vp ban chỈ ĐẠo qg vỀ cntt - hỘi tin hỌc vn

27
VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT - HỘI TIN HỌC VN BÁO CÁO VIETNAM ICT INDEX 2006 Ninh Thuận, 14/9/2007 Người trình bày: Lê Hồng Hà, PCT Hội THVN

Upload: pennie

Post on 14-Jan-2016

21 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT - HỘI TIN HỌC VN. BÁO CÁO VIETNAM ICT INDEX 2006. Người trình bày: Lê Hồng Hà, PCT Hội THVN. Ninh Thuận, 14/9/2007. NỘI DUNG BÁO CÁO. Mục tiêu, đối tượng và hệ thống chỉ tiêu của Vietnam ICT Index 2006 Quá trình xây dựng VN ICT Index 2006 - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT - HỘI TIN HỌC VN

BÁO CÁO

VIETNAM ICT INDEX 2006

Ninh Thuận, 14/9/2007

Người trình bày:Lê Hồng Hà, PCT Hội THVN

Page 2: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

NỘI DUNG BÁO CÁO

1. Mục tiêu, đối tượng và hệ thống chỉ tiêu của Vietnam ICT Index 2006

2. Quá trình xây dựng VN ICT Index 2006

3. Đánh giá sơ bộ tình hình ứng dụng CNTT của các tỉnh, thành và các bộ, cơ quan ngang bộ

4. Kết quả đánh giá, xếp hạng

Page 3: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

1.

MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG VÀ HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CỦA VIETNAM ICT INDEX 2006

Page 4: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Mục tiêu xây dựng VN ICT Index

1. Đánh giá mức độ sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT-TT của các đối tượng như: các Tỉnh/Thành phố, các Bộ/CQ ngang bộ, các DN v.v.

2. Góp phần làm sáng tỏ bức tranh toàn cảnh về phát triển và ứng dụng CNTT-TT của Việt Nam.

3. Giúp cho các đơn vị được đánh giá hiểu rõ về thực trạng ứng dụng CNTT-TT của đơn vị mình để có các biện pháp, chính sách phù hợp nhằm cải thiện, nâng cao hiệu quả ứng dụng CNTT-TT phục vụ các mục tiêu chính trị-kinh tế-xã hội của đơn vị.

Page 5: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Đối tượng đánh giá

Các nhóm đối tượng được đánh giá bao gồm:

1. Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2. Các bộ, cơ quan ngang bộ

3. Các ngân hàng thương mại

4. Các doanh nghiệp ứng dụng lớn (các tổng công ty 90-91)

Ghi chú: ICT Index của các DNƯD sẽ được công bố sau.

Page 6: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Hệ thống chỉ tiêu đánh giá (1/2)

1. Tỉnh, thành phố : 5 nhóm chỉ tiêu

a) Hạ tầng kỹ thuật CNTT-TT: 12 chỉ tiêu

b) Hạ tầng nhân lực CNTT-TT: 8 chỉ tiêu

c) Ứng dụng CNTT-TT: 7 chỉ tiêu

d) Sản xuất-kinh doanh CNTT-TT: 2 chỉ tiêu

e) Môi trường tổ chức và chính sách: 3 chỉ tiêu

Tổng cộng: 32 chỉ tiêu

Page 7: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

2. Bộ, cơ quan ngang bộ: 4 nhóm chỉ tiêu

1) Hạ tầng kỹ thuật CNTT-TT: 5 chỉ tiêu

2) Hạ tầng nhân lực CNTT-TT: 4 chỉ tiêu

3) Ứng dụng CNTT-TT: 5 chỉ tiêu

4) Môi trường tổ chức và chính sách: 3 chỉ tiêu

Tổng cộng: 17 chỉ tiêu

Hệ thống chỉ tiêu đánh giá (2/2)

Page 8: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

2.

QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG VIETNAM ICT INDEX 2006

Page 9: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Các công việc đã thực hiện • 03/2007: Tổng kết ICT Index 2005, góp ý hoàn thiện

hệ thống chỉ tiêu cho ICT Index 2006.

• 04-05/2007: Tổng hợp ý kiến đóng góp và hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu

• 06/2007: Gửi CV của BCĐ và Phiếu thu thập SL cho các đối tượng điều tra

• 06-08/2007: Thu thập, kiểm tra, hiệu chỉnh SL

• 09/2007: Tính toán, xây dựng BCTT, công bố

• 10/2007: Hoàn thiện BC

Page 10: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Công tác thu thập số liệu

Các đơn vị đã nộp báo cáo:

Tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ: 64

Bộ, CQ ngang bộ: 39 đơn vị (có cả VP TƯĐ, VPQH, Viện KSNNTC v.v.), 01 bộ không gửi BC

Các NHTM và các TCTy 90-91: vẫn đang tiếp tục thu thập

Page 11: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Công tác xử lý số liệu• Liên hệ lại (ĐT, email, fax)

• Gửi CV, mẫu phiếu thu thập số liệu đến các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng (VNPT, Viettel, EVN Telecom, Hanoi Telecom, Saigon Postel, FPT Telecom) và số liệu Internet của VNNIC

• Sử dụng các nguồn thông tin chính thức của TCTK (Niên giám, KQ điều tra v.v.), các tỉnh thành, bộ ngành, doanh nghiệp (Website) v.v.

• Sử dụng phương pháp thống kê xác suất Phân tích thành phần chính (Principle Components) để xác định hệ số tương quan cho các nhóm chỉ tiêu.

Page 12: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

3.

ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ VỀ TÌNH HÌNH ỨNG DỤNG CNTT CỦA CÁC TỈNH, THÀNH VÀ

CÁC BỘ, NGÀNH

Page 13: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

TT Chỉ tiêu Tỉnh, thành phố Bộ, CQNB1 Máy tính/CBCC 0.33 0.692 Máy tính nối mạng trong CQQLNN 76.60% 83.10%3 Máy tính kết nối Internet 58.52%4 Cơ quan QLNN kết nối Internet bằng BTR 65.10% 100%5 DN kết nối Internet bằng BTR 39.10%  6 Hộ gia đình có máy tính 13.77%  7 Hộ gia đình có kết nối Internet 6.50%  6 CBCC biết sử dụng MT trong công việc 73.70% 90%7 Cán bộ CNTT chuyên trách   3.63%

8 Chi NS cho CNTT/CBCC 1,249,705 đ 5,423,525 đ9 Có Website 94% 97%

10 DN có Website 18.40%  11 Có cung cấp dịch vụ công trên Internet 42.19% 58.82%

12 Có Ban chỉ đạo CNTT81.25% 79.41%(52/64) (27/34)

13 Ban chỉ đạo có hoạt động trong năm 200675.00% 62.96%(39/52) (17/27)

Đánh giá sơ bộ

Page 14: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

4.

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG

Page 15: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Xếp hạng các tỉnh, thành

Nhóm 1: Các tỉnh thành có độ sẵn sàng ở mức kháTT Tỉnh/Thành phố HTKT HTNL ƯDCNTT SXKD

MT TCCS

ICT Index

Xếp hạng 2006

Xếp hạng 2005

1 TP. HỒ CHÍ MINH 0.61 0.54 0.67 0.89 1.00 0.67 1 12 HÀ NỘI 0.69 0.65 0.65 0.51 1.00 0.66 2 23 BÌNH DƯƠNG 0.31 0.54 0.38 0.36 1.00 0.44 3 164 THỪA THIÊN HUẾ 0.28 0.46 0.40 0.40 1.00 0.42 4 125 ĐÀ NẴNG 0.42 0.39 0.40 0.15 1.00 0.41 5 36 BÀ RỊA – VŨNG TẦU 0.35 0.45 0.21 0.49 0.56 0.38 6 57 KHÁNH HOÀ 0.30 0.39 0.37 0.40 0.50 0.37 7 68 CẦN THƠ 0.35 0.39 0.34 0.22 0.69 0.36 8 49 BẮC NINH 0.24 0.37 0.25 0.52 0.83 0.36 9 11

10 VĨNH PHÚC 0.18 0.49 0.25 0.19 1.00 0.33 10 1511 PHÚ THỌ 0.29 0.35 0.29 0.06 1.00 0.32 11 3412 ĐỒNG NAI 0.25 0.32 0.34 0.21 0.72 0.32 12 713 HẢI PHÒNG 0.22 0.49 0.27 0.09 0.56 0.30 13 1414 KOM TUM 0.15 0.45 0.14 0.54 0.44 0.30 14 -15 THÁI NGUYÊN 0.21 0.60 0.17 0.12 0.28 0.29 15 1916 HƯNG YÊN 0.20 0.37 0.16 0.45 0.44 0.29 16 3817 NGHỆ AN 0.17 0.26 0.32 0.23 0.89 0.29 17 3718 BÌNH ĐỊNH 0.23 0.36 0.24 0.09 0.78 0.28 18 2820 QUẢNG BÌNH 0.19 0.33 0.15 0.46 0.56 0.28 20 10

Page 16: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Nhóm 2: Các tỉnh thành có độ sẵn sàng ở mức trung bìnhXếp hạng các tỉnh, thành

21 QUẢNG TRỊ 0.19 0.43 0.13 0.36 0.39 0.28 21 -22 LÂM ĐỒNG 0.18 0.37 0.31 0.20 0.33 0.27 22 823 PHÚ YÊN 0.24 0.39 0.16 0.19 0.56 0.27 23 3324 HÀ TÂY 0.21 0.29 0.21 0.12 1.00 0.27 24 5325 KIÊN GIANG 0.25 0.30 0.14 0.18 0.92 0.27 25 2026 HÀ NAM 0.22 0.30 0.13 0.23 0.89 0.27 26 3227 THANH HOÁ 0.17 0.27 0.27 0.09 1.00 0.26 27 3628 QUẢNG NAM 0.23 0.33 0.21 0.05 0.81 0.26 28 3129 QUẢNG NINH 0.27 0.43 0.09 0.07 0.58 0.26 29 930 VĨNH LONG 0.16 0.31 0.26 0.26 0.44 0.26 30 4231 LÀO CAI 0.12 0.28 0.26 0.12 1.00 0.25 31 1332 LAI CHÂU 0.19 0.26 0.04 0.45 0.81 0.25 32 5233 LONG AN 0.24 0.28 0.19 0.00 0.89 0.24 33 3534 BÌNH THUẬN 0.24 0.27 0.17 0.04 0.89 0.24 34 1735 ĐẮK LẮK 0.20 0.34 0.13 0.03 0.92 0.24 35 5036 NINH THUẬN 0.23 0.26 0.17 0.07 0.89 0.24 36 2137 QUẢNG NGÃI 0.16 0.31 0.22 0.08 0.78 0.24 37 4038 BẠC LIÊU 0.21 0.32 0.12 0.15 0.67 0.24 38 4639 TÂY NINH 0.24 0.30 0.13 0.00 0.89 0.24 39 2740 NAM ĐỊNH 0.24 0.31 0.18 0.06 0.47 0.23 40 24

Page 17: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Nhóm 3: Các tỉnh thành có độ sẵn sàng ở mức thấpXếp hạng các tỉnh, thành

41 BẾN TRE 0.19 0.24 0.24 0.03 0.72 0.23 41 2942 LẠNG SƠN 0.27 0.26 0.16 0.00 0.67 0.23 42 4943 NINH BÌNH 0.13 0.36 0.17 0.03 0.78 0.23 43 2644 GIA LAI 0.11 0.39 0.13 0.04 0.83 0.23 44 3945 HẢI DƯƠNG 0.29 0.25 0.13 0.06 0.56 0.22 45 1846 BẮC GIANG 0.10 0.28 0.21 0.03 1.00 0.22 46 4847 ĐỒNG THÁP 0.15 0.34 0.20 0.09 0.44 0.22 47 5448 THÁI BÌNH 0.14 0.33 0.13 0.04 0.89 0.22 48 5749 TRÀ VINH 0.14 0.22 0.30 0.05 0.67 0.22 49 5650 BẮC KẠN 0.17 0.27 0.09 0.10 0.89 0.22 50 5851 HÀ TĨNH 0.17 0.20 0.14 0.14 0.89 0.21 51 2352 AN GIANG 0.16 0.25 0.16 0.14 0.44 0.20 52 2553 ĐIỆN BIÊN 0.14 0.32 0.04 0.08 0.72 0.19 53 -54 SÓC TRĂNG 0.19 0.20 0.10 0.06 0.67 0.18 54 4455 YÊN BÁI 0.19 0.26 0.02 0.07 0.67 0.18 55 6056 BÌNH PHƯỚC 0.19 0.17 0.14 0.01 0.69 0.18 56 2257 TIỀN GIANG 0.10 0.22 0.17 0.00 0.58 0.17 57 3058 HOÀ BÌNH 0.07 0.19 0.16 0.03 0.61 0.15 58 4559 ĐẮK NÔNG 0.17 0.30 0.00 0.00 0.28 0.15 59 4760 CÀ MAU 0.15 0.15 0.15 0.05 0.33 0.15 60 4161 CAO BẰNG 0.12 0.22 0.06 0.16 0.11 0.14 61 5562 TUYÊN QUANG 0.16 0.22 0.08 0.03 0.11 0.14 62 4363 SƠN LA 0.11 0.14 0.07 0.01 0.50 0.12 63 5164 HÀ GIANG 0.03 0.25 0.09 0.00 0.28 0.11 64 59

Page 18: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Các thành phố trực thuộc trung ương

Xếp hạng các tỉnh, thành

TT Tỉnh/Thành phố HTKT HTNL ƯDCNTT SXKD MT

TCCSICT

Index

Xếp hạng 2006

Xếp hạng 2005

1 TP. HỒ CHÍ MINH 0.61 0.54 0.67 0.89 1.00 0.67 1 1

2 HÀ NỘI 0.69 0.65 0.65 0.51 1.00 0.66 2 2

3 ĐÀ NẴNG 0.42 0.39 0.40 0.15 1.00 0.41 5 3

4 CẦN THƠ 0.35 0.39 0.34 0.22 0.69 0.36 8 4

5 HẢI PHÒNG 0.22 0.49 0.27 0.09 0.56 0.30 13 14

Page 19: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc

Xếp hạng các tỉnh, thành

TT Tỉnh/Thành phố HTKT HTNL ƯDCNTT SXKD MT

TCCSICT

Index

Xếp hạng 2006

Xếp hạng 2005

1 HÀ NỘI 0.69 0.65 0.65 0.51 1.00 0.66 2 2

2 BẮC NINH 0.24 0.37 0.25 0.52 0.83 0.36 9 11

3 VĨNH PHÚC 0.18 0.49 0.25 0.19 1.00 0.33 10 15

4 HẢI PHÒNG 0.22 0.49 0.27 0.09 0.56 0.30 13 14

5 HƯNG YÊN 0.20 0.37 0.16 0.45 0.44 0.29 16 38

6 HÀ TÂY 0.21 0.29 0.21 0.12 1.00 0.27 24 53

7 QUẢNG NINH 0.27 0.43 0.09 0.07 0.58 0.26 29 9

8 HẢI DƯƠNG 0.29 0.25 0.13 0.06 0.56 0.22 45 18

Page 20: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam

Xếp hạng các tỉnh, thành

TT Tỉnh/Thành phố HTKT HTNL ƯDCNTT SXKD MT

TCCSICT

Index

Xếp hạng 2006

Xếp hạng 2005

1 TP. HỒ CHÍ MINH 0.61 0.54 0.67 0.89 1.00 0.67 1 1

2 BÌNH DƯƠNG 0.31 0.54 0.38 0.36 1.00 0.44 3 16

3 BÀ RỊA – VŨNG TẦU 0.35 0.45 0.21 0.49 0.56 0.38 6 5

4 ĐỒNG NAI 0.25 0.32 0.34 0.21 0.72 0.32 12 7

5 LONG AN 0.24 0.28 0.19 0.00 0.89 0.24 33 35

6 TÂY NINH 0.24 0.30 0.13 0.00 0.89 0.24 39 27

8 TIỀN GIANG 0.10 0.22 0.17 0.00 0.58 0.17 57 30

Page 21: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

Xếp hạng các tỉnh, thành

TT Tỉnh/Thành phố HTKT HTNL ƯDCNTT SXKD MT

TCCSICT

Index

Xếp hạng 2006

Xếp hạng 2005

1 THỪA THIÊN HUẾ 0.28 0.46 0.40 0.40 1.00 0.42 4 12

2 ĐÀ NẴNG 0.42 0.39 0.40 0.15 1.00 0.41 5 3

3 BÌNH ĐỊNH 0.23 0.36 0.24 0.09 0.78 0.28 18 28

4 QUẢNG NAM 0.23 0.33 0.21 0.05 0.81 0.26 28 31

5 QUẢNG NGÃI 0.16 0.31 0.22 0.08 0.78 0.24 37 40

Page 22: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

5

Hạ tầng kỹ thuật CNTT và Hạ tầng nhân lực CNTTXếp hạng chi tiết theo lĩnh vực các tỉnh, thành

TT Tỉnh/ThànhChỉ số HTKT

Xếp hạng

 

TT Tỉnh/Thành Chỉ số HTNL

Xếp hạng

1 HÀ NỘI 0.69 1 1 HÀ NỘI 0.65 12 TP. HỒ CHÍ MINH 0.61 2 2 THÁI NGUYÊN 0.60 23 ĐÀ NẴNG 0.42 3 3 TP. HỒ CHÍ MINH 0.54 34 BÀ RỊA – VŨNG TẦU 0.35 4 4 BÌNH DƯƠNG 0.54 45 CẦN THƠ 0.35 5 5 VĨNH PHÚC 0.49 56 BÌNH DƯƠNG 0.31 6 6 HẢI PHÒNG 0.49 67 KHÁNH HOÀ 0.30 7 7 THỪA THIÊN HUẾ 0.46 78 HẬU GIANG 0.30 8 8 KOM TUM 0.45 89 HẢI DƯƠNG 0.29 9 9 BÀ RỊA – VŨNG TẦU 0.45 9

10 PHÚ THỌ 0.29 10 10 QUẢNG NINH 0.43 1011 THỪA THIÊN HUẾ 0.28 11 11 QUẢNG TRỊ 0.43 1112 LẠNG SƠN 0.27 12 12 HẬU GIANG 0.41 1213 QUẢNG NINH 0.27 13 13 ĐÀ NẴNG 0.39 1314 ĐỒNG NAI 0.25 14 14 CẦN THƠ 0.39 1415 KIÊN GIANG 0.25 15 15 PHÚ YÊN 0.39 1516 NAM ĐỊNH 0.24 16 16 GIA LAI 0.39 1617 BÌNH THUẬN 0.24 17 17 KHÁNH HOÀ 0.39 1718 LONG AN 0.24 18 18 BẮC NINH 0.37 1820 TÂY NINH 0.24 20 20 LÂM ĐỒNG 0.37 20

Page 23: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Ứng dụng CNTT và Sản xuất-Kinh doanh CNTT-TT

TT Tỉnh/ThànhChỉ số

ƯDXếp hạng

TT Tỉnh/Thành Chỉ số SXKD

Xếp hạng

1 TP. HỒ CHÍ MINH 0.67 1 1 TP. HỒ CHÍ MINH 0.89 12 HÀ NỘI 0.65 2 2 KOM TUM 0.54 23 ĐÀ NẴNG 0.40 3 3 BẮC NINH 0.52 34 THỪA THIÊN HUẾ 0.40 4 4 HÀ NỘI 0.51 45 BÌNH DƯƠNG 0.38 5 5 BÀ RỊA – VŨNG TẦU 0.49 56 KHÁNH HOÀ 0.37 6 6 QUẢNG BÌNH 0.46 67 CẦN THƠ 0.34 7 7 HƯNG YÊN 0.45 78 ĐỒNG NAI 0.34 8 8 LAI CHÂU 0.45 89 NGHỆ AN 0.32 9 9 THỪA THIÊN HUẾ 0.40 9

10 LÂM ĐỒNG 0.31 10 10 KHÁNH HOÀ 0.40 1011 TRÀ VINH 0.30 11 11 QUẢNG TRỊ 0.36 1112 PHÚ THỌ 0.29 12 12 BÌNH DƯƠNG 0.36 1213 THANH HOÁ 0.27 13 13 VĨNH LONG 0.26 1314 HẢI PHÒNG 0.27 14 14 NGHỆ AN 0.23 1415 LÀO CAI 0.26 15 15 HÀ NAM 0.23 1516 VĨNH LONG 0.26 16 16 CẦN THƠ 0.22 1617 BẮC NINH 0.25 17 17 ĐỒNG NAI 0.21 1718 VĨNH PHÚC 0.25 18 18 LÂM ĐỒNG 0.20 1819 BÌNH ĐỊNH 0.24 19 19 VĨNH PHÚC 0.19 1920 BẾN TRE 0.24 20 20 PHÚ YÊN 0.19 20

Xếp hạng chi tiết theo lĩnh vực các tỉnh, thành

Page 24: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Xếp hạng các bộ, cơ quan ngang bộ

5

TT Tên Bộ, CQ ngang bộ HTKT HTNL ƯD CNTT MT TCCS ICT Index Xếp hạng 2006 Xếp hạng 20051 Bộ Giáo dục & Đào tạo 0.90 0.67 0.70 1.00 0.798 1 252 Bộ Tài Chính 0.54 0.65 0.75 0.92 0.680 2 33 Bộ Thương Mại 0.61 0.54 0.68 1.00 0.665 3 14 Bộ Bưu Chính Viễn Thông 0.75 0.75 0.53 0.58 0.664 4 25 Thanh tra Chính phủ 0.71 0.56 0.39 0.92 0.607 5 -6 Bộ Nội Vụ 0.66 0.51 0.54 0.75 0.599 6 57 Bộ Tài nguyên và Môi trường 0.66 0.38 0.51 1.00 0.592 7 148 Bộ Y tế 0.62 0.62 0.37 0.83 0.578 8 109 Bộ Kế hoạch đầu tư 0.69 0.56 0.62 0.25 0.576 9 13

10 Bộ Công nghiệp 0.81 0.33 0.43 0.75 0.572 10 2011 Bộ NN và PTNT 0.53 0.28 0.67 1.00 0.571 11 2612 Tổng Cục du lịch 0.58 0.65 0.55 0.33 0.557 12 813 Bộ Tư Pháp 0.57 0.37 0.65 0.67 0.556 13 714 Bộ Giao thông vận tải 0.50 0.57 0.44 0.83 0.544 14 415 Bộ Thuỷ sản 0.52 0.52 0.39 0.50 0.478 15 2416 Uỷ ban dân tộc 0.64 0.35 0.35 0.58 0.476 16 2117 Bộ LĐ và TBXH 0.50 0.51 0.36 0.50 0.461 17 2318 Thông tấn xã VN 0.33 0.46 0.35 0.83 0.436 18 -19 Ủy ban DS, GĐ & TE 0.53 0.47 0.15 0.75 0.434 19 -20 Viện KH và CN Việt Nam 0.46 0.15 0.49 0.67 0.422 20 1221 Uỷ Ban thể dục thể thao 0.30 0.36 0.43 0.75 0.415 21 -22 Ngân hàng nhà nước Việt Nam 0.41 0.35 0.36 0.67 0.414 22 623 Kiểm toán nhà nước 0.52 0.35 0.26 0.58 0.411 23 -24 Tổng cục thống kê 0.48 0.31 0.38 0.50 0.411 24 1825 Viện KHXH Việt Nam 0.45 0.45 0.32 0.42 0.409 25 -26 Bộ Văn hoá thông tin 0.35 0.13 0.49 0.83 0.403 26 1127 Đài Tiếng nói VN 0.40 0.30 0.36 0.67 0.400 27 1928 Bộ Xây dựng 0.27 0.21 0.50 0.83 0.397 28 929 Bảo hiểm Xã hội Việt Nam 0.26 0.53 0.09 0.92 0.367 29 -30 Bộ Ngoại Giao 0.39 0.30 0.51 0.08 0.361 30 17

Page 25: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

Xếp hạng chi tiết theo lĩnh vực các bộ, CQNBTT Tên Bộ, CQ ngang bộ HTKT Xếp hạng TT Tên Bộ, CQ ngang bộ HTNL Xếp hạng1 Bộ Giáo dục & Đào tạo 0.90 1 1 Bộ Bưu Chính Viễn Thông 0.75 12 Bộ Công nghiệp 0.81 2 2 Bộ Giáo dục & Đào tạo 0.67 23 Bộ Bưu Chính Viễn Thông 0.75 3 3 Tổng Cục du lịch 0.65 34 Thanh tra Chính phủ 0.71 4 4 Bộ Tài Chính 0.65 45 Bộ Kế hoạch đầu tư 0.69 5 5 Bộ Y tế 0.62 56 Bộ Tài nguyên và Môi trường 0.66 6 6 Bộ Giao thông vận tải 0.57 67 Bộ Nội Vụ 0.66 7 7 Thanh tra Chính phủ 0.56 78 Uỷ ban dân tộc 0.64 8 8 Bộ Kế hoạch đầu tư 0.56 89 Bộ Y tế 0.62 9 9 Bộ Thương Mại 0.54 910 Bộ Thương Mại 0.61 10 10 Bảo hiểm Xã hội Việt Nam 0.53 1011 Tổng Cục du lịch 0.58 11 11 Bộ Thuỷ sản 0.52 1112 Bộ Tư Pháp 0.57 12 12 Bộ LĐ, TB và XH 0.51 1213 Bộ Tài Chính 0.54 13 13 Bộ Nội Vụ 0.51 1314 Ủy ban DS, GĐ và TE 0.53 14 14 Ban Cơ yếu chính phủ 0.50 1415 Bộ NN và PTNT 0.53 15 15 Ủy ban DS, GĐ và TE 0.47 1516 Bộ Thuỷ sản 0.52 16 16 Thông tấn xã VN 0.46 1617 Kiểm toán nhà nước 0.52 17 17 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam 0.45 1718 Bộ LĐ, TB và XH 0.50 18 18 Bộ Tài nguyên và Môi trường 0.38 1819 Bộ Giao thông vận tải 0.50 19 19 Bộ Tư Pháp 0.37 1920 Tổng cục thống kê 0.48 20 20 Uỷ Ban thể dục thể thao 0.36 2021 Viện KH và CN Việt Nam 0.46 21 21 Kiểm toán nhà nước 0.35 2122 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam 0.45 22 22 Uỷ ban dân tộc 0.35 2223 Đài Truyền hình VN 0.45 23 23 Ngân hàng nhà nước Việt Nam 0.35 2324 Học viện Chính trị Quốc gia HCM 0.41 24 24 Bộ Công nghiệp 0.33 2425 Ngân hàng nhà nước Việt Nam 0.41 25 25 Ban Tôn giáo Chính phủ 0.32 2526 Đài Tiếng nói VN 0.40 26 26 Tổng cục thống kê 0.31 2627 Bộ Ngoại Giao 0.39 27 27 Đài Tiếng nói VN 0.30 2728 Bộ Văn hoá thông tin 0.35 28 28 Bộ Ngoại Giao 0.30 2829 Thông tấn xã VN 0.33 29 29 Bộ NN và PT NT 0.28 2930 Uỷ Ban thể dục thể thao 0.30 30 30 Học viện Chính trị Quốc gia HCM 0.24 30

Page 26: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

VIETNAM ICT INDEX 2006

5

Xếp hạng chi tiết theo lĩnh vực các bộ, CQNBTT Tên Bộ, CQ ngang bộ ƯD CNTT Xếp hạng TT Tên Bộ, CQ ngang bộ MT TCCS Xếp hạng1 Bộ Tài Chính 0.75 1 1 Bộ Giáo dục & Đào tạo 1.00 12 Bộ Giáo dục & Đào tạo 0.70 2 2 Bộ Thương Mại 1.00 13 Bộ Thương Mại 0.68 3 3 Bộ Tài nguyên và Môi trường 1.00 14 Bộ NN và PTNT 0.67 4 4 Bộ NN và PTNT 1.00 15 Bộ Tư Pháp 0.65 5 5 Bộ Tài Chính 0.92 56 Bộ Kế hoạch đầu tư 0.62 6 6 Thanh tra Chính phủ 0.92 57 Tổng Cục du lịch 0.55 7 7 Bảo hiểm Xã hội Việt Nam 0.92 58 Bộ Nội Vụ 0.54 8 8 Bộ Y tế 0.83 89 Bộ Bưu Chính Viễn Thông 0.53 9 9 Bộ Giao thông vận tải 0.83 8

10 Bộ Ngoại Giao 0.51 10 10 Thông tấn xã VN 0.83 811 Bộ Tài nguyên và Môi trường 0.51 11 11 Bộ Văn hoá thông tin 0.83 812 Bộ Xây dựng 0.50 12 12 Bộ Xây dựng 0.83 813 Viện KH và CN Việt Nam 0.49 13 13 Bộ Nội Vụ 0.75 1314 Bộ Văn hoá thông tin 0.49 14 14 Bộ Công nghiệp 0.75 1315 Bộ Giao thông vận tải 0.44 15 15 Ủy ban DS, GĐ và TE 0.75 1316 Uỷ Ban thể dục thể thao 0.43 16 16 Uỷ Ban thể dục thể thao 0.75 1317 Bộ Công nghiệp 0.43 17 17 Ban Cơ yếu chính phủ 0.75 1318 Thanh tra Chính phủ 0.39 18 18 Bộ Tư Pháp 0.67 1819 Bộ Thuỷ sản 0.39 19 19 Viện KH và CN Việt Nam 0.67 1820 Tổng cục thống kê 0.38 20 20 Ngân hàng nhà nước Việt Nam 0.67 1821 Bộ Y tế 0.37 21 21 Đài Tiếng nói VN 0.67 1822 Đài Tiếng nói VN 0.36 22 22 Đài Truyền hình VN 0.67 1823 Ngân hàng nhà nước Việt Nam 0.36 23 23 Bộ Bưu Chính Viễn Thông 0.58 2324 Bộ LĐ, TB và XH 0.36 24 24 Uỷ ban dân tộc 0.58 2325 Thông tấn xã VN 0.35 25 25 Kiểm toán nhà nước 0.58 2326 Uỷ ban dân tộc 0.35 26 26 Bộ Thuỷ sản 0.50 2627 Đài Truyền hình VN 0.34 27 27 Bộ LĐ, TB và XH 0.50 2628 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam 0.32 28 28 Tổng cục thống kê 0.50 2629 Kiểm toán nhà nước 0.26 29 29 Viện Khoa học Xã hội Việt Nam 0.42 2930 Học viện Chính trị Quốc gia HCM 0.24 30 30 Tổng Cục du lịch 0.33 30

Page 27: VP BAN CHỈ ĐẠO QG VỀ CNTT   -    HỘI TIN HỌC VN

Cảm ơn sự quan tâm của quý vị đại biểu!

Thông tin chi tiết, xin tham khảo trên các Website: www.itweek.org.vn, www.vaip.org