dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · web view( =...

23
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 11 HỌC KÌ 1 ĐỀ 1: ( Thời gian làm bài 45 phút ) Câu 1 : (2 điểm) Phát biểu định luật Cu-lông. Viết công thức và nêu ý nghĩa các đại lượng trong công thức và đơn vị. Câu 2: (2 điểm) Dòng điện trong kim loại là gì? Hãy giải thích nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại. Câu 3: (1,5 điểm) Hai điện tích điểm q 1 =-9.10 -7 C và q 2 = 9.10 -7 C nằm cố định tại hai điểm A và B cách nhau 12cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tổng hợp do 2 điện tích q 1 , q 2 gây ra tại M nằm cách q 1 một đoạn 9cm, cách q 2 một đoạn 3cm. Câu 4: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ = 15V, = 45 , r 1 = r 2 = 5 có điện trở R 1 = R 2 = 30 , R 3 = 60 . Hãy tính: a. Điện trở của mạch ngoài? b. Cường độ dòng điện qua các điện trở R 1 , R 3 , R 2 ? c. R 1 là bình điện phân dung dịch CuSO 4 với cực dương là Cu. Hãy tính khối lượng Cu tan ra ở cực dương trong 30 phút? Biết nguyên tử khối của Cu là 64, hóa trị của Cu là 2. Câu 5 (1,5 điểm): Cho nguồn điện có suất điện động ξ=12V và điện trở trong r=3Ω nối với mạch ngoài là một điện trở R để công suất mạch ngoài đạt cực đại. Hỏi giá trị của R là bao nhiêu? ................................................................ ................................................................ .... Đ 2: ( Thời gian làm bài 45 phút ) Phần A. Trắc nghiệm (3,0 điểm). Câu 1. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là: A. Q = 3.10 -5 (C). B. Q = 3.10 -6 (C). C. Q = 3.10 -7 (C). D. Q = 3.10 -8 (C). R 3 R 2 R 1

Upload: others

Post on 27-Dec-2019

20 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 11 HỌC KÌ 1

ĐỀ 1: ( Thời gian làm bài 45 phút )Câu 1: (2 điểm) Phát biểu định luật Cu-lông. Viết công thức và nêu ý nghĩa các đại lượng trong công thức và đơn vị.Câu 2: (2 điểm) Dòng điện trong kim loại là gì? Hãy giải thích nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại.Câu 3: (1,5 điểm) Hai điện tích điểm q1=-9.10-7C và q2= 9.10-7C nằm cố định tại hai điểm A và B cách nhau 12cm trong chân không. Tính cường độ điện trường tổng hợp do 2 điện tích q 1, q2

gây ra tại M nằm cách q1 một đoạn 9cm, cách q2 một đoạn 3cm.Câu 4: (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ có = 15V,

= 45 , r1= r2= 5 có điện trở R1 = R2 = 30 , R3 = 60 . Hãy tính:

a. Điện trở của mạch ngoài?b. Cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R3 , R2?c. R1 là bình điện phân dung dịch CuSO4 với cực dương là Cu. Hãy tính khối lượng Cu tan ra ở cực dương trong 30 phút? Biết nguyên tử khối của Cu là 64, hóa trị của Cu là 2.

Câu 5 (1,5 điểm): Cho nguồn điện có suất điện động ξ=12V và điện trở trong r=3Ω nối với mạch ngoài là một điện trở R để công suất mạch ngoài đạt cực đại. Hỏi giá trị của R là bao nhiêu? ....................................................................................................................................Đ Ề 2: ( Thời gian làm bài 45 phút )Phần A. Trắc nghiệm (3,0 điểm).Câu 1. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:

A. Q = 3.10-5 (C). B. Q = 3.10-6 (C). C. Q = 3.10-7 (C). D. Q = 3.10-8 (C).Câu 2. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 3. Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là:A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.

Câu 4. Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, hệ số nhiệt điện trở là = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là:

A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82

R3

R2

R1

Page 2: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

AR1

R2 R3

B

E, r

Câu 5. Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 270C. Công của dòng điện khi điện phân là:

A. 50,9.105 J B. 0,509 MJ C. 10,18.105 J D. 1018 kJCâu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm.B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm.D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.

Phần B. Tự luận (7,0 điểm). Bài 1 (3 điểm): (phần chung cho cả chương trình chuẩn và chương trình nâng cao)Một điện tích điểm q1 = 64 đặt tại điểm A trong không khí.

a. Tính cường độ điện trường do q1 gây ra tại điểm B cách A một đoạn 10cm.b. Tại điểm B đặt điện tích q2 = 36 . Tính cường độ điện trường tại điểm C cách A, B

những đoạn lần lượt là 8cm và 6cm.c. Với hệ điện tích như trên, tìm các điểm mà cường độ điện trường tại đó bằng không.

Bài 2a (4 điểm): (phần riêng cho chương trình chuẩn )Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện độngE = 18V và có điện trở trong r = 2 . Trên các bóng đèn có ghi: Đ1( 12V- 12W), Đ2(12V – 7,2W), biến trở R có giá trị biến thiên từ 0 đến 100.

a. Tính điện trở của các bóng đèn. b. Điều chỉnh R = 20. Tính cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn . c . Điều chình R bằng bao nhiêu để đèn Đ1 sáng bình thường. d. Tháo bỏ Đ1 thì phải điều chỉnh R bằng bao nhiêu để công suất mạch ngoài lớn nhất.Bài 2b (4điểm): (phần riêng cho chương trình nâng cao)Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện độngE = 12V và có điện trở trong r = 2 . Các điện trở R1 = 4, R2 = 2. Và R3 có giá trị thay đổi được. a. Cho R3 = 4. Tìm điện trở tương đương của mạch và tính cường độ dòng điện trong mạch chính. b. Tính R3 để công suất mạch ngoài lớn nhất, tính giá trị lớn nhất đó. c.Tính R3 để công suất tiêu thụ trên R3 bằng 4,5W. d. Tính R3 để công suất tiêu thụ trên R3 đạt giá trị lớn nhất, tính giá trị lớn nhất đó.........................................................................................................................................................Đ Ề 3: ( Thời gian làm bài 45 phút )Câu 1: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V. Giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế làA. 8 V. B. 22,5 V C. 15 V. D. 10 V.Câu 2: Điện phân dung dịch ZnSO4 có anốt làm bằng kẽm. Biết cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 2,5 A, kẽm có nguyên tử khối A = 65, hoá trị n = 2 và lấy F= 96500 C/mol. Khối lượng kẽm bám vào catôt của bình điện phân trong thời gian 1giờ làA. 0,30 g. B. 0,05 g. C. 3,03 g. D. 8,42.10-4 g.

Đ1

R

E, r

Đ2

Page 3: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

Câu 3: Ở hiệu điện thế 220 V thì công suất của một bóng đèn bằng 80 W. Ở hiệu điện thế 110 V thì công suất của bóng đèn này bằngA. 40 W. B. 160 W. C. 20 W. D. 320 W.Câu 4: Đơn vị của điện dung của tụ điện là fara (F), 1 nanôfara (nF) bằngA. 10-3 F. B. 10-9 F. C. 10-6 F. D. 10-12 F.Câu 5: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm là dòng điện trong A. chất khí. B. chất bán dẫn. C. chất điện phân. D. kim loại.Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?

A. V/m B. C C. N D. V.mCâu 7: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiếtA. không đổi. B. tăng. C. có khi tăng có khi giảm. D. giảm.Câu 8: Một điện tích 10-6 C dịch chuyển quãng đường 20 cm dọc theo đường sức điện của một điện trường đều có cường độ là 105 V/m. Công của lực điện trường thực hiện có giá trị bằng A. 0,02 J. B. 20 J. C. 0,2 J. D. 2 J.Câu 9: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây khi chúng hoạt động? A. Ắc quy đang được nạp điện. B. Bóng đèn dây tóc. C. Quạt điện. D. Ấm điện.Câu 10: Điện thế tại một điểm được chọn làm mốc trong điện trườngA. có thể dương, âm hoặc bằng không. B. luôn bằng không.C. luôn có giá trị dương. D. luôn có giá trị âm.Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng phóng điện trong chất khí?A. Dòng điện chạy qua thuỷ ngân. B. Đánh lửa ở bugi. C. Sét. D. Hồ quang điện.Câu 12: Điện năng sử dụng trong gia đình được đo bằng kWh, 1 kWh bằngA. 3.600.000 J. B. 1 J. C. 3.600.000 Wh. D. 1 Wh.Câu 13: Khi một nguồn bị đoản mạch thì kết luận nào sau đây là sai?A. Suất điện động của nguồn điện không đổi.B. Điện trở mạch ngoài RN=0.C. Dòng điện khi đoản mạch bằng không.D. Dòng điện khi đoản mạch lớn hơn dòng điện khi không đoản mạch.Câu 14: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm Q không phụ thuộc vàoA. độ lớn điện tích Q. B. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích Q.C. hằng số điện môi của của môi trường. D. độ lớn điện tích thử q đặt tại điểm đang xét.Câu 15: Khi ghép song song 4 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn được xác định theo công thức

A. B. C. D.

Câu 16: Một bộ nguồn điện gồm 4 pin mắc song song, mỗi pin có điện trở trong là 2 . Điện trở trong của bộ nguồn là A. 2 . B. 1 . C. 0,5 . D. 8 .Câu 17: Nếu khoảng cách từ điện tích gây ra điện trường tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường tại điểm xétA. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.Câu 18: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 4 V, điện trở trong 0,5 và một bóng đèn. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị bằngA. 4 V. B. 3 V. C. 1,5 V. D. 2 V.

Page 4: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

Câu 19: Mắc vào một nguồn điện một điện trở R1 = 4 tạo thành mạch kín, thay điện trở R1

bằng điện trở R2 = 9 thì sau cùng một thời gian nhiệt tỏa ra trên R1 và R2 là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .Câu 20: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau?A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng cơ. D. Tác dụng hoá học.Câu 21: Ở 20 0C điện trở suất của Platin là 10,6.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của Platin là 3,9.10-3 K-1. Điện trở suất của Platin ở 100 0C xấp xĩ bằngA. 1,39.10-7 Ω.m. B. 1,56.10-7 Ω.m. C. 1,14.10-7 Ω.m. D. 7,29.10-8 Ω.m. Câu 22: Công thức nào dưới đây không dùng để tính công suất?

A. P =RI2. B. P = UI. C. D.

Câu 23: Đặt một điện tích thử q = 2 μC tại một điểm M trong điện trường có cường độ là E = 50000 V/m. Lực điện tác dụng lên điện tíchA. có độ lớn là 100000 N, ngược chiều với điện trường .B. có độ lớn là 100000 N, cùng chiều với điện trường .C. có độ lớn là 0,1 N, cùng chiều với điện trường .D. có độ lớn là 0,1 N, ngược chiều với điện trường .Câu 24: Cặp nhiệt điện dùng để đoA. hiệu điện thế. B. cường độ dòng điện. C. điện năng. D. nhiệt độCâu 25: Trong thời gian 1 phút có 7,5.1020 electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ làA. 2 A. B. 1,6 A. C. 1, 25.1019 A D. 120 A.Câu 26:Nếu đường sức điện có dạng là những đường thẳng song song cách đều nhau thì điện trường đó được gây bởi :

A. một điện tích âm. B. hệ hai điện tích, C. hai mặt phẳng nhiễm điện trái dấu. D. một điện tích dương.

Câu 27: Hai acquy giống nhau có suất điện động 5 V, điện trở trong 1 mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở 6 thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch làA. 0,8 A. B. 0,7 A. C. 0,25 A. D. 1, 25 A.Câu 28: Đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai đầu một mạch điện gồm hai điện trở 5 và 3 ghép nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở 3 làA. 1,33 A. B. 0,8 A. C. 0,5 A. D. 2 A.Câu 29: Một nguyên tử đang ở trạng thái trung hoà về điện. Nếu nó nhận thêm electron thì nóA. biến thành nguyên tử khác. B. trở thành ion dương.C. vẫn trung hoà về điện. D. trở thành ion âm.Câu 30: Tranzito bán dẫn có cấu tạo gồm:A. một lớp tiếp xúc p – n. B. hai lớp tiếp xúc p – n.C. ba lớp tiếp xúc p – n. D. bốn lớp tiếp xúc p – n.........................................................................................................................................Đ Ề 4: ( Thời gian làm bài 60 phút )I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)Câu 1: Hai thanh kim lo¹i ®îc nèi víi nhau bëi hai ®Çu mèi hµn t¹o thµnh mét m¹ch kÝn, hiÖn tưîng nhiÖt ®iÖn chØ x¶y ra khi:

A. Hai thanh kim lo¹i cã b¶n chÊt gièng nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn b»ng nhau.

Page 5: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

B. Hai thanh kim lo¹i cã b¶n chÊt kh¸c nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn kh¸c nhau.

C. Hai thanh kim lo¹i cã b¶n chÊt kh¸c nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn b»ng nhau.

D. Hai thanh kim lo¹i cã b¶n chÊt gièng nhau vµ nhiÖt ®é ë hai ®Çu mèi hµn kh¸c nhau.Câu 2: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho :

A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó . B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện .C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện . D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện .

Câu 3: Mét b×nh ®iÖn ph©n ®ùng dung dÞch AgNO3, cưêng ®é dßng ®iÖn ch¹y qua b×nh ®iÖn ph©n lµ I = 1 (A) . Cho AAg=108 (®vc), nAg= 1. Lưîng Ag b¸m vµo catèt trong thêi gian 16 phót 5 gi©y lµ:

A. 1,08 (g). B. 1,08 (kg). C. 0,54 (g). D. 1,08 (mg).Câu 4: Khi nhiÖt ®é t¨ng th× ®iÖn trë suÊt cña thanh kim lo¹i còng t¨ng do:

A. ChuyÓn ®éng v× nhiÖt cña c¸c electron t¨ng lªn.B. Biªn ®é dao ®éng cña c¸c ion quanh nót m¹ng t¨ng lªn.C. ChuyÓn ®éng ®Þnh hưíng cña c¸c electron t¨ng lªn.D. Biªn ®é dao ®éng cña c¸c ion quanh nót m¹ng gi¶m ®i.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm ion dương .B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron .C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron .D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron .

Câu 6: Có hai điện tích điểm q1 và q2 , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng .A. q1<0 và q2>0 B. q1>0 và q2<0 C. q1.q2<0 D. q1.q2>0

Câu 7: Cho một điện tích điểm Q<0, véctơ cường độ điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A. Hướng ra xa nó. B. Phụ thuộc độ lớn của nó.C. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh. D. Hướng về phía nó.

Câu 8: Dòng điện không có tác dụng nào sau đây :A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng hóa học . C. Tác dụng cơ. D. Tác dụng từ .

Câu 9: Theo định luật Jun - Len-xơ :NhiÖt lưîng to¶ ra trªn vËt dÉn khi cã dßng ®iÖn ch¹y qua

A. TØ lÖ nghÞch víi b×nh phư¬ng cưêng ®é dßng ®iÖn ch¹y qua vËt dÉn.B. TØ lÖ thuËn víi b×nh phư¬ng cưêng ®é dßng ®iÖn ch¹y qua vËt dÉn.C. TØ lÖ thuËn víi cưêng ®é dßng ®iÖn ch¹y qua vËt dÉn.D. TØ lÖ nghÞch víi cưêng ®é dßng ®iÖn ch¹y qua vËt dÉn.

Câu 10: Điôt bán dẫn có tác dụng.A. Khuyếch đại. B. Cho dòng điện chạy theo hai chiều.C. Cho dòng điện đi theo một chiều từ catôt sang anôt. D. Chỉnh lưu.

Câu 11: Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ là

A. 2 F. B. 2 μF. C. 2 mF. D. 2 nF.Câu 12: Hai điểm M và N cùng nằm trên một nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ điện trường E , hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN , khoảng cách MN = d Công thức nào sau đây là không đúng ?

Page 6: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

A. UMN = VM - VN B. UMN = E.d C. E = UMN.d D. AMN = q.UMN

Câu 13: Dòng điện trong kim loại là :A. Dòng chuyển dời có hướng của các Electron tự do dưới tác dụng của điện trường .B. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương .C. Dòng chuyển dời có hướng của các ion âm và ion dương .D. Dòng chuyển dời có hướng của các ion âm .

Câu 14: §i«t b¸n dÉn cã cÊu t¹o gåm:A. Hai líp tiÕp xóc p – n. B. Ba líp tiÕp xóc p – n.C. Mét líp tiÕp xóc p – n. D. Bèn líp tiÕp xóc p – n.

Câu 15: C«ng cña dßng ®iÖn cã ®¬n vÞ lµ:A. W B. kVA C. J/s D. kW.h

Câu 16: Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi thì

A. Giảm 2 lần so với trong chân không. B. Tăng 2 lần so với trong chân không.C. Giảm lần so với trong chân không. D. Tăng lần so với trong chân không.

Câu 17: B¶n chÊt dßng ®iÖn trong chÊt khÝ lµ:A. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c i«n dư¬ng theo chiÒu ®iÖn trưêng

vµ c¸c i«n ©m, các electron ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.B. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c i«n dư¬ng ngược ®iÖn trưêng vµ c¸c

i«n ©m, các electron theo chiÒu ®iÖn trưêng.C. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c i«n dư¬ng theo chiÒu ®iÖn trưêng

vµ c¸c i«n ©m ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.D. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c electron theo ngưîc chiÒu ®iÖn tr-

ưêng.Câu 18: B¶n chÊt cña dßng ®iÖn trong chÊt b¸n dÉn lµ:

A. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c electron vµ lç trèng cïng chiÒu ®iÖn trưêng.

B. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c electron theo chiÒu ®iÖn trưêng vµ c¸c lç trèng ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.

C. Dßng chuyÓn dêi cã hưíng cña c¸c electron vµ lç trèng ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.

D. Dßng chuyÓn dêi cã híng cña c¸c lç trèng theo chiÒu ®iÖn trưêng vµ c¸c electron dẫn ngưîc chiÒu ®iÖn trưêng.Câu 19: Ph¸t biểu nào sau ®©y là kh«ng ®óng khi nãi về c¸ch mạ một huy chương bạc?

A. Dïng huy chương làm catốt. B. Dïng muối AgNO3.C. Dïng anốt bằng bạc. D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

Câu 20: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào sau đây :

A. B. C. D.

II. Tự luận: (5 điểm)Bài 1: Đặt một điện tích điểm q1= 8.10-8C tại O trong chân không .

a. Xác định véc tơ cường độ điện trường tại điểm M cách O một khoảng 50cm ?b. Đặt điện tích q2 = - q1 tại M . Xác định cường độ điện trường do hai điện tích điểm q1, q2

gây ra tại điểm N cách q1 một đoạn 30cm và cách q2 một đoạn 20cm . Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn gồm có 3 nguồn

Page 7: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

giống nhau. Mỗi nguồn có . Trên bóng đèn có ghi 6V-3W, , điện trở dây dẫn là không đáng kể, R2 là một biến trở .

1. Điều chỉnh : a. Tính b. Tính số chỉ của Ampe kế ?

c. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên đèn trong thời gian 4 phút 30 giây ? Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài ? d. Đèn sáng như thế nào với bình thường ? Vì sao? 2. Để đèn sáng bình thường thì điện trở R2 phải có giá trị bằng bao nhiêu?………………………………………………………………………………………………….Đ Ề 5: ( Thời gian làm bài 45 phút )

I/ LÝ THUYẾT: (3 điểm)Câu 1: Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun- Lenxơ? Câu 2: Nêu bản chất dòng điện trong kim loại. Viết biểu thức điện trở suất của kim loại phụ

thuộc vào nhiệt độ?Câu 3: Nêu bản chất dòng điện trong chất điện phân? Viết biểu thức định luật Ôm cho Toàn

mạch?II/ BÀI TẬP: (7 điểm)

A. PHẦN CHUNG.Bài 1: (3 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Biết E =12V; r =1Ω ; R2=2R1=2Ω; R3=4Ω,

R4=3Ω, a) Tính điện trở mạch ngoài?b) Tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài và hiệu suất của nguồn điện?c) Tính UPQ

(Điện trở dây nối bằng 0)

Bài 2: (2 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:E =9V, r =1Ω, R1=6Ω, Rb=3Ω. Bình điện phân có các điện cực bằng Cu và dung dịch điện phân là CuSO4. Biết A(Cu)=64; n = 2.

a) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 5 phút?b) Tính khối lượng Cu bám vào Catot sau thời gian 32 phút 10s điện phân?

B. PHẦN RIÊNG.Bài 3: ( 2 điểm) (Dành cho ban cơ bản )Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: E1=6V; E2=3V; r1=2r2=2Ω. Đèn 6V-6W đang sáng bình

thường.

DC

BA

1R

2RĐ

,rA

E r

E r

Page 8: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

a) Tính cường độ dòng điện định mức và điện trở của đèn?b) Xác định điện trở R?

Bài 4: ( 2 điểm) (Dành cho ban nâng cao )Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: E1=3V, E2=9V; r2=2r1=2Ω; R1=1Ω; R2 là biến trở.a) Khi R2=8Ω, tính UPQ?b) Xác định R2 để công suất tiêu thụ trên đoạn MN chỉ có điện trở thuần đạt giá trị lớn

nhất?

………………………………………………………………………………………………..Đ Ề 6: ( Thời gian làm bài 45 phút )I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )Câu 1: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch:

A. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.C. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. D. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

Câu 2: Cho các nhóm bình điện phân đựng dung dịch muối với các điện cực Anốt tương ứng sau:

I. II. III. IV. Bình điện phân nào có cực dương tan?A. I, II và III B. cả bốn bình C. II và IV D. I và III

Câu 3: Một điện trở R = 4 được mắc với một nguồn điện tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài là P = 0,36W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng:

A. 1,4V. B. 0,9V. C. 1,2V. D. 1,0V.Câu 4: Một điện tích điểm Q = +4.10-8C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là:

A. 9.105V/m. B. 180 V/m. C. 90 V/m. D. 18.105V/m.Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1= 20 và R2 = 30 mắc song song. Công suất của mạch ngoài là:

A. 17,28W. B. 4,4W. C. 18W. D. 14,4W.Câu 6: Khi nhiÖt ®é cña d©y kim lo¹i t¨ng, ®iÖn trë cña nã sÏ

A. Gi¶m ®i. B. Kh«ng thay ®æi.C. T¨ng lªn. D. Ban ®Çu t¨ng lªn theo nhiÖt ®é nhng sau ®ã l¹i gi¶m dÇn.

Câu 7: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?A. Điện tích của tụ điện. B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.C. Điện dung của tụ điện. D. Cường độ điện trường trong tụ điện.

(1) (2)

Page 9: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

Câu 8: Hai điện tích điểm giống nhau đặt cách nhau 3cm trong chân không. Lực điện tương tác giữa chúng có đặc điểm:

A. lực hút, F=1,6.10-6 N B. lực đẩy, F=1,6.10-2 N C. lực đẩy, F=1,6.10-6 N D. lực hút, F=1,6.10-2 N

Câu 9: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó, mỗi nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r=0,2Ω. Các điện trở R1=2Ω, R2=0,6Ω. Dòng điện trong mạch có cường độ là:

A. 0,54A B. 3,49A C. 2,27A D. 1ACâu 10: Khi dùng bức xạ tác động vào chất khí, trong chất khí sẽ hình thành hạt tải điện. Hiện tượng này gọi là

A. sự tái hợp ion B. sự ion hóa chất khí C. tác nhân ion hóa D. sự phân ly ionII. TỰ LUẬN ( 5 điểm )Bài 1. Cho hai điện tích điểm q1 = 8.10-8C, q2 = -8.10-8C đặt tại A, B trong không khí với AB=10cm. a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích trên ? (1 điểm ) b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB. ( 1 điểm )Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết = 12 V, r = 2 Ω,R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, RX là biến trở, Đ (6V-4W), RA = 0 Ω.1. Khi RX = 2 Ω: a) Tìm số chỉ của Ampe kế.(1 điểm ) b) Đèn sáng như thế nào? Vì sao? ( 0,5 điểm) B A c). Nếu R2 là bình điện phân dương cực tan chứa dung dịch CuSO4 thì trong 32 phút 10 s sẽ có bao nhiêu gam kim loại đồng bám vào ca tốt .(1 điểm )2. Tìm Rx để công suất tiêu thụ trên điện trở này đạt cực đại (0,5 điểm ).......................................................................................................................................Đ Ề 7: ( Thời gian làm bài 45 phút )TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)C©u 1 : Cho ®o¹n m¹ch gåm ®iÖn trë R1 = 100 (Ω), m¾c nèi tiÕp víi ®iÖn trë R2 = 200 (Ω). ®Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ U khi ®ã hiÖu ®iªn thÕ gi÷a hai ®Çu ®iÖn trë R1 lµ 6 (V). HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch lµ:

A.U = 12 (V). B.U = 6 (V). C.U = 18 (V). D.U = 24 (V).C©u 2 : Mét sîi d©y b»ng nh«m cã ®iÖn trë 120 ë nhiÖt ®é 200C, ®iÖn trë cña sîi d©y ®ã ë 1790C lµ 204. HÖ sè nhiÖt ®iÖn trë cña nh«m lµ:

A.4,4.10-3K-1 B.5,1.10-3K-1 C.4,3.10-4K-1 D.4,8.10-2K-1

C©u 3 :Chọn câu sai. Khi cần mạ bạc cho một chiếc vỏ đồng hồ, thì:A.Vỏ chiếc đồng hồ treo vào cực âm. B.Chọn dung dịch điện phân là một muối bạc.C.Anốt làm bằng bạc. D.Dung dịch điện phân là NaCl.

C©u 4 : Chọn câu đúng. Khi nhiệt độ của dây dẫn kim loại tăng điện trở của nó sẽ:A.Giảm đi. B.Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ sau đó giảm dần.C.Tăng lên . D.Không thay đổi .

C©u 5 :Dựa vào một số nội dung chính của thuyết êlectron, hãy nhận định phát biểu nào dưới đây là không đúng ?

R1 R2

A, r RX

X

R2

R1Đ

Page 10: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

A.Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.B.Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.C.Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.D.Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.

C©u 6 :Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = R2 = 18 (Ω) mắc song song. Điện trở toàn mạch là:A.RTM = 4 (Ω). B.RTM = 9 (Ω). C.RTM = 12 (Ω). D.RTM = 36 (Ω).

C©u 7 : Trong baùn daãn loaïi P caùc haït mang ñieän cô baûn laø caùc:A.ioân(+) B.ioân(-) C.electron töï do D.loã troáng

C©u 8 :Khi khoảng cách giữa 2 điện tích điểm trong chân không giảm 2 lần thì độ lớn lực Culông:

A.Tăng 4 lần. B.Tăng 2 lần. C.Giảm 2 lần. D.Giảm 4 lần.C©u 9 : Cho hai điểm A, B trong không khí cách nhau 10 (cm), tại A đặt một điện tích điểm Q = +6.10 (C). Hãy chọn kết quả đúng của độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại B ?

A.5400 (V/m). B.0,54 (V/m). C.5,4 (V/m). D.540 (V/m).C©u 10 : HiÖn tîng hå quang ®iÖn ®îc øng dông

A.trong èng phãng ®iÖn tö. B.trong ®ièt b¸n dÉn.

C.trong kÜ thuËt hµn ®iÖn. D.trong kÜ thuËt m¹ ®iÖn.C©u 11 : Cho hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.q1.q2 > 0 B.q1 > 0 và q2 < 0 C.q1.q2 < 0 D.q1 < 0 và q2 > 0 C©u 12 : Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng :

A.Q = R2It B.Q = RI2t C.Q = RIt D.Q = RIt2

C©u 13 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 150 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 250 (Ω), điện trở toàn mạch là:

A.RTM = 500 (Ω). B.RTM = 400 (Ω). C.RTM = 300 (Ω). D.RTM = 200 (Ω).C©u 14 : Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là: A.3A B.3mA C.0,3mA D.0,3AC©u 15 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện , r1 và , r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. B. C. D.

TỰ LUẬN (4 điểm):Baøi 1 (1,5ñ): Cho hai quaû caàu tích ñieän q1 = 4.10-10C vaø q2= -4.10-10C, ñaët taïi 2 ñieåm M vaø N caùch nhau 2 cm trong chaân khoâng.

a. Xaùc ñònh löïc töông taùc giöõa hai ñieän tích.b. Xaùc ñònh cöôøng ñoä ñieän tröôøng taïi A, bieát A laø trung ñieåm

cuûa MN.Bài 2 (2,5đ): Cho mạch điện như hình vẽ:

E1 = E2 = 5V; r1 = r2 = 0,5 ;R1 = 2 ; R2 = 6 ; R3 = 3R3 là bình điện phân có điện cực làm bằngCu và dung dịch chất điện phân là CuSO4. a.Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế mạch ngoài.b.Tính lượng Cu bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ.( Biết Cu có A = 64, n = 2)

3R

2R1R

A

E1,r1 E2,r2

Page 11: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

................................................................................................................................................Đ Ề 8: ( Thời gian làm bài 60 phút )I. TRẮC NGHIỆM ( 7 Điểm)

C©u 1 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt.

B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt.

C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt.

D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng.

C©u 2 :

Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì:

A. ghép 3 pin nối tiếp. B. ghép 3 pin song song.C. không ghép được. D. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp

với pin còn lại.C©u 3

: Tụ phẳng không khí có C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300V. Ngắt tụ khỏi nguồn, nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có ε = 2.Tính hiệu điện thế của tụ lúc này:

A. 300V B. 600V C. 150V D. 400V

C©u 4 :

Một mạch điện kín gồm nguồn điện ( ) và mạch ngoài chứa máy thu ( ) mắc nối tiếp điện trở R. Biểu thức cường dộ dòng điện trong mạch là:

A. B. C. D.

C©u 5 :

Công của dòng điện được đo bằng:

A. công tơ điện B. oát kế C. điện kế D. ampe kế

C©u 6 :

Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch

A. không đổi. B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.

C©u 7 :

Ứng dụng nào sau đây là của tia catôt?

A. hàn điện; B. dây mai – xo trong ấm điện;C. buzi đánh lửa. D. đèn hình Tivi

C©u 8 :

Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 , điện trở trong 1 có dòng điện 2A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và suất điện động của nguồn là:

A. 20V và 18V B. 10V và 12V C. 10V và 2V D. 20V và 22V

C©u 9 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về cách mạ một huy chương bạc?

A. Dùng muối AgNO3 B. Đặt huy chương ở giữa Anốt và CatốtC. Dùng huy chương làm Catốt D. Dùng Anốt bằng Ag

C©u Một bóng đèn có ghi 6V - 6W được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là 2

Page 12: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

10 : thì sáng bình thường. Suất điện động của bộ nguồn là:

A. 12V B. 4V C. 6V D. 8V

C©u 11 :

Công thức tính tụ điện nào sau đây được viết đúng?

A. B. C. D.

C©u 12 :

Một nguồn 9V, điện trở trong 1 được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là:

A. 9/4A B. 1/3A C. 2,5A D. 3A

C©u 13 :

Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 17 (), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu (Cho ACu=64 (đvc), nCu= 2) bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:

A. 5.97 (g). B. 8.75 (g). C. 2.98 (g). D. 11.94 (g).

C©u 14 :

Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:

A. Hiệu nhiệt độ giữa 2 đầu mối hàn B. Khoảng cách giữa 2 mối hànC. Hệ số nở vì nhiệt D. Điện trở của các mối hàn

C©u 15 :

Một bình điện phân ddAgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 1A, cho AAg=108(g/mol), nAg=1, lượng Ag bám vào Ca tôt là 1,08g trong thời gian là:

A. 16 phút 5 giây B. 12 phút 30 giây C. 15 phút D. 14 phút 25 giây

C©u 16 :

. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là:

A. 1,25 (V/K) B. 1,25.10-4 (V/K) C. 12,5 (V/K) D. 1,25(mV/K)

C©u 17 :

Điện dung của tụ điện KHÔNG phụ thuộc vào:

A. Hình dạng, kích thước 2 bản tụ B. Bản chất của 2 bản tụC. Khoảng cách giữa 2 bản tụ D. Chất điện môi giữa 2 bản tụ

C©u 18 :

Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A. phụ thuộc vào độ lớn của nó B. hướng về phía nóC. hướng ra xa nó D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.

C©u 19 :

Công thức nào sau đây là công thức của định luật Faraday?

A. B. m=D.V C. D.

C©u 20 :

Hai điện tích -3 C và 4 C, đặt trong dầu =2, cách nhau khoảng 3cm. Lực tương tác giữa 2 điện tích đó là:

A. Lực hút, 60N B. Lực hút, 90N C. Lực đẩy, 90N D. Lực đẩy, 45N

C©u 21 :

Cho một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là

A. 400W B. 200W C 25W D. 50W

Page 13: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

.C©u 22 :

Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ điện tăng 4 lần thì điện tích của tụ điện phải

A. tăng 4 lần B. tăng 16 lần C. tăng 2 lần D. không đổi.

C©u 23 :

Ba quả cầu kim loại tích điện lần lượt là + 3 C, - 7 C, - 4 C. Khi cho chúng tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là:

A. + 14 C. B. – 8C. C. + 3 C. D. – 11C.

C©u 24 :

Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q = 10-4C giữa 2 điểm có hiệu điện thế 5000V là:

A. 0.5 J B. 2 J C. 1J D. 3.5 J

C©u 25 :

Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?

A. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.

C©u 26 :

Hai tụ C1 = 2μF , C2 = 0,5μF tích điện đến hiệu điện thế U1 = 100V , U2 = 40V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Nối các bản khác dấu của 2 tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ là :

A. 140V B. 225V C. 275V D. 150V

C©u 27 :

Đặt một điện tích q = - 1 C tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là:

A. 1000V/m, từ trái sang phải B. 1000V/m, từ phải sang tráiC. 1V/m, từ trái sang phải D. 1V/m, từ phải sang trái.

C©u 28 :

Có 4 tụ giống nhau có điện dung C ghép như hình vẽ . Điện dung của bộ tụ là:

A. CB = B. CB = C. CB = D. CB =

II. BÀI TOÁN ( 3 Điểm)Câu 1. (1 điểm) Hai điện tích q1 = - 4.10-8 C, q2 = 4.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 4 cm trong không khí. Xác định lực do q1 và q2 tác dụng lên điện tích q = 2.10-9 C khi:

a. q đặt tại trung điểm O của AB.b. q đặt tại M sao cho AM = 4 cm, BM = 8 cm.

Câu 2. (2 điểm) Cho mạch điện như hình 1.23. E0= 16V, r0= 2; R1= 3, R4= 9, R2 và R3 là 2 đèn giống nhau. Vôn kế chỉ 3V. Điện trở vôn kế rất lớn.a) Tìm điện trở mỗi bóng đèn.b) Hai đèn sáng như thế nào biết công suất định mức của hai đèn là 6W? c) Thay vôn kế bằng 1 ampe kế có điện trơ rất nhỏ. Tính cường độ dòng điện qua ampe kế. ……………………………………………………………………………………………..

V

E0 r0

R2 R3

R4 R1

E0 r0

Page 14: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

Đ Ề 9: ( Thời gian làm bài 45 phút )LÝ THUYẾT:Câu 1:(1,0đ)Phát biểu định nghĩa cường độ điện trường.Viết biểu thức.Khi đặt một proton vào

trong điện trường đều thì proton chuyển động như thế nào ?Câu 2:(1,0đ)Phát biểu định nghĩa suất điện động của nguồn điện.Viết biểu thức.Câu 3:(1,0đ)Định nghĩa cường độ dòng điện.Điều kiện để có dòng điện là gì ? Dòng điện trong

kim loại có chiều như thế nào ? Câu 4:(1,0đ)Phát biểu nội dung định luật Joule – Lenz.Viết biểu thức.Định luật này thể hiện tác

dụng gì của dòng điện ?Câu 5:(1,0đ)Hạt tải điện trong chất điện phân là gì ? Cơ chế tạo ra hạt tải điện ?BÀI TẬP:Bài 1:(0,75đ) Hai điện tích điểm q1 = 4.10 8C và điện tích q2 được đặt tại hai điểm A,B

cách nhau 10cm trong dầu có = 2, thì chúng đẩy nhau một lực F = 0,072N. Hỏi dấu và độ lớn của q2 ?

Bài 2:(0,50đ) Khi tích điện cho tụ điện phẳng đến hiệu điện thế 12V thì điện tích trên tụ điện có độ lớn Q = 24C.Tính điện dung của tụ điện. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 2mm, tính cường độ điện trường bên trong tụ điện.

Bài 3:(0,75đ) Cường độ dòng điện qua dây tóc bóng đèn là 1,6A.Tính số electron đã chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong thời gian 2 phút ? Cho biết điện tích của electron là qe = 1,6.10 19C

Bài 4:(3,00đ) Cho mạch điện như hình vẽ:Nguồn điện gồm 3 pin giống nhau có suất điện động = 6V,điện trở trong r = 1 mắc nối tiếp.Điện trở R1 = 8, R3 = R4 = 6.R2 là bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat có anôt làm bằng đồng.Biết rằng trong thời gian 16 phút 5 giây lượng đồng được giải phóng là 0,32g.Cho ACu = 64,n = 2.

a/ Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân?b/ Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn điện?c/ Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn điện?d/ Điện trở của bình điện phân?e/ Hiệu suất của bộ nguồn điện?

…………………………………………………………………………………………………Đ Ề 10: ( Thời gian làm bài 45 phút )I/Phần chungCâu 1: (1,0 điểm) Hãy phát biểu định luật Coulomb? Viết công thức và nêu đơn vị? Câu 2: (1,0 điểm) Hãy nêu kết luận về công của lực điện của điện tích trong điện trường?Câu 3: (1,0 điểm) Trên vỏ của một tụ diện có ghi 20 -200V.Nối hai bản của tụ điện với hiệu điện thế 120V.Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được.Câu 4: (1,0 điểm) Phát biểu định luật Jun-Lenzo.Viết công thức, nêu đơn vị.Câu 5:a)So sánh độ dẫn điện của kim loại và chất điện phân. b)Viết công thức tính khối lượng của chất được giải phóng ra ở điện cực tuân theo định luật Faraday. c)Áp dụng: Người ta mạ lên bề mặt một tấm kim loại có diện tích 120cm 2 một lớp Niken dày 0.1mm bằng phương pháp điện phân trong 2h.Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân, biết Niken có khối lượng riêng là 8,8.103 kg/m3

, A = 58,7; n = 2.II/Phần riêng Học sinh được chọn một trong hai phần sau để làm bài.Phần A: dành cho học sinh học chương trình cơ bản.

, r

R1

R2

R3

R4

Page 15: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

Câu 6 a.Cho hai điện tích q1=-10-6C, q2=10-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 40cm trong chân không.Xác định cường độ điện trường lên điểm M, biết MA=20cm, Mb=60cm.Câu 7a.Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 14V, điện trở trong là 1 , các điện trở mạch ngoài , điện trở của dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế vô cùng lớn.Tính số chỉ của ampe kế và vôn kế. Phần B: dành cho học sinh học chương trình nâng cao.Câu 6b.Cho hai điện tích điểm , đặt cách nhau 10 cm trong chân không.Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không.?Câu 7b.Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 4 , các điện trở mạch ngoài và một bóng đèn 12V-8W. a.Tính điện trở mạch ngoài.

b.Tính công suất của nguồn điện.c. Đèn có sang bình thường không?

Tính công suất tiêu thụ thực tế của đèn?

………………………………………………………………………………………………Đ Ề 11: ( Thời gian làm bài 60 phút )Câu 1: ( 1,5 điểm ). Khái niệm điện trường. Cường độ điện trường là gì ? Nó được xác định như thế nào ? Đơn vị là gì ? Câu 2: ( 1,5 điểm ). Phát biểu định luật: Jun Lenxơ, biểu thức; định luật Ôm cho toàn mạch, biểu thức. Câu 3: ( 1,5 điểm ). Nêu bản chất dòng điện trong các môi trường: kim loại, chất khí, bán dẫn. Câu 4: ( 2,5 điểm ). Cho hai điện tích đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 3 cm trong chân không.

a. Xác định cường độ điện trường tại điểm C là trung điểm của đoạn AB. b. Xác định cường độ điện trường tại điểm D nằm trên đường trung trực của AB và cách A

một khoảng 3 cm.c. Xác định lực tĩnh điện tác dụng lên điện tích . Cho biết phương, chiều của lực

này.Câu 5: ( 3 điểm ). Cho mạch điện như hình vẽ:

a. Tính điện trở tương đương mạch ngoài và cường độ dòng điện chạy qua các điện trở. b. Tính công suất tiêu thụ điện năng của điện trở R3 và công A của nguồn điện sản ra trong

5 phút. c. Thay điện trở R3 bằng một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt làm bằng

bạc có điện trở Rp= 4 . Xác định lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ. Cho biết A= 108, n= 1.

d. Nếu thay điện trở R3 bằng một tụ điện có điện dung 200 pF. Dòng điện chạy qua tụ điện bằng bao nhiêu ? Tính điện tích của tụ điện. E, r

R1

R3

ĐR1

R2

=

E r

A

V

R2

R3

R1

E r

Page 16: dayhoctindat.weebly.comdayhoctindat.weebly.com/uploads/2/0/5/2/20522288/de_kiem... · Web view( = 6V,điện trở trong r = 1( mắc nối tiếp. Điện trở R1 = 8(, R3 = R4

R2

……………………………………………………………………………………………….