từ khoá: toán học, Đại số
TRANSCRIPT
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹oTrêng §¹i häc Vinh
Trung t©m th«ng tin vµ th viÖnNGUYÔN THóC HµO
------- -------
Th môc LU N ÁN LU N VĂNẬ Ậ chuyªn ®Ò ngµnh TOÁN HỌC
VINH, 4 / 2015
1
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Lêi giíi thiÖu
Th môc lµ mét trong nhiÒu ph¬ng tiÖn trî gióp tra cøu t×m tin h÷u hiÖu. Víi môc ®Ých cung cÊp th«ng tin cho b¹n ®äc vÒ tµi liÖu cã ë Trung t©m th«ng tin - Th viÖn liªn quan ®Õn c¸c ngµnh trªn c¬ së khung ch¬ng tr×nh ®µo t¹o cña Khoa to¸n häc -Trêng ®¹i häc Vinh. Chóng t«i biªn so¹n th môc chuyªn ®Ò ngµnh To¸n häc dïng cho Häc sinh, sinh viªn, häc viªn vµ c¸n bé khoa to¸n (tµi liÖu tõ n¨m 2011 ®Õn hÕt n¨m 2013).
Tµi liÖu trong th môc ®îc s¾p xÕp theo thø tù ch÷ c¸i tªn ®Ò tµi. Th«ng tin vÒ mçi tµi liÖu ®îc cung cÊp qua c¸c yÕu tè c¬ b¶n nh: tªn tµi liÖu, tªn t¸c gi¶, n¬i xuÊt b¶n, nhµ xuÊt b¶n, sè trang, kÝ hiÖu ph©n lo¹i, kÝ hiÖu xÕp kho, tõ kho¸, sè ®¨ng kÝ c¸ biÖt...qua ®ã nh»m ®¸p øng mäi nhu cÇu t×m kiÕm th«ng tin vÒ tµi liÖu mµ häc viªn cao häc quan t©m.
Tuy nhiªn, trong qu¸ tr×nh biªn so¹n th môc mÆc dï ®· rÊt cè g¾ng nhng ch¾c ch¾n kh«ng tr¸nh khái sai sãt. Chóng t«i rÊt mong nhËn ®îc sù ®ãng gãp ý kiÕn tõ quý ®éc gi¶.
Mäi ý kiÕn ®ãng gãp xin liªn hÖ vÒ: Tæ Th«ng tin – T liÖu Trung t©m th«ng tin – Th viÖn
2
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
NguyÔn Thóc HµoTrêng §¹i häc Vinh. §T: 0383.557460
RÊt ch©n thµnh c¶m ¬n!
Vinh, ngµy 6 th¸ng 04 n¨m 2015
Ban biªn tËp
I.LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN TOÁN
1.Áp dụng phương pháp dạy học tích cực vào dạy học chủ đề phương trình và bất phương trình ở trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Thị Minh; Ng.hd: TS. Trần Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 119 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NM 6649a/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trình; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.010275
2. Biên soạn hệ thống câu hỏi phục vụ cho việc kiểm tra môn Toán trung học cơ sở theo định hướng xây dựng ngân hàng câu hỏi (Thể hiện qua môn Toán lớp 9): Luận án tiến sĩ Toán học / Trần Thị Cẩm Thơ; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Kiều, TS. Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 193 tr. ; 27 cm. vie - 510/ TT 449b/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.012739
3. Bồi dưỡng cho học sinh một số kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học giải bài tập toán 10 ở Trường THPT: Luận văn thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Đức Toàn; Ng.hd.: .GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NT 6279b/11
3
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.011452
4. Bồi dưỡng cho học sinh trung học cơ sở năng lực biến đổi thông tin toán học trong quá trình dạy học môn Toán: Luận án tiến sĩ toán học / Lê Thị Hương; Ng.h.d.: GS.TS Đào Tam, TS Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 243 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ LH 957b/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.014650
5. Bồi dưỡng một số thành tố của tư duy sáng tạo cho học sinh trung học cơ sở thông qua dạy học giải bài tập đại số: Luận văn thạc sỹ Toán học / Phạm Xuân Hiếu; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 129 tr. ; 27 cm. vie - 512.0071/ PH 6339b/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.012755
6. Bồi dưỡng năng lực khám phá cho học sinh thông qua dạy học chương vectơ trong không gian - quan hệ vuông góc: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Phượng; Ng.hd.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 71 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NP 577b/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.015296
7. Bồi dưỡng năng lực suy luận thông qua dạy học giải toán bất đẳng thức đại số ở trường Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Cao Hải Vân; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 95 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ CV 2171b/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.012756
8. Bồi dưỡng thói quen tư duy có hiệu quả trong học toán cho học sinh Trung học phổ thông thông qua dạy học nội dung lượng giác của chương trình đại số & giải tích lớp 11 - Nâng cao: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Thiên Trí; Ng.hd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie – 512.071/ TT 8191b/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.009680
4
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
9. Bồi dưỡng học sinh yếu, kém vươn tới chuẩn kiến thức và kỹ năng theo chương trình toán lớp 8: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Thanh Tùng; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 121 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NT 9262b/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.009681
10. Bồi dưỡng năng lực chẩn đoán cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học đáp ứng yêu cầu đổi mới dạy học toán: Luận án tiến sĩ toán học / Đỗ Văn Hùng; Ng.h.d.: PGS.TS Vũ Quốc Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 201 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐH 9361b/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giáo dục tiểu họcĐKCB: LA.014648
11. Bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh hệ dự bị đại học dân tộc thông qua tổ chức các hoạt động khám phá có hướng dẫn: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Trần Văn Tài; Ng.hd.: TS. Lê Võ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 105 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ TT 1291b/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.015259
12. Bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh lớp 10 hệ BT THPT nhằm nâng cao hiệu quả dạy học trong các TTGDTX: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Đào Xuân Thức; Ng.hd.: TS. Lê Võ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 115tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ ĐT 532b/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.010288
13. Bồi dưỡng năng lực huy động kiến thức cho học sinh khá, giỏi bậc THCS thông qua phát triển các bài toán cơ bản: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Khương Thị Thanh; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 110 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ KT 3672b/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.014595
5
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
14. Bồi dưỡng năng lực khái quát hóa cho học sinh THPT trong dạy học đại số và giải tích: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Trang; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 82 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ PT 7722b/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.009263
15. Bồi dưỡng năng lực vận dụng kiến thức toán học vào thực tiễn cho học sinh trong
dạy học đại số và giải tích ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học /
Nguyễn Thị Diễm Thúy; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2012. - 168 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NT 547b/ 12
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Giải tích
ĐKCB: LA.01276716. Bồi dưỡng năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh trong dạy học khái
niệm đại số ở trường trung học cơ sở: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Phạm Thị Kim
Thanh; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 102 tr. ; 19 x
27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ PT 3672b/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Trung học cơ sở
ĐKCB: LA.010276
17. Bồi dưỡng năng lực vận dụng toán học vào thực tiễn cho học sinh trong dạy học toán
ở trường Trung học cơ sở: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Thị Hường; Ng.hd.:
TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 105 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu
qua USB vie - 510/ NH 957b/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở
ĐKCB: LA.010279
18. Bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh khá giỏi Trung Học Phổ Thông thông qua
dạy học chủ đề bất đẳng thức: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Tất Thu; Ng.h.d.:
TS Trần Anh Tuấn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 90 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NT
532b/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất đẳng thức
ĐKCB: LA.014612
6
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
19. Bồi dưỡng tư duy thuận nghịch cho học sinh trong dạy học môn Toán ở trường Trung
học phổ thông / Thái, Thị Hồng Lam; Ng.h.d.: GS. Bùi Văn Nghị, TS. Nguyễn Văn
Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 160 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ TL213b/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.015316
20. Bồi dưỡng cho học sinh năng lực thích nghi trí tuệ nhằm nâng cao hiệu quả dạy học hình học không gian ở trường Trung học phổ thông: Luận án tiến sĩ Toán học / Đỗ Văn Cường; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam, TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 203 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ ĐC 9739b/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.012740
21. Bồi dưỡng một số đặc trưng của tư duy độc lập cho học sinh trong dạy học hình học
ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trần Anh Tuấn;
Ng.h.d.: TS Nguyễn Thanh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 95 tr. ; 27 cm. Vie -
516.007/ TA 596b/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.014631
22. Bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh trung học phổ thông thông qua
dạy hình học không gian lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thị Vân Anh;
Ng.h.d.: TS Lê Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 126 tr. ; 27 cm.
Vie - 516.007/ NA 596b/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.014621
23. Bồi dưỡng năng lực khám phá cho học sinh thông qua dạy học giải bài tập hình học
10: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phan Văn Hây; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 125 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ PH 4121b/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.014628
7
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
24. Bồi dưỡng năng lực khám phá cho học sinh trong dạy học hình học ở trường THPT:
Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Lê Thị Mai Hương; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 125 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ LH 957b/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.014602
25. Bồi dưỡng năng lực phát triển và giải quyết vấn đề cho học sinh Trung học phổ thông
trong dạy học hình học: Luận án Tiến sĩ / Từ Đức Thảo; Nghd.: PGS.TS. Vương Dương
Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 196 tr. : Minh họa ; 30 cm. + Thu qua USB vie
- 516.007 1/ TT 3673b/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.012061
26. Bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh THPT khi dạy học giải bài tập hình học không gian: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Đoàn Thế Vinh; Ng.h.d.: PGS.TS Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 135 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NV 784b/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.014593
27. Các biện pháp bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh thông qua dạy học hình học: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục / Đinh Văn Từ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 98 tr. ; 27 cm. vie - 516.0071/ ĐT 8831с/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.012750
28. Các biện pháp bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh thông qua dạy học nội dung phương trình lượng giác ở trường THPT: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đinh Thị Thu Ngọc; Ng.h.d.: TS Lê Võ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 124 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐN 5763c/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Lượng giác; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014605
8
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
29. Các biện pháp rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho sinh viên ngành sư phạm Toán học thông qua việc dạy học các môn toán sơ cấp và phương pháp dạy học toán ở trường Đại học: Luận văn Tiến sỹ Giáo dục học / Nguyễn Chiến Thắng; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 240 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NT 3671c/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.014034
30. Chuẩn bị cho sinh viên ngành Sư phạm toán học ở trường Đại học tiến hành hoạt động đánh giá kết quả học tập môn Toán của học sinh Trung học phổ thông: Luận án Tiến sĩ / Phạm Xuân Chung; Nghd.: PGS.TS. Trần Kiều, TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 167 tr. : Minh họa ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 510/ PC 55944c/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.012060
31. Cụ thể hóa chuẩn kiến thức đại số 10 và tổ chức hoạt động nhận thức của học sinh
trong dạy học theo hương tăng cường rèn luyện kỹ năng: Luận văn Thạc sỹ giáo dục
học / Nguyễn Thanh Sơn; Ng.hd: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2011. - 100 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ NS 6981c/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số
ĐKCB: LA.010261
32. Cụ thể hóa chức năng điều hành của giáo viên vào một số phương pháp dạy học tích
cực nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động học tập của học sinh trong dạy học hình học lớp
11: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Phan Thị Minh; Ng.hd: TS. Đào Tam. - Nghệ An:
Đại học Vinh , 2011. - 132 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ PM 6649c/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hỉnh học
ĐKCB: LA.010268
33. Dạy học đại số 8 theo hướng phân hóa đối tượng học sinh: Luận văn Thạc sĩ giáo dục
học / Phan Quốc Tường Vy; Ng.h.d.: TS Lê Xuân Truòng. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2013. - 108 tr. ; 27 cm. Vie - 512.007/ PV 996d/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số
ĐKCB: LA.014622
9
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
34. Dạy học phân hóa qua tổ chức ôn tập chủ đề phương trình, bất phương trình trong
trường THCS: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục / Hoàng Văn Tuấn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn
Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 85 tr. ; 27 cm. vie - 512.0071/ HT 8838d/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất phương trình
ĐKCB: LA.012751
35. Dạy học chủ đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit theo hướng vận dụng
phương pháp dạy học phân hóa: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Trí
Dũng;Ng.hd: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 99 tr. ; 19 x 27
cm. + Thu qua USB vie - 513.3/ ND 916d/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Số học
ĐKCB: LA.010281
36. Dạy học chủ đề ứng dụng đạo hàm theo hướng bỗi dưỡng năng lực tự học toán cho
học sinh Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Thanh Huyền;
Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 136 tr. ; 27 cm. vie - 515/
HH 987d/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tích
ĐKCB: LA.012758
37. Dạy học giải toán ứng dụng đạo hàm của hàm số theo hướng tăng cường rèn luyện kĩ
năng thực hành cho học sinh trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Thị
Duyên; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 114 tr. : Minh
họa ; 27 cm. vie - 515/ MD 988d/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tích
ĐKCB: LA.012761
38. Dạy học nguyên hàm, tích phân và ứng dụng của tích phân theo quan điểm kiến tạo:
Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Thị Tuyết Lê; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 103 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL
4331d/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tích
10
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.010283
39. Dạy học chủ đề đại số tổ hợp theo quan điểm kiến tạo: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục
học / Nguyễn Quí Khoáng; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2011. - 104 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NK 457d/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số
ĐKCB: LA.009688
40. Dạy học chủ đề phương trình, bất phương trình một ẩn ở Trường THCS theo quan
điểm hoạt động: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Mai Trung Thành; Ng.hd.:TS. Chu
Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 64 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie
- 510/ MT 3672d/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất phương trình; Trung học cơ sở
ĐKCB: LA.010264
41. Dạy học chủ đề ứng dụng đạo hàm của hàm số ở các trường trung học phổ thông theo hướng vận dụng quan điểm hoạt động: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Anh Minh; Ng.hd: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 116 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LM 6649d/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.010274
42. Dạy học đại số và giải tích bậc THPT trên cơ sở tổ chức các hoạt động khám phá có hướng dẫn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Đông; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 123 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NĐ 682d/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.012774
43. Dạy học giải bài tập toán lớp 11 theo hướng phát hiện và vận dụng các bài toán gốc liên quan: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phan Huy Thuận; Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 112 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PT 532d/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.014624
11
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
44. Dạy học giải tích lớp 11 cho học sinh trung học phổ thông theo hướng tích hợp: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục / Lê Thị Minh Hằng; Ng.hd.: TS Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 114 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ LH 239d/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tíchĐKCB: LA.015305
45. Dạy học hình học không gian theo hướng phát hiện và giải quyết vấn đề: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Thị Tân; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ NT 1611d/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.010269
46. Dạy học kiến thức tập hợp và logic toán cho học sinh trung học phổ thông theo hướng tăng cường vận dụng vào học tập môn Toán và thực tiẽn: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Phan Thị Thanh Bình; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 97 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ PB 6137d/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.015242
47. Dạy học môn Toán ở các lớp bổ túc văn hóa trong các trung tâm Giáo dục thường
xuyên và dạy nghề gắn với định hướng nghề nghiệp (Thể hiện qua dạy học ở trung tâm
Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề Phú Quốc): Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Hoàng Kha;
Nghd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 97 tr. ; 30 cm. + Thu
qua USB vie - 510/ NK 451d/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.012104
48. Dạy học các tình huống điển hình trong hình học 10 theo hướng tiếp cận phát hiện:
Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Minh Cường; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An:
Đại học Vinh , 2011. - 101 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LK 9739d/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.009687
49. Dạy học chủ đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng chương trình hình học 10 nâng
cao với sự trợ giúp của phần mềm cabri II plus: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn
12
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Ngọc Giang; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 117 tr. ;
27 cm. vie - 516.007 1/ NG 433d/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.012776
50. Dạy học định lí toán học theo định hướng phát hiện và giải quyết vấn đề (thể hiện
qua dạy học hình học không gian): Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Đậu Thị Phúc; Nghd.:
ThS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 61 tr. ; 30 cm. + Thu qua
USB vie - 516.23/ ĐP 577d/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.012085
51. Dạy học hình học không gian cho học sinh khá giỏi theo hướng tổ chức các hoạt
động khám phá có hướng dẫn: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục / Hồ Kim Ngân; Ng.hd.: TS.
Lê Võ Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 122 tr. ; 27 cm. vie - 516.0071/ HN
5762d/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.01274852. Dạy học hình học không gian lớp 11 Trung Học Phổ Thông theo quản điểm sư phạm
tương tác: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thị Ngọc Lan; Ng.h.d.: TS Trần,
Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 93 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NL 243d/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.014598
53. Dạy học theo chuẩn kiến thức kỹ năng môn toán ở trường phổ thông (Thể hiện qua
dạy học khái niệm hình học không gian 11 hiện hành): Luận văn tốt nghiệp Đại học /
Hoàng Thị Thúy; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. -
94 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.23/ HT 547d/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.009271
54. Dạy học tri thức phương pháp cho học sinh thông qua chủ đề "phương pháp tọa độ
trong không gian" hình học 12 - THPT: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học / Phạm Trường
13
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Hà; Nghd.: TS.. Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 110 tr. ; 30
cm. + Thu qua USB vie - 516.007 1/ PH 1114d/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.012096
55. Đánh giá kết quả học tập hình học 10 của học sinh theo chuẩn kiến thức, kỹ năng:
Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Đậu Thế Tuấn; Ng.hd.: TS. Trần Anh Tuấn. - Nghệ An:
Đại học Vinh , 2011. - 117 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ ĐT 8838đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.010255
56. Giáo dục tính tích cực, chủ động chiếm lĩnh tri thức toán học của học sinh trung học
phổ thông trong dạy học tự chọn chủ đề bám sát đại số 10 nâng cao: Luận văn thạc sĩ
Khoa học giáo dục / Phùng Xuân Lài; Ng.hd.: TS Nguyễn Hữu Hậu. - Nghệ An: Đại học
Vinh , 2014. - 145 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ PL 1851g/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số
ĐKCB: LA.015304
57. Góp phần bồi dưỡng một số yếu tố năng lực toán học cho học sinh thông qua việc khai thác các bài tập trong chương trình THPT: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Duy Thành; Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 111 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ TT 3672g / 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.010280
58. Góp phần phát triển năng lực toán học hóa tình huống thực tiễn cho học sinh trung học phổ thông qua dạy học Đại số và Giải tích: Luận án Tiến sĩ Toán học / Phan Anh; Ng.hd.: TS. Trần Luận, TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 209 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ PA 596g/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.012738
59. Góp phần phát triển năng lực chứng minh toán học cho học sinh thông qua dạy học giải bài tập toán hình học 10: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Tuân; Ng.h.d.: TS
14
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 94 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NT 8838g/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.014643
60. Góp phần bồi dưỡng và phát triển tư duy cho học sinh THPT thông qua một số dạng toán hình học không gian giải bằng phương pháp tọa độ: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Phan Hảo Truyền; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 86 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ PT 874g/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học không gianĐKCB: LA.009678
61. Góp phần nâng cao hiệu quả dạy học bộ môn toán ở trường THPT qua việc kết hợp dạy học trên lớp với tổ chức các hoạt động ngoài giờ cho học sinh lớp 10, lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Dương Hoàng Sơn; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 170 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ DS 9681g/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.014636
62. Góp phần phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh THPT trong dạy học
môn toán 10: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phan Khánh Châu; Ng.h.d.: TS Nguyễn
Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 118 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PC 4961g/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.014604
63. Góp phần phát triển tư duy giải cho học sinh thông qua dạy học nội dung đạo hàm và
ứng dụng của đạo hàm ở trường Trung học phổ thông: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Lê
Thị Quỳnh Trang; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hằng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013.
- 73 tr. ; 27 cm. vie - 510/ LT 7722g/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đạo hàm
ĐKCB: LA.013776
64. Góp phần phát triển tư duy thuật giải cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học
nội dung đạo hàm và ứng dụng đạo hàm: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Lê Thị Thanh;
15
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 53 tr. ; 27 cm. Vie -
510/ LT 3672g/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đạo hàm
ĐKCB: LA.01459
65. Góp phần rèn luyện cho học sinh kỹ năng tìm tòi lời giải trong dạy học toán ở bậc
Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đậu Huy Lâm; Ng.h.d.: TS
Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 127 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐL
213g/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.014610
66. Hình học của nhóm các phép dời trong mặt phẳng, trong không gian và ứng dụng của
nó vào dảng dạy phép dời hình ở phổ thông: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Văn
Hùng; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 42 tr. ;
27 cm. Vie - 516/ NH 9361h/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.014652
67. Hình thành và phát triển một số kỹ năng thích nghi trí tuệ cho học sinh Trung học phổ thông qua dạy học Hình học: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục / Nguyễn Viết Dũng; Ng.hd.: GS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 192 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ ND 916h/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học: Hình họcĐKCB: LA.015277
68. Hình thành và phát triển một số năng lực tư duy cho học sinh THPT trong việc tìm lời giải và phát triển bài toán thông qua một số dạng toán đại số sơ cấp: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Ngô Phong Phú; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 146 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NP 577h/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.009675
69. Hình thành và phát triển một số yếu tố của tư duy sáng tạo cho học sinh khá giỏi trung học phổ thông thể hiện qua hệ thống bài tập chủ đề "Phương trình và hệ phương
16
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
trình" trong đại số 10: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Dương Hồng Hạnh; Ng.hd.: TS. Đinh Quang Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 128 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ DH 239h/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.012780
70. Khai thác các cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả, cái chung - cái riêng vào việc
hướng dẫn học sinh giải toán và phát triển tư duy: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Vũ
Hoài Vân; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 104 tr. ; 27
cm. Vie - 510/ VV 2171k/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.014597
71. Khai thác mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn khi dạy học chủ đề phương pháp tọa
độ trong mặt phẳng: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Phạm Đình Linh Giang;
Ng.hd.: TS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 107 tr. ; 27cm. vie
- 510.71/ PG 433k/ 14
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Phương pháp tọa độ
ĐKCB: LA.015262
72. Khai thác các ứng dụng của khái niệm, định lí và các dạng toán vào thực tiễn: Luận
văn Thạc sỹ / Nguyễn Thị Thanh Hà; Ng.hd.: GS - TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học
Vinh , 2011. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NH 1114k/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.010282
73. Khai thác một số tư liệu lịch sử toán trong quá trình dạy học môn toán ở trường
Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Huỳnh Văn Nhơn; Ng.h.d.: TS.
Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 146 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ HN
5769k/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.014618
17
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
74. Khai thác sách giáo khoa toán 9 nhằm bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh khá,
giỏi trung học cơ sở / Nguyễn Công Lợi; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại
học Vinh , 2014. - 137 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NL 834k/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở
ĐKCB: LA.015224
75. Khai thác và tập luyện cho học sinh các hoạt động nhằm phát triển khả năng chiếm
lĩnh tri thức trong dạy học Đại số - Giải tích ở bậc Trung học phổ thông: Luận án Tiến
sĩ / Nguyễn Hữu Hậu; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Thuận, PGS.TS. Ngô Hữu Dũng. - Nghệ
An: Đại học Vinh , 2012. - 221 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NH 368k/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích
ĐKCB: LA.012059
76. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn toán lớp 8 của học sinh theo chuẩn kiến thức,
kỹ năng: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Hữu Tuấn; Ng.hd.: TS. Trần Trung. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 133tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NT
8838k/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở
ĐKCB: LA.010287
77. Luyện tập cho học sinh một số dạng hoạt động học tập ngoài giờ chính khóa nhằm
khắc sâu, phát triển kiến thức sách giáo khoa toán trung học phổ thông: Luận văn thạc sĩ
Khoa học Giáo dục / Phạm Thị Việt Thái; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học
Vinh , 2014. - 135 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ PT 3641l/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.015241
78. Luyện tập cho học sinh một số hoạt động phát hiện vấn đề trong dạy học giải bài tập
toán ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ / Nguyễn Thị Thu, Ng.hd: TS. Đào
Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 96 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/
NT 532l/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phỏ thông
ĐKCB: LA.010258
18
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
79. Luyện tập cho học sinh một số dạng hoạt động học tập chủ yếu trong dạy học hình
học không gian ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đỗ Thị
Diên; Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 93 tr. ; 27 cm. Vie -
516.007/ ĐD 562l/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học không gian
ĐKCB: LA.014623
80. Một số biện pháp giúp học sinh khắc phục sai lầm phổ biến trong việc giải phương
trình và bất phương trình: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Dương Thị Kim Chi; Ng.h.d.:
TS.Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 122 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ DC
5321m/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.014619
81. Một số biện pháp nhằm giúp học sinh yếu kém môn toán lớp 12 đạt chuẩn kiến thức:
Luận văn Thạc sĩ khoa học giáo dục / Phùng Phi Loan; Ng.h.d.: TS Lê Võ Bình. - Nghệ
An: Đại học Vinh , 2013. - 113 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PL 7958m/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.014639
82. Một số biện pháp rèn luyện kỹ năng giải toán chủ đề đạo hàm và ứng dụng đạo hàm cho học sinh hệ giáo dục thường xuyên miền núi Thanh Hóa: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Văn Nam; Ng.hd.:TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LN 1741m/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đạo hàmĐKCB: LA.010273
83. Một số biện pháp sư phạm giúp dỡ học sinh yếu kém toán trong dạy học nguyên hàm- tích phân ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thụy Phương Trâm; Ng.h.d.: TS Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 86 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NT 771m/13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Tích phânĐKCB: LA.014615
19
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
84. Một số phương thức bồi dưỡng húng thú học tập môn toán cho học sinh THPT trong dạy học chủ đề đại số tổ hợp: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Huy Mỹ; Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ NM 9951m/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.010277
85. Nâng cao hiệu quả dạy học một số khái niệm giải tích cho học sinh trung học phổ thông chuyên toán trên cơ sở vận dụng lý thuyết kiến tạo: Luận án tiến sĩ toán học / Phạm Sỹ Nam; Ng.h.d.: GS.TS Đỗ Đức Thái, PGS.TS Đỗ Tiến Đạt. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 222 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PN 1741n/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tíchĐKCB: LA.014651
86. Nâng cao hiệu quả dạy học chủ đề phương trình thông qua việc vận dụng quan điểm tiếp cận hệ thống và sơ đồ tư duy: Luận văn thạc sỹ Toán học / Trần Văn Thành; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 180 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ TT 3672n/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.012778
87. Nâng cao hiệu quả dạy học xác suất - thống kê ở trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
theo hướng bồi dưỡng một số thành tố năng lực kiến tạo kiến thức cho sinh viên: Luận
án Tiến sĩ Toán học / Ngô Tất Hoạt; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam, TS. Chu Trọng Thanh. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 183 tr. ; 27 cm. vie - 519.071/ NH 679n/ 12
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.012737
88. Nghiên cứu các sai lầm của học sinh trung học phổ thông trong chủ đề phương trình
và biện pháp khắc phục: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Vũ Tú Nhiên; Ng.h.d.:
TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 69 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NN
5769n/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trình
ĐKCB: LA.014633
20
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
89. Nâng cao hiệu quả dạy học Hình học 7 theo hướng tổ chức các hoạt động Hình học:
Luận văn Thạc sĩ / Huỳnh Văn Sáu; Nghd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học
Vinh , 2012. - 82 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516.007 1/ HS 2551n/ 12
Từ khoá: Toán học, Hình học
ĐKCB: LA.012100
90. Nghiên cứu các hoạt động phát hiện kiến thức hình học không gian nhờ việc sử dụng
kiến thức hình học phẳng làm phương tiện: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thị
Xuân Lan; Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 85 tr. ; 27 cm.
Vie - 516.007/ NL 243r/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.014614
91. Nghiên cứu một số hoạt động của giáo viên nhằm kích thích hoạt động học tập của
học sinh thông qua dạy học hình học 10: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Hòa;
Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 123 tr. : Minh họa ; 27 cm.
vie - 516.007 1/ PH 6787n/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.012762
92. Nghiên cứu sự chuyển hóa giữa các dạng tri thức vận dụng vào dạy học nội dung
phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và không gian: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học /
Nguyễn Quang Sáng; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. -
95 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NS 2251n/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương pháp tọa độ
ĐKCB: LA.014592
93. Nội dung và phương pháp dạy học một số yếu tố xác xuất - thống kê ở trường Trung
Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Minh Tiếng; Ng.h.d.: PGS.TS
Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 115 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NT
5629n/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Xác suất; Thống kê
ĐKCB: LA.014634
21
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
94. Phát hiện và khai thác các mâu thuẫn, chướng ngại nhằm tăng cường hoạt động tìm
tòi tri thức mới trong dạy học hình học ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ
quản lý giáo dục / Lê Văn Lộc; Ng.hd.:GS. TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2011. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ LL 8111p/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.010256
95. Phát hiện và sửa chữa sai lầm cho học sinh trong dạy học phương trình, bất đẳng thức
và bất phương trình ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phan Văn
Do; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 150 tr. ; 27 cm.
Vie - 510/ PD 6311p/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trình; Bất đẳng thức
ĐKCB: LA.014645
96. Phát hiện về sai lầm và chướng ngại của học sinh THPT trong dạy học đại số và giải
tích: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Nhật Quang; Ng.hd.:TS. Nguyễn Văn Thuận. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LQ 17p/
11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích
ĐKCB: LA.01026397. Phát triển cho học sinh hệ thống ngôn ngữ toán học trong quá trình dạy học môn toán
ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Huỳnh Thị Thúy
Trang; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 101 tr. ; 27 cm.
Vie - 510/ HT 7722p/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.014630
98. Phát triển năng lực giải các bài toán về bất đẳng thức trong chương trình Trung học
phổ thông: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Thị Ánh Tuyết; Ng.hd.: TS.
Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 97 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua
USB vie - 510/ NT 968p/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.009677
22
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
99. Phát triển năng lực suy luận thống kê cho sinh viên cao đẳng chuyên nghiệp: Luận án
tiến sĩ toán học / Hoàng Nam Hải; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Vui, TS Chu Trọng Thanh. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 222 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ HH 1491p/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.014647
100. Phát triển tư duy cho học sinh thông qua dạy học ở bậc Trung học cơ sở: Luận văn
Thạc sĩ Toán học / Thiều Ngọc Lượm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại
học Vinh , 2012. - 111 tr. ; 27 cm. vie - 510/ TL 964p/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở
ĐKCB: LA.012764
101. Phát triển tư duy thuật giải cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học nội
dung phương pháp tọa độ trong không gian: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục /
Nguyễn Thái Học; Ng.hd.: TS. Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. -
122 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NH 6851p/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Tọa độ
ĐKCB: LA.015260
102. Phát triển tư duy toán học của học sinh khá, giỏi trong dạy học đại số ở trường THCS: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Tố Cẩm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 77 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ TC 1721p/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.010272
103. Phát triển và luyện tập các tri thức phương pháp điều chính hoạt động phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học toán ở trường trung học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ / Võ Thành Tân; Nghd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 212 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 510/ VT 1611x/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.012113
104. Rèn luyện cho học sinh khả năng khai thác mối liên hệ giữa dự đoán, suy luận có lý và suy diễn trong dạy học toán ở bậc Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục
23
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
học / Nguyễn Thị Thu Hưng; Ng.h.d.: TS Nguyễn văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 91 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NH 9361r/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.014625
105. Rèn luyện cho học sinh khá, giỏi kỹ năng giải quyết các vấn đề liên quan đến phương trình và bất phương trình có chứa tham số trong dạy học toán ở trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Trường Sơn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 131 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NS 6981r/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất phương trìnhĐKCB: LA.010254
106. Rèn luyện kĩ năng giải phương trình cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Văn Sơn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 95 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ LS 6981r/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất phương trìnhĐKCB: LA.012777
107. Rèn luyện kĩ năng giải toán thông qua phát hiện và sửa chữa sai lầm cho học sinh THCS qua dạy học giải toán đại số: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Thị Ngọc Thảo; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 118 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LT 3673r/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.009684
108. Rèn luyện một số năng lực dự đoán và giải quyết vấn đề cho học sinh thông qua dạy học đại số 10: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Phạm Minh Tuyền; Ng.hd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 79 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 968r/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.009674
109. Rèn luyện một số thành tố tư duy toán học trong học sinh trung học phổ thông qua việc dạy học phương trình ở lớp 10: Luận văn thạc sỹ Toán học / Trần Phước Tiến;
24
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Ng.hd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 116 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ TT 5622r/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trìnhĐKCB: LA.012779
110. Rèn luyện tư duy thuật giải cho học sinh THCS trong dạy học giải toán đại số 9: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trần Tấn Hưng; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 134 tr. ; 27 cm. Vie - 512.007/ TH 9361r/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.014594
111. Rèn luyện khả năng liên tưởng và huy động kiến thức góp phần bồi dường năng lực giải toán cho học sinh trung học phổ thông (Thể hiện trong dạy giải bài tập toán lớp 10 nâng cao): Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Văn Nho; Ng.hd.: TS. Nguyễn Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 150 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NN 5769r/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.010262
112. Rèn luyện kĩ năng giải toán tổ hợp - xác suất ở trường phổ thông cho học sinh /
Luyện Thành Văn; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. -
110 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ LT 3672r / 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Xác suất
ĐKCB: LA.015225
113. Rèn luyện kĩ năng suy luận thống kê cho học sinh ở trường trung học phổ thông:
Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Đào Quốc Dũng; Ng.hd.: TS Nguyễn Chiến
Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 97 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ ĐD 916r/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.015311
114. Rèn luyện kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh trung học phổ
thông trong dạy học nội dung phương pháp tọa độ trong không gian / Trần Thị Minh;
Ng.h.d.:TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 97 tr. ; 20 x 27 cm.
vie - 510.71/ TM 6649r/ 14 25
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương pháp Tọa độ
ĐKCB: LA.015210
115. Rèn luyện kỹ năng giải toán phương trình vô tỷ của học sinh Trung học phổ thông:
Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Minh Trí; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Phú Lộc. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 72 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ TT
8191r/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trình vô tỷ
ĐKCB: LA.009679
116. Rèn luyện kỹ năng thực hiện các thao tác tư duy cho học sinh trung học phổ thông
trong day học đại số và giải tích: Luận án Tiến sĩ khoa học giáo dục / Nguyễn Thị Mỹ
Hằng; Ng.hd.: PGS.TS Trần Kiều, TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2014. - 222 tr. ; 27 cm. vie - 510/ ĐQ 239r/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích
ĐKCB: LA.015676
117. Rèn luyện cho học sinh các hoạt động nhằm phát triển khả năng chiếm lĩnh tri thức
trong dạy học hình học không gian ở cấp Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo
dục học / Đinh Công Văn; Ng.h.d.: TS Nguyễn Hữu Hậu. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2013. - 158 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ ĐV 2171r/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.014632
118. Rèn luyện cho học sinh các phương thức phán đoán và hành động có căn cứ trong
quá trình tìm tòi kiến thức khi dạy học định lí và giải bài tập hình học 10: Luận văn Thạc
sĩ Toán học / Cao Thị Hường; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2012. - 119 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ CH 957r/ 12
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.012766
119. Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh THCS thông qua dạy học chủ đề đường
tròn hình học lớp 9: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Ngô Văn Tài; Ng.hd.: TS. Nguyễn
26
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 145 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB
vie - 516/ NT 1291r/ 11
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.009682
120. Rèn luyện kỹ năng thiết lập mệnh đề đảo trong dạy học giải 1 số bài tập Toán hình
học 10: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hiền; Ng.hd.: ThS. Thái Thị Hồng
Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ NH 6335r/ 13
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.013775
121. Rèn luyện năng lực suy luận chứng minh cho học sinh thông qua dạy học chủ đề
hình học không gian lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trần Thị Hương; Ng.h.d.:
TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 130 tr. ; 27 cm. Vie -
516.007/ TH 957r/ 13
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.014606
122. Rèn luyện tư duy phê phán của học sinh thông qua dạy học hình học lớp 7: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Ngô Trường Thùy Lan; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 117 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NL 243r/ 13
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.014613
123. Rèn luyện tư duy thuật giải cho học sinh trong dạy học các dạng toán liên quan đến cực trị trong chương trình đại số lớp 8: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Đậm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 86 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ VĐ 154r/ 12
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.012765
124. Rèn luyện năng lực giải toán theo định hướng phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học chủ đề nguyên hàm và tích phân ở lớp 12: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phan Minh Tân; Ng.h.d.: PGS.TS Lê Quốc Hán, TS Đinh Quang Minh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 96 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PT 1611r/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Nguyên hàm
27
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.014642
125. Rèn luyện năng lực huy động kiến thức cho học sinh trong dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề: Luận văn thạc sỹ Toán học / Đặng Ngọc Thu; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 93 tr. ; 27 cm. vie - 510/ ĐT 532n/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.012768
126. Rèn luyện tư duy cho học sinh trong quá trình tìm tòi lời giải bài toán lượng giác: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Nguyễn Thị Thanh; Ng.hd.: TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 98 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NT 3672r/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Lượng giácĐKCB: LA.015310
127. Rèn luyện tư duy lôgic cho học sinh trung học phổ thông thông qua dạy học giải toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đàng Quang Vinh; Ng.h.d.: TS Lê Ngọc Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 113 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐV 784r/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014620
128. Rèn luyện và phát triển tư duy linh hoạt cho học sinh trung học phổ thông trong quá
trình dạy học giải tích đại số và giải tích: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Trần Ngọc
Minh; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 124tr. ; 19 x 27
cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ TM 6649r/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tích
ĐKCB: LA.010286
129. Sử dụng đa phương tiện trong dạy học hình học không gian theo hướng bồi dưỡng
hứng thú nhận thức của học sinh: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Ngô Quang Giang;
Ng.hd: TS. Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 128 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu
qua USB vie - 516.007/ NG 433s/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học không gian
ĐKCB: LA.010260
28
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
130. Sử dụng phép tương tự trong dạy học hình học ở trường phổ thông: Khóa luận tốt
nghiệp đại học / Hoàng Thị Nhàn; Ng.h.d.: Ths. Trương Thị Dung. - Nghệ An: Đại học
Vinh , 2014. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ HN 5269s/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.015302
131. Sử dụng và khai thác các bài toán giải phương trình vô tỷ góp phần bồi dường một
số yếu tố năng lực toán học cho học sinh khá giỏi cấp THCS: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục
học / Lê Trường Sơn; Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 68
tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LS 6981s/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sở
ĐKCB: LA.010278
132. Tăng cường hoạt động của học sinh trong dạy học đại số lớp 10: Luận văn Thạc sỹ
giáo dục học / Nguyễn Thị Thu Trang; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại
học Vinh , 2011. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.007/ NT 7722t/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số
ĐKCB: LA.010266
133. Thiết kế một số tình huống dạy học hình học ở trường trung học phổ thông theo hướng giúp học sinh kiến tạo tri thức: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Phạm Thị Liên; Ng.hd.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ PL 7193t/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.015295
134. Thiết kế và sử dụng bản đồ tư duy góp phần đổi mới phương pháp dạy học Đại số 10: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Bích Phượng; Ng.h.d.: TS Đặng Thị Thu Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 114 tr. ; 27 cm. Vie - 512.007/ NP 577t/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.014641
135. Thiết kế và sử dụng bản đồ tư duy góp phần đổi mới phương pháp dạy học toán 9 / Trần Hồng Thoại; Ng.h.d.: TS Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 103 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ TT 449t/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
29
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.015214
136. Thiết kế và sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học giải tích 12 theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục / Hoàng Thế Đạt; Ng.hd.: TS Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 98 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ HD 2321t/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Giải tíchĐKCB: LA.015303
137. Thiết kế và sử dụng bản đồ tư duy góp phần đổi mới phương pháp dạy học đại số và giải tích lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Văn Sơn; Ng.h.d.: TS Trần Đình Châu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 113 tr. ; 27 cm. Vie - 512/ NS 9681t/ 13
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.014596
138. Thực hiện dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học bộ môn toán thể hiện qua nội dung hệ thức lượng trong tam giác- hình học 10: Luận văn Thạc sỹ / Đặng Thị Thùy Dung; Ng.hd: TS. Nguyễn Đinh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ ĐD 916t/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.010259
139. Tích cực hóa hoạt động của học sinh lớp 11 trong dạy học chủ đề giới hạn của dãy
số / Bùi Tiến Dũng; Ng.h.d.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. -
87 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ BD 916t/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.015209
140. Tích hợp các mô hình thao tác động với môi trường dạy học toán điện tử nhằm nâng
cao khả năng khám phá kiến thức mới của học sinh: Luận án tiến sĩ toán học / Nguyễn
Đăng Minh Phúc; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Vui. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 173 tr. ;
27 cm. Vie - 510/ NP 577t/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.014649
141. Tổ chức các tình huống dạy học khái niệm, định lý theo hướng quy nạp phát hiện
thể hiện trong dạy học hình học lớp 11: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Trần Thị Ngọc
30
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Lan; Ng.hd: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. +
Thu qua USB vie - 510/ TL 243t/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.010265
142. Tổ chức dạy học nội dung phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng của
hình học 11 nhằm góp phần nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy học môn toán ở trường
THPT: Luận văn Thạc sĩ / Tiêu Phước Thừa; Nghd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An:
Đại học Vinh , 2012. - 103 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 510/ TT 532t/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.012117
143. Tổ chức hoạt động nhận thức theo chuẩn kiến thức và kỹ năng trong dạy học hình
học 10: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Nguyễn Thị Hoan; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 120tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ NH
6788t/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.010284
144. Tổ chức các hoạt động nhằm bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh trung học
phổ thông thông qua dạy học nội dung phương trình và hệ phương trình: Luận văn Thạc
sĩ Toán học / Lê Văn Hoàng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Đình Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2012. - 115 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ LP 6788t/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số
ĐKCB: LA.012753
145. Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học hình học 11 theo
hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh / Nguyễn Thị Bích Tuyền; Ng.h.d.:
TS Đặng Thị Thu Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 105 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/
NT 968ư/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học
ĐKCB: LA.015216
31
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
146. Vận dụng bản đồ tư duy để bồi dưỡng năng lực huy động kiến thức cho học sinh
THPT thông qua chủ đề hàm số và phương trình: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đoàn
Khắc Trung Ninh; Ng.h.d.: PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. -
145 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐN 7149v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hàm số
ĐKCB: LA.014611
147. Vận dụng cặp phạm trù nội dung - hình thức trong dạy học toán ở trường phổ thông
(Thể hiện qua dạy học giải bài tập toán): Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Mai
Hương; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 96 tr. ; 19
x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ LH 957v/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học;Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.009278
148. Vận dụng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề cho học sinh vào dạy học chủ đề
bất đẳng thức: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Ngọc Hà; Ng.hd.: TS. Phạm
Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 73 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NH 1114v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất đẳng thức
ĐKCB: LA.013774
149. Vận dụng dạy học phát triển và giải quyết vấn đề vào dạy học bài tập hình học lớp 12 phần phương pháp tọa độ trong không gian: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Hồ Sỹ Hào; Ng.hd.: TS Từ Đức Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 94 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ HH 2522v/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.015243
150. Vận dụng lý thuyết kiến tạo vào dạy học chủ đề phương trình (Đại số 10): Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Oanh; Ng.hd.: ThS. Trương Thị Dung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 79 tr. ; 27 cm. vie - 510/ TO 118v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trìnhĐKCB: LA.013777
151. Vận dụng lý thuyết tình huống vào dạy học phương trình và hệ phương trình chương trình lớp 10 ở trường phổ thông: Luận văn Thạc sỹ / Nguyễn Viết Cường; Ng.hd:
32
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 120 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ NC 0139v/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương trìnhĐKCB: LA.010257
152. Vận dụng một số quy luật triết học duy vật biện chứng vào dạy học toán 8 góp phần bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh Trung học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trịnh, Quang Trung; Ng.h.d.: TS Nguyễn Đinh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 93 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ TT871v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.014627
153. Vận dụng một số tri thức của phép biện chứng duy vật trong dạy học môn toán lớp 11 THPT: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Trịnh Trọng Trung; Ng.h.d.: TS Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 93 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ TT 871v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014601
154. Vận dụng nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của Triết học duy vật biện chứng vào việc xác định và luyện tập một số hoạt động trong dạy học giải bài tập toán cấp Trung học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Quang Trung; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 153 tr. ; 27 cm. vie - 510/ NT 871v/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.012744
155. Vận dụng nguyên lý về mối liên hệ phổ biến trong dạy học giải bài tập toán 10: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trịnh Văn Thạch; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 88 tr. ; 27 cm. vie - 510/ TT 358v/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.012741
156. Vận dụng nguyên lý về sự phát triển của triết học duy vật biện chứng vào hoạt động dạy học giải bài tập Hình học lớp 11: Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục / Hồ Thị Kim Oanh; Ng.hd.: TS Nguyễn Đinh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 126 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ HD 118v/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.015312
33
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
157. Vận dụng nguyên tắc tính hệ thống trong dạy học hình học lớp 10 ở trường THPT: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Thị Bích Hải; Ng.hd: TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 108 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516.007/ LH 1491v/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.010267
158. Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn trong dạy học phương trình, bất phương trình, hệ phương trình ở trường Trung Học Cơ Sở: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thị Thùy Liên; Ng.h.d.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 119 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NL 7193v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hệ phương trìnhĐKCB: LA.014617
159. Vận dụng phương pháp khám phá có hướng dẫn trong dạy học chủ đề lượng giác lớp 11 ở trường Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Hoàng Cơ Thạch; Ng.h.d.: TS Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 100 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ HT 358v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Lượng giác; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014608
160. Vận dụng quan điểm hoạt động trong dạy học định lí toán học ở cấp Trung Học Phổ Thông: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Đỗ Thị Trung Tín; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 97 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ ĐT 587v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thôngĐKCB: LA.014637
161. Vận dụng quan điểm khám phá vào dạy học đại số và giải tích lớp 11 trugn học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Nguyễn Thị Nhung; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Châu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 100 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ NN 5769v/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.015309
162. Vân dụng quan điểm kiến tạo vào dạy học hình học lớp 10 trung học phổ thông: Luận văn thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Trương Thái Lâm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Châu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 101 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ TL 213v/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình họcĐKCB: LA.015261
34
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
163. Vận dụng thuyết đa trí tuệ vào dạy học môn toán lớp 6: Luận văn thạc sĩ Khoa học giáo dục / Hoàng Thị Thu; Ng.h.d.: TS. Đặng, Thị Thu Thủy. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 94 tr. ; 27 cm. vie - 510.71/ HT 532v/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy họcĐKCB: LA.015308
164. Vận dụng tư tưởng của G.polya nhằm xác định và luyện tập cho học sinh một số hoạt động tìm tòi lời giải các bài toán của các lớp cuối cấp trung học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Nguyệt; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 130 tr. ; 27 cm. vie - 510/ PN 5768v/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học cơ sởĐKCB: LA.012773
165. Vận dụng tư tưởng phân bậc hoạt động trong dạy học chương trình phương pháp tọa độ trong không gian: Luận văn Tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Ánh; Ng.hd.: TS. Nguyễn Chiến Thắng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 87 tr. ; 27cm. vie - 510.71/ LA 596v/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương pháp tọa độĐKCB: LA.015289
166. Vận dụng dạy học phân hóa vào dạy các tiết luyện tập và ôn tập chủ đề về căn bậc hai trong đại số 9: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Hiền; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 147 tr. : Minh họa ; 27 cm. vie - 512.0071/ NH 6335v/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại sốĐKCB: LA.012749
167. Vận dụng lý thuyết kiến tạo trong dạy học Đại số 10: Luận văn Thạc sĩ toán học /
Nguyễn Thị Diễm; Ng.h.d.: TS Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013.
- 111 tr. ; 27 cm. Vie - 512.007/ ND 561v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số
ĐKCB: LA.014646
168. Vận dụng phương pháp dạy học khám phá vào bồi dưỡng năng lực giải toán cho
học sinh THCS thông qua dạy học đại số 9: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Chung Bích
Ngọc; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 94 tr. ; 27 cm.
Vie - 512.007/ CN 5763v/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số
ĐKCB: LA.01462935
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
169. Vận dụng quan điểm dạy học phân hóa vào tổ chức ôn tập một số chủ đề trong
chương trình đại số 10 nhằm góp phần nâng cao hiệu quả bồi dưỡng học sinh yếu kém:
Luận văn thạc sỹ Toán học / Hà Thị Hằng; Ng.hd.: TS. Bùi Gia Quang. - Nghệ An: Đại
học Vinh , 2012. - 106 tr. ; 27 cm. vie - 512.0071/ HH 239v/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Đại số
ĐKCB: LA.012759
170. Xác định và luyện tập cho học sinh các dạng hoạt động chủ yếu trong dạy học hình
học không gian lớp 11: Luận văn thạc sỹ Giáo dục học / Trần Thị Quỳnh Dao;
Ng.hd.: .GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 87 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu
qua USB vie - 510/ TD 211x/11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Hình học không gian
ĐKCB: LA.011451
171. Xây dựng một số bộ công cụ đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh trung
học phổ thông trong dạy học môn toán lớp 10: Luận văn Thạc sĩ khoa học giáo dục / Võ
Thị Thật; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 124 tr. ; 27
cm. Vie - 510/ VT 3676x/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.014638
172. Xây dựng và sử dụng bộ câu hỏi, bài tập phân hóa trong dạy học chủ đề phương
pháp tọa độ trong không gian ở trường trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ toán học /
Phạm Thị Mộng Tường; Ng.h.d.: TS Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 117
tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PT 927x/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học;Phương pháp tọa độ
ĐKCB: LA.014640
173. Xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi theo thang mức độ nhận thức của B.S.Bloom
nhằm đánh giá kết quả học tập môn toán của học sinh THPT: Luận văn Thạc sĩ giáo dục
học / Nguyễn Thị Thu; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013.
- 138 tr. ; 27 cm. Vie - 510/ NT 532x/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
36
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.014600
174. Xây dựng và sử dụng kiểu bài toán của Pisa vào dạy học môn toán ở trường THPT
theo định hướng tăng cường các bài toán thực tiễn: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phan
Thị Thùy Trang; Ng.h.d.: TS Phạm Xuân Chung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 141
tr. ; 27 cm. Vie - 510/ PT 7722x/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
ĐKCB: LA.014603
175. Xây dựng và sử dụng tài liệu tự học có hướng dẫn theo Môđun phần lượng giác lớp
11 trung học phổ thông: Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Trịnh Hồng Quang; Ng.hd: TS.
Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 123 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie -
516.24/ TQ 17x/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Lượng giác
ĐKCB: LA.010271
176. Xây dựng và sử dụng tình huống có vấn đề trong dạy học nội dung bất đẳng thức,
bất phương trình lớp 10: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Ngô Thị Thu Hồng; Ng.h.d.:
TS Nguyễn Thị Châu Giang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 103 tr. ; 27 cm. Vie -
510/ NT 532x/ 13
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Bất đẳng thức
ĐKCB: LA.014616 177. Xây dựng và tổ chức các hoạt động toán học cho học sinh dự bị đại học dân tộc
trong dạy học môn toán: Luận văn Thạc sĩ Giáo dục / Mai Văn Tuấn; Ng.hd.: TS.
Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 100 tr. ; 27 cm. vie - 510/ MT
8838x/ 12
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học
ĐKCB: LA.012752
178. Xây dựng và tổ chức các tình huống dạy học giải toán phương trình theo quan điểm
kiến tạo trong dạy học toán ở trường THPT: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Tô Ngọc
Thành; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 105 tr. ; 19 x
27 cm. + Thu qua USB vie - 510/ TT 3672x/ 11
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Trung học phổ thông
37
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.009683
179. Xây dựng và vận dụng một số quy trình có tính thuật toán trong dạy học chủ đề
"phương pháp tọa độ trong không gian - hình học 12 nâng cao" / Hoàng Thành Trung;
Ng.h.d.: TS Nguyễn Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 167 tr. ; 27 cm.
vie - 510.71/ HT 871x/ 14
Từ khoá: Toán học, Phương pháp dạy học; Phương pháp tọa độ
ĐKCB: LA.015215
II. ĐẠI SỐ
180. Bậc bé nhất của các đa thức chặn trên hàm đặc trưng Euler-poincare: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Mai Tất Thành; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 29 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ MT 3672b/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010291
181. Biểu diễn các số nguyên dương trong các hệ cơ số đếm khác nhau và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Huế; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ
38
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 8871b/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010308
182. Biểu diễn mở rộng Bruck-Reilly: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Nguyệt; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NN 5768b/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013767
183. Biểu diễn số nguyên dưới dạng tổng của các số chính phương: Luận văn Thạc sĩ / Hoàng Văn Giang; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ HG 433b/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012107
184. Các bài toán về dãy số số học: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phan Anh Tuyến; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 968c/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014052
185. Các phương pháp tính định phức: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Văn Dũng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ND 916c/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013779
186. Các số Fibonacci và tỉ số vàng: Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Hoàng Thêm; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 383c/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012108
39
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
187. Các số học trên vành các số nguyên Gauss: Luận văn Thạc sĩ / Phan Thị Lệ Hằng; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PH 239s/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012119
188. Cấu trúc của nửa nhóm giao hoán với tính chất mở rộng Iđêan: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Thị Kim Nhung; Ng.hd: TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TN 5769c/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010326
189. Cấu trúc nửa nhóm giao hoán với tính chất thu hẹp iđêan: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Trung Hiếu; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 6339c/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012072
190. Chặn trên cho chỉ số chính quy castelnuovo-mumford của môđun phân bậc liên kết: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thanh Hưng; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 9361c/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.014044
191. Chỉ số chính quy Castelnuovo - Mumford của môđun chính tắc và môđun khuyết: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn,Huỳnh Ngọc Tú; Ng.hd.: TS Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ NT 8831c/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015661
192. Chỉ số chính quy Castelnuovo-Mumford bậc lũy linh: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Tăng Thị Ngọc Oanh; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512/ TO 118c/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013762
40
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
193. Chỉ số chính qui Castelnuovo - Mumford và tính hữu hạn của hàm Hilbert: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Ngô Hồng Huấn; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 8744c/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014041
194. Chỉ số Green trong nửa nhóm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thanh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 8838c/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015657
195. Chiều đều của môđun và môđun con nguyên tố: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Văn Vũ; Nghd.: PGS.TS.. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PV 986c/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012093
196. Chiều đều của Môđun và Môđun con nguyên tố: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phan Văn Vũ; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PV 986c/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011445
197. Chiều đồng điều Gorenstein: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đình Hà; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 1114c/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012693
198. Chiều goldie mạnh của môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Thanh Huệ; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LH 8871c/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012683
41
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
199. Chiều hữu hạn và tập các Iđêan nguyên tố liên kết của môđun hữu hạn sinh: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hồ Văn Thanh; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ HT 36712c/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015662
200. Chiều Krull của vành và môđun: Luận văn Thạc sĩ / Thái Quốc Bảo; Nghd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TB 221c/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012122
201. Chiều và độ rộng của môđun compăc tuyến tính rời rạc và đối địa phương hóa của môđun artin: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Cao Huy Bằng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ CB 2161c/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014047
202. Chuỗi lũy thừa p-adic: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Thái Phương; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ TP 577c/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013750
203. Công thức Bass cho chiều nội xạ Gorenstein: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lương Đình Đoàn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LĐ6316c/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013769
204. Đặc trưng Chern của các không gian đối xứng Compact: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Việt; Ng.hd.: TS Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ NV 6661đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015668
42
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
205. Đặc trưng Chern của nhóm Lie compact: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Ngọc Hải; Ng.hd.: TS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐH 1491đ/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.013757
206. Đặc trưng Chern không giao hoán của C* - Đại số của nhóm Lie compact và nhóm lượng tử tương ứng: Luận án Tiến sĩ / Nguyễn Quốc Thơ; Nghd.: GS.TSKH. Đỗ Ngọc Diệp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 90 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 449đ/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.012063
207. Đặc trưng Chern không giao hoán của C* - Đại số đối với mặt cầu Sn / Nguyễn Đình Phúc; Ng.h.d.: TS Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NP 577đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015206
208. Đặc trưng một số lướp vành Artin và vành Noether: Luận văn Tiến sỹ Toán học / Nguyễn Văn Đức; Ng.hd.: GS.TSKH. Đinh Văn Huỳnh, PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 85 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐT 1291đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.009656
209. Đặc trưng vành Noether qua tổng trực tiếp của các môđun nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thanh Bình; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NB 6137đ/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012657
210. Đặc trưng vành P - nội xa bởi vành tựa cấu xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Lê Minh; Ng.h.d.: PGS. TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ NM 6649đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.015223
43
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
211. Đại số lie của các nhóm lie ma trận: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Thế Mạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LM 2778đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010361
212. Dạng chuẩn tắc Jordan: Luận văn tốt nghiệp đại học / Hoàng Thị Thu; Nghd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 40 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.9/ HT 532d/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Cơ sở đại sốĐKCB: LA.012078
213. Dãy Farey và ứng dụng trong bài toán xấp xỉ tốt số vô tỷ / Nguyễn Thị Hạnh; Ng.h.d.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NH 239d/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Số vô tỷĐKCB: LA.015208
214. Dãy Farey và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Chúc Thị Kim Loan; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ CL 7958d/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010297
215. Định lý cơ bản của lý thuyết Galois và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Yên Phương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NP 577đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009673
216. Định lý cơ bản thứ hai với bội cắt cụt cho đường cong chỉnh hình vào không gian xạ ảnh: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Hoài Thanh; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LT 3672đ/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012695
44
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
217. Định lý Going-up và định lý Going-down: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thị Như; Ng.hd.: TS. Lê Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐN 5769đ/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013749
218. Định lý Moson và các tương tự số học trên đa thức: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thùy Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐL 7559đ/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013760
219. Định lý phân tích vành và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Lương Nhẫn; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NN 5769đ/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.014045
220. Độ dài thương suy rộng của môđun có kiểu đa thức nhỏ: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Nga; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NN 5762đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010292
221. Độ dài thương suy rộng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Hoàng Thị Nhung; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HN 5769 đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010295
222. Đối ngẫu Matlis của môđun đối đồng điều địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phạm Thị Toan; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 6279đ/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012671
45
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
223. Dựng hình bằng thước kẻ và compa: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Dung; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ND 916d/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.015286
224. Đường cong Elliptic và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Võ Anh Tuấn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 76 tr. ; 27 cm. vie - 512/ VT 8838đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.015651
225. Giới hạn thuận và giới hạn nghịch của một họ môđun: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Mến; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TM 534g/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đunĐKCB: LA.009264
226. Hàm số phần nguyên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Quang Phước; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NP 577h/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Hàm sốĐKCB: LA.012667
227. Hệ tham số và số bội: Luận văn Thạc sĩ / Hà Quang Phục; Nghd.: TS. Nguyễn Thị
Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie -
512.7/ HP 577h/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số
ĐKCB: LA.012102
228. Iđêan trong vành iđêan hóa / Hoàng, Văn Thông; Ng.h.d.: TS Nguyễn Thị Hồng
Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HT 486i/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Vành
ĐKCB: LA.015213
46
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
229. Liên phân số và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Văn Trung; Ng.hd.:
PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 51 tr. ; 27 cm. vie -
512.7/ TT 871l/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số
ĐKCB: LA.012665
230. Linh hóa tử trái và vành cấu xạ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Đức Biên;
Ng.hd: TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu
qua USB vie - 512.7/ NB 5881l/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số
ĐKCB: LA.010319
231. Lớp CS- Môđun và chiều đều của Môđun: Luận văn Thạc sỹ toán học / Thiều Thị
Quỳnh Lê; Ng.hd: TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27
cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TL 4331l/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số
ĐKCB: LA.010321
232. Lý thuyết đồng dư và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Văn Ngọc; Ng.hd.:
GS.TS.Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28tr. ; 19 x 27 cm. +
Thu qua USB vie - 512.7/ LN 5763l/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số
ĐKCB: LA.010311233. Mở rộng Bruck - Reilly của vị nhóm và nhóm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Xuân Bính; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HB 6137m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.012692
234. Mở rộng xạ ảnh của các nửa dàn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Dương Văn Hạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ DH 239m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010325
47
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
235. Môđun Artin tựa không trộn lẫn và tính Catenary của vành cơ sở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Điêu Thị Thu Hương; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐH 957m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012669
236. Môđun Artin và biểu diễn thứ cấp: Luận văn Thạc sĩ khoa học Toán học / Phạm Xuân Huy; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 968v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011444
237. Môđun artin và biểu diễn thứ cấp: Luận văn thạc sĩ toán học / Phạm Xuân Huy; Nghd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PH 987m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012065
238. Môđun bù và chiều đều của môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thúy; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NT 547m/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013764
239. Môđun con bé và ứng dụng / Nguyễn Thị Hiền; Ng.h.d.: TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NH 6335m/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015212
240. Môđun con cốt yếu và (1 - C1) môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Trần Mỹ Phương Trang; Ng.hd.: PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 7722m/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.015667
48
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
241. Môđun con đóng M-xyclic và môđun M-cp nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hà Thị Thanh Hoa; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HH 6787m/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.013754
242. Môđun đối Buchsbaum: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Tuấn Kiệt; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NK 477m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012690
243. Môđun đối Cohen-Macaulay dãy: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Phương Quyên; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NQ 99m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012661
244. Môđun đối Cohen-Macaulay suy rộng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Hồng Vân; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TV 2171m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012659
245. Môđun đối đồng điều địa phương thỏa mãn tính chất về linh hóa tử: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Phúc Đức; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NĐ 822m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012681
246. Môđun noether và sự phân tích nguyên sơ: Luận văn thạc sĩ toán học / Hồ Văn Lộc; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 51 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HL 8111t/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012071
49
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
247. Môđun Noether và sự phân tích nguyên sơ: Luận văn thạc sỹ Toán học / Hồ Văn Lộc; Ng.hd.: .TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HL 8111m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.011450
248. Môđun nửa đơn và V-Môđun: Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Hữu Hiếu; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NH 6339m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012105
249. Môđun tựa nội xạ và môđun hầu tựa nội xạ: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đặng Đình Hạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 25 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐH 239m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.010322
250. Môđun và tính chất hầu tựa nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Thanh Tùng; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐH 9361m/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.013751
251. Một mở rộng của định lý Davenport trên trương hàm nhiều biến: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Việt Dũng; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HD 916m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012697
252. Một số bài toán tổ hợp: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hồ Tiến Gặp; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 56 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HG 2118m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012658
50
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
253. Một số bài toán tô màu và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Ngợi; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NN 5763m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012674
254. Một số biện pháp góp phần phát triển ngử nghĩa và cú pháp cho học sinh trong dạy học đại số và giải tích ở trường Trung học phổ thông: khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Trang; Nghd.: ThS. Nguyễn Thị Mỹ Hằng.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 77 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.007 1/ NT 7722m/ 12
Từ khoá: Toán học; Phương pháp dạy học; Đại số; Giải tíchĐKCB: LA.012082
255. Một số bài toán về đa thức: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Sĩ Trung; Nghd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 48 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 871m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012069
256. Một số bài toán về đa thức: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Sỹ Trung; Ng.hd.: GVC.TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 871m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011446
257. Một số Bài toán về dãy số và phương pháp giải: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Văn Khanh; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LK 454m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010316
258. Một số bài toán về đô thị và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Văn Thương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TT 535m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012655
51
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
259. Một số bất biến của tích trộn lẫn các iđêan: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thế Hùng; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 9361m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010317
260. Một số kết quả về biểu diễn nhóm hữu hạn: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Lương Trang; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LT 7722m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Nhóm hữu hạnĐKCB: LA.009262
261. Một số kết quả về nhóm tuyến tính trên trường hữu hạn: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Vũ Thị Mừng; Nghd.: ThS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ VM 9661m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012053
262. Một số lớp nhóm Abel phân tích được: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Võ Thanh Tâm; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ VT 153m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.009670
263. Một số lớp nhóm con của nhóm đối xứng: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thương; Ng.hd.: TS Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 23 tr. ; 27 cm. vie - 512/ PT 535m/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; NhómĐKCB: LA.015294
264. Một số lớp nửa moodun trên nửa vành: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Phú Quốc; Nghd.: PGS.TS.. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐQ 91m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012095
52
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
265. Một số lớp nửa nhóm và vị nhóm hữu hạn liên quan đến dãy số lucas: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Bùi Thị Hà; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ BH 1114m/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; NhómĐKCB: LA.014055
266. Một số lớp nửa vành: Luận văn Thạc sĩ / Võ Hồng Thắm; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ VT 366m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012123
267. Một số phương pháp giải bài toán tổ hợp: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thế Anh; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NA 596m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010328
268. Một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên đa thức: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thành Huyền Trân; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 7721m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012074
269. Một số phương pháp tiếp cận giải quyết bài toán phương trình Fermat: Luận văn
Thạc sĩ Toán học / Lê Hoàng Duy Cường; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Thành Quang. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LC 9739m/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số
ĐKCB: LA.015664
270. Một số quỹ tích của môđun hữu hạn sinh trên vành địa phương Noether: Luận án
Tiến sĩ Toán học / Nguyễn Thị Kiều Nga; Ng.hd.: PGS.TS Lê Thị Thanh Nhàn, TS
Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 98 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NN
5762m/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Vành
53
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.015280
271. Một số tính chất cơ sở của vành va Iđêan trong vành giao hoán: khóa luận tốt
nghiệp đại học / Lê, Như Hảo; Nghd.:TS. Nguyễn Thị Hồng Loan.. - Nghệ An: Đại học
Vinh , 2012. - 31 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LH 2522m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Vành
ĐKCB: LA.012077
272. Một số tính chất của CS - môđun và môđun giả nội xạ: Luận văn Thạc sĩ / Lại
Trường Duy; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ;
30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LD 988m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đun
ĐKCB: LA.012118
273. Một số tính chất của CS-Môđun giả nội xạ: Luận văn thạc sỹ Toán học / Lại Trường
Duy; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 19 x 27
cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LD 988m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đun
ĐKCB: LA.011448
274. Một số tính chất của CS-Môđun và CESS-Môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Huỳnh Thanh Tường; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HT 927m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012660
275. Một số tính chất của k - độ sâu: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Nhựt Trường; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LT 871m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009669
54
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
276. Một số tính chất của k-dãy chính quy: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Văn Nghĩa; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LN 5762m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009671
277. Một số tính chất của lớp Môđun ic-giả nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Sỹ Quỳnh; Ng.hd.: TS. Đinh Đức Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 25 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NQ 99m/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đunĐKCB: LA.013765
278. Một số tính chất của Môđun Baer: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đậu Hồng Hoài; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 24 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐH 6788m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012700
279. Một số tính chất của môđun giả nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Sỹ Luyện; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 25 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HL 978m/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đunĐKCB: LA.013759
280. Một số tính chất của môđun hollow và chiều hollow / Lê Xuân Thủy; Ng.h.d.: PGS.TS. Đinh Đức Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 23 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LT 547m/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Mô đunĐKCB: LA.015211
281. Một số tính chất của môđun liên tục và u-liên tục: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trịnh Thị Phương Lan; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TL 243m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.010301
55
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
282. Một số tính chất của môđun M - giả nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Tứ Hải; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 1491m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012075
283. Một số tính chất của Môđun mở rộng và P-mở rộng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Thái Văn Thái; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TT 3641m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012664
284. Một số tính chất của tổng trực tiếp các môđun tựa liên tục: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Chu Viết Tấn; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ CT 1611m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Mô đunĐKCB: LA.012696
285. Một số tính chất của vành chính qui mạnh: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Thu Hà; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 1114m/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.014054
286. Một số tính chất của vành iđêan hóa: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Giáo dục / Lê Như Hảo; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LH 2522m/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.015283
287. Một số tính chất của V-vành yếu: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Bằng; Ng.hd.: TS. Đinh Đức Tài. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NB 2161m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; VànhĐKCB: LA.012691
56
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
288. Một số tính chất độ cao của hàm phân hình P - ADIC: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Công Lý; Ng.hd.: TS Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ NL 981m/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; HàmĐKCB: LA.015660
289. Một số tính chất về biểu diễn của nửa nhóm hữu hạn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Luyến; Ng.hd.: TS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 57 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PL 978m/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số; Nhóm hữu hạnĐKCB: LA.014040
290. Một số vấn đề về lý thuyết galois: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thùy Linh; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PL 7559m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009267
291. Một số vấn đề về mở rộng trường: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hương Thảo; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 3673m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009269
292. Một số vấn đề xung quanh giả thuyết ABC: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thu Oanh; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 512. 7/ NO 118m/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015665
293. Một số vấn đề xung quanh số hoàn chỉnh: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Thị Giang; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LG 433m/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010323
57
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
294. Một tương tự của giả thuyết ABC trên trường hàm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Thị Bích Hoài; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐH 6788m/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012705
295. Một vài ứng dụng của số học trong mã hóa và giải mã thông tin: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Văn Thà; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 357m/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014051
296. Nhóm Galois và trường con bất động: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Văn Chi; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 50 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐC 5321n/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012699
297. Nhóm Galois và trường con bất động: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Xuân Quỳnh; Ng.h.d.: PGS. TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HQ 99n/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015297
298. Nhóm giải được và nhóm các phép nguyên thủy giaỉ được: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Huy Trung; Ng.hd.: TS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NT 871n/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013781
299. Nhóm giải được và tính địa phương của nhóm giải được: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Tăng Thị Nga; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TN 5762n/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009260
58
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
300. Nội suy p-adic của zeta-hàm riemann: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Chương; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NC 55999n/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013763
301. Nửa môđun xạ ảnh trên nửa vành N-định giá được: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Nhung; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NN 5769n/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014042
302. Nửa nhóm 0 - Đơn hoàn toàn với biểu diễn hữu hạn: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Sỹ Tam; Ng.hd.: GS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT153n/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010296
303. Nửa nhóm chính quy hoàn toàn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phí Văn Thủy; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 547n/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012656
304. Nửa nhóm noether: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Ngô Thùy Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NL 7559n/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013780
305. Nửa nhóm Orthodox đơn diễn song đơn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Thu Hằng; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PH 239n/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010293
59
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
306. Nửa nhóm số đối xứng và siêu đối xứng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Phước Tài; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ ĐT 1291n/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012688
307. Nửa nhóm số với các thương có chiều nhúng cực đại: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phạm Hồ Anh Trung; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 871n/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012670
308. Nửa nhóm v - nửa dàn bicyclic: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Thuyết; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PT 547n/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010304
309. Nửa nhóm xyclic và ứng dụng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Thùy Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐL 7559n/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009261
310. Nửa vành eculid và nửa vành chính quy cộng tính: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Thúy Liễu; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TL 721n/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012689
311. Nửa vành sắp thứ tự: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Sỹ Hạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TH 239n/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012662
60
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
312. On graded ideals over the exterior algebra with applications to hyperplane arrangements: Luận án tiến sĩ toán học / Thiều Đình Phong; Ng.h.d.: GS.TS Tim Romer. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 91 tr. ; 27 cm. eng - 512/ T 439o/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015009
313. P - tương đẳng trên nửa nhóm P - chính quy / Phan Đình Phương; Ng.h.d.: PGS. TS Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 31 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PP 577p/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015222
314. Phần tử bất khả quy trên miền nguyên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Lý Ngân; Ng.hd.: PGS.TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TN 5762p/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012686
315. Phát triển tư duy thuật giải cho học sinh khi dạy học chủ đề số phức ở trường THPT: Luận văn Thạc sĩ / Trần Nguyễn Quang Thái; Nghd.: TS. Nguyễn Thanh Hưng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 93 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 3641p/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012112
316. Phương pháp quỹ đạo trong đại số tổ hợp và ý nghĩa hình học của số C: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Lê Gia; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NG 428p/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013758
317. Phương pháp số trong đại số tuyến tính: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Hồng Phương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ MP 577p/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012680
61
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
318. Phương trình đa thức trên đường các hàm hữu tỷ và ứng dụng: Luận án Tiến sĩ Toán học / Nguyễn Thị Ngọc Diệp; Ng.hd.: PGS. TSKH Tạ Thị Hoài An, Hà Huy Khoái. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 100 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ND 562p/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015248
319. Quan hệ thứ tự trên một số lớp nửa nhóm: khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Bảo; Nghd.:PGS. TS. Lê Quốc Hán.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 221q/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012081
320. Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải toán phương trình và bất phương trình trong dạy học đại số và giải tích cấp THPT: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Hồng Thái; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 109 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LT 3641r/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009686
321. Sự hội tụ theo trung bình của dãy các phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thế Thông; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LT 486s/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.0137770
322. Sự phân loại các vị nhóm bởi tính C - nội xạ và CC - nội xạ: Luận văn Thạc sĩ / Trần Thị Anh Thư; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ TT 532s/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012120
323. Sự phân tích bù hạng tử trực tiếp và môđun tựa liên tục: Luận văn Thạc sĩ / Huỳnh Hạnh Diễm Phúc; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 38 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HP 577s/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012099
62
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
324. Sự phân tích dàn phân phối của các nửa vành lũy đẳng cộng tính: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Kim Dung; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PD 916s/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010324
325. Sự phân tích Iđêan đơn thức: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Minh Liên; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ VL 7193s/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012703
326. Sự phân tích nguyên sơ của Iđêan đơn thức: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Hoa; Ng.hd: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NH 6787s/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010310
327. Sự phân tích nguyên tố của môđun con căn và chiều đều của môđun: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Văn Tuấn; Ng.hd.: GS.TS. Ngô Sỹ Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 8838s/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010303
328. Sự phân tích thành nhân tử trong các vị nhóm giao hoán: Luận văn Tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Thu Trà; Ng.hd.: PGS. TS Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NT 758s/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015288
329. Tập các iđêan nguyễn tố gắn kết của môđun đối đồng điều địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Huyền; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 987t/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012704
63
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
330. Tập sinh, hệ thức xác định trong các nhóm và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thị Kim Hạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TH 239t/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009672
331. The q-Brauer algebras: Luận án tiến sĩ Toán học / Nguyễn Tiến Dũng; Ng.hd.: R. Dipper. - Stuttgart: University Stuttgart , 2013. - 89 tr. ; 27 cm. eng - 512/ ND 916q/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013748
332. Thứ tự Hartwig-Nambooripat trên nửa nhóm chính quy và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Thị Minh Hằng; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ BH 239t/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013766
333. Tích chất mở rộng tương đẳng đối với các nửa nhóm Iđêan: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lại Thị Hương Lan; Ng.hd: TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LL 243t/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010307
334. Tính cách được của nửa nhóm Blauumslag -Solitar: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Vũ Tuấn Anh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 512/ VA 596t/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013752
335. Tính Catenary, đẳng chiều địa phương và tích Tenxo của các đại số: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đoàn Thị Hiên; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐH 6335t/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013753
64
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
336. Tính chất mở rộng tương đẳng đối với nửa nhóm đơn hoàn toàn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Minh Đức; Nghd.: PGS.TS.. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐĐ 822t/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012094
337. Tính chất mở rộng và thu hẹp iđêan đối với các t - nửa nhóm: Luận văn thạc sĩ toán học / Ngô Thị Thanh Tú; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 8831t/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012068
338. Tính chất thu hẹp iđêan đối với nửa nhóm lũy đẳng: Luận văn thạc sĩ toán học / Đồng Thanh Triết; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 54 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐT 827t/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012073
339. Tính chất thu hẹp iđeean đối với các nửa nhóm iđeean: Luận văn thạc sĩ toán học / Trần Đình Lộc; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TL 8111t/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012070
340. Tính dịch chuyển địa phương hóa của môđun đối đồng điều địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Thanh Hương; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TH 957t/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012668
341. Tính đối xứng phải của vành không suy biến: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Bích Thảo; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 3673t/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012678
65
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
342. Tổng trực tiếp các môđun Baer đối ngẫu và điều kiện cấu xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thùy Linh; Ng.hd.: TS. Lê Văn An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐL 7559t/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.013755
343. Tổng và tích trực tiếp các Môđun nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lâm Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LT 9259t/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015659
344. Tương đẳng nhóm trên nửa nhóm E - ngược và E - nửa nhóm / Phạm Văn Công; Ng.h.d.: PGS. TS Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 512/ PC 7491t/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.015221
345. Tương đương Morita cho nữa vành và đặc trung một số lớp nữa vành: Luận án tiến sỹ Toán học / Trần Giang Nam; Ng.hd.: PGS.TSKH. Nguyễn Xuân Tuyến, PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 123 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ TN 1741t/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011447
346. Ứng dụng của cấu trúc nhóm trong một số bài toán đại số và số học: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hà Công Tiến; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HT 5622ư/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012694
347. Ứng dụng của nguyên lý Dirichlet trong một số bài toán tổ hợp: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Vân; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NV 2171ư/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010320
66
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
348. Ứng dụng của số học trong lý thuyết mật mã: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phùng Minh Đức; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PĐ 822ư/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012682
349. Ứng dụng của số nguyên tố Fermat trong bài toán chia đường tròn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Văn Chí Công; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NC 7491ư/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009668
350. Vài vấn đề xung quanh các giả thuyết số học về số nguyên tố: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Ngọc Thành; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LT 3672v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết số ĐKCB: LA.010299
351. Vành các tự đồng cấu của môđun hầu tự nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Giáp Tý; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ MT 977v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012691
352. Vành địa phương và vành các tự đồng cấu: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Tấn Phước; Ng.hd.: PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LP 577v/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015666
353. Vành địa phương và vành tự đồng cấu địa phương: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Đức Việt; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 22 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NV 6661v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014048
67
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
354. Vành tự đồng cấu của một số lớp môđun: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Văn Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LL 7559v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012673
355. Vành và Môđun phân bậc: Luận văn Thạc sĩ khoa học Toán học / Ngô Thị Ánh Tuyết; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 968v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.011443
356. Vành và môđun phân bậc: Luận văn thạc sĩ toán học / Ngô Thị Ánh Tuyết; Nghd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 968v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012067
357. Về bài toán chia đường tròn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Nga; Ng.hd.: TS. Lê Thị Hoài Thu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PN 5762v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012702
358. Về bài toán rời rạc và đại số tổ hợp: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Xuân Huy; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 59 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 987v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012663
359. Về bao đóng nguyên của Iđêan: Luận văn thạc sĩ Toán học / Huỳnh Thị Tuyết Phưởng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 512/ HP 577v/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.015652
68
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
360. Về biểu diễn hữu hạn của nửa nhóm chính quy: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thanh Hà; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NH 1114v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012698
361. Về các dãy số nguyên tố và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thanh Bằng; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NB 2161v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014046
362. Về các iđêan trên nửa vành: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trịnh Thị Thúy Kiều; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TK 477v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012687
363. Về các nửa nhóm giao hoán hấp thụ cấp hai và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Đỗ Thị Diễm; Ng.hd.: TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐD 561v/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015656
364. Về các nửa nhóm số Arf: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Tân; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NT 1611v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012679
365. Về các nửa nhóm ternary: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Lệ Thủy; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 25 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ PT 547v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012677
69
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
366. Về các nửa nhóm thừa nhận cấu trúc vành: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Trường An; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NA 531v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014043
367. Về các nửa vành con C-đơn của nửa vành Q+: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Huỳnh Văn Phất; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ HP 5369v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012675
368. Về chiều đồng điều: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Bình Minh; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NM 6649v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012676
369. Về đa tạp xuyến Afin: Luận văn Thạc sỹ toán học / Hồ Sỹ Long; Ng.hd: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ HL 8481v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010306
370. Về định lý Lêm, định lý Kronecker vfa ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Quang Huy; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LH 987v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010327
371. Về độ phức tạp của các thuật toán số học: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thanh Xuân; Nghd.: PGS.TS.. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 50 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LX 8v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012092
70
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
372. Về đồng điều của các không gian tôpô: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phan Văn Khoa; Ng.hd.: GS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ PK 457v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010313
373. Về Iđêan xuyến: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Văn Tân; Ng.hd: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 1611v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010314
374. Về không gian hyperbolic Brody p-adic: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lâm Tuấn Duy; Ng.hd.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ LD 988v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014049
375. Về linh hóa tử và môđun P - Mở rộng: Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Hoài Ân; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NÂ 531v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012101
376. Về lý thuyết Nevanlinna p-adic 1-chiều / Nguyễn Việt Hùng; Ng.h.d.: TS. Mai Văn Tư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 512/ NH 9361v/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015207
377. Về mở rộng iđêan trong nửa nhóm sắp thứ tự: Luận văn Thạc sĩ / Lê Văn Xuyên; Nghd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ LX 8v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012124
71
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
378. Về mở rộng phân bậc của nhóm phạm trù bện: Luận án Tiến sĩ Toán học / Chế Thị kim Phụng; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Tiến Quang, PGS.TS Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 104 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ CP 577v/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015663
379. Về mở rộng trường bậc hai và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Her Chong Moua Yang; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512/ Y 221v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013761
380. Về mở rộng Xyclic và mở rộng căn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Thân Lê Hồng Nhung; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ TN 5769v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012666
381. Về Môđun A-nội xạ và Môđun A-xạ ảnh: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Ngọc Giàu; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NG 436v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.009667
382. Về môđun các thương suy rộng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đỗ Thị Hồng Phượng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐP 577v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010294
383. Về môđun Cohen-Macaulay suy rộng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Võ Thị Huyền Trang; Ng.hd.: TS. Đào Thị Thanh Hà. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 512/ VT 7722v/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015655
72
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
384. Về môđun compắc tuyến tính biểu diễn được: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Cao Tú Cường; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ CC 9739v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010298
385. Về môđun gần nửa đơn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đỗ Thị Nhung; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ ĐN 5769v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010305
386. Về môđun hầu nội xạ: Luận văn Thạc sĩ / Phan Mai Dạ Thảo; Nghd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ PT 3673v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012109
387. Về môđun M - CP - nội xạ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Mai Lam; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NL 213v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012685
388. Về môđun tựa liên tục: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Thị Xinh; Ng.hd.: PGS.TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LX 6v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010289
389. Về một dạng phương trình Pell suy rộng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Sỹ Thủy; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 58 tr. ; 27 cm. vie - 512/ MT 547v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.013756
73
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
390. Về một số khái niệm ổn định của phương trình vi phân đai số ngẫu nhiên chỉ số 1: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Đặng Thị Cẩm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 21 tr. ; 27 cm. vie - 512/ ĐC 1721v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Phương trình vi phânĐKCB: LA.013778
391. Về một số loại số giả nguyên tố: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Cẩm Anh; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 54 tr. ; 27 cm. vie - 512/ LA 596v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại sốĐKCB: LA.013768
392. Về một vài cấu trúc đa tuyến tính: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Thị Hồng; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LH 7726v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010318
393. Về số học thuật toán: Luận văn Thạc sĩ / Nguyễn Thành Trung; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512/ NT 871v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012110
394. Về tập các Iđêan nguyên tố gắn kết của Môđun Tor: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thanh Vũ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ NV 986v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014053
395. Về tập các Iđêan nguyên tố liên kết của Môđun Ext: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Võ Hồng Phúc; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ VP 577v/ 13
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.014050
74
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
396. Về thặng dư bình phương: Luận văn thạc sĩ toán học / Dư Ngọc Uy Liêm; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Quang Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ DL 7193v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012066
397. Về tiêu chuẩn Baer đối với tác động trên nửa nhóm: Luận văn Thạc sỹ toán học / Ngô Thị Thương; Ng.hd: TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NT 535v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010309
398. Về tính hữu hạn của tập các Iđêan nguyên tố liên kết của Môđun đối đồng điều địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thùy Trang; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Hồng Loan. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 512.007 1/ NT 7722v/ 14
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.015658
399. Về vành cấu xạ và vành tựa cấu xạ: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Đăng Bản; Ng.hd.: PGS. TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ LB 212v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010300
400. Về vành và môđun tựa cấu xạ: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Ngô Hà Châu Loan; Ng.hd.: PGS. TS. Ngô Sỹ Tùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NL 7958v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010302
401. Về các ứng dụng của hàm số số học: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Đặng Thùy Linh; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512/ ĐL 7559v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Hàm sốĐKCB: LA.009268
75
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
402. Vị nhóm sắp thứ tự giao hoán và giản ước được với biểu diễn hữu hạn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thế Mạnh; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NM 2778v/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010290
403. Vị nhóm sắp thứ tự với tích duy nhất: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Nga; Ng.hd.: PGS.TS. Lê Quốc Hán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 512.7/ VN 5762v/ 12
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.012701
404. Xấp xỉ Giá trị của các hàm số học T( n) và S( n): Luận văn Thạc sỹ toán học / Đào Thị Phương; Ng.hd: TS. Nguyễn Thành Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 512.7/ NV 2171ư/ 11
Từ khoá: Toán học, Đại số; Lý thuyết sốĐKCB: LA.010315
III. TÔ PÔ
405. Một số tính chất về tập bất khả quy trong không gian Kn: Luận văn Thạc sĩ Toán
học / Hoàng Thị Phương Lan; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học
Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 514/ HL 243m/ 12
Từ khoá: Toán học, Tô pô
ĐKCB: LA.012733
76
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
406. Tích phân k - dạng vi phân và một số ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học /
Nguyễn Phi Long; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41
tr. ; 27 cm. vie - 514/ NL 8481t/ 12
Từ khoá: Toán học, Tô pô; Tích phân
ĐKCB: LA.012734
407. Tính liên tục của ánh xạ đa trị: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Dương Thị Trung;
Nghd.: TS. Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 30 cm. + Thu
qua USB vie - 514/ DT 871t/ 12
Từ khoá: Toán học, Tô pô; Ánh xạ đa tri
ĐKCB: LA.012054
408. Tô pô Zariski: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thị Tươi; Ng.hd.: PGS.TS.
Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 514/ ĐT
927t/ 12
Từ khoá: Toán học, Tô pô
ĐKCB: LA.012735
IV. GIẢI TÍCH
409. Bài toán biên ban đầu thứ nhất đối với hệ phương trình Parabolic mạnh trong trụ với đáy là miền nhị diện có bờ: Luận án Tiến sĩ / Đỗ Văn Lợi; Nghd.: GS.TSKH. Nguyễn Mạnh Hùng, PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 100 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐL 834b/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tích; Hệ phương trình; ParabolicĐKCB: LA.012062
77
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
410. Bài toán parabolic ngược thời gian phi tuyến với hệ số phụ thuộc vào thời gian và không gian: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lưu Hồng Phong; Ng.hd.: PGS. TS Phạm Hoàng Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LP 574b/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015247
411. Các bài toán tựa cân bằng đa trị tổng quát và các vấn đề liên quan: Luận án Tiến sĩ / Trương Thị Thùy Dương; Nghd.: GS.TSKH. Nguyễn Xuân Tấn, PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 104 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TD 928c/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012121
412. Các kết quả đánh giá ổn định cho phương trình Parabolic tựa tuyến tính ngược thời gian: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Thanh Tình; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ NT 5889c/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014675
413. Các kết quả đánh giá ổn định nghiệm của phương trình Parabolic ngược thời gian: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Văn Thắng; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 3671c/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tích; Phương trình ParabolicĐKCB: LA.010350
414. Các phương pháp nội suy thực của không gian định chuẩn / Nguyễn Ngọc Na; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NN 1115c/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015232
415. Các ъD - tập và tiên đề tách liên kết: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Thị Thu Huyền; Ng.hd: TS. Lê Xuân Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 987c/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010348
78
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
416. Cấu trúc, độ đo và chiều hausdorff của lớp tập - cantor / Lê Hoài Thương; Ng.h.d.: TS Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LT 535c/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015228
417. Chiều Hausdorff của các tập tự đồng dạng thỏa mãn điều kiện hữu hạn kiểu có phủ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Quý Dương; Ng.h.d.: TS Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 45 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ND 928c/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015219
418. Chỉnh hóa bài toán lấy đạo hàm bằng phương pháp làm nhuyễn và phương pháp chặt cụt Fourier: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Giang; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NG 433c/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012643
419. Chỉnh hóa phương trình Parabolic ngược thời gian bằng phương trình dầm ngược: Luận văn Thạc sỹ toán học / Hoàng Thị Huệ; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HH 8871c/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010340
420. Chỉnh hóa phương trình Parabolic ngược thời gian bằng phương trình Sobolev:
Luận văn Thạc sỹ toán học / Hoàng Thị Hải; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An:
Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HH 1491c/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.010341
421. Chỉnh hóa phương trình Parabolic ngược thời gian trong không gian Banach bằng
bài toán giá trị biên không địa phương: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Bích
Hường; Ng.hd: TS. Đinh Nho Hào. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27
cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 957c/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tích
79
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.010354
422. Chỉnh hóa phương trình Parabolic ngược thời gian với hệ số phụ thuộc thời gian
bằng phương pháp Tikhonov: Luận văn thạc sĩ toán học / Trần Thị Thanh Nhàn; Ng.h.d.:
TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ TN
5769c/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.014673
423. Chỉnh hóa và ước lượng sai số bài toán Parabolic ngược với hệ số phụ thuộc thời
gian trên miền bị chặn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Thị Ngọc Hân; Ng.hd.:
PGS.TS. Phạm Hoàng Quân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 515/
BH 2331c/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.015237
424. Đặc trưng của không gian sn-đối xứng với các tính chất phủ và không gian với g-
hàm sn-mạng: Luận án Tiến sĩ / Lương Quốc Tuyển; Nghd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 106 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LT 968đ/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.012064
425. Đặc trưng của tập Fractal có độ đo Hausdoff dương: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Thị Thanh Toàn; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LT 6279đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010345
426. Đặc trưng nội tại của cơ sở trong không gian Banach: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Văn Dương; Ng.hd.: PGS.TS. Tạ Khắc Cư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TD928đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009665
80
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
427. Đặc trưng tính mở, tính chính quy mêtric và tính chất lipschitz - like của các ánh xạ đa trị: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Thanh Hải; Ng.hd: TS. Nguyễn Huy Chiêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 51 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 1491đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010330
428. Đánh giá ổn định cho phương trình Parabolic phi tuyến với miền hình học bị nhiễu: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thúy Hằng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 48 tr. ; 27cm. vie - 515/ NH 239/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015268
429. Dao động của nghiệm phương trình vi phân tuyến tính thuần nhất cấp 2 và bài toán Sturm-Liouville: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thị Kim Ngoãn; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TN 5763d/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009662
430. Đạo hàm của trường vectơ trong E: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Trang; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TT 7722đ/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013786
431. Điểm bất động chung của các ánh xạ hầu- Co suy rộng trong không gian Mêtric thứ
tự: Luận văn thạc sĩ Toán học / Ngô Thị Phương Nga; Ng.hd.: PGS. TS. Trần, Văn Ân. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27cm. vie - 515/ NN 5762đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.015249
432. Điểm bất động của các phép co yếu Cyclic trong không gian G-Mêtric: Luận văn
thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đình Bằng; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại
học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27cm. vie - 515/ NB 2161đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.01526681
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
433. Điểm bất động của các phép cơ yếu trong không gian Mêtric / Nguyễn Hữu Văn;
Ng.h.d.: PGS. TS Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 36 tr. ; 27 cm. vie -
515/ NH 985đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.015226
434. Điều kiện tối ưu Fritz John và Karush-Tucker cho các bài toán quy hoạch toán học
trong không gian hữu hạn chiều: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Hồ Văn Đức; Ng.hd.: TS.
Nguyễn Huy Chiêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua
USB vie - 515/ HĐ 822đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.010339
435. Định lý điểm bất động của ánh xạ co rút và các tính chất tôpô trên không gian
meetric nón: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Trà Giang; Ng.hd.: GS.TS.Trần Văn
Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NG
433đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.010332
436. Độ đo Haar trên nhóm tôpô compact địa phương và một vài ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Mai Hiên; Ng.hd.: TS.Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 6335đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010334
437. Độ đo Hausdorff của các tập Sierpinski: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Văn Lâm; Ng.hd: TS. Vũ Thị Hồng Hạnh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 213đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010337
82
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
438. Đối đạo hàm Fréchet của ánh xạ nón pháp tuyến đối với đa diện lồi: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Dũng; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 24 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LD 916đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015290
439. Dưới gradient của hàm giá trị trong bài toán điều khiển tối ưu chứa tham số: Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục / Dương Thị Nguyệt; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 515/ DN 5768d/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015267
440. Giải một bài toán truyền nhiệt ngược thời gian bằng phương pháp biến phân: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Thanh Huyền; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 103 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PH 987g/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015244
441. Giới hạn của dãy điểm bất động của dãy các ánh xạ trong không gian Mêtric: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Văn Cẩm; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VC 1721g/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015235
442. Hàm giá trị tối ưu và ánh xạ nghiệm trong các bài toán điều khiển tối ưu chứa tham số: Luận án Tiến sĩ / Nguyễn Thị Toàn; Nghd.: TS. Bùi Trọng Kiên, GS.TSKH. Nguyễn Đông Yên. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 117 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 6279h/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012058
443. K - vectơ trên không gian với tích vô hướng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lã Thị Quế; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LQ 311/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009270
83
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
444. Khai thác tư liệu lịch sử toán trong dạy học giải tích theo hướng tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Thị Thanh Thảo; Ng.hd.: TS. Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 117 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐT 3673k/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012781
445. Không gian giả Meetric nón và sự tồn tại điểm giả bất động của ánh xạ Cyclic: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Ánh Tuyết; Ng.hd.: PGS.TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VT 968k/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015669
446. Không gian Mêtric nón - Véctơ tôpô và sự tồn tại điểm bất động: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Trang; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 515/ HT 7722k/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012642
447. Không gian Mêtric nón và sự tồn tại điểm bất động chung của các ánh xạ tương thích yếu: Luận văn thạc sĩ Toán học / Cao Thị Từ Tâm; Ng.hd.: PGS. TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27cm. vie - 515/ CT 153k/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015250
448. Không gian Mêtric nón với thứ tự bộ phận và sự tồn tại điểm bất động: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Hải Yến; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NY 451k/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012641
449. Không gian tựa Mêtric nón và sự tồn tại điểm bất động: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Thị Quỳnh; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 515/ PQ 99k/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012647
84
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
450. Luật mạnh số lớn đối với dãy trên không banach: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Giao Linh; Nghd.: PGS.TS.. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 23 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 7559l/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012090
451. Luật yếu số lớn đối với dãy trên không gian banach: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Tống Thị Hà; Nghd.: PGS.TS.. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 21 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 1114l/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012087
452. Mở rộng các ánh xạ liên tục và các mở rộng của định lý Ascooli: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Hồ Thanh Lâm; Ng.hd.: PGS.TS. NGƯT. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HL 213m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009664
453. Một phương pháp chỉnh hóa phương trình parabolic phi tuyến ngược thời gian: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Thanh Nhàn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TN 5769m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009276
454. Một số điều kiện để hệ hàm lặp thỏa mãn điều kiện tập mở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Mỹ Hằng; Ng.hd.: TS Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 239m/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015674
455. Một số định lí về sự tồn tại điểm trùng nhau và điểm bất động chung của các ánh xạ đơn trị và đa trị: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phan Đình Trường; Ng.hd: TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PT 871m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010357
85
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
456. Một số định lý điểm bất động đối với các ánh xạ corút trên các không gian G-Mêtric: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phan Quốc Toàn; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 515/ PT 6279n/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012644
457. Một số định lý điểm bất động đối với các ánh xạ Meir-Keeler Cyclic trong không gian Mêtric đầy đủ: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đăng Thịnh; Ng.hd.: PGS.TS Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 4436m/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015278
458. Một số định lý điểm bất động đối với các ánh xạ thỏa mãn điều kiện co Cyclic trong không gian Mêtric riêng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Huỳnh Thị Kim Dung; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ HD 916m/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015236
459. Một số định lý điểm bất động đối với các ánh xạ trên các không gian G-Mêtric: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thanh Quân; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LQ 16m/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012653
460. Một số định lý điểm bất động đối với các phép -co cyclic / Dương Văn Hè; Ng.h.d.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 515/ DH 4321m/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015217
461. Một số định lý về sự tồn tại điểm bất động và điểm tuần hoàn của các ánh xạ f - co và e - co: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đỗ Thị Thanh Tâm; Ng.hd.: PGS. TS.Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐT 153m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tích
86
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.010333
462. Một số hàm số đặc biệt trong giải tích phức: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Trung Hiếu; Ng.hd.: PGS.TS. Đậu Thế Cấp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 53 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 6339m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009659
463. Một số kết quả đánh giá ổn định và phương pháp lặp cho phương trình Burgers / Phạm Văn Sơn; Ng.h.d.:TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 20 x 27 cm. vie - 515/ PS 6981m/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015233
464. Một số loại hội tụ của dãy hàm nhận giá trị trong không gian Tôpô thứ tự: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Đức Sáu; Ng.hd: TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TS 2551m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010336
465. Một số mở rộng của định lý ánh xạ mở: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lâm Ngọc Anh; Ng.hd: TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LA 596m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010335
466. Một số phương pháp đánh giá ổn định nghiệm của phương trình burgers ngược thời gian: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Văn Sơn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PS 6981m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009275
467. Một số tính chất của các phần tử hạng hữu hạn và các phần tử hạch trong đại số Banach: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Duy Lực; Ng.hd: TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 931m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tích
87
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.010338
468. Một số ứng dụng của nguyên lý ánh xạ co: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Diệu; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LD 567m/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013784
469. Một số vấn đề về ánh xạ hạch và không gian lồi địa phương hạch: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Phi Long; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL 8481m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009663
470. Một số vấn đề về các đại số đều trên các tập Compact trong C: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Hồ Hồng; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 7726m/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009666
471. Nhóm Paratôpô và nhóm nửa Tôpô: Luận văn thạc sỹ Toán học / Ngô Công Hữu; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 985n/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012819
472. Nội suy của không gian Banach: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Ngọc Bằng; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LB2161n/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010352
473. Nội suy phức của một lớp không gian Banach: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Võ Viết Chương; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VC 55999n/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013785
88
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
474. Phương pháp chỉnh hóa Tikhonov và ứng dụng trong phương trình truyền nhiệt ngược thời gian: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Phương Hạnh; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 239p/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012654
475. Phương pháp hàm phạt cho bài toán bất đẳng thức biến phân: Luận văn Tiến sỹ Toán học / Đậu Xuân Lương; Ng.hd.: GS.TSKH. Lê Dũng Mưu, PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 92 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐL 964p/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009657
476. Phương trình Parabolic ngược thời gian: Luận văn Tiến sỹ Toán học / Nguyễn Văn Đức; Ng.hd.: GS.TSKH. Đinh Nho Hào, PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 159 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NĐ 822p/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009658
477. Phương trình vi phân ngẫu nhiên và vấn đề định giá quyền chọn theo mô hình black-scholes: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Mai Thị Phương; Nghd.: TS.. Nguyễn Huy Chiêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 36 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ MP 577p/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012089
478. Sử dụng phần mềm Geogebra làm phương tiện trực quan trong dạy học chủ đề phép biến hình lớp 11 trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ / Đặng Thanh Hùng; Nghd.: TS. Trần Trung. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 100 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐH 9361s/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012114
479. Sự hội tụ có điều kiện và không điều kiện của chuỗi trong không gian Lp: Luận văn Thạc sĩ / Tăng Văn Quang; Nghd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TQ 17s/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012097
89
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
480. Sự tồn tại các điểm giả bất động, giả bất động chung trong không gian giả mêtric nón: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đinh Tiến Dũng; Ng.h.d.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐD 916s/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015220
481. Sự tồn tại điểm bất động bộ ba trong không gian meetric và không gian meteric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Thị Thanh Phùng; Ng.hd.: PGS. TS Đinh, Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐP 577s/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015282
482. Sự tồn tại điểm bất động bộ bốn trong không gian Mêtric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn thạc sĩ toán học / Đậu Hồng Quân Ng.h.d.: PGS.TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 35 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ ĐQ 16s/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014670
483. Sự tồn tại điểm bất động bộ đôi trong không gian Mêtric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Thanh Huyền; Ng.h.d.: PGS.TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ NH 987s/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014669
484. Sự tồn tại điểm bất động chung của các ánh xạ T-CO trong không gian Metric nón: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Thành Trung; Ng.hd.: PGS. TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐT 871s/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015246
485. Sự tồn tại điểm bất động của ánh xạ Cyclic trong không gian Meetric nón: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Hải; Ng.hd.: PGS. TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 515/ LH 1491s/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015234
90
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
486. Sự tồn tại điểm bất động của các ánh xạ co suy rộng trên không gian lồi địa phương và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ toán học / Trần Văn Đức; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 32 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ TĐ 822s/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014674
487. Sự tồn tại điểm bất động của các ánh xạ trong không gian o - Mêtric và không gian Mêtric với w - khoảng cách: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Thùy Linh; Ng.hd: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NL 7559s/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010346
488. Sự tồn tại điểm bất động trong không gian D-Metric: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Hương Trà; Ng.hd: TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NT 758s/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010351
489. Sự tồn tại điểm bất động trong không gian giả Mêtric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Tiến Tuần; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27cm. vie - 515/ NT 8838s/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015265
490. Sự tồn tại điểm bất động trong không gian mêtric với T - khoảng cách: Luận văn
Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Hồng Nhung; Ng.hd.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NN
5769s/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.010349
491. Sự tồn tại điểm bất động trong không gian tựa mêtric nón và không gian tựa mêtric
nón có thứ tự bộ phận: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Xuân Hiền; Ng.h.d.: PGS.TS
Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 31 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ NH
6335s/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tích91
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.014672
492. Tập luyện cho học sinh các hoạt động trong dạy học nội dung đạo hàm và ứng dụng
đạo hàm của hàm số ở các lớp cuối cấp THPT: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn
Thái Học; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 115 tr. :
Minh họa ; 27 cm. vie - 515/ NH 6851t/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.012747
493. Thể hiện dạy học phân hóa qua chủ đề ứng dụng đạo hàm ở môn toán Trung học
phô thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Anh Tuấn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận.
- Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 80 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐT 8838t/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.012757
494. Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh trong quá trình củng cố kiến thức
(Thông qua dạy học chủ đề phương trình, hệ phương trình ở Trường Trung học phổ
thông): Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Đậu Thị Tâm; Nghd.: ThS. Trương Thị Dung. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 76 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐT 153t/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tích
ĐKCB: LA.012055
494. Tìm hiểu về một số tính chất của tập lồi và hàm lồi trong không gian Rn: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Bích Thảo; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 3673t/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015284
495. Tìm hiểu về phép toán đối đạo hàm liên quan đến bất đẳng thức phân afin chứa tham số và ứng dụng của nó: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Thái Thị Kim Liên; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Toàn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TL 7193t/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009281
92
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
496. Tính đặt chỉnh, đặt không chỉnh của bài toán thuận và bài toán ngược: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Phạm Minh Ngọc; Nghd.: TS.. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PN 5763t/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012088
497. Tính duy nhất ngược của phương trình Parabolic: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Cao Xuân Hùng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 515/ CH 9361t/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012651
498. Tính lồi đa thức địa phương của hợp các không gian con hoàn toàn thực cực đại trong Cn: Luận văn thạc sĩ toán học / Lê Thị Hòa; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ LH 6787t/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014668
499. Tính lồi đa thức địa phương của hợp hai đồ thị hoàn toàn thực tại các điểm giao của chúng và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Xuân Vinh; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TV 784t/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010342
500. Tính ổn định của một lớp hệ rời rạc có trễ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phạm Thị Minh Tâm; Ng.hd: TS. Phan Lê Na. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PT 153t/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010356
501. Toán tử đặc trưng của phương trình sai phân tuyến tính: Luận văn thạc sĩ Toán học / Phạm Minh Ngọc; Ng.h.d.: PGS. TS Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 47 tr. ; 27 cm. vie - 515/ PN 5763t/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015273
93
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
502. Ứng dụng dạy học phát triển và giải quyết vấn đề: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Hùng Tráng; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 86 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 7722r/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012746
503. Vận dụng các thành tố cơ sở của phương pháp dạy học vào quá trình dạy học một số chủ đề giải tích ở trường Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ / Phạm Thị Hoa; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 89 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 6787v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012103
504. Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có hướng dẫn trong dạy học hàm số và phương trình ở trường THPT: Luận văn Thạc sĩ / Võ Thị Thúy Hằng; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 103 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ VH 239v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012116
505. Vận dụng quan điểm kiến tạo vào dạy học phương trình vi phân trong trường Cao đẳng kỹ thuật: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thủy; Ng.hd.: TS. Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 94 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 547v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012772
506. Về các ánh xạ trên tập gα-mở: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thu Hằng; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 239v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010353
507. Về các định lý cơ bản của giải tích hàm trên không gian bị chặn địa phương: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Quang Trung; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 515/ BT 871v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012648
94
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
508. Về các định lý điểm bất động cặp đôi trong không gian 2-Mêtric: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Đinh Bích Yến; Nghd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ ĐY 451v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012052
509. Về các định lý điểm bất động đối với ánh xạ co kiểu reich: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Trần Thị Hằng; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TH 239v/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013783
510. Về các không gian đều suy rộng và sự mở rộng không gian: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Trịnh Phú Cường; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TC 9739v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009661
511. Về các không gian sp - đóng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Hà Anh Tuấn; Ng.hd: TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HT 8838v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010347
512. Về các tập nửa mở mờ và tập FC - Compăc mờ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Văn Bình; Ng.hd: TS. Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NB 6137v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010358
513. Về điều kiện tồn tại phủ tự nhiên của các tập Fractal: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Quang; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NQ 17v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012652
95
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
514. Về định lý điểm bất động banach trên một số không gian có cấu trúc nón: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Hoàng Thị Thương; Ng.hd.: ThS. Trần Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ HT 535v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009274
515. Về độ đo Hausdorff: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lưu Lại Đức Thắng; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LT 3671v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.009660
516. Về độ đo tự động dạng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thị Thái Hòa; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 35 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ TH 6787v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010359
517. Về không gian bergman: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Thu Hằng; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 239v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010343
518. Về không gian các dãy nhận giá trị trong không gian định chuẩn xác định bời hàm Orlicz: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trương Thị Thu Hiền; Ng.hd.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TH 6335v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015670
519. Về không gian tuyến tính 2-định chuẩn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Thủy; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 44 tr. ; 27 cm. vie - 515/ HT 547v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012649
96
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
520. Về một phương pháp chỉnh hóa cho phương trình Parabolic tuyến tính ngược thời gian với hệ số phụ thuộc thời gian trong không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Tám; Ng.hd.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NT 153v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015671
521. Về một số định lí điểm bất động trên không gian Mêtric riêng: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Loan; Nghd.: ThS. Trần Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LL 7958v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012056
522. Về một số định lý điểm bất động cho một vài lớp ánh xạ co trên không gian đều: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Phương Hiếu; Ng.hd: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ NH 6339v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010331
523. Về một số định lý điểm bất động đối với một vài lớp ánh xạ trên không gian lồi địa phương và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Hiền; Ng.hd.: TS. Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 6335v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012650
524. Về một số định lý điểm bất động trên không gian kiểu B-METRIC: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Trần Thị Hân; Ng.hd.: ThS. Tràn Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TH 2331v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015287
525. Về một số mở rộng định lý điểm bất động caristi cho ánh xạ đa trị: Luận văn thạc sĩ toán học / Hồ Minh Hùng; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ HH 9361v/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014677
97
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
526. Về một số mở rộng định lý điểm bất động của các ánh xạ co đa trị: Luận văn thạc sĩ toán học / Phạm Duy Khánh; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Văn Ân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 31 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ PK 454v/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014676
527. Về nghiệm xấp xỉ cho phương trình Parabolic nửa tuyến tính ngược thời gian: Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục / Nguyễn Thị Ngọc; Ng.hd.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NN 5763v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015245
528. Về phép tính tựa vi phân trên các không gian P - định chuẩn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Tuyết Xuân; Ng.hd.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VX 8v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015281
529. Về phương pháp biến phân và ứng dụng: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Trương Thị Ngân; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TN 5762v/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.013782
530. Về phương pháp chỉnh hóa và các đánh giá sai số cho bài toán Cauchy không thuần nhất ngược thời gian: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Minh Trí; Ng.hd.: TS Nguyễn Văn Đức. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐT 8191v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015276
531. Về sự tồn tại các điểm bất động và bất động chung của các ánh xạ tựa hầu co và tựa hầu co suy rộng trong không gian mêtric nón: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đình Hưng; Ng.h.d.: PGS.TS. Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 9361v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015218
98
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
532. Về sự tồn tại điểm bất động chung của các ánh xạ co kiểu tích phân: Luận văn thạc sĩ toán học / Hoàng Thị Thương; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. Vie - 515/ HT 535v/ 13
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.014671
533. Về sự tồn tại điểm bất động của ánh xạ hầu co trên không gian 2-mêtric: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đinh Bích Yến; Ng.hd.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 45 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ĐY 451v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015672
534. Về sự tồn tại điểm bất động và bất động chung của các ánh xạ cyclic tựa co và co suy rộng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Liên; Ng.hd.: PGS.TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 515/ TL 7193v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015673
535. Về sự tồn tại điểm giả bất động bộ đôi trong không gian giả Meetric nón có thứ tự bộ phận: Luận văn thạc sĩ Toán học / Ninh Thị Huyền; Ng.h.d.: PGS. TS Đinh Huy Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 515/ NH 987v/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015274
536. Về sự tồn tại điểm giả bất động của ánh xạ liên tục trên tập S- Lồi trong không gian P- định chuẩn: Luận văn thạc sĩ Toán học / Mai Thành Long; Ng.h.d.: TS Kiều Phương Chi. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 515/ ML 8481s/ 14
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.015275
537. Về tính liên tục tuyệt đối của độ đo tự đồng dạng không đều: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Võ Thị Vân; Ng.hd.: TS. Vũ Thị Hồng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 515/ VV 2171v/ 12
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.012645
99
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
538. Vi phân suy rộng của hàm khoảng cách và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thị Hiền; Ng.hd.: TS. Nguyễn Huy Chiêu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ PH 6335v/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010344
539. Xây dựng và tổ chức bài học nhằm củng cố kiến thức, kỹ năng toán học theo định hướng vận dụng phương pháp dạy học tích cực( Vận dụng vào dạy học giải tích lớp 12 THPT): Luận văn Thạc sỹ giáo dục học / Lê Bích Hảo; Ng.hd: TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 124 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 515/ LH 2522x/ 11
Từ khoá: Toán học, Giải tíchĐKCB: LA.010270
V. HÌNH HỌC
540. Ánh xạ gần nhất, siêu phẳng tựa và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trịnh
Văn Cường; Ng.hd: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ;
19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TC 9739a/ 11
Từ khoá: Toán học, Hình học; Ánh xạ
ĐKCB: LA.010377
100
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
541. Ánh xạ mũ và đường trắc địa trên đa tạp: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Thị
Phương Liên; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ;
19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ LL7193a/ 11
Từ khoá: Toán học, Hình học; Ánh xạ mũ
ĐKCB: LA.010385
542. Biến phân đường cong với một nút cố định: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Minh
Vĩnh; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27
cm. + Thu qua USB vie - 516/ TV 784b/ 11
Từ khoá: Toán học, Hình học
ĐKCB: LA.010372
543. Các dạng vi phân trong Cn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Hoa; Ng.hd.:
PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie -
516/ NH 6787c/ 12
Từ khoá: Toán học, Hình học; Vi phân
ĐKCB: LA.012726
544. Các dạng vi phân trong Rn: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Hoàng Thị Hà Giang;
Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 36 tr. ; 27 cm.
vie - 516/ HG 433c/ 14
Từ khoá: Toán học, Hình học; Vi phân
ĐKCB: LA.015301
551. Đặc trưng của đường cong nằm trên mawth giả cầu và mặt giả hyperbolic trong không gian lorentz - minkowski 3 chiều / Nguyễn Duy Diệu; Ng.h.d.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 49 tr. ; 27 cm. vie - 516/ ND 562đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.015231
552. Đạo hàm ánh xạ kiểu Weigarten và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Võ Công Danh; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ VD 182đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010365
101
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
553. Đạo hàm cảm sinh trên đại số và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Đình Mạnh; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TM 2778đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010384
554. Đạo hàm của các dạng vi phân với giá trị vectơ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Vũ Thị Thùy Hoài; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ VH 6788đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010383
555. Đạo hàm của các liên thông trên đại số: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Nghị; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27cm. vie - 516/ NN 5762đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.015307
556. Đạo hàm của đại số Tensor: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phan Mạnh Trường; Ng.hd: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PT 871đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010370
557. Đạo hàm dọc đường cong trên đa tạp Riemann 2 chiều: Luận văn Thạc sĩ toán học / Cao Hồng Lĩnh; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 40 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ CL 7559đ/ 13
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.014655
558. Đạo hàm Lie của độ cong và độ xoắn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Văn Thân; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 516/ ĐT 3671đ/ 12
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.012728
102
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
559. Đạo hàm Lie của độ cong, độ xoắn trên đại số: Luận văn thạc sĩ toán học / Đặng Thị Hạnh; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ ĐH 239đ/ 13
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.014691
560. Đạo hàm Lie của k - dạng vi phân với giá trị vectơ: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Thu Hương; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 967đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010368
561. Đạo hàm Lie của liên thông tuyến tính: Luận văn Thạc sỹ toán học / Tạ Thị Thanh Liên; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TL 7193đ/ 11
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.010366
562. Đạo hàm liên kết của các dạng vi phân trên Rn: Luận văn thạc sĩ Toán học / Hồ Trung Vinh; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 516/ HV 784đ/ 14
Từ khoá: Toán học, Hình họcĐKCB: LA.015271
563. Định lý Darboux - Moser và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Xuân Trúc; Ng.h.d.: TS Ngô Đình Quốc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 41 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NT 865đ/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014690
564. Độ cong Gauss trên siêu mặt trong En: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Văn Tèo; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 43 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NT 3141đ/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014686
103
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
565. Độ cong trung bình trên siêu mặt trong En: Luận văn Thạc sĩ toán học / Trương Hoàng Giang; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ TG 433đ/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014654
566. Độ cong và độ xoắn trên đại số: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Hữu Nam; Ng.hd.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27cm. vie - 516/ NN 1741đ/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015306
567. Đường chính khúc và đường tiệm cận trên siêu mặt trong En: Luận văn thạc sĩ toán học / Lâm Quốc Hòa; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 41 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ LH 6787đ/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014684
568. Đường cong Pháp trong không gian Lorentz - Minkoski 3 chiều: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Ngoan; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 38 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NN 5763đ/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015272
569. Đường trắc địa và tập lồi trong không gian Metric: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Minh; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NM 6649đ/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010378
570. Hàm đánh giá trên dàn các tập hợp và ứng dụng của chúng trong hình học sơ cấp: Luận văn thạc sĩ toán học / La Thanh Tín; Ng.h.d.: PGS.TS Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 48 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ LT 587h/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014689
104
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
571. Hình học cầu N - chiều: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thanh Tùng; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 9262h/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010375
572. Hình học Phi Euclid mô hình nửa phẳng Poincaré: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Huy Tĩnh; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NT 5889h/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014682
573. Hình học Riemann trên mặt cầu: Luận văn Thạc sỹ toán học / Hoàng Đình Bằng; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ HB 2161h/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010367
574. Hình học trên nửa phẳng Poincaré: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Liên; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NL 7193h/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010386
575. Iđêan và thể hiện của nó trong hình học đại số: Luận văn Thạc sĩ toán học / Lê Thị Tuyết Mai; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ LB 2161i/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014658
576. Khai thác các bài toán về tam diện vuông trong sách giáo khoa hình học 11- nâng cao vào việc phát triển năng lực giải toán cho học sinh: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Lê Đình Thanh; Ng.h.d.: TS Chu Trọng Thanh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 107 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ LT 3672k/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014626
105
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
577. Khảo sát tính liên tục trên tôpô zariski của các hàm số trong toán phổ thông / Hồ Thị Hoài Liên; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 516/ HT 7193k/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015230
578. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh bằng câu hỏi trắc nghiệm khách quan thể hiện qua nội dung phương pháp tọa độ trong không gian (Hình học 12 - Ban cơ bản): Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Trần Mỹ Tân; Ng.hd.: TS. Lê Hiển Dương. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 120 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ NT 1611k/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012770
579. Liên thông tuyến tính trong Rn: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Giang; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NG 433l/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015300
580. Mô hình xạ ảnh của mặt phẳng afin và ứng dụng: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Bùi Thị Tiến; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ BT 5622m/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.009266
581. Mối liên hệ giữa miền hạn chế trong không gian 2 - chiều và bao lồi của tập hữu hạn điểm trong không gian 3 - chiều: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đinh Thị Dương Quỳnh; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Thành An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 516.23/ ĐQ 99m/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012732
582. Một số tính chất địa phương và toàn cục của mặt đối chiều hai trong không gian Lorentz-Minkowski: Luận văn Tiến sĩ toán / Đặng Văn Cường; Ng.h.d.: PGS.TS Đoàn Thế Hiếu, TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 89 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ DC 577m/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình học106
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.014659
583. Một số đặc trưng của đường cong trực đạc trong không gian Lorentz - minkowski 3 chiều: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Hồng Quân; Ng.hd.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 516/ ĐQ 16m/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015675
584. Một số nón đặc biệt trong không gian Banach: Luận văn Thạc sỹ toán học / Ngô Xuân Trường; Ng.hd: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 46 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 871m/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010374
585. Một số tích chất của độ cong theo phương hai chiều và độ cong Ricci: Luận văn Thạc sỹ toán học / Phạm Thị Mai Anh; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ PA 596m/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010382
586. Một số tính chất cơ bản của đại số Lie lũy linh và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Dư Hồng Quang; Ng.hd: TS. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ DQ 17m/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010387
587. Một số tính chất của đạo hàm lie trên đa tạp Riemann: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Phương; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 34 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NP 577m/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014678
588. Một số tính chất của môđun xạ ảnh: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Lành; Nghd.: ThS. Nguyễn Quốc Thơ. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NL 2878m/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012084
107
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
589. Một số tính chất của tập lồi trong không gian Minkowski: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TT 8838m/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010380
590. Một số tính chất của tích LIE đối với các hàm và liên thông trên đại số / Lê Văn Trung; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 34 tr. ; 27 cm. vie - 516/ LT 871m/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình học; Nhóm LieĐKCB: LA.015227
591. Một số tính chất hình học của nhóm LIE / Nguyễn Thị Thảo; Ng.h.d.: PGS. TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NT 3673m/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình học; Nhóm LieĐKCB: LA.015229
592. Một số tính chất hình học đặc trưng của không gian bânch: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Trần Thị Danh; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ TD 182m/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010379
593. Một số tính chất về đại số lie của các nhóm lie: Luận văn thạc sĩ toán học / Hồ Đức Tráng; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ HT 7722m/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình học; Nhóm LieĐKCB: LA.014681
594. Một số vấn đề của hình học Hyperbolic n chiều: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Bá Khiến; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NK 456m/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010376
108
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
595. Một số vấn đề về đồ thị và đường kính khuyết của đồ thị: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Võ Thanh Bình; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ VB 6137m/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010369
596. Một số vấn đề về thể tích hỗn tạp: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Đăng Khoa; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NK 457m/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010363
597. Một số yếu tố của hình học vi phân trên không gian giả Hyperbolic trong không gian Lorentz - Minkowski: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Thu; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 516/ TT 532m/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình học vi phânĐKCB: LA.012727
598. Một số yếu tố hình học đại số trong đại số sơ cấp: Luận văn thạc sĩ toán học / Đặng Văn Ái; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 38 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ ĐA 2881m/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014695
599. Một số yếu tố hình học đại số trong hình học Afin: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Đông; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NĐ 682m/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình học; Hình học AfinĐKCB: LA.012725
600. Một số yếu tố hình học đại số trong hình học sơ cấp: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Cảnh Chiến; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NC 5335m/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình học; Hình học sơ cấpĐKCB: LA.014693
109
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
601. Một số yếu tố hình học đại số trong hình học xạ ảnh: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Phạm Hoàng Quyền; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 52 tr. ; 27 cm. vie - 516/ PQ 99m/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình học; Hình học xạ ảnhĐKCB: LA.012736
602. Một số yếu tố hình học trong không gian Lorentz - Minkowski: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Văn Lâm; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 516.23/ TL 213m/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình học; Hình học không gianĐKCB: LA.012731
603. Nhóm cơ bản của phức đơn hình: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Hương Thảo; Ng.hd: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 42 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 3673n/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.010373
604. Nhóm cơ bản mặt cầu: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Giang; Ng.hd.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 22 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NG 433n/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015293
605. Optimization approaches for constrained geometric shortest path and convex hull problems: Ph. D. thesis / Lê Hồng Trang; Ng.hd.: Ph. D. Phan Thanh An, Moritz Diehl. - Universidade De Lisboa: Instituto superior Técnico , 2014. - 126 p. ; 27 cm. eng - 516/ LT 7722o/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015677
606. Phép Afin và ứng dụng: khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Định; Nghd.:PGS. TS. Nguyễn Hữu Quang.. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NĐ 584F/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012076
110
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
607. Phép đẳng cự trên một số đa tạp Riemann: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Hồng Nhung; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NN 5769p/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014694
608. Phép đẳng cự trong không gian Lorentz - Minkowski: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Huy Hoàng; Ng.h.d.: TS Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 36 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NH 6788p/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014692
609. Phép dời hình và ứng dụng: Khoá luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Hiền; Nghd.: PGS.TS.. Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 34 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NH 6335p/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012086
610. Sự khác biệt giữa tôpô zariski và tôpô thông thường trên Rn và Cn: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Thanh Hòa; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 48 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ NH 6787s/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014688
611. Sự thể hiện của quá trình Gauss: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Ánh Tuyết ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TT 968s/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012719
612. Sự tương thích của cấu trúc hầu phức trong hình học: Luận văn thạc sĩ toán học / Phan Đặng Hoàng Khất nguyên; Ng.h.d.: TS Ngô Đình Quốc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 42 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ PN 5764s/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014683
111
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
613. Tập đại số bất khả qui trên đường thẳng, trên mặt phẳng, trong không gian và Iđêan của chúng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Phan Thị Huyền; Ng.hd.: PGS. TS. Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 36 tr. ; 27cm. vie - 516/ PH 987t/ 14
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.015270
614. Tập đại số trong không gian chiều thấp và Iđêan của chúng: Luận văn thạc sĩ toán học / Hồ, Thị Thúy Vinh; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Huỳnh Phán. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ HV 784t/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014680
615. Thể tích của thể lồi trong Rn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Ngô Sỹ Chiến; Ng.hd.: PGS.TS. Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 516/ NC 5335t/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012729
616. Thiết kế và tổ chức cho học sinh hoạt động phát hiện vấn đề và phát hiện cách giải quyết vấn đề nhờ sử dụng phép tương tự trong dạy học hình học không gian lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Cao Thị Hòa; Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 128 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ CH 6787t/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014591
617. Thuật toán tăng dần ngẫu nhiên tìm tam giác phân Delaunay: Luận văn Thạc sỹ toán
học / Nguyễn Hồng Quân; Ng.hd: PGS.TS. Phan Thành An. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2011. - 43 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NQ 16t/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.010371
618. Thuật toán tìm đường đi xấp xỉ ngắn nhất giữa hai điểm trên mặt khối đa diện lồi
của li và klette: Luận văn thạc sĩ toán học / Hoàng Ngọc Vinh; Ng.h.d.: PGS.TS Phan
Thành An. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 44 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ HV 784t/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.014679112
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
619. Tính chất Symplectic trên R4: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Văn Như;
Ng.h.d.: TS Ngô Đình Quốc. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 48 tr. ; 27 cm. Vie - 516/
NN 5769t/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.014657
620. Tổ chức các hoạt động khám phá có hướng dẫn trong dạy học giải bài tập hình học
lớp 9: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Chung Thành Phương; Ng.h.d.: TS Nguyễn
Dương Hoàng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 127 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ CP
577t/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.014609
621. Tổ chức dạy học hợp tác theo nhóm trong dạy học hình học lớp 7 ở trường trung
học cơ sở: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Trung Thanh; Ng.hd.: TS. Trần Trung. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 120 tr. : Minh họa ; 27 cm. vie - 516.0071/ NT 3672t/
12
Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.012754
622. Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ dạy học hình học không gian ở trường Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Thanh Phong; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 117 tr. : Minh họa ; 27 cm. vie - 516.007 1/ BP 574ư/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012763
623. Vận dụng cặp phạm trù cái chung và cái riêng trong dạy học hình học nhằm bồi dưỡng năng lực gải toán cho học sinh trung học phổ thông: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Đình Tâm; Ng.hd.: ThS. Thái Thị Hồng Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 91 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NT 153v/ 11
Từ khoá: Toán học; Hình học
113
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.009272
624. Vận dụng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học bài tập hình học lớp 10 phần phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: Luận văn thạc sĩ toán học / Đỗ Bảo Trâm; Ng.h.d.: TS Từ Đức Thảo. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 103 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ ĐT 771v/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014698
625. Vận dụng nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của triết học duy vật biện chứng vào dạy học ôn tập hình học 10: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Hoàng Thị Lan Oanh; Ng.h.d.: GS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 146 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ HO 118v/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014599
626. Vận dụng quan điểm họat động nhằm bồi dưỡng năng lực giải toán cho học sinh THCS thông qua dạy học hình học: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Phạm Văn Thiệt; Ng.h.d.: TS Nguyễn Đinh Hùng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 127 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ PT 439v/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014635
627. Vận dụng quan điểm hợp tác vào dạy học định lý và bài tập hình học ở trường
THCS: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Hoài Phong; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 106 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 516/ NP
574v/ 11 Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.009676
628. Vận dụng tư tưởng dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề vào dạy học giải bài tập
hình học không gian lớp 11: Luận văn Thạc sĩ giáo dục học / Nguyễn Thúy Kiều;
Ng.h.d.: PGS.TS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 120 tr. ; 27 cm. Vie -
516.007/ TK 477v/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.014607
114
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
629. Vận dụng tư tưởng sư phạm của G.Polya trong dạy học giải bài tập hình học không
gian ở trường Trung học phổ thông: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Văn Hùng;
Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 112 tr. ; 27 cm. vie -
516.007 1/ NH 9361v/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.012743
630. Vận dụng tư tưởng sư phạm của G.Poolya nhằm rèn luyện một số kỹ năng giải toán
hình học lớp 11 trung học phổ thông: Luận văn thạc sỹ Toán học / Lê Tấn Phát; Ng.hd.:
GS,TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 113 tr. ; 27 cm. vie - 516.0071/ LP
5369v/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.012760
631. Về định lý lie và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ toán học / Hồ Việt Thành; Ng.h.d.:
PGS.TS Nguyễn Hữu Quang. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. Vie -
516/ HT 3672v/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình học
ĐKCB: LA.014653
632. Về không gian các bài tập lồi compact trong Rn: Luận văn Thạc sĩ toán học / Mai Anh Tuấn; Ng.h.d.: PGS.TS.NGƯT Phạm Ngọc Bội. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 47 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ MT 8838v/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014656
633. Về một số vấn đề trong không gian lorentz-minkowski E: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Cao Xuân Tân; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 516/ CT 1611v/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.013787
634. Về tính kiểu không gian, kiểu thời gian, kiểu ánh sáng và đường cong trong không gian Lorentz - Minkowski: Luận văn thạc sĩ toán học / Phạm Thị Hiền; Ng.h.d.: TS
115
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 40 tr. ; 27 cm. Vie - 516/ PH 6335v/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014696
635. Xác định và luyện tập các hoạt động giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học hình không gian: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Công Minh; Ng.hd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 102 tr. ; 27 cm. vie - 516.007 1/ NM 6649x/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012775
636. Xác định và luyện tập các hoạt động thành phần của hoạt động xác định hình nhằm tăng cường kỹ năng giải toán hình học không gian - lớp 11: Luận văn Thạc sĩ / Trần Anh Tuấn; Nghd.: GS.TS. Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 98 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516.007 1/ TT 8838x/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012111
637. Xây dựng và sử dụng một số phương thức biến đổi các bài toán nhằm bồi dưỡng một số nét đặc trưng của tư duy sáng tạo cho học sinh khá và giỏi toán ở Trường THPT Việt Nam (Chủ đề kiến thức hình học 10): Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Duyên; Nghd.: ThS. Thái Thị Hồng Lam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 72 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 516.007 1/ ND 988x/ 12
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.012057
638. Xây dựng và tổ chức các tình huống dạy học hợp tác trong môn Toán ở trường trung học cơ sở thông qua một số chủ đề hình học 8: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Xuân Hồng; Ng.h.d.: GS Đào Tam. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 104 tr. ; 27 cm. Vie - 516.007/ NH 7726x/ 13
Từ khoá: Toán học; Hình họcĐKCB: LA.014644
116
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
VI. LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ TOÁN ỨNG DỤNG
639. Bài toán lập kế hoạch sản xuất với chuỗi cung ứng ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Hồng Hoàng; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 6788b/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Bài tậpĐKCB: LA.010235
640. Bài toán lựa chọn tuyến đường du lịch với dữ liệu biến động ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Phương Thảo; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NT 3673b/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Bài tậpĐKCB: LA.012721
641. Bất đẳng thức Berry - Esseen cho phép chiếu của các véc tơ ngẫu nhiên có tọa độ đối xứng: khóa luận tốt nghiệp đại học / Hoàng Thị Ngọc Trà; Nghd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 24 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HT 758b/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012083
642. Bất đẳng thức Berry-esseen cho phép chiếu của các vectơ ngẫu nhiên có tọa độ đối xứng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Ngọc Trà; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 30 tr. ; 27 cm. vie – 519.2/ HT 758b/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015644
643. Bất đẳng thức ha'jeck-re'nyi cho các biến ngẫu nhiên liên kết âm và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 24 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TT 8838b/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012711
117
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
644. Biểu diễn markov hệ ngẫu nhiên tuyến tính: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Linh; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ LL 7559b/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012716
645. Các bất đẳng thức đối với tổng các biến ngẫu nhiên liên kết âm và ứng dụng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trần Đình Hữu; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 985c/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010253
646. Các dạng hội tụ của dãy phần tử ngẫu nhiên đa trị: Luận văn Thạc sỹ toán học / Lê Mạnh Hùng; Ng.hd: TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 9361c/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010239
647. Các định lý giới hạn dạng luật số lớn đối với mảng các biến ngẫu nhiên: Luận án tiến sỹ Toán học / Nguyễn Văn Huấn; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 112 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 8744c/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.011449
648. Chuẩn Logarit và ứng dụng để nghiên cứu tính ổn định của hệ phương trình vi phân
ngẫu nhiên ito: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Lê Na; Ng.hd.: PGS.TS. Phan
Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie -
519.2/ NN 1115c/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.010218
649. Định lý biểu diễn doob - meyer: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Lê Thị Nga; Ng.hd.:
ThS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu
qua USB vie - 519.2/ LN 5762đ/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
118
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.009265
650. Giải gần đúng phương trình một ẩn bằng ngôn ngữ C++: Khóa luận tốt nghiệp Đại
học / Phan Thị Ngọc Ánh; Nghd.: ThS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2012. - 40 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519/ PA 596g/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Toán tin
ĐKCB: LA.012046
651. Giải hệ phương trình tuyến tính bằng ngôn ngữ lập trình C: Khóa luận tốt nghiệp
Đại học / Nguyễn Thị Bích Ngọc; Nghd.: ThS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học
Vinh , 2012. - 41 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.7/ NB 5763g/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Toán tin
ĐKCB: LA.012051
652. Không gian các tập đóng và phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị tập đóng: Luận văn
Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Thị Thu Hương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 34 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH
957k/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.010245
653. Kỳ vọng có điều kiện của phần tử ngẫu nhiên đa trị: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Thị Minh Huế; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 8871k/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010237
654. Kỳ vọng của phần tử ngẫu nhiên đa trị: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phan Thị Thương; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PT 535k/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010228
119
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
655. Lớp bài toán quy hoạch nguyên bậc hai với vế phải ràng buộc ngẫu nhiên: Luận văn thạc sĩ Toán học / Lương Thị Huyền; Ng.hd.: TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LH 987l/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015643
656. Luật mạnh số lớn cho ánh xạ đa trị khả tích Gelfand nhận giá trị lồi, compact yếu*: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Bùi Thị Hồng Diệu; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ BD 567l/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012722
657. Luật mạnh số lớn cho các biến ngẫu nhiên phụ thuộc âm đôi một cùng phân phối với kỳ vọng vô hạn: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Trang; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NT 7722l/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012723
658. Luật mạnh số lớn cho dãy biến ngẫu nhiên độc lập đôi một cùng phân phối với các điều kiện moment tổng quát: Luận văn thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Minh Tuấn; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519/ HT 8838l/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụngĐKCB: LA.015639
659. Luật mạnh số lớn cho dãy các biến ngẫu nhiên m - phụ thuộc âm đôi một: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Đoàn Minh Trang; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ĐT 7722l/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010246
660. Luật mạnh số lớn cho dãy các phần tử ngãu nhiên đa trị theo tôpô hausdorff và tôpô mosco: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Đình Tứ; Ng.hd: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 8831l/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010241
120
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
661. Luật mạnh số lớn cho mảng các phân tử ngẫu nhiên nhận giá trị trong không gian tổ hợp lồi: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Trần Thuận; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 532l/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010248
662. Luật mạnh số lớn đối với các biến ngẫu nhiên phụ thuộc âm mở rộng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Phan Hoàng Thạch; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 519/ PT 358l/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015636
663. Luật mạnh số lớn đối với dãy phần tử ngẫu nhiên trên không gian tuyến tính định chuẩn: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Quỳnh Trang; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 519/ NT 7722l/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015640
664. Luật mạnh số lớn và luật logaritht lặp cho dãy các biến ngẫu nhiên m-liên kết âm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trình Hoài Nam; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TN 1741l/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.013772
665. Luật số lớn cho dãy các biến ngẫu nhiên đa trị theo tôpô mosco và tôpô wijsman:
Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Thị Hồng; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 28 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH
7726l/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.010244
666. Luật số lớn cho dãy các phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị Compact trong không gian
Banach: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đặng Thị Mai Song; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn
Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 26 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie -
519.2/ ĐS6984l/ 11
121
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.010227
667. Luật số lớn cho mảng các biến ngẫu nhiên độc lập theo hàng: Khóa luận tốt nghiệp
Đại học / Lê Thị Thương Huyền; Nghd.: ThS. Dương Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học
Vinh , 2012. - 22 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 987l/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.012048
668. Luật số lớn cho tổng trọng số các biến ngẫu nhiên hoán đổi: Khóa luận tốt nghiệp
Đại học / Trần Thị Thuận; Nghd.: ThS. Dương Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh ,
2012. - 20 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TT 532l/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.012046
669. Luật số lớn dạng hội tụ Mosco cho mảng các biến ngẫu nhiên đa trị, hoán đổi được
theo hàng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Quỳnh Hoa; Ng.hd.: PGS.TS.
Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NH
6787l/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.013771
670. Luật số lớn dạng hội tụ Mosco của mảng các biến ngẫu nhiên đa trị, độc lập theo hàng: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thúy Hàng; Nghd.: TS. Dương Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 28 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519/ NH239l/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012080
671. Luật số lớn đối với dãy phần tử ngẫu nhiên trên không gian Hilbert: Luận văn thạc sĩ Toán học / Trần Thị Hải Yến; Ng.hd.: TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519/ TY 451l/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụngĐKCB: LA.015637
122
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
672. Mô phỏng xích Markov bằng thuật toán Metropolis-Hastings: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Phạm Thúy Nga; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PN 5762m/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010250
673. Một cách tiếp cận về quá trình Poisson: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Dương Thanh Thủy; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 45 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ DT 547m/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010223
674. Một dạng luật mạnh số lớn đối với dãy kép các phần tử ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Vũ Phương Thảo; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 32 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ VT 3673m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012709
675. Một dạng mới của luật mạnh số lớn của các phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ toán học / Lê Đăng Thị ; Ng.h.d.: TS Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 31 tr. Vie - 519.2/ LT 422m/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014664
676. Một lớp bài toán chiếc túi mở rộng với ràng buộc ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Ngô Thị Tình; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 5889m/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010219
677. Một lớp bài toán quy hoạch ngẫu nhiên hai giai đoạn với ràng buộc nửa xác định: Luận văn Thạc sỹ toán học / Trịnh Hữu Nguyên; Ng.hd: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TN 5764m/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010240
123
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
678. Một lớp bài toán quy hoạch ngẫu nhiên nhiều giai đoạn với ràng buộc kỳ vọng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Lành; Ng.hd.: TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 40 tr. ; 27 cm. vie - 519/ NL 2878m/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015648
679. Một lớp bài toán quy hoạch ngẫu nhiên với ràng buộc cân bằng: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Bùi Thị Thanh Hường; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ BH 957m/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010247
680. Một lớp bài toán tối ưu chi phí đầu tư sản xuất với ràng buộc ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị lý; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ HL 981m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012706
681. Một phương pháp tiếp cận giải bài toán quy hoạch nguyên ngẫu nhiên nhiều giai đoạn: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 8838m/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010232
682. Một số bài toán thống kê xử lý bằng excel: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đào Thị Kim Ngân; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ ĐN 5762m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Thống kêĐKCB: LA.012714
683. Một số bất đẳng thức cơ bản trong lý thuyết xác suất: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thị Huyền; Ng.h.d.: Ths. Nguyễn Trần Thuận. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NH 987m/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015298
124
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
684. Một số bất đẳng thức so sánh về moment giữa các biến ngẫu nhiên liên kết âm và các biến ngẫu nhiên độc lập: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Mai Thị Doan; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 30 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ MD 6316m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012724
685. Một số bất đẳng thức thường gặp trong lý thuyết xác suất và thống kê: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Nguyễn Thu Uyên; Ng.h.d.: TS Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 519/ NU 97/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Lí thuyết xác suất; Thống kêĐKCB: LA.015299
686. Một số định lí giới hạn dạng Arc-sin: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đặng Ngọc Hoàng; Ng.hd.: TS. Lê Hồng Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 35 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ ĐH 6788m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012720
687. Một số kết quả về giải tích ngẫu nhiên trên thang thời gian: Luận án Tiến sĩ / Nguyễn Thanh Diệu; Nghd.: GS.TS. Nguyễn Hữu Dư. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 96 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ ND 567m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012404
688. Một số kết quả về tính 2-hoán đổi được của các biến ngẫu nhiên: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Mai Thị Hồng Giang; Ng.hd.: ThS Dương Xuân Giáp. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 27 tr. ; 27 cm. vie - 519/ MG 433m/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015292
689. Một số luật số lớn đối với dãy các ngẫu nhiên: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Phạm Thị Thanh Tâm; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ PT 153m/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.009280
125
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
690. Một số luật yếu số lớn cho mảng các biến ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trương Thị Ngọc; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 31 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TN 5763m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012713
691. Một số quá trình ngẫu nhiên quan trọng nhận được từ chuyển động Brown và ứng dụng: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Vũ Ngọc Thương; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 43 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NT 535m/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015638
692. Một số tính chất cơ bản của mảng các biến ngẫu nhiên: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Đôn; Ng.hd.: GS. TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 42 tr. ; 27cm. vie - 519/ NĐ 6741m/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015269
693. Một số ứng dụng của lý thuyết thông tin để kiểm định giả thiết thống kê: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Kiều Oanh; Ng.hd.: GS.TS.Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NO 118m/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010329
694. Một số ứng dụng của phần mềm R trong xác suất thống kê: Khóa luận tốt nghiệp đại học / Hoàng Thị Tuyên; Ng.hd.: TS. Võ Thị Hồng Vân. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519/ HT 968m/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015285
695. Một số vấn đề về bổ đề Borel-Cantelli và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Tuyết Hằng; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 26 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TH 239m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012718
126
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
696. Một số vấn đề về dãy các biến ngẫu nhiên khả tích đều: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phan Văn Đại; Ng.h.d.: TS Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ PĐ 132m/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014663
697. Một số vấn đề về quá trình markov: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Hoàng Thị Phượng; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 38 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HP 577m/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010217
698. Một số yếu tố của hình học vi phân trên giả cầu trong không gian Lorentz-Minkowski: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thị Mỹ Hạnh; Ng.hd.: TS. Nguyễn Duy Bình. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LH 239m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012730
699. Một thuật toán giải bài toán khẩu phần thức ăn khách du lịch với dữ liệu ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Hoàng Thị Hải; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 39 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ HH 1491m/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012707
700. Nghiên cứu định tính phương trình vi phân đại số ngẫu nhiên Itô: Luận án Tiến sĩ /
Nguyễn Thị Thế; Nghd.: GS.TS. Nguyễn Đình Công, PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. -
Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 107 tr. ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 3741n/
12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.012405
701. Ổn định mũ moment cho phương trình vi phân đại số ngẫu nhiên chỉ số 1: Khóa
luận tốt nghiệp đại học / Lê Thị Thiên Thư; Ng.hd.: TS Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại
học Vinh , 2014. - 20 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LT 532 ô/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
127
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
ĐKCB: LA.015291
702. Phân phối biến đổi chính quy và các tính chất: Luận văn Thạc sỹ Toán học /
Nguyễn Giáo Ngọc; Ng.hd.: TS. Lê Hồng Sơn. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ;
19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NN 5763p/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.010231
703. Phân tích tương quan chính tắc và xấp xỉ mở rộng hiệp phương sai của chuối thời
gian dừng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Quốc Vũ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung
Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 62 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/
NV 986p/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.010229
704. Phương pháp cắt benders và thuật toán nhánh cận giải bài toán quy hoạch nguyên
ngẫu nhiên hai giai đoạn: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Đặng Xuân Định; Ng.hd.:
PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu
qua USB vie - 519.2/ ĐĐ 584p/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất
ĐKCB: LA.010234
705. Phương pháp giải bài toán quy hoạch lồi: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Tâm; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 41 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.7/ NT 153p/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Quy hoạch lồiĐKCB: LA.009273
706. Phương pháp hai giai đoạn để nghiên cứu tính ổn định tiệm cận bình phương trung bình của hệ sai phân ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Thu Hà; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 33 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 1114p/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010236
128
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
707. Phương pháp monte carlo và thuật toán giải bài toán quy hoạch: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Ngọc Anh; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.7/ NA 596p/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Quy hoạch lồiĐKCB: LA.009277
708. Phương pháp xấp xỉ Kullback ước lượng hợp lý cực đại: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phan Lam Thương; Ng.h.d.: TS Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 28 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ PT 535p/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014665
709. Phương pháp xấp xỉ trung bình mẫu giải bài toán thông tin chỉ huy trận địa pháo có tính ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Thái Doãn Hùng; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TH 9361p/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012712
710. Phương trình vi phân đại số ngẫu nhiên chỉ số 1 với phần tử dẫn được biểu diễn thích hợp và ứng dụng: Luận văn Thạc sĩ toán học / Phạm Thanh Tú; Ng.h.d.: TS Nguyễn Thị Thế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 30 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ PT 8831p/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014662
711. Phương trình vi phân ngẫu nhiên có trễ với bước chuyển Markov: Luận văn Thạc sĩ toán học / Vũ Thế Vinh; Ng.h.d.: TS Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 39 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ VV 784p/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014661
712. Quá trình khuếch tán Itô: Luận văn thạc sĩ Toán học / Trần Thị Bình; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thị Tuế. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 519/ TB 6137q/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụngĐKCB: LA.015646
129
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
713. Sự dụng biến phạt nguyên giải một lớp bài toán lập kế hoach sản xuất có biến động ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Nguyễn Thị Thanh Hương; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 957s/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010243
714. Sử dụng SPSS để tìm hiểu hồi quy đơn của một số chỉ tiêu sinh lý: Luận văn thạc sĩ Toán học / Trịnh Thị Phượng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 519.5/ TP 577s/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015641
715. Sử dụng SPSS để tìm hiểu về các hệ số tương quan giữa các cặp biến: Luận văn thạc sĩ Toán học / Lê Thị Minh Nga; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 55 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LN 5762s/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.015647
716. Sự hội tụ của các biến ngẫu nhiên phụ thuộc: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Đức Toàn; Ng.hd.: TS. Lê văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NT 6279s/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010252
717. Sự hội tụ của dãy các biến ngẫu nhiên M-liên kết âm: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Trần Thị Thanh Vĩnh; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 33 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TV 784s/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012717
718. Sự hội tụ của dãy các biến ngẫu nhiên phụ thuộc âm suy rộng: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Đình Dũng; Ng.h.d.: PGS.TS Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 29 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ ND 916s/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014660
130
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
719. Sự hội tụ đối với các phần tử ngẫu nhiên liên kết âm nhận giá trị trên không gian Hilbert: Luận văn thạc sĩ Toán học / Lê Thị Hòa; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 28 tr. ; 27 cm. vie - 519/ LH 6787s/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phân tử ngẫu nhiênĐKCB: LA.015645
720. Sự hội tụ hầu chắc chắn và hội tụ theo trung bình đối với mảng kép các phần tử ngẫu nhiên trong không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thủy; Ng.hd.: TS. Lê Văn Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NT 547s/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Phân tử ngẫu nhiênĐKCB: LA.013773
721. Sự hội tụ theo trung bình của dãy các phần tử ngẫu nhiên nhận giá trị trên không gian Banach: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Lê Thế Thông; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 42 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ LT 486s/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.013770
722. Sự ổn định nghiệm bài toán quy hoạch ngẫu nhiên với ràng buộc cân bằng: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Thị Hằng; Ng.hd: TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 239s/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010238
723. Thời điểm Markov đối với bộ lọc và lọc chỉ số tập: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Thái Thị Thanh Hòa; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 6787t/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010233
724. Thuật toán nhánh và cận giải bài toán quy hoạch nguyên hỗn hợp ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sỹ toán học / Nguyễn Hải Anh; Ng.hd: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NA 596t/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010242
131
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
725. Thuật toán tham lam giải một lớp bài toán lập kế hoạch sản xuất có biến động ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Đỗ Thị Ngọc; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 41 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ ĐN 5763t/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012710
726. Thuật toán xấp xỉ giải một lớp bài toán đầu tư tài chính ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Tăng Thị Minh; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ TM 6649t/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012708
727. Tiếp cận giải một lớp bài toán quy hoạch phi tuyến ngẫu nhiên: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Diệu Thúy; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 41 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ NT 547t/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014666
728. Tính dừng của các mô hình chuỗi thời gian phi tuyến: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Tạ Văn Hợi; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 39 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TH 7197t/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010230
729. Tính ổn định hậu chắc chắn của một dạng phương trình vi phân nhiễu ngẫu nhiên có trễ: Luận văn thạc sĩ Toán học / Phạm Văn Định; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 37 tr. ; 27 cm. vie - 519/ PĐ 584t/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phương trình vi phân ngẫu nhiênĐKCB: LA.015650
730. Tính ổn định hậu chắc chắn của phương trình vi phân ngẫu nhiên Itô: Luận văn thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Thu Hiền; Ng.hd.: TS. Nguyễn Thanh Diệu. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 36 tr. ; 27 cm. vie - 519/ NH 6335t/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phương trình vi phân ngẫu nhiênĐKCB: LA.015649
132
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
731. Tổng Minkowki và sự hội tụ của chuỗi các biến ngẫu nhiên đa trị: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Hà Thị Huyền Trang; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 44 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ HT 686t/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010221
732. Ứng dụng phần mềm Microsoft Excel để giải bài toán thông kê: Luận văn tốt nghiệp đại học / Mai Thị Hoa; Ng.hd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 32 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.5/ MH 6787ư/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Thống kêĐKCB: LA.009526
733. Ứng dụng phần mềm Minitab để giải bài toán kiểm định giả thiết thống kê: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Vũ Quỳnh Phương; Nghd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. : Minh họa ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519.5/ VP 577ư/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Thống kêĐKCB: LA.012045
734. Ứng dụng phần mềm Minitab để giải bài toán ước lượng tham số: Khóa luận tốt nghiệp Đại học / Ngô Thị Ngọc Diệp; Nghd.: ThS. Nguyễn Thị Thanh Hiền. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 42 tr. : Minh họa ; 30 cm. + Thu qua USB vie - 519/ ND 562ư/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phần mềm MinitabĐKCB: LA.012047
735. Ứng dụng phân tích phương sai trong phần mềm SPSS: Luận văn thạc sĩ Toán học / Lê Hữu Nhất; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2014. - 46 tr. ; 27 cm. vie - 519.5/ LN 5769ư/ 14
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Phần mềm SPSSĐKCB: LA.015642
736. Về khoảng cách giữa phân phối xác suất: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Lê Trọng Hoàng; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 31 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 6788v/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010220
133
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
737. Về một thuật toán cực đại hóa kỳ vọng: Luận văn thạc sĩ toán học / Nguyễn Hữu Thanh; Ng.h.d.: TS Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 33 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ NT 3672v/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014697
738. Về sự hội tụ có điều kiện cho tổng các biến ngẫu nhiên phụ thuộc: Luận văn tốt nghiệp Đại học / Nguyễn Thị Quỳnh Hoa; Ng.hd.: PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 27 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NH 6787v/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.009279
739. Về sự tồn tại nghiệm của bài toán quy hoạch ngẫu nhiên với ràng buộc cân bằng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Soa; Ng.hd.: PGS.TS. Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 37 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NS 676v/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010226
740. Về tính hội tụ yếu của các Martingale ngược: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Dương Anh Tuấn; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 36 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ DA 8838v/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010224
741. Về tính ổn định ngẫu nhiên của hệ phương trình vi phân: Luận văn Thạc sỹ Giáo dục học / Trần Thị Mai Chi; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 48 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ TC 4301v/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suất; Ổn định ngẫu nhiênĐKCB: LA.010222
742. Về xấp xỉ quá trình Poisson trên không gian trừu tượng: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Nguyễn Thị Nhã; Ng.hd.: PGS.TS. Phan Đức Thành. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 30 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ NN 5769v/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010225
134
TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIÊN THƯ MỤC LALV NGÀNH TOÁN HỌC
743. Xác định khuynh của quá trình bằng xấp xỉ wavelet: Luận văn Thạc sĩ Toán học / Nguyễn Thị Phượng; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2012. - 29 tr. ; 27 cm. vie - 519.2/ NP 577x/ 12
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.012715
744. Xấp xỉ bài toán chiếc túi ngẫu nhiên theo giải pháp thích nghi: Luận văn Thạc sĩ toán học / Nguyễn Thị Thu Thủy; Ng.h.d.: PGS.TS Trần Xuân Sinh. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2013. - 40 tr. ; 27 cm. Vie - 519.2/ NT 547x/ 13
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.014667
745. Xích Markov monte carlo: Luận văn Thạc sỹ Toán học / Lê Thị Huệ; Ng.hd.: TS. Nguyễn Trung Hòa. - Nghệ An: Đại học Vinh , 2011. - 40 tr. ; 19 x 27 cm. + Thu qua USB vie - 519.2/ LH 8871x/ 11
Từ khoá: Toán học; Toán ứng dụng; Xác suấtĐKCB: LA.010249
135