vong 4 - toan 9 - wordpress.com · vÒng 4 – toÁn 9 bÀi thi sỐ 3 câu 1: với , kết quả...

5
VÒNG 4 – TOÁN 9 BÀI THI SỐ 1 CÓC VÀNG TÀI BA Câu 1: Số nghịch đảo của số là: Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là: Kết quả khác Câu 3: Với mọi x phân tích thành nhân tử của 2 15 8 15 16 x x + là: ( ) 2 15 4 x ( ) 2 15 4 x ( ) 2 15 4 x ( ) 2 5 3 x Lưu ý: câu này phương án A là sai, nhưng chương trình lại tính đúng. Phương án B đúng, nhưng chương trình lại tính sai. Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AB 3a = và AH là phân giác của góc BAM. Khi đó AH bằng: 3 a 2 a 3 2 a 3 3 2 a Câu 6: Tam giác ABC cân tại A, có và AB = a. Khi đó BC bằng: 2a 2 2 a Câu 7: Điều kiện của x để 2 1 10 25 1 5 x x + + =− − là: 1 5 x 1 5 x ≤− 1 5 x ≥− 1 5 x Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AB = 3a và AH là phân giác của góc BAM. Khi đó AH bằng: đáp số khác Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: Một đáp án khác Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC = 2AH. Tỉ số AC BC bằng: số khác Câu 11: Với , kết quả phân tích thành nhân tử là: Câu 12: Phân tích thành nhân tử của là: Một đáp án khác Câu 13: Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 5 2 y x x = + là: 2 3 2 6 Câu 14:Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm của BC. AN và CM cắt nhau tại O. Khi đó BO bằng: đáp số khác

Upload: others

Post on 14-Mar-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: VONG 4 - TOAN 9 - WordPress.com · VÒNG 4 – TOÁN 9 BÀI THI SỐ 3 Câu 1: Với , kết quả rút gọn của là Câu 2: Cho P = 14 2 25. Nếu P được viết dưới dạng

VÒNG 4 – TOÁN 9

BÀI THI SỐ 1

CÓC VÀNG TÀI BA

Câu 1: Số nghịch đảo của số là:

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là:

Kết quả khác

Câu 3: Với mọi x phân tích thành nhân tử của 215 8 15 16x x− + là:

( )2

15 4x − ( )2

15 4x − ( )2

15 4x − ( )2

5 3x −

Lưu ý: câu này phương án A là sai, nhưng chương trình lại tính đúng. Phương án B đúng, nhưng chương trình lại tính sai.

Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AB 3a= và AH là phân giác

của góc BAM. Khi đó AH bằng: 3

a

2

a

3

2

a

3 3

2

a

Câu 6: Tam giác ABC cân tại A, có và AB = a. Khi đó BC bằng:

2a 2 2a −

Câu 7: Điều kiện của x để 21 10 25 1 5x x+ + = − − là:

1

5x ≥

1

5x ≤ −

1

5x ≥ −

1

5x ≤

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AB = 3a và AH là phân giác của góc BAM. Khi đó AH bằng:

đáp số khác

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:

Một đáp án khác

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC = 2AH. Tỉ số AC

BC bằng:

số khác

Câu 11: Với , kết quả phân tích thành nhân tử là:

Câu 12: Phân tích thành nhân tử của là:

Một đáp án khác

Câu 13: Giá trị lớn nhất của biểu thức 25 2y x x= + − là: 2 3 2 6

Câu 14:Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm của BC. AN và CM

cắt nhau tại O. Khi đó BO bằng: đáp số khác

Page 2: VONG 4 - TOAN 9 - WordPress.com · VÒNG 4 – TOÁN 9 BÀI THI SỐ 3 Câu 1: Với , kết quả rút gọn của là Câu 2: Cho P = 14 2 25. Nếu P được viết dưới dạng

Câu 15:Với x < 0 và , kết quả rút gọn của là:

Câu 16: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M và N là trung điểm của BC và CD. Chu vi tam giác

AMN bằng: 2 5+ (cm) 3 5 (cm) 5 3 (cm) 2 5 2+ (cm)

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: 1 3 0 2

Câu 18: Giá trị lớn nhất của biểu thức là:

1 6 2 Một đáp án khác

Câu 19: Biểu thức

bằng - 2 khi vô nghĩa khi hoặc

bằng , với mọi xác định với mọi

Câu 20: Giá trị lớn nhất của biểu thức là:

không xác định được

Câu 21: Với 0 1x≤ < , kết quả rút gọn biểu thức 2 1 1

2 1 1

x x x

x x x

− + +⋅

+ + − là:

1 1− x 0

Câu 22: Với mọi , phân tích thành nhân tử của là:

Câu 23: Phân tích thành nhân tử, ta được:

Một đáp án khác

Câu 24: Phân tích thành nhân tử của là:

Một đáp án khác

Câu 25: Với , kết quả phân tích thành nhân tử là:

Câu 26: bằng:

Câu 27: Với , kết quả phân tích thành nhân tửlà:

Câu 28: Điều kiện xác định của biểu thức A = là:

Câu 29: Điều kiện xác định của biểu thức là:

Câu 30: Phân tích thành nhân tử của là:

Page 3: VONG 4 - TOAN 9 - WordPress.com · VÒNG 4 – TOÁN 9 BÀI THI SỐ 3 Câu 1: Với , kết quả rút gọn của là Câu 2: Cho P = 14 2 25. Nếu P được viết dưới dạng

VÒNG 4 – TOÁN 9

BÀI THI SỐ 2

SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN

Page 4: VONG 4 - TOAN 9 - WordPress.com · VÒNG 4 – TOÁN 9 BÀI THI SỐ 3 Câu 1: Với , kết quả rút gọn của là Câu 2: Cho P = 14 2 25. Nếu P được viết dưới dạng

VÒNG 4 – TOÁN 9

BÀI THI SỐ 2

SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN

Page 5: VONG 4 - TOAN 9 - WordPress.com · VÒNG 4 – TOÁN 9 BÀI THI SỐ 3 Câu 1: Với , kết quả rút gọn của là Câu 2: Cho P = 14 2 25. Nếu P được viết dưới dạng

VÒNG 4 – TOÁN 9

BÀI THI SỐ 3

Câu 1: Với , kết quả rút gọn của là

Câu 2: Cho P = 14

225. Nếu P được viết dưới dạng phân số tối giản P =

a

b ( ),a b∈ℕ thì

Câu 3: Cho E = 8,1

1,6. Nếu E được viết dưới dạng E =

9

a ( )a∈ℕ , thì

Câu 4: Cho góc nhọn có số đo , biết rằng 3

sin2

x = . Khi đó

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = cm và HC = 2AH. Khi đó AC = ..... Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng và AB - BC = 3cm. Chu vi của hình

chữ nhật đó bằng cm.

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của là

Câu 8: Với , giá trị rút gọn của biểu thức Q = là ........

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của thỏa mãn là

Câu 10: Gọi S là tập các giá trị nguyên của để biểu thức 2

1

3 25 x− − có nghĩa. Số phần tử của S là ...

Câu 11: Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi

Câu 12: Với , kết quả rút gọn của 2 6 9

3

x x

x

+ +

+ là

Câu 13: Giá trị của biểu thức bằng

Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)

Câu 15: Với , giá trị rút gọn của biểu thức Q = là .....

Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là (Viết kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 8cm và trung tuyến AM = 5cm.

Khi đó diện tích tam giác ABC bằng .

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình là S = { }

Câu 20: Cho góc nhọn có số đo , biết rằng 5

sin13

x = . Khi đó

Câu 21: Giá trị của biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2cos 1 cos 2 cos 3 ... cos 87 cos 88 cos 89 ......

2+ + + + + + − =

Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 140cm và AB - AD = 10cm. Khi đó AC =......cm.

Câu 23: Cho biểu thức Q = ( ) ( )3 2 1 3 2 1+ + + − .

Nếu Q viết được dưới dạng Q = , với , thì

Câu 24: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD, trực tâm H. Biết rằng � 090BAC < ;

AH = 14cm; BH = HC = 30cm. Khi đó AD = cm.

Câu 25: Với , kết quả rút gọn của 2 6 9

3

x x

x

+ +

+ là

Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng và AB - BC = 3cm. Khi đó BD= ...cm