truyen du lieu, haming, crc,
DESCRIPTION
Truyen du lieu, Haming, CRC,...TRANSCRIPT
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 1
BBàài gii giảảng Truyng Truyềền dn dữữ liliệệuu
Truyền đơn công, song công, topology, phương pháp truyền
Truyền nối tiếp bất đồng bộ
Truyền nối tiếp đồng bộ & mã đường truyền (line code)
Một số loại mã truyền: mã nhị phân, mã nén, mã phát hiện lỗi,...
Xác định tỉ lệ bit lỗi (BER: Bit Rate Error)
Tuần từ 22_09_08 đến 28_09_08
NNộội dungi dung
GV: TrGV: Trầần Nhn Nhựựt Kht Khảải Hoi Hoàànn
http://www.ctu.edu.vn/colleges/tech/det/staffs/tnkhoan
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 2
TruyTruyềền đơn côngn đơn công
Thông tin chỉ truyền theo một chiều: Một thiết bị chỉ truyền, thiết bị còn lại chỉ nhận
Không thể yêu cầu phát lại khi có lỗi
Phía thu thường trang bị thiết bị hiển thị thông tin nhận được
PhPháátt ThuThuChiều truyền dữ liệu
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 3
TruyTruyềền song côngn song công
Có 2 loại: bán song công (half duplex)
song công toàn phần (full duplex)
Half-duplex
Cho phép thông tin theo 2 hướng, nhưng chỉ 1 hướng ở 1 thời điểm
Nguồn ảnh: en.wikipedia.org
Full-duplex
Cho phép thông tin theo 2 hướng ở cùng 1 thời điểm
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 4
HHìình trnh trạạng mng mạạng ng (Topology)(Topology)
Điểm - Điểm (Point to Point)
Đa điểm (Multi-Point)
Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu
Một số Topo mạng đa điểm
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 5
Hai phương phHai phương phááp truyp truyềềnn
Truyền dải nền (Base band): Tín hiệu truyền có
cùng dải tần với tín hiệu nguồn
Phương pháp điều chế: cho phép dời phổ tần
của tín hiệu nguồn đến một dải tần số khác phù
hợp với kênh truyền
Phân biệt:
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 6
TruyTruyềền nn nốối tii tiếếp bp bấất đt đồồng bng bộộ
Một số khái niệm:
Phần tử nhỏ nhất trong truyền dữ liệu là bit
Từng 8 bit nhóm thành các byte hoặc ký tự (character)
Các byte hoặc ký tự được tổ chức thành các khung (frame)
3 Mode đồng bộ truyền:
Điểm bắt đầu mỗi chu kỳ bit = đồng bộ bit (đồng hồ)
Điểm bắt đầu mỗi byte hoặc ký tự = đồng bộ byte (ký tự)
Điểm bắt đầu mỗi khung = đồng bộ khung
2 mode truyền: bất đồng bộ (Asynchronous) và đồng bộ (Synchronous)
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 7
TruyTruyềền nn nốối tii tiếếp bp bấất đt đồồng bng bộộ
Đồng bộ giữa 2 bên không được duy trì trong suốt phiên truyền, chỉ thiết lập khi có dữ liệu truyền
Dữ liệu được truyền dưới dạng từng ký tự (hoặc byte)
Ký tự (hoặc byte) được đóng gói thành 1 khung (frame) bắt đầu bằng 1 start bit và kết thúc stop bit
Việc đồng bộ được thiết lập ở Start bit và kết thúc ở Stop bit
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 8
3 m3 mode đode đồồng bng bộộ
Đồng bộ bit
Đồng bộ ký tự (byte)
Đồng bộ khung
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 9
ĐĐồồng bng bộộ bitbit
Nguyeân lyù hoaït ñoängChú ý: Bit LSB (Least Significant Bit) luôn được truyền đi trước
Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 10
ĐĐồồng bng bộộ bitbit
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 11
ĐĐồồng bng bộộ ký tký tựự (byte)(byte)
Ký tự (hoặc byte) dữ liệu được đóng khung bằng 1 start bit và kết thúc khung bằng 1 stop bit
Việc đồng bộ byte được thiết lập ở Start bit và kết thúc ở Stop bit
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 12
ĐĐồồng bng bộộ khungkhung
Các thông điệp gồm khối các ký tự→ khung tin
Các ký tự (byte) được truyền ở thời điểm bất kỳ→ nơi thu
không nhận biết được lúc nào là kết thúc 1 khung dữ liệu
Đóng khung ký tự (khung tin) bằng các ký tự đặc biệt: STX (Start of
Text) và ETX (End of Text)
Dữ liệu nhị phân có thể bao gồm các ký tự đặc biệt STX, ETX
Dùng thêm ký tự DLE (Data Link Escape) → khung trong suốt
khung trong suốt bắt đầu bằng DLE STX và kết thúc bằng DLE ETX
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 13
2 t2 trưrườờng hng hợợp đp đồồng bng bộộ khungkhung
Cấu trúc của khung tin không chứa ký tự đặc biệt
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Cấu trúc của khung tin có chứa ký tự đặc biệt
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 14
TruyTruyềền nn nốối tii tiếếp đp đồồng bng bộộ
Truyền bất đồng bộ hiệu suất thấp do sử dụng các bit start, stop:
khoảng 70%→ truyền đồng bộ
2 phương thức truyền đồng bộ: hướng ký tự (dữ liệu là ký tự)
và hướng bit (dữ liệu nhị phân)
2 phương thức đều có chung phương pháp đồng bộ bit:
Đồng bộ bit bằng mã hoá đường truyền và khôi phục clock
Đồng bộ bằng DPLL
Ghép giữa mã hoá đường truyền và DPLL
Tuần từ 06_10_08 đến 12_10_08
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 15
ĐĐồồng bng bộộ ddùùng mã đưng mã đườờng truyng truyềềnn (line code)(line code)
Việc tách xung đồng hồ tại nơi thu căn cứ vào sự chuyển mức
của mã đường truyền
PISO Local clock
Clock encoder
. . .SIPOClock
extract . . .
Transmitter Receiver
TxD RxD
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 16
MMộột st sốố mã đư mã đườờng truyng truyềềnn (line code)(line code)
Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số
Phân loại line code
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 17
MMộột st sốố mã đư mã đườờng truyng truyềềnn (line code)(line code)
Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 18
MMộột st sốố mã đư mã đườờng truyng truyềềnn (line code)(line code)
Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 19
KhKhắắc phc phụục c AMIAMI ddùùng ng B8ZS & HDB3B8ZS & HDB3
AMI có nhược điểm khi dữliệu là chuỗi bit 0 kéo dài
B8ZS (Bipolar 8-zero Substitution)
thay chuỗi 8 bit 0 bằng 2 vi phạm luật đảo bit 1
Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số
HDB3 (High-Density Bipolar)
thay chuỗi 4 bit 0 liên tục bằng 1 vi phạm luật đảo bit 1 của AMI
(a) số bit 1 trước đó lẻ
(b) số bít 1 trước đó chẵn
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 20
ĐĐồồng bng bộộ ddùùng Digital PLLng Digital PLL
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 21
ĐĐồồng bng bộộ ddùùng Digital PLLng Digital PLL
Tröôøng hôïp lyù töôûng
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Vò trí caùcchuyeån tieáp
Luoàng bit thuñöôïc, RxD
32 x CLK
Xung laáy maãutín hieäu, RxC
32 chu kyø 32 chu kyø
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 22
ĐĐồồng bng bộộ ddùùng Digital PLLng Digital PLL
Tröôøng hôïp lyù töôûng hiệu chỉnh pha
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Vò trí caùcchuyeån tieáp
Luoàng bit thuñöôïc, RxD
32 x CLK
Xung laáy maãutín hieäu, RxC
32 chu kyø 32 chu kyø
A B C D E
10 4 4 4 10
32+1 chu kyø32+2 chu kyø32-1 chu kyø32-2 chu kyø
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 23
2 p2 phương thhương thứức truyc truyềền đn đồồng bng bộộ
Hướng ký tự (dữ liệu là ký tự): Dùng các ký tự
đặc biệt để đóng khung dữ liệu truyền
Hướng bit (dữ liệu nhị phân): dùng cờ (flag)
để đóng khung dữ liệu truyền
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 24
ĐĐồồng bng bộộ hư hướớng ký tng ký tựự
Cấu trúc khung có ký tự đặc biệt
SYN SYNSTX ETX
Höôùng truyeàn Time
Ñoàng boä kyù töï Ñaàu khung Cuoái khungDöõ lieäu cuûa khung
SYN SYN STX DLE
Höôùng truyeàn Time
Ñoàng boä kyù töï Ñaàu khung Cuoái khungDöõ lieäu cuûa khung
ETXDLE DLEDLE
Cấu trúc khung không có ký tự đặc biệt
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 25
ĐĐồồng bng bộộ hư hướớng ký tng ký tựự
Quaù trình ñoàng boä kyù töï.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
≠ ‘01101000’
Höôùng truyeàn Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 26
ĐĐồồng bng bộộ hư hướớng ký tng ký tựự
Quaù trình ñoàng boä kyù töï
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
≠ ‘01101000’
Höôùng truyeàn Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 27
ĐĐồồng bng bộộ hư hướớng ký tng ký tựự
Quaù trình ñoàng boä kyù töï.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
= ‘01101000’
SYN
Höôùng truyeàn Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 28
ĐĐồồng bng bộộ hư hướớng ký tng ký tựự
Quaù trình ñoàng boä kyù töï.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
SYN
= ‘01101000’
SYN
Höôùng truyeàn Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 29
ĐĐồồng bng bộộ hư hướớng ký tng ký tựự
Quaù trình ñoàng boä kyù töï.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
SYN SYN
= ‘01000000’
STX
Höôùng truyeàn Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 30
ĐĐồồng bng bộộ hư hướớng ký tng ký tựự
Quaù trình ñoàng boä kyù töï.
. . . . 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 . . . .
SYN SYN STX
Data cuûakhung
Höôùng truyeàn Time
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 31
ĐĐồồng bng bộộ hư hướớng bitng bit
Đồng bộ hướng ký tự có hiệu suất thấp do sử dụng DLE
Có 3 giải pháp đồng bộ hướng bit:
Sử dụng cờ (flag) đầu khung và cờ cuối khung (01111110)
Sử dụng cờ đầu khung (10101011) và độ dài khung (Length)
Sử dụng các bit vi phạm (JK0JK000, JK1JK111 )
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 32
ĐĐồồng bng bộộ ddùùng cng cờờ đ đầầu vu vàà cucuốối khungi khung
Nguồn: Trần Văn Sư - Truyền số liệu và Mạng TT số
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 33
ĐĐồồng bng bộộ ddùùng cng cờờ đ đầầu vu vàà cucuốối khungi khung
Höôùng truyeàn Time
0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 . . . 0 1 1 1 1 1 1 0 Côø ñaàu Côø cuoái
1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 . . .
Data truyeàn
Cheøn bit 0 Cheøn bit 0
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 34
ĐĐồồng bng bộộ ddùùng cng cờờ đ đầầu vu vàà đ độộ ddàài khungi khung
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
1 0 1 0 1 0 . . . 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 Header Length Data Ñuoâi
Phaàn ñoàng boä bit
(Preamble - 10 bit)
Ñaàu khung Ñoä daøi khung
Ñoä daøi coá ñònh Ñoä daøi coá ñònh
Sô ñoà naøy thöôøng ñöôïc söû duïng trong caùc LAN.
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 35
ĐĐồồng bng bộộ ssửử ddụụng cng cáác bit vi phc bit vi phạạmm
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Söû duïng maõ Manchester, côø ñaàu vaø cuoái
1 0 1 0 1 0 . . . 1 0 J K 0 J K 0 0 0 J K 1 J K 1 1 1
Phaàn ñoàng boä bit (preamble 10 bit)
Ñaàu khung Cuoái khungData cuûa khung
Sô ñoà naøy thöôøng ñöôïc söû duïng trong caùc LAN.
1 0 J K 0 J K 0 0 0
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 36
MMộột st sốố loloạại mã truyi mã truyềềnn
Mã nhị phân: Baudot, EBCDIC, ASCII,...
Mã phát hiện lỗi, sửa lỗi: kiểm tra chẳn lẻ, CRC, Hamming, ...
Mã nén: Huffman, Runlength, vi phân,...
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 37
Mã nhMã nhịị phânphân
Baudot
ASCII - American Standard Code for Information Interchange
EBCDIC - Exteded Binary Code Decimal Interchange Code
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 38
Mã BaudotMã Baudot
Mã 5 bits, được phát minh bởi Emile Baudot (người Pháp) năm 1870
Sử dụng trong hệ thống điện tín (Telegraph)
http://home.austin.rr.com/kinghome/signpage/baudot.html
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 39
Mã ASCIIMã ASCII
Mã 7 bits, là mã chuẩn dùng trong trao đổi thông tin của Mỹ
Công bố lần đầu bởi ASA (American Standards Association, nay là ANSI) vào năm 1963
Là bộ ký tự và mã ký tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh
Dùng hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị thông tin khác
và dùng trong các thiết bị điều khiển
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 40
BBảảng Mã ASCIIng Mã ASCII
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 41
Mã EBCDICMã EBCDIC(Exteded Binary Code Decimal Interchange Code)
Mã 8 bits, được đề nghị bởi IBM năm 1963 & 1964
Sử dụng cho hệ thống máy tính lớn (Mainframe) của IBM
Vẫn còn sử dụng tới ngày nay do sự tương thích với các
mainframe thế hệ trước
Khác biệt so với ASCII là mã các ký tự alphabet không liên
tục ⇒ gây khó chịu khi sử dụng
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 42
BBảảng Mã EBCDICng Mã EBCDIC
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 43
BBảảng Mã EBCDICng Mã EBCDIC
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 44
Mã phMã pháát hit hiệện ln lỗỗi, si, sửửa la lỗỗii
Kiểm tra chẵn lẻ
Kiểm tra khối BSC (Block Sum Check)
Kiểm tra CRC (Cyclic Redundancy Check)
Mã Hamming (sửa 1 lỗi)
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 45
KiKiểểm tra chm tra chẵẵn ln lẻẻ
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 46
KiKiểểm tra khm tra khốối BSCi BSC
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 47
TrưTrườờng hng hợợp BSC ko php BSC ko pháát hit hiệện ln lỗỗii
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 48
KiKiểểm tra CRCm tra CRC
CRC: Cyclic Redundancy Check
Nguyên tắc tạo mã: khung truyền gồm
M: k bit dữ liệu
F: n bit kiểm tra FCS (Frame Check Sequence)
T = 2n.M+F: khung truyền (n+k) bit chia hết cho chuỗi kiểm tra P
(n+1) bit
Nơi thu sẽ kiểm tra lỗi bằng cách chia T cho P, nếu chia
không hết thì chuỗi nhận được là có lỗi
Nguồn: Võ Trường Sơn - Cơ sở kỹ thuật truyền số liệu - Chg 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 49
CCáách tch tạạo CRCo CRC
T = 2n.M+F
F được tạo bằng cách dời chuỗi M (k bit) sang trái n bit,
Chia chuỗi 2n.M cho chuỗi kiểm tra P (n+1) bit,
Số dư của phép chia chính là F (n bit)
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 50
VVíí ddụụ vvềề ccáách tch tạạo CRCo CRC
Nguồn: Nguyễn Trung Lập - Giáo trình Truyền dữ liệu
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 51
MMộột st sốố đa th đa thứức sinh P(x) thông dc sinh P(x) thông dụụngng
Các chuỗi P thường biểu diễn bằng 1 đa thức theo biến x
→ P(x) gọi là đa thức sinh
Bậc của x chỉ trọng số,và hệ số là các số nhị phân
Ví dụ: chuỗi 1101 được biểu diễn là: x3 + x2 + 0.x1 + 1
4 đa thức sinh P(x) thông dụng:
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 52
Mã sMã sửửa la lỗỗi i -- HammingHamming
Với mọi số nguyên dương m ≥ 3, tồn tại mã Hamming với các
thông số sau:
Chiều dài từ mã: n = 2m – 1.
Chiều dài phần tin: k = 2m – m – 1.
Chiều dài phần kiểm tra: m = n –k
Khả năng sửa sai: t = 1 (dmin =3)
Ma trận kiểm tra H với các cột là một vector m chiều
khác không
Nguồn: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 53
TTạạo mã Hammingo mã Hamming
Ma trận kiểm tra:
Các bit kiểm tra x, y, z đặt ở vị trí 2i với i = 0, 1, 2, . . .,
t = (x, y, u0, z, u1, u2, u3), với u0, u1, u2, u3 là các bit mang tin
Để tìm x, y, z: ta có t.HT = 0 ⇒ x, y, z
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 54
TTíính cnh cáác bit kic bit kiểểm tram tra
Nguồn: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 55
GiGiảải mã Hammingi mã Hamming
Nguồn: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 56
Mã nMã néén dn dữữ liliệệuu
Huffman, Shanon, Fano,...
Runlength,
Mã vi phân,...
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 57
Mã HuffmanMã Huffman
Từ mã dài ngắn khác nhau phụ thuộc xác suất xuất hiện của nó
Nguồn ảnh: Phạm Hồng Liên - Lý thuyết thông tin
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 58
TTíính kinh tnh kinh tếế ccủủa mã Huffmana mã Huffman
Tiêu chuẩn kinh tế:
ρ càng tiến tới 1 tính kinh tế của mã càng cao
m· tõ TB dµi chiÒunguån Entropy
==n
)u(Hρ
∑−=i
i2i plogp)u(H
∑=i
iinpn
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 59
Mã RunlengthMã Runlength
Thay thế chuỗi bit 0s (hoặc 1s) liên tiếp bằng một số nhị phân
Chỉ hiệu quả khi chuỗi dữ liệu chứa nhiều 1 loại bit nào đó
Ví dụ: Mã Runlength dùng 4 bits nhị phân để thay thế các chuỗi
bits 0 liên tiếp:
Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Truyền dữ liệu - Chương 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 60
MMộột st sốố nhnhậận xn xéét vt vềề mã Runlengthmã Runlength
1 bit 1 giữa các chuỗi bit 0 sẽ không được mã,
2 bit 1 liên tiếp xem như 1 chuỗi gồm không bit 0 ở giữa,
Nếu số số 0 nhiều hơn 15: 20=15+5; 30=15+15+0. Máy thu khi
gặp chuỗi bốn bit 1 thì lấy tổng số này với các số phía sau,
(trường hợp sau số 30)
Nếu chuỗi bắt đầu bằng 1,máy phát sẽ gửi đi 4 bit 0 đầu tiên,
Cuối bản tin, tín hiệu báo chấm dứt bản tin và nhờ đó máy thu
biết cách xử lý cho trường hợp bản tin kết thúc bởi chuỗi bit 0
hay bit 1.
Tham khảo: Nguyễn Trung Lập - Truyền dữ liệu - Chương 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 61
Mã vi phân Mã vi phân -- differential encodingdifferential encoding
Chỉ truyền sự sai khác giữa 2 khung dữ liệu liên tiếp,
Chỉ hiệu quả khi sai khác giữa 2 khung không đáng kể,
Ví dụ ứng dụng: mã tín hiệu hình ảnh trong kỹ thuật video.
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 62
VVíí ddụụ Mã vi phânMã vi phân
Nguồn ảnh: Nguyễn Trung Lập - Truyền dữ liệu - Chương 3
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 63
TTỉỉ llệệ bit lbit lỗỗi BER i BER (Bit Rate Error)(Bit Rate Error)
Nguồn: Chi Wai Chow - Lecture9 - National Chiao Tung University
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 64
TTỉỉ llệệ bit lbit lỗỗi BER i BER (Bit Rate Error)(Bit Rate Error)
Nguồn: Chi Wai Chow - Lecture9 - National Chiao Tung University
Bài giảng Truyền dữ liệu Slide 65
TTỉỉ llệệ bit lbit lỗỗi BER i BER (Bit Rate Error)(Bit Rate Error)
Tính BER theo hàm phân bố xác suất Gaussian(Gaussian probability distribution function)
( )∑=
−−
=σn
1i
2
i xx1n
1
∑=
=n
1iix
n
1x
01
0I1IQ
σ+σ−
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
2
Qerfc
2
1BER
erfc: Complementary error function
Tham khảo: Govind P.Agrawal, “Fiber Optics Communication Systems”, Third Edition, 2002 – chapter 4 - page 164