ĐỀ Án tuyỂn sinh nĂm 2020tuyensinh.spnttw.edu.vn/userfiles/files/de an tuyen... · ĐỀ Án...
TRANSCRIPT
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐHSP NGHỆ THUẬT TW CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung 1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương (ĐHSP Nghệ thuật
TW) là cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và nghiên
cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Văn hóa, Giáo dục nghệ thuật đáp ứng
các yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế.
+ Trụ sở: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
+ Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://www.spnttw.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2019.. (người học)
STT Theo phương
thức, trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng Khối ngành
I
Khối ngành
II
Khối ngành
III
Khối ngành
IV
Khối ngành
V
Khối ngành
VI
Khối ngành
VII
I. Chính quy
1 Sau đại học 1.1 Tiến sĩ
1.1.1 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
29 29
1.2 Thạc sĩ
1.2.1 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
61 61
1.2.2 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật
58 58
1.2.3 Quản lý văn hóa 115 115
2 Đại học 2.1 Chính quy
2.1.1 Các ngành đào tạo
2
STT Theo phương
thức, trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng Khối ngành
I
Khối ngành
II
Khối ngành
III
Khối ngành
IV
Khối ngành
V
Khối ngành
VI
Khối ngành
VII
trừ ngành đào tạo ưu tiên
2.1.1.1 Sư phạm Âm nhạc 643 643 2.1.1.2 Sư phạm Mỹ thuật 133 133 2.1.1.3 Hội họa 11 11 2.1.1.4 Thiết kế đồ họa 827 827 2.1.1.5 Thiết kế thời trang 289 289 2.1.1.6 Quản lý văn hóa 265 265 2.1.1.7 Công nghệ may 35 35
2.1.1.8 Diễn viên kịch, điện ảnh
81 81
2.1.1.9 Thanh nhạc 209 209 2.1.1.10 Piano 101 101
2.1.2 Các ngành đào tạo ưu tiên
2.1.2.1 Ngành...
2.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy
2.2.1 Sư phạm Âm nhạc 2 2 2.2.2 Sư phạm Mỹ thuật 9 9
2.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy
2.3.1 Sư phạm Âm nhạc 60 60 2.3.2 Sư phạm Mỹ thuật 106 106 2.3.3 Thiết kế thời trang 1 1 2.3.4 Quản lý văn hóa 3 3
2.4
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
2.4.1 Ngành....
3 Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non
3.1 Chính quy
3.2 Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy
3.3 Đào tạo chính quy đối với người đã
3
STT Theo phương
thức, trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng Khối ngành
I
Khối ngành
II
Khối ngành
III
Khối ngành
IV
Khối ngành
V
Khối ngành
VI
Khối ngành
VII
có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
II Vừa làm vừa học
1 Đại học 1.1 Vừa làm vừa học
1.1.1 Ngành...
1.2
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học
1.2.1 Sư phạm Âm nhạc 78 1.2.2 Sư phạm Mỹ thuật 58 1.2.3 Quản lý văn hóa 26
1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học
1.3.1 Sư phạm Âm nhạc 666 1.3.2 Sư phạm Mỹ thuật 688 1.3.3 Quản lý văn hóa 50
1.4
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên
1.4.1 Ngành...
2 Cao đẳng ngành giáo dục mầm non
2.1 Vừa làm vừa học
2.2
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng Vừa làm vừa học
2.3
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng
III. Đào tạo từ xa 1 Ngành.... 2 Ngành...
4
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển
và xét tuyển)
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh - 2 Năm tuyển sinh - 1
Chỉ tiêu
Số TT Điểm TT
Chỉ tiêu
Số TT Điểm TT
Nhóm ngành I - Ngành SP Âm nhạc 180 200 ĐHSP Âm nhạc (N00) 224 29.0 182 27.0 ĐHSP Âm nhạc MN (N00)
3 27.5
- Ngành SP Mỹ thuật 180 200 ĐHSP Mỹ thuật (H00) 71 28.0 33 27.0 ĐHSP Mỹ thuật MN (H00)
1 28.0
Nhóm ngành II - Thanh nhạc (N00) 60 81 31.0 60 64 36.0 - Piano (N00 30 36 32.0 30 33 34.5 - DV kịch-điện ảnh (S00) 40 32 20.0 40 29 27.0
- Thiết kế đồ họa (H00) 180 249 32.0 180 158 31.0 - Thiết kế thời trang (H00) 120 116 25.0 120 44 29.0
- Hội họa (H00) 20 9 28.0 20 3 27.0 Nhóm ngành V - Công nghệ may
+ Tổ hợp H00
+ Tổ hợp A00
+ Tổ hợp D01
100 14
25.0
15.0
15.0
100 11
27.0
17.0
17.0 Nhóm ngành VII - Quản lý văn hóa
+ Tổ hợp N00
+ Tổ hợp H00
+ Tổ hợp R00
+ Tổ hợp C00
120 133
25.0
25.0
25.0
15.0
120 86
27.0
27.0
27.0
17.0 Tổng 1.030 969
5
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 25,366.60 m2
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính
trên một sinh viên chính qui (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng,
phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu,
trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập):
7.605,42 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (720 chỗ).
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên
một sinh viên chính quy:
TT Loại phòng Số
lượng
Diện tích sàn
xây dựng (m2)
1
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên
cơ hữu
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01 192,00
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 02 280,80
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ, 29 2.312,34
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 01 22,50
1.5 Số phòng học đa phương tiện 03 280.70
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 02 69,15
2. Thư viện, trung tâm học liệu 03 395,40
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ
sở thực hành, thực tập, luyện tập 79 4.052,53
Tổng 120 7.605,42
6
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
1. Phòng hòa nhạc
01
Micro
I,II,V,VII
Wireless PGX SM58 Bộ 10 Có dây SM58 Cái 2 EFFECT-Bộ tạo hiệu quả Rev100-Yamaha Cái 1 T.c electronic M 300 Cái 1 AMPLIFIER-Bộ khuếch đại Crown 2402 Cái 2 InterM 7.5 Cái 1 SPEAKER-Loa JLB SRX738 (Full) Cái 4 Loa tam giác Cái 1 PLAYBACK/RECORD-Bộ thu phát nhạc
Đài SONY CFD-S200L Cái 1 MD Tascam350 (máy MD) Cái 1 Máy ghi âm Fostex VF80 Cái 1 ACCESSORIES-Phô kiện Chân micro Cái 24 Bàn để chân Guitar Cái 10 Tai nghe SONY MDR-V500 Cái 1 Ổ cắm Lioa 6 jack Cái 5 Tủ máy Âm thanh Cái 2 ÁNH SÁNG Par 64 Cái 8 Control SGM 1212 Studio Cái 1 Công suất SGM 1212D Cái 1 Giá kê thiết bị Cái 2 Thiết bị, máy chiếu Máy chiếu Panasonic D3500 + Điều khiển
Bộ 1
Giá treo máy chiếu + Điều khiển từ xa
Bộ 1
Tủ sắt 600x400x250 đựng thiết Cái 1
7
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
bị Màn chiếu 3.15+Điều khiển từ xa
Bộ 1
Cáp VGA 20m Sợi 1 Cáp AV 20m Sợi 1 Cáp nguồn 20m Sợi 1 Cáp mạng 20m Sợi 1 Bộ chia VGA 4-1 Cái 1 Bàn đại biểu Cái 5 Ghế hội trường liền bàn Cái 49 Ghế đơn gỗ nỉ cao cấp Cái 100 Điều hoà Điều hoà cây Cái 2 Điều hoà âm tường LG Cái 4 Điều hoà LG treo tường Cái 8 Điều khiển điều hoà treo tường LG
Cái 1
Bục phát biểu Bục phát biểu kính Cái 1 Bục hợp xướng Cái 8 Bộ chìa khoá Phòng hoà nhạc Bộ 1 Bục tượng + Tượng bác Bộ 1 Hệ thống phông (3 làn phông) Bộ 1 Moto rèm Cái 1 Hệ thống dây tín hiệu micro Bộ 1 Jack micro, Jack loa Bộ 1 Thiết bị dự án năm 2011 Soundcraft Mixer LX7ii 24-Channel
Cái 1
Thiết bị xử lý tín hiệu YAMAHA Q2031B
Cái 1
Echo V.Rev - 500 (Sn:P001501) Cái 1 Equalizer Limiter DBX Dynamic 2231
Cái 1
Crossover DBX 234XL Cái 1 Cục công suất Crorwn MA 5000i Cái 1 Loa siêu trầm JBL SRX Cái 2
8
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
718S/SRX 700 Loa kiểm tra JBL MRX 515/MRX 500
Cái 2
Audio link 16 đường 30m FBX160410
Cái 1
Ổ cắm kéo dài quay tay Lioa DB10-2-10A
Cái 3
Micro cầm tay có dây Shure SM 58
Cái 4
Micro AKG Studio Micro C2000B
Cái 5
Chân loa AMS001B Bộ 2 Đèn kỹ sảo Lead star lighting LS-M575C
Cái 2
Ánh sáng 2014 Par Led 5403 Cái 8 Parled Stage 2412 (Mixer control)
Cái 1
Máy khói Fog FX5 1800W Cái 1 Đàn Korg Trinity Pro U03 Cái 1 Đàn Piano Yamaha E3990829 Cái 1 Năm 2017 Micro Bộ 5 Năm 2018 Ghế hội trường TC02B Chiếc 167 Bảng điện tử Led Full color indor P3
M2 32
Card xử lý hình ảnh chuyển đổi tin hiệu từ máy tính, máy quay kết nối bảng Led
Chiếc 01
Máy tính để bàn dùng cho điều khiển màn hình Led-TAC 7100
Bộ 01
Năm 2019 Đàn Piano cơ Yamaha C7x Chiếc 01 Mixer kỹ thuật số Behringer digital X32
Chiếc 01
Loa toàn giải liền công suất Chiếc 04
9
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
Elẻcto voice ELX112P Loa kiểm tra sân khấu Electro voice TX1122FM
Chiếc 02
Cục đẩy công suất Electro voice Q99-230V
Chiếc 5
Bộ Micro không dây Shure SLX24A/58
Bộ 5
Micro cổ ngỗng - Shure MX418D/C-X
Chiếc 2
Bộ link tín hiệu Audio 24 way - Soundking AH106
Chiếc 1
Máy tạo khói mini Antari Z1500II
Chiếc 2
Dung dịch tạo khói Antari FLG5 Hộp 1 Jack âm thanh Neutrik Cái 30 Jack chữ Y Neutrik Cái 5 Máy sạc pin Camelion BC-0905A
Bộ 5
Pin Camelion AA 2700mah Đôi 10 Cáp HDMI dài 30M cao cấp hỗ trợ Ethernet + 4k 2k HDMI Ugreen
Sợi 1
Cáp Audio 1 ra 2 RCA(hoa sen) 5M Ugreen
Sợi 4
Đầu chuyển đổi RCA(hoa sen) ra 6 ly Coraon
Cái 8
Led Full 3W*54pcs RGBW HX Lighting C003
Chiếc 10
LED PAR 54 bóng, ánh sáng trắng ấm HX Lighting C005
Chiếc 16
Bàn điều khiển Ánh sáng Kingkong 256A
Bộ 1
Đèn Moving HEAD Beam 230 Chiếc 4 Đèn sân Khấu Hotu Follow 1200W
Chiếc 2
Chân đèn dùng cho đèn Follow NewNabie NB053
Chiếc 2
10
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
Micro cổ ngỗng - Shure MX418D/C-X
Chiếc 2
Bộ link tín hiệu Audio 24 way - Soundking AH106
Chiếc 1
Máy tạo khói mini Antari Z1500II
Chiếc 2
Dung dịch tạo khói Antari FLG5 Hộp 1 Jack âm thanh Neutrik Cái 30 Jack chữ Y Neutrik Cái 5 Máy sạc pin Camelion BC-0905A
Bộ 5
Pin Camelion AA 2700mah Đôi 10 Cáp HDMI dài 30M cao cấp hỗ trợ Ethernet + 4k 2k HDMI Ugreen
Sợi 1
Cáp Audio 1 ra 2 RCA(hoa sen) 5M Ugreen
Sợi 4
Đầu chuyển đổi RCA(hoa sen) ra 6 ly Coraon
Cái 8
Led Full 3W*54pcs RGBW HX Lighting C003
Chiếc 10
LED PAR 54 bóng, ánh sáng trắng ấm HX Lighting C005
Chiếc 16
Bàn điều khiển Ánh sáng Kingkong 256A
Bộ 1
Đèn Moving HEAD Beam 230 Chiếc 4 Đèn sân Khấu Hotu Follow 1200W
Chiếc 2
Chân đèn dùng cho đèn Follow NewNabie NB053
Chiếc 2
2. Phòng Thu âm Studio
01
Camera ghi hình SD/HD Sony PXW-Z190V
Chiếc 1
I,II,VII
Chân máy quay Licbec ALX kit Bộ 1 Túi mềm chuyên dụng Sony Cái 1 Thẻ nhớ 128GB Sony SF-G1P Chiếc 1 Micro phóng vấn định hướng Azden SMG-1000
Cái 1
11
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
Loa kiểm thính Montarbo NM350A
Chiếc 1
Headphone kiểm âm thanh Roland RH-200
Cái 2
Phần cứng vào ra hỗ trợ đa định dạng SD/HD, 2K Blackmagic Design - DeckLink 4K Extreme
Chiếc 1
Bô phần mềm dựng phim có bản quyền Adobe Creative Cloud
Bộ 1
Đèn trường quay LED KEYLIGHT/BACKLIGHT YSBJ-L562-200M
Bộ 2
Đèn trường quay LED FLOOD LIGHT trung hòa trong trường quay Farseeing- FD S4x55DMX
Bộ 4
Đèn trường quay LED FLOOD LIGHT cho hệ thống phông Farseeing FD-S2x55T
Bộ 4
Hệ thống điều khiển đèn Magic Lighting C-2448X
Chiếc 1
Hệ thống phông cho Studio Chromakey
Bộ 1
Trải thảm phòng Studio m2 45 Bộ dàn treo đèn bằng sắt đan theo ô bàn cờ
m2 30
Phích cắm, ổ cắm công nghiệp Chiếc 16 Tủ điện Chiếc 1 Bàn Mixer Dynacord CMS600 Chiếc 1 Bộ thu và phát kèm micro Sennheiser EW100ENG G4
Bộ 2
Hệ thống Microphone không dây Sennheiser Ew122G3
Bộ 1
Micro rùa đặt bàn Sennheiser E912
Bộ 1
Loa kiểm tra (Monitor Speaker)Focal Alpha50
Chiếc 2
Máy chủ điều khiển hệ thống Bộ 1
12
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
DELL Power Edge R440 Bộ xử lý Audio In/Out cho hệ thống recording BlackMagic Design DeckLink 4K Extreme 12G
Bộ 1
Màn hình LCD 24" Dell U2419H
Chiếc 1
Micro phòng thu: Microphone Technica AT2035
Bộ 1
Màng chắn tiêu âm,lọc âm cho Micro thu âm
Bộ 1
Màn hình tivi 65" Sony KD-65X7000F
Chiếc 1
Bàn dùng cho khu vực điều khiển HR120SC5
Cái 2
Ghế dùng cho nhân viên điêu khiển GL407
Chiếc 2
Tủ chống ẩm, bảo quản camera, máy quay DHC200
Chiếc 1
Điều hòa 1 chiều công suất Daikin 24.000BTU
Bộ 1
Điều hòa 1 chiều công suất Daikin 12.000BTU
Bộ 1
3.
Phòng học cách âm học chuyên ngành âm nhạc, sân khấu điện ảnh
39
Đàn piano Chiếc 37
I,II,VII
Ghế đàn Chiếc 37 Bàn, ghế học sinh Bộ 108 Quạt cây Kangaroo KG206 Chiếc 1 Mixer mackie 24.4.2 Chiếc 1 YAMAHA EQ 2031 Chiếc 1 Effect Yamaha rev 100 Chiếc 1 Amply InterM 20.5 Chiếc 1 Micro có dây Shure SM58 Chiếc 1 Micro không dây Shure PGX24/ BETA58
Bộ 2
Dây tín hiệu Dây 13 Loa Das Chiếc 2 Ổ cắm lioa 6 giắc Chiếc 1
13
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
Quạt trần Chiếc 6 Đèn tuýp 1,2 đôi Bộ 9 Quạt thông gió Chiếc 1 Bình cứu hỏa Chiếc 1 Đèn tròn Chiếc 2 Bàn HS đơn sắt Chiếc Ghế HS sắt Chiếc 6 Ghế gấp Hòa Phát Chiếc 34 Bàn họp 0,6x1,5m Chiếc 3 Đàn Piano MC301 Chiếc 1 Đàn Piano MC301 Chiếc 1 Ghế đàn Piano Chiếc 1 Tủ gỗ 1,5x1,2x0,6 Chiếc 1 Máy hút bụi Typhoon Chiếc 1 Máy hút ẩm Aikyo Chiếc 1
4. Xưởng may
03
Máy may CN DDL8300N Chiếc 18
V
Máy may CN DDL8700 Chiếc 8 Máy may CN DDL8100e Chiếc 45 Máy vắt sổ CN 6716S Chiếc 2 Máy thùa khuyết LBH781 Chiếc 1 Máy đính cúc 137712S Chiếc 1 Máy đính nút 137300S Chiếc 1 Máy sang chỉ CF20S Chiếc 1 Máy lộn cổ Chiếc 1 Máy cắt vải cầm tay Chiếc 01 Bàn là Phillip Chiếc 4 Bàn là hơi Chiếc 10 Nồi hơi NB36C Chiếc 1 Ma nơ canh nữ Chiếc 6 Ma nơ canh nam Chiếc 2 cốt Chiếc 20 Tủ treo đồ mẫu Chiếc 2 Tủ kính đựng phụ tùng may Chiếc 1 Bàn cắt thiết kế Chiếc 5 Ghế may VT1 Chiếc 19 Bàn GV gỗ CN SMD1800H Chiếc 1 Bàn GV gỗ CN SMD1200H Chiếc 1
14
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
Bảng từ 1,2x3,2m Chiếc 1 Bộ khối cơ bản Bộ 3 Tượng Phạt mảng Chiếc 3 Tượng chân dung Chiếc 3 Quạt trần Chiếc 7 Đèn tuýp 1,2 đôi Bộ 16 Bàn hút OZ700SID Bộ 1 Ghế GV 701H Chiếc 1 Đôn ghế gỗ Chiếc 1 Xô nhựa các loại Chiếc 22 Bình cứu hỏa Chiếc
5. Phòng triển lãm mỹ thuật
01 Điều hòa Bộ 04 I,II,V,V
II
6.
Phòng học chuyên ngành mỹ thuật
32
Giá nặn tượng Chiếc 126
I,II,V,VII
Cốt tròn Chiếc 70 Cốt vuông Chiếc 70 Dàn phù điêu Chiếc 95 Bàn vẽ chuyên ngành Chiếc 75 Ghế trang trí Chiếc 441 Chiếc giá vẽ Chiếc 605 Bục mẫu gỗ Chiếc 123 Các mẫu vật Chiếc 1.072 Đèn sưởi Chiếc 20 Máy chiếu Chiếc 03 Quạt trần Chiếc 131
7. Múa 02
Gương tay vịn Chiếc 05
I,VII,
Quạt trần Chiếc 11 Ti vi Chiếc 02 Bàn, ghế Bộ 04 Amply-Âm thanh trợ giảng Chiếc 02 Micro Chiếc 01 Loa Chiếc 04 Tủ gỗ Chiếc 04
8. Phòng học tin học
03 Máy tính Bộ 135
I,II,V,VII
Điều hòa Bộ 06 Quạt trần Chiếc 12
15
STT
Loại Phòng học ( phòng học, giảng
đường, phòng máy
tính…)
Số Lượng
Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy Phục
vụ Ngành/Nhóm ngành/Khối
ngành đào tạo
Tên thiết bị Đơn vị
tính Số
lượng
Ghế học sinh Chiếc 149
9.
Sân khấu ngoài trời, sân vận động
01
Loa JBL 415M (Sn:
15017109947, 15017109940) Đôi 1
I,II,V,VII
Công suất Crown KVS 1000,
Sn:8501390536 Chiếc 1
Mixer Soundcraft MF Xi8 Chiếc 1
Tủ Rack 16U Chiếc 1
Chân loa Bộ 2
Chân đèn 2 tầng Chiếc 2
Dây tín hiệu 100m/cuộn Cuộn 1
Chân đèn Chiếc 2
Đèn kỹ sảo Lead star lighting
LS-M575C Cái 8
Ánh sáng 2014
Par Led 5403 Cái 8
Parled Stage 2412 (Mixer
control) Cái 1
Hệ thống sân cỏ nhân tạo 3
10. Phòng bảo vệ LV-LA
01
Máy chiếu Bộ 01
I,II,V,VII
Điều hòa Bộ 02
Quạt trần Chiếc 04
Bục phát biểu Chiếc 01
Bàn làm việc Chiếc 12
Ghế tựa da Chiếc 22
16
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp
chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng đầu sách
1 Nhóm ngành I 450
2 Nhóm ngành II 478
3 Nhóm ngành V 198
4 Nhóm ngành VII 206
- Sách tham khảo:
+ Quốc văn có: 4.524 đầu sách, 9.600 cuốn;
+ Ngoại văn có: 1.111 đầu sách, 1.311 cuốn.
Hiện nay, tổng số các loại đầu sách ở Thư viện lên tới 22.100 ấn phẩm. Tài liệu được
phân loại, sắp xếp theo môn loại khác nhau, theo ngành đào tạo của trường.
a) Báo, tạp chí: 17 đầu báo, tạp chí chuyên ngành tiếng Việt. (ngừng đặt từ quý 4/2019)
Trường có 01 đầu tạp chí Giáo dục Nghệ thuật ra định kỳ 03 tháng 01 số.
b) Luận án, Luận văn, khóa luận và Nghiên cứu khoa học:
Thư viện có: 26 luận án tiến sỹ; 1052 luận văn thạc sĩ; 1997 Khóa luận; 651 đề tài
NCKH và 843 đĩa CD luận văn, luận án.
17
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục
Mầm non.
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
1 Đào Đăng Phượng Nam PGS TS Văn hóa học
7210403 Thiết kế đồ họa
2 Nguyễn Đăng Nghị Nam PGS TS Văn hóa học
7210403 Thiết kế đồ họa
3 Nguyễn Mai Hương Nữ TS Tâm lý học 7210403 Thiết kế đồ họa
4 Bùi Hồng Hạnh Nữ Ths Văn hóa học
7210403 Thiết kế đồ họa
5 Chu Hoàng Trung Nam Ths
Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
6 Chu Thị Hương Thu Nữ Ths SP Mỹ thuật
7210403 Thiết kế đồ họa
7 Đinh Tiến Hiếu Nam Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa 8 Đỗ Ánh Tuyết Nữ Ths Tâm lý học 7210403 Thiết kế đồ họa
9 Đỗ Việt Hùng Nam TS Kinh tế chính trị
7210403 Thiết kế đồ họa
10 Dương Ba Quỳnh Nam Ths Nghệ thuật thiết kế
7210403 Thiết kế đồ họa
11 Khúc Đỗ Tri Nam Ths Mỹ thuật(Mỹ
7210403 Thiết kế đồ họa
18
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
thuật tạo hình - Hội họa)
12 Lê Đức Cường Nam Ths
Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
13 Lê Đức Tùng Nam Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
14 Lê Huy Thục Nam Ths
Mỹ thuật(Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
15 Lê Mạnh Hùng Nam Ths Quản trị kinh doanh
7210403 Thiết kế đồ họa
16 Lê Quang Nam Ths Mỹ thuật tạo hình-hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
17 Lê Thị Hiền Nữ Ths
Khoa học XH nhân văn Ngôn ngữ Anh
7210403 Thiết kế đồ họa
18 Lò Mai Trang Nữ Ths Chuyên 7210403 Thiết kế đồ họa
19
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
ngành mỹ thuật ứng dụng
19 Lưu Thị Hồng Điểm Nữ Ths
Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
20 Ngô Thị Hòa Bình Nữ Ths Văn học Việt Nam
7210403 Thiết kế đồ họa
21 Nguyễn Đỗ Long Nam Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
22 Nguyễn Đức Lân Nam Ths
Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
23 Nguyễn Duy Hùng Nam Ths Mỹ thuật tạo hình – Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
24 Nguyễn Duy Quốc Tuấn Nam Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa 25 Nguyễn Hải Kiên Nam Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
26 Nguyễn Hoài Phương Anh Nữ Ths
Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
20
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
27 Nguyễn Hồng Sơn Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa
7210403 Thiết kế đồ họa
28 Nguyễn Hữu Dũng Nam Ths SP Mỹ thuật
7210403 Thiết kế đồ họa
29 Nguyễn Lê Mai Nữ Ths
Chuyên ngành mỹ thuật ứng dụng
7210403 Thiết kế đồ họa
30 Nguyễn Mai Thơ Nữ Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
31 Nguyễn Quang Huy Nam Ths
Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
32 Nguyễn Quang Huy Nam Ths
Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật Ứng dụng
7210403 Thiết kế đồ họa
33 Nguyễn Thanh Dung Nữ TS Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu
7210403 Thiết kế đồ họa
34 Nguyễn Thanh Huyền Nữ Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa 35 Nguyễn Thanh Nga Nữ TS Khoa học 7210403 Thiết kế đồ họa
21
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
XH nhân văn Ngôn ngữ Anh
36 Nguyễn Thành Sơn Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Đồ họa
7210403 Thiết kế đồ họa
37 Nguyễn Thị Ân Nữ Ths
Lý luận và pp giảng dạy tiếng Anh
7210403 Thiết kế đồ họa
38 Nguyễn Thị Giang Nữ Ths
Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình-Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
39 Nguyễn Thị Hà Hoa Nữ Ths
Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
40 Nguyễn Thị Hải Yến Nữ Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
41 Nguyễn Thị Huyền Nữ Ths
Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội
7210403 Thiết kế đồ họa
22
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
họa 42 Nguyễn Thị Mỵ Nữ Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
43 Nguyễn Thị Phương Thanh Nữ Ths Quản lý giáo dục
7210403 Thiết kế đồ họa
44 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ Ths Quản lý giáo dục
7210403 Thiết kế đồ họa
45 Nguyễn Văn Hiến Nam Ths
Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
46 Nguyễn Xuân Giáp Nam Ths
Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
47 Nguyễn Xuân Tám Nam Ths
Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
48 Nông Thị Thanh Thúy Nữ Ths Văn hóa học
7210403 Thiết kế đồ họa
49 Nông Thị Thu Trang Nữ Ths SP Mỹ thuật
7210403 Thiết kế đồ họa
50 Phạm Hùng Cường Nam TS Lý luận & Lịch sử Mỹ
7210403 Thiết kế đồ họa
23
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
thuật
51 Phạm Minh Tuấn Nam Ths Quản lý giáo dục
7210403 Thiết kế đồ họa
52 Phạm Phương Linh Nam Ths Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN
7210403 Thiết kế đồ họa
53 Phan Văn Hùng Nam Ths
Tạo hình, chuyênngành Điêu khắc
7210403 Thiết kế đồ họa
54 Quách Thị Ngọc An Nữ PGS TS Văn hóa dân gian
7210403 Thiết kế đồ họa
55 Tạ Đình Thi Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
56 Tống Việt Anh Nam Ths
Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210403 Thiết kế đồ họa
57 Trần Thanh Tùng Nam Ths Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
58 Trần Thị Vân Nữ Ths Mỹ thuật Tạo hình -
7210403 Thiết kế đồ họa
24
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
Hội họa
59 Tráng Thị Thúy Nữ Ths Văn hóa học
7210403 Thiết kế đồ họa
60 Trang Tố Uyên Nữ Ths Mỹ thuật tạo hình hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
61 Vũ Hạnh Chi Nữ Ths Mỹ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
62 Vũ Minh Hoàng Nam Ths Mỹ thuật Ứng dụng
7210403 Thiết kế đồ họa
63 Vũ Thị Kim Vân Nữ Ths
Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
64 Vũ Xuân Hiển Nam Ths Hội họa 7210403 Thiết kế đồ họa
65 Yến Văn Hòa Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - hội họa
7210403 Thiết kế đồ họa
66 Trần Hoàng Tiến Nam PGS TS Văn hóa học
7210404 Thiết kế thời trang
67 Bùi Ngọc Hưng Nam Ths Quản lý giáo dục
7210404 Thiết kế thời trang
68 Bùi Thị Nam Nữ Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa
7210404 Thiết kế thời trang
25
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
69 Đỗ Thu Huyền Nữ Ths
Lý luận và LS mỹ thuật ứng dụng
7210404 Thiết kế thời trang
70 Hoàng Thắng Nam Ths
Mỹ thuật (Mỹ thuật tạo hình - Hội họa)
7210404 Thiết kế thời trang
71 Hoàng Thị Oanh Nữ Ths Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang
72 Hoàng Thị Thu Hằng Nữ Ths
Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7210404 Thiết kế thời trang
73 Lại Thị Phương Thảo Nữ Ths Văn hóa học
7210404 Thiết kế thời trang
74 Lê Mai Trinh Nữ Ths Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang
75 Lê Nguyễn Kiều Trang Nữ Ths
Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng
7210404 Thiết kế thời trang
76 Lê Phương Anh Nữ Ths Lý luận và Lịch sử mỹ thuật ứng
7210404 Thiết kế thời trang
26
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
dụng
77 Lưu Ngọc Lan Nữ Ths Mỹ thuật CN Thời trang
7210404 Thiết kế thời trang
78 Ngô Thị Thu Hà Nữ Ths Hội họa 7210404 Thiết kế thời trang
79 Ngô Văn Sơn Nam Ths Mỹ thuật Tạo hình - Hội họa
7210404 Thiết kế thời trang
80 Nguyễn Bích Nhung Nữ Ths
Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng
7210404 Thiết kế thời trang
81 Nguyễn Hoàng Tùng Nam ĐH Thiết kế đồ họa
7210404 Thiết kế thời trang
82 Nguyễn Huyền Trang Nữ Ths
LL và PP dạy học bộ môn mỹ thuật
7210404 Thiết kế thời trang
83 Nguyễn Minh Thùy Nữ Ths Điêu khắc 7210404 Thiết kế thời trang
84 Nguyễn Thị Minh Ngọc Nữ Ths Văn hóa học
7210404 Thiết kế thời trang
85 Phạm Thị Lý Nữ Ths Văn hóa và ngôn ngữ nước ngoài
7210404 Thiết kế thời trang
27
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
86 Phạm Thị Ngọc Bích Nữ Ths Tiếng Anh 7210404 Thiết kế thời trang
87 Phạm Viết Minh Tri Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa
7210404 Thiết kế thời trang
88 Tô Kim Nhung Nữ ĐH Hội họa (bích họa)
7210404 Thiết kế thời trang
89 Trần Thanh Nga Nữ ĐH Sư phạm Mỹ thuật
7210404 Thiết kế thời trang
90 Trần Thị Liên Nữ Ths SP Mỹ thuật
7210404 Thiết kế thời trang
91 Trần Việt Hùng Nam ĐH Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
92 Trương Tuấn Anh Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa
7210404 Thiết kế thời trang
93 Võ Thị Ngọc Anh Nữ Ths Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN
7210404 Thiết kế thời trang
94 Vũ Thanh Nghị Nam Ths Mỹ thuật tạo hình
7210404 Thiết kế thời trang
95 Lê Thị Lan Nữ Ths SP Mỹ thuật
7540204 Công nghệ dệt, may
96 Ngô Thị Thủy Thu Nữ Ths Mỹ thuật Ứng dụng
7540204 Công nghệ dệt, may
97 Nguyễn Hải Hà Nam Ths Mỹ thuật 7540204 Công nghệ dệt,
28
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
tạo hình - hội họa
may
98 Nguyễn Thị Bích Liên Nữ Ths Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật CN
7540204 Công nghệ dệt, may
99 Nguyễn Triều Dương Nam Ths CN Vật liệu dệt may
7540204 Công nghệ dệt, may
100 Phạm Minh Phong Nam TS Mỹ thuật học
7540204 Công nghệ dệt, may
101 Vũ Mai Hiên Nữ Ths Công nghệ may
7540204 Công nghệ dệt, may
102 Lê Thị Mỹ Hạnh Nữ TS Ngữ văn 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
103 Bùi Thị Thanh Tuyền Nữ Ths
Lý luân và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
104 Hà Thị Thu Hà Nữ Ths Văn học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
105 Hoàng Đức Dũng Nam Ths
Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
29
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
106 Lê Thị Kim Liên Nữ Ths
Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
107 Nguyễn Hoàng Tùng Nam Ths Mỹ thuật tạo hình - Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
108 Nguyễn Huy Trung Nam Ths
Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
109 Nguyễn Minh Tân Nam ĐH Lý luận và Lịchsử Mỹ thuật
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
110 Nguyễn Quang Hải Nam Ths Nghệ thuật 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
111 Nguyễn Quang Minh Nam Ths
Nghệ thuật chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
112 Nguyễn Thị Duyên Nữ Ths Tâm lý học 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
113 Nguyễn Thị May Nữ Ths Mỹ thuật tạo hình chuyên
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
30
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
ngành Hội họa
114 Nguyễn Thị Trang Ngà Nữ Ths
Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
115 Nguyễn Tú Anh Nam Ths Hội họa 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
116 Nguyễn Tuấn Cường Nam Ths
Mỹ thuật tạo hình chuyên ngành Hội họa
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
117 Nguyễn Văn Cường Nam TS Văn hóa học
7140222 Sư phạm Mỹ thuật
118 Trịnh Thị Hà Nữ TS Tiếng Anh 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
119 Đào Thị Thúy Anh Nữ TS Lý luận và Lịchsử Mỹ thuật
7210103 Hội hoạ
120 Ngô Thị Hòa Nữ Ths Ngôn ngữ Anh
7210103 Hội hoạ
121 Nguyễn Lương Lệ Chi Nữ Ths Lý luận PP GD
7210103 Hội hoạ
122 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ Ths Quản lý 7210103 Hội hoạ
31
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
GD
123 Lê Vinh Hưng Nam TS Âm nhạc học
7140221 Sư phạm Âm nhạc
124 Nguyễn Thị Tố Mai Nữ PGS TS Nghệ thuật 7140221 Sư phạm Âm nhạc
125 Phạm Lê Hòa Nam GS TS khoa
học Nghệ thuật học
7140221 Sư phạm Âm nhạc
126 Bùi Thị Diệu Minh Nữ ĐH LL Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
127 Đàm Minh Hưng Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
128 Đặng Thị Lan Nữ Ths Sư phạm Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
129 Đào Thị Khánh Chi Nữ Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
130 Đào Văn Lợi Nam Ths Lý luận và pp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
131 Đào Văn Thực Nam Ths Accordeon 7140221 Sư phạm Âm nhạc
32
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
132 Đoàn Anh Vũ Nam Ths
Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
133 Dương Vũ Bình Minh Nữ Ths Lý luận và pp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
134 Hà Tân Mùi Nam Ths
Sư phạm Âm nhạc; Ngôn ngữ Anh
7140221 Sư phạm Âm nhạc
135 Khuất Duy Nhã Nam Ths Nghệ thuật Âm nhạc: Sáng tác.
7140221 Sư phạm Âm nhạc
136 Lại Hồng Phong Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
137 Lương Đức Giang Nam Ths
Lý luận và Phương pháp dạy học Âm
7140221 Sư phạm Âm nhạc
33
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
nhạc
138 Lương Minh Tân Nam Ths Nghệ thuật Âm nhạc Sáng tác
7140221 Sư phạm Âm nhạc
139 Mai Linh Chi Nữ Ths
Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
140 Ngân Thị Thương Nữ Ths Văn hóa học
7140221 Sư phạm Âm nhạc
141 Nghiêm Thị Hồng Hà Nữ Ths
Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
142 Ngô Quốc Khánh Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
143 Nguyễn Chí Công Nam Ths Lý luận và phương pháp dạy
7140221 Sư phạm Âm nhạc
34
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
học âm nhạc
144 Nguyễn Đức Linh Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
145 Nguyễn Hồng Trang Nữ Ths Âm nhạc học
7140221 Sư phạm Âm nhạc
146 Nguyễn Khải Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
147 Nguyễn Quang Tùng Nam Ths Âm nhạc (Guitar)
7140221 Sư phạm Âm nhạc
148 Nguyễn Thành Vinh Nam Ths Sáng tác 7140221 Sư phạm Âm nhạc
149 Nguyễn Thị Lệ Huyền Nữ Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
150 Nguyễn Thị Ngọc Tú Nữ Ths SP Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
35
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
151 Nguyễn Thị Phương Mai Nữ Ths
Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
152 Nguyễn Thị Quỳnh Phương Nữ Ths Múa 7140221 Sư phạm Âm nhạc
153 Nguyễn Thị Thu Trang Nữ Ths
Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
154 Nguyễn Thúy Hà Nữ Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
155 Phạm Hoàng Trung Nam Ths Chỉ huy 7140221 Sư phạm Âm nhạc
156 Phạm Thu Hường Nữ Ths Lý thuyết vàLS Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
157 Phạm Xuân Cảnh Nam ĐH Lý luận âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
158 Phạm Xuân Danh Nam Ths Lý luận và phương
7140221 Sư phạm Âm nhạc
36
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
pháp dạy học âm nhạc
159 Tạ Thị Lan Phương Nữ Ths
Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
160 Trần Quốc Thùy Nam Ths Biểu diễn Accordeon
7140221 Sư phạm Âm nhạc
161 Trần Thị Bích Thủy Nữ Ths
Lý luận và Phương pháp dạy học Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
162 Trần Thị Thanh Hương Nữ Ths
Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
163 Vũ Ngọc Sơn Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm
7140221 Sư phạm Âm nhạc
37
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
nhạc
164 Vũ Thanh Xuân Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
165 Vũ Thị Kim Thu Nữ Ths
Nghệ thuật Âm nhạc Lý thuyết và Lịch sử Âm nhạc
7140221 Sư phạm Âm nhạc
166 Vũ Thị Thùy Linh Nữ ĐH Chỉ huy hợp xướng
7140221 Sư phạm Âm nhạc
167 Phạm Trọng Toàn Nam PGS TS Văn hóa học
7140221 Sư phạm âm nhạc
168 Chu Thị Hoài Phương Nữ Ths
PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)
7210205 Thanh nhạc
169 Đặng Thị Loan Nữ Ths Biểu diễn Thanh nhạc
7210205 Thanh nhạc
170 Đỗ Hương Giang Nữ Ths Biểu diễn 7210205 Thanh nhạc
38
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
Thanh nhạc
171 Đỗ Quang Minh Nam TS Văn hóa học
7210205 Thanh nhạc
172 Đoàn Thị Thúy Trang Nữ Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
173 Giáp Văn Thịnh Nam Ths
PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)
7210205 Thanh nhạc
174 Hà Thị Lý Nữ Ths
Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
175 Hoàng Quốc Tuấn Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
39
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
176 Lê Minh Tuyến Nữ ĐH Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
177 Lê Nam Nam Ths LL&PP DHAN
7210205 Thanh nhạc
178 Lê Thị Tình Nữ Ths Biểu diễn Thanh nhạc
7210205 Thanh nhạc
179 Lê Thị Út Nữ Ths Biểu diễn Thanh nhạc
7210205 Thanh nhạc
180 Nguyễn Ngọc Anh Nữ Ths Lý luận và pp dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
181 Nguyễn Phương Thảo Nữ ĐH Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc 182 Nguyễn Thanh Duyên Nữ ĐH Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc 183 Nguyễn Thị Huyền Nữ Ths Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc 184 Nguyễn Thị Mai Hương Nữ ĐH Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
185 Nguyễn Thị Nga Nữ Ths
PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc (Thanh nhạc)
7210205 Thanh nhạc
186 Phạm Bích Ngọc Nữ Ths LL và PP dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
187 Phạm Thị Thu Trang Nữ Ths Lý luận và 7210205 Thanh nhạc
40
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
phương pháp dạy học Âm nhạc
188 Trần Mai Tuyết Nữ Ths Nghệ thuật 7210205 Thanh nhạc
189 Trần Tân Phương Nữ Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
190 Trần Thị Thanh Quý Nữ Ths Thanh nhạc 7210205 Thanh nhạc
191 Trần Thị Thảo Nữ Ths Văn hóa học
7210205 Thanh nhạc
192 Trịnh Thị Oanh Nữ Ths Nghệ thuật Âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
193 Viên Thị Hường Nữ Ths
PP giảng dạy chuyên ngành âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
194 Vũ Thị Tươi Nữ Ths Lý luận và pp dạy học âm nhạc
7210205 Thanh nhạc
195 Đặng Thái Sơn Nam Ths Lý luân và phương
7210208 Piano
41
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
pháp dạy học am nhạc
196 Đào Văn Kiên Nam Ths Accordeon 7210208 Piano
197 Đinh Công Hải Nam Ths Biểu diễn Piano
7210208 Piano
198 Dương Thị Thu Hà Nữ TS Văn hóa học
7210208 Piano
199 Hà Cẩm Vân Nữ Ths Biểu diễn Piano
7210208 Piano
200 Lê Hải Thuận Nam ĐH Piano 7210208 Piano
201 Lương Diệu Ánh Nữ Ths Lý thuyết và LS Âm nhạc
7210208 Piano
202 Nghiêm Thị Hà Ngân Nữ Ths Biểu diễn Piano
7210208 Piano
203 Ngô Thị Việt Anh Nữ Ths Văn hóa học
7210208 Piano
204 Nguyễn Nguyệt Cầm Nữ Ths Văn hóa học
7210208 Piano
205 Nguyễn Tất Sáng Nam ĐH LL Âm nhạc
7210208 Piano
206 Phạm Bá Sản Nam Ths Lý luận và phương
7210208 Piano
42
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
pháp dạy học Âm nhạc
207 Phạm Hồng Phương Nam Ths Văn hóa học
7210208 Piano
208 Đào Thị Thủy Tiên Nữ Ths Quản lý văn hóa
7229042 Quản lý văn hoá
209 Dương Anh Đức Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
7229042 Quản lý văn hoá
210 Lê Quang Vinh Nam PGS TS Triết học 7229042 Quản lý văn hoá
211 Lý Minh Huệ Nữ Ths Văn hóa học
7229042 Quản lý văn hoá
212 Nguyễn Đức Hoàng Nam TS Văn hóa học
7229042 Quản lý văn hoá
213 Nguyễn Hữu Thức Nam PGS TS Văn hóa học
7229042 Quản lý văn hoá
214 Nguyễn Thị Lan Nữ Ths Việt Nam học
7229042 Quản lý văn hoá
215 Nguyễn Thị Thanh Mai Nữ Ths Văn hóa học
7229042 Quản lý văn hoá
216 Nguyễn Văn Định Nam TS Văn hóa 7229042 Quản lý văn hoá
43
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
dân gian
217 Trần Vĩnh Khương Nam Ths LL và PP dạy học âm nhạc
7229042 Quản lý văn hoá
218 Vũ Thị Thái Hoa Nữ Ths Văn hóa học
7229042 Quản lý văn hoá
219 Phan Thanh Bình Nam TS Tâm lý học 7229342 Quản lý văn hóa
220 Cù Thị Minh Giang Nữ Ths Văn hóa học
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
221 Đỗ Anh Tuấn Nam Ths Nghệ thuật Sân khấu
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
222 Đoàn Thị Thu Hà Nữ Ths Văn hóa dân gian
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
223 Nguyễn Quỳnh Trang Nữ Ths Tâm lý & giáo dục
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
224 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nữ Ths Biểu diễn Thanh nhạc
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
225 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ Ths Quản lý văn hóa
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền
44
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
hình
226 Nguyễn Thúy Hường Nữ TS Lý luận & Lịch sử Sân khấu
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
227 Phạm Ngọc Dũng Nam TS Văn hóa học
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
228 Phạm Ngọc Thùy Nữ Ths Nghệ thuật sân khấu
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
229 Chu Đức Tùng Nam Ths
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810101 Du lịch
230 Đinh Thị Hải Yến Nữ Ths Văn hóa học
7810101 Du lịch
231 Hà Thị Hoa Nữ PGS TS Văn hóa học
7810101 Du lịch
232 Nguyễn Thị Thu Hằng Nữ TS Quản trị ngành Giáo dục
7810101 Du lịch
233 Trịnh Thị Thu Hiền Nữ TS Lý luận và pp giảng dạy tiếng
7810101 Du lịch
45
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
Anh
234 Vũ Thanh Thủy Nữ Ths Văn hóa học
7810101 Du lịch
235 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ PGS TS Văn hóa học
7760101 Công tác xã hội
236 Lương Thị Đào Nữ Ths Công tác xã hộ
7760101 Công tác xã hội
237 Lương Thị Thanh Hải Nữ TS Tâm lý học 7760101 Công tác xã hội
238 Nguyễn Thị Thanh Loan Nữ TS Văn hóa học
7760101 Công tác xã hội
239 Tạ Thị Phúc Nữ Ths Công tác xã hội
7760101 Công tác xã hội
240 Bạch Thị Lan Anh Nữ TS Kinh tế x
241 Bùi Thị Ánh Tuyết Nữ Ths Khoa học giáo dục
x
242 Bùi Thị Huyền Nữ Ths Sư phạm Giáo dục thể chất
x
243 Đinh Văn Hoàng Nam Ths Triết học x 244 Lê Thị Nguyên Nữ Ths Luật x
245 Lê Việt Hùng Nam ĐH Sư phạm Giáo dục thể chất
x
246 Mai Thanh Hồng Nữ Ths Lịch sử x
46
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
247 Nguyễn Minh Anh Nữ Ths Triết học x
248 Nguyễn Minh Trâm Nữ Ths Sư phạm Giáo dục thể chất
x
249 Nguyễn Thị Huyền Nữ Ths Kinh tế chính trị
x
250 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Nữ Ths
Giáo dục học, ngành GD mầm non
x
251 Phạm Ngọc Anh Nam Ths Triết học x
252 Phạm Thị Huyền Trang Nữ Ths Giáo dục thể chất
x
253 Phạm Thị Thu Hà Nữ Ths
Tư pháp và Hành chính Nhà nước, Luật học
x
254 Phùng Hoàng Việt Nam Ths
Lý luận và phương pháp dạy học Âm nhạc
x
255 Trần Danh Toàn Nam ĐH Công nghệ thông tin
x
47
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh khoa học
Trình độ
chuyên môn
Chuyên môn đào
tạo
Giảng dạy môn
chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Cao đẳng ĐH
Mã ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tên ngành
256 Trần Thị Bích Hồng Nữ ĐH Đàn bầu x 257 Trịnh Anh Tuân Nam Ths Kinh tế x
258 Trương Tố Loan Nữ Ths
Ngôn ngữ học chuyên ngành Tiếng Anh
x
259 Vũ Việt Hoàng Nam ĐH Khoa học máy tính
x
48
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ ĐH, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
Stt Họ và tên Giới tính
Chức danh
khoa học
Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng dạy môn
chung
Mã ngành
Tên ngành
Thâm niên
công tác (bắt
buộc với các
ngành ưu tiên
mà trường đăng ký đào tạo)
Tên
doanh nghiệp(
bắt buộc
với các ngành ưu tiên
mà trường đăng
ký đào tạo)
1 Bùi Đăng Khánh Nam Ths
Nghệ thuật Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
2 Chu Thị Ngân Hà Nữ Ths
Nghệ thuật Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
3 Đặng Quý Khoa Nam PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
4 Đào Thị Tỉnh Nữ Ths
Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
49
5 Đinh Thị Thu Hương Nữ Ths
Biểu diễn piano 7210208 Piano
6 Đinh Trọng Khang Nam PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
7 Đỗ Lan Phương Nữ TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
8 Đỗ Thị Minh Chính Nữ TS
Âm nhạc, Văn hóa học 7210205 Thanh nhạc
9 Đoàn Lê Phan Anh Nam Ths Piano 7210208 Piano 10 Đoàn Mạnh Cương Nam TS Kinh tế 7210404 Thiết kế thời trang
11 Hoàng Thị Trà My Nữ Ths
Âm nhạc học 7210205 Thanh nhạc
12 Lê Anh Tuấn Nam PGS TS Văn hóa học 7210403 Thiết kế đồ họa
13 Lê Hồng Lý Nam GS TS Văn hóa 7210404 Thiết kế thời trang
14 Lê Nam Trung Nam Ths
Nghệ thuật Điện ảnh- Truyền hình 7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
15 Lê Ngọc Canh Nam GS TS
Nghệ thuật học 7229042 Quản lý văn hoá
16 Lê Văn Toàn Nam PGS TS Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
50
17 Lương Thị Giang Nữ Ths Quản lý văn hóa 7229042 Quản lý văn hoá
18 Lưu Quang Vinh Nam PGS TS Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
19 Ngô Thị Nam Nữ TS
Sư phạm Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
20 Ngô Văn Doanh Nam PGS TS Sử học 7210103 Hội hoạ
21 Nguyễn Thị Bích Lợi Nữ TS
Âm nhạc, Quản lý GD 7210208 Piano
22 Nguyễn Bích Vân Nữ TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
23 Nguyễn Đỗ Bảo Nam PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
24 Nguyễn Đức Mạnh Nam TS Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
25 Nguyễn Duy Thiệu Nam PGS TS Lịch sử 7210403 Thiết kế đồ họa
26 Nguyễn Hiền Đức Nam Ths
Nghệ thuật Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
27 Nguyễn Ngọc Tùng Nam Ths
Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
28 Nguyễn Phúc Linh Nam PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
29 Nguyễn Quang Vinh Nam TS Kinh tế 7210404 Thiết kế thời trang
51
30 Nguyễn Thị Bích Thủy Nữ TS
Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
31 Nguyễn Thị Hiền Anh Nữ Ths Piano 7210208 Piano 32 Nguyễn Thị Huệ Nữ PGS TS Văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa
33 Nguyễn Thị Mỹ Liêm Nữ PGS TS Nghệ thuật 7210205 Thanh nhạc
34 Nguyễn Thị Như Trang Nữ PGS TS
Xã hội học 7760101 Công tác xã hội
35 Nguyễn Thị Phương Hoa Nữ PGS TS
Giáo dục học 7210403 Thiết kế đồ họa
36 Nguyễn Thị Thu Hoài Nữ TS Văn học 7210403 Thiết kế đồ họa
37 Nguyễn Thị Trà Vinh Nữ TS Khoa học XH 7210404 Thiết kế thời trang
38 Nguyễn Thiếu Hoa Nam TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
39 Nguyễn Tiến Trung Nam Ths
Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
40 Nguyễn Trọng Anh Nữ PGS TS TKTT 7210205 Thanh nhạc 41 Nguyễn Văn Đính Nam GS TS Kinh tế 7810101 Du lịch
42 Nguyễn Văn Tuyên Nam TS Triết học 7210404 Thiết kế thời trang
43 Phạm Hoàng Lê Nữ Ths Âm nhạc 7210208 Piano
44 Phạm Hồng Long Nam TS Du lịch 7810101 Du lịch
52
45 Phạm Thị Thanh Hà Nữ Ths
Lý luận lịch sử & Phê bình điện ảnh truyền hình 7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
46 Phạm Tú Hương Nữ PGS TS Âm nhạc 7210208 Piano
47 Phan Thị Thu Lan Nữ Ths Nghệ thuật 7210205 Thanh nhạc
48 Tô Ngọc Thanh Nam GS TS Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
49 Trần Đức Ngôn Nam PGS TS Văn hóa 7210103 Hội hoạ
50 Trần Hà My Nữ Ths
Nghệ thuật Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
51 Trần Hoài Sơn Nam Ths
Lý luận và phương pháp giảng dạy âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
52 Trần Thị Hà Nữ Ths
Công tác xã hội 7760101 Công tác xã hội
53 Trần Thị Ngọc Lan Nữ PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
53
54 Trần Trí Trắc Nam PGS TS
Nghệ thuật học 7210404 Thiết kế thời trang
55 Tràn Văn Ánh Nam PGS TS Văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa 56 Trương Quốc Bình Nam GS TS Văn hóa 7210403 Thiết kế đồ họa
57 Văn Đức Thanh Nam PGS TS Triết học 7210403 Thiết kế đồ họa
58 Văn Thị Minh Hương Nữ PGS TS Nghệ thuật 7210403 Thiết kế đồ họa
59 Vũ Hương Nam PGS TS Âm nhạc 7210205 Thanh nhạc
60 Vũ Nhật Thăng Nam PGS TS Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
61 Vũ Tự Lân Nam PGS TS Nghệ thuật 7210404 Thiết kế thời trang
62 Yeowon Kim Nữ Ths
Thanh nhạc cổ điển 7210205 Thanh nhạc
54
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy trình độ ĐH, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông
chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng
CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
-Thí sinh dự thi đủ sức khoẻ học tập theo Thông tư Liên Bộ số 10/TTLB ngày 18/8/1989 của Liên Bộ Đại học,THCN và dạy nghề -
Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn sức khoẻ của HSSV trong các trường Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề.
1.2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương tổ chức xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho các
ngành, các hệ đào tạo;
Tuyển sinh đại học liên thông hệ chính quy được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy, quy định đào tạo liên thông hiện
hành của Bộ GD & ĐT và của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương;
55
+ Môn Ngữ văn áp dụng cho tất cả các ngành, các hệ đào tạo;
- Xét tuyển: Các môn văn hóa
Ngành Mã tổ hợp Môn xét tuyển
Công nghệ may A00 Toán Vật lý Hóa học
D01
Ngữ văn
Toán Tiếng anh
Quản lý văn hóa C00 Lịch sử Địa
Công tác xã hội,
Du lịch
C00 Lịch sử Địa
C03 Toán Lịch sử
C04 Toán Địa
D Toán Ngoại ngữ
Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa
+ Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều
kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0;
+ Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia (từ năm 2015)
* Thí sinh tự lựa chọn 01 trong 02 hình thức xét điểm trên khi đăng ký dự thi (đăng ký trên hồ sơ đăng ký dự thi).
* Thí sinh có điểm trung bình cộng môn văn hóa căn cứ theo học bạ không đạt 5,0 có thể đăng ký xét điểm môn văn hóa theo kết
quả trong kỳ thi Quốc gia và đạt mức đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
56
Xét tuyển và Thi tuyển:
Thi tuyển: Các môn năng khiếu
Ngành Mã tổ hợp Môn xét tuyển Môn thi tuyển
Sư phạm âm nhạc
N00
Ngữ văn
Kiến thức âm nhạc cơ
bản
Thanh nhạc – nhạc cụ Sư phạm âm nhạc mầm non
Quản lý văn hóa
Thanh nhạc Thanh nhạc
Piano Piano
Sư phạm Mỹ thuật
H00 Hình họa Vẽ màu
Sư phạm Mỹ thuật mầm non
Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa
Hội họa
Công nghệ may
Quản lý văn hóa
Diễn viên kịch- Điện ảnh S00 Hình thể Diễn xuất
Quản lý văn hóa R00 Ngữ văn, Lịch sử Năng khiếu NT
57
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Stt Mã ngành Tên ngành
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên
ngành (gần nhất)
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định
mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành
(gần nhất)
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền
cho phép
Năm bắt đầu đào
tạo
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với
năm tuyển sinh
1 9140111
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn âm nhạc
317/QĐ-BGDĐT 30/01/2015 Bộ giáo dục và
đào tạo 2015 2015
2 8140111 Lý luận và phương pháp dạy học âm nhạc
252/QĐ-BGDĐT 18/01/2012 Bộ giáo dục và
đào tạo 2012 2012
3 8319042 Quản lý văn hóa 3456/QĐ-BGDĐT
30/8/2013 Bộ giáo dục và
đào tạo 2013 2013
4 8140111
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn mỹ thuật
3192/QĐ-BGDĐT
28/8/2015 Bộ giáo dục và
đào tạo 2015 2015
5 7140221 Sư phạm Âm nhạc
5798/QĐ-BGDĐT
16/10/2006 Bộ giáo dục và
đào tạo 2007 2006
6 7140222 Sư phạm Mỹ thuật
5798/QĐ-BGDĐT
16/10/2006 Bộ giáo dục và
đào tạo 2007 2006
7 7229042 Quản lý văn hóa 1208/QĐ-BGDĐT
09/3/2007 Bộ giáo dục và
đào tạo 2007 2007
58
Stt Mã ngành Tên ngành
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên
ngành (gần nhất)
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định
mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành
(gần nhất)
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền
cho phép
Năm bắt đầu đào
tạo
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất với
năm tuyển sinh
8 7210404 Thiết kế thời trang
1208/QĐ-BGDĐT
09/3/2007 Bộ giáo dục và
đào tạo 2007 2007
9 7210403 Thiết kế đồ họa 2919/QĐ-BGDĐT
14/4/2009 Bộ giáo dục và
đào tạo 2009 2009
10 7210205 Thanh nhạc 2767/QĐ-BGDĐT
31/7/2013 Bộ giáo dục và
đào tạo 2013 2013
11 7210103 Hội họa 2919/QĐ-BGDĐT
14/4/2013 Bộ giáo dục và
đào tạo 2013 2013
12 7210208 Piano 3138/QĐ-BGDĐT
26/8/2015 Bộ giáo dục và
đào tạo 2015 2015
13 7210234 Diễn viên kịch - điện ảnh
3138/QĐ-BGDĐT
26/8/2015 Bộ giáo dục và
đào tạo 2015 2015
14 7540204 Công nghệ may 2301/QĐ-BGDĐT
10/7/2017 Bộ giáo dục và
đào tạo 2017 2017
15 7760101 Công tác xã hội 2708/QĐ-BGDĐT
03/9/2019 Bộ giáo dục và
đào tạo 2020 2019
16 7810101 Du lịch 4626/QĐ-BGDĐT
02/12/2019 Bộ giáo dục và
đào tạo 2020 2019
59
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
TT Mã
trường Mã
ngành Tên
ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
theo xét
KQ thi THPT
QG
Theo phương
thức khác
Tổ hợp môn
Môn chính Tổ
hợp môn
Môn chính Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Các ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy
1 GNT 7140221
Sư phạm Âm nhạc / Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc mầm non
60 140 N00
1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc-nhạc cụ.
2 GNT 7210205 Thanh nhạc
18 42 N00
1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc.
3 GNT 7210208 Piano 9 21 N00
1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Piano.
60
4 GNT 7140222
Sư phạm Mỹ thuật / Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật mầm non
60 140 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
5 GNT 7210404 Thiết kế thời trang
36 84 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
6 GNT 7210403 Thiết kế đồ họa
54 126 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
7 GNT 7210103 Hội họa 6 14 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
8 GNT 7540204 Công Nghệ May
30 70 H00 1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
D01
1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Tiếng Anh.
A00
1. Toán; 2. Vật lý; 3. Hóa học.
9 GNT 7229042
Quản lý văn hóa / Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du
36 84 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.
N00
1. Ngữ văn; 2. KTAN cơ bản; 3. Thanh nhạc-nhạc cụ.
H00
1.Ngữ văn; 2.Hình họa; 3.Vẽ màu.
R00
1. Ngữ văn;
2. Lịch sử;
3.Năng khiếu nghệ thuật.
61
lịch
10 GNT 7760101 Công tác xã hội
80 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.
C03 1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Lịch sử.
C04
1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Địa.
D
1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Ngoại
ngữ.
11 GNT 7810101 Du lịch
80 C00 1.Ngữ văn; 2.Lịch sử; 3.Địa lý.
C03 1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Lịch sử.
C04
1.Ngữ văn; 2.Toán; 3. Địa.
D
1. Ngữ văn; 2. Toán; 3. Ngoại
ngữ.
12 GNT 7210234 Diễn viên kịch-điện ảnh
12 28 S00
1.Ngữ văn; 2.Hình thể và tiếng nói; 3. Diễn xuất.
Các ngành đào tạo trình độ ĐH liên thông chính quy (Từ TC, CĐ lên ĐH)
1 GNT 7140221
Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc mầm non
40 N00
1. KTAN cơ bản; 2. Thanh nhạc; 3. Nhạc cụ.
2 GNT 7140222
Sư phạm Mỹ thuật / Sư phạm Mỹ thuật mầm non
40 H00
1. KT Mỹ thuật cơ bản; 2. Hình họa; 3. Vẽ màu.
62
3 GNT 7229042 Quản lý văn hóa
30 R00
1. Kiến thức QLVH; 2. Lý luận Văn hóa; 3. Năng khiếu nghệ thuật.
4 GNT 7210404 Thiết kế thời trang
30 H00
1.Kiến thức thời trang cơ bản; 2.Hình họa; 3. Vẽ màu
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông;
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng
ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT); Riêng ngành sư
phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của
bộ Giáo dục và Đào tạo;
Cách tính điểm các môn văn hóa xét từ kết quả 3 năm THPT: Là điểm trung bình cộng kết quả cuối năm học lớp 10, 11, 12 của môn học;
Các trường hợp thí sinh tốt nghiệp trước năm 2015 bị mất học bạ THPT nếu có xác nhận của cơ quan chủ quản, nhà trường sẽ lấy
kết quả môn văn hóa của ngành/chuyên ngành đăng ký dự thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Thí sinh dự thi đại học liên thông, nếu bị mất học bạ không có căn cứ để xét điểm môn văn hóa, Nhà trường sẽ xem xét để tổ chức
thi cho thí sinh.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy
định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
63
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, SAU ĐẠI HỌC NĂM 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
- Ký hiệu trường: GNT; Địa chỉ: Số 18 ngõ 55, Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội; ĐT: 02462516416 - 0947.392.229;
- Website: http://www.spnttw.edu.vn
Thông báo tuyển sinh đại học, sau đại học năm 2020 như sau:
STT Tên trường, ngành học Mã
ngành Môn thi
Chỉ tiêu
(Dự kiến) Ghi chú
Trình độ Đại học chính quy Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn Năng khiếu 1.470 - Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức
tuyển sinh: Tổ
chức tuyển sinh
riêng. Xét tuyển
môn văn hóa kết
hợp với thi
tuyển các môn
Năng khiếu.
1
- Sư phạm Âm nhạc
- Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc
Mầm non
7140221
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm
hoặc Thẩm âm);
Môn 3:
- Ngành Sư phạm Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc Mầm non:
Thanh nhạc - Nhạc cụ;
- Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc;
- Ngành Piano: Piano.
400
2 - Thanh nhạc 7210205 60
3 - Piano 7210208 30
4
- Sư phạm Mỹ thuật
- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật
Mầm non
7140222
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);
Môn 3: Vẽ màu (240 phút).
*Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm
phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau:
240
5 - Thiết kế Thời trang 7210404 120
6 - Thiết kế Đồ họa 7210403 180
64
7 - Hội họa 7210103 (1) Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh.
(2) Toán; Vật lí; Hóa học.
20 - Điều kiện xét
trúng tuyển: Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT
hoặc tương
đương theo quy
định của Bộ
GD&ĐT.
- Thời gian tổ chức thi (Dự
kiến): Ngày 21,
22, 23/8/2020.
8 - Công nghệ May 7540204 100
9
- Quản lý văn hóa
- Chuyên ngành Quản lý văn hóa
nghệ thuật
- Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch
7229042
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:
(1) Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu
nghệ thuật (thi tuyển 01 trong các nội dung: Đàn/ hát/
múa/ tiểu phẩm kịch/ hùng biện...).
(2) Ngữ văn (xét tuyển); Xét điểm ngành Sư phạm Âm
nhạc/ Thanh nhạc/ Piano.
(3) Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (thi tuyển Vẽ tượng
chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút).
(4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lí.
120
10 - Diễn viên kịch- điện ảnh 7210234
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Hình thể và tiếng nói;
Môn 3: Diễn xuất.
40
11 - Công tác xã hội 7760101
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
(1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý.
(2) Ngữ văn; Toán; Lịch sử.
(3) Ngữ văn; Toán; Địa lý.
(4) Ngữ văn; Toán; Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Pháp, Nga).
80
12 - Du lịch 7810101 80
Ngành đào tạo trình độ đại học liên
thông (Từ TC, CĐ lên ĐH) Các môn thi tuyển 140
- Hệ đại học
liên thông
chính quy:
Tổ chức thi
tuyển theo quy
định của Nhà
13
- Sư phạm Âm nhạc
- Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc
Mầm non
7140221
Môn 1: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm
hoặc Thẩm âm);
Môn 2: Thanh nhạc;
Môn 3: Nhạc cụ.
40
65
14
- Sư phạm Mỹ thuật
- Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật
Mầm non
7140222
Môn 1: Kiến thức Mỹ thuật cơ bản (180 phút);
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút);
Môn 3: Vẽ màu (240 phút).
40
trường.
15 - Quản lý văn hóa 7229042
Môn 1: Kiến thức quản lý văn hóa (180 phút);
Môn 2: Lý luận văn hóa (180 phút);
Môn 3: Năng khiếu nghệ thuật.
30
16 - Thiết kế Thời trang 7210404
Môn 1: Kiến thức thời trang cơ bản (180 phút);
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung, 240 phút);
Môn 3: Vẽ màu (240 phút).
30
Trình độ Thạc sĩ
Các môn thi tuyển 200
17 - Lý luận và phương pháp dạy học
Âm nhạc 8140111
Môn 1: Kiến thức Âm nhạc tổng hợp
Môn 2: Năng lực hoạt động âm nhạc
Môn 3: Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)
35
18 - Lý luận và phương pháp dạy học bộ
môn Mĩ thuật 8140111
Môn 1: Kiến thức Mĩ thuật tổng hợp
Môn 2: Hình họa
Môn 3: Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)
35
19 - Quản lý văn hóa 8319042
Môn 1: Kiến thức Quản lý văn hóa
Môn 2: Cơ sở văn hóa Việt Nam
Môn 3: Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức)
130
Trình độ Tiến sĩ
Nội dung xét tuyển 05
20 - Lý luận và phương pháp dạy học
Âm nhạc 9140111
(1) Hồ sơ chuyên môn
(2) Bài luận nghiên cứu 05
* Lưu ý thí sinh dự thi hệ đại học:
66
- Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều ngành khác nhau, mỗi ngành thí sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi.
- Kết quả môn Hình họa; Vẽ màu; Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ được tính chung cho các ngành có cùng môn thi
(Thí sinh muốn lấy điểm các môn chung phải có đơn đề nghị chuyển điểm các môn đó cho các ngành đăng ký dự thi theo mẫu quy định).
- Điểm các môn năng khiếu (Hình họa; Vẽ màu; Kiến thức âm nhạc cơ bản; Thanh nhạc - Nhạc cụ; Thanh nhạc; Piano; Hình thể và
tiếng nói; Diễn xuất; Năng khiếu nghệ thuật) nhân hệ số 2. Môn thi Kiến thức âm nhạc cơ bản, thí sinh có thể thi Thẩm âm thay thế cho
Xướng âm.
- Thí sinh dự thi môn Thanh nhạc của ngành Đại học Thanh nhạc phải trình bày từ 02 đến 03 bài hát trong đó 01 bài hát Việt Nam và
01 bài hát tiếng nước ngoài được phép lưu hành ở các thể loại khác nhau (dân ca Việt Nam, ca khúc, ca khúc nghệ thuật...). Thí sinh tự
chuẩn bị phần nhạc đệm hoặc đăng ký giảng viên đệm đàn.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí tuyển sinh từ ngày 01/3/2020 đến hết 17h00 ngày 17/8/2020 tại Trường ĐHSP Nghệ
thuật TW. Hồ sơ theo mẫu quy định của Nhà trường. Thí sinh có thể tải hồ sơ hoặc đăng ký nộp online trên Website của Nhà trường, sau
khi nộp Hồ sơ ĐKDT, thí sinh cần theo dõi các thông tin chi tiết Hướng dẫn, cập nhật những thông tin mới nhất về tuyển sinh trên Website
của trường.
- Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu các ngành đào tạo (Dự kiến): Ngày 21, 22, 23/8/2020.
* Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật TW, số 18 ngõ 55, đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 62516416; Hotline: 0947.392.229
Website: http://www.spnttw.edu.vn
Email: [email protected]
Thông tin tuyển sinh đại học năm 2020 được cập nhật thường xuyên trên Website và Facebook của Nhà trường.
67
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối
với từng ngành đào tạo...
Từ ngày 01/03/2020 đến hết 17h00 ngày 17/8/2020 tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương.
- Thời gian thi tuyển:
+ 21/8/2020: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi.
+ 22, 23/8/2020: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.
- Nội dung quy định cụ thể về tổ chức thi trong mục 1.6;
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển:
Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên
Website của Nhà trường. Thí sinh sau khi nộp Hồ sơ ĐKDT cần theo dõi các thông tin chi tiết Hướng dẫn, cập nhật những thông tin thay
đổi về tuyển sinh trên Website của nhà trường.
Thí sinh có thể nộp Hồ sơ tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo, các Sở GD&ĐT, Trung tâm GDTX của tỉnh có phối hợp với
Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương hoặc gửi qua đường Bưu điện.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Kinh phí xét tuyển, dự thi: 400.000đ/hồ sơ
- Kinh phí xét tuyển bổ sung: 30.000đ/hồ sơ
68
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học theo hình thức tín chỉ
Lộ trình học phí áp dụng theo NĐ 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015
đvt: đồng chẵn/tháng/sinh viên
Trình độ đào tạo Năm học
2020-2021 Năm học
2021-2022
Năm học 2022-2023 (Dự kiến)
Đại học 1.170.000 1.290.000 1.420.000
Cao học 1.755.000 1.935.000 2.130.000
Nghiên cứu sinh 2.925.000 3.225.000 3.550.000
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
1.12. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ ĐH (xác định
rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).
1.12.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện
đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.
1.12.2. Tổng số GV cơ hữu quy đổi; tổng số GV thỉnh giảng quy đổi; tổng số chỉ tiêu theo quy định chung; tổng số chỉ tiêu tăng
thêm theo quy định đặc thù
1.12.3. Các thông tin khác triển khai áp dụng cơ chế đặc thù trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin
trình độ ĐH. (không trái quy định hiện hành)....
69
1.13. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
1.13. Năm tuyển sinh -2
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập
học Số SV tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành/Nhóm ngành
Khối ngành I 360 281 285 233
Khối ngành II 450 341 380 323
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V 100 8
Khối ngành VI
Khối ngành VII 120 97 77 58
Tổng 1030 727 742 614
70
1.13.2. Năm tuyển sinh -1
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh
Số SV trúng tuyển nhập
học Số SV tốt nghiệp
Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có
việc làm thống kê cho 2 khóa tốt
nghiệp gần nhất đã khảo sát so với
năm tuyển sinh
ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành/Nhóm ngành
Khối ngành I 400 352 240 3 190 3
Khối ngành II 450 343 475 380
Khối ngành III
Khối ngành IV
Khối ngành V 100 11
Khối ngành VI
Khối ngành VII 120 87 49 37
Tổng 1070 793 764 3 607 3
71
1.14. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường;
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường năm 2019: 27.417 triệu đồng chẵn.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm liền trước năm tuyển sinh: 17,6 triệu.
Cán bộ kê khai
(Ghi rõ họ tên, số điện thoại liên hệ, địa chỉ Email)
TS. Đỗ Việt Hùng
Email: [email protected]
ĐT: 0913 047 105
Ngày…….tháng năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Đào Đăng Phượng