tuyỂn tẬp ĐỀ thi hki toÁn 8 cÓ trẮc nghiỆm ĐÁp Án...
TRANSCRIPT
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
1
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8
CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
ORGANIC MATH
ACADEMY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút (trắc nghiệm 15 phút)
(Không tính thời gian phát đề)
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Nhân và
chia đa
thức
Nhận biết
hằng đẳng
thức đã học.
Biết chia đa thức
cho đa thức.
Biết cách phân
tích đa thức
thành nhân tử
trong trường
hợp đơn giản
Vận dụng
phân tích đa
thức thành
nhân tử để
rút gọn phân
thức hoặc
giải bài toán
tìm x.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25
9,1%
1
0,25
9,1%
2
1,5
54,5%
1
1,0
36,4%
5
3,0
27,5%
2. Phân
thức đại số
Nhận biết
được khái
niệm rút gọn
phân thức.
Biết thực hiện
được phép tính
cộng, trừ phân
thức.
Hiểu và tìm
được ĐKXĐ
của phân thức.
Dựa vào các
phép tính trên
phân thức,
kết hợp các
HĐT để rút
gọn phân
thức đại số
Tìm giá trị của biến
để phân thức có giá trị
nguyên.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25
7,1%
1
0,25
7,1%
1
1,0
28,6%
1
1,0
28,6%
1
0,75
21,4%
5
3,25
32,5%
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
3. Tứ giác Nhận biết
được các
hình tứ giác
đặc biệt, các
hình tứ giác
có trục đx
Tính được độ
dài đường chéo
của hình vuông
khi biết độ dài
cạnh. (Hoặc
ngược lại.
Có kĩ năng
chứng minh
tứ giác là,
HBH,…
Vận dung tc các
đường trong tam
giác,cm đường thăng
vuông góc và bđt
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2
0,5
15,4%
1
0,25
7,7%
1
1,5
46,2%
1
1
30,8%
5
3,25
32,5%
4. Đa giác.
Diện tích
đa giác
Hiểu và tính
được dt của hình
chữ nhật
Có kĩ năng so sánh
cạnh của đa giác.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
0,25
33,3%
1
0,5
66,7%
2
1,0
10%
Tổng số
câu:
Tổng số
điểm:
Tỉ lệ %:
4
1,0
10%
4
1,0
10%
3
2,25
22,5%
3
3,5
35%
3
2,25
22,5%
17
10,0
100%
Tổng số
câu:
Tổng số
điểm:
Tỉ lệ %:
4
1,0
10%
7
3,25
32,5%
6
5,75
57,5%
17
10,0
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
3
ORGANIC MATH
ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút (trắc nghiệm 15 phút)
(Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………… lớp 8 ………….. Số báo danh: ……….
I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) – Phần này học sinh làm bài trên đề thi.
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.
Câu 12012x
2 x−: Điều kiện để giá trị phân thức xác định là:
x 0 x 2 x 2 − x 0 ; x 2 − A. B. C. D.
Câu 2: Hình chữ nhật có hai kich thước là 7cm và 4cm thì diện tích bằng:
A. 28m2 B. 14 cm2 C. 22 cm2 D. 11 cm2
Câu 3: (x3 – 64) : (x2 + 4x + 16) ta được kết quả là:
A. x + 4 B. –(x – 4) C. –(x + 4) D. x – 4
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 4cm thì đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
32 8A. 2cm B. cm C. 8cm D. cm
Câu 521
(1 )
x
x x
−
−: Kết quả rút gọn phân thức: là:
1 x
x
+−
2
x
− 1
x
− 1 x
x
+A. B. C. D.
Câu 6: Hình thang cân là hình thang :
A. Có 2 góc bằng nhau. B.Có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Có hai đường chéo bằng nhau D. Có hai cạnh đáy bằng nhau.
Câu 7: Khai triển hằng đẳng thức x3 +y3 ta được kết quả là:
A. (x – y)(x2 + 2xy + y2) B. (x – y)(x2 + xy + y2)
C. (x – y)(x2 – xy + y2) D. (x + y)(x2 – xy + y2)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
4
Câu 8: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
II– PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Học sinh làm bài trên trên tờ giấy riêng
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 +4y2 +4xy – 16
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10
Câu 2: (1,5 điểm)
3 10 4
3 3
x x
x x
+ +−
+ +a) Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0 b) Thực hiện phép tính:
Câu 3: (2,0 điểm)
− −− +
− − 2
x 3 x 9 2x 2:
x x 3 xx 3x
Cho biểu thức: A = (với x 0 và x 3)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M,N,P
lần lượt là trung điểm của AH,BH,CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh MP vuông góc MB.
c) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của MC và NP.
Chứng minh rằng: MI – IJ < IP
–––– Hết ––––
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
5
ORGANIC MATH
ACADEMY
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút (trắc nghiệm 15 phút)
(Không tính thời gian phát đề)
A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
I. Phần trắc nghiệm:
Học sinh trả lời đúng 1 câu cho 0,25 điểm.
II. Phần tự luận:
1. Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm
sai lệch hướng dẫn chấm và phải thống nhất giữa các giáo viên cùng chấm bài kiểm tra.
III. Điểm toàn bài:
Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến một chữ số thập phân (ví dụ: lẻ 0,25 làm tròn
thành 0,3 ; lẻ 0,75 làm tròn thành 0,8).
B. ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A D B D C D A
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu Đáp án B.điểm T.điểm
Câu 1
(1,5 đ)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
0,75đ x2 +4y2 +4xy – 16= x2+2.x.2y + (2y)2 = (x+2y)2 – 42 0,5đ
= (x + 2y + 4)(x + 2y – 4) 0,25đ
b) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
(2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = –2011 và y = 10
1,0đ (2x + y)(y – 2x) + 4x2 = y2 – 4x2 – 4x2 0,25đ
= y2 0,5đ
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
6
= 102 = 100 0,25đ
Câu 2
(1,5 đ)
a) Tìm x, biết: 2x2 – 6x = 0
0,75đ 2x(x – 3) = 0 0,25đ
= =
− = =
2x 0 x 0
x 3 0 x 3
0, 5đ
b) Thực hiện phép tính:
0,75đ
3 10 4
3 3
x x
x x
+ +−
+ +
3 10 4
3
x x
x
+ − −
+= 0,25đ
2 6
3
x
x
+=
+ 0,25đ
2( 3)
3
x
x
+
+ = = 2 0,25đ
Câu 3
(2,0đ)
a) − −− +
− − 2
x 3 x 9 2x 2:
x x 3 xx 3x
A = (với x 0 ; x 1; x 3)
1đ
− − +
− −
2 2
(x 3) x 9 x.
x(x 3) 2(x 1)
= 0,5đ
6 18
( 3) 2( 1)
x x
x x x
− +
− − = 0,25đ
6( 3)
( 3)2( 1)
x x
x x x
− −
− −
−
−
3
x 1
= = 0,25đ
b) −=
−
3
x 1
A =
Để A nguyên thì x – 1 Ư(3) = { 1 ; 3 }
0,5đ
0,75đ x {2; 0; 4; –2}.
Vì x 0 ; x 3 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = 4 thì biểu thức A
có giá trị nguyên.
0,25đ
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
7
Câu 4
(3,0đ)
Hình
vẽ: 0,5đ
0,5đ
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
1đ
( )
( )
MA MH gt
NB NH gt
=
= Có MN là đường trung bình của AHB
1
2MN//AB; MN= AB (1)
0,25đ
1( )
2
( )
PC DC gt
DC AB gt
=
=
1
2Lại có PC = AB (2)
Vì P DC PC//AB (3)
0,25đ
Từ (1) (2)và (3) MN=PC;MN//PC 0,25đ
Vậy Tứ giác MNCP là hình bình hành. 0,25đ
b) ⊥Chứng minh MP MB
1đ
⊥Ta có : MN//AB (cmt) mà AB BC ⊥MN BC 0,25đ
⊥BH MC(gt)
Mà MN BH tại N 0,25đ
N là trực tâm của CMB 0,25đ
⊥Do đó NC ⊥MB MP MB (MP//CN) 0,25đ
c) Chứng minh rằng MI – IJ < IP
0,5đ
Ta có MBP vuông,
I là trung điểm của PB MI=PI (t/c đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền)
0,25đ
Trong IJP có PI – IJ < JP 0, 25đ
J
I
P
NM
H
A
D
B
C
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
8
MI – IJ < JP
–––– Hết ––––
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
9
ĐỀ 2
TRƯỜNG THCS … ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2019 - 2020
Môn thi : TOÁN − Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi
vào tờ giấy thi (có thể có nhiều đáp án đúng)
Câu 1: x2 - 4 bằng:
A. (x-2) (x+2) B.(x+2)(x-2) C.(x-2)(2+x) D.-(2-x)(2+x)
Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 3: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là :
A. 2y2 B. 2x2 C. 4xy D. 0
Câu 4: Cho hình vẽ: . Diện tích tích tam giác ABC bằng:
A. 1
.2
AB AC B1
.2
AB BC. C1
.2
AH BC. D1
.2
AH AB.
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 61x
x y
−
−: Phân thức đối của phân thức là:
A1x
y x
−
−. B
(x 1)
x y
− −
−. C
1 x
x y
−
−. D
1
( )
x
x y
−
− −.
B.TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 3x(x3 −2 9 3
:2 6 2
x x
x
− −
+ 2x ) ; b) c)
d) (với x ≠ y) ; e) ( với x ≠ 3)
A
B CH
3 3
2
4y 14x
y7x
2x 2y
x y x y−
− − 2
x 15 2
x 3x 9
++
+−
Đề chính thức
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
10
Bài 2: (1,0 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x + 4y b) x2 + 2xy + y2 − 1
Bài 3: (0,5 điểm) Tim x để biểu thức sau co giá tri lớn nhât, tim giá tri lớn nhât đo
2
1
3030 4062241x x− + A=
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm
của AC và M là trung điểm của BC.
a) Tính EM .
b) Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác
ABDE là hình vuông.
c) Gọi I là giao điểm của BE và AD. Gọi K là giao điểm của BE với AM.
Chứng minh rằng: Tứ giác BDCE là hình bình hành và DC=6.IK.
−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
Họ và tên học sinh :………………………………Lớp ……SBD…………
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 8 (2019 – 2020)
A.TRẮC NGHIỆM:(đúng hết các đáp án trong mỗi câu 0,5đ)
CÂU 1 2 3 4 5 6
ĐAP AN A,B,C,D A,B,C C A,C A,B,D A,B,C,D
B. TỰ LUẬN
Bài Nội dung Điểm
Bài 1 (2,0đ)
a) 3x(x3− 2x) = 3x.x3 − 3x.2x = 3x4 − 6x2 0,50
b) 0,25
2 9 2 ( 3)( 3) 2. . 1
2 6 3 2( 3) 3
x x x
x x x x
− − + −= = = −
+ − + −c)
d) = = =
0,50
0,50
e) =
= = =
0,25
0,50
Bài 2 (1,0đ)
a) 2x+ 4y=2(x+2y) 0,5
b) =
= =
0,25
0,25
Bài 3 (0,5đ)
2
1
3030 4062241x x− +2
1
( 2015) 2016x − +Biến đổi =
Lập luận mẫu mẫu nho nhất bằng 2016 nên A lớn nhất bằng
1/2016 khi x=2015
0,25
0, 5
3 3 3 32
2 2
4y 14x 4y .14x8xy
y7x 7x .y = =
2x
x y−
2y
x y−
−
2x 2y
x y
−
−
2(x y)
x y
−
−2
2
x 15
x 9
+
−+
2
x 3+
x 15 2(x 3)
(x 3)(x 3)
+ + −
− +
3x 9
(x 3)(x 3)
+
− +
3(x 3)
(x 3)(x 3)
+
− +
3
x 3−
2 2x 2xy y 1+ + − 2 2(x 2xy y ) 1+ + −
2(x y) 1+ − (x y 1)(x y 1)+ + + −
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
12
Bài 4 (3,0đ)
Hình vẽ phục vụ câu a,
b,c
0,50
a)c/m : ME là đường trung bình của ABC
Tính
0,25
0,25
b) c/m: AB // DE, AC // BD ABDE là hình bình hành
 = 900 (gt) ABDE là Hình chữ nhật
AB = AE = 4
ABDE là hình vuông
0,25
0,25
0,25
0,25
c)Chứng minh EBDC là hình bình hành
c/m K là trọng tâm của tam giác ADE
IE =3IK=> DE=6IK
=> DC=6IK
0,25
0,25
0,25
0,25
Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của mỗi câu
mà giáo viên phân điểm cho các bước giải .
AB 4ME 2(cm)
2 2= = =
x
K
I
M
EA C
B D
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
13
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương
1 Nhân,
chia đa
thức
Nhận biết
được kết quả
của một hằng
đẳng thức
Hiểu được
cách tính
hằng đẳng
thức
Tính được phep nhân
đơn thức với đa thức,
phân tích được đa
thức thành nhân tử
Vận dụng được
H ĐT để tìm
GTLN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(TN1)
0,5
5%
1(TN3
)
0,5
5%
3(TL1a,2a,b)
1,5
15%
1
0,5
5%
6
3,0 đ
30%
Chương
2 Phân
thức
Nhận biết
được phân
thức đối của
một phân thức
Thực hiện được nhân
chia cộng trừ phân
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(TN6)
0,5
5%
4(TL1b,c,d,e)
1,75
17,5%
5
2,25đ
22,5%
Chương
tứ giác
Nhận biết
được tứ giác
nào có trục
đối xứng,tâm
đối xứng
c/m tính
được, tính
được độ dài
đường trung
bình tam
giác
Vẽ được hình theo
yêu cầu, c/m được tứ
giác là hình bình
hành, hình chữ nhật,
hình vuông
Vận dụng các
tính chất của
hình vuông hình
bình hành để
chứng minh đẳng
thức hình học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(TN2,5
)
1
10%
1
0,5
5%
1(TL4b và
một phần của
4c)
1,5
15%
1(TL4c
)
0,75
7,5%
5
3,75đ
37,5%
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
14
Chương
đa giác-
diện tich
Nhận biết
được công
thức tính diện
tích tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(TN4)
0,5
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm
25%
2
1,0 điểm
10%
8
4,75 điểm
47,5%
2
1,25 điểm
12,5%
17
10
điểm
100%
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
15
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HKI - MÔN TOÁN 8 - NĂM HỌC 2019-2020
A. MA TRẬN:
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Phép nhân và phép
chia các đa thức
Hiểu được
tính chất
phân phối
của phép
nhân đối với
phép cộng
trong việc
nhân đa thức
Vận dụng
được tính
chất phân
phối của
phép nhân
đối với phép
cộng, phép
chia
Số câu hỏi 1 1 1 3
Số điểm 0 0.25 0.25 1 0 1.5điểm (15%)
2. Hằng đẳng thức, phân
tích đa thức thành nhân
tử
Nhận biết
các hằng
đẳng thức,
phân tích đa
thức thành
nhân tử
Hiểu cách
phân tích đa
thức thành
nhân tử
Vận dụng
các phương
pháp phân
tích đa thức
thành nhân
tử
Vận dụng và
phối hợp các
phương pháp
phân tích đa
thức thành
nhân tử
Số câu hỏi 1 1 1 1 1 5
Số điểm 0.25 0.25 0.25 0.5 0 1 2.25điểm (22.5%)
3. Phân thức đại số
Hiểu định
nghĩa phân
thức đại số
Vận dụng
được các tính
chất của
phân thức
đại số, Thực
hiện các
phép tính
trên phân
thức đại số
Vận dụng
được các tính
chất của
phân thức
đại số, Thực
hiện các
phép tính
trên phân
thức đại số
Số câu hỏi 1 1 1 3
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
16
Số điểm 0 0.25 0 0.5 0 1 1.75điểm (17.5%)
4. Tứ giác
Biết tính chất
các hình tứ
giác
Hiểu các
định nghĩa,
tính chất các
hình tứ giác
Vận dụng
được định
nghĩa, tính
chất, dấu
hiệu các hình
tứ giác trong
tính toán và
chứng minh
Vận dụng
được định
nghĩa, tính
chất, dấu
hiệu các hình
tứ giác trong
tính toán và
chứng minh
Số câu hoi 1 1 1 1 1 1 6
Số điểm 0.25 0.25 1 0.25 0.5 0 1 3.25điểm (32.5%)
5. Đa giác, diện tích tam
giác
Nhận biết
các loại đa
giác quen
thuộc, Nhận
biết cách tính
diện tích tam
giác
Hiểu cách
tính diện tích
tam giác
Tính được số
đo các góc
của đa giác
đều, tính
được diện
tích tam giác
Số câu hỏi 1 2 1 4
Số điểm 0.25 0.5 0 0.5 0 1.25điểm (12.5%)
TS câu TN 3 6 3 0 12 câu TNghiệm
TS điểm TN 0.75 1.5 0.75 0 3điểm (30%)
TS câu TL 0 1 5 3 9 câu TLuận
TS điểm TL 0 1 3 3 7điểm (70%)
TS câu hỏi 3 7 11 21 Câu
TS Điểm 0.75 2.5 6.75 10điểm (100%)
Tỷ lệ % 7.5% 25% 67.5%
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
17
B. ĐỀ:
ORGANIC MATH
ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8
Năm học : 2019 – 2020
SBD : ………
Phòng thi số : …….
Họ và tên: ……………………
Lớp: ……………
MÔN : TOÁN
THỜI GIAN : 90’
(Không kể thời gian phát đề)
Đề chính thức:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau : ( 3 đ )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 1 : Tích (x + 2y)( x - 2y) là
A. x2 - 2y2 B. x2 + 4y2 C. x2 - 4y2 D. x - 4y
Câu 2 : Tích 3x ( -4x +2y) là
A. 12x2 + 6xy C. – 12x + 6xy
B. – 12x2 + 6xy D. 12x + 6xy
Câu 3 : Làm tính chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) kết quả là
A. x2y2 + 3xy + 5 C. - x2y2 - 3xy + 5
B. - x2y2 - 3xy - 5 D. - 2x2y2 - 3xy + 5
Câu 4 : Kết quả đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) phân tích thành nhân tử được
A. 5x (3x + y) C. x(3x + y)(x – 2)
B. 5(3x + y)(x – 2) D. 5x(3x + y)(x – 2)
Câu 5 : Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là :
A. -5x(x + y)2 B. x (5x – y)2 C. 5x ( x – y)2 D. x ( x + 5y)2
Câu 6 : Chọn phát biểu sai:
A. Số 1 là phân thức đại số C. Số 0 là phân thức đại số
B. Mỗi đa thức là 1 phân thức đại số D. Cả A,B,C đều sai
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
18
Câu 7 : Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều
đúng.
Câu 8 : Chọn câu trả lời đúng
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
C. Hình bình hành có một đường cheo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
D. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
Câu 9 : Cho ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm AC, E là điểm đối xứng với H
qua I . Tứ giác AHCE là hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 10 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , BC = 10 cm . Diện tích ABC bằng ?
A. 80 cm2 B. 40 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2
Câu 11 : Diện tích ABC có đường cao AH, biết AB = 5 cm, BH = 3cm và HC = 6cm .
A. 45cm2 B. 22,5 cm2 C. 36 cm2 D. 18 cm2
Câu 12 : Cho MNR có điểm S trên cạnh NR sao cho NS = 2 SR. Ta có :
2
1
2
1A. SMNS = 2 SMRS B. SMNR = 3 SMSR C. SMSR = SMNS D. SMSR = SMNR
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5 đ)
a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y
b/ x2 - 3x - 4
Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ( 1 đ)
( 9x2y2 - 6x2y3 + 15xy ) : ( -3xy) tại x = 1 , y = 2
Bài 31
332 −
+
x
x : Cho phân thức (1,5 đ)
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. Tìm giá trị của x để phân
thức có giá trị bằng –2 .
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
19
b/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Bài 4 : Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm , AC = 6 cm , trung tuyến AM. Kẻ MD vuông
góc với AB và ME vuông góc với AC.
a/ Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
c/ Tính độ dài AM ?
d/ Tính diện tích ABM ? (3 đ)
HẾT
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
20
C. HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau : ( 3 đ )
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B A B C D C B A C D D
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1,5 đ)
a/ 3x2 - 3y2 - 12x + 12y = 3( x - y) (x + y) - 12 ( x – y) 0,25đ
= 3( x – y ) ( x + y - 4 )
0,25đ
b/ x2 - 5x - 14 = x2 - 4x + x - 4
0,25đ
= ( x2 - 4x) + (x - 4) 0,25đ
= x(x – 4) + (x – 4) 0,25đ
= (x – 4)(x + 1)
0,25đ
Bài 2 : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ( 1 đ)
( 9x2y2 - 6x2y3 + 15xy ) : ( -3xy) =
= 9x2y2 : ( -3xy) - 6x2y3 : ( -3xy) + 15xy : ( -3xy) 0,25đ
= - 3 xy + 2xy2 - 5 0,25đ
Thay x = 1 , y = 2 vào biểu thức - 3 xy + 2xy2 - 5 ta được : 0,25đ
- 3.1.2 + 2.1.22 - 5 = - 6 + 8 – 5 = - 3 0,25đ
Bài 3 : a/ - Tìm được ĐKXĐ: x 1
(0,25điểm)
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
21
1
3
−x - Rút gọn được:
(0,25điểm)
2
1−- Tìm được x = ( thoa mãn điều kiện )
(0,5điểm)
1
3
−x 3;1b/ - Lập luận: là số nguyên khi ( x – 1 ) Ư(3) => ( x – 1 )
(0,25điểm)
4;2,0,2−x - Tìm được và kết luận.
(0,25điểm
Bài 4 : (3đ)
Vẽ hình đúng và ghi GT + KL đúng 0,25đ
0BAC 90=a/ Ta có : (gt) 0,25đ
0ADM 90= ⊥ ( vì MD AB tại D)
0,25đ
0AEM 90= ⊥ ( vì ME AC tại E)
0,25đ
Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật 0,25đ
b/ Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường phân giác của BAC
0
,25đ
Mà AM là đường trung tuyến của ABC. Vậy ABC phải là tam giác cân tại A.
0
,25đ
c/ Trong ABC vuông tại A có : BC2 = AB2 + AC2 ( định lý Pytago)
A
C
D
BM
E
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
22
BC2 = 62 + 82 = 100
BC = 10 ( cm) 0,25đ
52
10
2==
BCMà AM là trung tuyến của ABC vuông tại A nên AM = (cm) 0,25đ
d/ 2
1Ta có : SABM = SACM = SABC ( vì BM = CM , có cùng đường cao từ đỉnh A) 0,25đ
Mà 2
1
2
1 SABC = AB.AC = 8.6 = 24 cm2 0,25đ
Suy ra : SABM = 12 cm2.
0,25đ
HẾT
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
23
ĐỀ 4
ORGANIC MATH
ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2019 – 2020
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A- TRẮC NGHIỆM:(5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường cheo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thoi là một hình thang cân
2- Đa thức (x2 – 4x + 4 được phân tích thành nhân tử là:
A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 2)2
3- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
2
( 3)
9
x x
x
−
−4- Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
3x 0, 3x x 3x 0x A. B. C. D.
5- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2,6 cm. Độ dài đường trung
bình của hình thang là
A. 3,2cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm
x
x
−
−
5
126- Phân thức đối của là
5
21
−
−
x
x
5
)12(
−
−−
x
x
x
x
−
−
5
21
x
x
−
−
5
21 A. B. C. D. -
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
24
1 1
1 1
x x
x x
+ −−
− +7- bằng :
1
42 −
−
x
x
1
)1(2
−
+
x
x
1
)1(22
2
−
+
x
x
1
42 −x
x A. B. C. D.
8- Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài
AD bằng :
A. 14 cm B. 15 cm C. 12 cm D. 16 cm
9- Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 25
AH BC⊥ ABCS10- Cho tam giác ABC có biết AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vậy là:
A. 16 cm B. 12 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác.
B. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: 1.1 ( 1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a ) x2 – x
b) 2x2y - 6xy
c) x2 -3x + 2
1.2( 0,5 điểm).Tìm x, biết : 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
Bài 2 : (1,5 điểm). Tính :
2
3 3
2 3 2 3
x
x x x
−−
+ + a)
2
2
4 24 36:
5 5 2 1
x x
x x x
− −
− − + b)
Bài 3 : (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và
HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D AB, E AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình
hành.
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
25
ORGANIC MATH
ACADEMY
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2019 – 2020
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 đ) mỗi câu 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D B C C C D D B B
II/ TỰ LUẬN (5đ)
Bài Câu Nội dung Điểm
1.1
(1,5đ)
a(0,5đ) x2 – x = x(x – 1) 0,5đ
b(0,5đ) 2x2y - 6xy = 2xy( x- 3) 0,5đ
c(0,5đ) x2 -3x + 2
= (x2 - 2 . 3/2.x + 9/4) –( 9/4 -2)
=( x – 3/2 )2 – (1/2)2
= (x -3/2 + ½) .( x- 3/2 -1/2)
= (x -1) .( x -2)
0,25đ
0,25đ
1.2(0,5đ
)
(0,5đ) +) viết được : (x + 2)(2x – 3) = 0
3
2 +) Giải được x = -2 và x =
0,25đ
0,25đ
2(1,5đ) a(0,75 đ) ( )3 3
(2 3)
x x
x x
− −
+Viết được : ;
2 3
(2 3)
x
x x
+
+Viết được :
1
xViết được :
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b(0,75 đ) 4 24 4( 6)
5 5 5( 1)
x x
x x
− −=
− − +) viết được :
( )( )
( )
2
22
6 636
2 1 1
x xx
x x x
− +−=
− + − +) viết được :
( )( )
4 1
5 6
x
x
−
++) Tính được kết quả : hoặc
4 4
5 30
x
x
−
+
0,25đ
0,25đ
0,25đ
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
26
3
(1,5 đ)
Hình vẽ
0,5đ
a) (0,5 đ) CM tứ giác ADHE là hình chữ nhật ( chỉ ra 3 góc vuông)
Suy ra AH = DE
0,25đ
0,25đ
b) (0,5 đ) Chỉ ra được DH = AE, EK = AE
Từ đó suy ra DH = EK
Chỉ ra được DH EK
Kết luận DHKE là hình bình hành
0,25đ
0,25đ
* Chú ý:
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa của phần đó.
Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
K
H
B
A CE
D
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
27
ĐỀ 5
ORGANIC MATH
ACADEMY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2019 – 2020
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dung
Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1.
Phép nhân và
chia các đa
thức
( 21 tiết )
Hiểu và phân
tich được các đa
thức thành nhân
tử.
Tinh được giá trị
biểu thức bằng
HĐT
Vận dụng thành thạo
trong việc phân tich đa
thức,tìm x
Phân tich đa thức
cấp cao.
Số câu hoi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
3
1,5
15%
1
0.5
5%
6
2,5
35%
Chủ đề 2.
Phân thức
đại số
( 19 tiết )
Vận dụng cách
tìm phân thức đối,
ĐKXĐ.....
Vận dụng được các qui
tắc về cộng, trừ, nhân,
chia phân thức để tìm
một đa thức chưa biết.
Vận dụng được tính
chất của phân thức để
tìm đk cho phân thức
có nghĩa, bằng một giá
trị cho trước
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1,5
15%
5
3
30%
Chủ đề 3.
Tứ giác
( 25 tiết )
Hiểu được định
nghĩa đường
trung bình tam
giác, các dấu
hiệu nhận biết
tứ giác.
vẽ hình,Vận dụng linh
hoạt các dấu hiệu nhận
biết để chứng minh
tứ giác là hbhành,
hcnhật,hình thoi,hình
vuông....
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1, 5%
5
3,5
35%
Chủ đề 4. Hiểu các khái
niệm về diện tích
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
28
Đa giác –
diện tich đa
giác( 7 tiết )
của các hình chữ
nhật,tam giác.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
5
2,5
25%
6
4.5
45%
1
0.5
5%
17
10
100%
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
29
ORGANIC MATH
ACADEMY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút (trắc nghiệm 15 phút)
(Không tính thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của biểu thức x2 – 10x + 25 tại x = 105 bằng:
A. 100 ; B. 10 000; C. 11 025; D. 210.
Câu 2: Kết quả của phép chia 8x2y3 : 3xy2 là:
xy8
3xy
3
8 32
3
8yx A. ; B. ; C. x2y3 ; D. .
Câu 31
62
+
−
x
x: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
1
6 2
+
−
x
x
6
12 −
−
x
x
1
92
+
+
x
x
6
12 −
+
x
x A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 493 −x
x
9
22 −x
: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. (3x - 9)(x- 3) ; B. (3x- 9)(x2- 9); C. 3(x2 - 9); D.(x- 3)(x+ 3)
Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9 cm và CD = 13 cm là:
A. 22,5 cm; B. 22 cm; C. 11 cm; D. 6,5 cm.
Câu 6: Hình vuông có cạnh 2 cm thì độ dài đường cheo hình vuông đó bằng:
8A. 2 cm ; B. 4 cm ; C. cm ; D. 8 cm.
Câu 7: Tứ giác đều là hình nào?
A. Hình thang cân; B. Hình thoi; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 8: Cho ABC vuông tại A và AC= 3 cm, BC= 5 cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 6 cm2 ; B. 7,5 cm2 ; C. 12 cm2 ; D.15 cm2.
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x2 – 3xy ; b) 4x2 - 25 ; c) x2 - 5x – 6.
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
30
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
1
1
1 2
2
−
++
− x
x
x
xa) ;
x
xx
x
x
6
96:
3
9 22 +−−b) ;
c) (2x4 + x3 – 3x2 +5x -2) : (x2 – x + 1).
Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
Gọi K là điểm đối xứng với A qua M.
a) Chứng minh: tứ giác ABKC là hình thoi;
b) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt KC kéo dài tại D. Tứ giác ABCD là hình
gì? Vì sao?
c) Tính số đo góc DAK. Từ đó tính diện tích tam giác DAK.
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì ABKC là hình vuông?
Bài 4: (0,5 điểm)
2111=++
cba2
111222=++
cba Cho và (abc ≠ 0). Chứng minh rằng: a + b + c = abc.
- Hết –
Họ và tên thí sinh………………..... Họ và tên giám thị 1………………………
Số báo danh……………………….. Họ và tên giám thị 2………………………
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
31
ORGANIC MATH
ACADEMY
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài 90 phút (trắc nghiệm 15 phút)
(Không tính thời gian phát đề)
I/Phần trắc nghiệm :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B B D C C C D A
Biểu điểm 0,25d 0,25d 0,25d 0,25d 0,25d 0,25d 0,25d 0,25d
II/ Phần tự luận:
Bài Nội dung đáp án Biểu
điểm
1
(2 điểm)
a) x2 – 3xy = x(x – 3y) 0,5đ
b) 4x2 - 25 = (2x)2 – 52 = (2x + 5)(2x – 5) 0,5đ
c) x2 - 5x – 6 = x2 + x - 6x – 6 = x(x + 1) – 6(x + 1)
= (x + 1)(x – 6)
0,5đ
0,5đ
2
(2 điểm)
1
1
1 2
2
−
++
− x
x
x
x
)1)(1(
1)1(
)1)(1(
1
1
22
+−
+++−=
+−
++
−
−
xx
xxx
xx
x
x
xa) =
1
1
)1)(1(
1
+
−=
+−
−
xxx
x =
0,5đ
x
xx
x
x
6
96:
3
9 22 +−−
3
)3(2
)3(
6.
3
)3)(3(2 −
+=
−
+−
x
x
x
x
x
xxb) =
0,5đ
c) (2x4 + x3 – 3x2 +5x -2) : (x2 – x + 1) = 2x2 + 3x - 2
1,0đ
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
32
3
(3 điểm)
0,5đ
a) Xét tứ giác ABKC có:
+ MB = MC (AM là đường trung tuyến của tam giác ABC)
+ MA = MK (K đối xứng với A qua M)
+ BA = AC (tam giác ABC cân tại A)
=> Tứ giác ABKC là hình thoi (dấu hiệu nhận biết).
1,0đ
b) Vì ABKC là hình thoi (cmt) nên AB // CK (t/c hình thoi);
Mà: D ϵ CK (gt)
=> AB // CD .
Mặt khác: AD // BC (gt)
=> Tứ giác ABCD là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết 1).
0,5đ
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
33
c) * Xét tam giác ABC cân tại A có: AM là đường trung tuyến
=> AM đồng thời là đường cao của tam giác ABC.
=> AM ┴ BC, mà AD // BC (gt)
=> AM ┴ AD, lại có: K ϵ AM
=> AK ┴ AD hay góc DAK = 90o.
* Vì ABCD là hình bình hành nên AD = BC = 6 (cm)
Có: AM là đường trung tuyến tam giác ABC nên M là trung điểm điểm của
BC => BM = MC = BC/2 = 6/2 = 3 (cm).
Xét tam giác ABM vuông tại M có:
AM2 + BM2 = AB2 (định lí Pitago)
=> AM2 + 32 = 52
=> AM2 = 16, mà AM > 0
=> AM = 4 (cm)
Lại có: K đối xứng với A qua M nên M là trung điểm của AK
AK = 2AM = 2.4 = 8 (cm)
SDAK = (AK. AD)/2 = (8.6)/2 = 24 (cm2).
d) ABKC là hình vuông góc BAC = 900 ( mà tam giác ABC cân tại A)
tam giác ABC vuông cân tại A.
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
4
(1 điểm)
2111=++
cbaTa có: . Bình phương hai vế đẳng thức ta được:
.1
224111
22
41
.1
21
.1
.21
.1
.2111
2111
222
2
2
abccbaabc
bac
abc
b
abc
a
abc
c
acbcab
accbbacbacba
=++=++
=
++=
+++
=+++++=
++
0,25đ
0,25đ
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKI TOÁN 8 (CÓ TRẮC NGHIỆM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM)
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán THCS, các thầy cô
vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
34
Thống kê kết quả kiểm tra:
Lớp Sĩ
số
Điểm
Trên TB 0
0,5->
dưới 2
2,0->
dưới 3,5
3,5- >
dưới 5
5,0->
dưới 6,5
6,5->
dưới 8 8 -> 10
SL
%
S
L % SL
% SL
% SL
% SL
% SL
% SL %
Nhận xét đánh giá:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...............................