Ủy ban nhÂn dÂn cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam … · phí có trách nhiệm...
TRANSCRIPT
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY TRÀ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
s ôelbĩ> /QĐ-ƯBND Tây Trà, ngày o ĩỴ tháng 3 năm 2014
QUYÉT ĐỊNH Vê việc phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí tổ chức
Lê kỷ niệm 10 năm ngày thành lập huyện
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂY TRÀ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và ƯBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Kế hoạch số 1122/KH-ƯBND ngày 30/8/2013 của UBND huyện về việc tổ chức Lễ kỷ niệm 10 năm Ngày thành lập huyện Tây Trà (05/01/2004 - 05/01/2014);
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-ƯBND ngày 11/9/2013 của Chủ tịch ƯBND huyện về việc thành lập Ban Tổ chức Lễ kỷ niệm 10 năm Ngày thành lập huyện Tây Trà (05/01/2004 - 05/01/2014);
Căn cứ Quyết định số 1157/QĐ-ƯBND ngày 25/9/2013 của Chủ tịch UBND huyện về việc thành lập các Tiểu Ban giúp Ban Tổ chức Lễ kỷ niệm 10 năm Ngày thành lập huyện Tây Trà (05/01/2004 - 05/01/2014).
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-ƯBND ngày 19/11/2013 của Chủ tịch ƯBND huyện về việc phê duyệt dự toán kinh phí tổ chức Lễ kỷ niệm 10 năm ngày thành ỉập huyện;
Xét đề nghị của Ban Tổ chức Lễ kỷ niệm 10 năm Ngày thành lậphuyện,
QUYÉT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí tổ chức Lễ kỷ niệm 10 năm Ngày thành lập huyện. Có dự toán chi tiết kèm theo
Điều 2. Trên cơ sở dự toán kinh phí đưọ’c phê duyệt điều chỉnh tại điều 1 Quyết định này, giao:
1. Phòng Tài chính - Ke hoạch có trách nhiệm thông báo cấp bổ sung, hỗ trợ phần kinh phí phát sinh cho các cơ quan, đơn vị có liên quan để chi trả cho các nội dung đã triển khai thực hiện phục vụ việc tô chức Lễ kỷ niệm 10 năm ngày thành lập huyện Tây Trà (05/01/2004 - 05/01/2014).
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan được bô sung, hô trợ kinh phí có trách nhiệm sử dung kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán nguồn kinh phí được giao bổ sung, hỗ trợ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện; Trưởng các Phòng: Tài chính - Kế hoạch, Văn hóa và Thông tin; Trưởng Đài Truyền thanh - Phát lại truyền hình huyện; Trưởng Công an huyện; Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy Quân sự huyện; Bí thư Huyện đoàn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước huyện và Thủ trưởng các cơ quan, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ĐIÈƯ KINH PHÍ TỐ CHỬC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBNlịị^i
OÁNNĂM TÁI LẬP HUYỆN 1ỉ năm 201Ậf của Chủ tịch UBND huyện)
TT Nội dung
Kinh phí định số 1 6 7 6 ^ fcjJ B N ^ ngày 19/11/2013 củaì^iui
tịch UBND huyện
r&Ể------------------
Kinh phí phát sinh
Dự toán kinh phí đuọc điều chỉnh
Co- quan, đon vị đirọc bổ sung, hỗ
trọ- kinh phí
AKinh phí chi cho công tác hậu cần
241.925.000 125.356.000 367.281.000
Văn phòng HĐND và
UBND huyện
I Chi phí mua săm, trang bị 9.150.000 47.505.985 56.655.9851 Nước uông nhỏ 2.100.000 2.182.985 4.282.9852 Nước suôi lớn 1.800.000 1.800.0003 Thẻ phục vụ, tô chức 1.500.000 1.500.0004 Giây mời 2.500.000 1.000.000 3.500.0005 Túi xách đựng tập san 1.250.000 250.000 1.500.0006 Bia 16.800.000 16.800.0007 Nước ngọt 4.800.000 4.800.0008 Nơ 1.800.000 1.800.0009 Mũ 8.750.000 8.750.00010 Bảng chức danh 1.188.000 1.188.000
11Cờ, hoa, trà, bánh, kẹo phục vụ đón tiếp đại biêu
8.535.000 8.535.000
12Thông báo mời dự Lễ trên Đài Truyền hình Quảng Ngãi
2.200.000 2.200.000
II Chi phí phục vụ 91.275.000 49.050.000 140.325.0001 Phục vụ tôi 04/01/2014 17.500.000 21.000.000 38.500.000
1.1Khách tinh, các huvện trên địa bàn tỉnh, các huyện giáp ranh, lão thành cách mạng
16.000.000 21.000.000 37.000.000
1.2 Nhân viên phục vụ, CBCC 1.500.000 1.500.0002 Sáng 05/01/2014 2.775.000 1.650.000 4.425.000
2.1Khách tỉnh, các huyện trên địa bàn tỉnh, các huyện giáp ranh, lão thành cách mạng
2.400.000 1.650.000 4.050.000
2.2 Nhân viên phục vụ, CBCC 375.000 375.0003 Trưa ngày 05/02/2014 71.000.000 26.400.000 97.400.000
3.1 Tiền ăn 55.000.000 26.400.000 81.400.0003.2 Nhân viên phục vụ, CBCC 16.000.000 16.000.000III Chi phí khác 141.500.000 28.800.015 170.300.015
1Thuê bàn ghế, rạp (3x5m),thuê dù che tại lễ đài (02 ngày)
20.000.000 20.000.000
2Xăng đua đón đại biểu lão thành cách mạng
20.000.000 20.000.000
3Bồi d ưỡn lĩ nhân viên phục vụ, CBCC
8.000.000 8.000.000
4 Mua quà lưu niệm 62.500.000 62.500.0005 Mua chăn màn, chiếu, gối 16.000.000 16.000.000
6Thường trực HĐND và Lãnh đạo UBND huyện tiếp khách
15.000.000 6.000.000 21.000.000
TT Nội dung
Kinh phí đã giao tại Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của Chủ
tịch UBND huyện
Kinh phí phát sinh
Dự toán kinh phí đuọc điều chính
Co- quan, đon vị đưọc bổ sung, hỗ
trọ’ kinh phí
7
Sửa chữa hệ thông điện chiêu sáng tại địa điểm ăn (Nhà thi đấu đa năng trường Tiểu học Trà Phong)
14.800.015 14.800.015
8Thuê nhà nghỉ cho đại biểu về tham dự Lễ
8.000.000 8.000.000
BKinh phí chi cho công tác tuyên truyền
175.340.000 82.070.000 257.410.000
IKinh phí xây dựng pa-nô, công chào, bảng chỉ tiêu, tuyên truyền trực quan
8.000.000 7.000.000 15.000.000
Phòng Văn hóa và Thông tin
1 Băng rô 11 qua đường 4.000.000 2.000.000 6.000.0002 Phướn 4.000.000 5.000.000 9.000.000
IIKinh phí tuyên truyền bang xe loa cô động
9.340.000 0 9.340.000
1 Pa-nô xe cổ động 1.440.000 1.440.000
2Viết, đọc, ghi âm bài tuyênlru\L.Ti ............. ...........
500.000 500.000
3 Xăng xe tuyên truyền 1.400.000 1.400.000
4 HỒ trợ cho Đội chiếu bóng 6.000.000 6.000.000
IIIKinh phí duy trì chuyên trang trên tập chí, báo chí, trang thông tin điện tử
10.000.000 0 10.000.000
1Duy trì trang chuyên đề kỷ niệm 10 năm thành lập huyện trên Báo Quảng Ngãi
10.000.000 10.000.000
IVXuất bán Đặc san Kỷ niệm 10 năm
40.000.000 0 40.000.000
VKinh phí tô chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ
23.400.000 8.000.000 31.400.000
1 Thuê âm thanh, ánh sáng 5.000.000 4.000.000 9.000.0002 Thuê sân khấu ngoài trời 5.000.000 4.000.000 9.000.0003 Thuê nhạc công 600.000 600.000
4Chi trả cho diễn viên luyện tập (20 dv)
10.000.000 10.000.000
5 Trang trí Sân khấu 2.800.000 2.800.000
VIKinh phí phục vụ cho tô chức k
74.800.000 63.570.000 138.370.000
1 Thuê sân khấu ngoài trời 5.000.000 22.000.000 27.000.0002 Trang trí khánh tiết 3.000.000 3.000.0003 Cờ khí thê 1.650.000 5.500.000 7.150.0004 Cờ chuôi + cán cờ 750.000 5.750.000 6.500.000
5Cờ Tổ Quốc (cấp cho nhân dân xã Trà Lãnh, Trà Phong)
10.000.000 5.000.000 15.000.000
6 Thuê cổng chào hơi 4.400.000 2.200.000 6.600.0007 Thuê âm thanh 5.000.000 5.000.000
TT Nội dung
Kinh phí đã giao tại Quyết định số 1676/QĐ-U BND ngày 19/11/2013 của Chủ
tịch UBND huyện
Kinh phí phát sinh
Dự toán kinh phí đirọc điều chỉnh
Co’ quan, đon vị đuọc bổ sung, hỗ
trọ' kinh phí
8Văn nghệ thuật chào mừng (thuê biên đạo)
45.000.000 10.000.000 55.000.000
9 Kẽm, dây dừa 800.000 800.000
10Cán cờ đuôi nheo (sắt vuông 20 mm, cùm trụ điện)
1.600.000 1.600.000
11Thuê âm thanh, ánh sáng giao lưu tại nhà ăn
4.000.000 4.000.000
12 Pa-nô hai bên sân khấu 2.400.000 2.400.00013 Mái che sân khâu 4.320.000 4.320.000
VIIKinh phí chi cho Đài Truyền thanh - PLTH tổ chức tuyên truyền
9.800.000 3.500.000 13.300.000
Đài Truyền thanh - Phát
lại truyền hình
1Dịch đọc tiêng Kor và tiêng kinh
800.000 800.000
2 In sang băng đĩa gửi về cơ sở 500.000 500.000
3Viêt bài tuyên truyên trên báo, đài tỉnh và đài truyền thanh cơsở
1.200.000 1.200.000
4Hỗ trợ trong những ngày phục vụ Le
800.000 800.000
5Hình ảnh về Tây Trà 10 năm đổi mới
3.500.000 2.500.000 6.000.000
6
Chi tiên nước cho phóng viên, báo đài tỉnh, Trung ương tác nghiệp tại đài huyện chuyển tải thông tin
1.000.000 1.000.000
7 Khung trang trí hình ảnh 2.000.000 1.000.000 3.000.000
c Kinh phí chi cho công tác đảm bảo an ninh, trật tự
87.490.000 0 87.490.000
I
Chi xăng xe ôtô tuần tra kiểm soát trên địa bàn huyện, trước, trong và sau lễ kỹ niệm 10 năm thành lập huyện (Từ T I2/2013 đến TI/2014). Dự kiến tổ chức 12 đ ợ t. Mỗi đọt khoảng 25 lít xăng đi và về.
7.200.000 7.200.000
Công an huyện
II
Chi bồi dưỡng cho cán bộ tham gia công tác bảo vệ An ninh trật tự, tuần tra kiểm soát trên địa bàn huyện. Dự kiến một đợt khoảng 8 người, (dự kiến bồi dưỡng 50.000đ/người/ngày)
4.800.000 4.800.000
IIIKinh phí tham gia iuyện tập và dự lễ
75.490.000 75.490.000
TT Nội dung
Kinh phí đã giao tại Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của Chủ
tịch UBND huyện
Kinh phí phát sinh
Dự toán kinh phí đưọc điều chính
Co quan, đon vị đu ọ c bổ sung, hỗ
trợ- kinh phí
1 Lực lượng tiêu binh 4 . 800.000 4 . 800.000
2Lực lượng dân quân tự vệ (Tiền ăn và tiền công)
24 .300.000 24 .300.000Ban chỉ huy
Quân sự huyện3 Lực lượng dân DBĐV 28 .440.000 28.440.000
4Thuê xe chở quân trang và vũ khí (đi và về)
5.000.000 5.000.000
5 Mua gân tay trắng 2.800.000 2.800.0006 Làm biển khối 5.250.000 5.250.0007 Nước uống luyện tập 900.000 900.0008 Tiền ăn lễ lực lượng thường trực 4.000.000 4.000.000
DKinh phí chi cho Đoàn Thanh niên đê tố chức các hoạt động
20.000.000 30.000.000 50.000.000Huyện đoàn
I Tổ chức Hội trại 20.000.000 30.000.000 50.000.000
E Huyện ủy tiếp khách 25.000.000 25.000.000Văn phòng Huyện ủy
TỎNG CỘNG 524.755.000 262.426.000 787.181.000