tiếng anh

46
Tiếng Anh Tiếng Việt Chú thích BÀI 1 1. Representative Jack Kemp, a New York Republican, is an influential advocate of conservative budgetary reforms . His plan to reduce taxes, written with Senator William Roth, helped pave the way for congressional approval of President Reagan’s 1981 tax-reduction proposal. 2. Presidents often use commercial public relations techniques to win support for their policy initiatives . President Bush, for Jack Kemp, dân biểu của Đảng Cộng hòa là một ứng viên rất có tầm ảnh hưởng đối với việc cải cách nguồn ngân sách cố hữu lâu đời. Cùng với Thượng nghị sĩ William Roth, ông đã dự thảo các kể hoạch về giảm thuế. Từ đó, các đề xuất về việc giảm thuế của Tổng thống Reagan đã được Quốc hội thông qua. Các tổng thống thường lợi dụng các mối quan hệ với giới kinh doanh để tranh thủ sự ủng hộ đối với các chính sách mới. Trường hợp của Tổng thống Bush là một ví dụ điển hình, dựa vào sự việc treo cờ trong ngày Liệt sĩ Iwo Jima tại Thái Bình Dương của Binh chủng Hợp chủng quốc Hoa Kỳ trong thế chiến thứ 2, ông đã tranh thủ sự Republican: Đảng Cộng hòa An advocate of peace: người chủ trương hòa bình The advocates of socialism: những người ủng hộ CNXH Conservative: bảo thủ Budgetary: ngân sách Reform: cải cách, sửa đổi Pave the way: mở đường, chuẩn bị cho Initiative: thế chủ động Policy initiative: thế chủ động đối với các chính sách Win support: tranh thư sự ủng hộ Marines: binh chủng lính thủy đánh bộ Public

Upload: adrianna990

Post on 22-Nov-2014

321 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tiếng Anh

Tiếng Anh Tiếng Việt Chú thích

BÀI 11. Representative Jack Kemp, a New York Republican, is an influential advocate of conservative budgetary reforms. His plan to reduce taxes, written with Senator William Roth, helped pave the way for congressional approval of President Reagan’s 1981 tax-reduction proposal.

2. Presidents often use commercial public relations techniques to win support for their policy initiatives. President Bush, for example, used the heroic backdrop of the Iwo jima Memorial – which celebrates U.S Marines raising a flag on the pacific island during World War II –to gain public approval for a constitutional amendment banning flag burning.

Jack Kemp, dân biểu của Đảng Cộng hòa là một ứng viên rất có tầm ảnh hưởng đối với việc cải cách nguồn ngân sách cố hữu lâu đời. Cùng với Thượng nghị sĩ William Roth, ông đã dự thảo các kể hoạch về giảm thuế. Từ đó, các đề xuất về việc giảm thuế của Tổng thống Reagan đã được Quốc hội thông qua.

Các tổng thống thường lợi dụng các mối quan hệ với giới kinh doanh để tranh thủ sự ủng hộ đối với các chính sách mới. Trường hợp của Tổng thống Bush là một ví dụ điển hình, dựa vào sự việc treo cờ trong ngày Liệt sĩ Iwo Jima tại Thái Bình Dương của Binh chủng Hợp chủng quốc Hoa Kỳ trong thế chiến thứ 2, ông đã tranh thủ sự đồng tình của công chúng để bổ sung vào hiến pháp đạo luật cấm đốt cờ.

Republican: Đảng Cộng hòa

An advocate of peace: người chủ trương hòa bình

The advocates of socialism: những người ủng hộ CNXH

Conservative: bảo thủBudgetary: ngân sáchReform: cải cách, sửa đổiPave the way: mở đường, chuẩn bị choInitiative: thế chủ độngPolicy initiative: thế chủ động đối với các chính sáchWin support: tranh thư sự ủng hộMarines: binh chủng lính thủy đánh bộPublic approval: sự đồng tình của công chúngConstitutional amendment: sửa đổi/ bổ sung hiến phápHeroic: anh hung, quả cảmBackdrop: cơ sở, nền tảngMemorial: liệt sĩ

The chief of staff: tham mưu trưởngLiaison: liên lạcPress: thông tấn xã

Page 2: Tiếng Anh

3. The White House staff consists of the key aides the president sees daily –the chief of staff, congressional liaison people, press secretary, national security advisor, and a few other administrative and political assistants.4. Members of Congress are responsive to the people, if the people make it clear what they want. In response to popular demands Congress established a program in 1988 to shield the elderly against the catastrophic costs associated with acute illness. In 1989, in response to complaints about higher Medicare premiums, Congress abolished most of what it had created the previous year.

5. On some issues, members of the parties tick together like a marching band. They are most cohesive when Congress is electing its official leaders. A vote for the Speaker of the House is a straight party-line vote, with every Democrat

Các quan chức thuộc Nhà Trắng gồm có tham mưu trưởng- giúp xem xét các công việc hàng ngày, nhân viên liên lạc thuộc quốc hội, Bộ trưởng thông tấn xã, cố vấn an ninh quốc gia, và các quan chức hỗ trợ quản lý, chính trị khác.

Đại biểu Quốc hội là những người sẵn sàng phục vụ nhân dân cũng như nguyện vọng của họ. Vào năm 1988, nhằm đáp ứng yêu cầu của đại đa số nhân dân, Quốc hội đã thiết lập chương trình hỗ trợ người cao tuổi đối với hậu quả thảm khốc của việc giá cả leo thang và chữa trị các bệnh hiểm nghèo. Năm 1989, cũng để đáp ứng các kiền nghị về việc phí bảo hiểm sức khỏe, Quốc hội đã bác bỏ hầu hết những chính sách từ năm trước.

Khi giải quyết các vấn đề, các đảng viên thường liên kết chặt chẽ với nhau không dời. Khi Quốc hội tổ chức bầu cử chính thức lực chọn lãnh đạo của Đảng, họ “dính chặt” đến mức tưởng chừng ko thể chặt hơn. Trong việc bầu cử chủ tịch hạ nghị viện, thành viên của từng đảng tự bầu ngưởi của riêng đảng mình, một bên là Đảng Dân Chủ và bên còn lại là Đảng Cộng Hòa.

Assistant (luật): viên phụ thẩm

Responsive : đáp ứng nhiệt tình, sẵn sàngIn response to: đáp lại, hưởng ứngCatastrophic: thảm khốcAcute illness: bệnh cấp tínhThe elderly: người lớn tuổi, người giàPremium: phí bảo hiểmAbolish: bãi bỏCohesive: dính liền, cố kếtStraight-party voting is the practice of voting for candidates of the same party for multiple positions

Emerge from: nổi lên, hiện lên, nổi bật ra. Pattern: mô hình, mẫu hình

Presidency: chức chủ tịch, nhiệm kỳ

Paralyze: đờ người ra, tê liệt

Page 3: Tiếng Anh

on one side and every Republican on the other.

6. The office of the presidency emerged from the Constitutional Convention only after much discussion. At that time, there existed no models on which to pattern the presidency. Most contemporary governments were unacceptable to the recently independent Americans. The old Greek and Roman republics offered models of multiple leadership in committee like organizations. But these, too, were feared by the representatives as tending to paralyze action.

7. Appointed to the Supreme Court in 1993 by President Bill Clinton and confirmed by a 96-3 vote in the Senate, Justice Ruth Bader Ginsburg was the second female, sixth Jewish, and 10th member of the Court. When announcing her nomination, Clinton called her “the Thurgood Marshall of the women’s movement,” and “neither liberal nor conservative” but instead of a moderate and well-respected jurist

Văn phòng chính phủ Mỹ được thành sau rất nhiều hội nghị thảo luận về vấn đề này. Vào thời điểm đó, chưa có bất kỳ mô hình mẫu nào về hình thành chính phủ. Hầu hết các chính phủ Mỹ hiện tại không thể chấp nhận quyền dân chủ của dân Mỹ. Những người theo chế độ Cộng hòa Hy Lạp cổ và người La Mã cổ thì dựa trên mô hình đa lãnh đạo giống như lãnh đạo của các ủy ban. Những điều này khiên các Dân biểu đờ người ra vị sợ

Năm 1993, Tòa án tối cao được thành lập bởi tổng thông Bill Clinton and chính thức được công nhận trong đạo luật 96-3 của thượng nghị viện. Thẩm phán Ruth Bader Ginsburg là nữ thẩm phán thứ hai, người Do thái thứ sáu, và là thành viên thứ 10 trong Tòa án tối cao. Khi chính thức bổ nhiệm bà, tổng thống Bill Clinton gọi bà là “ Thurgood Marshall của phong trào giải phóng phụ nữ, là một người rất tự do, nhưng cũng rất bảo thủ thay vì là một thẩm phán ôn hòa, được mọi người kính trọng, và là “sức mạnh của khôi liên mình” của Tòa án tối cao.

Appoint to : tạo ra (cái j) bằng cách lựa chọn các thành viênJNomination: chỉ định, bổ nhiệm

Concensus : sự đồng lòng, liên minh

Modarate : ôn hòa

Page 4: Tiếng Anh

who would be “a force for consensus building” on the Court.8. The first African-American to sit on the Supreme Court, Thurgood Marshall was nominated to the high bench by President Lyndon B. Johnson on 1967. His appointment symbolized the politics of the times. A Democratic president and a Democratic Congress has recently pursued through the first major civil rights legislation in more than a century, striking down barriers and expanding opportunities for minorities and women. Marshall’s career stands as a larger-than-life metaphor for that controversial period on American politics.

9. Christian fundamentalists have exercised increasing influence on Republican party politics. Although they supported George Bush in 1992 and Bob Dole in 1996, they forced the party to take very conservative positions in its platform, especially on homosexuality. In 1993 the Christian right had a new political opponent in Bill Clinton, who was hostile to much of their political agenda and whose secular and pragmatic views were

Năm 1967, Tổng thống Mỹ Lyndon B. Johnson bổ nhiệm Thurgood Marshall, một người Mỹ gốc Phi đầu tiên làm quan tòa tại Tòa án tối cao Mỹ. Sự bổ nhiệm này đã thể hiện một chế độ chính trị mang tính thời đại. Trong hơn 1 thế kỷ, một Tổng thống dân chủ cùng với Quốc hội dân chủ đang tiếp tục theo đuổi pháp chế nhân quyền đầu tiên, nhằm xóa bỏ những trờ ngại và tạo thêm cơ hội cho các dân tộc thiểu số và phụ nữ. Con đường chính trị của Marshall được đánh giá mang rất nhiều lợi ích trong lúc nền chính trị Mỹ mang tính đối kháng cao.

Những người theo Đạo Cơ-đốc có tầm ảnh hưởng rất lơn đối với Đảng Cộng hòa. Mặc dù ủng hộ bầu cử cho Gerge Bush năm 1992 và Bod Dole năm 1996, họ cũng đòi yêu sách trong các cương lĩnh, đặc biệt đối với vẫn để đồng tính luyến ái. Năm 1993, họ phải đôi mặt với một đối thủ chinh trị mới, người mà căm ghét và có những quan điểm thực tế và thực dụng đối lập với đức tin của họ.

The bench and the bar: quan tòa và luật sưSymbolize: biểu tượng, tượng trưng

Legislation: luật pháp, pháp chếPursue: theo đuổi, tiếp tục

Controversial: tranh cãi, tranh luận

Christian fundamentalist: người theo Đạo Cơ- đốc chính thống

Have exercise: quấy rầy, làm phiền khổPosition: vị thế, vị tríPlatform: cương lĩnh, bản tuyên ngônPolitical opponent: đối thủ chính trịHostile to/ against sb/ sth: căm ghét, thù địchSecular: trần tuc, ko thiêng liêngPragmatic: thực dụngAntithetical: đối

Page 5: Tiếng Anh

antithetical to many of their beliefs.

10. Legislators are relatively easy to lobby. They are open and accessible: as elected representatives they have to be sensitive to outside pressures, particularly when those pressures come from their constituencies. Lobbyists can also provide things that legislators need and want as they carry out their legislative responsibilities: information about how legislation will affect their constituents, political support for the legislation, and financial backing in the next election. For these reasons lobbyists are generally welcome on at least tolerated in the hall of legislatives and in law-makers’ offices.

BÀI 21. Agency: cơ quan2. American Bar Association: Luật sư Đoàn Hoa Kỳ3. Bicameral Legislature: chế độ lập pháp lưỡng viện4. Bureau: cục , vụ, nhaThe Bureau of Information: Cục

Các nhà lập pháp thường là khá nhân nhượng đối với những người vận động hành lang. họ cới mở và rất dễ bị ảnh hưởng. khi bầu cử Dân biểu, họ dễ bị ảnh hưởng bởi các áp lực bên ngoài, đặc biệt là từ các cử tri. Khi các nhà dự luật thực hiện trách nhiệm của mình, các nhân viên cũng đáp ứng các yêu cầu của họ trong việc thu thập thông tin liên quan đến ảnh hưởng của đạo luật với các cử tri, sự ủng hộ vể mặt chính trị và tài chính trong các cuộc bầu cử tiếp theo. Từ những lý do trên, các nhân viên vận động hành lang luôn được chào đón hoặc ít ra cũng được đãi ngộ hơn tại các cơ quan lập pháp và dự luật.

chọi, đối nghịch

Constituency: cử tri, những người đi bỏ phiếuAccessibility: dễ bị ảnh hưởngSensitive to sth: dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì đóBacking: ủng hộ

Page 6: Tiếng Anh

Thông tin (Mỹ)The Bureau of Personnel: Vụ tổ chứcThe Federal Bureau of Investigation (FBI): Cục Điều tra Liên bangCentral Intelligence Agency (CIA): Cơ quan Tình báo Trung ươngCommittee on Crime Prevention and Control: Ủy ban Phòng chống Tội phạmCommittee: ủy banCouncil of Ministers: Hội đồng Bộ trưởngCouncil: hội đồngDepartment of Land and Housing: Phòng Nhà đấtDepartment of Rural Development: Ban Phát triển Nông thônDepartment of Urban Development: Ban Phát triển Đô thịDepartment of Treasury: Bộ Ngân khố (Mỹ)Department: phòng, ban, bộDrug enforcement Agency: Cơ quan Phòng chống Ma túyEducation Service: Sở Giáo dục

Enforcement: sự bắt buộc

Page 7: Tiếng Anh

Environmental Protection Agency: Cơ quan Bảo vệ Môi trường

Federal bureaucracy: hệ thống hành chính liên bangFederal Reserve System: Kho Dự trữ Liên bangFood and Drug Administration (FDA): Cơ quan Kiểm định Thực phẩm và Dược phẩmFood and Nutrition Service: Sở Thực phẩm và Dinh dưỡngGeneral Postal Service: Tổng cục Bưu điệnHouse of Representatives: Hạ Viện (Viện Dân Biểu)(Mỹ)Ministry of the interior : Bộ Nội Vụ= Ministry of Public Security: Bộ Công AnMinistry: BộNational Aeronautics and Space Administration (NASA): Cơ quan Quản trị Ngành Hàng Không và Không gian

Page 8: Tiếng Anh

National Assembly: Quốc hội (Vn)Office of Budget Planning and Evaluation: Phòng Qui hoạch Ngân sách và Định giáOffice of Personnel Management: Phòng Tổ chức Cán bộPeople’s Committee: Ủy ban Nhân dânPharmaceutical Manufacturing Association (PMA): Hiệp hội Bào chế Dược phẩm

Police Headquarters: Tổng nha Cảnh sátPublic Security Headquarters: Sở Công An (VN)Securities and Exchange Commission: Ủy ban Kiểm tra Thị trường Chứng khoánSeparation of powers: sự phân quyềnSmall Business Administration: Cơ quan Quản trị Nghành Tiểu thươngThe Executive: Hành phápThe Judicial: Tư phápThe Legislative: Lập pháp

Page 9: Tiếng Anh

The Senate: Thượng Viện ( Viện Thượng Nghĩ Sĩ)Supreme Court: Tòa án Tối cao/ Tối cao Pháp viện

TEXTThe separation of powers is embodied in the Constitution’s grant of legislative power to Congress, executive and other powers to the president, and judicial power to the Supreme Court and other federal courts.

Congress, the president, and the judiciary share various powers as well, so that they check and balance each other both directly and indirectly.

In the spring of 1973 the Senate Select Committee on Presidential Activities of 1972, chaired by Senator Sam Ervin of North Caroline, began its investigation before a national television audience. Nixon’s former counsel, John Dean, became the star witness, revealing much of the president’s involvement in the cover-up.

The First Continental Congress met in 1774 to pass revolutions

Sự phân chia quyền lực được thể hiện trong các khế ước của hiến pháp, quyền lập pháp được giao cho Quốc hội, quyền hành pháp và một số quyền khác được giao cho Tổng thống, quyền tư pháp được giao cho Tòa án tối cao và các Tòa án Liên bang.

Quốc hội, Tổng thống, và bộ máy tư pháp cùng có chung nhiều quyền lực, từ đó họ có thể kiểm tra và điều chỉnh cho nhau trực tiếp cũng như gián tiếp.

Page 10: Tiếng Anh

denouncing the English Parliament and Crown. In 1776 the Second Continental Congress drafted a resolution – the Declaration of Independence –that proclaimed the American

BAI 3: NHỮNG VẤN ĐẾ CHÍNH TRỊ ( POLITICAL ISSUES)TỪ VỰNGAmending the Constitution: tu chính hiến phápAntitrust legislation: việc ban hành luật chống độc quyềnBalance of power: sự cân bằng quyền lựcConsumer protection laws: luật bảo vệ người tiêu dùngDecentralization: việc giảm quyền lực của trung ương, phân tán quyền lực cho tiểu bangDemocratic Coalition: liên minh Dân ChủDevolution of power: chuyển giao quyền lựcDisarmament: việc giải trừ quân độiElectoral College: cử tri doàn (để bầu ra tổng thống)Fundraising capability: khả năng gây quỹ

Page 11: Tiếng Anh

Imbalances of power: mất cân bằng quyền lựcIndustrial pollution: ô nhiễm công nghiệpLabor movement: phong trào bảo vệ người lao độngLobbying: vận động hành langMilitary industry: ngành công nghiệp quân sựNational nominating convention: đại hội đề cử ứng viên tổng thốngNuclear arms freeze: đình chỉ sản xuất vũ khí hạt nhânParticipatory democracy: chế độ quân chủ tham chínhParty platform: diễn đàn chính trị của ĐảngPolitical environment: môi trường chính trịPolls: các cuộc thăm dò dư luậnPresidential campaign: chiến dịch vận động tranh cử tổng thốngPresidential election: bầu cử tổng thốngPresidential nominee: người được đề cử ứng viên tổng thốngPromotion of

Page 12: Tiếng Anh

enterprise: tăng cường hoạt động kinh doanhProtection of private property: bảo vệ quyền tư hữuRatification: sự chuẩn y, sự thông quaRepublican Electorate : cử tri đoàn thuộc đảng Cộng HòaThe arms race: chạy đua vũ trangThe cover- up of a political scandal: việc che đậy một vụ tai tiếng về chính trịThe opposition party: đảng đối lậpUniversal suffrage: phổ thông đầu phiếu ( tức là sự bỏ phiếu của tất cả những người đến tuối)

TEXT Since its formation the Rountable has primarily been involved in lobbying against full-employment legislation, minimum-wage increases, antitrust legislation, consumer protection laws, and controls on toxic elements and industrial pollution.

A relatively new lobbying strategy involves interest groups combining to form coalitions or associations to

Ngay từ khi mới thành lập, hội nghị Bàn tròn bước đầu đã tham gia vào việc vận động chống lại các điều luật liên quan đến hiện tượng toàn dụng, tăng lương tối thiểu, chống độc quyền, bảo vệ người tiêu dùng, kiểm soát các phần từ tổn hại hoặc gây ô nhiễm công nghiệp.

Một chiến lược vần động hành lang mới liên quan đến việc kết hợp của các nhóm phục vụ cho quyền lợi riêng để hình thành các liên minh hay các hiệp

Full- employment: hiện tượng toàn dụng

k

Page 13: Tiếng Anh

achieve a particular goal. A coalition might be formed to try to prevent a piece of legislation from being enacted or to try to get a new law passed.

Electoral politics are the foundation upon which a democratic political system rests. They frame policy debate, determine legislative and top executive officials. And influence the decisions these officials make as well as the initial agenda they pursue.

Republican Christine Todd Whitman was elected the 50th governor of New Jersey on November 2, 1993. Her victory over governor James J. Florio was noteworthy in two respects: first, she became the first candidate to defeat an incumbent New Jersey governor in the history of the state.

On January 24, 1994, Whitman emerged into the national spotlight when she delivered the nationally televised Republican response to President Bill Clinton’s State of the Union address. Traditionally, the opposition party’s response to

hội để đạt được các mục đích riêng. Một liên minh có thể được thanh lập chỉ để ngăn việc ban hành một đạo luật, hoặc cố gắng để thông qua luật mới đó.

Các hoạt động bầu cử trong chính trị là nền móng của hệ thống Dân Chủ chính trị. Họ tổ chức các buổi đàm phán, quyết định luất vá nahan viên tư pháp. Và sự ảnh hưởng từ những quyết định cũng như những phát biểu của họ.

Bureaucracy: thói quan lieu, quan lại, công chức, bọn quan liêu

Official : viên chức, công chức

Page 14: Tiếng Anh

the State of the Union message had been delivered by party leaders in Congress. Whitman was chosen because the Republican party wanted to stress the devolution of power from Washington to the states.

Presidential candidates who received the most popular votes were defeated in the Electoral College in 1876 and a888. and it could happen again. The election of 1876 was marred by illegal voting and ballot fraud, especially in many of the southern states.

The successful conversion of a partisan agenda into legislative enactments and executive actions is an important measure of responsible party government, that is, holding the party accountable for its platform and the promises made by its candidates for national offices.

For more than thirty years Ralph Nader has spearheaded efforts to make consumer products and work

Aeronautics : hàng không học

Securities : chứng khoán

Page 15: Tiếng Anh

environment safer, government more responsible to citizens more involved in government. In 1996 he entered the electoral arena as a protest candidate, when the Green party nominated him for president.

In the mid 1990s, as the Clinton administration campaigned to reduce smoking by teenagers, the tobacco industry mounted a major advertising effort to assure the public that is, too, wanted to discourage young people from using its products. The industry’s role in trying to head off restrictive laws on smoking has come under heavy criticism in recent years as an example of the disproportionate influence exerted on public policy by certain interest groups.

Althoufh tolerance of other’s differences is a basic democratic principle, many Americans find it difficult to accept speech and behavior that conflicts sharply with their own values or those of the majority. Among actions that can still arouse strong passions are interracial dating, public nudity or cross-dressing, and disrespect for patriotic or religious symbols such as the

Embody : hiện thân, tiêu biểu, bao gồm

Judiciary : bộ máy tư pháp

g

Page 16: Tiếng Anh

flag or the cross.

UNIT 2: VĂN HÓA XÃ HỘI (CULTURE AND SOCIETY)BÀI 1: THIẾT CHẾ VĂN HÓA XÃ HỘI(CULTURAL AND SOCIAL INSTITUTIONS)

TỪ MỚIAcculturation: hiện tượng tiếp thu văn hóaAnomie: hiện tượng phi chuẩn (normlessness)Behavior pattern: khuôn mẫu hành viCaste society: xã hội phân chia đẳng cấpCaste: đẳng cấpClass consciousness: ý thức giai cấpClass lines: ranh giới phân chia giai cấpCriminology: tội phạm họcCultural transmission = differential association): chuyển giao văn hóaDeviance: hành vi lệch lác, sự lầm đường lạc lốiNew identity: bản ngã xã hội mớiOpen society: xã hội khai phongd, dân chủProductive citizens: những công dân có ích cho xã hội

Page 17: Tiếng Anh

Resocialization : việc tái xã hội hóa.Reverse socialization: xã hội hóa ngược chiềuSocial integration: hội nhập xã hộiSocial mobility: tính cơ động xã hội.Social norms: chuẩn mực xã hộiSocial status: điạ vị xã hộiSubcultural groups: các nhóm văn hóa ngoại biênThe peer group: nhóm cùng tuổiTotal institution: thiết chế cách ly

BÀI 2: NHỮNG VẤN ĐỀ VĂN HÓA XÃ HỘI(SOCIAL AND CULTURAL ISSUES)TỪ MỚIAggravated assault: tấn công gây thương tíchAntisocial behavior: hành vi đi ngược lại chuẩn mực hay đạo lý xã hộiAppropriation of state funds: lấy tiền nhà nước dùng vào việc tưBattering: đánh đập phụ nữChild abuse: ngược đãi trẻ emCommunity development block grant: trợ cấp về phát trine cộng đồngCopyright infringement: vi phạm bản quyền, tác quyềnCriminal offences: vi phạm hình sự

Page 18: Tiếng Anh

Electrical blackout: sự mất điện đột ngộtEmbezzlement: biển thủ công quỹEnergy shortage: thiếu hụt năng lượngEnvironment and energy policy: chính sách môi trường và năng lượngEnvironmental protection: sự bảo vệ môi trườngEqual access to educational opportunities   : bình đẳng trong giáo dụcFamily violence= domestic violence : bạo lực gia đìnhGovernment-issued vouvhers: tem phiếu do chính phủ phát hànhJuvenile delinquency: tình trạng thiếu niên phạm phápMugging: trấn lộtOil spills: dầu loang trên biểnPaternalism: tính độc tài gia trưởngPatriarchy: chế độ gia trưởngPregnancy –selling: mãi thai, đẻ giùm, đẻ mướnPublic housing projects: các dự án xây nhà cho nhân dânRacially mixed community: cộng đồng có cả người da trắng và người da màuRecidivism: sự tái phạmReconstituted family: gia đình tái giáBlended family: Sexism: thói trọng nam, khinh nữToxic chemical leaks: rò rỉ hóa

Page 19: Tiếng Anh

chất độc hạiUnemployment insurance: bảo hiểm thất nghiệpWhite-collar crime: tội ác cao cấpBÀI 4: NHỮNG VẤN ĐỀ VĂN HÓA XÃ HỘI(SOCIAL AND CULTURAL ISSUES)

Arms sales: buôn bán vũ khíCaptivity: sự giam giữDissemination of indecent texts and images:sự phổ biến hình ảnh và tài liệu ko đứng đắnDiversion of funds: lạm dụng công quỹDomestic social policy: chính sách xã hội trong nướcDomestic flights: các chuyến bay nội địaEqual time rule: quy định thời gian bằng nhauExposure: sự phô bàyFairness doctrine: lý thuyết công bằngHealth-care reform: cải cách chăm sóc y tếHigh public visibility: tính nổi cộm ai cũng thấyHostage: con tinInterest groups: các nhóm phục vụ cho quyền lời riêng tưPolitically loaded information: các thông tin mang đầy tính chính trịPolitics of social welfare: các vấn đề chính trị trong phúc lợi xã hộiPolling public opinion: thăm dò

Page 20: Tiếng Anh

dư luận quần chúngPrivate funding: tài trợ của tư nhânReform package: cải cách trọn góiSexually explicit images: những hình ảnh khiêu dâm trắng trợnThe right of rebuttal: quyền phản bácTo monitor activities: theo dõi, đôn đốc các hoạt độngTo oversee compliance: kiểm tra các mưu toan đồng lõaUniversal health care isurance: ai cũng được bảo hiểm y tế

UNIT 3: EDUCATIONBÀI 1: NHỮNG KHÁI NIỆM (CONCEPTS)TỪ VỰNGA plethora of resources: vô số các nguồn tư liệu (trạng thái thừa)Academic qualifications: bằng cấpAcademic record: thành tích khoa họcArray of archived documents: một dãy các tư liệu lưu trữAsia –related expertise: chuyên môn thuộc lãnh vực Châu Á họcCheating : gian lận (trong kỳ thi)College faculty: các giảng viênCurriculum construction: cấu tạo chương trìnhCustom courses = tailored course: các giảng trình được

Page 21: Tiếng Anh

thành lập theo yêu cầuEducational psychology: tâm lý học giáo dụcEntrance exam: thi tuyển sinh đại họcFlagships: những trường danh tiếng (Havard, Yale, ..)Guidance abd counseling: hướng dẫn và tư vấnImmense potential: tiềm năng rộng lớnIn an embryonic stage: trong thời kỹ phôi thaiInterdisciplinary subjects: những môn học liên nghànhLesson plan: giáo ánMental hygiene: vệ sinh tinh thầnMinority –serving institutions: các trường đại học phục vụ cho dân thiểu sốMultiple subjects: chuyên môn đa nghànhPedagogic theory: lý luận sư phạmPre-college cram school: trường luyện thi đại họcCram: luyện thiPressure-cooker school system: hệ thống trường “nồi áp suất”Retention : việc bảo lưu kết quả học tậpRote learning: học vẹtSchool administration: quản lý giáo dụcScreening the psychologically and emotionally unfit: sàng lọc ra những người có tâm lý và tình trạng cảm xúc không thích hợp.

Page 22: Tiếng Anh

State certification requirements: các yêu cầu về chứng chỉ của tiểu bangTailoring execituve programs to the needs of individual corporations: thiết kế các chương trình đào tạo lãnh đạo tùy theo nhu cầu của từng doanh nghiệp.To have access to the full complement of opportunities: được hưởng đầy đủ các cơ hội.Transcripts: học bạ.Undergraduate-level teaching: dạy ở trình độ đại họcUniversity-based organization: tổ chức nằm trong đại học.Upgrading teacher education: nâng cấp việc đào tạo giáo viên.Virtual museums: các thư viện “ảo”.Virtual worlds: những thế giói gần như là thật.Visual and auditory aids: các trợ cụ thính thịVocational guidance: hướng nghiệpWould- be teachers: các giáo viên tương lai.BÀI 2: NHỮNG VẤN ĐỀ GIÁO DỤC (EDUCATIONAL ISSUES)TỪ VỰNGA widespread assumption: một giả định phổ biếnAsset: tài sảnAt a expense of education: lơ là việc giáo dụcCompulsory mass education: giáo dục phổ thông cưỡng bách

Page 23: Tiếng Anh

Credentialed professionals: những chuyên gia có bằng cấpCredentials: chứng chỉ, bằng cấpCritical abilities: năng lực phê phán, hiểu biết sâu sắcCultural heritage: di sản văn hóaCure-all: thuốc chữa bách bệnhCurrent minorities: các nhóm dân tộc thiểu số hiện nayDilemma: vấn đề nan giảiDrug education program: chương trình giáo dục vê ma túyEight-grade diploma: băng lớp támEqually attainable: có cơ hội đạt đến một cách bình đẳngExtremely bureaucratized structure: cơ cấu cực kỳ quan liêuFactors: các nhân tốFunctionalist perspective: quan điểm thuộc trường phái chức năngHigh school diploma: bằng tốt nghiệp phổ thôngImpact: ảnh hưởngIn touch with: bám sát hơn, phù hợp hơn vớiLatent functions: những chức năng ko chủ địnhLiterate and well-informed electorate: thành phần cử tri có học và có trình độ văn hóa caoManifest functions: những chức năng có chủ địnhMenial jobs: công việc chân tayPeers: các bạn cùng trang lứa

Page 24: Tiếng Anh

Prerequisite: điều kiện bắt buộc, điều kiện tiên quyếtSelf-fulfilling prophecy: lời tiên tri tự ứngSelf- supporting: tự lậpSex education program: chương trình giáo dục về sinh hoạt giới tínhSocial upward mobility: tiến lên trên nấc thang xã hộiSocialization process: tiến trình xã hội hóaStaying in line: xếp hàng ngay ngắnTeenage pregnancies: trẻ vị thành niên có thaiThe framers of the Constitution: những người soạn thảo hiến pháp (Mỹ)The function of schooling: chức năng giáo dụcTo affect: ảnh hưởng đếnAlienate: làm cho xa lánh ai, thờ ơ với cái jTo alienate students of lower-class and minority homes: khiến học sinh thuộc gia đình thiểu số khó có thế thích nghi đượcTo alter the course of social problems: thay đổi chiều hướng của các vấn đề xã hộiTo be legally bound: bị rang buộc về mặt pháp lýTo confer:cấp choTo impede: cản trở, ngăn cảnTo little avail: chẳng thành công bao nhiêuTo perform academically: học tập

Page 25: Tiếng Anh

To reinforce: củng cố thêmTo sharpen: làm cho nghiêm trọng thêmTo work to the advantage of all students: hoạt động có lợi ích cho tất cả học sinh

TEXT1.Compulsory mass education was not instituted until the latter half of the 19th century, when large waves of immigrants began pouring into American cities. Many of them spoke no English and could neither read nor write. It was necessary to “Americanize” them so as to make them fit to become citizens of the nation. A certain degree of education, at first represented by an eight-grade diploma and latter by a high school diploma, became a prerequisite for all but the most menial jobs. In this period, the function of schooling was to provide the means for each person to become self-supporting.

Giáo dục phổ thông cưỡng bách chưa được chưa từng được đề cập mãi cho đến nửa cuối thể kỷ 19, khi mà làn sóng nhập cư bắt đầu đổ vào các thành phố của nước Mỹ. phần lớn trong số họ ko thể nói tiếng Anh, và ko thể nói hoặc viết. Mỹ hóa những người dân này và khiến họ trờ thành những công dân của nước Mỹ là thực sự cần thiết. phải có bằng cấp nhất định, lúc đâù là bằng lớp 8 và sau là bằng trung học phổ thông trở thành nhu cầu tiên quyết đối với hầu hết các công việc, trừ công việc chân tay. Chức năng chính của giáo dục trong giai đoạn này là giúp tất cả mọi người có thể tự lập.ĐÀO TẠO LIÊN KÊT3. in the functionalist perspective, education does certain things for society. Clearly, some of education’s functions are manifest (that is, intended), and some are latent (that is, unintended). Among the most important manifest functions is that of supplementing the socialization process begun in the family. Schools help preserve the cultural heritage of the nation. They also point out the values, beliefs, norms, and attitudes of the society, thus reinforcing values students acquire family socialization.Về phương diện chức năng, giáo dục đóng góp một phần nhất định trong cho xã hội. nói rõ ra là có một số chức năng là có chủ định, và một số là ko chủ định. Một trong những chức năng có chủ định quan trọng nhất là hỗ trợ đối với quá trình xã hội hóa trong phạm vi gia đình. Các

Page 26: Tiếng Anh

công việc giáo dục giúp bảo tồn các di sản văn hóa. Chúng cũng chỉ ra các giá trị, đức tin, tiêu chuẩn, và các quan điểm trong xã hội, từ đó, củng cố thêm những giá trị mà học sinh đạt được trong quá trinh xã hội hóa gia đình.

5. Conflict theorists point out that schools reinforce the stratification system of the society both by legitimizing it and by preparing students for different statuses. Schools teach the values of achievement and competition as techniques for upward social mobility: the assumption here is that those who are in high-status positions won out through competition and achievement, and therefore merit their positions. Schools also sort students into different categories in theory according to ability and talent, so that each may fulfill his or her potential as a productive and creative person. The unintended effect of this assigned to academic, college preparatory courses, whereas lower-class and minority students are frequently assigned to general and vocational study programs.

BÀI 3: NHỮNG VẤN ĐỀ GIÁO DỤC (EDUCATIONAL ISSUES)TỪ VỰNGAccrediting agencies: những cơ quan có trách nhiệm cấp bằngArchaic procedures: những quy trình cổ xưaDeterring factor: nhân tố gây cản trở, làm nhụt chíDoctoral education: giáo dục ở cấp tiến sĩFacilicitator: người điều khiển cuộc thảo luậnFeverish activity: hoạt động như điên cuồngField beings: các “trường sinh thể”Identity formation: sự hình thành bản sắc riêngLow admission standards: tiêu chuẩn nhận vào học quá thấpLow-caliber people: những người kém khả năngMechanistic physics: vật lý cơ học cổ điểnPedagogy: phương pháp sư phạmPrestige universities: các đại học có uy tínRamifying influence: ảnh hưởng tràn lanReform is afoot: đang có cải cách, đang có sự thay đổiSalvation: sự cứu rỗiSelf-deception: việc tự lừa gạt, hoang tưởngStandardized intelligence test: trắc nghiệm chuẩn về trí thông minhTenure process: tiến trình vào biên chếTheologian: nhà thần họcTo mitigate the enthusiasm: giảm bớt nhiệt tình

Smart, 10/30/10,
Sự phân tầng
Smart, 10/30/10,
Xứng đáng, xuất sắc
Smart, 10/30/10,
Hợp pháp hóa
Page 27: Tiếng Anh

To talbulate: xếp thành bảng, cộtUndergraduate degree: bằng đại họcWorkload: khối lượng công việc

UNIT 4: Y TẾ (PUBLIC HEALTH)BÀI 1: NHỮNG THUẬT NGỮ Y HỌC PHỔ THÔNG (COMMON MEDICAL TERMS)TỪ VỪNGA history of high blood pressure: bệnh sử cao huyết ápAbortion: phá thaiAcne: mụn trứng cáAIDS: bệnh si-đaAlcohol consumption: mức độ tiêu thụ rượuAlcoholism: bệnh nghiện rượuAllergy: dị ứngAn injection of local anaesthetic: chích gây têAnal intercourse: giao hợp qua đường hậu mônSexual intercourse: giao hợpAnalgesics: thuốc giảm đauAnemia: bệnh thiếu máuAntibiotic ointment: thuốc mỡ bôi có chất kháng sinhAntidepressant: thuốc chống trầm cảmAppendectomy: giải phẫu căt bỏ ruột thừaAppendix: ruột thừaArthritis: viên thấp khớpAsthenopia: bệnh mỏi mắt, mắt yếuAsthma: bệnh hen suyễnAstigmatism: bệnh loạn thịBack pain: đau lưngBlood sample: mẫu máuBlood test: xét nghiệm máuBrain tumor: u trong nãoMalignant tumor: u ác tínhBronchitis: viêm phế quảnCardiac failure: suy timCardiac muscles: các cơ timCardiovascular accidents: tai biến tim mạchComputer-assisted tomography scanning: phương pháp chụp cắt bằng điện toán

Page 28: Tiếng Anh

Tomography: chụp X quangCerebral tumor: khối u nãoCerebrovascular accident: tai biến mạch máu nãoChemical peel: lột da mặt bằng hóa chấtCholelithiasis: chứng sỏi thận(koulili’Φai ơ sis)Chromosome: nhiễm sắc thể('krouməsoum)Liver (have a liver): bệnh đau ganCirrhosis of liver: bệnh xơ ganClinical syndrome (=clinical symptom): hội chứng lâm sàngCollagen injection : bơm cô-la-genCollapse : ngã quỵ, xỉuCondom : bao cao su tránh thaiCongenital heart disease: bệnh tim bẩm sinhConstipation: táo bónContaminated: bị nhiễm bệnhContraception: ngừa thaiContraceptive: thuốc ngừa thaiCosmetic surgery: phẫu thuật thẩm mỹDental procedures: các trị liệu nha khoaDepression: chứng trầm cảmDiabetes: tiểu đườngDiagnosis: chẩn đoánDiarhoea: tiêu chảyDrug-resistant strains: những giống kháng thuốcDyslexia =(word-blindness): chứng khó đọcEpidemiology: miễn dịch họcEstimation of blood pressure: đo huyêt ápFacelift: giải phẫu thẩm mỹ mặt = facial plastic surgeryFailing sight: suy giảm thị lựcFetus; bào thaiFoetal heart: tim thaiGene theraphy: liệu pháp genGeneral condition: tổng trạngGenetic manipulation = genetic engineering: chuyển hóa genHay fever: viêm mũi dị ứngHeavy periods: rong kinh

Page 29: Tiếng Anh

Hepatitis: viêm ganHepatitis B virus: viêm gan siêu vi BHigh-dose chemotherapy: xạ trị liều caokemou'θerəpiHIV= human immunodeficiency virus: vi khuẩn kháng nhiễm nơi ngườiHomosexual male: đàn ông đồng tínhHypodermic needles: kim tiêmInfection: nhiễm trùngInflammation: viêmInfluenze: cúmKidney stones: sỏi thậnLeukaemia: ung thư máuLimb amputation: cưa cụt các chiLiver cancer: ung thư ganMalaria: sốt rétMaternal ward: khu hộ sảnMiscarriage: sẩy thaiMyocardial infarction: nhồi máu cơ timMyopia =near-sightedness: bệnh cận thịObesity: chứng béo phìOpportunistic infections: nhiễm trùng ngẫu nhiênPathology: bệnh lý họcPenicillin –allergic patient: bệnh nhân dị ứng pênixilinPetroleum jelly: cao bôiPhysical therapy: vật lý trị liệuPhysiology: sinh lý họcPlacebo: giả dược, thuốc trấn anPremenstrual syndrome: hội chứng tiền kinh nguyệtPresbyopia: viễn thịSexually transmitted diseases: các bệnh lây theo đường tình dụcSide-effects: hiệu ứng phụTonsils: a mi đanToxin: độc tốTuberculosis: ho laoUnderweight: sụt cân ,giảm cânUninalysis: xét nghiệm nước tiểuVomiting: nôn ọe, mửaWhooping cough: ho gàWrinkles and lines: những vết nhăn

Page 30: Tiếng Anh

TEXTBeginning in 1981, the news media began to mention a report from the federal Centers for Disease Control on Atlanta about a rare, inexplicable type of pneumonia that affected five men in Los Angeles. Then, 26 men in New York were diagnosed with a form of cancer that had been virtually nonexistent in the Unites States. The common denominator was that all the affected persons were homosexual males. This was the first encounter epidemiologists had with the AIDS virus in the United States.Đầu năm 1981, các phương tiện truyền thông đưa tin vể một thông báo mới của Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh tại Atlanta về một căn bệnh hiếm có, ko rõ nguyên nhân. Đã có 5 nạn nhân nam tại Los Angeles mắc căn bệnh này. Tiếp đó, 26 nạn nhân nam được chẩn đoán là mắc một loại bệnh ung thư mà chưa từng xuất hiện tại Mỹ trước đó. Điểm chung trong tất cả các trường hợp trên là tất cả các nạn nhân mắc phải bệnh ở trên đều là đàn ông đồng tính. Đây là những trường hợp bệnh AIDS đầu tiên trên nước Mỹ mà các nhà miện dịch học gặp phải.

Smart, 10/31/10,
Mẫu thức, mẫu số
Smart, 10/31/10,
Chẩn đoán
Smart, 10/31/10,
Viêm phổi
Smart, 10/31/10,
Khó hiểu