xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · web viewnhững thuật ngữ...

51
Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì? IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính. PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin – truyền thông. PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân. CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính. CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính. BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở. CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít – Kim loại, Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử. I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất. COM (Computer Output on Micro): CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó. OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính. OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ. BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây. RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút. ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi – xóa. RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. SIMM (Single Inline Memory Module). DIMM (Double Inline Memory Modules). RIMM (Ram bus Inline Memory Module). SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ. SDR – SDRAM (Single Data Rate SDRAM). DDR – SDRAM (Double Data Rate SDRAM). HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng – là phương tiện lưu trữ chính. FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm – thông thường 1.44 MB. CD – ROM (Compact Disc – Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc. Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế – chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog. DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog. MS – DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh. NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới – công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.

Upload: dongoc

Post on 31-Jan-2018

249 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?

IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin – truyền thông.PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân.CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính.CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính.BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở.CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít – Kim loại, Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử.I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất.COM (Computer Output on Micro):CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó.OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính.OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ.BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây.RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút.ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi – xóa.RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.SIMM (Single Inline Memory Module).DIMM (Double Inline Memory Modules).RIMM (Ram bus Inline Memory Module).SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ.SDR – SDRAM (Single Data Rate SDRAM).DDR – SDRAM (Double Data Rate SDRAM).HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng – là phương tiện lưu trữ chính.FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm – thông thường 1.44 MB.CD – ROM (Compact Disc – Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc.Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế – chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog.DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog.MS – DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của Microsoft (1981), chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh.NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ mới – công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File.SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản người dùng.AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa.VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra màn hình.IDE (Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), là một cổng giao tiếp.PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp.ISA (Industry Standard Architecture): Là một cổng giao tiếp.USB (Universal Serial Bus): Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi.

Page 2: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ – giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc.ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ.SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng nối tiếp.PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song.FSB (Front Side Bus): BUS truyền dữ liệu hệ thống – kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính.HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng.S/P (Supports): Sự hổ trợ.PNP (Plug And Play): Cắm và chạy.EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit.IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện Tử.OSI (Open System Interconnection): Mô hình liên kết hệ thống mở – chuẩn hóa quốc tế.ASCII (American Standard Code for Information Interchange): Hệ lập mã, trong đó các số được qui định cho các chữ.APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn.ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn.MBR (Master Boot Record): Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống.RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa cùng một lúc.Wi – Fi (Wireless Fidelity): Kỹ thuật mạng không dây.LAN (Local Area Network): Mạng máy tính cục bộ.WAN (Wide Area Network): Mạng máy tính diện rộng.NIC (Network Interface Card): Card giao tiếp mạng.UTP (Unshielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi – dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối RJ45.STP (Shielded Twisted Pair): Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.BNC (British Naval Connector): Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục.ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line): Đường thuê bao bất đối xứng – kết nối băng thông rộng.TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol): Giao thức mạng.IP (Internet Protocol): Giao thức giao tiếp mạng Internet.DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Hệ thống giao thức cấu hình IP động.DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại.RIS (Remote Installation Service): Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN.ARP (Address Resolution Protocol): Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý.ICS (Internet Connection Sharing): Chia sẽ kết nối Internet.MAC (Media Access Control): Khả năng kết nối ở tầng vật lý.CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection): Giao thức truyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ.AD (Active Directory): Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên mạng một cách dễ dàng.DC (Domain Controller): Hệ thống tên miền.OU (Organization Unit): Đơn vị tổ chức trong AD.DFS (Distributed File System): Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC.HTML (Hyper Text Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

OtherISP (Internet Service Provider): Nhà cung cấp dịch vụ Internet.ICP (Internet Content Provider): Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet.

Page 3: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

IAP (Internet Access Provider): Nhà cung cấp cỗng kết nối Internet.WWW (World Wide Web): Hệ thống Web diện rộng toàn cầu.HTTP (Hyper Text Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản.URL (Uniform Resource Locator): Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một liên kết.FTP (File Transfer Protocol): Giao thức truyền tải File.E_Mail (Electronic Mail): Hệ thống thư điện tử.E_Card (Electronic Card): Hệ thống thiệp điện tử.ID (Identity): Cở sở để nhận dạng.SMS (Short Message Service): Hệ thống tin nhắn ngắn – nhắn dưới dạng ký tự qua mạng điện thoại.MSN (Microsoft Network): Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft.MSDN (Microsoft Developer Network): Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft.Acc User (Account User): Tài khoản người dùng.POP (Post Office Protocol): Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server.SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail Server.CC (Carbon Copy): Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (Trong E_Mail).BCC (Blind Carbon Copy): Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của những người nhận khác.ISA Server (Internet Security & Acceleration Server): Chương trình hổ trợ quản lý và tăng tốc kết nối Internet dành cho Server.ASP/ASP.NET (Active Server Page): Ngôn ngữ viết Web Server.SQL (Structured Query Language): Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc – kết nối đến CSDL.IE (Internet Explorer): Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft.MF (Mozilla Firefox): Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”.CAD (Computer Aided Design): Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính.CAM (Computer Aided Manufacturing): Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính.CAL (Computer Aided Learning): Học tập với sự trợ giúp của máy tính.DPI (Dots Per Inch): Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và máy in.CCNA (Cisco Certified Network Associate): Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiết bị mạng hàng đầu thế giới – Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế giới.CCNP (Cisco Certified Network Professional): Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco.MCP (Microsoft Certified Professional): Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft.MCSA (Microsoft Certified Systems Administrator): Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký.MCSE (Microsoft Certified Systems Engineer): Tạm dịch là kỹ sư mạng được Microsoft chứng nhận, do chính tay Bác Bill Gate kýBảng thuật ngữ Anh - Việt của Microsoft

.NET Framework == Khuôn khổ .NET3-D reference == tham chiếu 3-D8-bit color == mầu 8-bitAbout == vềabsolute cell reference == tham chiếu ô tuyệt đốiabsolute link == móc nối tuyệt đốiabsolute positioning == định vị tuyệt đối

Page 4: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

absolute URL == URL tuyệt đốiacceptable use policy == chính sách sử dụng chấp nhận đượcaccepted domain == miền được chấp nhậnaccess == truy nhậpaccess == truy nhậpaccess code == mã truy nhậpaccess control == kiểm soát truy cậpaccess control entry == điểm nhập kiểm soát truy cập, mục nhập kiểm soát truy cậpaccess control list == danh sách kiểm soát truy cập, danh sách kiểm soát truy nhậpaccess key == phím truy nhậpaccess mask == mặt nạ truy cậpaccess permissions == phép truy nhậpaccess point == điểm truy nhậpaccess provider == nhà cung cấp truy nhậpaccess violation == vi phạm truy nhậpaccessibility == khả năng tiện lợi cho sử dụngaccessibility aids == hỗ trợ truy nhậpAccessibility Wizard == Thuật sĩ truy nhậpaccessory == phụ kiệnaccount balance == số dư tài khoảnaccount domain == miền trương mụcaccount expiration == thời hạn trương mụcaccount lockout == khoá trương mụcaccount manager == người quản lí tài khoảnaccounting == kế toánaction == hành độngaction == hành độngaction argument == đối hành độngaction query == truy vấn thực hiệnaction row == hàng hành độngaction statement == câu lệnh thực hiệnaction table == bảng hành độngactivate == Kích hoạtactivate == kích hoạtactivation == kích hoạtactive == tích cựcactive content == nội dung hiện hoạtActive Directory == Thư mục Họat độngActive Directory Connector == Sự Kết nối Thư mục Hoạt độngActive Directory contact == Địa chỉ Active DirectoryActive Directory Domain Services == Dịch vụ miền danh mục hiện hoạtActive Directory Service Interfaces == Giao diện Dịch vụ Thư mục Họat độngactive document == tài liệu hiện hoạtactive field == trường hiện hoạtactive object == đối tượng hiện hoạtActive Server Pages == Trang phục vụ hiện hoạtactive window == cửa sổ hiện hoạtActiveX control == điều khiển ActiveXActiveX Data Objects == Đối tượng Dữ liệu ActiveXActiveX object == đối tượng ActiveXActivity Reporting == Báo cáo hoạt độngacute accent == dấu sắcad hoc network == mạng không thể thứcAdamsync == Adamsync (Trình Đồng bộ ADAM)adapter == bộ thích ứng

Page 5: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

adapter == bộ điều hợpadd-in == bổ trợadd-on == gắn thêmadd-on device == thiết bị gắn thêmaddition operator == toán tử cộngadditional display == hiển thị thêmaddress == địa chỉaddress == địa chỉaddress == địa chỉaddress == địa chỉAddress bar == Thanh địa chỉaddress book == sổ địa chỉAddress Book == Sổ địa chỉaddress list == danh sách địa chỉaddress rewriting == ghi lại địa chỉAddress Rewriting agent == tác nhân Ghi lại địa chỉAddress Rewriting Inbound agent == Tác nhân Ghi lại Địa chỉAddress Rewriting Outbound agent == tác nhân Ghi lại địa chỉ ngoại biênadjustment == điều chỉnhAdministration == Quản trịadministrative setup == thiết lập quản trịadministrator == quản trị viên, người quản trịadministrator == người quản trịadministrator role == vai trò người quản trịadministrator setup == thiết lập của người quản trịADSI == Giao diện Dịch vụ Thư mục Họat độngAdvanced Encryption Standard == Chuẩn mật mã hoá nâng caoadvertiser == người quảng cáoAero Wizard == Thuật sĩ Aeroagent == tác tửagent == tác tửagent == tác vụalbum == an bumalert box == Hộp cảnh báoalgorithm == giải thuật, thuật giải, thuật toánalias == biệt danhalign == dóng thẳngalignment == sự dóng thẳng; sự canh chỉnh vị tríallocate == phân bổallocation unit == đơn vị phân bổAllow == cho phépallow list == Danh sách cho phépAllow list == Danh sách cho phépAllow phrase == Cụm từ cho phépalphabetical == bảng chữ cáiALT key == phím ALTalternative text == văn bản thay thếAmerican Standard Code for Information Interchange == Mã chuẩn Mĩ dùng cho Trao đổi Thông tinampersand == dấu vàanalogous colors == mầu tương tựancestor == tổ tiênancestor element == phần tử tổ tiênanchor == dấu neoangle brackets == ngoặc nhọn

Page 6: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

animate == hoạt hìnhanimation == hoạt hìnhanonymous == khuyết danhanonymous user == người dùng dấu tênanti-aliasing == làm nhẵnanti-spam stamping == đánh dấu chống thư rácantialiasing == làm nhẵnantispyware == phầm mềm chống gián điệpantivirus stamping == đánh dấu đã diệt virútapostrophe == móc đơnapostrophe == nháy đơnappend query == truy vấn chắp thêmapplet == tiểu dụngapplication == ứng dụngapplication program interface == giao diện chương trình ứng dụngapplication programming interface == giao diện lập trình ứng dụngapply == áp dụngappointment == cuộc henarchive == lưu trữarchive == lưu trữarea code == mã vùngargument == đốiarray == mảngarticle == bài viếtartist == nghệ sĩASCII apostrophe == nháy đơnaspect ratio == tỉ lệ khung ảnhASR == sự nhận dạng tiếng nóiasset == tài sảnassigned task == nhiệm vụ được phân côngassociated PivotTable report == báo cáo Bảng trụ xoay liên kếtasterisk == dấu saoasynchronous == dị bộasynchronous transfer mode == phương thức truyền dị bộat sign == dấu a còngATM adaptation layer == tầng thích nghi ATMattach == đính kèmattachment == file đính kèmattention == chú ýattribute == thuộc tínhattribute == thuộc tínhaudio == âm thanhaudio CD == CD âm thanhaudio codec == bộ số hóa âm thanhAudio Video Interleaved == khoảng trống video audioauth method == phương pháp xác thựcAuthentic, Energetic, Reflective, and Open == Đích thực, Mạnh mẽ, Suy tính, và Cởi mởauthentication == việc xác thựcauthentication database == cơ sở dữ liệu xác thựcauthentication method == phương pháp xác thựcauthorization == sự thẩm định quyềnAuto Attendant == Tham dự Tự độngAuto-recover == Tự khôi phụcAutoArchive == tự động lưu trữ, lưu trữ tự độngAutoArchive == Tự lưu trữ

Page 7: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

AutoConnect == Sự Kết nối Tự độngAutodiscover == Tự động phát hiệnAutodiscover service == Dịch vụ tìm tự độngAutoFilter == Tự động LọcAutoLayout == Tự bố tríautomatic == tự độngAutomation == tự động hoáautomation == tự động hoáAutomation object == đối tượng tự động hoáAutoMovie == Tự làm phimAutoPlay == Tự chơiAutoSum == Tự động tính tổngAutoText == Tự động văn bảnauxiliary display == hiển thị phụavailability indicator == chỉ báo sự sẵn cóavailable memory == bộ nhớ khả dụngaxis == trụcback up == sao lưubackdoor == cửa saubackground == bối cảnh nềnbackground == nềnbackground color == mầu nềnbackslash == sổ ngượcBACKSPACE key == phím BACKSPACE (xoá lùi)backup == Bản lưubackup copy == Bản lưubackup file == tệp lưubackward compatibility == tương hợp về saubackward slash == dấu sổ ngượcballoon == bóng chú thíchbanded == có giải băngbandwidth == thông lượngbanner == biểu ngữbar chart == sơ đồ thanhbar code == mã vạchbar graph == đồ thị thanhbase character == kí tự cơ sởbase style == phong cách cơ sởbaseline == đường cơ sởbasic authentication == sự xác thực cơ bảnbasic input/output system == hệ thống vào/ra cơ bảnBasic Title == Tiêu đề cơ bảnbattery == pinbattery life == đời pinbaud == baudbaud rate == tốc độ baudbcc == Gửi riêngBe Right Back == Quay lại ngaybeta == bê tabeta version == phiên bản bê-tabevel == góc xiênbid == đặt giá, thầubidi == hai chiềubidirectional == hai chiềubill == hoá đơn

Page 8: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

binary == nhị phânbinary digit == chữ số nhị phânbinary file == tệp nhị phânbind == kết ghépbinding == liên kếtbit depth == chiều sâu mầu theo bitbit rate == tỉ lệ bitbit specification == đặc tả bitBitLocker == Bộ khoá bitBitLocker Drive Encryption == Mật mã ổ khoá bítbitmap == ảnh bitmapbits per second == bit trên giâyblind carbon copy == gửi riêngblindness == mùBlock phrase == Cụm từ chặnBlocked Senders List == Danh sách người gửi bị chặn lạiBlocked Top-Level Domain List == Danh sách miền mức đỉnh bị chặnblog == làm blog, web cá nhânblogger == người đăng web cá nhânblur == mờBlur == Mờbody == phần soạn thảobody text == thân văn bảnbookmark == thẻ đánh dấuBoolean expression == biểu thức Bunboot == khởi độngboot drive == ổ khởi độngboot partition == phân hoạch khởi độngbootstrap == khởi độngborder == đường biên, đường viềnbounce message == thông báo không gửi thưbound object frame == khung đối tượng kết ghépbps == bpsbreakpoint == điểm dừngbrightness == độ sángbroadband == băng rộngbroadband == băng rộngbroadband connection == ghép nối băng rộngbroadband network == mạng băng rộngbrowse == duyệtbrowser == trình duyệtbrowser modifier == bộ thay đổi trình duyệtbrowsing history == lịch sử duyệtbuffer == bộ đệmBuginese == tiếng BuginBuhid == tiếng Buhidbuild == xây dựngbuilding block == khối xây dựngBuilding Blocks Organizer == Bộ tổ chức khối xây dựngbullet == dấu đầu dòngbulleted list == danh sách có dấu đầu dòngburn == ghi đĩabus == đường bus business == nghiệp vụ, kinh doanh, công việcBusiness Applications == Ứng dụng Nghiệp vụ

Page 9: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Business Card == danh thiếpbusy == bậnbutton == nútbutton == nútbutton face == mặt nútby default == theo mặc địnhcable modem == mô đem cápcache == bộ nhớ ẩncache == lưu bộ nhớ ẩnCached Exchange Mode == Chế độ Thư tín Lưu trữ Trung gian của Microsoft Exchangecached page == trang được trữcaching == lưu bộ nhớ ẩncalculated column == cột được tínhcalculated field == trường được tính toáncalculator == Máy tính tayCalculator == Máy tính taycalendar == LịchCalendar Attendant == Bộ trợ giúp Thiết lập lịchCalendar Concierge == Bộ trợ giúp xếp Lịchcalendar item == mục lịchcalendar program == chương trình lịchCalendar Snapshot == Hiện trạng Lịchcall == gọicall answering == trả lời cuộc gọicall waiting == Chờ cuộc gọicampaign == chiến dịchcancel == Huỷ bỏcapital letter == chữ hoacapitalization == Chuyển sang chữ hoa.CAPS LOCK key == phím CAPS LOCKcaption == Đoạn thuyết minhcapture device == thiết bị ghi thucarbon copy == đồng gửicascading menu == menu tầngcase == trường hợpcatalog == Danh mục Phân loạicategorizer == bộ phân loạicategory == chủng loại, loạicc == đồng gửiCD burner == thiết bị ghi CDCD burner speed == tốc độ ghi CDCD player == máy nghe CDCD recorder == thiết bị ghi CDcell == ôcell phone == điện thoại di độngcell reference == tham chiếu ôcellular phone == điện thoại di độngcent sign == kí tự ¢center == Dóng giữacentral processing unit == bộ xử lí trung tâmcertificate == chứng chỉcertificate of authenticity == Chứng chỉ Xác thựccertification authority == thẩm quyền xác thựcchange history == lịch sử thay đổichannel == kênh

Page 10: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

chapter == chươngcharacter == kí tựCharacter Map == Bản đồ Kí tựcharacter map == Bản đồ kí tựcharacter set == Tập ký tựcharacter spacing == khoảng cách ký tựcharacter style == kiểu cách ký tựchart == Sơ đồchart area == khu vực sơ đồchat == trò chuyệncheck == kiểmcheck box == Hộp kiểmcheck mark == dấu kiểmCheck Names == Kiểm Têncheckpoint == điểm kiểmcheque == sécchild element == phần tử conchild menu == menu conchoose == chọnCJK Strokes == Nét CJKclass == lớpclass identifier == bộ nhận diện lớpclass module == mô đun lớpClassic view == Cách nhìn cổ điểnclear == dep bỏcleartext == văn bản rõclick == bấmclient == kháchClient Access server role == Quyền Khách hàng Truy cập Máy chủclient computer == máy tính kháchclient-side rendering == tái tạo phía kháchclip == trích đoạnclip art == Hình Mẫuclip creation == tạo trích đoạnclipboard == bảng tạmclock == đồng hồclock speed == tốc độ đồng hồcloned configuration == cấu hình nhái lạiclose == đóngclosing chevron == dấu "closing curly quotation mark == dấu nháy kép đóngclosing parenthesis == dấu ngoặc tròn đóngclosing quotation mark == dấu nháy kép đóngcluster == cụmcluster continuous replication == bản sao cụm liên tụcclustered mailbox server == máy chủ hộp thư ghép cụmcmdlet == lệnh ghép ngắncode page == trang mãcold boot == khởi động nguộicold start == bắt đầu nguộiCollaboration Data Objects == Đối tượng Dữ liệu Hợp táccollapse == thu gọnCollect On Delivery == thu tiền khi giao hàngcollection == bản sưu tậpcolor box == hộp mầu

Page 11: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

color depth == chiều sâu mầucolor gamut == gam mầucolor monitor == màn hình màucolor printer == máy in màucolor profile == tóm lược gam mầucolor ramp == dốc mầucolor scheme == lược đồ màucolor separation == tách mầucolor space == không gian mầucolor space conversion == chuyển đổi không gian mầucolor space model == mô hình không gian mầucolor-space conversion == chuyển đổi không gian mầucolumn == cộtcolumn break == ngắt cộtcolumn chart == Sơ đồ Cộtcolumn heading == đầu đề cộtcolumn selector == bộ lựa mầuCOM class == lớp COMCOM object == đối tượng COMCOM port == cổng COMcombining character == kí tự tổ hợpcombo box == hộp tổ hợpcombo box control == điều khiển hộp tổ hợpcomma == dấu phẩycommand == chỉ lệnhcommand button == nút chỉ lệnhcommand line == dòng chỉ lệnhcommand prompt window == cửa sổ nhắc lệnhcomment == chú thíchcomment mark == dấu hiệu bình luậncommercial printing == in thương mạicommunications port == cổng truyền thôngcompact disc == đĩa compactcompact disc player == máy nghe CDcompact disc read-only memory == bộ nhớ chỉ đọc trên đĩa compactcompact disc-recordable == đĩa compact ghi đượccompact disc-rewritable == đĩa compact ghi lại đượccompany network == mạng công ticompare == so sánhcompatibility == tương thíchcompatibility mode == phương thức tương thíchcompatible == tương thíchcompile == biên dịchcomplementary colors == mầu bổ sungComplete PC Backup == Sap lưu CompletePCComplete PC Restore == Phục hồi CompletePCComplete the merge == Hoàn thành việc phốicomplex number == số phứccomplex script == chữ viết phức tạpcomponent == Cấu phầnComponent Platform Interface == Giao diện Nền Cấu phầncompose == soạncomposite character == kí tự hợp thànhcompress == néncompression == việc nén

Page 12: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

computer administrator == người quản trị máy tínhcomputer language == ngôn ngữ máy tínhcomputer-to-computer network == mạng máy tính-nối-máy tínhconcordance file == tệp chỉ mụccondition == điều kiệnconditional == có điều kiệnconditional expression == biểu thức điều kiệnconditional formatting == định dạng điều kiệnconfig set == tập cấu hìnhconfiguration == cấu hìnhconfiguration == cấu hìnhConfiguration Manager == Bộ quản lí cấu hìnhconfiguration set == tập cấu hìnhconfigure == thiết lập cấu hìnhconfirm == Xác nhậnconflict == xung đột, xung khắcconnect == ghép nốiconnect == kết nốiconnection == sự kết nốiConnection Manager == Bộ quản lí ghép nốiconnectivity == tính kết nốiconsole tree == cây điều khiểnconstant == hằngconstraint == ràng buộccontact == Liên hệcontact item == mục địa chỉcontact management == quản lí liên hệcontainer object == đối tượng lưu chứacontent == nội dungcontent class == lớp nội dungcontent conversion == sự chuyển hóa nội dungContent Development == Phát triển Nội dungcontent library == thư viện nội dungcontent rating == xếp loại nội dungcontent template == khuôn nền nội dungContents == nội dungcontext menu == menu ngữ cảnhcontext-sensitive Help == trợ giúp theo ngữ cảnhContextual Spelling == Kiểm chính tả theo ngữ cảnhcontract == hợp đồngcontract == hợp đồngcontrast == độ tương phảncontributor == người đóng gópcontrol == điều khiểncontrol == điều khiểnControl key == phím điều khiểncontrol menu == menu điều khiểncontrol panel == panô điều khiểnconversation == đàm luậnconverter == bộ chuyển đổicoordinate == toạ độcoordinate pair == cặp toạ độCoordinated Universal Time == Giờ Quốc tế Phối hợpcoprocessor == bộ đồng xử lícopy == bản sao

Page 13: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Copy Writing == Viết Bàicopyright == bản quyền copyright notice == thông cáo bản quyềncopyright symbol == kí hiệu bản quyềncopywriting == viết bàicorrupted == bị hỏngCountry/Region == quốc gia/vùngcourtesy copy == đồng gửicover letter == thư giới thiệucredentials == chứng liệucredit card == thẻ tín dụngcrop == xéncross hatch == gạch bóng chéocrosstab query == truy vấn chéo bảngCryptography Application Programming Interface == Giao diện lập trình ứng dụng mật mãCTRL key == phím CTRLcube == khối cubecurrency symbol == kí hiệu tiền tệcurriculum vitae == bản lí lịchcursor == hiện hànhcustom control == điều khiển chuyên biệtcustom dictionary == từ điển chuyên biệtcustom group == nhóm chuyên biệtcustom group field == trường nhóm chuyên biệtcustom install == thiết lập chuyên biệtcustom installation == cài đặt chuyên biệtcustom phrase == câu tùy biếncustom recipient == người nhận tùy biếncustom toolbar == thanh công cụ chuyên biệtcustomize == chuyên biệt hoácut == cắtDACL == DACL (viết tắt của Danh mục kiểm soát truy cập theo ý muốn)dagger == kí tự †Daily Task List == Danh sách nhiệm vụ hàng ngàydata == dữ liệudata bar == thanh dữ liệuData Communications Equipment == Thiết bị Truyền thông Dữ liệudata connection file == tệp ghép nối dữ liệuData Encryption Standard == Chuẩn mật mã hoá dữ liệudata entry == nhập dữ liệudata field == trường dữ liệudata form == biểu mẫu dữ liệudata format == dạng thức dữ liệudata integrity == toàn ven dữ liệudata label == nhãn dữ liệuData Outline == Đại cương Dữ liệudata point == điểm dữ liệudata processing == xử lí dữ liệudata series == chuỗi dữ liệudata source == nguồn dữ liệudata table == bảng dữ liệudata transfer == truyền dữ liệudata type == kiểu dữ liệudata validation == làm hợp lệ dữ liệudatabase == cơ sở dữ liệu

Page 14: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

database connection == kết nối cơ sở dữ liệudatasheet == bảng dữ liệuDatasheet view == góc nhìn bảng dữ liệudeafness == điếcdebug == Gỡ lỗidecrypt == giải mật mãdecryption == sự giải mật mãdefault == mặc địnhdefault button == nút mặc địnhdefault folder == thư mục mặc địnhdefault value == giá trị mặc địnhdefinitions == định nghĩadefragmentation == khử phân mảnhdegree symbol == kí hiệu độdelegate == người được ủy nhiệmdelete == xoá bỏDELETE key == phím DELETEdelete query == truy vấn xoádelimiter == ký tự định ranhdeliver == chuyển giaodeliverable == vật chuyển giaodelivery queue == sự xếp hàng đợi phân phốidelivery status notification == thông báo tình trạng chuyển phátdemote == giáng cấpdeploy == triển khaidepth of field == chiều sâu của trườngdesign element == phân tử thiết kếDesign Master == Thiết kế Cáidesign mode == phương thức thiết kếdesign template == tiêu bản thiết kếDesign view == góc nhìn thiết kếdesigner == người thiết kếdesktop == Bàn làm việcdesktop area == khu vực bàn làm việcdesktop pattern == hình mẫu bàn làm việcdestination == đích, nhậndestination file == tệp đíchdetach == gỡ bỏdevice == thiết bịdevice driver == trình điều khiển thiết bị, khiển trìnhdevice password == mật khẩu thiết bịdiacritic == dấu phụdiacritical mark == dấu phụDiagnostics == Chẩn đoándial == Quay sốDial by Name == sự kết nối theo têndial plan == kế hoạch quay sốdial tone == thanh âm quay sốdialer == trình quay sốdialog box == Hộp thoạidial-up == quay sốDial-Up Networking == nối mạng quay sốdictionary attack == tấn công dùng từ điểnDictionary property == thuộc tính từ điểndigest authentication == chứng thực hệ thống

Page 15: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

digital == số thứcdigital certificate == chứng chỉ số thứcDigital ID == mã nhận diện số hóadigital image == ảnh số thứcdigital ink == mực số thứcdigital license == cấp phép số thứcDigital Locker == Khoá Số thứcdigital photo == ảnh số thứcdigital signature == chữ kí số thứcdigital video == video số thứcdigital video disk == đĩa video số thứcdim == mờdimension == chiềudimension level == mức chiềudimmed == bị mờ đidirect memory access == truy nhập bộ nhớ trực tiếpDirect Push == Công nghệ Đẩy trực tiếp (Công nghệ Direct Push)directory == Danh mụcdirectory control block == khối điều khiển danh mụcdisable == Mất hiệu lựcdisabled == mất hiệu lực, vô hiệu lựcdisabled control == điểu khiển mất hiệu lựcdisc == đĩadisc burner == thiết bị ghi đĩadisclaimer == câu từ chốidisconnect == ngắt kết nốidiscretionary access control list == danh mục kiểm soát truy cập theo ý muốndiscretionary hyphen == gạch nối tự dodiscussion group == nhóm thảo luậndisk == đĩadisk drive == ổ đĩadisk partition == phân vùng đĩadisplay == hiển thịdisplay name == Tên hiển thịDisplay Properties == Thuộc tính hiển thịdistinguished folder == danh mục đặc trưngdistinguished name == tên phân biệtdistributed password authentication == xác thực mật khẩu phân bốdistribution group == nhóm phân phốidistribution list == danh sách phân phốidivision sign == dấu chiaDLL == DLL (Thư viện Móc nối Động)DNS == DNS (viết tắt của Hệ thống tên miền)dock == đậu vào (bến, bãi, trạm)docked toolbar == Thanh công cụ đã đậudocking station == Trạm đậudocument == tài liệudocument element == phần tử tài liệuDocument Information Panel == Ngăn thông tin tài liệuDocument Inspector == Giám định viên Tài liệuDocument Library == Thư viện tài liệuDocument Map == bản đồ tài liệuDocument Object Model == Mô hình Đối tượng Tài liệuDocument Review == Kiểm điểm tài liệudocument type definition == định nghĩa kiểu tài liệu

Page 16: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

document window == cửa sổ tài liệuDocument Workspace == Không gian tài liệuDocument Workspace site == site Không gian Tài liệudollar sign == dấu đô laDOM == Mô hình Đối tượng Tài liệudomain == miềndomain controller == bộ kiểm soát miềnDomain Name System == Hệ thống Tên Miềndots per inch == số chấm mỗi inchdouble-click == đường chấm chấmdowngrade == giảm cấpdownload == nạp xuống, tải xuốngdpi == dpiDPI scaling == đổi độ phân giải DPIdraft == bản thảodrag == kéodrag-and-drop == kéo-và-thảdrawing canvas == bức vẽdrawing object == đối tượng vẽdrive == ổ đĩadrive letter == chữ cái ổ đĩaDrivebay == Drivebaydriver == driver, khiển trìnhdrop area == khu vực thảdrop directory == thư mục thảdrop lines == đường thảdrop shadow == bóng thảdrop-down combo box == hộp tổ hợp thả xuốngdrop-down list == danh sách thả xuốngdrop-down list box == hộp danh sách thả xuốngdrop-down menu == menu thả xuốngDSN == DSN (Mạng chuyển mạch số)due date == Ngày tới hạndumpster == nơi khôi phục có hạn địnhDUN == DUNdynamic distribution group == nhóm phân phối độngdynamic-link library == Thư viện móc nối độngEase In == Nới vàoEase of Access Center == Trung tâm Dễ Truy nhậpEase Out == Nới raeasily == dễ dàngEdge Rules agent == tác nhân Edge RulesEdge Subscription == Sự Đăng ký EdgeEdge Subscription file == tập tin Đăng ký EdgeEdge Transport server role == vai trò máy chủ Edge TransportEdgeSync == trình EdgeSyncEdgeSync synchronization == sự đồng bộ hóa với EdgeSyncedit == soạn thảoEdit menu == menu SoạnEditing == Biên soạnEditing Services == Dịch vụ Biên soạneditor == trình soạn thảoedutainment == giáo trí, giáo dục giải tríeffective == có hiệu quảefficiency bonus == điểm thưởng năng lực

Page 17: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Elapsed == Trôi quaElectronic Business Card == Thẻ nghiệp vụ điện tửelectronic mail == thư điện tử, emailelement == phần tử, yếu tố, thành phầnellipsis == dấu chấm lửngem dash == gạch nối dài e-mail == thư điện tửe-mail account == trương mục emaile-mail address == địa chỉ e-maile-mail alias == biệt danh emaile-mail flooder == trình làm ngập emaile-mail message == bức e-maile-mail server == máy phục vụ e-mailembed == nhúngembedded object == đối tượng được nhúngen dash == gạch nối ngắnencoding == mã hóaencrypt == mật mã hoáencryption == việc mật mã hoáend == Chấm dứt, Ngừngend user == người dùng cuốienhanced == nâng caoenhanced audio CD == CD âm thanh nâng caoEnhanced Document Availability == Chức năng Truy xuất Tài liệu Nâng caoenhanced DVD movie == phim DVD nâng caoenhanced ScreenTip == Mách Màn hình nâng caoENTER key == phím ENTERenterprise == xí nghiệpentertainment == giải tríentry == nhập liệuenvelope == phong bìequal sign == dấu bằngequipment mailbox == hộp thư thiết bịerror == lỗierror bar == thanh lỗierror code == mã lỗierror log == nhật kí lỗiESC key == Phím ESCeuro symbol == kí hiệu euroevent == biến cốevent handler == Bộ xử lí biến cốevent registration item == khoản mục đăng ký sự kiệnExchange by Phone == Trao đổi qua Điện thoạiExchange Management Console == Bảng điều khiển Exchange ManagementExchange store == Hệ lưu trữ trong ExchangeExchange System Manager == Bộ quản lý Hệ thống ExchangeExchange Web Services == Các Dịch vụ Web Truy cập Microsoft Exchangeexclamation point == dấu chấm thanexclusive == dành riêngexit == ra khỏiexpand == bung rộngexpand control == điều khiển mở rộngexperience == kinh nghiệmexpiration date == ngày hết hạnExploding == Dỡ tung

Page 18: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Exploding Outline == Dỡ tung đại cươngExplorer == trình thám hiểmexport == xuất raExposure Bias Compensation == Bù lệch sángExposure Compensation == bù lộ sángexpression == biểu thứcextensible rights markup language == ngôn ngữ đánh dấu quyền mở rộng đượcExtensible Stylesheet Language == Ngôn ngữ biểu phong cách mở rộngextension == phần mở rộngextent == kéo dàiexternal display == hiển thị ngoàiexternal table == bảng ngoàieyedropper == ống nhỏ giọtface down == mặt dướiface up == mặt trênfacility code == mã tiện nghifacility field == trường tiện nghiFade == Nhạtfailover == lướt qua lỗifailure == hỏng hócfallback action == hành động dự phòngFamily Safety == An toàn Gia đìnhFamily/Surname == Tên họfan out == phân xuấtfan-out thread == chuỗi phân xuấtfast forward == tiến nhanhfault injection == tiêm lỗifavorite == ưa chuộngfeed == cung cấp webFeed Discovery == Phát hiện cung cấpfidelity == độ trung thựcfield == trườngfile == tệpfile allocation table == bảng cấp phát tệpfile format == dạng thức tệpFile menu == menu Tệpfile name extension == phần mở rộng tên tệpfile replication service == dịch vụ tái tạo tệpfile sharing program == chương trình chia sẻ tệpfile system == hệ thống tệpFile Transfer Protocol == Giao thức Truyền Tệpfile type == kiểu tệpFilm Grain == Hạt Phimfilter == bộ lọcFilter By Form == Lọc theo mẫuFilter By Selection == Lọc theo lựa chọnFilter Excluding Selection == Lọc loại bỏ lựa chọnfixed positioning == định vị cố địnhflag == cờflagged == cờ dựngFlashing == Nhoáng lênfloating toolbar == thanh công cụ trôi nổifloppy disk == đĩa mềmfloppy disk drive == ổ đĩa mềmFly Out == Bay ra

Page 19: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

flyer == tờ bướmflyout anchor == neo bay rafolder == cặp hồ sơfolder tree == cây thư mụcfont == phôngfont previewer == bộ xem trước phôngfont size == cỡ phôngfont style == kiểu cách phôngfooter == chân trangforeign address == địa chỉ ngoạiforeign key == khoá ngoạiform == biểu mẫuform definition file == tệp định nghĩa biểu mẫuform template == khuôn nền biểu mẫuformat == dạng thứcformula == công thứcformula bar == thanh công thứcforward slash == sổ chéofraction == phần phân sốfraction bar == thanh phân sốframe == Khungframework == khuôn khổfraudulent == gian lậnfree/busy status == trạng thái tự do/bậnFreelance Registration == Nhà Dịch thuật Đăng kýfreeze == đông lạifrequently asked questions == Những câu hỏi thường gặpFRS == FRS (viết tắt của Dịch vụ tái tạo tệp)full screen == Toàn màn hìnhgadget == vật dụnggallery == phòng trưng bàygame == trò chơigateway == cổng tiếp nốigenre == thể loạigenuine == chính cốnggesture == động tácGetting Started == Bắt đầugigabyte == gigabyteglass == kínhglassiness == tính chất kínhglobal == toàn cục, toàn bộ, toàn cầuGlobal Address List == danh sách địa chỉ toàn cầuglobal domain identifier == bộ nhận diện vùng toàn cụcGlobal Universal Identification == Danh định phổ quát toàn cầuglobally unique identifier == danh định duy nhất toàn cầuglobally-unique identifier == danh định duy nhất toàn cầugloss optimizer == bộ tối ưu mầu lángglyph == hình chữGo == đigrace period == thời kì gia hạngrace time == thời gian gia hạngradient == chuyển màu sắcgraphic filter == bộ lọc đồ hoạgraphical user interface == giao diện người dùng đồ hoạgraphics filter == bộ lọc đồ hoạ

Page 20: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

grave accent == dấu huyềngrayed == bị xám điGrayscale == Mức xámgreater than or equal to sign == dấu lớn hơn hay bằnggreater than sign == dấu lớn hơngroup == nhómGroup Ad-hoc Network == Mạng không thể thức nhómGroup Policy == chính sách nhómgutter == máng ngănhandle == núm điều táchandoff == sự chuyển dịchhandout == bản in trao tayhang == treohanging indent == Thụt đầu dòng treohard delete == xóa vĩnh viễnhard disk == đĩa cứnghard disk drive == ổ đĩa cứnghardware failure == hỏng phần cứnghardware interface == giao diện phần cứnghatch == gạch bónghate speech == lời ghétHD movie == phim rõ nét caoheader == đầu trangHeadphone Virtualization mode == Phương thức Trực quan hoá tai nghehealth == lành mạnhheartbeat interval == chu ky nhịpHelp == Trợ giúphibernate == nằm lìHibernation File Cleaner == Bộ xoá tệp nằm lìhidden == ẩnhidden text == văn bản ẩnhierarchical menu == menu cấp bậchigh-definition DVD == DVD rõ nét caohigh-definition multimedia interface == giao diện đa phương tiện phân giải caohigh-density multichip interconnect == liên nối đa chip mật độ caohighlight == tô sánghit == lần ghéhold down == nhấn xuốngHome == nhàhome cell == ô nhàhome page == trang nhàhome server == máy chủ gia đìnhhomepage == trang nhàhost == máy chủhover == lơ lửngHTML tag == thẻ HTMLhttp == httphyperlink field == trường siêu móc nốiHypertext Markup Language == Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bảnHypertext Transfer Protocol == Giao thức Truyền Siêu văn bảnhyphen == dấu gạch nốiI/O == nhập/xuấtI/O request packet == gói yêu cầu vào/raicon == hình tượngidentification == mã định danh

Page 21: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

identifier == mã nhận diệnidentity == căn cướcIEEE 802.1x security standard == chuẩn an ninh IEEE 802.1ximage == ảnhimaging == tạo ảnhimaging device == thiết bị tạo ảnhIME == IME, thâu nhập phápimpersonation == tính mạo danhimport == Nhập vàoImport Video == Nhập Video inactive == không tích cựcinactive window == cửa sổ không tích cựcincompatible == không tương thíchin-country number format == định dạng số trong quốc giaindent == thụt lềindex == chỉ số, chỉ mụcindex entry == mục chỉ dẫnInformation Access Service == Dịch vụ Truy nhập Thông tinInformation bar == thanh thông tininformational announcement == thông báo thông tinInfoTip == Mách tininfrared == hồng ngoạiinitialize == khởi tạoinitiator == bộ khởi đầuink == mựcinline object == đối tượng trong dònginput device == thiết bị đưa vàoinput focus == vùng nhận đầu vàoInput Method Editor == Thâu nhập phápinput/output == vào/rainsert == ChènINSERT key == phím INSERTinsertion point == điểm chèninstall == cài đặtinstallation == cài đặt, sự cài đặtinstance == thể hiệnInstant Search == Tìm ngayinstruction == chỉ dẫninteger == số nguyênIntegrated Services Digital Network == Mạng số thức dịch vụ tích hợpintegrity == tính toàn venIntelligent Message Filter == Bộ lọc Tin nhắn Thông minhinteractive == tương tácinterface == giao diệninternal modem == modem tronginternational access code == mã truy cập quốc tếinternational number format == sự định dạng số quốc tếInternet access provider == nhà cung cấp dịch vụ truy nhập InternetInternet address == địa chỉ InternetInternet connection == ghép nối InternetInternet forum == diễn đàn InternetInternet Information Services == Dịch vụ thông tin InternetInternet Key Exchange == Trao đổi khoá InternetInternet Message Access Protocol == Giao thức truy nhập thông điệp InternetInternet Protocol == Giao thức Internet

Page 22: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Internet service provider == nhà cung cấp dịch vụ InternetInternet Storage Name Service == Dịch vụ tên lưu giữ Internetinterrupt == ngắtinterrupt request == yêu cầu ngắtintranet == Mạng intranetinvalid == không hợp lệinvert == đảoinvite == mờiIP address == địa chỉ IPIP Allow list == danh sách IP Hợp lệIP Block list == danh sách Chặn IPIP/VoIP gateway == cổng IP/VoIPiSCSI initiator == Bộ khởi đầu iSCSIisometric == đẳng độitalic == nghiêngitem == khoản mụciteration == sự lặp lạijob == việcjoin == gia nhậpjoke program == chương trình đùajournal == sổ ký sựjournal entry == mục ký sựjournaling == ghi nhật kýjournaling agent == tác nhân ghi nhật kýjoystick == cần điếu khiểnjunk e-mail == email tạpjunk mail == thư tạpjustification == căn lềjustify == căn lềKB article == bài KBkernel == hạt nhân, nhânkerning == sự dàn đều chữkey == khoákey combination == tổ hợp phímkey sequence == dãy phímkeyboard == bàn phímkeyboard layout == bố trí bàn phímkeyboard shortcut == lối tắt bàn phímkeypad == vùng phím sốkeyword == từ khóakilobit == kilobitkilobyte == kilobyteKnowledge Base == Cơ sở tri thứclabel == nhãnLAN == LAN (mạng cục bộ)landscape == khổ ngangLanguage for non-Unicode programs == ngôn ngữ cho chương trình phi Unicodelanguage group == nhóm ngôn ngữLanguage ID == ID ngôn ngữlanguage identifier == định danh ngôn ngữlanguage pack == gói ngôn ngữLanguages == Các Ngôn ngữlaptop == máy tính xách taylaptop computer == máy tính xách taylaptop PC == máy tính xách tay PC

Page 23: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

large organization == tổ chức lớnlatency == chậm trễlaunch == cho chạylayer == tầngLayer Two Tunneling Protocol == Giao thức đường hầm tầng 2layered driver == khiển trình phân tầnglayout == bố tríLayout Preview == Xem trước Bố trílayout table == bảng bố tríleader == đường chỉ dẫnleader character == kí tự đứng đầuleader line == đường chỉ dẫnleft align == dóng thẳng tráileft angle bracket == dấu bé hơnleft arrow == mũi tên tráileft brace == dấu ngoặc nhọn mởleft bracket == dấu ngoặc vuông mởleft mouse button == nút chuột tráileft-aligned == thẳng tráileft-to-right == từ-trái-sang-phảilegacy == thừa tựlength == chiều dàiless than or equal to sign == dấu bé hơn hay bằngless than sign == dấu bé hơnlevel == mứclibrary == thư việnlicense == giấy phép, cho phéplicense terms == điều khoản cấp phépLightweight Directory Access Protocol == Giao thức truy nhập danh mục hạng nheline == đường thẳng, dòngline break == ngắt dòngline spacing == khoảng cách dòngline wrap == tự ngắt dònglinear fraction == phân số viết nganglink == móc nốilink bar == thanh móc nốiLink Control Protocol == giao thức kiểm soát móc nốilinked object == đối tượng được móc nốiliquid crystal display == hiển thị tinh thể lỏnglist box == hộp danh sáchlist control == điều khiển danh sáchlist separator == dấu phân cách danh sáchlisten == nghelocal area network == mạng cục bộlocal continuous replication == bản sao liên tục cục bộlocal group == nhóm cục bộlocal object == đối tượng cục bộlocale == bản địa, địa phươngLocale ID == ID cục bộlocale identifier == danh định cục bộlocate == định vịlocation == vị trílock token == khóa dấulocked == bị khoálog == nhật kí

Page 24: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

log file == tệp nhật kílog off == đăng xuấtlog on == nhập hệlogging == ghi nhật kíLogic Inspector == Bộ giám định logiclogical block addressing == định địa chỉ khối logiclong file name == tên tệp dàiLook Up == tra cứuLookup field == Trường Tra cứuloop == vòng lặpLoose XAML == XAML lỏng lẻolost data == dữ liệu bị mấtlow vision == tầm nhìn thấplowercase == chữ thườngmacro == macroMagnifier == Kính lúpmail == thưmail contact == thông tin thư liên hệmail merge == phối thưmail recipient == người nhậnmail user == người dùng thưmailbox == hộp thưmailbox database == cơ sở dữ liệu hộp thưmailbox delivery queue == sự xếp hàng đợi phân phối hộp thưmailbox user == người dùng hộp thưmail-enabled object == đối tượng hỗ trợ thưmail-enabled universal distribution group == nhóm phân phối thống nhất dành cho thưmail-enabled universal security group == nhóm an toàn thông tin thống nhất dành cho thưmailing address == địa chỉ gửi thưmailing label == nhãn thưmailing list == danh sách gửi thưmain document == tài liệu chínhMake Table query == Truy vấn Tạo Bảngmake-table query == truy vấn tạo bảngmalicious software == phần mềm hiểm độcmalicious user == người sử dụng trái phépmalware == phần mềm xấumanaged content settings == thiết lập nội dung được quản lýmanaged custom folder == thư mục khách hàng được quản lýmanaged default folder == thư mục mặc định được quản lýmanaged folder == thư mục được quản lýmanaged folder mailbox assistant == bộ trợ giúp tạo hộp thư có thư mục được quản lýmanaged folder mailbox policy == chính sách hộp thư có thư mục được quản lýmanagement console == bàn điều khiển quản límanagement system == hệ thống quản límanual == thủ côngmanual line break == ngắt dòng thủ côngmargin == lềMark as Final == Đánh dấu chung kếtmarketing campaign == chiến dịch tiếp thịmarkup == vết cập nhậtmarkup balloon == bóng chú thíchmarquee == bảng chữ chạymask == mặt nạmaster == bản chiếu cái, slide cái

Page 25: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

master document == tài liệu cáimaster key == khoá chínhmaster user domain == miền người dùng chínhMatched Name Selection Method == Phương thức Chọn Tên phù hợpmaximize == cực đại hóameasure == đomedia == phương tiệnmedia clip == trích đoạn đa phương tiệnmedia file == tệp đa phương tiệnmedia server == máy phục vụ đa phương tiệnmeeting == họpmeeting request == Yêu cầu gặp mặtmember == thành viênmemory map == bản đồ bộ nhớ menu bar == thanh menumenu button == nút menumerge field == trường phốimessage == thông báomessage envelope == bao bì thông điệpmessage header == phần đầu thưmessage item == mục tin nhắnMessage Policy == Chính sách Tin nhắnmessage transfer system == hệ thống chuyển thông điệpMessaging Application Programming Interface == giao diện lập trình ứng dụng truyền thông điệpmessaging records management == sự quản lý mục tin thông điệpmetadata == siêu dữ liệumetric == số đoMHTML == Mã HTML có tính năng MIME (MIME HTML)microprocessor == bộ vi xử lýMicrosoft Disk Operating System == hệ điều hành trên đĩa của MicrosoftMicrosoft Exchange Unified Messaging Service == Dịch vụ Trao đổi Tin nhắn Hợp nhất MicrosoftMicrosoft Knowledge Base == Cơ sở tri thức MicrosoftMicrosoft Office InterConnect == Liên nối Microsoft OfficeMicrosoft Software License Terms == Điều khoản cấp phép phần mềm MicrosoftMicrosoft text telephone == điện thoại văn bản MicrosoftMicrosoft Windows Software Explorer == Trình Thám hiểm Phần mềm của Microsoft WindowsMicrosoft® Office Forms Server == Máy phục vụ Biểu mẫu Microsoft® OfficeMicrosoft® Visual Studio® Tools for Applications == Công cụ cho ứng dụng Microsoft® Visual Studio®migrate == di chuyểnMIME Encapsulation of Aggregate HTML Documents == Gói loại MIME cho Tài liệu dạng HTML Tổng hợpMini toolbar == Thanh công cụ Miniminimize == cực tiểu hoáminimum installation == cài đặt tối thiểuminus sign == dấu trừMirror == Gươngmissed call notification == thông báo cuộc gọi bị lỡMobile == di độngmobile phone == điện thoại di độngmodal dialog == đối thoại hành độngmode == chế độ

Page 26: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

modem == modemmodifier key == trợ phímmodulator/demodulator == điều chế/giải điều chếmonitor == thiết bị hiển thịmonitoring software == phần mềm điều phốimouse == chuộtmouse button == nút chuộtmouse click == Bấm chuộtmouse shortcut == lối tắt chuộtMRM == sự quản lý mục tin thông điệpMS-DOS operating system == hệ điều hành MSDOSMTS == hệ thống chuyển thông điệpmulti-activation key == khoá đa kích hoạtmultimedia == đa phương tiệnMultimedia Content Description Interface == Giao diện Mô tả Nội dung Đa phương tiệnmultiple selection == đa lựa chọnmultiplication sign == dấu nhânMultipurpose Internet Mail Extensions == Phần mở rộng thư Internet đa mục tiêumute == môi trường đa người dùngMy Computer == Máy tính của tôiMy Documents == Tài liệu của tôiMy Music == Âm nhạc của tôiMy Videos == Video của tôiN/A == không áp dụngNaN == NaNnatural language searching == tiìm kiếm trong ngôn ngữ tự nhiênnatural query syntax == cú pháp truy vấn tự nhiênnavigate == dẫn láinavigation bar == Thanh dẫn láinavigation pane == Ngăn Dẫn láiNDR == NDR (Đọc không xóa)negative indent == tụt lề âmnetwork == mạngnetwork adapter == bộ thích ứng mạngnetwork administrator == người quản trị mạngNetwork Center == Trung tâm mạngnetwork configuration == cấu hình mạngnetwork drive == ổ đĩa mạngNetwork Explorer == Thám hiểm MạngNetwork News Transfer Protocol == Giao thức Chuyển Tin tức MạngNetwork Printer Installation Wizard == Thuật sĩ cài đặt máy in mạngNew Tai Lue == chữ Tai Lue mớiNews Banner == Dòng Tinnewsgroup == nhóm tinnewsletter == bản tinNewspaper == Báonickname == Tên lóngNNTP == Giao thức Chuyển Tin tức Mạngnode == nútnonbreaking hyphen == dấu gạch nốinon-delivery report == báo cáo không chuyển phátnonprinting character == ký tự không in ranon-spacing character == kí tự không dãn cáchnormal view == góc nhìn thườngnormalization == chuẩn hoá

Page 27: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

normalize == chuẩn hoánot a number == phi sốnot applicable == không áp dụngnot valid == không hợp lệnote tag == thẻ lưu ýnotification == thông báonotification area == khu vực thông báoNow Playing == Hiện đang chơiNTFS file system == hệ thống tệp NTSFnudge == nhíchnull == nullnumber sign == dấu thăngnumeric keypad == vùng phím sốOAB == danh bạ ngoại tuyếnOAB distribution == sự phân phối OABOAB distribution point == điểm phân phối sổ danh bạ ngoại tuyếnOAB generation == sự phát sinh sổ danh bạ ngoại tuyếnobject class == lớp đối tượngobject library == thư viện đối tượng, thư viện sự vậtobject linking and embedding == móc nối và nhúng đối tượngODBC data source == nguồn dữ liệu ODBCODBC driver == khiển trình ODBCOffice data connection file == tệp ghép nối dữ liệu OfficeOffice Diagnostics == Chẩn đoán OfficeOffice Forms Server == Máy phục vụ Biểu mẫu Officeoffline == ngoại tuyếnoffline address book == danh bạ ngoại tuyếnoffline address book distribution == sự phân phối sổ địa chỉ ngoại tuyếnoffline address book distribution point == điểm phân phối sổ danh bạ ngoại tuyếnoffline address book generation == sự phát sinh sổ danh bạ ngoại tuyếnoffline Help == Trợ giúp ngoại tuyếnoffline mode == phương thức ngoại tuyếnOLE object == đối tượng OLEOLE/DDE link == móc nối OLE/DDEOneX == OneXonline == trực tuyếnonline analytical processing == xử lí phân tích trực tuyếnonline manual == tài liệu trực tuyếnOpen Sync Center == Mở Trung tâm đồng bộopening chevron == kí tự "opening curly quotation mark == dấu nháy kép mởopening parenthesis == dấu ngoặc tròn mởopening quotation mark == dấu nháy kép mởoperating system == hệ điều hànhoperation == thao tác, vận hànhoperator == toán tử, thao tác viên, cán bộoptical character recognition == nhận dạng kí tự quang họcoptimize == tối ưu hóaoption button == nút tùy chọnoption group == nhóm tuy chọnoptional hyphen == dấu gạch nối tùy chọnOptions == số đếmordinal number == số thứ tựorg chart == sơ đồ tổ chứcorganization == tổ chức

Page 28: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

organization chart == sơ đồ tổ chứcoutbox == hộp thư đioutdialing == quay số gọi đioutline == dàn bài, đại cươngoutline view == góc nhìn dàn bàiOutlook Address Book == Sổ địa chỉ OutlookOutlook Anywhere == Outlook Từ xaOutlook E-Mail Postmark == Dấu Thư Gửi đi của OutlookOutlook item == khoản mục Outlookoutside line access code == mã truy cập tuyến bên ngoàioverhead == tổng phíOvertype mode == phương thức gõ đèOverview == Tổng quanP1 header == Tiêu đề P1P2 header == Tiêu đề P2package == góipage == trangpage break == ngắt trangPAGE DOWN key == phím PAGE DOWNPage Editor == Soạn Trangpage field == trường trangpage file == tệp trangpage footer == phần chân trangpage header == phần đầu trangpage margin == lề trangpage setup == thiết lập trangPAGE UP key == phím PAGE UPpagefile == tệp trangPaint Drip == Giọt Sơnpalette window == cửa sổ bảng màupan == quét lướtpane == ô cửa sổPanning Hand == Tay quayparagraph formatting == định dạng đoạn vănparagraph mark == dấu phân đoạnparagraph style == kiểu cách đoạnparameter query == truy vấn có tham biếnparent node == nút cha meparental controls == điều khiển cha meparity == tính chẵn lẻparse == phân tích câupartial replica == tái tạo bộ phậnpartition == phân vùngpartnership == quan hệ đối tácpassphrase == câu thông hànhpassword == mật hiệu, mật khẩupassword authentication == xác thực mật khẩupassword stealer == kẻ lấy cắp mật khẩupaste == dánpath == đường dẫnpattern == mẫu hìnhpattern-matching character == kí tự sánh mẫupause == tạm dừngpayment method == phương pháp thanh toánpeer == ngang hàng

Page 29: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

peer-to-peer network == mạng ngang quyềnpel == điểm ảnhPeople Near Me == Người gần tôipercent sign == dấu phần trămperformance == hiệu năngperimeter network == mạng ngoại viperipheral == ngoại vipermissions == cho phép, giấy phépPersonal Address Book == Sổ địa chỉ cá nhânPersonal Area Network == Mạng khu vực cá nhânpersonal data == dữ liệu cá nhânpersonal identification number == số định danh cá nhânpersonal information == thông tin cá nhânpersonal settings == thiết đặt cá nhânpersonalization == cá nhân hoápersonally identifiable information == thông tin định danh cá nhânphishing == lừa đảo qua mạngPhishing Filter == Bộ lọc lừa đảophishing website == website lừa đảophoto album == Album ảnhphysical address extension == mở rộng địa chỉ vật lí Pickup directory == đường dẫn thư mục lấy thưpicture element == phần tử ảnhpie chart == Sơ đồ Bánhpilot identifier == ký hiệu nhận dạng kiểm trapilot number == số kiểm trapipe == ống đấu nốiPivotChart report == báo cáo Sơ đồ Trụ xoayPivotChart view == góc nhìn Biểu đồ Trụ XoayPivotTable data == Dữ liệu bảng trụ xoayPivotTable list == danh sách Bảng Trụ xoayPivotTable report == báo cáo Bảng Trụ xoayPivotTable view == góc nhìn Bảng Trụ xoaypixel == điểm ảnhPixelate == Điểm ảnhplaceholder == nơi giữ chỗplain text == văn bản thuầnplaintext == văn bản thuầnplay == Chơiplayback == chơi lạiplayer == máy chơiplayhead == đầu chơiplaylist == danh sách chơiplug-in == phần cắm thêmplus or minus sign == dấu cộng hay trừplus sign == dấu cộngpoint == điểmpointing device == thiết bị trỏPoint-to-Point Protocol == giao thức điểm tới điểmPoint-to-Point Protocol over Ethernet == giao thức điểm tới điểm qua Internetpoison message queue == sự xếp hàng đợi thư độcpop-up menu == menu trồi lênpop-up window == cửa sổ trồi raport == cổngportable computer == máy tính xách tay

Page 30: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

portrait == đứngportrait orientation == hướng đứngpost == bài đăngPost Office Protocol version 3 == Giao thức Bưu điện phiên bản 3postal code == mã bưu điệnPosterize == Áp phích hoápound (key) == dấu thăng #power == Nguồn điệnPower Options == Tuy chọn Nguồnprecedent == đứng trướcprecomposed character == kí tự dựng sẵnpredicate == xác lậpPresenter View == Góc nhìn Người trình bàypreview pane == ngăn xem trướcprice list == danh sách giáprimary key == khoá chínhprimary mouse button == nút chuột chínhprimary table == bảng chínhprimary window == cửa sổ chínhprint area == khu vực inprint device == thiết bị inprint preview == xem trước khi inPRINT SCREEN key == phím In Màn hìnhprinter == máy inprinter driver == trình điều khiển máy inPrinting and Imaging Devices == Thiết bị In và Tạo ảnhprivacy == sự riêng tưPrivacy Statement == Báo cáo Quyền riêng tưprivate == tưPrivate Communication Technology == Công nghệ truyền thông tưprivilege attribute certificate == xác thực thuộc tính quyền riêngprocedure == thủ tụcprocessing instructions == lệnh xử líprocessor == bộ xử líproduct key == chìa khoá sản phẩmprogram == chương trìnhprogramming language == ngôn ngữ lập trìnhprogress indicator == chỉ báo tiến độProject == dự ánproject file == tệp dự ánpromote == tăng cấpprompt == dấu nhắcprompt publishing point == điểm công bố lời nhắcproofing tools == công cụ kiểm lỗiproperty == tính chấtProperty Editor == Bộ soạn tính chấtproperty name == tên đặc tínhproperty page == trang tính chấtproperty sheet == bảng tính chấtprotect == bảo vệprotection point == điểm bảo vệprotocol == giao thứcproxy server == máy phục vụ giám quảnpseudo-random function == hàm giả ngẫu nhiênpublication == xuất bản phẩm

Page 31: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

publish == xuất bảnPurble Pairs == Cặp Mùpush button == nút nhấnpyramid diagram == biểu đồ hình chópquery == câu truy vấnquery field == trường truy vấnquestion mark == dấu chấm hỏiqueue == hàng đợiQuick Access Toolbar == Thanh công cụ truy nhập nhanhQuick Search == Tìm kiếm NhanhQuick Styles == Kiểu cách nhanhQuick Tabs == Tab nhanhQuick Tour == Thăm nhanhQuote-Order == Định giá-Đặt muaradar chart == sơ đồ radarradial diagram == biểu đồ toả trònradio button == nút chọn mộtrandom access memory == bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiênrating == xếp loạiRDF Site Summary == Cung ứng tóm tắt site RDFreader == độc giảReading Pane == Ngăn Đọcreadme file == tệp READMEread-only memory == bộ nhớ chỉ đọcReally Simple Syndication == Cung ứng đơn giảnreboot == khởi động lạirecipient == người nhậnrecord == Đổi màurecordset == tập bản ghirecurring == định kyRecycle Bin == thùng rácred-green-blue == đỏ-lục-lamredo == lặp lạirefresh == làm tươi, làm mớiregion selection == lựa vùngRegion/Country == Vùng/Nướcregistered trademark symbol == thương hiệu đã đăng kíregistered user == người dùng đã đăng kíregistration == việc đăng kýrelationship == mối quan hệrelay host == sự chuyển tiếprelease notes == Ghi chú của đặc bảnreliability == độ tin cậyreminder == lời nhắc nhởremote access == truy nhập từ xaremote control software == phần mềm điều khiển từ xaRemote Desktop Protocol == Giao thức bàn làm việc từ xaremote device wipe == xóa dữ liệu trên thiết bị liên lạc từ xarendering == tái tạorepeat delay == trễ lặp lạirepeating group == nhóm lặprepeating table == bảng lặpreplica == bản sao cơ sở dữ liệureplica set topology == loại hình lập bản saoreplication == sự sao chép, sự sao lại

Page 32: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Replication ID == ID tái tạoreplication topology == loại hình tái tạoreport == báo cáoreport snapshot == báo cáo hiện trạngrequery == truy vấn lạiresidential server == máy chủ thường trựcresolution == độ phân giảiresource == tài nguyênResource Booking Attendant == Bộ Giúp đăng ký Tài nguyênresponder == bộ đáp ứngrestart == khởi động lạirestore == khôi phụcresult set == tập kết quảresults == kết quảresume == bản sơ yếureturn address == địa chỉ trả vềrewind == tua lạiribbon == dảiRich Site Summary == Dạng cung ứng siterich-text box == hộp văn bản có định dạngright align == dóng thẳng phảiright angle bracket == dấu lớn hơnright arrow == mũi tên phảiright brace == dấu ngoặc nhọn đóngright bracket == dấu ngoặc vuông đóngright mouse button == nút chuột phảiright-aligned == thẳng phảirights == quyềnright-to-left == phải-qua-tráiroll back == quay luirollback == quay luiroot directory == danh mục gốcroot element == phần tử gốcroot folder == cặp hồ sơ gốcRotate 180 == Quay 180Rotate 270 == Quay 270Rotate 90 == Quay 90router == bộ tiếp vậnrouting group == nhóm định tuyếnrouting group connector == trình kết nối nhóm định tuyếnrow == hàngRSS feed == cung cấp RSSRSS Subscriptions == Thuê bao RSSrule == quy tắcrule collection == bộ sưu tập quy tắcrunning foot == dòng chân trangrunning head == dòng đầu trangSACL == danh sách kiểm soát truy cập hệ thốngsafe list collection == bộ sưu tập danh sách an toànSafe Recipients List == Danh sách người nhận an toànSafe Senders List == Danh sách người gửi an toànSave == lưuSaved networks == Mạng được lưuscale == co giãnscan == quét

Page 33: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

scan head == đầu quétscanner == máy quét ảnhScheduling Assistant == Bộ trợ giúp Lập lịch hoạt độngschema == lược đồscreen == màn hìnhScreenTip == Mách Màn hìnhscroll == cuộnscroll arrow == mũi tên thanh cuộnscroll arrow button == nút mũi tên cuộnscroll bar == thanh cuộnscroll box == hộp cuộnSCROLL LOCK key == phím SCROLL LOCKSCW == SCW (viết tắt của Bảng cài đặt cấu hình bảo mật)seal == đóng dấuSearch == tìm kiếmsearch engine == động cơ tìm kiếmsearch engine optimization == tối ưu hoá động cơ tìmsection == mụcsection break == ngắt phầnsection mark == dấu mụcSecure/Multipurpose Internet Mail Extensions == Phần mở rộng Thư Internet An toàn/Đa năngsecurity == an toànsecurity association == liên kết an ninhSecurity Configuration Wizard == Bảng Cài đặt Cấu hình Bảo mậtsecurity descriptor == ký hiệu mô tả an toàn thông tin security ID == ID an ninhsecurity identifier == số định danh an ninhsecurity principal == chủ thể an toàn thông tinseed == dữ liệu nềnselect == lựaselect query == truy vấn lựasend == Gửisender policy framework == khung chính sách người gửisender reputation == uy tín của người gửiSepia == mầu nâu đỏSepia Tone == Mầu nâu đỏserial number == số sê-riserial port == cổng tuần tựseries line == đường chuỗiseries point == điểm chuỗiserver copy == bản sao trên máy phục vụservice == dịch vụservice pack == Gói Dịch vụservice provider == nhà cung cấp dịch vụservice set identifier == Bộ định danh thiết đặt dịch vụsession == phiênsetting == thiết lậpsettings modifier == bộ sửa đổi thiết đặtshade == bóngshadow == đổ bóngshadow copy == sao nôngShape Client == Khách Hình dángshare == chia sẻ, dùng chungshared folder == cặp dùng chung

Page 34: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

shell == vỏSHIFT key == phím SHIFTshipping address == địa chỉ chuyển hàngshipping label == nhãn gửishortcut == lối tắtshortcut key == phím lối tắtshortcut menu == menu lối tắtshrink == co lạishuffle == chơi ngẫu nhiênShut Down == Tắt máyshutdown == tắt máySideShow == Hiển thị phụsign in == kí nhậpsign out == kí xuấtsignature == chữ kíSignature Setup == Thiết lập chữ kísingle click == bấm đơnsingle copy cluster == cụm bản sao đơnsink == nơi nhậnsite == siteSite Reports == Báo cáo SiteSitemap == Sơ đồ websitesizing handle == tay cầm chỉnh cỡskewed fraction == phân số viết lệchskyscraper == cao hết cỡskyscraper ad == cao hết cỡskyscraper banner == chữ lớn hết cỡslash == dấu sổ chéoslash mark == dấu sổ chéosleep == ngủsleep mode == phương thức ngủslide master == tờ chiếu cáislider == thanh trượt, nút trượtsmall caps == chữ hoa nhỏsmart card == thẻ thông minhsmart host == máy chủ thông minhSMTP connector == phần mềm kết nối SMTPSmudge Stick == Cán Bôisnap-in == đính kèmsnapshot == hiện trạngSnapshot Viewer == Bộ xem hiện trạngsnip == mảnh cắtsoft delete == xóa mềmsoft hyphen == gạch nối mềmsoft reboot == khởi động lại mềmsoft restart == bắt đầu lại nóngsoftware bundler == bó phần mềmSoftware Licensing Commerce Client == Khách Thương mại được Cấp phép Phần mềmsoftware upgrade == nâng cấp phần mềmSolutions to Problems == Giải pháp cho Vấn đềsort == Sắp xếpsort order == thứ tự sắp xếpsorting == Sắp xếpsound card == bảng mạch âm thanhsource == nguồn

Page 35: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Source Manager == Bộ quản lí NguồnSPACEBAR == phím cáchspacing character == kí tự có dãn cáchspam == rác, thư rácspammer == người gửi thư rácSpeaker Calibration Wizard == Thuật sĩ chỉnh loaspeaker fill == đầy loaspeech recognition == nhận dạng tiếng nóiSPF == SPF (viết tắt của Khung chính sách người gửi)spin box == hộp xoaysplit bar == thanh chia táchsplit box == hộp chia táchsponsored site == site được bảo trợsponsorship == bảo trợspoof == giả mạoSports Scoreboard == Bảng thành tích thể thaospreadsheet == bảng tínhspreadsheet program == chương trình bảng tínhSpyNet Community Rating == Xếp loại Cộng đồng theo SpyNetSQL view == góc nhìn SQLSSL == SSL (Giao thức bảo mật giữa máy chủ và khách)Stacked Bar == Thanh xếp chồngStacked Column == Cột xếp chồngstacked fraction == phân số viết đứngstandard account == trương mục chuẩnstandard deviation == độ lệch chuẩnstandard keyboard == bàn phím chuẩnStandard toolbar == thanh công cụ chuẩnstandby == tạm nghỉ (dừng)start == Bắt đầuStart Here == Bắt đầu từ đâyStart menu == menu Bắt Đầustartup == khởi độngState/Region == Bang/Vùngstatement == câu lệnhstatic == tĩnhstatus == tình trạngstatus area == khu vực tình trạngstatus bar == thanh tình trạngstop == dừng lại, đứng lại, ngưng lạistorage group == nhóm lưu trữstored procedure == thủ tục dịch sẵnstory == văn bảnstoryboard == cốt truyệnstraight quotation mark == dấu nháy thẳngstream == dòng chảystreamline == hợp lí hoáStretch == Căngstrikethrough == gạch ngang chữstring == xâustructural editing == biên tập cấu trúcStructured Query Language == Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúcStructured References == Tham chiếu có cấu trúcstyle == kiểu cáchstyle area == khu vực kiểu cách

Page 36: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

style sheet == bảng định kiểu cáchsubdatasheet == bảng dữ liệu consubentry == mục consubform == cặp hồ sơ consubmenu == menu conSubmission queue == Chờ gửisubreport == báo cáo consubscribe == đăng kísubscriber access number == số truy cập của thuê baosubsite == site conSubtitle == Tựa đề nhỏSuper Video CD == CD Siêu Videosupplicant == người xinsupport == hỗ trợswap file == tệp tráo đổiSwitch User == Đổi Người dùngsync == đồng bộSync Center == Trung tâm Đồng bộsync error == lỗi đồng bộsynchronization == đồng bộ hoáSynchronization Manager == bộ quản lí đồng bộsynchronize == đồng bộ hoásyndicated content == nội dung được cung cấpsynonym == từ đồng nghĩasyntax == cú phápsyntax error == lỗi cú phápsysadmin == người quản trị hệsystem == hệ thốngsystem access control list == danh sách kiểm soát truy cập hệ thốngsystem administrator == quản trị viên hệ thốngsystem caret == dấu chèn hệ thốngsystem clock == đồng hồ hệ thốngsystem control area == khu vực kiểm soát hệ thốngsystem event == biến cố hệ thốngSystem Health Agent == Tác tử Lành mạnh Hệ thốngSystem Protection == Bảo vệ Hệ thốngsystem rating == thứ bậc hệ thốngtab character == Ký tự TabTAB key == phím TABtab set == bộ các tabtabbed browsing == duyệt với nhãn đínhtable == bảngtable of contents == mục lụctag == thẻtake advantage == chiếm ưu thếtap == gõ nhetarget diagram == biểu đồ mục tiêutarpitting == trì hoãntarpitting interval == khoảng cách trì hoãntask == nhiệm vụ, tác vụTask Launcher == Điểm thi triểntask list == danh sách nhiệm vụtask pane == ngăn tác vụtask request == Yêu cầu tác vụTask Scheduler == Bộ lập lịch nhiệm vụ

Page 37: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

taskbar == Thanh tác vụtaskbar button == Nút trên thanh tác vụtelephone device for the deaf == thiết bị điện thoại cho người điếcTelephone User Interface == Giao diện Người dùng Điện thoạitelevision == máy thu hìnhtemplate == tiêu bảntentative == dự địnhterabyte == terabyteTerminal Services == Dịch vụ Thiết bị cuốitext effect == hiệu quả văn bảntext frame == khung văn bảntext telephone == điện thoại văn bảntext wrap == tự ngắt dòng văn bảntext wrapping == bao bọc văn bảntext-to-speech == văn bản sang tiếng nóitexture == họa tiếttheme == đề tàithesaurus == từ điển đồng nghĩa, gần nghĩathread == mạchthree-dimensional == ba chiềuThreshold == Ngưỡngthumbnail == hình thu nhỏTicker Tape == Băng điện báoTifinagh == Tifinaghtilde == dấu sóngTile image == ảnh láttime stamp == tem thời giantint == tô màutip == Meo VặtTitle area == khu vực tiêu đề title bar == thanh tiêu đềtoggle button == nút bật tắttoggle key == phím đảo trạngtool == công cụtoolbar == thanh công cụtoolbar button == nút trên thanh công cụtooltip == Mách nướctopology == tô pô, loại hìnhTouch Pointer == Con trỏ chạmtouch training == huấn luyện chạmtrack == rãnhtrackback == lưu ý ngượctracked change == thay đổi được theo dõitrademark symbol == thương hiệuTraining == Đào tạotransaction == giao táctransaction log file == tập tin đăng ký giao dịchtransfer == truyền, chuyển giaotransition == chuyển tiếpTranslation == Dịch thuậtTranslation Quote-Order == Định giá-Đặt mua Dịch thuậttransmission == sự truyền

Page 38: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Transmission Control Protocol == Giao thức Kiểm soát TruyềnTransmission Control Protocol/Internet Protocol == Giao thức điều khiển truyền/ Giao thức Internettransport adapter == bộ thích ứng chuyển tảitransport event == sự kiện truyền dẫntransport rule == quy tắc truyền dẫntrapping == bẫy mầutree == câytrim points == điểm mờTriple Data Encryption Standard == Chuẩn mật mã hoá dữ liệu bộ baTriple DES == DES bộ baTrojan downloader == trình tải có ngựa Tơ roaTrojan dropper == Trình thả ngựa Tơ roaTrojan horse == Trojan horseTrojan mass mailer == trình gửi nhiều thưTrojan notifier == Bộ báo ngựa Tơ roaTrojan proxy server == Máy giám quản có ngựa Tơ roatunneling == đi đường ngầmturbulence force == lực náo loạnturbulence speed == tốc độ náo loạntwo-dimensional == hai chiềuTypewriter == Máy chữUM access telephone number == Số điện thoại truy cập UMunavailable == không sẳn dùngunbound object == đối tượng rờiunbound object frame == khung đối tượng không bị chặnunderscore == dấu gạch dướiundo == Hoàn tácUnicode == UnicodeUnified Messaging == Nhắn tin Hợp nhấtUnified Messaging server role == Quyền Tin nhắn Máy chủ Hợp nhấtuninstall == gỡ bỏunion query == truy vấn hợpunique identifier == danh định duy nhấtUniversal Disk Format == Dạng thức đĩa phổ quátuniversally unique identifier == danh định duy nhất phổ quátunreachable queue == hàng đợi không đạt đượcunshare == không chia sẻunsolicited commercial e-mail == email thương mại không muốnunstack == bỏ khỏi chồngunwanted software == phần mềm không muốnup and running == bật lên và chạyupdate == cập nhậtupdate query == truy vấn cập nhậtupgrade == nâng cấpupload == nạp lên, tải lênuppercase == chữ hoauppercase letter == chữ hoa

Page 39: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

USB flash drive == ổ đĩa flash USBuser == người dùngUser Account Control == Kiểm soát Trương mục Người dùnguser locale == bản địa người dùnguser name == Tên đăng nhậpuser profile == thông tin người dùnguser rights == quyền người dùnguser-friendly == thân thiện người dùngUTC == Giờ Quốc tế Phối hợpUUENCODE == UUENCODE (Mã hóa Unix sang Unix)validation == việc làm hợp lệvalidation rule == qui tắc hợp lệvalue == giá trịvariance == phương saivCard == vCardVenn diagram == biểu đồ Vennversion == Phiên bảnvertical alignment == dóng theo chiều đứngvertical bar == sổ đứngvideo card == bảng mạch videoVideo Left == Video tráiVideo Top == Video đỉnhVietnamese == tiếng Việtview == cách nhìnvirtual == thực sựvirtual address == địa chỉ ảovirtual directory == thư mục ảovirtual private network == mạng riêng ảoVirtualization Mode == Phương thức Trực quan hoávirus == vi rútvirus protection == việc chống vi rútVirus Scanning API == Hệ Giao tiếp Lập trình Ứng dụng Quét Virútvirus signature == dấu hiệu vi rútvisibility == sự thấy đượcvisual interface == giao diện trực quanVisual Studio Tools for Applications == Công cụ cho ứng dụng Visual Studiovoice mail == thư thoạivoice message == thư thoạivoice message originator == người gửi tin nhắn thoạiVoice over Internet Protocol == Thoại qua Giao thức MạngVoice over IP == IP cho phần phát âmvoice recognition == nhận dạng tiếng nóiVoice User Interface == Giao diện Người dùng Giọng nóiVoIP gateway == Cổng VoIPvolume == dung lượngvolume license == giấy phép số lớnvolume license key == khoá cấp phép số lớnvolume license product key == khoá sản phẩm cấp phép số lớn

Page 40: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

volume licensing == cấp phép số lớnVolume Shadow Copy Service == Dịch vụ Sao chép Dự phòngVSAPI == VSAPI (viết tắt của Hệ giao tiếp lập trình ứng dụng quét virút)VUI == Giao diện Người dùng Giọng nóiwallpaper == Phông nềnwarm boot == khởi động nóngwarm start == bắt đầu nóngWatercolor == Mầu nướcwatermark == hình nền mờWeb browser == trình duyệt Webweb connection == ghép nối webWeb discussion == thảo luận trên WebWeb Distributed Authoring and Versioning == Làm tác giả và phiên bản phân bố Webweb feed == cung cấp webWeb Folders == Cặp Webweb log == web cá nhânweb page == trang webWeb Page Preview == Xem trước trang webWeb Part == Phần WebWeb reference == Tham chiếu mạngWeb restrictions == hạn chế webWeb Services Description Language == Ngôn ngữ Mô tả Dịch vụ MạngWebReady Document Viewing == Dịch vụ Xem Tài liệu WebReadyWelcome Center == Trung tâm Đón chàowidow == dòng thiếuWi-Fi Protected Access == Truy nhập có bảo vệ Wi-FiWi-Fi Protected Access 2 == Truy nhập có bảo vệ Wi-Fi 2wildcard == ký tự đại diệnwildcard character == kí tự đại diệnwindow == cửa sổWindows Activation Client == Khách Kích hoạt WindowsWindows Anytime Upgrade == Nâng cấp mọi lúc cho WindowsWindows Assistance Online == Trợ giúp Trực tuyến WindowsWindows Basics == Windows Căn bảnWindows Calendar == Lịch WindowsWindows Connect Now == Windows Kết nối Bây giờWindows Contacts == Các liên hệ WindowsWindows Defender == Bộ bảo vệ WindowsWindows Diagnostics == Chẩn đoán WindowsWindows Easy Transfer == Dễ truyền WindowsWindows Error Reporting == Báo cáo Lỗi WindowsWindows image == ảnh WindowsWindows Marketplace == Thị trường WindowsWindows NT LAN Manager == Bộ quản lí LAN Windows NTWindows Photo Gallery == Phòng ảnh WindowsWindows Problem Reporting == Báo cáo Vấn đề WindowsWindows Recovery Environment == Môi trường phục hồi WindowsWindows Setup == Thiết lập Windows

Page 41: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

Windows Sidebar == Thanh bên WindowsWindows SideShow == Hiển thị phụ WindowsWindows System Image Backup == Sao lưu Ảnh Hệ thống WindowsWindows Update website == website của Windows UpdateWinSock direct == WinSock trực tiếpwired == nối dâyWired Equivalent Privacy == Tính riêng tư tương đương nối dâywireless == không dâywireless LAN == LAN không dâywith one click == với một cú bấmwizard == thuật sĩWord Count == đếm chữword processing == xử lý văn bảnword processor == trình xử lý văn bảnword wrap == tự ngắt dòngWordArt == Chữ nghệ thuậtWordfast Seminar Registration == Đăng ký Hội thảo Wordfastwordwrap == tự ngắt dòngworkbook == sổ làm việcworkgroup == nhóm làm việcworksheet == trang tínhworm == sâuwrite == ghiwrite access == truy nhập ghiwrite-protect == bảo vệ chống ghiwrite-protected == chống-ghiWriting Services == Dịch vụ Viết bàiXML attribute == thuộc tính XMLXML feed == cung cấp XMLXML Path Language == Ngôn ngữ đường XMLXML schema == lược đồ XMLZIP code == mã ZIPzoom == thu phóngzoom in == phóng tozoom out == thu nhỏ

Vietnamese - English

data base▫ Hệ thống/Dịch vụ cơ sở dữ liệu: Data Base System/Services (DBS)▫ Mô tả cơ sở dữ liệu logic (IMS): Logical Data Base Description (IMS) (LDB)▫ cơ sở dữ liệu chia sẻ: shared data base▫ cơ sở dữ liệu dùng chung: shared data base▫ cơ sở dữ liệu hợp pháp: legal data base▫ cơ sở dữ liệu phân cấp: hierarchical data base▫ cơ sở dữ liệu phân tán: Distributed Data Base (DDB)▫ cơ sở dữ liệu quan hệ: relational data base▫ cơ sở dữ liệu tập trung: centralized data base▫ cơ sở dữ liệu thư mục phân tán: Distributed Directory Data Base (DDDB)▫ cơ sở dữ liệu trực tuyến: online data base

Page 42: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

▫ cơ sở dữ liệu tương quan: relational data base▫ cơ sở dữ liệu vạn năng: Universal Data Base (UDB)▫ hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Data Base Management System (DBMS)▫ hệ thống cơ sở dữ liệu được kỹ thuật số hỗ trợ: Digital Assisted Data Base System (DADBS)▫ hệ thống cơ sở dữ liệu tổng quát hóa: Generalized Data Base System (GDBS)▫ hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu: Data Base Management System (DBMS)▫ hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ/đầu xa: Relational/Remote Data Base Management System (RDBMS)▫ hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu tổng hợp: Integrated Data Base Management System (IDMS)▫ mạng cơ sở dữ liệu: Data Base Network (DBN)▫ miêu tả cơ sở dữ liệu: Data Base Description (DBD)▫ nhà quản trị cơ sở dữ liệu: Data Base Manager (DBM)▫ nhóm đặc trách cơ sở dữ liệu: Data Base Task Group (DBTG)▫ quản trị cơ sở dữ liệu: Data Base Administrator (DBA)LĨNH VỰC: toán & tin▪ DB (database)▪ databaseGiải thích VN:Là tập hợp logic của các thông tin có liên kết, được quản lý và lưu như một đơn vị, thường được lưu trên một số bộ lưu trữ thứ cấp, như băng từ hoặc đĩa. Cơ sở dữ liệu GIS bao gồm dữ liệu về vị trí không gian và hình dạng của các đối tượng địa lý, được ghi lại như những điểm, đường, vùng, ô lưới, hoặc lưới tam giác bất chính quy, cũng như các thuộc tính của chúng.▫ API cơ sở dữ liệu độc lập: Independent Database API (IDAPI)▫ API cơ sở dữ liệu mở: Open Database API (ODAPI)▫ Các chức năng của cơ sở dữ liệu chuyên dụng (TMN): Specialized Database Functions (TMN) (SDF)▫ Cập nhật cơ sở dữ liệu theo cấu trúc tô pô (APPN): Topology Database Update (APPN) (TDU)▫ Khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java: Java DataBase Connectivity (JDBC)▫ Kiến trúc cơ sở dữ liệu quan hệ phân tán (IBM): Distributed Relational Database Architecture (IBM) (DRDA)▫ Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ - Ngôn ngữ hỏi cấu trúc: Relational Database Language - Structured Query Language (RDL-SQL)▫ Truy nhập cơ sở dữ liệu toàn cầu (Nortel): Global Database Access (Nortel) (GDA)▫ bộ cơ sở dữ liệu: set, database▫ bộ quản lý cơ sở dữ liệu theo cấu trúc tôpô: Topology Database Manager (TDM)▫ bộ tạo cơ sở dữ liệu: DataBase Creator (DBC)▫ các dịch vụ kết nối cơ sở dữ liệu phân tán: Distributed Database Connection Services (DDCS)▫ cơ sở dữ liệu ArcStorm: ArcStorm database▫ cơ sở dữ liệu RACF: RACF database▫ cơ sở dữ liệu chính: primary database▫ cơ sở dữ liệu chung: common database▫ cơ sở dữ liệu của các dịch vụ kinh doanh: Business Services Database (BSDB)▫ cơ sở dữ liệu của trọng tài định tuyến: Routing Arbiter DataBase (RADB)▫ cơ sở dữ liệu đầu xa: Remote Database (RDB)▫ cơ sở dữ liệu định hướng đối tượng: Object Oriented Database (OOB)▫ cơ sở dữ liệu lôgic: logical database▫ cơ sở dữ liệu mạng và các dịch vụ: Network and Services DataBase (NSDB)▫ cơ sở dữ liệu ngoài: external database▫ cơ sở dữ liệu quản lý: Management DataBase (MDB)▫ cơ sở dữ liệu quan hệ: Relational Database (RDB)▫ cơ sở dữ liệu rất lớn: very large database (VLDB)▫ cơ sở dữ liệu thư mục của netware: Netware Directory database (NDD)

Page 43: xa.yimg.comxa.yimg.com/kq/groups/22934696/1544935172/name...  · Web viewNhững thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT

▫ cơ sở dữ liệu trống: blank database▫ đầu nối cơ sở dữ liệu Internet [Microsoft ]: Internet Database Connector [Microsoft] (IDBC)▫ giao diện đầu xa của ứng dụng cơ sở dữ liệu: Database Application Remote Interface [IBM] (DARI)▫ giao diện lập trình ứng dụng cơ sở dữ liệu liên kết: Integrated Database Application Programming Interface (IDAPI)▫ hệ (thống) quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ: relational database management (RDBMS)▫ hệ cơ sở dữ liệu độc lập: self-contained database system language▫ hệ cơ sở dữ liệu mạng: network database system▫ hệ quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS): relational database management (RDBMS)▫ hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS): database management system▫ hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS): RDBMS (Relational DataBase Management System)▫ hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu định hướng theo đối tượng: Object-Oriented Database Management System (ODBMS)▫ hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán: Distributed DataBase Management System (DDBMS)▫ hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu: DataBase Administration System (DBAS)▫ hệ thống tự động hóa của cơ sở dữ liệu thông tin quản lý: Management Information DataBase Automation System (MIDAS)▫ khả năng kết nối cơ sở dữ liệu của doanh nghiệp: Enterprise Database Connectivity (EDC)▫ khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở: Open DataBase Connectivity (ODBC)▫ khối truy nhập cơ sở dữ liệu từ xa: Remote Database Access Unit (RDAU)▫ lớp cơ sở dữ liệu dịch vụ: class of service database▫ mô tả cơ sở dữ liệu: Database Description (DD)▫ ngôn ngữ cơ sở dữ liệu chứa: self-contained database system language▫ ngôn ngữ cơ sở dữ liệu mạng: Network Database language (NDL)▫ ngôn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ: Relational Database Language (RDL)▫ ngữ cơ sở dữ liệu quốc gia: NDL (national database language)▫ nhà quản trị cơ sở dữ liệu: DataBase Administrator (DBA)▫ phương pháp truy nhập cơ sở dữ liệu: DataBase Access Method (DBAM)▫ sự truy nhập cơ sở dữ liệu: RDBA (remote database access)▫ trạm cơ sở dữ liệu di động: Mobile Database Station (MDBS)▫ trung tâm quản trị cơ sở dữ liệu: DataBase Administration Centre (DBAC)▪ cơ sở dữ liệu bộ nhớ chính : MSDB (main storage database)