tuyensinh.hcmussh.edu.vntuyensinh.hcmussh.edu.vn/resources/docs/subdomain/... · web viewĐại...
TRANSCRIPT
DỰ KIẾN THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016 CỦA ĐH QUỐC GIA TP.HCM
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH (QS)
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh;ĐT: (08) 37242181 - 37242160 (Số nội bộ 1331); Fax: (08)37242190; Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 06 trường đại học thành viên, 01 khoa, 01viện và trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB), Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST), Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ), Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC), Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y (QSY), Viện Đào tạo Quốc tế (IEI) và Trung tâm Đại học Pháp (PUF).Website: http://aad.vnuhcm.edu.vn
ĐH: 13.485
CĐ: 570
I TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB) 4.100
268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM (cơ sở 1); Khu ĐHQG-HCM (cơ sở 2)ĐT: (08) 38 654 087Fax: (08) 38 637 002Website: aao.hcmut.edu.vn/tuyensinh
Các ngành đào tạo đại học: 3.950
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tinToán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
3301 Khoa học máy tính 52480101
2 Kỹ thuật máy tính 52520214Nhóm ngành điện-điện tử
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
8103 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 52520207
4 Kỹ thuật điện, điện tử 52520201
5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 52520216
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử Toán - Lý - Hóa 500
1
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Toán - Lý - Tiếng Anh6 Kỹ thuật cơ - điện tử 52520114
7 Kỹ thuật cơ khí 52520103
8 Kỹ thuật nhiệt 52520115
Nhóm ngành dệt-mayToán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
70
9 Kỹ thuật dệt 52540201
10 Công nghệ may 52540204Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh
43011 Công nghệ sinh học 52420201
12 Kỹ thuật hoá học 52520301
13 Công nghệ thực phẩm 52540101Nhóm ngành Xây dựng
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
53014 Kỹ thuật công trình xây dựng 52580201
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 52580205
16 Kỹ thuật công trình biển 52580203
17 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 52580211
18 Kỹ thuật công trình thuỷ 52580202
19 Kiến trúc 52580102 Toán - Lý – Năng khiếuToán - Văn – Năng khiếu 60
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khíToán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
15020 Kỹ thuật địa chất 52520501
21 Kỹ thuật dầu khí 52520604
22 Quản lý công nghiệp 52510601
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng Anh
160
Nhóm ngành môi trường Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh
16023 Kỹ thuật môi trường 52520320
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101Nhóm ngành kỹ thuật giao thông Toán - Lý - Hóa 180
2
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Toán - Lý - Tiếng Anh25 Kỹ thuật hàng không 52520120
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205
27 Kỹ thuật tàu thuỷ 52520122
28 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 52510602 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 80
29Kỹ thuật Vật liệu 52520309
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng Anh
200
30 Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ 52520503 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 70
31 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 52510105 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 70
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuậtToán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
15032 Vật lý kỹ thuật 52520401
33 Cơ kỹ thuật 52520101
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
34 Bảo dưỡng công nghiệp C510505 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 150
Các ngành đào tạo liên kết quốc tế (Đại học nước ngoài cấp bằng)
1 Công nghệ thông tin (kỹ sư) Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45
2 Công nghệ thông tin (cử nhân) Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45
3 Điện – Điện tử (kỹ sư) Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45
4 Kỹ thuật Cơ điện tử Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45
5 Hóa dược (kỹ sư)
Toán - Lý – HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng AnhToán – Hóa - Sinh
45
6 Công nghệ Hóa (kỹ sư)
Toán - Lý – HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Tiếng AnhToán – Hóa - Sinh
45
3
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
7 Xây dựng (kỹ sư) Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45
8 Kỹ thuật địa chất dầu khí Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 45
9 Quản trị kinh doanh (cử nhân)
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - AnhToán - Hóa - Tiếng Anh
45
II TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC) 1.000
KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCMĐT:(08)37252002Website: http://www.uit.edu.vn
1 Khoa học máy tính D480101 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 130
2 Truyền thông và mạng máy tinh D480102 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 120
3 Kỹ thuật phần mềm D480103 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 200
4 Hệ thống thông tin D480104 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 200
5 Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 120
6 An toàn thông tin D480299 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 100
7 Kỹ thuật máy tính D520214 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 130
III TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (QSK) 1.400
KP3, P. Linh Xuân, Q. Thủ Đức, TP.HCMĐT: (08) 37244.555Website: www.uel.edu.vn
1 Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công) D310101Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
140
4
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
2 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) D310106Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
120
3 Tài chính – Ngân hàng D340201Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
150
4 Kế Toán D340301Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
100
5 Kiểm toán D340302Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
100
6 Hệ thống thông tin quản lý D340405Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
90
7 Thương mại điện tử (dự kiến) D340122Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
60
8 Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
120
9 Kinh doanh quốc tế D340120Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
100
10 Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) D380107
Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
200
11 Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng) D380101Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
150
12 Marketing D340115Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Tiếng Anh - Ngữ văn
70
IV TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (QSQ)
5
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Địa chỉ:KP6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCMĐT: (08) 37244270 – Số nội bộ: 3221 - 3229Website: http://www.hcmiu.edu.vn/
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: 1.210
1 Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa 100Toán - Lý - Tiếng Anh
2 Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - Hóa
150Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh
3 Công nghệ sinh học D420201Toán - Lý - Hóa
150Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh
4 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa 60Toán - Lý - Tiếng Anh
5 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp D510602Toán - Lý - Hóa
80Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh
6 Kỹ thuật y sinh D520212Toán - Lý - Hóa
80Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh
7 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305
Toán - Lý - Hóa
30Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh
Toán - Văn - Tiếng Anh
8 Công nghệ thực phẩm D540101Toán - Lý - Hóa
80Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh
9 Tài chính - Ngân hàng D340201Toán - Lý - Hóa
100Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh
10 Kỹ thuật Xây dựng D580208 Toán - Lý - Hóa 50Toán - Lý - Tiếng Anh
11 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị D460112 Toán - Lý - Hóa 40
6
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
rủi ro) Toán - Lý - Tiếng Anh
12 Hóa sinh D440112Toán Lý - Hóa
60Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh
13 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa D520216 Toán - Lý - Hóa 50Toán - Lý - Tiếng Anh
14 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D510605Toán - Lý - Hóa
140Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh
15 Kỹ thuật không gian (dự kiến) D520701Toán - Lý – Hóa
40Toán - Lý - Tiếng Anh
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: 780
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK): 100
1 Công nghệ thông tin D480201Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
2 Quản trị kinh doanh D340101
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Văn - Tiếng Anh
3 Công nghệ sinh học D420201Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh
4 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK): 150
1 Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
2 Quản trị kinh doanh (2+2; 3+1) D340101Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh
3 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
7
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
4 Công nghệ Sinh học D420201Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Hóa - Sinh
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):
80
Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn Tiếng Anh
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia): 50
1 Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh
2 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey: 50
1 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
2 Kỹ thuật Máy tính D520214Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
3 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA): 50
1 Kỹ thuật Máy tính D520214Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
2 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh
3 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh
8
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA): 100
1 Quản trị kinh doanh D340101
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Văn - Tiếng Anh
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0): 200
1 Quản trị kinh doanh D340101Toán - Lý - HóaToán - Lý - Tiếng AnhToán - Văn - Tiếng Anh
V TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST) 3.270
227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP.HCMĐT: 08.38354394 - Fax: 08.38304380Website: http://www.hcmus.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2.850
1 Toán học D460101 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 300
2 Vật lý D440102 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 200
3 Kỹ thuật hạt nhân D520402 Toán - Lý – Hóa 50
4 Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 200
5 Nhóm ngành Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 600
6 Hoá học D440112 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 225
7 Địa chất D440201 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 150
8 Khoa học môi trường D440301 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 175
9 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 120
9
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
10 Khoa học vật liệu D430122 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 200
11 Hải dương học D440228 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 80
12 Sinh học D420101 Toán - Sinh - Hóa 300
13 Công nghệ sinh học D420201 Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa 200
14 Công nghệ hóa học (dự kiến) Thí điểmToán - Lý - Hóa Toán - Sinh - HóaToán - Hóa - Tiếng Anh
50
Các ngành đào tạo cao đẳng: 420
1 Công nghệ thông tin C480201 Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh 420
VI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX) 2.850
Số 12 Đinh Tiên Hoàng – P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCMĐT: (08)-38293828Website: http://www.hcmussh.edu.vn
1 Văn học D220330
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
100NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
2 Ngôn ngữ học D220320NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
100NGỮ VĂN, Toán, Tiếng AnhNGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh
3 Báo chí D320101Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
130Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
4 Lịch sử D220310Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
130Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
5 Nhân học D310302Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
60Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
6 Triết học D220301 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 100
10
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
7 Địa lý học D310501
Ngữ văn, ĐỊA LÝ, Tiếng Anh
120Toán, Vật lý, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ, Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Xã hội học D310301
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
150Toán , Vật lý, Hóa họcNgữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9 Thông tin học D320201
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
100Toán, Vật lý, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 Đông phương học D220213Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
140Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
11 Giáo dục học D140101Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
120Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
12 Lưu trữ học D320303Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
80Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
13 Văn hóa học D220340Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
70Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
14 Công tác xã hội D760101Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
80Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
15 Tâm lý học D310401
Toán, Hóa học, Sinh học
100Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
16 Quy hoạch vùng và đô thị D580105Toán, Vật lý, Tiếng Anh
80Toán, Vật lý, Hóa học
11
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
100Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
18 Nhật Bản học D220216Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100Ngữ văn, Toán,TIẾNG NHẬTNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
19 Hàn Quốc học D220217Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
100Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
20 Ngôn ngữ Anh D220201 Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH 270
21 Ngôn ngữ Nga D220202Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH
70Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA
22 Ngôn ngữ Pháp D220203Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH
90Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP
23 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH130Ngữ văn, Toán, TIẾNG
TRUNG
24 Ngôn ngữ Đức D220205Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
70Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
25 Quan hệ Quốc tế D310206Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
160Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
26 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
50Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁPNgữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
27 Ngôn ngữ Italia D220208Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
50Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁPNgữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC
VII KHOA Y (QSY) 225
Phòng 607 - Nhà Điều hành ĐHQG TP.HCM. KP6 - P. Linh Trung - Q. Thủ Đức - TP.HCM.ĐT: 0837242160-3112 - Fax: 08.37242188Website: http://www.medvnu.edu.vn
1 Y đa khoa D720101 Toán, Hóa, Sinh 100
12
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)2 Dược học (dự kiến) D720401 Toán, Hóa, Sinh 75
3 Răng Hàm Mặt (dự kiến) D720601 Toán, Hóa, Sinh 50
VIII VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (IEI)
Campus A: 146 Bis Nguyễn Văn Thủ, Quận 1, TP.HCMĐT: (08) 39118311 – 39118312.Campus B: 232/15 Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCMĐT: (08) 39322070Campus C: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCMĐT: (08) 35032253Website: http:// www.iei.edu.vn Chương trình cử nhân quốc tế là chương trình đào tạo chuyển tiếp. Sinh viên sẽ học từ một đến hai năm tại IEI sau đó sẽ học tiếp giai đoạn sau ở các trường đại học ở các nước Mỹ, Anh, New Zealand để lấy bằng cử nhân. Hiện tại chương trình này đào tạo 3 nhóm ngành chính:- Kinh doanh và quản trị (2+2, 1+2)- Công nghệ Thông tin (2+2)
- Quản lý Khách sạn (2+2) Giai đoạn 1 tại IEI: sinh viên học từ 1
đến 2 năm (30-60 tín chỉ) Giai đoạn 2 tại Hoa Kỳ, Anh, New
Zealand: sinh viên học từ 1 đến 2 năm (30-60 tín chỉ)
IX TRUNG TÂM ĐẠI HỌC PHÁP (PUF)
13
Stt Tên trường Ngành học
Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Địa chỉ: Phòng 706, Nhà điều hành ĐHQG-HCM - Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCMĐT: (08) 37 242 169 - Fax : (08) 37 242 166Website : www.pufhcm.edu.vn, Email: [email protected]
Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp Giảng dạy 100% bằng tiếng PhápChịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Toulouse 1 Capitole (Pháp)
Xét tuyển 50
Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp Giảng dạy 100% bằng tiếng AnhChịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Toulouse 1 Capitole (Pháp)
Xét tuyển 50
Cử nhân Tin họcGiảng dạy 100% bằng tiếng PhápChịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Paris 6 và Đại học Bordeaux (Pháp)
Xét tuyển 30
14