từ khoá: toán học, Đại số

198
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹o Trêng §¹i häc Vinh Trung t©m th«ng tin vµ th viÖn NGUYÔN THóC HµO ------- ------- Th môc LUẬN ÁN LUẬN VĂN chuyªn ®Ò ngµnh TOÁN HỌC 1

Upload: dangkiet

Post on 28-Jan-2017

285 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹oTrêng §¹i häc Vinh

Trung t©m th«ng tin vµ th viÖnNGUYÔN THóC HµO

------- -------

Th môc LU N ÁN LU N VĂNẬ Ậ chuyªn ®Ò ngµnh TOÁN HỌC

VINH, 4 / 2015

1

Page 2: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Lêi giíi thiÖu

Th môc lµ mét trong nhiÒu ph¬ng tiÖn trî gióp tra cøu t×m tin h÷u hiÖu. Víi môc ®Ých cung cÊp th«ng tin cho b¹n ®äc vÒ tµi liÖu cã ë Trung t©m th«ng tin - Th viÖn liªn quan ®Õn c¸c ngµnh trªn c¬ së khung ch¬ng tr×nh ®µo t¹o cña Khoa to¸n häc -Trêng ®¹i häc Vinh. Chóng t«i biªn so¹n th môc chuyªn ®Ò ngµnh To¸n häc dïng cho Häc sinh, sinh viªn, häc viªn vµ c¸n bé khoa to¸n (tµi liÖu tõ n¨m 2011 ®Õn hÕt n¨m 2013).

Tµi liÖu trong th môc ®îc s¾p xÕp theo thø tù ch÷ c¸i tªn ®Ò tµi. Th«ng tin vÒ mçi tµi liÖu ®îc cung cÊp qua c¸c yÕu tè c¬ b¶n nh: tªn tµi liÖu, tªn t¸c gi¶, n¬i xuÊt b¶n, nhµ xuÊt b¶n, sè trang, kÝ hiÖu ph©n lo¹i, kÝ hiÖu xÕp kho, tõ kho¸, sè ®¨ng kÝ c¸ biÖt...qua ®ã nh»m ®¸p øng mäi nhu cÇu t×m kiÕm th«ng tin vÒ tµi liÖu mµ häc viªn cao häc quan t©m.

Tuy nhiªn, trong qu¸ tr×nh biªn so¹n th môc mÆc dï ®· rÊt cè g¾ng nhng ch¾c ch¾n kh«ng tr¸nh khái sai sãt. Chóng t«i rÊt mong nhËn ®îc sù ®ãng gãp ý kiÕn tõ quý ®éc gi¶.

Mäi ý kiÕn ®ãng gãp xin liªn hÖ vÒ: Tæ Th«ng tin – T liÖu Trung t©m th«ng tin – Th viÖn

2

Page 3: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

NguyÔn Thóc HµoTrêng §¹i häc Vinh. §T: 0383.557460

RÊt ch©n thµnh c¶m ¬n!

Vinh, ngµy 6 th¸ng 04 n¨m 2015

Ban biªn tËp

I.LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN TOÁN

1.Áp dụng phương pháp dạy học tích cực vào dạy học chủ đề phương trình và bất phương trình ở trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Thị Minh; Ng.hd: TS. Trần Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 119 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NM 6649a/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trình; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.010275

2. Biên soạn hệ thống câu hỏi phục vụ cho việc kiểm tra môn Toán trung học cơ sở theo định hướng xây dựng ngân hàng câu hỏi (Thể hiện qua môn Toán lớp 9): Luận án tiến sĩ Toán học / Trần Thị Cẩm Thơ; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Kiều, TS. Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 193 tr. ; 27 cm. vie - 510/ TT 449b/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.012739

3. Bồi dưỡng cho học sinh một số kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học giải bài tập toán 10 ở Trường THPT: Luận văn thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Đức Toàn; Ng.hd.: .GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NT 6279b/11

3

Page 4: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.011452

4. Bồi dưỡng cho học sinh trung học cơ sở năng lực biến đổi thông tin toán học trong quá trình dạy học môn Toán: Luận án tiến sĩ toán học / Lê Thị Hương; Ng.h.d.: GS.TS Đào Tam, TS Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 243 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ LH 957b/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.014650

5. Bồi dưỡng một số thành tố của tư duy sáng tạo cho học sinh trung học cơ sở thông qua dạy học giải bài tập đại số: Luận văn thạc sỹ Toán học / Phạm Xuân Hiếu; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 129 tr. ; 27 cm. vie - 512.0071/ PH 6339b/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.012755

6. Bồi dưỡng năng lực khám phá cho học sinh thông qua dạy học chương vectơ trong không gian - quan hệ vuông góc: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Phượng; Ng.hd.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NP 577b/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.015296

7. Bồi dưỡng năng lực suy luận thông qua dạy học giải toán bất đẳng thức đại số ở trường Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Cao Hải Vân; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 95 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ CV 2171b/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.012756

8. Bồi dưỡng thói quen tư duy có hiệu quả trong học toán cho học sinh Trung học phổ thông thông qua dạy học nội dung lượng giác của chương trình đại số & giải tích lớp 11 - Nâng cao: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Thiên Trí; Ng.hd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 512.071/ TT 8191b/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.009680

4

Page 5: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

9. Bồi dưỡng học sinh yếu, kém vươn tới chuẩn kiến thức và kỹ năng theo chương trình toán lớp 8: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Thanh Tùng; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NT 9262b/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.009681

10. Bồi dưỡng năng lực chẩn đoán cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học đáp ứng yêu cầu đổi mới dạy học toán: Luận án tiến sĩ toán học / Đỗ Văn Hùng; Ng.h.d.: PGS.TS Vũ Quốc Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 201 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐH 9361b/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giáo dục tiểu họcĐKCB: LA.014648

11. Bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh hệ dự bị đại học dân tộc thông qua tổ chức các hoạt động khám phá có hướng dẫn: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Trần Văn Tài; Ng.hd.: TS. Lê Võ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 105 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ TT 1291b/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.015259

12. Bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh lớp 10 hệ BT THPT nhằm nâng cao hiệu quả dạy học trong các TTGDTX: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Đào Xuân Thức; Ng.hd.: TS. Lê Võ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 115tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ ĐT 532b/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.010288

13. Bồi dưỡng năng lực huy động kiến thức cho học sinh khá, giỏi bậc THCS thông qua phát triển các bài toán cơ bản: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Khương Thị Thanh; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 110 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ KT 3672b/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.014595

5

Page 6: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

14. Bồi dưỡng năng lực khái quát hóa cho học sinh THPT trong dạy học đại số và giải tích: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Trang; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ PT 7722b/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.009263

15. Bồi dưỡng năng lực vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn cho học sinh trong

dạy học đại số và giải tích ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học /

Nguyễn Thị Diễm Thúy; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2012. - 168 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NT 547b/ 12

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Giải tích

ĐKCB: LA.01276716. Bồi dưỡng năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học khái

niệm đại số ở trường trung học cơ sở: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Phạm Thị Kim

Thanh; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 102 tr. ; 19 x

27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ PT 3672b/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Trung học cơ sở

ĐKCB: LA.010276

17. Bồi dưỡng năng lực vận dụng toán học vào thực tiễn cho học sinh trong dạy học toán

ở trường Trung học cơ sở: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Thị Hường; Ng.hd.:

TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu

qua USB vie - 510/ NH 957b/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở

ĐKCB: LA.010279

18. Bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh khá giỏi Trung Học Phổ Thông thông qua

dạy học chủ đề bất đẳng thức: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Tất Thu; Ng.h.d.:

TS Trần Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 90 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NT

532b/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất đẳng thức

ĐKCB: LA.014612

6

Page 7: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

19. Bồi dưỡng tư duy thuận nghịch cho học sinh trong dạy học môn Toán ở trường Trung

học phổ thông / Thái, Thị Hồng Lam; Ng.h.d.: GS. Bùi Văn Nghị, TS. Nguyễn Văn

Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 160 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ TL213b/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.015316

20. Bồi dưỡng cho học sinh năng lực thích nghi trí tuệ nhằm nâng cao hiệu quả dạy học hình học không gian ở trường Trung học phổ thông: Luận án tiến sĩ Toán học / Đỗ Văn Cường; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam, TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 203 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ ĐC 9739b/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.012740

21. Bồi dưỡng một số đặc trưng của tư duy độc lập cho học sinh trong dạy học hình học

ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trần Anh Tuấn;

Ng.h.d.: TS Nguyễn Thanh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 95 tr. ; 27 cm. Vie -

516.007/ TA 596b/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.014631

22. Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trung học phổ thông thông qua

dạy hình học không gian lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thị Vân Anh;

Ng.h.d.: TS Lê Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 126 tr. ; 27 cm.

Vie - 516.007/ NA 596b/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.014621

23. Bồi dưỡng năng lực khám phá cho học sinh thông qua dạy học giải bài tập hình học

10: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phan Văn Hây; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 125 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ PH 4121b/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.014628

7

Page 8: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

24. Bồi dưỡng năng lực khám phá cho học sinh trong dạy học hình học ở trường THPT:

Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Lê Thị Mai Hương; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 125 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ LH 957b/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.014602

25. Bồi dưỡng năng lực phát triển và giải quyết vấn đề cho học sinh Trung học phổ thông

trong dạy học hình học: Luận án Tiến sĩ / Từ Đức Thảo; Nghd.: PGS.TS. Vương Dương

Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 196 tr. : Minh họa ; 30 cm. + Thu qua USB vie

- 516.007 1/ TT 3673b/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.012061

26. Bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh THPT khi dạy học giải bài tập hình học không gian: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Đoàn Thế Vinh; Ng.h.d.: PGS.TS Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 135 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NV 784b/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.014593

27. Các biện pháp bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh thông qua dạy học hình học: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục / Đinh Văn Từ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 98 tr. ; 27 cm. vie - 516.0071/ ĐT 8831с/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.012750

28. Các biện pháp bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh thông qua dạy học nội dung phương trình lượng giác ở trường THPT: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đinh Thị Thu Ngọc; Ng.h.d.: TS Lê Võ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 124 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐN 5763c/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Lượng giác; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014605

8

Page 9: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

29. Các biện pháp rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho sinh viên ngành sư phạm Toán học thông qua việc dạy học các môn toán sơ cấp và phương pháp dạy học toán ở trường Đại học: Luận văn Tiến sỹ Giáo dục học / Nguyễn Chiến Thắng; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 240 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NT 3671c/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.014034

30. Chuẩn bị cho sinh viên ngành Sư phạm toán học ở trường Đại học tiến hành hoạt động đánh giá kết quả học tập môn Toán của học sinh Trung học phổ thông: Luận án Tiến sĩ / Phạm Xuân Chung; Nghd.: PGS.TS. Trần Kiều, TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 167 tr. : Minh họa ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 510/ PC 55944c/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.012060

31. Cụ thể hóa chuẩn kiến thức đại số 10 và tổ chức hoạt động nhận thức của học sinh

trong dạy học theo hương tăng cường rèn luyện kỹ năng: Luận văn Thạc sỹ giáo dục

học / Nguyễn Thanh Sơn; Ng.hd: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2011. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ NS 6981c/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số

ĐKCB: LA.010261

32. Cụ thể hóa chức năng điều hành của giáo viên vào một số phương pháp dạy học tích

cực nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động học tập của học sinh trong dạy học hình học lớp

11: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Phan Thị Minh; Ng.hd: TS. Đào Tam. - Nghệ An:

Đại học Vinh , 2011. - 132 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ PM 6649c/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hỉnh học

ĐKCB: LA.010268

33. Dạy học đại số 8 theo hướng phân hóa đối tượng học sinh: Luận văn Thạc sĩ giáo dục

học / Phan Quốc Tường Vy; Ng.h.d.: TS Lê Xuân Truòng. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2013. - 108 tr. ; 27 cm. Vie - 512.007/ PV 996d/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số

ĐKCB: LA.014622

9

Page 10: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

34. Dạy học phân hóa qua tổ chức ôn tập chủ đề phương trình, bất phương trình trong

trường THCS: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục / Hoàng Văn Tuấn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn

Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 512.0071/ HT 8838d/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất phương trình

ĐKCB: LA.012751

35. Dạy học chủ đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit theo hướng vận dụng

phương pháp dạy học phân hóa: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Trí

Dũng;Ng.hd: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 99 tr. ; 19 x 27

cm. + Thu qua USB vie - 513.3/ ND 916d/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Số học

ĐKCB: LA.010281

36. Dạy học chủ đề ứng dụng đạo hàm theo hướng bỗi dưỡng năng lực tự học toán cho

học sinh Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Thanh Huyền;

Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 136 tr. ; 27 cm. vie - 515/

HH 987d/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tích

ĐKCB: LA.012758

37. Dạy học giải toán ứng dụng đạo hàm của hàm số theo hướng tăng cường rèn luyện kĩ

năng thực hành cho học sinh trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Thị

Duyên; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 114 tr. : Minh

họa ; 27 cm. vie - 515/ MD 988d/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tích

ĐKCB: LA.012761

38. Dạy học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng của tích phân theo quan điểm kiến tạo:

Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Thị Tuyết Lê; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL

4331d/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tích

10

Page 11: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.010283

39. Dạy học chủ đề đại số tổ hợp theo quan điểm kiến tạo: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục

học / Nguyễn Quí Khoáng; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2011. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NK 457d/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số

ĐKCB: LA.009688

40. Dạy học chủ đề phương trình, bất phương trình một ẩn ở Trường THCS theo quan

điểm hoạt động: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Mai Trung Thành; Ng.hd.:TS. Chu

Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie

- 510/ MT 3672d/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất phương trình; Trung học cơ sở

ĐKCB: LA.010264

41. Dạy học chủ đề ứng dụng đạo hàm của hàm số ở các trường trung học phổ thông theo hướng vận dụng quan điểm hoạt động: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Anh Minh; Ng.hd: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LM 6649d/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.010274

42. Dạy học đại số và giải tích bậc THPT trên cơ sở tổ chức các hoạt động khám phá có hướng dẫn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Đông; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 123 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NĐ 682d/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.012774

43. Dạy học giải bài tập toán lớp 11 theo hướng phát hiện và vận dụng các bài toán gốc liên quan: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phan Huy Thuận; Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 112 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PT 532d/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.014624

11

Page 12: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

44. Dạy học giải tích lớp 11 cho học sinh trung học phổ thông theo hướng tích hợp: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục / Lê Thị Minh Hằng; Ng.hd.: TS Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 114 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ LH 239d/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tíchĐKCB: LA.015305

45. Dạy học hình học không gian theo hướng phát hiện và giải quyết vấn đề: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Thị Tân; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ NT 1611d/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.010269

46. Dạy học kiến thức tập hợp và logic toán cho học sinh trung học phổ thông theo hướng tăng cường vận dụng vào học tập môn Toán và thực tiẽn: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Phan Thị Thanh Bình; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 97 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ PB 6137d/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.015242

47. Dạy học môn Toán ở các lớp bổ túc văn hóa trong các trung tâm Giáo dục thường

xuyên và dạy nghề gắn với định hướng nghề nghiệp (Thể hiện qua dạy học ở trung tâm

Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề Phú Quốc): Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Hoàng Kha;

Nghd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 97 tr. ; 30 cm. + Thu

qua USB vie - 510/ NK 451d/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.012104

48. Dạy học các tình huống điển hình trong hình học 10 theo hướng tiếp cận phát hiện:

Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Minh Cường; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An:

Đại học Vinh , 2011. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LK 9739d/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.009687

49. Dạy học chủ đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng chương trình hình học 10 nâng

cao với sự trợ giúp của phần mềm cabri II plus: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn

12

Page 13: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Ngọc Giang; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 117 tr. ;

27 cm. vie - 516.007 1/ NG 433d/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.012776

50. Dạy học định lí toán học theo định hướng phát hiện và giải quyết vấn đề (thể hiện

qua dạy học hình học không gian): Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Đậu Thị Phúc; Nghd.:

ThS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 61 tr. ; 30 cm. + Thu qua

USB vie - 516.23/ ĐP 577d/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.012085

51. Dạy học hình học không gian cho học sinh khá giỏi theo hướng tổ chức các hoạt

động khám phá có hướng dẫn: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục / Hồ Kim Ngân; Ng.hd.: TS.

Lê Võ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 122 tr. ; 27 cm. vie - 516.0071/ HN

5762d/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.01274852. Dạy học hình học không gian lớp 11 Trung Học Phổ Thông theo quản điểm sư phạm

tương tác: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thị Ngọc Lan; Ng.h.d.: TS Trần,

Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 93 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NL 243d/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.014598

53. Dạy học theo chuẩn kiến thức kỹ năng môn toán ở trường phổ thông (Thể hiện qua

dạy học khái niệm hình học không gian 11 hiện hành): Luận văn tốt nghiệp Đại học /

Hoàng Thị Thúy; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. -

94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.23/ HT 547d/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.009271

54. Dạy học tri thức phương pháp cho học sinh thông qua chủ đề "phương pháp tọa độ

trong không gian" hình học 12 - THPT: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học / Phạm Trường

13

Page 14: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Hà; Nghd.: TS.. Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 110 tr. ; 30

cm. + Thu qua USB vie - 516.007 1/ PH 1114d/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.012096

55. Đánh giá kết quả học tập hình học 10 của học sinh theo chuẩn kiến thức, kỹ năng:

Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Đậu Thế Tuấn; Ng.hd.: TS. Trần Anh Tuấn. - Nghệ An:

Đại học Vinh , 2011. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ ĐT 8838đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.010255

56. Giáo dục tính tích cực, chủ động chiếm lĩnh tri thức toán học của học sinh trung học

phổ thông trong dạy học tự chọn chủ đề bám sát đại số 10 nâng cao: Luận văn thạc sĩ

Khoa học giáo dục / Phùng Xuân Lài; Ng.hd.: TS Nguyễn Hữu Hậu. - Nghệ An: Đại học

Vinh , 2014. - 145 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ PL 1851g/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số

ĐKCB: LA.015304

57. Góp phần bồi dưỡng một số yếu tố năng lực toán học cho học sinh thông qua việc khai thác các bài tập trong chương trình THPT: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Duy Thành; Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ TT 3672g / 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.010280

58. Góp phần phát triển năng lực toán học hóa tình huống thực tiễn cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học Đại số và Giải tích: Luận án Tiến sĩ Toán học / Phan Anh; Ng.hd.: TS. Trần Luận, TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 209 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ PA 596g/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.012738

59. Góp phần phát triển năng lực chứng minh toán học cho học sinh thông qua dạy học giải bài tập toán hình học 10: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Tuân; Ng.h.d.: TS

14

Page 15: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 94 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NT 8838g/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.014643

60. Góp phần bồi dưỡng và phát triển tư duy cho học sinh THPT thông qua một số dạng toán hình học không gian giải bằng phương pháp tọa độ: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Phan Hảo Truyền; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ PT 874g/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học không gianĐKCB: LA.009678

61. Góp phần nâng cao hiệu quả dạy học bộ môn toán ở trường THPT qua việc kết hợp dạy học trên lớp với tổ chức các hoạt động ngoài giờ cho học sinh lớp 10, lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Dương Hoàng Sơn; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 170 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ DS 9681g/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.014636

62. Góp phần phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh THPT trong dạy học

môn toán 10: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phan Khánh Châu; Ng.h.d.: TS Nguyễn

Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 118 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PC 4961g/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.014604

63. Góp phần phát triển tư duy giải cho học sinh thông qua dạy học nội dung đạo hàm và

ứng dụng của đạo hàm ở trường Trung học phổ thông: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Lê

Thị Quỳnh Trang; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013.

- 73 tr. ; 27 cm. vie - 510/ LT 7722g/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đạo hàm

ĐKCB: LA.013776

64. Góp phần phát triển tư duy thuật giải cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học

nội dung đạo hàm và ứng dụng đạo hàm: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Lê Thị Thanh;

15

Page 16: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 53 tr. ; 27 cm. Vie -

510/ LT 3672g/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đạo hàm

ĐKCB: LA.01459

65. Góp phần rèn luyện cho học sinh kỹ năng tìm tòi lời giải trong dạy học toán ở bậc

Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đậu Huy Lâm; Ng.h.d.: TS

Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 127 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐL

213g/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.014610

66. Hình học của nhóm các phép dời trong mặt phẳng, trong không gian và ứng dụng của

nó vào dảng dạy phép dời hình ở phổ thông: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Văn

Hùng; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 42 tr. ;

27 cm. Vie - 516/ NH 9361h/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.014652

67. Hình thành và phát triển một số kỹ năng thích nghi trí tuệ cho học sinh Trung học phổ thông qua dạy học Hình học: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục / Nguyễn Viết Dũng; Ng.hd.: GS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 192 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ ND 916h/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học: Hình họcĐKCB: LA.015277

68. Hình thành và phát triển một số năng lực tư duy cho học sinh THPT trong việc tìm lời giải và phát triển bài toán thông qua một số dạng toán đại số sơ cấp: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Ngô Phong Phú; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 146 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NP 577h/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.009675

69. Hình thành và phát triển một số yếu tố của tư duy sáng tạo cho học sinh khá giỏi trung học phổ thông thể hiện qua hệ thống bài tập chủ đề "Phương trình và hệ phương

16

Page 17: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

trình" trong đại số 10: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Dương Hồng Hạnh; Ng.hd.: TS. Đinh Quang Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 128 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ DH 239h/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.012780

70. Khai thác các cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả, cái chung - cái riêng vào việc

hướng dẫn học sinh giải toán và phát triển tư duy: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Vũ

Hoài Vân; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 104 tr. ; 27

cm. Vie - 510/ VV 2171k/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.014597

71. Khai thác mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn khi dạy học chủ đề phương pháp tọa

độ trong mặt phẳng: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Phạm Đình Linh Giang;

Ng.hd.: TS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 107 tr. ; 27cm. vie

- 510.71/ PG 433k/ 14

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Phương pháp tọa độ

ĐKCB: LA.015262

72. Khai thác các ứng dụng của khái niệm, định lí và các dạng toán vào thực tiễn: Luận

văn Thạc sỹ / Nguyễn Thị Thanh Hà; Ng.hd.: GS - TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học

Vinh , 2011. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NH 1114k/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.010282

73. Khai thác một số tư liệu lịch sử toán trong quá trình dạy học môn toán ở trường

Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Huỳnh Văn Nhơn; Ng.h.d.: TS.

Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 146 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ HN

5769k/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.014618

17

Page 18: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

74. Khai thác sách giáo khoa toán 9 nhằm bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh khá,

giỏi trung học cơ sở / Nguyễn Công Lợi; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại

học Vinh , 2014. - 137 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NL 834k/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở

ĐKCB: LA.015224

75. Khai thác và tập luyện cho học sinh các hoạt động nhằm phát triển khả năng chiếm

lĩnh tri thức trong dạy học Đại số - Giải tích ở bậc Trung học phổ thông: Luận án Tiến

sĩ / Nguyễn Hữu Hậu; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Thuận, PGS.TS. Ngô Hữu Dũng. - Nghệ

An: Đại học Vinh , 2012. - 221 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NH 368k/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích

ĐKCB: LA.012059

76. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn toán lớp 8 của học sinh theo chuẩn kiến thức,

kỹ năng: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Hữu Tuấn; Ng.hd.: TS. Trần Trung. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 133tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NT

8838k/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở

ĐKCB: LA.010287

77. Luyện tập cho học sinh một số dạng hoạt động học tập ngoài giờ chính khóa nhằm

khắc sâu, phát triển kiến thức sách giáo khoa toán trung học phổ thông: Luận văn thạc sĩ

Khoa học Giáo dục / Phạm Thị Việt Thái; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học

Vinh , 2014. - 135 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ PT 3641l/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.015241

78. Luyện tập cho học sinh một số hoạt động phát hiện vấn đề trong dạy học giải bài tập

toán ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ / Nguyễn Thị Thu, Ng.hd: TS. Đào

Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/

NT 532l/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phỏ thông

ĐKCB: LA.010258

18

Page 19: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

79. Luyện tập cho học sinh một số dạng hoạt động học tập chủ yếu trong dạy học hình

học không gian ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đỗ Thị

Diên; Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 93 tr. ; 27 cm. Vie -

516.007/ ĐD 562l/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học không gian

ĐKCB: LA.014623

80. Một số biện pháp giúp học sinh khắc phục sai lầm phổ biến trong việc giải phương

trình và bất phương trình: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Dương Thị Kim Chi; Ng.h.d.:

TS.Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 122 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ DC

5321m/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.014619

81. Một số biện pháp nhằm giúp học sinh yếu kém môn toán lớp 12 đạt chuẩn kiến thức:

Luận văn Thạc sĩ khoa học giáo dục / Phùng Phi Loan; Ng.h.d.: TS Lê Võ Bình. - Nghệ

An: Đại học Vinh , 2013. - 113 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PL 7958m/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.014639

82. Một số biện pháp rèn luyện kỹ năng giải toán chủ đề đạo hàm và ứng dụng đạo hàm cho học sinh hệ giáo dục thường xuyên miền núi Thanh Hóa: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Văn Nam; Ng.hd.:TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LN 1741m/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đạo hàmĐKCB: LA.010273

83. Một số biện pháp sư phạm giúp dỡ học sinh yếu kém toán trong dạy học nguyên hàm- tích phân ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thụy Phương Trâm; Ng.h.d.: TS Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 86 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NT 771m/13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Tích phânĐKCB: LA.014615

19

Page 20: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

84. Một số phương thức bồi dưỡng húng thú học tập môn toán cho học sinh THPT trong dạy học chủ đề đại số tổ hợp: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Huy Mỹ; Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ NM 9951m/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.010277

85. Nâng cao hiệu quả dạy học một số khái niệm giải tích cho học sinh trung học phổ thông chuyên toán trên cơ sở vận dụng lý thuyết kiến tạo: Luận án tiến sĩ toán học / Phạm Sỹ Nam; Ng.h.d.: GS.TS Đỗ Đức Thái, PGS.TS Đỗ Tiến Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 222 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PN 1741n/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tíchĐKCB: LA.014651

86. Nâng cao hiệu quả dạy học chủ đề phương trình thông qua việc vận dụng quan điểm tiếp cận hệ thống và sơ đồ tư duy: Luận văn thạc sỹ Toán học / Trần Văn Thành; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 180 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ TT 3672n/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.012778

87. Nâng cao hiệu quả dạy học xác suất - thống kê ở trường Đại học Sư phạm kỹ thuật

theo hướng bồi dưỡng một số thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho sinh viên: Luận

án Tiến sĩ Toán học / Ngô Tất Hoạt; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam, TS. Chu Trọng Thanh. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 183 tr. ; 27 cm. vie - 519.071/ NH 679n/ 12

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.012737

88. Nghiên cứu các sai lầm của học sinh trung học phổ thông trong chủ đề phương trình

và biện pháp khắc phục: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Vũ Tú Nhiên; Ng.h.d.:

TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 69 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NN

5769n/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trình

ĐKCB: LA.014633

20

Page 21: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

89. Nâng cao hiệu quả dạy học Hình học 7 theo hướng tổ chức các hoạt động Hình học:

Luận văn Thạc sĩ / Huỳnh Văn Sáu; Nghd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học

Vinh , 2012. - 82 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516.007 1/ HS 2551n/ 12

Từ khoá: Toán học, Hình học

ĐKCB: LA.012100

90. Nghiên cứu các hoạt động phát hiện kiến thức hình học không gian nhờ việc sử dụng

kiến thức hình học phẳng làm phương tiện: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thị

Xuân Lan; Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 85 tr. ; 27 cm.

Vie - 516.007/ NL 243r/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.014614

91. Nghiên cứu một số hoạt động của giáo viên nhằm kích thích hoạt động học tập của

học sinh thông qua dạy học hình học 10: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Hòa;

Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 123 tr. : Minh họa ; 27 cm.

vie - 516.007 1/ PH 6787n/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.012762

92. Nghiên cứu sự chuyển hóa giữa các dạng tri thức vận dụng vào dạy học nội dung

phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và không gian: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học /

Nguyễn Quang Sáng; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. -

95 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NS 2251n/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương pháp tọa độ

ĐKCB: LA.014592

93. Nội dung và phương pháp dạy học một số yếu tố xác xuất - thống kê ở trường Trung

Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Minh Tiếng; Ng.h.d.: PGS.TS

Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 115 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NT

5629n/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Xác suất; Thống kê

ĐKCB: LA.014634

21

Page 22: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

94. Phát hiện và khai thác các mâu thuẫn, chướng ngại nhằm tăng cường hoạt động tìm

tòi tri thức mới trong dạy học hình học ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ

quản lý giáo dục / Lê Văn Lộc; Ng.hd.:GS. TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2011. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ LL 8111p/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.010256

95. Phát hiện và sửa chữa sai lầm cho học sinh trong dạy học phương trình, bất đẳng thức

và bất phương trình ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phan Văn

Do; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 150 tr. ; 27 cm.

Vie - 510/ PD 6311p/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trình; Bất đẳng thức

ĐKCB: LA.014645

96. Phát hiện về sai lầm và chướng ngại của học sinh THPT trong dạy học đại số và giải

tích: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Nhật Quang; Ng.hd.:TS. Nguyễn Văn Thuận. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LQ 17p/

11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích

ĐKCB: LA.01026397. Phát triển cho học sinh hệ thống ngôn ngữ toán học trong quá trình dạy học môn toán

ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Huỳnh Thị Thúy

Trang; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 101 tr. ; 27 cm.

Vie - 510/ HT 7722p/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.014630

98. Phát triển năng lực giải các bài toán về bất đẳng thức trong chương trình Trung học

phổ thông: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Thị Ánh Tuyết; Ng.hd.: TS.

Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua

USB vie - 510/ NT 968p/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.009677

22

Page 23: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

99. Phát triển năng lực suy luận thống kê cho sinh viên cao đẳng chuyên nghiệp: Luận án

tiến sĩ toán học / Hoàng Nam Hải; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Vui, TS Chu Trọng Thanh. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 222 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ HH 1491p/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.014647

100. Phát triển tư duy cho học sinh thông qua dạy học ở bậc Trung học cơ sở: Luận văn

Thạc sĩ Toán học / Thiều Ngọc Lượm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại

học Vinh , 2012. - 111 tr. ; 27 cm. vie - 510/ TL 964p/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở

ĐKCB: LA.012764

101. Phát triển tư duy thuật giải cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học nội

dung phương pháp tọa độ trong không gian: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục /

Nguyễn Thái Học; Ng.hd.: TS. Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. -

122 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NH 6851p/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Tọa độ

ĐKCB: LA.015260

102. Phát triển tư duy toán học của học sinh khá, giỏi trong dạy học đại số ở trường THCS: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Tố Cẩm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ TC 1721p/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.010272

103. Phát triển và luyện tập các tri thức phương pháp điều chính hoạt động phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học toán ở trường trung học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ / Võ Thành Tân; Nghd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 212 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 510/ VT 1611x/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.012113

104. Rèn luyện cho học sinh khả năng khai thác mối liên hệ giữa dự đoán, suy luận có lý và suy diễn trong dạy học toán ở bậc Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục

23

Page 24: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

học / Nguyễn Thị Thu Hưng; Ng.h.d.: TS Nguyễn văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 91 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NH 9361r/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.014625

105. Rèn luyện cho học sinh khá, giỏi kỹ năng giải quyết các vấn đề liên quan đến phương trình và bất phương trình có chứa tham số trong dạy học toán ở trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Trường Sơn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 131 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NS 6981r/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất phương trìnhĐKCB: LA.010254

106. Rèn luyện kĩ năng giải phương trình cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Văn Sơn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 95 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ LS 6981r/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất phương trìnhĐKCB: LA.012777

107. Rèn luyện kĩ năng giải toán thông qua phát hiện và sửa chữa sai lầm cho học sinh THCS qua dạy học giải toán đại số: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Thị Ngọc Thảo; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LT 3673r/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.009684

108. Rèn luyện một số năng lực dự đoán và giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học đại số 10: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Phạm Minh Tuyền; Ng.hd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 968r/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.009674

109. Rèn luyện một số thành tố tư duy toán học trong học sinh trung học phổ thông qua việc dạy học phương trình ở lớp 10: Luận văn thạc sỹ Toán học / Trần Phước Tiến;

24

Page 25: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Ng.hd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 116 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ TT 5622r/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trìnhĐKCB: LA.012779

110. Rèn luyện tư duy thuật giải cho học sinh THCS trong dạy học giải toán đại số 9: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trần Tấn Hưng; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 134 tr. ; 27 cm. Vie - 512.007/ TH 9361r/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.014594

111. Rèn luyện khả năng liên tưởng và huy động kiến thức góp phần bồi dường năng lực giải toán cho học sinh trung học phổ thông (Thể hiện trong dạy giải bài tập toán lớp 10 nâng cao): Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Văn Nho; Ng.hd.: TS. Nguyễn Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 150 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NN 5769r/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.010262

112. Rèn luyện kĩ năng giải toán tổ hợp - xác suất ở trường phổ thông cho học sinh /

Luyện Thành Văn; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. -

110 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ LT 3672r / 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Xác suất

ĐKCB: LA.015225

113. Rèn luyện kĩ năng suy luận thống kê cho học sinh ở trường trung học phổ thông:

Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Đào Quốc Dũng; Ng.hd.: TS Nguyễn Chiến

Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 97 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ ĐD 916r/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.015311

114. Rèn luyện kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh trung học phổ

thông trong dạy học nội dung phương pháp tọa độ trong không gian / Trần Thị Minh;

Ng.h.d.:TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 97 tr. ; 20 x 27 cm.

vie - 510.71/ TM 6649r/ 14 25

Page 26: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương pháp Tọa độ

ĐKCB: LA.015210

115. Rèn luyện kỹ năng giải toán phương trình vô tỷ của học sinh Trung học phổ thông:

Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Minh Trí; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Phú Lộc. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ TT

8191r/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trình vô tỷ

ĐKCB: LA.009679

116. Rèn luyện kỹ năng thực hiện các thao tác tư duy cho học sinh trung học phổ thông

trong day học đại số và giải tích: Luận án Tiến sĩ khoa học giáo dục / Nguyễn Thị Mỹ

Hằng; Ng.hd.: PGS.TS Trần Kiều, TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2014. - 222 tr. ; 27 cm. vie - 510/ ĐQ 239r/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích

ĐKCB: LA.015676

117. Rèn luyện cho học sinh các hoạt động nhằm phát triển khả năng chiếm lĩnh tri thức

trong dạy học hình học không gian ở cấp Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo

dục học / Đinh Công Văn; Ng.h.d.: TS Nguyễn Hữu Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2013. - 158 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ ĐV 2171r/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.014632

118. Rèn luyện cho học sinh các phương thức phán đoán và hành động có căn cứ trong

quá trình tìm tòi kiến thức khi dạy học định lí và giải bài tập hình học 10: Luận văn Thạc

sĩ Toán học / Cao Thị Hường; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2012. - 119 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ CH 957r/ 12

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.012766

119. Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh THCS thông qua dạy học chủ đề đường

tròn hình học lớp 9: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Ngô Văn Tài; Ng.hd.: TS. Nguyễn

26

Page 27: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 145 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB

vie - 516/ NT 1291r/ 11

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.009682

120. Rèn luyện kỹ năng thiết lập mệnh đề đảo trong dạy học giải 1 số bài tập Toán hình

học 10: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hiền; Ng.hd.: ThS. Thái Thị Hồng

Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ NH 6335r/ 13

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.013775

121. Rèn luyện năng lực suy luận chứng minh cho học sinh thông qua dạy học chủ đề

hình học không gian lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trần Thị Hương; Ng.h.d.:

TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 130 tr. ; 27 cm. Vie -

516.007/ TH 957r/ 13

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.014606

122. Rèn luyện tư duy phê phán của học sinh thông qua dạy học hình học lớp 7: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Ngô Trường Thùy Lan; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 117 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NL 243r/ 13

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.014613

123. Rèn luyện tư duy thuật giải cho học sinh trong dạy học các dạng toán liên quan đến cực trị trong chương trình đại số lớp 8: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Đậm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 86 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ VĐ 154r/ 12

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.012765

124. Rèn luyện năng lực giải toán theo định hướng phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học chủ đề nguyên hàm và tích phân ở lớp 12: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phan Minh Tân; Ng.h.d.: PGS.TS Lê Quốc Hán, TS Đinh Quang Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 96 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PT 1611r/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Nguyên hàm

27

Page 28: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.014642

125. Rèn luyện năng lực huy động kiến thức cho học sinh trong dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề: Luận văn thạc sỹ Toán học / Đặng Ngọc Thu; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 93 tr. ; 27 cm. vie - 510/ ĐT 532n/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.012768

126. Rèn luyện tư duy cho học sinh trong quá trình tìm tòi lời giải bài toán lượng giác: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Nguyễn Thị Thanh; Ng.hd.: TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 98 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NT 3672r/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Lượng giácĐKCB: LA.015310

127. Rèn luyện tư duy lôgic cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học giải toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đàng Quang Vinh; Ng.h.d.: TS Lê Ngọc Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 113 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐV 784r/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014620

128. Rèn luyện và phát triển tư duy linh hoạt cho học sinh trung học phổ thông trong quá

trình dạy học giải tích đại số và giải tích: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Trần Ngọc

Minh; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 124tr. ; 19 x 27

cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ TM 6649r/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích

ĐKCB: LA.010286

129. Sử dụng đa phương tiện trong dạy học hình học không gian theo hướng bồi dưỡng

hứng thú nhận thức của học sinh: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Ngô Quang Giang;

Ng.hd: TS. Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 128 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu

qua USB vie - 516.007/ NG 433s/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học không gian

ĐKCB: LA.010260

28

Page 29: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

130. Sử dụng phép tương tự trong dạy học hình học ở trường phổ thông: Khóa luận tốt

nghiệp đại học / Hoàng Thị Nhàn; Ng.h.d.: Ths. Trương Thị Dung. - Nghệ An: Đại học

Vinh , 2014. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ HN 5269s/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.015302

131. Sử dụng và khai thác các bài toán giải phương trình vô tỷ góp phần bồi dường một

số yếu tố năng lực toán học cho học sinh khá giỏi cấp THCS: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục

học / Lê Trường Sơn; Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 68

tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LS 6981s/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở

ĐKCB: LA.010278

132. Tăng cường hoạt động của học sinh trong dạy học đại số lớp 10: Luận văn Thạc sỹ

giáo dục học / Nguyễn Thị Thu Trang; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại

học Vinh , 2011. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ NT 7722t/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số

ĐKCB: LA.010266

133. Thiết kế một số tình huống dạy học hình học ở trường trung học phổ thông theo hướng giúp học sinh kiến tạo tri thức: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Phạm Thị Liên; Ng.hd.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ PL 7193t/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.015295

134. Thiết kế và sử dụng bản đồ tư duy góp phần đổi mới phương pháp dạy học Đại số 10: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Bích Phượng; Ng.h.d.: TS Đặng Thị Thu Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 114 tr. ; 27 cm. Vie - 512.007/ NP 577t/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.014641

135. Thiết kế và sử dụng bản đồ tư duy góp phần đổi mới phương pháp dạy học toán 9 / Trần Hồng Thoại; Ng.h.d.: TS Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 103 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ TT 449t/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

29

Page 30: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.015214

136. Thiết kế và sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học giải tích 12 theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục / Hoàng Thế Đạt; Ng.hd.: TS Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 98 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ HD 2321t/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tíchĐKCB: LA.015303

137. Thiết kế và sử dụng bản đồ tư duy góp phần đổi mới phương pháp dạy học đại số và giải tích lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Văn Sơn; Ng.h.d.: TS Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 113 tr. ; 27 cm. Vie - 512/ NS 9681t/ 13

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.014596

138. Thực hiện dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học bộ môn toán thể hiện qua nội dung hệ thức lượng trong tam giác- hình học 10: Luận văn Thạc sỹ / Đặng Thị Thùy Dung; Ng.hd: TS. Nguyễn Đinh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ ĐD 916t/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.010259

139. Tích cực hóa hoạt động của học sinh lớp 11 trong dạy học chủ đề giới hạn của dãy

số / Bùi Tiến Dũng; Ng.h.d.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. -

87 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ BD 916t/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.015209

140. Tích hợp các mô hình thao tác động với môi trường dạy học toán điện tử nhằm nâng

cao khả năng khám phá kiến thức mới của học sinh: Luận án tiến sĩ toán học / Nguyễn

Đăng Minh Phúc; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Vui. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 173 tr. ;

27 cm. Vie - 510/ NP 577t/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.014649

141. Tổ chức các tình huống dạy học khái niệm, định lý theo hướng quy nạp phát hiện

thể hiện trong dạy học hình học lớp 11: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Trần Thị Ngọc

30

Page 31: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Lan; Ng.hd: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. +

Thu qua USB vie - 510/ TL 243t/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.010265

142. Tổ chức dạy học nội dung phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng của

hình học 11 nhằm góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy học môn toán ở trường

THPT: Luận văn Thạc sĩ / Tiêu Phước Thừa; Nghd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An:

Đại học Vinh , 2012. - 103 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 510/ TT 532t/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.012117

143. Tổ chức hoạt động nhận thức theo chuẩn kiến thức và kỹ năng trong dạy học hình

học 10: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Thị Hoan; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 120tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ NH

6788t/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.010284

144. Tổ chức các hoạt động nhằm bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh trung học

phổ thông thông qua dạy học nội dung phương trình và hệ phương trình: Luận văn Thạc

sĩ Toán học / Lê Văn Hoàng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2012. - 115 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ LP 6788t/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số

ĐKCB: LA.012753

145. Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học hình học 11 theo

hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh / Nguyễn Thị Bích Tuyền; Ng.h.d.:

TS Đặng Thị Thu Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 105 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/

NT 968ư/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học

ĐKCB: LA.015216

31

Page 32: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

146. Vận dụng bản đồ tư duy để bồi dưỡng năng lực huy động kiến thức cho học sinh

THPT thông qua chủ đề hàm số và phương trình: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đoàn

Khắc Trung Ninh; Ng.h.d.: PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. -

145 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐN 7149v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hàm số

ĐKCB: LA.014611

147. Vận dụng cặp phạm trù nội dung - hình thức trong dạy học toán ở trường phổ thông

(Thể hiện qua dạy học giải bài tập toán): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Mai

Hương; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 96 tr. ; 19

x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LH 957v/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học;Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.009278

148. Vận dụng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh vào dạy học chủ đề

bất đẳng thức: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Ngọc Hà; Ng.hd.: TS. Phạm

Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NH 1114v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất đẳng thức

ĐKCB: LA.013774

149. Vận dụng dạy học phát triển và giải quyết vấn đề vào dạy học bài tập hình học lớp 12 phần phương pháp tọa độ trong không gian: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Hồ Sỹ Hào; Ng.hd.: TS Từ Đức Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 94 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ HH 2522v/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.015243

150. Vận dụng lý thuyết kiến tạo vào dạy học chủ đề phương trình (Đại số 10): Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Oanh; Ng.hd.: ThS. Trương Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 79 tr. ; 27 cm. vie - 510/ TO 118v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trìnhĐKCB: LA.013777

151. Vận dụng lý thuyết tình huống vào dạy học phương trình và hệ phương trình chương trình lớp 10 ở trường phổ thông: Luận văn Thạc sỹ / Nguyễn Viết Cường; Ng.hd:

32

Page 33: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 120 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NC 0139v/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trìnhĐKCB: LA.010257

152. Vận dụng một số quy luật triết học duy vật biện chứng vào dạy học toán 8 góp phần bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh Trung học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trịnh, Quang Trung; Ng.h.d.: TS Nguyễn Đinh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 93 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ TT871v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.014627

153. Vận dụng một số tri thức của phép biện chứng duy vật trong dạy học môn toán lớp 11 THPT: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trịnh Trọng Trung; Ng.h.d.: TS Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 93 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ TT 871v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014601

154. Vận dụng nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của Triết học duy vật biện chứng vào việc xác định và luyện tập một số hoạt động trong dạy học giải bài tập toán cấp Trung học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Quang Trung; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 153 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NT 871v/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.012744

155. Vận dụng nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong dạy học giải bài tập toán 10: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trịnh Văn Thạch; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 88 tr. ; 27 cm. vie - 510/ TT 358v/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.012741

156. Vận dụng nguyên lý về sự phát triển của triết học duy vật biện chứng vào hoạt động dạy học giải bài tập Hình học lớp 11: Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục / Hồ Thị Kim Oanh; Ng.hd.: TS Nguyễn Đinh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 126 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ HD 118v/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.015312

33

Page 34: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

157. Vận dụng nguyên tắc tính hệ thống trong dạy học hình học lớp 10 ở trường THPT: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Thị Bích Hải; Ng.hd: TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ LH 1491v/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.010267

158. Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn trong dạy học phương trình, bất phương trình, hệ phương trình ở trường Trung Học Cơ Sở: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thị Thùy Liên; Ng.h.d.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 119 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NL 7193v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hệ phương trìnhĐKCB: LA.014617

159. Vận dụng phương pháp khám phá có hướng dẫn trong dạy học chủ đề lượng giác lớp 11 ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Hoàng Cơ Thạch; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 100 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ HT 358v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Lượng giác; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014608

160. Vận dụng quan điểm hoạt động trong dạy học định lí toán học ở cấp Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đỗ Thị Trung Tín; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 97 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐT 587v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014637

161. Vận dụng quan điểm khám phá vào dạy học đại số và giải tích lớp 11 trugn học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Nguyễn Thị Nhung; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Châu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 100 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NN 5769v/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.015309

162. Vân dụng quan điểm kiến tạo vào dạy học hình học lớp 10 trung học phổ thông: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Trương Thái Lâm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Châu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 101 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ TL 213v/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.015261

34

Page 35: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

163. Vận dụng thuyết đa trí tuệ vào dạy học môn toán lớp 6: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục / Hoàng Thị Thu; Ng.h.d.: TS. Đặng, Thị Thu Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 94 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ HT 532v/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.015308

164. Vận dụng tư tưởng của G.polya nhằm xác định và luyện tập cho học sinh một số hoạt động tìm tòi lời giải các bài toán của các lớp cuối cấp trung học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Nguyệt; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 130 tr. ; 27 cm. vie - 510/ PN 5768v/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.012773

165. Vận dụng tư tưởng phân bậc hoạt động trong dạy học chương trình phương pháp tọa độ trong không gian: Luận văn Tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Ánh; Ng.hd.: TS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 87 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ LA 596v/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương pháp tọa độĐKCB: LA.015289

166. Vận dụng dạy học phân hóa vào dạy các tiết luyện tập và ôn tập chủ đề về căn bậc hai trong đại số 9: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Hiền; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 147 tr. : Minh họa ; 27 cm. vie - 512.0071/ NH 6335v/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.012749

167. Vận dụng lý thuyết kiến tạo trong dạy học Đại số 10: Luận văn Thạc sĩ toán học /

Nguyễn Thị Diễm; Ng.h.d.: TS Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013.

- 111 tr. ; 27 cm. Vie - 512.007/ ND 561v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số

ĐKCB: LA.014646

168. Vận dụng phương pháp dạy học khám phá vào bồi dưỡng năng lực giải toán cho

học sinh THCS thông qua dạy học đại số 9: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Chung Bích

Ngọc; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 94 tr. ; 27 cm.

Vie - 512.007/ CN 5763v/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số

ĐKCB: LA.01462935

Page 36: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

169. Vận dụng quan điểm dạy học phân hóa vào tổ chức ôn tập một số chủ đề trong

chương trình đại số 10 nhằm góp phần nâng cao hiệu quả bồi dưỡng học sinh yếu kém:

Luận văn thạc sỹ Toán học / Hà Thị Hằng; Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại

học Vinh , 2012. - 106 tr. ; 27 cm. vie - 512.0071/ HH 239v/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số

ĐKCB: LA.012759

170. Xác định và luyện tập cho học sinh các dạng hoạt động chủ yếu trong dạy học hình

học không gian lớp 11: Luận văn thạc sỹ Giáo dục học / Trần Thị Quỳnh Dao;

Ng.hd.: .GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu

qua USB vie - 510/ TD 211x/11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học không gian

ĐKCB: LA.011451

171. Xây dựng một số bộ công cụ đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh trung

học phổ thông trong dạy học môn toán lớp 10: Luận văn Thạc sĩ khoa học giáo dục / Võ

Thị Thật; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 124 tr. ; 27

cm. Vie - 510/ VT 3676x/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.014638

172. Xây dựng và sử dụng bộ câu hỏi, bài tập phân hóa trong dạy học chủ đề phương

pháp tọa độ trong không gian ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ toán học /

Phạm Thị Mộng Tường; Ng.h.d.: TS Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 117

tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PT 927x/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học;Phương pháp tọa độ

ĐKCB: LA.014640

173. Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi theo thang mức độ nhận thức của B.S.Bloom

nhằm đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh THPT: Luận văn Thạc sĩ giáo dục

học / Nguyễn Thị Thu; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013.

- 138 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NT 532x/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

36

Page 37: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.014600

174. Xây dựng và sử dụng kiểu bài toán của Pisa vào dạy học môn toán ở trường THPT

theo định hướng tăng cường các bài toán thực tiễn: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phan

Thị Thùy Trang; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 141

tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PT 7722x/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

ĐKCB: LA.014603

175. Xây dựng và sử dụng tài liệu tự học có hướng dẫn theo Môđun phần lượng giác lớp

11 trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Trịnh Hồng Quang; Ng.hd: TS.

Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 123 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie -

516.24/ TQ 17x/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Lượng giác

ĐKCB: LA.010271

176. Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học nội dung bất đẳng thức,

bất phương trình lớp 10: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Ngô Thị Thu Hồng; Ng.h.d.:

TS Nguyễn Thị Châu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 103 tr. ; 27 cm. Vie -

510/ NT 532x/ 13

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất đẳng thức

ĐKCB: LA.014616 177. Xây dựng và tổ chức các hoạt động toán học cho học sinh dự bị đại học dân tộc

trong dạy học môn toán: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục / Mai Văn Tuấn; Ng.hd.: TS.

Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 100 tr. ; 27 cm. vie - 510/ MT

8838x/ 12

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học

ĐKCB: LA.012752

178. Xây dựng và tổ chức các tình huống dạy học giải toán phương trình theo quan điểm

kiến tạo trong dạy học toán ở trường THPT: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Tô Ngọc

Thành; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 105 tr. ; 19 x

27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ TT 3672x/ 11

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông

37

Page 38: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.009683

179. Xây dựng và vận dụng một số quy trình có tính thuật toán trong dạy học chủ đề

"phương pháp tọa độ trong không gian - hình học 12 nâng cao" / Hoàng Thành Trung;

Ng.h.d.: TS Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 167 tr. ; 27 cm.

vie - 510.71/ HT 871x/ 14

Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương pháp tọa độ

ĐKCB: LA.015215

II. ĐẠI SỐ

180. Bậc bé nhất của các đa thức chặn trên hàm đặc trưng Euler-poincare: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Mai Tất Thành; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ MT 3672b/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010291

181. Biểu diễn các số nguyên dương trong các hệ cơ số đếm khác nhau và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Huế; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ

38

Page 39: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 8871b/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010308

182. Biểu diễn mở rộng Bruck-Reilly: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Nguyệt; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NN 5768b/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013767

183. Biểu diễn số nguyên dưới dạng tổng của các số chính phương: Luận văn Thạc sĩ / Hoàng Văn Giang; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HG 433b/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012107

184. Các bài toán về dãy số số học: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phan Anh Tuyến; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 968c/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014052

185. Các phương pháp tính định phức: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Văn Dũng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ND 916c/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013779

186. Các số Fibonacci và tỉ số vàng: Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Hoàng Thêm; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 383c/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012108

39

Page 40: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

187. Các số học trên vành các số nguyên Gauss: Luận văn Thạc sĩ / Phan Thị Lệ Hằng; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PH 239s/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012119

188. Cấu trúc của nửa nhóm giao hoán với tính chất mở rộng Iđêan: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Thị Kim Nhung; Ng.hd: TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TN 5769c/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010326

189. Cấu trúc nửa nhóm giao hoán với tính chất thu hẹp iđêan: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Trung Hiếu; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 6339c/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012072

190. Chặn trên cho chỉ số chính quy castelnuovo-mumford của môđun phân bậc liên kết: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thanh Hưng; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 9361c/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.014044

191. Chỉ số chính quy Castelnuovo - Mumford của môđun chính tắc và môđun khuyết: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn,Huỳnh Ngọc Tú; Ng.hd.: TS Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ NT 8831c/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015661

192. Chỉ số chính quy Castelnuovo-Mumford bậc lũy linh: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Tăng Thị Ngọc Oanh; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512/ TO 118c/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013762

40

Page 41: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

193. Chỉ số chính qui Castelnuovo - Mumford và tính hữu hạn của hàm Hilbert: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Ngô Hồng Huấn; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 8744c/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014041

194. Chỉ số Green trong nửa nhóm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thanh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 8838c/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015657

195. Chiều đều của môđun và môđun con nguyên tố: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Văn Vũ; Nghd.: PGS.TS.. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PV 986c/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012093

196. Chiều đều của Môđun và Môđun con nguyên tố: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phan Văn Vũ; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PV 986c/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011445

197. Chiều đồng điều Gorenstein: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đình Hà; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 1114c/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012693

198. Chiều goldie mạnh của môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Thanh Huệ; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LH 8871c/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012683

41

Page 42: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

199. Chiều hữu hạn và tập các Iđêan nguyên tố liên kết của môđun hữu hạn sinh: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hồ Văn Thanh; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ HT 36712c/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015662

200. Chiều Krull của vành và môđun: Luận văn Thạc sĩ / Thái Quốc Bảo; Nghd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TB 221c/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012122

201. Chiều và độ rộng của môđun compăc tuyến tính rời rạc và đối địa phương hóa của môđun artin: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Cao Huy Bằng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ CB 2161c/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014047

202. Chuỗi lũy thừa p-adic: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Thái Phương; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ TP 577c/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013750

203. Công thức Bass cho chiều nội xạ Gorenstein: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lương Đình Đoàn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LĐ6316c/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013769

204. Đặc trưng Chern của các không gian đối xứng Compact: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Việt; Ng.hd.: TS Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ NV 6661đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015668

42

Page 43: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

205. Đặc trưng Chern của nhóm Lie compact: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Ngọc Hải; Ng.hd.: TS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐH 1491đ/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.013757

206. Đặc trưng Chern không giao hoán của C* - Đại số của nhóm Lie compact và nhóm lượng tử tương ứng: Luận án Tiến sĩ / Nguyễn Quốc Thơ; Nghd.: GS.TSKH. Đỗ Ngọc Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 90 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 449đ/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.012063

207. Đặc trưng Chern không giao hoán của C* - Đại số đối với mặt cầu Sn / Nguyễn Đình Phúc; Ng.h.d.: TS Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NP 577đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015206

208. Đặc trưng một số lướp vành Artin và vành Noether: Luận văn Tiến sỹ Toán học / Nguyễn Văn Đức; Ng.hd.: GS.TSKH. Đinh Văn Huỳnh, PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐT 1291đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.009656

209. Đặc trưng vành Noether qua tổng trực tiếp của các môđun nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thanh Bình; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NB 6137đ/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012657

210. Đặc trưng vành P - nội xa bởi vành tựa cấu xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Lê Minh; Ng.h.d.: PGS. TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NM 6649đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.015223

43

Page 44: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

211. Đại số lie của các nhóm lie ma trận: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Thế Mạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LM 2778đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010361

212. Dạng chuẩn tắc Jordan: Luận văn tốt nghiệp đại học / Hoàng Thị Thu; Nghd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 40 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.9/ HT 532d/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Cơ sở đại sốĐKCB: LA.012078

213. Dãy Farey và ứng dụng trong bài toán xấp xỉ tốt số vô tỷ / Nguyễn Thị Hạnh; Ng.h.d.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NH 239d/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Số vô tỷĐKCB: LA.015208

214. Dãy Farey và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Chúc Thị Kim Loan; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ CL 7958d/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010297

215. Định lý cơ bản của lý thuyết Galois và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Yên Phương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NP 577đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009673

216. Định lý cơ bản thứ hai với bội cắt cụt cho đường cong chỉnh hình vào không gian xạ ảnh: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Hoài Thanh; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LT 3672đ/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012695

44

Page 45: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

217. Định lý Going-up và định lý Going-down: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thị Như; Ng.hd.: TS. Lê Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐN 5769đ/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013749

218. Định lý Moson và các tương tự số học trên đa thức: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thùy Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐL 7559đ/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013760

219. Định lý phân tích vành và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Lương Nhẫn; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NN 5769đ/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.014045

220. Độ dài thương suy rộng của môđun có kiểu đa thức nhỏ: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Nga; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NN 5762đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010292

221. Độ dài thương suy rộng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Hoàng Thị Nhung; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HN 5769 đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010295

222. Đối ngẫu Matlis của môđun đối đồng điều địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phạm Thị Toan; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 6279đ/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012671

45

Page 46: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

223. Dựng hình bằng thước kẻ và compa: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Dung; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ND 916d/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.015286

224. Đường cong Elliptic và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Võ Anh Tuấn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 512/ VT 8838đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.015651

225. Giới hạn thuận và giới hạn nghịch của một họ môđun: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Mến; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TM 534g/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đunĐKCB: LA.009264

226. Hàm số phần nguyên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Quang Phước; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NP 577h/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Hàm sốĐKCB: LA.012667

227. Hệ tham số và số bội: Luận văn Thạc sĩ / Hà Quang Phục; Nghd.: TS. Nguyễn Thị

Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie -

512.7/ HP 577h/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số

ĐKCB: LA.012102

228. Iđêan trong vành iđêan hóa / Hoàng, Văn Thông; Ng.h.d.: TS Nguyễn Thị Hồng

Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HT 486i/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Vành

ĐKCB: LA.015213

46

Page 47: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

229. Liên phân số và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Văn Trung; Ng.hd.:

PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 51 tr. ; 27 cm. vie -

512.7/ TT 871l/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số

ĐKCB: LA.012665

230. Linh hóa tử trái và vành cấu xạ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Đức Biên;

Ng.hd: TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu

qua USB vie - 512.7/ NB 5881l/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số

ĐKCB: LA.010319

231. Lớp CS- Môđun và chiều đều của Môđun: Luận văn Thạc sỹ toán học / Thiều Thị

Quỳnh Lê; Ng.hd: TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27

cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TL 4331l/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số

ĐKCB: LA.010321

232. Lý thuyết đồng dư và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Văn Ngọc; Ng.hd.:

GS.TS.Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28tr. ; 19 x 27 cm. +

Thu qua USB vie - 512.7/ LN 5763l/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số

ĐKCB: LA.010311233. Mở rộng Bruck - Reilly của vị nhóm và nhóm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Xuân Bính; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HB 6137m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.012692

234. Mở rộng xạ ảnh của các nửa dàn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Dương Văn Hạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ DH 239m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010325

47

Page 48: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

235. Môđun Artin tựa không trộn lẫn và tính Catenary của vành cơ sở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Điêu Thị Thu Hương; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐH 957m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012669

236. Môđun Artin và biểu diễn thứ cấp: Luận văn Thạc sĩ khoa học Toán học / Phạm Xuân Huy; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 968v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011444

237. Môđun artin và biểu diễn thứ cấp: Luận văn thạc sĩ toán học / Phạm Xuân Huy; Nghd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PH 987m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012065

238. Môđun bù và chiều đều của môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thúy; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NT 547m/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013764

239. Môđun con bé và ứng dụng / Nguyễn Thị Hiền; Ng.h.d.: TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NH 6335m/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015212

240. Môđun con cốt yếu và (1 - C1) môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Trần Mỹ Phương Trang; Ng.hd.: PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 7722m/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.015667

48

Page 49: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

241. Môđun con đóng M-xyclic và môđun M-cp nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hà Thị Thanh Hoa; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HH 6787m/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.013754

242. Môđun đối Buchsbaum: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Tuấn Kiệt; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NK 477m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012690

243. Môđun đối Cohen-Macaulay dãy: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Phương Quyên; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NQ 99m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012661

244. Môđun đối Cohen-Macaulay suy rộng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Hồng Vân; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TV 2171m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012659

245. Môđun đối đồng điều địa phương thỏa mãn tính chất về linh hóa tử: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Phúc Đức; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NĐ 822m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012681

246. Môđun noether và sự phân tích nguyên sơ: Luận văn thạc sĩ toán học / Hồ Văn Lộc; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 51 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HL 8111t/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012071

49

Page 50: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

247. Môđun Noether và sự phân tích nguyên sơ: Luận văn thạc sỹ Toán học / Hồ Văn Lộc; Ng.hd.: .TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HL 8111m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.011450

248. Môđun nửa đơn và V-Môđun: Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Hữu Hiếu; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 6339m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012105

249. Môđun tựa nội xạ và môđun hầu tựa nội xạ: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đặng Đình Hạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐH 239m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.010322

250. Môđun và tính chất hầu tựa nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Thanh Tùng; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐH 9361m/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.013751

251. Một mở rộng của định lý Davenport trên trương hàm nhiều biến: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Việt Dũng; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HD 916m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012697

252. Một số bài toán tổ hợp: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hồ Tiến Gặp; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HG 2118m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012658

50

Page 51: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

253. Một số bài toán tô màu và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Ngợi; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NN 5763m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012674

254. Một số biện pháp góp phần phát triển ngử nghĩa và cú pháp cho học sinh trong dạy học đại số và giải tích ở trường Trung học phổ thông: khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Trang; Nghd.: ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hằng.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 77 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.007 1/ NT 7722m/ 12

Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.012082

255. Một số bài toán về đa thức: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Sĩ Trung; Nghd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 48 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 871m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012069

256. Một số bài toán về đa thức: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Sỹ Trung; Ng.hd.: GVC.TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 871m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011446

257. Một số Bài toán về dãy số và phương pháp giải: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Văn Khanh; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LK 454m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010316

258. Một số bài toán về đô thị và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Văn Thương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TT 535m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012655

51

Page 52: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

259. Một số bất biến của tích trộn lẫn các iđêan: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thế Hùng; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 9361m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010317

260. Một số kết quả về biểu diễn nhóm hữu hạn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Lương Trang; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LT 7722m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Nhóm hữu hạnĐKCB: LA.009262

261. Một số kết quả về nhóm tuyến tính trên trường hữu hạn: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Vũ Thị Mừng; Nghd.: ThS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ VM 9661m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012053

262. Một số lớp nhóm Abel phân tích được: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Võ Thanh Tâm; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ VT 153m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.009670

263. Một số lớp nhóm con của nhóm đối xứng: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thương; Ng.hd.: TS Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 23 tr. ; 27 cm. vie - 512/ PT 535m/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; NhómĐKCB: LA.015294

264. Một số lớp nửa moodun trên nửa vành: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Phú Quốc; Nghd.: PGS.TS.. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐQ 91m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012095

52

Page 53: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

265. Một số lớp nửa nhóm và vị nhóm hữu hạn liên quan đến dãy số lucas: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Bùi Thị Hà; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ BH 1114m/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.014055

266. Một số lớp nửa vành: Luận văn Thạc sĩ / Võ Hồng Thắm; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ VT 366m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012123

267. Một số phương pháp giải bài toán tổ hợp: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thế Anh; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NA 596m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010328

268. Một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên đa thức: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thành Huyền Trân; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 7721m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012074

269. Một số phương pháp tiếp cận giải quyết bài toán phương trình Fermat: Luận văn

Thạc sĩ Toán học / Lê Hoàng Duy Cường; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Thành Quang. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LC 9739m/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số

ĐKCB: LA.015664

270. Một số quỹ tích của môđun hữu hạn sinh trên vành địa phương Noether: Luận án

Tiến sĩ Toán học / Nguyễn Thị Kiều Nga; Ng.hd.: PGS.TS Lê Thị Thanh Nhàn, TS

Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 98 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NN

5762m/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Vành

53

Page 54: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.015280

271. Một số tính chất cơ sở của vành va Iđêan trong vành giao hoán: khóa luận tốt

nghiệp đại học / Lê, Như Hảo; Nghd.:TS. Nguyễn Thị Hồng Loan.. - Nghệ An: Đại học

Vinh , 2012. - 31 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 2522m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Vành

ĐKCB: LA.012077

272. Một số tính chất của CS - môđun và môđun giả nội xạ: Luận văn Thạc sĩ / Lại

Trường Duy; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ;

30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LD 988m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đun

ĐKCB: LA.012118

273. Một số tính chất của CS-Môđun giả nội xạ: Luận văn thạc sỹ Toán học / Lại Trường

Duy; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 19 x 27

cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LD 988m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đun

ĐKCB: LA.011448

274. Một số tính chất của CS-Môđun và CESS-Môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Huỳnh Thanh Tường; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HT 927m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012660

275. Một số tính chất của k - độ sâu: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Nhựt Trường; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LT 871m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009669

54

Page 55: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

276. Một số tính chất của k-dãy chính quy: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Văn Nghĩa; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LN 5762m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009671

277. Một số tính chất của lớp Môđun ic-giả nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Sỹ Quỳnh; Ng.hd.: TS. Đinh Đức Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 25 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NQ 99m/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đunĐKCB: LA.013765

278. Một số tính chất của Môđun Baer: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đậu Hồng Hoài; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 24 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐH 6788m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012700

279. Một số tính chất của môđun giả nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Sỹ Luyện; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 25 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HL 978m/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đunĐKCB: LA.013759

280. Một số tính chất của môđun hollow và chiều hollow / Lê Xuân Thủy; Ng.h.d.: PGS.TS. Đinh Đức Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 23 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LT 547m/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đunĐKCB: LA.015211

281. Một số tính chất của môđun liên tục và u-liên tục: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trịnh Thị Phương Lan; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TL 243m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.010301

55

Page 56: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

282. Một số tính chất của môđun M - giả nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Tứ Hải; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 1491m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012075

283. Một số tính chất của Môđun mở rộng và P-mở rộng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Thái Văn Thái; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TT 3641m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012664

284. Một số tính chất của tổng trực tiếp các môđun tựa liên tục: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Chu Viết Tấn; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ CT 1611m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012696

285. Một số tính chất của vành chính qui mạnh: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Thu Hà; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 1114m/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.014054

286. Một số tính chất của vành iđêan hóa: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Lê Như Hảo; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LH 2522m/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.015283

287. Một số tính chất của V-vành yếu: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Bằng; Ng.hd.: TS. Đinh Đức Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NB 2161m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012691

56

Page 57: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

288. Một số tính chất độ cao của hàm phân hình P - ADIC: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Công Lý; Ng.hd.: TS Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ NL 981m/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; HàmĐKCB: LA.015660

289. Một số tính chất về biểu diễn của nửa nhóm hữu hạn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Luyến; Ng.hd.: TS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PL 978m/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Nhóm hữu hạnĐKCB: LA.014040

290. Một số vấn đề về lý thuyết galois: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thùy Linh; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PL 7559m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009267

291. Một số vấn đề về mở rộng trường: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hương Thảo; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 3673m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009269

292. Một số vấn đề xung quanh giả thuyết ABC: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thu Oanh; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 512. 7/ NO 118m/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015665

293. Một số vấn đề xung quanh số hoàn chỉnh: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Thị Giang; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LG 433m/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010323

57

Page 58: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

294. Một tương tự của giả thuyết ABC trên trường hàm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Thị Bích Hoài; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐH 6788m/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012705

295. Một vài ứng dụng của số học trong mã hóa và giải mã thông tin: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Văn Thà; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 357m/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014051

296. Nhóm Galois và trường con bất động: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Văn Chi; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐC 5321n/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012699

297. Nhóm Galois và trường con bất động: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Xuân Quỳnh; Ng.h.d.: PGS. TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HQ 99n/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015297

298. Nhóm giải được và nhóm các phép nguyên thủy giaỉ được: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Huy Trung; Ng.hd.: TS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NT 871n/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013781

299. Nhóm giải được và tính địa phương của nhóm giải được: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Tăng Thị Nga; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TN 5762n/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009260

58

Page 59: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

300. Nội suy p-adic của zeta-hàm riemann: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Chương; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NC 55999n/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013763

301. Nửa môđun xạ ảnh trên nửa vành N-định giá được: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Nhung; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NN 5769n/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014042

302. Nửa nhóm 0 - Đơn hoàn toàn với biểu diễn hữu hạn: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Sỹ Tam; Ng.hd.: GS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT153n/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010296

303. Nửa nhóm chính quy hoàn toàn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phí Văn Thủy; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 547n/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012656

304. Nửa nhóm noether: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Ngô Thùy Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NL 7559n/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013780

305. Nửa nhóm Orthodox đơn diễn song đơn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Thu Hằng; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PH 239n/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010293

59

Page 60: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

306. Nửa nhóm số đối xứng và siêu đối xứng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Phước Tài; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐT 1291n/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012688

307. Nửa nhóm số với các thương có chiều nhúng cực đại: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phạm Hồ Anh Trung; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 871n/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012670

308. Nửa nhóm v - nửa dàn bicyclic: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Thuyết; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PT 547n/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010304

309. Nửa nhóm xyclic và ứng dụng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Thùy Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐL 7559n/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009261

310. Nửa vành eculid và nửa vành chính quy cộng tính: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Thúy Liễu; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TL 721n/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012689

311. Nửa vành sắp thứ tự: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Sỹ Hạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TH 239n/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012662

60

Page 61: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

312. On graded ideals over the exterior algebra with applications to hyperplane arrangements: Luận án tiến sĩ toán học / Thiều Đình Phong; Ng.h.d.: GS.TS Tim Romer. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 91 tr. ; 27 cm. eng - 512/ T 439o/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015009

313. P - tương đẳng trên nửa nhóm P - chính quy / Phan Đình Phương; Ng.h.d.: PGS. TS Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PP 577p/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015222

314. Phần tử bất khả quy trên miền nguyên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Lý Ngân; Ng.hd.: PGS.TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TN 5762p/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012686

315. Phát triển tư duy thuật giải cho học sinh khi dạy học chủ đề số phức ở trường THPT: Luận văn Thạc sĩ / Trần Nguyễn Quang Thái; Nghd.: TS. Nguyễn Thanh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 93 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 3641p/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012112

316. Phương pháp quỹ đạo trong đại số tổ hợp và ý nghĩa hình học của số C: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Lê Gia; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NG 428p/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013758

317. Phương pháp số trong đại số tuyến tính: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Hồng Phương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ MP 577p/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012680

61

Page 62: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

318. Phương trình đa thức trên đường các hàm hữu tỷ và ứng dụng: Luận án Tiến sĩ Toán học / Nguyễn Thị Ngọc Diệp; Ng.hd.: PGS. TSKH Tạ Thị Hoài An, Hà Huy Khoái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 100 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ND 562p/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015248

319. Quan hệ thứ tự trên một số lớp nửa nhóm: khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Bảo; Nghd.:PGS. TS. Lê Quốc Hán.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 221q/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012081

320. Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải toán phương trình và bất phương trình trong dạy học đại số và giải tích cấp THPT: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Hồng Thái; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LT 3641r/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009686

321. Sự hội tụ theo trung bình của dãy các phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thế Thông; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LT 486s/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.0137770

322. Sự phân loại các vị nhóm bởi tính C - nội xạ và CC - nội xạ: Luận văn Thạc sĩ / Trần Thị Anh Thư; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 532s/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012120

323. Sự phân tích bù hạng tử trực tiếp và môđun tựa liên tục: Luận văn Thạc sĩ / Huỳnh Hạnh Diễm Phúc; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 38 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HP 577s/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012099

62

Page 63: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

324. Sự phân tích dàn phân phối của các nửa vành lũy đẳng cộng tính: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Kim Dung; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PD 916s/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010324

325. Sự phân tích Iđêan đơn thức: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Minh Liên; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ VL 7193s/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012703

326. Sự phân tích nguyên sơ của Iđêan đơn thức: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Hoa; Ng.hd: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 6787s/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010310

327. Sự phân tích nguyên tố của môđun con căn và chiều đều của môđun: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Văn Tuấn; Ng.hd.: GS.TS. Ngô Sỹ Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 8838s/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010303

328. Sự phân tích thành nhân tử trong các vị nhóm giao hoán: Luận văn Tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thu Trà; Ng.hd.: PGS. TS Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NT 758s/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015288

329. Tập các iđêan nguyễn tố gắn kết của môđun đối đồng điều địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Huyền; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 987t/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012704

63

Page 64: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

330. Tập sinh, hệ thức xác định trong các nhóm và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thị Kim Hạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TH 239t/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009672

331. The q-Brauer algebras: Luận án tiến sĩ Toán học / Nguyễn Tiến Dũng; Ng.hd.: R. Dipper. - Stuttgart: University Stuttgart , 2013. - 89 tr. ; 27 cm. eng - 512/ ND 916q/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013748

332. Thứ tự Hartwig-Nambooripat trên nửa nhóm chính quy và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Thị Minh Hằng; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ BH 239t/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013766

333. Tích chất mở rộng tương đẳng đối với các nửa nhóm Iđêan: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lại Thị Hương Lan; Ng.hd: TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LL 243t/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010307

334. Tính cách được của nửa nhóm Blauumslag -Solitar: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Vũ Tuấn Anh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 512/ VA 596t/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013752

335. Tính Catenary, đẳng chiều địa phương và tích Tenxo của các đại số: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đoàn Thị Hiên; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐH 6335t/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013753

64

Page 65: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

336. Tính chất mở rộng tương đẳng đối với nửa nhóm đơn hoàn toàn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Minh Đức; Nghd.: PGS.TS.. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐĐ 822t/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012094

337. Tính chất mở rộng và thu hẹp iđêan đối với các t - nửa nhóm: Luận văn thạc sĩ toán học / Ngô Thị Thanh Tú; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 8831t/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012068

338. Tính chất thu hẹp iđêan đối với nửa nhóm lũy đẳng: Luận văn thạc sĩ toán học / Đồng Thanh Triết; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 54 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐT 827t/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012073

339. Tính chất thu hẹp iđeean đối với các nửa nhóm iđeean: Luận văn thạc sĩ toán học / Trần Đình Lộc; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TL 8111t/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012070

340. Tính dịch chuyển địa phương hóa của môđun đối đồng điều địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Thanh Hương; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TH 957t/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012668

341. Tính đối xứng phải của vành không suy biến: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Bích Thảo; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 3673t/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012678

65

Page 66: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

342. Tổng trực tiếp các môđun Baer đối ngẫu và điều kiện cấu xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thùy Linh; Ng.hd.: TS. Lê Văn An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐL 7559t/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.013755

343. Tổng và tích trực tiếp các Môđun nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lâm Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LT 9259t/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015659

344. Tương đẳng nhóm trên nửa nhóm E - ngược và E - nửa nhóm / Phạm Văn Công; Ng.h.d.: PGS. TS Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PC 7491t/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.015221

345. Tương đương Morita cho nữa vành và đặc trung một số lớp nữa vành: Luận án tiến sỹ Toán học / Trần Giang Nam; Ng.hd.: PGS.TSKH. Nguyễn Xuân Tuyến, PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 123 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TN 1741t/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011447

346. Ứng dụng của cấu trúc nhóm trong một số bài toán đại số và số học: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hà Công Tiến; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HT 5622ư/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012694

347. Ứng dụng của nguyên lý Dirichlet trong một số bài toán tổ hợp: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Vân; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NV 2171ư/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010320

66

Page 67: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

348. Ứng dụng của số học trong lý thuyết mật mã: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phùng Minh Đức; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PĐ 822ư/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012682

349. Ứng dụng của số nguyên tố Fermat trong bài toán chia đường tròn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Văn Chí Công; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NC 7491ư/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009668

350. Vài vấn đề xung quanh các giả thuyết số học về số nguyên tố: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Ngọc Thành; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LT 3672v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số ĐKCB: LA.010299

351. Vành các tự đồng cấu của môđun hầu tự nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Giáp Tý; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ MT 977v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012691

352. Vành địa phương và vành các tự đồng cấu: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Tấn Phước; Ng.hd.: PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LP 577v/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015666

353. Vành địa phương và vành tự đồng cấu địa phương: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Đức Việt; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 22 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NV 6661v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014048

67

Page 68: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

354. Vành tự đồng cấu của một số lớp môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Văn Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LL 7559v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012673

355. Vành và Môđun phân bậc: Luận văn Thạc sĩ khoa học Toán học / Ngô Thị Ánh Tuyết; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 968v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011443

356. Vành và môđun phân bậc: Luận văn thạc sĩ toán học / Ngô Thị Ánh Tuyết; Nghd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 968v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012067

357. Về bài toán chia đường tròn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Nga; Ng.hd.: TS. Lê Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PN 5762v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012702

358. Về bài toán rời rạc và đại số tổ hợp: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Xuân Huy; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 59 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 987v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012663

359. Về bao đóng nguyên của Iđêan: Luận văn thạc sĩ Toán học / Huỳnh Thị Tuyết Phưởng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HP 577v/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.015652

68

Page 69: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

360. Về biểu diễn hữu hạn của nửa nhóm chính quy: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thanh Hà; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 1114v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012698

361. Về các dãy số nguyên tố và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thanh Bằng; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NB 2161v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014046

362. Về các iđêan trên nửa vành: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trịnh Thị Thúy Kiều; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TK 477v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012687

363. Về các nửa nhóm giao hoán hấp thụ cấp hai và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Đỗ Thị Diễm; Ng.hd.: TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐD 561v/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015656

364. Về các nửa nhóm số Arf: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Tân; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 1611v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012679

365. Về các nửa nhóm ternary: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Lệ Thủy; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 25 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 547v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012677

69

Page 70: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

366. Về các nửa nhóm thừa nhận cấu trúc vành: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Trường An; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NA 531v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014043

367. Về các nửa vành con C-đơn của nửa vành Q+: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Huỳnh Văn Phất; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HP 5369v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012675

368. Về chiều đồng điều: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Bình Minh; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NM 6649v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012676

369. Về đa tạp xuyến Afin: Luận văn Thạc sỹ toán học / Hồ Sỹ Long; Ng.hd: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HL 8481v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010306

370. Về định lý Lêm, định lý Kronecker vfa ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Quang Huy; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LH 987v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010327

371. Về độ phức tạp của các thuật toán số học: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thanh Xuân; Nghd.: PGS.TS.. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 50 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LX 8v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012092

70

Page 71: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

372. Về đồng điều của các không gian tôpô: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phan Văn Khoa; Ng.hd.: GS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PK 457v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010313

373. Về Iđêan xuyến: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Văn Tân; Ng.hd: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 1611v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010314

374. Về không gian hyperbolic Brody p-adic: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lâm Tuấn Duy; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LD 988v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014049

375. Về linh hóa tử và môđun P - Mở rộng: Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Hoài Ân; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NÂ 531v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012101

376. Về lý thuyết Nevanlinna p-adic 1-chiều / Nguyễn Việt Hùng; Ng.h.d.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NH 9361v/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015207

377. Về mở rộng iđêan trong nửa nhóm sắp thứ tự: Luận văn Thạc sĩ / Lê Văn Xuyên; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LX 8v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012124

71

Page 72: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

378. Về mở rộng phân bậc của nhóm phạm trù bện: Luận án Tiến sĩ Toán học / Chế Thị kim Phụng; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Tiến Quang, PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 104 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ CP 577v/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015663

379. Về mở rộng trường bậc hai và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Her Chong Moua Yang; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512/ Y 221v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013761

380. Về mở rộng Xyclic và mở rộng căn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Thân Lê Hồng Nhung; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TN 5769v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012666

381. Về Môđun A-nội xạ và Môđun A-xạ ảnh: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Ngọc Giàu; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NG 436v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009667

382. Về môđun các thương suy rộng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đỗ Thị Hồng Phượng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐP 577v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010294

383. Về môđun Cohen-Macaulay suy rộng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Võ Thị Huyền Trang; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ VT 7722v/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015655

72

Page 73: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

384. Về môđun compắc tuyến tính biểu diễn được: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Cao Tú Cường; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ CC 9739v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010298

385. Về môđun gần nửa đơn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đỗ Thị Nhung; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐN 5769v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010305

386. Về môđun hầu nội xạ: Luận văn Thạc sĩ / Phan Mai Dạ Thảo; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 3673v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012109

387. Về môđun M - CP - nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Mai Lam; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NL 213v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012685

388. Về môđun tựa liên tục: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Thị Xinh; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LX 6v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010289

389. Về một dạng phương trình Pell suy rộng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Sỹ Thủy; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 512/ MT 547v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013756

73

Page 74: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

390. Về một số khái niệm ổn định của phương trình vi phân đai số ngẫu nhiên chỉ số 1: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Đặng Thị Cẩm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 21 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐC 1721v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Phương trình vi phânĐKCB: LA.013778

391. Về một số loại số giả nguyên tố: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Cẩm Anh; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 54 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LA 596v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.013768

392. Về một vài cấu trúc đa tuyến tính: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Thị Hồng; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LH 7726v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010318

393. Về số học thuật toán: Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Thành Trung; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 871v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012110

394. Về tập các Iđêan nguyên tố gắn kết của Môđun Tor: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thanh Vũ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NV 986v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014053

395. Về tập các Iđêan nguyên tố liên kết của Môđun Ext: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Võ Hồng Phúc; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ VP 577v/ 13

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014050

74

Page 75: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

396. Về thặng dư bình phương: Luận văn thạc sĩ toán học / Dư Ngọc Uy Liêm; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Quang Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ DL 7193v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012066

397. Về tiêu chuẩn Baer đối với tác động trên nửa nhóm: Luận văn Thạc sỹ toán học / Ngô Thị Thương; Ng.hd: TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 535v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010309

398. Về tính hữu hạn của tập các Iđêan nguyên tố liên kết của Môđun đối đồng điều địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thùy Trang; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ NT 7722v/ 14

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015658

399. Về vành cấu xạ và vành tựa cấu xạ: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Đăng Bản; Ng.hd.: PGS. TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LB 212v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010300

400. Về vành và môđun tựa cấu xạ: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Ngô Hà Châu Loan; Ng.hd.: PGS. TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NL 7958v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010302

401. Về các ứng dụng của hàm số số học: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Thùy Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐL 7559v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Hàm sốĐKCB: LA.009268

75

Page 76: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

402. Vị nhóm sắp thứ tự giao hoán và giản ước được với biểu diễn hữu hạn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thế Mạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NM 2778v/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010290

403. Vị nhóm sắp thứ tự với tích duy nhất: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Nga; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ VN 5762v/ 12

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012701

404. Xấp xỉ Giá trị của các hàm số học T( n) và S( n): Luận văn Thạc sỹ toán học / Đào Thị Phương; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NV 2171ư/ 11

Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010315

III. TÔ PÔ

405. Một số tính chất về tập bất khả quy trong không gian Kn: Luận văn Thạc sĩ Toán

học / Hoàng Thị Phương Lan; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học

Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 514/ HL 243m/ 12

Từ khoá: Toán học, Tô pô

ĐKCB: LA.012733

76

Page 77: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

406. Tích phân k - dạng vi phân và một số ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học /

Nguyễn Phi Long; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41

tr. ; 27 cm. vie - 514/ NL 8481t/ 12

Từ khoá: Toán học, Tô pô; Tích phân

ĐKCB: LA.012734

407. Tính liên tục của ánh xạ đa trị: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Dương Thị Trung;

Nghd.: TS. Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 30 cm. + Thu

qua USB vie - 514/ DT 871t/ 12

Từ khoá: Toán học, Tô pô; Ánh xạ đa tri

ĐKCB: LA.012054

408. Tô pô Zariski: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thị Tươi; Ng.hd.: PGS.TS.

Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 514/ ĐT

927t/ 12

Từ khoá: Toán học, Tô pô

ĐKCB: LA.012735

IV. GIẢI TÍCH

409. Bài toán biên ban đầu thứ nhất đối với hệ phương trình Parabolic mạnh trong trụ với đáy là miền nhị diện có bờ: Luận án Tiến sĩ / Đỗ Văn Lợi; Nghd.: GS.TSKH. Nguyễn Mạnh Hùng, PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 100 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐL 834b/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tích; Hệ phương trình; ParabolicĐKCB: LA.012062

77

Page 78: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

410. Bài toán parabolic ngược thời gian phi tuyến với hệ số phụ thuộc vào thời gian và không gian: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lưu Hồng Phong; Ng.hd.: PGS. TS Phạm Hoàng Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LP 574b/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015247

411. Các bài toán tựa cân bằng đa trị tổng quát và các vấn đề liên quan: Luận án Tiến sĩ / Trương Thị Thùy Dương; Nghd.: GS.TSKH. Nguyễn Xuân Tấn, PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 104 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TD 928c/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012121

412. Các kết quả đánh giá ổn định cho phương trình Parabolic tựa tuyến tính ngược thời gian: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Thanh Tình; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ NT 5889c/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014675

413. Các kết quả đánh giá ổn định nghiệm của phương trình Parabolic ngược thời gian: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Văn Thắng; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 3671c/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tích; Phương trình ParabolicĐKCB: LA.010350

414. Các phương pháp nội suy thực của không gian định chuẩn / Nguyễn Ngọc Na; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NN 1115c/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015232

415. Các ъD - tập và tiên đề tách liên kết: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Thị Thu Huyền; Ng.hd: TS. Lê Xuân Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 987c/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010348

78

Page 79: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

416. Cấu trúc, độ đo và chiều hausdorff của lớp tập - cantor / Lê Hoài Thương; Ng.h.d.: TS Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LT 535c/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015228

417. Chiều Hausdorff của các tập tự đồng dạng thỏa mãn điều kiện hữu hạn kiểu có phủ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Quý Dương; Ng.h.d.: TS Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 45 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ND 928c/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015219

418. Chỉnh hóa bài toán lấy đạo hàm bằng phương pháp làm nhuyễn và phương pháp chặt cụt Fourier: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Giang; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NG 433c/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012643

419. Chỉnh hóa phương trình Parabolic ngược thời gian bằng phương trình dầm ngược: Luận văn Thạc sỹ toán học / Hoàng Thị Huệ; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HH 8871c/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010340

420. Chỉnh hóa phương trình Parabolic ngược thời gian bằng phương trình Sobolev:

Luận văn Thạc sỹ toán học / Hoàng Thị Hải; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An:

Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HH 1491c/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.010341

421. Chỉnh hóa phương trình Parabolic ngược thời gian trong không gian Banach bằng

bài toán giá trị biên không địa phương: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Bích

Hường; Ng.hd: TS. Đinh Nho Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27

cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 957c/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tích

79

Page 80: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.010354

422. Chỉnh hóa phương trình Parabolic ngược thời gian với hệ số phụ thuộc thời gian

bằng phương pháp Tikhonov: Luận văn thạc sĩ toán học / Trần Thị Thanh Nhàn; Ng.h.d.:

TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ TN

5769c/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.014673

423. Chỉnh hóa và ước lượng sai số bài toán Parabolic ngược với hệ số phụ thuộc thời

gian trên miền bị chặn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Thị Ngọc Hân; Ng.hd.:

PGS.TS. Phạm Hoàng Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 515/

BH 2331c/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.015237

424. Đặc trưng của không gian sn-đối xứng với các tính chất phủ và không gian với g-

hàm sn-mạng: Luận án Tiến sĩ / Lương Quốc Tuyển; Nghd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 106 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LT 968đ/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.012064

425. Đặc trưng của tập Fractal có độ đo Hausdoff dương: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Thị Thanh Toàn; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LT 6279đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010345

426. Đặc trưng nội tại của cơ sở trong không gian Banach: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Văn Dương; Ng.hd.: PGS.TS. Tạ Khắc Cư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TD928đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009665

80

Page 81: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

427. Đặc trưng tính mở, tính chính quy mêtric và tính chất lipschitz - like của các ánh xạ đa trị: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Thanh Hải; Ng.hd: TS. Nguyễn Huy Chiêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 1491đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010330

428. Đánh giá ổn định cho phương trình Parabolic phi tuyến với miền hình học bị nhiễu: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thúy Hằng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 48 tr. ; 27cm. vie - 515/ NH 239/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015268

429. Dao động của nghiệm phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất cấp 2 và bài toán Sturm-Liouville: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thị Kim Ngoãn; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TN 5763d/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009662

430. Đạo hàm của trường vectơ trong E: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Trang; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TT 7722đ/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013786

431. Điểm bất động chung của các ánh xạ hầu- Co suy rộng trong không gian Mêtric thứ

tự: Luận văn thạc sĩ Toán học / Ngô Thị Phương Nga; Ng.hd.: PGS. TS. Trần, Văn Ân. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27cm. vie - 515/ NN 5762đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.015249

432. Điểm bất động của các phép co yếu Cyclic trong không gian G-Mêtric: Luận văn

thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đình Bằng; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại

học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27cm. vie - 515/ NB 2161đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.01526681

Page 82: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

433. Điểm bất động của các phép cơ yếu trong không gian Mêtric / Nguyễn Hữu Văn;

Ng.h.d.: PGS. TS Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 36 tr. ; 27 cm. vie -

515/ NH 985đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.015226

434. Điều kiện tối ưu Fritz John và Karush-Tucker cho các bài toán quy hoạch toán học

trong không gian hữu hạn chiều: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Hồ Văn Đức; Ng.hd.: TS.

Nguyễn Huy Chiêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua

USB vie - 515/ HĐ 822đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.010339

435. Định lý điểm bất động của ánh xạ co rút và các tính chất tôpô trên không gian

meetric nón: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Trà Giang; Ng.hd.: GS.TS.Trần Văn

Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NG

433đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.010332

436. Độ đo Haar trên nhóm tôpô compact địa phương và một vài ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Mai Hiên; Ng.hd.: TS.Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 6335đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010334

437. Độ đo Hausdorff của các tập Sierpinski: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Văn Lâm; Ng.hd: TS. Vũ Thị Hồng Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 213đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010337

82

Page 83: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

438. Đối đạo hàm Fréchet của ánh xạ nón pháp tuyến đối với đa diện lồi: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Dũng; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 24 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LD 916đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015290

439. Dưới gradient của hàm giá trị trong bài toán điều khiển tối ưu chứa tham số: Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục / Dương Thị Nguyệt; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 515/ DN 5768d/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015267

440. Giải một bài toán truyền nhiệt ngược thời gian bằng phương pháp biến phân: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Thanh Huyền; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PH 987g/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015244

441. Giới hạn của dãy điểm bất động của dãy các ánh xạ trong không gian Mêtric: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Văn Cẩm; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VC 1721g/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015235

442. Hàm giá trị tối ưu và ánh xạ nghiệm trong các bài toán điều khiển tối ưu chứa tham số: Luận án Tiến sĩ / Nguyễn Thị Toàn; Nghd.: TS. Bùi Trọng Kiên, GS.TSKH. Nguyễn Đông Yên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 117 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 6279h/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012058

443. K - vectơ trên không gian với tích vô hướng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lã Thị Quế; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LQ 311/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009270

83

Page 84: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

444. Khai thác tư liệu lịch sử toán trong dạy học giải tích theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Thị Thanh Thảo; Ng.hd.: TS. Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 117 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐT 3673k/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012781

445. Không gian giả Meetric nón và sự tồn tại điểm giả bất động của ánh xạ Cyclic: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Ánh Tuyết; Ng.hd.: PGS.TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VT 968k/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015669

446. Không gian Mêtric nón - Véctơ tôpô và sự tồn tại điểm bất động: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Trang; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 515/ HT 7722k/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012642

447. Không gian Mêtric nón và sự tồn tại điểm bất động chung của các ánh xạ tương thích yếu: Luận văn thạc sĩ Toán học / Cao Thị Từ Tâm; Ng.hd.: PGS. TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27cm. vie - 515/ CT 153k/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015250

448. Không gian Mêtric nón với thứ tự bộ phận và sự tồn tại điểm bất động: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Hải Yến; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NY 451k/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012641

449. Không gian tựa Mêtric nón và sự tồn tại điểm bất động: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Quỳnh; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 515/ PQ 99k/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012647

84

Page 85: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

450. Luật mạnh số lớn đối với dãy trên không banach: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Giao Linh; Nghd.: PGS.TS.. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 23 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 7559l/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012090

451. Luật yếu số lớn đối với dãy trên không gian banach: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Tống Thị Hà; Nghd.: PGS.TS.. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 21 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 1114l/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012087

452. Mở rộng các ánh xạ liên tục và các mở rộng của định lý Ascooli: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Hồ Thanh Lâm; Ng.hd.: PGS.TS. NGƯT. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HL 213m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009664

453. Một phương pháp chỉnh hóa phương trình parabolic phi tuyến ngược thời gian: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thanh Nhàn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TN 5769m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009276

454. Một số điều kiện để hệ hàm lặp thỏa mãn điều kiện tập mở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Mỹ Hằng; Ng.hd.: TS Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 239m/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015674

455. Một số định lí về sự tồn tại điểm trùng nhau và điểm bất động chung của các ánh xạ đơn trị và đa trị: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phan Đình Trường; Ng.hd: TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PT 871m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010357

85

Page 86: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

456. Một số định lý điểm bất động đối với các ánh xạ corút trên các không gian G-Mêtric: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Quốc Toàn; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 515/ PT 6279n/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012644

457. Một số định lý điểm bất động đối với các ánh xạ Meir-Keeler Cyclic trong không gian Mêtric đầy đủ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đăng Thịnh; Ng.hd.: PGS.TS Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 4436m/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015278

458. Một số định lý điểm bất động đối với các ánh xạ thỏa mãn điều kiện co Cyclic trong không gian Mêtric riêng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Huỳnh Thị Kim Dung; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ HD 916m/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015236

459. Một số định lý điểm bất động đối với các ánh xạ trên các không gian G-Mêtric: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thanh Quân; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LQ 16m/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012653

460. Một số định lý điểm bất động đối với các phép -co cyclic / Dương Văn Hè; Ng.h.d.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 515/ DH 4321m/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015217

461. Một số định lý về sự tồn tại điểm bất động và điểm tuần hoàn của các ánh xạ f - co và e - co: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đỗ Thị Thanh Tâm; Ng.hd.: PGS. TS.Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐT 153m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tích

86

Page 87: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.010333

462. Một số hàm số đặc biệt trong giải tích phức: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Trung Hiếu; Ng.hd.: PGS.TS. Đậu Thế Cấp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 6339m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009659

463. Một số kết quả đánh giá ổn định và phương pháp lặp cho phương trình Burgers / Phạm Văn Sơn; Ng.h.d.:TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PS 6981m/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015233

464. Một số loại hội tụ của dãy hàm nhận giá trị trong không gian Tôpô thứ tự: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Đức Sáu; Ng.hd: TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TS 2551m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010336

465. Một số mở rộng của định lý ánh xạ mở: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lâm Ngọc Anh; Ng.hd: TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LA 596m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010335

466. Một số phương pháp đánh giá ổn định nghiệm của phương trình burgers ngược thời gian: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Văn Sơn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PS 6981m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009275

467. Một số tính chất của các phần tử hạng hữu hạn và các phần tử hạch trong đại số Banach: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Duy Lực; Ng.hd: TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 931m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tích

87

Page 88: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.010338

468. Một số ứng dụng của nguyên lý ánh xạ co: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Diệu; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LD 567m/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013784

469. Một số vấn đề về ánh xạ hạch và không gian lồi địa phương hạch: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Phi Long; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL 8481m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009663

470. Một số vấn đề về các đại số đều trên các tập Compact trong C: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Hồ Hồng; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 7726m/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009666

471. Nhóm Paratôpô và nhóm nửa Tôpô: Luận văn thạc sỹ Toán học / Ngô Công Hữu; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 985n/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012819

472. Nội suy của không gian Banach: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Ngọc Bằng; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LB2161n/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010352

473. Nội suy phức của một lớp không gian Banach: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Võ Viết Chương; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VC 55999n/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013785

88

Page 89: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

474. Phương pháp chỉnh hóa Tikhonov và ứng dụng trong phương trình truyền nhiệt ngược thời gian: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Phương Hạnh; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 239p/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012654

475. Phương pháp hàm phạt cho bài toán bất đẳng thức biến phân: Luận văn Tiến sỹ Toán học / Đậu Xuân Lương; Ng.hd.: GS.TSKH. Lê Dũng Mưu, PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐL 964p/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009657

476. Phương trình Parabolic ngược thời gian: Luận văn Tiến sỹ Toán học / Nguyễn Văn Đức; Ng.hd.: GS.TSKH. Đinh Nho Hào, PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 159 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NĐ 822p/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009658

477. Phương trình vi phân ngẫu nhiên và vấn đề định giá quyền chọn theo mô hình black-scholes: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Mai Thị Phương; Nghd.: TS.. Nguyễn Huy Chiêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ MP 577p/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012089

478. Sử dụng phần mềm Geogebra làm phương tiện trực quan trong dạy học chủ đề phép biến hình lớp 11 trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ / Đặng Thanh Hùng; Nghd.: TS. Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 100 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐH 9361s/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012114

479. Sự hội tụ có điều kiện và không điều kiện của chuỗi trong không gian Lp: Luận văn Thạc sĩ / Tăng Văn Quang; Nghd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TQ 17s/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012097

89

Page 90: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

480. Sự tồn tại các điểm giả bất động, giả bất động chung trong không gian giả mêtric nón: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đinh Tiến Dũng; Ng.h.d.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐD 916s/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015220

481. Sự tồn tại điểm bất động bộ ba trong không gian meetric và không gian meteric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Thị Thanh Phùng; Ng.hd.: PGS. TS Đinh, Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐP 577s/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015282

482. Sự tồn tại điểm bất động bộ bốn trong không gian Mêtric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn thạc sĩ toán học / Đậu Hồng Quân Ng.h.d.: PGS.TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 35 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ ĐQ 16s/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014670

483. Sự tồn tại điểm bất động bộ đôi trong không gian Mêtric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Thanh Huyền; Ng.h.d.: PGS.TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ NH 987s/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014669

484. Sự tồn tại điểm bất động chung của các ánh xạ T-CO trong không gian Metric nón: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thành Trung; Ng.hd.: PGS. TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐT 871s/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015246

485. Sự tồn tại điểm bất động của ánh xạ Cyclic trong không gian Meetric nón: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Hải; Ng.hd.: PGS. TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LH 1491s/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015234

90

Page 91: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

486. Sự tồn tại điểm bất động của các ánh xạ co suy rộng trên không gian lồi địa phương và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ toán học / Trần Văn Đức; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 32 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ TĐ 822s/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014674

487. Sự tồn tại điểm bất động của các ánh xạ trong không gian o - Mêtric và không gian Mêtric với w - khoảng cách: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Thùy Linh; Ng.hd: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL 7559s/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010346

488. Sự tồn tại điểm bất động trong không gian D-Metric: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Hương Trà; Ng.hd: TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 758s/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010351

489. Sự tồn tại điểm bất động trong không gian giả Mêtric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Tiến Tuần; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27cm. vie - 515/ NT 8838s/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015265

490. Sự tồn tại điểm bất động trong không gian mêtric với T - khoảng cách: Luận văn

Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Hồng Nhung; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NN

5769s/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.010349

491. Sự tồn tại điểm bất động trong không gian tựa mêtric nón và không gian tựa mêtric

nón có thứ tự bộ phận: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Xuân Hiền; Ng.h.d.: PGS.TS

Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 31 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ NH

6335s/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tích91

Page 92: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.014672

492. Tập luyện cho học sinh các hoạt động trong dạy học nội dung đạo hàm và ứng dụng

đạo hàm của hàm số ở các lớp cuối cấp THPT: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn

Thái Học; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 115 tr. :

Minh họa ; 27 cm. vie - 515/ NH 6851t/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.012747

493. Thể hiện dạy học phân hóa qua chủ đề ứng dụng đạo hàm ở môn toán Trung học

phô thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Anh Tuấn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận.

- Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 80 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐT 8838t/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.012757

494. Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh trong quá trình củng cố kiến thức

(Thông qua dạy học chủ đề phương trình, hệ phương trình ở Trường Trung học phổ

thông): Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Đậu Thị Tâm; Nghd.: ThS. Trương Thị Dung. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 76 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐT 153t/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tích

ĐKCB: LA.012055

494. Tìm hiểu về một số tính chất của tập lồi và hàm lồi trong không gian Rn: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Bích Thảo; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 3673t/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015284

495. Tìm hiểu về phép toán đối đạo hàm liên quan đến bất đẳng thức phân afin chứa tham số và ứng dụng của nó: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Thái Thị Kim Liên; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TL 7193t/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009281

92

Page 93: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

496. Tính đặt chỉnh, đặt không chỉnh của bài toán thuận và bài toán ngược: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Phạm Minh Ngọc; Nghd.: TS.. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PN 5763t/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012088

497. Tính duy nhất ngược của phương trình Parabolic: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Cao Xuân Hùng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 515/ CH 9361t/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012651

498. Tính lồi đa thức địa phương của hợp các không gian con hoàn toàn thực cực đại trong Cn: Luận văn thạc sĩ toán học / Lê Thị Hòa; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ LH 6787t/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014668

499. Tính lồi đa thức địa phương của hợp hai đồ thị hoàn toàn thực tại các điểm giao của chúng và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Xuân Vinh; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TV 784t/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010342

500. Tính ổn định của một lớp hệ rời rạc có trễ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phạm Thị Minh Tâm; Ng.hd: TS. Phan Lê Na. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PT 153t/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010356

501. Toán tử đặc trưng của phương trình sai phân tuyến tính: Luận văn thạc sĩ Toán học / Phạm Minh Ngọc; Ng.h.d.: PGS. TS Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 47 tr. ; 27 cm. vie - 515/ PN 5763t/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015273

93

Page 94: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

502. Ứng dụng dạy học phát triển và giải quyết vấn đề: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Hùng Tráng; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 86 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 7722r/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012746

503. Vận dụng các thành tố cơ sở của phương pháp dạy học vào quá trình dạy học một số chủ đề giải tích ở trường Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ / Phạm Thị Hoa; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 89 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 6787v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012103

504. Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn trong dạy học hàm số và phương trình ở trường THPT: Luận văn Thạc sĩ / Võ Thị Thúy Hằng; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 103 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ VH 239v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012116

505. Vận dụng quan điểm kiến tạo vào dạy học phương trình vi phân trong trường Cao đẳng kỹ thuật: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thủy; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 94 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 547v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012772

506. Về các ánh xạ trên tập gα-mở: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thu Hằng; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 239v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010353

507. Về các định lý cơ bản của giải tích hàm trên không gian bị chặn địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Quang Trung; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 515/ BT 871v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012648

94

Page 95: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

508. Về các định lý điểm bất động cặp đôi trong không gian 2-Mêtric: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Đinh Bích Yến; Nghd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐY 451v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012052

509. Về các định lý điểm bất động đối với ánh xạ co kiểu reich: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hằng; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TH 239v/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013783

510. Về các không gian đều suy rộng và sự mở rộng không gian: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Trịnh Phú Cường; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TC 9739v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009661

511. Về các không gian sp - đóng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Hà Anh Tuấn; Ng.hd: TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HT 8838v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010347

512. Về các tập nửa mở mờ và tập FC - Compăc mờ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Văn Bình; Ng.hd: TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NB 6137v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010358

513. Về điều kiện tồn tại phủ tự nhiên của các tập Fractal: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Quang; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NQ 17v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012652

95

Page 96: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

514. Về định lý điểm bất động banach trên một số không gian có cấu trúc nón: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Thương; Ng.hd.: ThS. Trần Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HT 535v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009274

515. Về độ đo Hausdorff: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lưu Lại Đức Thắng; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LT 3671v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009660

516. Về độ đo tự động dạng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thị Thái Hòa; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 6787v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010359

517. Về không gian bergman: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Thu Hằng; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 239v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010343

518. Về không gian các dãy nhận giá trị trong không gian định chuẩn xác định bời hàm Orlicz: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trương Thị Thu Hiền; Ng.hd.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TH 6335v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015670

519. Về không gian tuyến tính 2-định chuẩn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Thủy; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 515/ HT 547v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012649

96

Page 97: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

520. Về một phương pháp chỉnh hóa cho phương trình Parabolic tuyến tính ngược thời gian với hệ số phụ thuộc thời gian trong không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Tám; Ng.hd.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 153v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015671

521. Về một số định lí điểm bất động trên không gian Mêtric riêng: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Loan; Nghd.: ThS. Trần Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 7958v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012056

522. Về một số định lý điểm bất động cho một vài lớp ánh xạ co trên không gian đều: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Phương Hiếu; Ng.hd: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 6339v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010331

523. Về một số định lý điểm bất động đối với một vài lớp ánh xạ trên không gian lồi địa phương và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Hiền; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 6335v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012650

524. Về một số định lý điểm bất động trên không gian kiểu B-METRIC: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Trần Thị Hân; Ng.hd.: ThS. Tràn Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TH 2331v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015287

525. Về một số mở rộng định lý điểm bất động caristi cho ánh xạ đa trị: Luận văn thạc sĩ toán học / Hồ Minh Hùng; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ HH 9361v/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014677

97

Page 98: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

526. Về một số mở rộng định lý điểm bất động của các ánh xạ co đa trị: Luận văn thạc sĩ toán học / Phạm Duy Khánh; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 31 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ PK 454v/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014676

527. Về nghiệm xấp xỉ cho phương trình Parabolic nửa tuyến tính ngược thời gian: Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục / Nguyễn Thị Ngọc; Ng.hd.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NN 5763v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015245

528. Về phép tính tựa vi phân trên các không gian P - định chuẩn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Tuyết Xuân; Ng.hd.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VX 8v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015281

529. Về phương pháp biến phân và ứng dụng: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Trương Thị Ngân; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TN 5762v/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013782

530. Về phương pháp chỉnh hóa và các đánh giá sai số cho bài toán Cauchy không thuần nhất ngược thời gian: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Minh Trí; Ng.hd.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐT 8191v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015276

531. Về sự tồn tại các điểm bất động và bất động chung của các ánh xạ tựa hầu co và tựa hầu co suy rộng trong không gian mêtric nón: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đình Hưng; Ng.h.d.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 9361v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015218

98

Page 99: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

532. Về sự tồn tại điểm bất động chung của các ánh xạ co kiểu tích phân: Luận văn thạc sĩ toán học / Hoàng Thị Thương; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ HT 535v/ 13

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014671

533. Về sự tồn tại điểm bất động của ánh xạ hầu co trên không gian 2-mêtric: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đinh Bích Yến; Ng.hd.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 45 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐY 451v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015672

534. Về sự tồn tại điểm bất động và bất động chung của các ánh xạ cyclic tựa co và co suy rộng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Liên; Ng.hd.: PGS.TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TL 7193v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015673

535. Về sự tồn tại điểm giả bất động bộ đôi trong không gian giả Meetric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn thạc sĩ Toán học / Ninh Thị Huyền; Ng.h.d.: PGS. TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 987v/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015274

536. Về sự tồn tại điểm giả bất động của ánh xạ liên tục trên tập S- Lồi trong không gian P- định chuẩn: Luận văn thạc sĩ Toán học / Mai Thành Long; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ML 8481s/ 14

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015275

537. Về tính liên tục tuyệt đối của độ đo tự đồng dạng không đều: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Vân; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VV 2171v/ 12

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012645

99

Page 100: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

538. Vi phân suy rộng của hàm khoảng cách và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Hiền; Ng.hd.: TS. Nguyễn Huy Chiêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 6335v/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010344

539. Xây dựng và tổ chức bài học nhằm củng cố kiến thức, kỹ năng toán học theo định hướng vận dụng phương pháp dạy học tích cực( Vận dụng vào dạy học giải tích lớp 12 THPT): Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Bích Hảo; Ng.hd: TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 2522x/ 11

Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010270

V. HÌNH HỌC

540. Ánh xạ gần nhất, siêu phẳng tựa và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trịnh

Văn Cường; Ng.hd: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ;

19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TC 9739a/ 11

Từ khoá: Toán học, Hình học; Ánh xạ

ĐKCB: LA.010377

100

Page 101: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

541. Ánh xạ mũ và đường trắc địa trên đa tạp: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Thị

Phương Liên; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ;

19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LL7193a/ 11

Từ khoá: Toán học, Hình học; Ánh xạ mũ

ĐKCB: LA.010385

542. Biến phân đường cong với một nút cố định: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Minh

Vĩnh; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27

cm. + Thu qua USB vie - 516/ TV 784b/ 11

Từ khoá: Toán học, Hình học

ĐKCB: LA.010372

543. Các dạng vi phân trong Cn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Hoa; Ng.hd.:

PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie -

516/ NH 6787c/ 12

Từ khoá: Toán học, Hình học; Vi phân

ĐKCB: LA.012726

544. Các dạng vi phân trong Rn: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Hoàng Thị Hà Giang;

Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 36 tr. ; 27 cm.

vie - 516/ HG 433c/ 14

Từ khoá: Toán học, Hình học; Vi phân

ĐKCB: LA.015301

551. Đặc trưng của đường cong nằm trên mawth giả cầu và mặt giả hyperbolic trong không gian lorentz - minkowski 3 chiều / Nguyễn Duy Diệu; Ng.h.d.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 516/ ND 562đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.015231

552. Đạo hàm ánh xạ kiểu Weigarten và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Võ Công Danh; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ VD 182đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010365

101

Page 102: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

553. Đạo hàm cảm sinh trên đại số và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Đình Mạnh; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TM 2778đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010384

554. Đạo hàm của các dạng vi phân với giá trị vectơ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Vũ Thị Thùy Hoài; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ VH 6788đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010383

555. Đạo hàm của các liên thông trên đại số: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Nghị; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27cm. vie - 516/ NN 5762đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.015307

556. Đạo hàm của đại số Tensor: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phan Mạnh Trường; Ng.hd: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PT 871đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010370

557. Đạo hàm dọc đường cong trên đa tạp Riemann 2 chiều: Luận văn Thạc sĩ toán học / Cao Hồng Lĩnh; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 40 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ CL 7559đ/ 13

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.014655

558. Đạo hàm Lie của độ cong và độ xoắn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Văn Thân; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 516/ ĐT 3671đ/ 12

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.012728

102

Page 103: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

559. Đạo hàm Lie của độ cong, độ xoắn trên đại số: Luận văn thạc sĩ toán học / Đặng Thị Hạnh; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ ĐH 239đ/ 13

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.014691

560. Đạo hàm Lie của k - dạng vi phân với giá trị vectơ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Thu Hương; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 967đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010368

561. Đạo hàm Lie của liên thông tuyến tính: Luận văn Thạc sỹ toán học / Tạ Thị Thanh Liên; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TL 7193đ/ 11

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010366

562. Đạo hàm liên kết của các dạng vi phân trên Rn: Luận văn thạc sĩ Toán học / Hồ Trung Vinh; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 516/ HV 784đ/ 14

Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.015271

563. Định lý Darboux - Moser và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Xuân Trúc; Ng.h.d.: TS Ngô Đình Quốc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 41 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NT 865đ/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014690

564. Độ cong Gauss trên siêu mặt trong En: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Văn Tèo; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 43 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NT 3141đ/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014686

103

Page 104: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

565. Độ cong trung bình trên siêu mặt trong En: Luận văn Thạc sĩ toán học / Trương Hoàng Giang; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ TG 433đ/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014654

566. Độ cong và độ xoắn trên đại số: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Hữu Nam; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27cm. vie - 516/ NN 1741đ/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015306

567. Đường chính khúc và đường tiệm cận trên siêu mặt trong En: Luận văn thạc sĩ toán học / Lâm Quốc Hòa; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 41 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ LH 6787đ/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014684

568. Đường cong Pháp trong không gian Lorentz - Minkoski 3 chiều: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Ngoan; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NN 5763đ/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015272

569. Đường trắc địa và tập lồi trong không gian Metric: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Minh; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NM 6649đ/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010378

570. Hàm đánh giá trên dàn các tập hợp và ứng dụng của chúng trong hình học sơ cấp: Luận văn thạc sĩ toán học / La Thanh Tín; Ng.h.d.: PGS.TS Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 48 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ LT 587h/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014689

104

Page 105: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

571. Hình học cầu N - chiều: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thanh Tùng; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 9262h/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010375

572. Hình học Phi Euclid mô hình nửa phẳng Poincaré: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Huy Tĩnh; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NT 5889h/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014682

573. Hình học Riemann trên mặt cầu: Luận văn Thạc sỹ toán học / Hoàng Đình Bằng; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ HB 2161h/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010367

574. Hình học trên nửa phẳng Poincaré: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Liên; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NL 7193h/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010386

575. Iđêan và thể hiện của nó trong hình học đại số: Luận văn Thạc sĩ toán học / Lê Thị Tuyết Mai; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ LB 2161i/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014658

576. Khai thác các bài toán về tam diện vuông trong sách giáo khoa hình học 11- nâng cao vào việc phát triển năng lực giải toán cho học sinh: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Lê Đình Thanh; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 107 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ LT 3672k/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014626

105

Page 106: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

577. Khảo sát tính liên tục trên tôpô zariski của các hàm số trong toán phổ thông / Hồ Thị Hoài Liên; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 516/ HT 7193k/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015230

578. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh bằng câu hỏi trắc nghiệm khách quan thể hiện qua nội dung phương pháp tọa độ trong không gian (Hình học 12 - Ban cơ bản): Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Trần Mỹ Tân; Ng.hd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 120 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ NT 1611k/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012770

579. Liên thông tuyến tính trong Rn: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Giang; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NG 433l/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015300

580. Mô hình xạ ảnh của mặt phẳng afin và ứng dụng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi Thị Tiến; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ BT 5622m/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.009266

581. Mối liên hệ giữa miền hạn chế trong không gian 2 - chiều và bao lồi của tập hữu hạn điểm trong không gian 3 - chiều: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đinh Thị Dương Quỳnh; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Thành An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 516.23/ ĐQ 99m/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012732

582. Một số tính chất địa phương và toàn cục của mặt đối chiều hai trong không gian Lorentz-Minkowski: Luận văn Tiến sĩ toán / Đặng Văn Cường; Ng.h.d.: PGS.TS Đoàn Thế Hiếu, TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 89 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ DC 577m/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình học106

Page 107: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.014659

583. Một số đặc trưng của đường cong trực đạc trong không gian Lorentz - minkowski 3 chiều: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Hồng Quân; Ng.hd.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 516/ ĐQ 16m/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015675

584. Một số nón đặc biệt trong không gian Banach: Luận văn Thạc sỹ toán học / Ngô Xuân Trường; Ng.hd: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 871m/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010374

585. Một số tích chất của độ cong theo phương hai chiều và độ cong Ricci: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phạm Thị Mai Anh; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PA 596m/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010382

586. Một số tính chất cơ bản của đại số Lie lũy linh và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Dư Hồng Quang; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ DQ 17m/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010387

587. Một số tính chất của đạo hàm lie trên đa tạp Riemann: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Phương; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NP 577m/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014678

588. Một số tính chất của môđun xạ ảnh: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Lành; Nghd.: ThS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NL 2878m/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012084

107

Page 108: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

589. Một số tính chất của tập lồi trong không gian Minkowski: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TT 8838m/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010380

590. Một số tính chất của tích LIE đối với các hàm và liên thông trên đại số / Lê Văn Trung; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 516/ LT 871m/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình học; Nhóm LieĐKCB: LA.015227

591. Một số tính chất hình học của nhóm LIE / Nguyễn Thị Thảo; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NT 3673m/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình học; Nhóm LieĐKCB: LA.015229

592. Một số tính chất hình học đặc trưng của không gian bânch: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thị Danh; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TD 182m/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010379

593. Một số tính chất về đại số lie của các nhóm lie: Luận văn thạc sĩ toán học / Hồ Đức Tráng; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ HT 7722m/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình học; Nhóm LieĐKCB: LA.014681

594. Một số vấn đề của hình học Hyperbolic n chiều: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Bá Khiến; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NK 456m/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010376

108

Page 109: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

595. Một số vấn đề về đồ thị và đường kính khuyết của đồ thị: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Võ Thanh Bình; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ VB 6137m/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010369

596. Một số vấn đề về thể tích hỗn tạp: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Đăng Khoa; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NK 457m/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010363

597. Một số yếu tố của hình học vi phân trên không gian giả Hyperbolic trong không gian Lorentz - Minkowski: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Thu; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 516/ TT 532m/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình học vi phânĐKCB: LA.012727

598. Một số yếu tố hình học đại số trong đại số sơ cấp: Luận văn thạc sĩ toán học / Đặng Văn Ái; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ ĐA 2881m/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014695

599. Một số yếu tố hình học đại số trong hình học Afin: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Đông; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NĐ 682m/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình học; Hình học AfinĐKCB: LA.012725

600. Một số yếu tố hình học đại số trong hình học sơ cấp: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Cảnh Chiến; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NC 5335m/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình học; Hình học sơ cấpĐKCB: LA.014693

109

Page 110: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

601. Một số yếu tố hình học đại số trong hình học xạ ảnh: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phạm Hoàng Quyền; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 516/ PQ 99m/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình học; Hình học xạ ảnhĐKCB: LA.012736

602. Một số yếu tố hình học trong không gian Lorentz - Minkowski: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Văn Lâm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 516.23/ TL 213m/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình học; Hình học không gianĐKCB: LA.012731

603. Nhóm cơ bản của phức đơn hình: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Hương Thảo; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 3673n/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010373

604. Nhóm cơ bản mặt cầu: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Giang; Ng.hd.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 22 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NG 433n/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015293

605. Optimization approaches for constrained geometric shortest path and convex hull problems: Ph. D. thesis / Lê Hồng Trang; Ng.hd.: Ph. D. Phan Thanh An, Moritz Diehl. - Universidade De Lisboa: Instituto superior Técnico , 2014. - 126 p. ; 27 cm. eng - 516/ LT 7722o/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015677

606. Phép Afin và ứng dụng: khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Định; Nghd.:PGS. TS. Nguyễn Hữu Quang.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NĐ 584F/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012076

110

Page 111: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

607. Phép đẳng cự trên một số đa tạp Riemann: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Hồng Nhung; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NN 5769p/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014694

608. Phép đẳng cự trong không gian Lorentz - Minkowski: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Huy Hoàng; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NH 6788p/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014692

609. Phép dời hình và ứng dụng: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hiền; Nghd.: PGS.TS.. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 6335p/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012086

610. Sự khác biệt giữa tôpô zariski và tôpô thông thường trên Rn và Cn: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thanh Hòa; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 48 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NH 6787s/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014688

611. Sự thể hiện của quá trình Gauss: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Ánh Tuyết ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TT 968s/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012719

612. Sự tương thích của cấu trúc hầu phức trong hình học: Luận văn thạc sĩ toán học / Phan Đặng Hoàng Khất nguyên; Ng.h.d.: TS Ngô Đình Quốc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 42 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ PN 5764s/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014683

111

Page 112: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

613. Tập đại số bất khả qui trên đường thẳng, trên mặt phẳng, trong không gian và Iđêan của chúng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Phan Thị Huyền; Ng.hd.: PGS. TS. Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 36 tr. ; 27cm. vie - 516/ PH 987t/ 14

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015270

614. Tập đại số trong không gian chiều thấp và Iđêan của chúng: Luận văn thạc sĩ toán học / Hồ, Thị Thúy Vinh; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ HV 784t/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014680

615. Thể tích của thể lồi trong Rn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Ngô Sỹ Chiến; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NC 5335t/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012729

616. Thiết kế và tổ chức cho học sinh hoạt động phát hiện vấn đề và phát hiện cách giải quyết vấn đề nhờ sử dụng phép tương tự trong dạy học hình học không gian lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Cao Thị Hòa; Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 128 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ CH 6787t/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014591

617. Thuật toán tăng dần ngẫu nhiên tìm tam giác phân Delaunay: Luận văn Thạc sỹ toán

học / Nguyễn Hồng Quân; Ng.hd: PGS.TS. Phan Thành An. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2011. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NQ 16t/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.010371

618. Thuật toán tìm đường đi xấp xỉ ngắn nhất giữa hai điểm trên mặt khối đa diện lồi

của li và klette: Luận văn thạc sĩ toán học / Hoàng Ngọc Vinh; Ng.h.d.: PGS.TS Phan

Thành An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 44 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ HV 784t/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.014679112

Page 113: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

619. Tính chất Symplectic trên R4: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Văn Như;

Ng.h.d.: TS Ngô Đình Quốc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 48 tr. ; 27 cm. Vie - 516/

NN 5769t/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.014657

620. Tổ chức các hoạt động khám phá có hướng dẫn trong dạy học giải bài tập hình học

lớp 9: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Chung Thành Phương; Ng.h.d.: TS Nguyễn

Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 127 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ CP

577t/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.014609

621. Tổ chức dạy học hợp tác theo nhóm trong dạy học hình học lớp 7 ở trường trung

học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Trung Thanh; Ng.hd.: TS. Trần Trung. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 120 tr. : Minh họa ; 27 cm. vie - 516.0071/ NT 3672t/

12

Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.012754

622. Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ dạy học hình học không gian ở trường Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Thanh Phong; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 117 tr. : Minh họa ; 27 cm. vie - 516.007 1/ BP 574ư/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012763

623. Vận dụng cặp phạm trù cái chung và cái riêng trong dạy học hình học nhằm bồi dưỡng năng lực gải toán cho học sinh trung học phổ thông: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Đình Tâm; Ng.hd.: ThS. Thái Thị Hồng Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 153v/ 11

Từ khoá: Toán học; Hình học

113

Page 114: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.009272

624. Vận dụng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học bài tập hình học lớp 10 phần phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: Luận văn thạc sĩ toán học / Đỗ Bảo Trâm; Ng.h.d.: TS Từ Đức Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 103 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ ĐT 771v/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014698

625. Vận dụng nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của triết học duy vật biện chứng vào dạy học ôn tập hình học 10: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Hoàng Thị Lan Oanh; Ng.h.d.: GS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 146 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ HO 118v/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014599

626. Vận dụng quan điểm họat động nhằm bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh THCS thông qua dạy học hình học: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phạm Văn Thiệt; Ng.h.d.: TS Nguyễn Đinh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 127 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ PT 439v/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014635

627. Vận dụng quan điểm hợp tác vào dạy học định lý và bài tập hình học ở trường

THCS: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Hoài Phong; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NP

574v/ 11 Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.009676

628. Vận dụng tư tưởng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề vào dạy học giải bài tập

hình học không gian lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thúy Kiều;

Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 120 tr. ; 27 cm. Vie -

516.007/ TK 477v/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.014607

114

Page 115: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

629. Vận dụng tư tưởng sư phạm của G.Polya trong dạy học giải bài tập hình học không

gian ở trường Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Hùng;

Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 112 tr. ; 27 cm. vie -

516.007 1/ NH 9361v/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.012743

630. Vận dụng tư tưởng sư phạm của G.Poolya nhằm rèn luyện một số kỹ năng giải toán

hình học lớp 11 trung học phổ thông: Luận văn thạc sỹ Toán học / Lê Tấn Phát; Ng.hd.:

GS,TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 113 tr. ; 27 cm. vie - 516.0071/ LP

5369v/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.012760

631. Về định lý lie và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ toán học / Hồ Việt Thành; Ng.h.d.:

PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. Vie -

516/ HT 3672v/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình học

ĐKCB: LA.014653

632. Về không gian các bài tập lồi compact trong Rn: Luận văn Thạc sĩ toán học / Mai Anh Tuấn; Ng.h.d.: PGS.TS.NGƯT Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 47 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ MT 8838v/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014656

633. Về một số vấn đề trong không gian lorentz-minkowski E: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Cao Xuân Tân; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 516/ CT 1611v/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.013787

634. Về tính kiểu không gian, kiểu thời gian, kiểu ánh sáng và đường cong trong không gian Lorentz - Minkowski: Luận văn thạc sĩ toán học / Phạm Thị Hiền; Ng.h.d.: TS

115

Page 116: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 40 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ PH 6335v/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014696

635. Xác định và luyện tập các hoạt động giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học hình không gian: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Công Minh; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 102 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ NM 6649x/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012775

636. Xác định và luyện tập các hoạt động thành phần của hoạt động xác định hình nhằm tăng cường kỹ năng giải toán hình học không gian - lớp 11: Luận văn Thạc sĩ / Trần Anh Tuấn; Nghd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 98 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516.007 1/ TT 8838x/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012111

637. Xây dựng và sử dụng một số phương thức biến đổi các bài toán nhằm bồi dưỡng một số nét đặc trưng của tư duy sáng tạo cho học sinh khá và giỏi toán ở Trường THPT Việt Nam (Chủ đề kiến thức hình học 10): Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Duyên; Nghd.: ThS. Thái Thị Hồng Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 72 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516.007 1/ ND 988x/ 12

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012057

638. Xây dựng và tổ chức các tình huống dạy học hợp tác trong môn Toán ở trường trung học cơ sở thông qua một số chủ đề hình học 8: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Xuân Hồng; Ng.h.d.: GS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 104 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NH 7726x/ 13

Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014644

116

Page 117: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

VI. LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ TOÁN ỨNG DỤNG

639. Bài toán lập kế hoạch sản xuất với chuỗi cung ứng ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Hồng Hoàng; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 6788b/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Bài tậpĐKCB: LA.010235

640. Bài toán lựa chọn tuyến đường du lịch với dữ liệu biến động ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Phương Thảo; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NT 3673b/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Bài tậpĐKCB: LA.012721

641. Bất đẳng thức Berry - Esseen cho phép chiếu của các véc tơ ngẫu nhiên có tọa độ đối xứng: khóa luận tốt nghiệp đại học / Hoàng Thị Ngọc Trà; Nghd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 24 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HT 758b/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012083

642. Bất đẳng thức Berry-esseen cho phép chiếu của các vectơ ngẫu nhiên có tọa độ đối xứng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Ngọc Trà; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie – 519.2/ HT 758b/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015644

643. Bất đẳng thức ha'jeck-re'nyi cho các biến ngẫu nhiên liên kết âm và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 24 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TT 8838b/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012711

117

Page 118: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

644. Biểu diễn markov hệ ngẫu nhiên tuyến tính: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Linh; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ LL 7559b/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012716

645. Các bất đẳng thức đối với tổng các biến ngẫu nhiên liên kết âm và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Đình Hữu; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 985c/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010253

646. Các dạng hội tụ của dãy phần tử ngẫu nhiên đa trị: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Mạnh Hùng; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 9361c/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010239

647. Các định lý giới hạn dạng luật số lớn đối với mảng các biến ngẫu nhiên: Luận án tiến sỹ Toán học / Nguyễn Văn Huấn; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 8744c/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.011449

648. Chuẩn Logarit và ứng dụng để nghiên cứu tính ổn định của hệ phương trình vi phân

ngẫu nhiên ito: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Lê Na; Ng.hd.: PGS.TS. Phan

Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie -

519.2/ NN 1115c/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.010218

649. Định lý biểu diễn doob - meyer: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Nga; Ng.hd.:

ThS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu

qua USB vie - 519.2/ LN 5762đ/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

118

Page 119: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.009265

650. Giải gần đúng phương trình một ẩn bằng ngôn ngữ C++: Khóa luận tốt nghiệp Đại

học / Phan Thị Ngọc Ánh; Nghd.: ThS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2012. - 40 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519/ PA 596g/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Toán tin

ĐKCB: LA.012046

651. Giải hệ phương trình tuyến tính bằng ngôn ngữ lập trình C: Khóa luận tốt nghiệp

Đại học / Nguyễn Thị Bích Ngọc; Nghd.: ThS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học

Vinh , 2012. - 41 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.7/ NB 5763g/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Toán tin

ĐKCB: LA.012051

652. Không gian các tập đóng và phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị tập đóng: Luận văn

Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Thị Thu Hương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH

957k/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.010245

653. Kỳ vọng có điều kiện của phần tử ngẫu nhiên đa trị: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Thị Minh Huế; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 8871k/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010237

654. Kỳ vọng của phần tử ngẫu nhiên đa trị: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phan Thị Thương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PT 535k/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010228

119

Page 120: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

655. Lớp bài toán quy hoạch nguyên bậc hai với vế phải ràng buộc ngẫu nhiên: Luận văn thạc sĩ Toán học / Lương Thị Huyền; Ng.hd.: TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LH 987l/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015643

656. Luật mạnh số lớn cho ánh xạ đa trị khả tích Gelfand nhận giá trị lồi, compact yếu*: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Thị Hồng Diệu; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ BD 567l/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012722

657. Luật mạnh số lớn cho các biến ngẫu nhiên phụ thuộc âm đôi một cùng phân phối với kỳ vọng vô hạn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Trang; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NT 7722l/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012723

658. Luật mạnh số lớn cho dãy biến ngẫu nhiên độc lập đôi một cùng phân phối với các điều kiện moment tổng quát: Luận văn thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Minh Tuấn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519/ HT 8838l/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụngĐKCB: LA.015639

659. Luật mạnh số lớn cho dãy các biến ngẫu nhiên m - phụ thuộc âm đôi một: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Đoàn Minh Trang; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐT 7722l/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010246

660. Luật mạnh số lớn cho dãy các phần tử ngãu nhiên đa trị theo tôpô hausdorff và tôpô mosco: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Đình Tứ; Ng.hd: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 8831l/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010241

120

Page 121: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

661. Luật mạnh số lớn cho mảng các phân tử ngẫu nhiên nhận giá trị trong không gian tổ hợp lồi: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Trần Thuận; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 532l/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010248

662. Luật mạnh số lớn đối với các biến ngẫu nhiên phụ thuộc âm mở rộng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Phan Hoàng Thạch; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 519/ PT 358l/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015636

663. Luật mạnh số lớn đối với dãy phần tử ngẫu nhiên trên không gian tuyến tính định chuẩn: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 519/ NT 7722l/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015640

664. Luật mạnh số lớn và luật logaritht lặp cho dãy các biến ngẫu nhiên m-liên kết âm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trình Hoài Nam; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TN 1741l/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.013772

665. Luật số lớn cho dãy các biến ngẫu nhiên đa trị theo tôpô mosco và tôpô wijsman:

Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Thị Hồng; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH

7726l/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.010244

666. Luật số lớn cho dãy các phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị Compact trong không gian

Banach: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đặng Thị Mai Song; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn

Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie -

519.2/ ĐS6984l/ 11

121

Page 122: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.010227

667. Luật số lớn cho mảng các biến ngẫu nhiên độc lập theo hàng: Khóa luận tốt nghiệp

Đại học / Lê Thị Thương Huyền; Nghd.: ThS. Dương Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học

Vinh , 2012. - 22 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 987l/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.012048

668. Luật số lớn cho tổng trọng số các biến ngẫu nhiên hoán đổi: Khóa luận tốt nghiệp

Đại học / Trần Thị Thuận; Nghd.: ThS. Dương Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh ,

2012. - 20 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TT 532l/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.012046

669. Luật số lớn dạng hội tụ Mosco cho mảng các biến ngẫu nhiên đa trị, hoán đổi được

theo hàng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Quỳnh Hoa; Ng.hd.: PGS.TS.

Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NH

6787l/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.013771

670. Luật số lớn dạng hội tụ Mosco của mảng các biến ngẫu nhiên đa trị, độc lập theo hàng: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thúy Hàng; Nghd.: TS. Dương Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 28 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NH239l/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012080

671. Luật số lớn đối với dãy phần tử ngẫu nhiên trên không gian Hilbert: Luận văn thạc sĩ Toán học / Trần Thị Hải Yến; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519/ TY 451l/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụngĐKCB: LA.015637

122

Page 123: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

672. Mô phỏng xích Markov bằng thuật toán Metropolis-Hastings: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thúy Nga; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PN 5762m/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010250

673. Một cách tiếp cận về quá trình Poisson: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Dương Thanh Thủy; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ DT 547m/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010223

674. Một dạng luật mạnh số lớn đối với dãy kép các phần tử ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Vũ Phương Thảo; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ VT 3673m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012709

675. Một dạng mới của luật mạnh số lớn của các phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ toán học / Lê Đăng Thị ; Ng.h.d.: TS Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 31 tr. Vie - 519.2/ LT 422m/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014664

676. Một lớp bài toán chiếc túi mở rộng với ràng buộc ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Ngô Thị Tình; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 5889m/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010219

677. Một lớp bài toán quy hoạch ngẫu nhiên hai giai đoạn với ràng buộc nửa xác định: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trịnh Hữu Nguyên; Ng.hd: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TN 5764m/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010240

123

Page 124: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

678. Một lớp bài toán quy hoạch ngẫu nhiên nhiều giai đoạn với ràng buộc kỳ vọng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Lành; Ng.hd.: TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 519/ NL 2878m/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015648

679. Một lớp bài toán quy hoạch ngẫu nhiên với ràng buộc cân bằng: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Bùi Thị Thanh Hường; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ BH 957m/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010247

680. Một lớp bài toán tối ưu chi phí đầu tư sản xuất với ràng buộc ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị lý; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ HL 981m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012706

681. Một phương pháp tiếp cận giải bài toán quy hoạch nguyên ngẫu nhiên nhiều giai đoạn: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 8838m/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010232

682. Một số bài toán thống kê xử lý bằng excel: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Thị Kim Ngân; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ ĐN 5762m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Thống kêĐKCB: LA.012714

683. Một số bất đẳng thức cơ bản trong lý thuyết xác suất: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Huyền; Ng.h.d.: Ths. Nguyễn Trần Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NH 987m/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015298

124

Page 125: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

684. Một số bất đẳng thức so sánh về moment giữa các biến ngẫu nhiên liên kết âm và các biến ngẫu nhiên độc lập: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Thị Doan; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ MD 6316m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012724

685. Một số bất đẳng thức thường gặp trong lý thuyết xác suất và thống kê: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thu Uyên; Ng.h.d.: TS Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 519/ NU 97/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Lí thuyết xác suất; Thống kêĐKCB: LA.015299

686. Một số định lí giới hạn dạng Arc-sin: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Ngọc Hoàng; Ng.hd.: TS. Lê Hồng Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ ĐH 6788m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012720

687. Một số kết quả về giải tích ngẫu nhiên trên thang thời gian: Luận án Tiến sĩ / Nguyễn Thanh Diệu; Nghd.: GS.TS. Nguyễn Hữu Dư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 96 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ND 567m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012404

688. Một số kết quả về tính 2-hoán đổi được của các biến ngẫu nhiên: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Mai Thị Hồng Giang; Ng.hd.: ThS Dương Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 519/ MG 433m/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015292

689. Một số luật số lớn đối với dãy các ngẫu nhiên: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thanh Tâm; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PT 153m/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.009280

125

Page 126: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

690. Một số luật yếu số lớn cho mảng các biến ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trương Thị Ngọc; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TN 5763m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012713

691. Một số quá trình ngẫu nhiên quan trọng nhận được từ chuyển động Brown và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Vũ Ngọc Thương; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NT 535m/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015638

692. Một số tính chất cơ bản của mảng các biến ngẫu nhiên: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đôn; Ng.hd.: GS. TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 42 tr. ; 27cm. vie - 519/ NĐ 6741m/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015269

693. Một số ứng dụng của lý thuyết thông tin để kiểm định giả thiết thống kê: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Kiều Oanh; Ng.hd.: GS.TS.Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NO 118m/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010329

694. Một số ứng dụng của phần mềm R trong xác suất thống kê: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Hoàng Thị Tuyên; Ng.hd.: TS. Võ Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519/ HT 968m/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015285

695. Một số vấn đề về bổ đề Borel-Cantelli và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Tuyết Hằng; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TH 239m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012718

126

Page 127: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

696. Một số vấn đề về dãy các biến ngẫu nhiên khả tích đều: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phan Văn Đại; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ PĐ 132m/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014663

697. Một số vấn đề về quá trình markov: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Hoàng Thị Phượng; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HP 577m/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010217

698. Một số yếu tố của hình học vi phân trên giả cầu trong không gian Lorentz-Minkowski: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Mỹ Hạnh; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LH 239m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012730

699. Một thuật toán giải bài toán khẩu phần thức ăn khách du lịch với dữ liệu ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Hải; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ HH 1491m/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012707

700. Nghiên cứu định tính phương trình vi phân đại số ngẫu nhiên Itô: Luận án Tiến sĩ /

Nguyễn Thị Thế; Nghd.: GS.TS. Nguyễn Đình Công, PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. -

Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 107 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 3741n/

12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.012405

701. Ổn định mũ moment cho phương trình vi phân đại số ngẫu nhiên chỉ số 1: Khóa

luận tốt nghiệp đại học / Lê Thị Thiên Thư; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại

học Vinh , 2014. - 20 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LT 532 ô/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

127

Page 128: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

ĐKCB: LA.015291

702. Phân phối biến đổi chính quy và các tính chất: Luận văn Thạc sỹ Toán học /

Nguyễn Giáo Ngọc; Ng.hd.: TS. Lê Hồng Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ;

19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NN 5763p/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.010231

703. Phân tích tương quan chính tắc và xấp xỉ mở rộng hiệp phương sai của chuối thời

gian dừng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Quốc Vũ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung

Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/

NV 986p/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.010229

704. Phương pháp cắt benders và thuật toán nhánh cận giải bài toán quy hoạch nguyên

ngẫu nhiên hai giai đoạn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đặng Xuân Định; Ng.hd.:

PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu

qua USB vie - 519.2/ ĐĐ 584p/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất

ĐKCB: LA.010234

705. Phương pháp giải bài toán quy hoạch lồi: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Tâm; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.7/ NT 153p/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Quy hoạch lồiĐKCB: LA.009273

706. Phương pháp hai giai đoạn để nghiên cứu tính ổn định tiệm cận bình phương trung bình của hệ sai phân ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Thu Hà; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 1114p/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010236

128

Page 129: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

707. Phương pháp monte carlo và thuật toán giải bài toán quy hoạch: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Ngọc Anh; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.7/ NA 596p/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Quy hoạch lồiĐKCB: LA.009277

708. Phương pháp xấp xỉ Kullback ước lượng hợp lý cực đại: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phan Lam Thương; Ng.h.d.: TS Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ PT 535p/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014665

709. Phương pháp xấp xỉ trung bình mẫu giải bài toán thông tin chỉ huy trận địa pháo có tính ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Thái Doãn Hùng; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TH 9361p/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012712

710. Phương trình vi phân đại số ngẫu nhiên chỉ số 1 với phần tử dẫn được biểu diễn thích hợp và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phạm Thanh Tú; Ng.h.d.: TS Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ PT 8831p/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014662

711. Phương trình vi phân ngẫu nhiên có trễ với bước chuyển Markov: Luận văn Thạc sĩ toán học / Vũ Thế Vinh; Ng.h.d.: TS Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ VV 784p/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014661

712. Quá trình khuếch tán Itô: Luận văn thạc sĩ Toán học / Trần Thị Bình; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Tuế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 519/ TB 6137q/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụngĐKCB: LA.015646

129

Page 130: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

713. Sự dụng biến phạt nguyên giải một lớp bài toán lập kế hoach sản xuất có biến động ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Thị Thanh Hương; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 957s/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010243

714. Sử dụng SPSS để tìm hiểu hồi quy đơn của một số chỉ tiêu sinh lý: Luận văn thạc sĩ Toán học / Trịnh Thị Phượng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 519.5/ TP 577s/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015641

715. Sử dụng SPSS để tìm hiểu về các hệ số tương quan giữa các cặp biến: Luận văn thạc sĩ Toán học / Lê Thị Minh Nga; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LN 5762s/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015647

716. Sự hội tụ của các biến ngẫu nhiên phụ thuộc: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Đức Toàn; Ng.hd.: TS. Lê văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 6279s/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010252

717. Sự hội tụ của dãy các biến ngẫu nhiên M-liên kết âm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Thanh Vĩnh; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TV 784s/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012717

718. Sự hội tụ của dãy các biến ngẫu nhiên phụ thuộc âm suy rộng: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Đình Dũng; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ ND 916s/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014660

130

Page 131: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

719. Sự hội tụ đối với các phần tử ngẫu nhiên liên kết âm nhận giá trị trên không gian Hilbert: Luận văn thạc sĩ Toán học / Lê Thị Hòa; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LH 6787s/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phân tử ngẫu nhiênĐKCB: LA.015645

720. Sự hội tụ hầu chắc chắn và hội tụ theo trung bình đối với mảng kép các phần tử ngẫu nhiên trong không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thủy; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NT 547s/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Phân tử ngẫu nhiênĐKCB: LA.013773

721. Sự hội tụ theo trung bình của dãy các phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thế Thông; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ LT 486s/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.013770

722. Sự ổn định nghiệm bài toán quy hoạch ngẫu nhiên với ràng buộc cân bằng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Hằng; Ng.hd: TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 239s/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010238

723. Thời điểm Markov đối với bộ lọc và lọc chỉ số tập: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Thái Thị Thanh Hòa; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 6787t/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010233

724. Thuật toán nhánh và cận giải bài toán quy hoạch nguyên hỗn hợp ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Hải Anh; Ng.hd: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NA 596t/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010242

131

Page 132: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

725. Thuật toán tham lam giải một lớp bài toán lập kế hoạch sản xuất có biến động ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Thị Ngọc; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ ĐN 5763t/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012710

726. Thuật toán xấp xỉ giải một lớp bài toán đầu tư tài chính ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Tăng Thị Minh; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TM 6649t/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012708

727. Tiếp cận giải một lớp bài toán quy hoạch phi tuyến ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Diệu Thúy; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 41 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ NT 547t/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014666

728. Tính dừng của các mô hình chuỗi thời gian phi tuyến: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Tạ Văn Hợi; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 7197t/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010230

729. Tính ổn định hậu chắc chắn của một dạng phương trình vi phân nhiễu ngẫu nhiên có trễ: Luận văn thạc sĩ Toán học / Phạm Văn Định; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 519/ PĐ 584t/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phương trình vi phân ngẫu nhiênĐKCB: LA.015650

730. Tính ổn định hậu chắc chắn của phương trình vi phân ngẫu nhiên Itô: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thu Hiền; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 519/ NH 6335t/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phương trình vi phân ngẫu nhiênĐKCB: LA.015649

132

Page 133: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

731. Tổng Minkowki và sự hội tụ của chuỗi các biến ngẫu nhiên đa trị: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Hà Thị Huyền Trang; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HT 686t/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010221

732. Ứng dụng phần mềm Microsoft Excel để giải bài toán thông kê: Luận văn tốt nghiệp đại học / Mai Thị Hoa; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.5/ MH 6787ư/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Thống kêĐKCB: LA.009526

733. Ứng dụng phần mềm Minitab để giải bài toán kiểm định giả thiết thống kê: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Vũ Quỳnh Phương; Nghd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. : Minh họa ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.5/ VP 577ư/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Thống kêĐKCB: LA.012045

734. Ứng dụng phần mềm Minitab để giải bài toán ước lượng tham số: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Ngọc Diệp; Nghd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. : Minh họa ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519/ ND 562ư/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phần mềm MinitabĐKCB: LA.012047

735. Ứng dụng phân tích phương sai trong phần mềm SPSS: Luận văn thạc sĩ Toán học / Lê Hữu Nhất; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 519.5/ LN 5769ư/ 14

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phần mềm SPSSĐKCB: LA.015642

736. Về khoảng cách giữa phân phối xác suất: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Trọng Hoàng; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 6788v/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010220

133

Page 134: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

737. Về một thuật toán cực đại hóa kỳ vọng: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Hữu Thanh; Ng.h.d.: TS Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ NT 3672v/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014697

738. Về sự hội tụ có điều kiện cho tổng các biến ngẫu nhiên phụ thuộc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Quỳnh Hoa; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 6787v/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.009279

739. Về sự tồn tại nghiệm của bài toán quy hoạch ngẫu nhiên với ràng buộc cân bằng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Soa; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NS 676v/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010226

740. Về tính hội tụ yếu của các Martingale ngược: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Dương Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ DA 8838v/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010224

741. Về tính ổn định ngẫu nhiên của hệ phương trình vi phân: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Thị Mai Chi; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TC 4301v/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Ổn định ngẫu nhiênĐKCB: LA.010222

742. Về xấp xỉ quá trình Poisson trên không gian trừu tượng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Nhã; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NN 5769v/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010225

134

Page 135: Từ khoá: Toán học, Đại số

TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC

743. Xác định khuynh của quá trình bằng xấp xỉ wavelet: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Phượng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NP 577x/ 12

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012715

744. Xấp xỉ bài toán chiếc túi ngẫu nhiên theo giải pháp thích nghi: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Thu Thủy; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 40 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ NT 547x/ 13

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014667

745. Xích Markov monte carlo: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Thị Huệ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 8871x/ 11

Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010249

135