toán 8 - Ôn tập chương ii
TRANSCRIPT
![Page 1: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/1.jpg)
• Mỗi đội sẽ trả lời câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian 5 giây. Khi hết thời gian, đội nào có đáp án trước thì giơ tay xin trả lời.
• Phần này có 12 câu.
![Page 2: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/2.jpg)
Câu 1: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có:
A. Cùng tập hợp nghiệm
B. Một nghiệm
C. Hai nghiệm
D. Vô số nghiệm
05040302010000
![Page 3: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/3.jpg)
Câu 2: Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
A. Vô nghiệm
B. Một nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm
D. Có thể có 1 nghiệm, nhiều nghiệm, vô số nghiệm hoặc không có nghiệm nào
05040302010000
![Page 4: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/4.jpg)
Câu 3: Trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình
bậc nhất một ẩn số:
A. x – 1 = x + 2
B. ( x – 1 ) ( x – 2) = 0
C. ax + b = 0
D. 2x + 1 = 3x + 5
05040302010000
![Page 5: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/5.jpg)
Câu 4: Phương trình – 0,5x – 2 = -3 có nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
05040302010000
![Page 6: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/6.jpg)
3 4 x 5x 32 x 3 x 2x 9
Câu 6: Nêu điều kiện xác định của phương trình
A. x 3 x 3;
B. x 3 ; x 2x 3 ;
C. x 2x 3 ;
x 3D. x 2;
05040302010000
![Page 7: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/7.jpg)
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
5 23 2( 2)(3 )x xx xx x
3x2x
A.
B.
C.
D.
3x3x
2x2x
và
hoặc 05040302010000và
![Page 8: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/8.jpg)
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: Hai phương trình sau
là hai phương trình tương đương
1 0xx 1xvà
05040302010000
![Page 9: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/9.jpg)
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Hai phương trình sau
là hai phương trình tương đương
3x 16
và x 2
05040302010000
![Page 10: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/10.jpg)
Câu 8: Hai phương trình sau
là hai phương trình tương đương
x – 4 = 2x + 4 và x = - 8
A. Đúng
B. Sai
05040302010000
![Page 11: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/11.jpg)
Câu 10: Phương trình x2 = -4
A. Có một nghiệm x = -2
B. Có một nghiệm x = 2
C. Vô nghiệm
D. Có hai nghiệm x = 2 và x = -2
05040302010000
![Page 12: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/12.jpg)
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình 41 1x xx x
A. x 4
D.
B. x 0
C. x 1x 1
05040302010000
D.
![Page 13: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/13.jpg)
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
B. Trong một phương trình, ta có thể nhân hai vế cùng một số.
C. Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia
A.Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số dương.
D. Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia nhưng phải đổi dấu của nó.
05040302010000
![Page 14: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/14.jpg)
![Page 15: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/15.jpg)
• Có 12 ô màu xanh, đỏ, vàng, tím, đen, .. Với cấp độ đậm – nhạt. Ô màu đậm dành cho HS khá giỏi, ô màu nhạt dành cho HS còn lại.
• Mỗi ô màu che khuất một phần của hình nền. Nếu giải đúng, ô màu sẽ mất đi và hình nền sẽ hiện ra. Mỗi ô giải đúng sẽ được 20 điểm. Nếu giải sai sẽ không được điểm nào.
• Các đội chơi có thể đoán hình nền bất cứ lúc nào.• Đề nghị cả lớp cùng giải để ôn lại kiến thức.
![Page 16: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/16.jpg)
![Page 17: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/17.jpg)
7 + 2x = 22 – 3x
Giải phương trình:
![Page 18: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/18.jpg)
( 2x – 3 ) ( x + 1 ) = 0
Giải phương trình:
![Page 19: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/19.jpg)
Giải phương trình:
5x 2 5 3x13 2
![Page 20: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/20.jpg)
Giải phương trình:
( x – 3) ( 5x + 10 ) = 0
![Page 21: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/21.jpg)
Giải phương trình:
4 8x 1 x 1
![Page 22: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/22.jpg)
1 3 22 4 ( 2)( 4)
x xx x x x
Giải phương trình:
![Page 23: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/23.jpg)
2 1 4 43 2 6x x x
Giải phương trình:
![Page 24: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/24.jpg)
1 2 3 47779 78 76
x x x x
Giải phương trình:
![Page 25: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/25.jpg)
Giải phương trình:
2x 53x 1 4 1x 1 x 3 2x 2x 3
![Page 26: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/26.jpg)
Giải phương trình:
5x 2 7 3xx6 4
![Page 27: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/27.jpg)
Trên quãng đường AB dài 30 km, một xe máy đi từ A đến C
với vận tốc 30 km/ h, rồi đi từ C đến B với vận tốc 20 km/ h hết
tất cả 1 giờ 10 phút. Tính quãng đường AB.
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
![Page 28: Toán 8 - Ôn tập chương II](https://reader034.vdocuments.mx/reader034/viewer/2022042614/5571f7be49795991698bea73/html5/thumbnails/28.jpg)
Một người đi từ A đến B với vận tốc 40 km/ h. Lúc về người ấy đi với vận tốc 50 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB ?
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.