version 2.0 copyright by platon việt...

10
Công ty TNHH PLATON VIỆT NAM (PLATON VIETNAM Co.,Ltd) Địa chỉ: 160 đường Thành Thái, Phường 12, Quận 10, Tp. HCM Tel: 08-3868-4243 Fax: 08-3868-4244 Mobile: 090-999-0378 Đại diện bán hàng khu vực miền Bắc Địa Chỉ: 70, Phố Phan Đình Phùng, Quận Ba Đình, Hà Nội Tel: 04-3823-4779 Fax: 04-3823-4779 Mobile: 098-200-6425 Mail: [email protected] Website: http://www.platon-dental.com Nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam Version 2.0 Copyright by Platon Việt Nam

Upload: trinhlien

Post on 06-Feb-2018

222 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

Công ty TNHH PLATON VIỆT NAM (PLATON VIETNAM Co.,Ltd)Địa chỉ: 160 đường Thành Thái, Phường 12, Quận 10, Tp. HCMTel: 08-3868-4243 Fax: 08-3868-4244 Mobile: 090-999-0378

Đại diện bán hàng khu vực miền BắcĐịa Chỉ: 70, Phố Phan Đình Phùng, Quận Ba Đình, Hà NộiTel: 04-3823-4779 Fax: 04-3823-4779 Mobile: 098-200-6425

Mail: [email protected]: http://www.platon-dental.com

Nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam

Version 2.0Copyright by Platon Việt Nam

Page 2: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

PLATON IMPLANT SYSTEM

PL

AT

ON

P L A T O N I M P L A N T S Y S T E MContents

Platon SD Mini ImplantPlaton Implant 3.0 SeriesPlaton Implant Type Pro Flat cap・Healing abutment Phuơng thức cố định bằng cement- Abutment Margin Abutment Phuơng thức cố định bằng cement- Fixture Margin Abutment(Type IV Pro (FB)) Phuơng thức cố định bằng cement- Abutment Margin Abutment(Type IV Pro(FB)) Transfer system (Các thành phần lấy dấu)(Type IV Pro(FB))Over Denture (Phương thức cố định Magnet・O-Ring)Hệ thống mũi khoanBộ dụng cụ ngoại khoaBộ dụng cụ Hệ thống Dụng cụ phẫu thuậtCác phụ kiện khácHệ thống cấy ghép bằng ControlerMáy chuyên dùng cho ImplantThông tin chung

678899101011

12・1314・15151616171718

Page 3: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

0.013 0.08 0.20 0.03 0.25 99.4

Pure Titanium(G2)

Japanese Industrial Standards (JIS)

Kỹ thuật viên Tổ chức nghiên cứu

Bác sỹ lâm sàng

Nhà máy được chứng nhận ISO

“Một hệ thống Implant đơn giản, có tỷ lệ thành công cao”Từ những nguyện vọng đó của các bác sỹ lâm sàng,

Platon đã tạo ra hệ thống Implant thuần túy của Nhật Bảnbằng nền kỹ thuật cơ khí chính xác hàng đầu thế giới.

Sand-blastingAcid EtchingGlow Discharge Treatment

Hệ thống Implant Platon là hệ thống được các bác sỹ lâm sàn Nhật Bản phát triển dành riêng cho bệnh nhân của Nhật Bản cũng như của các nước Châu Á. Hệ thống được phát triển thành công dựa mạnh lưới kết hợp chặt chẽ giữa các công ty cơ khí chính xác, các kỹ thuật hàng đầu thế giới của Nhật Bản như kỹ thuật xử lý bề mặt kim loại, kỹ thuật tráng phủ bề mặt... để tạo nên những sản phẩm tuyệt đối chính xác, có tính ổn định cao và giá cả phù hợp.

臨床家の声を聞きながら  臨床家と共に歩むインプラント

Luôn lắng nghe Luôn lắng nghe và luôn đồng hànhvà luôn đồng hành

Hệ thống Platon Implant luôn tích cực lắng nghe nhu cầu của các bác sỹ lâm sàng, để phát triển và cấu trúc các dòng sản phẩm thoã mãn tối đa nhất các nhu cầu đó. Bên cạnh đó, chúng tôi còn tạo được mối quan hệ sâu sắc trong nghiên cứu chuyên môn với các trường đại học nổi tiếng, các cơ quan nghiên cứu khoa học để phát triển sản phẩm và cung cấp các chương trình nghiên cứu đa dạng cho các bác sỹ chuyên khoa.

Hệ thống Platon tích cực đẩy mạnh hệ thống quản lý chất lượng dựa theo tiêu chuẩn đo lường Quốc tế (ISO). Ngoài ra, các sản phẩm của Platon được sản xuất tại các công trường có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn thiết bị Y khoa quốc tế ISO 13485. Quy trình kiểm tra sản phẩm nghiêm ngặt đến từng đơn vị micromet bằng kính hiển vi điện tử, trong điều kiện phòng sạch tiêu chuẩn cao, đảm bảo việc cung cấp ổn định các sản phẩm có độ tin cậy cao.

Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có sức bền vật liệu cao và hoàn toàn tương thích với sinh thể của người. Đặc trưng xử lý bề mặt của các sản phẩm trong hệ thống Platon là đảm bảo được độ thanh khiết cao bằng việc ứng dụng kỹ thuật GDT như trong quy trình làm sạch wafer của bán dẫn (Glow Discharge Treatment).

Dựa trên cấu tạo bề mặt đã được xử lý ở mức nano-met và hiệu quả của GDT (xử lý phóng điện Glow), làm nâng cao tính thẩm thấu của bề mặt, tạo xưng nhanh chóng và kết hợp xương chắc chắn.

Việc phủ lớp màng HA có độ kết tinh trên 95%, làm cho sự kết hợp giữa xương và lớp Bio trong thời kỳ đầu của cấy ghép diễn ra nhanh chóng, nhằm đạt tới kết quả cuối cùng là tạo sự kết hợp trực tiếp giữa Titan và xương.

Hệ thống Implant Platon cung cấp 2 loại sản phẩm cóhình thái bề mặt khác nhau để lựa chọn cho từng trườnghợp tương ứng.

Bề mặt Titan

Xử lý Bombard và góc tiếp xúc

Góc

tiếp

xúc

Mẫu chỉ rửa sạch Rửa sạch + bombard

Cộng tác: ĐH Nha Khoa Tokyo, Phòng nghiên cứu kỹ thuật Nha khoa, giáo sư Yutaka Oda

Hình bề mặt xem qua kính hiển vi điện tử phóng xạ (FE-SEM) <x6000>Tư liệu: Phòng nghiên cứu công nghệ phân tử, Đại học Kougakuin

Hệ thống Platon phân tích sự phân bố lực của quy trình Cắn-Implant-Tổ chức xương trên máy tính và thực hiện thiết kế loại Implant thích hợp không làm phát sinh ứng lực quá lớn trong xương. Thân Implant được phân tích triệt để từ giai đoạn thiết kế, có khả năng chịu lực và uốn cong cao ngay cả với Implant có kích cỡ Φ3.0mm.

Thin HA layer coating

Support System

"Platon Technical Center" được thiết lập để hỗ trợ cho các bác sỹ là khách hàng của hệ thống Platon. Tại "Platon Technical Center", ngoài các nghiệp vụ hỗ trợ chuẩn đoán như chế tạo răng xáp (Wax-up), máng dẫn phẫu thuật (Surgical guide), răng tạm (Provisional restoration)... còn có chức năng là phòng kỹ thuật chuyên thực hiện tư vấn trong việc chọn lựa implant, abutment thích ứng cho từng trường hợp, cũng như đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu về phục hình của khách hàng.

KHÁI NIỆM

Sản phẩm [Osseous Pusher] được Platon phát triển cùng với các bác sỹ lâm sàng

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

VẬT LIỆU & XỬ LÝ BỀ MẶT

THIẾT KẾ IMPLANT

HỆ THỐNG HỖ TRỢ

Chất lượng xương

Đại học Nha khoa Nhật BảnĐại học Nha khoa TokyoĐại học Nha khoa Tohoku- Khoa nghiên cứu Nha khoaĐại học Nha khoa KanagawaĐại học Nha khoa Nhật Bản- Khoa nha MatsudoĐại học Y khoa Nha khoa TokyoĐại học Kyoto- Trung tâm nghiên cứu Y học tái tạoĐại học Y liệu HokkaidoĐại học Nha khoa MatsumotoĐại học Osaka- Khoa nhaĐại học Nha khoa KyushuĐại học Răng Hàm Mặt Việt Nam (NIOS)

Các cơ quan hợp tác(không theo thứ tự)

Page 4: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

Ball Housing Đầu kết nối tròn (phần ball)

Ống cách ly (spacer)

Ống Silicon

Phần bệ đỡ(Đầu lục giác)

Platon SD Mini Implant

PLATON SD MINI IMPLANT

BALL HOUSING

TORQUE RACHET / ROUND RACHET DRIVER SD

FINAL DRILL

Vật liệu: Hợp kim Titan

Vật liệu: Vàng hợp kim (vàng trắng)

1 2 3

Phụ Liệu Ống cách ly(spacer)

Ống Silicon

Vật liệu: nhựa poly Vật liệu: Silicon

Vật liệu: Thép không gỉ

Final Drill Final DrillFinal Drill dùng cho Implant SD

Final Drill dùng cho Implant SD

Dùng với mũiGuide Drill

HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI MÔ HÌNH TƯ VẤN SỬ DỤNG MINI IMPLANT SD

SD MINI IMPLANT

Thể hiện nội dung về việc mang lại tính ổn định cao cho hàm tháo lắp, miêu tả phương thức cấy ghép cho bệnh nhân

Tên Sản Phẩm Số lượngPLATON MINI IMPLANT SD 1 gói (2 cây)

_ 1 gói (2 housing)_ 3 gói (6 housing)_ 5 gói (10 housing)

Hình thức đóng gói

BALL HOUSINHVới 1 Housing sẽ có kèm theo 2ống cách ly và 1 ống Silicon

L

0.5

2.5

6.012.0

2.01.0

2.5 6.0

1.02.0

2.5

32.029.7

7.2

φ3.0

φ3.6

φ3.0

φ3.0

φ3.0

φ3.6

※Sản phẩm này chỉ dùng ở Labo, không dùng cho bệnh nhân.

2mm

Phần mài cơ khí: 1.2mm

(Có kèm Screw chuyên dụng)(Có kèm Screw chuyên dụng)(Có kèm Screw chuyên dụng)

Transfer Selection Kit① Transfer Gauge② Transfer Head③ Angle Head 23°④ Angle Head 15°⑤ AM Angle Head Pro 23°⑥ AM Angle Head Pro 15°⑦ Hex Driver (L)⑧ Cobra Tungsten Carbide Bar(B79F060)⑨ Set Screw dùng cho Labo H2⑩ Set Screw H15⑪ Kềm tay dùng để mài abutment⑫ Handle for Replica

1Set1pis2pis2pis2pis2pis2pis1pis1pis3pis2pis

1Set

(Có kèm hộp)

Implant Body φ3.0 ※Sản phẩm này chỉ có loại <SAG có kèm holder>

Transfer Selection Kit

Healing Cap・Extension Cap(Dùng cho φ3.0)

(Dùng cho φ3.0)(Dùng cho φ3.0)(Dùng cho φ3.0)

(Dùng cho φ3.0) (Dùng cho φ3.0) (Dùng cho φ3.0) (Dùng cho φ3.0)

①②③④⑤⑥

⑦ ⑧ ⑨ ⑩

Head  Angle Head 15°Straight Head

Hex Driver

401-0300

Labo Set Screw

SKSC-020 3pis

3HED-101 3HED-201 3HEG-015

Transfer Coping

3TOP-0300(S)3TOP-0600(L)

SKKT-100SKTG-100SKTH-100SKAH-230SKAH-150SKAP-230SKAP-150401-000LHEB3823SKSC-020SKSC-150

SKHD-1100

φ3.0

10.0

Transfer Replica

TRB-0030

8mm10mm12mm14mm16mm

φ3.0 ×φ3.0 ×φ3.0 ×φ3.0 ×φ3.0 ×

N30-H080N30-H100N30-H120N30-H140N30-H160

(L:Chiều dài toàn thân)G = 2.0mmG = 3.0mmG = 4.0mmG = 5.0mm

CAPA-300

CAPX-302CAPX-303CAPX-304CAPX-305

Implant Drill 2.6S

140-026S

26S

G

S G = 3.0L G = 6.0

PLATON IMPLANT SERIES φ3.0

BỘ DỤNG CỤ KỸ THUẬT LABO

※Lưu ý: Series φ3.0 hoàn toàn độc lập với các sản phẩm khác và sử dụng các bộ phận riêng biệt.

※Mục đích sử dụng của series φ3.0 là để phục hồi thẩm mỹ cho vùng răng cửa hàm dưới.

Page 5: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

(Có kèm screw H2 chuyên dụng)

(Có kèm set screw H2)

(Có kèm set screw H2)

(Có kèm screw H2 chuyên dụng)

G

G

H

G

IH

IH

IH

H

G

H

φ5.0

※Chú ý: Chuyên dùng cho Type IV Pro    Có kèm Internal Hex

PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG CEMENT AM (ABUTMENT MARGIN) ABUTMENT

AM Head φ4.2Abutment kiểu Solid có phần tiếp xúc tương ứng với nứu

〔Sử dụng Healing abutment φ4.0〕

〔Sử dụng Healing abutment φ5.5〕

〔Sử dụng Healing abutment φ5.5〕

SH42-1540SH42-1555SH42-1570SH42-2040SH42-2055SH42-2070SH42-3040SH42-3055SH42-3070

SH55-2040SH55-2055SH55-2070SH55-3040SH55-3055SH55-3070SH55-5040SH55-5055SH55-5070

G = 1.5mm  H = 4.0mmG = 1.5mm  H = 5.5mmG = 1.5mm  H = 7.0mmG = 2.0mm  H = 4.0mmG = 2.0mm  H = 5.5mmG = 2.0mm  H = 7.0mmG = 3.0mm  H = 4.0mmG = 3.0mm  H = 5.5mmG = 3.0mm  H = 7.0mm

PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG CEMENT FM (FIXTURE MARGIN) ABUTMENT for Type IV (FB)

FM Transfer Head ProKiểu Head thông thường. Phần bệ đỡ có góc thuôn 6°

TP00-0040TP00-0055TP00-0070

H = 4.0mmH = 5.5mmH = 7.0mm

AM Head φ5.5Abutment kiểu Solid có phần tiếp xúc tương ứng với nứu

G = 2.0mm  H = 4.0mmG = 2.0mm  H = 5.5mmG = 2.0mm  H = 7.0mmG = 3.0mm  H = 4.0mmG = 3.0mm  H = 5.5mmG = 3.0mm  H = 7.0mmG = 5.0mm  H = 4.0mmG = 5.0mm  H = 5.5mmG = 5.0mm  H = 7.0mm

AM Angle HeadAbutment kiểu gập góc (angle head) dùng cho abutment margin có phần tiếp xúc tương ứng với nứu

AH15-2070AH15-4070AH23-2070AH23-4070

G = 2.0mm  H = 7.0mmG = 4.0mm  H = 7.0mmG = 2.0mm  H = 7.0mmG = 4.0mm  H = 7.0mm

Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer

Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer

Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer

Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer

15°15°23°23°

15°23°

〔Sử dụng Healing abutment φ5.5〕

AM Preparation HeadLoại Head có thể tạo hình theo ý muốn dùng trong hệ thống tạo khuôn

PH00-1500G = 1.5mm  H = 7.0mm

FM Angle Head ProSử dụng ở vùng có trục của phần răng phục hình và trục của Implant khác nhau.

AP15-0000AP23-0000

H = 7.7mmH = 7.7mm

1.2mm 0mm

IMPLANT FIXTURE

Type Pro

PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG CEMENTABUTMENT MARGIN

Magnet HeadAM Quatro Head

【Tạo khuôn trực tiếp】【Tạo khuôn trực tiếp】

O-Ring Head

Quatro Impression CapQuatro Replica

Type IV Abutment Line-Up

Full Blasting

φ3.3

PFφ4.1

φ3.8

PFφ4.1

φ4.7

PFφ5.0

φ3.3

PF

L

φ3.8

PF

L

φ4.7

PF

L

W

IH

(L= Chiều dài toàn thân)

(L= Chiều dài toàn thân)

(L= Chiều dài toàn thân)

FIXTURE MARGIN

G G

 Internal Hex

FM Trasnfer Head Pro AM Headφ4.2AM Headφ5.5

Transfer Head Pro φ4.2Transfer Head Pro φ5.5

AM Angle Head Pro Temporary Cylinder ProGold Cylinder ProFM Angle Head Pro

CP55-1500CP55-2000CP55-3000CP55-5000

G = 1.5mmG = 2.0mmG = 3.0mmG = 5.0mm

CB41-1000CB41-2000CB41-3000

G = 1.0mmG = 2.0mmG = 3.0mm

CB50-1000CB50-2000CB50-3000

G = 1.0mmG = 2.0mmG = 3.0mm

FLAT CAP・HEALING ABUTMENT ※Chưa khử trùng  for Type Pro / Type Pro Full Blasting

Flat CapCap đóng thích hợp cho các loại Implant Type I G2.0, IV Pro (FB)

Flange Cap Pro(Type IV Pro)Là Cap đóng dùng để phòng ngừa sự dịch chuyển của fixture trong trường hợp khó đạt được trạng thái cố định ban đầu khi cấy ghép của Type IV Pro (FB)

Healing Abutment φ4.0

Healing Cap Pro B PFφ4.1

Healing Abutment φ5.5

Healing Cap Pro B PFφ5.0

CP00-0000

CF41-0500CF50-0500

AM PreparationHead Pro

Transfer Coping Pro (OP)Transfer Replica Pro

Transfer Coping Pro (OP)Transfer Replica Pro

Type IV Pro Full BlastingType IV Pro

Pro Full Blasting

φ3.3

PF

L

φ3.8

PF

L

φ4.7

PF

L

Type Pro PF φ4.1

8mm10mm12mm14mm

φ3.3 ×φ3.3 ×φ3.3 ×φ3.3 ×

N33-H080N33-H100N33-H120N33-H140

N33-H08HN33-H10HN33-H12HN33-H14H

8mm10mm12mm14mm

φ3.8 ×φ3.8 ×φ3.8 ×φ3.8 ×

N38-H080N38-H100N38-H120N38-H140

N38-H08HN38-H10HN38-H12HN38-H14H

8mm10mm12mm14mm

φ4.7 ×φ4.7 ×φ4.7 ×φ4.7 ×

N47-H080N47-H100N47-H120N47-H140

N47-H08HN47-H10HN47-H12HN47-H14H

F33-H080F33-H100F33-H120F33-H140

F33-H08HF33-H10HF33-H12HF33-H14H

F38-H080F38-H100F38-H120F38-H140

F38-H08HF38-H10HF38-H12HF38-H14H

F47-H080F47-H100F47-H120F47-H140

F47-H08HF47-H10HF47-H12HF47-H14H

W = 6.1mm (φ3.3 φ3.8)W = 7.0mm (φ4.7)

CP40-2000CP40-3000CP40-4000CP40-5000

G = 2.0mmG = 3.0mmG = 4.0mmG = 5.0mm

Phương thức cố định bằng Screw(Quatro System) Over Denture

H

Page 6: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

PF (Platform)φ4.4

Type I + Basic PFφ4.4 Type I + Basic L

PFφ4.4 SS S L

HH

※Sử dụng đầu lục giác (Hex driver)

PFφ4.4 SS S L

HH

※Sử dụng đầu lục giác (Hex driver)

PFφ4.4 S

HH

※Sử dụng đầu lục giác (Hex driver)

1.1mm

φ3.7

1.3mm

φ4.4

1.4mm

φ4.4

G0 G1.5 G2.5

※Sử dụng đầu lục giác (Hex driver)

OVER DENTURE (PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG MAGNET)

OVER DENTURE (PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG O-RING)

HEMA-500HEMA-5SSHEMA-50SHEMA-50L

500gf500gf500gf500gf

PFφ4.4SSSL

Basic G500Có hai loại là loại áp thẳng cuống bề mặt PFφ4.4 của Implant và loại có phần tiếp xúc tương ứng với nứu SS, S, L.

Basic G780Có hai loại là loại áp thẳng cuống bề mặt PFφ4.4 của Implant và loại có phần tiếp xúc tương ứng với nứu SS, S, L.

HEMA-780HEMA-7SSHEMA-78SHEMA-78L

780gf780gf780gf780gf

PFφ4.4SSSL

H = 1.5mmH = 1.4mmH = 3.25mmH = 4.0mm

H = 1.5mmH = 1.4mmH = 3.25mmH = 4.0mm

HEMA-D60HEMA-D6S

600gf600gf

PFφ4.4S

H = 1.5mmH = 3.25mm

Dome G600Phần tiếp xúc giữ Head và Magnet có hình dạng vòm, làm cho các hướng chuyển động ngang của răng giả được dễ dàng hơn

HEDO-000HEDO-015HEDO-025

G = 0mmG = 1.5mmG = 2.5mm

O-Ring HeadGiảm thiểu tối đa độ giao động của phần răng giả để đạt được độ cố định chắc chắn. Sử dụng Head holder khi gắn kết.

※Lưu ý, sản phẩm này không kèm theo Silicon Ring. Xin vui lòng mua Silicon Ring kèm theo khi sử dụng.

Các abutment dùng cho phương thức cố định bằng magnet có PFφ4.4 phủ lên bề mặt Implant (dùng cho Type I G2.0 PFφ4.4) và phần tương thích với nứu là SS, S, L (dùng cho tất cả các Type của Implant).

Dùng đầu lục giác (Hex Driver) để gắn các Head này.

Platon Magnet MD là hệ thống ưu việt trong ứng dụng tính gắn kết của nam châm để duy trì hàm giả tháo lắp bằng các thao tác đơn giản, đơn giản hoá và dễ dàng cho việc bảo trì các răng nhân tạo.

G

(Có kèm set screw H2)

(Có kèm set screw H2)

(Có kèm set screw H2)

(Có kèm screw chuyên dùng)

(Có kèm set screw)

(Có kèm set screw)

H

G

H

G

G

IH

IH

IH

IH

IH IH

IH

IH

IH IH

H

H

G

H

G

φ5.0

Có kèm Internal Hex

※Chú ý: Chuyên dùng cho Type IV Pro    Có kèm Internal Hex

φ4.1

Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer

Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer

Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer

Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer

Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer

PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG CEMENT AM (ABUTMENT MARGIN) ABUTMENT for Type IV(FB)

Transfer Head Pro φ4.2Abutment chuyên dùng cho hệ thống tạo khuôn dùng Type IV pro (FB)

〔Sử dụng Healing abutmentφ4.0〕

〔Sử dụng Healing abutmentφ5.5〕

〔Sử dụng Healing abutmentφ5.5〕

4215-40S4215-55M4215-70L4220-40S4220-55M4220-70L4230-40S4230-55M4230-70L

G = 1.5mm  H = 4.0mmG = 1.5mm  H = 5.5mmG = 1.5mm  H = 7.0mmG = 2.0mm  H = 4.0mmG = 2.0mm  H = 5.5mmG = 2.0mm  H = 7.0mmG = 3.0mm  H = 4.0mmG = 3.0mm  H = 5.5mmG = 3.0mm  H = 7.0mm

Transfer Head Pro φ5.5Abutment chuyên dùng cho hệ thống tạo khuôn dùng Type IV pro (FB)

5515-40S5515-55M5515-70L5520-40S5520-55M5520-70L5530-40S5530-55M5530-70L

G = 1.5mm  H = 4.0mmG = 1.5mm  H = 5.5mmG = 1.5mm  H = 7.0mmG = 2.0mm  H = 4.0mmG = 2.0mm  H = 5.5mmG = 2.0mm  H = 7.0mmG = 3.0mm  H = 4.0mmG = 3.0mm  H = 5.5mmG = 3.0mm  H = 7.0mm

AM Angle Head

AP15-2070AP15-4070AP23-2070AP23-4070

G = 2.0mm  H = 7.0mmG = 4.0mm  H = 7.0mmG = 2.0mm  H = 7.0mmG = 4.0mm  H = 7.0mm

15°15°23°23°

〔Sử dụng Healing abutmentφ5.5〕

AM Preparation Head Pro

PH00-1570G = 1.5mm  H = 7.0mm

Temporary Cylinder Pro  / Gold Cylinder

TCP-0001

GCP-0001

H = 9.0mm

H = 10.0mm

Temporary Cylinder Pro

Gold Cylinder Pro

TRANSFER SYSTEM (CÁC THÀNH PHẦN LẤY DẤU)

Transfer Coping Pro (OP) ※Dùng cho khay cá nhân (OP)

Bộ phận dùng để lấy dấu trên khay

(Có kèm set screw H12)

(Có kèm set screw H15)

TOP-P300G = 3.0mm

TOP-P600G = 6.0mm

Transfer Analog ProImplant giả định gắn trong mô hình làm việc chuyên dùng cho Type Pro, tái hiện được hướng, cấu tạotrong giống hoàn toàn so với Implant thực đã được cấy ghép.Có 2 loại đường kính Platform

TRB-0041PFφ4.1(φ3.3 φ3.8)

TRB-0050PFφ5.0(φ4.7)

H

φ5.0

4.7

Page 7: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

16

30

Counterbore Drill Taper Twist Drill(Dùng cho φ3.8)Taper Twist Drill(Dùng cho φ3.3)

for Type I G2 .0▶ for Type I V Pro( FB)▶

190-0001Dùng cho 33−45 140-330814L-3308140-331014L-3310140-331214L-3312

8mm8mm10mm10mm

12/14mm12/14mm

(S)(L)(S)(L)(S)(L)

140-380814L-3808140-381014L-3810140-381214L-3812

8mm8mm10mm10mm

12/14mm12/14mm

(S)(L)(S)(L)(S)(L)

140-4708140-4710140-4712

8mm10mm

12/14mm

(S)(S)(S)

Taper Twist Drill(Dùng cho φ4.7) Taping Instrument ProDepth Gauge Pro

821-P330821-P380821-P470

φ3.3用φ3.8用φ4.7用

171-3308171-3312171-3808171-3812171-4708171-4712

φ3.3- 8/10φ3.3-12/14φ3.8- 8/10φ3.8-12/14φ4.7- 8/10φ4.7-12/14

Round Bar Perforation DrillCircular Punch

Option▶

110-025S110-025L

2.5S2.5L

180-0001φ3.5mm 190-0090190-0091

SL

Drill Extension Platform RimerHole Positioning Guide

150-0003 Hool-001

PFRP-410PFRP-500

PFφ4.1(Dùng cho φ3.3, φ3.8)

PFφ5.0(Dùng cho φ4.7)

HỆ THỐNG MŨI KHOAN

Đ ư ờ n g k í n h D r i l lφ0 . 9

Độ rộng của Laser mark bằng với chiều dài phần mài cơ khícủa Type IV Pro (1.2mm)

Dụng cụ khoét bỏ các vùng xương thừa trên bề mặt Platformtrong phẫu thuật 2 thì của Type IV Pro (FB)

8101214

Stopperφ3.2

38-12/14 S

1214

38-12/14 L

38-8 S

38-8 L

38-10 S

38-10 L

1214

47-12/14

47-8

47-10

8101214

Stopperφ2.0

3240

33-45

30

3240

234

30

8101214

Stopperφ2.8

32

40

1214

33-12/14 S

33-12/14 L

33-8 S

33-8 L

33-10 S

33-10 L

40.040.4 33.738.4 28.426.4

810121429

34

3.0

23

40

3.3- 8/10

3.3-12/14

3.8- 8/10

4.7- 8/10

4.7-12/14

3.8-12/14

25.5

8

24-28S

35-42S

35-42L

24-28L

2632

2823

8101214

86

1012

26 24108

1214

108

1214

Implant Drill φ3.5(Dùng cho φ4.0) Implant Drill φ4.2(Dùng cho φ4.5)

for Type I G2 .0▶

3.5S3.5LStopperφ3.5

4.2S4.2LStopperφ4.2

Tapping InstrumentDepth Gauge

140-042S140-042L140-0420

821-0280821-0320821-0350821-0420

140-035S140-035L140-0350

105-0230105-0280105ー0001

140-020S140-020L140ー0200

φ2.8mm(dùng cho φ3.3)φ3.2mm(dùng cho φ3.7)φ3.5mm(dùng cho φ4.0)φ4.2mm(dùng cho φ4.5)

φ3.3φ3.7φ4.0φ4.5

171-0330171-0370171-0400171-0450

8101214

Stopperφ4.2

8101214

Stopperφ3.5

810121416

8101214

3.3 3.7 4.0

4.5

27.5 25.5

φ3.3 φ3.7 φ4.0 φ4.5

(Có kèm set screw H7)

8.0

8.0

1.0

φ2.5

φ1.8

φ4.4

Guide Drill Pilot DrillGuide Pin

Dùng chung cho Type I G2.0 / IV Pro (FB) for Type I G2.0/IV Pro(FB)▶ ▶

for Type I G2 .0 ▶

for Type I V Pro( FB) ▶

Option ▶

φ1.8mmφ1.8mm

100-001S100-002L

SL

L23L28Set(L23 L28)

φ2.0mmφ2.0mm

SLStopperφ2.0

Bore Twist Drill Implant Drill φ3.2(Dùng cho φ3.7)Implant Drill φ2.8(Dùng cho φ3.3)19-2428S19-2428L19-3542S19-3542L

24-28(S)24-28(L)35-42(S)35-42(L)

140-028S140-028L145-0280

2.8 S2.8 LStopperφ2.8

140-032S140-032L145-0320

3.2 S3.2 LStopperφ3.2

8101214

2934

φ4.1  φ5.0

11.6

26 24

28

33 38 47

32 35 42

86

101214

Page 8: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

Drill Case

Drill Case

900-2000

MiniDriver Round Ratchet

Ratchet

Spanner

Holder Key

HeadHolder

QuattroHead Holder

Hex Driver

Torque Wrench

Tweezers

ExtensionSSS SL

Dùng cho Type I G2.0Dùng cho Type IV Pro(FB)

Pilot Drill

Implant Drill 2.8Implant Drill 3.2

Bore Twist Drill 24-28

Guide Pin

Guide Drill

Bore Twist Drill 35-42

Taper Twist DrillDepth Gauge Pro

Taping Instrument Pro

φ3.3

φ3.8

φ4.7

Pilot Drill

Bore Twist Drill 24-28

Guide Pin

Guide Drill Đường kính Implant

Implant Drill

Depth Gauge

Taping Instrument

Counterbore Drill

φ3.3 φ3.7 φ4.0 φ4.5 φ5.0 φ6.0

φ2.8 φ3.2 φ3.5 φ4.2 φ4.7 φ5.7Đường kính Final drill

Socket Lifter Socket Lifter Pro

900-2020900-2024900-2040900-2045

SOBA-3808SOBA-3810SOBA-4708SOBA-4710SOOS-3808SOOS-3810SOSG-0000SOAG-0000

SOSG-0000SOAG-0000

Bộ(lifter+φ2.8・φ3.2・φ3.5)φ2.0φ2.4φ4.0φ4.5

6 8 10 12 14 16 18 20 7mm

5mm

3.53.22.8

161412

φ2.8 φ3.2 φ3.5

10864

4.0 4.5

φ4.0 φ4.5φ2.0 φ2.4

2.0 2.4

16141210864

90

SS

13.5

S

20.7

L

29.7

φ10.0φ17.0

83

LS

15.322.2

LS

15.322.2

Gums Gauge

820-1000

Ball End Depth Gauge

OPBG-100

24-28S24-28S

33-8 S

3.3- 8/10

33-45

35-42S

Không có tính năng giữ(Gold) Có tính năng giữ

Round DriverHex Driver

401-00SS401-000S401-000L

SSSL

810-0201810-5001

810-0605

Mini

Mini

I Type(S) I Type(L)

13.6

7.0

9.0

7.0

19.0

Head Holder

220-0001220-0005220-0006

Head HolderI Type(S)I Type(L)

Gernicidal Case (Furezatoru)

800-1000

Bar Stand

810-0401

Dùng cho Type I G2.0

Size (W) 29.0cm (D)17.5cm (H)7.5cm

Dùng cho Type I G2.0

Size (W) 29.0cm (D)17.5cm (H)7.5cm

Instrument Case Drill Case

800-0006

800-0008

800-0007

System Case

800-0003 800-0007800-0008

Extension

220-2002220-1002

S(Gold)L(Gold)

220-2001220-1001

SL

70

Ratchet

810-0001φ17.0 15.0

Round Ratchet

810-0202

Torque Ratchet

Holder KeySpanner

810-0103 810-0702

3.3

Vật liệu: Stanless

33

BỘ DỤNG CỤ NGOẠI KHOA for Type I G2.0

BỘ DỤNG CỤ NGOẠI KHOA for Type IV Pro / Type IV Pro Full Blasting

BỘ DỤNG CỤ NGOẠI KHOA

BỘ DỤNG CỤ HỆ THỐNG Đơn vị: mm

28

Bone Spreader

Bộ(φ2.8 φ3.1 φ3.3)φ2.4φ2.8φ3.1φ3.3φ3.7φ4.0φ4.5φ5.0φ6.0Hộp chuyên dụng

832-0010832-0240832-0280832-0310832-0330832-0370832-0400832-0450832-0500832-0600OPCS-100

864

101214

24

Release Driver

φ17.0

9.5

4UD-0000

Extension I Type

220-4000220-3000

S

S

L

L5.0

7.0

7.0

15.0

PLATON

PLATON

φ3.8×08BA

φ3.8×08OSF

φ3.8×10OSF

φ3.8×10BAφ4.7×08BA

φ4.7×10BA

φ3.8 φ3.8φ4.708BA 10BA 08BA 10BA 08OSF 10OSF

Straight Grip

Hộp chuyên dụng

Hộp chuyên dụng

Angle Grip

Straight Grip

Angle Grip

108

46

8

46

Page 9: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

Cẩm nang

Mô hình dùng để tư vấn

Implant dùng trong thực hành (có holder)

900−1005

Mô hình dùng cho hội chuẩn A (làm bằng nhựa)Mô hình dùng cho hội chuẩn B (mô hình A, dạng trong suốt)Mô hình nam châm A (mô hình răng giả toàn hàm, sử dụng nam châm giả)Mô hình nam châm B (mô hình A, dạng trong suốt)

Mô hình dùng cho hội chuẩn B Mô hình nam châm B

Là cuốn cẩm nang nhỏ, đặt ở bàn tiếp tân. Nội dung giải thích sơ lược về các điểm mạnh trong trị liệu Implant như tính an toàn, tính thẩm mỹ, khôi phụ tính năng... cho bệnh nhân

900−120BType IV φ3.8 x 10

910−000A910−000B910−00MA910−00MB

Bạn có biếtPhương pháp trị liệuImplant không?

Xem chi tiết

CÁC PHỤ KIỆN KHÁC

Hộp phẫu thuật 1 tầng

Hộp phẫu thuật 2 tầng

Cheek Retractor - Dụng cụ banh miệng

Needle Holder Cril Wood- Kẹp kim Cril Wood (siêu cứng, thẳng)

Needle Holder Castroviejo- Kẹp kim Castroviejo (siêu cứng, cong)

Tên dụng cụ Ký hiệu Số lượng Tên dụng cụ Ký hiệu Số lượng

Aspirator Tube- Ống hút (kèm theo chổi vệ sinh)

Bone Forceps Double Joint- Kẹp xương nối đôi

Laboratory Caliper- Thước kẹp Labo

Halstead Mosquito- Kẹp cầm máu (đầu cong)

Flat Type Retractor - Dụng cụ banh miệng phẳng

Scanpel Handles- Cán dao mổ

Mucosal Elevators- Dụng cụ tách niêm mạc (Freer)

Mucosal Elevators- Dụng cụ tách niêm mạc (P-111)

Titanium Raspatories- Dụng cụ tách niêm mạc bằng Titan Ti-11A

Titanium Raspatories- Dụng cụ tách niêm mạc bằng Titan Ti-11B

Tissue Pliers- Kẹp mô mềm (không có mấu giữ)

Tissue Pliers- Kẹp mô mềm (có mấu giữ)

Tissue Pliers 1- Kẹp mô mềm (có mấu giữ) dùng cho ngoại khoa

Tissue Pliers Serrated- Kẹp mô mềm có răng cưa dùng cho ngoại khoa

Gum Scissors, Kelly type- Kéo cắt nứu Kelly (cong)

Gum Scissors, Goldman Fox type- Kéo cắt nứu Goldman Fox

TA30518

TA30500

TA30501TA30511TA30508TA23262TA23263

TA30532

TA21001TA21013

TA30091TA30513TA47050TA30506TA23305TA30526TA30524TA22111TA30111TA30112

111

1111111

11111211111

TA30533

Gum Scissors, Iris type- Kéo cắt nứu Iris

Gum Scissors, Metzenbaum type- Kéo cắt nứu Metzenbaum

TACS-100 1Surgical Case, 1 Stage- Hộp phẫu thuật 1 tầng

TACS-200TAKT-100

11

Surgical Case, 2 Stage- Hộp phẫu thuật 2 tầng

Surgical Tool Kit- Bộ dụng cụ phẫu thuật

123456789101112

131415161718192021222324

BỘ DỤNG CỤ PHẪU THUẬT PLATON

DỤNG CỤ PHẪU THUẬT

Bộ đầy đủ có kèm đèn

Bộ đầy đủ không kèm đèn

Đóng gói Blister cho 2 cách sử dụng của Implant

Dùng cho φ3.3、 φ3.7、φ4.0

Dùng cho φ4.5(IV Pro (FB))(Type I G2.0)

Dụng cụ dùng để tarô ren trên xương khi sử dụng Control Handpieces cho Type I G2.0 và Type IV Pro (FB). Trong trường hợp xương cứng, có thể làm giảm thiểu áp lực lên thân Implant bằng việc tarô ren trên xương.

50

Y141399

Y141400

Y900-198

Z312-001

21.5

32.0 30.0

24.0

18.5

φ3.3φ3.7φ4.0φ4.5

CA171-0330CA171-0370CA171-0400CA171-0450

3.3-8/103.3-12/143.8-8/103.8-12/144.7-8/104.7-12/14 

CA171-3308CA171-3312CA171-3808CA171-3812CA171-4708CA171-4712

21.5

HỆ THỐNG CẤY GHÉP BẰNG CONTROLER

Surgic AP

MÁY CHUYÊN DÙNG CHO IMPLANT

Chụp gắn vào Controler Handpieces để giữ thân Implant khicấy ghép.

Chụp giữ Bone speader dùng để thao tác bằng ControlerHandpieces

Chụp gắn vào Controler Handpieces để gỡ Holder ra khỏithân Implant khi cấy ghép.

Dụng cụ dùng để vặn screw vào thân Implant khi sử dụngHandpiece.

Khi cấy ghép bằng Ratchet, vui lòng sử dụng đầu nối dài Extension (Gold) không có tính năng giữ chống rơi.

Với cách đóng gói Blister này, đáp ứng được cho cả 2 cách cấy ghép bằng Ratchet và Controler của Implant body Series 3.0 và Type Pro (FB).

(Có kèm 1 Flat cap chưa khử trùng)

[Thành phần chi tiết]・ Control Unit- Bộ điều khiển・ Brushless Micro Motor năng suất cao・ Foot pedal- Bộ điều phiển bằng chân・ Hand-pieces có gắn kèm đèn (giảm tốc 20:1) (đèn Glass rod gắn trong)・ Bơm nước rửa・ Ống bơm nước dành cho AP (5 bộ)・ Các phụ kiện khác

[Thành phần chi tiết] ・ Control Unit- Bộ điều khiển ・ Brushless Micro Motor năng suất cao (không kèm đèn) ・ Foot pedal- Bộ điều phiển bằng chân ・ Hand-pieces không kèm đèn (giảm tốc 20:1) ・ Bơm nước ・ Ống bơm nước dành cho AP (5 bộ)

Bộ ống sài 1 lần rồi bỏ: 10 pieceBơm nước

Thông số kỹ thuậtControl Unit ・Năng suất cực đại/Moment lực cực đại: 210W/50N-cm ・Điện áp: AC100V, 50/60Hz ・Lưu lượng nước cực đại: 75ml/min ・Số lượng chương trình: 8 chương trình ・Kích thước: W275 x D207 x H101 (mm)Handpieces ・Model: Ti-SG20L / Ti-SG20 ・Vật liệu bên ngoài bằng TitanMicro Motor ・Motor speed: 200-40,000min-1Foot control ・Speed control: Có thể

Controler Adapter Controler DriverBox Driver

CAAD-0000

BS Hand-piece Adapter

CABS-0000

CAUD-0000

Controler Taping

H

(S) H = 18.5(L) H = 28.5

CA400-000SCA400-000L

Page 10: Version 2.0 Copyright by Platon Việt Namnguyenduydental.com/resource/uploads/2013/10/Platon-Catalogue-0... · Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có

Để đặt hàng các sản phẩm của chúng tôi, Quý khách vui lòng liên hệCông ty Trách nhiệm hữu hạn PLATON VIỆT NAM. Trụ sở: 160 Thành Thái, phường 12, quận 10, Tp.HCM.Khi đặt hàng, Quý khách vui lòng cho biết thông tin sau: 1. Tên bệnh viện, hoặc phòng Nha khoa, hoặc tên Labo. 2. Số điện thoại liên hệ. 3. Tên và ký hiệu của sản phẩm cần đặt. 4. Số lượng cần đặt.

Những điều Quý khách cần lưu ý khi đặt hàng� Chúng tôi cam kết giao hàng cho Quý khách ở Tp. HCM hoặc Hà Nội ngay khi đặt hàng. Do đó, nếu Quý khách đặt hàng sau PM 5:00, chúng tôi sẽ giao hàng vàongày hôm sau.� Chúng tôi thực hiện chuyển phát nhanh đến Quý khách ở các tỉnh theo thời gian chuyển phát của dịch vụ EMS tại Tp. HCM

Thời gian giao hàng đến các tỉnh thành theo bảng sau:

Quý khách đặt mua từ 2 sản phẩm (1 Implant và 1 sản phẩm bất kỳ) sẽ được miễn phí chi phí vận chuyển. Đối với các trường hợp chỉ Quý khách chỉ mua một sản phẩm, phí vậnchuyển sẽ tính theo bảng cước của dịch vụ EMS.

� Tham khảo thời gian chuyển phát của dịch vụ EMS tại: http://www.hcmpost.vn/

F A X : (08) 3868-4244 24/24 giờT E L : (08) 3868-4243 Ngày thường AM 9:00 ~ PM 7:00MOBILE : 090-999-0378 Ngày nghỉ AM10:00 ~ PM5:00

Về nguyên tắc chúng tôi không nhận đổi hoặc trả lại sản phẩm. Đặc biệt như trong các trường hợp sau:

1. Sản phẩm đã qua sử dụng (kể cả sản phẩm đã được mở bao bì).2. Sản phẩm bị trầy sước, hư hỏng do thao tác của khách hàng.3. Thời gian quá 1 tháng sau khi xuất hàng

Tuy nhiên, trong trường hợp với lý do đặc biệt nào đó, Quý khách hàng muốn đổi hoặc trả lại sản phẩm, xin vui lòng liên hệ với công ty của chúng tôi. Ngoài ra, bao bì của sản phẩm phải đảm bảo còn nguyên vẹn, thời gian từ lúc giao hàng chưa quá 30 ngày.

Sau khi nhận được hàng, Quý khách vui lòng kiểm tra lại sản phẩm, số lượng có đúng so với sản phẩm đã đặt không, có bị tình trạng hư hỏng hay không...

Chúng tôi nhận thanh toán theo các thể thức sau:

1. Chuyển khoản. 2. Thanh toán khi giao hàng theo phương thức dịch vụ phát hàng thu tiền COD của EMS. 3. Thanh toán bằng tiền mặt cho nhân viên giao dịch của công ty chỉ định.

Dịch vụ phát hàng thu tiền (COD): là dịch vụ đặc biệt mà người gửi có thế sử dụng kèm với dịch vụ EMS để ủy thác cho Bưu điện thu hộ một khoản tiền của người nhận khi phát bưu gửi (hàng hóa) và chuyển trả khoản tiền đó cho người gửi. ※1

※ Nhập khẩu và phân phối: Công ty TNHH Platon Việt Nam

F A X : (04) 3823-4779 24/24 giờT E L : (04) 3823-4779 Ngày thường AM 9:00 ~ PM 5:00MOBILE : 098-200-6425 Ngày nghỉ AM10:00 ~ PM10:00

※ Đại diện bán hàng khu vực miền Bắc: CN CTy TNHH Platon Việt Nam

THÔNG TIN CHUNGĐẶT HÀNG

GIAO HÀNG

CHI PHÍ VẬN CHUYỂN

ĐỔI-TRẢ LẠI HÀNG

THỂ THỨC THANH TOÁN

Nấc trọng lượng

Mức cước (VN Đ )

EMS nội tỉ nh EMS liên tỉ nhđến 300 Km EMS liên tỉ nh trên 300 Km

Đế n 50 gr

8000

9500 10000

Trên 50gr - 100 gr 12500 14000

Trên 100gr - 250gr 10000 16500 20000

Trên 250gr - 500gr 12500 23000 26500

Trên 500gr - 1000gr 15000 32500 38500

Trên 1000gr - 1500gr 18000 40000 49500

Trên 1500gr - 2000gr 21000 47500 59500

Mỗi nấc 500gr tiếp theo 1600 3500 6000

T ỈNH ĐẾ NTH ỜI GIAN TOÀN TRÌNHTỪ TP. HỒ CHÍ MINH ĐI

24 h

36 hĐắk Lắk, Đắk Nông 42 hNghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình 48 hTuyên Quang 55 h

Đà Nẵng, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Đồng Tháp, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Long An, Ninh Thuận, Phú Yên, Vĩnh Long, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Kiên Giang.Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc, Lạng Sơn, Yên Bái, Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Gia Lai, Kon Tum, Bình Định.