết kế đồ họa

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

22

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

họa 42 Nguyễn Thị Mỵ Nữ Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

43 Nguyễn Thị Phương Thanh Nữ Ths Quản lý giáo dục

7210403 Thiết kế đồ họa

44 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ Ths Quản lý giáo dục

7210403 Thiết kế đồ họa

45 Nguyễn Văn Hiến Nam Ths

Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

46 Nguyễn Xuân Giáp Nam Ths

Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

47 Nguyễn Xuân Tám Nam Ths

Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

48 Nông Thị Thanh Thúy Nữ Ths Văn hóa học

7210403 Thiết kế đồ họa

49 Nông Thị Thu Trang Nữ Ths SP Mỹ thuật

7210403 Thiết kế đồ họa

50 Phạm Hùng Cường Nam TS Lý luận & Lịch sử Mỹ

7210403 Thiết kế đồ họa

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

23

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

thuật

51 Phạm Minh Tuấn Nam Ths Quản lý giáo dục

7210403 Thiết kế đồ họa

52 Phạm Phương Linh Nam Ths Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN

7210403 Thiết kế đồ họa

53 Phan Văn Hùng Nam Ths

Tạo hình, chuyênngành Điêu khắc

7210403 Thiết kế đồ họa

54 Quách Thị Ngọc An Nữ PGS TS Văn hóa dân gian

7210403 Thiết kế đồ họa

55 Tạ Đình Thi Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

56 Tống Việt Anh Nam Ths

Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210403 Thiết kế đồ họa

57 Trần Thanh Tùng Nam Ths Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

58 Trần Thị Vân Nữ Ths Mỹ thuật Tạo hình -

7210403 Thiết kế đồ họa

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

24

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

Hội họa

59 Tráng Thị Thúy Nữ Ths Văn hóa học

7210403 Thiết kế đồ họa

60 Trang Tố Uyên Nữ Ths Mỹ thuật tạo hình hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

61 Vũ Hạnh Chi Nữ Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

62 Vũ Minh Hoàng Nam Ths Mỹ thuật Ứng dụng

7210403 Thiết kế đồ họa

63 Vũ Thị Kim Vân Nữ Ths

Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

64 Vũ Xuân Hiển Nam Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa

65 Yến Văn Hòa Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - hội họa

7210403 Thiết kế đồ họa

66 Trần Hoàng Tiến Nam PGS TS Văn hóa học

7210404 Thiết kế thời trang

67 Bùi Ngọc Hưng Nam Ths Quản lý giáo dục

7210404 Thiết kế thời trang

68 Bùi Thị Nam Nữ Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa

7210404 Thiết kế thời trang

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

25

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

69 Đỗ Thu Huyền Nữ Ths

Lý luận và LS mỹ thuật ứng dụng

7210404 Thiết kế thời trang

70 Hoàng Thắng Nam Ths

Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)

7210404 Thiết kế thời trang

71 Hoàng Thị Oanh Nữ Ths Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang

72 Hoàng Thị Thu Hằng Nữ Ths

Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7210404 Thiết kế thời trang

73 Lại Thị Phương Thảo Nữ Ths Văn hóa học

7210404 Thiết kế thời trang

74 Lê Mai Trinh Nữ Ths Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang

75 Lê Nguyễn Kiều Trang Nữ Ths

Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

7210404 Thiết kế thời trang

76 Lê Phương Anh Nữ Ths Lý luận và Lịch sử mỹ thuật ứng

7210404 Thiết kế thời trang

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

26

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

dụng

77 Lưu Ngọc Lan Nữ Ths Mỹ thuật CN Thời trang

7210404 Thiết kế thời trang

78 Ngô Thị Thu Hà Nữ Ths Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang

79 Ngô Văn Sơn Nam Ths Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa

7210404 Thiết kế thời trang

80 Nguyễn Bích Nhung Nữ Ths

Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

7210404 Thiết kế thời trang

81 Nguyễn Hoàng Tùng Nam ĐH Thiết kế đồ họa

7210404 Thiết kế thời trang

82 Nguyễn Huyền Trang Nữ Ths

LL và PP dạy học bộ môn mỹ thuật

7210404 Thiết kế thời trang

83 Nguyễn Minh Thùy Nữ Ths Điêu khắc 7210404 Thiết kế thời trang

84 Nguyễn Thị Minh Ngọc Nữ Ths Văn hóa học

7210404 Thiết kế thời trang

85 Phạm Thị Lý Nữ Ths Văn hóa và ngôn ngữ nước ngoài

7210404 Thiết kế thời trang

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

27

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

86 Phạm Thị Ngọc Bích Nữ Ths Tiếng Anh 7210404 Thiết kế thời trang

87 Phạm Viết Minh Tri Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa

7210404 Thiết kế thời trang

88 Tô Kim Nhung Nữ ĐH Hội họa (bích họa)

7210404 Thiết kế thời trang

89 Trần Thanh Nga Nữ ĐH Sư phạm Mỹ thuật

7210404 Thiết kế thời trang

90 Trần Thị Liên Nữ Ths SP Mỹ thuật

7210404 Thiết kế thời trang

91 Trần Việt Hùng Nam ĐH Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

92 Trương Tuấn Anh Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa

7210404 Thiết kế thời trang

93 Võ Thị Ngọc Anh Nữ Ths Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN

7210404 Thiết kế thời trang

94 Vũ Thanh Nghị Nam Ths Mỹ thuật tạo hình

7210404 Thiết kế thời trang

95 Lê Thị Lan Nữ Ths SP Mỹ thuật

7540204 Công nghệ dệt, may

96 Ngô Thị Thủy Thu Nữ Ths Mỹ thuật Ứng dụng

7540204 Công nghệ dệt, may

97 Nguyễn Hải Hà Nam Ths Mỹ thuật 7540204 Công nghệ dệt,

Page 28: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

28

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

tạo hình - hội họa

may

98 Nguyễn Thị Bích Liên Nữ Ths Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN

7540204 Công nghệ dệt, may

99 Nguyễn Triều Dương Nam Ths CN Vật liệu dệt may

7540204 Công nghệ dệt, may

100 Phạm Minh Phong Nam TS Mỹ thuật học

7540204 Công nghệ dệt, may

101 Vũ Mai Hiên Nữ Ths Công nghệ may

7540204 Công nghệ dệt, may

102 Lê Thị Mỹ Hạnh Nữ TS Ngữ văn 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

103 Bùi Thị Thanh Tuyền Nữ Ths

Lý luân và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

104 Hà Thị Thu Hà Nữ Ths Văn học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

105 Hoàng Đức Dũng Nam Ths

Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

Page 29: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

29

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

106 Lê Thị Kim Liên Nữ Ths

Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

107 Nguyễn Hoàng Tùng Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

108 Nguyễn Huy Trung Nam Ths

Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

109 Nguyễn Minh Tân Nam ĐH Lý luận và Lịchsử Mỹ thuật

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

110 Nguyễn Quang Hải Nam Ths Nghệ thuật 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

111 Nguyễn Quang Minh Nam Ths

Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

112 Nguyễn Thị Duyên Nữ Ths Tâm lý học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

113 Nguyễn Thị May Nữ Ths Mỹ thuật tạo hình chuyên

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

Page 30: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

30

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

ngành Hội họa

114 Nguyễn Thị Trang Ngà Nữ Ths

Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

115 Nguyễn Tú Anh Nam Ths Hội họa 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

116 Nguyễn Tuấn Cường Nam Ths

Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

117 Nguyễn Văn Cường Nam TS Văn hóa học

7140222 Sư phạm Mỹ thuật

118 Trịnh Thị Hà Nữ TS Tiếng Anh 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

119 Đào Thị Thúy Anh Nữ TS Lý luận và Lịchsử Mỹ thuật

7210103 Hội hoạ

120 Ngô Thị Hòa Nữ Ths Ngôn ngữ Anh

7210103 Hội hoạ

121 Nguyễn Lương Lệ Chi Nữ Ths Lý luận PP GD

7210103 Hội hoạ

122 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Ths Quản lý 7210103 Hội hoạ

Page 31: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

31

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

GD

123 Lê Vinh Hưng Nam TS Âm nhạc học

7140221 Sư phạm Âm nhạc

124 Nguyễn Thị Tố Mai Nữ PGS TS Nghệ thuật 7140221 Sư phạm Âm nhạc

125 Phạm Lê Hòa Nam GS TS khoa

học Nghệ thuật học

7140221 Sư phạm Âm nhạc

126 Bùi Thị Diệu Minh Nữ ĐH LL Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

127 Đàm Minh Hưng Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

128 Đặng Thị Lan Nữ Ths Sư phạm Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

129 Đào Thị Khánh Chi Nữ Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

130 Đào Văn Lợi Nam Ths Lý luận và pp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

131 Đào Văn Thực Nam Ths Accordeon 7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 32: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

32

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

132 Đoàn Anh Vũ Nam Ths

Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

133 Dương Vũ Bình Minh Nữ Ths Lý luận và pp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

134 Hà Tân Mùi Nam Ths

Sư phạm Âm nhạc; Ngôn ngữ Anh

7140221 Sư phạm Âm nhạc

135 Khuất Duy Nhã Nam Ths Nghệ thuật Âm nhạc: Sáng tác.

7140221 Sư phạm Âm nhạc

136 Lại Hồng Phong Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

137 Lương Đức Giang Nam Ths

Lý luận và Phương pháp dạy học Âm

7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 33: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

33

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

nhạc

138 Lương Minh Tân Nam Ths Nghệ thuật Âm nhạc Sáng tác

7140221 Sư phạm Âm nhạc

139 Mai Linh Chi Nữ Ths

Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

140 Ngân Thị Thương Nữ Ths Văn hóa học

7140221 Sư phạm Âm nhạc

141 Nghiêm Thị Hồng Hà Nữ Ths

Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

142 Ngô Quốc Khánh Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

143 Nguyễn Chí Công Nam Ths Lý luận và phương pháp dạy

7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 34: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

34

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

học âm nhạc

144 Nguyễn Đức Linh Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

145 Nguyễn Hồng Trang Nữ Ths Âm nhạc học

7140221 Sư phạm Âm nhạc

146 Nguyễn Khải Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

147 Nguyễn Quang Tùng Nam Ths Âm nhạc (Guitar)

7140221 Sư phạm Âm nhạc

148 Nguyễn Thành Vinh Nam Ths Sáng tác 7140221 Sư phạm Âm nhạc

149 Nguyễn Thị Lệ Huyền Nữ Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

150 Nguyễn Thị Ngọc Tú Nữ Ths SP Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 35: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

35

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

151 Nguyễn Thị Phương Mai Nữ Ths

Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

152 Nguyễn Thị Quỳnh Phương Nữ Ths Múa 7140221 Sư phạm Âm nhạc

153 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Ths

Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

154 Nguyễn Thúy Hà Nữ Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

155 Phạm Hoàng Trung Nam Ths Chỉ huy 7140221 Sư phạm Âm nhạc

156 Phạm Thu Hường Nữ Ths Lý thuyết vàLS Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

157 Phạm Xuân Cảnh Nam ĐH Lý luận âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

158 Phạm Xuân Danh Nam Ths Lý luận và phương

7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 36: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

36

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

pháp dạy học âm nhạc

159 Tạ Thị Lan Phương Nữ Ths

Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

160 Trần Quốc Thùy Nam Ths Biểu diễn Accordeon

7140221 Sư phạm Âm nhạc

161 Trần Thị Bích Thủy Nữ Ths

Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

162 Trần Thị Thanh Hương Nữ Ths

Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

163 Vũ Ngọc Sơn Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm

7140221 Sư phạm Âm nhạc

Page 37: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

37

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

nhạc

164 Vũ Thanh Xuân Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

165 Vũ Thị Kim Thu Nữ Ths

Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc

7140221 Sư phạm Âm nhạc

166 Vũ Thị Thùy Linh Nữ ĐH Chỉ huy hợp xướng

7140221 Sư phạm Âm nhạc

167 Phạm Trọng Toàn Nam PGS TS Văn hóa học

7140221 Sư phạm âm nhạc

168 Chu Thị Hoài Phương Nữ Ths

PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)

7210205 Thanh nhạc

169 Đặng Thị Loan Nữ Ths Biểu diễn Thanh nhạc

7210205 Thanh nhạc

170 Đỗ Hương Giang Nữ Ths Biểu diễn 7210205 Thanh nhạc

Page 38: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

38

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

Thanh nhạc

171 Đỗ Quang Minh Nam TS Văn hóa học

7210205 Thanh nhạc

172 Đoàn Thị Thúy Trang Nữ Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

173 Giáp Văn Thịnh Nam Ths

PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)

7210205 Thanh nhạc

174 Hà Thị Lý Nữ Ths

Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

175 Hoàng Quốc Tuấn Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

Page 39: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

39

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

176 Lê Minh Tuyến Nữ ĐH Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc

177 Lê Nam Nam Ths LL&PP DHAN

7210205 Thanh nhạc

178 Lê Thị Tình Nữ Ths Biểu diễn Thanh nhạc

7210205 Thanh nhạc

179 Lê Thị Út Nữ Ths Biểu diễn Thanh nhạc

7210205 Thanh nhạc

180 Nguyễn Ngọc Anh Nữ Ths Lý luận và pp dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

181 Nguyễn Phương Thảo Nữ ĐH Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc 182 Nguyễn Thanh Duyên Nữ ĐH Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc 183 Nguyễn Thị Huyền Nữ Ths Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc 184 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ ĐH Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc

185 Nguyễn Thị Nga Nữ Ths

PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)

7210205 Thanh nhạc

186 Phạm Bích Ngọc Nữ Ths LL và PP dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

187 Phạm Thị Thu Trang Nữ Ths Lý luận và 7210205 Thanh nhạc

Page 40: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

40

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

phương pháp dạy học Âm nhạc

188 Trần Mai Tuyết Nữ Ths Nghệ thuật 7210205 Thanh nhạc

189 Trần Tân Phương Nữ Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

190 Trần Thị Thanh Quý Nữ Ths Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc

191 Trần Thị Thảo Nữ Ths Văn hóa học

7210205 Thanh nhạc

192 Trịnh Thị Oanh Nữ Ths Nghệ thuật Âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

193 Viên Thị Hường Nữ Ths

PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

194 Vũ Thị Tươi Nữ Ths Lý luận và pp dạy học âm nhạc

7210205 Thanh nhạc

195 Đặng Thái Sơn Nam Ths Lý luân và phương

7210208 Piano

Page 41: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

41

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

pháp dạy học am nhạc

196 Đào Văn Kiên Nam Ths Accordeon 7210208 Piano

197 Đinh Công Hải Nam Ths Biểu diễn Piano

7210208 Piano

198 Dương Thị Thu Hà Nữ TS Văn hóa học

7210208 Piano

199 Hà Cẩm Vân Nữ Ths Biểu diễn Piano

7210208 Piano

200 Lê Hải Thuận Nam ĐH Piano 7210208 Piano

201 Lương Diệu Ánh Nữ Ths Lý thuyết và LS Âm nhạc

7210208 Piano

202 Nghiêm Thị Hà Ngân Nữ Ths Biểu diễn Piano

7210208 Piano

203 Ngô Thị Việt Anh Nữ Ths Văn hóa học

7210208 Piano

204 Nguyễn Nguyệt Cầm Nữ Ths Văn hóa học

7210208 Piano

205 Nguyễn Tất Sáng Nam ĐH LL Âm nhạc

7210208 Piano

206 Phạm Bá Sản Nam Ths Lý luận và phương

7210208 Piano

Page 42: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

42

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

pháp dạy học Âm nhạc

207 Phạm Hồng Phương Nam Ths Văn hóa học

7210208 Piano

208 Đào Thị Thủy Tiên Nữ Ths Quản lý văn hóa

7229042 Quản lý văn hoá

209 Dương Anh Đức Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

7229042 Quản lý văn hoá

210 Lê Quang Vinh Nam PGS TS Triết học 7229042 Quản lý văn hoá

211 Lý Minh Huệ Nữ Ths Văn hóa học

7229042 Quản lý văn hoá

212 Nguyễn Đức Hoàng Nam TS Văn hóa học

7229042 Quản lý văn hoá

213 Nguyễn Hữu Thức Nam PGS TS Văn hóa học

7229042 Quản lý văn hoá

214 Nguyễn Thị Lan Nữ Ths Việt Nam học

7229042 Quản lý văn hoá

215 Nguyễn Thị Thanh Mai Nữ Ths Văn hóa học

7229042 Quản lý văn hoá

216 Nguyễn Văn Định Nam TS Văn hóa 7229042 Quản lý văn hoá

Page 43: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

43

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

dân gian

217 Trần Vĩnh Khương Nam Ths LL và PP dạy học âm nhạc

7229042 Quản lý văn hoá

218 Vũ Thị Thái Hoa Nữ Ths Văn hóa học

7229042 Quản lý văn hoá

219 Phan Thanh Bình Nam TS Tâm lý học 7229342 Quản lý văn hóa

220 Cù Thị Minh Giang Nữ Ths Văn hóa học

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

221 Đỗ Anh Tuấn Nam Ths Nghệ thuật Sân khấu

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

222 Đoàn Thị Thu Hà Nữ Ths Văn hóa dân gian

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

223 Nguyễn Quỳnh Trang Nữ Ths Tâm lý & giáo dục

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

224 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nữ Ths Biểu diễn Thanh nhạc

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

225 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ Ths Quản lý văn hóa

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền

Page 44: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

44

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

hình

226 Nguyễn Thúy Hường Nữ TS Lý luận & Lịch sử Sân khấu

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

227 Phạm Ngọc Dũng Nam TS Văn hóa học

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

228 Phạm Ngọc Thùy Nữ Ths Nghệ thuật sân khấu

7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

229 Chu Đức Tùng Nam Ths

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810101 Du lịch

230 Đinh Thị Hải Yến Nữ Ths Văn hóa học

7810101 Du lịch

231 Hà Thị Hoa Nữ PGS TS Văn hóa học

7810101 Du lịch

232 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ TS Quản trị ngành Giáo dục

7810101 Du lịch

233 Trịnh Thị Thu Hiền Nữ TS Lý luận và pp giảng dạy tiếng

7810101 Du lịch

Page 45: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

45

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

Anh

234 Vũ Thanh Thủy Nữ Ths Văn hóa học

7810101 Du lịch

235 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ PGS TS Văn hóa học

7760101 Công tác xã hội

236 Lương Thị Đào Nữ Ths Công tác xã hộ

7760101 Công tác xã hội

237 Lương Thị Thanh Hải Nữ TS Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội

238 Nguyễn Thị Thanh Loan Nữ TS Văn hóa học

7760101 Công tác xã hội

239 Tạ Thị Phúc Nữ Ths Công tác xã hội

7760101 Công tác xã hội

240 Bạch Thị Lan Anh Nữ TS Kinh tế x

241 Bùi Thị Ánh Tuyết Nữ Ths Khoa học giáo dục

x

242 Bùi Thị Huyền Nữ Ths Sư phạm Giáo dục thể chất

x

243 Đinh Văn Hoàng Nam Ths Triết học x 244 Lê Thị Nguyên Nữ Ths Luật x

245 Lê Việt Hùng Nam ĐH Sư phạm Giáo dục thể chất

x

246 Mai Thanh Hồng Nữ Ths Lịch sử x

Page 46: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

46

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

247 Nguyễn Minh Anh Nữ Ths Triết học x

248 Nguyễn Minh Trâm Nữ Ths Sư phạm Giáo dục thể chất

x

249 Nguyễn Thị Huyền Nữ Ths Kinh tế chính trị

x

250 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Nữ Ths

Giáo dục học, ngành GD mầm non

x

251 Phạm Ngọc Anh Nam Ths Triết học x

252 Phạm Thị Huyền Trang Nữ Ths Giáo dục thể chất

x

253 Phạm Thị Thu Hà Nữ Ths

Tư pháp và Hành chính Nhà nước, Luật học

x

254 Phùng Hoàng Việt Nam Ths

Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc

x

255 Trần Danh Toàn Nam ĐH Công nghệ thông tin

x

Page 47: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

47

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh khoa học

Trình độ

chuyên môn

Chuyên môn đào

tạo

Giảng dạy môn

chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

Cao đẳng ĐH

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

256 Trần Thị Bích Hồng Nữ ĐH Đàn bầu x 257 Trịnh Anh Tuân Nam Ths Kinh tế x

258 Trương Tố Loan Nữ Ths

Ngôn ngữ học chuyên ngành Tiếng Anh

x

259 Vũ Việt Hoàng Nam ĐH Khoa học máy tính

x

Page 48: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

48

1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ ĐH, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

Stt Họ và tên Giới tính

Chức danh

khoa học

Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng dạy môn

chung

Mã ngành

Tên ngành

Thâm niên

công tác (bắt

buộc với các

ngành ưu tiên

mà trường đăng ký đào tạo)

Tên

doanh nghiệp(

bắt buộc

với các ngành ưu tiên

mà trường đăng

ký đào tạo)

1 Bùi Đăng Khánh Nam Ths

Nghệ thuật Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

2 Chu Thị Ngân Hà Nữ Ths

Nghệ thuật Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

3 Đặng Quý Khoa Nam PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

4 Đào Thị Tỉnh Nữ Ths

Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội

Page 49: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

49

5 Đinh Thị Thu Hương Nữ Ths

Biểu diễn piano 7210208 Piano

6 Đinh Trọng Khang Nam PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

7 Đỗ Lan Phương Nữ TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

8 Đỗ Thị Minh Chính Nữ TS

Âm nhạc, Văn hóa học 7210205 Thanh nhạc

9 Đoàn Lê Phan Anh Nam Ths Piano 7210208 Piano 10 Đoàn Mạnh Cương Nam TS Kinh tế 7210404 Thiết kế thời trang

11 Hoàng Thị Trà My Nữ Ths

Âm nhạc học 7210205 Thanh nhạc

12 Lê Anh Tuấn Nam PGS TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa

13 Lê Hồng Lý Nam GS TS Văn hóa 7210404 Thiết kế thời trang

14 Lê Nam Trung Nam Ths

Nghệ thuật Điện ảnh- Truyền hình 7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

15 Lê Ngọc Canh Nam GS TS

Nghệ thuật học 7229042 Quản lý văn hoá

16 Lê Văn Toàn Nam PGS TS Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

Page 50: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

50

17 Lương Thị Giang Nữ Ths Quản lý văn hóa 7229042 Quản lý văn hoá

18 Lưu Quang Vinh Nam PGS TS Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

19 Ngô Thị Nam Nữ TS

Sư phạm Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

20 Ngô Văn Doanh Nam PGS TS Sử học 7210103 Hội hoạ

21 Nguyễn Thị Bích Lợi Nữ TS

Âm nhạc, Quản lý GD 7210208 Piano

22 Nguyễn Bích Vân Nữ TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

23 Nguyễn Đỗ Bảo Nam PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

24 Nguyễn Đức Mạnh Nam TS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

25 Nguyễn Duy Thiệu Nam PGS TS Lịch sử 7210403 Thiết kế đồ họa

26 Nguyễn Hiền Đức Nam Ths

Nghệ thuật Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

27 Nguyễn Ngọc Tùng Nam Ths

Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội

28 Nguyễn Phúc Linh Nam PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

29 Nguyễn Quang Vinh Nam TS Kinh tế 7210404 Thiết kế thời trang

Page 51: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

51

30 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ TS

Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

31 Nguyễn Thị Hiền Anh Nữ Ths Piano 7210208 Piano 32 Nguyễn Thị Huệ Nữ PGS TS Văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa

33 Nguyễn Thị Mỹ Liêm Nữ PGS TS Nghệ thuật 7210205 Thanh nhạc

34 Nguyễn Thị Như Trang Nữ PGS TS

Xã hội học 7760101 Công tác xã hội

35 Nguyễn Thị Phương Hoa Nữ PGS TS

Giáo dục học 7210403 Thiết kế đồ họa

36 Nguyễn Thị Thu Hoài Nữ TS Văn học 7210403 Thiết kế đồ họa

37 Nguyễn Thị Trà Vinh Nữ TS Khoa học XH 7210404 Thiết kế thời trang

38 Nguyễn Thiếu Hoa Nam TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

39 Nguyễn Tiến Trung Nam Ths

Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội

40 Nguyễn Trọng Anh Nữ PGS TS TKTT 7210205 Thanh nhạc 41 Nguyễn Văn Đính Nam GS TS Kinh tế 7810101 Du lịch

42 Nguyễn Văn Tuyên Nam TS Triết học 7210404 Thiết kế thời trang

43 Phạm Hoàng Lê Nữ Ths Âm nhạc 7210208 Piano

44 Phạm Hồng Long Nam TS Du lịch 7810101 Du lịch

Page 52: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

52

45 Phạm Thị Thanh Hà Nữ Ths

Lý luận lịch sử & Phê bình điện ảnh truyền hình 7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

46 Phạm Tú Hương Nữ PGS TS Âm nhạc 7210208 Piano

47 Phan Thị Thu Lan Nữ Ths Nghệ thuật 7210205 Thanh nhạc

48 Tô Ngọc Thanh Nam GS TS Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

49 Trần Đức Ngôn Nam PGS TS Văn hóa 7210103 Hội hoạ

50 Trần Hà My Nữ Ths

Nghệ thuật Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

51 Trần Hoài Sơn Nam Ths

Lý luận và phương pháp giảng dạy âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

52 Trần Thị Hà Nữ Ths

Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội

53 Trần Thị Ngọc Lan Nữ PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

Page 53: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

53

54 Trần Trí Trắc Nam PGS TS

Nghệ thuật học 7210404 Thiết kế thời trang

55 Tràn Văn Ánh Nam PGS TS Văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa 56 Trương Quốc Bình Nam GS TS Văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa

57 Văn Đức Thanh Nam PGS TS Triết học 7210403 Thiết kế đồ họa

58 Văn Thị Minh Hương Nữ PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa

59 Vũ Hương Nam PGS TS Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc

60 Vũ Nhật Thăng Nam PGS TS Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

61 Vũ Tự Lân Nam PGS TS Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang

62 Yeowon Kim Nữ Ths

Thanh nhạc cổ điển 7210205 Thanh nhạc

Page 54: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

54

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy trình độ ĐH, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông

chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng

CĐ)

1.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;

-Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề -

Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.

1.2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương tổ chức xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho các

ngành, các hệ đào tạo;

Tuyển sinh đại học liên thông hệ chính quy được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy, quy định đào tạo liên thông hiện

hành của Bộ GD & ĐT và của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương;

Page 55: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

55

+ Môn Ngữ văn áp dụng cho tất cả các ngành, các hệ đào tạo;

- Xét tuyển: Các môn văn hóa

Ngành Mã tổ hợp Môn xét tuyển

Công nghệ may A00 Toán Vật lý Hóa học

D01

Ngữ văn

Toán Tiếng anh

Quản lý văn hóa C00 Lịch sử Địa

Công tác xã hội,

Du lịch

C00 Lịch sử Địa

C03 Toán Lịch sử

C04 Toán Địa

D Toán Ngoại ngữ

Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa

+ Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều

kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0;

+ Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia (từ năm 2015)

* Thí sinh tự lựa chọn 01 trong 02 hình thức xét điểm trên khi đăng ký dự thi (đăng ký trên hồ sơ đăng ký dự thi).

* Thí sinh có điểm trung bình cộng môn văn hóa căn cứ theo học bạ không đạt 5,0 có thể đăng ký xét điểm môn văn hóa theo kết

quả trong kỳ thi Quốc gia và đạt mức đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Page 56: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

56

Xét tuyển và Thi tuyển:

Thi tuyển: Các môn năng khiếu

Ngành Mã tổ hợp Môn xét tuyển Môn thi tuyển

Sư phạm âm nhạc

N00

Ngữ văn

Kiến thức âm nhạc cơ

bản

Thanh nhạc – nhạc cụ Sư phạm âm nhạc mầm non

Quản lý văn hóa

Thanh nhạc Thanh nhạc

Piano Piano

Sư phạm Mỹ thuật

H00 Hình họa Vẽ màu

Sư phạm Mỹ thuật mầm non

Thiết kế thời trang

Thiết kế đồ họa

Hội họa

Công nghệ may

Quản lý văn hóa

Diễn viên kịch- Điện ảnh S00 Hình thể Diễn xuất

Quản lý văn hóa R00 Ngữ văn, Lịch sử Năng khiếu NT

Page 57: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

57

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

Stt Mã ngành Tên ngành

Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên

ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định

mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành

(gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

Năm bắt đầu đào

tạo

Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với

năm tuyển sinh

1 9140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn âm nhạc

317/QĐ-BGDĐT 30/01/2015 Bộ giáo dục và

đào tạo 2015 2015

2 8140111 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc

252/QĐ-BGDĐT 18/01/2012 Bộ giáo dục và

đào tạo 2012 2012

3 8319042 Quản lý văn hóa 3456/QĐ-BGDĐT

30/8/2013 Bộ giáo dục và

đào tạo 2013 2013

4 8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật

3192/QĐ-BGDĐT

28/8/2015 Bộ giáo dục và

đào tạo 2015 2015

5 7140221 Sư phạm Âm nhạc

5798/QĐ-BGDĐT

16/10/2006 Bộ giáo dục và

đào tạo 2007 2006

6 7140222 Sư phạm Mỹ thuật

5798/QĐ-BGDĐT

16/10/2006 Bộ giáo dục và

đào tạo 2007 2006

7 7229042 Quản lý văn hóa 1208/QĐ-BGDĐT

09/3/2007 Bộ giáo dục và

đào tạo 2007 2007

Page 58: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

58

Stt Mã ngành Tên ngành

Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên

ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số quyết định

mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành

(gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền

cho phép

Năm bắt đầu đào

tạo

Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với

năm tuyển sinh

8 7210404 Thiết kế thời trang

1208/QĐ-BGDĐT

09/3/2007 Bộ giáo dục và

đào tạo 2007 2007

9 7210403 Thiết kế đồ họa 2919/QĐ-BGDĐT

14/4/2009 Bộ giáo dục và

đào tạo 2009 2009

10 7210205 Thanh nhạc 2767/QĐ-BGDĐT

31/7/2013 Bộ giáo dục và

đào tạo 2013 2013

11 7210103 Hội họa 2919/QĐ-BGDĐT

14/4/2013 Bộ giáo dục và

đào tạo 2013 2013

12 7210208 Piano 3138/QĐ-BGDĐT

26/8/2015 Bộ giáo dục và

đào tạo 2015 2015

13 7210234 Diễn viên kịch - điện ảnh

3138/QĐ-BGDĐT

26/8/2015 Bộ giáo dục và

đào tạo 2015 2015

14 7540204 Công nghệ may 2301/QĐ-BGDĐT

10/7/2017 Bộ giáo dục và

đào tạo 2017 2017

15 7760101 Công tác xã hội 2708/QĐ-BGDĐT

03/9/2019 Bộ giáo dục và

đào tạo 2020 2019

16 7810101 Du lịch 4626/QĐ-BGDĐT

02/12/2019 Bộ giáo dục và

đào tạo 2020 2019

Page 59: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

59

b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

TT Mã

trường Mã

ngành Tên

ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

theo xét

KQ thi THPT

QG

Theo phương

thức khác

Tổ hợp môn

Môn chính Tổ

hợp môn

Môn chính Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Các ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy

1 GNT 7140221

Sư phạm Âm nhạc / Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc mầm non

60 140 N00

1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc-nhạc cụ.

2 GNT 7210205 Thanh nhạc

18 42 N00

1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc.

3 GNT 7210208 Piano 9 21 N00

1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Piano.

Page 60: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

60

4 GNT 7140222

Sư phạm Mỹ thuật / Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật mầm non

60 140 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

5 GNT 7210404 Thiết kế thời trang

36 84 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

6 GNT 7210403 Thiết kế đồ họa

54 126 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

7 GNT 7210103 Hội họa 6 14 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

8 GNT 7540204 Công Nghệ May

30 70 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

D01

1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Tiếng Anh.

A00

1. Toán; 2. Vật lý; 3. Hóa học.

9 GNT 7229042

Quản lý văn hóa / Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du

36 84 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.

N00

1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc-nhạc cụ.

H00

1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.

R00

1. Ngữ văn;

2. Lịch sử;

3.Năng khiếu nghệ thuật.

Page 61: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

61

lịch

10 GNT 7760101 Công tác xã hội

80 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.

C03 1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Lịch sử.

C04

1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Địa.

D

1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Ngoại

ngữ.

11 GNT 7810101 Du lịch

80 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.

C03 1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Lịch sử.

C04

1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Địa.

D

1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Ngoại

ngữ.

12 GNT 7210234 Diễn viên kịch-điện ảnh

12 28 S00

1.Ngữ văn; 2.Hình thể và tiếng nói; 3. Diễn xuất.

Các ngành đào tạo trình độ ĐH liên thông chính quy (Từ TC, CĐ lên ĐH)

1 GNT 7140221

Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc mầm non

40 N00

1. KTAN cơ bản; 2. Thanh nhạc; 3. Nhạc cụ.

2 GNT 7140222

Sư phạm Mỹ thuật / Sư phạm Mỹ thuật mầm non

40 H00

1. KT Mỹ thuật cơ bản; 2. Hình họa; 3. Vẽ màu.

Page 62: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

62

3 GNT 7229042 Quản lý văn hóa

30 R00

1. Kiến thức QLVH; 2. Lý luận Văn hóa; 3. Năng khiếu nghệ thuật.

4 GNT 7210404 Thiết kế thời trang

30 H00

1.Kiến thức thời trang cơ bản; 2.Hình họa; 3. Vẽ màu

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông;

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng

ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT); Riêng ngành sư

phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của

bộ Giáo dục và Đào tạo;

Cách tính điểm các môn văn hóa xét từ kết quả 3 năm THPT: Là điểm trung bình cộng kết quả cuối năm học lớp 10, 11, 12 của môn học;

Các trường hợp thí sinh tốt nghiệp trước năm 2015 bị mất học bạ THPT nếu có xác nhận của cơ quan chủ quản, nhà trường sẽ lấy

kết quả môn văn hóa của ngành/chuyên ngành đăng ký dự thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Thí sinh dự thi đại học liên thông, nếu bị mất học bạ không có căn cứ để xét điểm môn văn hóa, Nhà trường sẽ xem xét để tổ chức

thi cho thí sinh.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy

định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

Page 63: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

63

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC NĂM 2020

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

- Ký hiệu trường: GNT; Địa chỉ: Số 18 ngõ 55, Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội; ĐT: 02462516416 - 0947.392.229;

- Website: http://www.spnttw.edu.vn

Thông báo tuyển sinh đại học, sau đại học năm 2020 như sau:

STT Tên trường, ngành học Mã

ngành Môn thi

Chỉ tiêu

(Dự kiến) Ghi chú

Trình độ Đại học chính quy Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn Năng khiếu 1.470 - Vùng tuyển:

Tuyển sinh trong

cả nước

- Phương thức

tuyển sinh: Tổ

chức tuyển sinh

riêng. Xét tuyển

môn văn hóa kết

hợp với thi

tuyển các môn

Năng khiếu.

1

- Sư phạm Âm nhạc

- Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc

Mầm non

7140221

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)

Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm

hoặc Thẩm âm);

Môn 3:

- Ngành Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc Mầm non:

Thanh nhạc - Nhạc cụ;

- Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc;

- Ngành Piano: Piano.

400

2 - Thanh nhạc 7210205 60

3 - Piano 7210208 30

4

- Sư phạm Mỹ thuật

- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật

Mầm non

7140222

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)

Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);

Môn 3: Vẽ màu (240 phút).

*Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm

phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau:

240

5 - Thiết kế Thời trang 7210404 120

6 - Thiết kế Đồ họa 7210403 180

Page 64: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

64

7 - Hội họa 7210103 (1) Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh.

(2) Toán; Vật lí; Hóa học.

20 - Điều kiện xét

trúng tuyển: Thí sinh đã tốt

nghiệp THPT

hoặc tương

đương theo quy

định của Bộ

GD&ĐT.

- Thời gian tổ chức thi (Dự

kiến): Ngày 21,

22, 23/8/2020.

8 - Công nghệ May 7540204 100

9

- Quản lý văn hóa

- Chuyên ngành Quản lý văn hóa

nghệ thuật

- Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch

7229042

Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:

(1) Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu

nghệ thuật (thi tuyển 01 trong các nội dung: Đàn/ hát/

múa/ tiểu phẩm kịch/ hùng biện...).

(2) Ngữ văn (xét tuyển); Xét điểm ngành Sư phạm Âm

nhạc/ Thanh nhạc/ Piano.

(3) Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (thi tuyển Vẽ tượng

chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút).

(4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lí.

120

10 - Diễn viên kịch- điện ảnh 7210234

Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)

Môn 2: Hình thể và tiếng nói;

Môn 3: Diễn xuất.

40

11 - Công tác xã hội 7760101

Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:

(1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.

(2) Ngữ văn; Toán; Lịch sử.

(3) Ngữ văn; Toán; Địa lý.

(4) Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Nga).

80

12 - Du lịch 7810101 80

Ngành đào tạo trình độ đại học liên

thông (Từ TC, CĐ lên ĐH) Các môn thi tuyển 140

- Hệ đại học

liên thông

chính quy:

Tổ chức thi

tuyển theo quy

định của Nhà

13

- Sư phạm Âm nhạc

- Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc

Mầm non

7140221

Môn 1: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm

hoặc Thẩm âm);

Môn 2: Thanh nhạc;

Môn 3: Nhạc cụ.

40

Page 65: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

65

14

- Sư phạm Mỹ thuật

- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật

Mầm non

7140222

Môn 1: Kiến thức Mỹ thuật cơ bản (180 phút);

Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);

Môn 3: Vẽ màu (240 phút).

40

trường.

15 - Quản lý văn hóa 7229042

Môn 1: Kiến thức quản lý văn hóa (180 phút);

Môn 2: Lý luận văn hóa (180 phút);

Môn 3: Năng khiếu nghệ thuật.

30

16 - Thiết kế Thời trang 7210404

Môn 1: Kiến thức thời trang cơ bản (180 phút);

Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung, 240 phút);

Môn 3: Vẽ màu (240 phút).

30

Trình độ Thạc sĩ

Các môn thi tuyển 200

17 - Lý luận và phương pháp dạy học

Âm nhạc 8140111

Môn 1: Kiến thức Âm nhạc tổng hợp

Môn 2: Năng lực hoạt động âm nhạc

Môn 3: Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)

35

18 - Lý luận và phương pháp dạy học bộ

môn Mĩ thuật 8140111

Môn 1: Kiến thức Mĩ thuật tổng hợp

Môn 2: Hình họa

Môn 3: Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)

35

19 - Quản lý văn hóa 8319042

Môn 1: Kiến thức Quản lý văn hóa

Môn 2: Cơ sở văn hóa Việt Nam

Môn 3: Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)

130

Trình độ Tiến sĩ

Nội dung xét tuyển 05

20 - Lý luận và phương pháp dạy học

Âm nhạc 9140111

(1) Hồ sơ chuyên môn

(2) Bài luận nghiên cứu 05

* Lưu ý thí sinh dự thi hệ đại học:

Page 66: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

66

- Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều ngành khác nhau, mỗi ngành thí sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi.

- Kết quả môn Hình họa; Vẽ màu; Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ được tính chung cho các ngành có cùng môn thi

(Thí sinh muốn lấy điểm các môn chung phải có đơn đề nghị chuyển điểm các môn đó cho các ngành đăng ký dự thi theo mẫu quy định).

- Điểm các môn năng khiếu (Hình họa; Vẽ màu; Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ; Thanh nhạc; Piano; Hình thể và

tiếng nói; Diễn xuất; Năng khiếu nghệ thuật) nhân hệ số 2. Môn thi Kiến thức âm nhạc cơ bản, thí sinh có thể thi Thẩm âm thay thế cho

Xướng âm.

- Thí sinh dự thi môn Thanh nhạc của ngành Đại học Thanh nhạc phải trình bày từ 02 đến 03 bài hát trong đó 01 bài hát Việt Nam và

01 bài hát tiếng nước ngoài được phép lưu hành ở các thể loại khác nhau (dân ca Việt Nam, ca khúc, ca khúc nghệ thuật...). Thí sinh tự

chuẩn bị phần nhạc đệm hoặc đăng ký giảng viên đệm đàn.

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí tuyển sinh từ ngày 01/3/2020 đến hết 17h00 ngày 17/8/2020 tại Trường ĐHSP Nghệ

thuật TW. Hồ sơ theo mẫu quy định của Nhà trường. Thí sinh có thể tải hồ sơ hoặc đăng ký nộp online trên Website của Nhà trường, sau

khi nộp Hồ sơ ĐKDT, thí sinh cần theo dõi các thông tin chi tiết Hướng dẫn, cập nhật những thông tin mới nhất về tuyển sinh trên Website

của trường.

- Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu các ngành đào tạo (Dự kiến): Ngày 21, 22, 23/8/2020.

* Thông tin chi tiết xin liên hệ:

Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội.

Điện thoại: (024) 62516416; Hotline: 0947.392.229

Website: http://www.spnttw.edu.vn

Email: [email protected]

Thông tin tuyển sinh đại học năm 2020 được cập nhật thường xuyên trên Website và Facebook của Nhà trường.

Page 67: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

67

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối

với từng ngành đào tạo...

Từ ngày 01/03/2020 đến hết 17h00 ngày 17/8/2020 tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương.

- Thời gian thi tuyển:

+ 21/8/2020: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi.

+ 22, 23/8/2020: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.

- Nội dung quy định cụ thể về tổ chức thi trong mục 1.6;

- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển:

Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên

Website của Nhà trường. Thí sinh sau khi nộp Hồ sơ ĐKDT cần theo dõi các thông tin chi tiết Hướng dẫn, cập nhật những thông tin thay

đổi về tuyển sinh trên Website của nhà trường.

Thí sinh có thể nộp Hồ sơ tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, các Sở GD&ĐT, Trung tâm GDTX của tỉnh có phối hợp với

Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương hoặc gửi qua đường Bưu điện.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

- Kinh phí xét tuyển, dự thi: 400.000đ/hồ sơ

- Kinh phí xét tuyển bổ sung: 30.000đ/hồ sơ

Page 68: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

68

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Học theo hình thức tín chỉ

Lộ trình học phí áp dụng theo NĐ 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015

đvt: đồng chẵn/tháng/sinh viên

Trình độ đào tạo Năm học

2020-2021 Năm học

2021-2022

Năm học 2022-2023 (Dự kiến)

Đại học 1.170.000 1.290.000 1.420.000

Cao học 1.755.000 1.935.000 2.130.000

Nghiên cứu sinh 2.925.000 3.225.000 3.550.000

1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....

1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ ĐH (xác định

rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).

1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện

đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng

thêm theo quy định đặc thù

1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin

trình độ ĐH. (không trái quy định hiện hành)....

Page 69: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

69

1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

1.13. Năm tuyển sinh -2

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành/Nhóm ngành

Khối ngành I 360 281 285 233

Khối ngành II 450 341 380 323

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V 100 8

Khối ngành VI

Khối ngành VII 120 97 77 58

Tổng 1030 727 742 614

Page 70: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

70

1.13.2. Năm tuyển sinh -1

Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập

học Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có

việc làm thống kê cho 2 khóa tốt

nghiệp gần nhất đã khảo sát so với

năm tuyển sinh

ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP

Khối ngành/Nhóm ngành

Khối ngành I 400 352 240 3 190 3

Khối ngành II 450 343 475 380

Khối ngành III

Khối ngành IV

Khối ngành V 100 11

Khối ngành VI

Khối ngành VII 120 87 49 37

Tổng 1070 793 764 3 607 3

Page 71: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/De an tuyen... · ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020 I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa

71

1.14. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường;

- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2019: 27.417 triệu đồng chẵn.

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm liền trước năm tuyển sinh: 17,6 triệu.

Cán bộ kê khai

(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)

TS. Đỗ Việt Hùng

Email: [email protected]

ĐT: 0913 047 105

Ngày…….tháng năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Đào Đăng Phượng