tÀi nguyÊn nƯỚc dƯỚi ĐẤt -...
TRANSCRIPT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội;
ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034; Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]
BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO
TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THÁNG 1 NĂM 2019
VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
HÀ NỘI 2/2019
ơ
2
MỤC LỤC
I. Tổng quan diễn biến mực nước ................................................................................. 3
I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .............................................................................. 3
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ........................................................................... 6
II. Chi tiết diễn biến và Dự báo mực nước các tỉnh thành phố ............................... 10
II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc ..................................................................................................... 11
II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ........................................................................ 11
II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ..................................................................... 12
II.2. Thành phố Hà Nội: ............................................................................................... 13
II.2.1. Khu vực phía bắc sông Hồng ........................................................................... 13
II.2.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ..................................................................... 13
II.2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................. 15
II.2.2. Khu vực nam sông Hồng .................................................................................. 17
II.2.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 17
II.2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................. 18
II.3. Tỉnh Bắc Ninh ....................................................................................................... 20
II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ........................................................................ 20
II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ..................................................................... 20
II.4. Tỉnh Hải Dương .................................................................................................... 22
II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ........................................................................ 22
II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ..................................................................... 23
II.5. Tỉnh Quảng Ninh .................................................................................................. 25
II.5.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ........................................................................ 26
II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ..................................................................... 26
II.6. Tỉnh Hưng Yên ..................................................................................................... 27
II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ........................................................................ 27
II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ..................................................................... 29
II.7. Tỉnh Hà Nam ......................................................................................................... 31
II.7.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ........................................................................ 31
II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ..................................................................... 32
II.8. Thành phố Hải Phòng .......................................................................................... 33
II.8.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ........................................................................ 33
II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ..................................................................... 35
II.9. Tỉnh Thái Bình ...................................................................................................... 35
II.9.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ........................................................................ 35
II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ..................................................................... 37
II.10. Tỉnh Nam Định ................................................................................................... 38
II.10.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ...................................................................... 38
II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................... 39
ơ
3
Các trầm tích đệ tứ vùng đồng bằng Bắc Bộ được phân chia thành 2 tầng chứa
nước chính. Theo thứ tự từ trên xuống, tầng chứa nước Holocene nằm ở phía trên và
tầng Pleistocene nằm ở phía dưới. Trên cơ sở kết quả quan trắc tài nguyên nước dưới
đất năm 2018 diễn biến tài nguyên nước dưới đất được phân tích, đánh giá để dự báo
cho tháng 2 và tháng 3 năm 2019. Kết quả được thể hiện chi tiết như sau:
I. Tổng quan diễn biến mực nước
I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1/2019 so với tháng 12/2018 có
xu thế hạ, có 27/40 công trình mực nước hạ, có 6/40 công trình mực nước dâng và
7/40 công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. Giá trị hạ thấp nhất là 0,85m tại xã
Thọ An, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội (Q.56) và giá trị dâng cao nhất là 0,20m tại
xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc (Q.2).
Trong tháng 1/2019: Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,28m tại xã Hải
Thành, huyện Dương Kinh, TP. Hải Phòng (Q.165) và sâu nhất là 11,21m tại P. Tứ
Liên, Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội (Q.67).
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
")
#*
")
#*
#*")
#*
")
")
#*
#*
#*
#*#*#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*#*#*
#*")
#*
")
Q.2
Q.1
Q.89
Q.88Q.87
Q.85
Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56
Q.33
Q.9M1
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156
Q.155
Q.147
Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Phó Thä
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với thực đo tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn
Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1/2019 tầng qh
ơ
4
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1/2019 so với cùng thời điểm 1
năm, 5 năm có xu thế dâng và 10 năm trước có xu thế dâng là chính được thể hiện chi
tiết trong bảng 1, 2 và các hình 2, 3 và 4.
Bảng 1. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)
Thời gian Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
Tháng 1 năm
2019 11,21
P. Tứ Liên, Q.Tây
Hồ, Hà Nội (Q.67) 0,28
Xã Hải Thành, Huyện
Dương Kinh, Tỉnh Hải
Phòng (Q.165)
1 năm trước
(2018) 10,83
P. Tứ Liên, Q.Tây
Hồ, Hà Nội (Q.67) 0,30
Xã Hải Thành, Huyện
Dương Kinh, Tỉnh Hải
Phòng (Q.165)
5 năm trước
(2014) 10,77
P. Tứ Liên, Q.Tây
Hồ, Hà Nội (Q.67) *0,05
P Hoàng Liệt, Q.Hoàng
Mai, TP.Hà Nội (Q.65)
10 năm trước
(2009) 8,99
P. Tứ Liên, Q.Tây
Hồ, Hà Nội (Q.67) *0,14
P Hoàng Liệt, Q.Hoàng
Mai, TP.Hà Nội (Q.65)
Ghi chú: * mực nước trên mặt đất
Bảng 2. Diễn biến mực nước TB tháng 1/2019 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời gian Xu thế
chính
Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
1 năm
trước
(2018)
Dâng 1,39
P. Mạo Khê,
Huyện Đông Triều,
Tỉnh Quảng Ninh
(Q.141)
0,73
TT.Diêm Điền,
Huyện Thái Thụy,
Tỉnh Thái Bình
(Q.155)
5 năm
trước
(2014)
Dâng 1,52
P Hoàng Liệt,
Q.Hoàng Mai,
TP.Hà Nội (Q.65)
1,01
Xã Việt Xuân,
HuyệnVĩnh
Tường, Tỉnh Vĩnh
Phúc (Q.2)
10 năm
trước
(2009)
Dâng 2,21
P. Tứ Liên, Q.Tây
Hồ, TP.Hà Nội
(Q.67)
1,72
TT. Hồ, Huyện
Thuận Thành, Tỉnh
Bắc Ninh (Q.115)
ơ
5
#*
#*
#*
#*
#*
#* #*
#*
#*
#*
#*
#*
")")
#*
#*#*#*
#*
")
")#*
#*
#*
")
#*#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*")
#*
#*#*#*
")
Q.2
Q.1
Q.89
Q.88Q.87
Q.85
Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.9M1
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156
Q.155
Q.147
Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Phó Thä
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với thực đo tháng 1/2018 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 2. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ năm trước
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*#*#*#*
")
Q.2
Q.1
Q.89
Q.88Q.87
Q.85
Q.84
Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56
Q.33
Q.9M1
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158
Q.156
Q.155
Q.147
Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Phó Thä
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với thực đo tháng 1/2014 (m)
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 3. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 5 năm trước
ơ
6
#*
#*
#*
#*
")
#* #*
#*")
")
#*
#*
#*#*#*
#*#*#*
#*
#*
#*")
")
#*
#*#*
#*
#*
#*
")
#*#*
#*
#*#*#*
#*#*#*
")
Q.2
Q.1
Q.89
Q.88Q.87
Q.85
Q.84
Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56
Q.33
Q.9M1
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156
Q.155
Q.147
Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Phó Thä
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với thực đo tháng 1/2009 (m)
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2#*
Hạ từ 2 đến < 3cewafo.gov.vn
Hình 4. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất TB tháng 1 so với cùng kỳ 10 năm trước
Dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 2/2019 có xu thế hạ là chính so với
mực nước thực đo tháng 1/2019 trên toàn đồng bằng có 25/40 công trình mực nước xu
thế hạ, có 9/40 công trình mực nước dâng và có 6/40 công trình mực nước dâng hạ
không đáng kể (xem hình 5).
#*
#*
")
#*
#*
#*
")
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*#*
#*
#*
")")
")
#*
#*#*
#*
#*#*
#*#*
")
#*
#*#*#*
#*
#*#*
")
Q.2
Q.1
Q.89
Q.88Q.87
Q.85
Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.9M1
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156
Q.155
Q.147
Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Phó Thä
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Giá trị dự báo mực nước tháng 2/2019
so với tháng 1/2019 (m)
#* Hạ từ 0.5 đến < 1
#* Hạ từ 0.25 đến < 0.5
#* Hạ từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Dâng từ 0.05 đến < 0.25#*
Dâng từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn
Hình 5. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước dưới đất trung bình
tháng 2/2019 tầng qh
ơ
7
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1/2019 so với giá trị tháng
12/2018 có xu thế dâng, hạ, có 25/63 công trình mực nước dâng, 21/63 công trình mực
nước hạ và 17/63 công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. Giá trị dâng cao nhất
là 0,65m tại xã Kỳ Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương (Q.148a) và giá trị hạ thấp nhất
là 0,64m tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc (Q.1aM1).
Trong tháng 1/2019: Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,37m tại P. Lê
Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam (Q.82a) và sâu nhất là 29,60m tại P. Dịch
Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội (Q.63aM).
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
")
#*
#*#*
#*#*
")
")")
#*
#*
#*
")
")
#*
#*
#*
#* #* #*
#*")")")
#* #*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
")
#*
")#*
#*
#*
#*
")")
#*")")
#*#*
#*
#*
")
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.9a
Q.92
Q.8a
Q.36
Q.35
Q.15
Q.88b
Q.87bQ.86a
Q.85b
Q.84bQ.83b
Q.77a
Q.75aQ.69a
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33a
Q.23aQ.217
Q.189
Q.173
Q.142Q.63aM
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn
Hình 6. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1/2019 có xu thế dâng và hạ so
với cùng thời điểm 1 năm trước và có xu thế hạ so với 5 năm trước, 10 năm trước,
được thể hiện chi tiết trong bảng 3, 4 và các hình 7, 8 và 9.
ơ
8
Bảng 3. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)
Thời gian
Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
Tháng 1
năm 2019 29,60
P. Dịch Vọng, Q.
Cầu Giấy, TP.Hà
Nội (Q.63aM)
0,37
P.Lê Hồng Phong, TP
Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
(Q.82a)
1 năm
trước
(2018)
29,22
P. Dịch Vọng, Q.
Cầu Giấy, TP.Hà
Nội (Q.63aM)
0,43
P.Lê Hồng Phong, TP
Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
(Q.82a)
5 năm
trước
(2014)
28,91
P. Dịch Vọng, Q.
Cầu Giấy, TP.Hà
Nội (Q.63aM)
0,93
P.Lê Hồng Phong, TP
Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
(Q.82a)
10 năm
trước
(2009)
27,14
P. Dịch Vọng, Q.
Cầu Giấy, TP.Hà
Nội (Q.63aM)
0,70
Xã Văn Môn, Huyện
Yên Phong, Tỉnh Bắc
Ninh (Q.36)
Bảng 4. Diễn biến mực nước TB tháng 1/2019 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời
gian
Xu thế
chính
Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
1 năm
trước
(2018)
Dâng,
Hạ 2,04
Xã Đại Yên, huyện
Chương Mỹ, TP.Hà
Nội (Q.76a)
2,28
P. Đồng Tâm, Huyện
TP.Vĩnh Yên, Tỉnh
Vĩnh Phúc (Q.5)
5 năm
trước
(2014)
Hạ 3,78
Xã Đại Yên, huyện
Chương Mỹ, TP.Hà
Nội (Q.76a)
3,14
Xã Vân Hội, Huyện
Tam Dương, Tỉnh Vĩnh
Phúc (Q.4)
10 năm
trước
(2009)
Hạ 6,92
P. Phú Lãm, Q. Hà
Đông, TP.Hà Nội
(Q.69a)
2,67
Xã Lê Lợi, Huyện An
Dương, TP. Hải Phòng
(Q.167a)
ơ
9
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
#*#*
#*
")
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
")
#*
#*#* #*
#*#*#*
#*
#* #*#*
#*#*#*
#*
#*
#* #*#*
#*#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
#*#*#*")
#*#*#*
#*
#*
")
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.9a
Q.92
Q.8a
Q.36
Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86a
Q.85b
Q.84bQ.83b
Q.77a
Q.75aQ.69a
Q.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33a
Q.23aQ.217
Q.189
Q.173
Q.142Q.63aM
Q.1aM1
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158a
Q.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 1/2018 (m)
#*Dâng từ 2 đến < 3
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 7. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ năm trước
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*#*
#*")
#*#*#*
")
#*
")
#*
#*
#*#*
#*#*#*
#*
#*#*
")
#*
#*
#*#*#*#*
#*#*#*
#*
#*
")
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.9a
Q.92
Q.8a
Q.36
Q.35
Q.15
Q.88b
Q.87bQ.86a
Q.85b
Q.84bQ.83b
Q.77a
Q.75a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33a
Q.23aQ.217
Q.189
Q.173
Q.142Q.63aM
Q.1aM1
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 1/2014 (m)
#* Dâng từ 3 đến < 4
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2#*
Hạ từ 2 đến < 3#*
Hạ từ 3 đến < 4cewafo.gov.vn
Hình 8. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 1 so với cùng kỳ 5 năm trước
ơ
10
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
")
")
")
")
#*
") #* #*
#*#*#*")
")#*
#*
#*#*#*
#*
#*
#*#*
#*#*#*
#*
#*#*
#*
#*
")
#*#*")
#*#*
#*#*
#*
#*
")
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.9a
Q.92
Q.8a
Q.36
Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86a
Q.85b
Q.84bQ.83b
Q.77a
Q.75a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33aQ.23aQ.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.38M1
Q.1aM1
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 1/2009 (m)
#* Dâng từ 2 đến < 3
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2#*
Hạ từ 2 đến < 3#*
Hạ từ 3 đến < 4#*
Hạ từ 4 đến < 5#*
Hạ từ 5 đến < 6#*
Hạ từ 6 đến < 7cewafo.gov.vn
Hình 9. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất TB tháng 1 so với cùng kỳ 10 năm trước
Dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 2/2019 có xu thế dâng, hạ so với
mực nước thực đo tháng 1/2019 với 26/63 công trình mực nước dâng và 22/63 công
trình mực nước hạ, 15/63 công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. (xem hình 10).
#*
#*
#*
")
#*
#*
")
#*
#*
#*
#*")
#*#*
#*
")
#*
")
#*
#*
")
")
#*
#*
#*
#*#* #*
#*#*")
#*
#*#*
")
#*
")
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*")")")
#*")
")
#*
")
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.9a
Q.92
Q.8a
Q.36
Q.35
Q.15
Q.88b
Q.87bQ.86a
Q.85b
Q.84bQ.83b
Q.77a
Q.75a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33a
Q.23aQ.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Giá trị dự báo mực nước tháng 2/2019
so với tháng 1/2019 (m)
#* Hạ từ 0.5 đến < 1
#* Hạ từ 0.25 đến < 0.5
#* Hạ từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Dâng từ 0.05 đến < 0.25#*
Dâng từ 0.25 đến < 0.5#*
Dâng từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn
Hình 10. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 2/2019 tầng qp
ơ
11
II. Chi tiết diễn biến và dự báo mực nước các tỉnh thành phố
II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc
II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ, dâng so với
mực nước tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,13m tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh
Tường (Q.10M1) và giá trị dâng là 0,2m tại xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường (Q.2).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,06m tại xã Sơn Đông, huyện Lập
Thạch (Q.1) và sâu nhất là 10,10m tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường (Q.10M1).
#*
#*
#*
#*
")
Q.2
Q.1
Q.9M1
Q.10M1
VÜnh Phóc
Th¸i Nguyªn
TP. Hµ Néi
TP. Hµ Néi
Phó Thä
Tuyªn Quang
105°45'0"E
105°45'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°30
'0"N
21
°30
'0"N
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 11. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qh
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3, mực nước có xu thế hạ là chính. Chi tiết diễn
biến mực nước tại một số công trình đặc trưng như sau (xem hình 12 và bảng 5).
0.00
0.80
1.60
2.40
3.20
4.006/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mực
nướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường
(Q.2)
(b) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường
(Q.10M1)
Hình 12. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qh
ơ
12
Bảng 5. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường (Q.2) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường
(Q.10M1)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 2,07 2,17 2,55 10,53 9,05 9,90
12 1,97 2,33 2,45 9,51 8,99 10,00
18 1,82 2,21 2,36 9,99 8,81 10,15
24 1,65 2,32 2,12 9,27 9,56 9,23
30 1,79 1,92 9,09 10,63
TB 1,86 2,26 2,28 9,68 9,10 9,98
II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế dâng, hạ so với
mực nước tháng 12/2018. Giá trị dâng cao nhất là 0,35m tại xã Vân Hội, huyện Tam
Dương (Q.4) và giá trị hạ thấp nhất là 0,64m tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch
(Q.1aM1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,27m tại xã Vân Hội, huyện Tam
Dương (Q.4) và sâu nhất là 9,34m tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch (Q.1aM1).
#*
")
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
Q.7
Q.6
Q.5
Q.4
Q.9a
Q.8a
Q.15
Q.57a
Q.3M1
Q.23a
Q.217Q.173
Q.11a
Q.1aM1
VÜnh Phóc
TP. Hµ Néi
Th¸i Nguyªn
Phó Thä
105°45'0"E
105°45'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1
cewafo.gov.vn
Hình 13. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
ơ
13
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3 mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số công trình đặc trưng như sau (xem hình 14 và bảng 6).
5.0
6.5
8.0
9.5
11.0
12.56/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mực
nướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mực
nướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) P. Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên
(Q.5)
(b) Xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường
(Q.11a)
Hình 14. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp
Bảng 6. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Phường Đồng Tâm, TP.Vĩnh Yên
(Q.5) Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường
(Q.11a)
Mực nước thực
đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 8,53 8,16 8,65 3,87 4,19 4,02
12 8,06 8,30 8,39 3,89 4,23 4,35
18 8,05 8,25 8,59 3,90 4,37 4,49
24 8,02 8,20 8,66 3,93 4,02 4,07
30 8,09 8,82 4,11 4,50
TB 8,15 8,23 8,62 3,94 4,20 4,29
II.2. Thành phố Hà Nội:
Thành phố Hà Nội được chia thành 2 khu vực: Khu vực phía bắc sông Hồng và
khu vực phía nam sông Hồng.
II.2.1. Khu vực phía bắc sông Hồng
II.2.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ so với mực
nước tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,42m tại P. Thượng Thanh, Q. Long Biên
(Q.121M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,34m tại xã Mai Lâm, huyện Đông
Anh (Q.33) và sâu nhất là 10,86m tại P. Thượng Thanh, Q. Long Biên (Q.121M1).
ơ
14
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.33
Q.59a
Q.60M1
Q.32M1Q.121M1
TP. Hµ Néi
VÜnh Phóc
B¾c Ninh
B¾c Giang
Hng Yªn
Th¸i Nguyªn
106°0'0"E
106°0'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
0 2 4 61 km
ÜChỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1cewafo.gov.vn
Hình 15. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qh
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3, mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 16 và bảng 7).
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0
11.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh
(Q.33) (b) Xã Đông Hội, huyện Đông Anh
Q.32M1)
Hình 16. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qh
ơ
15
Bảng 7. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Mai Lâm, huyện Đông Anh (Q.33) Xã Đông Hội, huyện Đông Anh (Q.32M1)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước thực
đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 3,16 3,67 3,97 9,07 9,02 9,40
12 3,24 3,79 3,87 8,99 8,76 9,30
18 3,36 3,83 3,77 9,08 9,15 9,60
24 3,42 3,89 3,70 9,20 9,40 9,72
30 3,50 3,68 9,26 9,85
TB 3,34 3,80 3,80 9,12 9,08 9,57
II.2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ là chính so
với mực nước tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,32m tại xã Hải Bối, huyện Đông
Anh (Q.23a).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,95m tại xã Quang Tiến, huyện Sóc
Sơn (Q.15) và sâu nhất là 7,55m tại xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a).
#*
#*
#*
")
#*#*
#*
#*
")
")
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*
")
#*
#*
#*
Q.36
Q.35
Q.15
Q.75a
Q.69a
Q.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a
Q.37a
Q.33a
Q.23a
Q.217
Q.63aM
Q.38M1
Q.120b
Q.119b
TP. Hµ Néi
B¾c Ninh
VÜnh Phóc
Hng Yªn
B¾c Giang
Th¸i Nguyªn
106°0'0"E
106°0'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
0 2 4 61 km
ÜChỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5 cewafo.gov.vn
Hình 17. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
Dự báo: Mực nước khu vực bắc sông Hồng có xu thế dâng là chính trong tháng
2 và tháng 3. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình
18 và bảng 8).
ơ
16
1.6
2.1
2.6
3.1
3.6
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn (Q.15)
3.5
4.7
5.9
7.1
8.3
9.56/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(b) Xã Hải Bối, huyện Đông Anh (Q.23a)
4.5
5.0
5.5
6.0
6.56/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(c) Xã Vân Hà, huyện Đông Anh (Q.35)
Hình 18. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp
Bảng 8. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Quang Tiến,
huyện Sóc Sơn (Q.15)
Xã Hải Bối,
huyện Đông Anh (Q.23a)
Xã Vân Hà,
huyện Đông Anh (Q.35)
Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng
2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 2,93 2,88 2,55 7,51 7,51 7,84 5,51 5,58 5,44
12 2,88 2,95 2,66 7,47 7,47 7,77 5,52 5,54 5,39
18 2,91 2,70 2,65 7,56 7,56 8,00 5,52 5,44 5,41
24 2,98 2,70 2,88 7,59 7,59 8,04 5,53 5,38 5,48
30 3,03 3,07 7,62 8,31 5,55 5,53
TB 2,95 2,81 2,76 7,55 7,53 7,99 5,52 5,48 5,45
ơ
17
II.2.2. Khu vực nam sông Hồng
II.2.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ, dâng so với
mực nước tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,85m tại xã Thọ An, huyện Đan
Phượng (Q.56) và giá trị dâng cao nhất là 0,11 tại TT. Phú Minh, huyện Phú Xuyên
(Q.175).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,59m tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài
Đức (Q.58) và sâu nhất là 11,21m tại P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ (Q.67).
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*#*
#*
")
#*
")
Q.2
Q.1
Q.89
Q.88
Q.87
Q.85
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56
Q.33
Q.9M1
Q.59a
Q.176
Q.175
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
VÜnh Phóc
Hng Yªn
Hµ Nam
B¾c Ninh
B¾c Giang
Phó Thä
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°0'0"E
106°0'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°45
'0"N
20
°45
'0"N
0 4 8 122 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1cewafo.gov.vn
Hình 19. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qh
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3 mực nước khu vực nam sông Hồng có xu thế
hạ so với tháng 1/2019. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau
(xem hình 20 và bảng 9).
5.5
7.5
9.5
11.5
13.5
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.56) (b) Phường Tứ Liên, Quận Tây Hồ (Q.67)
Hình 20. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qh
ơ
18
Bảng 9. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.56) Phường Tứ Liên, quận Tây Hồ (Q.67)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 5,65 5,70 6,39 11,09 11,58 12,10
12 5,77 5,85 6,49 11,06 11,58 12,19
18 5,92 5,96 6,67 11,17 11,80 12,25
24 5,83 6,19 6,52 11,28 11,95 12,27
30 5,75 6,47 11,44 12,32
TB 5,78 5,93 6,51 11,21 11,73 12,23
II.2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trên toàn khu vực, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế dâng, hạ so với
mực nước tháng 12/2018. Giá trị dâng cao nhất là 0,63 tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài
Đức (Q.58a) và hạ thấp nhất là 0,46 tại P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ (Q.67a).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,60m tại xã Tân Dân, huyện Phú
Xuyên (Q.177a) và sâu nhất là 29,60m tại P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy (Q.63aM).
#*
#*
#*
#*
")
")
")
#*
")
")
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
")
")
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*
")
#*
#*
#*
#*
")")
#*")")
#*
#*
#*
")
Q.7Q.6
Q.5
Q.4
Q.9a
Q.8a
Q.36
Q.35
Q.15
Q.88b
Q.87b
Q.86aQ.85b
Q.77a
Q.75a
Q.69a
Q.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57aQ.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33aQ.23a
Q.217Q.173
Q.11a
Q.63aM
Q.38M1
Q.1aM1
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.120b
Q.119bTP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
VÜnh Phóc
Hng Yªn
Hµ Nam
B¾c Ninh
B¾c Giang
Phó ThäTh¸i Nguyªn
106°0'0"E
106°0'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°45
'0"N
20
°45
'0"N
0 4 8 122 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn
Hình 21. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
Dự báo: Mực nước khu vực nam sông Hồng có xu thế hạ là chính trong tháng 2
và tháng 3. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình
22 và bảng 10).
ơ
19
3.5
5.0
6.5
8.0
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Thọ An, huyện Đan Phượng (Q.217) (b) Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy (Q.63aM)
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(c) TT Phú Minh, huyện Phú Xuyên (Q.175a)
Hình 22. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp
Bảng 10. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Thọ An, huyện Đan Phượng
(Q.217)
Phường Dịch Vọng, quận
Cầu Giấy (Q.63aM)
TT.Phú Minh, huyện Phú
Xuyên (Q.175a)
Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự
báo
Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng
2
Tháng
3 Tháng 2 Tháng 3
6 6,15 6,42 6,75 29,58 29,51 29,24 3,38 3,39 3,19
12 6,20 6,48 6,80 29,56 29,40 29,28 3,34 3,41 3,18
18 6,26 6,51 6,84 29,61 29,34 29,34 3,36 3,43 3,16
24 6,28 6,62 6,89 29,63 29,30 29,39 3,21 3,33 3,19
30 6,39 7,02 29,64 29,41 3,30 3,22
TB 6,25 6,51 6,86 29,60 29,39 29,33 3,32 3,39 3,19
Cảnh báo: Độ sâu mực nước trung bình tháng 1/2019 tại P. Dịch Vọng, Q.
Cầu Giấy đạt 29,60m (Q.63aM1) còn cách giới hạn cho phép là 17,40m (Hcp = 47m).
Các đơn vị khai thác nước dưới đất cần chú ý chế độ khai thác ở các nhà máy nước
quanh khu vực bãi giếng Mai Dịch.
ơ
20
II.3. Tỉnh Bắc Ninh
II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Theo kết quả quan trắc tại TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.115) mực nước
trung bình tháng 1/2019 hạ 0,25m so với mực nước tháng 12/2018.
Dự báo: Mực nước trong tháng 2 và tháng 3 mực nước có xu thế hạ. Chi tiết
diễn biến mực nước tại công trình Q.115 như sau (xem hình 23 và bảng 11).
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
Hình 23. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tại Q.115
Bảng 11. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.115)
Mực nước thực đo
tháng 1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3
6 1,73 1,99 1,99
12 1,68 1,92 1,81
18 1,84 1,89 1,85
24 1,81 1,93 1,74
30 1,97 1,80
TB 1,81 1,93 1,84
II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ so với mực
nước tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,34m tại TT. Hồ, huyện Thuận Thành
(Q.116a).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,55m tại xã Tân Chi, huyện Tiên Du
(Q.50a) và sâu nhất là 6,71m tại xã Đông Tiến, huyện Yên Phong (Q.38M1).
ơ
21
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
")
")
#*
Q.36
Q.35
Q.50a
Q.37a
Q.189
Q.38M1
Q.120b
Q.119b
Q.116a
B¾c Ninh
B¾c Giang
TP. Hµ Néi
Hng Yªn H¶i D¬ng
106°15'0"E
106°15'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5 cewafo.gov.vn
Hình 24. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
Dự báo: Mực nước trong tháng 2 và tháng 3 có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 25 và bảng 12).
2.2
2.7
3.2
3.7
4.2
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
5.4
5.8
6.1
6.5
6.8
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Tân Chi, huyện Tiên Du (Q.50a) (b) TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.116a)
Hình 25. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp
Bảng 12. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Tân Chi, huyện Tiên Du (Q.50a) TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.116a)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 3,56 3,32 3,36 6,60 6,49 6,37
12 3,56 3,36 3,42 6,71 6,56 6,38
18 3,57 3,40 3,63 6,57 6,51 6,40
ơ
22
Ngày
Xã Tân Chi, huyện Tiên Du (Q.50a) TT. Hồ, huyện Thuận Thành (Q.116a)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
24 3,51 3,38 3,63 6,54 6,53 6,52
30 3,56 3,75 6,58 6,42
TB 3,55 3,37 3,56 6,60 6,52 6,42
II.4. Tỉnh Hải Dương
II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ là chính so
với mực nước tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,14m tại xã Đại Đồng, huyện Tứ
Kỳ (Q147).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,79m tại xã Kim Xuyên, huyện Kim
Thanh (Q.144M1) và sâu nhất là 3,02m tại xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ (Q147).
")
#*
")#*
")Q.159
Q.147
Q.146
Q.145
Q.144M1
H¶i D¬ng
B¾c Ninh
Hng Yªn
B¾c Giang
TP. H¶i Phßng
Qu¶ng Ninh
Th¸i B×nh
B¾c Giang
106°30'0"E
106°30'0"E
106°15'0"E
106°15'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°45
'0"N
20
°45
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 26. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qh
Dự báo: Mực nước trong tháng 2 và tháng 3 có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 27 và bảng 13)
ơ
23
2.0
2.2
2.3
2.5
2.66/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà (Q.146) (b) Xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ (Q.147)
Hình 27. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qh
Bảng 13. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà (Q.146) Xã Đại Đồng, huyện Tứ Kỳ (Q.147)
Mực nước thực
đo tháng 1/2019
Mực nước dự báo Mực nước thực
đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 2,28 2,30 2,36 3,03 3,28 3,18
12 2,27 2,32 2,38 3,03 3,30 3,18
18 2,27 2,34 2,38 2,98 3,28 3,08
24 2,28 2,35 2,34 2,88 3,26 3,00
30 2,28 2,32 3,18 3,06
TB 2,28 2,33 2,36 3,02 3,28 3,10
II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế dâng so với
mực nước tháng 12/2018. Giá trị dâng cao nhất là 0,65 tại xã Kỳ Sơn, huyện Tứ Kỳ
(Q.148a).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 4,44m tại xã Thanh Hải, huyện Thanh
Hà (Q.145a) và sâu nhất là 6,26m tại TT. Thanh Miện, huyện Thanh Miện (Q.131b).
Dự báo: Mực nước có xu thế dâng trong tháng 2 và tháng 3. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 29 và bảng 14).
ơ
24
")
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
Q.159b
Q.148a
Q.145a
Q.131b
H¶i D¬ng
B¾c Ninh
Hng Yªn
B¾c Giang
TP. H¶i Phßng
Qu¶ng Ninh
Th¸i B×nh
B¾c Giang
106°30'0"E
106°30'0"E
106°15'0"E
106°15'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°45
'0"N
20
°45
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
2 - 4
4 - 6
6 - 8
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 28. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
3.8
4.0
4.2
4.4
4.6
4.8
5.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
5.5
5.8
6.1
6.4
6.7
7.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà
(Q.145a)
(b) TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện
(Q.131b)
Hình 29. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp
Bảng 14. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà
(Q.145a)
TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện
(Q.131b)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 4,46 4,52 4,51 6,42 6,09 6,20
ơ
25
Ngày
Xã Thanh Hải, huyện Thanh Hà
(Q.145a)
TT.Thanh Miện, huyện Thanh Miện
(Q.131b)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
12 4,48 4,60 4,40 6,30 6,07 6,27
18 4,44 4,68 4,37 6,27 6,10 6,27
24 4,38 4,72 4,19 6,17 6,13 6,24
30 4,45 4,03 6,13 6,25
TB 4,44 4,63 4,30 6,26 6,10 6,25
II.4.3. Tầng chứa nước Neogene (n)
Trong phạm vi tỉnh chỉ có 1 công trình quan trắc tầng chứa nước Neogene tại xã
Đức Chính, huyện Cẩm Giàng (Q.149). Mực nước trung bình tháng 1/2019 dâng
0,06m so với mực nước tháng 12/2018.
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3, mực nước có xu thế dâng hạ không đáng kể.
Chi tiết diễn biến mực nước tại điểm quan trắc Q.149 như sau (xem hình 30 và bảng 15).
4.5
4.6
4.7
4.8
4.96/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
Hình 30. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng Neogene
Bảng 15. Độ sâu mực nước tầng tầng Neogene (m)
Ngày
Xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng (Q.149)
Mực nước thực đo
tháng 1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3
6 4,66 4,72 4,68
12 4,67 4,69 4,70
18 4,69 4,74 4,66
24 4,67 4,68 4,66
30 4,70 4,65
TB 4,68 4,71 4,67
ơ
26
II.5. Tỉnh Quảng Ninh
II.5.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Theo kết quả quan trắc tại P. Mạo Khê, TX. Đông Triều (Q.141) mực nước
trung bình tháng 1/2019 hạ 0,09m so với mực nước tháng 12/2018.
Dự báo: Mực nước tại P. Mạo Khê, TX. Đông Triều có xu thế hạ trong tháng 2
và tháng 3. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình Q.141 như sau (xem hình 31 và
bảng 16).
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mực
nướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
Hình 31. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tại Q.141
Bảng 16. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
TT.Mạo Khê, huyện Đông Triều (Q.141)
Mực nước thực đo
tháng 1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3
6 3,70 3,79 4,22
12 3,73 3,89 4,28
18 3,76 4,00 4,38
24 3,74 4,11 4,40
30 3,78 4,56
TB 3,74 3,95 4,37
II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ so với mực
nước tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,08m tại Q.142 tại P. Mạo Khê, thị xã
Đông Triều.
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 2,90m tại P. Mạo Khê, thị xã Đông
Triều (Q.142) và sâu nhất là 5,84m tại P. Mạo Khê, thị xã Đông Triều (Q.141a).
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3 mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 32 và bảng 17).
ơ
27
4.8
5.6
6.4
7.2
8.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) P. Mạo Khê, TX Đông Triều
(Q.141a)
2.0
2.5
3.0
3.5
4.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(b) P. Mạo Khê, TX Đông Triều
(Q.142)
Hình 32. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2/2019 và 3/2019 tại Q.141a và Q.142
Bảng 17. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
P. Mạo Khê, TX. Đông Triều (Q.141a) P. Mạo Khê, TX. Đông Triều (Q.142)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 5,80 5,95 6,19 2,97 2,94 2,87
12 5,82 5,98 6,32 2,92 2,85 2,99
18 5,86 6,04 6,33 2,92 2,91 2,88
24 5,84 6,13 6,36 2,84 2,82 2,92
30 5,88 6,30 2,99 3,03
TB 5,84 6,03 6,30 2,93 2,88 2,94
II.6. Tỉnh Hưng Yên
II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ so với mực
nước tháng 12/2018. Giá trị hạ là 0,14m tại P. Minh Khai, TP. Hưng Yên (Q.128M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,89m tại P. Lam Sơn, TP. Hưng Yên
(Q.129M1) và sâu nhất là 3,95m tại P. Minh Khai, TP. Hưng Yên (Q.128M1).
Dự báo: Mực nước có xu thế hạ trong tháng 2 và tháng 3. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 34 và bảng 18).
ơ
28
#*
")
#*
#* #*
#*
")
#*Q.89
Q.88
Q.87
Q.175
Q.129M1
Q.128M1
Hng Yªn
H¶i D¬ng
Hµ Nam Th¸i B×nh
TP. Hµ Néi
B¾c Ninh
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°50
'0"N
20
°50
'0"N
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 1/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 33. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qh
1.5
2.5
3.5
4.5
5.56/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
1.46/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Phường Minh Khai, TP.Hưng Yên
(Q.128M1)
b) Phường Lam Sơn, TP.Hưng Yên
(Q.129M1)
Hình 34. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qh
ơ
29
Bảng 18. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Phường Minh Khai, TP.Hưng Yên
(Q.128M1)
Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên
(Q.129M1)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 3,96 4,08 4,10 0,90 1,02 1,10
12 3,91 4,10 4,19 0,86 0,98 1,04
18 3,89 3,97 4,27 0,89 1,01 1,06
24 3,94 3,82 3,91 0,88 0,99 1,04
30 4,05 4,06 0,90 1,08
TB 3,95 3,99 4,11 0,89 1,00 1,06
II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ, dâng so
với mực nước tháng 12/2018. Giá trị hạ là 0,06m tại xã Phùng Hưng, huyện Khoái
Châu (Q.193a) và giá trị dâng là 0,07m tại TT.Như Quỳnh, huyện Văn Lâm (Q.119b).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 3,36m tại P. Lam Sơn, TP. Hưng Yên
(Q.129bM1) và sâu nhất là 7,09m tại TT. Như Quỳnh, huyện Văn Lâm (Q.119b).
#*
#*
")
")
")
#*
")
#*
#*
#*
")
#*
#*Q.88b
Q.193a
Q.175a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.119b
Q.129bM1
Hng Yªn
TP. Hµ Néi
H¶i D¬ng
Hµ NamTh¸i B×nh
B¾c Ninh
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°50
'0"N
20
°50
'0"N
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 35. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
Dự báo: Mực nước có xu thế dâng trong tháng 2 và tháng 3. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 36 và bảng 19).
ơ
30
4.0
4.4
4.8
5.2
5.6
6.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
1.8
2.6
3.4
4.2
5.0
5.86/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào
(Q.127a)
(b) P. Lam Sơn, TP Hưng Yên
(Q.129bM1)
4.9
5.2
5.5
5.8
6.1
6.4
6.7
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mực
nướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(c) TT.Vương, huyện Tiên Lữ (Q.130b)
Hình 36. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp
Bảng 19. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Hưng Long, huyện Mỹ
Hào (Q.127a)
Phường Lam Sơn,
TP.Hưng Yên (Q.129bM1)
TT.Vương, huyện Tiên Lữ
(Q.130b)
Mực nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự
báo
Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự
báo Mực
nước thực
đo tháng
1/2019
Mực nước dự
báo
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
2
Tháng
3
6 4,68 4,70 4,50 3,36 3,42 3,55 5,48 5,37 5,41
12 4,70 4,65 4,50 3,32 3,45 3,57 5,43 5,35 5,38
18 4,71 4,62 4,58 3,39 3,48 3,59 5,45 5,42 5,39
24 4,67 4,55 4,57 3,30 3,51 3,60 5,39 5,36 5,36
30 4,67 4,60 3,39 3,62 5,37 5,43
TB 4,69 4,63 4,55 3,35 3,47 3,59 5,43 5,38 5,39
ơ
31
II.7. Tỉnh Hà Nam
II.7.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ, dâng so
với mực nước tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,13m tại xã Chỉnh Lý, huyện Lý
Nhân (Q.87) và giá trị dâng là 0,17m tại xã Lam Hạ, TP. Phủ Lý (Q.85).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,41m tại P. Quang Trung, TP. Phủ Lý
(Q.84) và sâu nhất là 2,97m tại xã Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên (Q.89).
#*
#*
#*#* #*
#*
")
#*Q.89
Q.88
Q.87
Q.85Q.84
Q.83
Q.176
Q.128M1
Hµ Nam
TP. Hµ Néi
Nam §Þnh
Hoµ B×nh
Hng Yªn
Th¸i B×nh
Ninh B×nh
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°50'0"E
105°50'0"E
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn
Hình 37. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qh
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3 mực nước có xu thế hạ, dâng. Chi tiết diễn
biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 38 và bảng 20).
0.5
0.8
1.1
1.4
1.7
2.0
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
0.0
0.6
1.2
1.8
2.4
3.0
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Phường Quang Trung, TP.Phủ Lý (Q.84) (b) Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân (Q.87)
Hình 38. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qh
Bảng 20. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
ơ
32
Ngày
Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý
(Q.84)
Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân
(Q.87)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 1,37 1,56 1,60 1,58 1,50 1,48
12 1,36 1,45 1,46 1,47 1,39 1,37
18 1,54 1,59 1,56 1,58 1,45 1,45
24 1,42 1,41 1,39 1,55 1,45 1,45
30 1,42 1,54 1,47 1,52
TB 1,42 1,50 1,51 1,53 1,45 1,46
II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế dâng, hạ so
với mực nước tháng 12/2018. Giá trị dâng cao nhất là 0,27m tại xã Chuyên Ngoại,
huyện Duy Tiên (Q.88b) và giá trị hạ là 0,09m tại P. Quang Trung, TP. Phủ Lý
(Q.84b).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,37m tại P. Lê Hồng Phong, TP. Phủ
Lý (Q.82a) và sâu nhất là 3,73m tại P. Quang Trung, TP. Phủ Lý (Q.84b).
")
")
")
") ")
#* ")
")
#*
#*Q.88b
Q.87b
Q.86a
Q.85bQ.84b
Q.83bQ.82a
Q.176a Q.129bM1
Hµ Nam
TP. Hµ Néi
Nam §Þnh
Hoµ B×nh
Hng Yªn
Th¸i B×nh
Ninh B×nh
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°50'0"E
105°50'0"E
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn
Hình 39. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3, mực nước có xu thế hạ, dâng. Chi tiết diễn
biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 40 và bảng 21).
ơ
33
2.5
3.0
3.5
4.0
4.56/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
2.5
3.0
3.5
4.0
4.56/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Phường Quang Trung, TP.Phủ Lý (Q.84b) b) Xã Chính Lý, huyện Lý Nhân (Q.87b)
Hình 40. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp
Bảng 21. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Phường Quang Trung, TP. Phủ Lý (Q.84b) Xã Hùng Lý, huyện Lý Nhân
(Q.87b)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 3,75 3,77 3,82 3,00 2,88 3,03
12 3,76 3,72 3,78 2,98 2,89 2,95
18 3,76 3,78 3,82 3,03 2,99 3,03
24 3,68 3,70 3,77 2,95 2,95 2,98
30 3,69 3,86 2,91 2,97
TB 3,73 3,74 3,81 2,97 2,93 2,99
II.8. Thành phố Hải Phòng
II.8.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trên toàn thành phố, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ so với
mực nước tháng 12/2018. Mực nước hạ là 0,06m tại xã Hải Thanh, huyện Dương Kinh
(Q.165).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,28m tại xã Hải Thanh, huyện Dương
Kinh (Q.165) và sâu nhất là 1,50m tại P. Quán Trữ, Q. Kiến An (Q.164).
Dự báo: Trong tháng 2/2019 mực nước có xu thế dâng và tháng 3/2019 mực
nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau
(xem hình 42 và bảng 22).
ơ
34
")
#*
#*")
#*
")
")
#*Q.165
Q.164
Q.159
Q.158
Q.144M1
TP. H¶i Phßng
H¶i D¬ng
Th¸i B×nh
Qu¶ng Ninh
Qu¶ng Ninh
106°50'0"E
106°40'0"E
106°40'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
21
°0'0
"N2
0°5
0'0
"N
20
°50
'0"N
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 41. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qh
1.00
1.20
1.40
1.60
1.80
2.006/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.56/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) P. Quán Trữ, quận Kiến An (Q.164) (b) Xã Hải Thành, huyện Kiến Thụy (Q.165)
Hình 42. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2/2019 và 3/2019 tầng qh
Bảng 22. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Phường Quán Trữ, quận Kiến An
(Q.164)
Xã Hải Thành, huyện Kiến Thụy
(Q.165)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 1,51 1,34 1,61 0,29 0,30 0,33
12 1,51 1,32 1,51 0,31 0,32 0,36
18 1,54 1,45 1,55 0,29 0,21 0,25
24 1,45 1,53 1,47 0,25 0,24 0,32
30 1,36 1,30 0,28 0,37
TB 1,47 1,41 1,49 0,28 0,27 0,33
ơ
35
II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Theo kết quả quan trắc tại xã Lê Lợi, huyện An Dương (Q.167a), mực nước
trung bình tháng 1/2019 có xu thế dâng 0,20m so với mực nước tháng 12/2018.
Dự báo: Mực nước tại xã Lê Lợi, huyện An Dương có xu thế dâng trong tháng
2 và tháng 3. Chi tiết diễn biến mực nước tại công trình (Q.167a) như sau (xem hình
43 và bảng 23).
Hình 43. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tại Q.167a
Bảng 23. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Lê Lợi, huyện An Dương Q.167a
Mực nước thực
đo tháng 1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3
6 7,03 6,97 6,60
12 6,99 6,99 6,70
18 6,99 6,90 6,80
24 6,91 6,80 6,86
30 6,95 6,90
TB 6,97 6,91 6,77
II.9. Tỉnh Thái Bình
II.9.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ là chính so
với mực nước tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,07m tại TT. Diêm Điền, huyện
Thái Thụy (Q.155).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,65m tại xã Thụy Việt, huyện Thái
Thụy (Q.158) và sâu nhất là 1,64m tại TT. Diêm Điền, huyện Thái Thụy (Q.155).
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3 mực nước có xu thế dâng. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 45 và bảng 24).
ơ
36
#*")
#*
")Q.159
Q.158
Q.156Q.155
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
TP. H¶i Phßng
H¶i D¬ng
Hng Yªn
Hµ Nam
106°30'0"E
106°30'0"E
106°20'0"E
106°20'0"E
106°10'0"E
106°10'0"E
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°20
'0"N
20
°20
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn
Hình 44. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qh
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.06/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
0.2
0.6
1.0
1.4
1.86/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy (Q.158) (b) Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159)
Hình 45. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qh
Bảng 24. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy (Q.158) TT. An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 0,72 0,53 0,64 1,11 0,84 0,76
12 0,54 0,48 0,45 0,98 0,83 0,75
18 0,68 0,51 0,58 0,98 0,79 0,73
24 0,64 0,57 0,59 0,88 0,78 0,77
30 0,58 0,65 0,86 0,77
TB 0,63 0,52 0,58 0,96 0,81 0,75
ơ
37
II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế dâng so với
mực nước tháng 12/2018. Giá trị dâng là 0,06m tại TT. An Bài, huyện Quỳnh Phụ
(Q.159b).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 4,88m tại xã Thụy Việt, huyện Thái
Thụy (Q.158a) và sâu nhất là 6,47m tại TT. An Bài, huyện Quỳnh Phụ (Q.159b).
")
#*
")
")
#*Q.159b
Q.158a
Q.156a
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
TP. H¶i Phßng
H¶i D¬ng
Hng Yªn
Hµ Nam
106°30'0"E
106°30'0"E
106°20'0"E
106°20'0"E
106°10'0"E
106°10'0"E
20
°40
'0"N
20
°40
'0"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°20
'0"N
20
°20
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể cewafo.gov.vn
Hình 46. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3, mực nước xu thế dâng. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 47 và bảng 25).
4.0
4.5
5.0
5.5
6.0
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gisn (ngày/tháng)
MN thực đo MN dự báo
6.0
6.5
7.0
7.5
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu m
ực n
ướ
c (
m)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
a) Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy
(Q.158a)
(b) Xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ
(Q.159b)
Hình 47. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp
ơ
38
Bảng 25. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy
(Q.158a)
TT. An Bài, huyện Quỳnh Phụ
(Q.159b)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 4,93 4,81 4,81 6,52 6,43 6,45
12 4,88 4,76 4,75 6,46 6,36 6,38
18 4,90 4,86 4,81 6,48 6,49 6,48
24 4,82 4,84 4,78 6,38 6,41 6,42
30 4,82 4,78 6,41 6,49
TB 4,87 4,82 4,79 6,45 6,42 6,44
II.10. Tỉnh Nam Định
II.10.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế hạ, dâng so với
tháng 12/2018. Giá trị hạ thấp nhất là 0,26m tại xã Hải Lý, huyện Hải Hậu (Q.111) và
giá trị dâng cao nhất là 0,11m tại xã Hải Tây, huyện Hải Hậu (Q.110).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,39m tại xã Hải Tây, huyện Hải Hậu
(Q.110) và sâu nhất là 1,14m tại xã Trực Phú, huyện Trực Ninh (Q.109).
#*
#*
#*
#* #*Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Nam §Þnh
Th¸i B×nh
Ninh B×nh
Hµ Nam
Thanh Ho¸
Hµ Nam
106°30'0"E
106°30'0"E
106°20'0"E
106°20'0"E
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
20
°20
'0"N
20
°20
'0"N
20
°10
'0"N
20
°10
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 3.5 7 10.51.75 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
Diễn biến mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5 cewafo.gov.vn
Hình 48. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qh
Dự báo: Mực nước có xu thế dâng trong tháng 2 và tháng 3. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 49 và bảng 26).
ơ
39
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mực
nướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng
(Q.108)
(b) Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu
(Q.110) 0.3
0.6
0.8
1.1
1.3
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mực
nướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(c) Xã Yên Lương, huyện Ý Yên (Q.107)
Hình 49. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qh
Bảng 26. Độ sâu mực nước tầng qh (m)
Ngày
Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa
Hưng (Q.108)
Xã Hải Tây,
huyện Hải Hậu (Q.110)
Xã Yên Lương, huyện Ý Yên
(Q.107)
Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực
nước
thực đo
tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 0,54 0,40 0,53 0,49 0,30 0,25 1,11 0,86 0,72
12 0,50 0,40 0,40 0,38 0,28 0,28 1,04 0,82 0,75
18 0,43 0,41 0,41 0,36 0,24 0,30 0,94 0,80 0,80
24 0,49 0,49 0,49 0,34 0,28 0,27 1,04 0,82 0,74
30 0,43 0,46 0,32 0,28 1,15 0,86
TB 0,48 0,43 0,46 0,38 0,28 0,28 1,06 0,83 0,77
II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 1/2019 có xu thế dâng so với
mực nước tháng 12/2018. Giá trị dâng cao nhất là 0,23m tại xã Nghĩa Minh, huyện
Nghĩa Hưng (Q.108b).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 8,85m tại xã Hải Tây, huyện Hải Hậu
(Q.110a) và sâu nhất là 13,98m tại xã Trực Phú, huyện Trực Ninh (Q.109a).
ơ
40
#*
#*
#*
#*Q.92
Q.110a
Q.109a
Q.108bNam §Þnh
Th¸i B×nh
Ninh B×nh
Hµ Nam
Thanh Ho¸
Hµ Nam
106°30'0"E
106°30'0"E
106°20'0"E
106°20'0"E
106°10'0"E
106°10'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
20
°20
'0"N
20
°20
'0"N
20
°10
'0"N
20
°10
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 4 8 122 km
Ü
Chỉ dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
Diễn biễn mực nước tháng 1/2019
so với tháng 12/2018 (m)
#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25 cewafo.gov.vn
Hình 50. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 1 tầng qp
Dự báo: Trong tháng 2 và tháng 3 mực nước có xu thế hạ. Chi tiết diễn biến
mực nước tại một số điểm đặc trưng như sau (xem hình 51 và bảng 27).
9.3
9.6
9.9
10.2
10.5
10.8
11.1
6/1/18 6/3/18 6/5/18 6/7/18 6/9/18 6/11/18 6/1/19 6/3/19
Độ
sâu
mực
nướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
8.3
8.7
9.1
9.5
9.9
10.36/1 6/3 6/5 6/7 6/9 6/11 6/1 6/3
Độ
sâu
mự
c n
ướ
c (m
)
Thời gian ( ngày/ tháng)
MN thực đo MN dự báo
(a) Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng (Q.108b) (b) Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu (Q.110a)
Hình 51. Dự báo độ sâu mực nước tháng 2 và tháng 3 tầng qp
Bảng 27. Độ sâu mực nước tầng qp (m)
Ngày
Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng
(Q.108b)
Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu
(Q.110a)
Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo Mực nước
thực đo tháng
1/2019
Mực nước dự báo
Tháng 2 Tháng 3 Tháng 2 Tháng 3
6 10,00 9,98 10,04 8,91 9,04 9,11
12 9,95 10,00 9,95 8,81 9,11 9,16
18 9,93 10,14 9,96 8,81 9,01 9,13
24 9,82 10,04 9,83 8,85 9,05 9,03
30 9,90 10,05 8,93 9,05
TB 9,92 10,04 9,96 8,86 9,05 9,10