trường Đạ ận văn ths người hướ năm...

21
Chế to và kho sát mt stính cht ca cht to màng, trên cơ sở nhựa epoxy thu được tquá trình tái chế polycarbonate phế thi Nguyn Duy Toàn Trường Đại hc Khoa hc Tnhiên, Khoa Hóa hc Luận văn ThS Chuyên ngành: Hóa lý thuyết và Hóa lý; Mã s: 60 44 31 Người hướng dn: TS. Trn ThThanh Vân Năm bảo v: 2011 Abstract: Tng quan vPolycarbonate, bisphenol A, nha epoxy, nha alkyd, rác thải điện t. Tìm hiu thy phân polycarbonate phế thi trong môi trường kim thu ly sn phm Bisphenol A. Kho sát cu trúc sn phm bng phân tích nhit, phhng ngoi, phcộng hưởng tht nhân. Kho sát ảnh hưởng dung môi đến hiu sut phn ng. Tng hp nha epoxy tbisphenol A và epiclohidrin trong môi trường kim. Kho sát chsepoxy, đo khối lượng phân tca nha epoxy sn phm. Kho sát cu trúc sn phm bng phhng ngoi và phcộng hưởng tht nhân. Chế to màng epoxy và màng epoxy alkyd trên cơ sở nhựa epoxy thu được tquá trình tái chế. Xác định các tính năng cơ lý, thử nghiệm độ bn hóa cht, độ bn khí hu ca màng ph. Keywords: Hóa lý thuyết ; Hóa lý ; Phế thi; Cht to màng Content 1. Tng hp bisphenol A tpolycarbonate phế thi a) Hiu sut phn ng Bng 3.1: Hiu sut phn ng tng hp Bisphenol A trong dung môi C 2 H 5 OH và CH 3 OH STT Dung môi Khối lượng sn phm (gam) Hiu sut phn ng (%) Hiu sut trung bình (%) 1 C 2 H 5 OH 38,40 84,2 83,4

Upload: others

Post on 31-Aug-2019

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Chế tạo và khảo sát một số tính chất của chất

tạo màng, trên cơ sở nhựa epoxy thu được từ

quá trình tái chế polycarbonate phế thải

Nguyễn Duy Toàn

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Khoa Hóa học

Luận văn ThS Chuyên ngành: Hóa lý thuyết và Hóa lý; Mã số: 60 44 31

Người hướng dẫn: TS. Trần Thị Thanh Vân

Năm bảo vệ: 2011

Abstract: Tổng quan về Polycarbonate, bisphenol A, nhựa epoxy, nhựa

alkyd, rác thải điện tử. Tìm hiểu thủy phân polycarbonate phế thải trong

môi trường kiềm thu lấy sản phẩm Bisphenol A. Khảo sát cấu trúc sản

phẩm bằng phân tích nhiệt, phổ hồng ngoại, phổ cộng hưởng từ hạt nhân.

Khảo sát ảnh hưởng dung môi đến hiệu suất phản ứng. Tổng hợp nhựa

epoxy từ bisphenol A và epiclohidrin trong môi trường kiềm. Khảo sát chỉ

số epoxy, đo khối lượng phân tử của nhựa epoxy sản phẩm. Khảo sát cấu

trúc sản phẩm bằng phổ hồng ngoại và phổ cộng hưởng từ hạt nhân. Chế

tạo màng epoxy và màng epoxy – alkyd trên cơ sở nhựa epoxy thu được từ

quá trình tái chế. Xác định các tính năng cơ lý, thử nghiệm độ bền hóa chất,

độ bền khí hậu của màng phủ.

Keywords: Hóa lý thuyết; Hóa lý; Phế thải; Chất tạo màng

Content

1. Tổng hợp bisphenol A từ polycarbonate phế thải

a) Hiệu suất phản ứng

Bảng 3.1: Hiệu suất phản ứng tổng hợp Bisphenol A

trong dung môi C2H5OH và CH3OH

STT Dung môi Khối lượng sản

phẩm (gam)

Hiệu suất

phản ứng (%)

Hiệu suất trung

bình (%)

1 C2H5OH 38,40 84,2 83,4

Page 2: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

2 37,53 82,3

3 38,25 83,9

4 37,89 83,1

5

CH3OH

40,93 89,8

90,9

6 41,85 91,8

7 41,34 90,7

8 41,59 91,2

b) Khảo sát cấu trúc của Bisphenol A sản phẩm

Phổ hồng ngoại của Bisphenol A sản phẩm

Hình 3.1: Phổ hồng ngoại của Bisphenol A sản phẩm

Ten may: GX-PerkinElmer-USA Nguoi do: Nguyen Thi Son DT: 0912140352 Mail:

[email protected] Resolution: 4cm-1

BO MON HOA VAT LIEU-KHOA HOA-TRUONG DHKHTN

TEN MAU: TOAN: BISPHENOL A Date:

7/18/2011

4000.

0 360

0 320

0 280

0 240

0 200

0 180

0 160

0 140

0 120

0 100

0 80

0 600.

0

0.00

0

0.0

5

0.1

0

0.1

5

0.2

0

0.2

5

0.3

0

0.3

5

0.4

0

0.4

5

0.5

0

0.5

5

0.6

0

0.6

5

0.70

0

cm-1

A

335

2

302

8

297

5 296

5

287

0

161

1 159

8

150

9

144

6 143

5

138

4

136

2

129

6

123

8 122

0

117

7

115

0 111

3 110

2

108

3 101

3

82

7

75

8 73

4 72

2 64

8

C

CH3

CH3

OHHO

Page 3: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Trên phổ hồng ngoại của Bisphenol A xuất hiện các đỉnh hấp thụ như sau:

Bảng 3.2: Các pic đặc trưng trên phổ hồng ngoại của Bisphenol A sản phẩm

Loại dao động Số sóng

Dao động hóa trị: O-H (phenol) 3352 cm-1

Dao động hóa trị: C-H (vòng benzen) 3028 cm-1

Dao động hóa trị: CH3- 2965 và 2975 cm-1

Dao động hóa trị: C=C (vòng benzen) 1598 và 1611 cm-1

Dao động biến dạng: C-H (vòng benzen khi có

nhóm thế ở vị trí para).

827 cm-1

Phổ cộng hưởng từ hạt nhân của Bisphenol A sản phẩm

Page 4: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Hình 3.2: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân của Bisphenol A sản phẩm

C

CH3

CH3

OHHO1

2 34

Bảng 3.3: Các pic đặc trưng trên phổ cộng hưởng từ hạt nhân của Bisphenol A sản phẩm

Proton Số proton (ppm, acetoneD6)

O-H1 (phenol) 1 9,1

C-H2,3

(vòng benzen) 4 6,6 và 6,9

C-H4 (CH3-) 3 1,52

Kết quả phân tích nhiệt

Page 5: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Hình 3.3: Giản đồ phân tích nhiệt DSC của bisphenol A sản phẩm

2. Tổng hợp epoxy từ bisphenol A

a) Hiệu suất phản ứng

Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm, từ đó tính được hiệu suất

phản ứng là 93,1%.

b) Xác định chỉ số epoxy của sản phẩm

Tiến hành xác định chỉ số epoxy của nhựa epoxy sản phẩm theo 2.3.3 (trang 31).

So sánh với nhựa epoxy E44 – Trung Quốc bán trên thị trường. Kết quả thu được như

sau:

Bảng 3.4: Thể tích dung dịch KOH 0,1N tiêu tốn

trong quá trình chuẩn độ xác định chỉ số epoxy

Mẫu phân tích

Thể tích dung dịch KOH 0,1N tiêu tốn Chỉ số

epoxy Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình

Sample temperature/°C25 50 75 100 125 150 175 200

HeatFlow/mW

-45

-40

-35

-30

-25

-20

-15

-10

-5

0

5

Peak :159.2026 °COnset Point :156.4421 °CEnthalpy /J/g : 116.7573 (Endothermic effect)

Figure:

25/08/2011 Mass (mg): 5.73

Crucible:Al 30 µl Atmosphere:AirExperiment:Mau BPA

Procedure: RT ----> 300C (10min.C-1) (Zone 2)DSC131

Exo

Page 6: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Mẫu trắng 75,1 75,1 75,0 75,1

Mẫu Epoxy sản phẩm 65,5 65,5 65,6 65,5 243

Mẫu Epoxy E44 (TQ) 66,4 66,5 66,4 66,4 221

c) Khảo sát cấu trúc epoxy sản phẩm

Phổ hồng ngoại của epoxy sản phẩm

Hình 3.4 : Phổ hồng ngoại của epoxy sản phẩm

Trên phổ hồng ngoại của epoxy sản phẩm xuất hiện các đỉnh hấp thụ như sau:

Bảng 3.5: Các pic đặc trưng trong phổ IR của nhựa epoxy sản phẩm

Loại dao động Số sóng

Dao động hóa trị: O-H 3414 cm-1

Dao động hóa trị: C–H (vòng benzen) 3037 cm-1

Dao động hóa trị: CH3-, CH2- 2967 & 2871 cm-1

Ten may: GX-PerkinElmer-USA Nguoi do: Nguyen Thi Son DT: 0912140352

Mail: [email protected]: 4cm-1

BO MON HOA VAT LIEU-KHOA HOA-TRUONG DHKHTN

Ten mau: TOAN-EPOXYDate: 10/12/2011

4000.0 3600 3200 2800 2400 2000 1800 1600 1400 1200 1000 800 600.0

0.000

0.05

0.10

0.15

0.20

0.25

0.30

0.35

0.40

0.45

0.50

0.55

0.600

cm-1

A

3414

3037

2967

2931

2871

1607

1582

1509

1459

1412

1383

1362

1296

1247

1183

1105

1084

1039

1014

913

829

809

752

735

639

Page 7: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Dao động hóa trị: C=C (vòng benzene) 1607 cm-1

Dao động hóa trị: C-O-C (nhóm epoxy) 1296; 1247; 1183&1039 cm-1

Dao động biến dạng: C-H vòng benzene khi có

nhóm thế ở vị trí para.

829 cm-1

So sánh phổ hồng ngoại của epoxy sản phẩm với phổ chuẩn của epoxy ta thấy độ

trùng khớp đạt 91%

Hình 3.5: So sánh phổ hồng ngoại của epoxy sản phẩm với phổ chuẩn

Phổ cộng hưởng từ hạt nhân của epoxy sản phẩm

Ten may: GX-PerkinElmer-USA Resolution: 4cm-1

BO MON HOA VAT LIEU-KHOA HOA-TRUONG DHKHTN

TOAN-EPOXY SO SANH MAU CHUAN Date:

8/12/2011

4000.

0 360

0 320

0 280

0 240

0 200

0 180

0 160

0 140

0 120

0 100

0 80

0 600.

0 cm-1

A

TOAN-EPOXY

EPOXY RESIN

343

0 303

8

296

4 293

2

287

1

160

6

158

2

150

7

146

0

141

2

138

4

136

1

129

5

124

5

118

1

110

6

103

9

101

5

91

0

82

7

76

0

73

1

341

4 303

7

296

7 293

1 287

1

160

7

158

2

150

9

145

9

141

2

138

3

136

2

129

6

124

7 118

3

110

5 108

4

103

9

101

4 91

3

82

9

80

9 75

2

73

5

Page 8: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,
Page 9: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Hình 3.6: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân của epoxy sản phẩm

Các proton trong phân tử nhựa epoxy được đánh số như sau:

Bảng 3.6: Các pic đặc trưng trong phổ cộng hưởng từ hạt nhân của sản phẩm

Proton (ppm, acetoneD6)

C-H1,2,3

(nhóm epoxy) 4,0; 4,1; 4,2; 4,3; 4,5

C-H5,6

(vòng benzen) 6,8 và 7,1

C-H8 (CH3-) 1,62

H10

(-OH) 2,1

Page 10: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

d) Kết quả đo khối lượng lượng phân tử

Page 11: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Hình 3.7: Sắc ký đồ GPC của epoxy sản phẩm

3. Khảo sát một số tính chất của chất tạo màng trên cở sở nhựa epoxy sản

phẩm

a) Xác định các thông số kỹ thuật và tính chất cơ lý của màng

Chiều dày, độ cứng của màng

Tên mẫu Tỷ lệ khối lượng epoxy/alkyd Độ dày (m) Độ cứng (s)

M1 0% Epoxy / 100% Alkyd 39 37

M2 30% Epoxy / 70% Alkyd 45 73

M3 50% Epoxy / 50% Alkyd 42 93

M4 100% Epoxy / 0% Alkyd 47 144

Độ bền va đập, độ bền uốn, độ bám dính

Bảng 3.8: Kết quả đo độ bền cơ lý của màng

Page 12: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Tên

mẫu Epoxy/alkyd

Độ bền

va đập

(Kg.cm)

Độ bền uốn

(mm)

Độ bám dính

(Điểm)

M1 0% Epoxy / 100% Alkyd 45 1 1

M2 30% Epoxy / 70% Alkyd 40 1 1

M3 50% Epoxy / 50% Alkyd 21 2 2

M4 100% Epoxy / 0% Alkyd 15 6 2

b) Khảo sát độ bền nhiệt ẩm và độ bền dung môi của màng phủ.

Độ bền nhiệt ẩm

Để đánh giá khả năng chống chịu khí hậu, màng epoxy sản phẩm (mẫu M4) được gia

tốc trong thiết bị mù muối ALATS - UVCON. Sau 30 chu kỳ gia tốc, bề mặt mẫu không thay

đổi so với trước khi thử nghiệm.

Mẫu M4 sau 30 chu kỳ gia tốc được đem đi đo độ bền va đập và độ bám dính. Kết

quả thu được như sau:

Bảng 3.9: Kết quả đo độ bền của mẫu M4 sau thử nghiệm gia tốc

Kết quả đo Mẫu M4 trước khi gia tốc Mẫu M4 sau khi gia tốc

Độ bền va đập (kg.cm) 15 13

Độ bám dính (điểm) 2 2

Page 13: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

1)

2)

Hình 3.10: Ảnh SEM của bề mặt mẫu M4

trước khi thử nghiệm gia tốc (1) và sau khi thử nghiệm gia tốc(2)

Độ bền dung môi

Các mẫu M1, M2, M3, M4 được ngâm trong xăng và dầu Diezel, quan sát và xác

định khoảng thời gian ngâm đến khi bề mặt các mẫu bắt đầu bị phá hủy. Kết quả thu

được ghi trong bảng 3.10:

Bảng 3.10: Khoảng thời gian các mẫu bắt đầu bị phá hủy

khi ngâm trong xăng và dầu Diezel

Page 14: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

Mẫu

Thời gian bền dung môi (ngày)

Ngâm trong xăng Ngâm trong dầu Diezel

M1 1 2

M2 28 33

M3 64 69

M4 > 90 > 90

Hình 3.11: Ảnh SEM của bề mặt mẫu M1 trước khi ngâm trong xăng

Page 15: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

(Sau 1 ngày ngâm xăng)

(Sau 2 ngày ngâm dầu)

Hình 3.12: Ảnh SEM của bề mặt mẫu M1 sau khi ngâm trong xăng và dầu

Hình 3.13: Ảnh SEM của bề mặt mẫu M2 trước khi ngâm trong xăng, dầu

Page 16: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

(Sau 28 ngày ngâm xăng)

(Sau 33 ngày ngâm dầu)

Hình 3.14: Ảnh SEM của bề mặt mẫu M2 sau khi ngâm trong xăng và dầu

Hình 3.15: Ảnh SEM của bề mặt mẫu M3 trước khi ngâm trong xăng, dầu

Page 17: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

(Sau 64 ngày ngâm xăng)

(Sau 69 ngày ngâm dầu)

Hình 3.16: Ảnh SEM của bề mặt mẫu M3 sau khi ngâm trong xăng và dầu

Hình 3.17: Ảnh SEM của bề mặt mẫu M4 trước khi ngâm trong xăng

Page 18: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

(Sau 90 ngày ngâm xăng)

(Sau 90 ngày ngâm dầu)

Hình 3.18: Ảnh SEM của bề mặt mẫu M4 sau khi ngâm trong xăng (1) và dầu (2)

References

Tiếng Việt

1. Nguyễn Việt Bắc (2000), Vật liệu sơn và chất tạo màng bảo vệ , Giáo trình cao

học, Trung tâm khoa học Kỹ thuật -Công nghệ Quân sự, Bộ quốc phòng, tr.

24 – 60.

2. Nguyễn Đình Triệu (2006), Các phương pháp vật lý ứng dụng trong hoá học,

Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.

Page 19: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

3. Ngô Duy Cường (2004), Hóa học các hợp chất cao phân tử, NXB Đại học Quốc

Gia Hà Nội.

Tiếng Anh

4. M. Parvin and J. G. Williams (1975). "The effect of temperature on the fracture

of polycarbonate". Journal of Materials Science 10(11), pp. 1883.

5. Mc.Grall Hill Inc (1992), “Epoxy resins”, Encyclopedia of polymer science and

technology, (6), pp. 209-270.

6. Jan W. Gooch (2001), Emulsification and Polymerization of Alkyd Resins,

copyrighted Materrial, TP.945 G66.

7. Zhi Yan PAN, Zhen BAO, Ying Xu CHEN (2006), “Depolymerization of

Poly(bisphenol A carbonate) in Subcritical and Supercritical Toluene”,

Chinese Chemical Letters 17(4), pp. 545-548

8. Henry Lee, Kris Neville (1967), Handbook of epoxy resins, pp. 324 - 361

9. Ernest W. Flick (1993), Epoxy resins, curing agents, compounds, and modifiers

pp. 435 - 457

10. U.S. Environmental Protection Agency (2010), Bisphenol A Action Plan

11. Werner J. Blank, Z. A. He and Marie Picci (2001), “Catalysis of the epoxy –

Carboxyl reaction”, King Industries Inc. USA.

12. Raul Pinero, Juan Garcia and Maria Jose Cocero (2005), “Chemical recycling

of polycarbonate in a semi-continuous lab-plant. A green route with

methanol and methanol – water mixtures”, Green Chemistry, (7), pp. 380 –

387.

60

13. J. Aguado, D. P. Serrano and J. M. Escola (2008), “Fuels from Waste Plastics

by Thermal and Catalytic Processes”, American Chemistry Society, (47), pp.

Page 20: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

7982 – 7992.

14. Http://www.ens-newswire.com/ens/jun2011/2011-06-01-01.html

15. Ruifeng Liang and Rakesh K. Gupta (2006), “Rheological and mechanical

properties of recycled polycarbonate”, West Virginia University

Morgantown.

16. J.I Distasio (1982), “Epoxy resin technology developments since 1979”, Park

Ridge, New Jersey, USA.

17. Trishul Artham and Mukesh Doble (2008), “Biodegradation of Aliphatic and

Aromatic Polycarbonates”, Macromolecular Bioscience, (8), pp. 14 – 24

18. Concetto Puglist and Filippo Samperi (1999), “MALDI – TOF Investigation of

Polymer Degradation. Pyrolysis of Poly(bisphenol A carbonate)”,

Macromolecular Bioscience, (32), pp. 8821 – 8828.

19. Scheirs, J. Kaminsky, W. Eds, John Wiley (2006), “A. Introduction to

Feedstock Recycling of Plastic. In Feedstock Recycling and Pyrolysis of

waste plastics; Converting Waste plastics into Diesel and other Fuels”, UK,

pp. 3-5.

20. Okuwaki (2004), “A Feedstock Recycling of Plastic in Japan”, Polym Degrad.

Stab, (85), pp. 981.

21. M. Watanabe, H. Hirakoso, S. Sawamoto (1998), et al, J. Supercrit. Fluids,

22. Z. Y. Pan, Z. W. Hu (2002), J. of Chem. Eng. of Chinese Universities, 227.

23. L. Chen, Y. Q. Wu, Y. H. Ni (2004), J. Chem. Ind. and Eng. (in Chinese), (55),

pp.1787.

24. G. Madras, G. Sivalingam (2002), Ind. and Eng. Chem. Res. (22), pp. 5337.

25. W. B. Kim, A. Upendra and J. S. Lee (2004), Ind. Eng. Chem. Res, (43), pp.

1897 – 1914

Page 21: Trường Đạ ận văn ThS Người hướ Năm bảrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/8106/1/01050000394.pdf · Xác định hàm lượng epoxy trong dung dịch sản phẩm,

26. Kiedik, M. A.Sokołowski et al, Polish Pat (2010), “A method to obtain

polycarbonate grade bisphenol A”, Appl. No. P.390452.

61

27. Kiedik, M., Chruściel, A., Sokołowski, A.: Przem. Chem. 2008, 87, No. 9, 969.

28. Kiedik, M. et al (2005), “A method to obtain visually pure bisphenol A”

European Patent nr EP 1809589 pt.

29. Yano, T.; Matsui, H.; Koike, T. Ishiguro, H. Fujihara, H. Yoshihara, M.

Maeshima (1997), Chem. Commun, pp.1129–1130.

30. Fukuoka, S.; Kawamura, M. Komiya, K. Tojo, M.; Hachiya, H. Hasegawa, K.

Aminaka, M. Okamoto (2003), Green Chem, 5, pp. 497–507.

31. Kawanami, H. Sasaki, A. Matsui, K. Ikushima (2003), Chem. Commun., pp.

896–897.

32. Incarnato, L. Scarfato, P. and D. Acierno (1999)., Polym. Eng. Sci., 39 (4), pp.

749-755